Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ngôn ngữ lập trình bậc cao và python - Đề 06
Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ngôn ngữ lập trình bậc cao và python - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm chính của ngôn ngữ lập trình bậc cao so với ngôn ngữ lập trình bậc thấp?
- A. Khả năng truy cập trực tiếp vào phần cứng máy tính.
- B. Tính dễ đọc, dễ hiểu và dễ bảo trì mã nguồn.
- C. Tốc độ thực thi chương trình nhanh hơn trên mọi nền tảng.
- D. Yêu cầu trình độ chuyên gia về kiến trúc máy tính để sử dụng.
Câu 2: Trong các ngôn ngữ lập trình sau, ngôn ngữ nào được phân loại là ngôn ngữ biên dịch (compiled language)?
- A. C++
- B. Python
- C. JavaScript
- D. Ruby
Câu 3: Guido van Rossum, người tạo ra ngôn ngữ Python, đã đặt mục tiêu nào là trọng tâm khi thiết kế Python?
- A. Đạt hiệu suất thực thi nhanh nhất có thể.
- B. Tối ưu hóa khả năng tương tác trực tiếp với phần cứng.
- C. Nâng cao tính dễ đọc và rõ ràng của mã chương trình.
- D. Tạo ra một ngôn ngữ mạnh mẽ cho phát triển hệ điều hành.
Câu 4: Đoạn mã Python `if x > 5: print(
- A. Sử dụng dấu ngoặc nhọn `{}` để bao bọc khối lệnh.
- B. Sử dụng từ khóa `BEGIN` và `END` để xác định khối lệnh.
- C. Sử dụng dấu chấm phẩy `;` để kết thúc mỗi câu lệnh trong khối.
- D. Sử dụng thụt lề (indentation) để xác định khối lệnh.
Câu 5: Trong Python, phép toán `//` được sử dụng để thực hiện loại phép chia nào?
- A. Chia lấy phần dư.
- B. Chia số thực.
- C. Chia lấy phần nguyên.
- D. Chia tuyệt đối.
Câu 6: Cho biểu thức Python: `10 + 2 * 3 ** 2`. Giá trị của biểu thức này là bao nhiêu?
Câu 7: Lệnh `print()` trong Python được sử dụng để làm gì?
- A. Hiển thị thông tin ra màn hình.
- B. Nhập dữ liệu từ bàn phím.
- C. Lưu trữ dữ liệu vào tệp.
- D. Thực hiện các phép tính toán học phức tạp.
Câu 8: Để chú thích (comment) một dòng trong Python, ta sử dụng ký tự nào ở đầu dòng?
Câu 9: Kiểu dữ liệu nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu cơ bản trong Python?
- A. int (số nguyên)
- B. float (số thực)
- C. char (ký tự)
- D. bool (logic)
Câu 10: Hàm `input()` trong Python luôn trả về giá trị thuộc kiểu dữ liệu nào?
- A. int
- B. str
- C. float
- D. bool
Câu 11: Trong Python, biến được gán giá trị lần đầu tiên được gọi là gì?
- A. Khởi tạo
- B. Khai báo
- C. Định nghĩa
- D. Cập nhật
Câu 12: Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng thực thi một chương trình Python có lỗi cú pháp?
- A. Chương trình tự động sửa lỗi và tiếp tục thực thi.
- B. Chương trình thực thi nhưng cho ra kết quả sai.
- C. Trình thông dịch báo lỗi và dừng thực thi chương trình.
- D. Hệ điều hành sẽ can thiệp và sửa lỗi.
Câu 13: Trong môi trường IDLE của Python, chế độ nào cho phép bạn gõ lệnh và thấy kết quả ngay lập tức?
- A. Chế độ soạn thảo văn bản (text editor mode)
- B. Chế độ tương tác (interactive mode)
- C. Chế độ dòng lệnh (command-line mode)
- D. Chế độ gỡ lỗi (debug mode)
Câu 14: Để chạy một chương trình Python được lưu trong tệp `baitap.py`, bạn sử dụng lệnh nào trong dòng lệnh (command line)?
