15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

"Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ Tổ quốc
1. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý của công dân.
2. Công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc, bảo vệ Tổ quốc; tham gia xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, thực hiện nghĩa vụ quân sự và tham gia quốc phòng toàn dân."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 2: Trong câu "Những chiếc lá bàng đang đỏ rực như ngọn lửa", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "mưa rào", "mưa phùn", "nắng gắt", "mưa ngâu"?

  • A. mưa rào
  • B. mưa phùn
  • C. nắng gắt
  • D. mưa ngâu

Câu 4: Xác định thành ngữ hoặc tục ngữ có nghĩa tương đồng với câu "Chậm mà chắc".

  • A. Dục tốc bất đạt
  • B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • C. Ăn chắc mặc bền
  • D. Mưa dầm thấm lâu

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Tôi thích đọc sách, và nghe nhạc.
  • B. Bạn đi đâu đấy!
  • C. Trời hôm nay đẹp; chúng ta đi chơi nhé.
  • D. Ôi! Cảnh đẹp quá!

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự... và kiên trì."

  • A. lười biếng
  • B. chán nản
  • C. quyết tâm
  • D. thờ ơ

Câu 7: Xác định từ láy trong câu sau: "Tiếng suối chảy róc rách bên tai."

  • A. tiếng
  • B. róc rách
  • C. suối
  • D. bên tai

Câu 8: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài rất chăm chỉ.
  • C. Cuốn sách này rất hay.
  • D. Trời mưa nên đường rất trơn.

Câu 9: Trong câu "Sách là người bạn lớn của con người", từ "sách" đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 10: Xác định nghĩa gốc của từ "xuân" trong các câu sau:
A. Mùa xuân là mùa của sự sống.
B. Tuổi xuân của anh thật đẹp.
C. Chồi non hé nở đón xuân về.

  • A. Câu A và C
  • B. Câu B
  • C. Cả ba câu
  • D. Không câu nào

Câu 11: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sử lý
  • B. xắp xếp
  • C. chữa trọi
  • D. xử lý

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "..., văn hóa Việt Nam mang đậm bản sắc dân tộc."

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Mặt khác,
  • C. Ngược lại,
  • D. Bởi vậy,

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn một cách dễ dàng."

  • A. Câu không sai
  • B. Sai ở từ "nhờ", sửa thành "do"
  • C. Sai ở cụm từ "một cách dễ dàng", bỏ cụm từ này
  • D. Sai ở từ "vượt qua", sửa thành "đối mặt"

Câu 14: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của câu chủ đề là gì?

  • A. Tạo sự liên kết giữa các câu
  • B. Nêu ý chính của đoạn văn
  • C. Dẫn dắt vào vấn đề
  • D. Kết thúc đoạn văn

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả
Về lại vườn xưa ngõ cũ buồn hiu"

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp cấu trúc
  • D. So sánh

Câu 16: Từ "ăn" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Bé đang ăn cơm.
  • B. Cô ấy rất ăn ảnh.
  • C. Anh ấy rất ăn năn về lỗi lầm của mình.
  • D. Bộ phim này rất ăn khách.

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, đâu là văn bản nhật dụng?

  • A. Bài xã luận trên báo
  • B. Truyện ngắn
  • C. Bài thơ
  • D. Đơn xin phép

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp với bài phát biểu trong lễ khai giảng năm học mới.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 19: Dòng nào sau đây thể hiện đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Vì trời mưa to, đường phố ngập lụt."

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 20: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt "ái quốc".

  • A. Yêu quê hương
  • B. Yêu gia đình
  • C. Yêu nước
  • D. Yêu hòa bình

Câu 21: Trong câu: "Những kỷ niệm thời thơ ấu luôn sống mãi trong tim tôi.", thành phần "trong tim tôi" là:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la".

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. chật chội
  • D. mênh mông

Câu 23: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn giúp tôi một tay được không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?

  • A. xinh đẹp
  • B. chăm chỉ
  • C. róc rách
  • D. cao lớn

Câu 25: Chọn cách diễn đạt hay hơn trong hai câu sau:
A. Bài văn của em mắc nhiều lỗi chính tả.
B. Bài văn của em còn một số lỗi chính tả cần sửa.

  • A. Câu A hay hơn
  • B. Câu B hay hơn
  • C. Hai câu hay như nhau
  • D. Cả hai câu đều không hay

Câu 26: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

  • A. bàn ghế
  • B. sách vở
  • C. nhà cửa
  • D. lung linh

Câu 27: Trong câu: "Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần phải có phương pháp học tập đúng đắn.", cụm từ "để đạt kết quả cao trong học tập" là:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 28: Tìm từ trái nghĩa với từ "hòa bình".

  • A. chiến tranh
  • B. yêu thương
  • C. đoàn kết
  • D. hữu nghị

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các bước lập dàn ý cho bài văn tự sự?

  • A. Chọn ngôi kể -> Xác định sự việc chính -> Xác định mở bài, thân bài, kết bài -> Sắp xếp các sự việc
  • B. Xác định mở bài, thân bài, kết bài -> Chọn ngôi kể -> Xác định sự việc chính -> Sắp xếp các sự việc
  • C. Xác định sự việc chính -> Chọn ngôi kể -> Sắp xếp các sự việc -> Xác định mở bài, thân bài, kết bài
  • D. Sắp xếp các sự việc -> Xác định sự việc chính -> Chọn ngôi kể -> Xác định mở bài, thân bài, kết bài

Câu 30: Đọc câu sau và xác định phép liên kết câu được sử dụng: "Tôi rất thích đọc sách. Nhờ đó, tôi mở rộng được kiến thức."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên kết dùng từ ngữ liên kết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

'Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ Tổ quốc
1. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý của công dân.
2. Công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc, bảo vệ Tổ quốc; tham gia xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, thực hiện nghĩa vụ quân sự và tham gia quốc phòng toàn dân.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong câu 'Những chiếc lá bàng đang đỏ rực như ngọn lửa', biện pháp tu từ nào được sử dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: 'mưa rào', 'mưa phùn', 'nắng gắt', 'mưa ngâu'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xác định thành ngữ hoặc tục ngữ có nghĩa tương đồng với câu 'Chậm mà chắc'.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: 'Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự... và kiên trì.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xác định từ láy trong câu sau: 'Tiếng suối chảy róc rách bên tai.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong câu 'Sách là người bạn lớn của con người', từ 'sách' đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xác định nghĩa gốc của từ 'xuân' trong các câu sau:
A. Mùa xuân là mùa của sự sống.
B. Tuổi xuân của anh thật đẹp.
C. Chồi non hé nở đón xuân về.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '..., văn hóa Việt Nam mang đậm bản sắc dân tộc.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: 'Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn một cách dễ dàng.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của câu chủ đề là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: 'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả
Về lại vườn xưa ngõ cũ buồn hiu'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Từ 'ăn' trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, đâu là văn bản nhật dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp với bài phát biểu trong lễ khai giảng năm học mới.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Dòng nào sau đây thể hiện đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: 'Vì trời mưa to, đường phố ngập lụt.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt 'ái quốc'.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong câu: 'Những kỷ niệm thời thơ ấu luôn sống mãi trong tim tôi.', thành phần 'trong tim tôi' là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la'.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn giúp tôi một tay được không?'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Chọn cách diễn đạt hay hơn trong hai câu sau:
A. Bài văn của em mắc nhiều lỗi chính tả.
B. Bài văn của em còn một số lỗi chính tả cần sửa.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong câu: 'Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần phải có phương pháp học tập đúng đắn.', cụm từ 'để đạt kết quả cao trong học tập' là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tìm từ trái nghĩa với từ 'hòa bình'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các bước lập dàn ý cho bài văn tự sự?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đọc câu sau và xác định phép liên kết câu được sử dụng: 'Tôi rất thích đọc sách. Nhờ đó, tôi mở rộng được kiến thức.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng đỏ rực như ngọn lửa cháy bừng trên cành cây.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “bao la”, “mênh mông”, “rộng lớn”, “nhỏ bé”?

  • A. Bao la
  • B. Mênh mông
  • C. Rộng lớn
  • D. Nhỏ bé

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự … và kiên trì.”

  • A. Vội vàng
  • B. Hờ hững
  • C. Quyết tâm
  • D. Tình cờ

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Bạn đi đâu vậy?
  • B. Hôm nay, trời đẹp quá.
  • C. Sách, vở, bút, thước, em đã chuẩn bị đầy đủ.
  • D. Chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa!

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu chủ đề: “Hoa sen là loài hoa quen thuộc của Việt Nam. Sen có vẻ đẹp thanh cao, tinh khiết. Từ xa xưa, hoa sen đã đi vào thơ ca, hội họa. Sen còn tượng trưng cho sự thanh tịnh trong Phật giáo.”

  • A. Hoa sen là loài hoa quen thuộc của Việt Nam.
  • B. Sen có vẻ đẹp thanh cao, tinh khiết.
  • C. Từ xa xưa, hoa sen đã đi vào thơ ca, hội họa.
  • D. Sen còn tượng trưng cho sự thanh tịnh trong Phật giáo.

Câu 6: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp.
  • B. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Bác là cả một mùa xuân.
  • D. Chị ấy luôn giữ mãi nét xuân thì.

Câu 7: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ và có phương pháp học tập đúng đắn.”

  • A. Để đạt kết quả cao trong học tập
  • B. chúng ta
  • C. cần phải chăm chỉ và có phương pháp học tập đúng đắn
  • D. trong học tập

Câu 8: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về tinh thần đoàn kết?

  • A. Chậm như rùa
  • B. Nước chảy đá mòn
  • C. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Câu 9: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “... đến, ... đi.”

  • A. Sáng - tối
  • B. Ngày - đêm
  • C. Trưa - chiều
  • D. Hè - đông

Câu 10: Bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh gợi tả thời điểm giao mùa từ hạ sang thu qua những hình ảnh và cảm nhận tinh tế. Trong bài thơ, hình ảnh “sương chùng chình qua ngõ” gợi cảm xúc gì?

  • A. Sự vội vã, hối hả
  • B. Sự mạnh mẽ, dữ dội
  • C. Sự tươi vui, rộn ràng
  • D. Sự nhẹ nhàng, chậm rãi

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay em đi học.
  • B. Bạn Lan rất chăm học.
  • C. Trời mưa, đường trơn.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 12: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Chung thực
  • B. Trung thực
  • C. Chung thục
  • D. Trung chục

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn tả cảnh vật gì: “Buổi sáng trên biển thật đẹp. Mặt trời nhô lên từ phía chân trời xa, nhuộm đỏ cả một vùng biển. Những con sóng nhẹ nhàng vỗ vào bờ cát trắng mịn.”

  • A. Vườn cây
  • B. Dòng sông
  • C. Biển
  • D. Núi rừng

Câu 14: Trong câu: “Quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của em.”, từ “hữu ích” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 15: Tìm từ láy trong câu sau: “Gió thổi hiu hiu, hàng cây lay động.”

  • A. Hiu hiu
  • B. Gió thổi
  • C. lay động
  • D. hàng cây

Câu 16: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “tổ quốc”?

  • A. Quê hương của mỗi người
  • B. Đất nước chung của một dân tộc
  • C. Ngôi nhà của một gia đình
  • D. Thành phố nơi mình sinh sống

Câu 17: Trong câu: “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi công viên.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Nguyên nhân - kết quả

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”?

  • A. Lười biếng
  • B. Chăm chỉ
  • C. Thông minh
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 19: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Lo lắng
  • C. Yêu mến, tự hào
  • D. Buồn bã

Câu 20: Trong bài văn miêu tả, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Yếu tố kể chuyện
  • B. Yếu tố gợi hình, gợi cảm
  • C. Yếu tố nghị luận
  • D. Yếu tố biểu cảm trực tiếp

Câu 21: Từ “lành” trong cụm từ “lành lặn” có nghĩa là gì?

  • A. Tốt bụng
  • B. Khỏe mạnh
  • C. Hiền hòa
  • D. Nguyên vẹn, không hư hỏng

Câu 22: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “… là tình cảm thiêng liêng, cao quý nhất của mỗi người.”

  • A. Tình bạn bè
  • B. Tình cảm gia đình
  • C. Tình yêu quê hương đất nước
  • D. Tình thương người

Câu 23: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả tiếng chim hót: “Tiếng chim hót véo von/ Như rót mật vào hồn ta.”?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Em đi học mỗi ngày.
  • B. Chúng ta cùng nhau đi dạo.
  • C. Ông bà tôi đã đi xa mãi mãi.
  • D. Chiếc xe này đi rất nhanh.

