15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho danh sách `diem_so = [7, 8.5, 6, 9, 7.5]`. Để tính tổng điểm của tất cả các phần tử trong danh sách này, bạn sử dụng hàm nào của Python?

  • A. avg()
  • B. total()
  • C. count()
  • D. sum()

Câu 2: Cho danh sách `chu_cai = ["a", "b", "c", "a", "d"]`. Để đếm số lần xuất hiện của phần tử "a" trong danh sách này, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. find("a")
  • B. index("a")
  • C. count("a")
  • D. len("a")

Câu 3: Xét đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]
danh_sach.append(60)
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [60, 10, 20, 30, 40, 50]
  • B. [10, 20, 30, 40, 50, 60]
  • C. [10, 20, 30, 40, 50]
  • D. Lỗi cú pháp

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để chèn giá trị 99 vào vị trí có chỉ số (index) là 2 trong danh sách này, bạn sử dụng lệnh nào?

  • A. so_nguyen.insert(2, 99)
  • B. so_nguyen.append(2, 99)
  • C. so_nguyen[2] = 99
  • D. so_nguyen.add(2, 99)

Câu 5: Xét đoạn mã Python sau:
```python
fruits = ["apple", "banana", "cherry"]
fruits.insert(1, "orange")
print(fruits)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. ["orange", "apple", "banana", "cherry"]
  • B. ["apple", "banana", "orange", "cherry"]
  • C. ["apple", "orange", "banana"]
  • D. ["apple", "orange", "banana", "cherry"]

Câu 6: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue", "green"]`. Để xóa phần tử "green" đầu tiên tìm thấy trong danh sách này, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. colors.delete("green")
  • B. colors.remove("green")
  • C. colors.pop("green")
  • D. del colors["green"]

Câu 7: Xét đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [10, 20, 30, 40, 50]
numbers.pop(2)
print(numbers)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [10, 20, 40, 50]
  • B. [10, 20, 30, 50]
  • C. [10, 20, 30, 40]
  • D. [10, 20, 50]

Câu 8: Phương thức `pop()` của danh sách trong Python có chức năng gì?

  • A. Chèn một phần tử vào cuối danh sách.
  • B. Xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách.
  • C. Xóa một phần tử tại vị trí chỉ định và trả về giá trị của phần tử đó.
  • D. Xóa phần tử đầu tiên có giá trị xác định.

Câu 9: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để xóa toàn bộ các phần tử trong danh sách này, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. data.clear()
  • B. data.empty()
  • C. data.remove_all()
  • D. del data

Câu 10: Xét đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
other_list = [4, 5, 6]
my_list.extend(other_list)
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3, [4, 5, 6]]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • C. [4, 5, 6, 1, 2, 3]
  • D. [10, 20, 30]

Câu 11: Phương thức `extend()` của danh sách trong Python có tác dụng gì?

  • A. Thêm một phần tử duy nhất vào cuối danh sách.
  • B. Chèn một phần tử vào vị trí chỉ định.
  • C. Xóa một phần tử khỏi danh sách.
  • D. Thêm tất cả các phần tử của một iterable (như danh sách, tuple) vào cuối danh sách hiện tại.

Câu 12: Cho danh sách `letters = ["c", "a", "b"]`. Để sắp xếp các phần tử trong danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái tăng dần ngay tại chỗ (thay đổi danh sách gốc), bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. letters.sort()
  • B. sorted(letters)
  • C. letters.order()
  • D. letters.arrange()

Câu 13: Xét đoạn mã Python sau:
```python
points = [100, 85, 90, 70]
points.sort(reverse=True)
print(points)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [70, 85, 90, 100]
  • B. [100, 90, 85, 70]
  • C. [100, 90, 85, 70]
  • D. Lỗi cú pháp

Câu 14: Cho danh sách `items = [5, 1, 4, 2, 3]`. Kết quả của `sorted(items)` là gì?

  • A. [5, 1, 4, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. None
  • D. Lỗi

Câu 15: Sự khác biệt chính giữa phương thức `list.sort()` và hàm `sorted(list)` là gì?

  • A. `list.sort()` sắp xếp danh sách tại chỗ và trả về `None`, còn `sorted(list)` trả về một danh sách mới đã được sắp xếp mà không thay đổi danh sách gốc.
  • B. `list.sort()` trả về danh sách mới đã sắp xếp, còn `sorted(list)` thay đổi danh sách gốc và trả về `None`.
  • C. `list.sort()` chỉ dùng cho số, còn `sorted(list)` dùng cho mọi kiểu dữ liệu.
  • D. Không có sự khác biệt, chúng là hai cách viết khác nhau của cùng một lệnh.

Câu 16: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Biểu thức `30 in data` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. 30
  • D. Lỗi

Câu 17: Cho danh sách `students = ["An", "Binh", "Hoa"]`. Biểu thức `"Mai" not in students` sẽ trả về giá trị gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. None
  • D. "Mai"

Câu 18: Xét đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [1, 5, 2, 8, 3]
min_val = min(numbers)
max_val = max(numbers)
print(min_val + max_val)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. 1
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 9

Câu 19: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ in ra tất cả các phần tử của danh sách, mỗi phần tử trên một dòng?

  • A. print(my_list)
  • B. for item in my_list:
    print(item)
  • C. while my_list:
    print(my_list.pop(0))
  • D. print(*my_list)

Câu 20: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để lấy ra phần tử cuối cùng của danh sách mà không xóa nó, bạn sử dụng cách nào?

  • A. data[-1]
  • B. data.pop()
  • C. data[len(data)]
  • D. data.last()

Câu 21: Xét đoạn mã Python sau:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì? Giải thích tại sao.

  • A. [1, 2, 3] (vì list2 là bản sao độc lập)
  • B. [1, 2, 3, 4] (vì list2 là bản sao độc lập)
  • C. [1, 2, 3, 4] (vì list1 và list2 cùng tham chiếu đến một đối tượng danh sách)
  • D. [1, 2, 3] (vì list1 không bị thay đổi bởi list2)

Câu 22: Để tạo một bản sao độc lập của danh sách `original_list` sao cho việc thay đổi bản sao không ảnh hưởng đến danh sách gốc, bạn sử dụng cách nào?

  • A. new_list = original_list
  • B. new_list = original_list.copy_list()
  • C. new_list = original_list[:]
  • D. Cả A và C đều tạo bản sao độc lập.

Câu 23: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ in ra các phần tử từ chỉ số 1 đến chỉ số 3 (không bao gồm chỉ số 4)?

  • A. print(numbers[1:4])
  • B. print(numbers[1:3])
  • C. print(numbers[1:3+1])
  • D. print(numbers[1..3])

Câu 24: Xét đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [10, 20, 30, 40, 50]
print(my_list[::2])
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [10, 20, 30, 40, 50]
  • B. [10, 30, 50, 20, 40]
  • C. [10, 30, 50]
  • D. [20, 40]

Câu 25: Bạn có một danh sách các sản phẩm và muốn loại bỏ một sản phẩm cụ thể theo tên của nó. Nếu sản phẩm đó không tồn tại trong danh sách, bạn muốn chương trình không bị lỗi. Phương thức nào phù hợp nhất để sử dụng trong trường hợp này?

  • A. Sử dụng `pop()` với chỉ số dự đoán.
  • B. Sử dụng `del` với chỉ số dự đoán.
  • C. Sử dụng `remove()` trực tiếp.
  • D. Kiểm tra sự tồn tại bằng `in` trước khi sử dụng `remove()`.

Câu 26: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.append([4, 5])`, danh sách `data` sẽ trở thành:

  • A. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. [4, 5, 1, 2, 3]
  • D. Lỗi

Câu 27: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Bạn muốn xóa tất cả các lần xuất hiện của số 2 trong danh sách này. Cách hiệu quả nhất để làm điều đó là gì?

  • A. Sử dụng `numbers.remove(2)` nhiều lần.
  • B. Sử dụng `del numbers[index]` với chỉ số của số 2.
  • C. Tạo một danh sách mới chỉ chứa các phần tử không phải là 2, ví dụ: `[x for x in numbers if x != 2]`.
  • D. Sử dụng `numbers.pop(2)` nhiều lần.

Câu 28: Xét đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [10, 20, 30]
my_list[1] = 25
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

  • A. [10, 20, 30, 25]
  • B. [10, 25, 30]
  • C. [10, 20, 25, 30]
  • D. Lỗi cú pháp vì không thể gán giá trị mới cho phần tử danh sách.

Câu 29: Bạn đang xử lý dữ liệu điểm số của học sinh và cần tìm điểm số cao nhất trong danh sách `scores = [75, 90, 88, 95, 82]`. Hàm nào giúp bạn thực hiện điều này một cách nhanh chóng?

  • A. max(scores)
  • B. highest(scores)
  • C. scores.max()
  • D. top(scores)

Câu 30: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del data[1:3]` sẽ làm thay đổi danh sách `data` như thế nào?

  • A. Xóa phần tử tại chỉ số 1 và chỉ số 3, kết quả là `[1, 3, 4, 5]`.
  • B. Xóa phần tử tại chỉ số 1 đến hết danh sách, kết quả là `[1]`.
  • C. Xóa các phần tử từ chỉ số 1 đến trước chỉ số 3, kết quả là `[1, 4, 5]`.
  • D. Chỉ xóa phần tử tại chỉ số 1, kết quả là `[1, 3, 4, 5]`.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho danh sách `diem_so = [7, 8.5, 6, 9, 7.5]`. Để tính tổng điểm của tất cả các phần tử trong danh sách này, bạn sử dụng hàm nào của Python?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho danh sách `chu_cai = ['a', 'b', 'c', 'a', 'd']`. Để đếm số lần xuất hiện của phần tử 'a' trong danh sách này, bạn sử dụng phương thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xét đoạn mã Python sau:
```python
danh_sach = [10, 20, 30, 40, 50]
danh_sach.append(60)
print(danh_sach)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho danh sách `so_nguyen = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để chèn giá trị 99 vào vị trí có chỉ số (index) là 2 trong danh sách này, bạn sử dụng lệnh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Xét đoạn mã Python sau:
```python
fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']
fruits.insert(1, 'orange')
print(fruits)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue', 'green']`. Để xóa phần tử 'green' *đầu tiên* tìm thấy trong danh sách này, bạn sử dụng phương thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xét đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [10, 20, 30, 40, 50]
numbers.pop(2)
print(numbers)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phương thức `pop()` của danh sách trong Python có chức năng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để xóa toàn bộ các phần tử trong danh sách này, bạn sử dụng phương thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xét đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [1, 2, 3]
other_list = [4, 5, 6]
my_list.extend(other_list)
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phương thức `extend()` của danh sách trong Python có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho danh sách `letters = ['c', 'a', 'b']`. Để sắp xếp các phần tử trong danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái tăng dần ngay tại chỗ (thay đổi danh sách gốc), bạn sử dụng phương thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Xét đoạn mã Python sau:
```python
points = [100, 85, 90, 70]
points.sort(reverse=True)
print(points)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho danh sách `items = [5, 1, 4, 2, 3]`. Kết quả của `sorted(items)` là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Sự khác biệt chính giữa phương thức `list.sort()` và hàm `sorted(list)` là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Biểu thức `30 in data` sẽ trả về giá trị gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho danh sách `students = ['An', 'Binh', 'Hoa']`. Biểu thức `'Mai' not in students` sẽ trả về giá trị gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Xét đoạn mã Python sau:
```python
numbers = [1, 5, 2, 8, 3]
min_val = min(numbers)
max_val = max(numbers)
print(min_val + max_val)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ in ra tất cả các phần tử của danh sách, mỗi phần tử trên một dòng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để lấy ra phần tử cuối cùng của danh sách mà *không* xóa nó, bạn sử dụng cách nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xét đoạn mã Python sau:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì? Giải thích tại sao.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để tạo một bản sao *độc lập* của danh sách `original_list` sao cho việc thay đổi bản sao không ảnh hưởng đến danh sách gốc, bạn sử dụng cách nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã nào sau đây sẽ in ra các phần tử từ chỉ số 1 đến chỉ số 3 (không bao gồm chỉ số 4)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Xét đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [10, 20, 30, 40, 50]
print(my_list[::2])
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Bạn có một danh sách các sản phẩm và muốn loại bỏ một sản phẩm cụ thể theo tên của nó. Nếu sản phẩm đó không tồn tại trong danh sách, bạn muốn chương trình không bị lỗi. Phương thức nào phù hợp nhất để sử dụng trong trường hợp này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.append([4, 5])`, danh sách `data` sẽ trở thành:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 2, 4, 2]`. Bạn muốn xóa *tất cả* các lần xuất hiện của số 2 trong danh sách này. Cách hiệu quả nhất để làm điều đó là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Xét đoạn mã Python sau:
```python
my_list = [10, 20, 30]
my_list[1] = 25
print(my_list)
```
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Bạn đang xử lý dữ liệu điểm số của học sinh và cần tìm điểm số cao nhất trong danh sách `scores = [75, 90, 88, 95, 82]`. Hàm nào giúp bạn thực hiện điều này một cách nhanh chóng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del data[1:3]` sẽ làm thay đổi danh sách `data` như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để thêm điểm 8.5 vào cuối danh sách này, lệnh Python nào sau đây là đúng?

  • A. diem_thi.insert(8.5)
  • B. diem_thi.add(8.5)
  • C. diem_thi[len(diem_thi)] = 8.5
  • D. diem_thi.append(8.5)

Câu 2: Cho danh sách `thanh_vien = ["An", "Binh", "Hoa", "Lan"]`. Lệnh `thanh_vien.insert(1, "Viet")` sẽ làm thay đổi danh sách `thanh_vien` thành?

  • A. ["Viet", "An", "Binh", "Hoa", "Lan"]
  • B. ["An", "Viet", "Binh", "Hoa", "Lan"]
  • C. ["An", "Binh", "Viet", "Hoa", "Lan"]
  • D. ["An", "Binh", "Hoa", "Lan", "Viet"]

Câu 3: Cho danh sách `san_pham = ["Laptop", "Chuot", "Ban phim", "Man hinh", "Chuot"]`. Lệnh `san_pham.remove("Chuot")` sẽ thực hiện thao tác gì?

  • A. Xóa phần tử "Chuot" đầu tiên tìm thấy trong danh sách.
  • B. Xóa tất cả các phần tử "Chuot" trong danh sách.
  • C. Xóa phần tử "Chuot" cuối cùng tìm thấy trong danh sách.
  • D. Gây lỗi vì có hai phần tử "Chuot".

Câu 4: Cho danh sách `so_lieu = [10, 25, 15, 30, 20]`. Lệnh `so_lieu.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `so_lieu` sau đó sẽ là gì?

  • A. Trả về 25, so_lieu = [10, 15, 30, 20]
  • B. Trả về 15, so_lieu = [10, 25, 30, 20]
  • C. Trả về 15, so_lieu = [10, 25, 30, 20]
  • D. Trả về 30, so_lieu = [10, 25, 15, 20]

Câu 5: Cho danh sách `tasks = ["Hoc bai", "Lam bai tap", "Nghi ngoi"]`. Để xóa phần tử cuối cùng ra khỏi danh sách và lấy giá trị của nó, lệnh nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. tasks.pop()
  • B. tasks.remove(len(tasks)-1)
  • C. del tasks[len(tasks)-1]
  • D. tasks.clear(len(tasks)-1)

Câu 6: Cho danh sách `danh_sach_rong = []`. Sau khi thực hiện lệnh `danh_sach_rong.clear()`, danh sách này sẽ như thế nào?

  • A. Danh sách vẫn giữ nguyên là `[]`.
  • B. Gây lỗi vì danh sách đã rỗng.
  • C. Danh sách sẽ chứa một phần tử đặc biệt biểu thị "rỗng".
  • D. Danh sách vẫn là `[]`, lệnh này không thay đổi trạng thái của một danh sách đã rỗng.

Câu 7: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 2, 5, 3, 5, 4]`. Kết quả của lệnh `print(numbers.count(5))` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. Lỗi

Câu 8: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue", "yellow"]`. Kết quả của lệnh `print(colors.index("blue"))` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2
  • D. Lỗi vì "blue" không phải là chỉ số.

Câu 9: Cho danh sách `letters = ["d", "a", "c", "b"]`. Sau khi thực hiện lệnh `letters.sort()`, danh sách `letters` sẽ là?

  • A. ["a", "b", "c", "d"]
  • B. ["d", "c", "b", "a"]
  • C. ["d", "a", "c", "b"]
  • D. Lỗi vì không thể sắp xếp ký tự.

Câu 10: Cho danh sách `data = [100, 200, 300]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.reverse()`, danh sách `data` sẽ là?

