15+ Đề Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 01

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tại sao việc số hóa văn bản lại là bước đầu tiên và quan trọng trong việc xử lý văn bản bằng máy tính?

  • A. Vì số hóa giúp văn bản trông đẹp mắt hơn trên màn hình.
  • B. Vì máy tính chỉ có thể lưu trữ văn bản dưới dạng hình ảnh đã được số hóa.
  • C. Vì máy tính chỉ có thể xử lý thông tin được biểu diễn dưới dạng dữ liệu số (bit nhị phân).
  • D. Vì số hóa giúp giảm kích thước tệp văn bản đáng kể so với bản in.

Câu 2: Quá trình chuyển một ký tự từ bảng chữ cái (ví dụ: "A") thành một dãy bit mà máy tính có thể hiểu và lưu trữ được gọi là gì?

  • A. Mã hóa ký tự (Character Encoding).
  • B. Nén văn bản (Text Compression).
  • C. Định dạng văn bản (Text Formatting).
  • D. Phân tích cú pháp (Parsing).

Câu 3: Nếu một bộ mã hóa ký tự sử dụng 8 bit để biểu diễn mỗi ký tự, thì bộ mã đó có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu ký tự khác nhau?

  • A. 128.
  • B. 255.
  • C. 256.
  • D. 512.

Câu 4: Bảng mã ASCII ban đầu được thiết kế để mã hóa các ký tự thuộc ngôn ngữ nào và sử dụng bao nhiêu bit cho mỗi ký tự?

  • A. Tiếng Việt, 8 bit.
  • B. Tiếng Anh (bảng chữ cái La Tinh), 7 bit.
  • C. Tất cả các ngôn ngữ, 16 bit.
  • D. Tiếng Trung, 8 bit.

Câu 5: Điểm hạn chế lớn nhất của bảng mã ASCII 7-bit là gì, dẫn đến sự ra đời của các bộ mã khác như ASCII mở rộng hoặc Unicode?

  • A. Nó quá phức tạp để máy tính xử lý nhanh.
  • B. Nó chỉ có thể mã hóa số và ký hiệu toán học.
  • C. Nó yêu cầu quá nhiều bộ nhớ để lưu trữ.
  • D. Nó không đủ chỗ để mã hóa ký tự của nhiều ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh.

Câu 6: Bảng mã nào được thiết kế với mục tiêu thống nhất mã ký tự cho hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới, bao gồm cả các ngôn ngữ có bộ chữ phức tạp như tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Ả Rập?

  • A. Unicode.
  • B. ASCII mở rộng.
  • C. TCVN3.
  • D. ISO 8859-1.

Câu 7: Tại sao khi bạn mở một tệp văn bản được tạo bằng bộ mã TCVN3 trên một máy tính chỉ cài đặt font dùng mã Unicode (ví dụ: Arial, Times New Roman), văn bản Tiếng Việt thường bị lỗi hiển thị (hiện các ký tự lạ)?

  • A. Vì tệp văn bản bị hỏng trong quá trình truyền tải.
  • B. Vì máy tính sử dụng sai bảng mã để diễn dịch dãy bit thành ký tự.
  • C. Vì tệp văn bản chứa virus làm thay đổi nội dung.
  • D. Vì font chữ Times New Roman không hỗ trợ ký tự tiếng Việt.

Câu 8: Font chữ là gì trong ngữ cảnh số hóa văn bản?

  • A. Là tên của phần mềm soạn thảo văn bản.
  • B. Là bộ mã hóa giúp chuyển đổi ký tự thành số.
  • C. Là quy tắc sắp xếp các từ trong câu.
  • D. Là tập hợp các hình ảnh (kiểu dáng) của các ký tự tương ứng với một bộ mã nào đó.

Câu 9: Khi bạn gõ ký tự "á" trong một trình soạn thảo văn bản, quá trình số hóa diễn ra như thế nào?

  • A. Trình soạn thảo lưu trực tiếp hình ảnh của ký tự "á".
  • B. Trình soạn thảo chuyển "á" thành sóng âm thanh và lưu lại.
  • C. Trình soạn thảo tìm mã số tương ứng với ký tự "á" trong bảng mã đang sử dụng và lưu mã số đó dưới dạng dãy bit.
  • D. Trình soạn thảo chỉ lưu trữ thông tin về vị trí của ký tự trên màn hình.

Câu 10: Giả sử bạn đang sử dụng bộ mã Unicode và font Times New Roman để soạn thảo. Khi bạn gõ ký tự "ệ", hệ thống sẽ làm gì?

  • A. Tìm mã Unicode của "ệ", sau đó font Times New Roman sẽ hiển thị hình dạng của ký tự tương ứng với mã đó.
  • B. Tìm mã TCVN3 của "ệ" và hiển thị bằng font Times New Roman.
  • C. Tìm mã ASCII mở rộng của "ệ" và hiển thị bằng font Times New Roman.
  • D. Lưu trữ ký tự "ệ" dưới dạng một hình ảnh riêng biệt.

Câu 11: Bảng mã nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất hiện nay cho các tài liệu đa ngôn ngữ và trên Internet?

  • A. ASCII 7-bit.
  • B. TCVN3.
  • C. VNI.
  • D. Unicode.

Câu 12: Tại sao việc sử dụng một bảng mã thống nhất như Unicode lại có lợi trong việc trao đổi văn bản giữa các quốc gia và hệ điều hành khác nhau?

  • A. Vì Unicode giúp nén văn bản hiệu quả hơn.
  • B. Vì Unicode gán một mã số duy nhất cho mỗi ký tự, bất kể ngôn ngữ hay nền tảng, đảm bảo văn bản hiển thị chính xác.
  • C. Vì Unicode chỉ hỗ trợ các ngôn ngữ phổ biến.
  • D. Vì Unicode sử dụng ít bit hơn so với các bảng mã khác.

Câu 13: Bạn nhận được một tệp văn bản Tiếng Việt và khi mở ra, các ký tự hiển thị không đúng (ví dụ: chữ "á" thành "aù"). Vấn đề này có khả năng cao liên quan đến yếu tố nào trong quá trình số hóa văn bản?

  • A. Sự không tương thích giữa bảng mã của tệp và bảng mã/font đang được sử dụng để mở tệp.
  • B. Tệp văn bản bị nhiễm virus.
  • C. Phần cứng máy tính bị lỗi.
  • D. Hệ điều hành của bạn đã lỗi thời.

Câu 14: Trong các bộ mã Tiếng Việt thông dụng trước đây (không phải Unicode), bộ mã nào thường đi kèm với các font chữ có tên bắt đầu bằng "Vn"?

  • A. Unicode.
  • B. VNI.
  • C. TCVN3 (ABC).
  • D. Vietkey.

Câu 15: Giả sử bạn có một đoạn văn bản Tiếng Việt được lưu bằng bộ mã VNI. Để đoạn văn bản này hiển thị đúng trên một máy tính chỉ cài đặt font theo chuẩn Unicode (như Arial), bạn cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Cài đặt thêm font VNI-Times.
  • B. Chuyển đổi hệ điều hành của máy tính.
  • C. Tăng độ phân giải màn hình.
  • D. Chuyển đổi mã hóa của đoạn văn bản từ VNI sang Unicode.

Câu 16: Bảng mã ASCII mở rộng (Extended ASCII) khác bảng mã ASCII 7-bit ở điểm nào?

  • A. Sử dụng 8 bit thay vì 7 bit để mã hóa, tăng số lượng ký tự biểu diễn được.
  • B. Hỗ trợ tất cả các ngôn ngữ trên thế giới.
  • C. Chỉ mã hóa các ký tự đặc biệt và ký hiệu toán học.
  • D. Có kích thước nhỏ hơn và tốc độ xử lý nhanh hơn.

Câu 17: Mã hóa ký tự có vai trò gì trong việc lưu trữ và truyền tải văn bản số?

  • A. Giúp giảm dung lượng tệp văn bản.
  • B. Cung cấp quy tắc để chuyển đổi giữa ký tự hiển thị và dãy bit nhị phân, đảm bảo tính nhất quán.
  • C. Xác định màu sắc và kích thước của font chữ.
  • D. Tự động sửa lỗi chính tả trong văn bản.

Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI về mối quan hệ giữa bảng mã và font chữ?

  • A. Font chữ cung cấp hình ảnh trực quan cho các mã ký tự được định nghĩa bởi bảng mã.
  • B. Một bảng mã có thể được sử dụng với nhiều font chữ khác nhau.
  • C. Một font chữ thường được thiết kế để hỗ trợ một hoặc nhiều bảng mã cụ thể.
  • D. Bảng mã quyết định kiểu dáng (đậm, nghiêng, gạch chân) của văn bản.

Câu 19: Tại sao Unicode lại là sự lựa chọn ưu việt cho việc phát triển các ứng dụng web và phần mềm hỗ trợ đa ngôn ngữ?

  • A. Vì Unicode chỉ hỗ trợ các ký tự Latin.
  • B. Vì Unicode có kích thước tệp nhỏ nhất.
  • C. Vì Unicode cung cấp không gian mã đủ lớn để chứa ký tự của hầu hết các ngôn ngữ, giảm thiểu vấn đề tương thích mã hóa.
  • D. Vì Unicode tự động dịch văn bản sang ngôn ngữ của người dùng.

Câu 20: Bạn đang xem một trang web có nội dung Tiếng Việt. Nếu trang web đó sử dụng bảng mã không tương thích với cài đặt trình duyệt của bạn, bạn có thể gặp hiện tượng gì?

  • A. Văn bản hiển thị các ký tự lạ, không đọc được (lỗi font).
  • B. Trang web tải chậm hơn bình thường.
  • C. Các hình ảnh trên trang web không hiển thị.
  • D. Trang web bị khóa và không cho phép truy cập.

Câu 21: Hãy phân tích sự khác biệt cơ bản về phạm vi áp dụng giữa bảng mã ASCII (cơ bản và mở rộng) và Unicode.

  • A. ASCII dùng cho văn bản, Unicode dùng cho hình ảnh.
  • B. ASCII dùng cho máy tính cũ, Unicode dùng cho máy tính mới.
  • C. ASCII chỉ dùng cho tiếng Anh, Unicode chỉ dùng cho tiếng Việt.
  • D. ASCII chủ yếu dùng cho tiếng Anh và một số ký tự mở rộng, trong khi Unicode được thiết kế để mã hóa ký tự của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.

Câu 22: Khi một văn bản được số hóa, thông tin nào về văn bản gốc được lưu trữ dưới dạng dữ liệu số?

  • A. Mùi của giấy và mực in.
  • B. Kích thước vật lý của trang giấy.
  • C. Các ký tự có trong văn bản và thứ tự của chúng.
  • D. Trọng lượng của cuốn sách.

Câu 23: Giả sử bạn cần tạo một tài liệu chứa văn bản bằng cả tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Trung. Bộ mã hóa nào là lựa chọn phù hợp nhất để đảm bảo tất cả các ký tự đều hiển thị đúng?

  • A. ASCII 7-bit.
  • B. Unicode.
  • C. TCVN3.
  • D. Bất kỳ bộ mã nào cũng được, miễn là cài đủ font.

Câu 24: Tại sao việc hiểu về các bảng mã ký tự lại quan trọng đối với người sử dụng máy tính?

  • A. Để có thể tự tạo ra bảng mã riêng.
  • B. Để tăng tốc độ gõ phím.
  • C. Để bảo vệ máy tính khỏi virus.
  • D. Để xử lý các vấn đề liên quan đến hiển thị văn bản (lỗi font) và đảm bảo việc trao đổi văn bản chính xác.

Câu 25: Khi một văn bản được lưu trữ trong máy tính, nội dung của nó thực chất là gì?

  • A. Một dãy các mã số (được biểu diễn bằng bit) tương ứng với từng ký tự theo một bảng mã nhất định.
  • B. Một tập hợp các hình ảnh nhỏ của mỗi ký tự.
  • C. Một bản sao kỹ thuật số của trang giấy gốc.
  • D. Các tín hiệu âm thanh được ghi lại từ giọng nói.

Câu 26: Bộ mã VNI thường đi kèm với kiểu gõ nào để nhập liệu Tiếng Việt?

  • A. Kiểu Telex.
  • B. Kiểu VIQR.
  • C. Kiểu VNI (sử dụng số để đánh dấu).
  • D. Kiểu gõ không liên quan đến bộ mã.

Câu 27: So sánh bảng mã TCVN3 và VNI về cách đánh dấu tiếng Việt. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. TCVN3 dùng số, VNI dùng chữ.
  • B. TCVN3 sử dụng các ký tự riêng cho chữ có dấu, VNI sử dụng các ký tự số (1-9) để biểu diễn dấu và chữ cái đặc biệt sau ký tự gốc.
  • C. TCVN3 chỉ dùng cho Windows, VNI dùng cho Mac.
  • D. TCVN3 có nhiều ký tự hơn VNI.

Câu 28: Tại sao việc chuyển đổi văn bản từ các bảng mã cũ (như TCVN3, VNI) sang Unicode lại cần thiết trong thời đại hiện nay?

  • A. Để đảm bảo tính tương thích và khả năng hiển thị chính xác trên mọi thiết bị, hệ điều hành và ứng dụng hiện đại, đặc biệt khi trao đổi trực tuyến.
  • B. Để làm cho tệp văn bản nhỏ hơn.
  • C. Để văn bản được bảo mật tốt hơn.
  • D. Để thêm hiệu ứng đặc biệt vào văn bản.

Câu 29: Một đoạn văn bản được lưu trữ bằng Unicode. Khi mở đoạn văn bản này trên một máy tính không có font chữ hỗ trợ đầy đủ bộ ký tự Unicode (ví dụ: một số ký tự đặc biệt của ngôn ngữ ít phổ biến), hiện tượng gì có thể xảy ra?

  • A. Toàn bộ văn bản sẽ biến mất.
  • B. Máy tính sẽ tự động tải font chữ còn thiếu từ Internet.
  • C. Các ký tự không được hỗ trợ có thể hiển thị dưới dạng ô vuông, dấu hỏi hoặc ký tự thay thế khác.
  • D. Tệp văn bản sẽ bị khóa lại.

Câu 30: Quá trình số hóa văn bản không chỉ đơn thuần là lưu trữ ký tự. Nó còn bao gồm việc lưu trữ thông tin gì khác để văn bản có thể hiển thị đúng định dạng?

  • A. Lịch sử chỉnh sửa của văn bản.
  • B. Tên người tạo ra văn bản.
  • C. Số lần văn bản đã được mở.
  • D. Thông tin về định dạng như font chữ, kích thước, màu sắc, kiểu dáng (đậm, nghiêng), căn lề, v.v.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Tại sao việc số hóa văn bản lại là bước đầu tiên và quan trọng trong việc xử lý văn bản bằng máy tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Quá trình chuyển một ký tự từ bảng chữ cái (ví dụ: 'A') thành một dãy bit mà máy tính có thể hiểu và lưu trữ được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nếu một bộ mã hóa ký tự sử dụng 8 bit để biểu diễn mỗi ký tự, thì bộ mã đó có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu ký tự khác nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Bảng mã ASCII ban đầu được thiết kế để mã hóa các ký tự thuộc ngôn ngữ nào và sử dụng bao nhiêu bit cho mỗi ký tự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Điểm hạn chế lớn nhất của bảng mã ASCII 7-bit là gì, dẫn đến sự ra đời của các bộ mã khác như ASCII mở rộng hoặc Unicode?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Bảng mã nào được thiết kế với mục tiêu thống nhất mã ký tự cho hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới, bao gồm cả các ngôn ngữ có bộ chữ phức tạp như tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Ả Rập?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tại sao khi bạn mở một tệp văn bản được tạo bằng bộ mã TCVN3 trên một máy tính chỉ cài đặt font dùng mã Unicode (ví dụ: Arial, Times New Roman), văn bản Tiếng Việt thường bị lỗi hiển thị (hiện các ký tự lạ)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Font chữ là gì trong ngữ cảnh số hóa văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khi bạn gõ ký tự 'á' trong một trình soạn thảo văn bản, quá trình số hóa diễn ra như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Giả sử bạn đang sử dụng bộ mã Unicode và font Times New Roman để soạn thảo. Khi bạn gõ ký tự 'ệ', hệ thống sẽ làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Bảng mã nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất hiện nay cho các tài liệu đa ngôn ngữ và trên Internet?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tại sao việc sử dụng một bảng mã thống nhất như Unicode lại có lợi trong việc trao đổi văn bản giữa các quốc gia và hệ điều hành khác nhau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Bạn nhận được một tệp văn bản Tiếng Việt và khi mở ra, các ký tự hiển thị không đúng (ví dụ: chữ 'á' thành 'aù'). Vấn đề này có khả năng cao liên quan đến yếu tố nào trong quá trình số hóa văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong các bộ mã Tiếng Việt thông dụng trước đây (không phải Unicode), bộ mã nào thường đi kèm với các font chữ có tên bắt đầu bằng 'Vn'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Giả sử bạn có một đoạn văn bản Tiếng Việt được lưu bằng bộ mã VNI. Để đoạn văn bản này hiển thị đúng trên một máy tính chỉ cài đặt font theo chuẩn Unicode (như Arial), bạn cần thực hiện thao tác nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Bảng mã ASCII mở rộng (Extended ASCII) khác bảng mã ASCII 7-bit ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Mã hóa ký tự có vai trò gì trong việc lưu trữ và truyền tải văn bản số?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI về mối quan hệ giữa bảng mã và font chữ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tại sao Unicode lại là sự lựa chọn ưu việt cho việc phát triển các ứng dụng web và phần mềm hỗ trợ đa ngôn ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Bạn đang xem một trang web có nội dung Tiếng Việt. Nếu trang web đó sử dụng bảng mã không tương thích với cài đặt trình duyệt của bạn, bạn có thể gặp hiện tượng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hãy phân tích sự khác biệt cơ bản về phạm vi áp dụng giữa bảng mã ASCII (cơ bản và mở rộng) và Unicode.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khi một văn bản được số hóa, thông tin nào về văn bản gốc được lưu trữ dưới dạng dữ liệu số?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Giả sử bạn cần tạo một tài liệu chứa văn bản bằng cả tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Trung. Bộ mã hóa nào là lựa chọn phù hợp nhất để đảm bảo tất cả các ký tự đều hiển thị đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tại sao việc hiểu về các bảng mã ký tự lại quan trọng đối với người sử dụng máy tính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi một văn bản được lưu trữ trong máy tính, nội dung của nó thực chất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Bộ mã VNI thường đi kèm với kiểu gõ nào để nhập liệu Tiếng Việt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: So sánh bảng mã TCVN3 và VNI về cách đánh dấu tiếng Việt. Điểm khác biệt chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao việc chuyển đổi văn bản từ các bảng mã cũ (như TCVN3, VNI) sang Unicode lại cần thiết trong thời đại hiện nay?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một đoạn văn bản được lưu trữ bằng Unicode. Khi mở đoạn văn bản này trên một máy tính không có font chữ hỗ trợ đầy đủ bộ ký tự Unicode (ví dụ: một số ký tự đặc biệt của ngôn ngữ ít phổ biến), hiện tượng gì có thể xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Quá trình số hóa văn bản không chỉ đơn thuần là lưu trữ ký tự. Nó còn bao gồm việc lưu trữ thông tin gì khác để văn bản có thể hiển thị đúng định dạng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 02

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quá trình số hóa văn bản chuyển đổi thông tin từ dạng vật lý (như trên giấy) sang dạng mà máy tính có thể lưu trữ và xử lý. Thành phần cốt lõi nào của văn bản được số hóa để máy tính hiểu được nghĩa của nó?

  • A. Hình dạng và kích thước của chữ
  • B. Các ký tự và mã tương ứng của chúng
  • C. Màu sắc của mực in
  • D. Chất liệu giấy

Câu 2: Trước khi có các chuẩn mã hóa quốc tế, mỗi quốc gia hoặc nhà sản xuất phần mềm có thể sử dụng các bảng mã riêng. Điều này dẫn đến khó khăn gì khi chia sẻ văn bản giữa các hệ thống khác nhau?

  • A. Văn bản bị thay đổi định dạng (font chữ, cỡ chữ).
  • B. Tốc độ xử lý văn bản trên máy tính bị chậm lại.
  • C. Các ký tự có thể hiển thị sai hoặc không đọc được (lỗi font).
  • D. Kích thước tệp văn bản trở nên quá lớn.

Câu 3: Bảng mã ASCII ban đầu được thiết kế chủ yếu cho các ký tự tiếng Anh. Nếu một văn bản chỉ sử dụng các ký tự Latin cơ bản (A-Z, a-z, 0-9, dấu câu thông dụng), việc sử dụng bảng mã ASCII 7-bit có nhược điểm đáng kể nào so với Unicode trong trường hợp này?

