15+ Đề Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách – Xử lí danh sách

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 01

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được biểu diễn bằng cách sử dụng cặp dấu ngoặc nào?

  • A. ()
  • B. {}
  • C. []
  • D. <>

Câu 2: Cho danh sách `diem_toan = [7.5, 8.0, 9.0, 6.5]`. Để truy cập vào điểm của học sinh thứ ba trong danh sách này (giả sử học sinh được đánh số từ 1), ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. diem_toan[3]
  • B. diem_toan[2]
  • C. diem_toan[1]
  • D. diem_toan(2)

Câu 3: Cho danh sách `mon_hoc = ["Toan", "Ly", "Hoa", "Sinh"]`. Kết quả của biểu thức `len(mon_hoc)` là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 4: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
so_luong = [10, 25, 5, 40]
so_luong.append(15)
print(so_luong)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [15, 10, 25, 5, 40]
  • B. [10, 25, 5, 40]
  • C. [10, 25, 5, 40, 15]
  • D. [10, 25, 5, 15]

Câu 5: Cho danh sách `thanh_pho = ["Hanoi", "HCM", "Da Nang"]`. Để thêm phần tử "Hue" vào vị trí đầu tiên của danh sách, ta sử dụng phương thức nào sau đây?

  • A. thanh_pho.insert(0, "Hue")
  • B. thanh_pho.append("Hue")
  • C. thanh_pho.add(0, "Hue")
  • D. thanh_pho.insert(1, "Hue")

Câu 6: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
chuoi_so = ["mot", "hai", "ba", "bon"]
chuoi_so.pop(1)
print(chuoi_so)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. ["mot", "hai", "ba", "bon"]
  • B. ["mot", "hai", "bon"]
  • C. ["mot", "ba", "bon", "hai"]
  • D. ["mot", "ba", "bon"]

Câu 7: Cho danh sách `mau_sac = ["do", "vang", "xanh", "vang"]`. Để xóa phần tử có giá trị "vang" đầu tiên khỏi danh sách này, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. mau_sac.pop("vang")
  • B. mau_sac.remove("vang")
  • C. del mau_sac["vang"]
  • D. mau_sac.delete("vang")

Câu 8: Cho danh sách `ky_tu = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `del ky_tu[2]` sẽ làm thay đổi danh sách `ky_tu` thành gì?

  • A. ["a", "b", "d", "e"]
  • B. ["a", "b", "c", "d"]
  • C. ["a", "b", "c", "e"]
  • D. ["a", "b", "c", "d", "e"] (không đổi)

Câu 9: Phương thức `list.clear()` có tác dụng gì đối với danh sách?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • B. Sắp xếp các phần tử trong danh sách.
  • C. Xóa tất cả các phần tử, làm cho danh sách trở thành rỗng.
  • D. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách.

Câu 10: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
so = [10, 1, 8, 5]
so.sort()
print(so)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [10, 1, 8, 5]
  • B. [1, 5, 8, 10]
  • C. [10, 8, 5, 1]
  • D. [1, 10, 5, 8]

Câu 11: Cho danh sách `diem = [7, 9, 5, 8]`. Để in ra tất cả các phần tử của danh sách này, mỗi phần tử trên một dòng, ta sử dụng cấu trúc lặp nào?

  • A. for d in diem:
    print(d)
  • B. while diem:
    print(diem)
  • C. print(diem)
  • D. for i in range(len(diem)):
    print(i)

Câu 12: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = [4, 5, 6]
list3 = list1 + list2
print(list3)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [5, 7, 9]
  • B. [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • D. Lỗi

Câu 13: Cho danh sách `chu_cai = ["x", "y", "z"]`. Kết quả của biểu thức `chu_cai * 2` là gì?

  • A. ["x", "y", "z", 2]
  • B. ["xx", "yy", "zz"]
  • C. [2"x", 2"y", 2*"z"]
  • D. ["x", "y", "z", "x", "y", "z"]

Câu 14: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
data = [10, 20, 30, 40, 50]
print(data[1:4])
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [20, 30, 40]
  • C. [10, 20, 30, 40]
  • D. [20, 30, 40, 50]

Câu 15: Cho danh sách `san_pham = ["Laptop", "Mouse", "Keyboard", "Monitor"]`. Để lấy ra một danh sách con chứa "Mouse" và "Keyboard", ta sử dụng cú pháp slicing nào?

  • A. san_pham[1:2]
  • B. san_pham[1:3:2]
  • C. san_pham[1:3]
  • D. san_pham[2:4]

Câu 16: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
d = [5, 1, 4, 2, 8]
d.reverse()
print(d)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [8, 2, 4, 1, 5]
  • B. [5, 1, 4, 2, 8]
  • C. [1, 2, 4, 5, 8]
  • D. [8, 5, 4, 2, 1]

Câu 17: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 20, 40]`. Kết quả của biểu thức `so_nguyen.count(20)` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 20
  • C. 2
  • D. 4

Câu 18: Cho danh sách `alphabet = ["a", "b", "c", "d"]`. Kết quả của biểu thức `alphabet.index("c")` là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. "c"
  • D. Lỗi

Câu 19: Giả sử bạn có một danh sách `ds = [10, 5, 20, 15]`. Bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất trong danh sách này mà không cần tự viết vòng lặp. Phương thức hoặc hàm nào có thể giúp bạn?

  • A. min(ds)
  • B. ds.min()
  • C. ds.find_min()
  • D. get_min(ds)

Câu 20: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
numbers = [1, 2, 3]
numbers[1] = 5
print(numbers)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 5]
  • C. [5, 2, 3]
  • D. [1, 5, 3]

Câu 21: Khi sử dụng vòng lặp `for x in my_list:` để duyệt qua danh sách `my_list`, biến `x` trong mỗi lần lặp sẽ nhận giá trị gì?

  • A. Chỉ số (index) của phần tử hiện tại.
  • B. Giá trị của phần tử hiện tại.
  • C. Một danh sách con chứa phần tử hiện tại.
  • D. Luôn là giá trị đầu tiên của danh sách.

Câu 22: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
danh_sach_goc = [1, 2, 3]
danh_sach_moi = danh_sach_goc
danh_sach_moi.append(4)
print(danh_sach_goc)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì? (Lưu ý cách Python xử lý gán danh sách)

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [4, 1, 2, 3]
  • D. Lỗi

Câu 23: Để tạo một bản sao độc lập (copy) của danh sách `list_a` sao cho việc thay đổi trên bản sao không ảnh hưởng đến `list_a`, ta sử dụng cách nào sau đây?

  • A. list_b = list_a
  • B. list_b = list_a()
  • C. list_b = list_a[:]
  • D. Cả 3 phương án trên đều tạo bản sao độc lập.

Câu 24: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
so_chan = [2, 4, 6, 8]
if 5 in so_chan:
print("Tim thay")
else:
print("Khong tim thay")
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. Tim thay
  • B. Khong tim thay
  • C. Lỗi cú pháp
  • D. (Không in gì)

Câu 25: Cho danh sách `diem = [85, 92, 78, 95, 88]`. Bạn muốn tìm chỉ số (index) của điểm 78. Phương thức nào của danh sách giúp bạn làm điều này?

  • A. index()
  • B. find()
  • C. get_index()
  • D. position()

Câu 26: Để sắp xếp danh sách `my_list` theo thứ tự giảm dần (từ lớn đến nhỏ), ta sử dụng phương thức `sort()` kết hợp với tham số nào?

  • A. my_list.sort(ascending=False)
  • B. my_list.sort(order="desc")
  • C. my_list.sort(reverse=True)
  • D. my_list.sort(descending=True)

Câu 27: Cho danh sách `ds = [1, 2, 3]`. Lệnh `ds.extend([4, 5])` sẽ làm thay đổi danh sách `ds` thành gì?

  • A. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. [4, 5, 1, 2, 3]
  • D. [1, 2, 3]

Câu 28: Sự khác biệt chính giữa `list.pop(index)` và `list.remove(value)` là gì?

  • A. `pop()` xóa phần tử theo giá trị, còn `remove()` xóa phần tử theo chỉ số.
  • B. `pop()` xóa phần tử đầu tiên tìm thấy, còn `remove()` xóa tất cả các phần tử trùng lặp.
  • C. `pop()` trả về giá trị của phần tử bị xóa, còn `remove()` không trả về gì.
  • D. `pop()` xóa phần tử theo chỉ số và trả về giá trị đó; `remove()` xóa phần tử đầu tiên có giá trị cụ thể và không trả về gì.

Câu 29: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
ket_qua = ["dau", "cuoi"]
ket_qua.insert(1, "giua")
print(ket_qua)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. ["dau", "giua", "cuoi"]
  • B. ["dau", "cuoi", "giua"]
  • C. ["giua", "dau", "cuoi"]
  • D. ["dau", "giua"]

Câu 30: Để kiểm tra xem danh sách `my_list` có rỗng hay không, ta có thể sử dụng cách nào sau đây?

