15+ Đề Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 01

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển được xem là một quyển địa lí đặc biệt bởi vì đặc trưng cốt lõi nào sau đây?

  • A. Là nơi diễn ra các quá trình phong hóa mạnh mẽ.
  • B. Chứa đựng toàn bộ lượng nước trên Trái Đất.
  • C. Có sự hiện diện của các tầng đất đá khác nhau.
  • D. Là nơi duy nhất có sự sống tồn tại và phát triển.

Câu 2: Một vùng địa lí có khí hậu đặc trưng là mùa hè nóng, khô và mùa đông ấm, mưa nhiều. Dựa vào mối quan hệ giữa khí hậu và sinh vật, kiểu thảm thực vật nào sau đây phù hợp nhất với điều kiện khí hậu này?

  • A. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt (kiểu Địa Trung Hải).
  • B. Rừng lá kim ôn đới.
  • C. Thảo nguyên ôn đới.
  • D. Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 3: Hai khu vực A và B có cùng loại đá mẹ và lượng mưa tương đương, nhưng khu vực A có nhiệt độ trung bình năm cao hơn đáng kể so với khu vực B. Dựa trên các nhân tố hình thành đất, sự khác biệt về nhiệt độ này có khả năng lớn nhất sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào trong hình thành đất?

  • A. Thành phần khoáng vật của đất.
  • B. Độ dốc và hướng sườn địa hình.
  • C. Tốc độ phong hóa đá và hoạt động của vi sinh vật.
  • D. Thời gian hình thành lớp đất.

Câu 4: Một mẫu đất được phân tích và cho thấy hàm lượng mùn (chất hữu cơ đã phân giải) rất cao, khiến đất có màu sẫm đặc trưng. Thành phần nào của đất đóng góp trực tiếp và chủ yếu vào việc tạo nên lượng mùn này?

  • A. Nước trong đất.
  • B. Xác động vật và thực vật bị phân giải.
  • C. Các hạt khoáng vật từ đá mẹ.
  • D. Không khí trong các khe hở của đất.

Câu 5: Kiểu đất Podzol (Pốtdôn) thường hình thành ở các khu vực có khí hậu lạnh ẩm và thảm thực vật rừng lá kim. Đặc điểm nào của môi trường này giải thích chủ yếu cho sự hình thành tầng đất bạc màu (tầng rửa trôi - tầng E) đặc trưng của đất Podzol?

  • A. Sự tích tụ các khoáng vật giàu dinh dưỡng.
  • B. Hoạt động mạnh mẽ của vi sinh vật.
  • C. Lượng bốc hơi nước cao hơn lượng mưa.
  • D. Quá trình rửa trôi mạnh các ion kim loại và chất hữu cơ hòa tan xuống tầng dưới do nước mưa.

Câu 6: Rừng mưa nhiệt đới có đa dạng sinh học (số lượng loài) cao hơn rất nhiều so với các khu sinh học khác như thảo nguyên hay hoang mạc. Nguyên nhân chủ yếu nào tạo nên sự khác biệt vượt trội này?

  • A. Độ dày của lớp đất hữu cơ.
  • B. Sự đồng nhất về nhiệt độ và lượng mưa theo mùa.
  • C. Điều kiện khí hậu nóng ẩm, ổn định và nguồn năng lượng mặt trời dồi dào quanh năm.
  • D. Sự khan hiếm tài nguyên, buộc các loài phải cạnh tranh và tiến hóa nhanh.

Câu 7: Hoạt động chặt phá rừng bừa bãi trên sườn dốc trực tiếp dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với lớp đất?

  • A. Tăng độ phì nhiêu của đất do xác thực vật phân hủy nhanh hơn.
  • B. Gia tăng xói mòn và rửa trôi lớp đất mặt giàu dinh dưỡng.
  • C. Làm tăng khả năng giữ nước của đất.
  • D. Thúc đẩy quá trình hình thành tầng tích tụ (tầng B).

Câu 8: Vai trò quan trọng nhất của sinh vật trong quá trình hình thành đất là gì?

  • A. Cung cấp và chuyển hóa chất hữu cơ thành mùn.
  • B. Làm tăng nhiệt độ của đất.
  • C. Góp phần làm tăng thành phần khoáng vật vô cơ.
  • D. Giảm thiểu lượng nước bốc hơi từ đất.

Câu 9: Khí hậu nóng ẩm đặc trưng của đới xích đạo và nhiệt đới ẩm tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ và hoạt động của vi sinh vật diễn ra nhanh chóng. Điều này chủ yếu dẫn đến sự hình thành loại đất nào có màu đỏ vàng, giàu oxit sắt và nhôm nhưng dễ bị rửa trôi các bazơ?

  • A. Đất đen thảo nguyên.
  • B. Đất xám hoang mạc.
  • C. Đất Feralit.
  • D. Đất pốtdôn.

Câu 10: Thực vật có nhiều cơ chế để thích nghi với điều kiện khô hạn khắc nghiệt của hoang mạc, ví dụ như lá biến thành gai, thân mọng nước, bộ rễ ăn sâu hoặc lan rộng. Những đặc điểm thích nghi này giúp thực vật chủ yếu giải quyết vấn đề gì?

  • A. Hấp thụ tối đa ánh sáng mặt trời.
  • B. Giảm thiểu sự mất nước và tìm kiếm nguồn nước.
  • C. Chống lại nhiệt độ lạnh giá.
  • D. Tăng cường quá trình quang hợp.

Câu 11: Tầng O (tầng thảm mục) và tầng A (tầng mặt) của đất thường chứa nhiều chất hữu cơ nhất. Sự khác biệt chính giữa chất hữu cơ ở tầng O và tầng A là gì?

  • A. Chất hữu cơ ở tầng O là tàn tích thực vật/động vật chưa hoặc mới phân giải, còn ở tầng A là mùn đã phân giải hoàn toàn hoặc một phần.
  • B. Chất hữu cơ ở tầng O chủ yếu là khoáng vật, còn ở tầng A chủ yếu là xác sinh vật.
  • C. Tầng O chỉ có chất hữu cơ, tầng A chỉ có chất vô cơ.
  • D. Chất hữu cơ ở tầng O có màu sáng, còn ở tầng A có màu sẫm.

Câu 12: Sinh quyển có mối quan hệ chặt chẽ với các quyển địa lí khác. Quá trình thoát hơi nước của thực vật (sinh quyển) tác động trực tiếp và đáng kể đến quyển nào sau đây?

  • A. Thạch quyển (Lớp vỏ Trái Đất).
  • B. Quyển trong Trái Đất.
  • C. Thổ nhưỡng quyển (Lớp đất).
  • D. Khí quyển và Thủy quyển.

Câu 13: Quy luật địa đới thể hiện sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí (trong đó có đất và sinh vật) theo vĩ độ. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến quy luật địa đới là gì?

  • A. Sự khác biệt về độ cao địa hình.
  • B. Sự phân bố không đồng đều của bức xạ mặt trời trên bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
  • C. Ảnh hưởng của các dòng biển nóng và lạnh.
  • D. Hoạt động của con người.

Câu 14: Đất phù sa, thường hình thành ở các vùng đồng bằng được bồi đắp bởi sông ngòi, được xem là loại đất rất màu mỡ và thích hợp cho sản xuất nông nghiệp. Đặc điểm quan trọng nhất nào của đất phù sa giải thích cho tính chất màu mỡ này?

  • A. Thành phần cơ giới nhẹ, tơi xốp và giàu chất dinh dưỡng từ vật liệu bồi đắp.
  • B. Chỉ hình thành ở vùng khí hậu nóng ẩm.
  • C. Có tầng đất đóng băng vĩnh cửu phía dưới.
  • D. Chứa hàm lượng oxit sắt và nhôm rất cao.

Câu 15: Sự phát triển của hệ rễ thực vật trong đất có tác động kép đến quá trình hình thành và biến đổi đất. Tác động nào sau đây là một vai trò tích cực của hệ rễ thực vật đối với đất?

  • A. Làm tăng quá trình rửa trôi các chất dinh dưỡng.
  • B. Gây nén chặt đất, giảm độ thoáng khí.
  • C. Hút cạn kiệt nước trong đất.
  • D. Giữ chặt đất, hạn chế xói mòn và cung cấp chất hữu cơ khi chết đi.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Sinh quyển được xem là một quyển địa lí đặc biệt bởi vì đặc trưng cốt lõi nào sau đây?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một vùng địa lí có khí hậu đặc trưng là mùa hè nóng, khô và mùa đông ấm, mưa nhiều. Dựa vào mối quan hệ giữa khí hậu và sinh vật, kiểu thảm thực vật nào sau đây *phù hợp nhất* với điều kiện khí hậu này?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hai khu vực A và B có cùng loại đá mẹ và lượng mưa tương đương, nhưng khu vực A có nhiệt độ trung bình năm cao hơn đáng kể so với khu vực B. Dựa trên các nhân tố hình thành đất, sự khác biệt về nhiệt độ này *có khả năng lớn nhất* sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào trong hình thành đất?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một mẫu đất được phân tích và cho thấy hàm lượng mùn (chất hữu cơ đã phân giải) rất cao, khiến đất có màu sẫm đặc trưng. Thành phần nào của đất *đóng góp trực tiếp và chủ yếu* vào việc tạo nên lượng mùn này?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Kiểu đất Podzol (Pốtdôn) thường hình thành ở các khu vực có khí hậu lạnh ẩm và thảm thực vật rừng lá kim. Đặc điểm nào của môi trường này *giải thích chủ yếu* cho sự hình thành tầng đất bạc màu (tầng rửa trôi - tầng E) đặc trưng của đất Podzol?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Rừng mưa nhiệt đới có đa dạng sinh học (số lượng loài) cao hơn rất nhiều so với các khu sinh học khác như thảo nguyên hay hoang mạc. Nguyên nhân *chủ yếu* nào tạo nên sự khác biệt vượt trội này?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hoạt động chặt phá rừng bừa bãi trên sườn dốc *trực tiếp* dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với lớp đất?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Vai trò quan trọng nhất của sinh vật trong quá trình hình thành đất là gì?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khí hậu nóng ẩm đặc trưng của đới xích đạo và nhiệt đới ẩm tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ và hoạt động của vi sinh vật diễn ra nhanh chóng. Điều này *chủ yếu* dẫn đến sự hình thành loại đất nào có màu đỏ vàng, giàu oxit sắt và nhôm nhưng dễ bị rửa trôi các bazơ?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Thực vật có nhiều cơ chế để thích nghi với điều kiện khô hạn khắc nghiệt của hoang mạc, ví dụ như lá biến thành gai, thân mọng nước, bộ rễ ăn sâu hoặc lan rộng. Những đặc điểm thích nghi này giúp thực vật *chủ yếu* giải quyết vấn đề gì?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tầng O (tầng thảm mục) và tầng A (tầng mặt) của đất thường chứa nhiều chất hữu cơ nhất. Sự khác biệt chính giữa chất hữu cơ ở tầng O và tầng A là gì?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Sinh quyển có mối quan hệ chặt chẽ với các quyển địa lí khác. Quá trình thoát hơi nước của thực vật (sinh quyển) tác động trực tiếp và đáng kể đến quyển nào sau đây?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Quy luật địa đới thể hiện sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí (trong đó có đất và sinh vật) theo vĩ độ. Nguyên nhân *cơ bản nhất* dẫn đến quy luật địa đới là gì?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đất phù sa, thường hình thành ở các vùng đồng bằng được bồi đắp bởi sông ngòi, được xem là loại đất rất màu mỡ và thích hợp cho sản xuất nông nghiệp. Đặc điểm *quan trọng nhất* nào của đất phù sa giải thích cho tính chất màu mỡ này?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Sự phát triển của hệ rễ thực vật trong đất có tác động kép đến quá trình hình thành và biến đổi đất. Tác động nào sau đây là một *vai trò tích cực* của hệ rễ thực vật đối với đất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 02

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển được cấu tạo bởi những thành phần nào sau đây?