- A. python baitap.py
- B. run baitap.py
- C. execute baitap.py
- D. ./baitap.py
Câu 15: Xét đoạn code Python sau: `x = 5; y =
- A. True
- B. False
- C. Error
- D. 5
Câu 16: Trong Python, bạn có thể sử dụng cặp dấu nháy nào để tạo chuỗi nhiều dòng?
- A. Nháy đơn (")
- B. Nháy kép (
- C. Dấu ngoặc vuông ([ ])
- D. Ba dấu nháy kép (
Câu 17: Biểu thức `5 > 3 and 2 < 4 or 1 == 0` trong Python trả về giá trị logic nào?
- A. True
- B. False
- C. Error
- D. Không xác định
Câu 18: Hàm nào trong Python được sử dụng để chuyển đổi một chuỗi thành số nguyên?
- A. str()
- B. int()
- C. float()
- D. bool()
Câu 19: Giả sử bạn có biến `age = 20`. Câu lệnh `print(f
- A. Tôi {age} tuổi
- B. Tôi age tuổi
- C. Tôi 20 tuổi
- D. Lỗi cú pháp
Câu 20: Trong Python, toán tử `%` dùng để làm gì?
- A. Tính phần dư của phép chia.
- B. Tính phần trăm của một số.
- C. Làm tròn số.
- D. Tính lũy thừa.
Câu 21: Để kiểm tra kiểu dữ liệu của một biến trong Python, bạn sử dụng hàm nào?
- A. is_int()
- B. typeof()
- C. get_type()
- D. type()
Câu 22: Cho đoạn code Python: `a = 10; b = 5; a += b; print(a)`. Giá trị của `a` sau khi thực hiện đoạn code là bao nhiêu?
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về ngôn ngữ Python là đúng?
- A. Python là ngôn ngữ biên dịch, do đó chạy rất nhanh.
- B. Python chỉ được sử dụng trong lĩnh vực khoa học dữ liệu.
- C. Python là ngôn ngữ thông dịch, dễ học và có cộng đồng hỗ trợ lớn.
- D. Python chỉ chạy được trên hệ điều hành Windows.
Câu 24: Để thoát khỏi chế độ tương tác của Python, bạn có thể sử dụng hàm hoặc lệnh nào?
- A. stop()
- B. close()
- C. end()
- D. quit() hoặc exit()
Câu 25: Trong Python, bạn có thể gán nhiều giá trị cho nhiều biến trên cùng một dòng lệnh, ví dụ: `x, y, z = 1, 2, 3`. Đây được gọi là gì?
- A. Gán chồng (overloading)
- B. Gán đồng thời (multiple assignment) hay unpacking
- C. Gán liên tiếp (chain assignment)
- D. Gán có điều kiện (conditional assignment)
Câu 26: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để truy cập và in ra phần tử thứ ba (số 3) trong danh sách, bạn dùng lệnh nào?
- A. print(numbers[3])
- B. print(numbers(3))
- C. print(numbers[2])
- D. print(numbers.get(3))
Câu 27: Để chuyển đổi số thực `3.14159` thành số nguyên trong Python, bạn sử dụng hàm nào và kết quả sẽ là bao nhiêu?
- A. Hàm `int()`, kết quả là 3
- B. Hàm `round()`, kết quả là 3
- C. Hàm `integer()`, kết quả là 4
- D. Hàm `floor()`, kết quả là 4
Câu 28: Trong Python, bạn có thể sử dụng toán tử nào để kiểm tra xem một chuỗi có phải là chuỗi con của một chuỗi khác không?
- A. ==
- B. in
- C. is
- D. contains
Câu 29: Cho biến `message =
- A. Hello
- B. World
- C. o World
- D. World
Câu 30: Ưu điểm nổi bật của Python khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho người mới học lập trình là gì?
- A. Hiệu suất vượt trội so với các ngôn ngữ khác.
- B. Khả năng tương thích tuyệt đối với mọi hệ điều hành.
- C. Cú pháp rõ ràng, dễ đọc và dễ học.
- D. Thư viện đồ họa mạnh mẽ nhất trong các ngôn ngữ lập trình.