15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Đề 01
Đề 02
Đề 03
Đề 04
Đề 05
Đề 06
Đề 07
Đề 08
Đề 09
Đề 10
0
0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 02
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Để tạo một biểu mẫu thu thập thông tin đăng ký tài khoản người dùng trên trang web, thẻ HTML nào đóng vai trò bao bọc toàn bộ các phần tử nhập liệu và nút gửi?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Trong thẻ ``, thuộc tính `type` nào được sử dụng để tạo ra một hộp kiểm (checkbox) cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn?
A. radio
B. select
C. button
D. checkbox
Câu 3: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu để người dùng nhập địa chỉ email. Thuộc tính `type` phù hợp nhất cho thẻ `` trong trường hợp này là gì?
A. text
B. email
C. url
D. password
Câu 4: Thẻ `
A. Tạo hiệu ứng đồ họa cho biểu mẫu.
B. Xác định kiểu dữ liệu cho trường nhập liệu.
C. Cung cấp nhãn văn bản mô tả cho một trường nhập liệu và tăng khả năng tương tác.
D. Nhóm các trường nhập liệu có liên quan lại với nhau.
Câu 5: Để tạo một danh sách thả xuống cho phép người dùng chọn quốc tịch từ một danh sách dài các quốc gia, thẻ HTML nào được sử dụng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Thuộc tính nào của thẻ `` cho phép bạn đặt một giá trị mặc định hiển thị bên trong trường nhập liệu khi người dùng chưa nhập gì, và biến mất khi người dùng bắt đầu nhập?
A. value
B. placeholder
C. defaultvalue
D. hint
Câu 7: Bạn muốn nhóm các trường nhập liệu liên quan đến thông tin cá nhân (Tên, Email, Số điện thoại) trong một biểu mẫu, tạo thành một khối rõ ràng và có tiêu đề. Thẻ HTML nào phù hợp để thực hiện việc này?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Bên trong thẻ `
Câu 9: Để tạo một nút trong biểu mẫu mà khi người dùng nhấp vào sẽ gửi dữ liệu biểu mẫu đến máy chủ, bạn sẽ sử dụng giá trị nào cho thuộc tính `type` của thẻ `` hoặc thẻ `
A. button
B. submit
C. reset
D. action
Câu 10: Sự khác biệt chính giữa việc sử dụng `
A. Radio buttons hiển thị hình vuông, checkboxes hiển thị hình tròn.
B. Checkboxes chỉ dùng cho số, radio buttons chỉ dùng cho chữ.
C. Radio buttons cho phép chọn một tùy chọn duy nhất từ một nhóm, checkboxes cho phép chọn nhiều tùy chọn.
D. Không có sự khác biệt, chúng có thể thay thế cho nhau.
Câu 11: Khi thiết kế biểu mẫu, tại sao việc sử dụng thuộc tính `name` cho các trường nhập liệu lại quan trọng?
A. Để định dạng kiểu chữ cho trường nhập liệu.
B. Để tạo hiệu ứng hoạt hình cho biểu mẫu.
C. Để xác định vị trí của trường nhập liệu trên trang web.
D. Để xác định tên của dữ liệu trường đó khi gửi đến máy chủ xử lý.
Câu 12: Để đảm bảo người dùng bắt buộc phải điền vào một trường nhập liệu trước khi gửi biểu mẫu, bạn sử dụng thuộc tính nào trong thẻ ``?
A. required
B. validate
C. mandatory
D. enforce
Câu 13: Bạn cần tạo một trường nhập liệu nhiều dòng cho phép người dùng viết phản hồi hoặc mô tả dài. Thẻ HTML nào phù hợp nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong thẻ `
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Khi người dùng gửi biểu mẫu, dữ liệu được gửi đến đâu? Thuộc tính nào của thẻ `
` xác định địa chỉ URL mà dữ liệu sẽ được gửi đến?
A. method
B. target
C. url
D. action
Câu 16: Phương thức gửi dữ liệu biểu mẫu nào (thuộc tính `method` của `
`) sẽ hiển thị dữ liệu biểu mẫu trên thanh địa chỉ URL của trình duyệt?
A. GET
B. POST
C. PUT
D. DELETE
Câu 17: Phương thức gửi dữ liệu biểu mẫu nào (thuộc tính `method` của `
`) thường được ưu tiên sử dụng khi gửi dữ liệu nhạy cảm như mật khẩu hoặc dữ liệu có dung lượng lớn?
A. GET
B. POST
C. PUT
D. HEAD
Câu 18: Thuộc tính `value` của thẻ `` có chức năng gì khi được sử dụng với các loại input khác nhau (ví dụ: text, radio, checkbox, submit)?
A. Xác định kiểu dữ liệu nhập vào.
B. Đặt kích thước tối đa cho trường nhập liệu.
C. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu hoặc giá trị được gửi khi biểu mẫu được gửi.
D. Hiển thị thông báo lỗi khi dữ liệu không hợp lệ.
Câu 19: Để vô hiệu hóa một trường nhập liệu trong biểu mẫu, khiến người dùng không thể tương tác hoặc chỉnh sửa, bạn sử dụng thuộc tính nào?
A. readonly
B. static
C. inactive
D. disabled
Câu 20: Thuộc tính `for` trong thẻ `` có mối liên hệ mật thiết với thuộc tính nào của thẻ `` để tạo liên kết rõ ràng giữa nhãn và trường nhập liệu?
A. name
B. id
C. class
D. type
Câu 21: Trong HTML5, thuộc tính `type=
A. Trường nhập liệu số điện thoại.
B. Trường nhập liệu địa chỉ email.
C. Trường chọn ngày tháng năm với giao diện lịch.
D. Trường nhập liệu mật khẩu.
Câu 22: Bạn muốn tạo một nút "Hủy bỏ" trong biểu mẫu, khi nhấp vào sẽ xóa toàn bộ dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu và đưa các trường về trạng thái ban đầu. Bạn sẽ sử dụng giá trị nào cho thuộc tính `type` của thẻ `` hoặc `
A. button
B. reset
C. cancel
D. clear
Câu 23: Để giới hạn số lượng ký tự tối đa mà người dùng có thể nhập trong một trường `
A. size
B. length
C. maxlength
D. limit
Câu 24: Trong ngữ cảnh biểu mẫu, thuộc tính `autocomplete` có chức năng gì?
A. Tự động kiểm tra lỗi chính tả.
B. Tự động dịch nội dung biểu mẫu sang ngôn ngữ khác.
C. Tự động lưu dữ liệu biểu mẫu vào cơ sở dữ liệu.
D. Cho phép trình duyệt gợi ý các giá trị đã nhập trước đó cho trường nhập liệu.
Câu 25: Khi sử dụng `
A. min và max
B. lowest và highest
C. start và end
D. lower và upper
Câu 26: Để tạo một thanh trượt (slider) cho phép người dùng chọn một giá trị số trong một phạm vi nhất định, bạn có thể sử dụng `
A. interval
B. step
C. jump
D. increment
Câu 27: Bạn muốn tạo một biểu mẫu đơn giản chỉ chứa một trường nhập văn bản và một nút "Tìm kiếm". Loại biểu mẫu này thường được gọi là gì?
A. Biểu mẫu đăng ký
B. Biểu mẫu khảo sát
C. Biểu mẫu tìm kiếm
D. Biểu mẫu liên hệ
Câu 28: Khi thiết kế biểu mẫu, việc sắp xếp các nhãn `` bên trên hoặc bên trái trường nhập liệu có ý nghĩa gì về mặt trải nghiệm người dùng?
A. Không có ý nghĩa, vị trí nhãn tùy thuộc vào sở thích cá nhân.
B. Nhãn bên dưới trường nhập liệu giúp tiết kiệm không gian màn hình hơn.
C. Nhãn bên phải trường nhập liệu làm cho biểu mẫu trông hiện đại hơn.
D. Giúp người dùng dễ dàng quét mắt và hiểu mối liên hệ giữa nhãn và trường nhập liệu tương ứng.
Câu 29: Trong HTML5, thuộc tính `novalidate` có thể được thêm vào thẻ `
`. Chức năng của thuộc tính này là gì?
A. Kích hoạt tính năng xác thực biểu mẫu nâng cao.
B. Tắt tính năng xác thực biểu mẫu mặc định của trình duyệt.
C. Bật chế độ xác thực thời gian thực khi người dùng nhập liệu.
D. Yêu cầu xác thực biểu mẫu từ phía máy chủ trước khi gửi đi.
Câu 30: Xét đoạn mã HTML sau: `
A. Trường "Tên" sử dụng input type text.
B. Trường "Email" sử dụng input type email.
C. Thẻ `` cho "Email" đang liên kết sai với trường "Tên".
D. Các trường nhập liệu có thuộc tính `name` để gửi dữ liệu.
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 1: Để tạo một biểu mẫu thu thập thông tin đăng ký tài khoản người dùng trên trang web, thẻ HTML nào đóng vai trò bao bọc toàn bộ các phần tử nhập liệu và nút gửi?
<form>
<div>
<section>
<article>
Câu hỏi kiểm tra kiến thức cơ bản về thẻ form, thẻ gốc để tạo biểu mẫu HTML.
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 2: Trong thẻ ``, thuộc tính `type` nào được sử dụng để tạo ra một hộp kiểm (checkbox) cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn?
radio
select
button
checkbox
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về các giá trị khác nhau của thuộc tính type trong thẻ input, cụ thể là checkbox.
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 3: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu để người dùng nhập địa chỉ email. Thuộc tính `type` phù hợp nhất cho thẻ `` trong trường hợp này là gì?
text
email
url
password
Câu hỏi kiểm tra việc lựa chọn input type phù hợp với loại dữ liệu, ở đây là email, và lợi ích của type email (kiểm tra định dạng cơ bản).
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 4: Thẻ `` có vai trò quan trọng trong biểu mẫu HTML để cải thiện khả năng truy cập. Chức năng chính của thẻ `` là gì?
Tạo hiệu ứng đồ họa cho biểu mẫu.
Xác định kiểu dữ liệu cho trường nhập liệu.
Cung cấp nhãn văn bản mô tả cho một trường nhập liệu và tăng khả năng tương tác.
Nhóm các trường nhập liệu có liên quan lại với nhau.
Câu hỏi tập trung vào mục đích và lợi ích của thẻ label, đặc biệt là về mặt accessibility (khả năng tiếp cận).
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 5: Để tạo một danh sách thả xuống cho phép người dùng chọn quốc tịch từ một danh sách dài các quốc gia, thẻ HTML nào được sử dụng?
<input type="dropdown">
<datalist>
<textarea>
<select>
Câu hỏi kiểm tra việc sử dụng thẻ select để tạo danh sách lựa chọn, phù hợp cho các trường hợp có nhiều options.
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 6: Thuộc tính nào của thẻ `` cho phép bạn đặt một giá trị mặc định hiển thị bên trong trường nhập liệu khi người dùng chưa nhập gì, và biến mất khi người dùng bắt đầu nhập?
value
placeholder
defaultvalue
hint
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về thuộc tính placeholder, một thuộc tính hữu ích để cung cấp gợi ý cho người dùng.
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 7: Bạn muốn nhóm các trường nhập liệu liên quan đến thông tin cá nhân (Tên, Email, Số điện thoại) trong một biểu mẫu, tạo thành một khối rõ ràng và có tiêu đề. Thẻ HTML nào phù hợp để thực hiện việc này?
<div>
<section>
<fieldset>
<article>
Câu hỏi về việc sử dụng fieldset và legend để nhóm và đặt tiêu đề cho các nhóm trường nhập liệu, cải thiện cấu trúc biểu mẫu.
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 8: Bên trong thẻ `
<legend>
<label>
<title>
<figcaption>
Câu hỏi tập trung vào thẻ legend và vai trò của nó trong việc cung cấp tiêu đề cho fieldset.
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 9: Để tạo một nút trong biểu mẫu mà khi người dùng nhấp vào sẽ gửi dữ liệu biểu mẫu đến máy chủ, bạn sẽ sử dụng giá trị nào cho thuộc tính `type` của thẻ `` hoặc thẻ `
button
submit
reset
action
Câu hỏi kiểm tra kiến thức về nút submit và cách nó kích hoạt quá trình gửi dữ liệu biểu mẫu.
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 10: Sự khác biệt chính giữa việc sử dụng `` và `` là gì trong biểu mẫu?
Radio buttons hiển thị hình vuông, checkboxes hiển thị hình tròn.
Checkboxes chỉ dùng cho số, radio buttons chỉ dùng cho chữ.
Radio buttons cho phép chọn một tùy chọn duy nhất từ một nhóm, checkboxes cho phép chọn nhiều tùy chọn.
Không có sự khác biệt, chúng có thể thay thế cho nhau.
Câu hỏi so sánh và đối chiếu giữa radio buttons và checkboxes, tập trung vào sự khác biệt về số lượng tùy chọn có thể chọn.
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 11: Khi thiết kế biểu mẫu, tại sao việc sử dụng thuộc tính `name` cho các trường nhập liệu lại quan trọng?
Để định dạng kiểu chữ cho trường nhập liệu.
Để tạo hiệu ứng hoạt hình cho biểu mẫu.
Để xác định vị trí của trường nhập liệu trên trang web.
Để xác định tên của dữ liệu trường đó khi gửi đến máy chủ xử lý.
Câu hỏi nhấn mạnh tầm quan trọng của thuộc tính name trong việc truyền dữ liệu biểu mẫu lên server.
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 12: Để đảm bảo người dùng bắt buộc phải điền vào một trường nhập liệu trước khi gửi biểu mẫu, bạn sử dụng thuộc tính nào trong thẻ ``?
required
validate
mandatory
enforce
Câu hỏi về thuộc tính required và vai trò của nó trong việc xác thực dữ liệu phía client.
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 13: Bạn cần tạo một trường nhập liệu nhiều dòng cho phép người dùng viết phản hồi hoặc mô tả dài. Thẻ HTML nào phù hợp nhất?
<input type="text">
<textarea>
<input type="longtext">
<div contenteditable="true">
Câu hỏi kiểm tra việc sử dụng textarea cho nhập liệu văn bản dài dòng.
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 14: Trong thẻ `
<item>
<list>
<option>
<choice>
Câu hỏi về thẻ option và vai trò của nó trong thẻ select.
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 15: Khi người dùng gửi biểu mẫu, dữ liệu được gửi đến đâu? Thuộc tính nào của thẻ `
` xác định địa chỉ URL mà dữ liệu sẽ được gửi đến?
method
target
url
action
Câu hỏi về thuộc tính action của thẻ form và vai trò của nó trong việc xác định endpoint xử lý dữ liệu biểu mẫu.
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 16: Phương thức gửi dữ liệu biểu mẫu nào (thuộc tính `method` của `
`) sẽ hiển thị dữ liệu biểu mẫu trên thanh địa chỉ URL của trình duyệt?
GET
POST
PUT
DELETE
Câu hỏi về phương thức GET và cách nó truyền dữ liệu qua URL.
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 17: Phương thức gửi dữ liệu biểu mẫu nào (thuộc tính `method` của `
`) thường được ưu tiên sử dụng khi gửi dữ liệu nhạy cảm như mật khẩu hoặc dữ liệu có dung lượng lớn?
GET
POST
PUT
HEAD
Câu hỏi về phương thức POST và ưu điểm của nó trong việc gửi dữ liệu bảo mật và lớn.
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 18: Thuộc tính `value` của thẻ `` có chức năng gì khi được sử dụng với các loại input khác nhau (ví dụ: text, radio, checkbox, submit)?
Xác định kiểu dữ liệu nhập vào.
Đặt kích thước tối đa cho trường nhập liệu.
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu hoặc giá trị được gửi khi biểu mẫu được gửi.
Hiển thị thông báo lỗi khi dữ liệu không hợp lệ.
Câu hỏi về tính đa năng của thuộc tính value và cách nó hoạt động khác nhau tùy theo input type.
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 19: Để vô hiệu hóa một trường nhập liệu trong biểu mẫu, khiến người dùng không thể tương tác hoặc chỉnh sửa, bạn sử dụng thuộc tính nào?
readonly
static
inactive
disabled
Câu hỏi về thuộc tính disabled và cách nó làm cho trường nhập liệu không hoạt động.
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 20: Thuộc tính `for` trong thẻ `` có mối liên hệ mật thiết với thuộc tính nào của thẻ `` để tạo liên kết rõ ràng giữa nhãn và trường nhập liệu?
name
id
class
type
Câu hỏi về mối quan hệ giữa thuộc tính for của label và id của input, quan trọng cho accessibility.
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 21: Trong HTML5, thuộc tính `type="date"` của thẻ `` cung cấp loại trường nhập liệu nào cho người dùng?
Trường nhập liệu số điện thoại.
Trường nhập liệu địa chỉ email.
Trường chọn ngày tháng năm với giao diện lịch.
Trường nhập liệu mật khẩu.
Câu hỏi về input type date và chức năng của nó.
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 22: Bạn muốn tạo một nút 'Hủy bỏ' trong biểu mẫu, khi nhấp vào sẽ xóa toàn bộ dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu và đưa các trường về trạng thái ban đầu. Bạn sẽ sử dụng giá trị nào cho thuộc tính `type` của thẻ `` hoặc `
button
reset
cancel
clear
Câu hỏi về nút reset và chức năng của nó trong việc làm mới biểu mẫu.
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 23: Để giới hạn số lượng ký tự tối đa mà người dùng có thể nhập trong một trường `` hoặc `
size
length
maxlength
limit
Câu hỏi về thuộc tính maxlength và vai trò của nó trong việc giới hạn độ dài nhập liệu.
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 24: Trong ngữ cảnh biểu mẫu, thuộc tính `autocomplete` có chức năng gì?
Tự động kiểm tra lỗi chính tả.
Tự động dịch nội dung biểu mẫu sang ngôn ngữ khác.
Tự động lưu dữ liệu biểu mẫu vào cơ sở dữ liệu.
Cho phép trình duyệt gợi ý các giá trị đã nhập trước đó cho trường nhập liệu.
Câu hỏi về thuộc tính autocomplete và lợi ích của nó trong việc cải thiện trải nghiệm người dùng bằng cách gợi ý nhập liệu.
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 25: Khi sử dụng ``, bạn có thể đặt giới hạn giá trị số tối thiểu và tối đa mà người dùng được phép nhập. Các thuộc tính nào được sử dụng cho mục đích này?
min và max
lowest và highest
start và end
lower và upper
Câu hỏi về thuộc tính min và max và cách chúng giới hạn phạm vi giá trị số cho input type number.
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 26: Để tạo một thanh trượt (slider) cho phép người dùng chọn một giá trị số trong một phạm vi nhất định, bạn có thể sử dụng ``. Thuộc tính nào xác định bước nhảy giữa các giá trị trên thanh trượt?
interval
step
jump
increment
Câu hỏi về input type range và thuộc tính step để điều chỉnh độ mịn của thanh trượt.
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 27: Bạn muốn tạo một biểu mẫu đơn giản chỉ chứa một trường nhập văn bản và một nút 'Tìm kiếm'. Loại biểu mẫu này thường được gọi là gì?
Biểu mẫu đăng ký
Biểu mẫu khảo sát
Biểu mẫu tìm kiếm
Biểu mẫu liên hệ
Câu hỏi về loại biểu mẫu tìm kiếm, một dạng biểu mẫu phổ biến.
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 28: Khi thiết kế biểu mẫu, việc sắp xếp các nhãn `` bên trên hoặc bên trái trường nhập liệu có ý nghĩa gì về mặt trải nghiệm người dùng?
Không có ý nghĩa, vị trí nhãn tùy thuộc vào sở thích cá nhân.
