15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: CSS (Cascading Style Sheets) được sử dụng chủ yếu để làm gì trong phát triển web?

  • A. Xử lý logic và tương tác người dùng trên trang web.
  • B. Mô tả cách các phần tử HTML được hiển thị trên màn hình.
  • C. Quản lý cơ sở dữ liệu và lưu trữ thông tin trang web.
  • D. Tạo cấu trúc và nội dung cơ bản của trang web.

Câu 2: Trong cú pháp CSS, thành phần nào được sử dụng để chọn các phần tử HTML mà bạn muốn định kiểu?

  • A. Bộ chọn (Selector)
  • B. Thuộc tính (Property)
  • C. Giá trị (Value)
  • D. Quy tắc (Rule)

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "tính kế thừa" (inheritance) trong CSS?

  • A. Các thuộc tính CSS chỉ được áp dụng cho phần tử được chỉ định một cách trực tiếp.
  • B. Các thuộc tính CSS không thể ghi đè lên nhau, thuộc tính nào khai báo trước sẽ được ưu tiên.
  • C. Một số thuộc tính CSS được tự động truyền từ phần tử cha xuống các phần tử con bên trong nó.
  • D. Tính kế thừa trong CSS chỉ áp dụng cho các thuộc tính liên quan đến văn bản (font, color).

Câu 4: Để áp dụng một kiểu định dạng CSS cụ thể chỉ cho một đoạn văn bản (thẻ `

`) có `class=

  • A. p
  • B. p.highlight
  • C. #highlight
  • D. .highlight

Câu 5: Phương pháp nào sau đây cho phép bạn viết mã CSS trực tiếp bên trong thẻ HTML?

  • A. CSS ngoài (External CSS)
  • B. CSS trong (Internal CSS)
  • C. CSS nội tuyến (Inline CSS)
  • D. CSS liên kết (Linked CSS)

Câu 6: Ưu điểm chính của việc sử dụng CSS ngoài (External CSS) so với CSS nội tuyến (Inline CSS) là gì?

  • A. Dễ dàng quản lý và cập nhật kiểu dáng cho toàn bộ trang web từ một tệp duy nhất.
  • B. Tăng tốc độ tải trang web do mã CSS được nhúng trực tiếp vào HTML.
  • C. Cho phép định kiểu khác nhau cho từng phần tử HTML riêng biệt.
  • D. Giảm thiểu sự trùng lặp mã CSS trong các tệp HTML.

Câu 7: Trong CSS, thuộc tính `color` được sử dụng để làm gì?

  • A. Đặt màu nền cho phần tử.
  • B. Đặt màu chữ (văn bản) cho phần tử.
  • C. Điều chỉnh độ trong suốt của phần tử.
  • D. Tạo hiệu ứng đổ bóng cho phần tử.

Câu 8: Để thay đổi kích thước phông chữ của tất cả các thẻ tiêu đề `

` trên trang web, bạn sẽ sử dụng thuộc tính CSS nào?

  • A. text-size
  • B. header-size
  • C. font-style
  • D. font-size

Câu 9: Giả sử bạn có một tệp CSS ngoài tên là `styles.css`. Làm thế nào để liên kết tệp này với tệp HTML của bạn?

  • A.
  • B.
    Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bạn đang xây dựng một trang web và muốn toàn bộ các tiêu đề cấp 2 (thẻ `

`) có màu xanh lam và phông chữ Arial. Cách tốt nhất để thực hiện điều này, đảm bảo tính nhất quán và dễ bảo trì code là gì?

  • A. Sử dụng thuộc tính `style` trực tiếp trong mỗi thẻ `

    `.

  • B. Sử dụng thẻ `

  • C.
  • D.

Câu 15: Trong CSS, bạn muốn nhóm các bộ chọn `h1`, `h2`, và `h3` để áp dụng cùng một kiểu định dạng. Cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. h1+h2+h3 { ... }
  • B. h1 & h2 & h3 { ... }
  • C. h1, h2, h3 { ... }
  • D. h1.h2.h3 { ... }

Câu 16: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi phông chữ của văn bản?

  • A. font-family
  • B. text-font
  • C. font-style
  • D. text-style

Câu 17: Bạn có một lớp CSS `.container` và muốn áp dụng kiểu định dạng này cho một thẻ `

`. Cú pháp HTML nào sau đây là đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 18: Khi nào nên sử dụng CSS nội tuyến (inline CSS)?

  • A. Khi muốn tạo kiểu định dạng nhất quán cho toàn bộ trang web.
  • B. Khi muốn tái sử dụng các kiểu định dạng trên nhiều trang web.
  • C. Khi muốn tối ưu hóa hiệu suất tải trang web.
  • D. Khi chỉ cần áp dụng một vài kiểu định dạng đặc biệt cho một phần tử duy nhất.

Câu 19: Trong CSS, giá trị `px`, `em`, và `%` đại diện cho đơn vị đo lường nào?

  • A. `px` là pixel, `em` là đơn vị tương đối, `%` là phần trăm.
  • B. `px` là phần trăm, `em` là pixel, `%` là đơn vị tương đối.
  • C. `px`, `em`, và `%` đều là đơn vị pixel, nhưng có cách tính khác nhau.
  • D. `px`, `em`, và `%` đều là đơn vị tương đối, nhưng dựa trên các tham chiếu khác nhau.

