15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Python, để truy cập vào phần tử thứ ba của một mảng (list) có tên `diem_so`, cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. diem_so[3]
  • B. diem_so[2]
  • C. diem_so(3)
  • D. diem_so.get(3)

Câu 2: Xét mảng một chiều `A = [15, 8, 23, 42, 7]`. Sau khi thực hiện thao tác `A.sort()`, mảng `A` sẽ trở thành:

  • A. [15, 8, 23, 42, 7]
  • B. [42, 23, 15, 8, 7]
  • C. [7, 8, 15, 23, 42]
  • D. [8, 15, 7, 23, 42]

Câu 3: Để thêm một phần tử có giá trị `50` vào cuối mảng `B = [10, 20, 30, 40]`, phương thức nào sau đây của Python là phù hợp nhất?

  • A. B.append(50)
  • B. B.insert(50)
  • C. B.add(50)
  • D. B + [50]

Câu 4: Cho mảng hai chiều `M = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị `5`, cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. M[2][2]
  • B. M[1][1]
  • C. M[2, 2]
  • D. M(1, 1)

Câu 5: Trong bài toán quản lý danh sách học sinh và điểm kiểm tra, cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều phù hợp để lưu trữ thông tin nào?

  • A. Lưu trữ điểm trung bình của mỗi học sinh.
  • B. Lưu trữ tên của học sinh và lớp học.
  • C. Lưu trữ điểm kiểm tra của nhiều học sinh cho nhiều môn học.
  • D. Lưu trữ tổng số học sinh trong trường.

Câu 6: Thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search) hoạt động hiệu quả nhất trên loại mảng nào?

  • A. Mảng đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
  • B. Mảng đã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
  • C. Mảng có số lượng phần tử rất lớn.
  • D. Thuật toán tìm kiếm tuyến tính hoạt động hiệu quả tương đương trên mọi loại mảng.

Câu 7: Để tìm kiếm một phần tử trong mảng đã được sắp xếp, thuật toán nào sau đây có độ phức tạp thời gian tốt nhất?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
  • C. Tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search)
  • D. Tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search)

Câu 8: Trong một chương trình quản lý kho hàng, mảng một chiều có thể được sử dụng để lưu trữ thông tin nào sau đây?

  • A. Danh sách tên các sản phẩm trong kho.
  • B. Số lượng sản phẩm tồn kho và giá bán của từng sản phẩm.
  • C. Thông tin chi tiết về nhà cung cấp của từng sản phẩm.
  • D. Lịch sử nhập xuất kho của từng sản phẩm.

Câu 9: Cho đoạn mã Python sau:
`mang = [1, 2, 3, 4, 5]`
`print(mang[1:3])`
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [2, 3, 4]
  • C. [2, 3]
  • D. [1, 3]

Câu 10: Mảng hai chiều thường được biểu diễn trong bộ nhớ máy tính như thế nào?

  • A. Các phần tử được lưu trữ ngẫu nhiên trong bộ nhớ.
  • B. Các phần tử được lưu trữ liên tiếp theo từng hàng hoặc từng cột.
  • C. Mỗi hàng của mảng được lưu trữ ở một địa chỉ bộ nhớ khác nhau, không liên tiếp.
  • D. Mảng hai chiều không thể được biểu diễn trực tiếp trong bộ nhớ.

Câu 11: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng so với các cấu trúc dữ liệu khác như danh sách liên kết (linked list) trong việc truy cập phần tử là gì?

  • A. Truy cập phần tử theo chỉ mục (index) có độ phức tạp thời gian O(1).
  • B. Dễ dàng thay đổi kích thước mảng trong quá trình thực thi chương trình.
  • C. Tiết kiệm bộ nhớ hơn khi lưu trữ dữ liệu có kích thước lớn.
  • D. Hỗ trợ tốt hơn cho việc chèn và xóa phần tử ở vị trí bất kỳ.

Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình, khi khai báo một mảng, việc xác định kích thước mảng thường được thực hiện khi nào?

  • A. Trong quá trình thực thi chương trình (runtime).
  • B. Tại thời điểm biên dịch chương trình (compile time) hoặc khi khởi tạo mảng.
  • C. Kích thước mảng không cần phải xác định trước.
  • D. Kích thước mảng được xác định bởi hệ điều hành.

Câu 13: Xét mảng `D = [2, 4, 6, 8, 10]`. Đoạn mã Python `for i in range(len(D)): D[i] = D[i] * 2` sẽ thực hiện thao tác gì trên mảng D?

  • A. Tính tổng các phần tử trong mảng D.
  • B. Tìm giá trị lớn nhất trong mảng D.
  • C. Sắp xếp mảng D theo thứ tự tăng dần.
  • D. Nhân đôi giá trị của mỗi phần tử trong mảng D.

Câu 14: Để kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng `E` hay không, cách tiếp cận nào sau đây hiệu quả hơn nếu mảng `E` đã được sắp xếp?

  • A. Duyệt tuần tự từng phần tử của mảng `E` và so sánh với `x`.
  • B. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân trên mảng `E`.
  • C. Tính trung bình cộng các phần tử của `E` và so sánh với `x`.
  • D. Đảo ngược mảng `E` và sau đó duyệt tuần tự.

Câu 15: Trong bài toán xử lý ảnh, mảng hai chiều thường được sử dụng để biểu diễn đối tượng nào?

  • A. Âm thanh.
  • B. Văn bản.
  • C. Pixel của ảnh.
  • D. Dữ liệu GPS.

Câu 16: Khi nào việc sử dụng mảng một chiều trở nên kém hiệu quả và nên cân nhắc sử dụng cấu trúc dữ liệu khác?

  • A. Khi cần truy cập phần tử ngẫu nhiên với tốc độ cao.
  • B. Khi số lượng phần tử trong mảng là cố định và nhỏ.
  • C. Khi cần thực hiện các phép toán số học trên toàn bộ mảng.
  • D. Khi cần chèn hoặc xóa phần tử ở vị trí bất kỳ thường xuyên.

Câu 17: Cho mảng hai chiều kích thước 3x4. Tổng số phần tử mà mảng này có thể chứa là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 12
  • D. 7

Câu 18: Trong ngôn ngữ C++, để khai báo một mảng số nguyên một chiều có tên `arr` chứa tối đa 10 phần tử, cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. int arr[10];
  • B. int arr = new int[10];
  • C. array arr;
  • D. int[] arr = new int[10];

Câu 19: Giả sử bạn có một mảng chứa điểm thi của học sinh. Bạn muốn tính điểm trung bình của lớp. Thao tác nào với mảng là cần thiết?

  • A. Sắp xếp mảng điểm.
  • B. Tính tổng các phần tử trong mảng và chia cho số phần tử.
  • C. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong mảng.
  • D. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong mảng.

Câu 20: Để loại bỏ phần tử cuối cùng khỏi mảng (list) trong Python, phương thức nào sau đây được sử dụng?

  • A. remove()
  • B. delete()
  • C. pop()
  • D. clear()

Câu 21: Trong bài toán ma trận, mảng hai chiều được sử dụng để biểu diễn ma trận. Phép toán nào sau đây có thể được thực hiện trên ma trận biểu diễn bằng mảng hai chiều?

  • A. Tìm kiếm nhị phân.
  • B. Sắp xếp mảng.
  • C. Tìm kiếm tuyến tính.
  • D. Nhân hai ma trận.

Câu 22: Cho mảng `F = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Nếu bạn muốn tìm vị trí (chỉ mục) đầu tiên của giá trị `1` trong mảng, bạn sẽ sử dụng phương thức nào trong Python?

  • A. F.index(1)
  • B. F.find(1)
  • C. F.search(1)
  • D. F.position(1)

Câu 23: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), thao tác chính được lặp đi lặp lại là gì?

  • A. Chia mảng thành các phần nhỏ hơn.
  • B. So sánh hai phần tử liền kề và đổi chỗ nếu chúng không đúng thứ tự.
  • C. Chọn phần tử nhỏ nhất và đưa về đầu mảng.
  • D. Trộn hai mảng đã sắp xếp lại với nhau.

Câu 24: Để tạo một bản sao (copy) của mảng `G` trong Python mà không làm thay đổi mảng gốc khi thay đổi bản sao, cách nào sau đây là đúng?

  • A. H = G
  • B. H = list(G)
  • C. H = G.copy()
  • D. H = G[:]

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây sử dụng mảng hai chiều để lưu trữ và xử lý dữ liệu?

  • A. Soạn thảo văn bản.
  • B. Bảng tính điện tử (Spreadsheet).
  • C. Trình duyệt web.
  • D. Phần mềm nghe nhạc.

Câu 26: Trong ngôn ngữ lập trình Java, để khai báo một mảng số nguyên hai chiều có tên `matrix` kích thước 5x5, cú pháp nào sau đây là chính xác?

  • A. int matrix[5][5];
  • B. int[][] matrix = new int[5];
  • C. int matrix = new int[5][5];
  • D. int[][] matrix = new int[5][5];

Câu 27: Cho mảng `K = [7, 2, 9, 1, 5]`. Sau khi thực hiện thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), mảng `K` sẽ có thứ tự như thế nào?

  • A. [7, 2, 9, 1, 5]
  • B. [9, 7, 5, 2, 1]
  • C. [1, 2, 5, 7, 9]
  • D. [2, 7, 1, 9, 5]

Câu 28: Trong Python, hàm `len()` được sử dụng để làm gì đối với mảng (list)?

  • A. Trả về số lượng phần tử trong mảng.
  • B. Sắp xếp các phần tử trong mảng.
  • C. Tìm giá trị lớn nhất trong mảng.
  • D. Thêm một phần tử vào cuối mảng.

Câu 29: Khi truy cập một phần tử mảng vượt quá chỉ số (index) cho phép, điều gì thường xảy ra trong hầu hết các ngôn ngữ lập trình?

  • A. Chương trình tiếp tục chạy và trả về giá trị mặc định.
  • B. Chương trình báo lỗi và dừng thực thi (ví dụ: IndexError trong Python).
  • C. Phần tử đầu tiên của mảng được trả về.
  • D. Phần tử cuối cùng của mảng được trả về.

Câu 30: Xét mảng `L = [[10, 20], [30, 40], [50, 60]]`. Để tính tổng tất cả các phần tử trong mảng hai chiều này, bạn cần thực hiện bao nhiêu vòng lặp lồng nhau?

  • A. Một vòng lặp.
  • B. Không cần vòng lặp.
  • C. Hai vòng lặp lồng nhau.
  • D. Ba vòng lặp lồng nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Python, để truy cập vào phần tử thứ ba của một mảng (list) có tên `diem_so`, cú pháp nào sau đây là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét mảng một chiều `A = [15, 8, 23, 42, 7]`. Sau khi thực hiện thao tác `A.sort()`, mảng `A` sẽ trở thành:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Để thêm một phần tử có giá trị `50` vào cuối mảng `B = [10, 20, 30, 40]`, phương thức nào sau đây của Python là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho mảng hai chiều `M = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị `5`, cú pháp nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong bài toán quản lý danh sách học sinh và điểm kiểm tra, cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều phù hợp để lưu trữ thông tin nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search) hoạt động hiệu quả nhất trên loại mảng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Để tìm kiếm một phần tử trong mảng đã được sắp xếp, thuật toán nào sau đây có độ phức tạp thời gian tốt nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong một chương trình quản lý kho hàng, mảng một chiều có thể được sử dụng để lưu trữ thông tin nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho đoạn mã Python sau:
`mang = [1, 2, 3, 4, 5]`
`print(mang[1:3])`
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Mảng hai chiều thường được biểu diễn trong bộ nhớ máy tính như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng so với các cấu trúc dữ liệu khác như danh sách liên kết (linked list) trong việc truy cập phần tử là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình, khi khai báo một mảng, việc xác định kích thước mảng thường được thực hiện khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Xét mảng `D = [2, 4, 6, 8, 10]`. Đoạn mã Python `for i in range(len(D)): D[i] = D[i] * 2` sẽ thực hiện thao tác gì trên mảng D?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng `E` hay không, cách tiếp cận nào sau đây hiệu quả hơn nếu mảng `E` đã được sắp xếp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong bài toán xử lý ảnh, mảng hai chiều thường được sử dụng để biểu diễn đối tượng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi nào việc sử dụng mảng một chiều trở nên kém hiệu quả và nên cân nhắc sử dụng cấu trúc dữ liệu khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho mảng hai chiều kích thước 3x4. Tổng số phần tử mà mảng này có thể chứa là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong ngôn ngữ C++, để khai báo một mảng số nguyên một chiều có tên `arr` chứa tối đa 10 phần tử, cú pháp nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Giả sử bạn có một mảng chứa điểm thi của học sinh. Bạn muốn tính điểm trung bình của lớp. Thao tác nào với mảng là cần thiết?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để loại bỏ phần tử cuối cùng khỏi mảng (list) trong Python, phương thức nào sau đây được sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong bài toán ma trận, mảng hai chiều được sử dụng để biểu diễn ma trận. Phép toán nào sau đây có thể được thực hiện trên ma trận biểu diễn bằng mảng hai chiều?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho mảng `F = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Nếu bạn muốn tìm vị trí (chỉ mục) đầu tiên của giá trị `1` trong mảng, bạn sẽ sử dụng phương thức nào trong Python?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), thao tác chính được lặp đi lặp lại là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để tạo một bản sao (copy) của mảng `G` trong Python mà không làm thay đổi mảng gốc khi thay đổi bản sao, cách nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây sử dụng mảng hai chiều để lưu trữ và xử lý dữ liệu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong ngôn ngữ lập trình Java, để khai báo một mảng số nguyên hai chiều có tên `matrix` kích thước 5x5, cú pháp nào sau đây là chính xác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho mảng `K = [7, 2, 9, 1, 5]`. Sau khi thực hiện thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), mảng `K` sẽ có thứ tự như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong Python, hàm `len()` được sử dụng để làm gì đối với mảng (list)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi truy cập một phần tử mảng vượt quá chỉ số (index) cho phép, điều gì thường xảy ra trong hầu hết các ngôn ngữ lập trình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xét mảng `L = [[10, 20], [30, 40], [50, 60]]`. Để tính tổng tất cả các phần tử trong mảng hai chiều này, bạn cần thực hiện bao nhiêu vòng lặp lồng nhau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

  • A. Tuple
  • B. List
  • C. Dictionary
  • D. Set

Câu 2: Để truy cập phần tử thứ ba trong mảng `my_array` (mảng một chiều) trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. my_array[3]
  • B. my_array(3)
  • C. my_array[2]
  • D. my_array.get(3)

Câu 3: Cho đoạn mã Python: `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Giá trị của `numbers[-1]` là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. IndexError
  • D. 50

Câu 4: Phương thức nào sau đây KHÔNG phải là phương thức phổ biến để thêm một phần tử vào cuối một mảng (list) trong Python?

  • A. append()
  • B. insert()
  • C. add()
  • D. extend()

Câu 5: Để tính tổng các phần tử trong mảng số `data`, cách nào sau đây hiệu quả nhất trong Python?

  • A. sum(data)
  • B. Dùng vòng lặp `for` duyệt và cộng dồn
  • C. Dùng hàm `reduce()`
  • D. Dùng list comprehension và `sum()`

Câu 6: Giả sử bạn có mảng hai chiều `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập số 5, bạn dùng cú pháp nào?

  • A. matrix[5]
  • B. matrix[1][1]
  • C. matrix[2, 2]
  • D. matrix(5)

Câu 7: Trong mảng hai chiều, chiều thứ nhất thường được gọi là gì và chiều thứ hai thường được gọi là gì?

  • A. Hàng và Cột
  • B. Dòng và Tuyến
  • C. Trục X và Trục Y
  • D. Chiều dọc và Chiều ngang

Câu 8: Cho mảng hai chiều `grades = [["Alice", 85, 90], ["Bob", 78, 88], ["Charlie", 92, 95]]`. Để lấy điểm kiểm tra thứ hai của "Bob" (88), bạn truy cập như thế nào?

  • A. grades[1][0]
  • B. grades[2][1]
  • C. grades[1][2]
  • D. grades[1][2]

Câu 9: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều `grid`, cấu trúc vòng lặp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Một vòng lặp `for` duy nhất
  • B. Vòng lặp `for` lồng nhau
  • C. Vòng lặp `while` duy nhất
  • D. Vòng lặp `while` lồng nhau

Câu 10: Xét mảng `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi sắp xếp mảng này theo thứ tự tăng dần, mảng sẽ trở thành:

  • A. [9, 8, 5, 2, 1]
  • B. [5, 2, 8, 1, 9]
  • C. [1, 2, 5, 8, 9]
  • D. [5, 8, 9, 2, 1]

Câu 11: Trong Python, hàm nào sau đây được sử dụng để sắp xếp một mảng (list) trực tiếp (in-place)?

  • A. sorted()
  • B. list.sort()
  • C. reversed()
  • D. list.sorted()

Câu 12: Cho mảng `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Đoạn code `letters[1:3]` sẽ trả về kết quả nào?

  • A. ["a", "b"]
  • B. ["b", "c", "d"]
  • C. ["b", "c"]
  • D. ["a", "b", "c"]

Câu 13: Để tìm số lượng phần tử trong một mảng (list) `items`, bạn sử dụng hàm nào?

  • A. len(items)
  • B. items.size()
  • C. items.length
  • D. count(items)

Câu 14: Trong bài toán quản lý kho hàng, mảng hai chiều có thể được dùng để biểu diễn thông tin nào?

  • A. Danh sách tên sản phẩm
  • B. Số lượng từng sản phẩm trong từng kho
  • C. Giá của từng sản phẩm
  • D. Lịch sử nhập xuất kho

Câu 15: Cho mảng `values = [2, 4, 6, 8]`. Biểu thức `[x*2 for x in values]` tạo ra mảng mới nào?

  • A. [2, 4, 6, 8, 2, 4, 6, 8]
  • B. [4, 8, 12]
  • C. [2, 4, 6, 8, 4, 8, 12, 16]
  • D. [4, 8, 12, 16]

Câu 16: Để kiểm tra xem một giá trị `target` có tồn tại trong mảng `numbers` hay không, cách nào sau đây là hiệu quả nếu mảng đã được sắp xếp?

  • A. Duyệt tuần tự toàn bộ mảng
  • B. Sử dụng hàm `count()`
  • C. Tìm kiếm nhị phân
  • D. Tìm kiếm tuyến tính từ cuối mảng

Câu 17: Mảng một chiều và mảng hai chiều khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Kiểu dữ liệu phần tử
  • B. Số chiều
  • C. Kích thước tối đa
  • D. Cách thức lưu trữ trong bộ nhớ

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc sử dụng mảng hai chiều?

  • A. Biểu diễn bàn cờ trong game cờ vua
  • B. Lưu trữ ma trận trong toán học
  • C. Xử lý ảnh số (pixel)
  • D. Lưu trữ danh sách sinh viên trong lớp

Câu 19: Cho đoạn mã Python: `matrix = [[1, 2], [3, 4]]; row_sums = [sum(row) for row in matrix]`. Giá trị của `row_sums` là gì?

  • A. 10
  • B. [3, 7, 10]
  • C. [3, 7]
  • D. [[3], [7]]

Câu 20: Trong Python, khi bạn gán một mảng (list) cho một biến mới (ví dụ: `list_b = list_a`), điều gì thực sự xảy ra?

  • A. Một bản sao độc lập của mảng được tạo ra.
  • B. Cả hai biến cùng tham chiếu đến cùng một mảng trong bộ nhớ.
  • C. `list_b` trở thành rỗng.
  • D. Lỗi sẽ xảy ra.

Câu 21: Để tạo một mảng hai chiều kích thước 3x4 chứa toàn bộ giá trị 0, cách nào sau đây là đúng trong Python?