Nhãn bên dưới trường nhập liệu giúp tiết kiệm không gian màn hình hơn.
Nhãn bên phải trường nhập liệu làm cho biểu mẫu trông hiện đại hơn.
Giúp người dùng dễ dàng quét mắt và hiểu mối liên hệ giữa nhãn và trường nhập liệu tương ứng.
Câu hỏi về layout của biểu mẫu và ảnh hưởng của vị trí nhãn đến trải nghiệm người dùng.
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 29: Trong HTML5, thuộc tính `novalidate` có thể được thêm vào thẻ `
`. Chức năng của thuộc tính này là gì?
Kích hoạt tính năng xác thực biểu mẫu nâng cao.
Tắt tính năng xác thực biểu mẫu mặc định của trình duyệt.
Bật chế độ xác thực thời gian thực khi người dùng nhập liệu.
Yêu cầu xác thực biểu mẫu từ phía máy chủ trước khi gửi đi.
Câu hỏi về thuộc tính novalidate và cách nó tắt tính năng xác thực mặc định của trình duyệt.
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 2
Câu 30: Xét đoạn mã HTML sau: ` Email: `. Điều gì KHÔNG đúng về đoạn mã này?
Trường 'Tên' sử dụng input type text.
Trường 'Email' sử dụng input type email.
Thẻ `<label>` cho 'Email' đang liên kết sai với trường 'Tên'.
Các trường nhập liệu có thuộc tính `name` để gửi dữ liệu.
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 03
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Biểu mẫu (form) trên trang web đóng vai trò chủ yếu gì trong tương tác với người dùng?
A. Hiển thị nội dung tĩnh cho người đọc.
B. Trang trí cho giao diện web thêm sinh động.
C. Thu thập thông tin từ người dùng và gửi về máy chủ.
D. Chạy các đoạn mã kịch bản phía máy khách (client-side scripts).
Câu 2: Để bắt đầu định nghĩa một biểu mẫu trong HTML, thẻ nào sau đây là bắt buộc?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Thuộc tính `action` của thẻ `
` dùng để làm gì?
A. Xác định cách dữ liệu được gửi đi (GET hoặc POST).
B. Chỉ định URL mà dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến khi người dùng nhấn nút gửi.
C. Đặt tên cho biểu mẫu để tham chiếu trong mã kịch bản.
D. Xác định loại mã hóa dữ liệu trước khi gửi.
Câu 4: Thuộc tính `method` của thẻ `
` có hai giá trị phổ biến là `GET` và `POST`. Khi nào nên sử dụng `method=
A. Khi gửi dữ liệu nhạy cảm (ví dụ: mật khẩu) hoặc lượng dữ liệu lớn.
B. Khi gửi dữ liệu không nhạy cảm và muốn hiển thị trên URL.
C. Khi chỉ cần lấy dữ liệu từ máy chủ mà không gửi dữ liệu đi.
D. Khi tạo các liên kết có tham số.
Câu 5: Thẻ `` là một trong những thẻ quan trọng nhất trong biểu mẫu. Thuộc tính nào của thẻ `` xác định loại điều khiển nhập liệu mà nó sẽ hiển thị (ví dụ: ô văn bản, nút chọn, hộp kiểm)?
A. name
B. value
C. type
D. id
Câu 6: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email. Nên sử dụng giá trị nào cho thuộc tính `type` của thẻ `` để trình duyệt có thể cung cấp các tính năng hỗ trợ nhập email (ví dụ: kiểm tra định dạng cơ bản)?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 7: Để tạo một trường nhập liệu mà nội dung người dùng gõ vào sẽ bị che đi (thường dùng cho mật khẩu), bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ ``?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 8: Bạn cần tạo một nhóm các lựa chọn mà người dùng chỉ có thể chọn **duy nhất một** trong nhóm đó (ví dụ: giới tính). Bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào cho các thẻ `` trong nhóm này, và cần đảm bảo điều kiện gì để chúng hoạt động như một nhóm?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 9: Bạn muốn tạo một nhóm các lựa chọn mà người dùng có thể chọn **một hoặc nhiều** tùy chọn (ví dụ: sở thích). Bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào cho các thẻ `` này?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 10: Thẻ `` trong biểu mẫu dùng để làm gì? Chọn phát biểu đúng nhất.
A. Tạo một dòng tiêu đề cho biểu mẫu.
B. Định nghĩa một nút nhấn trong biểu mẫu.
C. Định nghĩa nhãn cho một phần tử điều khiển trong biểu mẫu (ví dụ: ô nhập liệu).
D. Nhóm các phần tử liên quan trong biểu mẫu.
Câu 11: Để liên kết một thẻ `` với một thẻ `` cụ thể, giúp người dùng nhấp vào nhãn để kích hoạt ô nhập liệu tương ứng và cải thiện khả năng truy cập, bạn sử dụng thuộc tính nào trên thẻ `` và thuộc tính nào trên thẻ ``?
A. label"s `id` và input"s `name`
B. label"s `for` và input"s `id`
C. label"s `name` và input"s `id`
D. label"s `for` và input"s `name`
Câu 12: Bạn muốn tạo một vùng nhập liệu cho phép người dùng nhập một đoạn văn bản dài (ví dụ: nội dung tin nhắn, mô tả chi tiết). Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho mục đích này?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Thẻ `
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Để một lựa chọn trong danh sách thả xuống (được tạo bằng `` và `
A. checked
B. active
C. selected
D. default
Câu 15: Thuộc tính `name` của các phần tử điều khiển trong biểu mẫu (như ``, ``, `
A. Xác định tên của dữ liệu sẽ được gửi về máy chủ cùng với giá trị tương ứng.
B. Đặt tên duy nhất cho phần tử để tham chiếu bằng CSS hoặc JavaScript.
C. Hiển thị nhãn mô tả cho phần tử trên giao diện.
D. Xác định loại dữ liệu mà phần tử chấp nhận.
Câu 16: Thẻ `
Câu 17: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
A. Lựa chọn "Nam" sẽ bị bỏ chọn và "Nữ" được chọn.
B. Cả "Nam" và "Nữ" đều được chọn.
C. Chỉ "Nam" được chọn, "Nữ" không thể chọn được.
D. Trình duyệt sẽ báo lỗi do trùng tên `name`.
Câu 18: Bạn muốn một trường nhập liệu (ví dụ: tên người dùng) là bắt buộc, người dùng không được để trống khi gửi biểu mẫu. Bạn thêm thuộc tính nào vào thẻ `` tương ứng?
A. mandatory
B. not-empty
C. validate
D. required
Câu 19: Trong một biểu mẫu đăng ký, bạn có một trường nhập liệu cho "Năm sinh". Để giúp người dùng nhập đúng định dạng và có thể sử dụng bộ chọn ngày của trình duyệt, bạn nên sử dụng `type` nào cho thẻ ``?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 20: Giả sử bạn có một thẻ `
A. Chỉ tên "interests" mà không có giá trị.
B. Giá trị "reading" mà không có tên.
C. Một cặp tên-giá trị, ví dụ: `interests=reading`.
D. Trình duyệt sẽ hỏi người dùng muốn gửi tên hay giá trị.
Câu 21: Bạn muốn tạo một nút mà khi nhấp vào, nó sẽ xóa tất cả dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu và đưa các trường về trạng thái ban đầu (hoặc giá trị mặc định). Bạn sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ `` hoặc thẻ `
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 22: Thuộc tính `placeholder` trong các thẻ `
A. Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
B. Định nghĩa nhãn cho trường nhập liệu.
C. Hiển thị một thông báo lỗi nếu người dùng nhập sai.
D. Cung cấp gợi ý hoặc định dạng mẫu cho dữ liệu dự kiến trong trường nhập liệu.
Câu 23: Xét đoạn mã:
```html
A. Thuộc tính `for` của `` và `id` của `` có giá trị giống nhau.
B. Thuộc tính `name` của cả hai thẻ phải giống nhau.
C. Thẻ `` phải nằm bên trong thẻ ``.
D. Không có mối liên kết nào giữa hai thẻ này.
Câu 24: Trong một biểu mẫu khảo sát, bạn muốn người dùng chọn quốc gia từ một danh sách rất dài. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để trình bày danh sách các quốc gia?
A. Sử dụng nhiều thẻ `
B. Sử dụng nhiều thẻ `
C. Sử dụng thẻ `` với nhiều thẻ `
D. Sử dụng thẻ `
Câu 25: Bạn muốn cho phép người dùng chọn nhiều mục từ một danh sách thả xuống (ví dụ: chọn nhiều môn học yêu thích). Bạn thêm thuộc tính nào vào thẻ ``?
A. multiple-choice
B. multiple
C. checkbox
D. allow-multiple
Câu 26: Khi thiết kế một biểu mẫu trực tuyến, việc sử dụng các thuộc tính như `required`, `type=
A. Cải thiện trải nghiệm người dùng trên các thiết bị di động (ví dụ: hiển thị bàn phím phù hợp) và hỗ trợ công nghệ trợ năng.
B. Tự động gửi dữ liệu biểu mẫu mà không cần nút gửi.
C. Mã hóa dữ liệu trước khi gửi đến máy chủ.
D. Thay đổi màu sắc và phông chữ của các trường nhập liệu.
Câu 27: Xét đoạn mã HTML:
```html
A. Thẻ `
`
B. Thẻ ``
C. Sự kết hợp của `
D. Thẻ `
Câu 28: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu đặt hàng và cần một trường cho phép người dùng nhập số lượng sản phẩm. Số lượng phải là một số nguyên dương. Bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ `` và có thể thêm thuộc tính nào để giới hạn giá trị tối thiểu?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 29: Điều gì xảy ra với dữ liệu của một trường nhập liệu trong biểu mẫu nếu thuộc tính `name` bị bỏ qua?
A. Dữ liệu sẽ được gửi đi với tên mặc định do trình duyệt gán.
B. Dữ liệu của trường đó sẽ không được gửi đi khi biểu mẫu được gửi.
C. Trình duyệt sẽ báo lỗi và không cho phép gửi biểu mẫu.
D. Dữ liệu sẽ được gửi đi nhưng không có giá trị tương ứng.
Câu 30: Bạn muốn tạo một nút có chữ
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 1: Biểu mẫu (form) trên trang web đóng vai trò chủ yếu gì trong tương tác với người dùng?
Hiển thị nội dung tĩnh cho người đọc.
Trang trí cho giao diện web thêm sinh động.
Thu thập thông tin từ người dùng và gửi về máy chủ.
Chạy các đoạn mã kịch bản phía máy khách (client-side scripts).
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 2: Để bắt đầu định nghĩa một biểu mẫu trong HTML, thẻ nào sau đây là bắt buộc?
<input>
<label>
<button>
<form>
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 3: Thuộc tính `action` của thẻ `
` dùng để làm gì?
Xác định cách dữ liệu được gửi đi (GET hoặc POST).
Chỉ định URL mà dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến khi người dùng nhấn nút gửi.
Đặt tên cho biểu mẫu để tham chiếu trong mã kịch bản.
Xác định loại mã hóa dữ liệu trước khi gửi.
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 4: Thuộc tính `method` của thẻ `
` có hai giá trị phổ biến là `GET` và `POST`. Khi nào nên sử dụng `method="POST"`?
Khi gửi dữ liệu nhạy cảm (ví dụ: mật khẩu) hoặc lượng dữ liệu lớn.
Khi gửi dữ liệu không nhạy cảm và muốn hiển thị trên URL.
Khi chỉ cần lấy dữ liệu từ máy chủ mà không gửi dữ liệu đi.
Khi tạo các liên kết có tham số.
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 5: Thẻ `` là một trong những thẻ quan trọng nhất trong biểu mẫu. Thuộc tính nào của thẻ `` xác định loại điều khiển nhập liệu mà nó sẽ hiển thị (ví dụ: ô văn bản, nút chọn, hộp kiểm)?
name
value
type
id
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 6: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email. Nên sử dụng giá trị nào cho thuộc tính `type` của thẻ `` để trình duyệt có thể cung cấp các tính năng hỗ trợ nhập email (ví dụ: kiểm tra định dạng cơ bản)?
type="text"
type="email"
type="url"
type="mail"
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 7: Để tạo một trường nhập liệu mà nội dung người dùng gõ vào sẽ bị che đi (thường dùng cho mật khẩu), bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ ``?
type="password"
type="hidden"
type="text"
type="secret"
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 8: Bạn cần tạo một nhóm các lựa chọn mà người dùng chỉ có thể chọn **duy nhất một** trong nhóm đó (ví dụ: giới tính). Bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào cho các thẻ `` trong nhóm này, và cần đảm bảo điều kiện gì để chúng hoạt động như một nhóm?
type="checkbox", cùng thuộc tính id
type="radio", khác thuộc tính name
type="checkbox", cùng thuộc tính name
type="radio", cùng thuộc tính name
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 9: Bạn muốn tạo một nhóm các lựa chọn mà người dùng có thể chọn **một hoặc nhiều** tùy chọn (ví dụ: sở thích). Bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào cho các thẻ `` này?
type="checkbox"
type="radio"
type="select"
type="list"
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 10: Thẻ `` trong biểu mẫu dùng để làm gì? Chọn phát biểu đúng nhất.
Tạo một dòng tiêu đề cho biểu mẫu.
Định nghĩa một nút nhấn trong biểu mẫu.
Định nghĩa nhãn cho một phần tử điều khiển trong biểu mẫu (ví dụ: ô nhập liệu).
Nhóm các phần tử liên quan trong biểu mẫu.
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 11: Để liên kết một thẻ `` với một thẻ `` cụ thể, giúp người dùng nhấp vào nhãn để kích hoạt ô nhập liệu tương ứng và cải thiện khả năng truy cập, bạn sử dụng thuộc tính nào trên thẻ `` và thuộc tính nào trên thẻ ``?
label's `id` và input's `name`
label's `for` và input's `id`
label's `name` và input's `id`
label's `for` và input's `name`
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 12: Bạn muốn tạo một vùng nhập liệu cho phép người dùng nhập một đoạn văn bản dài (ví dụ: nội dung tin nhắn, mô tả chi tiết). Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho mục đích này?
<textarea>
<input type="text">
<input type="longtext">
<paragraph>
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 13: Thẻ `` được sử dụng để tạo một danh sách thả xuống. Bên trong thẻ ``, bạn sử dụng thẻ nào để định nghĩa từng lựa chọn cụ thể trong danh sách đó?
<list>
<item>
<choice>
<option>
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 14: Để một lựa chọn trong danh sách thả xuống (được tạo bằng `` và `
checked
active
selected
default
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 15: Thuộc tính `name` của các phần tử điều khiển trong biểu mẫu (như ``, ``, `
Xác định tên của dữ liệu sẽ được gửi về máy chủ cùng với giá trị tương ứng.
Đặt tên duy nhất cho phần tử để tham chiếu bằng CSS hoặc JavaScript.
Hiển thị nhãn mô tả cho phần tử trên giao diện.
Xác định loại dữ liệu mà phần tử chấp nhận.
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 16: Thẻ `
Tạo hiệu ứng động khi rê chuột qua các phần tử biểu mẫu.
Nhóm các phần tử biểu mẫu liên quan lại với nhau và cung cấp tiêu đề cho nhóm đó.
Thiết lập quy tắc kiểm tra dữ liệu cho các trường nhập liệu.
Xác định thứ tự Tab khi di chuyển giữa các trường bằng bàn phím.
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 17: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
Nam
Nữ
```
Điều gì sẽ xảy ra khi người dùng nhấp vào 'Nam' rồi sau đó nhấp vào 'Nữ'?
Lựa chọn 'Nam' sẽ bị bỏ chọn và 'Nữ' được chọn.
Cả 'Nam' và 'Nữ' đều được chọn.
Chỉ 'Nam' được chọn, 'Nữ' không thể chọn được.
Trình duyệt sẽ báo lỗi do trùng tên `name`.
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 18: Bạn muốn một trường nhập liệu (ví dụ: tên người dùng) là bắt buộc, người dùng không được để trống khi gửi biểu mẫu. Bạn thêm thuộc tính nào vào thẻ `` tương ứng?
mandatory
not-empty
validate
required
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 19: Trong một biểu mẫu đăng ký, bạn có một trường nhập liệu cho 'Năm sinh'. Để giúp người dùng nhập đúng định dạng và có thể sử dụng bộ chọn ngày của trình duyệt, bạn nên sử dụng `type` nào cho thẻ ``?
type="date"
type="number"
type="text"
type="year"
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 20: Giả sử bạn có một thẻ ``. Nếu người dùng chọn hộp kiểm này và gửi biểu mẫu, dữ liệu nào có khả năng được gửi đến máy chủ liên quan đến sở thích này?
Chỉ tên 'interests' mà không có giá trị.
Giá trị 'reading' mà không có tên.
Một cặp tên-giá trị, ví dụ: `interests=reading`.
Trình duyệt sẽ hỏi người dùng muốn gửi tên hay giá trị.
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 21: Bạn muốn tạo một nút mà khi nhấp vào, nó sẽ xóa tất cả dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu và đưa các trường về trạng thái ban đầu (hoặc giá trị mặc định). Bạn sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ `` hoặc thẻ `
type="clear"
type="reset"
type="button"
type="undo"
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 22: Thuộc tính `placeholder` trong các thẻ `` hoặc `
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Định nghĩa nhãn cho trường nhập liệu.
Hiển thị một thông báo lỗi nếu người dùng nhập sai.
Cung cấp gợi ý hoặc định dạng mẫu cho dữ liệu dự kiến trong trường nhập liệu.
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 23: Xét đoạn mã:
```html Địa chỉ Email:
```
Mối liên kết giữa thẻ `` và `` trong đoạn mã này được thiết lập thông qua thuộc tính nào?
Thuộc tính `for` của `<label>` và `id` của `<input>` có giá trị giống nhau.
Thuộc tính `name` của cả hai thẻ phải giống nhau.
Thẻ `<input>` phải nằm bên trong thẻ `<label>`.
Không có mối liên kết nào giữa hai thẻ này.
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 24: Trong một biểu mẫu khảo sát, bạn muốn người dùng chọn quốc gia từ một danh sách rất dài. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để trình bày danh sách các quốc gia?
Sử dụng nhiều thẻ `<input type="radio">` cho mỗi quốc gia.
Sử dụng nhiều thẻ `<input type="checkbox">` cho mỗi quốc gia.
Sử dụng thẻ `<select>` với nhiều thẻ `<option>`.
Sử dụng thẻ `<textarea>` và yêu cầu người dùng gõ tên quốc gia.
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 25: Bạn muốn cho phép người dùng chọn nhiều mục từ một danh sách thả xuống (ví dụ: chọn nhiều môn học yêu thích). Bạn thêm thuộc tính nào vào thẻ ``?
multiple-choice
multiple
checkbox
allow-multiple
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 26: Khi thiết kế một biểu mẫu trực tuyến, việc sử dụng các thuộc tính như `required`, `type="email"`, `type="number"` không chỉ giúp kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu ở phía trình duyệt mà còn có lợi ích gì khác?
Cải thiện trải nghiệm người dùng trên các thiết bị di động (ví dụ: hiển thị bàn phím phù hợp) và hỗ trợ công nghệ trợ năng.
Tự động gửi dữ liệu biểu mẫu mà không cần nút gửi.
Mã hóa dữ liệu trước khi gửi đến máy chủ.
Thay đổi màu sắc và phông chữ của các trường nhập liệu.
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 27: Xét đoạn mã HTML:
```html
```
Phần tử nào trong đoạn mã trên sẽ hiển thị một khung bao quanh cùng với dòng chữ "Thông tin liên hệ"?