  • A. Sinh vật và các thành phần vô sinh của Trái Đất.
  • B. Sinh vật và môi trường sống của chúng.
  • C. Sinh vật, đất, nước và không khí.
  • D. Thực vật, động vật và vi sinh vật.

Câu 2: Giả sử bạn đang khảo sát một khu vực có lượng mưa rất thấp (dưới 250mm/năm) và biên độ nhiệt ngày đêm lớn. Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến sinh vật, kiểu thảm thực vật nào có khả năng chiếm ưu thế ở khu vực này?

  • A. Rừng lá kim.
  • B. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • C. Thảo nguyên.
  • D. Hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 3: Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần thể tích của đất trồng lý tưởng?

  • A. Chất hữu cơ.
  • B. Không khí.
  • C. Khoáng vật.
  • D. Nước.

Câu 4: Quan sát hai loại đất A và B. Đất A có tầng mùn dày, màu đen hoặc nâu sẫm, hình thành dưới thảm cỏ ôn đới. Đất B có màu đỏ hoặc vàng, tầng mùn mỏng, hình thành ở vùng khí hậu nóng ẩm mưa nhiều. Yếu tố nào sau đây giải thích rõ nhất sự khác biệt về đặc điểm của hai loại đất này?

  • A. Khí hậu và sinh vật.
  • B. Đá mẹ và địa hình.
  • C. Thời gian và con người.
  • D. Thành phần khoáng vật và nước.

Câu 5: Tại sao ở các vùng núi cao, sự phân bố của sinh vật thường có sự thay đổi theo độ cao, tương tự như sự thay đổi theo vĩ độ từ xích đạo về cực?

  • A. Do tác động của gió mùa.
  • B. Do nhiệt độ và độ ẩm thay đổi theo độ cao.
  • C. Do sự khác biệt về đá mẹ.
  • D. Do mật độ dân cư khác nhau.

Câu 6: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò cung cấp vật chất vô cơ chủ yếu, quyết định thành phần khoáng vật và thành phần cơ giới (cát, sét, limon) của đất?

  • A. Khí hậu.
  • B. Sinh vật.
  • C. Đá mẹ.
  • D. Địa hình.

Câu 7: Một khu vực có thảm thực vật chủ yếu là rừng lá kim. Dựa vào mối quan hệ giữa khí hậu và thảm thực vật, bạn dự đoán kiểu khí hậu đặc trưng của khu vực này là gì?

  • A. Ôn đới lạnh.
  • B. Nhiệt đới gió mùa.
  • C. Cận nhiệt địa trung hải.
  • D. Xích đạo.

Câu 8: Hoạt động nào của con người có thể gây ra cả suy thoái đất (ví dụ: bạc màu, xói mòn) và suy giảm đa dạng sinh học trong sinh quyển?

  • A. Xây dựng hệ thống thủy lợi.
  • B. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững.
  • C. Phủ xanh đất trống đồi trọc.
  • D. Phá rừng làm nương rẫy.

Câu 9: Giới hạn trên của sinh quyển thường được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ không khí.
  • B. Lớp ôzôn hấp thụ bức xạ cực tím.
  • C. Áp suất khí quyển.
  • D. Mật độ các phân tử khí.

Câu 10: Tại sao các vi sinh vật trong đất đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong quá trình hình thành đất và duy trì độ phì nhiêu?

  • A. Chúng phân giải xác hữu cơ thành mùn và chất khoáng.
  • B. Chúng làm tăng kích thước các hạt khoáng vật.
  • C. Chúng tạo ra các khe hở lớn trong đất.
  • D. Chúng trực tiếp cung cấp nước cho cây trồng.

Câu 11: So sánh vùng xích đạo và vùng cực. Vùng xích đạo có sinh vật phát triển phong phú và đa dạng hơn vùng cực chủ yếu là do sự khác biệt về nhân tố nào?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Loại đá mẹ.
  • C. Tác động của con người.
  • D. Chế độ nhiệt và ẩm.

Câu 12: Lớp đất (thổ nhưỡng) là sản phẩm tổng hợp của sự tác động qua lại giữa các thành phần tự nhiên. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò là môi trường sống và cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật?

  • A. Đá mẹ.
  • B. Khí hậu.
  • C. Đất.
  • D. Địa hình.

Câu 13: Rừng ngập mặn là một kiểu thảm thực vật đặc trưng, thường phân bố ở khu vực ven biển nhiệt đới và cận nhiệt đới. Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến sự phân bố và đặc điểm của rừng ngập mặn?

  • A. Chế độ thủy triều và độ mặn của nước.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Loại đá mẹ.
  • D. Lượng bức xạ mặt trời.

Câu 14: Tại sao đất ở vùng địa hình dốc thường dễ bị xói mòn và rửa trôi hơn so với đất ở vùng địa hình bằng phẳng, khi các yếu tố khác (khí hậu, thảm thực vật) tương đương?

  • A. Do nhiệt độ trên sườn dốc cao hơn.
  • B. Do tốc độ dòng chảy mặt và trọng lực lớn hơn.
  • C. Do thảm thực vật trên sườn dốc kém phát triển hơn.
  • D. Do đá mẹ ở vùng dốc dễ phong hóa hơn.

Câu 15: Vùng đài nguyên (Tundra) có thảm thực vật nghèo nàn, chủ yếu là rêu, địa y, cây bụi lùn. Điều này phản ánh rõ rệt ảnh hưởng của nhân tố nào đến sự phát triển và phân bố sinh vật?

  • A. Địa hình dốc.
  • B. Độ phì của đất.
  • C. Khí hậu lạnh giá kéo dài.
  • D. Sự can thiệp của con người.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Sinh quyển được cấu tạo bởi những thành phần nào sau đây?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Giả sử bạn đang khảo sát một khu vực có lượng mưa rất thấp (dưới 250mm/năm) và biên độ nhiệt ngày đêm lớn. Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến sinh vật, kiểu thảm thực vật nào có khả năng chiếm ưu thế ở khu vực này?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần thể tích của đất trồng lý tưởng?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Quan sát hai loại đất A và B. Đất A có tầng mùn dày, màu đen hoặc nâu sẫm, hình thành dưới thảm cỏ ôn đới. Đất B có màu đỏ hoặc vàng, tầng mùn mỏng, hình thành ở vùng khí hậu nóng ẩm mưa nhiều. Yếu tố nào sau đây giải thích rõ nhất sự khác biệt về đặc điểm của hai loại đất này?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tại sao ở các vùng núi cao, sự phân bố của sinh vật thường có sự thay đổi theo độ cao, tương tự như sự thay đổi theo vĩ độ từ xích đạo về cực?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò cung cấp vật chất vô cơ chủ yếu, quyết định thành phần khoáng vật và thành phần cơ giới (cát, sét, limon) của đất?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một khu vực có thảm thực vật chủ yếu là rừng lá kim. Dựa vào mối quan hệ giữa khí hậu và thảm thực vật, bạn dự đoán kiểu khí hậu đặc trưng của khu vực này là gì?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hoạt động nào của con người có thể gây ra cả suy thoái đất (ví dụ: bạc màu, xói mòn) và suy giảm đa dạng sinh học trong sinh quyển?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Giới hạn trên của sinh quyển thường được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tại sao các vi sinh vật trong đất đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong quá trình hình thành đất và duy trì độ phì nhiêu?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: So sánh vùng xích đạo và vùng cực. Vùng xích đạo có sinh vật phát triển phong phú và đa dạng hơn vùng cực chủ yếu là do sự khác biệt về nhân tố nào?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Lớp đất (thổ nhưỡng) là sản phẩm tổng hợp của sự tác động qua lại giữa các thành phần tự nhiên. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò là môi trường sống và cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Rừng ngập mặn là một kiểu thảm thực vật đặc trưng, thường phân bố ở khu vực ven biển nhiệt đới và cận nhiệt đới. Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến sự phân bố và đặc điểm của rừng ngập mặn?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tại sao đất ở vùng địa hình dốc thường dễ bị xói mòn và rửa trôi hơn so với đất ở vùng địa hình bằng phẳng, khi các yếu tố khác (khí hậu, thảm thực vật) tương đương?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Vùng đài nguyên (Tundra) có thảm thực vật nghèo nàn, chủ yếu là rêu, địa y, cây bụi lùn. Điều này phản ánh rõ rệt ảnh hưởng của nhân tố nào đến sự phát triển và phân bố sinh vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 03

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm như sau: [Biểu đồ: Nhiệt độ trung bình tháng dao động từ 20-25°C, lượng mưa tập trung vào một mùa trong năm (khoảng 3-4 tháng) với tổng lượng mưa khoảng 800-1200mm, các tháng còn lại khô hạn]. Biểu đồ này thể hiện kiểu khí hậu nào và kiểu thảm thực vật đặc trưng tương ứng là gì?

  • A. Khí hậu ôn đới hải dương - Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
  • B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa - Xavan và rừng thưa
  • C. Khí hậu cận cực - Đài nguyên và lãnh nguyên
  • D. Khí hậu Địa Trung Hải - Rừng và cây bụi lá cứng

Câu 2: Đất feralit hình thành chủ yếu ở vùng khí hậu nào và quá trình hình thành đất đặc trưng là gì?

  • A. Nhiệt đới ẩm - Quá trình feralit hóa
  • B. Ôn đới lục địa - Quá trình podzol hóa
  • C. Hoang mạc - Quá trình tích tụ muối
  • D. Cận nhiệt Địa Trung Hải - Quá trình hình thành đất đỏ nâu

Câu 3: Sinh quyển bao gồm các thành phần nào sau đây của Trái Đất?

  • A. Chỉ khí quyển và thủy quyển
  • B. Chỉ thạch quyển và thủy quyển
  • C. Khí quyển, thủy quyển và thạch quyển
  • D. Chỉ lớp vỏ Trái Đất và tầng đối lưu

Câu 4: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc tạo nên sự khác biệt về thành phần khoáng vật và cơ giới của đất?

  • A. Sinh vật
  • B. Khí hậu
  • C. Địa hình
  • D. Đá mẹ

Câu 5: Tại sao vùng ôn đới hải dương lại có rừng lá rộng và rừng hỗn hợp phát triển, trong khi các vùng ôn đới lục địa thường là thảo nguyên hoặc hoang mạc?

  • A. Do vĩ độ địa lý khác nhau
  • B. Do sự khác biệt về lượng mưa và độ ẩm
  • C. Do thành phần đất khác nhau
  • D. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng và lạnh

Câu 6: Cho các hệ sinh thái sau: (1) Rừng mưa nhiệt đới, (2) Hoang mạc, (3) Rừng Taiga (lá kim), (4) Thảo nguyên. Hãy sắp xếp các hệ sinh thái này theo thứ tự giảm dần về đa dạng sinh học.

  • A. (1) -> (3) -> (4) -> (2)
  • B. (1) -> (4) -> (3) -> (2)
  • C. (2) -> (4) -> (3) -> (1)
  • D. (4) -> (3) -> (2) -> (1)

Câu 7: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ lớp phủ thực vật ở vùng đồi núi, ngăn chặn xói mòn đất?

  • A. Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu
  • B. Thâm canh tăng vụ cây trồng hàng năm
  • C. Trồng rừng và phục hồi rừng
  • D. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu

Câu 8: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ tương tác giữa các thành phần nào?

  • A. Giữa tầng đá gốc và địa hình
  • B. Giữa khí hậu, địa hình, đất, sinh vật và nước
  • C. Giữa các tầng đất khác nhau
  • D. Giữa các loại khoáng sản trong vỏ Trái Đất

Câu 9: Loại đất nào sau đây có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho trồng trọt nông nghiệp?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất podzol
  • C. Đất xám bạc màu
  • D. Đất phù sa

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra với các vành đai thực vật khi độ cao địa hình tăng lên?

  • A. Các vành đai thực vật không thay đổi
  • B. Các vành đai thực vật mở rộng hơn
  • C. Các vành đai thực vật thay đổi từ chân núi lên đỉnh núi
  • D. Các vành đai thực vật bị thu hẹp lại

Câu 11: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến đa dạng sinh học trên Trái Đất hiện nay?