  • A. [[0] * 4] * 3
  • B. [0] * 12
  • C. [[0 for _ in range(4)] for _ in range(3)]
  • D. [[0 for _ in range(4)] for _ in range(3)]

Câu 22: Giả sử bạn cần lưu trữ thông tin về nhiệt độ trung bình hàng ngày của một tháng. Mảng nào phù hợp nhất?

  • A. Mảng một chiều
  • B. Mảng hai chiều
  • C. Mảng ba chiều
  • D. Không cần dùng mảng

Câu 23: Cho mảng `data = [15, 8, 22, 5, 12]`. Sau khi thực hiện `data.remove(8)`, mảng `data` sẽ là:

  • A. [15, 22, 5, 12]
  • B. [15, 22, 5, 12]
  • C. [15, 8, 22, 5]
  • D. [8, 22, 5, 12]

Câu 24: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một mảng (list) `my_list`, phương thức nào được sử dụng?

  • A. sort()
  • B. sorted()
  • C. reverse()
  • D. invert()

Câu 25: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt (bubble sort), mục đích của việc lặp qua mảng nhiều lần là gì?

  • A. Đẩy các phần tử lớn hơn về cuối mảng sau mỗi lần lặp.
  • B. Tìm phần tử nhỏ nhất và đưa về đầu mảng.
  • C. Chia mảng thành các phần nhỏ hơn để sắp xếp.
  • D. Đảm bảo tất cả các phần tử được so sánh ít nhất một lần.

Câu 26: Cho mảng `names = ["Anna", "Bob", "Charlie"]`. Đoạn code `", ".join(names)` sẽ tạo ra chuỗi nào?

  • A. "AnnaBobCharlie"
  • B. ["Anna", "Bob", "Charlie"]
  • C. "Anna,Bob,Charlie"
  • D. "Anna, Bob, Charlie"

Câu 27: Khi nào việc sử dụng mảng (list) hiệu quả hơn so với việc sử dụng các biến đơn lẻ?

  • A. Khi chỉ cần lưu trữ một vài giá trị.
  • B. Khi các giá trị có kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Khi cần xử lý một tập hợp lớn các giá trị cùng kiểu và có liên quan.
  • D. Khi cần truy cập dữ liệu một cách ngẫu nhiên (random access).

Câu 28: Để sao chép một mảng (list) `original_list` sang một mảng mới `new_list` một cách độc lập (deep copy), cách nào sau đây là đúng?

  • A. new_list = original_list
  • B. new_list = original_list.copy()
  • C. new_list = list(original_list)
  • D. Cả Answer 2 và Answer 3

Câu 29: Cho mảng hai chiều biểu diễn ma trận. Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính, bạn cần truy cập các phần tử có chỉ số hàng và cột như thế nào?

  • A. Chỉ số hàng bằng chỉ số cột (ví dụ: [0][0], [1][1], [2][2], ...)
  • B. Chỉ số hàng lớn hơn chỉ số cột.
  • C. Chỉ số cột luôn là 0.
  • D. Chỉ số hàng và cột khác nhau.

Câu 30: Trong Python, điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một phần tử mảng (list) bằng chỉ số vượt quá giới hạn của mảng?

  • A. Trả về giá trị mặc định là 0.
  • B. Trả về `None`.
  • C. Gây ra lỗi `IndexError`.
  • D. Tự động mở rộng kích thước mảng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Để truy cập phần tử thứ ba trong mảng `my_array` (mảng một chiều) trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho đoạn mã Python: `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Giá trị của `numbers[-1]` là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phương thức nào sau đây KHÔNG phải là phương thức phổ biến để thêm một phần tử vào cuối một mảng (list) trong Python?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Để tính tổng các phần tử trong mảng số `data`, cách nào sau đây hiệu quả nhất trong Python?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Giả sử bạn có mảng hai chiều `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập số 5, bạn dùng cú pháp nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong mảng hai chiều, chiều thứ nhất thường được gọi là gì và chiều thứ hai thường được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho mảng hai chiều `grades = [['Alice', 85, 90], ['Bob', 78, 88], ['Charlie', 92, 95]]`. Để lấy điểm kiểm tra thứ hai của 'Bob' (88), bạn truy cập như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều `grid`, cấu trúc vòng lặp nào sau đây thường được sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Xét mảng `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi sắp xếp mảng này theo thứ tự tăng dần, mảng sẽ trở thành:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong Python, hàm nào sau đây được sử dụng để sắp xếp một mảng (list) trực tiếp (in-place)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho mảng `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Đoạn code `letters[1:3]` sẽ trả về kết quả nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Để tìm số lượng phần tử trong một mảng (list) `items`, bạn sử dụng hàm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong bài toán quản lý kho hàng, mảng hai chiều có thể được dùng để biểu diễn thông tin nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho mảng `values = [2, 4, 6, 8]`. Biểu thức `[x*2 for x in values]` tạo ra mảng mới nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để kiểm tra xem một giá trị `target` có tồn tại trong mảng `numbers` hay không, cách nào sau đây là hiệu quả nếu mảng đã được sắp xếp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Mảng một chiều và mảng hai chiều khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc sử dụng mảng hai chiều?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho đoạn mã Python: `matrix = [[1, 2], [3, 4]]; row_sums = [sum(row) for row in matrix]`. Giá trị của `row_sums` là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong Python, khi bạn gán một mảng (list) cho một biến mới (ví dụ: `list_b = list_a`), điều gì thực sự xảy ra?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để tạo một mảng hai chiều kích thước 3x4 chứa toàn bộ giá trị 0, cách nào sau đây là đúng trong Python?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Giả sử bạn cần lưu trữ thông tin về nhiệt độ trung bình hàng ngày của một tháng. Mảng nào phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho mảng `data = [15, 8, 22, 5, 12]`. Sau khi thực hiện `data.remove(8)`, mảng `data` sẽ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một mảng (list) `my_list`, phương thức nào được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt (bubble sort), mục đích của việc lặp qua mảng nhiều lần là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho mảng `names = ['Anna', 'Bob', 'Charlie']`. Đoạn code `', '.join(names)` sẽ tạo ra chuỗi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi nào việc sử dụng mảng (list) hiệu quả hơn so với việc sử dụng các biến đơn lẻ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để sao chép một mảng (list) `original_list` sang một mảng mới `new_list` một cách độc lập (deep copy), cách nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho mảng hai chiều biểu diễn ma trận. Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính, bạn cần truy cập các phần tử có chỉ số hàng và cột như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong Python, điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một phần tử mảng (list) bằng chỉ số vượt quá giới hạn của mảng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, mục tiêu chính là gì?

  • A. Sắp xếp dữ liệu theo một thứ tự nhất định.
  • B. Xác định vị trí của một phần tử cụ thể (khóa tìm kiếm) trong một tập hợp dữ liệu.
  • C. Loại bỏ các phần tử trùng lặp khỏi tập hợp dữ liệu.
  • D. Đếm số lượng phần tử trong một tập hợp dữ liệu.

Câu 2: Thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search) hoạt động như thế nào?

  • A. Duyệt tuần tự qua từng phần tử của tập dữ liệu cho đến khi tìm thấy khóa tìm kiếm hoặc duyệt hết tập dữ liệu.
  • B. Chia tập dữ liệu thành hai phần và so sánh khóa tìm kiếm với phần tử ở giữa.
  • C. Sắp xếp tập dữ liệu trước khi thực hiện tìm kiếm.
  • D. Sử dụng chỉ mục để truy cập trực tiếp vào vị trí của khóa tìm kiếm.

Câu 3: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm tuyến tính là gì?

  • A. Thời gian tìm kiếm nhanh nhất trên dữ liệu lớn.
  • B. Yêu cầu dữ liệu phải được sắp xếp trước.
  • C. Dễ dàng cài đặt và áp dụng cho mọi loại dữ liệu, kể cả dữ liệu chưa được sắp xếp.
  • D. Sử dụng bộ nhớ hiệu quả nhất so với các thuật toán tìm kiếm khác.

Câu 4: Trong trường hợp nào thì thuật toán tìm kiếm tuyến tính hoạt động kém hiệu quả nhất?

  • A. Khi khóa tìm kiếm nằm ở đầu danh sách.
  • B. Khi dữ liệu đã được sắp xếp.
  • C. Khi kích thước dữ liệu nhỏ.
  • D. Khi kích thước dữ liệu rất lớn và khóa tìm kiếm nằm ở cuối danh sách hoặc không tồn tại.

Câu 5: Thuật toán tìm kiếm nhị phân (Binary Search) yêu cầu dữ liệu phải có đặc điểm gì?

  • A. Dữ liệu có thể chứa các phần tử trùng lặp.
  • B. Dữ liệu phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
  • C. Dữ liệu phải là số nguyên.
  • D. Dữ liệu phải được lưu trữ trong danh sách liên kết.

Câu 6: Thuật toán tìm kiếm nhị phân hoạt động hiệu quả hơn tìm kiếm tuyến tính khi nào?

  • A. Khi tập dữ liệu lớn và đã được sắp xếp.
  • B. Khi tập dữ liệu nhỏ và chưa được sắp xếp.
  • C. Khi cần tìm kiếm phần tử đầu tiên trong danh sách.
  • D. Khi không gian bộ nhớ bị hạn chế.

Câu 7: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu khóa tìm kiếm nhỏ hơn phần tử ở giữa, chúng ta sẽ tiếp tục tìm kiếm ở đâu?

  • A. Trong toàn bộ tập dữ liệu.
  • B. Trong nửa sau của tập dữ liệu.
  • C. Trong nửa đầu của tập dữ liệu.
  • D. Tìm kiếm ngẫu nhiên trong tập dữ liệu.

Câu 8: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuyến tính là bao nhiêu trong trường hợp xấu nhất (worst-case)?

  • A. O(log n)
  • B. O(n)
  • C. O(1)
  • D. O(n^2)

Câu 9: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm nhị phân là bao nhiêu trong trường hợp xấu nhất (worst-case)?

  • A. O(log n)
  • B. O(n)
  • C. O(1)
  • D. O(n log n)

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là phù hợp nhất?

  • A. Tìm kiếm một cuốn sách trong một chồng sách lộn xộn.
  • B. Tìm kiếm một số điện thoại trong danh bạ điện thoại chưa được sắp xếp.
  • C. Tìm kiếm một bài hát trong danh sách phát nhạc ngẫu nhiên.
  • D. Tìm kiếm một từ trong từ điển (đã được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Câu 11: Giả sử bạn có một danh sách tên học sinh đã được sắp xếp theo bảng chữ cái. Bạn muốn tìm xem tên "Lan" có trong danh sách hay không. Thuật toán tìm kiếm nào hiệu quả hơn để sử dụng?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
  • C. Cả hai thuật toán đều có hiệu quả tương đương.
  • D. Không thuật toán nào phù hợp.

Câu 12: Cho một mảng số nguyên chưa sắp xếp: [5, 2, 8, 1, 9, 4]. Nếu bạn sử dụng thuật toán tìm kiếm tuyến tính để tìm số 9, bạn sẽ phải thực hiện bao nhiêu phép so sánh?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 13: Cho một mảng số nguyên đã sắp xếp: [1, 2, 4, 5, 8, 9]. Nếu bạn sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 9, bạn sẽ phải thực hiện tối đa bao nhiêu phép so sánh?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 14: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều gì xảy ra nếu khóa tìm kiếm không tồn tại trong mảng?

  • A. Thuật toán sẽ kết thúc và trả về thông báo không tìm thấy.
  • B. Thuật toán sẽ tiếp tục tìm kiếm vô hạn.
  • C. Thuật toán sẽ trả về phần tử gần nhất với khóa tìm kiếm.
  • D. Thuật toán sẽ gây ra lỗi chương trình.

Câu 15: Để tìm kiếm số điện thoại của một người trong danh bạ điện thoại, bạn thường sử dụng phương pháp tìm kiếm nào trong thực tế?

  • A. Tìm kiếm ngẫu nhiên.
  • B. Tìm kiếm tuyến tính từ đầu danh bạ.
  • C. Tìm kiếm gần giống nhị phân (dựa trên thứ tự chữ cái của tên).
  • D. Tìm kiếm dựa trên độ dài số điện thoại.

Câu 16: Xét một hệ thống quản lý thư viện, khi người dùng muốn tìm kiếm sách theo tên. Để tăng tốc độ tìm kiếm, dữ liệu sách nên được tổ chức như thế nào?

  • A. Sắp xếp sách theo thể loại.
  • B. Sắp xếp sách theo tên sách (bảng chữ cái).
  • C. Sắp xếp sách theo năm xuất bản.
  • D. Sắp xếp sách theo kích thước.

Câu 17: Trong một trò chơi đoán số, máy tính chọn một số ngẫu nhiên từ 1 đến 100. Bạn cần đoán số đó. Chiến lược tìm kiếm nào hiệu quả nhất để đoán số trong ít lần thử nhất?

  • A. Đoán số lần lượt từ 1 đến 100.
  • B. Sử dụng phương pháp chia đôi khoảng (giống tìm kiếm nhị phân).
  • C. Đoán số ngẫu nhiên.
  • D. Đoán các số chẵn trước, sau đó đoán số lẻ.

Câu 18: Tìm kiếm tuần tự (Sequential Search) là một tên gọi khác của thuật toán nào?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
  • C. Tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search)
  • D. Tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search)

Câu 19: Trong các thuật toán tìm kiếm, thuật toán nào có thể hoạt động trên dữ liệu chưa được sắp xếp?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
  • C. Cả tìm kiếm tuyến tính và nhị phân.
  • D. Không thuật toán nào hoạt động trên dữ liệu chưa sắp xếp.

Câu 20: Để tìm kiếm một bản ghi trong cơ sở dữ liệu dựa trên khóa chính (primary key), thuật toán tìm kiếm nào thường được sử dụng để đạt hiệu suất cao nhất?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search) trên toàn bộ dữ liệu.
  • C. Tìm kiếm sử dụng chỉ mục (index) hoặc băm (hashing).
  • D. Tìm kiếm ngẫu nhiên.

Câu 21: Trong một mảng có 1 triệu phần tử đã được sắp xếp, số phép so sánh tối đa cần thực hiện trong tìm kiếm nhị phân xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. 1 triệu
  • B. 1 nghìn
  • C. 100
  • D. 20

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt giữa tìm kiếm tuyến tính và tìm kiếm nhị phân?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính nhanh hơn tìm kiếm nhị phân trên dữ liệu lớn.
  • B. Tìm kiếm nhị phân yêu cầu dữ liệu đã sắp xếp, trong khi tìm kiếm tuyến tính thì không.
  • C. Tìm kiếm tuyến tính luôn hiệu quả hơn tìm kiếm nhị phân về mặt bộ nhớ.
  • D. Tìm kiếm nhị phân dễ cài đặt hơn tìm kiếm tuyến tính.

Câu 23: Cho đoạn mã giả sau:
`function timKiemTuyenTinh(mang, khoa):
for each phanTu in mang:
if phanTu == khoa:
return true
return false`
Đoạn mã này mô tả thuật toán tìm kiếm nào?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
  • C. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • D. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)

Câu 24: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, chúng ta cần xác định ba biến quan trọng: `low`, `high`, và `mid`. Biến `mid` được tính như thế nào?

  • A. `mid = high - low`
  • B. `mid = (high + low) / 4`
  • C. `mid = (high + low) / 2`
  • D. `mid = high * low`

Câu 25: Khi nào thì nên sử dụng tìm kiếm tuyến tính thay vì tìm kiếm nhị phân?

  • A. Khi dữ liệu đã được sắp xếp và kích thước lớn.
  • B. Khi cần tìm kiếm phần tử lớn nhất trong mảng.
  • C. Khi muốn tìm kiếm nhanh nhất có thể.
  • D. Khi dữ liệu nhỏ hoặc chưa được sắp xếp và việc sắp xếp tốn nhiều thời gian hơn tìm kiếm tuyến tính.

Câu 26: Trong một ứng dụng quản lý sinh viên, cần tìm kiếm thông tin sinh viên theo mã số sinh viên. Nếu danh sách sinh viên đã được sắp xếp theo mã số, thuật toán tìm kiếm nào phù hợp?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
  • C. Cả hai đều phù hợp như nhau.
  • D. Không thuật toán nào phù hợp.

Câu 27: Để kiểm tra xem một số có tồn tại trong một tập hợp các số hay không, và không quan trọng vị trí của nó, thuật toán tìm kiếm nào có thể sử dụng?

  • A. Chỉ tìm kiếm nhị phân.
  • B. Chỉ tìm kiếm tuyến tính.
  • C. Cả tìm kiếm tuyến tính và nhị phân đều có thể sử dụng.
  • D. Không thuật toán nào phù hợp.

Câu 28: Trong trường hợp dữ liệu thường xuyên được cập nhật (thêm, xóa, sửa đổi), việc sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân có thể kém hiệu quả hơn tìm kiếm tuyến tính trong tình huống nào?

  • A. Khi mỗi lần cập nhật dữ liệu cần phải sắp xếp lại mảng để duy trì điều kiện cho tìm kiếm nhị phân.
  • B. Khi dữ liệu đã được sắp xếp tĩnh và không thay đổi.
  • C. Khi kích thước dữ liệu rất lớn và không thể sắp xếp.
  • D. Tìm kiếm nhị phân luôn hiệu quả hơn bất kể cập nhật dữ liệu.

Câu 29: Cho một danh sách các sản phẩm trong một cửa hàng trực tuyến không được sắp xếp theo bất kỳ thứ tự nào. Để tìm kiếm một sản phẩm cụ thể theo tên, thuật toán tìm kiếm nào phù hợp?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
  • C. Tìm kiếm nhị phân sau khi sắp xếp danh sách sản phẩm.
  • D. Không cần thuật toán tìm kiếm.

Câu 30: Trong bài toán tìm kiếm, "khóa tìm kiếm" (search key) có vai trò gì?

