15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định thành ngữ được sử dụng trong đoạn văn sau: “Dù khó khăn đến đâu, anh ấy vẫn luôn cố gắng hết mình, đúng là có chí thì nên, không ai có thể cản bước anh ấy.”

  • A. cố gắng hết mình
  • B. khó khăn đến đâu
  • C. không ai có thể cản bước
  • D. có chí thì nên

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Tôi thích đọc sách, và nghe nhạc.
  • B. Hôm nay trời đẹp, tôi đi chơi.
  • C. Sáng nay, tôi đã đi học sớm.
  • D. Vì trời mưa, nên tôi ở nhà.

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giáo viên
  • B. Học sinh
  • C. Sinh viên
  • D. Bàn ghế

Câu 5: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và cho biết cách sửa đúng: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

  • A. Lỗi dùng từ sai, sửa thành “nhờ có”
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ, sửa thành “Sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”
  • C. Lỗi sai trật tự từ, sửa thành “Bạn bè đã giúp đỡ tôi vượt qua khó khăn nhờ sự giúp đỡ.”
  • D. Câu không có lỗi, dùng đúng ngữ pháp

Câu 6: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào: “Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà/Thấy gà chưa gáy đã ra tự tình.” (Ca dao)

  • A. nhòm, ngắm, tự tình
  • B. khe cửa, nhà
  • C. gà, gáy
  • D. trăng, gà

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các từ ngữ _________ và gợi hình.”

  • A. khái quát
  • B. biểu cảm
  • C. chính xác
  • D. trừu tượng

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết quý trọng thành quả lao động
  • B. Cần phải trồng nhiều cây để có quả ăn
  • C. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình
  • D. Nên ăn nhiều hoa quả để khỏe mạnh

Câu 9: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Báo cáo khoa học
  • B. Bài thơ
  • C. Đơn xin việc
  • D. Biên bản cuộc họp

Câu 10: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. Mênh mông
  • B. Nhỏ bé
  • C. Hẹp hòi
  • D. Vừa phải

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Trong câu: “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, phát triển tư duy và hoàn thiện nhân cách.”, các cụm từ “mở mang kiến thức”, “phát triển tư duy”, “hoàn thiện nhân cách” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 13: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” trong các phương án sau.

  • A. Tỉ mỉ
  • B. Cẩu thả
  • C. Chu đáo
  • D. Kỹ lưỡng

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình viết một bài văn nghị luận?

  • A. Viết bài → Tìm ý → Lập dàn ý → Sửa chữa
  • B. Tìm ý → Viết bài → Lập dàn ý → Sửa chữa
  • C. Tìm ý → Lập dàn ý → Viết bài → Sửa chữa
  • D. Lập dàn ý → Tìm ý → Viết bài → Sửa chữa

Câu 15: Trong câu ghép: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, hai vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Liên kết trực tiếp (không dùng từ)
  • B. Dùng quan hệ từ
  • C. Dùng cặp quan hệ từ
  • D. Dùng từ ngữ có tác dụng liên kết

Câu 16: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 17: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

  • A. Tôi đã đọc cuốn sách này.
  • B. Bài tập này bị thầy giáo phê bình.
  • C. Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
  • D. Học sinh chăm chỉ học tập.

Câu 19: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 20: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp với văn bản “Tuyên ngôn Độc lập” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 21: Tìm từ láy trong câu văn sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

  • A. tiếng
  • B. suối
  • C. chảy
  • D. róc rách

Câu 22: Câu văn “Ôi, quê hương tôi đẹp quá!” thuộc kiểu câu cảm thán thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Buồn bã
  • B. Ngạc nhiên, vui sướng
  • C. Tức giận
  • D. Lo lắng

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong hai câu thơ sau: “Người về chiếc bóng trăng theo/Vẫn hồn nhiên giữa gióèo lay lay.” (Nguyễn Bính)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “_________ trời mưa to, _________ chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”

  • A. Vì… nên
  • B. Nếu… thì
  • C. Mặc dù… nhưng
  • D. Tuy… và

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Bạn Lan học giỏi và chăm ngoan.
  • C. Mâm ngũ quả gồm: chuối, bưởi, cam, quýt, xoài.
  • D. Tôi yêu quê hương và đất nước mình.

Câu 27: Từ “chín” trong câu “Lúa ngoài đồng đã chín vàng.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các bài nghị luận xã hội?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các phương án sau.

  • A. Khổ đau
  • B. Buồn bã
  • C. Sung sướng
  • D. Lo lắng

Câu 30: Xác định lỗi sai và cách sửa trong câu: “Để đạt được kết quả cao trong học tập là một sự nỗ lực không ngừng.”

  • A. Lỗi dùng từ sai, sửa thành “Để có”
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ, thêm vị ngữ “cần”
  • C. Lỗi sai trật tự từ, sửa thành “Một sự nỗ lực không ngừng để đạt được kết quả cao trong học tập.”
  • D. Lỗi diễn đạt rườm rà, sửa thành “Đạt được kết quả cao trong học tập là một sự nỗ lực không ngừng.”

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định thành ngữ được sử dụng trong đoạn văn sau: “Dù khó khăn đến đâu, anh ấy vẫn luôn cố gắng hết mình, đúng là có chí thì nên, không ai có thể cản bước anh ấy.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và cho biết cách sửa đúng: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào: “Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà/Thấy gà chưa gáy đã ra tự tình.” (Ca dao)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các từ ngữ _________ và gợi hình.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong câu: “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, phát triển tư duy và hoàn thiện nhân cách.”, các cụm từ “mở mang kiến thức”, “phát triển tư duy”, “hoàn thiện nhân cách” đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” trong các phương án sau.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình viết một bài văn nghị luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong câu ghép: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, hai vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp với văn bản “Tuyên ngôn Độc lập” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tìm từ láy trong câu văn sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Câu văn “Ôi, quê hương tôi đẹp quá!” thuộc kiểu câu cảm thán thể hiện cảm xúc gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong hai câu thơ sau: “Người về chiếc bóng trăng theo/Vẫn hồn nhiên giữa gióèo lay lay.” (Nguyễn Bính)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “_________ trời mưa to, _________ chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Từ “chín” trong câu “Lúa ngoài đồng đã chín vàng.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các bài nghị luận xã hội?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các phương án sau.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xác định lỗi sai và cách sửa trong câu: “Để đạt được kết quả cao trong học tập là một sự nỗ lực không ngừng.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Gió thổi mạnh làm lay động cả khu rừng già”, từ “lay động” thuộc loại từ nào và vai trò ngữ pháp của nó trong câu là gì?

  • A. Danh từ, chủ ngữ
  • B. Động từ, bổ ngữ
  • C. Tính từ, vị ngữ
  • D. Quan hệ từ, liên kết câu

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong cụm từ “mặt trời xuống núi bóng tối trùm lên mọi vật” và nêu tác dụng biểu đạt của biện pháp đó.

  • A. So sánh, tăng tính hình tượng
  • B. Nhân hóa, làm sự vật sinh động
  • C. Ẩn dụ, gợi sự chuyển giao thời gian
  • D. Hoán dụ, chỉ sự vật bằng dấu hiệu

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai quy tắc và cần được sửa lại?
“Buổi sáng, chim hót líu lo trên cành, gió nhẹ nhàng thổi, và sương sớm còn đọng trên lá.”

  • A. “Buổi sáng, chim hót líu lo trên cành”
  • B. “gió nhẹ nhàng thổi”
  • C. “sương sớm còn đọng trên lá”
  • D. “gió nhẹ nhàng thổi, và sương sớm còn đọng trên lá”

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng các ______ miêu tả giàu hình ảnh và cảm xúc.”

  • A. khái niệm
  • B. tính từ
  • C. động từ
  • D. quan hệ từ

Câu 5: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất quan hệ nhân quả?

  • A. Trời mưa và gió lớn.
  • B. Bạn Lan học giỏi nhưng lại rất khiêm tốn.
  • C. Vì học hành chăm chỉ nên bạn ấy đã đạt được kết quả cao.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trăng lên cao, gió thổi mạnh, sóng biển gào thét dữ dội.”

  • A. Câu ghép đẳng lập gồm ba vế câu.
  • B. Câu ghép chính phụ gồm ba vế câu.
  • C. Câu ghép đẳng lập gồm hai vế câu và một câu đơn.
  • D. Câu ghép chính phụ gồm hai vế câu và một câu đơn.

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. thiên nhiên
  • C. nhà cửa
  • D. cây cối

Câu 8: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê.

  • A. Hoa sen đẹp như một nàng tiên.
  • B. Trời hôm nay rất đẹp.
  • C. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ.
  • D. Bạn Lan là một người bạn tốt.

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • B. Chỉ nghĩa gốc
  • C. Chỉ nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 10: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên cành.”

  • A. Chủ ngữ: Những bông hoa phượng; Vị ngữ: nở rộ.
  • B. Chủ ngữ: Những bông hoa phượng đỏ rực; Vị ngữ: nở rộ.
  • C. Chủ ngữ: bông hoa; Vị ngữ: phượng đỏ rực nở rộ trên cành.
  • D. Chủ ngữ: hoa phượng đỏ rực nở rộ; Vị ngữ: trên cành.

