15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một tổ chức, ai chịu trách nhiệm chính trong việc đảm bảo rằng cơ sở dữ liệu (CSDL) hoạt động ổn định, an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của người dùng?

  • A. Chuyên viên phân tích dữ liệu
  • B. Nhà quản trị cơ sở dữ liệu (DBA)
  • C. Lập trình viên ứng dụng
  • D. Kỹ sư hệ thống mạng

Câu 2: Để bảo vệ dữ liệu CSDL khỏi nguy cơ mất mát do sự cố phần cứng hoặc lỗi hệ thống, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây một cách định kỳ?

  • A. Tối ưu hóa truy vấn CSDL
  • B. Cập nhật phần mềm hệ điều hành
  • C. Sao lưu dữ liệu (backup)
  • D. Kiểm tra tốc độ kết nối mạng

Câu 3: Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất đối với một nhà quản trị CSDL khi xử lý các vấn đề liên quan đến hiệu suất truy vấn chậm của CSDL?

  • A. Phân tích và tối ưu hóa câu lệnh SQL
  • B. Thiết kế giao diện người dùng thân thiện
  • C. Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng CSDL
  • D. Quản lý dự án phát triển phần mềm

Câu 4: Công việc phân quyền truy cập CSDL cho người dùng khác nhau nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu
  • B. Giảm chi phí lưu trữ dữ liệu
  • C. Đơn giản hóa cấu trúc CSDL
  • D. Đảm bảo an ninh và bảo mật dữ liệu

Câu 5: Khi phát hiện CSDL bị tấn công và dữ liệu có thể đã bị xâm phạm, hành động đầu tiên mà nhà quản trị CSDL cần thực hiện là gì?

  • A. Gửi thông báo cho tất cả người dùng
  • B. Ngắt kết nối hệ thống CSDL khỏi mạng
  • C. Thay đổi mật khẩu của tất cả người dùng
  • D. Cài đặt phần mềm diệt virus mới

Câu 6: Tại sao nhà quản trị CSDL cần theo dõi và giám sát hiệu suất hoạt động của CSDL một cách thường xuyên?

  • A. Để tăng cường tính thẩm mỹ của giao diện CSDL
  • B. Để chuẩn bị cho việc nâng cấp phần cứng máy chủ
  • C. Để phát hiện sớm các vấn đề và đảm bảo CSDL hoạt động tối ưu
  • D. Để thống kê số lượng người dùng truy cập CSDL

Câu 7: Trong quá trình thiết kế CSDL, nhà quản trị CSDL cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo dữ liệu chính xác và đáng tin cậy?

  • A. Tính dễ sử dụng của giao diện CSDL
  • B. Khả năng mở rộng của hệ thống phần cứng
  • C. Số lượng người dùng đồng thời tối đa
  • D. Tính toàn vẹn và nhất quán của dữ liệu

Câu 8: Khi một ứng dụng báo cáo lỗi kết nối CSDL, nhà quản trị CSDL cần kiểm tra điều gì đầu tiên để xác định nguyên nhân?

  • A. Trạng thái hoạt động của dịch vụ CSDL trên máy chủ
  • B. Cấu hình tường lửa của máy trạm
  • C. Phiên bản trình duyệt web của người dùng
  • D. Dung lượng ổ cứng còn trống trên máy trạm

Câu 9: Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức về ngôn ngữ nào sau đây để truy vấn, thao tác và quản lý dữ liệu trong hầu hết các hệ quản trị CSDL quan hệ?

  • A. HTML
  • B. CSS
  • C. SQL
  • D. JavaScript

Câu 10: Để đảm bảo CSDL luôn sẵn sàng phục vụ người dùng, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc bảo trì nào sau đây?

  • A. Thay đổi giao diện đồ họa của CSDL
  • B. Kiểm tra và tối ưu hóa hiệu suất CSDL
  • C. Thêm các tính năng mới cho ứng dụng
  • D. Đào tạo người dùng cuối về CSDL

Câu 11: Tình huống nào sau đây đòi hỏi nhà quản trị CSDL phải thực hiện khôi phục dữ liệu (restore) từ bản sao lưu?

  • A. Khi cần thay đổi mật khẩu người dùng
  • B. Khi muốn tối ưu hóa truy vấn chậm
  • C. Khi CSDL bị lỗi nghiêm trọng do sự cố phần cứng
  • D. Khi cần cập nhật phiên bản phần mềm CSDL

Câu 12: Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cá nhân nào sau đây để có thể xử lý hiệu quả các sự cố CSDL phức tạp và kéo dài?

  • A. Khả năng giao tiếp xuất sắc
  • B. Kỹ năng lãnh đạo nhóm
  • C. Sáng tạo trong thiết kế giao diện
  • D. Kiên nhẫn và tỉ mỉ

Câu 13: Để đáp ứng nhu cầu mở rộng của tổ chức, nhà quản trị CSDL cần có kế hoạch nào sau đây liên quan đến CSDL?

  • A. Giảm số lượng người dùng CSDL
  • B. Nâng cấp phần cứng và tối ưu hóa cấu trúc CSDL
  • C. Hạn chế chức năng của CSDL
  • D. Chuyển sang sử dụng CSDL đơn giản hơn

Câu 14: Trong quy trình quản lý thay đổi CSDL, bước nào sau đây cần được thực hiện trước khi áp dụng bất kỳ thay đổi nào vào CSDL chính thức (production)?

  • A. Thông báo cho người dùng về thay đổi
  • B. Sao lưu CSDL hiện tại
  • C. Kiểm thử thay đổi trên môi trường thử nghiệm (staging)
  • D. Áp dụng thay đổi trực tiếp vào CSDL chính thức

Câu 15: Nhà quản trị CSDL cần làm gì để đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân (ví dụ: GDPR, Luật Bảo vệ Dữ liệu Cá nhân)?

  • A. Áp dụng các biện pháp mã hóa dữ liệu và kiểm soát truy cập
  • B. Công khai toàn bộ dữ liệu CSDL cho cộng đồng
  • C. Tập trung vào phát triển ứng dụng mới
  • D. Bỏ qua các yêu cầu về bảo vệ dữ liệu cá nhân

Câu 16: So sánh mô hình CSDL quan hệ và CSDL NoSQL, điểm khác biệt chính về cấu trúc dữ liệu mà nhà quản trị CSDL cần lưu ý là gì?

  • A. Khả năng mở rộng theo chiều ngang (horizontal scaling)
  • B. CSDL quan hệ dùng bảng có cấu trúc, NoSQL linh hoạt hơn (ví dụ: JSON, key-value)
  • C. Ngôn ngữ truy vấn SQL so với các ngôn ngữ khác
  • D. Tính năng giao dịch ACID (Atomicity, Consistency, Isolation, Durability)

Câu 17: Nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây để cải thiện thời gian phản hồi của các truy vấn CSDL chậm?

  • A. Tăng dung lượng bộ nhớ RAM cho máy chủ
  • B. Cài đặt lại hệ điều hành máy chủ
  • C. Tạo chỉ mục (index) cho các cột thường xuyên được truy vấn
  • D. Thay đổi ngôn ngữ lập trình ứng dụng

Câu 18: Trong tình huống CSDL gặp sự cố và ngừng hoạt động, nhà quản trị CSDL cần ưu tiên thực hiện các bước nào theo thứ tự để khôi phục dịch vụ nhanh nhất?

  • A. Thông báo cho người dùng -> Phân tích nguyên nhân -> Khôi phục dữ liệu -> Kiểm tra
  • B. Kiểm tra -> Phân tích nguyên nhân -> Thông báo cho người dùng -> Khôi phục dữ liệu
  • C. Phân tích nguyên nhân -> Thông báo cho người dùng -> Kiểm tra -> Khôi phục dữ liệu
  • D. Phân tích nguyên nhân -> Khôi phục dữ liệu -> Kiểm tra -> Thông báo cho người dùng

Câu 19: Để đảm bảo tính sẵn sàng cao (high availability) cho CSDL quan trọng, nhà quản trị CSDL có thể triển khai giải pháp dự phòng nào sau đây?

  • A. Sử dụng ổ cứng SSD tốc độ cao
  • B. Thiết lập CSDL dự phòng (standby database) hoặc cluster CSDL
  • C. Tăng cường bảo mật cho máy chủ CSDL
  • D. Tối ưu hóa truy vấn SQL

Câu 20: Khi có yêu cầu thay đổi cấu trúc bảng CSDL (ví dụ: thêm cột mới), nhà quản trị CSDL cần cân nhắc điều gì để giảm thiểu ảnh hưởng đến ứng dụng đang sử dụng CSDL?

  • A. Thực hiện thay đổi vào giờ cao điểm
  • B. Không cần thông báo trước cho người dùng
  • C. Lập kế hoạch thay đổi cẩn thận và thực hiện vào thời điểm ít người dùng nhất
  • D. Thay đổi trực tiếp trên CSDL chính thức mà không kiểm thử

Câu 21: Trong ngữ cảnh bảo mật CSDL, "SQL Injection" là loại tấn công nào mà nhà quản trị CSDL cần phòng tránh?

  • A. Tấn công bằng cách chèn mã SQL độc hại vào truy vấn
  • B. Tấn công từ chối dịch vụ (DoS)
  • C. Tấn công giả mạo DNS
  • D. Tấn công vét cạn mật khẩu

Câu 22: Để đánh giá hiệu suất của CSDL, nhà quản trị CSDL thường sử dụng các chỉ số (metrics) nào sau đây?

  • A. Số lượng người dùng đăng nhập
  • B. Thời gian phản hồi truy vấn, tỷ lệ sử dụng CPU/RAM, số lượng giao dịch mỗi giây
  • C. Dung lượng ổ cứng còn trống
  • D. Phiên bản hệ điều hành máy chủ

Câu 23: Công việc "tuning" CSDL nhằm mục đích chính là gì trong quản trị CSDL?

  • A. Tăng cường bảo mật CSDL
  • B. Giảm chi phí lưu trữ CSDL
  • C. Tối ưu hóa hiệu suất và tốc độ hoạt động của CSDL
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc CSDL

Câu 24: Khi lựa chọn hệ quản trị CSDL (HQTCSDL) cho một dự án mới, nhà quản trị CSDL cần xem xét các yếu tố nào sau đây?

  • A. Màu sắc giao diện HQTCSDL
  • B. Số lượng chứng chỉ đào tạo về HQTCSDL
  • C. Giá cổ phiếu của công ty phát triển HQTCSDL
  • D. Tính năng, hiệu suất, khả năng mở rộng, chi phí và cộng đồng hỗ trợ của HQTCSDL

Câu 25: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật phiên bản HQTCSDL để đạt được lợi ích chính nào sau đây?

  • A. Khắc phục lỗi bảo mật, cải thiện hiệu suất và có thêm tính năng mới
  • B. Tăng dung lượng lưu trữ CSDL
  • C. Thay đổi ngôn ngữ truy vấn CSDL
  • D. Giảm số lượng người dùng CSDL

Câu 26: Để đảm bảo dữ liệu lịch sử được lưu trữ và truy xuất khi cần, nhà quản trị CSDL có thể thực hiện phương pháp nào sau đây?

  • A. Xóa dữ liệu cũ để giải phóng dung lượng
  • B. Lưu trữ dữ liệu lịch sử vào kho dữ liệu (data warehouse) hoặc archive
  • C. Nén dữ liệu để tiết kiệm không gian
  • D. Chuyển dữ liệu sang định dạng văn bản

Câu 27: Trong môi trường CSDL lớn, nhà quản trị CSDL có thể sử dụng công cụ tự động hóa nào để giảm tải công việc lặp đi lặp lại?

  • A. Phần mềm diệt virus
  • B. Trình duyệt web
  • C. Scripting (ví dụ: shell script, PowerShell) và công cụ quản lý cấu hình
  • D. Phần mềm thiết kế đồ họa

Câu 28: Khi xây dựng chính sách mật khẩu cho người dùng CSDL, nhà quản trị CSDL nên khuyến nghị điều gì để tăng cường bảo mật?

  • A. Sử dụng mật khẩu giống nhau cho tất cả tài khoản
  • B. Sử dụng mật khẩu ngắn và dễ nhớ
  • C. Không bao giờ thay đổi mật khẩu
  • D. Sử dụng mật khẩu mạnh, phức tạp và thay đổi định kỳ

Câu 29: Để kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sau khi khôi phục từ bản sao lưu, nhà quản trị CSDL có thể sử dụng phương pháp nào?

  • A. So sánh checksum hoặc hash của dữ liệu trước và sau khôi phục
  • B. Kiểm tra tốc độ truy vấn CSDL
  • C. Xem xét nhật ký hoạt động của người dùng
  • D. Đo nhiệt độ máy chủ CSDL

Câu 30: Trong tương lai, kỹ năng nào sẽ ngày càng trở nên quan trọng đối với nhà quản trị CSDL khi công nghệ CSDL đám mây (cloud database) phát triển?

  • A. Lập trình ứng dụng web
  • B. Quản lý và tối ưu hóa CSDL trên nền tảng đám mây
  • C. Thiết kế đồ họa 3D
  • D. Quản lý dự án xây dựng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong một tổ chức, ai chịu trách nhiệm chính trong việc đảm bảo rằng cơ sở dữ liệu (CSDL) hoạt động ổn định, an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của người dùng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Để bảo vệ dữ liệu CSDL khỏi nguy cơ mất mát do sự cố phần cứng hoặc lỗi hệ thống, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây một cách định kỳ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất đối với một nhà quản trị CSDL khi xử lý các vấn đề liên quan đến hiệu suất truy vấn chậm của CSDL?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Công việc phân quyền truy cập CSDL cho người dùng khác nhau nhằm mục đích chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi phát hiện CSDL bị tấn công và dữ liệu có thể đã bị xâm phạm, hành động đầu tiên mà nhà quản trị CSDL cần thực hiện là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tại sao nhà quản trị CSDL cần theo dõi và giám sát hiệu suất hoạt động của CSDL một cách thường xuyên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong quá trình thiết kế CSDL, nhà quản trị CSDL cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo dữ liệu chính xác và đáng tin cậy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Khi một ứng dụng báo cáo lỗi kết nối CSDL, nhà quản trị CSDL cần kiểm tra điều gì đầu tiên để xác định nguyên nhân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức về ngôn ngữ nào sau đây để truy vấn, thao tác và quản lý dữ liệu trong hầu hết các hệ quản trị CSDL quan hệ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để đảm bảo CSDL luôn sẵn sàng phục vụ người dùng, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc bảo trì nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tình huống nào sau đây đòi hỏi nhà quản trị CSDL phải thực hiện khôi phục dữ liệu (restore) từ bản sao lưu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cá nhân nào sau đây để có thể xử lý hiệu quả các sự cố CSDL phức tạp và kéo dài?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để đáp ứng nhu cầu mở rộng của tổ chức, nhà quản trị CSDL cần có kế hoạch nào sau đây liên quan đến CSDL?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong quy trình quản lý thay đổi CSDL, bước nào sau đây cần được thực hiện trước khi áp dụng bất kỳ thay đổi nào vào CSDL chính thức (production)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nhà quản trị CSDL cần làm gì để đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân (ví dụ: GDPR, Luật Bảo vệ Dữ liệu Cá nhân)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: So sánh mô hình CSDL quan hệ và CSDL NoSQL, điểm khác biệt chính về cấu trúc dữ liệu mà nhà quản trị CSDL cần lưu ý là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây để cải thiện thời gian phản hồi của các truy vấn CSDL chậm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong tình huống CSDL gặp sự cố và ngừng hoạt động, nhà quản trị CSDL cần ưu tiên thực hiện các bước nào theo thứ tự để khôi phục dịch vụ nhanh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để đảm bảo tính sẵn sàng cao (high availability) cho CSDL quan trọng, nhà quản trị CSDL có thể triển khai giải pháp dự phòng nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi có yêu cầu thay đổi cấu trúc bảng CSDL (ví dụ: thêm cột mới), nhà quản trị CSDL cần cân nhắc điều gì để giảm thiểu ảnh hưởng đến ứng dụng đang sử dụng CSDL?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong ngữ cảnh bảo mật CSDL, 'SQL Injection' là loại tấn công nào mà nhà quản trị CSDL cần phòng tránh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để đánh giá hiệu suất của CSDL, nhà quản trị CSDL thường sử dụng các chỉ số (metrics) nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Công việc 'tuning' CSDL nhằm mục đích chính là gì trong quản trị CSDL?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi lựa chọn hệ quản trị CSDL (HQTCSDL) cho một dự án mới, nhà quản trị CSDL cần xem xét các yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật phiên bản HQTCSDL để đạt được lợi ích chính nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để đảm bảo dữ liệu lịch sử được lưu trữ và truy xuất khi cần, nhà quản trị CSDL có thể thực hiện phương pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong môi trường CSDL lớn, nhà quản trị CSDL có thể sử dụng công cụ tự động hóa nào để giảm tải công việc lặp đi lặp lại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi xây dựng chính sách mật khẩu cho người dùng CSDL, nhà quản trị CSDL nên khuyến nghị điều gì để tăng cường bảo mật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sau khi khôi phục từ bản sao lưu, nhà quản trị CSDL có thể sử dụng phương pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong tương lai, kỹ năng nào sẽ ngày càng trở nên quan trọng đối với nhà quản trị CSDL khi công nghệ CSDL đám mây (cloud database) phát triển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhà quản trị cơ sở dữ liệu (DBA) đóng vai trò trung tâm trong việc duy trì hoạt động ổn định của hệ thống CSDL. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện rõ nhất vai trò chủ động phòng ngừa sự cố của DBA?

  • A. Khôi phục CSDL sau sự cố mất điện đột ngột.
  • B. Gỡ lỗi và tối ưu hóa các truy vấn SQL chậm chạp khi người dùng phàn nàn.
  • C. Thiết lập lịch trình sao lưu dữ liệu tự động hàng ngày và kiểm tra định kỳ.
  • D. Cài đặt bản vá bảo mật hệ điều hành theo khuyến cáo của nhà sản xuất.

Câu 2: Một công ty thương mại điện tử đang đối mặt với tình trạng truy vấn CSDL chậm vào giờ cao điểm. DBA cần thực hiện công việc nào sau đây để cải thiện hiệu suất truy vấn một cách hiệu quả nhất?

  • A. Nâng cấp phần cứng máy chủ CSDL lên cấu hình mạnh nhất hiện có.
  • B. Phân tích các truy vấn chậm, viết lại hoặc tối ưu hóa chúng (ví dụ: thêm index).
  • C. Tăng số lượng kết nối đồng thời tối đa đến CSDL.
  • D. Di chuyển CSDL sang một hệ quản trị CSDL (QTCSDL) khác.

Câu 3: Chính sách phân quyền truy cập CSDL được thiết lập nhằm mục đích chính nào sau đây?

  • A. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu cho tất cả người dùng.
  • B. Đơn giản hóa việc quản lý tài khoản người dùng.
  • C. Giảm chi phí lưu trữ dữ liệu.
  • D. Đảm bảo an toàn và bảo mật dữ liệu, ngăn chặn truy cập trái phép.

Câu 4: Trong quá trình giám sát hoạt động CSDL, DBA phát hiện một tài khoản người dùng có dấu hiệu truy cập bất thường (ví dụ: truy cập dữ liệu nhạy cảm ngoài giờ làm việc). Hành động đầu tiên DBA nên thực hiện là gì?

  • A. Kiểm tra nhật ký hoạt động của tài khoản đó để xác minh tính chất truy cập.
  • B. Ngay lập tức khóa tài khoản người dùng đó để ngăn chặn truy cập tiếp theo.
  • C. Thông báo cho toàn bộ người dùng về nguy cơ bảo mật tiềm ẩn.
  • D. Xóa tài khoản người dùng đó vĩnh viễn khỏi hệ thống.

Câu 5: Một DBA mới vào nghề được giao nhiệm vụ lựa chọn hệ quản trị CSDL (QTCSDL) cho một ứng dụng web mới. Yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn QTCSDL là gì?

  • A. Giá thành của giấy phép sử dụng QTCSDL.
  • B. Sự phổ biến của QTCSDL trên thị trường.
  • C. Khả năng đáp ứng các yêu cầu chức năng và phi chức năng của ứng dụng.
  • D. Giao diện đồ họa trực quan và dễ sử dụng của công cụ quản lý QTCSDL.

Câu 6: Công việc bảo trì CSDL định kỳ bao gồm những hoạt động nào sau đây?

  • A. Sao lưu dữ liệu và kiểm tra tính toàn vẹn của bản sao lưu.
  • B. Kiểm tra và tối ưu hóa hiệu suất CSDL, dọn dẹp dữ liệu rác.
  • C. Cập nhật bản vá bảo mật và nâng cấp phiên bản QTCSDL.
  • D. Tất cả các hoạt động trên.

Câu 7: Khi thiết kế cấu trúc CSDL cho một hệ thống quản lý bán hàng, DBA cần đặc biệt chú ý đến tính toàn vẹn dữ liệu. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Dữ liệu phải được mã hóa để bảo mật.
  • B. Dữ liệu phải chính xác, đầy đủ, nhất quán và đáng tin cậy.
  • C. Dữ liệu phải được lưu trữ trên nhiều máy chủ để đảm bảo khả năng phục hồi.
  • D. Dữ liệu phải được truy cập nhanh chóng bởi người dùng.

Câu 8: Trong tình huống mất điện đột ngột làm hệ thống CSDL ngừng hoạt động, DBA cần thực hiện quy trình nào để khôi phục dữ liệu nhanh nhất và đảm bảo tính toàn vẹn?

  • A. Khởi động lại máy chủ CSDL và hy vọng dữ liệu tự phục hồi.
  • B. Gửi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật đến nhà cung cấp QTCSDL.
  • C. Sử dụng bản sao lưu dữ liệu gần nhất để khôi phục CSDL.
  • D. Nhập lại dữ liệu thủ công từ các bản in hóa đơn bán hàng.

Câu 9: Kỹ năng giao tiếp hiệu quả đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với một DBA?

  • A. Rất quan trọng, vì DBA cần giao tiếp với nhiều đối tượng khác nhau (nhà phát triển, người dùng, quản lý) để hiểu yêu cầu và giải quyết vấn đề.
  • B. Không quan trọng lắm, vì công việc DBA chủ yếu liên quan đến kỹ thuật và làm việc độc lập.
  • C. Chỉ quan trọng khi có sự cố xảy ra, còn lại thì không cần thiết.
  • D. Chỉ quan trọng đối với DBA làm việc trong các công ty lớn, còn công ty nhỏ thì không cần.

Câu 10: Công cụ giám sát CSDL giúp DBA thực hiện công việc gì?

  • A. Tự động vá lỗi bảo mật cho CSDL.
  • B. Theo dõi hiệu suất hoạt động của CSDL, phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn.
  • C. Tự động thiết kế cấu trúc CSDL tối ưu.
  • D. Quản lý tài khoản người dùng và phân quyền truy cập.

Câu 11: Trong quy trình quản lý thay đổi CSDL, tại sao DBA cần thực hiện kiểm thử kỹ lưỡng các thay đổi trước khi áp dụng vào môi trường sản xuất?

  • A. Để đảm bảo thay đổi được thực hiện đúng thời hạn.
  • B. Để tiết kiệm chi phí nâng cấp phần cứng.
  • C. Để ngăn chặn các lỗi có thể gây ra sự cố cho hệ thống CSDL đang hoạt động.
  • D. Để người dùng làm quen với giao diện mới của CSDL.

Câu 12: Khi CSDL gặp sự cố xung đột dữ liệu (ví dụ: hai giao dịch đồng thời sửa đổi cùng một bản ghi), cơ chế nào của QTCSDL giúp giải quyết vấn đề này?

  • A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu (Backup and Recovery).
  • B. Cơ chế giao dịch (Transaction Management) và khóa (Locking).
  • C. Phân quyền truy cập (Access Control).
  • D. Tối ưu hóa truy vấn (Query Optimization).

