15+ Đề Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 01

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một con sông ở vùng khí hậu ôn đới hải dương thường có chế độ nước khá điều hòa, lưu lượng nước lớn nhất vào cuối đông - đầu xuân và nhỏ nhất vào cuối hạ - đầu thu. Đặc điểm chế độ nước này chủ yếu chịu ảnh hưởng lớn nhất từ yếu tố nào?

  • A. Hoạt động của hồ điều tiết thượng nguồn.
  • B. Lượng nước ngầm bổ sung quanh năm.
  • C. Sự tan băng tuyết vào mùa xuân và mưa mùa đông.
  • D. Chế độ thủy triều của biển mà sông đổ ra.

Câu 2: Tại một lưu vực sông miền núi, việc phá rừng đầu nguồn gia tăng. Điều này có khả năng gây ra hậu quả nào sau đây đối với chế độ nước của con sông?

  • A. Lưu lượng nước sông ổn định hơn quanh năm.
  • B. Giảm nguy cơ lũ lụt vào mùa mưa.
  • C. Tăng khả năng tích trữ nước ngầm trong lưu vực.
  • D. Dòng chảy mùa lũ lên nhanh, mực nước mùa cạn xuống thấp.

Câu 3: Hồ Tangan-yi-ka ở châu Phi là một trong những hồ nước ngọt sâu nhất thế giới với địa hình xung quanh là các dải đứt gãy kiến tạo. Hồ này có khả năng được hình thành chủ yếu do quá trình nào?

  • A. Hoạt động kiến tạo (đứt gãy, lún sụt).
  • B. Sự tích tụ dung nham núi lửa.
  • C. Quá trình bồi tụ của sông.
  • D. Sự tan chảy của băng hà.

Câu 4: Nước ngầm đóng vai trò quan trọng trong thủy quyển. Vai trò nào sau đây của nước ngầm thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa nước dưới đất và nước mặt?

  • A. Là nguồn nước chính cho hoạt động nông nghiệp.
  • B. Bổ sung và duy trì dòng chảy cho sông, suối, hồ vào mùa khô.
  • C. Tham gia vào quá trình phong hóa đá.
  • D. Tạo ra các hang động karst.

Câu 5: Băng hà chiếm một phần đáng kể trong tổng lượng nước ngọt trên Trái Đất. Tuy nhiên, việc khai thác và sử dụng trực tiếp nguồn nước từ băng hà cho sinh hoạt hoặc sản xuất quy mô lớn gặp nhiều khó khăn chủ yếu do:

  • A. Nước băng hà có chứa nhiều khoáng chất độc hại.
  • B. Công nghệ khai thác băng hà chưa phát triển.
  • C. Phần lớn băng hà tập trung ở các vùng cực và núi cao hiểm trở.
  • D. Việc tan chảy băng hà sẽ gây lũ lụt nghiêm trọng.

Câu 6: Vùng biển nhiệt đới thường có độ muối cao hơn vùng biển xích đạo. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho sự khác biệt này?

  • A. Vùng xích đạo có nhiều sông lớn đổ ra hơn.
  • B. Vùng nhiệt đới có nhiệt độ nước biển thấp hơn.
  • C. Vùng xích đạo có tốc độ bốc hơi nước biển cao hơn.
  • D. Vùng nhiệt đới có lượng mưa ít hơn và bốc hơi mạnh hơn vùng xích đạo.

Câu 7: Khi phân tích nhiệt độ nước biển theo chiều sâu, người ta nhận thấy nhiệt độ giảm nhanh ở một lớp chuyển tiếp (tầng giữa) trước khi ổn định ở vùng nước sâu lạnh giá. Lớp chuyển tiếp này được gọi là gì?

  • A. Tầng mặt hỗn hợp.
  • B. Tầng đẳng nhiệt (Thermocline).
  • C. Tầng nước sâu.
  • D. Tầng đáy đại dương.

Câu 8: Dòng biển nóng và dòng biển lạnh có ảnh hưởng lớn đến khí hậu ven bờ. Nếu một bờ biển chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng chảy qua, khí hậu ven bờ đó có xu hướng như thế nào so với các vùng cùng vĩ độ nhưng không chịu ảnh hưởng của dòng biển này?

  • A. Ấm hơn và ẩm hơn.
  • B. Lạnh hơn và khô hơn.
  • C. Có sự chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn hơn.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của gió bão.

Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hình thành và chuyển động của các dòng biển bề mặt quy mô lớn trên đại dương là do:

  • A. Sự chênh lệch độ muối giữa các vùng biển.
  • B. Hoạt động núi lửa ngầm dưới đáy biển.
  • C. Sự tan chảy của băng ở vùng cực.
  • D. Lực ma sát của gió thổi thường xuyên trên bề mặt biển.

Câu 10: Thủy triều là hiện tượng nước biển dâng lên và hạ xuống theo chu kỳ. Lực hấp dẫn của thiên thể nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự hình thành thủy triều trên Trái Đất?

  • A. Mặt Trăng.
  • B. Mặt Trời.
  • C. Sao Kim.
  • D. Sao Mộc.

Câu 11: Hiện tượng triều cường (triều tối đa) xảy ra khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào?

  • A. Vuông góc với nhau.
  • B. Tạo thành góc 45 độ.
  • C. Thẳng hàng.
  • D. Tạo thành hình tam giác cân.

Câu 12: Sóng biển được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Hoạt động của dòng biển.
  • B. Sự thay đổi nhiệt độ nước biển.
  • C. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng.
  • D. Sức gió thổi trên bề mặt biển.

Câu 13: Trong tổng lượng nước trên Trái Đất, nguồn nước ngọt dễ dàng tiếp cận và sử dụng nhất cho con người (bao gồm sông, hồ, nước trong đất) chiếm tỷ lệ rất nhỏ. Nguồn nước ngọt tập trung chủ yếu ở dạng nào?

  • A. Nước trong khí quyển.
  • B. Băng và tuyết ở các cực và núi cao.
  • C. Nước ngầm ở tầng sâu.
  • D. Nước trong các hồ nước ngọt lớn.

Câu 14: Việc xây dựng các đập thủy điện lớn trên dòng chính của một con sông có thể gây ra những tác động tiêu cực nào sau đây ở vùng hạ lưu và cửa sông?

  • A. Giảm lượng phù sa bồi đắp, tăng xói mòn bờ biển và sụt lún đồng bằng.
  • B. Tăng lượng nước ngọt đổ ra biển, làm giảm độ mặn vùng cửa sông.
  • C. Cải thiện chất lượng nước do lọc bỏ các chất ô nhiễm.
  • D. Tăng cường nguồn lợi thủy sản ở vùng cửa sông.

Câu 15: Quan sát một sơ đồ chu trình nước. Quá trình nào sau đây chuyển nước từ dạng lỏng trên bề mặt hoặc trong lòng đất thành dạng hơi trong khí quyển?

  • A. Ngưng tụ.
  • B. Thấm lọc.
  • C. Bốc hơi và thoát hơi nước.
  • D. Kết tủa.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một con sông ở vùng khí hậu ôn đới hải dương thường có chế độ nước khá điều hòa, lưu lượng nước lớn nhất vào cuối đông - đầu xuân và nhỏ nhất vào cuối hạ - đầu thu. Đặc điểm chế độ nước này chủ yếu chịu ảnh hưởng lớn nhất từ yếu tố nào?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Tại một lưu vực sông miền núi, việc phá rừng đầu nguồn gia tăng. Điều này có khả năng gây ra hậu quả nào sau đây đối với chế độ nước của con sông?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hồ Tangan-yi-ka ở châu Phi là một trong những hồ nước ngọt sâu nhất thế giới với địa hình xung quanh là các dải đứt gãy kiến tạo. Hồ này có khả năng được hình thành chủ yếu do quá trình nào?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nước ngầm đóng vai trò quan trọng trong thủy quyển. Vai trò nào sau đây của nước ngầm thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa nước dưới đất và nước mặt?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Băng hà chiếm một phần đáng kể trong tổng lượng nước ngọt trên Trái Đất. Tuy nhiên, việc khai thác và sử dụng trực tiếp nguồn nước từ băng hà cho sinh hoạt hoặc sản xuất quy mô lớn gặp nhiều khó khăn chủ yếu do:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Vùng biển nhiệt đới thường có độ muối cao hơn vùng biển xích đạo. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho sự khác biệt này?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khi phân tích nhiệt độ nước biển theo chiều sâu, người ta nhận thấy nhiệt độ giảm nhanh ở một lớp chuyển tiếp (tầng giữa) trước khi ổn định ở vùng nước sâu lạnh giá. Lớp chuyển tiếp này được gọi là gì?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Dòng biển nóng và dòng biển lạnh có ảnh hưởng lớn đến khí hậu ven bờ. Nếu một bờ biển chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng chảy qua, khí hậu ven bờ đó có xu hướng như thế nào so với các vùng cùng vĩ độ nhưng không chịu ảnh hưởng của dòng biển này?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hình thành và chuyển động của các dòng biển bề mặt quy mô lớn trên đại dương là do:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Thủy triều là hiện tượng nước biển dâng lên và hạ xuống theo chu kỳ. Lực hấp dẫn của thiên thể nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự hình thành thủy triều trên Trái Đất?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hiện tượng triều cường (triều tối đa) xảy ra khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Sóng biển được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong tổng lượng nước trên Trái Đất, nguồn nước ngọt dễ dàng tiếp cận và sử dụng nhất cho con người (bao gồm sông, hồ, nước trong đất) chiếm tỷ lệ rất nhỏ. Nguồn nước ngọt tập trung chủ yếu ở dạng nào?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Việc xây dựng các đập thủy điện lớn trên dòng chính của một con sông có thể gây ra những tác động tiêu cực nào sau đây ở vùng hạ lưu và cửa sông?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Quan sát một sơ đồ chu trình nước. Quá trình nào sau đây chuyển nước từ dạng lỏng trên bề mặt hoặc trong lòng đất thành dạng hơi trong khí quyển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 02

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chu trình tuần hoàn nước trên Trái Đất là một hệ thống phức tạp. Nếu lượng bốc hơi từ đại dương tăng lên đáng kể mà không có sự thay đổi tương ứng trong các giai đoạn khác, điều gì có thể xảy ra với lượng nước ngọt trên lục địa trong ngắn hạn?

  • A. Lượng nước ngọt trên lục địa sẽ giảm do nước bốc hơi nhiều hơn.
  • B. Lượng nước ngọt trên lục địa sẽ không đổi vì đây là chu trình khép kín.
  • C. Lượng nước ngọt trên lục địa có thể tăng do lượng mưa từ khối hơi nước tăng lên.
  • D. Mực nước biển sẽ giảm nhanh chóng do bốc hơi vượt quá lượng mưa.

Câu 2: Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông phản ánh sự biến động lưu lượng nước theo thời gian. Yếu tố tự nhiên nào sau đây thường có ảnh hưởng quyết định nhất đến chế độ chảy của hầu hết các sông lớn trên thế giới?

  • A. Chế độ mưa và nhiệt độ (ảnh hưởng đến lượng bốc hơi và băng tuyết tan).
  • B. Địa hình lưu vực (ảnh hưởng đến tốc độ dòng chảy và khả năng tích nước).
  • C. Thực vật trên lưu vực (ảnh hưởng đến khả năng giữ nước và bốc hơi).
  • D. Sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế (ảnh hưởng đến việc sử dụng nước).

Câu 3: Quan sát sơ đồ một lưu vực sông cho thấy khu vực thượng nguồn có độ dốc lớn, rừng che phủ dày đặc, còn khu vực hạ nguồn là đồng bằng rộng lớn, nhiều ruộng lúa và đô thị. Dự đoán nào sau đây về chế độ chảy của con sông này là hợp lý?

  • A. Sông có chế độ chảy điều hòa quanh năm, ít lũ lụt.
  • B. Lũ tập trung chủ yếu ở hạ nguồn do hoạt động nông nghiệp.
  • C. Thượng nguồn thường khô hạn do nước chảy xiết xuống hạ nguồn.
  • D. Có nguy cơ lũ lớn đột ngột ở hạ nguồn nếu rừng ở thượng nguồn bị phá hủy nghiêm trọng.

Câu 4: Hồ có vai trò quan trọng trong việc điều hòa chế độ nước sông, cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, cũng như phát triển du lịch, thủy sản. Loại hồ nào sau đây thường có nguồn gốc từ hoạt động kiến tạo địa chất, tạo ra các vết nứt hoặc hố sụt lớn trên bề mặt Trái Đất?

  • A. Hồ móng ngựa (Hồ uốn khúc).
  • B. Hồ kiến tạo.
  • C. Hồ miệng núi lửa.
  • D. Hồ nhân tạo.

Câu 5: Nước ngầm là nguồn nước quan trọng, đặc biệt ở những vùng khan hiếm nước mặt. Tuy nhiên, việc khai thác nước ngầm quá mức có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào sau đây?

  • A. Gia tăng lượng mưa trong khu vực.
  • B. Nâng cao mực nước các sông, hồ lân cận.
  • C. Sụt lún mặt đất và nhiễm mặn (ở vùng ven biển).
  • D. Giảm nhiệt độ trung bình của khu vực.

Câu 6: Độ muối của nước biển và đại dương không đồng nhất ở khắp nơi. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đáng kể đến độ muối của một vùng biển cụ thể?

  • A. Lượng bốc hơi (bốc hơi mạnh làm tăng độ muối).
  • B. Lượng mưa (mưa nhiều làm giảm độ muối).
  • C. Lượng nước sông đổ vào (nước sông ngọt làm giảm độ muối).
  • D. Độ sâu của đáy biển (không trực tiếp ảnh hưởng đến độ muối bề mặt).

Câu 7: Dòng biển là những dòng chuyển động của nước biển theo những quy luật nhất định. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh có ảnh hưởng lớn đến khí hậu ven biển. Hãy phân tích và xác định câu mô tả đúng về ảnh hưởng của dòng biển:

  • A. Dòng biển nóng làm tăng nhiệt độ và lượng mưa ở các vùng ven bờ mà nó chảy qua.
  • B. Dòng biển lạnh làm tăng nhiệt độ và gây mưa nhiều ở các vùng ven bờ mà nó chảy qua.
  • C. Sự gặp gỡ của dòng biển nóng và lạnh thường tạo ra vùng biển yên tĩnh, ít sương mù.
  • D. Dòng biển chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ nước biển mà không có tác động đến khí hậu đất liền.

Câu 8: Thủy triều là hiện tượng dao động thường xuyên, có chu kỳ của mực nước biển và đại dương do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. Hiện tượng thủy triều lớn nhất (triều cường) xảy ra khi vị trí tương đối của Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất như thế nào?

  • A. Mặt Trăng và Mặt Trời tạo với Trái Đất một góc vuông.
  • B. Mặt Trăng và Mặt Trời ở hai phía đối diện nhau so với Trái Đất, tạo thành một đường thẳng.
  • C. Mặt Trăng và Mặt Trời cùng nằm về một phía so với Trái Đất hoặc ở hai phía đối diện, tạo thành một đường thẳng.
  • D. Mặt Trăng ở điểm xa Trái Đất nhất và Mặt Trời ở điểm gần Trái Đất nhất.

Câu 9: Băng và tuyết tích tụ lại tạo thành các khối băng khổng lồ trên lục địa (băng lục địa) hoặc trên các vùng núi cao (băng sơn). Băng lục địa có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Lưu trữ một lượng lớn nước ngọt của Trái Đất.
  • B. Tạo ra các dòng sông băng gây xói mòn mạnh mẽ.
  • C. Điều hòa nhiệt độ toàn cầu bằng cách phản xạ ánh sáng mặt trời.
  • D. Hình thành các hồ băng trên các vùng núi cao.

