Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 02
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu HTML để thu thập thông tin đăng ký người dùng, đâu là thẻ HTML chính cần sử dụng để bao bọc toàn bộ các trường nhập liệu?
A. <form>
B. <input>
C. <label>
D. <div>
Câu 2: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email. Thuộc tính `type` của thẻ `` cần đặt giá trị là gì?
A. text
B. url
C. email
D. mail
Câu 3: Để liên kết một thẻ `
A. name
B. id
C. value
D. type
Câu 4: Khi xây dựng một biểu mẫu đăng nhập, bạn muốn trường nhập mật khẩu không hiển thị ký tự người dùng gõ. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` sẽ đáp ứng yêu cầu này?
A. text
B. hidden
C. secret
D. password
Câu 5: Bạn đang tạo một biểu mẫu khảo sát và muốn người dùng chọn một trong các lựa chọn đã cho (ví dụ: Giới tính: Nam / Nữ / Khác). Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` phù hợp nhất cho trường hợp này, đảm bảo chỉ một lựa chọn được chọn trong một nhóm?
A. checkbox
B. radio
C. select
D. button
Câu 6: Để nhóm các nút radio (`type=
A. name
B. id
C. value
D. group
Câu 7: Bạn muốn người dùng có thể chọn nhiều sở thích từ một danh sách (ví dụ: Sở thích: Đọc sách, Nghe nhạc, Chơi game). Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` phù hợp nhất cho trường hợp này?
A. radio
B. select
C. checkbox
D. list
Câu 8: Để tạo một nút nhấn mà khi được nhấp vào, dữ liệu từ biểu mẫu sẽ được gửi đến máy chủ theo địa chỉ được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `
`, bạn sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ `` hoặc thẻ `
Câu 9: Thuộc tính `action` trong thẻ `
` có chức năng gì?
A. Xác định cách dữ liệu được mã hóa khi gửi.
B. Chỉ định phương thức HTTP để gửi dữ liệu.
C. Đặt tên cho biểu mẫu.
D. Chỉ định URL nơi dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến.
Câu 10: Thuộc tính `method` trong thẻ `
` có chức năng gì và thường nhận các giá trị phổ biến nào?
A. Xác định URL nhận dữ liệu; nhận giá trị "url" hoặc "path".
B. Xác định phương thức gửi dữ liệu; nhận giá trị "GET" hoặc "POST".
C. Xác định định dạng dữ liệu gửi đi; nhận giá trị "text" hoặc "json".
D. Xác định cách biểu mẫu hiển thị; nhận giá trị "inline" hoặc "block".
Câu 11: Bạn muốn tạo một vùng nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản (ví dụ: phần
A. <textarea>
B. <input type=
C. <input type=
D. <textblock>
Câu 12: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều mục, bạn sử dụng thẻ nào để chứa toàn bộ danh sách các lựa chọn?
A. <list>
B. <options>
C. <dropdown>
D. <select>
Câu 13: Trong một danh sách thả xuống (`
A. <item>
B. <option>
C. <listitem>
D. <value>
Câu 14: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` hoặc `
A. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
B. Đặt nhãn cho trường nhập liệu.
C. Hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu trống.
D. Đặt tên cho trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
Câu 15: Bạn muốn bắt buộc người dùng phải nhập thông tin vào một trường văn bản trước khi gửi biểu mẫu. Thuộc tính HTML nào của thẻ `
A. required
B. mandatory
C. validate
D. must-fill
Câu 16: Khi tạo một biểu mẫu, việc sử dụng thẻ `` cho mỗi trường nhập liệu (``, `
A. Tự động kiểm tra lỗi nhập liệu.
B. Định dạng hiển thị cho trường nhập liệu.
C. Đặt tên duy nhất cho trường nhập liệu.
D. Cải thiện khả năng truy cập (accessibility) và trải nghiệm người dùng.
Câu 17: Bạn muốn tạo một nút nhấn để xóa sạch tất cả dữ liệu người dùng đã nhập trong biểu mẫu, đưa các trường về trạng thái ban đầu. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` hoặc `
A. clear
B. button
C. reset
D. delete
Câu 18: Xem xét đoạn mã HTML sau: <input type=
A. Là văn bản gợi ý hiển thị khi trường trống.
B. Là giá trị ban đầu của trường nhập liệu.
C. Là tên của trường nhập liệu.
D. Là yêu cầu bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Câu 19: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu số cho phép người dùng chọn một giá trị trong khoảng từ 1 đến 100. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` phù hợp nhất và bạn cần thêm những thuộc tính nào nữa để giới hạn khoảng giá trị?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 20: Khi sử dụng phương thức gửi dữ liệu `GET` trong biểu mẫu, dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đi như thế nào?
A. Trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
B. Được thêm vào URL dưới dạng tham số.
C. Trong một tệp riêng được đính kèm.
D. Được lưu trữ tạm thời trên máy chủ.
Câu 21: Khi sử dụng phương thức gửi dữ liệu `POST` trong biểu mẫu, dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đi như thế nào?
A. Trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
B. Được hiển thị rõ trên thanh địa chỉ của trình duyệt.
C. Trong tiêu đề (header) của yêu cầu HTTP.
D. Được mã hóa và gửi qua kết nối riêng.
Câu 22: Bạn muốn tạo một nhóm các lựa chọn trong danh sách thả xuống (`
A. <group>
B. <optionset>
C. <fieldset>
D. <optgroup>
Câu 23: Để tạo một nút nhấn thông thường không có chức năng gửi hoặc đặt lại mặc định của biểu mẫu, bạn sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ `` hoặc `
A. submit
B. button
C. generic
D. none
Câu 24: Xem xét đoạn mã HTML sau: <input type=
A. Hộp kiểm này được chọn mặc định khi trang tải.
B. Hộp kiểm này bị vô hiệu hóa (không thể tương tác).
C. Giá trị gửi đi của hộp kiểm này là
D. Hộp kiểm này yêu cầu người dùng phải chọn.
Câu 25: Giả sử bạn có một biểu mẫu với `
A. /submit
B. /submit/query/test
C. /submit?query=test
D. /submit#query=test
Câu 26: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu không cho phép người dùng tương tác (nhập hoặc thay đổi giá trị) nhưng giá trị của nó vẫn được gửi đi khi biểu mẫu được submit. Thuộc tính boolean nào của thẻ `` cần sử dụng?
A. readonly
B. disabled
C. locked
D. static
Câu 27: Xem xét đoạn mã HTML sau: <fieldset><legend>Thông tin liên hệ</legend> ... các trường nhập liệu ... </fieldset>. Thẻ `
Câu 28: Trong quá trình thực hành tạo biểu mẫu, sau khi viết mã HTML, bước tiếp theo quan trọng để kiểm tra kết quả là gì?
A. Gửi tệp HTML cho người khác xem.
B. Lưu tệp HTML và mở bằng trình duyệt web.
C. Chạy mã HTML trong môi trường dòng lệnh.
D. Chuyển đổi tệp HTML sang định dạng PDF.
Câu 29: Bạn đã tạo một nhóm các nút radio nhưng phát hiện ra rằng người dùng có thể chọn nhiều hơn một nút trong nhóm đó. Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra lỗi này là gì?
A. Thiếu thuộc tính `value` cho các nút radio.
B. Sử dụng thuộc tính `id` trùng lặp cho các nút radio.
C. Các nút radio trong nhóm không có cùng giá trị thuộc tính `name`.
D. Thiếu thẻ `
Câu 30: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (`
A. multiple-choice
B. allow-multiple
C. checkbox
D. multiple
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu HTML để thu thập thông tin đăng ký người dùng, đâu là thẻ HTML chính cần sử dụng để bao bọc toàn bộ các trường nhập liệu?
<form>
<input>
<label>
<div>
Thẻ `
` được sử dụng để định nghĩa một biểu mẫu HTML, dùng để thu thập dữ liệu từ người dùng.
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 2: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email. Thuộc tính `type` của thẻ `` cần đặt giá trị là gì?
text
url
email
mail
Thuộc tính `type="email"` được sử dụng cho các trường nhập liệu email, trình duyệt có thể cung cấp xác thực cơ bản về định dạng.
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 3: Để liên kết một thẻ `` với một trường nhập liệu ``, bạn cần sử dụng thuộc tính `for` trong thẻ `` với giá trị tương ứng với thuộc tính nào của thẻ ``?
name
id
value
type
Thuộc tính `for` của `` phải có giá trị giống với thuộc tính `id` của `` để tạo liên kết ngữ nghĩa, giúp cải thiện khả năng truy cập (accessibility).
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 4: Khi xây dựng một biểu mẫu đăng nhập, bạn muốn trường nhập mật khẩu không hiển thị ký tự người dùng gõ. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` sẽ đáp ứng yêu cầu này?
text
hidden
secret
password
Thuộc tính `type="password"` làm cho các ký tự nhập vào trường này bị che đi (thường bằng dấu chấm hoặc hoa thị) để bảo vệ mật khẩu.
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 5: Bạn đang tạo một biểu mẫu khảo sát và muốn người dùng chọn *một* trong các lựa chọn đã cho (ví dụ: Giới tính: Nam / Nữ / Khác). Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` phù hợp nhất cho trường hợp này, đảm bảo chỉ một lựa chọn được chọn trong một nhóm?
checkbox
radio
select
button
Các nút Radio (`type="radio"`) được sử dụng khi người dùng chỉ được phép chọn một lựa chọn duy nhất từ một tập hợp các lựa chọn liên quan.
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 6: Để nhóm các nút radio (`type="radio"`) lại với nhau sao cho chỉ một nút trong nhóm được chọn tại một thời điểm, chúng cần có cùng giá trị ở thuộc tính nào?
name
id
value
group
Các nút radio có cùng thuộc tính `name` sẽ được coi là một nhóm, và chỉ một nút trong nhóm đó có thể được chọn.
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 7: Bạn muốn người dùng có thể chọn *nhiều* sở thích từ một danh sách (ví dụ: Sở thích: Đọc sách, Nghe nhạc, Chơi game). Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` phù hợp nhất cho trường hợp này?
radio
select
checkbox
list
Hộp kiểm (`type="checkbox"`) cho phép người dùng chọn không hoặc nhiều lựa chọn từ một danh sách.
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 8: Để tạo một nút nhấn mà khi được nhấp vào, dữ liệu từ biểu mẫu sẽ được gửi đến máy chủ theo địa chỉ được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `
`, bạn sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ `` hoặc thẻ `
submit
button
send
form
Nút có `type="submit"` được sử dụng để gửi dữ liệu biểu mẫu. Thẻ `
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 9: Thuộc tính `action` trong thẻ `
` có chức năng gì?
Xác định cách dữ liệu được mã hóa khi gửi.
Chỉ định phương thức HTTP để gửi dữ liệu.
Đặt tên cho biểu mẫu.
Chỉ định URL nơi dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến.
Thuộc tính `action` chỉ định URL (địa chỉ) mà dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến khi biểu mẫu được gửi đi.
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 10: Thuộc tính `method` trong thẻ `
` có chức năng gì và thường nhận các giá trị phổ biến nào?
Xác định URL nhận dữ liệu; nhận giá trị 'url' hoặc 'path'.
Xác định phương thức gửi dữ liệu; nhận giá trị 'GET' hoặc 'POST'.
Xác định định dạng dữ liệu gửi đi; nhận giá trị 'text' hoặc 'json'.
Xác định cách biểu mẫu hiển thị; nhận giá trị 'inline' hoặc 'block'.
Thuộc tính `method` xác định phương thức HTTP được sử dụng để gửi dữ liệu biểu mẫu, phổ biến nhất là `GET` và `POST`.
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 11: Bạn muốn tạo một vùng nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản (ví dụ: phần "Ghi chú" hoặc "Nội dung tin nhắn"). Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho mục đích này?
<textarea>
<input type="text">
<input type="multiline">
<textblock>
Thẻ `
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 12: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều mục, bạn sử dụng thẻ nào để chứa toàn bộ danh sách các lựa chọn?
<list>
<options>
<dropdown>
<select>
Thẻ `` được sử dụng để tạo một danh sách thả xuống (hoặc hộp danh sách) cho phép người dùng chọn các lựa chọn.
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 13: Trong một danh sách thả xuống (``), mỗi mục lựa chọn riêng lẻ được định nghĩa bằng thẻ nào?
<item>
<option>
<listitem>
<value>
Mỗi mục trong danh sách thả xuống `` được định nghĩa bằng một thẻ `
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 14: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` hoặc `
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Đặt nhãn cho trường nhập liệu.
Hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu trống.
Đặt tên cho trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
Thuộc tính `placeholder` cung cấp một gợi ý ngắn gọn (thường là văn bản nhạt màu) hiển thị trong trường nhập liệu khi nó trống, giúp người dùng biết nên nhập gì.
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 15: Bạn muốn bắt buộc người dùng phải nhập thông tin vào một trường văn bản trước khi gửi biểu mẫu. Thuộc tính HTML nào của thẻ `` cần thêm vào?
required
mandatory
validate
must-fill
Thuộc tính boolean `required` làm cho trường nhập liệu trở thành bắt buộc. Trình duyệt sẽ ngăn việc gửi biểu mẫu nếu trường này trống.
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 16: Khi tạo một biểu mẫu, việc sử dụng thẻ `` cho mỗi trường nhập liệu (``, `
Tự động kiểm tra lỗi nhập liệu.
Định dạng hiển thị cho trường nhập liệu.
Đặt tên duy nhất cho trường nhập liệu.
Cải thiện khả năng truy cập (accessibility) và trải nghiệm người dùng.
Sử dụng `` liên kết với trường nhập liệu giúp người dùng (đặc biệt là người dùng sử dụng công nghệ hỗ trợ) dễ dàng tương tác với biểu mẫu hơn. Nhấp vào nhãn cũng làm cho trường nhập liệu tương ứng được chọn.
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 17: Bạn muốn tạo một nút nhấn để xóa sạch tất cả dữ liệu người dùng đã nhập trong biểu mẫu, đưa các trường về trạng thái ban đầu. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` hoặc `
clear
button
reset
delete
Nút có `type="reset"` được sử dụng để đặt lại (xóa) tất cả các giá trị trong biểu mẫu về trạng thái ban đầu.
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 18: Xem xét đoạn mã HTML sau: . Thuộc tính `value` trong trường hợp này có ý nghĩa gì?
Là văn bản gợi ý hiển thị khi trường trống.
Là giá trị ban đầu của trường nhập liệu.
Là tên của trường nhập liệu.
Là yêu cầu bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Thuộc tính `value` của `` xác định giá trị ban đầu của trường hoặc giá trị sẽ được gửi đi khi biểu mẫu được gửi.
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 19: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu số cho phép người dùng chọn một giá trị trong khoảng từ 1 đến 100. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` phù hợp nhất và bạn cần thêm những thuộc tính nào nữa để giới hạn khoảng giá trị?
type="number", thêm min và max
type="range", thêm start và end
type="text", thêm pattern
type="number", thêm limit và boundary
Thuộc tính `type="number"` cho phép nhập số. Các thuộc tính `min` và `max` được sử dụng để giới hạn phạm vi giá trị cho phép.
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 20: Khi sử dụng phương thức gửi dữ liệu `GET` trong biểu mẫu, dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đi như thế nào?
Trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
Được thêm vào URL dưới dạng tham số.
Trong một tệp riêng được đính kèm.
Được lưu trữ tạm thời trên máy chủ.
Với phương thức `GET`, dữ liệu biểu mẫu được thêm vào URL dưới dạng tham số truy vấn (query string).
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 21: Khi sử dụng phương thức gửi dữ liệu `POST` trong biểu mẫu, dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đi như thế nào?
Trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
Được hiển thị rõ trên thanh địa chỉ của trình duyệt.
Trong tiêu đề (header) của yêu cầu HTTP.
Được mã hóa và gửi qua kết nối riêng.
Với phương thức `POST`, dữ liệu biểu mẫu được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP, an toàn hơn cho dữ liệu nhạy cảm và không bị giới hạn kích thước như `GET`.
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 22: Bạn muốn tạo một nhóm các lựa chọn trong danh sách thả xuống (``) có tiêu đề riêng biệt để dễ phân loại (ví dụ: nhóm "Trái cây" và nhóm "Rau củ"). Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo nhóm lựa chọn này?
<group>
<optionset>
<fieldset>
<optgroup>
Thẻ `
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 23: Để tạo một nút nhấn thông thường không có chức năng gửi hoặc đặt lại mặc định của biểu mẫu, bạn sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ `` hoặc `
submit
button
generic
none
Nút có `type="button"` là một nút chung chung không có hành động mặc định. Nó thường được sử dụng để kích hoạt các đoạn mã JavaScript.
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 24: Xem xét đoạn mã HTML sau: . Thuộc tính boolean `checked` trong trường hợp này có ý nghĩa gì?
Hộp kiểm này được chọn mặc định khi trang tải.
Hộp kiểm này bị vô hiệu hóa (không thể tương tác).
Giá trị gửi đi của hộp kiểm này là "checked".
Hộp kiểm này yêu cầu người dùng phải chọn.
Thuộc tính boolean `checked` được sử dụng với các loại input như checkbox và radio button để chỉ định rằng lựa chọn đó được chọn sẵn khi trang web tải lên.
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 25: Giả sử bạn có một biểu mẫu với `
` và một trường nhập liệu ``. Khi người dùng nhấn nút submit, URL mà trình duyệt sẽ truy cập có thể trông như thế nào?
/submit
/submit/query/test
/submit?query=test
/submit#query=test
Với method `GET`, dữ liệu `name=value` được thêm vào URL sau `action` với dấu `?` và `&`. Dữ liệu sẽ là `query=test`.
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 26: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu không cho phép người dùng tương tác (nhập hoặc thay đổi giá trị) nhưng giá trị của nó vẫn được gửi đi khi biểu mẫu được submit. Thuộc tính boolean nào của thẻ `` cần sử dụng?
readonly
disabled
locked
static
Thuộc tính boolean `readonly` làm cho trường nhập liệu không thể chỉnh sửa nhưng giá trị của nó vẫn được gửi đi. `disabled` cũng không cho tương tác nhưng giá trị không gửi đi.
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 27: Xem xét đoạn mã HTML sau:
. Thẻ `
Tạo một bảng để hiển thị dữ liệu.
Định nghĩa các quy tắc kiểm tra dữ liệu.
Tạo các tab để chia biểu mẫu thành nhiều phần.
Nhóm các phần tử biểu mẫu liên quan và cung cấp tiêu đề cho nhóm.
`
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 28: Trong quá trình thực hành tạo biểu mẫu, sau khi viết mã HTML, bước tiếp theo quan trọng để kiểm tra kết quả là gì?
Gửi tệp HTML cho người khác xem.
Lưu tệp HTML và mở bằng trình duyệt web.
Chạy mã HTML trong môi trường dòng lệnh.
Chuyển đổi tệp HTML sang định dạng PDF.
Sau khi viết mã HTML, cần lưu tệp và mở nó bằng trình duyệt web để xem biểu mẫu hiển thị như thế nào và kiểm tra chức năng.
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 29: Bạn đã tạo một nhóm các nút radio nhưng phát hiện ra rằng người dùng có thể chọn nhiều hơn một nút trong nhóm đó. Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra lỗi này là gì?
Thiếu thuộc tính `value` cho các nút radio.
Sử dụng thuộc tính `id` trùng lặp cho các nút radio.
Các nút radio trong nhóm không có cùng giá trị thuộc tính `name`.
Thiếu thẻ `<fieldset>` để nhóm các nút radio.
Các nút radio cùng nhóm phải có cùng giá trị thuộc tính `name`. Nếu `name` khác nhau, chúng sẽ được coi là các nhóm riêng biệt và có thể chọn nhiều nút.
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 30: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (``) cho phép người dùng chọn *nhiều* tỉnh/thành phố cùng lúc. Thuộc tính nào cần thêm vào thẻ ``?
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 03
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Khi bạn cần tạo một khu vực trong trang web để người dùng nhập thông tin cá nhân như tên, địa chỉ, hoặc gửi phản hồi, bạn sẽ sử dụng phần tử HTML nào làm nền tảng?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Trong một biểu mẫu HTML, thuộc tính `action` của thẻ `
` dùng để làm gì?
A. Xác định cách dữ liệu được gửi đi (ví dụ: GET hoặc POST).
B. Đặt tên cho biểu mẫu để tham chiếu trong JavaScript.
C. Xác định loại mã hóa dữ liệu khi gửi biểu mẫu.
D. Chỉ định URL (địa chỉ) nơi dữ liệu của biểu mẫu sẽ được gửi đến để xử lý.
Câu 3: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập mật khẩu mà nội dung nhập vào sẽ bị che đi. Bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
A. text
B. password
C. hidden
D. secure
Câu 4: Để tạo một nút (button) mà khi người dùng nhấn vào sẽ gửi toàn bộ dữ liệu trong biểu mẫu đến máy chủ, bạn nên sử dụng loại input nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Bạn muốn tạo một nhóm các lựa chọn mà người dùng chỉ có thể chọn một trong số đó (ví dụ: giới tính). Loại input nào là phù hợp nhất cho trường hợp này?
A. checkbox
B. text
C. radio
D. select
Câu 6: Khi sử dụng các nút `radio` hoặc `checkbox` trong một biểu mẫu, thuộc tính nào là quan trọng nhất để nhóm chúng lại với nhau hoặc xác định dữ liệu khi gửi đi?
A. id
B. value
C. type
D. name
Câu 7: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `
A. Đặt giá trị mặc định cho ô nhập liệu khi trang web tải.
B. Hiển thị văn bản gợi ý mờ trong ô nhập liệu trước khi người dùng nhập.
C. Xác định độ dài tối đa của văn bản có thể nhập.
D. Đặt tên cho ô nhập liệu.
Câu 8: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu bắt buộc người dùng phải điền trước khi gửi biểu mẫu. Bạn cần thêm thuộc tính nào vào thẻ `` tương ứng?
