15+ Đề Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 01

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính mùa vụ sâu sắc là một đặc điểm nổi bật của sản xuất nông nghiệp. Đặc điểm này đòi hỏi người sản xuất phải thực hiện biện pháp nào sau đây để nâng cao hiệu quả?

  • A. Đẩy mạnh quảng bá sản phẩm.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • C. Xây dựng cơ cấu cây trồng, vật nuôi hợp lí và đa dạng hóa sản xuất.
  • D. Mở rộng diện tích canh tác đơn loại cây trồng.

Câu 2: Khu vực nào sau đây trên thế giới thường hình thành các ngư trường đánh bắt hải sản lớn và giàu tiềm năng nhờ sự hoạt động của các dòng biển lạnh và nơi các dòng biển nóng gặp dòng biển lạnh?

  • A. Vùng biển nhiệt đới quanh xích đạo.
  • B. Các vùng biển kín nội địa.
  • C. Các vùng biển xa bờ, ít chịu ảnh hưởng của lục địa.
  • D. Vùng biển ôn đới và cận cực có sự pha trộn dòng biển.

Câu 3: Tại sao ở các quốc gia có trình độ kinh tế phát triển cao, ngành chăn nuôi theo hình thức công nghiệp, quy mô lớn lại có xu hướng tập trung gần các thành phố lớn hoặc khu dân cư đông đúc?

  • A. Gần thị trường tiêu thụ lớn và có cơ sở hạ tầng phát triển.
  • B. Khí hậu ở thành phố thuận lợi hơn cho vật nuôi.
  • C. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ ở khu vực đô thị.
  • D. Diện tích đất nông nghiệp ở thành phố rộng lớn hơn.

Câu 4: Việc ứng dụng rộng rãi khoa học - công nghệ, đặc biệt là công nghệ sinh học và công nghệ thông tin, trong sản xuất nông nghiệp hiện đại có tác động chủ yếu nào sau đây?

  • A. Làm giảm sự phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ.
  • B. Nâng cao năng suất, chất lượng nông sản và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • C. Tăng cường tính mùa vụ và phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • D. Giảm nhu cầu về vốn đầu tư ban đầu cho sản xuất.

Câu 5: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam nổi tiếng với việc chuyên môn hóa sản xuất cây lúa nước. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của cây lúa gạo hàng hóa tại đây?

  • A. Nguồn lao động có kinh nghiệm truyền thống.
  • B. Chính sách khuyến khích của Nhà nước về đa dạng hóa cây trồng.
  • C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn (trong nước và xuất khẩu) và hệ thống giao thông thuận lợi.
  • D. Diện tích đất phù sa màu mỡ.

Câu 6: So với cây lương thực ngắn ngày như lúa, ngô, các loại cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su) thường có yêu cầu cao hơn về điều kiện tự nhiên nào sau đây?

  • A. Đất đai (độ phì, tầng dày, thoát nước) và khí hậu ổn định, phù hợp trong thời gian dài.
  • B. Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.
  • C. Nhiệt độ trung bình năm thấp.
  • D. Địa hình bằng phẳng, dễ cơ giới hóa.

Câu 7: Vai trò quan trọng nhất của rừng trong việc điều hòa chu trình nước và chống xói mòn đất thể hiện rõ nhất ở chức năng nào sau đây?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
  • B. Giữ nước ngầm, làm chậm dòng chảy bề mặt, bảo vệ lớp đất mặt.
  • C. Cung cấp nguồn gen đa dạng sinh học.
  • D. Hấp thụ khí CO2 và thải ra khí O2.

Câu 8: Sự suy giảm nhanh chóng diện tích rừng tự nhiên trên thế giới trong những thập kỷ gần đây chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Các loài sâu bệnh hại rừng bùng phát.
  • B. Biến đổi khí hậu làm tăng tần suất cháy rừng tự nhiên.
  • C. Khai thác gỗ trái phép, mở rộng diện tích đất nông nghiệp và khu dân cư.
  • D. Chính sách quản lý rừng lỏng lẻo của các quốc gia.

Câu 9: Trong bối cảnh nguồn lợi hải sản tự nhiên ngày càng suy giảm do khai thác quá mức, hoạt động nào sau đây của ngành thủy sản đang ngày càng đóng vai trò quan trọng và có xu hướng phát triển mạnh mẽ?

  • A. Nuôi trồng thủy sản (aquaculture).
  • B. Đánh bắt xa bờ với công nghệ hiện đại.
  • C. Chế biến các sản phẩm từ tảo biển.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái biển gắn với nghề cá.

Câu 10: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở cấp độ cao nhất, đặc trưng bởi sự liên kết chặt chẽ giữa sản xuất, chế biến và dịch vụ hỗ trợ, nhằm sử dụng hiệu quả nhất các nguồn lực và thế mạnh của vùng được gọi là gì?

  • A. Điểm quần cư nông thôn.
  • B. Vùng nông nghiệp.
  • C. Trang trại.
  • D. Thể tổng hợp nông nghiệp.

Câu 11: So với sản xuất nông nghiệp truyền thống, mô hình trang trại hiện đại có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Quy mô sản xuất nhỏ, chủ yếu phục vụ nhu cầu gia đình.
  • B. Sản xuất hàng hóa tập trung, ứng dụng công nghệ cao, quản lý chuyên nghiệp.
  • C. Chỉ tập trung vào một loại cây trồng hoặc vật nuôi duy nhất.
  • D. Hoàn toàn không sử dụng lao động thủ công.

Câu 12: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đối tượng sản xuất là các cơ thể sống (cây trồng, vật nuôi). Đặc điểm này dẫn đến yêu cầu đặc thù nào trong quá trình sản xuất?

  • A. Chỉ cần vốn đầu tư ban đầu thấp.
  • B. Không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tự nhiên.
  • C. Cần có hiểu biết về quy luật sinh học, chăm sóc, phòng trừ dịch bệnh và tuân thủ thời vụ.
  • D. Sản phẩm có thể bảo quản được rất lâu sau thu hoạch.

Câu 13: Nông nghiệp bền vững là xu hướng phát triển quan trọng hiện nay. Mục tiêu chính của nông nghiệp bền vững là gì?

  • A. Đạt sản lượng cao nhất bằng mọi giá.
  • B. Chỉ sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi biến đổi gen.
  • C. Giảm thiểu tối đa việc sử dụng nước trong sản xuất.
  • D. Đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng của thế hệ tương lai, đồng thời bảo vệ môi trường và công bằng xã hội.

Câu 14: Điều kiện tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến quy mô và cơ cấu ngành trồng trọt của một vùng?

  • A. Đất đai và khí hậu.
  • B. Nguồn nước và địa hình.
  • C. Thực vật và động vật.
  • D. Khoáng sản và năng lượng mặt trời.

Câu 15: Khác biệt cơ bản về đối tượng lao động giữa ngành nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi) và các ngành công nghiệp, dịch vụ là gì?

  • A. Nông nghiệp sử dụng máy móc, công nghiệp/dịch vụ thì không.
  • B. Nông nghiệp làm việc với các cơ thể sống, còn công nghiệp/dịch vụ chủ yếu làm việc với vật vô sinh hoặc thông tin.
  • C. Nông nghiệp chỉ sản xuất vật chất, công nghiệp/dịch vụ chỉ sản xuất phi vật chất.
  • D. Nông nghiệp phụ thuộc vào thị trường, công nghiệp/dịch vụ thì không.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Tính mùa vụ sâu sắc là một đặc điểm nổi bật của sản xuất nông nghiệp. Đặc điểm này đòi hỏi người sản xuất phải thực hiện biện pháp nào sau đây để nâng cao hiệu quả?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khu vực nào sau đây trên thế giới thường hình thành các ngư trường đánh bắt hải sản lớn và giàu tiềm năng nhờ sự hoạt động của các dòng biển lạnh và nơi các dòng biển nóng gặp dòng biển lạnh?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tại sao ở các quốc gia có trình độ kinh tế phát triển cao, ngành chăn nuôi theo hình thức công nghiệp, quy mô lớn lại có xu hướng tập trung gần các thành phố lớn hoặc khu dân cư đông đúc?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Việc ứng dụng rộng rãi khoa học - công nghệ, đặc biệt là công nghệ sinh học và công nghệ thông tin, trong sản xuất nông nghiệp hiện đại có tác động chủ yếu nào sau đây?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam nổi tiếng với việc chuyên môn hóa sản xuất cây lúa nước. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của cây lúa gạo hàng hóa tại đây?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: So với cây lương thực ngắn ngày như lúa, ngô, các loại cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su) thường có yêu cầu cao hơn về điều kiện tự nhiên nào sau đây?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Vai trò quan trọng nhất của rừng trong việc điều hòa chu trình nước và chống xói mòn đất thể hiện rõ nhất ở chức năng nào sau đây?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Sự suy giảm nhanh chóng diện tích rừng tự nhiên trên thế giới trong những thập kỷ gần đây chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong bối cảnh nguồn lợi hải sản tự nhiên ngày càng suy giảm do khai thác quá mức, hoạt động nào sau đây của ngành thủy sản đang ngày càng đóng vai trò quan trọng và có xu hướng phát triển mạnh mẽ?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở cấp độ cao nhất, đặc trưng bởi sự liên kết chặt chẽ giữa sản xuất, chế biến và dịch vụ hỗ trợ, nhằm sử dụng hiệu quả nhất các nguồn lực và thế mạnh của vùng được gọi là gì?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: So với sản xuất nông nghiệp truyền thống, mô hình trang trại hiện đại có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đối tượng sản xuất là các cơ thể sống (cây trồng, vật nuôi). Đặc điểm này dẫn đến yêu cầu đặc thù nào trong quá trình sản xuất?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Nông nghiệp bền vững là xu hướng phát triển quan trọng hiện nay. Mục tiêu chính của nông nghiệp bền vững là gì?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Điều kiện tự nhiên nào sau đây đóng vai trò *quyết định nhất* đến quy mô và cơ cấu ngành trồng trọt của một vùng?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khác biệt cơ bản về đối tượng lao động giữa ngành nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi) và các ngành công nghiệp, dịch vụ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 02

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vùng đồng bằng ven biển có khí hậu cận nhiệt ẩm với lượng mưa trung bình năm lớn, đất phù sa màu mỡ. Dựa vào các điều kiện tự nhiên này, ngành trồng trọt nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và bền vững nhất?

  • A. Cây công nghiệp lâu năm ưa khô (như cà phê, cao su ở vùng đất đỏ bazan)
  • B. Cây lương thực ôn đới (như lúa mì, khoai tây)
  • C. Cây lương thực nhiệt đới cần nhiều nước (như lúa nước, ngô)
  • D. Cây ăn quả cận nhiệt đòi hỏi chênh lệch nhiệt độ lớn giữa các mùa

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia cho thấy tỉ trọng chăn nuôi tăng nhanh trong 20 năm qua, vượt qua tỉ trọng trồng trọt. Xu hướng này phản ánh sự thay đổi chủ yếu nào trong ngành nông nghiệp của quốc gia đó?

  • A. Sự suy giảm diện tích đất trồng trọt do đô thị hóa.
  • B. Quá trình hiện đại hóa, tăng cường ứng dụng khoa học kỹ thuật và chuyển dịch cơ cấu sản xuất theo hướng hàng hóa.
  • C. Ảnh hưởng tiêu cực của biến đổi khí hậu làm giảm năng suất cây trồng.
  • D. Sự phụ thuộc ngày càng lớn vào nhập khẩu thức ăn chăn nuôi.

Câu 3: Tại sao các trang trại chăn nuôi gia súc lớn (bò sữa, bò thịt) thường tập trung ở những vùng có diện tích đồng cỏ tự nhiên hoặc đồng cỏ trồng lớn, xa khu dân cư đông đúc?

  • A. Để tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên hoặc chi phí thấp, đồng thời giảm thiểu tác động môi trường đến khu dân cư.
  • B. Để dễ dàng tiếp cận thị trường tiêu thụ sản phẩm sữa và thịt tươi sống.
  • C. Để tránh cạnh tranh về đất đai với ngành trồng trọt.
  • D. Để thuận tiện cho việc vận chuyển gia súc và sản phẩm đến các nhà máy chế biến.