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

  • A. Em học bài.
  • B. Cô giáo giảng bài.
  • C. Gió thổi.
  • D. Bài tập được giao về nhà.

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. chật hẹp
  • C. mênh mông
  • D. gần gũi

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hỡi đồng bào toàn quốc! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 14: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Lòng biết ơn
  • B. Sự chăm chỉ
  • C. Tính tiết kiệm
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật âm thanh, hình ảnh, màu sắc trong thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả và biểu cảm?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản thông tin
  • C. Văn bản khoa học
  • D. Văn bản nghệ thuật

Câu 18: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự nhất khi muốn nhờ người khác giúp đỡ?

  • A. Giúp tôi việc này đi!
  • B. Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi một chút được không?
  • C. Làm hộ tôi cái này.
  • D. Này, giúp tôi với!

Câu 19: Từ “trong veo” là từ láy hay từ ghép?

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép
  • C. Vừa là từ láy vừa là từ ghép
  • D. Không phải từ láy cũng không phải từ ghép

Câu 20: Trong câu “Để đạt điểm cao môn Văn, em cần phải chăm chỉ học tập”, cụm từ “để đạt điểm cao môn Văn” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. lặng lẽ
  • C. ổn định
  • D. chiến tranh

Câu 22: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 23: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “con thuyền” tượng trưng cho điều gì?
“Quê hương là con thuyền chở đầy ký ức
Tuổi thơ êm đềm trôi mãi trong tim.”

  • A. Cuộc sống hiện tại
  • B. Tương lai tươi sáng
  • C. Quê hương và kỷ niệm
  • D. Sự trôi chảy của thời gian

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặt khác
  • D. Đồng thời

Câu 25: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học” và “Đôi giày này đi rất êm” có phải là từ đồng âm không?

  • A. Không, vì nghĩa của chúng khác nhau nhưng có liên quan.
  • B. Không, vì chúng có cách phát âm khác nhau.
  • C. Có, vì chúng có cách phát âm giống nhau.
  • D. Có, vì nghĩa của chúng hoàn toàn khác nhau.

Câu 26: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để làm cho bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Hình ảnh và cảm xúc
  • B. Âm điệu và nhịp điệu
  • C. Lý lẽ và dẫn chứng
  • D. Cốt truyện hấp dẫn

Câu 27: Câu thành ngữ “Chó treo mèo đậy” thường được dùng để chỉ đặc điểm thời tiết nào?

  • A. Nắng nóng
  • B. Mưa phùn
  • C. Gió bão
  • D. Trời rét

Câu 28: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

  • A. sử lý / xử lí
  • B. trung thành / chung thành
  • C. xắp xếp / sắp xếp
  • D. dành dụm / dành zụm

Câu 29: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” gợi hình ảnh hay gợi âm thanh?

  • A. Gợi hình ảnh
  • B. Vừa gợi hình ảnh vừa gợi âm thanh
  • C. Gợi âm thanh
  • D. Không gợi cả hình ảnh lẫn âm thanh

Câu 30: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu) trình bày suy nghĩ của em về vai trò của tiếng Việt trong đời sống hiện nay.

  • A. Đoạn văn tự luận (không có đáp án trắc nghiệm)
  • B. Đoạn văn tự luận (không có đáp án trắc nghiệm)
  • C. Đoạn văn tự luận (không có đáp án trắc nghiệm)
  • D. Đoạn văn tự luận (không có đáp án trắc nghiệm)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Gió thổi mạnh làm lay động cả khu rừng già”, từ “lay động” thuộc loại từ nào và vai trò ngữ pháp của nó trong câu là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong cụm từ “mặt trời xuống núi bóng tối trùm lên mọi vật” và nêu tác dụng biểu đạt của biện pháp đó.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai quy tắc và cần được sửa lại?
“Buổi sáng, chim hót líu lo trên cành, gió nhẹ nhàng thổi, và sương sớm còn đọng trên lá.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng các ______ miêu tả giàu hình ảnh và cảm xúc.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất quan hệ nhân quả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trăng lên cao, gió thổi mạnh, sóng biển gào thét dữ dội.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên cành.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hỡi đồng bào toàn quốc! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn” đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật âm thanh, hình ảnh, màu sắc trong thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả và biểu cảm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự nhất khi muốn nhờ người khác giúp đỡ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Từ “trong veo” là từ láy hay từ ghép?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong câu “Để đạt điểm cao môn Văn, em cần phải chăm chỉ học tập”, cụm từ “để đạt điểm cao môn Văn” là thành phần gì của câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “con thuyền” tượng trưng cho điều gì?
“Quê hương là con thuyền chở đầy ký ức
Tuổi thơ êm đềm trôi mãi trong tim.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học” và “Đôi giày này đi rất êm” có phải là từ đồng âm không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để làm cho bài viết có sức thuyết phục?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Câu thành ngữ “Chó treo mèo đậy” thường được dùng để chỉ đặc điểm thời tiết nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chọn từ viết đúng chính tả trong các cặp từ sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” gợi hình ảnh hay gợi âm thanh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu) trình bày suy nghĩ của em về vai trò của tiếng Việt trong đời sống hiện nay.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định từ loại của từ “xanh” trong cụm từ “bầu trời xanh ngắt”.

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 3: Câu văn nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Những đám mây trắng trôi lững lờ trên bầu trời.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • C. Hoa hướng dương cười tươi đón ánh mặt trời.
  • D. Gió thổi mạnh làm lay động hàng cây.

Câu 4: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng ở từ ngữ nào?
“Đất là nơi anh đến trường
Nước là nơi em tắm mát
Đất nước là nơi ta hẹn hò
Đất nước mình mênh mông biển bạc… ”

  • A. anh, em
  • B. trường, tắm mát
  • C. hẹn hò, mênh mông
  • D. Đất, nước

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Trời mưa nên đường trơn.
  • C. Em thích đọc sách và nghe nhạc.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 6: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.”

  • A. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng đỏ thắm; Vị ngữ: đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.
  • B. Chủ ngữ: hoa hồng; Vị ngữ: khoe sắc.
  • C. Chủ ngữ: bông hoa; Vị ngữ: đang khoe sắc.
  • D. Chủ ngữ: ánh nắng ban mai; Vị ngữ: khoe sắc.

Câu 7: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “……… ánh mắt dịu dàng, cô giáo giảng bài say sưa.”

  • A. Tuy
  • B. Với
  • C. Nhưng
  • D. Vì

Câu 9: Dòng nào sau đây chứa các từ láy?

  • A. học sinh, chăm chỉ, cần cù
  • B. sách vở, bút mực, thước kẻ
  • C. lung linh, rực rỡ, tươi tắn
  • D. núi cao, sông dài, biển rộng

Câu 10: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp nói quá.

  • A. Con đường này rất dài.
  • B. Khó khăn này như đội đá vá trời.
  • C. Ngọn núi kia cao vời vợi.
  • D. Dòng sông chảy rất xiết.

Câu 12: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Câu văn nào sau đây sử dụng dấu chấm lửng với mục đích liệt kê?

  • A. Tôi không biết… phải làm sao bây giờ.
  • B. Ôi… cảnh đẹp quá!
  • C. Trong cặp của em có sách, vở, bút,… và nhiều thứ khác.
  • D. Anh ấy nói… nhưng rồi lại im lặng.

Câu 14: Xác định lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau và sửa lại: “Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đầy đủ và đạt điểm cao.”

  • A. Lỗi lặp từ, sửa: “Tuy trời mưa to, em vẫn đi học đầy đủ và đạt điểm cao.”
  • B. Lỗi quan hệ tương phản không phù hợp, sửa: “Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đầy đủ.” hoặc “Vì em đi học đầy đủ nên đạt điểm cao.”
  • C. Lỗi dùng từ không chính xác, sửa: “Tuy trời mưa lớn nhưng em vẫn đi học đầy đủ và đạt điểm cao.”
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giáo viên
  • B. Học sinh
  • C. Sinh viên
  • D. Bàn ghế

Câu 16: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả đồng bào ta hãy nổi dậy… Quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 17: Trong các phép tu từ sau, phép tu từ nào dựa trên cơ sở tương đồng về nghĩa?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 18: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Bé đang ăn cơm.
  • B. Nước sông ăn mòn đất.
  • C. Tàu ăn khách.
  • D. Ảnh ăn ảnh.

Câu 19: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Tìm từ đồng nghĩa với từ “tổ quốc”.

  • A. Gia đình
  • B. Đất nước
  • C. Quê hương
  • D. Xã hội

Câu 21: Câu văn: “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Sự nghi ngờ
  • B. Sự tức giận
  • C. Sự yêu mến, tự hào
  • D. Sự chán ghét

Câu 22: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu: “Học sinh chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu phức

Câu 23: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà, mọi thứ thật ấm cúng.” là giới từ hay quan hệ từ?

  • A. Giới từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”.

  • A. Quý mến
  • B. Trân trọng
  • C. Ghét bỏ
  • D. Kính trọng

Câu 25: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của những người nông dân nghèo khổ’”.

