15+ Đề Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 01

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp quản lí dịch hại tổng hợp (IPM) dựa trên nguyên tắc cốt lõi nào sau đây?

  • A. Chỉ sử dụng thuốc hóa học khi dịch hại xuất hiện.
  • B. Tiêu diệt hoàn toàn mọi loại dịch hại trên đồng ruộng.
  • C. Kết hợp nhiều biện pháp khác nhau nhằm duy trì dịch hại ở mức dưới ngưỡng gây hại kinh tế.
  • D. Ưu tiên sử dụng các loài thiên địch ngoại lai để kiểm soát dịch hại.

Câu 2: Một người nông dân quan sát thấy cây cà chua trong vườn có các đốm lá màu nâu đen, sau đó vết bệnh lan rộng và gây thối quả. Dựa vào mô tả này, loại tác nhân gây bệnh nào có khả năng cao nhất?

  • A. Nấm
  • B. Vi khuẩn
  • C. Virus
  • D. Tuyến trùng

Câu 3: Biện pháp luân canh cây trồng có vai trò gì trong quản lý dịch hại?

  • A. Giảm độ ẩm đất, hạn chế nấm bệnh phát triển.
  • B. Cung cấp dinh dưỡng cho cây, tăng sức đề kháng tự nhiên.
  • C. Thu hút các loài thiên địch đến đồng ruộng.
  • D. Làm giảm mật độ mầm bệnh/sâu hại chuyên tính trong đất.

Câu 4: Chế phẩm sinh học Bacillus thuringiensis (Bt) thường được sử dụng để phòng trừ nhóm dịch hại nào?

  • A. Rệp sáp
  • B. Sâu ăn lá (ấu trùng bộ Cánh vảy)
  • C. Bệnh thối nhũn do vi khuẩn
  • D. Nhện đỏ

Câu 5: Tại sao việc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật một cách bừa bãi lại có thể gây ra hiện tượng kháng thuốc ở dịch hại?

  • A. Thuốc hóa học làm suy yếu hệ miễn dịch của dịch hại.
  • B. Dịch hại học cách né tránh thuốc hóa học.
  • C. Những cá thể dịch hại có khả năng kháng thuốc tự nhiên sẽ sống sót và sinh sản, truyền lại gen kháng thuốc.
  • D. Thuốc hóa học làm tăng tốc độ biến đổi gen ngẫu nhiên ở dịch hại.

Câu 6: Một vườn cây ăn quả bị tấn công bởi rệp sáp với mật độ cao. Biện pháp sinh học nào sau đây có thể được xem xét để kiểm soát loại dịch hại này?

  • A. Sử dụng nấm Beauveria bassiana.
  • B. Sử dụng virus NPV.
  • C. Sử dụng chế phẩm Bacillus thuringiensis.
  • D. Thả các loài bọ rùa hoặc ong ký sinh rệp sáp.

Câu 7: Đâu là một trong những ưu điểm nổi bật của biện pháp sinh học trong phòng trừ dịch hại so với biện pháp hóa học?

  • A. Hiệu quả tức thời, tiêu diệt dịch hại nhanh chóng.
  • B. Ít gây ô nhiễm môi trường và an toàn cho sức khỏe con người.
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn nhiều so với biện pháp hóa học.
  • D. Dễ dàng áp dụng đại trà trên mọi loại cây trồng và địa hình.

Câu 8: Bệnh vàng lá Greening trên cây có múi do tác nhân nào gây ra?

  • A. Nấm
  • B. Vi khuẩn
  • C. Virus
  • D. Tuyến trùng

Câu 9: Dấu hiệu đặc trưng của cây trồng bị nhiễm virus thường là gì?

  • A. Xuất hiện các đốm thối nhũn trên lá hoặc quả.
  • B. Có lớp sợi nấm hoặc bào tử trên bề mặt cây.
  • C. Lá bị xoăn, biến dạng, khảm màu hoặc lùn cây.
  • D. Xuất hiện các khối u sần trên rễ hoặc thân.

Câu 10: Ruồi đục quả là loại dịch hại gây hại trực tiếp đến bộ phận nào của cây trồng?

  • A. Quả
  • B. Lá
  • C. Rễ
  • D. Thân

Câu 11: Để phòng trừ sâu keo mùa thu hại ngô một cách hiệu quả trong khuôn khổ IPM, việc theo dõi và dự báo sự xuất hiện của sâu non là rất quan trọng vì:

  • A. Chỉ sâu trưởng thành mới có thể bị tiêu diệt bằng thuốc hóa học.
  • B. Sâu non di chuyển chậm nên dễ bắt bằng tay.
  • C. Giai đoạn sâu non là giai đoạn sâu ít gây hại nhất.
  • D. Sâu non là giai đoạn gây hại chính và nhạy cảm với các biện pháp kiểm soát.

Câu 12: Biện pháp vật lí trong phòng trừ dịch hại bao gồm các hoạt động nào sau đây?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu sinh học.
  • B. Trồng xen canh các loại cây khác nhau.
  • C. Dùng bẫy đèn, bẫy dính hoặc lưới chắn côn trùng.
  • D. Phun thuốc hóa học theo định kỳ.

Câu 13: Bệnh đạo ôn hại lúa thường gây hại nặng nhất trong điều kiện thời tiết nào?

  • A. Ẩm ướt, mưa phùn, nhiệt độ không quá cao.
  • B. Khô hạn kéo dài, nắng nóng gay gắt.
  • C. Gió mạnh, ít mưa.
  • D. Nhiệt độ thấp dưới 15 độ C.

Câu 14: Việc sử dụng giống cây trồng kháng bệnh là biện pháp thuộc nhóm nào trong IPM?

  • A. Biện pháp hóa học
  • B. Biện pháp canh tác/kỹ thuật
  • C. Biện pháp sinh học
  • D. Biện pháp vật lí

Câu 15: Khi phát hiện một loại sâu hại mới trên đồng ruộng, bước đầu tiên cần làm trong quy trình quản lý dịch hại là gì?

  • A. Phun thuốc hóa học ngay lập tức để diệt trừ.
  • B. Tìm kiếm các loài thiên địch có sẵn trong tự nhiên.
  • C. Xác định đúng tên loại sâu hại và đặc điểm sinh học của chúng.
  • D. Nhổ bỏ và tiêu hủy toàn bộ cây bị hại.

Câu 16: Loại chế phẩm vi sinh vật nào sau đây thường được dùng để phòng trừ bệnh hại cây trồng (đối kháng với nấm/vi khuẩn gây bệnh)?

  • A. Bacillus thuringiensis
  • B. Virus NPV
  • C. Nấm Beauveria bassiana
  • D. Nấm Trichoderma

Câu 17: Tại sao việc bảo tồn và phát huy vai trò của các loài thiên địch bản địa lại là một chiến lược quan trọng trong IPM?

  • A. Thiên địch bản địa đã thích nghi với điều kiện địa phương và có khả năng kiểm soát dịch hại tự nhiên.
  • B. Thiên địch bản địa chỉ ăn một loại dịch hại duy nhất.
  • C. Thiên địch bản địa dễ dàng nhân nuôi với số lượng lớn.
  • D. Thiên địch bản địa không bị ảnh hưởng bởi thuốc hóa học.

Câu 18: Một khu vườn bị bệnh thối rễ do nấm tấn công. Biện pháp canh tác nào sau đây có thể giúp hạn chế sự phát triển của bệnh?

  • A. Tưới nước thường xuyên để giữ ẩm cho đất.
  • B. Cải thiện hệ thống thoát nước để tránh ngập úng.
  • C. Bón nhiều phân đạm để cây phát triển nhanh.
  • D. Trồng mật độ thật dày để cạnh tranh ánh sáng.

Câu 19: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy cây trồng có thể bị tuyến trùng hại rễ?

  • A. Lá xuất hiện các đốm màu cam.
  • B. Thân cây bị nứt và chảy nhựa.
  • C. Quả bị biến dạng và có vết thối.
  • D. Cây còi cọc, vàng lá, rễ bị sưng hoặc thối đen.

Câu 20: Ngưỡng gây hại kinh tế trong IPM được định nghĩa là gì?

  • A. Mật độ dịch hại mà tại đó chi phí phòng trừ thấp hơn thiệt hại do dịch hại gây ra.
  • B. Mật độ dịch hại tối đa mà cây trồng có thể chịu đựng được.
  • C. Mật độ dịch hại mà tại đó cần phải phun thuốc hóa học ngay lập tức.
  • D. Mật độ dịch hại khiến cho cây trồng chết hoàn toàn.

Câu 21: Một vườn rau bị sâu tơ tấn công. Người nông dân quyết định sử dụng chế phẩm từ nấm Beauveria bassiana để phòng trừ. Để chế phẩm đạt hiệu quả tốt nhất, cần lưu ý điều kiện môi trường nào khi phun?

  • A. Thời tiết khô hạn, nắng nóng gay gắt.
  • B. Nhiệt độ rất thấp (dưới 10 độ C).
  • C. Độ ẩm không khí cao, thời tiết mát mẻ hoặc có mưa nhỏ.
  • D. Gió mạnh để chế phẩm lan tỏa nhanh.

Câu 22: Tại sao việc nhận diện chính xác loại dịch hại lại là bước đầu tiên quan trọng trong IPM?

  • A. Để biết dịch hại đó có ăn được hay không.
  • B. Để biết dịch hại đó có lây sang người hay không.
  • C. Để dự đoán chính xác thời điểm thu hoạch.
  • D. Để lựa chọn biện pháp phòng trừ phù hợp và hiệu quả nhất.

Câu 23: Bệnh héo xanh vi khuẩn trên cây họ cà thường lây lan chủ yếu qua con đường nào?

  • A. Qua đất và vết thương trên rễ/thân cây.
  • B. Qua gió và bào tử nấm.
  • C. Qua côn trùng chích hút trên lá.
  • D. Qua hạt giống bị nhiễm bệnh từ vụ trước.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp canh tác trong phòng trừ dịch hại?

  • A. Vệ sinh đồng ruộng sau thu hoạch.
  • B. Điều chỉnh thời vụ gieo trồng.
  • C. Phóng thích côn trùng bắt mồi.
  • D. Bón phân cân đối, hợp lý.

Câu 25: Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học, cần tuân thủ nguyên tắc "4 đúng" để đảm bảo hiệu quả và an toàn. Nguyên tắc "đúng thuốc" có ý nghĩa gì?

  • A. Sử dụng loại thuốc có màu sắc phù hợp với cây trồng.
  • B. Lựa chọn loại thuốc đặc trị với loại dịch hại cần phòng trừ.
  • C. Sử dụng đúng liều lượng ghi trên bao bì.
  • D. Phun thuốc vào thời điểm dịch hại hoạt động mạnh nhất.

Câu 26: Một người nông dân muốn sử dụng biện pháp sinh học để kiểm soát rầy nâu hại lúa. Chế phẩm sinh học nào sau đây là lựa chọn phù hợp?

  • A. Nấm xanh (Metarhizium anisopliae)
  • B. Chế phẩm từ virus NPV
  • C. Chế phẩm từ vi khuẩn Bacillus thuringiensis
  • D. Nấm Trichoderma

Câu 27: Việc thu gom và tiêu hủy tàn dư cây trồng bị bệnh sau khi thu hoạch là biện pháp nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng độ phì nhiêu cho đất.
  • B. Cung cấp thức ăn cho các loài thiên địch.
  • C. Loại bỏ nguồn mầm bệnh/sâu hại tồn dư trong đất và môi trường.
  • D. Giúp cây trồng vụ sau phát triển tốt hơn.

Câu 28: So sánh giữa biện pháp hóa học và biện pháp sinh học trong phòng trừ dịch hại, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Biện pháp hóa học luôn an toàn hơn cho môi trường.
  • B. Biện pháp sinh học có hiệu quả tức thời và mạnh mẽ hơn.
  • C. Chi phí cho biện pháp sinh học luôn cao hơn biện pháp hóa học.
  • D. Biện pháp hóa học có nguy cơ gây kháng thuốc cao hơn biện pháp sinh học.

Câu 29: Để phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, thời điểm phun thuốc hiệu quả nhất là khi sâu ở giai đoạn nào?

  • A. Trứng
  • B. Sâu non tuổi nhỏ (tuổi 1-2)
  • C. Nhộng
  • D. Sâu trưởng thành (ngài)

Câu 30: Một trong những lợi ích của việc áp dụng IPM là gì?

  • A. Giảm thiểu việc sử dụng thuốc hóa học, bảo vệ sức khỏe con người và môi trường.
  • B. Tăng năng suất cây trồng lên gấp đôi ngay lập tức.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn sự hiện diện của tất cả côn trùng trên đồng ruộng.
  • D. Giảm chi phí sản xuất xuống mức tối thiểu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Biện pháp quản lí dịch hại tổng hợp (IPM) dựa trên nguyên tắc cốt lõi nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một người nông dân quan sát thấy cây cà chua trong vườn có các đốm lá màu nâu đen, sau đó vết bệnh lan rộng và gây thối quả. Dựa vào mô tả này, loại tác nhân gây bệnh nào có khả năng cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp luân canh cây trồng có vai trò gì trong quản lý dịch hại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chế phẩm sinh học Bacillus thuringiensis (Bt) thường được sử dụng để phòng trừ nhóm dịch hại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tại sao việc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật một cách bừa bãi lại có thể gây ra hiện tượng kháng thuốc ở dịch hại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một vườn cây ăn quả bị tấn công bởi rệp sáp với mật độ cao. Biện pháp sinh học nào sau đây có thể được xem xét để kiểm soát loại dịch hại này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đâu là một trong những ưu điểm nổi bật của biện pháp sinh học trong phòng trừ dịch hại so với biện pháp hóa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Bệnh vàng lá Greening trên cây có múi do tác nhân nào gây ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Dấu hiệu đặc trưng của cây trồng bị nhiễm virus thường là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Ruồi đục quả là loại dịch hại gây hại trực tiếp đến bộ phận nào của cây trồng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Để phòng trừ sâu keo mùa thu hại ngô một cách hiệu quả trong khuôn khổ IPM, việc theo dõi và dự báo sự xuất hiện của sâu non là rất quan trọng vì:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biện pháp vật lí trong phòng trừ dịch hại bao gồm các hoạt động nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Bệnh đạo ôn hại lúa thường gây hại nặng nhất trong điều kiện thời tiết nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Việc sử dụng giống cây trồng kháng bệnh là biện pháp thuộc nhóm nào trong IPM?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi phát hiện một loại sâu hại mới trên đồng ruộng, bước đầu tiên cần làm trong quy trình quản lý dịch hại là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Loại chế phẩm vi sinh vật nào sau đây thường được dùng để phòng trừ bệnh hại cây trồng (đối kháng với nấm/vi khuẩn gây bệnh)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tại sao việc bảo tồn và phát huy vai trò của các loài thiên địch bản địa lại là một chiến lược quan trọng trong IPM?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một khu vườn bị bệnh thối rễ do nấm tấn công. Biện pháp canh tác nào sau đây có thể giúp hạn chế sự phát triển của bệnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy cây trồng có thể bị tuyến trùng hại rễ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Ngưỡng gây hại kinh tế trong IPM được định nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vườn rau bị sâu tơ tấn công. Người nông dân quyết định sử dụng chế phẩm từ nấm Beauveria bassiana để phòng trừ. Để chế phẩm đạt hiệu quả tốt nhất, cần lưu ý điều kiện môi trường nào khi phun?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao việc nhận diện chính xác loại dịch hại lại là bước đầu tiên quan trọng trong IPM?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Bệnh héo xanh vi khuẩn trên cây họ cà thường lây lan chủ yếu qua con đường nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp canh tác trong phòng trừ dịch hại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học, cần tuân thủ nguyên tắc '4 đúng' để đảm bảo hiệu quả và an toàn. Nguyên tắc 'đúng thuốc' có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một người nông dân muốn sử dụng biện pháp sinh học để kiểm soát rầy nâu hại lúa. Chế phẩm sinh học nào sau đây là lựa chọn phù hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Việc thu gom và tiêu hủy tàn dư cây trồng bị bệnh sau khi thu hoạch là biện pháp nhằm mục đích chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: So sánh giữa biện pháp hóa học và biện pháp sinh học trong phòng trừ dịch hại, nhận định nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, thời điểm phun thuốc hiệu quả nhất là khi sâu ở giai đoạn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một trong những lợi ích của việc áp dụng IPM là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 02

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nông dân quan sát thấy cây cà chua trong vườn có các đốm nhỏ màu nâu đen trên lá và thân, sau đó lan rộng và làm lá úa vàng, rụng sớm. Quả non cũng xuất hiện các vết bệnh tương tự. Dựa vào mô tả triệu chứng này, loại tác nhân gây bệnh nào có khả năng cao nhất?

  • A. Nấm
  • B. Vi khuẩn
  • C. Virus
  • D. Tuyến trùng

Câu 2: Để phòng trừ sâu cuốn lá trên lúa một cách bền vững theo nguyên tắc Quản lí dịch hại tổng hợp (IPM), biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến khích áp dụng một cách đơn lẻ và thường xuyên?

  • A. Sử dụng giống lúa kháng sâu.
  • B. Thả thiên địch (ví dụ: ong mắt đỏ) vào ruộng.
  • C. Vệ sinh đồng ruộng, thu gom tàn dư cây trồng.
  • D. Phun thuốc hóa học diệt sâu cuốn lá ngay khi phát hiện vài con trưởng thành.

Câu 3: Chế phẩm sinh học chứa nấm Metarhizium anisopliae (nấm xanh) thường được sử dụng để phòng trừ một số loại sâu hại. Cơ chế tác động chính của loại chế phẩm này là gì?

  • A. Nấm sản sinh độc tố gây tê liệt hệ thần kinh của sâu.
  • B. Bào tử nấm bám vào cơ thể sâu, nảy mầm và xâm nhập vào bên trong, làm sâu chết.
  • C. Nấm cạnh tranh dinh dưỡng và không gian sống với sâu hại trên cây trồng.
  • D. Nấm tạo ra các chất xua đuổi, khiến sâu không dám đến gần cây trồng.

Câu 4: Trong quy trình sản xuất chế phẩm trừ sâu từ nấm Beauveria bassiana (nấm trắng), bước "Lên men, tăng sinh khối nấm" có mục đích chủ yếu là gì?

  • A. Loại bỏ các vi sinh vật gây hại khác khỏi môi trường nuôi cấy.
  • B. Giúp bào tử nấm chuyển sang trạng thái ngủ nghỉ để dễ bảo quản.
  • C. Nhân số lượng lớn bào tử nấm có khả năng gây bệnh cho sâu hại.
  • D. Phối trộn nấm với các chất phụ gia để tăng hiệu quả sử dụng.

Câu 5: Biện pháp luân canh cây trồng (thay đổi loại cây trồng trên cùng một diện tích qua các mùa vụ) có vai trò quan trọng trong phòng trừ sâu bệnh hại vì nó giúp:

  • A. Cắt đứt nguồn thức ăn và chu kỳ sống của nhiều loại sâu bệnh chuyên hóa.
  • B. Tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh tự nhiên của cây trồng.
  • C. Tiêu diệt trực tiếp các loại sâu non và trứng sâu ẩn trong đất.
  • D. Giảm độ ẩm trong đất, ngăn chặn sự phát triển của nấm bệnh.

Câu 6: Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học, việc tuân thủ nguyên tắc "4 đúng" (đúng thuốc, đúng nồng độ và liều lượng, đúng lúc, đúng cách) là cực kỳ quan trọng. Việc áp dụng "đúng lúc" có ý nghĩa gì trong việc nâng cao hiệu quả phòng trừ và giảm tác động tiêu cực?

  • A. Chỉ phun thuốc khi cây đang ra hoa hoặc đậu quả.
  • B. Chỉ phun thuốc vào ban ngày khi trời nắng gắt.
  • C. Phun thuốc định kỳ theo lịch cố định, bất kể có sâu bệnh hay không.
  • D. Phun thuốc vào giai đoạn sâu bệnh dễ bị tiêu diệt nhất và trước khi chúng gây hại nghiêm trọng.

Câu 7: Bệnh héo xanh vi khuẩn trên cây cà chua là một bệnh rất khó trị. Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để phòng ngừa bệnh này ngay từ đầu mùa vụ?

  • A. Phun thuốc kháng sinh định kỳ lên cây.
  • B. Sử dụng giống cà chua kháng bệnh hoặc ghép gốc kháng bệnh.
  • C. Tưới thật nhiều nước để rửa trôi vi khuẩn.
  • D. Bón phân đạm thật nhiều để cây khỏe mạnh hơn.

Câu 8: Ruồi đục quả là loại côn trùng gây hại nghiêm trọng cho nhiều loại cây ăn quả. Biện pháp vật lý nào sau đây thường được áp dụng để hạn chế thiệt hại do ruồi đục quả gây ra?

  • A. Bọc quả bằng túi chuyên dụng.
  • B. Phun thuốc hóa học diệt ruồi trưởng thành trên cây.
  • C. Sử dụng nấm trắng hoặc nấm xanh để diệt ruồi.
  • D. Trồng xen các loại cây có mùi hắc để xua đuổi ruồi.

Câu 9: Quan sát một cây bắp cải bị hại, bạn thấy trên lá có nhiều vết ăn thủng nhỏ li ti, chỉ còn trơ lại lớp biểu bì mỏng. Lật mặt dưới lá, bạn thấy những con sâu non rất nhỏ, màu xanh, di chuyển nhanh khi bị động vào. Loại sâu hại nào có khả năng cao nhất dựa trên mô tả này?

  • A. Sâu khoang
  • B. Sâu xanh bướm trắng
  • C. Sâu tơ
  • D. Rệp sáp

Câu 10: Bệnh đạo ôn hại lúa do nấm Pyricularia oryzae gây ra. Vết bệnh điển hình trên lá thường có hình thoi, màu nâu nhạt, có quầng vàng và tâm màu xám. Bệnh này có thể gây hại nặng nhất ở bộ phận nào của cây lúa, dẫn đến hiện tượng "cháy cổ bông"?