Thẻ `<form>`
Thẻ `<label>`
Sự kết hợp của `<fieldset>` và `<legend>`
Thẻ `<input type="submit">`
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 28: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu đặt hàng và cần một trường cho phép người dùng nhập số lượng sản phẩm. Số lượng phải là một số nguyên dương. Bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ `` và có thể thêm thuộc tính nào để giới hạn giá trị tối thiểu?
type="text", thêm thuộc tính `pattern`
type="number", thêm thuộc tính `max`
type="integer", thêm thuộc tính `min`
type="number", thêm thuộc tính `min`
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 29: Điều gì xảy ra với dữ liệu của một trường nhập liệu trong biểu mẫu nếu thuộc tính `name` bị bỏ qua?
Dữ liệu sẽ được gửi đi với tên mặc định do trình duyệt gán.
Dữ liệu của trường đó sẽ không được gửi đi khi biểu mẫu được gửi.
Trình duyệt sẽ báo lỗi và không cho phép gửi biểu mẫu.
Dữ liệu sẽ được gửi đi nhưng không có giá trị tương ứng.
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 3
Câu 30: Bạn muốn tạo một nút có chữ "Click Me" nhưng không thực hiện hành động gửi hay đặt lại biểu mẫu mặc định nào. Bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ `` hoặc thẻ `
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 04
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Bạn đang xây dựng một trang web và cần một khu vực để người dùng nhập thông tin cá nhân (như tên, email) và sau đó gửi thông tin đó đi xử lý. Thẻ HTML nào là thành phần cơ bản và bắt buộc để tạo cấu trúc cho khu vực nhập/gửi dữ liệu này?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Khi tạo biểu mẫu đăng nhập, bạn muốn đảm bảo rằng thông tin nhạy cảm như mật khẩu được gửi đi một cách an toàn hơn và không bị hiển thị trên thanh địa chỉ của trình duyệt. Bạn nên sử dụng phương thức gửi dữ liệu nào (thuộc tính `method` của thẻ `
`)?
A. GET
B. POST
C. PUT
D. DELETE
Câu 3: Thuộc tính `action` trong thẻ `
` đóng vai trò gì trong quá trình xử lý biểu mẫu?
A. Xác định kiểu dữ liệu mà biểu mẫu chấp nhận.
B. Chỉ định địa chỉ URL (trang web hoặc script) sẽ nhận và xử lý dữ liệu khi biểu mẫu được gửi đi.
C. Đặt tên cho biểu mẫu để dễ dàng tham chiếu bằng JavaScript.
D. Xác định cách dữ liệu được mã hóa trước khi gửi.
Câu 4: Để tạo một trường nhập liệu chỉ cho phép người dùng nhập một dòng văn bản (ví dụ: Tên đầy đủ), bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị là gì?
A. number
B. password
C. text
D. email
Câu 5: Mục đích chính của việc sử dụng `
A. Để mật khẩu được mã hóa tự động trước khi gửi.
B. Để giới hạn độ dài của mật khẩu.
C. Để yêu cầu mật khẩu phải chứa ký tự đặc biệt.
D. Để che khuất nội dung nhập liệu bằng các ký tự thay thế (như dấu chấm hoặc sao) khi người dùng gõ.
Câu 6: Bạn cần tạo một nhóm các tùy chọn (ví dụ: Trình độ học vấn: Trung học, Cao đẳng, Đại học) mà người dùng chỉ có thể chọn DUY NHẤT một tùy chọn trong nhóm đó. Loại input nào phù hợp nhất cho trường hợp này, và thuộc tính nào là quan trọng để nhóm các tùy chọn lại với nhau?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 7: Ngược lại với câu hỏi trên, bạn muốn người dùng có thể chọn NHIỀU sở thích từ một danh sách (ví dụ: Đọc sách, Nghe nhạc, Chơi game). Loại input nào cho phép lựa chọn nhiều mục cùng lúc?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Để cho phép người dùng nhập một đoạn văn bản có nhiều dòng (ví dụ: phần bình luận hoặc địa chỉ chi tiết), thẻ HTML nào là lựa chọn đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Bạn muốn tạo một danh sách các quốc gia dưới dạng thả xuống để người dùng chọn một quốc gia. Cặp thẻ HTML nào được sử dụng để tạo cấu trúc chính của danh sách thả xuống và định nghĩa từng mục trong danh sách đó?
A. và
B. và
C. và
D.
Câu 10: Nút nào trong biểu mẫu HTML, khi được nhấn, sẽ thu thập dữ liệu từ tất cả các trường nhập liệu trong cùng biểu mẫu và gửi chúng đến địa chỉ được chỉ định trong thuộc tính `action`?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Nếu người dùng điền sai thông tin trong biểu mẫu và muốn xóa bỏ tất cả dữ liệu đã nhập để điền lại từ đầu, nút nào sẽ giúp họ khôi phục tất cả các trường về trạng thái hoặc giá trị mặc định ban đầu?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Xét đoạn mã HTML: `
A. Tự động điền tên đăng nhập cho người dùng.
B. Thay đổi kiểu chữ của nhãn.
C. Khi người dùng nhấp vào nhãn
D. Ngăn không cho người dùng sửa đổi tên đăng nhập.
Câu 13: Trong một biểu mẫu phức tạp với nhiều phần (ví dụ: Địa chỉ giao hàng, Phương thức thanh toán), bạn muốn nhóm các trường nhập liệu có liên quan lại với nhau và đặt tiêu đề cho từng nhóm. Cặp thẻ nào được thiết kế đặc biệt cho mục đích nhóm và đặt tiêu đề cho các phần của biểu mẫu?
A.
và
B. và
C.
D. và
Câu 14: Bạn muốn hiển thị một văn bản mờ trong một trường nhập liệu (ví dụ:
A. value
B. hint
C. placeholder
D. label
Câu 15: Để đảm bảo rằng người dùng không thể bỏ trống một trường nhập liệu cụ thể (ví dụ: trường Họ và tên) khi gửi biểu mẫu, bạn thêm thuộc tính boolean nào vào thẻ `` tương ứng?
A. mandatory
B. validate
C. required
D. important
Câu 16: Trong thẻ `
A. Là tên của trường input được gửi đi.
B. Là văn bản gợi ý (placeholder) hiển thị trong trường.
C. Là giá trị mặc định sẽ hiển thị trong trường khi biểu mẫu được tải và cũng là giá trị sẽ được gửi đi nếu người dùng không thay đổi.
D. Xác định kiểu dữ liệu mà trường chấp nhận.
Câu 17: Đối với một nút gửi biểu mẫu được tạo bằng `
A. Là tên của nút được gửi đi cùng dữ liệu.
B. Là địa chỉ URL mà dữ liệu sẽ được gửi đến.
C. Là văn bản sẽ được hiển thị trên bề mặt của nút.
D. Là giá trị dữ liệu được gửi đi khi nút này được nhấn (chỉ khi nút là một phần của cặp radio/checkbox).
Câu 18: Xét hai tùy chọn giới tính dạng radio button: `
A.
B.
C. Tên của trường (
D. Không có giá trị nào được gửi từ radio button.
Câu 19: Bạn muốn một ô kiểm (checkbox) với nhãn
A. selected
B. default
C. checked
D. active
Câu 20: Trong một danh sách thả xuống (``) các tùy chọn thành phố, bạn muốn tùy chọn
A. checked
B. default
C. active
D. selected
Câu 21: Bạn có một trường nhập liệu hiển thị thông tin (ví dụ: ID đơn hàng đã tạo tự động) mà bạn muốn người dùng nhìn thấy nhưng KHÔNG cho phép họ tương tác (nhấp vào, gõ phím). Thuộc tính boolean nào nên sử dụng để vô hiệu hóa hoàn toàn trường nhập liệu này, khiến nó không thể tương tác và dữ liệu của nó sẽ KHÔNG được gửi đi khi biểu mẫu được submit?
A. readonly
B. hidden
C. disabled
D. inactive
Câu 22: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thuộc tính `disabled` và `readonly` khi áp dụng cho một trường `
A. `disabled` cho phép gửi dữ liệu, `readonly` thì không.
B. `disabled` vô hiệu hóa tương tác và dữ liệu không được gửi; `readonly` ngăn sửa đổi nhưng dữ liệu VẪN có thể được gửi.
C. `disabled` chỉ áp dụng cho trường văn bản, `readonly` áp dụng cho tất cả các loại input.
D. Không có sự khác biệt đáng kể giữa hai thuộc tính này.
Câu 23: Để tạo một trường nhập liệu được thiết kế đặc biệt cho việc nhập số (ví dụ: số lượng, tuổi), thường đi kèm với các nút tăng/giảm nhỏ và có thể có kiểm tra định dạng số cơ bản từ trình duyệt, bạn nên sử dụng `` với `type` nào?
A. text
B. digit
C. number
D. int
Câu 24: Việc sử dụng `
A. Tự động gửi email đến địa chỉ đã nhập khi biểu mẫu được gửi.
B. Hiển thị danh sách các địa chỉ email đã sử dụng trước đây.
C. Cung cấp kiểm tra định dạng cơ bản (client-side validation) để đảm bảo chuỗi nhập vào có cấu trúc giống địa chỉ email (chứa @, dấu chấm...)
D. Mã hóa địa chỉ email trước khi hiển thị trên màn hình.
Câu 25: Bạn muốn người dùng dễ dàng chọn một ngày (ngày/tháng/năm) thông qua một giao diện lịch thân thiện được cung cấp bởi trình duyệt, thay vì phải gõ thủ công. Bạn sẽ sử dụng `` với `type` nào?
A. text
B. calendar
C. datetime
D. date
Câu 26: Để cho phép người dùng chọn và tải lên một hoặc nhiều tệp (ví dụ: ảnh đại diện, tài liệu đính kèm) từ máy tính của họ thông qua biểu mẫu, bạn sẽ sử dụng `` với `type` nào?
A. upload
B. file
C. document
D. attach
Câu 27: So với việc sử dụng `
A. Chỉ có thể tạo nút gửi, không thể tạo nút thông thường.
B. Không thể thay đổi văn bản hiển thị trên nút.
C. Có thể chứa nội dung HTML phong phú hơn bên trong (ví dụ: biểu tượng, hình ảnh, văn bản định dạng) thay vì chỉ văn bản đơn giản.
D. Không thể sử dụng trong thẻ `
`.
Câu 28: Trong các thẻ biểu mẫu như ``, ``, `
A. id
B. value
C. type
D. name
Câu 29: Bạn cần xây dựng một phần của biểu mẫu để người dùng nhập số lượng sản phẩm (chỉ chấp nhận số nguyên dương) và trường này là bắt buộc. Đoạn mã HTML nào sau đây thể hiện đúng yêu cầu về `type` và `required` cho trường này?
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Mô tả nào sau đây diễn tả đúng luồng xử lý cơ bản nhất của dữ liệu khi người dùng hoàn thành việc điền thông tin vào biểu mẫu và nhấn nút gửi?
A. Dữ liệu được lưu trữ tạm thời trong bộ nhớ cache của trình duyệt và chờ xác nhận từ người dùng.
B. Dữ liệu từ các trường có thuộc tính `name` được thu thập và đóng gói, sau đó gửi đến địa chỉ URL được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `
` bằng phương thức (`method`) đã chọn.
C. Trình duyệt tự động tạo một tệp tin chứa dữ liệu và tải về máy tính của người dùng.
D. Dữ liệu được mã hóa và hiển thị trở lại trên trang web dưới dạng một bảng tóm tắt.
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 1: Bạn đang xây dựng một trang web và cần một khu vực để người dùng nhập thông tin cá nhân (như tên, email) và sau đó gửi thông tin đó đi xử lý. Thẻ HTML nào là thành phần cơ bản và bắt buộc để tạo cấu trúc cho khu vực nhập/gửi dữ liệu này?
<input>
<label>
<form>
<section>
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 2: Khi tạo biểu mẫu đăng nhập, bạn muốn đảm bảo rằng thông tin nhạy cảm như mật khẩu được gửi đi một cách an toàn hơn và không bị hiển thị trên thanh địa chỉ của trình duyệt. Bạn nên sử dụng phương thức gửi dữ liệu nào (thuộc tính `method` của thẻ `
`)?
GET
POST
PUT
DELETE
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 3: Thuộc tính `action` trong thẻ `
` đóng vai trò gì trong quá trình xử lý biểu mẫu?
Xác định kiểu dữ liệu mà biểu mẫu chấp nhận.
Chỉ định địa chỉ URL (trang web hoặc script) sẽ nhận và xử lý dữ liệu khi biểu mẫu được gửi đi.
Đặt tên cho biểu mẫu để dễ dàng tham chiếu bằng JavaScript.
Xác định cách dữ liệu được mã hóa trước khi gửi.
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 4: Để tạo một trường nhập liệu chỉ cho phép người dùng nhập một dòng văn bản (ví dụ: Tên đầy đủ), bạn sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị là gì?
number
password
text
email
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 5: Mục đích chính của việc sử dụng `` thay vì `` cho trường nhập mật khẩu là gì?
Để mật khẩu được mã hóa tự động trước khi gửi.
Để giới hạn độ dài của mật khẩu.
Để yêu cầu mật khẩu phải chứa ký tự đặc biệt.
Để che khuất nội dung nhập liệu bằng các ký tự thay thế (như dấu chấm hoặc sao) khi người dùng gõ.
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 6: Bạn cần tạo một nhóm các tùy chọn (ví dụ: Trình độ học vấn: Trung học, Cao đẳng, Đại học) mà người dùng chỉ có thể chọn DUY NHẤT một tùy chọn trong nhóm đó. Loại input nào phù hợp nhất cho trường hợp này, và thuộc tính nào là quan trọng để nhóm các tùy chọn lại với nhau?
type="radio", thuộc tính `name`
type="checkbox", thuộc tính `value`
type="select", thuộc tính `id`
type="button", thuộc tính `name`
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 7: Ngược lại với câu hỏi trên, bạn muốn người dùng có thể chọn NHIỀU sở thích từ một danh sách (ví dụ: Đọc sách, Nghe nhạc, Chơi game). Loại input nào cho phép lựa chọn nhiều mục cùng lúc?
<input type="radio">
<input type="checkbox">
<select>
<input type="button">
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 8: Để cho phép người dùng nhập một đoạn văn bản có nhiều dòng (ví dụ: phần bình luận hoặc địa chỉ chi tiết), thẻ HTML nào là lựa chọn đúng?
<input type="text">
<input type="textarea">
<textarea>
<input type="multiline">
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 9: Bạn muốn tạo một danh sách các quốc gia dưới dạng thả xuống để người dùng chọn một quốc gia. Cặp thẻ HTML nào được sử dụng để tạo cấu trúc chính của danh sách thả xuống và định nghĩa từng mục trong danh sách đó?
<list> và <item>
<dropdown> và <option>
<select> và <option>
<datalist> và <item>
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 10: Nút nào trong biểu mẫu HTML, khi được nhấn, sẽ thu thập dữ liệu từ tất cả các trường nhập liệu trong cùng biểu mẫu và gửi chúng đến địa chỉ được chỉ định trong thuộc tính `action`?
<input type="button">
<input type="reset">
<input type="submit">
<button type="button">
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 11: Nếu người dùng điền sai thông tin trong biểu mẫu và muốn xóa bỏ tất cả dữ liệu đã nhập để điền lại từ đầu, nút nào sẽ giúp họ khôi phục tất cả các trường về trạng thái hoặc giá trị mặc định ban đầu?
<input type="button">
<input type="reset">
<input type="submit">
<button type="submit">
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 12: Xét đoạn mã HTML: `Tên đăng nhập: `. Việc sử dụng thuộc tính `for` trong thẻ `` liên kết với thuộc tính `id` của thẻ `` mang lại lợi ích quan trọng nào?
Tự động điền tên đăng nhập cho người dùng.
Thay đổi kiểu chữ của nhãn.
Khi người dùng nhấp vào nhãn "Tên đăng nhập:", con trỏ sẽ tự động di chuyển đến trường nhập liệu tương ứng, cải thiện trải nghiệm người dùng và khả năng truy cập.
Ngăn không cho người dùng sửa đổi tên đăng nhập.
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 13: Trong một biểu mẫu phức tạp với nhiều phần (ví dụ: Địa chỉ giao hàng, Phương thức thanh toán), bạn muốn nhóm các trường nhập liệu có liên quan lại với nhau và đặt tiêu đề cho từng nhóm. Cặp thẻ nào được thiết kế đặc biệt cho mục đích nhóm và đặt tiêu đề cho các phần của biểu mẫu?
<div> và <span>
<section> và <header>
<fieldset> và <legend>
<group> và <title>
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 14: Bạn muốn hiển thị một văn bản mờ trong một trường nhập liệu (ví dụ: "Vui lòng nhập email của bạn") để gợi ý cho người dùng về định dạng hoặc nội dung mong muốn, văn bản này sẽ biến mất khi người dùng bắt đầu gõ. Thuộc tính HTML nào thực hiện chức năng này?
value
hint
placeholder
label
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 15: Để đảm bảo rằng người dùng không thể bỏ trống một trường nhập liệu cụ thể (ví dụ: trường Họ và tên) khi gửi biểu mẫu, bạn thêm thuộc tính boolean nào vào thẻ `` tương ứng?
mandatory
validate
required
important
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 16: Trong thẻ ``, thuộc tính `value` có ý nghĩa gì?
Là tên của trường input được gửi đi.
Là văn bản gợi ý (placeholder) hiển thị trong trường.
Là giá trị mặc định sẽ hiển thị trong trường khi biểu mẫu được tải và cũng là giá trị sẽ được gửi đi nếu người dùng không thay đổi.
Xác định kiểu dữ liệu mà trường chấp nhận.
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 17: Đối với một nút gửi biểu mẫu được tạo bằng ``, thuộc tính `value` có chức năng gì?
Là tên của nút được gửi đi cùng dữ liệu.
Là địa chỉ URL mà dữ liệu sẽ được gửi đến.
Là văn bản sẽ được hiển thị trên bề mặt của nút.
Là giá trị dữ liệu được gửi đi khi nút này được nhấn (chỉ khi nút là một phần của cặp radio/checkbox).
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 18: Xét hai tùy chọn giới tính dạng radio button: ` Nam` và ` Nữ`. Nếu người dùng chọn tùy chọn "Nữ", giá trị nào của thuộc tính `value` sẽ được gửi đến máy chủ cùng với tên `gender` khi biểu mẫu được submit?
"Nữ"
"female"
Tên của trường ("gender")
Không có giá trị nào được gửi từ radio button.
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 19: Bạn muốn một ô kiểm (checkbox) với nhãn "Nhận bản tin khuyến mãi" được đánh dấu sẵn (chọn sẵn) khi trang web được tải lần đầu. Thuộc tính boolean nào cần thêm vào thẻ ``?
selected
default
checked
active
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 20: Trong một danh sách thả xuống (``) các tùy chọn thành phố, bạn muốn tùy chọn "Hà Nội" được hiển thị và chọn sẵn ngay khi người dùng mở trang. Thuộc tính boolean nào cần thêm vào thẻ ``?
checked
default
active
selected
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 21: Bạn có một trường nhập liệu hiển thị thông tin (ví dụ: ID đơn hàng đã tạo tự động) mà bạn muốn người dùng nhìn thấy nhưng KHÔNG cho phép họ tương tác (nhấp vào, gõ phím). Thuộc tính boolean nào nên sử dụng để vô hiệu hóa hoàn toàn trường nhập liệu này, khiến nó không thể tương tác và dữ liệu của nó sẽ KHÔNG được gửi đi khi biểu mẫu được submit?
readonly
hidden
disabled
inactive
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 22: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thuộc tính `disabled` và `readonly` khi áp dụng cho một trường ``?