Câu 13: DBA cần có kiến thức về ngôn ngữ truy vấn SQL để thực hiện công việc nào sau đây?

  • A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu.
  • B. Tối ưu hóa hiệu suất truy vấn và phân tích dữ liệu.
  • C. Quản lý người dùng và phân quyền truy cập.
  • D. Tất cả các hoạt động trên.

Câu 14: Một trong những thách thức lớn mà DBA phải đối mặt trong môi trường CSDL hiện đại là gì?

  • A. Quản lý và bảo vệ dữ liệu ngày càng lớn và phức tạp (Big Data).
  • B. Sự thiếu hụt các công cụ quản lý CSDL hiệu quả.
  • C. Chi phí đầu tư phần cứng và phần mềm CSDL quá cao.
  • D. Sự phản kháng của người dùng đối với các thay đổi trong CSDL.

Câu 15: Để đánh giá hiệu suất CSDL, DBA thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

  • A. Dung lượng lưu trữ dữ liệu đã sử dụng.
  • B. Số lượng người dùng đang kết nối đến CSDL.
  • C. Thời gian phản hồi của truy vấn (Query Response Time).
  • D. Số lượng bảng và lược đồ trong CSDL.

Câu 16: Trong mô hình CSDL quan hệ, khái niệm khóa ngoại (Foreign Key) được sử dụng để làm gì?

  • A. Đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một bảng.
  • B. Thiết lập mối quan hệ và liên kết giữa các bảng.
  • C. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • D. Mã hóa dữ liệu để bảo mật.

Câu 17: Khi nâng cấp phiên bản QTCSDL, DBA cần thực hiện công việc nào đầu tiên để đảm bảo an toàn?

  • A. Sao lưu toàn bộ CSDL hiện tại để có thể phục hồi nếu có sự cố.
  • B. Thông báo cho người dùng về thời gian ngừng hoạt động của hệ thống.
  • C. Tải xuống phiên bản QTCSDL mới nhất từ trang web của nhà cung cấp.
  • D. Kiểm tra cấu hình phần cứng máy chủ CSDL.

Câu 18: Trong quá trình tối ưu hóa CSDL, việc chuẩn hóa lược đồ (Database Normalization) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Đơn giản hóa cấu trúc CSDL.
  • C. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
  • D. Bảo mật dữ liệu tốt hơn.

Câu 19: Để đảm bảo khả năng sẵn sàng cao (High Availability) cho hệ thống CSDL, DBA có thể áp dụng giải pháp nào?

  • A. Sử dụng ổ cứng SSD tốc độ cao.
  • B. Xây dựng hệ thống CSDL dự phòng (Database Cluster) hoặc nhân bản (Replication).
  • C. Tăng cường bộ nhớ RAM cho máy chủ CSDL.
  • D. Sử dụng tường lửa mạnh mẽ để bảo vệ CSDL.

Câu 20: Khi người dùng báo cáo về lỗi dữ liệu (ví dụ: thông tin sản phẩm hiển thị sai), DBA cần thực hiện bước điều tra như thế nào để xác định nguyên nhân?

  • A. Yêu cầu người dùng cung cấp lại thông tin sản phẩm chính xác.
  • B. Khởi động lại hệ thống CSDL để làm mới dữ liệu.
  • C. Kiểm tra cấu hình phần cứng máy chủ CSDL.
  • D. Phân tích nhật ký giao dịch (Transaction Logs) để truy vết nguồn gốc thay đổi dữ liệu.

Câu 21: Trong bối cảnh chuyển đổi số, vai trò của DBA có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Ngày càng trở nên quan trọng hơn, do dữ liệu đóng vai trò trung tâm trong các ứng dụng và dịch vụ số.
  • B. Ít quan trọng hơn, do các công cụ tự động hóa quản lý CSDL ngày càng phát triển.
  • C. Không thay đổi nhiều so với trước đây.
  • D. Chỉ quan trọng trong các doanh nghiệp lớn, còn doanh nghiệp nhỏ thì không đáng kể.

Câu 22: Khi một ứng dụng cần truy cập dữ liệu từ nhiều CSDL khác nhau (ví dụ: CSDL khách hàng, CSDL sản phẩm), DBA có thể sử dụng kỹ thuật nào để tích hợp dữ liệu?

  • A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu đồng bộ.
  • B. Phân quyền truy cập thống nhất.
  • C. Xây dựng Kho dữ liệu (Data Warehouse) hoặc Hồ dữ liệu (Data Lake).
  • D. Tối ưu hóa truy vấn đa CSDL.

Câu 23: Trong môi trường điện toán đám mây, công việc của DBA có gì khác biệt so với môi trường truyền thống?

  • A. Công việc trở nên đơn giản hơn vì nhà cung cấp đám mây đã quản lý hầu hết mọi thứ.
  • B. DBA tập trung vào quản lý dịch vụ CSDL trên nền tảng đám mây, thay vì quản lý trực tiếp hạ tầng vật lý.
  • C. Công việc trở nên phức tạp hơn do phải quản lý nhiều loại CSDL khác nhau.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể nào.

Câu 24: Để đào tạo và nâng cao năng lực cho bản thân, một DBA nên làm gì?

  • A. Chỉ đọc sách và tài liệu chuyên ngành.
  • B. Chỉ tham gia các khóa đào tạo ngắn hạn.
  • C. Chỉ thực hành trên các hệ thống CSDL thực tế.
  • D. Kết hợp học tập liên tục (khóa học, chứng chỉ, hội thảo) và thực hành (dự án, lab).

Câu 25: Khi CSDL cần mở rộng quy mô để đáp ứng lượng truy cập tăng cao, DBA cần xem xét yếu tố nào?

  • A. Giá thành của QTCSDL.
  • B. Giao diện quản lý QTCSDL.
  • C. Khả năng mở rộng (Scalability) của QTCSDL và hạ tầng.
  • D. Mức độ bảo mật của QTCSDL.

Câu 26: Trong quá trình sao lưu CSDL, loại sao lưu nào tạo ra bản sao đầy đủ của toàn bộ CSDL?

  • A. Sao lưu đầy đủ (Full Backup).
  • B. Sao lưu gia tăng (Incremental Backup).
  • C. Sao lưu khác biệt (Differential Backup).
  • D. Sao lưu nhật ký giao dịch (Transaction Log Backup).

Câu 27: Khi phục hồi CSDL từ bản sao lưu, DBA cần chú ý đến điều gì để đảm bảo dữ liệu được khôi phục đến trạng thái nhất quán?

  • A. Dung lượng của bản sao lưu.
  • B. Chọn đúng thời điểm khôi phục (Recovery Point Objective - RPO) và đảm bảo tính toàn vẹn giao dịch.
  • C. Tốc độ phục hồi CSDL.
  • D. Số lượng bản sao lưu có sẵn.

Câu 28: DBA sử dụng kịch bản (script) tự động hóa để làm gì trong công việc quản trị CSDL?

  • A. Tăng cường bảo mật CSDL.
  • B. Tối ưu hóa hiệu suất CSDL.
  • C. Tự động hóa các tác vụ quản trị CSDL lặp đi lặp lại (ví dụ: sao lưu, kiểm tra).
  • D. Giám sát hoạt động CSDL.

Câu 29: Để giao tiếp hiệu quả với các nhà phát triển ứng dụng, DBA cần có kiến thức về lĩnh vực nào?

  • A. Quản lý dự án phần mềm.
  • B. Nguyên tắc phát triển ứng dụng và kiến trúc hệ thống.
  • C. Thiết kế giao diện người dùng.
  • D. Kiểm thử phần mềm.

Câu 30: Trong tương lai, kỹ năng nào sẽ ngày càng trở nên quan trọng hơn đối với DBA?

  • A. Kỹ năng làm việc với CSDL trên nền tảng đám mây và tự động hóa quản trị CSDL.
  • B. Kỹ năng thiết kế giao diện người dùng cho các công cụ quản lý CSDL.
  • C. Kỹ năng marketing và bán các dịch vụ CSDL.
  • D. Kỹ năng quản lý nhân sự và lãnh đạo đội ngũ DBA.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nhà quản trị cơ sở dữ liệu (DBA) đóng vai trò trung tâm trong việc duy trì hoạt động ổn định của hệ thống CSDL. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện rõ nhất vai trò *chủ động phòng ngừa* sự cố của DBA?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một công ty thương mại điện tử đang đối mặt với tình trạng truy vấn CSDL chậm vào giờ cao điểm. DBA cần thực hiện công việc nào sau đây để *cải thiện hiệu suất truy vấn* một cách hiệu quả nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chính sách *phân quyền truy cập* CSDL được thiết lập nhằm mục đích chính nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong quá trình giám sát hoạt động CSDL, DBA phát hiện một tài khoản người dùng có dấu hiệu *truy cập bất thường* (ví dụ: truy cập dữ liệu nhạy cảm ngoài giờ làm việc). Hành động đầu tiên DBA nên thực hiện là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một DBA mới vào nghề được giao nhiệm vụ lựa chọn hệ quản trị CSDL (QTCSDL) cho một ứng dụng web mới. Yếu tố *quan trọng nhất* cần xem xét khi lựa chọn QTCSDL là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Công việc *bảo trì CSDL* định kỳ bao gồm những hoạt động nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi thiết kế cấu trúc CSDL cho một hệ thống quản lý bán hàng, DBA cần đặc biệt chú ý đến *tính toàn vẹn dữ liệu*. Điều này có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong tình huống *mất điện đột ngột* làm hệ thống CSDL ngừng hoạt động, DBA cần thực hiện quy trình nào để *khôi phục dữ liệu* nhanh nhất và đảm bảo tính toàn vẹn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Kỹ năng *giao tiếp hiệu quả* đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với một DBA?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Công cụ *giám sát CSDL* giúp DBA thực hiện công việc gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong quy trình *quản lý thay đổi CSDL*, tại sao DBA cần thực hiện kiểm thử kỹ lưỡng các thay đổi trước khi áp dụng vào môi trường sản xuất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi CSDL gặp sự cố *xung đột dữ liệu* (ví dụ: hai giao dịch đồng thời sửa đổi cùng một bản ghi), cơ chế nào của QTCSDL giúp giải quyết vấn đề này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: DBA cần có kiến thức về *ngôn ngữ truy vấn SQL* để thực hiện công việc nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một trong những *thách thức* lớn mà DBA phải đối mặt trong môi trường CSDL hiện đại là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để đánh giá *hiệu suất CSDL*, DBA thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong mô hình *CSDL quan hệ*, khái niệm *khóa ngoại* (Foreign Key) được sử dụng để làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khi *nâng cấp phiên bản QTCSDL*, DBA cần thực hiện công việc nào đầu tiên để đảm bảo an toàn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong quá trình *tối ưu hóa CSDL*, việc *chuẩn hóa lược đồ* (Database Normalization) nhằm mục đích chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để đảm bảo *khả năng sẵn sàng cao* (High Availability) cho hệ thống CSDL, DBA có thể áp dụng giải pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi người dùng báo cáo về *lỗi dữ liệu* (ví dụ: thông tin sản phẩm hiển thị sai), DBA cần thực hiện bước *điều tra* như thế nào để xác định nguyên nhân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong bối cảnh *chuyển đổi số*, vai trò của DBA có xu hướng thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi một ứng dụng cần truy cập dữ liệu từ nhiều CSDL khác nhau (ví dụ: CSDL khách hàng, CSDL sản phẩm), DBA có thể sử dụng kỹ thuật nào để *tích hợp dữ liệu*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong môi trường *điện toán đám mây*, công việc của DBA có gì khác biệt so với môi trường truyền thống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để *đào tạo và nâng cao năng lực* cho bản thân, một DBA nên làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi CSDL cần *mở rộng quy mô* để đáp ứng lượng truy cập tăng cao, DBA cần xem xét yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong quá trình *sao lưu CSDL*, loại sao lưu nào tạo ra bản sao đầy đủ của toàn bộ CSDL?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi *phục hồi CSDL* từ bản sao lưu, DBA cần chú ý đến điều gì để đảm bảo dữ liệu được khôi phục đến trạng thái *nhất quán*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: DBA sử dụng *kịch bản (script) tự động hóa* để làm gì trong công việc quản trị CSDL?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để *giao tiếp hiệu quả* với các nhà phát triển ứng dụng, DBA cần có kiến thức về lĩnh vực nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong tương lai, kỹ năng nào sẽ ngày càng trở nên *quan trọng hơn* đối với DBA?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (CSDL) của trường học, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây định kỳ để đảm bảo dữ liệu không bị mất mát trong trường hợp hệ thống gặp sự cố phần cứng?

  • A. Tối ưu hóa tốc độ truy vấn CSDL hàng ngày.
  • B. Sao lưu (backup) toàn bộ CSDL và nhật ký giao dịch theo lịch trình.
  • C. Kiểm tra và cập nhật phần mềm hệ điều hành máy chủ CSDL hàng tuần.
  • D. Phân quyền truy cập CSDL cho giáo viên và học sinh mỗi đầu năm học.

Câu 2: Một công ty thương mại điện tử sử dụng CSDL để lưu trữ thông tin khách hàng và đơn hàng. Để đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu, nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào sau đây khi có nhiều giao dịch ghi dữ liệu xảy ra đồng thời?

  • A. Tăng cường bộ nhớ RAM cho máy chủ CSDL.
  • B. Sử dụng kết nối mạng tốc độ cao hơn.
  • C. Áp dụng cơ chế kiểm soát đồng thời (concurrency control) như khóa (locking) hoặc giao thức hai pha (two-phase locking).
  • D. Thường xuyên khởi động lại máy chủ CSDL để giải phóng tài nguyên.

Câu 3: Giả sử nhà quản trị CSDL phát hiện một truy vấn SQL do lập trình viên ứng dụng viết gây ra tình trạng chậm trễ hệ thống (performance bottleneck). Công việc phân tích đầu tiên nhà quản trị CSDL nên thực hiện là gì?

  • A. Sử dụng công cụ giám sát hiệu suất CSDL để xác định truy vấn nào đang tiêu thụ nhiều tài nguyên nhất (CPU, I/O, thời gian thực thi).
  • B. Yêu cầu lập trình viên viết lại truy vấn bằng ngôn ngữ lập trình khác.
  • C. Tăng thêm số lượng bộ xử lý (CPU) cho máy chủ CSDL.
  • D. Chuyển toàn bộ CSDL sang một hệ quản trị CSDL khác mạnh mẽ hơn.

Câu 4: Để đảm bảo tính sẵn sàng cao (high availability) cho hệ thống CSDL quan trọng, tổ chức nên triển khai mô hình dự phòng nào sau đây?

  • A. Sao lưu CSDL hàng ngày ra băng từ và lưu trữ ngoại tuyến.
  • B. Sử dụng một máy chủ CSDL duy nhất với cấu hình mạnh nhất có thể.
  • C. Tạo bản sao CSDL trên cùng một máy chủ và chuyển đổi khi cần.
  • D. Triển khai CSDL dự phòng (standby database) hoặc cơ chế cluster (clustering) để tự động chuyển đổi khi máy chủ chính gặp sự cố.

Câu 5: Trong quá trình phân quyền truy cập CSDL, nhà quản trị CSDL cần tuân thủ nguyên tắc "quyền tối thiểu" (principle of least privilege). Nguyên tắc này có nghĩa là gì?

  • A. Cấp quyền truy cập CSDL cho tất cả người dùng để đảm bảo tính minh bạch.
  • B. Chỉ cấp cho người dùng những quyền truy cập CSDL tối thiểu cần thiết để thực hiện công việc của họ.
  • C. Thường xuyên thay đổi mật khẩu truy cập CSDL của tất cả người dùng.
  • D. Giám sát toàn bộ hoạt động truy cập CSDL của người dùng.

Câu 6: Một nhà quản trị CSDL nhận được yêu cầu từ bộ phận kinh doanh về việc tạo báo cáo tổng hợp doanh số bán hàng theo khu vực và thời gian. Kỹ năng ứng dụng quan trọng nhất nhà quản trị CSDL cần sử dụng để đáp ứng yêu cầu này là gì?

  • A. Kỹ năng thiết kế giao diện người dùng đẹp mắt cho báo cáo.
  • B. Kỹ năng cài đặt và cấu hình máy chủ CSDL.
  • C. Kỹ năng viết truy vấn SQL phức tạp để trích xuất và tổng hợp dữ liệu.
  • D. Kỹ năng quản lý dự án để điều phối công việc với bộ phận kinh doanh.

Câu 7: Khi lựa chọn hệ quản trị CSDL (DBMS) cho một dự án mới, yếu tố nào sau đây không nên là ưu tiên hàng đầu của nhà quản trị CSDL?

  • A. Khả năng mở rộng (scalability) và hiệu suất của DBMS.
  • B. Các tính năng bảo mật và khả năng quản lý người dùng của DBMS.
  • C. Sự tương thích của DBMS với các công nghệ và ứng dụng hiện có của tổ chức.
  • D. Màu sắc giao diện đồ họa (GUI) mặc định của công cụ quản lý DBMS.

Câu 8: Trong tình huống khôi phục CSDL sau sự cố mất điện đột ngột, nhà quản trị CSDL cần sử dụng bản sao lưu (backup) nào gần nhấtquan trọng nhất để đảm bảo dữ liệu được phục hồi đầy đủ và nhất quán đến thời điểm gần nhất trước sự cố?

  • A. Bản sao lưu toàn bộ CSDL được thực hiện từ tuần trước.
  • B. Bản sao lưu toàn bộ CSDL gần nhất kết hợp với nhật ký giao dịch (transaction logs) được lưu trữ liên tục.
  • C. Bản sao lưu gia tăng (incremental backup) được thực hiện vào đêm qua.
  • D. Bản sao lưu vi sai (differential backup) được thực hiện vào ngày hôm qua.

Câu 9: Để giám sát hoạt động CSDL và phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường (ví dụ: truy cập trái phép, tấn công SQL injection), nhà quản trị CSDL nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Thường xuyên thay đổi tên người dùng và mật khẩu quản trị CSDL.
  • B. Tắt chức năng ghi nhật ký (logging) của hệ quản trị CSDL để giảm tải cho hệ thống.
  • C. Cấu hình hệ thống ghi nhật ký (audit logging) chi tiết các hoạt động CSDL và thiết lập cảnh báo khi phát hiện sự kiện đáng ngờ.
  • D. Chỉ cho phép truy cập CSDL từ mạng nội bộ và chặn tất cả kết nối từ internet.

Câu 10: Một trong những phẩm chất quan trọng của nhà quản trị CSDL là khả năng giao tiếp hiệu quả. Tại sao kỹ năng này lại cần thiết trong công việc quản trị CSDL?

  • A. Để nhà quản trị CSDL có thể quảng bá dịch vụ CSDL của tổ chức ra bên ngoài.
  • B. Để nhà quản trị CSDL có thể tham gia các cuộc họp giao ban của công ty.
  • C. Để nhà quản trị CSDL có thể viết tài liệu hướng dẫn sử dụng CSDL cho người dùng cuối.
  • D. Để nhà quản trị CSDL có thể trao đổi hiệu quả với lập trình viên, người dùng, và các bộ phận khác về yêu cầu, sự cố, và giải pháp liên quan đến CSDL.

Câu 11: Trong quá trình tối ưu hóa hiệu suất CSDL, nhà quản trị CSDL có thể thực hiện hành động nào sau đây để cải thiện tốc độ truy vấn dữ liệu?

  • A. Xóa bớt dữ liệu cũ không còn sử dụng trong CSDL.
  • B. Tạo chỉ mục (index) cho các cột dữ liệu thường xuyên được sử dụng trong mệnh đề WHERE của truy vấn.
  • C. Giảm số lượng người dùng đồng thời truy cập vào CSDL.
  • D. Nâng cấp lên phiên bản hệ quản trị CSDL mới nhất.

Câu 12: Khi xử lý sự cố CSDL, nhà quản trị CSDL cần thực hiện theo quy trình nào sau đây để đảm bảo sự cố được giải quyết nhanh chóng và hiệu quả?

  • A. Thông báo sự cố cho toàn bộ người dùng và yêu cầu họ chờ đợi.
  • B. Tự ý sửa chữa sự cố mà không ghi lại bất kỳ thông tin gì.
  • C. Xác định và phân loại sự cố → Ưu tiên xử lý → Phân tích nguyên nhân gốc rễ → Thực hiện biện pháp khắc phục → Kiểm tra và giám sát → Ghi lại và báo cáo.
  • D. Khởi động lại máy chủ CSDL và hy vọng sự cố sẽ tự biến mất.

Câu 13: Để duy trì và cập nhật CSDL, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây liên quan đến phần mềm hệ quản trị CSDL (DBMS)?

  • A. Thường xuyên kiểm tra và cài đặt các bản vá lỗi (patches) và bản nâng cấp (updates) cho DBMS để đảm bảo an ninh và hiệu suất.
  • B. Gỡ bỏ hoàn toàn DBMS và cài đặt lại định kỳ hàng năm.
  • C. Chỉ sử dụng phiên bản DBMS cũ nhất để đảm bảo tính ổn định.
  • D. Không cần thực hiện bất kỳ công việc gì liên quan đến phần mềm DBMS sau khi cài đặt ban đầu.

Câu 14: Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức về mô hình dữ liệu (data modeling) để thực hiện công việc nào sau đây một cách hiệu quả?

  • A. Viết các truy vấn SQL phức tạp.
  • B. Thiết kế cấu trúc CSDL (schema) phù hợp với yêu cầu nghiệp vụ và đảm bảo tính nhất quán, hiệu quả.
  • C. Sao lưu và phục hồi dữ liệu.
  • D. Phân quyền truy cập CSDL.

Câu 15: Trong ngữ cảnh bảo mật CSDL, thuật ngữ "SQL injection" đề cập đến loại tấn công nào?

  • A. Tấn công từ chối dịch vụ (Denial of Service - DoS).
  • B. Tấn công giả mạo (Phishing).
  • C. Tấn công trung gian (Man-in-the-middle).
  • D. Tấn công bằng cách chèn mã SQL độc hại vào các câu truy vấn để truy cập hoặc sửa đổi dữ liệu trái phép.

Câu 16: Để đánh giá hiệu năng CSDL, nhà quản trị CSDL thường sử dụng các chỉ số (metrics) nào sau đây?

  • A. Số lượng người dùng CSDL và dung lượng lưu trữ CSDL.
  • B. Phiên bản hệ quản trị CSDL và cấu hình phần cứng máy chủ.
  • C. Thời gian phản hồi truy vấn (query response time), thông lượng giao dịch (transaction throughput), và mức sử dụng tài nguyên (CPU, bộ nhớ, I/O).
  • D. Số lượng bảng và view trong CSDL.

Câu 17: Nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc kiểm tra và giám sát CSDL thường xuyên để đạt được mục tiêu chính nào sau đây?

  • A. Tăng cường tính thẩm mỹ cho giao diện quản lý CSDL.
  • B. Phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn về hiệu suất, bảo mật, hoặc tính ổn định của CSDL để có biện pháp xử lý kịp thời.
  • C. Giảm chi phí bảo trì CSDL.
  • D. Tăng số lượng người dùng có thể truy cập CSDL.

Câu 18: Trong quá trình lập kế hoạch dung lượng CSDL (capacity planning), nhà quản trị CSDL cần dự đoán yếu tố nào sau đây để đảm bảo hệ thống có đủ tài nguyên đáp ứng nhu cầu phát triển trong tương lai?

  • A. Số lượng nhà quản trị CSDL cần tuyển dụng thêm.
  • B. Loại hệ điều hành máy chủ CSDL sẽ sử dụng.
  • C. Ngôn ngữ lập trình ứng dụng sẽ được sử dụng để truy cập CSDL.
  • D. Mức tăng trưởng dữ liệu (data growth rate) và nhu cầu sử dụng CSDL trong tương lai.