  • A. Kích thước tệp văn bản lớn hơn.
  • B. Tốc độ xử lý văn bản chậm hơn.
  • C. Không thể in được văn bản.
  • D. Trong trường hợp này, việc sử dụng ASCII 7-bit không có nhược điểm đáng kể so với Unicode về mặt biểu diễn ký tự.

Câu 4: Một người dùng tạo văn bản tiếng Việt trên máy tính cũ sử dụng bảng mã TCVN3. Khi gửi tệp này sang một máy tính khác chỉ cài đặt font chữ theo chuẩn Unicode, hiện tượng phổ biến nhất xảy ra với văn bản là gì?

  • A. Văn bản bị lỗi font, hiển thị các ký tự lạ thay vì chữ tiếng Việt có dấu.
  • B. Văn bản hiển thị bình thường nhưng không thể chỉnh sửa.
  • C. Văn bản bị mất hết các hình ảnh và bảng biểu.
  • D. Máy tính nhận không mở được tệp văn bản.

Câu 5: Mục đích chính của việc ra đời bảng mã Unicode là gì?

  • A. Giảm kích thước tệp văn bản.
  • B. Tăng tốc độ gõ văn bản.
  • C. Thống nhất mã ký tự cho hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.
  • D. Chỉ hỗ trợ các ký tự đặc biệt.

Câu 6: Bảng mã Unicode sử dụng một không gian mã lớn hơn nhiều so với ASCII mở rộng (256 ký tự). Điều này mang lại lợi ích gì trong việc số hóa văn bản?

  • A. Giảm thiểu số lượng bit cần thiết để biểu diễn mỗi ký tự.
  • B. Cho phép biểu diễn đồng thời các ký tự từ nhiều ngôn ngữ khác nhau trong cùng một văn bản.
  • C. Chỉ cho phép biểu diễn các ký tự in hoa.
  • D. Làm cho quá trình in ấn văn bản nhanh hơn.

Câu 7: Để máy tính có thể hiển thị đúng một văn bản được mã hóa bằng Unicode, hệ điều hành và các ứng dụng xử lý văn bản cần có khả năng gì?

  • A. Chỉ cần nhận diện được tệp văn bản có đuôi .txt.
  • B. Phải cài đặt tất cả các bảng mã cũ như TCVN3, VNI.
  • C. Chỉ cần có kết nối Internet ổn định.
  • D. Hỗ trợ bảng mã Unicode và có các font chữ tương ứng.

Câu 8: Quá trình chuyển một ký tự từ dạng con người đọc được sang dãy bit mà máy tính hiểu bao gồm mấy bước chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Bước đầu tiên trong quá trình chuyển một ký tự thành dữ liệu số là gì?

  • A. Gán cho mỗi ký tự một mã số duy nhất (mã ký tự).
  • B. Chuyển mã ký tự thành dãy bit nhị phân.
  • C. Lưu trữ ký tự dưới dạng hình ảnh.
  • D. In ký tự ra giấy.

Câu 10: Bước thứ hai trong quá trình chuyển một ký tự thành dữ liệu số là gì?

  • A. Gán cho mỗi ký tự một mã số duy nhất (mã ký tự).
  • B. Chuyển mã ký tự thành dãy bit nhị phân.
  • C. Hiển thị ký tự lên màn hình.
  • D. So sánh mã ký tự với các mã khác.

Câu 11: Giả sử bảng mã ASCII sử dụng 7 bit để biểu diễn ký tự. Số lượng ký tự tối đa mà bảng mã này có thể biểu diễn là bao nhiêu?

  • A. 127
  • B. 128
  • C. 2^7 = 128
  • D. 2^8 = 256

Câu 12: Bảng mã ASCII mở rộng sử dụng 8 bit để biểu diễn ký tự. Số lượng ký tự tối đa mà bảng mã này có thể biểu diễn là bao nhiêu?

  • A. 128
  • B. 255
  • C. 257
  • D. 2^8 = 256

Câu 13: Phông chữ (font) là tập hợp các ký tự có cùng kiểu dáng. Khi bạn chọn một phông chữ trong phần mềm soạn thảo văn bản, mối liên hệ giữa phông chữ và bảng mã là gì?

  • A. Phông chữ chứa hình ảnh hiển thị cho các mã ký tự trong một bảng mã cụ thể.
  • B. Phông chữ quyết định bảng mã nào được sử dụng để lưu tệp.
  • C. Bảng mã thay đổi hình dáng của ký tự trong phông chữ.
  • D. Phông chữ và bảng mã hoàn toàn độc lập với nhau.

Câu 14: Font chữ nào sau đây thường được sử dụng với bảng mã Unicode?

  • A. Arial
  • B. VnTime
  • C. VNI-Times
  • D. ABC Font

Câu 15: Font chữ nào sau đây thường được sử dụng với các bảng mã tiếng Việt cũ như TCVN3 hoặc VNI?

  • A. Times New Roman
  • B. Tahoma
  • C. Calibri
  • D. VnTime

Câu 16: Việc số hóa văn bản mang lại nhiều lợi ích. Lợi ích nào sau đây liên quan trực tiếp đến khả năng tìm kiếm và xử lý tự động nội dung văn bản?

  • A. Giảm không gian lưu trữ vật lý.
  • B. Máy tính có thể nhận diện, tìm kiếm và thao tác với từng ký tự.
  • C. Bảo quản văn bản gốc tốt hơn.
  • D. Dễ dàng chia sẻ qua đường bưu điện.

Câu 17: Khi số hóa một cuốn sách cổ bằng cách quét (scan) thành các tệp ảnh, chúng ta đã tạo ra dữ liệu số. Tuy nhiên, dữ liệu này chưa phải là văn bản số theo đúng nghĩa để máy tính có thể hiểu và xử lý nội dung. Cần thực hiện thêm bước nào để chuyển dữ liệu ảnh chứa chữ thành văn bản số có thể chỉnh sửa?

  • A. Lưu tệp ảnh dưới định dạng PDF.
  • B. Nén tệp ảnh để giảm kích thước.
  • C. Sử dụng phần mềm nhận dạng ký tự quang học (OCR).
  • D. In tệp ảnh ra giấy mới.

Câu 18: Một tệp văn bản được lưu với mã hóa UTF-8 (một dạng của Unicode). Đặc điểm nào của UTF-8 giúp nó tương thích ngược với ASCII?

  • A. Các ký tự ASCII (0-127) được biểu diễn bằng 1 byte giống hệt mã ASCII 7-bit.
  • B. Tất cả các ký tự trong UTF-8 đều dùng 2 byte.
  • C. UTF-8 chỉ hỗ trợ tiếng Anh.
  • D. UTF-8 không sử dụng hệ nhị phân.

Câu 19: Tại sao việc sử dụng bảng mã Unicode ngày càng trở nên phổ biến và được khuyến khích thay vì các bảng mã cũ như ASCII mở rộng, TCVN3, VNI?

  • A. Unicode làm cho văn bản có màu sắc đẹp hơn.
  • B. Unicode chỉ sử dụng ít bit hơn để biểu diễn ký tự.
  • C. Unicode chỉ tương thích với các hệ điều hành cũ.
  • D. Unicode hỗ trợ đa ngôn ngữ, giúp trao đổi văn bản quốc tế dễ dàng hơn và giải quyết vấn đề lỗi font giữa các hệ thống.

Câu 20: Khi soạn thảo một văn bản chứa cả tiếng Việt, tiếng Anh và một vài ký tự đặc biệt của tiếng Pháp (ví dụ: "é", "à"), bảng mã nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất để đảm bảo hiển thị đúng tất cả các ký tự?

  • A. ASCII 7-bit
  • B. ASCII mở rộng (Latin-1)
  • C. Unicode
  • D. Chỉ cần dùng bảng mã TCVN3.

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản giữa dữ liệu văn bản được số hóa (ví dụ: tệp .txt, .docx) và dữ liệu hình ảnh chứa văn bản (ví dụ: tệp .jpg, .png của trang sách quét) là gì?

  • A. Dữ liệu văn bản số hóa biểu diễn từng ký tự bằng mã, còn dữ liệu hình ảnh chỉ lưu trữ các điểm ảnh (pixel).
  • B. Dữ liệu văn bản số hóa luôn có màu, còn dữ liệu hình ảnh luôn là đen trắng.
  • C. Dữ liệu văn bản số hóa có kích thước lớn hơn nhiều so với dữ liệu hình ảnh.
  • D. Dữ liệu hình ảnh có thể tìm kiếm nội dung dễ dàng hơn.

Câu 22: Việc số hóa văn bản giúp tạo ra các cơ sở dữ liệu văn bản lớn. Điều này mở ra khả năng ứng dụng nào sau đây trong lĩnh vực xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP)?

  • A. Chỉ để lưu trữ văn bản mà không làm gì khác.
  • B. Chỉ để in ấn nhanh hơn.
  • C. Chỉ để xem văn bản trên màn hình.
  • D. Phân tích cú pháp, dịch máy, tóm tắt văn bản, nhận dạng cảm xúc từ văn bản.

Câu 23: Bảng mã ASCII gốc (7-bit) có thể mã hóa được bao nhiêu ký tự điều khiển (không in ra màn hình, dùng cho các chức năng điều khiển thiết bị)?

  • A. 0
  • B. 32
  • C. 96
  • D. 128

Câu 24: Khi nói về số hóa văn bản, khái niệm "mã ký tự" (character code) là gì?

  • A. Một số nguyên duy nhất được gán cho mỗi ký tự trong một bảng mã.
  • B. Hình ảnh hiển thị của ký tự.
  • C. Tên của phông chữ được sử dụng.
  • D. Số lượng bit dùng để biểu diễn ký tự.

Câu 25: Giả sử bạn mở một tệp văn bản trên máy tính và thấy các ký tự hiển thị không đúng, thay vào đó là các biểu tượng hoặc ký tự lạ. Nguyên nhân có thể là do sự không tương thích giữa:

  • A. Kích thước màn hình và độ phân giải.
  • B. Tốc độ xử lý của CPU và RAM.
  • C. Bảng mã được sử dụng để lưu tệp và bảng mã hoặc font chữ được máy tính/phần mềm sử dụng để hiển thị.
  • D. Màu sắc của nền màn hình.

Câu 26: So với việc lưu trữ văn bản truyền thống trên giấy, việc số hóa văn bản và lưu trữ trên máy tính hoặc đám mây mang lại lợi ích rõ rệt nào về khả năng sao chép và chia sẻ?

  • A. Sao chép và chia sẻ tệp văn bản số hóa tốn kém và mất nhiều thời gian hơn.
  • B. Sao chép và chia sẻ tệp văn bản số hóa diễn ra nhanh chóng, dễ dàng và không làm giảm chất lượng nội dung.
  • C. Văn bản số hóa chỉ có thể được chia sẻ qua đường bưu điện.
  • D. Văn bản giấy dễ dàng sao chép và chia sẻ hơn văn bản số hóa.

Câu 27: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, "dữ liệu" là gì?

  • A. Là thông tin đã được biểu diễn dưới dạng mà máy tính có thể xử lý (dãy bit).
  • B. Là ý nghĩa của văn bản mà con người hiểu.
  • C. Chỉ là các ký tự in ra giấy.
  • D. Là phần mềm dùng để soạn thảo văn bản.

Câu 28: Một trong những ứng dụng quan trọng của việc số hóa văn bản là tạo ra các thư viện số. Lợi ích chính của thư viện số so với thư viện truyền thống là gì?

  • A. Chỉ chứa sách mới xuất bản.
  • B. Chỉ có thể truy cập vào giờ hành chính.
  • C. Yêu cầu không gian lưu trữ vật lý lớn hơn.
  • D. Cho phép nhiều người truy cập cùng một tài liệu cùng lúc từ xa, tiết kiệm không gian và dễ dàng tìm kiếm.

Câu 29: Khi bạn gõ một ký tự từ bàn phím vào máy tính, quá trình nào sau đây diễn ra để máy tính hiểu và hiển thị ký tự đó?

  • A. Máy tính nhận diện hình dạng của phím bạn nhấn.
  • B. Bàn phím gửi một tín hiệu tương ứng với ký tự, hệ điều hành chuyển tín hiệu đó thành mã ký tự dựa trên bảng mã đang dùng, sau đó phần mềm hiển thị sử dụng font chữ để vẽ ký tự tương ứng với mã đó.
  • C. Máy tính chụp ảnh phím bạn nhấn và hiển thị ảnh đó.
  • D. Máy tính đoán ký tự bạn muốn gõ dựa vào các ký tự đã gõ trước đó.

Câu 30: Hãy xem xét hai tệp văn bản: Tệp A được lưu bằng bảng mã TCVN3, Tệp B được lưu bằng bảng mã Unicode. Cả hai tệp đều chứa cùng một đoạn văn bản tiếng Việt. Khi mở hai tệp này trên một máy tính có hỗ trợ cả font TCVN3 và font Unicode, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Nếu phần mềm soạn thảo nhận diện đúng bảng mã của mỗi tệp và có font tương ứng, cả hai tệp sẽ hiển thị đúng nội dung tiếng Việt.
  • B. Tệp A chắc chắn bị lỗi font, còn Tệp B hiển thị đúng.
  • C. Tệp B chắc chắn bị lỗi font, còn Tệp A hiển thị đúng.
  • D. Cả hai tệp đều bị lỗi font vì sử dụng bảng mã khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Quá trình số hóa văn bản chuyển đổi thông tin từ dạng vật lý (như trên giấy) sang dạng mà máy tính có thể lưu trữ và xử lý. Thành phần cốt lõi nào của văn bản được số hóa để máy tính hiểu được nghĩa của nó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trước khi có các chuẩn mã hóa quốc tế, mỗi quốc gia hoặc nhà sản xuất phần mềm có thể sử dụng các bảng mã riêng. Điều này dẫn đến khó khăn gì khi chia sẻ văn bản giữa các hệ thống khác nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Bảng mã ASCII ban đầu được thiết kế chủ yếu cho các ký tự tiếng Anh. Nếu một văn bản chỉ sử dụng các ký tự Latin cơ bản (A-Z, a-z, 0-9, dấu câu thông dụng), việc sử dụng bảng mã ASCII 7-bit có nhược điểm đáng kể nào so với Unicode trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một người dùng tạo văn bản tiếng Việt trên máy tính cũ sử dụng bảng mã TCVN3. Khi gửi tệp này sang một máy tính khác chỉ cài đặt font chữ theo chuẩn Unicode, hiện tượng phổ biến nhất xảy ra với văn bản là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Mục đích chính của việc ra đời bảng mã Unicode là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Bảng mã Unicode sử dụng một không gian mã lớn hơn nhiều so với ASCII mở rộng (256 ký tự). Điều này mang lại lợi ích gì trong việc số hóa văn bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Để máy tính có thể hiển thị đúng một văn bản được mã hóa bằng Unicode, hệ điều hành và các ứng dụng xử lý văn bản cần có khả năng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Quá trình chuyển một ký tự từ dạng con người đọc được sang dãy bit mà máy tính hiểu bao gồm mấy bước chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Bước đầu tiên trong quá trình chuyển một ký tự thành dữ liệu số là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Bước thứ hai trong quá trình chuyển một ký tự thành dữ liệu số là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Giả sử bảng mã ASCII sử dụng 7 bit để biểu diễn ký tự. Số lượng ký tự tối đa mà bảng mã này có thể biểu diễn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Bảng mã ASCII mở rộng sử dụng 8 bit để biểu diễn ký tự. Số lượng ký tự tối đa mà bảng mã này có thể biểu diễn là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phông chữ (font) là tập hợp các ký tự có cùng kiểu dáng. Khi bạn chọn một phông chữ trong phần mềm soạn thảo văn bản, mối liên hệ giữa phông chữ và bảng mã là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Font chữ nào sau đây thường được sử dụng với bảng mã Unicode?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Font chữ nào sau đây thường được sử dụng với các bảng mã tiếng Việt cũ như TCVN3 hoặc VNI?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Việc số hóa văn bản mang lại nhiều lợi ích. Lợi ích nào sau đây liên quan trực tiếp đến khả năng tìm kiếm và xử lý tự động nội dung văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khi số hóa một cuốn sách cổ bằng cách quét (scan) thành các tệp ảnh, chúng ta đã tạo ra dữ liệu số. Tuy nhiên, dữ liệu này chưa phải là văn bản số theo đúng nghĩa để máy tính có thể hiểu và xử lý nội dung. Cần thực hiện thêm bước nào để chuyển dữ liệu ảnh chứa chữ thành văn bản số có thể chỉnh sửa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một tệp văn bản được lưu với mã hóa UTF-8 (một dạng của Unicode). Đặc điểm nào của UTF-8 giúp nó tương thích ngược với ASCII?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tại sao việc sử dụng bảng mã Unicode ngày càng trở nên phổ biến và được khuyến khích thay vì các bảng mã cũ như ASCII mở rộng, TCVN3, VNI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi soạn thảo một văn bản chứa cả tiếng Việt, tiếng Anh và một vài ký tự đặc biệt của tiếng Pháp (ví dụ: 'é', 'à'), bảng mã nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất để đảm bảo hiển thị đúng tất cả các ký tự?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản giữa dữ liệu văn bản được số hóa (ví dụ: tệp .txt, .docx) và dữ liệu hình ảnh chứa văn bản (ví dụ: tệp .jpg, .png của trang sách quét) là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Việc số hóa văn bản giúp tạo ra các cơ sở dữ liệu văn bản lớn. Điều này mở ra khả năng ứng dụng nào sau đây trong lĩnh vực xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Bảng mã ASCII gốc (7-bit) có thể mã hóa được bao nhiêu ký tự điều khiển (không in ra màn hình, dùng cho các chức năng điều khiển thiết bị)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi nói về số hóa văn bản, khái niệm 'mã ký tự' (character code) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Giả sử bạn mở một tệp văn bản trên máy tính và thấy các ký tự hiển thị không đúng, thay vào đó là các biểu tượng hoặc ký tự lạ. Nguyên nhân có thể là do sự không tương thích giữa:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: So với việc lưu trữ văn bản truyền thống trên giấy, việc số hóa văn bản và lưu trữ trên máy tính hoặc đám mây mang lại lợi ích rõ rệt nào về khả năng sao chép và chia sẻ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, 'dữ liệu' là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một trong những ứng dụng quan trọng của việc số hóa văn bản là tạo ra các thư viện số. Lợi ích chính của thư viện số so với thư viện truyền thống là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi bạn gõ một ký tự từ bàn phím vào máy tính, quá trình nào sau đây diễn ra để máy tính hiểu và hiển thị ký tự đó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Hãy xem xét hai tệp văn bản: Tệp A được lưu bằng bảng mã TCVN3, Tệp B được lưu bằng bảng mã Unicode. Cả hai tệp đều chứa cùng một đoạn văn bản tiếng Việt. Khi mở hai tệp này trên một máy tính có hỗ trợ cả font TCVN3 và font Unicode, điều gì có thể xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 03

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tại sao bảng mã Unicode trở thành tiêu chuẩn phổ biến trong việc số hóa văn bản trên toàn thế giới, thay thế cho các bảng mã như ASCII trong nhiều ứng dụng?

  • A. Vì Unicode sử dụng ít bit hơn ASCII để mã hóa ký tự, giúp tiết kiệm dung lượng lưu trữ.
  • B. Vì Unicode dễ dàng tương thích với các hệ điều hành cũ hơn ASCII.
  • C. Vì Unicode được phát triển bởi một tổ chức quốc tế lớn mạnh hơn tổ chức phát triển ASCII.
  • D. Vì Unicode có thể mã hóa số lượng ký tự lớn hơn nhiều, hỗ trợ đa dạng ngôn ngữ và ký hiệu trên thế giới.

Câu 2: Khi một văn bản tiếng Việt được tạo ra trên máy tính sử dụng phông chữ thuộc bảng mã TCVN3 (như .VnTime) và sau đó được mở trên một hệ thống chỉ hỗ trợ Unicode (phông chữ Arial), điều gì có khả năng xảy ra với văn bản đó?

  • A. Văn bản sẽ hiển thị hoàn toàn bình thường vì cả hai đều là các bảng mã ký tự.
  • B. Văn bản có thể bị lỗi font chữ, các ký tự tiếng Việt có dấu có thể hiển thị sai hoặc thành các ký tự không đọc được.
  • C. Văn bản sẽ tự động được chuyển đổi sang bảng mã Unicode để hiển thị chính xác.
  • D. Chỉ có một số ít ký tự đặc biệt trong văn bản tiếng Việt là có thể bị lỗi, còn lại hiển thị bình thường.

Câu 3: Dung lượng lưu trữ của một tập tin văn bản phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây liên quan đến số hóa văn bản?

  • A. Loại phông chữ được sử dụng trong văn bản (ví dụ: Arial, Times New Roman).
  • B. Màu sắc của chữ và nền văn bản.
  • C. Số lượng ký tự có trong văn bản và bảng mã ký tự được sử dụng (ví dụ: ASCII, Unicode).
  • D. Độ phân giải màn hình hiển thị văn bản.

