15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, logic và chính xác?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ không chính xác
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi diễn đạt rườm rà
  • D. Lỗi quan hệ từ

Câu 4: Thao tác lập luận nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau:

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 5: Liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính chất nào của văn bản?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính mạch lạc
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính cá thể hóa

Câu 6: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng

  • A. Ông bà
  • B. Cha mẹ
  • C. Anh chị em
  • D. Hàng xóm

Câu 7: Trong câu:

  • A. Những
  • B. Như
  • C. Ngôi sao
  • D. Con mắt

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. Vì
  • B. Nhưng
  • C. Và
  • D. Hoặc

Câu 9: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Trăng tròn vành vạnh trên cao.
  • B. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.
  • C. Mặt trời thức giấc, vươn vai chào ngày mới.
  • D. Nước chảy róc rách suốt đêm ngày.

Câu 10: Từ

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Đơn xin phép
  • C. Bài báo
  • D. Bài thơ

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá (Khoa trương)

Câu 13: Sắp xếp các từ sau theo trật tự cú pháp đúng trong tiếng Việt:

  • A. Tôi đi học trường đến hôm qua
  • B. Trường tôi đến đi học hôm qua
  • C. Hôm qua tôi đi học đến trường
  • D. Đi học hôm qua tôi đến trường

Câu 14: Thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

  • A. Làm rõ vấn đề
  • B. Phản đối ý kiến sai trái
  • C. So sánh các khía cạnh
  • D. Đưa ra dẫn chứng

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng phép liên kết bằng phép lặp từ ngữ?

  • A. Tôi thích đọc sách và bạn tôi cũng vậy.
  • B. Thời tiết hôm nay đẹp, vì thế chúng tôi đi chơi.
  • C. Hoa hồng nở rộ, hương thơm ngát lan tỏa.
  • D. Chúng ta cần đoàn kết, đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.

Câu 16: Từ

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 17: Phong cách ngôn ngữ nào thường xuất hiện trong các tác phẩm văn học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự tương phản, đối lập để làm nổi bật ý?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập
  • D. Điệp ngữ

Câu 19: Câu văn nào sau đây mắc lỗi về chủ ngữ?

  • A. Hôm nay trời mưa rất to.
  • B. Nhìn ra ngoài cửa sổ thấy mưa.
  • C. Mưa rơi làm ướt hết sân.
  • D. Cơn mưa kéo dài cả ngày.

Câu 20: Thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Nguyên nhân, bản chất của vấn đề
  • B. Ý kiến trái chiều
  • C. Mức độ quan trọng
  • D. Cách giải quyết

Câu 21: Phương thức liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Nối
  • C. Quan hệ ý nghĩa
  • D. Thế

Câu 22: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà
  • B. Gia đình
  • C. Cơm
  • D. Áo

Câu 23: Trong câu thơ

  • A. Thuyền
  • B. Bến
  • C. Về
  • D. Sầu muộn

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu:

  • A. Vì ... nên
  • B. Nếu ... thì
  • C. Tuy ... nhưng
  • D. Để ... thì

Câu 25: Đâu là câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 26: Từ

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Cả hai
  • D. Không phải cả hai

Câu 27: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được đặc biệt chú trọng?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính chuyên môn
  • D. Tính thông tin

Câu 28: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo nhịp điệu, âm hưởng cho câu văn, câu thơ?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

  • A. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, rất đẹp.
  • B. Hà Nội thủ đô của Việt Nam rất đẹp
  • C. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam rất đẹp.
  • D. Hà Nội , thủ đô của Việt Nam, rất đẹp.

Câu 30: Thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì đối với một vấn đề?

  • A. Đưa ra kết luận chung
  • B. So sánh với vấn đề khác
  • C. Chia nhỏ thành các bộ phận để xem xét
  • D. Chứng minh tính đúng đắn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, logic và chính xác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng cô ấy học giỏi và chăm chỉ."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Thao tác lập luận nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau: "Để chứng minh tác hại của thuốc lá, chúng ta có thể so sánh sức khỏe của người hút thuốc và người không hút thuốc, phân tích các thành phần độc hại trong thuốc lá, và đưa ra số liệu thống kê về các bệnh liên quan đến thuốc lá."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính chất nào của văn bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng "gia đình"?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong câu: "Những ngôi sao như những con mắt của bầu trời đêm.", phép tu từ so sánh được thể hiện qua từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "... mưa to, đường phố ngập lụt."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Sắp xếp các từ sau theo trật tự cú pháp đúng trong tiếng Việt: "hôm qua, tôi, đi học, trường, đến".

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng phép liên kết bằng phép lặp từ ngữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Từ "ăn" trong cụm từ "ăn ảnh" được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phong cách ngôn ngữ nào thường xuất hiện trong các tác phẩm văn học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự tương phản, đối lập để làm nổi bật ý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Câu văn nào sau đây mắc lỗi về chủ ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phương thức liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau: "Môi trường ô nhiễm gây ra nhiều bệnh tật. Vì vậy, chúng ta cần bảo vệ môi trường."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong câu thơ "Thuyền về bến lại sầu muộn ơi", biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện ở từ ngữ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu: "... trời mưa, ... chúng tôi vẫn đi cắm trại."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đâu là câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ "tay" trong cụm từ "tay lái lụa" được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ hay hoán dụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được đặc biệt chú trọng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo nhịp điệu, âm hưởng cho câu văn, câu thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì đối với một vấn đề?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong đời sống hàng ngày, giao tiếp thân mật, tự nhiên giữa bạn bè, người thân?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 2: Xác định hành động nói trong câu sau: “Tôi xin lỗi vì đã đến muộn.”

  • A. Hỏi
  • B. Điều khiển
  • C. Xin lỗi
  • D. Hứa hẹn

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được sử dụng theo phong cách ngôn ngữ báo chí: “Sáng nay, tại Hà Nội, đã diễn ra lễ khai mạc Hội nghị Thượng đỉnh ASEAN lần thứ 40. Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc đã tham dự và có bài phát biểu quan trọng.”

  • A. Sáng nay
  • B. Hội nghị Thượng đỉnh ASEAN
  • C. Bài phát biểu quan trọng
  • D. Thủ tướng Chính phủ

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói giảm, nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất dũng cảm.
  • B. Cái bàn này rất đẹp.
  • C. Bà cụ đã về với tổ tiên.
  • D. Hôm nay trời nắng đẹp.

Câu 6: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào thường xuất hiện khi người viết sử dụng từ không đúng nghĩa, gây khó hiểu hoặc sai lệch ý?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi diễn đạt dài dòng
  • D. Lỗi chính tả

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của các bạn, công việc của chúng tôi đã hoàn thành một cách xuất sắc tốt đẹp.”

  • A. Lỗi sai chính tả
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi về cấu trúc câu
  • D. Lỗi dùng từ không hợp lý (dư thừa)

Câu 8: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất phép liên kết bằng phép lặp từ ngữ?

  • A. Tôi thích đọc sách và xem phim.
  • B. Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm.
  • C. Hôm nay trời mưa, vì vậy tôi ở nhà.
  • D. Bạn đi đâu đấy?

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và đoạn văn đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Giúp văn bản trở nên dài hơn
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, logic của lập luận
  • D. Làm cho văn bản dễ đọc hơn

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các biện pháp tu ______.”

  • A. từ
  • B. ngữ
  • C. vựng
  • D. pháp

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Chính phủ vừa ban hành Nghị quyết số 148/NQ-CP về việc phê duyệt Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân. Theo đó, hệ thống giáo dục mở và linh hoạt, liên thông giữa các trình độ và các hình thức giáo dục.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 12: Hành động nói nào thường được sử dụng để bày tỏ thái độ khen ngợi, chúc mừng hoặc động viên người khác?

  • A. Hỏi
  • B. Điều khiển
  • C. Biểu cảm
  • D. Hứa hẹn

Câu 13: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu sau: “Em đẹp như một đóa hoa.”