Câu 20: Cho đoạn mã HTML sau:

```html

  • A. .container p
  • B. div p
  • C. p
  • D. #main .container p
  • Câu 21: Trong CSS, thuộc tính `text-align` dùng để làm gì?

    • A. Thay đổi kích thước chữ.
    • B. Căn chỉnh vị trí văn bản (trái, phải, giữa, đều).
    • C. Thay đổi kiểu chữ (đậm, nghiêng).
    • D. Tạo khoảng cách giữa các dòng văn bản.

    Câu 22: Bạn muốn tạo một đường viền (border) màu đen, kiểu liền nét, dày 2 pixel cho một phần tử. Mã CSS nào sau đây là đúng?

    • A. border: black solid;
    • B. border-style: solid; border-color: black;
    • C. border: 2px solid black;
    • D. border-width: 2px; border-color: black;

    Câu 23: CSS có thể giúp trang web cải thiện khả năng truy cập (accessibility) như thế nào?

    • A. CSS không liên quan đến khả năng truy cập; đó là vai trò của HTML.
    • B. CSS cho phép tách biệt nội dung và trình bày, giúp tạo ra cấu trúc HTML rõ ràng và dễ hiểu hơn cho các công cụ hỗ trợ truy cập.
    • C. CSS chỉ cải thiện khả năng truy cập cho người dùng sử dụng trình duyệt nhất định.
    • D. CSS làm cho trang web trở nên phức tạp hơn, gây khó khăn cho khả năng truy cập.

    Câu 24: Trong CSS, bạn sử dụng thuộc tính nào để kiểm soát khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn bản?

    • A. word-spacing
    • B. letter-spacing
    • C. paragraph-spacing
    • D. line-height

    Câu 25: Khi sử dụng CSS ngoài, bạn cần tạo một tệp với phần mở rộng nào?

    • A. .html
    • B. .js
    • C. .css
    • D. .txt

    Câu 26: Bạn muốn thay đổi màu nền của trang web thành màu xám nhạt. Bạn sẽ áp dụng CSS này vào bộ chọn nào để ảnh hưởng đến toàn bộ trang?

    • A. body
    • B. html
    • C. head
    • D. div

    Câu 27: CSS giúp ích như thế nào trong việc phát triển web responsive (đáp ứng)?

    • A. CSS không liên quan đến thiết kế responsive; JavaScript mới đảm nhiệm việc này.
    • B. CSS cung cấp các media queries và đơn vị đo lường linh hoạt, cho phép tạo bố cục thích ứng với nhiều kích thước màn hình khác nhau.
    • C. CSS chỉ giúp trang web hiển thị đẹp hơn trên máy tính để bàn, không hỗ trợ thiết bị di động.
    • D. CSS giới hạn khả năng thiết kế responsive vì nó chỉ tập trung vào kiểu dáng tĩnh.

    Câu 28: Trong CSS, bạn có thể sử dụng thuộc tính `id` để chọn một phần tử HTML. Điều gì đặc biệt về bộ chọn ID so với bộ chọn lớp?

    • A. Bộ chọn ID có thể áp dụng cho nhiều phần tử, trong khi bộ chọn lớp chỉ cho một.
    • B. Bộ chọn ID có độ đặc hiệu thấp hơn bộ chọn lớp.
    • C. Bộ chọn ID chỉ áp dụng cho một phần tử duy nhất trên trang và có độ đặc hiệu cao hơn bộ chọn lớp.
    • D. Không có sự khác biệt đáng kể giữa bộ chọn ID và bộ chọn lớp; chúng có thể thay thế nhau.

    Câu 29: Mục đích của việc sử dụng "Cascading" (tính tầng) trong tên gọi "Cascading Style Sheets" (CSS) là gì?

    • A. Để chỉ việc CSS có thể tạo ra các hiệu ứng đổ bóng (shadow) cho văn bản và hình ảnh.
    • B. Để mô tả cách CSS "chồng" lên HTML, tạo thành giao diện trang web.
    • C. Để nhấn mạnh rằng CSS có thể được sử dụng tuần tự, từ trên xuống dưới trong tệp.
    • D. Để thể hiện cách CSS giải quyết xung đột kiểu định dạng bằng cách xác định độ ưu tiên và kế thừa.

    Câu 30: Ngoài việc định dạng giao diện, CSS còn có vai trò nào khác trong phát triển web hiện đại?

    • A. CSS chỉ có vai trò duy nhất là định dạng giao diện trang web.
    • B. CSS chủ yếu được dùng để quản lý dữ liệu và tương tác với máy chủ.
    • C. CSS còn được sử dụng để tạo bố cục trang web phức tạp (ví dụ: Flexbox, Grid), hiệu ứng động đơn giản (ví dụ: transitions, animations), và tối ưu hóa trải nghiệm người dùng.
    • D. CSS được sử dụng để kiểm soát bảo mật và xác thực người dùng trên trang web.

    1 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 1: Bạn đang xây dựng một trang web và muốn toàn bộ các tiêu đề cấp 2 (thẻ `

    `) có màu xanh lam và phông chữ Arial. Cách tốt nhất để thực hiện điều này, đảm bảo tính nhất quán và dễ bảo trì code là gì?

    2 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 2: Trong CSS, bạn muốn chọn tất cả các thẻ `

    ` nằm trực tiếp bên trong một phần tử `

    ` có `id="content"`. Bộ chọn CSS nào sau đây sẽ thực hiện đúng điều này?

    3 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 3: Xét đoạn mã CSS sau:

    ```css
    .box {
    width: 200px;
    height: 200px;
    background-color: red;
    }

    #box-title {
    font-size: 24px;
    color: white;
    }
    ```

    Đoạn mã trên định nghĩa kiểu định dạng cho bao nhiêu loại phần tử HTML khác nhau?

    4 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 4: Bạn muốn tạo một kiểu định dạng chung cho tất cả các thẻ `

    5 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 5: Trong CSS, thuộc tính `color` và `background-color` dùng để làm gì?

    6 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 6: Ưu điểm chính của việc sử dụng CSS ngoài (external CSS) so với CSS nội tuyến (inline CSS) là gì?

    7 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 7: Trong cấu trúc CSS, vùng mô tả (declaration block) được đặt trong dấu ngoặc nào?

    8 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 8: Giả sử bạn có một trang HTML và một tệp CSS bên ngoài. Bạn muốn liên kết tệp CSS này với trang HTML. Thẻ HTML nào được sử dụng để thực hiện việc này và nó được đặt ở đâu trong cấu trúc HTML?

    9 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 9: Xét đoạn mã CSS sau:

    ```css
    p {
    font-size: 16px;
    text-align: justify;
    line-height: 1.5;
    }
    ```

    Đoạn mã này sẽ định dạng thẻ `

    ` như thế nào?

    10 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 10: Trong CSS, bạn có thể sử dụng bộ chọn lớp (class selector) để áp dụng kiểu định dạng cho...

    11 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 11: Vai trò chính của CSS trong thiết kế web là gì?

    12 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 12: Khi trình duyệt web hiển thị một trang HTML, thứ tự ưu tiên áp dụng CSS là gì (từ ưu tiên thấp nhất đến cao nhất)?

    13 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 13: Nếu bạn có hai quy tắc CSS mâu thuẫn nhau cùng áp dụng cho một phần tử, quy tắc nào sẽ được ưu tiên áp dụng nếu chúng có độ đặc hiệu (specificity) như nhau?

    14 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 14: Để thiết lập màu chữ cho tất cả các thẻ `

    ` thành màu đỏ bằng CSS trong, bạn sẽ viết mã như thế nào trong phần `` của tài liệu HTML?

    15 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 15: Trong CSS, bạn muốn nhóm các bộ chọn `h1`, `h2`, và `h3` để áp dụng cùng một kiểu định dạng. Cú pháp nào sau đây là đúng?

    16 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 16: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi phông chữ của văn bản?

    17 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 17: Bạn có một lớp CSS `.container` và muốn áp dụng kiểu định dạng này cho một thẻ `

    `. Cú pháp HTML nào sau đây là đúng?

    18 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 18: Khi nào nên sử dụng CSS nội tuyến (inline CSS)?

    19 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 19: Trong CSS, giá trị `px`, `em`, và `%` đại diện cho đơn vị đo lường nào?

    20 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 20: Cho đoạn mã HTML sau:

    ```html

    Đoạn văn bản ví dụ.

    ```

    Bộ chọn CSS nào có độ đặc hiệu cao nhất để chọn thẻ `

    ` này?

    21 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 21: Trong CSS, thuộc tính `text-align` dùng để làm gì?

    22 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 22: Bạn muốn tạo một đường viền (border) màu đen, kiểu liền nét, dày 2 pixel cho một phần tử. Mã CSS nào sau đây là đúng?

    23 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 23: CSS có thể giúp trang web cải thiện khả năng truy cập (accessibility) như thế nào?

    24 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 24: Trong CSS, bạn sử dụng thuộc tính nào để kiểm soát khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn bản?

    25 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 25: Khi sử dụng CSS ngoài, bạn cần tạo một tệp với phần mở rộng nào?

    26 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 26: Bạn muốn thay đổi màu nền của trang web thành màu xám nhạt. Bạn sẽ áp dụng CSS này vào bộ chọn nào để ảnh hưởng đến toàn bộ trang?

    27 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 27: CSS giúp ích như thế nào trong việc phát triển web responsive (đáp ứng)?

    28 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 28: Trong CSS, bạn có thể sử dụng thuộc tính `id` để chọn một phần tử HTML. Điều gì đặc biệt về bộ chọn ID so với bộ chọn lớp?

    29 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 29: Mục đích của việc sử dụng 'Cascading' (tính tầng) trong tên gọi 'Cascading Style Sheets' (CSS) là gì?

    30 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 2

    Câu 30: Ngoài việc định dạng giao diện, CSS còn có vai trò nào khác trong phát triển web hiện đại?

    Xem kết quả

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 03

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

    Câu 1: Một website thương mại điện tử có hàng trăm trang sản phẩm cần định dạng đồng nhất về font chữ, màu sắc tiêu đề và khoảng cách dòng cho các đoạn mô tả. Công nghệ nào sau đây là lựa chọn tối ưu nhất để quản lý và duy trì định dạng này một cách hiệu quả?

    • A. Chỉ sử dụng thuộc tính `style` trực tiếp trong mỗi thẻ HTML.
    • B. Định nghĩa định dạng trong thẻ `