Câu 4: Trong quá trình số hóa văn bản, bước nào sau đây thể hiện việc "chuyển mã ký tự"?

  • A. Gán một số thứ tự cho mỗi ký tự trong bảng chữ cái.
  • B. Biểu diễn mỗi ký tự bằng một dãy bit nhị phân duy nhất theo bảng mã đã chọn.
  • C. Sắp xếp các ký tự theo thứ tự bảng chữ cái.
  • D. Kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản.

Câu 5: Giả sử bạn có một đoạn văn bản chỉ bao gồm các ký tự chữ cái tiếng Anh (không dấu), chữ số và dấu câu cơ bản. Bảng mã nào là lựa chọn tối ưu nhất về mặt dung lượng lưu trữ cho đoạn văn bản này?

  • A. ASCII (7-bit hoặc 8-bit)
  • B. ASCII mở rộng (8-bit)
  • C. Unicode (UTF-8)
  • D. Unicode (UTF-16)

Câu 6: Một người dùng muốn tạo một tài liệu văn bản có thể hiển thị chính xác trên mọi máy tính trên thế giới, bất kể ngôn ngữ và hệ điều hành. Bảng mã nào nên được ưu tiên sử dụng?

  • A. Bảng mã ASCII
  • B. Bảng mã TCVN3
  • C. Bảng mã Unicode
  • D. Bảng mã VNI

Câu 7: Điểm khác biệt chính giữa bảng mã ASCII và bảng mã ASCII mở rộng là gì?

  • A. ASCII mở rộng hỗ trợ chữ hoa và chữ thường, còn ASCII chỉ hỗ trợ chữ hoa.
  • B. ASCII mở rộng sử dụng 8 bit để mã hóa ký tự, trong khi ASCII gốc sử dụng 7 bit.
  • C. ASCII mở rộng có thể mã hóa các ký tự tiếng Việt có dấu, còn ASCII thì không.
  • D. ASCII mở rộng là bảng mã dành cho máy tính Mac, còn ASCII là bảng mã dành cho máy tính Windows.

Câu 8: Trong bảng mã ASCII, mã nhị phân "1000001" tương ứng với ký tự nào?

  • A. A
  • B. B
  • C. a
  • D. b

Câu 9: Khi nói về "số hóa văn bản", quá trình nào sau đây không thuộc về các bước cơ bản?

  • A. Xác định bảng mã ký tự phù hợp.
  • B. Gán mã nhị phân cho từng ký tự.
  • C. Lưu trữ văn bản dưới dạng tập tin kỹ thuật số.
  • D. Chỉnh sửa bố cục trang và định dạng văn bản.

Câu 10: Phông chữ "Times New Roman" thường được sử dụng với bảng mã nào?

  • A. TCVN3
  • B. Unicode
  • C. VNI
  • D. ASCII mở rộng

Câu 11: Để biểu diễn được 256 ký tự khác nhau, chúng ta cần sử dụng tối thiểu bao nhiêu bit?

  • A. 4 bit
  • B. 7 bit
  • C. 8 bit
  • D. 16 bit

Câu 12: Trong các bộ mã tiếng Việt, bộ mã nào không còn được khuyến khích sử dụng do tính không phổ biến và khả năng gây lỗi font trên các hệ thống hiện đại?

  • A. TCVN3 (Ví dụ: .VnTime)
  • B. VNI (Ví dụ: VNI-Times)
  • C. Unicode (UTF-8)
  • D. UTF-16

Câu 13: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng bảng mã Unicode so với các bảng mã khác khi số hóa văn bản là gì?

  • A. Tiết kiệm dung lượng lưu trữ hơn.
  • B. Tốc độ xử lý nhanh hơn trên máy tính.
  • C. Khả năng tương thích và hiển thị văn bản trên mọi hệ thống và ngôn ngữ.
  • D. Dễ dàng hơn trong việc lập trình và phát triển phần mềm.

Câu 14: Nếu bạn nhận được một tập tin văn bản mà các ký tự tiếng Việt hiển thị không chính xác, bị biến dạng hoặc thành ký tự lạ, nguyên nhân có thể là gì liên quan đến số hóa văn bản?

  • A. Tập tin bị nhiễm virus.
  • B. Bảng mã ký tự sử dụng để tạo và hiển thị văn bản không tương thích.
  • C. Phần mềm đọc văn bản bị lỗi.
  • D. Máy tính không đủ bộ nhớ để hiển thị văn bản.

Câu 15: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, "font chữ" đóng vai trò gì?

  • A. Quyết định bảng mã ký tự được sử dụng.
  • B. Mã hóa ký tự thành dãy bit nhị phân.
  • C. Quyết định hình dạng và kiểu dáng hiển thị của các ký tự.
  • D. Đảm bảo tính bảo mật của văn bản.

Câu 16: Xét về khía cạnh kỹ thuật, "số hóa văn bản" thực chất là quá trình chuyển đổi thông tin dạng nào sang dạng nào?

  • A. Từ dạng ký tự (characters) sang dạng số (numerical data/binary code).
  • B. Từ dạng hình ảnh (images) sang dạng văn bản (text).
  • C. Từ dạng âm thanh (audio) sang dạng văn bản (text).
  • D. Từ dạng văn bản in (printed text) sang dạng văn bản viết tay (handwritten text).

Câu 17: Tại sao việc chuẩn hóa bảng mã ký tự (ví dụ như Unicode) lại quan trọng trong việc trao đổi văn bản điện tử trên mạng Internet?

  • A. Để tăng tốc độ truyền tải dữ liệu văn bản trên Internet.
  • B. Để giảm thiểu nguy cơ virus lây lan qua văn bản.
  • C. Để bảo vệ bản quyền nội dung văn bản.
  • D. Để đảm bảo văn bản hiển thị chính xác và đồng nhất trên các thiết bị và hệ thống khác nhau trên toàn cầu.

Câu 18: Trong các phông chữ sau, phông chữ nào có khả năng cao nhất hỗ trợ đầy đủ các ký tự đặc biệt và biểu tượng?

  • A. VnArial
  • B. VNI-Times
  • C. .VnTime
  • D. Arial Unicode MS

Câu 19: Khi chuyển đổi một văn bản từ bảng mã TCVN3 sang Unicode, điều gì cần được thực hiện để đảm bảo nội dung văn bản không bị mất hoặc sai lệch?

  • A. Chỉ cần mở văn bản bằng phông chữ Unicode là đủ.
  • B. Sao chép và dán văn bản từ TCVN3 sang một trình soạn thảo Unicode.
  • C. Sử dụng các công cụ hoặc phần mềm chuyển đổi bảng mã chuyên dụng.
  • D. In văn bản ra giấy và quét lại bằng máy quét.

Câu 20: Giả sử một ký tự được mã hóa bằng 2 byte (16 bit). Hỏi ký tự đó thuộc bảng mã nào trong các lựa chọn sau?

  • A. ASCII 7-bit
  • B. ASCII mở rộng 8-bit
  • C. Unicode (UTF-16 hoặc UTF-8 có thể dùng 2 byte cho một số ký tự)
  • D. Không thể xác định chỉ dựa vào số byte.

Câu 21: Xét về hiệu quả lưu trữ cho văn bản tiếng Anh, bảng mã ASCII có ưu điểm gì so với Unicode UTF-8?

  • A. ASCII sử dụng ít byte hơn (thường 1 byte hoặc ít hơn) để mã hóa các ký tự tiếng Anh so với UTF-8 (có thể 1-4 byte).
  • B. ASCII có thể mã hóa nhiều ký tự tiếng Anh hơn UTF-8.
  • C. ASCII tương thích tốt hơn với các hệ thống cũ hơn khi xử lý văn bản tiếng Anh.
  • D. Không có ưu điểm, UTF-8 luôn hiệu quả hơn ASCII.

Câu 22: Trong quá trình "đọc" một tập tin văn bản đã được số hóa, máy tính thực hiện bước nào đầu tiên?

  • A. Hiển thị văn bản lên màn hình.
  • B. Giải mã dãy bit nhị phân thành mã ký tự.
  • C. Kiểm tra lỗi chính tả trong văn bản.
  • D. Định dạng văn bản theo phông chữ đã chọn.

Câu 23: Nếu bạn muốn nhập văn bản tiếng Việt có dấu trong một ứng dụng chỉ hỗ trợ bảng mã ASCII, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Văn bản tiếng Việt có dấu sẽ được tự động chuyển đổi sang dạng không dấu để hiển thị.
  • B. Ứng dụng sẽ tự động chuyển sang sử dụng bảng mã Unicode để hỗ trợ tiếng Việt.
  • C. Các ký tự tiếng Việt có dấu có thể không hiển thị chính xác hoặc bị thay thế bằng các ký tự khác.
  • D. Bạn vẫn có thể nhập tiếng Việt có dấu bình thường vì ASCII có thể mã hóa mọi ký tự.

Câu 24: Xét về khả năng biểu diễn đa dạng ký tự, bảng mã Unicode vượt trội hơn ASCII ở điểm nào?

  • A. Unicode sử dụng ít bit hơn để mã hóa các ký tự Latinh.
  • B. Unicode có khả năng biểu diễn số lượng ký tự lớn hơn rất nhiều, bao gồm ký tự của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới, các ký hiệu toán học, biểu tượng...
  • C. Unicode dễ dàng hơn trong việc mã hóa các ký tự đặc biệt trong lập trình.
  • D. Unicode có tốc độ xử lý nhanh hơn khi hiển thị văn bản.

Câu 25: Khi lựa chọn bảng mã cho việc số hóa văn bản, yếu tố "tính tương thích ngược" (backward compatibility) đề cập đến điều gì?

  • A. Khả năng bảng mã mới có thể chuyển đổi dễ dàng sang các bảng mã cũ hơn.
  • B. Khả năng bảng mã mới có thể chạy trên các hệ điều hành cũ.
  • C. Khả năng các hệ thống cũ vẫn có thể đọc và hiển thị (ở một mức độ nào đó) văn bản được mã hóa bằng bảng mã mới.
  • D. Khả năng bảng mã mới có thể sửa lỗi của các bảng mã cũ.

Câu 26: Trong các chuẩn Unicode phổ biến (UTF-8, UTF-16, UTF-32), chuẩn nào thường được ưu tiên sử dụng trên web và email do tính hiệu quả về dung lượng cho văn bản tiếng Anh?

  • A. UTF-8
  • B. UTF-16
  • C. UTF-32
  • D. Tất cả đều được sử dụng phổ biến như nhau.

Câu 27: Để kiểm tra một tập tin văn bản đang sử dụng bảng mã nào, người dùng có thể thực hiện hành động nào sau đây?

  • A. Mở tập tin bằng một phần mềm diệt virus.
  • B. Sử dụng các trình soạn thảo văn bản có chức năng nhận diện hoặc cho phép lựa chọn bảng mã khi mở tập tin.
  • C. Xem thuộc tính của tập tin trong hệ điều hành.
  • D. In tập tin ra giấy và dùng máy quét để phân tích.

Câu 28: Trong số hóa văn bản, thuật ngữ "mã ký tự" (character code) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Hình dạng hiển thị của ký tự trên màn hình.
  • B. Kích thước của ký tự trong văn bản.
  • C. Ngôn ngữ mà ký tự đó thuộc về.
  • D. Giá trị số duy nhất được gán cho mỗi ký tự trong một bảng mã nhất định.

Câu 29: Giả sử bạn có một văn bản tiếng Việt và muốn đảm bảo rằng nó hiển thị tốt trên các trình duyệt web hiện đại mà không cần cài đặt thêm phông chữ đặc biệt. Bạn nên sử dụng phông chữ và bảng mã nào?

  • A. Phông chữ Arial hoặc Times New Roman và bảng mã Unicode (UTF-8).
  • B. Phông chữ VNI-Times và bảng mã VNI.
  • C. Phông chữ .VnTime và bảng mã TCVN3.
  • D. Bất kỳ phông chữ nào và bảng mã ASCII.

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố gắng mở một tập tin văn bản được mã hóa bằng UTF-16 bằng một phần mềm chỉ hỗ trợ bảng mã ASCII?

  • A. Văn bản sẽ hiển thị hoàn toàn bình thường.
  • B. Văn bản sẽ chỉ hiển thị các ký tự tiếng Anh, còn các ký tự khác sẽ bị bỏ qua.
  • C. Văn bản sẽ hiển thị nhưng có thể bị lỗi chính tả.
  • D. Văn bản có thể hiển thị sai hoàn toàn, trở thành một chuỗi ký tự không đọc được hoặc báo lỗi không thể mở tập tin.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Tại sao bảng mã Unicode trở thành tiêu chuẩn phổ biến trong việc số hóa văn bản trên toàn thế giới, thay thế cho các bảng mã như ASCII trong nhiều ứng dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Khi một văn bản tiếng Việt được tạo ra trên máy tính sử dụng phông chữ thuộc bảng mã TCVN3 (như .VnTime) và sau đó được mở trên một hệ thống chỉ hỗ trợ Unicode (phông chữ Arial), điều gì có khả năng xảy ra với văn bản đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Dung lượng lưu trữ của một tập tin văn bản phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây liên quan đến số hóa văn bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong quá trình số hóa văn bản, bước nào sau đây thể hiện việc 'chuyển mã ký tự'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Giả sử bạn có một đoạn văn bản chỉ bao gồm các ký tự chữ cái tiếng Anh (không dấu), chữ số và dấu câu cơ bản. Bảng mã nào là lựa chọn tối ưu nhất về mặt dung lượng lưu trữ cho đoạn văn bản này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một người dùng muốn tạo một tài liệu văn bản có thể hiển thị chính xác trên mọi máy tính trên thế giới, bất kể ngôn ngữ và hệ điều hành. Bảng mã nào nên được ưu tiên sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Điểm khác biệt chính giữa bảng mã ASCII và bảng mã ASCII mở rộng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong bảng mã ASCII, mã nhị phân '1000001' tương ứng với ký tự nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi nói về 'số hóa văn bản', quá trình nào sau đây không thuộc về các bước cơ bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phông chữ 'Times New Roman' thường được sử dụng với bảng mã nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để biểu diễn được 256 ký tự khác nhau, chúng ta cần sử dụng tối thiểu bao nhiêu bit?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong các bộ mã tiếng Việt, bộ mã nào không còn được khuyến khích sử dụng do tính không phổ biến và khả năng gây lỗi font trên các hệ thống hiện đại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng bảng mã Unicode so với các bảng mã khác khi số hóa văn bản là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Nếu bạn nhận được một tập tin văn bản mà các ký tự tiếng Việt hiển thị không chính xác, bị biến dạng hoặc thành ký tự lạ, nguyên nhân có thể là gì liên quan đến số hóa văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, 'font chữ' đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xét về khía cạnh kỹ thuật, 'số hóa văn bản' thực chất là quá trình chuyển đổi thông tin dạng nào sang dạng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Tại sao việc chuẩn hóa bảng mã ký tự (ví dụ như Unicode) lại quan trọng trong việc trao đổi văn bản điện tử trên mạng Internet?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong các phông chữ sau, phông chữ nào có khả năng cao nhất hỗ trợ đầy đủ các ký tự đặc biệt và biểu tượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi chuyển đổi một văn bản từ bảng mã TCVN3 sang Unicode, điều gì cần được thực hiện để đảm bảo nội dung văn bản không bị mất hoặc sai lệch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Giả sử một ký tự được mã hóa bằng 2 byte (16 bit). Hỏi ký tự đó thuộc bảng mã nào trong các lựa chọn sau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xét về hiệu quả lưu trữ cho văn bản tiếng Anh, bảng mã ASCII có ưu điểm gì so với Unicode UTF-8?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong quá trình 'đọc' một tập tin văn bản đã được số hóa, máy tính thực hiện bước nào đầu tiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nếu bạn muốn nhập văn bản tiếng Việt có dấu trong một ứng dụng chỉ hỗ trợ bảng mã ASCII, điều gì sẽ xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xét về khả năng biểu diễn đa dạng ký tự, bảng mã Unicode vượt trội hơn ASCII ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi lựa chọn bảng mã cho việc số hóa văn bản, yếu tố 'tính tương thích ngược' (backward compatibility) đề cập đến điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong các chuẩn Unicode phổ biến (UTF-8, UTF-16, UTF-32), chuẩn nào thường được ưu tiên sử dụng trên web và email do tính hiệu quả về dung lượng cho văn bản tiếng Anh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để kiểm tra một tập tin văn bản đang sử dụng bảng mã nào, người dùng có thể thực hiện hành động nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong số hóa văn bản, thuật ngữ 'mã ký tự' (character code) dùng để chỉ điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Giả sử bạn có một văn bản tiếng Việt và muốn đảm bảo rằng nó hiển thị tốt trên các trình duyệt web hiện đại mà không cần cài đặt thêm phông chữ đặc biệt. Bạn nên sử dụng phông chữ và bảng mã nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố gắng mở một tập tin văn bản được mã hóa bằng UTF-16 bằng một phần mềm chỉ hỗ trợ bảng mã ASCII?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 04

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao việc số hóa văn bản trở nên quan trọng trong thời đại công nghệ thông tin hiện nay?

  • A. Vì máy tính chỉ có thể hiển thị chữ in hoa.
  • B. Để văn bản có thể được in ra dễ dàng hơn.
  • C. Để tiết kiệm giấy và bảo vệ môi trường.
  • D. Để văn bản có thể được lưu trữ, tìm kiếm, xử lý và truyền tải dễ dàng trên máy tính và các thiết bị số.

Câu 2: Bảng mã ASCII ban đầu được thiết kế để mã hóa ký tự cho ngôn ngữ nào?

  • A. Tiếng Anh
  • B. Tiếng Việt
  • C. Tiếng Pháp
  • D. Tiếng Trung

Câu 3: Ưu điểm chính của bảng mã Unicode so với ASCII và ASCII mở rộng là gì?

  • A. Sử dụng ít bit hơn để mã hóa ký tự.
  • B. Tốc độ xử lý nhanh hơn trên máy tính.
  • C. Khả năng mã hóa ký tự của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.
  • D. Dễ dàng tương thích với các hệ điều hành cũ.

Câu 4: Để biểu diễn một ký tự trong bảng mã ASCII mở rộng, cần sử dụng bao nhiêu bit?

  • A. 7 bit
  • B. 8 bit
  • C. 16 bit
  • D. 32 bit

Câu 5: Giả sử bạn có một văn bản tiếng Việt và muốn đảm bảo rằng nó hiển thị chính xác trên mọi máy tính và hệ điều hành mà không gặp lỗi font chữ. Bạn nên sử dụng bảng mã nào?

  • A. ASCII
  • B. ASCII mở rộng
  • C. TCVN3
  • D. Unicode (UTF-8)

Câu 6: Phông chữ VNI-Times thường được sử dụng với bảng mã nào?

  • A. Unicode
  • B. VNI
  • C. TCVN3
  • D. ASCII mở rộng

Câu 7: Quy trình số hóa văn bản cơ bản bao gồm mấy bước chính?

  • A. 1 bước
  • B. 2 bước
  • C. 3 bước
  • D. 4 bước

Câu 8: Bước nào sau đây không thuộc quy trình số hóa văn bản cơ bản?

  • A. Chọn bảng mã
  • B. Gán mã số cho ký tự
  • C. Biểu diễn mã số bằng bit
  • D. In văn bản ra giấy

Câu 9: Điều gì xảy ra nếu bạn mở một văn bản được mã hóa bằng bảng mã TCVN3 bằng một phần mềm chỉ hỗ trợ bảng mã Unicode?

  • A. Văn bản sẽ hiển thị hoàn toàn bình thường.
  • B. Văn bản có thể bị lỗi font chữ, hiển thị sai ký tự hoặc không đọc được.
  • C. Phần mềm sẽ tự động chuyển đổi bảng mã.
  • D. Máy tính sẽ bị treo.

Câu 10: Trong các hệ soạn thảo văn bản hiện đại, bảng mã nào thường được sử dụng mặc định?

  • A. Unicode (UTF-8)
  • B. ASCII
  • C. TCVN3
  • D. VNI

Câu 11: Vì sao bảng mã Unicode ngày càng trở nên phổ biến và được ưa chuộng?

  • A. Vì nó đơn giản và dễ sử dụng hơn ASCII.
  • B. Vì nó tốn ít bộ nhớ lưu trữ hơn.
  • C. Vì khả năng tương thích và hỗ trợ đa ngôn ngữ, đáp ứng nhu cầu toàn cầu hóa.
  • D. Vì nó được phát triển bởi một tập đoàn công nghệ lớn.

Câu 12: Để chuyển đổi một văn bản từ dạng giấy sang dạng số, thiết bị nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Máy in
  • B. Máy quét (scanner)
  • C. Máy chiếu
  • D. Loa

Câu 13: Phần mềm OCR (Optical Character Recognition) được sử dụng để làm gì trong quá trình số hóa văn bản?

