Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 10 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây được xem là bền vững nhất để tăng cường an ninh lương thực trong bối cảnh biến đổi khí hậu?
- A. Mở rộng diện tích trồng trọt bằng cách phá rừng tự nhiên.
- B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu trên diện rộng.
- C. Nhập khẩu lương thực từ các quốc gia có nền nông nghiệp phát triển.
- D. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và áp dụng các kỹ thuật canh tác thích ứng với biến đổi khí hậu.
Câu 2: Xét về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, hình thức nào thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao nhất, đồng thời có khả năng liên kết chặt chẽ với công nghiệp chế biến và thị trường?
- A. Nông hộ gia đình tự cung tự cấp.
- B. Hợp tác xã nông nghiệp truyền thống.
- C. Vùng nông nghiệp chuyên canh quy mô lớn.
- D. Nông trang kết hợp lâm nghiệp và thủy sản.
Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới năm 2020 (khai thác tự nhiên và nuôi trồng). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng phát triển của ngành thủy sản toàn cầu?
- A. Sản lượng khai thác tự nhiên luôn chiếm ưu thế tuyệt đối so với nuôi trồng.
- B. Nuôi trồng thủy sản ngày càng đóng vai trò quan trọng và có xu hướng vượt sản lượng khai thác tự nhiên.
- C. Cả khai thác tự nhiên và nuôi trồng thủy sản đều đang tăng trưởng mạnh mẽ và đồng đều.
- D. Ngành thủy sản thế giới đang suy giảm do ô nhiễm môi trường và cạn kiệt nguồn lợi.
Câu 4: Rừng có vai trò to lớn đối với môi trường và đời sống con người. Tuy nhiên, hoạt động kinh tế nào sau đây gây ra tác động tiêu cực nhất đến diện tích và chất lượng rừng tự nhiên?
- A. Khai thác khoáng sản quy mô lớn trong khu vực rừng phòng hộ.
- B. Phát triển du lịch sinh thái có kiểm soát trong rừng quốc gia.
- C. Trồng rừng sản xuất bằng các loài cây bản địa.
- D. Chăn nuôi gia súc nhỏ dưới tán rừng có quy hoạch.
Câu 5: So sánh giữa chăn nuôi gia súc lớn (bò, trâu) và chăn nuôi gia cầm (gà, vịt), nhận định nào sau đây không chính xác về đặc điểm phân bố và phương thức chăn nuôi?
- A. Chăn nuôi gia súc lớn thường gắn với các vùng đồng cỏ, còn gia cầm phổ biến ở khu dân cư.
- B. Gia cầm có thể được nuôi công nghiệp tập trung, còn gia súc lớn vẫn giữ vai trò quan trọng trong chăn nuôi quảng canh.
- C. Cả hai hình thức chăn nuôi đều ít chịu ảnh hưởng của yếu tố thị trường và nhu cầu tiêu dùng.
- D. Năng suất và hiệu quả kinh tế của chăn nuôi gia cầm thường cao hơn so với gia súc lớn trong cùng đơn vị diện tích.
Câu 6: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, quốc gia cần ưu tiên thực hiện đồng bộ các giải pháp nào sau đây?
- A. Tăng cường khai thác gỗ để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
- B. Chuyển đổi toàn bộ rừng tự nhiên sang rừng trồng.
- C. Tập trung vào trồng các loài cây có giá trị kinh tế cao, ít quan tâm đến đa dạng sinh học.
- D. Kết hợp hài hòa giữa bảo vệ, phát triển rừng và nâng cao đời sống người dân sống gần rừng; đẩy mạnh chế biến lâm sản.
Câu 7: Trong ngành trồng trọt, yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quyết định nhất đến năng suất và cơ cấu cây trồng ở quy mô toàn cầu?
- A. Khí hậu.
- B. Địa hình.
- C. Đất đai.
- D. Nguồn nước.
Câu 8: Cho tình huống: Một vùng ven biển có tiềm năng lớn về nuôi trồng thủy sản nước lợ, nhưng thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và biến đổi mực nước biển. Giải pháp kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định cho hoạt động nuôi trồng?
