15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Không thể thay đổi (immutable) sau khi được tạo.
  • B. Có thứ tự và các phần tử có thể có kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Chỉ có thể chứa các phần tử cùng một kiểu dữ liệu.
  • D. Không duy trì thứ tự của các phần tử.

Câu 2: Cho đoạn code Python sau:
`danh_sach = [1, "hai", 3.0, True]`
Kiểu dữ liệu của phần tử có chỉ số 1 trong danh sách này là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 3: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng nhất?

  • A. my_list = {}
  • B. my_list = ()
  • C. my_list = [] or my_list = list()
  • D. my_list = [] hoặc my_list = list()

Câu 4: Cho danh sách `diem_so = [85, 92, 78, 95, 88]`. Để truy cập và in ra điểm số thứ ba trong danh sách (điểm 78), ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. print(diem_so[2])
  • B. print(diem_so[3])
  • C. print(diem_so[78])
  • D. print(diem_so.get(2))

Câu 5: Cho danh sách `chuoi_so = ["1", "2", "3", "4", "5"]`. Đoạn code nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới chứa các số nguyên tương ứng?

  • A. so_nguyen = [str(x) for x in chuoi_so]
  • B. so_nguyen = [int(x) for x in chuoi_so]
  • C. so_nguyen = list(chuoi_so)
  • D. so_nguyen = chuoi_so.to_int()

Câu 6: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.append("yellow")`, danh sách `colors` sẽ trở thành?

  • A. ["yellow", "red", "green", "blue"]
  • B. ["red", "green", "blue", ["yellow"]]
  • C. ["red", "green", "blue"]
  • D. ["red", "green", "blue", "yellow"]

Câu 7: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử có giá trị 30 khỏi danh sách?

  • A. numbers.pop(30)
  • B. del numbers[30]
  • C. numbers.remove(30)
  • D. numbers.delete(30)

Câu 8: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `del letters[1:4]` sẽ làm cho danh sách `letters` trở thành?

  • A. ["a", "e"]
  • B. ["a", "b", "c", "d", "e"]
  • C. ["b", "c", "d"]
  • D. ["a", "b", "e"]

Câu 9: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của phép toán `list1 + list2` là gì?

  • A. [1, 2, [3, 4]]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. Error
  • D. list1list2

Câu 10: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Kết quả của phép toán `data * 3` là gì?

  • A. [3, 6, 9]
  • B. [1, 2, 3, 1, 2, 3]
  • C. [1, 2, 3, 1, 2, 3, 1, 2, 3]
  • D. Error

Câu 11: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "orange"]`. Biểu thức nào sau đây sẽ trả về `True`?

  • A. "banana" in items
  • B. "grape" not in items
  • C. "APPLE" in items
  • D. items == ["apple", "banana", "orange", "grape"]

Câu 12: Cho danh sách `scores = [75, 88, 92, 65, 78]`. Hàm `len(scores)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 65
  • B. 5
  • C. 92
  • D. Error

Câu 13: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 20, 15]`. Kết quả của `max(numbers)` và `min(numbers)` lần lượt là gì?

  • A. 10 và 20
  • B. 20 và 10
  • C. 10 và 5
  • D. 20 và 5

Câu 14: Cho danh sách `values = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code nào sau đây sẽ in ra từng phần tử của danh sách trên một dòng riêng biệt?

  • A. for item in values:
    print(item)
  • B. print(values)
  • C. for i in range(len(values)):
    print(values[i], end=" ")
  • D. print(values[0], values[1], values[2], values[3], values[4])

Câu 15: Cho danh sách `data = [10, 20, 10, 30, 10, 40]`. Phương thức `data.count(10)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 40
  • D. Error

Câu 16: Cho danh sách `alphabets = ["b", "a", "d", "c"]`. Sau khi thực hiện lệnh `alphabets.sort()`, danh sách `alphabets` sẽ trở thành?

  • A. ["b", "a", "d", "c"]
  • B. ["c", "d", "a", "b"]
  • C. ["a", "b", "c", "d"]
  • D. None

Câu 17: Cho danh sách `digits = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `digits.reverse()`, danh sách `digits` sẽ trở thành?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [5, 4, 3, 2, 1]
  • C. Error
  • D. [5, 4, 3, 2, 1]

Câu 18: Cho danh sách `mix = [10, "hello", 20, "world"]`. Lệnh `mix.insert(1, "python")` sẽ làm cho danh sách `mix` trở thành?

  • A. [10, 20, "hello", "world", "python"]
  • B. [10, "python", "hello", 20, "world"]
  • C. [10, "hello", "python", 20, "world"]
  • D. [10, "hello", 20, "world", "python"]

Câu 19: Cho danh sách `nums = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `nums[2] = 10` sẽ làm cho danh sách `nums` trở thành?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5, 10]
  • B. [1, 2, 4, 5, 10]
  • C. [1, 2, 10, 4, 5]
  • D. [10, 2, 3, 4, 5]

Câu 20: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Lệnh `my_list.clear()` sẽ làm cho danh sách `my_list` trở thành?

  • A. []
  • B. [None, None, None]
  • C. Error
  • D. Danh sách không thay đổi

Câu 21: Cho danh sách `original = [1, 2, 3]`. Lệnh `copied = original.copy()` sẽ tạo ra một bản sao độc lập của danh sách. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. `copied` là một tham chiếu đến `original`, thay đổi `copied` cũng thay đổi `original`.
  • B. `copied` chứa các giá trị giống `original`, nhưng thay đổi `original` cũng thay đổi `copied`.
  • C. `copied` và `original` là cùng một đối tượng trong bộ nhớ.
  • D. `copied` là một đối tượng danh sách mới, thay đổi `copied` không ảnh hưởng đến `original`.

Câu 22: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của việc truy cập slicing `data[1:4]` là gì?

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [20, 30, 40, 50]
  • C. [20, 30, 40]
  • D. [10, 20, 30, 40]

Câu 23: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau:
`total = 0
for num in numbers:
total += num`
Sau khi chạy xong, biến `total` sẽ có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 120
  • D. 15

Câu 24: Giả sử bạn có một danh sách `students = ["An", "Binh", "Hoa", "Lan"]`. Bạn muốn thêm tên "Cuong" vào vị trí thứ 2 (sau "An"), bạn sẽ dùng lệnh nào?

  • A. students.insert(1, "Cuong")
  • B. students.append("Cuong")
  • C. students[1] = "Cuong"
  • D. students.add(1, "Cuong")

Câu 25: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần và lưu kết quả vào một danh sách mới mà không thay đổi danh sách gốc, ta sử dụng hàm nào?

  • A. data.sort()
  • B. sorted(data, reverse=True)
  • C. sorted(data)
  • D. data.sorted()

Câu 26: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `numbers` sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Trả về 20, danh sách trở thành `[10, 30, 40, 50]`
  • B. Trả về 30, danh sách trở thành `[10, 20, 40, 50]`
  • C. Trả về 2, danh sách trở thành `[10, 20, 40, 50]`
  • D. Trả về 30, danh sách trở thành `[10, 20, 40, 50]`

Câu 27: Cho danh sách `my_list = [1, [2, 3], 4]`. Kiểu dữ liệu của phần tử có chỉ số 1 là gì?

  • A. int
  • B. list
  • C. tuple
  • D. Error

Câu 28: Giả sử bạn cần lưu trữ danh sách các môn học của một lớp. Danh sách này có thể thay đổi (thêm/bớt môn). Kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python có phù hợp để lưu trữ thông tin này không? Vì sao?

  • A. Có, vì list là mutable (có thể thay đổi) và có thứ tự.
  • B. Không, vì list chỉ lưu trữ được số.
  • C. Có, nhưng chỉ khi tất cả các môn học đều có cùng độ dài tên.
  • D. Không, vì list không hỗ trợ việc thêm/bớt phần tử.

Câu 29: Cho đoạn code:
`numbers = [1, 2, 3]
new_numbers = numbers
new_numbers.append(4)
print(numbers)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. Error

Câu 30: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn code nào sau đây sẽ in ra các phần tử có chỉ số chẵn (0, 2, 4)?

  • A. for i in range(len(my_list)):
    if i % 2 != 0:
    print(my_list[i])
  • B. for i in range(0, len(my_list), 2):
    print(my_list[i])
  • C. for item in my_list:
    print(item)
  • D. print(my_list[::2])

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) có đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho đoạn code Python sau:
`danh_sach = [1, 'hai', 3.0, True]`
Kiểu dữ liệu của phần tử có chỉ số 1 trong danh sách này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho danh sách `diem_so = [85, 92, 78, 95, 88]`. Để truy cập và in ra điểm số thứ ba trong danh sách (điểm 78), ta sử dụng cú pháp nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho danh sách `chuoi_so = ['1', '2', '3', '4', '5']`. Đoạn code nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới chứa các số nguyên tương ứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.append('yellow')`, danh sách `colors` sẽ trở thành?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử có giá trị 30 khỏi danh sách?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `del letters[1:4]` sẽ làm cho danh sách `letters` trở thành?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của phép toán `list1 + list2` là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Kết quả của phép toán `data * 3` là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'orange']`. Biểu thức nào sau đây sẽ trả về `True`?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho danh sách `scores = [75, 88, 92, 65, 78]`. Hàm `len(scores)` sẽ trả về giá trị nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 20, 15]`. Kết quả của `max(numbers)` và `min(numbers)` lần lượt là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho danh sách `values = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code nào sau đây sẽ in ra từng phần tử của danh sách trên một dòng riêng biệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho danh sách `data = [10, 20, 10, 30, 10, 40]`. Phương thức `data.count(10)` sẽ trả về giá trị nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho danh sách `alphabets = ['b', 'a', 'd', 'c']`. Sau khi thực hiện lệnh `alphabets.sort()`, danh sách `alphabets` sẽ trở thành?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho danh sách `digits = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `digits.reverse()`, danh sách `digits` sẽ trở thành?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho danh sách `mix = [10, 'hello', 20, 'world']`. Lệnh `mix.insert(1, 'python')` sẽ làm cho danh sách `mix` trở thành?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho danh sách `nums = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `nums[2] = 10` sẽ làm cho danh sách `nums` trở thành?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3]`. Lệnh `my_list.clear()` sẽ làm cho danh sách `my_list` trở thành?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho danh sách `original = [1, 2, 3]`. Lệnh `copied = original.copy()` sẽ tạo ra một bản sao độc lập của danh sách. Điều này có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của việc truy cập slicing `data[1:4]` là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau:
`total = 0
for num in numbers:
total += num`
Sau khi chạy xong, biến `total` sẽ có giá trị là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Giả sử bạn có một danh sách `students = ['An', 'Binh', 'Hoa', 'Lan']`. Bạn muốn thêm tên 'Cuong' vào vị trí thứ 2 (sau 'An'), bạn sẽ dùng lệnh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần và lưu kết quả vào một danh sách mới mà không thay đổi danh sách gốc, ta sử dụng hàm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `numbers` sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho danh sách `my_list = [1, [2, 3], 4]`. Kiểu dữ liệu của phần tử có chỉ số 1 là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Giả sử bạn cần lưu trữ danh sách các môn học của một lớp. Danh sách này có thể thay đổi (thêm/bớt môn). Kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python có phù hợp để lưu trữ thông tin này không? Vì sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho đoạn code:
`numbers = [1, 2, 3]
new_numbers = numbers
new_numbers.append(4)
print(numbers)`
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn code nào sau đây sẽ in ra các phần tử có chỉ số chẵn (0, 2, 4)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được đặc trưng bởi những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Không có thứ tự và không thể thay đổi (immutable).
  • B. Có thứ tự nhưng không thể thay đổi (immutable).
  • C. Không có thứ tự và có thể thay đổi (mutable).
  • D. Có thứ tự và có thể thay đổi (mutable).

Câu 2: Đoạn code Python sau tạo ra danh sách `my_list` chứa các phần tử nào?
```python
my_list = [x * 2 for x in range(3)]
```

  • A. [0, 1, 2]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [0, 2, 4]
  • D. [2, 4, 6]

Câu 3: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của biểu thức `data[1:4]` là gì?

  • A. [10, 20, 30, 40]
  • B. [20, 30, 40]
  • C. [10, 20, 30]
  • D. [20, 30, 40, 50]

Câu 4: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue", "yellow"]`. Kết quả của biểu thức `colors[-2]` là gì?

  • A. "red"
  • B. "green"
  • C. "blue"
  • D. "yellow"

Câu 5: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e", "f"]`. Kết quả của biểu thức `letters[::2]` là gì?

  • A. ["a", "c", "e"]
  • B. ["b", "d", "f"]
  • C. ["a", "b", "c"]
  • D. ["d", "e", "f"]

Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn code sau, danh sách `numbers` sẽ chứa các phần tử nào?
```python
numbers = [1, 2, 3]
numbers.append(4)
numbers.insert(1, 5)
```

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 5, 2, 3, 4]
  • C. [5, 1, 2, 3, 4]
  • D. [1, 2, 5, 3, 4]

Câu 7: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry", "date"]`. Lệnh nào sau đây sẽ loại bỏ phần tử "cherry" khỏi danh sách?

  • A. del items[2]
  • B. items.pop(2)
  • C. items.remove("cherry")
  • D. Tất cả các lệnh trên đều có thể loại bỏ "cherry".

Câu 8: Cho danh sách `values = [10, 20, 30, 40]`. Sau khi thực hiện lệnh `del values[1:3]`, danh sách `values` sẽ trở thành gì?

  • A. [10, 40]
  • B. [10, 20, 30]
  • C. [30, 40]
  • D. [10, 20, 30, 40]

Câu 9: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.sort()`, danh sách `data` sẽ chứa các phần tử nào?

  • A. [5, 2, 8, 1, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [1, 2, 5, 8]
  • D. [1, 2, 5, 8, 9]

Câu 10: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 4, 2]`. Kết quả của biểu thức `numbers.count(2)` là gì?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Kết quả của biểu thức `"grape" in fruits` là gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. Error
  • D. None

Câu 12: Đoạn code sau in ra kết quả gì?
```python
my_list = [1, "two", 3.0]
print(len(my_list))
```

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. Error

Câu 13: Cho danh sách `nums = [1, 5, 2, 8]`. Kết quả của biểu thức `sum(nums)` là gì?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 16

Câu 14: Cho danh sách `scores = [85, 92, 78, 95]`. Kết quả của biểu thức `max(scores)` là gì?

  • A. 95
  • B. 78
  • C. 92
  • D. 85

Câu 15: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `data[1] = 10`, danh sách `data` sẽ trở thành gì?

  • A. [1, 2, 3, 10]
  • B. [10, 2, 3]
  • C. [1, 10, 3]
  • D. [1, 2, 10]

Câu 16: Đoạn code sau in ra kết quả gì?
```python
list1 = [1, 2]
list2 = list1
list2.append(3)
print(list1)
```

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 2]
  • C. [1, 3]
  • D. Error

Câu 17: Cho danh sách `original = [10, 20, 30]`. Lệnh nào sau đây tạo ra một **bản sao độc lập** của danh sách này?