Câu 4: Ngành lâm nghiệp không chỉ cung cấp gỗ và lâm sản mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Vai trò nào sau đây của rừng thể hiện rõ nhất khả năng điều hòa chế độ nước và chống xói mòn đất?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ.
  • B. Là nơi cư trú của nhiều loài động, thực vật quý hiếm.
  • C. Hấp thụ khí CO2 và thải O2, làm sạch không khí.
  • D. Giữ nước ngầm, giảm tốc độ dòng chảy bề mặt, hạn chế lũ lụt và rửa trôi đất.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất để phát triển bền vững ngành thủy sản ở các vùng ven biển đang đối mặt với tình trạng cạn kiệt nguồn lợi do khai thác quá mức?

  • A. Tăng cường công suất tàu thuyền để khai thác xa bờ.
  • B. Đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghệ cao, kết hợp phục hồi hệ sinh thái biển.
  • C. Hạn chế hoàn toàn hoạt động khai thác thủy sản trong một thời gian dài.
  • D. Tập trung phát triển du lịch biển để chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 6: Phân tích sơ đồ mối liên hệ giữa các thành phần trong một "thể tổng hợp nông nghiệp" điển hình cho thấy sự liên kết chặt chẽ giữa sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi), công nghiệp chế biến nông sản và các dịch vụ hỗ trợ. Mục đích chính của việc hình thành thể tổng hợp này là gì?

  • A. Nâng cao hiệu quả sản xuất, giảm chi phí trung gian, tăng giá trị sản phẩm và khả năng cạnh tranh trên thị trường.
  • B. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào các yếu tố tự nhiên trong sản xuất nông nghiệp.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động trong khu vực nông thôn.
  • D. Thúc đẩy chuyên môn hóa sâu sắc từng khâu sản xuất nông nghiệp.

Câu 7: Một quốc gia có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho cả trồng trọt và chăn nuôi, nhưng lại tập trung nguồn lực để phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp xuất khẩu quy mô lớn (như cà phê, hồ tiêu). Yếu tố nào sau đây có khả năng là động lực chính thúc đẩy sự chuyên môn hóa này?

  • A. Diện tích đất nông nghiệp hạn chế.
  • B. Nhu cầu lương thực trong nước rất cao.
  • C. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm.
  • D. Thị trường thế giới có nhu cầu lớn và giá trị xuất khẩu cao đối với các sản phẩm này.

Câu 8: Biến đổi khí hậu, đặc biệt là sự gia tăng của các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán kéo dài, lũ lụt, xâm nhập mặn), có tác động tiêu cực như thế nào đến ngành trồng trọt?

  • A. Làm thay đổi vùng phân bố cây trồng, giảm năng suất, tăng chi phí sản xuất và rủi ro thiên tai.
  • B. Thúc đẩy việc áp dụng các giống cây trồng mới có năng suất cao hơn.
  • C. Mở rộng diện tích đất canh tác nhờ nhiệt độ tăng lên.
  • D. Tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh của cây trồng.

Câu 9: Khu công nghiệp chế biến nông sản thường được bố trí ở gần các vùng nguyên liệu nông nghiệp tập trung. Điều này nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Để tận dụng nguồn lao động dồi dào tại chỗ.
  • B. Để dễ dàng tiếp cận nguồn năng lượng giá rẻ.
  • C. Giảm chi phí vận chuyển nguyên liệu, đảm bảo chất lượng nguyên liệu và tận dụng phụ phẩm.
  • D. Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp chế biến.

Câu 10: Phân biệt giữa "trang trại" và "vùng nông nghiệp chuyên môn hóa". Điểm khác biệt cốt lõi về quy mô và tổ chức sản xuất là gì?

  • A. Trang trại là hình thức sản xuất nhỏ lẻ, vùng chuyên môn hóa là quy mô lớn.
  • B. Trang trại là một đơn vị sản xuất kinh doanh, còn vùng chuyên môn hóa là một hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp trên một phạm vi địa lý rộng lớn.
  • C. Trang trại chỉ tập trung vào một loại cây/con, vùng chuyên môn hóa đa dạng hơn.
  • D. Trang trại chỉ có ở các nước phát triển, vùng chuyên môn hóa có ở khắp nơi.

Câu 11: Việc áp dụng rộng rãi các công nghệ mới như IoT (Internet vạn vật), AI (Trí tuệ nhân tạo) trong nông nghiệp hiện đại (nông nghiệp thông minh) có tác động chủ yếu nào đến sản xuất?

  • A. Làm tăng nhu cầu sử dụng lao động thủ công.
  • B. Giảm hoàn toàn sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • C. Chỉ áp dụng được cho các loại cây trồng và vật nuôi nhất định.
  • D. Tối ưu hóa quy trình sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng, giảm thiểu lãng phí và tác động môi trường.

Câu 12: Quan sát bản đồ phân bố ngành chăn nuôi trên thế giới, nhận thấy chăn nuôi gia súc lớn (bò, cừu) phát triển mạnh ở các khu vực có diện tích đồng cỏ rộng như Ô-xtrây-li-a, Niu Di-lân, một phần Bắc Mĩ và Nam Mĩ. Điều này phản ánh ảnh hưởng rõ rệt của yếu tố nào đến sự phân bố ngành chăn nuôi?

  • A. Cơ sở thức ăn (đồng cỏ).
  • B. Thị trường tiêu thụ.
  • C. Công nghệ chăn nuôi.
  • D. Chính sách hỗ trợ của chính phủ.

Câu 13: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ (tôm, cua, cá song...) ở các vùng cửa sông, ven biển đang phát triển mạnh nhưng cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro về môi trường. Rủi ro nào sau đây là nghiêm trọng nhất nếu không được quản lý chặt chẽ?

  • A. Giá thành sản phẩm cao do chi phí đầu tư lớn.
  • B. Ô nhiễm môi trường nước do thức ăn thừa, chất thải, hóa chất và nguy cơ dịch bệnh lây lan.
  • C. Sản phẩm khó tiêu thụ trên thị trường quốc tế.
  • D. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm nuôi trồng.

Câu 14: So sánh ngành nông nghiệp ở các nước phát triển và các nước đang phát triển, điểm khác biệt cơ bản về trình độ sản xuất và cơ cấu ngành là gì?

  • A. Các nước phát triển chủ yếu trồng cây lương thực, các nước đang phát triển chủ yếu chăn nuôi.
  • B. Các nước phát triển nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào tự nhiên, các nước đang phát triển ít phụ thuộc hơn.
  • C. Các nước phát triển sản xuất nhỏ lẻ, các nước đang phát triển sản xuất quy mô lớn.
  • D. Các nước phát triển có trình độ cơ giới hóa, ứng dụng khoa học kỹ thuật cao, tỉ trọng chăn nuôi lớn; các nước đang phát triển trình độ còn hạn chế, tỉ trọng trồng trọt còn cao.

Câu 15: Tại sao việc bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với các hoạt động kinh tế hạ lưu (nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt)?

  • A. Rừng đầu nguồn giúp điều tiết dòng chảy, giữ nước, hạn chế lũ lụt và hạn hán, cung cấp nguồn nước ổn định cho hạ lưu.
  • B. Rừng đầu nguồn cung cấp gỗ quý hiếm cho các ngành công nghiệp.
  • C. Rừng đầu nguồn là nơi phát triển du lịch sinh thái quan trọng.
  • D. Rừng đầu nguồn giúp cải tạo đất ở hạ lưu.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một vùng đồng bằng ven biển có khí hậu cận nhiệt ẩm với lượng mưa trung bình năm lớn, đất phù sa màu mỡ. Dựa vào các điều kiện tự nhiên này, ngành trồng trọt nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và bền vững nhất?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia cho thấy tỉ trọng chăn nuôi tăng nhanh trong 20 năm qua, vượt qua tỉ trọng trồng trọt. Xu hướng này phản ánh sự thay đổi chủ yếu nào trong ngành nông nghiệp của quốc gia đó?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại sao các trang trại chăn nuôi gia súc lớn (bò sữa, bò thịt) thường tập trung ở những vùng có diện tích đồng cỏ tự nhiên hoặc đồng cỏ trồng lớn, xa khu dân cư đông đúc?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Ngành lâm nghiệp không chỉ cung cấp gỗ và lâm sản mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Vai trò nào sau đây của rừng thể hiện rõ nhất khả năng điều hòa chế độ nước và chống xói mòn đất?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất để phát triển bền vững ngành thủy sản ở các vùng ven biển đang đối mặt với tình trạng cạn kiệt nguồn lợi do khai thác quá mức?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phân tích sơ đồ mối liên hệ giữa các thành phần trong một 'thể tổng hợp nông nghiệp' điển hình cho thấy sự liên kết chặt chẽ giữa sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi), công nghiệp chế biến nông sản và các dịch vụ hỗ trợ. Mục đích chính của việc hình thành thể tổng hợp này là gì?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một quốc gia có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho cả trồng trọt và chăn nuôi, nhưng lại tập trung nguồn lực để phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp xuất khẩu quy mô lớn (như cà phê, hồ tiêu). Yếu tố nào sau đây có khả năng là động lực chính thúc đẩy sự chuyên môn hóa này?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Biến đổi khí hậu, đặc biệt là sự gia tăng của các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán kéo dài, lũ lụt, xâm nhập mặn), có tác động tiêu cực như thế nào đến ngành trồng trọt?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khu công nghiệp chế biến nông sản thường được bố trí ở gần các vùng nguyên liệu nông nghiệp tập trung. Điều này nhằm mục đích chủ yếu gì?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phân biệt giữa 'trang trại' và 'vùng nông nghiệp chuyên môn hóa'. Điểm khác biệt cốt lõi về quy mô và tổ chức sản xuất là gì?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Việc áp dụng rộng rãi các công nghệ mới như IoT (Internet vạn vật), AI (Trí tuệ nhân tạo) trong nông nghiệp hiện đại (nông nghiệp thông minh) có tác động chủ yếu nào đến sản xuất?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Quan sát bản đồ phân bố ngành chăn nuôi trên thế giới, nhận thấy chăn nuôi gia súc lớn (bò, cừu) phát triển mạnh ở các khu vực có diện tích đồng cỏ rộng như Ô-xtrây-li-a, Niu Di-lân, một phần Bắc Mĩ và Nam Mĩ. Điều này phản ánh ảnh hưởng rõ rệt của yếu tố nào đến sự phân bố ngành chăn nuôi?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ (tôm, cua, cá song...) ở các vùng cửa sông, ven biển đang phát triển mạnh nhưng cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro về môi trường. Rủi ro nào sau đây là nghiêm trọng nhất nếu không được quản lý chặt chẽ?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: So sánh ngành nông nghiệp ở các nước phát triển và các nước đang phát triển, điểm khác biệt cơ bản về trình độ sản xuất và cơ cấu ngành là gì?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tại sao việc bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với các hoạt động kinh tế hạ lưu (nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 03

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển đổi từ nền nông nghiệp экстенсивный sang nền nông nghiệp интенсивный trong ngành trồng trọt?

  • A. Tăng cường sử dụng đất hoang hóa để trồng trọt.
  • B. Mở rộng diện tích canh tác cây lương thực.
  • C. Du canh trên các vùng đất mới.
  • D. Áp dụng các giống cây trồng mới năng suất cao và kỹ thuật canh tác tiên tiến.

Câu 2: Ngành lâm nghiệp có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, đặc biệt là đối với tài nguyên nào sau đây?

  • A. Tài nguyên khoáng sản.
  • B. Tài nguyên đất và nước.
  • C. Tài nguyên biển.
  • D. Tài nguyên năng lượng mặt trời.

Câu 3: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao nhất, thường gắn liền với sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

  • A. Hộ gia đình nông thôn.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • C. Vùng nông nghiệp chuyên canh.
  • D. Nông trang.