- A. Xây dựng các đầm nuôi lộ thiên quy mô lớn.
- B. Áp dụng công nghệ nuôi trồng trong nhà kính hoặc hệ thống tuần hoàn.
- C. Khai thác tối đa diện tích mặt nước để tăng sản lượng.
- D. Chỉ nuôi các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao, ít quan tâm đến đa dạng sinh học.
Câu 9: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có điểm chung nào sau đây về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật?
- A. Sản xuất mang tính công nghiệp hóa cao.
- B. Vốn đầu tư lớn và thời gian quay vòng vốn nhanh.
- C. Đối tượng sản xuất là các cơ thể sống, quá trình sản xuất mang tính sinh học.
- D. Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và yếu tố mùa vụ.
Câu 10: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một vùng chuyên canh nông nghiệp, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Diện tích vùng chuyên canh.
- B. Giá trị sản lượng nông sản trên đơn vị diện tích canh tác.
- C. Số lượng lao động tham gia sản xuất nông nghiệp.
- D. Mức độ đa dạng hóa cây trồng trong vùng.
Câu 11: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hợp tác và phân công lao động giữa các hộ nông dân, đồng thời có khả năng hỗ trợ nhau về kỹ thuật và vốn?
- A. Kinh tế trang trại tư nhân.
- B. Nông trường quốc doanh.
- C. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới.
- D. Nông hộ cá thể nhỏ lẻ.
Câu 12: Trong ngành thủy sản, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản tự nhiên và phát triển bền vững?
- A. Tăng cường xuất khẩu thủy sản để thu ngoại tệ.
- B. Đầu tư xây dựng thêm nhiều cảng cá lớn.
- C. Phát triển mạnh mẽ nuôi trồng thủy sản thâm canh.
- D. Quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác, bảo tồn các hệ sinh thái biển, tái tạo nguồn lợi.
Câu 13: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Dịch vụ. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất vai trò nào của ngành nông nghiệp?
- A. Cung cấp thị trường tiêu thụ cho công nghiệp và dịch vụ.
- B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và sản phẩm cho dịch vụ.
- C. Tạo ra nhiều việc làm nhất trong nền kinh tế.
- D. Đóng góp lớn nhất vào GDP quốc gia.
Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng hợp lý tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp?
- A. Canh tác độc canh liên tục trên diện rộng.
- B. Luân canh cây trồng và gối vụ.
- C. Sử dụng phân bón hữu cơ và vi sinh.
- D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi và chống xói mòn đất.
Câu 15: Trong các loại hình dịch vụ phục vụ nông nghiệp, dịch vụ nào đóng vai trò then chốt trong việc nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất nông nghiệp hiện đại?
- A. Dịch vụ tín dụng và bảo hiểm nông nghiệp.
- B. Dịch vụ vận tải và kho bãi nông sản.
- C. Dịch vụ cung cấp vật tư nông nghiệp.
- D. Dịch vụ khoa học kỹ thuật, chuyển giao công nghệ và thông tin thị trường.
Câu 16: Ở vùng đồi núi, loại hình canh tác nào sau đây được xem là ít gây xói mòn đất nhất và có tính bền vững cao?
- A. Canh tác nương rẫy du canh.
- B. Trồng cây lương thực trên đất dốc.
- C. Canh tác theo đường đồng mức kết hợp trồng cây đa mục đích.
- D. Phá rừng để trồng cây công nghiệp ngắn ngày.
Câu 17: Ngành lâm nghiệp có mối quan hệ mật thiết với nhiều ngành kinh tế khác. Ngành nào sau đây ít chịu tác động trực tiếp nhất từ sự phát triển của ngành lâm nghiệp?
- A. Công nghiệp chế biến gỗ và giấy.
- B. Xây dựng và nội thất.
- C. Du lịch sinh thái.
- D. Công nghệ thông tin.
Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến ngành nông nghiệp, biện pháp ứng phó nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?