A. required
B. mandatory
C. validate
D. checked
Câu 9: Để liên kết một nhãn (``) với một ô nhập liệu (``) trong HTML, bạn sử dụng thuộc tính `for` của thẻ `` và giá trị của nó phải khớp với thuộc tính nào của thẻ ``?
A. name
B. type
C. id
D. value
Câu 10: Bạn cần một khu vực nhập liệu cho phép người dùng viết một đoạn văn bản dài (ví dụ: nội dung bình luận). Thẻ HTML nào là phù hợp nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một mục từ nhiều lựa chọn (ví dụ: chọn tỉnh/thành phố). Cặp thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo danh sách thả xuống và các mục trong đó?
A. và
B. và
C. và
D.
Câu 12: Trong thẻ `` để tạo danh sách thả xuống, thuộc tính `value` của thẻ `
A. Là giá trị thực tế được gửi đến máy chủ khi mục này được chọn.
B. Là văn bản hiển thị cho người dùng trong danh sách.
C. Xác định xem mục này có được chọn mặc định hay không.
D. Đặt tên cho mục lựa chọn.
Câu 13: Bạn muốn một tùy chọn cụ thể trong danh sách thả xuống (`
A. default
B. checked
C. selected
D. active
Câu 14: Bạn muốn tạo một nút mà khi nhấn vào sẽ xóa sạch dữ liệu người dùng đã nhập vào tất cả các trường trong biểu mẫu. Loại input nào phù hợp?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Thuộc tính `method` của thẻ `
` xác định cách dữ liệu được gửi đi. Hai giá trị phổ biến nhất của thuộc tính này là gì?
A. SEND và RECEIVE
B. UPLOAD và DOWNLOAD
C. INPUT và OUTPUT
D. GET và POST
Câu 16: Khi thuộc tính `method` của thẻ `
` được đặt là `GET`, dữ liệu biểu mẫu thường được gửi đi như thế nào?
A. Được thêm vào URL dưới dạng các cặp tên-giá trị.
B. Được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
C. Được mã hóa và gửi qua email.
D. Được lưu trữ tạm thời trong bộ nhớ cache của trình duyệt.
Câu 17: Khi thuộc tính `method` của thẻ `
` được đặt là `POST`, dữ liệu biểu mẫu thường được gửi đi như thế nào?
A. Được thêm vào URL dưới dạng các cặp tên-giá trị.
B. Được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
C. Được hiển thị công khai trong thanh địa chỉ của trình duyệt.
D. Chỉ được gửi khi người dùng đóng trình duyệt.
Câu 18: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày cụ thể. Bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
A. date
B. calendar
C. datetime
D. time
Câu 19: Để cải thiện khả năng truy cập (accessibility) cho biểu mẫu, việc sử dụng thẻ `` kết hợp với thuộc tính `for` và `id` là rất quan trọng. Điều này giúp ích gì?
A. Giúp biểu mẫu tải nhanh hơn.
B. Tự động kiểm tra định dạng dữ liệu nhập vào.
C. Thay đổi màu sắc và kiểu chữ của nhãn.
D. Cho phép người dùng nhấp vào nhãn để di chuyển con trỏ đến ô nhập liệu tương ứng (đặc biệt hữu ích cho người dùng sử dụng bàn phím hoặc trình đọc màn hình).
Câu 20: Xét đoạn mã HTML sau: `
A. so_thich=Đọc sách
B. so_thich=doc_sach
C. so_thich=checkbox
D. Không có dữ liệu nào được gửi đi nếu chỉ có một ô checkbox.
Câu 22: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng chọn nhiều mục từ một danh sách (ví dụ: chọn các môn học yêu thích). Loại input nào là phù hợp nhất?
A. checkbox
B. radio
C. select (với thuộc tính multiple)
D. select
Câu 23: Trong quá trình thực hành tạo biểu mẫu, sau khi viết mã HTML cho biểu mẫu, bước tiếp theo quan trọng là gì để kiểm tra kết quả?
A. Gửi mã HTML cho giáo viên kiểm tra.
B. Chạy mã HTML bằng trình biên dịch.
C. Thêm mã CSS để định dạng.
D. Lưu tệp HTML và mở bằng trình duyệt web để xem hiển thị.
Câu 24: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập một số nguyên hoặc số thập phân. Bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
A. text
B. integer
C. number
D. decimal
Câu 25: Để nhóm các phần tử biểu mẫu có liên quan lại với nhau một cách ngữ nghĩa và trực quan (ví dụ: nhóm các trường thông tin liên hệ), bạn có thể sử dụng cặp thẻ nào?
A.
và
B.
C. và
D. và
Câu 26: Thuộc tính `value` của thẻ `
A. Xác định URL nơi dữ liệu được gửi đến.
B. Đặt tên cho nút gửi.
C. Xác định cách dữ liệu được gửi đi.
D. Đặt văn bản hiển thị trên nút gửi.
Câu 27: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email và muốn trình duyệt cung cấp một số tính năng kiểm tra định dạng cơ bản. Bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
A. email
B. mail
C. text
D. address
Câu 28: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
A. id=ten&value=Nguyễn Văn A
B. Tên=Nguyễn Văn A
C. ho_ten=Nguyễn Văn A
D. ten=Nguyễn Văn A
Câu 29: Mục đích chính của việc sử dụng thuộc tính `name` cho các thẻ input trong biểu mẫu là gì?
A. Để hiển thị tên của ô nhập liệu cho người dùng.
B. Để xác định tên của dữ liệu được gửi đến máy chủ cùng với giá trị nhập vào.
C. Để định dạng kiểu dáng của ô nhập liệu bằng CSS.
D. Để tạo liên kết giữa nhãn và ô nhập liệu.
Câu 30: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu khảo sát và muốn có một câu hỏi dạng "Bạn biết đến chúng tôi qua đâu?" với các lựa chọn như "Website", "Facebook", "Bạn bè", cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều phương án. Bạn sẽ sử dụng loại input nào cho các lựa chọn này?
A. checkbox
B. radio
C. select
D. text
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 1: Khi bạn cần tạo một khu vực trong trang web để người dùng nhập thông tin cá nhân như tên, địa chỉ, hoặc gửi phản hồi, bạn sẽ sử dụng phần tử HTML nào làm nền tảng?
<div>
<span>
<form>
<section>
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 2: Trong một biểu mẫu HTML, thuộc tính `action` của thẻ `
` dùng để làm gì?
Xác định cách dữ liệu được gửi đi (ví dụ: GET hoặc POST).
Đặt tên cho biểu mẫu để tham chiếu trong JavaScript.
Xác định loại mã hóa dữ liệu khi gửi biểu mẫu.
Chỉ định URL (địa chỉ) nơi dữ liệu của biểu mẫu sẽ được gửi đến để xử lý.
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 3: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập mật khẩu mà nội dung nhập vào sẽ bị che đi. Bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
text
password
hidden
secure
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 4: Để tạo một nút (button) mà khi người dùng nhấn vào sẽ gửi toàn bộ dữ liệu trong biểu mẫu đến máy chủ, bạn nên sử dụng loại input nào?
<input type="submit"> hoặc <button type="submit">
<input type="button"> hoặc <button type="button">
<input type="reset"> hoặc <button type="reset">
<input type="send">
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 5: Bạn muốn tạo một nhóm các lựa chọn mà người dùng chỉ có thể chọn *một* trong số đó (ví dụ: giới tính). Loại input nào là phù hợp nhất cho trường hợp này?
checkbox
text
radio
select
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 6: Khi sử dụng các nút `radio` hoặc `checkbox` trong một biểu mẫu, thuộc tính nào là *quan trọng nhất* để nhóm chúng lại với nhau hoặc xác định dữ liệu khi gửi đi?
id
value
type
name
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 7: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` có tác dụng gì?
Đặt giá trị mặc định cho ô nhập liệu khi trang web tải.
Hiển thị văn bản gợi ý mờ trong ô nhập liệu trước khi người dùng nhập.
Xác định độ dài tối đa của văn bản có thể nhập.
Đặt tên cho ô nhập liệu.
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 8: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu bắt buộc người dùng phải điền trước khi gửi biểu mẫu. Bạn cần thêm thuộc tính nào vào thẻ `` tương ứng?
required
mandatory
validate
checked
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 9: Để liên kết một nhãn (``) với một ô nhập liệu (``) trong HTML, bạn sử dụng thuộc tính `for` của thẻ `` và giá trị của nó phải khớp với thuộc tính nào của thẻ ``?
name
type
id
value
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 10: Bạn cần một khu vực nhập liệu cho phép người dùng viết một đoạn văn bản dài (ví dụ: nội dung bình luận). Thẻ HTML nào là phù hợp nhất?
<input type="text">
<input type="textarea">
<input type="longtext">
<textarea>
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 11: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một mục từ nhiều lựa chọn (ví dụ: chọn tỉnh/thành phố). Cặp thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo danh sách thả xuống và các mục trong đó?
<list> và <item>
<select> và <option>
<dropdown> và <choice>
<menu> và <item>
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 12: Trong thẻ `` để tạo danh sách thả xuống, thuộc tính `value` của thẻ `
Là giá trị thực tế được gửi đến máy chủ khi mục này được chọn.
Là văn bản hiển thị cho người dùng trong danh sách.
Xác định xem mục này có được chọn mặc định hay không.
Đặt tên cho mục lựa chọn.
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 13: Bạn muốn một tùy chọn cụ thể trong danh sách thả xuống (`
default
checked
selected
active
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 14: Bạn muốn tạo một nút mà khi nhấn vào sẽ xóa sạch dữ liệu người dùng đã nhập vào tất cả các trường trong biểu mẫu. Loại input nào phù hợp?
<input type="cancel">
<input type="reset">
<input type="clear">
<input type="button">
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 15: Thuộc tính `method` của thẻ `
` xác định cách dữ liệu được gửi đi. Hai giá trị phổ biến nhất của thuộc tính này là gì?
SEND và RECEIVE
UPLOAD và DOWNLOAD
INPUT và OUTPUT
GET và POST
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 16: Khi thuộc tính `method` của thẻ `
` được đặt là `GET`, dữ liệu biểu mẫu thường được gửi đi như thế nào?
Được thêm vào URL dưới dạng các cặp tên-giá trị.
Được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
Được mã hóa và gửi qua email.
Được lưu trữ tạm thời trong bộ nhớ cache của trình duyệt.
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 17: Khi thuộc tính `method` của thẻ `
` được đặt là `POST`, dữ liệu biểu mẫu thường được gửi đi như thế nào?
Được thêm vào URL dưới dạng các cặp tên-giá trị.
Được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
Được hiển thị công khai trong thanh địa chỉ của trình duyệt.
Chỉ được gửi khi người dùng đóng trình duyệt.
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 18: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày cụ thể. Bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
date
calendar
datetime
time
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 19: Để cải thiện khả năng truy cập (accessibility) cho biểu mẫu, việc sử dụng thẻ `` kết hợp với thuộc tính `for` và `id` là rất quan trọng. Điều này giúp ích gì?
Giúp biểu mẫu tải nhanh hơn.
Tự động kiểm tra định dạng dữ liệu nhập vào.
Thay đổi màu sắc và kiểu chữ của nhãn.
Cho phép người dùng nhấp vào nhãn để di chuyển con trỏ đến ô nhập liệu tương ứng (đặc biệt hữu ích cho người dùng sử dụng bàn phím hoặc trình đọc màn hình).
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 20: Xét đoạn mã HTML sau: ` Đọc sách`. Nếu người dùng chọn ô này và gửi biểu mẫu, dữ liệu nào sẽ được gửi đi cho trường `so_thich`?
so_thich=Đọc sách
so_thich=doc_sach
so_thich=checkbox
Không có dữ liệu nào được gửi đi nếu chỉ có một ô checkbox.
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 21: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
```
Khi trang web tải, mục nào sẽ được hiển thị mặc định trong danh sách thả xuống?
Tin học
Toán học
Vật lý
Không có mục nào được chọn mặc định.
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 22: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng chọn nhiều mục từ một danh sách (ví dụ: chọn các môn học yêu thích). Loại input nào là phù hợp nhất?
checkbox
radio
select (với thuộc tính multiple)
select
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 23: Trong quá trình thực hành tạo biểu mẫu, sau khi viết mã HTML cho biểu mẫu, bước tiếp theo quan trọng là gì để kiểm tra kết quả?
Gửi mã HTML cho giáo viên kiểm tra.
Chạy mã HTML bằng trình biên dịch.
Thêm mã CSS để định dạng.
Lưu tệp HTML và mở bằng trình duyệt web để xem hiển thị.
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 24: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập một số nguyên hoặc số thập phân. Bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
text
integer
number
decimal
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 25: Để nhóm các phần tử biểu mẫu có liên quan lại với nhau một cách ngữ nghĩa và trực quan (ví dụ: nhóm các trường thông tin liên hệ), bạn có thể sử dụng cặp thẻ nào?
<div> và <span>
<fieldset> và <legend>
<group> và <title>
<section> và <header>
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 26: Thuộc tính `value` của thẻ `` dùng để làm gì?
Xác định URL nơi dữ liệu được gửi đến.
Đặt tên cho nút gửi.
Xác định cách dữ liệu được gửi đi.
Đặt văn bản hiển thị trên nút gửi.
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 27: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email và muốn trình duyệt cung cấp một số tính năng kiểm tra định dạng cơ bản. Bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
email
mail
text
address
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 28: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
Tên:
```
Nếu người dùng nhập "Nguyễn Văn A" vào ô Tên và nhấn nút "Gửi đi", dữ liệu nào có khả năng cao nhất được gửi đến địa chỉ `/submit`?
id=ten&value=Nguyễn Văn A
Tên=Nguyễn Văn A
ho_ten=Nguyễn Văn A
ten=Nguyễn Văn A
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 29: Mục đích chính của việc sử dụng thuộc tính `name` cho các thẻ input trong biểu mẫu là gì?
Để hiển thị tên của ô nhập liệu cho người dùng.
Để xác định tên của dữ liệu được gửi đến máy chủ cùng với giá trị nhập vào.
Để định dạng kiểu dáng của ô nhập liệu bằng CSS.
Để tạo liên kết giữa nhãn và ô nhập liệu.
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 30: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu khảo sát và muốn có một câu hỏi dạng 'Bạn biết đến chúng tôi qua đâu?' với các lựa chọn như 'Website', 'Facebook', 'Bạn bè', cho phép người dùng chọn *một hoặc nhiều* phương án. Bạn sẽ sử dụng loại input nào cho các lựa chọn này?
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 04
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Thẻ HTML nào được sử dụng để định nghĩa một biểu mẫu (form) trong trang web, dùng để thu thập dữ liệu từ người dùng?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Khi tạo một biểu mẫu HTML, thuộc tính nào của thẻ `
` được sử dụng để chỉ định URL nơi dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi khi người dùng nhấn nút gửi?
A. method
B. type
C. action
D. name
Câu 3: Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng gõ văn bản một dòng (ví dụ: tên, địa chỉ email), bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
A. text
B. password
C. submit
D. checkbox
Câu 4: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu mà nội dung người dùng gõ vào sẽ được che đi (hiển thị dưới dạng dấu chấm hoặc sao). Thuộc tính `type` của thẻ `` cần có giá trị nào?
A. text
B. hidden
C. mask
D. password
Câu 5: Thuộc tính `name` của các phần tử `` trong biểu mẫu có vai trò quan trọng nhất là gì?
A. Xác định kiểu hiển thị của ô nhập liệu.
B. Cung cấp tên để xác định dữ liệu của phần tử đó khi biểu mẫu được gửi đi.
C. Thiết lập giá trị mặc định cho ô nhập liệu.
D. Liên kết ô nhập liệu với một nhãn (label).
Câu 6: Để tạo một nút bấm mà khi người dùng nhấn vào, toàn bộ dữ liệu trong biểu mẫu sẽ được gửi đến URL được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `
`, bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
A. button
B. reset
C. submit
D. send
Câu 7: Thẻ `` trong HTML form được sử dụng với mục đích chính là gì?
A. Tạo một nhãn (văn bản mô tả) cho một phần tử điều khiển biểu mẫu (như input, checkbox, radio).
B. Định nghĩa tiêu đề cho toàn bộ biểu mẫu.
C. Tạo một nhóm các phần tử biểu mẫu.
D. Hiển thị thông báo lỗi cho người dùng.
Câu 8: Để liên kết một thẻ `` với một ô nhập liệu ``, bạn sử dụng thuộc tính nào của thẻ `` và thuộc tính nào của thẻ ``?
A. Thuộc tính `name` của `` và `id` của ``.
B. Thuộc tính `for` của `` và `id` của ``.
C. Thuộc tính `id` của `` và `name` của ``.
D. Thuộc tính `value` của `` và `for` của ``.
Câu 9: Bạn muốn tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng CHỈ được chọn MỘT tùy chọn duy nhất trong nhóm đó (ví dụ: giới tính Nam/Nữ). Bạn sẽ sử dụng loại input nào?
A. checkbox
B. text
C. radio
D. select
Câu 10: Để các nút radio button hoạt động như một nhóm (chỉ chọn được một), chúng phải có cùng giá trị của thuộc tính nào?
A. name
B. id
C. value
D. type
Câu 11: Bạn muốn tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng có thể chọn NHIỀU tùy chọn cùng lúc (ví dụ: các sở thích cá nhân). Bạn sẽ sử dụng loại input nào?
A. radio
B. checkbox
C. text
D. button
Câu 12: Thuộc tính nào của thẻ `` hoặc `` được sử dụng để đánh dấu tùy chọn đó được chọn sẵn (mặc định) khi biểu mẫu hiển thị?
A. selected
B. default
C. active
D. checked
Câu 13: Bạn có đoạn mã HTML sau:
```html
A. Đỏ
B. Xanh
C. Xanh lá
D. Không có tùy chọn nào được chọn mặc định.
Câu 14: Bạn có đoạn mã HTML sau:
```html
A. Táo và Cam
B. Chuối và Cam
C. Chuối và Nho
D. Táo, Chuối, Cam và Nho
Câu 15: Thuộc tính `value` trong thẻ `` hoặc `` được dùng để làm gì?
A. Thiết lập giá trị mặc định ban đầu cho ô nhập liệu.
B. Xác định độ rộng tối đa của ô nhập liệu.
C. Cung cấp văn bản gợi ý (placeholder) cho ô nhập liệu.
D. Đặt tên cho ô nhập liệu khi gửi dữ liệu.
Câu 16: Để tạo một nút bấm mà khi nhấn vào sẽ xóa sạch (đặt lại) tất cả dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu về trạng thái ban đầu, bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
A. clear
B. reset
C. cancel
D. button
Câu 17: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` được dùng để làm gì?
A. Đặt tên cho ô nhập liệu.
B. Thiết lập giá trị mặc định cho ô nhập liệu.
C. Đánh dấu ô nhập liệu là bắt buộc.
D. Cung cấp văn bản gợi ý hoặc định dạng mong muốn cho người dùng trước khi họ nhập dữ liệu.
Câu 18: Thẻ nào được sử dụng để nhóm các phần tử liên quan trong một biểu mẫu lại với nhau và có thể thêm tiêu đề cho nhóm đó?
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Khi sử dụng thẻ `
Câu 20: Bạn muốn đảm bảo rằng người dùng phải nhập dữ liệu vào một ô văn bản trước khi gửi biểu mẫu. Bạn sẽ thêm thuộc tính nào vào thẻ `` đó?
A. validate
B. required
C. mandatory
D. not-empty
Câu 21: Hãy phân tích đoạn mã sau và cho biết có bao nhiêu cặp `` được liên kết đúng với một phần tử `` bằng thuộc tính `for` và `id`:
```html
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22: Khi người dùng nhấn nút "Gửi" trong một biểu mẫu HTML sử dụng `method="GET"`, dữ liệu biểu mẫu thường được gửi như thế nào?
A. Được thêm vào cuối URL của trang web nhận dữ liệu.
B. Được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
C. Được lưu trữ tạm thời trên máy tính của người dùng.
D. Được mã hóa và gửi qua một kết nối riêng.
Câu 23: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu đăng ký và muốn có một ô nhập liệu cho số điện thoại. Mặc dù có các `type` chuyên biệt hơn, loại `type` cơ bản và phổ biến nhất nào có thể được sử dụng cho mục đích này để người dùng nhập các chữ số?
A. number
B. tel
C. digit
D. text
Câu 24: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
Câu 25: Bạn muốn tạo một nút bấm có chữ "Xóa hết". Bạn có thể sử dụng `` hoặc ``. Sự khác biệt chính (nếu có) giữa hai cách này về mặt chức năng là gì?
A. Cả hai đều có chức năng đặt lại biểu mẫu. Thẻ `
B. Thẻ `` chỉ dùng để đặt lại, còn `
C. Thẻ `
D. Không có sự khác biệt nào cả, chúng hoàn toàn giống nhau.
Câu 26: Khi thiết kế biểu mẫu, việc sử dụng thẻ `` và liên kết nó với ô nhập liệu tương ứng bằng thuộc tính `for` và `id` mang lại lợi ích gì?
A. Giúp dữ liệu biểu mẫu được gửi nhanh hơn.
B. Thay đổi kiểu hiển thị mặc định của ô nhập liệu.
C. Tự động kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào.
D. Cải thiện khả năng truy cập (accessibility), cho phép người dùng nhấp vào nhãn để tập trung vào ô nhập liệu, hữu ích cho người dùng sử dụng bàn phím hoặc trình đọc màn hình.