    • A. Xanh dương (blue) - vì CSS nội tuyến có độ ưu tiên cao nhất.
    • B. Đỏ (red) - vì CSS trong thẻ `

      Test

      `
      Màu chữ cuối cùng của đoạn văn bản "Test" sẽ là gì, dựa trên nguyên tắc ưu tiên của CSS?

    26 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 3

    Câu 26: Thuật ngữ "Cascading" trong CSS (Cascading Style Sheets) ám chỉ điều gì?

    27 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 3

    Câu 27: Mục đích chính của việc sử dụng bộ chọn (Selector) trong CSS là gì?

    28 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 3

    Câu 28: Giả sử bạn có một tệp HTML và một tệp CSS bên ngoài. Nếu bạn xóa liên kết đến tệp CSS trong phần `` của HTML, điều gì sẽ xảy ra với trang web khi hiển thị?

    29 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 3

    Câu 29: Khi viết một quy định CSS, cặp `thuộc tính: giá trị;` được gọi là gì?

    30 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 3

    Câu 30: Tại sao việc sử dụng CSS được coi là giúp "tách biệt nội dung và định dạng"?

    Xem kết quả

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 04

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

    Câu 1: CSS (Cascading Style Sheets) ra đời chủ yếu để giải quyết vấn đề gì trong phát triển web khi chỉ sử dụng HTML?

    • A. Phân tách nội dung (HTML) khỏi định dạng trình bày, giúp quản lý và cập nhật dễ dàng hơn.
    • B. Tạo ra các chức năng tương tác phức tạp trên trang web.
    • C. Quản lý cơ sở dữ liệu cho trang web động.
    • D. Xây dựng cấu trúc logic và ngữ nghĩa của tài liệu web.

    Câu 2: Đâu là tên gọi đầy đủ của CSS?

    • A. Computer Style Syntax
    • B. Creative Style Sheets
    • C. Cascading Style Sheets
    • D. Coded Style Solutions

    Câu 3: Trong một quy tắc CSS cơ bản như `p { color: blue; }`, thành phần `p` được gọi là gì?

    • A. Thuộc tính (Property)
    • B. Bộ chọn (Selector)
    • C. Giá trị (Value)
    • D. Vùng mô tả (Declaration block)

    Câu 4: Thành phần nào trong quy tắc CSS (`p { color: blue; }`) xác định kiểu định dạng cần áp dụng (ví dụ: màu chữ, cỡ chữ, lề)?

    • A. Thuộc tính (Property)
    • B. Bộ chọn (Selector)
    • C. Giá trị (Value)
    • D. Vùng mô tả (Declaration block)

    Câu 5: Trong quy tắc CSS `p { color: blue; }`, thành phần `blue` được gọi là gì?

    • A. Thuộc tính (Property)
    • B. Bộ chọn (Selector)
    • C. Vùng mô tả (Declaration block)
    • D. Giá trị (Value)

    Câu 6: Vùng mô tả (declaration block) trong quy tắc CSS chứa các cặp thuộc tính và giá trị. Các cặp này được đặt trong dấu ngoặc nào?

    • A. Dấu ngoặc nhọn `{}`
    • B. Dấu ngoặc tròn `()`
    • C. Dấu ngoặc vuông `[]`
    • D. Dấu ngoặc kép `

    Câu 7: Để áp dụng nhiều quy định định dạng cho cùng một bộ chọn, các quy định đó (cặp thuộc tính: giá trị) phải được phân tách với nhau bằng ký tự nào?

    • A. Dấu chấm phẩy `;` chỉ đặt ở cuối cùng.
    • B. Dấu chấm phẩy `;` đặt sau mỗi quy định, kể cả quy định cuối cùng (tùy chọn).
    • C. Dấu phẩy `,`
    • D. Dấu hai chấm `:`

    Câu 8: Đâu là cách viết đúng cú pháp của một quy tắc CSS đơn giản?

    • A. body: { background-color = yellow; }
    • B. body { background-color: yellow }
    • C. body = { background-color: yellow; }
    • D. body { background-color: yellow; }

    Câu 9: Có bao nhiêu cách phổ biến để nhúng hoặc liên kết CSS vào tài liệu HTML?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4

    Câu 10: Phương pháp nào cho phép định dạng trực tiếp một phần tử HTML cụ thể bằng cách sử dụng thuộc tính `style` ngay trong thẻ mở của phần tử đó?

    • A. CSS ngoài (External CSS)
    • B. CSS nội tuyến (Inline CSS)
    • C. CSS trong (Internal/Embedded CSS)
    • D. CSS liên kết (Linked CSS)

    Câu 11: Để áp dụng CSS cho nhiều trang web và đảm bảo tính nhất quán về giao diện, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

    • A. CSS ngoài (External CSS)
    • B. CSS nội tuyến (Inline CSS)
    • C. CSS trong (Internal/Embedded CSS)
    • D. Kết hợp ngẫu nhiên cả ba phương pháp.

    Câu 12: Khi sử dụng CSS ngoài, thẻ HTML nào thường được đặt trong phần `` của tài liệu HTML để liên kết đến tệp CSS?

    • C.

    Câu 13: Phương pháp CSS trong (Internal/Embedded CSS) được đặt ở đâu trong tài liệu HTML?

    • A. Trong thẻ `` sử dụng thuộc tính `style`.
    • B. Trong một tệp riêng biệt có đuôi `.css`.
    • C. Ngay trước thẻ đóng ``.
    • D. Trong thẻ `


    • A. Màu đỏ (red)
    • B. Màu xanh lá cây (green)
    • C. Màu đen (mặc định)
    • D. Không có màu (lỗi cú pháp)

    Câu 16: Điều gì xảy ra nếu một tệp CSS ngoài được liên kết bằng thẻ `` nhưng đường dẫn đến tệp bị sai?

    • A. Trang web sẽ không hiển thị bất kỳ nội dung nào.
    • B. Trình duyệt sẽ báo lỗi và dừng tải trang.
    • C. Trang web vẫn hiển thị nội dung HTML nhưng không có định dạng từ tệp CSS đó.
    • D. Trình duyệt sẽ tự động tìm một tệp CSS khác để thay thế.

    Câu 17: Khi cần áp dụng cùng một kiểu định dạng (ví dụ: màu chữ xanh) cho nhiều loại phần tử khác nhau (ví dụ: tất cả `

    ` và tất cả `

    `), cú pháp bộ chọn trong CSS sẽ như thế nào?

    • B.

    Câu 18: Lợi ích nào của việc sử dụng CSS giúp các nhà thiết kế web tiết kiệm thời gian và công sức khi muốn thay đổi giao diện của toàn bộ trang web hoặc một phần lớn của nó?

    • A. Tăng cường bảo mật cho trang web.
    • B. Giúp trang web chạy nhanh hơn trên mọi thiết bị.
    • C. Tạo ra các hiệu ứng 3D phức tạp.
    • D. Khả năng định nghĩa kiểu một lần và áp dụng ở nhiều nơi.

    Câu 19: Phương pháp CSS nội tuyến (Inline CSS) có nhược điểm chính nào khi phát triển các trang web lớn và phức tạp?

    • A. Không thể định dạng được màu sắc và font chữ.
    • B. Chỉ hoạt động trên một số trình duyệt nhất định.
    • C. Khó quản lý và cập nhật vì mã định dạng nằm rải rác trong nội dung HTML.
    • D. Làm cho trang web không tương thích với thiết bị di động.

    Câu 20: Vai trò "Cascading" trong CSS ám chỉ điều gì?

    • A. Cách các quy tắc CSS khác nhau được áp dụng và xử lý khi có xung đột (quy tắc nào có ưu tiên cao hơn).
    • B. Khả năng tạo ra các hiệu ứng đổ bóng (shadow) cho phần tử.
    • C. Việc CSS phải luôn được viết theo thứ tự nhất định từ trên xuống dưới.
    • D. Tính năng tự động căn chỉnh các phần tử trên trang.

    Câu 21: Xem xét đoạn mã sau:
    ```html

  • A. CSS ngoài
  • B. CSS nội tuyến
  • C. CSS trong
  • D. Không sử dụng CSS
  • Câu 22: Xem xét đoạn mã sau:
    ```html



    Ví dụ

  • A. CSS ngoài
  • B. CSS nội tuyến
  • C. CSS trong
  • D. Kết hợp CSS nội tuyến và CSS trong
  • Câu 23: Xem xét đoạn mã sau:
    ```html



    Ví dụ


    Nội dung.



    ```
    Đoạn mã này sử dụng phương pháp nhúng CSS nào?

    • A. CSS ngoài
    • B. CSS nội tuyến
    • C. CSS trong
    • D. Không sử dụng CSS

    Câu 24: Đâu là lợi ích quan trọng nhất của việc tách CSS ra khỏi HTML?

    • A. Giúp trang web có âm thanh và video tốt hơn.
    • B. Giúp cấu trúc nội dung (HTML) rõ ràng, dễ đọc và dễ bảo trì hơn.
    • C. Cho phép người dùng cuối thay đổi giao diện trang web theo ý muốn.
    • D. Tự động dịch nội dung trang web sang các ngôn ngữ khác.

    Câu 25: Nếu bạn muốn tất cả các thẻ `

    ` trên toàn bộ website của mình có màu chữ đỏ, phương pháp nào là phù hợp nhất để triển khai CSS?

    • A. Sử dụng CSS ngoài và liên kết đến tất cả các trang HTML.
    • B. Thêm thuộc tính `style=
    • C. Thêm thẻ `


      Tiêu đề



      ```
      Tiêu đề `Tiêu đề` sẽ hiển thị màu gì?

    16 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 16: Điều gì xảy ra nếu một tệp CSS ngoài được liên kết bằng thẻ `` nhưng đường dẫn đến tệp bị sai?

    17 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 17: Khi cần áp dụng cùng một kiểu định dạng (ví dụ: màu chữ xanh) cho nhiều loại phần tử khác nhau (ví dụ: tất cả `

    ` và tất cả `

    `), cú pháp bộ chọn trong CSS sẽ như thế nào?

    18 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 18: Lợi ích nào của việc sử dụng CSS giúp các nhà thiết kế web tiết kiệm thời gian và công sức khi muốn thay đổi giao diện của toàn bộ trang web hoặc một phần lớn của nó?

    19 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 19: Phương pháp CSS nội tuyến (Inline CSS) có nhược điểm chính nào khi phát triển các trang web lớn và phức tạp?

    20 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 20: Vai trò 'Cascading' trong CSS ám chỉ điều gì?

    21 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 21: Xem xét đoạn mã sau:
    ```html

    Đoạn văn bản.

    ```
    Đoạn mã này sử dụng phương pháp nhúng CSS nào?

    22 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 22: Xem xét đoạn mã sau:
    ```html



    Ví dụ

    Chào mừng



    ```
    Đoạn mã này sử dụng phương pháp nhúng CSS nào?

    23 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 23: Xem xét đoạn mã sau:
    ```html



    Ví dụ


    Nội dung.



    ```
    Đoạn mã này sử dụng phương pháp nhúng CSS nào?

    24 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 24: Đâu là lợi ích *quan trọng nhất* của việc tách CSS ra khỏi HTML?

    25 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 25: Nếu bạn muốn tất cả các thẻ `

    ` trên toàn bộ website của mình có màu chữ đỏ, phương pháp nào là *phù hợp nhất* để triển khai CSS?

    26 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 26: Trong cú pháp CSS, dấu hai chấm `:` được sử dụng để làm gì?

    27 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 27: Giả sử bạn có một trang web đơn giản chỉ gồm một tệp HTML duy nhất và bạn muốn áp dụng một vài quy tắc định dạng chung cho toàn bộ trang. Phương pháp CSS trong (Internal CSS) có ưu điểm gì trong trường hợp này so với CSS ngoài?