Câu 25: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cẩn thận khi sử dụng mực và đèn
  • B. Chọn bạn tốt để học hỏi
  • C. Tránh xa những nơi tối tăm
  • D. Luôn tìm kiếm ánh sáng

Câu 26: Từ nào sau đây là từ ghép?

  • A. Lung linh
  • B. Xa xôi
  • C. Bàn học
  • D. Khúc khuỷu

Câu 27: Trong câu: “Vì trời mưa to nên em không đi học được.”, từ “vì… nên…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 28: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”?

  • A. Quý mến
  • B. Trân trọng
  • C. Kính trọng
  • D. Ghét bỏ

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa.”

  • A. Sinh hoạt
  • B. Nghệ thuật
  • C. Chính luận
  • D. Khoa học

Câu 30: Trong câu: “Những ngôi sao đêm nay thật là đẹp!”, dấu chấm than được dùng để làm gì?

  • A. Kết thúc câu kể
  • B. Thể hiện cảm xúc
  • C. Ngăn cách các bộ phận câu
  • D. Hỏi về điều chưa biết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng đỏ rực như ngọn lửa cháy bừng trên cành cây.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “bao la”, “mênh mông”, “rộng lớn”, “nhỏ bé”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự … và kiên trì.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu chủ đề: “Hoa sen là loài hoa quen thuộc của Việt Nam. Sen có vẻ đẹp thanh cao, tinh khiết. Từ xa xưa, hoa sen đã đi vào thơ ca, hội họa. Sen còn tượng trưng cho sự thanh tịnh trong Phật giáo.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ và có phương pháp học tập đúng đắn.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về tinh thần đoàn kết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “... đến, ... đi.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Bài thơ “Sang thu” của Hữu Thỉnh gợi tả thời điểm giao mùa từ hạ sang thu qua những hình ảnh và cảm nhận tinh tế. Trong bài thơ, hình ảnh “sương chùng chình qua ngõ” gợi cảm xúc gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn tả cảnh vật gì: “Buổi sáng trên biển thật đẹp. Mặt trời nhô lên từ phía chân trời xa, nhuộm đỏ cả một vùng biển. Những con sóng nhẹ nhàng vỗ vào bờ cát trắng mịn.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong câu: “Quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của em.”, từ “hữu ích” thuộc loại từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tìm từ láy trong câu sau: “Gió thổi hiu hiu, hàng cây lay động.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “tổ quốc”?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong câu: “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi công viên.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong bài văn miêu tả, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Từ “lành” trong cụm từ “lành lặn” có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “… là tình cảm thiêng liêng, cao quý nhất của mỗi người.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả tiếng chim hót: “Tiếng chim hót véo von/ Như rót mật vào hồn ta.”?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” khuyên chúng ta điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Từ nào sau đây là từ ghép?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong câu: “Vì trời mưa to nên em không đi học được.”, từ “vì… nên…” biểu thị quan hệ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong câu: “Những ngôi sao đêm nay thật là đẹp!”, dấu chấm than được dùng để làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Mặc dù trời mưa rất to, chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục chuyến đi dã ngoại đã lên kế hoạch.”

  • A. Câu đơn có thành phần phụ chỉ điều kiện.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu phức với mệnh đề chính đứng trước.
  • D. Câu phức với mệnh đề phụ chỉ sự nhượng bộ đứng trước mệnh đề chính.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: “Những cuốn sách cũ kĩ, bám đầy bụi của ông nội luôn là kho báu quý giá đối với tôi.”

  • A. Vị ngữ.
  • B. Bổ ngữ.
  • C. Chủ ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc thiếu thành phần chính?

  • A. Qua tác phẩm, cho thấy sự hi sinh thầm lặng của người mẹ.
  • B. Anh ấy là người luôn đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân.
  • C. Chúng tôi đã cùng nhau vượt qua mọi khó khăn thử thách.
  • D. Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp dưới ánh nắng chiều.

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh, làm nổi bật sự đối lập.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện tình yêu lớn lao của mẹ dành cho con.
  • C. Hoán dụ, nhấn mạnh sự gắn bó.
  • D. Nhân hóa, làm cho hình ảnh đứa con thêm sinh động.

Câu 5: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào? “H2O là công thức hóa học của nước. Ở điều kiện tiêu chuẩn, nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị. Nước đóng băng ở 0 độ C và sôi ở 100 độ C.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

Câu 6: Đánh giá tính hợp lý trong lập luận của câu sau: “Vì tôi học giỏi Toán, nên chắc chắn tôi sẽ thành công trong mọi lĩnh vực khác.”

  • A. Lập luận hoàn toàn hợp lý, vì trí tuệ cao giúp thành công.
  • B. Lập luận hợp lý một phần, vì Toán là môn học quan trọng.
  • C. Lập luận thiếu logic, vì giỏi một lĩnh vực không đảm bảo thành công trong mọi lĩnh vực khác.
  • D. Lập luận sai hoàn toàn, vì học giỏi Toán không liên quan đến thành công.

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Do ____ thời tiết xấu, trận đấu đã bị hoãn lại.”

  • A. bởi vì
  • B. ảnh hưởng của
  • C. lý do là
  • D. kết quả của

Câu 8: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa của câu “Việc học ngoại ngữ rất quan trọng.” một cách hiệu quả và giàu hình ảnh hơn?

  • A. Học ngoại ngữ là cần thiết.
  • B. Ngoại ngữ rất có ích cho chúng ta.
  • C. Tầm quan trọng của việc học ngoại ngữ là không thể phủ nhận.
  • D. Ngoại ngữ là chìa khóa mở ra những cánh cửa mới của tri thức và cơ hội.

Câu 9: Xác định các vế câu và quan hệ ý nghĩa giữa chúng trong câu ghép: “Đêm ấy, mẹ không ngủ được, còn cha thì thức trắng đêm lo lắng cho con.”

  • A. Hai vế, quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Hai vế, quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Hai vế, quan hệ đối lập/tương phản.
  • D. Ba vế, quan hệ liệt kê.

Câu 10: Trong câu “Ngôi nhà mà chúng tôi đang sống được xây cách đây hơn hai mươi năm.”, cụm từ “mà chúng tôi đang sống” là thành phần gì của câu?

  • A. Mệnh đề phụ (mệnh đề quan hệ) bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ.
  • B. Mệnh đề chính.
  • C. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
  • D. Bổ ngữ trực tiếp.

Câu 11: Chọn câu đúng về mặt ngữ pháp và cách dùng từ:

  • A. Với sự nỗ lực của bản thân đã đạt được thành công.
  • B. Anh ấy đã đạt được thành công nhờ sự nỗ lực của bản thân.
  • C. Thành công đạt được bởi sự nỗ lực của bản thân.
  • D. Sự nỗ lực của bản thân, anh ấy đạt được thành công.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: “Anh ấy rất đam mê với công việc nghiên cứu khoa học.”

  • A. Sai về chủ ngữ.
  • B. Sai về vị ngữ.
  • C. Dùng giới từ chưa phù hợp.
  • D. Thiếu thành phần trạng ngữ.

Câu 13: Câu “Thời gian là vàng.” sử dụng biện pháp tu từ nào và nhấn mạnh điều gì?

  • A. So sánh ngầm (ẩn dụ), nhấn mạnh sự quý giá của thời gian.
  • B. So sánh, nhấn mạnh thời gian có màu vàng.
  • C. Nhân hóa, làm cho thời gian có giá trị.
  • D. Hoán dụ, chỉ sự giàu có.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết ý chính của đoạn là gì?

  • A. Mực nước biển đang dâng cao.
  • B. Hậu quả nghiêm trọng của biến đổi khí hậu và sự cần thiết phải hành động.
  • C. Các hiện tượng thời tiết cực đoan ngày càng tăng.
  • D. Cộng đồng quốc tế cần chung tay giải quyết vấn đề.

Câu 15: Chọn câu sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến:

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Tuy nhà nghèo, nhưng anh ấy vẫn cố gắng học tập.
  • C. Không những học giỏi, mà cậu ấy còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.
  • D. Bởi vì trời mưa, nên chúng tôi ở nhà.

Câu 16: Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu “Hễ ai chăm chỉ, người đó sẽ gặt hái được thành quả tốt đẹp.” là gì?

  • A. Điều kiện - kết quả.
  • B. Nguyên nhân - kết quả.
  • C. Tương phản.
  • D. Bổ sung.

Câu 17: Trong câu “Chiếc cặp sách cũ kĩ, đã theo em đến trường suốt ba năm, nay vẫn còn rất bền.”, dấu phẩy có tác dụng gì?

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách các thành phần đồng chức.
  • D. Ngăn cách thành phần phụ chú (hoặc giải thích) với các thành phần khác.

Câu 18: Dựa vào kiến thức về câu, hãy viết một câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả về việc giá xăng tăng ảnh hưởng đến cuộc sống:

  • A. Giá xăng tăng và cuộc sống người dân gặp khó khăn.
  • B. Vì giá xăng tăng cao, nên chi phí sinh hoạt của người dân cũng tăng theo.
  • C. Giá xăng tăng làm cho cuộc sống khó khăn.
  • D. Cuộc sống khó khăn khi giá xăng tăng.

Câu 19: Đọc đoạn quảng cáo sau và xác định đặc điểm nổi bật về cách dùng từ của nó:

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ mạnh, nhấn mạnh sự mới lạ và hiệu quả.
  • B. Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học chuyên sâu.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, cổ kính.
  • D. Sử dụng nhiều từ địa phương, gần gũi với người dân.

Câu 20: Nhận xét về hiệu quả diễn đạt của câu: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa.” (Hồ Chí Minh)

  • A. Làm cho âm thanh tiếng suối trở nên ồn ào hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần so sánh hai loại âm thanh.
  • C. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của khung cảnh.
  • D. Gợi tả vẻ đẹp trong trẻo, ngân vang, có sức sống của tiếng suối, tạo sự hòa quyện giữa thiên nhiên và con người.

Câu 21: Câu nào dưới đây không mắc lỗi dùng từ?

  • A. Học sinh cần phát huy những điểm yếu của mình.
  • B. Bộ phim đã gây nên một ấn tượng mạnh mẽ trong lòng khán giả.
  • C. Anh ấy là một người rất có uy tín trong lĩnh vực này.
  • D. Chúng ta cần đẩy mạnh công cuộc trì trệ kinh tế.

Câu 22: Trong câu “Cô giáo khen em học bài rất chăm chỉ.”, thành phần “rất chăm chỉ” bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

  • A. Cô giáo.
  • B. học bài.
  • C. khen.
  • D. em.

Câu 23: Xác định loại lỗi trong câu: “Với những kiến thức đã học giúp em giải quyết vấn đề này.”

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 24: Cho chủ đề: “Lợi ích của việc đọc sách”. Câu nào sau đây có thể làm câu chủ đề (topic sentence) cho một đoạn văn phát triển ý này?

  • A. Sách có rất nhiều loại.
  • B. Tôi rất thích đọc sách.
  • C. Đọc sách là một thói quen tốt cần được duy trì.
  • D. Đọc sách mang lại vô vàn lợi ích thiết thực cho sự phát triển trí tuệ và tâm hồn con người.

Câu 25: Đọc đoạn miêu tả sau: “Mùi hương hoa sữa nồng nàn lan tỏa trong không khí se lạnh. Những chiếc lá vàng khẽ rơi xào xạc dưới chân. Ánh đèn đường mờ ảo hắt xuống mặt đường ướt sau cơn mưa.” Đoạn văn chủ yếu huy động những giác quan nào của người đọc?

  • A. Thị giác và vị giác.
  • B. Vị giác và khứu giác.
  • C. Khứu giác, xúc giác, thính giác và thị giác.
  • D. Chỉ có thị giác và thính giác.

Câu 26: Trong câu rút gọn “Đã đến lúc hành động!”, thành phần nào của câu đã được lược bỏ?

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Cả chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Chỉ có trạng ngữ.

Câu 27: Chọn liên từ/cụm từ nối thích hợp nhất để kết nối hai câu sau sao cho ý nghĩa logic: “Anh ấy rất tài năng. Anh ấy vẫn luôn khiêm tốn học hỏi.”

  • A. Do đó,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Đồng thời,
  • D. Nói cách khác,

Câu 28: Xác định và sửa lỗi sai trong câu: “Với lòng yêu nước nồng nàn, chúng tôi quyết tâm bảo vệ độc lập dân tộc.”

