15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL), thuật ngữ nào mô tả chính xác nhất một thuộc tính hoặc cột trong một bảng?

  • A. Bản ghi
  • B. Trường
  • C. Khóa chính
  • D. Mẫu tin

Câu 2: Khóa chính (Primary Key) trong một bảng cơ sở dữ liệu dùng để làm gì?

  • A. Xác định duy nhất mỗi bản ghi trong bảng.
  • B. Liên kết bảng này với bảng khác.
  • C. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
  • D. Mô tả loại dữ liệu của cột.

Câu 3: Loại khóa nào được sử dụng để liên kết giữa hai bảng trong một cơ sở dữ liệu quan hệ?

  • A. Khóa chính
  • B. Khóa duy nhất
  • C. Khóa ngoại
  • D. Khóa tổng hợp

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ràng buộc toàn vẹn dữ liệu trong CSDL?

  • A. Giới hạn dung lượng lưu trữ của CSDL.
  • B. Quy định tốc độ truy xuất dữ liệu.
  • C. Phân quyền truy cập dữ liệu cho người dùng.
  • D. Đảm bảo dữ liệu trong CSDL luôn chính xác và nhất quán.

Câu 5: Khi thiết kế một trường "Số điện thoại" trong bảng "Khách hàng", kiểu dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Số nguyên (Integer)
  • B. Chuỗi ký tự (Text/String)
  • C. Ngày tháng (Date/Time)
  • D. Logic (Boolean)

Câu 6: Trong mô hình CSDL quan hệ, mối quan hệ "một-nhiều" giữa hai bảng có nghĩa là gì?

  • A. Một bản ghi ở bảng thứ nhất liên kết với một bản ghi ở bảng thứ hai.
  • B. Nhiều bản ghi ở bảng thứ nhất liên kết với nhiều bản ghi ở bảng thứ hai.
  • C. Một bản ghi ở bảng thứ nhất có thể liên kết với nhiều bản ghi ở bảng thứ hai, nhưng mỗi bản ghi ở bảng thứ hai chỉ liên kết với một bản ghi ở bảng thứ nhất.
  • D. Các bản ghi ở hai bảng không có sự liên kết.

Câu 7: Để đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một cột, ràng buộc nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. NOT NULL
  • B. PRIMARY KEY
  • C. FOREIGN KEY
  • D. UNIQUE

Câu 8: Xét bảng "Sản phẩm" có các trường: "Mã_SP" (khóa chính), "Tên_SP", "Giá_bán". Câu lệnh SQL nào sau đây truy vấn để lấy ra tất cả các sản phẩm có giá bán lớn hơn 100.000?

  • A. SELECT * FROM Sanpham WHERE Gia_ban < 100000;
  • B. SELECT * FROM Sanpham WHERE Gia_ban > 100000;
  • C. SELECT Ma_SP, Ten_SP FROM Sanpham;
  • D. SELECT * FROM Sanpham ORDER BY Gia_ban;

Câu 9: Trong quá trình thiết kế CSDL, bước xác định các thực thể và mối quan hệ giữa chúng thuộc giai đoạn nào?

  • A. Thiết kế mức khái niệm (Conceptual Design)
  • B. Thiết kế mức logic (Logical Design)
  • C. Thiết kế mức vật lý (Physical Design)
  • D. Triển khai CSDL (Database Implementation)

Câu 10: Ưu điểm chính của việc sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL) so với quản lý dữ liệu bằng file thông thường là gì?

  • A. Dữ liệu được lưu trữ phân tán trên nhiều máy tính.
  • B. Giao diện người dùng thân thiện và dễ sử dụng hơn.
  • C. Khả năng quản lý, truy xuất và bảo toàn dữ liệu hiệu quả hơn.
  • D. Chi phí đầu tư và vận hành hệ thống thấp hơn.

Câu 11: Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để sắp xếp các bản ghi trong kết quả truy vấn?

  • A. WHERE
  • B. GROUP BY
  • C. HAVING
  • D. ORDER BY

Câu 12: Xét lược đồ CSDL gồm hai bảng: "Giáo viên"(MaGV, TenGV) và "Môn học"(MaMH, TenMH, MaGV_phụ_trách). Trường "MaGV_phụ_trách" trong bảng "Môn học" là loại khóa gì?

  • A. Khóa chính
  • B. Khóa ngoại
  • C. Khóa duy nhất
  • D. Khóa tổng hợp

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng CSDL?

  • A. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu.
  • B. Tăng cường tính nhất quán dữ liệu.
  • C. Đảm bảo dữ liệu luôn sẵn sàng mà không cần hệ thống quản lý.
  • D. Cải thiện khả năng chia sẻ dữ liệu.

Câu 14: Trong SQL, hàm nào được sử dụng để tính tổng giá trị của một cột số?

  • A. SUM()
  • B. AVG()
  • C. MAX()
  • D. COUNT()

Câu 15: Khi nào nên sử dụng kiểu dữ liệu "DATE" thay vì "VARCHAR" để lưu trữ ngày tháng?

  • A. Khi muốn lưu trữ ngày tháng dưới dạng văn bản tùy ý.
  • B. Khi cần thực hiện các phép toán hoặc so sánh trên ngày tháng.
  • C. Khi không quan trọng định dạng hiển thị của ngày tháng.
  • D. Khi muốn tiết kiệm dung lượng lưu trữ.

Câu 16: Giả sử có bảng "Sinh viên" với trường "NgaySinh" kiểu DATE. Câu lệnh SQL nào tìm ra số lượng sinh viên sinh vào tháng 12?

  • A. SELECT COUNT(*) FROM Sinhvien WHERE NgaySinh LIKE "%/12/%";
  • B. SELECT COUNT(*) FROM Sinhvien WHERE MONTH(NgaySinh) = "12";
  • C. SELECT COUNT(*) FROM Sinhvien WHERE MONTH(NgaySinh) = 12;
  • D. SELECT COUNT(*) FROM Sinhvien WHERE NgaySinh = "December";

Câu 17: Thao tác nào sau đây không thuộc nhóm thao tác cơ bản với CSDL (CRUD)?

  • A. Thêm mới bản ghi (Create)
  • B. Đọc dữ liệu (Read)
  • C. Cập nhật bản ghi (Update)
  • D. Sao lưu CSDL (Backup)

Câu 18: Trong ngữ cảnh CSDL, "transaction" (giao dịch) là gì?

  • A. Một chuỗi các thao tác CSDL được thực hiện như một đơn vị công việc duy nhất.
  • B. Một bản sao lưu dự phòng của CSDL.
  • C. Quy trình tối ưu hóa hiệu suất CSDL.
  • D. Phương pháp mã hóa dữ liệu trong CSDL.

Câu 19: Cho lược đồ quan hệ: "Lớp học"(MaLop, TenLop) và "Học sinh"(MaHS, TenHS, MaLop). Để truy vấn danh sách Tên học sinh và Tên lớp của học sinh đó, cần sử dụng phép kết nối nào?

  • A. Phép chọn (SELECT)
  • B. Phép kết nối (JOIN)
  • C. Phép chiếu (PROJECT)
  • D. Phép hợp (UNION)

Câu 20: Trong thiết kế CSDL, việc chuẩn hóa (Normalization) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Đơn giản hóa cấu trúc bảng.
  • C. Giảm dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
  • D. Tăng cường bảo mật dữ liệu.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về Hệ quản trị CSDL (QTCSDL)?

  • A. Một tập hợp dữ liệu được tổ chức có cấu trúc.
  • B. Phần cứng dùng để lưu trữ dữ liệu.
  • C. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu.
  • D. Phần mềm cho phép người dùng tạo, quản lý và truy cập CSDL.

Câu 22: Khi tạo một bảng, ràng buộc "NOT NULL" được sử dụng để làm gì?

  • A. Đảm bảo cột không được chứa giá trị NULL.
  • B. Đảm bảo giá trị trong cột là duy nhất.
  • C. Đảm bảo giá trị trong cột là số.
  • D. Đảm bảo giá trị trong cột phải có định dạng cụ thể.

Câu 23: Trong SQL, mệnh đề "GROUP BY" thường được sử dụng kết hợp với mệnh đề nào để lọc các nhóm sau khi đã nhóm?

  • A. WHERE
  • B. ORDER BY
  • C. HAVING
  • D. LIMIT

Câu 24: Xét bảng "Đơn hàng" có trường "NgayDatHang" kiểu DATETIME. Làm thế nào để chỉ truy xuất các đơn hàng được đặt trong năm 2023?

  • A. SELECT * FROM DonHang WHERE NgayDatHang LIKE "2023%";
  • B. SELECT * FROM DonHang WHERE YEAR(NgayDatHang) = "2023";
  • C. SELECT * FROM DonHang WHERE NgayDatHang BETWEEN "2023-01-01" AND "2023-12-31";
  • D. SELECT * FROM DonHang WHERE YEAR(NgayDatHang) = 2023;

Câu 25: Một CSDL được thiết kế tốt cần đảm bảo những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ cần đáp ứng yêu cầu hiện tại của người dùng.
  • B. Tính toàn vẹn dữ liệu, hiệu suất truy vấn và khả năng mở rộng.
  • C. Số lượng bảng và trường ít nhất có thể.
  • D. Sử dụng công nghệ CSDL mới nhất.

Câu 26: Trong mô hình quan hệ, phép "tuyển" (UNION) giữa hai bảng có tác dụng gì?

  • A. Chọn ra các bản ghi chung của cả hai bảng.
  • B. Loại bỏ các bản ghi trùng lặp trong một bảng.
  • C. Kết hợp các bản ghi từ hai bảng, loại bỏ bản ghi trùng lặp.
  • D. Chia tách một bảng thành hai bảng nhỏ hơn.

Câu 27: Để thay đổi cấu trúc của một bảng đã tồn tại (ví dụ: thêm cột mới), câu lệnh SQL nào được sử dụng?

  • A. UPDATE TABLE
  • B. MODIFY TABLE
  • C. CHANGE TABLE
  • D. ALTER TABLE

Câu 28: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống quản lý thư viện, thực thể "Sách" nên có những thuộc tính nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Mã sách, Tên sách, Tác giả, Nhà xuất bản, Năm xuất bản.
  • B. Mã sách, Số trang, Kích thước, Màu sắc bìa.
  • C. Tên sách, Giá bìa, Số lượng bán ra, Thể loại.
  • D. Tác giả, Địa chỉ nhà xuất bản, Số điện thoại liên hệ.

Câu 29: Trong ngữ cảnh bảo mật CSDL, "SQL injection" là hình thức tấn công lợi dụng lỗ hổng nào?

  • A. Lỗi phần cứng máy chủ CSDL.
  • B. Lỗi trong việc xử lý đầu vào của câu lệnh SQL.
  • C. Sự yếu kém của thuật toán mã hóa dữ liệu.
  • D. Do người quản trị CSDL cấu hình sai quyền truy cập.

Câu 30: Để đảm bảo tính sẵn sàng của CSDL, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Mã hóa dữ liệu CSDL.
  • B. Phân quyền truy cập CSDL chặt chẽ.
  • C. Sao lưu và phục hồi CSDL thường xuyên.
  • D. Tối ưu hóa câu lệnh truy vấn SQL.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL), thuật ngữ nào mô tả chính xác nhất một thuộc tính hoặc cột trong một bảng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khóa chính (Primary Key) trong một bảng cơ sở dữ liệu dùng để làm gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Loại khóa nào được sử dụng để liên kết giữa hai bảng trong một cơ sở dữ liệu quan hệ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ràng buộc toàn vẹn dữ liệu trong CSDL?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi thiết kế một trường 'Số điện thoại' trong bảng 'Khách hàng', kiểu dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong mô hình CSDL quan hệ, mối quan hệ 'một-nhiều' giữa hai bảng có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Để đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một cột, ràng buộc nào sau đây thường được sử dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Xét bảng 'Sản phẩm' có các trường: 'Mã_SP' (khóa chính), 'Tên_SP', 'Giá_bán'. Câu lệnh SQL nào sau đây truy vấn để lấy ra tất cả các sản phẩm có giá bán lớn hơn 100.000?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong quá trình thiết kế CSDL, bước xác định các thực thể và mối quan hệ giữa chúng thuộc giai đoạn nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Ưu điểm chính của việc sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL) so với quản lý dữ liệu bằng file thông thường là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để sắp xếp các bản ghi trong kết quả truy vấn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Xét lược đồ CSDL gồm hai bảng: 'Giáo viên'(MaGV, TenGV) và 'Môn học'(MaMH, TenMH, MaGV_phụ_trách). Trường 'MaGV_phụ_trách' trong bảng 'Môn học' là loại khóa gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng CSDL?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong SQL, hàm nào được sử dụng để tính tổng giá trị của một cột số?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi nào nên sử dụng kiểu dữ liệu 'DATE' thay vì 'VARCHAR' để lưu trữ ngày tháng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Giả sử có bảng 'Sinh viên' với trường 'NgaySinh' kiểu DATE. Câu lệnh SQL nào tìm ra số lượng sinh viên sinh vào tháng 12?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Thao tác nào sau đây không thuộc nhóm thao tác cơ bản với CSDL (CRUD)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong ngữ cảnh CSDL, 'transaction' (giao dịch) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho lược đồ quan hệ: 'Lớp học'(MaLop, TenLop) và 'Học sinh'(MaHS, TenHS, MaLop). Để truy vấn danh sách Tên học sinh và Tên lớp của học sinh đó, cần sử dụng phép kết nối nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong thiết kế CSDL, việc chuẩn hóa (Normalization) nhằm mục đích chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về Hệ quản trị CSDL (QTCSDL)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khi tạo một bảng, ràng buộc 'NOT NULL' được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong SQL, mệnh đề 'GROUP BY' thường được sử dụng kết hợp với mệnh đề nào để lọc các nhóm sau khi đã nhóm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Xét bảng 'Đơn hàng' có trường 'NgayDatHang' kiểu DATETIME. Làm thế nào để chỉ truy xuất các đơn hàng được đặt trong năm 2023?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một CSDL được thiết kế tốt cần đảm bảo những yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong mô hình quan hệ, phép 'tuyển' (UNION) giữa hai bảng có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để thay đổi cấu trúc của một bảng đã tồn tại (ví dụ: thêm cột mới), câu lệnh SQL nào được sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống quản lý thư viện, thực thể 'Sách' nên có những thuộc tính nào sau đây là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong ngữ cảnh bảo mật CSDL, 'SQL injection' là hình thức tấn công lợi dụng lỗ hổng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để đảm bảo tính sẵn sàng của CSDL, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL), khái niệm "toàn vẹn dữ liệu" (data integrity) đề cập đến điều gì?

  • A. Khả năng bảo mật dữ liệu khỏi truy cập trái phép.
  • B. Đảm bảo tính chính xác, đầy đủ và nhất quán của dữ liệu trong CSDL.
  • C. Khả năng phục hồi dữ liệu sau sự cố hệ thống.
  • D. Quyền hạn của người dùng trong việc truy cập và chỉnh sửa dữ liệu.

Câu 2: Một hệ thống quản lý bán hàng trực tuyến sử dụng CSDL để lưu trữ thông tin sản phẩm, khách hàng và đơn hàng. Nếu không có cơ chế kiểm soát đồng thời (concurrency control) hiệu quả, điều gì có thể xảy ra khi hai nhân viên cùng lúc cập nhật thông tin của cùng một sản phẩm?

  • A. Hệ thống sẽ tự động khóa sản phẩm để tránh xung đột.
  • B. Cả hai nhân viên sẽ nhận được thông báo lỗi và không thể cập nhật.
  • C. Dữ liệu có thể bị mất mát hoặc không nhất quán do ghi đè lẫn nhau.
  • D. Hệ thống sẽ tự động hợp nhất các thay đổi từ cả hai nhân viên.

Câu 3: Trong các hệ QTCSDL quan hệ, khóa chính (primary key) được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định duy nhất mỗi bản ghi (row) trong một bảng.
  • B. Liên kết giữa các bảng khác nhau trong CSDL.
  • C. Đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu giữa các bảng.
  • D. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu trong bảng.

Câu 4: Sao lưu và phục hồi dữ liệu (backup and recovery) là một chức năng quan trọng của QTCSDL. Mục đích chính của việc sao lưu CSDL là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu.
  • B. Giảm dung lượng lưu trữ CSDL.
  • C. Ngăn chặn truy cập trái phép vào CSDL.
  • D. Phòng ngừa mất mát dữ liệu do sự cố phần cứng, phần mềm hoặc lỗi người dùng.

Câu 5: Xét tình huống một trường học muốn quản lý thông tin học sinh, giáo viên, lớp học và điểm số. Lựa chọn hệ QTCSDL nào sau đây là phù hợp nhất nếu trường học ưu tiên sử dụng phần mềm mã nguồn mở và có cộng đồng hỗ trợ lớn?

  • A. Microsoft SQL Server
  • B. MySQL
  • C. Oracle Database
  • D. IBM DB2

Câu 6: Trong mô hình CSDL quan hệ, ràng buộc toàn vẹn tham chiếu (referential integrity constraint) được thiết lập giữa hai bảng để đảm bảo điều gì?

  • A. Dữ liệu trong cả hai bảng luôn được mã hóa.
  • B. Quyền truy cập vào cả hai bảng được kiểm soát đồng thời.
  • C. Giá trị của khóa ngoại (foreign key) luôn tham chiếu đến giá trị tồn tại của khóa chính (primary key) ở bảng khác.
  • D. Tất cả các thao tác trên cả hai bảng phải được thực hiện trong cùng một giao dịch.

Câu 7: Phân quyền truy cập (access control) trong QTCSDL nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Giới hạn quyền của người dùng, chỉ cho phép họ thực hiện các thao tác cần thiết trên dữ liệu.
  • B. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu cho người dùng.
  • C. Đơn giản hóa giao diện người dùng của QTCSDL.
  • D. Tự động sao lưu dữ liệu người dùng.

Câu 8: Giao dịch (transaction) trong QTCSDL là một đơn vị công việc không thể chia cắt (atomic). Tính chất "nguyên tố" (atomicity) của giao dịch đảm bảo điều gì?

  • A. Giao dịch phải được thực hiện một cách nhanh chóng.
  • B. Toàn bộ giao dịch được thực hiện thành công, hoặc không có thao tác nào được thực hiện cả.
  • C. Các giao dịch khác nhau không được can thiệp vào nhau.
  • D. Dữ liệu phải nhất quán trước và sau khi giao dịch.

Câu 9: Trong quá trình thiết kế CSDL, chuẩn hóa (normalization) là một kỹ thuật quan trọng. Mục tiêu chính của chuẩn hóa CSDL là gì?

  • A. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
  • B. Tối ưu tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • C. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
  • D. Đơn giản hóa quá trình sao lưu và phục hồi dữ liệu.

Câu 10: Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc (SQL) được sử dụng để làm gì trong QTCSDL?

  • A. Thiết kế giao diện người dùng cho ứng dụng CSDL.
  • B. Quản lý phần cứng máy chủ CSDL.
  • C. Tối ưu hiệu suất của QTCSDL.
  • D. Truy vấn và thao tác dữ liệu trong CSDL.

Câu 11: Giả sử bạn cần chọn một loại CSDL cho ứng dụng web có lượng truy cập lớn, yêu cầu khả năng mở rộng cao và xử lý đồng thời nhiều truy vấn. Loại CSDL NoSQL nào sau đây có thể phù hợp nhất?

  • A. SQLite
  • B. Microsoft Access
  • C. MongoDB
  • D. PostgreSQL

Câu 12: Khi một giao dịch CSDL vi phạm tính chất "cô lập" (isolation), điều gì có thể xảy ra?

  • A. Giao dịch sẽ bị hủy bỏ ngay lập tức.
  • B. Các giao dịch đồng thời có thể can thiệp vào nhau, dẫn đến dữ liệu không nhất quán.
  • C. Hệ thống sẽ tự động khóa CSDL để đảm bảo tính nhất quán.
  • D. Tốc độ xử lý giao dịch sẽ chậm đi đáng kể.

