15+ Đề Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 01

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt là gì?

  • A. Chỉ để kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm.
  • B. Chỉ để thay đổi hình dạng bên ngoài của sản phẩm.
  • C. Chỉ để giảm giá thành sản phẩm.
  • D. Duy trì, nâng cao chất lượng, tăng giá trị sử dụng và kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm.

Câu 2: Phương pháp bảo quản sản phẩm trồng trọt nào sau đây dựa trên nguyên lí làm giảm hoạt động của vi sinh vật và enzyme ở nhiệt độ thấp?

  • A. Bảo quản lạnh
  • B. Bảo quản khô
  • C. Bảo quản bằng hóa chất
  • D. Bảo quản bằng chiếu xạ

Câu 3: Công nghệ chế biến nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra các sản phẩm giòn xốp như khoai tây chiên, mít sấy mà vẫn giữ được màu sắc và hương vị tự nhiên khá tốt?

  • A. Chế biến bằng phương pháp sấy nhiệt độ cao
  • B. Chế biến bằng phương pháp đông lạnh
  • C. Chế biến bằng công nghệ chiên chân không
  • D. Chế biến bằng phương pháp lên men

Câu 4: Ưu điểm nổi bật của công nghệ xử lí sản phẩm trồng trọt bằng áp suất cao (HPP) so với các phương pháp xử lí nhiệt truyền thống là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu rất thấp.
  • B. Giữ được tốt hơn các vitamin, giá trị dinh dưỡng và cấu trúc tự nhiên của sản phẩm.
  • C. Chỉ áp dụng được cho các sản phẩm khô.
  • D. Có khả năng tiêu diệt tất cả các loại bào tử vi khuẩn.

Câu 5: Khi bảo quản nông sản trong kho silo, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần kiểm soát để tránh sự phát triển của nấm mốc và côn trùng gây hại?

  • A. Độ ẩm và nhiệt độ của khối hạt.
  • B. Ánh sáng trong kho.
  • C. Màu sắc của vỏ silo.
  • D. Loại vật liệu xây dựng silo.

Câu 6: Công nghệ bảo quản nào sử dụng các tia năng lượng (như gamma, X-ray, electron beam) để tiêu diệt vi sinh vật và côn trùng, kéo dài thời gian bảo quản nhưng không làm tăng đáng kể nhiệt độ sản phẩm?

  • A. Bảo quản bằng kho lạnh
  • B. Bảo quản bằng công nghệ plasma
  • C. Bảo quản trong kho khí quyển biến đổi (MAP)
  • D. Bảo quản bằng chiếu xạ

Câu 7: Một loại rau lá xanh tươi cần được vận chuyển đi xa và bảo quản trong vài ngày mà vẫn giữ được độ tươi. Phương pháp bảo quản nào sau đây có thể được áp dụng hiệu quả nhất cho mục đích này?

  • A. Phơi khô dưới ánh nắng mặt trời.
  • B. Bảo quản trong kho lạnh với độ ẩm và nhiệt độ thích hợp.
  • C. Chiên chân không.
  • D. Bảo quản bằng hóa chất diệt nấm mốc.

Câu 8: Quy trình chế biến mứt dừa truyền thống thường bao gồm các bước: chuẩn bị nguyên liệu (dừa, đường), ngâm dừa trong nước đường, sên (đảo trên bếp với lửa nhỏ) cho đến khi khô và đóng gói. Bước "sên" trong quy trình này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Làm bay hơi nước, cô đặc đường, tạo độ kết dính và kéo dài thời gian bảo quản.
  • B. Tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn bằng nhiệt độ cao tức thời.
  • C. Tăng hàm lượng vitamin C trong sản phẩm.
  • D. Tạo ra màu sắc tự nhiên ban đầu của dừa.

Câu 9: Công nghệ bảo quản nào sử dụng trạng thái vật chất thứ tư (khí bị ion hóa) để tiêu diệt vi sinh vật trên bề mặt sản phẩm mà không cần nhiệt độ cao hoặc hóa chất?

  • A. Bảo quản bằng khí quyển biến đổi (MAP)
  • B. Bảo quản bằng chiếu xạ
  • C. Bảo quản bằng công nghệ plasma
  • D. Bảo quản bằng áp suất cao (HPP)

Câu 10: Một trong những nhược điểm chính của công nghệ chế biến bằng áp suất cao (HPP) là gì?

  • A. Sản phẩm sau chế biến có mùi vị khó chịu.
  • B. Chi phí đầu tư thiết bị ban đầu rất cao.
  • C. Không có khả năng tiêu diệt vi sinh vật.
  • D. Chỉ áp dụng được cho các sản phẩm có kích thước rất nhỏ.

Câu 11: Để bảo quản các loại ngũ cốc (lúa, ngô, đậu) với số lượng lớn trong thời gian dài, phương pháp lưu trữ nào sau đây là phổ biến và hiệu quả ở quy mô công nghiệp?

  • A. Bảo quản trong tủ đông.
  • B. Bảo quản bằng cách phơi khô tự nhiên và đóng bao.
  • C. Bảo quản bằng công nghệ plasma.
  • D. Bảo quản trong kho silo có kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm.

Câu 12: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng ứng dụng trong việc khử trùng bề mặt nông sản mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng bên trong, phù hợp cho các sản phẩm nhạy cảm với nhiệt?

  • A. Công nghệ plasma lạnh.
  • B. Công nghệ chiên chân không.
  • C. Công nghệ sấy ở nhiệt độ cao.
  • D. Công nghệ đông lạnh sâu.

Câu 13: Khi sấy khô nông sản, mục tiêu chính là gì?

  • A. Làm tăng hàm lượng nước trong sản phẩm.
  • B. Giảm độ ẩm đến mức ức chế hoạt động của vi sinh vật và enzyme.
  • C. Làm thay đổi hoàn toàn cấu trúc hóa học của sản phẩm.
  • D. Tăng cường hoạt động hô hấp của sản phẩm.

Câu 14: Một nhà máy muốn sản xuất nước ép trái cây đóng chai có thời gian bảo quản lâu dài mà không sử dụng chất bảo quản hóa học và vẫn giữ được hương vị tươi ngon. Công nghệ chế biến và bảo quản nào sau đây là lựa chọn phù hợp?

  • A. Sấy khô sản phẩm rồi nghiền thành bột.
  • B. Chiên chân không nước ép.
  • C. Xử lí bằng áp suất cao (HPP) và đóng chai kín.
  • D. Bảo quản trong kho silo.

Câu 15: Phương pháp bảo quản nào có thể gây ra một số lo ngại về mặt tâm lý cho người tiêu dùng, mặc dù đã được các tổ chức quốc tế công nhận là an toàn khi sử dụng đúng liều lượng?

  • A. Bảo quản bằng chiếu xạ.
  • B. Bảo quản lạnh.
  • C. Bảo quản khô.
  • D. Bảo quản bằng công nghệ plasma.

Câu 16: Phân tích quy trình sản xuất rau sạch theo chuỗi giá trị, công đoạn nào sau đây thuộc về khâu sau thu hoạch và chế biến?

  • A. Chọn giống và làm đất.
  • B. Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh.
  • C. Đánh giá độ chín khi thu hoạch.
  • D. Phân loại, làm sạch, đóng gói và bảo quản lạnh trước khi phân phối.

Câu 17: Công nghệ chế biến nào sau đây có thể làm thay đổi đáng kể cấu trúc vật lý của sản phẩm, biến dạng hình dáng ban đầu thành dạng bột, sợi hoặc miếng sấy khô?

  • A. Chế biến bằng áp suất cao.
  • B. Chế biến bằng công nghệ plasma.
  • C. Chế biến bằng công nghệ sấy.
  • D. Bảo quản lạnh.

Câu 18: So sánh công nghệ chiên chân không và chiên ngập dầu truyền thống, ưu điểm chính của chiên chân không về mặt dinh dưỡng là gì?

  • A. Sản phẩm có hàm lượng dầu cao hơn.
  • B. Sản phẩm giữ được nhiều vitamin và khoáng chất hơn do nhiệt độ chế biến thấp hơn.
  • C. Thời gian chế biến nhanh hơn đáng kể.
  • D. Tạo ra màu sắc sẫm hơn cho sản phẩm.

Câu 19: Một lô xoài chín được thu hoạch. Để kéo dài thời gian sử dụng và xuất khẩu đi xa, phương pháp bảo quản nào kết hợp hiệu quả giữa việc làm chậm quá trình chín và giảm thiểu vi sinh vật gây hư hỏng?

  • A. Phơi khô hoàn toàn.
  • B. Chiên chân không.
  • C. Ngâm trong nước muối đậm đặc.
  • D. Bảo quản lạnh kết hợp với kiểm soát khí quyển (Modified Atmosphere Packaging - MAP).

Câu 20: Công nghệ bảo quản nào tạo ra một môi trường khí có thành phần khác với không khí bình thường xung quanh sản phẩm để làm chậm quá trình hô hấp của nông sản và ức chế vi sinh vật hiếu khí?

  • A. Bảo quản bằng chiếu xạ.
  • B. Bảo quản trong kho khí quyển biến đổi (MAP).
  • C. Bảo quản bằng công nghệ plasma.
  • D. Bảo quản bằng áp suất cao (HPP).

Câu 21: Phân tích tác động của công nghệ sấy đến chất lượng sản phẩm trồng trọt. Nhược điểm tiềm ẩn của việc sấy ở nhiệt độ quá cao là gì?

  • A. Làm tăng độ ẩm của sản phẩm.
  • B. Không tiêu diệt được vi sinh vật.
  • C. Có thể làm mất mát đáng kể các vitamin nhạy cảm với nhiệt, thay đổi màu sắc và hương vị.
  • D. Kéo dài thời gian sấy một cách không cần thiết.

Câu 22: Công nghệ chế biến nào được ứng dụng để sản xuất sữa chua, dưa cải muối, hoặc các sản phẩm tương tự bằng cách sử dụng hoạt động của vi sinh vật có lợi?

  • A. Công nghệ lên men.
  • B. Công nghệ chiên chân không.
  • C. Công nghệ sấy thăng hoa.
  • D. Công nghệ chiếu xạ.

Câu 23: Để bảo quản hạt giống rau trong thời gian dài mà vẫn giữ được khả năng nảy mầm cao, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Để hạt giống ở nơi ẩm ướt.
  • B. Phơi hạt giống dưới nắng gắt hàng ngày.
  • C. Bảo quản hạt giống ở nhiệt độ phòng bình thường.
  • D. Làm khô hạt giống đến độ ẩm rất thấp và bảo quản trong điều kiện lạnh, kín khí.

Câu 24: Công nghệ chế biến nào đòi hỏi thiết bị phức tạp và chi phí năng lượng cao cho quá trình làm lạnh sâu và hút chân không, nhưng lại giữ được hình dạng, màu sắc, hương vị và dinh dưỡng của sản phẩm gần như nguyên vẹn?

  • A. Công nghệ sấy nhiệt.
  • B. Công nghệ sấy thăng hoa (sấy đông khô).
  • C. Công nghệ chiên chân không.
  • D. Công nghệ lên men.

Câu 25: Đâu là một trong những lợi ích kinh tế của việc áp dụng các công nghệ bảo quản và chế biến sản phẩm trồng trọt?

  • A. Giảm diện tích đất trồng trọt.
  • B. Làm giảm nhu cầu về lao động nông nghiệp.
  • C. Tăng thu nhập cho người sản xuất và giảm tổn thất sau thu hoạch.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn việc sử dụng phân bón.

Câu 26: Khi lựa chọn phương pháp bảo quản cho một loại quả mọng (như dâu tây), yếu tố nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng vì chúng rất dễ bị nấm mốc và tổn thương vật lý?

  • A. Kích thước hạt giống bên trong.
  • B. Hàm lượng tinh bột.
  • C. Độ cứng của vỏ.
  • D. Độ ẩm cao và cấu trúc mềm, dễ bị dập nát.

Câu 27: Công nghệ bảo quản bằng khí quyển biến đổi (MAP) hoạt động dựa trên nguyên tắc chính nào?

  • A. Điều chỉnh nồng độ các loại khí (O2, CO2, N2) xung quanh sản phẩm để kiểm soát quá trình hô hấp và vi sinh vật.
  • B. Sử dụng áp suất cực cao để tiêu diệt vi sinh vật.
  • C. Tạo ra plasma lạnh để khử trùng bề mặt.
  • D. Làm bay hơi nước hoàn toàn khỏi sản phẩm.

Câu 28: Một sản phẩm rau củ sấy khô bằng công nghệ sấy nhiệt thường có đặc điểm gì so với sản phẩm sấy thăng hoa?

  • A. Giữ được màu sắc tươi sáng hơn.
  • B. Có thể bị co ngót, dai hơn và mất mát một phần hương vị, dinh dưỡng do nhiệt độ cao.
  • C. Thời gian hoàn nguyên (ngâm nước để trở lại trạng thái ban đầu) nhanh hơn.
  • D. Chi phí sản xuất cao hơn đáng kể.

Câu 29: Việc áp dụng các công nghệ bảo quản và chế biến tiên tiến trong trồng trọt công nghệ cao hướng tới mục tiêu nào sau đây về chất lượng sản phẩm?

  • A. Chỉ tập trung vào việc tăng sản lượng tối đa.
  • B. Chỉ làm cho sản phẩm có vẻ ngoài đẹp hơn.
  • C. Đảm bảo sản phẩm có chất lượng đồng đều, an toàn vệ sinh thực phẩm và giữ được giá trị dinh dưỡng cao.
  • D. Làm giảm hoàn toàn chi phí sản xuất ban đầu.

Câu 30: Công nghệ nào trong chế biến sản phẩm trồng trọt thường được sử dụng để tạo ra các loại bột dinh dưỡng hoặc sản phẩm ăn liền từ rau củ, trái cây bằng cách loại bỏ nước ở nhiệt độ rất thấp?

  • A. Công nghệ chiên chân không.
  • B. Công nghệ lên men.
  • C. Công nghệ bảo quản lạnh.
  • D. Công nghệ sấy thăng hoa (sấy đông khô).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phương pháp bảo quản sản phẩm trồng trọt nào sau đây dựa trên nguyên lí làm giảm hoạt động của vi sinh vật và enzyme ở nhiệt độ thấp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Công nghệ chế biến nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra các sản phẩm giòn xốp như khoai tây chiên, mít sấy mà vẫn giữ được màu sắc và hương vị tự nhiên khá tốt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Ưu điểm nổi bật của công nghệ xử lí sản phẩm trồng trọt bằng áp suất cao (HPP) so với các phương pháp xử lí nhiệt truyền thống là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi bảo quản nông sản trong kho silo, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần kiểm soát để tránh sự phát triển của nấm mốc và côn trùng gây hại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Công nghệ bảo quản nào sử dụng các tia năng lượng (như gamma, X-ray, electron beam) để tiêu diệt vi sinh vật và côn trùng, kéo dài thời gian bảo quản nhưng không làm tăng đáng kể nhiệt độ sản phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một loại rau lá xanh tươi cần được vận chuyển đi xa và bảo quản trong vài ngày mà vẫn giữ được độ tươi. Phương pháp bảo quản nào sau đây có thể được áp dụng hiệu quả nhất cho mục đích này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Quy trình chế biến mứt dừa truyền thống thường bao gồm các bước: chuẩn bị nguyên liệu (dừa, đường), ngâm dừa trong nước đường, sên (đảo trên bếp với lửa nhỏ) cho đến khi khô và đóng gói. Bước 'sên' trong quy trình này chủ yếu nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Công nghệ bảo quản nào sử dụng trạng thái vật chất thứ tư (khí bị ion hóa) để tiêu diệt vi sinh vật trên bề mặt sản phẩm mà không cần nhiệt độ cao hoặc hóa chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một trong những nhược điểm chính của công nghệ chế biến bằng áp suất cao (HPP) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Để bảo quản các loại ngũ cốc (lúa, ngô, đậu) với số lượng lớn trong thời gian dài, phương pháp lưu trữ nào sau đây là phổ biến và hiệu quả ở quy mô công nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng ứng dụng trong việc khử trùng bề mặt nông sản mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng bên trong, phù hợp cho các sản phẩm nhạy cảm với nhiệt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khi sấy khô nông sản, mục tiêu chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một nhà máy muốn sản xuất nước ép trái cây đóng chai có thời gian bảo quản lâu dài mà không sử dụng chất bảo quản hóa học và vẫn giữ được hương vị tươi ngon. Công nghệ chế biến và bảo quản nào sau đây là lựa chọn phù hợp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phương pháp bảo quản nào có thể gây ra một số lo ngại về mặt tâm lý cho người tiêu dùng, mặc dù đã được các tổ chức quốc tế công nhận là an toàn khi sử dụng đúng liều lượng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phân tích quy trình sản xuất rau sạch theo chuỗi giá trị, công đoạn nào sau đây thuộc về khâu sau thu hoạch và chế biến?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Công nghệ chế biến nào sau đây có thể làm thay đổi đáng kể cấu trúc vật lý của sản phẩm, biến dạng hình dáng ban đầu thành dạng bột, sợi hoặc miếng sấy khô?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: So sánh công nghệ chiên chân không và chiên ngập dầu truyền thống, ưu điểm chính của chiên chân không về mặt dinh dưỡng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một lô xoài chín được thu hoạch. Để kéo dài thời gian sử dụng và xuất khẩu đi xa, phương pháp bảo quản nào kết hợp hiệu quả giữa việc làm chậm quá trình chín và giảm thiểu vi sinh vật gây hư hỏng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Công nghệ bảo quản nào tạo ra một môi trường khí có thành phần khác với không khí bình thường xung quanh sản phẩm để làm chậm quá trình hô hấp của nông sản và ức chế vi sinh vật hiếu khí?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân tích tác động của công nghệ sấy đến chất lượng sản phẩm trồng trọt. Nhược điểm tiềm ẩn của việc sấy ở nhiệt độ quá cao là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Công nghệ chế biến nào được ứng dụng để sản xuất sữa chua, dưa cải muối, hoặc các sản phẩm tương tự bằng cách sử dụng hoạt động của vi sinh vật có lợi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để bảo quản hạt giống rau trong thời gian dài mà vẫn giữ được khả năng nảy mầm cao, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Công nghệ chế biến nào đòi hỏi thiết bị phức tạp và chi phí năng lượng cao cho quá trình làm lạnh sâu và hút chân không, nhưng lại giữ được hình dạng, màu sắc, hương vị và dinh dưỡng của sản phẩm gần như nguyên vẹn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đâu là một trong những lợi ích kinh tế của việc áp dụng các công nghệ bảo quản và chế biến sản phẩm trồng trọt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi lựa chọn phương pháp bảo quản cho một loại quả mọng (như dâu tây), yếu tố nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng vì chúng rất dễ bị nấm mốc và tổn thương vật lý?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Công nghệ bảo quản bằng khí quyển biến đổi (MAP) hoạt động dựa trên nguyên tắc chính nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một sản phẩm rau củ sấy khô bằng công nghệ sấy nhiệt thường có đặc điểm gì so với sản phẩm sấy thăng hoa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Việc áp dụng các công nghệ bảo quản và chế biến tiên tiến trong trồng trọt công nghệ cao hướng tới mục tiêu nào sau đây về chất lượng sản phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Công nghệ nào trong chế biến sản phẩm trồng trọt thường được sử dụng để tạo ra các loại bột dinh dưỡng hoặc sản phẩm ăn liền từ rau củ, trái cây bằng cách loại bỏ nước ở nhiệt độ rất thấp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 02

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nông dân muốn chế biến cà chua thành dạng sấy khô để bảo quản lâu hơn và tăng giá trị sản phẩm. Phương pháp sấy nào giúp giữ được màu sắc tự nhiên và hương vị tốt nhất cho cà chua, đồng thời tiêu tốn ít năng lượng hơn so với sấy nóng truyền thống ở nhiệt độ cao?

  • A. Sấy nhiệt độ cao
  • B. Sấy bằng năng lượng mặt trời (phơi khô)
  • C. Sấy thăng hoa (sấy đông khô)
  • D. Sấy chân không

Câu 2: Ưu điểm nổi bật nhất của công nghệ xử lý sản phẩm trồng trọt bằng áp suất cao (HPP) so với các phương pháp bảo quản nhiệt truyền thống (như tiệt trùng) là gì?

  • A. Tiêu diệt hoàn toàn mọi loại vi sinh vật, kể cả bào tử.
  • B. Bảo toàn tốt hơn các vitamin, hợp chất dinh dưỡng nhạy cảm với nhiệt và cấu trúc sản phẩm.
  • C. Chi phí đầu tư thiết bị ban đầu rất thấp.
  • D. Chỉ phù hợp với các sản phẩm khô, ít nước.

Câu 3: Công nghệ chiên chân không được ứng dụng rộng rãi trong chế biến các loại rau củ quả (như mít, khoai tây, khoai lang) thành snack giòn. Nguyên lý hoạt động chính của công nghệ này dựa trên yếu tố nào?

  • A. Hạ thấp điểm sôi của nước trong sản phẩm bằng cách giảm áp suất.
  • B. Sử dụng dòng khí nóng tốc độ cao để làm khô bề mặt.
  • C. Biến đổi cấu trúc phân tử của dầu bằng sóng siêu âm.
  • D. Sử dụng bức xạ ion hóa để làm chín sản phẩm.

Câu 4: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt là gì? Chọn mục đích bao quát và quan trọng nhất.

  • A. Chỉ để tăng thời gian bảo quản sản phẩm.
  • B. Chỉ để tạo ra sản phẩm mới lạ.
  • C. Chỉ để sử dụng hết các sản phẩm sắp hỏng.
  • D. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị sản phẩm, đa dạng hóa sản phẩm và kéo dài thời gian sử dụng.

Câu 5: Một trong những nhược điểm lớn nhất khiến công nghệ chiên chân không chưa phổ biến ở quy mô nhỏ là gì?

  • A. Chi phí đầu tư thiết bị ban đầu lớn.
  • B. Sản phẩm sau chiên có hàm lượng dầu rất cao.
  • C. Không thể áp dụng cho rau củ quả.
  • D. Thời gian chiên rất lâu.