  • A. Thừa chủ ngữ "chúng tôi".
  • B. Thiếu vị ngữ sau "Với lòng yêu nước nồng nàn".
  • C. Lỗi dùng từ "quyết tâm".
  • D. Lỗi về cách dùng trạng ngữ (Với lòng yêu nước nồng nàn) làm cho câu thiếu chủ ngữ thực sự hoặc chủ ngữ không rõ ràng đối với hành động "quyết tâm bảo vệ".

Câu 29: Trong đoạn đối thoại ngắn sau, thái độ của người nói B là gì? A: “Cậu có chắc chắn về quyết định này không?” B: “Hoàn toàn! Tôi đã cân nhắc rất kỹ rồi.”

  • A. Tự tin, dứt khoát.
  • B. Do dự, thiếu quyết đoán.
  • C. Thờ ơ, không quan tâm.
  • D. Ngạc nhiên, nghi ngờ.

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp lặp cấu trúc?

  • A. Mây trắng bay, núi xanh đứng đó.
  • B. Con đường ấy, tôi đã đi qua bao lần.
  • C. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay.
  • D. Lá vàng rơi đầy sân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Mặc dù trời mưa rất to, chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục chuyến đi dã ngoại đã lên kế hoạch.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: “Những cuốn sách cũ kĩ, bám đầy bụi của ông nội luôn là kho báu quý giá đối với tôi.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc thiếu thành phần chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào? “H2O là công thức hóa học của nước. Ở điều kiện tiêu chuẩn, nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị. Nước đóng băng ở 0 độ C và sôi ở 100 độ C.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đánh giá tính hợp lý trong lập luận của câu sau: “Vì tôi học giỏi Toán, nên chắc chắn tôi sẽ thành công trong mọi lĩnh vực khác.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Do ____ thời tiết xấu, trận đấu đã bị hoãn lại.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa của câu “Việc học ngoại ngữ rất quan trọng.” một cách hiệu quả và giàu hình ảnh hơn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định các vế câu và quan hệ ý nghĩa giữa chúng trong câu ghép: “Đêm ấy, mẹ không ngủ được, còn cha thì thức trắng đêm lo lắng cho con.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong câu “Ngôi nhà mà chúng tôi đang sống được xây cách đây hơn hai mươi năm.”, cụm từ “mà chúng tôi đang sống” là thành phần gì của câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn câu đúng về mặt ngữ pháp và cách dùng từ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: “Anh ấy rất đam mê với công việc nghiên cứu khoa học.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Câu “Thời gian là vàng.” sử dụng biện pháp tu từ nào và nhấn mạnh điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết ý chính của đoạn là gì? "Biến đổi khí hậu đang gây ra những tác động nghiêm trọng trên toàn cầu. Mực nước biển dâng cao đe dọa các vùng ven biển, các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão lũ, hạn hán xảy ra thường xuyên hơn với cường độ mạnh hơn. Điều này đòi hỏi sự chung tay hành động của cả cộng đồng quốc tế."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Chọn câu sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu “Hễ ai chăm chỉ, người đó sẽ gặt hái được thành quả tốt đẹp.” là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong câu “Chiếc cặp sách cũ kĩ, đã theo em đến trường suốt ba năm, nay vẫn còn rất bền.”, dấu phẩy có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Dựa vào kiến thức về câu, hãy viết một câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả về việc giá xăng tăng ảnh hưởng đến cuộc sống:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đọc đoạn quảng cáo sau và xác định đặc điểm nổi bật về cách dùng từ của nó: "Sản phẩm X: Bứt phá giới hạn, nâng tầm đẳng cấp! Công nghệ đột phá, hiệu quả vượt trội. Trải nghiệm ngay hôm nay!"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nhận xét về hiệu quả diễn đạt của câu: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa.” (Hồ Chí Minh)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Câu nào dưới đây không mắc lỗi dùng từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong câu “Cô giáo khen em học bài rất chăm chỉ.”, thành phần “rất chăm chỉ” bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Xác định loại lỗi trong câu: “Với những kiến thức đã học giúp em giải quyết vấn đề này.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho chủ đề: “Lợi ích của việc đọc sách”. Câu nào sau đây có thể làm câu chủ đề (topic sentence) cho một đoạn văn phát triển ý này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc đoạn miêu tả sau: “Mùi hương hoa sữa nồng nàn lan tỏa trong không khí se lạnh. Những chiếc lá vàng khẽ rơi xào xạc dưới chân. Ánh đèn đường mờ ảo hắt xuống mặt đường ướt sau cơn mưa.” Đoạn văn chủ yếu huy động những giác quan nào của người đọc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong câu rút gọn “Đã đến lúc hành động!”, thành phần nào của câu đã được lược bỏ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chọn liên từ/cụm từ nối thích hợp nhất để kết nối hai câu sau sao cho ý nghĩa logic: “Anh ấy rất tài năng. Anh ấy vẫn luôn khiêm tốn học hỏi.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Xác định và sửa lỗi sai trong câu: “Với lòng yêu nước nồng nàn, chúng tôi quyết tâm bảo vệ độc lập dân tộc.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong đoạn đối thoại ngắn sau, thái độ của người nói B là gì? A: “Cậu có chắc chắn về quyết định này không?” B: “Hoàn toàn! Tôi đã cân nhắc rất kỹ rồi.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp lặp cấu trúc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho đoạn văn sau:

  • A. khoe sắc thắm
  • B. đâm chồi nảy lộc
  • C. trong lành, ấm áp
  • D. đua nhau

Câu 2: Xét câu:

  • A. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • B. Hoán dụ, lấy vật chứa đựng để chỉ vật bị chứa đựng.
  • C. So sánh, làm nổi bật hình ảnh mặt trời rực rỡ và lớn lao.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự tồn tại của mặt trời.

Câu 3: Trong câu

  • A. Người giữ tiền bạc, quản lý chi tiêu trong gia đình.
  • B. Người làm nghề sửa khóa chuyên nghiệp.
  • C. Người có nhiều kinh nghiệm làm việc nặng nhọc.
  • D. Người có tài ăn nói, giao tiếp tốt.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. phụ thuộc
  • B. thứ yếu
  • C. bình thường
  • D. quyết định

Câu 5: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 6: Đọc đoạn quảng cáo sau:

  • A. Sử dụng từ ngữ khoa học, chính xác về công dụng.
  • B. Dùng từ ngữ trang trọng, thể hiện sự uy tín.
  • C. Sử dụng từ ngữ gợi cảm xúc mạnh, tạo ấn tượng về lợi ích tinh thần.
  • D. Dùng từ ngữ đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với mọi đối tượng.

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời đã tối và chúng tôi vẫn chưa về nhà.
  • B. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • C. Tôi đọc sách, còn em tôi nghe nhạc.
  • D. Vì trời mưa to nên đường phố bị ngập lụt.

Câu 8: Chọn câu đúng ngữ pháp Tiếng Việt:

  • A. Với sự nỗ lực của cả đội nên chúng tôi đã giành chiến thắng.
  • B. Nhờ có sự nỗ lực của cả đội nên chúng tôi đã giành chiến thắng.
  • C. Bằng sự nỗ lực của cả đội và chúng tôi đã giành chiến thắng.
  • D. Sự nỗ lực của cả đội đã giành chiến thắng.

Câu 9: So sánh hiệu quả biểu đạt của hai câu sau: (1)

  • A. Câu (2) có hiệu quả biểu đạt mạnh hơn, gợi hình ảnh cụ thể và ấn tượng về vẻ đẹp phi thường.
  • B. Câu (1) ngắn gọn, súc tích hơn, hiệu quả biểu đạt mạnh hơn.
  • C. Hai câu có hiệu quả biểu đạt tương đương nhau.
  • D. Câu (1) khách quan hơn, câu (2) chủ quan hơn.

Câu 10: Đọc đoạn văn:

  • A. Thể hiện quan hệ đối lập.
  • B. Bổ sung ý nghĩa về thời gian.
  • C. Nêu bật nguyên nhân.
  • D. Thay thế cho danh từ đã nêu ở câu trước, tránh lặp từ.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai về quan hệ từ.
  • C. Sai về trật tự từ.
  • D. Thừa vị ngữ.

Câu 12: Từ nào trong các từ sau gợi tả sắc thái ý nghĩa tiêu cực?

  • A. kiên cường
  • B. nhân ái
  • C. xảo quyệt
  • D. chân thành

Câu 13: Phân tích hiệu quả của phép điệp cấu trúc trong câu:

  • A. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • B. Nhấn mạnh, liệt kê những đối tượng cụ thể của tình yêu nước, tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Diễn tả sự đối lập giữa các đối tượng.
  • D. Chỉ đơn thuần lặp lại từ ngữ.

Câu 14: Trong câu

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích.
  • D. Trạng ngữ chỉ phương tiện.

Câu 15: Chọn thành ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. đá thúng đụng nia
  • B. giữ gìn như của quý
  • C. ném tiền qua cửa sổ
  • D. nước đổ đầu vịt

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Bình yên, tĩnh lặng.
  • B. Vui tươi, phấn khởi.
  • C. Dữ dội, căng thẳng.
  • D. Lãng mạn, thơ mộng.

Câu 17: Cho đoạn văn:

  • A. Nêu bật những lợi ích của việc đọc sách.
  • B. Khẳng định đọc sách là hình thức giải trí lành mạnh.
  • C. Giải thích cách đọc sách hiệu quả.
  • D. So sánh đọc sách với các hình thức giải trí khác.

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất thông minh.
  • B. Cô ấy đã qua đời rồi.
  • C. Bài toán này quá khó.
  • D. Ông cụ đã đi xa rồi.

Câu 19: Chọn liên từ thích hợp nhất để nối hai vế câu:

  • A. nhưng
  • B. và
  • C. nên
  • D. bởi vì

Câu 20: Nhận xét về tính chính xác trong cách diễn đạt của câu:

  • A. Câu văn rất chính xác và chặt chẽ.
  • B. Sử dụng từ ngữ chưa trang trọng.
  • C. Thiếu thông tin cần thiết.
  • D. Dùng cụm từ

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Lặp ý, thừa từ không cần thiết.
  • D. Sai chính tả.

Câu 22: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về Việt Bắc.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • C. Thể hiện sự phân vân, không chắc chắn.
  • D. Liệt kê các sự vật cần nhớ.

Câu 23: Trong một buổi nói chuyện trang trọng, từ nào sau đây phù hợp để thay thế cho từ

  • A. chán nản
  • B. sầu não
  • C. thê lương
  • D. phiền muộn

Câu 24: Đọc câu:

  • A. Người nói đang bị ốm.
  • B. Người nói có điều gì đó giấu giếm hoặc không muốn người khác biết.
  • C. Người nói đang ở nơi công cộng.
  • D. Người nói là người nhút nhát bẩm sinh.

Câu 25: Câu nào sau đây có khả năng gây hiểu lầm (mơ hồ về nghĩa)?

  • A. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc.
  • B. Ngôi nhà màu trắng nằm cạnh dòng sông.
  • C. Anh ấy giúp bạn học sinh nghèo vượt khó.
  • D. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng.

Câu 26: Chọn câu đã được sửa lỗi ngữ pháp (nếu có) từ câu gốc:

  • A. Qua việc học tập, em đã nhận ra được kiến thức rất quan trọng.
  • B. Qua việc học tập, em nhận ra rằng kiến thức rất quan trọng.
  • C. Việc học tập qua, em nhận ra kiến thức rất quan trọng.
  • D. Câu gốc đã đúng ngữ pháp.

Câu 27: Đọc đoạn văn:

  • A. Làm rõ, giải thích ý cho Đoạn 1.
  • B. Nêu kết quả của Đoạn 1.
  • C. Nêu đối lập với Đoạn 1.
  • D. Chuyển ý sang một khía cạnh khác.

Câu 28: Chọn câu phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn:

  • A. Do đó, chúng ta cần trồng thêm cây xanh.
  • B. Chính vì vậy, nhiều loài động vật đang gặp nguy hiểm.
  • C. Tất cả đang góp phần làm cho không khí và nguồn nước ngày càng bẩn đi.
  • D. Mặc dù vậy, nhiều người vẫn chưa ý thức được vấn đề.

Câu 29: Đọc câu sau:

  • A. Diễn tả cảm xúc cá nhân.
  • B. Nêu bật sự đối lập.
  • C. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin.
  • D. Tăng tính thuyết phục, khẳng định giá trị của bài phân tích.