Câu 19: Công việc tài liệu hóa CSDL (database documentation) bao gồm việc ghi lại thông tin nào sau đây là quan trọng nhất để hỗ trợ quản lý và bảo trì CSDL?

  • A. Mô tả cấu trúc CSDL (schema), bao gồm bảng, cột, khóa, ràng buộc, quan hệ, và ý nghĩa của dữ liệu.
  • B. Danh sách các nhà quản trị CSDL hiện tại và thông tin liên hệ của họ.
  • C. Lịch sử các bản sao lưu CSDL đã thực hiện.
  • D. Bản in màu giao diện quản lý CSDL.

Câu 20: Trong môi trường CSDL phân tán (distributed database), nhà quản trị CSDL cần đối mặt với thách thức đặc biệt nào sau đây so với CSDL tập trung?

  • A. Quản lý dung lượng lưu trữ CSDL lớn hơn.
  • B. Đảm bảo an ninh vật lý cho máy chủ CSDL.
  • C. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu (data consistency) trên nhiều nút (nodes) phân tán và đồng bộ hóa dữ liệu giữa chúng.
  • D. Sao lưu và phục hồi dữ liệu nhanh hơn.

Câu 21: Để đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân (ví dụ: GDPR, CCPA), nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Công khai toàn bộ dữ liệu cá nhân của người dùng để đảm bảo tính minh bạch.
  • B. Áp dụng các biện pháp ẩn danh hóa (anonymization) hoặc giả danh hóa (pseudonymization) dữ liệu cá nhân khi không cần thiết phải xác định danh tính.
  • C. Thu thập càng nhiều dữ liệu cá nhân càng tốt để phục vụ cho mục đích phân tích.
  • D. Không cần quan tâm đến các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân vì CSDL được bảo mật bằng mật khẩu.

Câu 22: Trong môi trường điện toán đám mây (cloud computing), nhà quản trị CSDL có thể sử dụng dịch vụ CSDL nào sau đây để giảm bớt gánh nặng quản lý hạ tầng và tập trung vào quản lý dữ liệu?

  • A. Tự xây dựng và quản lý máy chủ CSDL vật lý riêng.
  • B. Sử dụng máy ảo (virtual machine) để cài đặt và quản lý CSDL.
  • C. Sử dụng dịch vụ CSDL dạng dịch vụ (Database as a Service - DBaaS) do nhà cung cấp đám mây cung cấp.
  • D. Chia sẻ máy chủ CSDL với các tổ chức khác để tiết kiệm chi phí.

Câu 23: Khi di chuyển CSDL từ một hệ thống cũ sang hệ thống mới, nhà quản trị CSDL cần chú ý đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo quá trình di chuyển diễn ra suôn sẻ và ít rủi ro nhất?

  • A. Di chuyển CSDL trực tiếp trong giờ cao điểm để tiết kiệm thời gian.
  • B. Lập kế hoạch chi tiết, kiểm thử kỹ lưỡng quy trình di chuyển trên môi trường thử nghiệm trước khi thực hiện trên môi trường chính thức, và có kế hoạch dự phòng.
  • C. Chỉ di chuyển dữ liệu và bỏ qua việc di chuyển cấu trúc CSDL (schema).
  • D. Không cần thông báo cho người dùng về việc di chuyển CSDL để tránh gây xáo trộn.

Câu 24: Trong quá trình thiết kế CSDL quan hệ, nhà quản trị CSDL cần áp dụng quy tắc chuẩn hóa (normalization) để đạt được mục tiêu chính nào sau đây?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn CSDL.
  • B. Giảm dung lượng lưu trữ CSDL.
  • C. Đơn giản hóa cấu trúc CSDL.
  • D. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu (data redundancy) và cải thiện tính nhất quán dữ liệu (data consistency).

Câu 25: Một nhà quản trị CSDL muốn tự động hóa công việc sao lưu CSDL hàng ngày. Công cụ hoặc kỹ thuật nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Sử dụng trình lập lịch công việc (job scheduler) của hệ điều hành hoặc hệ quản trị CSDL để lên lịch thực hiện script sao lưu CSDL định kỳ.
  • B. Sao chép thủ công CSDL sang ổ cứng di động mỗi ngày.
  • C. Yêu cầu người dùng tự sao lưu dữ liệu của họ.
  • D. Không cần sao lưu CSDL vì hệ thống đã được bảo mật.

Câu 26: Khi xây dựng môi trường CSDL thử nghiệm (test database environment), nhà quản trị CSDL cần đảm bảo yếu tố nào sau đây để môi trường thử nghiệm phản ánh đúng môi trường sản xuất?

  • A. Môi trường thử nghiệm phải có cấu hình phần cứng mạnh hơn môi trường sản xuất.
  • B. Môi trường thử nghiệm phải sử dụng phiên bản hệ điều hành khác với môi trường sản xuất.
  • C. Môi trường thử nghiệm phải có cấu trúc CSDL (schema), dữ liệu mẫu, và cấu hình phần mềm tương tự môi trường sản xuất.
  • D. Môi trường thử nghiệm không cần kết nối mạng internet để đảm bảo an toàn.

Câu 27: Trong quá trình giải quyết vấn đề hiệu suất truy vấn chậm, sau khi đã tạo chỉ mục và tối ưu hóa truy vấn, nhà quản trị CSDL có thể xem xét giải pháp phần cứng nào sau đây để cải thiện hiệu suất?

  • A. Giảm dung lượng bộ nhớ RAM của máy chủ CSDL.
  • B. Nâng cấp ổ cứng lưu trữ CSDL lên ổ SSD (Solid State Drive) để tăng tốc độ đọc/ghi dữ liệu.
  • C. Giảm số lượng bộ xử lý (CPU) của máy chủ CSDL.
  • D. Thay đổi loại card mạng của máy chủ CSDL.

Câu 28: Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức về ngôn ngữ truy vấn SQL để thực hiện công việc nào sau đây?

  • A. Thiết kế giao diện người dùng cho ứng dụng CSDL.
  • B. Cài đặt và cấu hình hệ điều hành máy chủ CSDL.
  • C. Quản lý hệ thống mạng kết nối đến CSDL.
  • D. Truy xuất, thao tác, và quản lý dữ liệu trong CSDL, cũng như viết các script quản trị CSDL.

Câu 29: Để đảm bảo tính riêng tư (privacy) của dữ liệu cá nhân trong CSDL, nhà quản trị CSDL có thể áp dụng kỹ thuật mã hóa dữ liệu (data encryption) ở trạng thái nào sau đây?

  • A. Chỉ mã hóa dữ liệu khi được truyền qua mạng.
  • B. Chỉ mã hóa dữ liệu khi người dùng truy cập.
  • C. Mã hóa dữ liệu ở trạng thái lưu trữ (data at rest) và dữ liệu trong quá trình truyền (data in transit).
  • D. Không cần mã hóa dữ liệu vì hệ thống đã có tường lửa bảo vệ.

Câu 30: Trong vai trò là nhà quản trị CSDL, khi có một vi phạm bảo mật CSDL xảy ra, hành động ưu tiên hàng đầu cần thực hiện là gì?

  • A. Thông báo cho toàn bộ người dùng CSDL về vi phạm bảo mật.
  • B. Ngay lập tức cô lập hệ thống bị ảnh hưởng để ngăn chặn vi phạm lan rộng, sau đó tiến hành điều tra và khắc phục.
  • C. Xóa toàn bộ dữ liệu CSDL để đảm bảo an toàn.
  • D. Thay đổi mật khẩu quản trị CSDL và tiếp tục hoạt động bình thường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (CSDL) của trường học, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây *định kỳ* để đảm bảo dữ liệu không bị mất mát trong trường hợp hệ thống gặp sự cố phần cứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một công ty thương mại điện tử sử dụng CSDL để lưu trữ thông tin khách hàng và đơn hàng. Để đảm bảo *tính toàn vẹn* của dữ liệu, nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào sau đây khi có nhiều giao dịch ghi dữ liệu xảy ra đồng thời?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Giả sử nhà quản trị CSDL phát hiện một truy vấn SQL do lập trình viên ứng dụng viết gây ra tình trạng chậm trễ hệ thống (performance bottleneck). Công việc *phân tích* đầu tiên nhà quản trị CSDL nên thực hiện là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Để *đảm bảo tính sẵn sàng* cao (high availability) cho hệ thống CSDL quan trọng, tổ chức nên triển khai mô hình dự phòng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong quá trình *phân quyền truy cập* CSDL, nhà quản trị CSDL cần tuân thủ nguyên tắc 'quyền tối thiểu' (principle of least privilege). Nguyên tắc này có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một nhà quản trị CSDL nhận được yêu cầu từ bộ phận kinh doanh về việc tạo báo cáo tổng hợp doanh số bán hàng theo khu vực và thời gian. Kỹ năng *ứng dụng* quan trọng nhất nhà quản trị CSDL cần sử dụng để đáp ứng yêu cầu này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi *lựa chọn hệ quản trị CSDL* (DBMS) cho một dự án mới, yếu tố nào sau đây *không* nên là ưu tiên hàng đầu của nhà quản trị CSDL?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong tình huống *khôi phục CSDL* sau sự cố mất điện đột ngột, nhà quản trị CSDL cần sử dụng bản sao lưu (backup) nào *gần nhất* và *quan trọng nhất* để đảm bảo dữ liệu được phục hồi đầy đủ và nhất quán đến thời điểm gần nhất trước sự cố?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Để *giám sát hoạt động CSDL* và phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường (ví dụ: truy cập trái phép, tấn công SQL injection), nhà quản trị CSDL nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một trong những *phẩm chất* quan trọng của nhà quản trị CSDL là khả năng *giao tiếp hiệu quả*. Tại sao kỹ năng này lại cần thiết trong công việc quản trị CSDL?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong quá trình *tối ưu hóa hiệu suất CSDL*, nhà quản trị CSDL có thể thực hiện hành động nào sau đây để cải thiện tốc độ truy vấn dữ liệu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi *xử lý sự cố CSDL*, nhà quản trị CSDL cần thực hiện theo quy trình nào sau đây để đảm bảo sự cố được giải quyết nhanh chóng và hiệu quả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để *duy trì và cập nhật CSDL*, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây liên quan đến phần mềm hệ quản trị CSDL (DBMS)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức về *mô hình dữ liệu* (data modeling) để thực hiện công việc nào sau đây một cách hiệu quả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong ngữ cảnh *bảo mật CSDL*, thuật ngữ 'SQL injection' đề cập đến loại tấn công nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để *đánh giá hiệu năng CSDL*, nhà quản trị CSDL thường sử dụng các chỉ số (metrics) nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc *kiểm tra và giám sát CSDL* thường xuyên để đạt được mục tiêu chính nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong quá trình *lập kế hoạch dung lượng CSDL* (capacity planning), nhà quản trị CSDL cần *dự đoán* yếu tố nào sau đây để đảm bảo hệ thống có đủ tài nguyên đáp ứng nhu cầu phát triển trong tương lai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Công việc *tài liệu hóa CSDL* (database documentation) bao gồm việc ghi lại thông tin nào sau đây là *quan trọng nhất* để hỗ trợ quản lý và bảo trì CSDL?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong môi trường CSDL phân tán (distributed database), nhà quản trị CSDL cần đối mặt với thách thức *đặc biệt* nào sau đây so với CSDL tập trung?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để đảm bảo *tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân* (ví dụ: GDPR, CCPA), nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong môi trường *điện toán đám mây* (cloud computing), nhà quản trị CSDL có thể sử dụng dịch vụ CSDL nào sau đây để giảm bớt gánh nặng quản lý hạ tầng và tập trung vào quản lý dữ liệu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi *di chuyển CSDL* từ một hệ thống cũ sang hệ thống mới, nhà quản trị CSDL cần chú ý đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo quá trình di chuyển diễn ra suôn sẻ và ít rủi ro nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong quá trình *thiết kế CSDL quan hệ*, nhà quản trị CSDL cần áp dụng quy tắc chuẩn hóa (normalization) để đạt được mục tiêu chính nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một nhà quản trị CSDL muốn *tự động hóa* công việc sao lưu CSDL hàng ngày. Công cụ hoặc kỹ thuật nào sau đây có thể được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi *xây dựng môi trường CSDL thử nghiệm* (test database environment), nhà quản trị CSDL cần đảm bảo yếu tố nào sau đây để môi trường thử nghiệm phản ánh đúng môi trường sản xuất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong quá trình *giải quyết vấn đề hiệu suất truy vấn chậm*, sau khi đã tạo chỉ mục và tối ưu hóa truy vấn, nhà quản trị CSDL có thể xem xét giải pháp *phần cứng* nào sau đây để cải thiện hiệu suất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức về *ngôn ngữ truy vấn SQL* để thực hiện công việc nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để *đảm bảo tính riêng tư* (privacy) của dữ liệu cá nhân trong CSDL, nhà quản trị CSDL có thể áp dụng kỹ thuật *mã hóa dữ liệu* (data encryption) ở trạng thái nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong vai trò là nhà quản trị CSDL, khi có một *vi phạm bảo mật CSDL* xảy ra, hành động *ưu tiên hàng đầu* cần thực hiện là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong môi trường doanh nghiệp, nhà quản trị CSDL (Database Administrator - DBA) đóng vai trò trung tâm trong việc duy trì hoạt động ổn định của hệ thống thông tin. Vai trò chính yếu của DBA là gì?

  • A. Phát triển các ứng dụng web mới để truy cập dữ liệu.
  • B. Đào tạo người dùng cuối về cách sử dụng phần mềm CSDL.
  • C. Lựa chọn phần cứng máy chủ tối ưu cho CSDL.
  • D. Đảm bảo tính sẵn sàng, toàn vẹn và bảo mật của CSDL.

Câu 2: Một công ty thương mại điện tử đang đối mặt với tình trạng truy vấn chậm vào CSDL sản phẩm trong giờ cao điểm mua sắm. Nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc gì để cải thiện hiệu suất truy vấn?

  • A. Nâng cấp đường truyền internet của công ty.
  • B. Tối ưu hóa cấu trúc bảng và chỉ mục trong CSDL.
  • C. Thay đổi giao diện website bán hàng cho trực quan hơn.
  • D. Tăng số lượng nhân viên hỗ trợ khách hàng trực tuyến.

Câu 3: Để phòng ngừa rủi ro mất dữ liệu do sự cố phần cứng hoặc tấn công mạng, nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào định kỳ?

  • A. Sao lưu (backup) dữ liệu CSDL.
  • B. Kiểm tra tốc độ đường truyền mạng.
  • C. Thay đổi mật khẩu quản trị hệ thống hàng ngày.
  • D. Vệ sinh máy chủ CSDL định kỳ.

Câu 4: Trong hệ thống quản trị CSDL phân quyền truy cập đóng vai trò quan trọng để bảo vệ dữ liệu nhạy cảm. Nhà quản trị CSDL thực hiện phân quyền truy cập nhằm mục đích chính gì?

  • A. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu cho tất cả người dùng.
  • B. Đơn giản hóa quy trình quản lý người dùng.
  • C. Hạn chế người dùng không được phép truy cập dữ liệu quan trọng.
  • D. Tiết kiệm dung lượng lưu trữ CSDL.

Câu 5: Khi một nhân viên mới gia nhập bộ phận marketing và cần quyền truy cập vào CSDL khách hàng, nhà quản trị CSDL sẽ thực hiện công việc nào?

  • A. Xóa tài khoản của nhân viên cũ trong CSDL.
  • B. Thay đổi cấu trúc bảng CSDL khách hàng.
  • C. Gửi thông báo về chính sách bảo mật cho nhân viên mới.
  • D. Cấp tài khoản và phân quyền truy cập phù hợp cho nhân viên mới.

Câu 6: Giả sử hệ thống CSDL của một bệnh viện gặp sự cố và ngừng hoạt động. Nhà quản trị CSDL cần ưu tiên thực hiện công việc gì đầu tiên để khắc phục tình hình?

  • A. Thông báo cho ban giám đốc bệnh viện về sự cố.
  • B. Xác định nguyên nhân sự cố và tiến hành khắc phục.
  • C. Liên hệ với nhà cung cấp phần mềm CSDL để được hỗ trợ.
  • D. Sao lưu nhật ký hoạt động hệ thống trước khi sửa chữa.

Câu 7: Trong quá trình giám sát hiệu năng CSDL, nhà quản trị nhận thấy dung lượng ổ cứng lưu trữ sắp đầy. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giải quyết vấn đề này trong ngắn hạn?

  • A. Xóa bỏ các bản ghi dữ liệu cũ không còn sử dụng.
  • B. Nén dữ liệu CSDL để giảm dung lượng.
  • C. Bổ sung ổ cứng lưu trữ cho máy chủ CSDL.
  • D. Di chuyển CSDL sang máy chủ có cấu hình mạnh hơn.

Câu 8: Nhà quản trị CSDL thường xuyên phải đối mặt với các yêu cầu thay đổi cấu trúc CSDL (ví dụ: thêm cột, sửa kiểu dữ liệu). Khi thực hiện các thay đổi này, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính thẩm mỹ của giao diện quản lý CSDL.
  • B. Tốc độ thực hiện thay đổi cấu trúc CSDL.
  • C. Sự tương thích với các ứng dụng khác.
  • D. Tính toàn vẹn và nhất quán của dữ liệu.

Câu 9: Để đánh giá và cải thiện hiệu suất của hệ thống CSDL, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây một cách thường xuyên?

  • A. Giám sát và phân tích nhật ký hoạt động (log) của CSDL.
  • B. Thống kê số lượng người dùng truy cập CSDL hàng ngày.
  • C. Kiểm tra nhiệt độ của máy chủ CSDL.
  • D. Cập nhật phiên bản mới nhất của hệ điều hành.

Câu 10: Một cuộc tấn công SQL Injection có thể gây nguy hiểm nghiêm trọng cho CSDL. Nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào để giảm thiểu nguy cơ này?

  • A. Sử dụng tường lửa (firewall) mạnh mẽ.
  • B. Kiểm tra và làm sạch dữ liệu đầu vào từ người dùng.
  • C. Mã hóa toàn bộ dữ liệu trong CSDL.
  • D. Tắt các dịch vụ mạng không cần thiết trên máy chủ CSDL.

Câu 11: Trong quá trình khôi phục CSDL từ bản sao lưu, nhà quản trị cần chú ý đến yếu tố nào để đảm bảo dữ liệu được phục hồi chính xác và đầy đủ?

  • A. Tốc độ khôi phục dữ liệu.
  • B. Dung lượng bản sao lưu.
  • C. Tính toàn vẹn của bản sao lưu và nhật ký giao dịch.
  • D. Thời gian tạo bản sao lưu.

Câu 12: Để đảm bảo tính bảo mật vật lý cho CSDL, nhà quản trị cần quan tâm đến vấn đề nào liên quan đến máy chủ CSDL?

  • A. Cài đặt phần mềm diệt virus cho máy chủ.
  • B. Phân quyền truy cập hệ điều hành máy chủ.
  • C. Sử dụng mật khẩu mạnh cho tài khoản quản trị CSDL.
  • D. Vị trí đặt máy chủ trong phòng máy an toàn, kiểm soát truy cập.

Câu 13: Khi CSDL phát triển và lượng dữ liệu tăng lên đáng kể, nhà quản trị CSDL có thể cần thực hiện công việc nào để duy trì hiệu suất và khả năng mở rộng?

  • A. Giảm số lượng người dùng truy cập CSDL.
  • B. Tối ưu hóa cấu trúc CSDL và xem xét giải pháp phân tán CSDL.
  • C. Tăng tần suất sao lưu CSDL.
  • D. Thay đổi hệ quản trị CSDL sang nền tảng khác.

Câu 14: Trong quá trình lập kế hoạch bảo trì CSDL, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để giảm thiểu ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của tổ chức?

  • A. Lên lịch bảo trì vào thời điểm hệ thống ít tải nhất.
  • B. Thông báo trước cho người dùng về thời gian bảo trì.
  • C. Chuẩn bị sẵn sàng bản sao lưu CSDL trước khi bảo trì.
  • D. Kiểm tra kỹ lưỡng các công cụ bảo trì trước khi sử dụng.

Câu 15: Nhà quản trị CSDL cần có kỹ năng giao tiếp hiệu quả để thực hiện công việc nào sau đây?

  • A. Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng CSDL cho người dùng.
  • B. Cài đặt và cấu hình hệ quản trị CSDL.
  • C. Phối hợp với các bộ phận khác để giải quyết sự cố liên quan đến CSDL.
  • D. Tối ưu hóa câu lệnh truy vấn SQL.

Câu 16: Một nhà quản trị CSDL muốn kiểm tra xem người dùng nào đã thực hiện truy cập vào bảng dữ liệu nhạy cảm trong khoảng thời gian gần đây. Công cụ nào sau đây sẽ hữu ích nhất cho mục đích này?

  • A. Trình quản lý bộ nhớ hệ thống.
  • B. Nhật ký kiểm toán (audit log) của CSDL.
  • C. Công cụ kiểm tra tốc độ mạng.
  • D. Phần mềm quản lý tài sản IT.

Câu 17: Khi thiết kế CSDL cho một ứng dụng mới, nhà quản trị CSDL cần làm việc chặt chẽ với đối tượng nào để hiểu rõ yêu cầu về dữ liệu và chức năng?

  • A. Nhà cung cấp phần mềm hệ điều hành.
  • B. Nhà quản trị mạng.
  • C. Bộ phận phần cứng.
  • D. Nhóm phát triển ứng dụng và người dùng cuối.

Câu 18: Trong tình huống CSDL bị lỗi logic dữ liệu (ví dụ: sai giá trị, dữ liệu không nhất quán), việc khôi phục từ bản sao lưu có thể không giải quyết được vấn đề. Nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp bổ sung nào?

  • A. Nâng cấp phiên bản hệ quản trị CSDL.
  • B. Tăng cường bảo mật hệ thống CSDL.
  • C. Phân tích nhật ký giao dịch và sửa lỗi dữ liệu bằng tay hoặc script.
  • D. Khởi động lại máy chủ CSDL.

Câu 19: Để đảm bảo tính sẵn sàng cao (High Availability) cho CSDL, đặc biệt trong các hệ thống quan trọng, nhà quản trị CSDL có thể triển khai giải pháp nào?

  • A. Sử dụng cơ chế dự phòng và nhân bản CSDL (replication, clustering).
  • B. Tăng cường dung lượng bộ nhớ RAM cho máy chủ CSDL.
  • C. Giảm số lượng truy vấn đồng thời vào CSDL.
  • D. Sao lưu CSDL hàng giờ.

Câu 20: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật kiến thức và kỹ năng thường xuyên vì lý do chính nào sau đây?

  • A. Để tăng lương và thăng tiến trong công việc.
  • B. Công nghệ CSDL liên tục phát triển và xuất hiện các thách thức bảo mật mới.
  • C. Để đáp ứng yêu cầu của nhà quản lý cấp cao.
  • D. Để duy trì sự hứng thú với công việc.

Câu 21: Trong quá trình kiểm tra bảo mật CSDL, nhà quản trị có thể sử dụng phương pháp "penetration testing" (kiểm thử xâm nhập) để làm gì?

  • A. Tăng tốc độ truy cập CSDL.
  • B. Sao lưu và phục hồi dữ liệu CSDL.
  • C. Tối ưu hóa hiệu suất CSDL.
  • D. Mô phỏng các cuộc tấn công để phát hiện lỗ hổng bảo mật.

Câu 22: Khi người dùng báo cáo về sự cố không thể truy cập CSDL, nhà quản trị CSDL cần thực hiện bước đầu tiên nào trong quy trình xử lý sự cố?