Câu 6: Bảo quản sản phẩm trồng trọt trong kho lạnh là một phương pháp phổ biến. Nguyên lý cơ bản của phương pháp này là gì?

  • A. Tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật và côn trùng bằng nhiệt độ cực thấp.
  • B. Làm chậm các quá trình sinh hóa (hô hấp, chín) và hoạt động của vi sinh vật, côn trùng gây hại.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn độ ẩm trong sản phẩm.
  • D. Tạo ra môi trường chân không để ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc.

Câu 7: Công nghệ bảo quản bằng chiếu xạ (sử dụng tia Gamma, tia X hoặc chùm electron) có những ứng dụng nào trong bảo quản nông sản?

  • A. Chỉ dùng để diệt côn trùng gây hại trong ngũ cốc.
  • B. Chỉ dùng để ức chế nảy mầm ở khoai tây, hành, tỏi.
  • C. Chỉ dùng để kéo dài thời gian bảo quản rau quả tươi bằng cách làm chậm quá trình chín.
  • D. Có thể được sử dụng để diệt côn trùng, ức chế nảy mầm, làm chậm quá trình chín và giảm vi sinh vật gây hại.

Câu 8: Công nghệ bảo quản bằng plasma lạnh (Non-thermal Plasma) hoạt động dựa trên nguyên tắc tạo ra các tác nhân hoạt động (như ion, electron, gốc tự do, tia UV) từ chất khí. Công nghệ này chủ yếu được áp dụng để làm gì trên sản phẩm trồng trọt?

  • A. Làm tăng hàm lượng đường trong quả.
  • B. Tăng cường độ cứng của rau củ.
  • C. Khử trùng bề mặt, tiêu diệt vi sinh vật và làm bất hoạt enzyme gây hỏng.
  • D. Làm chín sản phẩm nhanh hơn.

Câu 9: Bảo quản nông sản trong kho silo hiện đại, có kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm, thường được áp dụng cho loại nông sản nào với số lượng lớn?

  • A. Ngũ cốc (lúa, ngô, đậu tương).
  • B. Các loại rau lá xanh tươi.
  • C. Hoa cắt cành.
  • D. Quả mọng (dâu tây, việt quất).

Câu 10: Khi lựa chọn phương pháp bảo quản sản phẩm trồng trọt, cần cân nhắc những yếu tố nào để đạt hiệu quả tốt nhất và đảm bảo an toàn?

  • A. Chỉ cần quan tâm đến chi phí đầu tư.
  • B. Chỉ cần quan tâm đến loại sản phẩm cần bảo quản.
  • C. Chỉ cần quan tâm đến thời gian bảo quản mong muốn.
  • D. Đặc điểm sản phẩm, mục đích bảo quản, thời gian bảo quản, điều kiện kinh tế, yêu cầu về an toàn thực phẩm và môi trường.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của việc áp dụng công nghệ cao trong trồng trọt?

  • A. Tăng năng suất và chất lượng nông sản.
  • B. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • C. Giảm hoàn toàn chi phí sản xuất.
  • D. Tăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực (nước, phân bón, thuốc BVTV).

Câu 12: Mô hình nhà kính hoặc nhà lưới trong trồng trọt công nghệ cao mang lại lợi ích chủ yếu nào?

  • A. Kiểm soát tốt hơn các yếu tố môi trường (nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng) và hạn chế sâu bệnh, cỏ dại.
  • B. Tăng cường lượng CO2 trong không khí.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu sử dụng phân bón.
  • D. Tạo ra giống cây trồng mới có năng suất cao.

Câu 13: Canh tác không đất (hydroponics, aquaponics, aeroponics) là một công nghệ cao. Ưu điểm chính của phương pháp này là gì?

  • A. Cần diện tích đất canh tác rất lớn.
  • B. Không cần kiểm soát dinh dưỡng.
  • C. Chỉ trồng được một số loại cây nhất định.
  • D. Tiết kiệm nước, không cần làm đất, kiểm soát dinh dưỡng chính xác, ít sâu bệnh hại từ đất.

Câu 14: Nông nghiệp chính xác (Precision Agriculture) ứng dụng công nghệ cao như cảm biến, GPS, IoT để làm gì?

  • A. Chỉ để dự báo thời tiết chính xác hơn.
  • B. Chỉ để tự động hóa hoàn toàn công việc thu hoạch.
  • C. Thu thập và phân tích dữ liệu về điều kiện đồng ruộng để đưa ra quyết định quản lý cây trồng tối ưu, theo từng vùng nhỏ.
  • D. Chỉ để tạo ra các giống cây biến đổi gen.

Câu 15: Việc sử dụng quá mức phân bón hóa học trong trồng trọt gây ra những tác động tiêu cực nào đến môi trường nước?

  • A. Làm tăng độ pH của nước.
  • B. Gây ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm do rửa trôi Nitrat và Phosphat, dẫn đến hiện tượng phú dưỡng.
  • C. Làm giảm nhiệt độ của nước.
  • D. Tăng lượng oxy hòa tan trong nước.

Câu 16: Biện pháp nào sau đây được xem là giải pháp bền vững nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của thuốc bảo vệ thực vật hóa học đối với môi trường và sức khỏe con người?

  • A. Áp dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), ưu tiên sử dụng các biện pháp sinh học, vật lý, cơ giới và chỉ sử dụng thuốc hóa học khi thật cần thiết và đúng cách.
  • B. Tăng liều lượng thuốc hóa học để tiêu diệt triệt để sâu bệnh.
  • C. Chỉ sử dụng một loại thuốc hóa học duy nhất cho mọi loại sâu bệnh.
  • D. Phun thuốc hóa học định kỳ theo lịch cố định, bất kể có sâu bệnh hay không.

Câu 17: Chất thải trồng trọt (như rơm rạ, thân cây, lá cây) nếu không được xử lý đúng cách có thể gây ra vấn đề môi trường nào?

  • A. Làm tăng độ phì nhiêu của đất ngay lập tức.
  • B. Chỉ gây ô nhiễm tiếng ồn.
  • C. Chỉ gây ô nhiễm ánh sáng.
  • D. Gây ô nhiễm không khí (khi đốt), ô nhiễm đất và nước (khi phân hủy không hoàn toàn), và là nơi trú ngụ của sâu bệnh hại.

Câu 18: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong xử lý chất thải trồng trọt thường sử dụng các nhóm vi sinh vật nào để phân giải chất hữu cơ?

  • A. Chỉ sử dụng vi khuẩn gây bệnh.
  • B. Chỉ sử dụng nấm mốc gây hại.
  • C. Sử dụng các vi sinh vật có lợi như vi khuẩn phân giải cellulose, nấm phân giải lignin,...
  • D. Sử dụng virus gây bệnh cho cây trồng.

Câu 19: Phương pháp xử lý chất thải trồng trọt bằng cách ủ compost (ủ phân hữu cơ) mang lại lợi ích kép nào?

  • A. Biến chất thải thành phân bón hữu cơ có giá trị, cải tạo đất và giảm ô nhiễm môi trường.
  • B. Chỉ giúp giảm thể tích chất thải.
  • C. Chỉ để sản xuất khí biogas.
  • D. Chỉ để tiêu diệt côn trùng.

Câu 20: Để bảo vệ môi trường trong trồng trọt, việc lựa chọn giống cây trồng có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Không có ý nghĩa gì đến môi trường.
  • B. Chỉ cần chọn giống cho năng suất cao nhất.
  • C. Chỉ cần chọn giống có màu sắc đẹp.
  • D. Chọn giống kháng sâu bệnh, chịu hạn, chịu mặn, phù hợp điều kiện địa phương giúp giảm nhu cầu sử dụng thuốc BVTV và nước tưới, thích ứng với biến đổi khí hậu.

Câu 21: Một nông trại áp dụng công nghệ cao bằng cách sử dụng cảm biến độ ẩm đất và dự báo thời tiết để điều khiển hệ thống tưới tự động. Việc làm này thể hiện nguyên tắc nào của nông nghiệp chính xác và mang lại lợi ích gì?

  • A. Nguyên tắc canh tác không đất; Giúp cây trồng không cần nước.
  • B. Nguyên tắc quản lý theo vùng nhỏ; Giúp tiết kiệm nước tưới và tránh lãng phí.
  • C. Nguyên tắc nhà kính; Giúp tăng nhiệt độ cho cây.
  • D. Nguyên tắc chiếu xạ; Giúp tiêu diệt sâu bệnh.

Câu 22: So sánh sấy nóng truyền thống và sấy thăng hoa (sấy đông khô), nhược điểm lớn nhất của sấy thăng hoa là gì?

  • A. Sản phẩm bị biến đổi màu sắc và hương vị.
  • B. Thời gian sấy rất nhanh.
  • C. Chi phí đầu tư thiết bị và năng lượng (cho quá trình làm lạnh và hút chân không) rất cao.
  • D. Không thể áp dụng cho các sản phẩm có hàm lượng nước cao.

Câu 23: Công nghệ nào sau đây được áp dụng để tiêu diệt vi sinh vật trên bề mặt sản phẩm trồng trọt bằng cách tạo ra môi trường ion hóa ở nhiệt độ phòng hoặc thấp?

  • A. Chiên chân không.
  • B. Xử lý áp suất cao.
  • C. Sấy thăng hoa.
  • D. Công nghệ plasma lạnh.

Câu 24: Việc áp dụng luân canh, xen canh cây trồng trong sản xuất nông nghiệp có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ môi trường vì:

  • A. Giúp cải tạo đất, giảm sâu bệnh hại tích lũy trong đất, từ đó giảm nhu cầu sử dụng thuốc BVTV.
  • B. Làm tăng nhanh hàm lượng mùn trong đất chỉ sau một vụ.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu bón phân hóa học.
  • D. Chỉ làm đẹp cảnh quan đồng ruộng.

Câu 25: Khi phân tích quy trình chế biến một loại mứt từ quả, bước nào sau đây có mục đích chủ yếu là kéo dài thời gian bảo quản bằng cách tạo ra môi trường có nồng độ đường rất cao?

  • A. Rửa sạch nguyên liệu.
  • B. Ngâm hoặc nấu quả với đường đến nồng độ nhất định.
  • C. Cắt lát hoặc thái miếng.
  • D. Đóng gói sản phẩm.

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của phân bón đến môi trường, biện pháp nào sau đây thể hiện việc áp dụng nông nghiệp chính xác?

  • A. Bón phân theo kinh nghiệm.
  • B. Bón phân định kỳ theo một lượng cố định cho toàn bộ diện tích.
  • C. Sử dụng bản đồ độ phì nhiêu đất và cảm biến để bón phân đúng loại, đúng liều lượng, đúng thời điểm và đúng vị trí cần thiết cho từng vùng nhỏ trên đồng ruộng.
  • D. Chỉ sử dụng phân chuồng chưa qua xử lý.

Câu 27: Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật sinh học (như vi khuẩn Bt, nấm Metarhizium) trong trồng trọt công nghệ cao có ưu điểm gì so với thuốc hóa học?

  • A. Thường có tính chọn lọc cao đối với dịch hại mục tiêu, ít gây hại cho sinh vật có ích và môi trường.
  • B. Tác động nhanh và mạnh hơn thuốc hóa học.
  • C. Chi phí sản xuất và sử dụng luôn thấp hơn thuốc hóa học.
  • D. Không cần bảo quản đặc biệt.

Câu 28: Công nghệ nhà lưới thường được sử dụng để trồng các loại rau ăn lá hoặc cây ăn quả thân mềm. Lợi ích chính của việc sử dụng lưới che là gì?

  • A. Làm tăng cường độ ánh sáng chiếu vào cây.
  • B. Ngăn chặn côn trùng gây hại, chim và các tác nhân vật lý bất lợi (mưa lớn, gió mạnh) tiếp xúc trực tiếp với cây.
  • C. Làm tăng nhiệt độ bên trong khu vực trồng.
  • D. Cung cấp thêm dinh dưỡng cho cây qua bề mặt lưới.

Câu 29: Trong quy trình chế biến nông sản, bước nào sau đây thường được thực hiện đầu tiên nhằm loại bỏ bụi bẩn, vi sinh vật bám trên bề mặt và các tạp chất khác?

  • A. Làm sạch (rửa).
  • B. Làm khô.
  • C. Đóng gói.
  • D. Phân loại.

Câu 30: Để giảm thiểu việc lãng phí nước trong trồng trọt, công nghệ tưới nào sau đây được xem là hiệu quả nhất trong việc cung cấp nước trực tiếp đến vùng rễ cây và giảm thiểu bay hơi?

  • A. Tưới ngập.
  • B. Tưới phun mưa.
  • C. Tưới rãnh.
  • D. Tưới nhỏ giọt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một nông dân muốn chế biến cà chua thành dạng sấy khô để bảo quản lâu hơn và tăng giá trị sản phẩm. Phương pháp sấy nào giúp giữ được màu sắc tự nhiên và hương vị tốt nhất cho cà chua, đồng thời tiêu tốn ít năng lượng hơn so với sấy nóng truyền thống ở nhiệt độ cao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Ưu điểm nổi bật nhất của công nghệ xử lý sản phẩm trồng trọt bằng áp suất cao (HPP) so với các phương pháp bảo quản nhiệt truyền thống (như tiệt trùng) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Công nghệ chiên chân không được ứng dụng rộng rãi trong chế biến các loại rau củ quả (như mít, khoai tây, khoai lang) thành snack giòn. Nguyên lý hoạt động chính của công nghệ này dựa trên yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt là gì? Chọn mục đích bao quát và quan trọng nhất.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một trong những nhược điểm lớn nhất khiến công nghệ chiên chân không chưa phổ biến ở quy mô nhỏ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Bảo quản sản phẩm trồng trọt trong kho lạnh là một phương pháp phổ biến. Nguyên lý cơ bản của phương pháp này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Công nghệ bảo quản bằng chiếu xạ (sử dụng tia Gamma, tia X hoặc chùm electron) có những ứng dụng nào trong bảo quản nông sản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Công nghệ bảo quản bằng plasma lạnh (Non-thermal Plasma) hoạt động dựa trên nguyên tắc tạo ra các tác nhân hoạt động (như ion, electron, gốc tự do, tia UV) từ chất khí. Công nghệ này chủ yếu được áp dụng để làm gì trên sản phẩm trồng trọt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Bảo quản nông sản trong kho silo hiện đại, có kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm, thường được áp dụng cho loại nông sản nào với số lượng lớn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khi lựa chọn phương pháp bảo quản sản phẩm trồng trọt, cần cân nhắc những yếu tố nào để đạt hiệu quả tốt nhất và đảm bảo an toàn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của việc áp dụng công nghệ cao trong trồng trọt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Mô hình nhà kính hoặc nhà lưới trong trồng trọt công nghệ cao mang lại lợi ích chủ yếu nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Canh tác không đất (hydroponics, aquaponics, aeroponics) là một công nghệ cao. Ưu điểm chính của phương pháp này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nông nghiệp chính xác (Precision Agriculture) ứng dụng công nghệ cao như cảm biến, GPS, IoT để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Việc sử dụng quá mức phân bón hóa học trong trồng trọt gây ra những tác động tiêu cực nào đến môi trường nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Biện pháp nào sau đây được xem là giải pháp bền vững nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của thuốc bảo vệ thực vật hóa học đối với môi trường và sức khỏe con người?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chất thải trồng trọt (như rơm rạ, thân cây, lá cây) nếu không được xử lý đúng cách có thể gây ra vấn đề môi trường nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong xử lý chất thải trồng trọt thường sử dụng các nhóm vi sinh vật nào để phân giải chất hữu cơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phương pháp xử lý chất thải trồng trọt bằng cách ủ compost (ủ phân hữu cơ) mang lại lợi ích kép nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để bảo vệ môi trường trong trồng trọt, việc lựa chọn giống cây trồng có ý nghĩa như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một nông trại áp dụng công nghệ cao bằng cách sử dụng cảm biến độ ẩm đất và dự báo thời tiết để điều khiển hệ thống tưới tự động. Việc làm này thể hiện nguyên tắc nào của nông nghiệp chính xác và mang lại lợi ích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: So sánh sấy nóng truyền thống và sấy thăng hoa (sấy đông khô), nhược điểm lớn nhất của sấy thăng hoa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Công nghệ nào sau đây được áp dụng để tiêu diệt vi sinh vật trên bề mặt sản phẩm trồng trọt bằng cách tạo ra môi trường ion hóa ở nhiệt độ phòng hoặc thấp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Việc áp dụng luân canh, xen canh cây trồng trong sản xuất nông nghiệp có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ môi trường vì:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi phân tích quy trình chế biến một loại mứt từ quả, bước nào sau đây có mục đích chủ yếu là kéo dài thời gian bảo quản bằng cách tạo ra môi trường có nồng độ đường rất cao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của phân bón đến môi trường, biện pháp nào sau đây thể hiện việc áp dụng nông nghiệp chính xác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật sinh học (như vi khuẩn Bt, nấm Metarhizium) trong trồng trọt công nghệ cao có ưu điểm gì so với thuốc hóa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Công nghệ nhà lưới thường được sử dụng để trồng các loại rau ăn lá hoặc cây ăn quả thân mềm. Lợi ích chính của việc sử dụng lưới che là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong quy trình chế biến nông sản, bước nào sau đây thường được thực hiện đầu tiên nhằm loại bỏ bụi bẩn, vi sinh vật bám trên bề mặt và các tạp chất khác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để giảm thiểu việc lãng phí nước trong trồng trọt, công nghệ tưới nào sau đây được xem là hiệu quả nhất trong việc cung cấp nước trực tiếp đến vùng rễ cây và giảm thiểu bay hơi?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 03

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt không bao gồm:

  • A. Duy trì và nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • B. Đa dạng hóa sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • C. Kéo dài thời gian bảo quản và giảm tổn thất sau thu hoạch.
  • D. Tăng chi phí sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận trước mắt.

Câu 2: Công nghệ sấy thăng hoa được ưa chuộng trong chế biến nông sản cao cấp vì ưu điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Chi phí đầu tư và vận hành thấp, dễ dàng áp dụng.
  • B. Giữ được tối đa hương vị, màu sắc tự nhiên và giá trị dinh dưỡng của sản phẩm.
  • C. Thời gian sấy nhanh, năng suất cao, phù hợp cho sản xuất công nghiệp.
  • D. Tiêu thụ ít năng lượng, thân thiện với môi trường.

Câu 3: Phương pháp bảo quản sản phẩm trồng trọt bằng chiếu xạ hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Làm lạnh nhanh sản phẩm để ức chế hoạt động của vi sinh vật.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn không khí để ngăn chặn quá trình oxy hóa.
  • C. Sử dụng năng lượng bức xạ ion hóa để tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật và côn trùng.
  • D. Tạo môi trường chân không để làm chậm quá trình hô hấp của sản phẩm.

Câu 4: Để bảo quản rau tươi trong siêu thị, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để duy trì độ ẩm và giảm thiểu sự mất nước?

  • A. Bảo quản lạnh và phun sương.
  • B. Sấy khô và đóng gói chân không.
  • C. Ngâm trong dung dịch muối nồng độ cao.
  • D. Chiếu xạ tia cực tím.

Câu 5: Công nghệ chiên chân không có ưu điểm vượt trội so với chiên thông thường là gì?

  • A. Tiết kiệm thời gian chiên và giảm chi phí năng lượng.
  • B. Giảm sự biến chất của dầu chiên và giữ màu sắc, hương vị tự nhiên của sản phẩm.
  • C. Tăng độ giòn và hương vị đậm đà cho sản phẩm chiên.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn dầu mỡ trong sản phẩm sau khi chiên.

Câu 6: Quy trình làm đất truyền thống bao gồm các công đoạn chính nào theo thứ tự?

  • A. Bừa - Cày - Lên luống.
  • B. Lên luống - Cày - Bừa.
  • C. Cày - Bừa - Lên luống.
  • D. Làm cỏ - Bừa - Cày.

Câu 7: Kho silo thường được sử dụng để bảo quản loại nông sản nào?

  • A. Rau củ quả tươi.
  • B. Thịt và thủy sản đông lạnh.
  • C. Sản phẩm chế biến đóng hộp.
  • D. Ngũ cốc và hạt khô.

Câu 8: Công nghệ plasma lạnh ứng dụng trong bảo quản nông sản có ưu điểm nổi bật nào liên quan đến chất lượng sản phẩm?

  • A. Khử trùng bề mặt sản phẩm hiệu quả mà không gia nhiệt, giữ nguyên chất lượng.
  • B. Tăng cường hàm lượng vitamin và khoáng chất trong sản phẩm.
  • C. Thay đổi cấu trúc gen của sản phẩm để tăng khả năng kháng bệnh.
  • D. Tạo lớp màng bảo vệ sản phẩm khỏi tác động của môi trường.

Câu 9: Trong các phương pháp chế biến sau, phương pháp nào có thể giúp tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng cao nhất từ quả xoài?

  • A. Bán xoài tươi tại chợ.
  • B. Chế biến thành xoài sấy thăng hoa hoặc nước ép xoài cô đặc.
  • C. Làm mứt xoài hoặc xoài ngâm đường.
  • D. Sử dụng làm thức ăn gia súc.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là mục đích của việc kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm trồng trọt trước khi chế biến?

  • A. Đảm bảo chất lượng nguyên liệu đầu vào.
  • B. Lựa chọn phương pháp chế biến phù hợp.
  • C. Kiểm soát và điều chỉnh quá trình chế biến.
  • D. Giảm giá thành sản phẩm chế biến.

Câu 11: Trong công nghệ bảo quản lạnh, nhiệt độ bảo quản tối ưu cho hầu hết các loại rau tươi thường nằm trong khoảng nào?

  • A. 10 - 15°C.
  • B. 0 - 5°C.
  • C. -5 - 0°C.
  • D. 20 - 25°C.

Câu 12: Phương pháp chế biến nào sau đây có thể làm thay đổi đáng kể cấu trúc và hình dạng ban đầu của sản phẩm trồng trọt?