  • A. if my_list == []:
  • B. if len(my_list) == 0:
  • C. if not my_list:
  • D. Tất cả các cách trên đều đúng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được biểu diễn bằng cách sử dụng cặp dấu ngoặc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho danh sách `diem_toan = [7.5, 8.0, 9.0, 6.5]`. Để truy cập vào điểm của học sinh thứ ba trong danh sách này (giả sử học sinh được đánh số từ 1), ta sử dụng cú pháp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho danh sách `mon_hoc = ['Toan', 'Ly', 'Hoa', 'Sinh']`. Kết quả của biểu thức `len(mon_hoc)` là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
so_luong = [10, 25, 5, 40]
so_luong.append(15)
print(so_luong)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho danh sách `thanh_pho = ['Hanoi', 'HCM', 'Da Nang']`. Để thêm phần tử 'Hue' vào vị trí đầu tiên của danh sách, ta sử dụng phương thức nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
chuoi_so = ['mot', 'hai', 'ba', 'bon']
chuoi_so.pop(1)
print(chuoi_so)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho danh sách `mau_sac = ['do', 'vang', 'xanh', 'vang']`. Để xóa phần tử có giá trị 'vang' *đầu tiên* khỏi danh sách này, ta sử dụng phương thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho danh sách `ky_tu = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `del ky_tu[2]` sẽ làm thay đổi danh sách `ky_tu` thành gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phương thức `list.clear()` có tác dụng gì đối với danh sách?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
so = [10, 1, 8, 5]
so.sort()
print(so)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho danh sách `diem = [7, 9, 5, 8]`. Để in ra tất cả các phần tử của danh sách này, mỗi phần tử trên một dòng, ta sử dụng cấu trúc lặp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = [4, 5, 6]
list3 = list1 + list2
print(list3)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho danh sách `chu_cai = ['x', 'y', 'z']`. Kết quả của biểu thức `chu_cai * 2` là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
data = [10, 20, 30, 40, 50]
print(data[1:4])
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho danh sách `san_pham = ['Laptop', 'Mouse', 'Keyboard', 'Monitor']`. Để lấy ra một danh sách con chứa 'Mouse' và 'Keyboard', ta sử dụng cú pháp slicing nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
d = [5, 1, 4, 2, 8]
d.reverse()
print(d)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho danh sách `so_nguyen = [10, 20, 30, 20, 40]`. Kết quả của biểu thức `so_nguyen.count(20)` là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho danh sách `alphabet = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Kết quả của biểu thức `alphabet.index('c')` là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Giả sử bạn có một danh sách `ds = [10, 5, 20, 15]`. Bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất trong danh sách này mà không cần tự viết vòng lặp. Phương thức hoặc hàm nào có thể giúp bạn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
numbers = [1, 2, 3]
numbers[1] = 5
print(numbers)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi sử dụng vòng lặp `for x in my_list:` để duyệt qua danh sách `my_list`, biến `x` trong mỗi lần lặp sẽ nhận giá trị gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
danh_sach_goc = [1, 2, 3]
danh_sach_moi = danh_sach_goc
danh_sach_moi.append(4)
print(danh_sach_goc)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì? (Lưu ý cách Python xử lý gán danh sách)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để tạo một bản sao độc lập (copy) của danh sách `list_a` sao cho việc thay đổi trên bản sao không ảnh hưởng đến `list_a`, ta sử dụng cách nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
so_chan = [2, 4, 6, 8]
if 5 in so_chan:
print('Tim thay')
else:
print('Khong tim thay')
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho danh sách `diem = [85, 92, 78, 95, 88]`. Bạn muốn tìm chỉ số (index) của điểm 78. Phương thức nào của danh sách giúp bạn làm điều này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để sắp xếp danh sách `my_list` theo thứ tự giảm dần (từ lớn đến nhỏ), ta sử dụng phương thức `sort()` kết hợp với tham số nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho danh sách `ds = [1, 2, 3]`. Lệnh `ds.extend([4, 5])` sẽ làm thay đổi danh sách `ds` thành gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Sự khác biệt chính giữa `list.pop(index)` và `list.remove(value)` là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho đoạn chương trình Python sau:
```python
ket_qua = ['dau', 'cuoi']
ket_qua.insert(1, 'giua')
print(ket_qua)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để kiểm tra xem danh sách `my_list` có rỗng hay không, ta có thể sử dụng cách nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 02

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được định nghĩa bằng cách sử dụng cặp ký hiệu nào?

  • A. {}
  • B. []
  • C. ()
  • D. <>

Câu 2: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Phần tử thứ ba trong danh sách này (tính từ đầu) có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 7.5
  • B. 8.0
  • C. 6.5
  • D. 9.0

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
`fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`
`fruits.append("orange")`
Sau khi thực hiện, danh sách `fruits` sẽ có nội dung là gì?

  • A. ["orange", "apple", "banana", "cherry"]
  • B. ["apple", "banana", "orange"]
  • C. ["apple", "banana", "cherry"]
  • D. ["apple", "banana", "cherry", "orange"]

Câu 4: Để chèn phần tử "grape" vào vị trí thứ 1 (chỉ số 1) của danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`, ta sử dụng lệnh nào sau đây?

  • A. fruits.insert(1, "grape")
  • B. fruits.append("grape", 1)
  • C. fruits[1] = "grape"
  • D. fruits.add(1, "grape")

Câu 5: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers.pop(2)` sẽ xóa phần tử nào và danh sách `numbers` sau đó sẽ như thế nào?

  • A. Xóa phần tử có giá trị 20, danh sách còn lại [10, 30, 40, 50]
  • B. Xóa phần tử có chỉ số 2, danh sách còn lại [10, 20, 40, 50]
  • C. Xóa phần tử có giá trị 30, danh sách còn lại [10, 20, 40, 50]
  • D. Xóa phần tử cuối cùng, danh sách còn lại [10, 20, 30, 40]

Câu 6: Cho danh sách `colors = ["red", "blue", "green", "blue"]`. Để xóa phần tử "blue" đầu tiên xuất hiện trong danh sách, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. del colors["blue"]
  • B. colors.remove("blue")
  • C. colors.pop("blue")
  • D. colors.delete("blue")

Câu 7: Cho danh sách `data = [100, 50, 200, 150]`. Lệnh `data.sort()` sẽ làm thay đổi danh sách `data` thành gì?

  • A. [50, 100, 150, 200]
  • B. [200, 150, 100, 50]
  • C. [100, 50, 200, 150]
  • D. [50, 150, 100, 200]

Câu 8: Cho danh sách `items = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `print(items[1:4])` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. ["a", "b", "c", "d"]
  • B. ["b", "c", "d", "e"]
  • C. ["b", "c", "d"]
  • D. ["a", "b", "c"]

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra kết quả gì?
`s = 0`
`for num in numbers:`
` s = s + num`
`print(s)`

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 15

Câu 10: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, ta sử dụng toán tử nào?

  • A. in
  • B. is
  • C. contains
  • D. exists

Câu 11: Cho danh sách `data = [1, "hello", 3.14, True]`. Kiểu dữ liệu danh sách trong Python có đặc điểm gì về các phần tử của nó?

  • A. Tất cả các phần tử phải cùng kiểu dữ liệu.
  • B. Các phần tử có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Chỉ chứa được số nguyên và số thực.
  • D. Chỉ chứa được chuỗi và kiểu Boolean.

Câu 12: Bạn cần tạo một danh sách rỗng để lưu trữ tên các học sinh sau này. Lệnh nào sau đây dùng để khởi tạo một danh sách rỗng?

  • A. students = ()
  • B. students = {}
  • C. students = []
  • D. students = none

Câu 13: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Lệnh `my_list[1] = 25` sẽ làm thay đổi danh sách `my_list` thành gì?

  • A. [10, 25, 30]
  • B. [10, 20, 25, 30]
  • C. [25, 20, 30]
  • D. [10, 20, 30, 25]

Câu 14: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `print(letters[-2])` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. "a"
  • B. "b"
  • C. "d"
  • D. "e"

Câu 15: Để xóa phần tử cuối cùng ra khỏi danh sách và trả về giá trị của phần tử đó, ta sử dụng phương thức nào?

  • A. remove()
  • B. clear()
  • C. pop()
  • D. delete()

Câu 16: Cho đoạn chương trình:
`numbers = [1, 2, 3]`
`numbers.extend([4, 5])`
`print(numbers)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. [4, 5, 1, 2, 3]
  • D. [[1, 2, 3], 4, 5]

Câu 17: Giả sử bạn có danh sách `scores = [85, 92, 78, 95, 88]`. Bạn muốn tìm điểm cao nhất trong danh sách này. Hàm nào sau đây giúp bạn thực hiện điều đó một cách hiệu quả?

  • A. sum()
  • B. len()
  • C. sort()
  • D. max()

Câu 18: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra kết quả gì?
`for i in range(len(data)):`
` print(data[i] * 2)`

  • A. 2
    4
    6
    8
    10
  • B. 1
    2
    3
    4
    5
  • C. 2 4 6 8 10
  • D. 1 2 3 4 5

Câu 19: Để tạo một bản sao (copy) độc lập của danh sách `original_list` mà khi thay đổi bản sao không ảnh hưởng đến danh sách gốc, ta nên sử dụng phương pháp nào?

  • A. new_list = original_list
  • B. new_list = original_list.copy()
  • C. new_list = list(original_list)
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 20: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `del my_list[1:4]` sẽ làm thay đổi danh sách `my_list` thành gì?

  • A. [10, 20, 30, 40, 50]
  • B. [20, 30, 40]
  • C. [10, 50]
  • D. [10, 50]

Câu 21: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]` và `b = [4, 5, 6]`. Phép toán `c = a + b` sẽ cho kết quả là danh sách `c` như thế nào?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • B. [5, 7, 9]
  • C. [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]
  • D. Lỗi

Câu 22: Bạn cần đếm số lần xuất hiện của giá trị 5 trong danh sách `numbers = [1, 5, 2, 5, 3, 5, 4]`. Phương thức nào của danh sách giúp bạn làm điều này?

  • A. find()
  • B. count()
  • C. index()
  • D. search()

Câu 23: Cho danh sách `data = [10, 1, 8, 3, 5]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. data.sort()
  • B. data.sort(ascending=False)
  • C. data.sort(reverse=True)
  • D. data.reverse().sort()

Câu 24: Cho danh sách `chars = ["x", "y", "z"]`. Lệnh `print(chars * 2)` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. ["x", "y", "z", "x", "y", "z"]
  • B. ["xx", "yy", "zz"]
  • C. ["x", "y", "z"]
  • D. Lỗi

Câu 25: Đoạn mã sau có lỗi không? Nếu có, lỗi thuộc loại nào?
`my_list = [1, 2, 3]`
`print(my_list[3])`

  • A. Không có lỗi, in ra giá trị 3.
  • B. Lỗi Index Error do truy cập chỉ số ngoài phạm vi.
  • C. Lỗi Type Error do sai kiểu dữ liệu.
  • D. Lỗi Value Error do giá trị không hợp lệ.

Câu 26: Giả sử bạn cần duyệt qua các phần tử của danh sách `items` và in ra từng phần tử. Vòng lặp `for item in items:` thực hiện việc này bằng cách nào?

  • A. Duyệt qua các chỉ số (index) của danh sách.
  • B. Duyệt qua các phần tử theo thứ tự ngẫu nhiên.
  • C. Duyệt trực tiếp qua từng giá trị phần tử trong danh sách.
  • D. Duyệt qua các phần tử theo thứ tự ngược lại.

Câu 27: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa phần tử có giá trị 3. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

  • A. numbers.remove(3)
  • B. numbers.pop(3)
  • C. del numbers[3]
  • D. numbers.delete(3)

Câu 28: Cho đoạn chương trình:
`list1 = [10, 20]`
`list2 = list1`
`list2.append(30)`
`print(list1)`
Kết quả in ra màn hình là gì và tại sao?

  • A. [10, 20] vì `list2` là bản sao độc lập.
  • B. [10, 20, 30] vì `list2` là bản sao độc lập.
  • C. [10, 20] vì `list2` chỉ tham chiếu đến giá trị chứ không phải danh sách gốc.
  • D. [10, 20, 30] vì `list1` và `list2` cùng tham chiếu đến một danh sách.

Câu 29: Phương thức nào được sử dụng để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách?

  • A. sort(reverse=True)
  • B. reverse()
  • C. flip()
  • D. invert()

Câu 30: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn lấy ra một danh sách mới chỉ chứa các phần tử từ chỉ số 1 đến hết danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

  • A. new_list = numbers[1]
  • B. new_list = numbers[:1]
  • C. new_list = numbers[1:]
  • D. new_list = numbers[1:len(numbers)+1]

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được định nghĩa bằng cách sử dụng cặp ký hiệu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho danh sách `diem = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0]`. Phần tử thứ ba trong danh sách này (tính từ đầu) có giá trị là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
`fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`
`fruits.append('orange')`
Sau khi thực hiện, danh sách `fruits` sẽ có nội dung là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Để chèn phần tử 'grape' vào vị trí thứ 1 (chỉ số 1) của danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`, ta sử dụng lệnh nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers.pop(2)` sẽ xóa phần tử nào và danh sách `numbers` sau đó sẽ như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho danh sách `colors = ['red', 'blue', 'green', 'blue']`. Để xóa phần tử 'blue' *đầu tiên* xuất hiện trong danh sách, ta sử dụng lệnh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho danh sách `data = [100, 50, 200, 150]`. Lệnh `data.sort()` sẽ làm thay đổi danh sách `data` thành gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho danh sách `items = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `print(items[1:4])` sẽ cho kết quả là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra kết quả gì?
`s = 0`
`for num in numbers:`
` s = s + num`
`print(s)`

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, ta sử dụng toán tử nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho danh sách `data = [1, 'hello', 3.14, True]`. Kiểu dữ liệu danh sách trong Python có đặc điểm gì về các phần tử của nó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Bạn cần tạo một danh sách rỗng để lưu trữ tên các học sinh sau này. Lệnh nào sau đây dùng để khởi tạo một danh sách rỗng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Lệnh `my_list[1] = 25` sẽ làm thay đổi danh sách `my_list` thành gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `print(letters[-2])` sẽ cho kết quả là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để xóa phần tử cuối cùng ra khỏi danh sách và trả về giá trị của phần tử đó, ta sử dụng phương thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho đoạn chương trình:
`numbers = [1, 2, 3]`
`numbers.extend([4, 5])`
`print(numbers)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Giả sử bạn có danh sách `scores = [85, 92, 78, 95, 88]`. Bạn muốn tìm điểm cao nhất trong danh sách này. Hàm nào sau đây giúp bạn thực hiện điều đó một cách hiệu quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra kết quả gì?
`for i in range(len(data)):`
` print(data[i] * 2)`

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để tạo một bản sao (copy) độc lập của danh sách `original_list` mà khi thay đổi bản sao không ảnh hưởng đến danh sách gốc, ta nên sử dụng phương pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `del my_list[1:4]` sẽ làm thay đổi danh sách `my_list` thành gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]` và `b = [4, 5, 6]`. Phép toán `c = a + b` sẽ cho kết quả là danh sách `c` như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Bạn cần đếm số lần xuất hiện của giá trị 5 trong danh sách `numbers = [1, 5, 2, 5, 3, 5, 4]`. Phương thức nào của danh sách giúp bạn làm điều này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho danh sách `data = [10, 1, 8, 3, 5]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần, ta sử dụng lệnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho danh sách `chars = ['x', 'y', 'z']`. Lệnh `print(chars * 2)` sẽ cho kết quả là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đoạn mã sau có lỗi không? Nếu có, lỗi thuộc loại nào?
`my_list = [1, 2, 3]`
`print(my_list[3])`

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Giả sử bạn cần duyệt qua các phần tử của danh sách `items` và in ra từng phần tử. Vòng lặp `for item in items:` thực hiện việc này bằng cách nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa phần tử có giá trị 3. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho đoạn chương trình:
`list1 = [10, 20]`
`list2 = list1`
`list2.append(30)`
`print(list1)`
Kết quả in ra màn hình là gì và tại sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phương thức nào được sử dụng để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn lấy ra một danh sách mới chỉ chứa các phần tử từ chỉ số 1 đến hết danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu đó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 03

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là kiểu dữ liệu có thứ tự (ordered).
  • B. Cho phép chứa các phần tử trùng lặp.
  • C. Là kiểu dữ liệu có thể thay đổi (mutable).
  • D. Các phần tử phải có cùng kiểu dữ liệu.

Câu 2: Để tạo một danh sách các số nguyên tố nhỏ hơn 10, cách viết nào sau đây là đúng trong Python?

  • A. primes = (2, 3, 5, 7)
  • B. primes = {2, 3, 5, 7}
  • C. primes = 2, 3, 5, 7
  • D. primes = [2, 3, 5, 7]

Câu 3: Cho danh sách `my_list = ["apple", "banana", "cherry"]`. Biểu thức `my_list[1]` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. "apple"
  • B. "banana"
  • C. "cherry"
  • D. LỗiIndexError

Câu 4: Hàm nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối danh sách trong Python?

  • A. append()
  • B. insert()
  • C. extend()
  • D. add()

Câu 5: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.insert(2, 25)`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

  • A. [10, 20, 30, 25, 40]
  • B. [25, 10, 20, 30, 40]
  • C. [10, 20, 25, 30, 40]
  • D. [10, 25, 20, 30, 40]

Câu 6: Phương thức `pop()` của danh sách thực hiện chức năng gì?

  • A. Thêm một phần tử vào cuối danh sách.
  • B. Loại bỏ và trả về phần tử cuối cùng của danh sách.
  • C. Xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách.
  • D. Sắp xếp các phần tử trong danh sách.

Câu 7: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Lệnh `letters.remove("c")` sẽ làm thay đổi danh sách `letters` như thế nào?

  • A. ["a", "b", "c", "d"] (không thay đổi)
  • B. ["a", "b", "d"] và trả về "c"
  • C. ["a", "b", "d"]
  • D. Lỗi ValueError vì "c" không tồn tại

Câu 8: Để xóa tất cả các phần tử khỏi một danh sách, phương thức nào sau đây được sử dụng?

  • A. remove()
  • B. clear()
  • C. pop()
  • D. del

Câu 9: Cho danh sách `values = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện `values.sort()`, danh sách `values` sẽ được sắp xếp như thế nào?

  • A. [1, 2, 5, 8, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [5, 2, 8, 1, 9] (không thay đổi)
  • D. Lỗi TypeError

Câu 10: Hàm `len()` dùng để làm gì với danh sách trong Python?

  • A. Sắp xếp danh sách.
  • B. Thêm phần tử vào danh sách.
  • C. Trả về số lượng phần tử trong danh sách.
  • D. Kiểm tra kiểu dữ liệu của danh sách.

Câu 11: Xét đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [1, 2, 3]
for num in numbers:
print(num * 2)
```
Đoạn mã này sẽ in ra màn hình kết quả gì?

  • A. 1 2 3
  • B. 2 4 6
  • C. [2, 4, 6]
  • D. Lỗi cú pháp

Câu 12: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

  • A. [4, 6]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • C. Lỗi TypeError
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 13: Phương thức `extend()` khác với `append()` ở điểm nào khi thêm phần tử vào danh sách?

  • A. `extend()` chỉ dùng cho số, `append()` dùng cho mọi kiểu dữ liệu.
  • B. `append()` thêm vào đầu, `extend()` thêm vào cuối.
  • C. `extend()` thêm nhiều phần tử từ một danh sách khác, `append()` thêm một phần tử duy nhất.
  • D. `extend()` tạo danh sách mới, `append()` sửa đổi danh sách hiện tại.

Câu 14: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Đoạn mã `print(colors[-1])` sẽ in ra giá trị nào?

  • A. "red"
  • B. "green"
  • C. "blue"
  • D. Lỗi IndexError

Câu 15: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, toán tử nào sau đây được sử dụng trong Python?

  • A. ==
  • B. in
  • C. is
  • D. contains

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Lệnh `numbers.count(2)` sẽ trả về giá trị bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Trong Python, danh sách có thể chứa các phần tử thuộc những kiểu dữ liệu nào?

  • A. Chỉ số nguyên và số thực.
  • B. Chỉ chuỗi ký tự.
  • C. Chỉ các kiểu dữ liệu cơ bản (số, chuỗi, boolean).
  • D. Bất kỳ kiểu dữ liệu nào, kể cả hỗn hợp.

