Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 02
Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để thêm điểm 8.5 vào cuối danh sách này, lệnh Python nào sau đây là đúng?
- A. diem_thi.insert(8.5)
- B. diem_thi.add(8.5)
- C. diem_thi[len(diem_thi)] = 8.5
- D. diem_thi.append(8.5)
Câu 2: Cho danh sách `thanh_vien = ["An", "Binh", "Hoa", "Lan"]`. Lệnh `thanh_vien.insert(1, "Viet")` sẽ làm thay đổi danh sách `thanh_vien` thành?
- A. ["Viet", "An", "Binh", "Hoa", "Lan"]
- B. ["An", "Viet", "Binh", "Hoa", "Lan"]
- C. ["An", "Binh", "Viet", "Hoa", "Lan"]
- D. ["An", "Binh", "Hoa", "Lan", "Viet"]
Câu 3: Cho danh sách `san_pham = ["Laptop", "Chuot", "Ban phim", "Man hinh", "Chuot"]`. Lệnh `san_pham.remove("Chuot")` sẽ thực hiện thao tác gì?
- A. Xóa phần tử "Chuot" đầu tiên tìm thấy trong danh sách.
- B. Xóa tất cả các phần tử "Chuot" trong danh sách.
- C. Xóa phần tử "Chuot" cuối cùng tìm thấy trong danh sách.
- D. Gây lỗi vì có hai phần tử "Chuot".
Câu 4: Cho danh sách `so_lieu = [10, 25, 15, 30, 20]`. Lệnh `so_lieu.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `so_lieu` sau đó sẽ là gì?
- A. Trả về 25, so_lieu = [10, 15, 30, 20]
- B. Trả về 15, so_lieu = [10, 25, 30, 20]
- C. Trả về 15, so_lieu = [10, 25, 30, 20]
- D. Trả về 30, so_lieu = [10, 25, 15, 20]
Câu 5: Cho danh sách `tasks = ["Hoc bai", "Lam bai tap", "Nghi ngoi"]`. Để xóa phần tử cuối cùng ra khỏi danh sách và lấy giá trị của nó, lệnh nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. tasks.pop()
- B. tasks.remove(len(tasks)-1)
- C. del tasks[len(tasks)-1]
- D. tasks.clear(len(tasks)-1)
Câu 6: Cho danh sách `danh_sach_rong = []`. Sau khi thực hiện lệnh `danh_sach_rong.clear()`, danh sách này sẽ như thế nào?
- A. Danh sách vẫn giữ nguyên là `[]`.
- B. Gây lỗi vì danh sách đã rỗng.
- C. Danh sách sẽ chứa một phần tử đặc biệt biểu thị "rỗng".
- D. Danh sách vẫn là `[]`, lệnh này không thay đổi trạng thái của một danh sách đã rỗng.
Câu 7: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 2, 5, 3, 5, 4]`. Kết quả của lệnh `print(numbers.count(5))` là bao nhiêu?
Câu 8: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue", "yellow"]`. Kết quả của lệnh `print(colors.index("blue"))` là bao nhiêu?
- A. 1
- B. 2
- C. 2
- D. Lỗi vì "blue" không phải là chỉ số.
Câu 9: Cho danh sách `letters = ["d", "a", "c", "b"]`. Sau khi thực hiện lệnh `letters.sort()`, danh sách `letters` sẽ là?
- A. ["a", "b", "c", "d"]
- B. ["d", "c", "b", "a"]
- C. ["d", "a", "c", "b"]
- D. Lỗi vì không thể sắp xếp ký tự.
Câu 10: Cho danh sách `data = [100, 200, 300]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.reverse()`, danh sách `data` sẽ là?
- A. [100, 200, 300]
- B. [300, 200, 100]
- C. [100, 300, 200]
- D. Lỗi
Câu 11: Cho danh sách `mixed_list = [1, "apple", 3.14, True]`. Lệnh `print("apple" in mixed_list)` sẽ cho kết quả là gì?
- A. True
- B. False
- C. Lỗi
- D. None
Câu 12: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
```python
for item in my_list:
print(item // 10, end=" ")
```
- A. 10 20 30 40 50
- B. 1 2 3 4 5
- C. 1 2 3 4 5
- D. 10 20 30 40 50
Câu 13: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(data)):
print(data[i] * 2, end=" ")
```
- A. 2 4 6
- B. 1 2 3
- C. 2 4 6
- D. 1 2 3
Câu 14: Cho danh sách `scores = [70, 85, 60, 90]`. Cần tăng tất cả các điểm lên 5. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?