Câu 10: Biến đổi khí hậu toàn cầu đang tác động mạnh mẽ đến thủy quyển. Sự tan chảy của băng và tuyết trên các lục địa và núi cao được dự báo sẽ dẫn đến hậu quả trực tiếp nào sau đây?

  • A. Giảm mực nước biển toàn cầu do nước ngọt chuyển thành hơi.
  • B. Gia tăng mực nước biển toàn cầu do lượng nước chảy về đại dương tăng.
  • C. Tăng độ muối của nước biển do băng tan là nước ngọt.
  • D. Làm chậm lại tốc độ tuần hoàn của các dòng biển lớn.

Câu 11: Một vùng ven biển thường xuyên chịu ảnh hưởng của một dòng biển lạnh chảy sát bờ. Phân tích tác động khí hậu có thể xảy ra ở vùng này so với một vùng cùng vĩ độ nhưng không chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh:

  • A. Vùng chịu ảnh hưởng dòng lạnh sẽ ấm áp hơn và mưa nhiều hơn.
  • B. Vùng chịu ảnh hưởng dòng lạnh sẽ có nhiệt độ tương đương nhưng ẩm ướt hơn.
  • C. Vùng chịu ảnh hưởng dòng lạnh thường khô hạn hơn và có nhiệt độ thấp hơn.
  • D. Dòng biển lạnh không có tác động đáng kể đến khí hậu ven biển.

Câu 12: Sông Amazon ở Nam Mỹ có lưu lượng nước khổng lồ và chế độ nước điều hòa hơn so với nhiều sông lớn khác ở cùng vĩ độ. Yếu tố địa lý nào sau đây giải thích chủ yếu cho đặc điểm này của sông Amazon?

  • A. Sông chảy qua vùng có địa hình đồi núi hiểm trở.
  • B. Lưu vực sông nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu chí tuyến khô hạn.
  • C. Nguồn cung cấp nước chủ yếu từ băng tuyết tan trên dãy An-đét.
  • D. Lưu vực sông rất rộng lớn, nằm trong vùng khí hậu xích đạo ẩm ướt quanh năm.

Câu 13: Việc xây dựng đập thủy điện trên các dòng sông lớn có thể mang lại lợi ích về năng lượng và thủy lợi, nhưng cũng gây ra nhiều tác động tiêu cực đến thủy quyển và môi trường. Tác động tiêu cực nào sau đây là chủ yếu do việc đập ngăn dòng chảy và thay đổi chế độ nước?

  • A. Thay đổi lượng phù sa bồi đắp ở hạ nguồn, ảnh hưởng đến nông nghiệp và xâm thực bờ biển.
  • B. Gia tăng đa dạng sinh học trong khu vực hồ chứa.
  • C. Làm giảm nhiệt độ nước sông ở thượng nguồn.
  • D. Tăng cường khả năng thoát lũ cho toàn bộ lưu vực sông.

Câu 14: So sánh hồ tự nhiên và hồ nhân tạo. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại hồ này nằm ở:

  • A. Độ sâu trung bình của hồ.
  • B. Nguồn gốc hình thành và mục đích sử dụng.
  • C. Chế độ nước của hồ.
  • D. Vị trí địa lý của hồ (trên núi hay đồng bằng).

Câu 15: Nước dưới đất (nước ngầm) được phân bố trong các tầng chứa nước. Yếu tố nào sau đây quyết định khả năng chứa nước và cho nước chảy qua của một loại đất đá cụ thể?

  • A. Thành phần hóa học của đất đá.
  • B. Màu sắc của đất đá.
  • C. Độ rỗng và tính thấm nước của đất đá.
  • D. Nhiệt độ môi trường xung quanh.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Chu trình tuần hoàn nước trên Trái Đất là một hệ thống phức tạp. Nếu lượng bốc hơi từ đại dương tăng lên đáng kể mà không có sự thay đổi tương ứng trong các giai đoạn khác, điều gì có thể xảy ra với lượng nước ngọt trên lục địa trong ngắn hạn?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông phản ánh sự biến động lưu lượng nước theo thời gian. Yếu tố tự nhiên nào sau đây thường có ảnh hưởng quyết định nhất đến chế độ chảy của hầu hết các sông lớn trên thế giới?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Quan sát sơ đồ một lưu vực sông cho thấy khu vực thượng nguồn có độ dốc lớn, rừng che phủ dày đặc, còn khu vực hạ nguồn là đồng bằng rộng lớn, nhiều ruộng lúa và đô thị. Dự đoán nào sau đây về chế độ chảy của con sông này là hợp lý?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Hồ có vai trò quan trọng trong việc điều hòa chế độ nước sông, cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, cũng như phát triển du lịch, thủy sản. Loại hồ nào sau đây thường có nguồn gốc từ hoạt động kiến tạo địa chất, tạo ra các vết nứt hoặc hố sụt lớn trên bề mặt Trái Đất?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nước ngầm là nguồn nước quan trọng, đặc biệt ở những vùng khan hiếm nước mặt. Tuy nhiên, việc khai thác nước ngầm quá mức có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào sau đây?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Độ muối của nước biển và đại dương không đồng nhất ở khắp nơi. Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đáng kể đến độ muối của một vùng biển cụ thể?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Dòng biển là những dòng chuyển động của nước biển theo những quy luật nhất định. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh có ảnh hưởng lớn đến khí hậu ven biển. Hãy phân tích và xác định câu mô tả đúng về ảnh hưởng của dòng biển:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Thủy triều là hiện tượng dao động thường xuyên, có chu kỳ của mực nước biển và đại dương do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. Hiện tượng thủy triều lớn nhất (triều cường) xảy ra khi vị trí tương đối của Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất như thế nào?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Băng và tuyết tích tụ lại tạo thành các khối băng khổng lồ trên lục địa (băng lục địa) hoặc trên các vùng núi cao (băng sơn). Băng lục địa có vai trò quan trọng nhất trong việc:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biến đổi khí hậu toàn cầu đang tác động mạnh mẽ đến thủy quyển. Sự tan chảy của băng và tuyết trên các lục địa và núi cao được dự báo sẽ dẫn đến hậu quả trực tiếp nào sau đây?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một vùng ven biển thường xuyên chịu ảnh hưởng của một dòng biển lạnh chảy sát bờ. Phân tích tác động khí hậu có thể xảy ra ở vùng này so với một vùng cùng vĩ độ nhưng không chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Sông Amazon ở Nam Mỹ có lưu lượng nước khổng lồ và chế độ nước điều hòa hơn so với nhiều sông lớn khác ở cùng vĩ độ. Yếu tố địa lý nào sau đây giải thích chủ yếu cho đặc điểm này của sông Amazon?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Việc xây dựng đập thủy điện trên các dòng sông lớn có thể mang lại lợi ích về năng lượng và thủy lợi, nhưng cũng gây ra nhiều tác động tiêu cực đến thủy quyển và môi trường. Tác động tiêu cực nào sau đây là *chủ yếu* do việc đập ngăn dòng chảy và thay đổi chế độ nước?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: So sánh hồ tự nhiên và hồ nhân tạo. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại hồ này nằm ở:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Nước dưới đất (nước ngầm) được phân bố trong các tầng chứa nước. Yếu tố nào sau đây quyết định khả năng chứa nước và cho nước chảy qua của một loại đất đá cụ thể?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 03

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng El Niño và La Niña là sự dao động nhiệt độ bề mặt nước biển ở khu vực nào, gây ảnh hưởng lớn đến thời tiết toàn cầu?

  • A. Ấn Độ Dương
  • B. Thái Bình Dương
  • C. Đại Tây Dương
  • D. Bắc Băng Dương

Câu 2: Trong các tầng của thuỷ quyển, tầng nào chứa phần lớn lượng nước ngọt trên Trái Đất ở dạng dễ tiếp cận và sử dụng cho sinh hoạt và sản xuất?

  • A. Nước biển
  • B. Nước trong băng và sông băng
  • C. Nước ngầm
  • D. Nước trong khí quyển

Câu 3: Sông ngòi có vai trò quan trọng trong việc bồi đắp phù sa cho đồng bằng. Khu vực đồng bằng nào sau đây ở Việt Nam được bồi đắp chủ yếu bởi hệ thống sông Hồng?

  • A. Đồng bằng Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng Nam Bộ
  • C. Đồng bằng Duyên hải miền Trung
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 4: Hiện tượng thủy triều được tạo ra chủ yếu do lực hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời. Vào thời điểm nào trong tháng, sự khác biệt giữa triều cường và triều kém là lớn nhất?

  • A. Ngày rằm và mùng 8 âm lịch
  • B. Ngày trăng tròn và trăng non
  • C. Ngày đầu tháng và cuối tháng âm lịch
  • D. Các ngày giữa tháng âm lịch

Câu 5: Dòng biển lạnh thường mang đến vùng ven bờ đặc điểm khí hậu và sinh thái nào?

  • A. Mưa nhiều, nhiệt độ cao, rừng ngập mặn phát triển
  • B. Nhiệt độ ôn hòa, mưa quanh năm, đa dạng sinh vật biển
  • C. Khô hạn, nhiệt độ thấp hơn, hình thành hoang mạc ven biển, ngư trường lớn
  • D. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn, bão và áp thấp nhiệt đới thường xuyên

Câu 6: Quá trình nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tuần hoàn nước ngọt từ đại dương lên lục địa, cung cấp nguồn nước cho sông, hồ và nước ngầm?

  • A. Xâm nhập
  • B. Thoát hơi nước
  • C. Ngưng tụ
  • D. Bốc hơi và mưa

Câu 7: Hồ Ba Bể ở Việt Nam là một ví dụ điển hình về loại hồ tự nhiên nào, được hình thành do quá trình kiến tạo địa chất?

  • A. Hồ miệng núi lửa
  • B. Hồ kiến tạo
  • C. Hồ móng ngựa
  • D. Hồ nhân tạo

Câu 8: Độ muối của nước biển và đại dương không đồng nhất trên toàn cầu. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thay đổi độ muối theo vĩ độ?

  • A. Sông ngòi
  • B. Dòng biển
  • C. Lượng bốc hơi và lượng mưa
  • D. Độ sâu của biển

Câu 9: Sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia ở Đông Nam Á và có chế độ nước phức tạp. Chế độ nước của sông Mê Công chịu ảnh hưởng chính của loại gió mùa nào?

  • A. Gió mùa mùa hè
  • B. Gió mùa mùa đông
  • C. Tín phong
  • D. Gió Tây ôn đới

Câu 10: Băng hà (sông băng) là một dạng tồn tại đặc biệt của nước ngọt trên Trái Đất. Khu vực nào trên lục địa có diện tích băng hà lớn nhất hiện nay?

  • A. Châu Á
  • B. Châu Âu
  • C. Bắc Mỹ
  • D. Châu Nam Cực

Câu 11: Hoạt động của con người có tác động ngày càng lớn đến thuỷ quyển. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ nguồn nước ngọt khỏi ô nhiễm?

  • A. Xây dựng nhiều hồ chứa nước
  • B. Tăng cường khai thác nước ngầm
  • C. Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây chịu hạn

Câu 12: Sự vận động của nước biển và đại dương tạo ra các hiện tượng như sóng, thủy triều, dòng biển. Nguyên nhân chính tạo ra sóng biển là gì?

  • A. Động đất ngầm dưới đáy biển
  • B. Gió thổi trên mặt biển
  • C. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời
  • D. Sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối

Câu 13: Để đánh giá trữ lượng nước của một con sông, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

  • A. Diện tích lưu vực
  • B. Chiều dài sông
  • C. Độ dốc của sông
  • D. Lưu lượng dòng chảy

Câu 14: Trong hệ thống sông, bộ phận nào có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa dòng chảy, giảm nguy cơ lũ lụt và cung cấp nước cho hạ lưu vào mùa khô?

  • A. Phụ lưu
  • B. Chi lưu
  • C. Hồ, đầm lầy
  • D. Nguồn nước ngầm

Câu 15: Biển Đông là một biển lớn, có vai trò quan trọng về kinh tế và an ninh của Việt Nam. Biển Đông thuộc đại dương nào?

  • A. Ấn Độ Dương
  • B. Thái Bình Dương
  • C. Đại Tây Dương
  • D. Bắc Băng Dương

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Hiện tượng El Niño và La Niña là sự dao động nhiệt độ bề mặt nước biển ở khu vực nào, gây ảnh hưởng lớn đến thời tiết toàn cầu?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các tầng của thuỷ quyển, tầng nào chứa phần lớn lượng nước ngọt trên Trái Đất ở dạng dễ tiếp cận và sử dụng cho sinh hoạt và sản xuất?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Sông ngòi có vai trò quan trọng trong việc bồi đắp phù sa cho đồng bằng. Khu vực đồng bằng nào sau đây ở Việt Nam được bồi đắp chủ yếu bởi hệ thống sông Hồng?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hiện tượng thủy triều được tạo ra chủ yếu do lực hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời. Vào thời điểm nào trong tháng, sự khác biệt giữa triều cường và triều kém là lớn nhất?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Dòng biển lạnh thường mang đến vùng ven bờ đặc điểm khí hậu và sinh thái nào?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Quá trình nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tuần hoàn nước ngọt từ đại dương lên lục địa, cung cấp nguồn nước cho sông, hồ và nước ngầm?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hồ Ba Bể ở Việt Nam là một ví dụ điển hình về loại hồ tự nhiên nào, được hình thành do quá trình kiến tạo địa chất?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Độ muối của nước biển và đại dương không đồng nhất trên toàn cầu. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thay đ??i độ muối theo vĩ độ?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia ở Đông Nam Á và có chế độ nước phức tạp. Chế độ nước của sông Mê Công chịu ảnh hưởng chính của loại gió mùa nào?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Băng hà (sông băng) là một dạng tồn tại đặc biệt của nước ngọt trên Trái Đất. Khu vực nào trên lục địa có diện tích băng hà lớn nhất hiện nay?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hoạt động của con người có tác động ngày càng lớn đến thuỷ quyển. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ nguồn nước ngọt khỏi ô nhiễm?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Sự vận động của nước biển và đại dương tạo ra các hiện tượng như sóng, thủy triều, dòng biển. Nguyên nhân chính tạo ra sóng biển là gì?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để đánh giá trữ lượng nước của một con sông, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong hệ thống sông, bộ phận nào có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa dòng chảy, giảm nguy cơ lũ lụt và cung cấp nước cho hạ lưu vào mùa khô?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biển Đông là một biển lớn, có vai trò quan trọng về kinh tế và an ninh của Việt Nam. Biển Đông thuộc đại dương nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 04

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quá trình nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của sinh vật trong chu trình nước?

  • A. Bốc hơi từ bề mặt đại dương
  • B. Thoát hơi nước từ lá cây
  • C. Ngưng tụ hơi nước thành mây
  • D. Xâm nhập nước vào lòng đất

Câu 2: Hiện tượng "thủy triều đen" (black tide) gây ra bởi sự phát triển bùng nổ của tảo biển có hại (tảo độc) thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho hệ sinh thái nào?

  • A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
  • B. Hệ sinh thái vùng nước sâu đại dương
  • C. Hệ sinh thái rạn san hô và đáy biển nông
  • D. Hệ sinh thái sông và hồ nước ngọt

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu lên nguồn nước ngọt, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều hồ chứa nước lớn
  • B. Tăng cường khai thác nước ngầm
  • C. Chuyển nước từ vùng thừa sang vùng thiếu
  • D. Quản lý tổng hợp tài nguyên nước và sử dụng tiết kiệm

Câu 4: Sông ngòi ở vùng khí hậu nào sau đây có chế độ nước phụ thuộc nhiều nhất vào lượng tuyết và băng tan?