  • A. Làm câu văn dài hơn
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm, làm nổi bật vẻ đẹp
  • C. Giúp câu văn dễ hiểu hơn
  • D. Thể hiện sự yêu mến của người nói

Câu 14: Trong câu: “Trời ơi, nóng quá!”, từ “Trời ơi” thể hiện hành động nói gì?

  • A. Hỏi
  • B. Điều khiển
  • C. Biểu cảm
  • D. Trần thuật

Câu 15: Lỗi dùng từ “lặp từ” trong câu văn thường gây ra tác hại gì?

  • A. Khó hiểu nghĩa của câu
  • B. Sai ngữ pháp
  • C. Câu văn trở nên trang trọng hơn
  • D. Làm câu văn rườm rà, kém mạch lạc

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, đảm bảo liên kết về nghĩa: “Mặc dù trời mưa to, ______ chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

  • A. và
  • B. nhưng
  • C. hoặc
  • D. vì

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi trọng hơn cả?

  • A. Tính chính xác
  • B. Tính thông tin
  • C. Tính khách quan
  • D. Tính biểu cảm, hình tượng

Câu 19: Xác định hành động nói gián tiếp trong câu: “Ở đây có ai hút thuốc lá không đấy?” (trong ngữ cảnh cấm hút thuốc)

  • A. Hỏi thông tin
  • B. Điều khiển (nhắc nhở, cấm đoán)
  • C. Xin lỗi
  • D. Hứa hẹn

Câu 20: Để liên kết các đoạn văn trong một bài văn nghị luận, người viết thường sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế từ ngữ
  • C. Kết hợp nhiều phép liên kết (từ ngữ chuyển đoạn, câu chủ đề, phép lặp ý…)
  • D. Phép đối

Câu 21: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào đòi hỏi tính chuẩn xác, khách quan và hệ thống cao?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 22: Hành động nói nào thường được sử dụng để đưa ra lời khuyên, lời mời hoặc lời đề nghị?

  • A. Hỏi
  • B. Điều khiển
  • C. Biểu cảm
  • D. Trần thuật

Câu 23: Biện pháp tu từ nào tạo ra hiệu quả gây bất ngờ, thú vị bằng cách kết hợp những khái niệm trái ngược nhau?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tương phản
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Câu nào sau đây mắc lỗi diễn đạt trùng lặp về nghĩa?

  • A. Hôm nay thời tiết rất đẹp.
  • B. Bạn nên cố gắng học tập chăm chỉ.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành xong công việc.
  • D. Tôi đã tận mắt chứng kiến sự việc đó bằng chính đôi mắt của mình.

Câu 25: Để đảm bảo tính liên kết trong đoạn văn, ngoài liên kết nội dung cần chú ý đến điều gì?

  • A. Liên kết hình thức (sử dụng từ ngữ liên kết)
  • B. Sử dụng nhiều câu phức
  • C. Sử dụng câu ngắn gọn
  • D. Trình bày đoạn văn đẹp

Câu 26: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, mục đích chính của việc sử dụng ngôn ngữ là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc, thẩm mỹ
  • B. Thông tin nhanh chóng, chính xác, khách quan
  • C. Giao tiếp thân mật, tự nhiên
  • D. Trình bày vấn đề khoa học

Câu 27: Hành động nói nào thường được sử dụng để cam kết thực hiện một điều gì đó trong tương lai?

  • A. Hỏi
  • B. Điều khiển
  • C. Biểu cảm
  • D. Hứa hẹn

Câu 28: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều sử dụng cách so sánh
  • B. Đều sử dụng cách nói quá
  • C. Đều dựa trên quan hệ liên tưởng giữa các đối tượng
  • D. Đều dùng để miêu tả người

Câu 29: Câu văn: “Sách là người bạn lớn của con người.” sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Không sử dụng phép liên kết (câu đơn)

Câu 30: Để viết một bài báo tường thuật về một sự kiện, phong cách ngôn ngữ nào sẽ được sử dụng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong đời sống hàng ngày, giao tiếp thân mật, tự nhiên giữa bạn bè, người thân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định hành động nói trong câu sau: “Tôi xin lỗi vì đã đến muộn.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được sử dụng theo phong cách ngôn ngữ báo chí: “Sáng nay, tại Hà Nội, đã diễn ra lễ khai mạc Hội nghị Thượng đỉnh ASEAN lần thứ 40. Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc đã tham dự và có bài phát biểu quan trọng.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói giảm, nói tránh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào thường xuất hiện khi người viết sử dụng từ không đúng nghĩa, gây khó hiểu hoặc sai lệch ý?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của các bạn, công việc của chúng tôi đã hoàn thành một cách xuất sắc tốt đẹp.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất phép liên kết bằng phép lặp từ ngữ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và đoạn văn đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các biện pháp tu ______.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Chính phủ vừa ban hành Nghị quyết số 148/NQ-CP về việc phê duyệt Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân. Theo đó, hệ thống giáo dục mở và linh hoạt, liên thông giữa các trình độ và các hình thức giáo dục.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hành động nói nào thường được sử dụng để bày tỏ thái độ khen ngợi, chúc mừng hoặc động viên người khác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu sau: “Em đẹp như một đóa hoa.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong câu: “Trời ơi, nóng quá!”, từ “Trời ơi” thể hiện hành động nói gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Lỗi dùng từ “lặp từ” trong câu văn thường gây ra tác hại gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, đảm bảo liên kết về nghĩa: “Mặc dù trời mưa to, ______ chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi trọng hơn cả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Xác định hành động nói gián tiếp trong câu: “Ở đây có ai hút thuốc lá không đấy?” (trong ngữ cảnh cấm hút thuốc)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để liên kết các đoạn văn trong một bài văn nghị luận, người viết thường sử dụng phép liên kết nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào đòi hỏi tính chuẩn xác, khách quan và hệ thống cao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Hành động nói nào thường được sử dụng để đưa ra lời khuyên, lời mời hoặc lời đề nghị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Biện pháp tu từ nào tạo ra hiệu quả gây bất ngờ, thú vị bằng cách kết hợp những khái niệm trái ngược nhau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Câu nào sau đây mắc lỗi diễn đạt trùng lặp về nghĩa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để đảm bảo tính liên kết trong đoạn văn, ngoài liên kết nội dung cần chú ý đến điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, mục đích chính của việc sử dụng ngôn ngữ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Hành động nói nào thường được sử dụng để cam kết thực hiện một điều gì đó trong tương lai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ giống nhau ở điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Câu văn: “Sách là người bạn lớn của con người.” sử dụng phép liên kết nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để viết một bài báo tường thuật về một sự kiện, phong cách ngôn ngữ nào sẽ được sử dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • C. Người về chiếc bóng trăng theo.
  • D. Thuyền về bến cũ, người xuôi bến xưa.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ chính được sử dụng trong đoạn văn sau: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến, gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với hệ sinh thái và đời sống con người.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn ghế
  • B. Ăn uống
  • C. Đi đứng
  • D. Giang sơn

Câu 4: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đi học.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 5: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn Lan có giọng văn ______ , thể hiện cảm xúc chân thật.”

  • A. trừu tượng
  • B. khô khan
  • C. chân thành
  • D. mỉa mai

Câu 7: Dấu câu nào thường được sử dụng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

  • A. Dấu chấm phẩy
  • B. Dấu phẩy
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 8: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của học sinh.”

  • A. Những quyển sách
  • B. rất hữu ích
  • C. Những quyển sách này / rất hữu ích
  • D. cho việc học tập của học sinh

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp âm

Câu 10: Từ “tươi tốt” là loại từ ghép nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu chấm phẩy?

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết; truyện ngắn.
  • B. Hôm nay trời đẹp, tôi đi học; bạn đi chơi.
  • C. Chúng ta cần đoàn kết; giúp đỡ lẫn nhau để vượt qua khó khăn.
  • D. Bạn nên ăn nhiều rau xanh; hoa quả.

