15+ Đề Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 01

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất, trong đó có sự tồn tại và phát triển của sinh vật. Giới hạn trên của sinh quyển trong khí quyển thường được xác định đến độ cao nào?

  • A. Khoảng 5 km
  • B. Khoảng 10 km
  • C. Khoảng 20 km
  • D. Khoảng 50 km

Câu 2: Tại sao ở các vùng núi cao, thảm thực vật thường phân bố thành các đai theo độ cao khác nhau?

  • A. Do sự thay đổi của áp suất khí quyển theo độ cao.
  • B. Do sự thay đổi của hướng gió theo độ cao.
  • C. Do sự thay đổi của ánh sáng mặt trời theo độ cao.
  • D. Do sự thay đổi đồng thời của nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao.

Câu 3: Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp chất hữu cơ cho đất và tạo nên độ phì nhiêu của đất?

  • A. Chất khoáng
  • B. Chất hữu cơ (mùn)
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 4: Ở một vùng khí hậu nóng ẩm, quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ, lượng mưa lớn gây rửa trôi các chất bazơ và tích tụ oxit sắt, nhôm. Loại đất nào có khả năng hình thành chủ yếu ở vùng này?

  • A. Đất Feralit
  • B. Đất Pốtdôn
  • C. Đất Đen thảo nguyên
  • D. Đất xám hoang mạc

Câu 5: Tại sao sự đa dạng của các loài vi sinh vật trong đất lại có ý nghĩa quan trọng đối với độ phì của đất?

  • A. Chúng giúp đất thoát nước nhanh hơn.
  • B. Chúng làm tăng lượng chất khoáng trong đất.
  • C. Chúng phân giải xác hữu cơ tạo thành mùn và giải phóng chất dinh dưỡng.
  • D. Chúng làm tăng độ chặt của đất.

Câu 6: Thảm thực vật xavan (savanna) đặc trưng bởi sự kết hợp giữa cỏ cao và cây bụi, cây gỗ rải rác. Kiểu thảm thực vật này thường phát triển ở vùng có đặc điểm khí hậu nào?

  • A. Khí hậu ôn đới hải dương ẩm quanh năm.
  • B. Khí hậu nhiệt đới có hai mùa rõ rệt (một mùa mưa, một mùa khô kéo dài).
  • C. Khí hậu cận nhiệt ẩm với mùa đông lạnh.
  • D. Khí hậu hàn đới rất lạnh và khô.

Câu 7: Hoạt động nào sau đây của con người có tác động tiêu cực đáng kể, làm suy thoái và bạc màu đất nhanh chóng, đặc biệt ở vùng đồi núi dốc?

  • A. Áp dụng các biện pháp canh tác luân canh, xen canh.
  • B. Xây dựng hệ thống thủy lợi tưới tiêu hợp lý.
  • C. Trồng cây phủ xanh đất trống, đồi trọc.
  • D. Phá rừng làm nương rẫy và canh tác không hợp lý trên đất dốc.

Câu 8: Yếu tố địa hình nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến lượng bức xạ mặt trời mà mặt đất nhận được, từ đó tác động đến nhiệt độ và độ ẩm, làm thay đổi sự phân bố của sinh vật trên cùng một dãy núi?

  • A. Độ cao tuyệt đối.
  • B. Độ dốc của sườn núi.
  • C. Hướng sườn núi.
  • D. Hình dạng địa hình.

Câu 9: Đất phù sa, nổi tiếng về độ phì nhiêu và thích hợp cho canh tác lúa nước, thường được hình thành chủ yếu do quá trình nào?

  • A. Sự bồi tụ vật liệu (phù sa) do dòng chảy sông ngòi mang đến.
  • B. Sự phong hóa mạnh mẽ của đá gốc tại chỗ.
  • C. Sự tích tụ xác hữu cơ từ thảm thực vật dày đặc.
  • D. Quá trình laterit hóa trong điều kiện nóng ẩm.

Câu 10: Quy luật địa đới trong sự phân bố của sinh vật và đất chủ yếu là do sự thay đổi theo vĩ độ của yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Địa hình và độ cao.
  • B. Nhiệt độ và độ ẩm.
  • C. Thành phần đá mẹ.
  • D. Hoạt động của con người.

Câu 11: Tại sao ở vùng đới lạnh, quá trình hình thành đất diễn ra rất chậm và lớp đất thường mỏng?

  • A. Nhiệt độ thấp làm chậm quá trình phong hóa và phân giải xác hữu cơ.
  • B. Lượng mưa lớn gây rửa trôi mạnh mẽ.
  • C. Địa hình bằng phẳng, thoát nước kém.
  • D. Thiếu đá mẹ phù hợp cho sự hình thành đất.

Câu 12: Biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất để chống xói mòn đất ở vùng đồi núi dốc?

  • A. Tăng cường bón phân hóa học để cây trồng phát triển nhanh.
  • B. Đốt nương làm rẫy để làm sạch thực bì.
  • C. Xây dựng các công trình bê tông kiên cố trên sườn dốc.
  • D. Trồng rừng, làm ruộng bậc thang, áp dụng các phương pháp canh tác theo đường đồng mức.

Câu 13: Trong một chuỗi thức ăn trên cạn, nếu số lượng loài động vật ăn thịt bị suy giảm nghiêm trọng do săn bắn quá mức, điều gì có khả năng xảy ra đối với số lượng động vật ăn cỏ và thảm thực vật?

  • A. Số lượng động vật ăn cỏ có thể tăng lên, dẫn đến suy thoái thảm thực vật.
  • B. Số lượng động vật ăn cỏ sẽ giảm xuống, thảm thực vật phát triển mạnh hơn.
  • C. Cả số lượng động vật ăn cỏ và thảm thực vật đều giảm.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể nào.

Câu 14: Đất Đen thảo nguyên (Chernozem) nổi tiếng là loại đất rất màu mỡ, có tầng mùn dày. Loại đất này thường hình thành dưới thảm thực vật nào và trong điều kiện khí hậu nào?

  • A. Rừng lá kim, khí hậu lạnh khô.
  • B. Rừng mưa nhiệt đới, khí hậu nóng ẩm quanh năm.
  • C. Thảo nguyên, khí hậu ôn đới lục địa có mùa hè nóng ẩm và mùa đông lạnh khô.
  • D. Đài nguyên, khí hậu cực lạnh.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây của đất đóng vai trò quyết định đến khả năng cung cấp nước và chất dinh dưỡng cho cây trồng, cũng như ảnh hưởng đến sự sống của vi sinh vật trong đất?

  • A. Độ chua (pH).
  • B. Màu sắc.
  • C. Thành phần cơ giới (tỷ lệ cát, sét, bùn).
  • D. Độ phì.

Câu 16: Quy luật phi địa đới thể hiện sự thay đổi của các thành phần tự nhiên theo những yếu tố nào sau đây?

  • A. Vĩ độ và kinh độ.
  • B. Địa hình và sự phân bố lục địa, đại dương.
  • C. Nhiệt độ và lượng mưa.
  • D. Ánh sáng và độ ẩm.

Câu 17: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất và là nguồn cung cấp chất khoáng cho đất?

  • A. Khoáng vật.
  • B. Chất hữu cơ.
  • C. Nước.
  • D. Không khí.

Câu 18: Tại sao các khu vực gần xích đạo lại có sự đa dạng sinh học cao nhất trên Trái Đất?

  • A. Do ảnh hưởng của dòng hải lưu nóng.
  • B. Do địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho sự di chuyển của các loài.
  • C. Do điều kiện khí hậu nóng ẩm quanh năm, nguồn thức ăn phong phú và ổn định.
  • D. Do ít chịu ảnh hưởng của hoạt động núi lửa.

Câu 19: Loại đá mẹ nào sau đây khi phong hóa thường tạo ra loại đất có độ phì tương đối cao, giàu bazơ và ít chua, thích hợp cho nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp lâu năm?

  • A. Đá granit.
  • B. Đá bazan.
  • C. Đá cát.
  • D. Đá phiến sét.

Câu 20: Sự phân bố của các loài sinh vật và kiểu thảm thực vật theo vĩ độ từ Xích đạo về hai cực là biểu hiện rõ nét của quy luật tự nhiên nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật phi địa đới.
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • D. Quy luật tuần hoàn.

Câu 21: Rễ cây có vai trò gì trong quá trình hình thành và bảo vệ đất?

  • A. Làm tăng độ chua của đất.
  • B. Chỉ đơn thuần hút nước và chất dinh dưỡng.
  • C. Gây nén chặt đất, làm giảm độ thông thoáng.
  • D. Góp phần phá hủy đá, giữ chặt đất chống xói mòn và cung cấp chất hữu cơ khi phân hủy.

Câu 22: Thảm thực vật rừng lá kim (Taiga) đặc trưng cho vùng khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới gió mùa.
  • B. Ôn đới lục địa có mùa đông rất lạnh và kéo dài.
  • C. Cận nhiệt Địa Trung Hải.
  • D. Hoang mạc nóng.

Câu 23: Tại sao các khu vực hoang mạc lại có thảm thực vật và động vật rất nghèo nàn và kém đa dạng?

  • A. Do lượng mưa cực thấp và sự chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn.
  • B. Do đất ở hoang mạc rất giàu mùn và chất dinh dưỡng.
  • C. Do địa hình chủ yếu là đồi núi hiểm trở.
  • D. Do ánh sáng mặt trời quá yếu.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây được coi là nhân tố chủ đạo trong quá trình hình thành đất?

  • A. Đá mẹ.
  • B. Khí hậu.
  • C. Sinh vật.
  • D. Địa hình.

Câu 25: Sinh quyển không bao gồm toàn bộ phần nào sau đây của Trái Đất?

  • A. Phần thấp của khí quyển.
  • B. Toàn bộ thủy quyển.
  • C. Phần trên của thạch quyển (lớp vỏ phong hóa và đất).
  • D. Tầng bình lưu của khí quyển.

Câu 26: Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học không hợp lý trong nông nghiệp có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với sinh quyển?

  • A. Làm tăng độ phì nhiêu tự nhiên của đất.
  • B. Góp phần tăng đa dạng sinh học trong đất.
  • C. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí và suy giảm đa dạng sinh học.
  • D. Cải thiện cấu trúc đất và khả năng giữ ẩm.

Câu 27: Tại sao ở các vùng đồng bằng ven biển thường hình thành các loại đất mặn hoặc đất phèn?

  • A. Do ảnh hưởng của nước biển hoặc nước có chứa muối, phèn từ thượng nguồn.
  • B. Do quá trình phong hóa đá granit diễn ra mạnh mẽ.
  • C. Do hoạt động của núi lửa dưới đáy biển.
  • D. Do lượng mưa rất lớn quanh năm.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không phải là cách hiệu quả để bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên đất?

  • A. Áp dụng các biện pháp canh tác hữu cơ.
  • B. Chống xói mòn, rửa trôi, bạc màu đất.
  • C. Cải tạo đất chua, đất mặn, đất phèn.
  • D. Tăng cường sử dụng đất dốc cho mục đích canh tác cây lương thực ngắn ngày.

Câu 29: Mối quan hệ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phụ thuộc của động vật vào thực vật trong sinh quyển?

  • A. Động vật giúp thực vật thụ phấn.
  • B. Thực vật cung cấp thức ăn và nơi ở cho nhiều loài động vật.
  • C. Động vật giúp phân tán hạt giống thực vật.
  • D. Động vật góp phần làm tơi xốp đất cho thực vật.

Câu 30: So với vùng đồi núi, quá trình hình thành đất ở vùng đồng bằng thường có đặc điểm gì khác biệt?

  • A. Ít chịu tác động xói mòn, rửa trôi, có sự bồi tụ vật liệu, tầng đất dày hơn.
  • B. Quá trình phong hóa hóa học diễn ra chậm hơn.
  • C. Đất thường có độ dốc lớn hơn và dễ bị khô hạn.
  • D. Sự phân hóa đất theo chiều ngang rõ rệt hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất, trong đó có sự tồn tại và phát triển của sinh vật. Giới hạn trên của sinh quyển trong khí quyển thường được xác định đến độ cao nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Tại sao ở các vùng núi cao, thảm thực vật thường phân bố thành các đai theo độ cao khác nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp chất hữu cơ cho đất và tạo nên độ phì nhiêu của đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Ở một vùng khí hậu nóng ẩm, quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ, lượng mưa lớn gây rửa trôi các chất bazơ và tích tụ oxit sắt, nhôm. Loại đất nào có khả năng hình thành chủ yếu ở vùng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tại sao sự đa dạng của các loài vi sinh vật trong đất lại có ý nghĩa quan trọng đối với độ phì của đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Thảm thực vật xavan (savanna) đặc trưng bởi sự kết hợp giữa cỏ cao và cây bụi, cây gỗ rải rác. Kiểu thảm thực vật này thường phát triển ở vùng có đặc điểm khí hậu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hoạt động nào sau đây của con người có tác động tiêu cực đáng kể, làm suy thoái và bạc màu đất nhanh chóng, đặc biệt ở vùng đồi núi dốc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Yếu tố địa hình nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến lượng bức xạ mặt trời mà mặt đất nhận được, từ đó tác động đến nhiệt độ và độ ẩm, làm thay đổi sự phân bố của sinh vật trên cùng một dãy núi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đất phù sa, nổi tiếng về độ phì nhiêu và thích hợp cho canh tác lúa nước, thường được hình thành chủ yếu do quá trình nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Quy luật địa đới trong sự phân bố của sinh vật và đất chủ yếu là do sự thay đổi theo vĩ độ của yếu tố tự nhiên nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tại sao ở vùng đới lạnh, quá trình hình thành đất diễn ra rất chậm và lớp đất thường mỏng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất để chống xói mòn đất ở vùng đồi núi dốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong một chuỗi thức ăn trên cạn, nếu số lượng loài động vật ăn thịt bị suy giảm nghiêm trọng do săn bắn quá mức, điều gì có khả năng xảy ra đối với số lượng động vật ăn cỏ và thảm thực vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đất Đen thảo nguyên (Chernozem) nổi tiếng là loại đất rất màu mỡ, có tầng mùn dày. Loại đất này thường hình thành dưới thảm thực vật nào và trong điều kiện khí hậu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Yếu tố nào sau đây của đất đóng vai trò quyết định đến khả năng cung cấp nước và chất dinh dưỡng cho cây trồng, cũng như ảnh hưởng đến sự sống của vi sinh vật trong đất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Quy luật phi địa đới thể hiện sự thay đổi của các thành phần tự nhiên theo những yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất và là nguồn cung cấp chất khoáng cho đất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tại sao các khu vực gần xích đạo lại có sự đa dạng sinh học cao nhất trên Trái Đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Loại đá mẹ nào sau đây khi phong hóa thường tạo ra loại đất có độ phì tương đối cao, giàu bazơ và ít chua, thích hợp cho nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp lâu năm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Sự phân bố của các loài sinh vật và kiểu thảm thực vật theo vĩ độ từ Xích đạo về hai cực là biểu hiện rõ nét của quy luật tự nhiên nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Rễ cây có vai trò gì trong quá trình hình thành và bảo vệ đất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Thảm thực vật rừng lá kim (Taiga) đặc trưng cho vùng khí hậu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tại sao các khu vực hoang mạc lại có thảm thực vật và động vật rất nghèo nàn và kém đa dạng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Yếu tố nào sau đây được coi là nhân tố chủ đạo trong quá trình hình thành đất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Sinh quyển không bao gồm toàn bộ phần nào sau đây của Trái Đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học không hợp lý trong nông nghiệp có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với sinh quyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tại sao ở các vùng đồng bằng ven biển thường hình thành các loại đất mặn hoặc đất phèn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không phải là cách hiệu quả để bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Mối quan hệ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phụ thuộc của động vật vào thực vật trong sinh quyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: So với vùng đồi núi, quá trình hình thành đất ở vùng đồng bằng thường có đặc điểm gì khác biệt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 02

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển là lớp vỏ sự sống, bao gồm các sinh vật và môi trường sống của chúng. Giới hạn trên của sinh quyển trong khí quyển thường được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ khí carbon dioxide đủ cho quang hợp.
  • B. Mật độ không khí đủ cho sự hô hấp của động vật.
  • C. Sự hiện diện của tầng ôzôn hấp thụ bức xạ cực tím.
  • D. Nhiệt độ đủ thấp để hơi nước ngưng tụ.