`disabled` cho phép gửi dữ liệu, `readonly` thì không.
`disabled` vô hiệu hóa tương tác và dữ liệu không được gửi; `readonly` ngăn sửa đổi nhưng dữ liệu VẪN có thể được gửi.
`disabled` chỉ áp dụng cho trường văn bản, `readonly` áp dụng cho tất cả các loại input.
Không có sự khác biệt đáng kể giữa hai thuộc tính này.
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 23: Để tạo một trường nhập liệu được thiết kế đặc biệt cho việc nhập số (ví dụ: số lượng, tuổi), thường đi kèm với các nút tăng/giảm nhỏ và có thể có kiểm tra định dạng số cơ bản từ trình duyệt, bạn nên sử dụng `` với `type` nào?
text
digit
number
int
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 24: Việc sử dụng `` thay vì `` cho trường nhập địa chỉ email mang lại lợi ích mặc định nào từ phía trình duyệt?
Tự động gửi email đến địa chỉ đã nhập khi biểu mẫu được gửi.
Hiển thị danh sách các địa chỉ email đã sử dụng trước đây.
Cung cấp kiểm tra định dạng cơ bản (client-side validation) để đảm bảo chuỗi nhập vào có cấu trúc giống địa chỉ email (chứa @, dấu chấm...)
Mã hóa địa chỉ email trước khi hiển thị trên màn hình.
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 25: Bạn muốn người dùng dễ dàng chọn một ngày (ngày/tháng/năm) thông qua một giao diện lịch thân thiện được cung cấp bởi trình duyệt, thay vì phải gõ thủ công. Bạn sẽ sử dụng `` với `type` nào?
text
calendar
datetime
date
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 26: Để cho phép người dùng chọn và tải lên một hoặc nhiều tệp (ví dụ: ảnh đại diện, tài liệu đính kèm) từ máy tính của họ thông qua biểu mẫu, bạn sẽ sử dụng `` với `type` nào?
upload
file
document
attach
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 27: So với việc sử dụng ``, lợi thế chính của việc sử dụng thẻ `
Chỉ có thể tạo nút gửi, không thể tạo nút thông thường.
Không thể thay đổi văn bản hiển thị trên nút.
Có thể chứa nội dung HTML phong phú hơn bên trong (ví dụ: biểu tượng, hình ảnh, văn bản định dạng) thay vì chỉ văn bản đơn giản.
Không thể sử dụng trong thẻ `<form>`.
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 28: Trong các thẻ biểu mẫu như ``, ``, `
id
value
type
name
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 29: Bạn cần xây dựng một phần của biểu mẫu để người dùng nhập số lượng sản phẩm (chỉ chấp nhận số nguyên dương) và trường này là bắt buộc. Đoạn mã HTML nào sau đây thể hiện đúng yêu cầu về `type` và `required` cho trường này?
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 4
Câu 30: Mô tả nào sau đây diễn tả đúng luồng xử lý cơ bản nhất của dữ liệu khi người dùng hoàn thành việc điền thông tin vào biểu mẫu và nhấn nút gửi?
Dữ liệu được lưu trữ tạm thời trong bộ nhớ cache của trình duyệt và chờ xác nhận từ người dùng.
Dữ liệu từ các trường có thuộc tính `name` được thu thập và đóng gói, sau đó gửi đến địa chỉ URL được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `<form>` bằng phương thức (`method`) đã chọn.
Trình duyệt tự động tạo một tệp tin chứa dữ liệu và tải về máy tính của người dùng.
Dữ liệu được mã hóa và hiển thị trở lại trên trang web dưới dạng một bảng tóm tắt.
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 2: Hệ thống kĩ thuật
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 05
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để khai báo một biểu mẫu (form) trên trang web, đóng vai trò là vùng chứa cho các phần tử điều khiển khác như ô nhập liệu, nút bấm?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Thuộc tính nào của thẻ
được sử dụng để chỉ định URL (địa chỉ) nơi dữ liệu của biểu mẫu sẽ được gửi khi người dùng nhấn nút gửi?
A. action
B. method
C. name
D. target
Câu 3: Để chỉ định phương thức HTTP được sử dụng khi gửi dữ liệu biểu mẫu (thường là GET hoặc POST), thuộc tính nào của thẻ
được sử dụng?
A. action
B. method
C. enctype
D. onsubmit
Câu 4: Thẻ là một trong những thẻ quan trọng nhất trong biểu mẫu HTML. Thuộc tính nào của thẻ cho phép bạn xác định loại điều khiển mà nó sẽ hiển thị (ví dụ: ô văn bản, hộp kiểm, nút radio, v.v.)?
A. value
B. name
C. type
D. id
Câu 5: Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập một dòng văn bản ngắn (ví dụ: tên, địa chỉ email, mật khẩu), thuộc tính type của thẻ nên được đặt là gì?
A. text
B. textarea
C. string
D. line
Câu 6: Bạn muốn người dùng chọn chỉ MỘT tùy chọn từ một nhóm các lựa chọn (ví dụ: giới tính: Nam hoặc Nữ). Loại input nào phù hợp nhất cho trường hợp này?
A. checkbox
B. radio
C. select
D. button
Câu 7: Bạn muốn người dùng có thể chọn NHIỀU tùy chọn từ một danh sách các mục (ví dụ: sở thích: đọc sách, nghe nhạc, chơi game). Loại input nào phù hợp nhất cho trường hợp này?
A. checkbox
B. radio
C. select
D. list
Câu 8: Để tạo một nút bấm mà khi người dùng nhấp vào sẽ gửi dữ liệu của toàn bộ biểu mẫu đến máy chủ, thuộc tính type của thẻ nên được đặt là gì?
A. button
B. click
C. send
D. submit
Câu 9: Thuộc tính nào của thẻ (hoặc các phần tử điều khiển khác như ,
A. id
B. value
C. name
D. type
Câu 10: Thẻ nào được sử dụng để định nghĩa một nhãn văn bản liên kết với một phần tử điều khiển trong biểu mẫu (ví dụ: liên kết chữ "Tên của bạn:" với ô nhập liệu tên)?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Để liên kết một thẻ với một thẻ cụ thể, bạn cần sử dụng thuộc tính nào của thẻ và gán giá trị của nó bằng thuộc tính nào của thẻ tương ứng?
A. label.name = input.name
B. label.for = input.id
C. label.id = input.for
D. label.value = input.name
Câu 12: Thẻ nào được sử dụng để tạo một vùng nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản (ví dụ: phần bình luận, địa chỉ chi tiết)?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn từ danh sách, thẻ chính nào được sử dụng?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Bên trong thẻ , thẻ nào được sử dụng để định nghĩa MỘT tùy chọn cụ thể trong danh sách thả xuống?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Để một tùy chọn trong danh sách được chọn sẵn khi trang web được tải, bạn sử dụng thuộc tính nào trong thẻ
A. checked
B. selected
C. active
D. default
Câu 16: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để nhóm các phần tử điều khiển liên quan trong một biểu mẫu và có thể vẽ một khung xung quanh chúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Khi sử dụng thẻ
Câu 18: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu yêu cầu người dùng nhập địa chỉ email. Thuộc tính type của thẻ nên được đặt là gì để trình duyệt có thể cung cấp tính năng xác thực cơ bản?
A. text
B. mail
C. address
D. email
Câu 19: Để tạo một ô nhập liệu chỉ cho phép người dùng nhập các ký tự số (ví dụ: số điện thoại, tuổi), thuộc tính type của thẻ nên được đặt là gì?
A. number
B. digit
C. int
D. numeric
Câu 20: Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch. Thuộc tính type của thẻ nên được đặt là gì?
A. calendar
B. time
C. date
D. datetime
Câu 21: Khi tạo một nhóm các nút radio (
A. id
B. name
C. value
D. type
Câu 22: Bạn muốn một trường nhập liệu không được phép trống khi người dùng gửi biểu mẫu. Thuộc tính nào cần thêm vào thẻ tương ứng?
A. required
B. validate
C. not-empty
D. mandatory
Câu 23: Thuộc tính nào của thẻ hoặc
A. hint
B. tip
C. placeholder
D. tooltip
Câu 24: Xét đoạn mã HTML sau:
A. Một yêu cầu POST chứa dữ liệu `username=admin`.
B. Một yêu cầu GET chứa dữ liệu `username=admin`.
C. Chỉ gửi giá trị
D. Không gửi gì cả vì thiếu thuộc tính `value` cho ô nhập liệu tên đăng nhập.
A. Hai hộp kiểm (checkbox) cho phép chọn cả "Nam" và "Nữ".
B. Hai nút bấm, một ghi "Nam", một ghi "Nữ".
C. Hai ô nhập liệu văn bản, một có nhãn "Nam", một có nhãn "Nữ".
D. Một nhóm hai nút radio cho phép chọn hoặc "Nam" hoặc "Nữ".
Câu 27: Thuộc tính `value` trong thẻ có ý nghĩa gì khi type là `text`, `number`, `password`?
A. Thiết lập giá trị mặc định ban đầu cho trường nhập liệu.
B. Xác định loại dữ liệu được phép nhập vào.
C. Đặt tên cho trường nhập liệu để gửi đến máy chủ.
D. Hiển thị văn bản gợi ý khi trường trống.
Câu 28: Thuộc tính `value` trong thẻ
A. Giá trị dữ liệu của nút submit được gửi đi (thường không quan trọng).
B. URL nơi dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi.
C. Văn bản hiển thị trên nút submit.
D. Tên của nút submit để nhận diện trên máy chủ.
Câu 29: Để ngăn người dùng nhập liệu vào một trường cụ thể trong biểu mẫu (làm cho nó không thể tương tác), thuộc tính nào cần được thêm vào thẻ tương ứng?
A. hidden
B. disabled
C. readonly
D. inactive
Câu 30: Sự khác biệt chính giữa `
A. Radio buttons chỉ cho phép nhập số, checkbox chỉ cho phép nhập văn bản.
B. Radio buttons dùng cho danh sách thả xuống, checkbox dùng cho nhập liệu tự do.
C. Radio buttons cho phép chọn nhiều, checkbox chỉ cho phép chọn một.
D. Radio buttons cho phép chọn một tùy chọn duy nhất trong nhóm (cùng name), checkbox cho phép chọn nhiều tùy chọn độc lập.
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để khai báo một biểu mẫu (form) trên trang web, đóng vai trò là vùng chứa cho các phần tử điều khiển khác như ô nhập liệu, nút bấm?
<input>
<label>
<fieldset>
<form>
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thuộc tính nào của thẻ
được sử dụng để chỉ định URL (địa chỉ) nơi dữ liệu của biểu mẫu sẽ được gửi khi người dùng nhấn nút gửi?
action
method
name
target
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để chỉ định phương thức HTTP được sử dụng khi gửi dữ liệu biểu mẫu (thường là GET hoặc POST), thuộc tính nào của thẻ
được sử dụng?
action
method
enctype
onsubmit
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thẻ là một trong những thẻ quan trọng nhất trong biểu mẫu HTML. Thuộc tính nào của thẻ cho phép bạn xác định loại điều khiển mà nó sẽ hiển thị (ví dụ: ô văn bản, hộp kiểm, nút radio, v.v.)?
value
name
type
id
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập một dòng văn bản ngắn (ví dụ: tên, địa chỉ email, mật khẩu), thuộc tính type của thẻ nên được đặt là gì?
text
textarea
string
line
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Bạn muốn người dùng chọn chỉ MỘT tùy chọn từ một nhóm các lựa chọn (ví dụ: giới tính: Nam hoặc Nữ). Loại input nào phù hợp nhất cho trường hợp này?
checkbox
radio
select
button
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Bạn muốn người dùng có thể chọn NHIỀU tùy chọn từ một danh sách các mục (ví dụ: sở thích: đọc sách, nghe nhạc, chơi game). Loại input nào phù hợp nhất cho trường hợp này?
checkbox
radio
select
list
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để tạo một nút bấm mà khi người dùng nhấp vào sẽ gửi dữ liệu của toàn bộ biểu mẫu đến máy chủ, thuộc tính type của thẻ nên được đặt là gì?
button
click
send
submit
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thuộc tính nào của thẻ (hoặc các phần tử điều khiển khác như ,
id
value
name
type
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thẻ nào được sử dụng để định nghĩa một nhãn văn bản liên kết với một phần tử điều khiển trong biểu mẫu (ví dụ: liên kết chữ 'Tên của bạn:' với ô nhập liệu tên)?
<label>
<caption>
<legend>
<text>
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để liên kết một thẻ với một thẻ cụ thể, bạn cần sử dụng thuộc tính nào của thẻ và gán giá trị của nó bằng thuộc tính nào của thẻ tương ứng?
label.name = input.name
label.for = input.id
label.id = input.for
label.value = input.name
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thẻ nào được sử dụng để tạo một vùng nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản (ví dụ: phần bình luận, địa chỉ chi tiết)?
<input type="textarea">
<input type="multiline">
<textarea>
<input type="text" rows="5">
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều tùy chọn từ danh sách, thẻ chính nào được sử dụng?
<select>
<list>
<dropdown>
<option>
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Bên trong thẻ , thẻ nào được sử dụng để định nghĩa MỘT tùy chọn cụ thể trong danh sách thả xuống?
<item>
<listitem>
<selectitem>
<option>
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để một tùy chọn trong danh sách được chọn sẵn khi trang web được tải, bạn sử dụng thuộc tính nào trong thẻ
checked
selected
active
default
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thẻ nào trong HTML được sử dụng để nhóm các phần tử điều khiển liên quan trong một biểu mẫu và có thể vẽ một khung xung quanh chúng?
<fieldset>
<group>
<section>
<div>
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Khi sử dụng thẻ
để nhóm các phần tử, thẻ nào có thể được đặt ngay sau thẻ
mở để cung cấp tiêu đề (chú thích) cho nhóm đó?
<caption>
<title>
<legend>
<label>
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Bạn muốn tạo một ô nhập liệu yêu cầu người dùng nhập địa chỉ email. Thuộc tính type của thẻ nên được đặt là gì để trình duyệt có thể cung cấp tính năng xác thực cơ bản?
text
mail
address
email
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để tạo một ô nhập liệu chỉ cho phép người dùng nhập các ký tự số (ví dụ: số điện thoại, tuổi), thuộc tính type của thẻ nên được đặt là gì?
number
digit
int
numeric
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Bạn muốn tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch. Thuộc tính type của thẻ nên được đặt là gì?
calendar
time
date
datetime
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Khi tạo một nhóm các nút radio (), thuộc tính nào của các nút radio trong cùng một nhóm phải có giá trị giống nhau để đảm bảo chỉ một nút có thể được chọn tại một thời điểm?
id
name
value
type
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Bạn muốn một trường nhập liệu không được phép trống khi người dùng gửi biểu mẫu. Thuộc tính nào cần thêm vào thẻ tương ứng?
required
validate
not-empty
mandatory
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thuộc tính nào của thẻ hoặc
hint
tip
placeholder
tooltip
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Xét đoạn mã HTML sau:
Tên đăng nhập:
Khi người dùng nhập "admin" vào ô 'Tên đăng nhập' và nhấn nút 'Gửi đi', trình duyệt sẽ gửi dữ liệu nào đến địa chỉ `/submit-data`?
Một yêu cầu POST chứa dữ liệu `username=admin`.
Một yêu cầu GET chứa dữ liệu `username=admin`.
Chỉ gửi giá trị "Gửi đi" của nút submit.
Không gửi gì cả vì thiếu thuộc tính `value` cho ô nhập liệu tên đăng nhập.
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Xét đoạn mã HTML:
Khi biểu mẫu chứa đoạn mã này được tải lên, tùy chọn nào sẽ được hiển thị mặc định trong danh sách thả xuống?
Hà Nội
TP. Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Không có tùy chọn nào được chọn mặc định.
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Đoạn mã sau tạo ra gì trên trang web?
Nam
Nữ
Hai hộp kiểm (checkbox) cho phép chọn cả 'Nam' và 'Nữ'.
Hai nút bấm, một ghi 'Nam', một ghi 'Nữ'.
Hai ô nhập liệu văn bản, một có nhãn 'Nam', một có nhãn 'Nữ'.
Một nhóm hai nút radio cho phép chọn hoặc 'Nam' hoặc 'Nữ'.
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thuộc tính `value` trong thẻ có ý nghĩa gì khi type là `text`, `number`, `password`?
Thiết lập giá trị mặc định ban đầu cho trường nhập liệu.
Xác định loại dữ liệu được phép nhập vào.
Đặt tên cho trường nhập liệu để gửi đến máy chủ.
Hiển thị văn bản gợi ý khi trường trống.
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Thuộc tính `value` trong thẻ có ý nghĩa gì?
Giá trị dữ liệu của nút submit được gửi đi (thường không quan trọng).
URL nơi dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi.
Văn bản hiển thị trên nút submit.
Tên của nút submit để nhận diện trên máy chủ.
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Để ngăn người dùng nhập liệu vào một trường cụ thể trong biểu mẫu (làm cho nó không thể tương tác), thuộc tính nào cần được thêm vào thẻ tương ứng?
hidden
disabled
readonly
inactive
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 5
Sự khác biệt chính giữa `` và `` là gì?
Radio buttons chỉ cho phép nhập số, checkbox chỉ cho phép nhập văn bản.
Radio buttons dùng cho danh sách thả xuống, checkbox dùng cho nhập liệu tự do.
Radio buttons cho phép chọn nhiều, checkbox chỉ cho phép chọn một.
Radio buttons cho phép chọn một tùy chọn duy nhất trong nhóm (cùng name), checkbox cho phép chọn nhiều tùy chọn độc lập.
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 06
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Khi người dùng nhấn nút gửi (submit) trên một biểu mẫu HTML, dữ liệu từ các trường nhập liệu sẽ được gửi đến địa chỉ nào?
A. Địa chỉ của trang web hiện tại.
B. Địa chỉ được chỉ định trong thuộc tính `method` của thẻ `
`.
C. Địa chỉ được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `
`.
D. Địa chỉ của máy chủ web mặc định.
Câu 2: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng gõ vào một đoạn văn bản dài, có thể xuống dòng. Thẻ HTML nào là phù hợp nhất cho mục đích này?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Để nhóm một tập hợp các trường nhập liệu có liên quan trong biểu mẫu và tạo ra một đường viền xung quanh chúng để cải thiện bố cục và sự rõ ràng, thẻ nào nên được sử dụng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Giả sử bạn có một nhóm các nút radio cho phép người dùng chọn giới tính (Nam hoặc Nữ). Để đảm bảo rằng người dùng chỉ có thể chọn một trong hai tùy chọn này, thuộc tính nào của thẻ `
A. id
B. name
C. value
D. type
Câu 5: Thuộc tính `for` trong thẻ `` có vai trò gì trong việc cải thiện khả năng sử dụng và truy cập của biểu mẫu?