Câu 13: Công cụ HeidiSQL chủ yếu được sử dụng để quản lý loại CSDL nào?

  • A. MySQL
  • B. Microsoft SQL Server
  • C. Oracle Database
  • D. PostgreSQL

Câu 14: Trong một bảng CSDL chứa thông tin về "Sinh viên" và "Môn học", để liên kết sinh viên với các môn học mà họ đăng ký, người ta thường sử dụng loại khóa nào?

  • A. Khóa chính (Primary Key)
  • B. Khóa duy nhất (Unique Key)
  • C. Khóa ngoại (Foreign Key)
  • D. Khóa tổng hợp (Composite Key)

Câu 15: Ưu điểm chính của việc sử dụng hệ QTCSDL so với quản lý dữ liệu bằng bảng tính (spreadsheet) là gì khi xử lý lượng dữ liệu lớn và phức tạp?

  • A. Bảng tính có giao diện thân thiện và dễ sử dụng hơn.
  • B. Bảng tính có khả năng bảo mật dữ liệu tốt hơn.
  • C. Bảng tính cho phép nhiều người dùng truy cập và chỉnh sửa đồng thời dễ dàng hơn.
  • D. QTCSDL cung cấp khả năng quản lý, truy vấn và bảo toàn dữ liệu hiệu quả hơn, đặc biệt với dữ liệu lớn và phức tạp.

Câu 16: Khi thiết kế CSDL cho một thư viện, bạn cần lưu trữ thông tin về sách, độc giả và việc mượn trả sách. Để đảm bảo rằng mỗi cuốn sách chỉ có một bản ghi duy nhất trong bảng "Sách", bạn nên sử dụng ràng buộc nào?

  • A. NOT NULL
  • B. UNIQUE
  • C. CHECK
  • D. FOREIGN KEY

Câu 17: Trong ngữ cảnh bảo mật CSDL, "tiêm nhiễm SQL" (SQL injection) là loại tấn công lợi dụng lỗ hổng nào?

  • A. Lỗi cấu hình máy chủ CSDL.
  • B. Mật khẩu yếu của người dùng CSDL.
  • C. Lỗi trong việc kiểm tra đầu vào dữ liệu của ứng dụng web khi xây dựng câu lệnh SQL.
  • D. Sự cố vật lý đối với thiết bị lưu trữ CSDL.

Câu 18: Để tối ưu hiệu suất truy vấn trong CSDL, người quản trị thường sử dụng kỹ thuật nào để tăng tốc độ tìm kiếm dữ liệu?

  • A. Mã hóa dữ liệu.
  • B. Chuẩn hóa CSDL.
  • C. Sao lưu CSDL thường xuyên.
  • D. Tạo chỉ mục (index) trên các cột thường xuyên được truy vấn.

Câu 19: Khi thiết kế một CSDL quan hệ, mối quan hệ "một-nhiều" (one-to-many relationship) giữa hai bảng có nghĩa là gì?

  • A. Một bản ghi trong bảng thứ nhất có thể liên kết với nhiều bản ghi trong bảng thứ hai, nhưng một bản ghi trong bảng thứ hai chỉ liên kết với tối đa một bản ghi trong bảng thứ nhất.
  • B. Mỗi bản ghi trong bảng thứ nhất chỉ liên kết với một bản ghi duy nhất trong bảng thứ hai và ngược lại.
  • C. Mỗi bản ghi trong bảng thứ nhất phải liên kết với ít nhất một bản ghi trong bảng thứ hai.
  • D. Các bảng không có mối liên hệ trực tiếp với nhau.

Câu 20: Trong QTCSDL, nhật ký giao dịch (transaction log) được sử dụng cho mục đích chính nào?

  • A. Kiểm soát quyền truy cập của người dùng.
  • B. Phục hồi CSDL về trạng thái nhất quán sau sự cố hệ thống.
  • C. Tối ưu hiệu suất truy vấn.
  • D. Theo dõi hoạt động của người dùng trên CSDL.

Câu 21: Loại tấn công từ chối dịch vụ (Denial of Service - DoS) nào có thể nhắm vào hệ thống CSDL?

  • A. Tấn công SQL Injection.
  • B. Tấn công Man-in-the-Middle.
  • C. Tấn công làm tràn bộ nhớ đệm (Buffer Overflow) hoặc làm cạn kiệt tài nguyên hệ thống CSDL.
  • D. Tấn công Phishing.

Câu 22: Để đảm bảo tính "bền vững" (durability) của dữ liệu trong giao dịch CSDL (ACID properties), QTCSDL cần thực hiện điều gì sau khi giao dịch được cam kết (commit)?

  • A. Xóa nhật ký giao dịch.
  • B. Mã hóa dữ liệu đã thay đổi.
  • C. Sao lưu toàn bộ CSDL.
  • D. Ghi các thay đổi đã thực hiện xuống bộ nhớ lưu trữ ổn định (ví dụ: ổ cứng).

Câu 23: Trong thiết kế CSDL quan hệ, nên chọn kiểu dữ liệu nào cho cột "Số điện thoại" trong bảng "Khách hàng"?

  • A. INT (Số nguyên)
  • B. VARCHAR (Chuỗi ký tự)
  • C. DATE (Ngày tháng)
  • D. BOOLEAN (Logic)

Câu 24: Khi nào thì nên sử dụng CSDL NoSQL thay vì CSDL quan hệ?

  • A. Khi dữ liệu có cấu trúc quan hệ rõ ràng và yêu cầu tính toàn vẹn cao.
  • B. Khi ứng dụng yêu cầu các giao dịch phức tạp với ACID properties.
  • C. Khi dữ liệu phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc, cần khả năng mở rộng linh hoạt và tốc độ truy cập cao.
  • D. Khi cần đảm bảo tuân thủ nghiêm ngặt mô hình quan hệ và lược đồ cố định.

Câu 25: "Sao chép dữ liệu" (data replication) trong QTCSDL được sử dụng để đạt được mục tiêu chính nào?

  • A. Tăng tính khả dụng và khả năng chịu lỗi của hệ thống CSDL.
  • B. Tăng cường bảo mật dữ liệu bằng cách tạo bản sao dự phòng.
  • C. Giảm dung lượng lưu trữ CSDL chính.
  • D. Đơn giản hóa quá trình truy vấn dữ liệu.

Câu 26: Trong SQL, câu lệnh `SELECT * FROM Customers WHERE Country = "Germany"` dùng để làm gì?

  • A. Cập nhật tất cả bản ghi trong bảng "Customers" có "Country" là "Germany".
  • B. Truy xuất tất cả các cột của các bản ghi trong bảng "Customers" có "Country" là "Germany".
  • C. Xóa tất cả bản ghi trong bảng "Customers" có "Country" là "Germany".
  • D. Tạo một bảng mới tên "Germany" từ bảng "Customers".

Câu 27: "Data warehouse" (kho dữ liệu) khác biệt với "database" (CSDL giao dịch) như thế nào về mục đích sử dụng?

  • A. Data warehouse dùng để lưu trữ dữ liệu giao dịch hàng ngày, database dùng cho phân tích dữ liệu lịch sử.
  • B. Data warehouse có tính bảo mật cao hơn database.
  • C. Database có khả năng xử lý dữ liệu lớn hơn data warehouse.
  • D. Database phục vụ các hoạt động giao dịch hiện tại, data warehouse phục vụ phân tích và báo cáo dữ liệu lịch sử.

Câu 28: Để đảm bảo tính "nhất quán" (consistency) của dữ liệu trong giao dịch CSDL (ACID properties), QTCSDL phải đảm bảo điều gì?

  • A. Giao dịch phải được thực hiện tuần tự, không song song.
  • B. Dữ liệu phải được sao lưu thường xuyên.
  • C. Mỗi giao dịch phải đưa CSDL từ một trạng thái hợp lệ này sang một trạng thái hợp lệ khác.
  • D. Quyền truy cập CSDL phải được kiểm soát chặt chẽ.

Câu 29: Trong mô hình CSDL quan hệ, bảng " trung gian" (junction table) thường được sử dụng để biểu diễn loại quan hệ nào giữa hai bảng chính?

  • A. Quan hệ một-một (one-to-one).
  • B. Quan hệ nhiều-nhiều (many-to-many).
  • C. Quan hệ một-nhiều (one-to-many).
  • D. Không có quan hệ trực tiếp.

Câu 30: Nếu một hệ thống CSDL gặp sự cố và bị mất điện đột ngột, cơ chế nào của QTCSDL sẽ giúp khôi phục lại dữ liệu về trạng thái gần nhất trước khi xảy ra sự cố?

  • A. Cơ chế phân quyền truy cập.
  • B. Cơ chế kiểm soát đồng thời.
  • C. Cơ chế chuẩn hóa CSDL.
  • D. Cơ chế nhật ký giao dịch (transaction logging) và phục hồi (recovery).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL), khái niệm 'toàn vẹn dữ liệu' (data integrity) đề cập đến điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một hệ thống quản lý bán hàng trực tuyến sử dụng CSDL để lưu trữ thông tin sản phẩm, khách hàng và đơn hàng. Nếu không có cơ chế kiểm soát đồng thời (concurrency control) hiệu quả, điều gì có thể xảy ra khi hai nhân viên cùng lúc cập nhật thông tin của cùng một sản phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các hệ QTCSDL quan hệ, khóa chính (primary key) được sử dụng để làm gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Sao lưu và phục hồi dữ liệu (backup and recovery) là một chức năng quan trọng của QTCSDL. Mục đích chính của việc sao lưu CSDL là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xét tình huống một trường học muốn quản lý thông tin học sinh, giáo viên, lớp học và điểm số. Lựa chọn hệ QTCSDL nào sau đây là phù hợp nhất nếu trường học ưu tiên sử dụng phần mềm mã nguồn mở và có cộng đồng hỗ trợ lớn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong mô hình CSDL quan hệ, ràng buộc toàn vẹn tham chiếu (referential integrity constraint) được thiết lập giữa hai bảng để đảm bảo điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phân quyền truy cập (access control) trong QTCSDL nhằm mục đích chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Giao dịch (transaction) trong QTCSDL là một đơn vị công việc không thể chia cắt (atomic). Tính chất 'nguyên tố' (atomicity) của giao dịch đảm bảo điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong quá trình thiết kế CSDL, chuẩn hóa (normalization) là một kỹ thuật quan trọng. Mục tiêu chính của chuẩn hóa CSDL là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc (SQL) được sử dụng để làm gì trong QTCSDL?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Giả sử bạn cần chọn một loại CSDL cho ứng dụng web có lượng truy cập lớn, yêu cầu khả năng mở rộng cao và xử lý đồng thời nhiều truy vấn. Loại CSDL NoSQL nào sau đây có thể phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi một giao dịch CSDL vi phạm tính chất 'cô lập' (isolation), điều gì có thể xảy ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Công cụ HeidiSQL chủ yếu được sử dụng để quản lý loại CSDL nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong một bảng CSDL chứa thông tin về 'Sinh viên' và 'Môn học', để liên kết sinh viên với các môn học mà họ đăng ký, người ta thường sử dụng loại khóa nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ưu điểm chính của việc sử dụng hệ QTCSDL so với quản lý dữ liệu bằng bảng tính (spreadsheet) là gì khi xử lý lượng dữ liệu lớn và phức tạp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi thiết kế CSDL cho một thư viện, bạn cần lưu trữ thông tin về sách, độc giả và việc mượn trả sách. Để đảm bảo rằng mỗi cuốn sách chỉ có một bản ghi duy nhất trong bảng 'Sách', bạn nên sử dụng ràng buộc nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong ngữ cảnh bảo mật CSDL, 'tiêm nhiễm SQL' (SQL injection) là loại tấn công lợi dụng lỗ hổng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Để tối ưu hiệu suất truy vấn trong CSDL, người quản trị thường sử dụng kỹ thuật nào để tăng tốc độ tìm kiếm dữ liệu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi thiết kế một CSDL quan hệ, mối quan hệ 'một-nhiều' (one-to-many relationship) giữa hai bảng có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong QTCSDL, nhật ký giao dịch (transaction log) được sử dụng cho mục đích chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Loại tấn công từ chối dịch vụ (Denial of Service - DoS) nào có thể nhắm vào hệ thống CSDL?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để đảm bảo tính 'bền vững' (durability) của dữ liệu trong giao dịch CSDL (ACID properties), QTCSDL cần thực hiện điều gì sau khi giao dịch được cam kết (commit)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong thiết kế CSDL quan hệ, nên chọn kiểu dữ liệu nào cho cột 'Số điện thoại' trong bảng 'Khách hàng'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi nào thì nên sử dụng CSDL NoSQL thay vì CSDL quan hệ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: 'Sao chép dữ liệu' (data replication) trong QTCSDL được sử dụng để đạt được mục tiêu chính nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong SQL, câu lệnh `SELECT * FROM Customers WHERE Country = 'Germany'` dùng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: 'Data warehouse' (kho dữ liệu) khác biệt với 'database' (CSDL giao dịch) như thế nào về mục đích sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để đảm bảo tính 'nhất quán' (consistency) của dữ liệu trong giao dịch CSDL (ACID properties), QTCSDL phải đảm bảo điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong mô hình CSDL quan hệ, bảng ' trung gian' (junction table) thường được sử dụng để biểu diễn loại quan hệ nào giữa hai bảng chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nếu một hệ thống CSDL gặp sự cố và bị mất điện đột ngột, cơ chế nào của QTCSDL sẽ giúp khôi phục lại dữ liệu về trạng thái gần nhất trước khi xảy ra sự cố?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL), thuật ngữ "toàn vẹn dữ liệu" (data integrity) đề cập đến khía cạnh nào?

  • A. Khả năng hệ thống hoạt động liên tục và không bị gián đoạn.
  • B. Đảm bảo dữ liệu chính xác, đầy đủ và nhất quán trong suốt quá trình lưu trữ và xử lý.
  • C. Cơ chế kiểm soát quyền truy cập và bảo vệ dữ liệu khỏi truy cập trái phép.
  • D. Khả năng phục hồi dữ liệu sau sự cố phần cứng hoặc phần mềm.

Câu 2: Một hệ thống quản lý kho hàng sử dụng CSDL để theo dõi thông tin sản phẩm, số lượng tồn kho và đơn hàng. Khi một nhân viên nhập liệu sai giá sản phẩm, gây ảnh hưởng đến báo cáo doanh thu, lỗi này liên quan đến khía cạnh nào của quản trị CSDL?

  • A. Toàn vẹn dữ liệu
  • B. Bảo mật dữ liệu
  • C. Khả năng mở rộng
  • D. Tính sẵn sàng của dữ liệu

Câu 3: Trong mô hình phân quyền truy cập CSDL, vai trò "root" hoặc "administrator" thường có đặc quyền gì?

  • A. Chỉ được phép xem dữ liệu, không được sửa đổi.
  • B. Chỉ được phép tạo báo cáo thống kê từ dữ liệu.
  • C. Toàn quyền quản lý CSDL, bao gồm tạo, sửa, xóa CSDL, bảng và người dùng.
  • D. Quyền truy cập bị giới hạn trong một khoảng thời gian nhất định.

Câu 4: Để đảm bảo tính bảo mật cho CSDL chứa thông tin nhạy cảm của khách hàng, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Thường xuyên sao lưu dữ liệu.
  • B. Mã hóa dữ liệu và kiểm soát nghiêm ngặt quyền truy cập.
  • C. Tối ưu hóa hiệu suất truy vấn dữ liệu.
  • D. Sử dụng phần mềm diệt virus mạnh mẽ cho máy chủ CSDL.

Câu 5: Khi nhiều người dùng cùng truy cập và thao tác trên một CSDL đồng thời, hệ thống QTCSDL cần đảm bảo điều gì để tránh xung đột dữ liệu và duy trì tính nhất quán?

  • A. Tăng tốc độ kết nối mạng.
  • B. Sử dụng bộ nhớ cache lớn hơn.
  • C. Giảm số lượng người dùng truy cập đồng thời.
  • D. Cơ chế quản lý giao dịch (transaction management) và khóa (locking).

Câu 6: Trong các hệ QTCSDL hiện đại như MySQL, "transaction" (giao dịch) được sử dụng để làm gì?

  • A. Đảm bảo một chuỗi các thao tác CSDL được thực hiện thành công hoàn toàn hoặc không thực hiện gì cả, duy trì tính nhất quán.
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • C. Mã hóa dữ liệu trong quá trình truyền tải.
  • D. Phân quyền truy cập cho người dùng khác nhau.

Câu 7: Phần mềm HeidiSQL chủ yếu hỗ trợ quản trị hệ QTCSDL nào?

  • A. Microsoft SQL Server
  • B. Oracle Database
  • C. MySQL và MariaDB
  • D. PostgreSQL

Câu 8: Giao diện đồ họa (GUI) của HeidiSQL mang lại lợi ích gì so với giao diện dòng lệnh (command-line) khi quản trị MySQL?

  • A. Tốc độ xử lý truy vấn nhanh hơn.
  • B. Dễ sử dụng, trực quan hơn, đặc biệt cho người mới bắt đầu.
  • C. Bảo mật dữ liệu tốt hơn.
  • D. Tiết kiệm tài nguyên hệ thống hơn.

Câu 9: Sao lưu (backup) CSDL định kỳ là một hoạt động quan trọng trong quản trị CSDL. Mục đích chính của việc sao lưu là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu.
  • B. Giảm dung lượng lưu trữ CSDL.
  • C. Ngăn chặn truy cập trái phép vào CSDL.
  • D. Phục hồi dữ liệu khi có sự cố hệ thống hoặc lỗi dữ liệu.

Câu 10: Khi khôi phục (restore) CSDL từ bản sao lưu, điều gì quan trọng cần được đảm bảo để hệ thống hoạt động trở lại bình thường?

  • A. Chọn bản sao lưu có dung lượng nhỏ nhất.
  • B. Khôi phục trên một máy chủ khác để kiểm tra.
  • C. Tính toàn vẹn của dữ liệu được khôi phục và khả năng CSDL hoạt động ổn định sau đó.
  • D. Thông báo cho tất cả người dùng về thời gian khôi phục.

Câu 11: Trong quá trình thiết kế CSDL cho một ứng dụng quản lý thư viện, việc xác định "khóa chính" (primary key) cho bảng "Sách" có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo mỗi bản ghi (mỗi cuốn sách) trong bảng được xác định duy nhất và không trùng lặp.
  • B. Tăng tốc độ tìm kiếm thông tin sách theo tên sách.
  • C. Phân loại sách theo chủ đề.
  • D. Xác định số lượng sách hiện có trong thư viện.

Câu 12: "Khóa ngoại" (foreign key) được sử dụng để thiết lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL quan hệ. Mối quan hệ này nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường bảo mật dữ liệu giữa các bảng.
  • B. Liên kết dữ liệu giữa các bảng có liên quan, đảm bảo tính nhất quán tham chiếu (referential integrity).
  • C. Tối ưu hóa truy vấn dữ liệu trên nhiều bảng.
  • D. Phân chia dữ liệu giữa các bảng để quản lý dễ dàng hơn.

Câu 13: Trong CSDL quan hệ, phép "kết nối" (JOIN) được sử dụng để làm gì?

  • A. Sắp xếp dữ liệu trong một bảng theo thứ tự nhất định.
  • B. Lọc dữ liệu từ một bảng dựa trên điều kiện.
  • C. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên các cột có liên quan.
  • D. Tính toán tổng hợp dữ liệu (ví dụ: tổng, trung bình) từ một bảng.

Câu 14: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một bảng?

  • A. SELECT
  • B. INSERT
  • C. UPDATE
  • D. DELETE

Câu 15: Câu lệnh SQL "UPDATE" được sử dụng để làm gì?

  • A. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
  • B. Sửa đổi dữ liệu đã tồn tại trong bảng.
  • C. Thêm dữ liệu mới vào bảng.
  • D. Tạo bảng mới trong CSDL.