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính biểu cảm: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các phương án sau:

  • A. sung sướng
  • B. đau khổ
  • C. buồn bã
  • D. tuyệt vọng

Câu 14: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Học sinh chăm chỉ học bài.
  • C. Cô giáo giảng bài rất hay.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 15: Trong câu “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt kết quả cao trong học tập” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 16: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng, lịch sự hơn trong giao tiếp:

  • A. Mày làm gì đấy?
  • B. Xin lỗi, bạn đang làm gì vậy?
  • C. Ê, kia!
  • D. Này, tránh ra!

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 18: Từ “nhanh chóng” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Học, học nữa, học mãi.
  • B. Mình ta với ta.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 20: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được coi trọng nhất?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính nghệ thuật
  • D. Tính trang trọng

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy lại học giỏi.”

  • A. Sai về từ dùng, sửa thành “Tuy Lan rất xinh đẹp và học giỏi.”
  • B. Sai về cấu trúc câu, sửa thành “Lan vừa xinh đẹp vừa học giỏi.”
  • C. Sai về quan hệ từ, sửa thành “Lan vừa xinh đẹp lại vừa học giỏi.” hoặc “Lan xinh đẹp lại còn học giỏi.”
  • D. Câu không sai, dùng từ “nhưng” là hợp lý.

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Trăng tròn như mắt cá.
  • B. Mặt trời cười hiền hòa.
  • C. Người đẹp như hoa.
  • D. Đất nước mình nghiêng nghiêng hình chữ S.

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

  • A. quý mến
  • B. trân trọng
  • C. kính trọng
  • D. ghét bỏ

Câu 24: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn, thuật ngữ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 26: Từ “xanh xao” là loại từ láy nào?

  • A. Từ láy âm
  • B. Từ láy nghĩa
  • C. Từ ghép
  • D. Từ đơn

Câu 27: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của người nông dân’.”

  • A. Đánh dấu lời đối thoại
  • B. Đánh dấu từ ngữ được dẫn
  • C. Đánh dấu tên riêng
  • D. Đánh dấu phần giải thích

Câu 28: Trong câu “Mặc dù nhà nghèo nhưng Lan luôn học giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện qua cặp quan hệ từ nào?

  • A. Vì… nên…
  • B. Nếu… thì…
  • C. Tuy… mà…
  • D. Mặc dù… nhưng…

Câu 29: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Ô nhiễm môi trường đang trở thành vấn đề cấp bách của toàn cầu. Rác thải nhựa, khí thải công nghiệp, và phá rừng là những nguyên nhân chính gây ra tình trạng này. Chúng ta cần hành động ngay để bảo vệ hành tinh xanh.”

  • A. Rác thải nhựa và ô nhiễm
  • B. Khí thải công nghiệp
  • C. Ô nhiễm môi trường và hành động bảo vệ
  • D. Phá rừng và hậu quả

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận xã hội?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ chính được sử dụng trong đoạn văn sau: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến, gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với hệ sinh thái và đời sống con người.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đi học.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn Lan có giọng văn ______ , thể hiện cảm xúc chân thật.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Dấu câu nào thường được sử dụng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của học sinh.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Từ “tươi tốt” là loại từ ghép nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu chấm phẩy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính biểu cảm: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các phương án sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Câu nào sau đây là câu ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong câu “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt kết quả cao trong học tập” đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng, lịch sự hơn trong giao tiếp:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Từ “nhanh chóng” thuộc loại từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng phép điệp ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được coi trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy lại học giỏi.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” sử dụng biện pháp tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn, thuật ngữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Từ “xanh xao” là loại từ láy nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của người nông dân’.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong câu “Mặc dù nhà nghèo nhưng Lan luôn học giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện qua cặp quan hệ từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Ô nhiễm môi trường đang trở thành vấn đề cấp bách của toàn cầu. Rác thải nhựa, khí thải công nghiệp, và phá rừng là những nguyên nhân chính gây ra tình trạng này. Chúng ta cần hành động ngay để bảo vệ hành tinh xanh.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phương án sau, phương án nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. “Văn bản này được trình bày trang trọng, sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.”
  • B. “Kính gửi Ban Giám đốc công ty… Tôi xin trân trọng báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh tháng vừa qua.”
  • C. “Ê, chiều nay đi đá bóng không? Lâu lắm không gặp nhau rồi đấy!”
  • D. “Điều 25 của Luật Giao thông đường bộ quy định về quy tắc nhường đường tại nơi giao nhau.”

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, con mèo nhà tôi mới đẹp làm sao!”

  • A. con mèo nhà tôi
  • B. mới đẹp làm sao
  • C. nhà tôi
  • D. Chao ôi

Câu 4: Dòng nào sau đây không chứa lỗi dùng từ?

  • A. Anh ấy đã có những đóng góp hữu hiệu cho sự phát triển của công ty.
  • B. Chúng ta cần phát huy tối đa tiềm năng và nội lực của đất nước.
  • C. Bài viết của bạn đã nêu bật được những vấn đề cốt lõi của sự việc.
  • D. Cô ấy có một giọng nói truyền cảm và lôi cuốn người nghe.

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò chính của câu chủ đề thường là gì?

  • A. Nêu ý chính của toàn đoạn văn.
  • B. Trình bày chi tiết các dẫn chứng.
  • C. Kết luận vấn đề đã thảo luận.
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề mới.

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự ______ và kiên trì.”

  • A. cố gắng
  • B. quyết tâm
  • C. nỗ lực
  • D. phấn đấu

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng phép liên kết bằng phép lặp?

  • A. Tôi thích đọc sách. Ngoài ra, tôi còn thích nghe nhạc.
  • B. Hôm qua trời mưa rất to, vì vậy đường phố ngập lụt.
  • C. Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm.
  • D. Tuy trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ của văn bản sau: “Điều 1. Mục đích của Luật này quy định về phòng, chống tác hại của thuốc lá, bao gồm các biện pháp giảm nhu cầu sử dụng thuốc lá và biện pháp kiểm soát nguồn cung cấp thuốc lá.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ

Câu 9: Trong câu: “Nhìn kìa, những cánh chim hải âu đang bay lượn trên biển!”, từ “kìa” thuộc loại từ nào?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Thán từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 10: Đâu là lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi đã ăn xong bữa sáng nhanh chóng.”

  • A. Sai về quan hệ từ
  • B. Sai về trật tự từ
  • C. Sai về ngữ pháp
  • D. Sai về chính tả

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

  • A. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • B. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà.
  • C. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi học.
  • D. Chúng tôi đi học vì trời đã tạnh mưa.

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hào hùng” nhưng mang sắc thái trang trọng, cổ kính hơn.

  • A. oai phong
  • B. mạnh mẽ
  • C. dũng cảm
  • D. tráng lệ

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Tương phản
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 14: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự nhất khi muốn từ chối một lời mời?

  • A. Tôi không đi được đâu.
  • B. Xin lỗi, tôi bận rồi.
  • C. Hôm đó tôi có việc khác.
  • D. Rất tiếc, tôi e rằng mình không thể tham dự được.

Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sử lý
  • B. xử lý
  • C. sử trí
  • D. xử trí

Câu 17: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được đặc biệt coi trọng?

  • A. Tính khách quan và thông tin nhanh chóng, chính xác.
  • B. Tính biểu cảm và giàu hình ảnh.
  • C. Tính logic và chặt chẽ trong lập luận.
  • D. Tính trang trọng và khuôn mẫu.

Câu 18: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • B. Mấy giờ rồi?
  • C. Ai mà không muốn hạnh phúc?
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” nhưng vẫn giữ sắc thái biểu cảm tương tự.

  • A. chậm chạp
  • B. lười biếng
  • C. vô tâm
  • D. ẩu đoảng

Câu 20: Trong câu “Do trời mưa to, nên buổi dã ngoại của lớp bị hoãn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân – kết quả
  • B. Điều kiện – kết quả
  • C. Tương phản – tăng tiến
  • D. Bổ sung – giải thích

Câu 21: Văn bản nào sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh
  • B. Truyện ngắn “Làng” của Kim Lân
  • C. Báo cáo nghiên cứu về biến đổi khí hậu
  • D. Bài phát biểu khai mạc một sự kiện văn hóa

Câu 22: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính hình tượng, gợi cảm cho lời văn?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Ẩn dụ, so sánh, nhân hóa

Câu 23: Trong câu “Cuốn sách này, tôi đã đọc đi đọc lại rất nhiều lần.”, cụm từ “cuốn sách này” là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ chú ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 24: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. chăm chỉ
  • B. chân thật
  • C. chính xác
  • D. trăng tròn

Câu 25: Đâu là biện pháp liên kết câu bằng phép thế trong đoạn văn sau: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời. Loài hoa ấy gắn liền với biết bao kỷ niệm của tuổi học trò.”?