  • A. Rễ
  • B. Thân (lóng)
  • C. Lá
  • D. Cổ bông (cổ gié)

Câu 11: Trong các biện pháp phòng trừ sâu bệnh, việc sử dụng các loài thiên địch (côn trùng bắt mồi, ký sinh, nấm, vi khuẩn, virus có lợi) để tấn công và kiểm soát quần thể sâu hại được gọi là biện pháp gì?

  • A. Biện pháp sinh học
  • B. Biện pháp hóa học
  • C. Biện pháp vật lý
  • D. Biện pháp canh tác

Câu 12: Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học không đúng cách có thể dẫn đến nhiều hậu quả tiêu cực. Hậu quả nào sau đây KHÔNG phải là tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của việc lạm dụng thuốc hóa học?

  • A. Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
  • B. Tiêu diệt các loài thiên địch có lợi trong tự nhiên.
  • C. Làm tăng độ phì nhiêu của đất trồng.
  • D. Xuất hiện các quần thể sâu bệnh kháng thuốc.

Câu 13: Bệnh Greening (vàng lá gân xanh) trên cây có múi là một bệnh nguy hiểm do vi khuẩn gây ra và lây lan chủ yếu qua rầy chổng cánh. Biện pháp phòng trừ hiệu quả nhất đối với bệnh này tập trung vào việc gì?

  • A. Phun thuốc diệt vi khuẩn gây bệnh trực tiếp lên cây bị bệnh nặng.
  • B. Cắt tỉa tất cả cành lá bị vàng để loại bỏ mầm bệnh.
  • C. Bón nhiều phân hữu cơ để cây khỏe chống bệnh.
  • D. Kiểm soát quần thể rầy chổng cánh, loại bỏ cây bị bệnh nặng để tránh lây lan.

Câu 14: Khi phun thuốc bảo vệ thực vật, người lao động cần trang bị đầy đủ đồ bảo hộ lao động (quần áo dài, mũ, kính, khẩu trang, găng tay, ủng). Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Giúp thuốc bám dính tốt hơn lên cây trồng.
  • B. Ngăn chặn thuốc tiếp xúc trực tiếp với da, mắt, đường hô hấp, bảo vệ sức khỏe.
  • C. Giảm lượng thuốc cần sử dụng cho mỗi lần phun.
  • D. Tăng tốc độ phun thuốc, tiết kiệm thời gian lao động.

Câu 15: Quan sát một cây trồng bị bệnh, bạn thấy xuất hiện các khối u sần sùi bất thường trên rễ hoặc phần gốc thân ngập trong đất. Loại tác nhân gây hại nào có khả năng cao nhất gây ra triệu chứng này?

  • A. Tuyến trùng
  • B. Virus
  • C. Côn trùng chích hút
  • D. Thiếu dinh dưỡng

Câu 16: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp vật lý trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

  • A. Sử dụng bẫy pheromone để thu hút côn trùng.
  • B. Phun chế phẩm vi khuẩn Bt diệt sâu.
  • C. Dùng tay bắt sâu hoặc ngắt bỏ lá bị bệnh.
  • D. Trồng cây chắn gió để hạn chế lây lan bệnh.

Câu 17: Quản lí dịch hại tổng hợp (IPM) là một hệ thống các biện pháp phòng trừ sâu bệnh. Mục tiêu cuối cùng và quan trọng nhất của IPM là gì?

  • A. Diệt sạch tất cả sâu bệnh trên đồng ruộng.
  • B. Kiểm soát sâu bệnh ở mức dưới ngưỡng gây hại kinh tế, đảm bảo năng suất và chất lượng, đồng thời bảo vệ môi trường và sức khỏe con người.
  • C. Chỉ sử dụng các biện pháp sinh học và hữu cơ.
  • D. Giảm chi phí sản xuất bằng cách không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 18: Bệnh sương mai trên cây rau màu thường phát triển mạnh trong điều kiện thời tiết nào?

  • A. Ẩm ướt, nhiều sương, nhiệt độ không quá cao.
  • B. Nắng nóng, khô hạn kéo dài.
  • C. Gió mạnh, ít mưa.
  • D. Nhiệt độ thấp, có tuyết rơi.

Câu 19: Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học có thể gây ra hiện tượng "bùng phát dịch hại thứ cấp". Hiện tượng này xảy ra khi:

  • A. Thuốc hóa học tiêu diệt cả sâu hại chính và các loại cây trồng khác.
  • B. Thuốc hóa học làm tăng khả năng sinh sản của sâu hại.
  • C. Thuốc hóa học chỉ diệt được sâu hại ở giai đoạn trưởng thành.
  • D. Thuốc hóa học diệt các loài thiên địch của dịch hại khác, khiến dịch hại đó phát triển mạnh không kiểm soát.

Câu 20: Chế phẩm sinh học chứa vi khuẩn Bacillus thuringiensis (Bt) có hiệu quả cao trong việc phòng trừ các loại sâu hại thuộc bộ Cánh vảy (ví dụ: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang). Cơ chế hoạt động đặc trưng của Bt là gì?

  • A. Bt tiết ra chất làm khô héo cây trồng, khiến sâu không có thức ăn.
  • B. Bt sản sinh ra độc tố protein làm tê liệt và phá hủy hệ tiêu hóa của sâu khi chúng ăn phải.
  • C. Bt cạnh tranh không gian sống với sâu hại trên bề mặt lá cây.
  • D. Bt tạo ra mùi hương xua đuổi côn trùng trưởng thành đến đẻ trứng.

Câu 21: Để phòng trừ bệnh do virus gây ra trên cây trồng, biện pháp hiệu quả nhất thường là:

  • A. Sử dụng giống cây sạch bệnh, kháng bệnh và kiểm soát côn trùng truyền bệnh (vector).
  • B. Phun thuốc diệt virus trực tiếp lên cây bị bệnh.
  • C. Bón nhiều phân lân và kali để cây khỏe mạnh tự chống virus.
  • D. Tưới nước ấm lên cây để tiêu diệt virus.

Câu 22: Một trong những ưu điểm nổi bật của việc sử dụng chế phẩm sinh học trong phòng trừ sâu bệnh so với thuốc hóa học là gì?

  • A. Tác động nhanh, hiệu quả tức thì.
  • B. Có phổ tác động rộng, diệt được nhiều loại sâu bệnh khác nhau.
  • C. Thân thiện với môi trường, ít gây tồn dư độc hại trên nông sản.
  • D. Giá thành sản xuất và sử dụng luôn thấp hơn thuốc hóa học.

Câu 23: Bệnh thán thư trên cây xoài gây ra các vết đốm đen trên lá, cành, hoa và quả. Bệnh này thường phát triển mạnh trong điều kiện khí hậu nào?

  • A. Khô hạn, nắng nóng kéo dài.
  • B. Lạnh giá, ít ánh sáng.
  • C. Thời tiết mát mẻ, khô ráo.
  • D. Mưa nhiều, ẩm độ cao, nhiệt độ ấm áp.

Câu 24: Biện pháp "vệ sinh đồng ruộng" trong phòng trừ sâu bệnh bao gồm các hoạt động như thu gom tàn dư cây trồng sau thu hoạch, làm sạch cỏ dại. Mục đích chính của biện pháp này là gì?

  • A. Loại bỏ nơi trú ngụ, nguồn thức ăn hoặc mầm bệnh của sâu bệnh hại.
  • B. Tăng cường sự phát triển của vi sinh vật có lợi trong đất.
  • C. Giảm lượng nước tưới cần thiết cho cây trồng.
  • D. Làm đất tơi xốp hơn, giúp rễ cây phát triển tốt.

Câu 25: Việc sử dụng bẫy đèn hoặc bẫy dính màu vàng để thu hút và tiêu diệt một số loại côn trùng gây hại (ví dụ: bọ phấn, rầy mềm) thuộc nhóm biện pháp phòng trừ nào?

  • A. Biện pháp hóa học
  • B. Biện pháp vật lý
  • C. Biện pháp sinh học
  • D. Biện pháp canh tác

Câu 26: Bệnh bạc lá lúa do vi khuẩn Xanthomonas oryzae pv. oryzae gây ra. Vi khuẩn này thường xâm nhập vào cây lúa qua đường nào là chủ yếu?

  • A. Lỗ khí khổng trên lá.
  • B. Đầu rễ non dưới đất.
  • C. Các vết thương do côn trùng cắn hoặc gió, mưa bão gây ra.
  • D. Bề mặt hạt lúa khi ngâm ủ.

Câu 27: Khi một loại sâu hại đã phát triển tính kháng đối với một loại thuốc hóa học, điều đó có nghĩa là gì?

  • A. Thuốc đó không còn hiệu quả hoặc hiệu quả rất thấp trong việc tiêu diệt quần thể sâu hại đó.
  • B. Loại sâu hại đó không còn khả năng gây hại cho cây trồng nữa.
  • C. Thuốc đó trở nên độc hại hơn đối với môi trường.
  • D. Loại sâu hại đó chuyển sang ăn loại cây trồng khác.

Câu 28: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, việc phòng trừ sâu bệnh hại chủ yếu dựa vào các biện pháp nào?

  • A. Chỉ sử dụng thuốc hóa học có nguồn gốc tự nhiên.
  • B. Chủ yếu dựa vào phun thuốc diệt côn trùng hàng loạt.
  • C. Hoàn toàn không sử dụng bất kỳ biện pháp phòng trừ nào.
  • D. Kết hợp đa dạng các biện pháp canh tác, sinh học, vật lý và sử dụng hạn chế các vật tư được phép dùng trong hữu cơ.

Câu 29: Bệnh khảm trên cây trồng thường do virus gây ra. Triệu chứng điển hình của bệnh khảm là gì?

  • A. Các vết loét sần sùi trên thân và cành.
  • B. Lá xuất hiện các vùng màu xanh đậm, xanh nhạt xen kẽ nhau tạo thành hình khảm.
  • C. Rễ bị thối đen và có mùi hôi.
  • D. Quả bị nứt và chảy nhựa.

Câu 30: Khi phát hiện cây trồng bị sâu bệnh hại, việc đầu tiên cần làm theo nguyên tắc IPM là gì?

  • A. Ngay lập tức phun thuốc hóa học phổ rộng.
  • B. Nhổ bỏ và đốt tất cả cây bị bệnh.
  • C. Xác định chính xác loại sâu bệnh và mức độ gây hại để đưa ra quyết định kiểm soát phù hợp.
  • D. Tăng cường bón phân để cây khỏe chống chịu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một nông dân quan sát thấy cây cà chua trong vườn có các đốm nhỏ màu nâu đen trên lá và thân, sau đó lan rộng và làm lá úa vàng, rụng sớm. Quả non cũng xuất hiện các vết bệnh tương tự. Dựa vào mô tả triệu chứng này, loại tác nhân gây bệnh nào có khả năng cao nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Để phòng trừ sâu cuốn lá trên lúa một cách bền vững theo nguyên tắc Quản lí dịch hại tổng hợp (IPM), biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến khích áp dụng một cách đơn lẻ và thường xuyên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chế phẩm sinh học chứa nấm *Metarhizium anisopliae* (nấm xanh) thường được sử dụng để phòng trừ một số loại sâu hại. Cơ chế tác động chính của loại chế phẩm này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong quy trình sản xuất chế phẩm trừ sâu từ nấm *Beauveria bassiana* (nấm trắng), bước 'Lên men, tăng sinh khối nấm' có mục đích chủ yếu là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Biện pháp luân canh cây trồng (thay đổi loại cây trồng trên cùng một diện tích qua các mùa vụ) có vai trò quan trọng trong phòng trừ sâu bệnh hại vì nó giúp:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học, việc tuân thủ nguyên tắc '4 đúng' (đúng thuốc, đúng nồng độ và liều lượng, đúng lúc, đúng cách) là cực kỳ quan trọng. Việc áp dụng 'đúng lúc' có ý nghĩa gì trong việc nâng cao hiệu quả phòng trừ và giảm tác động tiêu cực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Bệnh héo xanh vi khuẩn trên cây cà chua là một bệnh rất khó trị. Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để phòng ngừa bệnh này ngay từ đầu mùa vụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Ruồi đục quả là loại côn trùng gây hại nghiêm trọng cho nhiều loại cây ăn quả. Biện pháp vật lý nào sau đây thường được áp dụng để hạn chế thiệt hại do ruồi đục quả gây ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Quan sát một cây bắp cải bị hại, bạn thấy trên lá có nhiều vết ăn thủng nhỏ li ti, chỉ còn trơ lại lớp biểu bì mỏng. Lật mặt dưới lá, bạn thấy những con sâu non rất nhỏ, màu xanh, di chuyển nhanh khi bị động vào. Loại sâu hại nào có khả năng cao nhất dựa trên mô tả này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Bệnh đạo ôn hại lúa do nấm *Pyricularia oryzae* gây ra. Vết bệnh điển hình trên lá thường có hình thoi, màu nâu nhạt, có quầng vàng và tâm màu xám. Bệnh này có thể gây hại nặng nhất ở bộ phận nào của cây lúa, dẫn đến hiện tượng 'cháy cổ bông'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong các biện pháp phòng trừ sâu bệnh, việc sử dụng các loài thiên địch (côn trùng bắt mồi, ký sinh, nấm, vi khuẩn, virus có lợi) để tấn công và kiểm soát quần thể sâu hại được gọi là biện pháp gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học không đúng cách có thể dẫn đến nhiều hậu quả tiêu cực. Hậu quả nào sau đây KHÔNG phải là tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của việc lạm dụng thuốc hóa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Bệnh Greening (vàng lá gân xanh) trên cây có múi là một bệnh nguy hiểm do vi khuẩn gây ra và lây lan chủ yếu qua rầy chổng cánh. Biện pháp phòng trừ hiệu quả nhất đối với bệnh này tập trung vào việc gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khi phun thuốc bảo vệ thực vật, người lao động cần trang bị đầy đủ đồ bảo hộ lao động (quần áo dài, mũ, kính, khẩu trang, găng tay, ủng). Mục đích chính của việc này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Quan sát một cây trồng bị bệnh, bạn thấy xuất hiện các khối u sần sùi bất thường trên rễ hoặc phần gốc thân ngập trong đất. Loại tác nhân gây hại nào có khả năng cao nhất gây ra triệu chứng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp vật lý trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Quản lí dịch hại tổng hợp (IPM) là một hệ thống các biện pháp phòng trừ sâu bệnh. Mục tiêu cuối cùng và quan trọng nhất của IPM là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Bệnh sương mai trên cây rau màu thường phát triển mạnh trong điều kiện thời tiết nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học có thể gây ra hiện tượng 'bùng phát dịch hại thứ cấp'. Hiện tượng này xảy ra khi:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chế phẩm sinh học chứa vi khuẩn *Bacillus thuringiensis* (Bt) có hiệu quả cao trong việc phòng trừ các loại sâu hại thuộc bộ Cánh vảy (ví dụ: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang). Cơ chế hoạt động đặc trưng của Bt là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để phòng trừ bệnh do virus gây ra trên cây trồng, biện pháp hiệu quả nhất thường là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một trong những ưu điểm nổi bật của việc sử dụng chế phẩm sinh học trong phòng trừ sâu bệnh so với thuốc hóa học là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Bệnh thán thư trên cây xoài gây ra các vết đốm đen trên lá, cành, hoa và quả. Bệnh này thường phát triển mạnh trong điều kiện khí hậu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Biện pháp 'vệ sinh đồng ruộng' trong phòng trừ sâu bệnh bao gồm các hoạt động như thu gom tàn dư cây trồng sau thu hoạch, làm sạch cỏ dại. Mục đích chính của biện pháp này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Việc sử dụng bẫy đèn hoặc bẫy dính màu vàng để thu hút và tiêu diệt một số loại côn trùng gây hại (ví dụ: bọ phấn, rầy mềm) thuộc nhóm biện pháp phòng trừ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Bệnh bạc lá lúa do vi khuẩn *Xanthomonas oryzae pv. oryzae* gây ra. Vi khuẩn này thường xâm nhập vào cây lúa qua đường nào là chủ yếu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi một loại sâu hại đã phát triển tính kháng đối với một loại thuốc hóa học, điều đó có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, việc phòng trừ sâu bệnh hại chủ yếu dựa vào các biện pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Bệnh khảm trên cây trồng thường do virus gây ra. Triệu chứng điển hình của bệnh khảm là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi phát hiện cây trồng bị sâu bệnh hại, việc đầu tiên cần làm theo nguyên tắc IPM là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 03

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu bệnh, bước lên men và tăng sinh khối nấm đóng vai trò quan trọng nào?

  • A. Đảm bảo nấm thích nghi với môi trường đóng gói và bảo quản.
  • B. Nhân sinh khối nấm, tạo ra số lượng lớn nấm để làm chế phẩm.
  • C. Loại bỏ tạp chất và các vi sinh vật gây hại khỏi nấm.
  • D. Giảm độ ẩm của nấm, giúp quá trình sấy khô diễn ra nhanh hơn.

Câu 2: Vì sao việc phối trộn cơ chất và phụ gia là bước quan trọng trong sản xuất nấm trừ sâu bệnh sau giai đoạn sấy khô?

  • A. Để tăng thêm hàm lượng dinh dưỡng cho nấm, giúp nấm phát triển mạnh hơn.
  • B. Để tạo màu sắc hấp dẫn cho chế phẩm, thu hút người tiêu dùng.
  • C. Để bảo quản nấm, tăng khả năng sống sót và hiệu quả sử dụng của nấm.
  • D. Để giảm chi phí sản xuất, làm cho chế phẩm nấm cạnh tranh hơn về giá.

Câu 3: Chế phẩm nấm trừ sâu sinh học có ưu điểm nổi bật nào so với thuốc trừ sâu hóa học trong bảo vệ môi trường?

  • A. Ít gây độc hại cho môi trường và hệ sinh thái, không gây kháng thuốc.
  • B. Hiệu quả diệt trừ sâu nhanh chóng và mạnh mẽ hơn thuốc hóa học.
  • C. Giá thành sản xuất thấp hơn nhiều so với thuốc trừ sâu hóa học.
  • D. Có thể bảo quản được lâu hơn và dễ dàng hơn thuốc trừ sâu hóa học.

Câu 4: Trong các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại (IPM), biện pháp sinh học được ưu tiên áp dụng vì lý do chính nào?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp, dễ dàng áp dụng trên diện rộng.
  • B. Cho hiệu quả phòng trừ nhanh chóng, đặc biệt khi dịch hại bùng phát.
  • C. Có khả năng tiêu diệt hoàn toàn dịch hại, ngăn chặn tái phát.
  • D. Tính bền vững, thân thiện môi trường và duy trì cân bằng sinh thái.

Câu 5: Biện pháp canh tác nào sau đây góp phần hạn chế sự phát sinh và lây lan của bệnh đạo ôn trên lúa?

  • A. Sử dụng giống lúa có năng suất cao, không quan tâm đến khả năng kháng bệnh.
  • B. Bón thừa phân đạm để lúa phát triển nhanh, tăng khả năng cạnh tranh với cỏ dại.
  • C. Gieo cấy dày để tăng mật độ cây trồng trên một đơn vị diện tích.
  • D. Luân canh cây trồng, vệ sinh đồng ruộng và bón phân cân đối.

Câu 6: Dấu hiệu đặc trưng nào giúp phân biệt bệnh héo xanh vi khuẩn với bệnh héo rũ do nấm trên cây cà chua?

  • A. Cây bị héo rũ nhanh chóng vào buổi trưa và hồi phục vào buổi tối.
  • B. Khi cắt ngang thân cây gần gốc thấy có dịch vi khuẩn màu trắng sữa chảy ra.
  • C. Rễ cây bị thối đen và dễ dàng tuột khỏi thân.
  • D. Trên lá xuất hiện các đốm bệnh màu nâu có hình đồng tiền.

Câu 7: Ruồi đục quả gây hại nghiêm trọng cho nhiều loại cây ăn quả. Biện pháp nào sau đây tập trung vào việc ngăn chặn ruồi đục quả trưởng thành đẻ trứng?

  • A. Vệ sinh đồng ruộng, thu gom và tiêu hủy quả rụng.
  • B. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học phổ rộng phun trực tiếp lên quả.
  • C. Sử dụng bẫy pheromone hoặc bẫy dẫn dụ thức ăn để diệt ruồi trưởng thành.
  • D. Tỉa cành, tạo tán cho cây thông thoáng để giảm ẩm độ trong vườn.

Câu 8: Vì sao việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học liên tục có thể dẫn đến hiện tượng "kháng thuốc" ở sâu hại?

  • A. Do thuốc trừ sâu hóa học bị phân hủy nhanh chóng dưới tác động của môi trường.
  • B. Do sâu hại có khả năng chọn lọc và phát triển các cơ chế chống lại tác động của thuốc.
  • C. Do thuốc trừ sâu hóa học chỉ có tác dụng tiêu diệt sâu non, không diệt được sâu trưởng thành.
  • D. Do liều lượng thuốc sử dụng không đủ mạnh để tiêu diệt sâu hại.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp canh tác trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

  • A. Luân canh và xen canh cây trồng.
  • B. Sử dụng thuốc trừ sâu sinh học.
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới nhỏ giọt.
  • D. Sử dụng bẫy đèn để bắt côn trùng.

Câu 10: Để xác định một loại sâu bệnh hại mới xuất hiện trên đồng ruộng, người nông dân nên thực hiện bước đầu tiên nào?

  • A. Ngay lập tức phun thuốc trừ sâu phổ rộng để ngăn chặn lây lan.
  • B. Quan sát kỹ các triệu chứng và thu thập mẫu sâu bệnh để xác định.
  • C. Tham khảo ý kiến của những người nông dân có kinh nghiệm khác.
  • D. Chờ đợi xem tình hình diễn biến của sâu bệnh rồi mới quyết định.