    28 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 28: Khả năng áp dụng một tệp CSS cho nhiều trang HTML là một ví dụ về lợi ích nào của CSS?

    29 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 29: Nếu một nhà phát triển web chỉ dựa vào CSS nội tuyến (Inline CSS) để định dạng một website lớn với hàng trăm trang, vấn đề lớn nhất họ có thể gặp phải là gì?

    30 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 4

    Câu 30: Vai trò chính của bộ chọn (selector) trong một quy tắc CSS là gì?

    Xem kết quả

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 20: Công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 05

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

    Câu 1: Một công ty thiết kế web đang phát triển một trang web lớn gồm hàng trăm trang. Họ muốn đảm bảo tất cả các tiêu đề chính (`

    `) trên mọi trang đều có cùng màu sắc và phông chữ. Việc sử dụng CSS mang lại lợi ích gì rõ rệt nhất trong trường hợp này so với việc định dạng trực tiếp trong từng thẻ HTML?

    • A. Giúp tăng tốc độ tải trang web một cách đáng kể.
    • B. Giúp áp dụng định dạng nhất quán trên toàn bộ trang web và dễ dàng cập nhật chỉ từ một nơi duy nhất.
    • C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu sử dụng thẻ HTML để hiển thị nội dung.
    • D. Chỉ cho phép định dạng các thành phần văn bản, không áp dụng được cho hình ảnh hay bố cục.

    Câu 2: Xem xét quy tắc CSS sau: `p { color: blue; font-size: 14px; }`. Thành phần nào trong quy tắc này được gọi là "bộ chọn" (selector)?

    • A. color: blue;
    • B. font-size: 14px;
    • C. p
    • D. { color: blue; font-size: 14px; }

    Câu 3: Để liên kết một tệp CSS bên ngoài có tên `style.css` với một tệp HTML, bạn cần sử dụng thẻ nào trong phần `` của tệp HTML?

    • A.
    • B.
      Xem kết quả

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 06

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

    Câu 1: Vai trò chính của CSS (Cascading Style Sheets) trong phát triển web là gì?

    • A. Xử lý logic và tương tác của người dùng trên trang web.
    • B. Định nghĩa cấu trúc và nội dung ngữ nghĩa của trang web.
    • C. Kiểm soát cách các phần tử HTML được hiển thị trên trình duyệt (layout, màu sắc, font chữ,...).
    • D. Quản lý dữ liệu và giao tiếp với máy chủ.

    Câu 2: Khi nói về CSS, cụm từ "Cascading" (Phân tầng) đề cập đến đặc điểm nào?

    • A. Khả năng tạo hiệu ứng động cho các phần tử.
    • B. Cách mà CSS được lưu trữ trên máy chủ.
    • C. Quy trình biên dịch mã CSS trước khi hiển thị.
    • D. Thứ tự ưu tiên và cách các quy tắc định dạng được áp dụng khi có nhiều quy tắc mâu thuẫn cho cùng một phần tử.

    Câu 3: Cấu trúc cơ bản nhất của một quy tắc CSS bao gồm những thành phần nào?

    • A. Thẻ HTML và nội dung.
    • B. Bộ chọn (selector) và vùng mô tả (declaration block).
    • C. Thuộc tính (property) và giá trị (value).
    • D. URL của tệp CSS và thẻ .

    Câu 4: Trong quy tắc CSS `p { color: blue; font-size: 14px; }`, "p" được gọi là gì?

    • A. Bộ chọn (selector).
    • B. Thuộc tính (property).
    • C. Giá trị (value).
    • D. Vùng mô tả (declaration block).

    Câu 5: Vùng mô tả (declaration block) trong một quy tắc CSS chứa gì?

    • A. Tên của thẻ HTML cần định dạng.
    • B. Các bình luận giải thích mã CSS.
    • C. Một hoặc nhiều khai báo (declarations), mỗi khai báo gồm thuộc tính và giá trị.
    • D. URL của tệp CSS bên ngoài.

    Câu 6: Để thay đổi màu chữ của tất cả các đoạn văn (thẻ `

    `) trên trang web thành màu đỏ, quy tắc CSS nào sau đây là đúng?

    • A. p = "color: red";
    • B. p { color: red; }
    • C.

    • D. color: red (p);

    Câu 7: Cách thiết lập CSS nào cho phép bạn áp dụng trực tiếp một quy tắc định dạng cho một phần tử HTML cụ thể ngay trong thẻ mở của nó?

    • A. CSS trong (Internal CSS).
    • B. CSS ngoài (External CSS).
    • C. CSS nội tuyến (Inline CSS).
    • D. CSS nhúng (Embedded CSS).

    Câu 8: Bạn muốn định dạng một đoạn văn bản cụ thể khác với các đoạn văn bản khác trên trang. Cách thiết lập CSS nào phù hợp nhất để chỉ áp dụng định dạng cho đoạn văn đó mà không ảnh hưởng đến phần tử `

    ` khác?

    • A. Sử dụng CSS nội tuyến (inline CSS) với thuộc tính `style` trên thẻ `

      ` đó.

    • B. Định nghĩa quy tắc cho thẻ `

      ` trong tệp CSS ngoài.

    • C. Đặt quy tắc cho thẻ `

      ` trong thẻ `


      Tiêu đề



      ```

      • A. CSS nội tuyến.
      • B. CSS trong (Internal CSS).
      • C. CSS ngoài (External CSS).
      • D. Không sử dụng CSS.

    Câu 11: Ưu điểm nổi bật nhất của việc sử dụng CSS ngoài so với CSS trong và CSS nội tuyến là gì?

    • A. Tốc độ tải trang nhanh hơn.
    • B. Khả năng tạo hiệu ứng động phức tạp.
    • C. Giúp quản lý định dạng tập trung, dễ dàng thay đổi giao diện của nhiều trang chỉ bằng cách sửa một tệp.
    • D. Chỉ CSS ngoài mới hỗ trợ tất cả các thuộc tính định dạng.

    Câu 12: Bạn đang xây dựng một trang web có 20 trang HTML và muốn tất cả các tiêu đề cấp 2 (`

    `) đều có màu xanh và cỡ chữ 20px. Phương pháp nào hiệu quả nhất để đạt được điều này và dễ dàng cập nhật sau này?

    • A. Thêm thuộc tính `style="color: blue; font-size: 20px;"` vào từng thẻ `

      ` trên mỗi trang (CSS nội tuyến).

    • B. Tạo một tệp CSS ngoài chứa quy tắc `h2 { color: blue; font-size: 20px; }` và liên kết tệp này với cả 20 trang HTML.
    • C. Đặt quy tắc `h2 { color: blue; font-size: 20px; }` vào thẻ `

      Đây là một đoạn văn bản.

      `

    • C. `

      Đây là một đoạn văn bản.

      `

    • D. `

      Đây là một đoạn văn bản.

      `

    Câu 19: Trong một tệp CSS ngoài, bạn muốn áp dụng định dạng cho tất cả các phần tử `div` và `span` có màu chữ là tím. Quy tắc CSS nào sau đây là đúng?

    • A. div span { color: purple; }
    • B. div & span { color: purple; }
    • C. div, span { color: purple; }
    • D. div:span { color: purple; }

    Câu 20: Khi sử dụng CSS trong (Internal CSS), các quy tắc định dạng được đặt ở đâu trong tài liệu HTML?

    • A. Trong thẻ `


      Tiêu đề



      ```

    11 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 6

    Câu 11: Ưu điểm nổi bật nhất của việc sử dụng CSS ngoài so với CSS trong và CSS nội tuyến là gì?

    12 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 6

    Câu 12: Bạn đang xây dựng một trang web có 20 trang HTML và muốn tất cả các tiêu đề cấp 2 (`

    `) đều có màu xanh và cỡ chữ 20px. Phương pháp nào hiệu quả nhất để đạt được điều này và dễ dàng cập nhật sau này?

    13 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 6

    Câu 13: Trong quy tắc CSS `p { text-align: center; }`, 'text-align' được gọi là gì?

    14 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 6

    Câu 14: Trong quy tắc CSS `p { text-align: center; }`, 'center' được gọi là gì?

    15 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 6

    Câu 15: Nếu bạn có một quy tắc CSS trong tệp ngoài định dạng thẻ `

    ` màu xanh, và một quy tắc CSS trong thẻ `

    Xem kết quả

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 07

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

    Câu 1: Khái niệm cốt lõi nào mô tả vai trò chính của CSS trong việc phát triển web hiện đại?

    • A. Tạo cấu trúc và nội dung cho trang web.
    • B. Xử lý logic tương tác và dữ liệu người dùng.
    • C. Định dạng giao diện và trình bày nội dung của trang web.
    • D. Quản lý cơ sở dữ liệu cho ứng dụng web.

    Câu 2: Lợi ích lớn nhất của việc sử dụng CSS để tách biệt phần định dạng (style) khỏi nội dung (HTML) là gì?

    • A. Làm cho trang web tải nhanh hơn đáng kể.
    • B. Giúp dễ dàng quản lý, cập nhật và duy trì giao diện trên toàn bộ website.
    • C. Tăng cường bảo mật cho nội dung trang web.
    • D. Cho phép người dùng cuối tự điều chỉnh giao diện theo ý muốn.

    Câu 3: Xét đoạn mã CSS sau: `p { color: blue; font-size: 14px; }`. Bộ phận nào trong đoạn mã này đóng vai trò là "Bộ chọn" (Selector)?

    • A. `p`
    • B. `color: blue;`
    • C. `font-size: 14px;`
    • D. `{ color: blue; font-size: 14px; }`

    Câu 4: Trong cấu trúc CSS cơ bản `selector { property: value; }`, phần nào xác định đặc tính hình thức của phần tử được chọn (ví dụ: màu sắc, kích thước chữ)?

    • A. Selector
    • B. Value
    • C. Property
    • D. Declaration block

    Câu 5: Muốn áp dụng định dạng cho tất cả các tiêu đề cấp 2 (`

    `) trên trang web, bạn sẽ sử dụng bộ chọn nào trong CSS?

    • A. `#h2`
    • B. `.h2`
    • C. `h2 { ... }`
    • D. `h2`

    Câu 6: Bạn muốn đặt màu chữ cho một đoạn văn bản cụ thể duy nhất trên trang mà không ảnh hưởng đến các đoạn văn bản khác. Phương pháp nhúng CSS nào là phù hợp và hiệu quả nhất trong trường hợp này?

    • A. CSS nội tuyến (Inline CSS)
    • B. CSS trong (Internal/Embedded CSS)
    • C. CSS ngoài (External CSS)
    • D. Sử dụng JavaScript để thay đổi style.

    Câu 7: Để áp dụng cùng một bộ định dạng cho nhiều trang HTML trong một website lớn, phương pháp nhúng CSS nào mang lại hiệu quả quản lý và tái sử dụng cao nhất?

    • A. CSS nội tuyến (Inline CSS)
    • B. CSS trong (Internal/Embedded CSS)
    • C. CSS ngoài (External CSS)
    • D. Lặp lại mã CSS trong phần `` của mỗi trang.

    Câu 8: Đoạn mã HTML sau sử dụng phương pháp nhúng CSS nào? `

  • A. CSS nội tuyến
  • B. CSS trong
  • C. CSS ngoài
  • D. Không sử dụng CSS
  • Câu 9: Đoạn mã HTML sau sử dụng phương pháp nhúng CSS nào? `

    `

    • A. CSS nội tuyến
    • B. CSS trong
    • C. CSS ngoài
    • D. CSS liên kết