  • A. Để mã hóa văn bản sang dạng âm thanh.
  • B. Để nén dung lượng file văn bản.
  • C. Để bảo vệ văn bản bằng mật khẩu.
  • D. Để nhận dạng ký tự trong ảnh quét và chuyển đổi thành văn bản có thể chỉnh sửa.

Câu 14: Tại sao cần phải kiểm tra và chỉnh sửa văn bản sau khi quét và chuyển đổi bằng OCR?

  • A. Vì phần mềm OCR luôn nhận dạng chính xác 100%.
  • B. Để đảm bảo văn bản có định dạng đẹp hơn.
  • C. Vì OCR có thể mắc lỗi nhận dạng, đặc biệt với văn bản chất lượng kém hoặc chữ viết tay.
  • D. Để thêm hình ảnh minh họa vào văn bản.

Câu 15: Dạng dữ liệu nào sau đây là kết quả của quá trình số hóa văn bản?

  • A. Dữ liệu âm thanh
  • B. Dữ liệu số
  • C. Dữ liệu hình ảnh
  • D. Dữ liệu video

Câu 16: Trong hệ nhị phân, mã ASCII của ký tự "A" là 1000001. Mã ASCII của ký tự "C" sẽ là?

  • A. 10000110
  • B. 10000011
  • C. 10000101
  • D. 10001001

Câu 17: Một đoạn văn bản được lưu trữ dưới dạng file .txt. Định dạng file này thường sử dụng bảng mã nào?

  • A. Unicode (UTF-8) hoặc ASCII
  • B. TCVN3
  • C. VNI
  • D. Không có bảng mã cụ thể

Câu 18: So sánh dung lượng lưu trữ giữa cùng một đoạn văn bản khi sử dụng bảng mã ASCII và Unicode (UTF-8) để mã hóa, điều gì thường xảy ra?

  • A. Unicode (UTF-8) luôn tốn ít dung lượng hơn ASCII.
  • B. ASCII thường tốn ít dung lượng hơn cho văn bản tiếng Anh, nhưng Unicode (UTF-8) hiệu quả hơn cho văn bản đa ngôn ngữ.
  • C. Dung lượng lưu trữ luôn bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 19: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản cổ, điều gì là thách thức lớn nhất khi sử dụng OCR?

  • A. Tốc độ quét chậm.
  • B. Chi phí thiết bị cao.
  • C. Khó khăn trong việc tìm kiếm phần mềm OCR phù hợp.
  • D. Chất lượng giấy xuống cấp, chữ mờ nhòe, font chữ cổ khó nhận dạng.

Câu 20: Lợi ích nào sau đây không phải là lợi ích trực tiếp của việc số hóa văn bản?

  • A. Tiết kiệm không gian lưu trữ vật lý.
  • B. Dễ dàng chia sẻ và truy cập văn bản từ xa.
  • C. Giảm giá thành sản xuất giấy.
  • D. Tìm kiếm thông tin trong văn bản nhanh chóng.

Câu 21: Để biểu diễn chữ "ư" trong tiếng Việt, bảng mã ASCII có thể sử dụng được không?

  • A. Có, vì ASCII hỗ trợ tất cả các ký tự.
  • B. Không, vì ASCII chỉ hỗ trợ bảng chữ cái Latin cơ bản.
  • C. Có, nếu sử dụng ASCII mở rộng.
  • D. Chỉ có thể nếu dùng phông chữ đặc biệt.

Câu 22: Trong bảng mã Unicode, mỗi ký tự được gán một...

  • A. màu sắc
  • B. hình ảnh
  • C. mã số duy nhất
  • D. phông chữ

Câu 23: Khi gửi một email văn bản cho người bạn ở nước ngoài, điều quan trọng nhất cần đảm bảo về mặt mã hóa là gì?

  • A. Sử dụng phông chữ đẹp.
  • B. Văn bản được mã hóa bằng ASCII.
  • C. Kích thước file email nhỏ.
  • D. Văn bản được mã hóa bằng Unicode (UTF-8) để đảm bảo hiển thị đúng trên hệ thống của người nhận.

Câu 24: Điều gì quyết định cách một ký tự văn bản được hiển thị trên màn hình máy tính?

  • A. Kích thước màn hình.
  • B. Bảng mã và phông chữ được sử dụng.
  • C. Cấu hình máy tính.
  • D. Loại hệ điều hành.

Câu 25: Trong các ứng dụng văn phòng (như Microsoft Word, LibreOffice Writer), người dùng thường có thể lựa chọn bảng mã nào khi lưu file?

  • A. Chỉ ASCII
  • B. Chỉ Unicode (UTF-8)
  • C. Một số bảng mã phổ biến như Unicode (UTF-8), ASCII, và các bảng mã khu vực khác.
  • D. Không thể lựa chọn bảng mã.

Câu 26: Nếu bạn muốn tạo một website hỗ trợ đa ngôn ngữ, bảng mã nào là lựa chọn tốt nhất?

  • A. Unicode (UTF-8)
  • B. ASCII
  • C. TCVN3
  • D. VNI

Câu 27: Điều gì có thể xảy ra nếu bạn sử dụng sai bảng mã khi tạo hoặc mở một file văn bản?

  • A. File văn bản sẽ bị xóa.
  • B. Văn bản có thể hiển thị sai, lỗi font, hoặc không đọc được.
  • C. Máy tính sẽ hoạt động chậm hơn.
  • D. Không có vấn đề gì xảy ra.

Câu 28: Trong quá trình số hóa văn bản, bước "gán mã số cho ký tự" thực chất là việc...

  • A. Vẽ hình ảnh cho mỗi ký tự.
  • B. Đặt tên cho mỗi ký tự.
  • C. Sử dụng một bảng mã (như ASCII hoặc Unicode) để liên kết mỗi ký tự với một số đại diện.
  • D. Sắp xếp các ký tự theo thứ tự bảng chữ cái.

Câu 29: Tại sao việc hiểu về số hóa văn bản và bảng mã lại quan trọng đối với người làm việc văn phòng và công nghệ thông tin?

  • A. Để có thể sử dụng máy tính.
  • B. Để biết cách in văn bản.
  • C. Để cài đặt phông chữ.
  • D. Để đảm bảo văn bản hiển thị chính xác, tránh lỗi font, tương thích hệ thống, và xử lý văn bản hiệu quả.

Câu 30: Xét tình huống: Một văn bản tiếng Việt được tạo trên máy tính sử dụng bảng mã TCVN3. Khi mở văn bản này trên một máy tính khác chỉ cài đặt phông chữ Unicode, điều gì có thể xảy ra với phần chữ tiếng Việt có dấu?

  • A. Văn bản hiển thị hoàn toàn bình thường.
  • B. Các ký tự tiếng Việt có dấu có thể bị hiển thị sai, thành các ký tự lạ hoặc ô vuông.
  • C. Máy tính sẽ tự động chuyển đổi phông chữ.
  • D. Chỉ có phông chữ bị thay đổi, nội dung văn bản không ảnh hưởng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Vì sao việc số hóa văn bản trở nên quan trọng trong thời đại công nghệ thông tin hiện nay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Bảng mã ASCII ban đầu được thiết kế để mã hóa ký tự cho ngôn ngữ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Ưu điểm chính của bảng mã Unicode so với ASCII và ASCII mở rộng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Để biểu diễn một ký tự trong bảng mã ASCII mở rộng, cần sử dụng bao nhiêu bit?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Giả sử bạn có một văn bản tiếng Việt và muốn đảm bảo rằng nó hiển thị chính xác trên mọi máy tính và hệ điều hành mà không gặp lỗi font chữ. Bạn nên sử dụng bảng mã nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phông chữ VNI-Times thường được sử dụng với bảng mã nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Quy trình số hóa văn bản cơ bản bao gồm mấy bước chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Bước nào sau đây không thuộc quy trình số hóa văn bản cơ bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Điều gì xảy ra nếu bạn mở một văn bản được mã hóa bằng bảng mã TCVN3 bằng một phần mềm chỉ hỗ trợ bảng mã Unicode?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các hệ soạn thảo văn bản hiện đại, bảng mã nào thường được sử dụng mặc định?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Vì sao bảng mã Unicode ngày càng trở nên phổ biến và được ưa chuộng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để chuyển đổi một văn bản từ dạng giấy sang dạng số, thiết bị nào sau đây thường được sử dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phần mềm OCR (Optical Character Recognition) được sử dụng để làm gì trong quá trình số hóa văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tại sao cần phải kiểm tra và chỉnh sửa văn bản sau khi quét và chuyển đổi bằng OCR?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Dạng dữ liệu nào sau đây là kết quả của quá trình số hóa văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong hệ nhị phân, mã ASCII của ký tự 'A' là 1000001. Mã ASCII của ký tự 'C' sẽ là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một đoạn văn bản được lưu trữ dưới dạng file .txt. Định dạng file này thường sử dụng bảng mã nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: So sánh dung lượng lưu trữ giữa cùng một đoạn văn bản khi sử dụng bảng mã ASCII và Unicode (UTF-8) để mã hóa, điều gì thường xảy ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản cổ, điều gì là thách thức lớn nhất khi sử dụng OCR?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Lợi ích nào sau đây không phải là lợi ích trực tiếp của việc số hóa văn bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để biểu diễn chữ 'ư' trong tiếng Việt, bảng mã ASCII có thể sử dụng được không?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong bảng mã Unicode, mỗi ký tự được gán một...

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi gửi một email văn bản cho người bạn ở nước ngoài, điều quan trọng nhất cần đảm bảo về mặt mã hóa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Điều gì quyết định cách một ký tự văn bản được hiển thị trên màn hình máy tính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong các ứng dụng văn phòng (như Microsoft Word, LibreOffice Writer), người dùng thường có thể lựa chọn bảng mã nào khi lưu file?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nếu bạn muốn tạo một website hỗ trợ đa ngôn ngữ, bảng mã nào là lựa chọn tốt nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Điều gì có thể xảy ra nếu bạn sử dụng sai bảng mã khi tạo hoặc mở một file văn bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong quá trình số hóa văn bản, bước 'gán mã số cho ký tự' thực chất là việc...

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Tại sao việc hiểu về số hóa văn bản và bảng mã lại quan trọng đối với người làm việc văn phòng và công nghệ thông tin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Xét tình huống: Một văn bản tiếng Việt được tạo trên máy tính sử dụng bảng mã TCVN3. Khi mở văn bản này trên một máy tính khác chỉ cài đặt phông chữ Unicode, điều gì có thể xảy ra với phần chữ tiếng Việt có dấu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 05

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của việc số hóa văn bản là gì?

  • A. Đơn giản hóa việc in ấn tài liệu.
  • B. Tăng tính thẩm mỹ cho văn bản.
  • C. Giảm kích thước vật lý của tài liệu.
  • D. Tạo ra văn bản có thể tìm kiếm, chỉnh sửa và lưu trữ trên máy tính.

Câu 2: Chuẩn mã hóa ký tự nào được thiết kế để biểu diễn hầu hết các hệ thống chữ viết trên thế giới?

  • A. ASCII
  • B. TCVN3
  • C. Unicode
  • D. VNI

Câu 3: Bảng mã ASCII tiêu chuẩn sử dụng bao nhiêu bit để mã hóa một ký tự?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 4: Phần mềm OCR (Nhận dạng ký tự quang học) đóng vai trò gì trong quá trình số hóa văn bản?

  • A. Tăng cường bảo mật cho văn bản số.
  • B. Chuyển đổi hình ảnh văn bản quét được thành văn bản có thể chỉnh sửa.
  • C. Nén dung lượng của tệp văn bản.
  • D. Tự động dịch văn bản sang ngôn ngữ khác.

Câu 5: Ưu điểm nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của văn bản số so với văn bản giấy truyền thống?

  • A. Dễ dàng tìm kiếm thông tin.
  • B. Thuận tiện chỉnh sửa và cập nhật.
  • C. Độ bền vật lý cao hơn, không bị hư hại theo thời gian.
  • D. Dễ dàng sao chép và chia sẻ.

Câu 6: Hạn chế chính của văn bản số là gì?

  • A. Khó khăn trong việc sao chép.
  • B. Chi phí lưu trữ lớn hơn văn bản giấy.
  • C. Khó khăn trong việc đọc và sử dụng.
  • D. Phụ thuộc vào thiết bị và phần mềm để truy cập và đọc.

Câu 7: Đơn vị thông tin cơ bản nhất trong hệ thống máy tính là gì?

  • A. Bit
  • B. Byte
  • C. Kilobyte
  • D. Megabyte

Câu 8: Một byte dữ liệu bao gồm bao nhiêu bit?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 9: Định dạng tệp văn bản nào phù hợp nhất để đảm bảo khả năng tương thích và hiển thị trên nhiều hệ điều hành và phần mềm khác nhau?

  • A. DOCX
  • B. PPTX
  • C. TXT
  • D. XLSX

Câu 10: Thiết bị nhập liệu nào chủ yếu được sử dụng để số hóa tài liệu in sẵn trên giấy?

  • A. Bàn phím
  • B. Máy quét (Scanner)
  • C. Chuột
  • D. Microphone

Câu 11: Quá trình chuyển đổi văn bản viết tay hoặc in trên giấy thành văn bản số được gọi là gì?

  • A. Mã hóa văn bản
  • B. Giải mã văn bản
  • C. Biên tập văn bản
  • D. Số hóa văn bản

Câu 12: Mục đích ban đầu của việc phát triển bảng mã ASCII là gì?

  • A. Chuẩn hóa mã ký tự cho việc trao đổi thông tin giữa các hệ thống máy tính ở Hoa Kỳ.
  • B. Mã hóa văn bản tiếng Việt trên máy tính.
  • C. Biểu diễn hình ảnh và âm thanh bằng mã nhị phân.
  • D. Tạo ra bảng mã có thể chứa tất cả các ký tự trên thế giới.

Câu 13: So với Unicode, hạn chế lớn nhất của ASCII trong việc hỗ trợ ngôn ngữ là gì?

  • A. ASCII sử dụng nhiều bit hơn Unicode.
  • B. ASCII không thể hiển thị chữ hoa.
  • C. ASCII chỉ hỗ trợ một số lượng ký tự hạn chế, không đủ cho nhiều ngôn ngữ ngoài tiếng Anh.
  • D. ASCII không tương thích với các hệ điều hành hiện đại.

Câu 14: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, thuật ngữ "mã hóa" (encoding) đề cập đến điều gì?

  • A. Quá trình nén dữ liệu văn bản để giảm dung lượng.
  • B. Quá trình gán mỗi ký tự một mã số duy nhất để máy tính có thể hiểu và xử lý.
  • C. Quá trình chuyển đổi văn bản thành hình ảnh.
  • D. Quá trình bảo vệ văn bản bằng mật khẩu.

Câu 15: Chuẩn mã tiếng Việt nào sau đây ít được sử dụng và hỗ trợ phổ biến hiện nay, đặc biệt so với Unicode?

  • A. UTF-8
  • B. Unicode
  • C. VNI
  • D. TCVN3

Câu 16: Lợi ích chính của việc sử dụng mã hóa UTF-8 là gì?

  • A. Chỉ hỗ trợ các ký tự tiếng Anh, giúp giảm dung lượng tệp.
  • B. Khả năng tương thích rộng rãi, hỗ trợ đa dạng ký tự và tiết kiệm không gian lưu trữ cho văn bản tiếng Anh.
  • C. Tốc độ xử lý nhanh hơn so với các mã hóa khác.
  • D. Độ bảo mật cao hơn cho văn bản số.

Câu 17: Trong tình huống nào thì việc sử dụng trình soạn thảo văn bản đơn giản (như Notepad) phù hợp hơn so với trình xử lý văn bản phức tạp (như Word)?

  • A. Soạn thảo một cuốn tiểu thuyết dài.
  • B. Tạo một báo cáo có nhiều hình ảnh và biểu đồ.
  • C. Ghi nhanh một đoạn ghi chú ngắn hoặc tạo tệp cấu hình.
  • D. Thiết kế tờ rơi quảng cáo chuyên nghiệp.

Câu 18: Chia sẻ tệp DOCX với người dùng phiên bản Word cũ hơn có thể gây ra vấn đề gì?

  • A. Mất định dạng, lỗi hiển thị hoặc không mở được tệp.
  • B. Tệp tự động chuyển đổi sang định dạng PDF.
  • C. Tốc độ mở tệp chậm hơn.
  • D. Người nhận không thể chỉnh sửa tệp.

Câu 19: Định dạng tệp nào thường được ưu tiên sử dụng khi phân phối tài liệu để đảm bảo hiển thị nhất quán trên mọi thiết bị và ngăn chặn việc chỉnh sửa nội dung?

  • A. DOCX
  • B. PDF
  • C. TXT
  • D. RTF

Câu 20: Trình bày hai bước chính trong quá trình chuyển đổi một ký tự thành biểu diễn nhị phân trong máy tính.

  • A. 1. Nén dữ liệu, 2. Mã hóa thành bit.
  • B. 1. Chuyển sang hệ thập lục phân, 2. Chuyển sang nhị phân.
  • C. 1. Gán ký tự với mã số duy nhất (mã ký tự), 2. Chuyển mã ký tự thành dãy bit.
  • D. 1. Phân tích cấu trúc ký tự, 2. Tạo mã ASCII.

Câu 21: Tại sao việc có các hệ thống mã hóa ký tự tiêu chuẩn như Unicode lại quan trọng?

  • A. Giúp giảm dung lượng lưu trữ văn bản.
  • B. Tăng tốc độ xử lý văn bản của máy tính.
  • C. Đảm bảo tính bảo mật cho văn bản.
  • D. Đảm bảo văn bản được hiển thị chính xác và nhất quán trên các hệ thống máy tính và phần mềm khác nhau trên toàn thế giới.

Câu 22: Hãy mô tả một tình huống mà công nghệ OCR có thể hoạt động kém hiệu quả.

  • A. Số hóa sách in với chất lượng giấy tốt, chữ in rõ ràng.
  • B. Xử lý văn bản viết tay nguệch ngoạc hoặc tài liệu bị mờ, nhòe.
  • C. Chuyển đổi tài liệu PDF sang định dạng Word.
  • D. Nhận dạng biển số xe từ hình ảnh.

Câu 23: So sánh khả năng biểu diễn ký tự của ASCII và Unicode.

  • A. ASCII biểu diễn được nhiều ký tự hơn Unicode.
  • B. Cả hai bảng mã đều biểu diễn số lượng ký tự tương đương.
  • C. Unicode biểu diễn được số lượng ký tự lớn hơn rất nhiều so với ASCII, bao gồm ký tự của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.
  • D. ASCII chỉ dành cho tiếng Anh, còn Unicode cho các ngôn ngữ khác.

Câu 24: Giải thích cách văn bản số tạo điều kiện thuận lợi cho việc tìm kiếm thông tin so với văn bản in.

  • A. Văn bản số có màu sắc bắt mắt hơn, dễ thu hút sự chú ý khi tìm kiếm.
  • B. Văn bản số có thể được phóng to, giúp dễ dàng đọc lướt và tìm kiếm bằng mắt.
  • C. Văn bản số thường được lưu trữ trên internet, dễ dàng truy cập từ mọi nơi.
  • D. Văn bản số cho phép sử dụng chức năng tìm kiếm bằng máy (Ctrl+F) để nhanh chóng định vị từ khóa hoặc cụm từ.

Câu 25: Đánh giá tính đúng đắn của nhận định:

  • A. Đúng, vì số hóa luôn mang lại nhiều lợi ích và không có nhược điểm.
  • B. Không hoàn toàn đúng, vì số hóa có thể tốn kém, gặp vấn đề về bảo mật, và một số tài liệu gốc có giá trị vật lý không thể thay thế.
  • C. Đúng, vì công nghệ ngày càng phát triển và việc số hóa luôn là xu hướng tất yếu.
  • D. Không hoàn toàn đúng, vì văn bản giấy vẫn có những ưu điểm riêng như dễ đọc hơn dưới ánh sáng mạnh.

Câu 26: Bạn có một tài liệu chứa các ký tự tiếng Việt đặc biệt (có dấu). Bạn nên chọn mã hóa nào để đảm bảo hiển thị chính xác trên hầu hết các máy tính hiện nay?

  • A. UTF-8
  • B. ASCII
  • C. TCVN3
  • D. VNI

Câu 27: Xét tình huống cần lưu trữ một lượng lớn dữ liệu văn bản tiếng Anh. Mã hóa nào có thể tiết kiệm không gian lưu trữ hơn: ASCII hay Unicode (UTF-8)? Tại sao?