  • A. Xác nhận sự cố và thu thập thông tin chi tiết từ người dùng.
  • B. Khởi động lại máy chủ CSDL.
  • C. Thông báo cho tất cả người dùng về sự cố.
  • D. Kiểm tra nhật ký lỗi hệ thống.

Câu 23: Để đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân (ví dụ: GDPR), nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Tăng cường hiệu suất truy vấn CSDL.
  • B. Áp dụng các biện pháp mã hóa dữ liệu cá nhân và kiểm soát truy cập.
  • C. Sao lưu dữ liệu CSDL sang ổ cứng ngoài.
  • D. Giám sát hoạt động của người dùng CSDL.

Câu 24: Trong môi trường CSDL lớn, việc phân mảnh dữ liệu (data partitioning) có thể được sử dụng để cải thiện điều gì?

  • A. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
  • B. Giảm dung lượng lưu trữ CSDL.
  • C. Tăng hiệu suất truy vấn và quản lý dữ liệu lớn.
  • D. Đơn giản hóa quy trình sao lưu và phục hồi.

Câu 25: Nhà quản trị CSDL cần phối hợp với bộ phận nào để đảm bảo hệ thống CSDL hoạt động đồng bộ và tương thích với cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin của tổ chức?

  • A. Bộ phận kế toán.
  • B. Bộ phận nhân sự.
  • C. Bộ phận marketing.
  • D. Bộ phận quản trị mạng và hệ thống.

Câu 26: Một trong những thách thức lớn đối với nhà quản trị CSDL hiện nay là quản lý dữ liệu lớn (Big Data). Giải pháp nào sau đây thường được sử dụng để xử lý và quản lý Big Data?

  • A. Sử dụng CSDL quan hệ truyền thống.
  • B. Sử dụng các hệ quản trị CSDL NoSQL và công nghệ phân tán như Hadoop, Spark.
  • C. Nén dữ liệu CSDL.
  • D. Giảm tần suất sao lưu dữ liệu.

Câu 27: Khi một ứng dụng web gặp lỗi liên quan đến CSDL, nhà quản trị CSDL cần phối hợp với ai để xác định và khắc phục nguyên nhân?

  • A. Nhân viên hỗ trợ người dùng cuối.
  • B. Nhà quản lý dự án.
  • C. Nhà phát triển ứng dụng web.
  • D. Nhà cung cấp dịch vụ hosting web.

Câu 28: Để đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu trong môi trường giao dịch (transaction), hệ quản trị CSDL sử dụng cơ chế nào?

  • A. Cơ chế ACID (Atomicity, Consistency, Isolation, Durability).
  • B. Cơ chế phân quyền truy cập.
  • C. Cơ chế sao lưu và phục hồi.
  • D. Cơ chế tối ưu hóa truy vấn.

Câu 29: Trong quá trình quản lý CSDL trên đám mây (cloud database), nhà quản trị CSDL cần chú ý đến yếu tố nào khác biệt so với quản lý CSDL truyền thống tại chỗ?

  • A. Cấu hình phần cứng máy chủ.
  • B. Thiết kế cấu trúc CSDL.
  • C. Ngôn ngữ truy vấn SQL.
  • D. Quản lý chi phí dịch vụ đám mây và bảo mật trên môi trường chia sẻ.

Câu 30: Để chuẩn bị cho tình huống thảm họa (disaster recovery), nhà quản trị CSDL cần xây dựng kế hoạch dự phòng bao gồm những nội dung chính nào?

  • A. Kế hoạch marketing và truyền thông.
  • B. Quy trình sao lưu, vị trí lưu trữ dự phòng, quy trình phục hồi và thời gian phục hồi mục tiêu (RTO).
  • C. Danh sách liên hệ của nhà cung cấp phần mềm CSDL.
  • D. Sơ đồ mạng và cấu hình máy chủ CSDL.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong môi trường doanh nghiệp, nhà quản trị CSDL (Database Administrator - DBA) đóng vai trò trung tâm trong việc duy trì hoạt động ổn định của hệ thống thông tin. Vai trò chính yếu của DBA là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một công ty thương mại điện tử đang đối mặt với tình trạng truy vấn chậm vào CSDL sản phẩm trong giờ cao điểm mua sắm. Nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc gì để cải thiện hiệu suất truy vấn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Để phòng ngừa rủi ro mất dữ liệu do sự cố phần cứng hoặc tấn công mạng, nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào định kỳ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong hệ thống quản trị CSDL phân quyền truy cập đóng vai trò quan trọng để bảo vệ dữ liệu nhạy cảm. Nhà quản trị CSDL thực hiện phân quyền truy cập nhằm mục đích chính gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi một nhân viên mới gia nhập bộ phận marketing và cần quyền truy cập vào CSDL khách hàng, nhà quản trị CSDL sẽ thực hiện công việc nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Giả sử hệ thống CSDL của một bệnh viện gặp sự cố và ngừng hoạt động. Nhà quản trị CSDL cần ưu tiên thực hiện công việc gì đầu tiên để khắc phục tình hình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong quá trình giám sát hiệu năng CSDL, nhà quản trị nhận thấy dung lượng ổ cứng lưu trữ sắp đầy. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giải quyết vấn đề này trong ngắn hạn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nhà quản trị CSDL thường xuyên phải đối mặt với các yêu cầu thay đổi cấu trúc CSDL (ví dụ: thêm cột, sửa kiểu dữ liệu). Khi thực hiện các thay đổi này, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Để đánh giá và cải thiện hiệu suất của hệ thống CSDL, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây một cách thường xuyên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một cuộc tấn công SQL Injection có thể gây nguy hiểm nghiêm trọng cho CSDL. Nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào để giảm thiểu nguy cơ này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong quá trình khôi phục CSDL từ bản sao lưu, nhà quản trị cần chú ý đến yếu tố nào để đảm bảo dữ liệu được phục hồi chính xác và đầy đủ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để đảm bảo tính bảo mật vật lý cho CSDL, nhà quản trị cần quan tâm đến vấn đề nào liên quan đến máy chủ CSDL?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi CSDL phát triển và lượng dữ liệu tăng lên đáng kể, nhà quản trị CSDL có thể cần thực hiện công việc nào để duy trì hiệu suất và khả năng mở rộng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong quá trình lập kế hoạch bảo trì CSDL, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để giảm thiểu ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của tổ chức?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Nhà quản trị CSDL cần có kỹ năng giao tiếp hiệu quả để thực hiện công việc nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một nhà quản trị CSDL muốn kiểm tra xem người dùng nào đã thực hiện truy cập vào bảng dữ liệu nhạy cảm trong khoảng thời gian gần đây. Công cụ nào sau đây sẽ hữu ích nhất cho mục đích này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi thiết kế CSDL cho một ứng dụng mới, nhà quản trị CSDL cần làm việc chặt chẽ với đối tượng nào để hiểu rõ yêu cầu về dữ liệu và chức năng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong tình huống CSDL bị lỗi logic dữ liệu (ví dụ: sai giá trị, dữ liệu không nhất quán), việc khôi phục từ bản sao lưu có thể không giải quyết được vấn đề. Nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp bổ sung nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để đảm bảo tính sẵn sàng cao (High Availability) cho CSDL, đặc biệt trong các hệ thống quan trọng, nhà quản trị CSDL có thể triển khai giải pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật kiến thức và kỹ năng thường xuyên vì lý do chính nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong quá trình kiểm tra bảo mật CSDL, nhà quản trị có thể sử dụng phương pháp 'penetration testing' (kiểm thử xâm nhập) để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi người dùng báo cáo về sự cố không thể truy cập CSDL, nhà quản trị CSDL cần thực hiện bước đầu tiên nào trong quy trình xử lý sự cố?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân (ví dụ: GDPR), nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong môi trường CSDL lớn, việc phân mảnh dữ liệu (data partitioning) có thể được sử dụng để cải thiện điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Nhà quản trị CSDL cần phối hợp với bộ phận nào để đảm bảo hệ thống CSDL hoạt động đồng bộ và tương thích với cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin của tổ chức?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một trong những thách thức lớn đối với nhà quản trị CSDL hiện nay là quản lý dữ liệu lớn (Big Data). Giải pháp nào sau đây thường được sử dụng để xử lý và quản lý Big Data?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi một ứng dụng web gặp lỗi liên quan đến CSDL, nhà quản trị CSDL cần phối hợp với ai để xác định và khắc phục nguyên nhân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu trong môi trường giao dịch (transaction), hệ quản trị CSDL sử dụng cơ chế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong quá trình quản lý CSDL trên đám mây (cloud database), nhà quản trị CSDL cần chú ý đến yếu tố nào khác biệt so với quản lý CSDL truyền thống tại chỗ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để chuẩn bị cho tình huống thảm họa (disaster recovery), nhà quản trị CSDL cần xây dựng kế hoạch dự phòng bao gồm những nội dung chính nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một tổ chức, ai là người chịu trách nhiệm chính trong việc đảm bảo cơ sở dữ liệu (CSDL) hoạt động ổn định, an toàn và hiệu quả?

  • A. Chuyên viên phát triển phần mềm
  • B. Nhà quản trị cơ sở dữ liệu (DBA)
  • C. Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật
  • D. Giám đốc công nghệ thông tin (CIO)

Câu 2: Công việc nào sau đây thuộc về trách nhiệm của nhà quản trị CSDL liên quan đến tính sẵn sàng của hệ thống?

  • A. Thực hiện sao lưu và phục hồi dữ liệu định kỳ
  • B. Phát triển các báo cáo thống kê từ dữ liệu CSDL
  • C. Thiết kế giao diện người dùng cho ứng dụng CSDL
  • D. Viết mã truy vấn SQL phức tạp cho người dùng cuối

Câu 3: Để bảo vệ dữ liệu CSDL khỏi truy cập trái phép, nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng tốc độ xử lý của máy chủ CSDL
  • B. Cài đặt phần mềm diệt virus trên máy chủ CSDL
  • C. Phân quyền truy cập và quản lý tài khoản người dùng
  • D. Nâng cấp phần cứng máy chủ CSDL định kỳ

Câu 4: Trong tình huống hệ thống CSDL gặp sự cố nghiêm trọng dẫn đến mất dữ liệu, nhà quản trị CSDL sẽ sử dụng giải pháp nào để khắc phục?

  • A. Gỡ cài đặt và cài đặt lại hệ quản trị CSDL
  • B. Thay thế toàn bộ phần cứng máy chủ CSDL
  • C. Liên hệ với nhà cung cấp phần mềm CSDL để được hỗ trợ
  • D. Phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu dự phòng gần nhất

Câu 5: Kỹ năng nào sau đây KHÔNG phải là kỹ năng chuyên môn cần thiết của một nhà quản trị CSDL?

  • A. Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ truy vấn SQL
  • B. Kỹ năng thiết kế đồ họa và giao diện người dùng
  • C. Kỹ năng quản lý hệ điều hành máy chủ CSDL
  • D. Kỹ năng giám sát và tối ưu hiệu năng CSDL

Câu 6: Tại sao nhà quản trị CSDL cần thực hiện việc giám sát hiệu năng của hệ thống CSDL?

  • A. Để đảm bảo tính thẩm mỹ của giao diện CSDL
  • B. Để giảm chi phí bảo trì phần cứng máy chủ
  • C. Để phát hiện và khắc phục sớm các vấn đề hiệu năng, đảm bảo hệ thống hoạt động nhanh chóng
  • D. Để tăng cường khả năng bảo mật cho dữ liệu CSDL

Câu 7: Công việc nào sau đây nhà quản trị CSDL thực hiện để tối ưu hóa hiệu năng CSDL?

  • A. Tối ưu hóa các câu truy vấn SQL và cấu trúc bảng
  • B. Thay đổi mật khẩu người dùng định kỳ
  • C. Cập nhật phiên bản hệ điều hành máy chủ
  • D. Tổ chức các buổi đào tạo về CSDL cho người dùng cuối

Câu 8: Khi một ứng dụng báo cáo chậm khi truy xuất dữ liệu từ CSDL, nhà quản trị CSDL nên bắt đầu kiểm tra từ đâu?

  • A. Kiểm tra kết nối mạng
  • B. Nâng cấp bộ nhớ RAM cho máy chủ ứng dụng
  • C. Thay đổi ngôn ngữ lập trình ứng dụng
  • D. Phân tích các câu truy vấn SQL mà ứng dụng sử dụng

Câu 9: Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cá nhân nào để làm việc hiệu quả trong môi trường áp lực cao và thời gian hạn chế?

  • A. Khả năng giao tiếp và thuyết trình tốt
  • B. Tính cẩn thận, tỉ mỉ và khả năng giải quyết vấn đề nhanh chóng
  • C. Sáng tạo và có tư duy thiết kế độc đáo
  • D. Khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo đội ngũ

Câu 10: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi công việc quản trị CSDL?

  • A. Quản lý dung lượng lưu trữ CSDL
  • B. Cập nhật và vá lỗi hệ quản trị CSDL
  • C. Phát triển ứng dụng web sử dụng CSDL
  • D. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu CSDL

Câu 11: Trong quá trình quản trị CSDL, công việc nào giúp đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu?

  • A. Sao lưu dữ liệu hàng ngày
  • B. Phân quyền truy cập theo vai trò
  • C. Giám sát hiệu năng truy vấn
  • D. Thiết lập các ràng buộc toàn vẹn (constraints) trên dữ liệu

Câu 12: Khi lựa chọn phần cứng cho máy chủ CSDL, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đối với nhà quản trị CSDL?

  • A. Kích thước màn hình hiển thị của máy chủ
  • B. Thương hiệu của nhà sản xuất máy chủ
  • C. Hiệu năng của bộ vi xử lý (CPU) và tốc độ truy xuất ổ cứng
  • D. Số lượng cổng kết nối USB trên máy chủ

Câu 13: Nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc gì khi có phiên bản cập nhật mới của hệ quản trị CSDL (DBMS)?

  • A. Gỡ bỏ phiên bản cũ và cài đặt lại phiên bản mới trên máy chủ production ngay lập tức
  • B. Lập kế hoạch kiểm thử phiên bản mới trên môi trường thử nghiệm trước khi áp dụng cho hệ thống chính thức
  • C. Thông báo cho người dùng cuối về phiên bản cập nhật mới
  • D. Sao lưu cấu hình hệ điều hành máy chủ

Câu 14: Trong một hệ thống CSDL lớn, việc phân mảnh dữ liệu (data partitioning) có thể giúp cải thiện điều gì?

  • A. Bảo mật dữ liệu
  • B. Tính toàn vẹn dữ liệu
  • C. Dung lượng lưu trữ
  • D. Hiệu năng truy vấn và quản lý dữ liệu

Câu 15: Loại tấn công bảo mật nào nhà quản trị CSDL cần phòng tránh để ngăn chặn việc dữ liệu bị mã hóa và đòi tiền chuộc?

  • A. Tấn công Ransomware
  • B. Tấn công SQL Injection
  • C. Tấn công từ chối dịch vụ (DoS)
  • D. Tấn công Man-in-the-Middle

Câu 16: Để kiểm tra tính hiệu quả của chiến lược sao lưu và phục hồi dữ liệu, nhà quản trị CSDL nên thực hiện công việc gì?

  • A. Sao lưu dữ liệu thường xuyên hơn
  • B. Mua thêm thiết bị lưu trữ dự phòng
  • C. Thực hiện diễn tập phục hồi dữ liệu định kỳ
  • D. Tăng cường bảo mật cho bản sao lưu

Câu 17: Khi có yêu cầu thay đổi cấu trúc CSDL (ví dụ: thêm cột mới vào bảng), nhà quản trị CSDL cần tuân thủ quy trình nào?

  • A. Thực hiện thay đổi trực tiếp trên CSDL production ngay lập tức
  • B. Lập kế hoạch thay đổi, kiểm thử trên môi trường development/staging trước khi áp dụng lên production
  • C. Thông báo cho người dùng cuối sau khi thay đổi hoàn tất
  • D. Chỉ thực hiện thay đổi vào ban đêm để tránh ảnh hưởng người dùng

Câu 18: Công cụ giám sát CSDL (database monitoring tool) giúp nhà quản trị CSDL thực hiện công việc nào hiệu quả hơn?

  • A. Thiết kế CSDL
  • B. Phát triển ứng dụng CSDL
  • C. Sao lưu và phục hồi CSDL
  • D. Phát hiện sớm các vấn đề hiệu năng và bảo mật

Câu 19: Trong mô hình phân quyền truy cập CSDL, vai trò (role) được sử dụng để làm gì?

  • A. Nhóm các quyền hạn truy cập lại với nhau để dễ dàng gán cho người dùng
  • B. Xác định mức độ quan trọng của dữ liệu
  • C. Phân chia công việc quản trị CSDL cho nhiều người
  • D. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu cho người dùng

Câu 20: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật kiến thức và kỹ năng của mình như thế nào để đáp ứng yêu cầu công việc ngày càng cao?

  • A. Chỉ cần dựa vào kinh nghiệm làm việc
  • B. Tham gia các khóa đào tạo, hội thảo chuyên ngành và tự học
  • C. Chỉ đọc sách và tài liệu chuyên môn
  • D. Chờ đợi công ty cử đi đào tạo

Câu 21: Khi thiết kế chính sách mật khẩu cho người dùng CSDL, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tăng cường bảo mật?

  • A. Mật khẩu dễ nhớ
  • B. Mật khẩu ngắn gọn
  • C. Mật khẩu phức tạp, kết hợp chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt
  • D. Sử dụng lại mật khẩu cũ

Câu 22: Trong tình huống xảy ra sự cố bảo mật (ví dụ: nghi ngờ có xâm nhập trái phép), nhà quản trị CSDL cần thực hiện bước đầu tiên nào?

  • A. Khởi động lại máy chủ CSDL
  • B. Thay đổi toàn bộ mật khẩu người dùng
  • C. Xóa dữ liệu nghi ngờ bị xâm nhập
  • D. Cô lập hệ thống bị nghi ngờ và tiến hành điều tra

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp nhà quản trị CSDL kiểm soát và ghi lại các hoạt động truy cập dữ liệu, phục vụ cho việc kiểm toán và phát hiện sự cố?

  • A. Mã hóa dữ liệu
  • B. Ghi nhật ký (logging) các hoạt động CSDL
  • C. Nén dữ liệu
  • D. Phân mảnh dữ liệu

Câu 24: Khi CSDL phát sinh lỗi, thông tin nào quan trọng nhất cần được nhà quản trị CSDL thu thập để phân tích và khắc phục sự cố?

  • A. Thời gian xảy ra lỗi
  • B. Tên người dùng báo cáo lỗi
  • C. Thông báo lỗi chi tiết và nhật ký lỗi (error logs)
  • D. Cấu hình phần cứng máy chủ

Câu 25: Trong môi trường CSDL đám mây (cloud database), trách nhiệm quản trị CSDL của người dùng thường khác biệt như thế nào so với CSDL truyền thống đặt tại chỗ?

  • A. Người dùng giảm bớt trách nhiệm quản lý hạ tầng vật lý và hệ điều hành, tập trung vào quản lý dữ liệu và hiệu năng CSDL
  • B. Người dùng có toàn quyền kiểm soát hạ tầng và phần mềm CSDL
  • C. Trách nhiệm quản trị CSDL hoàn toàn do nhà cung cấp đám mây đảm nhiệm
  • D. Không có sự khác biệt về trách nhiệm quản trị CSDL

Câu 26: Để đảm bảo tính liên tục trong hoạt động kinh doanh (business continuity), nhà quản trị CSDL cần xây dựng kế hoạch nào liên quan đến CSDL?

  • A. Kế hoạch marketing sản phẩm CSDL
  • B. Kế hoạch ứng phó sự cố và phục hồi sau thảm họa (disaster recovery plan)
  • C. Kế hoạch đào tạo người dùng CSDL
  • D. Kế hoạch nâng cấp phần cứng CSDL

Câu 27: Công nghệ mã hóa dữ liệu (data encryption) được sử dụng trong CSDL để đạt được mục tiêu bảo mật nào?

  • A. Tính sẵn sàng
  • B. Tính toàn vẹn
  • C. Tính bảo mật (đặc biệt là tính bí mật)
  • D. Hiệu năng

Câu 28: Trong quá trình giám sát hiệu năng CSDL, chỉ số nào sau đây thường được nhà quản trị CSDL quan tâm để đánh giá mức độ nghẽn cổ chai (bottleneck) của hệ thống?

  • A. Số lượng người dùng kết nối đồng thời
  • B. Dung lượng CSDL
  • C. Thời gian hoạt động của máy chủ
  • D. Thời gian phản hồi truy vấn trung bình và mức sử dụng CPU/IO

Câu 29: Nhà quản trị CSDL cần phối hợp với bộ phận nào trong tổ chức để đảm bảo CSDL đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người dùng?

  • A. Bộ phận kế toán
  • B. Bộ phận phát triển ứng dụng và người dùng cuối
  • C. Bộ phận hành chính nhân sự
  • D. Bộ phận marketing

Câu 30: Khi xây dựng môi trường CSDL mới, nhà quản trị CSDL cần thực hiện bước nào đầu tiên để đảm bảo hệ thống được cấu hình đúng và an toàn?

  • A. Cài đặt ứng dụng truy cập CSDL cho người dùng
  • B. Sao lưu cấu hình mặc định của hệ quản trị CSDL
  • C. Xác định yêu cầu về hiệu năng, bảo mật và dung lượng, sau đó lập kế hoạch cấu hình
  • D. Kết nối CSDL với hệ thống mạng của tổ chức

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong một tổ chức, ai là người chịu trách nhiệm chính trong việc đảm bảo cơ sở dữ liệu (CSDL) hoạt động ổn định, an toàn và hiệu quả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Công việc nào sau đây thuộc về trách nhiệm của nhà quản trị CSDL liên quan đến tính sẵn sàng của hệ thống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Để bảo vệ dữ liệu CSDL khỏi truy cập trái phép, nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong tình huống hệ thống CSDL gặp sự cố nghiêm trọng dẫn đến mất dữ liệu, nhà quản trị CSDL sẽ sử dụng giải pháp nào để khắc phục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Kỹ năng nào sau đây KHÔNG phải là kỹ năng chuyên môn cần thiết của một nhà quản trị CSDL?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Tại sao nhà quản trị CSDL cần thực hiện việc giám sát hiệu năng của hệ thống CSDL?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Công việc nào sau đây nhà quản trị CSDL thực hiện để tối ưu hóa hiệu năng CSDL?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi một ứng dụng báo cáo chậm khi truy xuất dữ liệu từ CSDL, nhà quản trị CSDL nên bắt đầu kiểm tra từ đâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Nhà quản trị CSDL cần có phẩm chất cá nhân nào để làm việc hiệu quả trong môi trường áp lực cao và thời gian hạn chế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi công việc quản trị CSDL?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong quá trình quản trị CSDL, công việc nào giúp đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi lựa chọn phần cứng cho máy chủ CSDL, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đối với nhà quản trị CSDL?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc gì khi có phiên bản cập nhật mới của hệ quản trị CSDL (DBMS)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong một hệ thống CSDL lớn, việc phân mảnh dữ liệu (data partitioning) có thể giúp cải thiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Loại tấn công bảo mật nào nhà quản trị CSDL cần phòng tránh để ngăn chặn việc dữ liệu bị mã hóa và đòi tiền chuộc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để kiểm tra tính hiệu quả của chiến lược sao lưu và phục hồi dữ liệu, nhà quản trị CSDL nên thực hiện công việc gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi có yêu cầu thay đổi cấu trúc CSDL (ví dụ: thêm cột mới vào bảng), nhà quản trị CSDL cần tuân thủ quy trình nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Công cụ giám sát CSDL (database monitoring tool) giúp nhà quản trị CSDL thực hiện công việc nào hiệu quả hơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong mô hình phân quyền truy cập CSDL, vai trò (role) được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật kiến thức và kỹ năng của mình như thế nào để đáp ứng yêu cầu công việc ngày càng cao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi thiết kế chính sách mật khẩu cho người dùng CSDL, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tăng cường bảo mật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong tình huống xảy ra sự cố bảo mật (ví dụ: nghi ngờ có xâm nhập trái phép), nhà quản trị CSDL cần thực hiện bước đầu tiên nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp nhà quản trị CSDL kiểm soát và ghi lại các hoạt động truy cập dữ liệu, phục vụ cho việc kiểm toán và phát hiện sự cố?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi CSDL phát sinh lỗi, thông tin nào quan trọng nhất cần được nhà quản trị CSDL thu thập để phân tích và khắc phục sự cố?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong môi trường CSDL đám mây (cloud database), trách nhiệm quản trị CSDL của người dùng thường khác biệt như thế nào so với CSDL truyền thống đặt tại chỗ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để đảm bảo tính liên tục trong hoạt động kinh doanh (business continuity), nhà quản trị CSDL cần xây dựng kế hoạch nào liên quan đến CSDL?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Công nghệ mã hóa dữ liệu (data encryption) được sử dụng trong CSDL để đạt được mục tiêu bảo mật nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong quá trình giám sát hiệu năng CSDL, chỉ số nào sau đây thường được nhà quản trị CSDL quan tâm để đánh giá mức độ nghẽn cổ chai (bottleneck) của hệ thống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nhà quản trị CSDL cần phối hợp với bộ phận nào trong tổ chức để đảm bảo CSDL đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người dùng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi xây dựng môi trường CSDL mới, nhà quản trị CSDL cần thực hiện bước nào đầu tiên để đảm bảo hệ thống được cấu hình đúng và an toàn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu của trường học, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây để đảm bảo tính sẵn sàng của dữ liệu cho việc đăng ký môn học trực tuyến của học sinh?