Câu 11: Ưu điểm của việc sử dụng giống cây trồng kháng sâu bệnh so với việc phun thuốc trừ sâu là gì?

  • A. Giống kháng sâu bệnh luôn cho năng suất cao hơn giống thường.
  • B. Chi phí mua giống kháng sâu bệnh thấp hơn chi phí mua thuốc trừ sâu.
  • C. Giảm chi phí sản xuất, công lao động và ít gây hại môi trường.
  • D. Hiệu quả phòng trừ sâu bệnh nhanh chóng và triệt để hơn phun thuốc.

Câu 12: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), ngưỡng kinh tế gây hại (Economic Threshold - ET) có vai trò gì?

  • A. Xác định mức độ gây hại tối đa mà cây trồng có thể chịu đựng được.
  • B. Dự báo thời điểm dịch hại bùng phát mạnh nhất trong mùa vụ.
  • C. Đánh giá hiệu quả của các biện pháp phòng trừ dịch hại đã áp dụng.
  • D. Quyết định thời điểm cần thiết phải áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây là biện pháp vật lý trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

  • A. Sử dụng chế phẩm sinh học Bacillus thuringiensis (Bt).
  • B. Sử dụng bẫy đèn và bẫy dính.
  • C. Trồng giống cây trồng kháng bệnh.
  • D. Phun thuốc trừ sâu có nguồn gốc thực vật.

Câu 14: Vì sao biện pháp "vệ sinh đồng ruộng" lại quan trọng trong phòng trừ sâu bệnh?

  • A. Loại bỏ nguồn trú ngụ và lây lan của sâu bệnh, giảm mầm bệnh ban đầu.
  • B. Cải thiện độ thông thoáng và ánh sáng cho cây trồng, tăng khả năng quang hợp.
  • C. Giúp đất tơi xốp, tăng cường khả năng hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng.
  • D. Tạo điều kiện thuận lợi cho các loài thiên địch phát triển.

Câu 15: Cho tình huống: Vườn cam của bác An xuất hiện nhiều rệp sáp gây hại trên cành và lá non. Bác An muốn áp dụng biện pháp sinh học. Biện pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Phun thuốc trừ sâu hóa học có tính lưu dẫn mạnh.
  • B. Tỉa cành và lá bị rệp gây hại đem đốt.
  • C. Thả bọ rùa hoặc ong ký sinh để tiêu diệt rệp sáp.
  • D. Sử dụng vòi phun nước mạnh để rửa trôi rệp sáp.

Câu 16: Quan sát hình ảnh vết bệnh trên lá lúa: vết hình thoi, màu nâu nhạt, có quầng vàng, giữa màu tro xám. Đây là triệu chứng của bệnh nào?

  • A. Bệnh bạc lá lúa.
  • B. Bệnh đạo ôn lúa.
  • C. Bệnh khô vằn lúa.
  • D. Bệnh vàng lùn lúa.

Câu 17: Cho sơ đồ quy trình sản xuất nấm trừ sâu bệnh. Bước nào sau đây cần kiểm soát chặt chẽ nhất về điều kiện vô trùng?

  • A. Sản xuất giống nấm cấp 1 và cấp 2.
  • B. Lên men, tăng sinh khối nấm.
  • C. Sấy khô nấm.
  • D. Phối trộn cơ chất và phụ gia.

Câu 18: Vì sao cần phải "cách ly" khu vực sản xuất giống nấm cấp 1 và cấp 2 với môi trường bên ngoài?

  • A. Để tiết kiệm diện tích nhà xưởng sản xuất.
  • B. Để dễ dàng kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong quá trình sản xuất.
  • C. Để ngăn ngừa sự xâm nhập của vi sinh vật tạp nhiễm, đảm bảo giống thuần khiết.
  • D. Để giảm chi phí đầu tư hệ thống chiếu sáng cho khu vực sản xuất giống.

Câu 19: Trong các loại bẫy dùng để phòng trừ sâu hại, bẫy nào hoạt động dựa trên tập tính hướng sáng của côn trùng?

  • A. Bẫy dính màu vàng.
  • B. Bẫy pheromone.
  • C. Bẫy cây chua ngọt.
  • D. Bẫy đèn.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường sức đề kháng tự nhiên của cây trồng, hạn chế sự phát triển của sâu bệnh?

  • A. Bón phân cân đối và hợp lý.
  • B. Phun thuốc kích thích sinh trưởng.
  • C. Tưới nước thường xuyên và đầy đủ.
  • D. Làm cỏ và xới xáo đất thường xuyên.

Câu 21: Cho tình huống: Vườn rau cải của gia đình bạn bị sâu tơ gây hại. Bạn muốn sử dụng thuốc trừ sâu sinh học. Loại thuốc nào sau đây phù hợp?

  • A. Thuốc trừ sâu gốc lân hữu cơ.
  • B. Thuốc trừ sâu gốc cúc tổng hợp.
  • C. Thuốc trừ sâu Bt (Bacillus thuringiensis).
  • D. Thuốc trừ cỏ hậu nảy mầm.

Câu 22: Vì sao việc luân canh cây trồng có thể giúp giảm thiểu bệnh hại trong trồng trọt?

  • A. Luân canh giúp cải thiện cấu trúc đất và tăng độ phì nhiêu.
  • B. Luân canh làm gián đoạn chu kỳ sống của nhiều loại bệnh hại.
  • C. Luân canh giúp tăng cường sự cạnh tranh dinh dưỡng giữa các loại cây.
  • D. Luân canh giúp thu hút thiên địch đến tiêu diệt bệnh hại.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp "canh tác và kỹ thuật" trong phòng trừ sâu bệnh?

  • A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học.
  • B. Sử dụng bẫy pheromone.
  • C. Phun chế phẩm sinh học.
  • D. Sử dụng giống cây trồng kháng bệnh.

Câu 24: Trong sản xuất nấm trừ sâu bệnh, vì sao giai đoạn "sấy khô nấm" lại cần thiết?

  • A. Để tăng hàm lượng hoạt chất trừ sâu bệnh trong nấm.
  • B. Để làm tăng khả năng bám dính của nấm lên cây trồng.
  • C. Để bảo quản nấm được lâu hơn và dễ dàng phối trộn, đóng gói.
  • D. Để giảm trọng lượng của nấm, tiết kiệm chi phí vận chuyển.

Câu 25: Cho biểu đồ thể hiện mật độ rầy nâu trên ruộng lúa qua các tuần. Ngưỡng kinh tế gây hại của rầy nâu là 1000 con/m². Tuần nào cần can thiệp phòng trừ rầy nâu?

  • A. Tuần 3 và tuần 4 (giả định biểu đồ cho thấy mật độ vượt ngưỡng ở tuần 3,4).
  • B. Chỉ tuần 4 (giả định biểu đồ cho thấy mật độ chỉ vượt ngưỡng ở tuần 4).
  • C. Tuần 1, tuần 2 và tuần 3 (giả định biểu đồ cho thấy mật độ vượt ngưỡng từ tuần 1).
  • D. Không cần can thiệp tuần nào vì mật độ rầy chưa vượt ngưỡng (giả định biểu đồ cho thấy mật độ luôn dưới ngưỡng).

Câu 26: Loại sâu bệnh nào sau đây gây hại bằng cách ăn lá và thân cây trồng?

  • A. Rệp và rầy.
  • B. Sâu ăn lá và sâu đục thân.
  • C. Nấm bệnh gây thối rễ.
  • D. Vi khuẩn gây héo xanh.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây có tính chất phòng bệnh là chính, giúp hạn chế sự phát sinh sâu bệnh ngay từ đầu?

  • A. Phun thuốc trừ sâu khi phát hiện sâu bệnh.
  • B. Sử dụng bẫy đèn để bắt côn trùng.
  • C. Chọn giống cây trồng kháng sâu bệnh.
  • D. Vệ sinh đồng ruộng sau mỗi vụ thu hoạch.

Câu 28: Cho hình ảnh cây lúa bị bệnh. Dựa vào hình ảnh, bệnh này có khả năng là bệnh gì?

  • A. Bệnh đạo ôn (giả định hình ảnh là bệnh đạo ôn).
  • B. Bệnh bạc lá (giả định hình ảnh không phải bạc lá).
  • C. Bệnh khô vằn (giả định hình ảnh không phải khô vằn).
  • D. Bệnh vàng lùn (giả định hình ảnh không phải vàng lùn).

Câu 29: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), thứ tự ưu tiên áp dụng các biện pháp phòng trừ dịch hại thường như thế nào?

  • A. Hóa học -> Sinh học -> Vật lý -> Canh tác.
  • B. Canh tác -> Sinh học -> Vật lý -> Hóa học.
  • C. Vật lý -> Hóa học -> Sinh học -> Canh tác.
  • D. Sinh học -> Hóa học -> Canh tác -> Vật lý.

Câu 30: Để bảo quản chế phẩm nấm trừ sâu bệnh dạng bột được lâu, cần chú ý đến yếu tố môi trường nào?

  • A. Độ ẩm cao và nhiệt độ thấp.
  • B. Ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.
  • C. Môi trường yếm khí và nhiệt độ thấp.
  • D. Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu bệnh, bước lên men và tăng sinh khối nấm đóng vai trò quan trọng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Vì sao việc phối trộn cơ chất và phụ gia là bước quan trọng trong sản xuất nấm trừ sâu bệnh sau giai đoạn sấy khô?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Chế phẩm nấm trừ sâu sinh học có ưu điểm nổi bật nào so với thuốc trừ sâu hóa học trong bảo vệ môi trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại (IPM), biện pháp sinh học được ưu tiên áp dụng vì lý do chính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Biện pháp canh tác nào sau đây góp phần hạn chế sự phát sinh và lây lan của bệnh đạo ôn trên lúa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Dấu hiệu đặc trưng nào giúp phân biệt bệnh héo xanh vi khuẩn với bệnh héo rũ do nấm trên cây cà chua?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Ruồi đục quả gây hại nghiêm trọng cho nhiều loại cây ăn quả. Biện pháp nào sau đây tập trung vào việc ngăn chặn ruồi đục quả trưởng thành đẻ trứng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Vì sao việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học liên tục có thể dẫn đến hiện tượng 'kháng thuốc' ở sâu hại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp canh tác trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để xác định một loại sâu bệnh hại mới xuất hiện trên đồng ruộng, người nông dân nên thực hiện bước đầu tiên nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Ưu điểm của việc sử dụng giống cây trồng kháng sâu bệnh so với việc phun thuốc trừ sâu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), ngưỡng kinh tế gây hại (Economic Threshold - ET) có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Biện pháp nào sau đây là biện pháp vật lý trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Vì sao biện pháp 'vệ sinh đồng ruộng' lại quan trọng trong phòng trừ sâu bệnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho tình huống: Vườn cam của bác An xuất hiện nhiều rệp sáp gây hại trên cành và lá non. Bác An muốn áp dụng biện pháp sinh học. Biện pháp nào sau đây phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Quan sát hình ảnh vết bệnh trên lá lúa: vết hình thoi, màu nâu nhạt, có quầng vàng, giữa màu tro xám. Đây là triệu chứng của bệnh nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho sơ đồ quy trình sản xuất nấm trừ sâu bệnh. Bước nào sau đây cần kiểm soát chặt chẽ nhất về điều kiện vô trùng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Vì sao cần phải 'cách ly' khu vực sản xuất giống nấm cấp 1 và cấp 2 với môi trường bên ngoài?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong các loại bẫy dùng để phòng trừ sâu hại, bẫy nào hoạt động dựa trên tập tính hướng sáng của côn trùng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường sức đề kháng tự nhiên của cây trồng, hạn chế sự phát triển của sâu bệnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho tình huống: Vườn rau cải của gia đình bạn bị sâu tơ gây hại. Bạn muốn sử dụng thuốc trừ sâu sinh học. Loại thuốc nào sau đây phù hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Vì sao việc luân canh cây trồng có thể giúp giảm thiểu bệnh hại trong trồng trọt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp 'canh tác và kỹ thuật' trong phòng trừ sâu bệnh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong sản xuất nấm trừ sâu bệnh, vì sao giai đoạn 'sấy khô nấm' lại cần thiết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho biểu đồ thể hiện mật độ rầy nâu trên ruộng lúa qua các tuần. Ngưỡng kinh tế gây hại của rầy nâu là 1000 con/m². Tuần nào cần can thiệp phòng trừ rầy nâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Loại sâu bệnh nào sau đây gây hại bằng cách ăn lá và thân cây trồng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Biện pháp nào sau đây có tính chất phòng bệnh là chính, giúp hạn chế sự phát sinh sâu bệnh ngay từ đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho hình ảnh cây lúa bị bệnh. Dựa vào hình ảnh, bệnh này có khả năng là bệnh gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), thứ tự ưu tiên áp dụng các biện pháp phòng trừ dịch hại thường như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để bảo quản chế phẩm nấm trừ sâu bệnh dạng bột được lâu, cần chú ý đến yếu tố môi trường nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 04

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình sản xuất nấm trừ sâu Metarhizium anisopliae, bước lên men và tăng sinh khối nấm đóng vai trò quan trọng. Mục đích chính của giai đoạn này là gì?

  • A. Tiêu diệt hoàn toàn các vi sinh vật tạp nhiễm có trong môi trường nuôi cấy.
  • B. Tạo ra số lượng lớn bào tử nấm Metarhizium anisopliae để làm nguyên liệu cho các bước tiếp theo.
  • C. Ổn định hoạt tính sinh học của nấm, giúp nấm có khả năng trừ sâu bệnh tốt hơn.
  • D. Loại bỏ các chất dinh dưỡng dư thừa trong môi trường, giúp giảm chi phí sản xuất.

Câu 2: Để phòng trừ sâu tơ hại rau cải, một nông dân đã sử dụng chế phẩm sinh học nấm Beauveria bassiana. Phương pháp này mang lại lợi ích nào sau đây so với việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học?

  • A. Hiệu quả tiêu diệt sâu tơ nhanh chóng và mạnh mẽ hơn thuốc trừ sâu hóa học.
  • B. Giảm chi phí sản xuất do chế phẩm sinh học có giá thành rẻ hơn.
  • C. Ít gây độc hại cho môi trường, con người và các sinh vật có ích khác.
  • D. Có khả năng phòng trừ được nhiều loại sâu bệnh khác nhau, không chỉ riêng sâu tơ.

Câu 3: Bệnh đạo ôn là một trong những bệnh hại lúa nguy hiểm. Dấu hiệu đặc trưng nhất để nhận biết bệnh đạo ôn trên lá lúa là gì?

  • A. Lá lúa bị vàng úa và khô dần từ chóp lá.
  • B. Trên lá xuất hiện các đốm nhỏ màu nâu đen, không có hình dạng rõ ràng.
  • C. Lá lúa bị xoăn lại và biến dạng, gân lá nổi rõ.
  • D. Vết bệnh hình thoi, màu nâu nhạt, có quầng vàng nhạt bao quanh, giữa vết bệnh màu tro xám.

Câu 4: Bệnh vàng lá Greening trên cây có múi do vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây ra. Biện pháp phòng bệnh nào sau đây được xem là quan trọng và hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng giống cây sạch bệnh và có khả năng kháng bệnh.
  • B. Bón phân cân đối và tưới nước đầy đủ để tăng sức đề kháng cho cây.
  • C. Phun thuốc trừ rầy chổng cánh, môi giới truyền bệnh, định kỳ.
  • D. Cắt tỉa cành lá bị bệnh và tiêu hủy để hạn chế lây lan.

Câu 5: Ruồi đục quả là một trong những đối tượng gây hại nghiêm trọng trên cây ăn quả. Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp canh tác sinh học để phòng trừ ruồi đục quả?

  • A. Sử dụng bẫy pheromone để dẫn dụ và tiêu diệt ruồi đực trưởng thành.
  • B. Phun thuốc trừ sâu hóa học có tính lưu dẫn để tiêu diệt ấu trùng trong quả.
  • C. Vệ sinh vườn cây, thu gom và tiêu hủy quả rụng, quả bị nhiễm bệnh.
  • D. Sử dụng ong ký sinh Opius spp. để ký sinh và tiêu diệt trứng ruồi.

Câu 6: Quan sát hình ảnh một ruộng lúa bị bệnh cháy rầy (rầy nâu). Hãy cho biết tác hại chính của rầy nâu đối với cây lúa là gì?

  • A. Rầy nâu gây hại bằng cách ăn lá lúa, làm giảm diện tích quang hợp.
  • B. Rầy nâu chích hút nhựa cây, làm cây lúa suy yếu, khô héo và chết.
  • C. Rầy nâu đẻ trứng vào thân và bẹ lá lúa, làm tắc nghẽn mạch dẫn.
  • D. Rầy nâu truyền virus gây bệnh lùn xoắn lá và lùn sọc đen cho cây lúa.

Câu 7: Để quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên rau màu, người nông dân cần thực hiện các biện pháp theo nguyên tắc nào?

  • A. Ưu tiên sử dụng thuốc trừ sâu hóa học có phổ tác dụng rộng để tiêu diệt triệt để dịch hại.
  • B. Chỉ sử dụng các biện pháp sinh học để phòng trừ dịch hại, tránh sử dụng hóa chất.
  • C. Phun thuốc trừ sâu định kỳ theo lịch cố định để ngăn chặn dịch hại bùng phát.
  • D. Kết hợp hài hòa các biện pháp canh tác, sinh học và hóa học, ưu tiên biện pháp sinh học và canh tác.

Câu 8: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, việc sử dụng chế phẩm nấm đối kháng Trichoderma spp. mang lại hiệu quả gì trong phòng trừ bệnh hại cây trồng?

  • A. Đối kháng với các nấm gây bệnh hại rễ cây, giúp phòng trừ bệnh lở cổ rễ, thối rễ.
  • B. Tiêu diệt các loại sâu bệnh hại lá và quả, bảo vệ bộ phận trên mặt đất của cây.
  • C. Cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng, giúp cây sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh.
  • D. Cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu và khả năng giữ ẩm của đất.

Câu 9: Biện pháp "luân canh cây trồng" có vai trò như thế nào trong việc quản lý sâu bệnh hại trên đồng ruộng?

  • A. Cung cấp thêm thức ăn cho các loài thiên địch, giúp tăng cường khả năng kiểm soát sâu bệnh tự nhiên.
  • B. Làm thay đổi điều kiện sống của sâu bệnh, hạn chế sự phát triển và tích lũy mật độ quần thể.
  • C. Phá vỡ vòng đời của sâu bệnh hại chuyên tính, giảm nguồn bệnh và sâu hại cho vụ sau.
  • D. Tăng cường sự cạnh tranh dinh dưỡng giữa cây trồng và sâu bệnh, làm sâu bệnh yếu đi.

Câu 10: Khi quan sát thấy cây cà chua có hiện tượng héo rũ nhanh chóng, kiểm tra rễ thấy bị thối đen, rất có thể cây đã mắc bệnh gì?

  • A. Bệnh sương mai.
  • B. Bệnh lở cổ rễ.
  • C. Bệnh héo xanh vi khuẩn.
  • D. Bệnh đốm lá.

Câu 11: Cho tình huống: Một vườn cam bị nhiễm rệp sáp gây hại nặng. Nông dân A sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để phun, diệt rệp nhanh chóng. Nông dân B sử dụng biện pháp dẫn dụ kiến vàng đến vườn cam để chúng ăn rệp sáp. So sánh hiệu quả và tính bền vững của hai biện pháp này.

  • A. Biện pháp của nông dân A hiệu quả nhanh hơn và bền vững hơn biện pháp của nông dân B.
  • B. Biện pháp của nông dân B hiệu quả nhanh hơn và bền vững hơn biện pháp của nông dân A.
  • C. Biện pháp của nông dân A hiệu quả nhanh trong ngắn hạn, nhưng biện pháp của nông dân B bền vững hơn về lâu dài.
  • D. Cả hai biện pháp đều có hiệu quả và tính bền vững tương đương nhau trong phòng trừ rệp sáp.

Câu 12: Hình ảnh nào sau đây thể hiện rõ nhất tác hại của sâu khoang gây ra trên lá rau?

  • A. Lá rau bị thủng lỗ chỗ, gân lá còn trơ lại.
  • B. Lá rau bị cuốn lại thành tổ, bên trong có nhiều phân sâu.
  • C. Lá rau bị vàng úa và khô dần từ mép lá vào.
  • D. Trên lá xuất hiện các vết đốm tròn màu nâu, có viền vàng.

Câu 13: Biện pháp "vệ sinh đồng ruộng" bao gồm những hoạt động nào sau đây trong quản lý dịch hại cây trồng?

  • A. Chỉ bao gồm việc thu gom và tiêu hủy tàn dư cây trồng sau thu hoạch.
  • B. Chỉ bao gồm việc làm cỏ dại và phát quang bờ ruộng.
  • C. Chỉ bao gồm việc cày bừa đất và phơi ải trước khi gieo trồng.
  • D. Bao gồm thu gom tàn dư cây trồng, làm cỏ dại, phát quang bờ ruộng, cày bừa đất, phơi ải.

Câu 14: Ưu điểm nổi bật của việc sử dụng thuốc trừ sâu sinh học so với thuốc trừ sâu hóa học là gì?

  • A. Có phổ tác dụng rộng, tiêu diệt được nhiều loại sâu bệnh cùng lúc.
  • B. Ít gây kháng thuốc ở sâu hại và ít ảnh hưởng đến hệ sinh thái.
  • C. Hiệu quả diệt sâu nhanh và mạnh, kéo dài thời gian bảo vệ cây.
  • D. Giá thành sản xuất thấp, dễ dàng sử dụng và bảo quản.

Câu 15: Cho sơ đồ quy trình sản xuất nấm Metarhizium anisopliae trừ sâu. Bước nào sau đây quyết định trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả của chế phẩm nấm?

  • A. Sản xuất giống nấm cấp 1.
  • B. Phối trộn cơ chất và phụ gia.
  • C. Lên men và tăng sinh khối nấm.
  • D. Đóng gói và bảo quản.