Câu 27: Bạn cần tạo một biểu mẫu đơn giản để thu thập tên và tuổi của người dùng, sau đó có nút gửi. Cấu trúc HTML cơ bản nào sau đây là hợp lý nhất?
C.
Câu 28: Khi xem một tệp HTML chứa biểu mẫu trên trình duyệt web, vai trò của trình duyệt đối với biểu mẫu đó là gì?
A. Đọc mã HTML, hiển thị các phần tử biểu mẫu theo đúng cấu trúc và cho phép người dùng tương tác (nhập dữ liệu, chọn tùy chọn, nhấn nút).
B. Xử lý dữ liệu người dùng nhập vào và gửi chúng đến máy chủ mà không cần sự can thiệp nào khác.
C. Tự động kiểm tra tất cả dữ liệu nhập vào theo các quy tắc phức tạp trước khi người dùng nhấn nút gửi.
D. Chỉ hiển thị nội dung tĩnh, không cho phép người dùng tương tác với các phần tử biểu mẫu.
Câu 29: Bạn có một nhóm các ô kiểm (checkbox) cho phép người dùng chọn các ngôn ngữ họ biết (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức). Mỗi checkbox cần có một thuộc tính `name` riêng biệt hay cùng một thuộc tính `name`?
A. Cùng một thuộc tính `name` để nhóm chúng lại.
B. Mỗi checkbox cần có một thuộc tính `name` riêng biệt (hoặc cùng một `name` nhưng kết thúc bằng `[]` ở phía máy chủ để xử lý nhiều giá trị).
C. Thuộc tính `name` không quan trọng đối với checkbox.
D. Sử dụng thuộc tính `id` thay vì `name`.
Câu 30: Phân tích đoạn mã sau. Nếu người dùng nhập "Nguyen Van A" vào ô Tên và "123456" vào ô Mật khẩu rồi nhấn nút Gửi, dữ liệu nào có khả năng được gửi đi (tùy thuộc vào phương thức và hành động form)?
```html
A. fullname=Nguyen Van A&password=123456
B. fname=Nguyen Van A&pass=123456
C. Nguyen Van A&123456
D. Chỉ gửi đi tên của các trường: fullname, password
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 1: Thẻ HTML nào được sử dụng để định nghĩa một biểu mẫu (form) trong trang web, dùng để thu thập dữ liệu từ người dùng?
<input>
<label>
<button>
<form>
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 2: Khi tạo một biểu mẫu HTML, thuộc tính nào của thẻ `
` được sử dụng để chỉ định URL nơi dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi khi người dùng nhấn nút gửi?
method
type
action
name
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 3: Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng gõ văn bản một dòng (ví dụ: tên, địa chỉ email), bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
text
password
submit
checkbox
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 4: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu mà nội dung người dùng gõ vào sẽ được che đi (hiển thị dưới dạng dấu chấm hoặc sao). Thuộc tính `type` của thẻ `` cần có giá trị nào?
text
hidden
mask
password
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 5: Thuộc tính `name` của các phần tử `` trong biểu mẫu có vai trò quan trọng nhất là gì?
Xác định kiểu hiển thị của ô nhập liệu.
Cung cấp tên để xác định dữ liệu của phần tử đó khi biểu mẫu được gửi đi.
Thiết lập giá trị mặc định cho ô nhập liệu.
Liên kết ô nhập liệu với một nhãn (label).
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 6: Để tạo một nút bấm mà khi người dùng nhấn vào, toàn bộ dữ liệu trong biểu mẫu sẽ được gửi đến URL được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `
`, bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
button
reset
submit
send
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 7: Thẻ `` trong HTML form được sử dụng với mục đích chính là gì?
Tạo một nhãn (văn bản mô tả) cho một phần tử điều khiển biểu mẫu (như input, checkbox, radio).
Định nghĩa tiêu đề cho toàn bộ biểu mẫu.
Tạo một nhóm các phần tử biểu mẫu.
Hiển thị thông báo lỗi cho người dùng.
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 8: Để liên kết một thẻ `` với một ô nhập liệu ``, bạn sử dụng thuộc tính nào của thẻ `` và thuộc tính nào của thẻ ``?
Thuộc tính `name` của `<label>` và `id` của `<input>`.
Thuộc tính `for` của `<label>` và `id` của `<input>`.
Thuộc tính `id` của `<label>` và `name` của `<input>`.
Thuộc tính `value` của `<label>` và `for` của `<input>`.
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 9: Bạn muốn tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng CHỈ được chọn MỘT tùy chọn duy nhất trong nhóm đó (ví dụ: giới tính Nam/Nữ). Bạn sẽ sử dụng loại input nào?
checkbox
text
radio
select
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 10: Để các nút radio button hoạt động như một nhóm (chỉ chọn được một), chúng phải có cùng giá trị của thuộc tính nào?
name
id
value
type
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 11: Bạn muốn tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng có thể chọn NHIỀU tùy chọn cùng lúc (ví dụ: các sở thích cá nhân). Bạn sẽ sử dụng loại input nào?
radio
checkbox
text
button
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 12: Thuộc tính nào của thẻ `` hoặc `` được sử dụng để đánh dấu tùy chọn đó được chọn sẵn (mặc định) khi biểu mẫu hiển thị?
selected
default
active
checked
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 13: Bạn có đoạn mã HTML sau:
```html
Đỏ
Xanh
Xanh lá
```
Khi hiển thị trên trình duyệt, tùy chọn màu nào sẽ được chọn mặc định?
Đỏ
Xanh
Xanh lá
Không có tùy chọn nào được chọn mặc định.
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 14: Bạn có đoạn mã HTML sau:
```html
Táo
Chuối
Cam
Nho
```
Khi hiển thị trên trình duyệt, những tùy chọn trái cây nào sẽ được chọn mặc định?
Táo và Cam
Chuối và Cam
Chuối và Nho
Táo, Chuối, Cam và Nho
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 15: Thuộc tính `value` trong thẻ `` hoặc `` được dùng để làm gì?
Thiết lập giá trị mặc định ban đầu cho ô nhập liệu.
Xác định độ rộng tối đa của ô nhập liệu.
Cung cấp văn bản gợi ý (placeholder) cho ô nhập liệu.
Đặt tên cho ô nhập liệu khi gửi dữ liệu.
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 16: Để tạo một nút bấm mà khi nhấn vào sẽ xóa sạch (đặt lại) tất cả dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu về trạng thái ban đầu, bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào?
clear
reset
cancel
button
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 17: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` được dùng để làm gì?
Đặt tên cho ô nhập liệu.
Thiết lập giá trị mặc định cho ô nhập liệu.
Đánh dấu ô nhập liệu là bắt buộc.
Cung cấp văn bản gợi ý hoặc định dạng mong muốn cho người dùng trước khi họ nhập dữ liệu.
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 18: Thẻ nào được sử dụng để nhóm các phần tử liên quan trong một biểu mẫu lại với nhau và có thể thêm tiêu đề cho nhóm đó?
<fieldset>
<group>
<section>
<formgroup>
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 19: Khi sử dụng thẻ `
`, thẻ nào thường được sử dụng bên trong nó để cung cấp tiêu đề (chú thích) cho nhóm các phần tử?
<label>
<title>
<legend>
<caption>
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 20: Bạn muốn đảm bảo rằng người dùng phải nhập dữ liệu vào một ô văn bản trước khi gửi biểu mẫu. Bạn sẽ thêm thuộc tính nào vào thẻ `` đó?
validate
required
mandatory
not-empty
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 21: Hãy phân tích đoạn mã sau và cho biết có bao nhiêu cặp `` được liên kết đúng với một phần tử `` bằng thuộc tính `for` và `id`:
```html
Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Email:
Đồng ý điều khoản:
```
1
2
3
4
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 22: Khi người dùng nhấn nút 'Gửi' trong một biểu mẫu HTML sử dụng `method='GET'`, dữ liệu biểu mẫu thường được gửi như thế nào?
Được thêm vào cuối URL của trang web nhận dữ liệu.
Được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
Được lưu trữ tạm thời trên máy tính của người dùng.
Được mã hóa và gửi qua một kết nối riêng.
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 23: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu đăng ký và muốn có một ô nhập liệu cho số điện thoại. Mặc dù có các `type` chuyên biệt hơn, loại `type` cơ bản và phổ biến nhất nào có thể được sử dụng cho mục đích này để người dùng nhập các chữ số?
number
tel
digit
text
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 24: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
Điện thoại:
```
Phần tử `
Đặt tên cho toàn bộ biểu mẫu.
Cung cấp tiêu đề hiển thị cho nhóm các phần tử trong `<fieldset>`.
Là một ô nhập liệu cho phép nhập số.
Định nghĩa phương thức gửi dữ liệu của biểu mẫu.
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 25: Bạn muốn tạo một nút bấm có chữ 'Xóa hết'. Bạn có thể sử dụng `` hoặc ``. Sự khác biệt chính (nếu có) giữa hai cách này về mặt chức năng là gì?
Cả hai đều có chức năng đặt lại biểu mẫu. Thẻ `<button>` linh hoạt hơn trong việc thêm nội dung (như hình ảnh hoặc HTML khác) bên trong nút.
Thẻ `<input type='reset'>` chỉ dùng để đặt lại, còn `<button type='reset'>` dùng để gửi biểu mẫu.
Thẻ `<button type='reset'>` chỉ hoạt động với JavaScript, còn `<input type='reset'>` hoạt động mặc định.
Không có sự khác biệt nào cả, chúng hoàn toàn giống nhau.
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 26: Khi thiết kế biểu mẫu, việc sử dụng thẻ `` và liên kết nó với ô nhập liệu tương ứng bằng thuộc tính `for` và `id` mang lại lợi ích gì?
Giúp dữ liệu biểu mẫu được gửi nhanh hơn.
Thay đổi kiểu hiển thị mặc định của ô nhập liệu.
Tự động kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào.
Cải thiện khả năng truy cập (accessibility), cho phép người dùng nhấp vào nhãn để tập trung vào ô nhập liệu, hữu ích cho người dùng sử dụng bàn phím hoặc trình đọc màn hình.
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 27: Bạn cần tạo một biểu mẫu đơn giản để thu thập tên và tuổi của người dùng, sau đó có nút gửi. Cấu trúc HTML cơ bản nào sau đây là hợp lý nhất?
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 28: Khi xem một tệp HTML chứa biểu mẫu trên trình duyệt web, vai trò của trình duyệt đối với biểu mẫu đó là gì?
Đọc mã HTML, hiển thị các phần tử biểu mẫu theo đúng cấu trúc và cho phép người dùng tương tác (nhập dữ liệu, chọn tùy chọn, nhấn nút).
Xử lý dữ liệu người dùng nhập vào và gửi chúng đến máy chủ mà không cần sự can thiệp nào khác.
Tự động kiểm tra tất cả dữ liệu nhập vào theo các quy tắc phức tạp trước khi người dùng nhấn nút gửi.
Chỉ hiển thị nội dung tĩnh, không cho phép người dùng tương tác với các phần tử biểu mẫu.
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 29: Bạn có một nhóm các ô kiểm (checkbox) cho phép người dùng chọn các ngôn ngữ họ biết (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức). Mỗi checkbox cần có một thuộc tính `name` riêng biệt hay cùng một thuộc tính `name`?
Cùng một thuộc tính `name` để nhóm chúng lại.
Mỗi checkbox cần có một thuộc tính `name` riêng biệt (hoặc cùng một `name` nhưng kết thúc bằng `[]` ở phía máy chủ để xử lý nhiều giá trị).
Thuộc tính `name` không quan trọng đối với checkbox.
Sử dụng thuộc tính `id` thay vì `name`.
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 30: Phân tích đoạn mã sau. Nếu người dùng nhập 'Nguyen Van A' vào ô Tên và '123456' vào ô Mật khẩu rồi nhấn nút Gửi, dữ liệu nào có khả năng được gửi đi (tùy thuộc vào phương thức và hành động form)?
```html
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 2: Đổi mới công nghệ
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 05
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để định nghĩa một biểu mẫu (form) để thu thập dữ liệu từ người dùng?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập một dòng văn bản ngắn (ví dụ: tên, địa chỉ email), loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất?
A. text
B. textarea
C. submit
D. button
Câu 3: Bạn muốn tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng chỉ có thể chọn một tùy chọn duy nhất (ví dụ: giới tính). Bạn nên sử dụng loại `type` nào của thẻ `` và đảm bảo thuộc tính nào giống nhau cho tất cả các tùy chọn trong nhóm?
A. checkbox, thuộc tính value
B. text, thuộc tính id
C. radio, thuộc tính name
D. select, thuộc tính option
Câu 4: Để cho phép người dùng chọn nhiều tùy chọn từ một danh sách (ví dụ: sở thích), loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp?
A. radio
B. select
C. option
D. checkbox
Câu 5: Khi người dùng hoàn thành việc nhập dữ liệu vào biểu mẫu và muốn gửi dữ liệu đó đi, thẻ hoặc loại `type` nào thường được sử dụng để tạo nút nhấn thực hiện hành động này?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Thuộc tính `action` của thẻ `
` được sử dụng để làm gì?
A. Xác định cách dữ liệu được gửi đi (GET hoặc POST).
B. Chỉ định URL của tệp (script trên máy chủ) sẽ xử lý dữ liệu khi biểu mẫu được gửi đi.
C. Đặt tên cho biểu mẫu để tham chiếu trong JavaScript.
D. Xác định loại mã hóa dữ liệu biểu mẫu.
Câu 7: Thuộc tính `method` của thẻ `
` có hai giá trị phổ biến là "GET" và "POST". Sự khác biệt chính giữa hai phương thức này khi gửi dữ liệu biểu mẫu là gì?
A. GET dùng để gửi tệp, POST dùng để gửi văn bản.
B. GET an toàn hơn khi gửi dữ liệu nhạy cảm.
C. GET gửi dữ liệu trong URL (hiển thị rõ), POST gửi dữ liệu trong phần thân yêu cầu (không hiển thị rõ trên URL).
D. POST nhanh hơn GET.
Câu 8: Thẻ `` trong biểu mẫu HTML có vai trò quan trọng gì đối với các điều khiển nhập liệu như ``, `
A. Chỉ đơn thuần hiển thị văn bản mô tả cho điều khiển.
B. Đặt giá trị mặc định cho điều khiển.
C. Xác định tên (name) của điều khiển để gửi dữ liệu.
D. Liên kết văn bản mô tả với điều khiển nhập liệu, giúp cải thiện khả năng truy cập (accessibility) và trải nghiệm người dùng (khi click vào label, điều khiển tương ứng sẽ được focus).
Câu 9: Để liên kết một thẻ `` với một thẻ ``, bạn cần sử dụng thuộc tính nào của thẻ `` và thuộc tính nào của thẻ ``?
A. Thuộc tính `for` của `` và thuộc tính `id` của `` (với giá trị giống nhau).
B. Thuộc tính `name` của `` và thuộc tính `name` của `` (với giá trị giống nhau).
C. Thuộc tính `id` của `` và thuộc tính `class` của `` (với giá trị giống nhau).
D. Thuộc tính `value` của `` và thuộc tính `value` của `` (với giá trị giống nhau).
Câu 10: Thẻ nào được sử dụng để tạo một vùng nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản (ví dụ: phần bình luận hoặc mô tả chi tiết)?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều mục từ danh sách các tùy chọn, bạn cần sử dụng kết hợp các thẻ nào?
A.
B. và
C. và
D.
Câu 12: Thuộc tính `name` của các điều khiển nhập liệu (``, `
A. Xác định tên của trường dữ liệu để máy chủ có thể nhận diện và xử lý giá trị tương ứng.
B. Đặt nhãn hiển thị bên cạnh ô nhập liệu.
C. Thiết lập giá trị ban đầu cho ô nhập liệu.
D. Xác định kiểu dữ liệu được phép nhập.
Câu 13: Để tạo một nút nhấn cho phép người dùng xóa tất cả dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu và khôi phục về trạng thái ban đầu, bạn nên sử dụng loại `type` nào của thẻ `` hoặc `
A. submit
B. button
C. clear
D. reset
Câu 14: Giả sử bạn đang thiết kế một biểu mẫu đăng ký và muốn người dùng chọn ngày sinh. Loại `type` nào của thẻ `` sẽ cung cấp giao diện chọn ngày tháng tiện lợi nhất (tùy thuộc vào trình duyệt)?
A. text
B. date
C. number
D. calendar
Câu 15: Để tạo một ô nhập liệu mà khi người dùng gõ vào, các ký tự sẽ bị che đi (ví dụ: mật khẩu), loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp?
A. password
B. text
C. hidden
D. secret
Câu 16: Bạn muốn thêm một trường nhập liệu cho phép người dùng tải lên một tệp từ máy tính của họ (ví dụ: ảnh hồ sơ). Loại `type` nào của thẻ `` được sử dụng cho mục đích này?
A. text
B. url
C. file
D. upload
Câu 17: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `
A. Đặt giá trị mặc định cho ô nhập liệu khi trang web tải.
B. Xác định tên của trường dữ liệu.
C. Hiển thị một nhãn cố định bên cạnh ô nhập liệu.
D. Hiển thị một văn bản gợi ý (chữ mờ) bên trong ô nhập liệu, biến mất khi người dùng bắt đầu gõ.
Câu 18: Để nhóm các điều khiển nhập liệu có liên quan trong một biểu mẫu và thêm một tiêu đề cho nhóm đó (ví dụ: nhóm thông tin cá nhân), bạn nên sử dụng các thẻ nào?
A.
và
B.
và
C. và
D. và
Câu 19: Bạn muốn một trường nhập liệu bắt buộc người dùng phải điền trước khi gửi biểu mẫu. Bạn sẽ thêm thuộc tính nào vào thẻ `` tương ứng?
A. required
B. mandatory
C. validate
D. must-fill
Câu 20: Loại `type=
A. Tạo một ô nhập liệu ẩn mà người dùng có thể thấy nhưng không thể chỉnh sửa.
B. Tạo một nút nhấn không hiển thị.
C. Lưu trữ dữ liệu mà không hiển thị trên giao diện, thường dùng để gửi thông tin bổ sung đến máy chủ.
D. Ẩn toàn bộ biểu mẫu khỏi người dùng.
Câu 21: Giả sử bạn có một danh sách các tùy chọn trong thẻ ``. Để cho phép người dùng chọn nhiều mục thay vì chỉ một, bạn cần thêm thuộc tính nào vào thẻ ``?
A. multiple-select
B. checkbox
C. options
D. multiple
Câu 22: Khi thực hành tạo biểu mẫu HTML, việc xem kết quả trên trình duyệt web sau mỗi lần chỉnh sửa mã nguồn là cần thiết vì:
A. Trình duyệt web tự động sửa lỗi cú pháp HTML.
B. Trình duyệt web hiển thị giao diện trực quan của biểu mẫu, giúp kiểm tra bố cục, các điều khiển và phát hiện lỗi hiển thị.
C. Việc xem trên trình duyệt giúp gửi dữ liệu đến máy chủ ngay lập tức.
D. Chỉ có trình duyệt web mới có thể biên dịch mã HTML.
Câu 23: Loại `type=
A. Không có gì khác biệt.
B. Chỉ cho phép nhập số.
C. Cung cấp bàn phím tối ưu hơn cho nhập email trên thiết bị di động và có thể thực hiện kiểm tra định dạng email cơ bản trước khi gửi.
D. Ẩn các ký tự đã nhập.
Câu 24: Bạn muốn tạo một nút nhấn có chữ "Xóa" nhưng không thực hiện hành động gửi hay reset biểu mẫu mặc định. Bạn nên sử dụng thẻ/loại `type` nào?
A.
B.
C.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 25: Trong quá trình thực hành tạo biểu mẫu, nếu bạn thêm các điều khiển mới vào tệp HTML đã có (ví dụ: từ Bai7-NV1.html sang Bai7-NV2.html theo sách), bạn nên thực hiện thao tác nào để đảm bảo các thay đổi được lưu lại và không ghi đè lên tệp gốc?
A. Chỉ cần lưu tệp với tên cũ.
B. Mở tệp mới và sao chép nội dung từ tệp cũ sang.
C. Sử dụng tính năng "Undo" sau khi đóng tệp.
D. Sử dụng tính năng "Save As" (Lưu thành) để lưu nội dung đã chỉnh sửa vào một tệp mới với tên khác.
Câu 26: Thuộc tính `value` của thẻ `
A. Là văn bản hiển thị bên cạnh nút chọn hoặc hộp kiểm.
B. Là giá trị thực tế được gửi đến máy chủ nếu tùy chọn đó được chọn.
C. Là tên của nhóm tùy chọn.
D. Xác định trạng thái ban đầu của tùy chọn (đã chọn hay chưa).
Câu 27: Để tạo một ô nhập liệu chỉ cho phép người dùng nhập số (và các ký tự liên quan như "." hoặc "e" tùy trình duyệt), loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp?
A. text
B. digit
C. number
D. numeric
Câu 28: Bạn có một biểu mẫu yêu cầu người dùng nhập địa chỉ trang web. Loại `type` nào của thẻ `` sẽ cung cấp bàn phím tối ưu và có thể thực hiện kiểm tra định dạng cơ bản?
A. url
B. text
C. link
D. webaddress
Câu 29: Tại sao việc sử dụng thuộc tính `id` cho các điều khiển nhập liệu và thuộc tính `for` trong thẻ `` là một thực hành tốt khi tạo biểu mẫu?
A. Chỉ để trang trí cho biểu mẫu.
B. Giúp biểu mẫu gửi dữ liệu nhanh hơn.
C. Bắt buộc phải có theo chuẩn HTML.
D. Tăng khả năng truy cập (accessibility) cho người dùng sử dụng công nghệ hỗ trợ (như trình đọc màn hình) và cải thiện trải nghiệm người dùng (cho phép click vào nhãn để focus vào ô nhập liệu tương ứng).