Câu 18: Cho danh sách `data = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Biểu thức `data[1][0]` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. [3, 4]

Câu 19: Phương thức nào sau đây dùng để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách?

  • A. sort()
  • B. sorted()
  • C. invert()
  • D. reverse()

Câu 20: Cho danh sách `numbers = [5, 1, 9, 3, 7]`. Nếu muốn tạo một danh sách mới đã sắp xếp mà không thay đổi danh sách gốc, bạn nên dùng hàm nào?

  • A. numbers.sort()
  • B. sorted(numbers)
  • C. numbers.reverse()
  • D. reversed(numbers)

Câu 21: Xét đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [10, 20, 30]
new_list = my_list # Gán danh sách
new_list.append(40)
print(my_list)
```
Giá trị của `my_list` sau khi chạy đoạn mã trên là gì?

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [40]
  • C. [10, 20, 30, 40]
  • D. Lỗi NameError

Câu 22: Để tạo một bản sao độc lập của danh sách `original_list`, cách nào sau đây là đúng?

  • A. copied_list = original_list
  • B. copied_list = original_list.copy()
  • C. copied_list = list(original_list)
  • D. Cả phương án 2 và 3

Câu 23: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "orange"]`. Đoạn mã `print(fruits[1:])` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. ["apple"]
  • B. ["banana", "orange"]
  • C. ["apple", "banana"]
  • D. Lỗi IndexError

Câu 24: Phương thức `index()` của danh sách dùng để làm gì?

  • A. Tìm chỉ số của một phần tử trong danh sách.
  • B. Thêm một phần tử vào vị trí chỉ số.
  • C. Xóa phần tử tại một chỉ số nhất định.
  • D. Đếm số lần xuất hiện của một phần tử.

Câu 25: Cho danh sách `words = ["hello", "world", "python"]`. Để nối các chuỗi trong danh sách thành một chuỗi duy nhất, phân tách bằng dấu cách, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. `"".join(words)`
  • B. `"+".join(words)`
  • C. `" ".join(words)`
  • D. `words.join(" ")`

Câu 26: Giả sử bạn có danh sách điểm thi của học sinh. Bạn muốn lọc ra các điểm đạt (>= 5) và lưu vào một danh sách mới. Cách nào sau đây là Pythonic và hiệu quả nhất?

  • A. `passed_scores = []
    for score in scores:
    if score >= 5:
    passed_scores.append(score)`
  • B. `passed_scores = filter(lambda x: x >= 5, scores)`
  • C. `passed_scores = scores.filter(score >= 5)`
  • D. `passed_scores = [score for score in scores if score >= 5]`

Câu 27: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn nhân mỗi phần tử trong danh sách với 2 và tạo danh sách mới. Sử dụng list comprehension, biểu thức nào sau đây đúng?

  • A. `doubled_data = [score * 2 for score in data]`
  • B. `doubled_data = data.map(lambda x: x * 2)`
  • C. `doubled_data = for score in data: score * 2`
  • D. `doubled_data = data * 2`

Câu 28: Khi nào thì việc sử dụng danh sách lồng nhau (nested list) là phù hợp?

  • A. Khi chỉ cần lưu trữ dữ liệu số nguyên.
  • B. Khi muốn tạo danh sách chỉ chứa chuỗi ký tự.
  • C. Khi cần biểu diễn dữ liệu có cấu trúc nhiều chiều (ví dụ: ma trận).
  • D. Khi muốn sắp xếp dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.

Câu 29: Cho danh sách `numbers = [15, 8, 22, 5, 11]`. Để tìm phần tử lớn nhất trong danh sách, bạn sử dụng hàm nào?

  • A. numbers.sort()[-1]
  • B. max(numbers)
  • C. numbers.max()
  • D. sorted(numbers)[-1]

Câu 30: Bạn có một danh sách tên học sinh. Hãy mô tả quy trình từng bước để sắp xếp danh sách tên này theo thứ tự bảng chữ cái và sau đó in ra tên đầu tiên và tên cuối cùng trong danh sách đã sắp xếp.

  • A. 1. Sắp xếp danh sách bằng phương thức `sort()`. 2. In phần tử đầu tiên (chỉ số 0) và phần tử cuối cùng (chỉ số -1 hoặc `len() - 1`).
  • B. 1. Đảo ngược danh sách bằng phương thức `reverse()`. 2. In phần tử đầu tiên và phần tử thứ hai.
  • C. 1. Sử dụng hàm `len()` để tìm độ dài. 2. In phần tử có chỉ số `len() // 2`.
  • D. Không cần sắp xếp, in trực tiếp tên đầu tiên và cuối cùng trong danh sách ban đầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Để tạo một danh sách các số nguyên tố nhỏ hơn 10, cách viết nào sau đây là đúng trong Python?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho danh sách `my_list = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Biểu thức `my_list[1]` sẽ trả về giá trị nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hàm nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào *cuối* danh sách trong Python?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.insert(2, 25)`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phương thức `pop()` của danh sách thực hiện chức năng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `letters.remove('c')` sẽ làm thay đổi danh sách `letters` như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để xóa *tất cả* các phần tử khỏi một danh sách, phương thức nào sau đây được sử dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho danh sách `values = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện `values.sort()`, danh sách `values` sẽ được sắp xếp như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hàm `len()` dùng để làm gì với danh sách trong Python?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xét đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [1, 2, 3]
for num in numbers:
print(num * 2)
```
Đoạn mã này sẽ in ra màn hình kết quả gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phương thức `extend()` khác với `append()` ở điểm nào khi thêm phần tử vào danh sách?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Đoạn mã `print(colors[-1])` sẽ in ra giá trị nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để kiểm tra xem một phần tử có *tồn tại* trong danh sách hay không, toán tử nào sau đây được sử dụng trong Python?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Lệnh `numbers.count(2)` sẽ trả về giá trị bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong Python, danh sách có thể chứa các phần tử thuộc những kiểu dữ liệu nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho danh sách `data = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Biểu thức `data[1][0]` sẽ trả về giá trị nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phương thức nào sau đây dùng để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho danh sách `numbers = [5, 1, 9, 3, 7]`. Nếu muốn tạo một danh sách mới đã sắp xếp mà không thay đổi danh sách gốc, bạn nên dùng hàm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xét đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [10, 20, 30]
new_list = my_list # Gán danh sách
new_list.append(40)
print(my_list)
```
Giá trị của `my_list` sau khi chạy đoạn mã trên là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để tạo một *bản sao độc lập* của danh sách `original_list`, cách nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'orange']`. Đoạn mã `print(fruits[1:])` sẽ in ra kết quả gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phương thức `index()` của danh sách dùng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho danh sách `words = ['hello', 'world', 'python']`. Để nối các chuỗi trong danh sách thành một chuỗi duy nhất, phân tách bằng dấu cách, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Giả sử bạn có danh sách điểm thi của học sinh. Bạn muốn lọc ra các điểm đạt (>= 5) và lưu vào một danh sách mới. Cách nào sau đây là Pythonic và hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn nhân mỗi phần tử trong danh sách với 2 và tạo danh sách mới. Sử dụng list comprehension, biểu thức nào sau đây đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi nào thì việc sử dụng danh sách lồng nhau (nested list) là phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho danh sách `numbers = [15, 8, 22, 5, 11]`. Để tìm phần tử lớn nhất trong danh sách, bạn sử dụng hàm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Bạn có một danh sách tên học sinh. Hãy mô tả quy trình từng bước để sắp xếp danh sách tên này theo thứ tự bảng chữ cái và sau đó in ra tên đầu tiên và tên cuối cùng trong danh sách đã sắp xếp.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 04

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hàm nào sau đây được sử dụng để xác định số lượng phần tử có trong một danh sách trong Python?

  • A. size()
  • B. len()
  • C. count()
  • D. index()

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào sau đây?

  • A. print(my_list[3])
  • B. print(my_list[20])
  • C. print(my_list[2])
  • D. print(my_list[30])

Câu 3: Xét danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ có thứ tự như thế nào?

  • A. [1, 2, 5, 8, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [5, 2, 8, 1, 9]
  • D. [2, 5, 1, 8, 9]

Câu 4: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm màu "yellow" vào cuối danh sách `colors`?

  • A. colors.add("yellow")
  • B. colors.append("yellow")
  • C. colors.insert("yellow")
  • D. colors + ["yellow"]

Câu 5: Danh sách `fruits = ["apple", "banana", "orange", "grape"]`. Lệnh `fruits.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `fruits` sau đó sẽ như thế nào?

  • A. Trả về "apple", danh sách còn ["banana", "orange", "grape"]
  • B. Trả về "banana", danh sách còn ["apple", "orange", "grape"]
  • C. Trả về "banana", danh sách còn ["apple", "orange", "grape"]
  • D. Trả về "orange", danh sách còn ["apple", "banana", "grape"]

Câu 6: Để loại bỏ phần tử có giá trị cụ thể "orange" khỏi danh sách `fruits = ["apple", "banana", "orange", "grape"]`, bạn sẽ sử dụng phương thức nào?

  • A. fruits.pop("orange")
  • B. fruits.delete("orange")
  • C. fruits.remove(2)
  • D. fruits.remove("orange")

Câu 7: Giả sử bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới là sự kết hợp của `list1` và `list2`?

  • A. list1 + list2
  • B. list1.extend(list2)
  • C. list1.append(list2)
  • D. list1.concat(list2)

Câu 8: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Hàm `numbers.count(2)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Xét đoạn mã sau:
`my_list = [10, 20, 30]`
`my_list[1] = 25`
`print(my_list)`
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [10, 25, 30]
  • C. [10, 20, 25]
  • D. [25, 20, 30]

Câu 10: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 20, 25]`. Để tạo một danh sách con chứa các phần tử từ chỉ số 1 đến 3 (không bao gồm chỉ số 3), bạn sử dụng cú pháp cắt lát (slicing) nào?

  • A. data[1:4]
  • B. data[1:2]
  • C. data[2:4]
  • D. data[1:3]

Câu 11: Phương thức `clear()` được sử dụng để làm gì đối với một danh sách?

  • A. Xóa một phần tử cụ thể khỏi danh sách.
  • B. Sắp xếp lại các phần tử trong danh sách.
  • C. Xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng.
  • D. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách.

Câu 12: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Lệnh `letters.insert(2, "x")` sẽ thay đổi danh sách `letters` như thế nào?

  • A. ["a", "b", "c", "d", "x"]
  • B. ["a", "b", "x", "c", "d"]
  • C. ["a", "x", "b", "c", "d"]
  • D. ["x", "a", "b", "c", "d"]

Câu 13: Bạn có một danh sách các chuỗi tên học sinh. Bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái. Phương thức nào của danh sách sẽ giúp bạn thực hiện điều này?

  • A. sort()
  • B. sorted()
  • C. reverse()
  • D. alphabetize()

Câu 14: Cho danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 12]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần, bạn sẽ sử dụng phương thức `sort()` như thế nào?

  • A. values.sort()
  • B. values.sort(reverse=True)
  • C. values.sorted(reverse=True)
  • D. values.reverse_sort()

Câu 15: Xét đoạn mã:
`list_a = [1, 2, 3]`
`list_b = list_a`
`list_b.append(4)`
`print(list_a)`
Kết quả in ra của `list_a` là gì? Giải thích tại sao.

  • A. [1, 2, 3], vì `list_b` là một bản sao độc lập của `list_a`.
  • B. [1, 2, 3], vì lệnh `append(4)` chỉ tác động lên `list_b`.
  • C. [1, 2, 3, 4], vì `list_b` chỉ là một tham chiếu đến `list_a`, không phải bản sao.
  • D. Lỗi, vì không thể gán danh sách cho một biến khác trực tiếp.

Câu 16: Cho danh sách `items = ["pen", "book", "ruler"]`. Để duyệt qua từng phần tử và in ra chúng, bạn sẽ sử dụng cấu trúc vòng lặp nào?

  • A. `for item in items:`
  • B. `while item in items:`
  • C. `loop item in items:`
  • D. `for i in range(len(items)):`

Câu 17: Viết lệnh Python để tạo một danh sách rỗng có tên là `my_empty_list`.

  • A. my_empty_list = ()
  • B. my_empty_list = []
  • C. my_empty_list = list()
  • D. Cả 2 và 3

Câu 18: Cho danh sách `numbers = [7, 3, 9, 1, 5]`. Bạn muốn tìm giá trị lớn nhất trong danh sách này. Hàm nào sau đây sẽ giúp bạn?

  • A. length()
  • B. sum()
  • C. max()
  • D. sort()

Câu 19: Danh sách có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau không? Cho ví dụ.

  • A. Có. Ví dụ: `mixed_list = [1, "hello", 3.14, True]`
  • B. Không. Danh sách chỉ chứa các phần tử cùng kiểu dữ liệu.
  • C. Có, nhưng chỉ với kiểu số và chuỗi.
  • D. Không chắc chắn.

Câu 20: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập và in ra số 5, bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A. print(matrix[5])
  • B. print(matrix[1][1])
  • C. print(matrix[2][1])
  • D. print(matrix[1, 1])

Câu 21: Bạn muốn kiểm tra xem giá trị 15 có tồn tại trong danh sách `numbers = [10, 15, 20, 25]` hay không. Toán tử nào sau đây được sử dụng để kiểm tra sự tồn tại của một phần tử trong danh sách?

  • A. ==
  • B. is in
  • C. exist
  • D. in

Câu 22: Cho danh sách `words = ["cat", "dog", "fish"]`. Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách này (thành ["fish", "dog", "cat"]), bạn sẽ sử dụng phương thức nào?

  • A. sort(reverse=True)
  • B. sorted(reverse=True)
  • C. reverse()
  • D. invert()

Câu 23: Xét đoạn mã:
`a = [1, 2, 3]`
`b = a.copy()`
`b.append(4)`
`print(a)`
Kết quả in ra của `a` là gì? Giải thích tại sao kết quả này khác với Câu 15.

  • A. [1, 2, 3, 4], vì `copy()` tạo ra một tham chiếu mới.
  • B. [1, 2, 3], vì `copy()` tạo ra một bản sao độc lập của `a`, nên thay đổi `b` không ảnh hưởng đến `a`.
  • C. [1, 2, 3, 4], vì `append()` luôn thay đổi danh sách gốc.
  • D. Lỗi, vì `copy()` không phải là phương thức hợp lệ của danh sách.

Câu 24: Trong tình huống nào thì kiểu dữ liệu danh sách là lựa chọn phù hợp để lưu trữ dữ liệu?

  • A. Khi bạn cần lưu trữ một giá trị duy nhất.
  • B. Khi bạn cần lưu trữ dữ liệu không thay đổi.
  • C. Khi bạn cần truy cập dữ liệu theo khóa (key-value pairs).
  • D. Khi bạn cần lưu trữ một tập hợp các phần tử có thứ tự và có thể thay đổi.

Câu 25: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn tính tổng của tất cả các số trong danh sách này. Hàm nào sau đây sẽ giúp bạn?

  • A. sum()
  • B. total()
  • C. add()
  • D. calculate_sum()

Câu 26: Bạn có một chuỗi ký tự `text = "python"`. Làm thế nào để chuyển đổi chuỗi này thành một danh sách các ký tự?

  • A. text.toList()
  • B. text.split("")
  • C. list(text)
  • D. text.asList()

Câu 27: Cho danh sách `values = [10, 20, 30]`. Bạn muốn nhân đôi mỗi phần tử trong danh sách và tạo ra một danh sách mới `[20, 40, 60]`. Sử dụng list comprehension, bạn viết biểu thức nào?

  • A. [i*2 for i in values]
  • B. values.map(lambda x: x*2)
  • C. [values[i]*2 for i in range(len(values))]
  • D. [x*2 for x in values]

Câu 28: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 10, 20]`. Bạn muốn tìm chỉ số của lần xuất hiện đầu tiên của giá trị 10. Phương thức nào sẽ giúp bạn?

  • A. find(10)
  • B. index(10)
  • C. search(10)
  • D. position(10)

Câu 29: Bạn có danh sách các số nguyên dương. Bạn muốn lọc ra các số chẵn và tạo một danh sách mới chỉ chứa các số chẵn. Sử dụng list comprehension, bạn viết biểu thức nào (giả sử danh sách ban đầu là `numbers`)?

  • A. [x for x in numbers]
  • B. [x for x in numbers if x % 2 != 0]
  • C. [x for x in numbers if x % 2 == 0]
  • D. [if x % 2 == 0: x for x in numbers]

Câu 30: Cho danh sách `list1 = ["a", "b"]` và `list2 = ["c", "d"]`. Bạn muốn tạo ra danh sách `["a", "b", "c", "d"]`. Ngoài phép cộng danh sách, phương thức nào khác có thể đạt được kết quả tương tự?

  • A. list1.extend(list2)
  • B. list1.append(list2)
  • C. list1.insert(list2)
  • D. list1.merge(list2)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Hàm nào sau đây được sử dụng để xác định số lượng phần tử có trong một danh sách trong Python?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ có thứ tự như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm màu 'yellow' vào cuối danh sách `colors`?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'orange', 'grape']`. Lệnh `fruits.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `fruits` sau đó sẽ như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để loại bỏ phần tử có giá trị cụ thể 'orange' khỏi danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'orange', 'grape']`, bạn sẽ sử dụng phương thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Giả sử bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới là sự kết hợp của `list1` và `list2`?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Hàm `numbers.count(2)` sẽ trả về giá trị nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xét đoạn mã sau:
`my_list = [10, 20, 30]`
`my_list[1] = 25`
`print(my_list)`
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 20, 25]`. Để tạo một danh sách con chứa các phần tử từ chỉ số 1 đến 3 (không bao gồm chỉ số 3), bạn sử dụng cú pháp cắt lát (slicing) nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phương thức `clear()` được sử dụng để làm gì đối với một danh sách?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `letters.insert(2, 'x')` sẽ thay đổi danh sách `letters` như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Bạn có một danh sách các chuỗi tên học sinh. Bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái. Phương thức nào của danh sách sẽ giúp bạn thực hiện điều này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 12]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần, bạn sẽ sử dụng phương thức `sort()` như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xét đoạn mã:
`list_a = [1, 2, 3]`
`list_b = list_a`
`list_b.append(4)`
`print(list_a)`
Kết quả in ra của `list_a` là gì? Giải thích tại sao.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho danh sách `items = ['pen', 'book', 'ruler']`. Để duyệt qua từng phần tử và in ra chúng, bạn sẽ sử dụng cấu trúc vòng lặp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Viết lệnh Python để tạo một danh sách rỗng có tên là `my_empty_list`.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho danh sách `numbers = [7, 3, 9, 1, 5]`. Bạn muốn tìm giá trị lớn nhất trong danh sách này. Hàm nào sau đây sẽ giúp bạn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Danh sách có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau không? Cho ví dụ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập và in ra số 5, bạn sử dụng cú pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Bạn muốn kiểm tra xem giá trị 15 có tồn tại trong danh sách `numbers = [10, 15, 20, 25]` hay không. Toán tử nào sau đây được sử dụng để kiểm tra sự tồn tại của một phần tử trong danh sách?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho danh sách `words = ['cat', 'dog', 'fish']`. Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách này (thành ['fish', 'dog', 'cat']), bạn sẽ sử dụng phương thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xét đoạn mã:
`a = [1, 2, 3]`
`b = a.copy()`
`b.append(4)`
`print(a)`
Kết quả in ra của `a` là gì? Giải thích tại sao kết quả này khác với Câu 15.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong tình huống nào thì kiểu dữ liệu danh sách là lựa chọn phù hợp để lưu trữ dữ liệu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn tính tổng của tất cả các số trong danh sách này. Hàm nào sau đây sẽ giúp bạn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Bạn có một chuỗi ký tự `text = 'python'`. Làm thế nào để chuyển đổi chuỗi này thành một danh sách các ký tự?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho danh sách `values = [10, 20, 30]`. Bạn muốn nhân đôi mỗi phần tử trong danh sách và tạo ra một danh sách mới `[20, 40, 60]`. Sử dụng list comprehension, bạn viết biểu thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 10, 20]`. Bạn muốn tìm chỉ số của lần xuất hiện đầu tiên của giá trị 10. Phương thức nào sẽ giúp bạn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Bạn có danh sách các số nguyên dương. Bạn muốn lọc ra các số chẵn và tạo một danh sách mới chỉ chứa các số chẵn. Sử dụng list comprehension, bạn viết biểu thức nào (giả sử danh sách ban đầu là `numbers`)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho danh sách `list1 = ['a', 'b']` và `list2 = ['c', 'd']`. Bạn muốn tạo ra danh sách `['a', 'b', 'c', 'd']`. Ngoài phép cộng danh sách, phương thức nào khác có thể đạt được kết quả tương tự?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 05

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây được sử dụng để biểu diễn một chuỗi các phần tử có thứ tự và có thể thay đổi?

  • A. Tuple
  • B. List
  • C. Set
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `numbers.append(50)` sẽ thay đổi danh sách `numbers` như thế nào?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • B. Thêm số 50 vào đầu danh sách.
  • C. Thêm số 50 vào cuối danh sách.
  • D. Thay thế phần tử cuối cùng bằng số 50.

Câu 3: Xét danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Giá trị trả về của `letters.pop(1)` là gì và danh sách `letters` sau đó sẽ như thế nào?

  • A. Trả về "b" và danh sách còn lại là `["a", "c", "d"]`.
  • B. Trả về "a" và danh sách còn lại là `["b", "c", "d"]`.
  • C. Trả về "c" và danh sách còn lại là `["a", "b", "d"]`.
  • D. Trả về `None` và danh sách còn lại là `["a", "c", "d"]`.

Câu 4: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [5, 2, 8, 1, 9]
my_list.sort()
print(my_list)
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

  • A. [5, 2, 8, 1, 9]
  • B. [1, 2, 5, 8, 9]
  • C. [9, 8, 5, 2, 1]
  • D. Lỗi chương trình do `sort()` không trả về giá trị.

Câu 5: Hàm nào sau đây được sử dụng để tìm số lượng phần tử trong một danh sách?

  • A. size()
  • B. count()
  • C. index()
  • D. len()

Câu 6: Giả sử bạn có danh sách `data = [15, 25, 35, 45]`. Để truy cập và in ra phần tử thứ hai (giá trị 25), bạn sẽ sử dụng chỉ số (index) nào?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0

Câu 7: Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra một bản sao nông (shallow copy) của danh sách `original_list`?

  • A. new_list = original_list
  • B. new_list = original_list.deepcopy()
  • C. new_list = original_list[:]
  • D. new_list = list(original_list).copy()

Câu 8: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh `colors.insert(1, "yellow")` sẽ chèn "yellow" vào vị trí nào trong danh sách?

  • A. Vị trí đầu tiên
  • B. Vị trí thứ hai
  • C. Vị trí cuối cùng
  • D. Trước vị trí cuối cùng

Câu 9: Xét đoạn mã:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)
```
Kết quả in ra của `print(list1)` sẽ là gì? Giải thích tại sao.