Câu 16: Câu lệnh SQL "DELETE" được sử dụng để làm gì?

  • A. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
  • B. Sửa đổi dữ liệu đã tồn tại trong bảng.
  • C. Thêm dữ liệu mới vào bảng.
  • D. Truy xuất dữ liệu từ bảng.

Câu 17: Câu lệnh SQL "INSERT INTO" được sử dụng để làm gì?

  • A. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
  • B. Sửa đổi dữ liệu đã tồn tại trong bảng.
  • C. Thêm dữ liệu mới vào bảng.
  • D. Sao lưu dữ liệu từ bảng.

Câu 18: Trong SQL, mệnh đề "WHERE" được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

  • A. Sắp xếp dữ liệu trả về.
  • B. Lọc các bản ghi dựa trên một hoặc nhiều điều kiện.
  • C. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
  • D. Nhóm các bản ghi có giá trị giống nhau.

Câu 19: Mệnh đề "ORDER BY" trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn theo một hoặc nhiều cột.
  • B. Lọc kết quả truy vấn theo điều kiện.
  • C. Nhóm kết quả truy vấn theo một cột.
  • D. Tính tổng số bản ghi trong kết quả truy vấn.

Câu 20: Trong SQL, hàm tổng hợp "COUNT()" được sử dụng để làm gì?

  • A. Tính tổng giá trị của một cột số.
  • B. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.
  • C. Tính trung bình cộng của một cột số.
  • D. Đếm số lượng bản ghi thỏa mãn điều kiện hoặc tổng số bản ghi trong bảng.

Câu 21: Loại tấn công SQL Injection nhắm vào lỗ hổng bảo mật nào trong ứng dụng web?

  • A. Lỗi cấu hình máy chủ web.
  • B. Lỗi trong việc xử lý đầu vào của người dùng khi xây dựng câu lệnh SQL.
  • C. Mật khẩu người dùng quá yếu.
  • D. Thiếu cập nhật bản vá bảo mật hệ điều hành.

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp phòng tránh tấn công SQL Injection hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng tường lửa (firewall) mạnh.
  • B. Thường xuyên quét virus và phần mềm độc hại.
  • C. Sử dụng tham số hóa truy vấn (parameterized queries) hoặc prepared statements.
  • D. Giới hạn số lần đăng nhập sai mật khẩu.

Câu 23: Trong quản trị CSDL, "trigger" (bộ kích hoạt) là gì?

  • A. Một loại chỉ mục (index) để tăng tốc độ truy vấn.
  • B. Một cơ chế sao lưu và phục hồi dữ liệu.
  • C. Một phương pháp mã hóa dữ liệu.
  • D. Một đoạn mã PL/SQL tự động thực thi khi có một sự kiện xảy ra trên CSDL (ví dụ: INSERT, UPDATE, DELETE).

Câu 24: "Stored procedure" (thủ tục lưu trữ) trong CSDL được sử dụng để làm gì?

  • A. Quản lý quyền truy cập của người dùng.
  • B. Đóng gói các thao tác CSDL phức tạp thành một đơn vị thực thi duy nhất, tái sử dụng được.
  • C. Tối ưu hóa bộ nhớ đệm (cache) của CSDL.
  • D. Giám sát hiệu suất hoạt động của CSDL.

Câu 25: "Index" (chỉ mục) trong CSDL có vai trò gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu, đặc biệt là các truy vấn tìm kiếm và lọc.
  • B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
  • C. Mã hóa dữ liệu khi lưu trữ.
  • D. Phân quyền truy cập dữ liệu.

Câu 26: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống quản lý bán hàng, bảng nào sau đây nên được tạo đầu tiên?

  • A. Bảng "Đơn hàng"
  • B. Bảng "Chi tiết đơn hàng"
  • C. Bảng "Sản phẩm" hoặc "Khách hàng"
  • D. Bảng "Nhân viên"

Câu 27: Trong mô hình CSDL quan hệ, các bảng được liên kết với nhau thông qua...

  • A. Các trường dữ liệu có cùng tên.
  • B. Khóa chính và khóa ngoại.
  • C. Các ràng buộc toàn vẹn.
  • D. Tên bảng và lược đồ CSDL.

Câu 28: Khi nào nên sử dụng hệ QTCSDL NoSQL thay vì hệ QTCSDL quan hệ truyền thống?

  • A. Khi dữ liệu có cấu trúc rõ ràng và mối quan hệ phức tạp.
  • B. Khi yêu cầu tính toàn vẹn dữ liệu và ACID transaction là ưu tiên hàng đầu.
  • C. Khi ứng dụng có số lượng người dùng truy cập nhỏ.
  • D. Khi dữ liệu có cấu trúc linh hoạt (phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc) và cần khả năng mở rộng ngang (horizontal scaling) cao.

Câu 29: Trong ngữ cảnh CSDL, ACID properties (Atomicity, Consistency, Isolation, Durability) là gì?

  • A. Các loại khóa chính trong CSDL.
  • B. Các phương pháp sao lưu và phục hồi CSDL.
  • C. Tập hợp các thuộc tính đảm bảo tính tin cậy của giao dịch CSDL.
  • D. Các tiêu chuẩn bảo mật CSDL.

Câu 30: Trong quản trị CSDL, việc "chuẩn hóa" (normalization) CSDL nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn CSDL.
  • B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và các bất thường (anomalies) khi cập nhật, xóa, sửa dữ liệu.
  • C. Tăng cường bảo mật CSDL.
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc CSDL.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL), thuật ngữ 'toàn vẹn dữ liệu' (data integrity) đề cập đến khía cạnh nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một hệ thống quản lý kho hàng sử dụng CSDL để theo dõi thông tin sản phẩm, số lượng tồn kho và đơn hàng. Khi một nhân viên nhập liệu sai giá sản phẩm, gây ảnh hưởng đến báo cáo doanh thu, lỗi này liên quan đến khía cạnh nào của quản trị CSDL?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong mô hình phân quyền truy cập CSDL, vai trò 'root' hoặc 'administrator' thường có đặc quyền gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Để đảm bảo tính bảo mật cho CSDL chứa thông tin nhạy cảm của khách hàng, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi nhiều người dùng cùng truy cập và thao tác trên một CSDL đồng thời, hệ thống QTCSDL cần đảm bảo điều gì để tránh xung đột dữ liệu và duy trì tính nhất quán?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các hệ QTCSDL hiện đại như MySQL, 'transaction' (giao dịch) được sử dụng để làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phần mềm HeidiSQL chủ yếu hỗ trợ quản trị hệ QTCSDL nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Giao diện đồ họa (GUI) của HeidiSQL mang lại lợi ích gì so với giao diện dòng lệnh (command-line) khi quản trị MySQL?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Sao lưu (backup) CSDL định kỳ là một hoạt động quan trọng trong quản trị CSDL. Mục đích chính của việc sao lưu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi khôi phục (restore) CSDL từ bản sao lưu, điều gì quan trọng cần được đảm bảo để hệ thống hoạt động trở lại bình thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong quá trình thiết kế CSDL cho một ứng dụng quản lý thư viện, việc xác định 'khóa chính' (primary key) cho bảng 'Sách' có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: 'Khóa ngoại' (foreign key) được sử dụng để thiết lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL quan hệ. Mối quan hệ này nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong CSDL quan hệ, phép 'kết nối' (JOIN) được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một bảng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Câu lệnh SQL 'UPDATE' được sử dụng để làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Câu lệnh SQL 'DELETE' được sử dụng để làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Câu lệnh SQL 'INSERT INTO' được sử dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong SQL, mệnh đề 'WHERE' được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Mệnh đề 'ORDER BY' trong SQL được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong SQL, hàm tổng hợp 'COUNT()' được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Loại tấn công SQL Injection nhắm vào lỗ hổng bảo mật nào trong ứng dụng web?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp phòng tránh tấn công SQL Injection hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong quản trị CSDL, 'trigger' (bộ kích hoạt) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: 'Stored procedure' (thủ tục lưu trữ) trong CSDL được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: 'Index' (chỉ mục) trong CSDL có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống quản lý bán hàng, bảng nào sau đây nên được tạo đầu tiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong mô hình CSDL quan hệ, các bảng được liên kết với nhau thông qua...

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi nào nên sử dụng hệ QTCSDL NoSQL thay vì hệ QTCSDL quan hệ truyền thống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong ngữ cảnh CSDL, ACID properties (Atomicity, Consistency, Isolation, Durability) là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong quản trị CSDL, việc 'chuẩn hóa' (normalization) CSDL nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL), khái niệm "toàn vẹn dữ liệu" (data integrity) đề cập đến thuộc tính nào sau đây của dữ liệu?

  • A. Khả năng dữ liệu được truy cập mọi lúc mọi nơi.
  • B. Tính chính xác, đầy đủ và nhất quán của dữ liệu trong CSDL.
  • C. Mức độ bảo mật của dữ liệu trước các truy cập trái phép.
  • D. Khả năng phục hồi dữ liệu sau sự cố hệ thống.

Câu 2: Xét tình huống một hệ thống quản lý thư viện điện tử. Điều gì sẽ xảy ra nếu không có tính năng "kiểm soát đồng thời" (concurrency control) trong QTCSDL?

  • A. Hệ thống sẽ hoạt động nhanh hơn do không cần xử lý các yêu cầu đồng thời.
  • B. Dữ liệu sẽ tự động được sao lưu thường xuyên hơn.
  • C. Xung đột dữ liệu có thể xảy ra khi nhiều người dùng cùng lúc truy cập và chỉnh sửa thông tin.
  • D. Hệ thống sẽ tự động phân quyền truy cập dữ liệu cho người dùng.

Câu 3: Chức năng "phân quyền người dùng" (user authorization) trong QTCSDL đóng vai trò chính trong việc đảm bảo khía cạnh nào của an ninh dữ liệu?

  • A. Tính sẵn sàng của dữ liệu (data availability).
  • B. Tính toàn vẹn của dữ liệu (data integrity).
  • C. Tính nhất quán của dữ liệu (data consistency).
  • D. Tính bảo mật dữ liệu (data confidentiality).

Câu 4: Trong các hệ QTCSDL phổ biến như MySQL, PostgreSQL, Oracle, thuật ngữ "transaction" (giao dịch) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Một chuỗi các thao tác xử lý dữ liệu được thực hiện như một đơn vị công việc duy nhất, không thể chia cắt.
  • B. Một bản sao lưu dự phòng của CSDL tại một thời điểm nhất định.
  • C. Quy trình mã hóa dữ liệu để bảo vệ khỏi truy cập trái phép.
  • D. Phương pháp nén dữ liệu để tiết kiệm không gian lưu trữ.

Câu 5: Để tối ưu hiệu suất truy vấn trong CSDL lớn, kỹ thuật "indexing" (đánh chỉ mục) được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng cường bảo mật cho dữ liệu.
  • B. Tăng tốc độ tìm kiếm và truy xuất dữ liệu.
  • C. Giảm dung lượng lưu trữ của CSDL.
  • D. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

Câu 6: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống quản lý bán hàng, việc xác định "khóa chính" (primary key) cho mỗi bảng là rất quan trọng. Khóa chính có vai trò gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu.
  • C. Định danh duy nhất mỗi bản ghi (row) trong bảng và đảm bảo không có bản ghi trùng lặp.
  • D. Liên kết dữ liệu giữa các bảng khác nhau.

Câu 7: Trong mô hình quan hệ (relational model), "khóa ngoại" (foreign key) được sử dụng để thiết lập mối quan hệ giữa các bảng. Mục đích chính của khóa ngoại là gì?

  • A. Đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một bảng.
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu giữa các bảng.
  • C. Phân quyền truy cập dữ liệu giữa các bảng.
  • D. Liên kết các bản ghi giữa hai bảng dựa trên giá trị của một thuộc tính chung, đảm bảo tính tham chiếu.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) trong quản trị CSDL?

  • A. Một hệ điều hành chuyên dụng cho quản lý CSDL.
  • B. Một ngôn ngữ truy vấn dữ liệu chuẩn hóa, được sử dụng để tạo, truy vấn và quản lý CSDL quan hệ.
  • C. Một công cụ đồ họa để thiết kế giao diện người dùng cho ứng dụng CSDL.
  • D. Một giao thức mạng để truyền dữ liệu giữa máy chủ và máy khách CSDL.

Câu 9: Trong SQL, câu lệnh "SELECT" được sử dụng để làm gì?

  • A. Thêm bản ghi mới vào bảng.
  • B. Cập nhật dữ liệu đã tồn tại trong bảng.
  • C. Truy xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng trong CSDL.
  • D. Xóa bản ghi khỏi bảng.

Câu 10: Để lọc dữ liệu trong câu lệnh "SELECT" của SQL, mệnh đề nào sau đây được sử dụng?

  • A. ORDER BY
  • B. GROUP BY
  • C. JOIN
  • D. WHERE

Câu 11: Khi muốn sắp xếp kết quả truy vấn SQL theo một hoặc nhiều cột, mệnh đề nào sau đây được sử dụng?

  • A. ORDER BY
  • B. GROUP BY
  • C. WHERE
  • D. HAVING

Câu 12: Trong SQL, câu lệnh "INSERT INTO" dùng để thực hiện thao tác nào trên CSDL?

  • A. Cập nhật dữ liệu đã có trong bảng.
  • B. Thêm bản ghi mới vào một bảng trong CSDL.
  • C. Xóa bản ghi khỏi bảng.
  • D. Tạo một bảng mới.

Câu 13: Để thay đổi dữ liệu đã tồn tại trong bảng SQL, câu lệnh nào sau đây được sử dụng?

  • A. DELETE FROM
  • B. INSERT INTO
  • C. UPDATE
  • D. CREATE TABLE

Câu 14: Câu lệnh "DELETE FROM" trong SQL được dùng để làm gì?

  • A. Xóa bản ghi khỏi một bảng.
  • B. Xóa toàn bộ bảng khỏi CSDL.
  • C. Cập nhật dữ liệu trong bảng.
  • D. Tạo mới một bảng.

Câu 15: Trong SQL, "JOIN" là một phép toán quan trọng. Nó được sử dụng để làm gì?

  • A. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
  • B. Lọc dữ liệu dựa trên điều kiện.
  • C. Tính toán tổng hợp trên dữ liệu.
  • D. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên mối quan hệ giữa chúng.

Câu 16: Để nhóm các bản ghi có giá trị giống nhau ở một cột và thực hiện các phép tính tổng hợp (ví dụ: SUM, AVG, COUNT) trên mỗi nhóm, mệnh đề nào trong SQL được sử dụng?

  • A. ORDER BY
  • B. GROUP BY
  • C. WHERE
  • D. JOIN

Câu 17: Mệnh đề "HAVING" trong SQL thường được sử dụng kết hợp với mệnh đề nào để lọc kết quả sau khi đã nhóm dữ liệu?

  • A. ORDER BY
  • B. WHERE
  • C. GROUP BY
  • D. JOIN

Câu 18: Trong quản trị CSDL, "backup" (sao lưu) dữ liệu là một hoạt động quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu dữ liệu là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Tối ưu hóa dung lượng lưu trữ CSDL.
  • C. Bảo vệ dữ liệu khỏi truy cập trái phép.
  • D. Phục hồi dữ liệu trong trường hợp xảy ra sự cố hệ thống hoặc mất mát dữ liệu.

Câu 19: "Restore" (phục hồi) dữ liệu là quá trình ngược lại của "backup". Khi nào cần thực hiện phục hồi dữ liệu?

  • A. Khi CSDL bị lỗi, hỏng hoặc mất dữ liệu do sự cố phần cứng, phần mềm, hoặc lỗi người dùng.
  • B. Khi cần thay đổi cấu trúc bảng trong CSDL.
  • C. Khi muốn tối ưu hóa hiệu suất truy vấn.
  • D. Khi cần phân quyền lại người dùng truy cập CSDL.

Câu 20: Công cụ HeidiSQL chủ yếu hỗ trợ quản trị hệ QTCSDL nào?

  • A. Oracle Database
  • B. MySQL và MariaDB
  • C. Microsoft SQL Server
  • D. PostgreSQL

Câu 21: Giao diện đồ họa (GUI) của HeidiSQL mang lại lợi ích gì so với giao diện dòng lệnh (command-line interface) khi quản trị MySQL?

  • A. Tăng tốc độ xử lý truy vấn CSDL.
  • B. Cung cấp khả năng bảo mật dữ liệu tốt hơn.
  • C. Giúp người dùng dễ dàng thao tác và quản lý CSDL trực quan hơn, đặc biệt với người mới bắt đầu.
  • D. Giảm yêu cầu về tài nguyên hệ thống.

Câu 22: Trong HeidiSQL, chức năng "query editor" (trình soạn thảo truy vấn) cho phép người dùng làm gì?

  • A. Sao lưu và phục hồi CSDL.
  • B. Phân quyền người dùng.
  • C. Thiết kế sơ đồ CSDL.
  • D. Viết và thực thi các câu lệnh SQL để truy vấn và thao tác dữ liệu.

Câu 23: Tính năng "session manager" (quản lý phiên kết nối) trong HeidiSQL giúp người dùng quản lý điều gì?

  • A. Các bản sao lưu dữ liệu.
  • B. Các kết nối hiện tại đến máy chủ CSDL MySQL.
  • C. Quyền truy cập của người dùng.
  • D. Các truy vấn SQL đã thực thi.

Câu 24: Để tạo một bảng mới trong CSDL MySQL bằng SQL, câu lệnh nào sau đây được sử dụng?

  • A. INSERT TABLE
  • B. UPDATE TABLE
  • C. CREATE TABLE
  • D. SELECT TABLE

Câu 25: Khi thiết kế cấu trúc bảng, việc xác định "kiểu dữ liệu" (data type) cho mỗi cột là cần thiết. Tại sao?

  • A. Để tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Để bảo mật dữ liệu.
  • C. Để dễ dàng phân quyền người dùng.
  • D. Để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, xác định loại giá trị có thể lưu trữ và tối ưu hóa không gian lưu trữ.

Câu 26: Trong MySQL, kiểu dữ liệu "VARCHAR(255)" được sử dụng để lưu trữ loại dữ liệu nào?

  • A. Chuỗi ký tự có độ dài tối đa 255.
  • B. Số nguyên có giá trị từ -255 đến 255.
  • C. Ngày tháng năm.
  • D. Số thực có độ chính xác cao.

Câu 27: Kiểu dữ liệu "INT" trong MySQL được sử dụng để lưu trữ loại dữ liệu nào?

  • A. Chuỗi ký tự.
  • B. Số nguyên.
  • C. Ngày tháng năm.
  • D. Số thực.

Câu 28: Để đảm bảo rằng một cột không được phép chứa giá trị NULL (giá trị trống), ràng buộc nào sau đây được sử dụng khi tạo bảng trong SQL?

  • A. UNIQUE
  • B. PRIMARY KEY
  • C. NOT NULL
  • D. FOREIGN KEY

Câu 29: Ràng buộc "UNIQUE" trong SQL được sử dụng để đảm bảo điều gì?

  • A. Mỗi bản ghi trong bảng là duy nhất.
  • B. Giá trị trong cột không được là NULL.
  • C. Cột là khóa chính của bảng.
  • D. Giá trị trong cột (hoặc nhóm cột) là duy nhất trên tất cả các bản ghi trong bảng.

Câu 30: Xét một bảng "SinhVien" có cột "MaSV" là khóa chính. Ràng buộc nào đảm bảo rằng mỗi mã sinh viên chỉ xuất hiện một lần trong bảng?

  • A. Ràng buộc NOT NULL trên cột "MaSV".
  • B. Ràng buộc PRIMARY KEY trên cột "MaSV".
  • C. Ràng buộc FOREIGN KEY trên cột "MaSV".
  • D. Ràng buộc CHECK trên cột "MaSV".