  • A. Là vị trí của phần tử cần tìm trong mảng.
  • B. Là giá trị của phần tử mà chúng ta muốn tìm kiếm trong tập dữ liệu.
  • C. Là số lần lặp lại thuật toán tìm kiếm.
  • D. Là kích thước của tập dữ liệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, mục tiêu chính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search) hoạt động như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm tuyến tính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong trường hợp nào thì thuật toán tìm kiếm tuyến tính hoạt động kém hiệu quả nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Thuật toán tìm kiếm nhị phân (Binary Search) yêu cầu dữ liệu phải có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Thuật toán tìm kiếm nhị phân hoạt động hiệu quả hơn tìm kiếm tuyến tính khi nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu khóa tìm kiếm nhỏ hơn phần tử ở giữa, chúng ta sẽ tiếp tục tìm kiếm ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuyến tính là bao nhiêu trong trường hợp xấu nhất (worst-case)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm nhị phân là bao nhiêu trong trường hợp xấu nhất (worst-case)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Giả sử bạn có một danh sách tên học sinh đã được sắp xếp theo bảng chữ cái. Bạn muốn tìm xem tên 'Lan' có trong danh sách hay không. Thuật toán tìm kiếm nào hiệu quả hơn để sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho một mảng số nguyên chưa sắp xếp: [5, 2, 8, 1, 9, 4]. Nếu bạn sử dụng thuật toán tìm kiếm tuyến tính để tìm số 9, bạn sẽ phải thực hiện bao nhiêu phép so sánh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho một mảng số nguyên đã sắp xếp: [1, 2, 4, 5, 8, 9]. Nếu bạn sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 9, bạn sẽ phải thực hiện tối đa bao nhiêu phép so sánh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều gì xảy ra nếu khóa tìm kiếm không tồn tại trong mảng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để tìm kiếm số điện thoại của một người trong danh bạ điện thoại, bạn thường sử dụng phương pháp tìm kiếm nào trong thực tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xét một hệ thống quản lý thư viện, khi người dùng muốn tìm kiếm sách theo tên. Để tăng tốc độ tìm kiếm, dữ liệu sách nên được tổ chức như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong một trò chơi đoán số, máy tính chọn một số ngẫu nhiên từ 1 đến 100. Bạn cần đoán số đó. Chiến lược tìm kiếm nào hiệu quả nhất để đoán số trong ít lần thử nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Tìm kiếm tuần tự (Sequential Search) là một tên gọi khác của thuật toán nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong các thuật toán tìm kiếm, thuật toán nào có thể hoạt động trên dữ liệu chưa được sắp xếp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để tìm kiếm một bản ghi trong cơ sở dữ liệu dựa trên khóa chính (primary key), thuật toán tìm kiếm nào thường được sử dụng để đạt hiệu suất cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong một mảng có 1 triệu phần tử đã được sắp xếp, số phép so sánh tối đa cần thực hiện trong tìm kiếm nhị phân xấp xỉ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt giữa tìm kiếm tuyến tính và tìm kiếm nhị phân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho đoạn mã giả sau:
`function timKiemTuyenTinh(mang, khoa):
for each phanTu in mang:
if phanTu == khoa:
return true
return false`
Đoạn mã này mô tả thuật toán tìm kiếm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, chúng ta cần xác định ba biến quan trọng: `low`, `high`, và `mid`. Biến `mid` được tính như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi nào thì nên sử dụng tìm kiếm tuyến tính thay vì tìm kiếm nhị phân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong một ứng dụng quản lý sinh viên, cần tìm kiếm thông tin sinh viên theo mã số sinh viên. Nếu danh sách sinh viên đã được sắp xếp theo mã số, thuật toán tìm kiếm nào phù hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để kiểm tra xem một số có tồn tại trong một tập hợp các số hay không, và không quan trọng vị trí của nó, thuật toán tìm kiếm nào có thể sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong trường hợp dữ liệu thường xuyên được cập nhật (thêm, xóa, sửa đổi), việc sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân có thể kém hiệu quả hơn tìm kiếm tuyến tính trong tình huống nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho một danh sách các sản phẩm trong một cửa hàng trực tuyến không được sắp xếp theo bất kỳ thứ tự nào. Để tìm kiếm một sản phẩm cụ thể theo tên, thuật toán tìm kiếm nào phù hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong bài toán tìm kiếm, 'khóa tìm kiếm' (search key) có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

  • A. Tuple
  • B. List
  • C. Dictionary
  • D. Set

Câu 2: Để truy cập phần tử thứ ba trong một mảng `my_array` (chỉ số bắt đầu từ 0) trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. my_array[3]
  • B. my_array(3)
  • C. my_array[2]
  • D. my_array.get(3)

Câu 3: Cho đoạn mã Python sau:
`arr = [10, 20, 30, 40, 50]
print(arr[1:4])`
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

  • A. [10, 20, 30, 40]
  • B. [20, 30, 40]
  • C. [20, 30, 40, 50]
  • D. [10, 20, 30]

Câu 4: Giả sử bạn có một mảng hai chiều biểu diễn một bàn cờ vua. Để truy cập ô ở hàng 3, cột 5 (chỉ số bắt đầu từ 0), bạn sử dụng cú pháp nào (giả sử mảng tên là `board`)?

  • A. board[2][4]
  • B. board[3, 5]
  • C. board[3][5]
  • D. board(3, 5)

Câu 5: Hàm nào sau đây trong Python được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối một mảng (list)?

  • A. insert()
  • B. add()
  • C. append_last()
  • D. append()

Câu 6: Để tính tổng các phần tử trong một mảng số `numbers`, cách nào sau đây hiệu quả nhất trong Python?

  • A. sum(numbers)
  • B. Dùng vòng lặp `for` duyệt qua và cộng dồn.
  • C. Dùng hàm `reduce()` từ module `functools`.
  • D. Dùng list comprehension và hàm `sum()`.

Câu 7: Xét mảng hai chiều `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Giá trị của `matrix[1][-1]` là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 6
  • D. 8

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của mảng hai chiều?

  • A. Biểu diễn ma trận trong toán học.
  • B. Lưu trữ hình ảnh số (pixel).
  • C. Bàn cờ trong trò chơi cờ vua.
  • D. Lưu trữ danh sách các bài hát trong một album.

Câu 9: Để tạo một mảng một chiều gồm 5 phần tử, tất cả đều có giá trị là 0, trong Python, cách nào sau đây là ngắn gọn nhất?

  • A. [0, 0, 0, 0, 0]
  • B. [0] * 5
  • C. for i in range(5): array.append(0)
  • D. array = [0 for i in range(5)]

Câu 10: Cho mảng `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện `data.sort()`, mảng `data` sẽ trở thành:

  • A. [9, 8, 5, 2, 1]
  • B. [5, 2, 8, 1, 9]
  • C. [1, 2, 5, 8, 9]
  • D. [5, 8, 2, 9, 1]

Câu 11: Trong bài toán quản lý điểm học sinh, mảng hai chiều thường được dùng để lưu trữ thông tin gì?

  • A. Danh sách tên học sinh.
  • B. Điểm của nhiều học sinh cho nhiều môn học/bài kiểm tra.
  • C. Thông tin cá nhân của học sinh (tên, tuổi, địa chỉ).
  • D. Điểm trung bình của học sinh.

Câu 12: Để tìm giá trị lớn nhất trong một mảng số, thuật toán hiệu quả nhất là gì?

  • A. Duyệt mảng một lần và so sánh với giá trị lớn nhất hiện tại.
  • B. Sắp xếp mảng và lấy phần tử cuối cùng.
  • C. Tìm kiếm nhị phân.
  • D. Chia để trị.

Câu 13: Mảng một chiều và mảng hai chiều khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Kích thước lưu trữ.
  • B. Loại dữ liệu có thể chứa.
  • C. Số chiều (số lượng chỉ số cần để truy cập phần tử).
  • D. Tốc độ truy cập phần tử.

Câu 14: Trong Python, điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một phần tử mảng bằng chỉ số vượt quá giới hạn của mảng?

  • A. Trả về giá trị mặc định là 0.
  • B. Gây ra lỗi `IndexError`.
  • C. Trả về phần tử đầu tiên hoặc cuối cùng của mảng.
  • D. Mở rộng kích thước mảng tự động.

Câu 15: Cho đoạn mã Python:
`matrix = [[1, 2], [3, 4]]
new_row = [5, 6]
matrix.append(new_row)
print(len(matrix))`
Kết quả in ra sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 6

Câu 16: Để sao chép một mảng (list) trong Python một cách độc lập (shallow copy vs deep copy), cách nào sau đây tạo ra bản sao độc lập nhất, không bị ảnh hưởng khi mảng gốc thay đổi?

  • A. `new_array = old_array`
  • B. `new_array = old_array[:]`
  • C. `new_array = list(old_array)`
  • D. `import copy; new_array = copy.deepcopy(old_array)`

Câu 17: Xét đoạn mã Python:
`array = [1, 2, 3, 4, 5]
array.remove(3)
print(array)`
Kết quả in ra sẽ là:

  • A. [1, 2, 4, 5, 3]
  • B. [1, 2, 4, 5]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. [4, 5, 1, 2]

Câu 18: Giả sử bạn cần kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng một chiều `arr` hay không. Cách nào sau đây là hiệu quả nhất nếu mảng `arr` đã được sắp xếp?

  • A. Duyệt tuần tự (tìm kiếm tuyến tính) từ đầu đến cuối mảng.
  • B. Sử dụng hàm `in` của Python.
  • C. Tìm kiếm nhị phân.
  • D. Đảo ngược mảng rồi tìm kiếm tuyến tính.

Câu 19: Để đếm số lần xuất hiện của một phần tử cụ thể trong mảng (list) Python, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. count()
  • B. len()
  • C. index()
  • D. find()

Câu 20: Trong bài toán xử lý ảnh, mảng hai chiều được sử dụng để biểu diễn thông tin gì của ảnh?

  • A. Danh sách các đối tượng trong ảnh.
  • B. Giá trị màu sắc của từng pixel.
  • C. Đường viền của các hình dạng trong ảnh.
  • D. Thông tin về độ sâu của ảnh.

Câu 21: Cho mảng `numbers = [15, 7, 22, 5, 11]`. Nếu bạn muốn sắp xếp mảng này theo thứ tự giảm dần, bạn cần làm gì?

  • A. `numbers.sort()`
  • B. `sorted(numbers)`
  • C. `numbers.reverse()`
  • D. `numbers.sort(reverse=True)`

Câu 22: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng (list) trong Python so với các kiểu dữ liệu khác để lưu trữ dãy số là gì?

  • A. Tốc độ truy cập phần tử nhanh hơn.
  • B. Tiết kiệm bộ nhớ hơn.
  • C. Kích thước có thể thay đổi linh hoạt trong quá trình chạy chương trình.
  • D. Dễ dàng thực hiện các phép toán số học.

Câu 23: Để tạo một mảng hai chiều 3x3 với tất cả các phần tử ban đầu là `None`, cách nào sau đây là đúng trong Python?

  • A. [[None] * 3] * 3
  • B. [[None for _ in range(3)] for _ in range(3)]
  • C. [[None, None, None], [None, None, None], [None, None, None]]
  • D. [None] * 9

Câu 24: Trong Python, bạn có thể lưu trữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau trong cùng một mảng (list) không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Chỉ khi khai báo kiểu dữ liệu `object`.
  • D. Chỉ với số lượng giới hạn kiểu dữ liệu.

Câu 25: Cho đoạn mã Python:
`matrix = [[1, 2], [3, 4]]
for row in matrix:
for element in row:
print(element, end=" ")
Kết quả in ra sẽ là:

  • A. [[1, 2], [3, 4]]
  • B. 1 2 3 4
  • C. 1
    2
    3
    4
  • D. [1, 2] [3, 4]

Câu 26: Để chèn một phần tử vào vị trí xác định trong mảng (list) Python, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. append()
  • B. add()
  • C. insert()
  • D. place()

Câu 27: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên cần thiết hơn so với mảng một chiều?

  • A. Khi chỉ cần lưu trữ một danh sách các giá trị đơn giản.
  • B. Khi muốn truy cập phần tử nhanh hơn.
  • C. Khi cần thực hiện các phép toán trên toàn bộ dãy số.
  • D. Khi cần biểu diễn dữ liệu có cấu trúc bảng hoặc lưới, có hàng và cột.

Câu 28: Trong Python, hàm `len()` khi áp dụng cho mảng hai chiều (list of lists) sẽ trả về điều gì?

  • A. Tổng số phần tử trong mảng.
  • B. Số hàng trong mảng.
  • C. Số cột trong mảng (nếu tất cả các hàng có cùng số cột).
  • D. Kích thước bộ nhớ của mảng.

Câu 29: Để xóa phần tử cuối cùng khỏi một mảng (list) trong Python, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. pop()
  • B. remove()
  • C. delete()
  • D. clear()

Câu 30: Giả sử bạn có mảng `letters = ["a", "b", "c"]`. `letters.extend(["d", "e"])` sẽ thay đổi mảng `letters` thành gì?

  • A. [["a", "b", "c"], ["d", "e"]]
  • B. ["a", "b", "c", ["d", "e"]]
  • C. ["a", "b", "c", "d", "e"]
  • D. Lỗi, không thể dùng `extend()` với list.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Để truy cập phần tử thứ ba trong một mảng `my_array` (chỉ số bắt đầu từ 0) trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho đoạn mã Python sau:
`arr = [10, 20, 30, 40, 50]
print(arr[1:4])`
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Giả sử bạn có một mảng hai chiều biểu diễn một bàn cờ vua. Để truy cập ô ở hàng 3, cột 5 (chỉ số bắt đầu từ 0), bạn sử dụng cú pháp nào (giả sử mảng tên là `board`)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hàm nào sau đây trong Python được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối một mảng (list)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để tính tổng các phần tử trong một mảng số `numbers`, cách nào sau đây hiệu quả nhất trong Python?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xét mảng hai chiều `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Giá trị của `matrix[1][-1]` là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của mảng hai chiều?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Để tạo một mảng một chiều gồm 5 phần tử, tất cả đều có giá trị là 0, trong Python, cách nào sau đây là ngắn gọn nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho mảng `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện `data.sort()`, mảng `data` sẽ trở thành:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong bài toán quản lý điểm học sinh, mảng hai chiều thường được dùng để lưu trữ thông tin gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để tìm giá trị lớn nhất trong một mảng số, thuật toán hiệu quả nhất là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Mảng một chiều và mảng hai chiều khác nhau cơ bản ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong Python, điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một phần tử mảng bằng chỉ số vượt quá giới hạn của mảng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho đoạn mã Python:
`matrix = [[1, 2], [3, 4]]
new_row = [5, 6]
matrix.append(new_row)
print(len(matrix))`
Kết quả in ra sẽ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để sao chép một mảng (list) trong Python một cách độc lập (shallow copy vs deep copy), cách nào sau đây tạo ra bản sao độc lập nhất, không bị ảnh hưởng khi mảng gốc thay đổi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xét đoạn mã Python:
`array = [1, 2, 3, 4, 5]
array.remove(3)
print(array)`
Kết quả in ra sẽ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Giả sử bạn cần kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng một chiều `arr` hay không. Cách nào sau đây là hiệu quả nhất nếu mảng `arr` đã được sắp xếp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để đếm số lần xuất hiện của một phần tử cụ thể trong mảng (list) Python, bạn sử dụng phương thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong bài toán xử lý ảnh, mảng hai chiều được sử dụng để biểu diễn thông tin gì của ảnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho mảng `numbers = [15, 7, 22, 5, 11]`. Nếu bạn muốn sắp xếp mảng này theo thứ tự giảm dần, bạn cần làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng (list) trong Python so với các kiểu dữ liệu khác để lưu trữ dãy số là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để tạo một mảng hai chiều 3x3 với tất cả các phần tử ban đầu là `None`, cách nào sau đây là đúng trong Python?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong Python, bạn có thể lưu trữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau trong cùng một mảng (list) không?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho đoạn mã Python:
`matrix = [[1, 2], [3, 4]]
for row in matrix:
for element in row:
print(element, end=' ')
Kết quả in ra sẽ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để chèn một phần tử vào vị trí xác định trong mảng (list) Python, bạn sử dụng phương thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên cần thiết hơn so với mảng một chiều?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong Python, hàm `len()` khi áp dụng cho mảng hai chiều (list of lists) sẽ trả về điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để xóa phần tử cuối cùng khỏi một mảng (list) trong Python, bạn sử dụng phương thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Giả sử bạn có mảng `letters = ['a', 'b', 'c']`. `letters.extend(['d', 'e'])` sẽ thay đổi mảng `letters` thành gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét đoạn chương trình Python sau:

```python
numbers = [10, 20, 30, 40, 50]
result = numbers[1:4]
print(result)
```

Đoạn chương trình trên sẽ in ra kết quả nào?

  • A. [20, 30, 40]
  • B. [10, 20, 30, 40]
  • C. [20, 30, 40, 50]
  • D. [30, 40]

Câu 2: Cho một mảng hai chiều `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị là 5, bạn sử dụng cú pháp nào trong Python?

  • A. matrix[2][2]
  • B. matrix[1][1]
  • C. matrix[5]
  • D. matrix[2, 2]

Câu 3: Bạn có một danh sách điểm thi của học sinh trong một lớp được lưu trữ trong mảng một chiều. Để tìm ra điểm số cao nhất của lớp, bạn nên sử dụng thuật toán nào hiệu quả nhất?

  • A. Sắp xếp mảng và lấy phần tử cuối cùng
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Duyệt tuyến tính và so sánh từng phần tử với giá trị lớn nhất hiện tại
  • D. Đệ quy chia để trị

Câu 4: Giả sử bạn có một mảng hai chiều biểu diễn một bảng dữ liệu, trong đó mỗi hàng là thông tin của một sản phẩm (Tên sản phẩm, Giá, Số lượng tồn kho). Để tính tổng giá trị tồn kho của tất cả sản phẩm, bạn cần thực hiện thao tác nào trên mảng?

  • A. Tính tổng tất cả các phần tử trong mảng
  • B. Lặp qua từng hàng, nhân giá (cột thứ hai) với số lượng (cột thứ ba), và cộng dồn kết quả
  • C. Tìm giá trị lớn nhất trong mảng
  • D. Sắp xếp mảng theo cột giá

Câu 5: Trong Python, hàm nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối một mảng (list)?

  • A. insert()
  • B. add()
  • C. extend()
  • D. append()

Câu 6: Cho mảng `A = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) một lượt từ đầu đến cuối mảng, mảng A sẽ trở thành:

  • A. [1, 2, 5, 8, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [2, 5, 1, 8, 9]
  • D. [5, 2, 8, 1, 9]

Câu 7: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng (so với các cấu trúc dữ liệu khác như danh sách liên kết) khi truy cập ngẫu nhiên đến các phần tử là gì?

  • A. Truy cập phần tử theo chỉ số rất nhanh (thời gian hằng số)
  • B. Dễ dàng thay đổi kích thước mảng
  • C. Tiết kiệm bộ nhớ hơn
  • D. Linh hoạt hơn trong việc chèn và xóa phần tử

Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình, khi khai báo một mảng, điều gì thường cần được xác định trước?

  • A. Giá trị của phần tử đầu tiên
  • B. Kiểu dữ liệu của các phần tử
  • C. Giá trị của phần tử cuối cùng
  • D. Tên biến mảng

Câu 9: Cho đoạn mã Python:

```python
matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]
for row in matrix:
print(len(row))
```

Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 2
    2
    2
  • D. 2 2 2

Câu 10: Bạn muốn biểu diễn một bàn cờ vua 8x8 trên máy tính. Cấu trúc dữ liệu mảng nào phù hợp nhất để thực hiện việc này?

  • A. Mảng một chiều
  • B. Mảng hai chiều
  • C. Danh sách liên kết
  • D. Cây nhị phân

Câu 11: Để tính trung bình cộng các phần tử trong một mảng số nguyên, bạn cần thực hiện các bước nào theo thứ tự sau:

  • A. 1. Tính tổng các phần tử trong mảng; 2. Đếm số lượng phần tử trong mảng; 3. Chia tổng cho số lượng
  • B. 1. Đếm số lượng phần tử trong mảng; 2. Chia tổng cho số lượng; 3. Tính tổng các phần tử trong mảng
  • C. 1. Chia tổng cho số lượng; 2. Tính tổng các phần tử trong mảng; 3. Đếm số lượng phần tử trong mảng
  • D. 1. Đếm số lượng phần tử trong mảng; 2. Tính tổng các phần tử trong mảng; 3. Nhân tổng với số lượng

Câu 12: Cho mảng `data = [15, 8, 22, 5, 12]`. Nếu bạn muốn tạo một mảng mới chỉ chứa các phần tử lớn hơn 10 từ mảng `data`, bạn sẽ sử dụng kỹ thuật nào?

  • A. Sắp xếp mảng
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Lọc (Filtering)
  • D. Đảo ngược mảng

Câu 13: Trong Python, để biết số chiều của một mảng (ví dụ, kiểm tra xem mảng là một chiều hay hai chiều), bạn có thể sử dụng thuộc tính hoặc hàm nào (nếu có thư viện NumPy)?

  • A. len()
  • B. size()
  • C. shape()
  • D. ndim (nếu dùng NumPy)

Câu 14: Xét tình huống bạn cần lưu trữ thông tin về nhiệt độ trung bình hàng ngày trong một năm. Loại mảng nào (một chiều hay hai chiều) sẽ phù hợp nhất và tại sao?

  • A. Mảng một chiều, vì chỉ cần một danh sách các giá trị nhiệt độ theo thứ tự thời gian.
  • B. Mảng hai chiều, vì cần hàng và cột để biểu diễn ngày và nhiệt độ.
  • C. Cả hai đều phù hợp như nhau.
  • D. Không loại nào phù hợp, cần cấu trúc dữ liệu khác.