  • A. [1, 2, 3], vì `list2` là bản sao độc lập của `list1`.
  • B. [1, 2, 3, 4] nhưng chương trình sẽ báo lỗi.
  • C. [1, 2, 3, 4], vì `list2` chỉ là một tham chiếu đến `list1`.
  • D. Lỗi, vì không thể gán danh sách cho một biến khác trực tiếp.

Câu 10: Phương thức `remove(x)` trong danh sách dùng để làm gì?

  • A. Xóa phần tử ở vị trí có chỉ số `x`.
  • B. Xóa tất cả các phần tử trong danh sách.
  • C. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách.
  • D. Xóa phần tử đầu tiên có giá trị bằng `x`.

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [5, 10, 15, 10, 20]`. Nếu bạn muốn xóa tất cả các phần tử có giá trị là 10, bạn nên sử dụng phương pháp nào?

  • A. Sử dụng `numbers.remove(10)` một lần.
  • B. Sử dụng `numbers.pop(1)` và `numbers.pop(3)`.
  • C. Sử dụng vòng lặp và `numbers.remove(10)` trong vòng lặp.
  • D. Sử dụng `numbers.clear()` và sau đó thêm lại các phần tử không phải 10.

Câu 12: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, cách hiệu quả nhất là sử dụng toán tử nào trong Python?

  • A. `in` hoặc `not in`
  • B. `is` hoặc `is not`
  • C. `==` hoặc `!=`
  • D. Không có toán tử cụ thể, phải dùng vòng lặp.

Câu 13: Cho hai danh sách `list_a = [1, 2]` và `list_b = [3, 4]`. Biểu thức `list_a + list_b` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

  • A. [4, 6]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [[1, 2], [3, 4]]
  • D. Lỗi, không thể cộng hai danh sách.

Câu 14: Phương thức `clear()` có tác dụng gì đối với danh sách?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • B. Xóa phần tử đầu tiên của danh sách.
  • C. Xóa tất cả các phần tử, làm cho danh sách trở thành rỗng.
  • D. Sắp xếp lại các phần tử trong danh sách.

Câu 15: Cho danh sách `numbers = [7, 2, 9, 5, 2]`. Lệnh `numbers.index(2)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. Lỗi, vì số 2 xuất hiện nhiều lần.

Câu 16: Bạn có một danh sách các chuỗi. Bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái ngược lại. Phương thức `sort()` có tham số nào để thực hiện điều này?

  • A. `order=descending`
  • B. `reverse=True`
  • C. `direction="desc"`
  • D. `alphabetical_order="reverse"`

Câu 17: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách mà không sắp xếp chúng theo giá trị, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. `sort(reverse=True)`
  • B. `sorted(list, reverse=True)`
  • C. `list.sort(reverse=True)`
  • D. `list.reverse()`

Câu 18: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào số 5, bạn cần sử dụng chỉ số nào?

  • A. `matrix[1]`
  • B. `matrix[5]`
  • C. `matrix[1][1]`
  • D. `matrix[2][1]`

Câu 19: Trong một chương trình, bạn cần đếm số lần xuất hiện của một giá trị cụ thể trong danh sách. Phương thức nào của danh sách phù hợp nhất cho việc này?

  • A. `len()`
  • B. `count()`
  • C. `index()`
  • D. `find()`

Câu 20: Bạn muốn tạo một danh sách các số từ 0 đến 9. Cách nhanh nhất để tạo danh sách này trong Python là gì?

  • A. `list = [0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9]`
  • B. `list = "0123456789".split()`
  • C. `list = create_list(10)`
  • D. `list = list(range(10))`

Câu 21: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ thực hiện điều gì:
```python
for i in range(len(data)):
data[i] = data[i] * 2
```

  • A. Nhân đôi giá trị của mỗi phần tử trong danh sách.
  • B. Tính tổng các phần tử trong danh sách.
  • C. Tạo một danh sách mới chứa các phần tử gấp đôi.
  • D. Xóa tất cả các phần tử trong danh sách.

Câu 22: Xét danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Bạn muốn thêm "date" và "elderberry" vào cuối danh sách cùng một lúc. Phương thức nào phù hợp nhất?

  • A. `fruits.append(["date", "elderberry"])`
  • B. `fruits.insert(len(fruits), ["date", "elderberry"])`
  • C. `fruits.extend(["date", "elderberry"])`
  • D. `fruits + ["date", "elderberry"]` (nhưng cần gán lại)

Câu 23: Bạn có danh sách các số nguyên dương. Bạn muốn lọc ra một danh sách mới chỉ chứa các số chẵn. Cách tốt nhất để thực hiện điều này là gì?

  • A. Sử dụng phương thức `filter()` trực tiếp trên danh sách.
  • B. Sử dụng list comprehension với điều kiện kiểm tra số chẵn.
  • C. Sử dụng `remove()` trong vòng lặp để xóa số lẻ.
  • D. Không thể lọc danh sách trực tiếp, cần tạo danh sách mới thủ công.

Câu 24: Cho danh sách `words = ["hello", "world", "python"]`. Bạn muốn biến đổi danh sách này thành danh sách mới chứa độ dài của từng từ. Kết quả mong muốn là `[5, 5, 6]`. Bạn sẽ sử dụng kỹ thuật nào?

  • A. Sử dụng `words.len()`.
  • B. Sử dụng `words.map(len)`.
  • C. Vòng lặp `for` và `append()` vào danh sách mới.
  • D. List comprehension: `[len(word) for word in words]`.

Câu 25: Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một phần tử trong danh sách bằng chỉ số âm?

  • A. Gây ra lỗi `IndexError`.
  • B. Trả về `None`.
  • C. Truy cập phần tử từ cuối danh sách.
  • D. Không có tác dụng, chương trình bỏ qua lệnh này.

Câu 26: Bạn có danh sách `scores = [85, 92, 78, 95, 88]`. Bạn muốn tìm điểm số cao nhất. Hàm nào sau đây là phù hợp?

  • A. `max(scores)`
  • B. `scores.max()`
  • C. `scores.sort(reverse=True)[0]`
  • D. `highest(scores)`

Câu 27: Để nối các chuỗi trong một danh sách thành một chuỗi duy nhất, bạn có thể sử dụng phương thức `join()`. Phương thức này được gọi trên đối tượng nào?