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL), khái niệm 'toàn vẹn dữ liệu' (data integrity) đề cập đến thuộc tính nào sau đây của dữ liệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét tình huống một hệ thống quản lý thư viện điện tử. Điều gì sẽ xảy ra nếu không có tính năng 'kiểm soát đồng thời' (concurrency control) trong QTCSDL?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Chức năng 'phân quyền người dùng' (user authorization) trong QTCSDL đóng vai trò chính trong việc đảm bảo khía cạnh nào của an ninh dữ liệu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các hệ QTCSDL phổ biến như MySQL, PostgreSQL, Oracle, thuật ngữ 'transaction' (giao dịch) dùng để chỉ điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Để tối ưu hiệu suất truy vấn trong CSDL lớn, kỹ thuật 'indexing' (đánh chỉ mục) được sử dụng để làm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống quản lý bán hàng, việc xác định 'khóa chính' (primary key) cho mỗi bảng là rất quan trọng. Khóa chính có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong mô hình quan hệ (relational model), 'khóa ngoại' (foreign key) được sử dụng để thiết lập mối quan hệ giữa các bảng. Mục đích chính của khóa ngoại là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) trong quản trị CSDL?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong SQL, câu lệnh 'SELECT' được sử dụng để làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để lọc dữ liệu trong câu lệnh 'SELECT' của SQL, mệnh đề nào sau đây được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi muốn sắp xếp kết quả truy vấn SQL theo một hoặc nhiều cột, mệnh đề nào sau đây được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong SQL, câu lệnh 'INSERT INTO' dùng để thực hiện thao tác nào trên CSDL?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để thay đổi dữ liệu đã tồn tại trong bảng SQL, câu lệnh nào sau đây được sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Câu lệnh 'DELETE FROM' trong SQL được dùng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong SQL, 'JOIN' là một phép toán quan trọng. Nó được sử dụng để làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để nhóm các bản ghi có giá trị giống nhau ở một cột và thực hiện các phép tính tổng hợp (ví dụ: SUM, AVG, COUNT) trên mỗi nhóm, mệnh đề nào trong SQL được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Mệnh đề 'HAVING' trong SQL thường được sử dụng kết hợp với mệnh đề nào để lọc kết quả sau khi đã nhóm dữ liệu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong quản trị CSDL, 'backup' (sao lưu) dữ liệu là một hoạt động quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu dữ liệu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: 'Restore' (phục hồi) dữ liệu là quá trình ngược lại của 'backup'. Khi nào cần thực hiện phục hồi dữ liệu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Công cụ HeidiSQL chủ yếu hỗ trợ quản trị hệ QTCSDL nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Giao diện đồ họa (GUI) của HeidiSQL mang lại lợi ích gì so với giao diện dòng lệnh (command-line interface) khi quản trị MySQL?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong HeidiSQL, chức năng 'query editor' (trình soạn thảo truy vấn) cho phép người dùng làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tính năng 'session manager' (quản lý phiên kết nối) trong HeidiSQL giúp người dùng quản lý điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để tạo một bảng mới trong CSDL MySQL bằng SQL, câu lệnh nào sau đây được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi thiết kế cấu trúc bảng, việc xác định 'kiểu dữ liệu' (data type) cho mỗi cột là cần thiết. Tại sao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong MySQL, kiểu dữ liệu 'VARCHAR(255)' được sử dụng để lưu trữ loại dữ liệu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Kiểu dữ liệu 'INT' trong MySQL được sử dụng để lưu trữ loại dữ liệu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để đảm bảo rằng một cột không được phép chứa giá trị NULL (giá trị trống), ràng buộc nào sau đây được sử dụng khi tạo bảng trong SQL?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Ràng buộc 'UNIQUE' trong SQL được sử dụng để đảm bảo điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Xét một bảng 'SinhVien' có cột 'MaSV' là khóa chính. Ràng buộc nào đảm bảo rằng mỗi mã sinh viên chỉ xuất hiện một lần trong bảng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL), khái niệm "toàn vẹn dữ liệu" (data integrity) đề cập đến thuộc tính nào sau đây?

  • A. Khả năng CSDL phục hồi sau sự cố phần cứng.
  • B. Tính chính xác, đầy đủ và nhất quán của dữ liệu.
  • C. Mức độ bảo mật dữ liệu khỏi truy cập trái phép.
  • D. Khả năng CSDL đáp ứng nhanh chóng yêu cầu truy vấn.

Câu 2: Xét tình huống một hệ thống quản lý thư viện điện tử. Chức năng nào của hệ quản trị CSDL (QTCSDL) đảm bảo rằng khi một độc giả mượn sách, số lượng sách đó trong kho sẽ được cập nhật chính xác và ngay lập tức?

  • A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu
  • B. Kiểm soát truy cập
  • C. Quản lý giao dịch (Transaction Management)
  • D. Tối ưu hóa truy vấn

Câu 3: Trong các hệ QTCSDL quan hệ, khóa chính (primary key) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo điều gì?

  • A. Tính duy nhất của mỗi bản ghi trong một bảng.
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • C. Bảo mật dữ liệu trong bảng.
  • D. Liên kết giữa các bảng trong CSDL.

Câu 4: Một công ty muốn triển khai hệ thống CSDL để quản lý thông tin khách hàng. Yêu cầu đặt ra là chỉ nhân viên bộ phận chăm sóc khách hàng mới được phép xem và chỉnh sửa thông tin liên hệ của khách. Chức năng nào của QTCSDL sẽ đáp ứng yêu cầu này?

  • A. Sao lưu định kỳ
  • B. Tối ưu hóa CSDL
  • C. Kiểm soát truy cập (Access Control)
  • D. Đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu

Câu 5: Giả sử bạn có một CSDL quản lý bán hàng với hai bảng: "Sản phẩm" và "Đơn hàng". Bảng "Đơn hàng" có một trường "Mã sản phẩm" tham chiếu đến bảng "Sản phẩm". Mối quan hệ này được gọi là gì và nó đảm bảo điều gì?

  • A. Quan hệ một-nhiều, đảm bảo tính đầy đủ dữ liệu.
  • B. Quan hệ nhiều-nhiều, đảm bảo tốc độ truy vấn.
  • C. Quan hệ phân cấp, đảm bảo tính bảo mật.
  • D. Quan hệ tham chiếu (khóa ngoại), đảm bảo toàn vẹn tham chiếu giữa các bảng.

Câu 6: Trong quá trình thiết kế CSDL, việc xác định các thực thể (entities) và thuộc tính (attributes) tương ứng là bước quan trọng. Thực thể "NHÂN VIÊN" trong một công ty có thể có các thuộc tính nào sau đây?

  • A. Tên công ty, địa chỉ công ty, số lượng phòng ban.
  • B. Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, địa chỉ, phòng ban.
  • C. Tên sản phẩm, giá sản phẩm, số lượng tồn kho.
  • D. Mã đơn hàng, ngày đặt hàng, tổng tiền đơn hàng.

Câu 7: Khi nào thì việc sử dụng hệ quản trị CSDL (QTCSDL) trở nên đặc biệt quan trọng so với việc quản lý dữ liệu bằng bảng tính (spreadsheet)?

  • A. Khi dữ liệu có cấu trúc đơn giản và số lượng bản ghi ít.
  • B. Khi chỉ cần thực hiện các phép tính thống kê cơ bản.
  • C. Khi dữ liệu lớn, phức tạp, có nhiều mối quan hệ và yêu cầu tính nhất quán, bảo mật cao.
  • D. Khi người dùng chỉ cần xem dữ liệu mà không cần chỉnh sửa.

Câu 8: Cho tình huống: Một website thương mại điện tử cần lưu trữ thông tin sản phẩm, khách hàng, đơn hàng và đánh giá sản phẩm. Loại CSDL nào (quan hệ hay phi quan hệ - NoSQL) có thể phù hợp hơn cho việc lưu trữ đánh giá sản phẩm và tại sao?

  • A. CSDL quan hệ, vì dữ liệu đánh giá cần đảm bảo tính toàn vẹn và nhất quán cao.
  • B. CSDL phi quan hệ (NoSQL), vì dữ liệu đánh giá thường có cấu trúc linh hoạt, không cố định và có thể thay đổi.
  • C. Cả hai loại CSDL đều phù hợp như nhau, tùy thuộc vào sở thích của người phát triển.
  • D. Không loại CSDL nào phù hợp, cần sử dụng file văn bản để lưu trữ đánh giá.

Câu 9: Để đảm bảo tính khả dụng cao (high availability) của một hệ thống CSDL quan trọng, giải pháp nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Sử dụng cơ chế sao lưu và phục hồi dữ liệu thường xuyên, kết hợp với hệ thống dự phòng (failover).
  • B. Giới hạn số lượng người dùng truy cập đồng thời vào CSDL.
  • C. Tăng cường bảo mật bằng cách mã hóa toàn bộ dữ liệu CSDL.
  • D. Sử dụng phần cứng máy chủ có cấu hình thấp để giảm chi phí.

Câu 10: Trong ngôn ngữ truy vấn SQL, câu lệnh "SELECT * FROM KhachHang WHERE DiaChi LIKE "%Hà Nội%"" dùng để làm gì?

  • A. Chọn tất cả các khách hàng có địa chỉ chính xác là "Hà Nội".
  • B. Chọn tất cả các khách hàng từ bảng "Hà Nội".
  • C. Sắp xếp danh sách khách hàng theo địa chỉ.
  • D. Chọn tất cả thông tin về khách hàng có địa chỉ chứa chuỗi "Hà Nội".

Câu 11: Khi thiết kế một CSDL cho hệ thống quản lý sinh viên của một trường học, bạn cần tạo bảng "SINHVIEN". Trường nào sau đây nên được chọn làm khóa chính (primary key) cho bảng này?

  • A. Họ và tên sinh viên.
  • B. Mã sinh viên.
  • C. Ngày sinh.
  • D. Địa chỉ liên lạc.

Câu 12: Trong SQL, để kết hợp dữ liệu từ hai bảng "NHANVIEN" và "PHONGBAN" dựa trên trường "MaPhongBan" chung, bạn sẽ sử dụng phép toán nào?

  • A. Phép chọn (SELECT)
  • B. Phép chiếu (PROJECT)
  • C. Phép kết nối (JOIN)
  • D. Phép hợp (UNION)

Câu 13: Một hệ thống CSDL bị sự cố phần cứng nghiêm trọng dẫn đến mất dữ liệu. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để khôi phục lại dữ liệu và hệ thống một cách nhanh chóng?

  • A. Nâng cấp phần cứng máy chủ.
  • B. Cài đặt lại hệ điều hành.
  • C. Tối ưu hóa cấu trúc CSDL.
  • D. Sử dụng bản sao lưu (backup) dữ liệu gần nhất.

Câu 14: Xét tình huống một ứng dụng web có lượng truy cập lớn. Giải pháp nào giúp hệ thống CSDL đáp ứng được số lượng lớn truy vấn đồng thời và duy trì hiệu suất ổn định?

  • A. Giảm dung lượng lưu trữ của CSDL.
  • B. Tối ưu hóa truy vấn SQL và sử dụng cơ chế bộ nhớ đệm (caching).
  • C. Hạn chế số lượng kết nối đồng thời đến CSDL.
  • D. Sử dụng phiên bản QTCSDL cũ hơn để giảm tải cho hệ thống.

Câu 15: Trong quản trị CSDL, thuật ngữ "chuẩn hóa dữ liệu" (data normalization) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu.
  • B. Mã hóa dữ liệu để bảo mật.
  • C. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc bảng CSDL.

Câu 16: Công cụ HeidiSQL chủ yếu được sử dụng để quản trị loại CSDL nào?

  • A. MySQL và MariaDB.
  • B. Oracle Database.
  • C. Microsoft SQL Server.
  • D. PostgreSQL.

Câu 17: Khi thiết kế CSDL, mối quan hệ "một-nhiều" giữa hai thực thể, ví dụ giữa "KHÁCH HÀNG" và "ĐƠN HÀNG", có nghĩa là gì?

  • A. Một khách hàng chỉ có thể đặt một đơn hàng và một đơn hàng chỉ thuộc về một khách hàng.
  • B. Một khách hàng có thể đặt nhiều đơn hàng và một đơn hàng có thể thuộc về nhiều khách hàng.
  • C. Nhiều khách hàng có thể đặt cùng một đơn hàng.
  • D. Một khách hàng có thể đặt nhiều đơn hàng, nhưng mỗi đơn hàng chỉ thuộc về một khách hàng duy nhất.

Câu 18: Để đảm bảo an toàn dữ liệu trong CSDL, biện pháp nào sau đây liên quan đến việc mã hóa thông tin?

  • A. Sao lưu dữ liệu định kỳ.
  • B. Phân quyền truy cập người dùng.
  • C. Mã hóa dữ liệu (Data encryption) khi lưu trữ và truyền tải.
  • D. Kiểm tra tính toàn vẹn dữ liệu.

Câu 19: Trong SQL, câu lệnh "UPDATE" được sử dụng để thực hiện thao tác nào trên dữ liệu?

  • A. Thêm mới bản ghi vào bảng.
  • B. Sửa đổi dữ liệu đã tồn tại trong bảng.
  • C. Xóa bản ghi khỏi bảng.
  • D. Truy vấn dữ liệu từ bảng.

Câu 20: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý kho hàng, bạn cần tạo bảng "PHIEU_NHAP" và "PHIEU_XUAT". Bảng nào nên chứa thông tin về thời điểm nhập/xuất kho?

  • A. Chỉ bảng "PHIEU_NHAP".
  • B. Chỉ bảng "PHIEU_XUAT".
  • C. Cả hai bảng "PHIEU_NHAP" và "PHIEU_XUAT" nhưng ở hai trường khác nhau.
  • D. Cả hai bảng "PHIEU_NHAP" và "PHIEU_XUAT" đều cần trường thông tin về thời điểm giao dịch.

Câu 21: Để tìm ra những sản phẩm có giá bán lớn hơn 100.000 VNĐ trong bảng "SANPHAM" bằng SQL, bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT?

  • A. WHERE GiaBan > 100000
  • B. ORDER BY GiaBan > 100000
  • C. GROUP BY GiaBan > 100000
  • D. HAVING GiaBan > 100000

Câu 22: Trong mô hình quan hệ, ràng buộc toàn vẹn tham chiếu (referential integrity constraint) có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một bảng.
  • B. Đảm bảo rằng giá trị của khóa ngoại luôn tham chiếu đến một giá trị khóa chính hợp lệ trong bảng liên quan.
  • C. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu giữa các bảng.
  • D. Bảo vệ dữ liệu khỏi truy cập trái phép từ bên ngoài.

Câu 23: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống đặt vé máy bay, bảng "CHUYENBAY" cần có thông tin về điểm đi, điểm đến, giờ khởi hành và số lượng ghế. Thuộc tính nào nên được chọn làm khóa chính?

  • A. Điểm đi và điểm đến.
  • B. Giờ khởi hành.
  • C. Mã chuyến bay.
  • D. Số lượng ghế.

Câu 24: Trong SQL, để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần của cột "NgayDatHang", bạn sử dụng mệnh đề nào?

  • A. SORT BY NgayDatHang
  • B. ALIGN BY NgayDatHang DESC
  • C. FILTER BY NgayDatHang DESC
  • D. ORDER BY NgayDatHang DESC

Câu 25: Một CSDL quản lý thông tin sản phẩm có bảng "SANPHAM" với các cột "MaSP", "TenSP", "GiaBan", "MoTa". Để tìm các sản phẩm có mô tả chứa từ khóa "cao cấp", bạn dùng câu lệnh SQL nào?

  • A. SELECT * FROM SANPHAM WHERE MoTa = "cao cấp"
  • B. SELECT * FROM SANPHAM WHERE MoTa LIKE "%cao cấp%"
  • C. SELECT * FROM SANPHAM WHERE MoTa CONTAIN "cao cấp"
  • D. SELECT * FROM SANPHAM WHERE MoTa START WITH "cao cấp"

Câu 26: Trong hệ quản trị CSDL, "lược đồ CSDL" (database schema) mô tả điều gì?

  • A. Dữ liệu thực tế được lưu trữ trong CSDL.
  • B. Các truy vấn SQL đã được thực hiện trên CSDL.
  • C. Cấu trúc tổng thể của CSDL, bao gồm các bảng, cột, kiểu dữ liệu và mối quan hệ giữa chúng.
  • D. Phần mềm hệ quản trị CSDL đang sử dụng.

Câu 27: Khi nào thì nên sử dụng chỉ mục (index) trong CSDL?

  • A. Khi cần tăng tốc độ truy vấn dữ liệu trên các cột thường xuyên được tìm kiếm.
  • B. Khi cần giảm dung lượng lưu trữ của CSDL.
  • C. Khi cần mã hóa dữ liệu để bảo mật.
  • D. Khi cần chuẩn hóa dữ liệu.

Câu 28: Trong SQL, hàm gộp (aggregate function) COUNT() dùng để làm gì?

  • A. Tính tổng giá trị của một cột số.
  • B. Đếm số lượng bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó.
  • C. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.
  • D. Tìm giá trị trung bình của một cột số.

Câu 29: Để tạo một bảng mới tên là "NHANVIEN" với các cột "MaNV", "HoTen", "PhongBan" trong SQL, bạn sử dụng câu lệnh nào?

  • A. INSERT TABLE NHANVIEN (MaNV, HoTen, PhongBan)
  • B. ADD TABLE NHANVIEN (MaNV, HoTen, PhongBan)
  • C. NEW TABLE NHANVIEN (MaNV VARCHAR(10), HoTen VARCHAR(50), PhongBan VARCHAR(30))
  • D. CREATE TABLE NHANVIEN (MaNV VARCHAR(10), HoTen VARCHAR(50), PhongBan VARCHAR(30))

Câu 30: Trong quản trị CSDL, việc "tuning" CSDL (database tuning) nhằm mục đích gì?