  • A. new_list = original
  • B. new_list = original[:]
  • C. new_list = list(original)
  • D. Cả B và C đều tạo ra bản sao độc lập.

Câu 18: Đoạn code sau in ra kết quả gì?
```python
my_list = [1, 2, 3]
for item in my_list:
print(item * 2, end=" ")
```

  • A. 1 2 3
  • B. 123
  • C. 2 4 6
  • D. 246

Câu 19: Đoạn code sau in ra kết quả gì?
```python
my_list = ["A", "B", "C"]
for i in range(len(my_list)):
print(my_list[i] + my_list[i], end="")
```

  • A. ABCABC
  • B. AABBCC
  • C. AA BB CC
  • D. A B C

Câu 20: Cho danh sách `data = [10, 5, 15, 8]`. Đoạn code nào sau đây tính tổng các phần tử **lớn hơn 10** trong danh sách `data`?

  • A. ```python
    total = 0
    for x in data:
    if x > 10:
    total += x
    print(total)
    ```
  • B. ```python
    total = sum(data)
    print(total)
    ```
  • C. ```python
    total = 0
    for x in data:
    total += x
    print(total)
    ```
  • D. ```python
    total = 0
    for i in range(len(data)):
    if data[i] < 10: total += data[i] print(total) ```

Câu 21: Cho danh sách `numbers = [4, 1, 7, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.reverse()`, danh sách `numbers` sẽ chứa các phần tử nào?

  • A. [3, 7, 1, 4]
  • B. [4, 1, 7, 3]
  • C. [1, 3, 4, 7]
  • D. [7, 4, 3, 1]

Câu 22: Sự khác biệt cơ bản giữa phương thức `list.sort()` và hàm `sorted(list)` là gì?

  • A. `sort()` chỉ dùng cho số, `sorted()` dùng cho mọi kiểu dữ liệu.
  • B. `sort()` trả về danh sách mới đã sắp xếp, `sorted()` sắp xếp trực tiếp danh sách ban đầu.
  • C. `sort()` sắp xếp trực tiếp danh sách ban đầu (in-place), `sorted()` trả về danh sách mới đã sắp xếp mà không thay đổi danh sách ban đầu.
  • D. `sort()` chỉ sắp xếp tăng dần, `sorted()` có thể sắp xếp tăng hoặc giảm dần.

Câu 23: Đoạn code sau in ra kết quả gì?
```python
my_list = [10, 20, 30]
item = my_list.pop(1)
print(item, my_list)
```

  • A. 20 [10, 30, 20]
  • B. 20 [10, 30]
  • C. 1 [10, 30]
  • D. 10 [20, 30]

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Lệnh nào sau đây sẽ gây ra lỗi?

  • A. print(numbers[0])
  • B. numbers.append(4)
  • C. del numbers[1]
  • D. print(numbers[3])

Câu 25: Để kiểm tra xem một danh sách có rỗng hay không, ta có thể sử dụng cách nào sau đây?

  • A. if len(my_list) == 0:
  • B. if not my_list:
  • C. if my_list == []:
  • D. Tất cả các cách trên đều đúng.

Câu 26: Đoạn code sau tính toán giá trị gì?
```python
my_list = [5, 10, 15, 20]
result = my_list[0] + my_list[-1]
print(result)
```

  • A. 10
  • B. 25
  • C. 30
  • D. 50

Câu 27: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `data[1:3] = [10, 11, 12]`, danh sách `data` sẽ trở thành gì?

  • A. [1, 10, 11, 12, 4, 5]
  • B. [1, 10, 11, 12]
  • C. [1, 10, 11, 12, 5]
  • D. [10, 11, 12, 4, 5]

Câu 28: Cho danh sách `items = [1, "a", 2, "b"]`. Lệnh nào sau đây sẽ gây ra lỗi khi thực hiện?

  • A. print(items[0])
  • B. items.append("c")
  • C. print(len(items))
  • D. items.sort()

Câu 29: Đoạn code sau tính trung bình cộng các số trong danh sách `numbers`. Chỗ trống (...) cần điền gì để hoàn thành chương trình?
```python
numbers = [10, 20, 30, 40]
total = sum(numbers)
count = (...)
average = total / count
print(average)
```

  • A. numbers.count()
  • B. len(numbers)
  • C. numbers.length
  • D. total

Câu 30: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Đoạn code sau in ra kết quả gì?
```python
count = 0
for item in data:
if item == 2:
count += 1
print(count)
```

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 6

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được đặc trưng bởi những đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đoạn code Python sau tạo ra danh sách `my_list` chứa các phần tử nào?
```python
my_list = [x * 2 for x in range(3)]
```

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Kết quả của biểu thức `data[1:4]` là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue', 'yellow']`. Kết quả của biểu thức `colors[-2]` là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e', 'f']`. Kết quả của biểu thức `letters[::2]` là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn code sau, danh sách `numbers` sẽ chứa các phần tử nào?
```python
numbers = [1, 2, 3]
numbers.append(4)
numbers.insert(1, 5)
```

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry', 'date']`. Lệnh nào sau đây sẽ loại bỏ phần tử 'cherry' khỏi danh sách?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho danh sách `values = [10, 20, 30, 40]`. Sau khi thực hiện lệnh `del values[1:3]`, danh sách `values` sẽ trở thành gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.sort()`, danh sách `data` sẽ chứa các phần tử nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 4, 2]`. Kết quả của biểu thức `numbers.count(2)` là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Kết quả của biểu thức `'grape' in fruits` là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đoạn code sau in ra kết quả gì?
```python
my_list = [1, 'two', 3.0]
print(len(my_list))
```

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho danh sách `nums = [1, 5, 2, 8]`. Kết quả của biểu thức `sum(nums)` là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho danh sách `scores = [85, 92, 78, 95]`. Kết quả của biểu thức `max(scores)` là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `data[1] = 10`, danh sách `data` sẽ trở thành gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đoạn code sau in ra kết quả gì?
```python
list1 = [1, 2]
list2 = list1
list2.append(3)
print(list1)
```

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho danh sách `original = [10, 20, 30]`. Lệnh nào sau đây tạo ra một **bản sao độc lập** của danh sách này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Đoạn code sau in ra kết quả gì?
```python
my_list = [1, 2, 3]
for item in my_list:
print(item * 2, end=' ')
```

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đoạn code sau in ra kết quả gì?
```python
my_list = ['A', 'B', 'C']
for i in range(len(my_list)):
print(my_list[i] + my_list[i], end='')
```

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho danh sách `data = [10, 5, 15, 8]`. Đoạn code nào sau đây tính tổng các phần tử **lớn hơn 10** trong danh sách `data`?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho danh sách `numbers = [4, 1, 7, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.reverse()`, danh sách `numbers` sẽ chứa các phần tử nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Sự khác biệt cơ bản giữa phương thức `list.sort()` và hàm `sorted(list)` là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đoạn code sau in ra kết quả gì?
```python
my_list = [10, 20, 30]
item = my_list.pop(1)
print(item, my_list)
```

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Lệnh nào sau đây sẽ gây ra lỗi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để kiểm tra xem một danh sách có rỗng hay không, ta có thể sử dụng cách nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đoạn code sau tính toán giá trị gì?
```python
my_list = [5, 10, 15, 20]
result = my_list[0] + my_list[-1]
print(result)
```

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `data[1:3] = [10, 11, 12]`, danh sách `data` sẽ trở thành gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho danh sách `items = [1, 'a', 2, 'b']`. Lệnh nào sau đây sẽ gây ra lỗi khi thực hiện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đoạn code sau tính trung bình cộng các số trong danh sách `numbers`. Chỗ trống (...) cần điền gì để hoàn thành chương trình?
```python
numbers = [10, 20, 30, 40]
total = sum(numbers)
count = (...)
average = total / count
print(average)
```

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Đoạn code sau in ra kết quả gì?
```python
count = 0
for item in data:
if item == 2:
count += 1
print(count)
```

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Các phần tử trong danh sách được sắp xếp theo thứ tự.
  • B. Danh sách có thể chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Danh sách là kiểu dữ liệu có thể thay đổi được (mutable).
  • D. Kích thước của danh sách là cố định sau khi khởi tạo.

Câu 2: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cách nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. list_rong = []
  • B. list_rong = list()
  • C. list_rong = {}
  • D. list_rong = ()

Câu 3: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sử dụng chỉ số (index) nào?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. Không thể truy cập trực tiếp bằng chỉ số

Câu 4: Phương thức `append()` được sử dụng để làm gì đối với danh sách trong Python?

  • A. Xóa một phần tử khỏi danh sách.
  • B. Thêm một phần tử vào cuối danh sách.
  • C. Chèn một phần tử vào vị trí bất kỳ trong danh sách.
  • D. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách.

Câu 5: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Đoạn mã `fruits.insert(1, "orange")` sẽ thay đổi danh sách `fruits` thành:

  • A. ["apple", "orange"]
  • B. ["apple", "orange", "banana", "cherry"]
  • C. ["orange", "apple", "banana", "cherry"]
  • D. ["apple", "banana", "orange", "cherry"]

Câu 6: Phương thức nào sau đây được sử dụng để loại bỏ một phần tử KHỎI danh sách DỰA VÀO GIÁ TRỊ của phần tử đó?

  • A. pop()
  • B. del
  • C. remove()
  • D. clear()

Câu 7: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue", "red"]`. Nếu bạn thực hiện `colors.remove("red")`, danh sách `colors` sẽ trở thành:

  • A. ["green", "blue", "red"]
  • B. ["green", "blue"]
  • C. ["red", "green", "blue"]
  • D. Lỗi, vì có hai phần tử "red"

Câu 8: Phương thức `pop()` KHÔNG có chức năng nào sau đây khi sử dụng với danh sách?

  • A. Loại bỏ phần tử ở cuối danh sách nếu không có chỉ số nào được cung cấp.
  • B. Trả về giá trị của phần tử bị loại bỏ.
  • C. Loại bỏ phần tử ở vị trí chỉ số được cung cấp.
  • D. Loại bỏ tất cả các phần tử có giá trị trùng lặp trong danh sách.

Câu 9: Hàm `len()` được sử dụng để làm gì với danh sách?

  • A. Sắp xếp các phần tử trong danh sách.
  • B. Trả về số lượng phần tử trong danh sách.
  • C. Tìm giá trị lớn nhất trong danh sách.
  • D. Kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không.

Câu 10: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

  • A. [5, 7, 9]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5, 6, 1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • D. Lỗi, không thể thực hiện phép cộng trực tiếp

Câu 11: Để sắp xếp một danh sách số theo thứ tự tăng dần, phương thức nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. sort()
  • B. sorted()
  • C. reverse()
  • D. append()

Câu 12: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ có thứ tự như thế nào?

  • A. [9, 8, 5, 2, 1]
  • B. [1, 2, 5, 8, 9]
  • C. [5, 2, 8, 1, 9]
  • D. [1, 5, 2, 8, 9]

Câu 13: Vòng lặp `for` thường được sử dụng để làm gì với danh sách trong Python?

  • A. Sắp xếp danh sách.
  • B. Tìm kiếm phần tử trong danh sách.
  • C. Duyệt qua từng phần tử trong danh sách.
  • D. Thêm phần tử vào danh sách.

Câu 14: Đoạn mã sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
my_list = [1, 2, 3, 4]
print(my_list[1:3])
```

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [2, 3]
  • C. [1, 2]
  • D. [2, 3, 4]

Câu 15: Cho danh sách `data = [1, "a", 2, "b"]`. Kiểu dữ liệu của phần tử tại chỉ số 1 trong danh sách `data` là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. list
  • D. str

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về khả năng thay đổi (mutable) của danh sách trong Python?

  • A. Có thể thay đổi nội dung của danh sách sau khi đã tạo.
  • B. Không thể thay đổi nội dung của danh sách sau khi đã tạo.
  • C. Chỉ có thể thêm phần tử vào danh sách, không thể sửa hoặc xóa.
  • D. Chỉ có thể sửa giá trị phần tử, không thể thêm hoặc xóa phần tử.

Câu 17: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách, phương thức nào sau đây được sử dụng?

  • A. sort()
  • B. reverse()
  • C. append()
  • D. pop()

Câu 18: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 2, 1]`. Phương thức `count(2)` sẽ trả về giá trị bao nhiêu khi được gọi trên danh sách `numbers`?

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 0

Câu 19: Hàm nào sau đây KHÔNG phải là hàm hoặc phương thức tích hợp sẵn để làm việc với danh sách trong Python?

  • A. len()
  • B. append()
  • C. sort()
  • D. maximum()

Câu 20: Để sao chép một danh sách sang một biến mới mà không làm thay đổi danh sách gốc khi biến mới bị thay đổi, bạn nên sử dụng phương pháp nào?

  • A. Gán trực tiếp (ví dụ: `new_list = old_list`)
  • B. Phương thức `copy()` (ví dụ: `new_list = old_list.copy()`)
  • C. Phép cộng danh sách (ví dụ: `new_list = old_list + []`)
  • D. Không có cách nào để sao chép mà không ảnh hưởng

Câu 21: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập và in ra số 5, bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A. matrix[5]
  • B. matrix[1][2]
  • C. matrix[1][1]
  • D. matrix[[2],[2]]

Câu 22: Bạn có một danh sách tên học sinh. Hãy chọn cách hiệu quả nhất để kiểm tra xem tên "Lan" có trong danh sách đó hay không.

  • A. Sử dụng toán tử `in` (ví dụ: `"Lan" in danh_sach_ten`)
  • B. Duyệt qua danh sách bằng vòng lặp `for` và so sánh từng phần tử.
  • C. Sử dụng phương thức `find()`
  • D. Sử dụng phương thức `index()` và xử lý ngoại lệ nếu không tìm thấy.

Câu 23: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Điều gì xảy ra khi bạn thực hiện lệnh `a * 2`?

  • A. Nhân đôi giá trị mỗi phần tử trong danh sách.
  • B. Tạo ra một danh sách mới bằng cách lặp lại danh sách `a` hai lần.
  • C. Báo lỗi, vì không thể nhân danh sách với số nguyên.
  • D. Tính tích của các phần tử trong danh sách và nhân với 2.

Câu 24: Cho đoạn mã sau:
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```
Kết quả in ra của `print(list_a)` sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [4]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. Lỗi

Câu 25: Danh sách nào sau đây được tạo ra bởi đoạn mã: `[x**2 for x in range(5)]`?

  • A. [0, 1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 4, 9, 16, 25]
  • C. [0, 2, 4, 6, 8]
  • D. [0, 1, 4, 9, 16]

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là một trường hợp sử dụng phổ biến của kiểu dữ liệu danh sách?

  • A. Lưu trữ danh sách các sản phẩm trong giỏ hàng trực tuyến.
  • B. Quản lý danh sách sinh viên trong một lớp học.
  • C. Đại diện cho một giá trị ngày tháng năm cố định không thay đổi.
  • D. Lưu trữ lịch sử các thao tác người dùng trong một ứng dụng.

Câu 27: Cho danh sách `values = [5, 10, 15, 20]`. Để thay đổi giá trị phần tử thứ hai (10) thành 12, bạn thực hiện lệnh nào?

  • A. values.replace(1, 12)
  • B. values[1] = 12
  • C. values.update(1, 12)
  • D. values.set_value(1, 12)

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố gắng truy cập một phần tử trong danh sách bằng chỉ số vượt quá giới hạn của danh sách?

  • A. Trả về giá trị None.
  • B. Trả về phần tử cuối cùng của danh sách.
  • C. Gây ra lỗi `IndexError`.
  • D. Tự động mở rộng danh sách để chứa chỉ số đó.

Câu 29: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c"]`. Để thêm các phần tử "d", "e", "f" vào cuối danh sách một cách hiệu quả, phương thức nào là phù hợp nhất?

  • A. Sử dụng nhiều lệnh `append()` liên tiếp.
  • B. Sử dụng vòng lặp `for` và `append()`.
  • C. Sử dụng phương thức `insert()` nhiều lần.
  • D. Sử dụng phương thức `extend()` với một danh sách các phần tử cần thêm.

Câu 30: Bạn có một danh sách các số nguyên. Hãy chọn cách nhanh nhất để tìm giá trị lớn nhất trong danh sách đó.

  • A. Sử dụng hàm `max(danh_sach)`.
  • B. Sắp xếp danh sách và lấy phần tử cuối cùng.
  • C. Duyệt qua danh sách bằng vòng lặp `for` và so sánh từng phần tử.
  • D. Sử dụng phương thức `find_max()` (không tồn tại).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cách nào sau đây là ĐÚNG?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sử dụng chỉ số (index) nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phương thức `append()` được sử dụng để làm gì đối với danh sách trong Python?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Đoạn mã `fruits.insert(1, 'orange')` sẽ thay đổi danh sách `fruits` thành:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phương thức nào sau đây được sử dụng để loại bỏ một phần tử KHỎI danh sách DỰA VÀO GIÁ TRỊ của phần tử đó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue', 'red']`. Nếu bạn thực hiện `colors.remove('red')`, danh sách `colors` sẽ trở thành:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phương thức `pop()` KHÔNG có chức năng nào sau đây khi sử dụng với danh sách?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Hàm `len()` được sử dụng để làm gì với danh sách?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để sắp xếp một danh sách số theo thứ tự tăng dần, phương thức nào sau đây thường được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ có thứ tự như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Vòng lặp `for` thường được sử dụng để làm gì với danh sách trong Python?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đoạn mã sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
my_list = [1, 2, 3, 4]
print(my_list[1:3])
```