Câu 30: Trong Nhiệm vụ 1 của Bài 7, yêu cầu chính là tạo một biểu mẫu có ô Text nhập dữ liệu. Điều này tập trung vào việc làm quen với các thẻ HTML cơ bản nào để xây dựng phần cốt lõi của biểu mẫu?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Câu 1: Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để định nghĩa một biểu mẫu (form) để thu thập dữ liệu từ người dùng?
<input>
<form>
<label>
<button>
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Câu 2: Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập một dòng văn bản ngắn (ví dụ: tên, địa chỉ email), loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất?
text
textarea
submit
button
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Câu 3: Bạn muốn tạo một nhóm các tùy chọn mà người dùng chỉ có thể chọn *một* tùy chọn duy nhất (ví dụ: giới tính). Bạn nên sử dụng loại `type` nào của thẻ `` và đảm bảo thuộc tính nào giống nhau cho tất cả các tùy chọn trong nhóm?
checkbox, thuộc tính value
text, thuộc tính id
radio, thuộc tính name
select, thuộc tính option
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Câu 4: Để cho phép người dùng chọn *nhiều* tùy chọn từ một danh sách (ví dụ: sở thích), loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp?
radio
select
option
checkbox
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Câu 5: Khi người dùng hoàn thành việc nhập dữ liệu vào biểu mẫu và muốn gửi dữ liệu đó đi, thẻ hoặc loại `type` nào thường được sử dụng để tạo nút nhấn thực hiện hành động này?
<input type="submit">
<input type="button">
<input type="reset">
<button type="reset">
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thuộc tính `action` của thẻ `
` được sử dụng để làm gì?
Xác định cách dữ liệu được gửi đi (GET hoặc POST).
Chỉ định URL của tệp (script trên máy chủ) sẽ xử lý dữ liệu khi biểu mẫu được gửi đi.
Đặt tên cho biểu mẫu để tham chiếu trong JavaScript.
Xác định loại mã hóa dữ liệu biểu mẫu.
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thuộc tính `method` của thẻ `
` có hai giá trị phổ biến là 'GET' và 'POST'. Sự khác biệt chính giữa hai phương thức này khi gửi dữ liệu biểu mẫu là gì?
GET dùng để gửi tệp, POST dùng để gửi văn bản.
GET an toàn hơn khi gửi dữ liệu nhạy cảm.
GET gửi dữ liệu trong URL (hiển thị rõ), POST gửi dữ liệu trong phần thân yêu cầu (không hiển thị rõ trên URL).
POST nhanh hơn GET.
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thẻ `` trong biểu mẫu HTML có vai trò quan trọng gì đối với các điều khiển nhập liệu như ``, `
Chỉ đơn thuần hiển thị văn bản mô tả cho điều khiển.
Đặt giá trị mặc định cho điều khiển.
Xác định tên (name) của điều khiển để gửi dữ liệu.
Liên kết văn bản mô tả với điều khiển nhập liệu, giúp cải thiện khả năng truy cập (accessibility) và trải nghiệm người dùng (khi click vào label, điều khiển tương ứng sẽ được focus).
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để liên kết một thẻ `` với một thẻ ``, bạn cần sử dụng thuộc tính nào của thẻ `` và thuộc tính nào của thẻ ``?
Thuộc tính `for` của `<label>` và thuộc tính `id` của `<input>` (với giá trị giống nhau).
Thuộc tính `name` của `<label>` và thuộc tính `name` của `<input>` (với giá trị giống nhau).
Thuộc tính `id` của `<label>` và thuộc tính `class` của `<input>` (với giá trị giống nhau).
Thuộc tính `value` của `<label>` và thuộc tính `value` của `<input>` (với giá trị giống nhau).
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thẻ nào được sử dụng để tạo một vùng nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản (ví dụ: phần bình luận hoặc mô tả chi tiết)?
<input type="text">
<input type="multiline">
<textarea>
<input type="paragraph">
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều mục từ danh sách các tùy chọn, bạn cần sử dụng kết hợp các thẻ nào?
<input type="dropdown"> và <list>
<select> và <option>
<listbox> và <item>
<input type="list"> và <data>
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thuộc tính `name` của các điều khiển nhập liệu (``, `
Xác định tên của trường dữ liệu để máy chủ có thể nhận diện và xử lý giá trị tương ứng.
Đặt nhãn hiển thị bên cạnh ô nhập liệu.
Thiết lập giá trị ban đầu cho ô nhập liệu.
Xác định kiểu dữ liệu được phép nhập.
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để tạo một nút nhấn cho phép người dùng xóa tất cả dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu và khôi phục về trạng thái ban đầu, bạn nên sử dụng loại `type` nào của thẻ `` hoặc `
submit
button
clear
reset
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Giả sử bạn đang thiết kế một biểu mẫu đăng ký và muốn người dùng chọn ngày sinh. Loại `type` nào của thẻ `` sẽ cung cấp giao diện chọn ngày tháng tiện lợi nhất (tùy thuộc vào trình duyệt)?
text
date
number
calendar
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để tạo một ô nhập liệu mà khi người dùng gõ vào, các ký tự sẽ bị che đi (ví dụ: mật khẩu), loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp?
password
text
hidden
secret
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Bạn muốn thêm một trường nhập liệu cho phép người dùng tải lên một tệp từ máy tính của họ (ví dụ: ảnh hồ sơ). Loại `type` nào của thẻ `` được sử dụng cho mục đích này?
text
url
file
upload
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` có tác dụng gì?
Đặt giá trị mặc định cho ô nhập liệu khi trang web tải.
Xác định tên của trường dữ liệu.
Hiển thị một nhãn cố định bên cạnh ô nhập liệu.
Hiển thị một văn bản gợi ý (chữ mờ) bên trong ô nhập liệu, biến mất khi người dùng bắt đầu gõ.
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để nhóm các điều khiển nhập liệu có liên quan trong một biểu mẫu và thêm một tiêu đề cho nhóm đó (ví dụ: nhóm thông tin cá nhân), bạn nên sử dụng các thẻ nào?
<div> và <span>
<fieldset> và <legend>
<group> và <title>
<section> và <header>
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Bạn muốn một trường nhập liệu bắt buộc người dùng phải điền trước khi gửi biểu mẫu. Bạn sẽ thêm thuộc tính nào vào thẻ `` tương ứng?
required
mandatory
validate
must-fill
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Loại `type="hidden"` của thẻ `` được sử dụng để làm gì trong biểu mẫu?
Tạo một ô nhập liệu ẩn mà người dùng có thể thấy nhưng không thể chỉnh sửa.
Tạo một nút nhấn không hiển thị.
Lưu trữ dữ liệu mà không hiển thị trên giao diện, thường dùng để gửi thông tin bổ sung đến máy chủ.
Ẩn toàn bộ biểu mẫu khỏi người dùng.
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Giả sử bạn có một danh sách các tùy chọn trong thẻ ``. Để cho phép người dùng chọn nhiều mục thay vì chỉ một, bạn cần thêm thuộc tính nào vào thẻ ``?
multiple-select
checkbox
options
multiple
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Khi thực hành tạo biểu mẫu HTML, việc xem kết quả trên trình duyệt web sau mỗi lần chỉnh sửa mã nguồn là cần thiết vì:
Trình duyệt web tự động sửa lỗi cú pháp HTML.
Trình duyệt web hiển thị giao diện trực quan của biểu mẫu, giúp kiểm tra bố cục, các điều khiển và phát hiện lỗi hiển thị.
Việc xem trên trình duyệt giúp gửi dữ liệu đến máy chủ ngay lập tức.
Chỉ có trình duyệt web mới có thể biên dịch mã HTML.
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Loại `type="email"` của thẻ `` khác với `type="text"` ở điểm nào (về mặt chức năng mặc định của trình duyệt)?
Không có gì khác biệt.
Chỉ cho phép nhập số.
Cung cấp bàn phím tối ưu hơn cho nhập email trên thiết bị di động và có thể thực hiện kiểm tra định dạng email cơ bản trước khi gửi.
Ẩn các ký tự đã nhập.
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Bạn muốn tạo một nút nhấn có chữ 'Xóa' nhưng không thực hiện hành động gửi hay reset biểu mẫu mặc định. Bạn nên sử dụng thẻ/loại `type` nào?
<button type="button">Xóa</button>
<input type="button" value="Xóa">
<input type="reset" value="Xóa">
Cả A và B đều đúng.
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Trong quá trình thực hành tạo biểu mẫu, nếu bạn thêm các điều khiển mới vào tệp HTML đã có (ví dụ: từ Bai7-NV1.html sang Bai7-NV2.html theo sách), bạn nên thực hiện thao tác nào để đảm bảo các thay đổi được lưu lại và không ghi đè lên tệp gốc?
Chỉ cần lưu tệp với tên cũ.
Mở tệp mới và sao chép nội dung từ tệp cũ sang.
Sử dụng tính năng 'Undo' sau khi đóng tệp.
Sử dụng tính năng 'Save As' (Lưu thành) để lưu nội dung đã chỉnh sửa vào một tệp mới với tên khác.
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thuộc tính `value` của thẻ `` hoặc `` có ý nghĩa gì khi biểu mẫu được gửi đi?
Là văn bản hiển thị bên cạnh nút chọn hoặc hộp kiểm.
Là giá trị thực tế được gửi đến máy chủ nếu tùy chọn đó được chọn.
Là tên của nhóm tùy chọn.
Xác định trạng thái ban đầu của tùy chọn (đã chọn hay chưa).
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để tạo một ô nhập liệu chỉ cho phép người dùng nhập số (và các ký tự liên quan như '.' hoặc 'e' tùy trình duyệt), loại `type` nào của thẻ `` là phù hợp?
text
digit
number
numeric
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Bạn có một biểu mẫu yêu cầu người dùng nhập địa chỉ trang web. Loại `type` nào của thẻ `` sẽ cung cấp bàn phím tối ưu và có thể thực hiện kiểm tra định dạng cơ bản?
url
text
link
webaddress
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Tại sao việc sử dụng thuộc tính `id` cho các điều khiển nhập liệu và thuộc tính `for` trong thẻ `` là một thực hành tốt khi tạo biểu mẫu?
Chỉ để trang trí cho biểu mẫu.
Giúp biểu mẫu gửi dữ liệu nhanh hơn.
Bắt buộc phải có theo chuẩn HTML.
Tăng khả năng truy cập (accessibility) cho người dùng sử dụng công nghệ hỗ trợ (như trình đọc màn hình) và cải thiện trải nghiệm người dùng (cho phép click vào nhãn để focus vào ô nhập liệu tương ứng).
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Trong Nhiệm vụ 1 của Bài 7, yêu cầu chính là tạo một biểu mẫu có ô Text nhập dữ liệu. Điều này tập trung vào việc làm quen với các thẻ HTML cơ bản nào để xây dựng phần cốt lõi của biểu mẫu?
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 06
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu HTML để thu thập thông tin đăng ký người dùng, phần tử nào sau đây đóng vai trò là "vùng chứa" cho tất cả các điều khiển nhập liệu (ô văn bản, nút, hộp kiểm, v.v.) và xác định nơi dữ liệu sẽ được gửi đi?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Giả sử bạn cần tạo một trường nhập liệu cho người dùng nhập tên của họ. Loại thuộc tính `type` nào của phần tử `` là phù hợp nhất cho mục đích này?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 3: Trong biểu mẫu HTML, thuộc tính `action` của phần tử `
` dùng để làm gì?
A. Chỉ định URL mà dữ liệu của biểu mẫu sẽ được gửi đến khi người dùng nhấn nút gửi.
B. Xác định phương thức HTTP (GET hoặc POST) được sử dụng để gửi dữ liệu.
C. Đặt tên cho biểu mẫu để tham chiếu trong JavaScript.
D. Xác định cách dữ liệu biểu mẫu được mã hóa trước khi gửi.
Câu 4: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu và cần một trường nhập liệu mà nội dung người dùng nhập vào sẽ bị che đi (ví dụ: dấu chấm hoặc sao). Loại thuộc tính `type` nào của phần tử `` bạn nên sử dụng?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 5: Xem đoạn mã HTML sau: `
A. Một ô văn bản với nội dung "Gửi đi".
B. Một hộp kiểm có nhãn "Gửi đi".
C. Một nút bấm không có chức năng mặc định, có nhãn "Gửi đi".
D. Một nút bấm mà khi nhấn vào sẽ gửi dữ liệu của biểu mẫu, có nhãn là "Gửi đi".
Câu 6: Khi nào thì bạn nên sử dụng phương thức `method=
A. Khi bạn muốn dữ liệu biểu mẫu hiển thị trên thanh địa chỉ của trình duyệt.
B. Khi bạn chỉ gửi một lượng nhỏ dữ liệu (dưới 255 ký tự).
C. Khi bạn gửi dữ liệu nhạy cảm (như mật khẩu) hoặc một lượng lớn dữ liệu.
D. Khi bạn muốn tạo một liên kết có thể đánh dấu (bookmark) được kết quả.
Câu 7: Để tạo một nhóm các lựa chọn mà người dùng chỉ có thể chọn một trong số đó (ví dụ: Giới tính: Nam / Nữ), bạn nên sử dụng loại thuộc tính `type` nào cho các phần tử `` và điều quan trọng gì cần đảm bảo giữa chúng?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 8: Xem xét đoạn mã: `
A. Chỉ tên "so_thich".
B. Chỉ giá trị "Đọc sách".
C. Cặp tên-giá trị "so_thich=doc_sach".
D. Không có dữ liệu nào được gửi vì đây là hộp kiểm.
Câu 9: Phần tử `` trong biểu mẫu HTML có vai trò gì và làm thế nào để liên kết nó với một điều khiển nhập liệu cụ thể?
A. Nó chỉ là văn bản mô tả và không có liên kết kỹ thuật với điều khiển nhập liệu.
B. Nó dùng để định dạng văn bản mô tả, liên kết bằng cách đặt nó ngay sau điều khiển nhập liệu.
C. Nó tạo tiêu đề cho toàn bộ biểu mẫu, liên kết bằng thuộc tính `name`.
D. Nó cung cấp nhãn cho điều khiển nhập liệu; liên kết bằng cách đặt thuộc tính `for` của `` bằng thuộc tính `id` của điều khiển nhập liệu tương ứng.
Câu 10: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho người dùng chọn Tỉnh/Thành phố. Phần tử HTML nào được sử dụng để tạo danh sách thả xuống này?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Để định nghĩa các lựa chọn (các mục) bên trong một danh sách thả xuống được tạo bằng phần tử ``, bạn sử dụng phần tử con nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Xem đoạn mã HTML sau: `
Câu 13: Thuộc tính `placeholder` trong các phần tử `` (như `type=
A. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu khi biểu mẫu được tải.
B. Chỉ định tên của trường nhập liệu khi dữ liệu được gửi đi.
C. Yêu cầu người dùng phải nhập dữ liệu vào trường này.
D. Hiển thị văn bản gợi ý (chú thích) trong trường nhập liệu khi nó trống và chưa được lấy nét.
Câu 14: Thuộc tính `required` trong một trường nhập liệu của biểu mẫu HTML5 có ý nghĩa gì?
A. Trường này bắt buộc phải được điền thông tin trước khi biểu mẫu có thể gửi đi.
B. Trường này chỉ chấp nhận các ký tự số.
C. Trường này chỉ hiển thị ở chế độ chỉ đọc.
D. Trường này sẽ tự động lấy nét khi trang được tải.
Câu 15: Xem đoạn mã: `
`. Phần tử `
` và `
Câu 16: Nếu bạn muốn một nút bấm trong biểu mẫu chỉ thực hiện một hành động JavaScript (ví dụ: hiển thị thông báo) mà không gửi dữ liệu của biểu mẫu, bạn nên sử dụng loại thuộc tính `type` nào cho phần tử ``?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 17: Thuộc tính `value` trong phần tử `
A. Đặt tên cho trường nhập liệu.
B. Đặt giá trị mặc định sẽ hiển thị trong trường nhập liệu khi biểu mẫu được tải.
C. Xác định chiều rộng của trường nhập liệu.
D. Hiển thị văn bản gợi ý khi trường nhập liệu trống.
Câu 18: Khi sử dụng `
A. id
B. value
C. name
D. type
Câu 19: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho người dùng chọn ngày tháng (ví dụ: Ngày sinh). Loại thuộc tính `type` nào của phần tử `` sẽ cung cấp giao diện chọn ngày thân thiện với người dùng (ví dụ: lịch popup)?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 20: Xem đoạn mã HTML: `
A. Chỉ để làm cho mã nguồn dễ đọc hơn.
B. Để tự động điền địa chỉ email của người dùng.
C. Để thay đổi màu sắc của nhãn.
D. Cải thiện khả năng truy cập (accessibility): khi nhấp vào nhãn "Địa chỉ Email:", con trỏ sẽ tự động chuyển đến ô nhập liệu tương ứng, hỗ trợ người dùng sử dụng chuột hoặc các công cụ hỗ trợ khác.
Câu 21: Bạn cần một trường nhập liệu cho người dùng tải lên một tập tin (ví dụ: ảnh hồ sơ). Loại thuộc tính `type` nào của phần tử `` được sử dụng cho mục đích này?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 22: Thuộc tính `maxlength` trong phần tử `
A. Giới hạn số ký tự tối đa mà người dùng có thể nhập vào trường.
B. Xác định chiều rộng hiển thị của trường trên trang.
C. Đặt giá trị mặc định dài nhất cho trường.
D. Yêu cầu người dùng nhập ít nhất một số lượng ký tự nhất định.
Câu 23: Khi tạo một biểu mẫu, việc đặt tên (`name`) cho các trường nhập liệu (``, ``, `
A. Chỉ để trình duyệt hiển thị nhãn của trường.
B. Để xác định kiểu dữ liệu được phép nhập vào.
C. Tên này được sử dụng để xác định dữ liệu của trường khi biểu mẫu được gửi đến máy chủ.
D. Để thiết lập màu sắc và kiểu chữ cho trường nhập liệu.
Câu 24: Bạn cần tạo một nút bấm mà khi nhấn vào sẽ xóa sạch tất cả dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu về trạng thái ban đầu. Loại thuộc tính `type` nào của phần tử `` bạn nên sử dụng?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 25: Xem đoạn mã: `
A. Xác định giá trị nhỏ nhất và lớn nhất được phép nhập vào trường.
B. Xác định chiều rộng hiển thị của trường.
C. Xác định số bước tăng/giảm giá trị khi sử dụng mũi tên lên/xuống.
D. Đặt giá trị mặc định ban đầu cho trường.
Câu 26: Khi thiết kế biểu mẫu, việc sử dụng các loại input với `type` phù hợp (ví dụ: `email`, `tel`, `url`, `number`) thay vì chỉ dùng `type=
A. Nó chỉ làm cho mã nguồn ngắn gọn hơn.
B. Nó ngăn chặn hoàn toàn việc nhập sai định dạng dữ liệu.
C. Trình duyệt có thể cung cấp bàn phím ảo chuyên biệt (ví dụ: có phím "@" và "." cho email, bàn phím số cho number) và thực hiện xác thực cơ bản trước khi gửi.
D. Nó tự động gửi dữ liệu ngay sau khi người dùng nhập xong.
Câu 27: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu ẩn (không hiển thị trên trang) nhưng vẫn cần gửi một giá trị cố định cùng với dữ liệu biểu mẫu khi gửi đi. Loại thuộc tính `type` nào của phần tử `` được sử dụng cho mục đích này?
Câu 29: Khi tạo một vùng nhập liệu văn bản đa dòng bằng phần tử `
A. Gợi ý số hàng và số cột (chiều cao và chiều rộng) hiển thị ban đầu của vùng văn bản.
B. Giới hạn số ký tự tối đa và tối thiểu có thể nhập.
C. Xác định màu sắc và kiểu chữ của văn bản trong vùng.
D. Chỉ định tên và giá trị mặc định của vùng văn bản.
Câu 30: Mục đích chính của việc "thực hành tạo biểu mẫu" trong bài học Tin học 12 là gì?
A. Để học cách thiết kế giao diện đồ họa phức tạp.
B. Để tìm hiểu về lập trình phía máy chủ (server-side).
C. Để chỉ biết các thẻ HTML cơ bản nhất.
D. Để hiểu và vận dụng các phần tử HTML cơ bản dùng để thu thập thông tin từ người dùng trên trang web.
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu HTML để thu thập thông tin đăng ký người dùng, phần tử nào sau đây đóng vai trò là 'vùng chứa' cho tất cả các điều khiển nhập liệu (ô văn bản, nút, hộp kiểm, v.v.) và xác định nơi dữ liệu sẽ được gửi đi?
<body>
<form>
<div>
<section>
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 2: Giả sử bạn cần tạo một trường nhập liệu cho người dùng nhập tên của họ. Loại thuộc tính `type` nào của phần tử `` là phù hợp nhất cho mục đích này?
type="password"
type="submit"
type="text"
type="checkbox"
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 3: Trong biểu mẫu HTML, thuộc tính `action` của phần tử `
` dùng để làm gì?
Chỉ định URL mà dữ liệu của biểu mẫu sẽ được gửi đến khi người dùng nhấn nút gửi.
Xác định phương thức HTTP (GET hoặc POST) được sử dụng để gửi dữ liệu.
Đặt tên cho biểu mẫu để tham chiếu trong JavaScript.
Xác định cách dữ liệu biểu mẫu được mã hóa trước khi gửi.
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 4: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu và cần một trường nhập liệu mà nội dung người dùng nhập vào sẽ bị che đi (ví dụ: dấu chấm hoặc sao). Loại thuộc tính `type` nào của phần tử `` bạn nên sử dụng?
type="password"
type="text"
type="hidden"
type="secret"
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 5: Xem đoạn mã HTML sau: ``. Phần tử này sẽ hiển thị trên trình duyệt như thế nào?