  • A. Danh sách các chuỗi.
  • B. Chuỗi phân tách (ví dụ: dấu phẩy, khoảng trắng).
  • C. Hàm `str()`.
  • D. Không cần đối tượng nào, gọi trực tiếp `join(list)`.

Câu 28: Cho danh sách `data = [1, 2, 2, 3, 3, 3]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các phần tử duy nhất (không lặp lại). Cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng `data.unique()`.
  • B. Vòng lặp và kiểm tra phần tử đã tồn tại trong danh sách mới.
  • C. Chuyển đổi danh sách sang `set` rồi lại về `list`.
  • D. Sử dụng `data.remove_duplicates()`.

Câu 29: Bạn có hai danh sách đã được sắp xếp `list1` và `list2`. Bạn muốn trộn chúng thành một danh sách đã sắp xếp duy nhất. Phương pháp nào hiệu quả hơn là chỉ đơn giản cộng hai danh sách rồi sắp xếp?

  • A. Cộng hai danh sách và dùng `sort()`.
  • B. Sử dụng vòng lặp lồng nhau để so sánh và trộn.
  • C. Không có cách nào hiệu quả hơn, cộng và sắp xếp là tối ưu.
  • D. Sử dụng thuật toán trộn (merge) để kết hợp mà vẫn duy trì thứ tự.

Câu 30: Trong Python, danh sách có thể chứa các phần tử thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau không? Nếu có, hãy cho ví dụ.

  • A. Có, ví dụ: `mixed_list = [1, "hello", 3.14, True]`.
  • B. Không, danh sách chỉ chứa các phần tử cùng kiểu dữ liệu.
  • C. Có, nhưng chỉ với các kiểu dữ liệu số.
  • D. Chỉ có thể chứa chuỗi hoặc số, không thể trộn lẫn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây được sử dụng để biểu diễn một chuỗi các phần tử có thứ tự và có thể thay đổi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `numbers.append(50)` sẽ thay đổi danh sách `numbers` như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xét danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Giá trị trả về của `letters.pop(1)` là gì và danh sách `letters` sau đó sẽ như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [5, 2, 8, 1, 9]
my_list.sort()
print(my_list)
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hàm nào sau đây được sử dụng để tìm số lượng phần tử trong một danh sách?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Giả sử bạn có danh sách `data = [15, 25, 35, 45]`. Để truy cập và in ra phần tử thứ hai (giá trị 25), bạn sẽ sử dụng chỉ số (index) nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra một bản sao nông (shallow copy) của danh sách `original_list`?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh `colors.insert(1, 'yellow')` sẽ chèn 'yellow' vào vị trí nào trong danh sách?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Xét đoạn mã:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)
```
Kết quả in ra của `print(list1)` sẽ là gì? Giải thích tại sao.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phương thức `remove(x)` trong danh sách dùng để làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [5, 10, 15, 10, 20]`. Nếu bạn muốn xóa tất cả các phần tử có giá trị là 10, bạn nên sử dụng phương pháp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, cách hiệu quả nhất là sử dụng toán tử nào trong Python?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho hai danh sách `list_a = [1, 2]` và `list_b = [3, 4]`. Biểu thức `list_a + list_b` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phương thức `clear()` có tác dụng gì đối với danh sách?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho danh sách `numbers = [7, 2, 9, 5, 2]`. Lệnh `numbers.index(2)` sẽ trả về giá trị nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Bạn có một danh sách các chuỗi. Bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái ngược lại. Phương thức `sort()` có tham số nào để thực hiện điều này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách mà không sắp xếp chúng theo giá trị, bạn sử dụng phương thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào số 5, bạn cần sử dụng chỉ số nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong một chương trình, bạn cần đếm số lần xuất hiện của một giá trị cụ thể trong danh sách. Phương thức nào của danh sách phù hợp nhất cho việc này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Bạn muốn tạo một danh sách các số từ 0 đến 9. Cách nhanh nhất để tạo danh sách này trong Python là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ thực hiện điều gì:
```python
for i in range(len(data)):
data[i] = data[i] * 2
```

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Xét danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Bạn muốn thêm 'date' và 'elderberry' vào cuối danh sách cùng một lúc. Phương thức nào phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Bạn có danh sách các số nguyên dương. Bạn muốn lọc ra một danh sách mới chỉ chứa các số chẵn. Cách tốt nhất để thực hiện điều này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho danh sách `words = ['hello', 'world', 'python']`. Bạn muốn biến đổi danh sách này thành danh sách mới chứa độ dài của từng từ. Kết quả mong muốn là `[5, 5, 6]`. Bạn sẽ sử dụng kỹ thuật nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một phần tử trong danh sách bằng chỉ số âm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Bạn có danh sách `scores = [85, 92, 78, 95, 88]`. Bạn muốn tìm điểm số cao nhất. Hàm nào sau đây là phù hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để nối các chuỗi trong một danh sách thành một chuỗi duy nhất, bạn có thể sử dụng phương thức `join()`. Phương thức này được gọi trên đối tượng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho danh sách `data = [1, 2, 2, 3, 3, 3]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các phần tử duy nhất (không lặp lại). Cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Bạn có hai danh sách đã được sắp xếp `list1` và `list2`. Bạn muốn trộn chúng thành một danh sách đã sắp xếp duy nhất. Phương pháp nào hiệu quả hơn là chỉ đơn giản cộng hai danh sách rồi sắp xếp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong Python, danh sách có thể chứa các phần tử thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau không? Nếu có, hãy cho ví dụ.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 06

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Giá trị trả về của `my_list[2:4]` là gì?

  • A. [10, 20]
  • B. [30, 40, 50]
  • C. [30, 40]
  • D. [20, 30, 40]

Câu 2: Hàm nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối danh sách trong Python?

  • A. append()
  • B. insert()
  • C. extend()
  • D. add()

Câu 3: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

  • A. [5, 2, 8, 1, 9]
  • B. [1, 2, 5, 8, 9]
  • C. [9, 8, 5, 2, 1]
  • D. [2, 5, 1, 8, 9]

Câu 4: Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách rỗng trong Python?

  • A. list()
  • B. ()
  • C. {}
  • D. []

Câu 5: Cho danh sách `data = ["a", "b", "c", "b", "d"]`. Giá trị trả về của `data.count("b")` là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 6: Phương thức nào sau đây loại bỏ và trả về phần tử cuối cùng của danh sách?

  • A. remove()
  • B. del
  • C. pop()
  • D. clear()

Câu 7: Cho danh sách `letters = ["x", "y", "z"]`. Đoạn mã `letters.insert(1, "w")` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành:

  • A. ["x", "y", "w", "z"]
  • B. ["w", "x", "y", "z"]
  • C. ["x", "w", "z"]
  • D. ["x", "w", "y", "z"]

Câu 8: Kiểu dữ liệu nào sau đây là không thể thay đổi (immutable) trong Python?

  • A. list
  • B. tuple
  • C. dictionary
  • D. set

Câu 9: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách nào?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • B. [5, 7, 9]
  • C. Lỗi
  • D. [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]

Câu 10: Hàm `len()` dùng để làm gì với danh sách?

  • A. Sắp xếp danh sách
  • B. Trả về số phần tử trong danh sách
  • C. Tìm phần tử lớn nhất trong danh sách
  • D. Kiểm tra xem một phần tử có trong danh sách không

Câu 11: Cho danh sách `values = [25, 10, 15, 30]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần, ta dùng phương thức nào?

  • A. values.sort()
  • B. sorted(values)
  • C. values.sort(reverse=True)
  • D. reversed(values)

Câu 12: Trong vòng lặp `for item in my_list:`, biến `item` sẽ lần lượt nhận giá trị gì?

  • A. Chỉ số của các phần tử trong `my_list`
  • B. Chiều dài của `my_list`
  • C. Kiểu dữ liệu của `my_list`
  • D. Giá trị của từng phần tử trong `my_list`

Câu 13: Để xóa một phần tử khỏi danh sách dựa trên giá trị của phần tử đó, ta dùng phương thức nào?

  • A. remove()
  • B. pop()
  • C. del
  • D. clear()

Câu 14: Cho danh sách `mix_list = [1, "hello", 3.14, True]`. Kiểu dữ liệu của `mix_list` là gì?

  • A. tuple
  • B. dictionary
  • C. list
  • D. mixed

Câu 15: Biểu thức `[x*2 for x in range(5)]` tạo ra danh sách nào?

  • A. [0, 1, 2, 3, 4]
  • B. [0, 2, 4, 6, 8]
  • C. [2, 4, 6, 8, 10]
  • D. [1, 2, 3, 4, 5]

Câu 16: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, ta dùng toán tử nào?

  • A. ==
  • B. is
  • C. exist
  • D. in

Câu 17: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Đoạn mã `fruits.reverse()` sẽ thay đổi danh sách `fruits` thành:

  • A. ["apple", "banana", "cherry"]
  • B. ["cherry", "banana"]
  • C. ["cherry", "banana", "apple"]
  • D. ["elppa", "ananab", "yrrehc"]

Câu 18: Phương thức `clear()` có tác dụng gì đối với danh sách?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách
  • B. Xóa tất cả các phần tử của danh sách
  • C. Sắp xếp lại các phần tử của danh sách
  • D. Đảo ngược thứ tự các phần tử của danh sách

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del numbers[1:3]` sẽ làm thay đổi danh sách `numbers` thành:

  • A. [1, 4, 5]
  • B. [1, 2, 4, 5]
  • C. [1, 2, 3]
  • D. [1, 4, 5]

Câu 20: Phương thức nào trả về chỉ số của phần tử đầu tiên có giá trị xác định trong danh sách?

  • A. find()
  • B. search()
  • C. index()
  • D. locate()

Câu 21: Danh sách trong Python có thể chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Chỉ khi được khai báo trước
  • D. Chỉ với số và chuỗi

Câu 22: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c"]`. Biểu thức `letters * 2` sẽ tạo ra danh sách nào?

  • A. ["aa", "bb", "cc"]
  • B. ["a", "b", "c", "a", "b", "c"]
  • C. Lỗi
  • D. ["a2", "b2", "c2"]

Câu 23: Để sao chép một danh sách (tạo bản sao độc lập), phương pháp nào sau đây là đúng?

  • A. new_list = old_list
  • B. new_list = old_list.copy
  • C. new_list = list(old_list)
  • D. new_list = old_list[:]

Câu 24: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Giá trị của `matrix[1][0]` là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 25: Hàm nào sau đây không phải là hàm tích hợp sẵn (built-in function) của Python dùng để xử lý danh sách?

  • A. sum()
  • B. max()
  • C. min()
  • D. average()

Câu 26: Cho danh sách `words = ["cat", "dog", "elephant"]`. Để nối các chuỗi trong danh sách thành một chuỗi duy nhất, phân tách bằng dấu phẩy, ta có thể dùng phương thức nào của chuỗi?

  • A. join()
  • B. concat()
  • C. merge()
  • D. combine()

Câu 27: Giá trị trả về của biểu thức `type([1, 2, 3])` là gì?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 28: Cho danh sách `data = [15, 5, 20, 10]`. Nếu muốn tạo một danh sách mới chứa các phần tử của `data` nhưng đã được sắp xếp mà không làm thay đổi `data` ban đầu, ta dùng hàm nào?

  • A. data.sort()
  • B. data.sorted()
  • C. sorted(data)
  • D. reversed(data)

Câu 29: Trong Python, danh sách có thể được sử dụng để hiện thực cấu trúc dữ liệu nào sau đây?

  • A. Chỉ Stack
  • B. Stack và Queue
  • C. Chỉ Queue
  • D. Cây nhị phân

Câu 30: Cho đoạn mã sau:
```python
mylist = [1, 2, 3]
mylist.append([4, 5])
print(len(mylist))
```
Giá trị in ra màn hình là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Giá trị trả về của `my_list[2:4]` là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Hàm nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào *cuối* danh sách trong Python?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách *rỗng* trong Python?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho danh sách `data = ['a', 'b', 'c', 'b', 'd']`. Giá trị trả về của `data.count('b')` là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phương thức nào sau đây loại bỏ và trả về phần tử *cuối cùng* của danh sách?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho danh sách `letters = ['x', 'y', 'z']`. Đoạn mã `letters.insert(1, 'w')` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Kiểu dữ liệu nào sau đây là *không thể thay đổi* (immutable) trong Python?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Hàm `len()` dùng để làm gì với danh sách?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho danh sách `values = [25, 10, 15, 30]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự *giảm dần*, ta dùng phương thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong vòng lặp `for item in my_list:`, biến `item` sẽ lần lượt nhận giá trị gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để xóa một phần tử khỏi danh sách dựa trên *giá trị* của phần tử đó, ta dùng phương thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho danh sách `mix_list = [1, 'hello', 3.14, True]`. Kiểu dữ liệu của `mix_list` là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Biểu thức `[x*2 for x in range(5)]` tạo ra danh sách nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để kiểm tra xem một phần tử có *tồn tại* trong danh sách hay không, ta dùng toán tử nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Đoạn mã `fruits.reverse()` sẽ thay đổi danh sách `fruits` thành:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phương thức `clear()` có tác dụng gì đối với danh sách?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del numbers[1:3]` sẽ làm thay đổi danh sách `numbers` thành:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phương thức nào trả về *chỉ số* của phần tử đầu tiên có giá trị xác định trong danh sách?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Danh sách trong Python có thể chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau không?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c']`. Biểu thức `letters * 2` sẽ tạo ra danh sách nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để sao chép một danh sách (tạo bản sao độc lập), phương pháp nào sau đây là *đúng*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Giá trị của `matrix[1][0]` là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Hàm nào sau đây không phải là hàm *tích hợp sẵn* (built-in function) của Python dùng để xử lý danh sách?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho danh sách `words = ['cat', 'dog', 'elephant']`. Để nối các chuỗi trong danh sách thành một chuỗi duy nhất, phân tách bằng dấu phẩy, ta có thể dùng phương thức nào của chuỗi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Giá trị trả về của biểu thức `type([1, 2, 3])` là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho danh sách `data = [15, 5, 20, 10]`. Nếu muốn tạo một danh sách mới chứa các phần tử của `data` nhưng đã được sắp xếp mà không làm thay đổi `data` ban đầu, ta dùng hàm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong Python, danh sách có thể được sử dụng để hiện thực cấu trúc dữ liệu nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho đoạn mã sau:
```python
mylist = [1, 2, 3]
mylist.append([4, 5])
print(len(mylist))
```
Giá trị in ra màn hình là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 07

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy cập và in ra phần tử `30`, bạn sử dụng chỉ số (index) nào?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 2: Xét danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm chuỗi "date" vào cuối danh sách `fruits`?

  • A. fruits.append("date")
  • B. fruits.insert("date")
  • C. fruits + "date"
  • D. fruits.add("date")

Câu 3: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue", "yellow"]`. Lệnh `colors.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `colors` sau đó sẽ như thế nào?

  • A. Trả về "red", danh sách còn `["green", "blue", "yellow"]`
  • B. Trả về "green", danh sách còn `["red", "blue", "yellow"]`
  • C. Trả về "blue", danh sách còn `["red", "green", "yellow"]`
  • D. Trả về "yellow", danh sách còn `["red", "green", "blue"]`

Câu 4: Bạn muốn tạo một danh sách các số chẵn từ 2 đến 10. Cách viết nào sau đây là sai để khởi tạo danh sách này?

  • A. even_numbers = [2, 4, 6, 8, 10]
  • B. even_numbers = list(range(2, 11, 2))
  • C. even_numbers = [2..10 by 2]
  • D. even_numbers = [x for x in range(2, 11) if x % 2 == 0]

Câu 5: Cho đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [5, 2, 8, 1, 9]
my_list.sort(reverse=True)
print(my_list)
```
Đoạn mã này sẽ in ra danh sách nào?