  • A. Unicode (UTF-8), vì nó là chuẩn mã hóa hiện đại hơn.
  • B. ASCII, vì nó chỉ sử dụng 7 hoặc 8 bit cho mỗi ký tự tiếng Anh, trong khi UTF-8 có thể dùng nhiều hơn.
  • C. Cả hai đều tiết kiệm không gian như nhau.
  • D. Điều này phụ thuộc vào phần mềm lưu trữ, không liên quan đến mã hóa.

Câu 28: Nếu bạn nhận được một tệp văn bản và thấy các ký tự bị hiển thị sai, không đọc được (ví dụ: ô vuông, ký tự lạ), vấn đề có khả năng nhất là gì?

  • A. Tệp văn bản bị nhiễm virus.
  • B. Phần mềm đọc văn bản bị lỗi.
  • C. Sai mã hóa ký tự (encoding) khi mở tệp.
  • D. Font chữ không phù hợp.

Câu 29: Một tài liệu lịch sử được viết tay trên giấy đã cũ và mờ. Phương pháp số hóa nào sẽ phù hợp nhất để bảo quản tài liệu này dưới dạng số?

  • A. Chỉ chụp ảnh bằng điện thoại.
  • B. Sao chép lại nội dung bằng cách gõ máy.
  • C. Sử dụng máy quét thông thường và phần mềm OCR.
  • D. Sử dụng máy quét chuyên dụng có độ phân giải cao và phần mềm xử lý ảnh để tăng cường chất lượng hình ảnh trước khi OCR (nếu cần).

Câu 30: Trong tương lai, với sự đa dạng ngôn ngữ và ký hiệu ngày càng tăng, các tiêu chuẩn mã hóa ký tự có thể phát triển như thế nào để vượt xa Unicode?

  • A. Quay trở lại sử dụng các bảng mã nhỏ gọn như ASCII để tiết kiệm dung lượng.
  • B. Ngừng phát triển tiêu chuẩn mã hóa và sử dụng mã hóa riêng cho từng ngôn ngữ.
  • C. Phát triển các chuẩn mã hóa linh hoạt và mở rộng hơn nữa, có thể dựa trên các kỹ thuật nén và biểu diễn dữ liệu hiệu quả hơn.
  • D. Sử dụng hình ảnh thay vì ký tự để biểu diễn văn bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Mục tiêu chính của việc số hóa văn bản là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chuẩn mã hóa ký tự nào được thiết kế để biểu diễn hầu hết các hệ thống chữ viết trên thế giới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Bảng mã ASCII tiêu chuẩn sử dụng bao nhiêu bit để mã hóa một ký tự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phần mềm OCR (Nhận dạng ký tự quang học) đóng vai trò gì trong quá trình số hóa văn bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Ưu điểm nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của văn bản số so với văn bản giấy truyền thống?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Hạn chế chính của văn bản số là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đơn vị thông tin cơ bản nhất trong hệ thống máy tính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một byte dữ liệu bao gồm bao nhiêu bit?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Định dạng tệp văn bản nào phù hợp nhất để đảm bảo khả năng tương thích và hiển thị trên nhiều hệ điều hành và phần mềm khác nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Thiết bị nhập liệu nào chủ yếu được sử dụng để số hóa tài liệu in sẵn trên giấy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Quá trình chuyển đổi văn bản viết tay hoặc in trên giấy thành văn bản số được gọi là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Mục đích ban đầu của việc phát triển bảng mã ASCII là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: So với Unicode, hạn chế lớn nhất của ASCII trong việc hỗ trợ ngôn ngữ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, thuật ngữ 'mã hóa' (encoding) đề cập đến điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Chuẩn mã tiếng Việt nào sau đây ít được sử dụng và hỗ trợ phổ biến hiện nay, đặc biệt so với Unicode?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Lợi ích chính của việc sử dụng mã hóa UTF-8 là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong tình huống nào thì việc sử dụng trình soạn thảo văn bản đơn giản (như Notepad) phù hợp hơn so với trình xử lý văn bản phức tạp (như Word)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chia sẻ tệp DOCX với người dùng phiên bản Word cũ hơn có thể gây ra vấn đề gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Định dạng tệp nào thường được ưu tiên sử dụng khi phân phối tài liệu để đảm bảo hiển thị nhất quán trên mọi thiết bị và ngăn chặn việc chỉnh sửa nội dung?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trình bày hai bước chính trong quá trình chuyển đổi một ký tự thành biểu diễn nhị phân trong máy tính.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tại sao việc có các hệ thống mã hóa ký tự tiêu chuẩn như Unicode lại quan trọng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hãy mô tả một tình huống mà công nghệ OCR có thể hoạt động kém hiệu quả.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: So sánh khả năng biểu diễn ký tự của ASCII và Unicode.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Giải thích cách văn bản số tạo điều kiện thuận lợi cho việc tìm kiếm thông tin so với văn bản in.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đánh giá tính đúng đắn của nhận định: "Số hóa toàn bộ tài liệu giấy luôn mang lại lợi ích". Nhận định này có hoàn toàn đúng không? Tại sao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Bạn có một tài liệu chứa các ký tự tiếng Việt đặc biệt (có dấu). Bạn nên chọn mã hóa nào để đảm bảo hiển thị chính xác trên hầu hết các máy tính hiện nay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xét tình huống cần lưu trữ một lượng lớn dữ liệu văn bản tiếng Anh. Mã hóa nào có thể tiết kiệm không gian lưu trữ hơn: ASCII hay Unicode (UTF-8)? Tại sao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Nếu bạn nhận được một tệp văn bản và thấy các ký tự bị hiển thị sai, không đọc được (ví dụ: ô vuông, ký tự lạ), vấn đề có khả năng nhất là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một tài liệu lịch sử được viết tay trên giấy đã cũ và mờ. Phương pháp số hóa nào sẽ phù hợp nhất để bảo quản tài liệu này dưới dạng số?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong tương lai, với sự đa dạng ngôn ngữ và ký hiệu ngày càng tăng, các tiêu chuẩn mã hóa ký tự có thể phát triển như thế nào để vượt xa Unicode?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 06

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao việc số hóa văn bản trở thành một bước quan trọng trong quản lý và lưu trữ thông tin hiện đại?

  • A. Vì giúp tiết kiệm giấy và giảm chi phí in ấn.
  • B. Vì văn bản số dễ dàng chỉnh sửa và cập nhật hơn.
  • C. Vì văn bản số có thể dễ dàng chia sẻ và truy cập từ xa.
  • D. Vì tất cả các lý do trên: tiết kiệm, dễ chỉnh sửa, dễ chia sẻ và truy cập.

Câu 2: Đâu là đơn vị cơ bản nhất dùng để biểu diễn thông tin dạng văn bản trong máy tính?

  • A. Bit
  • B. Byte
  • C. Kilobyte
  • D. Megabyte

Câu 3: Bảng mã ASCII mã hóa mỗi ký tự bằng bao nhiêu bit?

  • A. 4 bit
  • B. 6 bit
  • C. 7 bit
  • D. 8 bit

Câu 4: Vì sao bảng mã Unicode trở nên cần thiết và ngày càng được sử dụng rộng rãi hơn so với ASCII?

  • A. Vì Unicode dễ dàng tương thích với các hệ điều hành cũ hơn.
  • B. Vì Unicode có khả năng mã hóa số lượng ký tự lớn hơn nhiều, hỗ trợ đa dạng ngôn ngữ trên thế giới.
  • C. Vì Unicode sử dụng ít bit hơn ASCII, giúp tiết kiệm dung lượng lưu trữ.
  • D. Vì Unicode được phát triển bởi một tổ chức quốc tế uy tín hơn.

Câu 5: Trong các bộ mã ký tự dưới đây, bộ mã nào có khả năng biểu diễn được nhiều ký tự nhất?

  • A. ASCII
  • B. ASCII mở rộng
  • C. Unicode
  • D. TCVN3

Câu 6: Giả sử bạn cần soạn thảo một văn bản tiếng Việt có các ký tự đặc biệt như "ă", "â", "ơ", "ư". Bạn nên chọn bảng mã nào để đảm bảo hiển thị chính xác các ký tự này?

  • A. ASCII
  • B. ASCII mở rộng
  • C. Unicode
  • D. Không bảng mã nào hỗ trợ tiếng Việt

Câu 7: Khi mở một văn bản số trên máy tính, nếu văn bản hiển thị sai font chữ hoặc các ký tự bị lỗi, nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Do máy tính bị nhiễm virus.
  • B. Do phần mềm đọc văn bản bị lỗi.
  • C. Do file văn bản bị hỏng.
  • D. Do font chữ không phù hợp hoặc bảng mã không tương thích với văn bản.

Câu 8: Quy trình số hóa văn bản thường bao gồm mấy bước chính?

  • A. 1 bước
  • B. 2 bước
  • C. 3 bước
  • D. 4 bước

Câu 9: Bước đầu tiên trong quy trình số hóa văn bản là gì?

  • A. Xác định nhu cầu và mục đích số hóa văn bản.
  • B. Chọn phần mềm và thiết bị số hóa.
  • C. Tiến hành quét hoặc nhập văn bản.
  • D. Kiểm tra và chỉnh sửa văn bản số.

Câu 10: Bước thứ hai (sau bước xác định nhu cầu) trong quy trình số hóa văn bản thường là gì?

  • A. Kiểm tra và chỉnh sửa văn bản số.
  • B. Lựa chọn phương pháp và công cụ số hóa phù hợp (ví dụ: máy quét, phần mềm OCR).
  • C. Lưu trữ và quản lý văn bản số.
  • D. Chia sẻ và phân phối văn bản số.

Câu 11: Phương pháp nhập liệu văn bản nào sau đây giúp chuyển trực tiếp văn bản viết tay hoặc in trên giấy thành văn bản số có thể chỉnh sửa trên máy tính?

  • A. Nhập liệu thủ công bằng bàn phím.
  • B. Chụp ảnh văn bản bằng điện thoại.
  • C. Sao chép và dán văn bản từ nguồn khác.
  • D. Sử dụng máy quét và phần mềm OCR (Nhận dạng ký tự quang học).

Câu 12: Công nghệ OCR (Optical Character Recognition) có vai trò gì trong quá trình số hóa văn bản?

  • A. Tăng tốc độ quét văn bản.
  • B. Cải thiện chất lượng hình ảnh quét.
  • C. Chuyển đổi hình ảnh văn bản quét được thành văn bản dạng ký tự số có thể chỉnh sửa.
  • D. Lưu trữ văn bản quét dưới dạng hình ảnh.

Câu 13: Ưu điểm chính của việc lưu trữ văn bản dưới dạng số thay vì dạng giấy là gì?

  • A. Văn bản số có độ bền cao hơn giấy.
  • B. Văn bản số dễ dàng mang theo hơn.
  • C. Văn bản số có chi phí lưu trữ thấp hơn.
  • D. Văn bản số dễ dàng tìm kiếm, sao chép, chia sẻ và bảo quản hơn so với văn bản giấy.

Câu 14: Định dạng file văn bản nào sau đây thường được sử dụng để lưu trữ văn bản thuần túy, không chứa định dạng phức tạp (ví dụ: font chữ, màu sắc, hình ảnh)?

  • A. .txt
  • B. .docx
  • C. .pdf
  • D. .rtf

Câu 15: Định dạng file văn bản nào sau đây phù hợp nhất để chia sẻ văn bản mà vẫn giữ nguyên định dạng gốc trên mọi thiết bị và phần mềm?

  • A. .txt
  • B. .docx
  • C. .pdf
  • D. .rtf

Câu 16: Trong bảng mã ASCII mở rộng, 8 bit được sử dụng để mã hóa một ký tự. Vậy, với 8 bit, có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu ký tự khác nhau?

  • A. 64
  • B. 128
  • C. 250
  • D. 256

Câu 17: Tại sao cần có các bộ mã ký tự khác nhau (ví dụ: ASCII, Unicode, TCVN3)?

  • A. Để tạo sự đa dạng trong biểu diễn văn bản.
  • B. Để cạnh tranh giữa các nhà sản xuất phần mềm.
  • C. Vì mỗi bộ mã có tốc độ xử lý khác nhau.
  • D. Vì nhu cầu biểu diễn ký tự của các ngôn ngữ khác nhau và sự phát triển của công nghệ theo thời gian.

Câu 18: Phông chữ (font) đóng vai trò gì trong việc hiển thị văn bản số?

  • A. Phông chữ quyết định bảng mã ký tự của văn bản.
  • B. Phông chữ quy định hình dạng và kiểu dáng hiển thị của các ký tự trên màn hình hoặc khi in.
  • C. Phông chữ ảnh hưởng đến dung lượng file văn bản.
  • D. Phông chữ giúp bảo mật nội dung văn bản.

Câu 19: Nếu bạn muốn văn bản tiếng Việt của mình hiển thị đúng trên mọi máy tính trên thế giới mà không cần cài đặt thêm font chữ, bạn nên chọn phông chữ nào?

  • A. VnTime
  • B. VNI-Times
  • C. Arial hoặc Times New Roman (phông chữ Unicode mặc định)
  • D. Tùy chọn phông chữ nào cũng được.

Câu 20: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, "mã hóa ký tự" có nghĩa là gì?

  • A. Quá trình gán cho mỗi ký tự một mã số duy nhất để máy tính có thể hiểu và xử lý.
  • B. Quá trình chuyển đổi văn bản thành hình ảnh.
  • C. Quá trình nén file văn bản để giảm dung lượng.
  • D. Quá trình bảo vệ văn bản bằng mật khẩu.

Câu 21: Để biểu diễn chữ "A" trong bảng mã ASCII, máy tính sử dụng mã nhị phân 1000001. Nếu muốn biểu diễn chữ "B", mã nhị phân sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm giá trị của mã nhị phân.
  • B. Tăng giá trị của mã nhị phân lên một đơn vị.
  • C. Đảo ngược các bit trong mã nhị phân.
  • D. Mã nhị phân không thay đổi.

Câu 22: Giả sử bạn có một đoạn văn bản tiếng Anh và một đoạn văn bản tiếng Trung Quốc. Về mặt dung lượng lưu trữ, đoạn văn bản nào có khả năng chiếm nhiều dung lượng hơn nếu sử dụng mã hóa Unicode?

  • A. Văn bản tiếng Anh.
  • B. Văn bản tiếng Trung Quốc.
  • C. Văn bản tiếng Trung Quốc có khả năng chiếm nhiều dung lượng hơn vì ký tự tượng hình thường cần nhiều byte hơn để mã hóa trong Unicode.
  • D. Cả hai đoạn văn bản chiếm dung lượng tương đương nhau.

Câu 23: Tại sao việc chuẩn hóa bảng mã ký tự lại quan trọng trong trao đổi thông tin văn bản giữa các hệ thống máy tính khác nhau?

  • A. Để tăng tốc độ xử lý văn bản.
  • B. Để giảm chi phí sản xuất máy tính.
  • C. Để bảo vệ bản quyền văn bản.
  • D. Để đảm bảo văn bản được hiển thị và hiểu đúng trên mọi hệ thống, tránh tình trạng lỗi font hoặc mã hóa sai.

Câu 24: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào KHÔNG thuộc quy trình số hóa văn bản?

  • A. Quét tài liệu giấy bằng máy quét.
  • B. Sử dụng phần mềm OCR để nhận dạng chữ viết.
  • C. In văn bản số ra giấy.
  • D. Chỉnh sửa lỗi chính tả trong văn bản đã số hóa.

Câu 25: Giả sử bạn muốn tạo một cuốn sách điện tử (ebook) từ bản in. Bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo ebook có thể dễ dàng tìm kiếm nội dung?

  • A. Chọn font chữ đẹp và dễ đọc.
  • B. Sử dụng phần mềm OCR để chuyển đổi văn bản quét thành văn bản có thể tìm kiếm được.
  • C. Thiết kế bìa sách điện tử hấp dẫn.
  • D. Lưu ebook ở định dạng PDF.

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố gắng mở một file văn bản được mã hóa bằng Unicode bằng một phần mềm chỉ hỗ trợ bảng mã ASCII?

  • A. File sẽ mở bình thường và hiển thị đúng nội dung.
  • B. File sẽ không mở được.
  • C. File có thể mở nhưng các ký tự đặc biệt hoặc ký tự không thuộc bảng mã ASCII sẽ bị hiển thị sai hoặc không hiển thị được.
  • D. Phần mềm sẽ tự động chuyển đổi bảng mã sang Unicode.

Câu 27: Trong các loại thông tin sau, loại thông tin nào được số hóa đầu tiên và có lịch sử phát triển lâu đời nhất?

  • A. Văn bản
  • B. Hình ảnh
  • C. Âm thanh
  • D. Video

Câu 28: Tại sao việc kiểm tra và chỉnh sửa văn bản sau khi số hóa bằng OCR là một bước quan trọng?

  • A. Để tăng tính thẩm mỹ cho văn bản.
  • B. Vì phần mềm OCR có thể mắc lỗi nhận dạng, đặc biệt với văn bản chất lượng kém hoặc chữ viết tay.
  • C. Để đảm bảo văn bản tương thích với mọi loại máy tính.
  • D. Để giảm dung lượng file văn bản.

Câu 29: Khi số hóa văn bản cổ hoặc tài liệu lịch sử, điều gì cần được ưu tiên hàng đầu trong quá trình lựa chọn phương pháp và công cụ số hóa?

  • A. Tốc độ số hóa nhanh nhất.
  • B. Chi phí số hóa thấp nhất.
  • C. Đảm bảo chất lượng hình ảnh và độ chính xác của văn bản số, đồng thời bảo tồn tối đa thông tin gốc.
  • D. Sử dụng công nghệ số hóa mới nhất.

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, xu hướng nào có khả năng sẽ ngày càng phổ biến hơn trong lĩnh vực số hóa văn bản?

  • A. Sử dụng bảng mã ASCII trở lại phổ biến.
  • B. Giảm việc sử dụng công nghệ OCR.
  • C. Tăng cường sử dụng văn bản giấy thay vì văn bản số.
  • D. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) và học máy (Machine Learning) để nâng cao độ chính xác và tự động hóa quy trình số hóa văn bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Vì sao việc số hóa văn bản trở thành một bước quan trọng trong quản lý và lưu trữ thông tin hiện đại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đâu là đơn vị cơ bản nhất dùng để biểu diễn thông tin dạng văn bản trong máy tính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Bảng mã ASCII mã hóa mỗi ký tự bằng bao nhiêu bit?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Vì sao bảng mã Unicode trở nên cần thiết và ngày càng được sử dụng rộng rãi hơn so với ASCII?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong các bộ mã ký tự dưới đây, bộ mã nào có khả năng biểu diễn được nhiều ký tự nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Giả sử bạn cần soạn thảo một văn bản tiếng Việt có các ký tự đặc biệt như 'ă', 'â', 'ơ', 'ư'. Bạn nên chọn bảng mã nào để đảm bảo hiển thị chính xác các ký tự này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi mở một văn bản số trên máy tính, nếu văn bản hiển thị sai font chữ hoặc các ký tự bị lỗi, nguyên nhân có thể là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Quy trình số hóa văn bản thường bao gồm mấy bước chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Bước đầu tiên trong quy trình số hóa văn bản là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Bước thứ hai (sau bước xác định nhu cầu) trong quy trình số hóa văn bản thường là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phương pháp nhập liệu văn bản nào sau đây giúp chuyển trực tiếp văn bản viết tay hoặc in trên giấy thành văn bản số có thể chỉnh sửa trên máy tính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Công nghệ OCR (Optical Character Recognition) có vai trò gì trong quá trình số hóa văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Ưu điểm chính của việc lưu trữ văn bản dưới dạng số thay vì dạng giấy là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Định dạng file văn bản nào sau đây thường được sử dụng để lưu trữ văn bản thuần túy, không chứa định dạng phức tạp (ví dụ: font chữ, màu sắc, hình ảnh)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Định dạng file văn bản nào sau đây phù hợp nhất để chia sẻ văn bản mà vẫn giữ nguyên định dạng gốc trên mọi thiết bị và phần mềm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong bảng mã ASCII mở rộng, 8 bit được sử dụng để mã hóa một ký tự. Vậy, với 8 bit, có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu ký tự khác nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tại sao cần có các bộ mã ký tự khác nhau (ví dụ: ASCII, Unicode, TCVN3)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phông chữ (font) đóng vai trò gì trong việc hiển thị văn bản số?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nếu bạn muốn văn bản tiếng Việt của mình hiển thị đúng trên mọi máy tính trên thế giới mà không cần cài đặt thêm font chữ, bạn nên chọn phông chữ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, 'mã hóa ký tự' có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để biểu diễn chữ 'A' trong bảng mã ASCII, máy tính sử dụng mã nhị phân 1000001. Nếu muốn biểu diễn chữ 'B', mã nhị phân sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Giả sử bạn có một đoạn văn bản tiếng Anh và một đoạn văn bản tiếng Trung Quốc. Về mặt dung lượng lưu trữ, đoạn văn bản nào có khả năng chiếm nhiều dung lượng hơn nếu sử dụng mã hóa Unicode?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tại sao việc chuẩn hóa bảng mã ký tự lại quan trọng trong trao đổi thông tin văn bản giữa các hệ thống máy tính khác nhau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào KHÔNG thuộc quy trình số hóa văn bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Giả sử bạn muốn tạo một cuốn sách điện tử (ebook) từ bản in. Bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo ebook có thể dễ dàng tìm kiếm nội dung?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố gắng mở một file văn bản được mã hóa bằng Unicode bằng một phần mềm chỉ hỗ trợ bảng mã ASCII?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong các loại thông tin sau, loại thông tin nào được số hóa đầu tiên và có lịch sử phát triển lâu đời nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tại sao việc kiểm tra và chỉnh sửa văn bản sau khi số hóa bằng OCR là một bước quan trọng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi số hóa văn bản cổ hoặc tài liệu lịch sử, điều gì cần được ưu tiên hàng đầu trong quá trình lựa chọn phương pháp và công cụ số hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, xu hướng nào có khả năng sẽ ngày càng phổ biến hơn trong lĩnh vực số hóa văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 07

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao bảng mã Unicode trở thành tiêu chuẩn quốc tế trong việc số hóa văn bản, thay thế cho các bảng mã trước đó như ASCII?