Câu 16: Để phòng trừ bệnh héo xanh vi khuẩn trên cà chua, biện pháp nào sau đây mang tính phòng ngừa là chủ yếu?

  • A. Luân canh cây trồng với cây lúa nước.
  • B. Sử dụng thuốc kháng sinh để phun khi phát hiện bệnh.
  • C. Nhổ bỏ và tiêu hủy cây bệnh ngay khi mới xuất hiện triệu chứng.
  • D. Bón vôi vào đất để nâng cao độ pH.

Câu 17: Quan sát hình ảnh cây ngô bị sâu keo mùa thu gây hại. Dựa vào đặc điểm gây hại, hãy cho biết giai đoạn nào của sâu keo mùa thu gây hại nặng nề nhất cho cây ngô?

  • A. Giai đoạn trứng.
  • B. Giai đoạn sâu non (ấu trùng).
  • C. Giai đoạn nhộng.
  • D. Giai đoạn trưởng thành (ngài).

Câu 18: Trong các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại tổng hợp (IPM), ngưỡng kinh tế gây hại (ETL) được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định tên và loài sâu bệnh hại để lựa chọn thuốc trừ sâu phù hợp.
  • B. Đánh giá mức độ kháng thuốc của sâu bệnh đối với các loại thuốc trừ sâu.
  • C. Quyết định thời điểm cần thiết phải can thiệp bằng các biện pháp phòng trừ sâu bệnh.
  • D. Dự báo nguy cơ bùng phát dịch hại trên diện rộng để có biện pháp phòng ngừa sớm.

Câu 19: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

  • A. Sử dụng chế phẩm virus trừ sâu.
  • B. Sử dụng thiên địch (ong mắt đỏ, bọ rùa).
  • C. Sử dụng nấm đối kháng Trichoderma.
  • D. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học.

Câu 20: Vì sao việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học liên tục và kéo dài có thể dẫn đến hiện tượng "kháng thuốc" ở sâu hại?

  • A. Thuốc trừ sâu hóa học làm thay đổi cấu trúc gen của cây trồng, khiến cây trồng hấp dẫn sâu hại hơn.
  • B. Sử dụng thuốc liên tục tạo áp lực chọn lọc, sâu hại có khả năng kháng thuốc sống sót và sinh sản.
  • C. Thuốc trừ sâu hóa học làm suy yếu hệ miễn dịch của cây trồng, khiến cây dễ bị sâu bệnh tấn công hơn.
  • D. Sâu hại học được cách né tránh thuốc trừ sâu và thay đổi tập tính sinh hoạt.

Câu 21: Cho hình ảnh một loại bệnh hại trên lá cây. Bệnh này có đặc điểm vết bệnh lan rộng, màu nâu ướt, thường xuất hiện trong điều kiện thời tiết ẩm ướt. Đây có thể là bệnh gì?

  • A. Bệnh đạo ôn.
  • B. Bệnh gỉ sắt.
  • C. Bệnh sương mai.
  • D. Bệnh đốm vòng.

Câu 22: Tại sao việc bón phân cân đối và hợp lý lại có vai trò quan trọng trong phòng ngừa sâu bệnh hại cây trồng?

  • A. Giúp cây sinh trưởng khỏe mạnh, tăng sức đề kháng tự nhiên với sâu bệnh.
  • B. Làm thay đổi độ pH của đất, tạo môi trường bất lợi cho sâu bệnh phát triển.
  • C. Cung cấp các chất dinh dưỡng đặc biệt có khả năng tiêu diệt sâu bệnh.
  • D. Thu hút các loài thiên địch đến tiêu diệt sâu bệnh hại.

Câu 23: Biện pháp "sử dụng giống kháng bệnh" có ưu điểm gì so với các biện pháp phòng trừ sâu bệnh khác?

  • A. Có hiệu quả tiêu diệt sâu bệnh nhanh chóng và triệt để ngay từ đầu vụ.
  • B. Chi phí đầu tư thấp, dễ dàng thực hiện và không đòi hỏi kỹ thuật cao.
  • C. Có thể áp dụng rộng rãi cho nhiều loại cây trồng và nhiều loại sâu bệnh khác nhau.
  • D. Là biện pháp phòng bệnh chủ động, hiệu quả và bền vững, giảm sự phụ thuộc vào thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 24: Trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu dạng bột, bước sấy khô nấm có mục đích chính là gì?

  • A. Tăng cường hoạt tính sinh học của nấm, giúp nấm có khả năng trừ sâu tốt hơn.
  • B. Giảm độ ẩm của nấm, giúp bảo quản chế phẩm được lâu dài và dễ dàng hơn.
  • C. Tiêu diệt các vi sinh vật tạp nhiễm còn sót lại trong khối nấm.
  • D. Làm cho nấm dễ dàng phối trộn với cơ chất và phụ gia hơn.

Câu 25: Cho tình huống: Một nông dân muốn phòng trừ rệp trên cây ớt bằng biện pháp sinh học. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phun thuốc trừ sâu hóa học có tính tiếp xúc.
  • B. Sử dụng bẫy dính màu vàng để bắt rệp trưởng thành.
  • C. Thả bọ rùa hoặc ong ký sinh để chúng ăn rệp.
  • D. Tưới nước mạnh vào cây ớt để rửa trôi rệp.

Câu 26: Để nhận biết nhanh bệnh do virus gây ra trên cây trồng, người ta thường dựa vào dấu hiệu nào sau đây?

  • A. Trên lá xuất hiện các đốm bệnh có hình dạng và màu sắc đặc trưng.
  • B. Cây sinh trưởng kém, còi cọc, lá bị khảm, vàng hoặc biến dạng.
  • C. Rễ cây bị thối rữa, cây héo rũ nhanh chóng.
  • D. Trên thân và cành xuất hiện các vết loét hoặc sần sùi.

Câu 27: Loại sâu bệnh nào sau đây thường gây hại bằng cách đục vào bên trong thân, cành hoặc quả của cây trồng?

  • A. Rệp các loại.
  • B. Sâu ăn lá.
  • C. Sâu đục thân, đục quả.
  • D. Nấm bệnh gây thối rễ.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường tính đa dạng sinh học trong vườn cây, góp phần kiểm soát sâu bệnh hại một cách tự nhiên?

  • A. Phun thuốc trừ sâu định kỳ để tiêu diệt sâu bệnh.
  • B. Trồng xen canh nhiều loại cây trồng khác nhau trong vườn.
  • C. Sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất cây trồng.
  • D. Làm cỏ dại thường xuyên để vườn cây luôn sạch sẽ.

Câu 29: Tại sao việc kiểm tra đồng ruộng thường xuyên lại quan trọng trong quản lý dịch hại cây trồng?

  • A. Giúp phát hiện sớm sâu bệnh hại, từ đó có biện pháp can thiệp kịp thời và hiệu quả.
  • B. Giúp dự báo chính xác thời điểm bùng phát dịch hại trên diện rộng.
  • C. Giúp xác định ngưỡng kinh tế gây hại của sâu bệnh để quyết định biện pháp phòng trừ.
  • D. Giúp đánh giá hiệu quả của các biện pháp phòng trừ sâu bệnh đã áp dụng.

Câu 30: Cho hình ảnh một loại sâu hại trên cây rau. Dựa vào hình dạng và cách gây hại (ăn lá non), đây có thể là loại sâu nào?

  • A. Sâu đục thân.
  • B. Sâu tơ.
  • C. Rầy rệp.
  • D. Sâu xanh bướm trắng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong quy trình sản xuất nấm trừ sâu *Metarhizium anisopliae*, bước lên men và tăng sinh khối nấm đóng vai trò quan trọng. Mục đích chính của giai đoạn này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Để phòng trừ sâu tơ hại rau cải, một nông dân đã sử dụng chế phẩm sinh học nấm *Beauveria bassiana*. Phương pháp này mang lại lợi ích nào sau đây so với việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Bệnh đạo ôn là một trong những bệnh hại lúa nguy hiểm. Dấu hiệu đặc trưng nhất để nhận biết bệnh đạo ôn trên lá lúa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Bệnh vàng lá Greening trên cây có múi do vi khuẩn *Candidatus Liberibacter asiaticus* gây ra. Biện pháp phòng bệnh nào sau đây được xem là quan trọng và hiệu quả nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Ruồi đục quả là một trong những đối tượng gây hại nghiêm trọng trên cây ăn quả. Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp canh tác sinh học để phòng trừ ruồi đục quả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Quan sát hình ảnh một ruộng lúa bị bệnh cháy rầy (rầy nâu). Hãy cho biết tác hại chính của rầy nâu đối với cây lúa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Để quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên rau màu, người nông dân cần thực hiện các biện pháp theo nguyên tắc nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, việc sử dụng chế phẩm nấm đối kháng *Trichoderma* spp. mang lại hiệu quả gì trong phòng trừ bệnh hại cây trồng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp 'luân canh cây trồng' có vai trò như thế nào trong việc quản lý sâu bệnh hại trên đồng ruộng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi quan sát thấy cây cà chua có hiện tượng héo rũ nhanh chóng, kiểm tra rễ thấy bị thối đen, rất có thể cây đã mắc bệnh gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho tình huống: Một vườn cam bị nhiễm rệp sáp gây hại nặng. Nông dân A sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để phun, diệt rệp nhanh chóng. Nông dân B sử dụng biện pháp dẫn dụ kiến vàng đến vườn cam để chúng ăn rệp sáp. So sánh hiệu quả và tính bền vững của hai biện pháp này.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Hình ảnh nào sau đây thể hiện rõ nhất tác hại của sâu khoang gây ra trên lá rau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Biện pháp 'vệ sinh đồng ruộng' bao gồm những hoạt động nào sau đây trong quản lý dịch hại cây trồng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Ưu điểm nổi bật của việc sử dụng thuốc trừ sâu sinh học so với thuốc trừ sâu hóa học là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho sơ đồ quy trình sản xuất nấm *Metarhizium anisopliae* trừ sâu. Bước nào sau đây quyết định trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả của chế phẩm nấm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để phòng trừ bệnh héo xanh vi khuẩn trên cà chua, biện pháp nào sau đây mang tính phòng ngừa là chủ yếu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Quan sát hình ảnh cây ngô bị sâu keo mùa thu gây hại. Dựa vào đặc điểm gây hại, hãy cho biết giai đoạn nào của sâu keo mùa thu gây hại nặng nề nhất cho cây ngô?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại tổng hợp (IPM), ngưỡng kinh tế gây hại (ETL) được sử dụng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Vì sao việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học liên tục và kéo dài có thể dẫn đến hiện tượng 'kháng thuốc' ở sâu hại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho hình ảnh một loại bệnh hại trên lá cây. Bệnh này có đặc điểm vết bệnh lan rộng, màu nâu ướt, thường xuất hiện trong điều kiện thời tiết ẩm ướt. Đây có thể là bệnh gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Tại sao việc bón phân cân đối và hợp lý lại có vai trò quan trọng trong phòng ngừa sâu bệnh hại cây trồng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Biện pháp 'sử dụng giống kháng bệnh' có ưu điểm gì so với các biện pháp phòng trừ sâu bệnh khác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu dạng bột, bước sấy khô nấm có mục đích chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho tình huống: Một nông dân muốn phòng trừ rệp trên cây ớt bằng biện pháp sinh học. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để nhận biết nhanh bệnh do virus gây ra trên cây trồng, người ta thường dựa vào dấu hiệu nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Loại sâu bệnh nào sau đây thường gây hại bằng cách đục vào bên trong thân, cành hoặc quả của cây trồng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường tính đa dạng sinh học trong vườn cây, góp phần kiểm soát sâu bệnh hại một cách tự nhiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Tại sao việc kiểm tra đồng ruộng thường xuyên lại quan trọng trong quản lý dịch hại cây trồng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho hình ảnh một loại sâu hại trên cây rau. Dựa vào hình dạng và cách gây hại (ăn lá non), đây có thể là loại sâu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 05

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình sản xuất nấm đối kháng Trichoderma để phòng trừ bệnh cây, bước nào sau đây đòi hỏi kiểm soát điều kiện vô trùng nghiêm ngặt nhất để tránh nhiễm tạp?

  • A. Sản xuất giống gốc (cấp 1)
  • B. Nhân giống cấp 2
  • C. Lên men sinh khối
  • D. Phối trộn và đóng gói

Câu 2: Để phòng trừ bệnh đạo ôn trên lúa, nông dân X sử dụng chế phẩm sinh học chứa vi khuẩn Bacillus subtilis. Phương pháp này thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào?

  • A. Phòng trừ hóa học
  • B. Phòng trừ sinh học
  • C. Phòng trừ vật lý
  • D. Phòng trừ cơ giới

Câu 3: Một vườn cam bị nhiễm bệnh vàng lá Greening. Biện pháp canh tác nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hạn chế sự lây lan của bệnh này trong vườn?

  • A. Bón phân cân đối NPK
  • B. Tưới nước hợp lý
  • C. Phòng trừ rầy chổng cánh
  • D. Cắt tỉa cành tạo tán

Câu 4: Quan sát hình ảnh lá cà chua bị bệnh, vết bệnh có dạng đốm tròn đồng tâm màu nâu. Đây là dấu hiệu đặc trưng của bệnh nào?

  • A. Héo xanh vi khuẩn
  • B. Đốm lá Septoria
  • C. Khảm lá virus
  • D. Mốc sương (sương mai)

Câu 5: Biện pháp "luân canh cây trồng" có ý nghĩa chính gì trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)?

  • A. Tăng cường độ phì nhiêu của đất
  • B. Giảm sự tích lũy sâu bệnh trong đất
  • C. Cải thiện cấu trúc đất
  • D. Tiết kiệm nước tưới

Câu 6: Loại thuốc bảo vệ thực vật nào sau đây có tính chọn lọc cao, ít gây ảnh hưởng đến thiên địch và môi trường?

  • A. Thuốc trừ sâu nhóm lân hữu cơ
  • B. Thuốc trừ sâu nhóm carbamate
  • C. Thuốc trừ sâu sinh học
  • D. Thuốc trừ cỏ tiền nảy mầm

Câu 7: Để phòng trừ ruồi đục quả trên cây ăn quả, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả lâu dài và bền vững nhất?

  • A. Phun thuốc trừ sâu hóa học định kỳ
  • B. Vệ sinh vườn thường xuyên
  • C. Bao trái khi còn non
  • D. Sử dụng bẫy pheromone

Câu 8: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, biện pháp nào sau đây không được phép sử dụng để phòng trừ sâu bệnh?

  • A. Thuốc trừ sâu hóa học tổng hợp
  • B. Chế phẩm sinh học từ nấm Metarhizium
  • C. Tinh dầu neem (azadirachtin)
  • D. Bẫy dính màu vàng

Câu 9: Một nông dân quan sát thấy trên ruộng rau cải xuất hiện nhiều bướm trắng nhỏ và sâu non ăn lá. Đây có thể là đối tượng sâu hại nào?

  • A. Sâu xanh bướm trắng
  • B. Sâu tơ
  • C. Rệp muội
  • D. Sâu khoang

Câu 10: Để tăng hiệu quả của biện pháp "vệ sinh đồng ruộng" trong phòng trừ bệnh cây, cần chú trọng thực hiện công việc nào sau thu hoạch?

  • A. Cày xới đất
  • B. Bón vôi khử trùng đất
  • C. Thu gom và tiêu hủy tàn dư cây trồng
  • D. Phơi ải đất

Câu 11: Cho tình huống: Một vườn ổi thường xuyên bị ruồi đục quả gây hại nặng. Nông dân đã áp dụng nhiều biện pháp nhưng hiệu quả không cao. Biện pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tình hình?

  • A. Tăng cường phun thuốc trừ sâu
  • B. Sử dụng túi bao trái ổi
  • C. Bón thêm phân hóa học
  • D. Trồng giống ổi mới

Câu 12: Loại bệnh nào sau đây do virus gây ra và thường được truyền bởi côn trùng môi giới?

  • A. Bệnh đạo ôn
  • B. Bệnh héo xanh vi khuẩn
  • C. Bệnh khảm lá
  • D. Bệnh gỉ sắt

Câu 13: Phương pháp nhân giống vô tính nào có thể giúp tạo ra cây giống sạch bệnh virus?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Ghép mắt
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 14: Biện pháp "cày lật đất" trước khi gieo trồng có tác dụng gì trong việc phòng trừ sâu bệnh hại?

  • A. Tăng độ thông thoáng cho đất
  • B. Giảm nguồn sâu bệnh ban đầu trong đất
  • C. Cải thiện khả năng giữ nước của đất
  • D. Diệt cỏ dại

Câu 15: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), ngưỡng kinh tế (Economic Threshold - ET) có vai trò gì?

  • A. Đánh giá mức độ thiệt hại do sâu bệnh gây ra
  • B. Lựa chọn loại thuốc bảo vệ thực vật phù hợp
  • C. Xác định thời điểm cần can thiệp phòng trừ sâu bệnh
  • D. Đo lường hiệu quả của biện pháp phòng trừ

Câu 16: Cho hình ảnh cây lúa bị bệnh đạo ôn cổ bông. Giai đoạn này bệnh gây hại trực tiếp đến yếu tố nào của năng suất lúa?

  • A. Số lượng hạt trên bông
  • B. Trọng lượng hạt
  • C. Chiều cao cây lúa
  • D. Số lượng chồi hữu hiệu

Câu 17: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm "biện pháp canh tác" trong phòng trừ sâu bệnh hại?

  • A. Sử dụng bẫy đèn
  • B. Bón phân cân đối
  • C. Phun thuốc trừ sâu hóa học
  • D. Sử dụng chế phẩm nấm xanh

Câu 18: Trong hệ thống canh tác lúa - cá, cá có vai trò gì trong việc quản lý sâu bệnh hại lúa?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho lúa
  • B. Cải tạo đất
  • C. Tăng cường oxy cho rễ lúa
  • D. Ăn một số loại sâu hại lúa

Câu 19: Loại thuốc bảo vệ thực vật nào có nguồn gốc từ thực vật, thường được sử dụng trong nông nghiệp hữu cơ?

  • A. Tinh dầu neem
  • B. Glyphosate
  • C. Chlorpyrifos
  • D. 2,4-D

Câu 20: Để phòng trừ bệnh héo rũ Fusarium trên cà chua, biện pháp nào sau đây có tính phòng ngừa từ gốc?

  • A. Bón vôi khử trùng đất
  • B. Luân canh với cây trồng khác họ cà
  • C. Sử dụng giống cà chua kháng bệnh Fusarium
  • D. Phun thuốc trừ nấm gốc đồng

Câu 21: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường sức đề kháng tự nhiên của cây trồng đối với sâu bệnh?

  • A. Phun thuốc kích thích sinh trưởng
  • B. Bón phân cân đối và hợp lý
  • C. Tưới nước quá nhiều
  • D. Trồng cây với mật độ dày

Câu 22: Trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm Metarhizium trừ sâu, giai đoạn "lên men sinh khối" nhằm mục đích gì?

  • A. Nhân sinh khối nấm để thu bào tử
  • B. Tiêu diệt các vi sinh vật tạp nhiễm
  • C. Tăng độc lực của nấm
  • D. Ổn định chất lượng chế phẩm

Câu 23: Hình thức canh tác nào sau đây hạn chế được sự lây lan của sâu bệnh từ ruộng này sang ruộng khác?

  • A. Canh tác độc canh
  • B. Canh tác quảng canh
  • C. Canh tác xen canh
  • D. Canh tác tập trung theo vùng

Câu 24: Để bảo quản nông sản sau thu hoạch, biện pháp nào sau đây giúp ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản
  • B. Tăng độ thông thoáng
  • C. Giảm độ ẩm của nông sản
  • D. Sử dụng hóa chất bảo quản

Câu 25: Biện pháp "bón vôi" có tác dụng gì trong việc quản lý bệnh do nấm trong đất gây ra?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng canxi cho cây
  • B. Khử chua đất, hạn chế nấm gây bệnh phát triển
  • C. Tiêu diệt tuyến trùng trong đất
  • D. Tăng khả năng hấp thụ phân bón của cây

Câu 26: Trong hệ thống canh tác bền vững, việc sử dụng đa dạng sinh học (ví dụ: trồng xen canh, luân canh) có lợi ích gì trong phòng trừ sâu bệnh?

  • A. Giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng giữa các loại cây
  • B. Tăng năng suất cây trồng chính
  • C. Cải thiện chất lượng nông sản
  • D. Tăng cường sự hiện diện của thiên địch và làm gián đoạn chu trình sâu bệnh

Câu 27: Để xác định chính xác loại sâu bệnh hại cây trồng, phương pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Quan sát và phân tích triệu chứng bệnh trên cây
  • B. Phân tích mẫu đất
  • C. Sử dụng kính hiển vi
  • D. Tham khảo ý kiến của chuyên gia

Câu 28: Biện pháp "tưới nước ngập ruộng" có hiệu quả trong phòng trừ loại sâu hại nào trên lúa?

  • A. Rầy nâu
  • B. Bọ trĩ
  • C. Sâu đục thân
  • D. Sâu cuốn lá

Câu 29: Trong quản lý dịch hại, "khu cách ly" có vai trò gì trong việc phòng chống bệnh hại?

  • A. Tăng cường khả năng giám sát dịch bệnh
  • B. Ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh từ vùng nhiễm bệnh
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi cho thiên địch phát triển
  • D. Giảm chi phí phòng trừ dịch bệnh

Câu 30: Để kiểm tra hiệu quả của một loại thuốc trừ sâu sinh học mới, cần thực hiện thí nghiệm theo nguyên tắc nào?