  • A. “Loài hoa ấy” thế cho “hoa phượng”
  • B. “nở đỏ rực” lặp lại ý “đỏ rực”
  • C. “góc trời” và “tuổi học trò” cùng chỉ thời gian
  • D. Không có phép liên kết thế trong đoạn văn

Câu 26: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào chú trọng tính cá nhân, cảm xúc và hình tượng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ

Câu 27: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn nên cố gắng hơn nữa.
  • C. Người nông dân quanh năm bán mặt cho đất bán lưng cho trời.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường.

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Để có một tương lai tốt đẹp
  • B. Tuy nhiên
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Vì vậy

Câu 29: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

  • A. Nội dung và chủ đề
  • B. Mạch lạc ý tưởng
  • C. Logic lập luận
  • D. Từ ngữ và câu

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành “Tuy Lan rất xinh đẹp và học giỏi.”
  • B. Sai về cấu trúc câu, sửa thành “Lan vừa xinh đẹp vừa học giỏi.”
  • C. Sai về quan hệ từ, sửa thành “Lan không chỉ xinh đẹp mà còn học giỏi.”
  • D. Câu đã đúng, không cần sửa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các phương án sau, phương án nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, con mèo nhà tôi mới đẹp làm sao!”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Dòng nào sau đây không chứa lỗi dùng từ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò chính của câu chủ đề thường là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự ______ và kiên trì.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng phép liên kết bằng phép lặp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xác định phong cách ngôn ngữ của văn bản sau: “Điều 1. Mục đích của Luật này quy định về phòng, chống tác hại của thuốc lá, bao gồm các biện pháp giảm nhu cầu sử dụng thuốc lá và biện pháp kiểm soát nguồn cung cấp thuốc lá.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong câu: “Nhìn kìa, những cánh chim hải âu đang bay lượn trên biển!”, từ “kìa” thuộc loại từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đâu là lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi đã ăn xong bữa sáng nhanh chóng.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hào hùng” nhưng mang sắc thái trang trọng, cổ kính hơn.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự nhất khi muốn từ chối một lời mời?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được đặc biệt coi trọng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù” nhưng vẫn giữ sắc thái biểu cảm tương tự.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong câu “Do trời mưa to, nên buổi dã ngoại của lớp bị hoãn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Văn bản nào sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính hình tượng, gợi cảm cho lời văn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong câu “Cuốn sách này, tôi đã đọc đi đọc lại rất nhiều lần.”, cụm từ “cuốn sách này” là thành phần gì trong câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đâu là biện pháp liên kết câu bằng phép thế trong đoạn văn sau: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời. Loài hoa ấy gắn liền với biết bao kỷ niệm của tuổi học trò.”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào chú trọng tính cá nhân, cảm xúc và hình tượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường sống.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Gió đưa cành trúc la đà.

Câu 2: Xác định phép tu từ được sử dụng trong câu văn sau: “Chiếc thuyền im băng trôi trên sông trăng.”

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 3: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:
“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”

  • A. Hoán dụ
  • B. Nói quá
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ: “... lành đùm lá rách.”

  • A. Tay
  • B. Lá
  • C. Cây
  • D. Người

Câu 6: Trong câu: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, cặp từ trái nghĩa nào được sử dụng?

  • A. cây – non
  • B. chụm – lại
  • C. một – ba
  • D. nên – cao

Câu 7: Xác định từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. chật chội
  • D. mênh mông

Câu 8: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ:

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Anh ấy học hành chăm chỉ, đúng là có chí thì nên.
  • C. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • D. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Tôi đi học.
  • B. Hôm nay trời mưa.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn ấy rất chăm chỉ.

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 11: Tìm câu văn sử dụng dấu chấm lửng với mục đích liệt kê:

  • A. Tôi rất yêu Hà Nội…
  • B. Bạn có khỏe không…?
  • C. Hãy cố gắng lên…!
  • D. Trong vườn có hoa hồng, hoa cúc, hoa lan…

Câu 12: Trong câu: “Ôi, quê hương tôi!”, từ “Ôi” thuộc thành phần biệt lập nào của câu?

  • A. Thành phần phụ chú
  • B. Thành phần tình thái
  • C. Thành phần cảm thán
  • D. Thành phần gọi đáp

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất kiêu căng.”

  • A. Sai về chính tả, sửa thành “kiêu căng”
  • B. Lỗi dùng từ thừa, bỏ từ “lại”
  • C. Sai về ngữ pháp, đổi thành câu đơn
  • D. Câu không có lỗi

Câu 14: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu “Nước chảy đá mòn”:

  • A. Nước làm mòn đá.
  • B. Đá bị nước chảy làm mòn.
  • C. Sự kiên trì, nhẫn nại sẽ vượt qua mọi khó khăn.
  • D. Nước và đá có mối quan hệ tương tác.

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. thiên nhiên
  • C. tổ quốc
  • D. cày bừa

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Tôi đã nói với bạn điều này cả trăm lần rồi!
  • B. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • C. Người ta đi cấy lấy công,
    Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề.
  • D. Hoa sen thơm ngát cả một vùng.

Câu 17: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Con đường làng … mỗi buổi chiều.”

  • A. vắng vẻ
  • B. đông đúc
  • C. quanh co
  • D. thẳng tắp

Câu 18: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không có nghĩa nào

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói quá
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. yên tĩnh
  • B. lặng lẽ
  • C. chiến tranh
  • D. hữu nghị

Câu 21: Trong câu: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng quyết tâm vượt qua.”, cặp quan hệ từ “dù…cũng” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Tương phản – Nhượng bộ
  • B. Nguyên nhân – Kết quả
  • C. Điều kiện – Giả thiết
  • D. Tăng tiến

Câu 22: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản mang tính chất hành chính, pháp lý:

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 23: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) nhưng mang nghĩa khác:

  • A. ghế
  • B. tủ
  • C. sách
  • D. bàn bạc

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Bạn tên là gì?
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Ôi! Đẹp quá!
  • D. Hãy làm bài tập đầy đủ.

Câu 25: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa nào

Câu 26: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn là gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần câu
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hoặc từ ngữ đặc biệt
  • C. Nối các từ trong liên danh
  • D. Biểu thị sự liệt kê

Câu 27: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Yếu tố tự sự
  • D. Lý lẽ và dẫn chứng

Câu 28: “Thân em như tấm lụa đào,
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?” thuộc thể thơ nào?

  • A. Lục bát
  • B. Song thất lục bát
  • C. Thất ngôn bát cú
  • D. Ngũ ngôn tứ tuyệt

Câu 29: Chọn cặp từ trái nghĩa chỉ phẩm chất đạo đức:

  • A. Cao – Thấp
  • B. Trung thực – Gian dối
  • C. Nhanh – Chậm
  • D. Sáng – Tối

Câu 30: Trong câu: “Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, vế câu “để đạt kết quả tốt” có vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định phép tu từ được sử dụng trong câu văn sau: “Chiếc thuyền im băng trôi trên sông trăng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:
“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ: “... lành đùm lá rách.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong câu: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, cặp từ trái nghĩa nào được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xác định từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tìm câu văn sử dụng dấu chấm lửng với mục đích liệt kê:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong câu: “Ôi, quê hương tôi!”, từ “Ôi” thuộc thành phần biệt lập nào của câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất kiêu căng.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu “Nước chảy đá mòn”:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Con đường làng … mỗi buổi chiều.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong câu: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng quyết tâm vượt qua.”, cặp quan hệ từ “dù…cũng” biểu thị quan hệ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản mang tính chất hành chính, pháp lý:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) nhưng mang nghĩa khác:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: “Thân em như tấm lụa đào,
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?” thuộc thể thơ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chọn cặp từ trái nghĩa chỉ phẩm chất đạo đức:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong câu: “Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, vế câu “để đạt kết quả tốt” có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lung linh huyền ảo như một dải lụa bạc.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ hành động "di chuyển bằng chân với tốc độ nhanh hơn đi bộ"?