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới năm 2020 (khai thác tự nhiên và nuôi trồng). Xu hướng phát triển nào sau đây là phù hợp để đảm bảo nguồn cung thủy sản bền vững trong tương lai?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
  • B. Ưu tiên phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp và bền vững.
  • C. Giảm thiểu đầu tư vào ngành thủy sản để chuyển sang các ngành kinh tế khác.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhập khẩu thủy sản từ các quốc gia khác.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng của các loại cây trồng nhiệt đới?

  • A. Chế độ nhiệt và ẩm.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Loại đất trồng.
  • D. Gió mùa.

Câu 6: Hoạt động nào sau đây thuộc về ngành lâm nghiệp?

  • A. Trồng lúa nước.
  • B. Nuôi tôm công nghiệp.
  • C. Khai thác và chế biến gỗ.
  • D. Chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của ngành chăn nuôi trên thế giới hiện nay?

  • A. Chăn nuôi chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên.
  • B. Quy mô chăn nuôi nhỏ lẻ, phân tán là chủ yếu.
  • C. Năng suất chăn nuôi phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên.
  • D. Chăn nuôi công nghiệp ngày càng phát triển, ứng dụng công nghệ cao.

Câu 8: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam năm 2022 (lúa, cà phê, cao su, thủy sản). Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu sản lượng của các nông sản này?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ tròn.
  • C. Biểu đồ cột.
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 9: Trong hệ thống cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên (Việt Nam), cây cà phê và cây cao su có mối quan hệ bổ trợ nào sau đây?

  • A. Cạnh tranh về nguồn nước tưới vào mùa khô.
  • B. Cùng sử dụng một loại đất và phân bón.
  • C. Cao su che bóng mát cho cà phê, giảm bớt tác hại của sương muối.
  • D. Cà phê cung cấp chất dinh dưỡng cho cây cao su.

Câu 10: Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên rừng tự nhiên hiện nay?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ rừng trồng.
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng.
  • D. Tăng cường quản lý, bảo vệ rừng, ngăn chặn khai thác trái phép và cháy rừng.

Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm trữ lượng và chất lượng nguồn lợi thủy sản ven bờ ở nhiều quốc gia là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Khai thác quá mức và ô nhiễm môi trường.
  • C. Sự xuất hiện của các loài sinh vật ngoại lai.
  • D. Động đất và sóng thần.

Câu 12: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль nào đóng vai trò cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm và hàng tiêu dùng?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Chăn nuôi.
  • C. Lâm nghiệp.
  • D. Thủy sản.

Câu 13: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây được ưu tiên áp dụng để hạn chế xói mòn đất?

  • A. Đốt nương làm rẫy.
  • B. Canh tác độc canh trên diện rộng.
  • C. Canh tác theo đường đồng mức, kết hợp trồng cây chắn gió.
  • D. Sử dụng hóa chất nông nghiệp quá mức.

Câu 14: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa dân số và ngành nông nghiệp?

  • A. Dân số tăng nhanh làm giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Nông nghiệp phát triển không ảnh hưởng đến quy mô dân số.
  • C. Dân số và nông nghiệp là hai lĩnh vực hoàn toàn độc lập.
  • D. Dân số vừa là lực lượng sản xuất, vừa là thị trường tiêu thụ nông sản, tác động đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.

Câu 15: Trong các loại hình nuôi trồng thủy sản, hình thức nuôi nào có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo, tận dụng lợi thế về diện tích mặt nước và nguồn lợi tự nhiên?

  • A. Nuôi cá nước ngọt trong ao hồ.
  • B. Nuôi biển (nuôi cá lồng bè, nuôi nhuyễn thể).
  • C. Nuôi tôm trong ruộng lúa.
  • D. Nuôi thủy sản trong bể xi măng trên cạn.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển đổi từ nền nông nghiệp экстенсивный sang nền nông nghiệp интенсивный trong ngành trồng trọt?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Ngành lâm nghiệp có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, đặc biệt là đối với tài nguyên nào sau đây?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao nhất, thường gắn liền với sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới năm 2020 (khai thác tự nhiên và nuôi trồng). Xu hướng phát triển nào sau đây là phù hợp để đảm bảo nguồn cung thủy sản bền vững trong tương lai?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng của các loại cây trồng nhiệt đới?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Hoạt động nào sau đây thuộc về ngành lâm nghiệp?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của ngành chăn nuôi trên thế giới hiện nay?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam năm 2022 (lúa, cà phê, cao su, thủy sản). Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu sản lượng của các nông sản này?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong hệ thống cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên (Việt Nam), cây cà phê và cây cao su có mối quan hệ bổ trợ nào sau đây?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên rừng tự nhiên hiện nay?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm trữ lượng và chất lượng nguồn lợi thủy sản ven bờ ở nhiều quốc gia là gì?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль nào đóng vai trò cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm và hàng tiêu dùng?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây được ưu tiên áp dụng để hạn chế xói mòn đất?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa dân số và ngành nông nghiệp?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các loại hình nuôi trồng thủy sản, hình thức nuôi nào có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo, tận dụng lợi thế về diện tích mặt nước và nguồn lợi tự nhiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 04

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần nâng cao an ninh lương thực ở quy mô quốc gia?

  • A. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi để giảm rủi ro mất mùa.
  • B. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển giống cây trồng, vật nuôi năng suất cao.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu các loại nông sản có giá trị kinh tế cao.
  • D. Phát triển hệ thống phân phối lương thực hiệu quả đến vùng sâu, vùng xa.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của một quốc gia năm 2020: [Biểu đồ tròn: Lúa gạo 40%, Cây công nghiệp 30%, Rau quả 20%, Cây khác 10%]. Biểu đồ này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của ngành trồng trọt quốc gia đó?

  • A. Lúa gạo là cây trồng chủ lực, chiếm tỷ trọng cao nhất.
  • B. Cây công nghiệp đóng góp lớn vào giá trị xuất khẩu.
  • C. Ngành rau quả đang phát triển mạnh mẽ.
  • D. Cơ cấu cây trồng đa dạng và cân đối.

Câu 3: Trong hệ thống canh tác lúa nước truyền thống ở nhiều nước châu Á, trâu bò thường được sử dụng trong khâu làm đất. Điều này thể hiện mối quan hệ sinh thái nào giữa con người, vật nuôi và cây trồng trong nông nghiệp?

  • A. Cạnh tranh sinh học giữa vật nuôi và cây trồng.
  • B. Sự phụ thuộc hoàn toàn của cây trồng vào vật nuôi.
  • C. Mối quan hệ cộng sinh chặt chẽ giữa con người và vật nuôi.
  • D. Tính cộng sinh và tuần hoàn trong hệ thống nông nghiệp.

Câu 4: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên toàn cầu hiện nay, ngoại trừ:

  • A. Khai thác gỗ quá mức và không bền vững.
  • B. Chuyển đổi đất rừng sang mục đích nông nghiệp và đô thị.
  • C. Phát triển mạnh mẽ du lịch sinh thái trong rừng.
  • D. Cháy rừng do biến đổi khí hậu và hoạt động của con người.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững trong ngành lâm nghiệp?

  • A. Khai thác trắng rừng già để tăng sản lượng gỗ.
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng bằng các loài cây có giá trị kinh tế cao, ngắn ngày.
  • C. Tăng cường khai thác rừng phòng hộ để phát triển kinh tế.
  • D. Áp dụng khai thác chọn lọc kết hợp với tái sinh rừng tự nhiên và trồng bổ sung.

Câu 6: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam (Đơn vị: Nghìn tấn) [Bảng số liệu: 2010: Khai thác 2500, Nuôi trồng 2700; 2020: Khai thác 2200, Nuôi trồng 4500]. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020?

  • A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
  • B. Tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng trong tổng sản lượng tăng lên.
  • C. Tổng sản lượng thủy sản giảm do khai thác quá mức.
  • D. Cơ cấu sản lượng thủy sản không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyên môn hóa cao nhất và gắn với sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

  • A. Vùng nông nghiệp chuyên canh.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • C. Trang trại nông nghiệp.
  • D. Nông hộ gia đình.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến năng suất cây trồng trong điều kiện thâm canh nông nghiệp hiện đại?

  • A. Diện tích đất canh tác.
  • B. Nguồn lao động dồi dào.
  • C. Giống cây trồng và kỹ thuật canh tác.
  • D. Điều kiện thời tiết thuận lợi.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn biển và vùng cấm khai thác.
  • B. Tăng cường khai thác thủy sản ở vùng ven bờ để nâng cao sản lượng.
  • C. Kiểm soát chặt chẽ các hoạt động gây ô nhiễm môi trường biển.
  • D. Phát triển nuôi trồng thủy sản để giảm áp lực khai thác tự nhiên.

Câu 10: Trong chăn nuôi gia súc lớn, hình thức chăn nuôi trang trại công nghiệp thường tập trung ở vùng nào?

  • A. Vùng núi cao, xa khu dân cư.
  • B. Vùng trung du, đất đai rộng lớn.
  • C. Vùng ven biển, nhiều đồng cỏ tự nhiên.
  • D. Vùng đồng bằng, gần đô thị và có cơ sở hạ tầng phát triển.

Câu 11: Cho tình huống: Một vùng đồi núi có tiềm năng phát triển lâm nghiệp và du lịch sinh thái. Giải pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường ở vùng này?

  • A. Khai thác tối đa diện tích rừng tự nhiên để trồng cây công nghiệp.
  • B. Xây dựng khu công nghiệp chế biến lâm sản quy mô lớn.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái dựa trên khai thác và bảo tồn rừng tự nhiên.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng sang đất nông nghiệp và đô thị.

Câu 12: Ngành thủy sản có mối quan hệ mật thiết với ngành nào sau đây trong việc cung cấp nguyên liệu đầu vào?

  • A. Ngành công nghiệp năng lượng.
  • B. Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • C. Ngành công nghiệp hóa chất.
  • D. Ngành công nghiệp dệt may.

Câu 13: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Gia tăng thiên tai và các hiện tượng thời tiết cực đoan.
  • B. Sức ép cạnh tranh từ nông sản nhập khẩu.
  • C. Thiếu hụt lao động nông thôn do đô thị hóa.
  • D. Hạn chế về vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ khai thác của một quốc gia giai đoạn 2000-2020. [Biểu đồ: 2000: 5 triệu m3, 2010: 7 triệu m3, 2020: 9 triệu m3]. Xu hướng nào sau đây KHÔNG phù hợp với biểu đồ trên?

  • A. Sản lượng gỗ khai thác có xu hướng tăng theo thời gian.
  • B. Ngành lâm nghiệp có vai trò ngày càng quan trọng trong kinh tế.
  • C. Nhu cầu sử dụng gỗ và các sản phẩm từ gỗ ngày càng tăng.
  • D. Sản lượng gỗ khai thác có xu hướng giảm do chính sách bảo vệ rừng.

Câu 15: Trong các hệ thống nuôi trồng thủy sản, nuôi quảng canh khác với nuôi thâm canh chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Đối tượng nuôi chủ yếu là các loài có giá trị kinh tế cao.
  • B. Áp dụng công nghệ hiện đại trong quản lý và chăm sóc.
  • C. Mức độ đầu tư thấp và năng suất thu hoạch trên đơn vị diện tích.
  • D. Hình thức nuôi phổ biến ở vùng nước ngọt nội địa.

Câu 16: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một vùng chuyên canh cây công nghiệp, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Lợi nhuận và thu nhập bình quân trên đơn vị diện tích.
  • B. Sản lượng và năng suất cây trồng đạt được.
  • C. Quy mô diện tích vùng chuyên canh.
  • D. Số lượng lao động tham gia sản xuất.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của ngành lâm nghiệp đối với môi trường?

  • A. Điều hòa khí hậu, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.
  • B. Bảo vệ đất, chống xói mòn và sạt lở.
  • C. Duy trì đa dạng sinh học và bảo tồn các hệ sinh thái.
  • D. Cung cấp các loại khoáng sản có giá trị kinh tế.

