15+ Đề Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 01

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một quốc gia có tỉ suất sinh thô là 12‰ và tỉ suất tử thô là 8‰. Giả sử không có hoạt động di cư đáng kể, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này là bao nhiêu?

  • A. 20‰
  • B. 4‰
  • C. 1.5‰
  • D. Không đủ thông tin để tính

Câu 2: Quan sát tháp tuổi của một quốc gia cho thấy đáy tháp hẹp, đỉnh tháp mở rộng và tỉ trọng dân số trong độ tuổi lao động cao. Đặc điểm này phản ánh tình hình dân số điển hình của nhóm quốc gia nào?

  • A. Các quốc gia phát triển có dân số già hóa
  • B. Các quốc gia đang phát triển có tốc độ tăng dân số nhanh
  • C. Các quốc gia có tỉ lệ tử vong cao ở trẻ em
  • D. Các quốc gia đang trải qua bùng nổ dân số

Câu 3: Sự dịch chuyển cơ cấu lao động từ khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) sang khu vực II (công nghiệp, xây dựng) và khu vực III (dịch vụ) ở các quốc gia đang phát triển chủ yếu chịu tác động của yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ có chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Chỉ có sự suy giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và đô thị hóa.
  • D. Sự gia tăng đột ngột của tỉ suất sinh thô.

Câu 4: Một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội và kinh tế mà các quốc gia có cơ cấu dân số già (tỉ lệ người trên 65 tuổi cao) phải đối mặt là gì?

  • A. Thiếu việc làm cho lực lượng lao động trẻ.
  • B. Áp lực lên hệ thống giáo dục mầm non.
  • C. Nguy cơ bùng nổ dân số và thiếu lương thực.
  • D. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ và gia tăng chi phí chăm sóc y tế, phúc lợi xã hội.

Câu 5: Phân tích vai trò của di cư quốc tế đối với quốc gia có người xuất cư (nơi đi). Tác động tích cực nào sau đây là rõ rệt nhất?

  • A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp và tăng nguồn lao động có tay nghề cao trong nước.
  • B. Tăng nguồn kiều hối, giảm áp lực dân số và thất nghiệp.
  • C. Làm tăng nguồn nhân lực trẻ và cải thiện cơ cấu dân số già.
  • D. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp do lao động dư thừa quay về quê.

Câu 6: Tại sao các khu vực đồng bằng, ven biển, hoặc các trung tâm công nghiệp, dịch vụ thường có mật độ dân số cao hơn đáng kể so với vùng núi cao, sa mạc hoặc vùng cực?

  • A. Do chính sách phân bố dân cư bắt buộc của chính phủ.
  • B. Chỉ do yếu tố khí hậu thuận lợi hơn.
  • C. Do tập trung nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi và cơ hội kinh tế (việc làm, dịch vụ).
  • D. Do tỉ lệ sinh thô luôn cao hơn ở các khu vực này.

Câu 7: Dựa vào kiến thức về chất lượng dân số, hãy phân tích mối liên hệ giữa trình độ văn hóa (giáo dục) và sự phát triển bền vững của một quốc gia.

  • A. Trình độ văn hóa cao chỉ quan trọng ở các nước phát triển.
  • B. Trình độ văn hóa không liên quan trực tiếp đến phát triển kinh tế.
  • C. Trình độ văn hóa chỉ ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống cá nhân.
  • D. Trình độ văn hóa cao giúp nâng cao năng suất lao động, tiếp thu khoa học công nghệ, cải thiện sức khỏe và ý thức cộng đồng, góp phần quan trọng vào phát triển bền vững.

Câu 8: Đô thị hóa nhanh ở các nước đang phát triển thường đi kèm với những vấn đề xã hội nào sau đây?

  • A. Gia tăng tệ nạn xã hội, ô nhiễm môi trường, quá tải hạ tầng, hình thành các khu nhà ổ chuột.
  • B. Thiếu hụt lao động trầm trọng ở khu vực nông thôn.
  • C. Sự suy giảm đáng kể của các ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Cải thiện nhanh chóng chất lượng không khí và môi trường sống.

Câu 9: Giả sử có một biểu đồ thể hiện sự thay đổi dân số theo tuổi và giới tính của một quốc gia qua 50 năm. Nếu biểu đồ cho thấy tỉ lệ dân số trẻ (dưới 15 tuổi) giảm dần và tỉ lệ dân số già (trên 65 tuổi) tăng lên, điều này phản ánh xu hướng nhân khẩu học nào?

  • A. Bùng nổ dân số.
  • B. Gia tăng cơ học mạnh mẽ.
  • C. Già hóa dân số.
  • D. Trẻ hóa dân số.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm "nhân tố đẩy" (push factors) trong quá trình di cư?

  • A. Cơ hội việc làm tốt ở nơi đến.
  • B. Môi trường sống trong lành, cơ sở hạ tầng phát triển ở nơi đến.
  • C. Chính sách thu hút lao động nhập cư.
  • D. Thiếu việc làm, điều kiện sống khó khăn, thiên tai ở nơi đi.

Câu 11: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng dân số nhanh chóng trên phạm vi toàn cầu trong nửa sau thế kỷ XX và đầu thế kỷ XXI.

  • A. Tỉ suất sinh thô tăng đột biến ở hầu hết các quốc gia.
  • B. Những tiến bộ vượt bậc trong y tế, dinh dưỡng, vệ sinh làm giảm đáng kể tỉ suất tử thô.
  • C. Sự gia tăng mạnh mẽ của các luồng di cư quốc tế.
  • D. Việc phát hiện ra các vùng đất mới có thể sinh sống.

Câu 12: Khái niệm "sức chứa dân số" (population carrying capacity) của một khu vực đề cập đến khả năng của khu vực đó có thể duy trì tối đa bao nhiêu người dựa trên các nguồn lực sẵn có (đất đai, nước, lương thực, năng lượng...). Việc vượt quá sức chứa dân số có thể dẫn đến hậu quả gì về môi trường?

  • A. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường, suy thoái hệ sinh thái.
  • B. Cải thiện chất lượng không khí và nước do dân số tập trung.
  • C. Tăng cường đa dạng sinh học do nhu cầu mở rộng sản xuất.
  • D. Không có tác động đáng kể đến môi trường.

Câu 13: So sánh cơ cấu dân số theo giới tính ở các quốc gia phát triển và đang phát triển. Điểm khác biệt phổ biến nào sau đây là đúng?

  • A. Quốc gia phát triển luôn có tỉ lệ nam cao hơn nữ.
  • B. Quốc gia đang phát triển luôn có tỉ lệ nữ cao hơn nam.
  • C. Ở các nhóm tuổi cao, quốc gia phát triển thường có tỉ lệ nữ cao hơn nam do tuổi thọ trung bình của nữ giới cao hơn.
  • D. Tỉ lệ giới tính luôn cân bằng ở mọi nhóm tuổi tại các quốc gia phát triển.

Câu 14: Một quốc gia đang đối mặt với tình trạng tỉ suất sinh rất thấp và dân số già hóa nhanh chóng. Chính sách dân số phù hợp mà chính phủ có thể cân nhắc để giải quyết vấn đề này là gì?

  • A. Thắt chặt chính sách nhập cư để bảo vệ việc làm cho người dân bản địa.
  • B. Áp dụng các chính sách khuyến khích sinh đẻ (trợ cấp, nghỉ thai sản dài hơn) và thu hút lao động nhập cư trẻ.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động để giảm áp lực lên hệ thống y tế.
  • D. Không cần can thiệp vì dân số già hóa là xu hướng tự nhiên không thể thay đổi.

Câu 15: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến sự phân bố dân cư của một quốc gia. Tác động chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho dân cư phân bố đồng đều hơn trên lãnh thổ.
  • B. Khiến dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
  • C. Chỉ làm tăng dân số ở các thành phố nhỏ.
  • D. Làm tăng mật độ dân số ở khu vực đô thị và hình thành các vùng tập trung dân cư lớn.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một quốc gia có tỉ suất sinh thô là 12‰ và tỉ suất tử thô là 8‰. Giả sử không có hoạt động di cư đáng kể, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này là bao nhiêu?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Quan sát tháp tuổi của một quốc gia cho thấy đáy tháp hẹp, đỉnh tháp mở rộng và tỉ trọng dân số trong độ tuổi lao động cao. Đặc điểm này phản ánh tình hình dân số điển hình của nhóm quốc gia nào?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Sự dịch chuyển cơ cấu lao động từ khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) sang khu vực II (công nghiệp, xây dựng) và khu vực III (dịch vụ) ở các quốc gia đang phát triển chủ yếu chịu tác động của yếu tố nào sau đây?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội và kinh tế mà các quốc gia có cơ cấu dân số già (tỉ lệ người trên 65 tuổi cao) phải đối mặt là gì?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phân tích vai trò của di cư quốc tế đối với quốc gia có người xuất cư (nơi đi). Tác động tích cực nào sau đây là rõ rệt nhất?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tại sao các khu vực đồng bằng, ven biển, hoặc các trung tâm công nghiệp, dịch vụ thường có mật độ dân số cao hơn đáng kể so với vùng núi cao, sa mạc hoặc vùng cực?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Dựa vào kiến thức về chất lượng dân số, hãy phân tích mối liên hệ giữa trình độ văn hóa (giáo dục) và sự phát triển bền vững của một quốc gia.

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đô thị hóa nhanh ở các nước đang phát triển thường đi kèm với những vấn đề xã hội nào sau đây?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Giả sử có một biểu đồ thể hiện sự thay đổi dân số theo tuổi và giới tính của một quốc gia qua 50 năm. Nếu biểu đồ cho thấy tỉ lệ dân số trẻ (dưới 15 tuổi) giảm dần và tỉ lệ dân số già (trên 65 tuổi) tăng lên, điều này phản ánh xu hướng nhân khẩu học nào?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm 'nhân tố đẩy' (push factors) trong quá trình di cư?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng dân số nhanh chóng trên phạm vi toàn cầu trong nửa sau thế kỷ XX và đầu thế kỷ XXI.

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khái niệm 'sức chứa dân số' (population carrying capacity) của một khu vực đề cập đến khả năng của khu vực đó có thể duy trì tối đa bao nhiêu người dựa trên các nguồn lực sẵn có (đất đai, nước, lương thực, năng lượng...). Việc vượt quá sức chứa dân số có thể dẫn đến hậu quả gì về môi trường?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: So sánh cơ cấu dân số theo giới tính ở các quốc gia phát triển và đang phát triển. Điểm khác biệt phổ biến nào sau đây là đúng?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một quốc gia đang đối mặt với tình trạng tỉ suất sinh rất thấp và dân số già hóa nhanh chóng. Chính sách dân số phù hợp mà chính phủ có thể cân nhắc để giải quyết vấn đề này là gì?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến sự phân bố dân cư của một quốc gia. Tác động chủ yếu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 02

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của một quốc gia có đặc điểm: đáy rộng, thân thu hẹp dần và đỉnh nhọn. Đặc điểm này phản ánh tình hình dân số như thế nào?

  • A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều thấp, dân số ổn định.
  • B. Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử tương đối cao hoặc đang giảm, dân số tăng nhanh.
  • C. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, dân số già hóa nhanh.
  • D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động rất cao, dân số đang có xu hướng giảm.

Câu 2: Giả sử quốc gia A có tỉ suất sinh thô là 25‰ và tỉ suất tử thô là 8‰. Quốc gia B có tỉ suất sinh thô là 12‰ và tỉ suất tử thô là 6‰. Dựa vào các số liệu này, nhận định nào sau đây là chính xác?

  • A. Quốc gia A có tốc độ gia tăng dân số tự nhiên chậm hơn quốc gia B.
  • B. Quy mô dân số của quốc gia A chắc chắn lớn hơn quốc gia B.
  • C. Quốc gia A có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn quốc gia B.
  • D. Cả hai quốc gia đều đang ở giai đoạn gia tăng dân số già hóa.

Câu 3: Theo xu hướng phát triển kinh tế - xã hội, cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một quốc gia thường có sự chuyển dịch như thế nào?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực I (Nông nghiệp), giảm tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp) và III (Dịch vụ).
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp), tăng tỉ trọng khu vực I (Nông nghiệp) và III (Dịch vụ).
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ), tăng tỉ trọng khu vực I (Nông nghiệp) và II (Công nghiệp).
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực I (Nông nghiệp), tăng tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp) và III (Dịch vụ).

Câu 4: Gia tăng cơ học (di cư) có ý nghĩa quan trọng đối với sự biến động quy mô dân số của một quốc gia hoặc một khu vực. Tuy nhiên, đối với quy mô dân số toàn thế giới, gia tăng cơ học có vai trò như thế nào?

  • A. Không làm thay đổi quy mô dân số toàn thế giới.
  • B. Làm tăng quy mô dân số toàn thế giới một cách đáng kể.
  • C. Làm giảm quy mô dân số toàn thế giới do sự phân tán.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cơ cấu dân số toàn thế giới chứ không ảnh hưởng quy mô.

Câu 5: Nhân tố kinh tế nào sau đây đóng vai trò là lực hút chính, thúc đẩy quá trình đô thị hóa mạnh mẽ ở các quốc gia đang phát triển?

  • A. Môi trường sống trong lành ở đô thị.
  • B. Chính sách hạn chế sinh đẻ ở khu vực nông thôn.
  • C. Cơ hội việc làm và thu nhập cao hơn ở các khu công nghiệp, dịch vụ đô thị.
  • D. Truyền thống văn hóa lâu đời tại các thành phố lớn.

Câu 6: Để tính tỉ suất sinh thô của một năm, người ta lấy tổng số trẻ em sinh ra còn sống trong năm đó chia cho đại lượng nào sau đây?

  • A. Tổng số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.
  • B. Tổng số người chết trong năm.
  • C. Tổng số trẻ em dưới 1 tuổi.
  • D. Tổng dân số trung bình trong năm.

Câu 7: Một quốc gia có tỉ lệ người trên 65 tuổi chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong tổng dân số (dân số già hóa). Thách thức lớn nhất về mặt kinh tế đối với quốc gia này là gì?

  • A. Thiếu trường học cho trẻ em.
  • B. Tăng gánh nặng cho hệ thống y tế và an sinh xã hội.
  • C. Thừa lao động trẻ, gây khó khăn về việc làm.
  • D. Giảm nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng.

Câu 8: Nhân tố nào sau đây được xem là có ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phân bố dân cư trên thế giới?

  • A. Địa hình và khí hậu.
  • B. Truyền thống lịch sử và văn hóa.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và các hoạt động kinh tế.
  • D. Chính sách phát triển dân số của từng quốc gia.

Câu 9: Giai đoạn đầu tiên của quá trình chuyển đổi dân số (giai đoạn truyền thống) thường có đặc điểm về tỉ suất sinh và tỉ suất tử như thế nào?

  • A. Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
  • B. Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử thấp.
  • C. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
  • D. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt quần cư đô thị với quần cư nông thôn?

  • A. Quy mô dân số lớn hơn.
  • B. Mật độ dân số cao hơn.
  • C. Kiến trúc nhà ở hiện đại hơn.
  • D. Phần lớn dân cư hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.