  • A. Đánh dấu lời đối thoại
  • B. Đánh dấu từ ngữ được dẫn trực tiếp
  • C. Đánh dấu tên riêng
  • D. Đánh dấu lời giải thích

Câu 26: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: “bạn, học, chăm, rất, Lan, là, sinh, một”.

  • A. Bạn học sinh Lan rất chăm là một.
  • B. Rất chăm là một bạn học sinh Lan.
  • C. Lan là một bạn học sinh rất chăm chỉ.
  • D. Học sinh Lan chăm chỉ là một bạn rất.

Câu 27: Trong câu: “Mùa thu, lá vàng rơi xào xạc.”, từ “xào xạc” gợi tả âm thanh hay hình ảnh?

  • A. Âm thanh
  • B. Hình ảnh
  • C. Màu sắc
  • D. Cảm xúc

Câu 28: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Yêu quý thiên nhiên
  • B. Biết ơn người khác
  • C. Siêng năng lao động
  • D. Tiết kiệm của cải

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự hài hòa?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 30: Xác định từ loại của từ “đẹp” trong câu: “Phong cảnh nơi đây thật đẹp.”

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định từ loại của từ “xanh” trong cụm từ “bầu trời xanh ngắt”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Câu văn nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng ở từ ngữ nào?
“Đất là nơi anh đến trường
Nước là nơi em tắm mát
Đất nước là nơi ta hẹn hò
Đất nước mình mênh mông biển bạc… ”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng ban mai.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “……… ánh mắt dịu dàng, cô giáo giảng bài say sưa.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Dòng nào sau đây chứa các từ láy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò là thành phần gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp nói quá.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Câu văn nào sau đây sử dụng dấu chấm lửng với mục đích liệt kê?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Xác định lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau và sửa lại: “Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đầy đủ và đạt điểm cao.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả đồng bào ta hãy nổi dậy… Quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong các phép tu từ sau, phép tu từ nào dựa trên cơ sở tương đồng về nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tìm từ đồng nghĩa với từ “tổ quốc”.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Câu văn: “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu: “Học sinh chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà, mọi thứ thật ấm cúng.” là giới từ hay quan hệ từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của những người nông dân nghèo khổ’”.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: “bạn, học, chăm, rất, Lan, là, sinh, một”.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong câu: “Mùa thu, lá vàng rơi xào xạc.”, từ “xào xạc” gợi tả âm thanh hay hình ảnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự hài hòa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xác định từ loại của từ “đẹp” trong câu: “Phong cảnh nơi đây thật đẹp.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho đoạn văn sau: “Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ môi trường. 1. Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành...”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • C. Chỉ có nghĩa biểu tượng
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. cày bừa
  • B. ăn uống
  • C. giang sơn
  • D. nhà cửa

Câu 5: Câu văn nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm vàng.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • C. Người về chiếc bóng năm canh.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 6: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực đã nở rộ trên khắp sân trường.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ - Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ - Vị ngữ
  • D. Chủ ngữ - Định ngữ

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em học bài rất chăm chỉ.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.
  • D. Bạn Lan là học sinh giỏi nhất lớp.

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Giọng văn giàu cảm xúc
  • C. Miêu tả hình ảnh sinh động
  • D. Luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ

Câu 9: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. sinh viên
  • C. rì rào
  • D. xôn xao

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Uống nước nhớ nguồn, ______ công đức tổ tiên.”

  • A. trân trọng
  • B. khắc ghi
  • C. đội ơn
  • D. tưởng nhớ

Câu 11: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Hệ quả
  • C. Tương phản - Đối lập
  • D. Bổ sung - Giải thích

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất lười biếng.”

  • A. Sai về từ dùng, sửa “lười biếng” thành “chăm chỉ”.
  • B. Sai về quan hệ từ, sửa “nhưng” thành “mà”.
  • C. Sai về cấu trúc câu, đảo ngược hai vế câu.
  • D. Câu không có lỗi, dùng đúng quan hệ từ.

Câu 13: Mục đích chính của văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Bày tỏ cảm xúc, tình cảm.
  • B. Kể lại một câu chuyện.
  • C. Cung cấp thông tin, kiến thức.
  • D. Tạo ra tiếng cười, giải trí.

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Viết bài -> Tìm ý -> Lập dàn ý -> Chỉnh sửa.
  • B. Tìm ý -> Viết bài -> Lập dàn ý -> Xác định đề tài.
  • C. Chỉnh sửa -> Viết bài -> Lập dàn ý -> Tìm ý.
  • D. Xác định đề tài -> Tìm ý -> Lập dàn ý -> Viết bài -> Chỉnh sửa.

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Báo cáo khoa học
  • C. Đơn xin phép
  • D. Tin thời sự

Câu 16: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 17: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Chú trọng hình thức bên ngoài.
  • B. Đề cao vẻ đẹp tự nhiên.
  • C. Chú trọng giá trị nội dung, bản chất.
  • D. Kinh nghiệm chọn vật liệu xây dựng.

Câu 18: Biện pháp tu từ điệp ngữ thường được sử dụng để làm gì trong văn thơ?

  • A. Giảm nhẹ âm điệu.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Miêu tả chi tiết sự vật.
  • D. Nhấn mạnh, tăng nhịp điệu, biểu cảm.

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Hà Nội là “thủ đô” của Việt Nam.
  • B. Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh rất hay.
  • C. Cô giáo nói: “Các em hãy làm bài tập này về nhà.”
  • D. Anh ta là một người “hùng” của làng.

Câu 20: Từ “mùa xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc (chỉ mùa)
  • B. Nghĩa chuyển (chỉ tuổi trẻ)
  • C. Nghĩa biểu tượng (chỉ sự sinh sôi)
  • D. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển

Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, cần sử dụng ______ hợp lý.”

  • A. số liệu thống kê
  • B. yếu tố biểu cảm, miêu tả
  • C. lời dẫn chứng trực tiếp
  • D. thuật ngữ chuyên ngành

Câu 22: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” thể hiện sắc thái nghĩa gì?

  • A. Khinh thường
  • B. Ngạc nhiên
  • C. Nhấn mạnh sự lặp lại
  • D. Hờ hững, thờ ơ

Câu 23: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng phương thức biểu đạt chính là miêu tả?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản miêu tả

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “______ trời mưa to, ______ chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

  • A. Vì… nên…
  • B. Mặc dù… nhưng…
  • C. Nếu… thì…
  • D. Tuy… và…

Câu 25: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan rất xinh đẹp.
  • B. Hôm nay tôi đi học muộn.
  • C. Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
  • D. Ăn cháo đá bát là hành động đáng lên án.

Câu 26: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế, soi bóng những hàng cây xanh và những công trình kiến trúc cổ kính.”

  • A. Vẻ đẹp sông Hương
  • B. Thành phố Huế
  • C. Kiến trúc cổ kính
  • D. Hàng cây xanh

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Đôi bàn tay vàng đã tạo nên những sản phẩm tinh xảo.” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong câu “Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.”, vế câu “nếu em cố gắng” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân
  • B. Điều kiện
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 29: Tìm từ đồng nghĩa với từ “tổ quốc” trong các từ sau:

  • A. gia đình
  • B. xã hội
  • C. quê hương
  • D. thế giới

Câu 30: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Tính thông tin thời sự, ngắn gọn, khách quan
  • B. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chính xác
  • C. Tính hình tượng, giàu cảm xúc, cá tính
  • D. Tính tự nhiên, thoải mái, thân mật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho đoạn văn sau: “Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ môi trường. 1. Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành...”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Câu văn nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực đã nở rộ trên khắp sân trường.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Uống nước nhớ nguồn, ______ công đức tổ tiên.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất lười biếng.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Mục đích chính của văn bản thuyết minh là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là loại từ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” khuyên chúng ta điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp tu từ điệp ngữ thường được sử dụng để làm gì trong văn thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Từ “mùa xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được hiểu theo nghĩa nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, cần sử dụng ______ hợp lý.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” thể hiện sắc thái nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng phương thức biểu đạt chính là miêu tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “______ trời mưa to, ______ chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế, soi bóng những hàng cây xanh và những công trình kiến trúc cổ kính.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ “tay” trong câu “Đôi bàn tay vàng đã tạo nên những sản phẩm tinh xảo.” được dùng theo phép tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong câu “Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.”, vế câu “nếu em cố gắng” biểu thị quan hệ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Tìm từ đồng nghĩa với từ “tổ quốc” trong các từ sau:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ báo chí?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Nói quá và nói giảm
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 2: Trong câu: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng”, hình ảnh “lái gió” và “buồm trăng” gợi lên cảm nhận gì về con người lao động?

  • A. Sự nhỏ bé, yếu đuối của con người trước thiên nhiên bao la
  • B. Sức mạnh, sự lãng mạn và tinh thần chinh phục thiên nhiên của con người
  • C. Cuộc sống vất vả, lam lũ và sự bất lực của con người trước số phận
  • D. Sự cô đơn, lạc lõng của con người trong vũ trụ rộng lớn

Câu 3: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong các văn bản hành chính, nghị luận?