  • A. Phá rừng và chuyển đổi mục đích sử dụng đất
  • B. Khai thác khoáng sản quá mức
  • C. Ô nhiễm nguồn nước
  • D. Xây dựng các đập thủy điện lớn

Câu 12: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn phong hóa đá gốc
  • B. Giai đoạn hình thành chất hữu cơ
  • C. Giai đoạn tích tụ khoáng vật
  • D. Giai đoạn rửa trôi vật chất

Câu 13: Dựa vào kiến thức về các đới khí hậu, hãy cho biết khu vực nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt năm lớn nhất?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng nhiệt đới
  • C. Vùng ôn đới lục địa và cận cực lục địa
  • D. Vùng ôn đới hải dương

Câu 14: Loại thảm thực vật nào sau đây thích nghi với điều kiện khô hạn kéo dài, lượng mưa rất ít?

  • A. Rừng lá kim
  • B. Rừng lá rộng
  • C. Thảo nguyên
  • D. Hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 15: Cho biết mối quan hệ giữa độ cao địa hình và nhiệt độ. Khi lên cao 100m, nhiệt độ trung bình giảm đi khoảng bao nhiêu?

  • A. 0.1°C
  • B. 0.6°C
  • C. 1.0°C
  • D. 1.5°C

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm như sau: [Biểu đồ: Nhiệt độ trung bình tháng dao động từ 20-25°C, lượng mưa tập trung vào một mùa trong năm (khoảng 3-4 tháng) với tổng lượng mưa khoảng 800-1200mm, các tháng còn lại khô hạn]. Biểu đồ này thể hiện kiểu khí hậu nào và kiểu thảm thực vật đặc trưng tương ứng là gì?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đất feralit hình thành chủ yếu ở vùng khí hậu nào và quá trình hình thành đất đặc trưng là gì?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Sinh quyển bao gồm các thành phần nào sau đây của Trái Đất?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc tạo nên sự khác biệt về thành phần khoáng vật và cơ giới của đất?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Tại sao vùng ôn đới hải dương lại có rừng lá rộng và rừng hỗn hợp phát triển, trong khi các vùng ôn đới lục địa thường là thảo nguyên hoặc hoang mạc?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho các hệ sinh thái sau: (1) Rừng mưa nhiệt đới, (2) Hoang mạc, (3) Rừng Taiga (lá kim), (4) Thảo nguyên. Hãy sắp xếp các hệ sinh thái này theo thứ tự giảm dần về đa dạng sinh học.

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ lớp phủ thực vật ở vùng đồi núi, ngăn chặn xói mòn đất?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ tương tác giữa các thành phần nào?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Loại đất nào sau đây có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho trồng trọt nông nghiệp?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra với các vành đai thực vật khi độ cao địa hình tăng lên?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến đa dạng sinh học trên Trái Đất hiện nay?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Dựa vào kiến thức về các đới khí hậu, hãy cho biết khu vực nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt năm lớn nhất?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Loại thảm thực vật nào sau đây thích nghi với điều kiện khô hạn kéo dài, lượng mưa rất ít?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho biết mối quan hệ giữa độ cao địa hình và nhiệt độ. Khi lên cao 100m, nhiệt độ trung bình giảm đi khoảng bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 04

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ lớp phủ thực vật ở khu vực đồi núi trước tác động của hoạt động khai thác khoáng sản?

  • A. Xây dựng hệ thống mương rãnh thoát nước xung quanh khu vực khai thác.
  • B. Trồng cây bản địa và phục hồi rừng trên các khu vực đã khai thác.
  • C. Sử dụng các loại thuốc hóa học để ngăn chặn sự phát triển của cỏ dại.
  • D. Đào hồ chứa nước lớn để điều hòa khí hậu khu vực.

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình tháng 1 là 20°C, tháng 7 là 25°C và tổng lượng mưa năm là 1500mm, mưa tập trung vào mùa hè. Địa điểm này có khả năng cao thuộc kiểu khí hậu nào?

  • A. Ôn đới hải dương.
  • B. Cận nhiệt địa trung hải.
  • C. Nhiệt đới gió mùa.
  • D. Hoang mạc.

Câu 3: Trong các nhân tố hình thành đất, sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Phân giải đá gốc thành các khoáng vật.
  • B. Điều hòa nhiệt độ và độ ẩm của đất.
  • C. Thay đổi độ dốc địa hình.
  • D. Tích lũy chất hữu cơ và tạo độ phì nhiêu cho đất.

Câu 4: Quan sát bản đồ phân bố các đai thực vật chính trên thế giới, nhận thấy đai rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Vĩ độ cao ở cả bán cầu Bắc và Nam.
  • B. Vùng xích đạo và cận xích đạo.
  • C. Vùng ven biển các đại dương.
  • D. Vùng núi cao ở các vĩ độ thấp.

Câu 5: Nếu một khu vực có đá mẹ là đá bazan, khí hậu nóng ẩm, địa hình bằng phẳng và thảm thực vật rừng nhiệt đới phát triển thì loại đất hình thành ở khu vực đó có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Giàu chất hữu cơ và có màu đen.
  • B. Tầng đất mỏng và nghèo dinh dưỡng.
  • C. Màu đỏ vàng, tầng phong hóa dày.
  • D. Chứa nhiều muối khoáng dễ tan.

Câu 6: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng nào của thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều tiết khí hậu và giữ ẩm cho môi trường?

  • A. Tầng cây bụi.
  • B. Tầng tán rừng.
  • C. Tầng cỏ quyết.
  • D. Tầng thảm mục.

Câu 7: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực nhất đến sự đa dạng sinh học của sinh quyển?

  • A. Xây dựng các công trình thủy điện.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Phá rừng để lấy gỗ và mở rộng đất nông nghiệp.
  • D. Trồng rừng và phục hồi hệ sinh thái.

Câu 8: Đới sinh vật nào sau đây có đặc trưng là mùa đông lạnh kéo dài, mùa hè ngắn và mát, cây cối chủ yếu là rêu, địa y và cây bụi thấp?

  • A. Rừng lá rộng ôn đới.
  • B. Thảo nguyên ôn đới.
  • C. Rừng nhiệt đới gió mùa.
  • D. Đài nguyên.

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản giữa đất phù sa và đất feralit là gì?

  • A. Nguồn gốc hình thành và độ phì nhiêu.
  • B. Màu sắc và thành phần khoáng vật.
  • C. Độ dày tầng đất và khả năng giữ nước.
  • D. Vị trí địa lý phân bố và loại cây trồng thích hợp.

Câu 10: Cho một sơ đồ chuỗi thức ăn: Cây xanh → Sâu ăn lá → Chim ăn sâu → Vi sinh vật phân hủy. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất trong chuỗi thức ăn này?

  • A. Cây xanh.
  • B. Sâu ăn lá.
  • C. Chim ăn sâu.
  • D. Vi sinh vật phân hủy.

Câu 11: Kiểu khí hậu nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của rừng nhiệt đới ẩm?

  • A. Ôn đới lục địa.
  • B. Xích đạo ẩm.
  • C. Cận nhiệt gió mùa.
  • D. Hoang mạc đới nóng.

Câu 12: Trong quá trình hình thành đất, địa hình có vai trò chủ yếu trong việc:

  • A. Cung cấp vật liệu mẹ cho đất.
  • B. Điều hòa nhiệt độ và lượng mưa.
  • C. Phân phối lại nhiệt và ẩm trên bề mặt.
  • D. Tạo ra các loại sinh vật khác nhau.

Câu 13: Loại đất nào sau đây thường được tìm thấy ở vùng đồng bằng ven biển và có khả năng canh tác lúa nước tốt nhất?

  • A. Đất xám bạc màu.
  • B. Đất phù sa.
  • C. Đất feralit đồi núi.
  • D. Đất than bùn.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa khí hậu và sinh vật?

  • A. Sinh vật không chịu ảnh hưởng của khí hậu.
  • B. Khí hậu chỉ ảnh hưởng đến sinh vật ở đới lạnh.
  • C. Sinh vật quyết định sự thay đổi của khí hậu.
  • D. Khí hậu là nhân tố quan trọng nhất quyết định sự phân bố sinh vật.

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sinh quyển, biện pháp nào sau đây mang tính toàn cầu và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng hạt nhân.
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang sử dụng năng lượng tái tạo ở một quốc gia.
  • C. Giảm phát thải khí nhà kính từ các hoạt động kinh tế và sinh hoạt.
  • D. Xây dựng các công trình đê điều kiên cố ven biển.

Câu 16: Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt phát triển mạnh ở khu vực có kiểu khí hậu nào?

  • A. Cận nhiệt địa trung hải.
  • B. Ôn đới hải dương.
  • C. Nhiệt đới gió mùa.
  • D. Cận cực lục địa.

Câu 17: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ nhỏ nhất nhưng lại có vai trò quan trọng nhất đối với độ phì nhiêu của đất?

  • A. Thành phần khoáng.
  • B. Thành phần hữu cơ.
  • C. Nước trong đất.
  • D. Không khí trong đất.

Câu 18: Đai sinh vật nào sau đây có sự đa dạng sinh học cao nhất trên cạn?

  • A. Đài nguyên.
  • B. Thảo nguyên.
  • C. Rừng mưa nhiệt đới.
  • D. Hoang mạc.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố tự nhiên hình thành đất?

  • A. Thời gian.
  • B. Đá mẹ.
  • C. Khí hậu.
  • D. Hoạt động canh tác của con người.

Câu 20: Vùng nào trên Trái Đất có sinh vật phát triển chậm và kém đa dạng nhất do điều kiện khí hậu khắc nghiệt?

  • A. Hoang mạc và vùng cực.
  • B. Rừng nhiệt đới và ôn đới.
  • C. Đồng bằng và ven biển.
  • D. Vùng núi cao và trung du.

Câu 21: Đâu là hậu quả chính của việc mất rừng đối với môi trường?

  • A. Gia tăng lượng mưa.
  • B. Xói mòn và suy thoái đất.
  • C. Tăng cường đa dạng sinh học.
  • D. Giảm nhiệt độ trung bình toàn cầu.

Câu 22: Loại đất pốtdôn (podzol) thường hình thành ở khu vực có kiểu khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới ẩm.
  • B. Cận nhiệt địa trung hải.
  • C. Ôn đới hải dương.
  • D. Ôn đới lạnh.

Câu 23: Giới hạn dưới của sinh quyển ở lục địa xuống đến đâu?

  • A. Đáy tầng đối lưu.
  • B. Đáy lớp vỏ Trái Đất.
  • C. Đáy lớp vỏ phong hóa.
  • D. Độ sâu 1000 mét dưới bề mặt.

Câu 24: Thảm thực vật xavan và cây bụi phân bố chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Ôn đới.
  • B. Nhiệt đới và cận nhiệt đới.
  • C. Vùng cực.
  • D. Vùng núi cao.

Câu 25: Để bảo vệ đất khỏi bị xói mòn ở vùng đồi núi dốc, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất trong canh tác nông nghiệp?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Trồng cây một vụ.
  • C. Cày xới đất sâu.
  • D. Canh tác theo đường đồng mức.

Câu 26: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Thảo nguyên ôn đới.
  • C. Hoang mạc.
  • D. Đài nguyên.

Câu 27: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về thảm thực vật giữa sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió là gì?

  • A. Độ cao của sườn núi.
  • B. Loại đá mẹ cấu tạo núi.
  • C. Lượng mưa và độ ẩm khác nhau.
  • D. Hướng phơi của sườn núi với ánh sáng mặt trời.

Câu 28: Loại đất nào sau đây có màu đen hoặc xám đen, giàu chất hữu cơ và rất phì nhiêu, phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới lục địa?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất đen (chernozem).
  • C. Đất xám.
  • D. Đất mặn.