Câu 11: Một quốc gia có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1.2% và tỉ suất nhập cư ròng (chênh lệch giữa nhập cư và xuất cư) là 0.3%. Tỉ suất gia tăng dân số tổng thể của quốc gia này là bao nhiêu?

  • A. 0.9%
  • B. 1.5%
  • C. 3.6%
  • D. Không thể tính được vì thiếu dữ liệu quy mô dân số.

Câu 12: Tốc độ gia tăng dân số nhanh ở một số khu vực trên thế giới có thể gây ra những thách thức nghiêm trọng nào đối với môi trường?

  • A. Gia tăng áp lực lên tài nguyên đất, nước, năng lượng và gia tăng ô nhiễm môi trường.
  • B. Giảm nhu cầu về sản phẩm nông nghiệp, dẫn đến suy thoái đất.
  • C. Thúc đẩy việc sử dụng năng lượng tái tạo để đáp ứng nhu cầu.
  • D. Tăng cường bảo tồn đa dạng sinh học nhờ nhận thức cao hơn.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây là một chỉ báo quan trọng để đánh giá chất lượng dân số của một quốc gia?

  • A. Tổng quy mô dân số.
  • B. Tỉ lệ dân số sống ở nông thôn.
  • C. Tuổi thọ trung bình và trình độ học vấn.
  • D. Tỉ lệ nam trên nữ.

Câu 14: So sánh đặc điểm phân bố dân cư giữa vùng núi và vùng đồng bằng ở Việt Nam, nhận định nào sau đây là chính xác?

  • A. Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng do điều kiện tự nhiên và kinh tế thuận lợi hơn vùng núi.
  • B. Vùng núi có mật độ dân số cao hơn đồng bằng do địa hình hiểm trở khó di chuyển.
  • C. Sự phân bố dân cư giữa vùng núi và đồng bằng gần như đồng đều do chính sách phân bố lại dân cư.
  • D. Vùng núi có tỉ lệ dân đô thị cao hơn đồng bằng do phát triển du lịch.

Câu 15: Những tiến bộ trong y tế, giáo dục và cải thiện điều kiện sống thường có tác động như thế nào đến tỉ suất sinh và tỉ suất tử của một quốc gia?

  • A. Làm tăng cả tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
  • B. Làm giảm tỉ suất sinh nhưng tăng tỉ suất tử.
  • C. Làm tăng tỉ suất sinh nhưng giảm tỉ suất tử.
  • D. Làm giảm tỉ suất tử rõ rệt trước, sau đó tỉ suất sinh cũng có xu hướng giảm.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của một quốc gia có đặc điểm: đáy rộng, thân thu hẹp dần và đỉnh nhọn. Đặc điểm này phản ánh tình hình dân số như thế nào?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Giả sử quốc gia A có tỉ suất sinh thô là 25‰ và tỉ suất tử thô là 8‰. Quốc gia B có tỉ suất sinh thô là 12‰ và tỉ suất tử thô là 6‰. Dựa vào các số liệu này, nhận định nào sau đây là chính xác?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Theo xu hướng phát triển kinh tế - xã hội, cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một quốc gia thường có sự chuyển dịch như thế nào?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Gia tăng cơ học (di cư) có ý nghĩa quan trọng đối với sự biến động quy mô dân số của một quốc gia hoặc một khu vực. Tuy nhiên, đối với quy mô dân số toàn thế giới, gia tăng cơ học có vai trò như thế nào?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nhân tố kinh tế nào sau đây đóng vai trò là lực hút chính, thúc đẩy quá trình đô thị hóa mạnh mẽ ở các quốc gia đang phát triển?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để tính tỉ suất sinh thô của một năm, người ta lấy tổng số trẻ em sinh ra còn sống trong năm đó chia cho đại lượng nào sau đây?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một quốc gia có tỉ lệ người trên 65 tuổi chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong tổng dân số (dân số già hóa). Thách thức lớn nhất về mặt kinh tế đối với quốc gia này là gì?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Nhân tố nào sau đây được xem là có ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phân bố dân cư trên thế giới?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Giai đoạn đầu tiên của quá trình chuyển đổi dân số (giai đoạn truyền thống) thường có đặc điểm về tỉ suất sinh và tỉ suất tử như thế nào?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt quần cư đô thị với quần cư nông thôn?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một quốc gia có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1.2% và tỉ suất nhập cư ròng (chênh lệch giữa nhập cư và xuất cư) là 0.3%. Tỉ suất gia tăng dân số tổng thể của quốc gia này là bao nhiêu?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tốc độ gia tăng dân số nhanh ở một số khu vực trên thế giới có thể gây ra những thách thức nghiêm trọng nào đối với môi trường?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Yếu tố nào sau đây là một chỉ báo quan trọng để đánh giá chất lượng dân số của một quốc gia?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: So sánh đặc điểm phân bố dân cư giữa vùng núi và vùng đồng bằng ở Việt Nam, nhận định nào sau đây là chính xác?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Những tiến bộ trong y tế, giáo dục và cải thiện điều kiện sống thường có tác động như thế nào đến tỉ suất sinh và tỉ suất tử của một quốc gia?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 03

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia A có đáy tháp tuổi rộng và đỉnh tháp tuổi hẹp, trong khi quốc gia B có đáy tháp tuổi thu hẹp và thân tháp tuổi phình to. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển dân số của hai quốc gia này?

  • A. Quốc gia A có dân số già hóa nhanh hơn quốc gia B.
  • B. Quốc gia A có tiềm năng tăng trưởng dân số cao hơn quốc gia B.
  • C. Cả hai quốc gia đều đang trải qua giai đoạn bùng nổ dân số.
  • D. Cơ cấu dân số của quốc gia B ổn định hơn quốc gia A.

Câu 2: Một khu vực có tỉ suất sinh thô là 25‰ và tỉ suất tử thô là 10‰. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của khu vực này và cho biết ý nghĩa của chỉ số này.

  • A. 1,5%, cho thấy dân số khu vực đang tăng trưởng.
  • B. 35‰, cho thấy dân số khu vực đang tăng trưởng nhanh.
  • C. 15‰, cho thấy dân số khu vực đang ổn định.
  • D. 2,5%, cho thấy dân số khu vực đang suy giảm.

Câu 3: Trong giai đoạn nào của quá trình đô thị hóa, dân số đô thị tăng nhanh nhất so với dân số nông thôn?

  • A. Giai đoạn dân số nông thôn chiếm ưu thế.
  • B. Giai đoạn dân số đô thị và nông thôn cân bằng.
  • C. Giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
  • D. Giai đoạn hậu công nghiệp, đô thị hóa chậm lại.

Câu 4: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020:
| Khu vực kinh tế | 2010 (%) | 2020 (%) |
|-----------------|----------|----------|
| Nông nghiệp | 45 | 30 |
| Công nghiệp | 30 | 35 |
| Dịch vụ | 25 | 35 |
Xu hướng thay đổi cơ cấu lao động này phản ánh điều gì về sự phát triển kinh tế của quốc gia?

  • A. Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Sự suy giảm của ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Nền kinh tế quốc gia đang phụ thuộc nhiều hơn vào nông nghiệp.
  • D. Cơ cấu kinh tế quốc gia không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là yếu tố kéo (pull factor) di dân đến các đô thị lớn ở các nước đang phát triển?

  • A. Thiên tai và dịch bệnh thường xuyên xảy ra ở nông thôn.
  • B. Cơ hội việc làm và thu nhập cao hơn ở khu vực đô thị.
  • C. Tình trạng thiếu đất canh tác ở khu vực nông thôn.
  • D. Điều kiện sống khó khăn và thiếu thốn ở nông thôn.

Câu 6: Chính sách dân số nào sau đây thường được áp dụng ở các quốc gia có tỉ lệ gia tăng dân số quá cao?

  • A. Khuyến khích sinh nhiều con để tăng nguồn lao động.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nhập cư để tăng dân số.
  • C. Nâng cao tuổi kết hôn và khuyến khích sinh sớm.
  • D. Kế hoạch hóa gia đình và tuyên truyền về lợi ích của việc sinh ít con.

Câu 7: Đâu là hậu quả kinh tế - xã hội của tình trạng dân số già hóa ở nhiều quốc gia phát triển?

  • A. Tăng cường lực lượng lao động trẻ và năng động.
  • B. Giảm chi phí cho hệ thống an sinh xã hội.
  • C. Gánh nặng lên hệ thống an sinh xã hội và thiếu hụt lao động.
  • D. Thúc đẩy đổi mới sáng tạo và tăng trưởng kinh tế.

Câu 8: Hình thức di cư nào sau đây thường mang tính chất tự nguyện và vì mục đích kinh tế?

  • A. Di cư do chiến tranh hoặc xung đột vũ trang.
  • B. Di cư từ nông thôn ra thành thị để tìm kiếm việc làm.
  • C. Di cư do thiên tai, lũ lụt hoặc hạn hán.
  • D. Di cư do chính sách tái định cư của nhà nước.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số và nguồn lao động?

  • A. Dân số là nguồn tài nguyên quan trọng cho sự phát triển kinh tế.
  • B. Chất lượng nguồn lao động ảnh hưởng đến năng suất và hiệu quả kinh tế.
  • C. Quy mô dân số càng lớn thì nguồn lao động càng dồi dào và chất lượng.
  • D. Cơ cấu dân số theo độ tuổi ảnh hưởng đến nguồn cung lao động trong tương lai.

Câu 10: Để đánh giá trình độ dân trí của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

  • A. Tỉ lệ người biết chữ trong độ tuổi từ 15 trở lên.
  • B. Mật độ dân số trên một đơn vị diện tích.
  • C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên hàng năm.
  • D. Cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi.

Câu 11: Cho tình huống: Một vùng nông thôn X có điều kiện kinh tế khó khăn, đất canh tác hạn hẹp, thiên tai thường xuyên xảy ra. Ngược lại, đô thị Y gần đó có nhiều khu công nghiệp, dịch vụ phát triển, nhu cầu lao động lớn. Dòng di cư nào có khả năng xảy ra và đâu là nguyên nhân chính?

  • A. Di cư từ đô thị Y về nông thôn X do ô nhiễm môi trường ở đô thị.
  • B. Không có di cư đáng kể vì khoảng cách giữa X và Y quá xa.
  • C. Di cư từ nông thôn X đến đô thị Y do kinh tế khó khăn và thiếu cơ hội ở X, cơ hội việc làm ở Y.
  • D. Di cư giữa các vùng nông thôn khác nhau để tìm kiếm đất canh tác.

Câu 12: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở các nước đang phát triển?

  • A. Nâng cao nhận thức về kế hoạch hóa gia đình và sinh sản có trách nhiệm.
  • B. Đầu tư vào giáo dục và nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • C. Phát triển kinh tế theo hướng bền vững, sử dụng tài nguyên hiệu quả.
  • D. Tăng cường khai thác và sử dụng tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 13: Cơ cấu dân số theo giới tính thường được biểu thị qua chỉ số nào?

  • A. Tỉ lệ dân số đô thị.
  • B. Tỉ số giới tính (số nam trên 100 nữ).
  • C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động.
  • D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.

Câu 14: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một quốc gia trong giai đoạn 1990-2020. Trong giai đoạn nào, dân số quốc gia này có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

  • A. Giai đoạn 1990-1995, khi cả tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều cao.
  • B. Giai đoạn 2000-2005, khi tỉ suất sinh và tỉ suất tử gần bằng nhau.
  • C. Giai đoạn 1995-2000, khi tỉ suất sinh cao và tỉ suất tử thấp.
  • D. Giai đoạn 2015-2020, khi cả tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều thấp.

Câu 15: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa các vùng miền trên thế giới là gì?

  • A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa giữa các vùng.
  • B. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Sự khác biệt về chính sách dân số của các quốc gia.
  • D. Sự khác biệt về lịch sử khai thác và sử dụng lãnh thổ.

Câu 16: Trong cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế, khu vực nào thường chiếm tỉ trọng lao động lớn nhất ở các nước đang phát triển?

  • A. Khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản).
  • B. Khu vực II (Công nghiệp và xây dựng).
  • C. Khu vực III (Dịch vụ).
  • D. Cả ba khu vực có tỉ trọng lao động tương đương.

Câu 17: Đô thị hóa có tác động tiêu cực nào đến môi trường khu vực đô thị?

  • A. Cải thiện chất lượng không khí và nguồn nước.
  • B. Giảm thiểu chất thải và ô nhiễm tiếng ồn.
  • C. Gia tăng ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.
  • D. Tăng diện tích cây xanh và không gian công cộng.

Câu 18: Chỉ số nào sau đây phản ánh số con trung bình mà một phụ nữ sinh ra trong suốt cuộc đời sinh sản của mình?

  • A. Tỉ suất sinh thô.
  • B. Tổng tỉ suất sinh (TFR).
  • C. Tỉ suất tử thô.
  • D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.

Câu 19: Quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?

  • A. Canada.
  • B. Australia.
  • C. Nga.
  • D. Bangladesh.

Câu 20: Đâu là xu hướng biến đổi của cơ cấu dân số thế giới hiện nay?

  • A. Dân số trẻ hóa nhanh chóng ở các nước phát triển.
  • B. Tỉ lệ người cao tuổi giảm và tỉ lệ trẻ em tăng lên.
  • C. Dân số thế giới đang già hóa, tỉ lệ người cao tuổi tăng.
  • D. Cơ cấu dân số thế giới không có nhiều thay đổi đáng kể.

Câu 21: Cho sơ đồ thể hiện các dòng di cư quốc tế chính trên thế giới. Dòng di cư nào thường diễn ra từ các nước đang phát triển đến các nước phát triển?

  • A. Từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển.
  • B. Từ các nước đang phát triển đến các nước phát triển.
  • C. Giữa các nước đang phát triển với nhau.
  • D. Giữa các nước phát triển với nhau.

Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng về ảnh hưởng của gia tăng dân số nhanh đến phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Gia tăng dân số nhanh luôn là động lực thúc đẩy kinh tế phát triển.
  • B. Gia tăng dân số nhanh giúp giảm áp lực lên tài nguyên và môi trường.
  • C. Gia tăng dân số nhanh không ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống.
  • D. Gia tăng dân số nhanh có thể gây khó khăn cho phát triển kinh tế và các vấn đề xã hội.

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Mở rộng nhanh chóng diện tích đô thị để đáp ứng nhu cầu nhà ở.
  • B. Tập trung phát triển kinh tế đô thị mà ít quan tâm đến môi trường.
  • C. Quy hoạch đô thị hợp lý, phát triển đô thị xanh và bền vững.
  • D. Hạn chế di cư vào đô thị để giảm áp lực dân số.

Câu 24: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm giải pháp về mặt xã hội để nâng cao chất lượng dân số?

  • A. Đầu tư vào giáo dục, y tế và các dịch vụ xã hội.
  • B. Khuyến khích phát triển kinh tế công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Áp dụng các chính sách kiểm soát sinh sản nghiêm ngặt.

Câu 25: Loại hình đô thị nào thường xuất hiện ở các vùng nông thôn, có chức năng chủ yếu là trung tâm hành chính, kinh tế, văn hóa của một vùng?