  • A. Xin
  • B. Nhờ
  • C. Kiến nghị
  • D. Thỉnh cầu

Câu 4: Trong các kiểu câu sau, kiểu câu nào thường được sử dụng để thể hiện cảm xúc, tình cảm một cách trực tiếp và mạnh mẽ?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. biện pháp
  • B. hình ảnh
  • C. chi tiết
  • D. yếu tố

Câu 6: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những chiếc lá vàng khẽ rơi xuống sân trường.”

  • A. Những chiếc lá vàng
  • B. xuống sân trường
  • C. Những chiếc lá vàng - khẽ rơi xuống sân trường
  • D. chiếc lá vàng - rơi

Câu 7: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa gốc hoặc nghĩa phái sinh?

  • A. Lặp từ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Dùng từ không đúng phong cách
  • D. Lẫn lộn nghĩa của từ

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt hiệu quả giao tiếp cao, người nói cần ______ ngữ cảnh giao tiếp.”

  • A. lờ đi
  • B. xét đến
  • C. phớt lờ
  • D. coi thường

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các bài nghị luận xã hội?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 10: Trong câu “Ôi Tổ quốc ta yêu!”, từ “Ôi” thuộc thành phần biệt lập nào của câu?

  • A. Thành phần phụ chú
  • B. Thành phần tình thái
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 11: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn là gì?

  • A. Dẫn lời nói trực tiếp hoặc đánh dấu từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • C. Thể hiện sự liệt kê
  • D. Nối các vế trong câu ghép

Câu 12: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: “Người đồng mình thô sơ da thịt / Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con” (Trích “Nói với con” - Y Phương)?

  • A. So sánh
  • B. Tương phản
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 13: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Bàn ghế
  • B. Cây cỏ
  • C. Thiên nhiên
  • D. Nhà cửa

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 15: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “______ trời mưa to, ______ chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

  • A. Vì… nên…
  • B. Nếu… thì…
  • C. Tuy… nhưng…
  • D. Mặc dù… nhưng…

Câu 16: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng giữa các câu trong đoạn
  • C. Giúp đoạn văn có nhiều từ ngữ hơn
  • D. Thay đổi chủ đề của đoạn văn

Câu 17: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 18: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển nhưng nghiêng về nghĩa gốc
  • D. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển và cả hai đều quan trọng

Câu 19: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

  • A. Vui sướng
  • B. Mãn nguyện
  • C. Sung sướng
  • D. May mắn

Câu 21: Đọc câu sau: “Chao ôi, con chim chiền chiện… Hót chi mà vang trời!” (Thanh Hải). Từ “chao ôi” thể hiện điều gì?

  • A. Sự nghi ngờ
  • B. Sự tiếc nuối
  • C. Sự hờ hững
  • D. Sự ngạc nhiên, thán phục

Câu 22: Trong văn bản, từ ngữ đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện điều gì?

  • A. Nội dung và ý nghĩa
  • B. Hình thức văn bản
  • C. Cấu trúc đoạn văn
  • D. Phong cách tác giả

Câu 23: Lỗi “dùng từ không đúng phong cách” thường xuất hiện khi nào?

  • A. Sử dụng từ Hán Việt quá nhiều
  • B. Sử dụng từ không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp
  • C. Lặp lại từ nhiều lần trong câu
  • D. Dùng từ có nghĩa quá rộng

Câu 24: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm khi ăn quả
  • B. Phải tự trồng cây để có quả ăn
  • C. Phải biết ơn những người đã tạo ra thành quả cho mình hưởng thụ
  • D. Phải chăm sóc cây cối để có nhiều quả

Câu 25: Trong câu ghép, các vế câu thường được liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Quan hệ từ, dấu câu hoặc trực tiếp
  • B. Chỉ bằng quan hệ từ
  • C. Chỉ bằng dấu câu
  • D. Chỉ liên kết trực tiếp

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các tác phẩm văn học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 27: Trong câu “Vì trời mưa nên em không đi học được.”, quan hệ từ “vì… nên…” biểu thị quan hệ gì giữa các vế câu?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 28: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện tính khách quan, trung lập, thường dùng trong văn bản khoa học?

  • A. Tôi nghĩ rằng…
  • B. Theo tôi…
  • C. Có lẽ…
  • D. Theo nghiên cứu khoa học…

Câu 29: Dấu chấm lửng (dấu ba chấm) trong câu văn thường được dùng để làm gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Thể hiện sự liệt kê chưa hết hoặc lời nói bỏ dở
  • C. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
  • D. Thể hiện câu hỏi

Câu 30: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngữ cảnh ngôn ngữ?

  • A. Từ ngữ sử dụng
  • B. Cấu trúc câu
  • C. Thời tiết
  • D. Ngữ điệu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong câu: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng”, hình ảnh “lái gió” và “buồm trăng” gợi lên cảm nhận gì về con người lao động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong các văn bản hành chính, nghị luận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các kiểu câu sau, kiểu câu nào thường được sử dụng để thể hiện cảm xúc, tình cảm một cách trực tiếp và mạnh mẽ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những chiếc lá vàng khẽ rơi xuống sân trường.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa gốc hoặc nghĩa phái sinh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt hiệu quả giao tiếp cao, người nói cần ______ ngữ cảnh giao tiếp.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các bài nghị luận xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong câu “Ôi Tổ quốc ta yêu!”, từ “Ôi” thuộc thành phần biệt lập nào của câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: “Người đồng mình thô sơ da thịt / Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con” (Trích “Nói với con” - Y Phương)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “______ trời mưa to, ______ chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc câu sau: “Chao ôi, con chim chiền chiện… Hót chi mà vang trời!” (Thanh Hải). Từ “chao ôi” thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong văn bản, từ ngữ đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Lỗi “dùng từ không đúng phong cách” thường xuất hiện khi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong câu ghép, các vế câu thường được liên kết với nhau bằng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các tác phẩm văn học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong câu “Vì trời mưa nên em không đi học được.”, quan hệ từ “vì… nên…” biểu thị quan hệ gì giữa các vế câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện tính khách quan, trung lập, thường dùng trong văn bản khoa học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Dấu chấm lửng (dấu ba chấm) trong câu văn thường được dùng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngữ cảnh ngôn ngữ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”, hình ảnh “mặt trời của mẹ” là biện pháp tu từ gì?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Ẩn dụ dùng để tăng tính biểu cảm, hoán dụ dùng để miêu tả sự vật.
  • B. Ẩn dụ chỉ có trong thơ ca, hoán dụ có trong văn xuôi.
  • C. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi.
  • D. Ẩn dụ làm cho câu văn ngắn gọn, hoán dụ làm cho câu văn dài hơn.

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Thời gian là vàng bạc.
  • B. Người là hoa của đất.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng?
  • D. Áo nâu liền anh, áo xanh liền chị.

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm.”

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 6: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

  • A. Tạo sự tương phản giữa thiên nhiên và con người.
  • B. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của con người trước vũ trụ.
  • C. Ca ngợi sự vĩ đại, bất tử của Bác Hồ.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp kiến trúc của lăng Bác.

Câu 7: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng để chỉ đối tượng nào? “Cả lànguiscono chờ mong tin thắng trận. Mấy bà mẹ già đốt đèn chờ đợi bóng người quen thuộc ngoài đầu ngõ.”

  • A. Tin thắng trận
  • B. Bà mẹ già
  • C. Đèn
  • D. Người con, người chồng đi lính

Câu 8: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu ẩn dụ sau: “... là ngọn đèn trong đêm tối.”

  • A. Hoa
  • B. Nước
  • C. Sách
  • D. Cây

Câu 9: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, vế sau “ba cây chụm lại nên hòn núi cao” có thể được hiểu theo nghĩa ẩn dụ nào?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Sức mạnh của sự đoàn kết
  • C. Sự kiên trì, nhẫn nại
  • D. Tình yêu thương gia đình

Câu 10: Xác định kiểu hoán dụ trong câu sau: “Vì lợi ích mười năm trồng cây/Vì lợi ích trăm năm trồng người.”

  • A. Lấy bộ phận chỉ toàn thể
  • B. Lấy dấu hiệu chỉ sự vật
  • C. Lấy cái cụ thể chỉ cái trừu tượng
  • D. Lấy vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng

Câu 11: Trong câu thơ “Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông/Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào”, từ “thôn Đoài”, “thôn Đông” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 12: “Trái tim” thường được dùng để ẩn dụ cho điều gì trong văn học và đời sống?

  • A. Trí tuệ
  • B. Tình cảm, lòng yêu thương
  • C. Sức mạnh ý chí
  • D. Cuộc sống

Câu 13: Chọn câu văn sử dụng ẩn dụ chỉ phẩm chất con người.

  • A. Thời gian là vàng.
  • B. Đất là vàng.
  • C. Tấm lòng vàng.
  • D. Lúa vàng trĩu hạt.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh “đầu súng trăng treo” là biện pháp tu từ gì: “Đầu súng trăng treo.” (Đồng chí - Chính Hữu)

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tượng trưng
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Trong câu “Một ngày ngoài mặt trận bằng ba năm ở nhà”, cụm từ “mặt trận” được dùng theo phép tu từ nào và có ý nghĩa gì?

