15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng như bảng, khung nhìn (view) và chỉ mục?

  • A. DDL (Data Definition Language - Ngôn ngữ Định nghĩa Dữ liệu)
  • B. DML (Data Manipulation Language - Ngôn ngữ Thao tác Dữ liệu)
  • C. DCL (Data Control Language - Ngôn ngữ Kiểm soát Dữ liệu)
  • D. TCL (Transaction Control Language - Ngôn ngữ Kiểm soát Giao dịch)

Câu 2: Lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng, cho phép người dùng chỉ định các cột cần hiển thị, điều kiện lọc và thứ tự sắp xếp?

  • A. INSERT INTO
  • B. UPDATE
  • C. SELECT
  • D. DELETE FROM

Câu 3: Trong một cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng, bạn muốn thêm một khách hàng mới vào bảng "KhachHang". Câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện thao tác này?

  • A. INSERT INTO KhachHang (MaKH, TenKH, DiaChi) VALUES ("KH007", "Nguyen Van B", "123 Đường ABC")
  • B. CREATE KhachHang (MaKH VARCHAR(10), TenKH VARCHAR(50), DiaChi VARCHAR(100)) VALUES ("KH007", "Nguyen Van B", "123 Đường ABC")
  • C. UPDATE KhachHang SET TenKH = "Nguyen Van B" WHERE MaKH = "KH007"
  • D. SELECT * FROM KhachHang WHERE TenKH = "Nguyen Van B"

Câu 4: Giả sử bạn có bảng "SanPham" với cột "Gia" chứa giá của sản phẩm. Để tìm giá trung bình của tất cả sản phẩm, bạn sẽ sử dụng hàm tổng hợp nào trong SQL?

  • A. SUM(Gia)
  • B. AVG(Gia)
  • C. COUNT(Gia)
  • D. MAX(Gia)

Câu 5: Trong câu lệnh SELECT, mệnh đề WHERE được sử dụng để làm gì?

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn
  • B. Nhóm các hàng có giá trị giống nhau trong một cột
  • C. Liên kết dữ liệu từ nhiều bảng
  • D. Lọc các hàng dữ liệu dựa trên một hoặc nhiều điều kiện

Câu 6: Để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần của cột "NgayDatHang" trong bảng "DonHang", bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào?

  • A. GROUP BY NgayDatHang
  • B. HAVING NgayDatHang
  • C. ORDER BY NgayDatHang DESC
  • D. WHERE NgayDatHang DESC

Câu 7: Bạn muốn đếm số lượng đơn hàng có trạng thái là "Đã giao" trong bảng "DonHang". Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thực hiện yêu cầu này?

  • A. SELECT SUM(*) FROM DonHang WHERE TrangThai = "Đã giao"
  • B. SELECT COUNT(*) FROM DonHang WHERE TrangThai = "Đã giao"
  • C. SELECT AVG(*) FROM DonHang WHERE TrangThai = "Đã giao"
  • D. SELECT MAX(*) FROM DonHang WHERE TrangThai = "Đã giao"

Câu 8: Trong SQL, phép liên kết bảng (JOIN) được sử dụng để làm gì?

  • A. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên cột có liên quan
  • B. Nhóm các hàng có giá trị giống nhau trong một cột
  • C. Lọc các hàng dữ liệu dựa trên một điều kiện
  • D. Sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự

Câu 9: Cho hai bảng "NhanVien" và "PhongBan". Bảng "NhanVien" có cột "MaPB" liên kết đến bảng "PhongBan" qua cột "MaPB". Để lấy ra danh sách tên nhân viên và tên phòng ban mà họ làm việc, bạn sẽ sử dụng loại JOIN nào?

  • A. LEFT JOIN
  • B. RIGHT JOIN
  • C. FULL OUTER JOIN
  • D. INNER JOIN

Câu 10: Lệnh SQL nào được sử dụng để sửa đổi dữ liệu đã tồn tại trong một bảng?

  • A. INSERT INTO
  • B. UPDATE
  • C. DELETE FROM
  • D. CREATE TABLE

Câu 11: Giả sử bạn muốn thay đổi địa chỉ của khách hàng có mã "KH005" trong bảng "KhachHang" thành "456 Đường XYZ". Câu lệnh UPDATE nào sau đây là đúng?

  • A. UPDATE KhachHang SET DiaChi = "456 Đường XYZ" WHERE MaKH = "KH005"
  • B. UPDATE KhachHang SET MaKH = "KH005" WHERE DiaChi = "456 Đường XYZ"
  • C. INSERT INTO KhachHang (DiaChi) VALUES ("456 Đường XYZ") WHERE MaKH = "KH005"
  • D. SELECT * FROM KhachHang UPDATE DiaChi = "456 Đường XYZ" WHERE MaKH = "KH005"

Câu 12: Lệnh SQL nào được sử dụng để xóa dữ liệu từ một bảng?

  • A. DROP TABLE
  • B. TRUNCATE TABLE
  • C. DELETE FROM
  • D. ALTER TABLE

Câu 13: Để xóa tất cả các đơn hàng đã hoàn thành (TrangThai = "Hoàn thành") trong bảng "DonHang", bạn sẽ sử dụng câu lệnh DELETE nào?

  • A. DELETE FROM DonHang
  • B. DELETE FROM DonHang WHERE TrangThai = "Hoàn thành"
  • C. TRUNCATE TABLE DonHang WHERE TrangThai = "Hoàn thành"
  • D. DROP TABLE DonHang WHERE TrangThai = "Hoàn thành"

Câu 14: Sự khác biệt chính giữa lệnh DELETE FROM và TRUNCATE TABLE là gì?

  • A. DELETE FROM xóa bảng, TRUNCATE TABLE xóa dữ liệu
  • B. TRUNCATE TABLE có thể xóa dữ liệu có điều kiện, DELETE FROM thì không
  • C. TRUNCATE TABLE nhanh hơn và không ghi log chi tiết như DELETE FROM
  • D. DELETE FROM chỉ xóa một hàng, TRUNCATE TABLE xóa toàn bộ bảng

Câu 15: Lệnh SQL nào được sử dụng để tạo một bảng mới trong cơ sở dữ liệu?

  • A. INSERT TABLE
  • B. UPDATE TABLE
  • C. DELETE TABLE
  • D. CREATE TABLE

Câu 16: Khi tạo bảng "NhanVien", bạn muốn cột "MaNV" là khóa chính. Cách khai báo khóa chính nào sau đây là đúng trong SQL?

  • A. MaNV KEY PRIMARY
  • B. MaNV VARCHAR(10) PRIMARY KEY
  • C. PRIMARY KEY MaNV VARCHAR(10)
  • D. CONSTRAINT PRIMARY KEY MaNV

Câu 17: Kiểu dữ liệu VARCHAR trong SQL được sử dụng để lưu trữ loại dữ liệu nào?

  • A. Chuỗi ký tự có độ dài thay đổi
  • B. Số nguyên
  • C. Số thực
  • D. Ngày tháng năm

Câu 18: Mệnh đề GROUP BY được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn
  • B. Nhóm các hàng có giá trị giống nhau trong một hoặc nhiều cột
  • C. Lọc các hàng dữ liệu dựa trên điều kiện
  • D. Liên kết dữ liệu từ nhiều bảng

Câu 19: Mệnh đề HAVING thường được sử dụng kết hợp với mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT?

  • A. ORDER BY
  • B. WHERE
  • C. GROUP BY
  • D. JOIN

Câu 20: Trong SQL, "subquery" hay truy vấn con là gì?

  • A. Một loại hàm tổng hợp
  • B. Một mệnh đề để sắp xếp dữ liệu
  • C. Một lệnh để tạo bảng mới
  • D. Một truy vấn được lồng bên trong một truy vấn khác

Câu 21: Để giới hạn số lượng bản ghi trả về từ một truy vấn SELECT, bạn sử dụng mệnh đề nào trong SQL (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL có thể khác nhau)?

  • A. LIMIT
  • B. ORDER BY
  • C. GROUP BY
  • D. HAVING

Câu 22: Lệnh GRANT trong SQL thuộc thành phần nào của ngôn ngữ SQL?

  • A. DDL
  • B. DML
  • C. DCL
  • D. TCL

Câu 23: Chức năng chính của lệnh GRANT là gì?

  • A. Xóa quyền truy cập
  • B. Cấp quyền truy cập cho người dùng hoặc vai trò
  • C. Tạo mới người dùng
  • D. Thay đổi mật khẩu người dùng

Câu 24: Để thu hồi quyền truy cập đã cấp cho người dùng, lệnh SQL nào được sử dụng?

  • A. CREATE USER
  • B. ALTER USER
  • C. DENY
  • D. REVOKE

Câu 25: Trong một giao dịch cơ sở dữ liệu, lệnh COMMIT được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác nhận và lưu tất cả các thay đổi của giao dịch vào cơ sở dữ liệu
  • B. Hủy bỏ tất cả các thay đổi của giao dịch và khôi phục trạng thái trước giao dịch
  • C. Bắt đầu một giao dịch mới
  • D. Kết thúc phiên làm việc với cơ sở dữ liệu

Câu 26: Lệnh ROLLBACK được sử dụng khi nào trong quá trình giao dịch cơ sở dữ liệu?

  • A. Khi giao dịch thành công và muốn lưu thay đổi
  • B. Khi có lỗi xảy ra trong giao dịch hoặc muốn hủy bỏ các thay đổi
  • C. Khi muốn xem lại các thay đổi trước khi lưu
  • D. Khi muốn cấp quyền truy cập cho người dùng

Câu 27: ACID là viết tắt của các thuộc tính quan trọng của giao dịch cơ sở dữ liệu. Chữ "A" trong ACID đại diện cho thuộc tính nào?

  • A. Consistency (Tính nhất quán)
  • B. Durability (Tính bền vững)
  • C. Atomicity (Tính nguyên tử)
  • D. Isolation (Tính độc lập)

Câu 28: Thuộc tính "Consistency" (Tính nhất quán) trong ACID đảm bảo điều gì?

  • A. Giao dịch được thực hiện một cách độc lập với các giao dịch khác
  • B. Các thay đổi của giao dịch được lưu trữ vĩnh viễn
  • C. Giao dịch phải được thực hiện toàn bộ hoặc không thực hiện gì cả
  • D. Cơ sở dữ liệu luôn chuyển từ một trạng thái hợp lệ sang trạng thái hợp lệ khác sau mỗi giao dịch

Câu 29: Trong SQL, index (chỉ mục) được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu
  • B. Đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
  • C. Mã hóa dữ liệu
  • D. Kiểm soát quyền truy cập dữ liệu

Câu 30: Khi nào việc sử dụng index (chỉ mục) có thể không mang lại hiệu quả hoặc thậm chí làm giảm hiệu suất?

  • A. Khi truy vấn dữ liệu trên các bảng nhỏ
  • B. Khi truy vấn dữ liệu chỉ đọc (SELECT)
  • C. Khi thực hiện các thao tác INSERT, UPDATE, DELETE trên các cột đã được đánh chỉ mục thường xuyên
  • D. Khi truy vấn dữ liệu với mệnh đề WHERE phức tạp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng như bảng, khung nhìn (view) và chỉ mục?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng, cho phép người dùng chỉ định các cột cần hiển thị, điều kiện lọc và thứ tự sắp xếp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong một cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng, bạn muốn thêm một khách hàng mới vào bảng 'KhachHang'. Câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện thao tác này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Giả sử bạn có bảng 'SanPham' với cột 'Gia' chứa giá của sản phẩm. Để tìm giá trung bình của tất cả sản phẩm, bạn sẽ sử dụng hàm tổng hợp nào trong SQL?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong câu lệnh SELECT, mệnh đề WHERE được sử dụng để làm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần của cột 'NgayDatHang' trong bảng 'DonHang', bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Bạn muốn đếm số lượng đơn hàng có trạng thái là 'Đã giao' trong bảng 'DonHang'. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thực hiện yêu cầu này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong SQL, phép liên kết bảng (JOIN) được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho hai bảng 'NhanVien' và 'PhongBan'. Bảng 'NhanVien' có cột 'MaPB' liên kết đến bảng 'PhongBan' qua cột 'MaPB'. Để lấy ra danh sách tên nhân viên và tên phòng ban mà họ làm việc, bạn sẽ sử dụng loại JOIN nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Lệnh SQL nào được sử dụng để sửa đổi dữ liệu đã tồn tại trong một bảng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Giả sử bạn muốn thay đổi địa chỉ của khách hàng có mã 'KH005' trong bảng 'KhachHang' thành '456 Đường XYZ'. Câu lệnh UPDATE nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Lệnh SQL nào được sử dụng để xóa dữ liệu từ một bảng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để xóa tất cả các đơn hàng đã hoàn thành (TrangThai = 'Hoàn thành') trong bảng 'DonHang', bạn sẽ sử dụng câu lệnh DELETE nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: S??? khác biệt chính giữa lệnh DELETE FROM và TRUNCATE TABLE là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Lệnh SQL nào được sử dụng để tạo một bảng mới trong cơ sở dữ liệu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi tạo bảng 'NhanVien', bạn muốn cột 'MaNV' là khóa chính. Cách khai báo khóa chính nào sau đây là đúng trong SQL?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Kiểu dữ liệu VARCHAR trong SQL được sử dụng để lưu trữ loại dữ liệu nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Mệnh đề GROUP BY được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Mệnh đề HAVING thường được sử dụng kết hợp với mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong SQL, 'subquery' hay truy vấn con là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Để giới hạn số lượng bản ghi trả về từ một truy vấn SELECT, bạn sử dụng mệnh đề nào trong SQL (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL có thể khác nhau)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Lệnh GRANT trong SQL thuộc thành phần nào của ngôn ngữ SQL?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chức năng chính của lệnh GRANT là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để thu hồi quyền truy cập đã cấp cho người dùng, lệnh SQL nào được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong một giao dịch cơ sở dữ liệu, lệnh COMMIT được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Lệnh ROLLBACK được sử dụng khi nào trong quá trình giao dịch cơ sở dữ liệu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: ACID là viết tắt của các thuộc tính quan trọng của giao dịch cơ sở dữ liệu. Chữ 'A' trong ACID đại diện cho thuộc tính nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Thuộc tính 'Consistency' (Tính nhất quán) trong ACID đảm bảo điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong SQL, index (chỉ mục) được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi nào việc sử dụng index (chỉ mục) có thể không mang lại hiệu quả hoặc thậm chí làm giảm hiệu suất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL được sử dụng để định nghĩa cấu trúc dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng cơ sở dữ liệu như bảng, khung nhìn và chỉ mục?

  • A. DDL (Data Definition Language)
  • B. DML (Data Manipulation Language)
  • C. DCL (Data Control Language)
  • D. TCL (Transaction Control Language)

Câu 2: Để thêm một cột mới vào bảng "SinhVien" đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu, câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. CREATE COLUMN SinhVien ...
  • B. ALTER TABLE SinhVien ADD COLUMN ...
  • C. UPDATE TABLE SinhVien SET COLUMN ...
  • D. INSERT INTO SinhVien (COLUMN) ...

Câu 3: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng?

  • A. SELECT
  • B. INSERT
  • C. UPDATE
  • D. DELETE

Câu 4: Cho bảng "SanPham" có các cột "MaSP", "TenSP", "Gia". Câu truy vấn SQL nào sau đây sẽ trả về danh sách tên sản phẩm và giá của tất cả sản phẩm có giá lớn hơn 100.000?

  • A. SELECT * FROM SanPham WHERE Gia > 100000
  • B. GET TenSP, Gia FROM SanPham IF Gia > 100000
  • C. SELECT TenSP, Gia FROM SanPham WHERE Gia > 100000
  • D. DISPLAY SanPham (TenSP, Gia) CONDITION Gia > 100000

Câu 5: Mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT dùng để sắp xếp kết quả truy vấn theo một hoặc nhiều cột?

  • A. GROUP BY
  • B. HAVING
  • C. WHERE
  • D. ORDER BY

Câu 6: Để nhóm các dòng có giá trị trùng nhau ở một cột và thực hiện các phép tính tổng hợp trên mỗi nhóm, mệnh đề nào sau đây được sử dụng trong SQL?

  • A. GROUP BY
  • B. ORDER BY
  • C. WHERE
  • D. DISTINCT

Câu 7: Hàm nào trong SQL được sử dụng để tính tổng giá trị của một cột số?

  • A. AVG()
  • B. SUM()
  • C. COUNT()
  • D. MAX()

Câu 8: Câu lệnh SQL nào dùng để cập nhật dữ liệu đã tồn tại trong bảng?

  • A. INSERT INTO
  • B. CREATE TABLE
  • C. UPDATE
  • D. DELETE FROM

Câu 9: Cho bảng "NhanVien" có cột "Luong". Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ tăng lương của tất cả nhân viên lên 10%?

  • A. UPDATE NhanVien SET Luong = Luong + 10
  • B. MODIFY NhanVien Luong = Luong * 1.1
  • C. ALTER TABLE NhanVien CHANGE Luong = Luong * 1.1
  • D. UPDATE NhanVien SET Luong = Luong * 1.1

Câu 10: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xóa một hoặc nhiều dòng dữ liệu khỏi bảng?

  • A. DROP TABLE
  • B. TRUNCATE TABLE
  • C. REMOVE FROM
  • D. DELETE FROM

Câu 11: Để xóa toàn bộ bảng "KhachHang" và cấu trúc của nó khỏi cơ sở dữ liệu, câu lệnh SQL nào là chính xác?

  • A. DROP TABLE KhachHang
  • B. DELETE TABLE KhachHang
  • C. TRUNCATE TABLE KhachHang
  • D. REMOVE TABLE KhachHang

Câu 12: Sự khác biệt chính giữa lệnh "DELETE FROM" và "TRUNCATE TABLE" là gì?

  • A. Không có sự khác biệt, cả hai đều xóa toàn bộ dữ liệu và cấu trúc bảng.
  • B. TRUNCATE TABLE nhanh hơn và không ghi log chi tiết như DELETE FROM.
  • C. DELETE FROM xóa toàn bộ bảng, còn TRUNCATE TABLE chỉ xóa dữ liệu.
  • D. TRUNCATE TABLE có thể xóa có điều kiện, còn DELETE FROM thì không.

Câu 13: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên mối quan hệ giữa các cột của chúng?

  • A. UNION
  • B. INTERSECT
  • C. JOIN
  • D. MERGE

Câu 14: Trong một truy vấn JOIN, loại JOIN nào trả về tất cả các dòng từ bảng bên trái và các dòng phù hợp từ bảng bên phải? Nếu không có dòng phù hợp, các cột từ bảng bên phải sẽ chứa giá trị NULL.

  • A. INNER JOIN
  • B. LEFT JOIN
  • C. RIGHT JOIN
  • D. FULL OUTER JOIN

Câu 15: Để lọc kết quả của phép toán nhóm (GROUP BY) dựa trên một điều kiện, mệnh đề nào sau đây được sử dụng?

  • A. HAVING
  • B. WHERE
  • C. ORDER BY
  • D. AND

Câu 16: Câu lệnh SQL nào dùng để thêm dữ liệu mới vào bảng?

  • A. INSERT INTO
  • B. UPDATE
  • C. CREATE TABLE
  • D. SELECT

Câu 17: Cho bảng "DonHang" với cột "NgayDatHang". Làm thế nào để truy vấn ra số lượng đơn hàng được đặt trong mỗi tháng?

  • A. SELECT COUNT(*) FROM DonHang GROUP BY NgayDatHang
  • B. SELECT MONTH(NgayDatHang), COUNT(*) FROM DonHang
  • C. SELECT MONTH(NgayDatHang), COUNT(*) FROM DonHang GROUP BY MONTH(NgayDatHang)
  • D. SELECT DISTINCT MONTH(NgayDatHang) FROM DonHang

Câu 18: Thành phần DCL trong SQL chủ yếu được sử dụng cho mục đích gì?