  • A. Đại đô thị.
  • B. Thị trấn, thị tứ.
  • C. Khu công nghiệp tập trung.
  • D. Khu dân cư nông thôn.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của một số quốc gia năm 2020. Quốc gia nào có trình độ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Quốc gia có cột biểu đồ cao nhất.
  • B. Quốc gia có cột biểu đồ thấp nhất.
  • C. Quốc gia có cột biểu đồ trung bình.
  • D. Không thể xác định từ biểu đồ cột.

Câu 27: Đâu là biện pháp hữu hiệu nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý chất thải.
  • B. Trồng nhiều cây xanh trong đô thị.
  • C. Tăng cường kiểm tra khí thải xe cộ.
  • D. Phát triển giao thông công cộng và sử dụng năng lượng sạch.

Câu 28: Trong giai đoạn dân số trẻ, quốc gia có lợi thế nào về nguồn lao động?

  • A. Gánh nặng chi phí an sinh xã hội cho người cao tuổi.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, trẻ và năng động.
  • C. Thiếu hụt lao động có kỹ năng và kinh nghiệm.
  • D. Áp lực lớn về việc làm cho lực lượng lao động.

Câu 29: Cho bản đồ phân bố dân số thế giới. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Đông Nam Á.
  • B. Tây Âu.
  • C. Hoang mạc Sahara.
  • D. Nam Á.

Câu 30: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, giải pháp quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • D. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia A có đáy tháp tuổi rộng và đỉnh tháp tuổi hẹp, trong khi quốc gia B có đáy tháp tuổi thu hẹp và thân tháp tuổi phình to. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển dân số của hai quốc gia này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một khu vực có tỉ suất sinh thô là 25‰ và tỉ suất tử thô là 10‰. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của khu vực này và cho biết ý nghĩa của chỉ số này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong giai đoạn nào của quá trình đô thị hóa, dân số đô thị tăng nhanh nhất so với dân số nông thôn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020:
| Khu vực kinh tế | 2010 (%) | 2020 (%) |
|-----------------|----------|----------|
| Nông nghiệp | 45 | 30 |
| Công nghiệp | 30 | 35 |
| Dịch vụ | 25 | 35 |
Xu hướng thay đổi cơ cấu lao động này phản ánh điều gì về sự phát triển kinh tế của quốc gia?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là *yếu tố kéo* (pull factor) di dân đến các đô thị lớn ở các nước đang phát triển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chính sách dân số nào sau đây thường được áp dụng ở các quốc gia có tỉ lệ gia tăng dân số quá cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đâu là hậu quả kinh tế - xã hội của tình trạng dân số già hóa ở nhiều quốc gia phát triển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hình thức di cư nào sau đây thường mang tính chất tự nguyện và vì mục đích kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về dân số và nguồn lao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để đánh giá trình độ dân trí của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho tình huống: Một vùng nông thôn X có điều kiện kinh tế khó khăn, đất canh tác hạn hẹp, thiên tai thường xuyên xảy ra. Ngược lại, đô thị Y gần đó có nhiều khu công nghiệp, dịch vụ phát triển, nhu cầu lao động lớn. Dòng di cư nào có khả năng xảy ra và đâu là nguyên nhân chính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở các nước đang phát triển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cơ cấu dân số theo giới tính thường được biểu thị qua chỉ số nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một quốc gia trong giai đoạn 1990-2020. Trong giai đoạn nào, dân số quốc gia này có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa các vùng miền trên thế giới là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế, khu vực nào thường chiếm tỉ trọng lao động lớn nhất ở các nước đang phát triển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đô thị hóa có tác động tiêu cực nào đến môi trường khu vực đô thị?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chỉ số nào sau đây phản ánh số con trung bình mà một phụ nữ sinh ra trong suốt cuộc đời sinh sản của mình?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Đâu là xu hướng biến đổi của cơ cấu dân số thế giới hiện nay?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho sơ đồ thể hiện các dòng di cư quốc tế chính trên thế giới. Dòng di cư nào thường diễn ra từ các nước đang phát triển đến các nước phát triển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng về ảnh hưởng của gia tăng dân số nhanh đến phát triển kinh tế - xã hội?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa, cần ưu tiên giải pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm giải pháp về mặt xã hội để nâng cao chất lượng dân số?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Loại hình đô thị nào thường xuất hiện ở các vùng nông thôn, có chức năng chủ yếu là trung tâm hành chính, kinh tế, văn hóa của một vùng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của một số quốc gia năm 2020. Quốc gia nào có trình độ đô thị hóa cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đâu là biện pháp hữu hiệu nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong giai đoạn dân số trẻ, quốc gia có lợi thế nào về nguồn lao động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho bản đồ phân bố dân số thế giới. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, giải pháp quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 04

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất đặc điểm nào sau đây của dân số một quốc gia?

  • A. Mật độ dân số và phân bố dân cư
  • B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính
  • C. Tình hình di cư và gia tăng cơ học
  • D. Trình độ học vấn và cơ cấu nghề nghiệp

Câu 2: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020. Nếu xu hướng giảm tỷ trọng lao động khu vực I và tăng khu vực II, III tiếp tục, điều này phản ánh quá trình chuyển dịch kinh tế nào?

  • A. Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế
  • B. Đô thị hóa và tập trung dân cư
  • C. Công nghiệp hóa và hiện đại hóa
  • D. Phân công lao động quốc tế

Câu 3: Một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 15‰ và tỷ suất tử thô là 8‰. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này là bao nhiêu?

  • A. 23‰
  • B. 15‰
  • C. 8‰
  • D. 7‰

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về tác động của di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển?

  • A. Gây quá tải cho hạ tầng đô thị và gia tăng tệ nạn xã hội ở thành phố
  • B. Thúc đẩy phát triển kinh tế nông thôn nhờ nguồn kiều hối lớn
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp
  • D. Cân bằng dân số giữa khu vực thành thị và nông thôn

Câu 5: Trong giai đoạn dân số già hóa, quốc gia nào sau đây sẽ đối mặt với thách thức lớn nhất về hệ thống an sinh xã hội và chăm sóc y tế cho người cao tuổi?

  • A. Quốc gia có cơ cấu dân số trẻ và tỷ lệ sinh cao
  • B. Quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu
  • C. Quốc gia có tuổi thọ trung bình cao và tỷ lệ sinh thấp
  • D. Quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

Câu 6: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của một số tỉnh. Để so sánh mức độ tập trung dân cư giữa các tỉnh, tiêu chí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tổng số dân
  • B. Mật độ dân số
  • C. Tỷ lệ dân số thành thị
  • D. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên

Câu 7: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến quy mô và cơ cấu dân số của một vùng lãnh thổ trong thời gian dài?

  • A. Gia tăng tự nhiên
  • B. Gia tăng cơ học
  • C. Mật độ dân số hiện tại
  • D. Chính sách dân số

Câu 8: Hiện tượng "xuất cư" của lao động trẻ từ nông thôn đến các khu công nghiệp và thành phố lớn chủ yếu do yếu tố "hút" nào từ khu vực đô thị?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
  • B. Môi trường sống trong lành
  • C. Cơ hội việc làm và thu nhập cao hơn
  • D. Chính sách ưu đãi về nhà ở

Câu 9: Cho tình huống: Một vùng kinh tế trọng điểm thu hút mạnh mẽ lao động từ các vùng khác đến làm việc. Điều này tác động trực tiếp nhất đến yếu tố nào sau đây của vùng kinh tế đó?

  • A. Cơ cấu dân số theo giới tính
  • B. Quy mô dân số và lực lượng lao động
  • C. Chất lượng cuộc sống dân cư
  • D. Mức độ đa dạng văn hóa

Câu 10: Để giảm tỷ lệ sinh và ổn định quy mô dân số ở một quốc gia có dân số đông, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Phát động các phong trào thi đua sinh ít con
  • B. Tăng cường biện pháp hành chính và pháp luật về dân số
  • C. Khuyến khích các cặp vợ chồng sinh một con
  • D. Nâng cao trình độ dân trí và nhận thức về kế hoạch hóa gia đình

Câu 11: Trong các nước phát triển, xu hướng già hóa dân số diễn ra mạnh mẽ có thể dẫn đến hệ quả kinh tế - xã hội nào sau đây?

  • A. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ và giảm tăng trưởng kinh tế
  • B. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp trong lực lượng lao động trẻ
  • C. Năng suất lao động xã hội tăng cao đột biến
  • D. Giảm chi phí phúc lợi xã hội và y tế

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa mật độ dân số và mức độ phát triển kinh tế ở các khu vực khác nhau trên thế giới. Khu vực nào thường có mật độ dân số cao nhưng mức độ phát triển kinh tế chưa cao?

  • A. Bắc Mỹ và Tây Âu
  • B. Úc và New Zealand
  • C. Đông Nam Á và Nam Á
  • D. Bắc Âu và Nga

Câu 13: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số thành thị của một số quốc gia năm 2020. Quốc gia có tỷ lệ dân số thành thị cao nhất thường có đặc điểm kinh tế - xã hội nào nổi bật?

  • A. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp
  • B. Nền kinh tế phát triển công nghiệp và dịch vụ
  • C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
  • D. Cơ sở hạ tầng nông thôn phát triển vượt trội

Câu 14: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư, giải thích vì sao vùng đồng bằng thường có mật độ dân số cao hơn vùng núi?

  • A. Địa hình thuận lợi, đất đai màu mỡ, giao thông dễ dàng
  • B. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai
  • C. Tài nguyên khoáng sản phong phú
  • D. Chính sách ưu đãi của nhà nước

Câu 15: Nếu một quốc gia có cơ cấu dân số trẻ với tỷ lệ người trong độ tuổi lao động cao, nhưng chưa được đào tạo kỹ năng phù hợp, thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển công nghiệp
  • B. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
  • C. Thiếu hụt lao động có kỹ năng và trình độ chuyên môn
  • D. Áp lực gia tăng dân số quá nhanh

Câu 16: Để đánh giá chất lượng dân số của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh toàn diện nhất các khía cạnh về thể chất, trí tuệ và tinh thần?

  • A. GDP bình quân đầu người
  • B. Tỷ lệ biết chữ
  • C. Tuổi thọ trung bình
  • D. Chỉ số phát triển con người (HDI)

Câu 17: Một đô thị lớn đang phải đối mặt với tình trạng ô nhiễm không khí nghiêm trọng do mật độ dân số và phương tiện giao thông quá cao. Giải pháp quy hoạch đô thị nào sau đây có thể góp phần giảm thiểu vấn đề này?

  • A. Mở rộng các khu công nghiệp ra ngoại ô
  • B. Phát triển giao thông công cộng và hạn chế phương tiện cá nhân
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà cao tầng trong trung tâm
  • D. Tăng cường trồng cây xanh ở vùng ven đô

Câu 18: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia nào có tiềm năng "dân số vàng" lớn hơn trong tương lai gần?

  • A. Quốc gia có tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao nhất
  • B. Quốc gia có tỷ lệ người già cao nhất
  • C. Quốc gia có tỷ lệ trẻ em cao nhất
  • D. Quốc gia có tỷ lệ giới tính cân bằng nhất

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng về mối liên hệ giữa trình độ phát triển kinh tế - xã hội và tỷ suất sinh?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế càng cao, tỷ suất sinh càng cao
  • B. Trình độ phát triển kinh tế không ảnh hưởng đến tỷ suất sinh
  • C. Trình độ phát triển kinh tế càng cao, tỷ suất sinh càng thấp
  • D. Tỷ suất sinh chỉ phụ thuộc vào yếu tố văn hóa, tôn giáo

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, di cư quốc tế ngày càng gia tăng. Một trong những hệ quả tiêu cực của di cư quốc tế đối với quốc gia tiếp nhận lao động là gì?

  • A. Giảm chi phí lao động và tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
  • B. Bổ sung nguồn lao động trẻ và năng động
  • C. Đa dạng hóa văn hóa và tăng cường giao lưu quốc tế
  • D. Gia tăng cạnh tranh việc làm và bất ổn xã hội

Câu 21: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi quy mô dân số thế giới qua các thời kỳ. Giai đoạn nào có tốc độ gia tăng dân số nhanh nhất trong lịch sử?

  • A. Thời kỳ cổ đại
  • B. Nửa sau thế kỷ 20
  • C. Thời kỳ trung đại
  • D. Đầu thế kỷ 21

Câu 22: Một khu vực có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm. Điều này có ý nghĩa gì về mối quan hệ giữa số sinh và số tử?

  • A. Số sinh bằng số tử
  • B. Số sinh lớn hơn số tử
  • C. Số tử lớn hơn số sinh
  • D. Không thể xác định mối quan hệ sinh tử

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh (tỷ lệ bé trai cao hơn bé gái), giải pháp nào sau đây là hiệu quả và nhân văn nhất?

  • A. Cấm hoàn toàn việc lựa chọn giới tính thai nhi
  • B. Tuyên truyền về hậu quả của việc mất cân bằng giới tính
  • C. Hỗ trợ tài chính cho các gia đình sinh con gái
  • D. Nâng cao nhận thức về bình đẳng giới và giá trị của bé gái

Câu 24: Trong cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế, khu vực nào thường chiếm tỷ trọng lao động lớn nhất ở các nước đang phát triển?

  • A. Khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản)
  • B. Khu vực II (Công nghiệp và xây dựng)
  • C. Khu vực III (Dịch vụ)
  • D. Cả ba khu vực có tỷ trọng lao động tương đương

Câu 25: Cho tình huống: Một quốc gia có dân số trẻ, lực lượng lao động dồi dào nhưng tỷ lệ thất nghiệp cao. Giải pháp kinh tế nào sau đây có thể giúp tận dụng lợi thế "dân số vàng" và giảm thất nghiệp?

  • A. Tập trung phát triển nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ sử dụng nhiều lao động
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động ra nước ngoài
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản

Câu 26: Đô thị hóa là quá trình tất yếu của phát triển kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, đô thị hóa quá nhanh và tự phát có thể dẫn đến hậu quả môi trường nghiêm trọng nào?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học ở vùng nông thôn
  • B. Xói mòn đất ở vùng đồi núi
  • C. Ô nhiễm môi trường nước, không khí và chất thải rắn
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu

Câu 27: Để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở một vùng đông dân, giải pháp phân bố lại dân cư nào sau đây được xem là bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Di chuyển dân cư từ thành thị về nông thôn
  • B. Xây dựng các khu đô thị vệ tinh ở vùng ven đô
  • C. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn
  • D. Phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng nông thôn và vùng sâu vùng xa

Câu 28: Trong các yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến phân bố dân cư, yếu tố nào có vai trò quyết định đến sự tập trung dân cư ở các vùng nông nghiệp truyền thống?

  • A. Khí hậu
  • B. Đất đai và nguồn nước
  • C. Địa hình
  • D. Khoáng sản

Câu 29: Giả sử một quốc gia có chính sách khuyến khích sinh con để đối phó với tình trạng già hóa dân số. Biện pháp nào sau đây có thể được áp dụng để khuyến khích các cặp vợ chồng sinh thêm con?