  • A. Hoán dụ, chỉ cuộc sống chiến đấu gian khổ, nguy hiểm.
  • B. Ẩn dụ, chỉ sự vất vả của người lính.
  • C. So sánh, so sánh thời gian ở mặt trận và ở nhà.
  • D. Nói quá, cường điệu hóa sự gian khổ.

Câu 16: Mục đích chính của việc sử dụng ẩn dụ và hoán dụ trong văn chương là gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên phức tạp, khó hiểu.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin.
  • C. Tăng tính hình tượng, gợi cảm cho diễn đạt.
  • D. Thể hiện sự uyên bác của người viết.

Câu 17: Trong câu “Sen tàn cúc lại nở hoa/Hết đông đến ấm lại là mùa xuân”, cặp từ “sen tàn”, “cúc nở”, “đông”, “xuân” có thể được xem là các hình ảnh mang tính...

  • A. Tả thực
  • B. So sánh
  • C. Liệt kê
  • D. Biểu tượng

Câu 18: “Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn” là một ví dụ điển hình về biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Trong bài ca dao “Tay nâng chén muối đĩa gừng/Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau”, hình ảnh “muối mặn gừng cay” ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Khó khăn, gian khổ của cuộc sống
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Tình nghĩa đậm đà, thắm thiết
  • D. Sự cay đắng trong tình yêu

Câu 20: Khi nói “Chúng ta hãy giơ cao lá cờ đỏ sao vàng”, “lá cờ đỏ sao vàng” trong câu này là một hình ảnh mang tính…

  • A. Tả thực
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Biểu tượng

Câu 21: Hãy chỉ ra điểm khác biệt về hiệu quả nghệ thuật giữa việc sử dụng ẩn dụ và hoán dụ trong một bài thơ trữ tình.

  • A. Ẩn dụ tạo sự gần gũi, hoán dụ gợi liên tưởng sâu xa.
  • B. Ẩn dụ gợi liên tưởng sâu xa, hoán dụ tạo sự gần gũi, cụ thể.
  • C. Ẩn dụ làm câu thơ dài hơn, hoán dụ làm câu thơ ngắn gọn hơn.
  • D. Ẩn dụ chỉ dùng cho hình ảnh thiên nhiên, hoán dụ dùng cho con người.

Câu 22: Trong câu văn “Vầng trán đêm đã khuya vẫn còn thao thức”, từ “vầng trán” được sử dụng theo phép tu từ nào và có tác dụng gì?

  • A. Ẩn dụ, tăng tính biểu cảm cho từ ‘đêm’.
  • B. So sánh, so sánh trán người với vầng trăng.
  • C. Hoán dụ, gợi hình ảnh người mẹ đang thao thức lo lắng.
  • D. Nhân hóa, làm cho ‘đêm’ có hành động ‘thao thức’.

Câu 23: Chọn câu có sử dụng cả hai biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ.

  • A. Người về chiếc bóng năm canh.
  • B. Ăn vóc học hay.
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • D. Bàn tay ta làm nên tất cả, mồ hôi rơi má ướt ruộng đồng.

Câu 24: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra những hình ảnh thơ giàu tính biểu tượng và hàm súc?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Trong câu “Một ngôi sao chẳng sáng đêm”, hình ảnh “ngôi sao” có thể hiểu là ẩn dụ cho điều gì trong tập thể?

  • A. Người lãnh đạo
  • B. Cá nhân, thành viên
  • C. Sức mạnh tập thể
  • D. Mục tiêu chung

Câu 26: Phân biệt sự khác nhau cơ bản về quan hệ giữa các đối tượng được liên tưởng trong ẩn dụ và hoán dụ.

  • A. Ẩn dụ quan hệ gần gũi, hoán dụ quan hệ tương đồng.
  • B. Ẩn dụ quan hệ đối lập, hoán dụ quan hệ bổ sung.
  • C. Ẩn dụ quan hệ tương đồng, hoán dụ quan hệ gần gũi.
  • D. Ẩn dụ quan hệ nhân quả, hoán dụ quan hệ đồng đẳng.

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu hoán dụ sau: “... xanh biết mấy đời người/Mà cây vẫn đứng giữa trời ngàn năm.”

  • A. Áo
  • B. Mũ
  • C. Quần
  • D. Giày

Câu 28: Trong câu “Ngòi bút sắc bén”, cụm từ “ngòi bút” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào và có ý nghĩa gì?

  • A. Ẩn dụ, chỉ sự thông minh của người viết.
  • B. Hoán dụ, chỉ khả năng viết văn, lập luận sắc sảo.
  • C. So sánh, so sánh bút với vũ khí.
  • D. Nói quá, cường điệu hóa khả năng viết.

Câu 29: Biện pháp tu từ hoán dụ thường khai thác quan hệ liên tưởng nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Quan hệ tương đồng
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ gần gũi, tương cận
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 30: Viết một câu văn ngắn gọn có sử dụng biện pháp ẩn dụ hoặc hoán dụ để ca ngợi vẻ đẹp của quê hương.

  • A. Dáng hình đất nước tạc vào thế kỷ.
  • B. Quê hương tôi rất đẹp.
  • C. Tôi yêu vẻ đẹp quê hương.
  • D. Quê hương là tất cả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”, hình ảnh “mặt trời của mẹ” là biện pháp tu từ gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ khác nhau cơ bản ở điểm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng để chỉ đối tượng nào? “Cả lànguiscono chờ mong tin thắng trận. Mấy bà mẹ già đốt đèn chờ đợi bóng người quen thuộc ngoài đầu ngõ.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu ẩn dụ sau: “... là ngọn đèn trong đêm tối.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, vế sau “ba cây chụm lại nên hòn núi cao” có thể được hiểu theo nghĩa ẩn dụ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xác định kiểu hoán dụ trong câu sau: “Vì lợi ích mười năm trồng cây/Vì lợi ích trăm năm trồng người.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong câu thơ “Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông/Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào”, từ “thôn Đoài”, “thôn Đông” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: “Trái tim” thường được dùng để ẩn dụ cho điều gì trong văn học và đời sống?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chọn câu văn sử dụng ẩn dụ chỉ phẩm chất con người.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh “đầu súng trăng treo” là biện pháp tu từ gì: “Đầu súng trăng treo.” (Đồng chí - Chính Hữu)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong câu “Một ngày ngoài mặt trận bằng ba năm ở nhà”, cụm từ “mặt trận” được dùng theo phép tu từ nào và có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Mục đích chính của việc sử dụng ẩn dụ và hoán dụ trong văn chương là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong câu “Sen tàn cúc lại nở hoa/Hết đông đến ấm lại là mùa xuân”, cặp từ “sen tàn”, “cúc nở”, “đông”, “xuân” có thể được xem là các hình ảnh mang tính...

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: “Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn” là một ví dụ điển hình về biện pháp tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong bài ca dao “Tay nâng chén muối đĩa gừng/Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau”, hình ảnh “muối mặn gừng cay” ẩn dụ cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi nói “Chúng ta hãy giơ cao lá cờ đỏ sao vàng”, “lá cờ đỏ sao vàng” trong câu này là một hình ảnh mang tính…

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hãy chỉ ra điểm khác biệt về hiệu quả nghệ thuật giữa việc sử dụng ẩn dụ và hoán dụ trong một bài thơ trữ tình.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong câu văn “Vầng trán đêm đã khuya vẫn còn thao thức”, từ “vầng trán” được sử dụng theo phép tu từ nào và có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Chọn câu có sử dụng cả hai biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra những hình ảnh thơ giàu tính biểu tượng và hàm súc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong câu “Một ngôi sao chẳng sáng đêm”, hình ảnh “ngôi sao” có thể hiểu là ẩn dụ cho điều gì trong tập thể?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân biệt sự khác nhau cơ bản về quan hệ giữa các đối tượng được liên tưởng trong ẩn dụ và hoán dụ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu hoán dụ sau: “... xanh biết mấy đời người/Mà cây vẫn đứng giữa trời ngàn năm.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong câu “Ngòi bút sắc bén”, cụm từ “ngòi bút” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào và có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Biện pháp tu từ hoán dụ thường khai thác quan hệ liên tưởng nào giữa các sự vật, hiện tượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Viết một câu văn ngắn gọn có sử dụng biện pháp ẩn dụ hoặc hoán dụ để ca ngợi vẻ đẹp của quê hương.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả.
  • D. Cây cau trước ngõ, oằn mình chịu nắng mưa.

Câu 3: Biện pháp hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương cận
  • C. Tương đồng
  • D. Đối lập

Câu 4: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật "lá"?

“Lá bàng đang đỏ ngọn cây,
Mùa đông sắp tới, heo may lạnh lùng.”

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ (màu sắc tượng trưng)

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.”

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu dựa trên sự tương đồng về phẩm chất, thuộc tính?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 7: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp nhân hóa trong câu thơ sau của Tố Hữu: “Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi/ Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.”