Câu 30: Trong câu

  • A. Cụm động từ.
  • B. Cụm danh từ.
  • C. Cụm tính từ.
  • D. Cụm giới từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho đoạn văn sau: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc. Những cánh hoa đào, hoa mai đua nhau khoe sắc thắm. Không khí trong lành, ấm áp." Từ nào trong đoạn văn trên gợi tả sự sống động, mới mẻ của thiên nhiên khi chuyển mùa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét câu: "Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời buổi chiều tà." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này và hiệu quả biểu đạt của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong câu "Anh ấy là một người 'tay hòm chìa khóa' của gia đình.", cụm từ 'tay hòm chìa khóa' có ý nghĩa gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Sự kiên trì và nỗ lực không ngừng là yếu tố ______ dẫn đến thành công."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Cô giáo khen bạn Lan **học rất giỏi và luôn giúp đỡ bạn bè**."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đọc đoạn quảng cáo sau: "Sản phẩm X - Đánh thức vẻ đẹp tiềm ẩn, cho bạn sự tự tin tỏa sáng!" Nhận xét về cách dùng từ ngữ trong đoạn quảng cáo này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chọn câu đúng ngữ pháp Tiếng Việt:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: So sánh hiệu quả biểu đạt của hai câu sau: (1) "Cô ấy đẹp." và (2) "Cô ấy đẹp như một nàng tiên."?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đọc đoạn văn: "Cây cổ thụ đứng sừng sững giữa sân trường. **Nó** đã chứng kiến bao thế hệ học sinh lớn lên và trưởng thành." Từ in đậm có tác dụng gì trong việc liên kết câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, anh ấy là một người rất có trách nhiệm với công việc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Từ nào trong các từ sau gợi tả sắc thái ý nghĩa tiêu cực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phân tích hiệu quả của phép điệp cấu trúc trong câu: "Yêu nước là yêu những người dân hiền lành, yêu những cánh đồng xanh mướt, yêu những dòng sông nặng phù sa."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong câu "Khi chúng tôi đến, mọi người đã chuẩn bị xong xuôi cho buổi tiệc.", thành phần "Khi chúng tôi đến" là loại trạng ngữ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chọn thành ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Anh ấy làm việc rất cẩn thận, luôn ______ mọi việc."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: "Trời tối sầm lại. Gió bắt đầu rít lên từng hồi. Những đám mây đen kịt ùn ùn kéo đến. Một cơn bão sắp sửa ập tới." Đoạn văn gợi tả không khí gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho đoạn văn: "Đọc sách mang lại nhiều lợi ích. Nó giúp mở rộng kiến thức, trau dồi vốn từ và rèn luyện tư duy. Hơn nữa, đọc sách còn là một hình thức giải trí lành mạnh." Ý chính của đoạn văn là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Chọn liên từ thích hợp nhất để nối hai vế câu: "Trời mưa rất to, ______ chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục hành trình."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nhận xét về tính chính xác trong cách diễn đạt của câu: "Học sinh cần phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn giao thông để đảm bảo tránh xảy ra tai nạn không đáng có."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: "Nếu bạn không cố gắng, bạn sẽ không thành công và bạn sẽ thất bại."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại từ "nhớ" trong đoạn thơ: "Nhớ sao tiếng suối trong như tiếng hát / Giữa rừng Việt Bắc, ta với mình / Nhớ sao rừng xanh hoa lá / Nhớ sao con cá suối vàng rơi?"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong một buổi nói chuyện trang trọng, từ nào sau đây phù hợp để thay thế cho từ "buồn bã"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đọc câu: "Anh ấy nói giọng rất nhỏ, cứ như đang sợ ai nghe thấy." Câu này ngụ ý điều gì về người nói?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Câu nào sau đây có khả năng gây hiểu lầm (mơ hồ về nghĩa)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chọn câu đã được sửa lỗi ngữ pháp (nếu có) từ câu gốc: "Qua việc học tập, em nhận ra kiến thức rất quan trọng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đọc đoạn văn: "Đoạn 1: Gia đình là nơi nuôi dưỡng tâm hồn con người. Đoạn 2: Đó là nơi ta tìm thấy tình yêu thương vô điều kiện, sự sẻ chia và động viên. Đoạn 3: Dù đi đâu, về đâu, gia đình vẫn là bến đỗ bình yên nhất." Mối quan hệ giữa Đoạn 2 và Đoạn 1 là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chọn câu phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn: "Môi trường đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. Khói bụi từ nhà máy, khí thải từ xe cộ, rác thải sinh hoạt... _______. Điều này đe dọa trực tiếp đến sức khỏe con người và hệ sinh thái."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đọc câu sau: "Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về thị trường, bài phân tích của chuyên gia A thực sự rất đáng tin cậy." Cách dùng từ ngữ trong câu này nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong câu "Những bông hoa sen nở rộ trong đầm vào mùa hè.", cụm từ "nở rộ trong đầm vào mùa hè" là loại cụm từ gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp chính của cụm từ được gạch chân:

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Quan hệ đối lập
  • B. Quan hệ mục đích
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 4: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. linh hoạt
  • B. năng động
  • C. thông minh
  • D. uy tín

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh, gợi hình ảnh mặt trời đỏ rực lúc hoàng hôn.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện sự dữ dội của biển cả.
  • C. Hoán dụ, chỉ sức nóng của mặt trời.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự chuyển động của mặt trời.

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

  • A. Vì trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • B. Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất chăm chỉ.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • D. Tuy hoàn cảnh khó khăn nhưng anh ấy vẫn vươn lên.

Câu 7: Xác định loại câu xét theo cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 8: Trong câu

  • A. Câu chủ động sang câu bị động (nhấn mạnh chủ thể)
  • B. Câu bị động sang câu chủ động
  • C. Câu chủ động sang câu bị động (nhấn mạnh đối tượng chịu tác động)
  • D. Không phải là câu bị động

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu:

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép lặp

Câu 10: Từ nào dưới đây có nghĩa chuyển?

  • A. tay (trong "tay em bé")
  • B. chân (trong "chân núi")
  • C. mắt (trong "mắt người")
  • D. mũi (trong "mũi giày")

Câu 11: Dựa vào ngữ cảnh, từ

  • A. Thời tiết hôm nay rất lạnh.
  • B. Uống nước đá sẽ thấy lạnh.
  • C. Thái độ của anh ấy thật lạnh nhạt.
  • D. Ngọn gió lạnh thổi qua.

Câu 12: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau:

  • A. Gồm hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ biểu thị sự đối lập.
  • B. Gồm hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ biểu thị nguyên nhân - kết quả.
  • C. Gồm một vế chính và một vế phụ.
  • D. Là câu đơn mở rộng thành phần.

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bản tin thời sự trên truyền hình.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 14: Câu nào sau đây không phải là câu đặc biệt?

  • A. Mưa!
  • B. Ôi, đẹp quá!
  • C. Anh ấy đang đọc sách.
  • D. Hà Nội, mùa thu.

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Hoán dụ (lấy dấu hiệu để chỉ người)

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng lặp cấu trúc trong đoạn văn (giả định):

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, tăng sức biểu cảm.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Gây nhàm chán cho người đọc.
  • D. Thể hiện sự thiếu từ ngữ.

Câu 17: Từ

  • A. Ăn ảnh
  • B. Ăn cơm
  • C. Ăn tiền
  • D. Ăn khách

Câu 18: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. khai mạc
  • B. bế mạc
  • C. hội nghị
  • D. tổng kết

Câu 19: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Mặc dù trời mưa nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.
  • B. Lan không những xinh đẹp mà còn rất tốt bụng.
  • C. Do bão nên nhiều chuyến bay bị hủy.
  • D. Nếu bạn không học bài thì bạn sẽ không hiểu bài.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết được sử dụng trong câu thứ hai để nối với câu thứ nhất:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ mức độ phẩm chất, giá trị vượt trội.
  • B. Chỉ khoảng cách về mặt không gian.
  • C. Chỉ số lượng nhiều.
  • D. Chỉ tốc độ nhanh.

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi tôi đến thì trời đã tối.
  • B. Nếu trời nắng, chúng tôi sẽ đi picnic.
  • C. Vì học giỏi nên anh ấy được khen thưởng.
  • D. Chim hót líu lo và hoa nở rộ.

Câu 24: Từ nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: sách, vở, bút, thước, bàn, ghế, phấn, bảng, hoa?

  • A. hoa
  • B. bàn
  • C. phấn
  • D. thước

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Lỗi logic/nghĩa (màu đỏ và xanh lá cây khó hài hòa)
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 26: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất với cặp từ

  • A. hiền lành - độc ác
  • B. trung thực - lừa lọc
  • C. nhanh nhẹn - chậm chạp
  • D. vui vẻ - buồn bã

Câu 27: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ (chỉ lời nói được dẫn trực tiếp)

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Ông ấy đã đi xa rồi. (thay cho qua đời/chết)
  • B. Anh ấy rất thông minh.
  • C. Cậu bé khóc như mưa.
  • D. Chiếc lá rơi xào xạc.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Không có sự khác biệt về ý nghĩa.
  • B. Câu 1 phủ định, câu 2 khẳng định.
  • C. Câu 1 phủ định hành động, câu 2 chỉ hành động chưa xảy ra (có thể sẽ xảy ra).
  • D. Câu 1 chỉ nguyên nhân, câu 2 chỉ thời gian.

Câu 30: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Lớp chúng tôi còn thiếu một học sinh.
  • B. Anh ấy thiếu sự thành công trong sự nghiệp.
  • C. Bài làm của em còn thiếu ý.
  • D. Chúng tôi đang thiếu tiền để hoàn thành dự án.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp chính của cụm từ được gạch chân: "Mùa xuân, phượng nở đỏ rực cả một góc trời."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong câu "Nhờ chăm chỉ, Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.", cụm từ "Nhờ chăm chỉ" thể hiện quan hệ ý nghĩa gì so với vế câu còn lại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè đã giúp em vượt qua khó khăn này."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là một người rất ______ và luôn giữ lời hứa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xác định loại câu xét theo cấu tạo ngữ pháp: "Hôm nay, tôi đi học."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong câu "Cái bàn này được làm từ gỗ xoan đào.", câu được chuyển đổi theo kiểu câu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu: "Mẹ mua cho em một chiếc váy mới rất đẹp. Chiếc váy có màu xanh ngọc bích."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ nào dưới đây có nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Dựa vào ngữ cảnh, từ "lạnh" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau: "Trời đã tối nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong một bản tin thời sự trên truyền hình.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Câu nào sau đây không phải là câu đặc biệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật: "Người Cha mái tóc bạc / Đốt lửa cho con nằm."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng lặp cấu trúc trong đoạn văn (giả định): "Chúng ta phải học. Chúng ta phải rèn luyện. Chúng ta phải cống hiến."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Từ "ăn" trong trường hợp nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân trong câu: "Nhà trường tổ chức một buổi lễ chào mừng rất long trọng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xác định chức năng của cụm từ "để được khen thưởng" trong câu: "Học sinh cố gắng học tập để được khen thưởng."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết được sử dụng trong câu thứ hai để nối với câu thứ nhất: "Ngôi nhà này rất cổ kính. Nó được xây dựng từ thế kỷ trước."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của từ "cao" trong cụm từ "tinh thần cao thượng".

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Từ nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: sách, vở, bút, thước, bàn, ghế, phấn, bảng, hoa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu: "Cô ấy mặc một chiếc áo màu đỏ tươi và một chiếc quần màu xanh lá cây rất hài hòa."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất với cặp từ "thật thà - gian dối".

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong câu "Anh ấy nói: 'Tôi sẽ đến đúng giờ.'", bộ phận gạch chân là thành phần gì của câu lớn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: "Lan không học bài." và "Lan chưa học bài."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Chọn câu có cách dùng từ "thiếu" không phù hợp với ngữ cảnh.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong việc gợi tả hình ảnh và cảm xúc:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Mặt trời
  • B. xuống biển
  • C. như
  • D. hòn lửa

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng tuyệt đối của không gian.
  • B. Thể hiện cảm giác cô đơn, buồn bã của nhân vật trữ tình.
  • C. Miêu tả chính xác âm thanh của chiếc lá rơi.
  • D. Chuyển đổi cảm giác từ thính giác sang thị giác, gợi hình ảnh chiếc lá rơi nhẹ nhàng, chầm chậm.

Câu 4: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu văn sau:

  • A. Phép thế (thế
  • B. Phép lặp (lặp từ
  • C. Phép nối (sử dụng từ nối)
  • D. Phép đồng nghĩa (sử dụng từ đồng nghĩa)

Câu 5: Trong đoạn văn

  • A. Học tập
  • B. con đường
  • C. thành công
  • D. nỗ lực

Câu 6: Phân tích cách sử dụng phép nối trong câu sau:

  • A. Nối hai vế câu có quan hệ đối lập.
  • B. Nối hai vế câu có quan hệ bổ sung thông tin.
  • C. Nối hai vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Nối hai vế câu có quan hệ lựa chọn.