A. Xác định tên của nhãn khi gửi biểu mẫu.
B. Đặt màu nền cho nhãn.
C. Liên kết nhãn với một phần tử biểu mẫu cụ thể thông qua thuộc tính `id` của phần tử đó.
D. Chỉ định kiểu font chữ cho nhãn.
Câu 6: Bạn cần một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày cụ thể từ lịch. Thuộc tính `type` của thẻ `` nên được đặt là gì?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 7: Khi sử dụng thẻ `` để tạo danh sách thả xuống, mỗi mục trong danh sách mà người dùng có thể chọn được định nghĩa bằng thẻ nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Bạn muốn tạo một nút mà khi người dùng nhấp vào, tất cả dữ liệu đã nhập vào các trường của biểu mẫu sẽ bị xóa (quay về trạng thái ban đầu). Thuộc tính `type` của thẻ `` cho nút này nên là gì?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 9: Sự khác biệt cơ bản về cách người dùng tương tác giữa `
A. Radio chỉ cho phép nhập số, checkbox chỉ cho phép nhập chữ.
B. Radio cho phép chọn duy nhất một tùy chọn trong nhóm, checkbox cho phép chọn nhiều tùy chọn.
C. Radio hiển thị hình tròn, checkbox hiển thị hình vuông.
D. Không có sự khác biệt về tương tác, chỉ khác về giao diện.
Câu 10: Thuộc tính `value` của thẻ `
A. Đặt giá trị mặc định ban đầu cho trường nhập liệu.
B. Xác định kiểu dữ liệu được phép nhập.
C. Đặt tên cho trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
D. Định nghĩa nhãn đi kèm với trường nhập liệu.
Câu 11: Để tạo một trường nhập liệu mật khẩu, nội dung nhập vào được che khuất (thường bằng dấu chấm hoặc sao), bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ ``?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 12: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống cho phép người dùng chọn nhiều mục cùng lúc (ví dụ: chọn nhiều sở thích). Thuộc tính nào cần thêm vào thẻ `` để kích hoạt tính năng này?
A. selected
B. multiple
C. many
D. checkbox
Câu 13: Thuộc tính `method` trong thẻ `
` xác định điều gì?
A. Cách bố trí các phần tử trong biểu mẫu.
B. Loại dữ liệu được phép nhập vào biểu mẫu.
C. Tên của biểu mẫu.
D. Phương thức HTTP được sử dụng để gửi dữ liệu biểu mẫu (ví dụ: GET hoặc POST).
Câu 14: Khi một biểu mẫu được gửi bằng phương thức GET, dữ liệu biểu mẫu sẽ được:
A. Gửi kèm theo URL dưới dạng các tham số truy vấn.
B. Gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
C. Lưu trữ tạm thời trên máy khách.
D. Mã hóa tự động trước khi gửi.
Câu 15: Thẻ `
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 1: Khi người dùng nhấn nút gửi (submit) trên một biểu mẫu HTML, dữ liệu từ các trường nhập liệu sẽ được gửi đến địa chỉ nào?
Địa chỉ của trang web hiện tại.
Địa chỉ được chỉ định trong thuộc tính `method` của thẻ `<form>`.
Địa chỉ được chỉ định trong thuộc tính `action` của thẻ `<form>`.
Địa chỉ của máy chủ web mặc định.
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 2: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng gõ vào một đoạn văn bản dài, có thể xuống dòng. Thẻ HTML nào là phù hợp nhất cho mục đích này?
<input type="text">
<input type="textarea">
<input type="paragraph">
<textarea>
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 3: Để nhóm một tập hợp các trường nhập liệu có liên quan trong biểu mẫu và tạo ra một đường viền xung quanh chúng để cải thiện bố cục và sự rõ ràng, thẻ nào nên được sử dụng?
<fieldset>
<group>
<div>
<section>
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 4: Giả sử bạn có một nhóm các nút radio cho phép người dùng chọn giới tính (Nam hoặc Nữ). Để đảm bảo rằng người dùng chỉ có thể chọn một trong hai tùy chọn này, thuộc tính nào của thẻ `` phải giống nhau cho cả hai nút?
id
name
value
type
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 5: Thuộc tính `for` trong thẻ `` có vai trò gì trong việc cải thiện khả năng sử dụng và truy cập của biểu mẫu?
Xác định tên của nhãn khi gửi biểu mẫu.
Đặt màu nền cho nhãn.
Liên kết nhãn với một phần tử biểu mẫu cụ thể thông qua thuộc tính `id` của phần tử đó.
Chỉ định kiểu font chữ cho nhãn.
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 6: Bạn cần một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày cụ thể từ lịch. Thuộc tính `type` của thẻ `` nên được đặt là gì?
type="text"
type="calendar"
type="datetime"
type="date"
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 7: Khi sử dụng thẻ `` để tạo danh sách thả xuống, mỗi mục trong danh sách mà người dùng có thể chọn được định nghĩa bằng thẻ nào?
<option>
<listitem>
<item>
<choice>
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 8: Bạn muốn tạo một nút mà khi người dùng nhấp vào, tất cả dữ liệu đã nhập vào các trường của biểu mẫu sẽ bị xóa (quay về trạng thái ban đầu). Thuộc tính `type` của thẻ `` cho nút này nên là gì?
type="submit"
type="button"
type="reset"
type="clear"
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 9: Sự khác biệt cơ bản về cách người dùng tương tác giữa `` và `` khi chúng được nhóm lại (dùng cùng thuộc tính `name` cho radio, hoặc các name khác nhau cho checkbox) là gì?
Radio chỉ cho phép nhập số, checkbox chỉ cho phép nhập chữ.
Radio cho phép chọn duy nhất một tùy chọn trong nhóm, checkbox cho phép chọn nhiều tùy chọn.
Radio hiển thị hình tròn, checkbox hiển thị hình vuông.
Không có sự khác biệt về tương tác, chỉ khác về giao diện.
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 10: Thuộc tính `value` của thẻ `` được sử dụng để làm gì?
Đặt giá trị mặc định ban đầu cho trường nhập liệu.
Xác định kiểu dữ liệu được phép nhập.
Đặt tên cho trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
Định nghĩa nhãn đi kèm với trường nhập liệu.
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 11: Để tạo một trường nhập liệu mật khẩu, nội dung nhập vào được che khuất (thường bằng dấu chấm hoặc sao), bạn nên sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ ``?
type="text"
type="hidden"
type="password"
type="secret"
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 12: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống cho phép người dùng chọn *nhiều* mục cùng lúc (ví dụ: chọn nhiều sở thích). Thuộc tính nào cần thêm vào thẻ `` để kích hoạt tính năng này?
selected
multiple
many
checkbox
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 13: Thuộc tính `method` trong thẻ `
` xác định điều gì?
Cách bố trí các phần tử trong biểu mẫu.
Loại dữ liệu được phép nhập vào biểu mẫu.
Tên của biểu mẫu.
Phương thức HTTP được sử dụng để gửi dữ liệu biểu mẫu (ví dụ: GET hoặc POST).
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 14: Khi một biểu mẫu được gửi bằng phương thức GET, dữ liệu biểu mẫu sẽ được:
Gửi kèm theo URL dưới dạng các tham số truy vấn.
Gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
Lưu trữ tạm thời trên máy khách.
Mã hóa tự động trước khi gửi.
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 15: Thẻ `
` thường được sử dụng bên trong thẻ nào để cung cấp tiêu đề hoặc chú thích cho nhóm các phần tử biểu mẫu?
<div>
<label>
<fieldset>
<form>
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 16: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email của họ. Việc sử dụng `` thay vì `` mang lại lợi ích gì về mặt người dùng và trình duyệt?
Tự động mã hóa địa chỉ email.
Giới hạn số ký tự nhập vào.
Bắt buộc người dùng phải nhập đúng một địa chỉ email đã tồn tại.
Trình duyệt có thể cung cấp bàn phím tối ưu cho việc nhập email và thực hiện kiểm tra cú pháp cơ bản.
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 17: Để làm cho một trường nhập liệu cụ thể (ví dụ: tên đăng nhập) trở nên bắt buộc, người dùng phải điền thông tin vào đó trước khi có thể gửi biểu mẫu, thuộc tính nào cần thêm vào thẻ ``?
required
mandatory
validate
must-fill
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 18: Xét đoạn mã HTML sau: `Số điện thoại:`. Liên kết giữa thẻ `` và thẻ `` trong đoạn mã này có đúng không? Tại sao?
Đúng, vì thuộc tính `name` của input khớp với thuộc tính `for` của label.
Sai, vì thuộc tính `id` của input (`dien_thoai`) không khớp với thuộc tính `for` của label (`phone`).
Đúng, vì label và input nằm cạnh nhau trong mã HTML.
Sai, vì thuộc tính `type` của input không phải là `phone`.
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 19: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập một số, đồng thời muốn trình duyệt hiển thị các mũi tên lên/xuống để dễ dàng tăng/giảm giá trị. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` hỗ trợ tốt nhất tính năng này?
type="text"
type="range"
type="numeric"
type="number"
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 20: Khi dữ liệu từ một biểu mẫu được gửi đi, thuộc tính `name` của các phần tử ``, `
Xác định tên của cặp 'tên=giá trị' sẽ được gửi đến máy chủ.
Đặt tên hiển thị cho trường nhập liệu trên giao diện.
Định danh duy nhất một phần tử trong trang web.
Kiểm soát kiểu dữ liệu được phép nhập.
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 21: Cho đoạn mã HTML: ``. Văn bản "Gửi thông tin" hiển thị trên nút là kết quả của thuộc tính nào?
type
value
name
label
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 22: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng tải lên một tập tin (ví dụ: ảnh hồ sơ). Thuộc tính `type` nào của thẻ `` được sử dụng cho mục đích này?
type="text"
type="url"
type="file"
type="upload"
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 23: Để tạo một trường nhập liệu mà nội dung của nó sẽ KHÔNG được gửi đi khi biểu mẫu được submit (thường dùng cho các giá trị cần xử lý phía máy khách hoặc giữ trạng thái), bạn có thể sử dụng thuộc tính `type` nào cho thẻ ``?
type="text"
type="button"
type="reset"
type="hidden"
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 24: Xét thẻ `` sau: ``. Nếu người dùng chọn "Nữ", cặp 'tên=giá trị' nào sẽ được gửi khi submit biểu mẫu?
gender=female
gender=Nữ
value=female
name=female
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 25: Nếu một `` được chọn và có thuộc tính `name="subscribe"` và `value="yes"`, cặp 'tên=giá trị' nào sẽ được gửi khi submit biểu mẫu?
subscribe=on
subscribe=true
subscribe=yes
checkbox=yes
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 26: Bạn muốn thêm một tiêu đề cho nhóm các trường thông tin liên hệ được bao bọc bởi thẻ `
`. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo tiêu đề đó?
<title>
<legend>
<caption>
<header>
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 27: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` (ví dụ: ``) có chức năng gì?
Hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi nó rỗng và chưa được focus.
Đặt giá trị mặc định cho trường nhập liệu.
Định nghĩa nhãn đi kèm với trường nhập liệu.
Đặt tên cho trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 28: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu đăng ký và cần một trường cho người dùng nhập số lượng sản phẩm (chỉ chấp nhận số nguyên dương). Ngoài việc sử dụng `type="number"`, bạn muốn giới hạn giá trị tối thiểu là 1. Thuộc tính nào của thẻ `` nên được sử dụng?
max
step
min
value
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 29: Mục đích chính của việc sử dụng thẻ `` liên kết với một trường nhập liệu là gì?
Để định dạng văn bản nhãn bằng CSS.
Để làm cho trường nhập liệu bắt buộc.
Để tự động điền dữ liệu vào trường nhập liệu.
Cải thiện khả năng truy cập (accessibility) và trải nghiệm người dùng (usability), cho phép nhấp vào nhãn để focus vào trường liên quan.
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 6
Câu 30: Khi một biểu mẫu được gửi bằng phương thức POST, dữ liệu biểu mẫu sẽ được:
Hiển thị rõ trên thanh địa chỉ của trình duyệt.
Gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP, phù hợp cho dữ liệu nhạy cảm hoặc lớn.
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 07
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu đăng ký trực tuyến, bạn cần một trường cho phép người dùng nhập mật khẩu mà nội dung nhập vào sẽ được che khuất. Bạn nên sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
A. text
B. password
C. hidden
D. number
Câu 2: Để gửi dữ liệu từ một biểu mẫu HTML đến máy chủ để xử lý, bạn cần sử dụng thuộc tính nào trong thẻ `
` để chỉ định địa chỉ URL của script hoặc trang web sẽ nhận dữ liệu?
A. method
B. name
C. action
D. type
Câu 3: Bạn muốn tạo một nhóm các lựa chọn về giới tính (Nam, Nữ, Khác) mà người dùng chỉ được chọn duy nhất một lựa chọn. Loại thẻ `` nào là phù hợp nhất để sử dụng cho mục đích này, và các thẻ này cần có thuộc tính nào chung?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 4: Xem xét đoạn mã HTML sau:
```html
A. Xác định tên của trường input khi gửi dữ liệu.
B. Đặt giá trị mặc định cho trường input.
C. Quy định kiểu dữ liệu cho trường input.
D. Liên kết nhãn này với trường input có thuộc tính id=
Câu 5: Bạn muốn tạo một vùng văn bản cho phép người dùng nhập nhiều dòng (ví dụ: phần
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Để tạo một nút có chức năng xóa tất cả dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu về trạng thái ban đầu, bạn nên sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
A. submit
B. reset
C. button
D. clear
Câu 7: Trong thẻ `` để tạo danh sách thả xuống, mỗi mục trong danh sách mà người dùng có thể chọn được định nghĩa bởi thẻ nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà người dùng bắt buộc phải điền thông tin trước khi gửi biểu mẫu. Bạn nên thêm thuộc tính nào vào thẻ `` tương ứng?
A. validate
B. mandatory
C. required
D. mustfill
Câu 9: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` có tác dụng gì?
A. Đặt giá trị mặc định cho trường input.
B. Định dạng kiểu chữ cho nội dung nhập vào.
C. Đặt tên cho trường input.
D. Hiển thị văn bản gợi ý (mờ) bên trong trường input khi nó trống.
Câu 10: Thẻ `
` và `
` được sử dụng chủ yếu để làm gì trong biểu mẫu HTML?
A. Nhóm các phần tử liên quan trong biểu mẫu và đặt tiêu đề cho nhóm đó.
B. Tạo các nút bấm trong biểu mẫu.
C. Định nghĩa các trường nhập liệu ẩn.
D. Tạo danh sách thả xuống.
Câu 11: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu tìm kiếm. Trường nhập liệu tìm kiếm cần có gợi ý văn bản
A. value
B. placeholder
C. label
D. name
Câu 12: Khi người dùng chọn một tùy chọn trong danh sách thả xuống (``), dữ liệu được gửi đi thường là giá trị của thuộc tính nào trong thẻ `
A. id
B. name
C. value
D. label
Câu 13: Xem xét đoạn mã:
```html
A. Thiết lập hộp kiểm này được chọn mặc định khi trang web tải lên.
B. Quy định người dùng chỉ có thể chọn một hộp kiểm trong nhóm.
C. Làm cho hộp kiểm bị vô hiệu hóa.
D. Hiển thị văn bản nhãn cho hộp kiểm.
Câu 14: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn nhiều tùy chọn từ một danh sách (ví dụ: các sở thích). Loại thẻ `` nào là phù hợp nhất?
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 15: Giả sử bạn có một biểu mẫu với phương thức gửi là `method=
A. Dữ liệu được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP, không hiển thị trên URL.
B. Dữ liệu được gửi dưới dạng tham số gắn vào cuối URL.
C. Dữ liệu được lưu trữ cục bộ trên máy tính người dùng.
D. Dữ liệu được mã hóa tự động trước khi gửi.
Câu 16: Thuộc tính `name` của các phần tử biểu mẫu (``, `
A. Xác định kiểu dữ liệu của phần tử.
B. Đặt giá trị mặc định cho phần tử.
C. Cung cấp tên để nhận dạng dữ liệu của phần tử khi biểu mẫu được gửi đi.
D. Liên kết phần tử với một nhãn (label).
Câu 17: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất?
A. text
B. calendar
C. datetime
D. date
Câu 18: Để làm cho một trường nhập liệu (``) không thể chỉnh sửa hoặc tương tác được bởi người dùng (ví dụ: hiển thị thông tin chỉ để đọc), bạn nên sử dụng thuộc tính nào?
A. disabled
B. hidden
C. readonly
D. locked
Câu 19: Sự khác biệt cơ bản giữa `
A. type=
B. type=
C. type=
D. type=
Câu 20: Khi tạo một danh sách thả xuống với thẻ ``, bạn có thể làm cho một tùy chọn cụ thể (`
A. checked
B. active
C. selected
D. default
Câu 21: Bạn cần một trường nhập liệu cho phép người dùng tải lên một tệp (file) từ máy tính của họ. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` được sử dụng?
A. file
B. upload
C. document
D. attach
Câu 22: Xem xét đoạn mã:
```html
A. Trong phần thân (body) của yêu cầu.
B. Dưới dạng tệp tin đính kèm.
C. Không gửi đi vì thiếu thuộc tính id.
D. Dưới dạng tham số trong chuỗi truy vấn (query string) của URL.
Câu 23: Thẻ `` liên kết với một trường nhập liệu thông qua thuộc tính `for` của nó, với giá trị là thuộc tính nào của trường nhập liệu tương ứng?
A. name
B. id
C. value
D. type
Câu 24: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email. Trình duyệt có thể cung cấp các tính năng kiểm tra định dạng cơ bản cho trường này. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là phù hợp?
A. text
B. url
C. email
D. mail
Câu 25: Trong thẻ `
A. name
B. id
C. value
D. type
Câu 26: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một giá trị số trong một khoảng nhất định (ví dụ: tuổi từ 18 đến 60). Mặc dù có thể dùng `type=
Câu 29: Bạn muốn thêm một trường nhập liệu ẩn trong biểu mẫu để lưu trữ một giá trị nào đó (ví dụ: ID người dùng) mà không hiển thị trên giao diện. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là phù hợp?
A. hidden
B. invisible
C. secret
D. private
Câu 30: Thuộc tính `value` của thẻ `
A. Xác định tên của nút khi gửi dữ liệu.
B. Chỉ định địa chỉ URL mà biểu mẫu sẽ được gửi đến.
C. Đặt màu nền cho nút.
D. Đặt văn bản hiển thị trên nút gửi.
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu đăng ký trực tuyến, bạn cần một trường cho phép người dùng nhập mật khẩu mà nội dung nhập vào sẽ được che khuất. Bạn nên sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
text
password
hidden
number
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 2: Để gửi dữ liệu từ một biểu mẫu HTML đến máy chủ để xử lý, bạn cần sử dụng thuộc tính nào trong thẻ `
` để chỉ định địa chỉ URL của script hoặc trang web sẽ nhận dữ liệu?
method
name
action
type
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 3: Bạn muốn tạo một nhóm các lựa chọn về giới tính (Nam, Nữ, Khác) mà người dùng chỉ được chọn *duy nhất* một lựa chọn. Loại thẻ `` nào là phù hợp nhất để sử dụng cho mục đích này, và các thẻ này cần có thuộc tính nào chung?
type="radio" và cùng thuộc tính name
type="checkbox" và cùng thuộc tính name
type="select" và cùng thuộc tính id
type="radio" và cùng thuộc tính id
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 4: Xem xét đoạn mã HTML sau:
```html Địa chỉ Email:
```
Vai trò của thuộc tính `for="email"` trong thẻ `` là gì?
Xác định tên của trường input khi gửi dữ liệu.
Đặt giá trị mặc định cho trường input.
Quy định kiểu dữ liệu cho trường input.
Liên kết nhãn này với trường input có thuộc tính id="email", giúp người dùng nhấp vào nhãn để đưa con trỏ vào trường input tương ứng.
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 5: Bạn muốn tạo một vùng văn bản cho phép người dùng nhập nhiều dòng (ví dụ: phần "Ghi chú"). Thẻ HTML nào được sử dụng cho mục đích này?