  • A. Chạy
  • B. Đi
  • C. Nhảy
  • D. Bơi

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng các ______ ngữ pháp linh hoạt.”

  • A. cấu trúc
  • B. hình thức
  • C. phương tiện
  • D. yếu tố

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.”

  • A. Ánh nắng / chiếu rọi
  • B. ban mai / khu vườn
  • C. Ánh nắng ban mai / khu vườn
  • D. Ánh nắng ban mai / chiếu rọi khắp khu vườn

Câu 5: Dòng nào sau đây chứa từ Hán Việt có nghĩa là "quốc gia, đất nước"?

  • A. gia đình
  • B. tổ quốc
  • C. xã hội
  • D. thế giới

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách; đặc biệt là tiểu thuyết.
  • B. Hôm nay trời đẹp, tôi đi chơi; bạn thì sao?
  • C. Mùa hè đến rồi; ve kêu râm ran, phượng nở đỏ rực.
  • D. Bài văn này hay; nhưng còn vài lỗi nhỏ.

Câu 7: Từ “trầm lắng” trong cụm từ “giọng văn trầm lắng” thể hiện sắc thái biểu cảm gì?

  • A. Vui vẻ, tươi sáng
  • B. Nghiêm túc, trang trọng
  • C. Hào hùng, mạnh mẽ
  • D. Buồn bã, suy tư

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa các ý?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép đối
  • C. Phép nối
  • D. Phép thế

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thuộc loại câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 10: Chọn cụm từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. rộng lớn
  • B. nhỏ bé
  • C. xinh xắn
  • D. gọn gàng

Câu 11: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi picnic.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - hệ quả
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 12: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất chăm chỉ.”

  • A. Sai về dùng từ "nhưng", sửa thành "và".
  • B. Sai về trật tự từ, sửa thành "Lan rất chăm chỉ nhưng học giỏi".
  • C. Câu không sai.
  • D. Sai về lặp từ, bỏ từ "lại".

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. nhỏ nhẹ
  • D. xanh biếc

Câu 14: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 15: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hôm nay, tại Hội nghị tổng kết năm học, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã biểu dương những thành tích xuất sắc của ngành giáo dục trong năm vừa qua.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 16: Từ “tươi” trong cụm từ “bông hoa tươi” là loại tính từ nào xét theo nghĩa?

  • A. Tính từ chỉ mức độ
  • B. Tính từ chỉ phẩm chất bên trong
  • C. Tính từ chỉ tính chất bên ngoài
  • D. Tính từ chỉ trạng thái

Câu 17: Biện pháp tu từ phóng đại còn được gọi là gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 18: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” là thành phần phụ gì của câu?

  • A. Bổ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. yên tĩnh
  • B. chiến tranh
  • C. hữu nghị
  • D. đoàn kết

Câu 20: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. quần áo
  • B. nhà máy
  • C. bàn học
  • D. hoa hồng

Câu 22: Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì trong văn bản?

  • A. Ngăn cách các thành phần câu
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng

Câu 23: Từ “mênh mông” thường được dùng để miêu tả đặc điểm của sự vật nào?

  • A. con đường
  • B. ngọn núi
  • C. biển cả
  • D. căn phòng

Câu 24: Trong câu “Vì trời mưa to nên đường phố ngập lụt.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương đồng
  • B. Quan hệ nhượng bộ
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 25: Chọn từ đồng âm khác nghĩa với từ “bàn” (trong “bàn ghế”):

  • A. ghế
  • B. tủ
  • C. sách
  • D. bàn bạc

Câu 26: Câu văn nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Cây cầu bắc qua sông.
  • B. Mặt trời thức dậy trên đồi.
  • C. Ngôi nhà màu trắng.
  • D. Con đường dài hun hút.

Câu 27: Từ “xinh xắn” là từ láy loại nào?

  • A. Láy toàn bộ
  • B. Láy bộ phận
  • C. Láy âm
  • D. Láy vần

Câu 28: Trong câu “Tuy trời rét nhưng em vẫn đi học.”, từ “tuy” thuộc loại quan hệ từ nào?

  • A. Quan hệ từ chỉ nguyên nhân
  • B. Quan hệ từ chỉ điều kiện
  • C. Quan hệ từ chỉ tương phản
  • D. Quan hệ từ chỉ mục đích

Câu 29: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp so sánh:

  • A. Hoa phượng đỏ rực cả góc trời.
  • B. Tiếng ve kêu hè.
  • C. Trăng tròn vành vạnh.
  • D. Cô ấy đẹp như hoa.

Câu 30: Xác định chức năng chính của dấu gạch ngang trong các trường hợp sau: “...Văn học và đời sống – hai phạm trù tưởng chừng xa cách...”

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp
  • B. Nối các từ trong một liên danh
  • C. Chú thích, giải thích
  • D. Liệt kê các ý

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lung linh huyền ảo như một dải lụa bạc.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ hành động 'di chuyển bằng chân với tốc độ nhanh hơn đi bộ'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng các ______ ngữ pháp linh hoạt.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Dòng nào sau đây chứa từ Hán Việt có nghĩa là 'quốc gia, đất nước'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Từ “trầm lắng” trong cụm từ “giọng văn trầm lắng” thể hiện sắc thái biểu cảm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa các ý?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thuộc loại câu phân loại theo mục đích nói nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chọn cụm từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi picnic.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất chăm chỉ.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hôm nay, tại Hội nghị tổng kết năm học, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã biểu dương những thành tích xuất sắc của ngành giáo dục trong năm vừa qua.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Từ “tươi” trong cụm từ “bông hoa tươi” là loại tính từ nào xét theo nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biện pháp tu từ phóng đại còn được gọi là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải cố gắng.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” là thành phần phụ gì của câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì trong văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Từ “mênh mông” thường được dùng để miêu tả đặc điểm của sự vật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong câu “Vì trời mưa to nên đường phố ngập lụt.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Chọn từ đồng âm khác nghĩa với từ “bàn” (trong “bàn ghế”):

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Câu văn nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Từ “xinh xắn” là từ láy loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong câu “Tuy trời rét nhưng em vẫn đi học.”, từ “tuy” thuộc loại quan hệ từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp so sánh:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xác định chức năng chính của dấu gạch ngang trong các trường hợp sau: “...Văn học và đời sống – hai phạm trù tưởng chừng xa cách...”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh?

  • A. Mặt trời xuống núi, bóng tối lan dần.
  • B. Cây đa, bến nước, sân đình, hình ảnh quê hương luôn sống mãi trong tôi.
  • C. Chiếc xe đạp cà tàng của tôi đã theo tôi suốt những năm tháng học trò.
  • D. Ông ấy đã đi xa rồi, không còn ở lại với chúng ta nữa.

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt gốc Ấn-Âu?

  • A. Giang sơn
  • B. Phụ mẫu
  • C. Bồ tát
  • D. Quốc gia

Câu 3: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1.5 độ C so với thời kỳ tiền công nghiệp.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 4: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông lấp lánh ánh vàng.”, thành phần nào là trạng ngữ?

  • A. Những đêm trăng sáng
  • B. dòng sông
  • C. lấp lánh
  • D. ánh vàng

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và nỗ lực không ngừng.”

  • A. hi sinh
  • B. quyết tâm
  • C. khó khăn
  • D. may mắn

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ?

  • A. Học sinh chăm chỉ học tập để đạt kết quả cao.
  • B. Phong cảnh nơi đây thật là đẹp và thơ mộng.
  • C. Chúng ta cần phải cố gắng nỗ lực và sự cố gắng để vượt qua thử thách.
  • D. Cuốn sách này cung cấp cho chúng ta nhiều kiến thức bổ ích.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào sử dụng phong cách ngôn ngữ chính luận?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Bài thơ
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Nghị quyết của Đảng

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” được sử dụng với sắc thái nghĩa nào?