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho danh sách `data = [1, 'a', 2, 'b']`. Kiểu dữ liệu của phần tử tại chỉ số 1 trong danh sách `data` là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về khả năng thay đổi (mutable) của danh sách trong Python?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách, phương thức nào sau đây được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 2, 1]`. Phương thức `count(2)` sẽ trả về giá trị bao nhiêu khi được gọi trên danh sách `numbers`?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hàm nào sau đây KHÔNG phải là hàm hoặc phương thức tích hợp sẵn để làm việc với danh sách trong Python?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để sao chép một danh sách sang một biến mới mà không làm thay đổi danh sách gốc khi biến mới bị thay đổi, bạn nên sử dụng phương pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập và in ra số 5, bạn sử dụng cú pháp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Bạn có một danh sách tên học sinh. Hãy chọn cách hiệu quả nhất để kiểm tra xem tên 'Lan' có trong danh sách đó hay không.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Điều gì xảy ra khi bạn thực hiện lệnh `a * 2`?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho đoạn mã sau:
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```
Kết quả in ra của `print(list_a)` sẽ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Danh sách nào sau đây được tạo ra bởi đoạn mã: `[x**2 for x in range(5)]`?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là một trường hợp sử dụng phổ biến của kiểu dữ liệu danh sách?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho danh sách `values = [5, 10, 15, 20]`. Để thay đổi giá trị phần tử thứ hai (10) thành 12, bạn thực hiện lệnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố gắng truy cập một phần tử trong danh sách bằng chỉ số vượt quá giới hạn của danh sách?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c']`. Để thêm các phần tử 'd', 'e', 'f' vào cuối danh sách một cách hiệu quả, phương thức nào là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Bạn có một danh sách các số nguyên. Hãy chọn cách nhanh nhất để tìm giá trị lớn nhất trong danh sách đó.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được sử dụng để lưu trữ một tập hợp các phần tử. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính chất của danh sách?

  • A. Danh sách chỉ có thể chứa các phần tử có cùng kiểu dữ liệu như số nguyên hoặc chuỗi.
  • B. Danh sách là một tập hợp các phần tử có thứ tự, có thể chứa các kiểu dữ liệu khác nhau và có thể thay đổi được.
  • C. Danh sách là một kiểu dữ liệu bất biến, một khi đã được tạo ra thì không thể thay đổi nội dung.
  • D. Các phần tử trong danh sách được truy cập thông qua tên biến thay vì chỉ số (index).

Câu 2: Xét đoạn mã Python sau: `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sẽ sử dụng chỉ số (index) nào?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. Không thể truy cập trực tiếp bằng chỉ số

Câu 3: Cho danh sách `numbers = [5, 1, 8, 3, 9]`. Lệnh `numbers.sort()` sẽ thực hiện thao tác gì trên danh sách này?

  • A. Sắp xếp danh sách `numbers` theo thứ tự tăng dần và thay đổi trực tiếp danh sách ban đầu.
  • B. Trả về một danh sách mới đã được sắp xếp, còn danh sách `numbers` ban đầu không thay đổi.
  • C. Sắp xếp danh sách `numbers` theo thứ tự giảm dần và thay đổi trực tiếp danh sách ban đầu.
  • D. Xóa tất cả các phần tử trùng lặp trong danh sách `numbers`.

Câu 4: Bạn có một danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Bạn muốn thêm chuỗi "orange" vào cuối danh sách. Lệnh Python nào sau đây thực hiện đúng thao tác này?

  • A. fruits.insert("orange")
  • B. fruits.append("orange")
  • C. fruits.add("orange")
  • D. fruits + ["orange"] (Lưu ý: Mặc dù cách này thêm phần tử nhưng không phải "append" method)

Câu 5: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã `new_data = data[1:4]` sẽ tạo ra danh sách `new_data` như thế nào?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [2, 3, 4, 5]
  • C. [2, 3, 4]
  • D. [1, 2, 3, 4, 5]

Câu 6: Hàm `len()` được sử dụng để làm gì với danh sách trong Python?

  • A. Trả về số lượng phần tử có trong danh sách.
  • B. Sắp xếp các phần tử trong danh sách theo thứ tự bảng chữ cái.
  • C. Kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không.
  • D. Tính tổng giá trị của tất cả các phần tử số trong danh sách.

Câu 7: Xét danh sách `items = ["pen", "book", "ruler", "pen"]`. Phương thức `items.remove("pen")` sẽ thay đổi danh sách `items` như thế nào?

  • A. ["book", "ruler"]
  • B. ["pen", "book", "ruler"] (không thay đổi vì "pen" không phải chuỗi)
  • C. ["book", "ruler", "pen"]
  • D. ["book", "ruler", "pen"] (chỉ xóa "pen" đầu tiên)

Câu 8: Để kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong danh sách `my_list` hay không, cách hiệu quả nhất trong Python là sử dụng toán tử nào?

  • A. ==
  • B. in
  • C. is
  • D. contains

Câu 9: Cho đoạn mã sau: `numbers = [1, 2, 3]; numbers.extend([4, 5])`. Danh sách `numbers` sẽ chứa các phần tử nào sau khi thực hiện đoạn mã này?

  • A. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • B. [[1, 2, 3], 4, 5]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5]
  • D. [1, 2, 3, (4, 5)]

Câu 10: Bạn muốn tạo một danh sách các số chẵn từ 2 đến 10 (bao gồm cả 2 và 10). Cách khai báo danh sách nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất?

  • A. [2, 4, 6, 8]
  • B. [2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10]
  • C. list(range(2, 11, 1))
  • D. list(range(2, 11, 2))

Câu 11: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `letters.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `letters` sau đó sẽ như thế nào?

  • A. Trả về "a" và letters trở thành ["b", "c", "d", "e"]
  • B. Trả về "b" và letters trở thành ["a", "c", "d", "e"]
  • C. Trả về "c" và letters trở thành ["a", "b", "d", "e"]
  • D. Trả về "d" và letters trở thành ["a", "b", "c", "e"]

Câu 12: Bạn có hai danh sách: `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Bạn muốn kết hợp chúng thành một danh sách duy nhất `[1, 2, 3, 4, 5, 6]`. Cách nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. list1 + list2
  • B. list1.append(list2)
  • C. list1.insert(list2)
  • D. list1.merge(list2)

Câu 13: Cho danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 12]`. Bạn muốn tìm giá trị lớn nhất trong danh sách này. Hàm Python nào sẽ giúp bạn thực hiện điều này?

  • A. sum(values)
  • B. len(values)
  • C. max(values)
  • D. average(values)

Câu 14: Đoạn mã Python sau thực hiện công việc gì trên danh sách `my_list`?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 15: `for item in my_list:
print(item)`

  • A. Đếm số lượng phần tử trong danh sách.
  • B. In ra từng phần tử của danh sách trên các dòng khác nhau.
  • C. Sắp xếp các phần tử trong danh sách theo thứ tự.
  • D. Tìm kiếm một phần tử cụ thể trong danh sách.

Câu 15: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue", "yellow"]`. Bạn muốn xóa phần tử "blue" khỏi danh sách. Lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. colors.delete("blue")
  • B. colors.pop("blue")
  • C. del colors["blue"]
  • D. colors.remove("blue")

Câu 16: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 3, 3]`. Bạn muốn đếm số lần xuất hiện của giá trị 3 trong danh sách. Phương thức nào sau đây sẽ giúp bạn?

  • A. len(numbers)
  • B. index(3)
  • C. count(3)
  • D. find(3)

Câu 17: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list` tại chỗ (thay đổi danh sách gốc), bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. sorted(my_list, reverse=True)
  • B. my_list.reverse()
  • C. reversed(my_list)
  • D. my_list.sort(reverse=True)

Câu 18: Cho danh sách `grades = [8, 9, 7, 10]`. Bạn muốn tính tổng điểm trung bình của các giá trị trong danh sách. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. sum(grades) / 2
  • B. sum(grades) * len(grades)
  • C. len(grades) / sum(grades)
  • D. sum(grades) / len(grades)

Câu 19: Bạn muốn tạo một bản sao (copy) của danh sách `original_list` để không làm thay đổi danh sách gốc khi thao tác trên bản sao. Cách nào sau đây là đúng?

  • A. new_list = original_list
  • B. new_list = original_list.reverse()
  • C. new_list = original_list.copy()
  • D. new_list = original_list.sort()

Câu 20: Cho danh sách `data = ["a", 1, "b", 2, "c", 3]`. Bạn muốn lọc ra chỉ các phần tử là số nguyên từ danh sách này và tạo một danh sách mới. Cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. [x for x in data if type(x) == int]
  • B. [x for x in data if isinstance(x, int)]
  • C. [x for x in data if x == int]
  • D. [x if isinstance(x, int) for x in data]

Câu 21: Hãy chọn phát biểu đúng về sự khác biệt giữa phương thức `append()` và `extend()` khi thêm phần tử vào danh sách.

  • A. `append()` chỉ thêm được một phần tử là số, còn `extend()` thêm được nhiều kiểu dữ liệu.
  • B. `extend()` chỉ thêm được vào đầu danh sách, còn `append()` thêm vào cuối.
  • C. `append()` thêm một phần tử vào cuối danh sách, còn `extend()` thêm các phần tử của một iterable vào cuối danh sách.
  • D. `append()` tạo ra danh sách mới, còn `extend()` sửa đổi danh sách hiện tại.

Câu 22: Cho danh sách `words = ["hello", "world", "python"]`. Bạn muốn tạo một chuỗi duy nhất bằng cách nối tất cả các từ trong danh sách, cách nhau bởi dấu cách. Phương thức nào sau đây phù hợp?

  • A. " ".join(words)
  • B. words.join(" ")
  • C. words.concat(" ")
  • D. "+".join(words)

Câu 23: Bạn có danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị 5, bạn cần sử dụng chỉ số nào?

  • A. matrix[5]
  • B. matrix[1, 1]
  • C. matrix[1][1]
  • D. matrix[[1][1]]

Câu 24: Đoạn mã sau thực hiện công việc gì với danh sách `numbers`?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 26: `squared_numbers = [x**2 for x in numbers]`

  • A. Tính tổng các phần tử trong danh sách `numbers`.
  • B. Sắp xếp danh sách `numbers` theo thứ tự tăng dần.
  • C. Lọc ra các số chẵn từ danh sách `numbers`.
  • D. Tạo một danh sách mới `squared_numbers` chứa bình phương của mỗi phần tử trong `numbers`.

Câu 25: Cho danh sách `mixed_list = [1, "a", 2, "b"]`. Bạn muốn xóa phần tử ở chỉ số 1 (tức là "a"). Lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. mixed_list.remove(1)
  • B. del mixed_list[1]
  • C. mixed_list.pop("a")
  • D. mixed_list.delete(1)

Câu 26: Bạn muốn chèn giá trị 0 vào vị trí thứ 2 (chỉ số 1) của danh sách `data_list = [1, 2, 3]`. Phương thức nào sau đây sẽ thực hiện đúng?

  • A. data_list.append(0, 1)
  • B. data_list.add(0, 1)
  • C. data_list.insert(1, 0)
  • D. data_list.replace(1, 0)

Câu 27: Cho danh sách `vowels = ["a", "e", "i", "o", "u"]`. Bạn muốn tìm chỉ số (index) của phần tử "i" trong danh sách. Phương thức nào sau đây sẽ trả về chỉ số đó?

  • A. vowels.index("i")
  • B. vowels.find("i")
  • C. vowels.search("i")
  • D. vowels.get_index("i")

Câu 28: Bạn có danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần. Đoạn mã nào sau đây là đúng?

  • A. numbers.sort()
  • B. sorted(numbers)
  • C. numbers.reverse()
  • D. numbers.sort(reverse=True)

Câu 29: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, làm cho nó trở thành danh sách rỗng. Phương thức nào sau đây thực hiện điều này?

  • A. del data
  • B. data = []
  • C. data.clear()
  • D. data.remove()

Câu 30: Xét đoạn mã sau: `my_list = [1, 2, 3]; result = my_list * 2`. Giá trị của `result` sẽ là gì?

