15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mục tiêu của thuật toán tìm kiếm?

  • A. Sắp xếp dữ liệu đầu vào theo một thứ tự nhất định.
  • B. Tính toán số lượng phần tử trong tập dữ liệu.
  • C. Loại bỏ các phần tử trùng lặp khỏi tập dữ liệu.
  • D. Xác định vị trí của một phần tử cụ thể (khóa tìm kiếm) trong một tập dữ liệu cho trước.

Câu 2: Xét một danh sách các số nguyên chưa được sắp xếp. Thuật toán tìm kiếm nào sau đây đảm bảo tìm thấy phần tử mục tiêu nếu nó tồn tại trong danh sách, nhưng có thể có hiệu suất kém nhất trong trường hợp xấu nhất?

  • A. Tìm kiếm tuần tự (Sequential Search)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
  • C. Tìm kiếm nội suy (Interpolation Search)
  • D. Tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search)

Câu 3: Điều kiện tiên quyết bắt buộc nào sau đây cần được đáp ứng để có thể áp dụng hiệu quả thuật toán tìm kiếm nhị phân?

  • A. Dữ liệu phải là số nguyên dương.
  • B. Kích thước của tập dữ liệu phải nhỏ hơn một ngưỡng nhất định.
  • C. Dữ liệu phải được sắp xếp theo một thứ tự nhất định (tăng dần hoặc giảm dần).
  • D. Các phần tử trong dữ liệu phải là duy nhất (không có phần tử trùng lặp).

Câu 4: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu tại mỗi bước, phạm vi tìm kiếm giảm đi một nửa, thì số bước tìm kiếm tối đa trong trường hợp xấu nhất cho một danh sách có kích thước N sẽ tỉ lệ với:

  • A. N
  • B. log₂(N)
  • C. N²
  • D. √N

Câu 5: Cho danh sách số đã được sắp xếp: A = [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm kiếm số 23. Hỏi số lần so sánh cần thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 6: Xét bài toán tìm kiếm một cuốn sách trong thư viện. Nếu thư viện không có hệ thống sắp xếp sách theo bất kỳ trật tự nào, thì phương pháp tìm kiếm nào sau đây sẽ tương tự như thuật toán tìm kiếm tuần tự?

  • A. Hỏi thủ thư để được chỉ dẫn đến khu vực có thể chứa cuốn sách.
  • B. Duyệt qua từng kệ sách, từ đầu đến cuối, cho đến khi tìm thấy cuốn sách.
  • C. Sử dụng bảng chỉ mục của thư viện để xác định vị trí cuốn sách.
  • D. Tìm kiếm ngẫu nhiên ở các kệ sách khác nhau cho đến khi tìm thấy.

Câu 7: Trong trường hợp nào thì thuật toán tìm kiếm tuần tự có thể hiệu quả hơn thuật toán tìm kiếm nhị phân?

  • A. Khi kích thước của tập dữ liệu rất lớn.
  • B. Khi dữ liệu đã được sắp xếp.
  • C. Khi cần tìm kiếm phần tử lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
  • D. Khi danh sách dữ liệu nhỏ và không được sắp xếp.

Câu 8: Một ứng dụng quản lý sinh viên cần thực hiện tìm kiếm thông tin sinh viên dựa trên mã số sinh viên. Biết rằng mã số sinh viên được gán ngẫu nhiên và không theo thứ tự nào. Thuật toán tìm kiếm nào phù hợp nhất để sử dụng trong trường hợp này?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Tìm kiếm nội suy
  • D. Cả tìm kiếm nhị phân và tìm kiếm nội suy đều phù hợp

Câu 9: Giả sử bạn có một cuốn từ điển được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Khi bạn muốn tìm nghĩa của một từ, bạn thường mở từ điển ở khoảng giữa, sau đó tùy thuộc vào từ bạn tìm kiếm ở trước hay sau trang bạn mở, bạn sẽ tiếp tục tìm kiếm trong nửa trước hoặc nửa sau. Phương pháp tìm kiếm này tương tự với thuật toán nào trong tin học?

  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Tìm kiếm theo chiều sâu
  • D. Tìm kiếm theo chiều rộng

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Python, phương thức `index()` của list thực hiện loại tìm kiếm nào để xác định vị trí của một phần tử?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân (nếu list đã sắp xếp)
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên
  • D. Tìm kiếm tuyến tính có điều kiện

Câu 11: Cho danh sách A = [7, 2, 9, 5, 1, 8, 4, 3, 6]. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần, thì sau hai lượt duyệt đầu tiên, danh sách sẽ trở thành:

  • A. [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9]
  • B. [2, 7, 5, 1, 8, 4, 3, 6, 9]
  • C. [2, 5, 7, 1, 4, 3, 6, 8, 9]
  • D. [7, 2, 9, 5, 1, 8, 4, 3, 6]

Câu 12: Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình và trường hợp xấu nhất đều là O(n log n), được coi là hiệu quả cho các tập dữ liệu lớn?

  • A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • B. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
  • C. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • D. Sắp xếp chọn (Selection Sort)

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort)?

  • A. Chia danh sách thành các danh sách con, sắp xếp từng danh sách con rồi trộn lại.
  • B. Liên tục đổi chỗ các cặp phần tử liền kề nếu chúng không đúng thứ tự.
  • C. Xây dựng danh sách đã sắp xếp bằng cách chèn lần lượt từng phần tử từ danh sách chưa sắp xếp vào đúng vị trí.
  • D. Chọn phần tử nhỏ nhất từ danh sách chưa sắp xếp và đưa về đầu danh sách.

Câu 14: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), sau mỗi lượt duyệt, phần tử nào sau đây được đặt đúng vị trí cuối cùng trong danh sách đã sắp xếp?

  • A. Phần tử đầu tiên của danh sách chưa sắp xếp.
  • B. Phần tử ở giữa danh sách chưa sắp xếp.
  • C. Phần tử lớn nhất trong danh sách chưa sắp xếp.
  • D. Phần tử nhỏ nhất trong danh sách chưa sắp xếp.

Câu 15: Thuật toán sắp xếp nào sau đây thường được sử dụng hiệu quả cho các danh sách đã gần như được sắp xếp hoàn chỉnh?

  • A. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
  • B. Sắp xếp nhanh (Quick Sort)
  • C. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • D. Sắp xếp vun đống (Heap Sort)

Câu 16: Xét danh sách B = [10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1]. Nếu áp dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), số lần đổi chỗ (hoán vị) phần tử cần thực hiện để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 25
  • C. 36
  • D. 45

Câu 17: Trong lập trình, khi nào nên ưu tiên sử dụng thuật toán sắp xếp nhanh (Quick Sort) hơn thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort), mặc dù trong trường hợp xấu nhất, sắp xếp nhanh có thể chậm hơn?

  • A. Khi cần đảm bảo độ ổn định của thuật toán sắp xếp.
  • B. Khi hiệu suất trung bình là yếu tố quan trọng và không gian bộ nhớ hạn chế.
  • C. Khi cần đảm bảo hiệu suất tốt nhất trong mọi trường hợp, kể cả trường hợp xấu nhất.
  • D. Khi kích thước dữ liệu đầu vào rất nhỏ.

Câu 18: Thuật toán sắp xếp nào sau đây là một thuật toán "không tại chỗ" (not in-place), nghĩa là nó cần thêm không gian bộ nhớ đáng kể ngoài dữ liệu đầu vào để thực hiện sắp xếp?

  • A. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
  • B. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • C. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • D. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)

Câu 19: Cho danh sách C = ["z", "b", "a", "y", "c", "x"]. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) để sắp xếp danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái, hãy mô tả trạng thái của danh sách sau ba lần chèn phần tử.

  • A. ["a", "b", "c", "x", "y", "z"]
  • B. ["a", "b", "z", "y", "c", "x"]
  • C. ["b", "a", "z", "y", "c", "x"]
  • D. ["z", "b", "a", "y", "c", "x"]

Câu 20: Trong các thuật toán sắp xếp đã học (nổi bọt, chèn, chọn, trộn, nhanh), thuật toán nào có số lượng phép so sánh và phép gán ít nhất trong trường hợp danh sách đã được sắp xếp rồi?

  • A. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • B. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
  • C. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • D. Sắp xếp nhanh (Quick Sort)

Câu 21: Để tìm kiếm thông tin về các chuyến bay thẳng từ Hà Nội đến Đà Nẵng trên một trang web đặt vé máy bay, miền dữ liệu của bài toán tìm kiếm này là gì?

  • A. Tất cả thông tin trên Internet.
  • B. Cơ sở dữ liệu về lịch trình và thông tin chuyến bay của các hãng hàng không.
  • C. Danh sách các sân bay trên toàn thế giới.
  • D. Thông tin cá nhân của tất cả người dùng Internet.

Câu 22: Giả sử bạn cần sắp xếp một mảng lớn chứa thông tin về sản phẩm (tên, giá, mô tả, hình ảnh). Tiêu chí sắp xếp chính là theo giá sản phẩm (tăng dần). Thuật toán sắp xếp nào sau đây có thể phù hợp nhất nếu bạn quan tâm đến hiệu suất và sử dụng bộ nhớ hiệu quả?

  • A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • B. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • C. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • D. Sắp xếp nhanh (Quick Sort)

Câu 23: Trong một trò chơi điện tử, hệ thống cần tìm kiếm nhanh chóng thông tin của một người chơi dựa trên tên đăng nhập. Biết rằng số lượng người chơi rất lớn và tên đăng nhập là duy nhất. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây sẽ hỗ trợ tìm kiếm hiệu quả nhất?

  • A. Mảng (Array)
  • B. Danh sách liên kết (Linked List)
  • C. Bảng băm (Hash Table)
  • D. Cây nhị phân tìm kiếm (Binary Search Tree)

Câu 24: Khi đánh giá hiệu quả của một thuật toán tìm kiếm hoặc sắp xếp, yếu tố nào sau đây thường được xem xét quan trọng nhất trong khoa học máy tính?

  • A. Độ phức tạp thời gian và không gian (Time and Space Complexity)
  • B. Sự dễ hiểu và dễ cài đặt của thuật toán (Simplicity and Ease of Implementation)
  • C. Tính phổ biến và được sử dụng rộng rãi của thuật toán (Popularity and Wide Usage)
  • D. Ngôn ngữ lập trình được sử dụng để cài đặt thuật toán (Programming Language)

Câu 25: Cho dãy số [5, 2, 8, 1, 9, 4, 7, 6, 3]. Nếu áp dụng thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) để sắp xếp dãy số này theo thứ tự tăng dần, sau lượt chọn phần tử nhỏ nhất đầu tiên, dãy số sẽ trở thành:

  • A. [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9]
  • B. [1, 2, 8, 5, 9, 4, 7, 6, 3]
  • C. [5, 2, 8, 1, 9, 4, 7, 6, 3]
  • D. [9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1]

Câu 26: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều gì xảy ra nếu phần tử cần tìm không tồn tại trong danh sách đã sắp xếp?

  • A. Thuật toán sẽ trả về vị trí của phần tử gần nhất với giá trị cần tìm.
  • B. Thuật toán sẽ lặp vô hạn.
  • C. Thuật toán sẽ kết thúc và thông báo rằng không tìm thấy phần tử.
  • D. Thuật toán sẽ trả về vị trí của phần tử đầu tiên trong danh sách.

Câu 27: Để sắp xếp một danh sách các đối tượng phức tạp (ví dụ: sinh viên với nhiều thuộc tính như tên, tuổi, điểm số) theo nhiều tiêu chí ưu tiên (ví dụ: ưu tiên theo điểm trung bình, sau đó theo tên), thuật toán sắp xếp nào sau đây vẫn có thể áp dụng được một cách linh hoạt?

  • A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • B. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • C. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • D. Tất cả các thuật toán sắp xếp đã học đều có thể áp dụng được, chỉ cần điều chỉnh phép so sánh.

Câu 28: Trong thực tế, khi nào việc sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự là lựa chọn hợp lý mặc dù nó có thể kém hiệu quả hơn tìm kiếm nhị phân về mặt lý thuyết?

  • A. Khi danh sách dữ liệu đã được sắp xếp.
  • B. Khi việc cài đặt đơn giản và nhanh chóng được ưu tiên hơn hiệu suất.
  • C. Khi kích thước danh sách dữ liệu rất lớn.
  • D. Khi cần tìm kiếm phần tử ở vị trí giữa danh sách.

Câu 29: Ưu điểm chính của thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort) so với sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) là gì?

  • A. Độ phức tạp thời gian tốt hơn cho dữ liệu lớn.
  • B. Dễ cài đặt và dễ hiểu hơn.
  • C. Yêu cầu ít bộ nhớ hơn.
  • D. Hiệu quả hơn cho dữ liệu đã gần như được sắp xếp.

Câu 30: Trong bài toán tìm kiếm và sắp xếp, "độ ổn định" (stability) của thuật toán sắp xếp có ý nghĩa gì?

  • A. Khả năng thuật toán luôn cho ra kết quả đúng.
  • B. Tốc độ thực hiện thuật toán không thay đổi theo thời gian.
  • C. Thứ tự tương đối của các phần tử bằng nhau được giữ nguyên sau khi sắp xếp.
  • D. Thuật toán có thể sắp xếp dữ liệu thuộc nhiều kiểu khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mục tiêu của thuật toán tìm kiếm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét một danh sách các số nguyên chưa được sắp xếp. Thuật toán tìm kiếm nào sau đây đảm bảo tìm thấy phần tử mục tiêu nếu nó tồn tại trong danh sách, nhưng có thể có hiệu suất kém nhất trong trường hợp xấu nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Điều kiện tiên quyết *bắt buộc* nào sau đây cần được đáp ứng để có thể áp dụng hiệu quả thuật toán tìm kiếm nhị phân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu tại mỗi bước, phạm vi tìm kiếm giảm đi một nửa, thì số bước tìm kiếm tối đa trong trường hợp xấu nhất cho một danh sách có kích thước N sẽ tỉ lệ với:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho danh sách số đã được sắp xếp: A = [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm kiếm số 23. Hỏi số lần so sánh cần thực hiện là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xét bài toán tìm kiếm một cuốn sách trong thư viện. Nếu thư viện không có hệ thống sắp xếp sách theo bất kỳ trật tự nào, thì phương pháp tìm kiếm nào sau đây sẽ tương tự như thuật toán tìm kiếm tuần tự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong trường hợp nào thì thuật toán tìm kiếm tuần tự có thể hiệu quả hơn thuật toán tìm kiếm nhị phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một ứng dụng quản lý sinh viên cần thực hiện tìm kiếm thông tin sinh viên dựa trên mã số sinh viên. Biết rằng mã số sinh viên được gán ngẫu nhiên và không theo thứ tự nào. Thuật toán tìm kiếm nào phù hợp nhất để sử dụng trong trường hợp này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Giả sử bạn có một cuốn từ điển được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Khi bạn muốn tìm nghĩa của một từ, bạn thường mở từ điển ở khoảng giữa, sau đó tùy thuộc vào từ bạn tìm kiếm ở trước hay sau trang bạn mở, bạn sẽ tiếp tục tìm kiếm trong nửa trước hoặc nửa sau. Phương pháp tìm kiếm này tương tự với thuật toán nào trong tin học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Python, phương thức `index()` của list thực hiện loại tìm kiếm nào để xác định vị trí của một phần tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho danh sách A = [7, 2, 9, 5, 1, 8, 4, 3, 6]. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần, thì sau *hai* lượt duyệt đầu tiên, danh sách sẽ trở thành:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình và trường hợp xấu nhất đều là O(n log n), được coi là hiệu quả cho các tập dữ liệu lớn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), sau mỗi lượt duyệt, phần tử nào sau đây được đặt đúng vị trí cuối cùng trong danh sách đã sắp xếp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Thuật toán sắp xếp nào sau đây thường được sử dụng hiệu quả cho các danh sách đã gần như được sắp xếp hoàn chỉnh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xét danh sách B = [10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1]. Nếu áp dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), số lần đổi chỗ (hoán vị) phần tử cần thực hiện để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong lập trình, khi nào nên ưu tiên sử dụng thuật toán sắp xếp nhanh (Quick Sort) hơn thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort), mặc dù trong trường hợp xấu nhất, sắp xếp nhanh có thể chậm hơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Thuật toán sắp xếp nào sau đây là một thuật toán 'không tại chỗ' (not in-place), nghĩa là nó cần thêm không gian bộ nhớ đáng kể ngoài dữ liệu đầu vào để thực hiện sắp xếp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho danh sách C = ['z', 'b', 'a', 'y', 'c', 'x']. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) để sắp xếp danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái, hãy mô tả trạng thái của danh sách sau *ba* lần chèn phần tử.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong các thuật toán sắp xếp đã học (nổi bọt, chèn, chọn, trộn, nhanh), thuật toán nào có số lượng phép so sánh và phép gán ít nhất trong trường hợp danh sách đã được sắp xếp rồi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Để tìm kiếm thông tin về các chuyến bay thẳng từ Hà Nội đến Đà Nẵng trên một trang web đặt vé máy bay, miền dữ liệu của bài toán tìm kiếm này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Giả sử bạn cần sắp xếp một mảng lớn chứa thông tin về sản phẩm (tên, giá, mô tả, hình ảnh). Tiêu chí sắp xếp chính là theo giá sản phẩm (tăng dần). Thuật toán sắp xếp nào sau đây có thể phù hợp nhất nếu bạn quan tâm đến hiệu suất và sử dụng bộ nhớ hiệu quả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong một trò chơi điện tử, hệ thống cần tìm kiếm nhanh chóng thông tin của một người chơi dựa trên tên đăng nhập. Biết rằng số lượng người chơi rất lớn và tên đăng nhập là duy nhất. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây sẽ hỗ trợ tìm kiếm hiệu quả nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi đánh giá hiệu quả của một thuật toán tìm kiếm hoặc sắp xếp, yếu tố nào sau đây thường được xem xét quan trọng nhất trong khoa học máy tính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho dãy số [5, 2, 8, 1, 9, 4, 7, 6, 3]. Nếu áp dụng thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) để sắp xếp dãy số này theo thứ tự tăng dần, sau lượt chọn phần tử nhỏ nhất đầu tiên, dãy số sẽ trở thành:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều gì xảy ra nếu phần tử cần tìm không tồn tại trong danh sách đã sắp xếp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để sắp xếp một danh sách các đối tượng phức tạp (ví dụ: sinh viên với nhiều thuộc tính như tên, tuổi, điểm số) theo nhiều tiêu chí ưu tiên (ví dụ: ưu tiên theo điểm trung bình, sau đó theo tên), thuật toán sắp xếp nào sau đây vẫn có thể áp dụng được một cách linh hoạt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong thực tế, khi nào việc sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự là lựa chọn hợp lý mặc dù nó có thể kém hiệu quả hơn tìm kiếm nhị phân về mặt lý thuyết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Ưu điểm chính của thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort) so với sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong bài toán tìm kiếm và sắp xếp, 'độ ổn định' (stability) của thuật toán sắp xếp có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một ứng dụng quản lý thư viện số, người dùng muốn tìm kiếm nhanh chóng các cuốn sách có tiêu đề chứa từ khóa "Toán học". Dữ liệu sách đã được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái của tiêu đề. Thuật toán tìm kiếm nào sau đây là phù hợp nhất để tối ưu hóa tốc độ tìm kiếm trong trường hợp này?

  • A. Tìm kiếm tuần tự (Sequential Search)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
  • C. Tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search)
  • D. Tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search)

Câu 2: Xét bài toán tìm kiếm một số nguyên X trong một danh sách các số nguyên chưa được sắp xếp. Trong trường hợp xấu nhất, thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện bao nhiêu phép so sánh nếu danh sách có N phần tử?

  • A. log₂(N)
  • B. N/2
  • C. N
  • D. 1

Câu 3: Cho danh sách số [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 23, thì số lần so sánh cần thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Trong một hệ thống quản lý kho hàng, mỗi sản phẩm được gán một mã số duy nhất. Để kiểm tra xem một mã số sản phẩm cụ thể có tồn tại trong kho hay không, và dữ liệu mã số sản phẩm không được sắp xếp, thuật toán tìm kiếm nào sau đây là phù hợp nhất về tính đơn giản và dễ cài đặt?

  • A. Tìm kiếm tuần tự (Sequential Search)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
  • C. Tìm kiếm nội suy (Interpolation Search)
  • D. Tìm kiếm theo hàm băm (Hash Search)

Câu 5: Giả sử bạn có một cuốn từ điển Anh-Việt và muốn tìm nghĩa của một từ tiếng Anh. Bạn thường sử dụng phương pháp tìm kiếm nào tương tự như thuật toán tìm kiếm nhị phân?

  • A. Tìm kiếm từ đầu đến cuối từ điển
  • B. Mở từ điển ở trang gần giữa, rồi lật về trước hoặc sau
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên các trang trong từ điển
  • D. Hỏi người khác để tìm từ

Câu 6: Trong bài toán tìm kiếm, miền dữ liệu là gì?