Câu 2: Quan sát một khu rừng nhiệt đới ẩm. Sự phong phú về loài thực vật và động vật ở đây chủ yếu phản ánh ảnh hưởng tổng hợp của những yếu tố sinh thái nào?

  • A. Chỉ địa hình bằng phẳng và đất phù sa giàu dinh dưỡng.
  • B. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn và ánh sáng dồi dào quanh năm.
  • C. Lượng mưa thấp nhưng phân bố đều theo mùa.
  • D. Gió mạnh và sự thay đổi nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn.

Câu 3: Một vùng đồi trọc bị xói mòn mạnh sau khi rừng bị chặt phá. Hiện tượng này minh chứng rõ nhất cho vai trò nào của thực vật trong việc bảo vệ đất?

  • A. Cung cấp chất hữu cơ cho đất.
  • B. Tham gia vào quá trình phong hóa đá.
  • C. Tăng cường độ chua cho đất.
  • D. Giữ đất, giảm thiểu xói mòn và rửa trôi bề mặt.

Câu 4: Đất ở vùng núi cao thường có đặc điểm tầng đất mỏng, độ phì thấp và sự phân hóa theo độ cao rõ rệt. Đặc điểm này chủ yếu do ảnh hưởng của nhân tố hình thành đất nào?

  • A. Địa hình.
  • B. Đá mẹ.
  • C. Sinh vật.
  • D. Thời gian.

Câu 5: Quá trình phong hóa đá, tích lũy chất hữu cơ, hoạt động của vi sinh vật và sự di chuyển của vật liệu diễn ra liên tục để tạo nên các tầng đất. Điều này cho thấy sự hình thành đất là một quá trình như thế nào?

  • A. Chỉ chịu tác động của khí hậu và đá mẹ.
  • B. Diễn ra rất nhanh chóng trong vài chục năm.
  • C. Phức tạp, lâu dài và chịu tác động tổng hợp của nhiều nhân tố.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào hoạt động của con người.

Câu 6: Tại sao nói sinh vật đóng vai trò chủ đạo trong quá trình hình thành đất?

  • A. Vì sinh vật là thành phần duy nhất có trong đất.
  • B. Vì sinh vật cung cấp chất hữu cơ quan trọng nhất (mùn) và góp phần phá hủy đá gốc.
  • C. Vì sinh vật quyết định màu sắc của đất.
  • D. Vì sinh vật làm cho đất trở nên rắn chắc hơn.

Câu 7: Đất feralit đỏ vàng ở vùng đồi núi nước ta thường nghèo mùn nhưng giàu oxit sắt và nhôm. Đặc điểm này chủ yếu do ảnh hưởng của điều kiện khí hậu nào?

  • A. Nhiệt ẩm cao, mưa nhiều làm rửa trôi các bazơ dễ tan.
  • B. Khí hậu khô hạn quanh năm, ít mưa.
  • C. Nhiệt độ thấp, đóng băng kéo dài.
  • D. Biên độ nhiệt ngày đêm lớn.

Câu 8: Quan sát sự phân bố thảm thực vật từ chân núi lên đỉnh núi cao ở dãy Hoàng Liên Sơn (Việt Nam). Sự thay đổi các vành đai thực vật theo độ cao này phản ánh rõ nhất quy luật phân bố sinh vật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật phi địa đới (phân bố theo vĩ độ).
  • C. Quy luật phi địa đới (phân bố theo độ cao địa hình).
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 9: Con người tác động đến sinh quyển theo hai chiều hướng tích cực và tiêu cực. Hoạt động nào sau đây của con người được coi là tích cực, góp phần cải tạo và bảo vệ sinh quyển?

  • A. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • B. Trồng rừng, thâm canh, cải tạo đất bạc màu.
  • C. Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật tràn lan.
  • D. Đô thị hóa nhanh chóng, lấn chiếm đất nông nghiệp.

Câu 10: Độ phì là đặc tính quan trọng nhất của đất, biểu thị khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng và không khí cho thực vật. Yếu tố nào sau đây không trực tiếp quyết định độ phì của đất?

  • A. Lượng mùn trong đất.
  • B. Thành phần khoáng vật sét.
  • C. Hoạt động của vi sinh vật.
  • D. Độ cao so với mực nước biển.

Câu 11: Tại sao ở các sườn núi đón nắng (sườn hướng Nam ở bán cầu Bắc, sườn hướng Bắc ở bán cầu Nam) thảm thực vật thường phát triển khác biệt so với sườn khuất nắng?

  • A. Do sự khác biệt về lượng nhiệt và ẩm nhận được.
  • B. Do sự khác biệt về áp suất khí quyển.
  • C. Do sự khác biệt về thành phần hóa học của đất.
  • D. Do sự khác biệt về tốc độ gió.

Câu 12: Một nhà nông học muốn cải tạo đất chua ở vùng nhiệt đới ẩm để trồng cây ăn quả. Biện pháp nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

  • A. Tưới nước liên tục để rửa trôi axit.
  • B. Bón thêm nhiều phân đạm hóa học.
  • C. Bón vôi hoặc các chất có tính kiềm.
  • D. Trồng các loại cây ưa chua để hấp thụ axit.

Câu 13: Sinh vật trong đất, đặc biệt là vi sinh vật, đóng vai trò quan trọng trong chu trình vật chất. Vai trò chủ yếu của chúng là gì?

  • A. Tổng hợp chất vô cơ thành chất hữu cơ.
  • B. Làm tăng độ nén chặt của đất.
  • C. Chỉ tiêu thụ chất hữu cơ mà không phân giải.
  • D. Phân giải xác sinh vật, biến chất hữu cơ phức tạp thành chất vô cơ đơn giản.

Câu 14: Sinh quyển không chỉ tồn tại trên đất liền mà còn ở dưới nước. Giới hạn dưới của sinh quyển trong các đại dương sâu nhất được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Độ mặn của nước biển.
  • B. Áp suất nước và sự suy giảm ánh sáng, nhiệt độ.
  • C. Sự có mặt của các dòng hải lưu.
  • D. Độ sâu tối đa mà tàu lặn có thể đạt tới.

Câu 15: Một khu vực có khí hậu lạnh giá quanh năm, lớp băng tuyết dày, thực vật chủ yếu là rêu, địa y và một số cây bụi lùn, động vật có lớp mỡ dày. Kiểu quần xã sinh vật này thuộc về đới địa lý nào?

  • A. Đới lạnh (Đài nguyên).
  • B. Đới ôn hòa (Rừng lá kim).
  • C. Đới cận nhiệt (Thảo nguyên).
  • D. Đới nhiệt đới (Xavan).

Câu 16: Quan sát một khu rừng ngập mặn ở vùng cửa sông ven biển. Sự tồn tại và phát triển của các loài thực vật ở đây cho thấy vai trò đặc biệt của nhân tố môi trường nào?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Biên độ nhiệt lớn giữa ngày và đêm.
  • C. Nước mặn hoặc nước lợ.
  • D. Độ ẩm không khí rất thấp.

Câu 17: Biểu đồ dưới đây thể hiện sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và lượng mưa trung bình năm của một địa điểm. Dựa vào biểu đồ, hãy dự đoán kiểu thảm thực vật đặc trưng có thể xuất hiện tại địa điểm này.

  • A. Rừng lá kim.
  • B. Đài nguyên.
  • C. Hoang mạc.
  • D. Rừng xích đạo (nếu nhiệt độ quanh năm cao và mưa nhiều quanh năm).

Câu 18: Hoạt động nào sau đây của con người có thể dẫn đến hiện tượng sa mạc hóa, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh quyển?

  • A. Chặt phá rừng bừa bãi, chăn thả gia súc quá mức ở vùng khô hạn.
  • B. Xây dựng hồ chứa nước và hệ thống thủy lợi.
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững.
  • D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu 19: Đất hình thành trên đá mẹ granit thường có đặc điểm khác với đất hình thành trên đá mẹ badan. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào của đá mẹ chi phối?

  • A. Thời gian phong hóa.
  • B. Thành phần khoáng vật và cấu trúc.
  • C. Hoạt động của sinh vật trên bề mặt đá.
  • D. Lượng mưa tại khu vực.

Câu 20: Trong một hệ sinh thái rừng, cây xanh đóng vai trò là sinh vật sản xuất. Chúng thực hiện chức năng quan trọng nào đối với toàn bộ hệ sinh thái?

  • A. Phân giải chất hữu cơ.
  • B. Chỉ tiêu thụ năng lượng.
  • C. Hấp thụ oxy và thải carbon dioxide.
  • D. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ và năng lượng mặt trời.

Câu 21: Vùng nào sau đây trên Trái Đất thường có sự đa dạng sinh học cao nhất, phản ánh điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự sống phát triển?

  • A. Vùng xích đạo và nhiệt đới ẩm.
  • B. Vùng cực và cận cực.
  • C. Vùng hoang mạc khô hạn.
  • D. Vùng núi cao quanh năm băng giá.

Câu 22: Quá trình quang hợp của thực vật đóng vai trò trung tâm trong chu trình carbon của sinh quyển. Sản phẩm chính của quá trình này là gì?

  • A. Nước và muối khoáng.
  • B. Carbon dioxide và năng lượng.
  • C. Chất hữu cơ (đường, tinh bột,...) và oxy.
  • D. Nitơ và phốt pho.

Câu 23: Đất ở các vùng đồng bằng ngập lụt thường có đặc điểm là đất phù sa, giàu dinh dưỡng và tơi xốp. Đặc điểm này chủ yếu là kết quả của quá trình nào?

  • A. Phong hóa hóa học mạnh mẽ.
  • B. Bồi tụ vật liệu từ sông, suối mang đến.
  • C. Hoạt động phong hóa sinh học của thực vật.
  • D. Quá trình hình thành đá mẹ tại chỗ.

Câu 24: Sự thay đổi theo mùa của nhiệt độ và lượng mưa ở vùng ôn đới dẫn đến sự thay đổi rõ rệt về thảm thực vật (ví dụ: cây rụng lá vào mùa đông). Điều này thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến sinh vật?

  • A. Địa hình.
  • B. Đá mẹ.
  • C. Hoạt động của con người.
  • D. Khí hậu theo mùa.

Câu 25: Một khu vực rừng bị cháy. Sau một thời gian, các loài cỏ và cây bụi xuất hiện, sau đó là cây gỗ nhỏ, và cuối cùng có thể phục hồi thành rừng trưởng thành. Quá trình này được gọi là gì?

  • A. Diễn thế sinh thái.
  • B. Đồng hóa sinh học.
  • C. Phân giải chất hữu cơ.
  • D. Phong hóa vật lý.

Câu 26: Độ ẩm của đất là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển của thực vật. Nếu đất quá khô hoặc quá ẩm, cây có thể bị ảnh hưởng tiêu cực. Điều này cho thấy sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển trong một giới hạn nhất định của các yếu tố môi trường. Đây là khái niệm nào trong sinh thái học?

  • A. Chuỗi thức ăn.
  • B. Giới hạn sinh thái.
  • C. Quan hệ cộng sinh.
  • D. Cạnh tranh sinh học.

Câu 27: Việc sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón hóa học không hợp lý trong nông nghiệp có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với sinh quyển?

  • A. Làm tăng độ phì tự nhiên của đất.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của vi sinh vật có lợi.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước.
  • D. Ô nhiễm đất, nước, không khí, gây hại cho sinh vật và sức khỏe con người.

Câu 28: Trong sinh quyển, năng lượng chủ yếu được truyền từ sinh vật sản xuất sang sinh vật tiêu thụ các cấp. Năng lượng này bắt nguồn trực tiếp từ nguồn nào?

  • A. Bức xạ mặt trời.
  • B. Năng lượng địa nhiệt từ lòng đất.
  • C. Năng lượng từ phân rã hạt nhân.
  • D. Năng lượng từ gió và nước.

Câu 29: Lớp mùn trong đất được hình thành chủ yếu từ quá trình nào?

  • A. Phong hóa vật lý của đá mẹ.
  • B. Tích tụ khoáng vật sét.
  • C. Phân giải xác sinh vật (thực vật, động vật, vi sinh vật).
  • D. Sự lắng đọng của vật liệu từ không khí.