  • A. Thiết kế giao diện trang web đăng ký môn học.
  • B. Giám sát hiệu suất hệ thống CSDL và tối ưu hóa truy vấn.
  • C. Xây dựng nội dung hướng dẫn sử dụng hệ thống cho học sinh.
  • D. Quản lý tài khoản và mật khẩu của học sinh trên hệ thống.

Câu 2: Một công ty thương mại điện tử lưu trữ thông tin khách hàng và giao dịch trong CSDL. Để bảo vệ dữ liệu nhạy cảm này khỏi truy cập trái phép, nhà quản trị CSDL nên ưu tiên biện pháp bảo mật nào?

  • A. Thường xuyên thay đổi mật khẩu quản trị hệ thống.
  • B. Cài đặt tường lửa mạnh mẽ cho máy chủ CSDL.
  • C. Mã hóa dữ liệu nhạy cảm khi lưu trữ và truyền tải.
  • D. Sao lưu dữ liệu định kỳ sang ổ cứng ngoài.

Câu 3: Giả sử CSDL của một bệnh viện gặp sự cố khiến dữ liệu bị mất. Quy trình khôi phục dữ liệu hiệu quả nhất mà nhà quản trị CSDL cần thực hiện là gì?

  • A. Khôi phục dữ liệu từ bản sao lưu dự phòng gần nhất.
  • B. Cài đặt lại hệ quản trị CSDL và nhập lại dữ liệu thủ công.
  • C. Liên hệ với nhà cung cấp phần mềm để được hỗ trợ khôi phục.
  • D. Yêu cầu người dùng nhập lại toàn bộ dữ liệu đã mất.

Câu 4: Để đảm bảo hiệu suất truy vấn CSDL trong một ứng dụng web thương mại điện tử có lượng truy cập lớn, nhà quản trị CSDL có thể thực hiện biện pháp tối ưu hóa nào sau đây?

  • A. Tăng dung lượng bộ nhớ RAM cho máy chủ ứng dụng web.
  • B. Nâng cấp đường truyền Internet cho người dùng.
  • C. Thay đổi ngôn ngữ lập trình ứng dụng web.
  • D. Tạo chỉ mục (index) cho các cột dữ liệu thường xuyên được truy vấn.

Câu 5: Trong quá trình giám sát hoạt động CSDL, nhà quản trị phát hiện một tài khoản người dùng có dấu hiệu truy cập dữ liệu vượt quá quyền hạn được cấp. Hành động đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xóa tài khoản người dùng ngay lập tức.
  • B. Tạm khóa tài khoản người dùng và tiến hành điều tra.
  • C. Gửi cảnh báo đến người dùng qua email.
  • D. Thay đổi mật khẩu của tài khoản người dùng.

Câu 6: Một nhà quản trị CSDL cần có kỹ năng nào sau đây để thiết kế một CSDL hiệu quả cho một hệ thống quản lý thư viện?

  • A. Kỹ năng lập trình web front-end.
  • B. Kỹ năng quản lý dự án phần mềm.
  • C. Kỹ năng mô hình hóa dữ liệu và thiết kế lược đồ CSDL.
  • D. Kỹ năng kiểm thử phần mềm tự động.

Câu 7: Khi lựa chọn hệ quản trị CSDL (QTCSDL) cho một doanh nghiệp nhỏ, yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên xem xét?

  • A. Khả năng mở rộng và hiệu suất cao nhất.
  • B. Chi phí phù hợp và tính dễ sử dụng, quản lý.
  • C. Số lượng lớn các tính năng nâng cao và phức tạp.
  • D. Sự phổ biến và danh tiếng của nhà cung cấp QTCSDL.

Câu 8: Trong quá trình bảo trì CSDL, công việc nào sau đây cần được thực hiện định kỳ để đảm bảo CSDL hoạt động ổn định và hiệu quả lâu dài?

  • A. Nâng cấp phần cứng máy chủ CSDL hàng tháng.
  • B. Thay đổi lược đồ CSDL mỗi quý.
  • C. Cập nhật giao diện người dùng của ứng dụng CSDL.
  • D. Kiểm tra tính toàn vẹn dữ liệu và tối ưu hóa CSDL.

Câu 9: Khi một ứng dụng báo cáo lỗi kết nối CSDL, nhà quản trị CSDL cần kiểm tra yếu tố nào đầu tiên để xác định nguyên nhân sự cố?

  • A. Cấu hình mạng của máy chủ ứng dụng.
  • B. Mã nguồn của ứng dụng báo cáo lỗi.
  • C. Trạng thái hoạt động của dịch vụ CSDL trên máy chủ.
  • D. Quyền truy cập CSDL của tài khoản ứng dụng.

Câu 10: Phẩm chất nào sau đây là quan trọng nhất đối với một nhà quản trị CSDL khi xử lý các sự cố khẩn cấp liên quan đến CSDL?

  • A. Khả năng phân tích vấn đề và đưa ra quyết định nhanh chóng.
  • B. Kỹ năng giao tiếp tốt với người dùng cuối.
  • C. Kinh nghiệm lập trình ứng dụng CSDL.
  • D. Kiến thức sâu rộng về phần cứng máy tính.

Câu 11: Trong môi trường CSDL phân tán, công việc quản trị nào trở nên phức tạp hơn so với CSDL tập trung?

  • A. Quản lý tài khoản người dùng.
  • B. Đảm bảo tính nhất quán và đồng bộ dữ liệu giữa các node.
  • C. Sao lưu và khôi phục dữ liệu.
  • D. Giám sát hiệu suất CSDL.

Câu 12: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật kiến thức chuyên môn thường xuyên để đối phó với thách thức nào sau đây?

  • A. Sự thay đổi về yêu cầu của người dùng cuối.
  • B. Biến động của thị trường lao động ngành CNTT.
  • C. Sự phát triển liên tục của công nghệ và các mối đe dọa bảo mật mới.
  • D. Thay đổi trong chính sách quản lý của tổ chức.

Câu 13: Để kiểm tra hiệu quả của việc tối ưu hóa truy vấn CSDL, nhà quản trị CSDL nên sử dụng công cụ giám sát nào?

  • A. Công cụ quản lý phiên bản mã nguồn.
  • B. Công cụ kiểm tra bảo mật hệ thống.
  • C. Công cụ quản lý tài nguyên hệ thống (CPU, RAM).
  • D. Công cụ phân tích và giám sát hiệu suất truy vấn CSDL.

Câu 14: Trong quy trình cấp quyền truy cập CSDL cho người dùng mới, nguyên tắc "quyền tối thiểu" (principle of least privilege) có nghĩa là gì?

  • A. Cấp quyền truy cập cao nhất cho tất cả người dùng mới để đơn giản hóa quản lý.
  • B. Chỉ cấp quyền truy cập CSDL ở mức tối thiểu cần thiết để thực hiện công việc.
  • C. Yêu cầu người dùng mới trải qua khóa đào tạo bảo mật trước khi cấp quyền.
  • D. Thường xuyên xem xét và điều chỉnh quyền truy cập của tất cả người dùng.

Câu 15: Một hệ thống CSDL đang hoạt động chậm hơn bình thường. Nhà quản trị CSDL nghi ngờ có truy vấn "treo" (long-running query) gây nghẽn. Phương pháp xác định truy vấn này là gì?

  • A. Kiểm tra nhật ký lỗi hệ điều hành máy chủ.
  • B. Phân tích lưu lượng mạng đến máy chủ CSDL.
  • C. Sử dụng công cụ giám sát phiên kết nối CSDL để tìm truy vấn đang chạy lâu.
  • D. Tăng dung lượng bộ nhớ cache của CSDL.

Câu 16: Trong quá trình lập kế hoạch sao lưu và phục hồi CSDL, yếu tố "thời gian phục hồi mục tiêu" (Recovery Time Objective - RTO) xác định điều gì?

  • A. Thời gian tối đa mà hệ thống CSDL được phép ngừng hoạt động sau sự cố.
  • B. Khoảng thời gian giữa các lần sao lưu dữ liệu định kỳ.
  • C. Thời gian cần thiết để thực hiện một bản sao lưu đầy đủ.
  • D. Thời gian tối thiểu để phát hiện sự cố CSDL.

Câu 17: Để đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu (referential integrity) trong CSDL quan hệ, nhà quản trị CSDL cần thiết lập ràng buộc nào?

  • A. Ràng buộc giá trị duy nhất (UNIQUE constraint).
  • B. Ràng buộc khóa ngoại (FOREIGN KEY constraint).
  • C. Ràng buộc miền giá trị (DOMAIN constraint).
  • D. Ràng buộc kiểm tra (CHECK constraint).

Câu 18: Khi dung lượng lưu trữ CSDL tăng lên nhanh chóng, nhà quản trị CSDL có thể áp dụng giải pháp nào để quản lý và tối ưu hóa việc sử dụng không gian lưu trữ?

  • A. Tăng tần suất sao lưu dữ liệu.
  • B. Nén dữ liệu sao lưu để tiết kiệm không gian.
  • C. Phân vùng (partitioning) dữ liệu trong CSDL.
  • D. Xóa bỏ các bản ghi dữ liệu cũ không còn sử dụng.

Câu 19: Trong môi trường phát triển và kiểm thử ứng dụng CSDL, nhà quản trị CSDL thường tạo ra môi trường nào để đảm bảo an toàn cho CSDL sản xuất?

  • A. Môi trường phục hồi sau thảm họa (Disaster Recovery).
  • B. Môi trường sao lưu dự phòng (Backup environment).
  • C. Môi trường tích hợp liên tục (Continuous Integration).
  • D. Môi trường thử nghiệm (Staging/Testing environment) tách biệt.

Câu 20: Công việc nào sau đây của nhà quản trị CSDL đóng vai trò quan trọng trong việc tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân (ví dụ: GDPR)?

  • A. Triển khai các biện pháp ẩn danh hóa và mã hóa dữ liệu cá nhân.
  • B. Xây dựng chính sách sử dụng CSDL cho người dùng cuối.
  • C. Đào tạo người dùng về bảo mật thông tin.
  • D. Thực hiện kiểm tra xâm nhập định kỳ vào hệ thống CSDL.

Câu 21: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý bán hàng, nhà quản trị CSDL cần xem xét yếu tố "mô hình hóa quan hệ" (relational modeling) để đạt được mục tiêu gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu và đảm bảo tính nhất quán.
  • C. Đơn giản hóa giao diện người dùng.
  • D. Tăng cường bảo mật CSDL.

Câu 22: Trong quá trình giám sát CSDL, ngưỡng cảnh báo (alert threshold) được thiết lập cho các chỉ số hiệu suất (ví dụ: CPU utilization, disk space) nhằm mục đích gì?

  • A. Tự động tối ưu hóa hiệu suất CSDL khi vượt ngưỡng.
  • B. Ngăn chặn người dùng truy cập CSDL khi hệ thống quá tải.
  • C. Phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn và cảnh báo nhà quản trị.
  • D. Tự động sao lưu dữ liệu khi hệ thống đạt đến giới hạn tài nguyên.

Câu 23: Để cải thiện khả năng mở rộng (scalability) của hệ thống CSDL khi lượng dữ liệu và người dùng tăng lên, nhà quản trị CSDL có thể triển khai kiến trúc nào?

  • A. Kiến trúc CSDL đơn máy chủ (single server).
  • B. Kiến trúc CSDL dự phòng nóng (hot standby).
  • C. Kiến trúc CSDL sao chép (replication).
  • D. Kiến trúc CSDL phân cụm (clustering) hoặc phân mảnh (sharding).

Câu 24: Nhà quản trị CSDL sử dụng ngôn ngữ truy vấn cấu trúc (SQL) chủ yếu để thực hiện công việc nào?

  • A. Thiết kế giao diện người dùng cho ứng dụng CSDL.
  • B. Truy vấn, cập nhật, và quản lý dữ liệu trong CSDL.
  • C. Cấu hình phần cứng máy chủ CSDL.
  • D. Viết mã ứng dụng tương tác với CSDL (mặc dù có thể dùng SQL nhúng, nhưng không phải vai trò chủ yếu của nhà quản trị).

Câu 25: Khi một bảng trong CSDL chứa lượng lớn dữ liệu lịch sử ít khi truy cập, nhà quản trị CSDL có thể áp dụng kỹ thuật nào để giảm tải cho CSDL chính và cải thiện hiệu suất?

  • A. Tăng kích thước bộ nhớ cache cho bảng.
  • B. Tạo chỉ mục cho tất cả các cột trong bảng.
  • C. Lưu trữ dữ liệu lịch sử vào kho dữ liệu (data warehouse) hoặc archive.
  • D. Xóa bỏ dữ liệu lịch sử sau một khoảng thời gian nhất định.

Câu 26: Trong quá trình đánh giá rủi ro bảo mật CSDL, nhà quản trị CSDL cần xác định "điểm yếu" (vulnerability) của hệ thống để làm gì?

  • A. Đưa ra các biện pháp phòng ngừa và giảm thiểu rủi ro bảo mật.
  • B. Công bố công khai các điểm yếu để nâng cao nhận thức bảo mật.
  • C. Tăng cường giám sát hoạt động của người dùng.
  • D. Cài đặt thêm phần mềm diệt virus cho máy chủ CSDL.

Câu 27: Để kiểm soát và ghi lại các hoạt động truy cập và thay đổi dữ liệu trong CSDL, nhà quản trị CSDL cần thiết lập cơ chế nào?

  • A. Cơ chế mã hóa dữ liệu (data encryption).
  • B. Cơ chế kiểm toán (auditing) và ghi nhật ký (logging).
  • C. Cơ chế xác thực đa yếu tố (multi-factor authentication).
  • D. Cơ chế sao lưu và phục hồi (backup and recovery).

Câu 28: Khi hiệu suất CSDL bị suy giảm do số lượng kết nối đồng thời tăng cao, nhà quản trị CSDL có thể áp dụng kỹ thuật "gom nhóm kết nối" (connection pooling) để làm gì?

  • A. Tăng băng thông mạng cho máy chủ CSDL.
  • B. Giảm số lượng truy vấn đồng thời đến CSDL.
  • C. Tăng cường bảo mật cho các kết nối CSDL.
  • D. Tái sử dụng kết nối CSDL để giảm chi phí tạo và đóng kết nối.

Câu 29: Trong mô hình CSDL NoSQL, nhà quản trị CSDL cần tập trung vào việc quản lý và tối ưu hóa yếu tố nào khác biệt so với CSDL quan hệ?

  • A. Tính toàn vẹn dữ liệu ACID (Atomicity, Consistency, Isolation, Durability).
  • B. Mô hình hóa quan hệ và ràng buộc toàn vẹn.
  • C. Khả năng mở rộng ngang (horizontal scalability) và tính sẵn sàng cao.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ truy vấn SQL chuẩn.

Câu 30: Để đảm bảo tính liên tục kinh doanh (business continuity) khi có sự cố CSDL, nhà quản trị CSDL cần xây dựng kế hoạch dự phòng thảm họa (disaster recovery plan) bao gồm những nội dung chính nào?

  • A. Kế hoạch marketing và truyền thông khi có sự cố.
  • B. Quy trình sao lưu, phục hồi dữ liệu, và kiểm thử định kỳ kế hoạch.
  • C. Danh sách liên hệ của các nhà cung cấp phần cứng và phần mềm.
  • D. Hướng dẫn chi tiết cho người dùng cuối khi hệ thống gặp sự cố.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu của trường học, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây để đảm bảo tính sẵn sàng của dữ liệu cho việc đăng ký môn học trực tuyến của học sinh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một công ty thương mại điện tử lưu trữ thông tin khách hàng và giao dịch trong CSDL. Để bảo vệ dữ liệu nhạy cảm này khỏi truy cập trái phép, nhà quản trị CSDL nên ưu tiên biện pháp bảo mật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Giả sử CSDL của một bệnh viện gặp sự cố khiến dữ liệu bị mất. Quy trình khôi phục dữ liệu hiệu quả nhất mà nhà quản trị CSDL cần thực hiện là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Để đảm bảo hiệu suất truy vấn CSDL trong một ứng dụng web thương mại điện tử có lượng truy cập lớn, nhà quản trị CSDL có thể thực hiện biện pháp tối ưu hóa nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong quá trình giám sát hoạt động CSDL, nhà quản trị phát hiện một tài khoản người dùng có dấu hiệu truy cập dữ liệu vượt quá quyền hạn được cấp. Hành động đầu tiên cần thực hiện là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một nhà quản trị CSDL cần có kỹ năng nào sau đây để thiết kế một CSDL hiệu quả cho một hệ thống quản lý thư viện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi lựa chọn hệ quản trị CSDL (QTCSDL) cho một doanh nghiệp nhỏ, yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên xem xét?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong quá trình bảo trì CSDL, công việc nào sau đây cần được thực hiện định kỳ để đảm bảo CSDL hoạt động ổn định và hiệu quả lâu dài?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi một ứng dụng báo cáo lỗi kết nối CSDL, nhà quản trị CSDL cần kiểm tra yếu tố nào đầu tiên để xác định nguyên nhân sự cố?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phẩm chất nào sau đây là quan trọng nhất đối với một nhà quản trị CSDL khi xử lý các sự cố khẩn cấp liên quan đến CSDL?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong môi trường CSDL phân tán, công việc quản trị nào trở nên phức tạp hơn so với CSDL tập trung?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật kiến thức chuyên môn thường xuyên để đối phó với thách thức nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để kiểm tra hiệu quả của việc tối ưu hóa truy vấn CSDL, nhà quản trị CSDL nên sử dụng công cụ giám sát nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong quy trình cấp quyền truy cập CSDL cho người dùng mới, nguyên tắc 'quyền tối thiểu' (principle of least privilege) có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một hệ thống CSDL đang hoạt động chậm hơn bình thường. Nhà quản trị CSDL nghi ngờ có truy vấn 'treo' (long-running query) gây nghẽn. Phương pháp xác định truy vấn này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong quá trình lập kế hoạch sao lưu và phục hồi CSDL, yếu tố 'thời gian phục hồi mục tiêu' (Recovery Time Objective - RTO) xác định điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu (referential integrity) trong CSDL quan hệ, nhà quản trị CSDL cần thiết lập ràng buộc nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi dung lượng lưu trữ CSDL tăng lên nhanh chóng, nhà quản trị CSDL có thể áp dụng giải pháp nào để quản lý và tối ưu hóa việc sử dụng không gian lưu trữ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong môi trường phát triển và kiểm thử ứng dụng CSDL, nhà quản trị CSDL thường tạo ra môi trường nào để đảm bảo an toàn cho CSDL sản xuất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Công việc nào sau đây của nhà quản trị CSDL đóng vai trò quan trọng trong việc tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân (ví dụ: GDPR)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý bán hàng, nhà quản trị CSDL cần xem xét yếu tố 'mô hình hóa quan hệ' (relational modeling) để đạt được mục tiêu gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong quá trình giám sát CSDL, ngưỡng cảnh báo (alert threshold) được thiết lập cho các chỉ số hiệu suất (ví dụ: CPU utilization, disk space) nhằm mục đích gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để cải thiện khả năng mở rộng (scalability) của hệ thống CSDL khi lượng dữ liệu và người dùng tăng lên, nhà quản trị CSDL có thể triển khai kiến trúc nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Nhà quản trị CSDL sử dụng ngôn ngữ truy vấn cấu trúc (SQL) chủ yếu để thực hiện công việc nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi một bảng trong CSDL chứa lượng lớn dữ liệu lịch sử ít khi truy cập, nhà quản trị CSDL có thể áp dụng kỹ thuật nào để giảm tải cho CSDL chính và cải thiện hiệu suất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong quá trình đánh giá rủi ro bảo mật CSDL, nhà quản trị CSDL cần xác định 'điểm yếu' (vulnerability) của hệ thống để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để kiểm soát và ghi lại các hoạt động truy cập và thay đổi dữ liệu trong CSDL, nhà quản trị CSDL cần thiết lập cơ chế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi hiệu suất CSDL bị suy giảm do số lượng kết nối đồng thời tăng cao, nhà quản trị CSDL có thể áp dụng kỹ thuật 'gom nhóm kết nối' (connection pooling) để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong mô hình CSDL NoSQL, nhà quản trị CSDL cần tập trung vào việc quản lý và tối ưu hóa yếu tố nào khác biệt so với CSDL quan hệ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để đảm bảo tính liên tục kinh doanh (business continuity) khi có sự cố CSDL, nhà quản trị CSDL cần xây dựng kế hoạch dự phòng thảm họa (disaster recovery plan) bao gồm những nội dung chính nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một tổ chức, ai là người chịu trách nhiệm chính trong việc đảm bảo rằng cơ sở dữ liệu (CSDL) hoạt động ổn định, an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của người dùng?

  • A. Chuyên viên phát triển ứng dụng
  • B. Nhà quản trị cơ sở dữ liệu (DBA)
  • C. Kỹ sư hệ thống mạng
  • D. Giám đốc công nghệ thông tin (CIO)

Câu 2: Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc trách nhiệm của nhà quản trị CSDL?

  • A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu định kỳ
  • B. Phân quyền truy cập và quản lý người dùng CSDL
  • C. Giám sát hiệu suất và tối ưu hóa CSDL
  • D. Phát triển giao diện người dùng cho ứng dụng web

Câu 3: Để đảm bảo tính sẵn sàng của CSDL, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây thường xuyên?

  • A. Thiết kế lược đồ CSDL mới
  • B. Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng CSDL cho người dùng
  • C. Kiểm tra và bảo trì hệ thống phần cứng và phần mềm CSDL
  • D. Đào tạo người dùng cuối về truy vấn CSDL

Câu 4: Giả sử hệ thống CSDL của một công ty thương mại điện tử gặp sự cố nghiêm trọng dẫn đến mất dữ liệu. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất mà nhà quản trị CSDL cần chuẩn bị trước để giảm thiểu thiệt hại?