  • A. Định nghĩa cấu trúc dữ liệu
  • B. Thao tác dữ liệu
  • C. Kiểm soát quyền truy cập dữ liệu
  • D. Quản lý giao dịch dữ liệu

Câu 19: Lệnh "GRANT SELECT ON Bang_A TO User_B" có ý nghĩa gì?

  • A. Xóa bảng Bang_A của người dùng User_B
  • B. Cấp quyền SELECT trên bảng Bang_A cho người dùng User_B
  • C. Thu hồi quyền SELECT trên bảng Bang_A từ người dùng User_B
  • D. Tạo bảng Bang_A cho người dùng User_B

Câu 20: Lệnh "REVOKE UPDATE ON Bang_B FROM User_C" thực hiện hành động nào?

  • A. Cấp quyền UPDATE trên bảng Bang_B cho người dùng User_C
  • B. Xóa bảng Bang_B của người dùng User_C
  • C. Thu hồi quyền UPDATE trên bảng Bang_B từ người dùng User_C
  • D. Tạo bản sao của bảng Bang_B cho người dùng User_C

Câu 21: Trong SQL, ràng buộc khóa chính (Primary Key) đảm bảo điều gì?

  • A. Giá trị của cột không được trùng lặp giữa các bảng.
  • B. Giá trị của cột là duy nhất và không được NULL trong bảng.
  • C. Giá trị của cột phải là số nguyên dương.
  • D. Giá trị của cột có thể trùng lặp nhưng không được NULL.

Câu 22: Ràng buộc khóa ngoại (Foreign Key) được sử dụng để làm gì?

  • A. Đảm bảo dữ liệu trong một bảng là duy nhất.
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • C. Kiểm soát quyền truy cập vào dữ liệu.
  • D. Thiết lập và duy trì mối quan hệ tham chiếu giữa các bảng.

Câu 23: Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để tạo một cơ sở dữ liệu mới có tên là "QuanLySinhVien"?

  • A. CREATE DATABASE QuanLySinhVien;
  • B. CREATE TABLE QuanLySinhVien;
  • C. NEW DATABASE QuanLySinhVien;
  • D. ADD DATABASE QuanLySinhVien;

Câu 24: Để chọn ra 5 sản phẩm có giá cao nhất từ bảng "SanPham", câu truy vấn SQL nào sau đây là phù hợp?

  • A. SELECT * FROM SanPham ORDER BY Gia ASC LIMIT 5
  • B. SELECT TOP 5 * FROM SanPham ORDER BY Gia DESC
  • C. SELECT * FROM SanPham ORDER BY Gia DESC LIMIT 5
  • D. SELECT * FROM SanPham LIMIT 5 ORDER BY Gia DESC

Câu 25: Hàm nào trong SQL dùng để đếm số lượng dòng trong một bảng hoặc số lượng dòng thỏa mãn một điều kiện?

  • A. COUNT()
  • B. SUM()
  • C. AVG()
  • D. MAX()

Câu 26: Khi nào nên sử dụng mệnh đề "WHERE" thay vì "HAVING" trong SQL?

  • A. Khi muốn lọc dữ liệu sau khi đã nhóm bằng GROUP BY.
  • B. Khi muốn lọc dữ liệu trước khi nhóm bằng GROUP BY.
  • C. Khi muốn sắp xếp dữ liệu.
  • D. Khi muốn thực hiện phép kết nối bảng.

Câu 27: Cho bảng "SinhVien" có cột "NgaySinh". Làm thế nào để truy vấn ra danh sách sinh viên có năm sinh là 2005?

  • A. SELECT * FROM SinhVien WHERE NgaySinh = "2005"
  • B. SELECT * FROM SinhVien WHERE YEAR(NgaySinh) LIKE "2005"
  • C. SELECT * FROM SinhVien IF YEAR(NgaySinh) = 2005
  • D. SELECT * FROM SinhVien WHERE YEAR(NgaySinh) = 2005

Câu 28: Để đổi tên bảng "CuocThi" thành "KyThi", câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng?

  • A. RENAME TABLE CuocThi TO KyThi;
  • B. ALTER TABLE CuocThi RENAME TO KyThi;
  • C. UPDATE TABLE CuocThi SET NAME = "KyThi";
  • D. MODIFY TABLE CuocThi CHANGE NAME TO KyThi;

Câu 29: Trong SQL, mệnh đề "DISTINCT" được sử dụng để làm gì?

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
  • B. Lọc các dòng thỏa mãn điều kiện.
  • C. Loại bỏ các dòng trùng lặp trong kết quả truy vấn.
  • D. Nhóm các dòng có giá trị giống nhau.

Câu 30: Giả sử bạn có hai bảng "Khoa" và "SinhVien", bảng "SinhVien" có khóa ngoại "MaKhoa" tham chiếu đến bảng "Khoa". Làm thế nào để truy vấn ra danh sách tên sinh viên và tên khoa mà sinh viên đó thuộc về?

  • A. SELECT TenSV, TenKhoa FROM SinhVien, Khoa
  • B. SELECT TenSV, TenKhoa FROM SinhVien UNION Khoa
  • C. SELECT TenSV, TenKhoa FROM SinhVien INTERSECT Khoa
  • D. SELECT SinhVien.TenSV, Khoa.TenKhoa FROM SinhVien INNER JOIN Khoa ON SinhVien.MaKhoa = Khoa.MaKhoa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL được sử dụng để định nghĩa cấu trúc dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng cơ sở dữ liệu như bảng, khung nhìn và chỉ mục?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Để thêm một cột mới vào bảng 'SinhVien' đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu, câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho bảng 'SanPham' có các cột 'MaSP', 'TenSP', 'Gia'. Câu truy vấn SQL nào sau đây sẽ trả về danh sách tên sản phẩm và giá của tất cả sản phẩm có giá lớn hơn 100.000?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT dùng để sắp xếp kết quả truy vấn theo một hoặc nhiều cột?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để nhóm các dòng có giá trị trùng nhau ở một cột và thực hiện các phép tính tổng hợp trên mỗi nhóm, mệnh đề nào sau đây được sử dụng trong SQL?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hàm nào trong SQL được sử dụng để tính tổng giá trị của một cột số?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Câu lệnh SQL nào dùng để cập nhật dữ liệu đã tồn tại trong bảng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho bảng 'NhanVien' có cột 'Luong'. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ tăng lương của tất cả nhân viên lên 10%?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xóa một hoặc nhiều dòng dữ liệu khỏi bảng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để xóa toàn bộ bảng 'KhachHang' và cấu trúc của nó khỏi cơ sở dữ liệu, câu lệnh SQL nào là chính xác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Sự khác biệt chính giữa lệnh 'DELETE FROM' và 'TRUNCATE TABLE' là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên mối quan hệ giữa các cột của chúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong một truy vấn JOIN, loại JOIN nào trả về tất cả các dòng từ bảng bên trái và các dòng phù hợp từ bảng bên phải? Nếu không có dòng phù hợp, các cột từ bảng bên phải sẽ chứa giá trị NULL.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để lọc kết quả của phép toán nhóm (GROUP BY) dựa trên một điều kiện, mệnh đề nào sau đây được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Câu lệnh SQL nào dùng để thêm dữ liệu mới vào bảng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho bảng 'DonHang' với cột 'NgayDatHang'. Làm thế nào để truy vấn ra số lượng đơn hàng được đặt trong mỗi tháng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Thành phần DCL trong SQL chủ yếu được sử dụng cho mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Lệnh 'GRANT SELECT ON Bang_A TO User_B' có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Lệnh 'REVOKE UPDATE ON Bang_B FROM User_C' thực hiện hành động nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong SQL, ràng buộc khóa chính (Primary Key) đảm bảo điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Ràng buộc khóa ngoại (Foreign Key) được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để tạo một cơ sở dữ liệu mới có tên là 'QuanLySinhVien'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để chọn ra 5 sản phẩm có giá cao nhất từ bảng 'SanPham', câu truy vấn SQL nào sau đây là phù hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Hàm nào trong SQL dùng để đếm số lượng dòng trong một bảng hoặc số lượng dòng thỏa mãn một điều kiện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi nào nên sử dụng mệnh đề 'WHERE' thay vì 'HAVING' trong SQL?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho bảng 'SinhVien' có cột 'NgaySinh'. Làm thế nào để truy vấn ra danh sách sinh viên có năm sinh là 2005?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để đổi tên bảng 'CuocThi' thành 'KyThi', câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong SQL, mệnh đề 'DISTINCT' được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Giả sử bạn có hai bảng 'Khoa' và 'SinhVien', bảng 'SinhVien' có khóa ngoại 'MaKhoa' tham chiếu đến bảng 'Khoa'. Làm thế nào để truy vấn ra danh sách tên sinh viên và tên khoa mà sinh viên đó thuộc về?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL được sử dụng để định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng như bảng, khung nhìn (view) và chỉ mục (index)?

  • A. DDL (Data Definition Language)
  • B. DML (Data Manipulation Language)
  • C. DCL (Data Control Language)
  • D. TCL (Transaction Control Language)

Câu 2: Phát biểu SQL nào sau đây được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng trong cơ sở dữ liệu?

  • A. INSERT
  • B. SELECT
  • C. UPDATE
  • D. DELETE

Câu 3: Giả sử bạn có một bảng "SinhVien" với các cột "MaSV", "TenSV", "NgaySinh". Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thêm một sinh viên mới vào bảng này?

  • A. ADD INTO SinhVien VALUES ("SV001", "Nguyen Van A", "2003-10-15")
  • B. CREATE SinhVien ("SV001", "Nguyen Van A", "2003-10-15")
  • C. INSERT INTO SinhVien (MaSV, TenSV, NgaySinh) VALUES ("SV001", "Nguyen Van A", "2003-10-15")
  • D. MODIFY SinhVien VALUES ("SV001", "Nguyen Van A", "2003-10-15")

Câu 4: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để thay đổi dữ liệu đã tồn tại trong một bảng?

  • A. INSERT
  • B. DELETE
  • C. CREATE
  • D. UPDATE

Câu 5: Để xóa một bản ghi (row) khỏi bảng "SinhVien" với điều kiện "MaSV" là "SV001", bạn sẽ sử dụng câu lệnh SQL nào?

  • A. DELETE FROM SinhVien WHERE MaSV = "SV001"
  • B. REMOVE FROM SinhVien WHERE MaSV = "SV001"
  • C. DROP ROW FROM SinhVien WHERE MaSV = "SV001"
  • D. ERASE SinhVien WHERE MaSV = "SV001"

Câu 6: Câu lệnh SQL nào sau đây được dùng để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần của cột "DiemTB"?

  • A. SORT BY DiemTB ASC
  • B. ORDER BY DiemTB DESC
  • C. GROUP BY DiemTB DESC
  • D. ALIGN BY DiemTB DESC

Câu 7: Bạn muốn đếm số lượng sinh viên trong mỗi lớp từ bảng "SinhVien" có cột "MaLop". Câu lệnh SQL nào sẽ giúp bạn thực hiện điều này?

  • A. SELECT COUNT(*) FROM SinhVien
  • B. SELECT MaLop, SUM(*) FROM SinhVien GROUP BY MaLop
  • C. SELECT MaLop, COUNT(*) FROM SinhVien GROUP BY MaLop
  • D. SELECT MaLop, AVERAGE(*) FROM SinhVien GROUP BY MaLop

Câu 8: Trong SQL, phép kết nối (JOIN) nào trả về tất cả các bản ghi từ bảng bên trái và các bản ghi phù hợp từ bảng bên phải, nếu không có bản ghi phù hợp thì các cột từ bảng bên phải sẽ chứa giá trị NULL?

  • A. INNER JOIN
  • B. LEFT JOIN
  • C. RIGHT JOIN
  • D. FULL OUTER JOIN

Câu 9: Hàm nào trong SQL được sử dụng để tính giá trị trung bình của một cột số?

  • A. SUM()
  • B. MAX()
  • C. MIN()
  • D. AVG()

Câu 10: Mệnh đề `WHERE` trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn
  • B. Nhóm các bản ghi có giá trị giống nhau
  • C. Lọc các bản ghi dựa trên một điều kiện
  • D. Liên kết các bảng với nhau

Câu 11: Câu lệnh `CREATE DATABASE` thuộc nhóm ngôn ngữ nào trong SQL?

  • A. DDL
  • B. DML
  • C. DCL
  • D. TCL

Câu 12: Để thay đổi cấu trúc của một bảng đã tồn tại, ví dụ như thêm một cột mới, bạn sử dụng câu lệnh SQL nào?

  • A. MODIFY TABLE
  • B. ALTER TABLE
  • C. UPDATE TABLE
  • D. CHANGE TABLE

Câu 13: Câu lệnh SQL nào dùng để xóa toàn bộ bảng dữ liệu, bao gồm cả cấu trúc bảng và dữ liệu bên trong?

  • A. DELETE TABLE
  • B. TRUNCATE TABLE
  • C. DROP TABLE
  • D. REMOVE TABLE

Câu 14: Sự khác biệt chính giữa `DELETE` và `TRUNCATE TABLE` là gì?

  • A. `DELETE` nhanh hơn `TRUNCATE TABLE`
  • B. `DELETE` xóa toàn bộ bảng, `TRUNCATE TABLE` chỉ xóa dữ liệu
  • C. `DELETE` không thể khôi phục dữ liệu, `TRUNCATE TABLE` có thể khôi phục
  • D. `TRUNCATE TABLE` nhanh hơn và không ghi log chi tiết như `DELETE`

Câu 15: Câu lệnh `GRANT SELECT ON table_name TO user_name;` có chức năng gì?

  • A. Cấp quyền SELECT cho người dùng `user_name` trên bảng `table_name`
  • B. Thu hồi quyền SELECT của người dùng `user_name` trên bảng `table_name`
  • C. Tạo một bảng mới tên `table_name` cho người dùng `user_name`
  • D. Xóa bảng `table_name` của người dùng `user_name`

Câu 16: Để lọc kết quả truy vấn chỉ lấy ra các bản ghi có giá trị cột "Tuoi" lớn hơn 18, bạn sử dụng mệnh đề nào sau `SELECT ... FROM ...`?

  • A. ORDER BY Tuoi > 18
  • B. WHERE Tuoi > 18
  • C. HAVING Tuoi > 18
  • D. LIMIT Tuoi > 18

Câu 17: Bạn muốn kết hợp kết quả của hai câu lệnh SELECT khác nhau thành một tập kết quả duy nhất, loại bỏ các bản ghi trùng lặp. Bạn sẽ sử dụng phép toán tập hợp nào trong SQL?

  • A. INTERSECT
  • B. EXCEPT
  • C. UNION
  • D. JOIN

Câu 18: Cho bảng "DonHang" có cột "NgayDatHang" kiểu DATETIME. Làm thế nào để truy vấn ra tất cả các đơn hàng được đặt trong năm 2023?

  • A. SELECT * FROM DonHang WHERE NgayDatHang LIKE "2023%"
  • B. SELECT * FROM DonHang WHERE YEAR(NgayDatHang) = "2023"
  • C. SELECT * FROM DonHang WHERE EXTRACT(YEAR FROM NgayDatHang) = 2023
  • D. SELECT * FROM DonHang WHERE YEAR(NgayDatHang) = 2023

Câu 19: Trong SQL, Index (chỉ mục) được sử dụng để làm gì?

  • A. Bảo mật dữ liệu
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu
  • C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
  • D. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu

Câu 20: Câu lệnh SQL nào sau đây tạo một bảng mới có tên "KhachHang" với các cột "MaKH" (INT - khóa chính), "TenKH" (VARCHAR(50)), "DiaChi" (VARCHAR(100))?

  • A. CREATE TABLE KhachHang (CustomerID INT PRIMARY KEY, Name VARCHAR(50), Address VARCHAR(100))
  • B. NEW TABLE KhachHang (MaKH = INT PRIMARY KEY, TenKH = VARCHAR(50), DiaChi = VARCHAR(100))
  • C. CREATE TABLE KhachHang (MaKH INT PRIMARY KEY, TenKH VARCHAR(50), DiaChi VARCHAR(100))
  • D. TABLE KhachHang (MaKH INT KEY, TenKH STRING(50), DiaChi TEXT(100))

Câu 21: Giả sử bạn có hai bảng: "NhanVien" (MaNV, TenNV, PhongBanID) và "PhongBan" (PhongBanID, TenPhongBan). Làm thế nào để truy vấn ra tên nhân viên và tên phòng ban của họ?

  • A. SELECT TenNV, TenPhongBan FROM NhanVien, PhongBan
  • B. SELECT TenNV, TenPhongBan FROM NhanVien INNER JOIN PhongBan ON NhanVien.PhongBanID = PhongBan.PhongBanID
  • C. SELECT TenNV, TenPhongBan FROM NhanVien LEFT JOIN PhongBan ON NhanVien.PhongBanID = PhongBan.PhongBanID
  • D. SELECT TenNV, TenPhongBan FROM NhanVien CROSS JOIN PhongBan

Câu 22: Để giới hạn số lượng bản ghi trả về từ một truy vấn, ví dụ chỉ lấy ra 5 bản ghi đầu tiên, bạn sử dụng mệnh đề nào?

  • A. LIMIT 5
  • B. TOP 5
  • C. FIRST 5
  • D. FETCH 5

Câu 23: Trong SQL, Transaction (giao dịch) dùng để làm gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn
  • B. Định nghĩa cấu trúc dữ liệu
  • C. Kiểm soát quyền truy cập
  • D. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu khi thực hiện nhiều thao tác liên tiếp

Câu 24: Câu lệnh `ROLLBACK` trong SQL được sử dụng khi nào?

  • A. Khi muốn lưu các thay đổi vào cơ sở dữ liệu
  • B. Khi muốn xóa một bảng
  • C. Khi muốn hủy bỏ các thay đổi đã thực hiện trong giao dịch hiện tại
  • D. Khi muốn cấp quyền cho người dùng

Câu 25: Để tìm ra giá trị lớn nhất trong cột "Gia" của bảng "SanPham", bạn dùng hàm nào?

  • A. AVG()
  • B. MAX()
  • C. MIN()
  • D. SUM()

Câu 26: Mệnh đề `HAVING` khác với `WHERE` ở điểm nào?

  • A. `HAVING` dùng để lọc bản ghi trước khi nhóm, `WHERE` lọc sau khi nhóm
  • B. `HAVING` dùng cho tất cả các cột, `WHERE` chỉ dùng cho cột số
  • C. `HAVING` chỉ dùng trong `UPDATE`, `WHERE` dùng trong `SELECT`
  • D. `HAVING` dùng để lọc các nhóm sau khi đã sử dụng `GROUP BY`, `WHERE` lọc các bản ghi trước khi nhóm

Câu 27: Xét câu lệnh: `SELECT TenSP FROM SanPham WHERE MaLoaiSP IN (SELECT MaLoaiSP FROM LoaiSP WHERE TenLoaiSP = "Điện tử")`. Đây là loại truy vấn con (subquery) nào?

  • A. Truy vấn con tương quan
  • B. Truy vấn con cột
  • C. Truy vấn con hàng
  • D. Truy vấn con bảng

Câu 28: Kiểu dữ liệu `VARCHAR` trong SQL được sử dụng để lưu trữ loại dữ liệu nào?

  • A. Chuỗi ký tự có độ dài thay đổi
  • B. Số nguyên
  • C. Số thực
  • D. Ngày tháng năm

Câu 29: Bạn cần tạo một VIEW (khung nhìn) tên "DSSV_Gioi" hiển thị danh sách sinh viên có điểm trung bình lớn hơn 8. Câu lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. MAKE VIEW DSSV_Gioi AS SELECT * FROM SinhVien WHERE DiemTB > 8
  • B. CREATE VIEW DSSV_Gioi AS SELECT * FROM SinhVien WHERE DiemTB > 8
  • C. SELECT VIEW DSSV_Gioi AS SELECT * FROM SinhVien WHERE DiemTB > 8
  • D. VIEW DSSV_Gioi = SELECT * FROM SinhVien WHERE DiemTB > 8

Câu 30: Để đảm bảo rằng cột "Email" trong bảng "NguoiDung" là duy nhất và không được phép trùng lặp giữa các bản ghi, bạn sẽ sử dụng ràng buộc (constraint) nào?