  • A. Vùng núi cao và vĩ độ ôn đới lạnh
  • B. Vùng xích đạo và cận xích đạo
  • C. Vùng nhiệt đới gió mùa
  • D. Vùng hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 5: Dòng biển lạnh thường gây ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng ven bờ mà nó chảy qua?

  • A. Làm tăng nhiệt độ và độ ẩm, gây mưa nhiều
  • B. Làm nhiệt độ ôn hòa, mưa quanh năm
  • C. Làm giảm nhiệt độ và độ ẩm, gây khô hạn
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến khí hậu ven bờ

Câu 6: Loại hồ nào sau đây thường có độ mặn cao nhất do quá trình bốc hơi mạnh và ít có dòng chảy thoát nước?

  • A. Hồ kiến tạo
  • B. Hồ nội sinh (endorheic lake)
  • C. Hồ móng ngựa (oxbow lake)
  • D. Hồ băng tích

Câu 7: Hoạt động kinh tế nào sau đây gây ô nhiễm nguồn nước ngầm nghiêm trọng nhất ở khu vực nông thôn?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu
  • B. Chăn nuôi gia súc tập trung quy mô lớn
  • C. Khai thác khoáng sản lộ thiên
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 8: Tại sao vùng bờ biển có rừng ngập mặn lại có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất liền khỏi tác động của sóng biển và bão?

  • A. Rừng ngập mặn cung cấp nguồn lợi thủy sản phong phú
  • B. Rừng ngập mặn có hệ thống rễ dày đặc, chắn sóng và giảm xói lở
  • C. Rừng ngập mặn tạo ra cảnh quan đẹp thu hút du lịch
  • D. Rừng ngập mặn là nơi cư trú của nhiều loài chim quý hiếm

Câu 9: Yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến sự phân bố nhiệt độ nước biển trên bề mặt đại dương?

  • A. Độ muối của nước biển
  • B. Hướng gió thổi thường xuyên
  • C. Vĩ độ địa lí
  • D. Độ sâu của đại dương

Câu 10: Sự khác biệt lớn nhất về biên độ thủy triều thường xảy ra ở khu vực nào trên Trái Đất?

  • A. Vùng biển khơi xa bờ
  • B. Vùng biển gần xích đạo
  • C. Vùng biển kín, ít sóng
  • D. Vùng vịnh biển sâu và hẹp

Câu 11: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng sóng thần (tsunami) là gì?

  • A. Gió mạnh trên biển
  • B. Động đất ngầm dưới đáy biển
  • C. Bão lớn trên đại dương
  • D. Thủy triều lên cao bất thường

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa sông và hồ?

  • A. Hồ luôn là nguồn cung cấp nước chính cho sông
  • B. Sông và hồ không có mối quan hệ mật thiết với nhau
  • C. Hồ có thể điều hòa chế độ dòng chảy của sông
  • D. Sông luôn có độ mặn cao hơn hồ

Câu 13: Dựa vào hình dạng lòng sông, sông ở miền núi và sông ở đồng bằng khác nhau chủ yếu về đặc điểm nào?

  • A. Độ dốc và độ rộng của lòng sông
  • B. Màu sắc của nước sông
  • C. Thành phần sinh vật trong sông
  • D. Nhiệt độ nước sông

Câu 14: Đâu là nguyên nhân trực tiếp khiến cho diện tích băng ở vùng cực và núi cao trên thế giới đang ngày càng suy giảm?

  • A. Hoạt động kiến tạo vỏ Trái Đất
  • B. Thay đổi lượng mưa và tuyết
  • C. Dao động của trục Trái Đất
  • D. Sự nóng lên toàn cầu do biến đổi khí hậu

Câu 15: Để đánh giá trữ lượng tiềm năng của nguồn nước ngầm trong một khu vực, người ta thường dựa vào yếu tố địa chất nào là quan trọng nhất?

  • A. Độ dốc địa hình bề mặt
  • B. Loại đất bề mặt
  • C. Cấu trúc và tính thấm của các tầng đá
  • D. Mật độ sông ngòi trên bề mặt

Câu 16: Trong các sự vận động của nước biển, hiện tượng nào có tính chất tuần hoàn và có thể dự đoán được thời gian?

  • A. Sóng biển
  • B. Thủy triều
  • C. Dòng biển
  • D. Nước trồi, nước chìm

Câu 17: Hệ thống sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia, việc xây dựng đập thủy điện ở thượng nguồn có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến các quốc gia hạ nguồn?

  • A. Gia tăng lượng phù sa ở hạ nguồn
  • B. Cải thiện chất lượng nước ở hạ nguồn
  • C. Giảm lượng nước và thay đổi chế độ dòng chảy ở hạ nguồn
  • D. Tăng khả năng điều tiết lũ cho hạ nguồn

Câu 18: Biện pháp công trình nào sau đây thường được sử dụng để bảo vệ bờ sông, bờ biển khỏi xói lở?

  • A. Xây dựng kè và đê chắn sóng
  • B. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn
  • C. Nạo vét lòng sông, cửa biển
  • D. Xây dựng hồ chứa nước ngọt

Câu 19: Trong các nguồn nước sau, nguồn nước nào có trữ lượng lớn nhất trên Trái Đất nhưng lại khó khai thác và sử dụng trực tiếp nhất?

  • A. Nước sông và hồ
  • B. Nước mặn ở đại dương
  • C. Nước ngầm
  • D. Băng và tuyết

Câu 20: Khu vực nào trên thế giới có nguy cơ thiếu nước ngọt cao nhất do kết hợp giữa khí hậu khô hạn và dân số đông đúc?

  • A. Khu vực Đông Nam Á
  • B. Khu vực Bắc Âu
  • C. Khu vực Trung Đông và Bắc Phi
  • D. Khu vực Đông Bắc Hoa Kỳ

Câu 21: Hiện tượng "nước trồi" (upwelling) có vai trò quan trọng như thế nào đối với hệ sinh thái biển?

  • A. Gây ra hiện tượng thủy triều đỏ
  • B. Làm giảm độ mặn của nước biển
  • C. Tạo ra các dòng biển nóng
  • D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sinh vật biển

Câu 22: Trong quá trình hình thành hồ, hồ móng ngựa (oxbow lake) được tạo ra do nguyên nhân nào?

  • A. Hoạt động núi lửa
  • B. Sự uốn khúc của dòng sông
  • C. Băng hà bào mòn
  • D. Sụt lún địa hình

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của hệ thống sông?

  • A. Có lưu vực và chế độ dòng chảy
  • B. Phân bố theo mạng lưới
  • C. Luôn chảy theo hướng từ Tây sang Đông
  • D. Chịu ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên và con người

Câu 24: Để xác định ranh giới giữa các lưu vực sông, người ta thường dựa vào yếu tố địa hình nào?

  • A. Đường bờ biển
  • B. Đường kinh tuyến
  • C. Đường vĩ tuyến
  • D. Đường phân thủy

Câu 25: Trong các hoạt động kinh tế biển, hoạt động nào có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường biển do tràn dầu lớn nhất?

  • A. Khai thác hải sản ven bờ
  • B. Vận tải dầu bằng đường biển
  • C. Du lịch biển
  • D. Nuôi trồng thủy sản

Câu 26: Dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau thường tạo ra khu vực có đặc điểm sinh thái như thế nào?

  • A. Nghèo sinh vật biển do nhiệt độ thay đổi đột ngột
  • B. Ít sinh vật biển do thiếu ánh sáng
  • C. Giàu sinh vật biển, tạo ngư trường lớn
  • D. Chỉ có một số loài sinh vật đặc biệt thích nghi

Câu 27: Hồ Baikal ở Liên Bang Nga nổi tiếng thế giới về đặc điểm nào sau đây?

  • A. Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới
  • B. Hồ có độ mặn cao nhất thế giới
  • C. Hồ lớn nhất thế giới về diện tích
  • D. Hồ có nhiều đảo nhất thế giới

Câu 28: Trong các tầng nước của đại dương, tầng nào nhận được ánh sáng mặt trời nhiều nhất và tập trung phần lớn sinh vật biển?

  • A. Tầng đáy
  • B. Tầng mặt (tầng ánh sáng)
  • C. Tầng giữa (tầng tranh tối tranh sáng)
  • D. Tầng sâu thẳm

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên nước?

  • A. Tiết kiệm nước trong sinh hoạt và sản xuất
  • B. Tái sử dụng nước thải sau xử lý
  • C. Chuyển nước từ lưu vực sông này sang lưu vực sông khác
  • D. Bảo vệ rừng đầu nguồn và các vùng đất ngập nước

Câu 30: Để nghiên cứu sự biến đổi của mực nước biển theo thời gian, người ta thường sử dụng dữ liệu quan trắc từ hệ thống nào?

  • A. Trạm khí tượng trên đất liền
  • B. Vệ tinh viễn thám khí tượng
  • C. Bản đồ địa hình đáy biển
  • D. Trạm hải văn và phao đo thủy triều

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Quá trình nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của sinh vật trong chu trình nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Hiện tượng 'thủy triều đen' (black tide) gây ra bởi sự phát triển bùng nổ của tảo biển có hại (tảo độc) thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho hệ sinh thái nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu lên nguồn nước ngọt, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Sông ngòi ở vùng khí hậu nào sau đây có chế độ nước phụ thuộc nhiều nhất vào lượng tuyết và băng tan?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Dòng biển lạnh thường gây ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng ven bờ mà nó chảy qua?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Loại hồ nào sau đây thường có độ mặn cao nhất do quá trình bốc hơi mạnh và ít có dòng chảy thoát nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hoạt động kinh tế nào sau đây gây ô nhiễm nguồn nước ngầm nghiêm trọng nhất ở khu vực nông thôn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Tại sao vùng bờ biển có rừng ngập mặn lại có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất liền khỏi tác động của sóng biển và bão?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến sự phân bố nhiệt độ nước biển trên bề mặt đại dương?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Sự khác biệt lớn nhất về biên độ thủy triều thường xảy ra ở khu vực nào trên Trái Đất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng sóng thần (tsunami) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa sông và hồ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Dựa vào hình dạng lòng sông, sông ở miền núi và sông ở đồng bằng khác nhau chủ yếu về đặc điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đâu là nguyên nhân trực tiếp khiến cho diện tích băng ở vùng cực và núi cao trên thế giới đang ngày càng suy giảm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để đánh giá trữ lượng tiềm năng của nguồn nước ngầm trong một khu vực, người ta thường dựa vào yếu tố địa chất nào là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong các sự vận động của nước biển, hiện tượng nào có tính chất tuần hoàn và có thể dự đoán được thời gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hệ thống sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia, việc xây dựng đập thủy điện ở thượng nguồn có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến các quốc gia hạ nguồn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp công trình nào sau đây thường được sử dụng để bảo vệ bờ sông, bờ biển khỏi xói lở?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong các nguồn nước sau, nguồn nước nào có trữ lượng lớn nhất trên Trái Đất nhưng lại khó khai thác và sử dụng trực tiếp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khu vực nào trên thế giới có nguy cơ thiếu nước ngọt cao nhất do kết hợp giữa khí hậu khô hạn và dân số đông đúc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Hiện tượng 'nước trồi' (upwelling) có vai trò quan trọng như thế nào đối với hệ sinh thái biển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong quá trình hình thành hồ, hồ móng ngựa (oxbow lake) được tạo ra do nguyên nhân nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của hệ thống sông?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để xác định ranh giới giữa các lưu vực sông, người ta thường dựa vào yếu tố địa hình nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong các hoạt động kinh tế biển, hoạt động nào có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường biển do tràn dầu lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau thường tạo ra khu vực có đặc điểm sinh thái như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Hồ Baikal ở Liên Bang Nga nổi tiếng thế giới về đặc điểm nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các tầng nước của đại dương, tầng nào nhận được ánh sáng mặt trời nhiều nhất và tập trung phần lớn sinh vật biển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để nghiên cứu sự biến đổi của mực nước biển theo thời gian, người ta thường sử dụng dữ liệu quan trắc từ hệ thống nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 05

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biển và đại dương trên Trái Đất có độ muối trung bình là 35‰, nhưng Biển Chết lại có độ mặn cao gấp nhiều lần, lên đến 337‰. Nguyên nhân chính tạo nên sự khác biệt lớn này là gì?

  • A. Biển Chết nằm ở vùng cực, nơi nước biển đóng băng và tăng độ muối.
  • B. Biển Chết nhận nước từ nhiều sông băng tan chảy mang theo lượng muối lớn.
  • C. Biển Chết có đáy biển chứa nhiều mỏ muối khoáng sản.
  • D. Biển Chết nằm trong vùng khí hậu khô hạn, lượng bốc hơi lớn vượt xa lượng nước sông chảy vào.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện lưu lượng nước của một con sông tại trạm thủy văn X trong năm. Đường biểu diễn cho thấy lưu lượng nước tăng cao nhất vào khoảng tháng 7-8 và thấp nhất vào tháng 2-3. Con sông này có thể chịu ảnh hưởng chủ yếu của chế độ mưa nào?

  • A. Chế độ mưa tuyết.
  • B. Chế độ mưa mùa.
  • C. Chế độ mưa đều quanh năm.
  • D. Chế độ mưa do bão.

Câu 3: Tại sao các dòng biển nóng thường có xu hướng di chuyển từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao ở bờ đông của các đại dương, và ngược lại, các dòng biển lạnh lại di chuyển từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp ở bờ tây?

  • A. Do sự khác biệt về áp suất khí quyển giữa các vĩ độ.
  • B. Do lực Coriolis làm lệch hướng các dòng biển.
  • C. Do sự tuần hoàn nhiệt và gió trên bề mặt Trái Đất.
  • D. Do cấu trúc địa hình đáy biển ở các bờ đại dương khác nhau.

Câu 4: Hiện tượng thủy triều lên và xuống hàng ngày trên các bờ biển chủ yếu do lực hấp dẫn của thiên thể nào sau đây tác động đến Trái Đất?

  • A. Mặt Trời.
  • B. Mặt Trăng.
  • C. Sao Kim.
  • D. Sao Hỏa.

Câu 5: Trong quá trình tuần hoàn nước trên Trái Đất, giai đoạn nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nước ngọt cho các sông, hồ và nước ngầm?

  • A. Ngưng tụ và mưa.
  • B. Bốc hơi.
  • C. Thấm.
  • D. Thoát hơi nước.

Câu 6: Hồ Baikal ở Siberia, Nga được biết đến là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới. Nguồn gốc hình thành chính của hồ Baikal là gì?

  • A. Hồ băng tích.
  • B. Hồ miệng núi lửa.
  • C. Hồ nhân tạo.
  • D. Hồ kiến tạo.

Câu 7: Khu vực nào trên Trái Đất có trữ lượng băng пресная (nước ngọt đóng băng) lớn nhất, đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa mực nước biển và khí hậu toàn cầu?

  • A. Các dãy núi cao ở châu Á.
  • B. Vùng Amazon.
  • C. Châu Nam Cực (Antarctica).
  • D. Bắc Cực.

Câu 8: Sông Mekong chảy qua nhiều quốc gia ở Đông Nam Á và có chế độ nước rất phức tạp. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến chế độ nước sông Mekong?

  • A. Địa hình lòng sông.
  • B. Chế độ mưa gió mùa.
  • C. Độ che phủ thực vật.
  • D. Nguồn nước ngầm.