Câu 18: Trong ngành chăn nuôi, việc sử dụng thức ăn công nghiệp có ưu điểm chính nào so với thức ăn tự nhiên?

  • A. Giá thành rẻ hơn và dễ kiếm hơn.
  • B. Đảm bảo dinh dưỡng cân đối và ổn định cho vật nuôi.
  • C. Thân thiện với môi trường hơn.
  • D. Phù hợp với mọi loại vật nuôi.

Câu 19: Cho sơ đồ quy trình sản xuất nông nghiệp khép kín: [Sơ đồ: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Thương mại -> Tiêu dùng -> Phế phẩm nông nghiệp -> Tái chế -> Nông nghiệp]. Mục đích chính của mô hình này là gì?

  • A. Tăng cường liên kết giữa các ngành kinh tế.
  • B. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản.
  • D. Phát triển nông nghiệp tuần hoàn, giảm thiểu tác động môi trường.

Câu 20: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Vùng núi phía Bắc.
  • B. Vùng Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 21: Biện pháp công nghệ nào sau đây đang được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để tiết kiệm nước tưới và nâng cao hiệu quả sử dụng phân bón?

  • A. Hệ thống tưới nhỏ giọt và bón phân qua hệ thống tưới.
  • B. Sử dụng máy móc cơ giới hóa đồng bộ trong sản xuất.
  • C. Ứng dụng công nghệ sinh học để tạo giống mới.
  • D. Xây dựng nhà kính và nhà lưới cho sản xuất nông nghiệp.

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây có mối liên hệ chặt chẽ nhất với ngành lâm nghiệp và góp phần bảo tồn rừng?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch văn hóa.
  • D. Du lịch mạo hiểm.

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, bộ phận nào có xu hướng giảm tỷ trọng trong quá trình phát triển kinh tế?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Chăn nuôi.
  • C. Lâm nghiệp.
  • D. Thủy sản.

Câu 24: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng lúa của một tỉnh qua các năm. [Biểu đồ: Sản lượng lúa tăng đều từ năm 2010 đến 2020]. Nguyên nhân nào sau đây có thể KHÔNG góp phần vào xu hướng tăng sản lượng lúa này?

  • A. Ứng dụng giống lúa mới năng suất cao.
  • B. Cải tiến kỹ thuật canh tác và tăng cường đầu tư.
  • C. Diện tích đất trồng lúa bị thu hẹp do đô thị hóa.
  • D. Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất lúa gạo của nhà nước.

Câu 25: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên nhất?

  • A. Nuôi công nghiệp tập trung.
  • B. Nuôi lồng bè trên biển.
  • C. Nuôi quảng canh cải tiến.
  • D. Nuôi sinh thái kết hợp trồng trọt.

Câu 26: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây mang tính chất bảo vệ và phát triển vốn rừng?

  • A. Khai thác gỗ và lâm sản.
  • B. Khoanh nuôi và phục hồi rừng.
  • C. Chế biến lâm sản.
  • D. Vận chuyển lâm sản.

Câu 27: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố và phát triển ngành nông nghiệp?

  • A. Địa hình và đất đai.
  • B. Khí hậu và nguồn nước.
  • C. Dân cư và lao động.
  • D. Thị trường tiêu thụ và chính sách.

Câu 28: Cho ví dụ về một sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu chủ lực của Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố thời tiết và khí hậu thất thường.

  • A. Lúa gạo.
  • B. Cà phê.
  • C. Cao su.
  • D. Hạt điều.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc về quản lý tổng hợp tài nguyên nước trong nông nghiệp?

  • A. Xây dựng hệ thống tưới tiêu khoa học và tiết kiệm nước.
  • B. Tái sử dụng nước thải đã qua xử lý cho tưới tiêu.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây cần ít nước.
  • D. Nâng cao ý thức sử dụng nước tiết kiệm cho người dân và doanh nghiệp.

Câu 30: Trong ngành thủy sản, nuôi biển (mariculture) có tiềm năng phát triển lớn nhưng cũng đối mặt với thách thức nào sau đây?

  • A. Thiếu vốn đầu tư ban đầu.
  • B. Nguy cơ ô nhiễm môi trường và dịch bệnh.
  • C. Hạn chế về công nghệ nuôi.
  • D. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường tiêu thụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần nâng cao an ninh lương thực ở quy mô quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của một quốc gia năm 2020: [Biểu đồ tròn: Lúa gạo 40%, Cây công nghiệp 30%, Rau quả 20%, Cây khác 10%]. Biểu đồ này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của ngành trồng trọt quốc gia đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong hệ thống canh tác lúa nước truyền thống ở nhiều nước châu Á, trâu bò thường được sử dụng trong khâu làm đất. Điều này thể hiện mối quan hệ sinh thái nào giữa con người, vật nuôi và cây trồng trong nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên toàn cầu hiện nay, ngoại trừ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững trong ngành lâm nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam (Đơn vị: Nghìn tấn) [Bảng số liệu: 2010: Khai thác 2500, Nuôi trồng 2700; 2020: Khai thác 2200, Nuôi trồng 4500]. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyên môn hóa cao nhất và gắn với sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến năng suất cây trồng trong điều kiện thâm canh nông nghiệp hiện đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong chăn nuôi gia súc lớn, hình thức chăn nuôi trang trại công nghiệp thường tập trung ở vùng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho tình huống: Một vùng đồi núi có tiềm năng phát triển lâm nghiệp và du lịch sinh thái. Giải pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường ở vùng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Ngành thủy sản có mối quan hệ mật thiết với ngành nào sau đây trong việc cung cấp nguyên liệu đầu vào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ khai thác của một quốc gia giai đoạn 2000-2020. [Biểu đồ: 2000: 5 triệu m3, 2010: 7 triệu m3, 2020: 9 triệu m3]. Xu hướng nào sau đây KHÔNG phù hợp với biểu đồ trên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong các hệ thống nuôi trồng thủy sản, nuôi quảng canh khác với nuôi thâm canh chủ yếu ở đặc điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một vùng chuyên canh cây công nghiệp, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của ngành lâm nghiệp đối với môi trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong ngành chăn nuôi, việc sử dụng thức ăn công nghiệp có ưu điểm chính nào so với thức ăn tự nhiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho sơ đồ quy trình sản xuất nông nghiệp khép kín: [Sơ đồ: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Thương mại -> Tiêu dùng -> Phế phẩm nông nghiệp -> Tái chế -> Nông nghiệp]. Mục đích chính của mô hình này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Biện pháp công nghệ nào sau đây đang được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để tiết kiệm nước tưới và nâng cao hiệu quả sử dụng phân bón?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây có mối liên hệ chặt chẽ nhất với ngành lâm nghiệp và góp phần bảo tồn rừng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, bộ phận nào có xu hướng giảm tỷ trọng trong quá trình phát triển kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng lúa của một tỉnh qua các năm. [Biểu đồ: Sản lượng lúa tăng đều từ năm 2010 đến 2020]. Nguyên nhân nào sau đây có thể KHÔNG góp phần vào xu hướng tăng sản lượng lúa này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây mang tính chất bảo vệ và phát triển vốn rừng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố và phát triển ngành nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho ví dụ về một sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu chủ lực của Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố thời tiết và khí hậu thất thường.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc về quản lý tổng hợp tài nguyên nước trong nông nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong ngành thủy sản, nuôi biển (mariculture) có tiềm năng phát triển lớn nhưng cũng đối mặt với thách thức nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 05

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây được xem là bền vững nhất để tăng cường an ninh lương thực trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Mở rộng diện tích trồng trọt bằng cách phá rừng tự nhiên.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu trên diện rộng.
  • C. Nhập khẩu lương thực từ các quốc gia có nền nông nghiệp phát triển.
  • D. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và áp dụng các kỹ thuật canh tác thích ứng với biến đổi khí hậu.

Câu 2: Xét về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, hình thức nào thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao nhất, đồng thời có khả năng liên kết chặt chẽ với công nghiệp chế biến và thị trường?

  • A. Nông hộ gia đình tự cung tự cấp.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp truyền thống.
  • C. Vùng nông nghiệp chuyên canh quy mô lớn.
  • D. Nông trang kết hợp lâm nghiệp và thủy sản.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới năm 2020 (khai thác tự nhiên và nuôi trồng). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng phát triển của ngành thủy sản toàn cầu?

  • A. Sản lượng khai thác tự nhiên luôn chiếm ưu thế tuyệt đối so với nuôi trồng.
  • B. Nuôi trồng thủy sản ngày càng đóng vai trò quan trọng và có xu hướng vượt sản lượng khai thác tự nhiên.
  • C. Cả khai thác tự nhiên và nuôi trồng thủy sản đều đang tăng trưởng mạnh mẽ và đồng đều.
  • D. Ngành thủy sản thế giới đang suy giảm do ô nhiễm môi trường và cạn kiệt nguồn lợi.

Câu 4: Rừng có vai trò to lớn đối với môi trường và đời sống con người. Tuy nhiên, hoạt động kinh tế nào sau đây gây ra tác động tiêu cực nhất đến diện tích và chất lượng rừng tự nhiên?

  • A. Khai thác khoáng sản quy mô lớn trong khu vực rừng phòng hộ.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái có kiểm soát trong rừng quốc gia.
  • C. Trồng rừng sản xuất bằng các loài cây bản địa.
  • D. Chăn nuôi gia súc nhỏ dưới tán rừng có quy hoạch.

Câu 5: So sánh giữa chăn nuôi gia súc lớn (bò, trâu) và chăn nuôi gia cầm (gà, vịt), nhận định nào sau đây không chính xác về đặc điểm phân bố và phương thức chăn nuôi?

  • A. Chăn nuôi gia súc lớn thường gắn với các vùng đồng cỏ, còn gia cầm phổ biến ở khu dân cư.
  • B. Gia cầm có thể được nuôi công nghiệp tập trung, còn gia súc lớn vẫn giữ vai trò quan trọng trong chăn nuôi quảng canh.
  • C. Cả hai hình thức chăn nuôi đều ít chịu ảnh hưởng của yếu tố thị trường và nhu cầu tiêu dùng.
  • D. Năng suất và hiệu quả kinh tế của chăn nuôi gia cầm thường cao hơn so với gia súc lớn trong cùng đơn vị diện tích.

Câu 6: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, quốc gia cần ưu tiên thực hiện đồng bộ các giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • C. Tập trung vào trồng các loài cây có giá trị kinh tế cao, ít quan tâm đến đa dạng sinh học.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa bảo vệ, phát triển rừng và nâng cao đời sống người dân sống gần rừng; đẩy mạnh chế biến lâm sản.

Câu 7: Trong ngành trồng trọt, yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quyết định nhất đến năng suất và cơ cấu cây trồng ở quy mô toàn cầu?

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Đất đai.
  • D. Nguồn nước.

Câu 8: Cho tình huống: Một vùng ven biển có tiềm năng lớn về nuôi trồng thủy sản nước lợ, nhưng thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và biến đổi mực nước biển. Giải pháp kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định cho hoạt động nuôi trồng?

  • A. Xây dựng các đầm nuôi lộ thiên quy mô lớn.
  • B. Áp dụng công nghệ nuôi trồng trong nhà kính hoặc hệ thống tuần hoàn.
  • C. Khai thác tối đa diện tích mặt nước để tăng sản lượng.
  • D. Chỉ nuôi các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao, ít quan tâm đến đa dạng sinh học.

Câu 9: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có điểm chung nào sau đây về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật?

  • A. Sản xuất mang tính công nghiệp hóa cao.
  • B. Vốn đầu tư lớn và thời gian quay vòng vốn nhanh.
  • C. Đối tượng sản xuất là các cơ thể sống, quá trình sản xuất mang tính sinh học.
  • D. Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và yếu tố mùa vụ.