  • A. Tập hợp tất cả các dữ liệu mà trong đó chúng ta thực hiện tìm kiếm
  • B. Giá trị cần tìm kiếm
  • C. Thuật toán sử dụng để tìm kiếm
  • D. Kết quả của quá trình tìm kiếm

Câu 7: Điều kiện tiên quyết để có thể áp dụng hiệu quả thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

  • A. Dữ liệu phải có kích thước nhỏ
  • B. Dữ liệu phải là số nguyên
  • C. Dữ liệu phải được sắp xếp
  • D. Dữ liệu phải được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài

Câu 8: Xét một danh sách gồm tên các học sinh trong lớp không được sắp xếp theo thứ tự nào cả. Nếu bạn muốn tìm xem bạn "Nguyen Van A" có trong danh sách lớp hay không, bạn sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm nào?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Tìm kiếm nội suy
  • D. Tìm kiếm theo độ sâu

Câu 9: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu phần tử cần tìm lớn hơn phần tử ở vị trí giữa danh sách hiện tại, chúng ta sẽ tiếp tục tìm kiếm ở đâu?

  • A. Ở vị trí đầu danh sách
  • B. Ở vị trí giữa danh sách
  • C. Ở cả hai nửa danh sách
  • D. Ở nửa sau của danh sách

Câu 10: Cho dãy số A = [5, 12, 27, 35, 48, 59, 62]. Nếu tìm kiếm số 35 bằng thuật toán nhị phân, phần tử nào sẽ được so sánh đầu tiên?

  • A. 5
  • B. 12
  • C. 27
  • D. 35

Câu 11: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm nhị phân so với tìm kiếm tuần tự là gì khi làm việc với dữ liệu lớn đã được sắp xếp?

  • A. Dễ dàng cài đặt hơn
  • B. Có thể áp dụng cho dữ liệu chưa sắp xếp
  • C. Tốc độ tìm kiếm nhanh hơn đáng kể
  • D. Yêu cầu ít bộ nhớ hơn

Câu 12: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự là lựa chọn tốt hơn so với tìm kiếm nhị phân?

  • A. Khi danh sách dữ liệu rất lớn và đã được sắp xếp
  • B. Khi danh sách dữ liệu nhỏ và không cần sắp xếp
  • C. Khi cần tìm kiếm nhiều lần trong cùng một danh sách
  • D. Khi yêu cầu bộ nhớ sử dụng phải tối thiểu

Câu 13: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuần tự là O(N), còn độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm nhị phân là O(log₂N). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Tìm kiếm tuần tự luôn nhanh hơn tìm kiếm nhị phân
  • B. Tìm kiếm nhị phân luôn nhanh hơn tìm kiếm tuần tự
  • C. Cả hai thuật toán có tốc độ tương đương nhau
  • D. Với dữ liệu lớn, tìm kiếm nhị phân nhanh hơn đáng kể so với tìm kiếm tuần tự

Câu 14: Cho danh sách các số điện thoại trong danh bạ điện thoại của bạn. Nếu danh sách này không được sắp xếp theo tên hoặc số điện thoại, bạn sẽ tìm kiếm một số điện thoại cụ thể bằng cách nào?

  • A. Duyệt lần lượt từng số điện thoại trong danh bạ cho đến khi tìm thấy
  • B. Sắp xếp danh bạ theo số điện thoại rồi dùng tìm kiếm nhị phân
  • C. Sử dụng một thuật toán tìm kiếm phức tạp hơn
  • D. Không thể tìm kiếm được nếu danh bạ không sắp xếp

Câu 15: Trong một trò chơi "Đoán số", máy tính chọn một số ngẫu nhiên từ 1 đến 100. Bạn được phép đoán và máy tính sẽ nói "lớn hơn" hoặc "nhỏ hơn". Chiến lược đoán số tối ưu nhất của bạn tương tự với thuật toán tìm kiếm nào?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên
  • D. Tìm kiếm theo chiều sâu

Câu 16: Xét bài toán tìm kiếm số lớn nhất trong một dãy số. Thuật toán nào sau đây là hiệu quả nhất để tìm số lớn nhất trong một dãy số không sắp xếp?

  • A. Duyệt tuần tự qua từng phần tử và so sánh để tìm số lớn nhất
  • B. Sắp xếp dãy số rồi lấy phần tử cuối cùng
  • C. Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân
  • D. Chia dãy số thành nhiều phần nhỏ và tìm kiếm song song

Câu 17: Khi nào thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ cho kết quả nhanh nhất?

  • A. Khi phần tử cần tìm nằm ở vị trí chính giữa danh sách ngay lần so sánh đầu tiên
  • B. Khi phần tử cần tìm nằm ở đầu danh sách
  • C. Khi phần tử cần tìm nằm ở cuối danh sách
  • D. Khi phần tử cần tìm không có trong danh sách

Câu 18: Cho danh sách đã sắp xếp [ "Cam", "Chuối", "Dứa", "Hồng", "Kiwi", "Mận", "Táo" ]. Nếu tìm kiếm "Dứa" bằng thuật toán nhị phân, phần tử nào sẽ được so sánh ở bước thứ hai?

  • A. Cam
  • B. Chuối
  • C. Dứa
  • D. Hồng

Câu 19: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, điều gì xảy ra nếu phần tử cần tìm không tồn tại trong danh sách?

  • A. Thuật toán sẽ báo lỗi và dừng lại
  • B. Thuật toán sẽ trả về phần tử đầu tiên của danh sách
  • C. Thuật toán sẽ trả về phần tử cuối cùng của danh sách
  • D. Thuật toán sẽ duyệt qua toàn bộ danh sách và kết luận không tìm thấy

Câu 20: Để tìm kiếm thông tin về một cuốn sách cụ thể trên một trang web bán sách trực tuyến có hàng triệu cuốn sách, bạn nghĩ trang web đó có thể sử dụng thuật toán tìm kiếm nào để đảm bảo tốc độ và hiệu quả?

  • A. Tìm kiếm tuần tự đơn giản
  • B. Tìm kiếm nhị phân trực tiếp trên toàn bộ dữ liệu
  • C. Sử dụng các thuật toán tìm kiếm phức tạp kết hợp với cơ sở dữ liệu được tối ưu hóa
  • D. Chỉ dựa vào việc lọc và sắp xếp dữ liệu thủ công

Câu 21: Trong bài toán tìm kiếm, "điều kiện" thường được hiểu là gì?

  • A. Dữ liệu đầu vào của bài toán
  • B. Yêu cầu hoặc tiêu chí mà phần tử cần tìm phải đáp ứng
  • C. Thuật toán tìm kiếm được sử dụng
  • D. Kết quả mong muốn của bài toán

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thuật toán tìm kiếm nhị phân?

  • A. Duyệt lần lượt từng phần tử trong danh sách
  • B. Tìm kiếm phần tử ở vị trí ngẫu nhiên trong danh sách
  • C. Chia danh sách đã sắp xếp thành hai phần và tìm kiếm trong một nửa phù hợp
  • D. Tìm kiếm đồng thời trên nhiều phần của danh sách

Câu 23: Xét một hệ thống kiểm tra chính tả, khi người dùng nhập sai một từ, hệ thống cần tìm kiếm trong từ điển để gợi ý các từ đúng gần giống. Bài toán này có phải là một bài toán tìm kiếm không?

  • A. Đúng, đây là một dạng bài toán tìm kiếm
  • B. Sai, đây là bài toán về xử lý ngôn ngữ tự nhiên
  • C. Chỉ đúng một phần, vì có thêm bước gợi ý
  • D. Không thể xác định được

Câu 24: Nếu bạn cần tìm kiếm một số điện thoại trong danh bạ trên điện thoại di động, và danh bạ của bạn đã được sắp xếp theo tên, bạn có thể sử dụng phương pháp tìm kiếm nào để nhanh chóng tìm ra số điện thoại mong muốn?

  • A. Tìm kiếm tuần tự từ đầu danh bạ
  • B. Sử dụng chức năng tìm kiếm (search) của danh bạ, thường dựa trên tìm kiếm nhị phân hoặc biến thể
  • C. Lật ngẫu nhiên các trang trong danh bạ
  • D. Hỏi người khác số điện thoại cần tìm

Câu 25: Cho danh sách số [15, 28, 33, 49, 52, 68, 71, 85, 92, 99]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 50, thuật toán sẽ kết thúc như thế nào?

  • A. Tìm thấy số 50 ở vị trí giữa danh sách
  • B. Trả về vị trí của số 49 (gần nhất với 50)
  • C. Kết thúc và báo không tìm thấy số 50 trong danh sách
  • D. Tiếp tục tìm kiếm tuần tự từ vị trí cuối cùng của tìm kiếm nhị phân

Câu 26: Trong các bài toán tìm kiếm, kết quả đầu ra mong muốn là gì?

  • A. Vị trí của phần tử được tìm thấy (nếu có) hoặc thông báo không tìm thấy
  • B. Luôn luôn là giá trị của phần tử được tìm thấy
  • C. Chỉ là thông báo đã tìm thấy hay chưa
  • D. Một danh sách các phần tử gần giống với phần tử cần tìm

Câu 27: Để tìm kiếm một cuốn sách trong thư viện truyền thống (sách giấy), nếu thư viện sắp xếp sách theo chủ đề và theo tên tác giả trong mỗi chủ đề, bạn sẽ áp dụng phương pháp tìm kiếm nào?

  • A. Tìm kiếm tuần tự từ đầu đến cuối tất cả các kệ sách
  • B. Xác định chủ đề sách, đến khu vực chủ đề đó, rồi tìm kiếm tuần tự trong khu vực đó
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên trên các kệ sách
  • D. Hỏi thủ thư để tìm sách

Câu 28: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, sau mỗi bước so sánh, kích thước của phạm vi tìm kiếm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không thay đổi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Giảm đi một lượng không xác định

Câu 29: Trong một ứng dụng quản lý sinh viên, cần kiểm tra xem mã số sinh viên "SV12345" đã tồn tại trong hệ thống hay chưa. Dữ liệu mã số sinh viên được lưu trữ dưới dạng danh sách không sắp xếp. Phát biểu nào sau đây là đúng về thuật toán tìm kiếm phù hợp?

  • A. Nên sử dụng tìm kiếm tuần tự vì dữ liệu không sắp xếp và yêu cầu đơn giản
  • B. Nên sử dụng tìm kiếm nhị phân để tăng tốc độ tìm kiếm
  • C. Bắt buộc phải sắp xếp dữ liệu trước khi tìm kiếm
  • D. Không thể thực hiện tìm kiếm trên dữ liệu không sắp xếp

Câu 30: Để tối ưu hóa hiệu suất tìm kiếm trên một tập dữ liệu lớn và thường xuyên được cập nhật (thêm, xóa, sửa đổi), ngoài việc sử dụng thuật toán tìm kiếm hiệu quả, cần xem xét yếu tố nào khác?

  • A. Chỉ cần sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là đủ
  • B. Tốc độ của bộ xử lý máy tính
  • C. Dung lượng bộ nhớ máy tính
  • D. Cấu trúc dữ liệu và cách tổ chức dữ liệu để hỗ trợ việc cập nhật và tìm kiếm hiệu quả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong một ứng dụng quản lý thư viện số, người dùng muốn tìm kiếm nhanh chóng các cuốn sách có tiêu đề chứa từ khóa 'Toán học'. Dữ liệu sách đã được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái của tiêu đề. Thuật toán tìm kiếm nào sau đây là phù hợp nhất để tối ưu hóa tốc độ tìm kiếm trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét bài toán tìm kiếm một số nguyên X trong một danh sách các số nguyên chưa được sắp xếp. Trong trường hợp xấu nhất, thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện bao nhiêu phép so sánh nếu danh sách có N phần tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho danh sách số [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 23, thì số lần so sánh cần thực hiện là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong một hệ thống quản lý kho hàng, mỗi sản phẩm được gán một mã số duy nhất. Để kiểm tra xem một mã số sản phẩm cụ thể có tồn tại trong kho hay không, và dữ liệu mã số sản phẩm không được sắp xếp, thuật toán tìm kiếm nào sau đây là phù hợp nhất về tính đơn giản và dễ cài đặt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Giả sử bạn có một cuốn từ điển Anh-Việt và muốn tìm nghĩa của một từ tiếng Anh. Bạn thường sử dụng phương pháp tìm kiếm nào tương tự như thuật toán tìm kiếm nhị phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong bài toán tìm kiếm, miền dữ liệu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Điều kiện tiên quyết để có thể áp dụng hiệu quả thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xét một danh sách gồm tên các học sinh trong lớp không được sắp xếp theo thứ tự nào cả. Nếu bạn muốn tìm xem bạn 'Nguyen Van A' có trong danh sách lớp hay không, bạn sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu phần tử cần tìm lớn hơn phần tử ở vị trí giữa danh sách hiện tại, chúng ta sẽ tiếp tục tìm kiếm ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho dãy số A = [5, 12, 27, 35, 48, 59, 62]. Nếu tìm kiếm số 35 bằng thuật toán nhị phân, phần tử nào sẽ được so sánh đầu tiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm nhị phân so với tìm kiếm tuần tự là gì khi làm việc với dữ liệu lớn đã được sắp xếp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự là lựa chọn tốt hơn so với tìm kiếm nhị phân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuần tự là O(N), còn độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm nhị phân là O(log₂N). Điều này có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho danh sách các số điện thoại trong danh bạ điện thoại của bạn. Nếu danh sách này không được sắp xếp theo tên hoặc số điện thoại, bạn sẽ tìm kiếm một số điện thoại cụ thể bằng cách nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong một trò chơi 'Đoán số', máy tính chọn một số ngẫu nhiên từ 1 đến 100. Bạn được phép đoán và máy tính sẽ nói 'lớn hơn' hoặc 'nhỏ hơn'. Chiến lược đoán số tối ưu nhất của bạn tương tự với thuật toán tìm kiếm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xét bài toán tìm kiếm số lớn nhất trong một dãy số. Thuật toán nào sau đây là hiệu quả nhất để tìm số lớn nhất trong một dãy số không sắp xếp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khi nào thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ cho kết quả nhanh nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho danh sách đã sắp xếp [ 'Cam', 'Chuối', 'Dứa', 'Hồng', 'Kiwi', 'Mận', 'Táo' ]. Nếu tìm kiếm 'Dứa' bằng thuật toán nhị phân, phần tử nào sẽ được so sánh ở bước thứ hai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, điều gì xảy ra nếu phần tử cần tìm không tồn tại trong danh sách?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để tìm kiếm thông tin về một cuốn sách cụ thể trên một trang web bán sách trực tuyến có hàng triệu cuốn sách, bạn nghĩ trang web đó có thể sử dụng thuật toán tìm kiếm nào để đảm bảo tốc độ và hiệu quả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong bài toán tìm kiếm, 'điều kiện' thường được hiểu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thuật toán tìm kiếm nhị phân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Xét một hệ thống kiểm tra chính tả, khi người dùng nhập sai một từ, hệ thống cần tìm kiếm trong từ điển để gợi ý các từ đúng gần giống. Bài toán này có phải là một bài toán tìm kiếm không?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nếu bạn cần tìm kiếm một số điện thoại trong danh bạ trên điện thoại di động, và danh bạ của bạn đã được sắp xếp theo tên, bạn có thể sử dụng phương pháp tìm kiếm nào để nhanh chóng tìm ra số điện thoại mong muốn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho danh sách số [15, 28, 33, 49, 52, 68, 71, 85, 92, 99]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 50, thuật toán sẽ kết thúc như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong các bài toán tìm kiếm, kết quả đầu ra mong muốn là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để tìm kiếm một cuốn sách trong thư viện truyền thống (sách giấy), nếu thư viện sắp xếp sách theo chủ đề và theo tên tác giả trong mỗi chủ đề, bạn sẽ áp dụng phương pháp tìm kiếm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, sau mỗi bước so sánh, kích thước của phạm vi tìm kiếm thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong một ứng dụng quản lý sinh viên, cần kiểm tra xem mã số sinh viên 'SV12345' đã tồn tại trong hệ thống hay chưa. Dữ liệu mã số sinh viên được lưu trữ dưới dạng danh sách không sắp xếp. Phát biểu nào sau đây là đúng về thuật toán tìm kiếm phù hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để tối ưu hóa hiệu suất tìm kiếm trên một tập dữ liệu lớn và thường xuyên được cập nhật (thêm, xóa, sửa đổi), ngoài việc sử dụng thuật toán tìm kiếm hiệu quả, cần xem xét yếu tố nào khác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đầu vào (input) cơ bản của bài toán?

  • A. Tập dữ liệu cần tìm kiếm (ví dụ: danh sách các phần tử)
  • B. Khóa tìm kiếm (giá trị cần tìm)
  • C. Tiêu chí so sánh giữa các phần tử dữ liệu và khóa tìm kiếm
  • D. Thuật toán tìm kiếm cụ thể (ví dụ: tìm kiếm tuần tự)

Câu 2: Bạn có một danh sách tên học sinh KHÔNG được sắp xếp theo thứ tự nào cả. Nếu bạn muốn tìm kiếm tên một học sinh cụ thể trong danh sách này, thuật toán tìm kiếm nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất để sử dụng?

  • A. Tìm kiếm tuần tự (Sequential Search)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
  • C. Cả tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân đều hiệu quả như nhau
  • D. Không thể tìm kiếm trong danh sách chưa sắp xếp

Câu 3: Cho dãy số A = [12, 5, 34, 7, 9, 52, 28]. Nếu áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 9, bạn sẽ phải thực hiện phép so sánh với bao nhiêu phần tử trong dãy A?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 7

Câu 4: Điều kiện tiên quyết nào sau đây là BẮT BUỘC phải có để có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân một cách chính xác?

  • A. Dữ liệu phải là số nguyên
  • B. Dữ liệu phải được sắp xếp theo thứ tự (tăng dần hoặc giảm dần)
  • C. Kích thước dữ liệu phải lớn hơn 100 phần tử
  • D. Dữ liệu phải được lưu trữ trong bộ nhớ ngoài (ví dụ: ổ cứng)

Câu 5: Cho dãy số đã được sắp xếp tăng dần B = [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 23, số lần so sánh tối đa cần thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 10

Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, thuật toán tìm kiếm tuần tự có thể hoạt động NHANH HƠN so với thuật toán tìm kiếm nhị phân?

  • A. Khi phần tử cần tìm nằm ở vị trí đầu tiên của danh sách
  • B. Khi danh sách đã được sắp xếp
  • C. Khi kích thước danh sách rất lớn
  • D. Không có trường hợp nào tìm kiếm tuần tự nhanh hơn tìm kiếm nhị phân

Câu 7: Xét về độ phức tạp thời gian trong trường hợp xấu nhất (worst-case), thuật toán tìm kiếm tuần tự có độ phức tạp là O(n), còn tìm kiếm nhị phân là O(log n). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Cả hai thuật toán đều có tốc độ tìm kiếm như nhau trong mọi trường hợp
  • B. Với dữ liệu lớn, tìm kiếm nhị phân thường nhanh hơn đáng kể so với tìm kiếm tuần tự
  • C. Tìm kiếm tuần tự luôn nhanh hơn tìm kiếm nhị phân vì nó đơn giản hơn
  • D. Độ phức tạp thời gian không ảnh hưởng đến hiệu quả thực tế của thuật toán

Câu 8: Trong một ứng dụng quản lý thư viện, bạn cần tìm kiếm một cuốn sách dựa trên mã số sách. Danh sách mã số sách đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Thuật toán tìm kiếm nào sẽ giúp bạn tìm kiếm nhanh nhất?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai thuật toán đều phù hợp như nhau
  • D. Không thuật toán nào phù hợp vì mã số sách không phải là số

Câu 9: Để tìm kiếm một số điện thoại trong danh bạ điện thoại (giả sử danh bạ đã được sắp xếp theo tên), bạn thường sử dụng phương pháp tìm kiếm nào trong thực tế?

  • A. Tìm kiếm tuần tự (duyệt lần lượt từ đầu danh bạ)
  • B. Tìm kiếm tương tự nhị phân (mở khoảng giữa và thu hẹp dần)
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên (mở trang bất kỳ trong danh bạ)
  • D. Không có phương pháp tìm kiếm cụ thể, chỉ tìm theo cảm tính

Câu 10: Giả sử bạn có một thuật toán tìm kiếm nhị phân được cài đặt đúng. Tuy nhiên, khi bạn áp dụng nó cho một danh sách dữ liệu, thuật toán lại cho ra kết quả SAI hoặc không tìm thấy phần tử cần tìm (trong khi phần tử đó có trong danh sách). Nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Danh sách dữ liệu đầu vào chưa được sắp xếp
  • B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân vốn dĩ không đáng tin cậy
  • C. Máy tính bị lỗi phần cứng
  • D. Kích thước danh sách quá lớn khiến thuật toán không hoạt động

Câu 11: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, sau mỗi bước lặp, kích thước của không gian tìm kiếm (phạm vi cần xét) thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi một lượng không xác định

Câu 12: Cho dãy số đã sắp xếp C = [3, 7, 11, 15, 19, 23, 27, 31]. Bạn muốn kiểm tra xem số 17 có xuất hiện trong dãy C hay không bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân. Phần tử nào trong dãy C sẽ được so sánh ĐẦU TIÊN với số 17?