  • A. Vì ASCII không đủ chỗ để mã hóa các ký tự tiếng Anh mở rộng và ký tự đặc biệt.
  • B. Vì Unicode được phát triển bởi một tổ chức quốc tế lớn mạnh hơn tổ chức phát triển ASCII.
  • C. Vì Unicode tương thích ngược hoàn toàn với ASCII, giúp chuyển đổi dễ dàng hơn.
  • D. Vì Unicode có khả năng biểu diễn số lượng ký tự lớn hơn nhiều, đáp ứng nhu cầu đa ngôn ngữ trên toàn thế giới.

Câu 2: Trong quá trình số hóa văn bản, bước nào sau đây thể hiện việc chuyển đổi ký tự thành dạng mà máy tính có thể xử lý trực tiếp?

  • A. Gán mỗi ký tự một mã số thập phân duy nhất.
  • B. Chuyển mã số của ký tự sang biểu diễn nhị phân (dãy bit 0 và 1).
  • C. Đối chiếu ký tự với bảng mã chuẩn như ASCII hoặc Unicode.
  • D. Phân loại ký tự theo ngôn ngữ và bảng chữ cái tương ứng.

Câu 3: Giả sử bạn có một văn bản tiếng Việt sử dụng phông chữ VNI-Times. Để đảm bảo văn bản hiển thị chính xác trên mọi máy tính, bạn nên chuyển đổi phông chữ này sang phông chữ nào sau đây?

  • A. VnTime
  • B. Arial Black
  • C. Times New Roman
  • D. Courier New

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn mở một tài liệu văn bản được tạo bằng bảng mã TCVN3 trên một hệ thống chỉ hỗ trợ bảng mã Unicode?

  • A. Các ký tự tiếng Việt có dấu có thể bị hiển thị sai hoặc thành các ký tự lạ.
  • B. Văn bản sẽ hiển thị hoàn toàn bình thường vì Unicode bao gồm cả TCVN3.
  • C. Chỉ có các ký tự chữ cái Latinh không dấu hiển thị đúng, còn lại bị lỗi.
  • D. Hệ thống sẽ tự động chuyển đổi bảng mã TCVN3 sang Unicode để hiển thị đúng.

Câu 5: Trong các loại dữ liệu sau, loại nào cần được số hóa để máy tính có thể xử lý và lưu trữ?

  • A. Văn bản viết tay trên giấy
  • B. Âm thanh tự nhiên từ môi trường
  • C. Hình ảnh chụp bằng máy ảnh phim
  • D. Tất cả các loại trên

Câu 6: Ưu điểm chính của việc số hóa văn bản so với việc lưu trữ văn bản truyền thống (giấy) là gì?

  • A. Văn bản số hóa có độ bền cao hơn và không bị hư hỏng theo thời gian.
  • B. Văn bản số hóa dễ dàng mang theo và đọc ở mọi nơi hơn văn bản giấy.
  • C. Văn bản số hóa dễ dàng tìm kiếm, chỉnh sửa, sao chép và chia sẻ hơn.
  • D. Chi phí lưu trữ văn bản số hóa thường cao hơn so với lưu trữ văn bản giấy.

Câu 7: Để biểu diễn chữ hoa "A" trong bảng mã ASCII, máy tính sử dụng mã nhị phân 1000001. Mã nhị phân nào sau đây có thể biểu diễn chữ thường "a" trong cùng bảng mã?

  • A. 01100001
  • B. 1100001
  • C. 1000010
  • D. 00100001

Câu 8: Tại sao cần có nhiều bảng mã khác nhau (ví dụ: ASCII, Unicode, TCVN3, VNI) trong lịch sử phát triển của công nghệ thông tin?

  • A. Để tạo ra sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất phần mềm và phần cứng.
  • B. Để tăng tính bảo mật cho dữ liệu văn bản được lưu trữ trên máy tính.
  • C. Vì mỗi quốc gia muốn có một bảng mã riêng để thể hiện bản sắc văn hóa.
  • D. Do nhu cầu biểu diễn ký tự của nhiều ngôn ngữ khác nhau và sự phát triển của công nghệ theo thời gian.

Câu 9: Khi quét một trang văn bản bằng máy quét (scanner), quá trình số hóa văn bản diễn ra như thế nào?

  • A. Máy quét trực tiếp chuyển đổi ký tự trên giấy thành mã nhị phân.
  • B. Máy quét tạo ra một bản sao văn bản giấy dưới dạng file PDF.
  • C. Máy quét tạo ra hình ảnh của trang văn bản, sau đó phần mềm OCR chuyển hình ảnh thành văn bản số.
  • D. Máy quét mã hóa màu sắc của mực in trên giấy thành dữ liệu số.

Câu 10: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, OCR là viết tắt của cụm từ nào và công nghệ này dùng để làm gì?

  • A. Output Character Rendering - Công nghệ hiển thị ký tự đầu ra.
  • B. Optical Character Recognition - Công nghệ nhận dạng ký tự quang học.
  • C. Original Content Replicator - Công nghệ sao chép nội dung gốc.
  • D. Online Character Reader - Công cụ đọc ký tự trực tuyến.

Câu 11: Tại sao việc lựa chọn bảng mã phù hợp lại quan trọng khi trao đổi văn bản số giữa những người dùng khác nhau?

  • A. Để đảm bảo văn bản hiển thị đúng và không bị lỗi font chữ hoặc mã hóa ký tự ở phía người nhận.
  • B. Để giảm dung lượng của file văn bản khi gửi qua mạng internet.
  • C. Để tăng tính bảo mật cho nội dung văn bản khi trao đổi.
  • D. Để người nhận có thể dễ dàng chỉnh sửa và định dạng lại văn bản.

Câu 12: Xét về khả năng biểu diễn ký tự, bảng mã Unicode vượt trội hơn bảng mã ASCII ở điểm nào?

  • A. Unicode sử dụng ít bit hơn để mã hóa mỗi ký tự so với ASCII.
  • B. Unicode có tốc độ xử lý nhanh hơn ASCII khi hiển thị văn bản.
  • C. Unicode có thể biểu diễn số lượng ký tự lớn hơn rất nhiều, bao gồm ký tự của hầu hết các ngôn ngữ.
  • D. Unicode dễ dàng tương thích với các hệ điều hành cũ hơn so với ASCII.

Câu 13: Trong quá trình số hóa văn bản, công đoạn nào đòi hỏi sự tham gia trực tiếp của con người để đảm bảo tính chính xác cao nhất?

  • A. Quét văn bản bằng máy quét.
  • B. Chuyển đổi hình ảnh văn bản thành file PDF.
  • C. Lưu trữ văn bản số trên ổ cứng.
  • D. Kiểm tra và chỉnh sửa lỗi chính tả, định dạng sau khi nhận dạng ký tự quang học (OCR).

Câu 14: Nếu bạn muốn tạo một văn bản có thể hiển thị chính xác các ký tự đặc biệt như biểu tượng toán học, ký hiệu tiền tệ của nhiều quốc gia, bạn nên sử dụng bảng mã nào?

  • A. ASCII mở rộng
  • B. Unicode
  • C. TCVN3
  • D. VNI

Câu 15: Trong hệ thống mã hóa Unicode, mỗi ký tự thường được biểu diễn bằng bao nhiêu bit?

  • A. 7 bit
  • B. 8 bit
  • C. 16 bit hoặc hơn
  • D. Chỉ 32 bit

Câu 16: Xét về tính tương thích ngược, bảng mã nào có lợi thế hơn khi làm việc với các hệ thống và phần mềm cũ chỉ hỗ trợ ASCII?

  • A. TCVN3
  • B. VNI
  • C. Unicode (UTF-16)
  • D. Unicode (UTF-8)

Câu 17: Định dạng file văn bản nào sau đây thường được sử dụng để lưu trữ văn bản đã số hóa và có khả năng giữ nguyên định dạng gốc tốt nhất khi chia sẻ?

  • A. TXT
  • B. PDF
  • C. DOCX
  • D. RTF

Câu 18: Trong các phông chữ sau, phông chữ nào có khả năng hiển thị tốt nhất các ký tự tiếng Việt theo chuẩn Unicode?

  • A. Times New Roman
  • B. VNI-Helve
  • C. VnArial
  • D. Courier

Câu 19: Điều gì có thể gây ra lỗi font chữ hoặc hiển thị sai ký tự khi xem một văn bản số hóa?

  • A. Do độ phân giải màn hình quá thấp.
  • B. Do file văn bản bị nhiễm virus.
  • C. Do bảng mã và phông chữ không tương thích với hệ thống đang sử dụng.
  • D. Do file văn bản được tạo bằng phiên bản phần mềm quá cũ.

Câu 20: Để chuyển đổi một văn bản từ bảng mã TCVN3 sang Unicode, bạn cần sử dụng công cụ hoặc phần mềm nào?

  • A. Phần mềm diệt virus
  • B. Trình duyệt web
  • C. Phần mềm chỉnh sửa ảnh
  • D. Bộ gõ tiếng Việt hoặc phần mềm chuyển đổi bảng mã chuyên dụng

Câu 21: Tại sao việc số hóa các tài liệu cổ, sách quý lại đặc biệt quan trọng trong công tác bảo tồn văn hóa?

  • A. Để tiết kiệm không gian lưu trữ trong các thư viện và bảo tàng.
  • B. Để bảo tồn nội dung tài liệu khỏi sự hư hỏng do thời gian và môi trường, đồng thời tăng khả năng tiếp cận cho nhiều người.
  • C. Để dễ dàng chỉnh sửa và cập nhật nội dung của các tài liệu cổ.
  • D. Để tạo ra nguồn thu nhập từ việc bán các bản sao số hóa.

Câu 22: Quy trình số hóa văn bản thường bắt đầu từ công đoạn nào?

  • A. Chuẩn bị và thu thập tài liệu văn bản cần số hóa.
  • B. Nhận dạng ký tự quang học (OCR).
  • C. Kiểm tra và chỉnh sửa văn bản số.
  • D. Lưu trữ và quản lý văn bản số.

Câu 23: Trong các ưu điểm của văn bản số hóa, khả năng nào sau đây hỗ trợ tốt nhất cho việc học tập và nghiên cứu?

  • A. Tính thẩm mỹ và dễ đọc trên màn hình.
  • B. Khả năng chống sao chép và bảo vệ bản quyền.
  • C. Khả năng tìm kiếm thông tin nhanh chóng và hiệu quả trong văn bản.
  • D. Tính thân thiện với môi trường do giảm sử dụng giấy.

Câu 24: Loại thiết bị nào sau đây thường được sử dụng để số hóa văn bản giấy thành hình ảnh?

  • A. Máy in
  • B. Máy quét (Scanner)
  • C. Máy chiếu
  • D. Bàn phím

Câu 25: Vấn đề bản quyền liên quan đến văn bản số hóa cần được quan tâm như thế nào?

  • A. Không cần quan tâm đến bản quyền vì văn bản đã được số hóa.
  • B. Chỉ cần quan tâm đến bản quyền đối với văn bản thương mại, không cần với văn bản cá nhân.
  • C. Bản quyền chỉ áp dụng cho văn bản gốc giấy, không áp dụng cho bản số hóa.
  • D. Cần đặc biệt quan tâm và tuân thủ luật bản quyền khi số hóa và sử dụng văn bản số.

Câu 26: Trong các định dạng file sau, định dạng nào thường được sử dụng cho văn bản thuần túy, không chứa định dạng phức tạp?

  • A. DOCX
  • B. RTF
  • C. TXT
  • D. PDF

Câu 27: Điều gì quyết định số lượng ký tự tối đa có thể được biểu diễn trong một bảng mã?

  • A. Tốc độ xử lý của máy tính.
  • B. Số lượng bit được sử dụng để mã hóa mỗi ký tự.
  • C. Kích thước bộ nhớ lưu trữ của máy tính.
  • D. Phiên bản hệ điều hành đang sử dụng.

Câu 28: Trong quá trình số hóa văn bản, bước "nhận dạng ký tự quang học" (OCR) có thể gặp khó khăn nhất với loại văn bản nào?

  • A. Văn bản viết tay hoặc văn bản in có chất lượng kém, bị mờ, nhòe.
  • B. Văn bản được in bằng phông chữ Unicode.
  • C. Văn bản có nhiều hình ảnh và đồ họa.
  • D. Văn bản được viết bằng tiếng Anh.

Câu 29: Để đảm bảo khả năng truy cập văn bản số hóa cho người khiếm thị, cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Độ phân giải hình ảnh của văn bản số hóa phải cao.
  • B. Sử dụng màu sắc tương phản mạnh trong văn bản.
  • C. Đảm bảo văn bản số hóa là dạng văn bản có thể lựa chọn và đọc được bằng trình đọc màn hình (không phải chỉ là ảnh chụp).
  • D. Sử dụng phông chữ lớn và dễ đọc.

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, quy trình số hóa văn bản có thể sẽ được cải tiến theo hướng nào?

  • A. Giảm số lượng bảng mã được sử dụng trên toàn thế giới.
  • B. Tăng cường sử dụng văn bản giấy thay vì văn bản số hóa.
  • C. Giảm chất lượng hình ảnh của văn bản số hóa để tiết kiệm dung lượng.
  • D. Tăng cường tự động hóa và nâng cao độ chính xác của quá trình nhận dạng và chuyển đổi văn bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vì sao bảng mã Unicode trở thành tiêu chuẩn quốc tế trong việc số hóa văn bản, thay thế cho các bảng mã trước đó như ASCII?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong quá trình số hóa văn bản, bước nào sau đây thể hiện việc chuyển đổi ký tự thành dạng mà máy tính có thể xử lý trực tiếp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Giả sử bạn có một văn bản tiếng Việt sử dụng phông chữ VNI-Times. Để đảm bảo văn bản hiển thị chính xác trên mọi máy tính, bạn nên chuyển đổi phông chữ này sang phông chữ nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn mở một tài liệu văn bản được tạo bằng bảng mã TCVN3 trên một hệ thống chỉ hỗ trợ bảng mã Unicode?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong các loại dữ liệu sau, loại nào cần được số hóa để máy tính có thể xử lý và lưu trữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Ưu điểm chính của việc số hóa văn bản so với việc lưu trữ văn bản truyền thống (giấy) là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để biểu diễn chữ hoa 'A' trong bảng mã ASCII, máy tính sử dụng mã nhị phân 1000001. Mã nhị phân nào sau đây có thể biểu diễn chữ thường 'a' trong cùng bảng mã?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tại sao cần có nhiều bảng mã khác nhau (ví dụ: ASCII, Unicode, TCVN3, VNI) trong lịch sử phát triển của công nghệ thông tin?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Khi quét một trang văn bản bằng máy quét (scanner), quá trình số hóa văn bản diễn ra như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, OCR là viết tắt của cụm từ nào và công nghệ này dùng để làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Tại sao việc lựa chọn bảng mã phù hợp lại quan trọng khi trao đổi văn bản số giữa những người dùng khác nhau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xét về khả năng biểu diễn ký tự, bảng mã Unicode vượt trội hơn bảng mã ASCII ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong quá trình số hóa văn bản, công đoạn nào đòi hỏi sự tham gia trực tiếp của con người để đảm bảo tính chính xác cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Nếu bạn muốn tạo một văn bản có thể hiển thị chính xác các ký tự đặc biệt như biểu tượng toán học, ký hiệu tiền tệ của nhiều quốc gia, bạn nên sử dụng bảng mã nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong hệ thống mã hóa Unicode, mỗi ký tự thường được biểu diễn bằng bao nhiêu bit?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xét về tính tương thích ngược, bảng mã nào có lợi thế hơn khi làm việc với các hệ thống và phần mềm cũ chỉ hỗ trợ ASCII?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Định dạng file văn bản nào sau đây thường được sử dụng để lưu trữ văn bản đã số hóa và có khả năng giữ nguyên định dạng gốc tốt nhất khi chia sẻ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các phông chữ sau, phông chữ nào có khả năng hiển thị tốt nhất các ký tự tiếng Việt theo chuẩn Unicode?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Điều gì có thể gây ra lỗi font chữ hoặc hiển thị sai ký tự khi xem một văn bản số hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để chuyển đổi một văn bản từ bảng mã TCVN3 sang Unicode, bạn cần sử dụng công cụ hoặc phần mềm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tại sao việc số hóa các tài liệu cổ, sách quý lại đặc biệt quan trọng trong công tác bảo tồn văn hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Quy trình số hóa văn bản thường bắt đầu từ công đoạn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các ưu điểm của văn bản số hóa, khả năng nào sau đây hỗ trợ tốt nhất cho việc học tập và nghiên cứu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại thiết bị nào sau đây thường được sử dụng để số hóa văn bản giấy thành hình ảnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Vấn đề bản quyền liên quan đến văn bản số hóa cần được quan tâm như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong các định dạng file sau, định dạng nào thường được sử dụng cho văn bản thuần túy, không chứa định dạng phức tạp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Điều gì quyết định số lượng ký tự tối đa có thể được biểu diễn trong một bảng mã?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong quá trình số hóa văn bản, bước 'nhận dạng ký tự quang học' (OCR) có thể gặp khó khăn nhất với loại văn bản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để đảm bảo khả năng truy cập văn bản số hóa cho người khiếm thị, cần chú ý đến yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, quy trình số hóa văn bản có thể sẽ được cải tiến theo hướng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 08

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tại sao việc số hóa văn bản lại trở nên quan trọng trong kỷ nguyên số ngày nay?

  • A. Vì giấy in ngày càng đắt đỏ.
  • B. Để dễ dàng lưu trữ, tìm kiếm, chia sẻ và xử lý văn bản trên máy tính.
  • C. Vì tất cả các quốc gia trên thế giới đều yêu cầu số hóa văn bản.
  • D. Để bảo vệ môi trường bằng cách giảm thiểu việc sử dụng giấy.

Câu 2: Bảng mã ASCII ban đầu được thiết kế để mã hóa ký tự của ngôn ngữ nào?

  • A. Tiếng Anh
  • B. Tiếng Pháp
  • C. Tiếng Latinh
  • D. Tiếng Hy Lạp

Câu 3: Điểm khác biệt chính giữa bảng mã ASCII và Unicode là gì?

  • A. ASCII sử dụng ít bit hơn Unicode.
  • B. Unicode ra đời trước ASCII.
  • C. Unicode có thể mã hóa ký tự của nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới, trong khi ASCII chủ yếu cho tiếng Anh.
  • D. ASCII có khả năng bảo mật thông tin tốt hơn Unicode.

Câu 4: Khi mở một tài liệu văn bản tiếng Việt trên máy tính, nếu thấy xuất hiện các ký tự lạ như "ä, á, ?", nguyên nhân có thể là do đâu?

  • A. Máy tính bị nhiễm virus.
  • B. Phông chữ và bảng mã không tương thích.
  • C. Tệp văn bản bị lỗi định dạng.
  • D. Do phần mềm đọc văn bản quá cũ.

Câu 5: Bộ mã Unicode sử dụng bao nhiêu bit để mã hóa một ký tự?

  • A. 7 bit
  • B. 8 bit
  • C. 16 bit
  • D. Có thể lên đến 32 bit hoặc hơn

Câu 6: Phương pháp nào sau đây giúp chuyển đổi văn bản in trên giấy thành văn bản số có thể chỉnh sửa trên máy tính?

  • A. Sao chép và dán (Copy & Paste)
  • B. Chụp ảnh màn hình
  • C. Sử dụng phần mềm OCR (Nhận dạng ký tự quang học)
  • D. Gõ lại toàn bộ văn bản

Câu 7: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng bộ mã Unicode so với ASCII trong việc xử lý văn bản đa ngôn ngữ là gì?