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết câu?

  • A. Lan rất chăm chỉ. Cô ấy luôn hoàn thành bài tập đúng hạn.
  • B. Hà đi học. Nam cũng đi học.
  • C. Thời tiết xấu. Do đó, chuyến đi bị hủy.
  • D. Anh ấy đọc sách, rồi anh ấy đi ngủ.

Câu 8: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói của bà mẹ với con:

  • A. Hỏi về thời gian chính xác.
  • B. Kiểm tra khả năng xem đồng hồ của con.
  • C. Nhắc nhở con đã đến giờ đi ngủ.
  • D. Nhắc nhở con đã muộn và cần phải làm việc khác (bài tập).

Câu 9: Trong một cuộc họp, khi nghe ý kiến không đồng tình, một người nói:

  • A. Khen ngợi ý kiến đó rất mới lạ và sáng tạo.
  • B. Thể hiện sự đồng ý và tán thành với ý kiến.
  • C. Mỉa mai, cho rằng ý kiến đó kỳ lạ, không hợp lý hoặc không hay.
  • D. Hỏi lại để làm rõ ý kiến.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nghĩa hàm ẩn được thể hiện qua hình ảnh

  • A. Sự chia lìa, cách trở trong tình yêu, mỗi người một nơi.
  • B. Vẻ đẹp của vầng trăng khi nhìn từ hai góc độ khác nhau.
  • C. Sự lãng mạn của tình yêu đôi lứa dưới ánh trăng.
  • D. Nỗi nhớ quê hương của người đi xa.

Câu 11: Phát hiện lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa thành phần

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về mặt logic hoặc ngữ pháp?

  • A. Anh ấy là một học sinh giỏi của trường.
  • B. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Với lòng kiên trì đã giúp anh ấy vượt qua khó khăn.
  • D. Mọi người đều vui vẻ chào đón năm mới.

Câu 13: Chữa lỗi sai trong câu

  • A. Bỏ từ
  • B. Bỏ từ
  • C. Bỏ cả
  • D. Thêm dấu phẩy sau

Câu 14: Xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 15: Đoạn văn bản nào dưới đây có khả năng cao nhất thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Ngày xửa ngày xưa, có một nàng công chúa xinh đẹp sống trong lâu đài...
  • B. Theo báo cáo mới nhất, giá xăng dầu dự kiến sẽ tăng vào tuần tới...
  • C. Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường...
    Em viết đơn này để xin phép...
  • D. Phương trình bậc hai có dạng ax² + bx + c = 0...

Câu 16: Phân tích đặc điểm của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt qua ví dụ sau:

  • A. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
  • B. Ngôn ngữ trang trọng, chuẩn mực.
  • C. Câu văn dài, cấu trúc phức tạp.
  • D. Sử dụng từ ngữ thân mật, câu ngắn gọn, mang tính khẩu ngữ.

Câu 17: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 18: Phân tích thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào cuối cùng / Vị ngữ: đang rơi rụng trong gió xuân.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: cuối cùng đang rơi rụng trong gió xuân.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào cuối cùng đang rơi rụng / Vị ngữ: trong gió xuân.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào cuối cùng đang rơi rụng trong gió xuân / Vị ngữ: (không có).

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Em học bài.
  • C. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Ôi! Đẹp quá!

Câu 20: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ cho danh từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ:

  • A. Gợi hình ảnh bầu trời đầy mây đen sắp có mưa bão dữ dội, mang tính uy lực như ra trận.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp huyền ảo của bầu trời lúc hoàng hôn.
  • C. Thể hiện sự kính trọng của con người đối với thiên nhiên.
  • D. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của bầu trời.

Câu 22: Cho câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Xác định phép liên kết được sử dụng trong câu sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 24: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép nối liên kết câu:

  • A. nhưng
  • B. hoặc
  • C. vì
  • D. do đó

Câu 25: Câu nào dưới đây thể hiện nghĩa hàm ẩn về sự không hài lòng hoặc chán nản?

  • A. Thời tiết hôm nay đẹp quá!
  • B. Lại phải làm báo cáo nữa à?
  • C. Bạn có muốn đi xem phim không?
  • D. Bài toán này khó thật đấy!

Câu 26: Phát hiện lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lỗi dùng từ

Câu 27: Chữa lỗi sai về chủ ngữ/vị ngữ trong câu:

  • A. Bỏ
  • B. Bỏ
  • C. Thêm chủ ngữ sau
  • D. Đổi

Câu 28: Xác định phong cách ngôn ngữ của một bài phát biểu chào mừng năm học mới của hiệu trưởng.

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ hoặc chính luận (tùy nội dung cụ thể, nhưng nghiêng về hành chính - công vụ với mục đích chính thức)
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản?

  • A. Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ ở nhà.
  • B. Tuy nhà nghèo, nhưng anh ấy vẫn cố gắng học tập.
  • C. Vì trời rét nên tôi mặc áo ấm.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm ngoan.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Nhấn mạnh tốc độ chảy rất nhanh của dòng sông.
  • B. Gợi tả âm thanh của dòng sông.
  • C. Miêu tả dòng sông chảy mạnh mẽ.
  • D. Gợi tả dòng chảy êm đềm, nhẹ nhàng, chậm rãi, phù hợp với tâm trạng suy tư.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong việc gợi tả hình ảnh và cảm xúc:
"Sóng vỗ rì rào như lời ru của mẹ."
Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", từ nào thể hiện rõ nhất sự so sánh về hình ảnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:
"Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng"
(Trần Đăng Khoa)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu văn sau:
"Ông Ba là một người nông dân chân chất. Ông sống giản dị và cần cù."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong đoạn văn "Học tập là con đường dẫn đến thành công. Con đường ấy đòi hỏi sự nỗ lực không ngừng.", từ ngữ nào đóng vai trò là yếu tố liên kết bằng phép lặp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phân tích cách sử dụng phép nối trong câu sau:
"Trời mưa rất to, vì vậy, buổi cắm trại đã bị hoãn lại."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói của bà mẹ với con:
"Con xem, đồng hồ đã chỉ mấy giờ rồi?" (khi người con vẫn đang mải chơi và chưa làm bài tập)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong một cuộc họp, khi nghe ý kiến không đồng tình, một người nói: "Ồ, ý kiến của anh thật 'độc đáo'!". Từ "độc đáo" trong trường hợp này có thể mang nghĩa hàm ẩn gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nghĩa hàm ẩn được thể hiện qua hình ảnh "vầng trăng" và "đường trần":
"Vầng trăng ai xẻ làm đôi
Nửa in gối chiếc nửa soi dặm trường"
(Nguyễn Du - Truyện Kiều)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phát hiện lỗi sai trong câu sau:
"Qua tìm hiểu, đã giúp em hiểu rõ hơn về vấn đề ô nhiễm môi trường."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về mặt logic hoặc ngữ pháp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chữa lỗi sai trong câu "Nhờ có sự hướng dẫn của thầy cô giáo nên em đã tiến bộ rất nhiều."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn trích sau:
"Nước là hợp chất của hydro và oxy, có công thức hóa học là H₂O. Nước tồn tại ở ba thể: rắn, lỏng, khí."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đoạn văn bản nào dưới đây có khả năng cao nhất thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích đặc điểm của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt qua ví dụ sau:
"Alo! Mày đang ở đâu đấy? Ra quán cà phê đi!"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:
"Khi chúng tôi đến, mọi người đã tập trung đông đủ."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phân tích thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu:
"Những cánh hoa đào cuối cùng đang rơi rụng trong gió xuân."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:
"Cô ấy mua một chiếc váy màu xanh ngọc."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ:
"Ông trời mặc áo giáp đen
Ra trận"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng". Biện pháp tu từ nào được sử dụng ở vế thứ hai của câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xác định phép liên kết được sử dụng trong câu sau:
"Cha tôi là một người lính. Ông đã chiến đấu dũng cảm vì Tổ quốc."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép nối liên kết câu:
"Anh ấy học rất giỏi, ... , anh ấy luôn đạt kết quả cao trong các kỳ thi."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu nào dưới đây thể hiện nghĩa hàm ẩn về sự không hài lòng hoặc chán nản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phát hiện lỗi sai trong câu:
"Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy, cô ấy đã giúp nhiều thế hệ học sinh thành công."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Chữa lỗi sai về chủ ngữ/vị ngữ trong câu:
"Qua đọc tác phẩm, đã cho em thấy được cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Xác định phong cách ngôn ngữ của một bài phát biểu chào mừng năm học mới của hiệu trưởng.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "chầm chậm" trong câu:
"Dòng sông cứ trôi đi chầm chậm như mang theo bao nỗi niềm."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Sai quan hệ ngữ pháp

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng.
  • B. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
  • C. Cành xoan đầu dốc sai hoa.
  • D. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và điệp ngữ
  • C. So sánh và ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • D. Nhân hóa và hoán dụ

Câu 6: Từ "tinh hoa" trong câu

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 7: Cho câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 8: Câu

  • A. Câu đơn có đầy đủ thành phần chính
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh cảnh sắc thiên nhiên và nỗi buồn li biệt.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Gợi tả sự rộng lớn, mênh mông của không gian.
  • D. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh, sinh động hơn.

Câu 10: Xác định lỗi sai chủ yếu trong đoạn văn sau:

  • A. Sai ngữ pháp
  • B. Sai chính tả
  • C. Thiếu liên kết câu
  • D. Lặp từ ngữ gây nhàm chán

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy có một bộ sưu tập "phong phú" các loại xe đạp cũ.
  • B. Quyết định này có "tác động" sâu sắc đến tương lai công ty.
  • C. Cô bé "dũng cảm" đối mặt với khó khăn bằng nụ cười.
  • D. Bữa tiệc diễn ra rất "nồng hậu".

Câu 12: Từ gạch chân trong câu

  • A. Ăn bữa cơm trong ngày Tết.
  • B. Chuẩn bị cho ngày Tết.
  • C. Chào đón và trải qua dịp Tết.
  • D. Thưởng thức các món ăn ngày Tết.

Câu 13: Đọc đoạn văn:

  • A. Điệp cấu trúc cú pháp
  • B. Câu rút gọn
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu ghép

Câu 14: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa quan hệ từ "Với"

Câu 15: Câu nào sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt!
  • B. Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định về việc...
  • C. Nước là hợp chất hóa học của ôxi và hiđrô, có công thức H₂O.
  • D. Giá rét thế này, chắc mặc áo ấm lắm đấy nhỉ?

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh, dễ hiểu.
  • B. Gợi tả sự kiện lịch sử tang thương, đau khổ của Huế.
  • C. Nhấn mạnh tình cảm chú cháu thắm thiết.
  • D. Miêu tả không khí chiến tranh khốc liệt.

Câu 17: Xác định nghĩa của từ "khán giả" trong câu

  • A. Người xem (thường là các buổi biểu diễn, thi đấu).
  • B. Người nghe (thường là các buổi diễn thuyết, phát thanh).
  • C. Người đọc (thường là sách báo, tài liệu).
  • D. Người tham gia (thường là các hoạt động cộng đồng).

Câu 18: Sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc cho nên.
  • B. Cho nên nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • C. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • D. Sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành tốt công việc.

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, câu văn chặt chẽ, logic, ít dùng biện pháp tu từ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 20: Đọc câu:

  • A. Kích thước không lớn.
  • B. Tuổi tác còn ít.
  • C. Tầm quan trọng không cao.
  • D. Âm lượng thấp.

Câu 21: Câu

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu trần thuật

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ:

  • A. Làm nổi bật sự to lớn, cao cả của công cha và sự dạt dào, bất tận của nghĩa mẹ.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của núi Thái Sơn và sự trong lành của nước nguồn.
  • C. So sánh tình cảm cha mẹ với thiên nhiên để tạo hình ảnh lãng mạn.
  • D. Gợi ý về sự bền vững, vĩnh cửu của tình cảm gia đình.

Câu 23: Từ "quốc gia" trong tiếng Việt hiện đại thuộc loại từ Hán Việt nào?

