15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ, khái niệm nào sau đây mô tả một cột trong bảng, chứa thông tin về một thuộc tính cụ thể của các đối tượng được lưu trữ?

  • A. Bản ghi (Record)
  • B. Trường (Field)
  • C. Bảng (Table)
  • D. Khóa chính (Primary Key)

Câu 2: Xét một bảng "Học_sinh" với các trường "Ma_HS", "Ten_HS", "Ngay_sinh", "Dia_chi". Để đảm bảo mỗi học sinh được xác định duy nhất, trường nào sau đây phù hợp nhất để chọn làm khóa chính?

  • A. Ma_HS
  • B. Ten_HS
  • C. Ngay_sinh
  • D. Dia_chi

Câu 3: Tính toàn vẹn dữ liệu trong CSDL đảm bảo điều gì?

  • A. Dữ liệu luôn có sẵn khi cần.
  • B. Dữ liệu được truy cập nhanh chóng.
  • C. Dữ liệu phải chính xác và nhất quán.
  • D. Dữ liệu được bảo mật tuyệt đối.

Câu 4: Trong một CSDL quản lý bán hàng, bảng "Sản_phẩm" có trường "Gia_ban". Để đảm bảo giá bán không bao giờ là số âm, ràng buộc toàn vẹn nào nên được áp dụng cho trường "Gia_ban"?

  • A. Ràng buộc khóa chính
  • B. Ràng buộc khóa ngoại
  • C. Ràng buộc duy nhất
  • D. Ràng buộc miền giá trị (check constraint)

Câu 5: Ưu điểm chính của việc sử dụng CSDL so với việc lưu trữ dữ liệu phân tán trong nhiều tệp tin là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu.
  • B. Giảm thiểu dư thừa và tăng tính nhất quán dữ liệu.
  • C. Đơn giản hóa việc sao lưu và phục hồi dữ liệu.
  • D. Tiết kiệm chi phí lưu trữ dữ liệu.

Câu 6: Trong mô hình CSDL quan hệ, mối quan hệ giữa hai bảng được thiết lập thông qua khóa ngoại. Khóa ngoại là gì?

  • A. Trường xác định duy nhất một bản ghi trong bảng hiện tại.
  • B. Trường chứa dữ liệu duy nhất không lặp lại.
  • C. Trường tham chiếu đến khóa chính của một bảng khác.
  • D. Trường bắt buộc phải có giá trị, không được để trống.

Câu 7: Xét hai bảng "Giáo_vien" và "Mon_hoc". Một giáo viên có thể dạy nhiều môn học và một môn học có thể được dạy bởi nhiều giáo viên. Mối quan hệ giữa "Giáo_vien" và "Mon_hoc" là mối quan hệ gì?

  • A. Một - Một (1-1)
  • B. Một - Nhiều (1-N)
  • C. Nhiều - Một (N-1)
  • D. Nhiều - Nhiều (N-N)

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính độc lập dữ liệu trong CSDL?

  • A. Thay đổi cấu trúc dữ liệu không ảnh hưởng đến ứng dụng.
  • B. Dữ liệu có thể truy cập từ mọi loại thiết bị.
  • C. Dữ liệu được sao lưu độc lập với hệ thống.
  • D. Người dùng có thể tự do thay đổi dữ liệu.

Câu 9: Trong ngữ cảnh CSDL, "lược đồ cơ sở dữ liệu" (database schema) là gì?

  • A. Dữ liệu thực tế được lưu trữ trong CSDL.
  • B. Mô tả cấu trúc và ràng buộc của CSDL.
  • C. Tập hợp các truy vấn thường dùng trên CSDL.
  • D. Phần mềm quản lý CSDL.

Câu 10: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống quản lý thư viện, bạn cần lưu trữ thông tin về sách, độc giả, và việc mượn trả sách. Các thực thể (entities) chính trong CSDL này là gì?

  • A. Bảng, Trường, Bản ghi
  • B. Khóa chính, Khóa ngoại, Chỉ mục
  • C. Sách, Độc giả, Phiếu mượn
  • D. Tên sách, Tác giả, Ngày mượn

Câu 11: Hệ quản trị CSDL (HQTCSDL) cung cấp những chức năng chính nào sau đây?

  • A. Soạn thảo văn bản và tạo bảng tính.
  • B. Kết nối mạng và duyệt web.
  • C. Quản lý phần cứng máy tính và bộ nhớ.
  • D. Định nghĩa, lưu trữ, truy xuất và quản lý dữ liệu.

Câu 12: Trong CSDL quan hệ, phép chiếu (project) trong đại số quan hệ dùng để làm gì?

  • A. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện.
  • B. Chọn một số cột nhất định từ bảng.
  • C. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng.
  • D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự.

Câu 13: Để truy vấn thông tin học sinh có điểm trung bình trên 8.0 từ bảng "Ket_qua_hoc_tap", ngôn ngữ truy vấn cấu trúc (SQL) thường được sử dụng là gì?

  • A. Python
  • B. Java
  • C. SQL
  • D. Pascal

Câu 14: Khi thiết kế CSDL, việc chuẩn hóa (normalization) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Giảm dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • C. Đơn giản hóa việc bảo trì CSDL.
  • D. Tăng cường bảo mật dữ liệu.

Câu 15: Trong mô hình thực thể - kết hợp (ER model), hình chữ nhật biểu diễn cho khái niệm nào?

  • A. Thuộc tính (Attribute)
  • B. Thực thể (Entity)
  • C. Mối quan hệ (Relationship)
  • D. Khóa (Key)

Câu 16: Để đảm bảo tính bảo mật của CSDL, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sao lưu dữ liệu thường xuyên.
  • B. Tối ưu hóa hiệu suất truy vấn.
  • C. Kiểm soát truy cập và phân quyền người dùng.
  • D. Sử dụng phần mềm diệt virus.

Câu 17: Khi hệ thống CSDL gặp sự cố (ví dụ: mất điện), cơ chế nào giúp khôi phục CSDL về trạng thái nhất quán gần nhất?

  • A. Sao lưu toàn bộ CSDL mỗi ngày.
  • B. Sử dụng bộ nguồn dự phòng (UPS).
  • C. Tái cấu trúc lại CSDL.
  • D. Cơ chế nhật ký giao dịch (transaction log).

Câu 18: Trong SQL, câu lệnh "SELECT * FROM Sinh_vien WHERE Diem_TB > 8.0 ORDER BY Ten_SV DESC;" thực hiện điều gì?

  • A. Xóa các sinh viên có điểm trung bình trên 8.0.
  • B. Chọn tất cả thông tin sinh viên có điểm trung bình trên 8.0, sắp xếp theo tên giảm dần.
  • C. Cập nhật điểm trung bình của sinh viên lên 8.0.
  • D. Thống kê số lượng sinh viên có điểm trung bình trên 8.0.

Câu 19: "Data dictionary" (từ điển dữ liệu) trong CSDL chứa thông tin gì?

  • A. Dữ liệu người dùng cuối.
  • B. Các truy vấn SQL đã thực hiện.
  • C. Metadata về cấu trúc và định nghĩa dữ liệu (ví dụ: tên bảng, kiểu dữ liệu).
  • D. Bản sao lưu dữ liệu.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của việc sử dụng CSDL?

  • A. Kiểm soát dư thừa dữ liệu.
  • B. Chia sẻ dữ liệu dễ dàng.
  • C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
  • D. Luôn miễn nhiễm với lỗi phần cứng.

Câu 21: Trong SQL, mệnh đề "GROUP BY" thường được sử dụng kết hợp với hàm nào để thực hiện thống kê trên nhóm dữ liệu?

  • A. Hàm tổng hợp (aggregate functions) như COUNT, SUM, AVG.
  • B. Hàm chuỗi (string functions) như CONCAT, SUBSTR.
  • C. Hàm ngày tháng (date functions) như NOW, DATE_ADD.
  • D. Hàm toán học (mathematical functions) như ABS, SQRT.

Câu 22: Xét bảng "Don_hang" có trường "Ngay_dat_hang" kiểu DATETIME. Để truy vấn các đơn hàng được đặt trong tháng 1/2023, điều kiện WHERE nào sau đây là đúng trong SQL?

  • A. WHERE MONTH(Ngay_dat_hang) = "January"
  • B. WHERE Ngay_dat_hang BETWEEN "2023-01-01" AND "2023-01-31"
  • C. WHERE strftime("%m", Ngay_dat_hang) = "01" AND strftime("%Y", Ngay_dat_hang) = "2023"
  • D. WHERE YEAR(Ngay_dat_hang) = 2023 AND MONTH(Ngay_dat_hang) = 1

Câu 23: Trong CSDL, "transaction" (giao dịch) là gì?

  • A. Một bản ghi dữ liệu.
  • B. Một chuỗi các thao tác CSDL được xem như một đơn vị công việc không thể chia cắt.
  • C. Một loại khóa bảo mật dữ liệu.
  • D. Một báo cáo thống kê dữ liệu.

Câu 24: Để kết hợp dữ liệu từ hai bảng "Khach_hang" và "Don_hang" dựa trên trường chung "Ma_khach_hang", phép kết nối (JOIN) nào sau đây thường được sử dụng để lấy tất cả khách hàng và các đơn hàng tương ứng (nếu có)?

  • A. INNER JOIN
  • B. RIGHT JOIN
  • C. FULL OUTER JOIN
  • D. LEFT JOIN

Câu 25: Khi thiết kế CSDL, bạn quyết định tạo một "view" (khung nhìn). Mục đích chính của việc tạo view là gì?

  • A. Cung cấp một khung nhìn tùy chỉnh của dữ liệu, ẩn đi sự phức tạp của cấu trúc bảng.
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu gốc.
  • C. Thay thế hoàn toàn các bảng dữ liệu gốc.
  • D. Sao lưu dữ liệu định kỳ.

Câu 26: Trong ngữ cảnh CSDL phân tán, "data replication" (sao chép dữ liệu) được sử dụng để làm gì?

  • A. Mã hóa dữ liệu để bảo mật.
  • B. Tăng tính sẵn sàng và khả năng chịu lỗi của hệ thống.
  • C. Chuẩn hóa cấu trúc dữ liệu.
  • D. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu.

Câu 27: Khi nào thì việc sử dụng CSDL là không thực sự cần thiết hoặc không hiệu quả?

  • A. Quản lý thông tin khách hàng của một doanh nghiệp lớn.
  • B. Lưu trữ dữ liệu giao dịch ngân hàng.
  • C. Lưu trữ một vài thông tin cá nhân đơn giản, ít thay đổi.
  • D. Xây dựng hệ thống quản lý điểm học sinh cho trường học.

Câu 28: Để cải thiện hiệu suất truy vấn trong CSDL, kỹ thuật "indexing" (tạo chỉ mục) được sử dụng như thế nào?

  • A. Nén dữ liệu để giảm dung lượng lưu trữ.
  • B. Phân mảnh dữ liệu trên nhiều đĩa cứng.
  • C. Sao chép dữ liệu sang máy chủ dự phòng.
  • D. Tạo cấu trúc dữ liệu đặc biệt giúp tìm kiếm bản ghi nhanh hơn dựa trên một hoặc nhiều trường.

Câu 29: Trong CSDL, thuật ngữ "CRUD" là viết tắt của các thao tác cơ bản nào?

  • A. Create, Retrieve, Update, Delete
  • B. Create, Read, Update, Delete
  • C. Copy, Run, Update, Debug
  • D. Connect, Request, Upload, Download

Câu 30: Cho sơ đồ quan hệ "SinhVien(maSV, tenSV, maLop), Lop(maLop, tenLop)". Truy vấn SQL nào sau đây liệt kê tên sinh viên và tên lớp của tất cả sinh viên?

  • A. SELECT tenSV FROM SinhVien;
  • B. SELECT tenLop FROM Lop;
  • C. SELECT tenSV, tenLop FROM SinhVien INNER JOIN Lop ON SinhVien.maLop = Lop.maLop;
  • D. SELECT * FROM SinhVien, Lop;

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ, khái niệm nào sau đây mô tả một cột trong bảng, chứa thông tin về một thuộc tính cụ thể của các đối tượng được lưu trữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét một bảng 'Học_sinh' với các trường 'Ma_HS', 'Ten_HS', 'Ngay_sinh', 'Dia_chi'. Để đảm bảo mỗi học sinh được xác định duy nhất, trường nào sau đây phù hợp nhất để chọn làm khóa chính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tính toàn vẹn dữ liệu trong CSDL đảm bảo điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong một CSDL quản lý bán hàng, bảng 'Sản_phẩm' có trường 'Gia_ban'. Để đảm bảo giá bán không bao giờ là số âm, ràng buộc toàn vẹn nào nên được áp dụng cho trường 'Gia_ban'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Ưu điểm chính của việc sử dụng CSDL so với việc lưu trữ dữ liệu phân tán trong nhiều tệp tin là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong mô hình CSDL quan hệ, mối quan hệ giữa hai bảng được thiết lập thông qua khóa ngoại. Khóa ngoại là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xét hai bảng 'Giáo_vien' và 'Mon_hoc'. Một giáo viên có thể dạy nhiều môn học và một môn học có thể được dạy bởi nhiều giáo viên. Mối quan hệ giữa 'Giáo_vien' và 'Mon_hoc' là mối quan hệ gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính độc lập dữ liệu trong CSDL?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong ngữ cảnh CSDL, 'lược đồ cơ sở dữ liệu' (database schema) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống quản lý thư viện, bạn cần lưu trữ thông tin về sách, độc giả, và việc mượn trả sách. Các thực thể (entities) chính trong CSDL này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hệ quản trị CSDL (HQTCSDL) cung cấp những chức năng chính nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong CSDL quan hệ, phép chiếu (project) trong đại số quan hệ dùng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để truy vấn thông tin học sinh có điểm trung bình trên 8.0 từ bảng 'Ket_qua_hoc_tap', ngôn ngữ truy vấn cấu trúc (SQL) thường được sử dụng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khi thiết kế CSDL, việc chuẩn hóa (normalization) nhằm mục đích chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong mô hình thực thể - kết hợp (ER model), hình chữ nhật biểu diễn cho khái niệm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Để đảm bảo tính bảo mật của CSDL, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi hệ thống CSDL gặp sự cố (ví dụ: mất điện), cơ chế nào giúp khôi phục CSDL về trạng thái nhất quán gần nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong SQL, câu lệnh 'SELECT * FROM Sinh_vien WHERE Diem_TB > 8.0 ORDER BY Ten_SV DESC;' thực hiện điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: 'Data dictionary' (từ điển dữ liệu) trong CSDL chứa thông tin gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của việc sử dụng CSDL?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong SQL, mệnh đề 'GROUP BY' thường được sử dụng kết hợp với hàm nào để thực hiện thống kê trên nhóm dữ liệu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xét bảng 'Don_hang' có trường 'Ngay_dat_hang' kiểu DATETIME. Để truy vấn các đơn hàng được đặt trong tháng 1/2023, điều kiện WHERE nào sau đây là đúng trong SQL?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong CSDL, 'transaction' (giao dịch) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để kết hợp dữ liệu từ hai bảng 'Khach_hang' và 'Don_hang' dựa trên trường chung 'Ma_khach_hang', phép kết nối (JOIN) nào sau đây thường được sử dụng để lấy tất cả khách hàng và các đơn hàng tương ứng (nếu có)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi thiết kế CSDL, bạn quyết định tạo một 'view' (khung nhìn). Mục đích chính của việc tạo view là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong ngữ cảnh CSDL phân tán, 'data replication' (sao chép dữ liệu) được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi nào thì việc sử dụng CSDL là không thực sự cần thiết hoặc không hiệu quả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để cải thiện hiệu suất truy vấn trong CSDL, kỹ thuật 'indexing' (tạo chỉ mục) được sử dụng như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong CSDL, thuật ngữ 'CRUD' là viết tắt của các thao tác cơ bản nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho sơ đồ quan hệ 'SinhVien(maSV, tenSV, maLop), Lop(maLop, tenLop)'. Truy vấn SQL nào sau đây liệt kê tên sinh viên và tên lớp của tất cả sinh viên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các hệ thống sau, hệ thống nào không phải là một ví dụ điển hình về việc sử dụng Cơ sở dữ liệu (CSDL) để quản lý và khai thác dữ liệu?

  • A. Hệ thống quản lý thông tin sinh viên của một trường đại học.
  • B. Hệ thống quản lý đặt vé máy bay trực tuyến của một hãng hàng không.
  • C. Hệ thống quản lý tồn kho và bán hàng của một siêu thị.
  • D. Một ứng dụng soạn thảo văn bản cá nhân lưu trữ tài liệu trên ổ cứng.

Câu 2: Tính chất toàn vẹn dữ liệu trong CSDL đảm bảo điều gì?

  • A. Dữ liệu được truy cập nhanh chóng bởi nhiều người dùng.
  • B. Dữ liệu phải chính xác, đáng tin cậy và tuân thủ các quy tắc ràng buộc.
  • C. Dữ liệu được lưu trữ phân tán trên nhiều máy tính khác nhau.
  • D. Dữ liệu có thể dễ dàng thay đổi cấu trúc mà không ảnh hưởng đến ứng dụng.

Câu 3: Điều gì xảy ra khi một CSDL có tính dư thừa dữ liệu cao?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Giảm dung lượng lưu trữ cần thiết.
  • C. Dẫn đến sự không nhất quán dữ liệu khi cập nhật và lãng phí không gian lưu trữ.
  • D. Nâng cao tính bảo mật của dữ liệu.

Câu 4: Trong ngữ cảnh CSDL, tính độc lập dữ liệu có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc nào sau đây?

  • A. Thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu mà không cần sửa đổi ứng dụng.
  • B. Cho phép nhiều ứng dụng truy cập dữ liệu đồng thời mà không gây xung đột.
  • C. Bảo vệ dữ liệu khỏi truy cập trái phép.
  • D. Đảm bảo dữ liệu luôn sẵn sàng khi cần thiết.

Câu 5: Một hệ thống CSDL quản lý thông tin tài khoản ngân hàng cần đặc biệt chú trọng đến tính chất nào để đảm bảo giao dịch chính xác và tin cậy?

  • A. Tính độc lập dữ liệu
  • B. Tính không dư thừa
  • C. Tính bảo mật
  • D. Tính nhất quán dữ liệu

Câu 6: Để bảo vệ dữ liệu cá nhân của người dùng trong một CSDL, biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

  • A. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
  • B. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu.
  • C. Kiểm soát truy cập và phân quyền người dùng.
  • D. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu.

Câu 7: Trong quá trình thiết kế CSDL cho một thư viện, bạn quyết định không lưu trữ thông tin địa chỉ nhà xuất bản trong mỗi cuốn sách mà tạo một bảng riêng cho nhà xuất bản. Điều này nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng tính bảo mật dữ liệu.
  • B. Giảm dư thừa dữ liệu và tăng tính nhất quán.
  • C. Tăng tốc độ truy vấn thông tin sách.
  • D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu 8: Khi nào việc sử dụng CSDL trở nên đặc biệt quan trọng so với việc quản lý dữ liệu bằng các tệp tin thông thường?

  • A. Khi dữ liệu ít và cấu trúc đơn giản.
  • B. Khi chỉ cần lưu trữ văn bản và hình ảnh.
  • C. Khi chỉ có một người dùng duy nhất truy cập dữ liệu.
  • D. Khi dữ liệu lớn, phức tạp và có nhiều mối liên hệ, cần nhiều người dùng truy cập và chia sẻ.

Câu 9: Xét tình huống một giao dịch chuyển tiền từ tài khoản A sang tài khoản B trong CSDL ngân hàng. Nếu xảy ra sự cố hệ thống ngay sau khi tiền đã trừ khỏi tài khoản A nhưng chưa cộng vào tài khoản B, tính nhất quán của CSDL đòi hỏi điều gì?

  • A. Hệ thống chỉ cần thông báo lỗi cho người dùng.
  • B. Giao dịch được coi là thành công một phần (tiền đã trừ khỏi A).
  • C. Giao dịch phải được hoàn tác (rollback) để đảm bảo số tiền không bị mất và trạng thái CSDL trở về trước giao dịch.
  • D. Hệ thống tự động lưu lại giao dịch chờ xử lý khi hệ thống hoạt động trở lại.

Câu 10: Trong mô hình CSDL quan hệ, khái niệm nào sau đây dùng để mô tả một cột trong một bảng, thể hiện một thuộc tính của các thực thể?

  • A. Bản ghi (Record)
  • B. Trường (Field) hay Thuộc tính (Attribute)
  • C. Khóa chính (Primary Key)
  • D. Quan hệ (Relation)

Câu 11: Khóa chính (Primary Key) trong một bảng CSDL quan hệ có vai trò gì?

  • A. Xác định duy nhất mỗi bản ghi (hàng) trong bảng.
  • B. Liên kết bảng này với bảng khác trong CSDL.
  • C. Sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự.
  • D. Mã hóa dữ liệu để bảo mật thông tin.

Câu 12: Khái niệm mô hình dữ liệu (data model) dùng để chỉ điều gì trong CSDL?

  • A. Phần mềm dùng để quản lý CSDL.
  • B. Dữ liệu thực tế được lưu trữ trong CSDL.
  • C. Cách thức tổ chức, cấu trúc dữ liệu và mối quan hệ giữa chúng.
  • D. Ngôn ngữ lập trình dùng để truy vấn CSDL.

Câu 13: Trong các loại mô hình CSDL, mô hình quan hệ (relational model) nổi bật với đặc điểm nào?

  • A. Dữ liệu được tổ chức theo dạng cây phân cấp.
  • B. Dữ liệu được tổ chức thành các bảng có quan hệ với nhau.
  • C. Dữ liệu được lưu trữ dưới dạng các đối tượng.
  • D. Dữ liệu không có cấu trúc cố định.

Câu 14: Hệ quản trị CSDL (DBMS) đóng vai trò gì trong hệ thống CSDL?

  • A. Lưu trữ dữ liệu vật lý trên ổ cứng.
  • B. Thiết kế giao diện người dùng cho ứng dụng CSDL.
  • C. Sao lưu và phục hồi dữ liệu khi có sự cố.
  • D. Cung cấp môi trường để tạo lập, quản lý và khai thác CSDL.