  • A. Tăng tính trang trọng, cổ kính cho hình ảnh đèo cao.
  • B. Làm cho hình ảnh đèo cao trở nên gần gũi, có sức sống và mạnh mẽ.
  • C. Giảm bớt sự hùng vĩ, hiểm trở của đèo cao.
  • D. Thể hiện sự nhỏ bé, yếu ớt của con người trước thiên nhiên.

Câu 8: Câu văn nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

  • A. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Ăn vóc học hay.
  • D. Đêm trăng thanh vắng tiếng trùng thêm sầu.

Câu 9: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng cường tính biểu cảm, nhấn mạnh cảm xúc?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Hoán dụ

Câu 10: Xác định và nêu tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

  • A. So sánh, làm nổi bật sự vĩ đại của Bác.
  • B. Ẩn dụ, ca ngợi sự vĩ đại, trường tồn của Bác Hồ.
  • C. Hoán dụ, thể hiện lòng kính yêu của nhân dân với Bác.
  • D. Nhân hóa, làm cho hình ảnh Bác Hồ trở nên gần gũi hơn.

Câu 11: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, phép tu từ nào được sử dụng để tạo tính cân đối, nhịp nhàng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Đối

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Bàn ghế, sách vở, bút thước đều đã chuẩn bị xong.
  • B. Nắng vàng trải nhẹ trên những mái nhà.
  • C. Gió thổi mạnh như muốn cuốn đi mọi thứ.
  • D. Trời hôm nay xanh trong và cao vời vợi.

Câu 13: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp điệp ngữ trong văn chương là gì?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu văn.
  • B. Nhấn mạnh ý, gây ấn tượng và tạo nhịp điệu.
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp hơn.
  • D. Che giấu ý đồ thực sự của người viết.

Câu 14: Trong câu “Dửng dưng con tạo xoay vần”, cụm từ “con tạo” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường được dùng để thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm một cách tế nhị, kín đáo?

  • A. Nói quá
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Liệt kê

Câu 16: Xác định kiểu câu (theo mục đích nói) của câu sau: “Sao cậu lại làm như vậy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 17: Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • C. Hãy giữ im lặng!
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 18: Chức năng chính của câu trần thuật là gì?

  • A. Kể, tả, thông báo, nhận định
  • B. Hỏi
  • C. Ra lệnh, yêu cầu
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 19: Câu cảm thán thường được nhận biết qua dấu hiệu hình thức nào?

  • A. Từ nghi vấn và dấu chấm hỏi
  • B. Từ cầu khiến và dấu chấm than
  • C. Từ ngữ xưng hô đặc biệt
  • D. Từ ngữ cảm thán và dấu chấm than

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, kiểu câu nào thường được sử dụng nhiều nhất?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 21: Xác định thành phần chính còn thiếu trong câu sau: “Hôm qua, Lan … rất vui.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 22: Thành phần nào trong câu thường trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?”, “Khi nào?”, “Như thế nào?”, “Vì sao?”, “Để làm gì?”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 23: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho học sinh.”, cụm từ “rất hữu ích” đóng vai trò là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 25: Câu ghép nào sau đây thể hiện quan hệ tương phản?

  • A. Vì trời mưa nên em không đi học.
  • B. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • C. Em học giỏi và bạn ấy cũng học giỏi.
  • D. Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.

Câu 26: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ có sử dụng biện pháp chơi chữ: “Ăn … nói có.”

  • A. no
  • B. cơm
  • C. ngon
  • D. chắc

Câu 27: Tìm từ láy được sử dụng để miêu tả âm thanh trong câu sau: “Tiếng suối chảy … bên tai.”

  • A. róc rách
  • B. xanh xanh
  • C. nhẹ nhàng
  • D. êm đềm

Câu 28: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là thành ngữ?

  • A. mùa xuân đến
  • B. những bông hoa đẹp
  • C. chó cắn áo rách
  • D. cơn mưa rào

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu đố sau: “Mình tròn áo trắng phau phau/ Đầu xanh mình đỏ aiầu đội lên?”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu thương biết mấy! Có gì đẹp hơn những đóa sen thơm ngát? Có gì quý hơn những cánh đồng lúa chín vàng?”

  • A. Tạo sự tò mò, kích thích người đọc tìm hiểu.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khách quan, trung lập.
  • C. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến, tự hào về vẻ đẹp của Tổ quốc.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ, hoài nghi về những giá trị truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật 'lá'?

“Lá bàng đang đỏ ngọn cây,
Mùa đông sắp tới, heo may lạnh lùng.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu dựa trên sự tương đồng về phẩm chất, thuộc tính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp nhân hóa trong câu thơ sau của Tố Hữu: “Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi/ Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Câu văn nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng cường tính biểu cảm, nhấn mạnh cảm xúc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Xác định và nêu tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, phép tu từ nào được sử dụng để tạo tính cân đối, nhịp nhàng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp điệp ngữ trong văn chương là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong câu “Dửng dưng con tạo xoay vần”, cụm từ “con tạo” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường được dùng để thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm một cách tế nhị, kín đáo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xác định kiểu câu (theo mục đích nói) của câu sau: “Sao cậu lại làm như vậy?”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chức năng chính của câu trần thuật là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Câu cảm thán thường được nhận biết qua dấu hiệu hình thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, kiểu câu nào thường được sử dụng nhiều nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xác định thành phần chính còn thiếu trong câu sau: “Hôm qua, Lan … rất vui.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Thành phần nào trong câu thường trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?”, “Khi nào?”, “Như thế nào?”, “Vì sao?”, “Để làm gì?”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho học sinh.”, cụm từ “rất hữu ích” đóng vai trò là thành phần gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Câu ghép nào sau đây thể hiện quan hệ tương phản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ có sử dụng biện pháp chơi chữ: “Ăn … nói có.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tìm từ láy được sử dụng để miêu tả âm thanh trong câu sau: “Tiếng suối chảy … bên tai.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là thành ngữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu đố sau: “Mình tròn áo trắng phau phau/ Đầu xanh mình đỏ aiầu đội lên?”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu thương biết mấy! Có gì đẹp hơn những đóa sen thơm ngát? Có gì quý hơn những cánh đồng lúa chín vàng?”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng cảm xúc?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Phóng đại (Cường điệu)

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, phép tu từ nào được sử dụng để tạo nên hiệu quả diễn đạt?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Đối lập (Tương phản)
  • D. Nói quá

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn: “Chiếc xe đạp của tôi đã khóc thét lên khi bị va vào ổ gà.”

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 6: Trong các dòng thơ sau của Tố Hữu, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối lập
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, sự việc bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói quá

Câu 8: “Người cha mái tóc bạc, đốt lửa cho anh nằm.” Trong câu thơ trên, cụm từ “mái tóc bạc” là hình ảnh hoán dụ cho điều gì?

  • A. Tuổi tác
  • B. Sự hy sinh
  • C. Tình yêu thương
  • D. Người cha

Câu 9: “Ngày Huế đổ máu/Chú Hà Nội về/Tình cờ gặp nhau/ trên phố Huế.” (Trích “Gửi Huế và Hà Nội” – Lê Anh Xuân). Từ “Huế” và “Hà Nội” trong đoạn thơ trên được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Biện pháp ___________ được sử dụng khi muốn nói giảm nhẹ, tế nhị một điều gì đó.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Phóng đại

Câu 11: Đọc câu sau: “Anh ấy là một con sư tử trên sân cỏ.” Phân tích ý nghĩa của phép tu từ so sánh trong câu văn trên.

  • A. Làm giảm nhẹ tính chất mạnh mẽ của nhân vật.
  • B. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ, dũng mãnh của nhân vật.
  • C. Thể hiện sự yếu đuối, hiền lành của nhân vật.
  • D. Gây cười, tạo tính hài hước cho câu văn.

Câu 12: Trong câu “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”, từ “mặt trời trong lăng” ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • B. Ánh sáng của lăng
  • C. Quốc kỳ Việt Nam
  • D. Thời gian

Câu 13: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào để thể hiện lòng biết ơn?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 14: Dòng nào sau đây không sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ?

  • A. Mình ta ta biết mình ta.
  • B. Đời chúng ta, thân chúng ta.
  • C. Trời xanh đây là của chúng ta.
  • D. Điệp điệp trùng trùng

Câu 15: “Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người.” Câu nói này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối (Tương phản)
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 16: “Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm.” Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ phóng đại để...

  • A. Nhấn mạnh sức mạnh và khả năng của con người.
  • B. Miêu tả sự khó khăn, vất vả trong cuộc sống.
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu thơ.
  • D. Thể hiện sự bất lực của con người trước thiên nhiên.

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ đã học, biện pháp nào có chức năng làm cho câu văn, câu thơ trở nên sinh động, gợi hình, gợi cảm?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Tất cả các biện pháp tu từ

Câu 18: “Ngày xuân con én đưa thoi, Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.” (Truyện Kiều). Hình ảnh “con én đưa thoi” trong câu thơ trên là phép tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 19: “Một ngôi sao chẳng sáng đêm, Một cây đâu phải là nên rừng xanh.” Câu ca dao này sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh vai trò của tập thể?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối lập
  • D. So sánh

Câu 20: “Nói chín thì nên làm mười, Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.” Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào để khuyên răn về sự trung thực?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối lập
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 21: Trong câu “Áo nâu liền vải, ăn chung kẻng làng”, hình ảnh “áo nâu” và “kẻng làng” là hoán dụ cho điều gì?