  • A. Từ chỉ khái niệm trừu tượng, tổ chức.
  • B. Từ chỉ hành động, trạng thái.
  • C. Từ chỉ sự vật cụ thể.
  • D. Từ chỉ tính chất.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lặp từ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu thuộc phong cách ngôn ngữ nào:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 26: Câu

  • A. Câu bị động
  • B. Câu chủ động
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

  • A. Giúp thông tin được truyền đạt một cách khách quan, chính xác.
  • B. Đảm bảo tính trang trọng, chuẩn mực của văn bản.
  • C. Tăng tính thuyết phục, kêu gọi hành động.
  • D. Tạo ấn tượng mạnh mẽ về mặt cảm xúc và hình ảnh cho người đọc/nghe.

Câu 28: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng thừa từ "tốt đẹp" (trong ngữ cảnh đã có "thành công")
  • C. Sai quan hệ từ "mặc dù - nhưng"
  • D. Không có lỗi sai

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm gây ấn tượng mạnh?

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. Nhân hóa
  • C. Nói quá
  • D. Điệp ngữ

Câu 30: Trong văn bản hành chính, yêu cầu về mặt ngôn ngữ nào là quan trọng nhất?

  • A. Chính xác, rõ ràng, khách quan, khuôn mẫu.
  • B. Gợi cảm, giàu hình ảnh, bay bổng.
  • C. Thuyết phục, hùng hồn, giàu tính biểu cảm.
  • D. Tự nhiên, thân mật, giản dị.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: "Buổi sáng, trên con đường quen thuộc, tôi thấy lá vàng rơi nhiều."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong câu "Vì mưa to nên chuyến bay bị hoãn.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng cặp quan hệ từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy hiện thực xã hội được phản ánh sâu sắc."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Từ 'tinh hoa' trong câu "Văn học là kết tinh của tinh hoa dân tộc." thuộc loại từ Hán Việt nào về mặt cấu tạo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho câu: "Anh ấy làm việc rất siêng năng, nhờ đó mà công việc luôn đạt hiệu quả cao." Mối quan hệ liên kết giữa hai vế câu được thể hiện qua phương tiện liên kết nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Câu "Trời mưa." thuộc kiểu câu nào xét về mặt cấu tạo ngữ pháp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu / Ngàn dâu xanh ngắt một màu / Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?" (Truyện Kiều - Nguyễn Du).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Xác định lỗi sai chủ yếu trong đoạn văn sau: "Bạn Lan là một người rất tốt bụng. Bạn ấy luôn giúp đỡ mọi người. Bạn ấy được mọi người yêu quý."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và phù hợp ngữ cảnh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Từ gạch chân trong câu "Cả làng ăn tết rất vui vẻ." có nghĩa như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đọc đoạn văn: "Văn chương có loại làm cho ta vui. Có loại làm cho ta buồn. Lại có loại làm cho ta suy nghĩ và hành động." (Nguyễn Đình Thi). Đoạn văn sử dụng cấu trúc câu nào để tạo sự nhấn mạnh và nhịp điệu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu: "Với việc học hành chăm chỉ đã giúp em đạt kết quả cao trong kỳ thi."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Câu nào sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Ngày Huế đổ máu / Chú Hà Nội về / Tình cờ chú cháu / Gặp nhau Hàng Bè." (Việt Bắc - Tố Hữu).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định nghĩa của từ 'khán giả' trong câu "Hàng ngàn khán giả đã đến xem trận đấu."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Sửa lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành tốt công việc."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, câu văn chặt chẽ, logic, ít dùng biện pháp tu từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc câu: "Anh ấy nói rất nhỏ, chỉ đủ cho hai người nghe." Từ gạch chân 'nhỏ' trong ngữ cảnh này có nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Câu "Cảnh vật thật yên bình làm sao!" thuộc kiểu câu nào xét về mục đích nói?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: "Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra." (Ca dao).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Từ 'quốc gia' trong tiếng Việt hiện đại thuộc loại từ Hán Việt nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Em rất thích đọc sách, đặc biệt là các loại sách khoa học, lịch sử, và cả truyện tranh nữa."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu thuộc phong cách ngôn ngữ nào: "Hỡi đồng bào toàn quốc! / Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa. / Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ." (Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến - Hồ Chí Minh).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Câu "Cái bàn này được làm từ gỗ lim." là kiểu câu gì xét về mặt ý nghĩa và cấu trúc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong câu: "Mặc dù trời mưa to nhưng buổi liên hoan vẫn diễn ra rất vui vẻ và thành công tốt đẹp."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm gây ấn tượng mạnh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong văn bản hành chính, yêu cầu về mặt ngôn ngữ nào là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Đồng vị ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào và tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự dữ dội của biển.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện sự nhỏ bé của con người trước thiên nhiên.
  • C. So sánh và nhân hóa, diễn tả cảnh hoàng hôn trên biển một cách sinh động, giàu hình ảnh.
  • D. Hoán dụ, gợi cảm giác không gian rộng lớn.

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự thay đổi từ từ, khó nhận thấy:

  • A. hiện ra
  • B. xuất hiện
  • C. lộ ra
  • D. hằn lên

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu phức có nhiều vế câu được nối bằng quan hệ từ.
  • B. Câu đơn có thành phần phụ trạng ngữ chỉ điều kiện.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 5: Xác định lỗi sai và cách sửa phù hợp nhất trong câu:

  • A. Sai chính tả, sửa
  • B. Thiếu chủ ngữ, thêm
  • C. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • D. Sai quan hệ từ, sửa

Câu 6: So sánh sắc thái nghĩa của hai từ gạch chân trong hai câu sau: (1)

  • A. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, không có sự khác biệt.
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Từ

Câu 7: Đoạn văn bản sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.

Câu 8: Phân tích vai trò của từ gạch chân trong việc liên kết hai câu sau:

  • A. Liên kết bằng quan hệ từ, biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Liên kết bằng phép thế, thay thế cho sự việc ở câu trước.
  • C. Liên kết bằng phép lặp, lặp lại ý chính của câu trước.
  • D. Liên kết bằng phép nối, biểu thị quan hệ liệt kê.

Câu 9: Trong câu

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Trạng từ
  • D. Danh từ

Câu 10: Đánh giá tính hiệu quả của cách dùng từ

  • A. Không hiệu quả, nên dùng từ
  • B. Không hiệu quả, từ
  • C. Có hiệu quả, nhấn mạnh màu xanh đậm của lúa.
  • D. Có hiệu quả, gợi tả màu xanh mơn mởn, tràn đầy sức sống của cánh đồng lúa sau khi được cung cấp đủ nước.

Câu 11: Chuyển đổi câu chủ động sau sang câu bị động giữ nguyên nghĩa:

  • A. Công trình này được hoàn thành trong ba tháng bởi người ta.
  • B. Công trình này đã được hoàn thành trong ba tháng.
  • C. Trong ba tháng, người ta đã hoàn thành công trình này.
  • D. Công trình này, người ta đã hoàn thành trong ba tháng.

Câu 12: Từ

  • A. Có, cả hai đều mang nghĩa gốc là
  • B. Không,
  • C. Không,
  • D. Có, nhưng nghĩa gốc khác nhau: một là

Câu 13: Tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự buồn bã, cô đơn của nhân vật trữ tình.
  • C. Khẳng định và khắc sâu nỗi nhớ da diết, bao trùm của nhân vật trữ tình về quê hương, cội nguồn.
  • D. Liệt kê các sự vật mà nhân vật nhớ.

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ nghĩa?

  • A. Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây.
  • B. Anh ấy đã đạt được thành công nhờ sự lười biếng và thiếu cố gắng.
  • C. Cô ấy rất thông minh nhưng đôi khi cũng mắc sai lầm.
  • D. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.

Câu 15: Chọn câu sử dụng đúng cặp từ

  • A. Chúng tôi đến thăm hỏi viện bảo tàng.
  • B. Anh ấy đi tham quan sức khỏe người thân.
  • C. Du khách đến tham quan phong cảnh Sa Pa và thăm hỏi những gia đình người dân tộc thiểu số.
  • D. Cô giáo đã tham quan tình hình học tập của lớp.

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, không có sự khác biệt về sắc thái.
  • D.

Câu 17: Trong câu:

  • A. Với giọng nói ấm áp
  • B. rất dễ hiểu
  • C. cho chúng tôi học sinh lớp 12
  • D. giảng bài rất dễ hiểu

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ để nói về thời gian?

  • A. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • B. Thời gian là vàng bạc, đừng lãng phí.
  • C. Thời gian giống như dòng sông chảy mãi không ngừng.
  • D. Thời gian là thứ quý giá nhất mà chúng ta có.

Câu 19: Nghĩa của quán ngữ

  • A. Làm việc trong bóng tối.
  • B. Làm việc không có kế hoạch.
  • C. Làm việc rất vất vả, bận rộn, không có thời gian nghỉ ngơi.
  • D. Làm việc từ sáng sớm đến tối khuya.

Câu 20: Câu ghép

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tăng tiến.
  • D. Quan hệ tương phản.

Câu 21: Câu nào sau đây mắc lỗi về sự phối hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Những khó khăn trong cuộc sống đã rèn luyện cho anh ấy trở thành một người mạnh mẽ.
  • B. Anh ấy, một người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
  • C. Việc học tập chăm chỉ là chìa khóa dẫn đến thành công.
  • D. Ngoài sân, lũ trẻ đang chơi đùa rất vui vẻ.

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Dấu hai chấm báo hiệu lời nói trực tiếp; dấu gạch ngang đánh dấu bộ phận giải thích.
  • B. Dấu hai chấm báo hiệu phần liệt kê, giải thích; dấu gạch ngang dùng để phân cách các mục trong phần liệt kê.
  • C. Dấu hai chấm đánh dấu phần chú thích; dấu gạch ngang đánh dấu lời đối thoại.
  • D. Dấu hai chấm dùng để ngắt câu; dấu gạch ngang dùng để nhấn mạnh.

Câu 23: Một người nói:

  • A. Nghĩa tường minh, chỉ thời tiết đẹp.
  • B. Nghĩa tường minh, là một câu hỏi về thời tiết.
  • C. Nghĩa hàm ẩn, bày tỏ sự hài lòng về thời tiết.
  • D. Nghĩa hàm ẩn, thể hiện sự mỉa mai, trái ngược với thực tế thời tiết xấu.

Câu 24: Trong tình huống nói chuyện với thầy cô giáo, cách dùng từ ngữ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Núi đồi
  • C. Lấp lánh
  • D. Sách vở

Câu 26: Từ gạch chân trong câu

  • A. Nối các vế câu, biểu thị quan hệ tương phản.
  • B. Làm chủ ngữ cho vế câu sau.
  • C. Làm vị ngữ cho vế câu sau.
  • D. Làm trạng ngữ cho vế câu sau.

Câu 27: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Học sinh làm bài tập rất chăm chỉ.
  • B. Thầy giáo khen ngợi bạn Lan.
  • C. Chúng tôi đang xem một bộ phim hay.
  • D. Cây cầu mới đã được xây dựng xong.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi dùng từ

  • A. Không có sự khác biệt, hai từ đồng nghĩa.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm cao nhất?

  • A. Ngôi nhà này rất cũ.
  • B. Ngôi nhà này đã trải qua nhiều năm tháng.
  • C. Ôi, ngôi nhà cũ kỹ này gắn bó biết bao kỷ niệm thân thương của tôi!
  • D. Ngôi nhà này cần được sửa chữa.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về cú pháp và ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Hai câu giống nhau về cú pháp và ý nghĩa.
  • B. (1) là câu đơn, (2) là câu ghép; ý nghĩa như nhau.
  • C. (1) diễn tả học sinh là đối tượng bị phạt; (2) diễn tả thầy giáo là người đi học muộn.
  • D. (1) là câu có thành phần phụ đứng trước chủ ngữ (học sinh bị phạt); (2) là câu ghép với hai vế câu (học sinh đi học muộn là một vế, thầy giáo phạt là vế khác), ý nghĩa là "vì học sinh đi học muộn nên thầy giáo phạt".