  • A. 3
  • B. 7
  • C. 15
  • D. 31

Câu 13: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, điều gì xảy ra nếu phần tử cần tìm KHÔNG có trong danh sách dữ liệu?

  • A. Thuật toán sẽ báo lỗi và dừng lại ngay lập tức
  • B. Thuật toán sẽ duyệt qua toàn bộ danh sách và kết luận không tìm thấy
  • C. Thuật toán sẽ tự động sắp xếp lại danh sách và tìm kiếm lại
  • D. Thuật toán sẽ trả về phần tử cuối cùng của danh sách

Câu 14: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm nhị phân so với tìm kiếm tuần tự là gì khi làm việc với dữ liệu đã được sắp xếp?

  • A. Dễ dàng cài đặt và lập trình hơn
  • B. Có thể áp dụng cho cả dữ liệu số và dữ liệu văn bản
  • C. Tốc độ tìm kiếm nhanh hơn đáng kể đối với dữ liệu lớn
  • D. Không yêu cầu dữ liệu phải được sắp xếp trước

Câu 15: Trong các tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự là lựa chọn hợp lý hơn so với tìm kiếm nhị phân?

  • A. Khi kích thước dữ liệu nhỏ và không cần sắp xếp
  • B. Khi dữ liệu đã được sắp xếp sẵn
  • C. Khi cần tìm kiếm phần tử ở cuối danh sách
  • D. Khi yêu cầu tốc độ tìm kiếm phải cực nhanh

Câu 16: Cho danh sách các số tự nhiên từ 1 đến 100 được sắp xếp tăng dần. Nếu bạn muốn tìm số 99 bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân, bạn có thể ước tính số lần so sánh tối đa cần thực hiện là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 2-3 lần
  • B. Khoảng 5-6 lần
  • C. Khoảng 7-8 lần
  • D. Khoảng 20-25 lần

Câu 17: Xét một cuốn từ điển tiếng Anh. Các từ trong từ điển được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Khi bạn tra một từ trong từ điển, bạn đang áp dụng phương pháp tìm kiếm nào tương tự như thuật toán nào trong tin học?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên
  • D. Không liên quan đến thuật toán tìm kiếm nào

Câu 18: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu phần tử ở vị trí giữa (middle) lớn hơn khóa tìm kiếm, bạn sẽ tiếp tục tìm kiếm ở nửa nào của danh sách?

  • A. Nửa đầu của danh sách
  • B. Nửa sau của danh sách
  • C. Cả hai nửa của danh sách
  • D. Không tìm kiếm tiếp mà kết thúc thuật toán

Câu 19: Để tìm kiếm hiệu quả trong một cơ sở dữ liệu lớn chứa thông tin khách hàng (đã được sắp xếp theo ID khách hàng), thuật toán tìm kiếm nào thường được sử dụng?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân (hoặc các thuật toán tương tự)
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên
  • D. Không cần thuật toán tìm kiếm đặc biệt

Câu 20: Giả sử bạn cần tìm kiếm thông tin về một sản phẩm trên một trang web bán hàng trực tuyến. Thông thường, trang web sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm nào để nhanh chóng trả về kết quả phù hợp?

  • A. Tìm kiếm tuần tự đơn giản
  • B. Các thuật toán tìm kiếm phức tạp hơn (dựa trên nhị phân hoặc băm)
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên dựa trên quảng cáo
  • D. Không có thuật toán tìm kiếm, kết quả hiển thị ngẫu nhiên

Câu 21: Trong ngôn ngữ lập trình Python, phương thức `index()` của list có thể được xem là hiện thực của thuật toán tìm kiếm nào?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai loại tìm kiếm
  • D. Không phải thuật toán tìm kiếm nào cả

Câu 22: Để tăng tốc độ tìm kiếm nhị phân trên một danh sách RẤT LỚN, người ta có thể sử dụng kỹ thuật nào sau đây để giảm số lần truy cập bộ nhớ?

  • A. Sử dụng bộ nhớ cache lớn hơn
  • B. Tăng tốc độ CPU
  • C. Xây dựng chỉ mục (index) cho danh sách
  • D. Nén dữ liệu trước khi tìm kiếm

Câu 23: Trong trường hợp nào, tìm kiếm tuần tự có thể được ưu tiên sử dụng hơn tìm kiếm nhị phân mặc dù về mặt lý thuyết, tìm kiếm nhị phân nhanh hơn trên dữ liệu đã sắp xếp?

  • A. Khi kích thước dữ liệu rất lớn
  • B. Khi số lần tìm kiếm trên dữ liệu đó là rất ít
  • C. Khi dữ liệu đã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần
  • D. Khi yêu cầu độ chính xác của kết quả tìm kiếm là tuyệt đối

Câu 24: Nếu bạn cần tìm kiếm một phần tử trong một danh sách liên kết (linked list), thuật toán tìm kiếm nào là phù hợp và hiệu quả nhất?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai thuật toán đều hiệu quả như nhau trên danh sách liên kết
  • D. Không thuật toán nào phù hợp với danh sách liên kết

Câu 25: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu bạn muốn tìm kiếm tất cả các vị trí xuất hiện của một giá trị cụ thể (ví dụ, tìm tất cả các số 10 trong danh sách đã sắp xếp), bạn cần làm gì sau khi tìm thấy một vị trí?

  • A. Dừng lại vì tìm kiếm nhị phân chỉ tìm một vị trí
  • B. Tiếp tục tìm kiếm nhị phân trong toàn bộ danh sách lại từ đầu
  • C. Tiếp tục tìm kiếm tuần tự về cả hai phía (trái và phải) từ vị trí đã tìm thấy
  • D. Không cần làm gì thêm vì tìm kiếm nhị phân tự động tìm tất cả vị trí

Câu 26: Trong tình huống nào sau đây, việc sắp xếp dữ liệu trước khi tìm kiếm (để có thể dùng tìm kiếm nhị phân) sẽ mang lại lợi ích tổng thể về thời gian, so với việc luôn dùng tìm kiếm tuần tự?

  • A. Khi dữ liệu có kích thước nhỏ
  • B. Khi dữ liệu đã gần như được sắp xếp
  • C. Khi chỉ cần thực hiện tìm kiếm một vài lần
  • D. Khi cần thực hiện tìm kiếm trên dữ liệu đó rất nhiều lần

Câu 27: Cho dãy số đã sắp xếp D = [2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16]. Nếu bạn tìm kiếm số 5 bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân, thuật toán sẽ kết luận như thế nào?

  • A. Tìm thấy số 5 ở vị trí gần đúng nhất
  • B. Không tìm thấy số 5 trong dãy
  • C. Trả về thông báo lỗi vì số 5 không phải số chẵn
  • D. Trả về số 4 hoặc số 6 (phần tử gần nhất với 5)

Câu 28: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, để xác định vị trí "giữa" (middle) của đoạn tìm kiếm hiện tại (từ chỉ số `low` đến `high`), công thức nào thường được sử dụng để tránh tràn số (overflow) khi `low` và `high` rất lớn?

  • A. mid = (low + high) / 2
  • B. mid = (low + high) // 2
  • C. mid = low + (high - low) // 2
  • D. mid = high - (high - low) // 2

Câu 29: Thuật toán tìm kiếm nào có thể được mô tả là "chia để trị" (divide and conquer) trong cách tiếp cận giải quyết bài toán?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai thuật toán
  • D. Không thuật toán nào trong hai thuật toán trên

Câu 30: Trong thực tế, thuật toán tìm kiếm nhị phân thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng nào sau đây?

  • A. Tìm kiếm văn bản trong tài liệu không có cấu trúc
  • B. Tìm kiếm sản phẩm trên các trang web bán hàng trực tuyến (khi chưa sắp xếp)
  • C. Tìm kiếm bài hát trong danh sách phát nhạc ngẫu nhiên
  • D. Tìm kiếm dữ liệu trong cơ sở dữ liệu đã được sắp xếp (ví dụ: tìm kiếm bản ghi theo khóa chính)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đầu vào (input) cơ bản của bài toán?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Bạn có một danh sách tên học sinh KHÔNG được sắp xếp theo thứ tự nào cả. Nếu bạn muốn tìm kiếm tên một học sinh cụ thể trong danh sách này, thuật toán tìm kiếm nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất để sử dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho dãy số A = [12, 5, 34, 7, 9, 52, 28]. Nếu áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 9, bạn sẽ phải thực hiện phép so sánh với bao nhiêu phần tử trong dãy A?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điều kiện tiên quyết nào sau đây là BẮT BUỘC phải có để có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân một cách chính xác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho dãy số đã được sắp xếp tăng dần B = [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 23, số lần so sánh tối đa cần thực hiện là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, thuật toán tìm kiếm tuần tự có thể hoạt động NHANH HƠN so với thuật toán tìm kiếm nhị phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Xét về độ phức tạp thời gian trong trường hợp xấu nhất (worst-case), thuật toán tìm kiếm tuần tự có độ phức tạp là O(n), còn tìm kiếm nhị phân là O(log n). Điều này có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong một ứng dụng quản lý thư viện, bạn cần tìm kiếm một cuốn sách dựa trên mã số sách. Danh sách mã số sách đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Thuật toán tìm kiếm nào sẽ giúp bạn tìm kiếm nhanh nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Để tìm kiếm một số điện thoại trong danh bạ điện thoại (giả sử danh bạ đã được sắp xếp theo tên), bạn thường sử dụng phương pháp tìm kiếm nào trong thực tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Giả sử bạn có một thuật toán tìm kiếm nhị phân được cài đặt đúng. Tuy nhiên, khi bạn áp dụng nó cho một danh sách dữ liệu, thuật toán lại cho ra kết quả SAI hoặc không tìm thấy phần tử cần tìm (trong khi phần tử đó có trong danh sách). Nguyên nhân có thể là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, sau mỗi bước lặp, kích thước của không gian tìm kiếm (phạm vi cần xét) thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho dãy số đã sắp xếp C = [3, 7, 11, 15, 19, 23, 27, 31]. Bạn muốn kiểm tra xem số 17 có xuất hiện trong dãy C hay không bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân. Phần tử nào trong dãy C sẽ được so sánh ĐẦU TIÊN với số 17?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, điều gì xảy ra nếu phần tử cần tìm KHÔNG có trong danh sách dữ liệu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm nhị phân so với tìm kiếm tuần tự là gì khi làm việc với dữ liệu đã được sắp xếp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự là lựa chọn hợp lý hơn so với tìm kiếm nhị phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho danh sách các số tự nhiên từ 1 đến 100 được sắp xếp tăng dần. Nếu bạn muốn tìm số 99 bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân, bạn có thể ước tính số lần so sánh tối đa cần thực hiện là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Xét một cuốn từ điển tiếng Anh. Các từ trong từ điển được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Khi bạn tra một từ trong từ điển, bạn đang áp dụng phương pháp tìm kiếm nào tương tự như thuật toán nào trong tin học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu phần tử ở vị trí giữa (middle) lớn hơn khóa tìm kiếm, bạn sẽ tiếp tục tìm kiếm ở nửa nào của danh sách?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để tìm kiếm hiệu quả trong một cơ sở dữ liệu lớn chứa thông tin khách hàng (đã được sắp xếp theo ID khách hàng), thuật toán tìm kiếm nào thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Giả sử bạn cần tìm kiếm thông tin về một sản phẩm trên một trang web bán hàng trực tuyến. Thông thường, trang web sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm nào để nhanh chóng trả về kết quả phù hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong ngôn ngữ lập trình Python, phương thức `index()` của list có thể được xem là hiện thực của thuật toán tìm kiếm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để tăng tốc độ tìm kiếm nhị phân trên một danh sách RẤT LỚN, người ta có thể sử dụng kỹ thuật nào sau đây để giảm số lần truy cập bộ nhớ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong trường hợp nào, tìm kiếm tuần tự có thể được ưu tiên sử dụng hơn tìm kiếm nhị phân mặc dù về mặt lý thuyết, tìm kiếm nhị phân nhanh hơn trên dữ liệu đã sắp xếp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nếu bạn cần tìm kiếm một phần tử trong một danh sách liên kết (linked list), thuật toán tìm kiếm nào là phù hợp và hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu bạn muốn tìm kiếm tất cả các vị trí xuất hiện của một giá trị cụ thể (ví dụ, tìm tất cả các số 10 trong danh sách đã sắp xếp), bạn cần làm gì sau khi tìm thấy một vị trí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong tình huống nào sau đây, việc sắp xếp dữ liệu trước khi tìm kiếm (để có thể dùng tìm kiếm nhị phân) sẽ mang lại lợi ích tổng thể về thời gian, so với việc luôn dùng tìm kiếm tuần tự?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho dãy số đã sắp xếp D = [2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16]. Nếu bạn tìm kiếm số 5 bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân, thuật toán sẽ kết luận như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, để xác định vị trí 'giữa' (middle) của đoạn tìm kiếm hiện tại (từ chỉ số `low` đến `high`), công thức nào thường được sử dụng để tránh tràn số (overflow) khi `low` và `high` rất lớn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Thuật toán tìm kiếm nào có thể được mô tả là 'chia để trị' (divide and conquer) trong cách tiếp cận giải quyết bài toán?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong thực tế, thuật toán tìm kiếm nhị phân thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một trò chơi đoán số, máy tính chọn ngẫu nhiên một số nguyên từ 1 đến 100. Bạn được phép đoán và máy tính sẽ cho biết số bạn đoán "quá lớn", "quá nhỏ" hoặc "đúng". Chiến lược tìm kiếm nào hiệu quả nhất để đoán trúng số trong ít lần thử nhất?

  • A. Tìm kiếm tuần tự (duyệt lần lượt từ 1 đến 100)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (chia đôi khoảng tìm kiếm)
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên (đoán số bất kỳ)
  • D. Tìm kiếm theo kinh nghiệm (dựa vào cảm tính cá nhân)

Câu 2: Xét một danh sách tên học sinh đã được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Để tìm kiếm tên một học sinh cụ thể trong danh sách này, thuật toán tìm kiếm nào sẽ cho tốc độ tìm kiếm nhanh hơn?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai thuật toán có tốc độ tương đương
  • D. Không thể xác định thuật toán nào nhanh hơn

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, tìm kiếm tuần tự là lựa chọn duy nhất có thể áp dụng (không xét đến các thuật toán phức tạp hơn)?

  • A. Khi dữ liệu cần tìm kiếm chưa được sắp xếp
  • B. Khi dữ liệu cần tìm kiếm đã được sắp xếp giảm dần
  • C. Khi số lượng phần tử trong dữ liệu rất lớn
  • D. Khi cần tìm kiếm phần tử ở vị trí cuối cùng

Câu 4: Cho dãy số A = [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 23, bước duyệt đầu tiên sẽ so sánh số cần tìm với phần tử nào trong dãy?

  • A. 2
  • B. 16
  • C. 16
  • D. 91

Câu 5: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuần tự trong trường hợp tìm thấy phần tử ở cuối danh sách có độ dài n là bao nhiêu?

  • A. O(log n)
  • B. O(n)
  • C. O(1)
  • D. O(n^2)

Câu 6: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều kiện tiên quyết nào sau đây phải được đảm bảo đối với dữ liệu đầu vào?

  • A. Dữ liệu phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
  • B. Dữ liệu phải là số nguyên dương
  • C. Dữ liệu phải có kích thước nhỏ hơn một ngưỡng nhất định
  • D. Dữ liệu không được chứa các phần tử trùng lặp

Câu 7: Xét bài toán tìm kiếm thông tin về "cách trồng rau sạch tại nhà" trên Internet. Miền dữ liệu của bài toán này là gì?

  • A. Các trang web bán hạt giống rau
  • B. Các video hướng dẫn làm vườn trên YouTube
  • C. Toàn bộ các trang web, bài viết, video và tài liệu số có liên quan đến trồng rau sạch trên Internet
  • D. Sách và báo in về nông nghiệp đô thị

Câu 8: Giả sử bạn có một cuốn từ điển dày 1000 trang đã được sắp xếp theo thứ tự chữ cái. Bạn muốn tìm một từ cụ thể. Ước tính số lần giở trang tối đa bạn cần thực hiện nếu sử dụng phương pháp tìm kiếm nhị phân?

  • A. 1000 lần
  • B. 500 lần
  • C. 100 lần
  • D. Khoảng 10 lần

Câu 9: Trong một chương trình quản lý sinh viên, dữ liệu về sinh viên được lưu trữ trong một danh sách chưa sắp xếp. Để tìm thông tin của một sinh viên dựa trên mã số sinh viên, thuật toán tìm kiếm nào phù hợp?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai thuật toán đều phù hợp như nhau
  • D. Không thuật toán nào phù hợp

Câu 10: Thuật toán tìm kiếm nhị phân hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào?

  • A. Duyệt lần lượt từng phần tử
  • B. So sánh phần tử đầu và cuối
  • C. Chia khoảng tìm kiếm thành hai phần và loại bỏ một phần
  • D. Sử dụng chỉ số ngẫu nhiên để truy cập phần tử

Câu 11: Cho dãy số A = [7, 12, 15, 23, 30, 41, 52]. Thực hiện tìm kiếm nhị phân số 15. Hỏi số lần so sánh giá trị cần tìm với phần tử trong dãy là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì?

  • A. Dễ cài đặt và dễ hiểu
  • B. Tốc độ tìm kiếm nhanh hơn tìm kiếm nhị phân
  • C. Yêu cầu dữ liệu đã được sắp xếp
  • D. Luôn tìm thấy kết quả trong thời gian ngắn nhất

Câu 13: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tìm kiếm nhị phân sẽ không mang lại lợi thế về tốc độ so với tìm kiếm tuần tự?

  • A. Khi cần tìm kiếm trong một danh sách rất lớn
  • B. Khi dữ liệu đã được sắp xếp hoàn toàn
  • C. Khi cần tìm kiếm trong một danh sách rất nhỏ
  • D. Khi phần tử cần tìm nằm ở đầu danh sách

Câu 14: Để tìm kiếm một quyển sách trong thư viện, thủ thư có thể sử dụng "bảng tra cứu" (ví dụ, bảng chữ cái hoặc bảng phân loại). Phương pháp này tương tự với thuật toán tìm kiếm nào trong tin học?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên
  • D. Không liên quan đến thuật toán tìm kiếm

Câu 15: Cho danh sách các số điện thoại trong danh bạ điện thoại (chưa sắp xếp). Bạn muốn kiểm tra xem một số điện thoại cụ thể có tồn tại trong danh bạ hay không. Giải pháp tìm kiếm nào phù hợp nhất?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cần sắp xếp danh bạ rồi mới tìm kiếm nhị phân
  • D. Không thể tìm kiếm trong danh bạ chưa sắp xếp

Câu 16: Trong tìm kiếm nhị phân, nếu sau một bước so sánh, phần tử ở giữa lớn hơn giá trị cần tìm, điều gì xảy ra tiếp theo?

  • A. Tìm kiếm tiếp tục ở nửa phải của dãy
  • B. Tìm kiếm tiếp tục ở nửa trái của dãy
  • C. Kết thúc tìm kiếm và thông báo không tìm thấy
  • D. Tìm kiếm ngẫu nhiên trong toàn bộ dãy

Câu 17: Độ phức tạp thời gian tốt nhất (best-case) của thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì?

  • A. O(n)
  • B. O(log n)
  • C. O(1)
  • D. O(n log n)

Câu 18: Để cải thiện hiệu suất tìm kiếm trong một cơ sở dữ liệu lớn chứa thông tin khách hàng, điều nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sắp xếp dữ liệu khách hàng theo một tiêu chí nào đó (ví dụ, tên, mã khách hàng)
  • B. Tăng tốc độ CPU của máy chủ cơ sở dữ liệu
  • C. Giảm số lượng trường thông tin về khách hàng
  • D. Sử dụng kết nối mạng nhanh hơn

Câu 19: Cho dãy số A = [1, 5, 9, 13, 17, 21]. Nếu tìm kiếm nhị phân số 10 trong dãy này, kết quả trả về sẽ là gì?

  • A. Vị trí của phần tử gần nhất với 10
  • B. Vị trí đầu tiên của dãy
  • C. Vị trí cuối cùng của dãy
  • D. Thông báo không tìm thấy

Câu 20: Trong bài toán tìm kiếm, "điều kiện dừng" của thuật toán là gì?

  • A. Khi đã duyệt qua một nửa danh sách
  • B. Khi số lần lặp vượt quá một ngưỡng nhất định
  • C. Khi tìm thấy phần tử cần tìm hoặc khi không còn phần tử nào để tìm
  • D. Khi danh sách trở nên rỗng

Câu 21: Xét một trò chơi "tìm kho báu" trên bản đồ. Bản đồ được chia thành các ô vuông. Bạn được cho biết "nóng hơn" hoặc "lạnh hơn" sau mỗi bước di chuyển. Phương pháp tìm kiếm này tương tự với thuật toán nào?