    Câu 10: Để liên kết một tệp CSS ngoài có tên là `style.css` với tệp HTML, bạn cần đặt thẻ nào vào trong phần `` của tệp HTML?

    • D.

    Câu 11: Thuộc tính `color` trong CSS được sử dụng để làm gì?

    • A. Đặt màu nền cho phần tử.
    • B. Đặt màu chữ cho phần tử.
    • C. Đặt màu đường viền cho phần tử.
    • D. Đặt màu cho liên kết (link).

    Câu 12: Thuộc tính `font-size` trong CSS được sử dụng để làm gì?

    • A. Đặt kiểu chữ (ví dụ: Arial, Times New Roman).
    • B. Đặt độ đậm nhạt của chữ.
    • C. Đặt kích thước chữ.
    • D. Đặt khoảng cách giữa các dòng chữ.

    Câu 13: Điều gì xảy ra nếu cùng một phần tử HTML được định dạng bởi hai quy tắc CSS khác nhau, ví dụ: một quy tắc đặt màu chữ là đỏ, và một quy tắc khác đặt màu chữ là xanh dương? (Giả sử không có yếu tố ưu tiên nào khác)

    • A. Phần tử sẽ hiển thị cả hai màu cùng lúc.
    • B. HTML sẽ báo lỗi và không hiển thị định dạng.
    • C. Chỉ quy tắc được viết sau cùng trong mã CSS sẽ được áp dụng.
    • D. Nguyên tắc "Cascading" của CSS sẽ quyết định quy tắc nào có độ ưu tiên cao hơn để áp dụng.

    Câu 14: Tại sao việc sử dụng CSS giúp giảm thiểu kích thước tệp HTML và làm cho mã HTML trở nên "sạch" hơn?

    • A. Vì các quy định định dạng được gom lại ở một nơi (tệp CSS hoặc thẻ `

      `

    10 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 7

    Câu 10: Để liên kết một tệp CSS ngoài có tên là `style.css` với tệp HTML, bạn cần đặt thẻ nào vào trong phần `` của tệp HTML?

    11 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 7

    Câu 11: Thuộc tính `color` trong CSS được sử dụng để làm gì?

    12 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 7

    Câu 12: Thuộc tính `font-size` trong CSS được sử dụng để làm gì?

    13 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 7

    Câu 13: Điều gì xảy ra nếu cùng một phần tử HTML được định dạng bởi hai quy tắc CSS khác nhau, ví dụ: một quy tắc đặt màu chữ là đỏ, và một quy tắc khác đặt màu chữ là xanh dương? (Giả sử không có yếu tố ưu tiên nào khác)

    14 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 7

    Câu 14: Tại sao việc sử dụng CSS giúp giảm thiểu kích thước tệp HTML và làm cho mã HTML trở nên 'sạch' hơn?

    15 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 7

    Câu 15: Giả sử bạn có một website với hàng trăm trang HTML. Nếu bạn muốn thay đổi phông chữ của tất cả các đoạn văn bản (`

    `) trên toàn bộ website, việc sử dụng CSS ngoài sẽ giúp bạn thực hiện điều đó như thế nào so với việc chỉ dùng CSS nội tuyến hoặc trong?

    16 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 7

    Câu 16: Trong cấu trúc CSS `selector { property: value; }`, phần nào kết thúc mỗi quy định (declaration) để phân tách chúng khi có nhiều quy định trong cùng một vùng mô tả?

    17 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 7

    Câu 17: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một lợi ích trực tiếp của việc sử dụng CSS?

    18 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 7

    Câu 18: Xem xét đoạn mã HTML và CSS sau. Đoạn văn bản 'Chào mừng!' sẽ có màu gì? HTML: `

    Chào mừng!

    `. CSS (trong tệp ngoài được liên kết): `p { color: blue; }`

    19 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 7

    Câu 19: Tại sao CSS nội tuyến (Inline CSS) thường không được khuyến khích sử dụng cho việc định dạng toàn bộ trang web?

    20 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 7

    Câu 20: Thuộc tính `background-color` trong CSS được sử dụng để làm gì?

    26 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 7

    Câu 26: Giả sử bạn có một quy tắc CSS trong tệp ngoài và một quy tắc CSS trong phần `

    Xem kết quả

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 08

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

    Câu 1: Tưởng tượng bạn đang xây dựng một trang web có hàng trăm trang HTML và bạn muốn tất cả các tiêu đề cấp 1 (`

    `) trên mọi trang đều có màu xanh dương và căn giữa. Phương pháp thiết lập CSS nào sau đây hiệu quả nhất để đạt được mục tiêu này và tại sao?

    • A. CSS nội tuyến (Inline CSS) vì nó áp dụng trực tiếp lên từng thẻ.
    • B. CSS trong (Internal/Embedded CSS) vì nó nằm ngay trong tệp HTML.
    • C. CSS ngoài (External CSS) vì bạn chỉ cần sửa một tệp CSS duy nhất để thay đổi định dạng trên toàn bộ trang web.
    • D. Kết hợp CSS nội tuyến và CSS trong để đảm bảo định dạng được áp dụng.

    Câu 2: Phân tích cấu trúc CSS cơ bản sau: `p { color: blue; font-size: 16px; }`. Phần nào của cấu trúc này đóng vai trò xác định đối tượng (các thẻ HTML) sẽ được áp dụng định dạng?

    • A. `p`
    • B. `color: blue; font-size: 16px;`
    • C. `color` và `font-size`
    • D. `blue` và `16px`

    Câu 3: Một nhà phát triển web quyết định sử dụng CSS để tách biệt hoàn toàn nội dung và định dạng trên website của mình. Lợi ích chính mà phương pháp này mang lại là gì?

    • A. Làm cho trang web tải nhanh hơn đáng kể.
    • B. Giúp dễ dàng quản lý, cập nhật và duy trì giao diện trên nhiều trang mà không cần sửa đổi nội dung HTML.
    • C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu sử dụng thẻ HTML.
    • D. Chỉ có thể định dạng các phần tử văn bản.

    Câu 4: Xem xét đoạn mã HTML và CSS sau. Đoạn văn bản "Xin chào!" sẽ hiển thị màu gì?

    HTML:
    ```html

  • A. Màu đỏ
  • B. Màu xanh dương
  • C. Màu mặc định (đen)
  • D. Không hiển thị màu nào cả
  • Câu 5: Thuộc tính `style` được sử dụng trong thẻ HTML để áp dụng CSS theo phương pháp nào?

    • A. CSS ngoài (External CSS)
    • B. CSS trong (Internal/Embedded CSS)
    • C. CSS nội tuyến (Inline CSS)
    • D. Cả ba phương pháp trên

    Câu 6: Bạn muốn tất cả các đoạn văn bản (`

    `) và tất cả các mục danh sách (`

  • `) trên trang web đều có kích thước chữ là 14px. Viết quy tắc CSS sử dụng bộ chọn nhóm để đạt được điều này.
    • A. `p li { font-size: 14px; }`
    • B. `p+li { font-size: 14px; }`
    • C. `p,li; { font-size: 14px; }`
    • D. `p, li { font-size: 14px; }`
  • Câu 7: Khi sử dụng CSS ngoài, tệp CSS thường có phần mở rộng là gì?

    • A. .html
    • B. .css
    • C. .js
    • D. .txt

    Câu 8: So sánh CSS nội tuyến và CSS ngoài, điểm khác biệt cơ bản về vị trí lưu trữ và áp dụng quy tắc định dạng là gì?

    • A. CSS nội tuyến nằm trực tiếp trong thẻ HTML, CSS ngoài nằm trong tệp riêng biệt.
    • B. CSS nội tuyến chỉ áp dụng cho văn bản, CSS ngoài áp dụng cho mọi thứ.
    • C. CSS nội tuyến được ưu tiên hơn CSS ngoài.
    • D. CSS nội tuyến sử dụng bộ chọn, CSS ngoài không sử dụng bộ chọn.

    Câu 9: Thẻ HTML nào thường được đặt trong phần `` của tài liệu HTML để liên kết với một tệp CSS ngoài?

    • B.

    Câu 10: Trong cấu trúc của một quy tắc CSS (`selector { property: value; }`), phần nào đại diện cho khía cạnh cụ thể của phần tử HTML mà bạn muốn định dạng (ví dụ: màu sắc, kích thước chữ)?

    • A. `selector`
    • B. `{}`
    • C. `property`
    • D. `value`

    Câu 11: Vùng mô tả (declaration block) trong CSS là gì và nó được đặt ở đâu trong một quy tắc CSS?

    • A. Là phần chứa các cặp thuộc tính: giá trị, được đặt trong dấu ngoặc nhọn `{}` sau bộ chọn.
    • B. Là tên của tệp CSS, được đặt ở đầu tệp.
    • C. Là tên của bộ chọn, được đặt trước dấu ngoặc nhọn.
    • D. Là toàn bộ quy tắc CSS bao gồm cả bộ chọn.

    Câu 12: Giả sử bạn có một trang web đơn giản chỉ với một vài đoạn văn bản. Bạn muốn nhanh chóng thay đổi màu của một đoạn văn bản cụ thể mà không ảnh hưởng đến các đoạn khác và không muốn tạo tệp CSS riêng. Phương pháp CSS nào phù hợp nhất trong trường hợp này?

    • A. CSS nội tuyến (Inline CSS)
    • B. CSS trong (Internal/Embedded CSS)
    • C. CSS ngoài (External CSS)
    • D. Không thể thực hiện được chỉ với CSS.

    Câu 13: Khi nào việc sử dụng CSS trong (Internal/Embedded CSS) là hợp lý nhất?

    • A. Khi bạn muốn định dạng cho hàng trăm trang web giống nhau.
    • B. Khi bạn chỉ muốn định dạng một phần tử duy nhất trên trang.
    • C. Khi bạn có một trang web đơn lẻ (single page website) hoặc một trang duy nhất có định dạng đặc biệt không áp dụng cho các trang khác.
    • D. Khi bạn muốn trang web tải nhanh nhất có thể.

    Câu 14: Phân tích đoạn mã sau và cho biết có bao nhiêu quy định (declarations) được áp dụng cho thẻ `h2`?

    ```css
    h2 {
    color: green;
    text-align: center;
    font-weight: bold;
    }
    ```

    • A. Một
    • B. Hai
    • C. Bốn
    • D. Ba

    Câu 15: Lợi ích nào sau đây KHÔNG phải là vai trò chính của CSS trong phát triển web?

    • A. Xử lý các tương tác động của người dùng (ví dụ: khi nhấp chuột, di chuyển chuột).
    • B. Tách biệt định dạng khỏi nội dung HTML.
    • C. Giúp đồng bộ hóa giao diện trên nhiều trang.
    • D. Tiết kiệm thời gian và công sức khi cần thay đổi giao diện toàn bộ trang web.

    Câu 16: Tại sao việc tách biệt nội dung HTML và định dạng CSS lại được coi là một nguyên tắc thiết kế web tốt?

    • A. Vì HTML không thể tự định dạng.
    • B. Vì nó giúp mã nguồn gọn gàng hơn, dễ đọc, dễ bảo trì và cho phép thay đổi giao diện mà không ảnh hưởng đến cấu trúc nội dung.
    • C. Vì CSS không thể chứa nội dung.
    • D. Vì trình duyệt chỉ hiểu khi nội dung và định dạng được tách biệt.

    Câu 17: Cho đoạn mã HTML sau. Bạn muốn làm cho đoạn văn bản "Đây là đoạn 1." có màu xanh lá cây. Viết đoạn CSS nội tuyến phù hợp.

    • D.

    Câu 18: Nếu bạn đặt các quy tắc CSS vào trong thẻ `


    Chào buổi sáng!



    ```

    • A. Màu mặc định (đen)
    • B. Màu đỏ (nếu có quy tắc CSS nội tuyến)
    • C. Màu cam
    • D. Không có màu nào được áp dụng