  • A. 6
  • B. [1, 2, 3, 1, 2, 3]
  • C. [2, 4, 6]
  • D. Lỗi, không thể nhân danh sách với số nguyên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) được sử dụng để lưu trữ một tập hợp các phần tử. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính chất của danh sách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét đoạn mã Python sau: `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sẽ sử dụng chỉ số (index) nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho danh sách `numbers = [5, 1, 8, 3, 9]`. Lệnh `numbers.sort()` sẽ thực hiện thao tác gì trên danh sách này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Bạn có một danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Bạn muốn thêm chuỗi 'orange' vào cuối danh sách. Lệnh Python nào sau đây thực hiện đúng thao tác này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã `new_data = data[1:4]` sẽ tạo ra danh sách `new_data` như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hàm `len()` được sử dụng để làm gì với danh sách trong Python?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xét danh sách `items = ['pen', 'book', 'ruler', 'pen']`. Phương thức `items.remove('pen')` sẽ thay đổi danh sách `items` như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Để kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong danh sách `my_list` hay không, cách hiệu quả nhất trong Python là sử dụng toán tử nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho đoạn mã sau: `numbers = [1, 2, 3]; numbers.extend([4, 5])`. Danh sách `numbers` sẽ chứa các phần tử nào sau khi thực hiện đoạn mã này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Bạn muốn tạo một danh sách các số chẵn từ 2 đến 10 (bao gồm cả 2 và 10). Cách khai báo danh sách nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `letters.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `letters` sau đó sẽ như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Bạn có hai danh sách: `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Bạn muốn kết hợp chúng thành một danh sách duy nhất `[1, 2, 3, 4, 5, 6]`. Cách nào sau đây là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 12]`. Bạn muốn tìm giá trị lớn nhất trong danh sách này. Hàm Python nào sẽ giúp bạn thực hiện điều này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

`for item in my_list:
print(item)`

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue', 'yellow']`. Bạn muốn xóa phần tử 'blue' khỏi danh sách. Lệnh nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 3, 3]`. Bạn muốn đếm số lần xuất hiện của giá trị 3 trong danh sách. Phương thức nào sau đây sẽ giúp bạn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list` tại chỗ (thay đổi danh sách gốc), bạn sử dụng phương thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho danh sách `grades = [8, 9, 7, 10]`. Bạn muốn tính tổng điểm trung bình của các giá trị trong danh sách. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Bạn muốn tạo một bản sao (copy) của danh sách `original_list` để không làm thay đổi danh sách gốc khi thao tác trên bản sao. Cách nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho danh sách `data = ['a', 1, 'b', 2, 'c', 3]`. Bạn muốn lọc ra chỉ các phần tử là số nguyên từ danh sách này và tạo một danh sách mới. Cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Hãy chọn phát biểu đúng về sự khác biệt giữa phương thức `append()` và `extend()` khi thêm phần tử vào danh sách.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho danh sách `words = ['hello', 'world', 'python']`. Bạn muốn tạo một chuỗi duy nhất bằng cách nối tất cả các từ trong danh sách, cách nhau bởi dấu cách. Phương thức nào sau đây phù hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Bạn có danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị 5, bạn cần sử dụng chỉ số nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

`squared_numbers = [x**2 for x in numbers]`

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho danh sách `mixed_list = [1, 'a', 2, 'b']`. Bạn muốn xóa phần tử ở chỉ số 1 (tức là 'a'). Lệnh nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Bạn muốn chèn giá trị 0 vào vị trí thứ 2 (chỉ số 1) của danh sách `data_list = [1, 2, 3]`. Phương thức nào sau đây sẽ thực hiện đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho danh sách `vowels = ['a', 'e', 'i', 'o', 'u']`. Bạn muốn tìm chỉ số (index) của phần tử 'i' trong danh sách. Phương thức nào sau đây sẽ trả về chỉ số đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Bạn có danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần. Đoạn mã nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, làm cho nó trở thành danh sách rỗng. Phương thức nào sau đây thực hiện điều này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Xét đoạn mã sau: `my_list = [1, 2, 3]; result = my_list * 2`. Giá trị của `result` sẽ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về phần tử có giá trị 30?

  • A. my_list[3]
  • B. my_list[2]
  • C. my_list[30]
  • D. my_list.index(30)

Câu 2: Xét đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [5, 2, 8, 1, 9]
numbers.sort()
print(numbers)
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

  • A. [5, 2, 8, 1, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [1, 2, 5, 8, 9]
  • D. Lỗi cú pháp

Câu 3: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh `fruits.append("orange")` sẽ thực hiện thao tác nào?

  • A. Thêm phần tử "orange" vào cuối danh sách `fruits`.
  • B. Xóa phần tử "orange" khỏi danh sách `fruits`.
  • C. Thay thế phần tử cuối cùng của danh sách `fruits` bằng "orange".
  • D. Sắp xếp danh sách `fruits` theo thứ tự bảng chữ cái và thêm "orange".

Câu 4: Để xóa phần tử ở vị trí thứ hai (chỉ số 1) khỏi danh sách `data`, cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. data.remove(1)
  • B. del data[1]
  • C. data.delete(1)
  • D. data.pop(1)

Câu 5: Giả sử bạn có danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Đoạn lệnh `print(letters[1:3])` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. ["a", "b", "c"]
  • B. ["b", "c", "d"]
  • C. ["b", "c"]
  • D. ["a", "d"]

Câu 6: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

  • A. [5, 7, 9]
  • B. [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. [1, 2, 3, 4, 5, 6]

Câu 7: Phương thức nào sau đây được sử dụng để đếm số lần xuất hiện của một phần tử cụ thể trong danh sách?

  • A. find()
  • B. index()
  • C. count()
  • D. len()

Câu 8: Bạn muốn tạo một danh sách các số chẵn từ 2 đến 20. Cách nào sau đây sử dụng list comprehension (biểu thức danh sách) là đúng?

  • A. [x for x in range(2, 21)]
  • B. [x for x in range(2, 21) if x % 2 == 0]
  • C. [x if x % 2 == 0 for x in range(2, 21)]
  • D. [range(2, 21) if x % 2 == 0]

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ trả về giá trị nào?
```python
sum_of_numbers = 0
for num in numbers:
sum_of_numbers += num
print(sum_of_numbers)
```

  • A. 0
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 15

Câu 10: Danh sách trong Python là kiểu dữ liệu...

  • A. có thể thay đổi (mutable)
  • B. không thể thay đổi (immutable)
  • C. chỉ chứa số nguyên
  • D. chỉ chứa chuỗi

Câu 11: Để thêm một phần tử vào vị trí xác định trong danh sách, phương thức nào sau đây được sử dụng?

  • A. append()
  • B. insert()
  • C. add()
  • D. extend()

Câu 12: Cho danh sách `my_list = [1, 2, [3, 4], 5]`. `len(my_list)` trả về giá trị nào?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. Lỗi

Câu 13: Phương thức nào sau đây loại bỏ phần tử cuối cùng khỏi danh sách và trả về phần tử đó?

  • A. remove()
  • B. del
  • C. clear()
  • D. pop()

Câu 14: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list`, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. my_list.reverse()
  • B. reversed(my_list)
  • C. my_list.sort(reverse=True)
  • D. sort(my_list, reverse=True)

Câu 15: Xét danh sách `a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện `b = a`, nếu bạn thay đổi `b[0] = 10`, giá trị của `a[0]` sẽ như thế nào?

  • A. 1
  • B. 10
  • C. Không thay đổi
  • D. Lỗi

Câu 16: Để tạo một bản sao độc lập của danh sách `original_list`, phương pháp nào sau đây là đúng?

  • A. new_list = original_list
  • B. new_list = list(original_list)
  • C. new_list = original_list.copy()
  • D. Cả 2 và 3

Câu 17: Cho danh sách `values = ["10", "20", "30"]`. Để chuyển đổi các phần tử chuỗi này thành số nguyên và lưu vào danh sách mới, bạn có thể sử dụng list comprehension như thế nào?

  • A. [int(x) for x in values]
  • B. [str(x) for x in values]
  • C. int(values)
  • D. values.toInt()

Câu 18: Bạn có danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Câu lệnh `colors.clear()` sẽ làm gì?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • B. Xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng.
  • C. Xóa danh sách khỏi bộ nhớ.
  • D. Sắp xếp lại danh sách.

Câu 19: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 20]`. Đoạn mã sau in ra giá trị nào?
```python
for i in range(len(data)):
if data[i] > 10:
print(data[i])
```

  • A. 5, 10, 15, 20
  • B. 5, 10
  • C. 15, 20
  • D. Không in gì

Câu 20: Trong Python, bạn có thể lưu trữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau trong một danh sách. Đúng hay Sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Chỉ đúng với số và chuỗi
  • D. Chỉ đúng với số nguyên và số thực

Câu 21: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Lệnh `numbers.index(1)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 3 và 1
  • D. Lỗi, vì 1 xuất hiện nhiều lần

Câu 22: Bạn có danh sách `words = ["hello", "world"]`. Biểu thức `"-".join(words)` sẽ tạo ra chuỗi nào?

  • A. ["hello", "-", "world"]
  • B. "hello", "world"
  • C. hello-world
  • D. world-hello

Câu 23: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, toán tử nào sau đây được sử dụng?

  • A. ==
  • B. is
  • C. find
  • D. in

Câu 24: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Biểu thức `data * 2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

  • A. [1, 2, 3, 1, 2, 3]
  • B. [2, 4, 6]
  • C. [1, 2, 3, 2]
  • D. Lỗi

Câu 25: Trong Python, danh sách có thể chứa danh sách khác bên trong nó. Đúng hay Sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Chỉ đúng với số
  • D. Chỉ đúng với chuỗi

Câu 26: Cho danh sách `numbers = [15, 8, 22, 5, 30]`. Lệnh `numbers.sort(reverse=True)` sẽ sắp xếp danh sách theo thứ tự nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Ngẫu nhiên
  • D. Không thay đổi

Câu 27: Bạn muốn loại bỏ tất cả các phần tử có giá trị "x" khỏi danh sách `data`. Phương pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. data.remove("x")
  • B. del data["x"]
  • C. Sử dụng vòng lặp và remove() hoặc list comprehension
  • D. data.clear("x")

Câu 28: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c"]`. Lệnh `letters.extend(["d", "e"])` sẽ thay đổi danh sách `letters` như thế nào?

  • A. [["a", "b", "c"], ["d", "e"]]
  • B. ["a", "b", "c", "d"]
  • C. ["d", "e", "a", "b", "c"]
  • D. ["a", "b", "c", "d", "e"]

Câu 29: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra giá trị nào?
```python
print(numbers[-1])
```

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 5
  • D. Lỗi

Câu 30: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list = my_list + [4, 5]
```
Sau khi thực hiện, `my_list` sẽ chứa những phần tử nào?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [4, 5]
  • C. [[1, 2, 3], [4, 5]]
  • D. [1, 2, 3, 4, 5]

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về phần tử có giá trị 30?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [5, 2, 8, 1, 9]
numbers.sort()
print(numbers)
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh `fruits.append('orange')` sẽ thực hiện thao tác nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Để xóa phần tử ở vị trí thứ hai (chỉ số 1) khỏi danh sách `data`, cú pháp nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Giả sử bạn có danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Đoạn lệnh `print(letters[1:3])` sẽ in ra kết quả gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phương thức nào sau đây được sử dụng để đếm số lần xuất hiện của một phần tử cụ thể trong danh sách?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Bạn muốn tạo một danh sách các số chẵn từ 2 đến 20. Cách nào sau đây sử dụng list comprehension (biểu thức danh sách) là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ trả về giá trị nào?
```python
sum_of_numbers = 0
for num in numbers:
sum_of_numbers += num
print(sum_of_numbers)
```

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Danh sách trong Python là kiểu dữ liệu...

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Để thêm một phần tử vào *vị trí xác định* trong danh sách, phương thức nào sau đây được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho danh sách `my_list = [1, 2, [3, 4], 5]`. `len(my_list)` trả về giá trị nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phương thức nào sau đây loại bỏ *phần tử cuối cùng* khỏi danh sách và trả về phần tử đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list`, bạn sử dụng phương thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xét danh sách `a = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện `b = a`, nếu bạn thay đổi `b[0] = 10`, giá trị của `a[0]` sẽ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để tạo một bản sao *độc lập* của danh sách `original_list`, phương pháp nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho danh sách `values = ['10', '20', '30']`. Để chuyển đổi các phần tử chuỗi này thành số nguyên và lưu vào danh sách mới, bạn có thể sử dụng list comprehension như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Bạn có danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Câu lệnh `colors.clear()` sẽ làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 20]`. Đoạn mã sau in ra giá trị nào?
```python
for i in range(len(data)):
if data[i] > 10:
print(data[i])
```

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong Python, bạn có thể lưu trữ các phần tử thuộc *nhiều kiểu dữ liệu khác nhau* trong một danh sách. Đúng hay Sai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Lệnh `numbers.index(1)` sẽ trả về giá trị nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Bạn có danh sách `words = ['hello', 'world']`. Biểu thức `'-'.join(words)` sẽ tạo ra chuỗi nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để kiểm tra xem một phần tử có *tồn tại* trong danh sách hay không, toán tử nào sau đây được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Biểu thức `data * 2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong Python, danh sách có thể chứa danh sách khác bên trong nó. Đúng hay Sai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho danh sách `numbers = [15, 8, 22, 5, 30]`. Lệnh `numbers.sort(reverse=True)` sẽ sắp xếp danh sách theo thứ tự nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Bạn muốn loại bỏ *tất cả* các phần tử có giá trị 'x' khỏi danh sách `data`. Phương pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c']`. Lệnh `letters.extend(['d', 'e'])` sẽ thay đổi danh sách `letters` như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra giá trị nào?
```python
print(numbers[-1])
```

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list = my_list + [4, 5]
```
Sau khi thực hiện, `my_list` sẽ chứa những phần tử nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là phát biểu đúng về kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python?

  • A. Danh sách là kiểu dữ liệu bất biến (immutable).
  • B. Các phần tử trong danh sách phải có cùng kiểu dữ liệu.
  • C. Danh sách không thể chứa các danh sách khác bên trong.
  • D. Danh sách là kiểu dữ liệu khả biến (mutable) và có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `my_list.append(50)` sẽ thay đổi danh sách `my_list` như thế nào?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • B. Thêm số 50 vào đầu danh sách.
  • C. Thêm số 50 vào cuối danh sách.
  • D. Thay thế phần tử ở vị trí cuối cùng bằng số 50.

Câu 3: Với danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`, lệnh `numbers.sort()` sẽ làm gì?

  • A. Sắp xếp danh sách `numbers` theo thứ tự tăng dần.
  • B. Sắp xếp danh sách `numbers` theo thứ tự giảm dần.
  • C. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `numbers`.
  • D. Trả về một danh sách mới đã được sắp xếp, không thay đổi `numbers`.