  • A. NOT NULL
  • B. PRIMARY KEY
  • C. UNIQUE
  • D. FOREIGN KEY

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL được sử dụng để định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng như bảng, khung nhìn (view) và chỉ mục (index)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phát biểu SQL nào sau đây được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng trong cơ sở dữ liệu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Giả sử bạn có một bảng 'SinhVien' với các cột 'MaSV', 'TenSV', 'NgaySinh'. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thêm một sinh viên mới vào bảng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để thay đổi dữ liệu *đã tồn tại* trong một bảng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Để xóa một bản ghi (row) khỏi bảng 'SinhVien' với điều kiện 'MaSV' là 'SV001', bạn sẽ sử dụng câu lệnh SQL nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Câu lệnh SQL nào sau đây được dùng để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự *giảm dần* của cột 'DiemTB'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Bạn muốn đếm số lượng sinh viên trong mỗi lớp từ bảng 'SinhVien' có cột 'MaLop'. Câu lệnh SQL nào sẽ giúp bạn thực hiện điều này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong SQL, phép kết nối (JOIN) nào trả về *tất cả* các bản ghi từ bảng bên trái và các bản ghi phù hợp từ bảng bên phải, nếu không có bản ghi phù hợp thì các cột từ bảng bên phải sẽ chứa giá trị NULL?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Hàm nào trong SQL được sử dụng để tính giá trị trung bình của một cột số?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Mệnh đề `WHERE` trong SQL được sử dụng để làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Câu lệnh `CREATE DATABASE` thuộc nhóm ngôn ngữ nào trong SQL?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Để thay đổi cấu trúc của một bảng đã tồn tại, ví dụ như thêm một cột mới, bạn sử dụng câu lệnh SQL nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Câu lệnh SQL nào dùng để xóa *toàn bộ* bảng dữ liệu, bao gồm cả cấu trúc bảng và dữ liệu bên trong?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Sự khác biệt chính giữa `DELETE` và `TRUNCATE TABLE` là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Câu lệnh `GRANT SELECT ON table_name TO user_name;` có chức năng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để lọc kết quả truy vấn chỉ lấy ra các bản ghi có giá trị cột 'Tuoi' lớn hơn 18, bạn sử dụng mệnh đề nào sau `SELECT ... FROM ...`?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Bạn muốn kết hợp kết quả của hai câu lệnh SELECT khác nhau thành một tập kết quả duy nhất, loại bỏ các bản ghi trùng lặp. Bạn sẽ sử dụng phép toán tập hợp nào trong SQL?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho bảng 'DonHang' có cột 'NgayDatHang' kiểu DATETIME. Làm thế nào để truy vấn ra tất cả các đơn hàng được đặt trong năm 2023?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong SQL, Index (chỉ mục) được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Câu lệnh SQL nào sau đây tạo một bảng mới có tên 'KhachHang' với các cột 'MaKH' (INT - khóa chính), 'TenKH' (VARCHAR(50)), 'DiaChi' (VARCHAR(100))?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Giả sử bạn có hai bảng: 'NhanVien' (MaNV, TenNV, PhongBanID) và 'PhongBan' (PhongBanID, TenPhongBan). Làm thế nào để truy vấn ra tên nhân viên và tên phòng ban của họ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để giới hạn số lượng bản ghi trả về từ một truy vấn, ví dụ chỉ lấy ra 5 bản ghi đầu tiên, bạn sử dụng mệnh đề nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong SQL, Transaction (giao dịch) dùng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Câu lệnh `ROLLBACK` trong SQL được sử dụng khi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để tìm ra giá trị lớn nhất trong cột 'Gia' của bảng 'SanPham', bạn dùng hàm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Mệnh đề `HAVING` khác với `WHERE` ở điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Xét câu lệnh: `SELECT TenSP FROM SanPham WHERE MaLoaiSP IN (SELECT MaLoaiSP FROM LoaiSP WHERE TenLoaiSP = 'Điện tử')`. Đây là loại truy vấn con (subquery) nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Kiểu dữ liệu `VARCHAR` trong SQL được sử dụng để lưu trữ loại dữ liệu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Bạn cần tạo một VIEW (khung nhìn) tên 'DSSV_Gioi' hiển thị danh sách sinh viên có điểm trung bình lớn hơn 8. Câu lệnh nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để đảm bảo rằng cột 'Email' trong bảng 'NguoiDung' là duy nhất và không được phép trùng lặp giữa các bản ghi, bạn sẽ sử dụng ràng buộc (constraint) nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng cơ sở dữ liệu như bảng, khung nhìn (view) và chỉ mục (index)?

  • A. DDL (Data Definition Language)
  • B. DML (Data Manipulation Language)
  • C. DCL (Data Control Language)
  • D. TCL (Transaction Control Language)

Câu 2: Trong SQL, câu lệnh `SELECT * FROM Customers WHERE Country = "Germany"` thuộc loại ngôn ngữ nào và mục đích chính của nó là gì?

  • A. DDL; Định nghĩa cấu trúc bảng "Customers" chứa cột "Country".
  • B. DML; Truy xuất tất cả các cột từ bảng "Customers" cho các khách hàng có quốc gia là "Germany".
  • C. DCL; Cấp quyền truy cập dữ liệu khách hàng từ Đức.
  • D. TCL; Kiểm soát giao dịch liên quan đến khách hàng từ Đức.

Câu 3: Để thêm một cột mới có tên "Email" kiểu dữ liệu VARCHAR(255) vào bảng "Suppliers" đã tồn tại, bạn sẽ sử dụng câu lệnh SQL nào sau đây?

  • A. CREATE COLUMN Email VARCHAR(255) IN Suppliers;
  • B. INSERT COLUMN Email VARCHAR(255) INTO Suppliers;
  • C. ALTER TABLE Suppliers ADD Email VARCHAR(255);
  • D. UPDATE TABLE Suppliers SET Email VARCHAR(255);

Câu 4: Giả sử bạn có một bảng "Orders" với cột "OrderDate". Bạn muốn truy vấn số lượng đơn hàng được đặt trong mỗi năm. Câu lệnh SQL nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. SELECT YEAR(OrderDate), COUNT(*) FROM Orders GROUP BY YEAR(OrderDate);
  • B. SELECT OrderDate, COUNT(*) FROM Orders;
  • C. SELECT COUNT(*) FROM Orders WHERE YEAR(OrderDate);
  • D. SELECT YEAR(OrderDate) FROM Orders ORDER BY YEAR(OrderDate);

Câu 5: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để loại bỏ hoàn toàn một bảng có tên "Products" khỏi cơ sở dữ liệu, bao gồm cả dữ liệu và cấu trúc bảng?

  • A. DELETE TABLE Products;
  • B. DROP TABLE Products;
  • C. TRUNCATE TABLE Products;
  • D. REMOVE TABLE Products;

Câu 6: Trong một bảng "Employees" có cột "Salary", làm thế nào để tìm ra mức lương cao nhất mà không sử dụng mệnh đề ORDER BY?

  • A. SELECT TOP 1 Salary FROM Employees;
  • B. SELECT FIRST Salary FROM Employees;
  • C. SELECT Salary FROM Employees LIMIT 1;
  • D. SELECT MAX(Salary) FROM Employees;

Câu 7: Để kết hợp dữ liệu từ hai bảng "Customers" và "Orders" dựa trên cột chung "CustomerID" và chỉ lấy các bản ghi có "CustomerID" tồn tại ở cả hai bảng, bạn sẽ sử dụng loại JOIN nào?

  • A. INNER JOIN
  • B. LEFT JOIN
  • C. RIGHT JOIN
  • D. FULL OUTER JOIN

Câu 8: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để cập nhật địa chỉ (Address) của khách hàng có CustomerID là 123 trong bảng "Customers"?

  • A. MODIFY Customers SET Address = "New Address" WHERE CustomerID = 123;
  • B. CHANGE Customers Address TO "New Address" FOR CustomerID = 123;
  • C. UPDATE Customers SET Address = "New Address" WHERE CustomerID = 123;
  • D. SET Address = "New Address" IN Customers WHEN CustomerID = 123;

Câu 9: Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì trong câu lệnh `SELECT`?

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
  • B. Lọc các bản ghi dựa trên một điều kiện cụ thể.
  • C. Nhóm các bản ghi có giá trị giống nhau trong một cột.
  • D. Liên kết dữ liệu từ nhiều bảng.

Câu 10: Để đảm bảo rằng cột "ProductID" trong bảng "OrderDetails" phải là duy nhất và không được phép chứa giá trị NULL, bạn sẽ thiết lập ràng buộc (constraint) nào?

  • A. PRIMARY KEY
  • B. FOREIGN KEY
  • C. UNIQUE và NOT NULL
  • D. CHECK

Câu 11: Giả sử có hai bảng "TableA" và "TableB" có cấu trúc giống nhau. Bạn muốn lấy tất cả các bản ghi duy nhất từ cả hai bảng này và kết hợp chúng thành một tập kết quả duy nhất. Câu lệnh SQL nào phù hợp?

  • A. JOIN
  • B. UNION
  • C. INTERSECT
  • D. EXCEPT

Câu 12: Trong SQL, hàm `COUNT(*)` được sử dụng để làm gì?

  • A. Đếm tổng số bản ghi trong một bảng hoặc tập kết quả truy vấn.
  • B. Tính tổng giá trị của một cột số.
  • C. Tìm giá trị trung bình của một cột số.
  • D. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.

Câu 13: Để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần của cột "Price" trong bảng "Products", bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào?

  • A. SORT BY Price ASC
  • B. ORDER BY Price ASC
  • C. ORDER BY Price DESC
  • D. SORT BY Price DESC

Câu 14: Bạn muốn truy vấn tất cả các sản phẩm có giá (Price) nằm trong khoảng từ 50 đến 100 (bao gồm cả 50 và 100) từ bảng "Products". Mệnh đề `WHERE` nào sau đây là đúng?

  • A. WHERE Price > 50 AND Price < 100
  • B. WHERE Price BETWEEN 50 AND 100
  • C. WHERE Price = 50 TO 100
  • D. WHERE Price IN (50, 100)

Câu 15: Chức năng chính của ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu (DCL) trong SQL là gì?

  • A. Định nghĩa cấu trúc cơ sở dữ liệu.
  • B. Thao tác và truy vấn dữ liệu.
  • C. Quản lý các giao dịch cơ sở dữ liệu.
  • D. Kiểm soát quyền truy cập và bảo mật dữ liệu.

Câu 16: Để thêm dữ liệu mới vào bảng "Customers", bạn sử dụng câu lệnh nào của SQL?

  • A. INSERT INTO
  • B. UPDATE
  • C. CREATE
  • D. SELECT

Câu 17: Câu lệnh `DELETE FROM Orders WHERE OrderDate < "2023-01-01"` sẽ thực hiện hành động gì?

  • A. Xóa bảng "Orders".
  • B. Cập nhật bảng "Orders" cho các đơn hàng trước năm 2023.
  • C. Xóa các đơn hàng trong bảng "Orders" có ngày đặt hàng trước ngày 1 tháng 1 năm 2023.
  • D. Truy vấn các đơn hàng trong bảng "Orders" có ngày đặt hàng trước ngày 1 tháng 1 năm 2023.

Câu 18: Trong SQL, mệnh đề `GROUP BY` thường được sử dụng kết hợp với các hàm nào?

  • A. Hàm toán học (ví dụ: SQRT, LOG).
  • B. Hàm tổng hợp (ví dụ: COUNT, SUM, AVG).
  • C. Hàm chuỗi (ví dụ: CONCAT, SUBSTRING).
  • D. Hàm ngày tháng (ví dụ: DATE, MONTH).

Câu 19: Ràng buộc `FOREIGN KEY` được sử dụng để thiết lập mối quan hệ giữa các bảng như thế nào?

  • A. Đảm bảo một cột là duy nhất.
  • B. Đảm bảo một cột không được chứa giá trị NULL.
  • C. Xác định cột nào là khóa chính của bảng.
  • D. Liên kết một cột ở bảng này với khóa chính ở bảng khác, đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu.

Câu 20: Để cấp quyền `SELECT` trên bảng "Employees" cho người dùng "user1", bạn sử dụng câu lệnh DCL nào?

  • A. CREATE USER user1 ACCESS SELECT ON Employees;
  • B. AUTHORIZE user1 SELECT ON Employees;
  • C. GRANT SELECT ON Employees TO user1;
  • D. PERMIT user1 SELECT ON Employees;

Câu 21: Kiểu dữ liệu nào trong SQL thường được sử dụng để lưu trữ ngày tháng và thời gian?

  • A. INT
  • B. DATETIME
  • C. VARCHAR
  • D. BOOLEAN

Câu 22: Mệnh đề `HAVING` trong SQL được sử dụng để làm gì và nó khác với mệnh đề `WHERE` như thế nào?

  • A. Sắp xếp các nhóm dữ liệu; WHERE sắp xếp các hàng.
  • B. Liên kết các bảng; WHERE lọc các bảng.
  • C. Chọn cột để hiển thị; WHERE chọn bảng.
  • D. Lọc các nhóm dữ liệu sau khi đã nhóm bằng `GROUP BY`; WHERE lọc các hàng trước khi nhóm.

Câu 23: Để tạo một bản sao của bảng "Products" với tên "ProductBackup" bao gồm cả cấu trúc và dữ liệu, bạn có thể sử dụng câu lệnh nào?

  • A. CREATE TABLE ProductBackup AS SELECT * FROM Products;
  • B. COPY TABLE Products TO ProductBackup;
  • C. DUPLICATE TABLE Products TO ProductBackup;
  • D. BACKUP TABLE Products TO ProductBackup;

Câu 24: Trong SQL, `NULL` được sử dụng để biểu thị điều gì?

  • A. Giá trị 0 (số không).
  • B. Chuỗi rỗng ("").
  • C. Giá trị bị thiếu hoặc không xác định.
  • D. Giá trị mặc định của kiểu dữ liệu.

Câu 25: Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để đếm số lượng khách hàng đến từ mỗi quốc gia trong bảng "Customers"?

  • A. SELECT Country FROM Customers;
  • B. SELECT COUNT(*) FROM Customers;
  • C. SELECT Country, SUM(*) FROM Customers GROUP BY Country;
  • D. SELECT Country, COUNT(*) FROM Customers GROUP BY Country;

Câu 26: Để thu hồi quyền `SELECT` trên bảng "Employees" từ người dùng "user1", bạn sử dụng câu lệnh DCL nào?

  • A. DENY SELECT ON Employees FROM user1;
  • B. REVOKE SELECT ON Employees FROM user1;
  • C. REMOVE USER user1 ACCESS SELECT ON Employees;
  • D. DELETE USER user1 SELECT ON Employees;

Câu 27: Khi nào bạn nên sử dụng `LEFT JOIN` thay vì `INNER JOIN`?

  • A. Khi muốn kết hợp tất cả các hàng từ cả hai bảng.
  • B. Khi muốn lấy chỉ các hàng có giá trị khớp nhau ở cả hai bảng.
  • C. Khi muốn lấy tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng khớp từ bảng bên phải, kể cả khi không có khớp.
  • D. Khi muốn lấy tất cả các hàng từ bảng bên phải và các hàng khớp từ bảng bên trái.

Câu 28: Hàm `AVG()` trong SQL được sử dụng để tính toán giá trị nào của một cột số?

  • A. Giá trị trung bình cộng.
  • B. Tổng giá trị.
  • C. Giá trị lớn nhất.
  • D. Giá trị nhỏ nhất.

Câu 29: Để giới hạn số lượng bản ghi trả về từ một truy vấn SELECT chỉ còn 5 bản ghi đầu tiên, bạn sử dụng mệnh đề nào?

  • A. ROWCOUNT 5
  • B. FETCH FIRST 5 ROWS ONLY
  • C. GET_TOP 5
  • D. LIMIT 5

Câu 30: Trong một cơ sở dữ liệu quan hệ, khóa chính (PRIMARY KEY) có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo rằng một cột không chứa giá trị trùng lặp.
  • B. Liên kết bảng hiện tại với một bảng khác.
  • C. Định danh duy nhất mỗi bản ghi trong một bảng và được sử dụng để liên kết với các bảng khác.
  • D. Đảm bảo rằng một cột không được để trống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng cơ sở dữ liệu như bảng, khung nhìn (view) và chỉ mục (index)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong SQL, câu lệnh `SELECT * FROM Customers WHERE Country = 'Germany'` thuộc loại ngôn ngữ nào và mục đích chính của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Để thêm một cột mới có tên 'Email' kiểu dữ liệu VARCHAR(255) vào bảng 'Suppliers' đã tồn tại, bạn sẽ sử dụng câu lệnh SQL nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Giả sử bạn có một bảng 'Orders' với cột 'OrderDate'. Bạn muốn truy vấn số lượng đơn hàng được đặt trong mỗi năm. Câu lệnh SQL nào sau đây phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để loại bỏ hoàn toàn một bảng có tên 'Products' khỏi cơ sở dữ liệu, bao gồm cả dữ liệu và cấu trúc bảng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong một bảng 'Employees' có cột 'Salary', làm thế nào để tìm ra mức lương cao nhất mà không sử dụng mệnh đề ORDER BY?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Để kết hợp dữ liệu từ hai bảng 'Customers' và 'Orders' dựa trên cột chung 'CustomerID' và chỉ lấy các bản ghi có 'CustomerID' tồn tại ở cả hai bảng, bạn sẽ sử dụng loại JOIN nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để cập nhật địa chỉ (Address) của khách hàng có CustomerID là 123 trong bảng 'Customers'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì trong câu lệnh `SELECT`?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để đảm bảo rằng cột 'ProductID' trong bảng 'OrderDetails' phải là duy nhất và không được phép chứa giá trị NULL, bạn sẽ thiết lập ràng buộc (constraint) nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Giả sử có hai bảng 'TableA' và 'TableB' có cấu trúc giống nhau. Bạn muốn lấy tất cả các bản ghi duy nhất từ cả hai bảng này và kết hợp chúng thành một tập kết quả duy nhất. Câu lệnh SQL nào phù hợp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong SQL, hàm `COUNT(*)` được sử dụng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần của cột 'Price' trong bảng 'Products', bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Bạn muốn truy vấn tất cả các sản phẩm có giá (Price) nằm trong khoảng từ 50 đến 100 (bao gồm cả 50 và 100) từ bảng 'Products'. Mệnh đề `WHERE` nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chức năng chính của ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu (DCL) trong SQL là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để thêm dữ liệu mới vào bảng 'Customers', bạn sử dụng câu lệnh nào của SQL?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu lệnh `DELETE FROM Orders WHERE OrderDate < '2023-01-01'` sẽ thực hiện hành động gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong SQL, mệnh đề `GROUP BY` thường được sử dụng kết hợp với các hàm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Ràng buộc `FOREIGN KEY` được sử dụng để thiết lập mối quan hệ giữa các bảng như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để cấp quyền `SELECT` trên bảng 'Employees' cho người dùng 'user1', bạn sử dụng câu lệnh DCL nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Kiểu dữ liệu nào trong SQL thường được sử dụng để lưu trữ ngày tháng và thời gian?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Mệnh đề `HAVING` trong SQL được sử dụng để làm gì và nó khác với mệnh đề `WHERE` như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để tạo một bản sao của bảng 'Products' với tên 'ProductBackup' bao gồm cả cấu trúc và dữ liệu, bạn có thể sử dụng câu lệnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong SQL, `NULL` được sử dụng để biểu thị điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để đếm số lượng khách hàng đến từ mỗi quốc gia trong bảng 'Customers'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để thu hồi quyền `SELECT` trên bảng 'Employees' từ người dùng 'user1', bạn sử dụng câu lệnh DCL nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi nào bạn nên sử dụng `LEFT JOIN` thay vì `INNER JOIN`?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Hàm `AVG()` trong SQL được sử dụng để tính toán giá trị nào của một cột số?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để giới hạn số lượng bản ghi trả về từ một truy vấn SELECT chỉ còn 5 bản ghi đầu tiên, bạn sử dụng mệnh đề nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong một cơ sở dữ liệu quan hệ, khóa chính (PRIMARY KEY) có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng cơ sở dữ liệu như bảng, chỉ mục và khung nhìn?