  • A. Tìm kiếm tuần tự (đi ngẫu nhiên)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (từng bước thu hẹp khu vực)
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên (đi không theo quy tắc)
  • D. Không liên quan đến thuật toán tìm kiếm

Câu 22: Trong một hệ thống quản lý văn bản, bạn muốn tìm tất cả các tài liệu chứa từ khóa "Tin học 11". Bài toán này thuộc loại bài toán tìm kiếm nào?

  • A. Tìm kiếm theo vị trí
  • B. Tìm kiếm theo nội dung
  • C. Tìm kiếm theo kích thước
  • D. Tìm kiếm theo thời gian tạo

Câu 23: Để tìm kiếm thông tin nhanh chóng trên Internet, các công cụ tìm kiếm (như Google) sử dụng thuật toán tìm kiếm nào làm nền tảng?

  • A. Tìm kiếm tuần tự trên toàn bộ web
  • B. Tìm kiếm ngẫu nhiên trên các trang web
  • C. Kết hợp nhiều thuật toán tìm kiếm phức tạp, nhưng dựa trên nguyên tắc tìm kiếm nhị phân và các thuật toán tối ưu khác
  • D. Chỉ sử dụng tìm kiếm theo từ khóa đơn giản

Câu 24: Cho dãy số A = [3, 6, 9, 12, 15]. Nếu sử dụng tìm kiếm nhị phân để tìm số 9, phạm vi tìm kiếm sẽ thay đổi như thế nào sau bước so sánh đầu tiên?

  • A. Phạm vi tìm kiếm không thay đổi
  • B. Phạm vi tìm kiếm giảm xuống một nửa
  • C. Phạm vi tìm kiếm tăng lên gấp đôi
  • D. Phạm vi tìm kiếm trở thành ngẫu nhiên

Câu 25: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, khi phần tử cần tìm không có trong danh sách, thuật toán sẽ phải thực hiện bao nhiêu bước so sánh (với danh sách có n phần tử)?

  • A. n bước
  • B. n/2 bước
  • C. log n bước
  • D. 1 bước

Câu 26: Để tìm kiếm hiệu quả nhất một cuốn sách trong thư viện điện tử, thông tin nào về sách là quan trọng nhất để sử dụng làm "khóa" tìm kiếm?

  • A. Mô tả nội dung sách
  • B. Năm xuất bản
  • C. Tiêu đề sách hoặc ISBN (mã số sách quốc tế)
  • D. Số trang của sách

Câu 27: Trong một ứng dụng quản lý kho hàng, các sản phẩm được sắp xếp theo mã sản phẩm. Để tìm kiếm thông tin về một sản phẩm cụ thể, thuật toán nào sẽ giúp giảm thiểu thời gian tìm kiếm nhất?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên
  • D. Không cần thuật toán tìm kiếm đặc biệt

Câu 28: Cho dãy số A = [2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16]. Nếu tìm kiếm nhị phân số 12, số lần chia đôi phạm vi tìm kiếm sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Nhược điểm chính của thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

  • A. Độ phức tạp cài đặt cao
  • B. Yêu cầu dữ liệu phải được sắp xếp trước
  • C. Tốc độ tìm kiếm chậm hơn tìm kiếm tuần tự trên dữ liệu nhỏ
  • D. Không thể tìm kiếm trên dữ liệu số

Câu 30: Trong thực tế, thuật toán tìm kiếm nào thường được sử dụng khi cần tìm kiếm nhanh trong một lượng lớn dữ liệu đã được sắp xếp, ví dụ như tìm kiếm từ trong từ điển điện tử?

  • A. Tìm kiếm nhị phân
  • B. Tìm kiếm tuần tự
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên
  • D. Tìm kiếm tuyến tính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong một trò chơi đoán số, máy tính chọn ngẫu nhiên một số nguyên từ 1 đến 100. Bạn được phép đoán và máy tính sẽ cho biết số bạn đoán 'quá lớn', 'quá nhỏ' hoặc 'đúng'. Chiến lược tìm kiếm nào hiệu quả nhất để đoán trúng số trong ít lần thử nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét một danh sách tên học sinh đã được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Để tìm kiếm tên một học sinh cụ thể trong danh sách này, thuật toán tìm kiếm nào sẽ cho tốc độ tìm kiếm nhanh hơn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, tìm kiếm tuần tự là lựa chọn duy nhất có thể áp dụng (không xét đến các thuật toán phức tạp hơn)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho dãy số A = [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 23, bước duyệt đầu tiên sẽ so sánh số cần tìm với phần tử nào trong dãy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuần tự trong trường hợp tìm thấy phần tử ở cuối danh sách có độ dài n là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều kiện tiên quyết nào sau đây phải được đảm bảo đối với dữ liệu đầu vào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xét bài toán tìm kiếm thông tin về 'cách trồng rau sạch tại nhà' trên Internet. Miền dữ liệu của bài toán này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Giả sử bạn có một cuốn từ điển dày 1000 trang đã được sắp xếp theo thứ tự chữ cái. Bạn muốn tìm một từ cụ thể. Ước tính số lần giở trang tối đa bạn cần thực hiện nếu sử dụng phương pháp tìm kiếm nhị phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong một chương trình quản lý sinh viên, dữ liệu về sinh viên được lưu trữ trong một danh sách chưa sắp xếp. Để tìm thông tin của một sinh viên dựa trên mã số sinh viên, thuật toán tìm kiếm nào phù hợp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Thuật toán tìm kiếm nhị phân hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho dãy số A = [7, 12, 15, 23, 30, 41, 52]. Thực hiện tìm kiếm nhị phân số 15. Hỏi số lần so sánh giá trị cần tìm với phần tử trong dãy là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tìm kiếm nhị phân sẽ không mang lại lợi thế về tốc độ so với tìm kiếm tuần tự?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Để tìm kiếm một quyển sách trong thư viện, thủ thư có thể sử dụng 'bảng tra cứu' (ví dụ, bảng chữ cái hoặc bảng phân loại). Phương pháp này tương tự với thuật toán tìm kiếm nào trong tin học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho danh sách các số điện thoại trong danh bạ điện thoại (chưa sắp xếp). Bạn muốn kiểm tra xem một số điện thoại cụ thể có tồn tại trong danh bạ hay không. Giải pháp tìm kiếm nào phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong tìm kiếm nhị phân, nếu sau một bước so sánh, phần tử ở giữa lớn hơn giá trị cần tìm, điều gì xảy ra tiếp theo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Độ phức tạp thời gian tốt nhất (best-case) của thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để cải thiện hiệu suất tìm kiếm trong một cơ sở dữ liệu lớn chứa thông tin khách hàng, điều nào sau đây là quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho dãy số A = [1, 5, 9, 13, 17, 21]. Nếu tìm kiếm nhị phân số 10 trong dãy này, kết quả trả về sẽ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong bài toán tìm kiếm, 'điều kiện dừng' của thuật toán là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xét một trò chơi 'tìm kho báu' trên bản đồ. Bản đồ được chia thành các ô vuông. Bạn được cho biết 'nóng hơn' hoặc 'lạnh hơn' sau mỗi bước di chuyển. Phương pháp tìm kiếm này tương tự với thuật toán nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong một hệ thống quản lý văn bản, bạn muốn tìm tất cả các tài liệu chứa từ khóa 'Tin học 11'. Bài toán này thuộc loại bài toán tìm kiếm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để tìm kiếm thông tin nhanh chóng trên Internet, các công cụ tìm kiếm (như Google) sử dụng thuật toán tìm kiếm nào làm nền tảng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho dãy số A = [3, 6, 9, 12, 15]. Nếu sử dụng tìm kiếm nhị phân để tìm số 9, phạm vi tìm kiếm sẽ thay đổi như thế nào sau bước so sánh đầu tiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, khi phần tử cần tìm không có trong danh sách, thuật toán sẽ phải thực hiện bao nhiêu bước so sánh (với danh sách có n phần tử)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để tìm kiếm hiệu quả nhất một cuốn sách trong thư viện điện tử, thông tin nào về sách là quan trọng nhất để sử dụng làm 'khóa' tìm kiếm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong một ứng dụng quản lý kho hàng, các sản phẩm được sắp xếp theo mã sản phẩm. Để tìm kiếm thông tin về một sản phẩm cụ thể, thuật toán nào sẽ giúp giảm thiểu thời gian tìm kiếm nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho dãy số A = [2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16]. Nếu tìm kiếm nhị phân số 12, số lần chia đôi phạm vi tìm kiếm sẽ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nhược điểm chính của thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong thực tế, thuật toán tìm kiếm nào thường được sử dụng khi cần tìm kiếm nhanh trong một lượng lớn dữ liệu đã được sắp xếp, ví dụ như tìm kiếm từ trong từ điển điện tử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, miền dữ liệu đầu vào (input domain) KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Danh sách các phần tử cần tìm kiếm
  • B. Giá trị khóa cần tìm kiếm
  • C. Số lượng phần tử trong danh sách
  • D. Mục đích sử dụng kết quả tìm kiếm

Câu 2: Thuật toán tìm kiếm tuần tự hoạt động hiệu quả nhất trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Danh sách đã được sắp xếp và có kích thước lớn
  • B. Danh sách có kích thước nhỏ và không yêu cầu sắp xếp
  • C. Cần tìm kiếm phần tử ở vị trí gần cuối danh sách
  • D. Yêu cầu tìm kiếm trên dữ liệu có cấu trúc phức tạp

Câu 3: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm nhị phân so với tìm kiếm tuần tự là gì?

  • A. Dễ dàng cài đặt và thực hiện hơn
  • B. Áp dụng được cho mọi loại danh sách dữ liệu
  • C. Thời gian tìm kiếm nhanh hơn đáng kể trên danh sách lớn đã sắp xếp
  • D. Không yêu cầu danh sách phải được sắp xếp trước

Câu 4: Để áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều kiện tiên quyết nào sau đây cần được đảm bảo?

  • A. Danh sách dữ liệu phải được sắp xếp theo thứ tự
  • B. Danh sách dữ liệu phải có kích thước nhỏ hơn một ngưỡng nhất định
  • C. Các phần tử trong danh sách phải là duy nhất
  • D. Phải biết trước vị trí tương đối của phần tử cần tìm

Câu 5: Xét danh sách A = [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Nếu tìm kiếm giá trị 23 bằng thuật toán nhị phân, phần tử nào sẽ được so sánh đầu tiên?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 16
  • D. 91

Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, thuật toán tìm kiếm tuần tự có thể cho kết quả nhanh nhất?

  • A. Phần tử cần tìm là phần tử đầu tiên trong danh sách
  • B. Phần tử cần tìm là phần tử cuối cùng trong danh sách
  • C. Phần tử cần tìm nằm ở giữa danh sách
  • D. Phần tử cần tìm không có trong danh sách

Câu 7: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuần tự trong trường hợp danh sách có n phần tử là:

  • A. O(log n)
  • B. O(n)
  • C. O(n log n)
  • D. O(1)

Câu 8: Độ phức tạp thời gian tốt nhất (best-case) của thuật toán tìm kiếm nhị phân là:

  • A. O(log n)
  • B. O(n)
  • C. O(n log n)
  • D. O(1)

Câu 9: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ KHÔNG hiệu quả?

  • A. Tìm kiếm trên một danh bạ điện thoại đã được sắp xếp theo tên
  • B. Tìm kiếm một phần tử trong danh sách chưa được sắp xếp
  • C. Kiểm tra sự tồn tại của một mã số sinh viên trong danh sách đã sắp xếp
  • D. Tìm kiếm một từ trong từ điển

Câu 10: Cho danh sách số tự nhiên từ 1 đến 100 đã được sắp xếp tăng dần. Nếu sử dụng tìm kiếm nhị phân để tìm số 99, số lần so sánh tối đa cần thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 10

Câu 11: Trong một trò chơi đoán số, người chơi cần đoán một số bí mật trong khoảng từ 1 đến 1000. Chiến lược đoán số nào sau đây tương ứng với thuật toán tìm kiếm nhị phân?

  • A. Đoán lần lượt từ 1, 2, 3,... cho đến khi đúng
  • B. Mỗi lần đoán chọn số ở giữa khoảng hiện tại (ví dụ: 500, sau đó 250 hoặc 750 tùy kết quả)
  • C. Đoán ngẫu nhiên các số trong khoảng
  • D. Luôn đoán số 500 đầu tiên và sau đó đoán ngẫu nhiên

Câu 12: Xét bài toán tìm kiếm một cuốn sách trong thư viện. Nếu các cuốn sách được sắp xếp theo mã số, thuật toán tìm kiếm nào sẽ phù hợp và hiệu quả nhất?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai thuật toán đều hiệu quả như nhau
  • D. Không thuật toán nào phù hợp

Câu 13: Giả sử bạn có một danh sách các số điện thoại chưa được sắp xếp. Bạn muốn tìm số điện thoại của một người cụ thể. Thuật toán tìm kiếm nào bạn nên sử dụng?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Tìm kiếm bằng phương pháp nội suy
  • D. Không cần thuật toán tìm kiếm

Câu 14: Để tìm kiếm một bản ghi trong một cơ sở dữ liệu lớn đã được đánh chỉ mục (indexed), thuật toán nào thường được sử dụng để đạt hiệu suất cao nhất?

  • A. Tìm kiếm tuần tự trên toàn bộ cơ sở dữ liệu
  • B. Tìm kiếm nhị phân hoặc các biến thể tương tự trên chỉ mục
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên
  • D. Không có thuật toán cụ thể, phụ thuộc vào phần cứng

Câu 15: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu sau một số bước mà khoảng tìm kiếm trở nên rỗng (không còn phần tử nào), điều này có nghĩa là gì?

  • A. Thuật toán đã tìm thấy phần tử ở bước trước đó
  • B. Có lỗi xảy ra trong quá trình thực hiện thuật toán
  • C. Phần tử cần tìm không tồn tại trong danh sách
  • D. Cần thực hiện lại thuật toán từ đầu

Câu 16: Cho dãy số A = [15, 2, 9, 4, 7, 11]. Nếu áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 7, bạn sẽ phải thực hiện bao nhiêu phép so sánh?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3

Câu 17: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, sau mỗi bước lặp, kích thước của khoảng tìm kiếm thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một lượng cố định
  • B. Giảm đi khoảng một nửa
  • C. Tăng lên gấp đôi
  • D. Không thay đổi

Câu 18: Xét một danh sách có 1 triệu phần tử đã được sắp xếp. Tìm kiếm nhị phân sẽ thực hiện tối đa khoảng bao nhiêu phép so sánh trong trường hợp xấu nhất?

  • A. Khoảng 20 phép so sánh
  • B. Khoảng 1000 phép so sánh
  • C. Khoảng 1 triệu phép so sánh
  • D. Không thể xác định

Câu 19: Thuật toán tìm kiếm nào sau đây có thể được áp dụng cho cả danh sách đã sắp xếp và chưa sắp xếp?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai thuật toán
  • D. Không thuật toán nào

Câu 20: Trong thực tế, ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ví dụ điển hình của bài toán tìm kiếm?

  • A. Tìm kiếm sản phẩm trên một trang web bán hàng trực tuyến
  • B. Tìm kiếm thông tin liên hệ của một người trong danh bạ điện thoại
  • C. Tìm kiếm một bài hát trong thư viện nhạc số
  • D. Tính tổng các số chẵn trong một dãy số

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thuật toán tìm kiếm tuần tự?

  • A. Chia danh sách thành hai phần và tìm kiếm ở phần phù hợp
  • B. Tìm kiếm đồng thời từ đầu và cuối danh sách
  • C. Duyệt qua danh sách từ đầu đến cuối và so sánh từng phần tử với khóa tìm kiếm
  • D. Sắp xếp danh sách trước khi thực hiện tìm kiếm

Câu 22: Để tối ưu hiệu suất tìm kiếm trên một tập dữ liệu lớn và thường xuyên được cập nhật, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng kết hợp với thuật toán tìm kiếm?

  • A. Sử dụng thuật toán tìm kiếm tuyến tính
  • B. Xây dựng chỉ mục (index) cho dữ liệu
  • C. Tăng tốc độ bộ xử lý
  • D. Nén dữ liệu để giảm kích thước

Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Python, phương thức `in` khi sử dụng với list (danh sách) thực hiện loại tìm kiếm nào?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân (nếu list đã sắp xếp)
  • C. Tìm kiếm bằng hàm băm
  • D. Không phải là tìm kiếm, mà là kiểm tra phần tử đầu tiên

Câu 24: Giả sử bạn cần tìm kiếm thông tin về một sản phẩm trên một trang web thương mại điện tử. Quá trình tìm kiếm này thường sử dụng thuật toán nào phía sau?

  • A. Chỉ sử dụng tìm kiếm tuần tự đơn giản
  • B. Kết hợp của tìm kiếm theo từ khóa và các thuật toán xếp hạng phức tạp
  • C. Tìm kiếm nhị phân trên cơ sở dữ liệu sản phẩm đã sắp xếp
  • D. Tìm kiếm tuần tự trên toàn bộ danh mục sản phẩm

Câu 25: Trong bài toán tìm kiếm, kết quả trả về KHÔNG thể là gì?

  • A. Vị trí của phần tử tìm thấy trong danh sách
  • B. Giá trị của phần tử tìm thấy
  • C. Thông báo không tìm thấy phần tử
  • D. Danh sách các phần tử tương tự với khóa tìm kiếm

Câu 26: Khi nào nên ưu tiên sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự thay vì tìm kiếm nhị phân?

  • A. Khi danh sách dữ liệu rất lớn và đã được sắp xếp
  • B. Khi yêu cầu tốc độ tìm kiếm là yếu tố quan trọng nhất
  • C. Khi danh sách dữ liệu nhỏ hoặc không được sắp xếp
  • D. Khi cần tìm kiếm nhiều lần trên cùng một danh sách

Câu 27: Để cải thiện hiệu suất của thuật toán tìm kiếm tuần tự trên một danh sách lớn, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Sử dụng bộ nhớ cache để tăng tốc độ truy cập dữ liệu
  • B. Tối ưu hóa mã lệnh để giảm số lượng phép toán
  • C. Phân chia danh sách thành các đoạn nhỏ và tìm kiếm song song
  • D. Sắp xếp danh sách trước khi tìm kiếm

Câu 28: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu giá trị khóa cần tìm nhỏ hơn phần tử ở vị trí giữa, khoảng tìm kiếm sẽ được thu hẹp về phía nào?

  • A. Phía bên trái của phần tử giữa
  • B. Phía bên phải của phần tử giữa
  • C. Cả hai phía
  • D. Không thu hẹp, tiếp tục tìm kiếm trên toàn bộ khoảng

Câu 29: Nếu bạn cần kiểm tra xem một số điện thoại có tồn tại trong danh bạ hay không, bài toán này thuộc loại bài toán nào?

  • A. Bài toán tìm kiếm vị trí (tìm thấy ở đâu)
  • B. Bài toán kiểm tra sự tồn tại (có hoặc không)
  • C. Bài toán sắp xếp dữ liệu
  • D. Bài toán tối ưu hóa

Câu 30: Cho danh sách A = [3, 7, 12, 19, 25, 32]. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 19. Hỏi số lần so sánh giá trị khóa với phần tử trong danh sách là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, miền dữ liệu đầu vào (input domain) KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Thuật toán tìm kiếm tuần tự hoạt động hiệu quả nhất trong trường hợp nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm nhị phân so với tìm kiếm tuần tự là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Để áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều kiện tiên quyết nào sau đây cần được đảm bảo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xét danh sách A = [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Nếu tìm kiếm giá trị 23 bằng thuật toán nhị phân, phần tử nào sẽ được so sánh đầu tiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, thuật toán tìm kiếm tuần tự có thể cho kết quả nhanh nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuần tự trong trường hợp danh sách có n phần tử là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Độ phức tạp thời gian tốt nhất (best-case) của thuật toán tìm kiếm nhị phân là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ KHÔNG hiệu quả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho danh sách số tự nhiên từ 1 đến 100 đã được sắp xếp tăng dần. Nếu sử dụng tìm kiếm nhị phân để tìm số 99, số lần so sánh tối đa cần thực hiện là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong một trò chơi đoán số, người chơi cần đoán một số bí mật trong khoảng từ 1 đến 1000. Chiến lược đoán số nào sau đây tương ứng với thuật toán tìm kiếm nhị phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Xét bài toán tìm kiếm một cuốn sách trong thư viện. Nếu các cuốn sách được sắp xếp theo mã số, thuật toán tìm kiếm nào sẽ phù hợp và hiệu quả nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Giả sử bạn có một danh sách các số điện thoại chưa được sắp xếp. Bạn muốn tìm số điện thoại của một người cụ thể. Thuật toán tìm kiếm nào bạn nên sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để tìm kiếm một bản ghi trong một cơ sở dữ liệu lớn đã được đánh chỉ mục (indexed), thuật toán nào thường được sử dụng để đạt hiệu suất cao nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu sau một số bước mà khoảng tìm kiếm trở nên rỗng (không còn phần tử nào), điều này có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho dãy số A = [15, 2, 9, 4, 7, 11]. Nếu áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 7, bạn sẽ phải thực hiện bao nhiêu phép so sánh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, sau mỗi bước lặp, kích thước của khoảng tìm kiếm thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Xét một danh sách có 1 triệu phần tử đã được sắp xếp. Tìm kiếm nhị phân sẽ thực hiện tối đa khoảng bao nhiêu phép so sánh trong trường hợp xấu nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Thuật toán tìm kiếm nào sau đây có thể được áp dụng cho cả danh sách đã sắp xếp và chưa sắp xếp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong thực tế, ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ví dụ điển hình của bài toán tìm kiếm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thuật toán tìm kiếm tuần tự?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Để tối ưu hiệu suất tìm kiếm trên một tập dữ liệu lớn và thường xuyên được cập nhật, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng kết hợp với thuật toán tìm kiếm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Python, phương thức `in` khi sử dụng với list (danh sách) thực hiện loại tìm kiếm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Giả sử bạn cần tìm kiếm thông tin về một sản phẩm trên một trang web thương mại điện tử. Quá trình tìm kiếm này thường sử dụng thuật toán nào phía sau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong bài toán tìm kiếm, kết quả trả về KHÔNG thể là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi nào nên ưu tiên sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự thay vì tìm kiếm nhị phân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để cải thiện hiệu suất của thuật toán tìm kiếm tuần tự trên một danh sách lớn, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu giá trị khóa cần tìm nhỏ hơn phần tử ở vị trí giữa, khoảng tìm kiếm sẽ được thu hẹp về phía nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nếu bạn cần kiểm tra xem một số điện thoại có tồn tại trong danh bạ hay không, bài toán này thuộc loại bài toán nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho danh sách A = [3, 7, 12, 19, 25, 32]. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 19. Hỏi số lần so sánh giá trị khóa với phần tử trong danh sách là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là "đầu vào" (input) của thuật toán?