Câu 15: Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) được sử dụng chủ yếu để làm gì trong CSDL?

  • A. Thiết kế giao diện người dùng cho CSDL.
  • B. Xây dựng cấu trúc vật lý cho CSDL.
  • C. Truy vấn, thao tác và quản lý dữ liệu trong CSDL.
  • D. Bảo mật và mã hóa dữ liệu CSDL.

Câu 16: Trong quá trình thiết kế CSDL, bước nào sau đây thường được thực hiện đầu tiên?

  • A. Xác định yêu cầu và phạm vi của CSDL.
  • B. Lựa chọn hệ quản trị CSDL (DBMS).
  • C. Thiết kế mô hình dữ liệu vật lý.
  • D. Cài đặt và cấu hình DBMS.

Câu 17: Phân tích và thiết kế CSDL mức logic tập trung vào việc xác định điều gì?

  • A. Cách dữ liệu được lưu trữ vật lý trên đĩa.
  • B. Các thực thể, thuộc tính và mối quan hệ giữa các dữ liệu.
  • C. Hiệu suất truy vấn và tối ưu hóa CSDL.
  • D. Giao diện người dùng để tương tác với CSDL.

Câu 18: Chuẩn hóa dữ liệu (data normalization) là quá trình quan trọng trong thiết kế CSDL, nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu.
  • B. Bảo mật dữ liệu tốt hơn.
  • C. Giảm dư thừa dữ liệu và các bất thường khi cập nhật, xóa dữ liệu.
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc CSDL.

Câu 19: Sao lưu CSDL (database backup) định kỳ là một hoạt động quản trị CSDL quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu là gì?

  • A. Tăng hiệu suất truy vấn CSDL.
  • B. Bảo vệ CSDL khỏi virus máy tính.
  • C. Ngăn chặn truy cập trái phép vào CSDL.
  • D. Phục hồi dữ liệu khi có sự cố hệ thống hoặc lỗi dữ liệu.

Câu 20: Trong mô hình CSDL quan hệ, mối quan hệ giữa hai bảng (ví dụ: một sinh viên có thể đăng ký nhiều môn học) thường được thể hiện thông qua khái niệm nào?

  • A. Thuộc tính (Attribute)
  • B. Khóa ngoại (Foreign Key)
  • C. Bản ghi (Record)
  • D. Chỉ mục (Index)

Câu 21: Để truy xuất thông tin của tất cả sinh viên có điểm trung bình trên 8.0 từ CSDL, người dùng sẽ sử dụng công cụ hoặc ngôn ngữ nào?

  • A. Microsoft Excel
  • B. Trình duyệt web
  • C. Ngôn ngữ truy vấn SQL
  • D. Hệ điều hành Windows

Câu 22: Loại hình tấn công bảo mật nào nhắm vào việc làm quá tải hệ thống CSDL, khiến hệ thống ngừng hoạt động hoặc không thể đáp ứng yêu cầu truy cập hợp lệ?

  • A. SQL Injection
  • B. Tấn công giả mạo (Spoofing)
  • C. Nghe lén (Eavesdropping)
  • D. Tấn công từ chối dịch vụ (Denial of Service - DoS)

Câu 23: Trong CSDL phân tán, dữ liệu được lưu trữ ở đâu?

  • A. Tập trung tại một máy chủ duy nhất.
  • B. Phân tán trên nhiều máy tính hoặc vị trí khác nhau.
  • C. Lưu trữ trên đám mây.
  • D. Lưu trữ trên thiết bị cá nhân của người dùng.

Câu 24: Ưu điểm chính của việc sử dụng CSDL đám mây (cloud database) so với CSDL truyền thống là gì?

  • A. Tính linh hoạt, khả năng mở rộng và chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • B. Bảo mật dữ liệu cao hơn do kiểm soát hoàn toàn hạ tầng.
  • C. Tốc độ truy cập dữ liệu nhanh hơn do máy chủ gần người dùng hơn.
  • D. Khả năng tùy biến cấu hình phần cứng cao hơn.

Câu 25: Loại CSDL nào được thiết kế để xử lý dữ liệu phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc, thường được sử dụng trong các ứng dụng web quy mô lớn và phân tích dữ liệu lớn?

  • A. CSDL quan hệ (Relational Database)
  • B. CSDL hướng đối tượng (Object-Oriented Database)
  • C. CSDL NoSQL
  • D. CSDL phân cấp (Hierarchical Database)

Câu 26: Trong CSDL, thuật ngữ transaction (giao dịch) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Một bản sao lưu dữ liệu.
  • B. Một chuỗi các thao tác xử lý dữ liệu được thực hiện như một đơn vị công việc duy nhất.
  • C. Một quyền truy cập cụ thể vào dữ liệu.
  • D. Một loại lỗi xảy ra trong CSDL.

Câu 27: Để đảm bảo tính nguyên tử (atomicity) của giao dịch trong CSDL, điều gì phải xảy ra?

  • A. Toàn bộ giao dịch phải được thực hiện thành công, hoặc không có thao tác nào được thực hiện (rollback).
  • B. Giao dịch phải được thực hiện tuần tự, không được phép thực hiện đồng thời.
  • C. Dữ liệu phải được mã hóa trong quá trình giao dịch.
  • D. Chỉ người quản trị CSDL mới được phép thực hiện giao dịch.

Câu 28: Trong mô hình CSDL quan hệ, phép toán kết nối (JOIN) được sử dụng để làm gì?

  • A. Sắp xếp dữ liệu trong một bảng.
  • B. Lọc dữ liệu theo điều kiện.
  • C. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên cột chung.
  • D. Tính toán tổng hợp dữ liệu.

Câu 29: Vai trò của người quản trị CSDL (Database Administrator - DBA) là gì?

  • A. Phát triển ứng dụng sử dụng CSDL.
  • B. Nhập liệu và cập nhật dữ liệu CSDL.
  • C. Truy vấn và khai thác dữ liệu CSDL.
  • D. Cài đặt, cấu hình, bảo trì, giám sát hiệu suất và bảo mật CSDL.

Câu 30: Để cải thiện hiệu suất truy vấn trong CSDL, người ta thường sử dụng kỹ thuật nào sau đây?

  • A. Chuẩn hóa dữ liệu (Normalization)
  • B. Tạo chỉ mục (Index) trên các cột thường xuyên được truy vấn
  • C. Sao lưu dữ liệu (Backup)
  • D. Phân quyền truy cập (Access Control)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các hệ thống sau, hệ thống nào *không* phải là một ví dụ điển hình về việc sử dụng Cơ sở dữ liệu (CSDL) để quản lý và khai thác dữ liệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tính chất *toàn vẹn dữ liệu* trong CSDL đảm bảo điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Điều gì xảy ra khi một CSDL có tính *dư thừa dữ liệu* cao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong ngữ cảnh CSDL, *tính độc lập dữ liệu* có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một hệ thống CSDL quản lý thông tin tài khoản ngân hàng cần đặc biệt chú trọng đến tính chất nào để đảm bảo giao dịch chính xác và tin cậy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để bảo vệ dữ liệu cá nhân của người dùng trong một CSDL, biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong quá trình thiết kế CSDL cho một thư viện, bạn quyết định không lưu trữ thông tin địa chỉ nhà xuất bản trong mỗi cuốn sách mà tạo một bảng riêng cho nhà xuất bản. Điều này nhằm mục đích chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khi nào việc sử dụng CSDL trở nên đặc biệt quan trọng so với việc quản lý dữ liệu bằng các tệp tin thông thường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xét tình huống một giao dịch chuyển tiền từ tài khoản A sang tài khoản B trong CSDL ngân hàng. Nếu xảy ra sự cố hệ thống ngay sau khi tiền đã trừ khỏi tài khoản A nhưng chưa cộng vào tài khoản B, tính *nhất quán* của CSDL đòi hỏi điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong mô hình CSDL quan hệ, khái niệm nào sau đây dùng để mô tả một cột trong một bảng, thể hiện một thuộc tính của các thực thể?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khóa chính (Primary Key) trong một bảng CSDL quan hệ có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khái niệm *mô hình dữ liệu* (data model) dùng để chỉ điều gì trong CSDL?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong các loại mô hình CSDL, mô hình *quan hệ* (relational model) nổi bật với đặc điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hệ quản trị CSDL (DBMS) đóng vai trò gì trong hệ thống CSDL?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) được sử dụng chủ yếu để làm gì trong CSDL?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong quá trình thiết kế CSDL, bước nào sau đây thường được thực hiện *đầu tiên*?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân tích và thiết kế CSDL *mức logic* tập trung vào việc xác định điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: *Chuẩn hóa dữ liệu* (data normalization) là quá trình quan trọng trong thiết kế CSDL, nhằm mục đích chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: *Sao lưu CSDL* (database backup) định kỳ là một hoạt động quản trị CSDL quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong mô hình CSDL quan hệ, mối quan hệ giữa hai bảng (ví dụ: một sinh viên có thể đăng ký nhiều môn học) thường được thể hiện thông qua khái niệm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để truy xuất thông tin của tất cả sinh viên có điểm trung bình trên 8.0 từ CSDL, người dùng sẽ sử dụng công cụ hoặc ngôn ngữ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Loại hình tấn công bảo mật nào nhắm vào việc làm quá tải hệ thống CSDL, khiến hệ thống ngừng hoạt động hoặc không thể đáp ứng yêu cầu truy cập hợp lệ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong CSDL phân tán, dữ liệu được lưu trữ ở đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Ưu điểm chính của việc sử dụng CSDL đám mây (cloud database) so với CSDL truyền thống là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Loại CSDL nào được thiết kế để xử lý dữ liệu phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc, thường được sử dụng trong các ứng dụng web quy mô lớn và phân tích dữ liệu lớn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong CSDL, thuật ngữ *transaction* (giao dịch) dùng để chỉ điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để đảm bảo tính *nguyên tử* (atomicity) của giao dịch trong CSDL, điều gì phải xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong mô hình CSDL quan hệ, phép toán *kết nối* (JOIN) được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Vai trò của *người quản trị CSDL* (Database Administrator - DBA) là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để cải thiện hiệu suất truy vấn trong CSDL, người ta thường sử dụng kỹ thuật nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các hệ thống sau, hệ thống nào không phải là một ví dụ điển hình về ứng dụng Cơ sở dữ liệu (CSDL)?

  • A. Hệ thống quản lý thư viện điện tử
  • B. Hệ thống quản lý bệnh viện
  • C. Hệ thống giao dịch ngân hàng trực tuyến
  • D. Phần mềm soạn thảo văn bản

Câu 2: Tính chất toàn vẹn dữ liệu trong CSDL đảm bảo điều gì?

  • A. Dữ liệu trong CSDL phải chính xác và hợp lệ theo các quy tắc đã định.
  • B. CSDL luôn sẵn sàng để người dùng truy cập mọi lúc.
  • C. Dữ liệu được bảo vệ khỏi sự truy cập trái phép.
  • D. Việc thay đổi cấu trúc dữ liệu không ảnh hưởng đến ứng dụng.

Câu 3: Điều gì xảy ra khi có dư thừa dữ liệu trong CSDL?

  • A. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu.
  • B. Đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu.
  • C. Gây ra sự không nhất quán và khó khăn trong việc cập nhật dữ liệu.
  • D. Giảm thiểu lỗi sai sót khi nhập liệu.

Câu 4: Trong một CSDL quản lý sinh viên, thông tin về địa chỉ của sinh viên nên được lưu trữ ở bảng nào để đảm bảo tính không dư thừa?

  • A. Bảng Môn học
  • B. Bảng Sinh viên
  • C. Bảng Điểm
  • D. Bảng Lớp học

Câu 5: Tính độc lập dữ liệu có ý nghĩa gì đối với việc phát triển và bảo trì hệ thống CSDL?

  • A. Giảm chi phí lưu trữ dữ liệu.
  • B. Tăng cường khả năng bảo mật dữ liệu.
  • C. Đảm bảo dữ liệu luôn được cập nhật theo thời gian thực.
  • D. Cho phép thay đổi cấu trúc dữ liệu mà ít ảnh hưởng đến các ứng dụng truy cập dữ liệu.

Câu 6: Để đảm bảo tính bảo mật cho CSDL chứa thông tin nhạy cảm của khách hàng, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sao lưu dữ liệu thường xuyên.
  • B. Tối ưu hóa tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • C. Thiết lập hệ thống phân quyền truy cập dữ liệu.
  • D. Sử dụng phần mềm diệt virus mạnh mẽ.

Câu 7: Trong ngữ cảnh CSDL, thuật ngữ "Schema" (lược đồ) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Dữ liệu thực tế được lưu trữ trong CSDL.
  • B. Mô tả cấu trúc và tổ chức của CSDL, bao gồm các bảng và mối quan hệ.
  • C. Ngôn ngữ dùng để truy vấn dữ liệu trong CSDL.
  • D. Phần mềm quản lý và thao tác với CSDL.

Câu 8: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý bán hàng, bạn cần xác định các thực thể (entity). Đâu là một thực thể phù hợp trong hệ thống này?

  • A. Sản phẩm
  • B. Hóa đơn in
  • C. Báo cáo doanh thu
  • D. Màn hình giao diện người dùng

Câu 9: Trong mô hình CSDL quan hệ, khóa chính (primary key) có vai trò gì?

  • A. Liên kết giữa các bảng trong CSDL.
  • B. Mô tả thuộc tính của một thực thể.
  • C. Định danh duy nhất mỗi bản ghi trong một bảng.
  • D. Kiểm soát quyền truy cập vào dữ liệu.

Câu 10: Loại ngôn ngữ nào được sử dụng phổ biến để truy vấn và thao tác dữ liệu trong các hệ quản trị CSDL quan hệ?

  • A. HTML
  • B. SQL
  • C. Java
  • D. Python

Câu 11: Xét một bảng "Sinh viên" với các thuộc tính: "MaSV", "TenSV", "NgaySinh". Thuộc tính nào có thể được chọn làm khóa chính?

  • A. MaSV
  • B. TenSV
  • C. NgaySinh
  • D. Cả TenSV và NgaySinh

Câu 12: Mục tiêu chính của việc chuẩn hóa CSDL (database normalization) là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Đơn giản hóa cấu trúc CSDL.
  • C. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu và đảm bảo tính nhất quán.
  • D. Tăng cường khả năng bảo mật dữ liệu.

Câu 13: Trong CSDL quan hệ, khóa ngoại (foreign key) được sử dụng để làm gì?

  • A. Định danh duy nhất bản ghi trong bảng.
  • B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng.
  • C. Mô tả thuộc tính của một thực thể.
  • D. Kiểm soát quyền truy cập dữ liệu.

Câu 14: Giả sử bạn có hai bảng: "Khách hàng" và "Đơn hàng". Bảng "Đơn hàng" có thuộc tính "MaKH" (Mã khách hàng) là khóa ngoại, tham chiếu đến bảng "Khách hàng". Điều này thể hiện mối quan hệ gì?

  • A. Quan hệ một-một (1-1)
  • B. Quan hệ nhiều-nhiều (N-N)
  • C. Quan hệ tự tham chiếu
  • D. Quan hệ một-nhiều (1-N)

Câu 15: Trong các loại CSDL, loại nào phù hợp nhất để lưu trữ dữ liệu có cấu trúc dạng bảng với các hàng và cột?

  • A. CSDL phi quan hệ (NoSQL)
  • B. CSDL hướng đối tượng (Object-Oriented Database)
  • C. CSDL quan hệ (Relational Database)
  • D. CSDL phân tán (Distributed Database)

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ưu điểm của việc sử dụng CSDL so với lưu trữ dữ liệu trên tệp tin thông thường?

  • A. CSDL giúp giảm thiểu dư thừa dữ liệu.
  • B. CSDL dễ dàng chia sẻ và truy cập đồng thời bởi nhiều người dùng mà không cần cơ chế kiểm soát.
  • C. CSDL đảm bảo tính toàn vẹn và nhất quán dữ liệu tốt hơn.
  • D. CSDL cung cấp khả năng truy vấn và khai thác dữ liệu hiệu quả hơn.

Câu 17: Trong quá trình thiết kế CSDL, bước nào sau đây thường được thực hiện đầu tiên?

  • A. Chọn hệ quản trị CSDL (HQTCSDL).
  • B. Thiết kế lược đồ CSDL (schema).
  • C. Cài đặt và cấu hình CSDL.
  • D. Phân tích yêu cầu và xác định phạm vi CSDL.

Câu 18: Để đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu trong CSDL khi thực hiện giao dịch (transaction), điều gì cần được đảm bảo?

  • A. Giao dịch phải đưa CSDL từ một trạng thái nhất quán này sang một trạng thái nhất quán khác.
  • B. Giao dịch phải được thực hiện nhanh chóng.
  • C. Giao dịch phải được ghi log đầy đủ.
  • D. Giao dịch phải được mã hóa bảo mật.

Câu 19: Trong CSDL, thao tác "SELECT" trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Cập nhật dữ liệu.
  • B. Truy vấn và lấy dữ liệu.
  • C. Xóa dữ liệu.
  • D. Tạo mới bảng.

Câu 20: Khi nào việc sử dụng CSDL là không cần thiết hoặc không hiệu quả?

  • A. Quản lý thông tin khách hàng của một công ty lớn.
  • B. Lưu trữ dữ liệu giao dịch ngân hàng.
  • C. Lưu trữ một vài ghi chú cá nhân đơn giản.
  • D. Quản lý điểm thi của học sinh trong trường học.

Câu 21: Trong CSDL, view (khung nhìn) là gì?

  • A. Một bản sao lưu của CSDL.
  • B. Một loại chỉ mục để tăng tốc độ truy vấn.
  • C. Một cơ chế bảo mật dữ liệu.
  • D. Một bảng ảo được tạo ra từ kết quả truy vấn, giúp đơn giản hóa việc truy cập dữ liệu.

Câu 22: Hệ quản trị CSDL (HQTCSDL) đóng vai trò gì trong hệ thống CSDL?

  • A. Phần mềm quản lý và điều khiển việc truy cập và thao tác với CSDL.
  • B. Nơi lưu trữ dữ liệu vật lý của CSDL.
  • C. Ngôn ngữ lập trình để xây dựng ứng dụng CSDL.
  • D. Thiết bị phần cứng để chạy CSDL.

Câu 23: Khi khôi phục CSDL từ bản sao lưu, tính chất nào của CSDL được ưu tiên đảm bảo?

  • A. Tính bảo mật.
  • B. Tính không dư thừa.
  • C. Tính khả dụng và độ tin cậy.
  • D. Tính độc lập dữ liệu.

Câu 24: Trong CSDL, index (chỉ mục) được sử dụng để làm gì?

  • A. Bảo vệ dữ liệu khỏi truy cập trái phép.
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
  • D. Giảm dung lượng lưu trữ CSDL.

Câu 25: Loại tấn công nào sau đây nhắm vào tính bảo mật của CSDL?

  • A. Tấn công từ chối dịch vụ (DoS).
  • B. Tấn công giả mạo (Phishing).
  • C. Tấn công nghe lén (Eavesdropping).
  • D. Tấn công SQL Injection.

Câu 26: Để đảm bảo tính sẵn sàng của CSDL, giải pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu thường xuyên.
  • B. Mã hóa dữ liệu.
  • C. Chuẩn hóa CSDL.
  • D. Tối ưu hóa truy vấn SQL.

Câu 27: Trong mô hình CSDL quan hệ, các bảng được liên kết với nhau thông qua...

  • A. Các trường dữ liệu trùng tên.
  • B. Các chỉ mục (index).
  • C. Khóa chính và khóa ngoại.
  • D. Các view (khung nhìn).

Câu 28: Khi thiết kế CSDL, việc xác định mối quan hệ giữa các thực thể giúp đạt được mục tiêu gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn.
  • B. Mô hình hóa dữ liệu một cách có cấu trúc và phản ánh mối liên hệ giữa các dữ liệu.
  • C. Đơn giản hóa quá trình cài đặt CSDL.
  • D. Tăng cường bảo mật dữ liệu.

Câu 29: Trong CSDL, thuật ngữ "transaction" (giao dịch) thường được hiểu là...

  • A. Một bản ghi dữ liệu cụ thể.
  • B. Một loại ngôn ngữ truy vấn CSDL.
  • C. Một quyền truy cập vào CSDL.
  • D. Một chuỗi các thao tác CSDL được thực hiện như một đơn vị không thể chia cắt.

Câu 30: Nếu một hệ thống quản lý CSDL không đảm bảo tính nhất quán, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì trong hệ thống ngân hàng?