Một ô văn bản với nội dung 'Gửi đi'.
Một hộp kiểm có nhãn 'Gửi đi'.
Một nút bấm không có chức năng mặc định, có nhãn 'Gửi đi'.
Một nút bấm mà khi nhấn vào sẽ gửi dữ liệu của biểu mẫu, có nhãn là 'Gửi đi'.
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 6: Khi nào thì bạn nên sử dụng phương thức `method="post"` trong phần tử `
` thay vì `method="get"`?
Khi bạn muốn dữ liệu biểu mẫu hiển thị trên thanh địa chỉ của trình duyệt.
Khi bạn chỉ gửi một lượng nhỏ dữ liệu (dưới 255 ký tự).
Khi bạn gửi dữ liệu nhạy cảm (như mật khẩu) hoặc một lượng lớn dữ liệu.
Khi bạn muốn tạo một liên kết có thể đánh dấu (bookmark) được kết quả.
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 7: Để tạo một nhóm các lựa chọn mà người dùng chỉ có thể chọn *một* trong số đó (ví dụ: Giới tính: Nam / Nữ), bạn nên sử dụng loại thuộc tính `type` nào cho các phần tử `` và điều quan trọng gì cần đảm bảo giữa chúng?
type="checkbox"; Tất cả phải có cùng thuộc tính `id`.
type="radio"; Tất cả phải có cùng thuộc tính `name`.
type="select"; Tất cả phải nằm trong cùng phần tử `<option>`.
type="button"; Tất cả phải có cùng thuộc tính `value`.
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 8: Xem xét đoạn mã: ` Đọc sách`. Nếu người dùng chọn hộp kiểm này và gửi biểu mẫu, dữ liệu nào có khả năng được gửi đi cho trường 'so_thich'?
Chỉ tên 'so_thich'.
Chỉ giá trị 'Đọc sách'.
Cặp tên-giá trị 'so_thich=doc_sach'.
Không có dữ liệu nào được gửi vì đây là hộp kiểm.
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 9: Phần tử `` trong biểu mẫu HTML có vai trò gì và làm thế nào để liên kết nó với một điều khiển nhập liệu cụ thể?
Nó chỉ là văn bản mô tả và không có liên kết kỹ thuật với điều khiển nhập liệu.
Nó dùng để định dạng văn bản mô tả, liên kết bằng cách đặt nó ngay sau điều khiển nhập liệu.
Nó tạo tiêu đề cho toàn bộ biểu mẫu, liên kết bằng thuộc tính `name`.
Nó cung cấp nhãn cho điều khiển nhập liệu; liên kết bằng cách đặt thuộc tính `for` của `<label>` bằng thuộc tính `id` của điều khiển nhập liệu tương ứng.
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 10: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho người dùng chọn Tỉnh/Thành phố. Phần tử HTML nào được sử dụng để tạo danh sách thả xuống này?
<select>
<dropdown>
<list>
<input type="dropdown">
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 11: Để định nghĩa các lựa chọn (các mục) bên trong một danh sách thả xuống được tạo bằng phần tử ``, bạn sử dụng phần tử con nào?
<item>
<listitem>
<option>
<choice>
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 12: Xem đoạn mã HTML sau: ``. Phần tử này tạo ra điều khiển nhập liệu loại gì?
Một ô nhập liệu văn bản một dòng.
Một vùng nhập liệu văn bản đa dòng.
Một nút bấm có kích thước 4x50.
Một danh sách thả xuống.
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 13: Thuộc tính `placeholder` trong các phần tử `` (như `type="text"`) có tác dụng gì?
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu khi biểu mẫu được tải.
Chỉ định tên của trường nhập liệu khi dữ liệu được gửi đi.
Yêu cầu người dùng phải nhập dữ liệu vào trường này.
Hiển thị văn bản gợi ý (chú thích) trong trường nhập liệu khi nó trống và chưa được lấy nét.
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 14: Thuộc tính `required` trong một trường nhập liệu của biểu mẫu HTML5 có ý nghĩa gì?
Trường này bắt buộc phải được điền thông tin trước khi biểu mẫu có thể gửi đi.
Trường này chỉ chấp nhận các ký tự số.
Trường này chỉ hiển thị ở chế độ chỉ đọc.
Trường này sẽ tự động lấy nét khi trang được tải.
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 15: Xem đoạn mã: `
`. Phần tử `
` và `
Để tạo các cột trong biểu mẫu.
Để ẩn một phần của biểu mẫu.
Để nhóm các điều khiển liên quan trong biểu mẫu và cung cấp một tiêu đề (chú thích) cho nhóm đó.
Để định nghĩa các quy tắc xác thực dữ liệu cho nhóm các trường.
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 16: Nếu bạn muốn một nút bấm trong biểu mẫu chỉ thực hiện một hành động JavaScript (ví dụ: hiển thị thông báo) mà *không* gửi dữ liệu của biểu mẫu, bạn nên sử dụng loại thuộc tính `type` nào cho phần tử ``?
type="submit"
type="reset"
type="form"
type="button"
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 17: Thuộc tính `value` trong phần tử `` dùng để làm gì?
Đặt tên cho trường nhập liệu.
Đặt giá trị mặc định sẽ hiển thị trong trường nhập liệu khi biểu mẫu được tải.
Xác định chiều rộng của trường nhập liệu.
Hiển thị văn bản gợi ý khi trường nhập liệu trống.
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 18: Khi sử dụng `` để tạo nhóm lựa chọn, thuộc tính nào là *quan trọng nhất* để trình duyệt hiểu rằng các nút radio đó thuộc cùng một nhóm và chỉ cho phép chọn một?
id
value
name
type
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 19: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho người dùng chọn ngày tháng (ví dụ: Ngày sinh). Loại thuộc tính `type` nào của phần tử `` sẽ cung cấp giao diện chọn ngày thân thiện với người dùng (ví dụ: lịch popup)?
type="date"
type="calendar"
type="datetime"
type="text"
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 20: Xem đoạn mã HTML: `Địa chỉ Email: `. Việc sử dụng thuộc tính `for` trong `` và `id` trong `` như thế này mang lại lợi ích gì?
Chỉ để làm cho mã nguồn dễ đọc hơn.
Để tự động điền địa chỉ email của người dùng.
Để thay đổi màu sắc của nhãn.
Cải thiện khả năng truy cập (accessibility): khi nhấp vào nhãn 'Địa chỉ Email:', con trỏ sẽ tự động chuyển đến ô nhập liệu tương ứng, hỗ trợ người dùng sử dụng chuột hoặc các công cụ hỗ trợ khác.
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 21: Bạn cần một trường nhập liệu cho người dùng tải lên một tập tin (ví dụ: ảnh hồ sơ). Loại thuộc tính `type` nào của phần tử `` được sử dụng cho mục đích này?
type="document"
type="file"
type="upload"
type="attachment"
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 22: Thuộc tính `maxlength` trong phần tử `` dùng để làm gì?
Giới hạn số ký tự tối đa mà người dùng có thể nhập vào trường.
Xác định chiều rộng hiển thị của trường trên trang.
Đặt giá trị mặc định dài nhất cho trường.
Yêu cầu người dùng nhập ít nhất một số lượng ký tự nhất định.
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 23: Khi tạo một biểu mẫu, việc đặt tên (`name`) cho các trường nhập liệu (``, ``, `
Chỉ để trình duyệt hiển thị nhãn của trường.
Để xác định kiểu dữ liệu được phép nhập vào.
Tên này được sử dụng để xác định dữ liệu của trường khi biểu mẫu được gửi đến máy chủ.
Để thiết lập màu sắc và kiểu chữ cho trường nhập liệu.
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 24: Bạn cần tạo một nút bấm mà khi nhấn vào sẽ xóa sạch tất cả dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu về trạng thái ban đầu. Loại thuộc tính `type` nào của phần tử `` bạn nên sử dụng?
type="clear"
type="reset"
type="undo"
type="button"
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 25: Xem đoạn mã: ``. Thuộc tính `min` và `max` trong trường nhập liệu `type="number"` dùng để làm gì?
Xác định giá trị nhỏ nhất và lớn nhất được phép nhập vào trường.
Xác định chiều rộng hiển thị của trường.
Xác định số bước tăng/giảm giá trị khi sử dụng mũi tên lên/xuống.
Đặt giá trị mặc định ban đầu cho trường.
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 26: Khi thiết kế biểu mẫu, việc sử dụng các loại input với `type` phù hợp (ví dụ: `email`, `tel`, `url`, `number`) thay vì chỉ dùng `type="text"` có lợi ích gì, đặc biệt trên thiết bị di động?
Nó chỉ làm cho mã nguồn ngắn gọn hơn.
Nó ngăn chặn hoàn toàn việc nhập sai định dạng dữ liệu.
Trình duyệt có thể cung cấp bàn phím ảo chuyên biệt (ví dụ: có phím '@' và '.' cho email, bàn phím số cho number) và thực hiện xác thực cơ bản trước khi gửi.
Nó tự động gửi dữ liệu ngay sau khi người dùng nhập xong.
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 27: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu ẩn (không hiển thị trên trang) nhưng vẫn cần gửi một giá trị cố định cùng với dữ liệu biểu mẫu khi gửi đi. Loại thuộc tính `type` nào của phần tử `` được sử dụng cho mục đích này?
type="invisible"
type="none"
type="masked"
type="hidden"
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 28: Xem đoạn mã: ``. Khi biểu mẫu được tải lần đầu, lựa chọn nào sẽ được hiển thị mặc định trong danh sách thả xuống?
Việt Nam
Hoa Kỳ
Không có lựa chọn nào được chọn mặc định.
Cả Việt Nam và Hoa Kỳ đều được chọn.
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 29: Khi tạo một vùng nhập liệu văn bản đa dòng bằng phần tử `
Gợi ý số hàng và số cột (chiều cao và chiều rộng) hiển thị ban đầu của vùng văn bản.
Giới hạn số ký tự tối đa và tối thiểu có thể nhập.
Xác định màu sắc và kiểu chữ của văn bản trong vùng.
Chỉ định tên và giá trị mặc định của vùng văn bản.
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 30: Mục đích chính của việc 'thực hành tạo biểu mẫu' trong bài học Tin học 12 là gì?
Để học cách thiết kế giao diện đồ họa phức tạp.
Để tìm hiểu về lập trình phía máy chủ (server-side).
Để chỉ biết các thẻ HTML cơ bản nhất.
Để hiểu và vận dụng các phần tử HTML cơ bản dùng để thu thập thông tin từ người dùng trên trang web.
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 07
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để định nghĩa một biểu mẫu (form) dùng để thu thập dữ liệu từ người dùng?
A. <input>
B. <label>
C. <form>
D. <button>
Câu 2: Xem xét đoạn mã HTML sau: <input type=
A. Đây là một ô nhập văn bản một dòng.
B. Đây là một nút gửi biểu mẫu.
C. Đây là một hộp kiểm (checkbox).
D. Đây là một nút chọn (radio button).
Câu 3: Để tạo một nhóm các nút chọn (radio button) mà người dùng chỉ có thể chọn một trong số các tùy chọn, thuộc tính nào của thẻ <input type=
A. value
B. name
C. id
D. type
Câu 4: Trong Nhiệm vụ 1 của Bài 7, bạn được hướng dẫn tạo một tệp HTML để thực hành. Tên tệp được đề xuất là gì?
A. form.html
B. Bai7-NV2.html
C. Bai7-Form.txt
D. Bai7-NV1.html
Câu 5: Thuộc tính `value` khi được sử dụng với thẻ <input type=
A. Văn bản hiển thị trên nút gửi.
B. Dữ liệu được gửi đi khi nút được nhấn.
C. Tên của nút gửi.
D. Địa chỉ URL mà dữ liệu sẽ được gửi đến.
Câu 6: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản (như phần
A. <input type=
B. <input type=
C. <textarea>
D. <input type=
Câu 7: Để liên kết một nhãn (<label>) với một trường nhập liệu (<input>) một cách ngữ nghĩa, thuộc tính `for` của thẻ <label> cần có giá trị trùng với thuộc tính nào của thẻ <input> tương ứng?
A. name
B. id
C. value
D. type
Câu 8: Trong Nhiệm vụ 2 của Bài 7, sau khi chỉnh sửa tệp HTML từ Nhiệm vụ 1 để thêm các điều khiển mới, tệp được hướng dẫn lưu với tên khác là `Bai7-NV2.html`. Việc lưu với tên mới này có ý nghĩa gì?
A. Giữ lại phiên bản gốc của Nhiệm vụ 1 và tạo một phiên bản riêng cho Nhiệm vụ 2.
B. Đây là một quy tắc bắt buộc của HTML.
C. Giúp giảm kích thước tệp.
D. Ngăn không cho trình duyệt hiển thị nội dung cũ.
Câu 9: Xem xét đoạn mã HTML sau: <input type=
A. Trình duyệt sẽ báo lỗi.
B. Chỉ có giá trị
C. Chỉ có tên
D. Cặp
Câu 10: Thuộc tính `action` của thẻ <form> dùng để làm gì?
A. Xác định loại dữ liệu được nhập vào form.
B. Xác định cách dữ liệu được mã hóa trước khi gửi.
C. Xác định địa chỉ (URL) nơi dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi khi submit.
D. Xác định phương thức gửi dữ liệu (GET hoặc POST).
Câu 11: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập mật khẩu mà các ký tự sẽ bị che đi (thường bằng dấu chấm hoặc sao). Loại `type` nào của thẻ <input> nên được sử dụng?
A. text
B. password
C. hidden
D. secret
Câu 12: Xem xét đoạn mã: <label for=
A. Khi click vào nhãn
B. Nó thay đổi màu sắc của nhãn.
C. Nó làm cho dữ liệu nhập vào được mã hóa.
D. Nó bắt buộc người dùng phải nhập dữ liệu vào ô này.
Câu 13: Bạn muốn tạo một nút trên biểu mẫu mà khi người dùng nhấn vào, biểu mẫu sẽ được reset về trạng thái ban đầu (xóa hết dữ liệu đã nhập). Loại `type` nào của thẻ <input> nên được sử dụng?
A. submit
B. button
C. clear
D. reset
Câu 14: Trong Nhiệm vụ 1 và 2 của Bài 7, sau khi hoàn thành việc viết mã HTML cho biểu mẫu, bước tiếp theo quan trọng để kiểm tra kết quả là gì?
A. Gửi tệp HTML cho bạn bè xem.
B. Mở tệp HTML bằng trình duyệt web.
C. Xóa hết nội dung và viết lại từ đầu.
D. In tệp HTML ra giấy.
Câu 15: Giả sử bạn có hai nhóm nút chọn (radio button) trong cùng một biểu mẫu: một nhóm cho
A. Tất cả các nút radio trong biểu mẫu phải có cùng giá trị `name`.
B. Mỗi nút radio phải có một giá trị `name` hoàn toàn khác nhau.
C. Các nút radio trong cùng một nhóm phải có cùng giá trị `name`, các nhóm khác nhau phải có giá trị `name` khác nhau.
D. Thuộc tính `name` không quan trọng đối với nút radio.
Câu 16: Xem xét đoạn mã: <input type=
A. Có, vì đây là hộp kiểm (checkbox), cho phép chọn nhiều tùy chọn.
B. Không, vì chúng có cùng thuộc tính `name`.
C. Không, vì đây là nút chọn (radio button).
D. Có, nhưng chỉ khi thuộc tính `value` giống nhau.
Câu 17: Thuộc tính `method` của thẻ <form> dùng để làm gì?
A. Xác định định dạng hiển thị của form.
B. Xác định phương thức HTTP để gửi dữ liệu (ví dụ: GET, POST).
C. Xác định ngôn ngữ của form.
D. Xác định thời gian chờ trước khi gửi form.
Câu 18: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu văn bản có sẵn một giá trị mặc định khi trang web được tải, ví dụ
A. placeholder
B. default
C. value
D. label
Câu 19: Mục đích của việc sử dụng các thẻ HTML cơ bản như `<html>`, `<head>`, `<body>` và `<title>` trong tệp `Bai7-NV1.html` trước khi thêm biểu mẫu là gì?
A. Tạo cấu trúc cơ bản cho tài liệu HTML để trình duyệt có thể hiển thị.
B. Chúng chỉ là các thẻ tùy chọn, không bắt buộc.
C. Chúng chỉ cần thiết khi form có sử dụng CSS.
D. Chúng giúp mã HTML chạy nhanh hơn.
Câu 20: Xem xét đoạn mã HTML sau: <form action=
A. Dữ liệu được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
B. Dữ liệu được thêm vào cuối URL dưới dạng tham số.
C. Dữ liệu được lưu trữ cục bộ trên máy tính người dùng.
D. Dữ liệu không được gửi đi vì thiếu thuộc tính `id`.
Câu 21: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho ngày sinh của người dùng. Mặc dù Bài 7 tập trung vào các loại cơ bản, loại `type` nào của thẻ <input> trong HTML5 được thiết kế đặc biệt cho việc nhập ngày tháng?
A. date
B. calendar
C. datetime
D. text
Câu 22: Mục đích chính của việc sử dụng thẻ <label> để chú thích cho các trường nhập liệu trong biểu mẫu là gì?
C.
Câu 23: Khi thực hành tạo biểu mẫu, việc lưu tệp với phần mở rộng `.html` là bắt buộc. Tại sao?
A. Để tệp có thể được mở bằng trình soạn thảo văn bản.
B. Để tệp có kích thước nhỏ hơn.
C. Để tệp được bảo mật hơn.
D. Để trình duyệt web nhận diện và hiển thị nội dung là một trang web.
Câu 24: Xem xét đoạn mã: <input type=
A.
B.
C.
D. Cả
Câu 25: Nhiệm vụ 2 trong Bài 7 bổ sung các điều khiển nhập liệu lựa chọn. Sự khác biệt cơ bản về chức năng giữa nút chọn (radio button) và hộp kiểm (checkbox) là gì?
A. Radio button cho phép chọn một tùy chọn duy nhất từ một nhóm, còn checkbox cho phép chọn nhiều tùy chọn.
B. Radio button hiển thị văn bản, còn checkbox hiển thị hình ảnh.
C. Radio button dùng để gửi dữ liệu, còn checkbox dùng để reset form.
D. Checkbox bắt buộc người dùng phải chọn, còn radio button thì không.
Câu 26: Bạn đang tạo một form đăng ký và cần một trường để người dùng tải lên ảnh hồ sơ của họ. Loại `type` nào của thẻ <input> trong HTML được sử dụng cho mục đích này?
A. text
B. image
C. file
D. upload
Câu 27: Xem xét đoạn mã HTML: <form> <label for=
A. Có, vì nó nằm trong thẻ <form>.
B. Không, vì thẻ <input> thiếu thuộc tính `name`.
C. Có, vì nó có thuộc tính `id`.
D. Không, vì nó thiếu thuộc tính `value`.
Câu 28: Giả sử bạn muốn tạo một nút bấm thông thường (không phải submit hay reset) để chạy một đoạn mã JavaScript khi được nhấn. Loại `type` nào của thẻ <input> hoặc thẻ nào khác phù hợp nhất?
A. <input type=
B. <input type=
C. <input type=
D. <input type=
Câu 29: Trong quá trình thực hành tạo biểu mẫu, việc xem kết quả trên trình duyệt web sau mỗi lần chỉnh sửa mã HTML giúp ích gì?
A. Kiểm tra giao diện và chức năng hiển thị của biểu mẫu, phát hiện lỗi.
B. Tự động sửa lỗi cú pháp HTML.
C. Gửi dữ liệu biểu mẫu đến máy chủ.
D. Lưu lại các thay đổi vào tệp HTML.
Câu 30: Xem xét cấu trúc cơ bản của tệp HTML: <!DOCTYPE html> <html> <head> <title>Tiêu đề trang</title> </head> <body> </body> </html>. Biểu mẫu (<form> và các phần tử bên trong) nên được đặt ở đâu trong cấu trúc này?
A. Trong phần <head>.
B. Trong phần <body>.
C. Trước thẻ <!DOCTYPE html>.
D. Sau thẻ </html>.
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 1: Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để định nghĩa một biểu mẫu (form) dùng để thu thập dữ liệu từ người dùng?
<input>
<label>
<form>
<button>
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 2: Xem xét đoạn mã HTML sau: . Thuộc tính `type="text"` xác định điều gì cho trường nhập liệu này?
Đây là một ô nhập văn bản một dòng.
Đây là một nút gửi biểu mẫu.
Đây là một hộp kiểm (checkbox).
Đây là một nút chọn (radio button).
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 3: Để tạo một nhóm các nút chọn (radio button) mà người dùng chỉ có thể chọn *một* trong số các tùy chọn, thuộc tính nào của thẻ phải giống nhau giữa các nút trong cùng nhóm?
value
name
id
type
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 4: Trong Nhiệm vụ 1 của Bài 7, bạn được hướng dẫn tạo một tệp HTML để thực hành. Tên tệp được đề xuất là gì?
form.html
Bai7-NV2.html
Bai7-Form.txt
Bai7-NV1.html
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 5: Thuộc tính `value` khi được sử dụng với thẻ có ý nghĩa gì?
Văn bản hiển thị trên nút gửi.
Dữ liệu được gửi đi khi nút được nhấn.
Tên của nút gửi.
Địa chỉ URL mà dữ liệu sẽ được gửi đến.
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 6: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản (như phần "Ghi chú" hoặc "Lời nhắn"). Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho trường hợp này?