  • A. Người nông dân và cộng đồng làng xã
  • B. Cuộc sống giản dị và truyền thống
  • C. Sự đoàn kết và tương trợ
  • D. Nền văn hóa lúa nước

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách thức liệt kê hàng loạt sự vật, hiện tượng, hoạt động có cùng tính chất để diễn tả đầy đủ, sâu sắc hơn ý tưởng?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Phóng đại
  • C. Liệt kê
  • D. So sánh

Câu 23: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.” Câu tục ngữ này chủ yếu sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Đối lập

Câu 24: “Việt Nam ơi! Ta bước tới!” (Tố Hữu). Cách xưng hô “Việt Nam ơi!” trong câu thơ trên thể hiện biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 25: “Một đàn cò trắng bay lả bay la/ Rủ nhau đi tránh nắng mưa.” (Ca dao). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hình ảnh “cò trắng rủ nhau”?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: “Lá trầu xanh/Cau trầu không thắm/Như lời mẹ dặn/Yêu nhau đừng nản.” (Ca dao). Biện pháp so sánh trong đoạn ca dao trên tập trung làm nổi bật điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của trầu cau.
  • B. Sự khó khăn, gian khổ của tình yêu.
  • C. Truyền thống văn hóa ăn trầu của người Việt.
  • D. Sự bền chặt, sâu sắc của tình yêu thương, lời dặn dò.

Câu 27: “Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa.” Biện pháp tu từ so sánh trong câu thành ngữ trên diễn tả điều gì?

  • A. Nỗi buồn man mác.
  • B. Nỗi đau khổ, dằn vặt tột cùng.
  • C. Sự hối hận sâu sắc.
  • D. Niềm vui sướng tột độ.

Câu 28: “Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông.” (Nguyễn Du). Hình ảnh “lửa lựu lập lòe đơm bông” gợi liên tưởng đến biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: “Vì đâu nên nỗi vợ chồng/ Chưa nguyền đã vội vong thân thế này?” (Truyện Kiều). Từ “vong thân” trong câu thơ trên là cách nói giảm, nói tránh cho điều gì?

  • A. Sự chia ly.
  • B. Sự đau khổ.
  • C. Sự phản bội.
  • D. Cái chết, sự mất mát.

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Người đẹp như hoa.
  • B. Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời.
  • C. Ăn vóc học hay.
  • D. Chậm như rùa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng cảm xúc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, phép tu từ nào được sử dụng để tạo nên hiệu quả diễn đạt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn: “Chiếc xe đạp của tôi đã khóc thét lên khi bị va vào ổ gà.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong các dòng thơ sau của Tố Hữu, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, sự việc bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: “Người cha mái tóc bạc, đốt lửa cho anh nằm.” Trong câu thơ trên, cụm từ “mái tóc bạc” là hình ảnh hoán dụ cho điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: “Ngày Huế đổ máu/Chú Hà Nội về/Tình cờ gặp nhau/ trên phố Huế.” (Trích “Gửi Huế và Hà Nội” – Lê Anh Xuân). Từ “Huế” và “Hà Nội” trong đoạn thơ trên được sử dụng theo phép tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Biện pháp ___________ được sử dụng khi muốn nói giảm nhẹ, tế nhị một điều gì đó.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc câu sau: “Anh ấy là một con sư tử trên sân cỏ.” Phân tích ý nghĩa của phép tu từ so sánh trong câu văn trên.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong câu “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”, từ “mặt trời trong lăng” ẩn dụ cho điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào để thể hiện lòng biết ơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Dòng nào sau đây không sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: “Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người.” Câu nói này sử dụng phép tu từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: “Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm.” Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ phóng đại để...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ đã học, biện pháp nào có chức năng làm cho câu văn, câu thơ trở nên sinh động, gợi hình, gợi cảm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: “Ngày xuân con én đưa thoi, Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.” (Truyện Kiều). Hình ảnh “con én đưa thoi” trong câu thơ trên là phép tu từ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: “Một ngôi sao chẳng sáng đêm, Một cây đâu phải là nên rừng xanh.” Câu ca dao này sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh vai trò của tập thể?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: “Nói chín thì nên làm mười, Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.” Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào để khuyên răn về sự trung thực?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong câu “Áo nâu liền vải, ăn chung kẻng làng”, hình ảnh “áo nâu” và “kẻng làng” là hoán dụ cho điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách thức liệt kê hàng loạt sự vật, hiện tượng, hoạt động có cùng tính chất để diễn tả đầy đủ, sâu sắc hơn ý tưởng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.” Câu tục ngữ này chủ yếu sử dụng phép tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: “Việt Nam ơi! Ta bước tới!” (Tố Hữu). Cách xưng hô “Việt Nam ơi!” trong câu thơ trên thể hiện biện pháp tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: “Một đàn cò trắng bay lả bay la/ Rủ nhau đi tránh nắng mưa.” (Ca dao). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hình ảnh “cò trắng rủ nhau”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: “Lá trầu xanh/Cau trầu không thắm/Như lời mẹ dặn/Yêu nhau đừng nản.” (Ca dao). Biện pháp so sánh trong đoạn ca dao trên tập trung làm nổi bật điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: “Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa.” Biện pháp tu từ so sánh trong câu thành ngữ trên diễn tả điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: “Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông.” (Nguyễn Du). Hình ảnh “lửa lựu lập lòe đơm bông” gợi liên tưởng đến biện pháp tu từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: “Vì đâu nên nỗi vợ chồng/ Chưa nguyền đã vội vong thân thế này?” (Truyện Kiều). Từ “vong thân” trong câu thơ trên là cách nói giảm, nói tránh cho điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những hồi trống rung lên từ ngàn xưa vọng về, thúc giục con cháu Lạc Hồng nhớ về cội nguồn.”, thành phần nào sau đây đóng vai trò trạng ngữ?

  • A. Những hồi trống
  • B. rung lên
  • C. từ ngàn xưa vọng về
  • D. thúc giục con cháu Lạc Hồng

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ sau:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa”

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

  • A. Anh ấy rất yêu thương vợ con của mình.
  • B. Bài văn của bạn có nhiều ý tưởng rất hay.
  • C. Tôi đã từng đã đi đến Nha Trang vào năm ngoái.
  • D. Chúng ta cần phải tiết kiệm điện để bảo vệ môi trường.

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Hôm nay trời đẹp; chúng ta đi chơi nhé.
  • B. Sách giáo khoa, vở bài tập; bút, thước kẻ; tẩy, compa,... là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • C. Tôi thích đọc sách; đặc biệt là tiểu thuyết trinh thám.
  • D. Bạn học giỏi; tôi rất ngưỡng mộ bạn.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

  • A. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • B. Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • C. Nếu trời không mưa thì chúng tôi đã đi chơi.
  • D. Trời mưa, đường trơn.

Câu 6: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ "gia đình"?

  • A. ông bà
  • B. cha mẹ
  • C. anh chị em
  • D. bạn bè

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt trong giao tiếp.”

  • A. Ngữ pháp
  • B. Năng lực ngôn ngữ
  • C. Từ vựng
  • D. Phong cách ngôn ngữ

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau:
“Điều 1. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 10: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

  • A. cao - thấp
  • B. xinh đẹp - dễ thương
  • C. nhanh - mau
  • D. siêng năng - cần cù

Câu 11: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả.
  • D. Mặt trời mọc ở đằng đông.

Câu 12: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. ăn cơm
  • B. chó treo mèo đậy
  • C. học bài
  • D. đi chơi

Câu 13: Trong câu “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực học tập.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ mục đích - phương tiện
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 14: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. ăn uống
  • C. nhà cửa
  • D. giang sơn

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

  • A. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • B. Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.
  • C. Nếu trời mưa thì tôi sẽ ở nhà.
  • D. Trời mưa hay không thì tôi vẫn đi làm.

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo tính nhạc và dễ nhớ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Trong câu “Sách là ngọn đèn soi sáng trí tuệ con người.”, từ “ngọn đèn” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận cơ thể người?

  • A. tim
  • B. gan
  • C. óc
  • D. mặt

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi, lại còn hát hay.”

  • A. Dùng sai cặp quan hệ từ
  • B. Lặp từ
  • C. Sai ngữ pháp
  • D. Diễn đạt lủng củng

Câu 20: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất quan niệm “Uống nước nhớ nguồn”?

  • A. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
  • B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • D. Bán anh em xa, mua láng giềng gần

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. chật hẹp
  • D. hữu hạn

Câu 22: Trong câu “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”, từ “líu lo” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Từ tượng thanh

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn thuyết minh?

  • A. Xác định nội dung -> Sắp xếp ý -> Xác định đối tượng
  • B. Sắp xếp ý -> Xác định đối tượng -> Xác định nội dung
  • C. Xác định đối tượng -> Xác định nội dung -> Sắp xếp ý
  • D. Sắp xếp ý -> Xác định nội dung -> Xác định phạm vi

Câu 24: Trong câu “Mẹ tôi tần tảo sớm hôm để nuôi nấng chúng tôi khôn lớn.”, cụm từ “tần tảo sớm hôm” bổ sung ý nghĩa gì cho động từ “nuôi nấng”?