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ gạch chân đóng vai trò ngữ pháp gì? "Mẹ tôi, **người phụ nữ tần tảo một đời**, đã dạy tôi bài học về sự kiên trì."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào và tác dụng chủ yếu là gì? "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự thay đổi từ từ, khó nhận thấy: "Màu áo bạc dần theo năm tháng, những nếp nhăn cũng từ từ ______ trên khóe mắt."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Nếu bạn cố gắng hết mình, dù kết quả thế nào đi nữa, bạn cũng sẽ không phải hối tiếc."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xác định lỗi sai và cách sửa phù hợp nhất trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy hiện thực cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: So sánh sắc thái nghĩa của hai từ gạch chân trong hai câu sau: (1) "Anh ấy là người rất **cẩn thận** trong công việc." (2) "Cô bé **cẩn trọng** bước qua vũng nước."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đoạn văn bản sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu? "Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2023. Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT X. Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 12A1, viết đơn này kính mong Ban Giám hiệu xem xét cho em được nghỉ học 01 buổi chiều ngày 21/10/2023 để tham dự kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp Thành phố."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phân tích vai trò của từ gạch chân trong việc liên kết hai câu sau: "Trời bắt đầu mưa rất to. **Vì thế**, chúng tôi quyết định hủy bỏ chuyến dã ngoại."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong câu "Anh ấy chạy rất nhanh.", từ "nhanh" thuộc từ loại gì? (Xét trong ngữ cảnh cụ thể này)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đánh giá tính hiệu quả của cách dùng từ "tươi xanh" trong câu: "Cánh đồng lúa sau mưa trông thật tươi xanh."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chuyển đổi câu chủ động sau sang câu bị động giữ nguyên nghĩa: "Người ta đã hoàn thành công trình này trong ba tháng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Từ "thiên" trong từ "thiên nhiên" và từ "thiên" trong từ "thiên tài" có cùng nghĩa gốc Hán không? Giải thích.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Tác dụng của việc lặp lại từ "nhớ" trong đoạn thơ sau là gì? "Nhớ sao tiếng mõ đêm đông / Chày đêm nện cối đều đống đêm xuân / Nhớ sao tiếng vó ngựa gần / Và đêm hoa nở đầy vườn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chọn câu sử dụng đúng cặp từ "tham quan" và "thăm hỏi".

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "qua đời".

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong câu: "Với giọng nói ấm áp, cô giáo giảng bài rất dễ hiểu cho chúng tôi học sinh lớp 12.", xác định thành phần trạng ngữ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ để nói về thời gian?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nghĩa của quán ngữ "đầu tắt mặt tối" trong câu: "Mẹ tôi làm việc đầu tắt mặt tối nuôi chị em tôi ăn học." là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Câu ghép "Trời đã tối, nhưng anh ấy vẫn chưa về." biểu thị quan hệ ý nghĩa gì giữa các vế câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Câu nào sau đây mắc lỗi về sự phối hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu: "Trong truyện cổ tích, nhân vật thường có hai loại: người tốt và kẻ xấu."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một người nói: "Hôm nay trời đẹp nhỉ!", trong khi trời đang mưa rất to. Câu nói này chủ yếu thể hiện nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong tình huống nói chuyện với thầy cô giáo, cách dùng từ ngữ nào sau đây là phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ láy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Từ gạch chân trong câu "Anh ấy học giỏi **nhưng** còn thiếu kinh nghiệm thực tế." có vai trò gì trong câu ghép?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Câu nào sau đây là câu bị động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa khi dùng từ "im lặng" thay cho "yên tĩnh" trong câu: "Căn phòng bỗng trở nên ______ khi mọi người rời đi."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về cú pháp và ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Học sinh đi học muộn bị thầy giáo phạt." và (2) "Học sinh đi học muộn, thầy giáo phạt."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ nào đóng vai trò là thành phần trạng ngữ?

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng
  • B. đội tuyển của chúng tôi
  • C. đã giành chiến thắng
  • D. thuyết phục

Câu 2: Xác định câu mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

  • A. Nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người nông dân.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ mục tiêu.
  • C. Qua tác phẩm này cho thấy số phận bi kịch của người phụ nữ.
  • D. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, bất động của cảnh vật.
  • B. Gợi hình ảnh trăng như một sinh thể có hồn, tạo sự gần gũi, thân thuộc.
  • C. Làm cho câu thơ có nhịp điệu uyển chuyển hơn.
  • D. Thể hiện tâm trạng buồn bã của nhân vật trữ tình.

Câu 4: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 5: Xác định từ ngữ có tác dụng liên kết, thể hiện quan hệ đối lập giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. đã tối
  • B. nhưng
  • C. vẫn tiếp tục
  • D. làm việc

Câu 6: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 7: Trong câu:

  • A. Cứng cáp, nặng nề như kim loại.
  • B. Hay nóng giận, dễ bốc đồng.
  • C. Kiên cường, mạnh mẽ, quyết đoán.
  • D. Lạnh lùng, vô cảm.

Câu 8: Xác định câu diễn đạt rườm rà, thừa từ trong các câu sau:

  • A. Mọi người đều đồng lòng ủng hộ kế hoạch mới.
  • B. Nghệ sĩ đã trình bày bài hát bằng cả trái tim.
  • C. Anh ấy đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Các bạn hãy cùng nhau nỗ lực cố gắng để đạt được mục tiêu chung.

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng hình thức câu hỏi tu từ để bộc lộ cảm xúc?

  • A. Anh đi đâu đấy?
  • B. Bạn đã làm xong bài tập chưa?
  • C. Tại sao mình lại có thể sai lầm đến mức này?
  • D. Mấy giờ tàu chạy?

Câu 11: Chọn phương án điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong câu:

  • A. : , ,
  • B. : , , .
  • C. ; , ,
  • D. , , ,

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đúng ngữ pháp?

  • A. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng viết văn.
  • B. Cuốn sách này rất hay đáng đọc.
  • C. Ngôi nhà màu trắng đó của tôi.
  • D. Anh ấy là một người rất thông minh nhưng lười biếng.

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cấu trúc song hành trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Thể hiện sự mâu thuẫn giữa các yếu tố.
  • C. Tạo cảm giác nhàm chán cho người đọc.
  • D. Nhấn mạnh, liệt kê các phẩm chất quan trọng cần thiết để đạt được thành công.

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Đọc câu sau và xác định thái độ của người nói:

  • A. Thái độ thờ ơ.
  • B. Thái độ khó chịu.
  • C. Thái độ khắc sâu, không thể quên.
  • D. Thái độ ngạc nhiên.

Câu 16: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép thể hiện mục đích:

  • A. Anh ấy học tập chăm chỉ và anh ấy muốn đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • B. Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • C. Mặc dù anh ấy học tập chăm chỉ nhưng anh ấy muốn đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • D. Anh ấy học tập chăm chỉ, vì vậy anh ấy muốn đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Câu 17: Câu nói

  • A. Sông luôn chảy liên tục.
  • B. Sông đôi khi ngừng chảy.
  • C. Đặt câu hỏi về sự chảy của sông.
  • D. Phủ định, cho rằng sông không phải lúc nào cũng chảy không ngừng hoặc có những ý nghĩa sâu xa khác.

Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu:

  • A. nhắc nhở
  • B. khen ngợi
  • C. chê bai
  • D. thưởng phạt

Câu 19: Trong câu:

  • A. Đối tượng - Hành động
  • B. Chủ thể - Hành động
  • C. Hành động - Đối tượng
  • D. Thuộc tính - Đối tượng

Câu 20: Câu nào dưới đây chứa vế câu phụ chỉ thời gian?

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Anh ấy đi học vì anh ấy muốn có kiến thức.
  • C. Khi tôi còn nhỏ, tôi thường chơi ở đây.
  • D. Mặc dù mệt, anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.

Câu 21: Phân tích tính đa nghĩa (hoặc mơ hồ) của câu:

  • A. Có thể hiểu là anh ấy báo tin cho bạn về chuyến đi Hà Nội của anh ấy, hoặc anh ấy báo tin cho bạn về chuyến đi Hà Nội của bạn.
  • B. Câu chỉ có một nghĩa duy nhất là anh ấy báo tin cho bạn về chuyến đi Hà Nội của anh ấy.
  • C. Có thể hiểu là anh ấy đi Hà Nội cùng với bạn.
  • D. Câu không có tính đa nghĩa.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ô nhiễm không khí đang là vấn đề nhức nhối toàn cầu.
  • B. Khí thải từ công nghiệp và giao thông là những nguyên nhân chính.
  • C. Nó gây ra nhiều bệnh về hô hấp và ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường.
  • D. Cần có những giải pháp cấp bách để giảm thiểu tình trạng này.

Câu 23: Xác định câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái nghĩa hoặc ngữ cảnh:

  • A. Anh ấy rất kiệm lời trong các cuộc họp.
  • B. Cô bé có nụ cười duyên dáng.
  • C. Nền kinh tế đang có những chuyển biến tích cực.
  • D. Việc thất bại lần này đã khiến anh ấy rất sung sướng.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ

  • A. Nhấn mạnh tình yêu sâu sắc, thiết tha đối với quê hương.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng.
  • C. Tạo cảm giác nhàm chán cho người đọc.
  • D. Liệt kê các đối tượng được yêu thích.

Câu 25: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước hội nghị), câu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Tui xin trình bày vài ý kiến.
  • B. Tao có mấy điều muốn nói.
  • C. Kính thưa quý vị đại biểu, tôi xin trình bày một số vấn đề.
  • D. Nói chung là thế này...

Câu 26: Chọn cách dùng dấu ngoặc kép đúng trong trường hợp trích dẫn trực tiếp lời nói:

  • A. Ông nói:
  • B. Ông nói:
  • C. Ông nói
  • D. Ông nói

Câu 27: Xác định vị ngữ trong câu:

  • A. Những cánh rừng thông
  • B. reo
  • C. trong gió
  • D. reo vi vút trong gió

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tình bạn là món quà vô giá mà cuộc sống ban tặng.
  • B. Nó không chỉ là sự chia sẻ niềm vui, nỗi buồn mà còn là động lực giúp ta vượt qua khó khăn.
  • C. Một người bạn chân thành luôn ở bên cạnh ta những lúc cần nhất.
  • D. Vì vậy, hãy trân trọng những người bạn thật sự.

Câu 29: Trong câu:

  • A. Ngôi nhà
  • B. rất nổi bật
  • C. giữa khu phố
  • D. ấy

Câu 30: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ (với vế phụ chỉ sự nhượng bộ và vế chính).
  • D. Câu rút gọn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xác định từ ngữ có tác dụng liên kết, thể hiện quan hệ đối lập giữa hai vế câu trong câu ghép: "Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Theo báo cáo mới nhất của Bộ Y tế, số ca mắc bệnh sốt xuất huyết trong tháng qua đã tăng đột biến ở nhiều tỉnh thành. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần chủ động thực hiện các biện pháp phòng chống dịch."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong câu: "Anh ấy là một người rất 'thép' trong công việc.", từ "thép" được dùng với ý nghĩa gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xác định câu diễn đạt rườm rà, thừa từ trong các câu sau:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại đã bị hoãn lại."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng hình thức câu hỏi tu từ để bộc lộ cảm xúc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chọn phương án điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong câu: "Cô ấy mua rất nhiều thứ____ sách vở____ bút____ thước kẻ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đúng ngữ pháp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cấu trúc song hành trong câu: "Để thành công, bạn cần có ý chí, cần có nghị lực và cần có sự kiên trì."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Mặt trời nhô lên đỏ rực như lòng đỏ trứng gà."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đọc câu sau và xác định thái độ của người nói: "Cái giọng nói ấy, cái điệu bộ ấy, làm sao tôi quên được!"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép thể hiện mục đích: "Anh ấy học tập chăm chỉ. Anh ấy muốn đạt kết quả cao trong kỳ thi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu nói "Ai bảo sông là chảy không ngừng?" (trong một ngữ cảnh cụ thể) thường ngụ ý điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Cô giáo ______ chúng tôi phải chuẩn bị bài thật kỹ trước khi đến lớp."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong câu: "Họ đã xây dựng một ngôi nhà rất đẹp.", mối quan hệ giữa "Họ" và "xây dựng" là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Câu nào dưới đây chứa vế câu phụ chỉ thời gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phân tích tính đa nghĩa (hoặc mơ hồ) của câu: "Anh ấy báo với bạn về việc đi Hà Nội."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "Ô nhiễm không khí đang là vấn đề nhức nhối toàn cầu. Khí thải từ công nghiệp và giao thông là những nguyên nhân chính. Nó gây ra nhiều bệnh về hô hấp và ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường. Cần có những giải pháp cấp bách để giảm thiểu tình trạng này." Câu nào là câu chủ đề của đoạn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xác định câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái nghĩa hoặc ngữ cảnh:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "Tôi yêu" trong đoạn thơ: "Tôi yêu đất nước tôi / Tôi yêu những dòng sông / Tôi yêu những cánh đồng."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước hội nghị), câu nào sau đây phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chọn cách dùng dấu ngoặc kép đúng trong trường hợp trích dẫn trực tiếp lời nói:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xác định vị ngữ trong câu: "Những cánh rừng thông reo vi vút trong gió."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: "Tình bạn là món quà vô giá mà cuộc sống ban tặng. Nó không chỉ là sự chia sẻ niềm vui, nỗi buồn mà còn là động lực giúp ta vượt qua khó khăn. Một người bạn chân thành luôn ở bên cạnh ta những lúc cần nhất. Vì vậy, hãy trân trọng những người bạn thật sự." Câu nào thể hiện rõ nhất ý chính của đoạn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong câu: "Ngôi nhà màu xanh ấy rất nổi bật giữa khu phố.", cụm từ "màu xanh ấy" bổ nghĩa cho từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Dù cuộc sống còn nhiều thử thách, nhưng với niềm tin và sự quyết tâm, con người vẫn luôn vươn lên."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyết trình về một vấn đề liên quan đến cơ hội và thách thức của đất nước - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyết trình về một vấn đề liên quan đến cơ hội và thách thức của đất nước - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phân tích nào sau đây nêu bật cơ hội từ vị trí địa lý chiến lược của Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyết trình về một vấn đề liên quan đến cơ hội và thách thức của đất nước - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi chuẩn bị một bài thuyết trình về thách thức ô nhiễm không khí tại các đô thị lớn ở Việt Nam, việc sử dụng biểu đồ thể hiện nồng độ bụi mịn PM2.5 theo từng năm trong 5 năm gần nhất nhằm mục đích chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thuyết trình về một vấn đề liên quan đến cơ hội và thách thức của đất nước - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Thách thức nào liên quan trực tiếp đến chất lượng nguồn nhân lực của Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét câu văn sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Lỗi sai chủ ngữ/quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa thành phần phụ

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ không chính xác về nghĩa, gây khó hiểu?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Mọi người đều tán thưởng tinh thần làm việc hăng say của cô ấy.
  • C. Cảnh vật nơi đây rất hữu tình, tạo nên một bức tranh sống động.
  • D. Quyết định của anh ấy mang tính bước ngoặt đối với sự nghiệp của cậu ấy.