  • A. DDL (Data Definition Language)
  • B. DML (Data Manipulation Language)
  • C. DCL (Data Control Language)
  • D. TCL (Transaction Control Language)

Câu 2: Để thêm một cột mới có tên "Email" kiểu dữ liệu VARCHAR(255) vào bảng "KhachHang" đã tồn tại, câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

  • A. CREATE COLUMN Email VARCHAR(255) IN TABLE KhachHang;
  • B. ALTER TABLE KhachHang ADD COLUMN Email VARCHAR(255);
  • C. UPDATE TABLE KhachHang SET Email VARCHAR(255);
  • D. INSERT INTO KhachHang (Email) VALUES VARCHAR(255);

Câu 3: Trong một bảng "SanPham" có cột "Gia" lưu trữ giá sản phẩm, câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về giá trị trung bình của tất cả sản phẩm?

  • A. SELECT TOTAL(Gia) FROM SanPham;
  • B. SELECT COUNT(Gia) FROM SanPham;
  • C. SELECT AVG(Gia) FROM SanPham;
  • D. SELECT MAX(Gia) FROM SanPham;

Câu 4: Giả sử bạn có bảng "DonHang" với cột "NgayDatHang" kiểu DATE. Câu lệnh SQL nào giúp bạn lọc ra các đơn hàng được đặt trong năm 2023?

  • A. SELECT * FROM DonHang WHERE YEAR(NgayDatHang) = 2023;
  • B. SELECT * FROM DonHang WHERE NgayDatHang YEAR = 2023;
  • C. SELECT * FROM DonHang WHERE NgayDatHang LIKE "2023%";
  • D. SELECT * FROM DonHang WHERE EXTRACT(YEAR FROM NgayDatHang) = "2023";

Câu 5: Bạn muốn kết hợp dữ liệu từ hai bảng "NhanVien" và "PhongBan" dựa trên cột chung "MaPhongBan". Loại phép JOIN nào sẽ trả về tất cả các nhân viên và thông tin phòng ban tương ứng, kể cả khi nhân viên chưa được gán vào phòng ban nào?

  • A. INNER JOIN
  • B. LEFT JOIN
  • C. RIGHT JOIN
  • D. FULL OUTER JOIN

Câu 6: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần của cột "TenSanPham" trong bảng "SanPham"?

  • A. SORT BY TenSanPham ASC FROM SanPham;
  • B. SELECT * FROM SanPham SORT BY TenSanPham;
  • C. SELECT * FROM SanPham ORDER TenSanPham DESC;
  • D. SELECT * FROM SanPham ORDER BY TenSanPham DESC;

Câu 7: Để đếm số lượng khách hàng đến từ mỗi thành phố trong bảng "KhachHang" (có cột "ThanhPho"), bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào sau đây?

  • A. GROUP BY ThanhPho
  • B. ORDER BY ThanhPho
  • C. WHERE ThanhPho
  • D. HAVING ThanhPho

Câu 8: Trong SQL, mệnh đề HAVING được sử dụng để làm gì?

  • A. Lọc các bản ghi trước khi nhóm bằng GROUP BY.
  • B. Lọc các nhóm sau khi đã nhóm bằng GROUP BY.
  • C. Sắp xếp kết quả truy vấn.
  • D. Liên kết các bảng.

Câu 9: Bạn muốn lấy ra 5 sản phẩm có giá cao nhất từ bảng "SanPham". Mệnh đề nào sau đây giúp giới hạn số lượng bản ghi trả về?

  • A. FILTER 5
  • B. GET TOP 5
  • C. LIMIT 5
  • D. RESTRICT 5

Câu 10: Để cấp quyền "SELECT" trên bảng "SanPham" cho người dùng có tên "nhanvien_kinhdoanh", câu lệnh DCL nào sau đây được sử dụng?

  • A. DENY SELECT ON SanPham TO nhanvien_kinhdoanh;
  • B. REVOKE SELECT ON SanPham FROM nhanvien_kinhdoanh;
  • C. CREATE PERMISSION SELECT ON SanPham FOR nhanvien_kinhdoanh;
  • D. GRANT SELECT ON SanPham TO nhanvien_kinhdoanh;

Câu 11: Trong SQL, kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ thông tin về ngày tháng năm sinh của một người?

  • A. VARCHAR
  • B. DATE
  • C. INT
  • D. TEXT

Câu 12: Ràng buộc khóa chính (PRIMARY KEY) trong SQL đảm bảo điều gì cho một cột?

  • A. Giá trị trong cột có thể trùng lặp nhưng không được để trống.
  • B. Giá trị trong cột có thể để trống nhưng phải là duy nhất.
  • C. Giá trị trong cột phải là duy nhất và không được để trống.
  • D. Giá trị trong cột có thể trùng lặp và có thể để trống.

Câu 13: Mục đích chính của việc sử dụng chỉ mục (INDEX) trong cơ sở dữ liệu là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
  • C. Giảm dung lượng lưu trữ cơ sở dữ liệu.
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc bảng.

Câu 14: Trong SQL, giao tác (transaction) là gì?

  • A. Một bản sao lưu dự phòng của cơ sở dữ liệu.
  • B. Một khung nhìn ảo của dữ liệu.
  • C. Một tập hợp các bảng liên quan đến nhau.
  • D. Một chuỗi các thao tác xử lý dữ liệu được thực hiện như một đơn vị công việc duy nhất.

Câu 15: Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để xóa một bảng có tên "TamUng" khỏi cơ sở dữ liệu?

  • A. DELETE TABLE TamUng;
  • B. DROP TABLE TamUng;
  • C. REMOVE TABLE TamUng;
  • D. TRUNCATE TABLE TamUng;

Câu 16: Hàm SQL nào được sử dụng để trả về số lượng bản ghi thỏa mãn một điều kiện nhất định?

  • A. COUNT()
  • B. SUM()
  • C. AVG()
  • D. MAX()

Câu 17: Để thay đổi kiểu dữ liệu của cột "DienThoai" trong bảng "KhachHang" từ INT sang VARCHAR(15), câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. UPDATE TABLE KhachHang SET DienThoai TYPE VARCHAR(15);
  • B. CHANGE TABLE KhachHang COLUMN DienThoai TYPE VARCHAR(15);
  • C. ALTER TABLE KhachHang MODIFY COLUMN DienThoai VARCHAR(15);
  • D. REPLACE TABLE KhachHang COLUMN DienThoai WITH VARCHAR(15);

Câu 18: Mệnh đề WHERE trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
  • B. Lọc các bản ghi thỏa mãn một điều kiện.
  • C. Nhóm các bản ghi có giá trị giống nhau.
  • D. Liên kết các bảng.

Câu 19: Giả sử bảng "SinhVien" có cột "NgayNhapHoc" kiểu DATETIME. Làm thế nào để chỉ truy vấn các sinh viên nhập học trong tháng 1 năm 2023?

  • A. SELECT * FROM SinhVien WHERE NgayNhapHoc = "2023-01";
  • B. SELECT * FROM SinhVien WHERE DATE(NgayNhapHoc) LIKE "2023-01%";
  • C. SELECT * FROM SinhVien WHERE NgayNhapHoc BETWEEN "2023-01-01" AND "2023-01-31";
  • D. SELECT * FROM SinhVien WHERE MONTH(NgayNhapHoc) = 1 AND YEAR(NgayNhapHoc) = 2023;

Câu 20: Trong SQL, từ khóa DISTINCT được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

  • A. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự duy nhất.
  • B. Đếm số lượng bản ghi duy nhất.
  • C. Loại bỏ các bản ghi trùng lặp trong kết quả truy vấn.
  • D. Lọc ra các bản ghi duy nhất thỏa mãn điều kiện.

Câu 21: Bạn có hai bảng "Khoa" và "GiangVien", và bạn muốn tìm tất cả các giảng viên và tên khoa mà họ thuộc về. Giả sử có trường hợp một số khoa chưa có giảng viên nào. Phép JOIN nào sẽ hiển thị TẤT CẢ các khoa, kể cả những khoa chưa có giảng viên?

  • A. INNER JOIN
  • B. LEFT JOIN
  • C. RIGHT JOIN
  • D. FULL OUTER JOIN

Câu 22: Hàm CONCAT() trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Tính trung bình cộng các giá trị.
  • B. Đếm số lượng ký tự trong chuỗi.
  • C. Chuyển đổi kiểu dữ liệu.
  • D. Ghép hai hoặc nhiều chuỗi lại với nhau.

Câu 23: Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về giá trị lớn nhất trong cột "DiemSo" của bảng "KetQua"?

  • A. SELECT AVG(DiemSo) FROM KetQua;
  • B. SELECT MAX(DiemSo) FROM KetQua;
  • C. SELECT SUM(DiemSo) FROM KetQua;
  • D. SELECT COUNT(DiemSo) FROM KetQua;

Câu 24: Ràng buộc "UNIQUE" trong SQL đảm bảo điều gì?

  • A. Các giá trị trong cột phải là duy nhất.
  • B. Các giá trị trong cột không được để trống.
  • C. Các giá trị trong cột phải thuộc một kiểu dữ liệu nhất định.
  • D. Các giá trị trong cột phải là số dương.

Câu 25: Trong SQL, mệnh đề "AS" thường được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

  • A. Sắp xếp kết quả theo thứ tự.
  • B. Lọc kết quả theo điều kiện.
  • C. Đặt tên bí danh cho cột hoặc bảng trong kết quả truy vấn.
  • D. Nhóm các bản ghi lại với nhau.

Câu 26: Chức năng chính của ngôn ngữ DCL (Data Control Language) trong SQL là gì?

  • A. Định nghĩa cấu trúc dữ liệu.
  • B. Thao tác dữ liệu (thêm, sửa, xóa).
  • C. Truy vấn dữ liệu.
  • D. Kiểm soát quyền truy cập và bảo mật dữ liệu.

Câu 27: Để hủy bỏ các thay đổi trong giao tác hiện tại và quay trở lại trạng thái trước khi bắt đầu giao tác, bạn sử dụng lệnh SQL nào?

  • A. COMMIT;
  • B. ROLLBACK;
  • C. SAVEPOINT;
  • D. TRANSACTION;

Câu 28: Trong SQL, mệnh đề "UNION" được sử dụng để làm gì?

  • A. Liên kết các bảng theo chiều dọc.
  • B. Lọc các bản ghi trùng lặp.
  • C. Kết hợp kết quả của hai hoặc nhiều câu lệnh SELECT thành một tập kết quả duy nhất.
  • D. Nhóm các bản ghi theo điều kiện.

Câu 29: Giả sử bạn có bảng "NhanVien" với cột "Luong". Làm thế nào để tìm ra mức lương cao thứ hai trong bảng?

  • A. SELECT MAX(Luong) FROM NhanVien LIMIT 1 OFFSET 1;
  • B. SELECT TOP 2 Luong FROM NhanVien ORDER BY Luong DESC;
  • C. SELECT DISTINCT Luong FROM NhanVien ORDER BY Luong DESC LIMIT 2;
  • D. SELECT Luong FROM NhanVien ORDER BY Luong DESC LIMIT 1 OFFSET 1;

Câu 30: Trong SQL, "subquery" (truy vấn con) là gì?

  • A. Một truy vấn SQL được lồng bên trong một truy vấn SQL khác.
  • B. Một loại chỉ mục đặc biệt để tăng tốc truy vấn.
  • C. Một thủ tục lưu trữ để tái sử dụng truy vấn.
  • D. Một khung nhìn ảo của dữ liệu được tạo ra từ nhiều bảng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng cơ sở dữ liệu như bảng, chỉ mục và khung nhìn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Để thêm một cột mới có tên 'Email' kiểu dữ liệu VARCHAR(255) vào bảng 'KhachHang' đã tồn tại, câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong một bảng 'SanPham' có cột 'Gia' lưu trữ giá sản phẩm, câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về giá trị trung bình của tất cả sản phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Giả sử bạn có bảng 'DonHang' với cột 'NgayDatHang' kiểu DATE. Câu lệnh SQL nào giúp bạn lọc ra các đơn hàng được đặt trong năm 2023?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Bạn muốn kết hợp dữ liệu từ hai bảng 'NhanVien' và 'PhongBan' dựa trên cột chung 'MaPhongBan'. Loại phép JOIN nào sẽ trả về tất cả các nhân viên và thông tin phòng ban tương ứng, kể cả khi nhân viên chưa được gán vào phòng ban nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần của cột 'TenSanPham' trong bảng 'SanPham'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để đếm số lượng khách hàng đến từ mỗi thành phố trong bảng 'KhachHang' (có cột 'ThanhPho'), bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong SQL, mệnh đề HAVING được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Bạn muốn lấy ra 5 sản phẩm có giá cao nhất từ bảng 'SanPham'. Mệnh đề nào sau đây giúp giới hạn số lượng bản ghi trả về?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để cấp quyền 'SELECT' trên bảng 'SanPham' cho người dùng có tên 'nhanvien_kinhdoanh', câu lệnh DCL nào sau đây được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong SQL, kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ thông tin về ngày tháng năm sinh của một người?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Ràng buộc khóa chính (PRIMARY KEY) trong SQL đảm bảo điều gì cho một cột?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Mục đích chính của việc sử dụng chỉ mục (INDEX) trong cơ sở dữ liệu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong SQL, giao tác (transaction) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để xóa một bảng có tên 'TamUng' khỏi cơ sở dữ liệu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Hàm SQL nào được sử dụng để trả về số lượng bản ghi thỏa mãn một điều kiện nhất định?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để thay đổi kiểu dữ liệu của cột 'DienThoai' trong bảng 'KhachHang' từ INT sang VARCHAR(15), câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Mệnh đề WHERE trong SQL được sử dụng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Giả sử bảng 'SinhVien' có cột 'NgayNhapHoc' kiểu DATETIME. Làm thế nào để chỉ truy vấn các sinh viên nhập học trong tháng 1 năm 2023?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong SQL, từ khóa DISTINCT được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Bạn có hai bảng 'Khoa' và 'GiangVien', và bạn muốn tìm tất cả các giảng viên và tên khoa mà họ thuộc về. Giả sử có trường hợp một số khoa chưa có giảng viên nào. Phép JOIN nào sẽ hiển thị TẤT CẢ các khoa, kể cả những khoa chưa có giảng viên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hàm CONCAT() trong SQL được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về giá trị lớn nhất trong cột 'DiemSo' của bảng 'KetQua'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Ràng buộc 'UNIQUE' trong SQL đảm bảo điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong SQL, mệnh đề 'AS' thường được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chức năng chính của ngôn ngữ DCL (Data Control Language) trong SQL là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để hủy bỏ các thay đổi trong giao tác hiện tại và quay trở lại trạng thái trước khi bắt đầu giao tác, bạn sử dụng lệnh SQL nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong SQL, mệnh đề 'UNION' được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Giả sử bạn có bảng 'NhanVien' với cột 'Luong'. Làm thế nào để tìm ra mức lương cao thứ hai trong bảng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong SQL, 'subquery' (truy vấn con) là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL được sử dụng để định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng cơ sở dữ liệu như bảng, khung nhìn (view) và chỉ mục (index)?

  • A. DML (Data Manipulation Language)
  • B. DDL (Data Definition Language)
  • C. DCL (Data Control Language)
  • D. TCL (Transaction Control Language)

Câu 2: Cho lược đồ bảng `NHANVIEN` với các thuộc tính `MaNV`, `TenNV`, `PhongBan`. Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để thêm một nhân viên mới tên "Nguyễn Văn A" vào phòng ban "Kinh doanh" với mã nhân viên là "NV001"?

  • A. INSERT INTO NHANVIEN (MaNV, TenNV, PhongBan) VALUES ("NV001", "Nguyễn Văn A", "Kinh doanh");
  • B. ADD NEW NHANVIEN VALUES ("NV001", "Nguyễn Văn A", "Kinh doanh") TO (MaNV, TenNV, PhongBan);
  • C. CREATE ROW IN NHANVIEN SET MaNV="NV001", TenNV="Nguyễn Văn A", PhongBan="Kinh doanh";
  • D. UPDATE NHANVIEN SET MaNV="NV001", TenNV="Nguyễn Văn A", PhongBan="Kinh doanh";

Câu 3: Xét câu lệnh SQL: `SELECT TenSP, DonGia FROM SANPHAM WHERE MaLoaiSP = "LSP01" ORDER BY DonGia DESC;` Câu lệnh này thực hiện thao tác nào?

  • A. Hiển thị tất cả thông tin sản phẩm thuộc loại "LSP01" và sắp xếp theo mã sản phẩm giảm dần.
  • B. Hiển thị tên và đơn giá của tất cả sản phẩm, sắp xếp theo đơn giá giảm dần và lọc ra sản phẩm loại "LSP01".
  • C. Hiển thị tên sản phẩm và đơn giá của các sản phẩm thuộc loại "LSP01", sắp xếp theo đơn giá giảm dần.
  • D. Hiển thị tên sản phẩm và đơn giá của các sản phẩm có đơn giá giảm dần và thuộc loại "LSP01".

Câu 4: Trong SQL, phép toán `JOIN` được sử dụng để làm gì?

  • A. Nhóm các dòng có giá trị trùng nhau trong một cột.
  • B. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên cột chung.
  • C. Sắp xếp dữ liệu trong bảng theo một hoặc nhiều cột.
  • D. Lọc dữ liệu từ bảng dựa trên một điều kiện nhất định.

Câu 5: Cho hai bảng `KHACHHANG` (MaKH, TenKH) và `DONHANG` (MaDH, MaKH, NgayDat). Câu lệnh SQL nào sau đây truy vấn để hiển thị tên khách hàng và mã đơn hàng của tất cả các đơn hàng?

  • A. SELECT TenKH, MaDH FROM KHACHHANG, DONHANG;
  • B. SELECT TenKH, MaDH FROM KHACHHANG UNION DONHANG;
  • C. SELECT TenKH, MaDH FROM KHACHHANG INTERSECT DONHANG;
  • D. SELECT TenKH, MaDH FROM KHACHHANG INNER JOIN DONHANG ON KHACHHANG.MaKH = DONHANG.MaKH;

Câu 6: Hàm `COUNT(*)` trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Đếm tổng số dòng trong một bảng hoặc kết quả truy vấn.
  • B. Tính tổng giá trị của một cột số.
  • C. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.
  • D. Tính giá trị trung bình của một cột số.

Câu 7: Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để sửa đổi dữ liệu đã tồn tại trong bảng?

  • A. INSERT INTO
  • B. DELETE FROM
  • C. UPDATE
  • D. CREATE TABLE

Câu 8: Mệnh đề `WHERE` trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
  • B. Lọc các dòng dữ liệu dựa trên một điều kiện.
  • C. Nhóm các dòng có giá trị giống nhau.
  • D. Liên kết các bảng với nhau.

Câu 9: Loại ràng buộc nào trong SQL đảm bảo rằng giá trị của một cột là duy nhất và không được phép trùng lặp trong toàn bộ bảng?