Câu 29: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

  • A. Thực vật.
  • B. Động vật ăn cỏ.
  • C. Vi sinh vật.
  • D. Động vật ăn thịt.

Câu 30: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn đa dạng sinh học tại chỗ (in-situ) hiệu quả nhất?

  • A. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
  • B. Xây dựng các vườn thú và trung tâm cứu hộ động vật.
  • C. Nhập khẩu các loài sinh vật quý hiếm từ nước ngoài.
  • D. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao trong nhà kính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ lớp phủ thực vật ở khu vực đồi núi trước tác động của hoạt động khai thác khoáng sản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình tháng 1 là 20°C, tháng 7 là 25°C và tổng lượng mưa năm là 1500mm, mưa tập trung vào mùa hè. Địa điểm này có khả năng cao thuộc kiểu khí hậu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các nhân tố hình thành đất, sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Quan sát bản đồ phân bố các đai thực vật chính trên thế giới, nhận thấy đai rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Nếu một khu vực có đá mẹ là đá bazan, khí hậu nóng ẩm, địa hình bằng phẳng và thảm thực vật rừng nhiệt đới phát triển thì loại đất hình thành ở khu vực đó có đặc điểm nổi bật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng nào của thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều tiết khí hậu và giữ ẩm cho môi trường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực nhất đến sự đa dạng sinh học của sinh quyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đới sinh vật nào sau đây có đặc trưng là mùa đông lạnh kéo dài, mùa hè ngắn và mát, cây cối chủ yếu là rêu, địa y và cây bụi thấp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản giữa đất phù sa và đất feralit là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho một sơ đồ chuỗi thức ăn: Cây xanh → Sâu ăn lá → Chim ăn sâu → Vi sinh vật phân hủy. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất trong chuỗi thức ăn này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Kiểu khí hậu nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của rừng nhiệt đới ẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong quá trình hình thành đất, địa hình có vai trò chủ yếu trong việc:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Loại đất nào sau đây thường được tìm thấy ở vùng đồng bằng ven biển và có khả năng canh tác lúa nước tốt nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa khí hậu và sinh vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sinh quyển, biện pháp nào sau đây mang tính toàn cầu và bền vững nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt phát triển mạnh ở khu vực có kiểu khí hậu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ nhỏ nhất nhưng lại có vai trò quan trọng nhất đối với độ phì nhiêu của đất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đai sinh vật nào sau đây có sự đa dạng sinh học cao nhất trên cạn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố tự nhiên hình thành đất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Vùng nào trên Trái Đất có sinh vật phát triển chậm và kém đa dạng nhất do điều kiện khí hậu khắc nghiệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đâu là hậu quả chính của việc mất rừng đối với môi trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Loại đất pốtdôn (podzol) thường hình thành ở khu vực có kiểu khí hậu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Giới hạn dưới của sinh quyển ở lục địa xuống đến đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Thảm thực vật xavan và cây bụi phân bố chủ yếu ở khu vực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để bảo vệ đất khỏi bị xói mòn ở vùng đồi núi dốc, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất trong canh tác nông nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về thảm thực vật giữa sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Loại đất nào sau đây có màu đen hoặc xám đen, giàu chất hữu cơ và rất phì nhiêu, phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới lục địa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn đa dạng sinh học tại chỗ (in-situ) hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 05

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Động vật hoang dã ở đới lạnh thường có lớp mỡ dày dưới da và bộ lông không thấm nước. Đặc điểm này là kết quả rõ rệt nhất của nhân tố sinh thái nào ảnh hưởng đến sự phân bố của chúng?

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Sinh vật
  • D. Đá mẹ

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có khả năng cao nhất phát triển rừng lá kim?

  • A. Địa điểm A có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn và lượng mưa tập trung vào mùa hè.
  • B. Địa điểm B có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và lượng mưa phân bố đều trong năm.
  • C. Cả hai địa điểm A và B đều phù hợp cho rừng lá kim vì có lượng mưa tương đương.
  • D. Không thể xác định nếu chỉ dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.

Câu 3: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Phân hủy đá gốc thành các khoáng vật.
  • B. Thay đổi cấu trúc vật lý của đất.
  • C. Cung cấp và biến đổi chất hữu cơ trong đất.
  • D. Điều hòa nhiệt độ và độ ẩm của đất.

Câu 4: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng, giàu oxit sắt và nhôm, và phổ biến ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm?

  • A. Đất Pốtdôn
  • B. Đất Feralit
  • C. Đất Mùn núi cao
  • D. Đất Phù sa

Câu 5: Quan sát sơ đồ về các tầng đất. Tầng nào chứa chủ yếu chất hữu cơ đã được phân hủy và là nguồn dinh dưỡng chính cho thực vật?

  • A. Tầng A (Tầng hữu cơ)
  • B. Tầng B (Tầng tích tụ)
  • C. Tầng C (Tầng đá mẹ)
  • D. Tầng R (Đá gốc)

Câu 6: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất và môi trường sống của chúng. Ranh giới dưới của sinh quyển trong đại dương xuống sâu nhất khoảng:

  • A. 200 mét
  • B. 2000 mét
  • C. 11000 mét
  • D. Vô tận

Câu 7: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa, với mùa hè nóng và mùa đông lạnh, lượng mưa trung bình?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá rộng ôn đới
  • C. Rừng Taiga (lá kim)
  • D. Thảo nguyên

Câu 8: Địa hình có tác động gián tiếp đến sự phân bố sinh vật chủ yếu thông qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Ánh sáng
  • B. Khí hậu và đất
  • C. Nguồn nước
  • D. Độ cao tuyệt đối

Câu 9: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học cao nhất và năng suất sinh học sơ cấp lớn nhất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng Taiga
  • C. Thảo nguyên ôn đới
  • D. Hoang mạc

Câu 10: Để bảo vệ tài nguyên đất, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất ở vùng đồi núi dốc?

  • A. Bón phân hóa học
  • B. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu
  • C. Canh tác trên đất dốc, làm ruộng bậc thang
  • D. Đốt rừng làm nương rẫy

Câu 11: Quan sát bản đồ phân bố các đới khí hậu. Vùng nào sau đây có sự phân hóa đa dạng nhất về các kiểu thảm thực vật?

  • A. Đới nóng
  • B. Đới ôn hòa
  • C. Đới lạnh
  • D. Cực

Câu 12: Cho một tình huống: Một khu vực rừng bị cháy lớn, đất bị suy thoái. Theo thời gian, quá trình phục hồi tự nhiên của hệ sinh thái sẽ diễn ra theo thứ tự nào?

  • A. Rừng cây gỗ lớn -> Cây bụi -> Cỏ dại
  • B. Cây bụi -> Rừng cây gỗ lớn -> Cỏ dại
  • C. Rừng cây gỗ lớn -> Cỏ dại -> Cây bụi
  • D. Cỏ dại -> Cây bụi -> Rừng cây gỗ lớn

Câu 13: Trong các nhân tố hình thành đất, thời gian có vai trò:

  • A. Quyết định loại đá mẹ hình thành đất.
  • B. Ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần hữu cơ của đất.
  • C. Làm cho các quá trình hình thành đất diễn ra đầy đủ và hoàn thiện.
  • D. Tạo ra sự khác biệt về màu sắc của đất.

Câu 14: Đọc đoạn văn mô tả về một hệ sinh thái: "Nơi đây có mùa đông dài, lạnh và khô; mùa hè ngắn, mát và ẩm ướt. Cây cối chủ yếu là các loài cây lá kim chịu lạnh như thông, tùng, bách…". Hệ sinh thái này có khả năng cao nhất thuộc về kiểu thảm thực vật nào?

  • A. Rừng lá rộng ôn đới
  • B. Rừng Taiga (lá kim)
  • C. Thảo nguyên
  • D. Rừng cận nhiệt ẩm

Câu 15: Để nghiên cứu về ảnh hưởng của độ cao đến sự phân bố thực vật, người ta thường tiến hành khảo sát theo hướng nào?

  • A. Theo chiều Bắc - Nam
  • B. Theo chiều Đông - Tây
  • C. Theo đường kinh tuyến
  • D. Theo độ cao từ chân núi lên đỉnh núi

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Động vật hoang dã ở đới lạnh thường có lớp mỡ dày dưới da và bộ lông không thấm nước. Đặc điểm này là kết quả rõ rệt nhất của nhân tố sinh thái nào ảnh hưởng đến sự phân bố của chúng?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có khả năng cao nhất phát triển rừng lá kim?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng, giàu oxit sắt và nhôm, và phổ biến ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Quan sát sơ đồ về các tầng đất. Tầng nào chứa chủ yếu chất hữu cơ đã được phân hủy và là nguồn dinh dưỡng chính cho thực vật?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất và môi trường sống của chúng. Ranh giới dưới của sinh quyển trong đại dương xuống sâu nhất khoảng:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa, với mùa hè nóng và mùa đông lạnh, lượng mưa trung bình?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Địa hình có tác động gián tiếp đến sự phân bố sinh vật chủ yếu thông qua yếu tố nào sau đây?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học cao nhất và năng suất sinh học sơ cấp lớn nhất?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để bảo vệ tài nguyên đất, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất ở vùng đồi núi dốc?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Quan sát bản đồ phân bố các đới khí hậu. Vùng nào sau đây có sự phân hóa đa dạng nhất về các kiểu thảm thực vật?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho một tình huống: Một khu vực rừng bị cháy lớn, đất bị suy thoái. Theo thời gian, quá trình phục hồi tự nhiên của hệ sinh thái sẽ diễn ra theo thứ tự nào?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong các nhân tố hình thành đất, thời gian có vai trò:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc đoạn văn mô tả về một hệ sinh thái: 'Nơi đây có mùa đông dài, lạnh và khô; mùa hè ngắn, mát và ẩm ướt. Cây cối chủ yếu là các loài cây lá kim chịu lạnh như thông, tùng, bách…'. Hệ sinh thái này có khả năng cao nhất thuộc về kiểu thảm thực vật nào?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để nghiên cứu về ảnh hưởng của độ cao đến sự phân bố thực vật, người ta thường tiến hành khảo sát theo hướng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 06

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biome nào sau đây được đặc trưng bởi lượng mưa theo mùa rõ rệt, với mùa mưa kéo dài và mùa khô hạn, tạo điều kiện cho sự phát triển của các loài cây bụi và cây gỗ chịu hạn, thường xanh?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá kim Taiga
  • C. Đồng cỏ ôn đới
  • D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm như sau: [Biểu đồ: Nhiệt độ trung bình tháng dao động từ 20-25°C, lượng mưa tập trung vào một mùa trong năm, tổng lượng mưa khoảng 500-1000mm]. Biome nào có khả năng cao nhất xuất hiện ở địa điểm này?

  • A. Rừng ôn đới ẩm
  • B. Xavan
  • C. Hoang mạc
  • D. Đài nguyên

Câu 3: Loại đất nào sau đây thường có tầng hữu cơ (mùn) dày nhất và giàu dinh dưỡng nhất, do quá trình phân hủy chậm của thực vật trong điều kiện lạnh và ẩm ướt?

  • A. Đất Pốtdôn
  • B. Đất Feralit
  • C. Đất Đen (Chernozem)
  • D. Đất Xám hoang mạc

Câu 4: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần hữu cơ của đất thông qua quá trình nào?

  • A. Phong hóa vật lý đá mẹ
  • B. Rửa trôi vật chất khoáng
  • C. Phân hủy và tổng hợp chất hữu cơ
  • D. Tác động của địa hình

Câu 5: Yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố của các kiểu thảm thực vật trên Trái Đất ở vĩ độ cao?

  • A. Lượng mưa
  • B. Nhiệt độ
  • C. Ánh sáng
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 6: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng tán rừng đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với các sinh vật sống ở tầng dưới?

  • A. Điều tiết ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm cho tầng dưới
  • B. Cung cấp nguồn nước chính cho toàn bộ hệ sinh thái
  • C. Là nơi sinh sản chủ yếu của động vật ăn cỏ
  • D. Ngăn chặn sự phát triển của thực vật thân thảo

Câu 7: Quy luật địa đới thể hiện rõ nhất trong sự phân bố của yếu tố địa lý nào sau đây?