  • A. Kết quả tìm kiếm (vị trí hoặc thông báo không tìm thấy)
  • B. Các bước thực hiện của thuật toán tìm kiếm
  • C. Thời gian thực hiện thuật toán
  • D. Dữ liệu cần tìm kiếm và giá trị cần tìm

Câu 2: Thuật toán tìm kiếm tuần tự hoạt động hiệu quả nhất trên loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
  • B. Dữ liệu số có kích thước lớn
  • C. Dữ liệu chưa được sắp xếp hoặc có thứ tự ngẫu nhiên
  • D. Dữ liệu có cấu trúc cây

Câu 3: Trong trường hợp nào thì thuật toán tìm kiếm nhị phân là lựa chọn tối ưu nhất?

  • A. Khi dữ liệu đã được sắp xếp và số lượng phần tử lớn
  • B. Khi cần tìm kiếm trên dữ liệu phi cấu trúc
  • C. Khi yêu cầu bộ nhớ sử dụng là tối thiểu
  • D. Khi tốc độ tìm kiếm không quan trọng

Câu 4: Xét một danh sách đã sắp xếp: [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 23, phần tử ở giữa của lần duyệt đầu tiên là số nào?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 23
  • D. 38

Câu 5: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm nhị phân so với tìm kiếm tuần tự khi làm việc với dữ liệu lớn đã sắp xếp là gì?

  • A. Dễ dàng cài đặt và lập trình hơn
  • B. Không yêu cầu dữ liệu phải được sắp xếp trước
  • C. Giảm đáng kể số lượng phép so sánh cần thực hiện
  • D. Luôn tìm thấy kết quả nhanh hơn trong mọi trường hợp

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự sẽ phù hợp hơn thuật toán tìm kiếm nhị phân?

  • A. Tìm kiếm trong một danh bạ điện thoại đã được sắp xếp theo tên
  • B. Tìm kiếm một cuốn sách trong thư viện đã được phân loại theo chủ đề
  • C. Tìm kiếm sản phẩm có giá thấp nhất trong một cửa hàng trực tuyến đã sắp xếp theo giá
  • D. Tìm kiếm một số điện thoại trong danh sách liên lạc chưa được sắp xếp

Câu 7: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuần tự trong trường hợp xấu nhất là?

  • A. O(log n)
  • B. O(n)
  • C. O(1)
  • D. O(n^2)

Câu 8: Độ phức tạp thời gian tốt nhất của thuật toán tìm kiếm nhị phân là?

  • A. O(n)
  • B. O(log n)
  • C. O(1)
  • D. O(n log n)

Câu 9: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều gì xảy ra nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn phần tử ở giữa?

  • A. Tìm kiếm kết thúc và trả về thông báo không tìm thấy
  • B. Phạm vi tìm kiếm được thu hẹp lại một nửa bên trái của phần tử giữa
  • C. Phạm vi tìm kiếm được thu hẹp lại một nửa bên phải của phần tử giữa
  • D. Thuật toán chuyển sang tìm kiếm tuần tự trong nửa còn lại

Câu 10: Để tìm kiếm số 50 trong danh sách [10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100] bằng tìm kiếm tuần tự, cần thực hiện bao nhiêu phép so sánh?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 5
  • D. 10

Câu 11: Cho danh sách [5, 12, 25, 30, 45, 50, 62, 78, 90]. Nếu tìm kiếm nhị phân số 30, sau bước duyệt đầu tiên, phạm vi tìm kiếm sẽ là?

  • A. [5, 12, 25]
  • B. [45, 50, 62, 78, 90]
  • C. [25, 30, 45]
  • D. [25, 30, 45, 50, 62, 78, 90]

Câu 12: Trong thực tế, ứng dụng nào sau đây không sử dụng thuật toán tìm kiếm?

  • A. Tính tổng các số trong một mảng
  • B. Tìm kiếm thông tin trên Google
  • C. Tìm kiếm sản phẩm trên một trang web bán hàng trực tuyến
  • D. Tìm kiếm bài hát trong danh sách phát nhạc

Câu 13: Giả sử bạn có một cuốn từ điển Anh-Việt dày. Bạn muốn tìm nghĩa của một từ tiếng Anh. Thuật toán tìm kiếm nào sẽ hiệu quả hơn?

  • A. Tìm kiếm tuần tự (lật từng trang từ đầu đến cuối)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (mở sách ở giữa và thu hẹp phạm vi)
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên (mở sách ở trang bất kỳ)
  • D. Không thuật toán nào hiệu quả trong trường hợp này

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về bài toán tìm kiếm?

  • A. Sắp xếp dữ liệu theo một thứ tự nhất định
  • B. Tính toán số lượng phần tử trong một tập dữ liệu
  • C. Xác định vị trí của một phần tử cụ thể trong một tập dữ liệu cho trước
  • D. Loại bỏ các phần tử trùng lặp trong một tập dữ liệu

Câu 15: Điều kiện tiên quyết để có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

  • A. Dữ liệu phải được sắp xếp
  • B. Dữ liệu phải là số nguyên
  • C. Dữ liệu phải có kích thước nhỏ
  • D. Không có điều kiện tiên quyết nào

Câu 16: Trong một hệ thống quản lý thư viện, khi bạn tìm kiếm sách theo mã số sách (đã được sắp xếp), thuật toán nào sẽ giúp tìm kiếm nhanh nhất?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai thuật toán có hiệu quả như nhau
  • D. Không thuật toán nào phù hợp

Câu 17: Xét danh sách học sinh trong lớp chưa được sắp xếp theo bất kỳ thứ tự nào. Nếu giáo viên muốn tìm xem một học sinh tên "Nguyễn Văn A" có trong lớp hay không, thuật toán nào phù hợp?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai thuật toán đều không phù hợp
  • D. Sắp xếp danh sách rồi dùng tìm kiếm nhị phân

Câu 18: Thuật toán tìm kiếm nào có thể được ví như việc "lật giở từng trang" của một cuốn sách để tìm thông tin?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Tìm kiếm theo chiều sâu
  • D. Tìm kiếm theo chiều rộng

Câu 19: Thuật toán tìm kiếm nào hoạt động dựa trên nguyên tắc "chia để trị" (divide and conquer)?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Tìm kiếm vét cạn
  • D. Tìm kiếm heuristic

Câu 20: Trong trường hợp danh sách có 1 triệu phần tử đã được sắp xếp, số phép so sánh tối đa cần thực hiện bởi thuật toán tìm kiếm nhị phân là khoảng bao nhiêu?

  • A. 1 triệu
  • B. 100 nghìn
  • C. 20
  • D. 1000

Câu 21: Nếu thuật toán tìm kiếm tuần tự phải duyệt qua tất cả các phần tử trong danh sách mà vẫn không tìm thấy giá trị cần tìm, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự bị lỗi
  • B. Danh sách dữ liệu bị lỗi
  • C. Giá trị cần tìm nằm ở cuối danh sách
  • D. Giá trị cần tìm không tồn tại trong danh sách

Câu 22: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu phần tử ở giữa lớn hơn giá trị cần tìm, phạm vi tìm kiếm sẽ được điều chỉnh như thế nào?

  • A. Giữ nguyên phạm vi tìm kiếm
  • B. Thu hẹp phạm vi tìm kiếm về nửa đầu danh sách
  • C. Thu hẹp phạm vi tìm kiếm về nửa sau danh sách
  • D. Đảo ngược thứ tự danh sách và tìm kiếm lại

Câu 23: Cho danh sách [15, 28, 42, 55, 68, 81, 95]. Tìm kiếm nhị phân số 42 sẽ cần bao nhiêu bước duyệt (so sánh)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Trong bài toán tìm kiếm, "miền dữ liệu" (search space) được hiểu là gì?

  • A. Kết quả mong muốn của bài toán tìm kiếm
  • B. Thuật toán được sử dụng để tìm kiếm
  • C. Tập hợp tất cả các dữ liệu có thể được tìm kiếm
  • D. Thời gian cần thiết để thực hiện tìm kiếm

Câu 25: Để tìm kiếm một số điện thoại trong danh bạ chưa sắp xếp, bạn An dự định sắp xếp danh bạ trước rồi dùng tìm kiếm nhị phân. Trong trường hợp nào thì cách này không hiệu quả bằng tìm kiếm tuần tự trực tiếp?

  • A. Khi danh bạ có số lượng liên lạc rất nhỏ
  • B. Khi cần tìm kiếm nhiều lần trong danh bạ
  • C. Khi danh bạ đã gần như được sắp xếp
  • D. Khi máy tính có tốc độ xử lý chậm

Câu 26: Trong các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm đã học, thuật toán nào có độ phức tạp thời gian tốt hơn cho dữ liệu lớn đã sắp xếp?

  • A. Sắp xếp chèn
  • B. Tìm kiếm tuần tự
  • C. Tìm kiếm nhị phân
  • D. Sắp xếp nổi bọt

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi ích của thuật toán tìm kiếm nhị phân trong thực tế?

  • A. Tìm kiếm một bài hát yêu thích trong danh sách phát nhỏ
  • B. Tìm kiếm một số điện thoại trong danh bạ điện thoại cá nhân
  • C. Tìm kiếm một tệp tin trên ổ cứng máy tính
  • D. Tra cứu nghĩa của một từ trong từ điển trực tuyến

Câu 28: Trong trường hợp nào, cả thuật toán tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân đều có thể cho kết quả nhanh chóng?

  • A. Khi tìm kiếm trong danh sách có hàng triệu phần tử
  • B. Khi tìm kiếm trong danh sách có rất ít phần tử
  • C. Khi dữ liệu cần tìm nằm ở cuối danh sách
  • D. Khi dữ liệu cần tìm không có trong danh sách

Câu 29: Cho danh sách các số nguyên dương chưa sắp xếp. Bạn muốn tìm số lớn nhất trong danh sách. Thuật toán tìm kiếm nào phù hợp nhất?

  • A. Tìm kiếm tuần tự (duyệt qua từng phần tử)
  • B. Tìm kiếm nhị phân (không áp dụng được)
  • C. Sắp xếp danh sách rồi lấy phần tử cuối
  • D. Không cần thuật toán nào, chỉ cần nhìn qua là thấy

Câu 30: Nếu bạn cần xây dựng một chức năng tìm kiếm cho một ứng dụng quản lý sản phẩm với hàng ngàn sản phẩm và thông tin sản phẩm đã được sắp xếp theo mã sản phẩm, bạn sẽ chọn thuật toán tìm kiếm nào để đảm bảo hiệu suất tốt nhất?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên
  • D. Không cần thuật toán tìm kiếm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là 'đầu vào' (input) của thuật toán?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Thuật toán tìm kiếm tuần tự hoạt động hiệu quả nhất trên loại dữ liệu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong trường hợp nào thì thuật toán tìm kiếm nhị phân là lựa chọn tối ưu nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xét một danh sách đã sắp xếp: [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 23, phần tử ở giữa của lần duyệt đầu tiên là số nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm nhị phân so với tìm kiếm tuần tự khi làm việc với dữ liệu lớn đã sắp xếp là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự sẽ phù hợp hơn thuật toán tìm kiếm nhị phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuần tự trong trường hợp xấu nhất là?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Độ phức tạp thời gian tốt nhất của thuật toán tìm kiếm nhị phân là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều gì xảy ra nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn phần tử ở giữa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để tìm kiếm số 50 trong danh sách [10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100] bằng tìm kiếm tuần tự, cần thực hiện bao nhiêu phép so sánh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho danh sách [5, 12, 25, 30, 45, 50, 62, 78, 90]. Nếu tìm kiếm nhị phân số 30, sau bước duyệt đầu tiên, phạm vi tìm kiếm sẽ là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong thực tế, ứng dụng nào sau đây không sử dụng thuật toán tìm kiếm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Giả sử bạn có một cuốn từ điển Anh-Việt dày. Bạn muốn tìm nghĩa của một từ tiếng Anh. Thuật toán tìm kiếm nào sẽ hiệu quả hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về bài toán tìm kiếm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Điều kiện tiên quyết để có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong một hệ thống quản lý thư viện, khi bạn tìm kiếm sách theo mã số sách (đã được sắp xếp), thuật toán nào sẽ giúp tìm kiếm nhanh nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Xét danh sách học sinh trong lớp chưa được sắp xếp theo bất kỳ thứ tự nào. Nếu giáo viên muốn tìm xem một học sinh tên 'Nguyễn Văn A' có trong lớp hay không, thuật toán nào phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Thuật toán tìm kiếm nào có thể được ví như việc 'lật giở từng trang' của một cuốn sách để tìm thông tin?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Thuật toán tìm kiếm nào hoạt động dựa trên nguyên tắc 'chia để trị' (divide and conquer)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong trường hợp danh sách có 1 triệu phần tử đã được sắp xếp, số phép so sánh tối đa cần thực hiện bởi thuật toán tìm kiếm nhị phân là khoảng bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Nếu thuật toán tìm kiếm tuần tự phải duyệt qua tất cả các phần tử trong danh sách mà vẫn không tìm thấy giá trị cần tìm, điều này có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu phần tử ở giữa lớn hơn giá trị cần tìm, phạm vi tìm kiếm sẽ được điều chỉnh như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho danh sách [15, 28, 42, 55, 68, 81, 95]. Tìm kiếm nhị phân số 42 sẽ cần bao nhiêu bước duyệt (so sánh)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong bài toán tìm kiếm, 'miền dữ liệu' (search space) được hiểu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để tìm kiếm một số điện thoại trong danh bạ chưa sắp xếp, bạn An dự định sắp xếp danh bạ trước rồi dùng tìm kiếm nhị phân. Trong trường hợp nào thì cách này không hiệu quả bằng tìm kiếm tuần tự trực tiếp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm đã học, thuật toán nào có độ phức tạp thời gian tốt hơn cho dữ liệu lớn đã sắp xếp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi ích của thuật toán tìm kiếm nhị phân trong thực tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong trường hợp nào, cả thuật toán tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân đều có thể cho kết quả nhanh chóng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho danh sách các số nguyên dương chưa sắp xếp. Bạn muốn tìm số lớn nhất trong danh sách. Thuật toán tìm kiếm nào phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nếu bạn cần xây dựng một chức năng tìm kiếm cho một ứng dụng quản lý sản phẩm với hàng ngàn sản phẩm và thông tin sản phẩm đã được sắp xếp theo mã sản phẩm, bạn sẽ chọn thuật toán tìm kiếm nào để đảm bảo hiệu suất tốt nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thuật toán sắp xếp đơn giản, thuật toán nào hoạt động bằng cách lặp đi lặp lại qua danh sách, so sánh các cặp phần tử liền kề và hoán đổi chúng nếu chúng không đúng thứ tự?

  • A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • B. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • C. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • D. Sắp xếp nhanh (Quick Sort)

Câu 2: Thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Chia danh sách thành các danh sách con nhỏ hơn và sắp xếp chúng.
  • B. Tìm phần tử nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) trong danh sách chưa sắp xếp và đưa nó về vị trí đầu.
  • C. So sánh các cặp phần tử liền kề và hoán đổi nếu chúng không đúng thứ tự.
  • D. Chèn từng phần tử vào vị trí đúng của nó trong danh sách đã sắp xếp trước đó.

Câu 3: Cho dãy số [5, 2, 8, 1, 9, 4, 7]. Sau bước đầu tiên của thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), dãy số sẽ trở thành:

  • A. [2, 5, 8, 1, 9, 4, 7]
  • B. [2, 5, 8, 1, 9, 4, 7]
  • C. [1, 2, 5, 8, 9, 4, 7]
  • D. [5, 2, 8, 1, 9, 4, 7]

Câu 4: Ưu điểm chính của thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) so với sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) và sắp xếp chọn (Selection Sort) trong trường hợp danh sách đã gần như được sắp xếp là gì?

  • A. Dễ dàng cài đặt hơn
  • B. Luôn có độ phức tạp thời gian tốt hơn
  • C. Hiệu quả hơn khi danh sách gần như đã được sắp xếp
  • D. Yêu cầu ít bộ nhớ hơn

Câu 5: Độ phức tạp thời gian trường hợp xấu nhất của thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) là:

  • A. O(n)
  • B. O(n^2)
  • C. O(log n)
  • D. O(n log n)

Câu 6: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), số lần hoán đổi phần tử trong trường hợp xấu nhất là bao nhiêu nếu danh sách có n phần tử?

  • A. n-1
  • B. n^2
  • C. log n
  • D. n log n

Câu 7: Thuật toán sắp xếp nào sau đây thường được sử dụng để sắp xếp các quân bài trong tay khi chơi bài?

  • A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • B. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • C. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • D. Sắp xếp trộn (Merge Sort)

Câu 8: Cho dãy số [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]. Sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), sau hai lần duyệt qua danh sách, dãy số sẽ trở thành:

  • A. [1, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9]
  • B. [1, 3, 4, 5, 9, 2, 6, 1]
  • C. [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]
  • D. [1, 3, 1, 4, 5, 9, 2, 6]

Câu 9: Trong các thuật toán sắp xếp đơn giản đã học, thuật toán nào có số lượng phép so sánh ít nhất trong trường hợp tốt nhất (danh sách đã được sắp xếp)?

  • A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • B. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • C. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • D. Cả ba thuật toán đều có số phép so sánh như nhau

Câu 10: Thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) có ổn định (stable) hay không? Tính ổn định trong sắp xếp nghĩa là gì?

  • A. Có, vì nó luôn chọn phần tử nhỏ nhất.
  • B. Có, vì nó không thay đổi vị trí các phần tử bằng nhau.
  • C. Không, vì nó luôn hoán đổi các phần tử.
  • D. Không, vì nó có thể thay đổi thứ tự tương đối của các phần tử bằng nhau.

Câu 11: Cho danh sách [A, B, C, D, E]. Nếu muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự ngược lại [E, D, C, B, A] bằng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu lần duyệt qua danh sách?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Trong thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), phần danh sách đã được sắp xếp nằm ở vị trí nào trong quá trình thực hiện?

  • A. Phần đầu của danh sách
  • B. Phần giữa của danh sách
  • C. Phần cuối của danh sách
  • D. Không có phần nào của danh sách được sắp xếp cho đến khi kết thúc

Câu 13: Khi nào thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) hoạt động hiệu quả nhất (ít phép so sánh nhất) trong các trường hợp sau?

  • A. Khi danh sách đã được sắp xếp
  • B. Khi danh sách được sắp xếp ngược
  • C. Khi danh sách chứa nhiều phần tử trùng lặp
  • D. Hiệu suất của Selection Sort không phụ thuộc nhiều vào thứ tự ban đầu của danh sách

Câu 14: Cho đoạn mã giả của thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort):
`for i from 0 to n-2:
for j from 0 to n-2-i:
if array[j] > array[j+1]:
swap(array[j], array[j+1])`
Đoạn mã này có thể được tối ưu hóa như thế nào để giảm số lần lặp không cần thiết?

  • A. Thay vòng lặp for bằng vòng lặp while
  • B. Thêm một biến cờ để kiểm tra xem có hoán đổi nào xảy ra trong mỗi lần duyệt hay không
  • C. Giảm phạm vi của vòng lặp bên ngoài
  • D. Sử dụng đệ quy thay vì vòng lặp

Câu 15: Xét danh sách các tên [“Lan”, “Nam”, “An”, “Bình”]. Nếu sắp xếp danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái bằng thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), hãy cho biết sau khi chèn phần tử “Bình”, danh sách sẽ có dạng như thế nào?