Câu 15: Giả sử bạn có một mảng các chuỗi tên học sinh. Bạn muốn sắp xếp mảng này theo thứ tự bảng chữ cái. Thuật toán sắp xếp nào sau đây thường được coi là hiệu quả và dễ cài đặt cho mảng kích thước nhỏ và vừa?

  • A. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
  • B. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • C. Sắp xếp nhanh (Quick Sort)
  • D. Sắp xếp vun đống (Heap Sort)

Câu 16: Trong mảng hai chiều, các phần tử được tổ chức theo cấu trúc nào?

  • A. Dạng cây
  • B. Dạng đồ thị
  • C. Dạng bảng với hàng và cột
  • D. Dạng danh sách liên kết

Câu 17: Cho mảng một chiều `numbers = [7, 3, 9, 1, 5]`. Nếu bạn muốn đảo ngược thứ tự các phần tử trong mảng này, bạn sẽ được mảng nào?

  • A. [1, 3, 5, 7, 9]
  • B. [9, 7, 5, 3, 1]
  • C. [7, 3, 9, 1, 5]
  • D. [5, 1, 9, 3, 7]

Câu 18: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên đặc biệt hữu ích so với mảng một chiều?

  • A. Khi cần lưu trữ danh sách các số
  • B. Khi cần biểu diễn dữ liệu có cấu trúc bảng hoặc ma trận
  • C. Khi cần truy cập phần tử đầu tiên nhanh chóng
  • D. Khi cần chèn hoặc xóa phần tử thường xuyên

Câu 19: Cho mảng `values = [2, 4, 6, 8, 10]`. Bạn muốn nhân mỗi phần tử trong mảng này với 2. Thao tác nào sau đây mô tả đúng cách thực hiện điều này?

  • A. values * 2
  • B. values.multiply(2)
  • C. Lặp qua từng phần tử của mảng và nhân mỗi phần tử với 2
  • D. values + [2, 2, 2, 2, 2]

Câu 20: Trong bài toán quản lý kho hàng, bạn có thể dùng mảng hai chiều để lưu thông tin về số lượng từng mặt hàng trong từng kho. Hàng sẽ đại diện cho gì và cột sẽ đại diện cho gì?

  • A. Hàng: Mặt hàng, Cột: Kho
  • B. Hàng: Kho, Cột: Mặt hàng
  • C. Hàng: Ngày nhập kho, Cột: Mặt hàng
  • D. Hàng: Giá mặt hàng, Cột: Kho

Câu 21: Để kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng một chiều hay không, thuật toán tìm kiếm tuyến tính sẽ thực hiện như thế nào?

  • A. Chia mảng thành hai phần và tìm kiếm trong từng phần
  • B. Duyệt qua từng phần tử của mảng từ đầu đến cuối và so sánh với `x`
  • C. Sắp xếp mảng trước rồi mới tìm kiếm
  • D. Chỉ kiểm tra phần tử đầu và cuối của mảng

Câu 22: Cho mảng `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Lệnh `letters.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và mảng `letters` sau đó sẽ là gì?

  • A. Trả về "b", mảng còn lại ["a", "c", "d", "e"]
  • B. Trả về "c", mảng còn lại ["a", "b", "d", "e"]
  • C. Trả về "c", mảng còn lại ["a", "b", "d", "e"]
  • D. Trả về "d", mảng còn lại ["a", "b", "c", "e"]

Câu 23: Trong Python, bạn có thể khởi tạo một mảng hai chiều các số 0 kích thước 3x4 bằng cách nào?

  • A. [[0]4]3
  • B. [[0 for _ in range(4)] for _ in range(3)]
  • C. [0]*12
  • D. array([0, 0, 0, 0], [0, 0, 0, 0], [0, 0, 0, 0])

Câu 24: Khi truy cập một phần tử mảng bằng chỉ số, nếu chỉ số đó vượt quá kích thước mảng, điều gì thường xảy ra trong hầu hết các ngôn ngữ lập trình?

  • A. Trả về giá trị mặc định (ví dụ: 0)
  • B. Trả về phần tử đầu tiên của mảng
  • C. Trả về phần tử cuối cùng của mảng
  • D. Gây ra lỗi "Index out of bounds" hoặc tương tự

Câu 25: Cho hai mảng một chiều `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Toán tử `+` khi dùng với hai mảng này trong Python sẽ thực hiện phép toán nào?

  • A. Nối hai mảng thành một mảng mới [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • B. Cộng tương ứng các phần tử của hai mảng (yêu cầu cùng kích thước)
  • C. Không thực hiện được, gây ra lỗi
  • D. Tạo ra mảng hai chiều

Câu 26: Xét đoạn mã Python:

```python
matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]
print(len(matrix[1]))
```

Kết quả in ra của đoạn mã trên là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. Lỗi

Câu 27: Bạn cần lưu trữ điểm kiểm tra của 3 môn học cho 40 học sinh trong lớp. Cấu trúc mảng nào là phù hợp nhất để tổ chức dữ liệu này?

  • A. Ba mảng một chiều, mỗi mảng cho một môn
  • B. Một mảng hai chiều 40x3 (hoặc 3x40)
  • C. Một mảng một chiều kích thước 120
  • D. Không cần dùng mảng

Câu 28: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), sau mỗi lượt lặp, phần tử nào của mảng được đưa về đúng vị trí?

  • A. Phần tử lớn nhất
  • B. Phần tử ở giữa mảng
  • C. Phần tử nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) trong phần còn lại của mảng
  • D. Phần tử đầu tiên của mảng

Câu 29: Để sao chép một mảng một chiều sang một mảng mới trong Python, cách nào sau đây là đúng và tạo ra bản sao độc lập (không phải tham chiếu)?

  • A. new_array = old_array
  • B. new_array = old_array.clone()
  • C. new_array = list(old_array)
  • D. new_array = old_array[:]

Câu 30: Bạn có một mảng các số đo chiều cao của học sinh. Để xác định số lượng học sinh có chiều cao trên 1.6 mét, bạn cần thực hiện thao tác gì trên mảng?

  • A. Tính tổng chiều cao của tất cả học sinh
  • B. Duyệt qua mảng và đếm số lượng phần tử lớn hơn 1.6
  • C. Tìm chiều cao trung bình
  • D. Sắp xếp mảng theo chiều cao

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Xét đoạn chương trình Python sau:

```python
numbers = [10, 20, 30, 40, 50]
result = numbers[1:4]
print(result)
```

Đoạn chương trình trên sẽ in ra kết quả nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho một mảng hai chiều `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị là 5, bạn sử dụng cú pháp nào trong Python?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Bạn có một danh sách điểm thi của học sinh trong một lớp được lưu trữ trong mảng một chiều. Để tìm ra điểm số cao nhất của lớp, bạn nên sử dụng thuật toán nào hiệu quả nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Giả sử bạn có một mảng hai chiều biểu diễn một bảng dữ liệu, trong đó mỗi hàng là thông tin của một sản phẩm (Tên sản phẩm, Giá, Số lượng tồn kho). Để tính tổng giá trị tồn kho của tất cả sản phẩm, bạn cần thực hiện thao tác nào trên mảng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong Python, hàm nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối một mảng (list)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho mảng `A = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) một lượt từ đầu đến cuối mảng, mảng A sẽ trở thành:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng (so với các cấu trúc dữ liệu khác như danh sách liên kết) khi truy cập ngẫu nhiên đến các phần tử là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình, khi khai báo một mảng, điều gì thường cần được xác định trước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho đoạn mã Python:

```python
matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]
for row in matrix:
print(len(row))
```

Đoạn mã này sẽ in ra kết quả gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Bạn muốn biểu diễn một bàn cờ vua 8x8 trên máy tính. Cấu trúc dữ liệu mảng nào phù hợp nhất để thực hiện việc này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Để tính trung bình cộng các phần tử trong một mảng số nguyên, bạn cần thực hiện các bước nào theo thứ tự sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho mảng `data = [15, 8, 22, 5, 12]`. Nếu bạn muốn tạo một mảng mới chỉ chứa các phần tử lớn hơn 10 từ mảng `data`, bạn sẽ sử dụng kỹ thuật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong Python, để biết số chiều của một mảng (ví dụ, kiểm tra xem mảng là một chiều hay hai chiều), bạn có thể sử dụng thuộc tính hoặc hàm nào (nếu có thư viện NumPy)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Xét tình huống bạn cần lưu trữ thông tin về nhiệt độ trung bình hàng ngày trong một năm. Loại mảng nào (một chiều hay hai chiều) sẽ phù hợp nhất và tại sao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Giả sử bạn có một mảng các chuỗi tên học sinh. Bạn muốn sắp xếp mảng này theo thứ tự bảng chữ cái. Thuật toán sắp xếp nào sau đây thường được coi là hiệu quả và dễ cài đặt cho mảng kích thước nhỏ và vừa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong mảng hai chiều, các phần tử được tổ chức theo cấu trúc nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho mảng một chiều `numbers = [7, 3, 9, 1, 5]`. Nếu bạn muốn đảo ngược thứ tự các phần tử trong mảng này, bạn sẽ được mảng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên đặc biệt hữu ích so với mảng một chiều?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho mảng `values = [2, 4, 6, 8, 10]`. Bạn muốn nhân mỗi phần tử trong mảng này với 2. Thao tác nào sau đây mô tả đúng cách thực hiện điều này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong bài toán quản lý kho hàng, bạn có thể dùng mảng hai chiều để lưu thông tin về số lượng từng mặt hàng trong từng kho. Hàng sẽ đại diện cho gì và cột sẽ đại diện cho gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng một chiều hay không, thuật toán tìm kiếm tuyến tính sẽ thực hiện như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho mảng `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Lệnh `letters.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và mảng `letters` sau đó sẽ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong Python, bạn có thể khởi tạo một mảng hai chiều các số 0 kích thước 3x4 bằng cách nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi truy cập một phần tử mảng bằng chỉ số, nếu chỉ số đó vượt quá kích thước mảng, điều gì thường xảy ra trong hầu hết các ngôn ngữ lập trình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho hai mảng một chiều `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Toán tử `+` khi dùng với hai mảng này trong Python sẽ thực hiện phép toán nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Xét đoạn mã Python:

```python
matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]
print(len(matrix[1]))
```

Kết quả in ra của đoạn mã trên là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Bạn cần lưu trữ điểm kiểm tra của 3 môn học cho 40 học sinh trong lớp. Cấu trúc mảng nào là phù hợp nhất để tổ chức dữ liệu này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), sau mỗi lượt lặp, phần tử nào của mảng được đưa về đúng vị trí?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để sao chép một mảng một chiều sang một mảng mới trong Python, cách nào sau đây là đúng và tạo ra bản sao độc lập (không phải tham chiếu)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Bạn có một mảng các số đo chiều cao của học sinh. Để xác định số lượng học sinh có chiều cao trên 1.6 mét, bạn cần thực hiện thao tác gì trên mảng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Python, kiểu dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

  • A. Tuple
  • B. List
  • C. Dictionary
  • D. Set

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mảng hai chiều?

  • A. Một tập hợp các phần tử dữ liệu có cùng kiểu, được truy cập thông qua một chỉ số duy nhất.
  • B. Một cấu trúc dữ liệu tuyến tính, trong đó các phần tử được sắp xếp theo thứ tự không giảm.
  • C. Một tập hợp các mảng một chiều, mỗi mảng một chiều đại diện cho một hàng.
  • D. Một loại dữ liệu trừu tượng, cho phép lưu trữ dữ liệu phi cấu trúc.

Câu 3: Cho đoạn mã Python sau:
```python
matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]
print(matrix[1][2])
```
Đoạn mã này sẽ in ra giá trị nào?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 8

Câu 4: Giả sử bạn cần lưu trữ điểm kiểm tra của 30 học sinh trong một lớp, mỗi học sinh có 4 bài kiểm tra. Cấu trúc dữ liệu mảng nào phù hợp nhất để tổ chức thông tin này?

  • A. Mảng một chiều với 120 phần tử.
  • B. Mảng hai chiều kích thước 30x4.
  • C. Hai mảng một chiều, một mảng lưu tên học sinh và một mảng lưu điểm.
  • D. Sử dụng từ điển (dictionary) trong Python.

Câu 5: Để tính tổng các phần tử trong một mảng một chiều `arr` bằng vòng lặp `for` trong Python, bạn sẽ thực hiện như thế nào?

  • A. Khởi tạo biến `total = 0`, sau đó lặp qua mảng và cộng dồn vào `total`.
  • B. Sử dụng hàm `sum(arr)`.
  • C. Khởi tạo biến `total = arr[0]`, sau đó lặp từ phần tử thứ hai và cộng dồn.
  • D. Không thể tính tổng mảng bằng vòng lặp `for`.

Câu 6: Xét mảng hai chiều `A` có kích thước `m x n`. Để duyệt qua tất cả các phần tử của mảng, bạn cần sử dụng bao nhiêu vòng lặp `for` lồng nhau?

  • A. Một vòng lặp.
  • B. Hai vòng lặp lồng nhau.
  • C. Ba vòng lặp lồng nhau.
  • D. Số lượng vòng lặp phụ thuộc vào giá trị cụ thể của `m` và `n`.

Câu 7: Trong Python, nếu bạn cố gắng truy cập một phần tử mảng bằng chỉ số vượt quá kích thước mảng, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Chương trình sẽ tiếp tục chạy và trả về giá trị mặc định là 0.
  • B. Chương trình sẽ cảnh báo nhưng vẫn tiếp tục thực hiện.
  • C. Chương trình sẽ báo lỗi `IndexError` và dừng thực thi.
  • D. Chương trình sẽ tự động mở rộng kích thước mảng.

Câu 8: Cho mảng một chiều `numbers = [10, 5, 20, 8, 15]`. Để sắp xếp mảng này theo thứ tự tăng dần, bạn có thể sử dụng phương thức nào trong Python?

  • A. `numbers.sort()`
  • B. `sorted(numbers)`
  • C. `numbers.reverse()`
  • D. `numbers.append()`

Câu 9: Trong bài toán quản lý kho hàng, bạn có thể sử dụng mảng hai chiều để biểu diễn thông tin về số lượng sản phẩm trong kho. Nếu hàng là loại sản phẩm và cột là vị trí kho, phần tử `array[i][j]` sẽ biểu diễn điều gì?

  • A. Tổng số sản phẩm loại `i` trong tất cả các kho.
  • B. Tổng số sản phẩm ở vị trí kho `j` của tất cả các loại.
  • C. Vị trí của sản phẩm loại `i` trong kho `j`.
  • D. Số lượng sản phẩm loại `i` ở vị trí kho `j`.

Câu 10: Để thêm một phần tử vào cuối một mảng một chiều trong Python, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. `insert()`
  • B. `append()`
  • C. `add()`
  • D. `extend()`

Câu 11: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên hiệu quả hơn so với việc sử dụng nhiều mảng một chiều độc lập?

  • A. Khi dữ liệu cần lưu trữ là các giá trị số nguyên đơn giản.
  • B. Khi số lượng phần tử dữ liệu rất ít.
  • C. Khi dữ liệu có cấu trúc bảng biểu, có mối quan hệ hàng và cột rõ ràng.
  • D. Khi cần thực hiện các phép toán trên toàn bộ dữ liệu một cách tuần tự.

Câu 12: Cho mảng `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã `data[1:3]` sẽ trả về mảng con nào?

  • B.

Câu 13: Trong một chương trình quản lý thư viện, bạn muốn lưu trữ thông tin về sách (tên sách, tác giả, năm xuất bản) và số lượng bản sao hiện có. Bạn nên sử dụng cấu trúc dữ liệu mảng nào để lưu trữ thông tin này một cách hiệu quả cho nhiều cuốn sách?

  • A. Mảng một chiều, mỗi phần tử là một chuỗi chứa tất cả thông tin về một cuốn sách.
  • B. Bốn mảng một chiều riêng biệt, mỗi mảng lưu một thuộc tính (tên sách, tác giả...).
  • C. Mảng hai chiều, mỗi hàng lưu thông tin của một cuốn sách, mỗi cột lưu một thuộc tính.
  • D. Kết hợp mảng và từ điển (ví dụ: mảng các từ điển, mỗi từ điển mô tả một cuốn sách).

Câu 14: Để tìm giá trị lớn nhất trong mảng một chiều `values`, cách nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt tốc độ thực thi, đặc biệt khi mảng có kích thước lớn?

  • A. Duyệt mảng một lần, so sánh từng phần tử với giá trị lớn nhất hiện tại.
  • B. Sắp xếp mảng và lấy phần tử cuối cùng.
  • C. Sử dụng tìm kiếm nhị phân (binary search).
  • D. Chia mảng thành nhiều phần nhỏ và tìm giá trị lớn nhất trong mỗi phần, sau đó so sánh kết quả.

Câu 15: Giả sử bạn có một mảng hai chiều biểu diễn ma trận vuông. Bạn muốn tính tổng các phần tử trên đường chéo chính của ma trận. Bạn sẽ truy cập các phần tử nào?

  • C.

Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình, việc khởi tạo mảng có kích thước cố định mang lại ưu điểm gì về mặt quản lý bộ nhớ?

  • A. Tăng tính linh hoạt khi chương trình chạy.
  • B. Giúp hệ thống cấp phát bộ nhớ liên tục, dễ quản lý và truy cập nhanh.
  • C. Cho phép mảng tự động mở rộng khi cần thêm phần tử.
  • D. Giảm thiểu nguy cơ tràn bộ nhớ.

Câu 17: Cho đoạn mã Python:
```python
arr = [1, 2, 3]
arr.insert(1, 4)
print(arr)
```
Kết quả in ra sẽ là gì?

  • C.

Câu 18: Để tạo một bản sao (copy) độc lập của một mảng một chiều trong Python, cách nào sau đây là đúng?

  • B.

Câu 19: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng so với các cấu trúc dữ liệu khác như danh sách liên kết (linked list) trong trường hợp truy cập ngẫu nhiên (random access) đến các phần tử là gì?

  • A. Truy cập phần tử trong mảng có độ phức tạp thời gian O(1), nhanh hơn so với danh sách liên kết.
  • B. Mảng có thể lưu trữ dữ liệu thuộc nhiều kiểu khác nhau.
  • C. Mảng có thể tự động thay đổi kích thước linh hoạt hơn.
  • D. Mảng dễ dàng cài đặt và sử dụng hơn danh sách liên kết.

Câu 20: Trong bài toán xử lý ảnh, mỗi pixel của ảnh có thể được biểu diễn bằng giá trị màu sắc. Để biểu diễn một ảnh màu có kích thước `width x height`, bạn có thể sử dụng mảng mấy chiều?

  • A. Một chiều (chỉ cần lưu trữ các pixel theo thứ tự).
  • B. Hai chiều (mỗi chiều đại diện cho width và height).
  • C. Ba chiều (hai chiều cho width và height, một chiều cho kênh màu RGB).
  • D. Bốn chiều (thêm chiều thứ tư cho độ trong suốt alpha).

Câu 21: Khi thực hiện phép toán trên ma trận (ví dụ: cộng hai ma trận), điều kiện tiên quyết về kích thước của các ma trận là gì?

  • A. Các ma trận phải có cùng kích thước (cùng số hàng và số cột).
  • B. Số cột của ma trận thứ nhất phải bằng số hàng của ma trận thứ hai (cho phép nhân ma trận).
  • C. Chỉ cần có cùng số hàng hoặc cùng số cột.
  • D. Không có điều kiện ràng buộc về kích thước.

Câu 22: Cho mảng `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Phương thức `letters.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và mảng `letters` sau đó sẽ như thế nào?