  • A. Xây dựng và kiểm thử quy trình sao lưu và phục hồi dữ liệu
  • B. Nâng cấp hệ thống phần cứng máy chủ CSDL lên cấu hình mạnh nhất
  • C. Tăng cường số lượng nhân viên hỗ trợ kỹ thuật trực 24/7
  • D. Phát triển một hệ thống CSDL dự phòng hoàn toàn mới

Câu 5: Tại sao nhà quản trị CSDL cần quan tâm đến việc phân quyền truy cập cho người dùng?

  • A. Để tăng tốc độ truy cập dữ liệu cho tất cả người dùng
  • B. Để bảo vệ dữ liệu khỏi truy cập trái phép và đảm bảo an ninh thông tin
  • C. Để đơn giản hóa việc quản lý tài khoản người dùng
  • D. Để giảm chi phí lưu trữ dữ liệu

Câu 6: Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất đối với một nhà quản trị CSDL khi hệ thống gặp sự cố hiệu suất chậm?

  • A. Kỹ năng thiết kế giao diện người dùng thân thiện
  • B. Kỹ năng viết tài liệu hướng dẫn chi tiết
  • C. Kỹ năng lập trình ứng dụng web phức tạp
  • D. Kỹ năng phân tích, chẩn đoán và tối ưu hóa hiệu suất CSDL

Câu 7: Để theo dõi và đánh giá hiệu suất của hệ thống CSDL, nhà quản trị CSDL thường sử dụng công cụ nào?

  • A. Trình duyệt web
  • B. Phần mềm soạn thảo văn bản
  • C. Công cụ giám sát và nhật ký hệ thống CSDL
  • D. Phần mềm quản lý dự án

Câu 8: Khi CSDL phát triển và dữ liệu ngày càng lớn, nhà quản trị CSDL cần xem xét đến vấn đề nào để đảm bảo hệ thống vẫn hoạt động hiệu quả?

  • A. Thay đổi ngôn ngữ truy vấn CSDL
  • B. Tối ưu hóa cấu trúc CSDL và phân bổ tài nguyên hệ thống
  • C. Giảm số lượng người dùng truy cập CSDL
  • D. Xóa bớt dữ liệu cũ không còn sử dụng

Câu 9: Trong quá trình quản trị CSDL, việc "chuẩn hóa dữ liệu" nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Giảm dư thừa dữ liệu và tăng tính nhất quán
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu
  • C. Bảo mật dữ liệu tốt hơn
  • D. Giúp giao diện người dùng đẹp mắt hơn

Câu 10: Để bảo vệ dữ liệu CSDL khỏi các cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DoS), nhà quản trị CSDL có thể áp dụng biện pháp nào?

  • A. Mã hóa dữ liệu khi lưu trữ
  • B. Sao lưu dữ liệu thường xuyên
  • C. Cấu hình tường lửa và hệ thống phát hiện xâm nhập
  • D. Thay đổi mật khẩu người dùng định kỳ

Câu 11: Nhà quản trị CSDL cần có hiểu biết về lĩnh vực nào sau đây để có thể phối hợp tốt với các bộ phận khác trong tổ chức?

  • A. Thiết kế đồ họa và trải nghiệm người dùng (UX/UI)
  • B. Marketing và bán hàng trực tuyến
  • C. Kế toán và tài chính doanh nghiệp
  • D. Quy trình nghiệp vụ và nhu cầu thông tin của các phòng ban

Câu 12: Tình huống nào sau đây đòi hỏi nhà quản trị CSDL phải thực hiện công việc "phục hồi dữ liệu"?

  • A. Khi muốn thay đổi mật khẩu quản trị CSDL
  • B. Khi hệ thống CSDL bị lỗi phần cứng dẫn đến mất dữ liệu
  • C. Khi muốn tối ưu hóa hiệu suất truy vấn CSDL
  • D. Khi muốn thêm người dùng mới vào hệ thống CSDL

Câu 13: Công việc nào sau đây giúp nhà quản trị CSDL đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu?

  • A. Cài đặt phần mềm diệt virus cho máy chủ CSDL
  • B. Tăng cường dung lượng bộ nhớ cho CSDL
  • C. Thiết lập các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu (ví dụ: khóa chính, khóa ngoại)
  • D. Sắp xếp dữ liệu trong CSDL theo thứ tự bảng chữ cái

Câu 14: Giả sử một truy vấn SQL thực hiện quá chậm, nhà quản trị CSDL có thể thực hiện biện pháp nào để cải thiện hiệu suất truy vấn?

  • A. Tối ưu hóa câu lệnh SQL và sử dụng chỉ mục (index) hợp lý
  • B. Thay đổi hệ điều hành của máy chủ CSDL
  • C. Giảm số lượng cột trong bảng CSDL
  • D. Xóa các bản ghi cũ trong bảng CSDL

Câu 15: Để cập nhật kiến thức và kỹ năng chuyên môn, nhà quản trị CSDL nên thực hiện hành động nào?

  • A. Chỉ đọc sách giáo trình về CSDL
  • B. Tham gia các khóa đào tạo, hội thảo chuyên ngành và đọc tài liệu kỹ thuật mới
  • C. Hạn chế sử dụng các công nghệ CSDL mới
  • D. Chỉ tập trung vào các công việc quản trị hàng ngày

Câu 16: Trong ngữ cảnh quản trị CSDL, "audit log" (nhật ký kiểm toán) được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn CSDL
  • B. Sao lưu dữ liệu tự động
  • C. Phục hồi dữ liệu khi gặp sự cố
  • D. Theo dõi và ghi lại các hoạt động truy cập và thay đổi dữ liệu để phục vụ mục đích kiểm tra và bảo mật

Câu 17: Khi một ứng dụng báo cáo lỗi liên quan đến CSDL, bước đầu tiên nhà quản trị CSDL nên làm gì để xác định nguyên nhân?

  • A. Khởi động lại toàn bộ hệ thống máy chủ
  • B. Gỡ cài đặt và cài đặt lại hệ quản trị CSDL
  • C. Kiểm tra nhật ký lỗi (error logs) của CSDL và ứng dụng
  • D. Liên hệ ngay với nhà cung cấp phần mềm ứng dụng

Câu 18: Nhà quản trị CSDL cần làm gì để đảm bảo CSDL tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân (ví dụ: GDPR)?

  • A. Áp dụng các biện pháp mã hóa dữ liệu và kiểm soát truy cập nghiêm ngặt
  • B. Công khai toàn bộ dữ liệu CSDL cho người dùng
  • C. Không lưu trữ dữ liệu cá nhân trong CSDL
  • D. Chỉ sử dụng CSDL mã nguồn mở

Câu 19: Trong môi trường CSDL lớn, việc phân mảnh (partitioning) dữ liệu mang lại lợi ích chính nào?

  • A. Tăng cường bảo mật dữ liệu
  • B. Cải thiện hiệu suất truy vấn và quản lý dữ liệu
  • C. Giảm chi phí lưu trữ dữ liệu
  • D. Đơn giản hóa việc sao lưu và phục hồi dữ liệu

Câu 20: Nhà quản trị CSDL cần có kỹ năng giao tiếp hiệu quả để làm gì?

  • A. Để viết mã SQL phức tạp
  • B. Để thiết kế giao diện người dùng đẹp mắt
  • C. Để cài đặt phần mềm CSDL nhanh chóng
  • D. Để trao đổi yêu cầu, giải thích vấn đề và phối hợp với các bộ phận liên quan

Câu 21: Công việc nào sau đây liên quan đến việc "bảo trì CSDL" định kỳ?

  • A. Kiểm tra tính nhất quán dữ liệu và tối ưu hóa chỉ mục
  • B. Phát triển ứng dụng mới sử dụng CSDL
  • C. Đào tạo người dùng cuối về CSDL
  • D. Thiết kế lược đồ CSDL cho dự án mới

Câu 22: Giả sử công ty quyết định chuyển hệ thống CSDL lên môi trường đám mây (cloud). Vai trò của nhà quản trị CSDL sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Vai trò của DBA không thay đổi
  • B. DBA chỉ cần tập trung vào quản lý phần cứng
  • C. DBA cần thích nghi với các công cụ và dịch vụ quản lý CSDL trên nền tảng đám mây
  • D. Vai trò DBA trở nên ít quan trọng hơn

Câu 23: Để đảm bảo tính sẵn sàng cao (high availability) cho hệ thống CSDL quan trọng, nhà quản trị CSDL có thể triển khai giải pháp nào?

  • A. Sử dụng ổ cứng SSD tốc độ cao
  • B. Thiết lập hệ thống CSDL dự phòng (failover cluster hoặc replication)
  • C. Tăng cường bộ nhớ RAM cho máy chủ CSDL
  • D. Nâng cấp lên phiên bản hệ quản trị CSDL mới nhất

Câu 24: Khi nhà quản trị CSDL "ghi nhật ký (logging)" các giao dịch CSDL, mục đích chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ xử lý giao dịch
  • B. Giảm dung lượng lưu trữ CSDL
  • C. Bảo mật dữ liệu giao dịch
  • D. Đảm bảo khả năng phục hồi dữ liệu về trạng thái nhất quán trước đó trong trường hợp xảy ra lỗi

Câu 25: Trong quản trị CSDL, thuật ngữ "tuning" (điều chỉnh) thường liên quan đến công việc nào?

  • A. Thiết kế lược đồ CSDL
  • B. Sao lưu và phục hồi dữ liệu
  • C. Tối ưu hóa hiệu suất và cấu hình hệ thống CSDL
  • D. Quản lý quyền truy cập người dùng

Câu 26: Để ngăn chặn các cuộc tấn công SQL Injection, nhà quản trị CSDL và nhà phát triển ứng dụng cần phối hợp thực hiện biện pháp nào?

  • A. Mã hóa toàn bộ dữ liệu CSDL
  • B. Kiểm tra và làm sạch dữ liệu đầu vào từ người dùng trước khi đưa vào truy vấn SQL
  • C. Tắt chức năng truy vấn từ xa vào CSDL
  • D. Sử dụng mật khẩu mạnh cho tài khoản quản trị CSDL

Câu 27: Khi nhà quản trị CSDL thực hiện "kiểm tra sức khỏe (health check)" hệ thống CSDL, họ thường kiểm tra những yếu tố nào?

  • A. Chỉ kiểm tra dung lượng ổ cứng còn trống
  • B. Chỉ kiểm tra phiên bản hệ quản trị CSDL
  • C. Chỉ kiểm tra nhật ký lỗi
  • D. Hiệu suất, dung lượng lưu trữ, cấu hình, nhật ký lỗi và các thông số quan trọng khác

Câu 28: Trong quản trị CSDL, "transaction" (giao dịch) có vai trò quan trọng như thế nào đối với tính nhất quán dữ liệu?

  • A. Đảm bảo tính nguyên tử (atomicity), nhất quán (consistency), cô lập (isolation) và bền vững (durability) của các thao tác dữ liệu
  • B. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu
  • C. Bảo mật dữ liệu giao dịch
  • D. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu giao dịch

Câu 29: Nhà quản trị CSDL cần phối hợp với bộ phận phát triển ứng dụng để làm gì?

  • A. Thiết kế giao diện người dùng cho ứng dụng
  • B. Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng ứng dụng
  • C. Đảm bảo ứng dụng truy cập và sử dụng CSDL một cách hiệu quả và an toàn
  • D. Quản lý dự án phát triển ứng dụng

Câu 30: Khi lựa chọn hệ quản trị CSDL (DBMS) cho một dự án mới, nhà quản trị CSDL cần cân nhắc đến yếu tố nào?

  • A. Giá thành của phần cứng máy chủ
  • B. Tính năng, hiệu suất, khả năng mở rộng, cộng đồng hỗ trợ và chi phí của DBMS
  • C. Số lượng nhân viên IT trong tổ chức
  • D. Màu sắc giao diện của phần mềm DBMS

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong một tổ chức, ai là người chịu trách nhiệm chính trong việc đảm bảo rằng cơ sở dữ liệu (CSDL) hoạt động ổn định, an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của người dùng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc trách nhiệm của nhà quản trị CSDL?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Để đảm bảo tính sẵn sàng của CSDL, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc nào sau đây thường xuyên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Giả sử hệ thống CSDL của một công ty thương mại điện tử gặp sự cố nghiêm trọng dẫn đến mất dữ liệu. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất mà nhà quản trị CSDL cần chuẩn bị trước để giảm thiểu thiệt hại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tại sao nhà quản trị CSDL cần quan tâm đến việc phân quyền truy cập cho người dùng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất đối với một nhà quản trị CSDL khi hệ thống gặp sự cố hiệu suất chậm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để theo dõi và đánh giá hiệu suất của hệ thống CSDL, nhà quản trị CSDL thường sử dụng công cụ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi CSDL phát triển và dữ liệu ngày càng lớn, nhà quản trị CSDL cần xem xét đến vấn đề nào để đảm bảo hệ thống vẫn hoạt động hiệu quả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong quá trình quản trị CSDL, việc 'chuẩn hóa dữ liệu' nhằm mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để bảo vệ dữ liệu CSDL khỏi các cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DoS), nhà quản trị CSDL có thể áp dụng biện pháp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nhà quản trị CSDL cần có hiểu biết về lĩnh vực nào sau đây để có thể phối hợp tốt với các bộ phận khác trong tổ chức?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tình huống nào sau đây đòi hỏi nhà quản trị CSDL phải thực hiện công việc 'phục hồi dữ liệu'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Công việc nào sau đây giúp nhà quản trị CSDL đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Giả sử một truy vấn SQL thực hiện quá chậm, nhà quản trị CSDL có thể thực hiện biện pháp nào để cải thiện hiệu suất truy vấn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để cập nhật kiến thức và kỹ năng chuyên môn, nhà quản trị CSDL nên thực hiện hành động nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong ngữ cảnh quản trị CSDL, 'audit log' (nhật ký kiểm toán) được sử dụng để làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi một ứng dụng báo cáo lỗi liên quan đến CSDL, bước đầu tiên nhà quản trị CSDL nên làm gì để xác định nguyên nhân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Nhà quản trị CSDL cần làm gì để đảm bảo CSDL tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân (ví dụ: GDPR)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong môi trường CSDL lớn, việc phân mảnh (partitioning) dữ liệu mang lại lợi ích chính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Nhà quản trị CSDL cần có kỹ năng giao tiếp hiệu quả để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Công việc nào sau đây liên quan đến việc 'bảo trì CSDL' định kỳ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Giả sử công ty quyết định chuyển hệ thống CSDL lên môi trường đám mây (cloud). Vai trò của nhà quản trị CSDL sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để đảm bảo tính sẵn sàng cao (high availability) cho hệ thống CSDL quan trọng, nhà quản trị CSDL có thể triển khai giải pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi nhà quản trị CSDL 'ghi nhật ký (logging)' các giao dịch CSDL, mục đích chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong quản trị CSDL, thuật ngữ 'tuning' (điều chỉnh) thường liên quan đến công việc nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để ngăn chặn các cuộc tấn công SQL Injection, nhà quản trị CSDL và nhà phát triển ứng dụng cần phối hợp thực hiện biện pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi nhà quản trị CSDL thực hiện 'kiểm tra sức khỏe (health check)' hệ thống CSDL, họ thường kiểm tra những yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong quản trị CSDL, 'transaction' (giao dịch) có vai trò quan trọng như thế nào đối với tính nhất quán dữ liệu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Nhà quản trị CSDL cần phối hợp với bộ phận phát triển ứng dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi lựa chọn hệ quản trị CSDL (DBMS) cho một dự án mới, nhà quản trị CSDL cần cân nhắc đến yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một tổ chức, ai chịu trách nhiệm chính trong việc đảm bảo hệ thống cơ sở dữ liệu (CSDL) hoạt động ổn định, an toàn và hiệu quả để hỗ trợ các hoạt động nghiệp vụ?

  • A. Chuyên viên phân tích dữ liệu
  • B. Nhà quản trị cơ sở dữ liệu (DBA)
  • C. Lập trình viên ứng dụng
  • D. Giám đốc công nghệ thông tin (CIO)

Câu 2: Công việc nào sau đây thuộc về trách nhiệm của nhà quản trị CSDL liên quan đến việc duy trì tính sẵn sàng của CSDL?

  • A. Thiết kế giao diện người dùng cho ứng dụng CSDL
  • B. Phát triển các báo cáo phân tích dữ liệu
  • C. Lập kế hoạch và thực hiện sao lưu và phục hồi dữ liệu định kỳ
  • D. Viết mã truy vấn SQL phức tạp cho người dùng cuối

Câu 3: Để đảm bảo an ninh CSDL, nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Phân quyền truy cập chi tiết cho người dùng và nhóm người dùng
  • B. Tăng cường tốc độ xử lý của máy chủ CSDL
  • C. Cài đặt phần mềm diệt virus trên máy trạm của người dùng
  • D. Thay đổi mật khẩu quản trị hệ thống hàng ngày

Câu 4: Khi hiệu suất CSDL chậm đi đáng kể, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc gì đầu tiên để xác định nguyên nhân?

  • A. Nâng cấp phần cứng máy chủ CSDL ngay lập tức
  • B. Giám sát và phân tích nhật ký hoạt động và hiệu suất của CSDL
  • C. Khởi động lại toàn bộ hệ thống CSDL
  • D. Yêu cầu người dùng giảm tải truy cập vào CSDL

Câu 5: Giả sử hệ thống CSDL của một công ty thương mại điện tử gặp sự cố mất điện đột ngột. Nhà quản trị CSDL cần có kế hoạch nào để giảm thiểu tối đa nguy cơ mất dữ liệu?

  • A. Lắp đặt hệ thống báo cháy tự động cho phòng máy chủ
  • B. Đào tạo nhân viên về an toàn điện
  • C. Mua bảo hiểm cho hệ thống CSDL
  • D. Sử dụng hệ thống lưu điện dự phòng (UPS) và máy phát điện, kết hợp với sao lưu dữ liệu thường xuyên

Câu 6: Công cụ nào sau đây thường được nhà quản trị CSDL sử dụng để theo dõi hiệu suất CSDL và phát hiện các vấn đề tiềm ẩn?

  • A. Phần mềm soạn thảo văn bản
  • B. Trình duyệt web
  • C. Công cụ giám sát CSDL chuyên dụng (ví dụ: Performance Monitor, SQL Profiler)
  • D. Phần mềm quản lý dự án

Câu 7: Điều gì xảy ra nếu nhà quản trị CSDL không thực hiện việc tối ưu hóa CSDL định kỳ?

  • A. Hiệu suất truy vấn chậm đi, thời gian phản hồi của ứng dụng tăng
  • B. Dung lượng lưu trữ CSDL giảm xuống
  • C. Tính bảo mật của CSDL được tăng cường
  • D. Số lượng người dùng truy cập đồng thời tăng lên

Câu 8: Trong quá trình thiết kế CSDL, nhà quản trị CSDL cần phối hợp chặt chẽ với đối tượng nào sau đây để đảm bảo CSDL đáp ứng đúng nhu cầu nghiệp vụ?

  • A. Bộ phận marketing
  • B. Chuyên gia phân tích nghiệp vụ và người dùng cuối
  • C. Bộ phận nhân sự
  • D. Bộ phận kế toán

Câu 9: Khi một ứng dụng mới cần truy cập vào CSDL, nhà quản trị CSDL cần thực hiện bước cấu hình nào liên quan đến quyền truy cập?

  • A. Tăng dung lượng bộ nhớ cho máy chủ CSDL
  • B. Cài đặt thêm phần mềm hỗ trợ CSDL
  • C. Cấp quyền truy cập phù hợp cho ứng dụng và tài khoản người dùng liên quan
  • D. Thay đổi lược đồ CSDL để phù hợp với ứng dụng mới

Câu 10: Kỹ năng nào sau đây KHÔNG phải là kỹ năng chuyên môn cần thiết của một nhà quản trị CSDL?

  • A. Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ truy vấn SQL
  • B. Kỹ năng quản lý hệ điều hành máy chủ CSDL
  • C. Kỹ năng cấu hình và tối ưu hóa hệ quản trị CSDL (QTCSDL)
  • D. Kỹ năng thiết kế đồ họa và giao diện người dùng

Câu 11: Trong trường hợp phát hiện lỗ hổng bảo mật trong hệ quản trị CSDL, nhà quản trị CSDL cần ưu tiên hành động nào?

  • A. Thông báo cho tất cả người dùng về lỗ hổng bảo mật
  • B. Áp dụng bản vá bảo mật hoặc biện pháp khắc phục ngay lập tức
  • C. Gửi báo cáo chi tiết về lỗ hổng cho nhà cung cấp QTCSDL
  • D. Chờ đợi nhà cung cấp QTCSDL phát hành bản vá chính thức

Câu 12: Tại sao nhà quản trị CSDL cần theo dõi nhật ký (log) hoạt động của CSDL?

  • A. Để tăng tốc độ truy vấn CSDL
  • B. Để giảm dung lượng lưu trữ CSDL
  • C. Để kiểm tra và phát hiện các hoạt động bất thường hoặc truy cập trái phép
  • D. Để tự động sao lưu dữ liệu CSDL

Câu 13: Khi có yêu cầu thay đổi cấu trúc bảng CSDL (ví dụ: thêm cột mới), nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc này trong môi trường nào trước khi áp dụng vào CSDL chính thức?

  • A. Môi trường thử nghiệm (test environment) hoặc môi trường phát triển (development environment)
  • B. Môi trường CSDL chính thức (production environment)
  • C. Môi trường sao lưu (backup environment)
  • D. Môi trường phục hồi (recovery environment)

Câu 14: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật kiến thức và kỹ năng của mình thường xuyên để đối phó với điều gì?

  • A. Sự thay đổi về chính sách nhân sự của tổ chức
  • B. Sự biến động của thị trường chứng khoán
  • C. Sự gia tăng số lượng người dùng CSDL
  • D. Sự phát triển liên tục của công nghệ CSDL và các mối đe dọa an ninh mạng

Câu 15: Trong tình huống CSDL bị lỗi và cần phục hồi, bản sao lưu CSDL nào là quan trọng nhất để sử dụng?

  • A. Bản sao lưu toàn bộ CSDL từ tuần trước
  • B. Bản sao lưu gần nhất và còn nguyên vẹn
  • C. Bản sao lưu được lưu trữ trên ổ đĩa ngoài
  • D. Bản sao lưu được tạo tự động hàng ngày

Câu 16: Loại hình kiểm thử nào sau đây nhà quản trị CSDL có thể thực hiện để đảm bảo khả năng chịu tải của CSDL trước khi đưa vào sử dụng chính thức?

  • A. Kiểm thử chức năng (functional testing)
  • B. Kiểm thử giao diện người dùng (UI testing)
  • C. Kiểm thử hiệu năng/kiểm thử tải (performance/load testing)
  • D. Kiểm thử bảo mật (security testing)

Câu 17: Khi người dùng báo cáo về việc truy cập dữ liệu chậm, nhà quản trị CSDL có thể sử dụng phương pháp nào để cải thiện thời gian truy vấn?

  • A. Tối ưu hóa câu lệnh truy vấn SQL và cấu trúc chỉ mục (index)
  • B. Giảm số lượng người dùng truy cập CSDL
  • C. Tăng tần suất sao lưu CSDL
  • D. Thay đổi hệ điều hành của máy chủ CSDL

Câu 18: Điều gì thể hiện tính toàn vẹn dữ liệu trong CSDL mà nhà quản trị CSDL cần đảm bảo?

  • A. Dữ liệu được lưu trữ ở nhiều định dạng khác nhau
  • B. Dữ liệu có thể dễ dàng truy cập bởi mọi người dùng
  • C. Dữ liệu được sao lưu hàng ngày
  • D. Dữ liệu chính xác, nhất quán và đáng tin cậy

Câu 19: Nhà quản trị CSDL cần xem xét yếu tố nào khi lựa chọn phần cứng cho máy chủ CSDL mới?