<input type="text">
<input type="textarea">
<textarea>
<input type="multiline">
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 6: Để tạo một nút có chức năng xóa tất cả dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu về trạng thái ban đầu, bạn nên sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
submit
reset
button
clear
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 7: Trong thẻ `` để tạo danh sách thả xuống, mỗi mục trong danh sách mà người dùng có thể chọn được định nghĩa bởi thẻ nào?
<option>
<list>
<item>
<selectoption>
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 8: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà người dùng *bắt buộc* phải điền thông tin trước khi gửi biểu mẫu. Bạn nên thêm thuộc tính nào vào thẻ `` tương ứng?
validate
mandatory
required
mustfill
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 9: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` có tác dụng gì?
Đặt giá trị mặc định cho trường input.
Định dạng kiểu chữ cho nội dung nhập vào.
Đặt tên cho trường input.
Hiển thị văn bản gợi ý (mờ) bên trong trường input khi nó trống.
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 10: Thẻ `
` và `
` được sử dụng chủ yếu để làm gì trong biểu mẫu HTML?
Nhóm các phần tử liên quan trong biểu mẫu và đặt tiêu đề cho nhóm đó.
Tạo các nút bấm trong biểu mẫu.
Định nghĩa các trường nhập liệu ẩn.
Tạo danh sách thả xuống.
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 11: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu tìm kiếm. Trường nhập liệu tìm kiếm cần có gợi ý văn bản "Nhập từ khóa tìm kiếm...". Thuộc tính nào của thẻ `` giúp thực hiện điều này?
value
placeholder
label
name
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 12: Khi người dùng chọn một tùy chọn trong danh sách thả xuống (``), dữ liệu được gửi đi thường là giá trị của thuộc tính nào trong thẻ `
id
name
value
label
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 13: Xem xét đoạn mã:
```html
```
Thuộc tính `checked` trong thẻ `` này có ý nghĩa gì?
Thiết lập hộp kiểm này được chọn mặc định khi trang web tải lên.
Quy định người dùng chỉ có thể chọn một hộp kiểm trong nhóm.
Làm cho hộp kiểm bị vô hiệu hóa.
Hiển thị văn bản nhãn cho hộp kiểm.
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 14: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn nhiều tùy chọn từ một danh sách (ví dụ: các sở thích). Loại thẻ `` nào là phù hợp nhất?
type="radio"
type="select"
type="text"
type="checkbox"
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 15: Giả sử bạn có một biểu mẫu với phương thức gửi là `method="post"`. Điều này có nghĩa là dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đi như thế nào?
Dữ liệu được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP, không hiển thị trên URL.
Dữ liệu được gửi dưới dạng tham số gắn vào cuối URL.
Dữ liệu được lưu trữ cục bộ trên máy tính người dùng.
Dữ liệu được mã hóa tự động trước khi gửi.
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 16: Thuộc tính `name` của các phần tử biểu mẫu (``, `
Xác ??ịnh kiểu dữ liệu của phần tử.
Đặt giá trị mặc định cho phần tử.
Cung cấp tên để nhận dạng dữ liệu của phần tử khi biểu mẫu được gửi đi.
Liên kết phần tử với một nhãn (label).
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 17: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất?
text
calendar
datetime
date
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 18: Để làm cho một trường nhập liệu (``) không thể chỉnh sửa hoặc tương tác được bởi người dùng (ví dụ: hiển thị thông tin chỉ để đọc), bạn nên sử dụng thuộc tính nào?
disabled
hidden
readonly
locked
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 19: Sự khác biệt cơ bản giữa `` và `` là gì?
type="button" hiển thị văn bản, còn type="submit" hiển thị hình ảnh.
type="submit" tự động gửi biểu mẫu khi được nhấp, còn type="button" chỉ là một nút chung cần JavaScript để thực hiện hành động.
type="button" chỉ dùng trong form, còn type="submit" dùng ở bất cứ đâu.
type="submit" tạo nút lớn hơn type="button".
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 20: Khi tạo một danh sách thả xuống với thẻ ``, bạn có thể làm cho một tùy chọn cụ thể (`
checked
active
selected
default
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 21: Bạn cần một trường nhập liệu cho phép người dùng tải lên một tệp (file) từ máy tính của họ. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` được sử dụng?
file
upload
document
attach
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 22: Xem xét đoạn mã:
```html
```
Khi người dùng nhấp vào nút "Gửi", dữ liệu sẽ được gửi đi như thế nào?
Trong phần thân (body) của yêu cầu.
Dưới dạng tệp tin đính kèm.
Không gửi đi vì thiếu thuộc tính id.
Dưới dạng tham số trong chuỗi truy vấn (query string) của URL.
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 23: Thẻ `` liên kết với một trường nhập liệu thông qua thuộc tính `for` của nó, với giá trị là thuộc tính nào của trường nhập liệu tương ứng?
name
id
value
type
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 24: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email. Trình duyệt có thể cung cấp các tính năng kiểm tra định dạng cơ bản cho trường này. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là phù hợp?
text
url
email
mail
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 25: Trong thẻ ``, các nút radio thuộc cùng một nhóm (chỉ cho phép chọn một) phải có thuộc tính nào giống nhau?
name
id
value
type
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 26: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một giá trị số trong một khoảng nhất định (ví dụ: tuổi từ 18 đến 60). Mặc dù có thể dùng `type="number"`, nhưng thuộc tính nào giúp giới hạn khoảng giá trị nhập được?
size, max
length, range
pattern, limit
min, max
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 27: Khi sử dụng thẻ `
width, height
rows, cols
size, lines
length, height
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 28: Xem xét đoạn mã:
```html
```
Khi biểu mẫu được tải lên, tùy chọn nào sẽ được hiển thị mặc định trong danh sách thả xuống?
Hà Nội
Đà Nẵng
TP. Hồ Chí Minh
Không có tùy chọn nào được chọn mặc định.
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 29: Bạn muốn thêm một trường nhập liệu ẩn trong biểu mẫu để lưu trữ một giá trị nào đó (ví dụ: ID người dùng) mà không hiển thị trên giao diện. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là phù hợp?
hidden
invisible
secret
private
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 7
Câu 30: Thuộc tính `value` của thẻ `` có tác dụng gì?
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 08
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu đăng ký người dùng, bạn cần một trường để người dùng nhập tên đầy đủ của họ. Thẻ HTML nào phù hợp nhất để tạo trường nhập dữ liệu dạng văn bản một dòng này?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Để liên kết một nhãn (label) với một trường nhập dữ liệu (), giúp người dùng dễ dàng tương tác với trường đó (ví dụ: nhấp vào nhãn để đưa con trỏ vào ô nhập), thuộc tính nào của thẻ cần được sử dụng và giá trị của nó phải tương ứng với thuộc tính nào của thẻ ?
A. Thuộc tính `for` của và thuộc tính `id` của .
B. Thuộc tính `name` của và thuộc tính `value` của .
C. Thuộc tính `id` của và thuộc tính `name` của .
D. Thuộc tính `value` của và thuộc tính `type` của .
Câu 3: Bạn đang tạo một biểu mẫu khảo sát và muốn người dùng chọn giới tính của họ (Nam hoặc Nữ). Loại phần tử nào phù hợp nhất để đảm bảo người dùng chỉ có thể chọn MỘT trong hai lựa chọn?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Trong một nhóm các nút radio (
A. Sử dụng cùng giá trị cho thuộc tính `id`.
B. Sử dụng cùng giá trị cho thuộc tính `value`.
C. Sử dụng cùng giá trị cho thuộc tính `type`.
D. Sử dụng cùng giá trị cho thuộc tính `name`.
Câu 5: Bạn cần tạo một trường nhập dữ liệu để người dùng nhập địa chỉ email của họ. Loại `type` nào của thẻ nên sử dụng để trình duyệt có thể cung cấp các tính năng hỗ trợ nhập email (ví dụ: kiểm tra định dạng cơ bản) và bàn phím ảo trên thiết bị di động phù hợp?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 6: Khi người dùng gửi biểu mẫu, dữ liệu từ các trường nhập liệu sẽ được gửi đến máy chủ. Thuộc tính nào của thẻ
xác định địa chỉ URL mà dữ liệu sẽ được gửi tới?
A. `method`
B. `action`
C. `name`
D. `target`
Câu 7: Có hai phương thức chính để gửi dữ liệu biểu mẫu: GET và POST. Phương thức nào thường được sử dụng để gửi dữ liệu nhạy cảm (ví dụ: mật khẩu) hoặc dữ liệu có dung lượng lớn, vì nó gửi dữ liệu trong phần thân của yêu cầu HTTP thay vì trên URL?
A. GET
B. URL
C. ACTION
D. POST
Câu 8: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng nhập một đoạn văn bản dài, có thể xuống dòng (ví dụ: phần ghi chú hoặc địa chỉ chi tiết). Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho mục đích này?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một lựa chọn từ một tập hợp các tùy chọn định trước (ví dụ: chọn Tỉnh/Thành phố), cấu trúc HTML nào là chính xác?
C.
Câu 10: Trong cấu trúc danh sách thả xuống (), mỗi lựa chọn cụ thể trong danh sách được định nghĩa bằng thẻ nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Bạn muốn nhóm một tập hợp các trường liên quan trong biểu mẫu lại với nhau (ví dụ: nhóm các trường thông tin liên lạc). Thẻ nào được sử dụng để tạo một khung bao quanh nhóm này và có thể chứa một tiêu đề cho nhóm?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Khi sử dụng thẻ
để nhóm các phần tử, thẻ nào được sử dụng bên trong
để cung cấp một tiêu đề (caption) cho nhóm đó?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Bạn cần thêm một nút để người dùng có thể xóa sạch tất cả dữ liệu đã nhập vào biểu mẫu và đưa các trường về trạng thái ban đầu. Loại `type` nào của thẻ sẽ tạo ra nút này?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 14: Thuộc tính `value` của thẻ
A. Xác định tên của trường dữ liệu khi gửi đi.
B. Xác định loại dữ liệu mà trường chấp nhận.
C. Xác định giá trị mặc định ban đầu hiển thị trong trường.
D. Xác định nhãn hiển thị bên cạnh trường.
Câu 15: Bạn đang tạo một trường nhập mật khẩu. Loại `type` nào của thẻ sẽ ẩn các ký tự khi người dùng nhập, thay thế bằng dấu chấm hoặc dấu sao?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 16: Để tạo một trường cho phép người dùng tải lên một tệp từ máy tính của họ (ví dụ: ảnh hồ sơ), loại `type` nào của thẻ cần được sử dụng?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 17: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
A. `/submit?id=username&value=admin`
B. `/submit?user=admin`
C. `/submit?name=user&value=admin`
D. `/submit?username=admin`
Câu 18: Bạn muốn một trường nhập liệu (ví dụ: số lượng sản phẩm) chỉ chấp nhận các giá trị số nguyên dương. Loại `type` nào của thẻ hỗ trợ điều này và thường cung cấp các mũi tên lên/xuống để điều chỉnh giá trị?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 19: Để tạo một trường cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch (ví dụ: ngày sinh), loại `type` nào của thẻ là phù hợp?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 20: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng chọn nhiều sở thích từ một danh sách (ví dụ: Đọc sách, Nghe nhạc, Chơi thể thao). Loại phần tử nào phù hợp nhất cho phép người dùng chọn nhiều tùy chọn cùng một lúc?
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Thuộc tính nào của thẻ được sử dụng để đặt văn bản gợi ý (placeholder) hiển thị trong trường nhập liệu khi nó trống?
A. `value`
B. `label`
C. `placeholder`
D. `hint`
Câu 22: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu và muốn một trường nhập liệu cụ thể (ví dụ: tên người dùng) không được để trống khi người dùng gửi biểu mẫu. Thuộc tính HTML5 nào có thể được thêm vào thẻ để yêu cầu người dùng nhập dữ liệu?
A. `validate`
B. `required`
C. `mandatory`
D. `not-empty`
Câu 23: Mục đích chính của việc sử dụng thẻ
trong HTML là gì?
A. Định dạng bố cục cho các phần tử trên trang web.
B. Hiển thị hình ảnh và video.
C. Tạo các liên kết điều hướng giữa các trang.
D. Thu thập dữ liệu nhập từ người dùng và gửi đến máy chủ.
Câu 24: Trong thẻ
A. Là giá trị thực tế được gửi đến máy chủ khi tùy chọn này được chọn.
B. Là văn bản hiển thị cho người dùng trong danh sách thả xuống.
C. Là thứ tự hiển thị của tùy chọn trong danh sách.
D. Là tên của tùy chọn khi gửi dữ liệu.
Câu 25: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng chọn một phạm vi giá trị số bằng cách kéo một thanh trượt (ví dụ: chọn mức độ từ 1 đến 10). Loại `type` nào của thẻ phù hợp với chức năng này?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 26: Xét đoạn mã sau:
```html
A. Chỉ gửi tên
B. Chỉ gửi giá trị
C. Không gửi gì cả vì checkbox chưa có giá trị.
D. Gửi cặp tên và giá trị:
Câu 27: Thẻ
A. `submit` (Gửi biểu mẫu)
B. `input` (Tạo trường nhập liệu)
C. `reset` (Đặt lại biểu mẫu)
D. `button` (Nút thông thường, không có hành động mặc định)
Câu 28: Khi nào nên sử dụng phương thức GET để gửi dữ liệu biểu mẫu?
A. Khi gửi dữ liệu không nhạy cảm và muốn dữ liệu hiển thị trên URL (ví dụ: tìm kiếm).
B. Khi gửi dữ liệu nhạy cảm như mật khẩu.
C. Khi gửi lượng lớn dữ liệu.
D. Khi cần thay đổi trạng thái trên máy chủ (ví dụ: thêm bản ghi mới).
Câu 30: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà giá trị đã nhập sẽ không hiển thị lại trong trường đó sau khi người dùng gửi form hoặc tải lại trang, cũng không được lưu trữ bởi trình duyệt cho tính năng tự động điền. Thuộc tính HTML nào có thể giúp ngăn chặn tính năng tự động điền của trình duyệt cho trường này?
A. `autocomplete=
B. `remember=
C. `no-fill=
D. `cache=
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 1: Khi thiết kế một biểu mẫu đăng ký người dùng, bạn cần một trường để người dùng nhập tên đầy đủ của họ. Thẻ HTML nào phù hợp nhất để tạo trường nhập dữ liệu dạng văn bản một dòng này?
<textarea>
<input type="text">
<input type="number">
<label>
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 2: Để liên kết một nhãn (label) với một trường nhập dữ liệu (), giúp người dùng dễ dàng tương tác với trường đó (ví dụ: nhấp vào nhãn để đưa con trỏ vào ô nhập), thuộc tính nào của thẻ cần được sử dụng và giá trị của nó phải tương ứng với thuộc tính nào của thẻ ?
Thuộc tính `for` của <label> và thuộc tính `id` của <input>.
Thuộc tính `name` của <label> và thuộc tính `value` của <input>.
Thuộc tính `id` của <label> và thuộc tính `name` của <input>.
Thuộc tính `value` của <label> và thuộc tính `type` của <input>.
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 3: Bạn đang tạo một biểu mẫu khảo sát và muốn người dùng chọn giới tính của họ (Nam hoặc Nữ). Loại phần tử nào phù hợp nhất để đảm bảo người dùng chỉ có thể chọn MỘT trong hai lựa chọn?
<input type="checkbox">
<input type="text">
<input type="radio">
<select>
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 4: Trong một nhóm các nút radio (), làm thế nào để xác định rằng chúng thuộc cùng một nhóm và chỉ cho phép chọn một nút duy nhất trong nhóm đó?
Sử dụng cùng giá trị cho thuộc tính `id`.
Sử dụng cùng giá trị cho thuộc tính `value`.
Sử dụng cùng giá trị cho thuộc tính `type`.
Sử dụng cùng giá trị cho thuộc tính `name`.
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 5: Bạn cần tạo một trường nhập dữ liệu để người dùng nhập địa chỉ email của họ. Loại `type` nào của thẻ nên sử dụng để trình duyệt có thể cung cấp các tính năng hỗ trợ nhập email (ví dụ: kiểm tra định dạng cơ bản) và bàn phím ảo trên thiết bị di động phù hợp?
`type="email"`
`type="text"`
`type="url"`
`type="mail"`
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 6: Khi người dùng gửi biểu mẫu, dữ liệu từ các trường nhập liệu sẽ được gửi đến máy chủ. Thuộc tính nào của thẻ
xác định địa chỉ URL mà dữ liệu sẽ được gửi tới?
`method`
`action`
`name`
`target`
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 7: Có hai phương thức chính để gửi dữ liệu biểu mẫu: GET và POST. Phương thức nào thường được sử dụng để gửi dữ liệu nhạy cảm (ví dụ: mật khẩu) hoặc dữ liệu có dung lượng lớn, vì nó gửi dữ liệu trong phần thân của yêu cầu HTTP thay vì trên URL?
GET
URL
ACTION
POST
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 8: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng nhập một đoạn văn bản dài, có thể xuống dòng (ví dụ: phần ghi chú hoặc địa chỉ chi tiết). Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho mục đích này?
<textarea>
<input type="text">
<input type="paragraph">
<input type="textarea">
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 9: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một lựa chọn từ một tập hợp các tùy chọn định trước (ví dụ: chọn Tỉnh/Thành phố), cấu trúc HTML nào là chính xác?
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 10: Trong cấu trúc danh sách thả xuống (), mỗi lựa chọn cụ thể trong danh sách được định nghĩa bằng thẻ nào?
<item>
<option>
<choice>
<select>
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 11: Bạn muốn nhóm một tập hợp các trường liên quan trong biểu mẫu lại với nhau (ví dụ: nhóm các trường thông tin liên lạc). Thẻ nào được sử dụng để tạo một khung bao quanh nhóm này và có thể chứa một tiêu đề cho nhóm?
<fieldset>
<group>
<div>
<section>
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 12: Khi sử dụng thẻ
để nhóm các phần tử, thẻ nào được sử dụng bên trong
để cung cấp một tiêu đề (caption) cho nhóm đó?
<caption>
<title>
<header>
<legend>
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 13: Bạn cần thêm một nút để người dùng có thể xóa sạch tất cả dữ liệu đã nhập vào biểu mẫu và đưa các trường về trạng thái ban đầu. Loại `type` nào của thẻ sẽ tạo ra nút này?
`type="reset"`
`type="submit"`
`type="button"`
`type="clear"`
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 14: Thuộc tính `value` của thẻ có chức năng gì?
Xác định tên của trường dữ liệu khi gửi đi.
Xác định loại dữ liệu mà trường chấp nhận.
Xác định giá trị mặc định ban đầu hiển thị trong trường.
Xác định nhãn hiển thị bên cạnh trường.
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 15: Bạn đang tạo một trường nhập mật khẩu. Loại `type` nào của thẻ sẽ ẩn các ký tự khi người dùng nhập, thay thế bằng dấu chấm hoặc dấu sao?
`type="text"`
`type="password"`
`type="hidden"`
`type="secret"`
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 16: Để tạo một trường cho phép người dùng tải lên một tệp từ máy tính của họ (ví dụ: ảnh hồ sơ), loại `type` nào của thẻ cần được sử dụng?
`type="text"`
`type="document"`
`type="file"`
`type="upload"`
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 17: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
Tên đăng nhập:
```
Khi người dùng nhập "admin" vào ô nhập liệu và gửi biểu mẫu sử dụng phương thức GET, dữ liệu gửi đi trên URL sẽ có dạng như thế nào (giả sử form action là `/submit`)?