- A. Tăng cường sử dụng máy móc nông nghiệp để giảm sức lao động.
- B. Nghiên cứu và phát triển các giống cây trồng, vật nuôi chịu hạn, chịu mặn và thích ứng với điều kiện thời tiết cực đoan.
- C. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố để chống ngập lụt.
- D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng tăng diện tích cây công nghiệp xuất khẩu.
Câu 19: Trong ngành chăn nuôi, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến chất lượng sản phẩm và hiệu quả kinh tế?
- A. Diện tích chuồng trại.
- B. Số lượng vật nuôi.
- C. Giống vật nuôi và quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng.
- D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 20: Cho biểu đồ so sánh năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan trong giai đoạn 2010-2020 (dữ liệu giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất về sự khác biệt trong năng suất lúa giữa hai quốc gia?
- A. Năng suất lúa của Việt Nam có xu hướng tăng nhanh hơn và vượt qua Thái Lan trong giai đoạn này.
- B. Thái Lan luôn duy trì năng suất lúa cao hơn Việt Nam và không có sự thay đổi đáng kể.
- C. Năng suất lúa của cả hai quốc gia đều giảm do tác động của biến đổi khí hậu.
- D. Không có sự khác biệt đáng kể về năng suất lúa giữa Việt Nam và Thái Lan.
Câu 21: Vùng nông nghiệp sinh thái hướng tới mục tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế.
- B. Tăng sản lượng nông sản để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
- C. Sử dụng tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- D. Bảo vệ môi trường, đa dạng sinh học và sức khỏe con người, đồng thời đảm bảo hiệu quả kinh tế.
Câu 22: Trong các biện pháp kỹ thuật canh tác, biện pháp nào sau đây giúp cải tạo đất bạc màu, nghèo dinh dưỡng hiệu quả nhất?
- A. Sử dụng phân bón hóa học NPK.
- B. Tưới nước thường xuyên.
- C. Trồng cây phân xanh và sử dụng phân hữu cơ.
- D. Cày xới đất sâu.
Câu 23: Ngành thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây của Việt Nam?
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- D. Tây Nguyên.
Câu 24: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành lâm nghiệp?
- A. Trồng và chăm sóc rừng.
- B. Khai thác và chế biến gỗ.
- C. Nuôi trồng thủy sản trong rừng ngập mặn.
- D. Bảo vệ và phát triển rừng.
Câu 25: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Tăng sản lượng nông sản thô.
- B. Giảm chi phí sản xuất.
- C. Xuất khẩu nông sản với giá rẻ.
- D. Đầu tư vào công nghiệp chế biến nông sản, xây dựng thương hiệu và phát triển thị trường.
Câu 26: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có vai trò dẫn đầu và quyết định đến sự phát triển của toàn ngành?
- A. Trồng trọt.
- B. Chăn nuôi.
- C. Dịch vụ nông nghiệp.
- D. Lâm nghiệp.
Câu 27: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay trên thế giới là gì?
- A. Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt, giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ.
- B. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ.
- C. Giữ nguyên tỷ trọng giữa các ngành.
- D. Tập trung phát triển một ngành duy nhất là trồng trọt.
Câu 28: Để bảo tồn đa dạng sinh học trong rừng, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Khai thác chọn lọc gỗ quý.
- B. Trồng rừng tập trung bằng cây công nghiệp.
- C. Phát triển du lịch sinh thái đại trà.
- D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia và tăng cường quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên.
Câu 29: Trong nuôi trồng thủy sản, hình thức nuôi nào ít gây ô nhiễm môi trường nước nhất?
- A. Nuôi ao thâm canh.
- B. Nuôi lồng bè trên sông, hồ.
- C. Nuôi sinh thái kết hợp trồng trọt.
- D. Nuôi quảng canh trong đầm phá.
Câu 30: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?
- A. Thị trường tiêu thụ.
- B. Địa hình.
- C. Chính sách phát triển nông nghiệp.
- D. Dân cư và lao động nông thôn.