  • A. Tăng cường tuyên truyền về lợi ích của gia đình đông con
  • B. Hạn chế các biện pháp kế hoạch hóa gia đình
  • C. Tăng cường hỗ trợ tài chính và dịch vụ chăm sóc trẻ em
  • D. Nâng cao tuổi kết hôn tối thiểu

Câu 30: Để nghiên cứu về cơ cấu dân số theo độ tuổi của một địa phương, nguồn dữ liệu thống kê chủ yếu nào sau đây là đáng tin cậy nhất?

  • A. Tổng điều tra dân số và nhà ở
  • B. Số liệu thống kê y tế hàng năm
  • C. Kết quả các cuộc khảo sát xã hội học
  • D. Dữ liệu đăng ký khai sinh và khai tử

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất đặc điểm nào sau đây của dân số một quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020. Nếu xu hướng giảm tỷ trọng lao động khu vực I và tăng khu vực II, III tiếp tục, điều này phản ánh quá trình chuyển dịch kinh tế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 15‰ và tỷ suất tử thô là 8‰. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về tác động của di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong giai đoạn dân số già hóa, quốc gia nào sau đây sẽ đối mặt với thách thức lớn nhất về hệ thống an sinh xã hội và chăm sóc y tế cho người cao tuổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của một số tỉnh. Để so sánh mức độ tập trung dân cư giữa các tỉnh, tiêu chí nào sau đây là phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến quy mô và cơ cấu dân số của một vùng lãnh thổ trong thời gian dài?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hiện tượng 'xuất cư' của lao động trẻ từ nông thôn đến các khu công nghiệp và thành phố lớn chủ yếu do yếu tố 'hút' nào từ khu vực đô thị?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho tình huống: Một vùng kinh tế trọng điểm thu hút mạnh mẽ lao động từ các vùng khác đến làm việc. Điều này tác động trực tiếp nhất đến yếu tố nào sau đây của vùng kinh tế đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để giảm tỷ lệ sinh và ổn định quy mô dân số ở một quốc gia có dân số đông, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong các nước phát triển, xu hướng già hóa dân số diễn ra mạnh mẽ có thể dẫn đến hệ quả kinh tế - xã hội nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa mật độ dân số và mức độ phát triển kinh tế ở các khu vực khác nhau trên thế giới. Khu vực nào thường có mật độ dân số cao nhưng mức độ phát triển kinh tế chưa cao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số thành thị của một số quốc gia năm 2020. Quốc gia có tỷ lệ dân số thành thị cao nhất thường có đặc điểm kinh tế - xã hội nào nổi bật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư, giải thích vì sao vùng đồng bằng thường có mật độ dân số cao hơn vùng núi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Nếu một quốc gia có cơ cấu dân số trẻ với tỷ lệ người trong độ tuổi lao động cao, nhưng chưa được đào tạo kỹ năng phù hợp, thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để đánh giá chất lượng dân số của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh toàn diện nhất các khía cạnh về thể chất, trí tuệ và tinh thần?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một đô thị lớn đang phải đối mặt với tình trạng ô nhiễm không khí nghiêm trọng do mật độ dân số và phương tiện giao thông quá cao. Giải pháp quy hoạch đô thị nào sau đây có thể góp phần giảm thiểu vấn đề này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia nào có tiềm năng 'dân số vàng' lớn hơn trong tương lai gần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng về mối liên hệ giữa trình độ phát triển kinh tế - xã hội và tỷ suất sinh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, di cư quốc tế ngày càng gia tăng. Một trong những hệ quả tiêu cực của di cư quốc tế đối với quốc gia tiếp nhận lao động là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi quy mô dân số thế giới qua các thời kỳ. Giai đoạn nào có tốc độ gia tăng dân số nhanh nhất trong lịch sử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một khu vực có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm. Điều này có ý nghĩa gì về mối quan hệ giữa số sinh và số tử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh (tỷ lệ bé trai cao hơn bé gái), giải pháp nào sau đây là hiệu quả và nhân văn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế, khu vực nào thường chiếm tỷ trọng lao động lớn nhất ở các nước đang phát triển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho tình huống: Một quốc gia có dân số trẻ, lực lượng lao động dồi dào nhưng tỷ lệ thất nghiệp cao. Giải pháp kinh tế nào sau đây có thể giúp tận dụng lợi thế 'dân số vàng' và giảm thất nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đô thị hóa là quá trình tất yếu của phát triển kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, đô thị hóa quá nhanh và tự phát có thể dẫn đến hậu quả môi trường nghiêm trọng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở một vùng đông dân, giải pháp phân bố lại dân cư nào sau đây được xem là bền vững và hiệu quả nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến phân bố dân cư, yếu tố nào có vai trò quyết định đến sự tập trung dân cư ở các vùng nông nghiệp truyền thống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Giả sử một quốc gia có chính sách khuyến khích sinh con để đối phó với tình trạng già hóa dân số. Biện pháp nào sau đây có thể được áp dụng để khuyến khích các cặp vợ chồng sinh thêm con?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để nghiên cứu về cơ cấu dân số theo độ tuổi của một địa phương, nguồn dữ liệu thống kê chủ yếu nào sau đây là đáng tin cậy nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 05

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số nào sau đây thường biểu thị cho quốc gia đang trải qua giai đoạn "già hóa dân số"?

  • A. Tháp dân số có đáy rộng, đỉnh nhọn.
  • B. Tháp dân số có dạng hình tam giác đều.
  • C. Tháp dân số có đáy và đỉnh gần bằng nhau, thân phình to.
  • D. Tháp dân số có đáy hẹp, đỉnh rất rộng.

Câu 2: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2020 và 2023:

| Khu vực kinh tế | 2020 (%) | 2023 (%) |
|-----------------|----------|----------|
| Nông - Lâm - Ngư nghiệp (Khu vực I) | 45 | 38 |
| Công nghiệp - Xây dựng (Khu vực II) | 25 | 30 |
| Dịch vụ (Khu vực III) | 30 | 32 |

Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất về sự thay đổi cơ cấu lao động của quốc gia này?

  • A. Xu hướng lao động tập trung chủ yếu vào khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp.
  • B. Xu hướng chuyển dịch lao động từ khu vực I sang khu vực II và III.
  • C. Khu vực Dịch vụ có xu hướng giảm tỷ trọng lao động.
  • D. Cơ cấu lao động không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 3: Nếu một quốc gia có tỉ suất sinh thô là 15‰ và tỉ suất tử thô là 8‰, thì tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia đó là bao nhiêu?

  • A. 23‰
  • B. 15‰
  • C. 8‰
  • D. 0.7%

Câu 4: Nhân tố nào sau đây thường được coi là "lực hút" di dân đến các đô thị lớn?

  • A. Cơ hội việc làm và thu nhập cao.
  • B. Thiên tai và dịch bệnh thường xuyên xảy ra.
  • C. Môi trường sống nông thôn yên tĩnh, trong lành.
  • D. Chính sách hạn chế nhập cư của đô thị.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm giảm tỉ suất sinh?

  • A. Nâng cao trình độ học vấn cho nữ giới.
  • B. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
  • C. Phát triển kinh tế bền vững.
  • D. Nâng cao vị thế của phụ nữ trong xã hội.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "gia tăng cơ học" của dân số?

  • A. Sự tăng lên về số lượng dân số do tỉ lệ sinh cao hơn tỉ lệ tử.
  • B. Sự thay đổi số lượng dân số do di cư từ nơi khác đến và đi.
  • C. Tổng số dân số của một quốc gia tại một thời điểm nhất định.
  • D. Tỉ lệ phần trăm tăng thêm của dân số trong một năm.

Câu 7: Cơ cấu dân số theo độ tuổi có ảnh hưởng lớn nhất đến yếu tố nào sau đây của một quốc gia?

  • A. Khí hậu và thời tiết.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Hệ thống chính trị.
  • D. Nguồn lao động và lực lượng sản xuất.

Câu 8: Quốc gia nào sau đây có thể đối mặt với thách thức lớn hơn từ tình trạng "dân số già hóa"?

  • A. Nigeria (châu Phi)
  • B. Ấn Độ (châu Á)
  • C. Nhật Bản (châu Á)
  • D. Brazil (châu Mỹ)

Câu 9: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn của khu vực X qua các năm. Đường biểu diễn tỉ lệ dân số thành thị liên tục tăng, còn tỉ lệ dân số nông thôn giảm. Xu hướng này phản ánh quá trình đô thị hóa diễn ra như thế nào?

  • A. Quá trình đô thị hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
  • B. Quá trình đô thị hóa đang chậm lại.
  • C. Dân số đang phân bố lại từ thành thị về nông thôn.
  • D. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn ổn định.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến tình trạng "xuất cư" từ một vùng nông thôn?

  • A. Thiếu việc làm và thu nhập thấp.
  • B. Diện tích đất canh tác hạn hẹp.
  • C. Thiên tai, dịch bệnh thường xuyên.
  • D. Môi trường sống tốt và dịch vụ phát triển.

Câu 11: "Cơ cấu dân số theo giới tính" thường được biểu thị qua chỉ số nào?

  • A. Tỉ suất sinh thô.
  • B. Tỉ số giới tính.
  • C. Mật độ dân số.
  • D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

Câu 12: Nếu tỉ lệ người biết chữ của một quốc gia tăng lên đáng kể, điều này phản ánh sự cải thiện về khía cạnh nào của dân số?

  • A. Quy mô dân số.
  • B. Tốc độ tăng dân số.
  • C. Trình độ văn hóa và dân trí.
  • D. Phân bố dân cư.

Câu 13: Trong giai đoạn "bùng nổ dân số", đặc điểm nào sau đây thường KHÔNG xuất hiện?

  • A. Tỉ lệ sinh cao.
  • B. Tỉ lệ tử vong giảm mạnh.
  • C. Gia tăng dân số tự nhiên nhanh chóng.
  • D. Tuổi thọ trung bình giảm.

Câu 14: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa các vùng miền trên thế giới là gì?

  • A. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và tài nguyên.
  • B. Chính sách dân số khác nhau giữa các quốc gia.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội khác nhau.
  • D. Lịch sử khai thác và cư trú của con người.

Câu 15: Để đánh giá "chất lượng dân số" của một quốc gia, người ta thường KHÔNG sử dụng tiêu chí nào sau đây?

  • A. Tuổi thọ trung bình.
  • B. Trình độ học vấn bình quân.
  • C. Tổng diện tích lãnh thổ.
  • D. Thu nhập bình quân đầu người.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số nào sau đây thường biểu thị cho quốc gia đang trải qua giai đoạn 'già hóa dân số'?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2020 và 2023:

| Khu vực kinh tế | 2020 (%) | 2023 (%) |
|-----------------|----------|----------|
| Nông - Lâm - Ngư nghiệp (Khu vực I) | 45 | 38 |
| Công nghiệp - Xây dựng (Khu vực II) | 25 | 30 |
| Dịch vụ (Khu vực III) | 30 | 32 |

Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất về sự thay đổi cơ cấu lao động của quốc gia này?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Nếu một quốc gia có tỉ suất sinh thô là 15‰ và tỉ suất tử thô là 8‰, thì tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia đó là bao nhiêu?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nhân tố nào sau đây thường được coi là 'lực hút' di dân đến các đô thị lớn?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm giảm tỉ suất sinh?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về 'gia tăng cơ học' của dân số?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cơ cấu dân số theo độ tuổi có ảnh hưởng lớn nhất đến yếu tố nào sau đây của một quốc gia?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Quốc gia nào sau đây có thể đối mặt với thách thức lớn hơn từ tình trạng 'dân số già hóa'?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn của khu vực X qua các năm. Đường biểu diễn tỉ lệ dân số thành thị liên tục tăng, còn tỉ lệ dân số nông thôn giảm. Xu hướng này phản ánh quá trình đô thị hóa diễn ra như thế nào?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến tình trạng 'xuất cư' từ một vùng nông thôn?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: 'Cơ cấu dân số theo giới tính' thường được biểu thị qua chỉ số nào?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nếu tỉ lệ người biết chữ của một quốc gia tăng lên đáng kể, điều này phản ánh sự cải thiện về khía cạnh nào của dân số?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong giai đoạn 'bùng nổ dân số', đặc điểm nào sau đây thường KHÔNG xuất hiện?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa các vùng miền trên thế giới là gì?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để đánh giá 'chất lượng dân số' của một quốc gia, người ta thường KHÔNG sử dụng tiêu chí nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 06

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số có đáy rộng, đỉnh hẹp và cạnh thoai thoải thể hiện đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia nào?

  • A. Nhật Bản
  • B. Ấn Độ
  • C. Hoa Kỳ
  • D. Canada

Câu 2: Cho bảng số liệu:

Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam và Thái Lan năm 2023

| Quốc gia | Dân số (triệu người) | Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) |
|----------|----------------------|-----------------------------------|
| Việt Nam | 98.5 | 0.9 |
| Thái Lan | 71.7 | 0.3 |

Nếu tỉ lệ gia tăng dân số cơ học của cả hai quốc gia là không đáng kể, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Dân số Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan về mặt tự nhiên.
  • B. Quy mô dân số Thái Lan lớn hơn Việt Nam.
  • C. Cơ cấu dân số theo tuổi của Việt Nam già hóa nhanh hơn.
  • D. Mức sinh của Thái Lan cao hơn Việt Nam.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa mật độ dân số và sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Mật độ dân số cao luôn là động lực thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển.
  • B. Mật độ dân số thấp luôn đảm bảo chất lượng cuộc sống cao.
  • C. Mật độ dân số quá cao có thể gây ra nhiều vấn đề kinh tế - xã hội.
  • D. Mật độ dân số không ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 4: Trong giai đoạn dân số vàng, quốc gia có lợi thế lớn nhất về yếu tố nào sau đây để phát triển kinh tế?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Nguồn lao động dồi dào và trẻ tuổi
  • C. Vốn đầu tư nước ngoài lớn
  • D. Cơ sở hạ tầng hiện đại

Câu 5: Cho tình huống: Một vùng nông thôn X có tỉ lệ sinh cao và tỉ lệ tử vong giảm mạnh nhờ cải thiện y tế. Tuy nhiên, kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm, dẫn đến nhiều người trẻ di cư đến các thành phố lớn. Hiện tượng này chủ yếu ảnh hưởng đến cơ cấu dân số theo độ tuổi của vùng X như thế nào?

  • A. Tăng tỉ lệ dân số trẻ và giảm tỉ lệ dân số già.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ hóa nhanh chóng.
  • C. Cơ cấu dân số cân bằng hơn.
  • D. Tăng tỉ lệ dân số già và giảm tỉ lệ dân số trẻ.

Câu 6: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm tỉ lệ sinh ở một quốc gia có mức sinh cao?

  • A. Nâng cao trình độ học vấn cho phụ nữ.
  • B. Tuyên truyền về kế hoạch hóa gia đình.
  • C. Tăng cường hỗ trợ sinh sản và khuyến khích sinh nhiều con.
  • D. Cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản rộng rãi.

Câu 7: Đô thị hóa tự phát, thiếu quy hoạch ở các nước đang phát triển thường dẫn đến vấn đề nào sau đây về mặt xã hội?

  • A. Gia tăng bình đẳng giới trong đô thị.
  • B. Gia tăng các khu nhà ổ chuột và tệ nạn xã hội.
  • C. Cải thiện chất lượng môi trường đô thị.
  • D. Giảm áp lực lên hệ thống giao thông đô thị.