`/submit?id=username&value=admin`
`/submit?user=admin`
`/submit?name=user&value=admin`
`/submit?username=admin`
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 18: Bạn muốn một trường nhập liệu (ví dụ: số lượng sản phẩm) chỉ chấp nhận các giá trị số nguyên dương. Loại `type` nào của thẻ hỗ trợ điều này và thường cung cấp các mũi tên lên/xuống để điều chỉnh giá trị?
`type="number"`
`type="text"`
`type="range"`
`type="integer"`
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 19: Để tạo một trường cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch (ví dụ: ngày sinh), loại `type` nào của thẻ là phù hợp?
`type="text"`
`type="calendar"`
`type="time"`
`type="date"`
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 20: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng chọn nhiều sở thích từ một danh sách (ví dụ: Đọc sách, Nghe nhạc, Chơi thể thao). Loại phần tử nào phù hợp nhất cho phép người dùng chọn nhiều tùy chọn cùng một lúc?
<input type="checkbox">
<input type="radio">
<select>
<input type="list">
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 21: Thuộc tính nào của thẻ được sử dụng để đặt văn bản gợi ý (placeholder) hiển thị trong trường nhập liệu khi nó trống?
`value`
`label`
`placeholder`
`hint`
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 22: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu và muốn một trường nhập liệu cụ thể (ví dụ: tên người dùng) không được để trống khi người dùng gửi biểu mẫu. Thuộc tính HTML5 nào có thể được thêm vào thẻ để yêu cầu người dùng nhập dữ liệu?
`validate`
`required`
`mandatory`
`not-empty`
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 23: Mục đích chính của việc sử dụng thẻ
trong HTML là gì?
Định dạng bố cục cho các phần tử trên trang web.
Hiển thị hình ảnh và video.
Tạo các liên kết điều hướng giữa các trang.
Thu thập dữ liệu nhập từ người dùng và gửi đến máy chủ.
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 24: Trong thẻ
Là giá trị thực tế được gửi đến máy chủ khi tùy chọn này được chọn.
Là văn bản hiển thị cho người dùng trong danh sách thả xuống.
Là thứ tự hiển thị của tùy chọn trong danh sách.
Là tên của tùy chọn khi gửi dữ liệu.
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 25: Bạn muốn tạo một trường cho phép người dùng chọn một phạm vi giá trị số bằng cách kéo một thanh trượt (ví dụ: chọn mức độ từ 1 đến 10). Loại `type` nào của thẻ phù hợp với chức năng này?
`type="number"`
`type="slide"`
`type="range"`
`type="scroll"`
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 26: Xét đoạn mã sau:
```html
Đăng ký nhận bản tin
```
Nếu người dùng tích vào ô checkbox này và gửi form, dữ liệu nào sẽ được gửi đến máy chủ (giả sử tên form element là "newsletter")?
Chỉ gửi tên "newsletter".
Chỉ gửi giá trị "yes".
Không gửi gì cả vì checkbox chưa có giá trị.
Gửi cặp tên và giá trị: "newsletter=yes".
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 27: Thẻ có thể được sử dụng để tạo các nút trong biểu mẫu. Thuộc tính `type` của thẻ có thể nhận các giá trị nào để chỉ định hành động của nút (chọn 3 đáp án đúng)?
`submit` (Gửi biểu mẫu)
`input` (Tạo trường nhập liệu)
`reset` (Đặt lại biểu mẫu)
`button` (Nút thông thường, không có hành động mặc định)
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 28: Khi nào nên sử dụng phương thức GET để gửi dữ liệu biểu mẫu?
Khi gửi dữ liệu không nhạy cảm và muốn dữ liệu hiển thị trên URL (ví dụ: tìm kiếm).
Khi gửi dữ liệu nhạy cảm như mật khẩu.
Khi gửi lượng lớn dữ liệu.
Khi cần thay đổi trạng thái trên máy chủ (ví dụ: thêm bản ghi mới).
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 29: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
```
Khi trang web được tải, tùy chọn nào sẽ được chọn mặc định trong danh sách thả xuống này?
Việt Nam
Hoa Kỳ
Vương quốc Anh
Không có tùy chọn nào được chọn mặc đ??nh.
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 8
Câu 30: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu mà giá trị đã nhập sẽ không hiển thị lại trong trường đó sau khi người dùng gửi form hoặc tải lại trang, cũng không được lưu trữ bởi trình duyệt cho tính năng tự động điền. Thuộc tính HTML nào có thể giúp ngăn chặn tính năng tự động điền của trình duyệt cho trường này?
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 09
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong HTML, thẻ nào đóng vai trò là vùng chứa chính để định nghĩa một biểu mẫu (form) trên trang web?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập địa chỉ email, bạn nên sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` có giá trị nào sau đây?
A. text
B. email
C. url
D. textbox
Câu 3: Khi thiết kế một biểu mẫu đăng ký, bạn muốn người dùng chỉ được chọn một trong các tùy chọn "Nam" hoặc "Nữ". Loại thẻ `` nào phù hợp nhất cho mục đích này?
A. checkbox
B. text
C. select
D. radio
Câu 4: Thuộc tính nào của thẻ `
` được sử dụng để chỉ định địa chỉ URL mà dữ liệu của biểu mẫu sẽ được gửi đến khi người dùng nhấn nút gửi (submit)?
A. action
B. method
C. src
D. link
Câu 5: Xem đoạn mã HTML sau: ` Đồng ý với điều khoản.` Nếu người dùng tích chọn vào ô này, dữ liệu nào sẽ được gửi đi khi biểu mẫu được gửi?
A. dong_y_dieu_khoan=on
B. yes=dong_y_dieu_khoan
C. dong_y_dieu_khoan=yes
D. Chỉ gửi "on" nếu không có thuộc tính value
Câu 6: Thẻ `` thường được sử dụng để liên kết với một phần tử điều khiển biểu mẫu (như ``, `
A. Cải thiện khả năng truy cập (accessibility) cho người dùng sử dụng công cụ hỗ trợ (ví dụ: trình đọc màn hình) và cho phép người dùng nhấp vào nhãn để tập trung vào ô nhập liệu tương ứng.
B. Chỉ định tên biến để gửi dữ liệu đến máy chủ.
C. Định dạng kiểu chữ cho văn bản nhãn.
D. Bắt buộc người dùng phải nhập dữ liệu vào ô tương ứng.
Câu 7: Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) cho phép người dùng chọn một tùy chọn từ nhiều lựa chọn có sẵn (ví dụ: chọn Tỉnh/Thành phố), bạn sử dụng kết hợp các thẻ HTML nào?
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 8: Thuộc tính nào của thẻ `` được sử dụng để cung cấp một gợi ý (placeholder text) trong ô nhập liệu, biến mất khi người dùng bắt đầu nhập?
A. hint
B. placeholder
C. tooltip
D. label
Câu 9: Bạn cần tạo một khu vực văn bản lớn cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản (ví dụ: để viết nhận xét hoặc mô tả chi tiết). Thẻ HTML nào là lựa chọn phù hợp nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Thuộc tính `method` của thẻ `
` có hai giá trị phổ biến là `GET` và `POST`. Điểm khác biệt chính giữa hai phương thức này khi gửi dữ liệu biểu mẫu là gì?
A. `GET` dùng cho dữ liệu nhạy cảm, `POST` dùng cho dữ liệu công khai.
B. `GET` gửi dữ liệu trong phần thân yêu cầu HTTP, `POST` gửi dữ liệu trong URL.
C. `GET` chỉ dùng cho biểu mẫu, `POST` dùng cho các loại yêu cầu khác.
D. `GET` gửi dữ liệu trong URL (có giới hạn kích thước và hiển thị), `POST` gửi dữ liệu trong phần thân yêu cầu (không giới hạn kích thước và ẩn hơn).
Câu 11: Để nhóm các phần tử liên quan trong một biểu mẫu và tạo một khung trực quan xung quanh chúng (ví dụ: nhóm thông tin địa chỉ), bạn sử dụng thẻ nào? Và thẻ nào thường được dùng bên trong nó để đặt tiêu đề cho nhóm?
A.
và
B.
và
C. và
D. và
Câu 12: Trong một biểu mẫu đăng nhập, bạn cần một ô nhập liệu mà ký tự người dùng gõ vào sẽ bị che đi (hiển thị dấu chấm hoặc hoa thị). Thuộc tính `type` của thẻ `` nào sẽ thực hiện điều này?
A. text
B. hidden
C. password
D. secret
Câu 13: Xem đoạn mã HTML sau: ` Nam Nữ`. Điều gì sẽ xảy ra nếu thuộc tính `name` của cả hai thẻ `` này khác nhau?
A. Biểu mẫu sẽ báo lỗi khi gửi đi.
B. Người dùng có thể chọn cả "Nam" và "Nữ" cùng lúc, phá vỡ mục đích của radio button.
C. Chỉ tùy chọn đầu tiên ("Nam") có thể được chọn.
D. Cả hai tùy chọn sẽ không hiển thị trên trình duyệt.
Câu 14: Thuộc tính `value` của thẻ `` dùng để làm gì?
A. Xác định loại dữ liệu được phép nhập.
B. Đặt tên cho ô nhập liệu khi gửi dữ liệu.
C. Hiển thị gợi ý văn bản trong ô nhập liệu.
D. Đặt giá trị mặc định ban đầu cho ô nhập liệu.
Câu 15: Bạn muốn tạo một nút mà khi người dùng nhấp vào, toàn bộ dữ liệu đã nhập trong biểu mẫu sẽ bị xóa sạch và đưa về trạng thái ban đầu. Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` hoặc thẻ `` sẽ thực hiện chức năng này?
A. reset
B. submit
C. button
D. clear
Câu 16: Để liên kết một thẻ `` với một thẻ `` cụ thể, bạn sử dụng thuộc tính `for` trên thẻ `` và gán giá trị của nó bằng giá trị của thuộc tính nào trên thẻ ``?
A. name
B. id
C. value
D. type
Câu 17: Thuộc tính `required` được thêm vào thẻ `` có ý nghĩa gì trong ngữ cảnh kiểm tra dữ liệu đầu vào của biểu mẫu?
A. Đặt giá trị mặc định cho ô nhập liệu.
B. Giới hạn số ký tự tối đa được nhập.
C. Yêu cầu người dùng phải nhập dữ liệu vào ô này trước khi gửi biểu mẫu.
D. Ngăn không cho người dùng thay đổi giá trị của ô nhập liệu.
Câu 18: Trong thẻ ``, mỗi lựa chọn mà người dùng có thể chọn được định nghĩa bởi thẻ nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Bạn muốn tạo một nút bấm thông thường (không có chức năng gửi hoặc reset mặc định của form) để có thể xử lý bằng JavaScript sau này. Loại thuộc tính `type` nào của thẻ `` hoặc `` sẽ được sử dụng?
A. button
B. submit
C. action
D. generic
Câu 20: Xem đoạn mã HTML sau: ``. Nếu người dùng chọn "Hoa Kỳ", dữ liệu nào sẽ được gửi đi khi biểu mẫu được gửi?
A. quoc_gia=Hoa Kỳ
B. quoc_gia=us
C. us=Hoa Kỳ
D. Chỉ gửi "Hoa Kỳ" nếu không có thuộc tính value
Câu 21: Thuộc tính `checked` được sử dụng với thẻ `` hoặc `` có mục đích gì?
A. Bắt buộc người dùng phải chọn tùy chọn này.
B. Ngăn người dùng thay đổi trạng thái chọn.
C. Đặt tùy chọn này ở trạng thái được chọn mặc định khi biểu mẫu hiển thị lần đầu.
D. Hiển thị một dấu kiểm màu xanh lá cây.
Câu 22: Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng chọn một ngày từ lịch (date picker), bạn sẽ sử dụng thẻ `` với thuộc tính `type` nào?
A. date
B. calendar
C. datetime
D. day
Câu 23: Khi sử dụng phương thức `GET` để gửi dữ liệu biểu mẫu, dữ liệu sẽ được hiển thị ở đâu và có giới hạn về kích thước không?
A. Trong phần thân yêu cầu HTTP, không giới hạn kích thước.
B. Trong URL của trang web, có giới hạn kích thước.
C. Trong cookie của trình duyệt, không hiển thị.
D. Trong tiêu đề yêu cầu HTTP, không hiển thị.
Câu 24: Thuộc tính `name` của các phần tử ``, ``, `
A. Định dạng giao diện của phần tử.
B. Liên kết nhãn với phần tử.
C. Xác định loại dữ liệu được phép nhập.
D. Xác định tên của dữ liệu được gửi đến máy chủ (cặp key-value).
Câu 25: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu đặt hàng và muốn người dùng có thể chọn nhiều loại topping khác nhau cho pizza (ví dụ: nấm, ớt chuông, hành tây). Loại thẻ `` nào phù hợp nhất cho phép chọn nhiều tùy chọn?
A. checkbox
B. radio
C. select (với thuộc tính multiple)
D. list
Câu 26: Xem xét yêu cầu: Tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập số lượng sản phẩm, chỉ chấp nhận các số nguyên dương và hiển thị mũi tên lên/xuống để tăng/giảm giá trị. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` đáp ứng yêu cầu này?
A. text (có kiểm tra bằng JavaScript)
B. range
C. number
D. integer
Câu 27: Thuộc tính `value` của thẻ `` có ý nghĩa gì?
A. Xác định tên của nút khi gửi dữ liệu.
B. Đặt giá trị gửi đi khi nút được nhấp.
C. Chỉ định địa chỉ URL mà biểu mẫu gửi đến.
D. Đặt văn bản hiển thị trên nút.
Câu 28: Sự khác biệt cơ bản giữa `` và `` là gì?
A. `` chỉ có thể chứa văn bản, còn `` có thể chứa nội dung HTML (như hình ảnh, thẻ span...).
B. `` chỉ có thể chứa văn bản, còn `` có thể chứa nội dung HTML (như hình ảnh, thẻ span...).
C. Chỉ `` mới thực sự gửi dữ liệu của biểu mẫu.
D. Chỉ `` mới có thể được định kiểu bằng CSS.
Câu 29: Xem xét đoạn mã HTML sau: ``. Nếu người dùng không nhập gì vào ô này và cố gắng gửi biểu mẫu, điều gì xảy ra nếu thuộc tính `required` không được thêm vào thẻ ``?
A. Biểu mẫu sẽ được gửi đi bình thường với giá trị rỗng cho trường "ho_ten".
B. Trình duyệt sẽ tự động hiển thị cảnh báo yêu cầu nhập dữ liệu.
C. Dữ liệu của các trường khác cũng sẽ không được gửi đi.
D. Placeholder text "Nhập họ tên" sẽ được gửi đi như giá trị của trường.
Câu 30: Trong thẻ `
A. width và height
B. cols và rows
C. size và lines
D. columns và rows
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 3: Cấu trúc cơ bản của một quy tắc CSS (CSS Rule) bao gồm những thành phần chính nào?
Bộ chọn (Selector) và khối khai báo (Declaration block).
Thuộc tính (Property) và giá trị (Value).
Bộ chọn (Selector) và thuộc tính (Property).
Khối khai báo (Declaration block) và giá trị (Value).
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 4: Trong đoạn mã CSS sau: `p { color: blue; font-size: 16px; }`, phần `p` được gọi là gì?
Thuộc tính (Property).
Bộ chọn (Selector).
Giá trị (Value).
Khối khai báo (Declaration block).
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 5: Trong đoạn mã CSS sau: `h1 { text-align: center; }`, phần `text-align` được gọi là gì?
Thuộc tính (Property).
Bộ chọn (Selector).
Giá trị (Value).
Quy tắc (Rule).
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 6: Để áp dụng cùng một kiểu định dạng cho tất cả các thẻ `
` và `
` trong một trang HTML, cách viết bộ chọn CSS nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất?
h2 h3 { color: green; }
h2+h3 { color: green; }
h2, h3 { color: green; }
h2 & h3 { color: green; }
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 7: Có bao nhiêu cách phổ biến để nhúng mã CSS vào tài liệu HTML?
Hai cách.
Ba cách.
Bốn cách.
Chỉ một cách duy nhất.
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 8: Cách nhúng CSS nào cho phép áp dụng định dạng trực tiếp vào từng thẻ HTML cụ thể bằng cách sử dụng thuộc tính `style`?
CSS nội tuyến (Inline CSS).
CSS nội bộ (Internal/Embedded CSS).
CSS bên ngoài (External CSS).
CSS nhập khẩu (Imported CSS).
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 9: Để nhúng CSS vào phần `
` của tài liệu HTML, sử dụng thẻ `
` đặt trong phần `
` của tài liệu HTML là ví dụ về cách nhúng CSS nào?
CSS nội tuyến.
CSS nội bộ.
CSS bên ngoài.
CSS liên kết.
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 24: Tệp CSS bên ngoài thường có phần mở rộng là gì?
.html
.js
.txt
.css
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 25: Trong cú pháp CSS, dấu hai chấm (:) được sử dụng để làm gì trong một khai báo?
Kết thúc một quy tắc CSS.
Phân cách giữa các bộ chọn.
Phân cách giữa tên thuộc tính (property) và giá trị (value) của thuộc tính đó.
Bắt đầu một bình luận trong CSS.
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 26: Từ viết tắt CSS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
Cascading Style Sheets.
Creative Style Solutions.
Computer Styling System.
Cascading Script Syntax.
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 27: Tại sao việc sử dụng CSS được coi là giúp giảm dung lượng mã nguồn HTML?
CSS thay thế hoàn toàn các thẻ HTML định dạng cũ.
Thay vì lặp lại các thuộc tính định dạng trong từng thẻ HTML, CSS cho phép định nghĩa một lần và áp dụng cho nhiều phần tử.
CSS nén nội dung văn bản trong HTML.
CSS chỉ sử dụng các tên thuộc tính rất ngắn gọn.
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 28: Khái niệm 'Cascading' trong CSS ám chỉ điều gì?
Khả năng tạo hiệu ứng chuyển động cho các phần tử.
Cách CSS được trình bày theo tầng (layer) trong tệp mã nguồn.
Việc các quy tắc CSS được thực thi theo thứ tự từ trên xuống dưới.
Cơ chế quyết định quy tắc CSS nào sẽ được áp dụng khi có nhiều quy tắc mâu thuẫn cho cùng một phần tử, dựa trên nguồn gốc, độ ưu tiên và thứ tự.
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 29: Giả sử bạn có một quy tắc CSS `img { border: 1px solid black; }` trong tệp CSS bên ngoài và một quy tắc CSS nội bộ `
`. Nếu cả hai cùng áp dụng cho một ảnh, ảnh đó sẽ có viền hay không?
Có viền đen 1px.
Không có viền.
Ảnh sẽ hiển thị lỗi.
Kết quả không xác định, tùy thuộc vào trình duyệt.
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 30: Lợi ích nào của CSS giúp website dễ dàng thích ứng với các thiết bị hiển thị khác nhau (máy tính, điện thoại, máy tính bảng)?
Khả năng sử dụng Media Queries trong CSS để áp dụng các kiểu khác nhau tùy thuộc vào kích thước màn hình.
CSS tự động điều chỉnh nội dung HTML để phù hợp với mọi kích thước màn hình.
Mã CSS có dung lượng nhỏ nên tải nhanh trên mọi thiết bị.
CSS chỉ định nghĩa màu sắc và font chữ, không ảnh hưởng đến layout.
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 1: Giả sử bạn muốn thiết lập màu chữ cho tất cả các đoạn văn bản (
) trên trang web thành màu xanh dương. Thuộc tính CSS nào bạn cần sử dụng và cú pháp đúng là gì?
background-color: blue;
text-color: blue;
color: blue;
font-color: blue;
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS
Tags:Bộ đề 9
Câu 2: Bạn muốn thay đổi phông chữ của tiêu đề cấp 1 (
) thành 'Arial', và nếu không có 'Arial' thì sử dụng 'sans-serif'. Đoạn mã CSS nào sau đây thực hiện đúng điều này?