<input type="text">
<input type="textarea">
<textarea>
<input type="paragraph">
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 7: Để liên kết một nhãn () với một trường nhập liệu () một cách ngữ nghĩa, thuộc tính `for` của thẻ cần có giá trị trùng với thuộc tính nào của thẻ tương ứng?
name
id
value
type
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 8: Trong Nhiệm vụ 2 của Bài 7, sau khi chỉnh sửa tệp HTML từ Nhiệm vụ 1 để thêm các điều khiển mới, tệp được hướng dẫn lưu với tên khác là `Bai7-NV2.html`. Việc lưu với tên mới này có ý nghĩa gì?
Giữ lại phiên bản gốc của Nhiệm vụ 1 và tạo một phiên bản riêng cho Nhiệm vụ 2.
Đây là một quy tắc bắt buộc của HTML.
Giúp giảm kích thước tệp.
Ngăn không cho trình duyệt hiển thị nội dung cũ.
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 9: Xem xét đoạn mã HTML sau: Đọc sách. Điều gì xảy ra khi người dùng tích chọn vào hộp kiểm này trên biểu mẫu?
Trình duyệt sẽ báo lỗi.
Chỉ có giá trị "Đọc sách" được gửi đi.
Chỉ có tên "so_thich" được gửi đi.
Cặp "so_thich=doc_sach" sẽ được gửi đi cùng dữ liệu biểu mẫu.
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 10: Thuộc tính `action` của thẻ
dùng để làm gì?
Xác định loại dữ liệu được nhập vào form.
Xác định cách dữ liệu được mã hóa trước khi gửi.
Xác định địa chỉ (URL) nơi dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi khi submit.
Xác định phương thức gửi dữ liệu (GET hoặc POST).
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 11: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập mật khẩu mà các ký tự sẽ bị che đi (thường bằng dấu chấm hoặc sao). Loại `type` nào của thẻ nên được sử dụng?
text
password
hidden
secret
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 12: Xem xét đoạn mã: Địa chỉ Email:. Lợi ích chính của việc sử dụng thẻ với thuộc tính `for` liên kết đến `id` của là gì?
Khi click vào nhãn "Địa chỉ Email", con trỏ sẽ tự động focus vào ô nhập liệu.
Nó thay đổi màu sắc của nhãn.
Nó làm cho dữ liệu nhập vào được mã hóa.
Nó bắt buộc người dùng phải nhập dữ liệu vào ô này.
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 13: Bạn muốn tạo một nút trên biểu mẫu mà khi người dùng nhấn vào, biểu mẫu sẽ được reset về trạng thái ban đầu (xóa hết dữ liệu đã nhập). Loại `type` nào của thẻ nên được sử dụng?
submit
button
clear
reset
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 14: Trong Nhiệm vụ 1 và 2 của Bài 7, sau khi hoàn thành việc viết mã HTML cho biểu mẫu, bước tiếp theo quan trọng để kiểm tra kết quả là gì?
Gửi tệp HTML cho bạn bè xem.
Mở tệp HTML bằng trình duyệt web.
Xóa hết nội dung và viết lại từ đầu.
In tệp HTML ra giấy.
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 15: Giả sử bạn có hai nhóm nút chọn (radio button) trong cùng một biểu mẫu: một nhóm cho "Giới tính" (Nam/Nữ) và một nhóm cho "Tình trạng hôn nhân" (Độc thân/Đã kết hôn). Để đảm bảo người dùng chỉ chọn một tùy chọn trong mỗi nhóm, bạn cần đặt thuộc tính `name` như thế nào?
Tất cả các nút radio trong biểu mẫu phải có cùng giá trị `name`.
Mỗi nút radio phải có một giá trị `name` hoàn toàn khác nhau.
Các nút radio trong cùng một nhóm phải có cùng giá trị `name`, các nhóm khác nhau phải có giá trị `name` khác nhau.
Thuộc tính `name` không quan trọng đối với nút radio.
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 16: Xem xét đoạn mã: Toán Lý. Người dùng có thể tích chọn cả "Toán" và "Lý" cùng lúc không? Tại sao?
Có, vì đây là hộp kiểm (checkbox), cho phép chọn nhiều tùy chọn.
Không, vì chúng có cùng thuộc tính `name`.
Không, vì đây là nút chọn (radio button).
Có, nhưng chỉ khi thuộc tính `value` giống nhau.
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 17: Thuộc tính `method` của thẻ
dùng để làm gì?
Xác định định dạng hiển thị của form.
Xác định phương thức HTTP để gửi dữ liệu (ví dụ: GET, POST).
Xác định ngôn ngữ của form.
Xác định thời gian chờ trước khi gửi form.
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 18: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu văn bản có sẵn một giá trị mặc định khi trang web được tải, ví dụ "Nhập tên của bạn". Thuộc tính nào của thẻ được sử dụng để thiết lập giá trị mặc định này?
placeholder
default
value
label
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 19: Mục đích của việc sử dụng các thẻ HTML cơ bản như ``, `
`, `` và `` trong tệp `Bai7-NV1.html` trước khi thêm biểu mẫu là gì?
Tạo cấu trúc cơ bản cho tài liệu HTML để trình duyệt có thể hiển thị.
Chúng chỉ là các thẻ tùy chọn, không bắt buộc.
Chúng chỉ cần thiết khi form có sử dụng CSS.
Chúng giúp mã HTML chạy nhanh hơn.
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 20: Xem xét đoạn mã HTML sau:
. Khi người dùng nhập "lap trinh" vào ô text và nhấn nút "Tìm", dữ liệu sẽ được gửi đi như thế nào?
Dữ liệu được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
Dữ liệu được thêm vào cuối URL dưới dạng tham số.
Dữ liệu được lưu trữ cục bộ trên máy tính người dùng.
Dữ liệu không được gửi đi vì thiếu thuộc tính `id`.
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 21: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho ngày sinh của người dùng. Mặc dù Bài 7 tập trung vào các loại cơ bản, loại `type` nào của thẻ trong HTML5 được thiết kế đặc biệt cho việc nhập ngày tháng?
date
calendar
datetime
text
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 22: Mục đích chính của việc sử dụng thẻ để chú thích cho các trường nhập liệu trong biểu mẫu là gì?
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 23: Khi thực hành tạo biểu mẫu, việc lưu tệp với phần mở rộng `.html` là bắt buộc. Tại sao?
Để tệp có thể được mở bằng trình soạn thảo văn bản.
Để tệp có kích thước nhỏ hơn.
Để tệp được bảo mật hơn.
Để trình duyệt web nhận diện và hiển thị nội dung là một trang web.
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 24: Xem xét đoạn mã: Đỏ Xanh. Nếu người dùng chọn "Đỏ", giá trị nào sẽ được gửi đi khi biểu mẫu được submit?
"Đỏ"
"do"
"mau_sac"
Cả "Đỏ" và "do".
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 25: Nhiệm vụ 2 trong Bài 7 bổ sung các điều khiển nhập liệu lựa chọn. Sự khác biệt cơ bản về chức năng giữa nút chọn (radio button) và hộp kiểm (checkbox) là gì?
Radio button cho phép chọn một tùy chọn duy nhất từ một nhóm, còn checkbox cho phép chọn nhiều tùy chọn.
Radio button hiển thị văn bản, còn checkbox hiển thị hình ảnh.
Radio button dùng để gửi dữ liệu, còn checkbox dùng để reset form.
Checkbox bắt buộc người dùng phải chọn, còn radio button thì không.
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 26: Bạn đang tạo một form đăng ký và cần một trường để người dùng tải lên ảnh hồ sơ của họ. Loại `type` nào của thẻ trong HTML được sử dụng cho mục đích này?
text
image
file
upload
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 27: Xem xét đoạn mã HTML:
Tuổi:
. Dữ liệu nhập vào trường "Tuổi" này sẽ được gửi đi khi biểu mẫu được submit không? Tại sao?
Có, vì nó nằm trong thẻ <form>.
Không, vì thẻ <input> thiếu thuộc tính `name`.
Có, vì nó có thuộc tính `id`.
Không, vì nó thiếu thuộc tính `value`.
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 28: Giả sử bạn muốn tạo một nút bấm thông thường (không phải submit hay reset) để chạy một đoạn mã JavaScript khi được nhấn. Loại `type` nào của thẻ hoặc thẻ nào khác phù hợp nhất?
<input type="submit">
<input type="reset">
<input type="link">
<input type="button"> hoặc <button>
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 29: Trong quá trình thực hành tạo biểu mẫu, việc xem kết quả trên trình duyệt web sau mỗi lần chỉnh sửa mã HTML giúp ích gì?
Kiểm tra giao diện và chức năng hiển thị của biểu mẫu, phát hiện lỗi.
Tự động sửa lỗi cú pháp HTML.
Gửi dữ liệu biểu mẫu đến máy chủ.
Lưu lại các thay đổi vào tệp HTML.
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 30: Xem xét cấu trúc cơ bản của tệp HTML:
Tiêu đề trang . Biểu mẫu (
và các phần tử bên trong) nên được đặt ở đâu trong cấu trúc này?
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 08
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Khi bạn tạo một biểu mẫu HTML để người dùng nhập thông tin đăng ký, thẻ HTML cơ bản nào KHÔNG thể thiếu để bao bọc tất cả các trường nhập liệu và nút bấm?
A. <form>
B. <input>
C. <button>
D. <div>
Câu 2: Để chỉ định địa chỉ (URL) mà dữ liệu của biểu mẫu sẽ được gửi đến khi người dùng nhấn nút gửi, bạn cần sử dụng thuộc tính nào trong thẻ <form>?
A. method
B. name
C. action
D. link
Câu 3: Xem xét đoạn mã HTML sau:
A. Gửi dữ liệu bằng cách gắn vào URL.
B. Yêu cầu máy chủ trả về một trang web.
C. Chỉ dùng cho các biểu mẫu đơn giản.
D. Gửi dữ liệu trong phần thân của yêu cầu HTTP, thích hợp cho dữ liệu nhạy cảm hoặc lớn.
Câu 4: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho người dùng nhập tên đăng nhập. Thẻ HTML nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện điều này?
A. <textarea type=
B. <input type=
C. <label for=
D. <form type=
Câu 5: Để tạo một ô nhập liệu mà nội dung người dùng gõ vào sẽ bị ẩn đi (thường dùng cho mật khẩu), bạn sẽ sử dụng thẻ <input> với thuộc tính "type" có giá trị là gì?
A. text
B. hidden
C. password
D. secret
Câu 6: Bạn cần tạo một nút để khi người dùng nhấn vào, toàn bộ dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu sẽ được xóa hoặc đặt lại về giá trị ban đầu. Loại <input> nào sẽ được sử dụng?
A. <input type=
B. <input type=
C. <button type=
D. <input type=
Câu 7: Xem xét đoạn mã HTML sau: <input type=
A. Thuộc tính "type" giống nhau.
B. Thuộc tính "name" giống nhau.
C. Thuộc tính "value" khác nhau.
D. Chúng nằm liền kề nhau trong mã HTML.
Câu 8: Để một ô kiểm (checkbox) hoặc một nút radio được chọn sẵn (mặc định) khi trang web được tải, bạn sử dụng thuộc tính Boolean nào trong thẻ <input>?
A. checked
B. selected
C. default
D. active
Câu 9: Mục đích chính của thẻ <label> trong biểu mẫu là gì?
A. Để hiển thị tiêu đề cho toàn bộ biểu mẫu.
B. Để liên kết một đoạn văn bản với một trường nhập liệu, cải thiện trải nghiệm người dùng và khả năng truy cập.
C. Để định dạng màu sắc và kiểu chữ cho văn bản trong biểu mẫu.
D. Để nhóm các trường nhập liệu có liên quan lại với nhau.
Câu 10: Để liên kết một thẻ <label> với một thẻ <input> cụ thể, bạn cần sử dụng thuộc tính "for" trong thẻ <label> và thuộc tính nào tương ứng trong thẻ <input>?
A. name
B. value
C. id
D. type
Câu 11: Bạn cần tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng gõ một đoạn văn bản dài, có thể xuống dòng. Thẻ HTML nào là lựa chọn phù hợp?
A. <input type=
B. <input type=
C. <textinput>
D. <textarea>
Câu 12: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một tùy chọn từ nhiều lựa chọn có sẵn, bạn sử dụng thẻ nào?
A. <select>
B. <list>
C. <dropdown>
D. <option>
Câu 13: Các mục (tùy chọn) trong danh sách thả xuống <select> được định nghĩa bằng thẻ con nào?
A. <item>
B. <listitem>
C. <option>
D. <choice>
Câu 14: Để một tùy chọn cụ thể trong danh sách thả xuống <select> được chọn sẵn (mặc định) khi trang web tải, bạn sử dụng thuộc tính Boolean nào trong thẻ <option>?
A. checked
B. selected
C. default
D. active
Câu 15: Thuộc tính "value" trong các thẻ <input>, <button>, <option> có vai trò gì khi dữ liệu biểu mẫu được gửi đi?
A. Chứa giá trị của trường sẽ được gửi đến máy chủ khi biểu mẫu được gửi.
B. Xác định tên của trường nhập liệu.
C. Đặt văn bản gợi ý (placeholder) trong ô nhập.
D. Chỉ định kích thước của trường nhập liệu.
Câu 16: Thuộc tính "name" trong các phần tử biểu mẫu (<input>, <select>, <textarea>) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gì?
A. Liên kết với thẻ <label>.
B. Xác định tên của dữ liệu sẽ được gửi đến máy chủ.
C. Thiết lập kiểu hiển thị của phần tử.
D. Đặt giá trị mặc định cho phần tử.
Câu 17: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho địa chỉ email và muốn trình duyệt có thể hỗ trợ kiểm tra định dạng email cơ bản trước khi gửi. Loại <input> nào sẽ giúp bạn làm điều này?
A. <input type=
B. <input type=
C. <input type=
D. <input type=
Câu 18: Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch, bạn sử dụng thuộc tính "type" nào cho thẻ <input>?
A. text
B. calendar
C. time
D. date
Câu 19: Bạn muốn thêm một văn bản gợi ý (placeholder) vào ô nhập liệu Tên đăng nhập để người dùng biết nên nhập gì. Thuộc tính nào của thẻ <input> được sử dụng cho mục đích này?
A. value
B. label
C. placeholder
D. hint
Câu 20: Xem xét đoạn mã HTML sau: <input type=
A. Ô kiểm "Thể thao" được chọn mặc định.
B. Ô kiểm "Âm nhạc" được chọn mặc định.
C. Cả hai ô kiểm đều được chọn mặc định.
D. Không có ô kiểm nào được chọn mặc định.
Câu 21: Sự khác biệt cốt lõi giữa <input type=
A. Radio chỉ dùng cho số, checkbox chỉ dùng cho văn bản.
B. Radio cho phép chọn một tùy chọn duy nhất trong nhóm, checkbox cho phép chọn nhiều tùy chọn.
C. Radio hiển thị hình tròn, checkbox hiển thị hình vuông (đây là mặc định giao diện, không phải khác biệt chức năng cốt lõi).
D. Radio gửi dữ liệu bằng method GET, checkbox gửi bằng method POST.
Câu 22: Bạn muốn tạo một nút bấm thông thường (không phải gửi hay đặt lại biểu mẫu) để thực hiện một hành động nào đó với JavaScript. Thẻ hoặc loại <input> nào là phù hợp nhất?
A. <input type=
B. <input type=
C. <button type=
D. <input type=
Câu 23: Để cho phép người dùng tải lên một tập tin thông qua biểu mẫu, bạn sử dụng thuộc tính "type" nào cho thẻ <input>?
A. file
B. upload
C. document
D. attach
Câu 24: Xem xét đoạn mã: <label for=
A. Tự động điền dữ liệu vào ô nhập.
B. Kiểm tra định dạng dữ liệu nhập vào.
C. Thiết lập giá trị mặc định cho ô nhập.
D. Khi click vào văn bản "Địa chỉ Email:", con trỏ sẽ tự động nhảy vào ô nhập liệu Email.
Câu 25: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập số lượng sản phẩm. Loại <input> nào phù hợp nhất, có thể hỗ trợ các mũi tên tăng/giảm giá trị trong một số trình duyệt?
A. <input type=
B. <input type=
C. <input type=
D. <input type=
Câu 26: Khi thiết kế một biểu mẫu, việc đặt thuộc tính "name" cho tất cả các phần tử nhập liệu (<input>, <select>, <textarea>) là quan trọng vì lý do gì?
A. Để liên kết với CSS cho việc định dạng.
B. Để tạo liên kết với thẻ <label>.
C. Để dữ liệu nhập vào có thể được gửi đến máy chủ khi biểu mẫu được submit.
D. Để hiển thị văn bản gợi ý trong ô nhập.
Câu 27: Xem xét đoạn mã HTML của một danh sách thả xuống: <select name=
A. Hà Nội
B. TP.HCM
C. Đà Nẵng
D. Không có thành phố nào được chọn mặc định.
Câu 28: Bạn muốn tạo một nút bấm có chữ "Đăng ký" bên trên. Cách phổ biến và ngữ nghĩa nhất để làm điều này là sử dụng thẻ nào?
A. <button type=
B. <input type=
C. <div>Đăng ký</div>
D. <p>Đăng ký</p>
Câu 29: Khi bạn cần tạo một biểu mẫu cho phép người dùng chọn nhiều sở thích cùng lúc (ví dụ: Đọc sách, Nghe nhạc, Chơi game), loại điều khiển nhập liệu nào là phù hợp nhất?
A. Nút radio (radio button)
B. Danh sách thả xuống (dropdown list)
C. Ô nhập văn bản (text input)
D. Ô kiểm (checkbox)
Câu 30: Xem xét đoạn mã HTML sau: <form><label for=
A. Cho phép người dùng chọn một trong hai tùy chọn "Đồng ý" hoặc "Không đồng ý".
B. Cho phép người dùng xác nhận đồng ý với điều khoản bằng cách tích vào ô kiểm, sau đó gửi biểu mẫu.
C. Yêu cầu người dùng nhập văn bản để đồng ý với điều khoản.
D. Chỉ hiển thị thông báo "Tôi đồng ý với điều khoản" mà không có chức năng tương tác.
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 1: Khi bạn tạo một biểu mẫu HTML để người dùng nhập thông tin đăng ký, thẻ HTML cơ bản nào KHÔNG thể thiếu để bao bọc tất cả các trường nhập liệu và nút bấm?
<form>
<input>
<button>
<div>
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 2: Để chỉ định địa chỉ (URL) mà dữ liệu của biểu mẫu sẽ được gửi đến khi người dùng nhấn nút gửi, bạn cần sử dụng thuộc tính nào trong thẻ
?
method
name
action
link
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 3: Xem xét đoạn mã HTML sau:
. Phương thức 'POST' được sử dụng trong trường hợp này có ý nghĩa chính là gì?
Gửi dữ liệu bằng cách gắn vào URL.
Yêu cầu máy chủ trả về một trang web.
Chỉ dùng cho các biểu mẫu đơn giản.
Gửi dữ liệu trong phần thân của yêu cầu HTTP, thích hợp cho dữ liệu nhạy cảm hoặc lớn.
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 4: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho người dùng nhập tên đăng nhập. Thẻ HTML nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện điều này?
<textarea type="text">
<input type="text">
<label for="username">
<form type="text">
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 5: Để tạo một ô nhập liệu mà nội dung người dùng gõ vào sẽ bị ẩn đi (thường dùng cho mật khẩu), bạn sẽ sử dụng thẻ với thuộc tính 'type' có giá trị là gì?
text
hidden
password
secret
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 6: Bạn cần tạo một nút để khi người dùng nhấn vào, toàn bộ dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu sẽ được xóa hoặc đặt lại về giá trị ban đầu. Loại nào sẽ được sử dụng?
<input type="submit">
<input type="button">
<button type="clear">
<input type="reset">
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 7: Xem xét đoạn mã HTML sau: Nam Nữ. Điều gì làm cho hai nút radio này thuộc cùng một nhóm và chỉ cho phép chọn MỘT tùy chọn?
Thuộc tính 'type' giống nhau.
Thuộc tính 'name' giống nhau.
Thuộc tính 'value' khác nhau.
Chúng nằm liền kề nhau trong mã HTML.
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 8: Để một ô kiểm (checkbox) hoặc một nút radio được chọn sẵn (mặc định) khi trang web được tải, bạn sử dụng thuộc tính Boolean nào trong thẻ ?
checked
selected
default
active
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 9: Mục đích chính của thẻ trong biểu mẫu là gì?
Để hiển thị tiêu đề cho toàn bộ biểu mẫu.
Để liên kết một đoạn văn bản với một trường nhập liệu, cải thiện trải nghiệm người dùng và khả năng truy cập.
Để định dạng màu sắc và kiểu chữ cho văn bản trong biểu mẫu.
Để nhóm các trường nhập liệu có liên quan lại với nhau.
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 10: Để liên kết một thẻ với một thẻ cụ thể, bạn cần sử dụng thuộc tính 'for' trong thẻ và thuộc tính nào tương ứng trong thẻ ?
name
value
id
type
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 11: Bạn cần tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng gõ một đoạn văn bản dài, có thể xuống dòng. Thẻ HTML nào là lựa chọn phù hợp?
<input type="text">
<input type="paragraph">
<textinput>
<textarea>
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 12: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một tùy chọn từ nhiều lựa chọn có sẵn, bạn sử dụng thẻ nào?
<select>
<list>
<dropdown>
<option>
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 13: Các mục (tùy chọn) trong danh sách thả xuống được định nghĩa bằng thẻ con nào?
<item>
<listitem>
<option>
<choice>
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 14: Để một tùy chọn cụ thể trong danh sách thả xuống được chọn sẵn (mặc định) khi trang web tải, bạn sử dụng thuộc tính Boolean nào trong thẻ
checked
selected
default
active
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 15: Thuộc tính 'value' trong các thẻ ,
Chứa giá trị của trường sẽ được gửi đến máy chủ khi biểu mẫu được gửi.