Câu 4: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Kết quả của `letters[1:3]` là gì?

  • A. `["a", "b"]`
  • B. `["b", "c"]`
  • C. `["a", "b", "c"]`
  • D. `["b", "c", "d"]`

Câu 5: Đoạn mã Python sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
my_list = [1, 2, 3]
print(len(my_list))
```

  • A. `[1, 2, 3]`
  • B. `6`
  • C. `3`
  • D. `0`

Câu 6: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử "banana" khỏi danh sách?

  • A. `del fruits[1]`
  • B. `fruits.remove("banana")`
  • C. `fruits.pop(1)`
  • D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 7: Xét danh sách `data = [2, 4, 6, 8]`. Giá trị của `data[-1]` là bao nhiêu?

  • A. `2`
  • B. `4`
  • C. `6`
  • D. `8`

Câu 8: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách nào?

  • A. `[1, 2, 3, 4]`
  • B. `[4, 6]`
  • C. `[1, 2, [3, 4]]`
  • D. Lỗi, không thể thực hiện phép cộng giữa hai danh sách.

Câu 9: Vòng lặp `for item in my_list:` được sử dụng để làm gì với danh sách `my_list`?

  • A. Tạo một bản sao của `my_list`.
  • B. Duyệt qua từng phần tử trong `my_list`.
  • C. Sắp xếp các phần tử trong `my_list`.
  • D. Xóa tất cả các phần tử trong `my_list`.

Câu 10: Phương thức `insert(index, element)` dùng để làm gì trong danh sách?

  • A. Thêm `element` vào cuối danh sách.
  • B. Thay thế phần tử tại vị trí `index` bằng `element`.
  • C. Chèn `element` vào vị trí `index` trong danh sách.
  • D. Xóa phần tử tại vị trí `index` và chèn `element` vào vị trí đó.

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Lệnh `numbers.count(2)` trả về giá trị nào?

  • A. `2`
  • B. `3`
  • C. `4`
  • D. `5`

Câu 12: Để tạo một danh sách rỗng, cách nào sau đây là đúng?

  • A. `empty_list = {}`
  • B. `empty_list = ()`
  • C. `empty_list = None`
  • D. `empty_list = []`

Câu 13: Cho danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 12]`. Sử dụng hàm `max(values)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. `5`
  • B. `8`
  • C. `22`
  • D. `15`

Câu 14: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list[1] = 4
print(my_list)
```
Đoạn mã này in ra kết quả gì?

  • A. `[1, 2, 3]`
  • B. `[1, 4, 3]`
  • C. `[1, 2, 4]`
  • D. Lỗi, không thể gán giá trị cho phần tử danh sách bằng chỉ số.

Câu 15: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh `colors.pop()` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `colors` thay đổi ra sao?

  • A. Trả về `"blue"` và `colors` trở thành `["red", "green"]`
  • B. Trả về `"red"` và `colors` trở thành `["green", "blue"]`
  • C. Trả về `None` và `colors` trở thành `["red", "green"]`
  • D. Lỗi, cần chỉ số khi sử dụng `pop()`.

Câu 16: Danh sách nào sau đây chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau?

  • A. `[1, 2, 3, 4]`
  • B. `["a", "b", "c", "d"]`
  • C. `[1, "hello", 3.14, True]`
  • D. `[(1, 2), (3, 4)]`

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Sau khi thực hiện `numbers.reverse()`, danh sách `numbers` sẽ như thế nào?

  • A. `[1, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9]`
  • B. `[9, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 1]`
  • C. `[6, 2, 9, 5, 1, 4, 1, 3]`
  • D. `[6, 2, 9, 5, 1, 4, 1, 3]`

Câu 18: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, ta sử dụng toán tử nào?

  • A. `==`
  • B. `in`
  • C. `is`
  • D. `contains`

Câu 19: Cho danh sách `letters = ["p", "y", "t", "h", "o", "n"]`. Để tạo ra chuỗi "python" từ danh sách này, ta dùng phương thức nào?

  • A. `letters.concat("")`
  • B. `letters.toString()`
  • C. `"".join(letters)`
  • D. `str(letters)`

Câu 20: Xét danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào số 5, ta dùng chỉ số nào?

  • A. `matrix[1]`
  • B. `matrix[1][1]`
  • C. `matrix[5]`
  • D. `matrix[2][1]`

Câu 21: Đoạn mã sau thực hiện công việc gì?
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
squares = [n**2 for n in numbers]
print(squares)
```

  • A. Tính tổng các số trong danh sách `numbers`.
  • B. Lọc các số chẵn từ danh sách `numbers`.
  • C. Nhân đôi mỗi số trong danh sách `numbers`.
  • D. Tính bình phương của mỗi số trong danh sách `numbers` và lưu vào danh sách `squares`.

Câu 22: Cho danh sách `data = [10, 5, 20, 15]`. Lệnh `data.index(20)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. `0`
  • B. `1`
  • C. `2`
  • D. `3`

Câu 23: Phương thức nào sau đây không làm thay đổi danh sách ban đầu?

  • A. `append()`
  • B. `sort()`
  • C. `reverse()`
  • D. `len()`

Câu 24: Cho danh sách `mix = [1, "a", 2, "b"]`. Để sao chép danh sách này sang một biến mới `new_mix`, cách nào sau đây hiệu quả nhất và độc lập?

  • A. `new_mix = mix`
  • B. `new_mix = mix.copy()`
  • C. `new_mix = list(mix)`
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 25: Giả sử bạn có danh sách tên học sinh. Hãy chọn phương pháp hiệu quả nhất để sắp xếp danh sách tên theo thứ tự bảng chữ cái.

  • A. Sử dụng phương thức `sort()` của danh sách.
  • B. Sử dụng vòng lặp `for` và so sánh từng cặp phần tử.
  • C. Sử dụng hàm `sorted()` và gán lại cho danh sách.
  • D. Cả A và C đều đúng

Câu 26: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Biểu thức `a * 2` sẽ tạo ra danh sách nào?

  • A. `[2, 4, 6]`
  • B. `[1, 2, 3, 2, 4, 6]`
  • C. `[1, 2, 3, 1, 2, 3]`
  • D. Lỗi, không thể nhân danh sách với số nguyên.

Câu 27: Bạn có một danh sách các số đo nhiệt độ hàng ngày. Làm thế nào để tìm ra nhiệt độ trung bình từ danh sách này?

  • A. Sử dụng phương thức `average()` của danh sách.
  • B. Tính tổng các phần tử trong danh sách và chia cho số lượng phần tử.
  • C. Sắp xếp danh sách và lấy phần tử ở giữa.
  • D. Không thể tính nhiệt độ trung bình trực tiếp từ danh sách.

Câu 28: Cho danh sách `words = ["hello", "world", "python"]`. Đoạn mã sau in ra gì?
```python
for word in words:
print(word.upper())
```

  • A. `["hello", "world", "python"]`
  • B. `["HELLO", "WORLD", "PYTHON"]`
  • C. `hello world python`
  • D. `HELLO
    WORLD
    PYTHON`

Câu 29: Trong tình huống nào sau đây, sử dụng kiểu dữ liệu danh sách là phù hợp nhất?

  • A. Lưu trữ tên của một học sinh.
  • B. Lưu trữ điểm trung bình của một môn học.
  • C. Lưu trữ danh sách các bài kiểm tra của một học sinh.
  • D. Lưu trữ số điện thoại của một người.

Câu 30: Cho danh sách `numbers = [7, 2, 9, 4, 5]`. Nếu muốn tạo danh sách mới chỉ chứa các số chẵn từ `numbers`, bạn sẽ sử dụng list comprehension như thế nào?

  • A. `even_numbers = [n for n in numbers if n % 2 != 0]`
  • B. `even_numbers = [n for n in numbers if n % 2 == 0]`
  • C. `even_numbers = [n if n % 2 == 0 for n in numbers]`
  • D. `even_numbers = filter(lambda n: n % 2 == 0, numbers)`

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đâu là phát biểu đúng về kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh `my_list.append(50)` sẽ thay đổi danh sách `my_list` như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Với danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`, lệnh `numbers.sort()` sẽ làm gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Kết quả của `letters[1:3]` là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đoạn mã Python sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
my_list = [1, 2, 3]
print(len(my_list))
```