  • A. Trả về `"b"`, mảng còn lại `["a", "c", "d", "e"]`.
  • B. Trả về `"c"`, mảng còn lại `["a", "b", "d", "e"]`.
  • C. Trả về `"b"`, mảng còn lại `["a", "b", "c", "d"]`.
  • D. Trả về `"c"`, mảng còn lại `["a", "b", "d", "e"]`.

Câu 23: Trong các thuật toán sắp xếp mảng, thuật toán nào thường có hiệu suất tốt nhất (trung bình) cho mảng kích thước lớn?

  • A. Sắp xếp chèn (Insertion Sort).
  • B. Sắp xếp chọn (Selection Sort).
  • C. Sắp xếp nhanh (Quick Sort) hoặc Sắp xếp trộn (Merge Sort).
  • D. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort).

Câu 24: Để kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng một chiều `arr` hay không, cách tiếp cận nào sau đây hiệu quả hơn nếu mảng đã được sắp xếp?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính (duyệt lần lượt từng phần tử).
  • B. Tìm kiếm nhị phân (binary search).
  • C. Đảo ngược mảng và sau đó tìm kiếm tuyến tính.
  • D. Sắp xếp lại mảng và sau đó tìm kiếm tuyến tính.

Câu 25: Trong Python, bạn có thể tạo một mảng các mảng (mảng đa chiều) một cách linh hoạt. Điều này khác biệt như thế nào so với mảng đa chiều trong các ngôn ngữ lập trình khác như C++ hay Java?

  • A. Mảng đa chiều trong Python luôn có kích thước cố định, giống như C++ và Java.
  • B. Python không hỗ trợ mảng đa chiều.
  • C. Mảng đa chiều trong Python yêu cầu tất cả các mảng con phải có cùng kích thước.
  • D. Mảng đa chiều trong Python có thể có các mảng con với kích thước khác nhau (mảng jagged).

Câu 26: Cho mảng hai chiều `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để lấy số hàng của ma trận này, bạn sử dụng thuộc tính hoặc hàm nào trong Python?

  • A. `len(matrix)`
  • B. `len(matrix[0])`
  • C. `matrix.shape[0]`
  • D. `matrix.size`

Câu 27: Trong ứng dụng thực tế, mảng hai chiều thường được sử dụng để biểu diễn dữ liệu nào sau đây?

  • A. Danh sách các sự kiện theo thời gian.
  • B. Bảng dữ liệu, ma trận, hình ảnh.
  • C. Cây thư mục trong hệ điều hành.
  • D. Hàng đợi ưu tiên trong hệ thống xếp hàng.

Câu 28: Khi làm việc với mảng lớn, việc tối ưu hóa bộ nhớ là rất quan trọng. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu lượng bộ nhớ sử dụng khi lưu trữ mảng số nguyên?

  • A. Sử dụng kiểu dữ liệu số thực (float) thay vì số nguyên (int).
  • B. Sao chép mảng nhiều lần để tăng tốc độ truy cập.
  • C. Chọn kiểu dữ liệu số nguyên có kích thước phù hợp với phạm vi giá trị cần lưu trữ (ví dụ: int8, int16).
  • D. Sử dụng mảng động thay vì mảng tĩnh.

Câu 29: Cho đoạn mã Python:
```python
arr1 = [1, 2, 3]
arr2 = [4, 5, 6]
arr3 = arr1 + arr2
print(arr3)
```
Phép toán `+` trong đoạn mã này thực hiện chức năng gì trên mảng?

  • A. Cộng tương ứng các phần tử của hai mảng.
  • B. Nối hai mảng `arr1` và `arr2` thành một mảng mới.
  • C. Tính tổng tất cả các phần tử trong cả hai mảng.
  • D. Phép toán này không hợp lệ trên mảng trong Python.

Câu 30: Trong ngữ cảnh của dữ liệu mảng, thuật ngữ "chiều" (dimension) đề cập đến điều gì?

  • A. Số lượng phần tử tối đa mà mảng có thể chứa.
  • B. Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng.
  • C. Số lượng chỉ số cần thiết để truy cập một phần tử trong mảng.
  • D. Tổng kích thước bộ nhớ mà mảng chiếm giữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Python, kiểu dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mảng hai chiều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho đoạn mã Python sau:
```python
matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]
print(matrix[1][2])
```
Đoạn mã này sẽ in ra giá trị nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Giả sử bạn cần lưu trữ điểm kiểm tra của 30 học sinh trong một lớp, mỗi học sinh có 4 bài kiểm tra. Cấu trúc dữ liệu mảng nào phù hợp nhất để tổ chức thông tin này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Để tính tổng các phần tử trong một mảng một chiều `arr` bằng vòng lặp `for` trong Python, bạn sẽ thực hiện như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Xét mảng hai chiều `A` có kích thước `m x n`. Để duyệt qua tất cả các phần tử của mảng, bạn cần sử dụng bao nhiêu vòng lặp `for` lồng nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong Python, nếu bạn cố gắng truy cập một phần tử mảng bằng chỉ số vượt quá kích thước mảng, điều gì sẽ xảy ra?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho mảng một chiều `numbers = [10, 5, 20, 8, 15]`. Để sắp xếp mảng này theo thứ tự tăng dần, bạn có thể sử dụng phương thức nào trong Python?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong bài toán quản lý kho hàng, bạn có thể sử dụng mảng hai chiều để biểu diễn thông tin về số lượng sản phẩm trong kho. Nếu hàng là loại sản phẩm và cột là vị trí kho, phần tử `array[i][j]` sẽ biểu diễn điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để thêm một phần tử vào cuối một mảng một chiều trong Python, bạn sử dụng phương thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên hiệu quả hơn so với việc sử dụng nhiều mảng một chiều độc lập?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho mảng `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn mã `data[1:3]` sẽ trả về mảng con nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong một chương trình quản lý thư viện, bạn muốn lưu trữ thông tin về sách (tên sách, tác giả, năm xuất bản) và số lượng bản sao hiện có. Bạn nên sử dụng cấu trúc dữ liệu mảng nào để lưu trữ thông tin này một cách hiệu quả cho nhiều cuốn sách?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để tìm giá trị lớn nhất trong mảng một chiều `values`, cách nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt tốc độ thực thi, đặc biệt khi mảng có kích thước lớn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Giả sử bạn có một mảng hai chiều biểu diễn ma trận vuông. Bạn muốn tính tổng các phần tử trên đường chéo chính của ma trận. Bạn sẽ truy cập các phần tử nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình, việc khởi tạo mảng có kích thước cố định mang lại ưu điểm gì về mặt quản lý bộ nhớ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho đoạn mã Python:
```python
arr = [1, 2, 3]
arr.insert(1, 4)
print(arr)
```
Kết quả in ra sẽ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để tạo một bản sao (copy) độc lập của một mảng một chiều trong Python, cách nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng so với các cấu trúc dữ liệu khác như danh sách liên kết (linked list) trong trường hợp truy cập ngẫu nhiên (random access) đến các phần tử là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong bài toán xử lý ảnh, mỗi pixel của ảnh có thể được biểu diễn bằng giá trị màu sắc. Để biểu diễn một ảnh màu có kích thước `width x height`, bạn có thể sử dụng mảng mấy chiều?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi thực hiện phép toán trên ma trận (ví dụ: cộng hai ma trận), điều kiện tiên quyết về kích thước của các ma trận là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho mảng `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Phương thức `letters.pop(2)` sẽ trả về giá trị nào và mảng `letters` sau đó sẽ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong các thuật toán sắp xếp mảng, thuật toán nào thường có hiệu suất tốt nhất (trung bình) cho mảng kích thước lớn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng một chiều `arr` hay không, cách tiếp cận nào sau đây hiệu quả hơn nếu mảng đã được sắp xếp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong Python, bạn có thể tạo một mảng các mảng (mảng đa chiều) một cách linh hoạt. Điều này khác biệt như thế nào so với mảng đa chiều trong các ngôn ngữ lập trình khác như C++ hay Java?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho mảng hai chiều `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để lấy số hàng của ma trận này, bạn sử dụng thuộc tính hoặc hàm nào trong Python?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong ứng dụng thực tế, mảng hai chiều thường được sử dụng để biểu diễn dữ liệu nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi làm việc với mảng lớn, việc tối ưu hóa bộ nhớ là rất quan trọng. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu lượng bộ nhớ sử dụng khi lưu trữ mảng số nguyên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho đoạn mã Python:
```python
arr1 = [1, 2, 3]
arr2 = [4, 5, 6]
arr3 = arr1 + arr2
print(arr3)
```
Phép toán `+` trong đoạn mã này thực hiện chức năng gì trên mảng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong ngữ cảnh của dữ liệu mảng, thuật ngữ 'chiều' (dimension) đề cập đến điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong lập trình, mảng một chiều (1D array) được sử dụng để lưu trữ loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu có cấu trúc phức tạp như đối tượng và lớp.
  • B. Một chuỗi các phần tử có cùng kiểu dữ liệu.
  • C. Các bản ghi dữ liệu khác nhau về kiểu và số lượng trường.
  • D. Dữ liệu phi cấu trúc như văn bản tự do hoặc hình ảnh.

Câu 2: Xét đoạn mã giả sau: `A[5] <- [10, 5, 8, 20, 15]`. Để truy cập và lấy giá trị phần tử thứ ba trong mảng A, cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. A[3]
  • B. A[4]
  • C. A[2]
  • D. A[third]

Câu 3: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng hai chiều (2D array) so với mảng một chiều trong việc biểu diễn dữ liệu bảng (ví dụ: bảng điểm) là gì?

  • A. Mảng hai chiều có tốc độ truy cập phần tử nhanh hơn.
  • B. Mảng hai chiều dễ dàng mở rộng kích thước hơn mảng một chiều.
  • C. Mảng hai chiều tiết kiệm bộ nhớ hơn khi lưu trữ dữ liệu.
  • D. Mảng hai chiều tự nhiên biểu diễn cấu trúc hàng và cột của bảng.

Câu 4: Cho mảng số nguyên `B = [7, 2, 9, 5, 1]`. Sau khi thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) một lượt từ đầu đến cuối mảng, mảng B sẽ trở thành:

  • A. [2, 7, 5, 1, 9]
  • B. [1, 2, 5, 7, 9]
  • C. [7, 2, 9, 5, 1]
  • D. [9, 7, 5, 2, 1]

Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Python, để tạo một mảng hai chiều (list of lists) kích thước 3x4 (3 hàng, 4 cột) chứa giá trị 0 ban đầu, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. `matrix = [[0] * 4] * 3`
  • B. `matrix = [[0 for _ in range(4)] for _ in range(3)]`
  • C. `matrix = [] for i in range(3): for j in range(4): matrix.append(0)`
  • D. `matrix = array([0] * 12).reshape(3, 4)`

Câu 6: Xét mảng `C = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Giá trị của biểu thức `C[1][2] + C[2][0]` là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 15

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng mảng hai chiều?

  • A. Biểu diễn bàn cờ trong trò chơi cờ vua.
  • B. Lưu trữ ma trận toán học để thực hiện phép toán.
  • C. Xử lý ảnh kỹ thuật số (mỗi pixel có thể coi là một phần tử trong mảng).
  • D. Lưu trữ danh sách các bài hát trong một playlist nhạc.

Câu 8: Để tìm giá trị lớn nhất trong một mảng một chiều `D` gồm các số nguyên, thuật toán hiệu quả nhất về mặt thời gian là gì?

  • A. Duyệt mảng một lần, so sánh từng phần tử với giá trị lớn nhất hiện tại.
  • B. Sắp xếp mảng và lấy phần tử cuối cùng.
  • C. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
  • D. Chia mảng thành các mảng con và tìm giá trị lớn nhất trong mỗi mảng con.

Câu 9: Trong bài toán quản lý danh sách học sinh và điểm kiểm tra, nếu mỗi học sinh có nhiều đầu điểm kiểm tra, cấu trúc dữ liệu mảng nào sẽ phù hợp nhất để lưu trữ thông tin này?

  • A. Mảng một chiều, mỗi phần tử lưu trữ thông tin một học sinh (tên, điểm).
  • B. Mảng hai chiều, mỗi hàng đại diện cho một học sinh, mỗi cột đại diện cho một đầu điểm.
  • C. Danh sách liên kết.
  • D. Cây nhị phân tìm kiếm.

Câu 10: Giả sử bạn có một mảng hai chiều `E` biểu diễn một bức ảnh đen trắng, trong đó mỗi phần tử là độ sáng của pixel (0-255). Để làm tăng độ sáng của toàn bộ ảnh lên 20 đơn vị, bạn cần thực hiện thao tác gì?

  • A. Nhân tất cả các phần tử của mảng với 20.
  • B. Chia tất cả các phần tử của mảng cho 20.
  • C. Cộng 20 vào tất cả các phần tử của mảng (trong giới hạn 0-255).
  • D. Trừ 20 khỏi tất cả các phần tử của mảng.

Câu 11: Trong thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), khi chèn một phần tử vào vị trí đúng trong đoạn đã sắp xếp, thao tác nào được thực hiện chủ yếu?

  • A. Hoán đổi vị trí hai phần tử.
  • B. Dịch chuyển các phần tử đã sắp xếp sang phải để tạo chỗ trống.
  • C. So sánh phần tử cần chèn với phần tử đầu tiên của đoạn đã sắp xếp.
  • D. Tìm kiếm nhị phân vị trí chèn trong đoạn đã sắp xếp.

Câu 12: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) là bao nhiêu trong trường hợp mảng có n phần tử?

  • A. O(n)
  • B. O(log n)
  • C. O(n^2)
  • D. O(n log n)

Câu 13: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một mảng một chiều, phương pháp nào hiệu quả nhất về mặt sử dụng bộ nhớ?

  • A. Tạo một mảng mới và sao chép các phần tử theo thứ tự ngược lại.
  • B. Sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần.
  • C. Sử dụng ngăn xếp (stack) để lưu trữ và lấy ra các phần tử.
  • D. Hoán đổi các cặp phần tử đối xứng qua tâm mảng trực tiếp trên mảng ban đầu.

Câu 14: Trong một trò chơi Sudoku, bảng số 9x9 có thể được biểu diễn hiệu quả bằng cấu trúc dữ liệu nào?

  • A. Mảng một chiều.
  • B. Mảng hai chiều.
  • C. Danh sách liên kết.
  • D. Cây nhị phân.

Câu 15: Giả sử bạn cần tìm kiếm một số cụ thể trong một mảng một chiều đã được sắp xếp. Thuật toán tìm kiếm nào cho hiệu suất tốt nhất?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search).
  • B. Tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search).
  • C. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search).
  • D. Tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search).

Câu 16: Khi nào việc sử dụng mảng tĩnh (static array) trở nên kém hiệu quả so với mảng động (dynamic array)?

  • A. Khi kích thước của dữ liệu cần lưu trữ không xác định trước hoặc thay đổi thường xuyên.
  • B. Khi cần truy cập ngẫu nhiên các phần tử với tốc độ cao.
  • C. Khi số lượng phần tử trong mảng nhỏ và cố định.
  • D. Khi cần tiết kiệm bộ nhớ tuyệt đối.

Câu 17: Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính của một ma trận vuông (mảng hai chiều vuông) `F`, bạn cần truy cập các phần tử có chỉ số hàng và cột như thế nào?

  • A. Chỉ số hàng luôn lớn hơn chỉ số cột.
  • B. Chỉ số hàng và chỉ số cột bằng nhau.
  • C. Chỉ số cột luôn lớn hơn chỉ số hàng.
  • D. Tổng của chỉ số hàng và chỉ số cột là một hằng số.

Câu 18: Cho mảng `G = [12, 8, 5, 15, 3]`. Sau khi thực hiện thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) một lượt, phần tử nào sẽ được đưa về vị trí đúng đầu tiên?

  • A. 12
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 3

Câu 19: Trong bài toán tìm kiếm tuyến tính trên mảng, trường hợp tốt nhất (best-case scenario) về số lượng phép so sánh xảy ra khi nào?

  • A. Phần tử cần tìm là phần tử đầu tiên của mảng.
  • B. Phần tử cần tìm là phần tử cuối cùng của mảng.
  • C. Phần tử cần tìm nằm ở giữa mảng.
  • D. Phần tử cần tìm không có trong mảng.

Câu 20: Để kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng một chiều `H` hay không, bạn có thể sử dụng phương pháp nào?

  • A. Tính tổng tất cả các phần tử trong mảng và so sánh với `x`.
  • B. Duyệt qua từng phần tử của mảng và so sánh với `x`.
  • C. Sắp xếp mảng và kiểm tra phần tử đầu tiên.
  • D. Sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để tìm `x`.

Câu 21: Trong lập trình, "mảng" là một ví dụ của loại cấu trúc dữ liệu nào?

  • A. Cấu trúc dữ liệu phi tuyến tính.
  • B. Cấu trúc dữ liệu trừu tượng.
  • C. Cấu trúc dữ liệu tuyến tính.
  • D. Cấu trúc dữ liệu đệ quy.

Câu 22: Giả sử bạn có mảng `I = [2, 4, 6, 8, 10]`. Nếu bạn muốn thêm phần tử `5` vào mảng sao cho mảng vẫn được sắp xếp tăng dần, bạn nên chèn `5` vào vị trí nào?

  • A. Đầu mảng.
  • B. Giữa phần tử 4 và 6.
  • C. Cuối mảng.
  • D. Bất kỳ vị trí nào cũng được.

Câu 23: Để xóa một phần tử khỏi mảng tại một vị trí cụ thể, thao tác nào thường cần thiết sau khi xóa (để duy trì tính liên tục của mảng)?

  • A. Tăng kích thước mảng thêm 1.
  • B. Giảm kích thước mảng đi 1 và giữ nguyên vị trí các phần tử khác.
  • C. Dịch chuyển các phần tử phía sau vị trí xóa lên trước để lấp chỗ trống.
  • D. Không cần thao tác gì thêm.

Câu 24: Trong thuật toán sắp xếp nhanh (Quick Sort), bước "phân vùng" (partition) có vai trò gì?

  • A. Chia mảng thành hai mảng con: một chứa các phần tử nhỏ hơn phần tử chốt, một chứa các phần tử lớn hơn.
  • B. Sắp xếp trực tiếp toàn bộ mảng.
  • C. Tìm phần tử nhỏ nhất và lớn nhất trong mảng.
  • D. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong mảng.

Câu 25: Giả sử bạn cần lưu trữ thông tin về vị trí các quân cờ trên bàn cờ vua. Cấu trúc mảng hai chiều có kích thước bao nhiêu là phù hợp?

  • A. 10x10.
  • B. 7x7.
  • C. 8x8.
  • D. 9x9.

Câu 26: Để sao chép nội dung của một mảng một chiều `J` sang một mảng một chiều mới `K`, cách nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất (tránh việc gán tham chiếu)?

  • A. `K = J`
  • B. Duyệt qua từng phần tử của `J` và gán giá trị cho từng phần tử tương ứng của `K`.
  • C. `K = J.sort()`
  • D. `K = J.reverse()`

Câu 27: Trong mảng hai chiều `L`, để duyệt qua tất cả các phần tử theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới (duyệt theo hàng), bạn cần sử dụng cấu trúc vòng lặp lồng nhau như thế nào?

  • A. Vòng lặp ngoài duyệt hàng, vòng lặp trong duyệt cột.
  • B. Vòng lặp ngoài duyệt cột, vòng lặp trong duyệt hàng.
  • C. Chỉ cần một vòng lặp duy nhất.
  • D. Không thể duyệt theo thứ tự này.

Câu 28: Nếu bạn có một mảng chứa thông tin nhiệt độ hàng ngày trong một tháng, loại mảng nào phù hợp nhất để lưu trữ dữ liệu này?

  • A. Mảng một chiều.
  • B. Mảng hai chiều.
  • C. Mảng ba chiều.
  • D. Không cần dùng mảng.