  • A. Thời gian
  • B. Địa điểm
  • C. Mục đích
  • D. Cách thức

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh?

  • B. Ông tôi đã đi rồi.
  • C. Nhà tôi nghèo lắm.
  • D. Bài văn này viết dở quá.

Câu 26: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Tôi ăn cơm ở nhà.
  • B. Con mèo ăn vụng cá.
  • C. Cô ấy rất ăn ảnh.
  • D. Chúng ta cần ăn uống điều độ.

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... không chỉ giúp chúng ta tiếp thu kiến thức mà còn bồi dưỡng tâm hồn.”

  • A. Đọc sách
  • B. Xem phim
  • C. Nghe nhạc
  • D. Chơi game

Câu 28: Trong câu “Những ngôi sao nhấp nháy như những viên kim cương trên bầu trời đêm.”, phép so sánh được thực hiện giữa các đối tượng nào?

  • A. Ngôi sao và bầu trời
  • B. Ngôi sao và viên kim cương
  • C. Bầu trời và viên kim cương
  • D. Ngôi sao và đêm tối

Câu 29: Thành phần nào trong câu thường trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?”?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Bạn tên là gì?
  • C. Hôm nay là thứ mấy?
  • D. Ai mà không muốn có một cuộc sống hạnh phúc?

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu văn: “Những hồi trống rung lên từ ngàn xưa vọng về, thúc giục con cháu Lạc Hồng nhớ về cội nguồn.”, thành phần nào sau đây đóng vai trò trạng ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ sau:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ 'gia đình'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt trong giao tiếp.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau:
“Điều 1. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong câu “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực học tập.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo tính nhạc và dễ nhớ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong câu “Sách là ngọn đèn soi sáng trí tuệ con người.”, từ “ngọn đèn” được dùng theo phép tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ bộ phận cơ thể người?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi, lại còn hát hay.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất quan niệm “Uống nước nhớ nguồn”?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong câu “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”, từ “líu lo” là loại từ gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn thuyết minh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong câu “Mẹ tôi tần tảo sớm hôm để nuôi nấng chúng tôi khôn lớn.”, cụm từ “tần tảo sớm hôm” bổ sung ý nghĩa gì cho động từ “nuôi nấng”?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... không chỉ giúp chúng ta tiếp thu kiến thức mà còn bồi dưỡng tâm hồn.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong câu “Những ngôi sao nhấp nháy như những viên kim cương trên bầu trời đêm.”, phép so sánh được thực hiện giữa các đối tượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Thành phần nào trong câu thường trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?”?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào là câu hỏi tu từ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên chúng bằng tên gọi vốn thuộc về sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 2: Câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào: "Thuyền về bến cũ lạc loài chim?", (Tràng giang - Huy Cận)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Tương cận
  • D. Đối lập

Câu 4: Trong câu "Áo nâu liền anh, áo xanh liền chị", từ "áo nâu", "áo xanh" được sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Giá mà tôi trúng xổ số!"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 6: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để bộc lộ cảm xúc?

  • A. Bạn thích đi xem phim không?
  • B. Hôm nay bạn có khỏe không?
  • C. Sao mà anh nỡ đối xử với tôi như vậy?
  • D. Bạn đã ăn cơm chưa?

Câu 7: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Lặp từ
  • B. Sai chính tả
  • C. Câu sai ngữ pháp
  • D. Dùng từ không đúng nghĩa

Câu 8: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ trong câu sau: "Bài văn của em đã đạt được những thành công xuất sắc."

  • A. Lỗi dùng từ "đạt được", sửa thành "có được"
  • B. Lỗi dùng từ "thành công", sửa thành "kết quả" hoặc "thành tích"
  • C. Lỗi dùng từ "xuất sắc", sửa thành "tốt"
  • D. Câu không có lỗi dùng từ

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: "... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng cảm xúc."

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 10: Dòng nào sau đây chứa câu sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm vàng
  • B. Người là hoa của đất
  • C. Đợi chờ người đến xanh cả tóc
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng

Câu 11: Biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình
  • B. Giảm nhẹ sự đau buồn, tế nhị, lịch sự
  • C. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh
  • D. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm

Câu 12: Trong câu "Bác đã đi rồi sao Bác ơi!", biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện sự kính trọng, tiếc thương?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 13: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Để chuẩn bị cho bài kiểm tra, em đã học bài rất kỹ."

  • A. Để chuẩn bị cho bài kiểm tra
  • B. em
  • C. đã học bài
  • D. rất kỹ

Câu 14: Trạng ngữ trong câu thường đứng ở vị trí nào?

  • A. Chỉ đầu câu
  • B. Chỉ cuối câu
  • C. Chỉ giữa câu
  • D. Đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu

Câu 15: Trong câu ghép đẳng lập, các vế câu có mối quan hệ như thế nào về mặt ý nghĩa?

  • A. Chính phụ
  • B. Bình đẳng
  • C. Tương phản
  • D. Nguyên nhân - kết quả

Câu 16: Câu ghép nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • B. Nếu trời mưa thì tôi sẽ ở nhà.
  • C. Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.
  • D. Tôi đi học vì trời đã tạnh mưa.

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ "cố gắng" nhưng mang sắc thái trang trọng, lịch sự hơn.

  • A. Ráng sức
  • B. Nỗ lực
  • C. Ra sức
  • D. Hết mình

Câu 18: Từ trái nghĩa với từ "hòa bình" là gì?

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Chiến tranh
  • D. Xung đột

Câu 19: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Lý lẽ và dẫn chứng
  • C. Yếu tố tự sự
  • D. Miêu tả sinh động

Câu 20: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê.

  • A. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Đất nước ta tươi đẹp vô cùng.
  • D. Bàn, ghế, sách, vở, bút thước,... là những đồ dùng học tập cần thiết.

Câu 21: Tìm câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

  • A. Ếch ngồi đáy giếng
  • B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Câu 22: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. Nhà máy
  • B. Bút bi
  • C. Quần áo
  • D. Hoa hồng

Câu 23: Xác định phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng.

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 24: Chọn từ có nghĩa gốc khác với các từ còn lại trong nhóm:

  • A. Tay
  • B. Tay nghề
  • C. Tay lái
  • D. Tay súng

Câu 25: Phân loại văn bản "Hịch tướng sĩ" của Trần Quốc Tuấn theo thể loại.

  • A. Cáo
  • B. Hịch
  • C. Chiếu
  • D. Biểu

Câu 26: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu ghép
  • C. Thể hiện sự kéo dài, ngập ngừng
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 27: Trong câu "Ôi, quê hương tôi!", từ "ôi" là thành phần gì của câu?

  • A. Thành phần chính
  • B. Thành phần phụ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần biệt lập

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ..."

  • A. dẫn chứng
  • B. biện pháp tu từ
  • C. lý lẽ
  • D. từ ngữ Hán Việt

Câu 29: Tìm lỗi sai về logic trong lập luận của đoạn văn sau: "Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Vì vậy, chúng ta nên cấm hút thuốc lá ở mọi nơi công cộng để bảo vệ môi trường."

  • A. Lỗi lặp ý
  • B. Lỗi dùng từ không chính xác
  • C. Lỗi lạc đề, chuyển trọng tâm
  • D. Không có lỗi logic

Câu 30: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

  • A. Thuyết minh
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên chúng bằng tên gọi vốn thuộc về sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào: 'Thuyền về bến cũ lạc loài chim?', (Tràng giang - Huy Cận)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong câu 'Áo nâu liền anh, áo xanh liền chị', từ 'áo nâu', 'áo xanh' được sử dụng biện pháp tu từ gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Giá mà tôi trúng xổ số!'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để bộc lộ cảm xúc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ trong câu sau: 'Bài văn của em đã đạt được những thành công xuất sắc.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: '... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng cảm xúc.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Dòng nào sau đây chứa câu sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh thường được sử dụng với mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong câu 'Bác đã đi rồi sao Bác ơi!', biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện sự kính trọng, tiếc thương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: 'Để chuẩn bị cho bài kiểm tra, em đã học bài rất kỹ.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trạng ngữ trong câu thường đứng ở vị trí nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong câu ghép đẳng lập, các vế câu có mối quan hệ như thế nào về mặt ý nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu ghép nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'cố gắng' nhưng mang sắc thái trang trọng, lịch sự hơn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Từ trái nghĩa với từ 'hòa bình' là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tìm câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ ghép đẳng lập?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn từ có nghĩa gốc khác với các từ còn lại trong nhóm:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân loại văn bản 'Hịch tướng sĩ' của Trần Quốc Tuấn theo thể loại.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong câu 'Ôi, quê hương tôi!', từ 'ôi' là thành phần gì của câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ...'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tìm lỗi sai về logic trong lập luận của đoạn văn sau: 'Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Vì vậy, chúng ta nên cấm hút thuốc lá ở mọi nơi công cộng để bảo vệ môi trường.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 92 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

Xem kết quả