  • A. [1, 2, 5, 8, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [5, 2, 8, 1, 9]
  • D. [9, 8, 5, 2, 1]

Câu 6: Hàm `len()` được sử dụng để làm gì với danh sách?

  • A. Sắp xếp danh sách
  • B. Đếm số phần tử trong danh sách
  • C. Tìm phần tử lớn nhất trong danh sách
  • D. Xóa tất cả phần tử khỏi danh sách

Câu 7: Để kiểm tra xem một giá trị có tồn tại trong danh sách hay không, bạn thường sử dụng toán tử nào?

  • A. =
  • B. ==
  • C. in
  • D. is

Câu 8: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ tạo ra một bản sao ngược của danh sách `letters`?

  • A. reversed(letters)
  • B. letters.reverse()
  • C. letters.sort(reverse=True)
  • D. letters[::-1]

Câu 9: Xét danh sách `data = [1, 2, 2, 3, 4, 2, 5]`. Phương thức nào sau đây sẽ xóa bỏ tất cả các phần tử có giá trị `2` khỏi danh sách?

  • A. data.remove(2)
  • B. data.pop(2)
  • C. del data[2]
  • D. Không có phương thức nào trực tiếp xóa tất cả các phần tử có giá trị 2 bằng một lệnh duy nhất.

Câu 10: Bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới `[1, 2, 3, 4, 5, 6]`?

  • A. list1 + list2
  • B. list1.extend(list2)
  • C. list1.append(list2)
  • D. list1.insert(list2)

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [7, 3, 9, 1, 5]`. Nếu bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dầnthay đổi trực tiếp danh sách ban đầu, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. sorted(numbers)
  • B. numbers.sort()
  • C. numbers[::-1]
  • D. reversed(numbers)

Câu 12: Đoạn mã Python sau thực hiện công việc gì trên danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`?
```python
for index, value in enumerate(my_list):
print(f"Phần tử thứ {index + 1}: {value}")
```

  • A. Tính tổng các phần tử trong danh sách.
  • B. Sắp xếp các phần tử trong danh sách.
  • C. In ra chỉ số và giá trị của từng phần tử trong danh sách.
  • D. Xóa các phần tử có giá trị lớn hơn 20.

Câu 13: Cho danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 19]`. Bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất trong danh sách. Hàm nào sau đây sẽ giúp bạn thực hiện điều này?

  • A. max(values)
  • B. sum(values)
  • C. len(values)
  • D. min(values)

Câu 14: Phương thức `insert(index, element)` dùng để làm gì?

  • A. Chèn một phần tử vào danh sách tại một vị trí xác định.
  • B. Thêm một phần tử vào cuối danh sách.
  • C. Xóa một phần tử khỏi danh sách tại một vị trí xác định.
  • D. Thay thế một phần tử tại một vị trí xác định.

Câu 15: Cho danh sách `items = ["pen", "book", "ruler"]`. Lệnh `items.remove("pencil")` sẽ gây ra điều gì?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • B. Xóa phần tử đầu tiên của danh sách.
  • C. Gây ra lỗi `ValueError` vì "pencil" không có trong danh sách.
  • D. Không thực hiện hành động gì và danh sách không thay đổi.

Câu 16: Để tạo một danh sách rỗng, bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A. list()
  • B. []
  • C. {}
  • D. ()

Câu 17: Giả sử bạn có danh sách `scores = [85, 92, 78, 95, 88]`. Bạn muốn tìm số điểm cao nhất (lớn nhất). Lệnh nào sau đây đúng?

  • A. max_score = max(scores)
  • B. max_score = scores.max()
  • C. max_score = sort(scores)[-1]
  • D. max_score = scores.sort(reverse=True)[0]

Câu 18: Cho đoạn mã:
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```
Kết quả in ra của `print(list_a)` sẽ là gì và tại sao?

  • A. [1, 2, 3], vì `list_b` là bản sao của `list_a`.
  • B. [1, 2, 3, 4], vì `list_b` tham chiếu đến cùng vùng nhớ với `list_a`.
  • C. Lỗi, vì không thể gán danh sách cho một biến khác như vậy.
  • D. [4], vì `list_b` ghi đè lên `list_a`.

Câu 19: Phương thức `clear()` dùng để làm gì với danh sách?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • B. Xóa phần tử đầu tiên của danh sách.
  • C. Xóa một phần tử cụ thể khỏi danh sách.
  • D. Xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng.

Câu 20: Cho danh sách `mix_list = [1, "hello", 3.14, True]`. Kiểu dữ liệu của các phần tử trong danh sách này là gì?

  • A. Tất cả các phần tử phải cùng kiểu dữ liệu.
  • B. Chỉ chứa số nguyên và số thực.
  • C. Có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.
  • D. Chỉ chứa chuỗi và boolean.

Câu 21: Để sao chép một danh sách và tạo ra một danh sách mới độc lập (không tham chiếu), bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. Gán trực tiếp (ví dụ: `new_list = old_list`)
  • B. Phương thức `copy()` hoặc slicing `[:]`
  • C. Phương thức `append()`
  • D. Phương thức `extend()`

Câu 22: Cho danh sách `words = ["cat", "dog", "bird", "fish"]`. Bạn muốn chèn từ "elephant" vào vị trí thứ 2 (chỉ số 1). Lệnh nào sau đây đúng?

  • A. words.append("elephant", 1)
  • B. words.add("elephant", 1)
  • C. words.insert(1, "elephant")
  • D. words[1] = "elephant"

Câu 23: Bạn có danh sách lồng nhau `nested_list = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để truy cập vào số `4`, bạn sử dụng chỉ số như thế nào?

  • A. nested_list[4]
  • B. nested_list[1]
  • C. nested_list[2][1]
  • D. nested_list[1][1]

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ tính tổng các phần tử trong danh sách?

  • A. numbers.sum()
  • B. sum(numbers)
  • C. total = 0
    for num in numbers:
    total += num
  • D. Cả phương án 2 và 3

Câu 25: Phương thức `extend(iterable)` khác với `append(element)` như thế nào khi thêm vào danh sách?

  • A. `extend()` thêm nhiều phần tử từ một iterable, `append()` thêm một phần tử duy nhất (có thể là một iterable).
  • B. `append()` thêm nhiều phần tử từ một iterable, `extend()` thêm một phần tử duy nhất.
  • C. `extend()` chỉ dùng cho chuỗi, `append()` dùng cho mọi kiểu dữ liệu.
  • D. `append()` chỉ thêm vào đầu danh sách, `extend()` thêm vào cuối danh sách.

Câu 26: Cho danh sách `data = [10, 5, 20, 15]`. Bạn muốn sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần nhưng không muốn thay đổi danh sách gốc. Bạn sử dụng hàm nào?

  • A. data.sort(reverse=True)
  • B. data.reverse()
  • C. sorted(data, reverse=True)
  • D. reversed(data)

Câu 27: Đoạn mã Python sau sẽ in ra giá trị nào?
```python
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
print(my_list[1:4])
```

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3]
  • D. [2, 3, 4, 5]

Câu 28: Cho danh sách `names = ["Alice", "Bob", "Charlie"]`. Bạn muốn thêm danh sách `["David", "Eve"]` vào cuối danh sách `names`. Lệnh nào sau đây là sai?

  • A. names.append(["David", "Eve"])
  • B. names.extend(["David", "Eve"])
  • C. names += ["David", "Eve"]
  • D. names[len(names):] = ["David", "Eve"]

Câu 29: Bạn muốn đếm số lần xuất hiện của giá trị `10` trong danh sách `values = [5, 10, 15, 10, 20, 10]`. Phương thức nào sau đây được sử dụng?

  • A. len(values)
  • B. sum(values)
  • C. values.count(10)
  • D. values.index(10)

Câu 30: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 20, 25]`. Bạn muốn xóa phần tử có giá trị `15`. Lệnh nào sau đây không phải là cách đúng để xóa?

  • A. data.remove(15)
  • B. del data[15]
  • C. data.pop(data.index(15))
  • D. del data[2]