  • A. Địa hình
  • B. Sông ngòi
  • C. Các đới khí hậu
  • D. Các loại đất

Câu 8: Sự khác biệt chính giữa đất Feralit và đất Pốtdôn về thành phần khoáng vật là gì?

  • A. Đất Feralit giàu chất hữu cơ hơn
  • B. Đất Pốtdôn chứa nhiều canxi hơn
  • C. Đất Feralit có thành phần cát nhiều hơn
  • D. Đất Feralit giàu oxit sắt và nhôm hơn

Câu 9: Hoạt động nào của con người có tác động lớn nhất đến việc thu hẹp diện tích rừng mưa nhiệt đới trên phạm vi toàn cầu hiện nay?

  • A. Xây dựng đô thị và khu công nghiệp
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • C. Khai thác khoáng sản
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 10: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào hiệu quả nhất để bảo vệ đa dạng sinh học của rừng nhiệt đới?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ có chọn lọc
  • B. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang rừng trồng
  • C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên
  • D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ trong rừng

Câu 11: Loại đất nào thích hợp nhất cho việc trồng lúa nước ở vùng đồng bằng?

  • A. Đất đỏ bazan
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất xám bạc màu
  • D. Đất laterit

Câu 12: Giới hạn dưới của sinh quyển ở lục địa xuống đến đâu?

  • A. Đáy tầng ozon
  • B. Ranh giới giữa tầng đối lưu và bình lưu
  • C. Đáy biển
  • D. Đáy lớp vỏ phong hóa

Câu 13: Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật của đất?

  • A. Đá mẹ
  • B. Khí hậu
  • C. Sinh vật
  • D. Địa hình

Câu 14: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lý thể hiện ở điều gì?

  • A. Sự phân bố riêng rẽ của các thành phần tự nhiên
  • B. Mối quan hệ và tác động qua lại giữa các thành phần tự nhiên
  • C. Sự thay đổi độc lập của từng thành phần tự nhiên
  • D. Tính chất đồng nhất của các thành phần tự nhiên

Câu 15: Để so sánh mức độ đa dạng sinh học giữa hai khu rừng, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tổng diện tích khu rừng
  • B. Độ che phủ của rừng
  • C. Số lượng loài sinh vật
  • D. Tuổi của khu rừng

Câu 16: Dựa vào kiến thức về các đới khí hậu, hãy sắp xếp các kiểu thảm thực vật sau đây theo thứ tự từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao: A. Rừng lá kim, B. Rừng mưa nhiệt đới, C. Đài nguyên, D. Rừng lá rộng ôn đới.

  • A. A - D - B - C
  • B. B - D - A - C
  • C. C - A - D - B
  • D. D - B - A - C

Câu 17: Cho rằng một khu vực có khí hậu ôn đới lục địa. Kiểu thảm thực vật nào sau đây có khả năng phát triển mạnh mẽ nhất ở khu vực này?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá rộng thường xanh
  • C. Rừng ngập mặn
  • D. Đồng cỏ ôn đới

Câu 18: Tại sao vùng ven biển thường có sự đa dạng sinh học cao hơn so với vùng sâu trong lục địa?

  • A. Sự đa dạng của môi trường sống ven biển
  • B. Khí hậu ôn hòa hơn ở ven biển
  • C. Đất đai màu mỡ hơn ở ven biển
  • D. Ít chịu tác động của con người hơn

Câu 19: Trong quá trình hình thành đất, địa hình có vai trò gián tiếp thông qua việc ảnh hưởng đến yếu tố nào?

  • A. Đá mẹ
  • B. Sinh vật
  • C. Khí hậu và thủy văn
  • D. Thời gian

Câu 20: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây góp phần bảo vệ và cải tạo đất?

  • A. Độc canh một loại cây trồng
  • B. Luân canh cây trồng
  • C. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học
  • D. Cày xới đất thường xuyên

Câu 21: Loại đất nào có màu đen hoặc xám đen, rất giàu mùn và chất dinh dưỡng, thường được gọi là "vàng đen" của nông nghiệp?

  • A. Đất Đen (Chernozem)
  • B. Đất Feralit
  • C. Đất Pốtdôn
  • D. Đất mặn

Câu 22: Trong các nhân tố hình thành đất, yếu tố nào được xem là "cha mẹ" của đất, cung cấp vật chất ban đầu?

  • A. Khí hậu
  • B. Sinh vật
  • C. Địa hình
  • D. Đá mẹ

Câu 23: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ trong đất?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật
  • C. Vi sinh vật
  • D. Giun đất

Câu 24: Thời gian có vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

  • A. Quyết định thành phần khoáng vật của đất
  • B. Quy định độ dày và độ trưởng thành của đất
  • C. Cung cấp chất hữu cơ cho đất
  • D. Ảnh hưởng đến độ dốc địa hình

Câu 25: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của quy luật phi địa đới trong vỏ địa lý?

  • A. Sự thay đổi của các đới khí hậu từ xích đạo về cực
  • B. Sự phân bố của các loại đất theo vĩ độ
  • C. Sự hình thành các dòng biển nóng và lạnh
  • D. Tính địa ô cao của thực vật ở vùng núi

Câu 26: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không phù hợp để bảo vệ đất nông nghiệp khỏi bị xói mòn?

  • A. Trồng cây theo đường đồng mức
  • B. Làm ruộng bậc thang
  • C. Cày xới đất theo chiều dốc
  • D. Che phủ đất bằng thực vật

Câu 27: Nếu một khu vực có khí hậu ẩm ướt, nhiệt độ cao quanh năm, quá trình hình thành đất nào sẽ diễn ra mạnh mẽ nhất?

  • A. Pốtdôn hóa
  • B. Feralit hóa
  • C. Gley hóa
  • D. Rửa trôi

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là của biome Rừng lá kim Taiga?

  • A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
  • B. Cây cối chủ yếu là các loài lá kim
  • C. Tầng mùn dưới rừng khá dày
  • D. Đất chủ yếu là đất Pốtdôn

Câu 29: Trong một hệ sinh thái, dòng năng lượng thường diễn ra theo chiều nào?

  • A. Tuần hoàn khép kín
  • B. Ngẫu nhiên không theo quy luật
  • C. Một chiều từ sinh vật sản xuất đến sinh vật phân giải
  • D. Từ sinh vật phân giải ngược lên sinh vật sản xuất

Câu 30: Biện pháp nào sau đây ưu tiên sử dụng quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lý trong khai thác tự nhiên?

  • A. Khai thác tối đa một loại tài nguyên
  • B. Khai thác tổng hợp các loại tài nguyên
  • C. Chỉ khai thác tài nguyên tái tạo
  • D. Hạn chế tối đa khai thác tài nguyên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Biome nào sau đây được đặc trưng bởi lượng mưa theo mùa rõ rệt, với mùa mưa kéo dài và mùa khô hạn, tạo điều kiện cho sự phát triển của các loài cây bụi và cây gỗ chịu hạn, thường xanh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm như sau: [Biểu đồ: Nhiệt độ trung bình tháng dao động từ 20-25°C, lượng mưa tập trung vào một mùa trong năm, tổng lượng mưa khoảng 500-1000mm]. Biome nào có khả năng cao nhất xuất hiện ở địa điểm này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Loại đất nào sau đây thường có tầng hữu cơ (mùn) dày nhất và giàu dinh dưỡng nhất, do quá trình phân hủy chậm của thực vật trong điều kiện lạnh và ẩm ướt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần hữu cơ của đất thông qua quá trình nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố của các kiểu thảm thực vật trên Trái Đất ở vĩ độ cao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng tán rừng đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với các sinh vật sống ở tầng dưới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Quy luật địa đới thể hiện rõ nhất trong sự phân bố của yếu tố địa lý nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Sự khác biệt chính giữa đất Feralit và đất Pốtdôn về thành phần khoáng vật là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hoạt động nào của con người có tác động lớn nhất đến việc thu hẹp diện tích rừng mưa nhiệt đới trên phạm vi toàn cầu hiện nay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào hiệu quả nhất để bảo vệ đa dạng sinh học của rừng nhiệt đới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Loại đất nào thích hợp nhất cho việc trồng lúa nước ở vùng đồng bằng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Giới hạn dưới của sinh quyển ở lục địa xuống đến đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật của đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lý thể hiện ở điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để so sánh mức độ đa dạng sinh học giữa hai khu rừng, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Dựa vào kiến thức về các đới khí hậu, hãy sắp xếp các kiểu thảm thực vật sau đây theo thứ tự từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao: A. Rừng lá kim, B. Rừng mưa nhiệt đới, C. Đài nguyên, D. Rừng lá rộng ôn đới.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho rằng một khu vực có khí hậu ôn đới lục địa. Kiểu thảm thực vật nào sau đây có khả năng phát triển mạnh mẽ nhất ở khu vực này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Tại sao vùng ven biển thường có sự đa dạng sinh học cao hơn so với vùng sâu trong lục địa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong quá trình hình thành đất, địa hình có vai trò gián tiếp thông qua việc ảnh hưởng đến yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây góp phần bảo vệ và cải tạo đất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Loại đất nào có màu đen hoặc xám đen, rất giàu mùn và chất dinh dưỡng, thường được gọi là 'vàng đen' của nông nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các nhân tố hình thành đất, yếu tố nào được xem là 'cha mẹ' của đất, cung cấp vật chất ban đầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ trong đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Thời gian có vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của quy luật phi địa đới trong vỏ địa lý?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không phù hợp để bảo vệ đất nông nghiệp khỏi bị xói mòn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nếu một khu vực có khí hậu ẩm ướt, nhiệt độ cao quanh năm, quá trình hình thành đất nào sẽ diễn ra mạnh mẽ nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là của biome Rừng lá kim Taiga?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong một hệ sinh thái, dòng năng lượng thường diễn ra theo chiều nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Biện pháp nào sau đây ưu tiên sử dụng quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lý trong khai thác tự nhiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 07

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ lớp phủ thực vật ở vùng đồi núi trước tác động của hoạt động khai thác khoáng sản?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung để giảm thiểu ô nhiễm.
  • B. Tăng cường khai thác khoáng sản để phát triển kinh tế địa phương.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây chịu được ô nhiễm.
  • D. Phục hồi rừng và thảm thực vật bản địa sau khi ngừng khai thác, kết hợp biện pháp chống xói mòn.

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Địa điểm này có khả năng cao thuộc kiểu môi trường và thảm thực vật nào?

  • A. Ôn đới hải dương, rừng lá kim
  • B. Nhiệt đới gió mùa, rừng nhiệt đới ẩm
  • C. Cận nhiệt lục địa, thảo nguyên
  • D. Hoang mạc, cây bụi gai

Câu 3: Loại đất feralit hình thành chủ yếu do quá trình phong hóa hóa học mạnh mẽ trong điều kiện khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới ẩm, nhiệt độ cao và mưa nhiều quanh năm.
  • B. Ôn đới lục địa, mùa đông lạnh và mùa hè nóng.
  • C. Cận nhiệt địa trung hải, mùa hè nóng khô và mùa đông ẩm.
  • D. Hoang mạc, khô hạn và biên độ nhiệt lớn.

Câu 4: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào của đất?

  • A. Thành phần khoáng vật.
  • B. Thành phần nước.
  • C. Thành phần hữu cơ.
  • D. Thành phần không khí.