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người đến hệ thống sông ngòi, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất trong dài hạn?

  • A. Xây dựng nhiều đập thủy điện lớn trên các sông.
  • B. Tăng cường khai thác cát và sỏi lòng sông để phát triển kinh tế.
  • C. Sử dụng rộng rãi phân bón hóa học và thuốc trừ sâu trong nông nghiệp ven sông.
  • D. Quản lý tổng hợp lưu vực sông, bảo vệ rừng đầu nguồn và nâng cao ý thức cộng đồng.

Câu 10: Dòng biển lạnh California chảy dọc bờ tây Bắc Mỹ có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ven biển khu vực này?

  • A. Làm tăng nhiệt độ và gây mưa lớn ven biển.
  • B. Làm giảm nhiệt độ và gây bão mạnh.
  • C. Làm giảm nhiệt độ và giảm lượng mưa, tạo khí hậu khô hạn.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến khí hậu ven biển.

Câu 11: Trong hệ thống hồ tự nhiên, hồ nào sau đây thường có nước chảy ra nhưng không có nước chảy vào?

  • A. Hồ kiến tạo.
  • B. Hồ băng tích.
  • C. Hồ nhân tạo.
  • D. Không có loại hồ nào như vậy trong tự nhiên.

Câu 12: Cho bảng số liệu về lượng mưa và lượng bốc hơi tại một khu vực. Lượng mưa trung bình năm là 800mm, lượng bốc hơi trung bình năm là 1200mm. Khu vực này có đặc điểm gì về nguồn nước?

  • A. Nguồn nước mặt dồi dào.
  • B. Khu vực có nguy cơ thiếu nước mặt.
  • C. Cân bằng giữa lượng mưa và bốc hơi.
  • D. Nguồn nước ngầm phong phú.

Câu 13: Loại hình vận động nào của nước biển và đại dương có biên độ dao động lớn nhất, gây ra những đợt sóng thần có sức tàn phá khủng khiếp?

  • A. Sóng thần (tsunami).
  • B. Thủy triều.
  • C. Dòng biển.
  • D. Sóng gió.

Câu 14: Hồ nào sau đây được hình thành do sự thay đổi dòng chảy của sông, thường có dạng hình vòng cung và nằm gần các khúc uốn của sông?

  • A. Hồ kiến tạo.
  • B. Hồ núi lửa.
  • C. Hồ móng ngựa.
  • D. Hồ băng tích.

Câu 15: Nước ngầm có vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất. Tuy nhiên, việc khai thác nước ngầm quá mức có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào sau đây?

  • A. Gây ra lũ lụt nghiêm trọng.
  • B. Làm tăng độ phì nhiêu của đất.
  • C. Cải thiện chất lượng nước sông hồ.
  • D. Sụt lún mặt đất và xâm nhập mặn.

Câu 16: Để xác định độ mặn của nước biển tại một khu vực, người ta thường sử dụng đơn vị đo nào sau đây?

  • A. ppm (phần triệu).
  • B. ‰ (phần nghìn - phần vạn).
  • C. %.
  • D. mg/L (miligam trên lít).

Câu 17: Sông nào sau đây là một ví dụ điển hình về sông có chế độ nước phụ thuộc chủ yếu vào nguồn nước băng tuyết tan?

  • A. Sông băng ở vùng núi cao Himalaya.
  • B. Sông ở vùng khí hậu xích đạo.
  • C. Sông ở vùng khí hậu ôn đới hải dương.
  • D. Sông ở vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Câu 18: Trong các thành phần của thủy quyển, nước ở dạng nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trên Trái Đất?

  • A. Nước sông và hồ.
  • B. Nước ngầm.
  • C. Nước biển và đại dương.
  • D. Băng và tuyết.

Câu 19: Đâu là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng sóng bạc đầu (sóng vỗ bờ tung bọt trắng xóa) mà chúng ta thường thấy ở các bãi biển?

  • A. Do động đất dưới đáy biển.
  • B. Do gió mùa thổi mạnh.
  • C. Do sự thay đổi nhiệt độ nước biển.
  • D. Do đáy biển nông dần khi sóng tiến vào bờ.

Câu 20: Một con sông có hệ số lục địa cao thường có đặc điểm gì nổi bật về chế độ dòng chảy?

  • A. Lưu lượng nước ổn định quanh năm.
  • B. Mùa lũ và mùa cạn phân biệt rõ rệt.
  • C. Chế độ nước điều hòa, ít biến động.
  • D. Lưu lượng nước lớn nhất vào mùa đông.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ nguồn nước ngầm khỏi ô nhiễm?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp.
  • B. Hạn chế sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.
  • C. Tăng cường khai thác nước ngầm để phục vụ sinh hoạt và sản xuất.
  • D. Bảo vệ rừng và thảm thực vật trên bề mặt để tăng cường khả năng thấm nước.

Câu 22: Dòng biển nóng Gulf Stream có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu cho khu vực nào trên thế giới?

  • A. Ven biển phía tây châu Mỹ.
  • B. Tây Âu và Bắc Âu.
  • C. Đông Nam Á.
  • D. Vùng Địa Trung Hải.

Câu 23: Hồ nước ngọt lớn nhất thế giới về mặt thể tích là hồ nào?

  • A. Hồ Baikal.
  • B. Hồ Superior.
  • C. Hồ Victoria.
  • D. Hồ Michigan.

Câu 24: Sự khác biệt chính giữa sông và kênh đào là gì?

  • A. Sông có nước ngọt, kênh đào có nước mặn.
  • B. Sông chảy theo đường thẳng, kênh đào uốn khúc.
  • C. Sông có dòng chảy chậm, kênh đào có dòng chảy nhanh.
  • D. Sông là sản phẩm tự nhiên, kênh đào do con người đào.

Câu 25: Trong các loại hình hồ, hồ nào thường được sử dụng để điều tiết lũ cho hạ lưu các con sông?

  • A. Hồ tự nhiên.
  • B. Hồ nhân tạo (hồ chứa).
  • C. Hồ móng ngựa.
  • D. Hồ núi lửa.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa độ dốc địa hình và tốc độ dòng chảy của sông. Độ dốc địa hình càng lớn thì tốc độ dòng chảy của sông sẽ như thế nào?

  • A. Càng nhanh.
  • B. Càng chậm.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng.

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi mực nước biển trung bình toàn cầu từ năm 1993 đến 2023. Biểu đồ cho thấy mực nước biển có xu hướng tăng lên. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này là gì?

  • A. Do hoạt động kiến tạo nâng đáy biển.
  • B. Do sự gia tăng lượng mưa trên toàn cầu.
  • C. Do biến đổi khí hậu và băng tan ở các cực.
  • D. Do khai thác nước ngầm quá mức.

Câu 28: Để bảo tồn nguồn lợi thủy sản biển, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao.
  • B. Xây dựng nhiều nhà máy chế biến thủy sản ven biển.
  • C. Sử dụng các phương pháp đánh bắt hiện đại, có sức hủy diệt lớn.
  • D. Quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác, bảo vệ hệ sinh thái biển và các khu vực sinh sản.

Câu 29: Trong chu trình nước, quá trình nào chuyển nước từ trạng thái lỏng ở bề mặt đất và đại dương thành trạng thái khí trong khí quyển?

  • A. Ngưng tụ.
  • B. Bốc hơi.
  • C. Mưa.
  • D. Thấm.

Câu 30: So sánh đặc điểm của sóng thần và sóng gió thông thường. Điểm khác biệt lớn nhất giữa hai loại sóng này là gì?

  • A. Sóng thần có bước sóng ngắn hơn sóng gió.
  • B. Sóng gió có sức tàn phá lớn hơn sóng thần.
  • C. Sóng thần có nguyên nhân chủ yếu từ động đất, sóng gió do gió.
  • D. Sóng gió chỉ xuất hiện ở biển ven bờ, sóng thần ở đại dương xa bờ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Biển và đại dương trên Trái Đất có độ muối trung bình là 35‰, nhưng Biển Chết lại có độ mặn cao gấp nhiều lần, lên đến 337‰. Nguyên nhân chính tạo nên sự khác biệt lớn này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện lưu lượng nước của một con sông tại trạm thủy văn X trong năm. Đường biểu diễn cho thấy lưu lượng nước tăng cao nhất vào khoảng tháng 7-8 và thấp nhất vào tháng 2-3. Con sông này có thể chịu ảnh hưởng chủ yếu của chế độ mưa nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Tại sao các dòng biển nóng thường có xu hướng di chuyển từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao ở bờ đông của các đại dương, và ngược lại, các dòng biển lạnh lại di chuyển từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp ở bờ tây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hiện tượng thủy triều lên và xuống hàng ngày trên các bờ biển chủ yếu do lực hấp dẫn của thiên thể nào sau đây tác động đến Trái Đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong quá trình tuần hoàn nước trên Trái Đất, giai đoạn nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nước ngọt cho các sông, hồ và nước ngầm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Hồ Baikal ở Siberia, Nga được biết đến là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới. Nguồn gốc hình thành chính của hồ Baikal là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khu vực nào trên Trái Đất có trữ lượng băng пресная (nước ngọt đóng băng) lớn nhất, đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa mực nước biển và khí hậu toàn cầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Sông Mekong chảy qua nhiều quốc gia ở Đông Nam Á và có chế độ nước rất phức tạp. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến chế độ nước sông Mekong?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người đến hệ thống sông ngòi, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất trong dài hạn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Dòng biển lạnh California chảy dọc bờ tây Bắc Mỹ có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ven biển khu vực này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong hệ thống hồ tự nhiên, hồ nào sau đây thường có nước chảy ra nhưng không có nước chảy vào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho bảng số liệu về lượng mưa và lượng bốc hơi tại một khu vực. Lượng mưa trung bình năm là 800mm, lượng bốc hơi trung bình năm là 1200mm. Khu vực này có đặc điểm gì về nguồn nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Loại hình vận động nào của nước biển và đại dương có biên độ dao động lớn nhất, gây ra những đợt sóng thần có sức tàn phá khủng khiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hồ nào sau đây được hình thành do sự thay đổi dòng chảy của sông, thường có dạng hình vòng cung và nằm gần các khúc uốn của sông?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nước ngầm có vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất. Tuy nhiên, việc khai thác nước ngầm quá mức có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để xác định độ mặn của nước biển tại một khu vực, người ta thường sử dụng đơn vị đo nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Sông nào sau đây là một ví dụ điển hình về sông có chế độ nước phụ thuộc chủ yếu vào nguồn nước băng tuyết tan?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong các thành phần của thủy quyển, nước ở dạng nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trên Trái Đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đâu là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng sóng bạc đầu (sóng vỗ bờ tung bọt trắng xóa) mà chúng ta thường thấy ở các bãi biển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một con sông có hệ số lục địa cao thường có đặc điểm gì nổi bật về chế độ dòng chảy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ nguồn nước ngầm khỏi ô nhiễm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Dòng biển nóng Gulf Stream có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu cho khu vực nào trên thế giới?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Hồ nước ngọt lớn nhất thế giới về mặt thể tích là hồ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Sự khác biệt chính giữa sông và kênh đào là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong các loại hình hồ, hồ nào thường được sử dụng để điều tiết lũ cho hạ lưu các con sông?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa độ dốc địa hình và tốc độ dòng chảy của sông. Độ dốc địa hình càng lớn thì tốc độ dòng chảy của sông sẽ như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi mực nước biển trung bình toàn cầu từ năm 1993 đến 2023. Biểu đồ cho thấy mực nước biển có xu hướng tăng lên. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để bảo tồn nguồn lợi thủy sản biển, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong chu trình nước, quá trình nào chuyển nước từ trạng thái lỏng ở bề mặt đất và đại dương thành trạng thái khí trong khí quyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: So sánh đặc điểm của sóng thần và sóng gió thông thường. Điểm khác biệt lớn nhất giữa hai loại sóng này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 06

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quá trình nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của sinh vật trong vòng tuần hoàn nước?

  • A. Bốc hơi nước từ bề mặt đại dương
  • B. Thoát hơi nước từ lá cây (thoát hơi nước qua lá)
  • C. Ngưng tụ hơi nước tạo thành mây
  • D. Xâm nhập nước mưa xuống tầng nước ngầm

Câu 2: Để giảm thiểu tình trạng xâm nhập mặn ở vùng đồng bằng ven biển vào mùa khô, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất về mặt tự nhiên?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố
  • B. Nạo vét kênh mương dẫn nước ngọt
  • C. Phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ven biển
  • D. Sử dụng giống cây trồng chịu mặn

Câu 3: Sông ngòi ở vùng khí hậu nào sau đây thường có chế độ nước theo mùa rõ rệt nhất, với mùa lũ và mùa cạn tương phản mạnh mẽ?

  • A. Khí hậu ôn đới lục địa
  • B. Khí hậu xích đạo ẩm
  • C. Khí hậu cận nhiệt đới hải dương
  • D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa

Câu 4: Hồ nào sau đây được hình thành do hoạt động kiến tạo mảng, thường có đặc điểm là vực sâu và lòng hồ kéo dài theo các đứt gãy?

  • A. Hồ Baikal (Nga)
  • B. Hồ Thác Bà (Việt Nam)
  • C. Hồ Trị An (Việt Nam)
  • D. Hồ Tây (Việt Nam)

Câu 5: Dòng biển lạnh thường xuất hiện ở phía tây của các lục địa, ở vĩ độ trung bình và cận nhiệt đới. Nguyên nhân chính tạo nên các dòng biển lạnh này là gì?

  • A. Sự bốc hơi mạnh mẽ ở vùng chí tuyến
  • B. Nước từ vĩ độ cao di chuyển về vĩ độ thấp
  • C. Hoạt động của gió mùa thổi từ lục địa ra đại dương
  • D. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm trên biển

Câu 6: Hiện tượng thủy triều lên và xuống hàng ngày trên Trái Đất chủ yếu chịu ảnh hưởng bởi lực hấp dẫn của thiên thể nào?

  • A. Sao Kim
  • B. Mặt Trời
  • C. Mặt Trăng
  • D. Sao Hỏa

Câu 7: Trong các tầng nước của đại dương, tầng nào nhận được ánh sáng mặt trời chiếu xuống nhiều nhất và có sự quang hợp của thực vật phù du?

  • A. Tầng mặt (tầng ánh sáng)
  • B. Tầng trung gian (tầng tranh tối tranh sáng)
  • C. Tầng đáy (tầng tối)
  • D. Tầng sâu thẳm (vực thẳm đại dương)

Câu 8: Độ muối của nước biển và đại dương không đồng nhất trên toàn cầu. Khu vực nào sau đây thường có độ muối nước biển cao nhất?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng chí tuyến
  • C. Vùng ôn đới
  • D. Vùng xích đạo

Câu 9: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ chế độ thủy triều?

  • A. Trồng trọt cây lương thực
  • B. Khai thác khoáng sản trên đất liền
  • C. Nuôi trồng thủy sản ven biển
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 10: Sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia ở Đông Nam Á và có giá trị kinh tế quan trọng. Tuy nhiên, việc xây dựng đập thủy điện ở thượng nguồn sông Mê Công có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với vùng hạ lưu?