Câu 10: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một vùng chuyên canh nông nghiệp, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Diện tích vùng chuyên canh.
  • B. Giá trị sản lượng nông sản trên đơn vị diện tích canh tác.
  • C. Số lượng lao động tham gia sản xuất nông nghiệp.
  • D. Mức độ đa dạng hóa cây trồng trong vùng.

Câu 11: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hợp tác và phân công lao động giữa các hộ nông dân, đồng thời có khả năng hỗ trợ nhau về kỹ thuật và vốn?

  • A. Kinh tế trang trại tư nhân.
  • B. Nông trường quốc doanh.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới.
  • D. Nông hộ cá thể nhỏ lẻ.

Câu 12: Trong ngành thủy sản, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản tự nhiên và phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường xuất khẩu thủy sản để thu ngoại tệ.
  • B. Đầu tư xây dựng thêm nhiều cảng cá lớn.
  • C. Phát triển mạnh mẽ nuôi trồng thủy sản thâm canh.
  • D. Quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác, bảo tồn các hệ sinh thái biển, tái tạo nguồn lợi.

Câu 13: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Dịch vụ. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất vai trò nào của ngành nông nghiệp?

  • A. Cung cấp thị trường tiêu thụ cho công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và sản phẩm cho dịch vụ.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm nhất trong nền kinh tế.
  • D. Đóng góp lớn nhất vào GDP quốc gia.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng hợp lý tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Canh tác độc canh liên tục trên diện rộng.
  • B. Luân canh cây trồng và gối vụ.
  • C. Sử dụng phân bón hữu cơ và vi sinh.
  • D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi và chống xói mòn đất.

Câu 15: Trong các loại hình dịch vụ phục vụ nông nghiệp, dịch vụ nào đóng vai trò then chốt trong việc nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất nông nghiệp hiện đại?

  • A. Dịch vụ tín dụng và bảo hiểm nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ vận tải và kho bãi nông sản.
  • C. Dịch vụ cung cấp vật tư nông nghiệp.
  • D. Dịch vụ khoa học kỹ thuật, chuyển giao công nghệ và thông tin thị trường.

Câu 16: Ở vùng đồi núi, loại hình canh tác nào sau đây được xem là ít gây xói mòn đất nhất và có tính bền vững cao?

  • A. Canh tác nương rẫy du canh.
  • B. Trồng cây lương thực trên đất dốc.
  • C. Canh tác theo đường đồng mức kết hợp trồng cây đa mục đích.
  • D. Phá rừng để trồng cây công nghiệp ngắn ngày.

Câu 17: Ngành lâm nghiệp có mối quan hệ mật thiết với nhiều ngành kinh tế khác. Ngành nào sau đây ít chịu tác động trực tiếp nhất từ sự phát triển của ngành lâm nghiệp?

  • A. Công nghiệp chế biến gỗ và giấy.
  • B. Xây dựng và nội thất.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Công nghệ thông tin.

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến ngành nông nghiệp, biện pháp ứng phó nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Tăng cường sử dụng máy móc nông nghiệp để giảm sức lao động.
  • B. Nghiên cứu và phát triển các giống cây trồng, vật nuôi chịu hạn, chịu mặn và thích ứng với điều kiện thời tiết cực đoan.
  • C. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố để chống ngập lụt.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng tăng diện tích cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 19: Trong ngành chăn nuôi, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến chất lượng sản phẩm và hiệu quả kinh tế?

  • A. Diện tích chuồng trại.
  • B. Số lượng vật nuôi.
  • C. Giống vật nuôi và quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 20: Cho biểu đồ so sánh năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan trong giai đoạn 2010-2020 (dữ liệu giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất về sự khác biệt trong năng suất lúa giữa hai quốc gia?

  • A. Năng suất lúa của Việt Nam có xu hướng tăng nhanh hơn và vượt qua Thái Lan trong giai đoạn này.
  • B. Thái Lan luôn duy trì năng suất lúa cao hơn Việt Nam và không có sự thay đổi đáng kể.
  • C. Năng suất lúa của cả hai quốc gia đều giảm do tác động của biến đổi khí hậu.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về năng suất lúa giữa Việt Nam và Thái Lan.

Câu 21: Vùng nông nghiệp sinh thái hướng tới mục tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế.
  • B. Tăng sản lượng nông sản để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
  • C. Sử dụng tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Bảo vệ môi trường, đa dạng sinh học và sức khỏe con người, đồng thời đảm bảo hiệu quả kinh tế.

Câu 22: Trong các biện pháp kỹ thuật canh tác, biện pháp nào sau đây giúp cải tạo đất bạc màu, nghèo dinh dưỡng hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học NPK.
  • B. Tưới nước thường xuyên.
  • C. Trồng cây phân xanh và sử dụng phân hữu cơ.
  • D. Cày xới đất sâu.

Câu 23: Ngành thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây của Việt Nam?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 24: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành lâm nghiệp?

  • A. Trồng và chăm sóc rừng.
  • B. Khai thác và chế biến gỗ.
  • C. Nuôi trồng thủy sản trong rừng ngập mặn.
  • D. Bảo vệ và phát triển rừng.

Câu 25: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng sản lượng nông sản thô.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Xuất khẩu nông sản với giá rẻ.
  • D. Đầu tư vào công nghiệp chế biến nông sản, xây dựng thương hiệu và phát triển thị trường.

Câu 26: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có vai trò dẫn đầu và quyết định đến sự phát triển của toàn ngành?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Chăn nuôi.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp.
  • D. Lâm nghiệp.

Câu 27: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay trên thế giới là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt, giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ.
  • C. Giữ nguyên tỷ trọng giữa các ngành.
  • D. Tập trung phát triển một ngành duy nhất là trồng trọt.

Câu 28: Để bảo tồn đa dạng sinh học trong rừng, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Khai thác chọn lọc gỗ quý.
  • B. Trồng rừng tập trung bằng cây công nghiệp.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái đại trà.
  • D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia và tăng cường quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên.

Câu 29: Trong nuôi trồng thủy sản, hình thức nuôi nào ít gây ô nhiễm môi trường nước nhất?

  • A. Nuôi ao thâm canh.
  • B. Nuôi lồng bè trên sông, hồ.
  • C. Nuôi sinh thái kết hợp trồng trọt.
  • D. Nuôi quảng canh trong đầm phá.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

  • A. Thị trường tiêu thụ.
  • B. Địa hình.
  • C. Chính sách phát triển nông nghiệp.
  • D. Dân cư và lao động nông thôn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây được xem là *bền vững nhất* để tăng cường an ninh lương thực trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, hình thức nào thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao nhất, đồng thời có khả năng liên kết chặt chẽ với công nghiệp chế biến và thị trường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới năm 2020 (khai thác tự nhiên và nuôi trồng). Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với xu hướng phát triển của ngành thủy sản toàn cầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Rừng có vai trò to lớn đối với môi trường và đời sống con người. Tuy nhiên, hoạt động kinh tế nào sau đây gây ra tác động *tiêu cực nhất* đến diện tích và chất lượng rừng tự nhiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: So sánh giữa chăn nuôi gia súc lớn (bò, trâu) và chăn nuôi gia cầm (gà, vịt), nhận định nào sau đây *không chính xác* về đặc điểm phân bố và phương thức chăn nuôi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, quốc gia cần ưu tiên thực hiện đồng bộ các giải pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong ngành trồng trọt, yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò *quyết định nhất* đến năng suất và cơ cấu cây trồng ở quy mô toàn cầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho tình huống: Một vùng ven biển có tiềm năng lớn về nuôi trồng thủy sản nước lợ, nhưng thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và biến đổi mực nước biển. Giải pháp kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định cho hoạt động nuôi trồng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có điểm chung nào sau đây về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một vùng chuyên canh nông nghiệp, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hợp tác và phân công lao động giữa các hộ nông dân, đồng thời có khả năng hỗ trợ nhau về kỹ thuật và vốn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong ngành thủy sản, hoạt động nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản tự nhiên và phát triển bền vững?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Dịch vụ. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất vai trò nào của ngành nông nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* với việc sử dụng hợp lý tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong các loại hình dịch vụ phục vụ nông nghiệp, dịch vụ nào đóng vai trò *then chốt* trong việc nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất nông nghiệp hiện đại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Ở vùng đồi núi, loại hình canh tác nào sau đây được xem là *ít gây xói mòn đất nhất* và có tính bền vững cao?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Ngành lâm nghiệp có mối quan hệ mật thiết với nhiều ngành kinh tế khác. Ngành nào sau đây *ít chịu tác động trực tiếp nhất* từ sự phát triển của ngành lâm nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến ngành nông nghiệp, biện pháp *ứng phó* nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong ngành chăn nuôi, yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định nhất* đến chất lượng sản phẩm và hiệu quả kinh tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho biểu đồ so sánh năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan trong giai đoạn 2010-2020 (dữ liệu giả định). Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* về sự khác biệt trong năng suất lúa giữa hai quốc gia?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Vùng nông nghiệp sinh thái hướng tới mục tiêu nào sau đây là *quan trọng nhất*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong các biện pháp kỹ thuật canh tác, biện pháp nào sau đây giúp *cải tạo đất bạc màu, nghèo dinh dưỡng* hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Ngành thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây của Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Hoạt động nào sau đây *không thuộc* ngành lâm nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có vai trò *dẫn đầu* và quyết định đến sự phát triển của toàn ngành?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay trên thế giới là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để bảo tồn đa dạng sinh học trong rừng, biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong nuôi trồng thủy sản, hình thức nuôi nào ít gây ô nhiễm môi trường nước nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Yếu tố nào sau đây *không phải* là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 06

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần nâng cao an ninh lương thực ở quy mô quốc gia?

  • A. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ sinh học và giống cây trồng mới.
  • B. Phát triển hệ thống thủy lợi và canh tác hợp lý trên đất dốc.
  • C. Tăng cường xuất khẩu nông sản để thu ngoại tệ.
  • D. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi phù hợp với điều kiện địa phương.

Câu 2: Xét về cơ cấu ngành nông nghiệp, hoạt động nào sau đây thuộc về ngành trồng trọt?

  • A. Nuôi tôm quảng canh trong rừng ngập mặn.
  • B. Thâm canh lúa nước trên đồng bằng.
  • C. Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên.
  • D. Chăn nuôi bò sữa theo hướng công nghiệp.

Câu 3: Để đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, người ta thường dùng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Năng suất lúa bình quân.
  • B. Giá trị sản lượng nông nghiệp trên một đơn vị diện tích.
  • C. Sản lượng lương thực theo đầu người.
  • D. Mật độ gieo trồng.

Câu 4: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển theo hướng bền vững?

  • A. Sử dụng rộng rãi phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Chuyên canh một loại cây trồng duy nhất trên diện tích lớn.
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • D. Áp dụng luân canh và xen canh cây trồng.

Câu 5: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây mang tính chất tái sinh và bảo vệ tài nguyên rừng?

  • A. Khai thác gỗ tự nhiên ở rừng già.
  • B. Chế biến gỗ và lâm sản.
  • C. Xuất khẩu gỗ tròn.
  • D. Trồng rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng.

Câu 6: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn nước và chống xói mòn đất ở vùng đồi núi?

  • A. Rừng phòng hộ đầu nguồn.
  • B. Rừng sản xuất gỗ.
  • C. Rừng đặc dụng (vườn quốc gia, khu bảo tồn).
  • D. Rừng ngập mặn.

Câu 7: Ngành thủy sản nước ngọt có tiềm năng phát triển lớn ở khu vực nào của Việt Nam?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 8: Hoạt động nuôi trồng thủy sản có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường ven biển?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải và hóa chất.
  • B. Suy thoái hệ sinh thái tự nhiên ven biển.
  • C. Tăng độ che phủ rừng ngập mặn.
  • D. Xâm nhập mặn vào đất liền.

Câu 9: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam?

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Đất đai.
  • D. Sông ngòi.

Câu 10: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào thể hiện sự hợp tác và liên kết giữa nhiều hộ nông dân?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • C. Trang trại tư nhân.
  • D. Nông trường quốc doanh.