Câu 29: Để tìm vị trí (chỉ số) của một phần tử cụ thể trong mảng một chiều, bạn có thể sử dụng phương thức hoặc thuật toán nào?

  • A. Thuật toán sắp xếp nổi bọt.
  • B. Thuật toán sắp xếp chèn.
  • C. Thuật toán tìm kiếm tuyến tính.
  • D. Thuật toán sắp xếp chọn.

Câu 30: Trong ngữ cảnh quản lý dữ liệu điểm học sinh, việc sử dụng mảng hai chiều giúp thực hiện phép tính nào dễ dàng hơn so với mảng một chiều?

  • A. Tìm kiếm học sinh có tên cụ thể.
  • B. Tính tổng điểm của một học sinh.
  • C. Tính điểm trung bình của một bài kiểm tra cho cả lớp.
  • D. Tính điểm trung bình của từng học sinh và của từng bài kiểm tra.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong lập trình, mảng một chiều (1D array) được sử dụng để lưu trữ loại dữ liệu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét đoạn mã giả sau: `A[5] <- [10, 5, 8, 20, 15]`. Để truy cập và lấy giá trị phần tử thứ ba trong mảng A, cú pháp nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng hai chiều (2D array) so với mảng một chiều trong việc biểu diễn dữ liệu bảng (ví dụ: bảng điểm) là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho mảng số nguyên `B = [7, 2, 9, 5, 1]`. Sau khi thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) một lượt từ đầu đến cuối mảng, mảng B sẽ trở thành:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Python, để tạo một mảng hai chiều (list of lists) kích thước 3x4 (3 hàng, 4 cột) chứa giá trị 0 ban đầu, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xét mảng `C = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Giá trị của biểu thức `C[1][2] + C[2][0]` là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng mảng hai chiều?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Để tìm giá trị lớn nhất trong một mảng một chiều `D` gồm các số nguyên, thuật toán hiệu quả nhất về mặt thời gian là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong bài toán quản lý danh sách học sinh và điểm kiểm tra, nếu mỗi học sinh có nhiều đầu điểm kiểm tra, cấu trúc dữ liệu mảng nào sẽ phù hợp nhất để lưu trữ thông tin này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Giả sử bạn có một mảng hai chiều `E` biểu diễn một bức ảnh đen trắng, trong đó mỗi phần tử là độ sáng của pixel (0-255). Để làm tăng độ sáng của toàn bộ ảnh lên 20 đơn vị, bạn cần thực hiện thao tác gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), khi chèn một phần tử vào vị trí đúng trong đoạn đã sắp xếp, thao tác nào được thực hiện chủ yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) là bao nhiêu trong trường hợp mảng có n phần tử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một mảng một chiều, phương pháp nào hiệu quả nhất về mặt sử dụng bộ nhớ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong một trò chơi Sudoku, bảng số 9x9 có thể được biểu diễn hiệu quả bằng cấu trúc dữ liệu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Giả sử bạn cần tìm kiếm một số cụ thể trong một mảng một chiều đã được sắp xếp. Thuật toán tìm kiếm nào cho hiệu suất tốt nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi nào việc sử dụng mảng tĩnh (static array) trở nên kém hiệu quả so với mảng động (dynamic array)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính của một ma trận vuông (mảng hai chiều vuông) `F`, bạn cần truy cập các phần tử có chỉ số hàng và cột như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho mảng `G = [12, 8, 5, 15, 3]`. Sau khi thực hiện thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) một lượt, phần tử nào sẽ được đưa về vị trí đúng đầu tiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong bài toán tìm kiếm tuyến tính trên mảng, trường hợp tốt nhất (best-case scenario) về số lượng phép so sánh xảy ra khi nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng một chiều `H` hay không, bạn có thể sử dụng phương pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong lập trình, 'mảng' là một ví dụ của loại cấu trúc dữ liệu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Giả sử bạn có mảng `I = [2, 4, 6, 8, 10]`. Nếu bạn muốn thêm phần tử `5` vào mảng sao cho mảng vẫn được sắp xếp tăng dần, bạn nên chèn `5` vào vị trí nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để xóa một phần tử khỏi mảng tại một vị trí cụ thể, thao tác nào thường cần thiết sau khi xóa (để duy trì tính liên tục của mảng)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong thuật toán sắp xếp nhanh (Quick Sort), bước 'phân vùng' (partition) có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Giả sử bạn cần lưu trữ thông tin về vị trí các quân cờ trên bàn cờ vua. Cấu trúc mảng hai chiều có kích thước bao nhiêu là phù hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để sao chép nội dung của một mảng một chiều `J` sang một mảng một chiều mới `K`, cách nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất (tránh việc gán tham chiếu)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong mảng hai chiều `L`, để duyệt qua tất cả các phần tử theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới (duyệt theo hàng), bạn cần sử dụng cấu trúc vòng lặp lồng nhau như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nếu bạn có một mảng chứa thông tin nhiệt độ hàng ngày trong một tháng, loại mảng nào phù hợp nhất để lưu trữ dữ liệu này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để tìm vị trí (chỉ số) của một phần tử cụ thể trong mảng một chiều, bạn có thể sử dụng phương thức hoặc thuật toán nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong ngữ cảnh quản lý dữ liệu điểm học sinh, việc sử dụng mảng hai chiều giúp thực hiện phép tính nào dễ dàng hơn so với mảng một chiều?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các bài toán tìm kiếm, mục tiêu chính là gì?

  • A. Sắp xếp dữ liệu theo một thứ tự nhất định.
  • B. Xác định vị trí của một phần tử cụ thể trong tập dữ liệu.
  • C. Đếm số lượng phần tử trong tập dữ liệu.
  • D. Loại bỏ các phần tử trùng lặp khỏi tập dữ liệu.

Câu 2: Thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search) hoạt động như thế nào?

  • A. Duyệt tuần tự qua từng phần tử của tập dữ liệu cho đến khi tìm thấy phần tử cần tìm hoặc hết dữ liệu.
  • B. Chia tập dữ liệu thành hai phần và tìm kiếm trong phần phù hợp.
  • C. Sắp xếp tập dữ liệu trước khi tìm kiếm.
  • D. Tìm kiếm ngẫu nhiên trong tập dữ liệu.

Câu 3: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm tuyến tính là gì?

  • A. Thời gian tìm kiếm nhanh nhất trong mọi trường hợp.
  • B. Yêu cầu dữ liệu phải được sắp xếp trước.
  • C. Dễ dàng cài đặt và áp dụng cho mọi loại dữ liệu.
  • D. Tiết kiệm bộ nhớ nhất.

Câu 4: Trong trường hợp nào thì thuật toán tìm kiếm tuyến tính hoạt động kém hiệu quả nhất?

  • A. Khi phần tử cần tìm nằm ở đầu danh sách.
  • B. Khi danh sách dữ liệu đã được sắp xếp.
  • C. Khi số lượng phần tử trong danh sách rất nhỏ.
  • D. Khi danh sách dữ liệu có số lượng phần tử rất lớn và phần tử cần tìm nằm ở cuối danh sách hoặc không tồn tại.

Câu 5: Điều kiện tiên quyết để có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân (Binary Search) là gì?

  • A. Dữ liệu phải được tổ chức dưới dạng cây.
  • B. Dữ liệu phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
  • C. Dữ liệu phải là số nguyên.
  • D. Không có điều kiện tiên quyết nào.

Câu 6: Thuật toán tìm kiếm nhị phân hoạt động hiệu quả hơn tìm kiếm tuyến tính trong trường hợp nào?

  • A. Khi phần tử cần tìm nằm ở đầu danh sách.
  • B. Khi danh sách dữ liệu nhỏ.
  • C. Khi danh sách dữ liệu lớn và đã được sắp xếp.
  • D. Khi dữ liệu không được sắp xếp.

Câu 7: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu phần tử ở vị trí giữa (middle) lớn hơn giá trị cần tìm, chúng ta sẽ tiếp tục tìm kiếm ở đâu?

  • A. Ở cả hai nửa danh sách.
  • B. Ở vị trí giữa (middle) một lần nữa.
  • C. Ở nửa sau của danh sách.
  • D. Ở nửa đầu của danh sách.

Câu 8: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuyến tính là gì?

  • A. O(log n)
  • B. O(n)
  • C. O(1)
  • D. O(n^2)

Câu 9: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

  • A. O(log n)
  • B. O(n)
  • C. O(1)
  • D. O(n log n)

Câu 10: Xét một danh sách đã sắp xếp gồm 15 phần tử. Trong trường hợp xấu nhất, thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện tối đa bao nhiêu phép so sánh để tìm ra một phần tử (hoặc xác định phần tử không tồn tại)?

  • A. 15
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 3

Câu 11: Trong bài toán tìm kiếm, trường hợp "tốt nhất" cho thuật toán tìm kiếm tuyến tính là gì?

  • A. Phần tử cần tìm là phần tử đầu tiên trong danh sách.
  • B. Phần tử cần tìm là phần tử cuối cùng trong danh sách.
  • C. Phần tử cần tìm nằm ở giữa danh sách.
  • D. Phần tử cần tìm không có trong danh sách.

Câu 12: Để tìm kiếm số điện thoại của một người trong danh bạ điện thoại (đã sắp xếp theo tên), thuật toán tìm kiếm nào sẽ hiệu quả hơn?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai đều hiệu quả như nhau
  • D. Không thể xác định

Câu 13: Trong một chương trình quản lý kho hàng, bạn cần kiểm tra xem một mã sản phẩm cụ thể có tồn tại trong danh sách mã sản phẩm hay không. Danh sách mã sản phẩm không được sắp xếp. Thuật toán tìm kiếm nào phù hợp nhất?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai đều phù hợp
  • D. Không thuật toán nào phù hợp

Câu 14: Giả sử bạn có một danh sách các số nguyên đã được sắp xếp tăng dần: [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Bạn đang tìm kiếm số 23 bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân. Hỏi số 23 sẽ được so sánh với phần tử ở vị trí nào trong lần so sánh đầu tiên?

  • A. Phần tử đầu tiên (2)
  • B. Phần tử cuối cùng (91)
  • C. Phần tử ở giữa (16)
  • D. Phần tử thứ hai (5)

Câu 15: Tiếp tục ví dụ ở Câu 14, sau lần so sánh đầu tiên, phạm vi tìm kiếm sẽ được thu hẹp lại như thế nào?

  • A. Không thay đổi
  • B. Toàn bộ danh sách từ đầu đến phần tử giữa.
  • C. Toàn bộ danh sách từ phần tử giữa đến cuối.
  • D. Nửa sau của danh sách (từ 23 trở đi).

Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Python, phương thức nào thường được sử dụng để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong một danh sách hay không một cách hiệu quả (không cần thuật toán tìm kiếm tường minh)?

  • A. sort()
  • B. in
  • C. find()
  • D. search()

Câu 17: Hãy xem xét đoạn mã Python sau: `if x in my_list: print(

  • A. Tìm kiếm nhị phân
  • B. Tìm kiếm theo chiều sâu
  • C. Tìm kiếm tuyến tính (ẩn)
  • D. Tìm kiếm tối ưu

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải là một ví dụ điển hình của bài toán tìm kiếm?

  • A. Tìm kiếm thông tin trên Google.
  • B. Tìm kiếm một bài hát trong thư viện nhạc trực tuyến.
  • C. Tìm kiếm sản phẩm theo tên trên một trang web bán hàng trực tuyến.
  • D. Tính tổng các số chẵn trong một dãy số.

Câu 19: Trong một trò chơi "Đoán số", máy tính chọn một số ngẫu nhiên từ 1 đến 100. Người chơi cần đoán số đó. Thuật toán tìm kiếm nhị phân có thể được áp dụng để giúp người chơi đoán số nhanh hơn không? Nếu có, tại sao?

  • A. Có, vì tìm kiếm nhị phân giúp thu hẹp phạm vi tìm kiếm sau mỗi lần đoán, loại bỏ một nửa số khả năng.
  • B. Không, vì số được chọn là ngẫu nhiên, không có thứ tự.
  • C. Có, nhưng chỉ khi người chơi đoán số theo thứ tự tăng dần.
  • D. Không, vì thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng cho danh sách số, không áp dụng cho trò chơi.

Câu 20: Điều gì xảy ra nếu bạn cố gắng áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân cho một danh sách chưa được sắp xếp?

  • A. Thuật toán vẫn hoạt động chính xác nhưng chậm hơn.
  • B. Thuật toán có thể cho kết quả sai hoặc không tìm thấy phần tử cần tìm ngay cả khi nó tồn tại.
  • C. Thuật toán sẽ tự động sắp xếp danh sách trước khi tìm kiếm.
  • D. Thuật toán sẽ báo lỗi và dừng lại.

Câu 21: Trong thực tế, khi nào bạn nên ưu tiên sử dụng thuật toán tìm kiếm tuyến tính thay vì tìm kiếm nhị phân?

  • A. Khi cần tìm kiếm trên dữ liệu đã được sắp xếp.
  • B. Khi cần tìm kiếm với tốc độ nhanh nhất có thể.
  • C. Khi kích thước dữ liệu nhỏ hoặc dữ liệu thường xuyên thay đổi và việc sắp xếp tốn kém hơn so với tìm kiếm tuyến tính.
  • D. Khi cần tìm kiếm phần tử lớn nhất hoặc nhỏ nhất trong danh sách.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt cơ bản giữa tìm kiếm tuyến tính và tìm kiếm nhị phân?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính chỉ hoạt động với số, tìm kiếm nhị phân hoạt động với mọi kiểu dữ liệu.
  • B. Tìm kiếm nhị phân luôn nhanh hơn tìm kiếm tuyến tính trong mọi trường hợp.
  • C. Tìm kiếm tuyến tính yêu cầu ít bộ nhớ hơn tìm kiếm nhị phân.
  • D. Tìm kiếm nhị phân yêu cầu dữ liệu đã sắp xếp, trong khi tìm kiếm tuyến tính thì không.

Câu 23: Bạn có một cuốn từ điển và muốn tìm nghĩa của một từ. Bạn sẽ sử dụng phương pháp tìm kiếm nào tương tự như thuật toán tìm kiếm nhị phân?

  • A. Lật từng trang từ đầu đến cuối cho đến khi tìm thấy từ cần tìm.
  • B. Mở sách ở khoảng giữa, xem từ khóa trang hiện tại và quyết định lật về đầu hay về cuối sách để tìm tiếp.
  • C. Đọc ngẫu nhiên các trang cho đến khi may mắn tìm thấy từ cần tìm.
  • D. Hỏi người khác xem họ có biết nghĩa của từ đó không.

Câu 24: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều gì đảm bảo rằng thuật toán sẽ kết thúc?

  • A. Việc sắp xếp dữ liệu.
  • B. Việc sử dụng phép chia nguyên.
  • C. Phạm vi tìm kiếm giảm đi một nửa sau mỗi lần so sánh, cuối cùng dẫn đến phạm vi rỗng hoặc tìm thấy phần tử.
  • D. Việc so sánh phần tử giữa với giá trị cần tìm.

Câu 25: Cho danh sách số đã sắp xếp: [10, 20, 30, 40, 50]. Nếu bạn tìm kiếm số 25 bằng tìm kiếm nhị phân, sau bước đầu tiên, phạm vi tìm kiếm sẽ là:

  • A. [10, 20]
  • B. [10, 20, 30]
  • C. [30, 40, 50]
  • D. [40, 50]

Câu 26: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ không mang lại lợi ích về hiệu suất so với tìm kiếm tuyến tính?

  • A. Tìm kiếm trong một mảng lớn đã được sắp xếp.
  • B. Tìm kiếm một từ trong từ điển.
  • C. Tìm kiếm số điện thoại trong danh bạ đã sắp xếp.
  • D. Tìm kiếm trong một danh sách rất nhỏ (ví dụ: 5-10 phần tử).

Câu 27: Để tối ưu hóa tốc độ tìm kiếm trong một ứng dụng web có lượng dữ liệu lớn và thường xuyên được truy vấn, bạn nên xem xét đến yếu tố nào ngoài việc chọn thuật toán tìm kiếm?

  • A. Ngôn ngữ lập trình được sử dụng.
  • B. Kích thước màn hình hiển thị kết quả tìm kiếm.
  • C. Cấu trúc dữ liệu lưu trữ và chỉ mục hóa dữ liệu.
  • D. Số lượng người dùng truy cập đồng thời.

Câu 28: Trong bài toán tìm kiếm, nếu biết trước thông tin về phân bố dữ liệu (ví dụ: dữ liệu tập trung ở một khoảng giá trị nhất định), có thể áp dụng các kỹ thuật tìm kiếm đặc biệt nào để tăng hiệu quả?

  • A. Tìm kiếm ngẫu nhiên.
  • B. Tìm kiếm theo chiều rộng.
  • C. Tìm kiếm theo chiều sâu.
  • D. Tìm kiếm nội suy (Interpolation Search) hoặc tìm kiếm băm (Hashing).

Câu 29: Bạn cần viết một hàm tìm kiếm trong Python để kiểm tra xem một giá trị có tồn tại trong danh sách hay không và trả về True nếu có, False nếu không. Sử dụng thuật toán tìm kiếm tuyến tính. Hãy chọn đoạn mã hoàn chỉnh đúng nhất:

  • A. ```python
    def linear_search(list, target):
    for item in list:
    if item == target:
    return True
    return False
    ```
  • B. ```python
    def linear_search(list, target):
    return target in list
    ```
  • C. ```python
    def linear_search(list, target):
    if list[0] == target:
    return True
    else: return False
    ```
  • D. ```python
    def linear_search(list, target):
    while list:
    if list.pop() == target:
    return True
    return False
    ```

Câu 30: Trong ngữ cảnh của bài toán tìm kiếm, "không gian tìm kiếm" (search space) được hiểu là gì?