  • A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu.
  • B. Bảo mật dữ liệu khỏi truy cập trái phép.
  • C. Tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của CSDL, bao gồm tốc độ truy vấn và sử dụng tài nguyên.
  • D. Chuẩn hóa cấu trúc CSDL.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL), khái niệm 'toàn vẹn dữ liệu' (data integrity) đề cập đến thuộc tính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét tình huống một hệ thống quản lý thư viện điện tử. Chức năng nào của hệ quản trị CSDL (QTCSDL) đảm bảo rằng khi một độc giả mượn sách, số lượng sách đó trong kho sẽ được cập nhật chính xác và ngay lập tức?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các hệ QTCSDL quan hệ, khóa chính (primary key) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một công ty muốn triển khai hệ thống CSDL để quản lý thông tin khách hàng. Yêu cầu đặt ra là chỉ nhân viên bộ phận chăm sóc khách hàng mới được phép xem và chỉnh sửa thông tin liên hệ của khách. Chức năng nào của QTCSDL sẽ đáp ứng yêu cầu này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Giả sử bạn có một CSDL quản lý bán hàng với hai bảng: 'Sản phẩm' và 'Đơn hàng'. Bảng 'Đơn hàng' có một trường 'Mã sản phẩm' tham chiếu đến bảng 'Sản phẩm'. Mối quan hệ này được gọi là gì và nó đảm bảo điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong quá trình thiết kế CSDL, việc xác định các thực thể (entities) và thuộc tính (attributes) tương ứng là bước quan trọng. Thực thể 'NHÂN VIÊN' trong một công ty có thể có các thuộc tính nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi nào thì việc sử dụng hệ quản trị CSDL (QTCSDL) trở nên đặc biệt quan trọng so với việc quản lý dữ liệu bằng bảng tính (spreadsheet)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho tình huống: Một website thương mại điện tử cần lưu trữ thông tin sản phẩm, khách hàng, đơn hàng và đánh giá sản phẩm. Loại CSDL nào (quan hệ hay phi quan hệ - NoSQL) có thể phù hợp hơn cho việc lưu trữ đánh giá sản phẩm và tại sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Để đảm bảo tính khả dụng cao (high availability) của một hệ thống CSDL quan trọng, giải pháp nào sau đây thường được áp dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong ngôn ngữ truy vấn SQL, câu lệnh 'SELECT * FROM KhachHang WHERE DiaChi LIKE '%Hà Nội%'' dùng để làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi thiết kế một CSDL cho hệ thống quản lý sinh viên của một trường học, bạn cần tạo bảng 'SINHVIEN'. Trường nào sau đây nên được chọn làm khóa chính (primary key) cho bảng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong SQL, để kết hợp dữ liệu từ hai bảng 'NHANVIEN' và 'PHONGBAN' dựa trên trường 'MaPhongBan' chung, bạn sẽ sử dụng phép toán nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một hệ thống CSDL bị sự cố phần cứng nghiêm trọng dẫn đến mất dữ liệu. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để khôi phục lại dữ liệu và hệ thống một cách nhanh chóng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Xét tình huống một ứng dụng web có lượng truy cập lớn. Giải pháp nào giúp hệ thống CSDL đáp ứng được số lượng lớn truy vấn đồng thời và duy trì hiệu suất ổn định?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong quản trị CSDL, thuật ngữ 'chuẩn hóa dữ liệu' (data normalization) nhằm mục đích chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Công cụ HeidiSQL chủ yếu được sử dụng để quản trị loại CSDL nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi thiết kế CSDL, mối quan hệ 'một-nhiều' giữa hai thực thể, ví dụ giữa 'KHÁCH HÀNG' và 'ĐƠN HÀNG', có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để đảm bảo an toàn dữ liệu trong CSDL, biện pháp nào sau đây liên quan đến việc mã hóa thông tin?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong SQL, câu lệnh 'UPDATE' được sử dụng để thực hiện thao tác nào trên dữ liệu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý kho hàng, bạn cần tạo bảng 'PHIEU_NHAP' và 'PHIEU_XUAT'. Bảng nào nên chứa thông tin về thời điểm nhập/xuất kho?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để tìm ra những sản phẩm có giá bán lớn hơn 100.000 VNĐ trong bảng 'SANPHAM' bằng SQL, bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong mô hình quan hệ, ràng buộc toàn vẹn tham chiếu (referential integrity constraint) có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống đặt vé máy bay, bảng 'CHUYENBAY' cần có thông tin về điểm đi, điểm đến, giờ khởi hành và số lượng ghế. Thuộc tính nào nên được chọn làm khóa chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong SQL, để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự giảm dần của cột 'NgayDatHang', bạn sử dụng mệnh đề nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một CSDL quản lý thông tin sản phẩm có bảng 'SANPHAM' với các cột 'MaSP', 'TenSP', 'GiaBan', 'MoTa'. Để tìm các sản phẩm có mô tả chứa từ khóa 'cao cấp', bạn dùng câu lệnh SQL nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong hệ quản trị CSDL, 'lược đồ CSDL' (database schema) mô tả điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi nào thì nên sử dụng chỉ mục (index) trong CSDL?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong SQL, hàm gộp (aggregate function) COUNT() dùng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để tạo một bảng mới tên là 'NHANVIEN' với các cột 'MaNV', 'HoTen', 'PhongBan' trong SQL, bạn sử dụng câu lệnh nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong quản trị CSDL, việc 'tuning' CSDL (database tuning) nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL), thuật ngữ "toàn vẹn dữ liệu" (data integrity) đề cập đến khía cạnh nào?

  • A. Khả năng bảo mật dữ liệu khỏi truy cập trái phép.
  • B. Tính chính xác, đầy đủ và nhất quán của dữ liệu trong CSDL.
  • C. Khả năng hệ thống hoạt động liên tục và ổn định.
  • D. Quyền hạn truy cập và thao tác dữ liệu của người dùng.

Câu 2: Một trường (field) trong bảng cơ sở dữ liệu được định nghĩa kiểu dữ liệu "DATE". Kiểu dữ liệu này phù hợp nhất để lưu trữ thông tin nào?

  • A. Số điện thoại liên lạc.
  • B. Địa chỉ email.
  • C. Ngày sinh của học sinh.
  • D. Điểm trung bình môn học.

Câu 3: Khóa chính (primary key) trong một bảng CSDL có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Xác định duy nhất mỗi bản ghi (row) trong bảng.
  • B. Liên kết bảng này với bảng khác trong CSDL.
  • C. Sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự.
  • D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào.

Câu 4: Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ, mối quan hệ "một-nhiều" (one-to-many relationship) giữa hai bảng A và B có nghĩa là:

  • A. Mỗi bản ghi trong bảng A chỉ được liên kết với một bản ghi trong bảng B.
  • B. Một bản ghi trong bảng A có thể liên kết với nhiều bản ghi trong bảng B, nhưng mỗi bản ghi trong bảng B chỉ liên kết với tối đa một bản ghi trong bảng A.
  • C. Mỗi bản ghi trong bảng A phải liên kết với ít nhất một bản ghi trong bảng B.
  • D. Các bản ghi trong bảng A và B không có mối liên hệ nào với nhau.

Câu 5: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một bảng?

  • A. INSERT
  • B. UPDATE
  • C. DELETE
  • D. SELECT

Câu 6: Để đảm bảo tính bảo mật dữ liệu trong CSDL, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sao lưu dữ liệu thường xuyên.
  • B. Tối ưu hóa hiệu suất truy vấn.
  • C. Phân quyền truy cập cho người dùng.
  • D. Kiểm tra lỗi chính tả dữ liệu.

Câu 7: Trong ngữ cảnh CSDL, "khung nhìn" (view) là gì?

  • A. Một bảng ảo được tạo ra từ kết quả của một truy vấn SQL.
  • B. Một bản sao lưu dự phòng của CSDL.
  • C. Giao diện đồ họa để quản lý CSDL.
  • D. Một loại chỉ mục (index) để tăng tốc độ truy vấn.

Câu 8: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý thư viện, bạn cần tạo bảng "Sách" và bảng "Độc giả". Để theo dõi việc mượn trả sách, bạn nên tạo thêm bảng nào?

  • A. Bảng "Thể loại sách".
  • B. Bảng "Mượn trả sách".
  • C. Bảng "Nhà xuất bản".
  • D. Bảng "Nhân viên thư viện".

Câu 9: Câu lệnh SQL `UPDATE TenBang SET Cot1 = "giá trị mới" WHERE DieuKien;` dùng để làm gì?

  • A. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
  • B. Thêm dữ liệu mới vào bảng.
  • C. Sửa đổi dữ liệu đã tồn tại trong bảng.
  • D. Truy xuất dữ liệu từ bảng.

Câu 10: "Chuẩn hóa CSDL" (database normalization) là quá trình thiết kế CSDL nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
  • C. Đơn giản hóa cấu trúc CSDL.
  • D. Giảm dư thừa dữ liệu và đảm bảo tính nhất quán.

Câu 11: Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì?

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
  • B. Lọc các bản ghi thỏa mãn một điều kiện nhất định.
  • C. Nhóm các bản ghi có giá trị giống nhau.
  • D. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng.

Câu 12: Công cụ HeidiSQL chủ yếu được sử dụng để quản lý loại CSDL nào?

  • A. Oracle Database.
  • B. Microsoft Access.
  • C. MySQL.
  • D. MongoDB.

Câu 13: Khi thiết kế CSDL, thuộc tính nào sau đây nên được chọn làm khóa chính cho bảng "Nhân viên"?

  • A. Tên nhân viên.
  • B. Địa chỉ nhân viên.
  • C. Số điện thoại nhân viên.
  • D. Mã nhân viên.

Câu 14: Trong CSDL quan hệ, "khóa ngoại" (foreign key) được sử dụng để làm gì?

  • A. Định danh duy nhất các bản ghi trong bảng.
  • B. Thiết lập liên kết giữa các bảng.
  • C. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
  • D. Kiểm soát quyền truy cập dữ liệu.

Câu 15: Lợi ích chính của việc sử dụng hệ quản trị CSDL (QTCSDL) so với quản lý dữ liệu bằng file văn bản là gì?

  • A. Khả năng truy xuất và quản lý dữ liệu hiệu quả hơn.
  • B. Dữ liệu được lưu trữ trực tiếp trên giấy.
  • C. Không cần kiến thức chuyên môn về máy tính.
  • D. Chi phí đầu tư thấp hơn.

Câu 16: Trong SQL, câu lệnh `INSERT INTO` được dùng để thực hiện thao tác nào?

  • A. Xóa bản ghi khỏi bảng.
  • B. Thêm bản ghi mới vào bảng.
  • C. Sửa đổi bản ghi đã có.
  • D. Truy vấn dữ liệu từ bảng.

Câu 17: Thuộc tính "NOT NULL" khi định nghĩa cột trong bảng CSDL có ý nghĩa gì?

  • A. Giá trị của cột phải là duy nhất.
  • B. Giá trị của cột phải là số.
  • C. Cột không được phép để trống giá trị.
  • D. Giá trị của cột phải lớn hơn 0.

Câu 18: Trong mô hình ER (Entity-Relationship), hình chữ nhật đại diện cho khái niệm nào?

  • A. Thực thể (Entity).
  • B. Thuộc tính (Attribute).
  • C. Mối quan hệ (Relationship).
  • D. Khóa (Key).

Câu 19: Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` dùng để làm gì?

  • A. Lọc dữ liệu theo điều kiện.
  • B. Nhóm các bản ghi.
  • C. Kết hợp các bảng.
  • D. Sắp xếp kết quả truy vấn.

Câu 20: Khi nào nên sử dụng chỉ mục (index) trong CSDL?

  • A. Khi muốn giảm dung lượng lưu trữ CSDL.
  • B. Khi cần tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • C. Khi muốn tăng tính bảo mật dữ liệu.
  • D. Khi muốn đơn giản hóa cấu trúc bảng.

Câu 21: Trong SQL, hàm `COUNT(*)` thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tính tổng giá trị của một cột số.
  • B. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.
  • C. Đếm số lượng bản ghi.
  • D. Tính giá trị trung bình của một cột số.

Câu 22: "Sao lưu và phục hồi" (backup and recovery) CSDL là quy trình quan trọng để đối phó với sự cố nào?

  • A. Lỗi nhập liệu từ người dùng.
  • B. Tấn công mạng từ bên ngoài.
  • C. Sự cố phần mềm hệ điều hành.
  • D. Mất mát dữ liệu do hỏng hóc phần cứng hoặc lỗi hệ thống.

Câu 23: Trong SQL, phép `JOIN` được sử dụng để làm gì?

  • A. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng.
  • B. Lọc dữ liệu từ một bảng.
  • C. Sắp xếp dữ liệu trong một bảng.
  • D. Thống kê dữ liệu từ một bảng.

Câu 24: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống bán hàng, bạn có bảng "Sản phẩm" và "Đơn hàng". Mối quan hệ giữa "Sản phẩm" và "Đơn hàng" có thể là gì?

  • A. Một - một (one-to-one).
  • B. Một - nhiều (one-to-many).
  • C. Nhiều - nhiều (many-to-many).
  • D. Không có mối quan hệ.

Câu 25: Trong SQL, câu lệnh `DELETE FROM TenBang WHERE DieuKien;` dùng để làm gì?

  • A. Sửa đổi dữ liệu trong bảng.
  • B. Xóa bản ghi khỏi bảng.
  • C. Thêm bản ghi mới vào bảng.
  • D. Truy vấn dữ liệu từ bảng.

Câu 26: "Tính nhất quán" (consistency) của giao dịch trong CSDL (ACID properties) đảm bảo điều gì?

  • A. Giao dịch được thực hiện một cách độc lập.
  • B. Giao dịch được thực hiện đầy đủ hoặc không thực hiện gì cả.
  • C. Dữ liệu được bảo vệ khỏi truy cập đồng thời.
  • D. Giao dịch đưa CSDL từ một trạng thái hợp lệ này sang một trạng thái hợp lệ khác.

Câu 27: Công cụ dòng lệnh (command-line interface) của MySQL thường được sử dụng cho mục đích nào?

  • A. Thiết kế giao diện người dùng.
  • B. Tạo báo cáo trực quan.
  • C. Thực hiện các tác vụ quản trị CSDL nâng cao và tự động hóa.
  • D. Nhập dữ liệu trực tiếp từ bảng tính.

Câu 28: Khi gặp lỗi "vi phạm ràng buộc khóa ngoại" (foreign key constraint violation), nguyên nhân phổ biến nhất là gì?

  • A. Cố gắng thêm hoặc sửa dữ liệu trong bảng con mà không có bản ghi tương ứng ở bảng cha.
  • B. CSDL bị đầy dung lượng lưu trữ.
  • C. Kết nối mạng không ổn định.
  • D. Phiên bản phần mềm QTCSDL đã quá cũ.

Câu 29: "Giao dịch" (transaction) trong CSDL đảm bảo tính chất "nguyên tử" (atomicity), nghĩa là gì?

  • A. Giao dịch phải được thực hiện tuần tự, không song song.
  • B. Giao dịch phải được thực hiện toàn bộ hoặc không thực hiện bất kỳ phần nào.
  • C. Giao dịch phải đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu.
  • D. Giao dịch phải tồn tại vĩnh viễn trong lịch sử CSDL.

Câu 30: Trong bối cảnh quản trị CSDL, "người quản trị CSDL" (Database Administrator - DBA) chịu trách nhiệm chính cho công việc nào?

  • A. Phát triển ứng dụng dựa trên CSDL.
  • B. Nhập liệu và cập nhật dữ liệu hàng ngày.
  • C. Thiết kế, triển khai, bảo trì và đảm bảo hoạt động ổn định của CSDL.
  • D. Truy xuất và phân tích dữ liệu cho báo cáo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL), thuật ngữ 'toàn vẹn dữ liệu' (data integrity) đề cập đến khía cạnh nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một trường (field) trong bảng cơ sở dữ liệu được định nghĩa kiểu dữ liệu 'DATE'. Kiểu dữ liệu này phù hợp nhất để lưu trữ thông tin nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khóa chính (primary key) trong một bảng CSDL có vai trò quan trọng nhất là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ, mối quan hệ 'một-nhiều' (one-to-many relationship) giữa hai bảng A và B có nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một bảng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Để đảm bảo tính bảo mật dữ liệu trong CSDL, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong ngữ cảnh CSDL, 'khung nhìn' (view) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý thư viện, bạn cần tạo bảng 'Sách' và bảng 'Độc giả'. Để theo dõi việc mượn trả sách, bạn nên tạo thêm bảng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Câu lệnh SQL `UPDATE TenBang SET Cot1 = 'giá trị mới' WHERE DieuKien;` dùng để làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: 'Chuẩn hóa CSDL' (database normalization) là quá trình thiết kế CSDL nhằm mục đích chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Công cụ HeidiSQL chủ yếu được sử dụng để quản lý loại CSDL nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khi thiết kế CSDL, thuộc tính nào sau đây nên được chọn làm khóa chính cho bảng 'Nhân viên'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong CSDL quan hệ, 'khóa ngoại' (foreign key) được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Lợi ích chính của việc sử dụng hệ quản trị CSDL (QTCSDL) so với quản lý dữ liệu bằng file văn bản là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong SQL, câu lệnh `INSERT INTO` được dùng để thực hiện thao tác nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Thuộc tính 'NOT NULL' khi định nghĩa cột trong bảng CSDL có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong mô hình ER (Entity-Relationship), hình chữ nhật đại diện cho khái niệm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` dùng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi nào nên sử dụng chỉ mục (index) trong CSDL?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong SQL, hàm `COUNT(*)` thường được sử dụng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: 'Sao lưu và phục hồi' (backup and recovery) CSDL là quy trình quan trọng để đối phó với sự cố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong SQL, phép `JOIN` được sử dụng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi thiết kế CSDL cho hệ thống bán hàng, bạn có bảng 'Sản phẩm' và 'Đơn hàng'. Mối quan hệ giữa 'Sản phẩm' và 'Đơn hàng' có thể là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong SQL, câu lệnh `DELETE FROM TenBang WHERE DieuKien;` dùng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: 'Tính nhất quán' (consistency) của giao dịch trong CSDL (ACID properties) đảm bảo điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Công cụ dòng lệnh (command-line interface) của MySQL thường được sử dụng cho mục đích nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi gặp lỗi 'vi phạm ràng buộc khóa ngoại' (foreign key constraint violation), nguyên nhân phổ biến nhất là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: 'Giao dịch' (transaction) trong CSDL đảm bảo tính chất 'nguyên tử' (atomicity), nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong bối cảnh quản trị CSDL, 'người quản trị CSDL' (Database Administrator - DBA) chịu trách nhiệm chính cho công việc nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quản trị cơ sở dữ liệu, khái niệm "toàn vẹn dữ liệu" (data integrity) đề cập đến điều gì?

  • A. Khả năng người dùng truy cập dữ liệu mọi lúc mọi nơi.
  • B. Độ chính xác, tin cậy và nhất quán của dữ liệu trong CSDL.
  • C. Mức độ bảo mật của dữ liệu trước các truy cập trái phép.
  • D. Tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh chóng của hệ thống.

Câu 2: Khi thiết kế cơ sở dữ liệu cho một hệ thống quản lý thư viện, trường nào sau đây là phù hợp nhất để làm khóa chính cho bảng "Sách"?

  • A. Tên sách
  • B. Tác giả
  • C. Năm xuất bản
  • D. Mã ISBN (International Standard Book Number)

Câu 3: Trong hệ quản trị CSDL quan hệ, liên kết giữa các bảng thường được thiết lập thông qua...

  • A. Các trường dữ liệu trùng tên
  • B. Địa chỉ bộ nhớ của các bảng
  • C. Khóa chính và khóa ngoài
  • D. Mối quan hệ thứ tự giữa các bảng

Câu 4: Để đảm bảo tính bảo mật cho CSDL, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Phân quyền truy cập cho người dùng
  • B. Sao lưu dữ liệu thường xuyên
  • C. Tối ưu hóa tốc độ truy vấn
  • D. Kiểm tra lỗi dữ liệu định kỳ

Câu 5: HeidiSQL là một công cụ quản trị CSDL, nó chủ yếu hỗ trợ hệ quản trị CSDL nào?

  • A. Microsoft SQL Server
  • B. MySQL
  • C. Oracle Database
  • D. PostgreSQL

Câu 6: Trong MySQL, câu lệnh SQL nào được sử dụng để tạo một bảng mới?

  • A. INSERT TABLE
  • B. MODIFY TABLE
  • C. CREATE TABLE
  • D. SELECT TABLE

Câu 7: Sao lưu (backup) CSDL định kỳ là một hoạt động quan trọng trong quản trị CSDL. Mục đích chính của việc sao lưu là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
  • B. Giảm dung lượng lưu trữ của CSDL
  • C. Ngăn chặn truy cập trái phép
  • D. Phục hồi dữ liệu khi hệ thống gặp sự cố

Câu 8: Khi nhập dữ liệu vào CSDL, điều gì xảy ra nếu dữ liệu nhập vào không đúng kiểu dữ liệu đã khai báo cho trường?

  • A. Dữ liệu sẽ tự động chuyển đổi sang kiểu dữ liệu phù hợp
  • B. Hệ thống sẽ báo lỗi và từ chối nhập dữ liệu
  • C. Dữ liệu sẽ được nhập vào nhưng có thể gây ra lỗi khi truy vấn
  • D. Hệ thống sẽ bỏ qua trường dữ liệu đó và tiếp tục nhập các trường khác

Câu 9: Trong CSDL quan hệ, ràng buộc khóa ngoại (foreign key constraint) được sử dụng để...

  • A. Đảm bảo dữ liệu trong một cột là duy nhất
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu giữa các bảng
  • C. Duy trì mối quan hệ tham chiếu giữa các bảng
  • D. Giới hạn kích thước dữ liệu được nhập vào một cột

Câu 10: Ưu điểm chính của việc sử dụng hệ quản trị CSDL (DBMS) so với quản lý dữ liệu bằng bảng tính là gì?