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa của một tỉnh qua các năm. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa qua các năm?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ tròn.
  • C. Biểu đồ miền.
  • D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 12: Để giảm thiểu rủi ro trong sản xuất nông nghiệp do biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng và mùa vụ phù hợp.
  • B. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
  • C. Dự báo thời tiết nông vụ chính xác.
  • D. Hỗ trợ nông dân về vốn và kỹ thuật.

Câu 13: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển mạnh hình thức chăn nuôi trang trại có ý nghĩa nào sau đây?

  • A. Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
  • B. Tạo ra sản phẩm hàng hóa với số lượng lớn.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi.
  • D. Tăng hiệu quả kinh tế và thu nhập cho người chăn nuôi.

Câu 14: Xu hướng nào sau đây đang diễn ra trong cơ cấu ngành thủy sản trên thế giới?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản biển tăng nhanh hơn nuôi trồng.
  • B. Sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng nhanh hơn khai thác.
  • C. Cơ cấu giữa thủy sản biển và thủy sản nước ngọt ít thay đổi.
  • D. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều giảm.

Câu 15: Để bảo vệ đa dạng sinh học trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Phát triển nông nghiệp hữu cơ và canh tác sinh thái.
  • B. Sử dụng rộng rãi thuốc bảo vệ thực vật hóa học.
  • C. Nhập khẩu và sử dụng các giống cây trồng biến đổi gen.
  • D. Chuyên canh các loại cây trồng có năng suất cao.

Câu 16: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của một quốc gia qua các năm. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng qua thời gian?

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ cột đơn.
  • C. Biểu đồ miền.
  • D. Biểu đồ kết hợp (đường và cột).

Câu 17: Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng khai thác gỗ trái phép trong lâm nghiệp?

  • A. Khuyến khích trồng rừng kinh tế.
  • B. Tăng cường công tác quản lý và kiểm soát rừng.
  • C. Nâng cao đời sống người dân sống gần rừng.
  • D. Xây dựng các nhà máy chế biến gỗ hiện đại.

Câu 18: Trong nuôi trồng thủy sản, việc áp dụng công nghệ cao có vai trò chính nào sau đây?

  • A. Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Bảo vệ môi trường nuôi.
  • D. Mở rộng quy mô nuôi trồng.

Câu 19: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh tỷ trọng sản lượng giữa các loại thủy sản?

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ đường.
  • C. Biểu đồ cột.
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 20: Phát triển nông nghiệp hữu cơ mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng?

  • A. Sản phẩm an toàn và chất lượng cao hơn.
  • B. Giá thành sản phẩm rẻ hơn.
  • C. Mẫu mã sản phẩm đa dạng hơn.
  • D. Nguồn cung sản phẩm dồi dào hơn.

Câu 21: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động chế biến lâm sản có vai trò quan trọng trong việc...

  • A. Bảo vệ tài nguyên rừng.
  • B. Nâng cao giá trị kinh tế của lâm sản.
  • C. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn.
  • D. Tạo việc làm cho người dân vùng núi.

Câu 22: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm nguồn lợi thủy sản tự nhiên trên thế giới là gì?

  • A. Khai thác quá mức và không bền vững.
  • B. Ô nhiễm môi trường biển.
  • C. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • D. Phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản.

Câu 23: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào có mức độ chuyên môn hóa cao nhất?

  • A. Điểm nông nghiệp.
  • B. Khu nông nghiệp.
  • C. Vùng nông nghiệp chuyên canh.
  • D. Trung tâm nông nghiệp.

Câu 24: Để tăng cường tính cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Tăng sản lượng nông sản.
  • B. Nâng cao chất lượng và xây dựng thương hiệu.
  • C. Giảm giá thành sản xuất.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu.

Câu 25: Trong phát triển lâm nghiệp bền vững, nguyên tắc nào sau đây cần được tuân thủ?

  • A. Tập trung khai thác tối đa trữ lượng gỗ.
  • B. Chỉ khai thác rừng tự nhiên, hạn chế rừng trồng.
  • C. Kết hợp hài hòa giữa khai thác và bảo vệ rừng.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp chế biến gỗ.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. Tăng mật độ nuôi trồng.
  • B. Sử dụng nhiều thức ăn công nghiệp.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng.
  • D. Áp dụng quy trình xử lý chất thải nuôi.

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một vùng. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tỷ lệ đóng góp của mỗi ngành?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ miền.
  • C. Biểu đồ cột chồng hoặc tròn.
  • D. Biểu đồ cột đơn.

Câu 28: Để phát triển nông nghiệp ở vùng khô hạn, biện pháp thủy lợi nào sau đây được xem là hiệu quả và tiết kiệm nước nhất?

  • A. Tưới tràn.
  • B. Tưới nhỏ giọt.
  • C. Tưới phun mưa.
  • D. Đào kênh mương dẫn nước.

Câu 29: Trong ngành chăn nuôi gia súc lớn, vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 30: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc về ngành dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?

  • A. Cung cấp giống cây trồng, vật nuôi.
  • B. Bảo hiểm nông nghiệp.
  • C. Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp.
  • D. Chế biến nông sản xuất khẩu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần nâng cao an ninh lương thực ở quy mô quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét về cơ cấu ngành nông nghiệp, hoạt động nào sau đây thuộc về ngành trồng trọt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Để đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, người ta thường dùng chỉ tiêu nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển theo hướng bền vững?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây mang tính chất tái sinh và bảo vệ tài nguyên rừng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn nước và chống xói mòn đất ở vùng đồi núi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Ngành thủy sản nước ngọt có tiềm năng phát triển lớn ở khu vực nào của Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Hoạt động nuôi trồng thủy sản có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường ven biển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào thể hiện sự hợp tác và liên kết giữa nhiều hộ nông dân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa của một tỉnh qua các năm. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa qua các năm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để giảm thiểu rủi ro trong sản xuất nông nghiệp do biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển mạnh hình thức chăn nuôi trang trại có ý nghĩa nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xu hướng nào sau đây đang diễn ra trong cơ cấu ngành thủy sản trên thế giới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để bảo vệ đa dạng sinh học trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của một quốc gia qua các năm. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng qua thời gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng khai thác gỗ trái phép trong lâm nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong nuôi trồng thủy sản, việc áp dụng công nghệ cao có vai trò chính nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh tỷ trọng sản lượng giữa các loại thủy sản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phát triển nông nghiệp hữu cơ mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động chế biến lâm sản có vai trò quan trọng trong việc...

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm nguồn lợi thủy sản tự nhiên trên thế giới là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào có mức độ chuyên môn hóa cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để tăng cường tính cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong phát triển lâm nghiệp bền vững, nguyên tắc nào sau đây cần được tuân thủ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một vùng. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tỷ lệ đóng góp của mỗi ngành?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để phát triển nông nghiệp ở vùng khô hạn, biện pháp thủy lợi nào sau đây được xem là hiệu quả và tiết kiệm nước nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong ngành chăn nuôi gia súc lớn, vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc về ngành dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 07

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. An ninh lương thực được hiểu là:

  • A. Khả năng một quốc gia tự sản xuất toàn bộ lương thực cho nhu cầu trong nước.
  • B. Đảm bảo tất cả mọi người, mọi lúc, đều có khả năng tiếp cận về vật chất và kinh tế đối với lương thực đầy đủ, an toàn và bổ dưỡng.
  • C. Sự ổn định của giá cả lương thực trên thị trường thế giới, tránh biến động lớn.
  • D. Việc dự trữ lương thực quốc gia ở mức cao để đối phó với các tình huống khẩn cấp.

Câu 2: Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch trong cơ cấu ngành trồng trọt trên thế giới hiện nay?

  • A. Giảm diện tích cây lương thực, tăng diện tích cây công nghiệp.
  • B. Tăng tỷ trọng cây lương thực, giảm tỷ trọng cây thực phẩm.
  • C. Giảm tỷ trọng cây lương thực, tăng tỷ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm.
  • D. Ổn định cơ cấu cây trồng, không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 3: Để tăng năng suất và sản lượng cây trồng trên một đơn vị diện tích, biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong nông nghiệp hiện đại?

  • A. Tăng cường sử dụng sức kéo của động vật.
  • B. Mở rộng diện tích đất canh tác.
  • C. Luân canh và xen canh cây trồng hợp lý.
  • D. Ứng dụng các giống cây trồng mới, năng suất cao và công nghệ sinh học.

Câu 4: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào dưới đây thể hiện trình độ thâm canh cao nhất và gắn liền với nền nông nghiệp hàng hóa?

  • A. Trang trại.
  • B. Hộ gia đình.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Nông trường quốc doanh.

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của rừng đối với môi trường?

  • A. Điều hòa khí hậu, giảm hiệu ứng nhà kính.
  • B. Bảo vệ đất, chống xói mòn và опустынивание.
  • C. Cung cấp nguồn khoáng sản phong phú.
  • D. Duy trì đa dạng sinh học, là nơi cư trú của nhiều loài động thực vật.

Câu 6: Hoạt động khai thác rừng tự nhiên cần được kiểm soát chặt chẽ và hướng tới mục tiêu phát triển bền vững. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để bảo vệ rừng tự nhiên?

  • A. Chuyển toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang trồng rừng kinh tế.
  • B. Thực hiện khai thác chọn lọc, kết hợp trồng và phục hồi rừng.
  • C. Tăng cường khai thác rừng để đáp ứng nhu cầu kinh tế.
  • D. Cấm hoàn toàn mọi hoạt động khai thác rừng, kể cả khai thác tỉa thưa.

Câu 7: Nuôi trồng thủy sản ngày càng trở nên quan trọng trong việc cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

  • A. Nuôi tôm quảng canh ven biển.
  • B. Nuôi cá lồng bè trên sông, hồ tự nhiên.
  • C. Nuôi cá tra, basa trong ao hồ với mật độ cao.
  • D. Nuôi trồng thủy sản kết hợp (ví dụ: lúa - cá, rừng ngập mặn - tôm).

Câu 8: Khu vực nào trên thế giới có sản lượng khai thác thủy sản tự nhiên lớn nhất, nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi?

  • A. Vùng biển ôn đới và cận nhiệt đới.
  • B. Vùng biển nhiệt đới.
  • C. Vùng biển cực và cận cực.
  • D. Vùng biển sâu, xa bờ.

Câu 9: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một quốc gia năm 2020. (Biểu đồ: Nông nghiệp 60%, Lâm nghiệp 10%, Thủy sản 30%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành của quốc gia này?

  • A. Ngành lâm nghiệp chiếm tỷ trọng chủ đạo.
  • B. Nông nghiệp vẫn là ngành kinh tế quan trọng nhất.
  • C. Thủy sản có vai trò thứ yếu trong cơ cấu kinh tế.
  • D. Cơ cấu ngành cân bằng giữa nông, lâm, thủy sản.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng của các loại cây trồng nhiệt đới?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Loại đất trồng.
  • C. Chế độ nhiệt và ẩm.
  • D. Mật độ dân số.

Câu 11: Trong chăn nuôi gia súc lớn, hình thức chăn thả tự nhiên trên đồng cỏ chiếm ưu thế ở khu vực nào sau đây?

  • A. Đông Nam Á.
  • B. Tây Âu.
  • C. Đông Bắc Hoa Kỳ.
  • D. Trung du và miền núi phía Tây Việt Nam.

Câu 12: Để phát triển nông nghiệp bền vững, việc áp dụng các biện pháp canh tác thân thiện với môi trường là rất cần thiết. Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm biện pháp canh tác bền vững?

  • A. Sử dụng phân bón hữu cơ và thuốc bảo vệ thực vật sinh học.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu tổng hợp.
  • C. Áp dụng kỹ thuật tưới tiết kiệm nước.
  • D. Luân canh cây trồng và trồng cây che phủ đất.

Câu 13: Ngành thủy sản nước ngọt có điều kiện phát triển thuận lợi ở khu vực nào sau đây của Việt Nam?