  • A. Sấy khô.
  • B. Chiếu xạ.
  • C. Nghiền bột.
  • D. Bảo quản lạnh.

Câu 13: Để xác định độ ẩm của hạt thóc sau thu hoạch, phương pháp nào đơn giản và nhanh chóng nhất thường được sử dụng tại nông hộ?

  • A. Phương pháp sấy đến khối lượng không đổi trong phòng thí nghiệm.
  • B. Sử dụng tủ sấy chuyên dụng với kiểm soát nhiệt độ và thời gian.
  • C. Gửi mẫu đến trung tâm kiểm nghiệm để phân tích.
  • D. Sử dụng máy đo độ ẩm điện tử cầm tay.

Câu 14: Trong quá trình bảo quản nông sản, "điểm bão hòa hơi" có ý nghĩa gì?

  • A. Nhiệt độ mà tại đó sản phẩm bắt đầu bị đóng băng.
  • B. Áp suất không khí tối thiểu cần thiết để bảo quản sản phẩm.
  • C. Độ ẩm tương đối của không khí mà tại đó hơi nước đạt trạng thái bão hòa.
  • D. Thời gian tối đa sản phẩm có thể được bảo quản mà không bị hư hỏng.

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế sự phát triển của nấm mốc trong quá trình bảo quản nông sản khô?

  • A. Duy trì độ ẩm sản phẩm và môi trường bảo quản ở mức thấp.
  • B. Tăng cường thông gió để lưu thông không khí.
  • C. Sử dụng bao bì kín hoàn toàn để ngăn chặn không khí.
  • D. Phơi nắng sản phẩm định kỳ.

Câu 16: Cho sơ đồ quy trình chế biến khoai tây chiên chân không: Khoai tây → Rửa sạch → Gọt vỏ → Cắt lát → Chiên chân không → Xử lý sau chiên → Đóng gói. Công đoạn "Xử lý sau chiên" có thể bao gồm những hoạt động nào?

  • A. Rửa lại bằng nước nóng và sấy khô.
  • B. Làm lạnh nhanh bằng nitơ lỏng.
  • C. Làm nguội, loại bỏ dầu thừa, tẩm gia vị, kiểm tra chất lượng.
  • D. Chiếu xạ để tăng thời gian bảo quản.

Câu 17: Trong các công nghệ chế biến sản phẩm trồng trọt, công nghệ nào có khả năng tiêu diệt vi sinh vật mà ít gây biến đổi nhất đến chất lượng cảm quan và dinh dưỡng của thực phẩm?

  • A. Công nghệ sấy nhiệt truyền thống.
  • B. Công nghệ xử lý áp suất cao (HPP).
  • C. Công nghệ chiên rán ở nhiệt độ cao.
  • D. Công nghệ ngâm tẩm hóa chất bảo quản.

Câu 18: Để vận chuyển rau quả tươi đi xa, phương pháp bảo quản nào sau đây là phù hợp nhất để duy trì chất lượng trong suốt quá trình vận chuyển?

  • A. Vận chuyển bằng xe lạnh.
  • B. Sử dụng hóa chất bảo quản phun lên bề mặt.
  • C. Đóng gói trong bao bì kín và hút chân không.
  • D. Phơi khô trước khi vận chuyển.

Câu 19: Một hộ nông dân muốn bảo quản thóc sau thu hoạch với số lượng lớn, phương pháp bảo quản nào có chi phí đầu tư ban đầu thấp và dễ thực hiện nhất?

  • A. Bảo quản trong kho lạnh.
  • B. Bảo quản bằng công nghệ silo hiện đại.
  • C. Bảo quản trong kho thông thường (kho thóc).
  • D. Bảo quản bằng chiếu xạ.

Câu 20: Trong quy trình sản xuất nước ép trái cây, công đoạn thanh trùng có vai trò gì?

  • A. Tăng hương vị và màu sắc tự nhiên cho sản phẩm.
  • B. Tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh và kéo dài thời gian bảo quản.
  • C. Làm trong và loại bỏ cặn lơ lửng trong nước ép.
  • D. Giảm độ axit và cân bằng độ pH của sản phẩm.

Câu 21: So sánh công nghệ sấy nhiệt gió nóng và sấy lạnh, điểm khác biệt chính giữa hai công nghệ này là gì?

  • A. Nguyên liệu đầu vào sử dụng khác nhau.
  • B. Thời gian sấy và năng suất khác nhau.
  • C. Loại sản phẩm sấy phù hợp khác nhau.
  • D. Nhiệt độ sấy sử dụng khác nhau.

Câu 22: Để đánh giá chất lượng cảm quan của sản phẩm rau quả sấy khô, người ta thường dựa vào các chỉ tiêu nào?

  • A. Màu sắc, mùi vị, cấu trúc, hình dạng.
  • B. Hàm lượng vitamin, khoáng chất, chất xơ.
  • C. Độ ẩm, hoạt độ nước, chỉ số vi sinh vật.
  • D. Kích thước, khối lượng, độ đồng đều.

Câu 23: Công nghệ xử lý áp suất cao (HPP) có thể ứng dụng hiệu quả cho loại sản phẩm trồng trọt nào?

  • A. Các loại hạt và ngũ cốc.
  • B. Sản phẩm sấy khô và chiên rán.
  • C. Nước ép trái cây, sinh tố, rau quả tươi.
  • D. Thịt và thủy sản chế biến.

Câu 24: Trong bảo quản nông sản bằng kho lạnh, việc kiểm soát độ ẩm tương đối trong kho có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo nhiệt độ luôn ổn định trong kho.
  • B. Ngăn ngừa sự mất nước của sản phẩm và hạn chế nấm mốc.
  • C. Tiết kiệm năng lượng làm lạnh cho kho.
  • D. Tăng cường quá trình hô hấp của sản phẩm.

Câu 25: Để sản xuất bột rau má hòa tan, quy trình chế biến nào sau đây là hợp lý?

  • A. Rau má tươi → Sấy khô → Nghiền bột → Rửa sạch → Đóng gói.
  • B. Rau má tươi → Rửa sạch → Ép lấy nước → Đóng gói.
  • C. Rau má tươi → Nghiền bột → Sấy khô → Lọc → Đóng gói.
  • D. Rau má tươi → Rửa sạch → Xay nghiền → Lọc → Cô đặc → Sấy khô → Nghiền bột → Đóng gói.

Câu 26: Một doanh nghiệp chế biến nông sản muốn lựa chọn công nghệ bảo quản để xuất khẩu trái vải tươi đi các nước châu Âu. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Chi phí đầu tư công nghệ thấp.
  • B. Quy trình công nghệ đơn giản, dễ vận hành.
  • C. Khả năng kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm.
  • D. Mức độ giữ nguyên hương vị và màu sắc tự nhiên.

Câu 27: Trong công nghệ trồng trọt, việc bón phân thúc có mục đích chính là gì?

  • A. Cải tạo đất và tăng độ phì nhiêu cho đất.
  • B. Cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng trong giai đoạn sinh trưởng mạnh.
  • C. Phòng trừ sâu bệnh và cỏ dại.
  • D. Điều chỉnh độ pH của đất.

Câu 28: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây ưu tiên sử dụng các biện pháp sinh học để kiểm soát sâu bệnh hại?

  • A. Canh tác công nghệ cao.
  • B. Canh tác truyền thống.
  • C. Canh tác bán công nghiệp.
  • D. Canh tác hữu cơ.

Câu 29: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi chất lượng nông sản sau thu hoạch theo thời gian ở điều kiện bảo quản thường và bảo quản lạnh. Đường biểu diễn nào thể hiện sự thay đổi chất lượng chậm hơn?

  • A. Đường biểu diễn của điều kiện bảo quản lạnh.
  • B. Đường biểu diễn của điều kiện bảo quản thường.
  • C. Cả hai đường biểu diễn thay đổi chất lượng như nhau.
  • D. Không thể xác định được từ thông tin trên.

Câu 30: Để giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch do dập nát cơ học đối với quả cà chua, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất trong quá trình thu hoạch và vận chuyển?

  • A. Sử dụng hóa chất bảo quản để làm cứng quả.
  • B. Thu hoạch và vận chuyển nhẹ nhàng, tránh va đập.
  • C. Làm lạnh nhanh quả cà chua sau thu hoạch.
  • D. Đóng gói quả cà chua trong bao bì kín và hút chân không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt *không* bao gồm:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Công nghệ sấy thăng hoa được ưa chuộng trong chế biến nông sản cao cấp vì ưu điểm nổi bật nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phương pháp bảo quản sản phẩm trồng trọt bằng chiếu xạ hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Để bảo quản rau tươi trong siêu thị, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để duy trì độ ẩm và giảm thiểu sự mất nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Công nghệ chiên chân không có ưu điểm vượt trội so với chiên thông thường là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Quy trình làm đất truyền thống bao gồm các công đoạn chính nào theo thứ tự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Kho silo thường được sử dụng để bảo quản loại nông sản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Công nghệ plasma lạnh ứng dụng trong bảo quản nông sản có ưu điểm nổi bật nào liên quan đến chất lượng sản phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong các phương pháp chế biến sau, phương pháp nào có thể giúp tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng cao nhất từ quả xoài?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không* phải là mục đích của việc kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm trồng trọt trước khi chế biến?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong công nghệ bảo quản lạnh, nhiệt độ bảo quản tối ưu cho hầu hết các loại rau tươi thường nằm trong khoảng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phương pháp chế biến nào sau đây có thể làm thay đổi đáng kể cấu trúc và hình dạng ban đầu của sản phẩm trồng trọt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để xác định độ ẩm của hạt thóc sau thu hoạch, phương pháp nào đơn giản và nhanh chóng nhất thường được sử dụng tại nông hộ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong quá trình bảo quản nông sản, 'điểm bão hòa hơi' có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế sự phát triển của nấm mốc trong quá trình bảo quản nông sản khô?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho sơ đồ quy trình chế biến khoai tây chiên chân không: Khoai tây → Rửa sạch → Gọt vỏ → Cắt lát → Chiên chân không → Xử lý sau chiên → Đóng gói. Công đoạn 'Xử lý sau chiên' có thể bao gồm những hoạt động nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong các công nghệ chế biến sản phẩm trồng trọt, công nghệ nào có khả năng tiêu diệt vi sinh vật mà ít gây biến đổi nhất đến chất lượng cảm quan và dinh dưỡng của thực phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Để vận chuyển rau quả tươi đi xa, phương pháp bảo quản nào sau đây là phù hợp nhất để duy trì chất lượng trong suốt quá trình vận chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một hộ nông dân muốn bảo quản thóc sau thu hoạch với số lượng lớn, phương pháp bảo quản nào có chi phí đầu tư ban đầu thấp và dễ thực hiện nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong quy trình sản xuất nước ép trái cây, công đoạn thanh trùng có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: So sánh công nghệ sấy nhiệt gió nóng và sấy lạnh, điểm khác biệt chính giữa hai công nghệ này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để đánh giá chất lượng cảm quan của sản phẩm rau quả sấy khô, người ta thường dựa vào các chỉ tiêu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Công nghệ xử lý áp suất cao (HPP) có thể ứng dụng hiệu quả cho loại sản phẩm trồng trọt nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong bảo quản nông sản bằng kho lạnh, việc kiểm soát độ ẩm tương đối trong kho có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để sản xuất bột rau má hòa tan, quy trình chế biến nào sau đây là hợp lý?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một doanh nghiệp chế biến nông sản muốn lựa chọn công nghệ bảo quản để xuất khẩu trái vải tươi đi các nước châu Âu. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong công nghệ trồng trọt, việc bón phân thúc có mục đích chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây ưu tiên sử dụng các biện pháp sinh học để kiểm soát sâu bệnh hại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi chất lượng nông sản sau thu hoạch theo thời gian ở điều kiện bảo quản thường và bảo quản lạnh. Đường biểu diễn nào thể hiện sự thay đổi chất lượng chậm hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch do dập nát cơ học đối với quả cà chua, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất trong quá trình thu hoạch và vận chuyển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 04

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công nghệ chiên chân không được ứng dụng rộng rãi trong chế biến rau củ quả sấy. Ưu điểm nổi bật của công nghệ này so với chiên thông thường là gì?

  • A. Giảm thời gian chế biến và tăng năng suất.
  • B. Tiết kiệm chi phí đầu tư trang thiết bị.
  • C. Sản phẩm có màu sắc bắt mắt và hương vị đậm đà hơn.
  • D. Giữ được màu sắc tự nhiên, vitamin và giảm hàm lượng dầu trong sản phẩm.

Câu 2: Một cơ sở chế biến muốn sản xuất nước ép trái cây tươi, giữ được hương vị và vitamin tự nhiên lâu dài mà không sử dụng nhiệt độ cao. Công nghệ xử lý nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Công nghệ sấy thăng hoa
  • B. Công nghệ xử lý bằng áp suất cao (HPP)
  • C. Công nghệ chiên chân không
  • D. Công nghệ bảo quản bằng chiếu xạ

Câu 3: So sánh công nghệ sấy nhiệt gió và sấy lạnh trong chế biến nông sản. Điểm khác biệt chính về mặt năng lượng tiêu thụ giữa hai công nghệ này là gì?

  • A. Sấy nhiệt gió tiêu thụ ít năng lượng hơn sấy lạnh.
  • B. Cả hai công nghệ tiêu thụ năng lượng tương đương nhau.
  • C. Sấy lạnh tiêu thụ ít năng lượng hơn sấy nhiệt gió.
  • D. Mức tiêu thụ năng lượng phụ thuộc vào loại nông sản sấy.

Câu 4: Bảo quản lạnh là phương pháp phổ biến để kéo dài thời gian sử dụng của rau quả tươi. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần kiểm soát trong kho lạnh để đảm bảo chất lượng nông sản?

  • A. Nhiệt độ và độ ẩm
  • B. Ánh sáng và thông gió
  • C. Áp suất và thành phần khí quyển
  • D. Kích thước kho và số lượng nông sản

Câu 5: Công nghệ chiếu xạ được sử dụng để bảo quản thực phẩm. Cơ chế hoạt động chính của công nghệ này là gì?

  • A. Làm lạnh nhanh sản phẩm để ức chế vi sinh vật.
  • B. Sử dụng năng lượng bức xạ ion hóa để tiêu diệt vi sinh vật và côn trùng.
  • C. Tạo môi trường chân không để ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
  • D. Thay đổi thành phần khí quyển để làm chậm quá trình chín của sản phẩm.

Câu 6: Công nghệ plasma lạnh đang được nghiên cứu ứng dụng trong bảo quản nông sản. Ưu điểm tiềm năng của công nghệ plasma lạnh so với các phương pháp truyền thống là gì?

  • A. Chi phí đầu tư thấp và dễ dàng áp dụng.
  • B. Hiệu quả bảo quản cao đối với mọi loại nông sản.
  • C. Không làm thay đổi màu sắc và hương vị tự nhiên của sản phẩm.
  • D. Tiềm năng giảm thiểu sử dụng hóa chất và kéo dài thời gian bảo quản.

Câu 7: Kho silo thường được sử dụng để bảo quản các loại nông sản dạng hạt. Loại nông sản nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo quản trong kho silo?

  • A. Lúa mì
  • B. Ngô
  • C. Rau xanh
  • D. Đậu tương

Câu 8: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt là gì?

  • A. Duy trì và nâng cao chất lượng, giá trị sản phẩm.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
  • C. Giảm chi phí vận chuyển và bảo quản.
  • D. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.

Câu 9: Việc bừa đất trong làm đất có tác dụng chính là gì?

  • A. Đào xới đất sâu để tăng độ tơi xốp.
  • B. Làm nhỏ đất, san phẳng mặt ruộng và thu gom cỏ dại.
  • C. Cày đất để vùi lấp phân bón.
  • D. Tạo rãnh để thoát nước.

Câu 10: Giả sử một hộ nông dân muốn lựa chọn công nghệ sấy cho sản phẩm chuối sấy dẻo. Yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét nhất?

  • A. Giá thành thiết bị sấy.
  • B. Năng suất sấy.
  • C. Khả năng giữ được độ dẻo và màu sắc tự nhiên của chuối.
  • D. Thời gian sấy.

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa công nghệ chế biến và giá trị kinh tế của sản phẩm trồng trọt. Công nghệ chế biến có vai trò như thế nào trong việc nâng cao giá trị nông sản?

  • A. Giảm giá thành sản xuất nông sản.
  • B. Tăng sản lượng nông sản.
  • C. Đơn giản hóa quy trình sản xuất nông nghiệp.
  • D. Tạo ra sản phẩm đa dạng, kéo dài thời gian bảo quản, đáp ứng nhu cầu thị trường.

Câu 12: Đánh giá tính bền vững của các công nghệ bảo quản nông sản. Công nghệ nào sau đây được xem là ít gây tác động tiêu cực đến môi trường nhất?

  • A. Bảo quản bằng hóa chất
  • B. Bảo quản bằng chiếu xạ
  • C. Bảo quản lạnh
  • D. Bảo quản bằng nhiệt

Câu 13: Ảnh hưởng của công nghệ chế biến đến chất lượng cảm quan của thực phẩm. Công nghệ chiên chân không tác động như thế nào đến màu sắc và hương vị của sản phẩm so với chiên thông thường?

  • A. Chiên chân không làm sản phẩm sẫm màu và hương vị đậm đà hơn.
  • B. Chiên chân không giúp giữ màu sắc tự nhiên và hương vị tươi ngon hơn.
  • C. Cả hai công nghệ không có sự khác biệt đáng kể về màu sắc và hương vị.
  • D. Chiên thường giúp sản phẩm giữ được độ giòn tốt hơn.

Câu 14: Phân tích tác động của công nghệ chế biến đến giá trị dinh dưỡng của nông sản. Công nghệ nào sau đây có xu hướng giữ lại vitamin và khoáng chất tốt nhất trong quá trình chế biến?

  • A. Sấy nhiệt gió
  • B. Chiên rán
  • C. Ngâm muối
  • D. Xử lý bằng áp suất cao (HPP)

Câu 15: Vai trò của công nghệ trong đảm bảo an toàn thực phẩm. Công nghệ nào sau đây tập trung vào việc tiêu diệt vi sinh vật gây hại trong thực phẩm?

  • A. Công nghệ sấy khô
  • B. Công nghệ chiếu xạ
  • C. Công nghệ bao gói chân không
  • D. Công nghệ làm lạnh

Câu 16: Công nghệ mới nào đang được nghiên cứu và ứng dụng trong chế biến và bảo quản nông sản nhằm nâng cao chất lượng và giảm thiểu tác động môi trường?

  • A. Công nghệ sấy than củi
  • B. Công nghệ ướp muối truyền thống
  • C. Công nghệ plasma lạnh và công nghệ màng nano
  • D. Công nghệ hun khói

Câu 17: Quy trình chế biến sữa tươi tiệt trùng thường bao gồm các bước cơ bản nào theo thứ tự?

  • A. Làm lạnh → Thanh trùng → Đồng hóa → Đóng gói
  • B. Đồng hóa → Thanh trùng → Làm lạnh → Đóng gói
  • C. Đóng gói → Thanh trùng → Đồng hóa → Làm lạnh
  • D. Thanh trùng → Đồng hóa → Làm lạnh → Đóng gói

Câu 18: Kiểm soát chất lượng là yếu tố then chốt trong chế biến thực phẩm. Biện pháp kiểm soát chất lượng nào sau đây KHÔNG phù hợp áp dụng trong quá trình chế biến rau quả đóng hộp?

  • A. Kiểm tra độ tươi của nguyên liệu sau khi đóng hộp.
  • B. Kiểm tra độ kín của bao bì.
  • C. Kiểm tra màu sắc và mùi vị sản phẩm.
  • D. Kiểm tra hàm lượng chất bảo quản (nếu có).

Câu 19: Bao bì đóng vai trò quan trọng trong bảo quản và marketing thực phẩm. Loại bao bì nào sau đây thường được sử dụng cho các sản phẩm sấy khô để chống ẩm và duy trì độ giòn?

  • A. Bao bì giấy
  • B. Bao bì màng ghép phức hợp (ví dụ: nhôm, PE)
  • C. Bao bì thủy tinh
  • D. Bao bì gỗ

Câu 20: Nhãn mác thực phẩm cung cấp thông tin quan trọng cho người tiêu dùng. Thông tin nào sau đây BẮT BUỘC phải có trên nhãn mác thực phẩm đóng gói theo quy định?

  • A. Giá bán sản phẩm
  • B. Hướng dẫn sử dụng chi tiết
  • C. Thành phần cấu tạo, khối lượng tịnh, hạn sử dụng
  • D. Nguồn gốc xuất xứ nguyên liệu

Câu 21: Xu hướng tiêu dùng hiện nay có ảnh hưởng lớn đến ngành chế biến thực phẩm. Xu hướng nào sau đây đang thúc đẩy sự phát triển của các sản phẩm nông sản chế biến tối giản, tự nhiên?

  • A. Ưa chuộng sản phẩm giá rẻ
  • B. Thích sản phẩm có màu sắc bắt mắt
  • C. Ưu tiên sản phẩm nhập khẩu
  • D. Quan tâm đến sức khỏe và nguồn gốc tự nhiên

Câu 22: Lãng phí thực phẩm là vấn đề toàn cầu. Công nghệ chế biến và bảo quản có vai trò như thế nào trong việc giảm thiểu lãng phí thực phẩm?

  • A. Kéo dài thời gian bảo quản, tận dụng phụ phẩm, đa dạng hóa sản phẩm.
  • B. Tăng sản lượng sản xuất để đáp ứng nhu cầu.
  • C. Giảm chi phí chế biến để hạ giá thành.
  • D. Tập trung vào sản xuất các sản phẩm cao cấp.

Câu 23: Quy định và tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm đóng vai trò quan trọng trong ngành chế biến. Tổ chức nào sau đây thường xây dựng các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn thực phẩm?

  • A. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
  • B. Ủy ban Tiêu chuẩn Thực phẩm quốc tế (CODEX)
  • C. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)
  • D. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)

Câu 24: Đâu là một ví dụ về đổi mới công nghệ trong ngành chế biến nông sản gần đây?