  • A. Tốc độ xử lý nhanh hơn.
  • B. Khả năng hỗ trợ đồng thời nhiều bộ ký tự và ngôn ngữ khác nhau.
  • C. Dung lượng lưu trữ nhỏ hơn.
  • D. Tính bảo mật cao hơn.

Câu 8: Khi quét một trang sách bằng máy quét, kết quả ban đầu thu được là dạng dữ liệu nào?

  • A. Văn bản thuần túy (Plain text)
  • B. Văn bản định dạng (Formatted text)
  • C. Dữ liệu âm thanh
  • D. Hình ảnh (Bitmap image)

Câu 9: Định dạng tệp văn bản nào sau đây lưu trữ văn bản dưới dạng thuần túy, không chứa thông tin định dạng?

  • A. .TXT
  • B. .DOCX
  • C. .RTF
  • D. .PDF

Câu 10: Trong quá trình số hóa văn bản bằng OCR, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến độ chính xác của việc nhận dạng ký tự?

  • A. Kích thước màn hình máy tính.
  • B. Loại hệ điều hành đang sử dụng.
  • C. Chất lượng hình ảnh của văn bản gốc (độ phân giải, độ tương phản, độ rõ nét).
  • D. Tốc độ của bộ vi xử lý máy tính.

Câu 11: Giả sử bạn có một tài liệu cổ viết tay và muốn số hóa nó để lưu trữ và chia sẻ. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Gõ lại toàn bộ nội dung văn bản.
  • B. Quét tài liệu thành hình ảnh và sử dụng phần mềm OCR để chuyển thành văn bản.
  • C. Chụp ảnh tài liệu bằng điện thoại và chia sẻ ảnh.
  • D. Sao chép tài liệu bằng máy photocopy và lưu bản photocopy.

Câu 12: Tại sao cần phải kiểm tra và chỉnh sửa văn bản sau khi đã số hóa bằng phần mềm OCR?

  • A. Để tăng tính thẩm mỹ cho văn bản.
  • B. Để đảm bảo văn bản tương thích với mọi loại máy tính.
  • C. Vì phần mềm OCR có thể mắc lỗi trong quá trình nhận dạng ký tự.
  • D. Để thêm các hiệu ứng đặc biệt vào văn bản.

Câu 13: Trong các phông chữ sau, phông chữ nào thường được sử dụng cho bảng mã Unicode?

  • A. VNI-Times
  • B. Arial Unicode MS
  • C. .VnTime
  • D. Times New Roman

Câu 14: Ưu điểm của văn bản số hóa so với văn bản giấy truyền thống là gì về khả năng bảo quản?

  • A. Văn bản giấy dễ bảo quản hơn vì không bị virus.
  • B. Văn bản số hóa ít bị hư hỏng bởi thời gian, môi trường và dễ dàng sao lưu.
  • C. Cả hai hình thức bảo quản đều tương đương nhau.
  • D. Văn bản số hóa cần được in ra giấy để bảo quản tốt hơn.

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi ích của việc số hóa văn bản trong lĩnh vực giáo dục?

  • A. Thư viện điện tử với nguồn tài liệu học tập phong phú, dễ dàng truy cập.
  • B. In sách giáo khoa màu sắc đẹp mắt.
  • C. Sử dụng máy chiếu trong lớp học.
  • D. Viết bảng bằng phấn trắng.

Câu 16: Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng mở một tệp văn bản được mã hóa bằng UTF-8 bằng một phần mềm chỉ hỗ trợ bảng mã ASCII?

  • A. Tệp sẽ mở bình thường và hiển thị đúng nội dung.
  • B. Phần mềm sẽ báo lỗi và không mở được tệp.
  • C. Các ký tự đặc biệt hoặc ký tự không thuộc ASCII có thể bị hiển thị sai hoặc thành ký tự lạ.
  • D. Tệp sẽ tự động chuyển đổi sang mã ASCII.

Câu 17: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, "mã hóa ký tự" có nghĩa là gì?

  • A. Quá trình chuyển đổi văn bản thành hình ảnh.
  • B. Quá trình gán cho mỗi ký tự một mã số nhị phân để máy tính có thể hiểu và xử lý.
  • C. Phương pháp nén dữ liệu văn bản để giảm dung lượng lưu trữ.
  • D. Cách thức bảo mật văn bản bằng mật mã.

Câu 18: Nhược điểm chính của việc số hóa văn bản bằng phương pháp quét và OCR so với việc nhập liệu trực tiếp là gì?

  • A. Tốn nhiều thời gian hơn.
  • B. Yêu cầu thiết bị đắt tiền hơn.
  • C. Khó khăn trong việc chỉnh sửa.
  • D. Có thể phát sinh lỗi nhận dạng ký tự và cần chỉnh sửa thủ công.

Câu 19: Để đảm bảo văn bản tiếng Việt hiển thị đúng trên mọi hệ thống máy tính, bạn nên sử dụng bảng mã nào?

  • A. ASCII
  • B. TCVN3 (VNI)
  • C. Unicode (UTF-8)
  • D. Windows-1252

Câu 20: Loại thiết bị nhập liệu nào sau đây thường được sử dụng để số hóa văn bản dạng giấy?

  • A. Bàn phím
  • B. Máy quét (Scanner)
  • C. Chuột
  • D. Microphone

Câu 21: Trong bảng mã ASCII mở rộng, số lượng ký tự được mã hóa là bao nhiêu?

  • A. 128
  • B. 256
  • C. 65536
  • D. Vô hạn

Câu 22: Giả sử bạn muốn tạo một tài liệu văn bản chứa cả chữ Việt, chữ Nhật và ký hiệu toán học. Bảng mã nào phù hợp nhất để sử dụng?

  • A. ASCII
  • B. TCVN3
  • C. Unicode
  • D. VNI

Câu 23: Định dạng tệp nào sau đây thường được sử dụng để lưu trữ văn bản số hóa đã qua xử lý OCR và giữ nguyên định dạng ban đầu (ví dụ: bố cục trang, hình ảnh)?

  • A. .TXT
  • B. .DOCX
  • C. .RTF
  • D. .PDF

Câu 24: Trong quá trình số hóa văn bản, bước nào sau đây thường được thực hiện trước khi sử dụng phần mềm OCR?

  • A. Quét văn bản giấy để tạo ra hình ảnh.
  • B. Chỉnh sửa lỗi chính tả trong văn bản.
  • C. Chọn phông chữ cho văn bản.
  • D. Lưu văn bản dưới định dạng .TXT.

Câu 25: Tại sao việc số hóa văn bản đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng "Chính phủ điện tử" và "Xã hội số"?

  • A. Giúp tiết kiệm giấy in cho văn phòng chính phủ.
  • B. Tạo nền tảng cho việc chia sẻ, truy cập thông tin và dịch vụ công trực tuyến một cách hiệu quả.
  • C. Giúp cán bộ chính phủ làm việc tại nhà.
  • D. Tăng cường khả năng bảo mật thông tin của chính phủ.

Câu 26: Nếu bạn muốn chia sẻ một tài liệu văn bản cho người khác đọc nhưng không muốn họ chỉnh sửa nội dung, định dạng tệp nào là phù hợp nhất?

  • A. .TXT
  • B. .DOCX
  • C. .RTF
  • D. .PDF

Câu 27: Trong các phần mềm soạn thảo văn bản hiện nay, bảng mã Unicode thường được thiết lập mặc định là gì?

  • A. UTF-8
  • B. ASCII
  • C. TCVN3
  • D. VNI

Câu 28: Công nghệ OCR hoạt động dựa trên nguyên tắc chính nào?

  • A. Nhận dạng giọng nói và chuyển thành văn bản.
  • B. Dịch tự động ngôn ngữ văn bản.
  • C. Phân tích hình ảnh và nhận dạng các ký tự, sau đó chuyển thành mã văn bản tương ứng.
  • D. So sánh văn bản với cơ sở dữ liệu virus.

Câu 29: Khi số hóa một cuốn sách cổ, điều quan trọng cần lưu ý ngoài việc chuyển đổi nội dung văn bản là gì?

  • A. Chọn phông chữ hiện đại và đẹp mắt.
  • B. Bảo tồn hình ảnh, bố cục trang và các yếu tố đặc trưng của cuốn sách gốc.
  • C. Tối ưu hóa dung lượng tệp số hóa để dễ dàng chia sẻ.
  • D. Thêm hiệu ứng âm thanh và video vào văn bản số hóa.

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, vai trò của số hóa văn bản dự kiến sẽ như thế nào?

  • A. Giảm dần vì người ta sẽ ít đọc văn bản hơn.
  • B. Không thay đổi nhiều so với hiện tại.
  • C. Ngày càng trở nên quan trọng hơn, là nền tảng cho nhiều ứng dụng và dịch vụ số hóa khác.
  • D. Chỉ còn quan trọng trong lĩnh vực lưu trữ tài liệu cổ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Tại sao việc số hóa văn bản lại trở nên quan trọng trong kỷ nguyên số ngày nay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Bảng mã ASCII ban đầu được thiết kế để mã hóa ký tự của ngôn ngữ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Điểm khác biệt chính giữa bảng mã ASCII và Unicode là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi mở một tài liệu văn bản tiếng Việt trên máy tính, nếu thấy xuất hiện các ký tự lạ như 'ä, á, ?', nguyên nhân có thể là do đâu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Bộ mã Unicode sử dụng bao nhiêu bit để mã hóa một ký tự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phương pháp nào sau đây giúp chuyển đổi văn bản in trên giấy thành văn bản số có thể chỉnh sửa trên máy tính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng bộ mã Unicode so với ASCII trong việc xử lý văn bản đa ngôn ngữ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi quét một trang sách bằng máy quét, kết quả ban đầu thu được là dạng dữ liệu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Định dạng tệp văn bản nào sau đây lưu trữ văn bản dưới dạng thuần túy, không chứa thông tin định dạng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong quá trình số hóa văn bản bằng OCR, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến độ chính xác của việc nhận dạng ký tự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Giả sử bạn có một tài liệu cổ viết tay và muốn số hóa nó để lưu trữ và chia sẻ. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tại sao cần phải kiểm tra và chỉnh sửa văn bản sau khi đã số hóa bằng phần mềm OCR?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong các phông chữ sau, phông chữ nào thường được sử dụng cho bảng mã Unicode?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Ưu điểm của văn bản số hóa so với văn bản giấy truyền thống là gì về khả năng bảo quản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi ích của việc số hóa văn bản trong lĩnh vực giáo dục?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng mở một tệp văn bản được mã hóa bằng UTF-8 bằng một phần mềm chỉ hỗ trợ bảng mã ASCII?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, 'mã hóa ký tự' có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nhược điểm chính của việc số hóa văn bản bằng phương pháp quét và OCR so với việc nhập liệu trực tiếp là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để đảm bảo văn bản tiếng Việt hiển thị đúng trên mọi hệ thống máy tính, bạn nên sử dụng bảng mã nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Loại thiết bị nhập liệu nào sau đây thường được sử dụng để số hóa văn bản dạng giấy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong bảng mã ASCII mở rộng, số lượng ký tự được mã hóa là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Giả sử bạn muốn tạo một tài liệu văn bản chứa cả chữ Việt, chữ Nhật và ký hiệu toán học. Bảng mã nào phù hợp nhất để sử dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Định dạng tệp nào sau đây thường được sử dụng để lưu trữ văn bản số hóa đã qua xử lý OCR và giữ nguyên định dạng ban đầu (ví dụ: bố cục trang, hình ảnh)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong quá trình số hóa văn bản, bước nào sau đây thường được thực hiện trước khi sử dụng phần mềm OCR?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Tại sao việc số hóa văn bản đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng 'Chính phủ điện tử' và 'Xã hội số'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nếu bạn muốn chia sẻ một tài liệu văn bản cho người khác đọc nhưng không muốn họ chỉnh sửa nội dung, định dạng tệp nào là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong các phần mềm soạn thảo văn bản hiện nay, bảng mã Unicode thường được thiết lập mặc định là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Công nghệ OCR hoạt động dựa trên nguyên tắc chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi số hóa một cuốn sách cổ, điều quan trọng cần lưu ý ngoài việc chuyển đổi nội dung văn bản là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, vai trò của số hóa văn bản dự kiến sẽ như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 09

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bảng mã ASCII ban đầu được thiết kế chủ yếu cho việc mã hóa ký tự của ngôn ngữ nào?

  • A. Tiếng Anh
  • B. Tiếng Pháp
  • C. Tiếng Việt
  • D. Tiếng Trung

Câu 2: Vì sao Unicode trở thành chuẩn mã hóa ký tự phổ biến trên toàn thế giới?

  • A. Tốc độ xử lý nhanh hơn ASCII
  • B. Dễ dàng cài đặt và sử dụng hơn
  • C. Hỗ trợ đa dạng ngôn ngữ và ký tự
  • D. Yêu cầu ít bộ nhớ lưu trữ hơn

Câu 3: Số lượng bit tối thiểu cần thiết để biểu diễn một ký tự trong bảng mã ASCII mở rộng là bao nhiêu?

  • A. 4 bit
  • B. 6 bit
  • C. 7 bit
  • D. 8 bit

Câu 4: Phương pháp nhập liệu văn bản nào sau đây cho phép số hóa văn bản viết tay trực tiếp?

  • A. Bàn phím cơ học
  • B. Bảng vẽ kỹ thuật số (Graphic tablet)
  • C. Máy quét văn bản (Scanner)
  • D. Microphone

Câu 5: Công nghệ OCR (Nhận dạng ký tự quang học) được sử dụng để làm gì trong quá trình số hóa văn bản?

  • A. Mã hóa âm thanh thành văn bản
  • B. Nén kích thước tệp văn bản
  • C. Chuyển đổi ảnh văn bản thành văn bản số
  • D. Kiểm tra chính tả và ngữ pháp tự động

Câu 6: Định dạng tệp văn bản thuần túy nào chỉ chứa văn bản và không bao gồm thông tin định dạng (kiểu chữ, màu sắc,...)?

  • A. .txt
  • B. .docx
  • C. .pdf
  • D. .rtf

Câu 7: Ưu điểm chính của việc số hóa văn bản là gì so với văn bản truyền thống trên giấy?

  • A. Đọc dễ dàng hơn dưới ánh sáng mạnh
  • B. Độ bền vật lý cao hơn
  • C. Chi phí sản xuất thấp hơn
  • D. Dễ dàng tìm kiếm và chỉnh sửa nội dung

Câu 8: Khi số hóa văn bản tiếng Việt, bảng mã nào được khuyến nghị sử dụng để đảm bảo hiển thị đúng các dấu và ký tự đặc biệt?

  • A. ASCII
  • B. Unicode
  • C. TCVN3
  • D. VNI

Câu 9: Thiết bị nào sau đây thường được sử dụng để quét văn bản giấy thành hình ảnh số trước khi xử lý bằng OCR?

  • A. Máy in
  • B. Máy chiếu
  • C. Máy quét (Scanner)
  • D. Máy fax

Câu 10: Trong phần mềm soạn thảo văn bản, chức năng "Lưu dưới dạng" (Save As) cho phép người dùng làm gì liên quan đến định dạng tệp?

  • A. Tự động sao lưu văn bản
  • B. Khôi phục phiên bản trước của văn bản
  • C. Mã hóa văn bản để bảo mật
  • D. Chọn định dạng tệp khác nhau để lưu văn bản

Câu 11: Nhược điểm chính của công nghệ OCR là gì khi xử lý văn bản viết tay hoặc văn bản chất lượng kém?

  • A. Tốc độ xử lý chậm
  • B. Độ chính xác giảm với văn bản kém chất lượng
  • C. Yêu cầu phần cứng mạnh mẽ
  • D. Không hỗ trợ tiếng Việt

Câu 12: Để chia sẻ văn bản số mà không muốn người nhận chỉnh sửa nội dung, định dạng tệp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. .txt
  • B. .docx
  • C. .pdf
  • D. .rtf

Câu 13: Phương pháp nhập liệu bằng giọng nói (speech-to-text) đặc biệt hữu ích trong trường hợp nào?

  • A. Nhập văn bản dài và nhanh
  • B. Soạn thảo bảng biểu phức tạp
  • C. Chỉnh sửa định dạng văn bản
  • D. Nhập công thức toán học

Câu 14: Khi chuyển đổi văn bản từ định dạng PDF sang Word bằng OCR, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Văn bản Word sẽ hoàn toàn giống hệt PDF gốc
  • B. Mất toàn bộ định dạng văn bản
  • C. Tăng kích thước tệp văn bản
  • D. Có thể xuất hiện lỗi nhận dạng và sai lệch định dạng

Câu 15: Giả sử bạn có một cuốn sách cũ và muốn số hóa nó để lưu trữ và đọc trên máy tính. Quy trình số hóa nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Chụp ảnh từng trang bằng điện thoại và lưu dưới dạng PDF
  • B. Quét từng trang bằng máy quét, dùng phần mềm OCR, kiểm tra và chỉnh sửa
  • C. Gõ lại toàn bộ nội dung cuốn sách vào máy tính
  • D. Sử dụng phần mềm chuyển đổi giọng nói để đọc sách và ghi lại thành văn bản

Câu 16: Trong bảng mã Unicode, mỗi ký tự thường được biểu diễn bằng bao nhiêu byte?

  • A. 1 byte
  • B. 8 byte
  • C. 2 byte
  • D. 4 byte

Câu 17: Kiểu phông chữ nào sau đây thường được liên kết với bảng mã TCVN3?

  • A. VnTime
  • B. Arial
  • C. Times New Roman
  • D. Calibri

Câu 18: Một văn bản được tạo bằng phông chữ VNI-Times sẽ hiển thị sai lỗi phông chữ nếu mở trên hệ thống không hỗ trợ bảng mã nào?

  • A. Unicode
  • B. VNI
  • C. ASCII
  • D. TCVN3

Câu 19: Ưu điểm của định dạng văn bản RTF (Rich Text Format) so với TXT là gì?

  • A. Kích thước tệp nhỏ hơn
  • B. Khả năng tương thích cao hơn với mọi hệ điều hành
  • C. Hỗ trợ định dạng văn bản (kiểu chữ, màu sắc)
  • D. Bảo mật tốt hơn

Câu 20: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất sự cần thiết của việc số hóa văn bản trong công việc văn phòng hiện đại?

  • A. In ấn tài liệu để trình ký
  • B. Lưu trữ hồ sơ trong tủ đựng tài liệu
  • C. Gửi tài liệu gốc qua đường bưu điện
  • D. Chia sẻ tài liệu qua email và làm việc nhóm trực tuyến

Câu 21: Khi lựa chọn phần mềm OCR, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả số hóa văn bản?

  • A. Độ chính xác nhận dạng ký tự
  • B. Giao diện người dùng đẹp mắt
  • C. Giá thành phần mềm
  • D. Dung lượng cài đặt nhỏ gọn

Câu 22: Trong quá trình số hóa văn bản, việc "kiểmProofreading" (duyệt lỗi) văn bản sau khi OCR có vai trò gì?

  • A. Tự động định dạng văn bản
  • B. Đảm bảo tính chính xác của văn bản số hóa
  • C. Tăng tốc độ xử lý của máy tính
  • D. Giảm kích thước tệp văn bản

Câu 23: Phương pháp nhập liệu nào có thể giúp người dùng bị hạn chế về khả năng vận động tay vẫn có thể tạo văn bản số?

  • A. Sử dụng bàn phím cơ học đặc biệt
  • B. Sử dụng máy quét văn bản
  • C. Nhập liệu bằng giọng nói
  • D. Sử dụng bàn phím ảo trên màn hình cảm ứng

Câu 24: Tại sao việc chuyển đổi văn bản giấy sang văn bản số lại góp phần bảo vệ môi trường?

  • A. Tiết kiệm năng lượng điện
  • B. Giảm khí thải từ máy tính
  • C. Tăng cường tái chế giấy
  • D. Giảm lượng giấy tiêu thụ, bảo vệ rừng

Câu 25: Trong hệ điều hành Windows, công cụ nào thường được sử dụng để nhập các ký tự đặc biệt hoặc ký tự Unicode không có trên bàn phím?

  • A. Character Map (Bảng ký tự)
  • B. Task Manager
  • C. Device Manager
  • D. Registry Editor

Câu 26: So sánh dung lượng lưu trữ, tệp văn bản định dạng TXT thường có kích thước như thế nào so với DOCX khi chứa cùng một nội dung văn bản?

  • A. Lớn hơn
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Tương đương
  • D. Không thể so sánh

Câu 27: Xét về khả năng bảo toàn định dạng gốc của văn bản, định dạng nào sau đây được đánh giá cao nhất khi chia sẻ tài liệu?