    Câu 24: Vai trò "Cascading" (phân tầng) trong "Cascading Style Sheets" (CSS) ngụ ý điều gì (ở mức khái niệm cơ bản)?

    • A. CSS chỉ hoạt động trên các trang web có cấu trúc phân cấp.
    • B. Các quy tắc định dạng có thể được áp dụng từ nhiều nguồn khác nhau (tệp ngoài, nội tuyến, trình duyệt) và có một hệ thống để quyết định quy tắc nào có ưu tiên cao hơn khi có xung đột.
    • C. CSS tạo ra hiệu ứng "thác nước" trên màn hình.
    • D. Các quy tắc CSS phải được viết theo một thứ tự cụ thể từ trên xuống dưới.

    Câu 25: Bạn nhận được một tệp HTML từ đồng nghiệp và thấy rằng việc định dạng được thực hiện bằng cách thêm các thuộc tính như `align=

    • A. Khó khăn trong việc quản lý và cập nhật định dạng trên nhiều trang, làm cho mã HTML trở nên cồng kềnh và khó đọc.
    • B. Trình duyệt không còn hỗ trợ các thuộc tính định dạng trực tiếp trong HTML.
    • C. Chỉ có thể áp dụng các định dạng cơ bản.
    • D. Làm tăng kích thước tệp CSS một cách không cần thiết.

    Câu 26: Để áp dụng cùng một bộ định dạng cho nhiều tệp HTML khác nhau trong một website, phương pháp CSS nào là tối ưu nhất?

    • A. CSS nội tuyến
    • B. CSS trong
    • C. CSS ngoài
    • D. Sử dụng thuộc tính `style` trong mỗi thẻ HTML trên mỗi trang.

    Câu 27: Đâu là lợi ích của việc sử dụng CSS trong việc cải thiện khả năng truy cập (accessibility) của trang web?

    • A. Cho phép người dùng điều chỉnh giao diện (ví dụ: tăng cỡ chữ, thay đổi màu sắc) thông qua các cài đặt trình duyệt hoặc công cụ hỗ trợ, vì nội dung và cấu trúc không bị trộn lẫn với định dạng.
    • B. CSS tự động đọc nội dung trang web cho người dùng khiếm thị.
    • C. CSS chỉ hiển thị nội dung dưới dạng văn bản thuần túy.
    • D. CSS làm cho trang web tuân thủ tất cả các quy định về khả năng truy cập một cách tự động.

    Câu 28: Bạn muốn đặt một khối văn bản vào giữa màn hình theo chiều ngang. Thuộc tính CSS cơ bản nào có thể giúp bạn thực hiện điều này khi áp dụng cho phần tử chứa khối văn bản đó (ví dụ: một thẻ `div`)?

    • A. `vertical-align: middle;`
    • B. `text-align: center;` (khi áp dụng cho khối chứa văn bản)
    • C. `float: center;`
    • D. `align: middle;`

    Câu 29: Tại sao việc sử dụng CSS giúp giảm kích thước tệp HTML so với việc định dạng trực tiếp bằng các thuộc tính HTML cũ?

    • A. CSS loại bỏ tất cả các thẻ HTML.
    • B. CSS sử dụng định dạng nén tự động.
    • C. CSS chỉ định dạng một lần cho toàn bộ trang.
    • D. Các quy tắc định dạng lặp đi lặp lại cho nhiều phần tử hoặc trang chỉ cần viết một lần trong tệp CSS, thay vì lặp lại các thuộc tính định dạng trên từng thẻ HTML riêng lẻ.

    Câu 30: Phân biệt giữa "thuộc tính" (property) và "giá trị" (value) trong một quy định CSS.

    • A. Thuộc tính là khía cạnh cần thay đổi (ví dụ: color), giá trị là thiết lập cụ thể cho khía cạnh đó (ví dụ: blue).
    • B. Thuộc tính đứng sau dấu hai chấm `:`, giá trị đứng trước.
    • C. Thuộc tính là tên của bộ chọn, giá trị là tên của quy định.
    • D. Thuộc tính chỉ áp dụng cho văn bản, giá trị áp dụng cho hình ảnh.

    1 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 1: Tưởng tượng bạn đang xây dựng một trang web có hàng trăm trang HTML và bạn muốn tất cả các tiêu đề cấp 1 (`

    `) trên mọi trang đều có màu xanh dương và căn giữa. Phương pháp thiết lập CSS nào sau đây hiệu quả nhất để đạt được mục tiêu này và tại sao?

    2 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 2: Phân tích cấu trúc CSS cơ bản sau: `p { color: blue; font-size: 16px; }`. Phần nào của cấu trúc này đóng vai trò xác định đối tượng (các thẻ HTML) sẽ được áp dụng định dạng?

    3 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 3: Một nhà phát triển web quyết định sử dụng CSS để tách biệt hoàn toàn nội dung và định dạng trên website của mình. Lợi ích chính mà phương pháp này mang lại là gì?

    4 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 4: Xem xét đoạn mã HTML và CSS sau. Đoạn văn bản 'Xin chào!' sẽ hiển thị màu gì?

    HTML:
    ```html

    Xin chào!

    ```
    CSS (trong tệp CSS ngoài được liên kết):
    ```css
    p { color: blue; }
    ```

    5 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 5: Thuộc tính `style` được sử dụng trong thẻ HTML để áp dụng CSS theo phương pháp nào?

    6 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 6: Bạn muốn tất cả các đoạn văn bản (`

    `) và tất cả các mục danh sách (`

  • `) trên trang web đều có kích thước chữ là 14px. Viết quy tắc CSS sử dụng bộ chọn nhóm để đạt được điều này.
  • 7 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 7: Khi sử dụng CSS ngoài, tệp CSS thường có phần mở rộng là gì?

    8 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 8: So sánh CSS nội tuyến và CSS ngoài, điểm khác biệt cơ bản về vị trí lưu trữ và áp dụng quy tắc định dạng là gì?

    9 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 9: Thẻ HTML nào thường được đặt trong phần `` của tài liệu HTML để liên kết với một tệp CSS ngoài?

    10 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 10: Trong cấu trúc của một quy tắc CSS (`selector { property: value; }`), phần nào đại diện cho khía cạnh cụ thể của phần tử HTML mà bạn muốn định dạng (ví dụ: màu sắc, kích thước chữ)?

    11 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 11: Vùng mô tả (declaration block) trong CSS là gì và nó được đặt ở đâu trong một quy tắc CSS?

    12 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 12: Giả sử bạn có một trang web đơn giản chỉ với một vài đoạn văn bản. Bạn muốn nhanh chóng thay đổi màu của một đoạn văn bản cụ thể mà không ảnh hưởng đến các đoạn khác và không muốn tạo tệp CSS riêng. Phương pháp CSS nào phù hợp nhất trong trường hợp này?

    13 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 13: Khi nào việc sử dụng CSS trong (Internal/Embedded CSS) là hợp lý nhất?

    14 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 14: Phân tích đoạn mã sau và cho biết có bao nhiêu quy định (declarations) được áp dụng cho thẻ `h2`?

    ```css
    h2 {
    color: green;
    text-align: center;
    font-weight: bold;
    }
    ```

    15 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 15: Lợi ích nào sau đây KHÔNG phải là vai trò chính của CSS trong phát triển web?

    16 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 16: Tại sao việc tách biệt nội dung HTML và định dạng CSS lại được coi là một nguyên tắc thiết kế web tốt?

    17 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 17: Cho đoạn mã HTML sau. Bạn muốn làm cho đoạn văn bản 'Đây là đoạn 1.' có màu xanh lá cây. Viết đoạn CSS nội tuyến phù hợp.

    18 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 8

    Câu 18: Nếu bạn đặt các quy tắc CSS vào trong thẻ `

    Xem kết quả

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 09

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

    Câu 1: Vai trò chính của CSS trong thiết kế trang web là gì?

    • A. Xử lý các tương tác và hành vi động trên trang web.
    • B. Định nghĩa cấu trúc và nội dung ngữ nghĩa của trang web.
    • C. Thiết lập các quy tắc trình bày (layout, màu sắc, font chữ, khoảng cách) cho nội dung HTML.
    • D. Quản lý cơ sở dữ liệu và dữ liệu người dùng trên máy chủ.

    Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất lợi ích của việc tách CSS ra khỏi HTML?

    • A. Giúp trình duyệt tải trang nhanh hơn vì không cần xử lý mã CSS.
    • B. Cho phép HTML chứa nhiều nội dung hơn trên cùng một trang.
    • C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu sử dụng thẻ HTML để định dạng.
    • D. Giúp quản lý, cập nhật định dạng dễ dàng hơn cho nhiều trang và tăng tính nhất quán.

    Câu 3: Cấu trúc cơ bản của một quy tắc CSS (CSS Rule) bao gồm những thành phần chính nào?

    • A. Bộ chọn (Selector) và khối khai báo (Declaration block).
    • B. Thuộc tính (Property) và giá trị (Value).
    • C. Bộ chọn (Selector) và thuộc tính (Property).
    • D. Khối khai báo (Declaration block) và giá trị (Value).

    Câu 4: Trong đoạn mã CSS sau: `p { color: blue; font-size: 16px; }`, phần `p` được gọi là gì?

    • A. Thuộc tính (Property).
    • B. Bộ chọn (Selector).
    • C. Giá trị (Value).
    • D. Khối khai báo (Declaration block).

    Câu 5: Trong đoạn mã CSS sau: `h1 { text-align: center; }`, phần `text-align` được gọi là gì?

    • A. Thuộc tính (Property).
    • B. Bộ chọn (Selector).
    • C. Giá trị (Value).
    • D. Quy tắc (Rule).

    Câu 6: Để áp dụng cùng một kiểu định dạng cho tất cả các thẻ `

    ` và `

    ` trong một trang HTML, cách viết bộ chọn CSS nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất?

    • A. h2 h3 { color: green; }
    • B. h2+h3 { color: green; }
    • C. h2, h3 { color: green; }
    • D. h2 & h3 { color: green; }

    Câu 7: Có bao nhiêu cách phổ biến để nhúng mã CSS vào tài liệu HTML?

    • A. Hai cách.
    • B. Ba cách.
    • C. Bốn cách.
    • D. Chỉ một cách duy nhất.

    Câu 8: Cách nhúng CSS nào cho phép áp dụng định dạng trực tiếp vào từng thẻ HTML cụ thể bằng cách sử dụng thuộc tính `style`?

    • A. CSS nội tuyến (Inline CSS).
    • B. CSS nội bộ (Internal/Embedded CSS).
    • C. CSS bên ngoài (External CSS).
    • D. CSS nhập khẩu (Imported CSS).

    Câu 9: Để nhúng CSS vào phần `` của tài liệu HTML, sử dụng thẻ `

    ` đặt trong phần `` của tài liệu HTML là ví dụ về cách nhúng CSS nào?

    • A. CSS nội tuyến.
    • B. CSS nội bộ.
    • C. CSS bên ngoài.
    • D. CSS liên kết.

    Câu 24: Tệp CSS bên ngoài thường có phần mở rộng là gì?

    • A. .html
    • B. .js
    • C. .txt
    • D. .css

    Câu 25: Trong cú pháp CSS, dấu hai chấm (:) được sử dụng để làm gì trong một khai báo?