  • A. Sử dụng lò sấy than củi truyền thống
  • B. Quy trình muối chua rau quả thủ công
  • C. Công nghệ đóng hộp thực phẩm từ thế kỷ 19
  • D. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong kiểm soát chất lượng sản phẩm

Câu 25: So sánh phương pháp bảo quản truyền thống (phơi sấy tự nhiên) và hiện đại (sấy lạnh). Ưu điểm chính của sấy lạnh so với phơi sấy tự nhiên là gì?

  • A. Chi phí đầu tư thấp hơn
  • B. Quy trình đơn giản, dễ thực hiện
  • C. Kiểm soát tốt hơn chất lượng và thời gian sấy, ít phụ thuộc thời tiết
  • D. Phù hợp với mọi loại nông sản

Câu 26: Một doanh nghiệp chế biến khoai tây chiên chân không muốn đánh giá hiệu quả kinh tế của công nghệ này. Yếu tố nào sau đây cần được xem xét trong phân tích chi phí - lợi ích?

  • A. Số lượng công nhân cần thiết
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu, chi phí vận hành, giá bán sản phẩm, lợi nhuận tăng thêm
  • C. Diện tích nhà xưởng cần thiết
  • D. Mức độ ưa thích của người tiêu dùng

Câu 27: Dự đoán xu hướng phát triển của công nghệ chế biến nông sản trong tương lai. Xu hướng nào sau đây có khả năng trở nên phổ biến?

  • A. Tự động hóa và ứng dụng robot trong quy trình chế biến
  • B. Quay trở lại sử dụng các phương pháp chế biến thủ công
  • C. Giảm thiểu đầu tư vào công nghệ mới
  • D. Tập trung vào sản xuất các sản phẩm tươi sống

Câu 28: Xét về khía cạnh đạo đức trong ứng dụng công nghệ chế biến thực phẩm, vấn đề nào sau đây cần được quan tâm?

  • A. Tăng cường năng suất và lợi nhuận
  • B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
  • C. Minh bạch thông tin sản phẩm, trách nhiệm với môi trường và xã hội
  • D. Cạnh tranh giá cả trên thị trường

Câu 29: Công nghệ chế biến và bảo quản đóng góp như thế nào vào an ninh lương thực toàn cầu?

  • A. Giảm giá thành nông sản
  • B. Giảm thất thoát sau thu hoạch, kéo dài thời gian sử dụng, tăng khả năng tiếp cận thực phẩm
  • C. Tăng cường xuất khẩu nông sản
  • D. Đa dạng hóa nguồn cung cấp thực phẩm

Câu 30: Để tối ưu hóa hiệu quả chế biến và bảo quản một loại nông sản cụ thể, ví dụ như xoài, cần tích hợp các công nghệ nào?

  • A. Chỉ sử dụng công nghệ sấy nhiệt gió
  • B. Chỉ sử dụng công nghệ bảo quản lạnh
  • C. Kết hợp công nghệ chiếu xạ và bảo quản hóa chất
  • D. Kết hợp công nghệ xử lý áp suất cao, sấy lạnh và bao gói khí quyển biến đổi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Công nghệ chiên chân không được ứng dụng rộng rãi trong chế biến rau củ quả sấy. Ưu điểm nổi bật của công nghệ này so với chiên thông thường là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một cơ sở chế biến muốn sản xuất nước ép trái cây tươi, giữ được hương vị và vitamin tự nhiên lâu dài mà không sử dụng nhiệt độ cao. Công nghệ xử lý nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: So sánh công nghệ sấy nhiệt gió và sấy lạnh trong chế biến nông sản. Điểm khác biệt chính về mặt năng lượng tiêu thụ giữa hai công nghệ này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Bảo quản lạnh là phương pháp phổ biến để kéo dài thời gian sử dụng của rau quả tươi. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần kiểm soát trong kho lạnh để đảm bảo chất lượng nông sản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Công nghệ chiếu xạ được sử dụng để bảo quản thực phẩm. Cơ chế hoạt động chính của công nghệ này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Công nghệ plasma lạnh đang được nghiên cứu ứng dụng trong bảo quản nông sản. Ưu điểm tiềm năng của công nghệ plasma lạnh so với các phương pháp truyền thống là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Kho silo thường được sử dụng để bảo quản các loại nông sản dạng hạt. Loại nông sản nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo quản trong kho silo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Việc bừa đất trong làm đất có tác dụng chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Giả sử một hộ nông dân muốn lựa chọn công nghệ sấy cho sản phẩm chuối sấy dẻo. Yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa công nghệ chế biến và giá trị kinh tế của sản phẩm trồng trọt. Công nghệ chế biến có vai trò như thế nào trong việc nâng cao giá trị nông sản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đánh giá tính bền vững của các công nghệ bảo quản nông sản. Công nghệ nào sau đây được xem là ít gây tác động tiêu cực đến môi trường nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Ảnh hưởng của công nghệ chế biến đến chất lượng cảm quan của thực phẩm. Công nghệ chiên chân không tác động như thế nào đến màu sắc và hương vị của sản phẩm so với chiên thông thường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tích tác động của công nghệ chế biến đến giá trị dinh dưỡng của nông sản. Công nghệ nào sau đây có xu hướng giữ lại vitamin và khoáng chất tốt nhất trong quá trình chế biến?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Vai trò của công nghệ trong đảm bảo an toàn thực phẩm. Công nghệ nào sau đây tập trung vào việc tiêu diệt vi sinh vật gây hại trong thực phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Công nghệ mới nào đang được nghiên cứu và ứng dụng trong chế biến và bảo quản nông sản nhằm nâng cao chất lượng và giảm thiểu tác động môi trường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Quy trình chế biến sữa tươi tiệt trùng thường bao gồm các bước cơ bản nào theo thứ tự?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Kiểm soát chất lượng là yếu tố then chốt trong chế biến thực phẩm. Biện pháp kiểm soát chất lượng nào sau đây KHÔNG phù hợp áp dụng trong quá trình chế biến rau quả đóng hộp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Bao bì đóng vai trò quan trọng trong bảo quản và marketing thực phẩm. Loại bao bì nào sau đây thường được sử dụng cho các sản phẩm sấy khô để chống ẩm và duy trì độ giòn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nhãn mác thực phẩm cung cấp thông tin quan trọng cho người tiêu dùng. Thông tin nào sau đây BẮT BUỘC phải có trên nhãn mác thực phẩm đóng gói theo quy định?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xu hướng tiêu dùng hiện nay có ảnh hưởng lớn đến ngành chế biến thực phẩm. Xu hướng nào sau đây đang thúc đẩy sự phát triển của các sản phẩm nông sản chế biến tối giản, tự nhiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Lãng phí thực phẩm là vấn đề toàn cầu. Công nghệ chế biến và bảo quản có vai trò như thế nào trong việc giảm thiểu lãng phí thực phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Quy định và tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm đóng vai trò quan trọng trong ngành chế biến. Tổ chức nào sau đây thường xây dựng các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn thực phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đâu là một ví dụ về đổi mới công nghệ trong ngành chế biến nông sản gần đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: So sánh phương pháp bảo quản truyền thống (phơi sấy tự nhiên) và hiện đại (sấy lạnh). Ưu điểm chính của sấy lạnh so với phơi sấy tự nhiên là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một doanh nghiệp chế biến khoai tây chiên chân không muốn đánh giá hiệu quả kinh tế của công nghệ này. Yếu tố nào sau đây cần được xem xét trong phân tích chi phí - lợi ích?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Dự đoán xu hướng phát triển của công nghệ chế biến nông sản trong tương lai. Xu hướng nào sau đây có khả năng trở nên phổ biến?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Xét về khía cạnh đạo đức trong ứng dụng công nghệ chế biến thực phẩm, vấn đề nào sau đây cần được quan tâm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Công nghệ chế biến và bảo quản đóng góp như thế nào vào an ninh lương thực toàn cầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để tối ưu hóa hiệu quả chế biến và bảo quản một loại nông sản cụ thể, ví dụ như xoài, cần tích hợp các công nghệ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 05

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt không phải là gì trong các lựa chọn sau đây?

  • A. Nâng cao giá trị cảm quan và dinh dưỡng của sản phẩm
  • B. Kéo dài thời gian bảo quản và sử dụng sản phẩm
  • C. Giảm giá thành sản phẩm trồng trọt
  • D. Đa dạng hóa các loại sản phẩm từ nông sản

Câu 2: Công nghệ chiên chân không mang lại ưu điểm nổi bật nào sau đây so với phương pháp chiên truyền thống?

  • A. Sản phẩm có màu sắc bắt mắt và hương vị đậm đà hơn
  • B. Giảm hàm lượng dầu trong sản phẩm, bảo toàn dinh dưỡng tốt hơn
  • C. Thời gian chế biến nhanh hơn đáng kể so với chiên thông thường
  • D. Chi phí đầu tư và vận hành thấp hơn so với chiên thông thường

Câu 3: Nhược điểm nào sau đây thường gặp khi áp dụng công nghệ chiên chân không trong chế biến nông sản ở quy mô nhỏ?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu cho thiết bị khá cao
  • B. Khó kiểm soát nhiệt độ và áp suất trong quá trình chiên
  • C. Sản phẩm dễ bị biến dạng và mất hình dạng ban đầu
  • D. Yêu cầu nguyên liệu đầu vào phải có độ ẩm rất thấp

Câu 4: Công nghệ xử lý áp suất cao (HPP) được đánh giá cao vì khả năng bảo quản thực phẩm mà không cần sử dụng nhiệt. Ưu điểm nổi bật nhất của HPP so với các phương pháp bảo quản nhiệt là gì?

  • A. Tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật gây hại, đảm bảo an toàn tuyệt đối
  • B. Giảm chi phí năng lượng và thời gian bảo quản
  • C. Sản phẩm có cấu trúc và màu sắc hấp dẫn hơn
  • D. Bảo toàn vitamin và các hợp chất dinh dưỡng nhạy cảm với nhiệt

Câu 5: Nguyên lý cơ bản của công nghệ sấy khô trong bảo quản nông sản là gì?

  • A. Tăng cường hoạt động của enzyme có lợi để bảo quản sản phẩm
  • B. Sử dụng nhiệt độ cao để tiêu diệt toàn bộ vi sinh vật
  • C. Giảm hàm lượng nước trong sản phẩm để ức chế vi sinh vật và enzyme
  • D. Ngăn chặn sự tiếp xúc của sản phẩm với không khí và ánh sáng

Câu 6: Bảo quản lạnh thường được áp dụng cho loại sản phẩm trồng trọt nào?

  • A. Các loại hạt ngũ cốc như lúa, ngô, đậu
  • B. Rau quả tươi và các loại trái cây
  • C. Sản phẩm đã qua chế biến như mứt, tương, đồ hộp
  • D. Các loại cây gia vị và dược liệu khô

Câu 7: Công nghệ chiếu xạ sử dụng tia bức xạ để xử lý thực phẩm. Tác dụng chính của chiếu xạ trong bảo quản nông sản là gì?

  • A. Tiêu diệt vi sinh vật, côn trùng và kéo dài thời gian bảo quản
  • B. Tăng cường hương vị và màu sắc tự nhiên của sản phẩm
  • C. Cung cấp thêm vitamin và khoáng chất cho sản phẩm
  • D. Làm mềm cấu trúc sản phẩm, giúp dễ tiêu hóa hơn

Câu 8: Công nghệ plasma lạnh đang được nghiên cứu ứng dụng trong bảo quản nông sản. Bản chất của công nghệ plasma lạnh là gì?

  • A. Sử dụng nhiệt độ cực thấp để làm đông lạnh nhanh sản phẩm
  • B. Tạo ra môi trường chân không để ức chế vi sinh vật
  • C. Sử dụng khí ion hóa để khử trùng bề mặt sản phẩm
  • D. Bao bọc sản phẩm bằng lớp màng polymer đặc biệt

Câu 9: Kho silo thường được sử dụng để bảo quản loại nông sản nào với số lượng lớn?

  • A. Rau xanh và các loại rau ăn lá
  • B. Trái cây tươi và các loại quả mọng
  • C. Các loại củ và rễ như khoai tây, cà rốt
  • D. Các loại hạt ngũ cốc như lúa, ngô, đậu

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của quá trình chế biến sản phẩm trồng trọt?

  • A. Phương pháp và công nghệ chế biến
  • B. Chất lượng nguyên liệu đầu vào
  • C. Giá thị trường nông sản
  • D. Điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm

Câu 11: So sánh công nghệ sấy và chiên, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai phương pháp này là gì?

  • A. Mức độ tiêu thụ năng lượng trong quá trình chế biến
  • B. Môi trường truyền nhiệt và sự thay đổi thành phần sản phẩm
  • C. Khả năng bảo quản và thời gian sử dụng của sản phẩm
  • D. Yêu cầu về thiết bị và quy trình công nghệ

Câu 12: Khi lựa chọn công nghệ chế biến cho một loại nông sản cụ thể, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét đầu tiên?

  • A. Đặc tính và yêu cầu bảo quản của nông sản
  • B. Chi phí đầu tư và vận hành công nghệ
  • C. Năng suất và hiệu quả kinh tế của công nghệ
  • D. Mức độ phổ biến và dễ dàng tiếp cận công nghệ

Câu 13: Nhiệt độ cao có thể gây ảnh hưởng tiêu cực nào đến chất lượng dinh dưỡng của sản phẩm trồng trọt trong quá trình chế biến nhiệt?

  • A. Làm tăng hàm lượng chất xơ trong sản phẩm
  • B. Cải thiện khả năng hấp thụ khoáng chất
  • C. Phá hủy vitamin và các chất dinh dưỡng nhạy cảm với nhiệt
  • D. Tăng cường hoạt tính của các enzyme có lợi

Câu 14: Độ ẩm đóng vai trò quan trọng trong quá trình bảo quản nông sản. Mức độ ẩm cao trong sản phẩm có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm
  • B. Tăng cường hương vị tự nhiên của sản phẩm
  • C. Giảm nguy cơ bị oxy hóa và biến màu
  • D. Tạo điều kiện cho vi sinh vật phát triển và gây hư hỏng

Câu 15: Công việc nào sau đây không thuộc nhóm công việc làm đất trong quy trình trồng trọt?

  • A. Cày đất
  • B. Bón phân lót
  • C. Bừa đất
  • D. Lên luống

Câu 16: Quy trình chế biến mứt quả thường bao gồm công đoạn nào sau đây trước công đoạn nấu mứt?

  • A. Sơ chế và chuẩn bị nguyên liệu (rửa, gọt vỏ, cắt miếng)
  • B. Đóng gói và dán nhãn sản phẩm
  • C. Tiệt trùng và làm nguội sản phẩm
  • D. Kiểm tra chất lượng sản phẩm cuối cùng

Câu 17: Để đánh giá tính kinh tế của một công nghệ chế biến mới, người ta thường xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Độ phức tạp của quy trình công nghệ
  • B. Mức độ hiện đại và tiên tiến của thiết bị
  • C. Khả năng tạo ra sản phẩm chất lượng cao
  • D. Hiệu quả chi phí và khả năng sinh lời

Câu 18: Nguyên tắc cơ bản nhất để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến nông sản là gì?

  • A. Sử dụng chất bảo quản thực phẩm được phép
  • B. Kiểm soát và ngăn ngừa ô nhiễm từ mọi nguồn
  • C. Đảm bảo sản phẩm có hương vị và màu sắc hấp dẫn
  • D. Tuân thủ đúng quy trình công nghệ chế biến

Câu 19: Mục đích chính của việc đóng gói sản phẩm chế biến là gì?

  • A. Tăng giá trị dinh dưỡng cho sản phẩm
  • B. Giảm chi phí vận chuyển và lưu trữ
  • C. Bảo vệ sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản
  • D. Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm cho người tiêu dùng

Câu 20: Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm chế biến có vai trò quan trọng nhất nào đối với người sản xuất và người tiêu dùng?

  • A. Giảm thiểu rủi ro trong quá trình sản xuất
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường
  • C. Đơn giản hóa quy trình kiểm tra chất lượng
  • D. Đảm bảo quyền lợi và sức khỏe của người tiêu dùng, nâng cao uy tín sản phẩm

Câu 21: Công nghệ chế biến nông sản có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường?

  • A. Phát sinh chất thải và tiêu thụ năng lượng, gây ô nhiễm
  • B. Cải thiện chất lượng đất và nguồn nước
  • C. Giảm phát thải khí nhà kính từ nông nghiệp
  • D. Tăng cường đa dạng sinh học trong khu vực chế biến

Câu 22: Phát triển bền vững trong chế biến nông sản đòi hỏi sự cân bằng giữa yếu tố nào?

  • A. Năng suất, chất lượng và giá thành sản phẩm
  • B. Công nghệ hiện đại, hiệu quả và chi phí đầu tư
  • C. Kinh tế, xã hội và môi trường
  • D. Quy mô sản xuất, thị trường tiêu thụ và lợi nhuận

Câu 23: Giá trị gia tăng của sản phẩm chế biến thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Số lượng sản phẩm chế biến được tạo ra
  • B. Giá trị kinh tế của sản phẩm sau chế biến tăng lên
  • C. Thời gian bảo quản sản phẩm được kéo dài
  • D. Chất lượng dinh dưỡng của sản phẩm được cải thiện

Câu 24: Mục tiêu chính của quá trình bảo quản sau thu hoạch là gì?

  • A. Tăng cường hương vị và màu sắc của sản phẩm
  • B. Biến đổi hoàn toàn thành phần hóa học của sản phẩm
  • C. Giảm thiểu tổn thất và duy trì chất lượng sản phẩm đến khi sử dụng
  • D. Tạo ra các sản phẩm mới có giá trị kinh tế cao hơn

Câu 25: Loại hình kho bảo quản nào phù hợp để bảo quản rau quả tươi trong thời gian ngắn hạn?

  • A. Kho mát
  • B. Kho lạnh sâu
  • C. Kho thông thường
  • D. Kho khí quyển điều chỉnh

Câu 26: Kiểm soát chất lượng trong quá trình chế biến nông sản có vai trò như thế nào?

  • A. Tăng năng suất và tốc độ chế biến
  • B. Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn và giảm thiểu sai sót
  • C. Giảm chi phí đầu tư cho thiết bị chế biến
  • D. Đơn giản hóa quy trình công nghệ chế biến

Câu 27: Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý chế biến nông sản mang lại lợi ích gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn lao động thủ công
  • B. Giảm thiểu chi phí nguyên vật liệu
  • C. Tăng cường hương vị và màu sắc sản phẩm
  • D. Nâng cao hiệu quả quản lý và theo dõi quy trình chế biến

Câu 28: Xu hướng phát triển công nghệ chế biến nông sản trong tương lai có thể tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Tăng cường sử dụng hóa chất bảo quản
  • B. Giảm thiểu yêu cầu về chất lượng nguyên liệu đầu vào
  • C. Phát triển công nghệ xanh và thân thiện môi trường
  • D. Tự động hóa hoàn toàn quy trình chế biến, giảm sự can thiệp của con người

Câu 29: Mối quan hệ giữa bảo quản và chế biến nông sản thể hiện ở điểm nào?

  • A. Bảo quản luôn phải đi trước chế biến trong mọi trường hợp
  • B. Bảo quản là một giai đoạn quan trọng trong quy trình chế biến
  • C. Chế biến và bảo quản là hai lĩnh vực hoàn toàn độc lập
  • D. Chỉ cần một trong hai quy trình là đủ để đảm bảo chất lượng nông sản

Câu 30: Vì sao chế biến nông sản được xem là có vai trò quan trọng đối với ngành nông nghiệp?

  • A. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp
  • B. Tăng diện tích đất canh tác
  • C. Hạn chế sự phụ thuộc vào thời tiết
  • D. Tăng giá trị nông sản, đa dạng hóa sản phẩm và ổn định thị trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt *không phải* là gì trong các lựa chọn sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Công nghệ chiên chân không mang lại ưu điểm nổi bật nào sau đây so với phương pháp chiên truyền thống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Nhược điểm nào sau đây thường gặp khi áp dụng công nghệ chiên chân không trong chế biến nông sản ở quy mô nhỏ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Công nghệ xử lý áp suất cao (HPP) được đánh giá cao vì khả năng bảo quản thực phẩm mà không cần sử dụng nhiệt. Ưu điểm *nổi bật nhất* của HPP so với các phương pháp bảo quản nhiệt là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Nguyên lý cơ bản của công nghệ sấy khô trong bảo quản nông sản là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Bảo quản lạnh thường được áp dụng cho loại sản phẩm trồng trọt nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Công nghệ chiếu xạ sử dụng tia bức xạ để xử lý thực phẩm. Tác dụng chính của chiếu xạ trong bảo quản nông sản là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Công nghệ plasma lạnh đang được nghiên cứu ứng dụng trong bảo quản nông sản. Bản chất của công nghệ plasma lạnh là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Kho silo thường được sử dụng để bảo quản loại nông sản nào với số lượng lớn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của quá trình chế biến sản phẩm trồng trọt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: So sánh công nghệ sấy và chiên, điểm khác biệt *cơ bản nhất* giữa hai phương pháp này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi lựa chọn công nghệ chế biến cho một loại nông sản cụ thể, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét đầu tiên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nhiệt độ cao có thể gây ảnh hưởng *tiêu cực* nào đến chất lượng dinh dưỡng của sản phẩm trồng trọt trong quá trình chế biến nhiệt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Độ ẩm đóng vai trò quan trọng trong quá trình bảo quản nông sản. Mức độ ẩm *cao* trong sản phẩm có thể dẫn đến hậu quả gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Công việc nào sau đây *không thuộc* nhóm công việc làm đất trong quy trình trồng trọt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Quy trình chế biến mứt quả thường bao gồm công đoạn nào sau đây *trước* công đoạn nấu mứt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để đánh giá tính kinh tế của một công nghệ chế biến mới, người ta thường xem xét yếu tố nào *quan trọng nhất*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Nguyên tắc cơ bản nhất để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến nông sản là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Mục đích chính của việc đóng gói sản phẩm chế biến là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm chế biến có vai trò *quan trọng nhất* nào đối với người sản xuất và người tiêu dùng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Công nghệ chế biến nông sản có thể gây ra tác động *tiêu cực* nào đến môi trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phát triển bền vững trong chế biến nông sản đòi hỏi sự cân bằng giữa yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Giá trị gia tăng của sản phẩm chế biến thể hiện ở khía cạnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Mục tiêu *chính* của quá trình bảo quản sau thu hoạch là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Loại hình kho bảo quản nào phù hợp để bảo quản rau quả tươi trong thời gian ngắn hạn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Kiểm soát chất lượng trong quá trình chế biến nông sản có vai trò như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý chế biến nông sản mang lại lợi ích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Xu hướng phát triển công nghệ chế biến nông sản trong tương lai có thể tập trung vào yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Mối quan hệ giữa bảo quản và chế biến nông sản thể hiện ở điểm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Vì sao chế biến nông sản được xem là có vai trò quan trọng đối với ngành nông nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 06

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt sau thu hoạch là gì?