Câu 8: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020. Nếu tỉ trọng lao động khu vực I (Nông - Lâm - Ngư nghiệp) giảm từ 55% xuống 40%, khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) tăng từ 25% lên 35%, và khu vực III (Dịch vụ) tăng từ 20% lên 25%, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế này phản ánh điều gì?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đang diễn ra.
  • B. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • C. Khu vực dịch vụ kém phát triển.
  • D. Xuất khẩu lao động là nguồn thu chính.

Câu 9: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chất lượng dân số về mặt văn hóa - giáo dục?

  • A. Tuổi thọ trung bình
  • B. Tỉ lệ người biết chữ và số năm đi học trung bình
  • C. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đều trên thế giới là gì?

  • A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và tôn giáo.
  • B. Chính sách dân số của các quốc gia.
  • C. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội.
  • D. Ảnh hưởng của thiên tai và dịch bệnh.

Câu 11: Quá trình đô thị hóa có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường ở khu vực nông thôn?

  • A. Cải thiện chất lượng nguồn nước ở nông thôn.
  • B. Tăng cường đa dạng sinh học ở nông thôn.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm không khí ở nông thôn.
  • D. Gia tăng tình trạng bỏ hoang đất nông nghiệp và suy thoái môi trường.

Câu 12: Hình thức di cư nào sau đây thường mang tính tự nguyện và vì mục đích kinh tế - xã hội?

  • A. Di cư tự do
  • B. Di cư cưỡng bức
  • C. Di cư tị nạn
  • D. Di cư do thiên tai

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của khu vực Đông Nam Á qua các năm. Nếu xu hướng đô thị hóa tiếp tục tăng nhanh, dự báo nào sau đây có khả năng xảy ra?

  • A. Chất lượng cuộc sống ở đô thị được cải thiện đáng kể.
  • B. Áp lực giao thông đô thị giảm xuống.
  • C. Áp lực về cơ sở hạ tầng và môi trường đô thị gia tăng.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị giảm mạnh.

Câu 14: Chính sách dân số của một quốc gia nên tập trung vào mục tiêu nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng nhanh quy mô dân số để có lực lượng lao động lớn.
  • B. Nâng cao chất lượng dân số toàn diện cả về thể chất và tinh thần.
  • C. Giảm tỉ lệ sinh xuống mức thấp nhất có thể.
  • D. Phân bố lại dân cư từ thành thị về nông thôn.

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về gia tăng dân số tự nhiên?

  • A. Luôn là yếu tố duy nhất quyết định quy mô dân số.
  • B. Không chịu ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế - xã hội.
  • C. Chỉ xảy ra ở các nước đang phát triển.
  • D. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.

Câu 16: Để tính mật độ dân số của một khu vực, ta cần biết thông tin nào sau đây?

  • A. Tổng số dân và diện tích khu vực
  • B. Tổng số dân và GDP bình quân đầu người
  • C. Số trẻ em và số người già
  • D. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của cơ cấu dân số già hóa?

  • A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi tăng cao
  • B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm
  • C. Lực lượng lao động trẻ dồi dào
  • D. Gánh nặng chi phí phúc lợi xã hội tăng

Câu 18: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính lâu dài và bền vững nhất để giải quyết vấn đề việc làm cho dân số?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • B. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề
  • C. Mở rộng các khu công nghiệp ở vùng nông thôn
  • D. Giảm độ tuổi nghỉ hưu

Câu 19: Cho ví dụ về một quốc gia có mật độ dân số rất thấp do điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

  • A. Bangladesh
  • B. Hà Lan
  • C. Greenland
  • D. Nhật Bản

Câu 20: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến quy mô và cơ cấu dân số của một quốc gia trong dài hạn?

  • A. Gia tăng tự nhiên
  • B. Gia tăng cơ học
  • C. Chính sách dân số
  • D. Biến đổi khí hậu

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với các quốc gia có dân số quá đông và mật độ dân số cao?

  • A. Thiếu hụt lao động
  • B. Áp lực lên tài nguyên, môi trường và cơ sở hạ tầng
  • C. Tỉ lệ dân số già hóa nhanh
  • D. Kinh tế chậm phát triển

Câu 22: Cho bảng số liệu về tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một số quốc gia. Quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. Quốc gia có tỉ suất sinh thô cao nhất và tỉ suất tử thô thấp nhất.
  • B. Quốc gia có tỉ suất sinh thô thấp nhất và tỉ suất tử thô cao nhất.
  • C. Quốc gia có tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô đều cao.
  • D. Quốc gia có tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô đều thấp.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của di cư tự do từ nông thôn ra thành thị?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu nhà ở giá rẻ ở đô thị.
  • C. Tăng cường kiểm soát hành chính đối với người di cư.
  • D. Phát triển kinh tế - xã hội và tạo việc làm ở nông thôn.

Câu 24: Loại hình đô thị nào sau đây thường có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Đô thị vệ tinh
  • B. Đô thị mới
  • C. Siêu đô thị
  • D. Thị trấn nhỏ

Câu 25: Cho sơ đồ thể hiện quá trình chuyển đổi nhân khẩu học. Giai đoạn nào thường có tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử đều giảm xuống mức thấp, dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp hoặc âm?

  • A. Giai đoạn 1: Tiền công nghiệp
  • B. Giai đoạn 2: Đầu công nghiệp hóa
  • C. Giai đoạn 3: Công nghiệp hóa
  • D. Giai đoạn 4/5: Hậu công nghiệp

Câu 26: Ảnh hưởng của yếu tố văn hóa, tôn giáo đến tỉ suất sinh thường thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Chính sách dân số của nhà nước
  • B. Quan niệm về quy mô gia đình và vai trò của phụ nữ
  • C. Điều kiện kinh tế - xã hội của quốc gia
  • D. Trình độ phát triển y tế

Câu 27: Đâu không phải là một trong những tiêu chí để phân loại cơ cấu dân số theo giới?

  • A. Số lượng nam giới
  • B. Số lượng nữ giới
  • C. Tuổi thọ trung bình
  • D. Tỉ lệ giới tính

Câu 28: Trong bối cảnh già hóa dân số, quốc gia cần ưu tiên giải pháp nào sau đây để duy trì lực lượng lao động?

  • A. Khuyến khích sinh nhiều con
  • B. Tăng cường nhập cư lao động trẻ
  • C. Giảm độ tuổi nghỉ hưu
  • D. Nâng cao tuổi nghỉ hưu và khuyến khích người cao tuổi làm việc

Câu 29: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực đô thị và nông thôn của một quốc gia. Nếu tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị cao hơn nông thôn, nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Kinh tế nông thôn phát triển mạnh mẽ hơn đô thị.
  • B. Đô thị hóa nhanh vượt quá khả năng tạo việc làm.
  • C. Trình độ lao động ở nông thôn cao hơn đô thị.
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển nông thôn hơn đô thị.

Câu 30: Ý nghĩa chủ yếu của việc nghiên cứu dân số đối với phát triển kinh tế - xã hội là gì?

  • A. Giúp dự báo chính xác các thiên tai và dịch bệnh.
  • B. Nâng cao vị thế chính trị của quốc gia trên trường quốc tế.
  • C. Cung cấp cơ sở khoa học cho việc hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội.
  • D. Tăng cường khả năng quốc phòng và an ninh quốc gia.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số có đáy rộng, đỉnh hẹp và cạnh thoai thoải thể hiện đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho bảng số liệu:

Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam và Thái Lan năm 2023

| Quốc gia | Dân số (triệu người) | Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) |
|----------|----------------------|-----------------------------------|
| Việt Nam | 98.5 | 0.9 |
| Thái Lan | 71.7 | 0.3 |

Nếu tỉ lệ gia tăng dân số cơ học của cả hai quốc gia là không đáng kể, nhận xét nào sau đây đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa mật độ dân số và sự phát triển kinh tế - xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong giai đoạn dân số vàng, quốc gia có lợi thế lớn nhất về yếu tố nào sau đây để phát triển kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho tình huống: Một vùng nông thôn X có tỉ lệ sinh cao và tỉ lệ tử vong giảm mạnh nhờ cải thiện y tế. Tuy nhiên, kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm, dẫn đến nhiều người trẻ di cư đến các thành phố lớn. Hiện tượng này chủ yếu ảnh hưởng đến cơ cấu dân số theo độ tuổi của vùng X như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm tỉ lệ sinh ở một quốc gia có mức sinh cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đô thị hóa tự phát, thiếu quy hoạch ở các nước đang phát triển thường dẫn đến vấn đề nào sau đây về mặt xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020. Nếu tỉ trọng lao động khu vực I (Nông - Lâm - Ngư nghiệp) giảm từ 55% xuống 40%, khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) tăng từ 25% lên 35%, và khu vực III (Dịch vụ) tăng từ 20% lên 25%, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế này phản ánh điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chất lượng dân số về mặt văn hóa - giáo dục?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đều trên thế giới là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Quá trình đô thị hóa có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường ở khu vực nông thôn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Hình thức di cư nào sau đây thường mang tính tự nguyện và vì mục đích kinh tế - xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của khu vực Đông Nam Á qua các năm. Nếu xu hướng đô thị hóa tiếp tục tăng nhanh, dự báo nào sau đây có khả năng xảy ra?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chính sách dân số của một quốc gia nên tập trung vào mục tiêu nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về gia tăng dân số tự nhiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để tính mật độ dân số của một khu vực, ta cần biết thông tin nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của cơ cấu dân số già hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính lâu dài và bền vững nhất để giải quyết vấn đề việc làm cho dân số?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho ví dụ về một quốc gia có mật độ dân số rất thấp do điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến quy mô và cơ cấu dân số của một quốc gia trong dài hạn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với các quốc gia có dân số quá đông và mật độ dân số cao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho bảng số liệu về tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một số quốc gia. Quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của di cư tự do từ nông thôn ra thành thị?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Loại hình đô thị nào sau đây thường có mật độ dân số cao nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho sơ đồ thể hiện quá trình chuyển đổi nhân khẩu học. Giai đoạn nào thường có tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử đều giảm xuống mức thấp, dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp hoặc âm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Ảnh hưởng của yếu tố văn hóa, tôn giáo đến tỉ suất sinh thường thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đâu không phải là một trong những tiêu chí để phân loại cơ cấu dân số theo giới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong bối cảnh già hóa dân số, quốc gia cần ưu tiên giải pháp nào sau đây để duy trì lực lượng lao động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực đô thị và nông thôn của một quốc gia. Nếu tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị cao hơn nông thôn, nguyên nhân có thể là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Ý nghĩa chủ yếu của việc nghiên cứu dân số đối với phát triển kinh tế - xã hội là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 07

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số có đáy rộng, đỉnh hẹp và cạnh thoai thoải thể hiện đặc điểm cơ cấu dân số theo độ tuổi của quốc gia đang ở giai đoạn nào trong quá trình chuyển đổi dân số?

  • A. Giai đoạn dân số già hóa
  • B. Giai đoạn đầu của quá trình chuyển đổi dân số
  • C. Giai đoạn cuối của quá trình chuyển đổi dân số
  • D. Giai đoạn dân số ổn định

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020. Nếu tỷ trọng lao động trong khu vực dịch vụ tăng đáng kể, điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào của quốc gia đó?

  • A. Công nghiệp hóa
  • B. Nông nghiệp hóa
  • C. Dịch vụ hóa
  • D. Toàn cầu hóa

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự thay đổi tỷ suất tử thô của một quốc gia trong thời bình?

  • A. Điều kiện kinh tế - xã hội và y tế
  • B. Thiên tai và dịch bệnh
  • C. Chính sách dân số của nhà nước
  • D. Phong tục tập quán

Câu 4: Nếu một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 15‰ và tỷ suất tử thô là 8‰, tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia đó là bao nhiêu?

  • A. 23‰
  • B. 1.875
  • C. 158‰
  • D. 7‰

Câu 5: Hình thức di cư nào sau đây thường mang tính chất tự nguyện và vì mục đích kinh tế?

  • A. Di cư cưỡng bức do chiến tranh
  • B. Di cư từ nông thôn ra thành thị
  • C. Di cư tị nạn do thiên tai
  • D. Di cư do chính sách tôn giáo

Câu 6: Cơ cấu dân số theo giới tính thường được biểu thị bằng tỷ số giới tính (số nam trên 100 nữ). Tỷ số này có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi yếu tố nào sau đây trong dài hạn?

  • A. Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh
  • B. Tỷ lệ sinh sản
  • C. Tuổi thọ bình quân và mất cân bằng giới tính khi sinh
  • D. Di cư quốc tế

Câu 7: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của 4 tỉnh. Tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Tỉnh A (dân số: 1.5 triệu, diện tích: 1000 km²)
  • B. Tỉnh B (dân số: 2 triệu, diện tích: 2500 km²)
  • C. Tỉnh C (dân số: 0.8 triệu, diện tích: 500 km²)
  • D. Tỉnh D (dân số: 1.2 triệu, diện tích: 2000 km²)

Câu 8: Một quốc gia có dân số trẻ và lực lượng lao động dồi dào được xem là lợi thế về "cơ cấu dân số vàng". Tuy nhiên, để tận dụng tối đa lợi thế này, quốc gia đó cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • B. Khuyến khích tăng tỷ lệ sinh
  • C. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề
  • D. Hạn chế nhập cư

Câu 9: Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ ở các nước đang phát triển thường dẫn đến vấn đề xã hội nào sau đây?

  • A. Dân số nông thôn tăng nhanh
  • B. Cơ sở hạ tầng nông thôn quá tải
  • C. Tỷ lệ sinh ở đô thị tăng cao
  • D. Gia tăng các khu nhà ở không chính thức (ổ chuột) và tệ nạn xã hội

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tình trạng quá tải dân số ở các đô thị lớn?

  • A. Phát triển các đô thị vệ tinh
  • B. Tập trung phát triển kinh tế và dịch vụ vào các đô thị lớn
  • C. Quy hoạch và phát triển hạ tầng đô thị đồng bộ
  • D. Phân bố lại dân cư và lao động hợp lý

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư trên thế giới?

  • A. Dân cư phân bố đồng đều trên khắp các châu lục
  • B. Vùng núi cao và hoang mạc là nơi tập trung dân cư đông đúc nhất
  • C. Dân cư tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển
  • D. Các nước phát triển có mật độ dân số thấp hơn các nước đang phát triển

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ dân số thành thị của một số quốc gia năm 2023. Quốc gia nào có mức độ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Quốc gia X (tỷ lệ dân số thành thị: 45%)
  • B. Quốc gia Y (tỷ lệ dân số thành thị: 60%)
  • C. Quốc gia Z (tỷ lệ dân số thành thị: 55%)
  • D. Quốc gia W (tỷ lệ dân số thành thị: 80%)

Câu 13: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng "di dân nông thôn - thành thị" ở nhiều nước đang phát triển là gì?

  • A. Sự khác biệt về điều kiện sống và cơ hội kinh tế giữa nông thôn và thành thị
  • B. Chính sách khuyến khích đô thị hóa của nhà nước
  • C. Thiên tai và dịch bệnh ở nông thôn
  • D. Sự phát triển của ngành nông nghiệp ở thành thị

Câu 14: Khái niệm "lao động trẻ" đề cập đến nhóm dân số nào?