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy cập và in ra phần tử `30`, bạn sử dụng chỉ số (index) nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm chuỗi 'date' vào *cuối* danh sách `fruits`?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue', 'yellow']`. Lệnh `colors.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `colors` sau đó sẽ như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Bạn muốn tạo một danh sách các số chẵn từ 2 đến 10. Cách viết nào sau đây là *sai* để khởi tạo danh sách này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [5, 2, 8, 1, 9]
my_list.sort(reverse=True)
print(my_list)
```
Đoạn mã này sẽ in ra danh sách nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hàm `len()` được sử dụng để làm gì với danh sách?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để kiểm tra xem một giá trị có tồn tại trong danh sách hay không, bạn thường sử dụng toán tử nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Đoạn mã nào sau đây sẽ tạo ra một bản sao *ngược* của danh sách `letters`?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xét danh sách `data = [1, 2, 2, 3, 4, 2, 5]`. Phương thức nào sau đây sẽ *xóa bỏ tất cả* các phần tử có giá trị `2` khỏi danh sách?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới `[1, 2, 3, 4, 5, 6]`?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [7, 3, 9, 1, 5]`. Nếu bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự *tăng dần* và *thay đổi trực tiếp* danh sách ban đầu, bạn sử dụng phương thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đoạn mã Python sau thực hiện công việc gì trên danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`?
```python
for index, value in enumerate(my_list):
print(f'Phần tử thứ {index + 1}: {value}')
```

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 19]`. Bạn muốn tìm giá trị *nhỏ nhất* trong danh sách. Hàm nào sau đây sẽ giúp bạn thực hiện điều này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phương thức `insert(index, element)` dùng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho danh sách `items = ['pen', 'book', 'ruler']`. Lệnh `items.remove('pencil')` sẽ gây ra điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để tạo một danh sách rỗng, bạn sử dụng cú pháp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Giả sử bạn có danh sách `scores = [85, 92, 78, 95, 88]`. Bạn muốn tìm số điểm cao nhất (lớn nhất). Lệnh nào sau đây đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho đoạn mã:
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```
Kết quả in ra của `print(list_a)` sẽ là gì và tại sao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phương thức `clear()` dùng để làm gì với danh sách?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho danh sách `mix_list = [1, 'hello', 3.14, True]`. Kiểu dữ liệu của các phần tử trong danh sách này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để sao chép một danh sách và tạo ra một danh sách *mới* độc lập (không tham chiếu), bạn sử dụng phương thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho danh sách `words = ['cat', 'dog', 'bird', 'fish']`. Bạn muốn chèn từ 'elephant' vào vị trí thứ 2 (chỉ số 1). Lệnh nào sau đây đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Bạn có danh sách lồng nhau `nested_list = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để truy cập vào số `4`, bạn sử dụng chỉ số như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ tính tổng các phần tử trong danh sách?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phương thức `extend(iterable)` khác với `append(element)` như thế nào khi thêm vào danh sách?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho danh sách `data = [10, 5, 20, 15]`. Bạn muốn sắp xếp danh sách theo thứ tự *giảm dần* nhưng *không muốn thay đổi* danh sách gốc. Bạn sử dụng hàm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đoạn mã Python sau sẽ in ra giá trị nào?
```python
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
print(my_list[1:4])
```

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho danh sách `names = ['Alice', 'Bob', 'Charlie']`. Bạn muốn thêm danh sách `['David', 'Eve']` vào cuối danh sách `names`. Lệnh nào sau đây là *sai*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Bạn muốn đếm số lần xuất hiện của giá trị `10` trong danh sách `values = [5, 10, 15, 10, 20, 10]`. Phương thức nào sau đây được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 20, 25]`. Bạn muốn xóa phần tử có giá trị `15`. Lệnh nào sau đây *không phải* là cách đúng để xóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 08

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây được sử dụng để biểu diễn một chuỗi các phần tử có thứ tự và có thể thay đổi giá trị?

  • A. Tuple
  • B. List
  • C. String
  • D. Set

Câu 2: Để khởi tạo một danh sách rỗng trong Python, cách viết nào sau đây là đúng?

  • A. list()
  • B. {}
  • C. []
  • D. ()

Câu 3: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sử dụng chỉ số (index) nào?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. Không có chỉ số nào đúng

Câu 4: Xét danh sách `numbers = [5, 1, 8, 3, 9]`. Lệnh `numbers.sort()` sẽ thay đổi danh sách `numbers` như thế nào?

  • A. [1, 3, 5, 8, 9]
  • B. [9, 8, 5, 3, 1]
  • C. [5, 1, 8, 3, 9]
  • D. Lỗi, không sắp xếp được

Câu 5: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Phương thức nào sau đây được sử dụng để thêm phần tử "yellow" vào cuối danh sách?

  • A. colors.insert("yellow")
  • B. colors.add("yellow")
  • C. colors.append("yellow")
  • D. colors + ["yellow"]

Câu 6: Danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Lệnh `letters.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `letters` sẽ thay đổi ra sao?

  • A. Trả về "b", letters còn lại ["a", "c", "d"]
  • B. Trả về "c", letters còn lại ["a", "b", "d"]
  • C. Trả về "b", letters còn lại ["a", "b", "c", "d"]
  • D. Trả về "d", letters còn lại ["a", "b", "c"]

Câu 7: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức nào sau đây tạo ra một danh sách mới `[1, 2, 3, 4, 5, 6]`?

  • A. list1.append(list2)
  • B. list1.extend(list2)
  • C. list1 * list2
  • D. list1 + list2

Câu 8: Với danh sách `data = [2, 4, 2, 1, 2]`, phương thức `data.count(2)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5

Câu 9: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "orange"]`. Lệnh `fruits.insert(1, "kiwi")` sẽ thay đổi danh sách `fruits` thành:

  • A. ["apple", "banana", "orange", "kiwi"]
  • B. ["kiwi", "apple", "banana", "orange"]
  • C. ["apple", "kiwi", "banana", "orange"]
  • D. ["apple", "banana", "kiwi", "orange"]

Câu 10: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list = my_list * 2
print(my_list)
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

  • A. [1, 2, 3, 2]
  • B. [1, 2, 3, 1, 2, 3]
  • C. [2, 4, 6]
  • D. [1, 1, 2, 2, 3, 3]

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [7, 2, 9, 4, 5]`. Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách, phương thức nào sau đây được sử dụng?

  • A. numbers.sort(reverse=True)
  • B. sorted(numbers, reverse=True)
  • C. numbers.sorted()
  • D. numbers.reverse()

Câu 12: Giả sử bạn có danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 12]`. Hàm `min(values)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 22
  • B. 15
  • C. 5
  • D. 8

Câu 13: Cho danh sách `letters = ["p", "q", "r", "s"]`. Để xóa phần tử "r" khỏi danh sách bằng giá trị, bạn dùng phương thức nào?

  • A. letters.remove("r")
  • B. letters.pop("r")
  • C. del letters["r"]
  • D. letters.delete("r")

Câu 14: Xét đoạn mã sau:
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```
Kết quả in ra của `list_a` sẽ là gì? Giải thích tại sao.

  • A. [1, 2, 3], vì list_b là bản sao độc lập của list_a
  • B. [1, 2, 3], vì lệnh append chỉ tác động lên list_b
  • C. [1, 2, 3, 4] nhưng chỉ khi chạy trên Python 2
  • D. [1, 2, 3, 4], vì list_b tham chiếu đến list_a

Câu 15: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để truy cập và in ra số 4, bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A. matrix[4]
  • B. matrix[1][1]
  • C. matrix[2, 1]
  • D. matrix[1, 2]

Câu 16: Hàm nào sau đây trả về số lượng phần tử trong một danh sách?

  • A. len()
  • B. size()
  • C. count()
  • D. length()

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã `for num in numbers: print(num * 2)` sẽ in ra các giá trị nào?

  • A. 1 2 3 4 5
  • B. 2 4 6
  • C. 2 4 6 8 10
  • D. 1 4 9 16 25

Câu 18: Để kiểm tra xem giá trị 7 có tồn tại trong danh sách `data = [3, 5, 7, 9]` hay không, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng?

  • A. data.contains(7)
  • B. 7 in data
  • C. data.find(7)
  • D. data == 7

Câu 19: Cho danh sách `words = ["apple", "banana", "cherry"]`. Phương thức `words.index("banana")` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. banana
  • B. 2
  • C. Không trả về giá trị
  • D. 1

Câu 20: Thao tác nào sau đây không làm thay đổi danh sách ban đầu?

  • A. list.append(element)
  • B. list.sort()
  • C. list + [element]
  • D. list.remove(element)

Câu 21: Cho danh sách `values = [1, 2, 3, 4]`. Lệnh `del values[1:3]` sẽ thay đổi danh sách `values` thành:

  • A. [1, 2, 4]
  • B. [1, 4]
  • C. [1, 3, 4]
  • D. [2, 3]

Câu 22: Hàm `sum([2, 4, 6])` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 12

Câu 23: Cho danh sách `items = ["pen", "book", "ruler"]`. Để xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, phương thức nào được sử dụng?

  • A. items.delete()
  • B. items.remove()
  • C. items.clear()
  • D. del items

Câu 24: Xét danh sách `grades = [8, 9, 7, 10]`. Nếu muốn sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần, bạn sẽ sử dụng phương thức `sort()` như thế nào?

  • A. grades.sort(reverse=True)
  • B. grades.sort(ascending=False)
  • C. grades.reverse()
  • D. sorted(grades, reverse=False)

Câu 25: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Biểu thức `data[-1]` sẽ trả về phần tử nào?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Lỗi chỉ số

Câu 26: Đoạn mã Python nào sau đây tạo ra một bản sao nông (shallow copy) của danh sách `original_list`?

  • A. copied_list = original_list
  • B. copied_list = original_list[:]
  • C. copied_list = original_list.copy()
  • D. Cả Answer 2 và Answer 3

Câu 27: Cho danh sách `mix_data = [10, "apple", 25, "orange"]`. Bạn có thể sắp xếp trực tiếp danh sách này bằng `mix_data.sort()` không? Tại sao?

  • A. Có, danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
  • B. Có, danh sách sẽ được sắp xếp theo giá trị số trước, chuỗi sau
  • C. Không, nhưng có thể sắp xếp bằng hàm `sorted()`
  • D. Không, vì các phần tử không cùng kiểu dữ liệu

Câu 28: Để loại bỏ phần tử cuối cùng của danh sách và đồng thời lấy ra giá trị của phần tử đó, phương thức nào là phù hợp nhất?

  • A. remove()
  • B. pop()
  • C. del
  • D. clear()

Câu 29: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Để tìm chỉ số của lần xuất hiện đầu tiên của số 1, bạn sử dụng lệnh nào?

  • A. numbers.count(1)
  • B. numbers.find(1)
  • C. numbers.index(1)
  • D. numbers.search(1)

Câu 30: Bạn có một danh sách các số điểm thi. Hãy viết một đoạn mã ngắn sử dụng vòng lặp `for` để tính tổng điểm của tất cả các học sinh trong danh sách đó.

  • A. ```python
    scores = [8, 7, 9, 6]
    total_score = 0
    for score in scores:
    total_score += score
    print(total_score)
    ```
  • B. ```python
    scores = [8, 7, 9, 6]
    total_score = sum(scores)
    print(total_score)
    ```
  • C. ```python
    scores = [8, 7, 9, 6]
    total = 0
    for i in range(len(scores)):
    total += i
    print(total)
    ```
  • D. Cả Answer 1 và Answer 2 đều đúng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây được sử dụng để biểu diễn một chuỗi các phần tử có thứ tự và có thể thay đổi giá trị?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Để khởi tạo một danh sách rỗng trong Python, cách viết nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sử dụng chỉ số (index) nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xét danh sách `numbers = [5, 1, 8, 3, 9]`. Lệnh `numbers.sort()` sẽ thay đổi danh sách `numbers` như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Phương thức nào sau đây được sử dụng để thêm phần tử 'yellow' vào cuối danh sách?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `letters.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `letters` sẽ thay đổi ra sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức nào sau đây tạo ra một danh sách mới `[1, 2, 3, 4, 5, 6]`?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Với danh sách `data = [2, 4, 2, 1, 2]`, phương thức `data.count(2)` sẽ trả về giá trị nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'orange']`. Lệnh `fruits.insert(1, 'kiwi')` sẽ thay đổi danh sách `fruits` thành:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list = my_list * 2
print(my_list)
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [7, 2, 9, 4, 5]`. Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách, phương thức nào sau đây được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Giả sử bạn có danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 12]`. Hàm `min(values)` sẽ trả về giá trị nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho danh sách `letters = ['p', 'q', 'r', 's']`. Để xóa phần tử 'r' khỏi danh sách bằng giá trị, bạn dùng phương thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xét đoạn mã sau:
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```
Kết quả in ra của `list_a` sẽ là gì? Giải thích tại sao.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để truy cập và in ra số 4, bạn sử dụng cú pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Hàm nào sau đây trả về số lượng phần tử trong một danh sách?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã `for num in numbers: print(num * 2)` sẽ in ra các giá trị nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Để kiểm tra xem giá trị 7 có tồn tại trong danh sách `data = [3, 5, 7, 9]` hay không, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho danh sách `words = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Phương thức `words.index('banana')` sẽ trả về giá trị nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Thao tác nào sau đây không làm thay đổi danh sách ban đầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho danh sách `values = [1, 2, 3, 4]`. Lệnh `del values[1:3]` sẽ thay đổi danh sách `values` thành:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hàm `sum([2, 4, 6])` sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho danh sách `items = ['pen', 'book', 'ruler']`. Để xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, phương thức nào được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xét danh sách `grades = [8, 9, 7, 10]`. Nếu muốn sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần, bạn sẽ sử dụng phương thức `sort()` như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Biểu thức `data[-1]` sẽ trả về phần tử nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đoạn mã Python nào sau đây tạo ra một bản sao nông (shallow copy) của danh sách `original_list`?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho danh sách `mix_data = [10, 'apple', 25, 'orange']`. Bạn có thể sắp xếp trực tiếp danh sách này bằng `mix_data.sort()` không? Tại sao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để loại bỏ phần tử cuối cùng của danh sách và đồng thời lấy ra giá trị của phần tử đó, phương thức nào là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Để tìm chỉ số của lần xuất hiện đầu tiên của số 1, bạn sử dụng lệnh nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Bạn có một danh sách các số điểm thi. Hãy viết một đoạn mã ngắn sử dụng vòng lặp `for` để tính tổng điểm của tất cả các học sinh trong danh sách đó.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 09

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là cách khởi tạo một danh sách rỗng trong Python?

  • A. list()
  • B. []
  • C. {}
  • D. ()

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Giá trị của `my_list[2]` là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 40

Câu 3: Hàm nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối danh sách?

  • A. append()
  • B. insert()
  • C. extend()
  • D. add()

Câu 4: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1]`. Sau khi thực hiện `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

  • A. [5, 2, 8, 1]
  • B. [1, 2, 5, 8]
  • C. [8, 5, 2, 1]
  • D. [2, 5, 1, 8]

Câu 5: Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử có chỉ số là 1 khỏi danh sách `data`?

  • A. del data[1]
  • B. data.remove(1)
  • C. data.delete(1)
  • D. data.pop(1)

Câu 6: Hàm `len()` dùng để làm gì với danh sách?

  • A. Sắp xếp danh sách
  • B. Tìm phần tử lớn nhất trong danh sách
  • C. Trả về số lượng phần tử trong danh sách
  • D. Kiểm tra xem một phần tử có trong danh sách không

Câu 7: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Đoạn code `for fruit in fruits: print(fruit)` sẽ in ra màn hình kết quả gì?

  • A. applebananacherry
  • B. ["apple", "banana", "cherry"]
  • C. fruitfruitfruit
  • D. apple
    banana
    cherry

Câu 8: Phương thức `insert(index, element)` dùng để làm gì trong danh sách?

  • A. Xóa một phần tử tại vị trí index
  • B. Chèn element vào danh sách tại vị trí index
  • C. Thay thế phần tử tại vị trí index bằng element
  • D. Đảo ngược danh sách từ vị trí index

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `numbers.pop()` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `numbers` sau đó sẽ là gì?

  • A. Trả về 1, danh sách còn [2, 3, 4, 5]
  • B. Trả về 5, danh sách còn [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. Trả về 5, danh sách còn [1, 2, 3, 4]
  • D. Gây ra lỗi vì không có chỉ số truyền vào

Câu 10: Để xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, phương thức nào sau đây được sử dụng?

  • A. remove()
  • B. del list[:]
  • C. pop()
  • D. clear()

Câu 11: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "b", "d"]`. Lệnh `letters.remove("b")` sẽ xóa phần tử nào?

  • A. Chữ "b" đầu tiên trong danh sách
  • B. Chữ "b" cuối cùng trong danh sách
  • C. Tất cả các chữ "b" trong danh sách
  • D. Gây ra lỗi vì có nhiều chữ "b"

Câu 12: Xét danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 12]`. Nếu muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các phần tử lớn hơn 10 từ `values`, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Dùng vòng lặp for và lệnh if để kiểm tra từng phần tử và thêm vào danh sách mới
  • B. Sử dụng list comprehension để lọc các phần tử thỏa mãn điều kiện
  • C. Gọi hàm filter() kết hợp với lambda function
  • D. Không có cách nào hiệu quả hơn việc duyệt thủ công từng phần tử

Câu 13: Cho đoạn mã sau: `list1 = [1, 2]; list2 = list1; list2.append(3); print(list1)`. Kết quả in ra của `print(list1)` là gì?

  • A. [1, 2]
  • B. [3]
  • C. [1, 2, 3]
  • D. Lỗi chương trình

Câu 14: Để tạo một bản sao độc lập của danh sách `original_list`, cách nào sau đây là đúng?

  • A. new_list = original_list
  • B. new_list = list(original_list)
  • C. new_list = original_list.copy()
  • D. Cả phương án 2 và 3

Câu 15: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Biểu thức `colors[-1]` sẽ trả về phần tử nào?

  • A. "red"
  • B. "green"
  • C. "blue"
  • D. Lỗi chỉ số

Câu 16: Phương thức `extend(iterable)` khác gì so với `append(element)` khi thêm vào danh sách?

  • A. `extend()` chỉ dùng cho số, `append()` dùng cho mọi kiểu dữ liệu
  • B. `extend()` thêm vào đầu danh sách, `append()` thêm vào cuối
  • C. `extend()` thêm từng phần tử của iterable, `append()` thêm toàn bộ iterable như một phần tử
  • D. `extend()` tạo danh sách mới, `append()` sửa đổi danh sách hiện tại

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [3, 7, 1, 9, 1]`. Lệnh `numbers.count(1)` sẽ trả về giá trị bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 18: Đoạn mã sau sẽ in ra gì: `my_list = [1, 2, 3]; print(my_list[1:])`?

  • A. [1]
  • B. [2]
  • C. [2, 3]
  • D. [1, 2, 3]

Câu 19: Danh sách trong Python là kiểu dữ liệu:

  • A. Bất biến (immutable)
  • B. Khả biến (mutable)
  • C. Số nguyên
  • D. Chuỗi

Câu 20: Cho danh sách `data = [5, 10, 15]`. Lệnh `data * 2` sẽ tạo ra danh sách mới như thế nào?

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [25, 100, 225]
  • C. [5, 10, 15, 2]
  • D. [5, 10, 15, 5, 10, 15]

Câu 21: Phương thức nào sau đây dùng để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách tại chỗ?

  • A. reverse()
  • B. sort(reverse=True)
  • C. reversed()
  • D. invert()

Câu 22: Cho hai danh sách `list_a = [1, 2, 3]` và `list_b = [4, 5, 6]`. Để gộp hai danh sách này thành một danh sách duy nhất, cách nào sau đây là đúng?

  • A. list_a.append(list_b)
  • B. list_a.insert(list_b)
  • C. list_a.sort(list_b)
  • D. list_a + list_b

Câu 23: Giả sử bạn có danh sách tên học sinh. Làm thế nào để bạn sắp xếp danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái một cách ngược lại (từ Z đến A)?

  • A. students.sort()
  • B. students.sort(reverse=True)
  • C. students.reverse()
  • D. sorted(students)

Câu 24: Cho danh sách `mix_list = [1, "hello", 3.14, True]`. Danh sách này chứa các phần tử thuộc bao nhiêu kiểu dữ liệu khác nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. Không xác định

Câu 25: Bạn muốn kiểm tra xem số 7 có tồn tại trong danh sách `nums = [2, 5, 7, 9]` hay không. Cách nào sau đây là Pythonic và hiệu quả nhất?

  • A. 7 in nums
  • B. nums.find(7)
  • C. nums.index(7)
  • D. Duyệt vòng lặp for và kiểm tra từng phần tử

Câu 26: Cho danh sách `words = ["apple", "banana", "avocado"]`. Bạn muốn tìm chỉ số của từ "banana". Phương thức nào sẽ giúp bạn điều này?

  • A. find()
  • B. index()
  • C. search()
  • D. locate()

Câu 27: Nếu bạn cố gắng truy cập một chỉ số ngoài phạm vi của danh sách (ví dụ, `my_list[10]` khi danh sách chỉ có 5 phần tử), điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Chương trình tiếp tục chạy và trả về giá trị mặc định là 0
  • B. Chương trình tiếp tục chạy và trả về giá trị None
  • C. Chương trình tiếp tục chạy và trả về phần tử cuối cùng của danh sách
  • D. Lỗi IndexError sẽ được phát sinh và chương trình dừng lại

Câu 28: Cho đoạn mã: `a = [1, 2, 3]; b = a[:]; b[0] = 4; print(a[0])`. Giá trị in ra của `print(a[0])` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. Lỗi chương trình

Câu 29: Ưu điểm chính của việc sử dụng danh sách so với các kiểu dữ liệu khác như biến đơn là gì?

  • A. Danh sách nhanh hơn trong tính toán số học
  • B. Danh sách chiếm ít bộ nhớ hơn
  • C. Danh sách cho phép lưu trữ và quản lý một tập hợp các phần tử
  • D. Danh sách là kiểu dữ liệu duy nhất có thể lưu trữ chuỗi

Câu 30: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng danh sách là phù hợp nhất?

  • A. Lưu trữ tên của một học sinh
  • B. Lưu trữ điểm kiểm tra của tất cả học sinh trong lớp
  • C. Tính tổng hai số nguyên
  • D. Kiểm tra xem một số có phải là số nguyên tố hay không

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đâu là cách khởi tạo một danh sách rỗng trong Python?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Giá trị của `my_list[2]` là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hàm nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào *cuối* danh sách?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1]`. Sau khi thực hiện `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử có *chỉ số* là 1 khỏi danh sách `data`?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hàm `len()` dùng để làm gì với danh sách?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Đoạn code `for fruit in fruits: print(fruit)` sẽ in ra màn hình kết quả gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phương thức `insert(index, element)` dùng để làm gì trong danh sách?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `numbers.pop()` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `numbers` sau đó sẽ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để xóa *tất cả* các phần tử khỏi danh sách, phương thức nào sau đây được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'b', 'd']`. Lệnh `letters.remove('b')` sẽ xóa phần tử nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xét danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 12]`. Nếu muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các phần tử lớn hơn 10 từ `values`, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho đoạn mã sau: `list1 = [1, 2]; list2 = list1; list2.append(3); print(list1)`. Kết quả in ra của `print(list1)` là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để tạo một *bản sao độc lập* của danh sách `original_list`, cách nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Biểu thức `colors[-1]` sẽ trả về phần tử nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phương thức `extend(iterable)` khác gì so với `append(element)` khi thêm vào danh sách?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [3, 7, 1, 9, 1]`. Lệnh `numbers.count(1)` sẽ trả về giá trị bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đoạn mã sau sẽ in ra gì: `my_list = [1, 2, 3]; print(my_list[1:])`?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Danh sách trong Python là kiểu dữ liệu:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho danh sách `data = [5, 10, 15]`. Lệnh `data * 2` sẽ tạo ra danh sách mới như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phương thức nào sau đây dùng để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách *tại chỗ*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho hai danh sách `list_a = [1, 2, 3]` và `list_b = [4, 5, 6]`. Để *gộp* hai danh sách này thành một danh sách duy nhất, cách nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Giả sử bạn có danh sách tên học sinh. Làm thế nào để bạn sắp xếp danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái một cách *ngược lại* (từ Z đến A)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho danh sách `mix_list = [1, 'hello', 3.14, True]`. Danh sách này chứa các phần tử thuộc bao nhiêu kiểu dữ liệu khác nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Bạn muốn kiểm tra xem số 7 có tồn tại trong danh sách `nums = [2, 5, 7, 9]` hay không. Cách nào sau đây là Pythonic và hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho danh sách `words = ['apple', 'banana', 'avocado']`. Bạn muốn tìm chỉ số của từ 'banana'. Phương thức nào sẽ giúp bạn điều này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nếu bạn cố gắng truy cập một chỉ số *ngoài phạm vi* của danh sách (ví dụ, `my_list[10]` khi danh sách chỉ có 5 phần tử), điều gì sẽ xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho đoạn mã: `a = [1, 2, 3]; b = a[:]; b[0] = 4; print(a[0])`. Giá trị in ra của `print(a[0])` là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Ưu điểm chính của việc sử dụng danh sách so với các kiểu dữ liệu khác như biến đơn là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng danh sách là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 10

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu danh sách?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. ["a", "b", "c"]
  • C. []
  • D. (1, 2, 3)

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Giá trị trả về của biểu thức `len(my_list)` là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. Không xác định

Câu 3: Xét danh sách `numbers = [5, 1, 8, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

  • A. [1, 3, 5, 8]
  • B. [5, 1, 8, 3]
  • C. [8, 5, 3, 1]
  • D. [3, 8, 1, 5]

Câu 4: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c"]`. Thao tác nào sau đây sẽ thêm phần tử "d" vào cuối danh sách?

  • B.

Câu 5: Danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh `colors.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `colors` sau đó sẽ là gì?

  • A. Trả về "red", danh sách còn ["green", "blue"]
  • B. Trả về "blue", danh sách còn ["red", "green"]
  • C. Trả về "green", danh sách còn ["red", "blue"]
  • D. Trả về "green", danh sách còn ["red", "green", "blue"]

Câu 6: Cho danh sách `data = [2, 4, 6, 8, 4]`. Lệnh `data.remove(4)` sẽ thực hiện điều gì?

  • A. Xóa tất cả các phần tử có giá trị 4 khỏi danh sách.
  • B. Xóa phần tử đầu tiên có giá trị 4 khỏi danh sách.
  • C. Xóa phần tử ở vị trí thứ 4 trong danh sách.
  • D. Gây ra lỗi vì có nhiều phần tử 4.

Câu 7: Để tạo một bản sao (copy) của danh sách `original_list` và gán cho `new_list`, cách nào sau đây là đúng để đảm bảo `new_list` là một đối tượng danh sách độc lập?

  • D. Cả Answer 2 và Answer 3

Câu 8: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách nào?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [4, 6]
  • C. [1, 2] [3, 4]
  • D. Lỗi cú pháp

Câu 9: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
for item in my_list:
print(item * 2)
```
Đoạn mã này sẽ in ra màn hình các giá trị nào?