  • A. Nâng cao giá trị kinh tế và kéo dài thời gian sử dụng của sản phẩm.
  • B. Tạo ra nhiều loại sản phẩm mới hấp dẫn người tiêu dùng.
  • C. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào điều kiện thời tiết và mùa vụ.
  • D. Đơn giản hóa quy trình bảo quản và vận chuyển sản phẩm.

Câu 2: Công nghệ sấy thăng hoa được ứng dụng để chế biến các sản phẩm giá trị cao như dược liệu, thực phẩm dinh dưỡng. Ưu điểm nổi bật nhất của công nghệ này so với sấy nhiệt truyền thống là gì?

  • A. Thời gian sấy nhanh hơn và tiết kiệm năng lượng hơn.
  • B. Giữ được tối đa hương vị, màu sắc và chất dinh dưỡng tự nhiên của sản phẩm.
  • C. Chi phí đầu tư và vận hành thấp hơn so với sấy nhiệt.
  • D. Phù hợp với nhiều loại sản phẩm và quy mô sản xuất khác nhau.

Câu 3: Để bảo quản rau quả tươi lâu hơn trong điều kiện gia đình, phương pháp nào sau đây là hiệu quả và kinh tế nhất?

  • A. Sử dụng công nghệ chiếu xạ để tiêu diệt vi sinh vật.
  • B. Bảo quản trong môi trường khí quyển biến đổi (MAP).
  • C. Bảo quản lạnh trong tủ lạnh hoặc phòng mát.
  • D. Sử dụng công nghệ plasma lạnh để khử trùng bề mặt.

Câu 4: Trong quy trình chế biến mứt quả, công đoạn chần (blanching) nguyên liệu trước khi nấu có vai trò quan trọng nào?

  • A. Tăng cường hương vị đặc trưng cho sản phẩm mứt.
  • B. Làm mềm nguyên liệu giúp quá trình nghiền dễ dàng hơn.
  • C. Tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật gây hại trong nguyên liệu.
  • D. Vô hoạt enzyme, giữ màu sắc tự nhiên và giảm sự oxy hóa của nguyên liệu.

Câu 5: Một hợp tác xã nông nghiệp muốn đầu tư vào công nghệ chế biến khoai lang sấy giòn. Với nguồn vốn hạn chế và quy mô sản xuất vừa phải, công nghệ sấy nào sau đây là phù hợp nhất về mặt chi phí đầu tư và vận hành?

  • A. Sấy thăng hoa
  • B. Sấy nhiệt gió nóng (sấy thùng quay hoặc hầm sấy)
  • C. Sấy chân không
  • D. Sấy bằng năng lượng mặt trời (sấy tự nhiên)

Câu 6: Công nghệ xử lý áp suất cao (HPP) được xem là một giải pháp bảo quản thực phẩm "xanh". Vì sao công nghệ này được đánh giá là thân thiện với môi trường hơn so với các phương pháp truyền thống như sử dụng nhiệt độ cao?

  • A. HPP sử dụng áp suất cao tạo ra nhiệt độ thấp giúp tiết kiệm năng lượng.
  • B. HPP không tạo ra chất thải hoặc sản phẩm phụ gây ô nhiễm môi trường.
  • C. HPP giảm thiểu sử dụng nhiệt, hóa chất bảo quản, giữ nguyên chất lượng tự nhiên của sản phẩm và giảm tác động tiêu cực đến môi trường.
  • D. HPP có thể tái chế và tái sử dụng nước trong quá trình xử lý, giảm lượng nước thải.

Câu 7: Trong quy trình bảo quản ngũ cốc trong kho silo, yếu tố quan trọng nhất cần kiểm soát để ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và côn trùng gây hại là gì?

  • A. Độ ẩm của khối hạt và không khí trong kho.
  • B. Nhiệt độ bên ngoài môi trường kho.
  • C. Ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào kho.
  • D. Sự thông thoáng của hệ thống thông gió trong kho.

Câu 8: So sánh công nghệ chiên chân không và chiên rán thông thường, điểm khác biệt cơ bản nào tạo nên ưu thế về chất lượng sản phẩm của chiên chân không?

  • A. Chiên chân không sử dụng dầu thực vật có chất lượng tốt hơn.
  • B. Chiên chân không thực hiện ở áp suất thấp và nhiệt độ sôi của nước giảm, giúp giảm thiểu sự biến chất của dầu và sản phẩm.
  • C. Chiên chân không có hệ thống lọc dầu liên tục giúp dầu luôn sạch.
  • D. Chiên chân không sử dụng thiết bị hiện đại và tự động hóa hơn.

Câu 9: Để đánh giá hiệu quả của một quy trình chế biến mới đối với chất lượng cảm quan của sản phẩm rau quả sấy, phương pháp kiểm tra nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phân tích thành phần dinh dưỡng bằng phương pháp hóa học.
  • B. Đo hoạt độ enzyme và chỉ số oxy hóa của sản phẩm.
  • C. Đánh giá cảm quan bởi hội đồng chuyên gia hoặc người tiêu dùng.
  • D. Kiểm tra vi sinh vật tổng số và vi sinh vật gây bệnh.

Câu 10: Trong các công nghệ bảo quản sản phẩm trồng trọt, công nghệ nào có khả năng kéo dài thời gian bảo quản lâu nhất nhưng có thể làm thay đổi một phần tính chất tự nhiên của sản phẩm do sử dụng năng lượng ion hóa?

  • A. Bảo quản lạnh
  • B. Bảo quản trong môi trường khí quyển điều chỉnh
  • C. Sấy khô
  • D. Chiếu xạ

Câu 11: Một doanh nghiệp chế biến nông sản muốn xuất khẩu trái cây tươi sang thị trường nước ngoài bằng đường biển. Để đảm bảo chất lượng trái cây trong quá trình vận chuyển dài ngày, giải pháp bảo quản nào sau đây là tối ưu nhất?

  • A. Bảo quản bằng hóa chất bảo quản
  • B. Bảo quản lạnh kết hợp với môi trường khí quyển điều chỉnh (CA/MA)
  • C. Bảo quản bằng chiếu xạ
  • D. Bảo quản bằng công nghệ plasma lạnh

Câu 12: Công nghệ plasma lạnh đang được nghiên cứu và ứng dụng trong bảo quản nông sản. Ưu điểm tiềm năng của công nghệ này so với các phương pháp khử trùng truyền thống là gì?

  • A. Chi phí đầu tư và vận hành thấp hơn.
  • B. Khả năng tiêu diệt vi sinh vật gây hại nhanh và triệt để hơn.
  • C. Không sử dụng hóa chất, không tạo ra dư lượng hóa chất trên sản phẩm và ít ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
  • D. Dễ dàng áp dụng trên quy mô công nghiệp lớn.

Câu 13: Trong quá trình chế biến rau quả đóng hộp, công đoạn thanh trùng (sterilization) có mục đích chính là gì?

  • A. Cải thiện màu sắc và hương vị của sản phẩm.
  • B. Làm mềm cấu trúc sản phẩm để dễ tiêu thụ.
  • C. Giảm lượng đường và muối trong sản phẩm.
  • D. Tiêu diệt vi sinh vật và enzyme gây hư hỏng, đảm bảo an toàn và kéo dài thời gian bảo quản của sản phẩm.

Câu 14: Một hộ nông dân muốn chế biến xoài tươi thành xoài sấy dẻo để bán online. Quy trình chế biến đơn giản và hiệu quả nhất tại quy mô hộ gia đình sẽ bao gồm các công đoạn chính nào?

  • A. Chọn xoài chín tới → sơ chế → ngâm đường → sấy → làm nguội → đóng gói.
  • B. Chọn xoài xanh → sơ chế → chần → tẩm gia vị → sấy → đóng gói.
  • C. Chọn xoài chín → sơ chế → nghiền → cô đặc → tạo hình → sấy → đóng gói.
  • D. Chọn xoài chín → sơ chế → ép lấy nước → xử lý enzyme → sấy phun → đóng gói.

Câu 15: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm gạo sau khi bảo quản trong kho silo, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh trực tiếp nhất mức độ hao hụt về khối lượng do hô hấp và hoạt động của côn trùng?

  • A. Độ ẩm của gạo
  • B. Tỷ lệ tấm
  • C. Khối lượng tịnh
  • D. Màu sắc và mùi vị

Câu 16: Trong các phương pháp bảo quản nông sản, phương pháp nào chủ yếu dựa trên nguyên tắc giảm hoạt động sống của vi sinh vật và enzyme bằng cách loại bỏ nước tự do trong sản phẩm?

  • A. Bảo quản lạnh
  • B. Sấy khô
  • C. Chiếu xạ
  • D. Bảo quản trong môi trường khí quyển biến đổi

Câu 17: Một công ty muốn sản xuất nước ép trái cây có thời hạn sử dụng kéo dài ở nhiệt độ thường mà không cần chất bảo quản hóa học. Công nghệ chế biến nào sau đây có thể đáp ứng được yêu cầu này?

  • A. Pasteur hóa
  • B. UHT (Ultra-High Temperature) tiệt trùng
  • C. Chiết rót nóng (Hot filling)
  • D. Tiệt trùng và đóng gói vô trùng (Aseptic processing and packaging)

Câu 18: Trong quy trình chế biến đồ hộp cá, công đoạn ghép mí (seaming) có vai trò quyết định đến chất lượng và an toàn của sản phẩm. Vai trò chính của công đoạn này là gì?

  • A. Tạo hình dạng thẩm mỹ cho hộp sản phẩm.
  • B. Giảm áp suất bên trong hộp sau khi thanh trùng.
  • C. Tạo mối ghép kín, ngăn chặn vi sinh vật xâm nhập và đảm bảo độ kín khí của hộp.
  • D. Giúp định vị nắp hộp trong quá trình vận chuyển.

Câu 19: Để giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch đối với các loại rau ăn lá, biện pháp bảo quản nào sau đây nên được ưu tiên áp dụng ngay sau khi thu hoạch tại ruộng?

  • A. Làm mát nhanh (ví dụ: phun sương, ngâm nước mát) và bảo quản trong điều kiện lạnh.
  • B. Sấy khô tự nhiên dưới ánh nắng mặt trời.
  • C. Ướp muối hoặc ngâm giấm.
  • D. Bảo quản trong môi trường khí quyển biến đổi.

Câu 20: Trong công nghệ chế biến sữa chua, quá trình lên men lactic có vai trò chính nào đối với chất lượng và đặc tính của sản phẩm?

  • A. Tăng hàm lượng vitamin và khoáng chất trong sữa chua.
  • B. Chuyển hóa đường lactose thành acid lactic, tạo độ chua, cấu trúc gel và hương vị đặc trưng cho sữa chua.
  • C. Tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh có trong sữa.
  • D. Giảm hàm lượng chất béo trong sữa chua.

Câu 21: Một cơ sở chế biến muốn sản xuất cà rốt sấy giòn dạng snack. Để sản phẩm có màu sắc hấp dẫn và giảm thiểu sự biến màu trong quá trình sấy, công đoạn xử lý sơ bộ nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Ngâm trong nước muối loãng.
  • B. Tẩm đường.
  • C. Chần (blanching) bằng hơi nước hoặc nước nóng.
  • D. Xử lý bằng enzyme pectinase.

Câu 22: Trong các loại hình kho bảo quản nông sản, kho lạnh thường được sử dụng để bảo quản các loại sản phẩm nào?

  • A. Ngũ cốc và hạt có dầu
  • B. Các loại củ và quả khô
  • C. Sản phẩm chế biến đóng hộp
  • D. Rau quả tươi và các sản phẩm dễ hư hỏng

Câu 23: Công nghệ chế biến thực phẩm bằng enzyme đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi. Lợi ích chính của việc sử dụng enzyme trong chế biến thực phẩm là gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất và tăng năng suất.
  • B. Cải thiện chất lượng sản phẩm, tạo ra các sản phẩm mới và thân thiện với môi trường.
  • C. Kéo dài thời gian bảo quản của sản phẩm.
  • D. Đơn giản hóa quy trình chế biến và giảm thời gian sản xuất.

Câu 24: Để kiểm soát chất lượng nước ép trái cây đóng chai, chỉ tiêu vi sinh vật nào sau đây cần được quan tâm đặc biệt để đảm bảo an toàn thực phẩm?

  • A. Tổng số vi sinh vật hiếu khí
  • B. Coliforms
  • C. Vi sinh vật gây bệnh (ví dụ: E.coli, Salmonella)
  • D. Nấm men và nấm mốc

Câu 25: Một nhà máy chế biến rau quả đông lạnh cần lựa chọn phương pháp cấp đông phù hợp. Phương pháp cấp đông nào sau đây đảm bảo tốc độ cấp đông nhanh nhất, giúp tạo tinh thể đá nhỏ, ít gây phá vỡ tế bào và giữ chất lượng sản phẩm tốt nhất?

  • A. Cấp đông nhanh IQF (Individual Quick Freezing) bằng khí hóa lỏng hoặc nitơ lỏng
  • B. Cấp đông gió
  • C. Cấp đông tiếp xúc
  • D. Cấp đông chậm trong tủ đông thông thường

Câu 26: Trong quy trình chế biến rượu vang, quá trình lên men chính (primary fermentation) có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Ổn định màu sắc và hương vị của rượu vang.
  • B. Chuyển hóa đường trong dịch quả nho thành ethanol và carbon dioxide, tạo ra rượu vang.
  • C. Làm trong và lọc rượu vang.
  • D. Tăng hàm lượng acid hữu cơ và tannin trong rượu vang.

Câu 27: Để bảo quản cà chua tươi lâu hơn sau thu hoạch, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc kiểm soát khí ethylene, một hormone thực vật gây chín và già hóa?

  • A. Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ thấp.
  • B. Sử dụng màng bao gói MAP (Modified Atmosphere Packaging).
  • C. Sử dụng chất hấp thụ ethylene (ethylene absorber) trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
  • D. Chiếu xạ ion hóa.

Câu 28: Trong quy trình chế biến trà xanh, công đoạn diệt men (enzyme inactivation) có vai trò quyết định đến chất lượng màu sắc và hương vị của trà. Mục đích chính của công đoạn này là gì?

  • A. Làm mềm lá trà để dễ tạo hình.
  • B. Giảm độ ẩm của lá trà để bảo quản.
  • C. Loại bỏ tạp chất và bụi bẩn bám trên lá trà.
  • D. Ngăn chặn enzyme polyphenol oxidase hoạt động, giữ màu xanh tự nhiên và hương vị tươi mát của trà.

Câu 29: Một hộ gia đình muốn tự làm nước mắm từ cá tươi. Để đảm bảo quá trình lên men nước mắm diễn ra thuận lợi và đạt chất lượng tốt, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất?

  • A. Ánh sáng mặt trời và nhiệt độ môi trường.
  • B. Tỷ lệ muối và thời gian lên men.
  • C. Loại cá và độ tươi của cá.
  • D. Độ sạch của dụng cụ và môi trường lên men.

Câu 30: Để đánh giá mức độ an toàn vệ sinh thực phẩm của một lô hàng rau quả tươi, chỉ tiêu kiểm nghiệm nào sau đây là bắt buộc theo quy định?

  • A. Hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật và kim loại nặng.
  • B. Hàm lượng vitamin C và chất xơ.
  • C. Độ Brix (độ ngọt) và độ acid.
  • D. Màu sắc và kích thước của sản phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt sau thu hoạch là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Công nghệ sấy thăng hoa được ứng dụng để chế biến các sản phẩm giá trị cao như dược liệu, thực phẩm dinh dưỡng. Ưu điểm nổi bật nhất của công nghệ này so với sấy nhiệt truyền thống là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Để bảo quản rau quả tươi lâu hơn trong điều kiện gia đình, phương pháp nào sau đây là hiệu quả và kinh tế nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong quy trình chế biến mứt quả, công đoạn chần (blanching) nguyên liệu trước khi nấu có vai trò quan trọng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một hợp tác xã nông nghiệp muốn đầu tư vào công nghệ chế biến khoai lang sấy giòn. Với nguồn vốn hạn chế và quy mô sản xuất vừa phải, công nghệ sấy nào sau đây là phù hợp nhất về mặt chi phí đầu tư và vận hành?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Công nghệ xử lý áp suất cao (HPP) được xem là một giải pháp bảo quản thực phẩm 'xanh'. Vì sao công nghệ này được đánh giá là thân thiện với môi trường hơn so với các phương pháp truyền thống như sử dụng nhiệt độ cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong quy trình bảo quản ngũ cốc trong kho silo, yếu tố quan trọng nhất cần kiểm soát để ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và côn trùng gây hại là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: So sánh công nghệ chiên chân không và chiên rán thông thường, điểm khác biệt cơ bản nào tạo nên ưu thế về chất lượng sản phẩm của chiên chân không?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Để đánh giá hiệu quả của một quy trình chế biến mới đối với chất lượng cảm quan của sản phẩm rau quả sấy, phương pháp kiểm tra nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các công nghệ bảo quản sản phẩm trồng trọt, công nghệ nào có khả năng kéo dài thời gian bảo quản lâu nhất nhưng có thể làm thay đổi một phần tính chất tự nhiên của sản phẩm do sử dụng năng lượng ion hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một doanh nghiệp chế biến nông sản muốn xuất khẩu trái cây tươi sang thị trường nước ngoài bằng đường biển. Để đảm bảo chất lượng trái cây trong quá trình vận chuyển dài ngày, giải pháp bảo quản nào sau đây là tối ưu nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Công nghệ plasma lạnh đang được nghiên cứu và ứng dụng trong bảo quản nông sản. Ưu điểm tiềm năng của công nghệ này so với các phương pháp khử trùng truyền thống là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong quá trình chế biến rau quả đóng hộp, công đoạn thanh trùng (sterilization) có mục đích chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một hộ nông dân muốn chế biến xoài tươi thành xoài sấy dẻo để bán online. Quy trình chế biến đơn giản và hiệu quả nhất tại quy mô hộ gia đình sẽ bao gồm các công đoạn chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm gạo sau khi bảo quản trong kho silo, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh trực tiếp nhất mức độ hao hụt về khối lượng do hô hấp và hoạt động của côn trùng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong các phương pháp bảo quản nông sản, phương pháp nào chủ yếu dựa trên nguyên tắc giảm hoạt động sống của vi sinh vật và enzyme bằng cách loại bỏ nước tự do trong sản phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một công ty muốn sản xuất nước ép trái cây có thời hạn sử dụng kéo dài ở nhiệt độ thường mà không cần chất bảo quản hóa học. Công nghệ chế biến nào sau đây có thể đáp ứng được yêu cầu này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong quy trình chế biến đồ hộp cá, công đoạn ghép mí (seaming) có vai trò quyết định đến chất lượng và an toàn của sản phẩm. Vai trò chính của công đoạn này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch đối với các loại rau ăn lá, biện pháp bảo quản nào sau đây nên được ưu tiên áp dụng ngay sau khi thu hoạch tại ruộng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong công nghệ chế biến sữa chua, quá trình lên men lactic có vai trò chính nào đối với chất lượng và đặc tính của sản phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một cơ sở chế biến muốn sản xuất cà rốt sấy giòn dạng snack. Để sản phẩm có màu sắc hấp dẫn và giảm thiểu sự biến màu trong quá trình sấy, công đoạn xử lý sơ bộ nào sau đây là quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các loại hình kho bảo quản nông sản, kho lạnh thường được sử dụng để bảo quản các loại sản phẩm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Công nghệ chế biến thực phẩm bằng enzyme đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi. Lợi ích chính của việc sử dụng enzyme trong chế biến thực phẩm là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để kiểm soát chất lượng nước ép trái cây đóng chai, chỉ tiêu vi sinh vật nào sau đây cần được quan tâm đặc biệt để đảm bảo an toàn thực phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một nhà máy chế biến rau quả đông lạnh cần lựa chọn phương pháp cấp đông phù hợp. Phương pháp cấp đông nào sau đây đảm bảo tốc độ cấp đông nhanh nhất, giúp tạo tinh thể đá nhỏ, ít gây phá vỡ tế bào và giữ chất lượng sản phẩm tốt nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong quy trình chế biến rượu vang, quá trình lên men chính (primary fermentation) có vai trò quan trọng nhất là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để bảo quản cà chua tươi lâu hơn sau thu hoạch, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc kiểm soát khí ethylene, một hormone thực vật gây chín và già hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong quy trình chế biến trà xanh, công đoạn diệt men (enzyme inactivation) có vai trò quyết định đến chất lượng màu sắc và hương vị của trà. Mục đích chính của công đoạn này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một hộ gia đình muốn tự làm nước mắm từ cá tươi. Để đảm bảo quá trình lên men nước mắm diễn ra thuận lợi và đạt chất lượng tốt, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để đánh giá mức độ an toàn vệ sinh thực phẩm của một lô hàng rau quả tươi, chỉ tiêu kiểm nghiệm nào sau đây là bắt buộc theo quy định?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 07

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của việc chế biến nông sản sau thu hoạch là gì?