  • A. Màu sắc và kiểu dáng của vỏ máy chủ
  • B. Dung lượng lưu trữ, tốc độ xử lý, bộ nhớ và khả năng mở rộng
  • C. Thương hiệu của nhà sản xuất máy chủ
  • D. Số lượng cổng kết nối USB trên máy chủ

Câu 20: Trong quy trình quản lý thay đổi CSDL, khi nào nhà quản trị CSDL cần thực hiện việc thông báo và đào tạo cho người dùng về các thay đổi?

  • A. Chỉ khi có sự cố xảy ra sau thay đổi
  • B. Không cần thiết, vì thay đổi là công việc kỹ thuật
  • C. Trước khi triển khai các thay đổi có ảnh hưởng đến người dùng
  • D. Sau khi thay đổi đã được áp dụng thành công

Câu 21: Loại tấn công mạng nào sau đây có thể gây nguy hiểm trực tiếp đến tính sẵn sàng của CSDL?

  • A. Tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS)
  • B. Tấn công SQL Injection
  • C. Tấn công giả mạo (phishing)
  • D. Tấn công nghe lén (eavesdropping)

Câu 22: Nhà quản trị CSDL có thể sử dụng phương pháp nào để kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu?

  • A. Xóa bản sao lưu cũ và tạo bản sao lưu mới
  • B. Nén bản sao lưu để tiết kiệm dung lượng
  • C. Mã hóa bản sao lưu để tăng cường bảo mật
  • D. Thực hiện phục hồi thử nghiệm từ bản sao lưu sang môi trường kiểm thử

Câu 23: Công việc nào sau đây thể hiện vai trò chủ động của nhà quản trị CSDL trong việc duy trì hệ thống?

  • A. Khắc phục sự cố CSDL khi người dùng báo cáo
  • B. Lập kế hoạch dự phòng và kiểm tra định kỳ hệ thống CSDL
  • C. Trả lời các câu hỏi của người dùng về CSDL
  • D. Cài đặt phần mềm CSDL theo yêu cầu của bộ phận khác

Câu 24: Trong môi trường CSDL lớn, việc phân chia trách nhiệm quản lý CSDL cho nhiều nhà quản trị CSDL khác nhau được thực hiện dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Thâm niên công tác của nhà quản trị CSDL
  • B. Sở thích cá nhân của nhà quản trị CSDL
  • C. Phân chia theo chức năng CSDL, khu vực dữ liệu hoặc dự án
  • D. Thứ tự bảng chữ cái của tên nhà quản trị CSDL

Câu 25: Khi lựa chọn giải pháp sao lưu CSDL, nhà quản trị CSDL cần cân nhắc yếu tố nào để đảm bảo thời gian phục hồi dữ liệu nhanh nhất?

  • A. Chi phí của giải pháp sao lưu
  • B. Dung lượng lưu trữ của bản sao lưu
  • C. Tính năng bảo mật của giải pháp sao lưu
  • D. Thời gian cần thiết để phục hồi dữ liệu (Recovery Time Objective - RTO)

Câu 26: Loại hình đào tạo nào sau đây phù hợp nhất để nâng cao kỹ năng chuyên môn cho nhà quản trị CSDL?

  • A. Khóa học về kỹ năng mềm và giao tiếp
  • B. Chứng chỉ chuyên ngành về quản trị CSDL từ các nhà cung cấp QTCSDL lớn (ví dụ: Oracle, Microsoft SQL Server)
  • C. Khóa học về thiết kế web và lập trình front-end
  • D. Khóa học về quản lý dự án và lãnh đạo nhóm

Câu 27: Trong tình huống khẩn cấp, khi CSDL chính bị sự cố nghiêm trọng, nhà quản trị CSDL cần kích hoạt cơ chế nào để đảm bảo hoạt động liên tục?

  • A. Cơ chế sao lưu dữ liệu
  • B. Cơ chế phân quyền truy cập
  • C. Cơ chế chuyển đổi dự phòng (failover) sang CSDL dự phòng
  • D. Cơ chế tối ưu hóa hiệu suất

Câu 28: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi quản lý của nhà quản trị CSDL?

  • A. Quản lý tài khoản người dùng CSDL
  • B. Quản lý hiệu suất CSDL
  • C. Quản lý sao lưu và phục hồi CSDL
  • D. Quản lý nội dung dữ liệu bên trong CSDL (ví dụ: tính chính xác của dữ liệu nhập vào)

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả công việc của nhà quản trị CSDL, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Thời gian hoạt động liên tục (uptime) của CSDL và thời gian phản hồi truy vấn
  • B. Số lượng báo cáo sự cố CSDL được gửi đến bộ phận hỗ trợ người dùng
  • C. Số lượng người dùng mới được cấp quyền truy cập CSDL
  • D. Dung lượng lưu trữ CSDL đã sử dụng

Câu 30: Phẩm chất cá nhân nào sau đây đặc biệt quan trọng đối với một nhà quản trị CSDL để có thể xử lý tốt các tình huống phức tạp và áp lực cao?

  • A. Khả năng giao tiếp và thuyết trình tốt
  • B. Sáng tạo và tư duy đột phá
  • C. Tính cẩn thận, tỉ mỉ, kiên nhẫn và khả năng phân tích vấn đề
  • D. Khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong một tổ chức, ai chịu trách nhiệm chính trong việc đảm bảo hệ thống cơ sở dữ liệu (CSDL) hoạt động ổn định, an toàn và hiệu quả để hỗ trợ các hoạt động nghiệp vụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Công việc nào sau đây thuộc về trách nhiệm của nhà quản trị CSDL liên quan đến việc duy trì tính sẵn sàng của CSDL?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Để đảm bảo an ninh CSDL, nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi hiệu suất CSDL chậm đi đáng kể, nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc gì đầu tiên để xác định nguyên nhân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Giả sử hệ thống CSDL của một công ty thương mại điện tử gặp sự cố mất điện đột ngột. Nhà quản trị CSDL cần có kế hoạch nào để giảm thiểu tối đa nguy cơ mất dữ liệu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Công cụ nào sau đây thường được nhà quản trị CSDL sử dụng để theo dõi hiệu suất CSDL và phát hiện các vấn đề tiềm ẩn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Điều gì xảy ra nếu nhà quản trị CSDL không thực hiện việc tối ưu hóa CSDL định kỳ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong quá trình thiết kế CSDL, nhà quản trị CSDL cần phối hợp chặt chẽ với đối tượng nào sau đây để đảm bảo CSDL đáp ứng đúng nhu cầu nghiệp vụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi một ứng dụng mới cần truy cập vào CSDL, nhà quản trị CSDL cần thực hiện bước cấu hình nào liên quan đến quyền truy cập?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Kỹ năng nào sau đây KHÔNG phải là kỹ năng chuyên môn cần thiết của một nhà quản trị CSDL?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong trường hợp phát hiện lỗ hổng bảo mật trong hệ quản trị CSDL, nhà quản trị CSDL cần ưu tiên hành động nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tại sao nhà quản trị CSDL cần theo dõi nhật ký (log) hoạt động của CSDL?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi có yêu cầu thay đổi cấu trúc bảng CSDL (ví dụ: thêm cột mới), nhà quản trị CSDL cần thực hiện công việc này trong môi trường nào trước khi áp dụng vào CSDL chính thức?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật kiến thức và kỹ năng của mình thường xuyên để đối phó với điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong tình huống CSDL bị lỗi và cần phục hồi, bản sao lưu CSDL nào là quan trọng nhất để sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Loại hình kiểm thử nào sau đây nhà quản trị CSDL có thể thực hiện để đảm bảo khả năng chịu tải của CSDL trước khi đưa vào sử dụng chính thức?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi người dùng báo cáo về việc truy cập dữ liệu chậm, nhà quản trị CSDL có thể sử dụng phương pháp nào để cải thiện thời gian truy vấn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Điều gì thể hiện tính toàn vẹn dữ liệu trong CSDL mà nhà quản trị CSDL cần đảm bảo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nhà quản trị CSDL cần xem xét yếu tố nào khi lựa chọn phần cứng cho máy chủ CSDL mới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong quy trình quản lý thay đổi CSDL, khi nào nhà quản trị CSDL cần thực hiện việc thông báo và đào tạo cho người dùng về các thay đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Loại tấn công mạng nào sau đây có thể gây nguy hiểm trực tiếp đến tính sẵn sàng của CSDL?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nhà quản trị CSDL có thể sử dụng phương pháp nào để kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Công việc nào sau đây thể hiện vai trò chủ động của nhà quản trị CSDL trong việc duy trì hệ thống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong môi trường CSDL lớn, việc phân chia trách nhiệm quản lý CSDL cho nhiều nhà quản trị CSDL khác nhau được thực hiện dựa trên tiêu chí nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi lựa chọn giải pháp sao lưu CSDL, nhà quản trị CSDL cần cân nhắc yếu tố nào để đảm bảo thời gian phục hồi dữ liệu nhanh nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Loại hình đào tạo nào sau đây phù hợp nhất để nâng cao kỹ năng chuyên môn cho nhà quản trị CSDL?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong tình huống khẩn cấp, khi CSDL chính bị sự cố nghiêm trọng, nhà quản trị CSDL cần kích hoạt cơ chế nào để đảm bảo hoạt động liên tục?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi quản lý của nhà quản trị CSDL?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả công việc của nhà quản trị CSDL, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phẩm chất cá nhân nào sau đây đặc biệt quan trọng đối với một nhà quản trị CSDL để có thể xử lý tốt các tình huống phức tạp và áp lực cao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (CSDL) của một bệnh viện, nhà quản trị CSDL chịu trách nhiệm chính trong việc đảm bảo điều gì để các bác sĩ và y tá có thể truy cập thông tin bệnh nhân liên tục?

  • A. Phát triển ứng dụng mới để thu thập dữ liệu bệnh nhân.
  • B. Tính sẵn sàng và khả năng truy cập liên tục của CSDL.
  • C. Đào tạo nhân viên y tế về cách sử dụng phần mềm CSDL.
  • D. Thiết kế giao diện người dùng thân thiện cho hệ thống CSDL.

Câu 2: Để phòng ngừa sự cố mất dữ liệu trong hệ thống CSDL của một công ty thương mại điện tử, nhà quản trị CSDL nên thực hiện biện pháp nào sau đây một cách định kỳ?

  • A. Kiểm tra tốc độ kết nối internet của hệ thống.
  • B. Nâng cấp phần cứng máy chủ CSDL lên cấu hình mạnh nhất.
  • C. Sao lưu dữ liệu CSDL và nhật ký giao dịch thường xuyên.
  • D. Thay đổi mật khẩu truy cập CSDL hàng ngày.

Câu 3: Một nhà quản trị CSDL phát hiện hệ thống CSDL của trường học đang hoạt động chậm chạp vào giờ cao điểm. Kỹ năng nào sau đây sẽ giúp họ phân tích và khắc phục vấn đề này hiệu quả nhất?

  • A. Kỹ năng giám sát hiệu suất và tối ưu hóa truy vấn CSDL.
  • B. Kỹ năng thiết kế giao diện đồ họa cho ứng dụng CSDL.
  • C. Kỹ năng viết tài liệu hướng dẫn sử dụng CSDL cho người dùng.
  • D. Kỹ năng quản lý dự án phát triển phần mềm CSDL.

Câu 4: Trong bối cảnh bảo mật thông tin ngày càng được chú trọng, công việc nào sau đây của nhà quản trị CSDL đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ dữ liệu cá nhân của người dùng?

  • A. Cài đặt phần mềm diệt virus trên máy chủ CSDL.
  • B. Thường xuyên thay đổi cấu trúc bảng biểu trong CSDL.
  • C. Giới hạn số lượng người dùng được phép truy cập CSDL.
  • D. Phân quyền truy cập và giám sát nhật ký hoạt động CSDL.

Câu 5: Khi hệ thống CSDL của một ngân hàng gặp sự cố phần cứng nghiêm trọng, quy trình khôi phục dữ liệu nào sau đây cần được nhà quản trị CSDL ưu tiên thực hiện đầu tiên?

  • A. Liên hệ với nhà cung cấp phần cứng để sửa chữa máy chủ.
  • B. Khôi phục CSDL từ bản sao lưu gần nhất.
  • C. Thông báo cho toàn bộ khách hàng về sự cố hệ thống.
  • D. Cài đặt lại hệ điều hành và phần mềm quản trị CSDL.

Câu 6: Để đảm bảo hệ thống CSDL của một thư viện điện tử có thể đáp ứng lượng truy cập tăng cao trong mùa thi, nhà quản trị CSDL cần quan tâm đến yếu tố tài nguyên nào sau đây?

  • A. Số lượng máy tính của nhân viên thư viện.
  • B. Kích thước màn hình hiển thị của máy chủ CSDL.
  • C. Dung lượng lưu trữ và khả năng xử lý của máy chủ CSDL.
  • D. Số lượng đầu sách điện tử có trong CSDL.

Câu 7: Nhà quản trị CSDL có thể nâng cao trình độ chuyên môn và cập nhật kiến thức mới nhất về công nghệ CSDL thông qua hình thức nào sau đây?

  • A. Chỉ đọc sách giáo trình về CSDL.
  • B. Tham gia các khóa học lập trình ứng dụng.
  • C. Giới hạn công việc trong phạm vi hệ thống CSDL hiện tại.
  • D. Tham gia hội thảo, diễn đàn và các khóa đào tạo chuyên sâu về CSDL.

Câu 8: Khi điều chỉnh cấu trúc CSDL của một cửa hàng bán lẻ trực tuyến để tối ưu hóa hiệu suất truy vấn, nhà quản trị CSDL cần đặc biệt chú ý đến nguyên tắc nào sau đây liên quan đến dữ liệu?

  • A. Tăng số lượng bảng để phân chia dữ liệu chi tiết hơn.
  • B. Đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu sau khi thay đổi.
  • C. Giảm thiểu số lượng ràng buộc khóa ngoại để tăng tốc độ truy vấn.
  • D. Thay đổi tên các trường dữ liệu cho dễ nhớ hơn.

Câu 9: Trong tình huống phát hiện một truy vấn SQL độc hại đang cố gắng xâm nhập hệ thống CSDL, phản ứng đầu tiên của nhà quản trị CSDL nên là gì?

  • A. Gửi email cảnh báo cho người dùng về nguy cơ bảo mật.
  • B. Sao lưu toàn bộ CSDL để đề phòng mất dữ liệu.
  • C. Ngăn chặn truy vấn độc hại và xác định nguồn gốc tấn công.
  • D. Tắt hệ thống CSDL để đảm bảo an toàn tuyệt đối.

Câu 10: Phẩm chất cá nhân nào sau đây được xem là quan trọng nhất đối với một nhà quản trị CSDL để có thể làm việc hiệu quả và giảm thiểu rủi ro sai sót?

  • A. Tính cẩn thận, tỉ mỉ và trách nhiệm cao.
  • B. Khả năng giao tiếp và làm việc nhóm xuất sắc.
  • C. Sự sáng tạo và khả năng đổi mới trong công việc.
  • D. Kỹ năng lãnh đạo và quản lý nhân sự giỏi.

Câu 11: Một công ty muốn xây dựng hệ thống CSDL để quản lý thông tin khách hàng, sản phẩm và đơn hàng. Nhà quản trị CSDL sẽ tham gia vào giai đoạn nào của quá trình phát triển hệ thống?

  • A. Từ giai đoạn thiết kế CSDL ban đầu.
  • B. Chỉ sau khi hệ thống đã được lập trình xong.
  • C. Chỉ trong giai đoạn kiểm thử và triển khai hệ thống.
  • D. Chỉ khi hệ thống gặp sự cố và cần khắc phục.

Câu 12: Để đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân (ví dụ GDPR), nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào liên quan đến quyền truy cập dữ liệu?

  • A. Công khai toàn bộ dữ liệu CSDL cho mọi người dùng.
  • B. Thiết lập chính sách quyền truy cập chi tiết và rõ ràng.
  • C. Không lưu trữ dữ liệu cá nhân của người dùng.
  • D. Mã hóa toàn bộ dữ liệu CSDL bằng một mật khẩu duy nhất.

Câu 13: Trong quá trình giám sát hoạt động của CSDL, nhà quản trị CSDL cần theo dõi những chỉ số hiệu suất nào để phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn?

  • A. Số lượng người dùng đăng nhập hệ thống.
  • B. Dung lượng ổ cứng còn trống của máy chủ.
  • C. Thời gian hoạt động liên tục của máy chủ.
  • D. Thời gian phản hồi truy vấn và mức sử dụng tài nguyên hệ thống.

Câu 14: Khi một nhân viên nghỉ việc, nhà quản trị CSDL cần thực hiện thao tác nào liên quan đến tài khoản người dùng của nhân viên đó trong hệ thống CSDL?

  • A. Tăng quyền truy cập cho tài khoản của nhân viên đó.
  • B. Sao chép tài khoản người dùng sang nhân viên mới.
  • C. Thu hồi hoặc vô hiệu hóa tài khoản người dùng của nhân viên đã nghỉ việc.
  • D. Đổi mật khẩu tài khoản người dùng và giữ lại để sử dụng sau.

Câu 15: Để cải thiện hiệu suất của các truy vấn phức tạp trong CSDL, nhà quản trị CSDL có thể áp dụng kỹ thuật nào sau đây?

  • A. Tăng số lượng bảng trong CSDL.
  • B. Tạo chỉ mục (index) cho các cột thường xuyên được truy vấn.
  • C. Giảm kích thước bộ nhớ cache của hệ thống CSDL.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ lập trình khác để truy vấn CSDL.

Câu 16: Trong môi trường CSDL phân tán, vai trò của nhà quản trị CSDL trở nên phức tạp hơn do yếu tố nào sau đây?

  • A. Số lượng người dùng truy cập CSDL ít hơn.
  • B. Phần cứng máy chủ CSDL mạnh mẽ hơn.
  • C. Cấu trúc CSDL đơn giản hơn.
  • D. Tính phức tạp trong việc quản lý dữ liệu trên nhiều máy chủ và vị trí địa lý.

Câu 17: Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc trách nhiệm chính của nhà quản trị CSDL?

  • A. Đảm bảo an toàn và bảo mật dữ liệu CSDL.
  • B. Sao lưu và phục hồi dữ liệu CSDL.
  • C. Phát triển ứng dụng giao diện người dùng cho CSDL.
  • D. Tối ưu hóa hiệu suất CSDL.

Câu 18: Để kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sau khi khôi phục từ bản sao lưu, nhà quản trị CSDL nên thực hiện hành động nào?

  • A. Xóa bản sao lưu cũ để tiết kiệm dung lượng.
  • B. So sánh dữ liệu đã khôi phục với dữ liệu gốc trước khi sao lưu.
  • C. Khởi động lại hệ thống CSDL nhiều lần.
  • D. Thông báo cho người dùng hệ thống đã hoạt động trở lại.

Câu 19: Trong quá trình lập kế hoạch dự phòng thảm họa cho hệ thống CSDL, yếu tố nào sau đây cần được nhà quản trị CSDL ưu tiên xem xét?

  • A. Tốc độ kết nối internet của hệ thống.
  • B. Số lượng nhân viên IT hỗ trợ hệ thống.
  • C. Địa điểm lưu trữ bản sao lưu dự phòng tách biệt về mặt địa lý.
  • D. Chi phí đầu tư cho phần mềm quản trị CSDL.

Câu 20: Một nhà quản trị CSDL muốn kiểm tra xem có ai đã truy cập vào bảng dữ liệu nhạy cảm trong khoảng thời gian gần đây. Họ sẽ sử dụng công cụ nào của hệ quản trị CSDL?

  • A. Công cụ sao lưu và phục hồi CSDL.
  • B. Công cụ tối ưu hóa hiệu suất truy vấn.
  • C. Công cụ quản lý phân quyền người dùng.
  • D. Nhật ký (log) hoạt động của CSDL.

Câu 21: Để đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu trong CSDL quan hệ, nhà quản trị CSDL cần thiết lập điều gì giữa các bảng?

  • A. Ràng buộc duy nhất (UNIQUE constraint).
  • B. Ràng buộc khóa ngoại (FOREIGN KEY constraint).
  • C. Ràng buộc giá trị mặc định (DEFAULT constraint).
  • D. Ràng buộc kiểm tra (CHECK constraint).

Câu 22: Trong mô hình phân quyền truy cập CSDL dựa trên vai trò (Role-Based Access Control - RBAC), nhà quản trị CSDL quản lý quyền truy cập như thế nào?

  • A. Gán quyền truy cập trực tiếp cho từng người dùng.
  • B. Mỗi người dùng có một bộ quyền truy cập riêng biệt.
  • C. Gán quyền truy cập cho các vai trò (roles) và gán vai trò cho người dùng.
  • D. Quyền truy cập được xác định ngẫu nhiên cho mỗi phiên làm việc.

Câu 23: Khi hệ thống CSDL báo lỗi "không đủ dung lượng lưu trữ", nhà quản trị CSDL cần thực hiện hành động khẩn cấp nào?

  • A. Giải phóng dung lượng lưu trữ bằng cách xóa dữ liệu không cần thiết hoặc chuyển sang thiết bị lưu trữ lớn hơn.
  • B. Tăng tốc độ CPU của máy chủ CSDL.
  • C. Nâng cấp phần mềm quản trị CSDL lên phiên bản mới nhất.
  • D. Tắt hệ thống CSDL để tránh mất dữ liệu.

Câu 24: Để đảm bảo tính sẵn sàng cao (High Availability - HA) cho hệ thống CSDL, nhà quản trị CSDL thường triển khai giải pháp nào?

  • A. Sử dụng ổ cứng SSD tốc độ cao cho máy chủ CSDL.
  • B. Triển khai nhân bản CSDL (Database replication) và chuyển đổi dự phòng (failover).
  • C. Tăng cường bảo mật bằng tường lửa (firewall) mạnh mẽ.
  • D. Sử dụng hệ điều hành mới nhất cho máy chủ CSDL.

Câu 25: Trong quá trình kiểm tra bảo mật định kỳ, nhà quản trị CSDL cần thực hiện hành động nào để phát hiện lỗ hổng bảo mật có thể bị khai thác?

  • A. Thay đổi mật khẩu quản trị CSDL.
  • B. Sao lưu và phục hồi dữ liệu CSDL.
  • C. Thực hiện kiểm thử xâm nhập (penetration testing) và rà quét lỗ hổng bảo mật.
  • D. Giám sát nhật ký hoạt động CSDL hàng ngày.

Câu 26: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phẩm chất kỹ thuật cần có của nhà quản trị CSDL?

  • A. Kiến thức về hệ quản trị CSDL (DBMS).
  • B. Kỹ năng viết truy vấn SQL.
  • C. Hiểu biết về kiến trúc máy tính và mạng.
  • D. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả với người dùng.

Câu 27: Nhà quản trị CSDL sử dụng ngôn ngữ nào để định nghĩa, thao tác và kiểm soát truy cập dữ liệu trong hầu hết các hệ quản trị CSDL quan hệ?

  • A. SQL (Structured Query Language).
  • B. HTML (HyperText Markup Language).
  • C. Java.
  • D. Python.

Câu 28: Trong quá trình tối ưu hóa hiệu suất CSDL, nhà quản trị CSDL cần phân tích yếu tố nào để xác định các truy vấn chậm và kém hiệu quả?

  • A. Cấu hình phần cứng máy chủ CSDL.
  • B. Kế hoạch thực thi truy vấn (query execution plan).
  • C. Số lượng bảng và chỉ mục trong CSDL.
  • D. Phiên bản hệ điều hành của máy chủ CSDL.

Câu 29: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật bản vá bảo mật (security patch) cho hệ quản trị CSDL để đối phó với nguy cơ nào?

  • A. Tăng hiệu suất hệ thống CSDL.
  • B. Thêm tính năng mới cho CSDL.
  • C. Khắc phục các lỗ hổng bảo mật đã được phát hiện.
  • D. Thay đổi giao diện người dùng của hệ quản trị CSDL.