  • A. Khả năng quản lý dữ liệu phức tạp và quan hệ giữa các dữ liệu hiệu quả hơn
  • B. Dễ dàng tạo báo cáo và biểu đồ hơn
  • C. Chi phí đầu tư phần mềm thấp hơn
  • D. Yêu cầu kiến thức chuyên môn về tin học ít hơn

Câu 11: Trong MySQL, kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ ngày tháng năm?

  • A. VARCHAR
  • B. DATE
  • C. INT
  • D. TEXT

Câu 12: Khi thiết kế CSDL, quá trình chuẩn hóa (normalization) nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường bảo mật dữ liệu
  • B. Tối ưu hóa tốc độ truy vấn
  • C. Đơn giản hóa quá trình sao lưu và phục hồi
  • D. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu và cải thiện cấu trúc CSDL

Câu 13: Trong hệ quản trị CSDL, "truy vấn" (query) dùng để làm gì?

  • A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu
  • B. Định nghĩa cấu trúc bảng
  • C. Truy xuất và thao tác dữ liệu
  • D. Phân quyền người dùng

Câu 14: Một hệ thống quản lý bán hàng sử dụng CSDL để lưu trữ thông tin sản phẩm, khách hàng, và đơn hàng. Loại CSDL nào phù hợp nhất cho hệ thống này?

  • A. CSDL quan hệ (Relational Database)
  • B. CSDL phi quan hệ (NoSQL Database)
  • C. CSDL phân tán (Distributed Database)
  • D. CSDL hướng đối tượng (Object-Oriented Database)

Câu 15: Trong HeidiSQL, bạn có thể thực hiện thao tác nào sau đây?

  • A. Lập trình ứng dụng web
  • B. Thiết kế đồ họa
  • C. Soạn thảo văn bản
  • D. Quản lý và truy vấn dữ liệu trong MySQL

Câu 16: Giả sử bạn có một bảng "Nhân viên" với các trường "MãNV", "TênNV", "Địa chỉ", "Phòng ban". Để tìm tất cả nhân viên thuộc "Phòng ban" "Kế toán", câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  • A. SELECT * FROM Nhanvien WHERE PhongBan = Kế toán
  • B. SELECT * FROM Nhanvien WHERE PhongBan = "Kế toán"
  • C. GET * FROM Nhanvien IF PhongBan IS "Kế toán"
  • D. FIND Nhanvien WITH PhongBan EQUALS "Kế toán"

Câu 17: Khi một giao dịch CSDL (transaction) bị lỗi và cần phải quay trở lại trạng thái trước khi giao dịch bắt đầu, thao tác này được gọi là gì?

  • A. Commit
  • B. Savepoint
  • C. Rollback
  • D. Checkpoint

Câu 18: Trong quản trị CSDL, nhật ký giao dịch (transaction log) có vai trò gì?

  • A. Ghi lại các thay đổi dữ liệu để phục hồi khi có sự cố
  • B. Kiểm soát quyền truy cập của người dùng
  • C. Tối ưu hóa hiệu suất truy vấn
  • D. Mã hóa dữ liệu để bảo mật

Câu 19: Để cập nhật thông tin "Địa chỉ" của nhân viên có "MãNV" là "NV001" trong bảng "Nhân viên", câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp?

  • A. INSERT INTO Nhanvien SET Diachi = "Hà Nội" WHERE MaNV = "NV001"
  • B. SELECT * FROM Nhanvien UPDATE Diachi = "Hà Nội" WHERE MaNV = "NV001"
  • C. MODIFY Nhanvien SET Diachi = "Hà Nội" FOR MaNV = "NV001"
  • D. UPDATE Nhanvien SET Diachi = "Hà Nội" WHERE MaNV = "NV001"

Câu 20: Khi thiết kế CSDL cho một website thương mại điện tử, bảng nào sau đây có khả năng chứa nhiều bản ghi nhất?

  • A. Bảng "Sản phẩm"
  • B. Bảng "Đơn hàng"
  • C. Bảng "Khách hàng"
  • D. Bảng "Nhân viên"

Câu 21: Trong MySQL, hàm nào được sử dụng để tính tổng giá trị của một cột số?

  • A. AVG()
  • B. COUNT()
  • C. SUM()
  • D. MAX()

Câu 22: Thao tác nào sau đây không phải là một thao tác cơ bản trong quản trị CSDL?

  • A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu
  • B. Phân quyền truy cập
  • C. Tối ưu hóa truy vấn
  • D. Biên dịch mã nguồn chương trình

Câu 23: Để xóa một bảng "Temp" khỏi CSDL trong MySQL, câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng?

  • A. DROP TABLE Temp
  • B. DELETE TABLE Temp
  • C. REMOVE TABLE Temp
  • D. ERASE TABLE Temp

Câu 24: Trong môi trường CSDL client-server, máy client thường thực hiện chức năng gì?

  • A. Lưu trữ dữ liệu CSDL
  • B. Gửi yêu cầu truy vấn dữ liệu đến server
  • C. Thực hiện sao lưu CSDL
  • D. Quản lý quyền truy cập CSDL

Câu 25: Khi thiết kế một CSDL, việc xác định các thực thể (entities) và mối quan hệ (relationships) giữa chúng thuộc giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn cài đặt CSDL
  • B. Giai đoạn bảo trì CSDL
  • C. Giai đoạn thiết kế logic CSDL
  • D. Giai đoạn triển khai CSDL

Câu 26: Trong CSDL, index (chỉ mục) được sử dụng để làm gì?

  • A. Bảo vệ dữ liệu khỏi mất mát
  • B. Chuẩn hóa cấu trúc dữ liệu
  • C. Kiểm soát quyền truy cập dữ liệu
  • D. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu

Câu 27: Công cụ HeidiSQL cung cấp giao diện người dùng đồ họa (GUI) cho phép người dùng tương tác với CSDL MySQL thay vì sử dụng...

  • A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
  • B. Giao diện dòng lệnh (command-line interface)
  • C. Bảng tính điện tử
  • D. Hệ điều hành

Câu 28: Trong quản trị CSDL, thuật ngữ "trigger" (bộ kích hoạt) dùng để chỉ...

  • A. Một loại virus có thể gây hại cho CSDL
  • B. Một phương pháp mã hóa dữ liệu
  • C. Một đoạn mã tự động thực thi khi có sự kiện xảy ra trên CSDL
  • D. Một công cụ kiểm tra lỗi CSDL

Câu 29: Để kết nối HeidiSQL với server MySQL, thông tin nào sau đây là bắt buộc?

  • A. Phiên bản HeidiSQL
  • B. Tên CSDL mặc định
  • C. Ngôn ngữ giao diện
  • D. Địa chỉ server, tên người dùng và mật khẩu

Câu 30: Trong quản trị CSDL, việc giám sát hiệu năng (performance monitoring) nhằm mục đích gì?

  • A. Đảm bảo CSDL hoạt động ổn định và hiệu quả
  • B. Sao lưu dữ liệu định kỳ
  • C. Phân quyền người dùng
  • D. Thiết kế giao diện người dùng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong quản trị cơ sở dữ liệu, khái niệm 'toàn vẹn dữ liệu' (data integrity) đề cập đến điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khi thiết kế cơ sở dữ liệu cho một hệ thống quản lý thư viện, trường nào sau đây là phù hợp nhất để làm khóa chính cho bảng 'Sách'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong hệ quản trị CSDL quan hệ, liên kết giữa các bảng thường được thiết lập thông qua...

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Để đảm bảo tính bảo mật cho CSDL, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: HeidiSQL là một công cụ quản trị CSDL, nó chủ yếu hỗ trợ hệ quản trị CSDL nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong MySQL, câu lệnh SQL nào được sử dụng để tạo một bảng mới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Sao lưu (backup) CSDL định kỳ là một hoạt động quan trọng trong quản trị CSDL. Mục đích chính của việc sao lưu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi nhập dữ liệu vào CSDL, điều gì xảy ra nếu dữ liệu nhập vào không đúng kiểu dữ liệu đã khai báo cho trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong CSDL quan hệ, ràng buộc khóa ngoại (foreign key constraint) được sử dụng để...

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Ưu điểm chính của việc sử dụng hệ quản trị CSDL (DBMS) so với quản lý dữ liệu bằng bảng tính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong MySQL, kiểu dữ liệu nào phù hợp nhất để lưu trữ ngày tháng năm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi thiết kế CSDL, quá trình chuẩn hóa (normalization) nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong hệ quản trị CSDL, 'truy vấn' (query) dùng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một hệ thống quản lý bán hàng sử dụng CSDL để lưu trữ thông tin sản phẩm, khách hàng, và đơn hàng. Loại CSDL nào phù hợp nhất cho hệ thống này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong HeidiSQL, bạn có thể thực hiện thao tác nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Giả sử bạn có một bảng 'Nhân viên' với các trường 'MãNV', 'TênNV', 'Địa chỉ', 'Phòng ban'. Để tìm tất cả nhân viên thuộc 'Phòng ban' 'Kế toán', câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi một giao dịch CSDL (transaction) bị lỗi và cần phải quay trở lại trạng thái trước khi giao dịch bắt đầu, thao tác này được gọi là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong quản trị CSDL, nhật ký giao dịch (transaction log) có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để cập nhật thông tin 'Địa chỉ' của nhân viên có 'MãNV' là 'NV001' trong bảng 'Nhân viên', câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi thiết kế CSDL cho một website thương mại điện tử, bảng nào sau đây có khả năng chứa nhiều bản ghi nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong MySQL, hàm nào được sử dụng để tính tổng giá trị của một cột số?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Thao tác nào sau đây không phải là một thao tác cơ bản trong quản trị CSDL?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để xóa một bảng 'Temp' khỏi CSDL trong MySQL, câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong môi trường CSDL client-server, máy client thường thực hiện chức năng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi thiết kế một CSDL, việc xác định các thực thể (entities) và mối quan hệ (relationships) giữa chúng thuộc giai đoạn nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong CSDL, index (chỉ mục) được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Công cụ HeidiSQL cung cấp giao diện người dùng đồ họa (GUI) cho phép người dùng tương tác với CSDL MySQL thay vì sử dụng...

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong quản trị CSDL, thuật ngữ 'trigger' (bộ kích hoạt) dùng để chỉ...

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để kết nối HeidiSQL với server MySQL, thông tin nào sau đây là bắt buộc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quản trị CSDL, việc giám sát hiệu năng (performance monitoring) nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh quản trị cơ sở dữ liệu hiện đại, thách thức nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng đối với các tổ chức khi dữ liệu của họ mở rộng và phức tạp hơn?

  • A. Giảm thiểu chi phí phần cứng lưu trữ dữ liệu.
  • B. Đơn giản hóa quy trình sao lưu và phục hồi dữ liệu.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu bảo mật dữ liệu.
  • D. Đảm bảo hiệu suất truy vấn và xử lý dữ liệu lớn, phức tạp.

Câu 2: Xét tình huống một ngân hàng lớn sử dụng hệ quản trị CSDL để quản lý thông tin tài khoản khách hàng. Yêu cầu nào sau đây là quan trọng nhất đối với hệ thống CSDL này?

  • A. Khả năng tích hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
  • B. Giao diện người dùng thân thiện và dễ sử dụng.
  • C. Tính toàn vẹn và độ tin cậy của dữ liệu giao dịch.
  • D. Tốc độ sao lưu và phục hồi dữ liệu nhanh chóng.

Câu 3: Khi thiết kế một hệ thống quản lý thư viện điện tử, việc xác định khóa chính cho bảng "Sách" là rất quan trọng. Trường nào sau đây phù hợp nhất để làm khóa chính?

  • A. Tên sách
  • B. Mã ISBN (International Standard Book Number)
  • C. Năm xuất bản
  • D. Thể loại sách

Câu 4: Trong một hệ thống CSDL quan hệ, ràng buộc khóa ngoại được sử dụng để:

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Đảm bảo dữ liệu trong một cột là duy nhất.
  • C. Duy trì mối quan hệ tham chiếu giữa các bảng.
  • D. Giới hạn quyền truy cập của người dùng vào dữ liệu.

Câu 5: Giả sử bạn cần chọn một hệ quản trị CSDL cho một ứng dụng web quy mô nhỏ, mã nguồn mở và miễn phí. Lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. MySQL
  • B. Oracle Database
  • C. Microsoft SQL Server
  • D. IBM DB2

Câu 6: Sao lưu dữ liệu CSDL định kỳ là một hoạt động quản trị quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu dữ liệu là gì?

  • A. Tăng hiệu suất hoạt động của CSDL.
  • B. Phục hồi dữ liệu khi hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi.
  • C. Cải thiện tính bảo mật của dữ liệu.
  • D. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu.

Câu 7: Trong hệ quản trị CSDL, thuật ngữ "transaction" (giao dịch) đề cập đến:

  • A. Một bản sao lưu dữ liệu CSDL.
  • B. Một báo cáo thống kê dữ liệu.
  • C. Một chuỗi các thao tác CSDL được thực hiện như một đơn vị không thể chia cắt.
  • D. Quyền truy cập của người dùng vào CSDL.

Câu 8: Phân quyền người dùng trong hệ quản trị CSDL giúp đảm bảo:

  • A. Tính nhất quán của dữ liệu.
  • B. Tốc độ truy xuất dữ liệu.
  • C. Dung lượng lưu trữ dữ liệu hiệu quả.
  • D. An ninh và bảo mật dữ liệu, kiểm soát truy cập trái phép.

Câu 9: Công cụ HeidiSQL chủ yếu được sử dụng để:

  • A. Tối ưu hóa hiệu suất truy vấn SQL.
  • B. Quản trị CSDL MySQL và MariaDB thông qua giao diện đồ họa.
  • C. Phân tích và báo cáo dữ liệu từ CSDL.
  • D. Mã hóa và giải mã dữ liệu trong CSDL.

Câu 10: Trong ngữ cảnh CSDL, "query" (truy vấn) là gì?

  • A. Một yêu cầu để truy xuất hoặc thao tác dữ liệu trong CSDL.
  • B. Một quy trình sao lưu và phục hồi CSDL.
  • C. Một phương pháp mã hóa dữ liệu.
  • D. Một loại ràng buộc toàn vẹn dữ liệu.

Câu 11: Xét tình huống một trang web thương mại điện tử có lượng truy cập lớn. Giải pháp nào sau đây giúp cải thiện khả năng đáp ứng của hệ thống CSDL khi có nhiều người dùng truy cập đồng thời?

  • A. Tăng cường bảo mật CSDL.
  • B. Đơn giản hóa cấu trúc bảng CSDL.
  • C. Sử dụng kỹ thuật nhân rộng CSDL (database replication) và cân bằng tải.
  • D. Giảm tần suất sao lưu dữ liệu.

Câu 12: Thao tác "chuẩn hóa" (normalization) CSDL nhằm mục đích chính là:

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và cải thiện cấu trúc bảng.
  • C. Nâng cao tính bảo mật của dữ liệu.
  • D. Đơn giản hóa quá trình sao lưu và phục hồi.

Câu 13: Trong ngôn ngữ SQL, câu lệnh nào được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một bảng?

  • A. SELECT
  • B. INSERT
  • C. UPDATE
  • D. DELETE

Câu 14: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý bán hàng, bảng "Sản phẩm" và bảng "Đơn hàng" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Một - Một (One-to-One)
  • B. Một - Nhiều (One-to-Many) từ "Đơn hàng" đến "Sản phẩm"
  • C. Nhiều - Một (Many-to-One) từ "Sản phẩm" đến "Đơn hàng"
  • D. Nhiều - Nhiều (Many-to-Many)

Câu 15: Lợi ích chính của việc sử dụng hệ quản trị CSDL so với quản lý dữ liệu bằng bảng tính (spreadsheet) là gì khi xử lý lượng dữ liệu lớn và phức tạp?

  • A. Giao diện người dùng trực quan và dễ sử dụng hơn.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • C. Khả năng quản lý dữ liệu lớn, hiệu suất truy vấn và tính toàn vẹn dữ liệu cao hơn.
  • D. Dễ dàng chia sẻ và cộng tác dữ liệu trực tuyến hơn.

Câu 16: Trong hệ quản trị CSDL, "view" (khung nhìn) là gì?

  • A. Một bản sao lưu dữ liệu được tạo ra để phục hồi nhanh chóng.
  • B. Một bảng ảo được tạo ra từ kết quả của một truy vấn, giúp đơn giản hóa truy vấn phức tạp.
  • C. Một phương pháp mã hóa dữ liệu để bảo mật thông tin.
  • D. Một công cụ để tối ưu hóa hiệu suất CSDL.

Câu 17: Khi nào thì việc sử dụng NoSQL (ví dụ: MongoDB) có thể phù hợp hơn so với CSDL quan hệ truyền thống (ví dụ: MySQL)?

  • A. Khi dữ liệu có cấu trúc rõ ràng và mối quan hệ phức tạp.
  • B. Khi yêu cầu tính toàn vẹn dữ liệu và ACID transaction là ưu tiên hàng đầu.
  • C. Khi ứng dụng có số lượng truy vấn phức tạp và cần tối ưu hóa truy vấn.
  • D. Khi dữ liệu có cấu trúc linh hoạt, phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc và yêu cầu khả năng mở rộng cao.

Câu 18: Trong quản trị CSDL, "trigger" (tác tử) được sử dụng để:

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Kiểm soát quyền truy cập dữ liệu.
  • C. Tự động thực thi một hành động khi có một sự kiện CSDL xảy ra (ví dụ: INSERT, UPDATE, DELETE).
  • D. Sao lưu và phục hồi dữ liệu.

Câu 19: Khái niệm "data warehouse" (kho dữ liệu) dùng để chỉ:

  • A. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu lịch sử, tích hợp từ nhiều nguồn, phục vụ cho phân tích và báo cáo.
  • B. Một hệ thống CSDL giao dịch trực tuyến, xử lý các giao dịch hàng ngày.
  • C. Một công cụ quản trị CSDL mã nguồn mở.
  • D. Một phương pháp mã hóa dữ liệu tiên tiến.

Câu 20: "Data mining" (khai phá dữ liệu) là quá trình:

  • B. Tìm kiếm các mẫu, quy luật và tri thức ẩn từ lượng lớn dữ liệu.
  • C. Bảo vệ dữ liệu khỏi truy cập trái phép.
  • D. Tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống CSDL.

Câu 21: Trong quản trị CSDL, việc "tuning" (tinh chỉnh) hiệu suất CSDL bao gồm các hoạt động nào?

  • A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu.
  • B. Phân quyền người dùng.
  • C. Chuẩn hóa cấu trúc CSDL.
  • D. Tối ưu hóa truy vấn, cấu hình hệ thống và phần cứng để cải thiện tốc độ và hiệu quả.

Câu 22: Khi thiết kế CSDL, việc lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho mỗi cột là quan trọng vì:

  • A. Ảnh hưởng đến giao diện người dùng.
  • B. Tiết kiệm không gian lưu trữ và đảm bảo tính hợp lệ của dữ liệu.
  • C. Quyết định tốc độ truy vấn.
  • D. Xác định mức độ bảo mật của dữ liệu.

Câu 23: Trong SQL, mệnh đề "WHERE" được sử dụng để:

  • A. Sắp xếp dữ liệu trả về.
  • B. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
  • C. Lọc các bản ghi dựa trên điều kiện cụ thể.
  • D. Nhóm các bản ghi có giá trị giống nhau.

Câu 24: "ACID properties" (tính chất ACID) là tập hợp các thuộc tính quan trọng của giao dịch CSDL, bao gồm:

  • A. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability.
  • B. Accuracy, Completeness, Integrity, Availability.
  • C. Security, Performance, Scalability, Reliability.
  • D. Modularity, Reusability, Extensibility, Maintainability.

Câu 25: Trong mô hình CSDL quan hệ, "entity" (thực thể) tương ứng với khái niệm nào trong thế giới thực?