  • A. Giảm thiểu hao hụt về số lượng nông sản.
  • B. Kéo dài thời gian bảo quản nông sản.
  • C. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
  • D. Nâng cao giá trị kinh tế và khả năng cạnh tranh của nông sản.

Câu 2: Công nghệ bảo quản nông sản nào sau đây sử dụng nhiệt độ thấp để ức chế hoạt động của vi sinh vật và enzyme?

  • A. Công nghệ chiếu xạ
  • B. Công nghệ bảo quản lạnh
  • C. Công nghệ MAP (Modified Atmosphere Packaging)
  • D. Công nghệ sấy khô

Câu 3: Trong quy trình chế biến rau quả đóng hộp, công đoạn chần (blanching) có vai trò chính là gì?

  • A. Tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật gây hại.
  • B. Làm mềm sản phẩm để dễ đóng hộp.
  • C. Đình chỉ hoạt động enzyme và loại bỏ khí trong gian bào.
  • D. Tăng cường hương vị và màu sắc cho sản phẩm.

Câu 4: Phương pháp sấy thăng hoa (freeze-drying) được đánh giá cao trong chế biến thực phẩm vì ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Giữ được tối đa hương vị, màu sắc và chất dinh dưỡng tự nhiên.
  • B. Chi phí đầu tư và vận hành thấp.
  • C. Thời gian sấy nhanh, năng suất cao.
  • D. Phù hợp với nhiều loại nông sản khác nhau.

Câu 5: Công nghệ chiên chân không tạo ra sản phẩm có ưu điểm gì so với chiên thông thường?

  • A. Sản phẩm có độ giòn cao hơn và màu sắc hấp dẫn hơn.
  • B. Giảm hàm lượng chất béo trong sản phẩm.
  • C. Thời gian chế biến nhanh hơn và tiết kiệm năng lượng hơn.
  • D. Giữ được nhiều chất dinh dưỡng và hương vị tự nhiên hơn.

Câu 6: Việc ứng dụng công nghệ xử lý bằng áp suất cao (HPP) trong bảo quản thực phẩm mang lại lợi ích quan trọng nào về mặt chất lượng?

  • A. Tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật mà không cần nhiệt.
  • B. Hạn chế tối đa sự biến đổi chất dinh dưỡng và hương vị tự nhiên.
  • C. Kéo dài thời gian bảo quản gấp nhiều lần so với phương pháp truyền thống.
  • D. Giảm chi phí bảo quản và vận chuyển.

Câu 7: Để bảo quản thóc lúa số lượng lớn trong thời gian dài, phương pháp nào sau đây là phù hợp và kinh tế nhất?

  • A. Bảo quản trong kho lạnh
  • B. Bảo quản bằng chiếu xạ
  • C. Bảo quản trong kho silo
  • D. Bảo quản bằng công nghệ plasma

Câu 8: Công nghệ chiếu xạ thực phẩm sử dụng loại bức xạ nào để tiêu diệt vi sinh vật và kéo dài thời gian bảo quản?

  • A. Bức xạ ion hóa (gamma, tia X, electron)
  • B. Bức xạ hồng ngoại
  • C. Bức xạ tử ngoại (UV)
  • D. Sóng vi ba

Câu 9: Ưu điểm nổi bật của công nghệ plasma lạnh trong bảo quản nông sản là gì so với các phương pháp hóa học?

  • A. Hiệu quả tiêu diệt vi sinh vật cao hơn.
  • B. Không để lại dư lượng hóa chất độc hại trên sản phẩm.
  • C. Chi phí xử lý thấp hơn.
  • D. Thời gian xử lý nhanh hơn.

Câu 10: Để đảm bảo chất lượng nông sản sau thu hoạch, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ trong quá trình bảo quản?

  • A. Kích thước và hình dạng nông sản.
  • B. Màu sắc và hương vị tự nhiên của nông sản.
  • C. Nguồn gốc xuất xứ và giống cây trồng.
  • D. Nhiệt độ, độ ẩm và thành phần khí quyển trong môi trường bảo quản.

Câu 11: Quy trình làm đất truyền thống bao gồm các công đoạn chính nào theo thứ tự?

  • A. Bừa, cày, lên luống, tưới nước.
  • B. Lên luống, cày, bừa, bón phân.
  • C. Cày, bừa, lên luống.
  • D. Phay đất, bừa, cày.

Câu 12: Mục đích của việc bừa đất trong quy trình làm đất là gì?

  • A. Đảo trộn lớp đất mặt và vùi lấp phân bón.
  • B. Làm nhỏ đất, san phẳng mặt đất và thu gom cỏ dại.
  • C. Tạo rãnh thoát nước và định hình luống trồng.
  • D. Cải thiện độ thông thoáng và tơi xốp của đất.

Câu 13: Công cụ làm đất nào sau đây thường được sử dụng để xới xáo đất tơi xốp ở quy mô hộ gia đình?

  • A. Cái cuốc
  • B. Máy cày
  • C. Máy bừa
  • D. Máy phay đất

Câu 14: Trong trồng trọt công nghệ cao, việc làm đất có thể được thực hiện bằng hệ thống tự động hóa nào?

  • A. Hệ thống tưới nhỏ giọt tự động.
  • B. Hệ thống giám sát môi trường.
  • C. Hệ thống nhà kính thông minh.
  • D. Robot làm đất tự động.

Câu 15: Lên luống trong làm đất có vai trò quan trọng nhất đối với loại cây trồng nào sau đây?

  • A. Cây lúa nước
  • B. Cây rau màu
  • C. Cây ăn quả
  • D. Cây công nghiệp dài ngày

Câu 16: Giả sử bạn muốn chế biến khoai lang thành sản phẩm sấy khô giòn tan. Công nghệ sấy nào sau đây sẽ phù hợp nhất để giữ được màu sắc tự nhiên và hương vị đặc trưng của khoai lang?

  • A. Sấy nhiệt gió
  • B. Sấy năng lượng mặt trời
  • C. Sấy thăng hoa
  • D. Sấy bằng lò vi sóng

Câu 17: Một hộ nông dân muốn bảo quản dưa chuột tươi lâu hơn sau thu hoạch để bán ra thị trường. Giải pháp bảo quản đơn giản và hiệu quả nhất tại nhà có thể áp dụng là gì?

  • A. Bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh
  • B. Sử dụng hóa chất bảo quản thực phẩm
  • C. Phơi khô dưa chuột dưới ánh nắng mặt trời
  • D. Ngâm dưa chuột trong dung dịch muối đặc

Câu 18: Trong các mục đích của chế biến nông sản, mục đích nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch?

  • A. Đa dạng hóa sản phẩm nông sản
  • B. Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm, thuận tiện cho bảo quản
  • C. Nâng cao giá trị dinh dưỡng của nông sản
  • D. Tạo ra các sản phẩm có giá trị gia tăng cao

Câu 19: Để phân biệt sản phẩm sấy thăng hoa với sản phẩm sấy nhiệt thông thường, dựa vào đặc điểm cảm quan nào là dễ nhận biết nhất?

  • A. Độ ẩm của sản phẩm
  • B. Hàm lượng dinh dưỡng
  • C. Cấu trúc xốp giòn và màu sắc tự nhiên
  • D. Kích thước và hình dạng sản phẩm

Câu 20: Trong công nghệ bảo quản MAP (Modified Atmosphere Packaging), thành phần khí nào thường được giảm thiểu tối đa để ức chế hô hấp của rau quả?

  • A. Khí Nitrogen (N2)
  • B. Khí Argon (Ar)
  • C. Khí Hydrogen (H2)
  • D. Khí Oxygen (O2)

Câu 21: Cho sơ đồ quy trình chế biến mứt quả: Quả tươi → Xử lý → ... → Nấu mứt → Đóng gói → Sản phẩm. Công đoạn còn thiếu trong sơ đồ là gì?

  • A. Sấy khô
  • B. Ngâm đường
  • C. Chiên chân không
  • D. Ướp muối

Câu 22: So sánh công nghệ sấy nhiệt gió và sấy năng lượng mặt trời, yếu tố nào là ưu điểm nổi trội của sấy năng lượng mặt trời về mặt kinh tế?

  • A. Chất lượng sản phẩm sấy cao hơn.
  • B. Thời gian sấy nhanh hơn.
  • C. Dễ dàng kiểm soát nhiệt độ sấy.
  • D. Chi phí năng lượng vận hành thấp hơn.

Câu 23: Trong các công nghệ bảo quản nông sản, công nghệ nào có khả năng tiêu diệt vi sinh vật bằng cách phá vỡ cấu trúc DNA của chúng?

  • A. Công nghệ chiếu xạ
  • B. Công nghệ bảo quản lạnh
  • C. Công nghệ MAP
  • D. Công nghệ sấy khô

Câu 24: Để chuẩn bị đất trồng rau cải xanh, công đoạn làm đất nào giúp tạo độ tơi xốp và thoáng khí tốt nhất cho rễ cây phát triển?

  • A. Cày sâu
  • B. Bừa kỹ
  • C. Lên luống cao
  • D. Tưới đẫm nước

Câu 25: Xét về tính bền vững và thân thiện môi trường, công nghệ chế biến nông sản nào sau đây được xem là lựa chọn ưu việt?

  • A. Chiên chân không
  • B. Sấy thăng hoa
  • C. Xử lý bằng áp suất cao (HPP)
  • D. Sấy nhiệt gió

Câu 26: Trong quy trình bảo quản lạnh nông sản, nhiệt độ bảo quản tối ưu thường nằm trong khoảng nào để vừa ức chế vi sinh vật vừa tránh gây tổn thương lạnh cho sản phẩm?

  • A. Dưới -18°C
  • B. 0°C đến 10°C
  • C. 10°C đến 20°C
  • D. Trên 20°C

Câu 27: Việc xây dựng kho bảo quản nông sản dạng silo mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất đối với loại nông sản nào?

  • A. Ngũ cốc (lúa, ngô, thóc)
  • B. Rau xanh
  • C. Hoa quả tươi
  • D. Thịt và thủy sản

Câu 28: Khi lựa chọn công nghệ chế biến nông sản, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả kinh tế?

  • A. Mức độ hiện đại và tiên tiến của công nghệ.
  • B. Khả năng bảo toàn chất dinh dưỡng tối đa.
  • C. Chi phí đầu tư và vận hành, năng lực sản xuất và thị trường tiêu thụ.
  • D. Tính đa dạng và linh hoạt của công nghệ.

Câu 29: Trong quá trình làm đất, việc cày sâu có tác dụng chính là gì đối với đất trồng?

  • A. Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng.
  • B. San phẳng bề mặt đất, tạo điều kiện thuận lợi cho gieo trồng.
  • C. Tiêu diệt cỏ dại và sâu bệnh hại trong đất.
  • D. Phân chia đất thành các luống trồng riêng biệt.

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của một công nghệ bảo quản nông sản mới, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Chi phí đầu tư và vận hành công nghệ.
  • B. Tính dễ dàng và thuận tiện khi áp dụng.
  • C. Mức độ thân thiện với môi trường.
  • D. Khả năng duy trì chất lượng cảm quan và kéo dài thời gian bảo quản của nông sản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Mục đích chính của việc chế biến nông sản sau thu hoạch là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Công nghệ bảo quản nông sản nào sau đây sử dụng nhiệt độ thấp để ức chế hoạt động của vi sinh vật và enzyme?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong quy trình chế biến rau quả đóng hộp, công đoạn chần (blanching) có vai trò chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phương pháp sấy thăng hoa (freeze-drying) được đánh giá cao trong chế biến thực phẩm vì ưu điểm nổi bật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Công nghệ chiên chân không tạo ra sản phẩm có ưu điểm gì so với chiên thông thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Việc ứng dụng công nghệ xử lý bằng áp suất cao (HPP) trong bảo quản thực phẩm mang lại lợi ích quan trọng nào về mặt chất lượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để bảo quản thóc lúa số lượng lớn trong thời gian dài, phương pháp nào sau đây là phù hợp và kinh tế nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Công nghệ chiếu xạ thực phẩm sử dụng loại bức xạ nào để tiêu diệt vi sinh vật và kéo dài thời gian bảo quản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Ưu điểm nổi bật của công nghệ plasma lạnh trong bảo quản nông sản là gì so với các phương pháp hóa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để đảm bảo chất lượng nông sản sau thu hoạch, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ trong quá trình bảo quản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Quy trình làm đất truyền thống bao gồm các công đoạn chính nào theo thứ tự?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Mục đích của việc bừa đất trong quy trình làm đất là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Công cụ làm đất nào sau đây thường được sử dụng để xới xáo đất tơi xốp ở quy mô hộ gia đình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong trồng trọt công nghệ cao, việc làm đất có thể được thực hiện bằng hệ thống tự động hóa nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Lên luống trong làm đất có vai trò quan trọng nhất đối với loại cây trồng nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Giả sử bạn muốn chế biến khoai lang thành sản phẩm sấy khô giòn tan. Công nghệ sấy nào sau đây sẽ phù hợp nhất để giữ được màu sắc tự nhiên và hương vị đặc trưng của khoai lang?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một hộ nông dân muốn bảo quản dưa chuột tươi lâu hơn sau thu hoạch để bán ra thị trường. Giải pháp bảo quản đơn giản và hiệu quả nhất tại nhà có thể áp dụng là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các mục đích của chế biến nông sản, mục đích nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để phân biệt sản phẩm sấy thăng hoa với sản phẩm sấy nhiệt thông thường, dựa vào đặc điểm cảm quan nào là dễ nhận biết nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong công nghệ bảo quản MAP (Modified Atmosphere Packaging), thành phần khí nào thường được giảm thiểu tối đa để ức chế hô hấp của rau quả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho sơ đồ quy trình chế biến mứt quả: Quả tươi → Xử lý → ... → Nấu mứt → Đóng gói → Sản phẩm. Công đoạn còn thiếu trong sơ đồ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: So sánh công nghệ sấy nhiệt gió và sấy năng lượng mặt trời, yếu tố nào là ưu điểm nổi trội của sấy năng lượng mặt trời về mặt kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các công nghệ bảo quản nông sản, công nghệ nào có khả năng tiêu diệt vi sinh vật bằng cách phá vỡ cấu trúc DNA của chúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để chuẩn bị đất trồng rau cải xanh, công đoạn làm đất nào giúp tạo độ tơi xốp và thoáng khí tốt nhất cho rễ cây phát triển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xét về tính bền vững và thân thiện môi trường, công nghệ chế biến nông sản nào sau đây được xem là lựa chọn ưu việt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong quy trình bảo quản lạnh nông sản, nhiệt độ bảo quản tối ưu thường nằm trong khoảng nào để vừa ức chế vi sinh vật vừa tránh gây tổn thương lạnh cho sản phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Việc xây dựng kho bảo quản nông sản dạng silo mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất đối với loại nông sản nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi lựa chọn công nghệ chế biến nông sản, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong quá trình làm đất, việc cày sâu có tác dụng chính là gì đối với đất trồng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của một công nghệ bảo quản nông sản mới, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 08

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt sau thu hoạch là gì?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm để tăng sức cạnh tranh.
  • B. Kéo dài thời gian bảo quản và duy trì chất lượng sản phẩm.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động ở nông thôn.
  • D. Đơn giản hóa quy trình vận chuyển và phân phối sản phẩm.

Câu 2: Công nghệ sấy thăng hoa được ưu tiên sử dụng cho loại sản phẩm trồng trọt nào?

  • A. Các loại hạt ngũ cốc như gạo, ngô, lúa mì.
  • B. Các loại củ quả có hàm lượng đường cao như khoai lang, bí đỏ.
  • C. Các loại dược liệu quý, rau gia vị và trái cây cao cấp.
  • D. Các loại rau ăn lá như rau muống, cải xanh, xà lách.

Câu 3: So sánh công nghệ chiên chân không và chiên rán thông thường, ưu điểm nổi bật của chiên chân không là gì?

  • A. Giữ được màu sắc tự nhiên và hàm lượng dinh dưỡng cao hơn.
  • B. Thời gian chế biến nhanh hơn và tiết kiệm năng lượng hơn.
  • C. Sản phẩm có độ giòn cao hơn và hương vị đậm đà hơn.
  • D. Chi phí đầu tư thiết bị thấp hơn và dễ dàng vận hành hơn.

Câu 4: Để bảo quản rau tươi trong thời gian ngắn ngày tại các siêu thị, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Sử dụng công nghệ chiếu xạ.
  • B. Sấy khô đến độ ẩm dưới 10%.
  • C. Ngâm trong dung dịch muối đậm đặc.
  • D. Bảo quản trong kho lạnh hoặc tủ mát.

Câu 5: Công nghệ xử lý áp suất cao (HPP) có ưu điểm gì nổi trội so với phương pháp thanh trùng nhiệt truyền thống?

  • A. Tiêu diệt được tất cả các loại vi sinh vật gây bệnh và gây hư hỏng.
  • B. Giữ được vitamin, hương vị và các hợp chất dinh dưỡng tốt hơn.
  • C. Thời gian xử lý nhanh hơn và chi phí vận hành thấp hơn.
  • D. Có thể áp dụng cho nhiều loại sản phẩm và bao bì khác nhau.

Câu 6: Một nhà máy chế biến nông sản muốn xây dựng kho bảo quản lớn cho thóc lúa. Loại kho nào sẽ phù hợp và kinh tế nhất?

  • A. Kho lạnh thông thường.
  • B. Kho bảo quản bằng công nghệ plasma.
  • C. Kho Silo.
  • D. Kho kín có kiểm soát độ ẩm và nhiệt độ.

Câu 7: Tại sao công nghệ chiếu xạ được ứng dụng trong bảo quản nông sản?

  • A. Tiêu diệt vi sinh vật gây hại và kéo dài thời gian bảo quản.
  • B. Tăng cường hương vị và màu sắc hấp dẫn cho sản phẩm.
  • C. Làm mềm cấu trúc sản phẩm, dễ tiêu hóa hơn.
  • D. Giảm chi phí bảo quản và vận chuyển sản phẩm.

Câu 8: Nhược điểm chính của công nghệ sấy nhiệt (sấy nóng) đối với rau củ quả là gì?

  • A. Tốn nhiều thời gian sấy và chi phí năng lượng cao.
  • B. Khó kiểm soát độ ẩm cuối cùng của sản phẩm.
  • C. Chỉ phù hợp với một số loại rau củ quả nhất định.
  • D. Có thể làm giảm hàm lượng vitamin và thay đổi màu sắc, hương vị.

Câu 9: Công nghệ plasma lạnh được ứng dụng trong bảo quản nông sản dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Nguyên lý làm lạnh sâu để ức chế hoạt động vi sinh vật.
  • B. Sử dụng các ion và gốc tự do tiêu diệt vi sinh vật.
  • C. Tạo môi trường chân không để ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
  • D. Thay đổi cấu trúc tế bào sản phẩm làm tăng khả năng kháng khuẩn.

Câu 10: Để đánh giá hiệu quả của một công nghệ bảo quản mới trên quả vải thiều, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Chi phí đầu tư và vận hành công nghệ.
  • B. Mức độ dễ dàng áp dụng và vận hành công nghệ.
  • C. Thời gian bảo quản quả vải thiều được kéo dài.
  • D. Khả năng giữ nguyên màu sắc hấp dẫn của quả vải.

Câu 11: Trong quy trình chế biến mứt quả, công đoạn nào giúp tăng độ đặc và tạo cấu trúc gel cho sản phẩm?

  • A. Chuẩn bị và sơ chế nguyên liệu.
  • B. Cô đặc (nấu) mứt.
  • C. Tiệt trùng và rót sản phẩm.
  • D. Làm nguội và đóng gói.

Câu 12: Đối với các loại rau gia vị như hành, tỏi, ớt, phương pháp bảo quản nào giúp giữ được hương vị đặc trưng tốt nhất?

  • A. Sấy khô.
  • B. Ướp muối.
  • C. Ngâm giấm.
  • D. Đông lạnh.

Câu 13: Một hộ nông dân trồng nhiều chuối và muốn chế biến chuối sấy dẻo để bán. Công nghệ nào phù hợp với quy mô hộ gia đình và chi phí đầu tư vừa phải?

  • A. Sấy thăng hoa.
  • B. Chiên chân không.
  • C. Xử lý áp suất cao (HPP).
  • D. Sấy bằng lò sấy điện hoặc máy sấy nhiệt đối lưu.

Câu 14: Trong quy trình bảo quản lạnh nông sản, yếu tố nào cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để đảm bảo hiệu quả?

  • A. Độ ẩm không khí trong kho.
  • B. Nhiệt độ kho bảo quản.
  • C. Ánh sáng trong kho.
  • D. Thời gian bảo quản.

Câu 15: Để giảm thiểu thất thoát sau thu hoạch do côn trùng gây hại trong kho thóc, biện pháp nào sau đây mang tính phòng ngừa lâu dài và an toàn?

  • A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật phun trực tiếp vào thóc.
  • B. Xông hơi khử trùng kho bằng hóa chất mạnh.
  • C. Vệ sinh kho tàng thường xuyên và định kỳ.
  • D. Chiếu xạ toàn bộ thóc trước khi đưa vào kho.

Câu 16: Loại bao bì nào phù hợp nhất để đóng gói rau chân không, giúp kéo dài thời gian bảo quản và duy trì độ tươi?

  • A. Bao bì nhựa kín khí, chịu được áp suất chân không.
  • B. Bao bì giấy thông thường.
  • C. Bao bì thủy tinh.
  • D. Bao bì kim loại.

Câu 17: Quy trình chế biến sữa chua từ quả có công đoạn lên men. Vai trò chính của quá trình lên men là gì?

  • A. Tiệt trùng nguyên liệu quả để đảm bảo an toàn.
  • B. Tạo độ chua đặc trưng và bảo quản sản phẩm.
  • C. Làm tăng hàm lượng vitamin và khoáng chất trong sản phẩm.
  • D. Cải thiện màu sắc và cấu trúc của sản phẩm.