  • A. Tăng cường khả năng phòng chống lũ lụt ở hạ lưu
  • B. Cải thiện chất lượng nước ở vùng hạ lưu
  • C. Tăng sản lượng khai thác thủy sản ở hạ lưu
  • D. Giảm lượng phù sa bồi đắp cho đồng bằng châu thổ ở hạ lưu

Câu 11: Nước ngầm là nguồn cung cấp nước quan trọng cho sinh hoạt và sản xuất. Tuy nhiên, việc khai thác nước ngầm quá mức có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

  • A. Cải tạo đất đai màu mỡ hơn
  • B. Sụt lún bề mặt đất
  • C. Tăng độ ẩm trong đất
  • D. Hạn chế xâm nhập mặn

Câu 12: Dựa vào hiểu biết về vòng tuần hoàn nước, hãy sắp xếp các quá trình sau theo đúng thứ tự trong một chu trình khép kín:
(1) Ngưng tụ
(2) Bốc hơi
(3) Mưa
(4) Thấm xuống đất

  • A. (1) -> (2) -> (3) -> (4)
  • B. (3) -> (1) -> (4) -> (2)
  • C. (2) -> (1) -> (3) -> (4)
  • D. (4) -> (3) -> (2) -> (1)

Câu 13: Biển nào sau đây thuộc Thái Bình Dương và nổi tiếng với dòng biển nóng Kuroshio chảy qua?

  • A. Biển Đông
  • B. Biển Địa Trung Hải
  • C. Biển Bắc
  • D. Biển Nhật Bản

Câu 14: Loại hình sông nào sau đây thường có giá trị giao thông lớn nhất do lòng sông rộng, sâu và ít thác ghềnh?

  • A. Sông ở vùng đồng bằng
  • B. Sông ở vùng núi cao
  • C. Sông ở vùng trung du
  • D. Sông ở vùng ven biển

Câu 15: Cho biểu đồ thể hiện lưu lượng nước trung bình tháng của một con sông (Đơn vị: m³/s). [Biểu đồ: Tháng 1: 50, Tháng 2: 60, Tháng 3: 80, Tháng 4: 120, Tháng 5: 180, Tháng 6: 250, Tháng 7: 300, Tháng 8: 280, Tháng 9: 200, Tháng 10: 150, Tháng 11: 100, Tháng 12: 70]. Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết tháng nào có lưu lượng nước sông lớn nhất và tháng nào có lưu lượng nước sông nhỏ nhất?

  • A. Tháng 6 và tháng 12
  • B. Tháng 7 và tháng 1
  • C. Tháng 8 và tháng 2
  • D. Tháng 5 và tháng 10

Câu 16: Trong các hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái nào có độ đa dạng sinh học cao nhất và được ví như "rừng mưa nhiệt đới của đại dương"?

  • A. Hệ sinh thái cửa sông
  • B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
  • C. Hệ sinh thái rạn san hô
  • D. Hệ sinh thái biển khơi

Câu 17: Để đo độ muối của nước biển, người ta sử dụng đơn vị đo nào sau đây?

  • A. ppm (phần triệu)
  • B. ‰ (phần nghìn)
  • C. % (phần trăm)
  • D. mol/L (mol trên lít)

Câu 18: Sự khác biệt chính giữa hồ tự nhiên và hồ nhân tạo (hồ chứa) là gì?

  • A. Độ sâu của hồ
  • B. Diện tích mặt nước hồ
  • C. Thành phần hóa học của nước hồ
  • D. Nguồn gốc hình thành và mục đích sử dụng

Câu 19: Khu vực nào trên Trái Đất có trữ lượng băng пресноводный (nước ngọt) lớn nhất?

  • A. Khu vực Bắc Cực
  • B. Các dãy núi cao ở châu Á
  • C. Châu Nam Cực
  • D. Greenland

Câu 20: Để bảo vệ nguồn nước ngọt, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • B. Áp dụng các phương pháp tưới tiêu tiết kiệm nước
  • C. Mở rộng diện tích trồng lúa nước
  • D. Xây dựng nhiều hồ chứa nước lớn

Câu 21: Hiện tượng "nước trồi" (upwelling) trong đại dương có vai trò quan trọng như thế nào đối với hệ sinh thái biển?

  • A. Làm giảm nhiệt độ nước biển bề mặt
  • B. Tăng độ mặn của nước biển
  • C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tầng mặt, thúc đẩy sinh vật phát triển
  • D. Tạo ra các dòng hải lưu mạnh mẽ

Câu 22: Vùng nào ven biển thường có biên độ thủy triều lớn nhất trên thế giới?

  • A. Vùng biển mở
  • B. Vùng cửa sông rộng
  • C. Vùng đảo san hô
  • D. Vùng vịnh hẹp, dạng phễu

Câu 23: Trong các nguồn nước sau, nguồn nước nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong tổng lượng nước trên Trái Đất?

  • A. Nước mặn ở đại dương
  • B. Nước ngọt ở sông, hồ
  • C. Nước ngầm
  • D. Băng và tuyết

Câu 24: Sông nào sau đây ở Việt Nam chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam và có giá trị thủy điện lớn nhất?

  • A. Sông Hồng
  • B. Sông Mã
  • C. Sông Đà
  • D. Sông Cửu Long

Câu 25: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến thủy quyển thể hiện rõ nhất qua hiện tượng nào sau đây?

  • A. Sự thay đổi hướng chảy của các dòng biển
  • B. Sự gia tăng độ muối trung bình của đại dương
  • C. Sự mở rộng diện tích các hồ nước ngọt
  • D. Băng tan ở полюс và các núi cao

Câu 26: Để xác định ranh giới giữa các lưu vực sông, người ta thường dựa vào yếu tố địa hình nào?

  • A. Đường bờ biển
  • B. Đường phân thủy
  • C. Đường đẳng cao
  • D. Đường kinh tuyến

Câu 27: Trong các dạng vận động của nước biển, sóng biển chủ yếu được hình thành do tác động của nhân tố nào?

  • A. Gió
  • B. Động đất ngầm dưới đáy biển
  • C. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời
  • D. Sự thay đổi nhiệt độ nước biển

Câu 28: Vùng nào trên thế giới nổi tiếng với hiện tượng "thủy triều đỏ" gây hại cho môi trường và sức khỏe con người?

  • A. Vùng biển Địa Trung Hải
  • B. Vùng biển Caribe
  • C. Vùng biển Đông Nam Á
  • D. Vùng biển Bắc Âu

Câu 29: Hồ nào sau đây là hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Hồ Thác Bà
  • B. Hồ Ba Bể
  • C. Hồ Trị An
  • D. Hồ Dầu Tiếng

Câu 30: Để nghiên cứu và dự báo về các hiện tượng thời tiết và khí hậu liên quan đến đại dương, người ta thường sử dụng hệ thống quan trắc nào?

  • A. Hệ thống radar thời tiết
  • B. Hệ thống vệ tinh viễn thám
  • C. Hệ thống trạm khí tượng trên mặt đất
  • D. Hệ thống phao khí tượng hải dương

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Quá trình nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của sinh vật trong vòng tuần hoàn nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Để giảm thiểu tình trạng xâm nhập mặn ở vùng đồng bằng ven biển vào mùa khô, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất về mặt tự nhiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Sông ngòi ở vùng khí hậu nào sau đây thường có chế độ nước theo mùa rõ rệt nhất, với mùa lũ và mùa cạn tương phản mạnh mẽ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Hồ nào sau đây được hình thành do hoạt động kiến tạo mảng, thường có đặc điểm là vực sâu và lòng hồ kéo dài theo các đứt gãy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Dòng biển lạnh thường xuất hiện ở phía tây của các lục địa, ở vĩ độ trung bình và cận nhiệt đới. Nguyên nhân chính tạo nên các dòng biển lạnh này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hiện tượng thủy triều lên và xuống hàng ngày trên Trái Đất chủ yếu chịu ảnh hưởng bởi lực hấp dẫn của thiên thể nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các tầng nước của đại dương, tầng nào nhận được ánh sáng mặt trời chiếu xuống nhiều nhất và có sự quang hợp của thực vật phù du?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Độ muối của nước biển và đại dương không đồng nhất trên toàn cầu. Khu vực nào sau đây thường có độ muối nước biển cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ chế độ thủy triều?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia ở Đông Nam Á và có giá trị kinh tế quan trọng. Tuy nhiên, việc xây dựng đập thủy điện ở thượng nguồn sông Mê Công có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với vùng hạ lưu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Nước ngầm là nguồn cung cấp nước quan trọng cho sinh hoạt và sản xuất. Tuy nhiên, việc khai thác nước ngầm quá mức có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Dựa vào hiểu biết về vòng tuần hoàn nước, hãy sắp xếp các quá trình sau theo đúng thứ tự trong một chu trình khép kín:
(1) Ngưng tụ
(2) Bốc hơi
(3) Mưa
(4) Thấm xuống đất

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Biển nào sau đây thuộc Thái Bình Dương và nổi tiếng với dòng biển nóng Kuroshio chảy qua?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Loại hình sông nào sau đây thường có giá trị giao thông lớn nhất do lòng sông rộng, sâu và ít thác ghềnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho biểu đồ thể hiện lưu lượng nước trung bình tháng của một con sông (Đơn vị: m³/s). [Biểu đồ: Tháng 1: 50, Tháng 2: 60, Tháng 3: 80, Tháng 4: 120, Tháng 5: 180, Tháng 6: 250, Tháng 7: 300, Tháng 8: 280, Tháng 9: 200, Tháng 10: 150, Tháng 11: 100, Tháng 12: 70]. Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết tháng nào có lưu lượng nước sông lớn nhất và tháng nào có lưu lượng nước sông nhỏ nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong các hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái nào có độ đa dạng sinh học cao nhất và được ví như 'rừng mưa nhiệt đới của đại dương'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để đo độ muối của nước biển, người ta sử dụng đơn vị đo nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Sự khác biệt chính giữa hồ tự nhiên và hồ nhân tạo (hồ chứa) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khu vực nào trên Trái Đất có trữ lượng băng пресноводный (nước ngọt) lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để bảo vệ nguồn nước ngọt, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong sản xuất nông nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hiện tượng 'nước trồi' (upwelling) trong đại dương có vai trò quan trọng như thế nào đối với hệ sinh thái biển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Vùng nào ven biển thường có biên độ thủy triều lớn nhất trên thế giới?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong các nguồn nước sau, nguồn nước nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong tổng lượng nước trên Trái Đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Sông nào sau đây ở Việt Nam chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam và có giá trị thủy điện lớn nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến thủy quyển thể hiện rõ nhất qua hiện tượng nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để xác định ranh giới giữa các lưu vực sông, người ta thường dựa vào yếu tố địa hình nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong các dạng vận động của nước biển, sóng biển chủ yếu được hình thành do tác động của nhân tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Vùng nào trên thế giới nổi tiếng với hiện tượng 'thủy triều đỏ' gây hại cho môi trường và sức khỏe con người?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Hồ nào sau đây là hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để nghiên cứu và dự báo về các hiện tượng thời tiết và khí hậu liên quan đến đại dương, người ta thường sử dụng hệ thống quan trắc nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 07

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện lượng mưa và dòng chảy của một con sông. Đường biểu diễn dòng chảy thường đạt đỉnh sau đường biểu diễn lượng mưa một khoảng thời gian nhất định. Hiện tượng này chủ yếu được giải thích bởi quá trình nào trong chu trình nước?

  • A. Bốc hơi (Evaporation)
  • B. Ngưng tụ (Condensation)
  • C. Mưa trực tiếp vào lòng sông (Direct precipitation)
  • D. Trữ lượng nước ngầm và dòng chảy ngầm (Groundwater storage and flow)

Câu 2: Ở vùng ven biển, nước biển xâm nhập mặn vào mùa khô thường gây ra nhiều khó khăn cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp. Giải pháp công trình nào sau đây không trực tiếp góp phần hạn chế xâm nhập mặn?

  • A. Xây dựng đê biển (Construction of sea dikes)
  • B. Lắp đặt cống ngăn mặn (Installation of salinity barrier gates)
  • C. Trồng rừng ngập mặn ven biển (Planting coastal mangrove forests)
  • D. Xây dựng hồ chứa nước ngọt nhân tạo (Construction of artificial freshwater reservoirs)

Câu 3: So sánh hồ tự nhiên và hồ nhân tạo (hồ chứa), nhận định nào sau đây không đúng?

  • A. Hồ tự nhiên có thể hình thành do nhiều nguyên nhân khác nhau, trong khi hồ nhân tạo chủ yếu do con người tạo ra.
  • B. Hồ nhân tạo thường được xây dựng với mục đích cụ thể như thủy lợi, thủy điện, cấp nước sinh hoạt.
  • C. Hệ sinh thái trong hồ tự nhiên thường đa dạng và phức tạp hơn so với hồ nhân tạo.
  • D. Hồ tự nhiên hầu như không chịu tác động từ các hoạt động kinh tế - xã hội của con người.

Câu 4: Cho bảng số liệu về độ muối trung bình của nước biển ở các vĩ độ khác nhau. Vĩ độ | Độ muối (‰) | 0° (Xích đạo) | 34 | 30° Bắc/Nam | 36 | 60° Bắc/Nam | 33 | 90° Bắc/Nam | 30. Nguyên nhân chính khiến độ muối cao nhất ở vùng vĩ độ trung bình (khoảng 30° Bắc/Nam) là gì?

  • A. Lượng bốc hơi nước lớn và lượng mưa ít.
  • B. Nước sông từ các lục địa đổ vào nhiều.
  • C. Ảnh hưởng của các dòng biển lạnh.
  • D. Băng tan từ vùng cực làm loãng nước biển.

Câu 5: Dòng biển nóng thường có xu hướng di chuyển từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao ở phía tây các đại dương, trong khi dòng biển lạnh di chuyển ngược lại ở phía đông. Quy luật này có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến yếu tố khí hậu nào của các vùng ven biển?

  • A. Hướng gió chủ đạo.
  • B. Nhiệt độ và lượng mưa.
  • C. Biên độ nhiệt ngày đêm.
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 6: Hiện tượng thủy triều được tạo ra chủ yếu do lực hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời lên Trái Đất. Vào thời điểm nào sau đây, sự khác biệt giữa triều cường và triều kém là lớn nhất?

  • A. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất nằm thẳng hàng.
  • B. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất tạo thành góc vuông.
  • C. Vào thời kỳ Trăng tròn và Trăng non.
  • D. Vào các ngày giữa tháng âm lịch.

Câu 7: Sông ngòi nước ta có đặc điểm chung là mạng lưới sông ngòi dày đặc và hướng chảy chủ yếu Tây Bắc - Đông Nam. Yếu tố địa hình nào đóng vai trò quyết định nhất đến hướng chảy chung này?

  • A. Độ cao tuyệt đối của địa hình.
  • B. Sự phân bố các dãy núi lớn.
  • C. Hướng nghiêng chung của địa hình.
  • D. Mật độ sông ngòi.

Câu 8: Trong các hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp (primary productivity) cao nhất, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn lợi hải sản phong phú?

  • A. Hệ sinh thái biển khơi (Oceanic ecosystem).
  • B. Hệ sinh thái cửa sông (Estuaries).
  • C. Hệ sinh thái rạn san hô (Coral reef ecosystem).
  • D. Hệ sinh thái đáy biển sâu (Deep-sea ecosystem).

Câu 9: Băng tan ở vùng cực và các sông băng trên núi cao đang diễn ra với tốc độ ngày càng nhanh do biến đổi khí hậu. Hậu quả nào sau đây không phải là hệ quả trực tiếp của hiện tượng này?

  • A. Nước biển dâng cao, gây ngập lụt vùng ven biển.
  • B. Thay đổi hướng và cường độ của các dòng hải lưu.
  • C. Mất môi trường sống của nhiều loài động vật ở vùng cực.
  • D. Gia tăng ô nhiễm nguồn nước ngọt.