Câu 5: Dựa vào kiến thức về các đới sinh vật, hãy sắp xếp các kiểu thảm thực vật sau đây theo thứ tự từ vùng vĩ độ thấp đến vĩ độ cao:

  • A. Đài nguyên -> Rừng lá kim -> Rừng nhiệt đới ẩm -> Xavan.
  • B. Rừng nhiệt đới ẩm -> Xavan -> Rừng lá kim -> Đài nguyên.
  • C. Xavan -> Rừng nhiệt đới ẩm -> Đài nguyên -> Rừng lá kim.
  • D. Rừng lá kim -> Đài nguyên -> Xavan -> Rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 6: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực nhất đến sinh quyển trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Trồng rừng và phủ xanh đất trống đồi trọc.
  • C. Đốt nhiên liệu hóa thạch và phá rừng.
  • D. Sử dụng năng lượng tái tạo (gió, mặt trời).

Câu 7: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố của đất và thảm thực vật ở vùng núi cao?

  • A. Địa hình không có ảnh hưởng đáng kể đến đất và thảm thực vật.
  • B. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến thành phần khoáng vật của đất.
  • C. Địa hình làm cho thảm thực vật phát triển đồng đều hơn.
  • D. Địa hình tạo ra sự phân tầng đai cao của đất và thảm thực vật.

Câu 8: Tại sao các khu rừng mưa nhiệt đới lại có đa dạng sinh học cao hơn nhiều so với các khu rừng lá kim ôn đới?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới có điều kiện nhiệt ẩm ổn định và nguồn năng lượng mặt trời dồi dào hơn.
  • B. Rừng lá kim ôn đới có lịch sử phát triển lâu đời hơn.
  • C. Đất ở rừng lá kim ôn đới màu mỡ hơn đất ở rừng mưa nhiệt đới.
  • D. Rừng lá kim ôn đới ít chịu tác động của con người hơn.

Câu 9: Giới hạn dưới của sinh quyển ở lục địa được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Độ sâu của tầng ozon.
  • B. Đáy của lớp vỏ phong hóa.
  • C. Giới hạn của tầng đối lưu.
  • D. Độ sâu của các hố sâu đại dương.

Câu 10: Để cải tạo đất xám bạc màu ở vùng bán khô hạn, biện pháp nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Bón phân hóa học với liều lượng cao.
  • B. Thâm canh tăng vụ để tăng năng suất.
  • C. Trồng cây chịu hạn và áp dụng kỹ thuật tưới tiết kiệm nước.
  • D. Đốt rừng làm nương rẫy để tạo đất màu.

Câu 11: Trong hệ sinh thái, sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa vật chất và năng lượng là:

  • A. Sinh vật sản xuất (thực vật).
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 (động vật ăn cỏ).
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 (động vật ăn thịt).
  • D. Sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm).

Câu 12: Khu vực nào trên Trái Đất có mật độ sinh vật cao nhất?

  • A. Vùng núi cao Himalaya.
  • B. Vùng xích đạo và nhiệt đới ẩm.
  • C. Vùng hoang mạc Sahara.
  • D. Vùng cực Bắc và cực Nam.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố hình thành đất?

  • A. Đá mẹ.
  • B. Khí hậu.
  • C. Sinh vật.
  • D. Gió mùa.

Câu 14: Loại đất nào sau đây có độ phì nhiêu tự nhiên cao nhất, thích hợp cho trồng lúa nước?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất pốtdôn.
  • C. Đất phù sa.
  • D. Đất xám.

Câu 15: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ tương tác giữa các thành phần nào?

  • A. Khí quyển và thạch quyển.
  • B. Thủy quyển và sinh quyển.
  • C. Thạch quyển và sinh quyển.
  • D. Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển và sinh quyển.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ lớp phủ thực vật ở vùng đồi núi trước tác động của hoạt động khai thác khoáng sản?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Địa điểm này có khả năng cao thuộc kiểu môi trường và thảm thực vật nào?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Loại đất feralit hình thành chủ yếu do quá trình phong hóa hóa học mạnh mẽ trong điều kiện khí hậu nào?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào của đất?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Dựa vào kiến thức về các đới sinh vật, hãy sắp xếp các kiểu thảm thực vật sau đây theo thứ tự từ vùng vĩ độ thấp đến vĩ độ cao:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực *nhất* đến sinh quyển trên phạm vi toàn cầu?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố của đất và thảm thực vật ở vùng núi cao?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tại sao các khu rừng mưa nhiệt đới lại có đa dạng sinh học cao hơn nhiều so với các khu rừng lá kim ôn đới?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Giới hạn dưới của sinh quyển ở lục địa được xác định bởi yếu tố nào?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để cải tạo đất xám bạc màu ở vùng bán khô hạn, biện pháp nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong hệ sinh thái, sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa vật chất và năng lượng là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khu vực nào trên Trái Đất có mật độ sinh vật cao nhất?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Yếu tố nào sau đây *không phải* là nhân tố hình thành đất?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Loại đất nào sau đây có độ phì nhiêu tự nhiên cao nhất, thích hợp cho trồng lúa nước?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ tương tác giữa các thành phần nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 08

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành nên sự khác biệt về thành phần khoáng vật giữa các loại đất khác nhau trên Trái Đất?

  • A. Sinh vật
  • B. Đá mẹ
  • C. Khí hậu
  • D. Địa hình

Câu 2: Xét về vai trò của sinh vật trong quá trình hình thành đất, hoạt động nào sau đây của vi sinh vật là quan trọng nhất?

  • A. Quang hợp tạo chất hữu cơ
  • B. Hút nước và muối khoáng từ đất
  • C. Phân giải xác hữu cơ thành chất mùn
  • D. Cố định đạm từ khí quyển

Câu 3: Ở vùng khí hậu nào sau đây, quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ nhất, góp phần thúc đẩy quá trình hình thành đất diễn ra nhanh chóng?

  • A. Ôn đới lục địa
  • B. Hàn đới
  • C. Cận nhiệt địa trung hải
  • D. Nhiệt đới ẩm

Câu 4: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc đỏ vàng, hình thành trong điều kiện nhiệt đới ẩm, quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất pốtdôn
  • C. Đất đen
  • D. Đất xám hoang mạc

Câu 5: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa, với mùa đông lạnh và mùa hè nóng, lượng mưa trung bình?

  • A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
  • B. Thảo nguyên
  • C. Rừng lá kim
  • D. Rừng nhiệt đới ẩm

Câu 6: Dựa vào hiểu biết về các đới khí hậu và thảm thực vật, hãy cho biết khu vực có đa dạng sinh học cao nhất trên cạn thường tương ứng với kiểu thảm thực vật nào?

  • A. Đài nguyên
  • B. Hoang mạc và bán hoang mạc
  • C. Thảo nguyên
  • D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu 7: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật, ánh sáng đóng vai trò quan trọng nhất đối với quá trình nào sau đây?

  • A. Hô hấp
  • B. Sinh sản
  • C. Quang hợp
  • D. Tiêu hóa

Câu 8: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất. Giới hạn dưới của sinh quyển trong lục địa được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Đáy tầng đối lưu khí quyển
  • B. Đáy lớp vỏ phong hóa
  • C. Ranh giới giữa lớp vỏ và lớp manti
  • D. Độ sâu tối đa của đại dương

Câu 9: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố của các vành đai đất và thảm thực vật theo độ cao ở vùng núi?

  • A. Tạo ra sự phân hóa theo độ cao
  • B. Làm thay đổi hướng gió
  • C. Quyết định độ phì nhiêu của đất
  • D. Ảnh hưởng đến lượng mưa

Câu 10: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm như sau: (Biểu đồ thể hiện nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa lớn tập trung vào một mùa). Kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển mạnh mẽ nhất ở địa điểm này?

  • A. Rừng lá kim ôn đới
  • B. Thảo nguyên ôn đới
  • C. Rừng nhiệt đới gió mùa
  • D. Hoang mạc nóng

Câu 11: Loại đất nào sau đây có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho trồng trọt các loại cây lương thực và cây ngắn ngày?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất xám bạc màu
  • D. Đất pốtdôn

Câu 12: Để bảo vệ tài nguyên đất, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất ở vùng đồi núi có độ dốc lớn?

  • A. Bón phân hóa học
  • B. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy
  • D. Trồng cây theo đường đồng mức

Câu 13: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, mối quan hệ giữa các loài sinh vật chủ yếu dựa trên sự cạnh tranh về nguồn sống nào?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nước
  • C. Nhiệt độ
  • D. Chất dinh dưỡng trong đất

Câu 14: Nếu Trái Đất không có sinh vật, quá trình hình thành đất sẽ diễn ra như thế nào so với hiện tại?

  • A. Nhanh hơn và màu mỡ hơn
  • B. Nhanh hơn nhưng kém màu mỡ hơn
  • C. Chậm hơn và kém màu mỡ hơn
  • D. Không bị ảnh hưởng

Câu 15: So sánh giữa rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng ôn đới, điểm khác biệt cơ bản nhất về đặc điểm sinh thái giữa hai kiểu rừng này là gì?

  • A. Độ cao phân bố
  • B. Khả năng chịu lạnh và khô hạn
  • C. Loại đất hình thành
  • D. Lượng mưa trung bình năm

Câu 16: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực nhất đến sự đa dạng sinh học của các hệ sinh thái tự nhiên?

  • A. Trồng rừng
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn
  • C. Phá rừng để lấy đất canh tác và xây dựng
  • D. Sử dụng phân bón hữu cơ trong nông nghiệp

Câu 17: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc về bảo tồn tại chỗ đa dạng sinh học?

  • A. Xây dựng vườn quốc gia
  • B. Nuôi sinh vật quý hiếm trong vườn thú
  • C. Lưu giữ giống cây trồng trong ngân hàng gen
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 18: Yếu tố nào sau đây của khí hậu ảnh hưởng gián tiếp đến sự phân bố sinh vật thông qua vai trò của nó trong quá trình hình thành đất?

  • A. Ánh sáng
  • B. Độ ẩm không khí
  • C. Gió
  • D. Nhiệt độ và lượng mưa

Câu 19: Cho biết kiểu khí hậu nào có đặc điểm: mùa hè nóng, khô; mùa đông ấm, ẩm. Kiểu thảm thực vật nào phù hợp với kiểu khí hậu này?

  • A. Rừng lá rộng ôn đới
  • B. Thảo nguyên
  • C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
  • D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu 20: Đất pốtdôn thường được tìm thấy ở khu vực có kiểu khí hậu nào và dưới kiểu thảm thực vật nào?

  • A. Nhiệt đới ẩm, rừng nhiệt đới ẩm
  • B. Ôn đới lạnh, rừng lá kim
  • C. Cận nhiệt địa trung hải, rừng cây bụi lá cứng
  • D. Ôn đới lục địa, thảo nguyên

Câu 21: Trong quá trình hình thành đất, địa hình không có vai trò nào sau đây?

  • A. Ảnh hưởng đến độ ẩm của đất
  • B. Ảnh hưởng đến nhiệt độ đất
  • C. Gây xói mòn, rửa trôi đất
  • D. Cung cấp vật chất hữu cơ cho đất

Câu 22: Để sử dụng đất bền vững trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

  • A. Chuyên canh một loại cây
  • B. Luân canh và xen canh
  • C. Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật thường xuyên
  • D. Tăng vụ liên tục trên đất

Câu 23: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất, tức là khả năng tạo ra sinh khối lớn nhất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá kim ôn đới
  • C. Thảo nguyên
  • D. Hoang mạc

Câu 24: Khu vực nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt năm nhỏ nhất, tạo điều kiện ổn định cho sự phát triển của sinh vật?

  • A. Vùng ôn đới
  • B. Vùng cận cực
  • C. Vùng cực
  • D. Vùng xích đạo

Câu 25: Đặc điểm chung của các loại đất ở vùng hoang mạc và bán hoang mạc là gì?

  • A. Giàu chất hữu cơ
  • B. Độ phì nhiêu cao
  • C. Khô cằn, nghèo mùn
  • D. Tầng đất dày

Câu 26: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, hãy sắp xếp các thành phần sau theo thứ tự tăng dần về độ cao hoặc độ sâu so với mực nước biển: A. Sinh quyển trên không (khí quyển), B. Sinh quyển trong đại dương, C. Sinh quyển trên lục địa.