  • A. Dân số dưới độ tuổi lao động
  • B. Dân số trong độ tuổi lao động
  • C. Dân số trên độ tuổi lao động nhưng vẫn làm việc
  • D. Dân số thất nghiệp

Câu 15: Dựa vào kiến thức về địa lý dân cư, hãy phân tích mối quan hệ giữa gia tăng dân số và tài nguyên thiên nhiên, môi trường.

  • A. Gia tăng dân số luôn dẫn đến suy thoái kinh tế
  • B. Gia tăng dân số không ảnh hưởng đến tài nguyên và môi trường
  • C. Gia tăng dân số gây áp lực lên tài nguyên và môi trường
  • D. Gia tăng dân số là động lực duy nhất cho phát triển bền vững

Câu 16: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm giải pháp về mặt xã hội nhằm giảm tỷ lệ sinh ở các quốc gia có dân số tăng nhanh?

  • A. Phát triển kinh tế nông thôn
  • B. Nâng cao vị thế và trình độ học vấn của phụ nữ
  • C. Tăng cường kiểm soát dân số bằng biện pháp hành chính
  • D. Khuyến khích xuất khẩu lao động

Câu 17: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia có cơ cấu dân số già hóa phải đối mặt?

  • A. Tình trạng thất nghiệp gia tăng
  • B. Thiếu hụt lao động có tay nghề cao
  • C. Ô nhiễm môi trường gia tăng
  • D. Áp lực lên hệ thống an sinh xã hội và chăm sóc y tế

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc nhóm "yếu tố tự nhiên" ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư?

  • A. Địa hình
  • B. Trình độ phát triển kinh tế
  • C. Lịch sử khai thác lãnh thổ
  • D. Chính sách dân số

Câu 19: Cho bản đồ phân bố dân số thế giới. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Tây Âu
  • C. Hoang mạc Sahara
  • D. Đông Bắc Hoa Kỳ

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình đô thị hóa tự phát?

  • A. Quá trình đô thị hóa diễn ra theo quy hoạch và kế hoạch
  • B. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng, không theo quy hoạch, gây nhiều vấn đề đô thị
  • C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm và ổn định
  • D. Quá trình đô thị hóa chỉ xảy ra ở các nước phát triển

Câu 21: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, cơ cấu dân số theo tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Cơ cấu dân số theo tuổi
  • B. Cơ cấu dân số theo giới tính
  • C. Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế
  • D. Cơ cấu dân số theo dân tộc

Câu 22: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình có mục tiêu chính là gì?

  • A. Tăng tỷ lệ sinh để duy trì lực lượng lao động
  • B. Phân bố lại dân cư từ thành thị về nông thôn
  • C. Tăng cường nhập cư để giải quyết thiếu hụt lao động
  • D. Điều chỉnh tỷ lệ sinh và quy mô dân số phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội

Câu 23: Loại hình đô thị nào sau đây thường có chức năng tổng hợp, đa dạng các hoạt động kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục?

  • A. Đô thị công nghiệp
  • B. Đô thị trung tâm tổng hợp
  • C. Đô thị du lịch
  • D. Đô thị cảng

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không phải là hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển?

  • A. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp
  • B. Chất lượng cuộc sống giảm sút
  • C. Thiếu hụt nguồn lao động
  • D. Áp lực lên tài nguyên và môi trường

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của di cư tự do đến khu vực đô thị, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Phát triển kinh tế - xã hội ở nông thôn và các đô thị vừa và nhỏ
  • B. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn bằng biện pháp hành chính
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà ở xã hội ở đô thị
  • D. Tăng cường kiểm tra và xử phạt người di cư tự do

Câu 26: Tỷ lệ dân số phụ thuộc (dependency ratio) được tính bằng tỷ lệ giữa nhóm dân số nào với nhóm dân số trong độ tuổi lao động?

  • A. Nhóm dân số thành thị và nông thôn
  • B. Nhóm dân số dưới 15 tuổi và trên 65 tuổi
  • C. Nhóm dân số nam và nữ
  • D. Nhóm dân số có việc làm và thất nghiệp

Câu 27: Đâu là xu hướng biến đổi của cơ cấu dân số theo tuổi ở các nước phát triển?

  • A. Tỷ lệ dân số trẻ tăng nhanh
  • B. Cơ cấu dân số trẻ ổn định
  • C. Tỷ lệ dân số trung bình tăng
  • D. Tỷ lệ dân số già tăng và dân số trẻ giảm

Câu 28: Trong các loại hình di cư, di cư quốc tế được hiểu là gì?

  • A. Di chuyển dân cư từ nông thôn ra thành thị
  • B. Di chuyển dân cư giữa các vùng trong một quốc gia
  • C. Di chuyển dân cư giữa các quốc gia
  • D. Di chuyển dân cư tạm thời trong một thời gian ngắn

Câu 29: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề
  • C. Khuyến khích tăng dân số
  • D. Giảm độ tuổi nghỉ hưu

Câu 30: Dựa vào hiểu biết về các vấn đề dân số và đô thị hóa, hãy đề xuất một giải pháp sáng tạo để giải quyết tình trạng ùn tắc giao thông tại các đô thị lớn ở Việt Nam.

  • A. Phát triển hệ thống giao thông công cộng thông minh và hiện đại (ví dụ: tàu điện ngầm, xe buýt nhanh, xe điện) kết hợp với ứng dụng công nghệ để quản lý và điều phối giao thông hiệu quả, đồng thời khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng thay vì phương tiện cá nhân.
  • B. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc và cầu vượt trong nội đô
  • C. Hạn chế phương tiện cá nhân bằng cách tăng thuế và phí
  • D. Di dời các cơ quan hành chính và trường đại học ra khỏi trung tâm đô thị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số có đáy rộng, đỉnh hẹp và cạnh thoai thoải thể hiện đặc điểm cơ cấu dân số theo độ tuổi của quốc gia đang ở giai đoạn nào trong quá trình chuyển đổi dân số?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020. Nếu tỷ trọng lao động trong khu vực dịch vụ tăng đáng kể, điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào của quốc gia đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự thay đổi tỷ suất tử thô của một quốc gia trong thời bình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nếu một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 15‰ và tỷ suất tử thô là 8‰, tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hình thức di cư nào sau đây thường mang tính chất tự nguyện và vì mục đích kinh tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cơ cấu dân số theo giới tính thường được biểu thị bằng tỷ số giới tính (số nam trên 100 nữ). Tỷ số này có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi yếu tố nào sau đây trong dài hạn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của 4 tỉnh. Tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một quốc gia có dân số trẻ và lực lượng lao động dồi dào được xem là lợi thế về 'cơ cấu dân số vàng'. Tuy nhiên, để tận dụng tối đa lợi thế này, quốc gia đó cần tập trung vào giải pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ ở các nước đang phát triển thường dẫn đến vấn đề xã hội nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tình trạng quá tải dân số ở các đô thị lớn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư trên thế giới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ dân số thành thị của một số quốc gia năm 2023. Quốc gia nào có mức độ đô thị hóa cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng 'di dân nông thôn - thành thị' ở nhiều nước đang phát triển là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khái niệm 'lao động trẻ' đề cập đến nhóm dân số nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Dựa vào kiến thức về địa lý dân cư, hãy phân tích mối quan hệ giữa gia tăng dân số và tài nguyên thiên nhiên, môi trường.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm giải pháp về mặt xã hội nhằm giảm tỷ lệ sinh ở các quốc gia có dân số tăng nhanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia có cơ cấu dân số già hóa phải đối mặt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc nhóm 'yếu tố tự nhiên' ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho bản đồ phân bố dân số thế giới. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình đô thị hóa tự phát?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, cơ cấu dân số theo tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình có mục tiêu chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Loại hình đô thị nào sau đây thường có chức năng tổng hợp, đa dạng các hoạt động kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không phải là hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của di cư tự do đến khu vực đô thị, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tỷ lệ dân số phụ thuộc (dependency ratio) được tính bằng tỷ lệ giữa nhóm dân số nào với nhóm dân số trong độ tuổi lao động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đâu là xu hướng biến đổi của cơ cấu dân số theo tuổi ở các nước phát triển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các loại hình di cư, di cư quốc tế được hiểu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Dựa vào hiểu biết về các vấn đề dân số và đô thị hóa, hãy đề xuất một giải pháp sáng tạo để giải quyết tình trạng ùn tắc giao thông tại các đô thị lớn ở Việt Nam.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 08

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của quốc gia X năm 2023 có đáy rộng, đỉnh hẹp và các cạnh thoai thoải. Hình dạng tháp dân số này phản ánh đặc điểm nào sau đây về cơ cấu dân số theo độ tuổi của quốc gia X?

  • A. Cơ cấu dân số già hóa, số người trong độ tuổi lao động giảm.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ, tỷ lệ người trong độ tuổi lao động và trẻ em cao.
  • C. Cơ cấu dân số ổn định, tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử ở mức cân bằng.
  • D. Cơ cấu dân số có xu hướng già hóa nhanh, thiếu hụt lực lượng lao động trẻ.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2005 và 2020. Xu hướng thay đổi cơ cấu lao động từ 2005 đến 2020 thể hiện quá trình chuyển dịch kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Chuyển dịch từ kinh tế công nghiệp sang kinh tế nông nghiệp.
  • B. Chuyển dịch từ kinh tế dịch vụ sang kinh tế công nghiệp.
  • C. Chuyển dịch từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng khép kín, tự cung tự cấp.

Câu 3: Tại một quốc gia đang phát triển, tỷ suất sinh thô là 25‰ và tỷ suất tử thô là 8‰. Tính tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này và cho biết đặc điểm gia tăng dân số?

  • A. 1,7%, dân số tăng nhanh.
  • B. 33‰, dân số tăng rất nhanh.
  • C. 17‰, dân số tăng chậm.
  • D. -17‰, dân số suy giảm.

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về tác động của đô thị hóa đến khu vực nông thôn?

  • A. Đô thị hóa làm tăng lực lượng lao động trẻ và trình độ chuyên môn ở nông thôn.
  • B. Đô thị hóa thúc đẩy mạnh mẽ sản xuất nông nghiệp nhờ vốn đầu tư và công nghệ.
  • C. Đô thị hóa giúp cân bằng dân số giữa thành thị và nông thôn, giảm áp lực dân số.
  • D. Đô thị hóa có thể dẫn đến tình trạng "chảy máu chất xám" và thiếu lao động trẻ ở nông thôn.

Câu 5: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2023 (người/km²): Bangladesh (1265), Nhật Bản (336), Canada (4). Quốc gia nào có mật độ dân số cao nhất và điều này gây ra thách thức chủ yếu nào?

  • A. Canada, thách thức là thiếu hụt lao động và thị trường tiêu thụ.
  • B. Bangladesh, thách thức là áp lực lớn lên tài nguyên, môi trường và cơ sở hạ tầng.
  • C. Nhật Bản, thách thức là già hóa dân số và suy giảm lực lượng lao động.
  • D. Cả ba quốc gia đều đối mặt với thách thức về phân bố dân cư không đồng đều.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm của di cư tự do?

  • A. Diễn ra theo kế hoạch của nhà nước, nhằm điều tiết dân số giữa các vùng.
  • B. Chủ yếu do các yếu tố chính trị, tôn giáo hoặc xung đột vũ trang gây ra.
  • C. Diễn ra tự phát, chủ yếu do động cơ kinh tế và tìm kiếm cơ hội việc làm.
  • D. Thường có sự hỗ trợ về tài chính và pháp lý từ các tổ chức quốc tế.

Câu 7: Trong giai đoạn dân số trẻ, quốc gia có cơ hội lớn để tận dụng "cơ cấu dân số vàng". "Cơ cấu dân số vàng" mang lại lợi ích kinh tế chủ yếu nào?

  • A. Giảm áp lực về vấn đề việc làm và thất nghiệp.
  • B. Tăng nguồn cung lao động, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và thu nhập bình quân.
  • C. Nâng cao chất lượng cuộc sống và phúc lợi xã hội cho người cao tuổi.
  • D. Ổn định cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi.

Câu 8: Cho tình huống: Một vùng nông thôn X có tỷ lệ sinh cao và tỷ lệ tử vong trẻ em cao do điều kiện y tế kém phát triển. Biện pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện chất lượng dân số và giảm tỷ lệ tử vong trẻ em ở vùng X?

  • A. Tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông và điện lực.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ tại khu vực nông thôn.
  • C. Đẩy mạnh chương trình xóa đói giảm nghèo và tạo việc làm.
  • D. Nâng cao chất lượng dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe ban đầu.

Câu 9: Đô thị hóa có ảnh hưởng lớn đến môi trường tự nhiên. Tác động tiêu cực nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả trực tiếp của quá trình đô thị hóa?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và không khí do chất thải công nghiệp và sinh hoạt.
  • B. Suy giảm diện tích rừng tự nhiên và đa dạng sinh học.
  • C. Tăng năng suất cây trồng và sản lượng nông nghiệp.
  • D. Gia tăng tiếng ồn và hiệu ứng đảo nhiệt đô thị.

Câu 10: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ dân số thành thị của một số khu vực trên thế giới năm 2020. Khu vực nào có tỷ lệ dân số thành thị cao nhất và nguyên nhân chính?

  • A. Bắc Mỹ, châu Âu và châu Đại Dương, do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa diễn ra sớm.
  • B. Châu Á, do tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và làn sóng di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • C. Châu Phi, do điều kiện sống ở nông thôn khó khăn và xung đột.
  • D. Mỹ Latinh, do lịch sử phát triển đô thị hóa từ thời thuộc địa.

Câu 11: Chính sách dân số của một quốc gia nên tập trung vào mục tiêu nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng nhanh quy mô dân số để có lực lượng lao động dồi dào.
  • B. Kiểm soát tốc độ tăng dân số, nâng cao chất lượng dân số và phân bố dân cư hợp lý.
  • C. Giảm tỷ lệ sinh xuống mức thấp nhất để ổn định dân số.
  • D. Khuyến khích di cư từ nông thôn ra thành thị để thúc đẩy đô thị hóa.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

  • A. Địa hình (độ cao, độ dốc).
  • B. Khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa).
  • C. Nguồn nước (sông, hồ, nguồn nước ngầm).
  • D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 13: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số phụ thuộc của một quốc gia năm 2023 là 60%. Tỷ lệ dân số phụ thuộc này phản ánh điều gì về cơ cấu dân số của quốc gia đó?

  • A. Quốc gia có lực lượng lao động dồi dào và tỷ lệ người già thấp.
  • B. Quốc gia đang trong giai đoạn "cơ cấu dân số vàng".
  • C. Quốc gia có tỷ lệ người phụ thuộc vào độ tuổi lao động cao.
  • D. Quốc gia có cơ cấu dân số ổn định và cân bằng giữa các nhóm tuổi.

Câu 14: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường diễn ra ở các nước đang phát triển, với đặc trưng là sự phát triển nhanh chóng của đô thị nhưng không đi kèm với phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng tương xứng?

  • A. Đô thị hóa nông thôn.
  • B. Đô thị hóa tự phát.
  • C. Đô thị hóa có quy hoạch.
  • D. Đô thị hóa chậm.