  • A. Thuộc tính của đối tượng.
  • B. Đối tượng hoặc khái niệm có thể phân biệt được.
  • C. Mối quan hệ giữa các đối tượng.
  • D. Hành động tác động lên đối tượng.

Câu 26: Khi thiết kế một hệ thống CSDL, giai đoạn "thu thập và phân tích yêu cầu" nhằm mục đích:

  • A. Lựa chọn phần mềm hệ quản trị CSDL.
  • B. Xây dựng mô hình CSDL vật lý.
  • C. Xác định rõ mục tiêu, phạm vi và yêu cầu chức năng của hệ thống CSDL.
  • D. Viết mã SQL cho các truy vấn.

Câu 27: Trong SQL, câu lệnh "JOIN" được sử dụng để:

  • A. Sắp xếp dữ liệu.
  • B. Lọc dữ liệu.
  • C. Thêm dữ liệu mới.
  • D. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên mối quan hệ giữa chúng.

Câu 28: "Data dictionary" (từ điển dữ liệu) là gì trong ngữ cảnh CSDL?

  • A. Một bản sao lưu dữ liệu quan trọng.
  • B. Một tập hợp các thông tin mô tả về cấu trúc, kiểu dữ liệu và các ràng buộc của CSDL (metadata).
  • C. Một công cụ để khai phá dữ liệu.
  • D. Một phương pháp mã hóa dữ liệu.

Câu 29: Trong quản trị CSDL, "index" (chỉ mục) được tạo ra để:

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu bằng cách tạo ra một cấu trúc tìm kiếm nhanh.
  • B. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
  • C. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu.
  • D. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

Câu 30: Khi hệ thống CSDL gặp sự cố, quy trình "recovery" (phục hồi) dữ liệu nhằm mục đích:

  • A. Tối ưu hóa hiệu suất CSDL.
  • B. Phân quyền lại người dùng.
  • C. Khôi phục CSDL về trạng thái nhất quán và hoạt động bình thường sau sự cố.
  • D. Sao lưu dữ liệu để phòng ngừa sự cố trong tương lai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong bối cảnh quản trị cơ sở dữ liệu hiện đại, thách thức nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng đối với các tổ chức khi dữ liệu của họ mở rộng và phức tạp hơn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét tình huống một ngân hàng lớn sử dụng hệ quản trị CSDL để quản lý thông tin tài khoản khách hàng. Yêu cầu nào sau đây là *quan trọng nhất* đối với hệ thống CSDL này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi thiết kế một hệ thống quản lý thư viện điện tử, việc xác định khóa chính cho bảng 'Sách' là rất quan trọng. Trường nào sau đây *phù hợp nhất* để làm khóa chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong một hệ thống CSDL quan hệ, ràng buộc khóa ngoại được sử dụng để:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Giả sử bạn cần chọn một hệ quản trị CSDL cho một ứng dụng web quy mô nhỏ, mã nguồn mở và miễn phí. Lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Sao lưu dữ liệu CSDL định kỳ là một hoạt động quản trị quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu dữ liệu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong hệ quản trị CSDL, thuật ngữ 'transaction' (giao dịch) đề cập đến:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phân quyền người dùng trong hệ quản trị CSDL giúp đảm bảo:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Công cụ HeidiSQL chủ yếu được sử dụng để:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong ngữ cảnh CSDL, 'query' (truy vấn) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xét tình huống một trang web thương mại điện tử có lượng truy cập lớn. Giải pháp nào sau đây giúp cải thiện khả năng đáp ứng của hệ thống CSDL khi có nhiều người dùng truy cập đồng thời?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Thao tác 'chuẩn hóa' (normalization) CSDL nhằm mục đích chính là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong ngôn ngữ SQL, câu lệnh nào được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một bảng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý bán hàng, bảng 'Sản phẩm' và bảng 'Đơn hàng' có mối quan hệ như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Lợi ích chính của việc sử dụng hệ quản trị CSDL so với quản lý dữ liệu bằng bảng tính (spreadsheet) là gì khi xử lý lượng dữ liệu lớn và phức tạp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong hệ quản trị CSDL, 'view' (khung nhìn) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi nào thì việc sử dụng NoSQL (ví dụ: MongoDB) có thể phù hợp hơn so với CSDL quan hệ truyền thống (ví dụ: MySQL)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong quản trị CSDL, 'trigger' (tác tử) được sử dụng để:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khái niệm 'data warehouse' (kho dữ liệu) dùng để chỉ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: 'Data mining' (khai phá dữ liệu) là quá trình:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong quản trị CSDL, việc 'tuning' (tinh chỉnh) hiệu suất CSDL bao gồm các hoạt động nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi thiết kế CSDL, việc lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho mỗi cột là quan trọng vì:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong SQL, mệnh đề 'WHERE' được sử dụng để:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: 'ACID properties' (tính chất ACID) là tập hợp các thuộc tính quan trọng của giao dịch CSDL, bao gồm:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong mô hình CSDL quan hệ, 'entity' (thực thể) tương ứng với khái niệm nào trong thế giới thực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi thiết kế một hệ thống CSDL, giai đoạn 'thu thập và phân tích yêu cầu' nhằm mục đích:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong SQL, câu lệnh 'JOIN' được sử dụng để:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: 'Data dictionary' (từ điển dữ liệu) là gì trong ngữ cảnh CSDL?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong quản trị CSDL, 'index' (chỉ mục) được tạo ra để:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi hệ thống CSDL gặp sự cố, quy trình 'recovery' (phục hồi) dữ liệu nhằm mục đích:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh quản trị cơ sở dữ liệu hiện đại, hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL) đóng vai trò trung tâm. Vai trò chính yếu của QTCSDL là gì?

  • A. Đơn thuần lưu trữ dữ liệu một cách tuần tự.
  • B. Sao chép dữ liệu từ các nguồn khác nhau.
  • C. Hiển thị dữ liệu theo yêu cầu của người dùng.
  • D. Quản lý, bảo vệ và cung cấp dữ liệu một cách hiệu quả và có tổ chức.

Câu 2: Tính toàn vẹn dữ liệu là một trong những đặc tính quan trọng của hệ QTCSDL. Điều gì KHÔNG phải là một khía cạnh của tính toàn vẹn dữ liệu?

  • A. Dữ liệu phải chính xác và phản ánh đúng thực tế.
  • B. Dữ liệu phải tuân thủ các quy tắc và ràng buộc đã định nghĩa.
  • C. Dữ liệu phải được truy xuất với tốc độ nhanh nhất có thể.
  • D. Dữ liệu phải nhất quán và không mâu thuẫn giữa các phần khác nhau.

Câu 3: Xét tình huống một ngân hàng quản lý thông tin tài khoản khách hàng. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính bảo mật dữ liệu trong hệ thống QTCSDL của ngân hàng?

  • A. Sao lưu dữ liệu thường xuyên để phòng ngừa mất mát.
  • B. Phân quyền truy cập chi tiết cho từng nhóm người dùng.
  • C. Sử dụng phần cứng máy chủ mạnh mẽ.
  • D. Đào tạo nhân viên về tầm quan trọng của dữ liệu.

Câu 4: Giả sử bạn đang thiết kế một CSDL quản lý thư viện. Bảng "Sách" có các trường "Mã sách", "Tên sách", "Tác giả", "Năm xuất bản". Trường nào phù hợp nhất để chọn làm khóa chính?

  • A. Mã sách
  • B. Tên sách
  • C. Tác giả
  • D. Năm xuất bản

Câu 5: Trong một hệ thống QTCSDL quan hệ, mối quan hệ "một-nhiều" giữa hai bảng có nghĩa là gì?

  • A. Mỗi bản ghi ở bảng thứ nhất chỉ có thể liên kết với một bản ghi ở bảng thứ hai.
  • B. Mỗi bản ghi ở bảng thứ hai chỉ có thể liên kết với một bản ghi ở bảng thứ nhất.
  • C. Một bản ghi ở bảng thứ nhất có thể liên kết với nhiều bản ghi ở bảng thứ hai.
  • D. Các bản ghi ở cả hai bảng không có mối liên kết nào với nhau.

Câu 6: Để truy vấn dữ liệu từ CSDL, ngôn ngữ nào thường được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. HTML
  • B. SQL
  • C. Java
  • D. Python

Câu 7: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý bán hàng, bạn cần đảm bảo rằng khi xóa một đơn hàng, các thông tin chi tiết về đơn hàng đó (trong bảng chi tiết đơn hàng) cũng phải được xóa theo. Ràng buộc nào trong CSDL giúp đảm bảo điều này?

  • A. Ràng buộc miền giá trị (Domain constraint)
  • B. Ràng buộc duy nhất (Unique constraint)
  • C. Ràng buộc khóa chính (Primary key constraint)
  • D. Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu (Referential integrity constraint)

Câu 8: Sao lưu (backup) dữ liệu CSDL là một hoạt động quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu CSDL là gì?

  • A. Phục hồi dữ liệu trong trường hợp xảy ra sự cố (lỗi phần cứng, phần mềm, thiên tai...).
  • B. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu.
  • C. Bảo mật dữ liệu khỏi truy cập trái phép.
  • D. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu.

Câu 9: Trong QTCSDL, "khung nhìn" (view) là gì?

  • A. Một bản sao vật lý của dữ liệu được lưu trữ ở vị trí khác.
  • B. Một bảng ảo được tạo ra từ kết quả của một truy vấn SQL.
  • C. Một công cụ để thiết kế giao diện người dùng cho CSDL.
  • D. Một phương pháp mã hóa dữ liệu để bảo mật thông tin.

Câu 10: Ưu điểm chính của việc sử dụng hệ QTCSDL so với quản lý dữ liệu bằng bảng tính (như Excel) là gì khi xử lý lượng dữ liệu lớn và phức tạp?

  • A. Bảng tính dễ sử dụng hơn cho người không chuyên.
  • B. Bảng tính có giao diện trực quan và dễ dàng tạo biểu đồ.
  • C. QTCSDL có khả năng quản lý dữ liệu lớn, phức tạp, đảm bảo tính toàn vẹn và hiệu suất truy vấn tốt hơn.
  • D. QTCSDL miễn phí, trong khi bảng tính thường phải trả phí.

Câu 11: Xét tình huống một website thương mại điện tử. Tại sao việc sử dụng CSDL là cần thiết thay vì chỉ lưu trữ thông tin sản phẩm và khách hàng trong các tập tin văn bản?

  • A. Tập tin văn bản dễ dàng chỉnh sửa và cập nhật hơn.
  • B. Tập tin văn bản chiếm ít dung lượng lưu trữ hơn.
  • C. Tập tin văn bản bảo mật hơn vì khó bị tấn công.
  • D. CSDL cho phép quản lý lượng lớn dữ liệu sản phẩm, khách hàng, đơn hàng một cách hiệu quả, truy xuất nhanh chóng và hỗ trợ nhiều truy cập đồng thời.

Câu 12: "Transaction" (giao dịch) trong CSDL là gì?

  • A. Một chuỗi các thao tác trên CSDL được thực hiện như một đơn vị công việc duy nhất, không thể chia cắt.
  • B. Một bản ghi dữ liệu cụ thể trong bảng.
  • C. Một loại ngôn ngữ truy vấn CSDL.
  • D. Một quyền truy cập đặc biệt vào CSDL.

Câu 13: Thuật ngữ "ACID" được sử dụng để mô tả các đặc tính quan trọng của transaction trong CSDL. "I" trong ACID đại diện cho đặc tính nào?

  • A. Tính nguyên tử (Atomicity)
  • B. Tính độc lập (Isolation)
  • C. Tính nhất quán (Consistency)
  • D. Tính bền vững (Durability)

Câu 14: Trong ngữ cảnh CSDL phân tán, điều gì KHÔNG phải là một thách thức chính?

  • A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu trên nhiều nút.
  • B. Quản lý giao dịch phân tán một cách hiệu quả.
  • C. Bảo mật dữ liệu trên các vị trí địa lý khác nhau.
  • D. Giảm tính sẵn dùng của hệ thống do phức tạp hơn.

Câu 15: Khi thiết kế CSDL, "chuẩn hóa" (normalization) là quá trình quan trọng. Mục tiêu chính của chuẩn hóa CSDL là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • B. Đơn giản hóa quá trình sao lưu và phục hồi dữ liệu.
  • C. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu và cải thiện tính toàn vẹn dữ liệu.
  • D. Tăng cường bảo mật dữ liệu.

Câu 16: "Data warehouse" (kho dữ liệu) khác biệt với CSDL giao dịch (transactional database) như thế nào?

  • A. Kho dữ liệu được cập nhật dữ liệu liên tục, còn CSDL giao dịch thì không.
  • B. Kho dữ liệu được tối ưu hóa cho phân tích và báo cáo, còn CSDL giao dịch được tối ưu hóa cho xử lý giao dịch.
  • C. Kho dữ liệu chứa dữ liệu hiện tại, còn CSDL giao dịch chứa dữ liệu lịch sử.
  • D. Kho dữ liệu bảo mật hơn CSDL giao dịch.

Câu 17: "ETL" là viết tắt của quy trình nào trong lĩnh vực kho dữ liệu?

  • A. Estimate, Test, Launch
  • B. Encrypt, Transfer, Log
  • C. Extract, Transform, Load
  • D. Error, Track, Locate

Câu 18: "NoSQL" CSDL khác biệt so với CSDL quan hệ truyền thống (SQL) ở điểm nào chính?

  • A. NoSQL CSDL sử dụng ngôn ngữ truy vấn SQL.
  • B. NoSQL CSDL đảm bảo tính ACID mạnh mẽ hơn.
  • C. NoSQL CSDL chỉ phù hợp với dữ liệu có cấu trúc.
  • D. NoSQL CSDL linh hoạt hơn về mô hình dữ liệu và khả năng mở rộng, không nhất thiết tuân theo mô hình quan hệ.

Câu 19: Trong mô hình CSDL quan hệ, phép toán "JOIN" được sử dụng để làm gì?

  • A. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một cột chung.
  • B. Lọc dữ liệu từ một bảng dựa trên điều kiện.
  • C. Sắp xếp dữ liệu trong một bảng.
  • D. Tính toán thống kê trên dữ liệu.

Câu 20: "Index" (chỉ mục) trong CSDL được sử dụng để cải thiện hiệu suất của thao tác nào?

  • A. Sao lưu dữ liệu (Backup)
  • B. Truy vấn dữ liệu (Query)
  • C. Cập nhật dữ liệu (Update)
  • D. Xóa dữ liệu (Delete)

Câu 21: Khi một giao dịch CSDL bị "rollback", điều gì xảy ra?

  • A. Giao dịch được thực hiện thành công và các thay đổi được lưu lại.
  • B. Giao dịch bị tạm dừng để chờ người dùng xác nhận.
  • C. Các thay đổi của giao dịch bị hủy bỏ và CSDL trở về trạng thái trước khi giao dịch bắt đầu.
  • D. Giao dịch được chuyển sang một hàng đợi để thực hiện lại sau.

Câu 22: "Trigger" (tác tử) trong CSDL là gì?

  • A. Một loại khóa bảo mật trong CSDL.
  • B. Một công cụ để tạo báo cáo từ CSDL.
  • C. Một ngôn ngữ truy vấn CSDL nâng cao.
  • D. Một đoạn mã được tự động thực thi khi có một sự kiện nào đó xảy ra trên CSDL.

Câu 23: "Stored procedure" (thủ tục lưu trữ) trong CSDL có lợi ích gì?

  • A. Tăng dung lượng lưu trữ CSDL.
  • B. Tái sử dụng mã truy vấn, giảm tải mạng và tăng cường bảo mật.
  • C. Đơn giản hóa quá trình thiết kế CSDL.
  • D. Tăng cường khả năng chịu lỗi của CSDL.

Câu 24: Trong quản trị CSDL, "tuning" (tinh chỉnh) hiệu suất CSDL là gì?

  • A. Quá trình tối ưu hóa cấu hình và các truy vấn để cải thiện hiệu suất hoạt động của CSDL.
  • B. Quá trình sao lưu và phục hồi CSDL.
  • C. Quá trình thiết kế lược đồ CSDL.
  • D. Quá trình phân quyền truy cập CSDL.

Câu 25: "Data mining" (khai phá dữ liệu) là gì và nó khác biệt như thế nào so với truy vấn CSDL thông thường?

  • A. Data mining là một loại ngôn ngữ truy vấn CSDL mới.
  • B. Data mining chỉ áp dụng cho CSDL NoSQL.
  • C. Data mining là quá trình bảo mật dữ liệu.
  • D. Data mining là quá trình tìm kiếm các mẫu và tri thức ẩn trong dữ liệu lớn, khác với truy vấn CSDL thông thường chỉ lấy dữ liệu đã biết.

Câu 26: "Data modeling" (mô hình hóa dữ liệu) là bước quan trọng trong thiết kế CSDL. Mục đích chính của mô hình hóa dữ liệu là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn CSDL.
  • B. Bảo mật dữ liệu CSDL.
  • C. Biểu diễn cấu trúc dữ liệu, mối quan hệ giữa các dữ liệu và yêu cầu nghiệp vụ một cách rõ ràng, làm cơ sở cho việc xây dựng CSDL.
  • D. Tối ưu hóa dung lượng lưu trữ CSDL.

Câu 27: Trong ngữ cảnh bảo mật CSDL, "SQL injection" là loại tấn công nào?

  • A. Tấn công từ chối dịch vụ (DoS).
  • B. Tấn công bằng cách chèn mã SQL độc hại vào truy vấn CSDL.
  • C. Tấn công giả mạo danh tính người dùng.
  • D. Tấn công vật lý vào máy chủ CSDL.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo mật CSDL?

  • A. Mã hóa dữ liệu (Data encryption).
  • B. Kiểm soát truy cập (Access control).
  • C. Kiểm toán (Auditing) các hoạt động CSDL.
  • D. Nén dữ liệu (Data compression).

Câu 29: "Data redundancy" (dư thừa dữ liệu) trong CSDL gây ra vấn đề gì?

  • A. Lãng phí dung lượng lưu trữ, khó khăn trong việc duy trì tính nhất quán và có thể gây ra mâu thuẫn dữ liệu.
  • B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
  • C. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
  • D. Đơn giản hóa quá trình sao lưu và phục hồi dữ liệu.

Câu 30: Trong quá trình phát triển ứng dụng web có sử dụng CSDL, vai trò của "ORM" (Object-Relational Mapping) là gì?