    • A. Kết thúc một quy tắc CSS.
    • B. Phân cách giữa các bộ chọn.
    • C. Phân cách giữa tên thuộc tính (property) và giá trị (value) của thuộc tính đó.
    • D. Bắt đầu một bình luận trong CSS.

    Câu 26: Từ viết tắt CSS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

    • A. Cascading Style Sheets.
    • B. Creative Style Solutions.
    • C. Computer Styling System.
    • D. Cascading Script Syntax.

    Câu 27: Tại sao việc sử dụng CSS được coi là giúp giảm dung lượng mã nguồn HTML?

    • A. CSS thay thế hoàn toàn các thẻ HTML định dạng cũ.
    • B. Thay vì lặp lại các thuộc tính định dạng trong từng thẻ HTML, CSS cho phép định nghĩa một lần và áp dụng cho nhiều phần tử.
    • C. CSS nén nội dung văn bản trong HTML.
    • D. CSS chỉ sử dụng các tên thuộc tính rất ngắn gọn.

    Câu 28: Khái niệm "Cascading" trong CSS ám chỉ điều gì?

    • A. Khả năng tạo hiệu ứng chuyển động cho các phần tử.
    • B. Cách CSS được trình bày theo tầng (layer) trong tệp mã nguồn.
    • C. Việc các quy tắc CSS được thực thi theo thứ tự từ trên xuống dưới.
    • D. Cơ chế quyết định quy tắc CSS nào sẽ được áp dụng khi có nhiều quy tắc mâu thuẫn cho cùng một phần tử, dựa trên nguồn gốc, độ ưu tiên và thứ tự.

    Câu 29: Giả sử bạn có một quy tắc CSS `img { border: 1px solid black; }` trong tệp CSS bên ngoài và một quy tắc CSS nội bộ `

    `. Nếu cả hai cùng áp dụng cho một ảnh, ảnh đó sẽ có viền hay không?

    • A. Có viền đen 1px.
    • B. Không có viền.
    • C. Ảnh sẽ hiển thị lỗi.
    • D. Kết quả không xác định, tùy thuộc vào trình duyệt.

    Câu 30: Lợi ích nào của CSS giúp website dễ dàng thích ứng với các thiết bị hiển thị khác nhau (máy tính, điện thoại, máy tính bảng)?

    • A. Khả năng sử dụng Media Queries trong CSS để áp dụng các kiểu khác nhau tùy thuộc vào kích thước màn hình.
    • B. CSS tự động điều chỉnh nội dung HTML để phù hợp với mọi kích thước màn hình.
    • C. Mã CSS có dung lượng nhỏ nên tải nhanh trên mọi thiết bị.
    • D. CSS chỉ định nghĩa màu sắc và font chữ, không ảnh hưởng đến layout.

    1 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 3: Để làm cho văn bản trong một phần tử nghiêng (italic), bạn sử dụng thuộc tính CSS nào?

    2 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 4: Bạn có một đoạn văn bản cần căn đều cả hai lề (trái và phải). Thuộc tính và giá trị CSS nào phù hợp nhất?

    3 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 5: Thuộc tính `line-height` trong CSS dùng để kiểm soát điều gì?

    4 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 6: Bạn muốn làm cho dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn bản thụt vào 20 pixel. Thuộc tính nào sau đây bạn sẽ sử dụng?

    5 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 7: Giả sử bạn có một phần tử cha với thuộc tính `color: red;` và một phần tử con bên trong nó không có thuộc tính `color` riêng. Theo nguyên tắc kế thừa của CSS, màu chữ của phần tử con sẽ là gì?

    6 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 8: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thêm gạch chân, gạch ngang hoặc gạch trên cho văn bản?

    7 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 9: Bạn muốn chuyển đổi tất cả các ký tự trong một đoạn văn bản thành chữ hoa. Thuộc tính CSS nào giúp bạn làm điều này?

    8 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 10: Thuộc tính `letter-spacing` trong CSS được sử dụng để làm gì?

    9 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 11: Bạn muốn đặt độ dày nét chữ (độ đậm) của một đoạn văn bản thành 'bold'. Thuộc tính nào bạn sẽ sử dụng?

    10 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 12: Đoạn mã CSS sau sẽ có tác dụng gì lên phần tử `

    `:
    ```css
    p {
    font-size: 16px;
    line-height: 1.5;
    }
    ```

    11 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 13: Trong CSS, đơn vị đo lường nào thường được coi là đơn vị tương đối, phụ thuộc vào kích thước phông chữ của phần tử cha?

    12 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 14: Bạn muốn đặt kích thước phông chữ cho một phần tử thành 24 pixel. Đoạn mã CSS nào sau đây đúng?

    13 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 15: Loại phông chữ nào trong CSS có đặc điểm là các ký tự có chiều rộng cố định, thường được sử dụng cho mã nguồn hoặc bảng dữ liệu?

    14 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 16: Giả sử bạn có hai quy tắc CSS áp dụng cho cùng một đoạn văn bản:
    ```css
    p { color: blue; }
    p { color: green; }
    ```
    Màu chữ cuối cùng của đoạn văn bản sẽ là gì (giả sử không có quy tắc nào khác và chúng nằm trong cùng một tệp CSS theo thứ tự trên)?

    19 / 19

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Định dạng văn bản bằng CSS

    Tags: Bộ đề 9

    Câu 21: Bạn muốn sử dụng phông chữ 'Times New Roman', nhưng nếu không có sẵn, trình duyệt sẽ sử dụng phông 'serif' chung. Cú pháp đúng cho thuộc tính `font-family` là gì?

    Xem kết quả

    0

    Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

    Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 10

    Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

    Câu 1: CSS (Cascading Style Sheets) đóng vai trò chính nào trong việc phát triển trang web?

    • A. Xử lý các thao tác tương tác của người dùng (ví dụ: click nút).
    • B. Định dạng và trình bày giao diện của trang web.
    • C. Quản lý cơ sở dữ liệu cho trang web.
    • D. Xây dựng cấu trúc và nội dung cốt lõi của trang web.

    Câu 2: Ưu điểm nổi bật nhất của việc sử dụng CSS so với việc định dạng trực tiếp bằng các thuộc tính HTML (như ``, `bgcolor`) là gì?

    • A. CSS giúp trang web tải nhanh hơn.
    • B. CSS cho phép tạo nội dung động trên trang web.
    • C. CSS giúp tách biệt nội dung (HTML) và định dạng (CSS), làm cho mã nguồn dễ quản lý và tái sử dụng hơn.
    • D. CSS chỉ hoạt động trên các trình duyệt hiện đại.

    Câu 3: Xét quy tắc CSS sau: `p { color: blue; font-size: 16px; }`. Bộ phận `p` trong quy tắc này được gọi là gì?

    • A. Bộ chọn (Selector)
    • B. Thuộc tính (Property)
    • C. Giá trị (Value)
    • D. Vùng mô tả (Declaration Block)

    Câu 4: Xét quy tắc CSS sau: `h1 { text-align: center; }`. Bộ phận `text-align` trong quy tắc này được gọi là gì?

    • A. Bộ chọn (Selector)
    • B. Thuộc tính (Property)
    • C. Giá trị (Value)
    • D. Vùng mô tả (Declaration Block)

    Câu 5: Xét quy tắc CSS sau: `img { width: 100%; }`. Bộ phận `100%` trong quy tắc này được gọi là gì?

    • A. Bộ chọn (Selector)
    • B. Thuộc tính (Property)
    • C. Giá trị (Value)
    • D. Vùng mô tả (Declaration Block)

    Câu 6: Xét quy tắc CSS sau: `div { background-color: yellow; padding: 10px; }`. Toàn bộ phần `{ background-color: yellow; padding: 10px; }` được gọi là gì?

    • A. Bộ chọn (Selector)
    • B. Thuộc tính (Property)
    • C. Giá trị (Value)
    • D. Vùng mô tả (Declaration Block)

    Câu 7: Có bao nhiêu cách phổ biến để nhúng (áp dụng) CSS vào một tài liệu HTML?

    • A. Hai cách
    • B. Ba cách
    • C. Bốn cách
    • D. Một cách

    Câu 8: Cách nào sau đây cho phép áp dụng một bộ quy tắc CSS cho nhiều trang HTML khác nhau một cách hiệu quả nhất?

    • A. CSS nội tuyến (Inline CSS)
    • B. CSS trong (Internal CSS)
    • C. CSS ngoài (External CSS)
    • D. Sử dụng thuộc tính style trong mỗi thẻ HTML

    Câu 9: Để sử dụng CSS ngoài, bạn cần tạo một tệp có đuôi mở rộng là gì?

    • A. .css
    • B. .html
    • C. .js
    • D. .txt

    Câu 10: Để liên kết một tệp CSS ngoài (`style.css`) với một tệp HTML, bạn sẽ đặt thẻ nào sau đây vào phần `` của tài liệu HTML?

    • D.

    Câu 11: Cách nào sau đây cho phép áp dụng trực tiếp một quy tắc CSS cho một phần tử HTML cụ thể bằng cách sử dụng thuộc tính `style` ngay trong thẻ mở của phần tử đó?

    • A. CSS nội tuyến (Inline CSS)
    • B. CSS trong (Internal CSS)
    • C. CSS ngoài (External CSS)
    • D. CSS liên kết (Linked CSS)

    Câu 12: Khi sử dụng CSS trong, bạn sẽ đặt các quy tắc CSS vào bên trong cặp thẻ nào trong phần `` của tài liệu HTML?

    • C.

    Câu 13: Xét đoạn mã HTML sau: `

  • A. CSS nội tuyến
  • B. CSS trong
  • C. CSS ngoài
  • D. CSS liên kết
  • Câu 14: Xét đoạn mã HTML sau: `

    `. Đây là ví dụ về cách nhúng CSS nào?

    • A. CSS nội tuyến
    • B. CSS trong
    • C. CSS ngoài
    • D. CSS liên kết

    Câu 15: Nếu bạn muốn định dạng tất cả các đoạn văn bản (`

    `) trên toàn bộ trang web của mình có màu chữ là màu xanh dương và cỡ chữ 14px, cách nhúng CSS nào sau đây là lựa chọn hiệu quả nhất?

    • A. Áp dụng CSS nội tuyến cho từng thẻ `

      `.

    • B. Sử dụng CSS trong trong phần `` của trang.
    • C. Sử dụng CSS ngoài và liên kết tệp CSS đó với trang.
    • D. Không có cách nào hiệu quả để làm điều này cho tất cả các đoạn văn bản.

    Câu 16: Vai trò của việc tách biệt HTML và CSS là gì?

    • A. Làm cho trang web không cần kết nối internet.
    • B. Giúp HTML hiểu được các quy tắc định dạng.
    • C. Cho phép HTML tự động tạo ra các kiểu dáng.
    • D. Giúp dễ dàng thay đổi giao diện trang web mà không cần chỉnh sửa nội dung, đồng thời làm cho mã nguồn gọn gàng và dễ bảo trì hơn.

    Câu 17: Tại sao CSS được gọi là "Cascading Style Sheets" ("Biểu định kiểu xếp tầng")? Khái niệm "xếp tầng" (Cascading) ám chỉ điều gì?

    • A. Các quy tắc CSS được áp dụng lần lượt từ trên xuống dưới.
    • B. Có một hệ thống ưu tiên để quyết định quy tắc nào được áp dụng khi có nhiều quy tắc mâu thuẫn cho cùng một phần tử.
    • C. CSS chỉ hoạt động trên các trang web có cấu trúc phân cấp.