Câu 30: Để bảo vệ đa dạng sinh học trong sinh quyển, biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Chỉ tập trung bảo vệ các loài động vật lớn.
  • B. Nhân giống các loài quý hiếm trong phòng thí nghiệm.
  • C. Hạn chế khai thác tài nguyên thiên nhiên ở mức tối đa.
  • D. Bảo tồn môi trường sống (habitat) tự nhiên của các loài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Sinh quyển là lớp vỏ sự sống, bao gồm các sinh vật và môi trường sống của chúng. Giới hạn trên của sinh quyển trong khí quyển thường được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Quan sát một khu rừng nhiệt đới ẩm. Sự phong phú về loài thực vật và động vật ở đây chủ yếu phản ánh ảnh hưởng tổng hợp của những yếu tố sinh thái nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một vùng đồi trọc bị xói mòn mạnh sau khi rừng bị chặt phá. Hiện tượng này minh chứng rõ nhất cho vai trò nào của thực vật trong việc bảo vệ đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đất ở vùng núi cao thường có đặc điểm tầng đất mỏng, độ phì thấp và sự phân hóa theo độ cao rõ rệt. Đặc điểm này chủ yếu do ảnh hưởng của nhân tố hình thành đất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Quá trình phong hóa đá, tích lũy chất hữu cơ, hoạt động của vi sinh vật và sự di chuyển của vật liệu diễn ra liên tục để tạo nên các tầng đất. Điều này cho thấy sự hình thành đất là một quá trình như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tại sao nói sinh vật đóng vai trò chủ đạo trong quá trình hình thành đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đất feralit đỏ vàng ở vùng đồi núi nước ta thường nghèo mùn nhưng giàu oxit sắt và nhôm. Đặc điểm này chủ yếu do ảnh hưởng của điều kiện khí hậu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Quan sát sự phân bố thảm thực vật từ chân núi lên đỉnh núi cao ở dãy Hoàng Liên Sơn (Việt Nam). Sự thay đổi các vành đai thực vật theo độ cao này phản ánh rõ nhất quy luật phân bố sinh vật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Con người tác động đến sinh quyển theo hai chiều hướng tích cực và tiêu cực. Hoạt động nào sau đây của con người được coi là tích cực, góp phần cải tạo và bảo vệ sinh quyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Độ phì là đặc tính quan trọng nhất của đất, biểu thị khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng và không khí cho thực vật. Yếu tố nào sau đây không trực tiếp quyết định độ phì của đất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tại sao ở các sườn núi đón nắng (sườn hướng Nam ở bán cầu Bắc, sườn hướng Bắc ở bán cầu Nam) thảm thực vật thường phát triển khác biệt so với sườn khuất nắng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một nhà nông học muốn cải tạo đất chua ở vùng nhiệt đới ẩm để trồng cây ăn quả. Biện pháp nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Sinh vật trong đất, đặc biệt là vi sinh vật, đóng vai trò quan trọng trong chu trình vật chất. Vai trò chủ yếu của chúng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Sinh quyển không chỉ tồn tại trên đất liền mà còn ở dưới nước. Giới hạn dưới của sinh quyển trong các đại dương sâu nhất được xác định bởi yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một khu vực có khí hậu lạnh giá quanh năm, lớp băng tuyết dày, thực vật chủ yếu là rêu, địa y và một số cây bụi lùn, động vật có lớp mỡ dày. Kiểu quần xã sinh vật này thuộc về đới địa lý nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Quan sát một khu rừng ngập mặn ở vùng cửa sông ven biển. Sự tồn tại và phát triển của các loài thực vật ở đây cho thấy vai trò đặc biệt của nhân tố môi trường nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Biểu đồ dưới đây thể hiện sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và lượng mưa trung bình năm của một địa điểm. Dựa vào biểu đồ, hãy dự đoán kiểu thảm thực vật đặc trưng có thể xuất hiện tại địa điểm này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Hoạt động nào sau đây của con người có thể dẫn đến hiện tượng sa mạc hóa, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh quyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đất hình thành trên đá mẹ granit thường có đặc điểm khác với đất hình thành trên đá mẹ badan. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào của đá mẹ chi phối?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong một hệ sinh thái rừng, cây xanh đóng vai trò là sinh vật sản xuất. Chúng thực hiện chức năng quan trọng nào đối với toàn bộ hệ sinh thái?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Vùng nào sau đây trên Trái Đất thường có sự đa dạng sinh học cao nhất, phản ánh điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự sống phát triển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Quá trình quang hợp của thực vật đóng vai trò trung tâm trong chu trình carbon của sinh quyển. Sản phẩm chính của quá trình này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đất ở các vùng đồng bằng ngập lụt thường có đặc điểm là đất phù sa, giàu dinh dưỡng và tơi xốp. Đặc điểm này chủ yếu là kết quả của quá trình nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Sự thay đổi theo mùa của nhiệt độ và lượng mưa ở vùng ôn đới dẫn đến sự thay đổi rõ rệt về thảm thực vật (ví dụ: cây rụng lá vào mùa đông). Điều này thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến sinh vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một khu vực rừng bị cháy. Sau một thời gian, các loài cỏ và cây bụi xuất hiện, sau đó là cây gỗ nhỏ, và cuối cùng có thể phục hồi thành rừng trưởng thành. Quá trình này được gọi là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Độ ẩm của đất là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển của thực vật. Nếu đất quá khô hoặc quá ẩm, cây có thể bị ảnh hưởng tiêu cực. Điều này cho thấy sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển trong một giới hạn nhất định của các yếu tố môi trường. Đây là khái niệm nào trong sinh thái học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Việc sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón hóa học không hợp lý trong nông nghiệp có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với sinh quyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong sinh quyển, năng lượng chủ yếu được truyền từ sinh vật sản xuất sang sinh vật tiêu thụ các cấp. Năng lượng này bắt nguồn trực tiếp từ nguồn nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Lớp mùn trong đất được hình thành chủ yếu từ quá trình nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để bảo vệ đa dạng sinh học trong sinh quyển, biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả và bền vững nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 03

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhân tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo nên sự khác biệt về thành phần và tính chất của đất giữa các vùng địa lí khác nhau trên Trái Đất?

  • A. Đá mẹ
  • B. Khí hậu và sinh vật
  • C. Địa hình
  • D. Thời gian hình thành đất

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có nhiệt độ trung bình năm 25°C và lượng mưa 2000mm. Địa điểm B có nhiệt độ trung bình năm 15°C và lượng mưa 800mm. Thảm thực vật tự nhiên đặc trưng cho địa điểm A và B lần lượt là:

  • A. Rừng nhiệt đới ẩm và Rừng lá rộng ôn đới
  • B. Thảo nguyên và Hoang mạc
  • C. Rừng lá kim và Đài nguyên
  • D. Xavan và Bán hoang mạc

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa sinh vật và đất?

  • A. Sinh vật hoàn toàn phụ thuộc vào các đặc tính có sẵn của đất.
  • B. Đất chỉ bị biến đổi bởi các yếu tố vô sinh như khí hậu và đá mẹ.
  • C. Sinh vật vừa chịu ảnh hưởng từ đất, vừa góp phần hình thành và biến đổi đất.
  • D. Sinh vật chỉ đóng vai trò thứ yếu trong quá trình hình thành đất.

Câu 4: Cho tình huống: Một khu rừng nguyên sinh bị chặt phá để lấy gỗ và chuyển đổi thành đất nông nghiệp. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra đối với môi trường đất tại khu vực này?

  • A. Độ phì của đất tăng lên do chất hữu cơ từ cây bị chặt.
  • B. Khả năng giữ nước của đất được cải thiện.
  • C. Đất trở nên màu mỡ hơn nhờ ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
  • D. Đất dễ bị xói mòn, rửa trôi và suy giảm độ phì nhiêu.

Câu 5: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi cao chịu ảnh hưởng chủ yếu của yếu tố khí hậu nào?

  • A. Lượng mưa
  • B. Nhiệt độ
  • C. Ánh sáng
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 6: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học cao nhất và năng suất sinh học sơ cấp lớn nhất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đồng cỏ ôn đới
  • C. Sa mạc
  • D. Đài nguyên

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sinh quyển?

  • A. Bao gồm toàn bộ sinh vật sống và môi trường sống của chúng.
  • B. Có sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa sinh vật và môi trường.
  • C. Trùng với toàn bộ lớp vỏ Trái Đất.
  • D. Có giới hạn trên là tầng ozon và giới hạn dưới xuống đáy đại dương.

Câu 8: Loại đất nào sau đây thường có màu đen hoặc xám đen, giàu chất hữu cơ và có độ phì nhiêu cao, thích hợp cho trồng trọt?

  • A. Đất đỏ bazan
  • B. Đất đen (chernozem) hoặc đất phù sa
  • C. Đất xám bạc màu
  • D. Đất laterit

Câu 9: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ đóng vai trò:

  • A. Cung cấp vật chất khoáng ban đầu cho đất.
  • B. Cung cấp chất hữu cơ cho đất.
  • C. Điều hòa nhiệt độ và độ ẩm của đất.
  • D. Tạo nên địa hình bề mặt đất.

Câu 10: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tích cực đến việc bảo vệ và cải tạo đất?

  • A. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Đốt rừng làm rẫy.
  • C. Trồng cây gây rừng và canh tác hợp lý.
  • D. Khai thác khoáng sản bừa bãi.

Câu 11: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thích nghi với môi trường khô hạn, lượng mưa rất ít?

  • A. Rừng lá rộng thường xanh
  • B. Rừng lá kim
  • C. Thảo nguyên
  • D. Cây bụi gai và cây xương rồng

Câu 12: Thời gian hình thành đất có vai trò như thế nào trong quá trình phát triển của đất?

  • A. Thời gian không ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất.
  • B. Thời gian càng dài, đất càng phát triển và hoàn thiện hơn.
  • C. Thời gian chỉ ảnh hưởng đến độ dày của tầng đất mặt.
  • D. Thời gian ngắn sẽ tạo ra đất màu mỡ hơn.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất?

  • A. Sinh vật phân bố đồng đều trên khắp Trái Đất.
  • B. Sự phân bố sinh vật chỉ phụ thuộc vào vĩ độ địa lí.
  • C. Sinh vật phân bố theo quy luật nhất định, phụ thuộc vào các yếu tố môi trường.
  • D. Sinh vật chỉ tập trung ở vùng đồng bằng và ven biển.

Câu 14: Địa hình có độ dốc lớn sẽ ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất như thế nào?

  • A. Đất hình thành nhanh hơn và dày hơn.
  • B. Đất giữ được nhiều chất dinh dưỡng hơn.
  • C. Quá trình phong hóa diễn ra chậm hơn.
  • D. Đất dễ bị xói mòn, tầng đất mỏng và kém phì nhiêu.

Câu 15: Cho biết mối quan hệ giữa nhiệt độ và độ ẩm đối với sự phát triển của sinh vật:

  • A. Nhiệt độ và độ ẩm là hai yếu tố quan trọng nhất, tác động đồng thời và tương hỗ đến sinh vật.
  • B. Nhiệt độ quan trọng hơn độ ẩm đối với sự phát triển của sinh vật.
  • C. Độ ẩm quan trọng hơn nhiệt độ đối với sự phát triển của sinh vật.
  • D. Sinh vật chỉ cần một trong hai yếu tố nhiệt độ hoặc độ ẩm để tồn tại.

Câu 16: Vành đai sinh vật nào sau đây không thuộc hệ thống vành đai theo vĩ độ?

  • A. Vành đai nhiệt đới
  • B. Vành đai ôn đới
  • C. Vành đai theo độ cao
  • D. Vành đai hàn đới

Câu 17: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học liều lượng cao.
  • B. Trồng cây phân xanh và luân canh cây trồng.
  • C. Đốt đồng để lấy tro bón ruộng.
  • D. Cày xới đất thường xuyên.

Câu 18: Trong các nhân tố hình thành đất, sinh vật có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Phá hủy đá mẹ thành các khoáng vật.
  • B. Điều hòa nhiệt độ và độ ẩm của đất.
  • C. Thay đổi thành phần khoáng của đất.
  • D. Cung cấp chất hữu cơ cho đất.

Câu 19: Rừng lá kim phát triển mạnh ở khu vực khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới ẩm
  • B. Ôn đới lục địa và cận cực
  • C. Xích đạo
  • D. Hoang mạc

Câu 20: Cho sơ đồ chuỗi thức ăn: Cỏ -> Thỏ -> Cáo. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất trong chuỗi thức ăn này?

  • A. Cỏ
  • B. Thỏ
  • C. Cáo
  • D. Cả cỏ, thỏ và cáo

Câu 21: Đất feralit (đất đỏ vàng) hình thành chủ yếu ở vùng khí hậu nào?

  • A. Ôn đới
  • B. Hàn đới
  • C. Nhiệt đới ẩm
  • D. Hoang mạc

Câu 22: Yếu tố nào sau đây quyết định độ cao kết thúc của vành đai thực vật trên núi?

  • A. Lượng mưa
  • B. Nhiệt độ
  • C. Độ dốc địa hình
  • D. Hướng sườn núi

Câu 23: Hệ sinh thái nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu và cung cấp oxy?

  • A. Rừng
  • B. Đại dương
  • C. Đồng cỏ
  • D. Hoang mạc

Câu 24: Để bảo vệ đất khỏi bị xói mòn trên đất dốc, biện pháp canh tác nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Cày đất theo chiều dốc.
  • B. Phát quang toàn bộ растительность.
  • C. Làm ruộng bậc thang.
  • D. Trồng độc canh một loại cây.

Câu 25: Đặc điểm chung của các thảm thực vật ở đới lạnh là:

  • A. Đa dạng loài và tầng tán phức tạp.
  • B. Cây cối xanh tốt quanh năm.
  • C. Sinh trưởng nhanh và năng suất cao.
  • D. Nghèo nàn về loài, chủ yếu là cây bụi thấp và rêu địa y.

Câu 26: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?

  • A. Chất khoáng
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 27: Hoạt động nào của con người có thể dẫn đến hiện tượng hoang mạc hóa?

  • A. Trồng rừng phòng hộ.
  • B. Chăn thả gia súc quá mức và phá rừng.
  • C. Áp dụng biện pháp tưới tiêu hợp lý.
  • D. Luân canh và xen canh cây trồng.

Câu 28: Đới sinh vật nào có đặc trưng là mùa đông dài, lạnh và mùa hè ngắn, mát mẻ?

  • A. Đới nóng
  • B. Đới ôn hòa
  • C. Đới cận nhiệt
  • D. Đới lạnh

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đất đối với đời sống con người?

  • A. Cung cấp môi trường sống cho nhiều loài sinh vật.
  • B. Là nền tảng cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp.
  • C. Là nguồn tài nguyên khoáng sản vô tận.
  • D. Điều hòa nước và khí hậu.

Câu 30: Quan sát lát cắt phẫu diện đất, tầng nào chứa nhiều mùn và có màu sẫm nhất?

  • A. Tầng A
  • B. Tầng B
  • C. Tầng C
  • D. Tầng đá mẹ (R)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nhân tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo nên sự khác biệt về thành phần và tính chất của đất giữa các vùng địa lí khác nhau trên Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có nhiệt độ trung bình năm 25°C và lượng mưa 2000mm. Địa điểm B có nhiệt độ trung bình năm 15°C và lượng mưa 800mm. Thảm thực vật tự nhiên đặc trưng cho địa điểm A và B lần lượt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa sinh vật và đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho tình huống: Một khu rừng nguyên sinh bị chặt phá để lấy gỗ và chuyển đổi thành đất nông nghiệp. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra đối với môi trường đất tại khu vực này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi cao chịu ảnh hưởng chủ yếu của yếu tố khí hậu nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học cao nhất và năng suất sinh h??c sơ cấp lớn nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sinh quyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Loại đất nào sau đây thường có màu đen hoặc xám đen, giàu chất hữu cơ và có độ phì nhiêu cao, thích hợp cho trồng trọt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ đóng vai trò:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tích cực đến việc bảo vệ và cải tạo đất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thích nghi với môi trường khô hạn, lượng mưa rất ít?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Thời gian hình thành đất có vai trò như thế nào trong quá trình phát triển của đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Địa hình có độ dốc lớn sẽ ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho biết mối quan hệ giữa nhiệt độ và độ ẩm đối với sự phát triển của sinh vật:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Vành đai sinh vật nào sau đây không thuộc hệ thống vành đai theo vĩ độ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong các nhân tố hình thành đất, sinh vật có vai trò quan trọng nhất trong việc:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Rừng lá kim phát triển mạnh ở khu vực khí hậu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho sơ đồ chuỗi thức ăn: Cỏ -> Thỏ -> Cáo. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất trong chuỗi thức ăn này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đất feralit (đất đỏ vàng) hình thành chủ yếu ở vùng khí hậu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Yếu tố nào sau đây quyết định độ cao kết thúc của vành đai thực vật trên núi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hệ sinh thái nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu và cung cấp oxy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để bảo vệ đất khỏi bị xói mòn trên đất dốc, biện pháp canh tác nào sau đây là phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đặc điểm chung của các thảm thực vật ở đới lạnh là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Hoạt động nào của con người có thể dẫn đến hiện tượng hoang mạc hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đới sinh vật nào có đặc trưng là mùa đông dài, lạnh và mùa hè ngắn, mát mẻ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đất đối với đời sống con người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Quan sát lát cắt phẫu diện đất, tầng nào chứa nhiều mùn và có màu sẫm nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 04

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhân tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo nên sự khác biệt về thành phần khoáng vật giữa các loại đất khác nhau trên thế giới?