  • A. Tăng tốc độ truy vấn CSDL trên web.
  • B. Bảo mật kết nối từ ứng dụng web đến CSDL.
  • C. Ánh xạ giữa các đối tượng trong ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng và các bảng trong CSDL, giúp lập trình viên làm việc với CSDL dễ dàng hơn.
  • D. Tự động tạo giao diện người dùng web từ CSDL.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong bối cảnh quản trị cơ sở dữ liệu hiện đại, hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL) đóng vai trò trung tâm. Vai trò chính yếu của QTCSDL là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Tính toàn vẹn dữ liệu là một trong những đặc tính quan trọng của hệ QTCSDL. Điều gì KHÔNG phải là một khía cạnh của tính toàn vẹn dữ liệu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét tình huống một ngân hàng quản lý thông tin tài khoản khách hàng. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính bảo mật dữ liệu trong hệ thống QTCSDL của ngân hàng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Giả sử bạn đang thiết kế một CSDL quản lý thư viện. Bảng 'Sách' có các trường 'Mã sách', 'Tên sách', 'Tác giả', 'Năm xuất bản'. Trường nào phù hợp nhất để chọn làm khóa chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong một hệ thống QTCSDL quan hệ, mối quan hệ 'một-nhiều' giữa hai bảng có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Để truy vấn dữ liệu từ CSDL, ngôn ngữ nào thường được sử dụng phổ biến nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi thiết kế CSDL cho một hệ thống quản lý bán hàng, bạn cần đảm bảo rằng khi xóa một đơn hàng, các thông tin chi tiết về đơn hàng đó (trong bảng chi tiết đơn hàng) cũng phải được xóa theo. Ràng buộc nào trong CSDL giúp đảm bảo điều này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Sao lưu (backup) dữ liệu CSDL là một hoạt động quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu CSDL là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong QTCSDL, 'khung nhìn' (view) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Ưu điểm chính của việc sử dụng hệ QTCSDL so với quản lý dữ liệu bằng bảng tính (như Excel) là gì khi xử lý lượng dữ liệu lớn và phức tạp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xét tình huống một website thương mại điện tử. Tại sao việc sử dụng CSDL là cần thiết thay vì chỉ lưu trữ thông tin sản phẩm và khách hàng trong các tập tin văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: 'Transaction' (giao dịch) trong CSDL là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Thuật ngữ 'ACID' được sử dụng để mô tả các đặc tính quan trọng của transaction trong CSDL. 'I' trong ACID đại diện cho đặc tính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong ngữ cảnh CSDL phân tán, điều gì KHÔNG phải là một thách thức chính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi thiết kế CSDL, 'chuẩn hóa' (normalization) là quá trình quan trọng. Mục tiêu chính của chuẩn hóa CSDL là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: 'Data warehouse' (kho dữ liệu) khác biệt với CSDL giao dịch (transactional database) như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: 'ETL' là viết tắt của quy trình nào trong lĩnh vực kho dữ liệu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: 'NoSQL' CSDL khác biệt so với CSDL quan hệ truyền thống (SQL) ở điểm nào chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong mô hình CSDL quan hệ, phép toán 'JOIN' được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: 'Index' (chỉ mục) trong CSDL được sử dụng để cải thiện hiệu suất của thao tác nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi một giao dịch CSDL bị 'rollback', điều gì xảy ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: 'Trigger' (tác tử) trong CSDL là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: 'Stored procedure' (thủ tục lưu trữ) trong CSDL có lợi ích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong quản trị CSDL, 'tuning' (tinh chỉnh) hiệu suất CSDL là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: 'Data mining' (khai phá dữ liệu) là gì và nó khác biệt như thế nào so với truy vấn CSDL thông thường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: 'Data modeling' (mô hình hóa dữ liệu) là bước quan trọng trong thiết kế CSDL. Mục đích chính của mô hình hóa dữ liệu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong ngữ cảnh bảo mật CSDL, 'SQL injection' là loại tấn công nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo mật CSDL?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: 'Data redundancy' (dư thừa dữ liệu) trong CSDL gây ra vấn đề gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong quá trình phát triển ứng dụng web có sử dụng CSDL, vai trò của 'ORM' (Object-Relational Mapping) là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các hệ thống quản lý dữ liệu hiện đại, quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) bằng máy tính mang lại lợi ích cốt lõi nào sau đây so với phương pháp quản lý thủ công?

  • A. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào nhân lực có trình độ chuyên môn cao.
  • B. Tăng cường khả năng truy xuất, xử lý dữ liệu nhanh chóng và chính xác, giảm thiểu sai sót.
  • C. Đơn giản hóa quy trình sao lưu và phục hồi dữ liệu khi có sự cố.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về không gian lưu trữ vật lý cho dữ liệu.

Câu 2: Tính toàn vẹn dữ liệu là một trong những đặc tính quan trọng của hệ quản trị CSDL. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "tính toàn vẹn dữ liệu"?

  • A. Khả năng CSDL tự động phục hồi trạng thái ban đầu sau khi gặp sự cố phần cứng.
  • B. Quy trình kiểm soát quyền truy cập của người dùng, đảm bảo chỉ người có thẩm quyền mới được phép thao tác dữ liệu.
  • C. Đảm bảo dữ liệu chính xác, nhất quán và đáng tin cậy trong suốt quá trình lưu trữ và xử lý.
  • D. Tính năng cho phép nhiều người dùng cùng truy cập và làm việc đồng thời trên CSDL mà không gây xung đột.

Câu 3: Xét tình huống một ngân hàng cần quản lý thông tin giao dịch của hàng triệu khách hàng. Hệ quản trị CSDL (QTCSDL) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây?

  • A. Đảm bảo các giao dịch được thực hiện chính xác, nhanh chóng và an toàn, tránh thất thoát dữ liệu.
  • B. Giảm thiểu chi phí thuê nhân viên quản lý dữ liệu và cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin.
  • C. Tăng cường khả năng quảng bá dịch vụ và tiếp cận khách hàng tiềm năng trên mạng xã hội.
  • D. Hỗ trợ việc phân tích dữ liệu khách hàng để đưa ra các quyết định kinh doanh chiến lược.

Câu 4: Chức năng "phân quyền người dùng" trong hệ quản trị CSDL nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tối ưu hóa hiệu suất xử lý dữ liệu của hệ thống.
  • B. Đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu khi có nhiều người dùng truy cập đồng thời.
  • C. Giúp người quản trị CSDL dễ dàng theo dõi và kiểm soát hoạt động của người dùng.
  • D. Bảo vệ dữ liệu khỏi truy cập, sửa đổi hoặc xóa trái phép từ những người dùng không có thẩm quyền.

Câu 5: Phần mềm HeidiSQL được giới thiệu trong bài học chủ yếu hỗ trợ quản trị hệ quản trị CSDL nào?

  • A. Microsoft SQL Server
  • B. MySQL
  • C. Oracle Database
  • D. PostgreSQL

Câu 6: Ưu điểm nổi bật của MySQL khiến nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng web là gì?

  • A. Khả năng tự động sao lưu và phục hồi dữ liệu phức tạp.
  • B. Giao diện người dùng đồ họa trực quan và dễ sử dụng cho người mới bắt đầu.
  • C. Mã nguồn mở, miễn phí, hiệu năng cao và khả năng mở rộng tốt.
  • D. Tích hợp sẵn các công cụ phân tích và báo cáo dữ liệu mạnh mẽ.

Câu 7: Trong quá trình quản trị CSDL, "sao lưu dữ liệu định kỳ" là một hoạt động quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu dữ liệu là gì?

  • A. Nâng cao tốc độ truy xuất dữ liệu của hệ thống.
  • B. Đảm bảo khả năng khôi phục dữ liệu khi có sự cố hệ thống hoặc lỗi phần cứng.
  • C. Tiết kiệm không gian lưu trữ bằng cách nén dữ liệu.
  • D. Phân tích và thống kê dữ liệu để phục vụ cho việc ra quyết định.

Câu 8: Khi truy cập vào hệ quản trị CSDL MySQL với quyền "root", tại sao người dùng cần phải nhập mật khẩu?

  • A. Để xác thực danh tính và bảo vệ hệ thống khỏi truy cập trái phép, đặc biệt là với quyền quản trị cao nhất.
  • B. Để ghi lại nhật ký hoạt động của người dùng "root" cho mục đích kiểm toán.
  • C. Để giới hạn thời gian phiên làm việc của người dùng "root".
  • D. Để mã hóa dữ liệu truyền giữa máy khách và máy chủ MySQL.

Câu 9: Xét một hệ thống quản lý thư viện sử dụng CSDL để lưu trữ thông tin sách, độc giả và mượn trả. Hoạt động nào sau đây thể hiện việc "truy xuất dữ liệu" từ CSDL?

  • A. Thêm một cuốn sách mới vào danh mục sách của thư viện.
  • B. Cập nhật thông tin cá nhân của một độc giả.
  • C. Tìm kiếm thông tin chi tiết về một cuốn sách cụ thể dựa trên mã ISBN.
  • D. Xóa thông tin của một độc giả đã ngừng sử dụng dịch vụ thư viện.

Câu 10: Trong hệ quản trị CSDL, thuật ngữ "bảng" (table) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Một chương trình phần mềm dùng để quản lý CSDL.
  • B. Một tập hợp các câu lệnh truy vấn dữ liệu.
  • C. Một bản sao lưu dự phòng của CSDL.
  • D. Một cấu trúc lưu trữ dữ liệu có dạng hàng và cột, chứa thông tin về một đối tượng cụ thể.

Câu 11: Giả sử bạn muốn sử dụng HeidiSQL để xem cấu trúc của một bảng trong CSDL MySQL. Bạn sẽ thực hiện thao tác nào sau đây?

  • A. Nhấp chuột phải vào tên bảng và chọn "Export as SQL".
  • B. Nhấp chuột phải vào tên bảng và chọn "Table designer".
  • C. Nhấp chuột phải vào tên bảng và chọn "Browse".
  • D. Nhấp chuột phải vào tên bảng và chọn "Drop table".

Câu 12: Trong hệ quản trị CSDL, "khả năng mở rộng" (scalability) đề cập đến đặc tính nào?

  • A. Khả năng CSDL hoạt động ổn định và liên tục trong thời gian dài.
  • B. Khả năng CSDL tương thích với nhiều loại phần cứng và hệ điều hành khác nhau.
  • C. Khả năng CSDL đáp ứng được sự gia tăng về lượng dữ liệu và số lượng người dùng theo thời gian.
  • D. Khả năng CSDL tự động phát hiện và sửa lỗi dữ liệu.

Câu 13: Trong quá trình thiết kế CSDL cho một cửa hàng trực tuyến, bạn cần đảm bảo rằng mỗi sản phẩm chỉ có một mã sản phẩm duy nhất. Điều này liên quan đến tính chất nào của dữ liệu?

  • A. Tính bảo mật
  • B. Tính nhất quán
  • C. Tính khả dụng
  • D. Tính duy nhất

Câu 14: Hệ quản trị CSDL giúp "hạn chế dư thừa dữ liệu". Điều này mang lại lợi ích gì?

  • A. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu.
  • B. Tiết kiệm không gian lưu trữ và giảm nguy cơ sai sót do dữ liệu không nhất quán.
  • C. Nâng cao tính bảo mật của dữ liệu.
  • D. Đơn giản hóa việc phân quyền người dùng.

Câu 15: Trong ngữ cảnh quản trị CSDL, "giao diện dòng lệnh" (command-line interface) có ưu điểm gì so với "giao diện đồ họa" (GUI)?

  • A. Dễ dàng sử dụng hơn cho người mới bắt đầu.
  • B. Trực quan và sinh động hơn.
  • C. Linh hoạt và mạnh mẽ hơn trong việc thực hiện các tác vụ phức tạp, đặc biệt là tự động hóa.
  • D. Ít yêu cầu về tài nguyên hệ thống hơn.

Câu 16: Để đảm bảo tính khả dụng cao của CSDL, người quản trị thường thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Thiết lập hệ thống dự phòng (failover) và sao lưu dữ liệu thường xuyên.
  • B. Áp dụng các biện pháp mã hóa dữ liệu mạnh mẽ.
  • C. Phân quyền truy cập chi tiết cho từng người dùng.
  • D. Tối ưu hóa cấu trúc CSDL và câu lệnh truy vấn.

Câu 17: Trong mô hình CSDL quan hệ, mối quan hệ giữa các bảng được thiết lập thông qua yếu tố nào?

  • A. Chỉ mục (Index)
  • B. Khóa (Key)
  • C. Ràng buộc (Constraint)
  • D. View

Câu 18: Giả sử bạn có một CSDL quản lý sinh viên. Bảng "SinhVien" có các cột "MaSV", "TenSV", "NgaySinh", "DiaChi". Cột nào có thể được chọn làm "khóa chính"?

  • A. MaSV (Mã sinh viên)
  • B. TenSV (Tên sinh viên)
  • C. NgaySinh (Ngày sinh)
  • D. DiaChi (Địa chỉ)

Câu 19: Câu lệnh SQL nào thường được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một bảng?

  • A. INSERT
  • B. UPDATE
  • C. SELECT
  • D. DELETE

Câu 20: HeidiSQL hỗ trợ người dùng kết nối đến CSDL MySQL thông qua giao thức nào?

  • A. HTTP
  • B. FTP
  • C. SSH
  • D. TCP/IP

Câu 21: Trong quản trị CSDL, thuật ngữ "transaction" (giao dịch) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Quá trình sao lưu và phục hồi dữ liệu.
  • B. Một chuỗi các thao tác CSDL được thực hiện như một đơn vị công việc duy nhất.
  • C. Quy trình phân quyền truy cập cho người dùng.
  • D. Phương pháp tối ưu hóa hiệu suất truy vấn.

Câu 22: Ràng buộc "UNIQUE" trong SQL được sử dụng để làm gì?

  • A. Đảm bảo giá trị trong một cột không được để trống.
  • B. Kiểm tra dữ liệu nhập vào có thuộc một miền giá trị cho trước hay không.
  • C. Đảm bảo các giá trị trong một cột là duy nhất (không trùng lặp).
  • D. Xác định cột nào là khóa chính của bảng.

Câu 23: Để thay đổi cấu trúc của một bảng (ví dụ: thêm cột mới, sửa kiểu dữ liệu cột), câu lệnh SQL nào được sử dụng?

  • A. CREATE TABLE
  • B. DROP TABLE
  • C. UPDATE TABLE
  • D. ALTER TABLE

Câu 24: Trong HeidiSQL, bạn có thể sử dụng chức năng nào để xuất dữ liệu từ một bảng ra file CSV?

  • A. Export grid contents
  • B. Import CSV file
  • C. Create new table
  • D. Backup database

Câu 25: Lợi ích của việc sử dụng hệ quản trị CSDL trong việc quản lý dữ liệu sinh viên của một trường học là gì?

  • A. Giảm số lượng giáo viên và nhân viên hành chính.
  • B. Dễ dàng quản lý, tìm kiếm, cập nhật và báo cáo thông tin sinh viên một cách hiệu quả.
  • C. Tăng cường tính bảo mật vật lý cho hồ sơ sinh viên.
  • D. Thay thế hoàn toàn các phương pháp quản lý truyền thống bằng giấy tờ.

Câu 26: Tại sao việc "chuẩn hóa CSDL" (database normalization) lại quan trọng trong thiết kế CSDL?

  • A. Để tăng tốc độ truy xuất dữ liệu.
  • B. Để đơn giản hóa việc phân quyền người dùng.
  • C. Để giảm dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán, toàn vẹn của dữ liệu.
  • D. Để dễ dàng cài đặt và cấu hình hệ quản trị CSDL.

Câu 27: Trong SQL, mệnh đề "WHERE" được sử dụng để làm gì trong câu lệnh "SELECT"?

  • A. Sắp xếp dữ liệu trả về theo một thứ tự nhất định.
  • B. Chọn các cột dữ liệu muốn hiển thị.
  • C. Nhóm các hàng có giá trị giống nhau ở một số cột.
  • D. Lọc dữ liệu, chỉ chọn các hàng thỏa mãn một điều kiện nào đó.

Câu 28: Chức năng "backup database" (sao lưu CSDL) trong HeidiSQL giúp người dùng thực hiện công việc gì?

  • A. Tối ưu hóa hiệu suất của CSDL.
  • B. Tạo bản sao lưu dữ liệu CSDL để phòng ngừa sự cố.
  • C. Kiểm tra và sửa lỗi dữ liệu trong CSDL.
  • D. Phân tích và thống kê dữ liệu CSDL.

Câu 29: Khi thiết kế CSDL, việc lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho mỗi cột là quan trọng vì lý do nào?

  • A. Để tăng cường tính bảo mật của dữ liệu.
  • B. Để đơn giản hóa việc truy vấn dữ liệu.
  • C. Để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, tiết kiệm không gian lưu trữ và tối ưu hiệu suất xử lý.
  • D. Để dễ dàng tích hợp CSDL với các ứng dụng khác.

Câu 30: Trong môi trường làm việc nhóm với CSDL, hệ quản trị CSDL giúp giải quyết vấn đề gì liên quan đến việc truy cập và chỉnh sửa dữ liệu đồng thời?

  • A. Kiểm soát truy cập đồng thời và đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu khi nhiều người dùng cùng thao tác.
  • B. Tự động phân chia công việc quản trị CSDL cho các thành viên trong nhóm.
  • C. Giảm thiểu chi phí phần mềm quản lý CSDL cho nhóm làm việc.
  • D. Tăng cường khả năng giao tiếp và phối hợp giữa các thành viên trong nhóm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các hệ thống quản lý dữ liệu hiện đại, quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) bằng máy tính mang lại lợi ích cốt lõi nào sau đây so với phương pháp quản lý thủ công?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tính toàn vẹn dữ liệu là một trong những đặc tính quan trọng của hệ quản trị CSDL. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về 'tính toàn vẹn dữ liệu'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét tình huống một ngân hàng cần quản lý thông tin giao dịch của hàng triệu khách hàng. Hệ quản trị CSDL (QTCSDL) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chức năng 'phân quyền người dùng' trong hệ quản trị CSDL nhằm mục đích chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phần mềm HeidiSQL được giới thiệu trong bài học chủ yếu hỗ trợ quản trị hệ quản trị CSDL nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ưu điểm nổi bật của MySQL khiến nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng web là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong quá trình quản trị CSDL, 'sao lưu dữ liệu định kỳ' là một hoạt động quan trọng. Mục đích chính của việc sao lưu dữ liệu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi truy cập vào hệ quản trị CSDL MySQL với quyền 'root', tại sao người dùng cần phải nhập mật khẩu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xét một hệ thống quản lý thư viện sử dụng CSDL để lưu trữ thông tin sách, độc giả và mượn trả. Hoạt động nào sau đây thể hiện việc 'truy xuất dữ liệu' từ CSDL?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong hệ quản trị CSDL, thuật ngữ 'bảng' (table) dùng để chỉ điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Giả sử bạn muốn sử dụng HeidiSQL để xem cấu trúc của một bảng trong CSDL MySQL. Bạn sẽ thực hiện thao tác nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong hệ quản trị CSDL, 'khả năng mở rộng' (scalability) đề cập đến đặc tính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong quá trình thiết kế CSDL cho một cửa hàng trực tuyến, bạn cần đảm bảo rằng mỗi sản phẩm chỉ có một mã sản phẩm duy nhất. Điều này liên quan đến tính chất nào của dữ liệu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hệ quản trị CSDL giúp 'hạn chế dư thừa dữ liệu'. Điều này mang lại lợi ích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong ngữ cảnh quản trị CSDL, 'giao diện dòng lệnh' (command-line interface) có ưu điểm gì so với 'giao diện đồ họa' (GUI)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để đảm bảo tính khả dụng cao của CSDL, người quản trị thường thực hiện biện pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong mô hình CSDL quan hệ, mối quan hệ giữa các bảng được thiết lập thông qua yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Giả sử bạn có một CSDL quản lý sinh viên. Bảng 'SinhVien' có các cột 'MaSV', 'TenSV', 'NgaySinh', 'DiaChi'. Cột nào có thể được chọn làm 'khóa chính'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu lệnh SQL nào thường được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ một bảng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: HeidiSQL hỗ trợ người dùng kết nối đến CSDL MySQL thông qua giao thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong quản trị CSDL, thuật ngữ 'transaction' (giao dịch) dùng để chỉ điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Ràng buộc 'UNIQUE' trong SQL được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để thay đổi cấu trúc của một bảng (ví dụ: thêm cột mới, sửa kiểu dữ liệu cột), câu lệnh SQL nào được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong HeidiSQL, bạn có thể sử dụng chức năng nào để xuất dữ liệu từ một bảng ra file CSV?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Lợi ích của việc sử dụng hệ quản trị CSDL trong việc quản lý dữ liệu sinh viên của một trường học là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tại sao việc 'chuẩn hóa CSDL' (database normalization) lại quan trọng trong thiết kế CSDL?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong SQL, mệnh đề 'WHERE' được sử dụng để làm gì trong câu lệnh 'SELECT'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chức năng 'backup database' (sao lưu CSDL) trong HeidiSQL giúp người dùng thực hiện công việc gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi thiết kế CSDL, việc lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho mỗi cột là quan trọng vì lý do nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong môi trường làm việc nhóm với CSDL, hệ quản trị CSDL giúp giải quyết vấn đề gì liên quan đến việc truy cập và chỉnh sửa dữ liệu đồng thời?

Xem kết quả