Xác định tên của trường nhập liệu.
Đặt văn bản gợi ý (placeholder) trong ô nhập.
Chỉ định kích thước của trường nhập liệu.
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 16: Thuộc tính 'name' trong các phần tử biểu mẫu (, ,
Liên kết với thẻ <label>.
Xác định tên của dữ liệu sẽ được gửi đến máy chủ.
Thiết lập kiểu hiển thị của phần tử.
Đặt giá trị mặc định cho phần tử.
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 17: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho địa chỉ email và muốn trình duyệt có thể hỗ trợ kiểm tra định dạng email cơ bản trước khi gửi. Loại nào sẽ giúp bạn làm điều này?
<input type="email">
<input type="text">
<input type="mail">
<input type="url">
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 18: Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch, bạn sử dụng thuộc tính 'type' nào cho thẻ ?
text
calendar
time
date
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 19: Bạn muốn thêm một văn bản gợi ý (placeholder) vào ô nhập liệu Tên đăng nhập để người dùng biết nên nhập gì. Thuộc tính nào của thẻ được sử dụng cho mục đích này?
value
label
placeholder
hint
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 20: Xem xét đoạn mã HTML sau: Thể thao Âm nhạc. Khi biểu mẫu được tải, điều gì xảy ra?
Ô kiểm 'Thể thao' được chọn mặc định.
Ô kiểm 'Âm nhạc' được chọn mặc định.
Cả hai ô kiểm đều được chọn mặc định.
Không có ô kiểm nào được chọn mặc định.
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 21: Sự khác biệt cốt lõi giữa và là gì?
Radio chỉ dùng cho số, checkbox chỉ dùng cho văn bản.
Radio cho phép chọn một tùy chọn duy nhất trong nhóm, checkbox cho phép chọn nhiều tùy chọn.
Radio hiển thị hình tròn, checkbox hiển thị hình vuông (đây là mặc định giao diện, không phải khác biệt chức năng cốt lõi).
Radio gửi dữ liệu bằng method GET, checkbox gửi bằng method POST.
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 22: Bạn muốn tạo một nút bấm thông thường (không phải gửi hay đặt lại biểu mẫu) để thực hiện một hành động nào đó với JavaScript. Thẻ hoặc loại nào là phù hợp nhất?
<input type="submit">
<input type="reset">
<button type="button">
<input type="text">
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 23: Để cho phép người dùng tải lên một tập tin thông qua biểu mẫu, bạn sử dụng thuộc tính 'type' nào cho thẻ ?
file
upload
document
attach
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 24: Xem xét đoạn mã: Địa chỉ Email:. Mối liên kết giữa và này mang lại lợi ích gì?
Tự động điền dữ liệu vào ô nhập.
Kiểm tra định dạng dữ liệu nhập vào.
Thiết lập giá trị mặc định cho ô nhập.
Khi click vào văn bản 'Địa chỉ Email:', con trỏ sẽ tự động nhảy vào ô nhập liệu Email.
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 25: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập số lượng sản phẩm. Loại nào phù hợp nhất, có thể hỗ trợ các mũi tên tăng/giảm giá trị trong một số trình duyệt?
<input type="number">
<input type="text">
<input type="range">
<input type="digit">
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 26: Khi thiết kế một biểu mẫu, việc đặt thuộc tính 'name' cho tất cả các phần tử nhập liệu (, ,
Để liên kết với CSS cho việc định dạng.
Để tạo liên kết với thẻ <label>.
Để dữ liệu nhập vào có thể được gửi đến máy chủ khi biểu mẫu được submit.
Để hiển thị văn bản gợi ý trong ô nhập.
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 27: Xem xét đoạn mã HTML của một danh sách thả xuống: . Khi trang tải, thành phố nào sẽ được hiển thị mặc định trong danh sách?
Hà Nội
TP.HCM
Đà Nẵng
Không có thành phố nào được chọn mặc định.
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 28: Bạn muốn tạo một nút bấm có chữ 'Đăng ký' bên trên. Cách phổ biến và ngữ nghĩa nhất để làm điều này là sử dụng thẻ nào?
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 29: Khi bạn cần tạo một biểu mẫu cho phép người dùng chọn nhiều sở thích cùng lúc (ví dụ: Đọc sách, Nghe nhạc, Chơi game), loại điều khiển nhập liệu nào là phù hợp nhất?
Nút radio (radio button)
Danh sách thả xuống (dropdown list)
Ô nhập văn bản (text input)
Ô kiểm (checkbox)
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 30: Xem xét đoạn mã HTML sau:
Tôi đồng ý với điều khoản
. Biểu mẫu này có chức năng gì chính?
Cho phép người dùng chọn một trong hai tùy chọn 'Đồng ý' hoặc 'Không đồng ý'.
Cho phép người dùng xác nhận đồng ý với điều khoản bằng cách tích vào ô kiểm, sau đó gửi biểu mẫu.
Yêu cầu người dùng nhập văn bản để đồng ý với điều khoản.
Chỉ hiển thị thông báo 'Tôi đồng ý với điều khoản' mà không có chức năng tương tác.
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 09
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Khi bắt đầu thực hành tạo biểu mẫu HTML theo sách Tin học 12 Cánh diều Bài 7, bước đầu tiên được hướng dẫn là gì?
A. Thiết kế giao diện biểu mẫu trên giấy.
B. Viết mã CSS để định dạng biểu mẫu.
C. Tạo một tệp văn bản mới và lưu với phần mở rộng .html.
D. Mở trình duyệt web và tìm kiếm các ví dụ về biểu mẫu.
Câu 2: Tệp HTML được tạo trong Nhiệm vụ 1 của Bài 7 thường được đặt tên theo quy ước để dễ quản lý. Tên tệp gợi ý trong sách là gì?
A. BieuMau1.html
B. Bai7-NV1.html
C. FormTask1.txt
D. Index.html
Câu 3: Phần tử HTML nào đóng vai trò là vùng chứa chính cho tất cả các điều khiển nhập liệu (như ô văn bản, nút chọn, hộp kiểm) và nút gửi dữ liệu trong một biểu mẫu?
A. <div>
B. <section>
C. <input>
D. <form>
Câu 4: Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng gõ một dòng văn bản ngắn (ví dụ: nhập tên, địa chỉ email), bạn sẽ sử dụng thẻ <input> với thuộc tính type có giá trị nào?
A. text
B. textarea
C. submit
D. button
Câu 5: Nhiệm vụ 1 trong Bài 7 tập trung vào việc tạo một biểu mẫu cơ bản. Yêu cầu chính của Nhiệm vụ 1 là gì?
A. Thêm các điều khiển lựa chọn (radio, checkbox).
B. Định dạng biểu mẫu bằng CSS.
C. Tạo biểu mẫu chứa ít nhất một ô nhập liệu văn bản (Text).
D. Thêm nút gửi (Submit) và nút đặt lại (Reset).
Câu 6: Sau khi viết mã HTML cho biểu mẫu, bước quan trọng tiếp theo để xem kết quả là gì?
A. In mã nguồn ra giấy.
B. Sao chép mã nguồn vào một tệp mới.
C. Chạy mã nguồn bằng trình biên dịch.
D. Lưu tệp và mở bằng trình duyệt web.
Câu 7: Trong Nhiệm vụ 2 của Bài 7, học sinh được yêu cầu bổ sung các loại điều khiển nhập liệu nào vào biểu mẫu đã tạo ở Nhiệm vụ 1?
A. Các điều khiển nhập liệu lựa chọn (ví dụ: nút chọn, hộp kiểm).
B. Các điều khiển nhập liệu tệp tin (File upload).
C. Các điều khiển nhập liệu ngày giờ.
D. Các điều khiển nhập liệu ẩn (Hidden input).
Câu 8: Thẻ <input> với thuộc tính type=
A. Để người dùng chọn nhiều tùy chọn từ một danh sách.
B. Để người dùng chỉ chọn MỘT tùy chọn từ một nhóm các tùy chọn.
C. Để người dùng nhập một đoạn văn bản dài.
D. Để tạo một nút bấm thực hiện hành động.
Câu 9: Để nhóm các nút chọn (radio button) lại với nhau sao cho chỉ một nút trong nhóm có thể được chọn tại một thời điểm, chúng cần có thuộc tính nào giống nhau?
A. id
B. value
C. name
D. type
Câu 10: Thẻ <input> với thuộc tính type=
A. Để người dùng chọn nhiều tùy chọn từ một danh sách (bao gồm cả không chọn gì).
B. Để người dùng chỉ chọn MỘT tùy chọn từ một nhóm.
C. Để nhập mật khẩu.
D. Để gửi dữ liệu biểu mẫu.
Câu 11: Để tạo một nút bấm mà khi nhấp vào sẽ gửi dữ liệu của biểu mẫu đến máy chủ, bạn sẽ sử dụng thẻ <input> với thuộc tính type có giá trị nào?
A. button
B. reset
C. text
D. submit
Câu 12: Thuộc tính value của thẻ <input type=
A. Xác định văn bản hiển thị trên nút.
B. Xác định nơi dữ liệu sẽ được gửi đến.
C. Xác định tên của nút khi gửi dữ liệu.
D. Xác định hành động khi nhấp vào nút.
Câu 13: Xem xét đoạn mã HTML sau: <input type=
A. 1 nhóm.
B. 2 nhóm.
C. Không nhóm nào.
D. Tùy thuộc vào trình duyệt.
Câu 14: Thuộc tính value của thẻ <input type=
A. Là văn bản hiển thị bên cạnh nút chọn/hộp kiểm.
B. Là tên duy nhất để xác định điều khiển.
C. Là trạng thái ban đầu của điều khiển (được chọn hay không).
D. Là dữ liệu sẽ được gửi đi nếu điều khiển này được chọn.
Câu 15: Để hiển thị văn bản mô tả bên cạnh một ô nhập liệu (ví dụ: "Nhập tên của bạn:"), thẻ HTML nào thường được sử dụng và có thể liên kết trực tiếp với ô nhập liệu đó?
A. <p>
B. <span>
C. <label>
D. <text>
Câu 16: Để liên kết thẻ <label> với một thẻ <input> cụ thể, bạn sử dụng thuộc tính for trong thẻ <label> với giá trị là gì?
A. Giá trị của thuộc tính name của <input>.
B. Giá trị của thuộc tính id của <input>.
C. Giá trị của thuộc tính value của <input>.
D. Tên thẻ của <input> (ví dụ: "input").
Câu 17: Xem xét đoạn mã HTML sau: <form><label for=
A. Con trỏ sẽ tự động di chuyển vào ô nhập liệu.
B. Biểu mẫu sẽ được gửi đi.
C. Văn bản
D. Không có gì xảy ra.
Câu 18: Nếu bạn muốn tạo một nút bấm mà khi nhấp vào sẽ xóa hoặc đặt lại tất cả dữ liệu người dùng đã nhập trong biểu mẫu về trạng thái ban đầu, bạn sẽ sử dụng thẻ <input> với thuộc tính type có giá trị nào?
A. submit
B. reset
C. button
D. clear
Câu 19: Trong cấu trúc cơ bản của một tệp HTML dùng để tạo biểu mẫu, phần tử <head> thường chứa những loại thông tin gì?
A. Nội dung hiển thị chính của trang (văn bản, hình ảnh, biểu mẫu).
B. Các nút bấm và ô nhập liệu của biểu mẫu.
C. Mã JavaScript để xử lý dữ liệu biểu mẫu.
D. Tiêu đề trang, liên kết tới CSS, charset, metadata.
Câu 20: Thuộc tính name của các điều khiển biểu mẫu (<input>, <textarea>, v.v.) có vai trò chính là gì khi dữ liệu được gửi đi?
A. Xác định tên của trường dữ liệu sẽ được gửi đến máy chủ.
B. Xác định kiểu hiển thị của điều khiển.
C. Liên kết điều khiển với một nhãn (label).
D. Đặt giá trị mặc định cho điều khiển.
Câu 21: Giả sử bạn muốn tạo một biểu mẫu cho phép người dùng chọn sở thích của họ từ danh sách "Đọc sách", "Xem phim", "Chơi thể thao". Người dùng có thể chọn NHIỀU sở thích. Bạn sẽ sử dụng loại input nào cho mỗi sở thích?
A. <input type=
B. <input type=
C. <input type=
D. <input type=
Câu 22: Để tạo một ô nhập liệu văn bản có kích thước lớn hơn, cho phép nhập nhiều dòng (ví dụ: phần ghi chú, lời nhắn), thẻ HTML nào sau đây là thích hợp nhất?
A. <textarea></textarea>
B. <input type=
C. <input type=
D. <input type=
Câu 23: Khi thực hiện Nhiệm vụ 2, sau khi chỉnh sửa tệp Bai7-NV1.html để thêm các điều khiển lựa chọn, sách yêu cầu lưu tệp với tên mới là Bai7-NV2.html. Mục đích của việc này là gì?
A. Để xóa tệp Bai7-NV1.html.
B. Để tệp mới có kích thước nhỏ hơn.
C. Để mã nguồn tự động được tối ưu hóa.
D. Để giữ lại kết quả của Nhiệm vụ 1 và tạo tệp mới cho Nhiệm vụ 2.
Câu 24: Thuộc tính action của thẻ <form> được dùng để làm gì?
A. Xác định phương thức gửi dữ liệu (GET hoặc POST).
B. Chỉ định địa chỉ URL mà dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi tới.
C. Đặt tên cho biểu mẫu.
D. Xác định cách biểu mẫu hiển thị trên trang.
Câu 25: Thuộc tính method của thẻ <form> được dùng để làm gì?
A. Xác định phương thức HTTP (GET hoặc POST) để gửi dữ liệu.
B. Xác định địa chỉ URL nơi dữ liệu sẽ được gửi tới.
C. Đặt tên cho biểu mẫu.
D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu trước khi gửi.
Câu 26: Khi sử dụng phương thức GET để gửi dữ liệu biểu mẫu, dữ liệu sẽ được truyền đi như thế nào?
A. Trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
B. Dưới dạng một tệp riêng biệt.
C. Trong chuỗi truy vấn (query string) của URL.
D. Được mã hóa và gửi qua một kênh riêng.
Câu 27: Khi sử dụng phương thức POST để gửi dữ liệu biểu mẫu, dữ liệu sẽ được truyền đi như thế nào?
A. Trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
B. Trong chuỗi truy vấn (query string) của URL.
C. Được lưu trữ tạm thời trên máy tính người dùng.
D. Chỉ gửi tên của các trường dữ liệu.
Câu 28: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu số lượng sản phẩm, chỉ chấp nhận số nguyên dương. Loại type nào của thẻ <input> là phù hợp nhất cho mục đích này (trong HTML5)?
A. text
B. range
C. digit
D. number
Câu 29: Xem xét đoạn mã sau: <form><input type=
A. Hộp kiểm
B. Hộp kiểm
C. Cả hai hộp kiểm.
D. Không có hộp kiểm nào.
Câu 30: Trong quá trình thực hành tạo biểu mẫu, việc kiểm tra kết quả hiển thị trên trình duyệt web sau mỗi lần chỉnh sửa mã nguồn là cần thiết. Mục đích chính của việc này là gì?
A. Để tệp HTML được dịch sang ngôn ngữ máy.
B. Để tự động sửa lỗi cú pháp trong mã nguồn.
C. Để nén kích thước tệp HTML.
D. Để xem giao diện và kiểm tra chức năng của biểu mẫu đã tạo.
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 3: Xem xét quy tắc CSS sau: `p { color: blue; }`. Thành phần `p` trong quy tắc này được gọi là gì?
Bộ chọn (Selector)
Thuộc tính (Property)
Giá trị (Value)
Khai báo (Declaration)
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 4: Xem xét quy tắc CSS sau: `h1 { font-size: 24px; }`. Thành phần `font-size` trong quy tắc này được gọi là gì?
Bộ chọn (Selector)
Thuộc tính (Property)
Giá trị (Value)
Khai báo (Declaration)
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 5: Xem xét quy tắc CSS sau: `div { background-color: yellow; }`. Thành phần `yellow` trong quy tắc này được gọi là gì?
Bộ chọn (Selector)
Thuộc tính (Property)
Giá trị (Value)
Khai báo (Declaration)
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 6: Để áp dụng định dạng màu chữ cho tất cả các đoạn văn `
` trên trang web, bạn sẽ sử dụng quy tắc CSS nào sau đây?
<code>p { color: red; }</code>
<code><p style="text-color: red;"></code>
<code>p.text-color = red;</code>
<code><p> color="red" </p></code>
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 7: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để đặt màu nền cho một phần tử HTML?
<code>color</code>
<code>text-color</code>
<code>font-color</code>
<code>background-color</code>
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 8: Để thay đổi loại phông chữ (font family) cho văn bản trong một phần tử, bạn sử dụng thuộc tính CSS nào?
<code>font-style</code>
<code>font-family</code>
<code>font-weight</code>
<code>font-size</code>
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 9: Đơn vị đo phổ biến nào thường được sử dụng để xác định kích thước phông chữ (`font-size`) trong CSS?
cm (centimeters)
kg (kilograms)
px (pixels)
km (kilometers)
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 10: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để đặt kiểu đường viền cho một phần tử (ví dụ: đường liền, đường chấm, đường gạch ngang)?
<code>border-style</code>
<code>border-width</code>
<code>border-color</code>
<code>border-size</code>
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 11: Để đường viền của một phần tử hiển thị, bạn cần ít nhất phải khai báo thuộc tính nào của đường viền?
<code>border-width</code>
<code>border-color</code>
<code>border-size</code>
<code>border-style</code>
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 12: Có bao nhiêu cách chính để nhúng CSS vào tài liệu HTML?
1
2
3
4
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 13: Cách nhúng CSS nào được coi là tốt nhất cho các trang web lớn và có nhiều trang, xét về khả năng quản lý và tái sử dụng mã?
CSS ngoài (External CSS)
CSS nội dòng (Inline CSS)
CSS nội bộ (Internal CSS)
Sử dụng JavaScript để định dạng.
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 14: Khi sử dụng CSS nội bộ (Internal CSS), mã CSS được đặt ở đâu trong tài liệu HTML?
Trong thẻ `<body>`
Trong thẻ `<head>` sử dụng thẻ `<style>`
Ngay bên trong thẻ HTML cần định dạng bằng thuộc tính `style`
Ở cuối tài liệu HTML, sau thẻ `</body>`
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 15: Xem xét đoạn mã HTML và CSS sau:
HTML:
Chào mừng
CSS: h1 { color: green; }
Kết quả hiển thị của dòng chữ "Chào mừng" sẽ là gì?
Màu xanh lá cây (green)
Màu đỏ (red)
Màu đen (black) - màu mặc định
Không có màu (trong suốt)
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 16: Xem xét đoạn mã HTML và CSS sau:
HTML:
Đoạn văn bản
CSS: p { background-color: lightblue; }
Kết quả hiển thị màu nền của đoạn văn bản sẽ là gì?
Màu trắng (white)
Màu xanh da trời nhạt (lightblue)
Màu chữ của đoạn văn bản sẽ là lightblue
Không có màu nền
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 17: Giả sử bạn có một thẻ ``. Bạn muốn thêm một đường viền nét liền màu đỏ dày 2 pixel xung quanh ảnh. Quy tắc CSS nào sau đây thực hiện điều đó?
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 18: Bạn muốn tất cả các tiêu đề cấp 2 (`
`) trên trang web có phông chữ "Arial". Quy tắc CSS nào là đúng?
<code><h2 style="font: Arial;"></code>
<code>h2 { font-name: Arial; }</code>
<code>h2.font = Arial;</code>
<code>h2 { font-family: Arial; }</code>
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 19: Xem xét quy tắc CSS sau: `body { font-size: 16px; }`. Quy tắc này áp dụng kích thước phông chữ 16 pixel cho phần tử nào?
Chỉ các tiêu đề (h1, h2, ...)
Toàn bộ nội dung trong phần thân của trang web (body)
Chỉ các đoạn văn bản (p)
Chỉ các liên kết (a)
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 20: Bạn có một trang web chỉ gồm một trang duy nhất và muốn áp dụng các kiểu dáng riêng biệt chỉ cho trang đó. Cách nhúng CSS nào sau đây là phù hợp nhất trong trường hợp này?
CSS ngoài (External CSS)
CSS nội dòng (Inline CSS)
CSS nội bộ (Internal CSS)
Sử dụng thuộc tính `style` trên mọi thẻ HTML.
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 21: Xem xét đoạn mã HTML và CSS sau:
HTML:
Đoạn 1
Đoạn 2
CSS: p { color: purple; }
Có bao nhiêu đoạn văn bản sẽ có màu tím?
1
2
0
Không xác định được
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 22: Đâu là cách chính xác để kết thúc một khai báo CSS (một cặp thuộc tính: giá trị)?
Dấu chấm phẩy (;)
Dấu hai chấm (:)
Dấu phẩy (,)
Dấu chấm (.)
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 23: Xem xét quy tắc CSS: `a { text-decoration: none; }`. Quy tắc này có tác dụng gì đối với các liên kết (``)?
Làm cho chữ đậm hơn.
Thay đổi màu chữ của liên kết.
Xóa bỏ đường gạch chân mặc định của liên kết.
Thêm gạch ngang cho liên kết.
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 24: Bạn muốn tất cả các phần tử `` trên trang web có chiều rộng là 300 pixel. Quy tắc CSS nào sau đây là đúng?
<code>img { width: 300px; }</code>
<code>img { image-width: 300px; }</code>
<code><img width="300px"></code>
<code>img.size = 300px;</code>
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 25: Để đặt chiều cao cho một phần tử trong CSS, bạn sử dụng thuộc tính nào?