Câu 30: Để quản lý các thay đổi đối với cấu trúc CSDL theo thời gian (ví dụ thêm bảng, sửa đổi cột), nhà quản trị CSDL nên sử dụng công cụ hoặc phương pháp nào?

  • A. Sử dụng trình soạn thảo văn bản để ghi lại các thay đổi.
  • B. Sao lưu CSDL trước và sau mỗi lần thay đổi.
  • C. Gửi email thông báo cho người dùng về các thay đổi.
  • D. Sử dụng công cụ kiểm soát phiên bản CSDL (Database version control) và quản lý lược đồ (schema migration).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (CSDL) của một bệnh viện, nhà quản trị CSDL chịu trách nhiệm chính trong việc đảm bảo điều gì để các bác sĩ và y tá có thể truy cập thông tin bệnh nhân liên tục?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Để phòng ngừa sự cố mất dữ liệu trong hệ thống CSDL của một công ty thương mại điện tử, nhà quản trị CSDL nên thực hiện biện pháp nào sau đây một cách định kỳ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một nhà quản trị CSDL phát hiện hệ thống CSDL của trường học đang hoạt động chậm chạp vào giờ cao điểm. Kỹ năng nào sau đây sẽ giúp họ phân tích và khắc phục vấn đề này hiệu quả nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong bối cảnh bảo mật thông tin ngày càng được chú trọng, công việc nào sau đây của nhà quản trị CSDL đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ dữ liệu cá nhân của người dùng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi hệ thống CSDL của một ngân hàng gặp sự cố phần cứng nghiêm trọng, quy trình khôi phục dữ liệu nào sau đây cần được nhà quản trị CSDL ưu tiên thực hiện đầu tiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Để đảm bảo hệ thống CSDL của một thư viện điện tử có thể đáp ứng lượng truy cập tăng cao trong mùa thi, nhà quản trị CSDL cần quan tâm đến yếu tố tài nguyên nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nhà quản trị CSDL có thể nâng cao trình độ chuyên môn và cập nhật kiến thức mới nhất về công nghệ CSDL thông qua hình thức nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi điều chỉnh cấu trúc CSDL của một cửa hàng bán lẻ trực tuyến để tối ưu hóa hiệu suất truy vấn, nhà quản trị CSDL cần đặc biệt chú ý đến nguyên tắc nào sau đây liên quan đến dữ liệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong tình huống phát hiện một truy vấn SQL độc hại đang cố gắng xâm nhập hệ thống CSDL, phản ứng đầu tiên của nhà quản trị CSDL nên là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phẩm chất cá nhân nào sau đây được xem là quan trọng nhất đối với một nhà quản trị CSDL để có thể làm việc hiệu quả và giảm thiểu rủi ro sai sót?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một công ty muốn xây dựng hệ thống CSDL để quản lý thông tin khách hàng, sản phẩm và đơn hàng. Nhà quản trị CSDL sẽ tham gia vào giai đoạn nào của quá trình phát triển hệ thống?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Để đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân (ví dụ GDPR), nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp nào liên quan đến quyền truy cập dữ liệu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong quá trình giám sát hoạt động của CSDL, nhà quản trị CSDL cần theo dõi những chỉ số hiệu suất nào để phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi một nhân viên nghỉ việc, nhà quản trị CSDL cần thực hiện thao tác nào liên quan đến tài khoản người dùng của nhân viên đó trong hệ thống CSDL?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để cải thiện hiệu suất của các truy vấn phức tạp trong CSDL, nhà quản trị CSDL có thể áp dụng kỹ thuật nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong môi trường CSDL phân tán, vai trò của nhà quản trị CSDL trở nên phức tạp hơn do yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc trách nhiệm chính của nhà quản trị CSDL?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sau khi khôi phục từ bản sao lưu, nhà quản trị CSDL nên thực hiện hành động nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong quá trình lập kế hoạch dự phòng thảm họa cho hệ thống CSDL, yếu tố nào sau đây cần được nhà quản trị CSDL ưu tiên xem xét?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một nhà quản trị CSDL muốn kiểm tra xem có ai đã truy cập vào bảng dữ liệu nhạy cảm trong khoảng thời gian gần đây. Họ sẽ sử dụng công cụ nào của hệ quản trị CSDL?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu trong CSDL quan hệ, nhà quản trị CSDL cần thiết lập điều gì giữa các bảng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong mô hình phân quyền truy cập CSDL dựa trên vai trò (Role-Based Access Control - RBAC), nhà quản trị CSDL quản lý quyền truy cập như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Khi hệ thống CSDL báo lỗi 'không đủ dung lượng lưu trữ', nhà quản trị CSDL cần thực hiện hành động khẩn cấp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để đảm bảo tính sẵn sàng cao (High Availability - HA) cho hệ thống CSDL, nhà quản trị CSDL thường triển khai giải pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong quá trình kiểm tra bảo mật định kỳ, nhà quản trị CSDL cần thực hiện hành động nào để phát hiện lỗ hổng bảo mật có thể bị khai thác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phẩm chất kỹ thuật cần có của nhà quản trị CSDL?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nhà quản trị CSDL sử dụng ngôn ngữ nào để định nghĩa, thao tác và kiểm soát truy cập dữ liệu trong hầu hết các hệ quản trị CSDL quan hệ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong quá trình tối ưu hóa hiệu suất CSDL, nhà quản trị CSDL cần phân tích yếu tố nào để xác định các truy vấn chậm và kém hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật bản vá bảo mật (security patch) cho hệ quản trị CSDL để đối phó với nguy cơ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để quản lý các thay đổi đối với cấu trúc CSDL theo thời gian (ví dụ thêm bảng, sửa đổi cột), nhà quản trị CSDL nên sử dụng công cụ hoặc phương pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là vai trò chính của nhà quản trị cơ sở dữ liệu (DBA) trong một tổ chức?

  • A. Phát triển ứng dụng người dùng cuối để truy cập dữ liệu.
  • B. Đảm bảo tính khả dụng, toàn vẹn và bảo mật của cơ sở dữ liệu.
  • C. Thiết kế giao diện người dùng thân thiện cho hệ thống quản trị CSDL.
  • D. Quản lý phần cứng máy chủ và hệ thống mạng của tổ chức.

Câu 2: Nhà quản trị CSDL thực hiện công việc sao lưu và phục hồi dữ liệu định kỳ nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu cho người dùng.
  • B. Giảm dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
  • C. Phòng ngừa mất dữ liệu do sự cố hệ thống hoặc lỗi người dùng.
  • D. Cải thiện hiệu suất hoạt động của phần mềm quản trị CSDL.

Câu 3: Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất đối với một nhà quản trị CSDL khi xử lý sự cố liên quan đến hiệu suất truy vấn chậm?

  • A. Kỹ năng thiết kế giao diện người dùng đồ họa (GUI).
  • B. Kỹ năng lập trình các ngôn ngữ bậc cao như Python hoặc Java.
  • C. Kỹ năng quản lý dự án và làm việc nhóm.
  • D. Kỹ năng phân tích và tối ưu hóa câu lệnh SQL và cấu trúc CSDL.

Câu 4: Để đảm bảo an ninh CSDL, nhà quản trị CSDL nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Thiết lập hệ thống phân quyền truy cập chi tiết cho người dùng và ứng dụng.
  • B. Cài đặt phần mềm diệt virus trên máy chủ CSDL.
  • C. Công khai sơ đồ CSDL cho tất cả nhân viên trong tổ chức.
  • D. Sử dụng mật khẩu mặc định do nhà cung cấp hệ quản trị CSDL cung cấp.

Câu 5: Tình huống nào sau đây đòi hỏi nhà quản trị CSDL phải thực hiện công việc "điều chỉnh hiệu suất" (performance tuning) CSDL?

  • A. Khi có một nhân viên mới gia nhập bộ phận quản trị CSDL.
  • B. Khi người dùng báo cáo thời gian phản hồi của ứng dụng chậm hơn bình thường.
  • C. Khi dung lượng ổ cứng lưu trữ CSDL gần đầy.
  • D. Khi phiên bản hệ quản trị CSDL đã cũ và cần nâng cấp.

Câu 6: Công việc nào sau đây thuộc về quản trị CSDL chủ động (proactive), giúp ngăn ngừa sự cố trước khi xảy ra?

  • A. Khôi phục CSDL từ bản sao lưu sau sự cố mất điện.
  • B. Gỡ lỗi (debug) các truy vấn SQL do lập trình viên viết.
  • C. Giám sát tài nguyên hệ thống (CPU, bộ nhớ, ổ cứng) của máy chủ CSDL.
  • D. Cấp quyền truy cập CSDL cho người dùng mới theo yêu cầu.

Câu 7: Khi một ứng dụng báo lỗi kết nối CSDL, bước đầu tiên nhà quản trị CSDL nên làm gì để xác định nguyên nhân?

  • A. Kiểm tra kết nối mạng đến máy chủ ứng dụng.
  • B. Yêu cầu lập trình viên kiểm tra lại mã nguồn ứng dụng.
  • C. Khởi động lại toàn bộ hệ thống máy chủ.
  • D. Kiểm tra trạng thái hoạt động của dịch vụ (service) hệ quản trị CSDL.

Câu 8: Trong quá trình thiết kế CSDL, nhà quản trị CSDL cần phối hợp chặt chẽ nhất với đối tượng nào sau đây?

  • A. Nhân viên bộ phận kinh doanh và marketing.
  • B. Chuyên gia phân tích nghiệp vụ và người dùng cuối.
  • C. Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật và vận hành hệ thống.
  • D. Ban giám đốc và lãnh đạo cấp cao của tổ chức.

Câu 9: Loại tài liệu nào sau đây không phải là tài liệu mà nhà quản trị CSDL thường xuyên sử dụng?

  • A. Sơ đồ cấu trúc CSDL (database schema diagram).
  • B. Hướng dẫn sử dụng hệ quản trị CSDL (DBMS documentation).
  • C. Báo cáo tài chính hàng quý của tổ chức.
  • D. Quy trình sao lưu và phục hồi CSDL.

Câu 10: Điều gì xảy ra nếu nhà quản trị CSDL không thực hiện kiểm tra và tối ưu hóa CSDL định kỳ?

  • A. Hiệu suất truy vấn giảm dần theo thời gian, ứng dụng chạy chậm.
  • B. Dung lượng lưu trữ CSDL tăng lên nhanh chóng.
  • C. Nguy cơ mất dữ liệu do tấn công mạng tăng cao.
  • D. Chi phí bản quyền phần mềm quản trị CSDL tăng lên.

Câu 11: Trong ngữ cảnh quản trị CSDL, thuật ngữ "permission" (quyền hạn) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Dung lượng ổ cứng tối đa được phép sử dụng cho CSDL.
  • B. Quyền được thực hiện các thao tác (đọc, ghi, sửa, xóa) trên dữ liệu và đối tượng CSDL.
  • C. Thời gian tối đa cho phép một truy vấn SQL được thực thi.
  • D. Số lượng người dùng tối đa được phép truy cập CSDL đồng thời.

Câu 12: Phương pháp nào sau đây giúp nhà quản trị CSDL kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sau khi phục hồi từ bản sao lưu?

  • A. Chạy phần mềm quét virus trên CSDL đã phục hồi.
  • B. Kiểm tra nhật ký (log) hoạt động của hệ quản trị CSDL.
  • C. So sánh dữ liệu đã phục hồi với dữ liệu gốc trước khi sao lưu (nếu có thể).
  • D. Thay đổi mật khẩu truy cập CSDL ngay sau khi phục hồi.

Câu 13: Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức về loại ngôn ngữ nào sau đây để truy vấn và thao tác dữ liệu trong hầu hết các hệ quản trị CSDL quan hệ?

  • A. HTML (HyperText Markup Language).
  • B. CSS (Cascading Style Sheets).
  • C. JavaScript.
  • D. SQL (Structured Query Language).

Câu 14: Trong tình huống CSDL bị tấn công từ chối dịch vụ (DoS), nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp ứng phó nào?

  • A. Xóa toàn bộ CSDL để ngăn chặn tấn công lan rộng.
  • B. Sử dụng tường lửa (firewall) và các biện pháp lọc lưu lượng truy cập để chặn các nguồn tấn công.
  • C. Tắt máy chủ CSDL để bảo vệ phần cứng.
  • D. Thông báo cho tất cả người dùng về sự cố và yêu cầu họ ngừng truy cập CSDL.

Câu 15: Công việc "capacity planning" (lập kế hoạch dung lượng) trong quản trị CSDL nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm chi phí lưu trữ CSDL hiện tại.
  • B. Tăng tốc độ xử lý giao dịch của CSDL ngay lập tức.
  • C. Dự đoán và chuẩn bị tài nguyên (lưu trữ, bộ nhớ, CPU) cần thiết cho sự phát triển của CSDL trong tương lai.
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc CSDL để dễ quản lý hơn.

Câu 16: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật phiên bản hệ quản trị CSDL (DBMS) để đạt được lợi ích chính nào?

  • A. Giảm dung lượng CSDL và tăng tốc độ sao lưu.
  • B. Giảm số lượng người dùng cần thiết để quản trị CSDL.
  • C. Đơn giản hóa quy trình thiết kế CSDL mới.
  • D. Khắc phục các lỗ hổng bảo mật và tận dụng các tính năng mới của phiên bản mới.

Câu 17: Loại kiểm thử nào sau đây thường được nhà quản trị CSDL thực hiện để đảm bảo hệ thống phục hồi sau thảm họa (disaster recovery) hoạt động hiệu quả?

  • A. Diễn tập phục hồi thảm họa (disaster recovery drill).
  • B. Kiểm thử hiệu năng (performance testing).
  • C. Kiểm thử xâm nhập (penetration testing).
  • D. Kiểm thử chức năng (functional testing).

Câu 18: Khi phân quyền truy cập CSDL, nguyên tắc "least privilege" (đặc quyền tối thiểu) có nghĩa là gì?

  • A. Cấp quyền quản trị cao nhất cho tất cả người dùng để dễ dàng quản lý.
  • B. Chỉ cấp cho người dùng những quyền hạn tối thiểu cần thiết để thực hiện công việc của họ.
  • C. Định kỳ thu hồi tất cả quyền hạn của người dùng và cấp lại từ đầu.
  • D. Ưu tiên cấp quyền cho người dùng có kinh nghiệm lâu năm.

Câu 19: Công cụ giám sát CSDL (database monitoring tools) giúp nhà quản trị CSDL trong công việc nào sau đây?

  • A. Tự động vá lỗi bảo mật cho hệ quản trị CSDL.
  • B. Tạo báo cáo phân tích dữ liệu kinh doanh.
  • C. Theo dõi hiệu suất, phát hiện sự cố và cảnh báo khi có vấn đề xảy ra trong CSDL.
  • D. Quản lý tài khoản người dùng và phân quyền truy cập CSDL.

Câu 20: Nhà quản trị CSDL cần xem xét yếu tố nào sau đây khi lựa chọn giải pháp lưu trữ (storage solution) cho CSDL?

  • A. Màu sắc và kiểu dáng của thiết bị lưu trữ.
  • B. Thương hiệu và nhà sản xuất thiết bị lưu trữ.
  • C. Số lượng cổng kết nối và giao thức truyền dữ liệu.
  • D. Hiệu suất (tốc độ truy cập) và độ tin cậy (khả năng chống lỗi) của giải pháp lưu trữ.

Câu 21: Hoạt động "chuẩn hóa CSDL" (database normalization) do nhà quản trị CSDL thực hiện nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường bảo mật cho CSDL bằng cách mã hóa dữ liệu.
  • B. Giảm dư thừa dữ liệu, cải thiện tính nhất quán và hiệu quả lưu trữ.
  • C. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu bằng cách tạo chỉ mục (index).
  • D. Đơn giản hóa quy trình sao lưu và phục hồi CSDL.

Câu 22: Khi CSDL gặp sự cố nghiêm trọng và cần thời gian dài để phục hồi, nhà quản trị CSDL cần kích hoạt kế hoạch nào?

  • A. Kế hoạch bảo trì CSDL định kỳ.
  • B. Kế hoạch nâng cấp phần cứng máy chủ.
  • C. Kế hoạch khôi phục hoạt động kinh doanh (business continuity plan).
  • D. Kế hoạch đào tạo người dùng cuối về sử dụng CSDL.

Câu 23: Nhà quản trị CSDL sử dụng nhật ký giao dịch (transaction logs) cho mục đích chính nào?

  • A. Theo dõi hoạt động truy cập của người dùng để phát hiện xâm nhập.
  • B. Ghi lại các lỗi hệ thống để phân tích nguyên nhân sự cố.
  • C. Tối ưu hóa hiệu suất truy vấn bằng cách phân tích các truy vấn chậm.
  • D. Phục hồi CSDL về trạng thái nhất quán sau sự cố hoặc lỗi giao dịch.

Câu 24: Trong môi trường CSDL lớn, việc tự động hóa các công việc quản trị CSDL mang lại lợi ích nào?

  • A. Giảm thiểu lỗi do con người, tăng hiệu quả và tính nhất quán của công việc quản trị.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của nhà quản trị CSDL.
  • C. Tăng chi phí đầu tư cho phần mềm quản trị CSDL.
  • D. Giảm khả năng mở rộng của hệ thống CSDL.

Câu 25: Loại CSDL nào sau đây thường được sử dụng cho các ứng dụng phân tích dữ liệu lớn và kho dữ liệu (data warehouse)?

  • A. CSDL quan hệ (relational database).
  • B. CSDL cột (columnar database).
  • C. CSDL hướng đối tượng (object-oriented database).
  • D. CSDL NoSQL (Not only SQL database).

Câu 26: Nhà quản trị CSDL cần tuân thủ những quy định pháp lý nào liên quan đến dữ liệu cá nhân của người dùng?

  • A. Luật sở hữu trí tuệ và bản quyền phần mềm.
  • B. Luật thương mại điện tử và giao dịch trực tuyến.
  • C. Luật bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư.
  • D. Luật cạnh tranh và chống độc quyền.

Câu 27: Trong mô hình CSDL đám mây (cloud database), trách nhiệm quản trị CSDL nào thường được nhà cung cấp dịch vụ đám mây đảm nhiệm?

  • A. Thiết kế lược đồ CSDL và tối ưu hóa truy vấn.
  • B. Phân quyền truy cập và quản lý tài khoản người dùng.
  • C. Sao lưu và phục hồi dữ liệu theo yêu cầu của khách hàng.
  • D. Quản lý hạ tầng máy chủ, hệ điều hành và bảo trì phần cứng.

Câu 28: Tình huống nào sau đây thể hiện vai trò nhà quản trị CSDL trong việc hỗ trợ phát triển ứng dụng?

  • A. Hướng dẫn người dùng cuối sử dụng ứng dụng CSDL.
  • B. Tư vấn cho nhóm phát triển ứng dụng về thiết kế CSDL hiệu quả và tối ưu truy vấn.
  • C. Quản lý môi trường kiểm thử và triển khai ứng dụng.
  • D. Đào tạo nhân viên mới về kiến thức CSDL cơ bản.

Câu 29: Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi trách nhiệm chính của nhà quản trị CSDL?

  • A. Đảm bảo hiệu suất và tính ổn định của hệ thống CSDL.
  • B. Thực hiện sao lưu và phục hồi dữ liệu định kỳ.
  • C. Phát triển và kiểm thử các module phần mềm của ứng dụng.
  • D. Quản lý bảo mật và phân quyền truy cập CSDL.

Câu 30: Phẩm chất cá nhân nào sau đây đặc biệt quan trọng đối với một nhà quản trị CSDL để giải quyết các sự cố phức tạp và áp lực cao?

  • A. Khả năng giao tiếp và thuyết trình tốt.
  • B. Kỹ năng thiết kế giao diện người dùng đẹp mắt.
  • C. Sự sáng tạo và đổi mới trong công việc.
  • D. Tính cẩn thận, tỉ mỉ, kiên nhẫn và khả năng chịu áp lực cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đâu là vai trò chính của nhà quản trị cơ sở dữ liệu (DBA) trong một tổ chức?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Nhà quản trị CSDL thực hiện công việc sao lưu và phục hồi dữ liệu định kỳ nhằm mục đích chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất đối với một nhà quản trị CSDL khi xử lý sự cố liên quan đến hiệu suất truy vấn chậm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để đảm bảo an ninh CSDL, nhà quản trị CSDL nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tình huống nào sau đây đòi hỏi nhà quản trị CSDL phải thực hiện công việc 'điều chỉnh hiệu suất' (performance tuning) CSDL?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Công việc nào sau đây thuộc về quản trị CSDL *chủ động* (proactive), giúp ngăn ngừa sự cố trước khi xảy ra?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi một ứng dụng báo lỗi kết nối CSDL, bước đầu tiên nhà quản trị CSDL nên làm gì để xác định nguyên nhân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong quá trình thiết kế CSDL, nhà quản trị CSDL cần phối hợp chặt chẽ nhất với đối tượng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Loại tài liệu nào sau đây *không* phải là tài liệu mà nhà quản trị CSDL thường xuyên sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Điều gì xảy ra nếu nhà quản trị CSDL không thực hiện kiểm tra và tối ưu hóa CSDL định kỳ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong ngữ cảnh quản trị CSDL, thuật ngữ 'permission' (quyền hạn) dùng để chỉ điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phương pháp nào sau đây giúp nhà quản trị CSDL kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sau khi phục hồi từ bản sao lưu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nhà quản trị CSDL cần có kiến thức về loại ngôn ngữ nào sau đây để truy vấn và thao tác dữ liệu trong hầu hết các hệ quản trị CSDL quan hệ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong tình huống CSDL bị tấn công từ chối dịch vụ (DoS), nhà quản trị CSDL cần thực hiện biện pháp ứng phó nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Công việc 'capacity planning' (lập kế hoạch dung lượng) trong quản trị CSDL nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nhà quản trị CSDL cần cập nhật phiên bản hệ quản trị CSDL (DBMS) để đạt được lợi ích chính nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Loại kiểm thử nào sau đây thường được nhà quản trị CSDL thực hiện để đảm bảo hệ thống phục hồi sau thảm họa (disaster recovery) hoạt động hiệu quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi phân quyền truy cập CSDL, nguyên tắc 'least privilege' (đặc quyền tối thiểu) có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Công cụ giám sát CSDL (database monitoring tools) giúp nhà quản trị CSDL trong công việc nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nhà quản trị CSDL cần xem xét yếu tố nào sau đây khi lựa chọn giải pháp lưu trữ (storage solution) cho CSDL?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hoạt động 'chuẩn hóa CSDL' (database normalization) do nhà quản trị CSDL thực hiện nhằm mục đích chính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi CSDL gặp sự cố nghiêm trọng và cần thời gian dài để phục hồi, nhà quản trị CSDL cần kích hoạt kế hoạch nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nhà quản trị CSDL sử dụng nhật ký giao dịch (transaction logs) cho mục đích chính nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong môi trường CSDL lớn, việc tự động hóa các công việc quản trị CSDL mang lại lợi ích nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loại CSDL nào sau đây thường được sử dụng cho các ứng dụng phân tích dữ liệu lớn và kho dữ liệu (data warehouse)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nhà quản trị CSDL cần tuân thủ những quy định pháp lý nào liên quan đến dữ liệu cá nhân của người dùng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong mô hình CSDL đám mây (cloud database), trách nhiệm quản trị CSDL nào thường được nhà cung cấp dịch vụ đám mây đảm nhiệm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tình huống nào sau đây thể hiện vai trò nhà quản trị CSDL trong việc hỗ trợ phát triển ứng dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi trách nhiệm chính của nhà quản trị CSDL?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phẩm chất cá nhân nào sau đây đặc biệt quan trọng đối với một nhà quản trị CSDL để giải quyết các sự cố phức tạp và áp lực cao?

Xem kết quả