  • A. [100, 200, 300]
  • B. [300, 200, 100]
  • C. [100, 300, 200]
  • D. Lỗi

Câu 11: Cho danh sách `mixed_list = [1, "apple", 3.14, True]`. Lệnh `print("apple" in mixed_list)` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. Lỗi
  • D. None

Câu 12: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
```python
for item in my_list:
print(item // 10, end=" ")
```

  • A. 10 20 30 40 50
  • B. 1 2 3 4 5
  • C. 1 2 3 4 5
  • D. 10 20 30 40 50

Câu 13: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(data)):
print(data[i] * 2, end=" ")
```

  • A. 2 4 6
  • B. 1 2 3
  • C. 2 4 6
  • D. 1 2 3

Câu 14: Cho danh sách `scores = [70, 85, 60, 90]`. Cần tăng tất cả các điểm lên 5. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

  • A. for score in scores: score += 5
  • B. for i in range(len(scores)): scores[i] += 5
  • C. scores = [score + 5 for score in scores]
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 15: Cho danh sách `items = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `del items[1:4]` sẽ làm thay đổi danh sách `items` thành?

  • A. ["a", "e"]
  • B. ["a", "b", "c", "d", "e"] (Không thay đổi)
  • C. ["a", "e"]
  • D. ["b", "c", "d"]

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
```python
result = []
for num in numbers:
if num % 2 == 0:
result.append(num)
print(result)
```

  • A. [1, 3, 5]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5]
  • C. []
  • D. [2, 4]

Câu 17: Cho danh sách `data = [10, 20, 30]`. Lệnh `data.append([40, 50])` sẽ làm thay đổi danh sách `data` thành?

  • A. [10, 20, 30, [40, 50]]
  • B. [10, 20, 30, 40, 50]
  • C. [[10, 20, 30], [40, 50]]
  • D. Lỗi

Câu 18: Cho danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5]`. Lệnh `list1.extend(list2)` sẽ làm thay đổi danh sách `list1` thành?

  • A. [[1, 2, 3], [4, 5]]
  • B. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5]
  • D. Lỗi

Câu 19: Cho danh sách `values = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(values[1:4])` sẽ in ra gì?

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [20, 30, 40]
  • C. [10, 20, 30, 40]
  • D. [20, 30, 40, 50]

Câu 20: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ gây ra lỗi gì?
```python
print(my_list[5])
```

  • A. IndexError: list index out of range
  • B. TypeError: list indices must be integers or slices, not list
  • C. ValueError: invalid index
  • D. Không có lỗi, in ra giá trị cuối cùng.

Câu 21: Cho danh sách `danh_sach = [5, 1, 4, 2, 8]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần, lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. danh_sach.sort(ascending=False)
  • B. danh_sach.sort(order="desc")
  • C. danh_sach.reverse().sort()
  • D. danh_sach.sort(reverse=True)

Câu 22: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[-2])` sẽ in ra gì?

  • A. 10
  • B. 50
  • C. 40
  • D. Lỗi

Câu 23: Cho danh sách `words = ["hello", "world"]`. Lệnh `words.append("!")` sẽ làm thay đổi danh sách `words` thành?

  • A. ["hello", "world", "!"]
  • B. ["!", "hello", "world"]
  • C. ["h", "e", "l", "l", "o", "w", "o", "r", "l", "d", "!"]
  • D. Lỗi

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện `numbers.insert(10, 4)`, danh sách `numbers` sẽ là?

  • A. [1, 4, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. Lỗi vì chỉ số 10 vượt quá độ dài danh sách.
  • D. [4, 1, 2, 3]

Câu 25: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
```python
result = []
for i in range(len(my_list) - 1, -1, -1):
result.append(my_list[i])
print(result)
```

  • A. [50, 40, 30, 20, 10]
  • B. [10, 20, 30, 40, 50]
  • C. [50, 40, 30, 20]
  • D. [40, 30, 20, 10]

Câu 26: Cho danh sách `items = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh `print("orange" not in items)` sẽ cho kết quả là gì?

  • A. True
  • B. False
  • C. Lỗi
  • D. None

Câu 27: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 4]`. Lệnh `numbers.remove(2)` và sau đó `numbers.remove(2)` sẽ làm thay đổi danh sách `numbers` thành?

  • A. [1, 3, 4]
  • B. [1, 3, 4]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. Lỗi sau lần remove thứ hai.

Câu 28: Cho danh sách `my_list = [1, [2, 3], 4]`. Lệnh `print(len(my_list))` sẽ in ra gì?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. Lỗi

Câu 29: Giả sử bạn có một danh sách các nhiệt độ hàng ngày trong tuần: `nhiet_do = [28, 30, 29, 31, 30, 29, 32]`. Bạn muốn tìm chỉ số của ngày đầu tiên có nhiệt độ là 30 độ. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng điều đó?

  • A. nhiet_do.index(30)
  • B. nhiet_do.find(30)
  • C. nhiet_do.get_index(30)
  • D. nhiet_do.position(30)

Câu 30: Cho danh sách `items = ["a", "b", "c"]`. Lệnh `items = items + ["d", "e"]` sẽ làm thay đổi danh sách `items` thành?

  • A. ["a", "b", "c", ["d", "e"]]
  • B. ["d", "e", "a", "b", "c"]
  • C. ["a", "b", "c"]
  • D. ["a", "b", "c", "d", "e"]

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho danh sách `diem_thi = [7.5, 8.0, 6.5, 9.0, 7.0]`. Để thêm điểm 8.5 vào cuối danh sách này, lệnh Python nào sau đây là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho danh sách `thanh_vien = ['An', 'Binh', 'Hoa', 'Lan']`. Lệnh `thanh_vien.insert(1, 'Viet')` sẽ làm thay đổi danh sách `thanh_vien` thành?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho danh sách `san_pham = ['Laptop', 'Chuot', 'Ban phim', 'Man hinh', 'Chuot']`. Lệnh `san_pham.remove('Chuot')` sẽ thực hiện thao tác gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho danh sách `so_lieu = [10, 25, 15, 30, 20]`. Lệnh `so_lieu.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `so_lieu` sau đó sẽ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho danh sách `tasks = ['Hoc bai', 'Lam bai tap', 'Nghi ngoi']`. Để xóa phần tử cuối cùng ra khỏi danh sách và lấy giá trị của nó, lệnh nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho danh sách `danh_sach_rong = []`. Sau khi thực hiện lệnh `danh_sach_rong.clear()`, danh sách này sẽ như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho danh sách `numbers = [1, 5, 2, 5, 3, 5, 4]`. Kết quả của lệnh `print(numbers.count(5))` là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue', 'yellow']`. Kết quả của lệnh `print(colors.index('blue'))` là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho danh sách `letters = ['d', 'a', 'c', 'b']`. Sau khi thực hiện lệnh `letters.sort()`, danh sách `letters` sẽ là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho danh sách `data = [100, 200, 300]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.reverse()`, danh sách `data` sẽ là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho danh sách `mixed_list = [1, 'apple', 3.14, True]`. Lệnh `print('apple' in mixed_list)` sẽ cho kết quả là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
```python
for item in my_list:
print(item // 10, end=' ')
```

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
```python
for i in range(len(data)):
print(data[i] * 2, end=' ')
```

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho danh sách `scores = [70, 85, 60, 90]`. Cần tăng tất cả các điểm lên 5. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho danh sách `items = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `del items[1:4]` sẽ làm thay đổi danh sách `items` thành?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
```python
result = []
for num in numbers:
if num % 2 == 0:
result.append(num)
print(result)
```

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho danh sách `data = [10, 20, 30]`. Lệnh `data.append([40, 50])` sẽ làm thay đổi danh sách `data` thành?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5]`. Lệnh `list1.extend(list2)` sẽ làm thay đổi danh sách `list1` thành?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho danh sách `values = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(values[1:4])` sẽ in ra gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ gây ra lỗi gì?
```python
print(my_list[5])
```

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho danh sách `danh_sach = [5, 1, 4, 2, 8]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự giảm dần, lệnh nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(data[-2])` sẽ in ra gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho danh sách `words = ['hello', 'world']`. Lệnh `words.append('!')` sẽ làm thay đổi danh sách `words` thành?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện `numbers.insert(10, 4)`, danh sách `numbers` sẽ là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho danh sách `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì?
```python
result = []
for i in range(len(my_list) - 1, -1, -1):
result.append(my_list[i])
print(result)
```

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho danh sách `items = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh `print('orange' not in items)` sẽ cho kết quả là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 4]`. Lệnh `numbers.remove(2)` và sau đó `numbers.remove(2)` sẽ làm thay đổi danh sách `numbers` thành?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho danh sách `my_list = [1, [2, 3], 4]`. Lệnh `print(len(my_list))` sẽ in ra gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Giả sử bạn có một danh sách các nhiệt độ hàng ngày trong tuần: `nhiet_do = [28, 30, 29, 31, 30, 29, 32]`. Bạn muốn tìm chỉ số của ngày đầu tiên có nhiệt độ là 30 độ. Lệnh nào sau đây thực hiện đúng điều đó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho danh sách `items = ['a', 'b', 'c']`. Lệnh `items = items + ['d', 'e']` sẽ làm thay đổi danh sách `items` thành?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho danh sách `A = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về `True`?

  • A. 30 in A
  • B. 60 in A
  • C. A in 30
  • D. in A 30

Câu 2: Xét đoạn chương trình sau:
```python
B = ["cam", "quýt", "xoài", "ổi"]
for i in range(len(B)):
print(B[i].upper(), end="-")
```
Đoạn chương trình trên in ra kết quả gì?

  • A. cam-quýt-xoài-ổi-
  • B. CAM-QUÝT-XOÀI-ỔI-
  • C. Cam-Quýt-Xoài-Ổi-
  • D. ỗi-xoài-quýt-cam-

Câu 3: Cho danh sách `C = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh `C.remove(4)` sẽ thực hiện thao tác gì?

  • A. Xóa phần tử ở vị trí thứ 4 trong danh sách C.
  • B. Xóa tất cả các phần tử có giá trị 4 trong danh sách C.
  • C. Xóa phần tử đầu tiên có giá trị 4 trong danh sách C.
  • D. Trả về lỗi vì không tìm thấy phần tử 4.

Câu 4: Danh sách `D` ban đầu là `[5, 10, 15]`. Sau khi thực hiện lệnh `D.clear()`, danh sách `D` sẽ như thế nào?

  • A. `[5, 10, 15]`
  • B. `[0, 0, 0]`
  • C. `[None, None, None]`
  • D. `[]`

Câu 5: Cho danh sách `E = ["mèo", "chó", "gà"]`. Lệnh `E.insert(1, "vịt")` sẽ thay đổi danh sách `E` thành:

  • A. `["mèo", "chó", "gà", "vịt"]`
  • B. `["mèo", "vịt", "chó", "gà"]`
  • C. `["vịt", "mèo", "chó", "gà"]`
  • D. `["mèo", "chó", "vịt"]`

Câu 6: Danh sách `F = [1, 2, 3]` sau khi thực hiện lệnh `F.append(4)` sẽ trở thành:

  • A. `[1, 2, 3, 4]`
  • B. `[4, 1, 2, 3]`
  • C. `[1, 2, 4]`
  • D. `[1, 2, 3]`

Câu 7: Để duyệt qua tất cả các phần tử của danh sách `G` và in ra giá trị của chúng, cấu trúc vòng lặp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. `for i in range(len(G)):
    print(i)`
  • B. `for i in G:
    print(i)`
  • C. `for phan_tu in G:
    print(phan_tu)`
  • D. `while i < len(G): print(G[i])`

Câu 8: Cho danh sách `H = [15, 25, 35, 25]`. Nếu thực hiện lệnh `H.remove(25)`, danh sách `H` sẽ trở thành:

  • A. `[15, 35, 25]`
  • B. `[15, 25, 35]`
  • C. `[15, 35]`
  • D. `[15, 35, 25]`

Câu 9: Giả sử bạn có danh sách `K = ["a", "b", "c"]`. Bạn muốn thêm phần tử "d" vào vị trí thứ hai (sau "a"). Lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. `K.append("d")`
  • B. `K.insert(1, "d")`
  • C. `K.insert(2, "d")`
  • D. `K.remove("d")`

Câu 10: Cho danh sách `L = [5, 10, 15, 20, 25]`. Đoạn mã sau sẽ in ra giá trị nào?
```python
print(10 in L)
print(30 in L)
```

  • A. `False
    True`
  • B. `True
    True`
  • C. `True
    False`
  • D. `False
    False`

Câu 11: Bạn có danh sách `M = [1, 2, 3, 4]`. Bạn muốn xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện điều này?

  • A. `M.remove()`
  • B. `del M`
  • C. `M = []`
  • D. `M.clear()`

Câu 12: Cho danh sách `N = ["hoa", "lá", "cành"]`. Nếu bạn muốn thêm từ "quả" vào cuối danh sách, bạn sẽ dùng lệnh nào?

  • A. `N.append("quả")`
  • B. `N.insert("quả")`
  • C. `N.remove("quả")`
  • D. `N.clear("quả")`

Câu 13: Xét danh sách `P = [10, 5, 20, 15]`. Nếu bạn muốn chèn số 12 vào giữa số 5 và số 20, bạn sẽ dùng lệnh nào?

  • A. `P.insert(1, 12)`
  • B. `P.insert(3, 12)`
  • C. `P.insert(2, 12)`
  • D. `P.append(12)`

Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
```python
R = [1, 2, 3, 2, 1]
R.remove(2)
print(R)
```
Kết quả in ra của đoạn chương trình trên là gì?

  • A. `[1, 3, 2, 1]`
  • B. `[1, 3, 2, 1]`
  • C. `[1, 2, 3, 1]`
  • D. `[1, 3, 1]`

Câu 15: Danh sách nào sau đây thể hiện đúng thứ tự các bước để thêm phần tử "x" vào đầu danh sách `S`?

  • A. `S.append("x")`
  • B. `S.insert(len(S), "x")`
  • C. `S.insert(1, "x")`
  • D. `S.insert(0, "x")`

Câu 16: Cho danh sách `T = [7, 8, 9]`. Nếu bạn muốn tạo danh sách mới `U` bằng cách thêm số 10 vào cuối danh sách `T`, bạn thực hiện lệnh nào và danh sách `T` có thay đổi không?

  • A. `U = T.append(10)`, T có thay đổi.
  • B. `U = T + [10]`, T không thay đổi.
  • C. `U = T.insert(len(T), 10)`, T có thay đổi.
  • D. `U = T.clear() + [10]`, T bị xóa.

Câu 17: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng phương thức `remove()` sẽ gây ra lỗi?

  • A. Khi danh sách rỗng.
  • B. Khi giá trị cần xóa không có trong danh sách.
  • C. Khi danh sách chứa nhiều kiểu dữ liệu.
  • D. Khi cố gắng xóa phần tử ở chỉ số âm.

Câu 18: Cho danh sách `V = [1, 2, 3]`. Xét các lệnh sau:
`V.append(4)
V.insert(0, 0)
V.remove(2)`
Sau khi thực hiện các lệnh trên, danh sách `V` trở thành:

  • A. `[0, 1, 2, 3, 4]`
  • B. `[1, 3, 4]`
  • C. `[0, 1, 3, 4]`
  • D. `[0, 1, 2, 4]`

Câu 19: Để kiểm tra xem số 7 có nằm trong danh sách `W` hay không và in ra "Có" nếu có, "Không" nếu không, bạn viết đoạn mã nào?

  • A. `if W == 7:
    print("Có")
    else:
    print("Không")`
  • B. `if 7 in W:
    print("Có")
    else:
    print("Không")`
  • C. `if W.remove(7):
    print("Có")
    else:
    print("Không")`
  • D. `if W.insert(7):
    print("Có")
    else:
    print("Không")`

Câu 20: Cho danh sách `X = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Nếu muốn loại bỏ tất cả các số 1 khỏi danh sách, bạn cần thực hiện lệnh `remove(1)` bao nhiêu lần?

  • A. Một lần
  • B. Không cần lần nào, `remove(1)` xóa tất cả.
  • C. Hai lần
  • D. Cần dùng vòng lặp và `remove(1)`

Câu 21: Xét danh sách `Y = ["táo", "chuối", "cam"]`. Nếu thực hiện lệnh `Y.insert(-1, "dứa")`, danh sách `Y` sẽ trở thành:

  • A. `["dứa", "táo", "chuối", "cam"]`
  • B. `["táo", "dứa", "chuối", "cam"]`
  • C. `["táo", "chuối", "dứa", "cam"]`
  • D. `["táo", "chuối", "dứa", "cam"]`

Câu 22: Cho danh sách `Z = [2, 4, 6]`. Nếu bạn muốn thêm một danh sách con `[8, 10]` vào cuối danh sách `Z`, bạn dùng lệnh nào?

  • A. `Z.insert([8, 10])`
  • B. `Z.append([8, 10])`
  • C. `Z.extend([8, 10])`
  • D. `Z = Z + [8, 10]`

Câu 23: Một cửa hàng muốn quản lý danh sách sản phẩm trong kho. Ban đầu, kho trống. Khi nhập thêm hàng, họ muốn thêm tên sản phẩm vào cuối danh sách. Khi bán một sản phẩm, họ muốn xóa sản phẩm đó khỏi danh sách (giả sử sản phẩm cần xóa luôn là sản phẩm đầu tiên trong danh sách). Các thao tác tương ứng là:

  • A. `append()` khi nhập, `remove()` khi bán
  • B. `insert()` khi nhập, `clear()` khi bán
  • C. `append()` khi nhập, `remove(danh_sach[0])` khi bán
  • D. `insert(0, ...)` khi nhập, `remove()` khi bán

Câu 24: Cho danh sách `AB = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để xóa phần tử có chỉ số là 2 (tức là số 3) khỏi danh sách, bạn dùng lệnh nào?

  • A. `AB.remove(AB[2])`
  • B. `AB.remove(2)`
  • C. `AB.clear(2)`
  • D. `AB.insert(2)`

Câu 25: Một ứng dụng quản lý sinh viên sử dụng danh sách để lưu tên sinh viên. Khi một sinh viên mới nhập học, tên của họ được thêm vào danh sách. Khi một sinh viên thôi học, tên của họ cần được xóa. Nếu danh sách tên sinh viên là `sinh_vien`, thao tác xóa tên sinh viên "Nguyen Van B" (nếu có trong danh sách) được thực hiện bằng lệnh nào?

  • A. `sinh_vien.clear("Nguyen Van B")`
  • B. `sinh_vien.remove("Nguyen Van B")`
  • C. `sinh_vien.insert("Nguyen Van B")`
  • D. `del sinh_vien["Nguyen Van B"]`

Câu 26: Cho danh sách `AC = [7, 9, 11]`. Để thêm các số 13, 15, 17 vào cuối danh sách `AC`, bạn có thể sử dụng lệnh `append()` nhiều lần hoặc lệnh nào sau đây?

  • A. `AC.insert([13, 15, 17])`
  • B. `AC.append([13, 15, 17])`
  • C. `AC.extend([13, 15, 17])`
  • D. `AC = AC + [13, 15, 17]`

Câu 27: Trong một chương trình quản lý đơn hàng, danh sách `don_hang` chứa mã đơn hàng. Để xóa toàn bộ đơn hàng đã hoàn thành (tức là xóa hết các mã đơn hàng trong danh sách), bạn dùng lệnh nào?

  • A. `don_hang.remove()`
  • B. `del don_hang`
  • C. `don_hang = None`
  • D. `don_hang.clear()`

Câu 28: Cho danh sách `AD = [1, 2, 3]`. Nếu bạn thực hiện lệnh `AD.insert(100, 4)`, danh sách `AD` sẽ trở thành:

  • A. `[4, 1, 2, 3]`
  • B. `[1, 2, 3, 4]`
  • C. `[1, 4, 2, 3]`
  • D. Lệnh gây ra lỗi.

Câu 29: Bạn có một danh sách `AE` chứa tên các bài hát trong playlist. Bạn muốn chèn thêm một bài hát mới vào vị trí đầu tiên của playlist. Lệnh nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. `AE.append("Bài hát mới")`
  • B. `AE.remove("Bài hát mới")`
  • C. `AE.insert(0, "Bài hát mới")`
  • D. `AE.clear()`

Câu 30: Cho danh sách `AF = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa phần tử có giá trị lớn nhất trong danh sách. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng?

  • A. `AF.remove(max(AF))`
  • B. `AF.remove(AF.max())`
  • C. `AF.clear(max(AF))`
  • D. `gia_tri_max = max(AF)
    AF.remove(gia_tri_max)`

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho danh sách `A = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về `True`?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét đoạn chương trình sau:
```python
B = ['cam', 'quýt', 'xoài', 'ổi']
for i in range(len(B)):
print(B[i].upper(), end='-')
```