  • A. Tốc độ truy vấn chậm.
  • B. Dữ liệu bị dư thừa.
  • C. Sai lệch số dư tài khoản và giao dịch tài chính không chính xác.
  • D. Khó khăn trong việc bảo trì CSDL.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các hệ thống sau, hệ thống nào *không* phải là một ví dụ điển hình về ứng dụng Cơ sở dữ liệu (CSDL)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Tính chất *toàn vẹn dữ liệu* trong CSDL đảm bảo điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Điều gì xảy ra khi có *dư thừa dữ liệu* trong CSDL?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong một CSDL quản lý sinh viên, thông tin về *địa chỉ* của sinh viên nên được lưu trữ ở bảng nào để đảm bảo tính không dư thừa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Tính *độc lập dữ liệu* có ý nghĩa gì đối với việc phát triển và bảo trì hệ thống CSDL?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Để đảm bảo *tính bảo mật* cho CSDL chứa thông tin nhạy cảm của khách hàng, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong ngữ cảnh CSDL, thuật ngữ 'Schema' (lược đồ) dùng để chỉ điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý bán hàng, bạn cần xác định các *thực thể* (entity). Đâu là một thực thể phù hợp trong hệ thống này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong mô hình CSDL quan hệ, *khóa chính* (primary key) có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Loại ngôn ngữ nào được sử dụng phổ biến để truy vấn và thao tác dữ liệu trong các hệ quản trị CSDL quan hệ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xét một bảng 'Sinh viên' với các thuộc tính: 'MaSV', 'TenSV', 'NgaySinh'. Thuộc tính nào có thể được chọn làm *khóa chính*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Mục tiêu chính của việc *chuẩn hóa CSDL* (database normalization) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong CSDL quan hệ, *khóa ngoại* (foreign key) được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Giả sử bạn có hai bảng: 'Khách hàng' và 'Đơn hàng'. Bảng 'Đơn hàng' có thuộc tính 'MaKH' (Mã khách hàng) là khóa ngoại, tham chiếu đến bảng 'Khách hàng'. Điều này thể hiện mối quan hệ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các loại CSDL, loại nào phù hợp nhất để lưu trữ dữ liệu có cấu trúc dạng bảng với các hàng và cột?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về ưu điểm của việc sử dụng CSDL so với lưu trữ dữ liệu trên tệp tin thông thường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong quá trình thiết kế CSDL, bước nào sau đây thường được thực hiện *đầu tiên*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Để đảm bảo *tính nhất quán* của dữ liệu trong CSDL khi thực hiện giao dịch (transaction), điều gì cần được đảm bảo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong CSDL, thao tác 'SELECT' trong SQL được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi nào việc sử dụng CSDL là *không cần thiết* hoặc không hiệu quả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong CSDL, *view* (khung nhìn) là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Hệ quản trị CSDL (HQTCSDL) đóng vai trò gì trong hệ thống CSDL?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi khôi phục CSDL từ bản sao lưu, tính chất nào của CSDL được ưu tiên đảm bảo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong CSDL, *index* (chỉ mục) được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Loại tấn công nào sau đây nhắm vào *tính bảo mật* của CSDL?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để đảm bảo *tính sẵn sàng* của CSDL, giải pháp nào sau đây thường được sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong mô hình CSDL quan hệ, các bảng được liên kết với nhau thông qua...

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi thiết kế CSDL, việc xác định *mối quan hệ* giữa các thực thể giúp đạt được mục tiêu gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong CSDL, thuật ngữ 'transaction' (giao dịch) thường được hiểu là...

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu một hệ thống quản lý CSDL *không đảm bảo tính nhất quán*, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì trong hệ thống ngân hàng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả đúng nhất mục đích chính của việc sử dụng Cơ sở dữ liệu (CSDL)?

  • A. Để tạo ra các bảng tính và biểu đồ phức tạp.
  • B. Để lưu trữ dữ liệu một cách ngẫu nhiên và không có cấu trúc.
  • C. Để quản lý, lưu trữ và truy xuất dữ liệu một cách có tổ chức và hiệu quả.
  • D. Để bảo vệ máy tính khỏi virus và phần mềm độc hại.

Câu 2: Tính chất "toàn vẹn dữ liệu" trong CSDL đảm bảo điều gì?

  • A. Dữ liệu có thể dễ dàng bị sửa đổi bởi bất kỳ ai.
  • B. Dữ liệu phải chính xác, nhất quán và tuân thủ các quy tắc ràng buộc.
  • C. Dữ liệu được lưu trữ phân tán trên nhiều thiết bị khác nhau.
  • D. Dữ liệu chỉ có thể được truy cập bởi một người dùng duy nhất.

Câu 3: Điều gì xảy ra khi một CSDL có tính "dư thừa dữ liệu" cao?

  • A. Gây lãng phí không gian lưu trữ và làm phát sinh sự không nhất quán dữ liệu.
  • B. Tăng cường tính bảo mật của dữ liệu.
  • C. Giúp cho việc truy xuất dữ liệu nhanh chóng hơn.
  • D. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

Câu 4: Trong một hệ thống quản lý thư viện, CSDL được sử dụng để lưu trữ thông tin về sách, độc giả và việc mượn trả. Hoạt động nào sau đây thể hiện việc "truy xuất dữ liệu" từ CSDL?

  • A. Thêm một cuốn sách mới vào danh mục.
  • B. Cập nhật thông tin cá nhân của một độc giả.
  • C. Xóa một cuốn sách đã cũ khỏi danh mục.
  • D. Tìm kiếm thông tin về tất cả các cuốn sách của một tác giả cụ thể.

Câu 5: "Tính độc lập dữ liệu" trong CSDL mang lại lợi ích gì cho việc phát triển và bảo trì phần mềm?

  • A. Yêu cầu phải viết lại toàn bộ phần mềm ứng dụng mỗi khi CSDL thay đổi.
  • B. Giảm khả năng bảo mật của dữ liệu.
  • C. Cho phép thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu mà không ảnh hưởng lớn đến các ứng dụng.
  • D. Tăng sự phụ thuộc của dữ liệu vào một phần mềm cụ thể.

Câu 6: Xét tình huống một website bán hàng trực tuyến. Loại dữ liệu nào sau đây không phù hợp để lưu trữ trong CSDL?

  • A. Thông tin chi tiết về sản phẩm (tên, giá, mô tả).
  • B. Thông tin khách hàng (tên, địa chỉ, lịch sử mua hàng).
  • C. Thông tin đơn hàng (mã đơn hàng, ngày đặt, trạng thái).
  • D. Các đoạn ghi âm cuộc gọi thoại giữa nhân viên và khách hàng.

Câu 7: Trong ngữ cảnh CSDL, "khóa chính" (primary key) được sử dụng để làm gì?

  • A. Để mã hóa dữ liệu trong bảng.
  • B. Để xác định duy nhất mỗi bản ghi (row) trong một bảng.
  • C. Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.
  • D. Để giới hạn quyền truy cập vào dữ liệu.

Câu 8: Một hệ thống quản lý sinh viên cần lưu trữ thông tin về sinh viên (mã sinh viên, tên, ngày sinh) và thông tin về lớp học (mã lớp, tên lớp, giáo viên). Mối quan hệ giữa sinh viên và lớp học có thể được mô tả như thế nào?

  • A. Một-một (One-to-one): Mỗi sinh viên thuộc về duy nhất một lớp và mỗi lớp chỉ có một sinh viên.
  • B. Một-nhiều (One-to-many): Mỗi sinh viên thuộc về một lớp và một lớp có thể có nhiều sinh viên.
  • C. Nhiều-nhiều (Many-to-many): Mỗi sinh viên có thể thuộc nhiều lớp và mỗi lớp có thể có nhiều sinh viên.
  • D. Không có mối quan hệ.

Câu 9: Trong quá trình thiết kế CSDL, bước "chuẩn hóa" (normalization) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu.
  • B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
  • C. Tăng cường tính bảo mật của CSDL.
  • D. Làm cho giao diện người dùng thân thiện hơn.

Câu 10: Điều gì có thể xảy ra nếu không có "tính bảo mật" trong CSDL?

  • A. Dữ liệu có thể bị truy cập, đánh cắp hoặc sửa đổi bởi người không có thẩm quyền.
  • B. Tốc độ truy xuất dữ liệu sẽ chậm đi.
  • C. Dữ liệu sẽ bị dư thừa và không nhất quán.
  • D. Phần mềm ứng dụng sẽ hoạt động không ổn định.

Câu 11: Hãy xem xét một CSDL quản lý bán hàng. Khi có nhiều giao dịch mua hàng diễn ra đồng thời, "tính nhất quán" của CSDL đảm bảo điều gì?

  • A. Tất cả các giao dịch sẽ được thực hiện tuần tự, giao dịch này xong mới đến giao dịch khác.
  • B. Các giao dịch sẽ được thực hiện nhanh hơn.
  • C. CSDL vẫn duy trì trạng thái đúng đắn sau khi tất cả các giao dịch hoàn thành, dù có giao dịch xảy ra đồng thời.
  • D. CSDL sẽ tự động sao lưu dữ liệu sau mỗi giao dịch.

Câu 12: Trong các hệ thống sau, hệ thống nào ít cần đến CSDL nhất để quản lý dữ liệu?

  • A. Hệ thống quản lý bệnh viện.
  • B. Hệ thống quản lý ngân hàng.
  • C. Hệ thống quản lý học sinh trong trường học.
  • D. Ứng dụng ghi chú cá nhân đơn giản trên điện thoại.

Câu 13: Giả sử bạn muốn xây dựng một CSDL để quản lý thông tin về các bài hát và ca sĩ. Bạn nên chọn loại cấu trúc dữ liệu nào để biểu diễn thông tin này trong CSDL?

  • A. Cây (Tree).
  • B. Bảng (Table).
  • C. Đồ thị (Graph).
  • D. Hàng đợi (Queue).

Câu 14: Một công ty quyết định chuyển từ việc quản lý dữ liệu bằng bảng tính Excel sang CSDL. Lý do chính không phải là:

  • A. Khả năng quản lý lượng dữ liệu lớn và phức tạp hơn.
  • B. Khả năng đảm bảo tính toàn vẹn và nhất quán dữ liệu tốt hơn.
  • C. Khả năng tạo ra các biểu đồ và phân tích dữ liệu trực quan hơn.
  • D. Khả năng chia sẻ và truy cập dữ liệu đồng thời bởi nhiều người dùng.

Câu 15: Trong CSDL quan hệ, "mối quan hệ" giữa các bảng được thiết lập dựa trên yếu tố nào?

  • A. Kích thước của bảng.
  • B. Số lượng cột trong bảng.
  • C. Tên của các bảng.
  • D. Khóa ngoại (foreign key).

Câu 16: Để đảm bảo "tính sẵn sàng" của CSDL, người quản trị hệ thống thường thực hiện biện pháp nào?

  • A. Mã hóa toàn bộ dữ liệu trong CSDL.
  • B. Sao lưu dữ liệu định kỳ và có kế hoạch phục hồi khi có sự cố.
  • C. Giới hạn số lượng người dùng truy cập CSDL.
  • D. Thường xuyên thay đổi mật khẩu truy cập CSDL.

Câu 17: Xét tình huống một website thương mại điện tử. Khi khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ hàng nhưng chưa thanh toán, thông tin giỏ hàng đó nên được lưu trữ ở đâu để đảm bảo tính tạm thời và liên tục?

  • A. Trong bộ nhớ cache của trình duyệt web.
  • B. Trong tệp tin cookie trên máy tính khách hàng.
  • C. Trong CSDL của website.
  • D. Trong bộ nhớ RAM của máy chủ web.

Câu 18: Trong một CSDL về quản lý nhân sự, bảng "Nhân viên" có các thuộc tính: "MãNV", "TênNV", "Địa chỉ", "Phòng ban". Thuộc tính nào có khả năng phù hợp nhất để làm "khóa chính"?

  • A. MãNV (Mã nhân viên).
  • B. TênNV (Tên nhân viên).
  • C. Địa chỉ.
  • D. Phòng ban.

Câu 19: Để truy vấn dữ liệu từ CSDL một cách linh hoạt và mạnh mẽ, người ta thường sử dụng công cụ nào?

  • A. Phần mềm bảng tính (Excel, Google Sheets).
  • B. Trình soạn thảo văn bản (Word, Google Docs).
  • C. Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL).
  • D. Phần mềm trình chiếu (PowerPoint, Google Slides).

Câu 20: Trong mô hình CSDL quan hệ, dữ liệu được tổ chức thành các "bảng". Mỗi bảng bao gồm các hàng và cột. Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ một "hàng" trong bảng?

  • A. Thuộc tính (Attribute).
  • B. Bản ghi (Record).
  • C. Khóa (Key).
  • D. Quan hệ (Relation).

Câu 21: Một CSDL được thiết kế tốt sẽ giúp giảm thiểu công sức và thời gian trong hoạt động nào sau đây?

  • A. Viết báo cáo tài chính.
  • B. Thiết kế giao diện người dùng.
  • C. Cài đặt hệ điều hành.
  • D. Quản lý và khai thác dữ liệu.

Câu 22: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là thành phần cơ bản của một hệ thống CSDL?

  • A. Dữ liệu.
  • B. Phần mềm quản trị CSDL (DBMS).
  • C. Phần mềm ứng dụng văn phòng (Office suite).
  • D. Người dùng.

Câu 23: Khi nào việc sử dụng CSDL trở nên thực sự cần thiết và hiệu quả hơn so với việc sử dụng các phương pháp lưu trữ dữ liệu truyền thống (ví dụ: tệp tin văn bản)?

  • A. Khi dữ liệu cần lưu trữ là các tệp tin hình ảnh và âm thanh.
  • B. Khi cần quản lý một lượng lớn dữ liệu có cấu trúc, phức tạp và có nhiều mối liên hệ.
  • C. Khi chỉ cần lưu trữ một vài thông tin cá nhân đơn giản.
  • D. Khi muốn tạo ra các báo cáo thống kê đẹp mắt.

Câu 24: Trong CSDL, "lược đồ CSDL" (database schema) mô tả điều gì?

  • A. Cấu trúc tổng thể của CSDL, bao gồm các bảng, thuộc tính và mối quan hệ.
  • B. Dữ liệu thực tế được lưu trữ trong CSDL.
  • C. Các truy vấn SQL được sử dụng để thao tác dữ liệu.
  • D. Giao diện người dùng để truy cập CSDL.

Câu 25: Điều gì KHÔNG phải là ưu điểm của việc sử dụng CSDL so với lưu trữ dữ liệu phân tán trên nhiều tệp tin riêng lẻ?

  • A. Tính nhất quán dữ liệu được đảm bảo hơn.
  • B. Khả năng bảo mật dữ liệu tập trung tốt hơn.
  • C. Giảm chi phí đầu tư phần cứng.
  • D. Dễ dàng truy vấn và tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau.

Câu 26: Một cửa hàng muốn quản lý thông tin sản phẩm (mã sản phẩm, tên sản phẩm, giá, số lượng tồn kho) và thông tin nhà cung cấp (mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ). Để liên kết thông tin sản phẩm với nhà cung cấp, người ta thường dùng phương pháp nào trong CSDL?

  • A. Sao chép dữ liệu nhà cung cấp vào bảng sản phẩm.
  • B. Sử dụng màu sắc khác nhau để phân biệt dữ liệu.
  • C. Lưu trữ thông tin trong hai tệp tin riêng biệt và liên kết thủ công.
  • D. Sử dụng khóa ngoại trong bảng "Sản phẩm" để tham chiếu đến bảng "Nhà cung cấp".

Câu 27: Trong quá trình phát triển một ứng dụng quản lý CSDL, giai đoạn "thiết kế logic" tập trung vào việc xác định điều gì?

  • A. Chọn phần mềm quản trị CSDL cụ thể (ví dụ: MySQL, SQL Server).
  • B. Xác định các bảng, thuộc tính và mối quan hệ giữa các bảng.
  • C. Lập trình giao diện người dùng cho ứng dụng.
  • D. Cài đặt phần cứng máy chủ để lưu trữ CSDL.

Câu 28: Để đảm bảo rằng dữ liệu nhập vào trường "Tuổi" trong bảng "Nhân viên" luôn là số nguyên dương, người thiết kế CSDL sẽ sử dụng loại ràng buộc nào?

  • A. Ràng buộc khóa chính (Primary Key constraint).
  • B. Ràng buộc khóa ngoại (Foreign Key constraint).
  • C. Ràng buộc toàn vẹn dữ liệu (Integrity constraint).
  • D. Ràng buộc bảo mật (Security constraint).

Câu 29: Trong một hệ thống CSDL phân tán, dữ liệu được lưu trữ ở nhiều vị trí khác nhau. Một thách thức lớn khi quản lý CSDL phân tán là đảm bảo điều gì?

  • A. Tính nhất quán dữ liệu trên tất cả các vị trí.
  • B. Tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh hơn so với CSDL tập trung.
  • C. Chi phí đầu tư phần cứng thấp hơn.
  • D. Bảo mật dữ liệu tốt hơn.

Câu 30: Khi một giao dịch trong CSDL bị lỗi giữa chừng (ví dụ: mất điện), cơ chế "khôi phục" (recovery) của hệ quản trị CSDL (DBMS) sẽ làm gì để đảm bảo tính toàn vẹn?

  • A. Xóa toàn bộ dữ liệu trong CSDL để tránh sai sót.
  • B. Đưa CSDL trở lại trạng thái nhất quán trước khi giao dịch bắt đầu.
  • C. Chỉ thông báo lỗi cho người dùng và không thực hiện hành động nào.
  • D. Tự động sửa lỗi và tiếp tục thực hiện giao dịch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả đúng nhất mục đích chính của việc sử dụng Cơ sở dữ liệu (CSDL)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tính chất 'toàn vẹn dữ liệu' trong CSDL đảm bảo điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Điều gì xảy ra khi một CSDL có tính 'dư thừa dữ liệu' cao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong một hệ thống quản lý thư viện, CSDL được sử dụng để lưu trữ thông tin về sách, độc giả và việc mượn trả. Hoạt động nào sau đây thể hiện việc 'truy xuất dữ liệu' từ CSDL?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: 'Tính độc lập dữ liệu' trong CSDL mang lại lợi ích gì cho việc phát triển và bảo trì phần mềm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xét tình huống một website bán hàng trực tuyến. Loại dữ liệu nào sau đây *không* phù hợp để lưu trữ trong CSDL?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong ngữ cảnh CSDL, 'khóa chính' (primary key) được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một hệ thống quản lý sinh viên cần lưu trữ thông tin về sinh viên (mã sinh viên, tên, ngày sinh) và thông tin về lớp học (mã lớp, tên lớp, giáo viên). Mối quan hệ giữa sinh viên và lớp học có thể được mô tả như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong quá trình thiết kế CSDL, bước 'chuẩn hóa' (normalization) nhằm mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Điều gì có thể xảy ra nếu không có 'tính bảo mật' trong CSDL?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hãy xem xét một CSDL quản lý bán hàng. Khi có nhiều giao dịch mua hàng diễn ra đồng thời, 'tính nhất quán' của CSDL đảm bảo điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong các hệ thống sau, hệ thống nào *ít* cần đến CSDL nhất để quản lý dữ liệu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Giả sử bạn muốn xây dựng một CSDL để quản lý thông tin về các bài hát và ca sĩ. Bạn nên chọn loại cấu trúc dữ liệu nào để biểu diễn thông tin này trong CSDL?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một công ty quyết định chuyển từ việc quản lý dữ liệu bằng bảng tính Excel sang CSDL. Lý do chính *không* phải là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong CSDL quan hệ, 'mối quan hệ' giữa các bảng được thiết lập dựa trên yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để đảm bảo 'tính sẵn sàng' của CSDL, người quản trị hệ thống thường thực hiện biện pháp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xét tình huống một website thương mại điện tử. Khi khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ hàng nhưng chưa thanh toán, thông tin giỏ hàng đó nên được lưu trữ ở đâu để đảm bảo tính tạm thời và liên tục?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong một CSDL về quản lý nhân sự, bảng 'Nhân viên' có các thuộc tính: 'MãNV', 'TênNV', 'Địa chỉ', 'Phòng ban'. Thuộc tính nào có khả năng phù hợp nhất để làm 'khóa chính'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để truy vấn dữ liệu từ CSDL một cách linh hoạt và mạnh mẽ, người ta thường sử dụng công cụ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong mô hình CSDL quan hệ, dữ liệu được tổ chức thành các 'bảng'. Mỗi bảng bao gồm các hàng và cột. Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ một 'hàng' trong bảng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một CSDL được thiết kế tốt sẽ giúp giảm thiểu công sức và thời gian trong hoạt động nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* phải là thành phần cơ bản của một hệ thống CSDL?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi nào việc sử dụng CSDL trở nên thực sự cần thiết và hiệu quả hơn so với việc sử dụng các phương pháp lưu trữ dữ liệu truyền thống (ví dụ: tệp tin văn bản)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong CSDL, 'lược đồ CSDL' (database schema) mô tả điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Điều gì KHÔNG phải là ưu điểm của việc sử dụng CSDL so với lưu trữ dữ liệu phân tán trên nhiều tệp tin riêng lẻ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một cửa hàng muốn quản lý thông tin sản phẩm (mã sản phẩm, tên sản phẩm, giá, số lượng tồn kho) và thông tin nhà cung cấp (mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ). Để liên kết thông tin sản phẩm với nhà cung cấp, người ta thường dùng phương pháp nào trong CSDL?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong quá trình phát triển một ứng dụng quản lý CSDL, giai đoạn 'thiết kế logic' tập trung vào việc xác định điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để đảm bảo rằng dữ liệu nhập vào trường 'Tuổi' trong bảng 'Nhân viên' luôn là số nguyên dương, người thiết kế CSDL sẽ sử dụng loại ràng buộc nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong một hệ thống CSDL phân tán, dữ liệu được lưu trữ ở nhiều vị trí khác nhau. Một thách thức lớn khi quản lý CSDL phân tán là đảm bảo điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi một giao dịch trong CSDL bị lỗi giữa chừng (ví dụ: mất điện), cơ chế 'khôi phục' (recovery) của hệ quản trị CSDL (DBMS) sẽ làm gì để đảm bảo tính toàn vẹn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các hệ thống sau, hệ thống nào không phải là một ví dụ điển hình của việc sử dụng Cơ sở dữ liệu (CSDL) để quản lý dữ liệu?

  • A. Hệ thống quản lý thư viện điện tử
  • B. Hệ thống quản lý thông tin bệnh nhân tại bệnh viện
  • C. Hệ thống giao dịch ngân hàng trực tuyến
  • D. Ứng dụng vẽ tranh trên máy tính

Câu 2: Tính chất "toàn vẹn" của dữ liệu trong CSDL đảm bảo điều gì?

  • A. Dữ liệu phải chính xác và tuân thủ các quy tắc, ràng buộc đã định nghĩa.
  • B. Dữ liệu được lưu trữ ở nhiều nơi để tránh mất mát.
  • C. Chỉ người quản trị mới có quyền truy cập và chỉnh sửa dữ liệu.
  • D. Dữ liệu có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các định dạng khác nhau.

Câu 3: Điều gì xảy ra khi có "dư thừa dữ liệu" trong CSDL và tại sao đây là một vấn đề cần tránh?

  • A. Dư thừa dữ liệu giúp tăng tốc độ truy xuất thông tin.
  • B. Dư thừa dữ liệu gây lãng phí bộ nhớ và có thể dẫn đến sự không nhất quán dữ liệu.
  • C. Dư thừa dữ liệu là cần thiết để đảm bảo tính sẵn sàng của hệ thống.
  • D. Dư thừa dữ liệu không ảnh hưởng đến hiệu suất và tính toàn vẹn của CSDL.