Câu 10: Để đánh giá trữ lượng nước ngầm của một khu vực, người ta thường dựa vào yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Thành phần khoáng chất hòa tan trong nước ngầm.
  • B. Đặc điểm của tầng chứa nước (độ xốp, độ thấm, diện tích, độ dày).
  • C. Độ sâu của mực nước ngầm so với mặt đất.
  • D. Lưu lượng dòng chảy của các sông suối trong khu vực.

Câu 11: Sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia với các điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội khác nhau. Việc xây dựng các đập thủy điện ở thượng nguồn sông Mê Công có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến vùng hạ lưu?

  • A. Tăng lượng mưa trung bình năm ở hạ lưu.
  • B. Cải thiện chất lượng nước ở hạ lưu do lắng đọng.
  • C. Giảm lượng phù sa bồi đắp cho đồng bằng châu thổ.
  • D. Nâng cao mực nước ngầm ở vùng hạ lưu.

Câu 12: Cho sơ đồ vòng tuần hoàn lớn của nước trên Trái Đất. Giai đoạn nào trong vòng tuần hoàn này diễn ra chậm nhất, có thời gian lưu trữ nước lâu nhất?

  • A. Nước trong khí quyển.
  • B. Nước trong các sông và hồ.
  • C. Nước trong sinh vật.
  • D. Nước ngầm sâu trong các tầng chứa nước sâu.

Câu 13: Loại hình sóng biển nào sau đây có bước sóng dài nhất và thường gây ra những đợt sóng thần (tsunami) nguy hiểm?

  • A. Sóng gió (Wind waves).
  • B. Sóng lừng (Swell waves).
  • C. Sóng thần (Tsunami).
  • D. Sóng bạc đầu (Whitecaps).

Câu 14: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ nguồn nước ngọt trước nguy cơ ô nhiễm từ hoạt động nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu để nâng cao năng suất cây trồng.
  • B. Áp dụng các phương pháp canh tác hữu cơ, sử dụng phân bón sinh học và thuốc bảo vệ thực vật thân thiện môi trường.
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp ít sử dụng nước và ít gây ô nhiễm.

Câu 15: Ở vùng bờ biển có địa hình thấp, phẳng, hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và tiêu cực nhất khi mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu?

  • A. Khai thác khoáng sản trên đất liền.
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến.
  • C. Nuôi trồng thủy sản ven biển.
  • D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu 16: Đâu là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng sóng bạc đầu (whitecaps) trên biển?

  • A. Gió mạnh thổi trên mặt biển.
  • B. Động đất ngầm dưới đáy biển.
  • C. Sự thay đổi của thủy triều.
  • D. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa các lớp nước biển.

Câu 17: Hình thức khai thác nước ngầm nào sau đây có thể gây ra nguy cơ hạ thấp mực nước ngầm quá mức và sụt lún đất?

  • A. Khai thác nước ngầm quy mô nhỏ cho sinh hoạt gia đình.
  • B. Sử dụng nước ngầm tiết kiệm trong nông nghiệp.
  • C. Khai thác nước ngầm quy mô lớn, tập trung cho công nghiệp và đô thị.
  • D. Bổ sung nước nhân tạo cho tầng chứa nước ngầm.

Câu 18: Hồ Ba Bể ở Việt Nam được hình thành do quá trình kiến tạo địa chất nào?

  • A. Kiến tạo (Tectonic).
  • B. Núi lửa (Volcanic).
  • C. Băng hà (Glacial).
  • D. Móng ngựa (Oxbow).

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ở vùng khí hậu xích đạo?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. Lưu lượng nước lớn.
  • C. Chế độ nước điều hòa, ít biến động trong năm.
  • D. Chế độ nước phân hóa thành mùa lũ và mùa cạn rõ rệt.

Câu 20: Dòng biển Gơn-xtrim (Gulf Stream) là một dòng biển nóng nổi tiếng ở Đại Tây Dương. Dòng biển này có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu cho khu vực nào?

  • A. Đông Nam Á.
  • B. Tây Âu và Bắc Âu.
  • C. Bắc Mỹ.
  • D. Nam Mỹ.

Câu 21: Trong các nguồn nước sau, nguồn nước nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong tổng lượng nước trên Trái Đất?

  • A. Nước mặn ở đại dương.
  • B. Nước ngọt ở sông và hồ.
  • C. Nước ngọt đóng băng ở các cực và núi cao.
  • D. Nước ngầm trong lòng đất.

Câu 22: Hoạt động nào của con người có tác động lớn nhất đến việc làm suy giảm diện tích rừng ngập mặn ven biển?

  • A. Khai thác gỗ và lâm sản từ rừng ngập mặn.
  • B. Xây dựng các công trình cảng biển và giao thông.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng ngập mặn sang nuôi trồng thủy sản.
  • D. Ô nhiễm do chất thải công nghiệp và sinh hoạt.

Câu 23: Đâu là biện pháp sử dụng nước tiết kiệm và hiệu quả trong sinh hoạt gia đình?

  • A. Tăng cường sử dụng bồn tắm thay vì vòi sen.
  • B. Sử dụng các thiết bị vệ sinh tiết kiệm nước và tái sử dụng nước xám.
  • C. Xả trực tiếp nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý ra môi trường.
  • D. Mở rộng hệ thống cấp nước sạch đến các vùng nông thôn.

Câu 24: Trong các hồ sau, hồ nào là hồ nước mặn lớn nhất thế giới?

  • A. Biển Caspi (Caspian Sea).
  • B. Hồ Baikal (Lake Baikal).
  • C. Hồ Lớn (Great Lakes).
  • D. Biển Chết (Dead Sea).

Câu 25: Chế độ thủy triều ở vùng ven biển Việt Nam chủ yếu là?

  • A. Nhật triều (Diurnal tide).
  • B. Bán nhật triều (Semi-diurnal tide).
  • C. Triều không đều (Mixed tide).
  • D. Vô triều (Atidal).

Câu 26: Đâu là vai trò quan trọng nhất của thực vật đối với chu trình nước?

  • A. Hấp thụ nước mưa và giữ nước trong đất.
  • B. Điều hòa dòng chảy bề mặt.
  • C. Thoát hơi nước vào khí quyển (Transpiration).
  • D. Lọc và làm sạch nguồn nước.

Câu 27: Hiện tượng El Nino và La Nina là sự biến đổi bất thường của yếu tố nào trong hệ thống đại dương - khí quyển?

  • A. Độ muối của nước biển ở các đại dương.
  • B. Hướng và tốc độ của các dòng hải lưu.
  • C. Lượng mưa và gió mùa ở khu vực châu Á.
  • D. Nhiệt độ bề mặt nước biển và áp suất khí quyển ở khu vực Thái Bình Dương.

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt ở vùng đồng bằng, biện pháp công trình nào sau đây thường được ưu tiên?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều và hồ chứa nước.
  • B. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
  • C. Quy hoạch lại dân cư và sản xuất.
  • D. Cải tạo hệ thống thoát nước đô thị.

Câu 29: Đâu là nguyên nhân chính khiến nước biển có màu xanh lam?

  • A. Do các loại tảo biển có màu xanh.
  • B. Do phản xạ ánh sáng từ đáy biển.
  • C. Sự hấp thụ và tán xạ ánh sáng của phân tử nước.
  • D. Do các chất khoáng hòa tan trong nước biển.

Câu 30: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng lớn nhất từ biển và đại dương?

  • A. Năng lượng gió ngoài khơi.
  • B. Năng lượng sóng biển và thủy triều.
  • C. Năng lượng nhiệt đại dương.
  • D. Năng lượng từ dòng hải lưu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện lượng mưa và dòng chảy của một con sông. Đường biểu diễn dòng chảy thường đạt đỉnh sau đường biểu diễn lượng mưa một khoảng thời gian nhất định. Hiện tượng này chủ yếu được giải thích bởi quá trình nào trong chu trình nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Ở vùng ven biển, nước biển xâm nhập mặn vào mùa khô thường gây ra nhiều khó khăn cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp. Giải pháp công trình nào sau đây *không* trực tiếp góp phần hạn chế xâm nhập mặn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: So sánh hồ tự nhiên và hồ nhân tạo (hồ chứa), nhận định nào sau đây *không* đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho bảng số liệu về độ muối trung bình của nước biển ở các vĩ độ khác nhau. Vĩ độ | Độ muối (‰) | 0° (Xích đạo) | 34 | 30° Bắc/Nam | 36 | 60° Bắc/Nam | 33 | 90° Bắc/Nam | 30. Nguyên nhân chính khi??n độ muối cao nhất ở vùng vĩ độ trung bình (khoảng 30° Bắc/Nam) là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Dòng biển nóng thường có xu hướng di chuyển từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao ở phía tây các đại dương, trong khi dòng biển lạnh di chuyển ngược lại ở phía đông. Quy luật này có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến yếu tố khí hậu nào của các vùng ven biển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hiện tượng thủy triều được tạo ra chủ yếu do lực hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời lên Trái Đất. Vào thời điểm nào sau đây, sự khác biệt giữa triều cường và triều kém là lớn nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Sông ngòi nước ta có đặc điểm chung là mạng lưới sông ngòi dày đặc và hướng chảy chủ yếu Tây Bắc - Đông Nam. Yếu tố địa hình nào đóng vai trò quyết định nhất đến hướng chảy chung này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong các hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp (primary productivity) cao nhất, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn lợi hải sản phong phú?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Băng tan ở vùng cực và các sông băng trên núi cao đang diễn ra với tốc độ ngày càng nhanh do biến đổi khí hậu. Hậu quả nào sau đây *không* phải là hệ quả trực tiếp của hiện tượng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để đánh giá trữ lượng nước ngầm của một khu vực, người ta thường dựa vào yếu tố nào sau đây là chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia với các điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội khác nhau. Việc xây dựng các đập thủy điện ở thượng nguồn sông Mê Công có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến vùng hạ lưu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho sơ đồ vòng tuần hoàn lớn của nước trên Trái Đất. Giai đoạn nào trong vòng tuần hoàn này diễn ra chậm nhất, có thời gian lưu trữ nước lâu nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Loại hình sóng biển nào sau đây có bước sóng dài nhất và thường gây ra những đợt sóng thần (tsunami) nguy hiểm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ nguồn nước ngọt trước nguy cơ ô nhiễm từ hoạt động nông nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Ở vùng bờ biển có địa hình thấp, phẳng, hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và tiêu cực nhất khi mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đâu là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng sóng bạc đầu (whitecaps) trên biển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Hình thức khai thác nước ngầm nào sau đây có thể gây ra nguy cơ hạ thấp mực nước ngầm quá mức và sụt lún đất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hồ Ba Bể ở Việt Nam được hình thành do quá trình kiến tạo địa chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây *không* đúng với sông ở vùng khí hậu xích đạo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Dòng biển Gơn-xtrim (Gulf Stream) là một dòng biển nóng nổi tiếng ở Đại Tây Dương. Dòng biển này có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu cho khu vực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các nguồn nước sau, nguồn nước nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong tổng lượng nước trên Trái Đất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hoạt động nào của con người có tác động lớn nhất đến việc làm suy giảm diện tích rừng ngập mặn ven biển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đâu là biện pháp sử dụng nước tiết kiệm và hiệu quả trong sinh hoạt gia đình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các hồ sau, hồ nào là hồ nước mặn lớn nhất thế giới?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chế độ thủy triều ở vùng ven biển Việt Nam chủ yếu là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đâu là vai trò quan trọng nhất của thực vật đối với chu trình nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Hiện tượng El Nino và La Nina là sự biến đổi bất thường của yếu tố nào trong hệ thống đại dương - khí quyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt ở vùng đồng bằng, biện pháp công trình nào sau đây thường được ưu tiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đâu là nguyên nhân chính khiến nước biển có màu xanh lam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng lớn nhất từ biển và đại dương?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 08

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt về nhiệt độ nước biển trên bề mặt đại dương giữa các vĩ độ?

  • A. Độ muối của nước biển
  • B. Góc nhập xạ của ánh sáng mặt trời
  • C. Hướng gió thổi thường xuyên
  • D. Độ sâu của đáy biển

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện lượng mưa và nhiệt độ trung bình năm của một khu vực. Khu vực này có mạng lưới sông ngòi với đặc điểm dòng chảy phụ thuộc nhiều vào lượng mưa. Mùa lũ của sông ngòi ở khu vực này có khả năng cao nhất vào thời gian nào trong năm?

  • A. Mùa đông, khi nhiệt độ xuống thấp nhất.
  • B. Mùa khô, khi lượng mưa ít nhất.
  • C. Mùa hè hoặc mùa thu, tương ứng với thời kỳ mưa lớn.
  • D. Quanh năm, do lượng mưa phân bố đều.

Câu 3: Tại sao vùng bờ biển phía tây của các lục địa ở vĩ độ trung bình thường có khí hậu ôn hòa và ẩm ướt hơn so với vùng bờ biển phía đông ở cùng vĩ độ?

  • A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng chảy ven bờ.
  • B. Do gió mùa hoạt động mạnh mẽ hơn.
  • C. Do vị trí gần các trung tâm áp thấp.
  • D. Do địa hình núi cao chắn gió từ biển thổi vào.

Câu 4: Hồ Baikal ở Siberia là một hồ nước ngọt sâu nhất thế giới. Nguồn gốc hình thành chủ yếu của hồ Baikal là gì?

  • A. Băng hà bào mòn và tích tụ.
  • B. Kiến tạo đứt gãy và sụt lún vỏ Trái Đất.
  • C. Hoạt động phun trào núi lửa.
  • D. Sự thay đổi dòng chảy của sông.

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với mực nước biển nếu toàn bộ băng ở Greenland và Nam Cực tan chảy hoàn toàn do biến đổi khí hậu?

  • A. Mực nước biển sẽ giảm đáng kể.
  • B. Mực nước biển sẽ không thay đổi.
  • C. Mực nước biển sẽ dao động không ổn định.
  • D. Mực nước biển sẽ dâng cao, gây ngập lụt vùng ven biển.

Câu 6: Tại sao độ muối của Biển Chết lại cao hơn rất nhiều so với độ muối trung bình của đại dương?

  • A. Do biển nằm ở vùng cực, nước đóng băng làm tăng độ muối.
  • B. Do có nhiều núi lửa ngầm phun trào muối khoáng.
  • C. Do lượng bốc hơi lớn hơn lượng nước sông chảy vào, và nằm trong vùng khí hậu khô hạn.
  • D. Do hoạt động của các dòng biển lạnh làm tăng độ muối.

Câu 7: Sông Amazon được biết đến là con sông có lưu lượng nước lớn nhất thế giới. Yếu tố khí hậu nào là nguyên nhân chính tạo nên đặc điểm này của sông Amazon?

  • A. Khí hậu xích đạo ẩm với lượng mưa lớn quanh năm.
  • B. Khí hậu gió mùa với mùa mưa kéo dài.
  • C. Khí hậu ôn đới hải dương với mưa rải rác.
  • D. Khí hậu cận nhiệt đới lục địa với mùa đông tuyết rơi.

Câu 8: Hình thức vận động nào của nước biển và đại dương có biên độ thay đổi mực nước lớn nhất trong thời gian ngắn nhất?

  • A. Thủy triều
  • B. Sóng thần
  • C. Dòng biển
  • D. Sóng gió

Câu 9: Hãy sắp xếp các bộ phận sau của hệ thống sông theo thứ tự từ nơi bắt nguồn đến nơi đổ ra biển (hoặc hồ lớn): a) Sông chính, b) Chi lưu, c) Nguồn, d) Cửa sông.