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 10
Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu đăng ký người dùng trên website. Yêu cầu cần có một trường để người dùng nhập tên đăng nhập. Thẻ HTML và thuộc tính `type` phù hợp nhất để tạo trường nhập liệu này là gì?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Để thu thập thông tin giới tính (Nam/Nữ/Khác) mà chỉ cho phép người dùng chọn một tùy chọn duy nhất, bạn nên sử dụng loại phần tử biểu mẫu nào trong HTML?
A. Checkbox (
B. Text field (
C. Radio button (
D. Dropdown list ()
Câu 3: Khi thiết kế biểu mẫu, việc sử dụng thẻ `` liên kết với thẻ `` (bằng thuộc tính `for` và `id` tương ứng) mang lại lợi ích chính nào?
A. Giúp dữ liệu được gửi đi nhanh hơn.
B. Tự động kiểm tra định dạng dữ liệu nhập vào.
C. Thay đổi giao diện (màu sắc, kích thước) của trường nhập liệu.
D. Cải thiện khả năng truy cập (accessibility) và cho phép nhấp vào nhãn để kích hoạt trường nhập liệu tương ứng.
Câu 4: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng viết nhận xét hoặc mô tả chi tiết, có thể bao gồm nhiều dòng văn bản. Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho mục đích này?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Để tạo một nút mà khi người dùng nhấp vào sẽ xóa sạch dữ liệu đã nhập trong tất cả các trường của biểu mẫu về trạng thái ban đầu, bạn sử dụng loại `` nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Khi gửi dữ liệu từ biểu mẫu lên máy chủ bằng phương thức `GET`, dữ liệu sẽ được truyền đi như thế nào?
A. Dữ liệu được thêm vào URL dưới dạng các tham số.
B. Dữ liệu được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
C. Dữ liệu được mã hóa và lưu trữ tạm thời trên máy khách.
D. Dữ liệu được gửi qua kết nối FTP riêng biệt.
Câu 7: Thuộc tính `name` của các phần tử biểu mẫu (như ``, ``, `
A. Định dạng hiển thị của phần tử trên trình duyệt.
B. Tạo liên kết giữa nhãn (``) và phần tử nhập liệu.
C. Xác định tên của dữ liệu khi được gửi đến máy chủ.
D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào trước khi gửi.
Câu 8: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống cho phép người dùng chọn tỉnh/thành phố. Cấu trúc HTML cơ bản nào cần sử dụng để tạo danh sách này?
A. `...`
B. ``
C. `
D. `
...
`
Câu 9: Để tạo một trường nhập liệu yêu cầu người dùng phải điền thông tin trước khi gửi biểu mẫu, bạn sử dụng thuộc tính HTML nào cho thẻ `` tương ứng?
A. `required`
B. `validate`
C. `mandatory`
D. `must-fill`
Câu 10: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu khảo sát và muốn nhóm các câu hỏi liên quan đến thông tin cá nhân (Họ tên, Ngày sinh, Giới tính) lại với nhau, tạo một khung bao quanh và có tiêu đề là "Thông tin cá nhân". Cặp thẻ HTML nào phù hợp nhất để thực hiện việc nhóm và đặt tiêu đề này?
A. `
` và ``
B. ` ` và `
`
C. `
` và `
`
D. `` và ``
Câu 11: Trong một biểu mẫu, nếu bạn sử dụng `
A. `selected`
B. `checked`
C. `active`
D. `default`
Câu 12: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một tệp từ máy tính của họ để tải lên. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` cần sử dụng?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 13: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` có tác dụng gì?
A. Hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi trường đó rỗng.
B. Xác định giá trị mặc định sẽ được gửi đi nếu người dùng không nhập gì.
C. Đặt tên cho trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
D. Giới hạn số lượng ký tự tối đa có thể nhập.
Câu 14: Bạn có một nhóm các radio button với cùng thuộc tính `name`. Điều gì sẽ xảy ra khi người dùng nhấp chọn một radio button trong nhóm này?
A. Tất cả các radio button trong nhóm sẽ được chọn.
B. Không có gì xảy ra vì cần có thuộc tính `id` giống nhau.
C. Chỉ radio button được nhấp chọn là được chọn, các radio button khác trong cùng nhóm sẽ bị bỏ chọn.
D. Người dùng có thể chọn nhiều radio button trong cùng nhóm.
Câu 15: Khi sử dụng phương thức `POST` để gửi dữ liệu biểu mẫu, lợi ích chính so với phương thức `GET` là gì?
A. Tốc độ gửi dữ liệu nhanh hơn.
B. Có thể gửi lượng dữ liệu lớn hơn và dữ liệu không hiển thị trên URL, bảo mật hơn cho dữ liệu nhạy cảm.
C. Dữ liệu được lưu trữ tự động trên trình duyệt người dùng.
D. Chỉ áp dụng cho các biểu mẫu có ít hơn 10 trường nhập liệu.
Câu 16: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn ngày sinh của họ. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 17: Trong thẻ ``, mỗi mục tùy chọn mà người dùng có thể chọn được định nghĩa bằng thẻ con nào?
A. ``
B. `
`
C. ``
D. `
Câu 18: Thuộc tính `value` trong thẻ `
A. Xác định tên của nút khi gửi dữ liệu.
B. Xác định địa chỉ URL mà dữ liệu sẽ được gửi đến.
C. Xác định văn bản hiển thị trên nút gửi.
D. Xác định giá trị sẽ được gửi đi cùng với tên của nút (nếu có).
Câu 19: Bạn muốn tạo một nút thông thường (không phải nút gửi hoặc đặt lại biểu mẫu) để thực hiện một hành động nào đó bằng JavaScript khi được nhấp. Loại `` nào phù hợp?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 20: Điều gì xảy ra nếu một phần tử biểu mẫu (như ``, ``, `
A. Dữ liệu từ phần tử đó sẽ không được gửi cùng với biểu mẫu khi submit.
B. Phần tử đó sẽ không hiển thị trên trình duyệt.
C. Biểu mẫu sẽ báo lỗi và không cho phép gửi đi.
D. Phần tử đó sẽ tự động nhận một tên mặc định từ trình duyệt.
Câu 21: Bạn đang tạo một trường nhập liệu cho địa chỉ email. Sử dụng `
A. Tự động điền địa chỉ email của người dùng.
B. Mã hóa địa chỉ email trước khi gửi.
C. Giới hạn số lượng ký tự nhập vào.
D. Trình duyệt có thể cung cấp bàn phím ảo tối ưu cho nhập email và thực hiện kiểm tra định dạng email cơ bản.
Câu 22: Để vô hiệu hóa (không cho phép người dùng tương tác) một trường nhập liệu trong biểu mẫu, bạn sử dụng thuộc tính nào?
A. `invisible`
B. `disabled`
C. `inactive`
D. `locked`
Câu 23: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho mật khẩu. Loại `` nào sẽ ẩn ký tự người dùng nhập?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 24: Thuộc tính `action` của thẻ `
` xác định điều gì?
A. Địa chỉ URL mà dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến khi submit.
B. Cách dữ liệu được mã hóa trước khi gửi.
C. Tên của biểu mẫu.
D. Loại phương thức HTTP được sử dụng để gửi dữ liệu.
Câu 25: Trong một danh sách thả xuống (``), làm thế nào để một tùy chọn cụ thể (`
A. Thêm thuộc tính `checked=
B. Thêm thuộc tính `selected=
C. Thêm thuộc tính `active=
D. Thêm thuộc tính `default=
Câu 26: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu ẩn mà người dùng không nhìn thấy hoặc tương tác được, nhưng giá trị của nó vẫn được gửi cùng biểu mẫu. Loại `` nào cần dùng?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 27: Khi sử dụng `
A. `min`
B. `minimum`
C. `lower`
D. `start`
Câu 28: Bạn cần tạo một biểu mẫu tìm kiếm đơn giản. Trường nhập liệu chính để người dùng gõ từ khóa tìm kiếm nên sử dụng loại `` nào?
A. `type=
B. `type=
C. `type=
D. `type=
Câu 29: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
A. Chỉ có giá trị
B. Cặp tên-giá trị `user_email=test%40example.com` được gửi đi.
C. Cặp tên-giá trị `email=test@example.com` được gửi đi.
D. Không có dữ liệu nào được gửi đi vì thiếu thuộc tính `action` và `method`.
Câu 30: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn nhiều tùy chọn từ một danh sách các sở thích (ví dụ: Đọc sách, Nghe nhạc, Thể thao). Loại phần tử biểu mẫu nào phù hợp nhất?
A. Checkbox (
B. Radio button (
C. Một trường Text field (
D. Một danh sách thả xuống () chỉ cho phép chọn một mục.
1 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 1: Bạn đang thiết kế một biểu mẫu đăng ký người dùng trên website. Yêu cầu cần có một trường để người dùng nhập tên đăng nhập. Thẻ HTML và thuộc tính `type` phù hợp nhất để tạo trường nhập liệu này là gì?
<input type="text">
<input type="number">
<input type="password">
<textarea>
2 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 2: Để thu thập thông tin giới tính (Nam/Nữ/Khác) mà chỉ cho phép người dùng chọn *một* tùy chọn duy nhất, bạn nên sử dụng loại phần tử biểu mẫu nào trong HTML?
Checkbox (<input type="checkbox">)
Text field (<input type="text">)
Radio button (<input type="radio">)
Dropdown list (<select>)
3 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 3: Khi thiết kế biểu mẫu, việc sử dụng thẻ `` liên kết với thẻ `` (bằng thuộc tính `for` và `id` tương ứng) mang lại lợi ích chính nào?
Giúp dữ liệu được gửi đi nhanh hơn.
Tự động kiểm tra định dạng dữ liệu nhập vào.
Thay đổi giao diện (màu sắc, kích thước) của trường nhập liệu.
Cải thiện khả năng truy cập (accessibility) và cho phép nhấp vào nhãn để kích hoạt trường nhập liệu tương ứng.
4 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 4: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng viết nhận xét hoặc mô tả chi tiết, có thể bao gồm nhiều dòng văn bản. Thẻ HTML nào phù hợp nhất cho mục đích này?
<input type="text">
<textarea>
<input type="textarea">
<input type="comment">
5 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 5: Để tạo một nút mà khi người dùng nhấp vào sẽ xóa sạch dữ liệu đã nhập trong tất cả các trường của biểu mẫu về trạng thái ban đầu, bạn sử dụng loại `` nào?
<input type="submit">
<input type="button">
<input type="send">
<input type="reset">
6 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 6: Khi gửi dữ liệu từ biểu mẫu lên máy chủ bằng phương thức `GET`, dữ liệu sẽ được truyền đi như thế nào?
Dữ liệu được thêm vào URL dưới dạng các tham số.
Dữ liệu được gửi trong phần thân (body) của yêu cầu HTTP.
Dữ liệu được mã hóa và lưu trữ tạm thời trên máy khách.
Dữ liệu được gửi qua kết nối FTP riêng biệt.
7 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 7: Thuộc tính `name` của các phần tử biểu mẫu (như ``, ``, `
Định dạng hiển thị của phần tử trên trình duyệt.
Tạo liên kết giữa nhãn (`<label>`) và phần tử nhập liệu.
Xác định tên của dữ liệu khi được gửi đến máy chủ.
Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào trước khi gửi.
8 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 8: Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống cho phép người dùng chọn tỉnh/thành phố. Cấu trúc HTML cơ bản nào cần sử dụng để tạo danh sách này?
`<list> <item>...</item> </list>`
`<select> <option>...</option> </select>`
`<input type="list">`
`<ul> <li>...</li> </ul>`
9 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 9: Để tạo một trường nhập liệu yêu cầu người dùng phải điền thông tin trước khi gửi biểu mẫu, bạn sử dụng thuộc tính HTML nào cho thẻ `` tương ứng?
`required`
`validate`
`mandatory`
`must-fill`
10 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 10: Bạn đang xây dựng một biểu mẫu khảo sát và muốn nhóm các câu hỏi liên quan đến thông tin cá nhân (Họ tên, Ngày sinh, Giới tính) lại với nhau, tạo một khung bao quanh và có tiêu đề là 'Thông tin cá nhân'. Cặp thẻ HTML nào phù hợp nhất để thực hiện việc nhóm và đặt tiêu đề này?
`<div>` và `<span>`
`<section>` và `<header>`
`<fieldset>` và `<legend>`
`<group>` và `<title>`
11 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 11: Trong một biểu mẫu, nếu bạn sử dụng `` và muốn một tùy chọn cụ thể được tự động chọn sẵn khi trang web tải lên, bạn sử dụng thuộc tính nào cho thẻ `` đó?
`selected`
`checked`
`active`
`default`
12 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 12: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn một tệp từ máy tính của họ để tải lên. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` cần sử dụng?
`type="text"`
`type="document"`
`type="upload"`
`type="file"`
13 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 13: Thuộc tính `placeholder` trong thẻ `` có tác dụng gì?
Hiển thị văn bản gợi ý trong trường nhập liệu khi trường đó rỗng.
Xác định giá trị mặc định sẽ được gửi đi nếu người dùng không nhập gì.
Đặt tên cho trường nhập liệu khi gửi dữ liệu.
Giới hạn số lượng ký tự tối đa có thể nhập.
14 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 14: Bạn có một nhóm các radio button với cùng thuộc tính `name`. Điều gì sẽ xảy ra khi người dùng nhấp chọn một radio button trong nhóm này?
Tất cả các radio button trong nhóm sẽ được chọn.
Không có gì xảy ra vì cần có thuộc tính `id` giống nhau.
Chỉ radio button được nhấp chọn là được chọn, các radio button khác trong cùng nhóm sẽ bị bỏ chọn.
Người dùng có thể chọn nhiều radio button trong cùng nhóm.
15 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 15: Khi sử dụng phương thức `POST` để gửi dữ liệu biểu mẫu, lợi ích chính so với phương thức `GET` là gì?
Tốc độ gửi dữ liệu nhanh hơn.
Có thể gửi lượng dữ liệu lớn hơn và dữ liệu không hiển thị trên URL, bảo mật hơn cho dữ liệu nhạy cảm.
Dữ liệu được lưu trữ tự động trên trình duyệt người dùng.
Chỉ áp dụng cho các biểu mẫu có ít hơn 10 trường nhập liệu.
16 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 16: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn ngày sinh của họ. Thuộc tính `type` nào của thẻ `` là phù hợp nhất?
`type="date"`
`type="text"` với kiểm tra định dạng sau.
`type="calendar"`
`type="datetime"`
17 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 17: Trong thẻ ``, mỗi mục tùy chọn mà người dùng có thể chọn được định nghĩa bằng thẻ con nào?
`<item>`
`<li>`
`<select-item>`
`<option>`
18 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 18: Thuộc tính `value` trong thẻ `` có ý nghĩa gì?
Xác định tên của nút khi gửi dữ liệu.
Xác định địa chỉ URL mà dữ liệu sẽ được gửi đến.
Xác định văn bản hiển thị trên nút gửi.
Xác định giá trị sẽ được gửi đi cùng với tên của nút (nếu có).
19 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 19: Bạn muốn tạo một nút thông thường (không phải nút gửi hoặc đặt lại biểu mẫu) để thực hiện một hành động nào đó bằng JavaScript khi được nhấp. Loại `` nào phù hợp?
`type="submit"`
`type="button"`
`type="action"`
`type="command"`
20 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 20: Điều gì xảy ra nếu một phần tử biểu mẫu (như ``, ``, `
Dữ liệu từ phần tử đó sẽ không được gửi cùng với biểu mẫu khi submit.
Phần tử đó sẽ không hiển thị trên trình duyệt.
Biểu mẫu sẽ báo lỗi và không cho phép gửi đi.
Phần tử đó sẽ tự động nhận một tên mặc định từ trình duyệt.
21 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 21: Bạn đang tạo một trường nhập liệu cho địa chỉ email. Sử dụng `` mang lại lợi ích gì so với ``?
Tự động điền địa chỉ email của người dùng.
Mã hóa địa chỉ email trước khi gửi.
Giới hạn số lượng ký tự nhập vào.
Trình duyệt có thể cung cấp bàn phím ảo tối ưu cho nhập email và thực hiện kiểm tra định dạng email cơ bản.
22 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 22: Để vô hiệu hóa (không cho phép người dùng tương tác) một trường nhập liệu trong biểu mẫu, bạn sử dụng thuộc tính nào?
`invisible`
`disabled`
`inactive`
`locked`
23 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 23: Bạn cần tạo một trường nhập liệu cho mật khẩu. Loại `` nào sẽ ẩn ký tự người dùng nhập?
`type="text"`
`type="hidden"`
`type="password"`
`type="secret"`
24 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 24: Thuộc tính `action` của thẻ `
` xác định điều gì?
Địa chỉ URL mà dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến khi submit.
Cách dữ liệu được mã hóa trước khi gửi.
Tên của biểu mẫu.
Loại phương thức HTTP được sử dụng để gửi dữ liệu.
25 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 25: Trong một danh sách thả xuống (``), làm thế nào để một tùy chọn cụ thể (`
Thêm thuộc tính `checked="checked"` vào thẻ `<option>`.
Thêm thuộc tính `selected="selected"` vào thẻ `<option>`.
Thêm thuộc tính `active="active"` vào thẻ `<option>`.
Thêm thuộc tính `default="default"` vào thẻ `<option>`.
26 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 26: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu ẩn mà người dùng không nhìn thấy hoặc tương tác được, nhưng giá trị của nó vẫn được gửi cùng biểu mẫu. Loại `` nào cần dùng?
`type="disabled"`
`type="invisible"`
`type="hidden"`
`type="private"`
27 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 27: Khi sử dụng ``, thuộc tính nào giúp xác định giá trị nhỏ nhất được chấp nhận?
`min`
`minimum`
`lower`
`start`
28 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 28: Bạn cần tạo một biểu mẫu tìm kiếm đơn giản. Trường nhập liệu chính để người dùng gõ từ khóa tìm kiếm nên sử dụng loại `` nào?
`type="submit"`
`type="button"`
`type="textarea"`
`type="text"` (hoặc `type="search"` nếu muốn gợi ý trình duyệt)
29 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 29: Xét đoạn mã HTML sau:
```html
Email:
```
Khi người dùng nhập "test@example.com" vào trường Email và nhấp nút "Gửi đi", dữ liệu nào có khả năng được gửi đi (giả sử phương thức là GET và action là một URL xử lý)?
Chỉ có giá trị "test@example.com" được gửi đi.
Cặp tên-giá trị `user_email=test%40example.com` được gửi đi.
Cặp tên-giá trị `email=test@example.com` được gửi đi.
Không có dữ liệu nào được gửi đi vì thiếu thuộc tính `action` và `method`.
30 / 30
Category:Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Tạo biểu mẫu
Tags:Bộ đề 10
Câu 30: Bạn muốn tạo một trường nhập liệu cho phép người dùng chọn nhiều tùy chọn từ một danh sách các sở thích (ví dụ: Đọc sách, Nghe nhạc, Thể thao). Loại phần tử biểu mẫu nào phù hợp nhất?
Checkbox (<input type="checkbox">) cho mỗi sở thích.
Radio button (<input type="radio">) cho mỗi sở thích.
Một trường Text field (<input type="text">) để người dùng tự gõ.
Một danh sách thả xuống (<select>) chỉ cho phép chọn một mục.