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử 'banana' khỏi danh sách?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xét danh sách `data = [2, 4, 6, 8]`. Giá trị của `data[-1]` là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Vòng lặp `for item in my_list:` được sử dụng để làm gì với danh sách `my_list`?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phương thức `insert(index, element)` dùng để làm gì trong danh sách?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Lệnh `numbers.count(2)` trả về giá trị nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để tạo một danh sách rỗng, cách nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho danh sách `values = [15, 8, 22, 5, 12]`. Sử dụng hàm `max(values)` sẽ trả về giá trị nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list[1] = 4
print(my_list)
```
Đoạn mã này in ra kết quả gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh `colors.pop()` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `colors` thay đổi ra sao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Danh sách nào sau đây chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Sau khi thực hiện `numbers.reverse()`, danh sách `numbers` sẽ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, ta sử dụng toán tử nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho danh sách `letters = ['p', 'y', 't', 'h', 'o', 'n']`. Để tạo ra chuỗi 'python' từ danh sách này, ta dùng phương thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Xét danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào số 5, ta dùng chỉ số nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đoạn mã sau thực hiện công việc gì?
```python
numbers = [1, 2, 3, 4, 5]
squares = [n**2 for n in numbers]
print(squares)
```

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho danh sách `data = [10, 5, 20, 15]`. Lệnh `data.index(20)` sẽ trả về giá trị nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phương thức nào sau đây không làm thay đổi danh sách ban đầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho danh sách `mix = [1, 'a', 2, 'b']`. Để sao chép danh sách này sang một biến mới `new_mix`, cách nào sau đây hiệu quả nhất và độc lập?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Giả sử bạn có danh sách tên học sinh. Hãy chọn phương pháp hiệu quả nhất để sắp xếp danh sách tên theo thứ tự bảng chữ cái.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho danh sách `a = [1, 2, 3]`. Biểu thức `a * 2` sẽ tạo ra danh sách nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Bạn có một danh sách các số đo nhiệt độ hàng ngày. Làm thế nào để tìm ra nhiệt độ trung bình từ danh sách này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho danh sách `words = ['hello', 'world', 'python']`. Đoạn mã sau in ra gì?
```python
for word in words:
print(word.upper())
```

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong tình huống nào sau đây, sử dụng kiểu dữ liệu danh sách là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho danh sách `numbers = [7, 2, 9, 4, 5]`. Nếu muốn tạo danh sách mới chỉ chứa các số chẵn từ `numbers`, bạn sẽ sử dụng list comprehension như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là phát biểu đúng về kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python?

  • A. Danh sách là một tập hợp các phần tử có thứ tự, nhưng tất cả các phần tử phải cùng kiểu dữ liệu.
  • B. Danh sách là một tập hợp các phần tử có thứ tự và có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Danh sách là một tập hợp các phần tử không có thứ tự và có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.
  • D. Danh sách là một tập hợp các phần tử không thay đổi sau khi khai báo.

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về phần tử có giá trị 20?

  • A. my_list[2]
  • B. my_list[1]
  • C. my_list.index(20)
  • D. my_list.get(20)

Câu 3: Xét đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [5, 2, 8, 1, 9]
numbers.sort()
print(numbers)
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

  • A. [5, 2, 8, 1, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [1, 2, 5, 8, 9]
  • D. Lỗi cú pháp

Câu 4: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm chuỗi "orange" vào cuối danh sách `fruits`?

  • A. fruits.append("orange")
  • B. fruits.insert("orange")
  • C. fruits + ["orange"]
  • D. fruits.add("orange")

Câu 5: Bạn có danh sách `colors = ["red", "green", "blue", "yellow"]`. Bạn muốn xóa phần tử "blue" khỏi danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng thao tác này?

  • A. del colors[2]
  • B. colors.remove("blue")
  • C. colors.pop("blue")
  • D. colors.delete("blue")

Câu 6: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Đoạn mã `numbers.count(2)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Giả sử bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

  • A. [5, 7, 9]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5, 6, 4, 5, 6]
  • C. [7, 7, 7]
  • D. [1, 2, 3, 4, 5, 6]

Câu 8: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Đoạn mã `letters[1:3]` sẽ trả về danh sách con (slice) nào?

  • A. ["a", "b"]
  • B. ["b", "c"]
  • C. ["b", "c", "d"]
  • D. ["a", "b", "c"]

Câu 9: Bạn muốn tạo một danh sách các số chẵn từ 2 đến 10 sử dụng list comprehension. Cách viết nào sau đây là đúng?

  • A. [x for x in range(2, 11)]
  • B. [x for x in range(2, 11) if x % 2 != 0]
  • C. [x for x in range(2, 11) if x % 2 == 0]
  • D. [if x % 2 == 0: x for x in range(2, 11)]

Câu 10: Cho danh sách `data = [5, 10, 15]`. Lệnh `data.insert(1, 25)` sẽ thay đổi danh sách `data` thành:

  • A. [5, 10, 25, 15]
  • B. [5, 25, 10, 15, 25]
  • C. [25, 5, 10, 15]
  • D. [5, 25, 10, 15]

Câu 11: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list` tại chỗ (in-place), bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. my_list.reverse()
  • B. reversed(my_list)
  • C. my_list.sort(reverse=True)
  • D. sorted(my_list, reverse=True)

Câu 12: Xét đoạn mã sau:
```python
values = [10, 20, 30]
for val in values:
val = val * 2
print(values)
```
Kết quả in ra của `values` là gì?

  • A. [20, 40, 60]
  • B. [10, 20, 30, 20, 40, 60]
  • C. [10, 20, 30]
  • D. Lỗi

Câu 13: Cho danh sách `items = ["pen", "book", "ruler"]`. Lệnh `items.index("book")` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. book
  • D. 0

Câu 14: Bạn có danh sách lồng nhau (nested list) `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để truy cập vào số 4, bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A. matrix[4]
  • B. matrix[1][1]
  • C. matrix[2][1]
  • D. matrix[3][2]

Câu 15: Phương thức `pop()` khi được gọi trên một danh sách sẽ làm gì nếu không có chỉ số nào được truyền vào?

  • A. Xóa phần tử đầu tiên của danh sách.
  • B. Xóa phần tử ở giữa danh sách.
  • C. Không thực hiện thao tác nào và trả về lỗi.
  • D. Xóa và trả về phần tử cuối cùng của danh sách.

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [15, 8, 22, 5, 12]`. Sử dụng hàm `max()` và `min()` trên danh sách này sẽ trả về kết quả nào?

  • A. max: 12, min: 15
  • B. max: 22, min: 5
  • C. max: 15, min: 5
  • D. max: 22, min: 8

Câu 17: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, cách hiệu quả nhất trong Python là sử dụng toán tử nào?

  • A. ==
  • B. is
  • C. in
  • D. contains

Câu 18: Danh sách trong Python là kiểu dữ liệu có thể thay đổi được (mutable). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Không thể thay đổi các phần tử trong danh sách sau khi đã được tạo.
  • B. Có thể thay đổi, thêm hoặc xóa các phần tử trong danh sách sau khi đã được tạo.
  • C. Chỉ có thể thêm phần tử vào cuối danh sách sau khi đã tạo.
  • D. Chỉ có thể thay đổi thứ tự các phần tử, không thể thay đổi giá trị của chúng.

Câu 19: Cho danh sách `words = ["hello", "world", "python"]`. Lệnh `"-".join(words)` sẽ tạo ra chuỗi nào?

  • A. "hello-world-python"
  • B. "hello world python"
  • C. ["hello-world-python"]
  • D. Lỗi

Câu 20: Bạn có danh sách `mixed_list = [1, "a", 2.5, True]`. Hàm `len(mixed_list)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. Lỗi kiểu dữ liệu
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 21: Xét đoạn mã sau:
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```
Kết quả in ra của `list_a` là gì? Giải thích tại sao.

  • A. [1, 2, 3] vì list_b là bản sao của list_a
  • B. [1, 2, 3, 4] vì list_b tham chiếu đến cùng vùng nhớ với list_a
  • C. [1, 2, 3] vì append() chỉ thay đổi list_b
  • D. Lỗi

Câu 22: Để tạo một bản sao độc lập của danh sách `original_list`, bạn nên sử dụng phương pháp nào?

  • A. new_list = original_list
  • B. new_list = original_list.copy
  • C. new_list = original_list[:]
  • D. new_list = list(original_list)

Câu 23: Cho danh sách `numbers = [7, 3, 9, 1, 5]`. Để sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần, bạn sử dụng phương thức `sort()` như thế nào?

  • A. numbers.sort(order="descending")
  • B. numbers.sort(descending=True)
  • C. numbers.sorted(reverse=True)
  • D. numbers.sort(reverse=True)

Câu 24: Bạn muốn lọc ra các số dương từ danh sách `values = [-2, 5, 0, -8, 10]` và tạo một danh sách mới chỉ chứa các số dương. Sử dụng list comprehension, bạn viết như thế nào?

  • A. [x for x in values if x < 0]
  • B. [x for x in values if x > 0]
  • C. [x if x > 0 for x in values]
  • D. [x for values if x > 0]

Câu 25: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c"]`. Biểu thức `letters * 3` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

  • A. ["aaa", "bbb", "ccc"]
  • B. ["a3", "b3", "c3"]
  • C. ["a", "b", "c", "a", "b", "c", "a", "b", "c"]
  • D. Lỗi

Câu 26: Bạn có danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del data[1:4]` sẽ thay đổi danh sách `data` thành:

  • A. [1, 5]
  • B. [1, 4, 5]
  • C. [1, 2, 5]
  • D. [5]

Câu 27: Phương thức nào sau đây được sử dụng để loại bỏ tất cả các phần tử khỏi một danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng?

  • A. remove()
  • B. clear()
  • C. del
  • D. pop()

Câu 28: Cho danh sách `points = [(1, 2), (3, 4), (5, 6)]`. Làm thế nào để truy cập vào giá trị 4 trong danh sách này?

  • A. points[4]
  • B. points[1]
  • C. points[1][1]
  • D. points[2][2]

Câu 29: Bạn có danh sách `names = ["Alice", "Bob", "Charlie"]`. Để duyệt qua danh sách và in ra chỉ số cùng với tên, bạn sử dụng hàm nào kết hợp với vòng lặp `for`?

  • A. range()
  • B. zip()
  • C. items()
  • D. enumerate()

Câu 30: Trong Python, danh sách có thể chứa các danh sách khác bên trong nó, tạo thành danh sách đa chiều. Ứng dụng thực tế của cấu trúc dữ liệu này là gì?

  • A. Biểu diễn ma trận hoặc bảng dữ liệu.
  • B. Lưu trữ một chuỗi văn bản dài.
  • C. Thay thế cho kiểu dữ liệu số nguyên.
  • D. Tạo các hàm phức tạp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đâu là phát biểu đúng về kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về phần tử có giá trị 20?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [5, 2, 8, 1, 9]
numbers.sort()
print(numbers)
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm chuỗi 'orange' vào cuối danh sách `fruits`?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Bạn có danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue', 'yellow']`. Bạn muốn xóa phần tử 'blue' khỏi danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng thao tác này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Đoạn mã `numbers.count(2)` sẽ trả về giá trị nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Giả sử bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Đoạn mã `letters[1:3]` sẽ trả về danh sách con (slice) nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Bạn muốn tạo một danh sách các số chẵn từ 2 đến 10 sử dụng list comprehension. Cách viết nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho danh sách `data = [5, 10, 15]`. Lệnh `data.insert(1, 25)` sẽ thay đổi danh sách `data` thành:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list` tại chỗ (in-place), bạn sử dụng phương thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xét đoạn mã sau:
```python
values = [10, 20, 30]
for val in values:
val = val * 2
print(values)
```
Kết quả in ra của `values` là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho danh sách `items = ['pen', 'book', 'ruler']`. Lệnh `items.index('book')` sẽ trả về giá trị nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Bạn có danh sách lồng nhau (nested list) `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để truy cập vào số 4, bạn sử dụng cú pháp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phương thức `pop()` khi được gọi trên một danh sách sẽ làm gì nếu không có chỉ số nào được truyền vào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [15, 8, 22, 5, 12]`. Sử dụng hàm `max()` và `min()` trên danh sách này sẽ trả về kết quả nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, cách hiệu quả nhất trong Python là sử dụng toán tử nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Danh sách trong Python là kiểu dữ liệu có thể thay đổi được (mutable). Điều này có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho danh sách `words = ['hello', 'world', 'python']`. Lệnh `'-'.join(words)` sẽ tạo ra chuỗi nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Bạn có danh sách `mixed_list = [1, 'a', 2.5, True]`. Hàm `len(mixed_list)` sẽ trả về giá trị nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xét đoạn mã sau:
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```
Kết quả in ra của `list_a` là gì? Giải thích tại sao.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để tạo một bản sao độc lập của danh sách `original_list`, bạn nên sử dụng phương pháp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho danh sách `numbers = [7, 3, 9, 1, 5]`. Để sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần, bạn sử dụng phương thức `sort()` như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Bạn muốn lọc ra các số dương từ danh sách `values = [-2, 5, 0, -8, 10]` và tạo một danh sách mới chỉ chứa các số dương. Sử dụng list comprehension, bạn viết như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c']`. Biểu thức `letters * 3` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Bạn có danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del data[1:4]` sẽ thay đổi danh sách `data` thành:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phương thức nào sau đây được sử dụng để loại bỏ tất cả các phần tử khỏi một danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho danh sách `points = [(1, 2), (3, 4), (5, 6)]`. Làm thế nào để truy cập vào giá trị 4 trong danh sách này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Bạn có danh sách `names = ['Alice', 'Bob', 'Charlie']`. Để duyệt qua danh sách và in ra chỉ số cùng với tên, bạn sử dụng hàm nào kết hợp với vòng lặp `for`?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong Python, danh sách có thể chứa các danh sách khác bên trong nó, tạo thành danh sách đa chiều. Ứng dụng thực tế của cấu trúc dữ liệu này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers[2] = 35` thực hiện thao tác nào trên danh sách?

  • A. Thêm số 35 vào cuối danh sách.
  • B. Thay đổi phần tử ở vị trí thứ 3 (index = 2) thành 35.
  • C. Xóa phần tử có giá trị bằng 35 khỏi danh sách.
  • D. Tạo một danh sách mới chỉ chứa phần tử 35.

Câu 2: Phương thức `append()` và `insert()` khác nhau như thế nào khi thêm phần tử vào danh sách trong Python?

  • A. `append()` thêm vào đầu danh sách, `insert()` thêm vào cuối danh sách.
  • B. `append()` chỉ thêm được một phần tử, `insert()` thêm được nhiều phần tử cùng lúc.
  • C. `append()` thêm phần tử vào cuối danh sách, `insert()` thêm vào vị trí chỉ định.
  • D. `append()` chỉ dùng cho số, `insert()` dùng cho mọi kiểu dữ liệu.

Câu 3: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Đoạn lệnh `print(letters[1:4])` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. `["a", "b", "c"]`
  • B. `["b", "c", "d"]`
  • C. `["a", "b", "c", "d"]`
  • D. `["b", "c", "d", "e"]`

Câu 4: Trong các cách khởi tạo danh sách sau, cách nào tạo ra một danh sách rỗng?

  • A. `empty_list = []`
  • B. `empty_list = list()`
  • C. `empty_list = {}`
  • D. Cả đáp án 1 và 2

Câu 5: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
new_list = my_list
new_list.append(4)
print(my_list)
```
Kết quả in ra của `my_list` là gì? Giải thích tại sao.

  • A. `[1, 2, 3]` vì `new_list` là một danh sách độc lập.
  • B. `[1, 2, 4]` vì `append(4)` chỉ tác động lên `new_list`.
  • C. `[1, 2, 3, 4]` vì `new_list` và `my_list` cùng tham chiếu đến một vùng nhớ.
  • D. Lỗi, chương trình không chạy.

Câu 6: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh `data.sort()` và `sorted(data)` khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. `data.sort()` sắp xếp theo thứ tự giảm dần, `sorted(data)` tăng dần.
  • B. `data.sort()` chỉ sắp xếp được số, `sorted(data)` sắp xếp được mọi kiểu dữ liệu.
  • C. `data.sort()` trả về danh sách đã sắp xếp, `sorted(data)` không trả về gì.
  • D. `data.sort()` sắp xếp trực tiếp danh sách `data`, `sorted(data)` trả về danh sách mới đã sắp xếp.

Câu 7: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, ta sử dụng toán tử nào trong Python?

  • A. `is in`
  • B. `in`
  • C. `exist`
  • D. `contains`

Câu 8: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Đoạn mã `for color in colors: print(color)` thực hiện công việc gì?

  • A. In ra từng màu trong danh sách `colors` trên các dòng khác nhau.
  • B. In ra toàn bộ danh sách `colors` trên một dòng.
  • C. Đếm số lượng màu trong danh sách `colors`.
  • D. Sắp xếp danh sách `colors` theo bảng chữ cái.

Câu 9: Hàm nào sau đây trả về số lượng phần tử có trong một danh sách?

  • A. `count()`
  • B. `size()`
  • C. `len()`
  • D. `length()`

Câu 10: Cho đoạn mã:
```python
list1 = [1, 2]
list2 = [3, 4]
list3 = list1 + list2
print(list3)
```
Kết quả in ra của `list3` là gì? Phép toán `+` thực hiện thao tác gì trên danh sách?

  • A. `[4, 6]` và phép cộng các phần tử tương ứng.
  • B. `[1, 2, 3, 4]` và phép nối hai danh sách.
  • C. `[1, 2, 3, 4]` và phép cộng từng phần tử của hai danh sách.
  • D. Lỗi, không thể cộng hai danh sách.

Câu 11: Giả sử bạn có danh sách `prices` chứa giá trị kiểu số thực. Làm thế nào để tạo một danh sách mới `formatted_prices` chứa các giá trị giá được định dạng thành chuỗi với 2 chữ số thập phân?

  • A. `formatted_prices = prices.format("%.2f")`
  • B. `formatted_prices = format(prices, "%.2f")`
  • C. `formatted_prices = [str(p, "%.2f") for p in prices]`
  • D. `formatted_prices = ["%.2f" % p for p in prices]`

Câu 12: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị 5, bạn sử dụng chỉ số nào?

  • C.

Câu 13: Phương thức `remove(x)` và `pop(index)` khác nhau như thế nào khi loại bỏ phần tử khỏi danh sách?

  • A. `remove()` xóa phần tử đầu tiên, `pop()` xóa phần tử cuối cùng.
  • B. `remove(x)` xóa phần tử có giá trị `x`, `pop(index)` xóa phần tử tại vị trí `index`.
  • C. `remove()` trả về phần tử đã xóa, `pop()` không trả về gì.
  • D. `remove()` chỉ xóa được số, `pop()` xóa được mọi kiểu dữ liệu.

Câu 14: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Lệnh `numbers.count(1)` trả về giá trị nào?

  • B.

Câu 15: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách, phương thức nào sau đây được sử dụng?

  • A. `sort(reverse=True)`
  • B. `reversed()`
  • C. `reverse()`
  • D. `invert()`

Câu 16: Xét đoạn mã sau:
```python
values = [10, 20, 30]
for val in values:
val *= 2
print(values)
```
Kết quả in ra của `values` là gì? Giải thích tại sao giá trị trong danh sách không thay đổi.

  • A. `[10, 20, 30]` vì `val` chỉ là bản sao giá trị, không phải tham chiếu.
  • B. `[20, 40, 60]` vì vòng lặp đã nhân đôi giá trị mỗi phần tử.
  • C. Lỗi, không thể nhân giá trị của list trực tiếp trong vòng lặp.
  • D. `[10, 20, 30, 20, 40, 60]` vì giá trị mới được thêm vào cuối list.

Câu 17: Bạn có danh sách các chuỗi. Làm thế nào để lọc ra một danh sách mới chỉ chứa các chuỗi có độ dài lớn hơn 5 ký tự bằng list comprehension?

  • A. `long_strings = [s for s in strings if len(s) < 5]`
  • B. `long_strings = strings.filter(len(s) > 5)`
  • C. `long_strings = [s for s in strings if len(s) > 5]`
  • D. `long_strings = [s if len(s) > 5 for s in strings]`

Câu 18: Cho danh sách `numbers = [2, 4, 6, 8]`. Lệnh `numbers.clear()` thực hiện thao tác gì?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • B. Xóa phần tử đầu tiên của danh sách.
  • C. Xóa danh sách `numbers` khỏi bộ nhớ.
  • D. Xóa tất cả các phần tử trong danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng.

Câu 19: Hàm `list()` có thể được sử dụng để chuyển đổi kiểu dữ liệu nào sau đây thành danh sách?

  • A. Số nguyên
  • B. Số thực
  • C. Từ điển (dictionary)
  • D. Chuỗi và tuple

Câu 20: Để tạo bản sao nông (shallow copy) của một danh sách, cách nào sau đây là đúng?

  • A. `copied_list = original_list`
  • B. `copied_list = original_list.deepcopy()`
  • C. `copied_list = original_list[:]`
  • D. `copied_list = list(original_list)` và `copied_list = original_list.copy()`

Câu 21: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh `fruits.index("banana")` trả về giá trị nào?

  • B.

Câu 22: Trong tình huống nào thì việc sử dụng danh sách lồng nhau (nested list) là phù hợp?