  • A. [“Lan”, “Nam”, “An”, “Bình”]
  • B. [“An”, “Lan”, “Nam”, “Bình”]
  • C. [“An”, “Bình”, “Lan”, “Nam”]
  • D. [“Bình”, “An”, “Lan”, “Nam”]

Câu 16: Trong các thuật toán sắp xếp đơn giản, thuật toán nào có xu hướng thực hiện nhiều phép hoán đổi nhất trong trường hợp trung bình và trường hợp xấu nhất?

  • A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • B. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • C. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • D. Cả ba thuật toán có số lượng hoán đổi tương đương

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là một ví dụ điển hình của việc sử dụng thuật toán sắp xếp?

  • A. Sắp xếp danh sách sản phẩm theo giá trên một trang web thương mại điện tử.
  • B. Sắp xếp kết quả tìm kiếm theo mức độ liên quan.
  • C. Sắp xếp danh bạ điện thoại theo tên.
  • D. Tìm kiếm một phần tử cụ thể trong một danh sách chưa được sắp xếp.

Câu 18: Cho dãy số [7, 6, 5, 4, 3, 2, 1]. Thuật toán sắp xếp nào sẽ thực hiện ít phép so sánh nhất để sắp xếp dãy số này theo thứ tự tăng dần?

  • A. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • B. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • C. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • D. Trong trường hợp này, số phép so sánh của các thuật toán gần như tương đương

Câu 19: Tại sao trong thực tế, các thuật toán sắp xếp đơn giản như Bubble Sort, Selection Sort, Insertion Sort ít được sử dụng cho các tập dữ liệu lớn?

  • A. Vì chúng khó cài đặt và dễ bị lỗi.
  • B. Vì độ phức tạp thời gian của chúng là O(n^2), không hiệu quả với dữ liệu lớn.
  • C. Vì chúng yêu cầu nhiều bộ nhớ hơn các thuật toán phức tạp.
  • D. Vì chúng chỉ hoạt động với dữ liệu số, không hoạt động với dữ liệu văn bản.

Câu 20: Cho dãy số [10, 5, 8, 2, 9]. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), sau bước đầu tiên, dãy số sẽ trở thành:

  • A. [2, 5, 8, 9, 10]
  • B. [2, 5, 8, 10, 9]
  • C. [5, 10, 8, 2, 9]
  • D. [10, 5, 8, 2, 9]

Câu 21: Thuật toán sắp xếp nào có thể được mô tả là "chia để trị" (divide and conquer)?

  • A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • B. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • C. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • D. Sắp xếp trộn (Merge Sort)

Câu 22: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), sau mỗi lần duyệt qua danh sách, phần tử nào sẽ được đặt đúng vị trí cuối cùng của phần chưa được sắp xếp?

  • A. Phần tử nhỏ nhất
  • B. Phần tử ở giữa
  • C. Phần tử lớn nhất
  • D. Thứ tự các phần tử không thay đổi sau mỗi lần duyệt

Câu 23: Để sắp xếp một danh sách có 1000 phần tử bằng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) trong trường hợp xấu nhất, số phép so sánh tối đa cần thực hiện là khoảng bao nhiêu?

  • A. 1000
  • B. 500,000
  • C. 10,000
  • D. 1,000,000

Câu 24: Thuật toán sắp xếp nào sau đây có thể hoạt động tốt nhất khi danh sách đầu vào đã được sắp xếp một phần (ví dụ, hầu hết các phần tử đã đúng vị trí, chỉ có một vài phần tử sai vị trí)?

  • A. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • B. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • C. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • D. Cả ba thuật toán đều hoạt động như nhau trong trường hợp này

Câu 25: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), điều gì xảy ra sau khi tìm thấy phần tử nhỏ nhất trong phần chưa được sắp xếp của danh sách?

  • A. Phần tử nhỏ nhất bị loại bỏ khỏi danh sách.
  • B. Phần tử nhỏ nhất được hoán đổi với phần tử đầu tiên của phần chưa được sắp xếp.
  • C. Phần tử nhỏ nhất được chèn vào vị trí đúng trong phần đã sắp xếp.
  • D. Không có gì xảy ra, thuật toán tiếp tục tìm kiếm phần tử nhỏ nhất tiếp theo.

Câu 26: Cho dãy số [8, 3, 1, 9, 5]. Áp dụng thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), hãy xác định dãy số sau bước chèn phần tử thứ ba (số 1).

  • A. [1, 3, 8, 9, 5]
  • B. [3, 8, 1, 9, 5]
  • C. [8, 3, 1, 9, 5]
  • D. [1, 8, 3, 9, 5]

Câu 27: Ưu điểm của việc sử dụng thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) là gì, mặc dù nó có độ phức tạp thời gian O(n^2)?

  • A. Độ phức tạp thời gian tốt trong mọi trường hợp.
  • B. Dễ dàng song song hóa.
  • C. Số lượng hoán đổi phần tử ít, giúp tiết kiệm chi phí hoán đổi.
  • D. Yêu cầu bộ nhớ thấp hơn các thuật toán khác.

Câu 28: Trong ngữ cảnh sắp xếp dữ liệu, thuật ngữ "sắp xếp tại chỗ" (in-place sorting) có nghĩa là gì?

  • A. Thuật toán sắp xếp nhanh nhất.
  • B. Thuật toán sắp xếp không cần thêm không gian bộ nhớ đáng kể.
  • C. Thuật toán sắp xếp có thể chạy trên các thiết bị di động.
  • D. Thuật toán sắp xếp dữ liệu trực tiếp từ ổ cứng.

Câu 29: Cho dãy số [25, 10, 15, 5, 20]. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), cần bao nhiêu lần duyệt hoàn chỉnh danh sách để dãy số được sắp xếp hoàn toàn?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 30: Trong các thuật toán sắp xếp đơn giản đã học, thuật toán nào dễ cài đặt nhất nhưng thường có hiệu suất kém nhất cho dữ liệu lớn?

  • A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • B. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • C. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • D. Cả ba thuật toán đều có độ phức tạp và độ khó cài đặt tương đương

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các thuật toán sắp xếp đơn giản, thuật toán nào hoạt động bằng cách lặp đi lặp lại qua danh sách, so sánh các cặp phần tử liền kề và hoán đổi chúng nếu chúng không đúng thứ tự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho dãy số [5, 2, 8, 1, 9, 4, 7]. Sau bước đầu tiên của thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), dãy số sẽ trở thành:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Ưu điểm chính của thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) so với sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) và sắp xếp chọn (Selection Sort) trong trường hợp danh sách đã gần như được sắp xếp là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Độ phức tạp thời gian trường hợp xấu nhất của thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), số lần hoán đổi phần tử trong trường hợp xấu nhất là bao nhiêu nếu danh sách có n phần tử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Thuật toán sắp xếp nào sau đây thường được sử dụng để sắp xếp các quân bài trong tay khi chơi bài?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho dãy số [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]. Sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), sau hai lần duyệt qua danh sách, dãy số sẽ trở thành:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong các thuật toán sắp xếp đơn giản đã học, thuật toán nào có số lượng phép so sánh ít nhất trong trường hợp tốt nhất (danh sách đã được sắp xếp)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) có ổn định (stable) hay không? Tính ổn định trong sắp xếp nghĩa là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho danh sách [A, B, C, D, E]. Nếu muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự ngược lại [E, D, C, B, A] bằng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu lần duyệt qua danh sách?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), phần danh sách đã được sắp xếp nằm ở vị trí nào trong quá trình thực hiện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khi nào thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) hoạt động hiệu quả nhất (ít phép so sánh nhất) trong các trường hợp sau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho đoạn mã giả của thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort):
`for i from 0 to n-2:
for j from 0 to n-2-i:
if array[j] > array[j+1]:
swap(array[j], array[j+1])`
Đoạn mã này có thể được tối ưu hóa như thế nào để giảm số lần lặp không cần thiết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xét danh sách các tên [“Lan”, “Nam”, “An”, “Bình”]. Nếu sắp xếp danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái bằng thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), hãy cho biết sau khi chèn phần tử “Bình”, danh sách sẽ có dạng như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các thuật toán sắp xếp đơn giản, thuật toán nào có xu hướng thực hiện nhiều phép hoán đổi nhất trong trường hợp trung bình và trường hợp xấu nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là một ví dụ điển hình của việc sử dụng thuật toán sắp xếp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho dãy số [7, 6, 5, 4, 3, 2, 1]. Thuật toán sắp xếp nào sẽ thực hiện ít phép so sánh nhất để sắp xếp dãy số này theo thứ tự tăng dần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tại sao trong thực tế, các thuật toán sắp xếp đơn giản như Bubble Sort, Selection Sort, Insertion Sort ít được sử dụng cho các tập dữ liệu lớn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho dãy số [10, 5, 8, 2, 9]. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), sau bước đầu tiên, dãy số sẽ trở thành:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Thuật toán sắp xếp nào có thể được mô tả là 'chia để trị' (divide and conquer)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), sau mỗi lần duyệt qua danh sách, phần tử nào sẽ được đặt đúng vị trí cuối cùng của phần chưa được sắp xếp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để sắp xếp một danh sách có 1000 phần tử bằng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) trong trường hợp xấu nhất, số phép so sánh tối đa cần thực hiện là khoảng bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Thuật toán sắp xếp nào sau đây có thể hoạt động tốt nhất khi danh sách đầu vào đã được sắp xếp một phần (ví dụ, hầu hết các phần tử đã đúng vị trí, chỉ có một vài phần tử sai vị trí)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), điều gì xảy ra sau khi tìm thấy phần tử nhỏ nhất trong phần chưa được sắp xếp của danh sách?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho dãy số [8, 3, 1, 9, 5]. Áp dụng thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), hãy xác định dãy số sau bước chèn phần tử thứ ba (số 1).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Ưu điểm của việc sử dụng thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) là gì, mặc dù nó có độ phức tạp thời gian O(n^2)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong ngữ cảnh sắp xếp dữ liệu, thuật ngữ 'sắp xếp tại chỗ' (in-place sorting) có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho dãy số [25, 10, 15, 5, 20]. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), cần bao nhiêu lần duyệt hoàn chỉnh danh sách để dãy số được sắp xếp hoàn toàn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các thuật toán sắp xếp đơn giản đã học, thuật toán nào dễ cài đặt nhất nhưng thường có hiệu suất kém nhất cho dữ liệu lớn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thuật toán sắp xếp sau, thuật toán nào có độ phức tạp thời gian trung bình và trường hợp xấu nhất đều là O(n^2), trong đó n là số lượng phần tử cần sắp xếp?

  • A. Thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • B. Thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort)
  • C. Thuật toán sắp xếp nhanh (Quick Sort)
  • D. Thuật toán sắp xếp vun đống (Heap Sort)

Câu 2: Xét một mảng số nguyên chưa sắp xếp. Nếu mục tiêu là sắp xếp mảng này theo thứ tự tăng dần một cách hiệu quả nhất về mặt thời gian, thuật toán sắp xếp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng (trong trường hợp tổng quát)?

  • A. Thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • B. Thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • C. Thuật toán sắp xếp nhanh (Quick Sort)
  • D. Thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort)

Câu 3: Trong thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), sau khi thực hiện 3 vòng lặp ngoài (outer loop) trên một mảng có 7 phần tử, điều gì chắc chắn đúng về mảng đó?

  • A. Toàn bộ mảng đã được sắp xếp hoàn chỉnh.
  • B. Ba phần tử đầu tiên của mảng đã được sắp xếp theo thứ tự.
  • C. Ba phần tử cuối cùng của mảng đã được sắp xếp theo thứ tự.
  • D. Mảng đã được sắp xếp ngược lại (giảm dần).

Câu 4: Thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) hoạt động bằng cách lặp đi lặp lại qua danh sách, so sánh các cặp phần tử liền kề và hoán đổi chúng nếu chúng không đúng thứ tự. Trong trường hợp nào thì Bubble Sort thực hiện số lượng phép so sánh ít nhất?

  • A. Khi danh sách đã được sắp xếp theo đúng thứ tự mong muốn từ đầu.
  • B. Khi danh sách được sắp xếp ngược lại hoàn toàn so với thứ tự mong muốn.
  • C. Khi danh sách chứa các phần tử trùng lặp.
  • D. Số lượng phép so sánh luôn không đổi bất kể trạng thái ban đầu của danh sách.

Câu 5: Cho một mảng gồm các số [5, 2, 8, 1, 9, 4, 7]. Sau khi thực hiện vòng lặp đầu tiên của thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) để sắp xếp tăng dần, mảng sẽ trở thành:

  • A. [2, 5, 8, 1, 9, 4, 7]
  • B. [1, 2, 8, 5, 9, 4, 7]
  • C. [5, 2, 1, 8, 9, 4, 7]
  • D. [5, 2, 8, 1, 4, 7, 9]

Câu 6: Trong thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort), giai đoạn "chia" (divide) và giai đoạn "trộn" (merge) có vai trò gì?

  • A. Giai đoạn "chia" sắp xếp các phần tử nhỏ, giai đoạn "trộn" tìm phần tử lớn nhất.
  • B. Giai đoạn "chia" chọn phần tửPivot, giai đoạn "trộn" hoán đổi các phần tử.
  • C. Giai đoạn "chia" phân nhỏ mảng thành các mảng con, giai đoạn "trộn" hợp nhất các mảng con đã sắp xếp.
  • D. Giai đoạn "chia" xác định số lần lặp, giai đoạn "trộn" kiểm tra điều kiện dừng.

Câu 7: Một thuật toán sắp xếp được gọi là "ổn định" (stable) nếu nó duy trì thứ tự tương đối của các phần tử có khóa bằng nhau. Trong các thuật toán sắp xếp đơn giản (Bubble Sort, Insertion Sort, Selection Sort), thuật toán nào là ổn định?

  • A. Chỉ thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort).
  • B. Thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) và thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort).
  • C. Cả ba thuật toán: sắp xếp chọn, sắp xếp chèn và sắp xếp nổi bọt.
  • D. Không có thuật toán nào trong ba thuật toán trên là ổn định.

Câu 8: Xét một danh sách gần như đã được sắp xếp (ví dụ, chỉ có một vài phần tử không đúng vị trí). Thuật toán sắp xếp nào sau đây sẽ hoạt động hiệu quả nhất trong trường hợp này?

  • A. Thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • B. Thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort)
  • C. Thuật toán sắp xếp nhanh (Quick Sort)
  • D. Thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort)

Câu 9: Để sắp xếp một lượng lớn dữ liệu nằm trên ổ cứng (không đủ bộ nhớ RAM để chứa toàn bộ dữ liệu), thuật toán sắp xếp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng vì tính chất "ngoại tại" (external) của nó?

  • A. Thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • B. Thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort)
  • C. Thuật toán sắp xếp nhanh (Quick Sort)
  • D. Thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort)

Câu 10: Trong thuật toán sắp xếp nhanh (Quick Sort), việc chọn phần tử "pivot" (chốt) có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất của thuật toán?

  • A. Pivot không ảnh hưởng đến hiệu suất, Quick Sort luôn có độ phức tạp O(n log n).
  • B. Pivot chỉ ảnh hưởng đến tính ổn định của thuật toán.
  • C. Pivot chỉ được sử dụng để xác định điều kiện dừng của thuật toán.
  • D. Việc chọn pivot tốt giúp chia mảng thành các phần gần bằng nhau, cải thiện hiệu suất.

Câu 11: Giả sử bạn có một danh sách tên học sinh và muốn sắp xếp chúng theo thứ tự bảng chữ cái. Loại dữ liệu nào bạn đang sắp xếp và phép so sánh nào được sử dụng?

  • A. Dữ liệu số, phép so sánh số học.
  • B. Dữ liệu logic, phép so sánh logic.
  • C. Dữ liệu chuỗi, phép so sánh từ điển học (lexicographical).
  • D. Dữ liệu hỗn hợp, phép so sánh tùy chỉnh.

Câu 12: Trong các tình huống thực tế, sắp xếp dữ liệu thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Chỉ để làm cho dữ liệu trông đẹp mắt hơn.
  • B. Chỉ để tiết kiệm bộ nhớ lưu trữ dữ liệu.
  • C. Chỉ để tăng cường bảo mật dữ liệu.
  • D. Để tăng tốc độ tìm kiếm, phân tích dữ liệu và hiển thị thông tin một cách hiệu quả.

Câu 13: Cho đoạn mã giả thuật toán sắp xếp sau:
`For i from 1 to n-1:
For j from 1 to n-i:
If array[j] > array[j+1] then swap(array[j], array[j+1])`.
Đây là mô tả của thuật toán sắp xếp nào?

  • A. Thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
  • B. Thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • C. Thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • D. Thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort)

Câu 14: Độ phức tạp không gian (space complexity) của thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) là O(1). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Thuật toán cần bộ nhớ tỉ lệ tuyến tính với kích thước dữ liệu đầu vào.
  • B. Thuật toán sử dụng một lượng bộ nhớ không đổi, không phụ thuộc vào kích thước dữ liệu.
  • C. Thuật toán cần bộ nhớ tăng theo logarit của kích thước dữ liệu đầu vào.
  • D. Thuật toán cần bộ nhớ tăng theo bình phương kích thước dữ liệu đầu vào.

Câu 15: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), số lượng phép hoán đổi (swap) trong trường hợp xấu nhất là bao nhiêu, với n là số phần tử cần sắp xếp?

  • A. O(n^2)
  • B. O(log n)
  • C. O(n)
  • D. O(n log n)

Câu 16: Để sắp xếp một mảng các đối tượng phức tạp (ví dụ, mỗi đối tượng có nhiều thuộc tính), bạn cần cung cấp thêm điều gì cho thuật toán sắp xếp?

  • A. Kích thước bộ nhớ cần cấp phát.
  • B. Một hàm so sánh để xác định thứ tự giữa hai đối tượng.
  • C. Số lượng bộ xử lý có sẵn.
  • D. Ngôn ngữ lập trình sử dụng.

Câu 17: Trong thực tế, khi nào thì thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) được sử dụng mặc dù nó có độ phức tạp O(n^2)?

  • A. Khi kích thước dữ liệu đầu vào nhỏ hoặc dữ liệu gần như đã được sắp xếp.
  • B. Khi yêu cầu tính ổn định của thuật toán là không quan trọng.
  • C. Khi cần tối ưu hóa độ phức tạp không gian hơn là thời gian.
  • D. Khi ngôn ngữ lập trình không hỗ trợ các thuật toán sắp xếp nhanh hơn.

Câu 18: Thuật toán sắp xếp nào sau đây là một ví dụ của phương pháp "chia để trị" (divide and conquer)?

  • A. Thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • B. Thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort)
  • C. Thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • D. Thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)

Câu 19: Cho mảng [7, 3, 9, 1, 5]. Sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), sau vòng lặp thứ hai, mảng sẽ trở thành:

  • A. [3, 7, 1, 5, 9]
  • B. [3, 1, 7, 5, 9]
  • C. [1, 3, 5, 7, 9]
  • D. [3, 1, 5, 7, 9]

Câu 20: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), điều gì xảy ra trong mỗi vòng lặp?

  • A. Hai phần tử liền kề được so sánh và hoán đổi nếu cần.
  • B. Một phần tử được chèn vào vị trí đúng trong phần đã sắp xếp của mảng.
  • C. Phần tử nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) trong phần chưa sắp xếp được tìm và đưa về vị trí đúng.
  • D. Mảng được chia thành hai nửa và sau đó trộn lại.

Câu 21: Ưu điểm chính của thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort) so với các thuật toán sắp xếp O(n^2) (như Bubble Sort, Insertion Sort, Selection Sort) là gì?

  • A. Độ phức tạp thời gian tốt hơn, đặc biệt với dữ liệu lớn.
  • B. Độ phức tạp không gian thấp hơn.
  • C. Dễ dàng cài đặt và gỡ lỗi hơn.
  • D. Tính ổn định luôn được đảm bảo.

Câu 22: Nhược điểm chính của thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort) so với thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) là gì?

  • A. Độ phức tạp thời gian trường hợp xấu nhất cao hơn.
  • B. Yêu cầu bộ nhớ phụ để lưu trữ mảng tạm thời trong quá trình trộn.
  • C. Khó cài đặt hơn so với Insertion Sort.
  • D. Không ổn định bằng Insertion Sort.

Câu 23: Trong trường hợp nào, thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) có thể được coi là hữu ích mặc dù hiệu suất tổng thể không cao?

  • A. Khi cần sắp xếp dữ liệu có kích thước cực lớn.
  • B. Khi yêu cầu tốc độ sắp xếp là ưu tiên hàng đầu.
  • C. Khi cần một thuật toán sắp xếp ổn định và hiệu quả nhất.
  • D. Khi mục đích chính là minh họa thuật toán sắp xếp đơn giản hoặc sắp xếp danh sách nhỏ.

Câu 24: Cho danh sách các số [10, 5, 8, 2, 7]. Nếu bạn muốn sắp xếp danh sách này giảm dần, thuật toán nào trong số các thuật toán sắp xếp đơn giản có thể dễ dàng điều chỉnh để thực hiện việc này?