  • A. NOT NULL
  • B. CHECK
  • C. FOREIGN KEY
  • D. UNIQUE

Câu 10: Câu lệnh `DROP TABLE` trong SQL có chức năng gì?

  • A. Xóa tất cả dữ liệu trong bảng nhưng giữ lại cấu trúc bảng.
  • B. Sửa đổi cấu trúc của bảng.
  • C. Xóa hoàn toàn bảng và dữ liệu chứa trong bảng.
  • D. Sao lưu dữ liệu của bảng sang một bảng khác.

Câu 11: Để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần của cột "NgayDat", mệnh đề nào sau đây được sử dụng trong SQL?

  • A. ORDER BY NgayDat ASC
  • B. ORDER BY NgayDat DESC
  • C. SORT BY NgayDat DESC
  • D. GROUP BY NgayDat DESC

Câu 12: Trong SQL, `PRIMARY KEY` được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định duy nhất mỗi dòng trong bảng và đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu.
  • B. Liên kết bảng hiện tại với một bảng khác.
  • C. Mã hóa dữ liệu trong bảng để bảo mật.
  • D. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.

Câu 13: Cho bảng `SINHVIEN` có cột `GioiTinh` (giá trị "Nam" hoặc "Nữ"). Câu lệnh SQL nào đếm số lượng sinh viên nam?

  • A. SELECT COUNT(*) FROM SINHVIEN
  • B. SELECT SUM(GioiTinh) FROM SINHVIEN WHERE GioiTinh = "Nam"
  • C. SELECT COUNT(*) FROM SINHVIEN WHERE GioiTinh = "Nam"
  • D. SELECT GioiTinh, COUNT(*) FROM SINHVIEN

Câu 14: Câu lệnh `GRANT SELECT ON BANG_A TO USER_X;` có ý nghĩa gì?

  • A. Xóa người dùng USER_X khỏi cơ sở dữ liệu.
  • B. Tạo bảng mới tên USER_X.
  • C. Chọn tất cả dữ liệu từ bảng BANG_A vào bảng USER_X.
  • D. Cấp quyền SELECT (chỉ đọc) trên bảng BANG_A cho người dùng USER_X.

Câu 15: Trong các kiểu dữ liệu sau của SQL, kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ ngày tháng năm?

  • A. VARCHAR
  • B. DATE
  • C. INT
  • D. BOOLEAN

Câu 16: Để nhóm các dòng dữ liệu có cùng giá trị trong một cột và thực hiện các phép tính tổng hợp trên mỗi nhóm, mệnh đề nào được sử dụng?

  • A. ORDER BY
  • B. WHERE
  • C. GROUP BY
  • D. HAVING

Câu 17: Cho bảng `MATHANG` (MaMH, TenMH, GiaBan, MaNCC). Để tìm nhà cung cấp (MaNCC) nào cung cấp ít nhất 3 mặt hàng, câu lệnh SQL nào phù hợp nhất?

  • A. SELECT MaNCC FROM MATHANG GROUP BY MaNCC HAVING COUNT(*) >= 3;
  • B. SELECT MaNCC FROM MATHANG WHERE COUNT(*) >= 3 GROUP BY MaNCC;
  • C. SELECT MaNCC FROM MATHANG ORDER BY COUNT(*) >= 3;
  • D. SELECT MaNCC FROM MATHANG WHERE MaNCC IN (SELECT MaNCC FROM MATHANG GROUP BY MaNCC HAVING COUNT(*) >= 3);

Câu 18: `FOREIGN KEY` được sử dụng để thiết lập mối quan hệ giữa các bảng như thế nào?

  • A. Đảm bảo dữ liệu trong một bảng là duy nhất.
  • B. Liên kết một cột trong bảng này với khóa chính của bảng khác, đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu.
  • C. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu giữa các bảng.
  • D. Giới hạn kiểu dữ liệu được phép nhập vào một cột.

Câu 19: Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để xóa dữ liệu (các dòng) khỏi bảng `BANG_B` khi thỏa mãn một điều kiện nào đó?

  • A. TRUNCATE TABLE BANG_B
  • B. DROP TABLE BANG_B
  • C. REMOVE FROM BANG_B
  • D. DELETE FROM BANG_B WHERE <điều kiện>

Câu 20: Sự khác biệt chính giữa `DELETE FROM table` và `TRUNCATE TABLE table` là gì?

  • A. `DELETE` xóa bảng và dữ liệu, `TRUNCATE` chỉ xóa dữ liệu.
  • B. `DELETE` nhanh hơn `TRUNCATE`.
  • C. `DELETE` xóa từng dòng và có thể rollback, `TRUNCATE` xóa toàn bộ dữ liệu nhanh hơn và không thể rollback.
  • D. `DELETE` chỉ xóa dữ liệu thỏa mãn điều kiện WHERE, `TRUNCATE` xóa toàn bộ dữ liệu.

Câu 21: Cho bảng `NHANVIEN` có cột `Luong`. Để tìm mức lương trung bình của tất cả nhân viên, dùng hàm nào?

  • A. SUM()
  • B. AVG()
  • C. MAX()
  • D. MIN()

Câu 22: Câu lệnh SQL nào sau đây tạo một bảng mới tên `KHACH_HANG` với các cột `MaKH` (khóa chính, kiểu số nguyên) và `TenKH` (kiểu chuỗi)?

  • A. CREATE TABLE KHACH_HANG (MaKH INT PRIMARY KEY, TenKH VARCHAR(255));
  • B. NEW TABLE KHACH_HANG (MaKH INTEGER KEY, TenKH TEXT);
  • C. TABLE CREATE KHACH_HANG (MaKH NUMBER, TenKH STRING PRIMARY KEY);
  • D. INSERT TABLE KHACH_HANG (MaKH INT PRIMARY KEY, TenKH VARCHAR(255));

Câu 23: Để lọc kết quả truy vấn sau khi đã nhóm dữ liệu bằng `GROUP BY`, mệnh đề nào được sử dụng?

  • A. WHERE
  • B. ORDER BY
  • C. AND
  • D. HAVING

Câu 24: Trong SQL, phép `LEFT JOIN` trả về kết quả như thế nào?

  • A. Chỉ các dòng có giá trị khớp ở cả hai bảng.
  • B. Tất cả các dòng từ bảng bên trái và các dòng khớp từ bảng bên phải. Nếu không khớp, giá trị từ bảng bên phải là NULL.
  • C. Tất cả các dòng từ bảng bên phải và các dòng khớp từ bảng bên trái.
  • D. Các dòng không có giá trị khớp ở cả hai bảng.

Câu 25: Câu lệnh `REVOKE` trong SQL được dùng để làm gì?

  • A. Cấp quyền truy cập cho người dùng.
  • B. Tạo người dùng mới.
  • C. Thu hồi quyền truy cập đã cấp cho người dùng.
  • D. Kiểm tra quyền truy cập của người dùng.

Câu 26: Cho bảng `HOADON` (SoHD, MaKH, TongTien). Để tính tổng doanh thu (TongTien) từ tất cả hóa đơn, câu lệnh SQL nào?

  • A. SELECT SUM(TongTien) FROM HOADON;
  • B. SELECT AVG(TongTien) FROM HOADON;
  • C. SELECT COUNT(TongTien) FROM HOADON;
  • D. SELECT MAX(TongTien) FROM HOADON;

Câu 27: Trong SQL, ràng buộc `NOT NULL` có ý nghĩa gì?

  • A. Giá trị của cột phải là duy nhất.
  • B. Cột không được phép chứa giá trị NULL.
  • C. Giá trị của cột phải lớn hơn 0.
  • D. Giá trị của cột phải thuộc một danh sách cho trước.

Câu 28: Để giới hạn số lượng dòng kết quả trả về từ một truy vấn SQL, mệnh đề nào thường được sử dụng (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL)?

  • A. TOP
  • B. FIRST
  • C. LIMIT
  • D. RESTRICT

Câu 29: Cho bảng `SANPHAM` (MaSP, TenSP, MaLoaiSP). Để tìm số lượng sản phẩm cho mỗi loại sản phẩm (MaLoaiSP), câu lệnh SQL nào?

  • A. SELECT COUNT(*) FROM SANPHAM;
  • B. SELECT MaLoaiSP FROM SANPHAM;
  • C. SELECT MaLoaiSP, TenSP FROM SANPHAM GROUP BY MaLoaiSP;
  • D. SELECT MaLoaiSP, COUNT(*) FROM SANPHAM GROUP BY MaLoaiSP;

Câu 30: Trong SQL, `INDEX` (chỉ mục) được tạo ra nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
  • C. Tiết kiệm không gian lưu trữ dữ liệu.
  • D. Mã hóa dữ liệu để bảo mật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL được sử dụng để định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng cơ sở dữ liệu như bảng, khung nhìn (view) và chỉ mục (index)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho lược đồ bảng `NHANVIEN` với các thuộc tính `MaNV`, `TenNV`, `PhongBan`. Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để thêm một nhân viên mới tên 'Nguyễn Văn A' vào phòng ban 'Kinh doanh' với mã nhân viên là 'NV001'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét câu lệnh SQL: `SELECT TenSP, DonGia FROM SANPHAM WHERE MaLoaiSP = 'LSP01' ORDER BY DonGia DESC;` Câu lệnh này thực hiện thao tác nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong SQL, phép toán `JOIN` được sử dụng để làm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho hai bảng `KHACHHANG` (MaKH, TenKH) và `DONHANG` (MaDH, MaKH, NgayDat). Câu lệnh SQL nào sau đây truy vấn để hiển thị tên khách hàng và mã đơn hàng của tất cả các đơn hàng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hàm `COUNT(*)` trong SQL được sử dụng để làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để sửa đổi dữ liệu đã tồn tại trong bảng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Mệnh đề `WHERE` trong SQL được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Loại ràng buộc nào trong SQL đảm bảo rằng giá trị của một cột là duy nhất và không được phép trùng lặp trong toàn bộ bảng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Câu lệnh `DROP TABLE` trong SQL có chức năng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần của cột 'NgayDat', mệnh đề nào sau đây được sử dụng trong SQL?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong SQL, `PRIMARY KEY` được sử dụng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho bảng `SINHVIEN` có cột `GioiTinh` (giá trị 'Nam' hoặc 'Nữ'). Câu lệnh SQL nào đếm số lượng sinh viên nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Câu lệnh `GRANT SELECT ON BANG_A TO USER_X;` có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các kiểu dữ liệu sau của SQL, kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ ngày tháng năm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để nhóm các dòng dữ liệu có cùng giá trị trong một cột và thực hiện các phép tính tổng hợp trên mỗi nhóm, mệnh đề nào được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho bảng `MATHANG` (MaMH, TenMH, GiaBan, MaNCC). Để tìm nhà cung cấp (MaNCC) nào cung cấp ít nhất 3 mặt hàng, câu lệnh SQL nào phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: `FOREIGN KEY` được sử dụng để thiết lập mối quan hệ giữa các bảng như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để xóa dữ liệu (các dòng) khỏi bảng `BANG_B` khi thỏa mãn một điều kiện nào đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Sự khác biệt chính giữa `DELETE FROM table` và `TRUNCATE TABLE table` là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho bảng `NHANVIEN` có cột `Luong`. Để tìm mức lương trung bình của tất cả nhân viên, dùng hàm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Câu lệnh SQL nào sau đây tạo một bảng mới tên `KHACH_HANG` với các cột `MaKH` (khóa chính, kiểu số nguyên) và `TenKH` (kiểu chuỗi)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để lọc kết quả truy vấn sau khi đã nhóm dữ liệu bằng `GROUP BY`, mệnh đề nào được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong SQL, phép `LEFT JOIN` trả về kết quả như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu lệnh `REVOKE` trong SQL được dùng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho bảng `HOADON` (SoHD, MaKH, TongTien). Để tính tổng doanh thu (TongTien) từ tất cả hóa đơn, câu lệnh SQL nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong SQL, ràng buộc `NOT NULL` có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để giới hạn số lượng dòng kết quả trả về từ một truy vấn SQL, mệnh đề nào thường được sử dụng (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho bảng `SANPHAM` (MaSP, TenSP, MaLoaiSP). Để tìm số lượng sản phẩm cho mỗi loại sản phẩm (MaLoaiSP), câu lệnh SQL nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong SQL, `INDEX` (chỉ mục) được tạo ra nhằm mục đích chính là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng cơ sở dữ liệu như bảng, khung nhìn và chỉ mục?

  • A. DML (Data Manipulation Language)
  • B. DDL (Data Definition Language)
  • C. DCL (Data Control Language)
  • D. TCL (Transaction Control Language)

Câu 2: Trong SQL, câu lệnh `INSERT INTO` thuộc nhóm ngôn ngữ nào và được sử dụng để thực hiện thao tác nào?

  • A. DML, thêm dữ liệu mới vào bảng
  • B. DDL, tạo bảng mới trong cơ sở dữ liệu
  • C. DCL, kiểm soát quyền truy cập dữ liệu
  • D. TCL, quản lý các giao dịch cơ sở dữ liệu

Câu 3: Để truy xuất thông tin của tất cả sinh viên có điểm trung bình từ 8.0 trở lên từ bảng "SinhVien", câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. SELECT SinhVien FROM * WHERE DiemTB >= 8.0
  • B. GET * FROM SinhVien IF DiemTB >= 8.0
  • C. SELECT * FROM SinhVien WHERE DiemTB >= 8.0
  • D. FIND SinhVien WHERE DiemTB >= 8.0

Câu 4: Giả sử bạn có hai bảng "DonHang" và "KhachHang". Bảng "DonHang" chứa thông tin về đơn hàng và có khóa ngoại liên kết đến bảng "KhachHang". Câu lệnh SQL nào được sử dụng để lấy thông tin đơn hàng và thông tin khách hàng tương ứng?

  • A. UNION DonHang, KhachHang
  • B. JOIN DonHang WITH KhachHang
  • C. MERGE DonHang AND KhachHang
  • D. COMBINE DonHang, KhachHang

Câu 5: Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` được sử dụng để làm gì trong câu lệnh truy vấn?

  • A. Lọc dữ liệu theo điều kiện chỉ định
  • B. Nhóm các hàng có giá trị cột giống nhau
  • C. Tính toán giá trị tổng hợp trên các nhóm
  • D. Sắp xếp các hàng trong kết quả truy vấn

Câu 6: Bạn muốn cập nhật địa chỉ của khách hàng có mã "KH001" trong bảng "KhachHang" thành "123 Đường Mới". Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng thao tác này?

  • A. UPDATE KhachHang SET DiaChi = "123 Đường Mới" WHERE MaKH = "KH001"
  • B. MODIFY KhachHang SET DiaChi = "123 Đường Mới" FOR MaKH = "KH001"
  • C. CHANGE KhachHang DiaChi TO "123 Đường Mới" IF MaKH = "KH001"
  • D. SET DiaChi = "123 Đường Mới" IN KhachHang WHEN MaKH = "KH001"

Câu 7: Để loại bỏ một bảng có tên "SanPham" khỏi cơ sở dữ liệu, bạn sẽ sử dụng câu lệnh SQL nào?

  • A. DELETE TABLE SanPham
  • B. REMOVE TABLE SanPham
  • C. DROP TABLE SanPham
  • D. ERASE TABLE SanPham

Câu 8: Hàm `COUNT(*)` trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Tính tổng giá trị của một cột
  • B. Đếm số lượng hàng trong một bảng
  • C. Tính giá trị trung bình của một cột
  • D. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột

Câu 9: Mệnh đề `GROUP BY` trong SQL thường được sử dụng kết hợp với các hàm nào để tạo báo cáo tổng hợp?

  • A. Hàm xử lý chuỗi (String functions)
  • B. Hàm số học (Mathematical functions)
  • C. Hàm ngày tháng (Date functions)
  • D. Hàm tổng hợp (Aggregate functions) như SUM, AVG, COUNT

Câu 10: Trong SQL, `PRIMARY KEY` được sử dụng để đảm bảo điều gì cho một cột hoặc nhóm cột trong bảng?

  • A. Giá trị trong cột phải là duy nhất trong bảng
  • B. Giá trị trong cột không được phép để trống (NULL)
  • C. Cả giá trị duy nhất và không được phép để trống
  • D. Giá trị trong cột phải tuân theo một định dạng nhất định

Câu 11: Câu lệnh SQL `CREATE DATABASE` thuộc thành phần nào của ngôn ngữ SQL và dùng để làm gì?

  • A. DML, tạo bảng mới
  • B. DDL, tạo cơ sở dữ liệu mới
  • C. DCL, cấp quyền truy cập cơ sở dữ liệu
  • D. TCL, bắt đầu một giao dịch cơ sở dữ liệu

Câu 12: Để thu hồi quyền `SELECT` trên bảng "NhanVien" từ người dùng "user1", câu lệnh DCL nào sau đây là chính xác?

  • A. DENY SELECT ON NhanVien TO user1
  • B. REMOVE SELECT ON NhanVien FROM user1
  • C. REVOKE SELECT ON NhanVien FROM user1
  • D. BLOCK SELECT ON NhanVien FOR user1

Câu 13: Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì trong câu truy vấn?

  • A. Lọc các hàng dựa trên một điều kiện cụ thể
  • B. Sắp xếp các hàng trong kết quả truy vấn
  • C. Nhóm các hàng có giá trị cột giống nhau
  • D. Liên kết dữ liệu từ nhiều bảng

Câu 14: Giả sử bạn muốn lấy ra 5 sản phẩm có giá cao nhất từ bảng "SanPham". Câu lệnh SQL nào sau đây có thể thực hiện điều này (giả sử hệ quản trị CSDL hỗ trợ `LIMIT` hoặc tương đương)?

  • A. SELECT * FROM SanPham ORDER BY Gia ASC LIMIT 5
  • B. SELECT * FROM SanPham ORDER BY Gia DESC LIMIT 5
  • C. SELECT TOP 5 * FROM SanPham ORDER BY Gia DESC
  • D. GET 5 HIGHEST Gia FROM SanPham

Câu 15: Để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu tham chiếu giữa hai bảng, ràng buộc nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Ràng buộc UNIQUE
  • B. Ràng buộc CHECK
  • C. Ràng buộc FOREIGN KEY
  • D. Ràng buộc NOT NULL

Câu 16: Trong SQL, `VIEW` (khung nhìn) là gì và nó được sử dụng để làm gì?

  • A. Một loại chỉ mục để tăng tốc độ truy vấn
  • B. Một bản sao lưu của bảng dữ liệu
  • C. Một cơ chế kiểm soát quyền truy cập dữ liệu
  • D. Một bảng ảo được tạo ra từ kết quả của một truy vấn SELECT

Câu 17: Câu lệnh `DELETE FROM` trong SQL thuộc nhóm ngôn ngữ nào và dùng để làm gì?

  • A. DML, xóa dữ liệu khỏi bảng
  • B. DDL, xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu
  • C. DCL, thu hồi quyền xóa dữ liệu
  • D. TCL, hủy bỏ một giao dịch xóa dữ liệu

Câu 18: Hàm `AVG()` trong SQL được sử dụng để thực hiện phép tính nào?

  • A. Tính tổng các giá trị
  • B. Đếm số lượng giá trị
  • C. Tính giá trị trung bình
  • D. Tìm giá trị lớn nhất

Câu 19: Trong SQL, `INDEX` (chỉ mục) được tạo ra nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Bảo vệ dữ liệu khỏi bị mất
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu
  • C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
  • D. Kiểm soát quyền truy cập dữ liệu

Câu 20: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để thay đổi cấu trúc của một bảng đã tồn tại, ví dụ như thêm một cột mới?

  • A. UPDATE TABLE
  • B. MODIFY TABLE
  • C. CHANGE TABLE
  • D. ALTER TABLE

Câu 21: Mệnh đề `HAVING` trong SQL được sử dụng để làm gì và nó khác với mệnh đề `WHERE` như thế nào?