  • A. A - B - C
  • B. B - C - A
  • C. C - A - B
  • D. C - B - A

Câu 27: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại chất dinh dưỡng vô cơ cho môi trường để tiếp tục chu trình sinh địa hóa?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế tình trạng thoái hóa đất do sử dụng phân bón hóa học quá mức trong nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • B. Đốt rơm rạ sau thu hoạch
  • C. Sử dụng phân bón hữu cơ và vi sinh vật
  • D. Cày xới đất thường xuyên

Câu 29: Quan sát bản đồ phân bố các kiểu thảm thực vật trên thế giới, hãy xác định kiểu thảm thực vật nào chiếm diện tích lớn nhất trên Trái Đất?

  • A. Rừng lá kim (Taiga)
  • B. Rừng mưa nhiệt đới
  • C. Thảo nguyên
  • D. Hoang mạc

Câu 30: Trong các quy luật của vỏ địa lí, quy luật nào thể hiện sự thay đổi có tính chu kỳ của các thành phần địa lí theo thời gian?

  • A. Quy luật đai cao
  • B. Quy luật địa ô
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
  • D. Quy luật phi địa đới

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* trong việc hình thành nên sự khác biệt về thành phần khoáng vật giữa các loại đất khác nhau trên Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét về vai trò của sinh vật trong quá trình hình thành đất, hoạt động nào sau đây của *vi sinh vật* là quan trọng nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Ở vùng khí hậu nào sau đây, quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ nhất, góp phần thúc đẩy quá trình hình thành đất diễn ra nhanh chóng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc đỏ vàng, hình thành trong điều kiện nhiệt đới ẩm, quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa, với mùa đông lạnh và mùa hè nóng, lượng mưa trung bình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Dựa vào hiểu biết về các đới khí hậu và thảm thực vật, hãy cho biết khu vực có *đa dạng sinh học cao nhất* trên cạn thường tương ứng với kiểu thảm thực vật nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật, *ánh sáng* đóng vai trò quan trọng nhất đối với quá trình nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất. Giới hạn dưới của sinh quyển trong lục địa được xác định bởi yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố của các vành đai đất và thảm thực vật theo độ cao ở vùng núi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm như sau: (Biểu đồ thể hiện nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa lớn tập trung vào một mùa). Kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển mạnh mẽ nhất ở địa điểm này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Loại đất nào sau đây có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho trồng trọt các loại cây lương thực và cây ngắn ngày?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để bảo vệ tài nguyên đất, biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* ở vùng đồi núi có độ dốc lớn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, mối quan hệ giữa các loài sinh vật chủ yếu dựa trên sự cạnh tranh về nguồn sống nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nếu Trái Đất không có sinh vật, quá trình hình thành đất sẽ diễn ra như thế nào so với hiện tại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: So sánh giữa rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng ôn đới, điểm khác biệt cơ bản nhất về đặc điểm sinh thái giữa hai kiểu rừng này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Hoạt động nào của con người có tác động *tiêu cực nhất* đến sự đa dạng sinh học của các hệ sinh thái tự nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc về *bảo tồn tại chỗ* đa dạng sinh học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Yếu tố nào sau đây của khí hậu ảnh hưởng *gián tiếp* đến sự phân bố sinh vật thông qua vai trò của nó trong quá trình hình thành đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho biết kiểu khí hậu nào có đặc điểm: mùa hè nóng, khô; mùa đông ấm, ẩm. Kiểu thảm thực vật nào phù hợp với kiểu khí hậu này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đất pốtdôn thường được tìm thấy ở khu vực có kiểu khí hậu nào và dưới kiểu thảm thực vật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong quá trình hình thành đất, địa hình *không* có vai trò nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để sử dụng đất bền vững trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất, tức là khả năng tạo ra sinh khối lớn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khu vực nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt năm *nhỏ nhất*, tạo điều kiện ổn định cho sự phát triển của sinh vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đặc điểm chung của các loại đất ở vùng hoang mạc và bán hoang mạc là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, hãy sắp xếp các thành phần sau theo thứ tự *tăng dần* về độ cao hoặc độ sâu so với mực nước biển: A. Sinh quyển trên không (khí quyển), B. Sinh quyển trong đại dương, C. Sinh quyển trên lục địa.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc trả lại chất dinh dưỡng vô cơ cho môi trường để tiếp tục chu trình sinh địa hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp *hạn chế* tình trạng thoái hóa đất do sử dụng phân bón hóa học quá mức trong nông nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Quan sát bản đồ phân bố các kiểu thảm thực vật trên thế giới, hãy xác định kiểu thảm thực vật nào chiếm diện tích *lớn nhất* trên Trái Đất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các quy luật của vỏ địa lí, quy luật nào thể hiện sự thay đổi có tính *chu kỳ* của các thành phần địa lí theo thời gian?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 09

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm, bạn thấy nhiệt độ trung bình năm là 25°C và lượng mưa hàng năm là 2500mm, phân bố đều trong năm. Thảm thực vật tự nhiên đặc trưng nhất ở khu vực này là gì?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá rộng ôn đới
  • C. Thảo nguyên
  • D. Hoang mạc

Câu 2: Yếu tố nào sau đây của khí hậu có ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phong hóa hóa học của đá?

  • A. Gió
  • B. Nhiệt độ và độ ẩm
  • C. Ánh sáng mặt trời
  • D. Biên độ nhiệt ngày đêm

Câu 3: So sánh đất feralit ở vùng đồi núi thấp và đất phù sa ở đồng bằng, điểm khác biệt cơ bản nhất về nguồn gốc hình thành là gì?

  • A. Độ phì nhiêu tự nhiên
  • B. Thành phần khoáng vật
  • C. Nguồn gốc vật liệu mẹ
  • D. Quá trình hình thành

Câu 4: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại chất dinh dưỡng cho đất?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật ăn thực vật
  • C. Động vật ăn thịt
  • D. Vi sinh vật phân hủy

Câu 5: Kiểu thảm thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn và chịu nhiệt cao nhất, thích nghi với môi trường khô cằn?

  • A. Rừng lá kim ôn đới
  • B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
  • C. Hoang mạc và bán hoang mạc
  • D. Rừng cận nhiệt ẩm

Câu 6: Ánh sáng mặt trời ảnh hưởng đến sinh vật theo chiều hướng nào sau đây?

  • A. Cung cấp năng lượng cho quang hợp và ảnh hưởng đến nhịp điệu sinh học
  • B. Điều hòa nhiệt độ môi trường sống
  • C. Tạo ra gió và mưa
  • D. Phân giải chất hữu cơ trong đất

Câu 7: Loại đất nào sau đây thường có tầng hữu cơ (tầng A) dày nhất?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất rừng ôn đới
  • C. Đất xám hoang mạc
  • D. Đất đen thảo nguyên

Câu 8: Khu vực nào trên Trái Đất có đa dạng sinh vật cao nhất và tại sao?

  • A. Vùng xích đạo và nhiệt đới, do khí hậu ổn định và nguồn năng lượng dồi dào
  • B. Vùng ôn đới hải dương, do khí hậu ôn hòa và mưa nhiều
  • C. Vùng núi cao, do có nhiều kiểu môi trường sống khác nhau
  • D. Vùng hoang mạc, do có sự thích nghi đặc biệt của sinh vật

Câu 9: Giới hạn dưới của sinh quyển ở lục địa được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Đáy của tầng đối lưu khí quyển
  • B. Mực nước biển sâu nhất
  • C. Đáy lớp vỏ phong hóa
  • D. Ranh giới giữa lớp vỏ Trái Đất và lớp Manti

Câu 10: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào?

  • A. Phong hóa đá mẹ
  • B. Hình thành tầng hữu cơ
  • C. Rửa trôi và tích tụ vật chất
  • D. Ổn định cấu trúc đất

Câu 11: Tại sao vùng ôn đới ấm lại có điều kiện thuận lợi cho sinh vật phát triển hơn so với vùng ôn đới lạnh?

  • A. Nhiệt độ ấm hơn và mùa sinh trưởng dài hơn
  • B. Lượng mưa lớn hơn và phân bố đều hơn
  • C. Đất đai màu mỡ hơn
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai hơn

Câu 12: Kiểu thảm thực vật rừng lá kim phát triển mạnh nhất ở đới khí hậu nào?

  • A. Đới nóng
  • B. Đới ôn hòa ấm
  • C. Đới cận nhiệt
  • D. Đới lạnh và ôn đới lạnh

Câu 13: Thành phần hữu cơ của đất có vai trò quan trọng nhất đối với thực vật là gì?

  • A. Giữ nước cho đất
  • B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây
  • C. Tạo độ thông thoáng cho đất
  • D. Giúp đất có màu sắc đặc trưng

Câu 14: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng lúa nước?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất xám bạc màu
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất đen

Câu 15: Đá mẹ ảnh hưởng đến thành phần vô cơ của đất chủ yếu thông qua yếu tố nào?

  • A. Cấu trúc đá
  • B. Màu sắc đá
  • C. Độ cứng của đá
  • D. Thành phần khoáng vật của đá

Câu 16: Hãy sắp xếp các loại đất sau theo thứ tự độ phì nhiêu giảm dần: đất đen, đất phù sa, đất feralit, đất xám bạc màu.

  • A. Đất đen, đất phù sa, đất feralit, đất xám bạc màu
  • B. Đất phù sa, đất đen, đất feralit, đất xám bạc màu
  • C. Đất feralit, đất đen, đất phù sa, đất xám bạc màu
  • D. Đất xám bạc màu, đất feralit, đất phù sa, đất đen

Câu 17: Trong một khu rừng lá rộng ôn đới, nếu lượng mưa giảm đáng kể trong nhiều năm liên tiếp, thảm thực vật có thể biến đổi theo hướng nào?

  • A. Phát triển thành rừng mưa nhiệt đới
  • B. Xuất hiện nhiều cây bụi và cỏ, rừng thưa hơn
  • C. Rừng trở nên xanh tốt và rậm rạp hơn
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ tài nguyên đất?

  • A. Trồng cây gây rừng
  • B. Thực hiện luân canh cây trồng
  • C. Sử dụng phân bón hóa học quá mức
  • D. Canh tác trên đất dốc kết hợp với làm ruộng bậc thang

Câu 19: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có khả năng phát triển rừng lá kim hơn? (Biểu đồ cần được cung cấp trong thực tế)

  • A. Địa điểm A
  • B. Địa điểm B
  • C. Cả hai địa điểm
  • D. Không địa điểm nào

Câu 20: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào quyết định trực tiếp đến độ dày của tầng đất?

  • A. Đá mẹ
  • B. Thời gian
  • C. Sinh vật
  • D. Địa hình

Câu 21: Sinh vật biển ở tầng nước mặt (tầng ánh sáng) phong phú hơn tầng nước sâu (tầng tối) chủ yếu do đâu?

  • A. Có ánh sáng cho quang hợp
  • B. Nhiệt độ ấm hơn
  • C. Áp suất thấp hơn
  • D. Nguồn dinh dưỡng dồi dào hơn

Câu 22: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực nhất đến sinh quyển?

  • A. Trồng rừng
  • B. Xây dựng nhà máy thủy điện
  • C. Khai thác khoáng sản
  • D. Phá rừng

Câu 23: Để cải tạo đất xám bạc màu, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả lâu dài và bền vững nhất?

  • A. Bón phân hóa học
  • B. Trồng cây phân xanh và luân canh cây trồng
  • C. Sử dụng thuốc trừ sâu
  • D. Tưới nước thường xuyên

Câu 24: Dựa vào kiến thức về các đới khí hậu, hãy dự đoán kiểu thảm thực vật chủ yếu ở khu vực có vĩ độ cao (gần cực).

  • A. Rừng lá rộng ôn đới
  • B. Thảo nguyên
  • C. Đài nguyên và băng tuyết
  • D. Rừng nhiệt đới ẩm

Câu 25: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về thảm thực vật giữa sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió là gì?