Đoạn chương trình trên in ra kết quả gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho danh sách `C = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh `C.remove(4)` sẽ thực hiện thao tác gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Danh sách `D` ban đầu là `[5, 10, 15]`. Sau khi thực hiện lệnh `D.clear()`, danh sách `D` sẽ như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho danh sách `E = ['mèo', 'chó', 'gà']`. Lệnh `E.insert(1, 'vịt')` sẽ thay đổi danh sách `E` thành:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Danh sách `F = [1, 2, 3]` sau khi thực hiện lệnh `F.append(4)` sẽ trở thành:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Để duyệt qua tất cả các phần tử của danh sách `G` và in ra giá trị của chúng, cấu trúc vòng lặp nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho danh sách `H = [15, 25, 35, 25]`. Nếu thực hiện lệnh `H.remove(25)`, danh sách `H` sẽ trở thành:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Giả sử bạn có danh sách `K = ['a', 'b', 'c']`. Bạn muốn thêm phần tử 'd' vào vị trí thứ hai (sau 'a'). Lệnh nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho danh sách `L = [5, 10, 15, 20, 25]`. Đoạn mã sau sẽ in ra giá trị nào?
```python
print(10 in L)
print(30 in L)
```

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Bạn có danh sách `M = [1, 2, 3, 4]`. Bạn muốn xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách. Lệnh nào sau đây thực hiện điều này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho danh sách `N = ['hoa', 'lá', 'cành']`. Nếu bạn muốn thêm từ 'quả' vào cuối danh sách, bạn sẽ dùng lệnh nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Xét danh sách `P = [10, 5, 20, 15]`. Nếu bạn muốn chèn số 12 vào giữa số 5 và số 20, bạn sẽ dùng lệnh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
```python
R = [1, 2, 3, 2, 1]
R.remove(2)
print(R)
```
Kết quả in ra của đoạn chương trình trên là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Danh sách nào sau đây thể hiện đúng thứ tự các bước để thêm phần tử 'x' vào đầu danh sách `S`?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho danh sách `T = [7, 8, 9]`. Nếu bạn muốn tạo danh sách mới `U` bằng cách thêm số 10 vào cuối danh sách `T`, bạn thực hiện lệnh nào và danh sách `T` có thay đổi không?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng phương thức `remove()` sẽ gây ra lỗi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho danh sách `V = [1, 2, 3]`. Xét các lệnh sau:
`V.append(4)
V.insert(0, 0)
V.remove(2)`
Sau khi thực hiện các lệnh trên, danh sách `V` trở thành:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để kiểm tra xem số 7 có nằm trong danh sách `W` hay không và in ra 'Có' nếu có, 'Không' nếu không, bạn viết đoạn mã nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho danh sách `X = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Nếu muốn loại bỏ tất cả các số 1 khỏi danh sách, bạn cần thực hiện lệnh `remove(1)` bao nhiêu lần?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xét danh sách `Y = ['táo', 'chuối', 'cam']`. Nếu thực hiện lệnh `Y.insert(-1, 'dứa')`, danh sách `Y` sẽ trở thành:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho danh sách `Z = [2, 4, 6]`. Nếu bạn muốn thêm một danh sách con `[8, 10]` vào cuối danh sách `Z`, bạn dùng lệnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một cửa hàng muốn quản lý danh sách sản phẩm trong kho. Ban đầu, kho trống. Khi nhập thêm hàng, họ muốn thêm tên sản phẩm vào cuối danh sách. Khi bán một sản phẩm, họ muốn xóa sản phẩm đó khỏi danh sách (giả sử sản phẩm cần xóa luôn là sản phẩm đầu tiên trong danh sách). Các thao tác tương ứng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho danh sách `AB = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để xóa phần tử có chỉ số là 2 (tức là số 3) khỏi danh sách, bạn dùng lệnh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một ứng dụng quản lý sinh viên sử dụng danh sách để lưu tên sinh viên. Khi một sinh viên mới nhập học, tên của họ được thêm vào danh sách. Khi một sinh viên thôi học, tên của họ cần được xóa. Nếu danh sách tên sinh viên là `sinh_vien`, thao tác xóa tên sinh viên 'Nguyen Van B' (nếu có trong danh sách) được thực hiện bằng lệnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho danh sách `AC = [7, 9, 11]`. Để thêm các số 13, 15, 17 vào cuối danh sách `AC`, bạn có thể sử dụng lệnh `append()` nhiều lần hoặc lệnh nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong một chương trình quản lý đơn hàng, danh sách `don_hang` chứa mã đơn hàng. Để xóa toàn bộ đơn hàng đã hoàn thành (tức là xóa hết các mã đơn hàng trong danh sách), bạn dùng lệnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho danh sách `AD = [1, 2, 3]`. Nếu bạn thực hiện lệnh `AD.insert(100, 4)`, danh sách `AD` sẽ trở thành:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Bạn có một danh sách `AE` chứa tên các bài hát trong playlist. Bạn muốn chèn thêm một bài hát mới vào vị trí đầu tiên của playlist. Lệnh nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho danh sách `AF = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa phần tử có giá trị lớn nhất trong danh sách. Đoạn mã nào sau đây thực hiện đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho danh sách `L = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra danh sách mới `[10, 20, 30, 40, 50]`?

  • A. L.append(50)
  • B. L.insert(5, 50)
  • C. L = L + [50]
  • D. L.add(50)

Câu 2: Xét danh sách `M = ["cam", "táo", "chuối", "dứa"]`. Đoạn lệnh `print(M[1:3])` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. ["cam", "táo"]
  • B. ["táo", "chuối"]
  • C. ["cam", "táo", "chuối"]
  • D. ["táo", "chuối", "dứa"]

Câu 3: Cho danh sách số `N = [5, 10, 15, 20, 10]`. Sau khi thực hiện lệnh `N.remove(10)`, danh sách `N` sẽ trở thành:

  • A. [5, 15, 20, 10]
  • B. [5, 15, 20]
  • C. [5, 10, 15, 20]
  • D. [5, 20, 10]

Câu 4: Nếu bạn muốn kiểm tra xem số 7 có tồn tại trong danh sách `P = [3, 5, 7, 9]` hay không, biểu thức Python nào sau đây sẽ trả về `True`?

  • A. P.contains(7)
  • B. P.find(7)
  • C. 7 == P
  • D. 7 in P

Câu 5: Danh sách `Q = [1, 2, 3]` sau khi thực hiện lệnh `Q.insert(1, 4)` sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. [1, 4, 2, 3]
  • B. [1, 2, 4, 3]
  • C. [4, 1, 2, 3]
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 6: Cho đoạn mã sau:
`R = [15, 25, 35]`
`S = R`
`S.append(45)`
`print(R)`
Kết quả in ra của `print(R)` sẽ là gì?

  • A. [15, 25, 35]
  • B. [15, 25, 35, 45]
  • C. [45]
  • D. Lỗi

Câu 7: Lệnh nào sau đây sẽ xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách `T = [1, 2, 3, 4, 5]` và làm cho `T` trở thành danh sách rỗng?

  • A. del T
  • B. T = []
  • C. T.clear()
  • D. T.remove()

Câu 8: Cho danh sách `U = [1, 2, 3, 2, 1]`. Nếu thực hiện `U.remove(1)`, hỏi phần tử nào sẽ bị xóa khỏi `U`?

  • A. Phần tử "1" đầu tiên trong danh sách
  • B. Phần tử "1" cuối cùng trong danh sách
  • C. Tất cả các phần tử "1" trong danh sách
  • D. Không có phần tử nào bị xóa vì lệnh sai

Câu 9: Cho danh sách `V = [10, 20, 30]`. Để thêm các phần tử `40` và `50` vào cuối danh sách `V` trong một lệnh duy nhất, bạn sẽ sử dụng lệnh nào?

  • A. V.append([40, 50])
  • B. V.extend([40, 50])
  • C. V.insert(len(V), [40, 50])
  • D. V = V + [40, 50]

Câu 10: Xét danh sách `W = ["a", "b", "c", "d"]`. Nếu bạn muốn thay thế phần tử "c" bằng "C", bạn sẽ dùng lệnh nào?

  • A. W.replace("c", "C")
  • B. W.modify(2, "C")
  • C. W[2] = "C"
  • D. W.insert(2, "C")

Câu 11: Cho danh sách `X = [2, 4, 6, 8]`. Đoạn mã `for i in range(len(X)): print(X[i] * 2)` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. 2 4 6 8
  • B. 4 8 12 16
  • C. [4, 8, 12, 16]
  • D. Lỗi

Câu 12: Nếu bạn muốn tạo một bản sao độc lập của danh sách `Y = [1, 2, 3]`, cách nào sau đây là đúng?

  • A. Z = Y
  • B. Z = list(Y)
  • C. Z = Y[:]
  • D. Cả Answer 2 và Answer 3

Câu 13: Cho danh sách `A = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh nào sau đây sẽ sắp xếp danh sách `A` theo thứ tự tăng dần trực tiếp trên chính danh sách `A`?

  • A. A.sort()
  • B. sorted(A)
  • C. A = sorted(A)
  • D. A.order()

Câu 14: Xét danh sách `B = ["Python", "Java", "C++"]`. Biểu thức `len(B)` trả về giá trị nào?

  • A. 15
  • B. 18
  • C. 3
  • D. Lỗi

Câu 15: Cho danh sách `C = [1, 2, [3, 4]]`. Hỏi `len(C)` bằng bao nhiêu và `C[2][1]` bằng bao nhiêu?

  • A. 3 và 3
  • B. 3 và 4
  • C. 2 và 4
  • D. Lỗi

Câu 16: Phương thức `pop()` khi được gọi trên một danh sách sẽ làm gì nếu không có chỉ số nào được cung cấp?

  • A. Xóa phần tử đầu tiên
  • B. Xóa phần tử ở giữa
  • C. Xóa phần tử cuối cùng
  • D. Gây ra lỗi

Câu 17: Cho danh sách `D = [1, 2, 3]`. Lệnh `D = D * 2` sẽ thay đổi danh sách `D` như thế nào?

  • A. [2, 4, 6]
  • B. [1, 2, 3, 2]
  • C. [1, 2, 3, 3]
  • D. [1, 2, 3, 1, 2, 3]

Câu 18: Xét hai danh sách `E = [1, 2]` và `F = [3, 4]`. Biểu thức `E + F` sẽ tạo ra danh sách nào?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [4, 6]
  • C. Lỗi
  • D. Không xác định

Câu 19: Bạn có một danh sách tên học sinh. Để thêm tên của một học sinh mới vào đầu danh sách, bạn nên dùng phương thức nào?

  • A. append()
  • B. insert(0, tên)
  • C. extend()
  • D. remove()

Câu 20: Cho danh sách `G = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del G[1:3]` sẽ thay đổi danh sách `G` thành:

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 4, 5]
  • C. [1, 4, 5]
  • D. [1, 3, 5]

Câu 21: Trong tình huống nào thì việc sử dụng phương thức `insert()` sẽ kém hiệu quả hơn so với `append()` khi thêm phần tử vào danh sách?

  • A. Khi thêm vào cuối danh sách
  • B. Khi thêm vào đầu hoặc giữa danh sách
  • C. Khi danh sách có ít phần tử
  • D. Khi thêm số lượng lớn phần tử

Câu 22: Cho danh sách `H = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Để đếm số lần xuất hiện của giá trị "1" trong danh sách `H`, bạn dùng lệnh nào?

  • A. H.len(1)
  • B. H.index(1)
  • C. sum(H == 1)
  • D. H.count(1)

Câu 23: Nếu bạn cố gắng `remove()` một giá trị không tồn tại trong danh sách, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Chương trình báo lỗi ValueError
  • B. Danh sách trở thành rỗng
  • C. Không có gì xảy ra
  • D. Giá trị đó được thêm vào cuối danh sách

Câu 24: Cho danh sách `K = [7, 8, 9]`. Lệnh `K.reverse()` sẽ làm gì?

  • A. Sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần
  • B. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách
  • C. Xóa danh sách
  • D. Trả về danh sách đảo ngược nhưng không thay đổi K

Câu 25: Bạn có danh sách các số đo nhiệt độ hàng ngày. Bạn muốn tìm nhiệt độ cao nhất trong danh sách đó. Hàm Python nào sẽ giúp bạn?

  • A. average()
  • B. median()
  • C. max()
  • D. sort()

Câu 26: Kiểu dữ liệu nào sau đây không thể là phần tử của một danh sách trong Python?

  • A. Số nguyên
  • B. Chuỗi
  • C. Danh sách khác
  • D. Không có đáp án nào đúng, mọi kiểu dữ liệu đều có thể

Câu 27: Cho đoạn mã:
`L = [1, 2, 3]`
`M = L`
`L.append(4)`
`M = M + [5]`
Sau khi thực hiện đoạn mã, giá trị của `L` và `M` là gì?

  • A. L=[1, 2, 3], M=[1, 2, 3]
  • B. L=[1, 2, 3, 4, 5], M=[1, 2, 3, 4, 5]
  • C. L=[1, 2, 3, 4], M=[1, 2, 3, 4, 5]
  • D. L=[1, 2, 3, 5], M=[1, 2, 3, 4]

Câu 28: Để tạo một danh sách chứa các số chẵn từ 2 đến 10 (bao gồm cả 2 và 10), cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. [2, 4, 6, 8, 10]
  • B. list(range(2, 11, 2))
  • C. [2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10]
  • D. Sử dụng vòng lặp và append

Câu 29: Cho danh sách `N = ["a", "b", "c"]`. Biểu thức `N[-1]` sẽ trả về phần tử nào?

  • A. "a"
  • B. "b"
  • C. Lỗi
  • D. "c"

Câu 30: Bạn có một danh sách các công việc cần làm. Bạn muốn lấy ra công việc cuối cùng trong danh sách và xóa nó khỏi danh sách đồng thời. Phương thức nào phù hợp nhất?

  • A. pop()
  • B. remove()
  • C. clear()
  • D. append()

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho danh sách `L = [10, 20, 30, 40]`. Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra danh sách mới `[10, 20, 30, 40, 50]`?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét danh sách `M = ['cam', 'táo', 'chuối', 'dứa']`. Đoạn lệnh `print(M[1:3])` sẽ in ra kết quả gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho danh sách số `N = [5, 10, 15, 20, 10]`. Sau khi thực hiện lệnh `N.remove(10)`, danh sách `N` sẽ trở thành:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nếu bạn muốn kiểm tra xem số 7 có tồn tại trong danh sách `P = [3, 5, 7, 9]` hay không, biểu thức Python nào sau đây sẽ trả về `True`?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Danh sách `Q = [1, 2, 3]` sau khi thực hiện lệnh `Q.insert(1, 4)` sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho đoạn mã sau:
`R = [15, 25, 35]`
`S = R`
`S.append(45)`
`print(R)`
Kết quả in ra của `print(R)` sẽ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Lệnh nào sau đây sẽ xóa *tất cả* các phần tử khỏi danh sách `T = [1, 2, 3, 4, 5]` và làm cho `T` trở thành danh sách rỗng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho danh sách `U = [1, 2, 3, 2, 1]`. Nếu thực hiện `U.remove(1)`, hỏi phần tử nào sẽ bị xóa khỏi `U`?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho danh sách `V = [10, 20, 30]`. Để thêm các phần tử `40` và `50` vào cuối danh sách `V` trong *một* lệnh duy nhất, bạn sẽ sử dụng lệnh nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xét danh sách `W = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Nếu bạn muốn thay thế phần tử 'c' bằng 'C', bạn sẽ dùng lệnh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho danh sách `X = [2, 4, 6, 8]`. Đoạn mã `for i in range(len(X)): print(X[i] * 2)` sẽ in ra kết quả gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nếu bạn muốn tạo một bản sao *độc lập* của danh sách `Y = [1, 2, 3]`, cách nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho danh sách `A = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh nào sau đây sẽ sắp xếp danh sách `A` theo thứ tự tăng dần *trực tiếp* trên chính danh sách `A`?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Xét danh sách `B = ['Python', 'Java', 'C++']`. Biểu thức `len(B)` trả về giá trị nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho danh sách `C = [1, 2, [3, 4]]`. Hỏi `len(C)` bằng bao nhiêu và `C[2][1]` bằng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phương thức `pop()` khi được gọi trên một danh sách sẽ làm gì nếu không có chỉ số nào được cung cấp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho danh sách `D = [1, 2, 3]`. Lệnh `D = D * 2` sẽ thay đổi danh sách `D` như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Xét hai danh sách `E = [1, 2]` và `F = [3, 4]`. Biểu thức `E + F` sẽ tạo ra danh sách nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Bạn có một danh sách tên học sinh. Để thêm tên của một học sinh mới vào *đầu* danh sách, bạn nên dùng phương thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho danh sách `G = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del G[1:3]` sẽ thay đổi danh sách `G` thành:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong tình huống nào thì việc sử dụng phương thức `insert()` sẽ kém hiệu quả hơn so với `append()` khi thêm phần tử vào danh sách?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho danh sách `H = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Để đếm số lần xuất hiện của giá trị '1' trong danh sách `H`, bạn dùng lệnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nếu bạn cố gắng `remove()` một giá trị không tồn tại trong danh sách, điều gì sẽ xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho danh sách `K = [7, 8, 9]`. Lệnh `K.reverse()` sẽ làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Bạn có danh sách các số đo nhiệt độ hàng ngày. Bạn muốn tìm nhiệt độ cao nhất trong danh sách đó. Hàm Python nào sẽ giúp bạn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Kiểu dữ liệu nào sau đây *không thể* là phần tử của một danh sách trong Python?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho đoạn mã:
`L = [1, 2, 3]`
`M = L`
`L.append(4)`
`M = M + [5]`
Sau khi thực hiện đoạn mã, giá trị của `L` và `M` là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để tạo một danh sách chứa các số chẵn từ 2 đến 10 (bao gồm cả 2 và 10), cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho danh sách `N = ['a', 'b', 'c']`. Biểu thức `N[-1]` sẽ trả về phần tử nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Bạn có một danh sách các công việc cần làm. Bạn muốn lấy ra công việc cuối cùng trong danh sách và *xóa nó khỏi danh sách* đồng thời. Phương thức nào phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Biểu thức nào sau đây trả về `True`?

  • A. 30 in numbers
  • B. 50 in numbers
  • C. numbers in 30
  • D. numbers == 30

Câu 2: Xét đoạn chương trình sau:
```python
my_list = ["apple", "banana", "cherry"]
for item in my_list:
print(item.upper())
```
Đoạn chương trình này sẽ in ra kết quả gì?

  • A. `["apple", "banana", "cherry"]`
  • B. `APPLE
    BANANA
    CHERRY`
  • C. `apple
    banana
    cherry`
  • D. `Error`

Câu 3: Lệnh `.clear()` có chức năng gì đối với danh sách?

  • A. Xóa danh sách khỏi bộ nhớ.
  • B. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • C. Xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng.
  • D. Sắp xếp lại các phần tử trong danh sách theo thứ tự ngược lại.

Câu 4: Cho danh sách `data = [2, 4, 6, 8, 4]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.remove(4)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

  • A. `[2, 6, 8, 4]`
  • B. `[2, 4, 6, 8]`
  • C. `[2, 6, 8]`
  • D. `[2, 6, 8, 4]`

Câu 5: Lệnh `insert(index, element)` dùng để làm gì trong Python?

  • A. Xóa phần tử tại vị trí `index` khỏi danh sách.
  • B. Chèn `element` vào danh sách tại vị trí `index`.
  • C. Thay thế phần tử tại vị trí `index` bằng `element`.
  • D. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách từ vị trí `index` trở đi.

Câu 6: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "d", "e"]`. Nếu muốn chèn chữ "c" vào vị trí thứ ba (sau "b" và trước "d"), lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. `letters.append("c", 2)`
  • B. `letters.insert("c", 2)`
  • C. `letters.insert(2, "c")`
  • D. `letters.add(2, "c")`

Câu 7: Xét danh sách `values = [5, 10, 15]`. Điều gì xảy ra khi thực hiện lệnh `values.clear()`?

  • A. Danh sách `values` trở thành một danh sách rỗng `[]`.
  • B. Danh sách `values` bị xóa và không còn tồn tại.
  • C. Lỗi chương trình vì không thể xóa hết phần tử.
  • D. Chỉ phần tử đầu tiên của `values` bị xóa.

Câu 8: Cho danh sách `grades = [7, 8, 9, 7, 6]`. Nếu thực hiện lệnh `grades.remove(7)`, danh sách `grades` sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. `[8, 9, 7, 6]`
  • B. `[7, 8, 9, 6]`
  • C. `[8, 9, 6]`
  • D. `[8, 9, 7, 6]`

Câu 9: Giả sử bạn có danh sách `items = ["pen", "book", "ruler"]`. Bạn muốn thêm "pencil" vào đầu danh sách. Lệnh nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. `items.append("pencil")`
  • B. `items.insert(0, "pencil")`
  • C. `items.remove("pencil")`
  • D. `items.clear("pencil")`

Câu 10: Cho đoạn mã:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)
```
Kết quả in ra của `print(list1)` là gì? Giải thích tại sao?