  • A. Chỉ thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort).
  • B. Chỉ thuật toán sắp xếp nhanh (Quick Sort).
  • C. Tất cả các thuật toán sắp xếp đơn giản: sắp xếp nổi bọt, sắp xếp chèn, sắp xếp chọn.
  • D. Không thuật toán nào trong số các thuật toán trên có thể điều chỉnh để sắp xếp giảm dần.

Câu 25: Trong thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), phần nào của mảng được đảm bảo luôn luôn đã được sắp xếp?

  • A. Phần đầu của mảng, từ vị trí đầu tiên đến vị trí hiện tại đang xét.
  • B. Phần cuối của mảng, từ vị trí hiện tại đến cuối mảng.
  • C. Phần giữa của mảng, xung quanh vị trí hiện tại.
  • D. Không có phần nào của mảng được đảm bảo đã sắp xếp cho đến khi thuật toán kết thúc.

Câu 26: Khi so sánh thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) và thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), điểm khác biệt chính về cách tiếp cận của chúng là gì?

  • A. Selection Sort là thuật toán "chia để trị", còn Bubble Sort là "tham lam".
  • B. Selection Sort chọn phần tử nhỏ nhất và đặt đúng vị trí, Bubble Sort đẩy phần tử lớn nhất lên cuối danh sách.
  • C. Selection Sort có độ phức tạp O(n log n), còn Bubble Sort là O(n^2).
  • D. Selection Sort là thuật toán ổn định, còn Bubble Sort thì không.

Câu 27: Giả sử bạn cần sắp xếp một danh sách các bài hát theo tên nghệ sĩ, sau đó theo tên bài hát (nếu nghệ sĩ trùng nhau). Đây là ví dụ về loại sắp xếp nào?

  • A. Sắp xếp ngẫu nhiên.
  • B. Sắp xếp số học.
  • C. Sắp xếp chuỗi đơn.
  • D. Sắp xếp thứ cấp (sắp xếp theo nhiều khóa).

Câu 28: Để đánh giá hiệu quả của một thuật toán sắp xếp trong thực tế, yếu tố nào quan trọng nhất cần xem xét bên cạnh độ phức tạp thời gian lý thuyết?

  • A. Hiệu suất thực tế (thời gian chạy) trên các bộ dữ liệu điển hình.
  • B. Độ phức tạp không gian lý thuyết.
  • C. Mức độ phổ biến của thuật toán trong giới học thuật.
  • D. Sự đơn giản của mã nguồn thuật toán.

Câu 29: Xét một mảng đã được sắp xếp giảm dần. Nếu bạn áp dụng thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) để sắp xếp nó tăng dần, trường hợp này tương ứng với trường hợp nào về hiệu suất của Insertion Sort?

  • A. Trường hợp tốt nhất, độ phức tạp O(n).
  • B. Trường hợp trung bình, độ phức tạp O(n log n).
  • C. Trường hợp xấu nhất, độ phức tạp O(n^2).
  • D. Hiệu suất không bị ảnh hưởng bởi thứ tự ban đầu của mảng.

Câu 30: Trong các thuật toán sắp xếp đã học (Bubble Sort, Insertion Sort, Selection Sort, Merge Sort, Quick Sort), thuật toán nào thường được coi là có hiệu suất tốt nhất trong trường hợp trung bình cho dữ liệu lớn?

  • A. Thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort)
  • B. Thuật toán sắp xếp nhanh (Quick Sort)
  • C. Thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort)
  • D. Thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các thuật toán sắp xếp sau, thuật toán nào có độ phức tạp thời gian trung bình và trường hợp xấu nhất đều là O(n^2), trong đó n là số lượng phần tử cần sắp xếp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét một mảng số nguyên chưa sắp xếp. Nếu mục tiêu là sắp xếp mảng này theo thứ tự tăng dần một cách hiệu quả nhất về mặt thời gian, thuật toán sắp xếp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng (trong trường hợp tổng quát)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), sau khi thực hiện 3 vòng lặp ngoài (outer loop) trên một mảng có 7 phần tử, điều gì chắc chắn đúng về mảng đó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) hoạt động bằng cách lặp đi lặp lại qua danh sách, so sánh các cặp phần tử liền kề và hoán đổi chúng nếu chúng không đúng thứ tự. Trong trường hợp nào thì Bubble Sort thực hiện số lượng phép so sánh ít nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho một mảng gồm các số [5, 2, 8, 1, 9, 4, 7]. Sau khi thực hiện vòng lặp đầu tiên của thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) để sắp xếp tăng dần, mảng sẽ trở thành:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort), giai đoạn 'chia' (divide) và giai đoạn 'trộn' (merge) có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một thuật toán sắp xếp được gọi là 'ổn định' (stable) nếu nó duy trì thứ tự tương đối của các phần tử có khóa bằng nhau. Trong các thuật toán sắp xếp đơn giản (Bubble Sort, Insertion Sort, Selection Sort), thuật toán nào là ổn định?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xét một danh sách gần như đã được sắp xếp (ví dụ, chỉ có một vài phần tử không đúng vị trí). Thuật toán sắp xếp nào sau đây sẽ hoạt động hiệu quả nhất trong trường hợp này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để sắp xếp một lượng lớn dữ liệu nằm trên ổ cứng (không đủ bộ nhớ RAM để chứa toàn bộ dữ liệu), thuật toán sắp xếp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng vì tính chất 'ngoại tại' (external) của nó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong thuật toán sắp xếp nhanh (Quick Sort), việc chọn phần tử 'pivot' (chốt) có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất của thuật toán?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Giả sử bạn có một danh sách tên học sinh và muốn sắp xếp chúng theo thứ tự bảng chữ cái. Loại dữ liệu nào bạn đang sắp xếp và phép so sánh nào được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong các tình huống thực tế, sắp xếp dữ liệu thường được sử dụng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho đoạn mã giả thuật toán sắp xếp sau:
`For i from 1 to n-1:
For j from 1 to n-i:
If array[j] > array[j+1] then swap(array[j], array[j+1])`.
Đây là mô tả của thuật toán sắp xếp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Độ phức tạp không gian (space complexity) của thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) là O(1). Điều này có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), số lượng phép hoán đổi (swap) trong trường hợp xấu nhất là bao nhiêu, với n là số phần tử cần sắp xếp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để sắp xếp một mảng các đối tượng phức tạp (ví dụ, mỗi đối tượng có nhiều thuộc tính), bạn cần cung cấp thêm điều gì cho thuật toán sắp xếp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong thực tế, khi nào thì thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) được sử dụng mặc dù nó có độ phức tạp O(n^2)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Thuật toán sắp xếp nào sau đây là một ví dụ của phương pháp 'chia để trị' (divide and conquer)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho mảng [7, 3, 9, 1, 5]. Sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), sau vòng lặp thứ hai, mảng sẽ trở thành:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort), điều gì xảy ra trong mỗi vòng lặp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Ưu điểm chính của thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort) so với các thuật toán sắp xếp O(n^2) (như Bubble Sort, Insertion Sort, Selection Sort) là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nhược điểm chính của thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort) so với thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong trường hợp nào, thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) có thể được coi là hữu ích mặc dù hiệu suất tổng thể không cao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho danh sách các số [10, 5, 8, 2, 7]. Nếu bạn muốn sắp xếp danh sách này giảm dần, thuật toán nào trong số các thuật toán sắp xếp đơn giản có thể dễ dàng điều chỉnh để thực hiện việc này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort), phần nào của mảng được đảm bảo luôn luôn đã được sắp xếp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi so sánh thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) và thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), điểm khác biệt chính về cách tiếp cận của chúng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Giả sử bạn cần sắp xếp một danh sách các bài hát theo tên nghệ sĩ, sau đó theo tên bài hát (nếu nghệ sĩ trùng nhau). Đây là ví dụ về loại sắp xếp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để đánh giá hiệu quả của một thuật toán sắp xếp trong thực tế, yếu tố nào quan trọng nhất cần xem xét bên cạnh độ phức tạp thời gian lý thuyết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Xét một mảng đã được sắp xếp giảm dần. Nếu bạn áp dụng thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) để sắp xếp nó tăng dần, trường hợp này tương ứng với trường hợp nào về hiệu suất của Insertion Sort?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các thuật toán sắp xếp đã học (Bubble Sort, Insertion Sort, Selection Sort, Merge Sort, Quick Sort), thuật toán nào thường được coi là có hiệu suất tốt nhất trong trường hợp trung bình cho dữ liệu lớn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đầu vào cơ bản của bài toán?

  • A. Miền tìm kiếm (search space)
  • B. Giá trị cần tìm (target value)
  • C. Dữ liệu trong miền tìm kiếm
  • D. Thuật toán sắp xếp dữ liệu

Câu 2: Xét bài toán tìm kiếm số điện thoại của một người trong danh bạ điện thoại. Miền tìm kiếm trong trường hợp này là gì?

  • A. Số điện thoại cần tìm
  • B. Danh sách tất cả các số điện thoại và tên trong danh bạ
  • C. Ứng dụng danh bạ trên điện thoại
  • D. Mạng lưới viễn thông

Câu 3: Thuật toán tìm kiếm tuần tự hoạt động hiệu quả nhất trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Danh sách dữ liệu nhỏ và chưa được sắp xếp
  • B. Danh sách dữ liệu lớn và đã được sắp xếp tăng dần
  • C. Danh sách dữ liệu lớn và đã được sắp xếp giảm dần
  • D. Khi cần tìm kiếm phần tử lớn nhất trong danh sách

Câu 4: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm nhị phân so với tìm kiếm tuần tự là gì?

  • A. Dễ dàng cài đặt và lập trình hơn
  • B. Có thể áp dụng cho mọi loại dữ liệu
  • C. Tốc độ tìm kiếm nhanh hơn trên dữ liệu đã sắp xếp
  • D. Không yêu cầu dữ liệu phải được sắp xếp trước

Câu 5: Điều kiện tiên quyết để có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

  • A. Dữ liệu phải có kích thước nhỏ hơn một ngưỡng nhất định
  • B. Dữ liệu phải được sắp xếp theo thứ tự (tăng dần hoặc giảm dần)
  • C. Dữ liệu phải là số nguyên
  • D. Dữ liệu phải được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài

Câu 6: Cho dãy số đã sắp xếp A = [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 23, thì số lần so sánh tối đa cần thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 10

Câu 7: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, sau mỗi bước lặp, phạm vi tìm kiếm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Phạm vi tìm kiếm tăng gấp đôi
  • B. Phạm vi tìm kiếm giảm đi một nửa
  • C. Phạm vi tìm kiếm không thay đổi
  • D. Phạm vi tìm kiếm giảm đi một lượng cố định

Câu 8: Xét một danh sách gồm 1 triệu phần tử đã được sắp xếp. So sánh số lượng phép so sánh trung bình cần thiết để tìm kiếm một phần tử bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân.

  • A. Tìm kiếm tuần tự và nhị phân cần số lượng phép so sánh tương đương
  • B. Tìm kiếm tuần tự cần ít phép so sánh hơn tìm kiếm nhị phân
  • C. Tìm kiếm tuần tự cần khoảng 1 triệu phép so sánh, tìm kiếm nhị phân cần khoảng 1 nghìn phép so sánh
  • D. Tìm kiếm tuần tự cần khoảng 500 nghìn phép so sánh, tìm kiếm nhị phân cần khoảng 20 phép so sánh

Câu 9: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự sẽ phù hợp hơn so với tìm kiếm nhị phân?

  • A. Khi danh sách dữ liệu có kích thước rất nhỏ
  • B. Khi danh sách dữ liệu đã được sắp xếp sẵn
  • C. Khi cần tìm kiếm phần tử lớn nhất
  • D. Khi yêu cầu tốc độ tìm kiếm cực nhanh

Câu 10: Cho dãy số A = [15, 8, 23, 4, 42, 16, 27]. Nếu tìm kiếm số 16 bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, các phần tử nào trong dãy sẽ được so sánh với số 16?

  • A. Chỉ phần tử 16
  • B. Các phần tử 15, 8, 23, 4, 42, 16
  • C. Các phần tử 15, 8, 23, 4, 42, 16 (theo thứ tự)
  • D. Các phần tử 4, 8, 15, 16, 23, 27, 42 (đã sắp xếp)

Câu 11: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn phần tử ở vị trí giữa, thì phạm vi tìm kiếm sẽ được thu hẹp về phía nào của danh sách?

  • A. Nửa đầu của danh sách
  • B. Nửa sau của danh sách
  • C. Cả hai nửa danh sách
  • D. Không thu hẹp phạm vi, tiếp tục tìm kiếm toàn bộ danh sách

Câu 12: Giả sử bạn có một cuốn từ điển chưa được sắp xếp theo thứ tự chữ cái. Bạn muốn tìm nghĩa của một từ. Thuật toán tìm kiếm nào sẽ phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Tìm kiếm nhị phân
  • B. Tìm kiếm tuần tự
  • C. Cả hai thuật toán đều phù hợp như nhau
  • D. Không thuật toán nào phù hợp

Câu 13: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều gì xảy ra nếu giá trị cần tìm không có trong danh sách?

  • A. Thuật toán sẽ báo lỗi và dừng lại
  • B. Thuật toán sẽ trả về phần tử gần nhất với giá trị cần tìm
  • C. Thuật toán sẽ tiếp tục tìm kiếm vô hạn
  • D. Thuật toán sẽ kết thúc và thông báo không tìm thấy

Câu 14: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuần tự trong trường hợp tìm thấy phần tử ở vị trí bất kỳ là:

  • A. O(1)
  • B. O(n)
  • C. O(log n)
  • D. O(n^2)

Câu 15: Độ phức tạp thời gian tốt nhất (best-case) của thuật toán tìm kiếm nhị phân là:

  • A. O(1)
  • B. O(log n)
  • C. O(n)
  • D. O(n log n)

Câu 16: Xét một hệ thống quản lý thư viện, bạn muốn tìm kiếm một cuốn sách dựa trên tên sách. Nếu danh mục sách không được sắp xếp, bạn sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm nào?

  • A. Tìm kiếm nhị phân
  • B. Tìm kiếm tuần tự
  • C. Cả hai đều được nếu dữ liệu đủ nhỏ
  • D. Không thể tìm kiếm được

Câu 17: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, giả sử danh sách có 15 phần tử. Số lần chia đôi phạm vi tìm kiếm tối đa là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 15
  • C. 4
  • D. 8

Câu 18: Để tìm kiếm hiệu quả trong một cơ sở dữ liệu lớn đã được sắp xếp, thuật toán nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

  • A. Tìm kiếm nhị phân
  • B. Tìm kiếm tuần tự
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên
  • D. Không cần thuật toán tìm kiếm

Câu 19: Cho dãy số đã sắp xếp giảm dần B = [95, 80, 65, 50, 35, 20, 5]. Thuật toán tìm kiếm nhị phân có thể áp dụng trực tiếp lên dãy này không, và nếu không thì cần điều chỉnh như thế nào?

  • A. Có, áp dụng trực tiếp
  • B. Không, cần điều chỉnh logic so sánh lớn hơn/nhỏ hơn
  • C. Không, chỉ áp dụng cho dãy tăng dần
  • D. Có, nhưng hiệu quả sẽ giảm

Câu 20: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, trường hợp xấu nhất (worst-case) xảy ra khi nào?

  • A. Khi phần tử cần tìm ở đầu danh sách
  • B. Khi phần tử cần tìm ở giữa danh sách
  • C. Khi phần tử cần tìm ở cuối danh sách hoặc không có trong danh sách
  • D. Khi danh sách đã được sắp xếp

Câu 21: Nếu bạn cần tìm kiếm một phần tử trong một danh sách liên tục được cập nhật (thêm/xóa phần tử), và không muốn mất thời gian sắp xếp lại sau mỗi lần cập nhật, thuật toán tìm kiếm nào phù hợp hơn?

  • A. Tìm kiếm nhị phân
  • B. Tìm kiếm tuần tự
  • C. Cả hai đều phù hợp như nhau
  • D. Cần sắp xếp lại danh sách trước mỗi lần tìm kiếm

Câu 22: Xét một mảng các bản ghi sinh viên đã được sắp xếp theo mã số sinh viên. Bạn muốn tìm thông tin của sinh viên dựa trên mã số sinh viên. Thuật toán tìm kiếm nào sẽ hiệu quả nhất?

  • A. Tìm kiếm nhị phân
  • B. Tìm kiếm tuần tự
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên
  • D. Không thể tìm kiếm được

Câu 23: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu tại một bước so sánh, phần tử ở giữa danh sách trùng với giá trị cần tìm, thuật toán sẽ thực hiện hành động gì tiếp theo?

  • A. Trả về vị trí của phần tử đó và kết thúc
  • B. Tiếp tục tìm kiếm ở nửa đầu danh sách
  • C. Tiếp tục tìm kiếm ở nửa sau danh sách
  • D. Tiếp tục tìm kiếm toàn bộ danh sách từ đầu

Câu 24: Thuật toán tìm kiếm nào có thể được mô tả như là "chia để trị" trong cách tiếp cận?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai thuật toán
  • D. Không thuật toán nào

Câu 25: Giả sử bạn có một danh sách tên học sinh không theo thứ tự. Bạn muốn kiểm tra xem một tên cụ thể có trong danh sách hay không. Bạn sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm nào?

  • A. Tìm kiếm tuần tự
  • B. Tìm kiếm nhị phân
  • C. Cả hai đều được
  • D. Không thể kiểm tra được

Câu 26: Trong thực tế, ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là một ví dụ điển hình của bài toán tìm kiếm?

  • A. Tìm kiếm sản phẩm theo tên trên trang web thương mại điện tử
  • B. Tìm kiếm bài hát trong danh sách phát nhạc
  • C. Tìm kiếm thông tin liên hệ của một người trong danh bạ điện thoại
  • D. Tính toán tổng lương phải trả cho tất cả nhân viên trong tháng

Câu 27: Để tăng tốc độ tìm kiếm nhị phân trên dữ liệu rất lớn, người ta thường sử dụng kỹ thuật nào sau đây?

  • A. Sử dụng bộ nhớ cache
  • B. Nén dữ liệu
  • C. Lập chỉ mục (indexing)
  • D. Tăng tốc độ CPU

Câu 28: Trong ngôn ngữ lập trình, hàm hoặc phương thức tìm kiếm tuần tự thường được gọi là gì?

  • A. BinarySearch
  • B. LinearSearch hoặc SequentialSearch
  • C. DivideAndConquerSearch
  • D. FastSearch

Câu 29: Thuật toán tìm kiếm nhị phân hiệu quả nhất với loại cấu trúc dữ liệu nào?

  • A. Mảng (Array) đã sắp xếp
  • B. Danh sách liên kết (Linked List)
  • C. Cây (Tree)
  • D. Đồ thị (Graph)

Câu 30: Trong trường hợp nào, số lần so sánh trong thuật toán tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân là gần bằng nhau?

  • A. Khi danh sách rất lớn
  • B. Khi phần tử cần tìm ở cuối danh sách
  • C. Khi danh sách đã được sắp xếp
  • D. Khi danh sách có kích thước rất nhỏ (ví dụ, dưới 10 phần tử)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đầu vào cơ bản của bài toán?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét bài toán tìm kiếm số điện thoại của một người trong danh bạ điện thoại. Miền tìm kiếm trong trường hợp này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Thuật toán tìm kiếm tuần tự hoạt động hiệu quả nhất trong trường hợp nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Ưu điểm chính của thuật toán tìm kiếm nhị phân so với tìm kiếm tuần tự là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Điều kiện tiên quyết để có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho dãy số đã sắp xếp A = [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 23, thì số lần so sánh tối đa cần thực hiện là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, sau mỗi bước lặp, phạm vi tìm kiếm sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xét một danh sách gồm 1 triệu phần tử đã được sắp xếp. So sánh số lượng phép so sánh trung bình cần thiết để tìm kiếm một phần tử bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự sẽ phù hợp hơn so với tìm kiếm nhị phân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho dãy số A = [15, 8, 23, 4, 42, 16, 27]. Nếu tìm kiếm số 16 bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, các phần tử nào trong dãy sẽ được so sánh với số 16?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn phần tử ở vị trí giữa, thì phạm vi tìm kiếm sẽ được thu hẹp về phía nào của danh sách?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Giả sử bạn có một cuốn từ điển chưa được sắp xếp theo thứ tự chữ cái. Bạn muốn tìm nghĩa của một từ. Thuật toán tìm kiếm nào sẽ phù hợp nhất trong trường hợp này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, điều gì xảy ra nếu giá trị cần tìm không có trong danh sách?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuần tự trong trường hợp tìm thấy phần tử ở vị trí bất kỳ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Độ phức tạp thời gian tốt nhất (best-case) của thuật toán tìm kiếm nhị phân là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xét một hệ thống quản lý thư viện, bạn muốn tìm kiếm một cuốn sách dựa trên tên sách. Nếu danh mục sách không được sắp xếp, bạn sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, giả sử danh sách có 15 phần tử. Số lần chia đôi phạm vi tìm kiếm tối đa là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để tìm kiếm hiệu quả trong một cơ sở dữ liệu lớn đã được sắp xếp, thuật toán nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho dãy số đã sắp xếp giảm dần B = [95, 80, 65, 50, 35, 20, 5]. Thuật toán tìm kiếm nhị phân có thể áp dụng trực tiếp lên dãy này không, và nếu không thì cần điều chỉnh như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, trường hợp xấu nhất (worst-case) xảy ra khi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nếu bạn cần tìm kiếm một phần tử trong một danh sách liên tục được cập nhật (thêm/xóa phần tử), và không muốn mất thời gian sắp xếp lại sau mỗi lần cập nhật, thuật toán tìm kiếm nào phù hợp hơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Xét một mảng các bản ghi sinh viên đã được sắp xếp theo mã số sinh viên. Bạn muốn tìm thông tin của sinh viên dựa trên mã số sinh viên. Thuật toán tìm kiếm nào sẽ hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu tại một bước so sánh, phần tử ở giữa danh sách trùng với giá trị cần tìm, thuật toán sẽ thực hiện hành động gì tiếp theo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Thuật toán tìm kiếm nào có thể được mô tả như là 'chia để trị' trong cách tiếp cận?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Giả sử bạn có một danh sách tên học sinh không theo thứ tự. Bạn muốn kiểm tra xem một tên cụ thể có trong danh sách hay không. Bạn sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong thực tế, ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là một ví dụ điển hình của bài toán tìm kiếm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để tăng tốc độ tìm kiếm nhị phân trên dữ liệu rất lớn, người ta thường sử dụng kỹ thuật nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong ngôn ngữ lập trình, hàm hoặc phương thức tìm kiếm tuần tự thường được gọi là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Thuật toán tìm kiếm nhị phân hiệu quả nhất với loại cấu trúc dữ liệu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong trường hợp nào, số lần so sánh trong thuật toán tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân là gần bằng nhau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, yếu tố nào sau đây quyết định tính hiệu quả của thuật toán tìm kiếm trong trường hợp dữ liệu lớn?