  • A. Vùng núi cao phía Bắc.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 14: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam năm 2022 (Đơn vị: triệu tấn). (Bảng số liệu: Lúa 43.8, Ngô 5.0, Cà phê 1.8, Cao su 1.2). Loại cây trồng nào chiếm tỷ trọng sản lượng lớn nhất trong cơ cấu nông sản của Việt Nam?

  • A. Lúa.
  • B. Ngô.
  • C. Cà phê.
  • D. Cao su.

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy thoái tài nguyên thiên nhiên, phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản theo hướng bền vững có ý nghĩa như thế nào đối với tương lai?

  • A. Không có nhiều ý nghĩa, vì các ngành này có thể tự thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • B. Chỉ có ý nghĩa về mặt kinh tế, giúp tăng trưởng GDP.
  • C. Chủ yếu có ý nghĩa về mặt xã hội, tạo việc làm cho người dân.
  • D. Có ý nghĩa sống còn, đảm bảo an ninh lương thực, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội lâu dài.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. An ninh lương thực được hiểu là:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch trong cơ cấu ngành trồng trọt trên thế giới hiện nay?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Để tăng năng suất và sản lượng cây trồng trên một đơn vị diện tích, biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong nông nghiệp hiện đại?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào dưới đây thể hiện trình độ thâm canh cao nhất và gắn liền với nền nông nghiệp hàng hóa?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của rừng đối với môi trường?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hoạt động khai thác rừng tự nhiên cần được kiểm soát chặt chẽ và hướng tới mục tiêu phát triển bền vững. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để bảo vệ rừng tự nhiên?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nuôi trồng thủy sản ngày càng trở nên quan trọng trong việc cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khu vực nào trên thế giới có sản lượng khai thác thủy sản tự nhiên lớn nhất, nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một quốc gia năm 2020. (Biểu đồ: Nông nghiệp 60%, Lâm nghiệp 10%, Thủy sản 30%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành của quốc gia này?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng của các loại cây trồng nhiệt đới?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong chăn nuôi gia súc lớn, hình thức chăn thả tự nhiên trên đồng cỏ chiếm ưu thế ở khu vực nào sau đây?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Để phát triển nông nghiệp bền vững, việc áp dụng các biện pháp canh tác thân thiện với môi trường là rất cần thiết. Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm biện pháp canh tác bền vững?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Ngành thủy sản nước ngọt có điều kiện phát triển thuận lợi ở khu vực nào sau đây của Việt Nam?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam năm 2022 (Đơn vị: triệu tấn). (Bảng số liệu: Lúa 43.8, Ngô 5.0, Cà phê 1.8, Cao su 1.2). Loại cây trồng nào chiếm tỷ trọng sản lượng lớn nhất trong cơ cấu nông sản của Việt Nam?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy thoái tài nguyên thiên nhiên, phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản theo hướng bền vững có ý nghĩa như thế nào đối với tương lai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 08

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để tăng năng suất và sản lượng cây trồng trên một đơn vị diện tích đất canh tác, biện pháp kỹ thuật nông nghiệp nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong điều kiện thâm canh hiện đại?

  • A. Cải tạo hệ thống thủy lợi
  • B. Sử dụng giống mới năng suất cao
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • D. Cơ giới hóa đồng bộ quy trình sản xuất

Câu 2: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội. Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò TRỰC TIẾP NHẤT của lâm nghiệp trong việc bảo vệ đa dạng sinh học?

  • A. Khai thác gỗ rừng tự nhiên có kiểm soát
  • B. Chế biến gỗ và lâm sản xuất khẩu
  • C. Phát triển rừng đặc dụng và rừng phòng hộ
  • D. Trồng rừng sản xuất gỗ nguyên liệu

Câu 3: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao NHẤT, gắn với sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

  • A. Điểm nông nghiệp
  • B. Khu nông nghiệp
  • C. Trung tâm nông nghiệp
  • D. Vùng nông nghiệp

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có tác động QUYẾT ĐỊNH đến sự phân bố các vùng nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Việt Nam?

  • A. Nguồn nước ngọt
  • B. Thị trường tiêu thụ
  • C. Kỹ thuật nuôi trồng
  • D. Mật độ dân số

Câu 5: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia năm 2020: (Biểu đồ tròn: Trồng trọt 60%, Chăn nuôi 30%, Dịch vụ nông nghiệp 10%). Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

  • A. Ngành trồng trọt chiếm tỷ trọng lớn nhất.
  • B. Ngành chăn nuôi phát triển hơn ngành trồng trọt.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp đóng góp chủ yếu vào giá trị sản xuất.
  • D. Cơ cấu nông nghiệp cân đối giữa trồng trọt và chăn nuôi.

Câu 6: Biện pháp canh tác nào sau đây có tác dụng TIÊU CỰC NHẤT đến độ phì nhiêu của đất trong dài hạn, đặc biệt ở vùng đồi núi?

  • A. Luân canh cây trồng
  • B. Sử dụng phân bón hữu cơ
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy
  • D. Cày sâu bừa kỹ

Câu 7: Trong hệ thống phân loại cây trồng theo mục đích sử dụng, nhóm cây nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

  • A. Cây công nghiệp
  • B. Cây lương thực
  • C. Cây ăn quả
  • D. Cây dược liệu

Câu 8: Ngành chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở các vùng có khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhu cầu tiêu thụ sữa lớn
  • B. Công nghệ chế biến sữa hiện đại
  • C. Giống bò sữa chất lượng cao
  • D. Phát triển đồng cỏ tự nhiên và trồng cỏ

Câu 9: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm ngành dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Cung cấp giống cây trồng, vật nuôi
  • B. Bảo hiểm nông nghiệp
  • C. Chế biến nông sản
  • D. Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp

Câu 10: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. (Số liệu giả định). Xu hướng biến động nào sau đây ĐÚNG với diện tích và độ che phủ rừng của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng.
  • B. Diện tích rừng tăng, độ che phủ rừng giảm.
  • C. Diện tích rừng giảm, độ che phủ rừng tăng.
  • D. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều giảm.

Câu 11: Giải pháp nào sau đây có tính BỀN VỮNG NHẤT để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động nuôi trồng thủy sản đến môi trường?

  • A. Tăng cường sử dụng hóa chất, kháng sinh
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng tự phát
  • C. Áp dụng quy trình nuôi sinh thái, tuần hoàn
  • D. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung (cuối đường ống)

Câu 12: Loại hình trang trại nông nghiệp nào sau đây PHÙ HỢP NHẤT với vùng sinh thái đồi núi, trung du ở Việt Nam?

  • A. Trang trại trồng cây lương thực quy mô lớn
  • B. Trang trại lâm nghiệp kết hợp
  • C. Trang trại chăn nuôi tập trung công nghiệp
  • D. Trang trại thủy sản nước mặn ven biển

Câu 13: Cho ví dụ về một sản phẩm nông nghiệp đặc trưng của vùng TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ở Việt Nam.

  • A. Lúa gạo
  • B. Cà phê
  • C. Cao su
  • D. Chè

Câu 14: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vai trò của ngành thủy sản trong nền kinh tế hiện đại?

  • A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein.
  • B. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân.
  • C. Cung cấp năng lượng chính cho con người.
  • D. Góp phần vào hoạt động xuất khẩu.

Câu 15: Để phát triển nông nghiệp bền vững, GIẢI PHÁP QUAN TRỌNG NHẤT cần ưu tiên thực hiện trong bối cảnh biến đổi khí hậu hiện nay là gì?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Ứng dụng công nghệ thích ứng biến đổi khí hậu.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Phát triển các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Để tăng năng suất và sản lượng cây trồng trên một đơn vị diện tích đất canh tác, biện pháp kỹ thuật nông nghiệp nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong điều kiện thâm canh hiện đại?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội. Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò TRỰC TIẾP NHẤT của lâm nghiệp trong việc bảo vệ đa dạng sinh học?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao NHẤT, gắn với sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có tác động QUYẾT ĐỊNH đến sự phân bố các vùng nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Việt Nam?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia năm 2020: (Biểu đồ tròn: Trồng trọt 60%, Chăn nuôi 30%, Dịch vụ nông nghiệp 10%). Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Biện pháp canh tác nào sau đây có tác dụng TIÊU CỰC NHẤT đến độ phì nhiêu của đất trong dài hạn, đặc biệt ở vùng đồi núi?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong hệ thống phân loại cây trồng theo mục đích sử dụng, nhóm cây nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Ngành chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở các vùng có khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm ngành dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho sản xuất nông nghiệp?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. (Số liệu giả định). Xu hướng biến động nào sau đây ĐÚNG với diện tích và độ che phủ rừng của Việt Nam trong giai đoạn này?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Giải pháp nào sau đây có tính BỀN VỮNG NHẤT để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động nuôi trồng thủy sản đến môi trường?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Loại hình trang trại nông nghiệp nào sau đây PHÙ HỢP NHẤT với vùng sinh thái đồi núi, trung du ở Việt Nam?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho ví dụ về một sản phẩm nông nghiệp đặc trưng của vùng TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ở Việt Nam.

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vai trò của ngành thủy sản trong nền kinh tế hiện đại?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để phát triển nông nghiệp bền vững, GIẢI PHÁP QUAN TRỌNG NHẤT cần ưu tiên thực hiện trong bối cảnh biến đổi khí hậu hiện nay là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 09

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển đổi từ nền nông nghiệp truyền thống sang nền nông nghiệp hiện đại?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công trong sản xuất.
  • B. Mở rộng diện tích đất canh tác bằng mọi giá.
  • C. Ứng dụng công nghệ sinh học và cơ giới hóa đồng bộ.
  • D. Chỉ tập trung vào trồng các loại cây lương thực chủ yếu.

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản thế giới (đơn vị: triệu tấn). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng giai đoạn 1990 - 2020?

  • A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng liên tục, còn nuôi trồng giảm dần.
  • B. Cả sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng, nhưng nuôi trồng tăng nhanh hơn.
  • C. Sản lượng nuôi trồng luôn chiếm ưu thế tuyệt đối so với khai thác.
  • D. Sản lượng thủy sản thế giới không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 3: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng đối với môi trường, đặc biệt trong việc:

  • A. Cung cấp nguồn lương thực dồi dào cho con người.
  • B. Điều hòa khí hậu, giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế tạo máy.

Câu 4: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ sản xuất nông nghiệp hàng hóa cao, chuyên môn hóa sâu?

  • A. Hộ gia đình nông thôn.
  • B. Trang trại nông nghiệp.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Vùng nông nghiệp chuyên canh.

Câu 5: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Sông ngòi.
  • D. Sinh vật.

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam năm 2022 (đơn vị: triệu tấn). Để thể hiện cơ cấu sản lượng các loại nông sản trên, biểu đồ nào thích hợp nhất?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ cột.
  • C. Biểu đồ tròn.
  • D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 7: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển ngành thủy sản bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản một cách ồ ạt.
  • C. Hạn chế đầu tư vào công nghệ chế biến thủy sản.
  • D. Kết hợp khai thác hợp lý với bảo vệ và tái tạo nguồn lợi thủy sản.

Câu 8: Loại hình chăn nuôi nào sau đây đòi hỏi trình độ thâm canh cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ lớn?

  • A. Chăn nuôi quảng canh.
  • B. Chăn nuôi công nghiệp.
  • C. Chăn nuôi bán công nghiệp.
  • D. Chăn nuôi hộ gia đình.

Câu 9: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль trồng trọt có vai trò:

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm và nguyên liệu cho công nghiệp.
  • B. Đảm bảo nguồn phân bón hữu cơ cho cây trồng.
  • C. Cung cấp sức kéo và vận chuyển trong nông nghiệp.
  • D. Tạo ra các sản phẩm xuất khẩu có giá trị cao nhất.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của sản xuất nông nghiệp?