  • A. Thí nghiệm trên diện tích rộng
  • B. Thí nghiệm lặp lại nhiều lần
  • C. Thí nghiệm trong điều kiện nhà lưới
  • D. So sánh với lô đối chứng (không xử lý hoặc xử lý thuốc chuẩn)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong quy trình sản xuất nấm đối kháng *Trichoderma* để phòng trừ bệnh cây, bước nào sau đây đòi hỏi kiểm soát điều kiện vô trùng nghiêm ngặt nhất để tránh nhiễm tạp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Để phòng trừ bệnh đạo ôn trên lúa, nông dân X sử dụng chế phẩm sinh học chứa vi khuẩn *Bacillus subtilis*. Phương pháp này thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một vườn cam bị nhiễm bệnh vàng lá Greening. Biện pháp canh tác nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc hạn chế sự lây lan của bệnh này trong vườn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Quan sát hình ảnh lá cà chua bị bệnh, vết bệnh có dạng đốm tròn đồng tâm màu nâu. Đây là dấu hiệu đặc trưng của bệnh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biện pháp 'luân canh cây trồng' có ý nghĩa *chính* gì trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Loại thuốc bảo vệ thực vật nào sau đây có tính chọn lọc cao, ít gây ảnh hưởng đến thiên địch và môi trường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để phòng trừ ruồi đục quả trên cây ăn quả, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả *lâu dài* và bền vững nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, biện pháp nào sau đây *không được phép* sử dụng để phòng trừ sâu bệnh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một nông dân quan sát thấy trên ruộng rau cải xuất hiện nhiều bướm trắng nhỏ và sâu non ăn lá. Đây có thể là đối tượng sâu hại nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để tăng hiệu quả của biện pháp 'vệ sinh đồng ruộng' trong phòng trừ bệnh cây, cần chú trọng thực hiện công việc nào sau thu hoạch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho tình huống: Một vườn ổi thường xuyên bị ruồi đục quả gây hại nặng. Nông dân đã áp dụng nhiều biện pháp nhưng hiệu quả không cao. Biện pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tình hình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Loại bệnh nào sau đây do virus gây ra và thường được truyền bởi côn trùng môi giới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phương pháp nhân giống vô tính nào có thể giúp tạo ra cây giống sạch bệnh virus?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Biện pháp 'cày lật đất' trước khi gieo trồng có tác dụng gì trong việc phòng trừ sâu bệnh hại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), ngưỡng kinh tế (Economic Threshold - ET) có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho hình ảnh cây lúa bị bệnh đạo ôn cổ bông. Giai đoạn này bệnh gây hại *trực tiếp* đến yếu tố nào của năng suất lúa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm 'biện pháp canh tác' trong phòng trừ sâu bệnh hại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong hệ thống canh tác lúa - cá, cá có vai trò gì trong việc quản lý sâu bệnh hại lúa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Loại thuốc bảo vệ thực vật nào có nguồn gốc từ thực vật, thường được sử dụng trong nông nghiệp hữu cơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để phòng trừ bệnh héo rũ Fusarium trên cà chua, biện pháp nào sau đây có tính phòng ngừa *từ gốc*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường sức đề kháng tự nhiên của cây trồng đối với sâu bệnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm *Metarhizium* trừ sâu, giai đoạn 'lên men sinh khối' nhằm mục đích gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Hình thức canh tác nào sau đây hạn chế được sự lây lan của sâu bệnh từ ruộng này sang ruộng khác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để bảo quản nông sản sau thu hoạch, biện pháp nào sau đây giúp ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Biện pháp 'bón vôi' có tác dụng gì trong việc quản lý bệnh do nấm trong đất gây ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong hệ thống canh tác bền vững, việc sử dụng đa dạng sinh học (ví dụ: trồng xen canh, luân canh) có lợi ích gì trong phòng trừ sâu bệnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để xác định chính xác loại sâu bệnh hại cây trồng, phương pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Biện pháp 'tưới nước ngập ruộng' có hiệu quả trong phòng trừ loại sâu hại nào trên lúa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong quản lý dịch hại, 'khu cách ly' có vai trò gì trong việc phòng chống bệnh hại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để kiểm tra hiệu quả của một loại thuốc trừ sâu sinh học mới, cần thực hiện thí nghiệm theo nguyên tắc nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 06

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quy trình sản xuất nấm xanh Metarhizium anisopliae (một loại nấm trừ sâu sinh học) bao gồm giai đoạn nhân giống cấp 1, cấp 2 và giai đoạn lên men. Mục đích chính của giai đoạn lên men trong quy trình này là gì?

  • A. Tạo ra các bào tử nấm để bảo quản giống gốc.
  • B. Tăng sinh khối lượng nấm, tạo nguyên liệu cho chế phẩm.
  • C. Loại bỏ tạp nhiễm và vi sinh vật có hại trong môi trường.
  • D. Kích thích nấm chuyển sang giai đoạn sinh sản hữu tính.

Câu 2: Để phòng trừ sâu cuốn lá hại lúa, bác nông dân lựa chọn sử dụng chế phẩm Bt (Bacillus thuringiensis). Phương thức tác động chính của chế phẩm Bt đối với sâu hại là gì?

  • A. Gây ngộ độc thần kinh, làm sâu tê liệt và chết nhanh chóng.
  • B. Làm rối loạn quá trình trao đổi chất của sâu, khiến sâu yếu dần.
  • C. Sinh ra độc tố protein phá hủy hệ tiêu hóa của sâu khi sâu ăn phải.
  • D. Xua đuổi sâu hại bằng mùi đặc trưng, ngăn chặn sâu tấn công cây trồng.

Câu 3: Quan sát hình ảnh lá lúa bị bệnh đạo ôn. Đâu là biện pháp canh tác có thể giúp giảm thiểu nguy cơ bệnh đạo ôn phát triển mạnh?

  • A. Bón phân cân đối, tránh bón thừa đạm.
  • B. Tăng cường tưới nước để giữ ẩm cho ruộng lúa.
  • C. Trồng lúa mật độ dày để tăng năng suất.
  • D. Sử dụng giống lúa có thời gian sinh trưởng ngắn ngày.

Câu 4: Một loại thuốc trừ sâu hóa học có tính tiếp xúc, vị độc và xông hơi. Trong các hình thức phun thuốc sau, hình thức nào sẽ phát huy hiệu quả cao nhất của loại thuốc này?

  • A. Phun sương mù vào sáng sớm khi trời lặng gió.
  • B. Phun trực tiếp vào gốc cây để thuốc ngấm vào rễ.
  • C. Phun theo chiều gió để thuốc lan tỏa đều trên ruộng.
  • D. Phun ướt đẫm thân, lá cây và cả bề mặt đất.

Câu 5: Biện pháp "luân canh cây trồng" được xem là một biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại hiệu quả và bền vững. Nguyên lý cơ bản của biện pháp này là gì?

  • A. Tăng cường độ phì nhiêu của đất, giúp cây trồng khỏe mạnh hơn.
  • B. Phá vỡ vòng đời của sâu bệnh, hạn chế sự tích lũy mầm bệnh trong đất.
  • C. Thu hút các loài thiên địch đến tiêu diệt sâu bệnh hại.
  • D. Cải thiện cấu trúc đất, giúp cây trồng hấp thụ dinh dưỡng tốt hơn.

Câu 6: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), biện pháp nào sau đây được ưu tiên áp dụng đầu tiên?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học phổ rộng.
  • B. Sử dụng thuốc trừ sâu sinh học đặc hiệu.
  • C. Biện pháp canh tác và biện pháp sinh học.
  • D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.

Câu 7: Cho tình huống: Vườn cam của nhà bạn xuất hiện nhiều rệp sáp gây hại trên cành và quả. Bạn quan sát thấy có nhiều kiến vàng xuất hiện trên cây. Kiến vàng có vai trò gì trong trường hợp này?

  • A. Kiến vàng là loài gây hại, chúng cắn phá quả cam.
  • B. Kiến vàng giúp thụ phấn cho hoa cam.
  • C. Kiến vàng báo hiệu sự xuất hiện của rệp sáp.
  • D. Kiến vàng là thiên địch, chúng ăn rệp sáp.

Câu 8: Bệnh khảm lá virus hại sắn lây lan chủ yếu qua con đường nào?

  • A. Qua hom giống bị bệnh và môi giới truyền bệnh (như rệp).
  • B. Qua gió và nước mưa mang mầm bệnh từ cây này sang cây khác.
  • C. Qua đất và tàn dư cây trồng bị bệnh.
  • D. Qua dụng cụ làm vườn không được khử trùng.

Câu 9: Phương pháp nào sau đây thuộc biện pháp "kiểm dịch thực vật" để ngăn chặn sự xâm nhập và lây lan của dịch hại?

  • A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học.
  • B. Kiểm tra và xử lý nghiêm ngặt hàng hóa nông sản nhập khẩu.
  • C. Vệ sinh đồng ruộng sau mỗi vụ thu hoạch.
  • D. Xây dựng hệ thống tưới tiêu khoa học.

Câu 10: Cho hình ảnh cây cà chua bị bệnh héo xanh vi khuẩn. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phòng trừ bệnh héo xanh vi khuẩn trên cà chua?

  • A. Chọn giống cà chua kháng bệnh héo xanh.
  • B. Luân canh cà chua với cây trồng khác họ (ví dụ: lúa nước).
  • C. Tưới nước thường xuyên để giữ ẩm cho đất.
  • D. Vệ sinh đồng ruộng, thu gom và tiêu hủy cây bệnh.

Câu 11: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học tổng hợp bị hạn chế. Vậy biện pháp nào sau đây được ưu tiên sử dụng để phòng trừ sâu bệnh trong nông nghiệp hữu cơ?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học có nguồn gốc tự nhiên.
  • B. Sử dụng các chế phẩm sinh học và biện pháp canh tác.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng sức đề kháng cho cây.
  • D. Áp dụng biện pháp "đất sạch" bằng cách khử trùng đất bằng hóa chất.

Câu 12: Quan sát hình ảnh sâu đục thân hại lúa. Vòng đời của sâu đục thân trải qua các giai đoạn: trứng - sâu non - nhộng - trưởng thành. Thời điểm nào phun thuốc trừ sâu đục thân đạt hiệu quả cao nhất?

  • A. Khi sâu non mới nở, còn nhỏ và chưa đục vào thân cây.
  • B. Khi sâu đã hóa nhộng, chuẩn bị vũ hóa thành bướm.
  • C. Khi lúa trổ bông, để bảo vệ bông lúa khỏi bị sâu hại.
  • D. Khi trưởng thành (bướm) xuất hiện nhiều để tiêu diệt bướm.

Câu 13: Một loại bệnh cây do nấm gây ra, phát triển mạnh trong điều kiện ẩm ướt, nhiệt độ thấp. Để phòng trừ bệnh này, biện pháp nào sau đây mang tính phòng bệnh là chủ yếu?

  • A. Phun thuốc trừ nấm khi bệnh mới xuất hiện.
  • B. Cắt tỉa bỏ các cành lá bị bệnh và tiêu hủy.
  • C. Bón phân hóa học để tăng sức đề kháng cho cây.
  • D. Thoát nước tốt cho ruộng, vườn, tạo thông thoáng.

Câu 14: Biện pháp "sử dụng giống kháng bệnh" có ưu điểm nổi bật nào so với các biện pháp phòng trừ sâu bệnh khác?

  • A. Diệt trừ sâu bệnh nhanh chóng và triệt để.
  • B. Tăng năng suất cây trồng một cách rõ rệt.
  • C. Hiệu quả cao, bền vững, ít tốn kém và thân thiện môi trường.
  • D. Dễ dàng thực hiện và áp dụng trên mọi loại cây trồng.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ diện tích lúa bị nhiễm bệnh đạo ôn ở một số tỉnh năm 2023. Tỉnh nào có tỷ lệ diện tích lúa bị nhiễm bệnh đạo ôn cao nhất?

  • A. Tỉnh A (Giả sử tỉnh A có cột cao nhất trên biểu đồ)
  • B. Tỉnh B
  • C. Tỉnh C
  • D. Tỉnh D

Câu 16: Chế phẩm sinh học trừ sâu có ưu điểm là an toàn với người và môi trường. Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của chế phẩm sinh học so với thuốc trừ sâu hóa học là gì?

  • A. Giá thành sản xuất thường cao hơn.
  • B. Hiệu quả chậm và phổ tác dụng hẹp hơn.
  • C. Khó bảo quản và thời hạn sử dụng ngắn.
  • D. Yêu cầu kỹ thuật sử dụng phức tạp hơn.

Câu 17: Để phòng trừ bệnh nấm Phytophthora gây thối rễ trên cây hồ tiêu, biện pháp nào sau đây tập trung vào cải thiện điều kiện môi trường đất?

  • A. Phun thuốc trừ nấm gốc đồng định kỳ.
  • B. Bón vôi bột để khử trùng đất.
  • C. Đảm bảo thoát nước tốt, tránh ngập úng.
  • D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ hoai mục.

Câu 18: Trong các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại, biện pháp nào sau đây mang tính "chủ động" và "lâu dài" nhất?

  • A. Phun thuốc trừ sâu định kỳ theo lịch.
  • B. Sử dụng bẫy đèn để bắt côn trùng.
  • C. Vệ sinh đồng ruộng sau mỗi vụ.
  • D. Chọn và sử dụng giống cây trồng kháng sâu bệnh.

Câu 19: Cho sơ đồ quy trình sản xuất chế phẩm nấm Beauveria bassiana. Giai đoạn "sấy khô" nấm có vai trò gì trong quy trình?

  • A. Tăng cường khả năng bám dính của nấm lên cơ thể sâu hại.
  • B. Giảm độ ẩm, tăng thời gian bảo quản chế phẩm nấm.
  • C. Hoạt hóa các enzyme có lợi trong nấm.
  • D. Tiêu diệt các vi sinh vật tạp nhiễm trong chế phẩm.

Câu 20: Biện pháp "cày ải phơi đất" có tác dụng gì trong việc phòng trừ sâu bệnh hại?

  • A. Cung cấp thêm dinh dưỡng cho đất, giúp cây khỏe mạnh.
  • B. Cải thiện cấu trúc đất, giúp đất tơi xốp hơn.
  • C. Tiêu diệt mầm bệnh và trứng, nhộng sâu hại trong đất.
  • D. Tăng khả năng giữ nước của đất, hạn chế hạn hán.

Câu 21: Để xác định mật độ rầy nâu trên ruộng lúa, người ta sử dụng phương pháp đếm trực tiếp. Quy trình đếm mẫu rầy nâu thường được thực hiện như thế nào?

  • A. Đếm số rầy trên một diện tích nhất định (ví dụ: khóm lúa, mét vuông) ở nhiều điểm khác nhau trên ruộng.
  • B. Quan sát màu sắc lá lúa để ước tính mật độ rầy.
  • C. Sử dụng bẫy đèn để thu hút và đếm số lượng rầy.
  • D. Đo lượng chất thải do rầy thải ra trên lá lúa.

Câu 22: Cho tình huống: Một loại sâu ăn lá xuất hiện gây hại trên rau màu. Bạn muốn sử dụng biện pháp sinh học để phòng trừ. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phun thuốc trừ sâu hóa học phổ rộng.
  • B. Thả ong mắt đỏ hoặc các loài thiên địch ăn sâu.
  • C. Sử dụng bẫy pheromone để diệt sâu trưởng thành.
  • D. Tăng cường bón phân đạm để cây nhanh phục hồi.

Câu 23: Bệnh gỉ sắt hại cà phê là bệnh do nấm gây ra. Điều kiện thời tiết nào sau đây thuận lợi nhất cho bệnh gỉ sắt phát triển?

  • A. Nắng nóng, khô hạn kéo dài.
  • B. Thời tiết lạnh giá, có sương muối.
  • C. Mưa nhiều, ẩm ướt và nhiệt độ mát mẻ.
  • D. Gió mạnh, hanh khô.

Câu 24: Để bảo quản nông sản sau thu hoạch, biện pháp nào sau đây giúp ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật gây hại?

  • A. Phơi nắng nông sản trước khi bảo quản.
  • B. Đóng gói nông sản trong bao bì kín.
  • C. Bảo quản nông sản ở nhiệt độ thường.
  • D. Sử dụng phương pháp chiếu xạ hoặc xử lý nhiệt.

Câu 25: Cho hình ảnh bẫy pheromone. Bẫy pheromone được sử dụng để phòng trừ loại sâu hại nào?

  • A. Rệp, rầy (các loài chích hút nhựa cây).
  • B. Sâu đục thân, sâu tơ (các loài sâu hại có pheromone giới tính).
  • C. Nhện đỏ (các loài nhện gây hại).
  • D. Ốc sên,Slug (các loài thân mềm).

Câu 26: Vì sao việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học liên tục và không hợp lý có thể dẫn đến hiện tượng "kháng thuốc" ở sâu hại?

  • A. Thuốc trừ sâu làm thay đổi cấu trúc gen của sâu.
  • B. Sâu hại học cách thích nghi với thuốc trừ sâu.
  • C. Chọn lọc tự nhiên, các cá thể sâu kháng thuốc sống sót và sinh sản.
  • D. Thuốc trừ sâu làm suy yếu hệ miễn dịch của sâu.

Câu 27: Trong quy trình sản xuất nấm đối kháng Trichoderma, giai đoạn "nhân giống cấp 1" thường được thực hiện ở đâu?

  • A. Trong phòng thí nghiệm, điều kiện vô trùng.
  • B. Trong nhà lưới, bán tự nhiên.
  • C. Ngoài đồng ruộng, điều kiện tự nhiên.
  • D. Trong kho lạnh, nhiệt độ thấp.

Câu 28: Biện pháp "vệ sinh đồng ruộng" có vai trò quan trọng trong phòng trừ sâu bệnh hại. Hãy cho biết một hoạt động cụ thể thuộc biện pháp vệ sinh đồng ruộng?

  • A. Bón phân hữu cơ cho cây trồng.
  • B. Thu gom và tiêu hủy tàn dư cây trồng sau thu hoạch.
  • C. Tưới nước định kỳ cho cây trồng.
  • D. Tỉa cành, tạo tán cho cây trồng.

Câu 29: Cho đồ thị thể hiện mối quan hệ giữa mật độ sâu hại và thiệt hại năng suất cây trồng. Điểm "ngưỡng kinh tế" (Economic Threshold - ET) trên đồ thị có ý nghĩa gì?

  • A. Mật độ sâu hại tối đa mà cây trồng có thể chịu đựng được.
  • B. Mật độ sâu hại gây thiệt hại năng suất nghiêm trọng nhất.
  • C. Mật độ sâu hại cần thiết để duy trì cân bằng sinh thái.
  • D. Mật độ sâu hại mà tại đó, chi phí phòng trừ tương đương với giá trị năng suất bị mất do sâu hại.

Câu 30: Trong các biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp (IPM), yếu tố "giám sát và theo dõi dịch hại thường xuyên" đóng vai trò như thế nào?

  • A. Tiêu diệt hoàn toàn sâu bệnh hại trên đồng ruộng.
  • B. Đảm bảo năng suất cây trồng đạt mức tối đa.
  • C. Xác định đúng thời điểm và biện pháp can thiệp phù hợp, tránh lãng phí và gây hại.
  • D. Giảm thiểu tối đa chi phí phòng trừ sâu bệnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Quy trình sản xuất nấm xanh Metarhizium anisopliae (một loại nấm trừ sâu sinh học) bao gồm giai đoạn nhân giống cấp 1, cấp 2 và giai đoạn lên men. Mục đích chính của giai đoạn lên men trong quy trình này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Để phòng trừ sâu cuốn lá hại lúa, bác nông dân lựa chọn sử dụng chế phẩm Bt (Bacillus thuringiensis). Phương thức tác động chính của chế phẩm Bt đối với sâu hại là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Quan sát hình ảnh lá lúa bị bệnh đạo ôn. Đâu là biện pháp canh tác có thể giúp giảm thiểu nguy cơ bệnh đạo ôn phát triển mạnh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một loại thuốc trừ sâu hóa học có tính tiếp xúc, vị độc và xông hơi. Trong các hình thức phun thuốc sau, hình thức nào sẽ phát huy hiệu quả cao nhất của loại thuốc này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Biện pháp 'luân canh cây trồng' được xem là một biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại hiệu quả và bền vững. Nguyên lý cơ bản của biện pháp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), biện pháp nào sau đây được ưu tiên áp dụng đầu tiên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho tình huống: Vườn cam của nhà bạn xuất hiện nhiều rệp sáp gây hại trên cành và quả. Bạn quan sát thấy có nhiều kiến vàng xuất hiện trên cây. Kiến vàng có vai trò gì trong trường hợp này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Bệnh khảm lá virus hại sắn lây lan chủ yếu qua con đường nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phương pháp nào sau đây thuộc biện pháp 'kiểm dịch thực vật' để ngăn chặn sự xâm nhập và lây lan của dịch hại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho hình ảnh cây cà chua bị bệnh héo xanh vi khuẩn. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phòng trừ bệnh héo xanh vi khuẩn trên cà chua?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học tổng hợp bị hạn chế. Vậy biện pháp nào sau đây được ưu tiên sử dụng để phòng trừ sâu bệnh trong nông nghiệp hữu cơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Quan sát hình ảnh sâu đục thân hại lúa. Vòng đời của sâu đục thân trải qua các giai đoạn: trứng - sâu non - nhộng - trưởng thành. Thời điểm nào phun thuốc trừ sâu đục thân đạt hiệu quả cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một loại bệnh cây do nấm gây ra, phát triển mạnh trong điều kiện ẩm ướt, nhiệt độ thấp. Để phòng trừ bệnh này, biện pháp nào sau đây mang tính phòng bệnh là chủ yếu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Biện pháp 'sử dụng giống kháng bệnh' có ưu điểm nổi bật nào so với các biện pháp phòng trừ sâu bệnh khác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ diện tích lúa bị nhiễm bệnh đạo ôn ở một số tỉnh năm 2023. Tỉnh nào có tỷ lệ diện tích lúa bị nhiễm bệnh đạo ôn cao nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chế phẩm sinh học trừ sâu có ưu điểm là an toàn với người và môi trường. Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của chế phẩm sinh học so với thuốc trừ sâu hóa học là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để phòng trừ bệnh nấm Phytophthora gây thối rễ trên cây hồ tiêu, biện pháp nào sau đây tập trung vào cải thiện điều kiện môi trường đất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại, biện pháp nào sau đây mang tính 'chủ động' và 'lâu dài' nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho sơ đồ quy trình sản xuất chế phẩm nấm Beauveria bassiana. Giai đoạn 'sấy khô' nấm có vai trò gì trong quy trình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Biện pháp 'cày ải phơi đất' có tác dụng gì trong việc phòng trừ sâu bệnh hại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để xác định mật độ rầy nâu trên ruộng lúa, người ta sử dụng phương pháp đếm trực tiếp. Quy trình đếm mẫu rầy nâu thường được thực hiện như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho tình huống: Một loại sâu ăn lá xuất hiện gây hại trên rau màu. Bạn muốn sử dụng biện pháp sinh học để phòng trừ. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Bệnh gỉ sắt hại cà phê là bệnh do nấm gây ra. Điều kiện thời tiết nào sau đây thuận lợi nhất cho bệnh gỉ sắt phát triển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để bảo quản nông sản sau thu hoạch, biện pháp nào sau đây giúp ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật gây hại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho hình ảnh bẫy pheromone. Bẫy pheromone được sử dụng để phòng trừ loại sâu hại nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Vì sao việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học liên tục và không hợp lý có thể dẫn đến hiện tượng 'kháng thuốc' ở sâu hại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong quy trình sản xuất nấm đối kháng Trichoderma, giai đoạn 'nhân giống cấp 1' thường được thực hiện ở đâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Biện pháp 'vệ sinh đồng ruộng' có vai trò quan trọng trong phòng trừ sâu bệnh hại. Hãy cho biết một hoạt động cụ thể thuộc biện pháp vệ sinh đồng ruộng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho đồ thị thể hiện mối quan hệ giữa mật độ sâu hại và thiệt hại năng suất cây trồng. Điểm 'ngưỡng kinh tế' (Economic Threshold - ET) trên đồ thị có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong các biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp (IPM), yếu tố 'giám sát và theo dõi dịch hại thường xuyên' đóng vai trò như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 07

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình sản xuất nấm trừ sâu sinh học, bước lên men và tăng sinh khối nấm đóng vai trò quan trọng nào?