  • A. `[1, 2, 3]` vì `list2` là một bản sao của `list1`.
  • B. `[1, 2, 3, 4]` vì `list1` và `list2` độc lập với nhau.
  • C. `[1, 2, 3, 4]` vì `list2 = list1` tạo ra một tham chiếu, không phải bản sao.
  • D. `Error` vì không thể gán danh sách cho nhau.

Câu 11: Trong Python, khi nào nên sử dụng lệnh `remove()` thay vì `clear()` trên danh sách?

  • A. Khi muốn xóa toàn bộ danh sách và giải phóng bộ nhớ.
  • B. Khi muốn xóa một hoặc một vài phần tử cụ thể khỏi danh sách dựa trên giá trị của chúng.
  • C. Khi muốn xóa phần tử ở vị trí cuối cùng của danh sách.
  • D. Khi muốn sắp xếp lại các phần tử trong danh sách.

Câu 12: Cho danh sách `mix = [1, "a", 2, "b"]`. Nếu bạn muốn xóa phần tử "a" khỏi danh sách, lệnh nào sau đây là chính xác?

  • A. `mix.remove("a")`
  • B. `mix.remove(1)`
  • C. `mix.clear("a")`
  • D. `mix.insert("a")`

Câu 13: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [10, 20, 30]
my_list.insert(1, 15)
my_list.remove(30)
print(my_list)
```
Kết quả in ra sẽ là gì?

  • A. `[10, 20]`
  • B. `[15, 20]`
  • C. `[10, 15, 30]`
  • D. `[10, 15, 20]`

Câu 14: Bạn có một danh sách tên học sinh. Bạn muốn xóa tất cả các tên khỏi danh sách để bắt đầu nhập danh sách mới. Lệnh nào hiệu quả nhất để làm điều này?

  • A. Sử dụng vòng lặp `for` và `remove()` để xóa từng tên.
  • B. Gán danh sách bằng một danh sách rỗng `[]`.
  • C. Sử dụng lệnh `.clear()`.
  • D. Không có cách nào xóa nhanh chóng, phải xóa từng phần tử bằng tay.

Câu 15: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố gắng `remove(6)` khỏi danh sách này?

  • A. Danh sách trở thành rỗng `[]`.
  • B. Lỗi `ValueError` sẽ xảy ra vì 6 không có trong danh sách.
  • C. Không có gì xảy ra, danh sách vẫn giữ nguyên `[1, 2, 3, 4, 5]`.
  • D. Phần tử cuối cùng của danh sách (số 5) sẽ bị xóa.

Câu 16: Bạn có danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Bạn muốn thêm "yellow" vào giữa "green" và "blue". Chỉ số nào bạn cần dùng trong lệnh `colors.insert(index, "yellow")`?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 17: Cho danh sách `data = [15, 25, 35]`. Nếu thực hiện `data.insert(-1, 30)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

  • A. `[15, 25, 35, 30]`
  • B. `[15, 25, 30, 35]`
  • C. `[30, 15, 25, 35]`
  • D. `[15, 30, 25, 35]`

Câu 18: Trong tình huống nào thì việc sử dụng vòng lặp `for` kết hợp với `remove()` để xóa các phần tử khỏi danh sách có thể gây ra lỗi hoặc kết quả không mong muốn?

  • A. Không bao giờ gây ra lỗi, luôn an toàn.
  • B. Khi danh sách chỉ chứa số nguyên.
  • C. Khi danh sách có ít hơn 5 phần tử.
  • D. Khi xóa phần tử trong khi đang duyệt danh sách, có thể bỏ qua một số phần tử do chỉ số thay đổi.

Câu 19: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "orange", "grape"]`. Bạn muốn xóa "orange" khỏi danh sách. Lệnh nào là cách tốt nhất và hiệu quả nhất để thực hiện?

  • A. `fruits.remove("orange")`
  • B. `del fruits[2]`
  • C. `fruits.clear("orange")`
  • D. Dùng vòng lặp `for` để tìm và xóa.

Câu 20: Xét đoạn mã:
```python
numbers = [2, 4, 2, 6, 2]
while 2 in numbers:
numbers.remove(2)
print(numbers)
```
Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

  • A. `[4, 6]`
  • B. `[4, 6]`
  • C. `[4, 2, 6]`
  • D. `[]`

Câu 21: Bạn có một danh sách các số đo nhiệt độ. Bạn muốn loại bỏ tất cả các giá trị âm (dưới 0 độ C) khỏi danh sách. Cách tiếp cận nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Sử dụng `.clear()` để xóa tất cả và nhập lại chỉ các giá trị dương.
  • B. Sử dụng `.remove()` cho từng giá trị âm một.
  • C. Sử dụng `.insert()` để chèn giá trị 0 thay thế các giá trị âm.
  • D. Duyệt danh sách và dùng `.remove()` để xóa từng giá trị âm hoặc tạo danh sách mới chỉ chứa giá trị không âm.

Câu 22: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Nếu bạn thực hiện lệnh `data.insert(10, 4)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

  • A. `[1, 2, 3, 4]`
  • B. `[1, 2, 4, 3]`
  • C. `[1, 4, 2, 3]`
  • D. Lỗi, vì chỉ số quá lớn.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai về lệnh `remove()` trong Python?

  • A. Nếu giá trị cần xóa xuất hiện nhiều lần, `remove()` chỉ xóa lần xuất hiện đầu tiên.
  • B. `remove()` là một phương thức của đối tượng danh sách.
  • C. `remove()` trả về danh sách sau khi đã xóa phần tử.
  • D. Nếu giá trị cần xóa không có trong danh sách, `remove()` gây ra lỗi.

Câu 24: Bạn muốn tạo một danh sách mới từ danh sách hiện có, nhưng không muốn danh sách mới bị ảnh hưởng khi danh sách gốc thay đổi. Cách nào sau đây đảm bảo điều này?

  • A. Gán trực tiếp: `new_list = old_list`
  • B. Sử dụng phương thức `.copy()`: `new_list = old_list.copy()`
  • C. Sử dụng `.clear()` trên danh sách gốc trước khi gán.
  • D. Không có cách nào, danh sách mới luôn bị ảnh hưởng.

Câu 25: Cho danh sách `letters = ["x", "y", "z"]`. Bạn muốn chèn các chữ cái "a", "b", "c" vào đầu danh sách. Cách nào hiệu quả nhất để thực hiện?

  • A. Sử dụng `.insert(0, "a")`, `.insert(0, "b")`, `.insert(0, "c")`
  • B. Sử dụng `.append("a", "b", "c")`
  • C. Sử dụng `.insert(-len(letters), ["a", "b", "c"])`
  • D. Sử dụng `.insert(0, "c")`, `.insert(0, "b")`, `.insert(0, "a")` (chèn ngược thứ tự)

Câu 26: Trong một chương trình quản lý kho hàng, bạn có danh sách các sản phẩm trong kho. Khi một sản phẩm được bán hết, bạn cần loại bỏ nó khỏi danh sách. Lệnh nào phù hợp nhất để thực hiện việc này?

  • A. `.clear()`
  • B. `.remove(product_name)` hoặc `del products[index]`
  • C. `.insert(product_name)`
  • D. Không cần lệnh nào, chỉ cần bỏ qua sản phẩm đó trong các lần xử lý sau.

Câu 27: Cho danh sách `numbers = [5, 8, 3, 8, 5, 2]`. Nếu bạn muốn xóa tất cả các số 8 khỏi danh sách, bạn cần dùng phương pháp nào?

  • A. Sử dụng `numbers.remove(8)` một lần.
  • B. Sử dụng `numbers.clear(8)`.
  • C. Sử dụng vòng lặp `while 8 in numbers: numbers.remove(8)`.
  • D. Không thể xóa tất cả các số 8, chỉ xóa được một lần.

Câu 28: Bạn có một danh sách các nhiệm vụ cần làm. Bạn muốn thêm một nhiệm vụ mới vào vị trí đầu tiên trong danh sách ưu tiên. Lệnh nào sau đây thích hợp nhất?

  • A. `tasks.insert(0, new_task)`
  • B. `tasks.append(new_task)`
  • C. `tasks.remove(new_task)`
  • D. `tasks.clear()`

Câu 29: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa phần tử ở vị trí thứ 3 (số 3). Lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. `data.remove(3)`
  • B. `del data[2]`
  • C. `data.clear(2)`
  • D. `data.insert(2)`

Câu 30: Trong Python, phương thức `.clear()`, `.remove()`, và `.insert()` có điểm chung nào?

  • A. Chúng đều tạo ra một danh sách mới.
  • B. Chúng đều trả về một giá trị (không phải danh sách).
  • C. Chúng đều có thể sử dụng với mọi kiểu dữ liệu trong danh sách.
  • D. Chúng đều là phương thức thay đổi trực tiếp danh sách ban đầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Biểu thức nào sau đây trả về `True`?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét đoạn chương trình sau:
```python
my_list = ['apple', 'banana', 'cherry']
for item in my_list:
print(item.upper())
```
Đoạn chương trình này sẽ in ra kết quả gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Lệnh `.clear()` có chức năng gì đối với danh sách?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho danh sách `data = [2, 4, 6, 8, 4]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.remove(4)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Lệnh `insert(index, element)` dùng để làm gì trong Python?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'd', 'e']`. Nếu muốn chèn chữ 'c' vào vị trí thứ ba (sau 'b' và trước 'd'), lệnh nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xét danh sách `values = [5, 10, 15]`. Điều gì xảy ra khi thực hiện lệnh `values.clear()`?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho danh sách `grades = [7, 8, 9, 7, 6]`. Nếu thực hiện lệnh `grades.remove(7)`, danh sách `grades` sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Giả sử bạn có danh sách `items = ['pen', 'book', 'ruler']`. Bạn muốn thêm 'pencil' vào đầu danh sách. Lệnh nào sau đây phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho đoạn mã:
```python
list1 = [1, 2, 3]
list2 = list1
list2.append(4)
print(list1)
```
Kết quả in ra của `print(list1)` là gì? Giải thích tại sao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong Python, khi nào nên sử dụng lệnh `remove()` thay vì `clear()` trên danh sách?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho danh sách `mix = [1, 'a', 2, 'b']`. Nếu bạn muốn xóa phần tử 'a' khỏi danh sách, lệnh nào sau đây là chính xác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xét đoạn mã sau:
```python
my_list = [10, 20, 30]
my_list.insert(1, 15)
my_list.remove(30)
print(my_list)
```
Kết quả in ra sẽ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Bạn có một danh sách tên học sinh. Bạn muốn xóa tất cả các tên khỏi danh sách để bắt đầu nhập danh sách mới. Lệnh nào hiệu quả nhất để làm điều này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố gắng `remove(6)` khỏi danh sách này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Bạn có danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Bạn muốn thêm 'yellow' vào *giữa* 'green' và 'blue'. Chỉ số nào bạn cần dùng trong lệnh `colors.insert(index, 'yellow')`?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho danh sách `data = [15, 25, 35]`. Nếu thực hiện `data.insert(-1, 30)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong tình huống nào thì việc sử dụng vòng lặp `for` kết hợp với `remove()` để xóa các phần tử khỏi danh sách có thể gây ra lỗi hoặc kết quả không mong muốn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'orange', 'grape']`. Bạn muốn xóa 'orange' khỏi danh sách. Lệnh nào là cách tốt nhất và hiệu quả nhất để thực hiện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Xét đoạn mã:
```python
numbers = [2, 4, 2, 6, 2]
while 2 in numbers:
numbers.remove(2)
print(numbers)
```
Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Bạn có một danh sách các số đo nhiệt độ. Bạn muốn loại bỏ tất cả các giá trị âm (dưới 0 độ C) khỏi danh sách. Cách tiếp cận nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Nếu bạn thực hiện lệnh `data.insert(10, 4)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phát biểu nào sau đây *sai* về lệnh `remove()` trong Python?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Bạn muốn tạo một danh sách mới từ danh sách hiện có, nhưng không muốn danh sách mới bị ảnh hưởng khi danh sách gốc thay đổi. Cách nào sau đây đảm bảo điều này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho danh sách `letters = ['x', 'y', 'z']`. Bạn muốn chèn các chữ cái 'a', 'b', 'c' vào *đầu* danh sách. Cách nào hiệu quả nhất để thực hiện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong một chương trình quản lý kho hàng, bạn có danh sách các sản phẩm trong kho. Khi một sản phẩm được bán hết, bạn cần loại bỏ nó khỏi danh sách. Lệnh nào phù hợp nhất để thực hiện việc này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho danh sách `numbers = [5, 8, 3, 8, 5, 2]`. Nếu bạn muốn xóa *tất cả* các số 8 khỏi danh sách, bạn cần dùng phương pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Bạn có một danh sách các nhiệm vụ cần làm. Bạn muốn thêm một nhiệm vụ mới vào vị trí đầu tiên trong danh sách ưu tiên. Lệnh nào sau đây thích hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa phần tử ở vị trí thứ 3 (số 3). Lệnh nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong Python, phương thức `.clear()`, `.remove()`, và `.insert()` có điểm chung nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho danh sách `L = [10, 20, 30, 40, 50]`. Biểu thức Python nào sau đây trả về `True`?

  • A. 30 in L
  • B. 60 in L
  • C. L in 30
  • D. L == 30

Câu 2: Xét đoạn mã Python sau:
```python
A = [5, 10, 15]
B = A
B.append(20)
print(A)
```
Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

  • A. [5, 10, 15]
  • B. [5, 10, 15, 20]
  • C. [20]
  • D. Lỗi chương trình

Câu 3: Cho danh sách `M = ["apple", "banana", "cherry"]`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử "banana" khỏi danh sách M?

  • A. M.delete("banana")
  • B. del M["banana"]
  • C. M.remove("banana")
  • D. M.pop("banana")

Câu 4: Danh sách `N = [1, 2, 3, 4, 5]` sau khi thực hiện lệnh `N.clear()` sẽ trở thành?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [None, None, None, None, None]
  • C. [] (Danh sách rỗng)
  • D. Báo lỗi

Câu 5: Cho danh sách `P = [10, 20, 30]`. Lệnh `P.insert(1, 15)` sẽ thay đổi danh sách P thành?

  • A. [10, 20, 15, 30]
  • B. [10, 15, 20, 30]
  • C. [15, 10, 20, 30]
  • D. [10, 20, 30, 15]

Câu 6: Đoạn chương trình sau in ra kết quả gì?
```python
D = [1, 2, 3]
for i in range(len(D)):
D[i] = D[i] * 2
print(D)
```

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [2, 4, 6, 2, 4, 6]
  • C. [2, 4, 6]
  • D. [1, 4, 9]

Câu 7: Cho danh sách `Q = [5, 10, 5, 20]`. Lệnh `Q.remove(5)` sẽ xóa phần tử nào trong danh sách?

  • A. Phần tử 5 đầu tiên
  • B. Phần tử 5 cuối cùng
  • C. Cả hai phần tử 5
  • D. Không xóa phần tử nào vì 5 không phải là chỉ số

Câu 8: Để thêm phần tử `x` vào cuối danh sách `R`, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. R.insert(x)
  • B. R.add(x)
  • C. R = R + [x]
  • D. R.append(x)

Câu 9: Giả sử `S = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện `S.insert(10, 4)`, danh sách S trở thành?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 4, 2, 3]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. Lỗi index

Câu 10: Cho danh sách `T = ["red", "green", "blue"]`. Đoạn mã sau in ra gì?
```python
for color in T:
print(color.upper())
```

  • A. red green blue
  • B. RED
    GREEN
    BLUE
  • C. ["RED", "GREEN", "BLUE"]
  • D. Lỗi chương trình

Câu 11: Danh sách nào sau đây KHÔNG phải là kết quả của việc sử dụng lệnh `append()` hoặc `insert()` lên danh sách `[]` ban đầu?

  • A. [1]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. ["a", "b"]
  • D. [[1, 2]]

Câu 12: Cho danh sách `U = [1, 2, 3, 4]`. Nếu muốn xóa phần tử ở vị trí có chỉ số là 2 (tức là số 3), ta dùng lệnh nào?

  • A. U.remove(3)
  • B. U.pop(2)
  • C. del U[2]
  • D. U.clear(2)

Câu 13: Xét danh sách `V = [1, 2, [3, 4]]`. Biểu thức `len(V)` trả về giá trị nào?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 6

Câu 14: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Để tạo ra danh sách `[1, 2, 3, 4]` từ `list1` và `list2`, cách nào sau đây là đúng?

  • A. list1 + list2
  • B. list1.append(list2)
  • C. list1.extend(list2)
  • D. insert(list1, list2)

Câu 15: Nếu `W = [1, 2, 3]` và ta thực hiện `W.insert(-1, 4)`, danh sách W sẽ trở thành?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 4, 3]
  • C. [1, 4, 2, 3]
  • D. [4, 1, 2, 3]

Câu 16: Cho danh sách `X = [10, 5, 20, 15]`. Nếu muốn sắp xếp danh sách X theo thứ tự tăng dần, ta dùng lệnh nào?

  • A. X.sorted()
  • B. sorted(X)
  • C. X.sort()
  • D. X.order()

Câu 17: Xét đoạn mã sau:
```python
Y = [1, 2, 3]
Z = Y.copy()
Y.append(4)
print(Z)
```
Kết quả in ra của `print(Z)` là gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. [ ]
  • D. Lỗi chương trình

Câu 18: Cho danh sách `A = [1, 2, 3, 2, 1]`. Lệnh `A.remove(1)` được thực hiện mấy lần để xóa hết tất cả các phần tử có giá trị là 1 trong danh sách?

  • A. 1 lần
  • B. 2 lần
  • C. 3 lần
  • D. Chỉ cần 1 lần là xóa hết

Câu 19: Cho danh sách `B = [1, 2, 3]`. Biểu thức `B * 2` sẽ tạo ra danh sách nào?

  • A. [2, 4, 6]
  • B. [1, 2, 3, 2]
  • C. [1, 2, 3, 1, 2, 3]
  • D. [1, 2, 3] * 2