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của di cư đến khu vực đô thị, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn bằng biện pháp hành chính.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu nhà ở giá rẻ tại đô thị.
  • C. Tăng cường kiểm soát an ninh và trật tự đô thị.
  • D. Phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực nông thôn để giảm di cư tự phát.

Câu 16: Khái niệm "lao động nhập cư" dùng để chỉ đối tượng nào sau đây?

  • A. Người lao động di chuyển từ nông thôn ra thành thị tìm việc.
  • B. Người lao động làm việc trong khu vực kinh tế phi chính thức.
  • C. Người lao động di chuyển từ quốc gia khác đến để làm việc.
  • D. Người lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.

Câu 17: Cho biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô của một quốc gia qua các năm. Giai đoạn nào trên biểu đồ thể hiện giai đoạn "bùng nổ dân số"?

  • A. Giai đoạn tỷ suất sinh và tỷ suất tử đều giảm mạnh.
  • B. Giai đoạn tỷ suất sinh cao và tỷ suất tử giảm mạnh.
  • C. Giai đoạn tỷ suất sinh và tỷ suất tử đều ở mức thấp.
  • D. Giai đoạn tỷ suất sinh giảm và tỷ suất tử tăng.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường ở các đô thị lớn?

  • A. Phát triển hệ thống giao thông công cộng và khuyến khích sử dụng phương tiện xanh.
  • B. Tăng cường xử lý chất thải công nghiệp và sinh hoạt.
  • C. Mở rộng các khu công nghiệp và nhà máy vào khu vực nội thành.
  • D. Quy hoạch không gian xanh và tăng diện tích cây xanh đô thị.

Câu 19: Dựa vào kiến thức về địa lý dân cư, hãy dự đoán quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân số thành thị thấp nhất?

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. Nhật Bản.
  • C. Hàn Quốc.
  • D. Nepal.

Câu 20: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa vùng đồng bằng và vùng núi ở Việt Nam là gì?

  • A. Điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội thuận lợi hơn ở đồng bằng.
  • B. Chính sách phân bố dân cư của nhà nước tập trung vào vùng đồng bằng.
  • C. Truyền thống văn hóa và tập quán sinh sống của người dân.
  • D. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và thiên tai ở vùng núi.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa gia tăng dân số và tài nguyên thiên nhiên. Gia tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến hậu quả nào đối với tài nguyên?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên được phục hồi và tái tạo nhanh hơn.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức, dẫn đến cạn kiệt và suy thoái.
  • C. Cân bằng giữa khai thác và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên được đảm bảo.
  • D. Nhu cầu sử dụng tài nguyên thiên nhiên giảm xuống.

Câu 22: Để đánh giá trình độ học vấn của dân cư một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

  • A. Tuổi thọ trung bình.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • C. Tỷ lệ người biết chữ và số năm đi học trung bình.
  • D. Thu nhập bình quân đầu người.

Câu 23: Một quốc gia có tỷ lệ người cao tuổi (trên 65 tuổi) ngày càng tăng nhanh. Xu hướng này đặt ra thách thức lớn nhất cho lĩnh vực nào của quốc gia?

  • A. Phát triển công nghiệp.
  • B. An sinh xã hội và y tế.
  • C. Giáo dục và đào tạo.
  • D. Quốc phòng và an ninh.

Câu 24: Dạng đô thị nào sau đây thường có chức năng tổng hợp, đa dạng các hoạt động kinh tế, văn hóa, xã hội và có vai trò trung tâm đối với một vùng hoặc quốc gia?

  • A. Đô thị trung tâm.
  • B. Đô thị công nghiệp.
  • C. Đô thị du lịch.
  • D. Đô thị cảng.

Câu 25: Để giảm tình trạng quá tải dân số ở các đô thị lớn, biện pháp phân tán dân cư nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

  • A. Xây dựng các khu chung cư cao tầng ở ngoại ô đô thị.
  • B. Di chuyển các cơ quan hành chính và trường đại học ra khỏi đô thị.
  • C. Phát triển kinh tế và đô thị hóa ở khu vực nông thôn và các đô thị vệ tinh.
  • D. Tăng cường quản lý hành chính và hạn chế nhập cư vào đô thị lớn.

Câu 26: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ suất tử thô, yếu tố nào sau đây có tác động mạnh nhất và mang tính quyết định trong dài hạn?

  • A. Điều kiện tự nhiên (khí hậu, thiên tai).
  • B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội và y tế.
  • C. Chiến tranh và xung đột.
  • D. Cơ cấu dân số theo tuổi.

Câu 27: Cho ví dụ về một quốc gia có chính sách dân số khuyến khích sinh đẻ. Mục tiêu chính của chính sách này là gì?

  • A. Giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường.
  • B. Nâng cao chất lượng dân số về thể chất và trí tuệ.
  • C. Phân bố lại dân cư hợp lý giữa các vùng.
  • D. Cải thiện cơ cấu dân số và đảm bảo nguồn lao động trong tương lai.

Câu 28: Đô thị "vệ tinh" có vai trò quan trọng trong quá trình đô thị hóa. Vai trò chính của đô thị vệ tinh là gì?

  • A. Tập trung các hoạt động kinh tế và dịch vụ cao cấp.
  • B. Hạn chế sự phát triển của đô thị trung tâm.
  • C. Chia sẻ chức năng và giảm tải áp lực cho đô thị trung tâm.
  • D. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa ở vùng nông thôn.

Câu 29: Trong các loại hình di cư, di cư nào sau đây có phạm vi không gian rộng nhất và thường mang tính chất quốc tế?

  • A. Di cư nông thôn - đô thị.
  • B. Di cư quốc tế.
  • C. Di cư nội vùng.
  • D. Di cư theo mùa vụ.

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển bền vững của đô thị, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy hoạch và quản lý đô thị?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • B. Xây dựng nhiều công trình kiến trúc hiện đại và quy mô lớn.
  • C. Bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên hiệu quả và đảm bảo chất lượng cuộc sống.
  • D. Mở rộng diện tích đô thị và tăng mật độ xây dựng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của quốc gia X năm 2023 có đáy rộng, đỉnh hẹp và các cạnh thoai thoải. Hình dạng tháp dân số này phản ánh đặc điểm nào sau đây về cơ cấu dân số theo độ tuổi của quốc gia X?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2005 và 2020. Xu hướng thay đổi cơ cấu lao động từ 2005 đến 2020 thể hiện quá trình chuyển dịch kinh tế nào của Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tại một quốc gia đang phát triển, tỷ suất sinh thô là 25‰ và tỷ suất tử thô là 8‰. Tính tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này và cho biết đặc điểm gia tăng dân số?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về tác động của đô thị hóa đến khu vực nông thôn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2023 (người/km²): Bangladesh (1265), Nhật Bản (336), Canada (4). Quốc gia nào có mật độ dân số cao nhất và điều này gây ra thách thức chủ yếu nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm của di cư tự do?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong giai đoạn dân số trẻ, quốc gia có cơ hội lớn để tận dụng 'cơ cấu dân số vàng'. 'Cơ cấu dân số vàng' mang lại lợi ích kinh tế chủ yếu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho tình huống: Một vùng nông thôn X có tỷ lệ sinh cao và tỷ lệ tử vong trẻ em cao do điều kiện y tế kém phát triển. Biện pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện chất lượng dân số và giảm tỷ lệ tử vong trẻ em ở vùng X?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đô thị hóa có ảnh hưởng lớn đến môi trường tự nhiên. Tác động tiêu cực nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả trực tiếp của quá trình đô thị hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ dân số thành thị của một số khu vực trên thế giới năm 2020. Khu vực nào có tỷ lệ dân số thành thị cao nhất và nguyên nhân chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chính sách dân số của một quốc gia nên tập trung vào mục tiêu nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số phụ thuộc của một quốc gia năm 2023 là 60%. Tỷ lệ dân số phụ thuộc này phản ánh điều gì về cơ cấu dân số của quốc gia đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường diễn ra ở các nước đang phát triển, với đặc trưng là sự phát triển nhanh chóng của đô thị nhưng không đi kèm với phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng tương xứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của di cư đến khu vực đô thị, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khái niệm 'lao động nhập cư' dùng để chỉ đối tượng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô của một quốc gia qua các năm. Giai đoạn nào trên biểu đồ thể hiện giai đoạn 'bùng nổ dân số'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường ở các đô thị lớn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Dựa vào kiến thức về địa lý dân cư, hãy dự đoán quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân số thành thị thấp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa vùng đồng bằng và vùng núi ở Việt Nam là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa gia tăng dân số và tài nguyên thiên nhiên. Gia tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến hậu quả nào đối với tài nguyên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để đánh giá trình độ học vấn của dân cư một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một quốc gia có tỷ lệ người cao tuổi (trên 65 tuổi) ngày càng tăng nhanh. Xu hướng này đặt ra thách thức lớn nhất cho lĩnh vực nào của quốc gia?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Dạng đô thị nào sau đây thường có chức năng tổng hợp, đa dạng các hoạt động kinh tế, văn hóa, xã hội và có vai trò trung tâm đối với một vùng hoặc quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để giảm tình trạng quá tải dân số ở các đô thị lớn, biện pháp phân tán dân cư nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ suất tử thô, yếu tố nào sau đây có tác động mạnh nhất và mang tính quyết định trong dài hạn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho ví dụ về một quốc gia có chính sách dân số khuyến khích sinh đẻ. Mục tiêu chính của chính sách này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đô thị 'vệ tinh' có vai trò quan trọng trong quá trình đô thị hóa. Vai trò chính của đô thị vệ tinh là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các loại hình di cư, di cư nào sau đây có phạm vi không gian rộng nhất và thường mang tính chất quốc tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển bền vững của đô thị, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy hoạch và quản lý đô thị?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 09

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ tháp dân số của quốc gia X năm 2023, đáy tháp rộng, đỉnh tháp hẹp và có xu hướng thu hẹp nhanh ở các nhóm tuổi trên 60. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số của quốc gia X?

  • A. Cơ cấu dân số già hóa, số lượng người trong độ tuổi lao động giảm.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ, tuổi thọ trung bình có xu hướng thấp.
  • C. Cơ cấu dân số ổn định, tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử cân bằng.
  • D. Cơ cấu dân số biến động mạnh do di cư quốc tế.

Câu 2: Một khu vực kinh tế mới được thành lập thu hút đầu tư lớn vào các ngành công nghiệp và dịch vụ. Yếu tố nào sau đây có khả năng biến động mạnh nhất do sự phát triển kinh tế này?

  • A. Tỉ suất sinh thô của khu vực.
  • B. Tỉ suất tử thô của khu vực.
  • C. Cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi, gia tăng cơ học.
  • D. Tổng số dân của quốc gia.

Câu 3: Cho bảng số liệu về tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của 4 quốc gia năm 2023 (‰):

| Quốc gia | Tỉ suất sinh thô | Tỉ suất tử thô |
|---|---|---|
| A | 15 | 8 |
| B | 25 | 5 |
| C | 10 | 12 |
| D | 18 | 18 |

Quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. Quốc gia A
  • B. Quốc gia B
  • C. Quốc gia C
  • D. Quốc gia D

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa mật độ dân số và phân bố dân số?

  • A. Mật độ dân số cao là một trong những biểu hiện của phân bố dân số tập trung.
  • B. Phân bố dân số luôn tỉ lệ thuận với mật độ dân số.
  • C. Mật độ dân số và phân bố dân số là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.
  • D. Phân bố dân số ảnh hưởng trực tiếp đến tỉ suất sinh, trong khi mật độ dân số thì không.

Câu 5: Ở các nước đang phát triển, biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để giảm tỉ suất sinh?

  • A. Khuyến khích di cư ra nước ngoài.
  • B. Tăng cường xây dựng nhà ở xã hội.
  • C. Phát triển mạnh mẽ khu vực kinh tế nông thôn.
  • D. Nâng cao trình độ học vấn và vị thế của phụ nữ trong xã hội.

Câu 6: Đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hậu quả tiêu cực nào sau đây cho môi trường và xã hội ở các nước đang phát triển?

  • A. Cải thiện chất lượng không khí và nguồn nước.
  • B. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị.
  • C. Gia tăng ô nhiễm môi trường và các vấn đề xã hội phức tạp.
  • D. Phân bố dân cư trở nên đồng đều hơn giữa thành thị và nông thôn.

Câu 7: Cho tình huống: Một quốc gia có số lượng lớn lao động trẻ, có trình độ học vấn và kỹ năng nghề nghiệp tốt, nhưng tỉ lệ thất nghiệp cao do thiếu việc làm phù hợp. Vấn đề này thể hiện thách thức nào liên quan đến nguồn lao động?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động có trình độ chuyên môn.
  • B. Chưa sử dụng hiệu quả tiềm năng của nguồn lao động chất lượng cao.
  • C. Tình trạng già hóa dân số và thiếu lao động trẻ.
  • D. Phân bố lao động không đồng đều giữa các vùng kinh tế.

Câu 8: Di cư nông thôn - đô thị có tác động chủ yếu nào đến cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế ở cả nông thôn và đô thị?

  • A. Làm giảm tỉ trọng lao động khu vực I ở cả nông thôn và đô thị.
  • B. Tăng tỉ trọng lao động khu vực I ở nông thôn và khu vực III ở đô thị.
  • C. Giảm tỉ trọng lao động khu vực I ở nông thôn và tăng tỉ trọng lao động khu vực II, III ở đô thị.
  • D. Không gây ra sự thay đổi đáng kể trong cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng lớn nhất đến tỉ suất tử vong ở một quốc gia?

  • A. Khí hậu và thời tiết khắc nghiệt.
  • B. Điều kiện sống, dinh dưỡng và chất lượng dịch vụ y tế.
  • C. Mật độ dân số quá cao.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 10: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của hai quốc gia X và Y. Quốc gia X có đáy tháp rộng và đỉnh tháp hẹp hơn quốc gia Y. Nhận xét nào sau đây phù hợp?

  • A. Quốc gia X có cơ cấu dân số trẻ hơn và tiềm năng tăng trưởng dân số cao hơn quốc gia Y.
  • B. Quốc gia Y có tỉ suất sinh cao hơn quốc gia X.
  • C. Cả hai quốc gia đều đang trải qua giai đoạn già hóa dân số.
  • D. Quốc gia X có tuổi thọ trung bình cao hơn quốc gia Y.

Câu 11: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình ở nhiều quốc gia đang phát triển tập trung vào mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ lệ sinh để đảm bảo nguồn lao động trong tương lai.
  • B. Phân bố lại dân cư từ thành thị về nông thôn.
  • C. Giảm tỉ suất sinh và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên.
  • D. Nâng cao tuổi thọ trung bình của người dân.

Câu 12: Trong giai đoạn bùng nổ dân số, yếu tố nào sau đây thường giảm mạnh nhất?

  • A. Tỉ suất sinh thô.
  • B. Tỉ suất tử thô.
  • C. Gia tăng tự nhiên.
  • D. Mật độ dân số.

Câu 13: Phân bố dân cư trên thế giới chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của nhóm nhân tố nào sau đây?