  • A. Khí hậu
  • B. Đá mẹ
  • C. Sinh vật
  • D. Địa hình

Câu 2: Trong một khu rừng mưa nhiệt đới, tầng thảm mục trên bề mặt đất phân hủy nhanh chóng. Yếu tố khí hậu nào sau đây là nguyên nhân chính thúc đẩy quá trình phân hủy này?

  • A. Nhiệt độ và độ ẩm cao
  • B. Lượng mưa lớn và gió mạnh
  • C. Ánh sáng mặt trời mạnh và bức xạ nhiệt cao
  • D. Biên độ nhiệt ngày và đêm lớn

Câu 3: Quan sát sơ đồ lát cắt ngang địa hình từ chân núi lên đỉnh núi ở vùng ôn đới, bạn sẽ thấy các vành đai thực vật thay đổi theo độ cao. Quy luật này được gọi là gì?

  • A. Quy luật địa ô
  • B. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
  • C. Quy luật đai cao
  • D. Quy luật phi địa đới

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với lớp phủ thổ nhưỡng nếu rừng bị chặt phá trên diện rộng, đặc biệt ở vùng đồi núi dốc?

  • A. Độ phì nhiêu của đất tăng lên do ánh sáng nhiều hơn.
  • B. Đất dễ bị xói mòn, rửa trôi, suy thoái độ phì nhiêu.
  • C. Quá trình hình thành đất diễn ra nhanh hơn do không có rễ cây cản trở.
  • D. Thành phần hữu cơ trong đất tăng lên do lá cây rụng nhiều hơn.

Câu 5: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng, hình thành trong điều kiện khí hậu nóng ẩm, quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ?

  • A. Đất phù sa
  • B. Đất đen
  • C. Đất mùn núi cao
  • D. Đất feralit

Câu 6: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào của đất?

  • A. Thành phần khoáng vật
  • B. Thành phần nước
  • C. Thành phần hữu cơ
  • D. Thành phần không khí

Câu 7: Trong các hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu chuỗi thức ăn?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật ăn cỏ
  • C. Động vật ăn thịt
  • D. Vi sinh vật phân giải

Câu 8: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tiêu cực nhất đến sinh quyển?

  • A. Trồng rừng và phủ xanh đất trống đồi trọc
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • C. Phát triển nông nghiệp hữu cơ
  • D. Ô nhiễm môi trường do công nghiệp và sinh hoạt

Câu 9: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa, với mùa đông lạnh và mùa hè nóng?

  • A. Rừng lá kim
  • B. Thảo nguyên
  • C. Rừng mưa nhiệt đới
  • D. Hoang mạc

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về giới hạn của sinh quyển?

  • A. Sinh quyển bao gồm toàn bộ lớp vỏ Trái Đất.
  • B. Giới hạn trên của sinh quyển là tầng bình lưu.
  • C. Giới hạn dưới của sinh quyển xuống đến đáy vực biển sâu nhất.
  • D. Sinh quyển chỉ tồn tại trên bề mặt lục địa.

Câu 11: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nông nghiệp nào sau đây mang lại hiệu quả lâu dài và bền vững nhất?

  • A. Bón phân hóa học thường xuyên
  • B. Trồng cây phân xanh và luân canh cây trồng
  • C. Sử dụng thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ
  • D. Cày xới đất sâu và bừa kỹ

Câu 12: Dựa vào bản đồ các đới khí hậu, khu vực nào trên Trái Đất có đa dạng sinh vật biển lớn nhất?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
  • D. Vùng biển sâu

Câu 13: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất?

  • A. Địa hình tạo ra sự phân hóa theo độ cao và hướng sườn, hình thành các vành đai sinh vật khác nhau.
  • B. Địa hình không ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật, chủ yếu do khí hậu quyết định.
  • C. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến sinh vật trên cạn, không ảnh hưởng đến sinh vật dưới nước.
  • D. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến sự di chuyển của động vật, không ảnh hưởng đến thực vật.

Câu 14: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng cây lúa nước ở vùng đồng bằng?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất xám bạc màu
  • D. Đất mùn núi cao

Câu 15: Trong một hệ sinh thái rừng, động vật ăn thịt bậc cao có vai trò gì?

  • A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho đất
  • B. Phân tán hạt giống cây rừng
  • C. Kiểm soát số lượng động vật ăn cỏ và duy trì cân bằng hệ sinh thái
  • D. Thụ phấn cho cây rừng

Câu 16: Sinh vật có tác động đến đá mẹ chủ yếu thông qua quá trình nào?

  • A. Quá trình bồi tụ
  • B. Quá trình rửa trôi
  • C. Quá trình feralit
  • D. Quá trình phong hóa sinh học

Câu 17: Vành đai thực vật nào sau đây thường xuất hiện ở vùng núi cao có khí hậu lạnh giá quanh năm?

  • A. Vành đai băng tuyết hoặc thực vật núi cao
  • B. Vành đai rừng lá kim
  • C. Vành đai rừng lá rộng
  • D. Vành đai cây bụi và cỏ

Câu 18: Trong chu trình tuần hoàn vật chất, vi sinh vật đóng vai trò gì?

  • A. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
  • B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ
  • C. Vận chuyển vật chất từ nơi này đến nơi khác
  • D. Cố định đạm từ khí quyển

Câu 19: Điều kiện nào sau đây không thuận lợi cho sự phát triển của sinh vật?

  • A. Môi trường sống đa dạng và phong phú
  • B. Nguồn nước và chất dinh dưỡng dồi dào
  • C. Môi trường ô nhiễm và suy thoái
  • D. Khí hậu ôn hòa và ổn định

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ đa dạng sinh học hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên sinh vật
  • B. Xây dựng và mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • C. Chuyển đổi đất rừng sang đất nông nghiệp
  • D. Sử dụng nhiều phân bón hóa học và thuốc trừ sâu

Câu 21: Loại đất nào có độ phì nhiêu cao nhất, thường được hình thành ở vùng khí hậu ôn đới ẩm dưới thảm rừng lá rộng hoặc thảo nguyên?

  • A. Đất đỏ bazan
  • B. Đất xám
  • C. Đất đen
  • D. Đất cát

Câu 22: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến độ ẩm của đất?

  • A. Lượng mưa
  • B. Nhiệt độ không khí
  • C. Độ dốc địa hình
  • D. Thành phần khoáng vật của đá mẹ

Câu 23: Trong hệ sinh thái biển, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất chính?

  • A. Cá
  • B. Thực vật phù du
  • C. Động vật phù du
  • D. San hô

Câu 24: Loại thảm thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt nhất, thường gặp ở vùng khí hậu khô hạn?

  • A. Rừng lá rộng thường xanh
  • B. Rừng lá kim
  • C. Thảo nguyên
  • D. Cây bụi và cây xương rồng

Câu 25: Thời gian có vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

  • A. Thời gian không ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất.
  • B. Thời gian ngắn giúp đất hình thành nhanh hơn.
  • C. Thời gian dài giúp đất phát triển thành các tầng và hoàn thiện.
  • D. Thời gian chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của đất.

Câu 26: Để bảo vệ đất khỏi bị xói mòn ở vùng đồi núi, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Cày sâu và bừa kỹ đất
  • B. Trồng rừng và cây phủ xanh trên đất dốc
  • C. Sử dụng phân bón hóa học
  • D. Xây dựng nhà máy và khu công nghiệp

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường?

  • A. Sinh vật thích nghi với môi trường sống.
  • B. Môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật.
  • C. Sinh vật và môi trường tác động qua lại lẫn nhau.
  • D. Sinh vật chỉ thụ động chịu sự tác động của môi trường.

Câu 28: Vùng nào trên Trái Đất có sinh khối lớn nhất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Hoang mạc
  • C. Đài nguyên
  • D. Thảo nguyên

Câu 29: Loại đất nào thường nghèo dinh dưỡng, có màu xám hoặc trắng, hình thành ở vùng khí hậu khô hạn hoặc bán khô hạn dưới thảm thực vật thưa thớt?

  • A. Đất đỏ bazan
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất xám bạc màu
  • D. Đất mùn núi cao

Câu 30: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào có vai trò làm biến đổi tính chất đất theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực?

  • A. Đá mẹ
  • B. Khí hậu
  • C. Sinh vật
  • D. Con người

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nhân tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo nên sự khác biệt về thành phần khoáng vật giữa các loại đất khác nhau trên thế giới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong một khu rừng mưa nhiệt đới, tầng thảm mục trên bề mặt đất phân hủy nhanh chóng. Yếu tố khí hậu nào sau đây là nguyên nhân chính thúc đẩy quá trình phân hủy này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Quan sát sơ đồ lát cắt ngang địa hình từ chân núi lên đỉnh núi ở vùng ôn đới, bạn sẽ thấy các vành đai thực vật thay đổi theo độ cao. Quy luật này được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với lớp phủ thổ nhưỡng nếu rừng bị chặt phá trên diện rộng, đặc biệt ở vùng đồi núi dốc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng, hình thành trong điều kiện khí hậu nóng ẩm, quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào của đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu chuỗi thức ăn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tiêu cực nhất đến sinh quyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa, với mùa đông lạnh và mùa hè nóng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về giới hạn của sinh quyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nông nghiệp nào sau đây mang lại hiệu quả lâu dài và bền vững nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Dựa vào bản đồ các đới khí hậu, khu vực nào trên Trái Đất có đa dạng sinh vật biển lớn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng cây lúa nước ở vùng đồng bằng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong một hệ sinh thái rừng, động vật ăn thịt bậc cao có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Sinh vật có tác động đến đá mẹ chủ yếu thông qua quá trình nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Vành đai thực vật nào sau đây thường xuất hiện ở vùng núi cao có khí hậu lạnh giá quanh năm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong chu trình tuần hoàn vật chất, vi sinh vật đóng vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Điều kiện nào sau đây không thuận lợi cho sự phát triển của sinh vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ đa dạng sinh học hiệu quả nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Loại đất nào có độ phì nhiêu cao nhất, thường được hình thành ở vùng khí hậu ôn đới ẩm dưới thảm rừng lá rộng hoặc thảo nguyên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến độ ẩm của đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong hệ sinh thái biển, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Loại thảm thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt nhất, thường gặp ở vùng khí hậu khô hạn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Thời gian có vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để bảo vệ đất khỏi bị xói mòn ở vùng đồi núi, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Vùng nào trên Trái Đất có sinh khối lớn nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Loại đất nào thường nghèo dinh dưỡng, có màu xám hoặc trắng, hình thành ở vùng khí hậu khô hạn hoặc bán khô hạn dưới thảm thực vật thưa thớt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào có vai trò làm biến đổi tính chất đất theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 05

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất và môi trường mà chúng sinh sống. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất ranh giới dưới của sinh quyển?

  • A. Đáy của tầng đối lưu trong khí quyển.
  • B. Giới hạn trên của lớp vỏ Trái Đất.
  • C. Độ sâu trung bình của các đại dương.
  • D. Đáy của vực thẳm đại dương và lớp vỏ phong hóa trên lục địa.

Câu 2: Đất là một thành phần quan trọng của sinh quyển, đóng vai trò trung gian giữa các quyển khác. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định độ phì nhiêu của đất?

  • A. Thành phần khoáng vật của đá mẹ.
  • B. Hàm lượng chất hữu cơ (mùn) trong đất.
  • C. Độ tơi xốp và khả năng giữ nước của đất.
  • D. Mức độ tác động của con người đến đất.

Câu 3: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật đóng vai trò chủ đạo. Vai trò quan trọng nhất của sinh vật trong quá trình này là gì?

  • A. Phá hủy đá gốc thành các hạt khoáng.
  • B. Thay đổi cấu trúc và độ xốp của đất.
  • C. Cung cấp chất hữu cơ cho đất từ xác sinh vật.
  • D. Điều hòa độ ẩm và nhiệt độ trong đất.

Câu 4: Khí hậu là một nhân tố hình thành đất quan trọng. Yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến tốc độ phong hóa hóa học và quá trình hình thành đất?

  • A. Nhiệt độ và lượng mưa.
  • B. Ánh sáng và gió.
  • C. Độ ẩm không khí và áp suất khí quyển.
  • D. Biên độ nhiệt ngày và đêm.

Câu 5: Địa hình có ảnh hưởng đến sự hình thành và phân bố đất. Ở vùng núi cao, sự phân tầng đất theo độ cao chủ yếu do yếu tố nào sau đây quyết định?

  • A. Hướng sườn và độ dốc.
  • B. Sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao.
  • C. Thành phần đá mẹ ở các độ cao khác nhau.
  • D. Mức độ xói mòn và bồi tụ đất.

Câu 6: Thời gian là một nhân tố hình thành đất. Đất trẻ và đất trưởng thành khác nhau chủ yếu về đặc điểm nào sau đây?

  • A. Màu sắc của đất.
  • B. Thành phần khoáng vật.
  • C. Mức độ phân tầng và độ dày của các tầng đất.
  • D. Độ pH của đất.

Câu 7: Con người có tác động mạnh mẽ đến đất. Hoạt động nào của con người sau đây có thể dẫn đến suy thoái đất nghiêm trọng nhất?

  • A. Bón phân hóa học quá mức.
  • B. Sử dụng thuốc trừ sâu không đúng cách.
  • C. Canh tác độc canh liên tục.
  • D. Phá rừng trên diện rộng để lấy đất canh tác.

Câu 8: Sinh vật phân bố không đồng đều trên Trái Đất, tạo nên các quần xã sinh vật khác nhau. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định sự phân bố các quần xã sinh vật trên cạn theo vĩ độ?

  • A. Nhiệt độ và lượng mưa.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Loại đất và độ phì nhiêu.
  • D. Ảnh hưởng của dòng biển.

Câu 9: Rừng mưa nhiệt đới là một trong những quần xã sinh vật đa dạng nhất trên Trái Đất. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của rừng mưa nhiệt đới?

  • A. Đa dạng sinh học rất cao.
  • B. Thảm thực vật phát triển nhiều tầng.
  • C. Đất đai màu mỡ, giàu dinh dưỡng.
  • D. Quá trình phân hủy chất hữu cơ diễn ra nhanh.

Câu 10: Đài nguyên là kiểu quần xã sinh vật đặc trưng của đới lạnh. Thảm thực vật chủ yếu ở đài nguyên là gì?

  • A. Rừng lá kim.
  • B. Rêu, địa y, cỏ lùn.
  • C. Cây bụi và cây bụi gai.
  • D. Rừng lá rộng rụng lá.

Câu 11: Quan hệ giữa thực vật và động vật trong sinh quyển là mối quan hệ tương hỗ và phụ thuộc lẫn nhau. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cộng sinh giữa thực vật và động vật?

  • A. Động vật ăn cỏ ăn thực vật.
  • B. Động vật ăn thịt săn bắt động vật ăn cỏ.
  • C. Cây nấm hút chất dinh dưỡng từ rễ cây.
  • D. Ong hút mật hoa và thụ phấn cho hoa.

Câu 12: Chu trình sinh địa hóa là quá trình tuần hoàn vật chất trong sinh quyển. Chu trình nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp năng lượng cho hầu hết các hệ sinh thái?

  • A. Chu trình cacbon.
  • B. Chu trình nitơ.
  • C. Chu trình nước.
  • D. Chu trình photpho.

Câu 13: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến độ cao xuất hiện và kết thúc của các vành đai thực vật?

  • A. Hướng sườn núi.
  • B. Vĩ độ địa lí.
  • C. Độ dốc của sườn núi.
  • D. Độ cao tuyệt đối.