  • A. `HAVING` lọc các hàng trước khi nhóm, `WHERE` lọc các hàng sau khi nhóm.
  • B. `HAVING` dùng cho tất cả các điều kiện lọc, `WHERE` chỉ dùng cho điều kiện lọc trên cột.
  • C. `HAVING` lọc các nhóm sau khi đã sử dụng `GROUP BY`, `WHERE` lọc các hàng trước khi nhóm.
  • D. `HAVING` và `WHERE` có chức năng giống nhau, chỉ khác nhau về cú pháp.

Câu 22: Để tạo một bản sao của bảng "NhanVien" với tên "NhanVienBackup", bao gồm cả cấu trúc và dữ liệu, bạn có thể sử dụng câu lệnh SQL nào?

  • A. COPY TABLE NhanVien TO NhanVienBackup
  • B. CREATE TABLE NhanVienBackup AS SELECT * FROM NhanVien
  • C. DUPLICATE TABLE NhanVien TO NhanVienBackup
  • D. BACKUP TABLE NhanVien TO NhanVienBackup

Câu 23: Trong SQL, `TRANSACTION` (giao dịch) là gì và tại sao nó quan trọng trong quản lý cơ sở dữ liệu?

  • A. Một loại quyền truy cập dữ liệu
  • B. Một phương pháp mã hóa dữ liệu
  • C. Một công cụ sao lưu và phục hồi dữ liệu
  • D. Một chuỗi các thao tác được thực hiện như một đơn vị công việc duy nhất, đảm bảo tính nguyên tử, nhất quán, cô lập và bền vững (ACID)

Câu 24: Câu lệnh `TRUNCATE TABLE` khác biệt so với `DELETE FROM` như thế nào khi xóa dữ liệu khỏi bảng?

  • A. `TRUNCATE TABLE` nhanh hơn và không ghi log chi tiết, không thể khôi phục dữ liệu sau khi xóa, trong khi `DELETE FROM` chậm hơn nhưng có thể khôi phục.
  • B. `TRUNCATE TABLE` xóa có điều kiện, `DELETE FROM` xóa toàn bộ bảng.
  • C. `TRUNCATE TABLE` chỉ xóa cấu trúc bảng, `DELETE FROM` chỉ xóa dữ liệu.
  • D. `TRUNCATE TABLE` và `DELETE FROM` hoàn toàn giống nhau về chức năng.

Câu 25: Để tìm ra tên sản phẩm và giá bán trung bình của các sản phẩm thuộc mỗi loại danh mục từ bảng "SanPham", câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp?

  • A. SELECT TenSP, AVG(GiaBan) FROM SanPham WHERE GROUP BY DanhMuc
  • B. SELECT TenSP, AVERAGE(GiaBan) GROUP BY DanhMuc FROM SanPham
  • C. SELECT DanhMuc, AVG(GiaBan) FROM SanPham GROUP BY DanhMuc
  • D. SELECT DanhMuc, GiaBan FROM SanPham GROUP BY AVG(GiaBan)

Câu 26: Trong ngữ cảnh SQL, thuật ngữ "Normalization" (Chuẩn hóa) dùng để chỉ quá trình nào?

  • A. Quá trình mã hóa dữ liệu để bảo mật
  • B. Quá trình tổ chức dữ liệu trong cơ sở dữ liệu để giảm dư thừa và cải thiện tính toàn vẹn
  • C. Quá trình sao lưu và phục hồi dữ liệu
  • D. Quá trình tối ưu hóa hiệu suất truy vấn

Câu 27: Giả sử bạn có bảng "SinhVien" với cột "NgaySinh". Bạn muốn truy vấn ra số lượng sinh viên sinh vào mỗi tháng trong năm. Câu lệnh SQL nào sẽ giúp bạn thực hiện điều này?

  • A. SELECT COUNT(*) FROM SinhVien GROUP BY NgaySinh
  • B. SELECT NgaySinh, COUNT(*) FROM SinhVien
  • C. SELECT MONTH(NgaySinh) FROM SinhVien
  • D. SELECT MONTH(NgaySinh), COUNT(*) FROM SinhVien GROUP BY MONTH(NgaySinh)

Câu 28: Để cấp quyền `INSERT` và `UPDATE` trên bảng "DonHang" cho vai trò "SalesTeam", câu lệnh DCL nào sau đây là chính xác?

  • A. GRANT INSERT, UPDATE ON DonHang TO SalesTeam
  • B. GIVE SalesTeam PERMISSION TO INSERT, UPDATE ON DonHang
  • C. ALLOW SalesTeam INSERT, UPDATE FOR DonHang
  • D. SET PERMISSIONS INSERT, UPDATE ON DonHang FOR SalesTeam

Câu 29: Trong SQL, khi nào bạn nên sử dụng mệnh đề `UNION` và `UNION ALL`?

  • A. Luôn sử dụng `UNION ALL` vì nó nhanh hơn `UNION`.
  • B. Sử dụng `UNION` để loại bỏ các hàng trùng lặp, `UNION ALL` để giữ tất cả các hàng.
  • C. Sử dụng `UNION` cho các bảng có cùng cấu trúc, `UNION ALL` cho các bảng khác cấu trúc.
  • D. `UNION` và `UNION ALL` có chức năng giống nhau, chỉ khác nhau về cú pháp.

Câu 30: Cho lược đồ cơ sở dữ liệu gồm bảng "Khoa" (MaKhoa, TenKhoa) và "GiangVien" (MaGV, TenGV, MaKhoa). Để liệt kê tên các khoa và số lượng giảng viên thuộc mỗi khoa, câu lệnh SQL nào sau đây là tối ưu nhất?

  • A. SELECT TenKhoa, COUNT(*) FROM Khoa
  • B. SELECT TenKhoa, COUNT(*) FROM GiangVien
  • C. SELECT k.TenKhoa, COUNT(g.MaGV) FROM Khoa k JOIN GiangVien g ON k.MaKhoa = g.MaKhoa GROUP BY k.TenKhoa
  • D. SELECT TenKhoa, SUM(MaGV) FROM Khoa JOIN GiangVien

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng cơ sở dữ liệu như bảng, khung nhìn và chỉ mục?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong SQL, câu lệnh `INSERT INTO` thuộc nhóm ngôn ngữ nào và được sử dụng để thực hiện thao tác nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Để truy xuất thông tin của tất cả sinh viên có điểm trung bình từ 8.0 trở lên từ bảng 'SinhVien', câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Giả sử bạn có hai bảng 'DonHang' và 'KhachHang'. Bảng 'DonHang' chứa thông tin về đơn hàng và có khóa ngoại liên kết đến bảng 'KhachHang'. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để lấy thông tin đơn hàng và thông tin khách hàng tương ứng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` được sử dụng để làm gì trong câu lệnh truy vấn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Bạn muốn cập nhật địa chỉ của khách hàng có mã 'KH001' trong bảng 'KhachHang' thành '123 Đường Mới'. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng thao tác này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để loại bỏ một bảng có tên 'SanPham' khỏi cơ sở dữ liệu, bạn sẽ sử dụng câu lệnh SQL nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hàm `COUNT(*)` trong SQL được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Mệnh đề `GROUP BY` trong SQL thường được sử dụng kết hợp với các hàm nào để tạo báo cáo tổng hợp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong SQL, `PRIMARY KEY` được sử dụng để đảm bảo điều gì cho một cột hoặc nhóm cột trong bảng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Câu lệnh SQL `CREATE DATABASE` thuộc thành phần nào của ngôn ngữ SQL và dùng để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Để thu hồi quyền `SELECT` trên bảng 'NhanVien' từ người dùng 'user1', câu lệnh DCL nào sau đây là chính xác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì trong câu truy vấn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Giả sử bạn muốn lấy ra 5 sản phẩm có giá cao nhất từ bảng 'SanPham'. Câu lệnh SQL nào sau đây có thể thực hiện điều này (giả sử hệ quản trị CSDL hỗ trợ `LIMIT` hoặc tương đương)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu tham chiếu giữa hai bảng, ràng buộc nào sau đây thường được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong SQL, `VIEW` (khung nhìn) là gì và nó được sử dụng để làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Câu lệnh `DELETE FROM` trong SQL thuộc nhóm ngôn ngữ nào và dùng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hàm `AVG()` trong SQL được sử dụng để thực hiện phép tính nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong SQL, `INDEX` (chỉ mục) được tạo ra nhằm mục đích chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để thay đổi cấu trúc của một bảng đã tồn tại, ví dụ như thêm một cột mới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Mệnh đề `HAVING` trong SQL được sử dụng để làm gì và nó khác với mệnh đề `WHERE` như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để tạo một bản sao của bảng 'NhanVien' với tên 'NhanVienBackup', bao gồm cả cấu trúc và dữ liệu, bạn có thể sử dụng câu lệnh SQL nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong SQL, `TRANSACTION` (giao dịch) là gì và tại sao nó quan trọng trong quản lý cơ sở dữ liệu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Câu lệnh `TRUNCATE TABLE` khác biệt so với `DELETE FROM` như thế nào khi xóa dữ liệu khỏi bảng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để tìm ra tên sản phẩm và giá bán trung bình của các sản phẩm thuộc mỗi loại danh mục từ bảng 'SanPham', câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong ngữ cảnh SQL, thuật ngữ 'Normalization' (Chuẩn hóa) dùng để chỉ quá trình nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Giả sử bạn có bảng 'SinhVien' với cột 'NgaySinh'. Bạn muốn truy vấn ra số lượng sinh viên sinh vào mỗi tháng trong năm. Câu lệnh SQL nào sẽ giúp bạn thực hiện điều này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để cấp quyền `INSERT` và `UPDATE` trên bảng 'DonHang' cho vai trò 'SalesTeam', câu lệnh DCL nào sau đây là chính xác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong SQL, khi nào bạn nên sử dụng mệnh đề `UNION` và `UNION ALL`?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho lược đồ cơ sở dữ liệu gồm bảng 'Khoa' (MaKhoa, TenKhoa) và 'GiangVien' (MaGV, TenGV, MaKhoa). Để liệt kê tên các khoa và số lượng giảng viên thuộc mỗi khoa, câu lệnh SQL nào sau đây là tối ưu nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng như bảng, view, và index?

  • A. DDL (Data Definition Language)
  • B. DML (Data Manipulation Language)
  • C. DCL (Data Control Language)
  • D. TCL (Transaction Control Language)

Câu 2: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "SinhVien" gồm các cột "MaSV", "TenSV", "NamSinh", và "DiaChi", và chỉ lấy thông tin của những sinh viên sinh sau năm 2003, câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. SELECT MaSV, TenSV, NamSinh, DiaChi FROM SinhVien ORDER BY NamSinh > "2003";
  • B. SELECT MaSV, TenSV, NamSinh, DiaChi FROM SinhVien WHERE NamSinh > "2003";
  • C. GET MaSV, TenSV, NamSinh, DiaChi FROM SinhVien CONDITION NamSinh AFTER "2003";
  • D. RETRIEVE * FROM SinhVien FILTER NamSinh GREATER THAN "2003";

Câu 3: Trong một cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng, bảng "DonHang" chứa thông tin về các đơn hàng. Để tính tổng số tiền của tất cả các đơn hàng trong tháng 12 năm 2023, với cột "NgayDatHang" lưu ngày đặt hàng và cột "TongTien" lưu tổng tiền đơn hàng, câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

  • A. SELECT TOTAL(TongTien) FROM DonHang WHERE MONTH(NgayDatHang) = 12 AND YEAR(NgayDatHang) = 2023;
  • B. CALCULATE SUM(TongTien) FROM DonHang FOR MONTH "12" AND YEAR "2023";
  • C. SELECT SUM(TongTien) FROM DonHang WHERE strftime("%m", NgayDatHang) = "12" AND strftime("%Y", NgayDatHang) = "2023";
  • D. AGGREGATE TongTien BY DonHang FILTER MONTH = "12" AND YEAR = "2023";

Câu 4: Giả sử bạn có hai bảng "KhachHang" và "DonHang". Bảng "KhachHang" chứa thông tin khách hàng và bảng "DonHang" chứa thông tin đơn hàng, có liên kết với "KhachHang" qua khóa ngoại "MaKH". Để lấy danh sách tên khách hàng và số lượng đơn hàng mà mỗi khách hàng đã đặt, bạn sẽ sử dụng loại phép JOIN nào?

  • A. RIGHT JOIN
  • B. LEFT JOIN hoặc INNER JOIN
  • C. FULL OUTER JOIN
  • D. CROSS JOIN

Câu 5: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để thay đổi kiểu dữ liệu của cột "DiemSo" trong bảng "KetQua" từ INTEGER thành FLOAT?

  • A. ALTER TABLE KetQua MODIFY COLUMN DiemSo FLOAT;
  • B. UPDATE TABLE KetQua CHANGE COLUMN DiemSo TO FLOAT;
  • C. REDEFINE TABLE KetQua ALTER DiemSo TYPE FLOAT;
  • D. CHANGE TABLE KetQua.DiemSo TYPE FLOAT;

Câu 6: Để đảm bảo rằng cột "Email" trong bảng "NguoiDung" không được phép chứa giá trị NULL và phải là duy nhất, bạn sẽ sử dụng ràng buộc nào?

  • A. PRIMARY KEY
  • B. FOREIGN KEY
  • C. CHECK
  • D. NOT NULL và UNIQUE

Câu 7: Trong SQL, mệnh đề "GROUP BY" thường được sử dụng kết hợp với các hàm nào sau đây để thực hiện các phép tính thống kê trên các nhóm dữ liệu?

  • A. WHERE, ORDER BY
  • B. JOIN, UNION
  • C. COUNT, SUM, AVG, MAX, MIN
  • D. CREATE, INSERT, UPDATE, DELETE

Câu 8: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xóa hoàn toàn bảng "SanPham" khỏi cơ sở dữ liệu, bao gồm cả cấu trúc và dữ liệu?

  • A. DELETE TABLE SanPham;
  • B. DROP TABLE SanPham;
  • C. TRUNCATE TABLE SanPham;
  • D. REMOVE TABLE SanPham;

Câu 9: Khi nào bạn nên sử dụng mệnh đề "HAVING" thay vì "WHERE" trong câu lệnh SELECT?

  • A. Khi lọc dữ liệu trước khi nhóm bằng GROUP BY.
  • B. Khi sắp xếp dữ liệu bằng ORDER BY.
  • C. Khi lọc các nhóm dữ liệu đã được tạo bởi GROUP BY dựa trên kết quả của hàm tổng hợp.
  • D. Khi muốn liên kết dữ liệu từ nhiều bảng bằng JOIN.

Câu 10: Trong SQL, để cấp quyền "SELECT" trên bảng "NhanVien" cho người dùng "user1", bạn sẽ sử dụng câu lệnh nào thuộc nhóm DCL?

  • A. GRANT SELECT ON NhanVien TO user1;
  • B. ALLOW SELECT FOR user1 ON NhanVien;
  • C. PERMIT user1 TO SELECT FROM NhanVien;
  • D. AUTHORIZE user1 ACCESS SELECT ON NhanVien;

Câu 11: Xét bảng "Sach" với cột "TheLoai". Câu lệnh `SELECT TheLoai FROM Sach GROUP BY TheLoai` sẽ trả về kết quả gì?

  • A. Số lượng sách trong mỗi thể loại.
  • B. Danh sách các thể loại sách khác nhau có trong bảng.
  • C. Thể loại sách xuất hiện nhiều nhất.
  • D. Tổng số sách của tất cả các thể loại.

Câu 12: Cho bảng "HangHoa" có cột "GiaBan". Để tìm giá bán cao nhất của các mặt hàng có giá bán trên 100.000 VNĐ, câu lệnh SQL nào sau đây là hợp lý?

  • A. SELECT MAX(GiaBan) FROM HangHoa;
  • B. SELECT GiaBan FROM HangHoa WHERE GiaBan > 100000 ORDER BY GiaBan DESC LIMIT 1;
  • C. SELECT TOP 1 GiaBan FROM HangHoa WHERE GiaBan > 100000 ORDER BY GiaBan DESC;
  • D. SELECT MAX(GiaBan) FROM HangHoa WHERE GiaBan > 100000;

Câu 13: Trong SQL, để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần của cột "NgayNhap" và nếu trùng "NgayNhap" thì sắp xếp tăng dần theo cột "MaHang", bạn sử dụng mệnh đề "ORDER BY" như thế nào?

  • A. ORDER BY NgayNhap ASC, MaHang DESC
  • B. ORDER BY NgayNhap, MaHang
  • C. ORDER BY NgayNhap DESC, MaHang ASC
  • D. ORDER BY NgayNhap DESC THEN BY MaHang ASC

Câu 14: Giả sử bạn muốn thêm một cột mới tên là "GhiChu" kiểu TEXT vào bảng "KhachHang". Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thực hiện điều này?

  • A. ADD COLUMN GhiChu TEXT TO KhachHang;
  • B. ALTER TABLE KhachHang ADD GhiChu TEXT;
  • C. INSERT COLUMN GhiChu TEXT INTO KhachHang;
  • D. CREATE COLUMN GhiChu TEXT IN KhachHang;

Câu 15: Để cập nhật địa chỉ của khách hàng có "MaKH" là "KH001" trong bảng "KhachHang" thành "123 Đường Mới, Quận XYZ", câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

  • A. UPDATE KhachHang SET DiaChi = "123 Đường Mới, Quận XYZ" WHERE MaKH = "KH001";
  • B. MODIFY KhachHang SET DiaChi = "123 Đường Mới, Quận XYZ" FOR MaKH = "KH001";
  • C. CHANGE KhachHang SET DiaChi TO "123 Đường Mới, Quận XYZ" IF MaKH = "KH001";
  • D. REPLACE KhachHang DiaChi WITH "123 Đường Mới, Quận XYZ" WHEN MaKH IS "KH001";

Câu 16: Chức năng chính của mệnh đề "DISTINCT" trong câu lệnh SELECT là gì?

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
  • B. Lọc kết quả truy vấn theo điều kiện.
  • C. Loại bỏ các dòng trùng lặp trong kết quả truy vấn.
  • D. Nhóm các dòng có giá trị giống nhau.

Câu 17: Để tạo một VIEW tên "DS_KhachHang_HN" chứa thông tin "TenKH", "DiaChi", "DienThoai" của các khách hàng có địa chỉ ở "Hà Nội" từ bảng "KhachHang", câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp?

  • A. SELECT VIEW DS_KhachHang_HN AS TenKH, DiaChi, DienThoai FROM KhachHang WHERE DiaChi = "Hà Nội";
  • B. CREATE VIEW DS_KhachHang_HN AS SELECT TenKH, DiaChi, DienThoai FROM KhachHang WHERE DiaChi = "Hà Nội";
  • C. MAKE VIEW DS_KhachHang_HN WITH SELECT TenKH, DiaChi, DienThoai FROM KhachHang WHERE DiaChi = "Hà Nội";
  • D. FORM VIEW DS_KhachHang_HN USING SELECT TenKH, DiaChi, DienThoai FROM KhachHang WHERE DiaChi = "Hà Nội";

Câu 18: Giả sử bạn có bảng "SinhVien" với cột "NgaySinh" kiểu DATE. Để trích xuất năm sinh từ cột "NgaySinh", bạn có thể sử dụng hàm nào trong SQL (ví dụ: SQLite)?

  • A. DAY()
  • B. MONTH()
  • C. strftime("%Y", NgaySinh)
  • D. DATE_PART("year", NgaySinh)

Câu 19: Trong SQL, để kết hợp kết quả của hai câu lệnh SELECT và loại bỏ các dòng trùng lặp, bạn sử dụng phép toán tập hợp nào?

  • A. UNION
  • B. UNION ALL
  • C. INTERSECT
  • D. EXCEPT

Câu 20: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để đếm số lượng bản ghi trong bảng "SanPham"?