  • A. 1 2 3
  • B. 2 4 6
  • C. 3 6 9
  • D. Không in ra gì

Câu 10: Cho danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 12]`. Để tìm giá trị lớn nhất trong danh sách, bạn sẽ sử dụng hàm nào?

  • C.

Câu 11: Danh sách có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Chỉ khi các kiểu dữ liệu đó tương thích
  • D. Chỉ với số và chuỗi

Câu 12: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "orange"]`. Để chèn thêm "kiwi" vào vị trí thứ hai (sau "apple"), bạn dùng phương thức nào?

  • D.

Câu 13: Xét danh sách `numbers = [2, 4, 6, 8]`. Kết quả của biểu thức `numbers[1:3]` là gì?

  • A. [2, 4, 6]
  • B. [4, 6]
  • C. [2, 4]
  • D. [4, 6, 8]

Câu 14: Cho danh sách `mix = [1, "a", 2, "b"]`. Để kiểm tra xem phần tử "a" có tồn tại trong danh sách hay không, cách nào hiệu quả nhất?

  • A.

Câu 15: Danh sách nào sau đây là kết quả của việc thực hiện lệnh `list(range(1, 5))`?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [0, 1, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. [5]

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6, 5, 3, 5]`. Giá trị trả về của `numbers.count(5)` là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list`, bạn sử dụng phương thức nào?

  • C.

Câu 18: Cho danh sách `letters = ["p", "q", "r", "s"]`. Lệnh `del letters[0:2]` sẽ thay đổi danh sách `letters` như thế nào?

  • D.

Câu 19: Bạn có một danh sách các điểm thi `scores = [7, 8, 9, 6, 10]`. Hãy viết lệnh để thay đổi điểm thi đầu tiên (7) thành 7.5.

  • B.

Câu 20: Cho danh sách `words = ["hello", "world", "python"]`. Để tìm vị trí (chỉ số) của từ "world" trong danh sách, bạn dùng phương thức nào?

  • C.

Câu 21: Giả sử bạn có danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào số 5, bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A.

Câu 22: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Biểu thức `data * 2` sẽ tạo ra danh sách nào?

  • A. [2, 4, 6]
  • B. [1, 2, 3, 2, 4, 6]
  • C. [1, 2, 3] * [1, 2, 3]
  • D. [1, 2, 3, 1, 2, 3]

Câu 23: Hàm nào sau đây được sử dụng để xóa tất cả các phần tử khỏi một danh sách?

  • B.

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [7, 2, 9, 1, 5]`. Nếu bạn muốn sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần, bạn sẽ dùng phương thức `sort()` như thế nào?

  • C.

Câu 25: Xét danh sách `items = ["pen", "book", "ruler"]`. Để thêm "pencil" vào đầu danh sách, bạn dùng phương thức nào?

  • B.

Câu 26: Cho danh sách `data = [10, 20, 30]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa các phần tử của `data` nhưng mỗi phần tử được nhân đôi. Cách nào sau đây là không hiệu quả?

  • C. ```python
    new_data = []
    for x in data:
    new_data.append(x * 2)
    ```
  • D.

Câu 27: Trong Python, chỉ số âm được sử dụng để làm gì khi truy cập các phần tử của danh sách?

  • A. Truy cập các phần tử từ cuối danh sách.
  • B. Truy cập các phần tử từ đầu danh sách, nhưng theo thứ tự ngược lại.
  • C. Chỉ số âm không hợp lệ trong Python.
  • D. Để biểu thị lỗi khi truy cập danh sách.

Câu 28: Cho danh sách `values = [1, 2, 3, 4, 5]`. Giá trị của `values[-1]` là gì?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. Lỗi
  • D. 5

Câu 29: Bạn có danh sách `names = ["Alice", "Bob", "Charlie"]`. Bạn muốn duyệt qua danh sách và in ra chỉ số và tên của mỗi người. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng điều này?

  • A. ```python
    for name in names:
    print(names.index(name), name)
    ```
  • B. ```python
    for name in names:
    print(name)
    ```
  • C. ```python
    for index, name in enumerate(names):
    print(index, name)
    ```
  • D. ```python
    for i in range(len(names)):
    print(i)
    ```

Câu 30: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 20]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các phần tử lớn hơn 10. Sử dụng list comprehension, bạn viết biểu thức nào?

  • B.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây *không phải* là kiểu dữ liệu danh sách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Giá trị trả về của biểu thức `len(my_list)` là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét danh sách `numbers = [5, 1, 8, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c']`. Thao tác nào sau đây sẽ thêm phần tử 'd' vào *cuối* danh sách?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh `colors.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `colors` sau đó sẽ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho danh sách `data = [2, 4, 6, 8, 4]`. Lệnh `data.remove(4)` sẽ thực hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để tạo một bản sao (copy) của danh sách `original_list` và gán cho `new_list`, cách nào sau đây là *đúng* để đảm bảo `new_list` là một đối tượng danh sách độc lập?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
for item in my_list:
print(item * 2)
```
Đoạn mã này sẽ in ra màn hình các giá trị nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 12]`. Để tìm giá trị lớn nhất trong danh sách, bạn sẽ sử dụng hàm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Danh sách có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau không?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'orange']`. Để chèn thêm 'kiwi' vào vị trí thứ hai (sau 'apple'), bạn dùng phương thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xét danh sách `numbers = [2, 4, 6, 8]`. Kết quả của biểu thức `numbers[1:3]` là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho danh sách `mix = [1, 'a', 2, 'b']`. Để kiểm tra xem phần tử 'a' có tồn tại trong danh sách hay không, cách nào hiệu quả nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Danh sách nào sau đây là kết quả của việc thực hiện lệnh `list(range(1, 5))`?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6, 5, 3, 5]`. Giá trị trả về của `numbers.count(5)` là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list`, bạn sử dụng phương thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho danh sách `letters = ['p', 'q', 'r', 's']`. Lệnh `del letters[0:2]` sẽ thay đổi danh sách `letters` như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Bạn có một danh sách các điểm thi `scores = [7, 8, 9, 6, 10]`. Hãy viết lệnh để thay đổi điểm thi đầu tiên (7) thành 7.5.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho danh sách `words = ['hello', 'world', 'python']`. Để tìm vị trí (chỉ số) của từ 'world' trong danh sách, bạn dùng phương thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Giả sử bạn có danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào số 5, bạn sử dụng cú pháp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Biểu thức `data * 2` sẽ tạo ra danh sách nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hàm nào sau đây được sử dụng để xóa *tất cả* các phần tử khỏi một danh sách?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [7, 2, 9, 1, 5]`. Nếu bạn muốn sắp xếp danh sách theo thứ tự *giảm dần*, bạn sẽ dùng phương thức `sort()` như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xét danh sách `items = ['pen', 'book', 'ruler']`. Để thêm 'pencil' vào *đầu* danh sách, bạn dùng phương thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho danh sách `data = [10, 20, 30]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa các phần tử của `data` nhưng mỗi phần tử được nhân đôi. Cách nào sau đây là *không* hiệu quả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong Python, chỉ số âm được sử dụng để làm gì khi truy cập các phần tử của danh sách?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho danh sách `values = [1, 2, 3, 4, 5]`. Giá trị của `values[-1]` là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Bạn có danh sách `names = ['Alice', 'Bob', 'Charlie']`. Bạn muốn duyệt qua danh sách và in ra chỉ số và tên của mỗi người. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng điều này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 20]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các phần tử lớn hơn 10. Sử dụng list comprehension, bạn viết biểu thức nào?

Xem kết quả