  • A. Sắc thái nghĩa trung hòa
  • B. Sắc thái nghĩa tích cực
  • C. Sắc thái nghĩa triết lý
  • D. Sắc thái nghĩa tiêu cực

Câu 10: Câu ghép nào sau đây sử dụng quan hệ tương phản?

  • A. Trời mưa và gió lớn nên cây cối đổ rạp.
  • B. Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đúng giờ.
  • C. Em học giỏi nên được thầy cô yêu quý.
  • D. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong cụm từ “mặt trời của bắp nằm trên đồi” (trong bài thơ “Tiếng gà trưa” của Xuân Quỳnh).

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu sau: “Sách là người bạn lớn của con người.”

  • A. Sách chỉ dành cho những người bạn lớn tuổi.
  • B. Sách có kích thước lớn như một người bạn.
  • C. Sách luôn ở bên cạnh con người như bạn bè.
  • D. Sách mang lại nhiều giá trị tinh thần, giúp con người trưởng thành và phát triển.

Câu 13: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần đọc nhiều sách và chăm chỉ làm bài tập.”, quan hệ giữa các vế câu là quan hệ gì?

  • A. Điều kiện - kết quả
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 14: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

  • A. Ông bà
  • B. Anh em
  • C. Hàng xóm
  • D. Cô dì

Câu 15: Lỗi dùng từ trong câu “Bài văn của em rất là hay.” là lỗi gì?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng sắc thái
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi diễn đạt tối nghĩa

Câu 16: Trong câu “Càng ngày tôi càng cảm thấy yêu mến mảnh đất này.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tăng tiến

Câu 17: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các bài phát biểu tại hội nghị, mít tinh?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 18: Từ “giải” trong cụm từ “giải thưởng” và “giải thích” có quan hệ đồng âm hay nhiều nghĩa?

  • A. Đồng âm
  • B. Nhiều nghĩa
  • C. Đồng nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 19: Câu nào sau đây diễn đạt rõ nghĩa, không bị tối nghĩa?

  • A. Tôi đã đọc cuốn sách của anh ấy viết về chiến tranh.
  • B. Chị Lan con bác Hà rất xinh đẹp.
  • C. Nhà tôi ở gần trường học của bạn tôi.
  • D. Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi ni lông.

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ trong câu ca dao: “Dao phay kề cổ không bằng bút chì kề lưng.”

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 21: Trong câu “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”, cụm từ “đâm chồi nảy lộc” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Chiến tranh
  • C. Ổn định
  • D. Hữu nghị

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Người người lớp lớp kéo về thành phố.
  • C. Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người.
  • D. Gió đưa cành trúc la đà.

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chú trọng yếu tố nào nhất?

  • A. Tính chính xác
  • B. Tính khách quan
  • C. Tính thông tin
  • D. Tính hình tượng và cảm xúc

Câu 25: Từ “ăn” trong các cụm từ “ăn cơm”, “ăn ảnh”, “ăn nói” là hiện tượng từ nhiều nghĩa hay đồng âm?

  • A. Đồng âm
  • B. Nhiều nghĩa
  • C. Đồng nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Cô giáo em hiền như cô Tấm.
  • B. Núi non trùng điệp.
  • C. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
  • D. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.

Câu 27: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm chỉ học tập.”, quan hệ giữa các vế câu là quan hệ gì?

  • A. Điều kiện - kết quả
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 28: Từ nào sau đây là từ thuần Việt?

  • A. Thiên nhiên
  • B. Xã hội
  • C. Văn hóa
  • D. Cày bừa

Câu 29: Lỗi sai trong câu “Em bé rất thích xem hoạt hình Tom và Jerry và chuột Mickey.” là lỗi gì?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi sai logic
  • C. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • D. Lỗi diễn đạt tối nghĩa

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau: “Điều 70. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân là cơ quan đại diện cao nhất của Nhân dân.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt gốc Ấn-Âu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1.5 độ C so với thời kỳ tiền công nghiệp.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông lấp lánh ánh vàng.”, thành phần nào là trạng ngữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và nỗ lực không ngừng.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào sử dụng phong cách ngôn ngữ chính luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” được sử dụng với sắc thái nghĩa nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Câu ghép nào sau đây sử dụng quan hệ tương phản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong cụm từ “mặt trời của bắp nằm trên đồi” (trong bài thơ “Tiếng gà trưa” của Xuân Quỳnh).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu sau: “Sách là người bạn lớn của con người.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần đọc nhiều sách và chăm chỉ làm bài tập.”, quan hệ giữa các vế câu là quan hệ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Lỗi dùng từ trong câu “Bài văn của em rất là hay.” là lỗi gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong câu “Càng ngày tôi càng cảm thấy yêu mến mảnh đất này.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các bài phát biểu tại hội nghị, mít tinh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Từ “giải” trong cụm từ “giải thưởng” và “giải thích” có quan hệ đồng âm hay nhiều nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Câu nào sau đây diễn đạt rõ nghĩa, không bị tối nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ trong câu ca dao: “Dao phay kề cổ không bằng bút chì kề lưng.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong câu “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”, cụm từ “đâm chồi nảy lộc” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chú trọng yếu tố nào nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Từ “ăn” trong các cụm từ “ăn cơm”, “ăn ảnh”, “ăn nói” là hiện tượng từ nhiều nghĩa hay đồng âm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm chỉ học tập.”, quan hệ giữa các vế câu là quan hệ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Từ nào sau đây là từ thuần Việt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Lỗi sai trong câu “Em bé rất thích xem hoạt hình Tom và Jerry và chuột Mickey.” là lỗi gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau: “Điều 70. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân là cơ quan đại diện cao nhất của Nhân dân.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Gió thổi ào ạt, cây cối nghiêng ngả, lá rụng xào xạc.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Nói quá và nói giảm
  • D. Liệt kê và tượng thanh

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc nghi lễ?

  • A. Chào
  • B. Kính thưa
  • C. Thưa
  • D. Gửi

Câu 3: Xác định thành ngữ hoặc tục ngữ có nghĩa tương đồng với câu: “Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo.”

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • C. Có công mài sắt, có ngày nên kim
  • D. Thua keo này, bày keo khác

Câu 4: Trong đoạn trích sau, từ ngữ nào được sử dụng theo nghĩa gốc?

  • A. đi
  • B. nặng
  • C. lòng
  • D. sắt

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Trăng tròn vành vạnh như mắt cá.
  • B. Cây đa đầu làng cười hiền hòa.
  • C. Nước chảy đá mòn.
  • D. Đất trời bao la.

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “... núi Thái Sơn, biển Đông có ngày vơi cạn, chứ lòng chung thủy ta nguyền chẳng đổi thay.”

  • A. Vì
  • B. Tuy
  • C. Dù cho
  • D. Bởi vì

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Tôi rất thích đọc sách.
  • C. Bạn Lan học giỏi nhất lớp.
  • D. Trời mưa và gió thổi mạnh.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: “Anh ấy luôn luôn cố gắng phấn đấu trong công việc.”

  • A. Sai về trật tự từ
  • B. Lặp từ
  • C. Dùng từ không đúng nghĩa
  • D. Thiếu từ

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Trang trọng, mực thước
  • B. Chính xác, khách quan
  • C. Thông tin, đại chúng, giản dị
  • D. Hàm súc, nghệ thuật, biểu cảm

Câu 10: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Bổ sung
  • B. Tương phản
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 11: Xác định từ loại của từ “xanh” trong cụm từ “màu xanh hy vọng”.

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 12: “... đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!” - Dấu chấm lửng trong câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Liệt kê
  • B. Ngắt quãng lời nói
  • C. Thể hiện sự kéo dài, ngân nga
  • D. Chú thích

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu tục ngữ: “... nhà thì giữ, ... chợ thì tiêu.”

  • A. Vào - ra
  • B. Trong - ngoài
  • C. Ở - vào
  • D. Ở - ra

Câu 14: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” là thành phần gì trong cụm danh từ?