  • A. SELECT SIZE(*) FROM SanPham;
  • B. SELECT LENGTH(*) FROM SanPham;
  • C. SELECT TOTAL(*) FROM SanPham;
  • D. SELECT COUNT(*) FROM SanPham;

Câu 21: Để thu hồi quyền "SELECT" trên bảng "SanPham" đã cấp cho người dùng "user1", bạn sử dụng câu lệnh DCL nào?

  • A. DENY SELECT ON SanPham FROM user1;
  • B. REVOKE SELECT ON SanPham FROM user1;
  • C. REMOVE SELECT ON SanPham FROM user1;
  • D. RESTRICT SELECT ON SanPham FROM user1;

Câu 22: Trong SQL, để tìm tất cả các đơn hàng có tổng tiền nằm trong khoảng từ 500.000 VNĐ đến 1.000.000 VNĐ, bạn sử dụng mệnh đề "WHERE" với toán tử nào?

  • A. IN
  • B. LIKE
  • C. BETWEEN
  • D. IS NULL

Câu 23: Giả sử bảng "NhanVien" có cột "TenNV". Để tìm tất cả nhân viên có tên bắt đầu bằng chữ "N", bạn sử dụng mệnh đề "WHERE" kết hợp với toán tử nào?

  • A. =
  • B. LIKE
  • C. CONTAIN
  • D. START_WITH

Câu 24: Để tạo một chỉ mục (INDEX) trên cột "MaSP" của bảng "SanPham" nhằm tăng tốc độ truy vấn, câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. CREATE TABLE INDEX idx_MaSP ON SanPham(MaSP);
  • B. INDEX CREATE idx_MaSP FOR SanPham(MaSP);
  • C. ADD INDEX idx_MaSP TO SanPham(MaSP);
  • D. CREATE INDEX idx_MaSP ON SanPham(MaSP);

Câu 25: Trong SQL, để kiểm tra xem một cột có giá trị NULL hay không trong mệnh đề "WHERE", bạn sử dụng toán tử nào?

  • A. IS NULL
  • B. = NULL
  • C. EQUALS NULL
  • D. NULL_CHECK

Câu 26: Giả sử bạn có hai bảng "Khoa" và "SinhVien", mỗi khoa có nhiều sinh viên. Để lấy danh sách các khoa và số lượng sinh viên thuộc mỗi khoa, bạn cần sử dụng kết hợp của "GROUP BY" và hàm nào?

  • A. SUM()
  • B. COUNT()
  • C. AVG()
  • D. MAX()

Câu 27: Để giới hạn số lượng bản ghi trả về từ một truy vấn SQL chỉ lấy 5 bản ghi đầu tiên, bạn sử dụng mệnh đề nào (ví dụ: trong MySQL hoặc SQLite)?

  • A. TOP 5
  • B. FIRST 5
  • C. LIMIT 5
  • D. FETCH FIRST 5 ROWS ONLY

Câu 28: Trong SQL, để tạo một bản sao của bảng "SanPham" có tên là "SanPham_Backup" bao gồm cả cấu trúc và dữ liệu, bạn có thể sử dụng câu lệnh nào?

  • A. CREATE TABLE SanPham_Backup AS SELECT * FROM SanPham;
  • B. COPY TABLE SanPham TO SanPham_Backup;
  • C. DUPLICATE TABLE SanPham AS SanPham_Backup;
  • D. BACKUP TABLE SanPham TO SanPham_Backup;

Câu 29: Khi thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ, khóa chính (Primary Key) có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Liên kết bảng này với bảng khác.
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • C. Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu tham chiếu.
  • D. Định danh duy nhất mỗi bản ghi trong bảng.

Câu 30: Trong SQL, giao dịch (Transaction) được sử dụng để làm gì?

  • A. Định nghĩa cấu trúc dữ liệu.
  • B. Kiểm soát quyền truy cập dữ liệu.
  • C. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu khi thực hiện một chuỗi các thao tác.
  • D. Tối ưu hóa hiệu suất truy vấn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng như bảng, view, và index?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Để truy xuất dữ liệu từ bảng 'SinhVien' gồm các cột 'MaSV', 'TenSV', 'NamSinh', và 'DiaChi', và chỉ lấy thông tin của những sinh viên sinh sau năm 2003, câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong một cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng, bảng 'DonHang' chứa thông tin về các đơn hàng. Để tính tổng số tiền của tất cả các đơn hàng trong tháng 12 năm 2023, với cột 'NgayDatHang' lưu ngày đặt hàng và cột 'TongTien' lưu tổng tiền đơn hàng, câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Giả sử bạn có hai bảng 'KhachHang' và 'DonHang'. Bảng 'KhachHang' chứa thông tin khách hàng và bảng 'DonHang' chứa thông tin đơn hàng, có liên kết với 'KhachHang' qua khóa ngoại 'MaKH'. Để lấy danh sách tên khách hàng và số lượng đơn hàng mà mỗi khách hàng đã đặt, bạn sẽ sử dụng loại phép JOIN nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để thay đổi kiểu dữ liệu của cột 'DiemSo' trong bảng 'KetQua' từ INTEGER thành FLOAT?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Để đảm bảo rằng cột 'Email' trong bảng 'NguoiDung' không được phép chứa giá trị NULL và phải là duy nhất, bạn sẽ sử dụng ràng buộc nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong SQL, mệnh đề 'GROUP BY' thường được sử dụng kết hợp với các hàm nào sau đây để thực hiện các phép tính thống kê trên các nhóm dữ liệu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xóa hoàn toàn bảng 'SanPham' khỏi cơ sở dữ liệu, bao gồm cả cấu trúc và dữ liệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi nào bạn nên sử dụng mệnh đề 'HAVING' thay vì 'WHERE' trong câu lệnh SELECT?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong SQL, để cấp quyền 'SELECT' trên bảng 'NhanVien' cho người dùng 'user1', bạn sẽ sử dụng câu lệnh nào thuộc nhóm DCL?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xét bảng 'Sach' với cột 'TheLoai'. Câu lệnh `SELECT TheLoai FROM Sach GROUP BY TheLoai` sẽ trả về kết quả gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho bảng 'HangHoa' có cột 'GiaBan'. Để tìm giá bán cao nhất của các mặt hàng có giá bán trên 100.000 VNĐ, câu lệnh SQL nào sau đây là hợp lý?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong SQL, để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần của cột 'NgayNhap' và nếu trùng 'NgayNhap' thì sắp xếp tăng dần theo cột 'MaHang', bạn sử dụng mệnh đề 'ORDER BY' như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Giả sử bạn muốn thêm một cột mới tên là 'GhiChu' kiểu TEXT vào bảng 'KhachHang'. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thực hiện điều này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để cập nhật địa chỉ của khách hàng có 'MaKH' là 'KH001' trong bảng 'KhachHang' thành '123 Đường Mới, Quận XYZ', câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chức năng chính của mệnh đề 'DISTINCT' trong câu lệnh SELECT là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để tạo một VIEW tên 'DS_KhachHang_HN' chứa thông tin 'TenKH', 'DiaChi', 'DienThoai' của các khách hàng có địa chỉ ở 'Hà Nội' từ bảng 'KhachHang', câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Giả sử bạn có bảng 'SinhVien' với cột 'NgaySinh' kiểu DATE. Để trích xuất năm sinh từ cột 'NgaySinh', bạn có thể sử dụng hàm nào trong SQL (ví dụ: SQLite)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong SQL, để kết hợp kết quả của hai câu lệnh SELECT và loại bỏ các dòng trùng lặp, bạn sử dụng phép toán tập hợp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để đếm số lượng bản ghi trong bảng 'SanPham'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Để thu hồi quyền 'SELECT' trên bảng 'SanPham' đã cấp cho người dùng 'user1', bạn sử dụng câu lệnh DCL nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong SQL, để tìm tất cả các đơn hàng có tổng tiền nằm trong khoảng từ 500.000 VNĐ đến 1.000.000 VNĐ, bạn sử dụng mệnh đề 'WHERE' với toán tử nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Giả sử bảng 'NhanVien' có cột 'TenNV'. Để tìm tất cả nhân viên có tên bắt đầu bằng chữ 'N', bạn sử dụng mệnh đề 'WHERE' kết hợp với toán tử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để tạo một chỉ mục (INDEX) trên cột 'MaSP' của bảng 'SanPham' nhằm tăng tốc độ truy vấn, câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong SQL, để kiểm tra xem một cột có giá trị NULL hay không trong mệnh đề 'WHERE', bạn sử dụng toán tử nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Giả sử bạn có hai bảng 'Khoa' và 'SinhVien', mỗi khoa có nhiều sinh viên. Để lấy danh sách các khoa và số lượng sinh viên thuộc mỗi khoa, bạn cần sử dụng kết hợp của 'GROUP BY' và hàm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để giới hạn số lượng bản ghi trả về từ một truy vấn SQL chỉ lấy 5 bản ghi đầu tiên, bạn sử dụng mệnh đề nào (ví dụ: trong MySQL hoặc SQLite)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong SQL, để tạo một bản sao của bảng 'SanPham' có tên là 'SanPham_Backup' bao gồm cả cấu trúc và dữ liệu, bạn có thể sử dụng câu lệnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ, khóa chính (Primary Key) có vai trò quan trọng nhất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong SQL, giao dịch (Transaction) được sử dụng để làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng như bảng, khung nhìn (view) và chỉ mục (index)?

  • A. DDL (Data Definition Language)
  • B. DML (Data Manipulation Language)
  • C. DCL (Data Control Language)
  • D. TCL (Transaction Control Language)

Câu 2: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "SinhVien" gồm các cột "MaSV", "TenSV", "NgaySinh" và "DiaChi", và chỉ lấy thông tin của những sinh viên có địa chỉ ở "Hà Nội", câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. SELECT * FROM SinhVien
  • B. SELECT * FROM SinhVien WHERE DiaChi = "Hà Nội"
  • C. GET SinhVien WHERE DiaChi = "Hà Nội"
  • D. FIND SinhVien WITH DiaChi = "Hà Nội"

Câu 3: Trong một cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng, bảng "DonHang" chứa thông tin về các đơn hàng. Để tính tổng số tiền của tất cả các đơn hàng trong bảng, bạn sẽ sử dụng hàm tổng hợp nào trong SQL?

  • A. AVG()
  • B. COUNT()
  • C. SUM()
  • D. MAX()

Câu 4: Giả sử bạn có hai bảng "KhachHang" và "DonHang". Bảng "DonHang" có khóa ngoại liên kết đến bảng "KhachHang" thông qua cột "MaKH". Để lấy danh sách tên khách hàng và số đơn hàng tương ứng của mỗi khách hàng, bạn cần sử dụng phép kết bảng (JOIN) nào?

  • A. INNER JOIN
  • B. LEFT JOIN
  • C. RIGHT JOIN
  • D. FULL OUTER JOIN

Câu 5: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để thay đổi kiểu dữ liệu của một cột đã tồn tại trong bảng, ví dụ, thay đổi kiểu dữ liệu cột "DiemSo" từ INT sang FLOAT trong bảng "KetQua"?

  • A. UPDATE TABLE
  • B. MODIFY TABLE
  • C. CHANGE TABLE
  • D. ALTER TABLE

Câu 6: Để đảm bảo rằng giá trị của cột "Email" trong bảng "NguoiDung" luôn là duy nhất và không được trùng lặp giữa các dòng, bạn sẽ thiết lập ràng buộc (constraint) nào cho cột này?

  • A. PRIMARY KEY
  • B. UNIQUE
  • C. FOREIGN KEY
  • D. NOT NULL

Câu 7: Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` được sử dụng để làm gì trong câu lệnh `SELECT`?

  • A. Lọc dữ liệu theo điều kiện chỉ định.
  • B. Nhóm các dòng có giá trị giống nhau ở một cột.
  • C. Sắp xếp các dòng kết quả theo một hoặc nhiều cột.
  • D. Giới hạn số lượng dòng kết quả trả về.

Câu 8: Để xóa hoàn toàn một bảng tên "SanPham" khỏi cơ sở dữ liệu, bao gồm cả cấu trúc và dữ liệu, câu lệnh SQL nào sau đây sẽ được sử dụng?

  • A. DELETE FROM SanPham
  • B. TRUNCATE TABLE SanPham
  • C. REMOVE TABLE SanPham
  • D. DROP TABLE SanPham

Câu 9: Bạn muốn cập nhật thông tin địa chỉ của tất cả khách hàng có "MaKH" là "KH001" trong bảng "KhachHang" thành "123 Đường Mới, Quận XYZ". Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện điều này?

  • A. UPDATE KhachHang SET DiaChi = "123 Đường Mới, Quận XYZ" WHERE MaKH = "KH001"
  • B. SET DiaChi = "123 Đường Mới, Quận XYZ" IN KhachHang WHERE MaKH = "KH001"
  • C. MODIFY KhachHang SET DiaChi = "123 Đường Mới, Quận XYZ" FOR MaKH = "KH001"
  • D. CHANGE KhachHang DiaChi TO "123 Đường Mới, Quận XYZ" WHEN MaKH = "KH001"

Câu 10: Trong SQL, lệnh `GRANT SELECT ON bang_A TO user_B` có nghĩa là gì?

  • A. Xóa bảng "bang_A" khỏi cơ sở dữ liệu.
  • B. Cấp quyền truy vấn dữ liệu (SELECT) trên bảng "bang_A" cho người dùng "user_B".
  • C. Tạo một bảng mới tên "bang_A" cho người dùng "user_B".
  • D. Thu hồi quyền truy cập của người dùng "user_B" trên bảng "bang_A".

Câu 11: Mệnh đề `GROUP BY` trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột để thực hiện các phép toán tổng hợp trên mỗi nhóm.
  • B. Sắp xếp các hàng trong kết quả truy vấn.
  • C. Lọc các hàng dựa trên một điều kiện cụ thể.
  • D. Giới hạn số lượng hàng trả về từ truy vấn.

Câu 12: Trong SQL, để lọc kết quả của một truy vấn `GROUP BY` dựa trên điều kiện của nhóm (ví dụ: chỉ lấy các nhóm có tổng số lượng lớn hơn 100), bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào?

  • A. WHERE
  • B. ORDER BY
  • C. HAVING
  • D. LIMIT

Câu 13: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để thêm một cột mới vào bảng đã tồn tại, ví dụ, thêm cột "Email" kiểu VARCHAR(255) vào bảng "NhanVien"?

  • A. UPDATE TABLE
  • B. ALTER TABLE
  • C. MODIFY TABLE
  • D. INSERT COLUMN

Câu 14: Để lấy ra 5 dòng dữ liệu đầu tiên từ bảng "SanPham" sau khi đã sắp xếp theo cột "GiaBan" giảm dần, bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào?

  • A. TOP 5
  • B. FIRST 5
  • C. FETCH 5
  • D. LIMIT 5

Câu 15: Trong SQL, để kết hợp kết quả của hai câu lệnh `SELECT` và loại bỏ các dòng trùng lặp, bạn sử dụng phép toán tập hợp nào?

  • A. UNION
  • B. UNION ALL
  • C. INTERSECT
  • D. EXCEPT

Câu 16: Chức năng chính của ngôn ngữ SQL là gì trong quản lý cơ sở dữ liệu?

  • A. Thiết kế giao diện người dùng cho cơ sở dữ liệu.
  • B. Truy vấn và thao tác dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quan hệ.
  • C. Quản lý tài nguyên phần cứng của máy chủ cơ sở dữ liệu.
  • D. Phát triển các ứng dụng web tương tác với cơ sở dữ liệu.

Câu 17: Kiểu dữ liệu nào trong SQL thường được sử dụng để lưu trữ ngày tháng năm?

  • A. INT
  • B. VARCHAR
  • C. DATE
  • D. BOOLEAN

Câu 18: Ràng buộc `FOREIGN KEY` được sử dụng để thiết lập mối quan hệ giữa các bảng như thế nào?

  • A. Đảm bảo một cột không được chứa giá trị NULL.
  • B. Đảm bảo giá trị của một cột là duy nhất trong bảng.
  • C. Định nghĩa khóa chính cho một bảng.
  • D. Liên kết một cột ở bảng này đến khóa chính ở bảng khác, đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu.

Câu 19: Trong ngữ cảnh SQL, "transaction" (giao dịch) là gì?

  • A. Một chuỗi các thao tác cơ sở dữ liệu được coi là một đơn vị công việc duy nhất, hoặc tất cả thành công hoặc tất cả thất bại.
  • B. Một loại virus có thể tấn công cơ sở dữ liệu.
  • C. Một công cụ để thiết kế giao diện người dùng cho cơ sở dữ liệu.
  • D. Một phương pháp mã hóa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.

Câu 20: Lệnh `REVOKE` trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Cấp quyền truy cập cơ sở dữ liệu cho người dùng.
  • B. Thu hồi quyền truy cập cơ sở dữ liệu đã cấp cho người dùng.
  • C. Tạo một bản sao lưu của cơ sở dữ liệu.
  • D. Khôi phục cơ sở dữ liệu từ bản sao lưu.

Câu 21: Khi nào nên sử dụng mệnh đề `WHERE` trong câu lệnh `SELECT`?

  • A. Để sắp xếp kết quả truy vấn.
  • B. Để nhóm các dòng có giá trị giống nhau.
  • C. Để lọc các dòng dữ liệu dựa trên một hoặc nhiều điều kiện.
  • D. Để giới hạn số lượng dòng trả về.

Câu 22: Trong SQL, hàm `COUNT(*)` dùng để làm gì?

  • A. Đếm tổng số dòng trong một bảng hoặc nhóm.
  • B. Tính tổng giá trị của một cột số.
  • C. Tính giá trị trung bình của một cột số.
  • D. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.

Câu 23: Để tạo một chỉ mục (index) trên cột "TenSanPham" của bảng "SanPham", câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. CREATE TABLE INDEX idx_TenSP ON SanPham(TenSanPham)
  • B. CREATE INDEX idx_TenSP ON SanPham(TenSanPham)
  • C. INDEX CREATE idx_TenSP ON SanPham(TenSanPham)
  • D. ADD INDEX idx_TenSP TO SanPham(TenSanPham)

Câu 24: Lợi ích chính của việc sử dụng chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu là gì?

  • A. Giảm dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
  • B. Tăng cường bảo mật cho cơ sở dữ liệu.
  • C. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu, đặc biệt là các truy vấn tìm kiếm và lọc.
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc bảng.

Câu 25: Câu lệnh `INSERT INTO` dùng để làm gì trong SQL?

  • A. Sửa đổi dữ liệu đã tồn tại trong bảng.
  • B. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
  • C. Truy xuất dữ liệu từ bảng.
  • D. Thêm dữ liệu mới vào bảng.

Câu 26: Để hiển thị tên của tất cả các bảng trong cơ sở dữ liệu hiện tại, câu lệnh SQL nào có thể được sử dụng (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL)?

  • A. SHOW DATABASES;
  • B. SHOW TABLES;
  • C. LIST TABLES;
  • D. DISPLAY TABLES;

Câu 27: Giả sử bạn có một bảng "ThongKe" với cột "Thang" và "DoanhThu". Để tính tổng doanh thu theo từng tháng, bạn cần sử dụng kết hợp mệnh đề nào?

  • A. GROUP BY Thang và SUM(DoanhThu)
  • B. ORDER BY Thang và SUM(DoanhThu)
  • C. WHERE Thang và SUM(DoanhThu)
  • D. HAVING Thang và SUM(DoanhThu)

Câu 28: Trong SQL, "subquery" (truy vấn con) là gì?

  • A. Một loại virus tấn công cơ sở dữ liệu.
  • B. Một hàm toán học được sử dụng trong SQL.
  • C. Một truy vấn SQL được lồng bên trong một truy vấn SQL khác.
  • D. Một phương pháp mã hóa dữ liệu truy vấn.