  • A. Có tính mùa vụ.
  • B. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
  • C. Mang tính thuần nhất và ít biến động.
  • D. Phân bố rộng khắp và có sự khác biệt theo lãnh thổ.

Câu 11: Cho tình huống: Một vùng ven biển có tiềm năng lớn về nuôi trồng thủy sản nước lợ, nhưng thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và biến đổi khí hậu. Giải pháp nào sau đây giúp vùng này phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững?

  • A. Tập trung nuôi một vài đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao.
  • B. Xây dựng các đầm nuôi quy mô lớn, không cần quan tâm đến môi trường.
  • C. Chỉ dựa vào kinh nghiệm truyền thống, hạn chế ứng dụng khoa học công nghệ.
  • D. Ứng dụng công nghệ nuôi tiên tiến, đa dạng hóa đối tượng nuôi, và có biện pháp phòng chống thiên tai.

Câu 12: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên thế giới hiện nay là:

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Khai thác rừng quá mức và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
  • C. Ô nhiễm môi trường không khí và nước.
  • D. Cháy rừng do tự nhiên.

Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành nông nghiệp trong nền kinh tế?

  • A. Chỉ đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế hiện đại.
  • B. Không còn là ngành kinh tế quan trọng ở các nước phát triển.
  • C. Cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu và thị trường cho các ngành kinh tế khác.
  • D. Chỉ tập trung vào xuất khẩu nông sản thô.

Câu 14: Để nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm nông nghiệp, biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Chọn tạo và sử dụng giống mới năng suất cao, chất lượng tốt.
  • C. Mở rộng hệ thống kênh mương thủy lợi.
  • D. Áp dụng các biện pháp canh tác truyền thống.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ khai thác của một số quốc gia năm 2020 (đơn vị: triệu m3). Quốc gia nào sau đây có sản lượng gỗ khai thác lớn nhất?

  • A. Liên bang Nga.
  • B. Hoa Kỳ.
  • C. Canada.
  • D. Bra-xin.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển đổi từ nền nông nghiệp truyền thống sang nền nông nghiệp hiện đại?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản thế giới (đơn vị: triệu tấn). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng giai đoạn 1990 - 2020?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng đối với môi trường, đặc biệt trong việc:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ sản xuất nông nghiệp hàng hóa cao, chuyên môn hóa sâu?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam năm 2022 (đơn vị: triệu tấn). Để thể hiện cơ cấu sản lượng các loại nông sản trên, biểu đồ nào thích hợp nhất?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển ngành thủy sản bền vững?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Loại hình chăn nuôi nào sau đây đòi hỏi trình độ thâm canh cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ lớn?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль trồng trọt có vai trò:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của sản xuất nông nghiệp?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho tình huống: Một vùng ven biển có tiềm năng lớn về nuôi trồng thủy sản nước lợ, nhưng thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và biến đổi khí hậu. Giải pháp nào sau đây giúp vùng này phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên thế giới hiện nay là:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành nông nghiệp trong nền kinh tế?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm nông nghiệp, biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ khai thác của một số quốc gia năm 2020 (đơn vị: triệu m3). Quốc gia nào sau đây có sản lượng gỗ khai thác lớn nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần nâng cao an ninh lương thực ở các quốc gia đang phát triển?

  • A. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển giống cây trồng, vật nuôi năng suất cao, chống chịu sâu bệnh.
  • B. Áp dụng các hệ thống canh tác tiên tiến, tiết kiệm tài nguyên và thân thiện với môi trường.
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn, hệ thống logistics và phân phối lương thực hiệu quả.
  • D. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô để thu ngoại tệ, phục vụ nhập khẩu hàng hóa công nghiệp.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của một quốc gia năm 2023 (với tỉ trọng trồng trọt 60%, chăn nuôi 30%, dịch vụ nông nghiệp 10%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

  • A. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, thể hiện xu hướng hiện đại hóa nông nghiệp.
  • B. Ngành trồng trọt vẫn giữ vai trò chủ đạo, phản ánh đặc điểm của nền nông nghiệp truyền thống.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp đóng góp đáng kể, cho thấy sự phát triển của kinh tế nông thôn.
  • D. Cơ cấu ngành nông nghiệp cân đối, phân bổ đều giữa trồng trọt, chăn nuôi và dịch vụ.

Câu 3: Trong hệ thống các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, yếu tố khí hậu có vai trò đặc biệt quan trọng. Yếu tố khí hậu nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp nhất đến cơ cấu cây trồng?

  • A. Nhiệt độ và lượng mưa
  • B. Hướng gió và tốc độ gió
  • C. Độ ẩm không khí và áp suất khí quyển
  • D. Vị trí địa lý và độ cao địa hình

Câu 4: Ngành lâm nghiệp không chỉ cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ mà còn có vai trò to lớn trong bảo vệ môi trường. Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò bảo vệ môi trường của ngành lâm nghiệp?

  • A. Khai thác gỗ tập trung để cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Xây dựng các khu du lịch sinh thái trong rừng để phát triển kinh tế.
  • C. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng ngập mặn để chống xói mòn và bảo vệ bờ biển.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến lâm sản để tăng giá trị gia tăng cho ngành.

Câu 5: Nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là nuôi trồng nước ngọt và nước mặn. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở vùng ven biển?

  • A. Nuôi cá ao hồ quảng canh
  • B. Nuôi tôm sú, cá biển trong lồng bè
  • C. Nuôi cá nước ngọt trong ruộng lúa
  • D. Nuôi cá tra, ba sa trong ao đất

Câu 6: Sự phát triển của ngành nông nghiệp chịu ảnh hưởng sâu sắc của các nhân tố kinh tế - xã hội. Nhân tố nào sau đây thể hiện vai trò của thị trường tiêu thụ đối với ngành nông nghiệp?

  • A. Chính sách hỗ trợ vốn và khoa học kỹ thuật của nhà nước.
  • B. Trình độ phát triển của lực lượng lao động và cơ sở hạ tầng.
  • C. Mức độ đầu tư vào công nghiệp chế biến nông sản và bảo quản sau thu hoạch.
  • D. Nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng về các loại nông sản khác nhau.

Câu 7: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: triệu tấn). (Bảng số liệu giả định: Trung Quốc 35, Indonesia 7, Peru 6, Việt Nam 4, Ấn Độ 4). Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác thủy sản lớn thứ hai trong bảng số liệu?

  • A. Việt Nam
  • B. Indonesia
  • C. Peru
  • D. Ấn Độ

Câu 8: Rừng có nhiều chức năng quan trọng, bao gồm chức năng sinh thái, kinh tế và xã hội. Chức năng nào sau đây của rừng có vai trò gián tiếp trong việc phát triển kinh tế?

  • A. Điều hòa khí hậu, bảo vệ nguồn nước và đất đai.
  • B. Cung cấp gỗ và các lâm sản có giá trị kinh tế cao.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái và các hoạt động giải trí.
  • D. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân địa phương.

Câu 9: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống canh tác nào sau đây được coi là bền vững nhất về mặt môi trường và kinh tế?

  • A. Canh tác độc canh quy mô lớn sử dụng nhiều phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Canh tác quảng canh dựa vào tự nhiên, năng suất thấp và không ổn định.
  • C. Canh tác hữu cơ, sinh thái, kết hợp trồng trọt và chăn nuôi.
  • D. Canh tác theo lối du canh du cư, đốt rừng làm rẫy.

Câu 10: Ngành thủy sản bao gồm khai thác và nuôi trồng. Xu hướng phát triển nào sau đây đang ngày càng trở nên quan trọng trong ngành thủy sản hiện nay?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản tự nhiên ở các vùng biển sâu.
  • B. Chuyển dịch từ khai thác sang nuôi trồng thủy sản bền vững.
  • C. Sử dụng các phương pháp khai thác hủy diệt để tăng sản lượng.
  • D. Giảm đầu tư vào công nghệ chế biến thủy sản.

Câu 11: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ phát triển cao nhất, với sự chuyên môn hóa và hợp tác hóa sâu sắc?

  • A. Hộ gia đình nông dân
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp
  • C. Trang trại nông nghiệp
  • D. Vùng nông nghiệp chuyên canh

Câu 12: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thâm canh nông nghiệp, tăng năng suất cây trồng trên một đơn vị diện tích?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác
  • B. Tăng cường sử dụng lao động thủ công
  • C. Sử dụng giống mới năng suất cao và phân bón, thuốc bảo vệ thực vật hợp lý
  • D. Áp dụng phương pháp canh tác truyền thống

Câu 13: Cho tình huống: Một vùng đồi núi có tiềm năng phát triển lâm nghiệp nhưng đất đai bị thoái hóa, bạc màu do khai thác rừng quá mức. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển lâm nghiệp bền vững tại vùng này?

  • A. Tiếp tục khai thác các loại cây gỗ quý còn lại để tăng thu nhập.
  • B. Kết hợp trồng rừng phòng hộ với trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên đất đã cải tạo.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích sang trồng cây lương thực để đảm bảo an ninh lương thực.
  • D. Xây dựng các nhà máy chế biến gỗ quy mô lớn để tận dụng nguồn gỗ hiện có.

Câu 14: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc ngành lâm nghiệp?

  • A. Trồng và chăm sóc rừng
  • B. Khai thác và chế biến lâm sản
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • D. Bảo vệ và phát triển vốn rừng

Câu 15: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố các vùng nông nghiệp. Ở vùng đồng bằng, loại hình sản xuất nông nghiệp nào sau đây phát triển thuận lợi nhất?

  • A. Trồng cây lương thực và cây công nghiệp ngắn ngày
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn trên đồng cỏ tự nhiên
  • C. Trồng rừng phòng hộ và rừng đặc dụng
  • D. Khai thác khoáng sản và phát triển công nghiệp

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần nâng cao an ninh lương thực ở các quốc gia đang phát triển?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của một quốc gia năm 2023 (với tỉ trọng trồng trọt 60%, chăn nuôi 30%, dịch vụ nông nghiệp 10%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong hệ thống các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, yếu tố khí hậu có vai trò đặc biệt quan trọng. Yếu tố khí hậu nào sau đây ảnh hưởng *trực tiếp nhất* đến cơ cấu cây trồng?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ngành lâm nghiệp không chỉ cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ mà còn có vai trò to lớn trong bảo vệ môi trường. Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò *bảo vệ môi trường* của ngành lâm nghiệp?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là nuôi trồng nước ngọt và nước mặn. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở vùng ven biển?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sự phát triển của ngành nông nghiệp chịu ảnh hưởng sâu sắc của các nhân tố kinh tế - xã hội. Nhân tố nào sau đây thể hiện vai trò của *thị trường tiêu thụ* đối với ngành nông nghiệp?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: triệu tấn). (Bảng số liệu giả định: Trung Quốc 35, Indonesia 7, Peru 6, Việt Nam 4, Ấn Độ 4). Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác thủy sản lớn thứ hai trong bảng số liệu?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Rừng có nhiều chức năng quan trọng, bao gồm chức năng sinh thái, kinh tế và xã hội. Chức năng nào sau đây của rừng có vai trò *gián tiếp* trong việc phát triển kinh tế?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống canh tác nào sau đây được coi là *bền vững nhất* về mặt môi trường và kinh tế?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ngành thủy sản bao gồm khai thác và nuôi trồng. Xu hướng phát triển nào sau đây đang ngày càng trở nên quan trọng trong ngành thủy sản hiện nay?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ phát triển cao nhất, với sự chuyên môn hóa và hợp tác hóa sâu sắc?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thâm canh nông nghiệp, tăng năng suất cây trồng trên một đơn vị diện tích?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho tình huống: Một vùng đồi núi có tiềm năng phát triển lâm nghiệp nhưng đất đai bị thoái hóa, bạc màu do khai thác rừng quá mức. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển lâm nghiệp bền vững tại vùng này?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc ngành lâm nghiệp?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố các vùng nông nghiệp. Ở vùng đồng bằng, loại hình sản xuất nông nghiệp nào sau đây phát triển thuận lợi nhất?

Xem kết quả