Câu 4: "Tính độc lập dữ liệu" trong CSDL mang lại lợi ích gì cho việc phát triển và bảo trì phần mềm ứng dụng?

  • A. Yêu cầu phải viết lại toàn bộ ứng dụng khi thay đổi CSDL.
  • B. Giảm khả năng tái sử dụng dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau.
  • C. Cho phép thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu mà không ảnh hưởng đến các ứng dụng hiện có.
  • D. Tăng sự phụ thuộc của ứng dụng vào một hệ quản trị CSDL cụ thể.

Câu 5: Trong một hệ thống quản lý bán hàng, thông tin về sản phẩm (mã sản phẩm, tên sản phẩm, giá, mô tả) và thông tin về nhà cung cấp (mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ) nên được lưu trữ như thế nào để đảm bảo tính không dư thừa?

  • A. Lưu trữ tất cả thông tin sản phẩm và nhà cung cấp trong cùng một bảng.
  • B. Tách thành hai bảng riêng biệt: một bảng cho thông tin sản phẩm và một bảng cho thông tin nhà cung cấp, liên kết chúng khi cần.
  • C. Lặp lại thông tin nhà cung cấp cho mỗi sản phẩm mà nhà cung cấp đó cung cấp.
  • D. Chỉ lưu trữ thông tin sản phẩm, không cần lưu thông tin nhà cung cấp.

Câu 6: Điều gì là mục tiêu chính của việc thiết kế CSDL hướng tới tính "bảo mật"?

  • A. Đảm bảo dữ liệu luôn sẵn sàng khi người dùng cần.
  • B. Tối ưu hóa tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • C. Ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ dữ liệu khỏi bị lộ hoặc mất mát.
  • D. Đảm bảo dữ liệu được cập nhật nhanh chóng và dễ dàng.

Câu 7: Xét tình huống một giao dịch ngân hàng trực tuyến. Nếu hệ thống gặp sự cố ngay sau khi tài khoản A đã bị trừ tiền nhưng trước khi tài khoản B được cộng tiền, tính chất "nhất quán" của CSDL sẽ đảm bảo điều gì?

  • A. Giao dịch sẽ bị hủy bỏ và không có thay đổi nào xảy ra.
  • B. Chỉ có tài khoản A bị trừ tiền, tài khoản B không được cộng.
  • C. Cả hai tài khoản A và B đều được cập nhật không chính xác.
  • D. Hệ thống sẽ khôi phục lại trạng thái CSDL trước giao dịch hoặc hoàn tất giao dịch sau khi sự cố được khắc phục để đảm bảo tính toàn vẹn.

Câu 8: Trong CSDL, "khóa chính" (primary key) được sử dụng để làm gì?

  • A. Định danh duy nhất mỗi bản ghi trong một bảng.
  • B. Liên kết giữa các bảng trong CSDL.
  • C. Mã hóa dữ liệu trong bảng.
  • D. Sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự.

Câu 9: "Khóa ngoại" (foreign key) được sử dụng để thiết lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL như thế nào?

  • A. Đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một bảng.
  • B. Liên kết một bảng với bảng khác thông qua việc tham chiếu đến khóa chính của bảng kia.
  • C. Kiểm soát quyền truy cập vào dữ liệu trong bảng.
  • D. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu giữa các bảng.

Câu 10: Loại ràng buộc dữ liệu nào đảm bảo rằng giá trị của một thuộc tính (cột) phải nằm trong một tập hợp các giá trị được phép trước?

  • A. Ràng buộc khóa chính (Primary Key Constraint)
  • B. Ràng buộc khóa ngoại (Foreign Key Constraint)
  • C. Ràng buộc miền giá trị (Domain Constraint)
  • D. Ràng buộc duy nhất (Unique Constraint)

Câu 11: Trong mô hình CSDL quan hệ, dữ liệu được tổ chức thành:

  • A. Cây phân cấp
  • B. Bảng
  • C. Đồ thị
  • D. Danh sách liên kết

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về ưu điểm của việc sử dụng CSDL so với việc lưu trữ dữ liệu trong các tệp tin thông thường?

  • A. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu.
  • B. Đảm bảo tính toàn vẹn và nhất quán của dữ liệu.
  • C. Cung cấp khả năng bảo mật dữ liệu tốt hơn.
  • D. Đơn giản và dễ dàng cài đặt, quản lý hơn.

Câu 13: Trong một bảng "Sinh viên" có các cột "MaSV", "TenSV", "NgaySinh", "DiaChi", cột nào có thể được chọn làm khóa chính?

  • A. MaSV
  • B. TenSV
  • C. NgaySinh
  • D. DiaChi

Câu 14: Thao tác nào sau đây không phải là một thao tác cơ bản khi làm việc với CSDL?

  • A. Truy vấn dữ liệu (Query)
  • B. Cập nhật dữ liệu (Update)
  • C. Biên dịch chương trình (Compile)
  • D. Thêm mới dữ liệu (Insert)

Câu 15: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý học sinh, bạn cần lưu trữ thông tin về lớp học mà mỗi học sinh thuộc về. Mối quan hệ giữa bảng "HocSinh" và bảng "LopHoc" là mối quan hệ gì?

  • A. Một - Một (One-to-One)
  • B. Một - Nhiều (One-to-Many)
  • C. Nhiều - Nhiều (Many-to-Many)
  • D. Không có mối quan hệ

Câu 16: Để đảm bảo tính bảo mật cho CSDL chứa thông tin nhạy cảm, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Kiểm soát truy cập và phân quyền người dùng.
  • B. Sao lưu dữ liệu thường xuyên.
  • C. Tối ưu hóa hiệu suất truy vấn.
  • D. Chuẩn hóa cấu trúc dữ liệu.

Câu 17: Trong ngữ cảnh CSDL, "mô hình dữ liệu" (data model) là gì?

  • A. Phần mềm dùng để quản lý CSDL.
  • B. Tập hợp dữ liệu được lưu trữ có tổ chức.
  • C. Ngôn ngữ truy vấn CSDL.
  • D. Một tập hợp các khái niệm mô tả cấu trúc của CSDL, các mối quan hệ và ràng buộc.

Câu 18: Tại sao cần "chuẩn hóa" (normalization) CSDL?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Giảm dư thừa dữ liệu và cải thiện tính toàn vẹn.
  • C. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
  • D. Giúp CSDL dễ dàng sao lưu và phục hồi.

Câu 19: Trong CSDL quan hệ, phép toán "chọn" (select) dùng để làm gì?

  • A. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng.
  • B. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
  • C. Lọc ra các bản ghi thỏa mãn một điều kiện cho trước.
  • D. Thêm cột mới vào bảng.

Câu 20: Phép toán "kết" (join) trong CSDL quan hệ được sử dụng khi nào?

  • A. Khi muốn truy xuất dữ liệu từ nhiều bảng có liên quan.
  • B. Khi muốn lọc dữ liệu trong một bảng duy nhất.
  • C. Khi muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng.
  • D. Khi muốn cập nhật dữ liệu trong bảng.

Câu 21: Trong các loại CSDL sau, loại nào được thiết kế đặc biệt để quản lý dữ liệu phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc, ví dụ như tài liệu văn bản, video, hình ảnh?

  • A. CSDL quan hệ (Relational Database)
  • B. CSDL phân cấp (Hierarchical Database)
  • C. CSDL mạng (Network Database)
  • D. CSDL NoSQL

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "hệ quản trị CSDL" (DBMS)?

  • A. Một tập hợp dữ liệu được lưu trữ có tổ chức.
  • B. Phần mềm cho phép người dùng tạo, quản lý và truy cập CSDL.
  • C. Một loại mô hình dữ liệu.
  • D. Ngôn ngữ dùng để truy vấn CSDL.

Câu 23: Trong quá trình thiết kế CSDL, bước "phân tích yêu cầu" có vai trò gì?

  • A. Xác định rõ ràng các yêu cầu về dữ liệu và chức năng của hệ thống CSDL.
  • B. Lựa chọn hệ quản trị CSDL phù hợp.
  • C. Thiết kế cấu trúc bảng và mối quan hệ.
  • D. Kiểm thử và đánh giá hiệu suất CSDL.

Câu 24: Khi chọn hệ quản trị CSDL (DBMS) cho một dự án, yếu tố nào sau đây cần được xem xét?

  • A. Giá thành của phần mềm văn phòng.
  • B. Màu sắc giao diện người dùng.
  • C. Khả năng mở rộng và hiệu suất.
  • D. Số lượng trò chơi tích hợp sẵn.

Câu 25: Trong CSDL, thuật ngữ "transaction" (giao dịch) đề cập đến điều gì?

  • A. Một loại bảng đặc biệt trong CSDL.
  • B. Một ngôn ngữ truy vấn CSDL.
  • C. Quy trình sao lưu và phục hồi CSDL.
  • D. Một chuỗi các thao tác CSDL được thực hiện như một đơn vị không thể chia cắt.

Câu 26: Để truy vấn dữ liệu từ CSDL quan hệ, ngôn ngữ phổ biến nhất được sử dụng là gì?

  • A. HTML
  • B. SQL
  • C. Java
  • D. Python

Câu 27: Trong SQL, câu lệnh `SELECT * FROM SinhVien WHERE GioiTinh = "Nam"` có nghĩa là gì?

  • A. Xóa tất cả sinh viên nam khỏi bảng "SinhVien".
  • B. Cập nhật giới tính của tất cả sinh viên thành "Nam".
  • C. Lấy ra thông tin của tất cả sinh viên nam từ bảng "SinhVien".
  • D. Thêm một sinh viên nam mới vào bảng "SinhVien".

Câu 28: Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để thêm một bản ghi mới vào bảng?

  • A. INSERT INTO
  • B. UPDATE
  • C. DELETE
  • D. SELECT

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ CSDL khỏi sự cố mất điện đột ngột hoặc lỗi phần cứng?

  • A. Mã hóa dữ liệu.
  • B. Phân quyền truy cập.
  • C. Chuẩn hóa CSDL.
  • D. Sao lưu dữ liệu định kỳ.

Câu 30: Trong ngữ cảnh CSDL, "metadata" (siêu dữ liệu) là gì?

  • A. Dữ liệu chính được lưu trữ trong CSDL.
  • B. Dữ liệu mô tả cấu trúc và đặc tính của CSDL.
  • C. Dữ liệu được mã hóa để bảo mật.
  • D. Dữ liệu được nén để tiết kiệm không gian lưu trữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các hệ thống sau, hệ thống nào *không phải* là một ví dụ điển hình của việc sử dụng Cơ sở dữ liệu (CSDL) để quản lý dữ liệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tính chất 'toàn vẹn' của dữ liệu trong CSDL đảm bảo điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Điều gì xảy ra khi có 'dư thừa dữ liệu' trong CSDL và tại sao đây là một vấn đề cần tránh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: 'Tính độc lập dữ liệu' trong CSDL mang lại lợi ích gì cho việc phát triển và bảo trì phần mềm ứng dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong một hệ thống quản lý bán hàng, thông tin về sản phẩm (mã sản phẩm, tên sản phẩm, giá, mô tả) và thông tin về nhà cung cấp (mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ) nên được lưu trữ như thế nào để đảm bảo tính không dư thừa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Điều gì là mục tiêu chính của việc thiết kế CSDL hướng tới tính 'bảo mật'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xét tình huống một giao dịch ngân hàng trực tuyến. Nếu hệ thống gặp sự cố ngay sau khi tài khoản A đã bị trừ tiền nhưng trước khi tài khoản B được cộng tiền, tính chất 'nhất quán' của CSDL sẽ đảm bảo điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong CSDL, 'khóa chính' (primary key) được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: 'Khóa ngoại' (foreign key) được sử dụng để thiết lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Loại ràng buộc dữ liệu nào đảm bảo rằng giá trị của một thuộc tính (cột) phải nằm trong một tập hợp các giá trị được phép trước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong mô hình CSDL quan hệ, dữ liệu được tổ chức thành:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về ưu điểm của việc sử dụng CSDL so với việc lưu trữ dữ liệu trong các tệp tin thông thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong một bảng 'Sinh viên' có các cột 'MaSV', 'TenSV', 'NgaySinh', 'DiaChi', cột nào có thể được chọn làm khóa chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Thao tác nào sau đây *không phải* là một thao tác cơ bản khi làm việc với CSDL?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý học sinh, bạn cần lưu trữ thông tin về lớp học mà mỗi học sinh thuộc về. Mối quan hệ giữa bảng 'HocSinh' và bảng 'LopHoc' là mối quan hệ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để đảm bảo tính bảo mật cho CSDL chứa thông tin nhạy cảm, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong ngữ cảnh CSDL, 'mô hình dữ liệu' (data model) là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tại sao cần 'chuẩn hóa' (normalization) CSDL?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong CSDL quan hệ, phép toán 'chọn' (select) dùng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phép toán 'kết' (join) trong CSDL quan hệ được sử dụng khi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong các loại CSDL sau, loại nào được thiết kế đặc biệt để quản lý dữ liệu phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc, ví dụ như tài liệu văn bản, video, hình ảnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về 'hệ quản trị CSDL' (DBMS)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong quá trình thiết kế CSDL, bước 'phân tích yêu cầu' có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi chọn hệ quản trị CSDL (DBMS) cho một dự án, yếu tố nào sau đây cần được xem xét?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong CSDL, thuật ngữ 'transaction' (giao dịch) đề cập đến điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để truy vấn dữ liệu từ CSDL quan hệ, ngôn ngữ phổ biến nhất được sử dụng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong SQL, câu lệnh `SELECT * FROM SinhVien WHERE GioiTinh = 'Nam'` có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để thêm một bản ghi mới vào bảng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ CSDL khỏi sự cố mất điện đột ngột hoặc lỗi phần cứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong ngữ cảnh CSDL, 'metadata' (siêu dữ liệu) là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh quản lý dữ liệu học sinh tại một trường trung học, hệ thống nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của Cơ sở dữ liệu (CSDL)?

  • A. Một bảng tính Excel chứa danh sách học sinh và điểm trung bình cuối kỳ được giáo viên lưu trữ trên máy cá nhân.
  • B. Hệ thống thông tin quản lý trường học (School Management Information System) cho phép truy cập, cập nhật và báo cáo dữ liệu về học sinh, giáo viên, lớp học, điểm số, lịch học,...
  • C. Các tệp văn bản (Microsoft Word) chứa thông tin về thành tích của từng học sinh được in ra và lưu trữ trong tủ hồ sơ của văn phòng trường.
  • D. Một ứng dụng nhắn tin nhóm (group chat) được giáo viên sử dụng để thông báo điểm số cho phụ huynh học sinh.

Câu 2: Tính chất "toàn vẹn dữ liệu" trong CSDL đảm bảo điều gì quan trọng nhất?

  • A. Dữ liệu luôn sẵn sàng để truy cập mọi lúc, mọi nơi, không bị gián đoạn.
  • B. Dữ liệu được bảo vệ khỏi sự truy cập trái phép và các nguy cơ mất mát do sự cố phần cứng.
  • C. Dữ liệu phải chính xác, hợp lệ và tuân thủ các quy tắc, ràng buộc đã được định nghĩa trước.
  • D. Dữ liệu được lưu trữ một cách tối ưu, giảm thiểu dung lượng lưu trữ và tăng tốc độ truy xuất.

Câu 3: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý bán hàng trực tuyến, việc loại bỏ "dư thừa dữ liệu" mang lại lợi ích chính nào?

  • A. Giảm thiểu sự không nhất quán dữ liệu khi cập nhật thông tin, đảm bảo dữ liệu luôn đồng bộ và chính xác.
  • B. Tăng cường khả năng bảo mật dữ liệu, ngăn chặn truy cập trái phép từ bên ngoài.
  • C. Đơn giản hóa quá trình sao lưu và phục hồi dữ liệu khi có sự cố hệ thống xảy ra.
  • D. Cho phép hệ thống hoạt động nhanh hơn do giảm tải cho bộ vi xử lý và bộ nhớ chính.

Câu 4: Trong một CSDL quản lý thư viện, thông tin về "tên tác giả" được lưu trữ trong bảng "TÁC GIẢ" và khóa chính là "Mã tác giả". Nếu muốn truy xuất danh sách sách của một tác giả cụ thể, thao tác nào sau đây thể hiện việc khai thác "tính liên kết" của CSDL?

  • A. Tìm kiếm tuần tự trong bảng "SÁCH" để lọc ra các sách có tên tác giả trùng với tên tác giả cần tìm.
  • B. Sử dụng "Mã tác giả" để liên kết bảng "TÁC GIẢ" và bảng "SÁCH", truy xuất các sách có "Mã tác giả" tương ứng.
  • C. Sao chép toàn bộ dữ liệu từ bảng "TÁC GIẢ" và "SÁCH" vào một bảng tính Excel để thực hiện phân tích và lọc dữ liệu.
  • D. In toàn bộ danh sách tác giả và sách ra giấy, sau đó dùng phương pháp thủ công để tìm kiếm và tổng hợp thông tin.

Câu 5: "Tính độc lập dữ liệu" trong CSDL mang lại lợi ích gì cho việc phát triển và bảo trì phần mềm ứng dụng?

  • A. Giảm chi phí lưu trữ dữ liệu do dữ liệu được tổ chức một cách khoa học và hiệu quả hơn.
  • B. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu do hệ quản trị CSDL được tối ưu hóa cho các truy vấn phức tạp.
  • C. Đảm bảo an toàn dữ liệu trước các nguy cơ tấn công mạng và sự cố phần cứng.
  • D. Cho phép thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu (ví dụ: thay đổi kiểu dữ liệu, thêm cột) mà không ảnh hưởng đến logic và hoạt động của các ứng dụng hiện có.

Câu 6: Trong hệ thống CSDL của một ngân hàng, giao dịch "chuyển khoản" từ tài khoản A sang tài khoản B cần đảm bảo tính chất "nguyên tử" (Atomicity). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Toàn bộ các bước trong giao dịch chuyển khoản (ví dụ: kiểm tra số dư, trừ tiền tài khoản A, cộng tiền tài khoản B) phải được thực hiện thành công, nếu có bất kỳ bước nào thất bại, toàn bộ giao dịch phải được hủy bỏ.
  • B. Giao dịch chuyển khoản phải được thực hiện một cách nhanh chóng, đảm bảo thời gian phản hồi của hệ thống là tối ưu.
  • C. Thông tin về giao dịch chuyển khoản phải được mã hóa và bảo mật để tránh bị lộ thông tin cho bên thứ ba.
  • D. Giao dịch chuyển khoản phải được ghi lại đầy đủ trong nhật ký hệ thống để phục vụ cho việc kiểm toán và đối chiếu sau này.

Câu 7: Xét tình huống một website bán vé máy bay trực tuyến. Khi có nhiều người dùng cùng lúc đặt vé cho cùng một chuyến bay, CSDL cần đảm bảo tính chất "cô lập" (Isolation). Mục đích của tính chất này là gì?

  • A. Đảm bảo rằng mỗi giao dịch đặt vé được thực hiện bởi một người dùng duy nhất, không cho phép nhiều người cùng đặt vé một lúc.
  • B. Ngăn chặn các giao dịch đặt vé từ các địa chỉ IP hoặc tài khoản người dùng bị nghi ngờ là gian lận.
  • C. Đảm bảo rằng các giao dịch đặt vé đồng thời không gây ra xung đột dữ liệu và mỗi giao dịch được xử lý như thể nó là giao dịch duy nhất đang thực hiện.
  • D. Giảm thiểu thời gian chờ đợi của người dùng khi đặt vé, đặc biệt trong giờ cao điểm.

Câu 8: Trong quá trình thiết kế CSDL, việc xác định "kiểu dữ liệu" (data type) cho mỗi thuộc tính (column) là rất quan trọng. Tại sao?

  • A. Để tăng cường tính bảo mật dữ liệu, ngăn chặn các hành vi xâm nhập và đánh cắp thông tin.
  • B. Để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, kiểm soát loại dữ liệu được phép nhập vào, tối ưu hóa dung lượng lưu trữ và nâng cao hiệu suất truy vấn.
  • C. Để đơn giản hóa quá trình thiết kế giao diện người dùng, giúp người dùng dễ dàng nhập liệu và thao tác với dữ liệu.
  • D. Để hỗ trợ khả năng mở rộng của CSDL trong tương lai, dễ dàng thêm các thuộc tính và bảng mới khi yêu cầu nghiệp vụ thay đổi.

Câu 9: "Khóa chính" (Primary Key) đóng vai trò gì trong một bảng CSDL?

  • A. Xác định thứ tự sắp xếp dữ liệu trong bảng khi hiển thị hoặc truy xuất thông tin.
  • B. Kiểm soát quyền truy cập và chỉnh sửa dữ liệu, chỉ cho phép người dùng có thẩm quyền thao tác với các bản ghi.
  • C. Định danh duy nhất mỗi bản ghi (row) trong bảng và thiết lập mối quan hệ liên kết giữa các bảng.
  • D. Tăng tốc độ tìm kiếm dữ liệu trong bảng, đặc biệt khi bảng chứa một lượng lớn bản ghi.

Câu 10: "Khóa ngoại" (Foreign Key) được sử dụng để làm gì trong CSDL quan hệ?

  • A. Mã hóa dữ liệu trong bảng để bảo vệ thông tin nhạy cảm khỏi bị lộ.
  • B. Tự động cập nhật dữ liệu ở bảng này khi có sự thay đổi ở bảng khác.
  • C. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu bằng cách tách các thuộc tính ít liên quan ra khỏi bảng chính.
  • D. Thiết lập và duy trì mối quan hệ tham chiếu giữa các bảng, đảm bảo tính nhất quán dữ liệu khi có liên kết.

Câu 11: Trong mô hình CSDL quan hệ, các thực thể (entities) và mối quan hệ (relationships) được thể hiện như thế nào?