  • A. TXT
  • B. DOCX
  • C. PDF
  • D. RTF

Câu 28: Trong quá trình số hóa tài liệu cổ, việc sử dụng máy quét chuyên dụng có độ phân giải cao quan trọng như thế nào?

  • A. Rất quan trọng để bảo toàn chi tiết và chất lượng hình ảnh
  • B. Không quan trọng, vì OCR có thể xử lý văn bản chất lượng thấp
  • C. Chỉ quan trọng nếu muốn in ấn lại tài liệu
  • D. Chỉ cần thiết đối với văn bản có hình ảnh minh họa

Câu 29: Cho tình huống: Một thư viện muốn số hóa toàn bộ bộ sưu tập sách quý hiếm để bảo quản và cung cấp quyền truy cập trực tuyến cho độc giả. Hãy đề xuất một quy trình số hóa văn bản phù hợp, bao gồm các bước chính và công nghệ/thiết bị cần thiết.

  • A. Chỉ cần chụp ảnh bìa sách và mục lục, sau đó tạo danh mục trực tuyến.
  • B. Sử dụng phần mềm chuyển giọng nói để ghi âm nội dung sách và tạo tệp âm thanh.
  • C. Quét từng trang sách bằng máy quét chuyên dụng, sử dụng OCR để chuyển thành văn bản số, kiểm tra và chỉnh sửa lỗi, lưu trữ dưới định dạng PDF/A để bảo quản lâu dài, xây dựng hệ thống quản lý và truy cập trực tuyến.
  • D. Gửi sách đến một công ty dịch vụ số hóa và chờ nhận lại bản sao kỹ thuật số.

Câu 30: Đánh giá câu sau: "Việc số hóa văn bản chỉ đơn giản là chuyển đổi văn bản giấy sang dạng kỹ thuật số, không mang lại giá trị gia tăng nào khác".

  • A. Hoàn toàn chính xác, số hóa chỉ là chuyển đổi định dạng.
  • B. Đúng một phần, nhưng giá trị gia tăng không đáng kể.
  • C. Sai, vì số hóa làm mất đi giá trị của văn bản gốc.
  • D. Hoàn toàn sai, số hóa mang lại nhiều giá trị gia tăng như dễ dàng tìm kiếm, chỉnh sửa, chia sẻ và bảo quản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Bảng mã ASCII ban đầu được thiết kế chủ yếu cho việc mã hóa ký tự của ngôn ngữ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Vì sao Unicode trở thành chuẩn mã hóa ký tự phổ biến trên toàn thế giới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Số lượng bit tối thiểu cần thiết để biểu diễn một ký tự trong bảng mã ASCII mở rộng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phương pháp nhập liệu văn bản nào sau đây cho phép số hóa văn bản viết tay trực tiếp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Công nghệ OCR (Nhận dạng ký tự quang học) được sử dụng để làm gì trong quá trình số hóa văn bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Định dạng tệp văn bản thuần túy nào chỉ chứa văn bản và không bao gồm thông tin định dạng (kiểu chữ, màu sắc,...)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Ưu điểm chính của việc số hóa văn bản là gì so với văn bản truyền thống trên giấy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi số hóa văn bản tiếng Việt, bảng mã nào được khuyến nghị sử dụng để đảm bảo hiển thị đúng các dấu và ký tự đặc biệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Thiết bị nào sau đây thường được sử dụng để quét văn bản giấy thành hình ảnh số trước khi xử lý bằng OCR?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong phần mềm soạn thảo văn bản, chức năng 'Lưu dưới dạng' (Save As) cho phép người dùng làm gì liên quan đến định dạng tệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nhược điểm chính của công nghệ OCR là gì khi xử lý văn bản viết tay hoặc văn bản chất lượng kém?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Để chia sẻ văn bản số mà không muốn người nhận chỉnh sửa nội dung, định dạng tệp nào sau đây là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phương pháp nhập liệu bằng giọng nói (speech-to-text) đặc biệt hữu ích trong trường hợp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi chuyển đổi văn bản từ định dạng PDF sang Word bằng OCR, điều gì có thể xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Giả sử bạn có một cuốn sách cũ và muốn số hóa nó để lưu trữ và đọc trên máy tính. Quy trình số hóa nào sau đây là hợp lý nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong bảng mã Unicode, mỗi ký tự thường được biểu diễn bằng bao nhiêu byte?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Kiểu phông chữ nào sau đây thường được liên kết với bảng mã TCVN3?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một văn bản được tạo bằng phông chữ VNI-Times sẽ hiển thị sai lỗi phông chữ nếu mở trên hệ thống không hỗ trợ bảng mã nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Ưu điểm của định dạng văn bản RTF (Rich Text Format) so với TXT là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất sự cần thiết của việc số hóa văn bản trong công việc văn phòng hiện đại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi lựa chọn phần mềm OCR, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả số hóa văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong quá trình số hóa văn bản, việc 'kiểmProofreading' (duyệt lỗi) văn bản sau khi OCR có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phương pháp nhập liệu nào có thể giúp người dùng bị hạn chế về khả năng vận động tay vẫn có thể tạo văn bản số?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tại sao việc chuyển đổi văn bản giấy sang văn bản số lại góp phần bảo vệ môi trường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong hệ điều hành Windows, công cụ nào thường được sử dụng để nhập các ký tự đặc biệt hoặc ký tự Unicode không có trên bàn phím?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: So sánh dung lượng lưu trữ, tệp văn bản định dạng TXT thường có kích thước như thế nào so với DOCX khi chứa cùng một nội dung văn bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xét về khả năng bảo toàn định dạng gốc của văn bản, định dạng nào sau đây được đánh giá cao nhất khi chia sẻ tài liệu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong quá trình số hóa tài liệu cổ, việc sử dụng máy quét chuyên dụng có độ phân giải cao quan trọng như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho tình huống: Một thư viện muốn số hóa toàn bộ bộ sưu tập sách quý hiếm để bảo quản và cung cấp quyền truy cập trực tuyến cho độc giả. Hãy đề xuất một quy trình số hóa văn bản phù hợp, bao gồm các bước chính và công nghệ/thiết bị cần thiết.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đánh giá câu sau: 'Việc số hóa văn bản chỉ đơn giản là chuyển đổi văn bản giấy sang dạng kỹ thuật số, không mang lại giá trị gia tăng nào khác'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 10

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao việc số hóa văn bản trở thành một bước quan trọng trong quá trình xử lý thông tin hiện đại?

  • A. Vì văn bản số dễ dàng được in ấn và sao chép hơn văn bản giấy.
  • B. Vì văn bản số cho phép máy tính lưu trữ, xử lý, tìm kiếm và truyền tải thông tin hiệu quả.
  • C. Vì văn bản số có thể được đọc bởi tất cả mọi người trên thế giới.
  • D. Vì văn bản số giúp bảo vệ môi trường bằng cách giảm thiểu sử dụng giấy.

Câu 2: Đâu là đơn vị cơ bản để biểu diễn thông tin trong máy tính khi số hóa văn bản?

  • A. Bit
  • B. Byte
  • C. Kilobyte
  • D. Megabyte

Câu 3: Bảng mã ASCII ban đầu sử dụng bao nhiêu bit để mã hóa một ký tự?

  • A. 6 bit
  • B. 9 bit
  • C. 7 bit
  • D. 8 bit

Câu 4: Điều gì là hạn chế chính của bảng mã ASCII khi xét đến việc biểu diễn văn bản đa ngôn ngữ?

  • A. Kích thước mã hóa lớn, gây tốn bộ nhớ.
  • B. Tốc độ xử lý chậm.
  • C. Khó khăn trong việc hiển thị trên các thiết bị khác nhau.
  • D. Không đủ khả năng mã hóa ký tự của nhiều ngôn ngữ ngoài tiếng Anh.

Câu 5: Bảng mã Unicode ra đời nhằm giải quyết vấn đề gì mà ASCII không thể đáp ứng?

  • A. Tăng tốc độ mã hóa và giải mã ký tự.
  • B. Thống nhất mã ký tự cho hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.
  • C. Giảm dung lượng lưu trữ cho văn bản số.
  • D. Đơn giản hóa quá trình nhập liệu văn bản.

Câu 6: Một ký tự trong bảng mã Unicode thường được mã hóa bằng bao nhiêu bit?

  • A. 7 hoặc 8 bit
  • B. Luôn luôn 8 bit
  • C. Tùy thuộc vào ngôn ngữ
  • D. Thường là 16 bit hoặc hơn

Câu 7: Phông chữ (font) đóng vai trò gì trong việc hiển thị văn bản số?

  • A. Phông chữ quyết định mã hóa ký tự của văn bản.
  • B. Phông chữ ảnh hưởng đến dung lượng lưu trữ của văn bản.
  • C. Phông chữ quy định hình dạng và kiểu dáng hiển thị của ký tự.
  • D. Phông chữ giúp chuyển đổi văn bản thành âm thanh.

Câu 8: Khi mở một văn bản được mã hóa bằng bảng mã không phù hợp, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Văn bản hiển thị sai ký tự, gây ra lỗi "font chữ".
  • B. Văn bản không thể mở được.
  • C. Máy tính bị chậm hoặc treo.
  • D. Dữ liệu văn bản bị mất hoàn toàn.

Câu 9: Phương pháp nhập liệu văn bản nào cho phép người dùng gõ các ký tự không có trên bàn phím thông thường (ví dụ: ký tự đặc biệt, chữ tượng hình)?

  • A. Chỉ sử dụng bàn phím ảo.
  • B. Sử dụng bộ gõ tiếng Việt hoặc các công cụ nhập liệu đặc biệt.
  • C. Sao chép và dán ký tự từ nguồn khác.
  • D. Thay đổi cài đặt ngôn ngữ hệ thống.

Câu 10: Trong các hệ soạn thảo văn bản hiện đại (như Microsoft Word, Google Docs), bảng mã nào thường được sử dụng mặc định?

  • A. ASCII
  • B. TCVN3
  • C. Unicode (UTF-8)
  • D. VNI

Câu 11: Ưu điểm của việc sử dụng Unicode UTF-8 so với các dạng mã hóa Unicode khác (như UTF-16, UTF-32) là gì?

  • A. Mã hóa được nhiều ký tự hơn.
  • B. Tốc độ xử lý nhanh hơn.
  • C. Dễ dàng cài đặt và sử dụng hơn.
  • D. Tiết kiệm dung lượng lưu trữ cho các văn bản tiếng Anh và các ngôn ngữ Latinh.

Câu 12: TCVN3 và VNI là các bộ mã tiếng Việt dựa trên bảng mã nào?

  • A. ASCII
  • B. Unicode
  • C. UTF-8
  • D. ISO-8859

Câu 13: Khi chuyển đổi một văn bản từ mã TCVN3 sang Unicode, điều gì quan trọng cần đảm bảo?

  • A. Máy tính phải có kết nối internet.
  • B. Sử dụng công cụ chuyển đổi mã phù hợp và đáng tin cậy.
  • C. Văn bản gốc phải được lưu ở định dạng .TXT.
  • D. Phải khởi động lại máy tính sau khi chuyển đổi.

Câu 14: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, "mã hóa ký tự" (character encoding) có nghĩa là gì?

  • A. Quá trình chuyển đổi văn bản thành hình ảnh.
  • B. Quá trình bảo mật văn bản bằng mật mã.
  • C. Hệ thống quy định cách gán số cho mỗi ký tự để máy tính hiểu được.
  • D. Cách sắp xếp các ký tự trên bàn phím máy tính.

Câu 15: Giả sử bạn nhận được một email hiển thị các ký tự vuông hoặc ký tự lạ thay vì tiếng Việt có dấu. Nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Do lỗi phần mềm email.
  • B. Do virus máy tính.
  • C. Do phông chữ không tương thích.
  • D. Email được gửi bằng bảng mã không tương thích với hệ thống của bạn.

Câu 16: Để đảm bảo văn bản số được hiển thị chính xác trên nhiều nền tảng và thiết bị khác nhau, nên ưu tiên sử dụng bảng mã nào?

  • A. ASCII
  • B. Unicode
  • C. TCVN3
  • D. VNI

Câu 17: Trong quá trình số hóa văn bản, công đoạn nào sau đây giúp chuyển đổi văn bản giấy thành văn bản số có thể chỉnh sửa được trên máy tính?

  • A. In văn bản.
  • B. Lưu văn bản dưới dạng hình ảnh.
  • C. Sử dụng công nghệ OCR (Nhận dạng ký tự quang học).
  • D. Chuyển đổi văn bản sang định dạng PDF.

Câu 18: Định dạng văn bản nào sau đây thường được sử dụng để lưu trữ văn bản thuần túy, không chứa định dạng phức tạp (ví dụ: in đậm, nghiêng, bảng biểu)?

  • A. .TXT
  • B. .DOCX
  • C. .PDF
  • D. .RTF

Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc số hóa văn bản?

  • A. Dễ dàng chia sẻ và truy cập từ xa.
  • B. Tiết kiệm không gian lưu trữ vật lý.
  • C. Giảm thiểu hoàn toàn nguy cơ mất mát hoặc hư hỏng dữ liệu.
  • D. Thuận tiện cho việc chỉnh sửa và tìm kiếm thông tin.

Câu 20: Trong quá trình nhập văn bản tiếng Việt theo kiểu gõ Telex, chữ "â" được tạo ra bằng cách nào?

  • A. Gõ "aa"
  • B. Gõ "aw"
  • C. Gõ "as"
  • D. Gõ "af"

Câu 21: So sánh dung lượng lưu trữ của cùng một đoạn văn bản khi sử dụng mã ASCII mở rộng (8-bit) và Unicode UTF-16, trong trường hợp văn bản chủ yếu là tiếng Anh. Mã nào sẽ chiếm ít dung lượng hơn?

  • A. ASCII mở rộng (8-bit)
  • B. Unicode UTF-16
  • C. Cả hai chiếm dung lượng như nhau
  • D. Không thể xác định nếu không biết độ dài văn bản

Câu 22: Khi bạn sao chép văn bản từ một trang web và dán vào một trình soạn thảo văn bản, điều gì đảm bảo rằng định dạng (ví dụ: phông chữ, kích thước chữ) có thể được giữ nguyên hoặc thay đổi?

  • A. Do phần cứng máy tính.
  • B. Do hệ điều hành.
  • C. Do tính năng của trình duyệt web và trình soạn thảo văn bản.
  • D. Do kết nối internet.

Câu 23: Trong các phông chữ sau, phông chữ nào thường được liên kết với bảng mã Unicode?

  • A. VnTime
  • B. Arial
  • C. VNI-Times
  • D. .VnArial

Câu 24: Tại sao cần có sự thống nhất về bảng mã trong việc trao đổi văn bản điện tử giữa những người dùng khác nhau?

  • A. Để tăng tốc độ truyền tải văn bản.
  • B. Để bảo mật nội dung văn bản.
  • C. Để giảm dung lượng văn bản.
  • D. Để đảm bảo văn bản hiển thị đúng và dễ đọc trên máy của người nhận.

Câu 25: Công nghệ OCR (Nhận dạng ký tự quang học) hoạt động dựa trên nguyên tắc chính nào?

  • A. Phân tích âm thanh của giọng nói để chuyển thành văn bản.
  • B. Dịch văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.
  • C. Phân tích hình ảnh của ký tự để nhận diện và chuyển thành mã văn bản.
  • D. Nén dữ liệu văn bản để tiết kiệm dung lượng.

Câu 26: Trong quá trình số hóa văn bản cổ hoặc viết tay, thách thức lớn nhất đối với công nghệ OCR thường là gì?

  • A. Chất lượng hình ảnh văn bản kém, chữ viết không rõ ràng, kiểu chữ phức tạp.
  • B. Dung lượng file hình ảnh quá lớn.
  • C. Phần mềm OCR quá đắt đỏ.
  • D. Máy tính không đủ mạnh để xử lý.

Câu 27: Để lưu trữ một cuốn sách điện tử (ebook) chứa cả văn bản và hình ảnh, định dạng file nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. .TXT
  • B. .DOCX
  • C. .RTF
  • D. .EPUB hoặc .PDF

Câu 28: Giả sử bạn muốn chia sẻ một tài liệu văn bản quan trọng và muốn đảm bảo rằng người nhận không thể chỉnh sửa nội dung. Định dạng file nào sẽ đáp ứng yêu cầu này?

  • A. .TXT
  • B. .DOCX
  • C. .PDF
  • D. .RTF

Câu 29: Trong quá trình số hóa văn bản, bước nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính toàn vẹn và chính xác của dữ liệu?

  • A. Lựa chọn phần mềm số hóa.
  • B. Kiểm tra và chỉnh sửa lỗi sau khi số hóa (proofreading).
  • C. Chọn định dạng file lưu trữ.
  • D. Sao lưu dữ liệu thường xuyên.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng trực tiếp của việc số hóa văn bản?

  • A. Xây dựng thư viện số.
  • B. Tạo cơ sở dữ liệu văn bản để tìm kiếm thông tin.
  • C. Phát triển các hệ thống dịch máy.
  • D. Thiết kế đồ họa vector.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vì sao việc số hóa văn bản trở thành một bước quan trọng trong quá trình xử lý thông tin hiện đại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đâu là đơn vị cơ bản để biểu diễn thông tin trong máy tính khi số hóa văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Bảng mã ASCII ban đầu sử dụng bao nhiêu bit để mã hóa một ký tự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điều gì là hạn chế chính của bảng mã ASCII khi xét đến việc biểu diễn văn bản đa ngôn ngữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Bảng mã Unicode ra đời nhằm giải quyết vấn đề gì mà ASCII không thể đáp ứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một ký tự trong bảng mã Unicode thường được mã hóa bằng bao nhiêu bit?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phông chữ (font) đóng vai trò gì trong việc hiển thị văn bản số?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi mở một văn bản được mã hóa bằng bảng mã không phù hợp, điều gì có thể xảy ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phương pháp nhập liệu văn bản nào cho phép người dùng gõ các ký tự không có trên bàn phím thông thường (ví dụ: ký tự đặc biệt, chữ tượng hình)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong các hệ soạn thảo văn bản hiện đại (như Microsoft Word, Google Docs), bảng mã nào thường được sử dụng mặc định?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ưu điểm của việc sử dụng Unicode UTF-8 so với các dạng mã hóa Unicode khác (như UTF-16, UTF-32) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: TCVN3 và VNI là các bộ mã tiếng Việt dựa trên bảng mã nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi chuyển đổi một văn bản từ mã TCVN3 sang Unicode, điều gì quan trọng cần đảm bảo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong ngữ cảnh số hóa văn bản, 'mã hóa ký tự' (character encoding) có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Giả sử bạn nhận được một email hiển thị các ký tự vuông hoặc ký tự lạ thay vì tiếng Việt có dấu. Nguyên nhân có thể là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để đảm bảo văn bản số được hiển thị chính xác trên nhiều nền tảng và thiết bị khác nhau, nên ưu tiên sử dụng bảng mã nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong quá trình số hóa văn bản, công đoạn nào sau đây giúp chuyển đổi văn bản giấy thành văn bản số có thể chỉnh sửa được trên máy tính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Định dạng văn bản nào sau đây thường được sử dụng để lưu trữ văn bản thuần túy, không chứa định dạng phức tạp (ví dụ: in đậm, nghiêng, bảng biểu)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc số hóa văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong quá trình nhập văn bản tiếng Việt theo kiểu gõ Telex, chữ 'â' được tạo ra bằng cách nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh dung lượng lưu trữ của cùng một đoạn văn bản khi sử dụng mã ASCII mở rộng (8-bit) và Unicode UTF-16, trong trường hợp văn bản chủ yếu là tiếng Anh. Mã nào sẽ chiếm ít dung lượng hơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi bạn sao chép văn bản từ một trang web và dán vào một trình soạn thảo văn bản, điều gì đảm bảo rằng định dạng (ví dụ: phông chữ, kích thước chữ) có thể được giữ nguyên hoặc thay đổi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các phông chữ sau, phông chữ nào thường được liên kết với bảng mã Unicode?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tại sao cần có sự thống nhất về bảng mã trong việc trao đổi văn bản điện tử giữa những người dùng khác nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Công nghệ OCR (Nhận dạng ký tự quang học) hoạt động dựa trên nguyên tắc chính nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong quá trình số hóa văn bản cổ hoặc viết tay, thách thức lớn nhất đối với công nghệ OCR thường là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để lưu trữ một cuốn sách điện tử (ebook) chứa cả văn bản và hình ảnh, định dạng file nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Giả sử bạn muốn chia sẻ một tài liệu văn bản quan trọng và muốn đảm bảo rằng người nhận không thể chỉnh sửa nội dung. Định dạng file nào sẽ đáp ứng yêu cầu này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quá trình số hóa văn bản, bước nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính toàn vẹn và chính xác của dữ liệu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 3: Số hóa văn bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng trực tiếp của việc số hóa văn bản?

Xem kết quả