  • A. Lượng mưa khác nhau
  • B. Độ cao khác nhau
  • C. Hướng phơi khác nhau
  • D. Loại đất khác nhau

Câu 26: Trong hệ sinh thái, chu trình sinh địa hóa có vai trò gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho sinh vật
  • B. Tuần hoàn và tái sử dụng vật chất trong hệ sinh thái
  • C. Điều hòa khí hậu toàn cầu
  • D. Ngăn chặn xói mòn đất

Câu 27: Loại đất nào có khả năng giữ ẩm và chất dinh dưỡng kém nhất?

  • A. Đất sét
  • B. Đất thịt
  • C. Đất cát
  • D. Đất mùn

Câu 28: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất ở cấp độ quốc gia?

  • A. Tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng
  • B. Nghiên cứu khoa học về đa dạng sinh học
  • C. Hạn chế khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • D. Xây dựng và mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên

Câu 29: Trong mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường, sinh vật có vai trò gì đối với môi trường?

  • A. Chỉ chịu tác động của môi trường
  • B. Cải tạo môi trường
  • C. Không có vai trò gì đáng kể
  • D. Làm suy thoái môi trường

Câu 30: Hãy phân tích mối quan hệ giữa độ cao địa hình và sự phân tầng thực vật ở vùng núi cao.

  • A. Độ cao tăng, nhiệt độ giảm, độ ẩm thay đổi, tạo ra các đai thực vật khác nhau
  • B. Độ cao tăng, lượng mưa tăng, tạo điều kiện cho thực vật phát triển
  • C. Độ cao không ảnh hưởng đến sự phân tầng thực vật
  • D. Độ cao chỉ ảnh hưởng đến loại đất, không ảnh hưởng đến thực vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm, bạn thấy nhiệt độ trung bình năm là 25°C và lượng mưa hàng năm là 2500mm, phân bố đều trong năm. Thảm thực vật tự nhiên đặc trưng nhất ở khu vực này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Yếu tố nào sau đây của khí hậu có ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phong hóa hóa học của đá?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: So sánh đất feralit ở vùng đồi núi thấp và đất phù sa ở đồng bằng, điểm khác biệt cơ bản nhất về nguồn gốc hình thành là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại chất dinh dưỡng cho đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Kiểu thảm thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn và chịu nhiệt cao nhất, thích nghi với môi trường khô cằn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Ánh sáng mặt trời ảnh hưởng đến sinh vật theo chiều hướng nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Loại đất nào sau đây thường có tầng hữu cơ (tầng A) dày nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khu vực nào trên Trái Đất có đa dạng sinh vật cao nhất và tại sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Giới hạn dưới của sinh quyển ở lục địa được xác định bởi yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Tại sao vùng ôn đới ấm lại có điều kiện thuận lợi cho sinh vật phát triển hơn so với vùng ôn đới lạnh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Kiểu thảm thực vật rừng lá kim phát triển mạnh nhất ở đới khí hậu nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Thành phần hữu cơ của đất có vai trò quan trọng nhất đối với thực vật là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng lúa nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đá mẹ ảnh hưởng đến thành phần vô cơ của đất chủ yếu thông qua yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hãy sắp xếp các loại đất sau theo thứ tự độ phì nhiêu giảm dần: đất đen, đất phù sa, đất feralit, đất xám bạc màu.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong một khu rừng lá rộng ôn đới, nếu lượng mưa giảm đáng kể trong nhiều năm liên tiếp, thảm thực vật có thể biến đổi theo hướng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ tài nguyên đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có khả năng phát triển rừng lá kim hơn? (Biểu đồ cần được cung cấp trong thực tế)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào quyết định trực tiếp đến độ dày của tầng đất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Sinh vật biển ở tầng nước mặt (tầng ánh sáng) phong phú hơn tầng nước sâu (tầng tối) chủ yếu do đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực nhất đến sinh quyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để cải tạo đất xám bạc màu, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả lâu dài và bền vững nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Dựa vào kiến thức về các đới khí hậu, hãy dự đoán kiểu thảm thực vật chủ yếu ở khu vực có vĩ độ cao (gần cực).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về thảm thực vật giữa sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong hệ sinh thái, chu trình sinh địa hóa có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Loại đất nào có khả năng giữ ẩm và chất dinh dưỡng kém nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất ở cấp độ quốc gia?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường, sinh vật có vai trò gì đối với môi trường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Hãy phân tích mối quan hệ giữa độ cao địa hình và sự phân tầng thực vật ở vùng núi cao.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất và môi trường sống của chúng. Trong các tầng quyển của Trái Đất, sinh quyển không bao gồm thành phần nào sau đây?

  • A. Khí quyển (phần dưới)
  • B. Thủy quyển (toàn bộ)
  • C. Thạch quyển (phần trên)
  • D. Lõi Trái Đất

Câu 2: Đất là một thành phần quan trọng của cảnh quan địa lí, được hình thành do tác động tổng hợp của nhiều nhân tố. Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến độ phì nhiêu của đất?

  • A. Đá mẹ
  • B. Sinh vật
  • C. Khí hậu
  • D. Địa hình

Câu 3: Xét về vai trò của khí hậu đối với sự hình thành đất, yếu tố nào của khí hậu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến quá trình phong hóa đá gốc?

  • A. Gió
  • B. Ánh sáng
  • C. Nhiệt độ và lượng mưa
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 4: Thảm thực vật rừng lá kim phát triển mạnh ở khu vực có kiểu khí hậu nào sau đây?

  • A. Ôn đới lục địa và cận cực
  • B. Ôn đới hải dương
  • C. Cận nhiệt đới ẩm
  • D. Nhiệt đới gió mùa

Câu 5: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm: (Biểu đồ có nhiệt độ trung bình năm thấp, biên độ nhiệt lớn, lượng mưa ít và tập trung vào mùa hè). Biểu đồ này thể hiện kiểu khí hậu nào và kiểu thảm thực vật đặc trưng tương ứng là gì?

  • A. Khí hậu ôn đới hải dương - Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
  • B. Khí hậu ôn đới lục địa - Thảo nguyên
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm - Rừng mưa nhiệt đới
  • D. Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải - Rừng và cây bụi lá cứng

Câu 6: Loại đất feralit đỏ vàng là loại đất đặc trưng cho vùng khí hậu nào và quá trình hình thành chủ yếu của nó là gì?

  • A. Ôn đới - Quá trình podzol hóa
  • B. Hoang mạc - Quá trình tích tụ muối
  • C. Nhiệt đới ẩm - Quá trình feralit
  • D. Lạnh giá - Quá trình đóng băng

Câu 7: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất?

  • A. Địa hình không ảnh hưởng đáng kể đến sinh vật.
  • B. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến sinh vật biển.
  • C. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến sinh vật ở vùng núi cao.
  • D. Địa hình tạo ra sự thay đổi môi trường sống, ảnh hưởng đến phân bố sinh vật.

Câu 8: Hoạt động nào của con người sau đây gây suy thoái đất nghiêm trọng nhất, đặc biệt là ở vùng đồi núi?

  • A. Xây dựng đô thị
  • B. Phá rừng làm nương rẫy
  • C. Khai thác khoáng sản
  • D. Xây dựng hồ chứa nước

Câu 9: Để bảo vệ đất và hạn chế xói mòn ở vùng đồi núi, biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Bón phân hóa học
  • B. Sử dụng thuốc trừ sâu
  • C. Trồng rừng và phục hồi rừng
  • D. Đào kênh mương thoát nước

Câu 10: Trong các biện pháp cải tạo đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây nhằm cung cấp chất hữu cơ cho đất, làm tăng độ phì nhiêu?

  • A. Bón phân hữu cơ
  • B. Cày sâu bừa kỹ
  • C. Thủy lợi hóa
  • D. Sử dụng giống cây trồng mới

Câu 11: Hãy sắp xếp các tầng đất theo thứ tự từ trên xuống dưới (từ bề mặt đến sâu hơn) theo thứ tự hình thành tự nhiên.

  • A. Tầng A - Tầng B - Tầng C - Tầng O
  • B. Tầng O - Tầng A - Tầng B - Tầng C
  • C. Tầng C - Tầng B - Tầng A - Tầng O
  • D. Tầng B - Tầng A - Tầng O - Tầng C

Câu 12: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất. Vai trò chủ yếu của thực vật trong quá trình hình thành đất là gì?

  • A. Phân giải chất khoáng trong đá
  • B. Làm thay đổi cấu trúc địa hình
  • C. Điều hòa nhiệt độ và độ ẩm của đất
  • D. Cung cấp chất hữu cơ cho đất

Câu 13: Trong môi trường đới lạnh, quá trình hình thành đất diễn ra chậm và đất thường nghèo dinh dưỡng. Nguyên nhân chính là do đâu?

  • A. Lượng mưa quá nhiều
  • B. Địa hình dốc
  • C. Nhiệt độ quá thấp
  • D. Đá mẹ nghèo khoáng chất

Câu 14: So sánh rừng mưa nhiệt đới và rừng lá kim ôn đới, điểm khác biệt cơ bản nhất về đa dạng sinh học giữa hai kiểu thảm thực vật này là gì?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới có đa dạng sinh học cao hơn nhiều.
  • B. Rừng lá kim ôn đới có đa dạng sinh học cao hơn.
  • C. Đa dạng sinh học của hai loại rừng tương đương nhau.
  • D. Không có sự khác biệt về đa dạng sinh học.

Câu 15: Nếu một khu vực có khí hậu ôn đới hải dương, địa hình đồi thấp, đá mẹ là đá bazan, và thảm thực vật rừng lá rộng, loại đất nào có khả năng hình thành ở khu vực này?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất podzol
  • C. Đất đen
  • D. Đất nâu rừng

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất và môi trường sống của chúng. Trong các tầng quyển của Trái Đất, sinh quyển không bao gồm thành phần nào sau đây?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đất là một thành phần quan trọng của cảnh quan địa lí, được hình thành do tác động tổng hợp của nhiều nhân tố. Nhân tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến độ phì nhiêu của đất?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét về vai trò của khí hậu đối với sự hình thành đất, yếu tố nào của khí hậu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến quá trình phong hóa đá gốc?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Thảm thực vật rừng lá kim phát triển mạnh ở khu vực có kiểu khí hậu nào sau đây?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm: (Biểu đồ có nhiệt độ trung bình năm thấp, biên độ nhiệt lớn, lượng mưa ít và tập trung vào mùa hè). Biểu đồ này thể hiện kiểu khí hậu nào và kiểu thảm thực vật đặc trưng tương ứng là gì?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Loại đất feralit đỏ vàng là loại đất đặc trưng cho vùng khí hậu nào và quá trình hình thành chủ yếu của nó là gì?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hoạt động nào của con người sau đây gây suy thoái đất nghiêm trọng nhất, đặc biệt là ở vùng đồi núi?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để bảo vệ đất và hạn chế xói mòn ở vùng đồi núi, biện pháp nào sau đây được coi là *hiệu quả và bền vững* nhất?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong các biện pháp cải tạo đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây nhằm cung cấp chất hữu cơ cho đất, làm tăng độ phì nhiêu?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hãy sắp xếp các tầng đất theo thứ tự từ trên xuống dưới (từ bề mặt đến sâu hơn) theo thứ tự hình thành tự nhiên.

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất. Vai trò *chủ yếu* của thực vật trong quá trình hình thành đất là gì?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong môi trường đới lạnh, quá trình hình thành đất diễn ra chậm và đất thường nghèo dinh dưỡng. Nguyên nhân *chính* là do đâu?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: So sánh rừng mưa nhiệt đới và rừng lá kim ôn đới, điểm khác biệt *cơ bản* nhất về đa dạng sinh học giữa hai kiểu thảm thực vật này là gì?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nếu một khu vực có khí hậu ôn đới hải dương, địa hình đồi thấp, đá mẹ là đá bazan, và thảm thực vật rừng lá rộng, loại đất nào có khả năng hình thành ở khu vực này?

Xem kết quả