Câu 18: Trong công nghệ sản xuất rượu vang từ nho, quá trình nào quyết định màu sắc và hương vị đặc trưng của rượu vang đỏ?

  • A. Quá trình nghiền ép nho.
  • B. Quá trình lọc và làm trong rượu.
  • C. Quá trình ổn định và lão hóa rượu.
  • D. Quá trình lên men và ngâm ủ vỏ nho.

Câu 19: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm sấy khô (ví dụ: độ ẩm, màu sắc, mùi vị), phương pháp nào sau đây là nhanh chóng và ít tốn kém nhất?

  • A. Phân tích hóa học trong phòng thí nghiệm.
  • B. Kiểm tra vi sinh vật bằng kính hiển vi.
  • C. Đánh giá cảm quan (quan sát, ngửi, nếm).
  • D. Đo độ ẩm bằng máy đo chuyên dụng.

Câu 20: Xu hướng phát triển của công nghệ chế biến và bảo quản nông sản hiện nay tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Tăng năng suất và giảm chi phí chế biến.
  • B. Bảo toàn giá trị dinh dưỡng và thân thiện với môi trường.
  • C. Tạo ra sản phẩm có thời hạn sử dụng rất dài.
  • D. Đa dạng hóa mẫu mã và bao bì sản phẩm.

Câu 21: Một doanh nghiệp chế biến rau quả muốn xuất khẩu sản phẩm sang thị trường quốc tế. Yêu cầu nào về chất lượng và an toàn thực phẩm cần được ưu tiên?

  • A. Giá thành sản phẩm cạnh tranh.
  • B. Mẫu mã bao bì hấp dẫn.
  • C. Hương vị độc đáo, khác biệt.
  • D. Đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn thực phẩm.

Câu 22: Trong bảo quản nông sản bằng kho lạnh, độ ẩm không khí quá cao có thể gây ra vấn đề gì?

  • A. Sản phẩm bị mất nước và khô héo.
  • B. Hiệu quả làm lạnh của kho giảm.
  • C. Nấm mốc phát triển và gây hư hỏng sản phẩm.
  • D. Làm tăng chi phí năng lượng vận hành kho.

Câu 23: Công nghệ nào sau đây có thể giúp giảm thiểu lượng dầu sử dụng trong quá trình chế biến thực phẩm chiên?

  • A. Chiên chân không.
  • B. Sấy nhiệt đối lưu.
  • C. Xử lý áp suất cao (HPP).
  • D. Công nghệ plasma lạnh.

Câu 24: Để bảo quản các loại hạt (đậu, lạc, vừng) lâu dài, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất trong điều kiện hộ gia đình?

  • A. Bảo quản trong tủ lạnh.
  • B. Phơi sấy khô và bảo quản kín.
  • C. Ngâm trong dung dịch muối.
  • D. Sử dụng hóa chất bảo quản.

Câu 25: Trong quy trình chế biến nước ép trái cây, công đoạn thanh trùng có vai trò gì?

  • A. Làm trong và ổn định màu sắc nước ép.
  • B. Tăng hương vị và độ ngọt tự nhiên của nước ép.
  • C. Tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh và kéo dài thời gian bảo quản.
  • D. Giữ lại tối đa vitamin và khoáng chất trong nước ép.

Câu 26: Một loại quả sau khi thu hoạch rất dễ bị dập nát và có thời gian chín rất ngắn. Giải pháp công nghệ nào phù hợp để giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch cho loại quả này?

  • A. Sấy khô ngay sau thu hoạch.
  • B. Chế biến thành mứt hoặc siro.
  • C. Chiếu xạ để ức chế quá trình chín.
  • D. Bảo quản lạnh ngay sau thu hoạch.

Câu 27: Ưu điểm của việc sử dụng kho silo để bảo quản ngũ cốc so với kho thường là gì?

  • A. Chi phí xây dựng và vận hành thấp hơn.
  • B. Khả năng kiểm soát chất lượng và giảm tổn thất tốt hơn.
  • C. Dễ dàng xây dựng và sửa chữa hơn.
  • D. Phù hợp với nhiều loại ngũ cốc khác nhau hơn.

Câu 28: Công nghệ chế biến nào có thể làm thay đổi cấu trúc và hình dạng ban đầu của sản phẩm trồng trọt nhiều nhất?

  • A. Sấy khô nguyên miếng.
  • B. Chiên chân không.
  • C. Chế biến thành dạng bột.
  • D. Bảo quản lạnh.

Câu 29: Để đảm bảo chất lượng và an toàn của sản phẩm chế biến, doanh nghiệp cần áp dụng hệ thống quản lý chất lượng nào?

  • A. HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Points).
  • B. ISO 9001 (Quality Management System).
  • C. GMP (Good Manufacturing Practices).
  • D. VietGAP (Vietnamese Good Agricultural Practices).

Câu 30: Trong các phương pháp bảo quản nông sản, phương pháp nào được xem là "xanh" và thân thiện môi trường nhất?

  • A. Bảo quản bằng chiếu xạ.
  • B. Bảo quản lạnh sử dụng năng lượng tái tạo.
  • C. Bảo quản bằng hóa chất.
  • D. Sấy khô bằng than đá.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt sau thu hoạch là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Công nghệ sấy thăng hoa được ưu tiên sử dụng cho loại sản phẩm trồng trọt nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: So sánh công nghệ chiên chân không và chiên rán thông thường, ưu điểm nổi bật của chiên chân không là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Để bảo quản rau tươi trong thời gian ngắn ngày tại các siêu thị, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Công nghệ xử lý áp suất cao (HPP) có ưu điểm gì nổi trội so với phương pháp thanh trùng nhiệt truyền thống?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một nhà máy chế biến nông sản muốn xây dựng kho bảo quản lớn cho thóc lúa. Loại kho nào sẽ phù hợp và kinh tế nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tại sao công nghệ chiếu xạ được ứng dụng trong bảo quản nông sản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nhược điểm chính của công nghệ sấy nhiệt (sấy nóng) đối với rau củ quả là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Công nghệ plasma lạnh được ứng dụng trong bảo quản nông sản dựa trên nguyên lý nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Để đánh giá hiệu quả của một công nghệ bảo quản mới trên quả vải thiều, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong quy trình chế biến mứt quả, công đoạn nào giúp tăng độ đặc và tạo cấu trúc gel cho sản phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đối với các loại rau gia vị như hành, tỏi, ớt, phương pháp bảo quản nào giúp giữ được hương vị đặc trưng tốt nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một hộ nông dân trồng nhiều chuối và muốn chế biến chuối sấy dẻo để bán. Công nghệ nào phù hợp với quy mô hộ gia đình và chi phí đầu tư vừa phải?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong quy trình bảo quản lạnh nông sản, yếu tố nào cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để đảm bảo hiệu quả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để giảm thiểu thất thoát sau thu hoạch do côn trùng gây hại trong kho thóc, biện pháp nào sau đây mang tính phòng ngừa lâu dài và an toàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Loại bao bì nào phù hợp nhất để đóng gói rau chân không, giúp kéo dài thời gian bảo quản và duy trì độ tươi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Quy trình chế biến sữa chua từ quả có công đoạn lên men. Vai trò chính của quá trình lên men là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong công nghệ sản xuất rượu vang từ nho, quá trình nào quyết định màu sắc và hương vị đặc trưng của rượu vang đỏ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm sấy khô (ví dụ: độ ẩm, màu sắc, mùi vị), phương pháp nào sau đây là nhanh chóng và ít tốn kém nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Xu hướng phát triển của công nghệ chế biến và bảo quản nông sản hiện nay tập trung vào yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một doanh nghiệp chế biến rau quả muốn xuất khẩu sản phẩm sang thị trường quốc tế. Yêu cầu nào về chất lượng và an toàn thực phẩm cần được ưu tiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong bảo quản nông sản bằng kho lạnh, độ ẩm không khí quá cao có thể gây ra vấn đề gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Công nghệ nào sau đây có thể giúp giảm thiểu lượng dầu sử dụng trong quá trình chế biến thực phẩm chiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để bảo quản các loại hạt (đậu, lạc, vừng) lâu dài, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất trong điều kiện hộ gia đình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong quy trình chế biến nước ép trái cây, công đoạn thanh trùng có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một loại quả sau khi thu hoạch rất dễ bị dập nát và có thời gian chín rất ngắn. Giải pháp công nghệ nào phù hợp để giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch cho loại quả này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Ưu điểm của việc sử dụng kho silo để bảo quản ngũ cốc so với kho thường là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Công nghệ chế biến nào có thể làm thay đổi cấu trúc và hình dạng ban đầu của sản phẩm trồng trọt nhiều nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để đảm bảo chất lượng và an toàn của sản phẩm chế biến, doanh nghiệp cần áp dụng hệ thống quản lý chất lượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các phương pháp bảo quản nông sản, phương pháp nào được xem là 'xanh' và thân thiện môi trường nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 09

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quy trình nào sau đây giúp duy trì chất lượng sản phẩm trồng trọt sau thu hoạch bằng cách giảm thiểu hoạt động của vi sinh vật và enzyme tự nhiên?

  • A. Nhân giống vô tính
  • B. Chế biến và bảo quản
  • C. Thâm canh nông nghiệp
  • D. Chọn tạo giống cây trồng

Câu 2: Trong các phương pháp bảo quản sau, phương pháp nào sử dụng nhiệt độ thấp để làm chậm quá trình sinh hóa và hoạt động của vi sinh vật, kéo dài thời gian bảo quản?

  • A. Bảo quản lạnh
  • B. Bảo quản bằng chiếu xạ
  • C. Bảo quản bằng hóa chất
  • D. Bảo quản trong điều kiện yếm khí

Câu 3: Công nghệ chiên chân không có ưu điểm nổi bật nào sau đây so với chiên thông thường, xét về mặt dinh dưỡng của sản phẩm?

  • A. Giảm chi phí sản xuất
  • B. Tăng tốc độ chế biến
  • C. Giữ được nhiều vitamin và chất dinh dưỡng hơn
  • D. Tạo ra sản phẩm có màu sắc bắt mắt hơn

Câu 4: Nhược điểm chính của công nghệ xử lý sản phẩm trồng trọt bằng áp suất cao (HPP) là gì, giới hạn khả năng ứng dụng rộng rãi của nó?

  • A. Làm giảm hương vị tự nhiên của sản phẩm
  • B. Khó áp dụng cho sản phẩm dạng hạt
  • C. Thời gian xử lý kéo dài
  • D. Chi phí đầu tư thiết bị ban đầu lớn

Câu 5: Phương pháp bảo quản chiếu xạ sử dụng loại năng lượng nào để tiêu diệt vi sinh vật và kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Năng lượng ion hóa (tia gamma, tia X)
  • C. Sóng siêu âm
  • D. Ánh sáng tử ngoại

Câu 6: Kho silo thường được sử dụng để bảo quản loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây?

  • A. Rau xanh
  • B. Hoa quả tươi
  • C. Ngũ cốc và hạt
  • D. Thịt và thủy sản

Câu 7: Công nghệ plasma lạnh được ứng dụng trong bảo quản nông sản nhờ khả năng chính nào sau đây?

  • A. Khử trùng bề mặt sản phẩm
  • B. Tăng cường độ ngọt của sản phẩm
  • C. Làm chậm quá trình chín của quả
  • D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sản phẩm

Câu 8: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt trước khi đưa ra thị trường là gì?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển
  • B. Tăng năng suất cây trồng
  • C. Đơn giản hóa quy trình sản xuất
  • D. Nâng cao giá trị và đa dạng hóa sản phẩm

Câu 9: So sánh giữa sấy nhiệt và sấy lạnh, phương pháp sấy lạnh có ưu điểm vượt trội nào đối với chất lượng sản phẩm?

  • A. Thời gian sấy nhanh hơn
  • B. Giữ màu sắc và hương vị tự nhiên tốt hơn
  • C. Tiết kiệm năng lượng hơn
  • D. Chi phí đầu tư thấp hơn

Câu 10: Để bảo quản rau ăn lá tươi lâu sau thu hoạch tại gia đình, phương pháp đơn giản và hiệu quả nhất thường được sử dụng là gì?

  • A. Sấy khô
  • B. Ngâm muối
  • C. Bảo quản trong tủ lạnh
  • D. Chiên chân không

Câu 11: Công nghệ nào sau đây có khả năng loại bỏ vi sinh vật gây hại trên bề mặt sản phẩm mà không làm thay đổi đáng kể chất lượng cảm quan và dinh dưỡng?

  • A. Sấy nhiệt
  • B. Chiên rán
  • C. Ngâm tẩm hóa chất
  • D. Công nghệ plasma lạnh

Câu 12: Trong quy trình chế biến quả thanh long sấy dẻo, công đoạn nào sau đây giúp giảm hàm lượng nước trong quả, ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật?

  • A. Rửa sạch
  • B. Sấy
  • C. Đóng gói
  • D. Phân loại

Câu 13: Một doanh nghiệp muốn xuất khẩu xoài tươi đi các thị trường xa, phương pháp bảo quản nào sẽ phù hợp nhất để đảm bảo chất lượng xoài trong quá trình vận chuyển dài ngày?

  • A. Bảo quản lạnh kết hợp điều chỉnh khí quyển
  • B. Sấy khô
  • C. Ngâm đường
  • D. Chiên chân không

Câu 14: Loại hình công nghệ chế biến nào tạo ra sản phẩm có độ ẩm thấp, thích hợp để bảo quản lâu dài và vận chuyển dễ dàng, ví dụ như các loại bột, ngũ cốc?

  • A. Chế biến đông lạnh
  • B. Chế biến ướt (ví dụ: ngâm muối)
  • C. Sấy và nghiền bột
  • D. Chiên và đóng hộp

Câu 15: Trong các mục đích sau, đâu KHÔNG phải là mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trọt?

  • A. Tăng thời gian bảo quản
  • B. Tăng năng suất cây trồng
  • C. Đa dạng hóa sản phẩm
  • D. Nâng cao giá trị kinh tế

Câu 16: Để đánh giá hiệu quả của một công nghệ bảo quản mới trên rau cải bó xôi, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Chi phí đầu tư công nghệ
  • B. Tốc độ xử lý sản phẩm
  • C. Thời gian bảo quản và chất lượng sản phẩm sau bảo quản
  • D. Mức độ dễ dàng vận hành công nghệ

Câu 17: Giả sử bạn muốn bảo quản một lô hàng lớn khoai tây để cung cấp dần cho thị trường trong vài tháng. Phương pháp bảo quản nào sau đây là phù hợp và kinh tế nhất?

  • A. Chiên chân không và đóng gói
  • B. Sấy khô thành bột
  • C. Bảo quản bằng chiếu xạ
  • D. Bảo quản trong kho lạnh thông thường

Câu 18: Trong các công nghệ chế biến sản phẩm trồng trọt, công nghệ nào có thể tạo ra sản phẩm dạng bột mịn, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực thực phẩm và công nghiệp?

  • A. Chiên chân không
  • B. Sấy và nghiền
  • C. Ép dầu
  • D. Lên men

Câu 19: Để sản xuất nước ép trái cây đóng chai tiệt trùng, công đoạn nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và kéo dài thời gian sử dụng?

  • A. Lọc
  • B. Pha chế
  • C. Tiệt trùng
  • D. Đóng chai

Câu 20: Ưu điểm của việc sử dụng bao bì MAP (Modified Atmosphere Packaging - bao bì khí quyển biến đổi) trong bảo quản rau quả tươi là gì?

  • A. Kiểm soát thành phần khí quyển, làm chậm quá trình chín và hô hấp
  • B. Giảm chi phí bao bì
  • C. Tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm
  • D. Dễ dàng tái chế hơn các loại bao bì khác

Câu 21: Hãy sắp xếp các mục đích chế biến sản phẩm trồng trọt theo thứ tự ưu tiên từ quan trọng nhất đến ít quan trọng hơn, xét theo góc độ kinh tế và xã hội:

  • A. Đa dạng hóa sản phẩm → Nâng cao thu nhập → Tăng thời gian sử dụng → Duy trì chất lượng
  • B. Tăng thời gian sử dụng → Duy trì chất lượng → Đa dạng hóa sản phẩm → Nâng cao thu nhập
  • C. Nâng cao thu nhập → Đa dạng hóa sản phẩm → Duy trì chất lượng → Tăng thời gian sử dụng
  • D. Duy trì chất lượng → Đa dạng hóa sản phẩm → Tăng thời gian sử dụng → Nâng cao thu nhập

Câu 22: Phân tích mối quan hệ giữa công nghệ bảo quản và chuỗi cung ứng sản phẩm trồng trọt. Công nghệ bảo quản ảnh hưởng như thế nào đến tính hiệu quả của chuỗi cung ứng?

  • A. Công nghệ bảo quản không ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.
  • B. Công nghệ bảo quản giúp giảm thất thoát sau thu hoạch, kéo dài thời gian vận chuyển và phân phối, tăng tính hiệu quả của chuỗi cung ứng.
  • C. Công nghệ bảo quản chỉ làm tăng chi phí cho chuỗi cung ứng.
  • D. Công nghệ bảo quản chỉ quan trọng đối với người sản xuất, không liên quan đến chuỗi cung ứng.

Câu 23: Một hộ nông dân trồng chuối muốn tự chế biến chuối sấy dẻo để bán tại địa phương. Công nghệ chế biến nào sau đây phù hợp với quy mô nhỏ và dễ thực hiện tại hộ gia đình?

  • A. Chiên chân không
  • B. Xử lý áp suất cao (HPP)
  • C. Sấy nhiệt bằng lò sấy đơn giản hoặc năng lượng mặt trời
  • D. Chiếu xạ

Câu 24: Đánh giá tính bền vững của các công nghệ bảo quản sản phẩm trồng trọt. Công nghệ nào được xem là thân thiện với môi trường và ít gây tác động tiêu cực đến sức khỏe người tiêu dùng?

  • A. Bảo quản bằng hóa chất tổng hợp
  • B. Chiên rán
  • C. Sấy nhiệt bằng than đá
  • D. Công nghệ plasma lạnh và chiếu xạ (trong kiểm soát liều lượng)

Câu 25: Tại sao việc kiểm soát độ ẩm là yếu tố quan trọng trong bảo quản nông sản khô (ví dụ: ngũ cốc, hạt)?

  • A. Độ ẩm cao tạo điều kiện cho nấm mốc và côn trùng phát triển, gây hư hỏng
  • B. Độ ẩm thấp làm giảm giá trị dinh dưỡng của sản phẩm
  • C. Độ ẩm không ảnh hưởng đến chất lượng nông sản khô
  • D. Độ ẩm cao giúp bảo quản sản phẩm tốt hơn

Câu 26: So sánh chi phí đầu tư và chi phí vận hành giữa công nghệ chiên chân không và công nghệ sấy nhiệt trong chế biến khoai tây chiên. Công nghệ nào có chi phí đầu tư ban đầu cao hơn nhưng có thể tiết kiệm chi phí vận hành về lâu dài?

  • A. Công nghệ sấy nhiệt có chi phí đầu tư và vận hành đều cao hơn.
  • B. Công nghệ chiên chân không có chi phí đầu tư và vận hành đều thấp hơn.
  • C. Công nghệ chiên chân không có chi phí đầu tư ban đầu cao hơn nhưng có thể tiết kiệm chi phí vận hành (ví dụ: năng lượng) về lâu dài.
  • D. Cả hai công nghệ có chi phí đầu tư và vận hành tương đương nhau.

Câu 27: Trong quá trình bảo quản lạnh rau quả, tại sao cần kiểm soát cả nhiệt độ và độ ẩm trong kho lạnh?

  • A. Chỉ cần kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm không quan trọng.
  • B. Kiểm soát cả nhiệt độ và độ ẩm giúp ngăn ngừa mất nước, héo úa và sự phát triển của nấm mốc.
  • C. Kiểm soát độ ẩm giúp tiết kiệm năng lượng hơn.
  • D. Kiểm soát độ ẩm chỉ cần thiết cho một số loại rau quả nhất định.

Câu 28: Một công ty chế biến nông sản muốn phát triển sản phẩm mới từ quả mít. Hãy đề xuất 3 công nghệ chế biến khác nhau có thể áp dụng cho quả mít và sản phẩm đầu ra tương ứng của mỗi công nghệ.

  • A. Sấy khô (mít sấy) - Chiên chân không (mít chiên giòn) - Ngâm đường (mứt mít)
  • B. Ép nước (nước ép mít) - Nghiền bột (bột mít) - Đông lạnh (mít đông lạnh)
  • C. Lên men (rượu mít) - Đóng hộp (mít ngâm) - Xay nhuyễn (sinh tố mít)
  • D. Đáp án 1, 2 và 3 đều đúng và là các công nghệ chế biến khác nhau có thể áp dụng cho quả mít.

Câu 29: Trong các phương pháp bảo quản, phương pháp nào có thể làm thay đổi cấu trúc và tính chất ban đầu của sản phẩm trồng trọt nhiều nhất?

  • A. Bảo quản lạnh
  • B. Chế biến nhiệt (ví dụ: chiên, sấy nhiệt độ cao)
  • C. Bảo quản bằng chiếu xạ
  • D. Bảo quản bằng áp suất cao

Câu 30: Giả sử một loại rau mới được phát hiện có hàm lượng dinh dưỡng cao nhưng thời gian bảo quản tự nhiên rất ngắn. Theo bạn, hướng nghiên cứu và ứng dụng công nghệ bảo quản nào sẽ là ưu tiên hàng đầu để đưa loại rau này đến người tiêu dùng?