  • A. a, b, c, d
  • B. c, d, a, b
  • C. b, a, d, c
  • D. c, a, b, d

Câu 10: Dòng biển lạnh thường mang lại đặc điểm thời tiết nào cho vùng ven bờ mà chúng chảy qua?

  • A. Mưa lớn và nhiệt độ cao.
  • B. Thời tiết ấm áp và ẩm ướt.
  • C. Khô hạn, ít mưa và nhiệt độ tương đối thấp.
  • D. Bão và lốc xoáy thường xuyên.

Câu 11: Trong các loại hồ sau, loại hồ nào thường có độ muối cao nhất?

  • A. Hồ kiến tạo
  • B. Hồ nội sinh (hồ sót)
  • C. Hồ băng hà
  • D. Hồ móng ngựa

Câu 12: Hiện tượng thủy triều được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn của thiên thể nào?

  • A. Mặt Trăng và Mặt Trời
  • B. Mặt Trời
  • C. Sao Hỏa
  • D. Sao Kim

Câu 13: Nước ngầm có vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống và sản xuất của con người?

  • A. Không có vai trò đáng kể.
  • B. Chỉ phục vụ cho giao thông đường thủy.
  • C. Chỉ có vai trò trong sản xuất công nghiệp.
  • D. Là nguồn cung cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu và các hoạt động sản xuất khác.

Câu 14: So sánh đặc điểm lưu vực của sông ở vùng khí hậu ôn đới và vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Sông ôn đới có lưu vực rộng hơn sông nhiệt đới gió mùa.
  • B. Sông nhiệt đới gió mùa có mật độ sông ngòi dày đặc hơn.
  • C. Sông nhiệt đới gió mùa có chế độ nước theo mùa rõ rệt hơn.
  • D. Sông ôn đới có tốc độ dòng chảy nhanh hơn.

Câu 15: Hình thức băng nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trên bề mặt Trái Đất?

  • A. Băng hà núi cao
  • B. Băng lục địa (tảng băng)
  • C. Băng trôi
  • D. Băng vĩnh cửu

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt về nhiệt độ nước biển trên bề mặt đại dương giữa các vĩ độ?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện lượng mưa và nhiệt độ trung bình năm của một khu vực. Khu vực này có mạng lưới sông ngòi với đặc điểm dòng chảy phụ thuộc nhiều vào lượng mưa. Mùa lũ của sông ngòi ở khu vực này có khả năng cao nhất vào thời gian nào trong năm?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tại sao vùng bờ biển phía tây của các lục địa ở vĩ độ trung bình thường có khí hậu ôn hòa và ẩm ướt hơn so với vùng bờ biển phía đông ở cùng vĩ độ?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hồ Baikal ở Siberia là một hồ nước ngọt sâu nhất thế giới. Nguồn gốc hình thành chủ yếu của hồ Baikal là gì?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với mực nước biển nếu toàn bộ băng ở Greenland và Nam Cực tan chảy hoàn toàn do biến đổi khí hậu?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tại sao độ muối của Biển Chết lại cao hơn rất nhiều so với độ muối trung bình của đại dương?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Sông Amazon được biết đến là con sông có lưu lượng nước lớn nhất thế giới. Yếu tố khí hậu nào là nguyên nhân chính tạo nên đặc điểm này của sông Amazon?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hình thức vận động nào của nước biển và đại dương có biên độ thay đổi mực nước lớn nhất trong thời gian ngắn nhất?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hãy sắp xếp các bộ phận sau của hệ thống sông theo thứ tự từ nơi bắt nguồn đến nơi đổ ra biển (hoặc hồ lớn): a) Sông chính, b) Chi lưu, c) Nguồn, d) Cửa sông.

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Dòng biển lạnh thư???ng mang lại đặc điểm thời tiết nào cho vùng ven bờ mà chúng chảy qua?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong các loại hồ sau, loại hồ nào thường có độ muối cao nhất?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hiện tượng thủy triều được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn của thiên thể nào?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nước ngầm có vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống và sản xuất của con người?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: So sánh đặc điểm lưu vực của sông ở vùng khí hậu ôn đới và vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. Điểm khác biệt chính là gì?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Hình thức băng nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trên bề mặt Trái Đất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 09

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện lưu lượng nước của một con sông ở vùng nhiệt đới gió mùa. Vào mùa mưa, lưu lượng nước sông tăng đột ngột. Yếu tố khí hậu nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này?

  • A. Nhiệt độ không khí giảm mạnh
  • B. Lượng mưa lớn và tập trung
  • C. Gió mùa khô hoạt động mạnh
  • D. Bốc hơi nước giảm do độ ẩm tăng

Câu 2: Quan sát bản đồ phân bố các dòng biển trên thế giới. Khu vực nào sau đây thường có khí hậu khô hạn do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh?

  • A. Bờ Đông Nam Á
  • B. Bờ Tây Châu Âu
  • C. Bờ Tây Nam Mỹ
  • D. Bờ Đông Bắc Mỹ

Câu 3: Nếu Trái Đất không có thủy quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ trung bình sẽ không đổi
  • B. Nhiệt độ trung bình sẽ giảm nhẹ
  • C. Nhiệt độ trung bình sẽ tăng nhẹ
  • D. Nhiệt độ trung bình sẽ biến động mạnh, ngày nóng hơn, đêm lạnh hơn

Câu 4: So sánh hai hồ: hồ Ba Bể (hồ kiến tạo) và hồ núi lửa Tơ Nưng. Điểm khác biệt cơ bản nhất về nguồn gốc hình thành của hai hồ này là gì?

  • A. Hồ Ba Bể hình thành do vận động kiến tạo, hồ Tơ Nưng hình thành do hoạt động núi lửa
  • B. Hồ Ba Bể hình thành ở vùng núi cao, hồ Tơ Nưng hình thành ở vùng đồng bằng
  • C. Hồ Ba Bể có nước ngọt, hồ Tơ Nưng có nước mặn
  • D. Hồ Ba Bể có diện tích lớn hơn hồ Tơ Nưng

Câu 5: Một con tàu đi từ vùng biển có độ muối 32‰ đến vùng biển có độ muối 35‰. Điều gì sẽ xảy ra với trọng lượng riêng của nước biển và lực đẩy Archimedes tác dụng lên tàu?

  • A. Trọng lượng riêng của nước biển giảm, lực đẩy Archimedes giảm
  • B. Trọng lượng riêng của nước biển giảm, lực đẩy Archimedes tăng
  • C. Trọng lượng riêng của nước biển tăng, lực đẩy Archimedes tăng
  • D. Trọng lượng riêng của nước biển tăng, lực đẩy Archimedes giảm

Câu 6: Xét một dòng sông chảy qua ba khu vực địa hình khác nhau: vùng núi cao, vùng trung du và vùng đồng bằng. Vận tốc dòng chảy của sông sẽ thay đổi như thế nào khi chảy qua các khu vực này?

  • A. Vận tốc không đổi ở cả ba khu vực
  • B. Vận tốc lớn nhất ở vùng núi cao, giảm dần ở trung du và đồng bằng
  • C. Vận tốc nhỏ nhất ở vùng núi cao, tăng dần ở trung du và đồng bằng
  • D. Vận tốc lớn nhất ở vùng trung du, nhỏ nhất ở núi cao và đồng bằng

Câu 7: Hiện tượng thủy triều lên và xuống hàng ngày trên các bờ biển chủ yếu do lực hấp dẫn của thiên thể nào gây ra?

  • A. Mặt Trời
  • B. Sao Hỏa
  • C. Mặt Trăng
  • D. Sao Kim

Câu 8: Dòng biển nóng Gơn-xtrim có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu cho khu vực nào?

  • A. Bờ Tây Bắc Mỹ
  • B. Bờ Đông Nam Á
  • C. Bờ Tây Úc
  • D. Bờ Tây Bắc Âu

Câu 9: Trong quá trình tuần hoàn nước trên Trái Đất, giai đoạn nào chuyển nước từ trạng thái lỏng ở bề mặt đất vào khí quyển?

  • A. Ngưng tụ
  • B. Bốc hơi
  • C. Kết tủa
  • D. Thấm

Câu 10: Để xác định độ muối của nước biển tại một khu vực, người ta thường sử dụng đơn vị đo nào?

  • A. ‰ (phần nghìn)
  • B. % (phần trăm)
  • C. ppm (phần triệu)
  • D. ppb (phần tỷ)

Câu 11: Hình thức vận động nào của nước biển và đại dương có biên độ dao động lớn nhất?

  • A. Sóng
  • B. Dòng biển
  • C. Nước trồi
  • D. Thủy triều

Câu 12: Sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia ở Đông Nam Á. Điều này tạo ra thách thức và cơ hội gì trong việc quản lý và sử dụng nguồn nước của sông?

  • A. Thách thức về giao thông đường thủy, cơ hội phát triển du lịch
  • B. Thách thức về ô nhiễm nguồn nước, cơ hội phát triển thủy điện
  • C. Thách thức về phân chia nguồn nước, cơ hội hợp tác phát triển kinh tế
  • D. Thách thức về lũ lụt, cơ hội phát triển nông nghiệp

Câu 13: Băng hà có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất ở nhiều vùng núi cao. Tuy nhiên, biến đổi khí hậu đang gây ra tác động tiêu cực nào đến nguồn tài nguyên này?

  • A. Làm tăng diện tích băng hà
  • B. Làm băng hà tan chảy nhanh hơn, giảm nguồn cung cấp nước về lâu dài
  • C. Làm thay đổi hướng chảy của các dòng sông băng
  • D. Không gây ra tác động đáng kể

Câu 14: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ và độ muối theo độ sâu của đại dương. Ở tầng nước mặt, nhiệt độ và độ muối thường có đặc điểm gì?

  • A. Nhiệt độ cao hơn và độ muối biến động theo vĩ độ
  • B. Nhiệt độ thấp hơn và độ muối ổn định
  • C. Nhiệt độ và độ muối đều ổn định
  • D. Nhiệt độ và độ muối đều thấp

Câu 15: Nếu xây dựng một đập thủy điện lớn trên một dòng sông, điều này có thể gây ra những hậu quả tiêu cực nào đến hệ sinh thái sông và vùng hạ lưu?

  • A. Tăng đa dạng sinh học và cải thiện chất lượng nước
  • B. Ổn định dòng chảy và giảm nguy cơ lũ lụt
  • C. Tăng khả năng nuôi trồng thủy sản ở hạ lưu
  • D. Thay đổi chế độ dòng chảy tự nhiên, cản trở di cư của cá, gây xói lở bờ sông hạ lưu

Câu 16: So sánh sông Nin và sông Amazon về chiều dài và diện tích lưu vực. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Sông Nin dài hơn và có diện tích lưu vực lớn hơn sông Amazon
  • B. Sông Nin dài hơn nhưng có diện tích lưu vực nhỏ hơn sông Amazon
  • C. Sông Amazon dài hơn và có diện tích lưu vực lớn hơn sông Nin
  • D. Sông Amazon dài hơn nhưng có diện tích lưu vực nhỏ hơn sông Nin

Câu 17: Tại sao vùng biển gần bờ thường có độ muối thấp hơn so với vùng biển khơi?

  • A. Do nhiệt độ nước biển gần bờ thấp hơn
  • B. Do bốc hơi nước ở vùng biển gần bờ lớn hơn
  • C. Do nước ngọt từ sông đổ ra biển làm giảm độ muối
  • D. Do dòng biển lạnh hoạt động mạnh ở vùng biển gần bờ

Câu 18: Trong các hình thức hồ sau, hồ nào thường có độ sâu lớn nhất?

  • A. Hồ móng ngựa
  • B. Hồ băng hà
  • C. Hồ kiến tạo
  • D. Hồ vực sâu (đại dương)

Câu 19: Vùng nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt độ nước biển năm lớn nhất?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng cực

Câu 20: Nếu lượng mưa trên lưu vực sông tăng lên đáng kể, điều gì sẽ xảy ra với đường mực nước sông trên biểu đồ thủy văn?

  • A. Đường mực nước sông không thay đổi
  • B. Đường mực nước sông hạ thấp
  • C. Đường mực nước sông dâng cao
  • D. Đường mực nước sông dao động mạnh hơn nhưng không rõ xu hướng

Câu 21: Dòng biển lạnh Pê-ru có ảnh hưởng đến khí hậu ven biển Nam Mỹ như thế nào?

  • A. Tạo ra khí hậu khô hạn, hình thành hoang mạc ven biển
  • B. Tạo ra khí hậu ẩm ướt, mưa nhiều
  • C. Làm ấm khí hậu ven biển
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể

Câu 22: Trong các loại nước sau, loại nước nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong thủy quyển?

  • A. Nước ngọt
  • B. Nước mặn ở đại dương
  • C. Nước ngầm
  • D. Băng và tuyết

Câu 23: Hiện tượng sóng thần thường xảy ra do nguyên nhân chính nào?

  • A. Gió mạnh trên biển
  • B. Thủy triều lên xuống
  • C. Động đất ngầm dưới đáy biển
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu

Câu 24: So sánh đặc điểm của sông ngòi ở vùng khí hậu xích đạo và vùng khí hậu ôn đới. Điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

  • A. Sông ngòi vùng xích đạo ít nước hơn vùng ôn đới
  • B. Sông ngòi vùng xích đạo đóng băng vào mùa đông
  • C. Sông ngòi vùng ôn đới có lưu lượng nước ổn định hơn
  • D. Sông ngòi vùng xích đạo có chế độ nước điều hòa quanh năm, vùng ôn đới có chế độ nước theo mùa

Câu 25: Để bảo vệ nguồn nước ngọt, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng nhiều hồ chứa nước
  • B. Khai thác nước ngầm triệt để
  • C. Xử lý nước thải và sử dụng nước tiết kiệm
  • D. Chuyển nước từ sông có nhiều nước sang sông ít nước

Câu 26: Vận động nào của nước biển có vai trò quan trọng trong việc vận chuyển nhiệt từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao?

  • A. Sóng
  • B. Dòng biển
  • C. Thủy triều
  • D. Nước trồi và nước chìm

Câu 27: Hồ nào sau đây được hình thành do hoạt động của sông băng?

  • A. Hồ Trị An
  • B. Hồ Ba Bể
  • C. Hồ Tây
  • D. Hồ Ngũ Đại (Bắc Mỹ)

Câu 28: Độ muối của nước biển ở vùng chí tuyến thường cao hơn so với vùng xích đạo. Nguyên nhân chính là gì?