  • A. Nhân tố tự nhiên (địa hình, khí hậu, nguồn nước).
  • B. Nhân tố sinh học (dịch bệnh, khả năng sinh sản).
  • C. Nhân tố chính trị (chiến tranh, chính sách di cư).
  • D. Nhân tố kinh tế - xã hội (trình độ phát triển, lịch sử khai thác lãnh thổ).

Câu 14: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, cơ cấu dân số theo tiêu chí nào sau đây phản ánh rõ nhất?

  • A. Cơ cấu dân số theo giới tính.
  • B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
  • C. Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
  • D. Cơ cấu dân số theo dân tộc.

Câu 15: Hình thức di cư nào sau đây thường mang tính chất tự nguyện và vì mục đích kinh tế là chủ yếu?

  • A. Di cư cưỡng bức do thiên tai.
  • B. Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị.
  • C. Di cư tị nạn do chiến tranh.
  • D. Di cư có tổ chức theo chính sách của nhà nước.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho biểu đồ tháp dân số của quốc gia X năm 2023, đáy tháp rộng, đỉnh tháp hẹp và có xu hướng thu hẹp nhanh ở các nhóm tuổi trên 60. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số của quốc gia X?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một khu vực kinh tế mới được thành lập thu hút đầu tư lớn vào các ngành công nghiệp và dịch vụ. Yếu tố nào sau đây có khả năng biến động mạnh nhất do sự phát triển kinh tế này?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho bảng số liệu về tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của 4 quốc gia năm 2023 (‰):

| Quốc gia | Tỉ suất sinh thô | Tỉ suất tử thô |
|---|---|---|
| A | 15 | 8 |
| B | 25 | 5 |
| C | 10 | 12 |
| D | 18 | 18 |

Quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số t??? nhiên cao nhất?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa mật độ dân số và phân bố dân số?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Ở các nước đang phát triển, biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để giảm tỉ suất sinh?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hậu quả tiêu cực nào sau đây cho môi trường và xã hội ở các nước đang phát triển?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho tình huống: Một quốc gia có số lượng lớn lao động trẻ, có trình độ học vấn và kỹ năng nghề nghiệp tốt, nhưng tỉ lệ thất nghiệp cao do thiếu việc làm phù hợp. Vấn đề này thể hiện thách thức nào liên quan đến nguồn lao động?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Di cư nông thôn - đô thị có tác động chủ yếu nào đến cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế ở cả nông thôn và đô thị?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Yếu tố nào sau đây là *nhân tố kinh tế - xã hội* có ảnh hưởng lớn nhất đến tỉ suất tử vong ở một quốc gia?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của hai quốc gia X và Y. Quốc gia X có đáy tháp rộng và đỉnh tháp hẹp hơn quốc gia Y. Nhận xét nào sau đây phù hợp?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình ở nhiều quốc gia đang phát triển tập trung vào mục tiêu nào sau đây?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong giai đoạn bùng nổ dân số, yếu tố nào sau đây thường giảm mạnh nhất?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân bố dân cư trên thế giới chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của nhóm nhân tố nào sau đây?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, cơ cấu dân số theo tiêu chí nào sau đây phản ánh rõ nhất?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hình thức di cư nào sau đây thường mang tính chất tự nguyện và vì mục đích kinh tế là chủ yếu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của dân số một quốc gia?

  • A. Mật độ dân số và phân bố dân cư
  • B. Cơ cấu tuổi và giới tính
  • C. Tình hình di cư và đô thị hóa
  • D. Trình độ học vấn và cơ cấu kinh tế

Câu 2: Quá trình đô thị hóa tự phát, không có quy hoạch thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội ở các đô thị?

  • A. Mở rộng diện tích đô thị nhanh chóng
  • B. Tăng cường liên kết kinh tế giữa đô thị và nông thôn
  • C. Gia tăng tình trạng thất nghiệp và tệ nạn xã hội
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống đô thị

Câu 3: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020. Nếu tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng mạnh nhất, điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào?

  • A. Nền kinh tế tập trung vào nông nghiệp
  • B. Nền kinh tế công nghiệp hóa nhanh chóng
  • C. Nền kinh tế khai thác tài nguyên
  • D. Nền kinh tế dịch vụ ngày càng chiếm ưu thế

Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng về sự phân bố dân cư trên thế giới?

  • A. Dân cư phân bố không đều giữa các châu lục và khu vực
  • B. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng núi cao và hoang mạc
  • C. Phân bố dân cư đồng đều ở cả nông thôn và thành thị
  • D. Các nước phát triển có mật độ dân số thấp hơn các nước đang phát triển

Câu 5: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến quy mô và cơ cấu dân số của một địa phương trong thời gian ngắn?

  • A. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử
  • B. Di cư cơ học
  • C. Tuổi thọ trung bình
  • D. Cơ cấu tuổi của dân số

Câu 6: Cho bảng số liệu về tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một quốc gia qua các năm. Nếu tỉ suất sinh thô giảm nhanh hơn tỉ suất tử thô, điều này thể hiện xu hướng nào về gia tăng dân số tự nhiên?

  • A. Gia tăng dân số tự nhiên tăng nhanh
  • B. Gia tăng dân số tự nhiên không đổi
  • C. Gia tăng dân số tự nhiên giảm chậm lại
  • D. Gia tăng dân số tự nhiên âm

Câu 7: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của nguồn lao động đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Nguồn lao động chỉ quan trọng đối với các nước đang phát triển
  • B. Nguồn lao động chỉ đóng góp vào tăng trưởng kinh tế, không ảnh hưởng đến xã hội
  • C. Nguồn lao động là yếu tố thứ yếu so với vốn và tài nguyên
  • D. Nguồn lao động là động lực và nguồn lực quan trọng cho phát triển kinh tế - xã hội

Câu 8: Đô thị hóa có ảnh hưởng tích cực nào sau đây đến khu vực nông thôn?

  • A. Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường nông thôn
  • B. Tạo thị trường tiêu thụ nông sản lớn và đa dạng
  • C. Làm suy giảm nguồn lao động trẻ ở nông thôn
  • D. Gia tăng áp lực dân số lên khu vực nông thôn

Câu 9: Cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới (tính theo người/km²)?

  • A. Canada
  • B. Australia
  • C. Bangladesh
  • D. Brazil

Câu 10: Khái niệm "gia tăng dân số cơ học" đề cập đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Số trẻ em được sinh ra sống sót trong năm
  • B. Số người chết đi trong năm
  • C. Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
  • D. Sự chênh lệch giữa số người nhập cư và xuất cư

Câu 11: Một quốc gia có tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng tăng và tỉ lệ trẻ em dưới 15 tuổi giảm. Tháp dân số của quốc gia này có xu hướng thuộc kiểu nào?

  • A. Tháp dân số mở rộng đáy
  • B. Tháp dân số thu hẹp đáy, mở rộng đỉnh
  • C. Tháp dân số cân đối
  • D. Tháp dân số hình chuông

Câu 12: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

  • A. Địa hình và khí hậu
  • B. Trình độ phát triển kinh tế
  • C. Chính sách dân số của nhà nước
  • D. Lịch sử khai thác lãnh thổ

Câu 13: Để đánh giá trình độ dân trí của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào liên quan đến cơ cấu dân số?

  • A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi
  • B. Cơ cấu dân số theo giới tính
  • C. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
  • D. Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế

Câu 14: Tình trạng "bùng nổ dân số" thường xảy ra khi nào?

  • A. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử đều giảm mạnh
  • B. Tỉ lệ sinh cao và tỉ lệ tử giảm mạnh
  • C. Tỉ lệ sinh thấp và tỉ lệ tử tăng cao
  • D. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử ở mức cân bằng

Câu 15: Cho ví dụ về một biện pháp nhằm giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển.

  • A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn
  • B. Tăng cường kiểm soát hành chính về cư trú
  • C. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp ở đô thị
  • D. Đầu tư phát triển kinh tế và dịch vụ ở nông thôn

Câu 16: Đâu là xu hướng biến động dân số đặc trưng của các nước phát triển hiện nay?

  • A. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp, dân số tăng chậm hoặc giảm
  • B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử cao, dân số tăng nhanh
  • C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp, dân số trẻ
  • D. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử cao, dân số giảm mạnh

Câu 17: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa khu vực đồng bằng và khu vực miền núi là gì?

  • A. Sự khác biệt về chính sách dân số
  • B. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và kinh tế
  • C. Sự khác biệt về lịch sử khai thác lãnh thổ
  • D. Sự khác biệt về trình độ văn hóa

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phải là giải pháp để nâng cao chất lượng dân số về mặt thể chất?

  • A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng
  • B. Phát triển hệ thống y tế
  • C. Nâng cao trình độ học vấn
  • D. Khuyến khích luyện tập thể dục thể thao

Câu 19: Đâu là quốc gia có quy mô dân số lớn thứ hai thế giới hiện nay?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Ấn Độ
  • C. Indonesia
  • D. Brazil

Câu 20: Cho sơ đồ về quá trình đô thị hóa. Giai đoạn nào thường diễn ra tình trạng "đô thị hóa quá mức" ở các nước đang phát triển?

  • A. Giai đoạn đô thị hóa tự phát
  • B. Giai đoạn đô thị hóa có kế hoạch
  • C. Giai đoạn đô thị hóa chậm
  • D. Giai đoạn đô thị hóa ổn định

Câu 21: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình có mục tiêu chính là gì?

  • A. Tăng tỉ lệ sinh để đảm bảo nguồn lao động
  • B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng
  • C. Điều chỉnh tỉ lệ sinh để ổn định quy mô dân số
  • D. Nâng cao tuổi thọ trung bình của người dân

Câu 22: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Tây Âu
  • C. Nam Á
  • D. Vùng cực và hoang mạc

Câu 23: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo giới tính của một quốc gia. Nếu tỉ lệ giới tính khi sinh có xu hướng lệch về giới tính nam, điều này có thể gây ra hệ quả xã hội nào trong tương lai?

  • A. Tăng cường vị thế của phụ nữ trong xã hội
  • B. Gây ra tình trạng thiếu hụt phụ nữ trong độ tuổi kết hôn
  • C. Thúc đẩy bình đẳng giới
  • D. Giảm tỉ lệ tội phạm

Câu 24: Đâu là đặc điểm chung của quá trình đô thị hóa ở các nước đang phát triển?

  • A. Tốc độ đô thị hóa chậm và có kế hoạch
  • B. Chất lượng cuộc sống đô thị cao và đồng đều
  • C. Tốc độ đô thị hóa nhanh, tự phát và gặp nhiều vấn đề xã hội
  • D. Đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông nghiệp

Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên, môi trường?

  • A. Dân số tăng luôn là động lực cho phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường
  • B. Tài nguyên và môi trường không bị ảnh hưởng bởi quy mô dân số
  • C. Dân số giảm luôn dẫn đến suy thoái kinh tế và cải thiện môi trường
  • D. Dân số tăng có thể gây áp lực lớn lên tài nguyên và môi trường nếu không có kế hoạch quản lý hợp lý

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của một số quốc gia năm 2020. Quốc gia nào có mức độ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Quốc gia có tỉ lệ dân số đô thị cao nhất trên biểu đồ
  • B. Quốc gia có diện tích đô thị lớn nhất
  • C. Quốc gia có số lượng đô thị nhiều nhất
  • D. Quốc gia có tốc độ đô thị hóa nhanh nhất

Câu 27: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

  • A. Khí hậu và nguồn nước
  • B. Địa hình và đất đai
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng
  • D. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên

Câu 28: Để giảm tình trạng quá tải dân số ở các đô thị lớn, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài?

  • A. Hạn chế nhập cư vào đô thị lớn
  • B. Phát triển đô thị vệ tinh và phân tán chức năng
  • C. Xây dựng nhà ở cao tầng trong trung tâm đô thị
  • D. Mở rộng diện tích đô thị bằng cách lấn chiếm đất nông nghiệp

Câu 29: Dựa vào kiến thức về địa lí dân cư, hãy dự đoán quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân số phụ thuộc (tỉ lệ người dưới 15 tuổi và trên 65 tuổi so với dân số trong độ tuổi lao động) cao nhất?

  • A. Nhật Bản
  • B. Đức
  • C. Hàn Quốc
  • D. Nigeria

Câu 30: Cho một đoạn thông tin về một khu vực có mật độ dân số tăng nhanh do nhập cư. Hãy phân tích nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng nhập cư tăng mạnh vào khu vực đó.

  • A. Chính sách khuyến khích sinh đẻ của chính phủ
  • B. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt ở các vùng lân cận
  • C. Kinh tế khu vực phát triển, tạo nhiều việc làm
  • D. Tình hình an ninh chính trị ổn định ở các khu vực khác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của dân số một quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Quá trình đô thị hóa tự phát, không có quy hoạch thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội ở các đô thị?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020. Nếu tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng mạnh nhất, điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng về sự phân bố dân cư trên thế giới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến quy mô và cơ cấu dân số của một địa phương trong thời gian ngắn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho bảng số liệu về tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một quốc gia qua các năm. Nếu tỉ suất sinh thô giảm nhanh hơn tỉ suất tử thô, điều này thể hiện xu hướng nào về gia tăng dân số tự nhiên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của nguồn lao động đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đô thị hóa có ảnh hưởng tích cực nào sau đây đến khu vực nông thôn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới (tính theo người/km²)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khái niệm 'gia tăng dân số cơ học' đề cập đến yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một quốc gia có tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng tăng và tỉ lệ trẻ em dưới 15 tuổi giảm. Tháp dân số của quốc gia này có xu hướng thuộc kiểu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để đánh giá trình độ dân trí của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào liên quan đến cơ cấu dân số?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tình trạng 'bùng nổ dân số' thường xảy ra khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho ví dụ về một biện pháp nhằm giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đâu là xu hướng biến động dân số đặc trưng của các nước phát triển hiện nay?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa khu vực đồng bằng và khu vực miền núi là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phải là giải pháp để nâng cao chất lượng dân số về mặt thể chất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đâu là quốc gia có quy mô dân số lớn thứ hai thế giới hiện nay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho sơ đồ về quá trình đô thị hóa. Giai đoạn nào thường diễn ra tình trạng 'đô thị hóa quá mức' ở các nước đang phát triển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình có mục tiêu chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số thấp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo giới tính của một quốc gia. Nếu tỉ lệ giới tính khi sinh có xu hướng lệch về giới tính nam, điều này có thể gây ra hệ quả xã hội nào trong tương lai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đâu là đặc điểm chung của quá trình đô thị hóa ở các nước đang phát triển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên, môi trường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của một số quốc gia năm 2020. Quốc gia nào có mức độ đô thị hóa cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để giảm tình trạng quá tải dân số ở các đô thị lớn, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dựa vào kiến thức về địa lí dân cư, hãy dự đoán quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân số phụ thuộc (tỉ lệ người dưới 15 tuổi và trên 65 tuổi so với dân số trong độ tuổi lao động) cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho một đoạn thông tin về một khu vực có mật độ dân số tăng nhanh do nhập cư. Hãy phân tích nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng nhập cư tăng mạnh vào khu vực đó.

Xem kết quả