  • A. Ngôn ngữ lập trình được sử dụng để cài đặt thuật toán.
  • B. Kích thước bộ nhớ cache của máy tính.
  • C. Số lượng phép so sánh trung bình cần thực hiện để tìm kiếm.
  • D. Tốc độ đọc/ghi dữ liệu của ổ cứng.

Câu 2: Xét bài toán tìm kiếm một số nguyên X trong một mảng đã được sắp xếp tăng dần. Thuật toán tìm kiếm nhị phân hoạt động hiệu quả hơn tìm kiếm tuần tự vì lý do chính nào?

  • A. Tìm kiếm nhị phân dễ dàng cài đặt hơn tìm kiếm tuần tự.
  • B. Tìm kiếm nhị phân loại bỏ một nửa không gian tìm kiếm sau mỗi bước so sánh.
  • C. Tìm kiếm nhị phân không yêu cầu dữ liệu đầu vào phải được sắp xếp.
  • D. Tìm kiếm nhị phân luôn tìm thấy kết quả nhanh hơn trong mọi trường hợp.

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, thuật toán tìm kiếm tuần tự là lựa chọn phù hợp hơn thuật toán tìm kiếm nhị phân?

  • A. Khi cần tìm kiếm trên một mảng có kích thước rất lớn.
  • B. Khi dữ liệu đã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
  • C. Khi cần tìm kiếm phần tử lớn nhất hoặc nhỏ nhất trong mảng.
  • D. Khi mảng dữ liệu có kích thước nhỏ và không được sắp xếp.

Câu 4: Cho một danh sách tên học sinh không được sắp xếp. Để kiểm tra xem tên "Nguyễn Văn An" có trong danh sách hay không, thuật toán tìm kiếm nào phù hợp nhất?

  • A. Tìm kiếm tuần tự.
  • B. Tìm kiếm nhị phân.
  • C. Cả hai thuật toán đều phù hợp như nhau.
  • D. Không thuật toán nào phù hợp.

Câu 5: Giả sử bạn có một cuốn từ điển đã được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Bạn muốn tìm nghĩa của một từ cụ thể. Phương pháp tìm kiếm nào trong hai thuật toán (tuần tự và nhị phân) mô phỏng cách bạn tìm từ trong từ điển?

  • A. Tìm kiếm tuần tự.
  • B. Tìm kiếm nhị phân.
  • C. Cả hai phương pháp đều giống nhau.
  • D. Không phương pháp nào mô phỏng đúng.

Câu 6: Cho dãy số A = [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 23, số lần so sánh cần thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuần tự trong trường hợp tìm thấy phần tử ở cuối danh sách có độ lớn N là:

  • A. O(1)
  • B. O(log N)
  • C. O(N)
  • D. O(N^2)

Câu 8: Điều kiện tiên quyết để có thể áp dụng hiệu quả thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

  • A. Dữ liệu cần tìm kiếm phải được sắp xếp.
  • B. Kích thước dữ liệu phải nhỏ hơn một ngưỡng nhất định.
  • C. Phần tử cần tìm phải xuất hiện ít nhất một lần trong dữ liệu.
  • D. Dữ liệu phải là số nguyên.

Câu 9: Trong một chương trình quản lý thư viện, khi người dùng nhập mã sách, hệ thống cần nhanh chóng kiểm tra xem mã sách đó có tồn tại trong cơ sở dữ liệu sách đã được sắp xếp theo mã hay không. Thuật toán tìm kiếm nào sẽ tối ưu nhất về tốc độ?

  • A. Tìm kiếm tuần tự.
  • B. Tìm kiếm nhị phân.
  • C. Cả hai đều tương đương trong trường hợp này.
  • D. Không thể xác định nếu không biết kích thước cơ sở dữ liệu.

Câu 10: Giả sử bạn cần tìm kiếm một số điện thoại trong danh bạ điện thoại của mình (danh bạ đã sắp xếp theo tên). Bạn có xu hướng sử dụng phương pháp tìm kiếm nào một cách tự nhiên?

  • A. Tìm kiếm tuần tự từ đầu danh bạ.
  • B. Tìm kiếm gần đúng ở giữa danh bạ rồi điều chỉnh dần.
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên các vị trí trong danh bạ.
  • D. Không sử dụng phương pháp tìm kiếm cụ thể.

Câu 11: Cho mảng A = [7, 2, 9, 5, 1, 8, 3]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 8, bạn sẽ phải thực hiện bao nhiêu phép so sánh?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 6

Câu 12: Thuật toán tìm kiếm nhị phân có thể được cải tiến để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên hoặc cuối cùng của một phần tử trong mảng chứa nhiều phần tử trùng lặp không?

  • A. Có, bằng cách điều chỉnh phạm vi tìm kiếm sau khi tìm thấy một phần tử.
  • B. Không, tìm kiếm nhị phân chỉ hoạt động với mảng không trùng lặp.
  • C. Chỉ có thể tìm vị trí đầu tiên, không thể tìm vị trí cuối cùng.
  • D. Chỉ có thể tìm vị trí cuối cùng, không thể tìm vị trí đầu tiên.

Câu 13: Trong tình huống nào sau đây, việc sắp xếp dữ liệu trước khi tìm kiếm bằng thuật toán nhị phân sẽ không mang lại lợi ích về hiệu suất tổng thể?

  • A. Khi dữ liệu đã được sắp xếp sẵn.
  • B. Khi số lượng tìm kiếm dự kiến lớn hơn nhiều so với số lượng phần tử.
  • C. Khi chỉ cần thực hiện tìm kiếm một vài lần trên dữ liệu nhỏ.
  • D. Khi dữ liệu cần được cập nhật thường xuyên sau mỗi lần tìm kiếm.

Câu 14: Hãy so sánh số lượng phép so sánh tối đa cần thiết để tìm kiếm một phần tử trong một mảng có 1024 phần tử sử dụng tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân.

  • A. Tuần tự: 1024, Nhị phân: 10.
  • B. Tuần tự: 10, Nhị phân: 1024.
  • C. Tuần tự: 512, Nhị phân: 5.
  • D. Tuần tự: 1024, Nhị phân: 512.

Câu 15: Trong một hệ thống cơ sở dữ liệu lớn, chỉ mục (index) thường được sử dụng để tăng tốc độ truy vấn dữ liệu. Chỉ mục hoạt động dựa trên nguyên tắc tìm kiếm nào?

  • A. Tìm kiếm tuần tự.
  • B. Tìm kiếm nhị phân hoặc các biến thể của nó.
  • C. Tìm kiếm theo chiều rộng.
  • D. Tìm kiếm theo chiều sâu.

Câu 16: Xét bài toán tìm kiếm giá trị nhỏ nhất trong một mảng số nguyên không sắp xếp. Thuật toán nào sau đây là hiệu quả nhất về số phép so sánh?

  • A. Tìm kiếm nhị phân.
  • B. Tìm kiếm tuần tự (duyệt từ đầu đến cuối).
  • C. Sắp xếp mảng rồi lấy phần tử đầu tiên.
  • D. Duyệt mảng và giữ giá trị nhỏ nhất đã tìm thấy.

Câu 17: Cho dãy số đã sắp xếp: [-5, 0, 3, 7, 9, 12, 15]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 6, quá trình tìm kiếm sẽ kết thúc như thế nào?

  • A. Tìm thấy số 6 ở vị trí thích hợp để chèn vào mảng.
  • B. Trả về vị trí của số 7 vì nó gần với số 6 nhất.
  • C. Không tìm thấy số 6 và kết thúc tìm kiếm.
  • D. Báo lỗi vì số 6 không có trong mảng.

Câu 18: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu phạm vi tìm kiếm hiện tại là [left, right] và phần tử ở vị trí "mid" lớn hơn giá trị cần tìm, phạm vi tìm kiếm mới sẽ là:

  • A. [mid, right]
  • B. [left, mid - 1]
  • C. [mid + 1, right]
  • D. Không thay đổi phạm vi.

Câu 19: Để tìm kiếm một cuốn sách trong thư viện, giả sử thư viện sắp xếp sách theo mã số. Nếu bạn biết mã số sách cần tìm, bạn sẽ tìm kiếm theo cách nào để nhanh nhất?

  • A. Đi dọc theo từng kệ sách từ đầu đến cuối.
  • B. Tìm đến khoảng kệ sách có mã số tương ứng rồi tìm sâu hơn.
  • C. Hỏi thủ thư vị trí chính xác của cuốn sách.
  • D. Tìm kiếm ngẫu nhiên trên các kệ sách.

Câu 20: Trong trường hợp mảng dữ liệu được lưu trữ phân tán trên nhiều ổ đĩa, thuật toán tìm kiếm nào sẽ gặp khó khăn hơn trong việc áp dụng trực tiếp?

  • A. Tìm kiếm tuần tự.
  • B. Tìm kiếm nhị phân.
  • C. Cả hai thuật toán đều gặp khó khăn như nhau.
  • D. Không thuật toán nào gặp khó khăn.

Câu 21: Cho danh sách các số điện thoại không sắp xếp. Bạn muốn tìm tất cả các số điện thoại bắt đầu bằng mã vùng "090". Thuật toán tìm kiếm nào phù hợp để giải quyết bài toán này?

  • A. Tìm kiếm tuần tự.
  • B. Tìm kiếm nhị phân.
  • C. Sắp xếp danh sách rồi dùng tìm kiếm nhị phân.
  • D. Không thuật toán nào phù hợp.

Câu 22: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại sao chúng ta cần tính chỉ số trung vị ("mid") của đoạn tìm kiếm?

  • A. Để đảm bảo thuật toán không bị lặp vô hạn.
  • B. Để đơn giản hóa phép so sánh.
  • C. Để chia đôi phạm vi tìm kiếm một cách hiệu quả.
  • D. Để tối ưu hóa việc sử dụng bộ nhớ.

Câu 23: Độ phức tạp thời gian tốt nhất (best-case) của thuật toán tìm kiếm tuần tự là:

  • A. O(1)
  • B. O(log N)
  • C. O(N)
  • D. O(N log N)

Câu 24: Trong thực tế, khi nào việc sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân trở nên kém hiệu quả hơn so với tìm kiếm tuần tự, mặc dù dữ liệu đã được sắp xếp?

  • A. Khi dữ liệu có kích thước rất lớn.
  • B. Khi phần tử cần tìm nằm ở đầu danh sách.
  • C. Khi ngôn ngữ lập trình không hỗ trợ tìm kiếm nhị phân.
  • D. Khi chi phí truy cập bộ nhớ ngẫu nhiên (random access) rất cao.

Câu 25: Cho mảng A = [15, 22, 30, 45, 52, 60, 75]. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân, hãy xác định phạm vi tìm kiếm sau bước so sánh đầu tiên khi tìm số 30.

  • A. [15, 45]
  • B. [15, 45]
  • C. [45, 75]
  • D. [30, 45]

Câu 26: Nếu bạn cần xây dựng một chức năng "tìm kiếm gần đúng" (ví dụ, tìm kiếm từ khóa có thể sai chính tả) trên một tập văn bản lớn, thuật toán tìm kiếm nhị phân có phù hợp trực tiếp không?

  • A. Có, tìm kiếm nhị phân vẫn hiệu quả cho tìm kiếm gần đúng.
  • B. Không, tìm kiếm nhị phân yêu cầu so sánh chính xác.
  • C. Có, nhưng cần sắp xếp văn bản theo mức độ tương đồng.
  • D. Không thể xác định nếu không biết thuật toán so sánh gần đúng.

Câu 27: Trong một hệ thống quản lý kho hàng, các sản phẩm được sắp xếp theo mã sản phẩm. Khi nhập mã sản phẩm để kiểm tra thông tin, thao tác này tương ứng với bài toán tìm kiếm nào?

  • A. Bài toán tìm kiếm một phần tử trong danh sách đã sắp xếp.
  • B. Bài toán tìm kiếm phần tử lớn nhất trong danh sách.
  • C. Bài toán sắp xếp danh sách sản phẩm.
  • D. Bài toán thống kê số lượng sản phẩm.

Câu 28: Thuật toán tìm kiếm nào có thể được áp dụng cho cả danh sách liên kết (linked list) và mảng (array) một cách tự nhiên mà không cần thay đổi đáng kể?

  • A. Tìm kiếm tuần tự.
  • B. Tìm kiếm nhị phân.
  • C. Cả hai thuật toán đều áp dụng dễ dàng.
  • D. Không thuật toán nào áp dụng được.

Câu 29: Giả sử bạn có một tập dữ liệu lớn chứa thông tin về các cuốn sách (tên sách, tác giả, năm xuất bản...). Bạn muốn tìm tất cả các cuốn sách của một tác giả cụ thể. Bài toán này thuộc loại tìm kiếm nào?

  • A. Tìm kiếm theo khóa (key-based search).
  • B. Tìm kiếm nhị phân trên nhiều thuộc tính.
  • C. Tìm kiếm giá trị lớn nhất.
  • D. Tìm kiếm theo phạm vi (range search).

Câu 30: Trong một trò chơi "đoán số", máy tính chọn một số bí mật trong khoảng [1, 100]. Bạn được phép đoán và máy tính sẽ trả lời "lớn hơn", "nhỏ hơn" hoặc "đúng". Chiến lược đoán số tối ưu nhất của bạn dựa trên thuật toán tìm kiếm nào?

  • A. Tìm kiếm tuần tự (đoán lần lượt từ 1 đến 100).
  • B. Tìm kiếm nhị phân (luôn đoán số ở giữa khoảng).
  • C. Tìm kiếm ngẫu nhiên.
  • D. Không có thuật toán nào áp dụng trong trò chơi này.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong bài toán tìm kiếm, yếu tố nào sau đây quyết định tính hiệu quả của thuật toán tìm kiếm trong trường hợp dữ liệu lớn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét bài toán tìm kiếm một số nguyên X trong một mảng đã được sắp xếp tăng dần. Thuật toán tìm kiếm nhị phân hoạt động hiệu quả hơn tìm kiếm tuần tự vì lý do chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, thuật toán tìm kiếm tuần tự là lựa chọn phù hợp hơn thuật toán tìm kiếm nhị phân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho một danh sách tên học sinh không được sắp xếp. Để kiểm tra xem tên 'Nguyễn Văn An' có trong danh sách hay không, thuật toán tìm kiếm nào phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Giả sử bạn có một cuốn từ điển đã được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Bạn muốn tìm nghĩa của một từ cụ thể. Phương pháp tìm kiếm nào trong hai thuật toán (tuần tự và nhị phân) mô phỏng cách bạn tìm từ trong từ điển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho dãy số A = [2, 5, 8, 12, 16, 23, 38, 56, 72, 91]. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 23, số lần so sánh cần thực hiện là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán tìm kiếm tuần tự trong trường hợp tìm thấy phần tử ở cuối danh sách có độ lớn N là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Điều kiện tiên quyết để có thể áp dụng hiệu quả thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong một chương trình quản lý thư viện, khi người dùng nhập mã sách, hệ thống cần nhanh chóng kiểm tra xem mã sách đó có tồn tại trong cơ sở dữ liệu sách đã được sắp xếp theo mã hay không. Thuật toán tìm kiếm nào sẽ tối ưu nhất về tốc độ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Giả sử bạn cần tìm kiếm một số điện thoại trong danh bạ điện thoại của mình (danh bạ đã sắp xếp theo tên). Bạn có xu hướng sử dụng phương pháp tìm kiếm nào một cách tự nhiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho mảng A = [7, 2, 9, 5, 1, 8, 3]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 8, bạn sẽ phải thực hiện bao nhiêu phép so sánh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Thuật toán tìm kiếm nhị phân có thể được cải tiến để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên hoặc cuối cùng của một phần tử trong mảng chứa nhiều phần tử trùng lặp không?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong tình huống nào sau đây, việc sắp xếp dữ liệu trước khi tìm kiếm bằng thuật toán nhị phân sẽ không mang lại lợi ích về hiệu suất tổng thể?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hãy so sánh số lượng phép so sánh tối đa cần thiết để tìm kiếm một phần tử trong một mảng có 1024 phần tử sử dụng tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong một hệ thống cơ sở dữ liệu lớn, chỉ mục (index) thường được sử dụng để tăng tốc độ truy vấn dữ liệu. Chỉ mục hoạt động dựa trên nguyên tắc tìm kiếm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xét bài toán tìm kiếm giá trị nhỏ nhất trong một mảng số nguyên không sắp xếp. Thuật toán nào sau đây là hiệu quả nhất về số phép so sánh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho dãy số đã sắp xếp: [-5, 0, 3, 7, 9, 12, 15]. Nếu sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 6, quá trình tìm kiếm sẽ kết thúc như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu phạm vi tìm kiếm hiện tại là [left, right] và phần tử ở vị trí 'mid' lớn hơn giá trị cần tìm, phạm vi tìm kiếm mới sẽ là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để tìm kiếm một cuốn sách trong thư viện, giả sử thư viện sắp xếp sách theo mã số. Nếu bạn biết mã số sách cần tìm, bạn sẽ tìm kiếm theo cách nào để nhanh nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong trường hợp mảng dữ liệu được lưu trữ phân tán trên nhiều ổ đĩa, thuật toán tìm kiếm nào sẽ gặp khó khăn hơn trong việc áp dụng trực tiếp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho danh sách các số điện thoại không sắp xếp. Bạn muốn tìm tất cả các số điện thoại bắt đầu bằng mã vùng '090'. Thuật toán tìm kiếm nào phù hợp để giải quyết bài toán này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại sao chúng ta cần tính chỉ số trung vị ('mid') của đoạn tìm kiếm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Độ phức tạp thời gian tốt nhất (best-case) của thuật toán tìm kiếm tuần tự là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong thực tế, khi nào việc sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân trở nên kém hiệu quả hơn so với tìm kiếm tuần tự, mặc dù dữ liệu đã được sắp xếp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho mảng A = [15, 22, 30, 45, 52, 60, 75]. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân, hãy xác định phạm vi tìm kiếm sau bước so sánh đầu tiên khi tìm số 30.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nếu bạn cần xây dựng một chức năng 'tìm kiếm gần đúng' (ví dụ, tìm kiếm từ khóa có thể sai chính tả) trên một tập văn bản lớn, thuật toán tìm kiếm nhị phân có phù hợp trực tiếp không?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong một hệ thống quản lý kho hàng, các sản phẩm được sắp xếp theo mã sản phẩm. Khi nhập mã sản phẩm để kiểm tra thông tin, thao tác này tương ứng với bài toán tìm kiếm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Thuật toán tìm kiếm nào có thể được áp dụng cho cả danh sách liên kết (linked list) và mảng (array) một cách tự nhiên mà không cần thay đổi đáng kể?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Giả sử bạn có một tập dữ liệu lớn chứa thông tin về các cuốn sách (tên sách, tác giả, năm xuất bản...). Bạn muốn tìm tất cả các cuốn sách của một tác giả cụ thể. Bài toán này thuộc loại tìm kiếm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Bài toán tìm kiếm

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong một trò chơi 'đoán số', máy tính chọn một số bí mật trong khoảng [1, 100]. Bạn được phép đoán và máy tính sẽ trả lời 'lớn hơn', 'nhỏ hơn' hoặc 'đúng'. Chiến lược đoán số tối ưu nhất của bạn dựa trên thuật toán tìm kiếm nào?

Xem kết quả