<code>length</code>
<code>vertical-size</code>
<code>size-y</code>
<code>height</code>
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 26: Xem xét đoạn mã HTML và CSS sau:
HTML:
Nội dung
CSS: div { border: 1px solid black; padding: 10px; }
Quy tắc `padding: 10px;` có tác dụng gì đối với phần tử `
`?
Tạo khoảng trống bên ngoài đường viền.
Tạo khoảng trống giữa nội dung và đường viền.
Tạo khoảng trống giữa đường viền và lề trang.
Thay đổi kích thước của chữ.
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 27: Thuộc tính `margin` trong CSS được sử dụng để làm gì?
Tạo khoảng trống bên ngoài đường viền của phần tử.
Tạo khoảng trống bên trong đường viền của phần tử.
Đặt màu nền cho phần tử.
Đặt màu chữ cho phần tử.
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 28: Bạn muốn làm cho chữ trong một tiêu đề (`
`) trở nên đậm hơn. Thuộc tính CSS nào sau đây được sử dụng?
<code>text-bold</code>
<code>font-style</code>
<code>font-weight</code>
<code>text-emphasis</code>
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 29: Xem xét đoạn mã HTML:
Văn bản màu cam
Kiểu định dạng này được gọi là gì?
CSS nội dòng (Inline CSS)
CSS nội bộ (Internal CSS)
CSS ngoài (External CSS)
CSS nhúng (Embedded CSS)
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 8: Làm quen với CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 30: Lợi ích chính của việc tách CSS ra khỏi HTML là gì?
Làm cho trang web tải nhanh hơn (thường không phải lợi ích chính).
Giúp HTML trở nên phức tạp hơn (ngược lại).
Cho phép sử dụng nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau trên cùng một trang (không liên quan trực tiếp).
Giúp dễ dàng bảo trì, cập nhật và tái sử dụng mã định dạng trên nhiều trang.
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 9: Thực hành định dạng một số thuộc tính CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 1: Bạn muốn áp dụng một bộ quy tắc CSS cho toàn bộ trang web của mình bằng cách sử dụng một tệp `.css` riêng biệt. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?
Sử dụng Internal CSS trong thẻ <style> ở mỗi trang.
Sử dụng Inline CSS trực tiếp trong mỗi thẻ HTML.
Sử dụng External CSS bằng cách liên kết tệp `.css`.
Sử dụng JavaScript để thay đổi thuộc tính style.
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 9: Thực hành định dạng một số thuộc tính CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 2: Để liên kết một tệp CSS bên ngoài có tên `style.css` với trang HTML của bạn, bạn cần thêm thẻ nào vào phần
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 10
Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Khi xây dựng một biểu mẫu HTML để thu thập thông tin đăng nhập, bạn cần một trường nhập liệu mà nội dung người dùng gõ vào sẽ được che đi (ví dụ bằng dấu chấm hoặc sao). Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` phù hợp nhất cho yêu cầu này?
A. text
B. email
C. password
D. hidden
Câu 2: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu đăng ký và muốn người dùng chọn giới tính của họ, chỉ cho phép chọn "Nam" hoặc "Nữ", không được chọn cả hai. Loại thẻ `` nào kết hợp với thuộc tính `name` chung sẽ đảm bảo người dùng chỉ chọn được một trong các tùy chọn?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Xem xét đoạn mã HTML sau:
A. Đến trang hiện tại bằng phương thức GET.
B. Đến địa chỉ
C. Đến địa chỉ
D. Dữ liệu sẽ không được gửi vì thiếu thuộc tính name trên thẻ form.
Câu 4: Bạn muốn tạo một nút trong biểu mẫu để khi người dùng nhấn vào, tất cả các trường nhập liệu trong biểu mẫu sẽ được đưa về giá trị mặc định ban đầu. Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` hoặc thẻ `
A. submit
B. button
C. reset
D. clear
Câu 5: Trong HTML form, thẻ `` được sử dụng để liên kết văn bản mô tả với một điều khiển nhập liệu (như ``, `
A. Cải thiện khả năng truy cập (accessibility) và trải nghiệm người dùng, cho phép click vào nhãn để focus vào trường nhập liệu.
B. Tự động thực hiện kiểm tra dữ liệu đầu vào (validation) cho trường nhập liệu liên kết.
C. Thay đổi kiểu hiển thị mặc định của trường nhập liệu liên kết.
D. Bắt buộc người dùng phải nhập dữ liệu vào trường đó.
Câu 6: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập một đoạn văn bản dài, có thể xuống dòng. Thẻ HTML nào sau đây là phù hợp nhất để tạo ra trường nhập liệu nhiều dòng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong một biểu mẫu khảo sát, bạn muốn người dùng chọn một hoặc nhiều sở thích từ một danh sách (ví dụ: "Đọc sách", "Xem phim", "Chơi thể thao"). Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` nên được sử dụng để cho phép nhiều lựa chọn cùng lúc?
A. checkbox
B. radio
C. select
D. list
Câu 8: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một mục từ các tùy chọn được định nghĩa sẵn, bạn sẽ sử dụng kết hợp các thẻ HTML nào?
A. <list> và <item>
B. <input type=
C. <dropdown> và <item>
D. <select> và <option>
Câu 9: Thuộc tính `value` trong thẻ `
A. Xác định tên của nút khi dữ liệu được gửi đi.
B. Xác định văn bản hiển thị trên nút.
C. Xác định URL mà dữ liệu sẽ được gửi đến.
D. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Câu 10: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày cụ thể từ lịch. Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` phù hợp nhất?
A. date
B. calendar
C. datetime
D. time
Câu 11: Xem xét đoạn mã HTML sau: <input type=
A. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
B. Chỉ cho phép nhập số.
C. Yêu cầu người dùng phải điền dữ liệu vào trường này trước khi gửi biểu mẫu.
D. Giới hạn số ký tự tối đa được phép nhập.
Câu 12: Để gửi dữ liệu từ một biểu mẫu đến máy chủ bằng phương thức HTTP `GET`, bạn cần thiết lập thuộc tính nào của thẻ `
`?
A. method=
B. action=
C. type=
D. send=
Câu 13: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho số điện thoại và muốn trình duyệt hiển thị gợi ý văn bản mờ bên trong ô nhập liệu trước khi người dùng gõ. Thuộc tính nào của thẻ `
D. Không có mục nào được chọn mặc định vì thiếu thuộc tính value trên thẻ select.
Câu 16: Bạn muốn tạo một nút bấm thông thường trong form để kích hoạt một đoạn mã JavaScript (không phải để gửi hoặc đặt lại form). Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `
A. button
B. submit
C. reset
D. generic
Câu 17: Thuộc tính `action` của thẻ `
` có thể chứa giá trị gì?
A. Chỉ tên tệp HTML khác trên cùng máy chủ.
B. Chỉ một địa chỉ email.
C. Chỉ tên tệp JavaScript.
D. Một URL (địa chỉ web) để gửi dữ liệu form đến.
Câu 18: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng tải lên một tệp từ máy tính của họ. Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` là phù hợp?
A. document
B. file
C. upload
D. attachment
Câu 19: Xem xét đoạn mã HTML sau: <input type=
A. Trình duyệt sẽ tự động thay đổi giá trị thành 10.
B. Trình duyệt sẽ báo lỗi validation vì giá trị vượt quá giới hạn max.
C. Trình duyệt sẽ tự động thay đổi giá trị thành 1.
D. Trình duyệt sẽ không báo lỗi validation mặc định vì thuộc tính min/max thường áp dụng cho type=
Câu 20: Để tạo một trường nhập liệu ẩn (không hiển thị trên giao diện nhưng vẫn gửi dữ liệu cùng form), bạn sử dụng loại thuộc tính `type` nào của thẻ ``?
A. hidden
B. invisible
C. none
D. display: none (Đây là CSS, không phải thuộc tính type)
Câu 21: Khi thiết kế một biểu mẫu, việc đặt các điều khiển nhập liệu liên quan (ví dụ: các trường địa chỉ) vào trong thẻ `
` và sử dụng thẻ `
Câu 22: Thuộc tính `name` trong các thẻ ``, `
A. Xác định kiểu hiển thị của trường nhập liệu.
B. Liên kết trường nhập liệu với một nhãn (<label>).
C. Xác định tên của trường nhập liệu khi dữ liệu được gửi đến máy chủ.
D. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Câu 23: Khi sử dụng phương thức `GET` để gửi dữ liệu form, dữ liệu sẽ được:
A. Hiển thị trên thanh địa chỉ của trình duyệt dưới dạng các tham số URL.
B. Gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP, không hiển thị trên URL.
C. Mã hóa và chỉ hiển thị dưới dạng dấu chấm.
D. Lưu trữ tạm thời trên máy tính của người dùng.
Câu 24: Phương thức `POST` thường được ưu tiên sử dụng hơn phương thức `GET` khi:
A. Dữ liệu gửi đi rất ít.
B. Dữ liệu gửi đi không quan trọng và có thể hiển thị công khai.
C. Bạn muốn người dùng có thể đánh dấu trang kết quả (bookmark).
D. Bạn gửi dữ liệu nhạy cảm (mật khẩu, thông tin cá nhân) hoặc dữ liệu có dung lượng lớn.
Câu 25: Xem xét đoạn mã HTML sau: <input type=
A. Được chọn (checked).
B. Không được chọn (unchecked).
C. Bị vô hiệu hóa (disabled).
D. Chỉ hiển thị khi người dùng click vào.
Câu 26: Thuộc tính `placeholder` chỉ có tác dụng hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi:
A. Trường nhập liệu đang có focus (con trỏ đang ở trong ô).
B. Trường nhập liệu đã có dữ liệu được điền vào.
C. Trường nhập liệu rỗng và không có focus.
D. Người dùng di chuột qua trường nhập liệu.
Câu 27: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu số tuổi, giới hạn giá trị nhập từ 18 đến 60. Loại thuộc tính `type` nào và thuộc tính bổ sung nào của thẻ `` là phù hợp?
A. <input type=
B. <input type=
C. <input type=
D. <input type=
Câu 28: Mục đích chính của việc sử dụng thẻ `
` để bao quanh các điều khiển nhập liệu là gì?
A. Để áp dụng cùng một kiểu CSS cho tất cả các trường.
B. Để nhóm các điều khiển nhập liệu và xác định cách thức, nơi gửi dữ liệu.
C. Để làm cho các trường nhập liệu hiển thị đẹp hơn.
D. Để tự động kiểm tra tất cả dữ liệu đầu vào.
Câu 29: Xem xét đoạn mã HTML sau: <label for=
A. for trên <label> và id trên <input>.
B. name trên <label> và name trên <input>.
C. id trên <label> và name trên <input>.
D. value trên <label> và value trên <input>.
Câu 30: Khi bạn tạo một biểu mẫu đơn giản chỉ chứa một trường nhập liệu kiểu `text` và một nút `submit`. Nếu người dùng nhấn nút `submit` mà không điền gì vào trường text, điều gì xảy ra nếu trường text đó KHÔNG có thuộc tính `required`?
A. Trình duyệt sẽ hiển thị thông báo lỗi yêu cầu nhập dữ liệu.
B. Trình duyệt sẽ tự động điền một giá trị mặc định vào trường.
C. Biểu mẫu sẽ được gửi đi bình thường với giá trị rỗng cho trường text.
D. Nút submit sẽ bị vô hiệu hóa cho đến khi trường text được điền.
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 1: Khi xây dựng một biểu mẫu HTML để thu thập thông tin đăng nhập, bạn cần một trường nhập liệu mà nội dung người dùng gõ vào sẽ được che đi (ví dụ bằng dấu chấm hoặc sao). Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` phù hợp nhất cho yêu cầu này?
text
email
password
hidden
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 2: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu đăng ký và muốn người dùng chọn giới tính của họ, chỉ cho phép chọn 'Nam' hoặc 'Nữ', không được chọn cả hai. Loại thẻ `` nào kết hợp với thuộc tính `name` chung sẽ đảm bảo người dùng chỉ chọn được một trong các tùy chọn?
<input type="checkbox">
<input type="text">
<input type="button">
<input type="radio">
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 3: Xem xét đoạn mã HTML sau:
Tên người dùng:
. Khi người dùng nhấn nút 'Gửi đi', dữ liệu từ biểu mẫu này sẽ được gửi đến đâu và bằng phương thức nào?
Đến trang hiện tại bằng phương thức GET.
Đến địa chỉ "/submit_data" bằng phương thức POST.
Đến địa chỉ "/submit_data" bằng phương thức GET.
Dữ liệu sẽ không được gửi vì thiếu thuộc tính name trên thẻ form.
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 4: Bạn muốn tạo một nút trong biểu mẫu để khi người dùng nhấn vào, tất cả các trường nhập liệu trong biểu mẫu sẽ được đưa về giá trị mặc định ban đầu. Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` hoặc thẻ `
submit
button
reset
clear
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 5: Trong HTML form, thẻ `` được sử dụng để liên kết văn bản mô tả với một điều khiển nhập liệu (như ``, `
Cải thiện khả năng truy cập (accessibility) và trải nghiệm người dùng, cho phép click vào nhãn để focus vào trường nhập liệu.
Tự động thực hiện kiểm tra dữ liệu đầu vào (validation) cho trường nhập liệu liên kết.
Thay đổi kiểu hiển thị mặc định của trường nhập liệu liên kết.
Bắt buộc người dùng phải nhập dữ liệu vào trường đó.
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 6: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập một đoạn văn bản dài, có thể xuống dòng. Thẻ HTML nào sau đây là phù hợp nhất để tạo ra trường nhập liệu nhiều dòng?
<input type="text">
<textarea>
<input type="textarea">
<input type="multiline">
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 7: Trong một biểu mẫu khảo sát, bạn muốn người dùng chọn một hoặc nhiều sở thích từ một danh sách (ví dụ: 'Đọc sách', 'Xem phim', 'Chơi thể thao'). Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` nên được sử dụng để cho phép nhiều lựa chọn cùng lúc?
checkbox
radio
select
list
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 8: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một mục từ các tùy chọn được định nghĩa sẵn, bạn sẽ sử dụng kết hợp các thẻ HTML nào?
<list> và <item>
<input type="list">
<dropdown> và <item>
<select> và <option>
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 9: Thuộc tính `value` trong thẻ `` có tác dụng gì?
Xác định tên của nút khi dữ liệu được gửi đi.
Xác định văn bản hiển thị trên nút.
Xác định URL mà dữ liệu sẽ được gửi đến.
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 10: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày cụ thể từ lịch. Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` phù hợp nhất?
date
calendar
datetime
time
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 11: Xem xét đoạn mã HTML sau: . Thuộc tính `required` trong thẻ `` này có tác dụng gì?
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Chỉ cho phép nhập số.
Yêu cầu người dùng phải điền dữ liệu vào trường này trước khi gửi biểu mẫu.
Giới hạn số ký tự tối đa được phép nhập.
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 12: Để gửi dữ liệu từ một biểu mẫu đến máy chủ bằng phương thức HTTP `GET`, bạn cần thiết lập thuộc tính nào của thẻ `
`?
method="get"
action="get"
type="get"
send="get"
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 13: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho số điện thoại và muốn trình duyệt hiển thị gợi ý văn bản mờ bên trong ô nhập liệu trước khi người dùng gõ. Thuộc tính nào của thẻ `` cho phép bạn đặt gợi ý này?
value
label
tooltip
placeholder
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 14: Khi sử dụng thẻ `` cho một nhóm các lựa chọn (ví dụ: giới tính), điều quan trọng nhất để đảm bảo chỉ một tùy chọn có thể được chọn là gì?
Chúng phải nằm trong cùng một thẻ <div>.
Chúng phải có cùng giá trị thuộc tính id.
Chúng phải có cùng giá trị thuộc tính name.
Chúng phải có cùng giá trị thuộc tính value.
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 15: Xem xét đoạn mã sau: . Khi biểu mẫu chứa đoạn mã này được tải lên trình duyệt, mục nào trong danh sách thả xuống sẽ được chọn mặc định?
Hà Nội
TP. Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Không có mục nào được chọn mặc định vì thiếu thuộc tính value trên thẻ select.
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 16: Bạn muốn tạo một nút bấm thông thường trong form để kích hoạt một đoạn mã JavaScript (không phải để gửi hoặc đặt lại form). Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `
button
submit
reset
generic
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 17: Thuộc tính `action` của thẻ `
` có thể chứa giá trị gì?
Chỉ tên tệp HTML khác trên cùng máy chủ.
Chỉ một địa chỉ email.
Chỉ tên tệp JavaScript.
Một URL (địa chỉ web) để gửi dữ liệu form đến.
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 18: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng tải lên một tệp từ máy tính của họ. Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` là phù hợp?
document
file
upload
attachment
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 19: Xem xét đoạn mã HTML sau: . Nếu người dùng nhập giá trị 15 vào trường này và cố gắng gửi form, điều gì có khả năng xảy ra (với trình duyệt hỗ trợ HTML5 validation)?
Trình duyệt sẽ tự động thay đổi giá trị thành 10.
Trình duyệt sẽ báo lỗi validation vì giá trị vượt quá giới hạn max.
Trình duyệt sẽ tự động thay đổi giá trị thành 1.
Trình duyệt sẽ không báo lỗi validation mặc định vì thuộc tính min/max thường áp dụng cho type="number", "range", "date", "time", v.v. chứ không phải "text".
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 20: Để tạo một trường nhập liệu ẩn (không hiển thị trên giao diện nhưng vẫn gửi dữ liệu cùng form), bạn sử dụng loại thuộc tính `type` nào của thẻ ``?
hidden
invisible
none
display: none (Đây là CSS, không phải thuộc tính type)
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 21: Khi thiết kế một biểu mẫu, việc đặt các điều khiển nhập liệu liên quan (ví dụ: các trường địa chỉ) vào trong thẻ `
` và sử dụng thẻ `
Tự động áp dụng cùng một kiểu CSS cho tất cả các trường trong nhóm.
Giúp nhóm các điều khiển form có liên quan về mặt ngữ nghĩa và cải thiện khả năng truy cập (accessibility).
Bắt buộc người dùng phải điền tất cả các trường trong nhóm.
Thay đổi phương thức gửi dữ liệu (GET/POST) cho các trường trong nhóm.
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 22: Thuộc tính `name` trong các thẻ ``, `
Xác định kiểu hiển thị của trường nhập liệu.
Liên kết trường nhập liệu với một nhãn (<label>).
Xác định tên của trường nhập liệu khi dữ liệu được gửi đến máy chủ.
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 23: Khi sử dụng phương thức `GET` để gửi dữ liệu form, dữ liệu sẽ được:
Hiển thị trên thanh địa chỉ của trình duyệt dưới dạng các tham số URL.
Gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP, không hiển thị trên URL.
Mã hóa và chỉ hiển thị dưới dạng dấu chấm.
Lưu trữ tạm thời trên máy tính của người dùng.
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 24: Phương thức `POST` thường được ưu tiên sử dụng hơn phương thức `GET` khi:
Dữ liệu gửi đi rất ít.
Dữ liệu gửi đi không quan trọng và có thể hiển thị công khai.
Bạn muốn người dùng có thể đánh dấu trang kết quả (bookmark).
Bạn gửi dữ liệu nhạy cảm (mật khẩu, thông tin cá nhân) hoặc dữ liệu có dung lượng lớn.
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 25: Xem xét đoạn mã HTML sau: Tôi đồng ý với điều khoản. Đăng ký nhận tin. . Khi form được tải, checkbox 'Tôi đồng ý với điều khoản' sẽ ở trạng thái nào?
Được chọn (checked).
Không được chọn (unchecked).
Bị vô hiệu hóa (disabled).
Chỉ hiển thị khi người dùng click vào.
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 26: Thuộc tính `placeholder` chỉ có tác dụng hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi:
Trường nhập liệu đang có focus (con trỏ đang ở trong ô).
Trường nhập liệu đã có dữ liệu được điền vào.
Trường nhập liệu rỗng và không có focus.
Người dùng di chuột qua trường nhập liệu.
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 27: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu số tuổi, giới hạn giá trị nhập từ 18 đến 60. Loại thuộc tính `type` nào và thuộc tính bổ sung nào của thẻ `` là phù hợp?
<input type="text" min="18" max="60">
<input type="range" min="18" max="60">
<input type="text" value="18-60">
<input type="number" min="18" max="60">
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 28: Mục đích chính của việc sử dụng thẻ `
` để bao quanh các điều khiển nhập liệu là gì?
Để áp dụng cùng một kiểu CSS cho tất cả các trường.
Để nhóm các điều khiển nhập liệu và xác định cách thức, nơi gửi dữ liệu.
Để làm cho các trường nhập liệu hiển thị đẹp hơn.
Để tự động kiểm tra tất cả dữ liệu đầu vào.
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 29: Xem xét đoạn mã HTML sau: Thành phố: . Mối liên kết giữa thẻ và thẻ được thiết lập thông qua cặp thuộc tính nào?
for trên <label> và id trên <input>.
name trên <label> và name trên <input>.
id trên <label> và name trên <input>.
value trên <label> và value trên <input>.
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Cánh diều Bài 7: Thực hành tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 30: Khi bạn tạo một biểu mẫu đơn giản chỉ chứa một trường nhập liệu kiểu `text` và một nút `submit`. Nếu người dùng nhấn nút `submit` mà không điền gì vào trường text, điều gì xảy ra nếu trường text đó KHÔNG có thuộc tính `required`?
Trình duyệt sẽ hiển thị thông báo lỗi yêu cầu nhập dữ liệu.
Trình duyệt sẽ tự động điền một giá trị mặc định vào trường.
Biểu mẫu sẽ được gửi đi bình thường với giá trị rỗng cho trường text.
Nút submit sẽ bị vô hiệu hóa cho đến khi trường text được điền.