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa đất và đá là gì?

  • A. Độ cứng và thành phần khoáng vật.
  • B. Màu sắc và cấu trúc.
  • C. Độ phì nhiêu và khả năng duy trì sự sống thực vật.
  • D. Nguồn gốc hình thành và tuổi đất.

Câu 15: Trong các nhân tố hình thành đất, "đá mẹ" đóng vai trò gì?

  • A. Cung cấp vật chất khoáng ban đầu cho đất.
  • B. Cung cấp chất hữu cơ cho đất.
  • C. Điều hòa độ ẩm và nhiệt độ của đất.
  • D. Tạo độ dốc và hướng địa hình cho đất.

Câu 16: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tích cực đến việc bảo vệ và cải tạo đất?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học liên tục.
  • B. Trồng cây gây rừng và phủ xanh đất trống đồi trọc.
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • D. Khai thác khoáng sản quy mô lớn.

Câu 17: Kiểu thảm thực vật "rừng lá kim" thường phân bố chủ yếu ở môi trường địa lí nào?

  • A. Đới nóng.
  • B. Đới lạnh.
  • C. Xích đạo.
  • D. Đới ôn hòa.

Câu 18: So sánh giữa rừng lá rộng rụng lá theo mùa ở đới ôn hòa và rừng lá kim, điểm khác biệt chính về khả năng thích nghi với điều kiện khí hậu là gì?

  • A. Khả năng chịu hạn hán kéo dài.
  • B. Khả năng chịu ngập úng.
  • C. Khả năng chịu đựng mùa đông lạnh giá và khô.
  • D. Khả năng phát triển trong điều kiện đất nghèo dinh dưỡng.

Câu 19: Tại sao vùng ven biển thường có đa dạng sinh vật biển cao hơn so với vùng khơi xa?

  • A. Nguồn dinh dưỡng phong phú và môi trường sống đa dạng.
  • B. Độ sâu mực nước nông và áp suất thấp.
  • C. Nhiệt độ nước ổn định và độ mặn thấp.
  • D. Ít chịu tác động của sóng và dòng chảy mạnh.

Câu 20: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành năng lượng hóa học?

  • A. Sinh vật phân giải.
  • B. Sinh vật sản xuất (thực vật).
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 (động vật ăn thực vật).
  • D. Sinh vật tiêu thụ bậc cao (động vật ăn thịt).

Câu 21: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Cấm săn bắt và khai thác động vật hoang dã.
  • B. Tăng cường trồng rừng tập trung.
  • C. Xây dựng và mở rộng hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 22: Hiện tượng "vành đai thực vật theo độ cao" thể hiện rõ nhất quy luật địa lí nào?

  • A. Quy luật địa ô.
  • B. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • C. Quy luật địa đới.
  • D. Quy luật phi địa đới (đai cao).

Câu 23: Loại đất nào sau đây thường có màu đen hoặc xám đen, giàu chất hữu cơ, và rất phì nhiêu, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất đen (Chernozem).
  • C. Đất podzol.
  • D. Đất đỏ bazan.

Câu 24: Sinh quyển có vai trò quan trọng nhất đối với sự sống trên Trái Đất là gì?

  • A. Điều hòa khí hậu toàn cầu.
  • B. Cung cấp khoáng sản và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Là môi trường sống và cung cấp các điều kiện sống cho sinh vật.
  • D. Tạo cảnh quan tự nhiên đa dạng và phong phú.

Câu 25: Trong mối quan hệ giữa các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào có vai trò điều chỉnh và làm biến đổi quá trình hình thành đất dưới tác động của các nhân tố khác?

  • A. Đá mẹ.
  • B. Sinh vật.
  • C. Khí hậu.
  • D. Địa hình.

Câu 26: Loại đất feralit hình thành trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm thường có đặc điểm gì?

  • A. Màu đỏ hoặc vàng, nghèo chất dinh dưỡng.
  • B. Màu đen hoặc xám đen, giàu chất hữu cơ.
  • C. Màu trắng hoặc xám tro, chua.
  • D. Màu nâu hoặc vàng nhạt, tơi xốp.

Câu 27: Xét về mặt sinh thái, rừng ngập mặn có vai trò quan trọng nhất nào đối với môi trường ven biển?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản.
  • B. Bảo vệ bờ biển và là nơi sinh sản của nhiều loài sinh vật biển.
  • C. Điều hòa khí hậu địa phương.
  • D. Cung cấp cảnh quan du lịch sinh thái.

Câu 28: Sự khác biệt về vĩ độ địa lí giữa vùng cực và vùng xích đạo dẫn đến sự khác biệt căn bản nhất nào về sinh quyển?

  • A. Loại đất và độ phì nhiêu.
  • B. Độ cao địa hình trung bình.
  • C. Các đới và kiểu quần xã sinh vật.
  • D. Mức độ đa dạng sinh học.

Câu 29: Để sử dụng đất hiệu quả và bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Mở rộng diện tích đất canh tác bằng cách phá rừng.
  • C. Canh tác độc canh các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
  • D. Áp dụng các biện pháp canh tác hợp lí, bảo vệ đất và đa dạng hóa cây trồng.

Câu 30: Trong các biện pháp bảo vệ sinh quyển, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa toàn cầu và lâu dài nhất?

  • A. Bảo vệ các loài động vật quý hiếm.
  • B. Hạn chế khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Giảm thiểu biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • D. Tăng cường giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất và môi trường mà chúng sinh sống. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất ranh giới dưới của sinh quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đất là một thành phần quan trọng của sinh quyển, đóng vai trò trung gian giữa các quyển khác. Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* quyết định độ phì nhiêu của đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật đóng vai trò chủ đạo. Vai trò *quan trọng nhất* của sinh vật trong quá trình này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khí hậu là một nhân tố hình thành đất quan trọng. Yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng *mạnh mẽ nhất* đến tốc độ phong hóa hóa học và quá trình hình thành đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Địa hình có ảnh hưởng đến sự hình thành và phân bố đất. Ở vùng núi cao, sự phân tầng đất theo độ cao chủ yếu do yếu tố nào sau đây quyết định?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Thời gian là một nhân tố hình thành đất. Đất trẻ và đất trưởng thành khác nhau chủ yếu về đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Con người có tác động mạnh mẽ đến đất. Hoạt động nào của con người sau đây có thể dẫn đến suy thoái đất *nghiêm trọng nhất*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Sinh vật phân bố không đồng đều trên Trái Đất, tạo nên các quần xã sinh vật khác nhau. Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* quyết định sự phân bố các quần xã sinh vật trên cạn theo vĩ độ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Rừng mưa nhiệt đới là một trong những quần xã sinh vật đa dạng nhất trên Trái Đất. Đặc điểm nào sau đây *không phải* là đặc điểm của rừng mưa nhiệt đới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đài nguyên là kiểu quần xã sinh vật đặc trưng của đới lạnh. Thảm thực vật chủ yếu ở đài nguyên là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Quan hệ giữa thực vật và động vật trong sinh quyển là mối quan hệ tương hỗ và phụ thuộc lẫn nhau. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ *cộng sinh* giữa thực vật và động vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chu trình sinh địa hóa là quá trình tuần hoàn vật chất trong sinh quyển. Chu trình nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc cung cấp năng lượng cho hầu hết các hệ sinh thái?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây *không trực tiếp* ảnh hưởng đến độ cao xuất hiện và kết thúc của các vành đai thực vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa đất và đá là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong các nhân tố hình thành đất, 'đá mẹ' đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động *tích cực* đến việc bảo vệ và cải tạo đất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Kiểu thảm thực vật 'rừng lá kim' thường phân bố chủ yếu ở môi trường địa lí nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: So sánh giữa rừng lá rộng rụng lá theo mùa ở đới ôn hòa và rừng lá kim, điểm khác biệt *chính* về khả năng thích nghi với điều kiện khí hậu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tại sao vùng ven biển thường có đa dạng sinh vật biển cao hơn so với vùng khơi xa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc chuyển hóa năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành năng lượng hóa học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây mang tính *chiến lược và bền vững nhất*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hiện tượng 'vành đai thực vật theo độ cao' thể hiện rõ nhất quy luật địa lí nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Loại đất nào sau đây thường có màu đen hoặc xám đen, giàu chất hữu cơ, và rất phì nhiêu, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Sinh quyển có vai trò *quan trọng nhất* đối với sự sống trên Trái Đất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong mối quan hệ giữa các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào có vai trò *điều chỉnh và làm biến đổi* quá trình hình thành đất dưới tác động của các nhân tố khác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Loại đất feralit hình thành trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm thường có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xét về mặt sinh thái, rừng ngập mặn có vai trò *quan trọng nhất* nào đối với môi trường ven biển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Sự khác biệt về vĩ độ địa lí giữa vùng cực và vùng xích đạo dẫn đến sự khác biệt *căn bản nhất* nào về sinh quyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để sử dụng đất hiệu quả và bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây trong sản xuất nông nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong các biện pháp bảo vệ sinh quyển, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa *toàn cầu và lâu dài nhất*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 06

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển là một hệ thống sống khổng lồ bao gồm nhiều thành phần tương tác lẫn nhau. Thành phần nào sau đây không thuộc phạm vi của sinh quyển?

  • A. Khí quyển (tầng đối lưu)
  • B. Thủy quyển (toàn bộ)
  • C. Thạch quyển (phần trên)
  • D. Lõi Trái Đất

Câu 2: Trong các nhân tố hình thành đất, đá mẹ đóng vai trò quyết định đến đặc tính nào sau đây của đất?

  • A. Độ phì nhiêu của đất
  • B. Cấu trúc đất
  • C. Thành phần khoáng vật của đất
  • D. Độ tơi xốp của đất

Câu 3: Khí hậu có ảnh hưởng lớn đến quá trình hình thành đất thông qua yếu tố nhiệt độ và lượng mưa. Ở vùng khí hậu nóng ẩm, quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ, dẫn đến loại đất nào thường có màu đỏ hoặc vàng?

  • A. Đất phù sa
  • B. Đất feralit
  • C. Đất mùn
  • D. Đất xám

Câu 4: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành chất hữu cơ cho đất. Quá trình nào sau đây của sinh vật trực tiếp tạo ra mùn trong đất?

  • A. Phân hủy xác sinh vật
  • B. Phong hóa đá
  • C. Rửa trôi chất khoáng
  • D. Quang hợp của thực vật

Câu 5: Địa hình có thể ảnh hưởng đến sự hình thành đất thông qua độ cao và độ dốc. Ở sườn núi đón nắng và sườn núi khuất nắng, loại đất và thảm thực vật có sự khác biệt như thế nào?

  • A. Sườn đón nắng đất màu mỡ hơn, thực vật kém phát triển hơn.
  • B. Sườn khuất nắng đất khô cằn hơn, thực vật phát triển tốt hơn.
  • C. Sườn đón nắng đất khô hơn, thực vật chịu hạn tốt hơn.
  • D. Sườn khuất nắng đất chua hơn, thực vật ưa ẩm phát triển hơn.

Câu 6: Thời gian là một nhân tố quan trọng trong hình thành đất. Đất trẻ và đất già khác nhau chủ yếu về yếu tố nào sau đây?

  • A. Thành phần khoáng vật
  • B. Độ dày tầng đất và độ phì
  • C. Màu sắc đất
  • D. Cấu trúc đất

Câu 7: Hoạt động nào của con người có tác động tích cực đến quá trình hình thành và cải tạo đất?

  • A. Bón phân hữu cơ và trồng cây phủ đất
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy
  • C. Sử dụng quá nhiều phân hóa học
  • D. Khai thác khoáng sản quá mức

Câu 8: Đất có độ phì là khả năng cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. Yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến độ phì của đất?

  • A. Thành phần khoáng vật
  • B. Cấu trúc đất
  • C. Độ tơi xốp
  • D. Hàm lượng chất hữu cơ và dinh dưỡng

Câu 9: Thảm thực vật đài nguyên chủ yếu phân bố ở đới khí hậu nào?

  • A. Đới nóng
  • B. Đới lạnh
  • C. Đới ôn hòa
  • D. Đới cận nhiệt

Câu 10: Rừng lá rộng thường xanh và rừng lá kim là hai kiểu thảm thực vật chính của đới khí hậu nào?

  • A. Đới nóng
  • B. Đới lạnh
  • C. Đới ôn hòa
  • D. Đới xích đạo

Câu 11: Xavan và hoang mạc là hai kiểu thảm thực vật đặc trưng của đới khí hậu nào?

  • A. Đới nóng
  • B. Đới lạnh
  • C. Đới ôn hòa
  • D. Đới cận cực

Câu 12: Yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng trực tiếp đến sự phân bố của thực vật trên Trái Đất?

  • A. Gió
  • B. Nhiệt độ và lượng mưa
  • C. Áp suất khí quyển
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 13: Động vật có vai trò như thế nào trong việc duy trì sự cân bằng của sinh quyển?

  • A. Cung cấp chất hữu cơ cho đất
  • B. Điều hòa khí hậu
  • C. Tham gia vào chuỗi thức ăn và tuần hoàn vật chất
  • D. Tạo ra các vành đai thực vật

Câu 14: Mối quan hệ giữa thực vật và động vật trong sinh quyển là mối quan hệ...

  • A. Đối kháng
  • B. Đơn phương
  • C. Cạnh tranh
  • D. Tương hỗ và phụ thuộc

Câu 15: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng tán rừng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc...

  • A. Cung cấp nước cho hệ sinh thái
  • B. Quang hợp và sản xuất chất hữu cơ
  • C. Bảo vệ đất khỏi xói mòn
  • D. Điều hòa nhiệt độ môi trường

Câu 16: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi cao bị ảnh hưởng chủ yếu bởi sự thay đổi của yếu tố khí hậu nào?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Lượng mưa
  • C. Gió
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 17: Kiểu thảm thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn cao và thường xuất hiện ở vùng khí hậu khô hạn?

  • A. Rừng lá rộng thường xanh
  • B. Rừng lá kim
  • C. Thảo nguyên
  • D. Hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 18: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

  • A. Động vật ăn thịt
  • B. Thực vật
  • C. Động vật ăn cỏ
  • D. Vi sinh vật phân hủy

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa đất và sinh vật?

  • A. Đất không ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật.
  • B. Sinh vật quyết định hoàn toàn độ phì của đất.
  • C. Đất là môi trường sống và sinh vật tác động đến đất.
  • D. Đất và sinh vật không có mối quan hệ qua lại.

Câu 20: Độ cao của địa hình ảnh hưởng đến sự phân bố các vành đai thực vật chủ yếu thông qua sự thay đổi của...

  • A. Lượng mưa và gió.
  • B. Gió và ánh sáng.
  • C. Ánh sáng và lượng mưa.
  • D. Nhiệt độ và độ ẩm.

Câu 21: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học cao nhất?

  • A. Hệ sinh thái thảo nguyên
  • B. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
  • C. Hệ sinh thái hoang mạc
  • D. Hệ sinh thái đài nguyên

Câu 22: Để bảo vệ sinh quyển, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm và bảo tồn đa dạng sinh học
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng thành đất nông nghiệp
  • D. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch

Câu 23: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất xám bạc màu
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất đồi núi

Câu 24: Trong quá trình hình thành đất, nhân tố nào đóng vai trò cung cấp vật chất vô cơ ban đầu?