  • A. Tiêu diệt hoàn toàn các vi sinh vật gây hại ban đầu.
  • B. Tạo ra sinh khối nấm lớn và các hoạt chất có khả năng trừ sâu.
  • C. Loại bỏ độ ẩm, giúp nấm bảo quản được lâu hơn.
  • D. Phân loại và chọn lọc các chủng nấm có hoạt tính mạnh nhất.

Câu 2: Vì sao biện pháp "luân canh cây trồng" được xem là một biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng hiệu quả và bền vững?

  • A. Luân canh giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, cây trồng khỏe mạnh hơn.
  • B. Luân canh giúp giảm chi phí sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Luân canh phá vỡ vòng đời của nhiều loại sâu bệnh và cỏ dại đặc trưng cho từng loại cây trồng.
  • D. Luân canh tạo ra sự đa dạng sinh học trong hệ sinh thái nông nghiệp.

Câu 3: Một nông dân quan sát thấy trên ruộng lúa xuất hiện nhiều vết bệnh hình bầu dục, màu nâu xám với viền vàng nhạt. Đây có thể là dấu hiệu của bệnh nào?

  • A. Bệnh đạo ôn
  • B. Bệnh khô vằn
  • C. Bệnh vàng lùn
  • D. Bệnh bạc lá

Câu 4: Để phòng trừ bệnh héo xanh vi khuẩn trên cây cà chua một cách hiệu quả, biện pháp nào sau đây nên được ưu tiên áp dụng?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học phổ rộng.
  • B. Tăng cường bón phân đạm để cây sinh trưởng nhanh, khỏe mạnh.
  • C. Tưới nước thường xuyên để giữ ẩm cho đất.
  • D. Chọn giống cà chua kháng bệnh và luân canh với cây trồng khác họ.

Câu 5: Biện pháp "vệ sinh đồng ruộng" đóng vai trò như thế nào trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng, tăng sức đề kháng tự nhiên.
  • B. Loại bỏ nguồn bệnh ban đầu và nơi trú ẩn của sâu hại, giảm áp lực dịch bệnh.
  • C. Thu hút các loài thiên địch đến tiêu diệt sâu hại.
  • D. Cải thiện cấu trúc đất, giúp cây trồng phát triển khỏe mạnh.

Câu 6: Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học, điều quan trọng nhất cần tuân thủ để đảm bảo an toàn cho người sử dụng và môi trường là gì?

  • A. Pha thuốc với nồng độ cao hơn khuyến cáo để tăng hiệu quả.
  • B. Phun thuốc vào thời điểm nắng nóng để thuốc nhanh khô.
  • C. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tuân thủ các biện pháp bảo hộ cá nhân.
  • D. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc tự nhiên.

Câu 7: Cho tình huống: Một vườn cam bị ruồi vàng đục quả gây hại nghiêm trọng. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để kiểm soát ruồi vàng trong tình huống này theo hướng IPM?

  • A. Phun thuốc trừ sâu hóa học có tính lưu dẫn mạnh.
  • B. Loại bỏ tất cả quả bị nhiễm bệnh và tiêu hủy.
  • C. Ngừng tưới nước để hạn chế sự phát triển của ruồi vàng.
  • D. Kết hợp sử dụng bẫy Pheromone, vệ sinh vườn và phun thuốc sinh học khi cần thiết.

Câu 8: Tại sao việc sử dụng giống cây trồng kháng bệnh lại được xem là biện pháp phòng trừ sâu bệnh hiệu quả và kinh tế?

  • A. Giảm hoặc không cần sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, tiết kiệm chi phí và công sức.
  • B. Tăng năng suất và chất lượng nông sản rõ rệt.
  • C. Cải thiện độ phì nhiêu của đất và hệ sinh thái nông nghiệp.
  • D. Phòng trừ được tất cả các loại sâu bệnh hại cây trồng.

Câu 9: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, biện pháp nào sau đây được phép sử dụng để phòng trừ sâu bệnh?

  • A. Thuốc trừ sâu hóa học tổng hợp.
  • B. Chế phẩm sinh học từ nấm hoặc vi khuẩn có ích.
  • C. Thuốc trừ sâu có nguồn gốc khoáng vô cơ.
  • D. Sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật có thời gian cách ly ngắn.

Câu 10: Quan sát hình ảnh lá cây bị bệnh sau. Dấu hiệu này cho thấy cây có thể đang bị bệnh gì?

  • A. Bệnh cháy bìa lá
  • B. Bệnh khảm lá
  • C. Bệnh đốm lá do nấm
  • D. Bệnh gỉ sắt

Câu 11: Để tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu sinh học, yếu tố môi trường nào cần được quan tâm khi phun thuốc?

  • A. Độ ẩm đất
  • B. Gió mạnh
  • C. Nhiệt độ quá thấp
  • D. Ánh nắng gay gắt và nhiệt độ cao

Câu 12: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp canh tác trong phòng trừ sâu bệnh?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu có nguồn gốc hóa học.
  • B. Cày bừa, làm đất kỹ trước khi gieo trồng.
  • C. Phun chế phẩm nấm xanh Metarhizium.
  • D. Dùng bẫy đèn để bắt côn trùng.

Câu 13: Tác động tiêu cực nào của việc lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học đến hệ sinh thái nông nghiệp là nghiêm trọng nhất?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và đất.
  • B. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người tiêu dùng.
  • C. Gây ra hiện tượng kháng thuốc ở sâu bệnh và tiêu diệt thiên địch.
  • D. Làm giảm độ phì nhiêu của đất.

Câu 14: Trong sản xuất giống nấm cấp 1, môi trường nuôi cấy cần đảm bảo yếu tố vô trùng nghiêm ngặt để:

  • A. Tránh nhiễm các loại vi sinh vật khác, đảm bảo giống nấm thuần khiết.
  • B. Tăng tốc độ sinh trưởng của sợi nấm.
  • C. Kích thích nấm tạo bào tử.
  • D. Giảm chi phí sản xuất giống.

Câu 15: Để xác định một loại sâu bệnh hại mới xuất hiện trên đồng ruộng, người nông dân nên thực hiện bước đầu tiên nào?

  • A. Sử dụng ngay thuốc trừ sâu phổ rộng để phòng ngừa.
  • B. Quan sát kỹ triệu chứng và thu thập mẫu sâu bệnh để gửi đi phân tích, chẩn đoán.
  • C. Tham khảo ý kiến của những nông dân có kinh nghiệm.
  • D. Tìm kiếm thông tin trên internet về các loại sâu bệnh phổ biến.

Câu 16: Cho sơ đồ quy trình sản xuất nấm trừ sâu. Bước "Sấy khô nấm" có mục đích chính là gì?

  • A. Tiêu diệt hoàn toàn các vi sinh vật tạp nhiễm còn sót lại.
  • B. Tăng hàm lượng hoạt chất trừ sâu trong nấm.
  • C. Giảm độ ẩm, giúp nấm bảo quản được lâu và ổn định chất lượng.
  • D. Làm cho nấm dễ dàng phối trộn với các chất phụ gia khác.

Câu 17: Loại thiên địch nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát rệp vừng hại rau màu?

  • A. Ong mắt đỏ
  • B. Bọ trĩ
  • C. Sâu xanh
  • D. Bọ rùa

Câu 18: Vì sao việc kiểm tra đồng ruộng thường xuyên lại quan trọng trong quản lý sâu bệnh hại cây trồng?

  • A. Đảm bảo cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.
  • B. Phát hiện sớm sâu bệnh và có biện pháp can thiệp kịp thời, hạn chế thiệt hại.
  • C. Giảm chi phí sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Tăng cường khả năng cạnh tranh của cây trồng với cỏ dại.

Câu 19: Trong các biện pháp phòng trừ tổng hợp bệnh hại cây trồng, biện pháp nào có tính chất phòng ngừa là chủ yếu?

  • A. Sử dụng thuốc hóa học khi bệnh đã phát triển mạnh.
  • B. Phun thuốc sinh học khi phát hiện bệnh.
  • C. Chọn giống kháng bệnh và thực hiện luân canh.
  • D. Tiêu hủy cây bệnh nặng.

Câu 20: Để bảo quản chế phẩm nấm trừ sâu dạng bột được lâu, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • B. Bảo quản trong tủ lạnh để giữ hoạt tính của nấm.
  • C. Đóng gói kín và bảo quản ở nhiệt độ cao.
  • D. Không cần chú ý đặc biệt đến điều kiện bảo quản.

Câu 21: Khi nào thì nên áp dụng biện pháp "thiên địch" trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

  • A. Khi mật độ sâu hại đã bùng phát thành dịch.
  • B. Khi cây trồng đã bị thiệt hại nặng nề do sâu bệnh.
  • C. Khi các biện pháp hóa học không còn hiệu quả.
  • D. Ngay từ đầu vụ để tạo cân bằng sinh thái và phòng ngừa sâu bệnh.

Câu 22: Biện pháp "bẫy bả" thường được sử dụng để phòng trừ loại sâu hại nào?

  • A. Sâu đục thân
  • B. Ruồi đục quả
  • C. Rệp sáp
  • D. Nhện đỏ

Câu 23: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), ngưỡng kinh tế (kinh tế) là gì?

  • A. Mức độ gây hại của sâu bệnh mà cây trồng có thể chịu đựng được.
  • B. Chi phí tối đa cho việc phòng trừ sâu bệnh.
  • C. Mật độ sâu bệnh mà tại đó, nếu không can thiệp, thiệt hại kinh tế sẽ lớn hơn chi phí phòng trừ.
  • D. Thời điểm thích hợp nhất để phun thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 24: Loại bệnh nào sau đây do vi khuẩn gây ra?

  • A. Bệnh héo xanh
  • B. Bệnh đạo ôn
  • C. Bệnh sương mai
  • D. Bệnh gỉ sắt

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu bệnh?

  • A. Sử dụng nấm xanh Metarhizium.
  • B. Sử dụng ong mắt đỏ.
  • C. Sử dụng vi khuẩn Bacillus thuringiensis (Bt).
  • D. Sử dụng thuốc trừ sâu gốc lân hữu cơ.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện mức độ gây hại của một loại sâu bệnh trên cây lúa qua các giai đoạn sinh trưởng. Giai đoạn nào cây lúa dễ bị tổn thương nhất?

  • A. Giai đoạn mạ
  • B. Giai đoạn đẻ nhánh
  • C. Giai đoạn làm đòng
  • D. Giai đoạn chín

Câu 27: Vì sao việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật có chọn lọc lại được khuyến khích hơn thuốc phổ rộng?

  • A. Thuốc chọn lọc có giá thành rẻ hơn.
  • B. Thuốc chọn lọc có hiệu quả nhanh hơn.
  • C. Thuốc chọn lọc ít gây hại cho thiên địch và hệ sinh thái.
  • D. Thuốc chọn lọc dễ sử dụng hơn.

Câu 28: Loại sâu bệnh nào sau đây gây hại bằng cách đục thân, cành cây?

  • A. Sâu đục thân
  • B. Rệp
  • C. Bệnh thán thư
  • D. Bệnh phấn trắng

Câu 29: Khi phát hiện cây trồng có dấu hiệu bị bệnh do virus gây ra, biện pháp xử lý nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Sử dụng thuốc kháng sinh đặc trị virus.
  • B. Tăng cường bón phân để cây tự phục hồi.
  • C. Phun thuốc trừ sâu để diệt môi giới truyền bệnh.
  • D. Nhổ bỏ và tiêu hủy cây bệnh, phòng ngừa lây lan.

Câu 30: Trong quy trình sản xuất nấm trừ bệnh, việc lựa chọn chủng nấm có vai trò quyết định đến yếu tố nào?

  • A. Năng suất sinh khối nấm.
  • B. Hiệu quả phòng trừ bệnh và phổ tác dụng.
  • C. Thời gian sinh trưởng của nấm.
  • D. Khả năng thích nghi của nấm với điều kiện môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong quy trình sản xuất nấm trừ sâu sinh học, bước lên men và tăng sinh khối nấm đóng vai trò quan trọng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Vì sao biện pháp 'luân canh cây trồng' được xem là một biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng hiệu quả và bền vững?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một nông dân quan sát thấy trên ruộng lúa xuất hiện nhiều vết bệnh hình bầu dục, màu nâu xám với viền vàng nhạt. Đây có thể là dấu hiệu của bệnh nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Để phòng trừ bệnh héo xanh vi khuẩn trên cây cà chua một cách hiệu quả, biện pháp nào sau đây nên được ưu tiên áp dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Biện pháp 'vệ sinh đồng ruộng' đóng vai trò như thế nào trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học, điều quan trọng nhất cần tuân thủ để đảm bảo an toàn cho người sử dụng và môi trường là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho tình huống: Một vườn cam bị ruồi vàng đục quả gây hại nghiêm trọng. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để kiểm soát ruồi vàng trong tình huống này theo hướng IPM?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tại sao việc sử dụng giống cây trồng kháng bệnh lại được xem là biện pháp phòng trừ sâu bệnh hiệu quả và kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, biện pháp nào sau đây được phép sử dụng để phòng trừ sâu bệnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Quan sát hình ảnh lá cây bị bệnh sau. Dấu hiệu này cho thấy cây có thể đang bị bệnh gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu sinh học, yếu tố môi trường nào cần được quan tâm khi phun thuốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp canh tác trong phòng trừ sâu bệnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Tác động tiêu cực nào của việc lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học đến hệ sinh thái nông nghiệp là nghiêm trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong sản xuất giống nấm cấp 1, môi trường nuôi cấy cần đảm bảo yếu tố vô trùng nghiêm ngặt để:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để xác định một loại sâu bệnh hại mới xuất hiện trên đồng ruộng, người nông dân nên thực hiện bước đầu tiên nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho sơ đồ quy trình sản xuất nấm trừ sâu. Bước 'Sấy khô nấm' có mục đích chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Loại thiên địch nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát rệp vừng hại rau màu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Vì sao việc kiểm tra đồng ruộng thường xuyên lại quan trọng trong quản lý sâu bệnh hại cây trồng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong các biện pháp phòng trừ tổng hợp bệnh hại cây trồng, biện pháp nào có tính chất phòng ngừa là chủ yếu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để bảo quản chế phẩm nấm trừ sâu dạng bột được lâu, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi nào thì nên áp dụng biện pháp 'thiên địch' trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Biện pháp 'bẫy bả' thường được sử dụng để phòng trừ loại sâu hại nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), ngưỡng kinh tế (kinh tế) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại bệnh nào sau đây do vi khuẩn gây ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu bệnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện mức độ gây hại của một loại sâu bệnh trên cây lúa qua các giai đoạn sinh trưởng. Giai đoạn nào cây lúa dễ bị tổn thương nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Vì sao việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật có chọn lọc lại được khuyến khích hơn thuốc phổ rộng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Loại sâu bệnh nào sau đây gây hại bằng cách đục thân, cành cây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi phát hiện cây trồng có dấu hiệu bị bệnh do virus gây ra, biện pháp xử lý nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quy trình sản xuất nấm trừ bệnh, việc lựa chọn chủng nấm có vai trò quyết định đến yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 08

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình sản xuất nấm trừ sâu bệnh, bước nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo chất lượng và hiệu quả của chế phẩm sinh học?

  • A. Phối trộn cơ chất và phụ gia
  • B. Lên men và tăng sinh khối nấm
  • C. Sấy khô nấm
  • D. Đóng gói và bảo quản

Câu 2: Để phòng trừ bệnh đạo ôn hại lúa một cách hiệu quả và bền vững, biện pháp nào sau đây nên được ưu tiên áp dụng trong canh tác lúa?

  • A. Sử dụng thuốc hóa học phổ rộng thường xuyên
  • B. Luân canh cây trồng với các loại cây họ đậu
  • C. Sử dụng giống lúa kháng bệnh và canh tác theo hướng hữu cơ
  • D. Tăng cường bón phân đạm để lúa sinh trưởng nhanh

Câu 3: Ruồi đục quả là một trong những đối tượng gây hại nghiêm trọng trên cây ăn quả. Biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất trong việc ngăn chặn ruồi đục quả gây hại trên diện rộng?

  • A. Phun thuốc trừ sâu hóa học định kỳ
  • B. Vệ sinh vườn cây và thu gom quả rụng thường xuyên
  • C. Sử dụng bẫy pheromone để thu hút và tiêu diệt ruồi đực
  • D. Kết hợp sử dụng bẫy, vệ sinh vườn và phun thuốc sinh học khi cần thiết

Câu 4: Bệnh héo xanh vi khuẩn là một thách thức lớn đối với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây họ cà. Đâu là nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ để hạn chế sự lây lan và gây hại của bệnh héo xanh vi khuẩn?

  • A. Vệ sinh đồng ruộng và xử lý đất trước khi trồng
  • B. Tưới nước thường xuyên để tăng sức đề kháng cho cây
  • C. Bón phân hóa học với hàm lượng cao để diệt vi khuẩn
  • D. Trồng cây với mật độ dày để cạnh tranh với vi khuẩn

Câu 5: Quan sát hình ảnh vết bệnh đạo ôn trên lá lúa, đặc điểm nào sau đây là dấu hiệu nhận biết điển hình nhất của bệnh này?

  • A. Vết bệnh màu vàng鲜艳, hình tròn đồng tâm
  • B. Vết bệnh loang lổ màu nâu đen, có mùi hôi thối
  • C. Vết bệnh hình thoi, màu nâu nhạt, có quầng vàng nhạt
  • D. Vết bệnh dạng đốm trắng, như phấn rắc trên lá

Câu 6: Chế phẩm nấm đối kháng Trichoderma sp. được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Cơ chế tác động chính của nấm Trichoderma sp. trong phòng trừ bệnh cây là gì?

  • A. Tiết ra độc tố tiêu diệt trực tiếp mầm bệnh
  • B. Cạnh tranh dinh dưỡng và không gian sống với mầm bệnh
  • C. Kích thích cây trồng sản sinh kháng thể chống lại bệnh
  • D. Phá vỡ cấu trúc tế bào của mầm bệnh bằng enzyme

Câu 7: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), biện pháp nào sau đây được xem là nền tảng và cần được ưu tiên thực hiện trước khi áp dụng các biện pháp khác?

  • A. Biện pháp canh tác và kỹ thuật
  • B. Biện pháp sinh học
  • C. Biện pháp hóa học
  • D. Biện pháp vật lý và cơ giới

Câu 8: Để sản xuất giống nấm cấp 1 trong quy trình sản xuất nấm trừ sâu bệnh, môi trường nuôi cấy cần đảm bảo yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Độ ẩm cao
  • B. Ánh sáng đầy đủ
  • C. Nhiệt độ ấm áp
  • D. Vô trùng tuyệt đối

Câu 9: Bệnh vàng lá Greening trên cây có múi gây ra những thiệt hại nghiêm trọng. Triệu chứng điển hình của bệnh này trên quả là gì?

  • A. Quả bị thối rữa và rụng hàng loạt
  • B. Quả nhỏ, méo mó, vỏ dày, ruột khô và vị đắng
  • C. Quả xuất hiện đốm đen và nứt vỏ
  • D. Quả bị biến dạng và mất màu sắc tự nhiên

Câu 10: So sánh giữa thuốc trừ sâu hóa học và chế phẩm sinh học trừ sâu, ưu điểm nổi bật của chế phẩm sinh học là gì?

  • A. Hiệu quả diệt trừ sâu nhanh chóng và mạnh mẽ
  • B. Giá thành sản xuất thấp và dễ dàng sử dụng
  • C. An toàn cho người sử dụng, vật nuôi và môi trường
  • D. Phổ tác dụng rộng, diệt trừ được nhiều loại sâu hại

Câu 11: Để bảo quản chế phẩm nấm trừ sâu bệnh sau khi sản xuất, điều kiện nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để duy trì hoạt lực của nấm?