Câu 20: Cho danh sách `C = ["a", "b", "c"]`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm danh sách `["d", "e"]` vào cuối danh sách C để C trở thành `["a", "b", "c", ["d", "e"]]`?

  • A. C.extend(["d", "e"])
  • B. C + ["d", "e"]
  • C. C.insert(len(C), ["d", "e"])
  • D. C.append(["d", "e"])

Câu 21: Cho danh sách `D = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau in ra giá trị gì?
```python
print(D[1:3])
```

  • A. [2, 3]
  • B. [1, 2, 3]
  • C. [2, 3, 4]
  • D. [1, 2]

Câu 22: Cho danh sách `E = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `E.pop()` sẽ trả về giá trị nào và danh sách E sau đó là gì?

  • A. Trả về 1, E là [2, 3, 4, 5]
  • B. Trả về 5, E là [1, 2, 3, 4]
  • C. Trả về [5], E là [1, 2, 3, 4]
  • D. Lỗi, cần chỉ số cho pop()

Câu 23: Cho danh sách `F = [1, 2, 3]`. Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong F, ta dùng lệnh nào?

  • A. F.sorted(reverse=True)
  • B. sorted(F, reverse=True)
  • C. F.reverse()
  • D. F = F[::-1]

Câu 24: Cho danh sách `G = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để đếm số lần xuất hiện của giá trị 3 trong danh sách G, ta dùng lệnh nào?

  • A. len(G.find(3))
  • B. G.index(3)
  • C. G.sum(3)
  • D. G.count(3)

Câu 25: Cho danh sách `H = [1, 2, 3]`. Lệnh `H.extend([4, 5])` sẽ thay đổi H thành?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3, [4, 5]]
  • C. [[1, 2, 3], 4, 5]
  • D. [4, 5, 1, 2, 3]

Câu 26: Cho danh sách `K = ["a", "b", "c"]`. Để tìm chỉ số của phần tử "b" trong danh sách K, ta dùng lệnh nào?

  • A. K.find("b")
  • B. K.index("b")
  • C. K.search("b")
  • D. K.get_index("b")

Câu 27: Cho danh sách `L = [1, 2, 3]`. Đoạn code sau thực hiện điều gì?
```python
del L[0:2]
print(L)
```

  • A. Xóa phần tử đầu tiên và cuối cùng
  • B. Xóa phần tử có giá trị 0 và 2
  • C. Xóa hai phần tử đầu tiên
  • D. Xóa toàn bộ danh sách

Câu 28: Cho danh sách `M = [5, 2, 8, 1, 9]`. Nếu thực hiện lệnh `M.sort(reverse=True)`, danh sách M sẽ trở thành:

  • A. [1, 2, 5, 8, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [5, 2, 8, 1, 9]
  • D. [9, 8, 5, 2, 1]

Câu 29: Cho danh sách `N = [1, 2, 3]`. Biểu thức `[x + 1 for x in N]` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

  • A. [2, 3, 4]
  • B. [1, 2, 3, 1]
  • C. [1, 2, 3, 1, 1, 1]
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 30: Trong Python, danh sách có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau không? Ví dụ: `["a", 1, True]`.

  • A. Không, danh sách chỉ chứa một kiểu dữ liệu duy nhất.
  • B. Có, danh sách có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu.
  • C. Chỉ khi khai báo kiểu dữ liệu cho danh sách.
  • D. Tùy thuộc vào phiên bản Python.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho danh sách `L = [10, 20, 30, 40, 50]`. Biểu thức Python nào sau đây trả về `True`?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét đoạn mã Python sau:
```python
A = [5, 10, 15]
B = A
B.append(20)
print(A)
```
Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho danh sách `M = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Lệnh nào sau đây sẽ xóa phần tử 'banana' khỏi danh sách M?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Danh sách `N = [1, 2, 3, 4, 5]` sau khi thực hiện lệnh `N.clear()` sẽ trở thành?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho danh sách `P = [10, 20, 30]`. Lệnh `P.insert(1, 15)` sẽ thay đổi danh sách P thành?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đoạn chương trình sau in ra kết quả gì?
```python
D = [1, 2, 3]
for i in range(len(D)):
D[i] = D[i] * 2
print(D)
```

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho danh sách `Q = [5, 10, 5, 20]`. Lệnh `Q.remove(5)` sẽ xóa phần tử nào trong danh sách?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Để thêm phần tử `x` vào cuối danh sách `R`, ta sử dụng lệnh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Giả sử `S = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện `S.insert(10, 4)`, danh sách S trở thành?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho danh sách `T = ['red', 'green', 'blue']`. Đoạn mã sau in ra gì?
```python
for color in T:
print(color.upper())
```

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Danh sách nào sau đây KHÔNG phải là kết quả của việc sử dụng lệnh `append()` hoặc `insert()` lên danh sách `[]` ban đầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho danh sách `U = [1, 2, 3, 4]`. Nếu muốn xóa phần tử ở vị trí có chỉ số là 2 (tức là số 3), ta dùng lệnh nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xét danh sách `V = [1, 2, [3, 4]]`. Biểu thức `len(V)` trả về giá trị nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Để tạo ra danh sách `[1, 2, 3, 4]` từ `list1` và `list2`, cách nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nếu `W = [1, 2, 3]` và ta thực hiện `W.insert(-1, 4)`, danh sách W sẽ trở thành?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho danh sách `X = [10, 5, 20, 15]`. Nếu muốn sắp xếp danh sách X theo thứ tự tăng dần, ta dùng lệnh nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Xét đoạn mã sau:
```python
Y = [1, 2, 3]
Z = Y.copy()
Y.append(4)
print(Z)
```
Kết quả in ra của `print(Z)` là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho danh sách `A = [1, 2, 3, 2, 1]`. Lệnh `A.remove(1)` được thực hiện mấy lần để xóa hết tất cả các phần tử có giá trị là 1 trong danh sách?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho danh sách `B = [1, 2, 3]`. Biểu thức `B * 2` sẽ tạo ra danh sách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho danh sách `C = ['a', 'b', 'c']`. Lệnh nào sau đây sẽ thêm danh sách `['d', 'e']` vào cuối danh sách C để C trở thành `['a', 'b', 'c', ['d', 'e']]`?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho danh sách `D = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code sau in ra giá trị gì?
```python
print(D[1:3])
```

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho danh sách `E = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `E.pop()` sẽ trả về giá trị nào và danh sách E sau đó là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho danh sách `F = [1, 2, 3]`. Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong F, ta dùng lệnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho danh sách `G = [1, 2, 3, 4, 5]`. Để đếm số lần xuất hiện của giá trị 3 trong danh sách G, ta dùng lệnh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho danh sách `H = [1, 2, 3]`. Lệnh `H.extend([4, 5])` sẽ thay đổi H thành?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho danh sách `K = ['a', 'b', 'c']`. Để tìm chỉ số của phần tử 'b' trong danh sách K, ta dùng lệnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho danh sách `L = [1, 2, 3]`. Đoạn code sau thực hiện điều gì?
```python
del L[0:2]
print(L)
```

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho danh sách `M = [5, 2, 8, 1, 9]`. Nếu thực hiện lệnh `M.sort(reverse=True)`, danh sách M sẽ trở thành:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho danh sách `N = [1, 2, 3]`. Biểu thức `[x + 1 for x in N]` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong Python, danh sách có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau không? Ví dụ: `['a', 1, True]`.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho danh sách `L = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới `M` chỉ chứa các phần tử có giá trị lớn hơn 30?

  • A. M = L.filter(lambda x: x > 30)
  • B. M = [x for x in L if x > 30]
  • C. M = L.select(x > 30)
  • D. M = for x in L: if x > 30: M.append(x)

Câu 2: Xét đoạn chương trình sau:
```python
A = [1, 2, 3]
B = A
B.append(4)
print(A)
```
Đâu là kết quả in ra màn hình?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4] [1, 2, 3]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. Lỗi chương trình

Câu 3: Cho danh sách `D = ["cam", "táo", "chuối", "dứa"]`. Lệnh `D.insert(1, "xoài")` sẽ thay đổi danh sách `D` như thế nào?

  • A. ["cam", "xoài", "táo", "chuối", "dứa"]
  • B. ["cam", "táo", "xoài", "chuối", "dứa"]
  • C. ["xoài", "cam", "táo", "chuối", "dứa"]
  • D. ["cam", "táo", "chuối", "dứa", "xoài"]

Câu 4: Hàm hoặc phương thức nào sau đây được sử dụng để sắp xếp các phần tử của một danh sách theo thứ tự tăng dần trực tiếp trên danh sách đó?

  • A. sorted()
  • B. list.sort()
  • C. reverse()
  • D. append()

Câu 5: Cho danh sách `N = [5, 10, 15, 20, 25]`. Đoạn lệnh `print(N[1:4])` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. [5, 10, 15, 20]
  • B. [10, 15, 20, 25]
  • C. [10, 15, 20]
  • D. [5, 15, 25]

Câu 6: Trong Python, để tạo một bản sao độc lập của danh sách `L`, ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. M = L
  • B. M = list(L).copy()
  • C. M = L.clone()
  • D. M = L[:]

Câu 7: Cho danh sách `S = [1, 2, 2, 3, 4, 2, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `S.remove(2)`, danh sách `S` sẽ trở thành:

  • A. [1, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2, 3, 4, 2, 5]
  • C. [1, 2, 2, 3, 4, 5]
  • D. [1, 3, 4, 2, 5]

Câu 8: Lệnh nào sau đây trả về số lượng phần tử trong danh sách `P`?

  • A. len(P)
  • B. P.size()
  • C. P.count
  • D. P.length

Câu 9: Giả sử `T = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2]`. Sau khi thực hiện `T.sort(reverse=True)`, danh sách `T` sẽ như thế nào?

  • A. [1, 1, 2, 3, 4, 5, 9]
  • B. [9, 5, 4, 3, 2, 1, 1].reverse()
  • C. [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2]
  • D. [9, 5, 4, 3, 2, 1, 1]

Câu 10: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Để kết hợp hai danh sách này thành `[1, 2, 3, 4, 5, 6]`, ta dùng cách nào?

  • A. list1.add(list2)
  • B. list1.extend(list2)
  • C. list1 + list2
  • D. list1.merge(list2)

Câu 11: Nếu `Q = [7, 8, 9]`, biểu thức `8 in Q` trả về giá trị nào?

  • A. True
  • B. False
  • C. 1
  • D. 0

Câu 12: Phương thức `pop(index)` của danh sách thực hiện chức năng gì?

  • A. Thêm phần tử vào vị trí index.
  • B. Xóa tất cả các phần tử có giá trị bằng index.
  • C. Xóa và trả về phần tử tại vị trí index.
  • D. Tìm vị trí của phần tử có giá trị index.

Câu 13: Cho danh sách `R = ["a", "b", "c", "b", "d"]`. Lệnh `R.index("b")` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Lỗi, vì "b" xuất hiện nhiều lần.

Câu 14: Xét danh sách `V = [2, 4, 6, 8]`. Để nhân đôi tất cả các phần tử trong `V` và tạo danh sách mới, cách nào sau đây là đúng?

  • A. V * 2
  • B. V.multiply(2)
  • C. for x in V: x = x * 2
  • D. [x * 2 for x in V]

Câu 15: Cho danh sách `W = [1, 2, 3, 4]`. Sau khi thực hiện `W.clear()`, danh sách `W` sẽ như thế nào?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [0, 0, 0, 0]
  • C. []
  • D. Lỗi chương trình

Câu 16: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `K` trực tiếp, phương thức nào được sử dụng?

  • A. K.reverse()
  • B. K.sort(reverse=True)
  • C. reversed(K)
  • D. K[::-1]

Câu 17: Cho danh sách `Y = [15, 8, 22, 5, 19]`. Để tìm giá trị lớn nhất trong `Y`, dùng hàm nào?

  • A. Y.max()
  • B. max(Y)
  • C. Y.maximum()
  • D. sort(Y)[-1]

Câu 18: Cho đoạn mã:
```python
M = [1, 2, 3]
N = M.copy()
N.append(4)
print(M)
```
Kết quả in ra của `print(M)` là gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. Lỗi chương trình
  • D. []

Câu 19: Cho danh sách `Z = ["p", "q", "r"]`. Lệnh `Z.extend(["s", "t"])` sẽ thay đổi `Z` thành:

  • A. ["p", "q", "r", ["s", "t"]]
  • B. ["p", "q", "r", "s"]
  • C. ["s", "t", "p", "q", "r"]
  • D. ["p", "q", "r", "s", "t"]

Câu 20: Để đếm số lần xuất hiện của giá trị `x` trong danh sách `H`, phương thức nào được sử dụng?

  • A. H.find(x)
  • B. H.count(x)
  • C. len(H)
  • D. H.index(x)

Câu 21: Cho danh sách `J = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del J[2]` sẽ tác động như thế nào đến danh sách `J`?

  • A. Xóa toàn bộ danh sách J.
  • B. Xóa phần tử có giá trị 2.
  • C. Xóa phần tử ở vị trí chỉ số 2.
  • D. Không có tác động gì.

Câu 22: Trong vòng lặp `for item in my_list:`, biến `item` đại diện cho điều gì?

  • A. Chỉ số của phần tử trong danh sách.
  • B. Giá trị của từng phần tử trong danh sách.
  • C. Toàn bộ danh sách `my_list`.
  • D. Độ dài của danh sách.

Câu 23: Cho danh sách số `nums = [7, 2, 9, 4, 5]`. Để tính tổng các phần tử trong danh sách, sử dụng hàm nào?

  • A. nums.sum()
  • B. nums.total()
  • C. add(nums)
  • D. sum(nums)

Câu 24: Danh sách nào sau đây là kết quả của `list(range(1, 6, 2))`?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [2, 4, 6]
  • C. [1, 3, 5]
  • D. [2, 3, 4, 5, 6]

Câu 25: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Để thêm "orange" vào cuối danh sách, lệnh nào đúng?

  • A. fruits.append("orange")
  • B. fruits.add("orange")
  • C. fruits = fruits + ["orange"]
  • D. insert(fruits, "orange")

Câu 26: Nếu có danh sách lồng nhau `nested_list = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`, biểu thức `nested_list[1][0]` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. [3, 4]
  • D. [1, 3, 5]

Câu 27: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Để xóa "green" khỏi danh sách, sử dụng lệnh nào?

  • A. del colors[1]
  • B. colors.pop(1)
  • C. colors.remove("green")
  • D. colors.delete("green")

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng về danh sách trong Python?

  • A. Danh sách có kích thước cố định sau khi tạo.
  • B. Tất cả các phần tử trong danh sách phải cùng kiểu dữ liệu.
  • C. Không thể thay đổi giá trị của phần tử trong danh sách sau khi tạo.
  • D. Danh sách là kiểu dữ liệuMutable.

Câu 29: Cho danh sách `data = [1, 5, 3, 8, 2]`. Để sắp xếp danh sách này mà không thay đổi danh sách gốc và tạo ra một danh sách mới đã sắp xếp, dùng hàm nào?

  • A. data.sort()
  • B. sorted(data)
  • C. data.sorted()
  • D. data.order()

Câu 30: Trong Python, danh sách có thể chứa các kiểu dữ liệu khác nhau không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Chỉ khi khai báo trước kiểu dữ liệu
  • D. Chỉ với số và chuỗi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho danh sách `L = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ tạo ra một danh sách mới `M` chỉ chứa các phần tử có giá trị lớn hơn 30?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét đoạn chương trình sau:
```python
A = [1, 2, 3]
B = A
B.append(4)
print(A)
```
Đâu là kết quả in ra màn hình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho danh sách `D = ['cam', 'táo', 'chuối', 'dứa']`. Lệnh `D.insert(1, 'xoài')` sẽ thay đổi danh sách `D` như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Hàm hoặc phương thức nào sau đây được sử dụng để sắp xếp các phần tử của một danh sách theo thứ tự tăng dần trực tiếp trên danh sách đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho danh sách `N = [5, 10, 15, 20, 25]`. Đoạn lệnh `print(N[1:4])` sẽ in ra kết quả gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong Python, để tạo một bản sao độc lập của danh sách `L`, ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho danh sách `S = [1, 2, 2, 3, 4, 2, 5]`. Sau khi thực hiện lệnh `S.remove(2)`, danh sách `S` sẽ trở thành:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Lệnh nào sau đây trả về số lượng phần tử trong danh sách `P`?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Giả sử `T = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2]`. Sau khi thực hiện `T.sort(reverse=True)`, danh sách `T` sẽ như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Để kết hợp hai danh sách này thành `[1, 2, 3, 4, 5, 6]`, ta dùng cách nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nếu `Q = [7, 8, 9]`, biểu thức `8 in Q` trả về giá trị nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phương thức `pop(index)` của danh sách thực hiện chức năng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho danh sách `R = ['a', 'b', 'c', 'b', 'd']`. Lệnh `R.index('b')` sẽ trả về giá trị nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Xét danh sách `V = [2, 4, 6, 8]`. Để nhân đôi tất cả các phần tử trong `V` và tạo danh sách mới, cách nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho danh sách `W = [1, 2, 3, 4]`. Sau khi thực hiện `W.clear()`, danh sách `W` sẽ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `K` trực tiếp, phương thức nào được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho danh sách `Y = [15, 8, 22, 5, 19]`. Để tìm giá trị lớn nhất trong `Y`, dùng hàm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho đoạn mã:
```python
M = [1, 2, 3]
N = M.copy()
N.append(4)
print(M)
```
Kết quả in ra của `print(M)` là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho danh sách `Z = ['p', 'q', 'r']`. Lệnh `Z.extend(['s', 't'])` sẽ thay đổi `Z` thành:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để đếm số lần xuất hiện của giá trị `x` trong danh sách `H`, phương thức nào được sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho danh sách `J = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del J[2]` sẽ tác động như thế nào đến danh sách `J`?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong vòng lặp `for item in my_list:`, biến `item` đại diện cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho danh sách số `nums = [7, 2, 9, 4, 5]`. Để tính tổng các phần tử trong danh sách, sử dụng hàm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Danh sách nào sau đây là kết quả của `list(range(1, 6, 2))`?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Để thêm 'orange' vào cuối danh sách, lệnh nào đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nếu có danh sách lồng nhau `nested_list = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`, biểu thức `nested_list[1][0]` sẽ trả về giá trị nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Để xóa 'green' khỏi danh sách, sử dụng lệnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng về danh sách trong Python?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho danh sách `data = [1, 5, 3, 8, 2]`. Để sắp xếp danh sách này mà không thay đổi danh sách gốc và tạo ra một danh sách mới đã sắp xếp, dùng hàm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong Python, danh sách có thể chứa các kiểu dữ liệu khác nhau không?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không trong Python, ta sử dụng toán tử nào?

  • A. in
  • B. exist
  • C. find
  • D. contains

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Đoạn mã `print(len(numbers))` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. Error

Câu 3: Xét danh sách `letters = ["a", "b", "c"]`. Lệnh `letters.append("d")` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành:

  • A. ["d", "a", "b", "c"]
  • B. ["a", "b", "c", "d"]
  • C. ["a", "b", "d"]
  • D. ["a", "b", "c"] (không thay đổi)

Câu 4: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 2, 1]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.remove(2)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

  • A. [1, 3, 2, 1]
  • B. [1, 2, 3, 1]
  • C. [1, 3, 1]
  • D. [1, 2, 3, 2, 1] (không thay đổi)

Câu 5: Lệnh nào sau đây được sử dụng để xóa tất cả các phần tử khỏi một danh sách trong Python?

  • A. del list[:]
  • B. list.clear()
  • C. list.remove()
  • D. list.pop()

Câu 6: Cho danh sách `values = [5, 10, 15]`. Lệnh `values.insert(1, 7)` sẽ chèn giá trị 7 vào vị trí nào trong danh sách?

  • A. Đầu danh sách
  • B. Cuối danh sách
  • C. Vị trí thứ hai (sau phần tử đầu tiên)
  • D. Vị trí thứ ba

Câu 7: Nếu bạn muốn tạo một bản sao của danh sách `original_list` và gán nó cho `new_list`, nhưng bạn muốn `new_list` là một bản sao độc lập (thay đổi trên `new_list` không ảnh hưởng đến `original_list`), bạn nên sử dụng phương pháp nào?

  • A. `new_list = original_list[:]`
  • B. `new_list = original_list`
  • C. `new_list = list(original_list)`
  • D. Cả phương án 1 và 3

Câu 8: Cho danh sách `items = ["pen", "book", "ruler"]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì: `for item in items: print(item.upper())`?

  • A. `pen book ruler`
  • B. `PEN
    BOOK
    RULER`
  • C. `["PEN", "BOOK", "RULER"]`
  • D. Lỗi chương trình

Câu 9: Giả sử bạn có danh sách điểm thi `scores = [6, 8, 5, 9, 7]`. Làm thế nào để bạn sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần?

  • A. `scores.sorted()`
  • B. `sorted(scores, reverse=True)`
  • C. `scores.reverse()`
  • D. `scores.sort()`

Câu 10: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Biểu thức `"yellow" in colors` sẽ trả về giá trị Boolean nào?

  • A. `True`
  • B. `False`
  • C. Lỗi
  • D. `None`

Câu 11: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Nếu bạn thực hiện lệnh `del numbers[2]`, phần tử nào sẽ bị xóa khỏi danh sách?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [4, 6]
  • C. [1, 2] [3, 4]
  • D. Lỗi

Câu 13: Danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Để thêm "date" vào đầu danh sách, bạn sử dụng lệnh nào?

  • A. `fruits.append("date")`
  • B. `fruits.insert(1, "date")`
  • C. `fruits.insert(0, "date")`
  • D. `fruits.prepend("date")`

Câu 14: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 2, 5]`. Nếu bạn muốn đếm số lần xuất hiện của giá trị 2 trong danh sách, bạn dùng lệnh nào?

  • A. `numbers.find(2)`
  • B. `numbers.count(2)`
  • C. `len(numbers)`
  • D. `sum(numbers)`

Câu 15: Xét danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.reverse()`, danh sách `my_list` sẽ trở thành:

  • A. [10, 20, 30] (không thay đổi)
  • B. [30, 20]
  • C. [20, 30, 10]
  • D. [30, 20, 10]

Câu 16: Bạn có một danh sách các chuỗi. Bạn muốn lọc ra chỉ những chuỗi có độ dài lớn hơn 5 ký tự. Cách tốt nhất để thực hiện điều này là gì?

  • A. Dùng vòng lặp `for` duyệt qua danh sách và kiểm tra độ dài chuỗi với `len()`
  • B. Sử dụng phương thức `filter()` của danh sách
  • C. Sử dụng hàm `map()` và `len()`
  • D. Không thể thực hiện được

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa bình phương của mỗi phần tử trong `numbers`. Sử dụng list comprehension, bạn viết như thế nào?

  • A. `squared_numbers = numbers.square()`
  • B. `squared_numbers = [n**2 for n in numbers]`
  • C. `squared_numbers = map(lambda n: n**2, numbers)`
  • D. `squared_numbers = for n in numbers: n**2`

Câu 18: Bạn có danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Làm thế nào để truy cập vào phần tử có giá trị 4?

  • A. `matrix[4]`
  • B. `matrix[1][1]`
  • C. `matrix[2][1]`
  • D. `matrix[1, 1]`

Câu 19: Cho danh sách `data = [15, 8, 22, 5, 12]`. Bạn muốn tìm giá trị lớn nhất trong danh sách. Lệnh nào sau đây đúng?

  • A. `data.max()`
  • B. `data.sort()[-1]`
  • C. `sorted(data)[-1]`
  • D. `max(data)`

Câu 20: Bạn có danh sách `words = ["hello", "world", "python"]`. Bạn muốn nối các chuỗi trong danh sách thành một chuỗi duy nhất, phân tách bởi dấu cách. Cách nào sau đây đúng?

  • A. `" ".join(words)`
  • B. `words.join(" ")`
  • C. `words.concat(" ")`
  • D. `"+".join(words)`

Câu 21: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa phần tử ở vị trí có chỉ số 1 và 3. Sử dụng `del`, bạn viết như thế nào?

  • A. `del numbers[1, 3]`
  • B. `numbers.remove(numbers[1]); numbers.remove(numbers[3])`
  • C. `del numbers[1]; del numbers[2]`
  • D. `numbers.pop(1); numbers.pop(3)`

Câu 22: Bạn có danh sách `values = [10, 20, 30, 40, 50]`. Bạn muốn lấy ra một phần danh sách từ vị trí chỉ số 1 đến 3 (không bao gồm chỉ số 3). Sử dụng slicing, bạn viết như thế nào?

  • A. `values[1:4]`
  • B. `values[1:3]`
  • C. `values[1:]`
  • D. `values[:3]`

Câu 23: Cho danh sách `data = [7, 3, 9, 1, 5]`. Bạn muốn sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần. Lệnh nào sau đây đúng?

  • A. `data.sort(reverse=True)`
  • B. `data.sort()`
  • C. `reversed(data)`
  • D. `data.reverse()`

Câu 24: Bạn có danh sách `items = ["apple", "banana", "apple", "orange"]`. Bạn muốn tìm chỉ số của lần xuất hiện đầu tiên của "apple". Lệnh nào sau đây đúng?

  • A. `items.find("apple")`
  • B. `items.count("apple")`
  • C. `items.search("apple")`
  • D. `items.index("apple")`

Câu 25: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Bạn muốn thay thế phần tử "c" bằng "C". Lệnh nào sau đây đúng?

  • A. `letters.replace("c", "C")`
  • B. `letters[2] = "C"`
  • C. `letters.insert(2, "C")`
  • D. `letters.remove("c").append("C")`

Câu 26: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Bạn muốn nhân mỗi phần tử trong danh sách với 2 để tạo ra danh sách mới. Sử dụng `map` và lambda function, bạn viết như thế nào?

  • A. `doubled_numbers = [x * 2 for x in numbers]`
  • B. `doubled_numbers = numbers * 2`
  • C. `doubled_numbers = list(map(lambda x: x * 2, numbers))`
  • D. `doubled_numbers = map(numbers, lambda x: x * 2)`

Câu 27: Cho danh sách `data = [1, -2, 3, -4, 5]`. Bạn muốn lọc ra chỉ các số dương. Sử dụng `filter` và lambda function, bạn viết như thế nào?

  • A. `positive_numbers = list(filter(lambda x: x > 0, data))`
  • B. `positive_numbers = [x for x in data if x > 0]`
  • C. `positive_numbers = data.filter(lambda x: x > 0)`
  • D. `positive_numbers = if x > 0 in data`

Câu 28: Bạn có danh sách `words = ["apple", "banana", "kiwi"]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa độ dài của mỗi từ. Sử dụng list comprehension, bạn viết như thế nào?

  • A. `word_lengths = map(len, words)`
  • B. `word_lengths = [len(word) for word in words]`
  • C. `word_lengths = words.len()`
  • D. `word_lengths = for word in words: len(word)`

Câu 29: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn tính tổng của tất cả các phần tử trong danh sách. Lệnh nào sau đây đúng?

  • A. `numbers.sum()`
  • B. `numbers.total()`
  • C. `add(numbers)`
  • D. `sum(numbers)`

Câu 30: Bạn có danh sách `mixed_list = [1, "a", 2, "b"]`. Bạn muốn tách danh sách này thành hai danh sách: một chứa số và một chứa chuỗi. Cách nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng hàm `split()`
  • B. Sử dụng phương thức `separate()`
  • C. Dùng vòng lặp `for` và kiểm tra kiểu dữ liệu bằng `type()`
  • D. Không thể tách được

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không trong Python, ta sử dụng toán tử nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Đoạn mã `print(len(numbers))` sẽ in ra kết quả gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xét danh sách `letters = ['a', 'b', 'c']`. Lệnh `letters.append('d')` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 2, 1]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.remove(2)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Lệnh nào sau đây được sử dụng để xóa *tất cả* các phần tử khỏi một danh sách trong Python?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho danh sách `values = [5, 10, 15]`. Lệnh `values.insert(1, 7)` sẽ chèn giá trị 7 vào vị trí nào trong danh sách?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nếu bạn muốn tạo một bản sao của danh sách `original_list` và gán nó cho `new_list`, nhưng bạn muốn `new_list` là một bản sao độc lập (thay đổi trên `new_list` không ảnh hưởng đến `original_list`), bạn nên sử dụng phương pháp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho danh sách `items = ['pen', 'book', 'ruler']`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì: `for item in items: print(item.upper())`?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Giả sử bạn có danh sách điểm thi `scores = [6, 8, 5, 9, 7]`. Làm thế nào để bạn sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Biểu thức `'yellow' in colors` sẽ trả về giá trị Boolean nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Nếu bạn thực hiện lệnh `del numbers[2]`, phần tử nào sẽ bị xóa khỏi danh sách?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Để thêm 'date' vào *đầu* danh sách, bạn sử dụng lệnh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 2, 5]`. Nếu bạn muốn đếm số lần xuất hiện của giá trị 2 trong danh sách, bạn dùng lệnh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xét danh sách `my_list = [10, 20, 30]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.reverse()`, danh sách `my_list` sẽ trở thành:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Bạn có một danh sách các chuỗi. Bạn muốn lọc ra chỉ những chuỗi có độ dài lớn hơn 5 ký tự. Cách tốt nhất để thực hiện điều này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa bình phương của mỗi phần tử trong `numbers`. Sử dụng list comprehension, bạn viết như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Bạn có danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Làm thế nào để truy cập vào phần tử có giá trị 4?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho danh sách `data = [15, 8, 22, 5, 12]`. Bạn muốn tìm giá trị lớn nhất trong danh sách. Lệnh nào sau đây đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Bạn có danh sách `words = ['hello', 'world', 'python']`. Bạn muốn nối các chuỗi trong danh sách thành một chuỗi duy nhất, phân tách bởi dấu cách. Cách nào sau đây đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa phần tử ở vị trí có chỉ số 1 và 3. Sử dụng `del`, bạn viết như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Bạn có danh sách `values = [10, 20, 30, 40, 50]`. Bạn muốn lấy ra một phần danh sách từ vị trí chỉ số 1 đến 3 (không bao gồm chỉ số 3). Sử dụng slicing, bạn viết như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho danh sách `data = [7, 3, 9, 1, 5]`. Bạn muốn sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần. Lệnh nào sau đây đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Bạn có danh sách `items = ['apple', 'banana', 'apple', 'orange']`. Bạn muốn tìm chỉ số của lần xuất hiện đầu tiên của 'apple'. Lệnh nào sau đây đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Bạn muốn thay thế phần tử 'c' bằng 'C'. Lệnh nào sau đây đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Bạn có danh sách `numbers = [1, 2, 3]`. Bạn muốn nhân mỗi phần tử trong danh sách với 2 để tạo ra danh sách mới. Sử dụng `map` và lambda function, bạn viết như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho danh sách `data = [1, -2, 3, -4, 5]`. Bạn muốn lọc ra chỉ các số dương. Sử dụng `filter` và lambda function, bạn viết như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Bạn có danh sách `words = ['apple', 'banana', 'kiwi']`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chứa độ dài của mỗi từ. Sử dụng list comprehension, bạn viết như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn tính tổng của tất cả các phần tử trong danh sách. Lệnh nào sau đây đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Bạn có danh sách `mixed_list = [1, 'a', 2, 'b']`. Bạn muốn tách danh sách này thành hai danh sách: một chứa số và một chứa chuỗi. Cách nào sau đây hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Toán tử nào sau đây được sử dụng để xác định xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không trong Python?

  • A. in
  • B. exist
  • C. find
  • D. contains

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Biểu thức `25 in numbers` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. True
  • B. False
  • C. Error
  • D. None

Câu 3: Đoạn mã Python sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
my_list = ["apple", "banana", "cherry"]
for item in my_list:
print(item.upper())
```

  • A. apple banana cherry
  • B. Apple Banana Cherry
  • C. APPLE
    BANANA
    CHERRY
  • D. ["APPLE", "BANANA", "CHERRY"]

Câu 4: Lệnh nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối danh sách trong Python?

  • A. insert()
  • B. append()
  • C. add()
  • D. extend()

Câu 5: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.append(4)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [4, 1, 2, 3]
  • C. [1, 2, 4, 3]
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 6: Lệnh nào sau đây được sử dụng để chèn một phần tử vào một vị trí xác định trong danh sách?

  • A. insert()
  • B. append()
  • C. add()
  • D. place()

Câu 7: Cho danh sách `values = [5, 10, 15]`. Sau khi thực hiện lệnh `values.insert(1, 8)`, danh sách `values` sẽ là:

  • A. [5, 10, 15, 8]
  • B. [5, 8, 10, 15]
  • C. [8, 5, 10, 15]
  • D. [5, 10, 8, 15]

Câu 8: Lệnh nào sau đây loại bỏ phần tử đầu tiên có giá trị cho trước khỏi danh sách?

  • A. del
  • B. pop()
  • C. remove()
  • D. discard()

Câu 9: Cho danh sách `items = ["a", "b", "c", "b"]`. Sau khi thực hiện `items.remove("b")`, danh sách `items` sẽ trở thành:

  • A. ["a", "c", "b"]
  • B. ["a", "b", "c"]
  • C. ["a", "c"]
  • D. ["a", "c", "b"]

Câu 10: Lệnh nào sau đây loại bỏ phần tử tại một vị trí xác định trong danh sách và trả về phần tử đó?

  • A. remove()
  • B. pop()
  • C. del
  • D. clear()

Câu 11: Cho danh sách `index_list = [100, 200, 300]`. Kết quả của `index_list.pop(0)` là gì và danh sách `index_list` sau đó sẽ là:

  • A. Kết quả: 100, Danh sách: [200, 300, 100]
  • B. Kết quả: [100, 200], Danh sách: [300]
  • C. Kết quả: 100, Danh sách: [200, 300]
  • D. Kết quả: [200, 300], Danh sách: [100]

Câu 12: Lệnh nào sau đây loại bỏ tất cả các phần tử khỏi danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng?

  • A. remove()
  • B. pop()
  • C. del list_name
  • D. clear()

Câu 13: Cho danh sách `empty_list = [1, 2, 3, 4]`. Sau khi thực hiện `empty_list.clear()`, danh sách `empty_list` sẽ là:

  • A. []
  • B. [None, None, None, None]
  • C. [0, 0, 0, 0]
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 14: Để biết số lượng phần tử trong một danh sách, bạn sử dụng hàm nào trong Python?

  • A. count()
  • B. size()
  • C. len()
  • D. length()

Câu 15: Cho danh sách `size_check = [1, 2, 3, 4, 5]`. Giá trị trả về của `len(size_check)` là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. Error

Câu 16: Để nối hai danh sách lại với nhau, bạn có thể sử dụng toán tử nào?

  • A. +
  • B. *
  • C. -
  • D. /

Câu 17: Cho `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của `list1 + list2` là:

  • A. [6]
  • B. [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. Error

Câu 18: Để lặp lại một danh sách nhiều lần, bạn có thể sử dụng toán tử nào?

  • A. +
  • B. *
  • C. -
  • D. //

Câu 19: Cho `repeat_list = [‘x’, ‘y’]`. Kết quả của `repeat_list * 3` là:

  • A. ["x", "y", 3]
  • B. [3, "x", "y"]
  • C. ["x"3, "y"3]
  • D. ["x", "y", "x", "y", "x", "y"]

Câu 20: Phương thức `extend()` khác với `append()` ở điểm nào khi thêm một danh sách vào một danh sách khác?

  • A. `extend()` chỉ hoạt động với số, `append()` hoạt động với mọi kiểu dữ liệu.
  • B. `extend()` thêm từng phần tử của danh sách vào, `append()` thêm cả danh sách như một phần tử.
  • C. `append()` nhanh hơn `extend()`.
  • D. `extend()` thay thế danh sách gốc, `append()` không thay thế.

Câu 21: Cho `list_a = [1, 2]` và `list_b = [3, 4]`. Sau khi thực hiện `list_a.extend(list_b)`, `list_a` sẽ là:

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [1, 2, [3, 4]]
  • C. [[1, 2], 3, 4]
  • D. Error

Câu 22: Cho `list_c = [5, 6]` và `list_d = [7, 8]`. Sau khi thực hiện `list_c.append(list_d)`, `list_c` sẽ là:

  • A. [5, 6, 7, 8]
  • B. [5, 6, [7, 8]]
  • C. [[5, 6], 7, 8]
  • D. Error

Câu 23: Để sắp xếp các phần tử trong danh sách theo thứ tự tăng dần trực tiếp trên danh sách gốc, bạn dùng phương thức nào?

  • A. sorted()
  • B. reversed()
  • C. sort()
  • D. order()

Câu 24: Cho `unsorted_list = [3, 1, 4, 2]`. Sau khi thực hiện `unsorted_list.sort()`, `unsorted_list` sẽ là:

  • A. [3, 1, 4, 2]
  • B. [2, 4, 1, 3]
  • C. [4, 3, 2, 1]
  • D. [1, 2, 3, 4]

Câu 25: Hàm `sorted()` khác với phương thức `sort()` ở điểm nào?

  • A. `sorted()` trả về danh sách mới đã sắp xếp, `sort()` sắp xếp danh sách gốc.
  • B. `sort()` sắp xếp được số và chuỗi, `sorted()` chỉ sắp xếp được số.
  • C. `sorted()` nhanh hơn `sort()`.
  • D. `sort()` có thể sắp xếp theo thứ tự giảm dần, `sorted()` thì không.

Câu 26: Cho `original_list = [9, 5, 7, 3]`. Đoạn mã `new_list = sorted(original_list)` sẽ tạo ra `new_list` và `original_list` như thế nào?

  • A. `new_list`:[3, 5, 7, 9], `original_list`:[3, 5, 7, 9]
  • B. `new_list`:[3, 5, 7, 9], `original_list`:[9, 5, 7, 3]
  • C. `new_list`:[9, 5, 7, 3], `original_list`:[3, 5, 7, 9]
  • D. `new_list`:[9, 5, 7, 3], `original_list`:[9, 5, 7, 3]

Câu 27: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách trực tiếp trên danh sách gốc, bạn dùng phương thức nào?

  • A. reversed()
  • B. sort(reverse=True)
  • C. flip()
  • D. reverse()

Câu 28: Cho `list_reverse = [‘p’, ‘q’, ‘r’]`. Sau khi thực hiện `list_reverse.reverse()`, `list_reverse` sẽ là:

  • A. [‘p’, ‘q’, ‘r’]
  • B. [‘r’, ‘q’]
  • C. [‘r’, ‘q’, ‘p’]
  • D. [‘q’, ‘r’, ‘p’]

Câu 29: Phương thức `count(x)` dùng để làm gì trong danh sách?

  • A. Đếm tổng số phần tử trong danh sách.
  • B. Đếm số lần phần tử `x` xuất hiện trong danh sách.
  • C. Đếm số phần tử khác `x` trong danh sách.
  • D. Kiểm tra xem `x` có tồn tại trong danh sách không.

Câu 30: Cho `count_list = [2, 3, 2, 2, 5]`. Giá trị trả về của `count_list.count(2)` là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Toán tử nào sau đây được sử dụng để xác định xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không trong Python?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40]`. Biểu thức `25 in numbers` sẽ trả về giá trị nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đoạn mã Python sau sẽ in ra kết quả gì?
```python
my_list = ['apple', 'banana', 'cherry']
for item in my_list:
print(item.upper())
```

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Lệnh nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào *cuối* danh sách trong Python?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Sau khi thực hiện lệnh `data.append(4)`, danh sách `data` sẽ trở thành:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Lệnh nào sau đây được sử dụng để chèn một phần tử vào một vị trí *xác định* trong danh sách?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho danh sách `values = [5, 10, 15]`. Sau khi thực hiện lệnh `values.insert(1, 8)`, danh sách `values` sẽ là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Lệnh nào sau đây loại bỏ *phần tử đầu tiên* có giá trị cho trước khỏi danh sách?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho danh sách `items = ['a', 'b', 'c', 'b']`. Sau khi thực hiện `items.remove('b')`, danh sách `items` sẽ trở thành:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Lệnh nào sau đây loại bỏ *phần tử tại một vị trí xác định* trong danh sách và trả về phần tử đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho danh sách `index_list = [100, 200, 300]`. Kết quả của `index_list.pop(0)` là gì và danh sách `index_list` sau đó sẽ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Lệnh nào sau đây loại bỏ *tất cả* các phần tử khỏi danh sách, làm cho danh sách trở thành rỗng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho danh sách `empty_list = [1, 2, 3, 4]`. Sau khi thực hiện `empty_list.clear()`, danh sách `empty_list` sẽ là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để biết số lượng phần tử trong một danh sách, bạn sử dụng hàm nào trong Python?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho danh sách `size_check = [1, 2, 3, 4, 5]`. Giá trị trả về của `len(size_check)` là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để nối hai danh sách lại với nhau, bạn có thể sử dụng toán tử nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Kết quả của `list1 + list2` là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để lặp lại một danh sách nhiều lần, bạn có thể sử dụng toán tử nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho `repeat_list = [‘x’, ‘y’]`. Kết quả của `repeat_list * 3` là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phương thức `extend()` khác với `append()` ở điểm nào khi thêm một danh sách vào một danh sách khác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho `list_a = [1, 2]` và `list_b = [3, 4]`. Sau khi thực hiện `list_a.extend(list_b)`, `list_a` sẽ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho `list_c = [5, 6]` và `list_d = [7, 8]`. Sau khi thực hiện `list_c.append(list_d)`, `list_c` sẽ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để sắp xếp các phần tử trong danh sách theo thứ tự tăng dần *trực tiếp trên danh sách gốc*, bạn dùng phương thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho `unsorted_list = [3, 1, 4, 2]`. Sau khi thực hiện `unsorted_list.sort()`, `unsorted_list` sẽ là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Hàm `sorted()` khác với phương thức `sort()` ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho `original_list = [9, 5, 7, 3]`. Đoạn mã `new_list = sorted(original_list)` sẽ tạo ra `new_list` và `original_list` như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách *trực tiếp trên danh sách gốc*, bạn dùng phương thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho `list_reverse = [‘p’, ‘q’, ‘r’]`. Sau khi thực hiện `list_reverse.reverse()`, `list_reverse` sẽ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phương thức `count(x)` dùng để làm gì trong danh sách?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho `count_list = [2, 3, 2, 2, 5]`. Giá trị trả về của `count_list.count(2)` là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về `True`?

  • A. `30 in numbers`
  • B. `numbers in 30`
  • C. `numbers == 30`
  • D. `numbers.contains(30)`

Câu 2: Xét danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Điều gì xảy ra khi bạn thực thi `fruits.append("date")`?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • B. Chèn "date" vào đầu danh sách.
  • C. Thêm "date" vào cuối danh sách.
  • D. Gây ra lỗi vì "date" không phải là một loại trái cây.

Câu 3: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.insert(1, "yellow")`, danh sách `colors` sẽ là:

  • A. `["yellow", "red", "green", "blue"]`
  • B. `["red", "yellow", "green", "blue"]`
  • C. `["red", "green", "yellow", "blue"]`
  • D. `["red", "green", "blue", "yellow"]`

Câu 4: Danh sách `items = [1, 2, 3, 2, 4, 2]` sau khi thực hiện `items.remove(2)` sẽ trở thành:

  • A. `[1, 3, 4]`
  • B. `[1, 2, 3, 4]`
  • C. `[1, 3, 2, 4, 2]`
  • D. `[1, 3, 2, 4, 2]`

Câu 5: Lệnh nào sau đây sẽ xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách `data`?

  • A. `data.remove()`
  • B. `data.clear()`
  • C. `del data`
  • D. `data = []`

Câu 6: Cho đoạn mã sau:
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```
Kết quả in ra của `print(list_a)` là gì?

  • A. `[1, 2, 3]`
  • B. `[1, 2, 3, 4, 4]`
  • C. `[1, 2, 3, 4]`
  • D. Lỗi chương trình

Câu 7: Để duyệt qua tất cả các phần tử trong danh sách `my_list` và in ra từng phần tử, cấu trúc vòng lặp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. `for item in my_list:`
  • B. `for i in range(len(my_list)):`
  • C. `while i < len(my_list):`
  • D. `for item in range(my_list):`

Câu 8: Cho danh sách `values = [25, 10, 15, 30]`. Nếu bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần, bạn sẽ sử dụng phương thức nào?

  • A. `values.reverse()`
  • B. `sorted(values)`
  • C. `values.append_sorted()`
  • D. `values.sort()`

Câu 9: Giả sử bạn có danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để truy cập vào số `4`, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào?

  • A. `matrix[2][1]`
  • B. `matrix[1][1]`
  • C. `matrix[4]`
  • D. `matrix[1, 1]`

Câu 10: Bạn có danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Đoạn mã `print(letters[1:4])` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. `["a", "b", "c", "d"]`
  • B. `["b", "c", "d", "e"]`
  • C. `["b", "c", "d"]`
  • D. `["a", "e"]`

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Nếu bạn muốn tạo một danh sách mới chứa bình phương của mỗi số trong `numbers`, cách nào hiệu quả nhất?

  • A. `[x**2 for x in numbers]`
  • B. `numbers.square()`
  • C. `for x in numbers: x**2`
  • D. `map(lambda x: x**2, numbers)`

Câu 12: Xét danh sách `data = [10, 5, 20, 15]`. Bạn muốn đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách này. Phương thức nào sau đây sẽ thực hiện điều đó?

  • A. `data.sort()`
  • B. `data.reverse()`
  • C. `data.shuffle()`
  • D. `reversed(data)`

Câu 13: Cho danh sách `words = ["hello", "world", "python"]`. Bạn muốn tìm độ dài của từ "world". Lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. `len(words)`
  • B. `words.len("world")`
  • C. `words.index("world").len()`
  • D. `len(words[1])`

Câu 14: Danh sách `mix = [1, "a", 2, "b"]` chứa các phần tử thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau. Điều này có hợp lệ trong Python không?

  • A. Có, danh sách Python có thể chứa các phần tử thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau.
  • B. Không, danh sách chỉ được chứa các phần tử cùng kiểu dữ liệu.
  • C. Chỉ hợp lệ nếu tất cả các phần tử là số hoặc tất cả là chuỗi.
  • D. Sẽ gây ra lỗi kiểu dữ liệu khi truy cập.

Câu 15: Bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Để tạo một danh sách mới bằng cách kết hợp `list2` vào cuối `list1`, bạn có thể sử dụng toán tử nào?

  • A. `list1.extend(list2)`
  • B. `list1.append(list2)`
  • C. `list1 + list2`
  • D. `list1.concatenate(list2)`

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Nếu bạn muốn đếm số lần xuất hiện của giá trị `2`, bạn sẽ dùng phương thức nào?

  • A. `numbers.len(2)`
  • B. `numbers.count(2)`
  • C. `numbers.index(2)`
  • D. `numbers.find(2)`

Câu 17: Bạn có danh sách `names = ["Alice", "Bob", "Charlie"]`. Bạn muốn tìm chỉ số của phần tử "Bob". Lệnh nào sau đây sẽ trả về chỉ số đó?

  • A. `names.index("Bob")`
  • B. `names.find("Bob")`
  • C. `names.search("Bob")`
  • D. `names.get_index("Bob")`

Câu 18: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 20]`. Bạn muốn thay đổi phần tử thứ hai (giá trị 10) thành 12. Lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. `data.replace(1, 12)`
  • B. `data.set(1, 12)`
  • C. `data[1] = 12`
  • D. `data.change(1, 12)`

Câu 19: Xét danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì:
```python
for i in range(len(numbers)):
if i % 2 == 0:
print(numbers[i])
```

  • A. `1 2 3 4 5`
  • B. `1 3 5`
  • C. `2 4`
  • D. `0 2 4`

Câu 20: Bạn muốn kiểm tra xem danh sách `my_list` có rỗng hay không. Cách nào sau đây là hiệu quả và Pythonic nhất?

  • A. `if len(my_list) == 0:`
  • B. `if my_list == []:`
  • C. `if not my_list is None:`
  • D. `if not my_list:`

Câu 21: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Điều gì xảy ra khi bạn thực hiện `del data[1]`?

  • A. Xóa toàn bộ danh sách `data`.
  • B. Xóa phần tử có giá trị `2` khỏi danh sách.
  • C. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • D. Gây ra lỗi vì không thể xóa phần tử bằng `del`.

Câu 22: Bạn có danh sách `scores = [85, 90, 78, 92]`. Bạn muốn tìm giá trị lớn nhất trong danh sách. Hàm nào sau đây sẽ giúp bạn?

  • A. `scores.max()`
  • B. `scores.highest()`
  • C. `max(scores)`
  • D. `sorted(scores)[-1]`

Câu 23: Cho danh sách `letters = ["p", "q", "r", "s"]`. Bạn muốn tạo một bản sao độc lập của danh sách này để khi thay đổi bản sao không ảnh hưởng đến bản gốc. Cách nào sau đây là đúng?

  • A. `new_letters = letters[:]`
  • B. `new_letters = letters`
  • C. `new_letters = letters.copy()`
  • D. Cả 1 và 3 đều đúng

Câu 24: Bạn có danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn loại bỏ và trả về phần tử cuối cùng của danh sách. Phương thức nào sau đây phù hợp?

  • A. `data.remove_last()`
  • B. `data.pop()`
  • C. `del data[-1]`
  • D. `data.delete_last()`

Câu 25: Cho danh sách `a = [1, 2]` và `b = [3, 4]`. Biểu thức `a.append(b)` sẽ làm thay đổi danh sách `a` thành:

  • A. `[1, 2, 3, 4]`
  • B. `[3, 4, 1, 2]`
  • C. `[[1, 2], [3, 4]]`
  • D. `[1, 2, [3, 4]]`

Câu 26: Bạn có danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Bạn muốn sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần. Làm thế nào để đạt được điều này với phương thức `sort()`?

  • A. `numbers.sort(ascending=False)`
  • B. `numbers.sort().reverse()`
  • C. `numbers.sort(reverse=True)`
  • D. `reversed(numbers.sort())`

Câu 27: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [10, 20, 30]
for index, value in enumerate(my_list):
print(f"Chỉ số: {index}, Giá trị: {value}")
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

  • A. `Chỉ số: 0, Giá trị: 10
    Chỉ số: 1, Giá trị: 20
    Chỉ số: 2, Giá trị: 30`
  • B. `Chỉ số: 1, Giá trị: 10
    Chỉ số: 2, Giá trị: 20
    Chỉ số: 3, Giá trị: 30`
  • C. `Giá trị: 10, Chỉ số: 0
    Giá trị: 20, Chỉ số: 1
    Giá trị: 30, Chỉ số: 2`
  • D. `10 20 30`

Câu 28: Bạn có danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa các phần tử từ chỉ số 1 đến 3 (bao gồm cả 1 và 3). Cách nào sau đây là phù hợp?

  • A. `data.remove(1:3)`
  • B. `del data[1:4]`
  • C. `data.clear(1:3)`
  • D. `data[1:4] = None`

Câu 29: Cho danh sách `words = ["apple", "banana", "apple", "orange"]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các từ duy nhất (loại bỏ trùng lặp). Cách nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. `words.unique()`
  • B. `list(words.deduplicate())`
  • C. `[word for word in words if words.count(word) == 1]`
  • D. `list(set(words))`

Câu 30: Bạn có danh sách `values = [15, 25, 5, 30, 10]`. Bạn muốn lọc danh sách này để chỉ giữ lại các số lớn hơn 10. Cách nào sau đây sử dụng list comprehension để thực hiện điều này?

  • A. `values.filter(lambda x: x > 10)`
  • B. `filter(lambda x: x > 10, values)`
  • C. `[x for x in values if x > 10]`
  • D. `for x in values if x > 10: yield x`

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về `True`?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Điều gì xảy ra khi bạn thực thi `fruits.append('date')`?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Sau khi thực hiện lệnh `colors.insert(1, 'yellow')`, danh sách `colors` sẽ là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Danh sách `items = [1, 2, 3, 2, 4, 2]` sau khi thực hiện `items.remove(2)` sẽ trở thành:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Lệnh nào sau đây sẽ xóa *tất cả* các phần tử khỏi danh sách `data`?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho đoạn mã sau:
```python
list_a = [1, 2, 3]
list_b = list_a
list_b.append(4)
print(list_a)
```
Kết quả in ra của `print(list_a)` là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để duyệt qua tất cả các phần tử trong danh sách `my_list` và in ra từng phần tử, cấu trúc vòng lặp nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho danh sách `values = [25, 10, 15, 30]`. Nếu bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần, bạn sẽ sử dụng phương thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Giả sử bạn có danh sách lồng nhau `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để truy cập vào số `4`, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Bạn có danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Đoạn mã `print(letters[1:4])` sẽ in ra kết quả gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Nếu bạn muốn tạo một danh sách mới chứa bình phương của mỗi số trong `numbers`, cách nào hiệu quả nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xét danh sách `data = [10, 5, 20, 15]`. Bạn muốn đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách này. Phương thức nào sau đây sẽ thực hiện điều đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho danh sách `words = ['hello', 'world', 'python']`. Bạn muốn tìm độ dài của từ 'world'. Lệnh nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Danh sách `mix = [1, 'a', 2, 'b']` chứa các phần tử thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau. Điều này có hợp lệ trong Python không?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Để tạo một danh sách mới bằng cách kết hợp `list2` vào cuối `list1`, bạn có thể sử dụng toán tử nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Nếu bạn muốn đếm số lần xuất hiện của giá trị `2`, bạn sẽ dùng phương thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Bạn có danh sách `names = ['Alice', 'Bob', 'Charlie']`. Bạn muốn tìm chỉ số của phần tử 'Bob'. Lệnh nào sau đây sẽ trả về chỉ số đó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 20]`. Bạn muốn thay đổi phần tử thứ hai (giá trị 10) thành 12. Lệnh nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xét danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã sau sẽ in ra gì:
```python
for i in range(len(numbers)):
if i % 2 == 0:
print(numbers[i])
```

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Bạn muốn kiểm tra xem danh sách `my_list` có rỗng hay không. Cách nào sau đây là hiệu quả và Pythonic nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho danh sách `data = [1, 2, 3]`. Điều gì xảy ra khi bạn thực hiện `del data[1]`?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Bạn có danh sách `scores = [85, 90, 78, 92]`. Bạn muốn tìm giá trị lớn nhất trong danh sách. Hàm nào sau đây sẽ giúp bạn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho danh sách `letters = ['p', 'q', 'r', 's']`. Bạn muốn tạo một bản sao *độc lập* của danh sách này để khi thay đổi bản sao không ảnh hưởng đến bản gốc. Cách nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Bạn có danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn loại bỏ *và trả về* phần tử cuối cùng của danh sách. Phương thức nào sau đây phù hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho danh sách `a = [1, 2]` và `b = [3, 4]`. Biểu thức `a.append(b)` sẽ làm thay đổi danh sách `a` thành:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Bạn có danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Bạn muốn sắp xếp danh sách theo thứ tự *giảm dần*. Làm thế nào để đạt được điều này với phương thức `sort()`?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho đoạn mã sau:
```python
my_list = [10, 20, 30]
for index, value in enumerate(my_list):
print(f'Chỉ số: {index}, Giá trị: {value}')
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Bạn có danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa các phần tử từ chỉ số 1 đến 3 (bao gồm cả 1 và 3). Cách nào sau đây là phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho danh sách `words = ['apple', 'banana', 'apple', 'orange']`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các từ duy nhất (loại bỏ trùng lặp). Cách nào sau đây hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Bạn có danh sách `values = [15, 25, 5, 30, 10]`. Bạn muốn lọc danh sách này để chỉ giữ lại các số lớn hơn 10. Cách nào sau đây sử dụng list comprehension để thực hiện điều này?

Xem kết quả