  • A. Khi chỉ cần lưu trữ một dãy số đơn giản.
  • B. Khi cần lưu trữ dữ liệu mà mỗi phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Khi cần biểu diễn dữ liệu có cấu trúc bảng hoặc ma trận.
  • D. Khi cần tối ưu hóa tốc độ truy cập phần tử.

Câu 23: Bạn có hai danh sách đã được sắp xếp `list1` và `list2`. Làm thế nào để gộp chúng thành một danh sách mới vẫn được sắp xếp?

  • A. `merged_list = sorted(list1 + list2)`
  • B. `merged_list = list1.extend(list2).sort()`
  • C. `merged_list = list1.merge(list2)`
  • D. `merged_list = list1 + list2.sort()`

Câu 24: Cho danh sách `mixed_list = [1, "hello", 3.14, True]`. Kiểu dữ liệu của phần tử thứ hai (index=1) trong danh sách là gì?

  • A. int
  • B. float
  • C. str
  • D. bool

Câu 25: Để sao chép một danh sách và đảm bảo rằng thay đổi ở danh sách bản sao không ảnh hưởng đến danh sách gốc (deep copy), bạn nên sử dụng module nào?

  • A. `list`
  • B. `copy`
  • C. `deepcopy`
  • D. `collections`

Câu 26: Bạn muốn xóa tất cả các phần tử trùng lặp khỏi một danh sách và giữ lại thứ tự ban đầu tương đối của các phần tử. Cách nào hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng `set()` sau đó chuyển lại thành `list`.
  • B. Duyệt danh sách và loại bỏ phần tử trùng lặp ngay khi gặp.
  • C. Sử dụng phương thức `unique()` của list.
  • D. Sử dụng `list(dict.fromkeys(original_list))`

Câu 27: Cho danh sách `words = ["hello", "world", "python"]`. Bạn muốn tạo một chuỗi duy nhất bằng cách nối các từ trong danh sách, phân tách nhau bằng dấu phẩy. Lệnh nào thực hiện điều này?

  • A. `",".join(words)`
  • B. `words.join(",")`
  • C. `"+".join(words)`
  • D. `concat(words, ",")`

Câu 28: Trong các thao tác sau trên danh sách, thao tác nào làm thay đổi trực tiếp danh sách ban đầu (in-place modification)?

  • A. Phép cộng hai danh sách (`list1 + list2`)
  • B. Hàm `sorted(list)`
  • C. Phương thức `append()` và `sort()`
  • D. Hàm `reversed(list)`

Câu 29: Xét danh sách số `grades = [7, 8, 9, 6, 10]`. Hãy viết list comprehension để tạo danh sách mới `passed_grades` chỉ chứa các điểm lớn hơn hoặc bằng 7.

  • A. `passed_grades = [grade if grade >= 7 for grade in grades]`
  • B. `passed_grades = [grade for grade in grades if grade >= 7]`
  • C. `passed_grades = grades.filter(lambda x: x >= 7)`
  • D. `passed_grades = for grade in grades: if grade >= 7: grade`

Câu 30: Bạn có danh sách các tuple, mỗi tuple chứa tên và tuổi của một người. Làm thế nào để sắp xếp danh sách này theo tuổi tăng dần?

  • A. `people.sort()`
  • B. `sorted(people)`
  • C. `people.sort(key=lambda person: person[0])`
  • D. `people.sort(key=lambda person: person[1])`

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers[2] = 35` thực hiện thao tác nào trên danh sách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phương thức `append()` và `insert()` khác nhau như thế nào khi thêm phần tử vào danh sách trong Python?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Đoạn lệnh `print(letters[1:4])` sẽ in ra kết quả gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong các cách khởi tạo danh sách sau, cách nào tạo ra một danh sách rỗng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
new_list = my_list
new_list.append(4)
print(my_list)
```
Kết quả in ra của `my_list` là gì? Giải thích tại sao.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho danh sách `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh `data.sort()` và `sorted(data)` khác nhau cơ bản ở điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, ta sử dụng toán tử nào trong Python?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Đoạn mã `for color in colors: print(color)` thực hiện công việc gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hàm nào sau đây trả về số lượng phần tử có trong một danh sách?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho đoạn mã:
```python
list1 = [1, 2]
list2 = [3, 4]
list3 = list1 + list2
print(list3)
```
Kết quả in ra của `list3` là gì? Phép toán `+` thực hiện thao tác gì trên danh sách?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Giả sử bạn có danh sách `prices` chứa giá trị kiểu số thực. Làm thế nào để tạo một danh sách mới `formatted_prices` chứa các giá trị giá được định dạng thành chuỗi với 2 chữ số thập phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị 5, bạn sử dụng chỉ số nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phương thức `remove(x)` và `pop(index)` khác nhau như thế nào khi loại bỏ phần tử khỏi danh sách?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Lệnh `numbers.count(1)` trả về giá trị nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách, phương thức nào sau đây được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xét đoạn mã sau:
```python
values = [10, 20, 30]
for val in values:
val *= 2
print(values)
```
Kết quả in ra của `values` là gì? Giải thích tại sao giá trị trong danh sách không thay đổi.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Bạn có danh sách các chuỗi. Làm thế nào để lọc ra một danh sách mới chỉ chứa các chuỗi có độ dài lớn hơn 5 ký tự bằng list comprehension?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho danh sách `numbers = [2, 4, 6, 8]`. Lệnh `numbers.clear()` thực hiện thao tác gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Hàm `list()` có thể được sử dụng để chuyển đổi kiểu dữ liệu nào sau đây thành danh sách?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để tạo bản sao nông (shallow copy) của một danh sách, cách nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh `fruits.index('banana')` trả về giá trị nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong tình huống nào thì việc sử dụng danh sách lồng nhau (nested list) là phù hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Bạn có hai danh sách đã được sắp xếp `list1` và `list2`. Làm thế nào để gộp chúng thành một danh sách mới vẫn được sắp xếp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho danh sách `mixed_list = [1, 'hello', 3.14, True]`. Kiểu dữ liệu của phần tử thứ hai (index=1) trong danh sách là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để sao chép một danh sách và đảm bảo rằng thay đổi ở danh sách bản sao không ảnh hưởng đến danh sách gốc (deep copy), bạn nên sử dụng module nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Bạn muốn xóa tất cả các phần tử trùng lặp khỏi một danh sách và giữ lại thứ tự ban đầu tương đối của các phần tử. Cách nào hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho danh sách `words = ['hello', 'world', 'python']`. Bạn muốn tạo một chuỗi duy nhất bằng cách nối các từ trong danh sách, phân tách nhau bằng dấu phẩy. Lệnh nào thực hiện điều này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong các thao tác sau trên danh sách, thao tác nào làm thay đổi trực tiếp danh sách ban đầu (in-place modification)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Xét danh sách số `grades = [7, 8, 9, 6, 10]`. Hãy viết list comprehension để tạo danh sách mới `passed_grades` chỉ chứa các điểm lớn hơn hoặc bằng 7.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Bạn có danh sách các tuple, mỗi tuple chứa tên và tuổi của một người. Làm thế nào để sắp xếp danh sách này theo tuổi tăng dần?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) là một kiểu dữ liệu...

  • A. bất biến (immutable), chỉ chứa các phần tử có cùng kiểu dữ liệu.
  • B. có thứ tự (ordered), có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau và có thể thay đổi (mutable).
  • C. có thứ tự (ordered), chỉ chứa các phần tử có cùng kiểu dữ liệu và không thể thay đổi (immutable).
  • D. bất biến (immutable), có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.

Câu 2: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cách viết nào sau đây là đúng?

  • A. list = Null
  • B. list = void()
  • C. list = ()
  • D. list = [] hoặc list = list()

Câu 3: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sử dụng chỉ số (index) nào?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. Không thể truy cập trực tiếp bằng chỉ số

Câu 4: Phương thức nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối danh sách trong Python?

  • A. append()
  • B. insert()
  • C. add()
  • D. extend()

Câu 5: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Đoạn lệnh `letters.insert(1, "x")` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành:

  • A. ["a", "b", "x", "c", "d"]
  • B. ["a", "x", "b", "c", "d"]
  • C. ["x", "a", "b", "c", "d"]
  • D. ["a", "b", "c", "d", "x"]

Câu 6: Phương thức nào sau đây được sử dụng để loại bỏ một phần tử khỏi danh sách dựa trên giá trị của phần tử đó?

  • A. pop()
  • B. del
  • C. clear()
  • D. remove()

Câu 7: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "orange", "banana"]`. Sau khi thực hiện lệnh `fruits.remove("banana")`, danh sách `fruits` sẽ là:

  • A. ["apple", "orange"]
  • B. ["apple", "banana", "orange"]
  • C. ["apple", "orange", "banana"]
  • D. []

Câu 8: Phương thức `pop()` khi được gọi trên một danh sách sẽ trả về và loại bỏ phần tử nào theo mặc định?

  • A. Phần tử đầu tiên
  • B. Phần tử cuối cùng
  • C. Phần tử ở giữa danh sách
  • D. Phương thức `pop()` không loại bỏ phần tử nào.

Câu 9: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của `data.pop(2)` là gì và danh sách `data` sau đó sẽ như thế nào?

  • A. Trả về 3, danh sách `data` còn lại `[1, 2, 4, 5]`
  • B. Trả về 2, danh sách `data` còn lại `[1, 3, 4, 5]`
  • C. Trả về 4, danh sách `data` còn lại `[1, 2, 3, 5]`
  • D. Lệnh này gây ra lỗi vì chỉ số 2 không hợp lệ.

Câu 10: Phương thức nào sau đây dùng để sắp xếp các phần tử của danh sách trực tiếp (in-place)?

  • A. sorted()
  • B. reversed()
  • C. sort()
  • D. order()

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

  • A. [9, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 1]
  • B. [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]
  • C. [6, 2, 9, 5, 1, 4, 1, 3]
  • D. [1, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9]

Câu 12: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách trực tiếp, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. reverse()
  • B. sort(reverse=True)
  • C. reversed()
  • D. flip()

Câu 13: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh `new_colors = colors.copy()` tạo ra `new_colors` như thế nào so với `colors`?

  • A. `new_colors` là một tham chiếu đến `colors`, mọi thay đổi trên `new_colors` sẽ ảnh hưởng đến `colors`.
  • B. `new_colors` là một bản sao độc lập của `colors`, thay đổi trên `new_colors` không ảnh hưởng đến `colors`.
  • C. `new_colors` chỉ chứa các phần tử giống `colors` tại thời điểm sao chép, nhưng không cập nhật nếu `colors` thay đổi sau đó.
  • D. `new_colors` sẽ rỗng vì `copy()` không tạo ra bản sao mà chỉ trả về `None`.

Câu 14: Toán tử nào sau đây được sử dụng để nối hai danh sách trong Python?

  • A. -
  • B. *
  • C. +
  • D. &

Câu 15: Cho `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • C. [5, 7, 9]
  • D. Lỗi, không thể thực hiện phép cộng trực tiếp giữa hai danh sách.

Câu 16: Toán tử nào sau đây được sử dụng để lặp lại một danh sách nhiều lần?

  • A. +
  • B. /
  • C. %
  • D. *

Câu 17: Cho `list_a = ["x", "y"]`. Biểu thức `list_a * 3` sẽ tạo ra danh sách nào?

  • A. ["x", "y", 3]
  • B. ["xxx", "yyy"]
  • C. ["x", "y", "x", "y", "x", "y"]
  • D. Lỗi, không thể nhân danh sách với số nguyên.

Câu 18: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, bạn sử dụng toán tử nào?

  • A. in
  • B. exists
  • C. contains
  • D. has

Câu 19: Cho danh sách `values = [5, 10, 15, 20]`. Biểu thức `10 in values` sẽ trả về giá trị kiểu dữ liệu nào?

  • A. Số nguyên
  • B. Boolean (True/False)
  • C. Xâu ký tự
  • D. Danh sách

Câu 20: Hàm nào sau đây trả về số lượng phần tử trong một danh sách?

  • A. count()
  • B. size()
  • C. length()
  • D. len()

Câu 21: Cho danh sách `items = ["pen", "book", "ruler", "pen"]`. Lệnh `items.count("pen")` sẽ trả về giá trị bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 4

Câu 22: Đoạn mã Python sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
my_list = [1, 2, 3]
for item in my_list:
print(item * 2)
```

  • A. 1
    2
    3
  • B. 2
    4
    6
  • C. [2, 4, 6]
  • D. Lỗi cú pháp

Câu 23: Cho danh sách `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị 5, bạn cần sử dụng chỉ số nào?

  • A. matrix[5]
  • B. matrix[1][1]
  • C. matrix[2, 2]
  • D. matrix[1][1]

Câu 24: Danh sách nào sau đây là kết quả của list comprehension: `[x**2 for x in range(5) if x % 2 == 0]`?

  • A. [0, 4, 16]
  • B. [0, 1, 4, 9, 16]
  • C. [1, 9, 25]
  • D. [2, 4]

Câu 25: Trong Python, danh sách có thể chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau. Ví dụ nào sau đây minh họa điều này?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. ["apple", "banana", "cherry"]
  • C. [1, "hello", 3.14, True]
  • D. Không có ví dụ nào đúng, danh sách phải đồng nhất kiểu dữ liệu.

Câu 26: Cho danh sách `letters = ["p", "q", "r", "s", "t"]`. Đoạn lệnh `letters[1:4]` sẽ trả về danh sách con (slice) nào?

  • A. ["p", "q", "r", "s"]
  • B. ["q", "r", "s"]
  • C. ["p", "q", "r"]
  • D. ["q", "r", "s", "t"]

Câu 27: Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một chỉ số ngoài phạm vi của danh sách trong Python?

  • A. Trả về giá trị None
  • B. Trả về phần tử đầu tiên hoặc cuối cùng của danh sách
  • C. Danh sách tự động mở rộng để chứa chỉ số đó
  • D. Gây ra lỗi `IndexError`

Câu 28: Giả sử bạn có một danh sách số và bạn muốn tính tổng của tất cả các phần tử. Cách nào sau đây là hiệu quả nhất trong Python?

  • A. Sử dụng vòng lặp `for` và biến tích lũy
  • B. Sử dụng phương thức `sum()` của danh sách
  • C. Sử dụng hàm `sum()` tích hợp sẵn của Python
  • D. Không có cách nào hiệu quả, cần tự viết hàm tính tổng.

Câu 29: Cho đoạn mã sau:
```python
list1 = [1, 2, [3, 4]]
list2 = list1.copy()
list2[2][0] = 5
print(list1)
```
Kết quả in ra của `list1` là gì?

  • A. [1, 2, [3, 4]]
  • B. [1, 2, [5, 4]]
  • C. [1, 2, [3, 5]]
  • D. [1, 2, [5, 4]]

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là một trường hợp sử dụng phù hợp của kiểu dữ liệu danh sách trong Python?