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng nổi bật trong câu:

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự mỏng manh của lá.
  • B. Nhân hóa, diễn tả tâm trạng của lá.
  • C. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Đảo ngữ, nhấn mạnh tốc độ rơi và sự nhẹ nhàng của chiếc lá, gợi cảm giác phiêu linh, man mác.

Câu 4: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ chức năng nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

Câu 5: Xác định lỗi chính tả trong câu sau:

  • A. tự tin
  • B. diễn thuyết
  • C. khả năng
  • D. đám đông

Câu 6: Trong câu

  • A. Sự kiên cường, bất khuất.
  • B. Sự cô đơn, lạc lõng.
  • C. Sự bơ vơ, tủi hổ, gợi sự tàn lụi, mất mát.
  • D. Sự lãng mạn, suy tư.

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc song hành (parallelism)?

  • A. Học đi đôi với hành.
  • B. Không những giỏi Văn mà cô ấy còn xuất sắc cả Toán.
  • C. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập tốt và rèn luyện đạo đức.
  • D. Anh ấy thích đá bóng, bơi lội và thích đọc sách.

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Gợi hình ảnh sự chen chúc, lộn xộn, rậm rạp của cảnh vật nơi Đèo Ngang.
  • B. Tạo âm hưởng du dương, êm đềm cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú của thực vật.
  • D. Diễn tả sự tĩnh lặng, hoang sơ của cảnh vật.

Câu 9: Xác định câu có cách dùng từ Hán Việt không phù hợp trong ngữ cảnh thông thường.

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • B. Xin quý khách hàng hoan hỉ chờ đợi trong giây lát.
  • C. Nhà trường tổ chức lễ bế giảng năm học.
  • D. Anh ấy là một nhân vật kiệt xuất trong lĩnh vực này.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết lỗi chủ yếu trong cách diễn đạt là gì?

  • A. Lặp từ, dùng từ ngữ thông tục.
  • B. Sai ngữ pháp.
  • C. Thiếu liên kết câu.
  • D. Sai chính tả.

Câu 11: Trong câu

  • A. Nhấn mạnh sự nguy hiểm, sức nóng của mặt trời.
  • B. Gợi cảm giác lãng mạn, thơ mộng về cảnh biển.
  • C. Diễn tả sự di chuyển nhanh chóng của mặt trời.
  • D. Gợi tả màu sắc rực rỡ, hình khối tròn đầy của mặt trời lúc hoàng hôn và sự chuyển động đang chìm xuống.

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm phẩy) chưa hợp lý?

  • A. Trời mưa, đường trơn trượt rất nguy hiểm.
  • B. Nam thích đọc sách; Hoa thích nghe nhạc.
  • C. Vì trời mưa to; nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • D. Cô giáo dặn dò chúng em: phải chăm học, vâng lời thầy cô.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ

  • A. Gợi sự hi sinh thầm lặng, tự nhiên, không gượng ép của quả ngọt dành cho đời.
  • B. Diễn tả sự kết thúc, lụi tàn của quả.
  • C. Nhấn mạnh sự nặng trĩu của quả khi chín.
  • D. Gợi cảm giác nuối tiếc, xót xa.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi sai chủ ngữ/quan hệ ngữ nghĩa.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Lặp từ.
  • D. Sai dấu câu.

Câu 15: Câu nào sau đây có cấu trúc ngữ pháp đúng?

  • A. Qua việc học tập chăm chỉ đã giúp em đạt kết quả cao.
  • B. Nó là một học sinh rất giỏi, rất chăm chỉ và rất lễ phép.
  • C. Về vấn đề này, chúng ta cần phải xem xét kỹ lưỡng.
  • D. Em đã cố gắng hết sức để hoàn thành công việc này.

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự khắc nghiệt của thời tiết.
  • B. Diễn tả nỗi nhớ da diết, sâu sắc về những kỉ niệm đã qua.
  • C. Tạo âm hưởng vui tươi, rộn ràng.
  • D. Gợi hình ảnh thiên nhiên tươi đẹp.

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính?

  • A. Kính gửi: Các bác, các cô, các chú.
  • B. Đề nghị mọi người tập trung lại đây.
  • C. Căn cứ theo quy định hiện hành của pháp luật.
  • D. Chúng tôi xin thông báo một tin vui.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi dùng đại từ thay thế không rõ ràng/thừa chủ ngữ.
  • C. Sai nghĩa của từ.
  • D. Sai dấu câu.

Câu 19: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Áo nâu liền với áo xanh / Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.
  • B. Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
  • C. Trường Sơn: chí lớn ông cha / Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.
  • D. Đầu xanh có tội tình gì / Má hồng đến quá nửa thì chưa thôi.

Câu 20: Phân tích nét nghĩa biểu cảm của từ

  • A. Diễn tả sự mệt mỏi.
  • B. Gợi sự tức giận.
  • C. Nhấn mạnh sự nhanh nhẹn.
  • D. Gợi hình ảnh chuyển động nhẹ nhàng, đáng yêu, tinh nghịch của vật nhỏ.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc sự mạch lạc trong diễn đạt?

  • A. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  • B. Vì trời mưa to nên trận đấu bị hoãn lại.
  • C. Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người nên công việc đã hoàn thành sớm hơn dự kiến.
  • D. Khi em đến nơi, mọi người đã bắt đầu cuộc họp.

Câu 22: Xác định nghĩa của từ

  • A. Thiên về tình cảm, có những hành động, suy nghĩ vượt lên trên thực tế thông thường.
  • B. Thiên về những điều đẹp đẽ, bay bổng, giàu cảm xúc, khác với đời thường tẻ nhạt.
  • C. Thiên về tình yêu đôi lứa.
  • D. Thiên về sự mơ mộng, thiếu thực tế.

Câu 23: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả cao.
  • B. Trời đã khuya và mọi người đã đi ngủ.
  • C. Hoa rất đẹp, nhưng nó chóng tàn.
  • D. Nam đang đọc sách, còn Hoa đang nghe nhạc.

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh

  • A. Nhấn mạnh sự giàu có, quyền quý của cô ấy.
  • B. Gợi cảm giác xa cách, khó gần.
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp lộng lẫy, phi thường, thoát tục của cô ấy, gây ấn tượng mạnh mẽ.
  • D. Diễn tả sự bất ngờ khi cô ấy xuất hiện.

Câu 25: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy rất chăm học.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn hát hay.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng từ loại nào để miêu tả?

  • A. Danh từ.
  • B. Động từ.
  • C. Tính từ và động từ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 27: Câu nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Anh ấy rất rành rọt về vấn đề này.
  • B. Cuộc sống luôn tiềm ẩn những điều kì diệu.
  • C. Chúng tôi đã chuẩn bị rất kỹ lưỡng cho chuyến đi.
  • D. Mọi người đều hăng hái tham gia các hoạt động tình nguyện.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ

  • A. Diễn tả sự giới hạn về điều mong muốn, thể hiện ước nguyện duy nhất, tha thiết.
  • B. Nhấn mạnh sự ích kỷ của người nói.
  • C. Thể hiện sự không chắc chắn về điều sẽ xảy ra.
  • D. Gợi sự khinh thường, xem nhẹ.

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt biển phẳng lặng như tấm gương.
  • B. Những luống cày chạy dài như những dòng kẻ của cuốn vở học trò.
  • C. Anh Kim Đồng là người liên lạc rất nhanh trí và dũng cảm.
  • D. Ông mặt trời tỏa ánh nắng chói chang.

Câu 30: Xác định lỗi sai về mặt ngữ nghĩa hoặc logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Mâu thuẫn về mặt logic/ngữ nghĩa giữa nguyên nhân và kết quả.
  • D. Lặp từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Xét câu văn sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, thành công đã đến với anh ấy." Câu này mắc lỗi gì về mặt ngữ pháp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ không chính xác về nghĩa, gây khó hiểu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng nổi bật trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ chức năng nào? "Theo số liệu thống kê mới nhất, tỷ lệ thất nghiệp trong quý III năm nay giảm nhẹ so với quý trước, đạt mức 2.5%. Các chuyên gia kinh tế nhận định xu hướng này có thể tiếp tục trong những tháng cuối năm."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định lỗi chính tả trong câu sau: "Anh ấy rất tự tin vào khả năng diễn thuyết của mình trước đám đông."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong câu "Trăng lặn rồi còn trơ lại một mình mảnh trăng cuối rừng.", từ "trơ" gợi lên cảm xúc, thái độ gì của tác giả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc song hành (parallelism)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà / Cỏ cây chen đá lá chen hoa."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định câu có cách dùng từ Hán Việt không phù hợp trong ngữ cảnh thông thường.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết lỗi chủ yếu trong cách diễn đạt là gì? "Bài văn của bạn rất nhiều ý, tuy nhiên nó sắp xếp chưa được khoa học lắm. Các ý cứ lộn xộn, không theo một trình tự nào cả. Đọc xong thấy khó hiểu."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.", biện pháp tu từ so sánh "như hòn lửa" có tác dụng chủ yếu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm phẩy) chưa hợp lý?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ "rụng" trong câu thơ "Mai sau, mai sau, mai sau / Đất xanh trái ngọt cho đời / Rụng về đây gửi hương cho gió..." (Nguyễn Duy).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu: "Với một thái độ nghiêm túc và sự chuẩn bị kỹ lưỡng, bài thuyết trình của anh ấy đã thuyết phục được người nghe."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào sau đây có cấu trúc ngữ pháp đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ: "Nhớ sao ngày nắng đốt lòng / Suối trưa cây vẫn hát trong ngần."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu: "Để đạt được ước mơ của mình, đó là một quá trình dài đầy gian nan."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích nét nghĩa biểu cảm của từ "ngúc ngoắc" trong câu: "Mấy chú cá con ngúc ngoắc cái đuôi bơi lội trong nước."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc sự mạch lạc trong diễn đạt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định nghĩa của từ "lãng mạn" trong ngữ cảnh sau: "Cuộc sống của anh ấy rất lãng mạn, đầy những chuyến đi xa và những trải nghiệm mới lạ."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh "đẹp như tiên sa" trong câu: "Cô ấy xuất hiện trong buổi tiệc, đẹp như tiên sa."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng sai cặp quan hệ từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng từ loại nào để miêu tả? "Cánh đồng lúa chín vàng rực. Những bông lúa nặng trĩu hạt cúi đầu. Gió thổi nhẹ, tạo nên những làn sóng lúa dập dờn."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu nào sau đây viết đúng chính tả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ "chỉ" trong câu: "Tôi chỉ mong anh ấy được bình an."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xác định lỗi sai về mặt ngữ nghĩa hoặc logic trong câu: "Do anh ấy học rất giỏi, vì thế anh ấy đã thi trượt đại học."

Xem kết quả