  • A. Vùng bộ nhớ máy tính được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tìm kiếm.
  • B. Tập hợp tất cả các vị trí hoặc khả năng mà thuật toán tìm kiếm có thể xem xét để tìm ra giải pháp.
  • C. Thời gian cần thiết để thực hiện thuật toán tìm kiếm.
  • D. Số lượng thuật toán tìm kiếm khác nhau có thể áp dụng cho một bài toán.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các bài toán tìm kiếm, mục tiêu chính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search) hoạt động như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm tuyến tính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong trường hợp nào thì thuật toán tìm kiếm tuyến tính hoạt động kém hiệu quả nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điều kiện tiên quyết để có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân (Binary Search) là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Thuật toán tìm kiếm nhị phân hoạt động hiệu quả hơn tìm kiếm tuyến tính trong trường hợp nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu phần tử ở vị trí giữa (middle) lớn hơn giá trị cần tìm, chúng ta sẽ tiếp tục tìm kiếm ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuyến tính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xét một danh sách đã sắp xếp gồm 15 phần tử. Trong trường hợp xấu nhất, thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện tối đa bao nhiêu phép so sánh để tìm ra một phần tử (hoặc xác định phần tử không tồn tại)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong bài toán tìm kiếm, trường hợp 'tốt nhất' cho thuật toán tìm kiếm tuyến tính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để tìm kiếm số điện thoại của một người trong danh bạ điện thoại (đã sắp xếp theo tên), thuật toán tìm kiếm nào sẽ hiệu quả hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong một chương trình quản lý kho hàng, bạn cần kiểm tra xem một mã sản phẩm cụ thể có tồn tại trong danh sách mã sản phẩm hay không. Danh sách mã sản phẩm không được sắp xếp. Thuật toán tìm kiếm nào phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Giả sử bạn có một danh sách các số nguyên đã được sắp xếp tăng dần: [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Bạn đang tìm kiếm số 23 bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân. Hỏi số 23 sẽ được so sánh với phần tử ở vị trí nào trong lần so sánh đầu tiên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Tiếp tục ví dụ ở Câu 14, sau lần so sánh đầu tiên, phạm vi tìm kiếm sẽ được thu hẹp lại như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Python, phương thức nào thường được sử dụng để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong một danh sách hay không một cách hiệu quả (không cần thuật toán tìm kiếm tường minh)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hãy xem xét đoạn mã Python sau: `if x in my_list: print("Found") else: print("Not found")`. Đoạn mã này minh họa phương pháp tìm kiếm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải là một ví dụ điển hình của bài toán tìm kiếm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong một trò chơi 'Đoán số', máy tính chọn một số ngẫu nhiên từ 1 đến 100. Người chơi cần đoán số đó. Thuật toán tìm kiếm nhị phân có thể được áp dụng để giúp người chơi đoán số nhanh hơn không? Nếu có, tại sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Điều gì xảy ra nếu bạn cố gắng áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân cho một danh sách chưa được sắp xếp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong thực tế, khi nào bạn nên ưu tiên sử dụng thuật toán tìm kiếm tuyến tính thay vì tìm kiếm nhị phân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt cơ bản giữa tìm kiếm tuyến tính và tìm kiếm nhị phân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Bạn có một cuốn từ điển và muốn tìm nghĩa của một từ. Bạn sẽ sử dụng phương pháp tìm kiếm nào tương tự như thuật toán tìm kiếm nhị phân?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều gì đảm bảo rằng thuật toán sẽ kết thúc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho danh sách số đã sắp xếp: [10, 20, 30, 40, 50]. Nếu bạn tìm kiếm số 25 bằng tìm kiếm nhị phân, sau bước đầu tiên, phạm vi tìm kiếm sẽ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ không mang lại lợi ích về hiệu suất so với tìm kiếm tuyến tính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để tối ưu hóa tốc độ tìm kiếm trong một ứng dụng web có lượng dữ liệu lớn và thường xuyên được truy vấn, bạn nên xem xét đến yếu tố nào ngoài việc chọn thuật toán tìm kiếm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong bài toán tìm kiếm, nếu biết trước thông tin về phân bố dữ liệu (ví dụ: dữ liệu tập trung ở một khoảng giá trị nhất định), có thể áp dụng các kỹ thuật tìm kiếm đặc biệt nào để tăng hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Bạn cần viết một hàm tìm kiếm trong Python để kiểm tra xem một giá trị có tồn tại trong danh sách hay không và trả về True nếu có, False nếu không. Sử dụng thuật toán tìm kiếm tuyến tính. Hãy chọn đoạn mã hoàn chỉnh đúng nhất:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong ngữ cảnh của bài toán tìm kiếm, 'không gian tìm kiếm' (search space) được hiểu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

  • A. Tuple
  • B. List
  • C. Dictionary
  • D. Set

Câu 2: Để truy cập phần tử thứ ba trong mảng `my_array` (mảng một chiều) trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. my_array[3]
  • B. my_array(3)
  • C. my_array[2]
  • D. my_array.get(3)

Câu 3: Cho mảng số nguyên `numbers = [10, 5, 20, 8, 15]`. Đoạn code nào sau đây sẽ trả về giá trị lớn nhất trong mảng?

  • A. max(numbers)
  • B. numbers.max()
  • C. sorted(numbers)[-1]
  • D. numbers.sort()[-1]

Câu 4: Mảng hai chiều thường được sử dụng để biểu diễn cấu trúc dữ liệu nào trong toán học và khoa học máy tính?

  • A. Danh sách liên kết
  • B. Cây nhị phân
  • C. Hàng đợi
  • D. Ma trận

Câu 5: Cho mảng hai chiều `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử ở hàng thứ 2, cột thứ 3 (giá trị 6), cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. matrix[3][2]
  • B. matrix[1][2]
  • C. matrix[2, 3]
  • D. matrix(2, 3)

Câu 6: Xét đoạn code Python sau:
`arr = [1, 2, 3, 4, 5]
for i in range(len(arr)):
arr[i] = arr[i] * 2`
Sau khi thực hiện đoạn code này, mảng `arr` sẽ có giá trị như thế nào?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [2, 4, 6, 8, 10, 2]
  • C. [2, 4, 6, 8, 10]
  • D. [1, 4, 9, 16, 25]

Câu 7: Trong bài toán quản lý danh sách học sinh, mảng một chiều phù hợp để lưu trữ thông tin nào sau đây?

  • A. Thông tin chi tiết của từng học sinh (tên, tuổi, địa chỉ, điểm số nhiều môn)
  • B. Điểm trung bình môn Toán của tất cả học sinh trong lớp
  • C. Mối quan hệ giữa học sinh và giáo viên
  • D. Cấu trúc lớp học (phòng học, bàn ghế)

Câu 8: Để tính tổng tất cả các phần tử trong một mảng hai chiều, cần sử dụng cấu trúc vòng lặp nào?

  • A. Một vòng lặp `for` duy nhất
  • B. Vòng lặp `while`
  • C. Vòng lặp `do-while`
  • D. Vòng lặp `for` lồng nhau

Câu 9: Giả sử bạn có một mảng một chiều đã được sắp xếp tăng dần. Thuật toán nào sau đây hiệu quả nhất để tìm kiếm một giá trị cụ thể trong mảng?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
  • B. Tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search)
  • C. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
  • D. Tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search)

Câu 10: Trong Python, phương thức `append()` được sử dụng để làm gì với mảng (list)?

  • A. Thêm một phần tử vào cuối mảng
  • B. Xóa phần tử đầu tiên của mảng
  • C. Sắp xếp các phần tử trong mảng
  • D. Tìm kiếm một phần tử trong mảng

Câu 11: Khi nào thì việc sử dụng mảng hai chiều trở nên cần thiết hơn so với mảng một chiều?

  • A. Khi chỉ cần lưu trữ một danh sách các phần tử đơn giản
  • B. Khi muốn truy cập phần tử nhanh chóng bằng chỉ số duy nhất
  • C. Khi cần biểu diễn dữ liệu có cấu trúc bảng, hàng và cột
  • D. Khi muốn thực hiện các phép toán số học trên dãy số

Câu 12: Lỗi "IndexError: list index out of range" trong Python thường xảy ra khi nào?

  • A. Khi cố gắng gán giá trị cho một phần tử mảng không tồn tại
  • B. Khi truy cập một phần tử mảng bằng chỉ số vượt quá giới hạn của mảng
  • C. Khi mảng chưa được khởi tạo
  • D. Khi sử dụng sai kiểu dữ liệu cho chỉ số mảng

Câu 13: Cho mảng `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) một lần lặp đầu tiên, mảng `data` sẽ trở thành:

  • A. [1, 2, 5, 8, 9]
  • B. [9, 8, 5, 2, 1]
  • C. [2, 5, 8, 1, 9]
  • D. [2, 5, 1, 8, 9]

Câu 14: Để khởi tạo một mảng hai chiều kích thước 3x4 (3 hàng, 4 cột) với tất cả các phần tử ban đầu bằng 0 trong Python, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. matrix = [[0] * 4] * 3
  • B. matrix = [0, 0, 0, 0] * 3
  • C. matrix = [[0 for _ in range(4)] for _ in range(3)]
  • D. matrix = [0 for _ in range(12)]

Câu 15: Trong xử lý ảnh, mỗi pixel của ảnh có thể được biểu diễn bằng một số giá trị màu sắc (ví dụ: RGB). Cấu trúc dữ liệu nào phù hợp để lưu trữ thông tin màu sắc của một bức ảnh số?

  • A. Mảng một chiều
  • B. Mảng hai chiều
  • C. Tập hợp (Set)
  • D. Từ điển (Dictionary)

Câu 16: Cho mảng `values = [7, 3, 9, 1, 5]`. Nếu muốn sắp xếp mảng này theo thứ tự giảm dần, bạn sẽ sử dụng phương thức nào trong Python?

  • A. values.sort()
  • B. sorted(values)
  • C. values.reverse()
  • D. sorted(values, reverse=True)

Câu 17: Xét đoạn code:
`matrix = [[1, 2], [3, 4]]
new_matrix = matrix.copy()
new_matrix[0][0] = 10`
Sau khi chạy đoạn code, giá trị của `matrix[0][0]` là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 10
  • C. Không xác định
  • D. Lỗi chương trình

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của mảng?

  • A. Lưu trữ dữ liệu bảng tính
  • B. Xử lý ảnh và video
  • C. Hiện thực hóa danh sách, hàng đợi, ngăn xếp
  • D. Quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ phức tạp

Câu 19: Để chèn một phần tử vào vị trí xác định trong mảng (list) Python, phương thức nào sau đây được sử dụng?

  • A. append()
  • B. insert()
  • C. extend()
  • D. add()

Câu 20: Độ phức tạp thời gian tốt nhất của thuật toán tìm kiếm nhị phân (Binary Search) là bao nhiêu?

  • A. O(1)
  • B. O(log n)
  • C. O(n)
  • D. O(n log n)

Câu 21: Cho đoạn code Python: `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]; del my_list[2]`. Mảng `my_list` sau khi thực hiện lệnh `del` sẽ là:

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [1, 2, 4, 5, 3]
  • C. [1, 2, 4, 5]
  • D. [2, 3, 4, 5]

Câu 22: Phương thức `extend()` khác với `append()` của list trong Python ở điểm nào?

  • A. `extend()` thêm phần tử vào đầu list, `append()` thêm vào cuối
  • B. `extend()` thêm nhiều phần tử từ một iterable, `append()` thêm một phần tử duy nhất
  • C. `extend()` chỉ dùng cho số, `append()` dùng cho mọi kiểu dữ liệu
  • D. `extend()` tạo list mới, `append()` sửa đổi list hiện tại

Câu 23: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), sau mỗi lần lặp, phần tử nào được đưa về đúng vị trí?

  • A. Phần tử lớn nhất
  • B. Phần tử ở giữa
  • C. Phần tử nhỏ nhất (hoặc lớn nhất, tùy cách cài đặt) trong phần chưa sắp xếp
  • D. Phần tử đầu tiên

Câu 24: Để duyệt qua tất cả các hàng của một mảng hai chiều `M` và in ra từng hàng, cấu trúc vòng lặp nào sau đây là phù hợp?

  • A. `for row in M: print(row)`
  • B. `for i in range(len(M)): print(M[i])`
  • C. `for i in range(len(M[0])): print(M[i])`
  • D. Cả 1 và 2 đều đúng

Câu 25: Giả sử bạn cần lưu trữ kết quả trận đấu bóng đá (tỉ số) của 30 vòng đấu cho 10 đội bóng. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Mảng một chiều
  • B. Mảng hai chiều
  • C. Tập hợp (Set)
  • D. Từ điển (Dictionary)

Câu 26: Trong ngôn ngữ lập trình, mảng thường được cấp phát bộ nhớ như thế nào?

  • A. Rải rác trong bộ nhớ
  • B. Theo kiểu phân trang
  • C. Liên tục trong bộ nhớ
  • D. Tùy thuộc vào hệ điều hành

Câu 27: Cho mảng `A = [2, 4, 6, 8]`. Biểu thức `A[1:3]` sẽ trả về mảng con (slice) nào?

  • A. [2, 4]
  • B. [4, 6]
  • C. [4, 6, 8]
  • D. [2, 4, 6, 8]

Câu 28: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng so với các cấu trúc dữ liệu khác như danh sách liên kết là gì?

  • A. Khả năng thay đổi kích thước linh hoạt
  • B. Dễ dàng chèn và xóa phần tử ở giữa
  • C. Tiết kiệm bộ nhớ hơn
  • D. Truy cập phần tử bằng chỉ số nhanh chóng (thời gian hằng số)

Câu 29: Trong ngôn ngữ lập trình C++, để khai báo một mảng số nguyên hai chiều có tên `matrix` với 5 hàng và 5 cột, cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. int matrix[5];[5];
  • B. int matrix[5, 5];
  • C. int matrix[5][5];
  • D. int matrix = new int[5][5];

Câu 30: Cho mảng một chiều `arr = [12, 5, 8, 21, 3]`. Hãy xác định giá trị trung vị (median) của mảng này.

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 12
  • D. Giá trị trung vị không tồn tại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Để truy cập phần tử thứ ba trong mảng `my_array` (mảng một chiều) trong Python, cú pháp nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho mảng số nguyên `numbers = [10, 5, 20, 8, 15]`. Đoạn code nào sau đây sẽ trả về giá trị lớn nhất trong mảng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Mảng hai chiều thường được sử dụng để biểu diễn cấu trúc dữ liệu nào trong toán học và khoa học máy tính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho mảng hai chiều `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử ở hàng thứ 2, cột thứ 3 (giá trị 6), cú pháp nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xét đoạn code Python sau:
`arr = [1, 2, 3, 4, 5]
for i in range(len(arr)):
arr[i] = arr[i] * 2`
Sau khi thực hiện đoạn code này, mảng `arr` sẽ có giá trị như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong bài toán quản lý danh sách học sinh, mảng một chiều phù hợp để lưu trữ thông tin nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Để tính tổng tất cả các phần tử trong một mảng hai chiều, cần sử dụng cấu trúc vòng lặp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Giả sử bạn có một mảng một chiều đã được sắp xếp tăng dần. Thuật toán nào sau đây hiệu quả nhất để tìm kiếm một giá trị cụ thể trong mảng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong Python, phương thức `append()` được sử dụng để làm gì với mảng (list)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Khi nào thì việc sử dụng mảng hai chiều trở nên cần thiết hơn so với mảng một chiều?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Lỗi 'IndexError: list index out of range' trong Python thường xảy ra khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho mảng `data = [5, 2, 8, 1, 9]`. Sau khi thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) một lần lặp đầu tiên, mảng `data` sẽ trở thành:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để khởi tạo một mảng hai chiều kích thước 3x4 (3 hàng, 4 cột) với tất cả các phần tử ban đầu bằng 0 trong Python, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong xử lý ảnh, mỗi pixel của ảnh có thể được biểu diễn bằng một số giá trị màu sắc (ví dụ: RGB). Cấu trúc dữ liệu nào phù hợp để lưu trữ thông tin màu sắc của một bức ảnh số?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho mảng `values = [7, 3, 9, 1, 5]`. Nếu muốn sắp xếp mảng này theo thứ tự giảm dần, bạn sẽ sử dụng phương thức nào trong Python?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Xét đoạn code:
`matrix = [[1, 2], [3, 4]]
new_matrix = matrix.copy()
new_matrix[0][0] = 10`
Sau khi chạy đoạn code, giá trị của `matrix[0][0]` là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng phổ biến của mảng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để chèn một phần tử vào vị trí xác định trong mảng (list) Python, phương thức nào sau đây được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Độ phức tạp thời gian tốt nhất của thuật toán tìm kiếm nhị phân (Binary Search) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho đoạn code Python: `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]; del my_list[2]`. Mảng `my_list` sau khi thực hiện lệnh `del` sẽ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phương thức `extend()` khác với `append()` của list trong Python ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), sau mỗi lần lặp, phần tử nào được đưa về đúng vị trí?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để duyệt qua tất cả các hàng của một mảng hai chiều `M` và in ra từng hàng, cấu trúc vòng lặp nào sau đây là phù hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Giả sử bạn cần lưu trữ kết quả trận đấu bóng đá (tỉ số) của 30 vòng đấu cho 10 đội bóng. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong ngôn ngữ lập trình, mảng thường được cấp phát bộ nhớ như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho mảng `A = [2, 4, 6, 8]`. Biểu thức `A[1:3]` sẽ trả về mảng con (slice) nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng so với các cấu trúc dữ liệu khác như danh sách liên kết là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong ngôn ngữ lập trình C++, để khai báo một mảng số nguyên hai chiều có tên `matrix` với 5 hàng và 5 cột, cú pháp nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho mảng một chiều `arr = [12, 5, 8, 21, 3]`. Hãy xác định giá trị trung vị (median) của mảng này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài toán quản lý điểm kiểm tra học sinh, giả sử bạn có một mảng một chiều `diem_kiem_tra` lưu điểm của một học sinh trong các bài kiểm tra khác nhau. Để tính điểm trung bình của học sinh này, phép toán nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nhân tất cả các phần tử trong mảng `diem_kiem_tra` lại với nhau.
  • B. Tính tổng tất cả các phần tử trong mảng `diem_kiem_tra` rồi chia cho số lượng phần tử của mảng.
  • C. Tìm phần tử lớn nhất và nhỏ nhất trong mảng `diem_kiem_tra` và lấy trung bình cộng của chúng.
  • D. Sắp xếp mảng `diem_kiem_tra` theo thứ tự tăng dần và lấy phần tử ở giữa làm điểm trung bình.

Câu 2: Bạn cần lưu trữ điểm kiểm tra của 3 môn học (Toán, Lý, Hóa) cho 30 học sinh trong lớp. Cấu trúc dữ liệu mảng nào sau đây phù hợp nhất để tổ chức thông tin này?

  • A. Ba mảng một chiều, mỗi mảng lưu điểm của một môn học cho tất cả học sinh.
  • B. Một mảng một chiều duy nhất lưu tất cả điểm của tất cả học sinh.
  • C. Một mảng hai chiều, trong đó mỗi hàng đại diện cho một học sinh và mỗi cột đại diện cho điểm của một môn học.
  • D. Một danh sách liên kết chứa các bộ ba (học sinh, môn học, điểm).

Câu 3: Cho một mảng hai chiều `bang_diem` kích thước `m x n`, trong đó `m` là số học sinh và `n` là số môn học. `bang_diem[i][j]` lưu điểm của học sinh thứ `i` ở môn học thứ `j`. Để tính tổng điểm của tất cả các môn học của học sinh thứ `k` (với `k` là chỉ số hàng, bắt đầu từ 0), bạn sẽ thực hiện thao tác nào?

  • A. Tính tổng tất cả các phần tử trong mảng `bang_diem`.
  • B. Tính tổng các phần tử trên hàng thứ `k` của mảng `bang_diem` (tức là `bang_diem[k][0] + bang_diem[k][1] + ... + bang_diem[k][n-1]`).
  • C. Tính tổng các phần tử trên cột thứ `k` của mảng `bang_diem`.
  • D. Tìm phần tử lớn nhất trên hàng thứ `k` của mảng `bang_diem`.

Câu 4: Xét đoạn chương trình Python sau:
```python
mang_1d = [10, 25, 5, 30, 15]
mang_1d.sort()
print(mang_1d)
```
Đoạn chương trình này thực hiện thao tác gì trên mảng `mang_1d` và kết quả in ra sẽ là gì?

  • A. Sắp xếp mảng `mang_1d` theo thứ tự tăng dần và in ra mảng đã sắp xếp: `[5, 10, 15, 25, 30]`.
  • B. Sắp xếp mảng `mang_1d` theo thứ tự giảm dần và in ra mảng đã sắp xếp: `[30, 25, 15, 10, 5]`.
  • C. Tìm giá trị lớn nhất trong mảng `mang_1d` và in ra giá trị đó: `30`.
  • D. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong mảng `mang_1d` và in ra mảng đã đảo ngược: `[15, 30, 5, 25, 10]`.

Câu 5: Trong một chương trình quản lý kho hàng, bạn sử dụng mảng hai chiều `ton_kho` để lưu trữ số lượng từng loại mặt hàng trong từng kho. `ton_kho[i][j]` biểu thị số lượng mặt hàng loại `j` trong kho `i`. Để tính tổng số lượng mặt hàng loại `j` có trong tất cả các kho, bạn cần thực hiện phép toán nào?

  • A. Tính tổng tất cả các phần tử trong mảng `ton_kho`.
  • B. Tính tổng các phần tử trên hàng thứ `j` của mảng `ton_kho`.
  • C. Tính tổng các phần tử trên cột thứ `j` của mảng `ton_kho`.
  • D. Tìm giá trị lớn nhất trong mảng `ton_kho`.