  • A. Lưu trữ danh sách tên học sinh trong một lớp.
  • B. Sử dụng làm khóa (key) trong từ điển (dictionary).
  • C. Quản lý hàng đợi công việc (queue) trong lập trình.
  • D. Biểu diễn một ma trận số học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu danh sách (list) là một kiểu dữ liệu...

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Để tạo một danh sách rỗng trong Python, cách viết nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sử dụng chỉ số (index) nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phương thức nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào *cuối* danh sách trong Python?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Đoạn lệnh `letters.insert(1, 'x')` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phương thức nào sau đây được sử dụng để loại bỏ một phần tử khỏi danh sách *dựa trên giá trị* của phần tử đó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'orange', 'banana']`. Sau khi thực hiện lệnh `fruits.remove('banana')`, danh sách `fruits` sẽ là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phương thức `pop()` khi được gọi trên một danh sách sẽ trả về và loại bỏ phần tử nào theo mặc định?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của `data.pop(2)` là gì và danh sách `data` sau đó sẽ như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phương thức nào sau đây dùng để sắp xếp các phần tử của danh sách *trực tiếp* (in-place)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Sau khi thực hiện lệnh `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ trở thành:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách *trực tiếp*, bạn sử dụng phương thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh `new_colors = colors.copy()` tạo ra `new_colors` như thế nào so với `colors`?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Toán tử nào sau đây được sử dụng để *nối* hai danh sách trong Python?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Toán tử nào sau đây được sử dụng để *lặp lại* một danh sách nhiều lần?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho `list_a = ['x', 'y']`. Biểu thức `list_a * 3` sẽ tạo ra danh sách nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để kiểm tra xem một phần tử có *tồn tại* trong danh sách hay không, bạn sử dụng toán tử nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho danh sách `values = [5, 10, 15, 20]`. Biểu thức `10 in values` sẽ trả về giá trị kiểu dữ liệu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hàm nào sau đây trả về *số lượng phần tử* trong một danh sách?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho danh sách `items = ['pen', 'book', 'ruler', 'pen']`. Lệnh `items.count('pen')` sẽ trả về giá trị bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đoạn mã Python sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
my_list = [1, 2, 3]
for item in my_list:
print(item * 2)
```

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho danh sách `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị 5, bạn cần sử dụng chỉ số nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Danh sách nào sau đây là kết quả của list comprehension: `[x**2 for x in range(5) if x % 2 == 0]`?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong Python, danh sách có thể chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau. Ví dụ nào sau đây minh họa điều này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho danh sách `letters = ['p', 'q', 'r', 's', 't']`. Đoạn lệnh `letters[1:4]` sẽ trả về danh sách con (slice) nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một chỉ số *ngoài phạm vi* của danh sách trong Python?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Giả sử bạn có một danh sách số và bạn muốn tính tổng của tất cả các phần tử. Cách nào sau đây là hiệu quả nhất trong Python?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho đoạn mã sau:
```python
list1 = [1, 2, [3, 4]]
list2 = list1.copy()
list2[2][0] = 5
print(list1)
```
Kết quả in ra của `list1` là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là một trường hợp sử dụng phù hợp của kiểu dữ liệu danh sách trong Python?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python?

  • A. Danh sách là tập hợp các phần tử có thứ tự, nhưng tất cả phải cùng kiểu dữ liệu.
  • B. Danh sách là tập hợp các phần tử có thứ tự và có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Danh sách là tập hợp các phần tử không có thứ tự và có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.
  • D. Danh sách là tập hợp các phần tử không thay đổi sau khi khai báo.

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 20, bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A. print(my_list[2])
  • B. print(my_list[1])
  • C. print(my_list(2))
  • D. print(my_list{2})

Câu 3: Xét đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [5, 2, 8, 1, 9]
numbers.append(4)
print(numbers)
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

  • A. [5, 2, 8, 1, 9]
  • B. [4, 5, 2, 8, 1, 9]
  • C. [5, 2, 8, 1, 9, 4]
  • D. [5, 2, 8, 1]

Câu 4: Phương thức nào sau đây dùng để xóa một phần tử khỏi danh sách tại một vị trí xác định, đồng thời trả về phần tử đó?

  • A. remove()
  • B. del
  • C. clear()
  • D. pop()

Câu 5: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Đoạn lệnh `letters[1:4]` sẽ trả về danh sách con nào?

  • A. ["b", "c", "d"]
  • B. ["a", "b", "c", "d"]
  • C. ["b", "c", "d", "e"]
  • D. ["a", "e"]

Câu 6: Giả sử bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Toán tử nào được sử dụng để kết hợp hai danh sách này thành một danh sách mới `[1, 2, 3, 4, 5, 6]`?

  • A. -
  • B. *
  • C. +
  • D. /

Câu 7: Hàm nào sau đây trả về số lượng phần tử có trong một danh sách?

  • A. sum()
  • B. len()
  • C. count()
  • D. index()

Câu 8: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh `colors.insert(1, "yellow")` sẽ thay đổi danh sách `colors` như thế nào?

  • A. ["red", "green", "blue", "yellow"]
  • B. ["yellow", "red", "green", "blue"]
  • C. ["red", "yellow", "blue"]
  • D. ["red", "yellow", "green", "blue"]

Câu 9: Phương thức `remove(x)` loại bỏ phần tử đầu tiên có giá trị `x` khỏi danh sách. Điều gì xảy ra nếu giá trị `x` không tồn tại trong danh sách?

  • A. Phương thức sẽ bỏ qua và không làm gì cả.
  • B. Phương thức sẽ xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • C. Phương thức sẽ gây ra lỗi `ValueError`.
  • D. Phương thức sẽ trả về giá trị `False`.

Câu 10: Để sắp xếp một danh sách số theo thứ tự tăng dần, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. sort()
  • B. sorted()
  • C. reverse()
  • D. append()

Câu 11: Cho đoạn mã sau:
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```
Kết quả in ra của `list_a` là gì? Giải thích tại sao.

  • A. [1, 2, 3], vì `list_b` là một bản sao độc lập của `list_a`.
  • B. [1, 2, 3, 4], vì `list_b` tham chiếu đến cùng một vùng nhớ với `list_a`.
  • C. Lỗi, vì không thể gán danh sách cho một biến khác theo cách này.
  • D. [4], vì `list_b` ghi đè lên `list_a`.

Câu 12: Vòng lặp `for` nào sau đây duyệt qua đúng tất cả các phần tử của danh sách `my_list = ["apple", "banana", "cherry"]` và in ra từng phần tử?

  • A. for item in my_list:
  • B. for i in range(len(my_list)):
  • C. for i in my_list:
  • D. for item in range(my_list):

Câu 13: Cho danh sách `numbers = [15, 8, 22, 5, 17]`. Để tìm vị trí (chỉ số) đầu tiên của phần tử có giá trị 22, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. find()
  • B. search()
  • C. position()
  • D. index()

Câu 14: Xét danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập và in ra số 5, bạn dùng lệnh nào?

  • A. print(matrix[5])
  • B. print(matrix[1])
  • C. print(matrix[1][1])
  • D. print(matrix[2][1])

Câu 15: Danh sách nào sau đây được tạo ra bằng list comprehension `[x*2 for x in range(5) if x % 2 == 0]`?

  • A. [0, 2, 4, 6, 8]
  • B. [0, 4]
  • C. [2, 6]
  • D. [0, 1, 2, 3, 4]

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 10, 20, 10]`. Phương thức `count(10)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 0

Câu 17: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list` tại chỗ, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. sort(reverse=True)
  • B. reverse()
  • C. sorted(reverse=True)
  • D. reversed()

Câu 18: Lệnh `del my_list[0:2]` sẽ thực hiện thao tác gì trên danh sách `my_list`?

  • A. Xóa hai phần tử đầu tiên của danh sách.
  • B. Xóa phần tử đầu tiên và phần tử thứ hai của danh sách.
  • C. Xóa phần tử có chỉ số 0 và 1.
  • D. Xóa phần tử có chỉ số 0 và 2.

Câu 19: Cho danh sách `data = [1, "a", 3.14, True]`. Kiểu dữ liệu của phần tử thứ hai trong danh sách này là gì?

  • A. int
  • B. str
  • C. float
  • D. bool

Câu 20: Để tạo một danh sách rỗng, bạn sử dụng cách nào sau đây?

  • A. empty_list = ()
  • B. empty_list = {}
  • C. empty_list = []
  • D. empty_list = list{}

Câu 21: Xét đoạn mã:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list = my_list * 2
print(my_list)
```
Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

  • A. [2, 4, 6]
  • B. [1, 2, 3, 2, 4, 6]
  • C. [1, 1, 2, 2, 3, 3]
  • D. [1, 2, 3, 1, 2, 3]

Câu 22: Phương thức nào sau đây dùng để xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng?

  • A. remove()
  • B. clear()
  • C. del
  • D. pop()

Câu 23: Cho danh sách `names = ["Alice", "Bob", "Charlie"]`. Biểu thức `"Bob" in names` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. True
  • B. False
  • C. 0
  • D. 1

Câu 24: Hàm `sorted(my_list)` và phương thức `my_list.sort()` khác nhau ở điểm nào?

  • A. `sorted()` sắp xếp theo thứ tự giảm dần, `sort()` sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
  • B. `sorted()` chỉ dùng cho danh sách số, `sort()` dùng cho mọi loại danh sách.
  • C. `sorted()` trả về một danh sách mới đã sắp xếp, còn `sort()` sắp xếp danh sách gốc và không trả về giá trị.
  • D. `sorted()` nhanh hơn `sort()` khi sắp xếp danh sách lớn.

Câu 25: Bạn có thể thay đổi giá trị của một phần tử trong danh sách sau khi đã tạo danh sách đó không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Chỉ khi danh sách chứa số
  • D. Chỉ khi danh sách được tạo bằng hàm list()

Câu 26: Để thêm nhiều phần tử vào cuối danh sách cùng một lúc, phương thức nào hiệu quả hơn so với việc sử dụng `append()` nhiều lần?

  • A. insert()
  • B. add()
  • C. update()
  • D. extend()

Câu 27: Cho danh sách `values = [3, 7, 1, 9, 5]`. Sau khi thực hiện `values.sort(reverse=True)`, danh sách `values` sẽ trở thành?

  • A. [1, 3, 5, 7, 9]
  • B. [9, 7, 5, 3, 1]
  • C. [9, 7, 5, 3, 1]
  • D. [1, 5, 9, 3, 7]

Câu 28: Trong Python, bạn có thể tạo danh sách chứa các danh sách khác bên trong không? Nếu có, đây được gọi là gì?

  • A. Có, danh sách lồng nhau.
  • B. Có, tuple lồng nhau.
  • C. Không, danh sách chỉ chứa các kiểu dữ liệu cơ bản.
  • D. Không, cần sử dụng kiểu dữ liệu khác cho cấu trúc này.

Câu 29: Xét đoạn mã:
```python
my_list = [1, 2, 3]
for index, value in enumerate(my_list):
print(index, value)
```
Đoạn mã trên sẽ in ra kết quả gì?

  • A. 1 2 3
  • B. 0 1
    1 2
    2 3
  • C. 1 1
    2 2
    3 3
  • D. index value

Câu 30: Trong tình huống nào thì việc sử dụng kiểu dữ liệu danh sách là phù hợp nhất?

  • A. Khi cần lưu trữ một chuỗi ký tự cố định.
  • B. Khi cần lưu trữ các cặp key-value không có thứ tự.
  • C. Khi cần lưu trữ một dãy các phần tử có thứ tự và có thể thêm, sửa, xóa phần tử.
  • D. Khi cần lưu trữ dữ liệu mà không cho phép thay đổi sau khi tạo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về kiểu dữ liệu danh sách (list) trong Python?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 20, bạn sử dụng cú pháp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [5, 2, 8, 1, 9]
numbers.append(4)
print(numbers)
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phương thức nào sau đây dùng để xóa một phần tử khỏi danh sách tại một vị trí xác định, đồng thời trả về phần tử đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Đoạn lệnh `letters[1:4]` sẽ trả về danh sách con nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Giả sử bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Toán tử nào được sử dụng để kết hợp hai danh sách này thành một danh sách mới `[1, 2, 3, 4, 5, 6]`?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hàm nào sau đây trả về số lượng phần tử có trong một danh sách?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh `colors.insert(1, 'yellow')` sẽ thay đổi danh sách `colors` như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phương thức `remove(x)` loại bỏ phần tử đầu tiên có giá trị `x` khỏi danh sách. Điều gì xảy ra nếu giá trị `x` không tồn tại trong danh sách?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để sắp xếp một danh sách số theo thứ tự tăng dần, bạn sử dụng phương thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho đoạn mã sau:
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```
Kết quả in ra của `list_a` là gì? Giải thích tại sao.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Vòng lặp `for` nào sau đây duyệt qua đúng tất cả các phần tử của danh sách `my_list = ['apple', 'banana', 'cherry']` và in ra từng phần tử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho danh sách `numbers = [15, 8, 22, 5, 17]`. Để tìm vị trí (chỉ số) đầu tiên của phần tử có giá trị 22, bạn sử dụng phương thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xét danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập và in ra số 5, bạn dùng lệnh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Danh sách nào sau đây được tạo ra bằng list comprehension `[x*2 for x in range(5) if x % 2 == 0]`?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [10, 5, 10, 20, 10]`. Phương thức `count(10)` sẽ trả về giá trị nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list` tại chỗ, bạn sử dụng phương thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Lệnh `del my_list[0:2]` sẽ thực hiện thao tác gì trên danh sách `my_list`?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho danh sách `data = [1, 'a', 3.14, True]`. Kiểu dữ liệu của phần tử thứ hai trong danh sách này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để tạo một danh sách rỗng, bạn sử dụng cách nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xét đoạn mã:
```python
my_list = [1, 2, 3]
my_list = my_list * 2
print(my_list)
```
Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phương thức nào sau đây dùng để xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho danh sách `names = ['Alice', 'Bob', 'Charlie']`. Biểu thức `'Bob' in names` sẽ trả về giá trị nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hàm `sorted(my_list)` và phương thức `my_list.sort()` khác nhau ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Bạn có thể thay đổi giá trị của một phần tử trong danh sách sau khi đã tạo danh sách đó không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để thêm nhiều phần tử vào cuối danh sách cùng một lúc, phương thức nào hiệu quả hơn so với việc sử dụng `append()` nhiều lần?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho danh sách `values = [3, 7, 1, 9, 5]`. Sau khi thực hiện `values.sort(reverse=True)`, danh sách `values` sẽ trở thành?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong Python, bạn có thể tạo danh sách chứa các danh sách khác bên trong không? Nếu có, đây được gọi là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xét đoạn mã:
```python
my_list = [1, 2, 3]
for index, value in enumerate(my_list):
print(index, value)
```
Đoạn mã trên sẽ in ra kết quả gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong tình huống nào thì việc sử dụng kiểu dữ liệu danh sách là phù hợp nhất?

Xem kết quả