  • A. Thành phần phụ trước
  • B. Thành phần trung tâm
  • C. Thành phần phụ sau
  • D. Thành phần biệt lập

Câu 15: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào, phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ Hán Việt?

  • A. Tổ quốc
  • B. Giang sơn
  • C. Bờ bến
  • D. Thiên nhiên

Câu 17: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn thường được thực hiện bằng cách nào?

  • A. Chủ yếu bằng phép lặp từ ngữ
  • B. Chỉ sử dụng phép thế
  • C. Chỉ bằng phép nối
  • D. Kết hợp nhiều phép liên kết

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 20: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” - Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Bổ sung
  • B. Tương phản
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 22: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa bóng

Câu 23: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Uống nước nhớ nguồn, ... nhớ công.”

  • A. Ăn cơm
  • B. Ăn bánh
  • C. Ăn quả
  • D. Ăn khoai

Câu 24: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải cố gắng hơn nữa.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Tình yêu
  • C. Học sinh
  • D. Quê hương

Câu 27: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường được dùng để làm gì?

  • A. Liệt kê các ý
  • B. Giải thích, chú thích
  • C. Nối các vế câu
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp, trích dẫn

Câu 28: “Ăn vóc học hay” - Câu thành ngữ này có nghĩa là gì?

  • A. Chỉ việc ăn uống đầy đủ
  • B. Vừa chú trọng hình thức, vừa trau dồi kiến thức
  • C. Chỉ việc học hành chăm chỉ
  • D. Ăn uống và học hành đều quan trọng như nhau

Câu 29: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì giữa hai vế câu?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Mục đích
  • C. Bổ sung
  • D. Tương phản, nhượng bộ

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để sử dụng trong bài phát biểu khai mạc một sự kiện văn hóa.

  • A. Chính luận (hoặc Nghệ thuật trang trọng)
  • B. Sinh hoạt
  • C. Khoa học
  • D. Báo chí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu văn: “Gió thổi ào ạt, cây cối nghiêng ngả, lá rụng xào xạc.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc nghi lễ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xác định thành ngữ hoặc tục ngữ có nghĩa tương đồng với câu: “Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong đoạn trích sau, từ ngữ nào được sử dụng theo nghĩa gốc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “... núi Thái Sơn, biển Đông có ngày vơi cạn, chứ lòng chung thủy ta nguyền chẳng đổi thay.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: “Anh ấy luôn luôn cố gắng phấn đấu trong công việc.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định từ loại của từ “xanh” trong cụm từ “màu xanh hy vọng”.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: “... đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!” - Dấu chấm lửng trong câu thơ trên có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu tục ngữ: “... nhà thì giữ, ... chợ thì tiêu.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” là thành phần gì trong cụm danh từ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào, phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ Hán Việt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn thường được thực hiện bằng cách nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” - Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Uống nước nhớ nguồn, ... nhớ công.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải cố gắng hơn nữa.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” đóng vai trò gì trong câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Từ nào sau đây là từ láy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường được dùng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: “Ăn vóc học hay” - Câu thành ngữ này có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì giữa hai vế câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để sử dụng trong bài phát biểu khai mạc một sự kiện văn hóa.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về bến đậu, bóng trăng cũng về.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Lá bàng đỏ rực như ngọn lửa.

Câu 2: Xác định thành ngữ hoặc tục ngữ có sử dụng biện pháp chơi chữ trong các phương án sau:

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • C. Đèn nhà ai nhà nấy rạng.
  • D. Chó treo mèo đậy.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. “Mùa xuân là cả một mùa xanh, Giời rộng tháng rộng, chân trời rộng.” (Xuân Diệu)
  • B. “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.” (Ca dao)
  • C. “Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi, Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.” (Tố Hữu)
  • D. “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương)

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc nỗi … của người con xa quê.”

  • A. vui
  • B. nhớ
  • C. hờn
  • D. giận

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài rất chăm chỉ.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Bạn Lan là một học sinh giỏi.

Câu 6: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy lại học giỏi.”

  • A. Sai về trật tự từ; Sửa: Lan rất xinh đẹp tuy cô ấy học giỏi.
  • B. Sai về dùng từ; Sửa: Tuy Lan rất xinh đẹp và cô ấy học giỏi.
  • C. Sai về liên kết câu; Sửa: Lan rất xinh đẹp, nhưng cô ấy lại học giỏi.
  • D. Sai về quan hệ từ; Sửa: Lan vừa xinh đẹp lại vừa học giỏi.

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Bản tin thời sự
  • B. Truyện ngắn
  • C. Đơn xin phép
  • D. Bài báo khoa học

Câu 8: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: “Quê hương là cánh diều biếc, Tuổi thơ con thả trên đồng.”

  • A. So sánh làm câu thơ trở nên dài dòng, khó hiểu.
  • B. So sánh không có tác dụng gì trong việc biểu đạt cảm xúc.
  • C. So sánh giúp hình ảnh quê hương trở nên gần gũi, thân thương và gợi nhớ tuổi thơ.
  • D. So sánh làm mất đi tính biểu cảm của câu thơ.

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. mênh mông
  • B. nhỏ bé
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 10: Xác định cấu trúc ngữ pháp của cụm từ “những ngày hè oi ả”:

  • A. Cụm động từ
  • B. Cụm danh từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm số từ

Câu 11: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.”, chủ ngữ của câu là:

  • A. Đọc sách
  • B. chúng ta
  • C. kiến thức
  • D. mở mang

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết; truyện ngắn.
  • B. Mặt trời lặn dần; bóng tối bao trùm không gian.
  • C. Học sinh chăm chỉ; thầy cô giáo tận tâm.
  • D. Hoa hồng; hoa cúc; hoa lan đều đẹp.

Câu 14: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. lặng lẽ
  • C. chiến tranh
  • D. ổn định

Câu 15: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Tương phản

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê:

  • A. Trăng tròn vành vạnh.
  • B. Núi cao, sông dài.
  • C. Bàn, ghế, sách, vở đều được sắp xếp gọn gàng.
  • D. Hoa nở rộ khắp vườn.

Câu 17: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt:

  • A. “Hôm qua tát nước đầu đình, Bỏ quên chiếc áo trên cành hoa sen.” (Ca dao)
  • B. “Non xanh nước biếc như tranh, Hoa vàng chen lẫn màu xanh lá chuối.” (Nguyễn Trãi)
  • C. “Gió thổi mùa thu hương cốm mới, Trăng nghiêng đêm vắng tiếng chim kêu.” (Nguyễn Khuyến)
  • D. “Con cò bay lả bay la, Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng.” (Ca dao)

Câu 18: Xác định chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu sau: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của nông dân’.”

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • B. Đánh dấu lời đối thoại
  • C. Đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt
  • D. Đánh dấu tên riêng

Câu 19: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Nghĩa đen

Câu 20: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ nói quá:

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Tôi buồn muốn khóc thành sông.
  • C. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững.
  • D. Em bé cười rất tươi.

Câu 21: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 22: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. nhỏ nhẹ
  • D. hoa hồng

Câu 23: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, vị ngữ của câu là:

  • A. Sách
  • B. là người bạn tốt
  • C. của con người
  • D. tốt

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ … và ….”

  • A. phải – trái
  • B. lớn – nhỏ
  • C. đúng – sai
  • D. cao – thấp

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Thuyền ơi!… có nhớ bến chăng bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 26: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. nhà máy
  • B. sách vở
  • C. bàn học
  • D. ăn uống

Câu 27: Dấu gạch ngang trong câu văn sau có tác dụng gì: “Văn học Việt Nam – một dòng chảy liên tục và phong phú.”

  • A. Liệt kê
  • B. Giải thích
  • C. Nối các từ trong một liên danh
  • D. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích

Câu 28: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) trong các phương án sau:

  • A. bàn bạc
  • B. bàn tay
  • C. bàn chân
  • D. bàn tính

Câu 29: Trong câu “Vì trời mưa nên em không đi học.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện – giả thiết
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 30: Đâu là phương pháp tu từ được sử dụng chủ yếu trong ca dao?