Câu 6: Giả sử bạn có một mảng một chiều `danh_sach_ten` chứa tên của các học sinh. Để tìm xem tên "Nguyen Van A" có trong danh sách này hay không, bạn có thể sử dụng phương pháp nào hiệu quả?

  • A. Sắp xếp mảng `danh_sach_ten` và sau đó truy cập trực tiếp vào phần tử ở giữa để kiểm tra.
  • B. Duyệt tuần tự từng phần tử trong mảng `danh_sach_ten` và so sánh với tên "Nguyen Van A".
  • C. Tính tổng độ dài của tất cả các tên trong mảng và so sánh với độ dài tên "Nguyen Van A".
  • D. Đếm số lượng tên trong mảng `danh_sach_ten` và so sánh với số lượng ký tự trong tên "Nguyen Van A".

Câu 7: Trong Python, để tạo một mảng hai chiều kích thước 3x4 (3 hàng, 4 cột) chứa các giá trị ban đầu bằng 0, cách nào sau đây là đúng?

  • A. `mang_2d = [[0] * 4] * 3`
  • B. `mang_2d = [0] * (3 * 4)`
  • C. `mang_2d = [[0 for j in range(4)] for i in range(3)]`
  • D. Cả phương án 1 và 3 đều đúng.

Câu 8: Xét đoạn mã giả sau:
```
mang = [5, 12, 8, 20, 3]
min_val = mang[0]
for i from 1 to length(mang) - 1:
if mang[i] < min_val: min_val = mang[i] print(min_val) ``` Đoạn mã này tìm giá trị gì trong mảng `mang`?

  • A. Giá trị nhỏ nhất trong mảng `mang`.
  • B. Giá trị lớn nhất trong mảng `mang`.
  • C. Giá trị trung bình của mảng `mang`.
  • D. Tổng các giá trị trong mảng `mang`.

Câu 9: Trong bài toán xử lý ảnh, một ảnh đen trắng có thể được biểu diễn bằng mảng hai chiều, trong đó mỗi phần tử là giá trị độ sáng của pixel. Giả sử bạn có mảng `anh` biểu diễn một ảnh. Để tăng độ sáng của toàn bộ ảnh lên 20 đơn vị (giới hạn giá trị độ sáng tối đa là 255), bạn cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Nhân tất cả các phần tử của mảng `anh` với 20.
  • B. Duyệt qua từng phần tử của mảng `anh`, cộng mỗi phần tử với 20 và đảm bảo giá trị không vượt quá 255.
  • C. Tìm giá trị trung bình của mảng `anh` và cộng 20 vào giá trị trung bình đó.
  • D. Sắp xếp mảng `anh` và cộng 20 vào phần tử lớn nhất.

Câu 10: Bạn có một mảng một chiều `queue` mô phỏng hàng đợi (FIFO). Để lấy ra phần tử đầu tiên khỏi hàng đợi (dequeue), thao tác nào sau đây là phù hợp nhất trong Python?

  • A. `queue.append(element)`
  • B. `queue.pop()`
  • C. `queue.pop(0)`
  • D. `queue.insert(0, element)`

Câu 11: Trong mảng hai chiều, khái niệm "hàng" và "cột" thường được dùng để biểu diễn điều gì về mặt tổ chức dữ liệu?

  • A. Hàng và cột chỉ đơn thuần là cách sắp xếp phần tử, không mang ý nghĩa cụ thể.
  • B. Hàng thường biểu diễn một đối tượng (ví dụ: học sinh, sản phẩm), cột biểu diễn thuộc tính của đối tượng (ví dụ: điểm, giá).
  • C. Hàng luôn biểu diễn thuộc tính, cột luôn biểu diễn đối tượng.
  • D. Hàng và cột biểu diễn thứ tự nhập liệu của dữ liệu.

Câu 12: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên cần thiết hơn so với mảng một chiều trong lập trình?

  • A. Khi dữ liệu cần được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
  • B. Khi chỉ cần lưu trữ một danh sách các giá trị đơn lẻ.
  • C. Khi dữ liệu có cấu trúc bảng, có nhiều thuộc tính cho mỗi đối tượng và cần truy cập theo cả hàng và cột.
  • D. Khi cần thực hiện các phép toán số học phức tạp trên dữ liệu.

Câu 13: Cho mảng một chiều `A = [2, 7, 1, 8, 4]`. Nếu bạn muốn tạo một mảng mới `B` chứa các phần tử của `A` nhân với 2, cách nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. `B = A * 2`
  • B. `B = [x * 2 for x in A]`
  • C. `B = A.copy(); for i in range(len(B)): B[i] *= 2`
  • D. Cả phương án 2 và 3 đều đúng.

Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình, điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một phần tử mảng bằng chỉ số (index) âm, ví dụ `mang[-1]`?

  • A. Gây ra lỗi chương trình và dừng thực thi.
  • B. Trả về giá trị 0.
  • C. Trong Python, truy cập `mang[-1]` thường trả về phần tử cuối cùng của mảng.
  • D. Trả về một giá trị ngẫu nhiên.

Câu 15: Để thêm một phần tử mới vào cuối một mảng một chiều trong Python, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. `append()`
  • B. `insert()`
  • C. `add()`
  • D. `extend()`

Câu 16: Cho mảng hai chiều `M` biểu diễn ma trận. Để chuyển vị ma trận (tức là đổi hàng thành cột và ngược lại), bạn cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Sắp xếp các hàng của ma trận `M`.
  • B. Tạo một ma trận mới `M_T` sao cho phần tử ở hàng `i`, cột `j` của `M_T` bằng phần tử ở hàng `j`, cột `i` của `M`.
  • C. Nhân các phần tử trên đường chéo chính của ma trận `M` với -1.
  • D. Tính tổng các phần tử trên mỗi hàng và lưu vào một mảng một chiều.

Câu 17: Giả sử bạn có một mảng một chiều chứa các số nguyên dương. Bạn muốn đếm số lượng các số chẵn trong mảng này. Cách nào hiệu quả nhất?

  • A. Duyệt qua từng phần tử của mảng, kiểm tra xem phần tử đó có chia hết cho 2 không. Nếu có, tăng biến đếm.
  • B. Sắp xếp mảng và đếm số lượng phần tử chia hết cho 2 từ đầu đến giữa mảng.
  • C. Tính tổng các phần tử trong mảng và chia cho 2.
  • D. Tìm phần tử lớn nhất và nhỏ nhất trong mảng và kiểm tra xem chúng có phải số chẵn không.

Câu 18: Trong Python, để xóa một phần tử khỏi mảng một chiều tại một vị trí chỉ định (ví dụ, xóa phần tử ở vị trí thứ 2), bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. `remove()`
  • B. `pop()` hoặc `del`
  • C. `discard()`
  • D. `clear()`

Câu 19: Bạn có hai mảng một chiều đã được sắp xếp tăng dần, `A` và `B`. Bạn muốn trộn chúng thành một mảng mới `C` cũng được sắp xếp tăng dần. Thuật toán nào hiệu quả nhất?

  • A. Nối mảng `A` và `B` lại, sau đó sắp xếp mảng kết quả.
  • B. Chỉ lấy các phần tử từ mảng `A` và bỏ qua mảng `B`.
  • C. Sử dụng thuật toán trộn (merge) hai mảng đã sắp xếp, so sánh lần lượt các phần tử từ `A` và `B` để đưa vào `C` theo thứ tự.
  • D. Chọn ngẫu nhiên các phần tử từ `A` và `B` để đưa vào `C`.

Câu 20: Trong bài toán tìm kiếm tuyến tính trên mảng một chiều, trong trường hợp xấu nhất (worst-case scenario), bạn cần thực hiện bao nhiêu phép so sánh để tìm một phần tử?

  • A. 1 phép so sánh.
  • B. Logarit cơ số 2 của số phần tử trong mảng.
  • C. Một nửa số phần tử trong mảng.
  • D. Bằng số phần tử trong mảng.

Câu 21: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng để lưu trữ dữ liệu so với các cấu trúc dữ liệu khác như danh sách liên kết là gì?

  • A. Mảng có thể lưu trữ dữ liệu với kích thước linh hoạt hơn.
  • B. Truy cập phần tử trong mảng theo chỉ số (index) thường nhanh hơn (O(1)) so với danh sách liên kết.
  • C. Mảng dễ dàng chèn và xóa phần tử ở giữa so với danh sách liên kết.
  • D. Mảng sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn danh sách liên kết.

Câu 22: Trong Python, bạn có thể thay đổi kích thước của một mảng một chiều sau khi đã tạo ra nó hay không?

  • A. Có, mảng trong Python (list) có thể thay đổi kích thước động khi thêm hoặc xóa phần tử.
  • B. Không, kích thước mảng phải được cố định ngay từ đầu.
  • C. Chỉ có thể tăng kích thước mảng, không thể giảm.
  • D. Chỉ có thể giảm kích thước mảng, không thể tăng.

Câu 23: Cho mảng hai chiều `vuong = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính (1, 5, 9), bạn cần truy cập các phần tử nào?

  • A. `vuong[0][0], vuong[0][1], vuong[0][2]`
  • B. `vuong[0][0], vuong[1][0], vuong[2][0]`
  • C. `vuong[0][0], vuong[1][1], vuong[2][2]`
  • D. `vuong[0][2], vuong[1][1], vuong[2][0]`

Câu 24: Trong lập trình, "mảng" (array) và "danh sách" (list) đôi khi được sử dụng thay thế cho nhau. Tuy nhiên, sự khác biệt cơ bản nhất giữa chúng là gì (trong ngữ cảnh các ngôn ngữ như C++ và Java so với Python)?

  • A. Mảng chỉ có thể chứa số, danh sách có thể chứa mọi kiểu dữ liệu.
  • B. Danh sách có kích thước cố định, mảng có kích thước động.
  • C. Mảng là cấu trúc dữ liệu cấp cao, danh sách là cấu trúc dữ liệu cấp thấp.
  • D. Trong C++ và Java, mảng thường có kích thước cố định và chứa các phần tử cùng kiểu dữ liệu, trong khi "list" (như trong Python) linh hoạt hơn về kích thước và kiểu dữ liệu.

Câu 25: Cho mảng một chiều `so_nguyen = [3, -5, 8, -2, 0, 10]`. Bạn muốn lọc ra một mảng mới chỉ chứa các số dương từ `so_nguyen`. Cách nào sau đây là Pythonic nhất?

  • A. `so_duong = filter(lambda x: x > 0, so_nguyen)`
  • B. `so_duong = [x for x in so_nguyen if x > 0]`
  • C. `so_duong = []
    for x in so_nguyen:
    if x > 0:
    so_duong.append(x)`
  • D. Cả phương án 2 và 3 đều đúng.

Câu 26: Để kiểm tra xem một mảng một chiều có rỗng hay không (không chứa phần tử nào), cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Kiểm tra độ dài của mảng bằng 0.
  • B. Kiểm tra phần tử đầu tiên của mảng có phải là `None` hay không.
  • C. Duyệt qua tất cả các phần tử của mảng để xem có phần tử nào không.
  • D. Thử truy cập phần tử đầu tiên của mảng và bắt lỗi nếu có.

Câu 27: Bạn có một mảng hai chiều `lich_trinh` biểu diễn lịch trình các chuyến bay, với mỗi hàng là thông tin một chuyến bay (ví dụ: `[mã_bay, giờ_đi, giờ_đến]`). Để sắp xếp các chuyến bay theo giờ đi, bạn cần sử dụng phương thức sắp xếp nào?

  • A. Sắp xếp mảng `lich_trinh` theo thứ tự từ điển.
  • B. Sắp xếp mảng `lich_trinh` theo thứ tự đảo ngược.
  • C. Sắp xếp mảng `lich_trinh` dựa trên cột thứ hai (chỉ số 1 - giờ đi) của mỗi hàng.
  • D. Không thể sắp xếp mảng hai chiều trực tiếp.

Câu 28: Giả sử bạn có một mảng một chiều rất lớn và bạn cần tìm kiếm một phần tử cụ thể trong mảng đó. Nếu mảng đã được sắp xếp, thuật toán tìm kiếm nào hiệu quả hơn tìm kiếm tuyến tính?

  • A. Tìm kiếm tuần tự (tuyến tính).
  • B. Tìm kiếm nhị phân.
  • C. Tìm kiếm theo chiều rộng.
  • D. Tìm kiếm theo chiều sâu.

Câu 29: Trong Python, để tạo bản sao (copy) của một mảng một chiều, sao cho thay đổi trên bản sao không ảnh hưởng đến mảng gốc, bạn nên sử dụng cách nào?

  • A. `ban_sao = mang_goc`
  • B. `ban_sao = mang_goc[:]`
  • C. `ban_sao = mang_goc.copy()`
  • D. Cả phương án 2 và 3 đều đúng.

Câu 30: Bạn đang xây dựng một trò chơi cờ caro, bàn cờ có thể được biểu diễn bằng mảng hai chiều. Để kiểm tra xem một ô trên bàn cờ (tại hàng `r`, cột `c`) có nằm trong biên giới của bàn cờ kích thước `n x n` hay không, điều kiện nào sau đây cần được thỏa mãn?

  • A. `0 <= r < n` và `0 <= c < n`.
  • B. `1 <= r <= n` và `1 <= c <= n`.
  • C. `0 < r < n` và `0 < c < n`.
  • D. `r <= 0` hoặc `r >= n` hoặc `c <= 0` hoặc `c >= n`.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong bài toán quản lý điểm kiểm tra học sinh, giả sử bạn có một mảng một chiều `diem_kiem_tra` lưu điểm của một học sinh trong các bài kiểm tra khác nhau. Để tính điểm trung bình của học sinh này, phép toán nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Bạn cần lưu trữ điểm kiểm tra của 3 môn học (Toán, Lý, Hóa) cho 30 học sinh trong lớp. Cấu trúc dữ liệu mảng nào sau đây phù hợp nhất để tổ chức thông tin này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho một mảng hai chiều `bang_diem` kích thước `m x n`, trong đó `m` là số học sinh và `n` là số môn học. `bang_diem[i][j]` lưu điểm của học sinh thứ `i` ở môn học thứ `j`. Để tính tổng điểm của tất cả các môn học của học sinh thứ `k` (với `k` là chỉ số hàng, bắt đầu từ 0), bạn sẽ thực hiện thao tác nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét đoạn chương trình Python sau:
```python
mang_1d = [10, 25, 5, 30, 15]
mang_1d.sort()
print(mang_1d)
```
Đoạn chương trình này thực hiện thao tác gì trên mảng `mang_1d` và kết quả in ra sẽ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong một chương trình quản lý kho hàng, bạn sử dụng mảng hai chiều `ton_kho` để lưu trữ số lượng từng loại mặt hàng trong từng kho. `ton_kho[i][j]` biểu thị số lượng mặt hàng loại `j` trong kho `i`. Để tính tổng số lượng mặt hàng loại `j` có trong tất cả các kho, bạn cần thực hiện phép toán nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Giả sử bạn có một mảng một chiều `danh_sach_ten` chứa tên của các học sinh. Để tìm xem tên 'Nguyen Van A' có trong danh sách này hay không, bạn có thể sử dụng phương pháp nào hiệu quả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong Python, để tạo một mảng hai chiều kích thước 3x4 (3 hàng, 4 cột) chứa các giá trị ban đầu bằng 0, cách nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xét đoạn mã giả sau:
```
mang = [5, 12, 8, 20, 3]
min_val = mang[0]
for i from 1 to length(mang) - 1:
if mang[i] < min_val: min_val = mang[i] print(min_val) ``` Đoạn mã này tìm giá trị gì trong mảng `mang`?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong bài toán xử lý ảnh, một ảnh đen trắng có thể được biểu diễn bằng mảng hai chiều, trong đó mỗi phần tử là giá trị độ sáng của pixel. Giả sử bạn có mảng `anh` biểu diễn một ảnh. Để tăng độ sáng của toàn bộ ảnh lên 20 đơn vị (giới hạn giá trị độ sáng tối đa là 255), bạn cần thực hiện thao tác nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Bạn có một mảng một chiều `queue` mô phỏng hàng đợi (FIFO). Để lấy ra phần tử đầu tiên khỏi hàng đợi (dequeue), thao tác nào sau đây là phù hợp nhất trong Python?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong mảng hai chiều, khái niệm 'hàng' và 'cột' thường được dùng để biểu diễn điều gì về mặt tổ chức dữ liệu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên cần thiết hơn so với mảng một chiều trong lập trình?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho mảng một chiều `A = [2, 7, 1, 8, 4]`. Nếu bạn muốn tạo một mảng mới `B` chứa các phần tử của `A` nhân với 2, cách nào sau đây hiệu quả nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình, điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một phần tử mảng bằng chỉ số (index) âm, ví dụ `mang[-1]`?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để thêm một phần tử mới vào cuối một mảng một chiều trong Python, bạn sử dụng phương thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho mảng hai chiều `M` biểu diễn ma trận. Để chuyển vị ma trận (tức là đổi hàng thành cột và ngược lại), bạn cần thực hiện thao tác nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Giả sử bạn có một mảng một chiều chứa các số nguyên dương. Bạn muốn đếm số lượng các số chẵn trong mảng này. Cách nào hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong Python, để xóa một phần tử khỏi mảng một chiều tại một vị trí chỉ định (ví dụ, xóa phần tử ở vị trí thứ 2), bạn sử dụng phương thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Bạn có hai mảng một chiều đã được sắp xếp tăng dần, `A` và `B`. Bạn muốn trộn chúng thành một mảng mới `C` cũng được sắp xếp tăng dần. Thuật toán nào hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong bài toán tìm kiếm tuyến tính trên mảng một chiều, trong trường hợp xấu nhất (worst-case scenario), bạn cần thực hiện bao nhiêu phép so sánh để tìm một phần tử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Ưu điểm chính của việc sử dụng mảng để lưu trữ dữ liệu so với các cấu trúc dữ liệu khác như danh sách liên kết là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong Python, bạn có thể thay đổi kích thước của một mảng một chiều sau khi đã tạo ra nó hay không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho mảng hai chiều `vuong = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính (1, 5, 9), bạn cần truy cập các phần tử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong lập trình, 'mảng' (array) và 'danh sách' (list) đôi khi được sử dụng thay thế cho nhau. Tuy nhiên, sự khác biệt cơ bản nhất giữa chúng là gì (trong ngữ cảnh các ngôn ngữ như C++ và Java so với Python)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho mảng một chiều `so_nguyen = [3, -5, 8, -2, 0, 10]`. Bạn muốn lọc ra một mảng mới chỉ chứa các số dương từ `so_nguyen`. Cách nào sau đây là Pythonic nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để kiểm tra xem một mảng một chiều có rỗng hay không (không chứa phần tử nào), cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Bạn có một mảng hai chiều `lich_trinh` biểu diễn lịch trình các chuyến bay, với mỗi hàng là thông tin một chuyến bay (ví dụ: `[mã_bay, giờ_đi, giờ_đến]`). Để sắp xếp các chuyến bay theo giờ đi, bạn cần sử dụng phương thức sắp xếp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Giả sử bạn có một mảng một chiều rất lớn và bạn cần tìm kiếm một phần tử cụ thể trong mảng đó. Nếu mảng đã được sắp xếp, thuật toán tìm kiếm nào hiệu quả hơn tìm kiếm tuyến tính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong Python, để tạo bản sao (copy) của một mảng một chiều, sao cho thay đổi trên bản sao không ảnh hưởng đến mảng gốc, bạn nên sử dụng cách nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 18: Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Bạn đang xây dựng một trò chơi cờ caro, bàn cờ có thể được biểu diễn bằng mảng hai chiều. Để kiểm tra xem một ô trên bàn cờ (tại hàng `r`, cột `c`) có nằm trong biên giới của bàn cờ kích thước `n x n` hay không, điều kiện nào sau đây cần được thỏa mãn?

Xem kết quả