  • A. Sinh vật
  • B. Đá mẹ
  • C. Khí hậu
  • D. Địa hình

Câu 25: Biện pháp canh tác nào sau đây có thể gây suy thoái đất?

  • A. Luân canh cây trồng
  • B. Bón phân hữu cơ
  • C. Trồng cây chắn gió
  • D. Canh tác độc canh và lạm dụng hóa chất

Câu 26: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ thể hiện nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa lớn tập trung vào một mùa. Kiểu thảm thực vật nào phù hợp với điều kiện khí hậu này?

  • A. Rừng lá kim ôn đới
  • B. Rừng nhiệt đới ẩm
  • C. Thảo nguyên ôn đới
  • D. Hoang mạc

Câu 27: So sánh rừng lá kim và rừng lá rộng ôn đới, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai kiểu rừng này là gì?

  • A. Về độ cao phân bố
  • B. Về thành phần động vật
  • C. Về khả năng chịu lạnh và loại đất
  • D. Về lượng mưa trung bình năm

Câu 28: Nếu một khu vực rừng bị chặt phá nghiêm trọng, quá trình nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng tiêu cực nhất đến đất?

  • A. Xói mòn và rửa trôi chất dinh dưỡng
  • B. Tăng độ phì nhiêu của đất
  • C. Cải thiện cấu trúc đất
  • D. Giảm độ chua của đất

Câu 29: Cho một sơ đồ chuỗi thức ăn: Cây cỏ -> Châu chấu -> Ếch -> Rắn. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

  • A. Cây cỏ
  • B. Châu chấu
  • C. Ếch
  • D. Rắn

Câu 30: Trong các biện pháp bảo vệ đất, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc hạn chế xói mòn trên đất dốc?

  • A. Bón phân hữu cơ
  • B. Làm ruộng bậc thang
  • C. Luân canh cây trồng
  • D. Trồng cây chắn gió

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Sinh quyển là một hệ thống sống khổng lồ bao gồm nhiều thành phần tương tác lẫn nhau. Thành phần nào sau đây không thuộc phạm vi của sinh quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các nhân tố hình thành đất, đá mẹ đóng vai trò quyết định đến đặc tính nào sau đây của đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khí hậu có ảnh hưởng lớn đến quá trình hình thành đất thông qua yếu tố nhiệt độ và lượng mưa. Ở vùng khí hậu nóng ẩm, quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ, dẫn đến loại đất nào thường có màu đỏ hoặc vàng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành chất hữu cơ cho đất. Quá trình nào sau đây của sinh vật trực tiếp tạo ra mùn trong đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Địa hình có thể ảnh hưởng đến sự hình thành đất thông qua độ cao và độ dốc. Ở sườn núi đón nắng và sườn núi khuất nắng, loại đất và thảm thực vật có sự khác biệt như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Thời gian là một nhân tố quan trọng trong hình thành đất. Đất trẻ và đất già khác nhau chủ yếu về yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hoạt động nào của con người có tác động tích cực đến quá trình hình thành và cải tạo đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đất có độ phì là khả năng cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. Yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến độ phì của đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Thảm thực vật đài nguyên chủ yếu phân bố ở đới khí hậu nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Rừng lá rộng thường xanh và rừng lá kim là hai kiểu thảm thực vật chính của đới khí hậu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xavan và hoang mạc là hai kiểu thảm thực vật đặc trưng của đới khí hậu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng trực tiếp đến sự phân bố của thực vật trên Trái Đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Động vật có vai trò như thế nào trong việc duy trì sự cân bằng của sinh quyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Mối quan hệ giữa thực vật và động vật trong sinh quyển là mối quan hệ...

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng tán rừng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc...

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi cao bị ảnh hưởng chủ yếu bởi sự thay đổi của yếu tố khí hậu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Kiểu thảm thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn cao và thường xuất hiện ở vùng khí hậu khô hạn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa đất và sinh vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Độ cao của địa hình ảnh hưởng đến sự phân bố các vành đai thực vật chủ yếu thông qua sự thay đổi của...

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để bảo vệ sinh quyển, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong quá trình hình thành đất, nhân tố nào đóng vai trò cung cấp vật chất vô cơ ban đầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Biện pháp canh tác nào sau đây có thể gây suy thoái đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ thể hiện nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa lớn tập trung vào một mùa. Kiểu thảm thực vật nào phù hợp với điều kiện khí hậu này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: So sánh rừng lá kim và rừng lá rộng ôn đới, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai kiểu rừng này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nếu một khu vực rừng bị chặt phá nghiêm trọng, quá trình nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng tiêu cực nhất đến đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho một sơ đồ chuỗi thức ăn: Cây cỏ -> Châu chấu -> Ếch -> Rắn. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong các biện pháp bảo vệ đất, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc hạn chế xói mòn trên đất dốc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 07

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhân tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo nên sự khác biệt lớn về thành phần và đặc tính của đất giữa các vùng địa lý khác nhau trên Trái Đất?

  • A. Đá mẹ
  • B. Khí hậu
  • C. Sinh vật
  • D. Địa hình

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng đất nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp chất dinh dưỡng và nước cho cây cối sinh trưởng, và đặc điểm nào của tầng này làm cho nó có vai trò đó?

  • A. Tầng A (tầng mặt) do chứa nhiều chất hữu cơ và mùn
  • B. Tầng B (tầng tích tụ) do chứa nhiều khoáng sét
  • C. Tầng C (tầng đá gốc) do cung cấp khoáng chất ban đầu
  • D. Tầng R (đá gốc) do giữ nước cho đất

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với chu trình tuần hoàn nước trên Trái Đất nếu diện tích rừng bị suy giảm nghiêm trọng do phá rừng?

  • A. Lượng mưa trên toàn cầu sẽ tăng lên đáng kể.
  • B. Tốc độ bốc hơi nước từ đại dương sẽ chậm lại.
  • C. Lượng nước bốc hơi từ bề mặt đất và thoát hơi của cây giảm, gây ra khô hạn.
  • D. Nguồn nước ngầm sẽ được bổ sung nhiều hơn.

Câu 4: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Đất đỏ bazan
  • B. Đất xám bạc màu
  • C. Đất laterit
  • D. Đất phù sa

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ đa dạng sinh học trong bối cảnh môi trường đang bị biến đổi nhanh chóng?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên sinh vật để phục vụ kinh tế.
  • B. Mở rộng và quản lý hiệu quả các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • C. Chuyển đổi tất cả diện tích rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • D. Phát triển nông nghiệp công nghiệp quy mô lớn.

Câu 6: Vành đai thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa, với mùa đông lạnh và mùa hè nóng, lượng mưa vừa phải?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá kim
  • C. Thảo nguyên
  • D. Hoang mạc

Câu 7: Loại sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho đất?

  • A. Vi sinh vật (vi khuẩn và nấm)
  • B. Động vật ăn cỏ
  • C. Thực vật hạt kín
  • D. Động vật ăn thịt

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự suy thoái sinh quyển do hoạt động của con người gây ra?

  • A. Sự gia tăng diện tích rừng tự nhiên.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước và không khí trên diện rộng.
  • C. Sự phục hồi của các rạn san hô.
  • D. Sự đa dạng hóa các loài sinh vật nông nghiệp.

Câu 9: Trong các hệ sinh thái trên cạn, yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự phân bố của các kiểu thảm thực vật?

  • A. Gió
  • B. Ánh sáng
  • C. Độ ẩm không khí
  • D. Nhiệt độ và lượng mưa

Câu 10: Điều gì làm cho tầng ô-zôn trong khí quyển trở nên quan trọng đối với sinh quyển?

  • A. Tạo ra hiệu ứng nhà kính, giữ ấm Trái Đất.
  • B. Cung cấp ô-xy cho sinh vật hô hấp.
  • C. Hấp thụ tia cực tím có hại từ Mặt Trời.
  • D. Điều hòa nhiệt độ giữa ngày và đêm.

Câu 11: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ đóng vai trò gì?

  • A. Cung cấp vật chất khoáng ban đầu cho đất.
  • B. Cung cấp chất hữu cơ cho đất.
  • C. Điều hòa nhiệt độ của đất.
  • D. Tạo độ dốc cho bề mặt đất.

Câu 12: Khu sinh học (biome) nào sau đây có đa dạng sinh vật cao nhất trên Trái Đất?

  • A. Đài nguyên
  • B. Rừng mưa nhiệt đới
  • C. Thảo nguyên ôn đới
  • D. Hoang mạc

Câu 13: Hoạt động nào của con người có tác động tích cực đến việc bảo vệ đất?

  • A. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học.
  • B. Chặt phá rừng để lấy đất canh tác.
  • C. Trồng cây gây rừng trên đất trống, đồi trọc.
  • D. Xây dựng nhà máy và khu công nghiệp trên đất nông nghiệp.

Câu 14: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật như thế nào?

  • A. Độ cao không ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật.
  • B. Sinh vật phân bố đồng đều ở mọi độ cao.
  • C. Độ cao chỉ ảnh hưởng đến động vật, không ảnh hưởng đến thực vật.
  • D. Độ cao làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, tạo ra các vành đai sinh vật khác nhau.

Câu 15: Quy luật địa đới trong sinh quyển thể hiện rõ nhất qua sự phân bố của yếu tố nào sau đây?

  • A. Đất
  • B. Thảm thực vật
  • C. Động vật
  • D. Nguồn nước

Câu 16: Trong các hệ sinh thái dưới nước, yếu tố nào quan trọng nhất quyết định sự phân bố của sinh vật?

  • A. Độ mặn
  • B. Nhiệt độ nước
  • C. Ánh sáng
  • D. Độ sâu

Câu 17: Loại đất nào thường được hình thành ở vùng khí hậu ẩm ướt, có quá trình rửa trôi mạnh mẽ, dẫn đến tích tụ oxit sắt và nhôm, tạo màu đỏ hoặc vàng?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất podzol
  • C. Đất chernozem
  • D. Đất tundra

Câu 18: Sinh quyển bao gồm các quyển nào của Trái Đất?

  • A. Khí quyển và thủy quyển
  • B. Thủy quyển và thạch quyển
  • C. Khí quyển và thạch quyển
  • D. Khí quyển, thủy quyển và thạch quyển

Câu 19: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ cộng sinh?

  • A. Cạnh tranh giữa các loài cây trong rừng.
  • B. Quan hệ giữa nấm và rễ cây (rễ nấm).
  • C. Động vật ăn thịt và con mồi.
  • D. Ký sinh trùng và vật chủ.

Câu 20: Điều gì là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hoang mạc hóa đất đai?

  • A. Biến đổi khí hậu tự nhiên.
  • B. Động đất và núi lửa.
  • C. Hoạt động nông nghiệp không bền vững.
  • D. Xâm nhập mặn do nước biển dâng.

Câu 21: Vành đai thực vật nào sau đây thích nghi với điều kiện khô hạn, lượng mưa rất ít?

  • A. Rừng lá rộng ôn đới.
  • B. Rừng lá kim.
  • C. Thảo nguyên.
  • D. Cây bụi và cây xương rồng.

Câu 22: Thời gian đóng vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

  • A. Thời gian làm chậm quá trình hình thành đất.
  • B. Thời gian càng dài, đất càng phát triển và trưởng thành hơn.
  • C. Thời gian chỉ ảnh hưởng đến độ dày của tầng hữu cơ.
  • D. Thời gian không có vai trò trong hình thành đất.

Câu 23: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành các loại đất khác nhau?

  • A. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến độ phì nhiêu của đất.
  • B. Địa hình không ảnh hưởng đến sự hình thành loại đất.
  • C. Địa hình ảnh hưởng đến độ dốc, hướng phơi, thoát nước, tạo ra các loại đất khác nhau.
  • D. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến tầng đá mẹ.

Câu 24: Đâu là biện pháp sử dụng đất hợp lý ở vùng đồi núi để hạn chế xói mòn?

  • A. Canh tác theo đường đồng mức, trồng cây theo băng.
  • B. Phá rừng để trồng cây công nghiệp.
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • D. Sử dụng máy móc hạng nặng để làm đất.

Câu 25: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất đóng vai trò gì?

  • A. Phân giải chất hữu cơ.
  • B. Tiêu thụ các sinh vật khác.
  • C. Cung cấp ô-xy cho khí quyển.
  • D. Tạo ra chất hữu cơ từ chất vô cơ.

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sinh quyển?

  • A. Là quyển chứa toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất.
  • B. Có sự tương tác giữa sinh vật và môi trường vô sinh.
  • C. Bị chia cắt thành nhiều khu vực biệt lập bởi các dãy núi cao.
  • D. Có vai trò quan trọng trong các chu trình vật chất và năng lượng.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?

  • A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Phát triển năng lượng tái tạo (gió, mặt trời).
  • C. Mở rộng diện tích đô thị hóa.
  • D. Chặt phá rừng để lấy đất nông nghiệp.

Câu 28: Loại đất nào thường có màu đen hoặc xám đen, giàu mùn, hình thành ở vùng ôn đới lục địa dưới thảm cỏ thảo nguyên?

  • A. Đất đỏ bazan.
  • B. Đất feralit.
  • C. Đất đen (chernozem).
  • D. Đất podzol.

Câu 29: Trong các hệ sinh thái biển, khu vực nào có đa dạng sinh vật biển cao nhất?

  • A. Rạn san hô.
  • B. Vùng biển khơi sâu.
  • C. Vùng cửa sông.
  • D. Vùng biển cực.

Câu 30: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện ở điều gì?

  • A. Sự phân chia rõ rệt của vỏ địa lí thành các bộ phận riêng biệt.
  • B. Tính độc lập của mỗi thành phần trong vỏ địa lí.
  • C. Sự phát triển không đồng đều của các thành phần vỏ địa lí.
  • D. Sự tác động và liên hệ mật thiết giữa các thành phần của vỏ địa lí.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Nhân tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo nên sự khác biệt lớn về thành phần và đặc tính của đất giữa các vùng địa lý khác nhau trên Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng đất nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp chất dinh dưỡng và nước cho cây cối sinh trưởng, và đặc điểm nào của tầng này làm cho nó có vai trò đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với chu trình tuần hoàn nước trên Trái Đất nếu diện tích rừng bị suy giảm nghiêm trọng do phá rừng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ đa dạng sinh học trong bối cảnh môi trường đang bị biến đổi nhanh chóng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Vành đai thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa, với mùa đông lạnh và mùa hè nóng, lượng mưa vừa phải?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Loại sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự suy thoái sinh quyển do hoạt động của con người gây ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong các hệ sinh thái trên cạn, yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự phân bố của các kiểu thảm thực vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Điều gì làm cho tầng ô-zôn trong khí quyển trở nên quan trọng đối với sinh quyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khu sinh học (biome) nào sau đây có đa dạng sinh vật cao nhất trên Trái Đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hoạt động nào của con người có tác động tích cực đến việc bảo vệ đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Quy luật địa đới trong sinh quyển thể hiện rõ nhất qua sự phân bố của yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các hệ sinh thái dưới nước, yếu tố nào quan trọng nhất quyết định sự phân bố của sinh vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Loại đất nào thường được hình thành ở vùng khí hậu ẩm ướt, có quá trình rửa trôi mạnh mẽ, dẫn đến tích tụ oxit sắt và nhôm, tạo màu đỏ hoặc vàng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Sinh quyển bao gồm các quyển nào của Trái Đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ cộng sinh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Điều gì là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hoang mạc hóa đất đai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Vành đai thực vật nào sau đây thích nghi với điều kiện khô hạn, lượng mưa rất ít?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Thời gian đóng vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành các loại đất khác nhau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đâu là biện pháp sử dụng đất hợp lý ở vùng đồi núi để hạn chế xói mòn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sinh quyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Loại đất nào thường có màu đen hoặc xám đen, giàu mùn, hình thành ở vùng ôn đới lục địa dưới thảm cỏ thảo nguyên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong các hệ sinh thái biển, khu vực nào có đa dạng sinh vật biển cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện ở điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 08

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và lượng mưa phân bố đều trong năm. Địa điểm B có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn và lượng mưa tập trung vào mùa hè. Kiểu thảm thực vật tự nhiên nào có khả năng cao nhất phát triển ở địa điểm A và địa điểm B?