- A. for score in scores: score += 5
- B. for i in range(len(scores)): scores[i] += 5
- C. scores = [score + 5 for score in scores]
- D. Cả B và C đều đúng.
Câu 15: Cho danh sách `items = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `del items[1:4]` sẽ làm thay đổi danh sách `items` thành?
- A. ["a", "e"]
- B. ["a", "b", "c", "d", "e"] (Không thay đổi)
- C. ["a", "e"]
- D. ["b", "c", "d"]
Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
```python
result = []
for num in numbers:
if num % 2 == 0:
result.append(num)
print(result)
```
- A. [1, 3, 5]
- B. [1, 2, 3, 4, 5]
- C. []
- D. [2, 4]
Câu 17: Cho danh sách `data = [10, 20, 30]`. Lệnh `data.append([40, 50])` sẽ làm thay đổi danh sách `data` thành?
- A. [10, 20, 30, [40, 50]]
- B. [10, 20, 30, 40, 50]
- C. [[10, 20, 30], [40, 50]]
- D. Lỗi
Câu 18: Cho danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5]`. Lệnh `list1.extend(list2)` sẽ làm thay đổi danh sách `list1` thành?
- A. [[1, 2, 3], [4, 5]]
- B. [1, 2, 3, [4, 5]]
- C. [1, 2, 3, 4, 5]
- D. Lỗi
Câu 19: Cho danh sách `values = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(values[1:4])` sẽ in ra gì?
- A. [10, 20, 30]
- B. [20, 30, 40]
- C. [10, 20, 30, 40]
- D. [20, 30, 40, 50]
Câu 20: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ gây ra lỗi gì?
```python
print(my_list[5])
```
- A. IndexError: list index out of range
- B. TypeError: list indices must be integers or slices, not list
- C. ValueError: invalid index
- D. Không có lỗi, in ra giá trị cuối cùng.
Câu 21: Cho danh sách `danh_sach = [5, 1, 4, 2, 8]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần, lệnh nào sau đây là đúng?
- A. danh_sach.sort(ascending=False)
- B. danh_sach.sort(order="desc")
- C. danh_sach.reverse().sort()
- D. danh_sach.sort(reverse=True)
Câu 22: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[-2])` sẽ in ra gì?
Câu 23: Cho danh sách `words = ["hello", "world"]`. Lệnh `words.append("!")` sẽ làm thay đổi danh sách `words` thành?
- A. ["hello", "world", "!"]
- B. ["!", "hello", "world"]
- C. ["h", "e", "l", "l", "o", "w", "o", "r", "l", "d", "!"]
- D. Lỗi
Câu 24: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện `numbers.insert(10, 4)`, danh sách `numbers` sẽ là?
- A. [1, 4, 2, 3]
- B. [1, 2, 3, 4]
- C. Lỗi vì chỉ số 10 vượt quá độ dài danh sách.
- D. [4, 1, 2, 3]
Câu 25: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
```python
result = []
for i in range(len(my_list) - 1, -1, -1):
result.append(my_list[i])
print(result)
```
- A. [50, 40, 30, 20, 10]
- B. [10, 20, 30, 40, 50]
- C. [50, 40, 30, 20]
- D. [40, 30, 20, 10]
Câu 26: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh `print("orange" not in items)` sẽ cho kết quả là gì?
- A. True
- B. False
- C. Lỗi
- D. None
Câu 27: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 4]`. Lệnh `numbers.remove(2)` và sau đó `numbers.remove(2)` sẽ làm thay đổi danh sách `numbers` thành?
- A. [1, 3, 4]
- B. [1, 3, 4]
- C. [1, 2, 3, 4]
- D. Lỗi sau lần remove thứ hai.
Câu 28: Cho danh sách `my_list = [1, [2, 3], 4]`. Lệnh `print(len(my_list))` sẽ in ra gì?
Câu 29: Giả sử bạn có một danh sách các nhiệt độ hàng ngày trong tuần: `nhiet_do = [28, 30, 29, 31, 30, 29, 32]`. Bạn muốn tìm chỉ số của ngày đầu tiên có nhiệt độ là 30 độ. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng điều đó?
- A. nhiet_do.index(30)
- B. nhiet_do.find(30)
- C. nhiet_do.get_index(30)
- D. nhiet_do.position(30)
Câu 30: Cho danh sách `items = ["a", "b", "c"]`. Lệnh `items = items + ["d", "e"]` sẽ làm thay đổi danh sách `items` thành?
- A. ["a", "b", "c", ["d", "e"]]
- B. ["d", "e", "a", "b", "c"]
- C. ["a", "b", "c"]
- D. ["a", "b", "c", "d", "e"]