  • A. Ánh sáng
  • B. Độ ẩm và nhiệt độ
  • C. Thời gian
  • D. Bao bì đóng gói

Câu 12: Trong các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng, biện pháp nào sau đây mang tính phòng ngừa là chủ yếu, giúp hạn chế sự phát sinh và lây lan của dịch hại?

  • A. Vệ sinh đồng ruộng và chăm sóc cây trồng hợp lý
  • B. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học khi phát hiện sâu bệnh
  • C. Dùng bẫy đèn để thu hút và tiêu diệt sâu trưởng thành
  • D. Phun chế phẩm sinh học định kỳ để phòng bệnh

Câu 13: Hình ảnh nào sau đây thể hiện rõ nhất triệu chứng cây trồng bị rệp gây hại?

  • A. Hình ảnh A (lá cây bị xoăn, chồi non bị chùn lại và có rệp bám)
  • B. Hình ảnh B (lá cây có đốm vàng loang lổ)
  • C. Hình ảnh C (lá cây bị thủng lỗ chỗ)
  • D. Hình ảnh D (thân cây bị sần sùi, nứt nẻ)

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp canh tác và kỹ thuật trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

  • A. Luân canh cây trồng
  • B. Chọn giống kháng bệnh
  • C. Sử dụng thiên địch
  • D. Vệ sinh đồng ruộng

Câu 15: Vì sao việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học liên tục và không hợp lý có thể dẫn đến hiện tượng kháng thuốc ở sâu hại?

  • A. Do sâu hại bị đột biến gen ngẫu nhiên
  • B. Do thuốc hóa học làm suy yếu hệ miễn dịch của sâu hại
  • C. Do sâu hại học được cách né tránh thuốc hóa học
  • D. Do chọn lọc tự nhiên, sâu kháng thuốc sống sót và sinh sản

Câu 16: Trong sản xuất nấm trừ sâu bệnh, bước "lên men, tăng sinh khối nấm" nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tiêu diệt các vi sinh vật gây hại
  • B. Nhân nhanh số lượng nấm để thu sinh khối lớn
  • C. Tạo ra các hoạt chất có khả năng trừ sâu bệnh
  • D. Làm khô nấm để dễ dàng bảo quản

Câu 17: Biện pháp sử dụng "bẫy pheromone" để phòng trừ sâu hại dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Gây sợ hãi cho sâu hại
  • B. Tiêu diệt trực tiếp sâu hại bằng chất độc
  • C. Thu hút sâu hại đến bẫy bằng hormone sinh dục
  • D. Ngăn chặn sâu hại tiếp cận cây trồng

Câu 18: Bệnh loét vi khuẩn gây hại trên cây có múi thường tấn công bộ phận nào của cây?

  • A. Rễ
  • B. Thân
  • C. Lá
  • D. Cả lá, cành và quả

Câu 19: Trong các loại sâu hại cây trồng, sâu tơ gây hại chủ yếu trên loại cây trồng nào sau đây?

  • A. Cây lúa
  • B. Cây rau họ thập tự (bắp cải, súp lơ...)
  • C. Cây ăn quả có múi
  • D. Cây ngô

Câu 20: Để xác định một loại bệnh cây là do nấm hay vi khuẩn gây ra, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm?

  • A. Quan sát triệu chứng bệnh trên cây
  • B. Phân tích thành phần hóa học của cây bệnh
  • C. Soi mẫu bệnh phẩm dưới kính hiển vi
  • D. Đo nhiệt độ và độ ẩm của môi trường

Câu 21: Cho tình huống: Một vườn cam đang bị rệp sáp gây hại nặng. Nhà vườn đã sử dụng thuốc hóa học nhiều lần nhưng hiệu quả không cao và rệp có dấu hiệu kháng thuốc. Theo bạn, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giúp nhà vườn khắc phục tình trạng này?

  • A. Tiếp tục tăng liều lượng thuốc hóa học
  • B. Chuyển sang sử dụng loại thuốc hóa học mạnh hơn
  • C. Phá bỏ vườn cam và trồng cây khác
  • D. Áp dụng biện pháp sinh học (sử dụng thiên địch) kết hợp với dầu khoáng

Câu 22: Tại sao biện pháp "luân canh cây trồng" lại có hiệu quả trong việc phòng trừ một số loại sâu bệnh hại?

  • A. Làm tăng độ phì nhiêu của đất
  • B. Phá vỡ vòng đời của sâu bệnh và giảm nguồn bệnh
  • C. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các loại cây trồng
  • D. Cải thiện cấu trúc đất và khả năng thoát nước

Câu 23: Trong quy trình sản xuất nấm trừ sâu bệnh, bước "sấy khô nấm" có vai trò gì đối với chất lượng và khả năng bảo quản của chế phẩm?

  • A. Tăng cường hoạt lực của nấm
  • B. Giảm chi phí vận chuyển
  • C. Giảm độ ẩm, ngăn ngừa nấm mốc và kéo dài thời gian bảo quản
  • D. Làm cho chế phẩm dễ dàng sử dụng hơn

Câu 24: Để phòng trừ bệnh sâu keo mùa thu hại ngô, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất ở giai đoạn đầu khi sâu mới xuất hiện?

  • A. Kiểm tra đồng ruộng thường xuyên và bắt sâu non bằng tay
  • B. Phun thuốc hóa học phổ rộng ngay khi phát hiện sâu
  • C. Tăng cường bón phân đạm để cây ngô sinh trưởng nhanh
  • D. Cày xới đất và phơi ải để tiêu diệt nhộng sâu

Câu 25: Chế phẩm nấm trừ bệnh thường được sử dụng để phòng trừ các bệnh do tác nhân nào gây ra?

  • A. Vi khuẩn
  • B. Nấm
  • C. Virus
  • D. Tuyến trùng

Câu 26: Khi quan sát thấy cây trồng có dấu hiệu bị "cháy rầy", điều này thường cho thấy loại rầy nào đang gây hại?

  • A. Rầy mềm
  • B. Rầy xanh
  • C. Rầy phấn trắng
  • D. Rầy nâu

Câu 27: Ưu điểm của việc sử dụng chế phẩm vi sinh vật đối kháng trong phòng trừ bệnh cây so với thuốc hóa học là gì?

  • A. Hiệu quả phòng trừ bệnh nhanh và kéo dài hơn
  • B. Giá thành sản xuất chế phẩm rẻ hơn thuốc hóa học
  • C. Không gây ô nhiễm môi trường và an toàn cho hệ sinh thái
  • D. Có khả năng phòng trừ được nhiều loại bệnh cùng lúc

Câu 28: Để tăng hiệu quả của biện pháp "vệ sinh đồng ruộng" trong phòng trừ sâu bệnh, người nông dân cần thực hiện những công việc gì?

  • A. Chỉ thu gom tàn dư cây trồng sau thu hoạch
  • B. Chỉ làm cỏ và phát quang bờ ruộng
  • C. Chỉ xới xáo đất và phơi ải
  • D. Thu gom tàn dư, làm cỏ, xử lý đất và tiêu hủy nguồn bệnh

Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng về "sâu khoang" gây hại cây trồng?

  • A. Sâu khoang chỉ gây hại vào ban ngày
  • B. Sâu khoang ăn lá và cắn phá cây non vào ban đêm
  • C. Sâu khoang đục thân cây và gây chết cây
  • D. Sâu khoang chỉ gây hại trên một số loại cây nhất định

Câu 30: Cho sơ đồ quy trình sản xuất nấm trừ sâu bệnh. Hãy xác định bước thứ 3 trong quy trình này là bước nào?

  • A. Lên men, tăng sinh khối nấm
  • B. Sản xuất giống nấm cấp 2
  • C. Phối trộn cơ chất, phụ gia
  • D. Sấy khô nấm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong quy trình sản xuất nấm trừ sâu bệnh, bước nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo chất lượng và hiệu quả của chế phẩm sinh học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Để phòng trừ bệnh đạo ôn hại lúa một cách hiệu quả và bền vững, biện pháp nào sau đây nên được ưu tiên áp dụng trong canh tác lúa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Ruồi đục quả là một trong những đối tượng gây hại nghiêm trọng trên cây ăn quả. Biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất trong việc ngăn chặn ruồi đục quả gây hại trên diện rộng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Bệnh héo xanh vi khuẩn là một thách thức lớn đối với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây họ cà. Đâu là nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ để hạn chế sự lây lan và gây hại của bệnh héo xanh vi khuẩn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Quan sát hình ảnh vết bệnh đạo ôn trên lá lúa, đặc điểm nào sau đây là dấu hiệu nhận biết điển hình nhất của bệnh này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chế phẩm nấm đối kháng Trichoderma sp. được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Cơ chế tác động chính của nấm Trichoderma sp. trong phòng trừ bệnh cây là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), biện pháp nào sau đây được xem là nền tảng và cần được ưu tiên thực hiện trước khi áp dụng các biện pháp khác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Để sản xuất giống nấm cấp 1 trong quy trình sản xuất nấm trừ sâu bệnh, môi trường nuôi cấy cần đảm bảo yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Bệnh vàng lá Greening trên cây có múi gây ra những thiệt hại nghiêm trọng. Triệu chứng điển hình của bệnh này trên quả là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: So sánh giữa thuốc trừ sâu hóa học và chế phẩm sinh học trừ sâu, ưu điểm nổi bật của chế phẩm sinh học là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Để bảo quản chế phẩm nấm trừ sâu bệnh sau khi sản xuất, điều kiện nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để duy trì hoạt lực của nấm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng, biện pháp nào sau đây mang tính phòng ngừa là chủ yếu, giúp hạn chế sự phát sinh và lây lan của dịch hại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hình ảnh nào sau đây thể hiện rõ nhất triệu chứng cây trồng bị rệp gây hại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp canh tác và kỹ thuật trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Vì sao việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học liên tục và không hợp lý có thể dẫn đến hiện tượng kháng thuốc ở sâu hại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong sản xuất nấm trừ sâu bệnh, bước 'lên men, tăng sinh khối nấm' nhằm mục đích chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Biện pháp sử dụng 'bẫy pheromone' để phòng trừ sâu hại dựa trên nguyên tắc nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Bệnh loét vi khuẩn gây hại trên cây có múi thường tấn công bộ phận nào của cây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong các loại sâu hại cây trồng, sâu tơ gây hại chủ yếu trên loại cây trồng nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để xác định một loại bệnh cây là do nấm hay vi khuẩn gây ra, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho tình huống: Một vườn cam đang bị rệp sáp gây hại nặng. Nhà vườn đã sử dụng thuốc hóa học nhiều lần nhưng hiệu quả không cao và rệp có dấu hiệu kháng thuốc. Theo bạn, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giúp nhà vườn khắc phục tình trạng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tại sao biện pháp 'luân canh cây trồng' lại có hiệu quả trong việc phòng trừ một số loại sâu bệnh hại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong quy trình sản xuất nấm trừ sâu bệnh, bước 'sấy khô nấm' có vai trò gì đối với chất lượng và khả năng bảo quản của chế phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để phòng trừ bệnh sâu keo mùa thu hại ngô, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất ở giai đoạn đầu khi sâu mới xuất hiện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chế phẩm nấm trừ bệnh thường được sử dụng để phòng trừ các bệnh do tác nhân nào gây ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi quan sát thấy cây trồng có dấu hiệu bị 'cháy rầy', điều này thường cho thấy loại rầy nào đang gây hại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Ưu điểm của việc sử dụng chế phẩm vi sinh vật đối kháng trong phòng trừ bệnh cây so với thuốc hóa học là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để tăng hiệu quả của biện pháp 'vệ sinh đồng ruộng' trong phòng trừ sâu bệnh, người nông dân cần thực hiện những công việc gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng về 'sâu khoang' gây hại cây trồng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho sơ đồ quy trình sản xuất nấm trừ sâu bệnh. Hãy xác định bước thứ 3 trong quy trình này là bước nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 09

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu Beauveria bassiana, bước lên men và tăng sinh khối nấm đóng vai trò quan trọng nào?

  • A. Đảm bảo nấm thích nghi với điều kiện môi trường đóng gói.
  • B. Nhân giống nấm ở quy mô công nghiệp để thu được lượng lớn bào tử nấm.
  • C. Loại bỏ các tạp chất và vi sinh vật gây hại khỏi nấm.
  • D. Kích hoạt khả năng tạo bào tử của nấm để tăng hiệu quả trừ sâu.

Câu 2: Để phòng trừ bệnh đạo ôn hại lúa, nông dân nên áp dụng biện pháp canh tác nào sau đây trước khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật?

  • A. Tăng cường bón phân đạm để lúa sinh trưởng nhanh.
  • B. Trồng lúa liên tục nhiều vụ trên cùng một chân ruộng.
  • C. Hạn chế tối đa việc làm cỏ và vệ sinh đồng ruộng.
  • D. Sử dụng giống lúa chống chịu bệnh đạo ôn và bón phân cân đối.

Câu 3: Một nông hộ trồng rau hữu cơ muốn sử dụng biện pháp sinh học để kiểm soát rệp trên rau cải. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phun thuốc trừ sâu hóa học có phổ tác dụng rộng.
  • B. Sử dụng bẫy dính màu vàng để thu hút và tiêu diệt rệp.
  • C. Thả bọ rùa hoặc ong kí sinh để chúng ăn rệp.
  • D. Che phủ luống rau bằng nilon để ngăn chặn rệp xâm nhập.

Câu 4: Quan sát hình ảnh lá cà chua bị bệnh đốm lá như hình bên [hình ảnh lá cà chua bị đốm lá]. Bệnh này thường do tác nhân nào gây ra?

  • A. Nấm hoặc vi khuẩn
  • B. Virus
  • C. Tuyến trùng
  • D. Nhện đỏ

Câu 5: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế sự lây lan của bệnh héo xanh vi khuẩn trên cây cà chua?

  • A. Phun thuốc trừ nấm định kỳ.
  • B. Luân canh cây trồng khác họ cà và xử lý đất trước khi trồng.
  • C. Tưới nước trực tiếp lên lá vào buổi tối.
  • D. Bón nhiều phân đạm để tăng sức đề kháng cho cây.

Câu 6: Vì sao việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học liên tục có thể dẫn đến hiện tượng kháng thuốc ở sâu hại?

  • A. Thuốc hóa học làm suy yếu hệ miễn dịch của cây trồng, tạo điều kiện cho sâu hại phát triển.
  • B. Thuốc hóa học tiêu diệt cả thiên địch của sâu hại, làm mất cân bằng sinh thái.
  • C. Sâu hại có khả năng chọn lọc tự nhiên, các cá thể kháng thuốc sống sót và sinh sản.
  • D. Thuốc hóa học làm thay đổi cấu trúc gen của cây trồng, thu hút sâu hại.

Câu 7: Trong sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, việc ứng dụng nhà lưới hoặc nhà kính có vai trò chính nào trong phòng trừ sâu bệnh?

  • A. Ngăn chặn sự xâm nhập của sâu bệnh từ môi trường bên ngoài.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho thiên địch phát triển.
  • C. Tăng cường hiệu quả của thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Điều chỉnh nhiệt độ và ẩm độ để tiêu diệt sâu bệnh.

Câu 8: Để xác định mật độ rầy nâu trên ruộng lúa, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Sử dụng bẫy đèn để thu hút rầy và đếm số lượng.
  • B. Phân tích mẫu đất để tìm trứng và ấu trùng rầy.
  • C. Đo diện tích lá lúa bị hại để ước tính mật độ rầy.
  • D. Đếm số lượng rầy trên một số dảnh lúa ngẫu nhiên trong ruộng.

Câu 9: Chế phẩm sinh học Bacillus thuringiensis (Bt) có cơ chế tác động chính nào đối với sâu hại?

  • A. Gây ngộ độc thần kinh, làm sâu tê liệt và chết.
  • B. Tạo ra độc tố phá hủy hệ tiêu hóa của sâu.
  • C. Làm rối loạn quá trình sinh trưởng và phát triển của sâu.
  • D. Xua đuổi sâu hại, ngăn chặn chúng tiếp cận cây trồng.

Câu 10: Vì sao việc luân canh cây trồng có thể giúp giảm thiểu bệnh hại trong nông nghiệp?

  • A. Luân canh giúp cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu, cây trồng khỏe mạnh hơn nên ít bị bệnh.
  • B. Luân canh tạo môi trường sống đa dạng, thu hút thiên địch đến tiêu diệt bệnh hại.
  • C. Luân canh làm gián đoạn chu kỳ sinh học của mầm bệnh và giảm nguồn bệnh trong đất.
  • D. Luân canh giúp cây trồng hấp thụ dinh dưỡng tốt hơn, tăng sức đề kháng với bệnh.

Câu 11: Loại sâu hại nào thường gây hại bằng cách đục vào thân hoặc cành cây trồng?

  • A. Sâu đục thân, sâu đục cành
  • B. Sâu ăn lá
  • C. Rệp
  • D. Nhện đỏ

Câu 12: Biện pháp nào sau đây thuộc về phòng trừ dịch hại tổng hợp (IPM)?

  • A. Phun thuốc trừ sâu hóa học theo lịch trình cố định.
  • B. Sử dụng thiên địch để kiểm soát sâu hại.
  • C. Chỉ sử dụng thuốc trừ sâu hóa học khi dịch hại bùng phát.
  • D. Trồng độc canh một loại cây trồng trên diện rộng.

Câu 13: Trong quy trình sản xuất nấm Metarhizium anisopliae trừ sâu, bước "sấy khô nấm" có mục đích gì?

  • A. Tăng cường khả năng bám dính của nấm lên cơ thể sâu hại.
  • B. Loại bỏ các chất dinh dưỡng thừa sau quá trình lên men.
  • C. Giảm độ ẩm để bảo quản nấm được lâu dài và ổn định.
  • D. Kích thích nấm tạo ra nhiều bào tử hơn.

Câu 14: Bệnh khảm lá virus trên cây có đặc điểm triệu chứng điển hình nào?

  • A. Lá bị héo rũ và khô nhanh chóng.
  • B. Xuất hiện các đốm nâu hoặc đen trên lá.
  • C. Lá bị vàng úa và rụng hàng loạt.
  • D. Lá có các vết loang lổ màu xanh đậm và xanh nhạt.

Câu 15: Để phòng trừ ruồi đục quả trên cây ăn quả, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả cao và ít gây hại đến môi trường?

  • A. Phun thuốc trừ sâu hóa học phổ rộng định kỳ.
  • B. Sử dụng bẫy Pheromone để diệt ruồi đực.
  • C. Tiêu hủy toàn bộ quả bị nhiễm bệnh.
  • D. Xới xáo đất quanh gốc cây để diệt nhộng ruồi.

Câu 16: Biện pháp "vệ sinh đồng ruộng" có vai trò như thế nào trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)?

  • A. Tăng cường khả năng hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng.
  • B. Cải thiện cấu trúc đất và độ thông thoáng của đất.
  • C. Loại bỏ nguồn trú ngụ và thức ăn của sâu bệnh, giảm mầm bệnh ban đầu.
  • D. Tạo điều kiện thuận lợi cho thiên địch phát triển.

Câu 17: Loại bệnh nào sau đây thường gây hại trên rễ cây, làm cây sinh trưởng kém và dễ bị héo?

  • A. Bệnh đạo ôn
  • B. Bệnh sương mai
  • C. Bệnh gỉ sắt
  • D. Bệnh thối rễ, lở cổ rễ

Câu 18: Quan sát hình ảnh cây lúa bị bệnh cháy bìa lá [hình ảnh cây lúa bị cháy bìa lá]. Bệnh này thường do tác nhân nào gây ra?

  • A. Nấm
  • B. Vi khuẩn
  • C. Virus
  • D. Tuyến trùng

Câu 19: Vì sao việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học được ưu tiên trong sản xuất rau an toàn?

  • A. Thuốc sinh học có hiệu quả phòng trừ sâu bệnh cao hơn thuốc hóa học.
  • B. Thuốc sinh học dễ sử dụng và bảo quản hơn thuốc hóa học.
  • C. Thuốc sinh học ít gây tồn dư hóa chất độc hại trên rau và an toàn cho người tiêu dùng.
  • D. Thuốc sinh học có giá thành rẻ hơn thuốc hóa học.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường sức đề kháng tự nhiên của cây trồng đối với sâu bệnh?

  • A. Phun thuốc kích thích sinh trưởng.
  • B. Tưới nước thường xuyên và nhiều.
  • C. Che phủ đất bằng nilon.
  • D. Bón phân cân đối và hợp lý.

Câu 21: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu Beauveria bassiana theo thứ tự đúng:

  • A. Đóng gói, bảo quản → Phối trộn cơ chất, phụ gia → Sấy khô nấm → Lên men, tăng sinh khối nấm → Sản xuất giống nấm
  • B. Sản xuất giống nấm → Sấy khô nấm → Lên men, tăng sinh khối nấm → Phối trộn cơ chất, phụ gia → Đóng gói, bảo quản
  • C. Sản xuất giống nấm → Lên men, tăng sinh khối nấm → Sấy khô nấm → Phối trộn cơ chất, phụ gia → Đóng gói, bảo quản
  • D. Lên men, tăng sinh khối nấm → Sản xuất giống nấm → Sấy khô nấm → Đóng gói, bảo quản → Phối trộn cơ chất, phụ gia

Câu 22: Loại sâu bệnh nào sau đây gây hại bằng cách chích hút nhựa cây, làm lá bị biến dạng, quăn queo?

  • A. Rệp và nhện đỏ
  • B. Sâu xanh và sâu tơ
  • C. Bọ trĩ và rầy nâu
  • D. Sâu đục thân và sâu đục quả

Câu 23: Vì sao việc kiểm tra đồng ruộng thường xuyên là cần thiết trong quản lý dịch hại?