  • A. Nghiên cứu công nghệ chiếu xạ để kéo dài thời gian bảo quản.
  • B. Nghiên cứu công nghệ sấy khô để tạo sản phẩm bảo quản lâu dài.
  • C. Nghiên cứu kết hợp các công nghệ bảo quản lạnh và MAP để duy trì độ tươi và dinh dưỡng.
  • D. Nghiên cứu công nghệ ngâm muối để bảo quản đơn giản, chi phí thấp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Quy trình nào sau đây giúp duy trì chất lượng sản phẩm trồng trọt sau thu hoạch bằng cách giảm thiểu hoạt động của vi sinh vật và enzyme tự nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các phương pháp bảo quản sau, phương pháp nào sử dụng nhiệt độ thấp để làm chậm quá trình sinh hóa và hoạt động của vi sinh vật, kéo dài thời gian bảo quản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Công nghệ chiên chân không có ưu điểm nổi bật nào sau đây so với chiên thông thường, xét về mặt dinh dưỡng của sản phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Nhược điểm chính của công nghệ xử lý sản phẩm trồng trọt bằng áp suất cao (HPP) là gì, giới hạn khả năng ứng dụng rộng rãi của nó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phương pháp bảo quản chiếu xạ sử dụng loại năng lượng nào để tiêu diệt vi sinh vật và kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Kho silo thường được sử dụng để bảo quản loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Công nghệ plasma lạnh được ứng dụng trong bảo quản nông sản nhờ khả năng chính nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Mục đích chính của việc chế biến sản phẩm trồng trọt trước khi đưa ra thị trường là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: So sánh giữa sấy nhiệt và sấy lạnh, phương pháp sấy lạnh có ưu điểm vượt trội nào đối với chất lượng sản phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để bảo quản rau ăn lá tươi lâu sau thu hoạch tại gia đình, phương pháp đơn giản và hiệu quả nhất thường được sử dụng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Công nghệ nào sau đây có khả năng loại bỏ vi sinh vật gây hại trên bề mặt sản phẩm mà không làm thay đổi đáng kể chất lượng cảm quan và dinh dưỡng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong quy trình chế biến quả thanh long sấy dẻo, công đoạn nào sau đây giúp giảm hàm lượng nước trong quả, ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một doanh nghiệp muốn xuất khẩu xoài tươi đi các thị trường xa, phương pháp bảo quản nào sẽ phù hợp nhất để đảm bảo chất lượng xoài trong quá trình vận chuyển dài ngày?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Loại hình công nghệ chế biến nào tạo ra sản phẩm có độ ẩm thấp, thích hợp để bảo quản lâu dài và vận chuyển dễ dàng, ví dụ như các loại bột, ngũ cốc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong các mục đích sau, đâu KHÔNG phải là mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trọt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để đánh giá hiệu quả của một công nghệ bảo quản mới trên rau cải bó xôi, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Giả sử bạn muốn bảo quản một lô hàng lớn khoai tây để cung cấp dần cho thị trường trong vài tháng. Phương pháp bảo quản nào sau đây là phù hợp và kinh tế nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong các công nghệ chế biến sản phẩm trồng trọt, công nghệ nào có thể tạo ra sản phẩm dạng bột mịn, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực thực phẩm và công nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để sản xuất nước ép trái cây đóng chai tiệt trùng, công đoạn nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và kéo dài thời gian sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Ưu điểm của việc sử dụng bao bì MAP (Modified Atmosphere Packaging - bao bì khí quyển biến đổi) trong bảo quản rau quả tươi là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Hãy sắp xếp các mục đích chế biến sản phẩm trồng trọt theo thứ tự ưu tiên từ quan trọng nhất đến ít quan trọng hơn, xét theo góc độ kinh tế và xã hội:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phân tích mối quan hệ giữa công nghệ bảo quản và chuỗi cung ứng sản phẩm trồng trọt. Công nghệ bảo quản ảnh hưởng như thế nào đến tính hiệu quả của chuỗi cung ứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một hộ nông dân trồng chuối muốn tự chế biến chuối sấy dẻo để bán tại địa phương. Công nghệ chế biến nào sau đây phù hợp với quy mô nhỏ và dễ thực hiện tại hộ gia đình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đánh giá tính bền vững của các công nghệ bảo quản sản phẩm trồng trọt. Công nghệ nào được xem là thân thiện với môi trường và ít gây tác động tiêu cực đến sức khỏe người tiêu dùng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Tại sao việc kiểm soát độ ẩm là yếu tố quan trọng trong bảo quản nông sản khô (ví dụ: ngũ cốc, hạt)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: So sánh chi phí đầu tư và chi phí vận hành giữa công nghệ chiên chân không và công nghệ sấy nhiệt trong chế biến khoai tây chiên. Công nghệ nào có chi phí đầu tư ban đầu cao hơn nhưng có thể tiết kiệm chi phí vận hành về lâu dài?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong quá trình bảo quản lạnh rau quả, tại sao cần kiểm soát cả nhiệt độ và độ ẩm trong kho lạnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một công ty chế biến nông sản muốn phát triển sản phẩm mới từ quả mít. Hãy đề xuất 3 công nghệ chế biến khác nhau có thể áp dụng cho quả mít và sản phẩm đầu ra tương ứng của mỗi công nghệ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các phương pháp bảo quản, phương pháp nào có thể làm thay đổi cấu trúc và tính chất ban đầu của sản phẩm trồng trọt nhiều nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Giả sử một loại rau mới được phát hiện có hàm lượng dinh dưỡng cao nhưng thời gian bảo quản tự nhiên rất ngắn. Theo bạn, hướng nghiên cứu và ứng dụng công nghệ bảo quản nào sẽ là ưu tiên hàng đầu để đưa loại rau này đến người tiêu dùng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 10

Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình chế biến rau quả sấy khô, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc ức chế hoạt động của enzyme, giúp bảo toàn màu sắc và chất dinh dưỡng tự nhiên của sản phẩm?

  • A. Rửa và phân loại
  • B. Chần (Blanching)
  • C. Sấy
  • D. Đóng gói

Câu 2: Một hộ nông dân muốn bảo quản khoai tây sau thu hoạch để tránh bị mọc mầm và giảm chất lượng trong thời gian dài. Phương pháp bảo quản nào sau đây là phù hợp và kinh tế nhất cho hộ nông dân này?

  • A. Bảo quản bằng chiếu xạ
  • B. Bảo quản trong kho lạnh hiện đại
  • C. Bảo quản bằng công nghệ plasma
  • D. Bảo quản trong điều kiện thoáng mát, tối và khô ráo

Câu 3: Công nghệ chiên chân không được đánh giá cao trong chế biến thực phẩm vì giúp duy trì chất lượng sản phẩm. Ưu điểm nổi bật nhất của công nghệ này so với chiên thông thường là gì?

  • A. Giảm thiểu sự biến đổi chất dinh dưỡng và màu sắc tự nhiên của sản phẩm
  • B. Tăng tốc độ chiên, tiết kiệm thời gian
  • C. Giảm chi phí đầu tư thiết bị
  • D. Sản phẩm có độ giòn cao hơn

Câu 4: Để đánh giá hiệu quả của một quy trình chế biến mới đối với chất lượng cảm quan của sản phẩm xoài sấy dẻo, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất cần được xem xét?

  • A. Hàm lượng vitamin C còn lại sau sấy
  • B. Độ ẩm của sản phẩm sau sấy
  • C. Màu sắc, mùi vị và cấu trúc của xoài sấy
  • D. Thời gian bảo quản sản phẩm

Câu 5: Trong các phương pháp bảo quản nông sản, chiếu xạ được xem là một công nghệ tiên tiến. Cơ chế chính của công nghệ chiếu xạ trong việc bảo quản thực phẩm là gì?

  • A. Làm giảm nhiệt độ của sản phẩm
  • B. Ức chế sự phát triển của vi sinh vật và côn trùng gây hại
  • C. Loại bỏ hoàn toàn nước khỏi sản phẩm
  • D. Tăng cường độ cứng của tế bào thực vật

Câu 6: Công nghệ xử lý áp suất cao (HPP) có ưu điểm là bảo toàn chất lượng thực phẩm tốt hơn so với các phương pháp nhiệt truyền thống. Điều này là do HPP tác động chủ yếu lên thành phần nào của tế bào vi sinh vật và thực phẩm?

  • A. Thành tế bào
  • B. Vách tế bào
  • C. Ribosome
  • D. Protein và enzyme

Câu 7: Mục đích chính của việc phân loại và lựa chọn nông sản trước khi chế biến là gì?

  • A. Đảm bảo sự đồng đều về chất lượng nguyên liệu cho quá trình chế biến
  • B. Giảm chi phí vận chuyển nguyên liệu
  • C. Tăng cường giá trị dinh dưỡng của sản phẩm
  • D. Kéo dài thời gian bảo quản nguyên liệu

Câu 8: Kho silo thường được sử dụng để bảo quản loại nông sản nào sau đây?

  • A. Rau xanh
  • B. Ngũ cốc (lúa, ngô,...) và hạt có dầu
  • C. Quả tươi
  • D. Thịt và thủy sản

Câu 9: Trong công nghệ làm đất trồng trọt, việc bừa đất có vai trò quan trọng nào đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của cây trồng?

  • A. Làm đất tơi xốp, thoáng khí
  • B. Diệt cỏ dại và sâu bệnh
  • C. Làm nhỏ và san phẳng đất, chuẩn bị cho gieo trồng
  • D. Tăng độ phì nhiêu của đất

Câu 10: Phương pháp bảo quản lạnh giúp kéo dài thời gian sử dụng của rau quả tươi. Yếu tố chính nào được kiểm soát trong quá trình bảo quản lạnh để đạt được mục tiêu này?

  • A. Nhiệt độ thấp
  • B. Độ ẩm cao
  • C. Ánh sáng mạnh
  • D. Thông gió tốt

Câu 11: So sánh công nghệ sấy nhiệt gió và sấy lạnh, công nghệ sấy lạnh có ưu điểm vượt trội nào về mặt chất lượng sản phẩm?

  • A. Thời gian sấy nhanh hơn
  • B. Giữ được tốt hơn các hợp chất dễ bay hơi và nhạy cảm với nhiệt
  • C. Tiết kiệm năng lượng hơn
  • D. Chi phí đầu tư thấp hơn

Câu 12: Trong các mục đích của chế biến sản phẩm trồng trọt, mục đích nào sau đây trực tiếp góp phần giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch?

  • A. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị sản phẩm.
  • B. Sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng
  • C. Tăng thời gian sử dụng sản phẩm, thuận tiện cho bảo quản
  • D. Nâng cao thu nhập và phục vụ sản xuất.

Câu 13: Công nghệ plasma lạnh đang được nghiên cứu và ứng dụng trong bảo quản nông sản. Ưu điểm tiềm năng của công nghệ plasma lạnh so với các phương pháp truyền thống là gì?

  • A. Chi phí đầu tư thấp
  • B. Dễ dàng áp dụng ở quy mô hộ gia đình
  • C. Đã được ứng dụng rộng rãi và phổ biến
  • D. Khả năng khử trùng bề mặt hiệu quả mà không gây ảnh hưởng lớn đến chất lượng sản phẩm

Câu 14: Để sản xuất rau quả sấy dẻo chất lượng cao, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất trong quá trình sấy?

  • A. Tốc độ gió trong quá trình sấy
  • B. Nhiệt độ và độ ẩm không khí sấy
  • C. Thời gian sấy
  • D. Kích thước nguyên liệu trước khi sấy

Câu 15: Một nhà máy chế biến thực phẩm muốn áp dụng công nghệ chiên chân không để sản xuất snack khoai lang. Hạn chế lớn nhất mà nhà máy cần cân nhắc khi đầu tư công nghệ này là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu cho thiết bị chiên chân không cao
  • B. Quy trình vận hành phức tạp
  • C. Khó khăn trong việc bảo trì thiết bị
  • D. Nguyên liệu khoai lang không phù hợp với công nghệ chiên chân không

Câu 16: Trong quá trình bảo quản ngũ cốc trong kho silo, biện pháp nào sau đây giúp kiểm soát sinh vật gây hại và duy trì chất lượng hạt tốt nhất?

  • A. Sử dụng hóa chất bảo quản định kỳ
  • B. Chiếu xạ toàn bộ kho chứa
  • C. Thông gió và kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ trong kho
  • D. Bơm khí CO2 vào kho

Câu 17: Vì sao công nghệ xử lý áp suất cao (HPP) được xem là phương pháp "xanh" trong chế biến thực phẩm?

  • A. Tạo ra sản phẩm có màu sắc xanh tự nhiên
  • B. Không sử dụng hóa chất bảo quản và tiêu thụ ít năng lượng
  • C. Chỉ áp dụng cho rau quả có màu xanh
  • D. Giảm thiểu tiếng ồn trong quá trình chế biến

Câu 18: Để nâng cao hiệu quả kinh tế từ sản phẩm trồng trọt, việc chế biến sâu có vai trò như thế nào?

  • A. Tạo ra các sản phẩm có giá trị gia tăng cao hơn, đa dạng hóa sản phẩm
  • B. Giảm chi phí sản xuất
  • C. Kéo dài mùa vụ thu hoạch
  • D. Tăng năng suất cây trồng

Câu 19: Trong quy trình làm đất, công đoạn cày đất có mục đích chính là gì?

  • A. San phẳng bề mặt đất
  • B. Bón phân vào đất
  • C. Tạo luống để trồng cây
  • D. Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí và vùi lấp cỏ dại

Câu 20: Phương pháp bảo quản nào sau đây có thể làm thay đổi một số đặc tính cảm quan của sản phẩm (ví dụ: màu sắc, hương vị) do quá trình xử lý nhiệt?

  • A. Bảo quản lạnh
  • B. Chiếu xạ
  • C. Sấy nhiệt gió
  • D. Xử lý áp suất cao

Câu 21: Giả sử bạn muốn bảo quản một loại trái cây tươi xuất khẩu đường dài mà vẫn giữ được độ tươi ngon và hạn chế tối đa việc sử dụng hóa chất. Công nghệ bảo quản nào sẽ là lựa chọn ưu tiên?

  • A. Sấy khô
  • B. Bảo quản trong điều kiện khí quyển biến đổi (MAP) kết hợp bảo quản lạnh
  • C. Ngâm tẩm hóa chất bảo quản
  • D. Chiên chân không

Câu 22: Trong các công nghệ chế biến sản phẩm trồng trọt, công nghệ nào sau đây có khả năng tạo ra sản phẩm dạng bột hoặc mảnh, thường dùng cho các loại ngũ cốc và gia vị?

  • A. Công nghệ sấy
  • B. Công nghệ chiên
  • C. Công nghệ ép
  • D. Công nghệ nghiền

Câu 23: Việc lên luống trong làm đất có lợi ích gì cho cây trồng, đặc biệt là đối với các loại rau màu?

  • A. Tăng khả năng thoát nước, chống ngập úng và tạo tầng đất mặt tơi xốp
  • B. Giảm chi phí làm đất
  • C. Tăng độ phì nhiêu của đất
  • D. Diệt trừ sâu bệnh hại

Câu 24: Công nghệ bảo quản bằng chiếu xạ có thể ứng dụng hiệu quả cho loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây để kéo dài thời gian bảo quản và kiểm soát côn trùng?

  • A. Rau ăn lá tươi
  • B. Quả mọng mềm
  • C. Các loại gia vị khô và ngũ cốc
  • D. Sữa tươi

Câu 25: Trong các mục đích chế biến sản phẩm trồng trọt, mục đích "Sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng" thể hiện rõ nhất ở hoạt động nào sau đây?

  • A. Bảo quản rau củ trong kho lạnh
  • B. Sản xuất mứt từ quả tươi
  • C. Sấy khô hạt tiêu
  • D. Làm sạch và đóng gói gạo

Câu 26: Để giảm thiểu sự mất nước và duy trì độ ẩm tự nhiên của rau quả trong quá trình bảo quản lạnh, cần chú ý điều chỉnh yếu tố nào sau đây trong kho lạnh?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Tốc độ gió
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 27: Công nghệ chiên chân không giúp tạo ra sản phẩm có màu sắc hấp dẫn hơn so với chiên thông thường. Điều này chủ yếu là do hạn chế được phản ứng hóa học nào trong quá trình chiên?

  • A. Phản ứng Maillard và caramel hóa
  • B. Phản ứng thủy phân
  • C. Phản ứng oxy hóa
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 28: Trong các công nghệ bảo quản, công nghệ nào có thể giúp tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh và kéo dài thời gian bảo quản mà không cần sử dụng nhiệt độ cao?

  • A. Sấy nhiệt gió
  • B. Bảo quản lạnh
  • C. Công nghệ xử lý áp suất cao (HPP) và chiếu xạ
  • D. Chiên chân không

Câu 29: Để đánh giá tính khả thi về mặt kinh tế của việc áp dụng một công nghệ chế biến mới cho một sản phẩm nông sản cụ thể, yếu tố nào sau đây cần được phân tích kỹ lưỡng nhất?

  • A. Mức độ phức tạp của công nghệ
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu, chi phí vận hành và lợi nhuận dự kiến
  • C. Khả năng bảo toàn chất lượng sản phẩm
  • D. Ảnh hưởng đến môi trường

Câu 30: Trong các công việc làm đất, việc bón phân lót thường được thực hiện sau công đoạn nào để đảm bảo phân được trộn đều vào đất và phát huy hiệu quả tốt nhất?

  • A. Cày đất
  • B. Lên luống
  • C. Tưới nước
  • D. Bừa đất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong quy trình chế biến rau quả sấy khô, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc ức chế hoạt động của enzyme, giúp bảo toàn màu sắc và chất dinh dưỡng tự nhiên của sản phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một hộ nông dân muốn bảo quản khoai tây sau thu hoạch để tránh bị mọc mầm và giảm chất lượng trong thời gian dài. Phương pháp bảo quản nào sau đây là phù hợp và kinh tế nhất cho hộ nông dân này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Công nghệ chiên chân không được đánh giá cao trong chế biến thực phẩm vì giúp duy trì chất lượng sản phẩm. Ưu điểm nổi bật nhất của công nghệ này so với chiên thông thường là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để đánh giá hiệu quả của một quy trình chế biến mới đối với chất lượng cảm quan của sản phẩm xoài sấy dẻo, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất cần được xem xét?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các phương pháp bảo quản nông sản, chiếu xạ được xem là một công nghệ tiên tiến. Cơ chế chính của công nghệ chiếu xạ trong việc bảo quản thực phẩm là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Công nghệ xử lý áp suất cao (HPP) có ưu điểm là bảo toàn chất lượng thực phẩm tốt hơn so với các phương pháp nhiệt truyền thống. Điều này là do HPP tác động chủ yếu lên thành phần nào của tế bào vi sinh vật và thực phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Mục đích chính của việc phân loại và lựa chọn nông sản trước khi chế biến là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Kho silo thường được sử dụng để bảo quản loại nông sản nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong công nghệ làm đất trồng trọt, việc bừa đất có vai trò quan trọng nào đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của cây trồng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phương pháp bảo quản lạnh giúp kéo dài thời gian sử dụng của rau quả tươi. Yếu tố chính nào được kiểm soát trong quá trình bảo quản lạnh để đạt được mục tiêu này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: So sánh công nghệ sấy nhiệt gió và sấy lạnh, công nghệ sấy lạnh có ưu điểm vượt trội nào về mặt chất lượng sản phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong các mục đích của chế biến sản phẩm trồng trọt, mục đích nào sau đây trực tiếp góp phần giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Công nghệ plasma lạnh đang được nghiên cứu và ứng dụng trong bảo quản nông sản. Ưu điểm tiềm năng của công nghệ plasma lạnh so với các phương pháp truyền thống là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để sản xuất rau quả sấy dẻo chất lượng cao, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất trong quá trình sấy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một nhà máy chế biến thực phẩm muốn áp dụng công nghệ chiên chân không để sản xuất snack khoai lang. Hạn chế lớn nhất mà nhà máy cần cân nhắc khi đầu tư công nghệ này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quá trình bảo quản ngũ cốc trong kho silo, biện pháp nào sau đây giúp kiểm soát sinh vật gây hại và duy trì chất lượng hạt tốt nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Vì sao công nghệ xử lý áp suất cao (HPP) được xem là phương pháp 'xanh' trong chế biến thực phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để nâng cao hiệu quả kinh tế từ sản phẩm trồng trọt, việc chế biến sâu có vai trò như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong quy trình làm đất, công đoạn cày đất có mục đích chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phương pháp bảo quản nào sau đây có thể làm thay đổi một số đặc tính cảm quan của sản phẩm (ví dụ: màu sắc, hương vị) do quá trình xử lý nhiệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Giả sử bạn muốn bảo quản một loại trái cây tươi xuất khẩu đường dài mà vẫn giữ được độ tươi ngon và hạn chế tối đa việc sử dụng hóa chất. Công nghệ bảo quản nào sẽ là lựa chọn ưu tiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong các công nghệ chế biến sản phẩm trồng trọt, công nghệ nào sau đây có khả năng tạo ra sản phẩm dạng bột hoặc mảnh, thường dùng cho các loại ngũ cốc và gia vị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Việc lên luống trong làm đất có lợi ích gì cho cây trồng, đặc biệt là đối với các loại rau màu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Công nghệ bảo quản bằng chiếu xạ có thể ứng dụng hiệu quả cho loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây để kéo dài thời gian bảo quản và kiểm soát côn trùng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các mục đích chế biến sản phẩm trồng trọt, mục đích 'Sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng' thể hiện rõ nhất ở hoạt động nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để giảm thiểu sự mất nước và duy trì độ ẩm tự nhiên của rau quả trong quá trình bảo quản lạnh, cần chú ý điều chỉnh yếu tố nào sau đây trong kho lạnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Công nghệ chiên chân không giúp tạo ra sản phẩm có màu sắc hấp dẫn hơn so với chiên thông thường. Điều này chủ yếu là do hạn chế được phản ứng hóa học nào trong quá trình chiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các công nghệ bảo quản, công nghệ nào có thể giúp tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh và kéo dài thời gian bảo quản mà không cần sử dụng nhiệt độ cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để đánh giá tính khả thi về mặt kinh tế của việc áp dụng một công nghệ chế biến mới cho một sản phẩm nông sản cụ thể, yếu tố nào sau đây cần được phân tích kỹ lưỡng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong các công việc làm đất, việc bón phân lót thường được thực hiện sau công đoạn nào để đảm bảo phân được trộn đều vào đất và phát huy hiệu quả tốt nhất?

Xem kết quả