Câu 29: Để lấy ra giá trị lớn nhất của cột "GiaTri" trong bảng "DuLieu", bạn sẽ sử dụng hàm nào?

  • A. AVG()
  • B. MIN()
  • C. SUM()
  • D. MAX()

Câu 30: Khi thiết kế cơ sở dữ liệu, việc xác định khóa chính (primary key) cho mỗi bảng là quan trọng vì lý do nào sau đây?

  • A. Để tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Để đảm bảo mỗi dòng dữ liệu trong bảng được định danh duy nhất và không có sự trùng lặp.
  • C. Để giảm dung lượng lưu trữ của bảng.
  • D. Để đơn giản hóa cấu trúc liên kết giữa các bảng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng như bảng, khung nhìn (view) và chỉ mục (index)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Để truy xuất dữ liệu từ bảng 'SinhVien' gồm các cột 'MaSV', 'TenSV', 'NgaySinh' và 'DiaChi', và chỉ lấy thông tin của những sinh viên có địa chỉ ở 'Hà Nội', câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng, bảng 'DonHang' chứa thông tin về các đơn hàng. Để tính tổng số tiền của tất cả các đơn hàng trong bảng, bạn sẽ sử dụng hàm tổng hợp nào trong SQL?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Giả sử bạn có hai bảng 'KhachHang' và 'DonHang'. Bảng 'DonHang' có khóa ngoại liên kết đến bảng 'KhachHang' thông qua cột 'MaKH'. Để lấy danh sách tên khách hàng và số đơn hàng tương ứng của mỗi khách hàng, bạn cần sử dụng phép kết bảng (JOIN) nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để thay đổi kiểu dữ liệu của một cột đã tồn tại trong bảng, ví dụ, thay đổi kiểu dữ liệu cột 'DiemSo' từ INT sang FLOAT trong bảng 'KetQua'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Để đảm bảo rằng giá trị của cột 'Email' trong bảng 'NguoiDung' luôn là duy nhất và không được trùng lặp giữa các dòng, bạn sẽ thiết lập ràng buộc (constraint) nào cho cột này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` được sử dụng để làm gì trong câu lệnh `SELECT`?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Để xóa hoàn toàn một bảng tên 'SanPham' khỏi cơ sở dữ liệu, bao gồm cả cấu trúc và dữ liệu, câu lệnh SQL nào sau đây sẽ được sử dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Bạn muốn cập nhật thông tin địa chỉ của tất cả khách hàng có 'MaKH' là 'KH001' trong bảng 'KhachHang' thành '123 Đường Mới, Quận XYZ'. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện điều này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong SQL, lệnh `GRANT SELECT ON bang_A TO user_B` có nghĩa là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Mệnh đề `GROUP BY` trong SQL được sử dụng để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong SQL, để lọc kết quả của một truy vấn `GROUP BY` dựa trên điều kiện của nhóm (ví dụ: chỉ lấy các nhóm có tổng số lượng lớn hơn 100), bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để thêm một cột mới vào bảng đã tồn tại, ví dụ, thêm cột 'Email' kiểu VARCHAR(255) vào bảng 'NhanVien'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để lấy ra 5 dòng dữ liệu đầu tiên từ bảng 'SanPham' sau khi đã sắp xếp theo cột 'GiaBan' giảm dần, bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong SQL, để kết hợp kết quả của hai câu lệnh `SELECT` và loại bỏ các dòng trùng lặp, bạn sử dụng phép toán tập hợp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Chức năng chính của ngôn ngữ SQL là gì trong quản lý cơ sở dữ liệu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Kiểu dữ liệu nào trong SQL thường được sử dụng để lưu trữ ngày tháng năm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Ràng buộc `FOREIGN KEY` được sử dụng để thiết lập mối quan hệ giữa các bảng như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong ngữ cảnh SQL, 'transaction' (giao dịch) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Lệnh `REVOKE` trong SQL được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi nào nên sử dụng mệnh đề `WHERE` trong câu lệnh `SELECT`?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong SQL, hàm `COUNT(*)` dùng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để tạo một chỉ mục (index) trên cột 'TenSanPham' của bảng 'SanPham', câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Lợi ích chính của việc sử dụng chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Câu lệnh `INSERT INTO` dùng để làm gì trong SQL?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để hiển thị tên của tất cả các bảng trong cơ sở dữ liệu hiện tại, câu lệnh SQL nào có thể được sử dụng (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Giả sử bạn có một bảng 'ThongKe' với cột 'Thang' và 'DoanhThu'. Để tính tổng doanh thu theo từng tháng, bạn cần sử dụng kết hợp mệnh đề nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong SQL, 'subquery' (truy vấn con) là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để lấy ra giá trị lớn nhất của cột 'GiaTri' trong bảng 'DuLieu', bạn sẽ sử dụng hàm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi thiết kế cơ sở dữ liệu, việc xác định khóa chính (primary key) cho mỗi bảng là quan trọng vì lý do nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng như bảng, khung nhìn (view) và chỉ mục?

  • A. DDL (Data Definition Language)
  • B. DML (Data Manipulation Language)
  • C. DCL (Data Control Language)
  • D. TCL (Transaction Control Language)

Câu 2: Trong các lệnh SQL sau, lệnh nào được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng trong cơ sở dữ liệu?

  • A. INSERT
  • B. SELECT
  • C. UPDATE
  • D. DELETE

Câu 3: Giả sử bạn có một bảng "HocSinh" với các cột "MaHS", "TenHS", "NamSinh", "DiaChi". Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thêm một học sinh mới vào bảng?

  • A. ADD INTO HocSinh VALUES ("HS001", "Nguyen Van A", 2006, "Ha Noi");
  • B. CREATE HocSinh ("HS001", "Nguyen Van A", 2006, "Ha Noi");
  • C. INSERT INTO HocSinh (MaHS, TenHS, NamSinh, DiaChi) VALUES ("HS001", "Nguyen Van A", 2006, "Ha Noi");
  • D. NEW ROW HocSinh VALUES ("HS001", "Nguyen Van A", 2006, "Ha Noi");

Câu 4: Để thay đổi thông tin "DiaChi" của học sinh có "MaHS" là "HS001" trong bảng "HocSinh" thành "TP.HCM", bạn sẽ sử dụng câu lệnh SQL nào?

  • A. MODIFY HocSinh SET DiaChi = "TP.HCM" WHERE MaHS = "HS001";
  • B. CHANGE HocSinh DiaChi TO "TP.HCM" FOR MaHS = "HS001";
  • C. ALTER HocSinh SET DiaChi = "TP.HCM" WHEN MaHS = "HS001";
  • D. UPDATE HocSinh SET DiaChi = "TP.HCM" WHERE MaHS = "HS001";

Câu 5: Lệnh SQL nào được dùng để loại bỏ hoàn toàn một bảng, bao gồm cả cấu trúc và dữ liệu chứa trong bảng đó?

  • A. DROP TABLE
  • B. DELETE TABLE
  • C. TRUNCATE TABLE
  • D. REMOVE TABLE

Câu 6: Bạn muốn truy xuất danh sách tên học sinh và năm sinh từ bảng "HocSinh", sắp xếp theo thứ tự năm sinh tăng dần. Câu lệnh SQL nào phù hợp?

  • A. SELECT TenHS, NamSinh FROM HocSinh SORT BY NamSinh;
  • B. SELECT TenHS, NamSinh FROM HocSinh ORDER BY NamSinh ASC;
  • C. SELECT TenHS, NamSinh FROM HocSinh ARRANGE BY NamSinh;
  • D. SELECT TenHS, NamSinh FROM HocSinh GROUP BY NamSinh;

Câu 7: Cho hai bảng "MonHoc" (MaMH, TenMH) và "KetQua" (MaHS, MaMH, Diem). Để lấy ra danh sách Tên môn học và Điểm của học sinh có "MaHS" là "HS001", bạn cần sử dụng phép liên kết bảng nào?

  • A. UNION
  • B. INTERSECT
  • C. JOIN
  • D. EXCEPT

Câu 8: Hàm nào trong SQL được sử dụng để tính số lượng bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó trong một bảng?

  • A. SUM()
  • B. AVG()
  • C. MAX()
  • D. COUNT()

Câu 9: Mệnh đề WHERE trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Sắp xếp dữ liệu
  • B. Lọc dữ liệu dựa trên điều kiện
  • C. Nhóm dữ liệu
  • D. Liên kết các bảng

Câu 10: Để nhóm các bản ghi có cùng giá trị ở một cột và thực hiện các phép tính tổng hợp trên mỗi nhóm, bạn sử dụng mệnh đề nào trong SQL?

  • A. ORDER BY
  • B. WHERE
  • C. GROUP BY
  • D. HAVING

Câu 11: Trong SQL, phát biểu nào sau đây về khóa chính (Primary Key) là đúng?

  • A. Mỗi bảng có thể có nhiều khóa chính.
  • B. Khóa chính không được phép chứa giá trị NULL.
  • C. Giá trị của khóa chính có thể trùng lặp trong bảng.
  • D. Khóa chính không bắt buộc phải duy nhất.

Câu 12: Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu (Referential Integrity) trong cơ sở dữ liệu quan hệ đảm bảo điều gì?

  • A. Dữ liệu trong bảng luôn được sắp xếp.
  • B. Giá trị của khóa ngoại phải tồn tại trong bảng được tham chiếu hoặc là NULL.
  • C. Mỗi bảng phải có ít nhất một khóa ngoại.
  • D. Khóa ngoại phải là khóa chính của bảng hiện tại.

Câu 13: Câu lệnh SQL nào dùng để tạo một cơ sở dữ liệu mới có tên "QuanLyHocSinh"?

  • A. NEW DATABASE QuanLyHocSinh;
  • B. CREATE SCHEMA QuanLyHocSinh;
  • C. CREATE DATABASE QuanLyHocSinh;
  • D. INIT DATABASE QuanLyHocSinh;

Câu 14: Kiểu dữ liệu nào trong SQL thường được sử dụng để lưu trữ ngày tháng?

  • A. VARCHAR
  • B. INT
  • C. BOOLEAN
  • D. DATE

Câu 15: Trong SQL, mệnh đề HAVING khác biệt so với WHERE ở điểm nào?

  • A. WHERE dùng cho cột, HAVING dùng cho bảng.
  • B. WHERE lọc dữ liệu trước khi nhóm, HAVING lọc dữ liệu sau khi nhóm.
  • C. WHERE chỉ dùng cho số, HAVING dùng cho chuỗi.
  • D. Không có sự khác biệt, chúng có thể thay thế nhau.

Câu 16: Để đảm bảo rằng một cột trong bảng không được phép chứa giá trị NULL, bạn sử dụng ràng buộc nào?

  • A. UNIQUE
  • B. PRIMARY KEY
  • C. NOT NULL
  • D. FOREIGN KEY

Câu 17: Lệnh TRUNCATE TABLE khác với DELETE FROM ở điểm nào?

  • A. TRUNCATE TABLE xóa có điều kiện, DELETE FROM xóa toàn bộ.
  • B. DELETE FROM nhanh hơn TRUNCATE TABLE.
  • C. TRUNCATE TABLE có thể khôi phục dữ liệu, DELETE FROM thì không.
  • D. TRUNCATE TABLE nhanh hơn và không ghi log chi tiết như DELETE FROM.

Câu 18: Trong SQL, DCL (Data Control Language) được sử dụng cho mục đích chính nào?

  • A. Kiểm soát quyền truy cập và bảo mật dữ liệu
  • B. Định nghĩa cấu trúc dữ liệu
  • C. Thao tác dữ liệu (thêm, sửa, xóa)
  • D. Quản lý các giao dịch

Câu 19: Lệnh REVOKE trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Cấp quyền truy cập dữ liệu
  • B. Thu hồi quyền truy cập dữ liệu
  • C. Kiểm tra quyền truy cập dữ liệu
  • D. Thay đổi mật khẩu người dùng

Câu 20: Giả sử bạn có bảng "SanPham" (MaSP, TenSP, Gia). Câu lệnh SQL nào tính tổng giá trị của tất cả sản phẩm trong bảng?

  • A. SELECT COUNT(Gia) FROM SanPham;
  • B. SELECT AVG(Gia) FROM SanPham;
  • C. SELECT SUM(Gia) FROM SanPham;
  • D. SELECT MAX(Gia) FROM SanPham;

Câu 21: Để lọc ra các sản phẩm có "Gia" lớn hơn 100 từ bảng "SanPham", bạn dùng mệnh đề nào?

  • A. WHERE Gia > 100
  • B. HAVING Gia > 100
  • C. ORDER BY Gia > 100
  • D. GROUP BY Gia > 100

Câu 22: Câu lệnh SQL nào sau đây trả về danh sách các "TenSP" duy nhất từ bảng "SanPham"?

  • A. SELECT ALL TenSP FROM SanPham;
  • B. SELECT DISTINCT TenSP FROM SanPham;
  • C. SELECT UNIQUE TenSP FROM SanPham;
  • D. SELECT TenSP FROM SanPham GROUP BY TenSP;

Câu 23: Trong một truy vấn JOIN, loại JOIN nào trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng phù hợp từ bảng bên phải. Nếu không có hàng phù hợp, các cột từ bảng bên phải sẽ chứa giá trị NULL?

  • A. INNER JOIN
  • B. RIGHT JOIN
  • C. LEFT JOIN
  • D. FULL OUTER JOIN

Câu 24: Để đổi tên bảng "HocSinh" thành "SinhVien", bạn sử dụng lệnh DDL nào?

  • A. MODIFY TABLE HocSinh RENAME TO SinhVien;
  • B. CHANGE TABLE HocSinh TO SinhVien;
  • C. RENAME TABLE HocSinh AS SinhVien;
  • D. ALTER TABLE HocSinh RENAME TO SinhVien;

Câu 25: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xóa dữ liệu từ bảng "KetQua" của học sinh có "MaHS" là "HS002"?

  • A. DELETE FROM KetQua WHERE MaHS = "HS002";
  • B. REMOVE FROM KetQua WHERE MaHS = "HS002";
  • C. DROP FROM KetQua WHERE MaHS = "HS002";
  • D. TRUNCATE FROM KetQua WHERE MaHS = "HS002";

Câu 26: Giả sử bạn muốn tìm sản phẩm có giá cao nhất từ bảng "SanPham". Hàm SQL nào phù hợp?

  • A. SELECT TOP(Gia) FROM SanPham;
  • B. SELECT MAX(Gia) FROM SanPham;
  • C. SELECT LIMIT(Gia) FROM SanPham;
  • D. SELECT GREATEST(Gia) FROM SanPham;

Câu 27: Để thêm một cột mới "Email" kiểu VARCHAR(255) vào bảng "SinhVien", bạn dùng lệnh DDL nào?

  • A. ADD COLUMN Email VARCHAR(255) TO SinhVien;
  • B. INSERT COLUMN Email VARCHAR(255) INTO SinhVien;
  • C. ALTER TABLE SinhVien ADD COLUMN Email VARCHAR(255);
  • D. CREATE COLUMN Email VARCHAR(255) IN SinhVien;

Câu 28: Bạn muốn đếm số lượng học sinh có năm sinh sau năm 2005 từ bảng "HocSinh". Câu lệnh SQL nào đúng?

  • A. SELECT SUM(*) FROM HocSinh WHERE NamSinh > 2005;
  • B. SELECT AVG(*) FROM HocSinh WHERE NamSinh > 2005;
  • C. SELECT MAX(*) FROM HocSinh WHERE NamSinh > 2005;
  • D. SELECT COUNT(*) FROM HocSinh WHERE NamSinh > 2005;

Câu 29: Trong SQL, mệnh đề "AS" thường được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn
  • B. Đặt bí danh cho cột hoặc bảng
  • C. Lọc dữ liệu trùng lặp
  • D. Nhóm các bản ghi

Câu 30: Để giới hạn số lượng bản ghi trả về trong câu lệnh SELECT chỉ 5 bản ghi đầu tiên, bạn sử dụng mệnh đề nào (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL)?

  • A. OFFSET 5
  • B. SKIP 5
  • C. LIMIT 5
  • D. FETCH 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thành phần nào của ngôn ngữ SQL chịu trách nhiệm định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa các đối tượng như bảng, khung nhìn (view) và chỉ mục?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các lệnh SQL sau, lệnh nào được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng trong cơ sở dữ liệu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Giả sử bạn có một bảng 'HocSinh' với các cột 'MaHS', 'TenHS', 'NamSinh', 'DiaChi'. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thêm một học sinh mới vào bảng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để thay đổi thông tin 'DiaChi' của học sinh có 'MaHS' là 'HS001' trong bảng 'HocSinh' thành 'TP.HCM', bạn sẽ sử dụng câu lệnh SQL nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Lệnh SQL nào được dùng để loại bỏ hoàn toàn một bảng, bao gồm cả cấu trúc và dữ liệu chứa trong bảng đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Bạn muốn truy xuất danh sách tên học sinh và năm sinh từ bảng 'HocSinh', sắp xếp theo thứ tự năm sinh tăng dần. Câu lệnh SQL nào phù hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho hai bảng 'MonHoc' (MaMH, TenMH) và 'KetQua' (MaHS, MaMH, Diem). Để lấy ra danh sách Tên môn học và Điểm của học sinh có 'MaHS' là 'HS001', bạn cần sử dụng phép liên kết bảng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hàm nào trong SQL được sử dụng để tính số lượng bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó trong một bảng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Mệnh đề WHERE trong SQL được sử dụng để làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để nhóm các bản ghi có cùng giá trị ở một cột và thực hiện các phép tính tổng hợp trên mỗi nhóm, bạn sử dụng mệnh đề nào trong SQL?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong SQL, phát biểu nào sau đây về khóa chính (Primary Key) là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu (Referential Integrity) trong cơ sở dữ liệu quan hệ đảm bảo điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu lệnh SQL nào dùng để tạo một cơ sở dữ liệu mới có tên 'QuanLyHocSinh'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Kiểu dữ liệu nào trong SQL thường được sử dụng để lưu trữ ngày tháng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong SQL, mệnh đề HAVING khác biệt so với WHERE ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để đảm bảo rằng một cột trong bảng không được phép chứa giá trị NULL, bạn sử dụng ràng buộc nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Lệnh TRUNCATE TABLE khác với DELETE FROM ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong SQL, DCL (Data Control Language) được sử dụng cho mục đích chính nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Lệnh REVOKE trong SQL được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Giả sử bạn có bảng 'SanPham' (MaSP, TenSP, Gia). Câu lệnh SQL nào tính tổng giá trị của tất cả sản phẩm trong bảng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để lọc ra các sản phẩm có 'Gia' lớn hơn 100 từ bảng 'SanPham', bạn dùng mệnh đề nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu lệnh SQL nào sau đây trả về danh sách các 'TenSP' duy nhất từ bảng 'SanPham'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong một truy vấn JOIN, loại JOIN nào trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng phù hợp từ bảng bên phải. Nếu không có hàng phù hợp, các cột từ bảng bên phải sẽ chứa giá trị NULL?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để đổi tên bảng 'HocSinh' thành 'SinhVien', bạn sử dụng lệnh DDL nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xóa dữ liệu từ bảng 'KetQua' của học sinh có 'MaHS' là 'HS002'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Giả sử bạn muốn tìm sản phẩm có giá cao nhất từ bảng 'SanPham'. Hàm SQL nào phù hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để thêm một cột mới 'Email' kiểu VARCHAR(255) vào bảng 'SinhVien', bạn dùng lệnh DDL nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Bạn muốn đếm số lượng học sinh có năm sinh sau năm 2005 từ bảng 'HocSinh'. Câu lệnh SQL nào đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong SQL, mệnh đề 'AS' thường được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để giới hạn số lượng bản ghi trả về trong câu lệnh SELECT chỉ 5 bản ghi đầu tiên, bạn sử dụng mệnh đề nào (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL)?

Xem kết quả