    • D. Mỗi quy tắc CSS phụ thuộc vào quy tắc trước đó.

    Câu 18: Khi nào thì nên ưu tiên sử dụng CSS nội tuyến (Inline CSS)?

    • A. Khi cần áp dụng một kiểu định dạng duy nhất cho một phần tử cụ thể và không có ý định sử dụng lại kiểu đó ở nơi khác.
    • B. Khi muốn định dạng đồng bộ cho tất cả các phần tử cùng loại trên toàn bộ trang web.
    • C. Khi muốn định dạng cho nhiều trang HTML cùng lúc.
    • D. Khi muốn tách biệt hoàn toàn nội dung và định dạng.

    Câu 19: Khi nào thì nên ưu tiên sử dụng CSS trong (Internal CSS)?

    • A. Khi cần áp dụng một kiểu định dạng duy nhất cho một phần tử cụ thể.
    • B. Khi muốn định dạng cho nhiều trang HTML cùng lúc.
    • C. Khi tệp CSS quá lớn.
    • D. Khi một trang HTML có các kiểu định dạng độc đáo mà không trang nào khác sử dụng, hoặc khi làm việc với các mẫu HTML đơn lẻ.

    Câu 20: Đâu là cú pháp đúng của một quy định (declaration) trong vùng mô tả của CSS?

    • A. `thuộc_tính = giá_trị;`
    • B. `thuộc_tính: giá_trị;`
    • C. `thuộc_tính, giá_trị;`
    • D. `thuộc_tính giá_trị;`

    Câu 21: CSS giúp cải thiện trải nghiệm người dùng (User Experience - UX) trên trang web như thế nào?

    • A. CSS giúp tăng tốc độ xử lý dữ liệu trên máy chủ.
    • B. CSS cho phép người dùng tương tác trực tiếp với cơ sở dữ liệu.
    • C. CSS tạo ra giao diện trực quan, dễ đọc, nhất quán và hấp dẫn, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm thông tin và tương tác với trang.
    • D. CSS tự động dịch nội dung trang web sang các ngôn ngữ khác nhau.

    Câu 22: Xét đoạn mã HTML và CSS sau. Đoạn văn bản trong thẻ `

    ` sẽ có màu gì?
    ``
    ``
    ``
    `

    `
    ``
    ``
    `

  • A. Màu đỏ
  • B. Màu xanh lá cây
  • C. Màu mặc định của trình duyệt
  • D. Không có màu (lỗi cú pháp)
  • Câu 23: Tại sao việc sử dụng CSS ngoài được khuyến khích cho các trang web lớn và có nhiều trang?

    • A. Vì CSS ngoài có nhiều thuộc tính định dạng hơn.
    • B. Vì CSS ngoài giúp giảm dung lượng tệp HTML xuống 0.
    • C. Vì trình duyệt chỉ hiểu CSS khi nó ở tệp riêng biệt.
    • D. Vì nó giúp quản lý định dạng tập trung, dễ dàng cập nhật giao diện cho toàn bộ trang web chỉ bằng cách chỉnh sửa một tệp duy nhất.

    Câu 24: Bộ chọn (Selector) trong CSS có thể dựa trên những tiêu chí nào để chọn các phần tử HTML?

    • A. Chỉ dựa trên tên thẻ HTML.
    • B. Chỉ dựa trên nội dung văn bản của thẻ HTML.
    • C. Dựa trên tên thẻ HTML, thuộc tính `class`, thuộc tính `id`, mối quan hệ giữa các thẻ, v.v.
    • D. Chỉ dựa trên thứ tự xuất hiện của thẻ trong tài liệu.

    Câu 25: Xét quy tắc CSS sau: `body { margin: 0; padding: 0; }`. Quy tắc này có ý nghĩa gì?

    • A. Đặt màu nền cho toàn bộ trang là màu đen.
    • B. Xóa bỏ lề (margin) và đệm (padding) mặc định của phần tử ``.
    • C. Căn giữa nội dung của toàn bộ trang.
    • D. Đặt kích thước font chữ cho toàn bộ trang là 0.

    Câu 26: Nếu bạn muốn áp dụng cùng một kiểu định dạng (ví dụ: màu chữ đỏ) cho cả thẻ `

    ` và thẻ `

    `, bạn có thể viết bộ chọn như thế nào trong CSS?

    • A. `h1, h2 { color: red; }`
    • B. `h1 h2 { color: red; }`
    • C. `h1+h2 { color: red; }`
    • D. `h1 > h2 { color: red; }`

    Câu 27: Vai trò của dấu chấm phẩy (`;`) ở cuối mỗi quy định trong vùng mô tả CSS là gì?

    • A. Kết thúc vùng mô tả.
    • B. Bắt đầu một thuộc tính mới.
    • C. Ngăn cách giữa các quy định khác nhau trong cùng một vùng mô tả.
    • D. Đánh dấu đây là một nhận xét (comment).

    Câu 28: Nếu bạn muốn ẩn một phần tử HTML khỏi trang web bằng CSS, bạn sử dụng thuộc tính nào?

    • A. `display: none;`
    • B. `visibility: hidden;`
    • C. `opacity: 0;`
    • D. Cả A, B, C đều có thể ẩn phần tử nhưng có sự khác biệt về cách xử lý không gian.

    Câu 29: Đâu là lợi ích của việc sử dụng CSS để định dạng thay vì chỉ dùng HTML?

    • A. Giảm yêu cầu về băng thông internet.
    • B. Tăng tốc độ tải trang do trình duyệt có thể lưu trữ (cache) tệp CSS và tái sử dụng cho nhiều trang.
    • C. Giúp trang web tương thích với tất cả các phiên bản trình duyệt cũ.
    • D. Cho phép tạo ra các hiệu ứng âm thanh khi người dùng di chuột qua các phần tử.

    Câu 30: Xét đoạn CSS sau: `.highlight { background-color: yellow; }`. Bộ chọn `.highlight` sẽ áp dụng kiểu định dạng cho phần tử HTML nào?

    • A. Tất cả các thẻ ``. (Thẻ không chuẩn)
    • B. Phần tử có thuộc tính `id=
    • C. Tất cả các phần tử có thuộc tính `class=
    • D. Phần tử đầu tiên có nội dung là

    1 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 1: CSS (Cascading Style Sheets) đóng vai trò chính nào trong việc phát triển trang web?

    2 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 2: Ưu điểm nổi bật nhất của việc sử dụng CSS so với việc định dạng trực tiếp bằng các thuộc tính HTML (như ``, `bgcolor`) là gì?

    3 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 3: Xét quy tắc CSS sau: `p { color: blue; font-size: 16px; }`. Bộ phận `p` trong quy tắc này được gọi là gì?

    4 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 4: Xét quy tắc CSS sau: `h1 { text-align: center; }`. Bộ phận `text-align` trong quy tắc này được gọi là gì?

    5 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 5: Xét quy tắc CSS sau: `img { width: 100%; }`. Bộ phận `100%` trong quy tắc này được gọi là gì?

    6 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 6: Xét quy tắc CSS sau: `div { background-color: yellow; padding: 10px; }`. Toàn bộ phần `{ background-color: yellow; padding: 10px; }` được gọi là gì?

    7 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 7: Có bao nhiêu cách phổ biến để nhúng (áp dụng) CSS vào một tài liệu HTML?

    8 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 8: Cách nào sau đây cho phép áp dụng một bộ quy tắc CSS cho nhiều trang HTML khác nhau một cách hiệu quả nhất?

    9 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 9: Để sử dụng CSS ngoài, bạn cần tạo một tệp có đuôi mở rộng là gì?

    10 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 10: Để liên kết một tệp CSS ngoài (`style.css`) với một tệp HTML, bạn sẽ đặt thẻ nào sau đây vào phần `` của tài liệu HTML?

    11 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 11: Cách nào sau đây cho phép áp dụng trực tiếp một quy tắc CSS cho một phần tử HTML cụ thể bằng cách sử dụng thuộc tính `style` ngay trong thẻ mở của phần tử đó?

    12 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 12: Khi sử dụng CSS trong, bạn sẽ đặt các quy tắc CSS vào bên trong cặp thẻ nào trong phần `` của tài liệu HTML?

    13 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 13: Xét đoạn mã HTML sau: `

    Đoạn văn bản.

    `. Đây là ví dụ về cách nhúng CSS nào?

    14 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 14: Xét đoạn mã HTML sau: `

    `. Đây là ví dụ về cách nhúng CSS nào?

    15 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 15: Nếu bạn muốn định dạng tất cả các đoạn văn bản (`

    `) trên toàn bộ trang web của mình có màu chữ là màu xanh dương và cỡ chữ 14px, cách nhúng CSS nào sau đây là lựa chọn hiệu quả nhất?

    16 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 16: Vai trò của việc tách biệt HTML và CSS là gì?

    17 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 17: Tại sao CSS được gọi là 'Cascading Style Sheets' ('Biểu định kiểu xếp tầng')? Khái niệm 'xếp tầng' (Cascading) ám chỉ điều gì?

    18 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 18: Khi nào thì nên ưu tiên sử dụng CSS nội tuyến (Inline CSS)?

    19 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 19: Khi nào thì nên ưu tiên sử dụng CSS trong (Internal CSS)?

    20 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 20: Đâu là cú pháp đúng của một quy định (declaration) trong vùng mô tả của CSS?

    21 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 21: CSS giúp cải thiện trải nghiệm người dùng (User Experience - UX) trên trang web như thế nào?

    22 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 22: Xét đoạn mã HTML và CSS sau. Đoạn văn bản trong thẻ `

    ` sẽ có màu gì?
    ``
    ``
    ``
    `

    `
    ``
    ``
    `

    Đây là đoạn văn bản.

    `
    ``
    ``

    23 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 23: Tại sao việc sử dụng CSS ngoài được khuyến khích cho các trang web lớn và có nhiều trang?

    24 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 24: Bộ chọn (Selector) trong CSS có thể dựa trên những tiêu chí nào để chọn các phần tử HTML?

    25 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 25: Xét quy tắc CSS sau: `body { margin: 0; padding: 0; }`. Quy tắc này có ý nghĩa gì?

    26 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 26: Nếu bạn muốn áp dụng cùng một kiểu định dạng (ví dụ: màu chữ đỏ) cho cả thẻ `

    ` và thẻ `

    `, bạn có thể viết bộ chọn như thế nào trong CSS?

    27 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 27: Vai trò của dấu chấm phẩy (`;`) ở cuối mỗi quy định trong vùng mô tả CSS là gì?

    28 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 28: Nếu bạn muốn ẩn một phần tử HTML khỏi trang web bằng CSS, bạn sử dụng thuộc tính nào?

    29 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 29: Đâu là lợi ích của việc sử dụng CSS để định dạng thay vì chỉ dùng HTML?

    30 / 30

    Category: Trắc nghiệm Tin học 12 Kết nối tri thức Bài 13: Khái niệm, vai trò của CSS

    Tags: Bộ đề 10

    Câu 30: Xét đoạn CSS sau: `.highlight { background-color: yellow; }`. Bộ chọn `.highlight` sẽ áp dụng kiểu định dạng cho phần tử HTML nào?

    Xem kết quả