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. Liệt kê

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định thành ngữ hoặc tục ngữ có sử dụng biện pháp chơi chữ trong các phương án sau:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc nỗi … của người con xa quê.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy lại học giỏi.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: “Quê hương là cánh diều biếc, Tuổi thơ con thả trên đồng.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Xác định cấu trúc ngữ pháp của cụm từ “những ngày hè oi ả”:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.”, chủ ngữ của câu là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” sử dụng biện pháp tu từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xác định chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu sau: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của nông dân’.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ nói quá:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, vị ngữ của câu là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ … và ….”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Thuyền ơi!… có nhớ bến chăng bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Dấu gạch ngang trong câu văn sau có tác dụng gì: “Văn học Việt Nam – một dòng chảy liên tục và phong phú.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) trong các phương án sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong câu “Vì trời mưa nên em không đi học.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đâu là phương pháp tu từ được sử dụng chủ yếu trong ca dao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời mọc trên biển khơi. Những tia nắng ban mai dát vàng mặt sóng. Gió biển thổi nhè nhẹ, mang theo hương vị mặn mòi của đại dương.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “người thân trong gia đình”?

  • A. Ông bà
  • B. Cha mẹ
  • C. Hàng xóm
  • D. Anh chị em

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi _______ của người con xa quê hương.”

  • A. nhớ nhà
  • B. buồn bã
  • C. cô đơn
  • D. lo lắng

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Mùa xuân đến, hoa đào nở rộ.
  • B. Để đạt kết quả tốt, em cần cố gắng hơn nữa.
  • C. Bạn Lan, học sinh giỏi nhất lớp.
  • D. Trời mưa, đường trơn.

Câu 6: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách quý giá ấy đã được trao tặng cho thư viện trường.”

  • A. Chủ ngữ: quyển sách; Vị ngữ: được trao tặng
  • B. Chủ ngữ: Những quyển sách quý giá ấy; Vị ngữ: đã được trao tặng cho thư viện trường
  • C. Chủ ngữ: thư viện trường; Vị ngữ: được trao tặng sách
  • D. Chủ ngữ: ấy; Vị ngữ: là quyển sách quý giá

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Phải biết quý trọng những loại quả ngon
  • C. Nên tự trồng cây để có quả ăn
  • D. Phải biết ơn những người đã tạo ra thành quả cho mình

Câu 8: Trong đoạn thơ sau của Nguyễn Du, từ “xanh” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển: “Cỏ non xanh tận chân trời, Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.”

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ phong phú.”

  • A. dẫn chứng
  • B. chi tiết
  • C. biện pháp tu từ
  • D. từ ngữ

Câu 10: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ láy nào được sử dụng?

  • A. chim hót
  • B. véo von
  • C. cành cây
  • D. tiếng chim

Câu 11: Xác định kiểu câu sau theo mục đích nói: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Chỉ mùa xuân trong năm (nghĩa gốc)
  • B. Chỉ sức sống, sự tươi trẻ (nghĩa chuyển)
  • C. Vừa chỉ mùa xuân, vừa chỉ sức sống
  • D. Không mang nghĩa nào cả

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em học bài và làm bài tập.
  • C. Bạn Lan là lớp trưởng gương mẫu.
  • D. Trời mưa, nên chúng tôi nghỉ học.

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

  • A. cần cù
  • B. chăm chỉ
  • C. lười biếng
  • D. năng động

Câu 15: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 16: Biện pháp tu từ so sánh trong câu “Người ta là hoa của đất.” có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Miêu tả cụ thể hình dáng con người
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp và giá trị của con người
  • D. So sánh sự khác nhau giữa người và hoa

Câu 17: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng người lớn tuổi?

  • A. Thưa ông/bà, cháu xin phép hỏi ạ.
  • B. Này ông/bà, tôi hỏi cái này.
  • C. Ê, bà kia, có biết đường này không?
  • D. Bà ơi, chỉ đường cho tôi đi.

Câu 18: Trong câu “Vì trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ từ “vì” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Điều kiện - kết quả
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 19: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. cây cỏ
  • B. nhà cửa
  • C. cha mẹ
  • D. giang sơn

Câu 20: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy lại học giỏi.”

  • A. Sai từ “rất”, sửa thành “hơn”. Câu đúng: Tuy Lan hơn xinh đẹp, nhưng bạn ấy lại học giỏi.
  • B. Sai từ “lại”, bỏ từ “lại”. Câu đúng: Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi.
  • C. Sai từ “nhưng”, sửa thành “và”. Câu đúng: Tuy Lan rất xinh đẹp, và bạn ấy lại học giỏi.
  • D. Câu không sai.

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một. Sông có thể cạn núi có thể mòn, song chân lý ấy không bao giờ thay đổi.” (Hồ Chí Minh)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 22: Trong câu “Ôi, cảnh đẹp làm sao!”, câu cảm thán “Ôi” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên, thán phục
  • B. Buồn bã, tiếc nuối
  • C. Tức giận, phẫn nộ
  • D. Lo lắng, sợ hãi

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 24: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Miêu tả hình ảnh sinh động
  • C. Kể chuyện hấp dẫn
  • D. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ

Câu 25: Câu thành ngữ “Chuột sa chĩnh gạo” dùng để chỉ tình huống nào?

  • A. Tình huống nguy hiểm
  • B. Tình huống khó khăn
  • C. Tình huống may mắn, sung sướng bất ngờ
  • D. Tình huống buồn bã, thất vọng

Câu 26: Trong câu “Để học giỏi văn, em cần đọc nhiều sách và chăm chỉ luyện tập.”, trạng ngữ “Để học giỏi văn” bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

  • A. Mục đích
  • B. Thời gian
  • C. Địa điểm
  • D. Nguyên nhân

Câu 27: Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

  • A. Anh ấy đã đi công tác xa.
  • B. Tôi thích đi bộ vào buổi sáng.
  • C. Thời gian trôi đi rất nhanh.
  • D. Chiếc xe này đi rất êm.

Câu 28: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng trong văn miêu tả để làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 29: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại: “trong, trẻ, trăng, xanh”.

  • A. trong
  • B. trẻ
  • C. trăng
  • D. xanh

Câu 30: Đọc câu sau: “Học, học nữa, học mãi.” Câu này sử dụng phép lặp cấu trúc cú pháp để nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự khó khăn của việc học
  • B. Tầm quan trọng của việc học tập liên tục
  • C. Sự nhàm chán của việc học
  • D. Phương pháp học tập hiệu quả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời mọc trên biển khơi. Những tia nắng ban mai dát vàng mặt sóng. Gió biển thổi nhè nhẹ, mang theo hương vị mặn mòi của đại dương.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “người thân trong gia đình”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi _______ của người con xa quê hương.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách quý giá ấy đã được trao tặng cho thư viện trường.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong đoạn thơ sau của Nguyễn Du, từ “xanh” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển: “Cỏ non xanh tận chân trời, Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ phong phú.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ láy nào được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định kiểu câu sau theo mục đích nói: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được hiểu theo nghĩa nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì trong câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Biện pháp tu từ so sánh trong câu “Người ta là hoa của đất.” có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng người lớn tuổi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong câu “Vì trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ từ “vì” biểu thị quan hệ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy lại học giỏi.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một. Sông có thể cạn núi có thể mòn, song chân lý ấy không bao giờ thay đổi.” (Hồ Chí Minh)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong câu “Ôi, cảnh đẹp làm sao!”, câu cảm thán “Ôi” thể hiện cảm xúc gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu thành ngữ “Chuột sa chĩnh gạo” dùng để chỉ tình huống nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong câu “Để học giỏi văn, em cần đọc nhiều sách và chăm chỉ luyện tập.”, trạng ngữ “Để học giỏi văn” bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng trong văn miêu tả để làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại: “trong, trẻ, trăng, xanh”.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 95 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc câu sau: “Học, học nữa, học mãi.” Câu này sử dụng phép lặp cấu trúc cú pháp để nhấn mạnh điều gì?

Xem kết quả