  • A. Để dự đoán thời tiết và điều chỉnh lịch tưới tiêu.
  • B. Để phát hiện sớm sâu bệnh và có biện pháp can thiệp kịp thời.
  • C. Để đánh giá hiệu quả của các biện pháp phòng trừ đã áp dụng.
  • D. Để thu thập mẫu sâu bệnh phục vụ nghiên cứu khoa học.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây có tính bền vững và thân thiện với môi trường nhất trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học phổ rộng.
  • B. Phun thuốc bảo vệ thực vật theo lịch định kỳ.
  • C. Sử dụng giống cây trồng kháng sâu bệnh.
  • D. Luân phiên các loại thuốc trừ sâu hóa học.

Câu 25: Trong sản xuất chế phẩm nấm Trichoderma trừ bệnh, nấm Trichoderma có cơ chế đối kháng với nấm bệnh như thế nào?

  • A. Trung hòa độc tố do nấm bệnh tiết ra.
  • B. Kích thích cây trồng sản sinh chất kháng bệnh.
  • C. Phá vỡ cấu trúc tế bào nấm bệnh bằng enzyme.
  • D. Cạnh tranh dinh dưỡng, ký sinh và tiết chất kháng sinh ức chế nấm bệnh.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế bệnh vàng lá Greening trên cây có múi?

  • A. Bón phân lân và kali với lượng cao.
  • B. Sử dụng giống sạch bệnh và phòng trừ rầy chổng cánh.
  • C. Tưới nước ngập gốc trong mùa khô.
  • D. Cắt tỉa cành tạo tán thường xuyên.

Câu 27: Loại hình thiên địch nào thường được sử dụng để kiểm soát rệp trên cây trồng?

  • A. Ong mắt đỏ
  • B. Nấm xanh Metarhizium
  • C. Bọ rùa
  • D. Tuyến trùng

Câu 28: Vì sao việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học có thể gây ra hiện tượng bùng phát dịch hại thứ phát?

  • A. Thuốc hóa học làm suy yếu cây trồng, tạo điều kiện cho sâu bệnh phát triển.
  • B. Sâu hại nhanh chóng thích nghi và kháng thuốc hóa học.
  • C. Thuốc hóa học làm thay đổi môi trường sống của sâu hại.
  • D. Thuốc hóa học tiêu diệt thiên địch, làm mất cân bằng sinh thái và gây bùng phát dịch hại thứ yếu.

Câu 29: Biện pháp "bẫy bả" thường được sử dụng để phòng trừ loại sâu hại nào?

  • A. Ruồi đục quả và một số loài sâu trưởng thành
  • B. Rệp và nhện đỏ
  • C. Sâu ăn lá và sâu tơ
  • D. Bệnh nấm và bệnh vi khuẩn

Câu 30: Mục tiêu chính của việc "quản lý dịch hại tổng hợp" (IPM) là gì?

  • A. Tiêu diệt hoàn toàn sâu bệnh hại trên đồng ruộng.
  • B. Kiểm soát dịch hại ở mức độ không gây thiệt hại kinh tế và bảo vệ môi trường.
  • C. Sử dụng tối đa các biện pháp hóa học để phòng trừ dịch hại.
  • D. Tăng năng suất cây trồng bằng mọi giá, kể cả sử dụng thuốc hóa học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu *Beauveria bassiana*, bước lên men và tăng sinh khối nấm đóng vai trò quan trọng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Để phòng trừ bệnh đạo ôn hại lúa, nông dân nên áp dụng biện pháp canh tác nào sau đây *trước* khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một nông hộ trồng rau hữu cơ muốn sử dụng biện pháp sinh học để kiểm soát rệp trên rau cải. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Quan sát hình ảnh lá cà chua bị bệnh đốm lá như hình bên [hình ảnh lá cà chua bị đốm lá]. Bệnh này thường do tác nhân nào gây ra?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế sự lây lan của bệnh héo xanh vi khuẩn trên cây cà chua?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Vì sao việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học liên tục có thể dẫn đến hiện tượng kháng thuốc ở sâu hại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, việc ứng dụng nhà lưới hoặc nhà kính có vai trò chính nào trong phòng trừ sâu bệnh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Để xác định mật độ rầy nâu trên ruộng lúa, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chế phẩm sinh học *Bacillus thuringiensis* (Bt) có cơ chế tác động chính nào đối với sâu hại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Vì sao việc luân canh cây trồng có thể giúp giảm thiểu bệnh hại trong nông nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Loại sâu hại nào thường gây hại bằng cách đục vào thân hoặc cành cây trồng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Biện pháp nào sau đây thuộc về phòng trừ dịch hại tổng hợp (IPM)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong quy trình sản xuất nấm *Metarhizium anisopliae* trừ sâu, bước 'sấy khô nấm' có mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Bệnh khảm lá virus trên cây có đặc điểm triệu chứng điển hình nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để phòng trừ ruồi đục quả trên cây ăn quả, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả cao và ít gây hại đến môi trường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Biện pháp 'vệ sinh đồng ruộng' có vai trò như thế nào trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Loại bệnh nào sau đây thường gây hại trên rễ cây, làm cây sinh trưởng kém và dễ bị héo?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Quan sát hình ảnh cây lúa bị bệnh cháy bìa lá [hình ảnh cây lúa bị cháy bìa lá]. Bệnh này thường do tác nhân nào gây ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Vì sao việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học được ưu tiên trong sản xuất rau an toàn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường sức đề kháng tự nhiên của cây trồng đối với sâu bệnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu *Beauveria bassiana* theo thứ tự đúng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Loại sâu bệnh nào sau đây gây hại bằng cách chích hút nhựa cây, làm lá bị biến dạng, quăn queo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Vì sao việc kiểm tra đồng ruộng thường xuyên là cần thiết trong quản lý dịch hại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Biện pháp nào sau đây có tính bền vững và thân thiện với môi trường nhất trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong sản xuất chế phẩm nấm *Trichoderma* trừ bệnh, nấm *Trichoderma* có cơ chế đối kháng với nấm bệnh như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế bệnh vàng lá Greening trên cây có múi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Loại hình thiên địch nào thường được sử dụng để kiểm soát rệp trên cây trồng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Vì sao việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học có thể gây ra hiện tượng bùng phát dịch hại thứ phát?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Biện pháp 'bẫy bả' thường được sử dụng để phòng trừ loại sâu hại nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Mục tiêu chính của việc 'quản lý dịch hại tổng hợp' (IPM) là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 10

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu Beauveria bassiana, bước nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo chất lượng và hiệu quả của chế phẩm?

  • A. Phối trộn cơ chất và phụ gia
  • B. Lên men và tăng sinh khối nấm
  • C. Sấy khô nấm
  • D. Đóng gói và bảo quản

Câu 2: Để phòng trừ bệnh héo rũ do nấm Fusarium gây ra trên cây cà chua, biện pháp sinh học nào sau đây mang lại hiệu quả bền vững và thân thiện với môi trường nhất?

  • A. Sử dụng thuốc trừ nấm hóa học phổ rộng
  • B. Luân canh cây trồng với cây họ đậu
  • C. Bón phân hữu cơ và sử dụng nấm Trichoderma đối kháng
  • D. Ngâm hạt giống trong dung dịch thuốc tím trước khi gieo

Câu 3: Một nông dân quan sát thấy ruộng lúa xuất hiện nhiều rầy nâu gây hại. Biện pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế sự phát triển của rầy nâu một cách tự nhiên và hiệu quả?

  • A. Bón phân đạm quá nhiều để tăng sức chống chịu cho lúa
  • B. Duy trì mực nước ruộng hợp lý và tỉa dặm lúa vừa phải
  • C. Phun thuốc trừ sâu hóa học ngay khi phát hiện rầy
  • D. Trồng lúa liên tục nhiều vụ trên cùng một chân ruộng

Câu 4: Chế phẩm vi sinh vật Bacillus thuringiensis (Bt) có cơ chế tác động chính nào đối với sâu hại?

  • A. Tạo ra độc tố gây hại hệ tiêu hóa của sâu
  • B. Xâm nhập và gây bệnh cho hệ thần kinh của sâu
  • C. Làm rối loạn quá trình sinh trưởng và phát triển của sâu
  • D. Thu hút thiên địch đến tiêu diệt sâu hại

Câu 5: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp vật lý trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

  • A. Sử dụng chế phẩm nấm Metarhizium
  • B. Luân canh cây trồng khác họ
  • C. Phun thuốc trừ sâu có nguồn gốc sinh học
  • D. Sử dụng bẫy đèn để thu hút côn trùng

Câu 6: Vì sao biện pháp sử dụng thiên địch được xem là biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng bền vững?

  • A. Thiên địch có khả năng tiêu diệt sâu hại nhanh chóng và triệt để
  • B. Thiên địch dễ dàng sản xuất hàng loạt và có giá thành rẻ
  • C. Thiên địch giúp duy trì cân bằng sinh thái và kiểm soát sâu hại lâu dài
  • D. Thiên địch không gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người và môi trường

Câu 7: Khi quan sát thấy lá cây có các đốm hình thoi màu nâu, xung quanh có quầng vàng nhạt, rất có thể cây đang bị bệnh gì?

  • A. Bệnh gỉ sắt
  • B. Bệnh đạo ôn
  • C. Bệnh thán thư
  • D. Bệnh sương mai

Câu 8: Ruồi đục quả gây hại nghiêm trọng cho nhiều loại cây ăn quả. Biện pháp nào sau đây giúp ngăn chặn ruồi đục quả tiếp cận và đẻ trứng trên quả?

  • A. Phun thuốc trừ sâu gốc lân định kỳ
  • B. Vệ sinh vườn cây và thu gom quả rụng
  • C. Sử dụng bẫy Pheromone để diệt ruồi trưởng thành
  • D. Sử dụng túi bao trái chuyên dụng cho cây ăn quả

Câu 9: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), nguyên tắc nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học khi mật độ sâu bệnh vượt ngưỡng
  • B. Phòng trừ sâu bệnh theo lịch trình cố định
  • C. Kết hợp các biện pháp phòng trừ, ưu tiên biện pháp sinh học và canh tác
  • D. Chỉ sử dụng một biện pháp phòng trừ duy nhất để đơn giản hóa quy trình

Câu 10: Để sản xuất giống nấm Trichoderma cấp 1 trong phòng thí nghiệm, môi trường dinh dưỡng chủ yếu cần cung cấp nguồn nào sau đây?

  • A. Nguồn carbon và các chất dinh dưỡng phù hợp cho nấm
  • B. Ánh sáng và độ ẩm cao
  • C. Môi trường vô trùng tuyệt đối và không khí
  • D. Nhiệt độ thấp và độ pH trung tính

Câu 11: Loại sâu hại nào sau đây thường gây ra hiện tượng “cháy rầy” trên lúa?

  • A. Sâu đục thân
  • B. Sâu cuốn lá
  • C. Rầy nâu
  • D. Bọ trĩ

Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường khả năng chống chịu bệnh tật tự nhiên của cây trồng?

  • A. Phun thuốc kích thích sinh trưởng thường xuyên
  • B. Bón phân cân đối và cung cấp đầy đủ dinh dưỡng
  • C. Tưới nước quá nhiều để cây luôn đủ ẩm
  • D. Trồng cây với mật độ dày để hạn chế sâu bệnh

Câu 13: Để phòng trừ sâu tơ hại rau màu, biện pháp sinh học nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Sử dụng bẫy Pheromone
  • B. Phun nước vôi trong
  • C. Luân canh với cây trồng khác họ
  • D. Sử dụng ong ký sinh Trichogramma

Câu 14: Dấu hiệu đặc trưng của bệnh vàng lá Greening trên cây có múi là gì?

  • A. Lá vàng nhưng gân lá vẫn còn xanh
  • B. Quả bị sần sùi và méo mó
  • C. Rễ cây bị thối rữa
  • D. Cành cây bị khô héo từ ngọn xuống

Câu 15: Vì sao việc vệ sinh đồng ruộng thường xuyên là một biện pháp quan trọng trong phòng trừ sâu bệnh hại?

  • A. Vệ sinh đồng ruộng giúp cải tạo đất
  • B. Vệ sinh đồng ruộng giúp loại bỏ nguồn bệnh và nơi trú ẩn của sâu hại
  • C. Vệ sinh đồng ruộng giúp tăng cường ánh sáng cho cây trồng
  • D. Vệ sinh đồng ruộng giúp tiết kiệm nước tưới

Câu 16: Trong sản xuất chế phẩm nấm trừ bệnh, loại nấm nào sau đây thường được sử dụng để phòng trừ các bệnh do nấm đất gây ra?

  • A. Beauveria bassiana
  • B. Metarhizium anisopliae
  • C. Trichoderma viride
  • D. Bacillus subtilis

Câu 17: Khi nào thì việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học là biện pháp cuối cùng nên được áp dụng trong phòng trừ sâu bệnh hại?

  • A. Khi phát hiện sâu bệnh hại ở giai đoạn đầu
  • B. Để phòng ngừa sâu bệnh hại trước khi chúng xuất hiện
  • C. Khi muốn tiêu diệt sâu bệnh hại một cách nhanh chóng
  • D. Khi các biện pháp khác không hiệu quả và dịch hại vượt ngưỡng kinh tế

Câu 18: Cho hình ảnh một cây lúa bị bệnh đạo ôn. Hãy phân tích triệu chứng bệnh và đề xuất biện pháp phòng trừ phù hợp nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Phun thuốc trừ nấm hóa học phổ rộng
  • B. Sử dụng giống lúa kháng bệnh đạo ôn
  • C. Tăng cường bón phân đạm để cây nhanh phục hồi
  • D. Ngừng tưới nước để hạn chế sự phát triển của nấm

Câu 19: Một loại sâu bệnh hại tấn công cây trồng bằng cách đục vào thân cây, gây tắc nghẽn mạch dẫn và làm cây héo khô. Đây là kiểu gây hại của loại sâu bệnh nào?

  • A. Sâu đục thân
  • B. Sâu ăn lá
  • C. Rệp
  • D. Nấm gây bệnh rễ

Câu 20: Trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu dạng bột, bước sấy khô nấm có mục đích chính là gì?

  • A. Tăng cường khả năng bám dính của nấm lên cây trồng
  • B. Hoạt hóa các enzyme có lợi trong nấm
  • C. Giảm độ ẩm, tăng thời gian bảo quản và dễ dàng phối trộn
  • D. Tiêu diệt các vi sinh vật tạp nhiễm trong chế phẩm

Câu 21: Vì sao luân canh cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại hiệu quả?

  • A. Luân canh giúp tăng năng suất cây trồng
  • B. Luân canh giúp cắt đứt vòng đời sâu bệnh và cải thiện đất
  • C. Luân canh giúp tiết kiệm chi phí phân bón
  • D. Luân canh giúp thu hút thiên địch đến đồng ruộng

Câu 22: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp canh tác trong phòng trừ sâu bệnh hại?

  • A. Luân canh cây trồng
  • B. Vệ sinh đồng ruộng
  • C. Chọn giống kháng bệnh
  • D. Sử dụng bẫy dính

Câu 23: Để phòng trừ bệnh do vi khuẩn gây ra trên cây trồng, biện pháp nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Sử dụng chế phẩm nấm Beauveria
  • B. Phun thuốc trừ sâu hóa học
  • C. Sử dụng chế phẩm vi sinh vật đối kháng
  • D. Bón phân hữu cơ ủ hoai mục

Câu 24: Cho tình huống: Vườn cam của bác An xuất hiện nhiều rệp sáp gây hại trên cành và lá non. Hãy đề xuất một biện pháp phòng trừ rệp sáp hữu hiệu và ít gây hại đến môi trường và thiên địch.

  • A. Phun thuốc trừ sâu gốc lân nồng độ cao
  • B. Phun dầu khoáng hoặc dung dịch xà phòng
  • C. Tiến hành cắt tỉa cành và tiêu hủy cành bị rệp
  • D. Sử dụng vòi nước mạnh xịt rửa rệp

Câu 25: Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, nguyên tắc 4 đúng bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Đúng thuốc, đúng liều lượng, đúng thời điểm, đúng cách
  • B. Đúng người, đúng cây, đúng bệnh, đúng mùa
  • C. Đúng loại phân, đúng lượng phân, đúng giai đoạn, đúng thời tiết
  • D. Đúng quy trình, đúng kỹ thuật, đúng mục tiêu, đúng thời gian

Câu 26: Hình thức bảo quản nông sản nào sau đây giúp duy trì chất lượng sản phẩm tươi lâu nhất?

  • A. Phơi sấy khô
  • B. Muối chua
  • C. Bảo quản lạnh
  • D. Ngâm trong dung dịch đường

Câu 27: Ưu điểm nổi bật của việc sử dụng chế phẩm sinh học trong phòng trừ sâu bệnh hại so với thuốc hóa học là gì?

  • A. Hiệu quả tiêu diệt sâu bệnh nhanh chóng và triệt để hơn
  • B. An toàn hơn cho người sử dụng, thiên địch và môi trường
  • C. Giá thành sản xuất thấp hơn và dễ dàng sử dụng
  • D. Có khả năng phòng trừ được nhiều loại sâu bệnh cùng lúc

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế sự lây lan của bệnh héo xanh vi khuẩn trong đất?

  • A. Bón vôi khử trùng đất
  • B. Tưới nước ngập úng liên tục
  • C. Sử dụng thuốc kháng sinh cho cây
  • D. Luân canh với cây lúa nước

Câu 29: Tại sao cần phải phối trộn thêm cơ chất và phụ gia vào chế phẩm nấm trừ sâu sau khi sấy khô?

  • A. Để tăng hàm lượng hoạt chất trừ sâu trong chế phẩm
  • B. Để giảm chi phí sản xuất chế phẩm
  • C. Để tăng độ bám dính, bảo quản nấm và dễ dàng sử dụng
  • D. Để tạo màu sắc hấp dẫn cho chế phẩm

Câu 30: Đâu là một ví dụ về ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản nông sản sau thu hoạch?

  • A. Bảo quản bằng phương pháp phơi nắng tự nhiên
  • B. Sử dụng công nghệ chiếu xạ để kéo dài thời gian bảo quản
  • C. Bảo quản trong kho thông thường có thông gió
  • D. Sử dụng hóa chất bảo quản thực phẩm truyền thống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu *Beauveria bassiana*, bước nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo chất lượng và hiệu quả của chế phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Để phòng trừ bệnh héo rũ do nấm *Fusarium* gây ra trên cây cà chua, biện pháp sinh học nào sau đây mang lại hiệu quả bền vững và thân thiện với môi trường nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một nông dân quan sát thấy ruộng lúa xuất hiện nhiều rầy nâu gây hại. Biện pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế sự phát triển của rầy nâu một cách tự nhiên và hiệu quả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chế phẩm vi sinh vật *Bacillus thuringiensis* (Bt) có cơ chế tác động chính nào đối với sâu hại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp vật lý trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Vì sao biện pháp sử dụng thiên địch được xem là biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng bền vững?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi quan sát thấy lá cây có các đốm hình thoi màu nâu, xung quanh có quầng vàng nhạt, rất có thể cây đang bị bệnh gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ruồi đục quả gây hại nghiêm trọng cho nhiều loại cây ăn quả. Biện pháp nào sau đây giúp ngăn chặn ruồi đục quả tiếp cận và đẻ trứng trên quả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), nguyên tắc nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để sản xuất giống nấm *Trichoderma* cấp 1 trong phòng thí nghiệm, môi trường dinh dưỡng chủ yếu cần cung cấp nguồn nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Loại sâu hại nào sau đây thường gây ra hiện tượng “cháy rầy” trên lúa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường khả năng chống chịu bệnh tật tự nhiên của cây trồng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để phòng trừ sâu tơ hại rau màu, biện pháp sinh học nào sau đây thường được sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dấu hiệu đặc trưng của bệnh vàng lá Greening trên cây có múi là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vì sao việc vệ sinh đồng ruộng thường xuyên là một biện pháp quan trọng trong phòng trừ sâu bệnh hại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong sản xuất chế phẩm nấm trừ bệnh, loại nấm nào sau đây thường được sử dụng để phòng trừ các bệnh do nấm đất gây ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi nào thì việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học là biện pháp *cuối cùng* nên được áp dụng trong phòng trừ sâu bệnh hại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho hình ảnh một cây lúa bị bệnh đạo ôn. Hãy phân tích triệu chứng bệnh và đề xuất biện pháp phòng trừ phù hợp nhất trong các lựa chọn sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một loại sâu bệnh hại tấn công cây trồng bằng cách đục vào thân cây, gây tắc nghẽn mạch dẫn và làm cây héo khô. Đây là kiểu gây hại của loại sâu bệnh nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu dạng bột, bước sấy khô nấm có mục đích chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Vì sao luân canh cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại hiệu quả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp canh tác trong phòng trừ sâu bệnh hại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để phòng trừ bệnh do vi khuẩn gây ra trên cây trồng, biện pháp nào sau đây thường được áp dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho tình huống: Vườn cam của bác An xuất hiện nhiều rệp sáp gây hại trên cành và lá non. Hãy đề xuất một biện pháp phòng trừ rệp sáp *hữu hiệu và ít gây hại* đến môi trường và thiên địch.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, nguyên tắc 4 đúng bao gồm những yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hình thức bảo quản nông sản nào sau đây giúp duy trì chất lượng sản phẩm *tươi* lâu nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Ưu điểm nổi bật của việc sử dụng chế phẩm sinh học trong phòng trừ sâu bệnh hại so với thuốc hóa học là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế sự lây lan của bệnh héo xanh vi khuẩn trong đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tại sao cần phải phối trộn thêm cơ chất và phụ gia vào chế phẩm nấm trừ sâu sau khi sấy khô?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đâu là một ví dụ về ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản nông sản sau thu hoạch?

Xem kết quả