  • A. A: Rừng lá kim; B: Rừng mưa nhiệt đới
  • B. A: Rừng mưa nhiệt đới; B: Rừng lá kim
  • C. A: Thảo nguyên; B: Đài nguyên
  • D. A: Hoang mạc; B: Rừng cận nhiệt ẩm

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, cây nấm và cây dương xỉ sống bám trên thân cây gỗ lớn để lấy ánh sáng và độ ẩm. Mối quan hệ giữa nấm, dương xỉ và cây gỗ lớn là mối quan hệ gì?

  • A. Cộng sinh
  • B. Ký sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 3: Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ -> Châu chấu -> Ếch -> Rắn -> Đại bàng. Nếu số lượng ếch trong hệ sinh thái này giảm mạnh do ô nhiễm môi trường, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Số lượng châu chấu tăng và số lượng rắn giảm.
  • B. Số lượng cây cỏ giảm và số lượng đại bàng tăng.
  • C. Số lượng châu chấu và rắn đều tăng.
  • D. Số lượng cây cỏ và đại bàng đều giảm.

Câu 4: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất xám
  • D. Đất đỏ bazan

Câu 5: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào?

  • A. Phá hủy đá gốc ban đầu
  • B. Vận chuyển vật liệu phong hóa
  • C. Tích lũy chất hữu cơ và mùn
  • D. Thay đổi thành phần khoáng vật

Câu 6: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tiêu cực nhất đến độ phì nhiêu của đất trong dài hạn?

  • A. Trồng cây chắn gió
  • B. Luân canh cây trồng
  • C. Bón phân hữu cơ
  • D. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học

Câu 7: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi cao thường thay đổi như thế nào khi càng lên cao?

  • A. Từ rừng rậm nhiệt đới đến rừng lá kim rồi đến đài nguyên.
  • B. Từ thảo nguyên đến rừng lá rộng rồi đến rừng lá kim.
  • C. Từ hoang mạc đến bán hoang mạc rồi đến thảo nguyên.
  • D. Từ rừng ngập mặn đến rừng tràm rồi đến rừng kín thường xanh.

Câu 8: Đới sinh vật nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất, thể hiện qua số lượng loài thực vật và động vật phong phú?

  • A. Đài nguyên
  • B. Rừng mưa nhiệt đới
  • C. Hoang mạc
  • D. Thảo nguyên ôn đới

Câu 9: Yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố của các kiểu thảm thực vật trên Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ và lượng mưa
  • B. Gió và áp suất khí quyển
  • C. Độ ẩm và ánh sáng
  • D. Địa hình và độ cao

Câu 10: Trong các nhân tố hình thành đất, đá mẹ đóng vai trò là gì?

  • A. Cung cấp chất hữu cơ cho đất
  • B. Điều hòa nhiệt độ và độ ẩm của đất
  • C. Cung cấp vật chất khoáng cho đất
  • D. Tạo độ tơi xốp cho đất

Câu 11: Sinh quyển bao gồm những bộ phận nào của Trái Đất?

  • A. Toàn bộ khí quyển, thủy quyển và thạch quyển.
  • B. Phần thấp của khí quyển, toàn bộ thủy quyển và phần trên của thạch quyển.
  • C. Chỉ có lớp vỏ phong hóa và sinh vật trên bề mặt đất.
  • D. Chỉ có các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước.

Câu 12: Thời gian hình thành đất có ảnh hưởng như thế nào đến độ dày và độ phì của tầng đất?

  • A. Thời gian càng dài, tầng đất càng dày và độ phì càng cao.
  • B. Thời gian càng ngắn, tầng đất càng dày và độ phì càng cao.
  • C. Thời gian không ảnh hưởng đến độ dày và độ phì của tầng đất.
  • D. Thời gian chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của tầng đất.

Câu 13: Địa hình có độ dốc lớn sẽ ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất như thế nào?

  • A. Thúc đẩy quá trình phong hóa hóa học.
  • B. Tăng cường sự tích tụ chất hữu cơ.
  • C. Gây xói mòn và làm chậm quá trình hình thành đất.
  • D. Tạo điều kiện thuận lợi cho sinh vật phát triển.

Câu 14: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc mang hơi ẩm và gây mưa cho vùng ven biển?

  • A. Gió Lào
  • B. Gió biển
  • C. Gió phơn
  • D. Gió núi

Câu 15: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho đất?

  • A. Động vật ăn cỏ
  • B. Động vật ăn thịt
  • C. Thực vật
  • D. Vi sinh vật

Câu 16: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo vệ tài nguyên đất?

  • A. Trồng rừng và cây phủ xanh đất trống
  • B. Thực hiện luân canh và xen canh
  • C. Đốt rừng làm rẫy
  • D. Xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lý

Câu 17: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thường xuất hiện ở vùng có khí hậu khô hạn, lượng mưa rất ít?

  • A. Hoang mạc và bán hoang mạc
  • B. Rừng lá rộng ôn đới
  • C. Rừng mưa nhiệt đới
  • D. Đài nguyên

Câu 18: Trong mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường, sinh vật có vai trò gì đối với môi trường?

  • A. Chỉ chịu sự tác động của môi trường.
  • B. Vừa chịu sự tác động, vừa cải tạo môi trường.
  • C. Không có tác động đến môi trường.
  • D. Chỉ phá hủy môi trường.

Câu 19: Vùng nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt năm lớn nhất?

  • A. Vùng ven biển xích đạo
  • B. Vùng hải đảo nhiệt đới
  • C. Vùng nội địa lục địa ở vĩ độ cao
  • D. Vùng núi cao gần xích đạo

Câu 20: Để xác định độ phì của đất, người ta thường dựa vào yếu tố nào?

  • A. Màu sắc của đất
  • B. Độ chua của đất
  • C. Thành phần khoáng vật của đất
  • D. Khả năng cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng

Câu 21: Nếu một khu rừng bị chặt phá hoàn toàn, điều gì sẽ xảy ra với lượng mưa ở khu vực đó trong dài hạn?

  • A. Lượng mưa sẽ tăng lên.
  • B. Lượng mưa có xu hướng giảm đi.
  • C. Lượng mưa không thay đổi.
  • D. Lượng mưa trở nên thất thường hơn.

Câu 22: Động vật nào sau đây thích nghi với môi trường đới lạnh bằng cách ngủ đông?

  • A. Khỉ
  • B. Voi
  • C. Gấu trắng Bắc Cực
  • D. Hươu cao cổ

Câu 23: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?

  • A. Chất khoáng
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 24: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng lớn đến yếu tố khí hậu nào, từ đó tác động đến sinh vật?

  • A. Gió và áp suất khí quyển
  • B. Nhiệt độ và lượng mưa
  • C. Độ ẩm và ánh sáng
  • D. Địa hình và độ cao

Câu 25: Loại đất feralit hình thành trong điều kiện khí hậu nào là chủ yếu?

  • A. Khí hậu ôn đới lục địa
  • B. Khí hậu hàn đới
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm
  • D. Khí hậu hoang mạc

Câu 26: Trong các biện pháp cải tạo đất, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc tăng cường chất hữu cơ cho đất?

  • A. Cày sâu bừa kỹ
  • B. Làm ruộng bậc thang
  • C. Thau chua rửa mặn
  • D. Sử dụng phân hữu cơ

Câu 27: Kiểu thảm thực vật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu và hấp thụ CO2?

  • A. Thảo nguyên
  • B. Rừng
  • C. Hoang mạc
  • D. Đài nguyên

Câu 28: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhân tố tự nhiên hình thành đất?

  • A. Đá mẹ
  • B. Khí hậu
  • C. Con người
  • D. Sinh vật

Câu 29: Hãy sắp xếp các vành đai thực vật theo độ cao từ chân núi lên đỉnh núi ở vùng ôn đới gió mùa:

  • A. Rừng lá kim -> Rừng lá rộng ôn đới -> Đài nguyên núi cao -> Đồng cỏ núi cao
  • B. Đồng cỏ núi cao -> Đài nguyên núi cao -> Rừng lá kim -> Rừng lá rộng ôn đới
  • C. Đài nguyên núi cao -> Đồng cỏ núi cao -> Rừng lá rộng ôn đới -> Rừng lá kim
  • D. Rừng lá rộng ôn đới -> Rừng lá kim -> Đồng cỏ núi cao -> Đài nguyên núi cao

Câu 30: Trong một hệ sinh thái biển, nhóm sinh vật nào đóng vai trò là nhà sản xuất chính?

  • A. Thực vật phù du (tảo biển)
  • B. Động vật phù du
  • C. Cá
  • D. Động vật đáy

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và lượng mưa phân bố đều trong năm. Địa điểm B có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn và lượng mưa tập trung vào mùa hè. Kiểu thảm thực vật tự nhiên nào có khả năng cao nhất phát triển ở địa điểm A và địa điểm B?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, cây nấm và cây dương xỉ sống bám trên thân cây gỗ lớn để lấy ánh sáng và độ ẩm. Mối quan hệ giữa nấm, dương xỉ và cây gỗ lớn là mối quan hệ gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ -> Châu chấu -> Ếch -> Rắn -> Đại bàng. Nếu số lượng ếch trong hệ sinh thái này giảm mạnh do ô nhiễm môi trường, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho phát triển nông nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tiêu cực nhất đến độ phì nhiêu của đất trong dài hạn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi cao thường thay đổi như thế nào khi càng lên cao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đới sinh vật nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất, thể hiện qua số lượng loài thực vật và động vật phong phú?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố của các kiểu thảm thực vật trên Trái Đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong các nhân tố hình thành đất, đá mẹ đóng vai trò là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Sinh quyển bao gồm những bộ phận nào của Trái Đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Thời gian hình thành đất có ảnh hưởng như thế nào đến độ dày và độ phì của tầng đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Địa hình có độ dốc lớn sẽ ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc mang hơi ẩm và gây mưa cho vùng ven biển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho đất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo vệ tài nguyên đất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thường xuất hiện ở vùng có khí hậu khô hạn, lượng mưa rất ít?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường, sinh vật có vai trò gì đối với môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Vùng nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt năm lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để xác định độ phì của đất, người ta thường dựa vào yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nếu một khu rừng bị chặt phá hoàn toàn, điều gì sẽ xảy ra với lượng mưa ở khu vực đó trong dài hạn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Động vật nào sau đây thích nghi với môi trường đới lạnh bằng cách ngủ đông?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng lớn đến yếu tố khí hậu nào, từ đó tác động đến sinh vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Loại đất feralit hình thành trong điều kiện khí hậu nào là chủ yếu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong các biện pháp cải tạo đất, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc tăng cường chất hữu cơ cho đất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Kiểu thảm thực vật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu và hấp thụ CO2?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhân tố tự nhiên hình thành đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Hãy sắp xếp các vành đai thực vật theo độ cao từ chân núi lên đỉnh núi ở vùng ôn đới gió mùa:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong một hệ sinh thái biển, nhóm sinh vật nào đóng vai trò là nhà sản xuất chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 09

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các nhân tố hình thành đất, yếu tố nào đóng vai trò là nguồn cung cấp vật chất ban đầu và quyết định thành phần khoáng vật của đất?

  • A. Sinh vật
  • B. Đá mẹ
  • C. Khí hậu
  • D. Địa hình

Câu 2: Hoạt động nào của sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm giàu chất hữu cơ cho đất?

  • A. Phong hóa đá
  • B. Vận chuyển vật liệu
  • C. Thay đổi cấu trúc đất
  • D. Phân hủy chất hữu cơ và tạo mùn

Câu 3: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành đất, đặc biệt là thông qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ cao và hướng sườn
  • B. Độ dốc và bề mặt
  • C. Hướng gió và lượng mưa
  • D. Vị trí gần biển và xa biển

Câu 4: Yếu tố khí hậu tác động đến quá trình hình thành đất chủ yếu thông qua những yếu tố nào?

  • A. Gió và ánh sáng
  • B. Độ ẩm và áp suất
  • C. Nhiệt độ và lượng mưa
  • D. Mây và bức xạ mặt trời

Câu 5: Thời gian đóng vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

  • A. Quyết định độ phì nhiêu của đất
  • B. Quy định độ tuổi và mức độ trưởng thành của đất
  • C. Ảnh hưởng đến thành phần khoáng vật của đất
  • D. Tác động đến cấu trúc và độ xốp của đất

Câu 6: Con người tác động đến đất theo hướng tích cực thông qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Đốt rừng làm nương rẫy
  • B. Sử dụng phân bón hóa học quá mức
  • C. Khai thác khoáng sản lộ thiên
  • D. Trồng cây phủ xanh đất trống đồi trọc

Câu 7: Sinh quyển bao gồm các thành phần nào của Trái Đất?

  • A. Chỉ lớp vỏ địa lí
  • B. Chỉ lớp vỏ sinh vật và khí quyển
  • C. Khí quyển, thủy quyển và thạch quyển
  • D. Toàn bộ lớp vỏ Trái Đất

Câu 8: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ nào?

  • A. Tác động qua lại giữa các thành phần tự nhiên
  • B. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên
  • C. Tính tuần hoàn của các hiện tượng tự nhiên
  • D. Sự thay đổi của tự nhiên theo thời gian

Câu 9: Vành đai thực vật nào sau đây đặc trưng cho môi trường đới nóng?

  • A. Rừng lá kim
  • B. Rừng nhiệt đới ẩm
  • C. Đài nguyên
  • D. Thảo nguyên ôn đới

Câu 10: Loại đất nào sau đây có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho trồng trọt?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất podzol
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất xám hoang mạc

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa thực vật và động vật trong sinh quyển?

  • A. Thực vật và động vật không liên quan đến nhau
  • B. Động vật quyết định sự phát triển của thực vật
  • C. Thực vật cạnh tranh thức ăn với động vật
  • D. Thực vật là nguồn thức ăn và nơi ở cho nhiều loài động vật

Câu 12: Trong các biện pháp bảo vệ đất, biện pháp nào sau đây có tác dụng chống xói mòn hiệu quả nhất trên đất dốc?

  • A. Bón phân hóa học
  • B. Trồng cây theo đường đồng mức
  • C. Cày xới đất thường xuyên
  • D. Sử dụng thuốc trừ sâu

Câu 13: Đới lạnh có kiểu thảm thực vật đặc trưng nào?

  • A. Rừng lá rộng
  • B. Rừng lá kim
  • C. Đài nguyên và lãnh nguyên
  • D. Xavan và cây bụi

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của đất?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Độ phì nhiêu
  • C. Cấu trúc tầng
  • D. Thành phần hữu cơ

Câu 15: Vành đai cao của thực vật ở vùng núi cao phân bố phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Hướng gió
  • B. Độ dốc
  • C. Loại đất
  • D. Nhiệt độ và độ ẩm

Câu 16: Hoạt động nào của con người gây suy thoái đất nghiêm trọng nhất?