  • A. Do bốc hơi mạnh hơn và lượng mưa ít hơn
  • B. Do lượng sông đổ ra biển ít hơn
  • C. Do dòng biển lạnh hoạt động mạnh
  • D. Do nhiệt độ nước biển thấp hơn

Câu 29: Sông nào sau đây có giá trị giao thông đường thủy lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sông Hồng
  • B. Sông Mekong
  • C. Sông Mê Công
  • D. Sông Chao Phraya

Câu 30: Nếu Trái Đất nóng lên do biến đổi khí hậu, mực nước biển có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Mực nước biển không thay đổi
  • B. Mực nước biển dâng cao
  • C. Mực nước biển hạ thấp
  • D. Mực nước biển dao động không theo quy luật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện lưu lượng nước của một con sông ở vùng nhiệt đới gió mùa. Vào mùa mưa, lưu lượng nước sông tăng đột ngột. Yếu tố khí hậu nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Quan sát bản đồ phân bố các dòng biển trên thế giới. Khu vực nào sau đây thường có khí hậu khô hạn do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Nếu Trái Đất không có thủy quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: So sánh hai hồ: hồ Ba Bể (hồ kiến tạo) và hồ núi lửa Tơ Nưng. Điểm khác biệt cơ bản nhất về nguồn gốc hình thành của hai hồ này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một con tàu đi từ vùng biển có độ muối 32‰ đến vùng biển có độ muối 35‰. Điều gì sẽ xảy ra với trọng lượng riêng của nước biển và lực đẩy Archimedes tác dụng lên tàu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xét một dòng sông chảy qua ba khu vực địa hình khác nhau: vùng núi cao, vùng trung du và vùng đồng bằng. Vận tốc dòng chảy của sông sẽ thay đổi như thế nào khi chảy qua các khu vực này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hiện tượng thủy triều lên và xuống hàng ngày trên các bờ biển chủ yếu do lực hấp dẫn của thiên thể nào gây ra?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Dòng biển nóng Gơn-xtrim có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu cho khu vực nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong quá trình tuần hoàn nước trên Trái Đất, giai đoạn nào chuyển nước từ trạng thái lỏng ở bề mặt đất vào khí quyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để xác định độ muối của nước biển tại một khu vực, người ta thường sử dụng đơn vị đo nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hình thức vận động nào của nước biển và đại dương có biên độ dao động lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia ở Đông Nam Á. Điều này tạo ra thách thức và cơ hội gì trong việc quản lý và sử dụng nguồn nước của sông?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Băng hà có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất ở nhiều vùng núi cao. Tuy nhiên, biến đổi khí hậu đang gây ra tác động tiêu cực nào đến nguồn tài nguyên này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ và độ muối theo độ sâu của đại dương. Ở tầng nước mặt, nhiệt độ và độ muối thường có đặc điểm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Nếu xây dựng một đập thủy điện lớn trên một dòng sông, điều này có thể gây ra những hậu quả tiêu cực nào đến hệ sinh thái sông và vùng hạ lưu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: So sánh sông Nin và sông Amazon về chiều dài và diện tích lưu vực. Nhận xét nào sau đây đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Tại sao vùng biển gần bờ thường có độ muối thấp hơn so với vùng biển khơi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong các hình thức hồ sau, hồ nào thường có độ sâu lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Vùng nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt độ nước biển năm lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Nếu lượng mưa trên lưu vực sông tăng lên đáng kể, điều gì sẽ xảy ra với đường mực nước sông trên biểu đồ thủy văn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Dòng biển lạnh Pê-ru có ảnh hưởng đến khí hậu ven biển Nam Mỹ như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong các loại nước sau, loại nước nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong thủy quyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hiện tượng sóng thần thường xảy ra do nguyên nhân chính nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: So sánh đặc điểm của sông ngòi ở vùng khí hậu xích đạo và vùng khí hậu ôn đới. Điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để bảo vệ nguồn nước ngọt, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Vận động nào của nước biển có vai trò quan trọng trong việc vận chuyển nhiệt từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hồ nào sau đây được hình thành do hoạt động của sông băng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Độ muối của nước biển ở vùng chí tuyến thường cao hơn so với vùng xích đạo. Nguyên nhân chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Sông nào sau đây có giá trị giao thông đường thủy lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nếu Trái Đất nóng lên do biến đổi khí hậu, mực nước biển có xu hướng thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quá trình nào sau đây đóng vai trò chính trong việc chuyển nước từ bề mặt Trái Đất vào khí quyển?

  • A. Bốc hơi
  • B. Ngưng tụ
  • C. Kết tủa
  • D. Thấm nhập

Câu 2: Sông ngòi ở vùng khí hậu nào sau đây thường có chế độ nước theo mùa rõ rệt, với mùa lũ trùng với mùa mưa và mùa cạn vào mùa khô?

  • A. Địa cực
  • B. Gió mùa
  • C. Ôn đới lục địa
  • D. Xích đạo

Câu 3: Hồ nào sau đây được hình thành do hoạt động kiến tạo, thường nằm trong các vùng đứt gãy hoặc sụt lún của vỏ Trái Đất?

  • A. Hồ miệng núi lửa
  • B. Hồ băng hà
  • C. Hồ kiến tạo
  • D. Hồ móng ngựa

Câu 4: Yếu tố nào sau đây quyết định độ muối trung bình của nước biển và đại dương?

  • A. Lượng bốc hơi và lượng nước ngọt đổ vào
  • B. Vĩ độ địa lí
  • C. Độ sâu của biển
  • D. Sinh vật biển

Câu 5: Dòng biển nóng thường có xu hướng di chuyển từ khu vực vĩ độ thấp lên khu vực vĩ độ cao ở phía bờ đông của các đại dương, mang theo khối khí:

  • A. Nóng và khô
  • B. Nóng và ẩm
  • C. Lạnh và khô
  • D. Lạnh và ẩm

Câu 6: Hiện tượng thủy triều lên và xuống hàng ngày trên các biển và đại dương chủ yếu do lực hấp dẫn của thiên thể nào sau đây?

  • A. Sao Hỏa
  • B. Mặt Trời
  • C. Mặt Trăng
  • D. Sao Kim

Câu 7: Loại nước nào sau đây chiếm phần lớn lượng nước ngọt trên Trái Đất và đóng vai trò quan trọng trong cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất?

  • A. Nước sông
  • B. Nước hồ
  • C. Nước băng hà
  • D. Nước ngầm

Câu 8: Hệ thống sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á. Quốc gia nào sau đây KHÔNG nằm trong lưu vực sông Mê Công?

  • A. Việt Nam
  • B. Lào
  • C. Malaysia
  • D. Campuchia

Câu 9: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ nguồn nước ngầm khỏi ô nhiễm?

  • A. Xây dựng hồ chứa nước mặt
  • B. Quản lý và xử lý chất thải sinh hoạt và công nghiệp
  • C. Khai thác nước ngầm hợp lý
  • D. Trồng rừng đầu nguồn

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa biển và đại dương là gì?

  • A. Độ sâu trung bình
  • B. Độ mặn
  • C. Thành phần sinh vật
  • D. Kích thước và vị trí địa lý

Câu 11: Vận động nào của nước biển tạo ra dòng chảy theo chiều ngang trên bề mặt đại dương, có ảnh hưởng lớn đến khí hậu các vùng ven biển?

  • A. Sóng biển
  • B. Thủy triều
  • C. Dòng biển
  • D. Sóng thần

Câu 12: Ở vùng ven biển, hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất từ hiện tượng thủy triều?

  • A. Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản
  • B. Du lịch biển
  • C. Vận tải biển
  • D. Khai thác khoáng sản biển

Câu 13: Loại hình băng nào sau đây bao phủ diện tích lớn nhất trên Trái Đất và chứa phần lớn lượng nước ngọt đóng băng?

  • A. Băng hà núi
  • B. Băng lục địa
  • C. Băng trôi
  • D. Băng thềm lục địa

Câu 14: Để đo độ muối của nước biển, người ta sử dụng đơn vị nào sau đây?

  • A. ppm
  • B. %
  • C. mg/L
  • D. ‰

Câu 15: Cho biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng dòng chảy của một con sông. Nếu biểu đồ cho thấy lưu lượng dòng chảy đạt đỉnh sau đỉnh mưa một khoảng thời gian, điều này chứng tỏ điều gì về đặc điểm lưu vực sông?

  • A. Lưu vực sông có diện tích nhỏ và độ dốc lớn.
  • B. Lưu vực sông có lớp phủ thực vật thưa thớt.
  • C. Lưu vực sông có diện tích lớn hoặc có tầng chứa nước ngầm đáng kể.
  • D. Sông chảy qua vùng khí hậu khô hạn.

Câu 16: Trong các hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ sự thay đổi độ mặn của nước?

  • A. Hệ sinh thái biển khơi
  • B. Hệ sinh thái cửa sông
  • C. Hệ sinh thái hồ nước ngọt
  • D. Hệ sinh thái rạn san hô

Câu 17: Hoạt động nào của con người sau đây gây ra sự suy giảm mực nước ngầm nghiêm trọng nhất?

  • A. Xây dựng đập thủy điện
  • B. Chặt phá rừng đầu nguồn
  • C. Ô nhiễm nguồn nước mặt
  • D. Khai thác nước ngầm quá mức

Câu 18: Dòng biển lạnh có đặc điểm nào sau đây về nhiệt độ so với vùng nước xung quanh?

  • A. Nhiệt độ thấp hơn
  • B. Nhiệt độ cao hơn
  • C. Nhiệt độ tương đương
  • D. Nhiệt độ thay đổi theo mùa

Câu 19: Hồ nhân tạo thường được xây dựng với mục đích chính nào sau đây?

  • A. Bảo tồn đa dạng sinh học
  • B. Nghiên cứu khoa học về thủy quyển
  • C. Phục vụ các hoạt động kinh tế - xã hội
  • D. Tạo cảnh quan du lịch tự nhiên

Câu 20: Trong chu trình nước, quá trình nào đưa nước trở lại bề mặt Trái Đất từ khí quyển?

  • A. Bốc hơi
  • B. Kết tủa
  • C. Ngưng tụ
  • D. Thấm nhập

Câu 21: Sông nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất thế giới do có lưu lượng nước dồi dào và địa hình dốc?

  • A. Sông Nin
  • B. Sông Trường Giang
  • C. Sông Hoàng Hà
  • D. Sông Amazon

Câu 22: Vùng biển nào sau đây có độ muối cao nhất trên thế giới do có nhiệt độ cao và lượng mưa ít, dẫn đến bốc hơi mạnh?

  • A. Biển Đông
  • B. Biển Baltic
  • C. Biển Chết
  • D. Biển Bắc

Câu 23: Hiện tượng "nước trồi" (upwelling) xảy ra ở ven bờ biển thường mang lại lợi ích gì cho hoạt động khai thác thủy sản?

  • A. Giảm nhiệt độ nước biển, hạn chế sinh vật phát triển
  • B. Cung cấp dinh dưỡng cho sinh vật biển, tăng năng suất sinh học
  • C. Gây ra hiện tượng "thủy triều đỏ" độc hại
  • D. Làm thay đổi hướng dòng chảy ven bờ, gây khó khăn cho đánh bắt

Câu 24: Loại hồ nào sau đây thường có nước ngọt và là nguồn cung cấp nước quan trọng cho sinh hoạt và sản xuất?

  • A. Hồ kiến tạo và hồ băng hà
  • B. Hồ nước mặn ven biển
  • C. Hồ miệng núi lửa
  • D. Hồ móng ngựa

Câu 25: Biện pháp công trình nào sau đây thường được sử dụng để điều tiết lũ trên sông và cung cấp nước tưới tiêu?

  • A. Nạo vét lòng sông
  • B. Xây dựng tường chắn sóng
  • C. Trồng rừng phòng hộ ven sông
  • D. Xây dựng đập và hồ chứa nước

Câu 26: Sông ngòi ở vùng khí hậu nào sau đây có chế độ nước tương đối điều hòa quanh năm, ít biến động giữa mùa mưa và mùa khô?

  • A. Ôn đới gió mùa
  • B. Xích đạo
  • C. Hoang mạc
  • D. Cận nhiệt đới lục địa

Câu 27: Loại hình ô nhiễm nước nào sau đây gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong hồ và ao?

  • A. Ô nhiễm kim loại nặng
  • B. Ô nhiễm nhiệt
  • C. Ô nhiễm chất dinh dưỡng
  • D. Ô nhiễm chất thải rắn

Câu 28: Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh điển hình ở khu vực bờ tây của lục địa Bắc Mỹ?

  • A. Dòng biển Gulf Stream
  • B. Dòng biển Brazil
  • C. Dòng biển Kuroshio
  • D. Dòng biển California

Câu 29: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến nguồn nước, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giảm phát thải khí nhà kính
  • B. Xây dựng thêm nhiều hồ chứa nước
  • C. Khai thác nước ngầm sâu hơn
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng

Câu 30: Nếu quan sát thấy một khu vực ven biển có biên độ thủy triều lớn, dạng bờ biển phổ biến ở khu vực đó thường là:

  • A. Bờ biển thẳng đứng
  • B. Bờ biển san hô
  • C. Bờ biển dạng vịnh, cửa sông
  • D. Bờ biển mài mòn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Quá trình nào sau đây đóng vai trò chính trong việc chuyển nước từ bề mặt Trái Đất vào khí quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Sông ngòi ở vùng khí hậu nào sau đây thường có chế độ nước theo mùa rõ rệt, với mùa lũ trùng với mùa mưa và mùa cạn vào mùa khô?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hồ nào sau đây được hình thành do hoạt động kiến tạo, thường nằm trong các vùng đứt gãy hoặc sụt lún của vỏ Trái Đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Yếu tố nào sau đây quyết định độ muối trung bình của nước biển và đại dương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Dòng biển nóng thường có xu hướng di chuyển từ khu vực vĩ độ thấp lên khu vực vĩ độ cao ở phía bờ đông của các đại dương, mang theo khối khí:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hiện tượng thủy triều lên và xuống hàng ngày trên các biển và đại dương chủ yếu do lực hấp dẫn của thiên thể nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Loại nước nào sau đây chiếm phần lớn lượng nước ngọt trên Trái Đất và đóng vai trò quan trọng trong cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hệ thống sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á. Quốc gia nào sau đây KHÔNG nằm trong lưu vực sông Mê Công?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ nguồn nước ngầm khỏi ô nhiễm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa biển và đại dương là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Vận động nào của nước biển tạo ra dòng chảy theo chiều ngang trên bề mặt đại dương, có ảnh hưởng lớn đến khí hậu các vùng ven biển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ở vùng ven biển, hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất từ hiện tượng thủy triều?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Loại hình băng nào sau đây bao phủ diện tích lớn nhất trên Trái Đất và chứa phần lớn lượng nước ngọt đóng băng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để đo độ muối của nước biển, người ta sử dụng đơn vị nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng dòng chảy của một con sông. Nếu biểu đồ cho thấy lưu lượng dòng chảy đạt đỉnh sau đỉnh mưa một khoảng thời gian, điều này chứng tỏ điều gì về đặc điểm lưu vực sông?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ sự thay đổi độ mặn của nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hoạt động nào của con người sau đây gây ra sự suy giảm mực nước ngầm nghiêm trọng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dòng biển lạnh có đặc điểm nào sau đây về nhiệt độ so với vùng nước xung quanh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hồ nhân tạo thường được xây dựng với mục đích chính nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong chu trình nước, quá trình nào đưa nước trở lại bề mặt Trái Đất từ khí quyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Sông nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất thế giới do có lưu lượng nước dồi dào và địa hình dốc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Vùng biển nào sau đây có độ muối cao nhất trên thế giới do có nhiệt độ cao và lượng mưa ít, dẫn đến bốc hơi mạnh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hiện tượng 'nước trồi' (upwelling) xảy ra ở ven bờ biển thường mang lại lợi ích gì cho hoạt động khai thác thủy sản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Loại hồ nào sau đây thường có nước ngọt và là nguồn cung cấp nước quan trọng cho sinh hoạt và sản xuất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp công trình nào sau đây thường được sử dụng để điều tiết lũ trên sông và cung cấp nước tưới tiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Sông ngòi ở vùng khí hậu nào sau đây có chế độ nước tương đối điều hòa quanh năm, ít biến động giữa mùa mưa và mùa khô?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Loại hình ô nhiễm nước nào sau đây gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong hồ và ao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh điển hình ở khu vực bờ tây của lục địa Bắc Mỹ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến nguồn nước, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 5

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nếu quan sát thấy một khu vực ven biển có biên độ thủy triều lớn, dạng bờ biển phổ biến ở khu vực đó thường là:

Xem kết quả