  • A. Thực thể được biểu diễn bằng các bảng (tables), mối quan hệ giữa các thực thể được thể hiện thông qua khóa chính (primary key) và khóa ngoại (foreign key).
  • B. Thực thể được biểu diễn bằng các trường (fields), mối quan hệ được thể hiện bằng các bản ghi (records).
  • C. Thực thể và mối quan hệ đều được biểu diễn bằng các đối tượng (objects) và liên kết giữa các đối tượng.
  • D. Thực thể được biểu diễn bằng các sơ đồ hình cây (tree diagrams), mối quan hệ được biểu diễn bằng các đường kết nối giữa các nút trên cây.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu" (HQT CSDL - Database Management System - DBMS)?

  • A. Một tập hợp dữ liệu được tổ chức và lưu trữ trên máy tính.
  • B. Phần mềm cho phép người dùng tạo, quản lý, truy vấn và thao tác với dữ liệu trong CSDL.
  • C. Một ngôn ngữ lập trình chuyên dụng để truy vấn và thao tác dữ liệu trong CSDL.
  • D. Phần cứng (ví dụ: ổ cứng, máy chủ) dùng để lưu trữ CSDL.

Câu 13: Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) được sử dụng chủ yếu để làm gì trong CSDL?

  • A. Thiết kế giao diện người dùng cho các ứng dụng CSDL.
  • B. Xây dựng cấu trúc vật lý của CSDL trên ổ cứng.
  • C. Truy vấn, cập nhật, và quản lý dữ liệu trong các hệ CSDL quan hệ.
  • D. Đảm bảo tính bảo mật và toàn vẹn dữ liệu trong CSDL.

Câu 14: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để lấy dữ liệu từ một bảng có tên "HOC_SINH"?

  • A. SELECT * FROM HOC_SINH;
  • B. INSERT INTO HOC_SINH;
  • C. UPDATE HOC_SINH;
  • D. DELETE FROM HOC_SINH;

Câu 15: Trong SQL, mệnh đề "WHERE" được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

  • A. Sắp xếp dữ liệu trả về theo một thứ tự nhất định.
  • B. Lọc các bản ghi (rows) thỏa mãn một điều kiện cụ thể.
  • C. Nhóm các bản ghi có giá trị giống nhau ở một số cột.
  • D. Chọn các cột (columns) cần hiển thị trong kết quả truy vấn.

Câu 16: Để thêm một bản ghi mới vào bảng "SAN_PHAM" trong CSDL, câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng?

  • A. SELECT * FROM SAN_PHAM;
  • B. UPDATE SAN_PHAM;
  • C. INSERT INTO SAN_PHAM VALUES (...);
  • D. DELETE FROM SAN_PHAM;

Câu 17: Khi muốn thay đổi thông tin của một bản ghi đã tồn tại trong bảng "NHAN_VIEN", câu lệnh SQL nào sẽ được sử dụng?

  • A. SELECT * FROM NHAN_VIEN;
  • B. INSERT INTO NHAN_VIEN;
  • C. DELETE FROM NHAN_VIEN;
  • D. UPDATE NHAN_VIEN SET ... WHERE ...;

Câu 18: Câu lệnh SQL nào được dùng để xóa một hoặc nhiều bản ghi khỏi bảng "KHACH_HANG"?

  • A. SELECT * FROM KHACH_HANG;
  • B. DELETE FROM KHACH_HANG WHERE ...;
  • C. INSERT INTO KHACH_HANG;
  • D. UPDATE KHACH_HANG;

Câu 19: Để tạo một bảng mới trong CSDL, ví dụ bảng "LOP_HOC", câu lệnh SQL nào được sử dụng?

  • A. SELECT * FROM LOP_HOC;
  • B. ALTER TABLE LOP_HOC;
  • C. CREATE TABLE LOP_HOC (...);
  • D. DROP TABLE LOP_HOC;

Câu 20: Khi muốn thay đổi cấu trúc của một bảng đã có, ví dụ thêm một cột mới vào bảng "MON_HOC", câu lệnh SQL nào được dùng?

  • A. CREATE TABLE MON_HOC;
  • B. ALTER TABLE MON_HOC ADD COLUMN ...;
  • C. DROP TABLE MON_HOC;
  • D. UPDATE MON_HOC;

Câu 21: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xóa hoàn toàn một bảng khỏi CSDL, ví dụ xóa bảng "PHONG_BAN"?

  • A. CREATE TABLE PHONG_BAN;
  • B. ALTER TABLE PHONG_BAN;
  • C. DELETE FROM PHONG_BAN;
  • D. DROP TABLE PHONG_BAN;

Câu 22: "Sao lưu dữ liệu" (backup) CSDL định kỳ là một hoạt động quan trọng trong quản trị CSDL. Mục đích chính của việc sao lưu là gì?

  • A. Phòng ngừa mất dữ liệu do sự cố phần cứng, lỗi phần mềm, hoặc các tác động không mong muốn khác, và cho phép phục hồi dữ liệu về trạng thái trước đó.
  • B. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu bằng cách tạo ra các bản sao dữ liệu và phân tán tải truy cập trên nhiều bản sao.
  • C. Nâng cao tính bảo mật dữ liệu bằng cách mã hóa dữ liệu sao lưu và lưu trữ ở nơi an toàn.
  • D. Giảm dung lượng lưu trữ CSDL bằng cách nén dữ liệu sao lưu và loại bỏ các dữ liệu trùng lặp.

Câu 23: "Phục hồi dữ liệu" (restore) CSDL được thực hiện khi nào?

  • A. Khi có nhu cầu nâng cấp phiên bản HQT CSDL lên phiên bản mới hơn.
  • B. Khi muốn di chuyển CSDL sang một máy chủ hoặc hệ thống lưu trữ khác.
  • C. Khi CSDL gặp sự cố dẫn đến mất mát hoặc hỏng dữ liệu, cần khôi phục lại trạng thái hoạt động bình thường.
  • D. Khi cần tối ưu hóa hiệu suất truy vấn của CSDL.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ CSDL khỏi truy cập trái phép từ bên ngoài?

  • A. Thường xuyên thực hiện việc chống phân mảnh ổ đĩa để tăng tốc độ truy xuất dữ liệu.
  • B. Sử dụng tường lửa (firewall) để kiểm soát lưu lượng mạng và chỉ cho phép các kết nối hợp lệ truy cập vào máy chủ CSDL.
  • C. Định kỳ kiểm tra và xóa các bản ghi không còn cần thiết để giảm dung lượng CSDL.
  • D. Sử dụng các phần mềm diệt virus để bảo vệ máy chủ CSDL khỏi các phần mềm độc hại.

Câu 25: "Kiểm soát truy cập" (access control) trong CSDL nhằm mục đích gì?

  • A. Tối ưu hóa hiệu suất truy vấn CSDL bằng cách phân bổ tài nguyên hệ thống cho các truy vấn quan trọng.
  • B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu bằng cách ngăn chặn các thao tác chỉnh sửa dữ liệu không hợp lệ.
  • C. Phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DoS) nhằm vào máy chủ CSDL.
  • D. Phân quyền cho người dùng khác nhau được thực hiện các thao tác khác nhau trên CSDL (ví dụ: chỉ đọc, đọc/ghi, quản trị), đảm bảo an toàn và bảo mật thông tin.

Câu 26: "Mã hóa dữ liệu" (data encryption) có vai trò gì trong bảo mật CSDL?

  • A. Bảo vệ dữ liệu nhạy cảm (ví dụ: mật khẩu, thông tin cá nhân) khỏi bị đọc trái phép ngay cả khi kẻ tấn công có được quyền truy cập vào CSDL hoặc đường truyền dữ liệu.
  • B. Ngăn chặn việc sửa đổi dữ liệu trái phép bằng cách xác thực tính toàn vẹn của dữ liệu.
  • C. Giảm dung lượng lưu trữ CSDL bằng cách chuyển đổi dữ liệu sang định dạng nén.
  • D. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu bằng cách tối ưu hóa cấu trúc lưu trữ dữ liệu.

Câu 27: "Nhật ký giao dịch" (transaction log) được sử dụng để làm gì trong HQT CSDL?

  • A. Theo dõi hiệu suất hoạt động của CSDL và phát hiện các truy vấn chậm.
  • B. Ghi lại tất cả các thao tác thay đổi dữ liệu trong CSDL, phục vụ cho việc phục hồi dữ liệu khi có sự cố và kiểm soát giao dịch.
  • C. Quản lý quyền truy cập của người dùng vào CSDL.
  • D. Sao lưu dữ liệu CSDL định kỳ.

Câu 28: Trong quản trị CSDL, "người quản trị CSDL" (Database Administrator - DBA) có trách nhiệm chính nào?

  • A. Phát triển các ứng dụng phần mềm tương tác với CSDL.
  • B. Thiết kế giao diện người dùng cho các ứng dụng CSDL.
  • C. Cài đặt, cấu hình, bảo trì, sao lưu, phục hồi, tối ưu hóa hiệu suất và đảm bảo an ninh cho CSDL.
  • D. Truy vấn và phân tích dữ liệu từ CSDL để phục vụ cho việc ra quyết định kinh doanh.

Câu 29: Hoạt động "tối ưu hóa hiệu suất CSDL" (database performance tuning) bao gồm những công việc nào?

  • A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu CSDL.
  • B. Phân quyền truy cập cho người dùng CSDL.
  • C. Mã hóa dữ liệu CSDL.
  • D. Tối ưu hóa câu lệnh truy vấn SQL, cấu trúc bảng, chỉ mục (indexes), và cấu hình HQT CSDL để tăng tốc độ truy vấn và giảm tải cho hệ thống.

Câu 30: Khi lựa chọn HQT CSDL cho một dự án, yếu tố nào sau đây cần được xem xét hàng đầu?

  • A. Số lượng người dùng dự kiến sẽ truy cập CSDL.
  • B. Các yêu cầu về chức năng, hiệu suất, khả năng mở rộng, tính bảo mật, chi phí và sự phù hợp với quy mô và loại hình ứng dụng của dự án.
  • C. Hệ điều hành mà máy chủ CSDL sẽ chạy.
  • D. Ngôn ngữ lập trình ứng dụng sẽ được sử dụng để tương tác với CSDL.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong bối cảnh quản lý dữ liệu học sinh tại một trường trung học, hệ thống nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của Cơ sở dữ liệu (CSDL)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tính chất 'toàn vẹn dữ liệu' trong CSDL đảm bảo điều gì quan trọng nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý bán hàng trực tuyến, việc loại bỏ 'dư thừa dữ liệu' mang lại lợi ích chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong một CSDL quản lý thư viện, thông tin về 'tên tác giả' được lưu trữ trong bảng 'TÁC GIẢ' và khóa chính là 'Mã tác giả'. Nếu muốn truy xuất danh sách sách của một tác giả cụ thể, thao tác nào sau đây thể hiện việc khai thác 'tính liên kết' của CSDL?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: 'Tính độc lập dữ liệu' trong CSDL mang lại lợi ích gì cho việc phát triển và bảo trì phần mềm ứng dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong hệ thống CSDL của một ngân hàng, giao dịch 'chuyển khoản' từ tài khoản A sang tài khoản B cần đảm bảo tính chất 'nguyên tử' (Atomicity). Điều này có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xét tình huống một website bán vé máy bay trực tuyến. Khi có nhiều người dùng cùng lúc đặt vé cho cùng một chuyến bay, CSDL cần đảm bảo tính chất 'cô lập' (Isolation). Mục đích của tính chất này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong quá trình thiết kế CSDL, việc xác định 'kiểu dữ liệu' (data type) cho mỗi thuộc tính (column) là rất quan trọng. Tại sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: 'Khóa chính' (Primary Key) đóng vai trò gì trong một bảng CSDL?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: 'Khóa ngoại' (Foreign Key) được sử dụng để làm gì trong CSDL quan hệ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong mô hình CSDL quan hệ, các thực thể (entities) và mối quan hệ (relationships) được thể hiện như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về 'Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu' (HQT CSDL - Database Management System - DBMS)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) được sử dụng chủ yếu để làm gì trong CSDL?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để lấy dữ liệu từ một bảng có tên 'HOC_SINH'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong SQL, mệnh đề 'WHERE' được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để thêm một bản ghi mới vào bảng 'SAN_PHAM' trong CSDL, câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi muốn thay đổi thông tin của một bản ghi đã tồn tại trong bảng 'NHAN_VIEN', câu lệnh SQL nào sẽ được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Câu lệnh SQL nào được dùng để xóa một hoặc nhiều bản ghi khỏi bảng 'KHACH_HANG'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để tạo một bảng mới trong CSDL, ví dụ bảng 'LOP_HOC', câu lệnh SQL nào được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi muốn thay đổi cấu trúc của một bảng đã có, ví dụ thêm một cột mới vào bảng 'MON_HOC', câu lệnh SQL nào được dùng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xóa hoàn toàn một bảng khỏi CSDL, ví dụ xóa bảng 'PHONG_BAN'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: 'Sao lưu dữ liệu' (backup) CSDL định kỳ là một hoạt động quan trọng trong quản trị CSDL. Mục đích chính của việc sao lưu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: 'Phục hồi dữ liệu' (restore) CSDL được thực hiện khi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ CSDL khỏi truy cập trái phép từ bên ngoài?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: 'Kiểm soát truy cập' (access control) trong CSDL nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: 'Mã hóa dữ liệu' (data encryption) có vai trò gì trong bảo mật CSDL?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: 'Nhật ký giao dịch' (transaction log) được sử dụng để làm gì trong HQT CSDL?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong quản trị CSDL, 'người quản trị CSDL' (Database Administrator - DBA) có trách nhiệm chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Hoạt động 'tối ưu hóa hiệu suất CSDL' (database performance tuning) bao gồm những công việc nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi lựa chọn HQT CSDL cho một dự án, yếu tố nào sau đây cần được xem xét hàng đầu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các hệ thống sau, hệ thống nào không phải là một ví dụ điển hình về việc sử dụng cơ sở dữ liệu (CSDL) để quản lý dữ liệu?

  • A. Hệ thống quản lý thông tin sinh viên của một trường đại học.
  • B. Hệ thống quản lý bán hàng và kho hàng của một siêu thị.
  • C. Hệ thống quản lý hồ sơ bệnh án điện tử tại một bệnh viện.
  • D. Phần mềm soạn thảo văn bản cá nhân như Microsoft Word để viết nhật ký.

Câu 2: Tính chất toàn vẹn dữ liệu trong CSDL đảm bảo điều gì quan trọng nhất?

  • A. Dữ liệu trong CSDL phải chính xác, đáng tin cậy và tuân thủ các quy tắc ràng buộc.
  • B. CSDL phải được bảo vệ khỏi sự truy cập trái phép và các mối đe dọa an ninh mạng.
  • C. Tốc độ truy xuất dữ liệu từ CSDL phải nhanh chóng và hiệu quả.
  • D. Dữ liệu trong CSDL phải được lưu trữ một cách tiết kiệm không gian, tránh dư thừa.

Câu 3: Điều gì xảy ra khi một CSDL không có tính chất không dư thừa?

  • A. Việc truy xuất dữ liệu sẽ trở nên nhanh hơn do có nhiều bản sao dữ liệu.
  • B. Dữ liệu có thể trở nên không nhất quán khi cập nhật và gây lãng phí không gian lưu trữ.
  • C. Tính bảo mật của CSDL sẽ được tăng cường do dữ liệu được phân tán.
  • D. Tính độc lập dữ liệu sẽ được cải thiện do dữ liệu ít phụ thuộc vào phần mềm.

Câu 4: Một hệ thống quản lý thư viện điện tử sử dụng CSDL để lưu trữ thông tin sách, độc giả, và lượt mượn trả. Hãy xác định loại thông tin nào sau đây không nên được lưu trữ trực tiếp trong CSDL để đảm bảo tính không dư thừa?

  • A. Thông tin chi tiết về mỗi cuốn sách (tên sách, tác giả, ISBN, nhà xuất bản).
  • B. Thông tin cá nhân của độc giả (mã độc giả, tên, địa chỉ, thông tin liên lạc).
  • C. Tổng số lượt mượn sách của mỗi độc giả từ trước đến nay.
  • D. Lịch sử mượn trả sách của từng độc giả (sách nào, ngày mượn, ngày trả).

Câu 5: Tính độc lập dữ liệu trong CSDL mang lại lợi ích gì cho việc phát triển và bảo trì hệ thống?

  • A. Cho phép thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu mà không cần sửa đổi nhiều các ứng dụng truy cập dữ liệu.
  • B. Đảm bảo rằng dữ liệu luôn sẵn sàng và không bị mất mát trong trường hợp hệ thống gặp sự cố.
  • C. Giúp tăng tốc độ truy xuất dữ liệu và giảm thời gian phản hồi của hệ thống.
  • D. Ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ dữ liệu khỏi các nguy cơ bảo mật.

Câu 6: Trong một hệ thống CSDL quản lý thông tin ngân hàng, giao dịch chuyển tiền cần đảm bảo tính chất nào sau đây để tránh tình trạng tiền bị trừ khỏi tài khoản người gửi nhưng chưa được cộng vào tài khoản người nhận do sự cố hệ thống?

  • A. Tính bảo mật (Security)
  • B. Tính toàn vẹn (Integrity)
  • C. Tính nhất quán (Consistency)
  • D. Tính độc lập (Independence)

Câu 7: Để đảm bảo tính bảo mật cho CSDL chứa thông tin nhạy cảm của khách hàng, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Thường xuyên sao lưu dữ liệu sang ổ cứng ngoài.
  • B. Xác thực và phân quyền truy cập người dùng một cách chặt chẽ.
  • C. Tối ưu hóa cấu trúc CSDL để tăng tốc độ truy vấn.
  • D. Giảm thiểu tối đa lượng dữ liệu dư thừa trong CSDL.

Câu 8: Xét một CSDL quản lý điểm thi học sinh. Quy tắc "Điểm trung bình môn học phải nằm trong khoảng từ 0 đến 10" thể hiện khía cạnh nào của tính toàn vẹn dữ liệu?

  • A. Tính chính xác (Accuracy)
  • B. Tính nhất quán (Consistency)
  • C. Tính đầy đủ (Completeness)
  • D. Tính hợp lệ (Validity)

Câu 9: Trong một hệ thống CSDL lớn, việc phân chia CSDL thành nhiều bảng nhỏ có quan hệ với nhau (ví dụ: bảng "Khách hàng", bảng "Đơn hàng", bảng "Sản phẩm") là để đạt được mục tiêu chính nào?

  • A. Tăng cường tính bảo mật của dữ liệu bằng cách phân tán thông tin.
  • B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và tăng tính linh hoạt trong quản lý dữ liệu.
  • C. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu do mỗi bảng nhỏ hơn nên tìm kiếm nhanh hơn.
  • D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu bằng cách tách biệt dữ liệu khỏi ứng dụng.

Câu 10: Hãy so sánh sự khác biệt cơ bản giữa việc lưu trữ dữ liệu trong CSDL và lưu trữ dữ liệu trong bảng tính (như Excel) về khả năng quản lý dữ liệu khi quy mô dữ liệu tăng lên lớn.

  • A. Bảng tính Excel vượt trội hơn CSDL về khả năng quản lý dữ liệu lớn do giao diện trực quan và dễ sử dụng.
  • B. Cả CSDL và bảng tính Excel đều có khả năng quản lý dữ liệu lớn tương đương nhau, không có sự khác biệt đáng kể.
  • C. CSDL được thiết kế để quản lý dữ liệu lớn hiệu quả hơn bảng tính Excel về tốc độ, tính nhất quán và khả năng quản lý quan hệ dữ liệu phức tạp.
  • D. CSDL chỉ phù hợp với dữ liệu có cấu trúc đơn giản, trong khi bảng tính Excel phù hợp hơn với dữ liệu phức tạp và đa dạng.

Câu 11: Xét tình huống một trang web bán hàng trực tuyến. Dữ liệu về sản phẩm (tên, giá, mô tả), khách hàng (tên, địa chỉ, lịch sử mua hàng) và đơn hàng (mã đơn, ngày đặt, sản phẩm, khách hàng) cần được quản lý. Theo em, cấu trúc lưu trữ dữ liệu nào là phù hợp nhất?

  • A. Lưu trữ tất cả dữ liệu trong các tệp văn bản thuần túy (text files).
  • B. Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu (HQT CSDL) để quản lý dữ liệu.
  • C. Lưu trữ dữ liệu trong các bảng tính Excel riêng biệt cho từng loại thông tin.
  • D. Sử dụng hệ thống quản lý nội dung (CMS) như WordPress để quản lý dữ liệu.

Câu 12: Trong quá trình thiết kế CSDL cho một trường học, người thiết kế cần xác định các thực thể (entities) và thuộc tính (attributes). Theo em, trong hệ thống quản lý học sinh, "Học sinh" là thực thể và thuộc tính có thể là gì?

  • A. Thuộc tính có thể là Mã học sinh, Tên học sinh, Ngày sinh, Lớp.
  • B. Thuộc tính có thể là Điểm trung bình môn Toán, Số ngày nghỉ học, Học lực.
  • C. Thuộc tính có thể là Địa chỉ trường, Tên giáo viên chủ nhiệm, Danh sách môn học.
  • D. Thuộc tính có thể là Thời khóa biểu, Phòng học, Số lượng học sinh trong trường.

Câu 13: Tại sao việc sử dụng CSDL lại giúp cho việc khai thác thông tin và tạo báo cáo từ dữ liệu trở nên hiệu quả hơn so với việc quản lý dữ liệu bằng các phương pháp thủ công (ví dụ: sổ sách, giấy tờ)?

  • A. CSDL giúp tiết kiệm chi phí lưu trữ dữ liệu hơn so với sổ sách, giấy tờ.
  • B. CSDL đảm bảo dữ liệu không bị mất mát do các yếu tố vật lý như cháy, ẩm ướt.
  • C. CSDL dễ dàng mang theo và chia sẻ dữ liệu hơn so với sổ sách, giấy tờ.
  • D. CSDL cho phép thực hiện các truy vấn phức tạp, tổng hợp dữ liệu và tạo báo cáo một cách nhanh chóng và tự động, giúp đưa ra quyết định dựa trên dữ liệu.

Câu 14: Trong một hệ thống CSDL quản lý bán hàng, bảng "Sản phẩm" có các thuộc tính: "Mã sản phẩm" (khóa chính), "Tên sản phẩm", "Giá bán", "Số lượng tồn kho". Thuộc tính nào đóng vai trò định danh duy nhất cho mỗi sản phẩm?

  • A. Mã sản phẩm
  • B. Tên sản phẩm
  • C. Giá bán
  • D. Số lượng tồn kho

Câu 15: Hãy xem xét mối quan hệ giữa bảng "Giáo viên" và bảng "Môn học" trong CSDL quản lý trường học. Một giáo viên có thể dạy nhiều môn học và một môn học có thể được dạy bởi nhiều giáo viên. Đây là loại quan hệ gì?

  • A. Quan hệ một-một (One-to-one)
  • B. Quan hệ một-nhiều (One-to-many)
  • C. Quan hệ nhiều-nhiều (Many-to-many)
  • D. Quan hệ tự tham chiếu (Self-referencing)

Câu 16: Trong ngữ cảnh CSDL, thuật ngữ "mô hình dữ liệu" (data model) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Bản sao lưu dự phòng của toàn bộ dữ liệu trong CSDL.
  • B. Bản thiết kế trừu tượng mô tả cấu trúc dữ liệu, các mối quan hệ và ràng buộc dữ liệu.
  • C. Phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu (HQT CSDL) được sử dụng để quản lý CSDL.
  • D. Tập hợp các câu lệnh truy vấn SQL được sử dụng để thao tác dữ liệu.

Câu 17: Trong các loại mô hình dữ liệu phổ biến, mô hình nào tổ chức dữ liệu dưới dạng các bảng có hàng và cột, và các bảng này có thể liên kết với nhau thông qua các khóa?

  • A. Mô hình dữ liệu phân cấp (Hierarchical data model)
  • B. Mô hình dữ liệu mạng (Network data model)
  • C. Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)
  • D. Mô hình dữ liệu hướng đối tượng (Object-oriented data model)

Câu 18: Hãy phân tích ưu điểm chính của mô hình dữ liệu quan hệ so với các mô hình dữ liệu cũ hơn như mô hình phân cấp hoặc mô hình mạng.

  • A. Mô hình quan hệ có khả năng biểu diễn các mối quan hệ phức tạp giữa các thực thể dữ liệu tốt hơn.
  • B. Mô hình quan hệ đơn giản, dễ hiểu, linh hoạt và cung cấp ngôn ngữ truy vấn mạnh mẽ.
  • C. Mô hình quan hệ tiết kiệm không gian lưu trữ dữ liệu hơn so với các mô hình khác.
  • D. Mô hình quan hệ đảm bảo tính bảo mật dữ liệu cao hơn do cấu trúc dữ liệu phức tạp.

Câu 19: Trong CSDL quan hệ, "khóa ngoại" (foreign key) được sử dụng để làm gì?

  • A. Định danh duy nhất mỗi bản ghi trong một bảng.
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu giữa các bảng.
  • C. Thiết lập và duy trì mối quan hệ liên kết giữa các bảng.
  • D. Mã hóa dữ liệu để bảo vệ thông tin nhạy cảm.

Câu 20: Xét hai bảng "Sinh viên" và "Lớp học". Bảng "Sinh viên" có thuộc tính "Mã lớp" là khóa ngoại tham chiếu đến khóa chính "Mã lớp" của bảng "Lớp học". Ràng buộc này đảm bảo điều gì?

  • A. Mỗi sinh viên chỉ được thuộc về một lớp học duy nhất.
  • B. Giá trị "Mã lớp" trong bảng "Sinh viên" phải tồn tại trong bảng "Lớp học".
  • C. Dữ liệu trong bảng "Sinh viên" và "Lớp học" phải luôn đồng bộ và nhất quán.
  • D. Việc truy vấn dữ liệu giữa hai bảng "Sinh viên" và "Lớp học" sẽ nhanh hơn.

Câu 21: Trong các công việc sau, công việc nào không thuộc giai đoạn "Thiết kế CSDL"?

  • A. Xác định các thực thể và thuộc tính.
  • B. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể.
  • C. Lựa chọn mô hình dữ liệu phù hợp.
  • D. Nhập dữ liệu ban đầu vào CSDL.

Câu 22: Giả sử bạn đang thiết kế CSDL cho một cửa hàng sách trực tuyến. Bạn cần lưu trữ thông tin về sách, tác giả, thể loại, khách hàng và đơn hàng. Hãy đề xuất các bảng cần thiết và mối quan hệ giữa chúng.

  • A. Một bảng duy nhất chứa tất cả thông tin về sách, tác giả, thể loại, khách hàng và đơn hàng.
  • B. Các bảng: Sách, Tác giả, Thể loại, Khách hàng, Đơn hàng. Có quan hệ giữa Sách-Tác giả, Sách-Thể loại, Đơn hàng-Khách hàng, Đơn hàng-Sách.
  • C. Chỉ cần hai bảng: "Sách và Tác giả" và "Khách hàng và Đơn hàng".
  • D. Các bảng: Sách, Khách hàng, Đơn hàng. Không cần bảng Tác giả và Thể loại.

Câu 23: Trong quá trình phát triển một ứng dụng CSDL, giai đoạn "Kiểm thử và Đánh giá" có vai trò gì?

  • A. Xác định yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
  • B. Thiết kế cấu trúc CSDL và các mối quan hệ.
  • C. Phát hiện và sửa lỗi, đảm bảo CSDL hoạt động đúng chức năng và đáp ứng yêu cầu.
  • D. Triển khai CSDL vào môi trường thực tế và đào tạo người dùng.

Câu 24: Điều gì có thể xảy ra nếu không thực hiện tốt giai đoạn "Bảo trì và Nâng cấp" CSDL sau một thời gian sử dụng?

  • A. CSDL sẽ tự động tối ưu hóa và hoạt động hiệu quả hơn theo thời gian.
  • B. Chi phí vận hành CSDL sẽ giảm do không cần thực hiện các hoạt động bảo trì.
  • C. Tính bảo mật của CSDL sẽ được tăng cường do ít thay đổi cấu trúc.
  • D. Hiệu suất CSDL có thể suy giảm, phát sinh lỗi, và nguy cơ mất an toàn dữ liệu tăng lên.

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là thành phần chính của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (HQT CSDL)?

  • A. Bộ xử lý truy vấn (Query Processor)
  • B. Trình quản lý lưu trữ (Storage Manager)
  • C. Phần mềm ứng dụng (Application Software) sử dụng CSDL
  • D. Bộ quản lý giao dịch (Transaction Manager)

Câu 26: Chức năng chính của "Bộ xử lý truy vấn" trong HQT CSDL là gì?

  • A. Quản lý việc lưu trữ và truy xuất dữ liệu vật lý trên đĩa.
  • B. Biên dịch, tối ưu hóa và thực thi các truy vấn SQL để lấy dữ liệu.
  • C. Đảm bảo tính toàn vẹn và nhất quán của dữ liệu khi có nhiều giao dịch đồng thời.
  • D. Cung cấp giao diện người dùng để tương tác với CSDL.

Câu 27: "Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL)" trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Định nghĩa cấu trúc CSDL, bao gồm tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng CSDL (bảng, cột, khóa...).
  • B. Truy vấn dữ liệu từ CSDL để lấy thông tin cần thiết.
  • C. Thao tác dữ liệu trong CSDL, bao gồm thêm, sửa, xóa dữ liệu.
  • D. Kiểm soát quyền truy cập và bảo mật dữ liệu trong CSDL.

Câu 28: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để truy vấn dữ liệu từ một bảng?

  • A. CREATE TABLE
  • B. SELECT
  • C. INSERT INTO
  • D. UPDATE

Câu 29: Trong SQL, mệnh đề "WHERE" được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn theo một thứ tự nhất định.
  • B. Nhóm các bản ghi có giá trị giống nhau ở một cột.
  • C. Lọc các bản ghi, chỉ chọn những bản ghi thỏa mãn một điều kiện cụ thể.
  • D. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng khác nhau.

Câu 30: Khi thiết kế CSDL, việc lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho mỗi thuộc tính là rất quan trọng. Tại sao?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến giao diện người dùng của ứng dụng CSDL.
  • B. Chủ yếu để giúp người thiết kế CSDL dễ dàng quản lý cấu trúc bảng.
  • C. Không quan trọng, HQT CSDL có thể tự động nhận diện kiểu dữ liệu.
  • D. Giúp tiết kiệm không gian lưu trữ, đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu và tăng hiệu suất truy vấn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các hệ thống sau, hệ thống nào *không phải* là một ví dụ điển hình về việc sử dụng cơ sở dữ liệu (CSDL) để quản lý dữ liệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Tính chất *toàn vẹn dữ liệu* trong CSDL đảm bảo điều gì quan trọng nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Điều gì xảy ra khi một CSDL *không có* tính chất *không dư thừa*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một hệ thống quản lý thư viện điện tử sử dụng CSDL để lưu trữ thông tin sách, độc giả, và lượt mượn trả. Hãy xác định loại thông tin nào sau đây *không nên* được lưu trữ trực tiếp trong CSDL để đảm bảo tính không dư thừa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tính *độc lập dữ liệu* trong CSDL mang lại lợi ích gì cho việc phát triển và bảo trì hệ thống?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong một hệ thống CSDL quản lý thông tin ngân hàng, giao dịch chuyển tiền cần đảm bảo tính chất nào sau đây để tránh tình trạng tiền bị trừ khỏi tài khoản người gửi nhưng chưa được cộng vào tài khoản người nhận do sự cố hệ thống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để đảm bảo *tính bảo mật* cho CSDL chứa thông tin nhạy cảm của khách hàng, biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Xét một CSDL quản lý điểm thi học sinh. Quy tắc 'Điểm trung bình môn học phải nằm trong khoảng từ 0 đến 10' thể hiện khía cạnh nào của *tính toàn vẹn dữ liệu*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong một hệ thống CSDL lớn, việc phân chia CSDL thành nhiều bảng nhỏ có quan hệ với nhau (ví dụ: bảng 'Khách hàng', bảng 'Đơn hàng', bảng 'Sản phẩm') là để đạt được mục tiêu chính nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Hãy so sánh sự khác biệt cơ bản giữa việc lưu trữ dữ liệu trong CSDL và lưu trữ dữ liệu trong bảng tính (như Excel) về khả năng quản lý dữ liệu khi quy mô dữ liệu tăng lên lớn.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xét tình huống một trang web bán hàng trực tuyến. Dữ liệu về sản phẩm (tên, giá, mô tả), khách hàng (tên, địa chỉ, lịch sử mua hàng) và đơn hàng (mã đơn, ngày đặt, sản phẩm, khách hàng) cần được quản lý. Theo em, cấu trúc lưu trữ dữ liệu nào là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong quá trình thiết kế CSDL cho một trường học, người thiết kế cần xác định các *thực thể* (entities) và *thuộc tính* (attributes). Theo em, trong hệ thống quản lý học sinh, 'Học sinh' là *thực thể* và thuộc tính có thể là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Tại sao việc sử dụng CSDL lại giúp cho việc khai thác thông tin và tạo báo cáo từ dữ liệu trở nên hiệu quả hơn so với việc quản lý dữ liệu bằng các phương pháp thủ công (ví dụ: sổ sách, giấy tờ)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong một hệ thống CSDL quản lý bán hàng, bảng 'Sản phẩm' có các thuộc tính: 'Mã sản phẩm' (khóa chính), 'Tên sản phẩm', 'Giá bán', 'Số lượng tồn kho'. Thuộc tính nào đóng vai trò *định danh duy nhất* cho mỗi sản phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hãy xem xét mối quan hệ giữa bảng 'Giáo viên' và bảng 'Môn học' trong CSDL quản lý trường học. Một giáo viên có thể dạy nhiều môn học và một môn học có thể được dạy bởi nhiều giáo viên. Đây là loại quan hệ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong ngữ cảnh CSDL, thuật ngữ 'mô hình dữ liệu' (data model) dùng để chỉ điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong các loại mô hình dữ liệu phổ biến, mô hình nào tổ chức dữ liệu dưới dạng các bảng có hàng và cột, và các bảng này có thể liên kết với nhau thông qua các khóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hãy phân tích ưu điểm chính của mô hình dữ liệu quan hệ so với các mô hình dữ liệu cũ hơn như mô hình phân cấp hoặc mô hình mạng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong CSDL quan hệ, 'khóa ngoại' (foreign key) được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xét hai bảng 'Sinh viên' và 'Lớp học'. Bảng 'Sinh viên' có thuộc tính 'Mã lớp' là khóa ngoại tham chiếu đến khóa chính 'Mã lớp' của bảng 'Lớp học'. Ràng buộc này đảm bảo điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các công việc sau, công việc nào *không thuộc* giai đoạn 'Thiết kế CSDL'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Giả sử bạn đang thiết kế CSDL cho một cửa hàng sách trực tuyến. Bạn cần lưu trữ thông tin về sách, tác giả, thể loại, khách hàng và đơn hàng. Hãy đề xuất các bảng cần thiết và mối quan hệ giữa chúng.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong quá trình phát triển một ứng dụng CSDL, giai đoạn 'Kiểm thử và Đánh giá' có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Điều gì có thể xảy ra nếu không thực hiện tốt giai đoạn 'Bảo trì và Nâng cấp' CSDL sau một thời gian sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không phải* là thành phần chính của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (HQT CSDL)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chức năng chính của 'Bộ xử lý truy vấn' trong HQT CSDL là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: 'Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL)' trong SQL được sử dụng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để truy vấn dữ liệu từ một bảng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong SQL, mệnh đề 'WHERE' được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi thiết kế CSDL, việc lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho mỗi thuộc tính là rất quan trọng. Tại sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phát biểu sau, đâu là định nghĩa chính xác nhất về Cơ sở dữ liệu (CSDL)?

  • A. Một bảng tính lớn chứa dữ liệu và công thức tính toán.
  • B. Một tập hợp các tệp văn bản được lưu trữ trên máy tính cá nhân.
  • C. Một hệ thống phần mềm dùng để soạn thảo văn bản và quản lý tài liệu.
  • D. Một tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, được tổ chức và lưu trữ một cách có cấu trúc để phục vụ truy xuất và quản lý.

Câu 2: Tính chất "toàn vẹn dữ liệu" trong CSDL đảm bảo điều gì?

  • A. Dữ liệu được sao lưu thường xuyên để tránh mất mát.
  • B. Dữ liệu phải chính xác, hợp lệ và phản ánh đúng thực tế được mô tả.
  • C. Dữ liệu chỉ được phép truy cập bởi những người có thẩm quyền.
  • D. Dữ liệu có thể dễ dàng được chia sẻ giữa nhiều người dùng.

Câu 3: Vì sao tính "không dư thừa dữ liệu" là một mục tiêu quan trọng khi thiết kế CSDL?

  • A. Để tăng tốc độ truy cập dữ liệu.
  • B. Để đơn giản hóa cấu trúc CSDL.
  • C. Để tránh sự không nhất quán và lãng phí không gian lưu trữ do dữ liệu trùng lặp.
  • D. Để dễ dàng bảo trì và cập nhật dữ liệu.

Câu 4: Hệ thống quản lý nào sau đây không phải là một ứng dụng điển hình của CSDL?

  • A. Hệ thống quản lý thông tin sinh viên của một trường đại học.
  • B. Phần mềm chỉnh sửa ảnh và video cá nhân.
  • C. Hệ thống đặt vé máy bay trực tuyến.
  • D. Hệ thống quản lý kho hàng của một siêu thị.

Câu 5: Tính "độc lập dữ liệu" mang lại lợi ích gì trong việc phát triển và bảo trì hệ thống CSDL?

  • A. Tăng cường khả năng bảo mật cho dữ liệu.
  • B. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu.
  • C. Cho phép truy cập dữ liệu từ xa qua internet.
  • D. Cho phép thay đổi cấu trúc dữ liệu mà ít hoặc không ảnh hưởng đến các ứng dụng đang sử dụng dữ liệu đó.

Câu 6: Hãy chọn ví dụ thực tế thể hiện rõ nhất việc sử dụng CSDL để quản lý thông tin.

  • A. Một danh sách liên hệ được lưu trong điện thoại cá nhân.
  • B. Các bài viết và hình ảnh được đăng tải trên mạng xã hội.
  • C. Hệ thống quản lý giao dịch và tài khoản khách hàng của một ngân hàng.
  • D. Các tệp âm thanh và video được lưu trữ trên ổ cứng máy tính.

Câu 7: Mục tiêu chính của "tính bảo mật" trong CSDL là gì?

  • A. Ngăn chặn truy cập, sử dụng, tiết lộ, sửa đổi hoặc phá hoại dữ liệu trái phép.
  • B. Đảm bảo dữ liệu luôn sẵn sàng để sử dụng khi cần thiết.
  • C. Đảm bảo dữ liệu luôn chính xác và nhất quán.
  • D. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu.

Câu 8: Loại CSDL nào sau đây đặc biệt cần đảm bảo "tính nhất quán" cao độ trong quá trình hoạt động?

  • A. CSDL quản lý thông tin thư viện.
  • B. CSDL quản lý giao dịch ngân hàng trực tuyến.
  • C. CSDL lưu trữ thông tin sản phẩm của một cửa hàng bán lẻ.
  • D. CSDL quản lý lịch hẹn cá nhân.

Câu 9: Khi cập nhật dữ liệu trong CSDL, điều gì thể hiện rõ nhất việc đảm bảo "tính toàn vẹn"?

  • A. Cho phép nhiều người dùng cùng lúc cập nhật dữ liệu.
  • B. Tự động sao lưu dữ liệu trước khi cập nhật.
  • C. Kiểm tra và đảm bảo dữ liệu mới nhập vào tuân thủ các quy tắc và ràng buộc đã định nghĩa.
  • D. Ghi lại nhật ký các thay đổi dữ liệu.

Câu 10: Trong tình huống hệ thống CSDL gặp sự cố khi đang thực hiện giao dịch, "tính nhất quán" sẽ đảm bảo điều gì?

  • A. Hệ thống sẽ tự động bỏ qua giao dịch bị lỗi và tiếp tục hoạt động.
  • B. CSDL sẽ khôi phục về trạng thái nhất quán trước khi xảy ra sự cố, đảm bảo giao dịch hoặc hoàn thành hoặc không thực hiện gì cả.
  • C. Người quản trị CSDL phải can thiệp thủ công để sửa lỗi.
  • D. Dữ liệu có thể bị mất hoặc sai lệch một phần.

Câu 11: Để quản lý thông tin học sinh của một trường học (như thông tin cá nhân, điểm số, lớp học), việc sử dụng CSDL mang lại ưu điểm gì so với việc lưu trữ trên bảng tính?

  • A. Bảng tính dễ sử dụng hơn CSDL.
  • B. Bảng tính có thể lưu trữ nhiều dữ liệu hơn CSDL.
  • C. Bảng tính cho phép nhiều người truy cập cùng lúc dễ dàng hơn CSDL.
  • D. CSDL cho phép tổ chức dữ liệu tốt hơn, dễ dàng truy vấn, tìm kiếm và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu hơn bảng tính.

Câu 12: Trong một hệ thống CSDL quản lý bán hàng, thông tin về "sản phẩm", "khách hàng", và "đơn hàng" được coi là...

  • A. Dữ liệu cần được lưu trữ và quản lý.
  • B. Phần mềm quản lý CSDL.
  • C. Các báo cáo thống kê bán hàng.
  • D. Giao diện người dùng của hệ thống.

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu một hệ thống thông tin quan trọng (ví dụ: hệ thống ngân hàng) không sử dụng CSDL để quản lý dữ liệu?

  • A. Hệ thống sẽ hoạt động nhanh hơn và hiệu quả hơn.
  • B. Chi phí xây dựng và duy trì hệ thống sẽ giảm đáng kể.
  • C. Việc quản lý dữ liệu trở nên phức tạp, dễ xảy ra lỗi, khó đảm bảo tính nhất quán và bảo mật, hệ thống khó mở rộng.
  • D. Người dùng sẽ dễ dàng truy cập và sử dụng hệ thống hơn.

Câu 14: Trong CSDL, "mô hình dữ liệu" đóng vai trò gì?

  • A. Là ngôn ngữ lập trình để truy vấn dữ liệu.
  • B. Là cách thức tổ chức và biểu diễn dữ liệu, mối quan hệ giữa các dữ liệu trong CSDL.
  • C. Là phần mềm quản lý và vận hành CSDL.
  • D. Là quy trình sao lưu và phục hồi dữ liệu.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa "Dữ liệu" và "Thông tin"?

  • A. Dữ liệu và Thông tin là hai khái niệm hoàn toàn đồng nhất.
  • B. Thông tin là dữ liệu thô chưa qua xử lý.
  • C. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý, tổ chức và có ý nghĩa đối với người sử dụng.
  • D. Dữ liệu chỉ tồn tại trong máy tính, còn thông tin tồn tại trong đầu người.

Câu 16: Trong quá trình thiết kế CSDL cho một thư viện, bạn cần xác định các "thực thể" (entities). Đâu là nhóm thực thể phù hợp nhất?

  • A. Người đọc, Nhân viên thư viện, Máy tính.
  • B. Sách, Tạp chí, Bàn ghế đọc sách.
  • C. Tiêu đề sách, Nhà xuất bản, Năm xuất bản.
  • D. Sách, Độc giả, Phiếu mượn, Thể loại sách.

Câu 17: Khi xây dựng CSDL cho một cửa hàng trực tuyến, bạn muốn theo dõi lịch sử mua hàng của khách. Bạn sẽ sử dụng tính năng nào của CSDL để thực hiện điều này?

  • A. Tính năng bảo mật dữ liệu.
  • B. Tính năng lưu trữ và truy vấn dữ liệu lịch sử giao dịch.
  • C. Tính năng sao lưu và phục hồi dữ liệu.
  • D. Tính năng phân quyền truy cập dữ liệu.

Câu 18: Trong một CSDL quan hệ, "khóa chính" (primary key) dùng để làm gì?

  • A. Xác định duy nhất mỗi bản ghi (row) trong một bảng.
  • B. Liên kết giữa các bảng trong CSDL.
  • C. Mã hóa dữ liệu để bảo mật.
  • D. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.

Câu 19: "Hệ quản trị cơ sở dữ liệu" (HQTCSDL) là gì?

  • A. Là tập hợp dữ liệu được lưu trữ trong máy tính.
  • B. Là ngôn ngữ dùng để truy vấn CSDL.
  • C. Là phần mềm dùng để tạo lập, quản lý và khai thác CSDL.
  • D. Là người quản lý và vận hành CSDL.

Câu 20: Ưu điểm nổi bật của việc sử dụng HQTCSDL so với việc tự xây dựng các chương trình quản lý dữ liệu thủ công là gì?

  • A. Quản lý dữ liệu thủ công tốn ít chi phí hơn.
  • B. Quản lý dữ liệu thủ công linh hoạt hơn.
  • C. Quản lý dữ liệu thủ công dễ học và dễ sử dụng hơn.
  • D. HQTCSDL cung cấp nhiều tính năng mạnh mẽ, đảm bảo tính nhất quán, bảo mật và hiệu quả truy xuất dữ liệu, giảm công sức lập trình.

Câu 21: Trong các thao tác cơ bản với CSDL, thao tác nào dùng để lấy dữ liệu từ CSDL để xem hoặc sử dụng?

  • A. Cập nhật (Update).
  • B. Truy vấn (Retrieve/Query).
  • C. Xóa (Delete).
  • D. Thêm mới (Insert).

Câu 22: Xét tình huống một website bán hàng trực tuyến. Khi số lượng sản phẩm và đơn hàng tăng lên đáng kể, CSDL giúp giải quyết vấn đề gì?

  • A. Giảm chi phí quảng cáo sản phẩm.
  • B. Tăng tốc độ thiết kế giao diện website.
  • C. Quản lý hiệu quả lượng lớn dữ liệu sản phẩm, đơn hàng, khách hàng, đảm bảo tốc độ truy vấn và xử lý giao dịch.
  • D. Cải thiện trải nghiệm người dùng về mặt thẩm mỹ.

Câu 23: Để đảm bảo tính bảo mật cho CSDL chứa thông tin nhạy cảm (ví dụ: thông tin tài chính), biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sao lưu dữ liệu thường xuyên.
  • B. Sử dụng phần mềm diệt virus.
  • C. Tắt kết nối internet khi không sử dụng.
  • D. Thiết lập hệ thống phân quyền truy cập chặt chẽ, chỉ cho phép người dùng được ủy quyền truy cập dữ liệu cần thiết.

Câu 24: Trong quá trình phát triển một ứng dụng quản lý CSDL, "người quản trị CSDL" (DBA - Database Administrator) chịu trách nhiệm chính về công việc gì?

  • A. Cài đặt, cấu hình, bảo trì, giám sát hiệu suất và bảo mật của CSDL.
  • B. Thiết kế giao diện người dùng cho ứng dụng.
  • C. Viết mã chương trình ứng dụng truy cập CSDL.
  • D. Nhập dữ liệu ban đầu vào CSDL.

Câu 25: Khi thiết kế CSDL, việc "chuẩn hóa dữ liệu" (normalization) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và đảm bảo tính nhất quán, cấu trúc CSDL logic và dễ bảo trì.
  • C. Tăng cường khả năng bảo mật dữ liệu.
  • D. Đơn giản hóa quá trình lập trình ứng dụng.

Câu 26: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự hợp lý trong quy trình thiết kế CSDL:

  • A. 1 - Xác định yêu cầu -> 2 - Thiết kế logic -> 3 - Thiết kế vật lý -> 4 - Triển khai và kiểm thử
  • B. 1 - Thiết kế logic -> 2 - Xác định yêu cầu -> 3 - Triển khai và kiểm thử -> 4 - Thiết kế vật lý
  • C. 1 - Xác định yêu cầu -> 2 - Thiết kế logic -> 3 - Thiết kế vật lý -> 4 - Triển khai và kiểm thử
  • D. 1 - Thiết kế vật lý -> 2 - Thiết kế logic -> 3 - Xác định yêu cầu -> 4 - Triển khai và kiểm thử

Câu 27: Trong mô hình CSDL quan hệ, mối quan hệ "một-nhiều" (one-to-many) giữa hai bảng có nghĩa là gì?

  • A. Một bản ghi trong bảng thứ nhất chỉ có thể liên kết với tối đa một bản ghi trong bảng thứ hai.
  • B. Một bản ghi trong bảng thứ nhất có thể liên kết với nhiều bản ghi trong bảng thứ hai, nhưng một bản ghi trong bảng thứ hai chỉ liên kết với tối đa một bản ghi trong bảng thứ nhất.
  • C. Mỗi bản ghi trong bảng thứ nhất phải liên kết với ít nhất một bản ghi trong bảng thứ hai.
  • D. Các bản ghi trong hai bảng không có mối liên kết trực tiếp.

Câu 28: Khi nào việc sử dụng CSDL là không thực sự cần thiết hoặc không hiệu quả?

  • A. Quản lý thông tin khách hàng của một công ty lớn.
  • B. Hệ thống quản lý thư viện điện tử.
  • C. Lưu trữ danh sách việc cần làm cá nhân với vài chục mục.
  • D. Quản lý điểm số của học sinh trong một trường học.

Câu 29: Trong ngữ cảnh CSDL, thuật ngữ "backup" (sao lưu) dùng để chỉ hành động nào?

  • A. Tạo bản sao dự phòng của CSDL để phục hồi khi có sự cố.
  • B. Tối ưu hóa hiệu suất truy vấn CSDL.
  • C. Mã hóa dữ liệu trong CSDL.
  • D. Phân quyền truy cập cho người dùng CSDL.

Câu 30: Cho tình huống một CSDL quản lý sản phẩm của một siêu thị. Nếu bạn muốn tìm tất cả sản phẩm có giá trên 100.000 VNĐ thuộc danh mục "Điện tử", bạn sẽ thực hiện thao tác gì?

  • A. Thao tác cập nhật (Update).
  • B. Thao tác truy vấn (Query) với điều kiện lọc theo giá và danh mục.
  • C. Thao tác xóa (Delete).
  • D. Thao tác thêm mới (Insert).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các phát biểu sau, đâu là định nghĩa chính xác nhất về Cơ sở dữ liệu (CSDL)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Tính chất 'toàn vẹn dữ liệu' trong CSDL đảm bảo điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Vì sao tính 'không dư thừa dữ liệu' là một mục tiêu quan trọng khi thiết kế CSDL?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hệ thống quản lý nào sau đây *không* phải là một ứng dụng điển hình của CSDL?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Tính 'độc lập dữ liệu' mang lại lợi ích gì trong việc phát triển và bảo trì hệ thống CSDL?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hãy chọn ví dụ thực tế thể hiện rõ nhất việc sử dụng CSDL để quản lý thông tin.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Mục tiêu chính của 'tính bảo mật' trong CSDL là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Loại CSDL nào sau đây đặc biệt cần đảm bảo 'tính nhất quán' cao độ trong quá trình hoạt động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi cập nhật dữ liệu trong CSDL, điều gì thể hiện rõ nhất việc đảm bảo 'tính toàn vẹn'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong tình huống hệ thống CSDL gặp sự cố khi đang thực hiện giao dịch, 'tính nhất quán' sẽ đảm bảo điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Để quản lý thông tin học sinh của một trường học (như thông tin cá nhân, điểm số, lớp học), việc sử dụng CSDL mang lại ưu điểm gì so với việc lưu trữ trên bảng tính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong một hệ thống CSDL quản lý bán hàng, thông tin về 'sản phẩm', 'khách hàng', và 'đơn hàng' được coi là...

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu một hệ thống thông tin quan trọng (ví dụ: hệ thống ngân hàng) không sử dụng CSDL để quản lý dữ liệu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong CSDL, 'mô hình dữ liệu' đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa 'Dữ liệu' và 'Thông tin'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong quá trình thiết kế CSDL cho một thư viện, bạn cần xác định các 'thực thể' (entities). Đâu là nhóm thực thể phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi xây dựng CSDL cho một cửa hàng trực tuyến, bạn muốn theo dõi lịch sử mua hàng của khách. Bạn sẽ sử dụng tính năng nào của CSDL để thực hiện điều này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong một CSDL quan hệ, 'khóa chính' (primary key) dùng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: 'Hệ quản trị cơ sở dữ liệu' (HQTCSDL) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Ưu điểm nổi bật của việc sử dụng HQTCSDL so với việc tự xây dựng các chương trình quản lý dữ liệu thủ công là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các thao tác cơ bản với CSDL, thao tác nào dùng để lấy dữ liệu từ CSDL để xem hoặc sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xét tình huống một website bán hàng trực tuyến. Khi số lượng sản phẩm và đơn hàng tăng lên đáng kể, CSDL giúp giải quyết vấn đề gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để đảm bảo tính bảo mật cho CSDL chứa thông tin nhạy cảm (ví dụ: thông tin tài chính), biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong quá trình phát triển một ứng dụng quản lý CSDL, 'người quản trị CSDL' (DBA - Database Administrator) chịu trách nhiệm chính về công việc gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi thiết kế CSDL, việc 'chuẩn hóa dữ liệu' (normalization) nhằm mục đích chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự hợp lý trong quy trình thiết kế CSDL:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong mô hình CSDL quan hệ, mối quan hệ 'một-nhiều' (one-to-many) giữa hai bảng có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi nào việc sử dụng CSDL là *không* thực sự cần thiết hoặc không hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong ngữ cảnh CSDL, thuật ngữ 'backup' (sao lưu) dùng để chỉ hành động nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho tình huống một CSDL quản lý sản phẩm của một siêu thị. Nếu bạn muốn tìm tất cả sản phẩm có giá trên 100.000 VNĐ thuộc danh mục 'Điện tử', bạn sẽ thực hiện thao tác gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả đúng nhất khái niệm "Cơ sở dữ liệu" (CSDL)?

  • A. Một bảng tính lớn chứa dữ liệu và công thức tính toán.
  • B. Một tập hợp dữ liệu có liên quan, được tổ chức và lưu trữ để truy xuất và quản lý hiệu quả.
  • C. Một hệ thống phần mềm dùng để tạo và chỉnh sửa văn bản.
  • D. Một kho lưu trữ tất cả các loại tệp tin trên máy tính, bao gồm cả hình ảnh và video.

Câu 2: Tính chất "toàn vẹn dữ liệu" trong CSDL đảm bảo điều gì?

  • A. Dữ liệu luôn sẵn sàng để sử dụng bất cứ khi nào cần.
  • B. Dữ liệu được bảo vệ khỏi sự truy cập trái phép.
  • C. Dữ liệu phải chính xác, hợp lệ và tuân thủ các quy tắc ràng buộc.
  • D. Dữ liệu được lưu trữ một cách dư thừa để phòng tránh mất mát.

Câu 3: Vì sao tính "không dư thừa dữ liệu" là một mục tiêu quan trọng khi thiết kế CSDL?

  • A. Để giảm thiểu sự trùng lặp thông tin, đảm bảo tính nhất quán và tiết kiệm không gian lưu trữ.
  • B. Để tăng tốc độ truy xuất dữ liệu bằng cách tạo ra nhiều bản sao.
  • C. Để dễ dàng khôi phục dữ liệu khi có sự cố hệ thống.
  • D. Để người dùng có thể tùy chỉnh dữ liệu theo nhiều cách khác nhau.

Câu 4: Trong một hệ thống quản lý bán hàng, thông tin về sản phẩm, khách hàng, và đơn hàng cần được lưu trữ. Lựa chọn nào sau đây thể hiện cách tổ chức dữ liệu hiệu quả nhất dưới dạng CSDL?

  • A. Lưu tất cả thông tin vào một tệp văn bản duy nhất.
  • B. Sử dụng nhiều bảng tính Excel riêng biệt cho từng loại thông tin.
  • C. Lưu mỗi thông tin (sản phẩm, khách hàng, đơn hàng) vào các tệp tin khác nhau, không có liên kết.
  • D. Tạo các bảng dữ liệu riêng biệt cho sản phẩm, khách hàng, đơn hàng và thiết lập mối quan hệ giữa chúng.

Câu 5: "Tính độc lập dữ liệu" trong CSDL mang lại lợi ích gì cho việc phát triển và bảo trì phần mềm ứng dụng?

  • A. Giúp dữ liệu có thể truy cập được từ mọi loại thiết bị.
  • B. Cho phép thay đổi cấu trúc dữ liệu mà không ảnh hưởng lớn đến các ứng dụng đã xây dựng.
  • C. Đảm bảo dữ liệu luôn được sao lưu tự động.
  • D. Tăng cường khả năng bảo mật dữ liệu trước các tấn công mạng.

Câu 6: Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất cho ứng dụng của CSDL trong việc quản lý thông tin?

  • A. Lưu trữ và sắp xếp các bài hát yêu thích trong máy tính cá nhân.
  • B. Soạn thảo và lưu trữ các bài văn trên phần mềm xử lý văn bản.
  • C. Hệ thống quản lý thông tin sinh viên của một trường đại học lớn.
  • D. Tạo và quản lý danh sách liên lạc cá nhân trên điện thoại.

Câu 7: Trong ngữ cảnh CSDL, "tính bảo mật" đề cập đến khía cạnh nào?

  • A. Khả năng phục hồi dữ liệu sau sự cố phần cứng.
  • B. Tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh chóng.
  • C. Sự dễ dàng trong việc chia sẻ dữ liệu với người khác.
  • D. Việc bảo vệ dữ liệu khỏi truy cập, sử dụng, hoặc sửa đổi trái phép.

Câu 8: Hệ thống CSDL của ngân hàng cần đặc biệt chú trọng đến tính chất nào sau đây để đảm bảo hoạt động giao dịch chính xác và tin cậy?

  • A. Tính độc lập dữ liệu.
  • B. Tính nhất quán dữ liệu.
  • C. Tính không dư thừa dữ liệu.
  • D. Tính dễ dàng sử dụng.

Câu 9: Khi nhập điểm cho học sinh vào CSDL quản lý học tập, quy tắc "điểm số phải nằm trong khoảng từ 0 đến 10" là một ví dụ về loại ràng buộc nào?

  • A. Ràng buộc khóa chính.
  • B. Ràng buộc tham chiếu.
  • C. Ràng buộc miền giá trị (domain constraint).
  • D. Ràng buộc duy nhất.

Câu 10: Trong quá trình cập nhật thông tin tài khoản ngân hàng, nếu xảy ra sự cố mất điện, tính "nguyên tử" (atomicity) của giao dịch CSDL đảm bảo điều gì?

  • A. Giao dịch hoặc được thực hiện thành công hoàn toàn, hoặc không có thay đổi nào được ghi vào CSDL.
  • B. Dữ liệu sẽ tự động được sao lưu sang một máy chủ khác.
  • C. Người dùng sẽ được thông báo về sự cố và hướng dẫn thực hiện lại giao dịch.
  • D. Giao dịch sẽ được tạm dừng và tiếp tục khi có điện trở lại.

Câu 11: Giả sử bạn có một CSDL quản lý thư viện. Bảng "Sách" chứa thông tin về sách, bảng "Độc giả" chứa thông tin về độc giả, và bảng "Mượn_Trả" ghi lại lịch sử mượn trả sách. Mối quan hệ giữa bảng "Sách" và bảng "Mượn_Trả" là mối quan hệ gì?

  • A. Quan hệ một - một (1-1).
  • B. Quan hệ một - nhiều (1-N).
  • C. Quan hệ nhiều - nhiều (N-N).
  • D. Không có quan hệ.

Câu 12: Trong mô hình CSDL quan hệ, "khóa chính" (primary key) có vai trò gì?

  • A. Mô tả thuộc tính của một thực thể.
  • B. Liên kết giữa các bảng trong CSDL.
  • C. Định danh duy nhất mỗi bản ghi (hàng) trong một bảng.
  • D. Kiểm soát quyền truy cập vào dữ liệu.

Câu 13: Để truy vấn thông tin về tất cả các học sinh có điểm môn Tin học lớn hơn 8 từ CSDL quản lý học sinh, bạn cần sử dụng thành phần nào của hệ quản trị CSDL?

  • A. Công cụ thiết kế giao diện người dùng.
  • B. Công cụ quản lý lưu trữ dữ liệu.
  • C. Công cụ kiểm soát truy cập dữ liệu.
  • D. Ngôn ngữ truy vấn (ví dụ: SQL).

Câu 14: Trong quá trình thiết kế CSDL, bước "chuẩn hóa" (normalization) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu.
  • B. Giảm dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
  • C. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc CSDL.

Câu 15: Loại hình CSDL nào phù hợp nhất để lưu trữ và truy xuất dữ liệu phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc, ví dụ như tài liệu văn bản, hình ảnh, video?

  • A. CSDL quan hệ (Relational Database).
  • B. CSDL hướng đối tượng (Object-Oriented Database).
  • C. CSDL phân cấp (Hierarchical Database).
  • D. CSDL NoSQL (Not Only SQL).

Câu 16: Trong một CSDL quản lý đặt phòng khách sạn, bảng "Phòng" có thuộc tính "Loại phòng" (ví dụ: "Đơn", "Đôi", "VIP"). Thuộc tính "Loại phòng" này thuộc loại dữ liệu nào?

  • A. Kiểu chuỗi (String/Text).
  • B. Kiểu số nguyên (Integer).
  • C. Kiểu số thực (Float/Decimal).
  • D. Kiểu ngày tháng (Date/Time).

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "Hệ quản trị cơ sở dữ liệu" (HQTCSDL) - DBMS?

  • A. Một tập hợp dữ liệu được lưu trữ trên máy tính.
  • B. Phần mềm cho phép người dùng tạo, quản lý và khai thác CSDL.
  • C. Một loại ngôn ngữ lập trình dùng để truy vấn CSDL.
  • D. Phần cứng chuyên dụng để lưu trữ CSDL.

Câu 18: Một website thương mại điện tử sử dụng CSDL để quản lý thông tin sản phẩm, đơn hàng, khách hàng. Hoạt động nào sau đây thể hiện việc "khai thác" thông tin từ CSDL?

  • A. Nhập thông tin sản phẩm mới vào CSDL.
  • B. Cập nhật giá của một sản phẩm trong CSDL.
  • C. Thống kê số lượng sản phẩm bán chạy nhất trong tháng.
  • D. Sao lưu CSDL định kỳ.

Câu 19: Trong CSDL quan hệ, thuật ngữ "thuộc tính" (attribute) thường được dùng để chỉ khái niệm nào?

  • A. Cột trong một bảng, mô tả một đặc điểm của thực thể.
  • B. Hàng trong một bảng, đại diện cho một bản ghi cụ thể.
  • C. Mối quan hệ giữa các bảng.
  • D. Tên của một bảng trong CSDL.

Câu 20: Để đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu (referential integrity) giữa bảng "Đơn hàng" và bảng "Khách hàng", điều gì cần được thiết lập?

  • A. Khóa chính cho bảng "Đơn hàng".
  • B. Khóa chính cho bảng "Khách hàng".
  • C. Chỉ mục (index) cho cả hai bảng.
  • D. Khóa ngoại trong bảng "Đơn hàng" liên kết đến khóa chính của bảng "Khách hàng".

Câu 21: Trong các công việc sau, công việc nào thuộc về vai trò của "người quản trị CSDL" (DBA - Database Administrator)?

  • A. Phát triển ứng dụng giao diện người dùng cho CSDL.
  • B. Sao lưu và phục hồi CSDL khi có sự cố.
  • C. Nhập dữ liệu ban đầu vào CSDL.
  • D. Truy vấn dữ liệu để tạo báo cáo.

Câu 22: Khi thiết kế CSDL cho một ứng dụng quản lý video trực tuyến, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên để đảm bảo hiệu suất truy xuất video nhanh chóng?

  • A. Tính bảo mật dữ liệu.
  • B. Tính toàn vẹn dữ liệu.
  • C. Tối ưu hóa cấu trúc lưu trữ và truy vấn dữ liệu.
  • D. Giao diện người dùng thân thiện.

Câu 23: Giả sử bạn có CSDL về thông tin sách. Bạn muốn tìm tất cả các sách có tiêu đề chứa từ khóa "Tin học". Thao tác này thuộc loại truy vấn nào?

  • A. Truy vấn sắp xếp.
  • B. Truy vấn thống kê.
  • C. Truy vấn cập nhật.
  • D. Truy vấn tìm kiếm (dựa trên điều kiện).

Câu 24: Trong một hệ thống CSDL lớn, việc phân quyền truy cập dữ liệu cho từng nhóm người dùng khác nhau là để đảm bảo điều gì?

  • A. Tính bảo mật và kiểm soát truy cập dữ liệu.
  • B. Tính nhất quán dữ liệu.
  • C. Tính độc lập dữ liệu.
  • D. Tính không dư thừa dữ liệu.

Câu 25: Loại hình CSDL nào thường được sử dụng cho các ứng dụng phân tích dữ liệu lớn (Big Data) và kho dữ liệu (Data Warehouse)?

  • A. CSDL quan hệ truyền thống.
  • B. CSDL hướng đối tượng.
  • C. CSDL cột (Columnar Database) hoặc NoSQL.
  • D. CSDL phân cấp.

Câu 26: Để sao lưu (backup) CSDL, người quản trị CSDL cần thực hiện công việc gì?

  • A. Cập nhật phần mềm HQTCSDL lên phiên bản mới nhất.
  • B. Tạo bản sao của CSDL và lưu trữ ở vị trí an toàn.
  • C. Tối ưu hóa cấu trúc bảng trong CSDL.
  • D. Phân quyền truy cập cho người dùng.

Câu 27: Trong quá trình thiết kế CSDL, "mô hình hóa dữ liệu" là giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn cài đặt và cấu hình HQTCSDL.
  • B. Giai đoạn nhập dữ liệu ban đầu.
  • C. Giai đoạn xây dựng sơ đồ cấu trúc dữ liệu (ví dụ: sơ đồ ER).
  • D. Giai đoạn kiểm thử và đánh giá hiệu suất CSDL.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của việc sử dụng CSDL so với việc lưu trữ dữ liệu bằng tệp tin thông thường?

  • A. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu.
  • B. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
  • C. Hỗ trợ truy vấn và khai thác dữ liệu hiệu quả.
  • D. Dễ dàng chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau (ưu điểm của cả hai hình thức).

Câu 29: Xét tình huống một sinh viên muốn mượn sách trong thư viện. Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự logic của một giao dịch CSDL:

  • A. 1 - Kiểm tra thông tin sinh viên; 2 - Cập nhật trạng thái sách thành "đã mượn"; 3 - Ghi nhận thông tin mượn sách; 4 - Xác nhận mượn sách.
  • B. 1 - Ghi nhận thông tin mượn sách; 2 - Kiểm tra thông tin sinh viên; 3 - Xác nhận mượn sách; 4 - Cập nhật trạng thái sách thành "đã mượn".
  • C. 1 - Kiểm tra thông tin sinh viên; 2 - Kiểm tra trạng thái sách (còn không); 3 - Cập nhật trạng thái sách thành "đã mượn"; 4 - Ghi nhận thông tin mượn sách.
  • D. 1 - Cập nhật trạng thái sách thành "đã mượn"; 2 - Kiểm tra thông tin sinh viên; 3 - Ghi nhận thông tin mượn sách; 4 - Xác nhận mượn sách.

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, xu hướng nào có khả năng sẽ ngày càng quan trọng trong lĩnh vực CSDL?

  • A. Sự trở lại của CSDL phân cấp.
  • B. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) và học máy (Machine Learning) vào quản lý và khai thác CSDL.
  • C. Giảm sự chú trọng vào tính bảo mật dữ liệu.
  • D. Sử dụng CSDL trên giấy thay vì máy tính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả đúng nhất khái niệm 'Cơ sở dữ liệu' (CSDL)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Tính chất 'toàn vẹn dữ liệu' trong CSDL đảm bảo điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Vì sao tính 'không dư thừa dữ liệu' là một mục tiêu quan trọng khi thiết kế CSDL?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong một hệ thống quản lý bán hàng, thông tin về sản phẩm, khách hàng, và đơn hàng cần được lưu trữ. Lựa chọn nào sau đây thể hiện cách tổ chức dữ liệu hiệu quả nhất dưới dạng CSDL?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: 'Tính độc lập dữ liệu' trong CSDL mang lại lợi ích gì cho việc phát triển và bảo trì phần mềm ứng dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất cho ứng dụng của CSDL trong việc quản lý thông tin?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong ngữ cảnh CSDL, 'tính bảo mật' đề cập đến khía cạnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Hệ thống CSDL của ngân hàng cần đặc biệt chú trọng đến tính chất nào sau đây để đảm bảo hoạt động giao dịch chính xác và tin cậy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khi nhập điểm cho học sinh vào CSDL quản lý học tập, quy tắc 'điểm số phải nằm trong khoảng từ 0 đến 10' là một ví dụ về loại ràng buộc nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong quá trình cập nhật thông tin tài khoản ngân hàng, nếu xảy ra sự cố mất điện, tính 'nguyên tử' (atomicity) của giao dịch CSDL đảm bảo điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Giả sử bạn có một CSDL quản lý thư viện. Bảng 'Sách' chứa thông tin về sách, bảng 'Độc giả' chứa thông tin về độc giả, và bảng 'Mượn_Trả' ghi lại lịch sử mượn trả sách. Mối quan hệ giữa bảng 'Sách' và bảng 'Mượn_Trả' là mối quan hệ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong mô hình CSDL quan hệ, 'khóa chính' (primary key) có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để truy vấn thông tin về tất cả các học sinh có điểm môn Tin học lớn hơn 8 từ CSDL quản lý học sinh, bạn cần sử dụng thành phần nào của hệ quản trị CSDL?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong quá trình thiết kế CSDL, bước 'chuẩn hóa' (normalization) nhằm mục đích chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Loại hình CSDL nào phù hợp nhất để lưu trữ và truy xuất dữ liệu phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc, ví dụ như tài liệu văn bản, hình ảnh, video?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong một CSDL quản lý đặt phòng khách sạn, bảng 'Phòng' có thuộc tính 'Loại phòng' (ví dụ: 'Đơn', 'Đôi', 'VIP'). Thuộc tính 'Loại phòng' này thuộc loại dữ liệu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về 'Hệ quản trị cơ sở dữ liệu' (HQTCSDL) - DBMS?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một website thương mại điện tử sử dụng CSDL để quản lý thông tin sản phẩm, đơn hàng, khách hàng. Hoạt động nào sau đây thể hiện việc 'khai thác' thông tin từ CSDL?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong CSDL quan hệ, thuật ngữ 'thuộc tính' (attribute) thường được dùng để chỉ khái niệm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu (referential integrity) giữa bảng 'Đơn hàng' và bảng 'Khách hàng', điều gì cần được thiết lập?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các công việc sau, công việc nào thuộc về vai trò của 'người quản trị CSDL' (DBA - Database Administrator)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi thiết kế CSDL cho một ứng dụng quản lý video trực tuyến, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên để đảm bảo hiệu suất truy xuất video nhanh chóng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Giả sử bạn có CSDL về thông tin sách. Bạn muốn tìm tất cả các sách có tiêu đề chứa từ khóa 'Tin học'. Thao tác này thuộc loại truy vấn nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong một hệ thống CSDL lớn, việc phân quyền truy cập dữ liệu cho từng nhóm người dùng khác nhau là để đảm bảo điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Loại hình CSDL nào thường được sử dụng cho các ứng dụng phân tích dữ liệu lớn (Big Data) và kho dữ liệu (Data Warehouse)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để sao lưu (backup) CSDL, người quản trị CSDL cần thực hiện công việc gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong quá trình thiết kế CSDL, 'mô hình hóa dữ liệu' là giai đoạn nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của việc sử dụng CSDL so với việc lưu trữ dữ liệu bằng tệp tin thông thường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Xét tình huống một sinh viên muốn mượn sách trong thư viện. Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự logic của một giao dịch CSDL:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, xu hướng nào có khả năng sẽ ngày càng quan trọng trong lĩnh vực CSDL?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các tình huống sau, tình huống nào thể hiện rõ nhất nhu cầu sử dụng Cơ sở dữ liệu (CSDL) thay vì bảng tính (spreadsheet) để quản lý dữ liệu?

  • A. Quản lý danh sách các bài hát yêu thích cá nhân.
  • B. Lập kế hoạch chi tiêu hàng tháng của gia đình.
  • C. Quản lý thông tin sinh viên, lớp học, điểm số và học phí của một trường trung học.
  • D. Theo dõi số lượng sách đã đọc trong năm của một người.

Câu 2: Tính chất "toàn vẹn dữ liệu" trong CSDL đảm bảo điều gì?

  • A. Dữ liệu luôn có sẵn khi người dùng cần.
  • B. Dữ liệu phải chính xác, hợp lệ và tuân thủ các quy tắc ràng buộc.
  • C. Dữ liệu được bảo vệ khỏi sự truy cập trái phép.
  • D. Dữ liệu có thể dễ dàng chia sẻ giữa nhiều người dùng.

Câu 3: Điều gì xảy ra khi có "dư thừa dữ liệu" trong một hệ thống quản lý dữ liệu, và tại sao CSDL cố gắng giảm thiểu điều này?

  • A. Dư thừa dữ liệu giúp tăng tốc độ truy xuất thông tin.
  • B. Dư thừa dữ liệu không gây ra vấn đề gì đáng kể.
  • C. Dư thừa dữ liệu làm cho việc sao lưu và phục hồi dữ liệu dễ dàng hơn.
  • D. Dư thừa dữ liệu có thể dẫn đến sự không nhất quán và lãng phí không gian lưu trữ.

Câu 4: "Tính độc lập dữ liệu" là một ưu điểm của CSDL. Nó mang lại lợi ích gì khi có sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ dữ liệu?

  • A. Các chương trình ứng dụng truy cập dữ liệu không cần phải sửa đổi.
  • B. Dữ liệu trở nên dễ dàng truy cập hơn đối với người dùng cuối.
  • C. Hệ thống CSDL có thể tự động sửa lỗi dữ liệu.
  • D. Việc chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống trở nên đơn giản hơn.

Câu 5: Trong ngữ cảnh CSDL, "mô hình dữ liệu" được sử dụng để làm gì?

  • A. Để mã hóa dữ liệu thành các ký tự đặc biệt, tăng tính bảo mật.
  • B. Để nén dữ liệu, giảm dung lượng lưu trữ.
  • C. Để mô tả cấu trúc dữ liệu, các mối quan hệ giữa các dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu.
  • D. Để kiểm soát quyền truy cập của người dùng vào dữ liệu.

Câu 6: Xét một hệ thống CSDL quản lý thư viện. Bảng nào sau đây có thể chứa thông tin về "tên sách", "mã ISBN", "nhà xuất bản" và "năm xuất bản"?

  • A. Bảng "Đọc giả"
  • B. Bảng "Sách"
  • C. Bảng "Mượn trả"
  • D. Bảng "Nhân viên"

Câu 7: Khi thiết kế CSDL cho một cửa hàng trực tuyến, bạn cần đảm bảo tính "nhất quán" dữ liệu. Điều này đặc biệt quan trọng trong trường hợp nào?

  • A. Khi người dùng chỉ xem thông tin sản phẩm.
  • B. Khi cập nhật thông tin liên hệ của khách hàng.
  • C. Khi thêm sản phẩm mới vào danh mục.
  • D. Khi thực hiện giao dịch thanh toán và cập nhật số lượng hàng tồn kho.

Câu 8: Trong một CSDL quan hệ, "khóa chính" (primary key) có vai trò gì?

  • A. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự.
  • B. Để liên kết giữa các bảng với nhau.
  • C. Để xác định duy nhất mỗi bản ghi (row) trong một bảng.
  • D. Để giới hạn kiểu dữ liệu được nhập vào một cột.

Câu 9: Tại sao việc "chuẩn hóa" CSDL (database normalization) lại quan trọng trong quá trình thiết kế?

  • A. Để tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Để giảm thiểu dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
  • C. Để tăng cường tính bảo mật cho CSDL.
  • D. Để đơn giản hóa việc sao lưu và phục hồi CSDL.

Câu 10: "Hệ quản trị CSDL" (DBMS) có vai trò chính là gì?

  • A. Quản lý và cung cấp giao diện để người dùng và ứng dụng tương tác với CSDL.
  • B. Lưu trữ dữ liệu trực tiếp trên ổ cứng.
  • C. Thiết kế giao diện người dùng cho các ứng dụng.
  • D. Phát triển các ứng dụng web.

Câu 11: Xét tình huống một sinh viên muốn tìm kiếm thông tin về các cuốn sách có tiêu đề chứa từ khóa "Tin học" trong CSDL thư viện. Thao tác này thuộc về chức năng nào của CSDL?

  • A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu.
  • B. Kiểm soát truy cập dữ liệu.
  • C. Truy vấn và khai thác dữ liệu.
  • D. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

Câu 12: Trong CSDL, "khung nhìn" (view) được sử dụng để làm gì?

  • A. Để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình xử lý.
  • B. Để tạo ra một "bảng ảo" hiển thị dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng khác, đơn giản hóa truy vấn phức tạp.
  • C. Để tăng tốc độ truy cập dữ liệu thường xuyên sử dụng.
  • D. Để giới hạn quyền chỉnh sửa dữ liệu của người dùng.

Câu 13: Loại ràng buộc nào trong CSDL đảm bảo rằng giá trị của một thuộc tính (cột) phải thuộc một tập hợp giá trị cho phép?

  • A. Ràng buộc khóa chính (Primary key constraint).
  • B. Ràng buộc khóa ngoại (Foreign key constraint).
  • C. Ràng buộc duy nhất (Unique constraint).
  • D. Ràng buộc miền giá trị (Domain constraint).

Câu 14: Trong một CSDL quản lý bán hàng, bảng "Sản phẩm" có thuộc tính "Giá" và "Loại sản phẩm". Loại truy vấn nào sau đây có thể được sử dụng để tìm ra sản phẩm có giá cao nhất trong mỗi loại sản phẩm?

  • A. Truy vấn cập nhật (Update query).
  • B. Truy vấn xóa (Delete query).
  • C. Truy vấn nhóm (Group by query) kết hợp hàm MAX().
  • D. Truy vấn chèn (Insert query).

Câu 15: Điều gì có thể xảy ra nếu không có cơ chế "kiểm soát đồng thời" (concurrency control) trong một hệ thống CSDL khi nhiều người dùng cùng lúc truy cập và cập nhật dữ liệu?

  • A. Hệ thống sẽ tự động ưu tiên người dùng truy cập đầu tiên.
  • B. Dữ liệu có thể bị mâu thuẫn và mất tính nhất quán.
  • C. Tốc độ truy cập dữ liệu sẽ tăng lên đáng kể.
  • D. Hệ thống sẽ tự động tạo bản sao dữ liệu để tránh xung đột.

Câu 16: "Sao lưu" (backup) CSDL là một hoạt động quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu CSDL là gì?

  • A. Phục hồi dữ liệu khi có sự cố hệ thống, lỗi phần cứng hoặc phần mềm.
  • B. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu.
  • C. Giảm dung lượng lưu trữ của CSDL.
  • D. Ngăn chặn truy cập trái phép vào CSDL.

Câu 17: Trong quá trình thiết kế CSDL, việc xác định các "thực thể" (entity) và "thuộc tính" (attribute) là bước nào trong quy trình?

  • A. Cài đặt và triển khai CSDL.
  • B. Phân tích yêu cầu và mô hình hóa dữ liệu.
  • C. Tối ưu hóa hiệu suất CSDL.
  • D. Bảo trì và cập nhật CSDL.

Câu 18: "Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu" (DDL) được sử dụng để làm gì trong CSDL?

  • A. Truy vấn và thao tác dữ liệu.
  • B. Kiểm soát truy cập và phân quyền người dùng.
  • C. Định nghĩa cấu trúc của CSDL, bao gồm tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng CSDL.
  • D. Sao lưu và phục hồi dữ liệu.

Câu 19: "Ngôn ngữ thao tác dữ liệu" (DML) khác với "Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu" (DDL) ở điểm nào?

  • A. DML dùng để bảo mật, DDL dùng để truy vấn.
  • B. DML dùng cho quản trị viên, DDL dùng cho người dùng cuối.
  • C. DDL thao tác dữ liệu, DML định nghĩa cấu trúc.
  • D. DDL định nghĩa cấu trúc, DML thao tác dữ liệu (thêm, sửa, xóa, truy vấn).

Câu 20: Xét một CSDL quản lý đặt phòng khách sạn. Bảng "Phòng" và bảng "Đặt phòng" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Mối quan hệ một - nhiều (một phòng có thể có nhiều đặt phòng).
  • B. Mối quan hệ một - một (mỗi phòng chỉ có một đặt phòng).
  • C. Mối quan hệ nhiều - nhiều (nhiều phòng có thể liên quan đến nhiều đặt phòng).
  • D. Không có mối quan hệ trực tiếp giữa hai bảng này.

Câu 21: Trong một hệ thống CSDL lớn, "đánh chỉ mục" (indexing) được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng cường tính bảo mật dữ liệu.
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu, đặc biệt là các truy vấn tìm kiếm.
  • C. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu.
  • D. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

Câu 22: "Giao tác" (transaction) trong CSDL đảm bảo tính chất ACID. Chữ "C" trong ACID đại diện cho tính chất nào?

  • A. Tính nguyên tử (Atomicity).
  • B. Tính bền vững (Durability).
  • C. Tính nhất quán (Consistency).
  • D. Tính độc lập (Isolation).

Câu 23: Trong CSDL, "lược đồ" (schema) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Dữ liệu thực tế được lưu trữ trong CSDL.
  • B. Các chương trình ứng dụng truy cập CSDL.
  • C. Quyền truy cập của người dùng vào CSDL.
  • D. Cấu trúc tổng thể của CSDL, bao gồm các bảng, mối quan hệ và ràng buộc.

Câu 24: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống quản lý học sinh, thuộc tính nào sau đây nên được chọn làm khóa chính cho bảng "Học sinh"?

  • A. Tên học sinh.
  • B. Mã học sinh.
  • C. Địa chỉ nhà.
  • D. Ngày sinh.

Câu 25: Trong CSDL quan hệ, "khóa ngoại" (foreign key) được sử dụng để làm gì?

  • A. Để mã hóa dữ liệu trong bảng.
  • B. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng.
  • C. Để liên kết một bảng với một bảng khác thông qua khóa chính của bảng kia.
  • D. Để kiểm soát quyền truy cập vào dữ liệu trong bảng.

Câu 26: Ưu điểm chính của việc sử dụng CSDL phân tán (distributed database) là gì?

  • A. Đơn giản hóa việc quản lý dữ liệu.
  • B. Tăng cường tính bảo mật dữ liệu.
  • C. Giảm chi phí lưu trữ dữ liệu.
  • D. Tăng khả năng mở rộng và hiệu suất xử lý dữ liệu, đặc biệt với dữ liệu lớn và phân tán địa lý.

Câu 27: Trong mô hình CSDL quan hệ, dữ liệu được tổ chức thành:

  • A. Cây và đồ thị.
  • B. Các bảng với các hàng và cột.
  • C. Các đối tượng và lớp.
  • D. Các tài liệu XML.

Câu 28: Loại tấn công bảo mật nào nhắm vào việc làm cho hệ thống CSDL trở nên không khả dụng đối với người dùng hợp lệ?

  • A. Tấn công từ chối dịch vụ (Denial of Service - DoS).
  • B. Tấn công SQL Injection.
  • C. Tấn công nghe lén (Eavesdropping).
  • D. Tấn công mạo danh (Spoofing).

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ CSDL khỏi truy cập trái phép từ bên ngoài?

  • A. Sao lưu CSDL thường xuyên.
  • B. Chuẩn hóa CSDL.
  • C. Sử dụng tường lửa (firewall) và kiểm soát truy cập.
  • D. Đánh chỉ mục CSDL.

Câu 30: Trong quản trị CSDL, "người quản trị CSDL" (DBA) có trách nhiệm chính nào?

  • A. Phát triển ứng dụng dựa trên CSDL.
  • B. Thiết kế giao diện người dùng cho CSDL.
  • C. Nhập dữ liệu vào CSDL.
  • D. Đảm bảo hoạt động ổn định, hiệu suất và bảo mật của CSDL.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các tình huống sau, tình huống nào thể hiện rõ nhất nhu cầu sử dụng Cơ sở dữ liệu (CSDL) thay vì bảng tính (spreadsheet) để quản lý dữ liệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tính chất 'toàn vẹn dữ liệu' trong CSDL đảm bảo điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điều gì xảy ra khi có 'dư thừa dữ liệu' trong một hệ thống quản lý dữ liệu, và tại sao CSDL cố gắng giảm thiểu điều này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: 'Tính độc lập dữ liệu' là một ưu điểm của CSDL. Nó mang lại lợi ích gì khi có sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ dữ liệu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong ngữ cảnh CSDL, 'mô hình dữ liệu' được sử dụng để làm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xét một hệ thống CSDL quản lý thư viện. Bảng nào sau đây có thể chứa thông tin về 'tên sách', 'mã ISBN', 'nhà xuất bản' và 'năm xuất bản'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi thiết kế CSDL cho một cửa hàng trực tuyến, bạn cần đảm bảo tính 'nhất quán' dữ liệu. Điều này đặc biệt quan trọng trong trường hợp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong một CSDL quan hệ, 'khóa chính' (primary key) có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tại sao việc 'chuẩn hóa' CSDL (database normalization) lại quan trọng trong quá trình thiết kế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: 'Hệ quản trị CSDL' (DBMS) có vai trò chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xét tình huống một sinh viên muốn tìm kiếm thông tin về các cuốn sách có tiêu đề chứa từ khóa 'Tin học' trong CSDL thư viện. Thao tác này thuộc về chức năng nào của CSDL?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong CSDL, 'khung nhìn' (view) được sử dụng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Loại ràng buộc nào trong CSDL đảm bảo rằng giá trị của một thuộc tính (cột) phải thuộc một tập hợp giá trị cho phép?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong một CSDL quản lý bán hàng, bảng 'Sản phẩm' có thuộc tính 'Giá' và 'Loại sản phẩm'. Loại truy vấn nào sau đây có thể được sử dụng để tìm ra sản phẩm có giá cao nhất trong mỗi loại sản phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Điều gì có thể xảy ra nếu không có cơ chế 'kiểm soát đồng thời' (concurrency control) trong một hệ thống CSDL khi nhiều người dùng cùng lúc truy cập và cập nhật dữ liệu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: 'Sao lưu' (backup) CSDL là một hoạt động quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu CSDL là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong quá trình thiết kế CSDL, việc xác định các 'thực thể' (entity) và 'thuộc tính' (attribute) là bước nào trong quy trình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: 'Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu' (DDL) được sử dụng để làm gì trong CSDL?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: 'Ngôn ngữ thao tác dữ liệu' (DML) khác với 'Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu' (DDL) ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xét một CSDL quản lý đặt phòng khách sạn. Bảng 'Phòng' và bảng 'Đặt phòng' có mối quan hệ như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong một hệ thống CSDL lớn, 'đánh chỉ mục' (indexing) được sử dụng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: 'Giao tác' (transaction) trong CSDL đảm bảo tính chất ACID. Chữ 'C' trong ACID đại diện cho tính chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong CSDL, 'lược đồ' (schema) dùng để chỉ điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống quản lý học sinh, thuộc tính nào sau đây nên được chọn làm khóa chính cho bảng 'Học sinh'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong CSDL quan hệ, 'khóa ngoại' (foreign key) được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ưu điểm chính của việc sử dụng CSDL phân tán (distributed database) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong mô hình CSDL quan hệ, dữ liệu được tổ chức thành:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Loại tấn công bảo mật nào nhắm vào việc làm cho hệ thống CSDL trở nên không khả dụng đối với người dùng hợp lệ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ CSDL khỏi truy cập trái phép từ bên ngoài?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong quản trị CSDL, 'người quản trị CSDL' (DBA) có trách nhiệm chính nào?

Xem kết quả