  • A. Thâm canh tăng vụ
  • B. Xây dựng đô thị
  • C. Chặt phá rừng bừa bãi
  • D. Khai thác nước ngầm

Câu 17: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thau chua rửa mặn
  • B. Bón phân hữu cơ và trồng cây họ đậu
  • C. Cày sâu bừa kỹ
  • D. Sử dụng vôi bột

Câu 18: Khái niệm "độ phì nhiêu của đất" thể hiện điều gì?

  • A. Khả năng giữ nước của đất
  • B. Khả năng thoát nước của đất
  • C. Khả năng cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
  • D. Khả năng chống xói mòn của đất

Câu 19: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, tầng nào có đa dạng sinh vật cao nhất?

  • A. Tầng cây bụi
  • B. Tầng cây gỗ nhỏ
  • C. Tầng dưới tán
  • D. Tầng tán rừng

Câu 20: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ đa dạng sinh học của sinh quyển?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • B. Khai thác triệt để tài nguyên sinh vật
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • D. Phát triển công nghiệp hóa

Câu 21: Loại đất feralit hình thành chủ yếu ở vùng khí hậu nào?

  • A. Ôn đới lục địa
  • B. Nhiệt đới ẩm
  • C. Hoang mạc
  • D. Cận cực

Câu 22: Sinh vật có vai trò gì trong quá trình phong hóa đá?

  • A. Ngăn chặn phong hóa
  • B. Không ảnh hưởng đến phong hóa
  • C. Tham gia phong hóa lý học và hóa học
  • D. Chỉ tham gia phong hóa vật lý

Câu 23: Vấn đề môi trường nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc sử dụng đất không hợp lý?

  • A. Ô nhiễm không khí
  • B. Ô nhiễm nguồn nước
  • C. Biến đổi khí hậu
  • D. Xói mòn và bạc màu đất

Câu 24: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?

  • A. Chất khoáng
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 25: Quy luật đai cao thể hiện rõ nhất ở sự thay đổi của thành phần tự nhiên nào?

  • A. Địa hình
  • B. Thực vật
  • C. Đất
  • D. Khí hậu

Câu 26: Để hạn chế tình trạng опу пустыни hóa (sa mạc hóa), biện pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Xây dựng đê điều
  • B. Khai thác nước ngầm
  • C. Trồng rừng và cây bụi
  • D. Sử dụng nhiều phân bón hóa học

Câu 27: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố các kiểu đất trên bề mặt Trái Đất ở phạm vi toàn cầu?

  • A. Đá mẹ
  • B. Địa hình
  • C. Sinh vật
  • D. Khí hậu

Câu 28: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể gây ô nhiễm đất?

  • A. Luân canh cây trồng
  • B. Sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón hóa học quá mức
  • C. Canh tác hữu cơ
  • D. Tưới tiêu hợp lý

Câu 29: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở đới khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới
  • B. Cận nhiệt đới
  • C. Ôn đới
  • D. Xích đạo

Câu 30: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ bị phong hóa thành sản phẩm nào?

  • A. Mùn
  • B. Keo đất
  • C. Chất hữu cơ
  • D. Vật liệu khoáng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các nhân tố hình thành đất, yếu tố nào đóng vai trò là nguồn cung cấp vật chất ban đầu và quyết định thành phần khoáng vật của đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Hoạt động nào của sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm giàu chất hữu cơ cho đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành đất, đặc biệt là thông qua yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Yếu tố khí hậu tác động đến quá trình hình thành đất chủ yếu thông qua những yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Thời gian đóng vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Con người tác động đến đất theo hướng tích cực thông qua hoạt động nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Sinh quyển bao gồm các thành phần nào của Trái Đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Vành đai thực vật nào sau đây đặc trưng cho môi trường đới nóng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Loại đất nào sau đây có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho trồng trọt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa thực vật và động vật trong sinh quyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong các biện pháp bảo vệ đất, biện pháp nào sau đây có tác dụng chống xói mòn hiệu quả nhất trên đất dốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đới lạnh có kiểu thảm thực vật đặc trưng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của đất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Vành đai cao của thực vật ở vùng núi cao phân bố phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hoạt động nào của con người gây suy thoái đất nghiêm trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khái niệm 'độ phì nhiêu của đất' thể hiện điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, tầng nào có đa dạng sinh vật cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ đa dạng sinh học của sinh quyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Loại đất feralit hình thành chủ yếu ở vùng khí hậu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Sinh vật có vai trò gì trong quá trình phong hóa đá?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Vấn đề môi trường nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc sử dụng đất không hợp lý?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Quy luật đai cao thể hiện rõ nhất ở sự thay đổi của thành phần tự nhiên nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để hạn chế tình trạng опу пустыни hóa (sa mạc hóa), biện pháp nào sau đây mang tính bền vững?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố các kiểu đất trên bề mặt Trái Đất ở phạm vi toàn cầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể gây ô nhiễm đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở đới khí hậu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ bị phong hóa thành sản phẩm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhân tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo nên sự khác biệt về thành phần khoáng vật giữa các loại đất khác nhau?

  • A. Đá mẹ
  • B. Khí hậu
  • C. Sinh vật
  • D. Địa hình

Câu 2: Quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ nhất ở môi trường khí hậu nào sau đây?

  • A. Hoang mạc
  • B. Nhiệt đới ẩm
  • C. Ôn đới lục địa
  • D. Đới lạnh

Câu 3: Sinh vật có vai trò quan trọng nhất đối với đất thể hiện ở việc nào sau đây?

  • A. Phân giải đá gốc thành khoáng vật
  • B. Điều hòa nhiệt độ và độ ẩm của đất
  • C. Cung cấp chất hữu cơ cho đất
  • D. Thay đổi cấu trúc vật lý của đất

Câu 4: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành và phân bố đất?

  • A. Quyết định thành phần khoáng vật của đất
  • B. Cung cấp nguồn gốc vật chất cho đất
  • C. Điều tiết lượng mưa và ánh sáng mặt trời
  • D. Tạo ra sự khác biệt về nhiệt độ, độ ẩm và quá trình xói mòn, bồi tụ trên bề mặt đất

Câu 5: Thời gian đóng vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

  • A. Ảnh hưởng đến thành phần hữu cơ của đất
  • B. Quy định độ dày và mức độ phát triển các tầng đất
  • C. Xác định loại đá mẹ hình thành đất
  • D. Chi phối độ dốc địa hình

Câu 6: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực nhất đến độ phì nhiêu của đất?

  • A. Đốt rừng làm rẫy và canh tác không hợp lý
  • B. Bón phân hóa học quá liều lượng
  • C. Xây dựng công trình thủy lợi
  • D. Trồng cây phủ xanh đất trống, đồi trọc

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa đất và sinh vật?

  • A. Đất và sinh vật không có mối quan hệ với nhau.
  • B. Sinh vật quyết định hoàn toàn quá trình hình thành đất, đất không ảnh hưởng đến sinh vật.
  • C. Đất là môi trường sống và nguồn dinh dưỡng cho sinh vật, đồng thời sinh vật tác động đến đất.
  • D. Đất chỉ ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật, không ảnh hưởng đến động vật.

Câu 8: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho môi trường đới nóng?

  • A. Rừng lá kim
  • B. Rừng mưa nhiệt đới
  • C. Đài nguyên
  • D. Thảo nguyên

Câu 9: Vành đai thực vật theo độ cao phân bố rõ nhất ở khu vực địa hình nào?

  • A. Đồng bằng
  • B. Trung du
  • C. Ven biển
  • D. Núi cao

Câu 10: Yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của thực vật trên Trái Đất?

  • A. Ánh sáng và gió
  • B. Độ ẩm và khí áp
  • C. Nhiệt độ và lượng mưa
  • D. Hướng gió và mùa

Câu 11: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ cho thấy nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn và phân bố đều quanh năm. Kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển mạnh mẽ nhất ở địa điểm này?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá kim ôn đới
  • C. Thảo nguyên ôn đới
  • D. Hoang mạc

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là của sinh quyển?

  • A. Là giới quyển có sự sống tồn tại.
  • B. Có giới hạn trên ở tầng ozon và giới hạn dưới ở đáy vực sâu đại dương.
  • C. Các thành phần của sinh quyển có mối quan hệ mật thiết với nhau.
  • D. Bao gồm toàn bộ khí quyển, thủy quyển và thạch quyển.

Câu 13: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào có vai trò cung cấp vật chất vô cơ ban đầu cho đất?

  • A. Sinh vật
  • B. Đá mẹ
  • C. Khí hậu
  • D. Thời gian

Câu 14: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng do chứa nhiều oxit sắt và nhôm?

  • A. Đất phù sa
  • B. Đất đen
  • C. Đất feralit
  • D. Đất mùn

Câu 15: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Cày sâu, bừa kỹ
  • B. Bón phân hóa học
  • C. Tăng cường tưới tiêu
  • D. Bón phân hữu cơ và trồng cây cải tạo đất

Câu 16: Ở vùng núi cao, sườn núi đón nắng và sườn núi khuất nắng sẽ có sự khác biệt về...

  • A. Nhiệt độ, độ ẩm và thảm thực vật
  • B. Thành phần khoáng vật của đất
  • C. Độ dày tầng đất
  • D. Độ phì nhiêu của đất

Câu 17: Trong hệ sinh thái rừng, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho đất?

  • A. Thực vật
  • B. Vi sinh vật
  • C. Động vật ăn cỏ
  • D. Động vật ăn thịt

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của con người đến sinh quyển?

  • A. Ô nhiễm môi trường làm suy giảm đa dạng sinh học.
  • B. Khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên gây mất cân bằng sinh thái.
  • C. Trồng rừng và bảo vệ rừng làm suy thoái sinh quyển.
  • D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất làm thu hẹp diện tích rừng tự nhiên.

Câu 19: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất ở...

  • A. Tính tuần hoàn của các hiện tượng tự nhiên.
  • B. Sự phân bố theo vĩ độ của các đai khí hậu.
  • C. Tính phi địa đới của các yếu tố tự nhiên.
  • D. Sự tác động qua lại giữa các thành phần tự nhiên trong vỏ địa lí.

Câu 20: Để bảo vệ tài nguyên đất, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu ở vùng đồi núi dốc?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Áp dụng các biện pháp chống xói mòn đất (ruộng bậc thang, trồng cây theo đường đồng mức).
  • C. Đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp.
  • D. Khai thác triệt để tiềm năng đất đai.

Câu 21: Cho biết loại đất nào có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho trồng trọt?

  • A. Đất phù sa
  • B. Đất feralit
  • C. Đất xám
  • D. Đất mùn núi cao

Câu 22: Sự phân bố các đai thực vật trên Trái Đất tuân theo quy luật địa đới chủ yếu do sự thay đổi của yếu tố...

  • A. Độ ẩm
  • B. Lượng mưa
  • C. Nhiệt độ
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 23: Hiện tượng hoang mạc hóa đang diễn ra nghiêm trọng ở nhiều vùng trên thế giới, nguyên nhân chủ yếu là do...

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Động đất và núi lửa.
  • C. Xâm nhập mặn.
  • D. Hoạt động kinh tế của con người không hợp lý.

Câu 24: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ có vai trò...

  • A. Cung cấp chất hữu cơ cho đất.
  • B. Quyết định thành phần khoáng vật và tính chất lý hóa ban đầu của đất.
  • C. Điều hòa nhiệt độ và độ ẩm của đất.
  • D. Tạo nên độ dốc địa hình.

Câu 25: Biện pháp sinh học nào sau đây góp phần cải tạo đất và bảo vệ môi trường?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học.
  • B. Bón phân hóa học liên tục.
  • C. Trồng rừng phòng hộ.
  • D. Đốt nương làm rẫy.

Câu 26: Vành đai thực vật nào sau đây phân bố ở vùng có khí hậu ôn đới hải dương, mưa nhiều quanh năm?

  • A. Rừng lá kim ôn đới.
  • B. Thảo nguyên ôn đới.
  • C. Rừng cận nhiệt ẩm.
  • D. Rừng lá rộng ôn đới.

Câu 27: Độ phì của đất được quyết định chủ yếu bởi thành phần nào?

  • A. Thành phần khoáng vật.
  • B. Chất hữu cơ (mùn).
  • C. Nước trong đất.
  • D. Không khí trong đất.

Câu 28: Cho sơ đồ chuỗi thức ăn: Cây xanh → Sâu ăn lá → Chim ăn sâu → Vi sinh vật phân giải. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

  • A. Cây xanh
  • B. Sâu ăn lá
  • C. Chim ăn sâu
  • D. Vi sinh vật phân giải

Câu 29: Ở vùng khí hậu khô hạn, quá trình phong hóa vật lý diễn ra mạnh mẽ hơn phong hóa hóa học, vì...

  • A. Đá mẹ ở vùng khô hạn có cấu trúc bền vững.
  • B. Sinh vật ở vùng khô hạn ít tác động đến đá.
  • C. Khí hậu khô hạn thiếu nước, không thuận lợi cho phong hóa hóa học.
  • D. Địa hình vùng khô hạn ít bị chia cắt.

Câu 30: Để sử dụng đất bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa tiềm năng đất đai.
  • B. Chỉ tập trung vào tăng năng suất cây trồng.
  • C. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật hiện đại nhất.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nhân tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo nên sự khác biệt về thành phần khoáng vật giữa các loại đất khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ nhất ở môi trường khí hậu nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Sinh vật có vai trò quan trọng nhất đối với đất thể hiện ở việc nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành và phân bố đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Thời gian đóng vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực nhất đến độ phì nhiêu của đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa đất và sinh vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho môi trường đới nóng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Vành đai thực vật theo độ cao phân bố rõ nhất ở khu vực địa hình nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của thực vật trên Trái Đất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ cho thấy nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn và phân bố đều quanh năm. Kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển mạnh mẽ nhất ở địa điểm này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là của sinh quyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào có vai trò cung cấp vật chất vô cơ ban đầu cho đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng do chứa nhiều oxit sắt và nhôm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ở vùng núi cao, sườn núi đón nắng và sườn núi khuất nắng sẽ có sự khác biệt về...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong hệ sinh thái rừng, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho đất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của con người đến sinh quyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất ở...

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để bảo vệ tài nguyên đất, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu ở vùng đồi núi dốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho biết loại đất nào có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho trồng trọt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Sự phân bố các đai thực vật trên Trái Đất tuân theo quy luật địa đới chủ yếu do sự thay đổi của yếu tố...

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hiện tượng hoang mạc hóa đang diễn ra nghiêm trọng ở nhiều vùng trên thế giới, nguyên nhân chủ yếu là do...

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ có vai trò...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp sinh học nào sau đây góp phần cải tạo đất và bảo vệ môi trường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Vành đai thực vật nào sau đây phân bố ở vùng có khí hậu ôn đới hải dương, mưa nhiều quanh năm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Độ phì của đất được quyết định chủ yếu bởi thành phần nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho sơ đồ chuỗi thức ăn: Cây xanh → Sâu ăn lá → Chim ăn sâu → Vi sinh vật phân giải. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Ở vùng khí hậu khô hạn, quá trình phong hóa vật lý diễn ra mạnh mẽ hơn phong hóa hóa học, vì...

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để sử dụng đất bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả