15+ Đề Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 01

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tổng thể các yếu tố bên trong và bên ngoài lãnh thổ có khả năng khai thác hiệu quả để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội được gọi là gì?

  • A. Điều kiện tự nhiên
  • B. Nguồn lực phát triển
  • C. Nhân tố sản xuất
  • D. Tiềm năng kinh tế

Câu 2: Dựa vào nguồn gốc hình thành, loại nguồn lực nào sau đây bao gồm đất đai, khí hậu, nước, sinh vật, khoáng sản?

  • A. Nguồn lực tự nhiên
  • B. Nguồn lực kinh tế - xã hội
  • C. Nguồn lực vị trí địa lí
  • D. Nguồn lực bên ngoài

Câu 3: Nguồn lực nào sau đây được coi là yếu tố quan trọng hàng đầu, có tính quyết định đến việc khai thác các nguồn lực khác và tốc độ phát triển kinh tế?

  • A. Khoáng sản
  • B. Vị trí địa lí
  • C. Nguồn nhân lực
  • D. Vốn đầu tư

Câu 4: Xét về phạm vi lãnh thổ, nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài, công nghệ tiên tiến nhập khẩu, và kinh nghiệm quản lý quốc tế thuộc nhóm nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực tự nhiên
  • B. Nguồn lực kinh tế - xã hội
  • C. Nguồn lực nội lực
  • D. Nguồn lực bên ngoài

Câu 5: Cơ cấu kinh tế được hiểu là tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế có mối quan hệ hữu cơ tương đối ổn định, hợp thành. Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội là:

  • A. Cơ cấu ngành kinh tế
  • B. Cơ cấu thành phần kinh tế
  • C. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế
  • D. Cơ cấu dân số lao động

Câu 6: Quan sát bảng số liệu giả định về cơ cấu GDP của một quốc gia qua các năm (đơn vị: %). Hãy phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành của quốc gia này.

| Năm | Nông, lâm, ngư nghiệp | Công nghiệp, xây dựng | Dịch vụ |
|---|---|---|---|
| 1990 | 40 | 25 | 35 |
| 2005 | 25 | 35 | 40 |
| 2020 | 10 | 40 | 50 |

Xu hướng chuyển dịch nào là rõ rệt nhất?

  • A. Tăng tỉ trọng ngành Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Giảm tỉ trọng ngành Công nghiệp, xây dựng.
  • C. Tăng tỉ trọng ngành Công nghiệp, xây dựng và Dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • D. Tỉ trọng các ngành không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây thường phản ánh cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia đang phát triển?

  • A. Tỉ trọng ngành Dịch vụ chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Tỉ trọng ngành Nông, lâm, ngư nghiệp còn cao, Công nghiệp, xây dựng và Dịch vụ đang tăng dần.
  • C. Tỉ trọng ngành Công nghiệp, xây dựng chiếm tỉ lệ rất lớn và ổn định.
  • D. Tỉ trọng các ngành có sự cân bằng gần như tuyệt đối.

Câu 8: Cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia phản ánh điều gì?

  • A. Sự phân bố sản xuất theo địa giới hành chính.
  • B. Tỉ lệ đóng góp của các ngành vào GDP.
  • C. Trình độ công nghệ được sử dụng trong các ngành.
  • D. Sự tồn tại và tỉ trọng của các hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.

Câu 9: Sự hình thành các vùng kinh tế chuyên môn hóa, các trung tâm công nghiệp lớn hay các khu vực nông nghiệp trọng điểm trong một quốc gia là biểu hiện của loại cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Cơ cấu ngành kinh tế
  • B. Cơ cấu thành phần kinh tế
  • C. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế
  • D. Cơ cấu dân số theo trình độ

Câu 10: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để đo lường quy mô và tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế một quốc gia?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
  • B. Chỉ số phát triển con người (HDI)
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế

Câu 11: Quốc gia A có GDP năm 2022 là 400 tỷ USD và dân số là 100 triệu người. Quốc gia B có GDP năm 2022 là 300 tỷ USD và dân số là 50 triệu người. Dựa trên số liệu này, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Quốc gia A có mức sống trung bình cao hơn Quốc gia B.
  • B. Quốc gia B có GDP bình quân đầu người cao hơn Quốc gia A.
  • C. Quy mô nền kinh tế Quốc gia B lớn hơn Quốc gia A.
  • D. Cả hai quốc gia có GDP bình quân đầu người như nhau.

Câu 12: Chỉ số phát triển con người (HDI) là một thước đo tổng hợp phản ánh sự phát triển của con người trên ba phương diện chính. Ba phương diện đó là gì?

  • A. GDP bình quân đầu người, tỉ lệ biết chữ, tuổi thọ trung bình.
  • B. Thu nhập, sức khỏe, môi trường sống.
  • C. Thu nhập (GDP/GNI bình quân đầu người), sức khỏe (tuổi thọ trung bình), giáo dục (trình độ học vấn).
  • D. Tỉ lệ tăng trưởng kinh tế, tỉ lệ hộ nghèo, bình đẳng giới.

Câu 13: Tại sao HDI được coi là tiêu chí đánh giá sự phát triển toàn diện hơn so với chỉ dựa vào GDP bình quân đầu người?

  • A. Vì HDI chỉ tính đến các yếu tố kinh tế.
  • B. Vì HDI phản ánh chính xác sự giàu có của mọi tầng lớp dân cư.
  • C. Vì HDI chỉ đo lường khả năng tiếp cận dịch vụ y tế và giáo dục.
  • D. Vì HDI kết hợp cả yếu tố kinh tế, sức khỏe và giáo dục, phản ánh chất lượng cuộc sống và sự phát triển con người.

Câu 14: Một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng lại có HDI thấp và cơ cấu kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nguyên liệu thô. Tình hình này cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa nguồn lực, cơ cấu kinh tế và phát triển?

  • A. Sự giàu có về tài nguyên tự nhiên không đảm bảo sự phát triển kinh tế - xã hội bền vững nếu không có cơ cấu kinh tế hợp lý và đầu tư vào con người.
  • B. Tài nguyên khoáng sản là nguồn lực duy nhất quyết định trình độ phát triển của một quốc gia.
  • C. Xuất khẩu nguyên liệu thô luôn dẫn đến sự phát triển kinh tế nhanh chóng.
  • D. HDI thấp chỉ là do thiếu tài nguyên, không liên quan đến cơ cấu kinh tế.

Câu 15: Chính sách đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước của Việt Nam nhằm mục tiêu chủ yếu nào trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Giảm tỉ trọng ngành Công nghiệp, xây dựng và Dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng ngành Công nghiệp, xây dựng và Dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • C. Duy trì tỉ trọng cao của ngành Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • D. Không tác động đến cơ cấu ngành kinh tế, chỉ tăng năng suất lao động.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Tổng thể các yếu tố bên trong và bên ngoài lãnh thổ có khả năng khai thác hiệu quả để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội được gọi là gì?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Dựa vào nguồn gốc hình thành, loại nguồn lực nào sau đây bao gồm đất đai, khí hậu, nước, sinh vật, khoáng sản?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nguồn lực nào sau đây được coi là yếu tố quan trọng hàng đầu, có tính quyết định đến việc khai thác các nguồn lực khác và tốc độ phát triển kinh tế?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xét về phạm vi lãnh thổ, nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài, công nghệ tiên tiến nhập khẩu, và kinh nghiệm quản lý quốc tế thuộc nhóm nguồn lực nào?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cơ cấu kinh tế được hiểu là tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế có mối quan hệ hữu cơ tương đối ổn định, hợp thành. Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Quan sát bảng số liệu giả định về cơ cấu GDP của một quốc gia qua các năm (đơn vị: %). Hãy phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành của quốc gia này.

| Năm | Nông, lâm, ngư nghiệp | Công nghiệp, xây dựng | Dịch vụ |
|---|---|---|---|
| 1990 | 40 | 25 | 35 |
| 2005 | 25 | 35 | 40 |
| 2020 | 10 | 40 | 50 |

Xu hướng chuyển dịch nào là rõ rệt nhất?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây thường phản ánh cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia đang phát triển?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia phản ánh điều gì?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Sự hình thành các vùng kinh tế chuyên môn hóa, các trung tâm công nghiệp lớn hay các khu vực nông nghiệp trọng điểm trong một quốc gia là biểu hiện của loại cơ cấu kinh tế nào?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để đo lường quy mô và tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế một quốc gia?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Quốc gia A có GDP năm 2022 là 400 tỷ USD và dân số là 100 triệu người. Quốc gia B có GDP năm 2022 là 300 tỷ USD và dân số là 50 triệu người. Dựa trên số liệu này, nhận định nào sau đây là đúng?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chỉ số phát triển con người (HDI) là một thước đo tổng hợp phản ánh sự phát triển của con người trên ba phương diện chính. Ba phương diện đó là gì?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tại sao HDI được coi là tiêu chí đánh giá sự phát triển toàn diện hơn so với chỉ dựa vào GDP bình quân đầu người?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng lại có HDI thấp và cơ cấu kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nguyên liệu thô. Tình hình này cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa nguồn lực, cơ cấu kinh tế và phát triển?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Chính sách đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước của Việt Nam nhằm mục tiêu chủ yếu nào trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 02

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo định nghĩa trong chương trình Địa lí 10 Kết nối tri thức,

  • A. Chỉ các yếu tố tự nhiên và con người trong nước.
  • B. Các yếu tố trong và ngoài nước.
  • C. Chỉ các yếu tố kinh tế, xã hội từ bên ngoài.
  • D. Chỉ các yếu tố vị trí địa lí và tự nhiên.

Câu 2: Dựa vào nguồn gốc hình thành, nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội bao gồm những yếu tố nào sau đây?

  • A. Đất đai, khí hậu, sông ngòi.
  • B. Vị trí địa lí, tài nguyên khoáng sản.
  • C. Biển, sinh vật, địa hình.
  • D. Nguồn lao động, vốn đầu tư, khoa học - công nghệ.

Câu 3: Một quốc gia có vị trí địa lí nằm trên các tuyến đường biển quốc tế quan trọng và tiếp giáp nhiều nền kinh tế năng động. Yếu tố vị trí địa lí này có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi để giao lưu, thu hút đầu tư và phát triển thương mại.
  • B. Chỉ đóng vai trò thứ yếu, không ảnh hưởng đáng kể đến kinh tế.
  • C. Làm tăng nguy cơ cạnh tranh từ các nước láng giềng.
  • D. Chủ yếu ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp.

Câu 4: Tiêu chí nào sau đây được coi là chỉ báo tổng hợp và đáng tin cậy hơn GDP bình quân đầu người để đánh giá mức độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
  • B. Cơ cấu ngành kinh tế.
  • C. Chỉ số Phát triển Con người (HDI).
  • D. Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm.

Câu 5: Khác biệt cơ bản giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế là gì?

  • A. Tăng trưởng kinh tế chỉ xét đến yếu tố con người, còn phát triển kinh tế thì không.
  • B. Tăng trưởng kinh tế chỉ tập trung vào sự gia tăng về quy mô sản lượng, còn phát triển kinh tế bao gồm cả sự thay đổi về cơ cấu kinh tế và tiến bộ xã hội.
  • C. Tăng trưởng kinh tế diễn ra ở các nước phát triển, còn phát triển kinh tế diễn ra ở các nước đang phát triển.
  • D. Tăng trưởng kinh tế dễ đo lường hơn phát triển kinh tế.

Câu 6: Một quốc gia có GDP bình quân đầu người cao nhưng chỉ số HDI lại ở mức trung bình. Điều này có thể phản ánh vấn đề gì trong sự phát triển của quốc gia đó?

  • A. Quốc gia đó chưa khai thác hết nguồn lực tự nhiên.
  • B. Cơ cấu ngành kinh tế chưa hợp lí.
  • C. Tốc độ tăng trưởng GDP chưa đủ nhanh.
  • D. Sự phân phối thu nhập có thể chưa đồng đều hoặc các lĩnh vực xã hội (y tế, giáo dục) chưa phát triển tương xứng với thu nhập.

Câu 7: Cơ cấu kinh tế được hiểu là tổng thể các bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ, tương đối ổn định, hợp thành nền kinh tế quốc dân. Các bộ phận cơ bản cấu thành cơ cấu kinh tế là:

  • A. Cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
  • B. Cơ cấu dân số, cơ cấu lao động, cơ cấu thu nhập.
  • C. Cơ cấu xuất nhập khẩu, cơ cấu đầu tư, cơ cấu tiêu dùng.
  • D. Cơ cấu nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.

Câu 8: Quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở hầu hết các quốc gia đang phát triển theo xu hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ.
  • C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tăng tỉ trọng cả ba ngành nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.

Câu 9: Tại sao cơ cấu ngành kinh tế lại được coi là bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu kinh tế quốc dân?

  • A. Vì nó phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
  • B. Vì nó quyết định sự phân bố dân cư trên lãnh thổ.
  • C. Vì nó trực tiếp ảnh hưởng đến chỉ số HDI.
  • D. Vì nó thể hiện sự đa dạng về hình thức sở hữu.

Câu 10: Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh điều gì trong nền kinh tế của một quốc gia?

  • A. Sự phân bố các hoạt động kinh tế theo địa giới hành chính.
  • B. Tỉ lệ đóng góp của từng ngành vào GDP.
  • C. Trình độ phát triển của khoa học và công nghệ.
  • D. Sự tồn tại và mối quan hệ giữa các hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.

Câu 11: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế được hình thành chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất.
  • B. Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ và sự tập trung sản xuất.
  • C. Sự phân chia địa giới hành chính.
  • D. Tốc độ tăng trưởng GDP của từng vùng.

Câu 12: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực từ bên ngoài (ngoại lực) đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Tài nguyên khoáng sản trong lòng đất.
  • B. Nguồn lao động trong nước.
  • C. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
  • D. Hệ thống đường sá, cơ sở hạ tầng nội địa.

Câu 13: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng ngành dịch vụ có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế hiện đại?

  • A. Làm giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế.
  • B. Chủ yếu giải quyết vấn đề lương thực cho dân cư.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hơn.
  • D. Tăng giá trị gia tăng, tạo nhiều việc làm, thúc đẩy hội nhập và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 14: Một quốc gia có tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng trình độ khoa học - công nghệ lạc hậu và nguồn nhân lực chất lượng thấp. Yếu tố nào đang hạn chế khả năng khai thác hiệu quả nguồn lực tự nhiên của quốc gia đó?

  • A. Nguồn lực kinh tế - xã hội (khoa học công nghệ, nhân lực).
  • B. Nguồn lực vị trí địa lí.
  • C. Nguồn lực tự nhiên.
  • D. Nguồn lực từ bên ngoài.

Câu 15: Khi đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia, ngoài các tiêu chí định lượng (như GDP, HDI), cần xem xét thêm các tiêu chí định tính nào để có cái nhìn toàn diện hơn?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ lạm phát.
  • B. Công bằng xã hội, chất lượng môi trường sống, mức độ hạnh phúc của người dân.
  • C. Quy mô dân số và mật độ dân số.
  • D. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng năm.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Theo định nghĩa trong chương trình Địa lí 10 Kết nối tri thức, "nguồn lực" được hiểu là tổng thể các yếu tố nào có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dựa vào nguồn gốc hình thành, nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội bao gồm những yếu tố nào sau đây?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một quốc gia có vị trí địa lí nằm trên các tuyến đường biển quốc tế quan trọng và tiếp giáp nhiều nền kinh tế năng động. Yếu tố vị trí địa lí này có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của quốc gia đó?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tiêu chí nào sau đây được coi là chỉ báo tổng hợp và đáng tin cậy hơn GDP bình quân đầu người để đánh giá mức độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Khác biệt cơ bản giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế là gì?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một quốc gia có GDP bình quân đầu người cao nhưng chỉ số HDI lại ở mức trung bình. Điều này có thể phản ánh vấn đề gì trong sự phát triển của quốc gia đó?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cơ cấu kinh tế được hiểu là tổng thể các bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ, tương đối ổn định, hợp thành nền kinh tế quốc dân. Các bộ phận cơ bản cấu thành cơ cấu kinh tế là:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở hầu hết các quốc gia đang phát triển theo xu hướng nào?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tại sao cơ cấu ngành kinh tế lại được coi là bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu kinh tế quốc dân?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh điều gì trong nền kinh tế của một quốc gia?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế được hình thành chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực từ bên ngoài (ngoại lực) đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng ngành dịch vụ có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế hiện đại?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một quốc gia có tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng trình độ khoa học - công nghệ lạc hậu và nguồn nhân lực chất lượng thấp. Yếu tố nào đang hạn chế khả năng khai thác hiệu quả nguồn lực tự nhiên của quốc gia đó?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia, ngoài các tiêu chí định lượng (như GDP, HDI), cần xem xét thêm các tiêu chí định tính nào để có cái nhìn toàn diện hơn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 03

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia X có trữ lượng than đá lớn, khí hậu ôn đới phù hợp cho trồng lúa mì và nguồn lao động dồi dào. Tuy nhiên, hệ thống đường sắt và cảng biển còn lạc hậu. Theo lý thuyết nguồn lực, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là điểm nghẽn lớn nhất hạn chế khả năng phát triển kinh tế của quốc gia X?

  • A. Trữ lượng than đá lớn
  • B. Khí hậu ôn đới
  • C. Nguồn lao động dồi dào
  • D. Hệ thống đường sắt và cảng biển lạc hậu

Câu 2: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, quốc gia Y tập trung phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp phần mềm và dịch vụ tài chính, thay vì khai thác triệt để tài nguyên khoáng sản vốn có. Chiến lược này thể hiện sự ưu tiên nguồn lực phát triển nào?

  • A. Nguồn lực tự nhiên
  • B. Nguồn lực vị trí địa lý
  • C. Nguồn lực kinh tế - xã hội, đặc biệt là khoa học và công nghệ
  • D. Nguồn lực vốn đầu tư nước ngoài

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của quốc gia Z năm 2010 và 2020. Năm 2010: Nông nghiệp 35%, Công nghiệp 30%, Dịch vụ 35%. Năm 2020: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 45%, Dịch vụ 40%. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quốc gia Z?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông nghiệp giảm đáng kể
  • B. Khu vực dịch vụ đã trở thành khu vực kinh tế lớn nhất
  • C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa
  • D. Tỷ trọng khu vực công nghiệp tăng mạnh nhất

Câu 4: Một vùng kinh tế trọng điểm có các đặc điểm: vị trí địa lý thuận lợi, tài nguyên biển phong phú, cơ sở hạ tầng phát triển, dân cư tập trung đông đúc. Tuy nhiên, tình trạng ô nhiễm môi trường biển ngày càng nghiêm trọng. Theo quan điểm phát triển bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển để thúc đẩy tăng trưởng GDP
  • B. Thu hút thêm các ngành công nghiệp ven biển để tạo việc làm
  • C. Phát triển kinh tế xanh, công nghệ sạch và quản lý chặt chẽ môi trường biển
  • D. Di dời các khu dân cư ra khỏi vùng ven biển để giảm áp lực môi trường

Câu 5: Trong các tiêu chí đánh giá trình độ phát triển kinh tế - xã hội, GDP/người thể hiện khía cạnh nào rõ nhất?

  • A. Mức sống vật chất bình quân của người dân
  • B. Cơ cấu kinh tế của quốc gia
  • C. Chất lượng cuộc sống tinh thần
  • D. Mức độ công bằng xã hội

Câu 6: Khu vực kinh tế nào sau đây thường đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp chế biến
  • C. Dịch vụ tài chính
  • D. Du lịch

Câu 7: Cho tình huống: Một quốc gia có tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp còn cao (trên 50%), nhưng tỷ trọng GDP từ nông nghiệp lại rất thấp (dưới 20%). Điều này phản ánh đặc điểm gì về cơ cấu kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Cơ cấu kinh tế hiện đại, nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Nền kinh tế tập trung vào xuất khẩu nông sản
  • C. Khu vực dịch vụ phát triển mạnh mẽ, lấn át nông nghiệp
  • D. Cơ cấu kinh tế còn lạc hậu, năng suất lao động nông nghiệp thấp

Câu 8: Đâu là yếu tố thuộc nguồn lực kinh tế - xã hội có vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI)?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi
  • C. Thể chế chính trị ổn định và chính sách kinh tế hấp dẫn
  • D. Lực lượng lao động giá rẻ

Câu 9: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ thể hiện rõ nhất qua sự phân bố của yếu tố nào sau đây trên phạm vi quốc gia?

  • A. Các ngành kinh tế
  • B. Các vùng kinh tế
  • C. Các thành phần kinh tế
  • D. Các loại hình doanh nghiệp

Câu 10: Chỉ số HDI (Chỉ số Phát triển Con người) đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội dựa trên ba khía cạnh chính: Sức khỏe, Giáo dục và ...?

  • A. Môi trường
  • B. Văn hóa
  • C. Chính trị
  • D. Thu nhập

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào dựa trên hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất?

  • A. Kinh tế tư nhân
  • B. Kinh tế nhà nước
  • C. Kinh tế tập thể
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 12: Quốc gia P có nguồn tài nguyên dầu mỏ dồi dào, chiếm tỷ trọng lớn trong xuất khẩu. Tuy nhiên, các ngành kinh tế khác kém phát triển. Mô hình cơ cấu kinh tế này tiềm ẩn rủi ro gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư để phát triển kinh tế
  • B. Gây ô nhiễm môi trường do khai thác dầu mỏ
  • C. Tính dễ bị tổn thương do biến động giá cả và cạn kiệt tài nguyên
  • D. Khó thu hút lao động có trình độ cao

Câu 13: Để đánh giá quy mô kinh tế của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. GDP/người
  • B. Tổng GDP
  • C. Cơ cấu GDP
  • D. Tốc độ tăng trưởng GDP

Câu 14: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xu hướng chung ở các nước phát triển là giảm tỷ trọng khu vực nào?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Dịch vụ
  • D. Khai khoáng

Câu 15: Loại nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phát triển kinh tế - xã hội trong dài hạn của một quốc gia, đặc biệt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên
  • B. Nguồn lực vị trí địa lý
  • C. Nguồn lực vốn đầu tư
  • D. Nguồn lực con người và khoa học - công nghệ

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của 4 quốc gia (A, B, C, D). Quốc gia A: 1000 USD, Quốc gia B: 5000 USD, Quốc gia C: 20000 USD, Quốc gia D: 40000 USD. Theo phân loại của Ngân hàng Thế giới, quốc gia nào có thể được xếp vào nhóm nước có thu nhập cao?

  • A. Quốc gia A
  • B. Quốc gia B
  • C. Quốc gia C
  • D. Quốc gia D

Câu 17: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực vị trí địa lý có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Có thể tái tạo và phục hồi
  • B. Tính ổn định và ít biến đổi theo thời gian
  • C. Phân bố đồng đều trên khắp lãnh thổ
  • D. Dễ dàng khai thác và sử dụng

Câu 18: Một quốc gia có tỷ lệ đô thị hóa cao, cơ sở hạ tầng hiện đại, ngành dịch vụ chiếm ưu thế trong cơ cấu kinh tế. Quốc gia này đang ở giai đoạn phát triển kinh tế nào?

  • A. Kinh tế nông nghiệp
  • B. Kinh tế công nghiệp hóa
  • C. Kinh tế hậu công nghiệp (dịch vụ hóa)
  • D. Kinh tế khai khoáng

Câu 19: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, một quốc gia đang phát triển cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Phát triển mạnh mẽ khu vực nông nghiệp
  • C. Thu hút vốn FDI bằng mọi giá
  • D. Đầu tư vào giáo dục, khoa học và công nghệ

Câu 20: Trong các tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế, chỉ tiêu nào phản ánh rõ nhất chất lượng cuộc sống của người dân, không chỉ về vật chất mà còn về tinh thần và xã hội?

  • A. GDP/người
  • B. Tỷ lệ tăng trưởng GDP
  • C. HDI (Chỉ số Phát triển Con người)
  • D. Cơ cấu kinh tế

Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực tự nhiên?

  • A. Là cơ sở vật chất quan trọng cho phát triển kinh tế
  • B. Bao gồm đất đai, khoáng sản, khí hậu, nguồn nước, sinh vật
  • C. Là nguồn lực vô hạn, không thể bị cạn kiệt
  • D. Phân bố không đều giữa các quốc gia và vùng lãnh thổ

Câu 22: Kinh nghiệm quản lý, khoa học và công nghệ từ các nước phát triển được xem là nguồn lực gì đối với các nước đang phát triển?

  • A. Nguồn lực nội sinh
  • B. Nguồn lực ngoại sinh
  • C. Nguồn lực tự nhiên
  • D. Nguồn lực con người

Câu 23: Đâu là biểu hiện của cơ cấu kinh tế hợp lý?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông nghiệp chiếm ưu thế
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Cơ cấu kinh tế không thay đổi trong thời gian dài
  • D. Khai thác hiệu quả tiềm năng và phù hợp với điều kiện quốc gia

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển kinh tế, quốc gia cần chú trọng đến yếu tố nào trong cơ cấu kinh tế?

  • A. Cơ cấu ngành kinh tế theo hướng xanh và bền vững
  • B. Cơ cấu thành phần kinh tế đa dạng
  • C. Cơ cấu lãnh thổ tập trung
  • D. Cơ cấu kinh tế khép kín

Câu 25: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, nguồn lực thương hiệu quốc gia đóng vai trò như thế nào?

  • A. Hạn chế sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài
  • B. Tăng cường sức cạnh tranh và thu hút đầu tư, du lịch
  • C. Giảm thiểu ảnh hưởng của biến động kinh tế thế giới
  • D. Bảo vệ thị trường nội địa khỏi hàng hóa nhập khẩu

Câu 26: Cho ví dụ: Một khu công nghiệp tập trung các nhà máy sản xuất ô tô, linh kiện điện tử, dệt may và chế biến thực phẩm. Đây là biểu hiện của cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Cơ cấu ngành kinh tế
  • B. Cơ cấu thành phần kinh tế
  • C. Cơ cấu lãnh thổ
  • D. Cơ cấu vùng kinh tế

Câu 27: Chỉ tiêu GNI (Tổng thu nhập quốc gia) khác biệt so với GDP (Tổng sản phẩm quốc nội) ở điểm nào?

  • A. GNI tính theo giá hiện hành, GDP tính theo giá so sánh
  • B. GNI phản ánh quy mô kinh tế lớn hơn GDP
  • C. GNI bao gồm thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài, GDP thì không
  • D. GNI đo lường thu nhập bình quân, GDP đo lường tổng sản lượng

Câu 28: Khi đánh giá về trình độ phát triển kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây thường được xem xét đồng thời với GDP/người để có cái nhìn toàn diện hơn?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp
  • B. HDI (Chỉ số Phát triển Con người)
  • C. Cán cân thương mại
  • D. Nợ công

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế, mối quan hệ giữa các ngành kinh tế được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Số lượng lao động
  • B. Giá trị sản xuất
  • C. Tỷ trọng GDP
  • D. Dòng chảy vật chất và dòng vốn

Câu 30: Để đánh giá sự phát triển kinh tế theo thời gian của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. GDP bình quân đầu người hiện tại
  • B. Quy mô GDP hiện tại
  • C. Tốc độ tăng trưởng GDP
  • D. Cơ cấu kinh tế hiện tại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Quốc gia X có trữ lượng than đá lớn, khí hậu ôn đới phù hợp cho trồng lúa mì và nguồn lao động dồi dào. Tuy nhiên, hệ thống đường sắt và cảng biển còn lạc hậu. Theo lý thuyết nguồn lực, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là *điểm nghẽn* lớn nhất hạn chế khả năng phát triển kinh tế của quốc gia X?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, quốc gia Y tập trung phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp phần mềm và dịch vụ tài chính, thay vì khai thác triệt để tài nguyên khoáng sản vốn có. Chiến lược này thể hiện sự ưu tiên nguồn lực phát triển nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của quốc gia Z năm 2010 và 2020. Năm 2010: Nông nghiệp 35%, Công nghiệp 30%, Dịch vụ 35%. Năm 2020: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 45%, Dịch vụ 40%. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quốc gia Z?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một vùng kinh tế trọng điểm có các đặc điểm: vị trí địa lý thuận lợi, tài nguyên biển phong phú, cơ sở hạ tầng phát triển, dân cư tập trung đông đúc. Tuy nhiên, tình trạng ô nhiễm môi trường biển ngày càng nghiêm trọng. Theo quan điểm phát triển bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong các tiêu chí đánh giá trình độ phát triển kinh tế - xã hội, GDP/người thể hiện khía cạnh nào rõ nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khu vực kinh tế nào sau đây thường đóng vai trò *chủ đạo* trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho tình huống: Một quốc gia có tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp còn cao (trên 50%), nhưng tỷ trọng GDP từ nông nghiệp lại rất thấp (dưới 20%). Điều này phản ánh đặc điểm gì về cơ cấu kinh tế của quốc gia đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đâu là yếu tố thuộc nguồn lực *kinh tế - xã hội* có vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cơ cấu kinh tế *theo lãnh thổ* thể hiện rõ nhất qua sự phân bố của yếu tố nào sau đây trên phạm vi quốc gia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chỉ số HDI (Chỉ số Phát triển Con người) đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội dựa trên ba khía cạnh chính: Sức khỏe, Giáo dục và ...?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế *theo thành phần kinh tế*, thành phần kinh tế nào dựa trên hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Quốc gia P có nguồn tài nguyên dầu mỏ dồi dào, chiếm tỷ trọng lớn trong xuất khẩu. Tuy nhiên, các ngành kinh tế khác kém phát triển. Mô hình cơ cấu kinh tế này tiềm ẩn rủi ro gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để đánh giá *quy mô* kinh tế của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xu hướng chung ở các nước phát triển là giảm tỷ trọng khu vực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Loại nguồn lực nào sau đây có vai trò *quyết định* đến sự phát triển kinh tế - xã hội trong dài hạn của một quốc gia, đặc biệt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của 4 quốc gia (A, B, C, D). Quốc gia A: 1000 USD, Quốc gia B: 5000 USD, Quốc gia C: 20000 USD, Quốc gia D: 40000 USD. Theo phân loại của Ngân hàng Thế giới, quốc gia nào có thể được xếp vào nhóm nước có thu nhập cao?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực *vị trí địa lý* có đặc điểm nổi bật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một quốc gia có tỷ lệ đô thị hóa cao, cơ sở hạ tầng hiện đại, ngành dịch vụ chiếm ưu thế trong cơ cấu kinh tế. Quốc gia này đang ở giai đoạn phát triển kinh tế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, một quốc gia đang phát triển cần ưu tiên giải pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong các tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế, chỉ tiêu nào phản ánh rõ nhất *chất lượng* cuộc sống của người dân, không chỉ về vật chất mà còn về tinh thần và xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nhận định nào sau đây *không đúng* về nguồn lực *tự nhiên*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Kinh nghiệm quản lý, khoa học và công nghệ từ các nước phát triển được xem là nguồn lực gì đối với các nước đang phát triển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đâu là biểu hiện của cơ cấu kinh tế *hợp lý*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển kinh tế, quốc gia cần chú trọng đến yếu tố nào trong cơ cấu kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, nguồn lực *thương hiệu quốc gia* đóng vai trò như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho ví dụ: Một khu công nghiệp tập trung các nhà máy sản xuất ô tô, linh kiện điện tử, dệt may và chế biến thực phẩm. Đây là biểu hiện của cơ cấu kinh tế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chỉ tiêu GNI (Tổng thu nhập quốc gia) khác biệt so với GDP (Tổng sản phẩm quốc nội) ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi đánh giá về *trình độ* phát triển kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây thường được xem xét đồng thời với GDP/người để có cái nhìn toàn diện hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế, mối quan hệ giữa các ngành kinh tế được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để đánh giá sự phát triển kinh tế theo thời gian của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 04

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của nguồn lực tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Nguồn lực tự nhiên là yếu tố duy nhất quyết định tốc độ và hướng phát triển kinh tế.
  • B. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở vật chất quan trọng, nhưng cần được khai thác hợp lý để phát triển bền vững.
  • C. Nguồn lực tự nhiên không có vai trò đáng kể trong nền kinh tế hiện đại dựa trên tri thức.
  • D. Nguồn lực tự nhiên là vô hạn, có thể khai thác tối đa mà không lo cạn kiệt.

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020. Năm 2010: Nông nghiệp 30%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 35%. Năm 2020: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 40%, Dịch vụ 45%. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành của quốc gia này là gì?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực dịch vụ, tăng tỷ trọng khu vực nông nghiệp.
  • B. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể.
  • C. Giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tăng trưởng đều ở cả ba khu vực kinh tế.

Câu 3: Loại nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?

  • A. Khoáng sản
  • B. Khí hậu
  • C. Đất đai
  • D. Vốn đầu tư

Câu 4: Tiêu chí GDP bình quân đầu người thường được sử dụng để đánh giá khía cạnh nào của sự phát triển kinh tế?

  • A. Mức sống vật chất và thu nhập bình quân.
  • B. Trình độ phát triển công nghệ và khoa học.
  • C. Mức độ công bằng xã hội và phân phối thu nhập.
  • D. Chất lượng môi trường sống và phát triển bền vững.

Câu 5: Cơ cấu kinh tế phân theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì?

  • A. Sự phân bố các ngành kinh tế trên lãnh thổ.
  • B. Sự tồn tại của các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.
  • C. Mối quan hệ giữa khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất trong xã hội.

Câu 6: Quốc gia nào sau đây có cơ cấu kinh tế khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP?

  • A. Việt Nam
  • B. Ấn Độ
  • C. Hoa Kỳ
  • D. Nigeria

Câu 7: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự khai thác bền vững nguồn lực tự nhiên?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Sử dụng năng lượng tái tạo và công nghệ sạch để giảm thiểu ô nhiễm.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp.
  • D. Xả thải công nghiệp trực tiếp ra sông hồ mà không qua xử lý.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây thuộc nguồn lực "vị trí địa lí"?

  • A. Nguồn lao động dồi dào
  • B. Hệ thống giao thông hiện đại
  • C. Chính sách mở cửa kinh tế
  • D. Vị trí gần các tuyến đường biển quốc tế

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế ngành, khu vực kinh tế nào thường có xu hướng giảm tỷ trọng khi nền kinh tế phát triển?

  • A. Nông - lâm - ngư nghiệp
  • B. Công nghiệp - xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Tất cả các khu vực đều tăng trưởng đồng đều

Câu 10: HDI (Chỉ số Phát triển Con người) là chỉ số tổng hợp đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội dựa trên các khía cạnh nào?

  • A. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
  • B. Môi trường, xã hội, công nghệ.
  • C. Sức khỏe, giáo dục, thu nhập.
  • D. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.

Câu 11: Cho ví dụ về một nguồn lực "ngoại lực" quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.

  • A. Tài nguyên khoáng sản phong phú
  • B. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
  • C. Lực lượng lao động trẻ và năng động
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho nông nghiệp

Câu 12: Đâu là nhận định đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tế và trình độ phát triển kinh tế?

  • A. Cơ cấu kinh tế không ảnh hưởng đến trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Cơ cấu kinh tế quyết định hoàn toàn trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế không tác động đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế.
  • D. Cơ cấu kinh tế là một trong những biểu hiện và động lực của trình độ phát triển kinh tế.

Câu 13: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào thuộc khu vực kinh tế thứ ba (khu vực dịch vụ)?

  • A. Khai thác than đá
  • B. Trồng lúa gạo
  • C. Du lịch
  • D. Sản xuất ô tô

Câu 14: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn, nhưng tỷ lệ nghèo đói cao và HDI thấp. Điều này cho thấy quốc gia đó còn hạn chế trong việc sử dụng hiệu quả nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực vị trí địa lí
  • B. Nguồn lực kinh tế - xã hội
  • C. Nguồn lực tự nhiên
  • D. Tất cả các loại nguồn lực

Câu 15: Để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội một cách toàn diện, chúng ta nên sử dụng một hệ thống các tiêu chí như thế nào?

  • A. Chỉ tập trung vào các chỉ tiêu kinh tế như GDP và thu nhập.
  • B. Chỉ sử dụng các chỉ tiêu định tính để đánh giá sự thay đổi trong xã hội.
  • C. Chỉ đánh giá dựa trên so sánh với các quốc gia phát triển khác.
  • D. Kết hợp các chỉ tiêu định lượng và định tính, phản ánh đa chiều các khía cạnh kinh tế, xã hội, môi trường.

Câu 16: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực "thị trường" có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Thị trường chỉ đóng vai trò thứ yếu, không quyết định đến phát triển kinh tế.
  • B. Thị trường trong nước là yếu tố duy nhất cần quan tâm.
  • C. Thị trường mở rộng tạo cơ hội thu hút vốn, công nghệ và mở rộng xuất khẩu.
  • D. Thị trường toàn cầu hóa làm giảm sự cạnh tranh và tạo lợi thế cho mọi quốc gia.

Câu 17: Cho tình huống: Một vùng ven biển có tiềm năng lớn về du lịch biển và nuôi trồng thủy sản, nhưng cơ sở hạ tầng còn yếu kém và ô nhiễm môi trường gia tăng. Giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển nguồn lực bền vững cho vùng này?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tiềm năng du lịch và thủy sản, bỏ qua vấn đề môi trường.
  • B. Đầu tư phát triển hạ tầng, xử lý ô nhiễm, và phát triển du lịch sinh thái, nuôi trồng bền vững.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang phát triển công nghiệp để tăng trưởng kinh tế nhanh.
  • D. Hạn chế phát triển kinh tế để bảo vệ môi trường tuyệt đối.

Câu 18: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ thể hiện rõ nhất điều gì?

  • A. Sự phân bố và chuyên môn hóa sản xuất giữa các vùng lãnh thổ.
  • B. Tỷ trọng của các ngành kinh tế trong GDP quốc gia.
  • C. Mối quan hệ giữa các thành phần kinh tế trong nước.
  • D. Trình độ phát triển khoa học và công nghệ của đất nước.

Câu 19: Nhận định nào sau đây SAI về nguồn lực con người (nguồn nhân lực) trong phát triển kinh tế?

  • A. Nguồn nhân lực là yếu tố quan trọng nhất quyết định sự phát triển kinh tế.
  • B. Chất lượng nguồn nhân lực ngày càng trở nên quan trọng hơn số lượng.
  • C. Nguồn nhân lực chỉ đóng vai trò là lực lượng lao động phổ thông, không liên quan đến khoa học công nghệ.
  • D. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo là biện pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 20: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc ưu tiên phát triển khu vực dịch vụ có ý nghĩa gì đối với các nước đang phát triển?

  • A. Làm giảm sự phụ thuộc vào khu vực nông nghiệp, nhưng không tạo ra nhiều việc làm.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập và đa dạng hóa nền kinh tế.
  • C. Chỉ tập trung vào xuất khẩu lao động, không phát triển kinh tế trong nước.
  • D. Làm tăng ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên tự nhiên.

Câu 21: Để đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế của một vùng dựa trên nguồn lực vị trí địa lí, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Diện tích tự nhiên rộng lớn
  • B. Khí hậu ôn hòa, dễ chịu
  • C. Địa hình bằng phẳng, màu mỡ
  • D. Khả năng kết nối giao thông và giao thương với các vùng khác và quốc tế

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 1990 và 2020. Năm 1990: Nông nghiệp 40%, Công nghiệp 25%, Dịch vụ 35%. Năm 2020: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 50%. Nhận xét nào đúng về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Khu vực nông nghiệp tăng trưởng mạnh nhất.
  • B. Cơ cấu kinh tế hầu như không thay đổi.
  • C. Khu vực dịch vụ đã vượt lên trở thành khu vực kinh tế lớn nhất.
  • D. Tỷ trọng khu vực công nghiệp giảm mạnh.

Câu 23: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực "khoa học và công nghệ" có vai trò đặc biệt quan trọng trong giai đoạn nào của phát triển kinh tế?

  • A. Giai đoạn kinh tế nông nghiệp.
  • B. Giai đoạn kinh tế công nghiệp sơ khai.
  • C. Giai đoạn kinh tế công nghiệp nặng.
  • D. Giai đoạn kinh tế tri thức và kinh tế số.

Câu 24: Để thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, một quốc gia cần ưu tiên cải thiện yếu tố nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

  • A. Môi trường đầu tư và chính sách kinh tế.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Lực lượng lao động giá rẻ.
  • D. Vị trí địa lý xa xôi, ít cạnh tranh.

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa nguồn lực tự nhiên và cơ cấu kinh tế của một quốc gia có nền kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nông sản.

  • A. Nguồn lực tự nhiên không ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế.
  • B. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nhưng cơ cấu này có thể thay đổi theo thị trường.
  • C. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp quyết định hoàn toàn nguồn lực tự nhiên.
  • D. Quốc gia này nên chuyển hoàn toàn sang cơ cấu kinh tế công nghiệp và dịch vụ.

Câu 26: Tiêu chí nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. GDP bình quân đầu người
  • B. Tuổi thọ trung bình
  • C. Vĩ độ địa lý
  • D. Tỷ lệ biết chữ

Câu 27: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Kinh tế nhà nước
  • B. Kinh tế tư nhân
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Kinh tế tập thể

Câu 28: Để phát triển kinh tế biển bền vững, cần chú trọng đến việc khai thác và bảo vệ nguồn lực nào?

  • A. Chỉ tập trung khai thác tối đa tài nguyên sinh vật biển.
  • B. Chỉ tập trung phát triển du lịch biển, hạn chế các ngành khác.
  • C. Khai thác hợp lý tài nguyên biển kết hợp với bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học.
  • D. Ngừng hoàn toàn các hoạt động kinh tế biển để bảo vệ môi trường.

Câu 29: So sánh vai trò của nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội trong giai đoạn đầu và giai đoạn sau của quá trình công nghiệp hóa.

  • A. Nguồn lực tự nhiên luôn quan trọng hơn nguồn lực kinh tế - xã hội trong mọi giai đoạn.
  • B. Nguồn lực kinh tế - xã hội không có vai trò trong giai đoạn đầu công nghiệp hóa.
  • C. Vai trò của hai loại nguồn lực không thay đổi qua các giai đoạn.
  • D. Giai đoạn đầu phụ thuộc nhiều vào tự nhiên, giai đoạn sau nguồn lực kinh tế - xã hội ngày càng quan trọng.

Câu 30: Nếu một quốc gia muốn nâng cao vị trí của mình trong phân công lao động quốc tế, biện pháp quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng cường khai thác và xuất khẩu tài nguyên thô.
  • B. Đầu tư vào giáo dục, khoa học công nghệ để tạo ra sản phẩm và dịch vụ có giá trị gia tăng cao.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế, phát triển kinh tế tự cung tự cấp.
  • D. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa giá rẻ để giảm chi phí sản xuất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của nguồn lực tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020. Năm 2010: Nông nghiệp 30%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 35%. Năm 2020: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 40%, Dịch vụ 45%. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành của quốc gia này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Loại nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tiêu chí GDP bình quân đầu người thường được sử dụng để đánh giá khía cạnh nào của sự phát triển kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cơ cấu kinh tế phân theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Quốc gia nào sau đây có cơ cấu kinh tế khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự khai thác bền vững nguồn lực tự nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Yếu tố nào sau đây thuộc nguồn lực 'vị trí địa lí'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế ngành, khu vực kinh tế nào thường có xu hướng giảm tỷ trọng khi nền kinh tế phát triển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: HDI (Chỉ số Phát triển Con người) là chỉ số tổng hợp đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội dựa trên các khía cạnh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho ví dụ về một nguồn lực 'ngoại lực' quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đâu là nhận định đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tế và trình độ phát triển kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào thuộc khu vực kinh tế thứ ba (khu vực dịch vụ)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn, nhưng tỷ lệ nghèo đói cao và HDI thấp. Điều này cho thấy quốc gia đó còn hạn chế trong việc sử dụng hiệu quả nguồn lực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội một cách toàn diện, chúng ta nên sử dụng một hệ thống các tiêu chí như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực 'thị trường' có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho tình huống: Một vùng ven biển có tiềm năng lớn về du lịch biển và nuôi trồng thủy sản, nhưng cơ sở hạ tầng còn yếu kém và ô nhiễm môi trường gia tăng. Giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển nguồn lực bền vững cho vùng này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ thể hiện rõ nhất điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Nhận định nào sau đây SAI về nguồn lực con người (nguồn nhân lực) trong phát triển kinh tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc ưu tiên phát triển khu vực dịch vụ có ý nghĩa gì đối với các nước đang phát triển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế của một vùng dựa trên nguồn lực vị trí địa lí, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 1990 và 2020. Năm 1990: Nông nghiệp 40%, Công nghiệp 25%, Dịch vụ 35%. Năm 2020: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 50%. Nhận xét nào đúng về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực 'khoa học và công nghệ' có vai trò đặc biệt quan trọng trong giai đoạn nào của phát triển kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, một quốc gia cần ưu tiên cải thiện yếu tố nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa nguồn lực tự nhiên và cơ cấu kinh tế của một quốc gia có nền kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nông sản.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tiêu chí nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo ở Việt Nam hiện nay?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để phát triển kinh tế biển bền vững, cần chú trọng đến việc khai thác và bảo vệ nguồn lực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: So sánh vai trò của nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội trong giai đoạn đầu và giai đoạn sau của quá trình công nghiệp hóa.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nếu một quốc gia muốn nâng cao vị trí của mình trong phân công lao động quốc tế, biện pháp quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 05

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, tiêu chí GDP bình quân đầu người thể hiện khía cạnh nào rõ nhất?

  • A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Mức sống vật chất và phúc lợi kinh tế của người dân.
  • C. Cơ cấu và trình độ hiện đại hóa kinh tế.
  • D. Sự phân hóa giàu nghèo và công bằng xã hội.

Câu 2: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội, nhóm nguồn lực vị trí địa lí có vai trò quan trọng nhất đối với ngành kinh tế nào sau đây ở Việt Nam?

  • A. Nông nghiệp trồng trọt.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Dịch vụ du lịch và vận tải biển.
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2020 và 2030 (dự báo). Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quốc gia này?

  • A. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng lên đáng kể.
  • B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng duy trì ở mức cao.
  • C. Khu vực dịch vụ có xu hướng chiếm tỉ trọng ngày càng lớn.
  • D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa.

Câu 4: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng công nghệ khai thác lạc hậu, thiếu vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng yếu kém. Yếu tố nào sau đây là nguồn lực hạn chế sự phát triển ngành công nghiệp khai thác than của quốc gia này?

  • A. Nguồn lực tự nhiên.
  • B. Vị trí địa lí.
  • C. Nguồn nhân lực.
  • D. Nguồn lực kinh tế - xã hội.

Câu 5: Chỉ số HDI (Chỉ số phát triển con người) được dùng để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia dựa trên các tiêu chí tổng hợp nào?

  • A. GDP bình quân đầu người, cơ cấu kinh tế, trình độ công nghệ.
  • B. Tuổi thọ trung bình, trình độ giáo dục, thu nhập bình quân đầu người.
  • C. Mức độ đô thị hóa, tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ, chỉ số GINI.
  • D. Tăng trưởng kinh tế, ổn định chính trị, bảo vệ môi trường.

Câu 6: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo, dẫn dắt nền kinh tế?

  • A. Kinh tế tư nhân.
  • B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Kinh tế nhà nước.
  • D. Kinh tế tập thể.

Câu 7: Cho ví dụ về một nguồn lực vô hạn có vai trò quan trọng trong phát triển năng lượng tái tạo?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Khí đốt tự nhiên.
  • D. Năng lượng mặt trời.

Câu 8: Khu vực kinh tế nào có vai trò quyết định đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở các nước đang phát triển, hướng tới nền kinh tế công nghiệp hóa?

  • A. Nông - lâm - ngư nghiệp.
  • B. Công nghiệp - xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 9: Để đánh giá quy mô kinh tế của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu kinh tế nào?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
  • B. GDP bình quân đầu người.
  • C. Chỉ số HDI.
  • D. Cơ cấu kinh tế.

Câu 10: Nguồn lực khoa học và công nghệ thuộc nhóm nguồn lực nào sau đây?

  • A. Nguồn lực tự nhiên.
  • B. Nguồn lực kinh tế - xã hội.
  • C. Nguồn lực vị trí địa lí.
  • D. Nguồn lực văn hóa - lịch sử.

Câu 11: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ thể hiện rõ nhất quá trình nào trong phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Phân bố dân cư và lao động.
  • B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Phân công lao động theo lãnh thổ.
  • D. Đô thị hóa và công nghiệp hóa.

Câu 12: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế nông nghiệp lạc hậu sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến tiêu chí đánh giá phát triển kinh tế - xã hội nào sau đây?

  • A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. GDP bình quân đầu người.
  • C. Cơ cấu kinh tế hiện đại.
  • D. Chỉ số HDI.

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nguồn lực bên ngoài của một quốc gia?

  • A. Tài nguyên khoáng sản.
  • B. Lực lượng lao động trong nước.
  • C. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
  • D. Hệ thống pháp luật và chính sách.

Câu 14: Đâu là mối quan hệ chặt chẽ giữa cơ cấu kinh tế và trình độ phát triển kinh tế?

  • A. Cơ cấu kinh tế quyết định tốc độ tăng trưởng kinh tế, nhưng không phản ánh trình độ phát triển.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế quyết định cơ cấu kinh tế, nhưng cơ cấu kinh tế ít ảnh hưởng ngược lại.
  • C. Cơ cấu kinh tế và trình độ phát triển kinh tế không có mối quan hệ nhân quả.
  • D. Cơ cấu kinh tế là một biểu hiện và đồng thời là yếu tố tác động đến trình độ phát triển kinh tế.

Câu 15: Để đạt được sự phát triển bền vững, quốc gia cần chú trọng đến việc sử dụng hiệu quả và hợp lý loại nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực khoáng sản.
  • B. Nguồn lực vị trí địa lí.
  • C. Tổng hợp các nguồn lực tự nhiên, kinh tế - xã hội.
  • D. Nguồn lực lao động giá rẻ.

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế ngành, ngành nào thường có xu hướng giảm tỉ trọng trong GDP ở các nước phát triển?

  • A. Nông - lâm - ngư nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế biến.
  • C. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • D. Công nghệ thông tin.

Câu 17: Chỉ số GINI được sử dụng để đo lường khía cạnh nào trong phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Mức sống vật chất.
  • C. Trình độ công nghệ.
  • D. Phân hóa giàu nghèo và bất bình đẳng thu nhập.

Câu 18: Việc đẩy mạnh đầu tư vào giáo dục và đào tạo có tác động trực tiếp đến việc nâng cao chất lượng nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực tự nhiên.
  • B. Nguồn nhân lực.
  • C. Nguồn lực vốn.
  • D. Nguồn lực khoa học - công nghệ.

Câu 19: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc ưu tiên phát triển các ngành dịch vụ hiện đại có ý nghĩa gì đối với các đô thị lớn?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • B. Phát triển nông nghiệp đô thị.
  • C. Tăng cường vai trò trung tâm kinh tế, văn hóa.
  • D. Giảm áp lực dân số đô thị.

Câu 20: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phát triển của ngành du lịch biển?

  • A. Nguồn lực tự nhiên (bờ biển, khí hậu, sinh vật biển).
  • B. Nguồn lực kinh tế (vốn đầu tư, cơ sở hạ tầng).
  • C. Nguồn lực xã hội (văn hóa, lịch sử).
  • D. Nguồn lực vị trí địa lí (giao thông thuận lợi).

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa nguồn lực thiên nhiên và cơ cấu kinh tế của một quốc gia đang phát triển có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.

  • A. Nguồn lực thiên nhiên ít ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế nông nghiệp.
  • B. Nguồn lực thiên nhiên là cơ sở quan trọng hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp.
  • C. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp quyết định sự giàu có của nguồn lực thiên nhiên.
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa nguồn lực thiên nhiên và cơ cấu kinh tế nông nghiệp.

Câu 22: Để giảm sự phụ thuộc vào nguồn lực thiên nhiên, các quốc gia cần tập trung phát triển nhóm ngành kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp và khai thác khoáng sản.
  • B. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • C. Khai thác khoáng sản và thủy điện.
  • D. Công nghiệp chế tạo và dịch vụ hiện đại.

Câu 23: So sánh đặc điểm cơ cấu kinh tế của nước phát triển và nước đang phát triển về tỉ trọng khu vực dịch vụ.

  • A. Tỉ trọng dịch vụ ở nước phát triển thấp hơn nước đang phát triển.
  • B. Tỉ trọng dịch vụ ở nước phát triển và đang phát triển tương đương nhau.
  • C. Tỉ trọng dịch vụ ở nước phát triển cao hơn nhiều so với nước đang phát triển.
  • D. Không có sự khác biệt về tỉ trọng dịch vụ giữa nước phát triển và đang phát triển.

Câu 24: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào đóng vai trò động lực cho sự đổi mới và tăng trưởng kinh tế trong dài hạn?

  • A. Nguồn vốn đầu tư.
  • B. Khoa học và công nghệ.
  • C. Chính sách kinh tế.
  • D. Thị trường lao động.

Câu 25: Đánh giá vai trò của nguồn lực văn hóa - lịch sử đối với phát triển du lịch.

  • A. Nguồn lực văn hóa - lịch sử ít liên quan đến phát triển du lịch.
  • B. Nguồn lực văn hóa - lịch sử chỉ quan trọng với du lịch tâm linh.
  • C. Nguồn lực văn hóa - lịch sử là yếu tố quan trọng tạo nên sức hấp dẫn của du lịch.
  • D. Du lịch phát triển chủ yếu dựa vào nguồn lực tự nhiên, không phải văn hóa - lịch sử.

Câu 26: Để cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần có giải pháp đồng bộ nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Giảm đầu tư vào khu vực nông nghiệp.
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
  • D. Đầu tư hạ tầng, phát triển nguồn nhân lực, thu hút vốn và công nghệ.

Câu 27: Cho bảng số liệu về GDP và dân số của một số quốc gia. Để so sánh mức sống giữa các quốc gia, nên sử dụng chỉ tiêu nào?

  • A. Tổng GDP.
  • B. GDP bình quân đầu người.
  • C. Tổng dân số.
  • D. Tốc độ tăng trưởng GDP.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. GDP bình quân đầu người.
  • B. Chỉ số HDI.
  • C. Diện tích quốc gia.
  • D. Cơ cấu kinh tế.

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tư nhân.
  • C. Kinh tế tập thể.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 30: Phân tích tác động của quá trình toàn cầu hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các quốc gia đang phát triển.

  • A. Toàn cầu hóa không ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế.
  • B. Toàn cầu hóa thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng đa dạng hóa và hội nhập quốc tế.
  • C. Toàn cầu hóa chỉ làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Toàn cầu hóa làm cơ cấu kinh tế các nước trở nên giống nhau hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, tiêu chí *GDP bình quân đầu người* thể hiện khía cạnh nào rõ nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội, nhóm nguồn lực *vị trí địa lí* có vai trò quan trọng nhất đối với ngành kinh tế nào sau đây ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2020 và 2030 (dự báo). Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quốc gia này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng công nghệ khai thác lạc hậu, thiếu vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng yếu kém. Yếu tố nào sau đây là *nguồn lực hạn chế* sự phát triển ngành công nghiệp khai thác than của quốc gia này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chỉ số HDI (Chỉ số phát triển con người) được dùng để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia dựa trên các tiêu chí tổng hợp nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào đóng vai trò *chủ đạo*, dẫn dắt nền kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho ví dụ về một nguồn lực *vô hạn* có vai trò quan trọng trong phát triển năng lượng tái tạo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khu vực kinh tế nào có vai trò *quyết định* đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở các nước đang phát triển, hướng tới nền kinh tế công nghiệp hóa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Để đánh giá *quy mô* kinh tế của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu kinh tế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nguồn lực *khoa học và công nghệ* thuộc nhóm nguồn lực nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ thể hiện rõ nhất quá trình nào trong phát triển kinh tế - xã hội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế nông nghiệp lạc hậu sẽ ảnh hưởng *tiêu cực* đến tiêu chí đánh giá phát triển kinh tế - xã hội nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nguồn lực *bên ngoài* của một quốc gia?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đâu là mối quan hệ *chặt chẽ* giữa cơ cấu kinh tế và trình độ phát triển kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để đạt được sự phát triển *bền vững*, quốc gia cần chú trọng đến việc sử dụng hiệu quả và hợp lý loại nguồn lực nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế ngành, ngành nào thường có xu hướng giảm tỉ trọng trong GDP ở các nước phát triển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chỉ số GINI được sử dụng để đo lường khía cạnh nào trong phát triển kinh tế - xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Việc đẩy mạnh đầu tư vào giáo dục và đào tạo có tác động trực tiếp đến việc nâng cao chất lượng nguồn lực nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc ưu tiên phát triển các ngành dịch vụ hiện đại có ý nghĩa gì đối với các đô thị lớn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nguồn lực nào sau đây có vai trò *quyết định* đến sự phát triển của ngành du lịch biển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa nguồn lực thiên nhiên và cơ cấu kinh tế của một quốc gia đang phát triển có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Để giảm sự phụ thuộc vào nguồn lực thiên nhiên, các quốc gia cần tập trung phát triển nhóm ngành kinh tế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: So sánh đặc điểm cơ cấu kinh tế của nước phát triển và nước đang phát triển về tỉ trọng khu vực dịch vụ.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào đóng vai trò *động lực* cho sự đổi mới và tăng trưởng kinh tế trong dài hạn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đánh giá vai trò của nguồn lực *văn hóa - lịch sử* đối với phát triển du lịch.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần có giải pháp *đồng bộ* nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho bảng số liệu về GDP và dân số của một số quốc gia. Để so sánh *mức sống* giữa các quốc gia, nên sử dụng chỉ tiêu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Yếu tố nào sau đây *không phải* là tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phân tích tác động của quá trình toàn cầu hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các quốc gia đang phát triển.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 06

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của nguồn lực vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

  • A. Vị trí địa lí tạo nên sự khác biệt về văn hóa và lối sống giữa các vùng miền.
  • B. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương, thu hút đầu tư và mở rộng thị trường.
  • C. Vị trí địa lí ảnh hưởng đến khí hậu và tài nguyên thiên nhiên của một quốc gia.
  • D. Vị trí địa lí quyết định đến sự ổn định chính trị và xã hội của quốc gia.

Câu 2: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của một quốc gia năm 2023: Nông - Lâm - Ngư nghiệp 15%, Công nghiệp - Xây dựng 45%, Dịch vụ 40%. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế của quốc gia này?

  • A. Đây là cơ cấu kinh tế của một quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu.
  • B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
  • C. Nền kinh tế có xu hướng phát triển theo hướng công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
  • D. Cơ cấu kinh tế này cho thấy sự phụ thuộc lớn vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc nguồn lực kinh tế - xã hội phi vật chất?

  • A. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông
  • C. Trữ lượng khoáng sản dồi dào
  • D. Thể chế chính trị ổn định

Câu 4: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác lạc hậu, thiếu vốn đầu tư và nguồn nhân lực kỹ thuật cao. Nguồn lực nào đóng vai trò quyết định để quốc gia này có thể khai thác hiệu quả tiềm năng dầu mỏ?

  • A. Nguồn lực tự nhiên (trữ lượng dầu mỏ)
  • B. Nguồn lực kinh tế - xã hội (vốn, công nghệ, nhân lực)
  • C. Nguồn lực vị trí địa lí (gần thị trường tiêu thụ)
  • D. Nguồn lực văn hóa - lịch sử (truyền thống khai thác khoáng sản)

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành ở các nước đang phát triển thường diễn ra theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỷ trọng ngành dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành công nghiệp - xây dựng, tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp.
  • C. Giảm tỷ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Ổn định cơ cấu kinh tế hiện tại, không có sự chuyển dịch đáng kể.

Câu 6: Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì?

  • A. Sự tồn tại và quan hệ giữa các hình thức sở hữu khác nhau trong nền kinh tế.
  • B. Tỷ trọng của các ngành kinh tế khác nhau trong GDP.
  • C. Sự phân bố các hoạt động kinh tế trên lãnh thổ quốc gia.
  • D. Trình độ phát triển khoa học và công nghệ của đất nước.

Câu 7: Việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam thể hiện sự khai thác nguồn lực nào là chủ yếu?

  • A. Nguồn lực khoáng sản.
  • B. Nguồn lực vị trí địa lí và tài nguyên biển.
  • C. Nguồn lực lao động dồi dào.
  • D. Nguồn lực văn hóa và du lịch.

Câu 8: Đâu là tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.
  • B. Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế hàng năm.
  • C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng hiện đại.
  • D. Chất lượng cuộc sống của người dân và sự phát triển con người.

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực bên ngoài nào ngày càng trở nên quan trọng đối với các nước đang phát triển?

  • A. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và công nghệ.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên nhập khẩu.
  • C. Lao động nhập cư trình độ cao.
  • D. Viện trợ nhân đạo từ các tổ chức quốc tế.

Câu 10: Ngành dịch vụ thường có xu hướng phát triển mạnh ở các đô thị lớn do đâu là chủ yếu?

  • A. Đô thị lớn có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Chi phí lao động ở đô thị lớn thường thấp hơn nông thôn.
  • C. Đô thị lớn có thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở hạ tầng phát triển.
  • D. Chính sách ưu đãi của nhà nước chỉ tập trung vào phát triển đô thị.

Câu 11: Cho ví dụ về một nguồn lực vừa là nguồn lực tự nhiên vừa là nguồn lực kinh tế - xã hội.

  • A. Khí hậu ôn hòa.
  • B. Đất đai màu mỡ.
  • C. Vị trí địa lí chiến lược.
  • D. Rừng tự nhiên.

Câu 12: Phát triển kinh tế theo chiều rộng chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Nâng cao năng suất lao động và ứng dụng công nghệ mới.
  • B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên và tăng số lượng lao động.
  • C. Đa dạng hóa sản phẩm và nâng cao chất lượng dịch vụ.
  • D. Phát triển các ngành kinh tế tri thức và công nghệ cao.

Câu 13: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một vùng lãnh thổ, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Mật độ dân số.
  • B. Tỷ lệ đô thị hóa.
  • C. GRDP bình quân đầu người.
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 14: Trong cơ cấu kinh tế ngành, ngành nào thường đóng vai trò đầu tàu thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác trong giai đoạn công nghiệp hóa?

  • A. Ngành nông nghiệp.
  • B. Ngành công nghiệp.
  • C. Ngành dịch vụ.
  • D. Ngành xây dựng.

Câu 15: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế lạc hậu với tỷ trọng nông nghiệp cao. Giải pháp căn bản để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản.
  • B. Thu hút vốn đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái nông thôn.
  • D. Đầu tư vào giáo dục, khoa học công nghệ và phát triển công nghiệp.

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa nguồn lực thiên nhiên và cơ cấu kinh tế của một quốc gia.

  • A. Nguồn lực thiên nhiên không có ảnh hưởng đáng kể đến cơ cấu kinh tế.
  • B. Cơ cấu kinh tế quyết định hoàn toàn việc khai thác và sử dụng nguồn lực thiên nhiên.
  • C. Nguồn lực thiên nhiên là cơ sở quan trọng hình thành cơ cấu kinh tế ban đầu và định hướng phát triển các ngành.
  • D. Nguồn lực thiên nhiên chỉ ảnh hưởng đến quy mô kinh tế, không ảnh hưởng đến cơ cấu.

Câu 17: Đặc điểm chung của cơ cấu kinh tế ở các nước phát triển là gì?

  • A. Tỷ trọng nông nghiệp cao, công nghiệp và dịch vụ còn hạn chế.
  • B. Tỷ trọng dịch vụ chiếm ưu thế, công nghiệp hiện đại, nông nghiệp phát triển theo hướng công nghệ cao.
  • C. Cơ cấu kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên và xuất khẩu nguyên liệu.
  • D. Cơ cấu kinh tế cân bằng giữa ba khu vực nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.

Câu 18: Căn cứ vào tiêu chí chủ đạo nào để phân chia cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Ngành kinh tế.
  • B. Thành phần kinh tế.
  • C. Hình thức sở hữu.
  • D. Phân bố không gian kinh tế.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là nguồn lực kinh tế - xã hội?

  • A. Nguồn lao động.
  • B. Vốn đầu tư.
  • C. Địa hình.
  • D. Chính sách phát triển kinh tế.

Câu 20: Sự phân công lao động theo lãnh thổ dẫn đến hình thành cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Cơ cấu kinh tế lãnh thổ.
  • B. Cơ cấu kinh tế ngành.
  • C. Cơ cấu kinh tế thành phần.
  • D. Cơ cấu kinh tế hỗn hợp.

Câu 21: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào có vai trò quyết định nhất đến tốc độ và hướng phát triển kinh tế - xã hội trong dài hạn?

  • A. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Nguồn lực con người và khoa học công nghệ.
  • C. Nguồn lực vốn đầu tư.
  • D. Nguồn lực vị trí địa lí.

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển kinh tế, cần ưu tiên phát triển theo mô hình nào?

  • A. Phát triển kinh tế theo chiều rộng, tăng trưởng nhanh.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, tiêu thụ nhiều năng lượng.
  • C. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để tăng trưởng kinh tế.
  • D. Phát triển kinh tế theo chiều sâu, chú trọng yếu tố chất lượng và bền vững.

Câu 23: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo ngành của Việt Nam (%). Năm 2000: Nông nghiệp 24.5, Công nghiệp 36.7, Dịch vụ 38.8. Năm 2020: Nông nghiệp 14.9, Công nghiệp 34.4, Dịch vụ 40.7. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020?

  • A. Tỷ trọng ngành nông nghiệp giảm đáng kể.
  • B. Tỷ trọng ngành công nghiệp tăng mạnh.
  • C. Tỷ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng lên.
  • D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ.

Câu 24: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thuộc cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Cơ cấu kinh tế ngành.
  • B. Cơ cấu kinh tế lãnh thổ.
  • C. Cơ cấu kinh tế thành phần.
  • D. Cơ cấu kinh tế hỗn hợp.

Câu 25: Một quốc gia có bờ biển dài, nhiều vũng vịnh đẹp, khí hậu nhiệt đới. Nguồn lực này tạo điều kiện thuận lợi phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Nông nghiệp trồng cây công nghiệp.
  • C. Lâm nghiệp.
  • D. Du lịch biển.

Câu 26: Để phát triển kinh tế bền vững, các quốc gia cần chú trọng đến việc sử dụng hiệu quả nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực tái tạo và có khả năng phục hồi.
  • B. Nguồn lực không tái tạo nhưng có trữ lượng lớn.
  • C. Nguồn lực có giá trị kinh tế cao nhất trong ngắn hạn.
  • D. Nguồn lực dễ khai thác và chi phí thấp.

Câu 27: Trong cơ cấu kinh tế ngành, ngành nào có vai trò cung cấp nguyên liệu, lương thực, thực phẩm cho các ngành kinh tế khác và dân cư?

  • A. Ngành công nghiệp chế biến.
  • B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp.
  • C. Ngành dịch vụ tài chính.
  • D. Ngành xây dựng.

Câu 28: Đâu là biểu hiện của cơ cấu kinh tế hợp lý?

  • A. Tỷ trọng ngành nông nghiệp chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Chỉ tập trung phát triển một vài ngành kinh tế mũi nhọn.
  • C. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế, ổn định xã hội và bảo vệ môi trường.
  • D. Cơ cấu kinh tế ít thay đổi theo thời gian.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây có thể làm thay đổi cơ bản cơ cấu kinh tế của một quốc gia?

  • A. Thay đổi về dân số và lao động.
  • B. Biến đổi khí hậu.
  • C. Thay đổi về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Tiến bộ khoa học công nghệ và thay đổi chính sách kinh tế.

Câu 30: Trong các nước đang phát triển, nguồn lực nào thường được xem là dồi dào nhưng chưa được khai thác hiệu quả?

  • A. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên và lao động.
  • B. Nguồn lực vốn đầu tư và khoa học công nghệ.
  • C. Nguồn lực vị trí địa lí và văn hóa.
  • D. Nguồn lực thị trường và chính sách.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của nguồn lực vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của một quốc gia năm 2023: Nông - Lâm - Ngư nghiệp 15%, Công nghiệp - Xây dựng 45%, Dịch vụ 40%. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế của quốc gia này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc nguồn lực kinh tế - xã hội *phi vật chất*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác lạc hậu, thiếu vốn đầu tư và nguồn nhân lực kỹ thuật cao. Nguồn lực nào đóng vai trò *quyết định* để quốc gia này có thể khai thác hiệu quả tiềm năng dầu mỏ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành ở các nước đang phát triển thường diễn ra theo hướng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam thể hiện sự khai thác nguồn lực nào là chủ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đâu là tiêu chí *quan trọng nhất* để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực *bên ngoài* nào ngày càng trở nên quan trọng đối với các nước đang phát triển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Ngành dịch vụ thường có xu hướng phát triển mạnh ở các đô thị lớn do đâu là chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho ví dụ về một nguồn lực *vừa là nguồn lực tự nhiên vừa là nguồn lực kinh tế - xã hội*.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phát triển kinh tế theo chiều rộng chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một vùng lãnh thổ, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong cơ cấu kinh tế ngành, ngành nào thường đóng vai trò *đầu tàu* thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác trong giai đoạn công nghiệp hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế lạc hậu với tỷ trọng nông nghiệp cao. Giải pháp *căn bản* để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa nguồn lực thiên nhiên và cơ cấu kinh tế của một quốc gia.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đặc điểm chung của cơ cấu kinh tế ở các nước phát triển là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Căn cứ vào tiêu chí *chủ đạo* nào để phân chia cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Yếu tố nào sau đây *không* phải là nguồn lực kinh tế - xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Sự phân công lao động theo lãnh thổ dẫn đến hình thành cơ cấu kinh tế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào có vai trò *quyết định* nhất đến tốc độ và hướng phát triển kinh tế - xã hội trong dài hạn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển kinh tế, cần ưu tiên phát triển theo mô hình nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo ngành của Việt Nam (%). Năm 2000: Nông nghiệp 24.5, Công nghiệp 36.7, Dịch vụ 38.8. Năm 2020: Nông nghiệp 14.9, Công nghiệp 34.4, Dịch vụ 40.7. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thuộc cơ cấu kinh tế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một quốc gia có bờ biển dài, nhiều vũng vịnh đẹp, khí hậu nhiệt đới. Nguồn lực này tạo điều kiện thuận lợi phát triển ngành kinh tế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để phát triển kinh tế bền vững, các quốc gia cần chú trọng đến việc sử dụng hiệu quả nguồn lực nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong cơ cấu kinh tế ngành, ngành nào có vai trò cung cấp nguyên liệu, lương thực, thực phẩm cho các ngành kinh tế khác và dân cư?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đâu là biểu hiện của cơ cấu kinh tế *hợp lý*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Yếu tố nào sau đây có thể làm thay đổi *cơ bản* cơ cấu kinh tế của một quốc gia?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong các nước đang phát triển, nguồn lực nào thường được xem là *dồi dào* nhưng *chưa được khai thác hiệu quả*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 07

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để đánh giá mức độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, người ta không sử dụng tiêu chí nào sau đây?

  • A. GDP bình quân đầu người.
  • B. Chỉ số phát triển con người (HDI).
  • C. Cơ cấu kinh tế.
  • D. Mật độ dân số.

Câu 2: Trong các quốc gia đang phát triển, cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng nào sau đây là phù hợp với xu thế chung?

  • A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giữ ổn định tỷ trọng nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tăng tỷ trọng khai thác tài nguyên, giảm tỷ trọng các ngành khác.

Câu 3: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất vai trò của nguồn lực vị trí địa lí đối với phát triển kinh tế?

  • A. Cung cấp tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho giao lưu và hợp tác kinh tế.
  • C. Quyết định trình độ phát triển khoa học và công nghệ.
  • D. Đảm bảo nguồn lao động dồi dào và chất lượng cao.

Câu 4: Cho biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020. Dạng biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP giữa hai năm này là:

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ đường.
  • C. Biểu đồ cột chồng.
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 5: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội, nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đến tốc độ và hướng phát triển kinh tế trong dài hạn?

  • A. Nguồn lực tự nhiên.
  • B. Nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Vị trí địa lí.

Câu 6: Khai thác quá mức nguồn tài nguyên rừng có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào sau đây về mặt môi trường và kinh tế - xã hội?

  • A. Xói mòn đất, lũ lụt, suy giảm đa dạng sinh học, ảnh hưởng đến sinh kế.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước, cạn kiệt nguồn nước ngầm.
  • C. Biến đổi khí hậu toàn cầu, hiệu ứng nhà kính tăng cao.
  • D. Suy giảm tầng ozone, gia tăng bức xạ cực tím.

Câu 7: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia, tiêu chí nào sau đây được xem là quan trọng nhất và thường được sử dụng rộng rãi?

  • A. Tỷ lệ dân số đô thị.
  • B. GDP bình quân đầu người.
  • C. Tuổi thọ trung bình.
  • D. Tỷ lệ người biết chữ.

Câu 8: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo ở hầu hết các quốc gia phát triển theo định hướng thị trường?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 9: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác lạc hậu, thiếu vốn đầu tư và nguồn nhân lực kỹ thuật. Giải pháp phù hợp nhất để quốc gia này khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên là gì?

  • A. Tập trung đầu tư vào công nghiệp chế biến dầu mỏ trong nước.
  • B. Xuất khẩu dầu thô để tích lũy vốn đầu tư.
  • C. Hạn chế khai thác để bảo tồn tài nguyên.
  • D. Hợp tác quốc tế để thu hút vốn, công nghệ và nhân lực khai thác.

Câu 10: Đô thị hóa nhanh chóng và thiếu quy hoạch hợp lý có thể gây ra những vấn đề tiêu cực nào về mặt kinh tế - xã hội và môi trường ở khu vực đô thị?

  • A. Ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, thiếu nhà ở, gia tăng tệ nạn xã hội.
  • B. Suy giảm kinh tế nông thôn, di cư lao động nông thôn ra thành thị.
  • C. Mất cân bằng giới tính, già hóa dân số đô thị.
  • D. Khủng hoảng năng lượng, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.

Câu 11: Để đảm bảo phát triển kinh tế bền vững, việc sử dụng nguồn lực tự nhiên cần tuân thủ nguyên tắc cơ bản nào sau đây?

  • A. Khai thác tối đa để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Sử dụng hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả và có kế hoạch tái tạo.
  • C. Ưu tiên khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị kinh tế cao.
  • D. Chỉ khai thác các nguồn tài nguyên tái tạo được.

Câu 12: Cơ cấu kinh tế theo ngành phản ánh rõ nhất điều gì về trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Sự phân bố dân cư và lao động trên lãnh thổ.
  • B. Mức độ hội nhập kinh tế quốc tế của quốc gia.
  • C. Trình độ phân công lao động xã hội và phát triển lực lượng sản xuất.
  • D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế của quốc gia.

Câu 13: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào một quốc gia?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn.
  • C. Vị trí địa lí thuận lợi.
  • D. Quy mô thị trường nội địa lớn.

Câu 14: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 1990 và 2020 (%). Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ đường.
  • C. Biểu đồ cột chồng.
  • D. Biểu đồ phân tán.

Câu 15: Đánh giá nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa nguồn lực thiên nhiên và phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Nguồn lực thiên nhiên là yếu tố duy nhất quyết định sự phát triển kinh tế.
  • B. Quốc gia giàu tài nguyên thiên nhiên chắc chắn có nền kinh tế phát triển.
  • C. Phát triển kinh tế chỉ phụ thuộc vào khả năng khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Nguồn lực thiên nhiên là tiền đề quan trọng, nhưng cần kết hợp với các yếu tố khác để phát triển kinh tế.

Câu 16: Việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp chế biến ở các nước đang phát triển có ý nghĩa quan trọng nào sau đây đối với cơ cấu kinh tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nhập khẩu.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm trong khu vực nông thôn.

Câu 17: Chỉ số HDI (Human Development Index) là thước đo tổng hợp phản ánh những khía cạnh cơ bản nào của sự phát triển con người?

  • A. Kinh tế, chính trị, xã hội.
  • B. Văn hóa, giáo dục, môi trường.
  • C. Sức khỏe, giáo dục, thu nhập.
  • D. Dân số, lao động, việc làm.

Câu 18: Khu vực kinh tế nào thường chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP của các quốc gia phát triển?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Khai khoáng.
  • C. Công nghiệp chế tạo.
  • D. Dịch vụ.

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường, giải pháp ưu tiên nào sau đây cần được thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác để đáp ứng nhu cầu kinh tế.
  • B. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến và quản lý chặt chẽ.
  • C. Di dời các khu dân cư ra khỏi vùng khai thác.
  • D. Cấm hoàn toàn hoạt động khai thác khoáng sản.

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tếtrình độ phát triển kinh tế của một quốc gia.

  • A. Cơ cấu kinh tế là một trong những biểu hiện quan trọng của trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Cơ cấu kinh tế không ảnh hưởng đến trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế quyết định hoàn toàn cơ cấu kinh tế.
  • D. Cơ cấu kinh tế và trình độ phát triển kinh tế không liên quan đến nhau.

Câu 21: Nguồn lực kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Nguồn lao động dồi dào.
  • B. Nguồn vốn đầu tư lớn.
  • C. Khoa học và công nghệ.
  • D. Chính sách mở cửa kinh tế.

Câu 22: Cho ví dụ về một nguồn lực tái tạo và một nguồn lực không tái tạo.

  • A. Khoáng sản và đất đai.
  • B. Rừng và khoáng sản.
  • C. Nước và khí hậu.
  • D. Sinh vật biển và năng lượng mặt trời.

Câu 23: Để phát triển kinh tế vùng núi một cách bền vững, cần ưu tiên khai thác thế mạnh đặc trưng nào của vùng?

  • A. Khai thác khoáng sản quy mô lớn.
  • B. Phát triển công nghiệp nặng.
  • C. Du lịch sinh thái và nông nghiệp đặc sản.
  • D. Trồng cây công nghiệp diện tích lớn.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên?

  • A. Đất đai.
  • B. Nguồn nước.
  • C. Khí hậu.
  • D. Vốn đầu tư.

Câu 25: Căn cứ vào nguồn gốc hình thành, người ta phân loại nguồn lực thành các loại nào?

  • A. Nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài.
  • B. Nguồn lực tái tạo và nguồn lực không tái tạo.
  • C. Nguồn lực vị trí địa lí, tự nhiên và kinh tế - xã hội.
  • D. Nguồn lực hữu hình và nguồn lực vô hình.

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn lực nội lực và nguồn lực ngoại lực là gì?

  • A. Phạm vi lãnh thổ mà nguồn lực đó thuộc về.
  • B. Khả năng tái tạo của nguồn lực.
  • C. Giá trị kinh tế của nguồn lực.
  • D. Mức độ tác động đến môi trường.

Câu 27: Trong cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế vùng và liên vùng?

  • A. Điểm công nghiệp.
  • B. Vùng kinh tế.
  • C. Khu công nghiệp.
  • D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 28: Để giảm bớt sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên, các quốc gia đang phát triển cần tập trung vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tăng cường khai thác và xuất khẩu tài nguyên thô.
  • B. Phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • C. Tập trung vào công nghiệp khai khoáng.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến và dịch vụ.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững trong sử dụng nguồn nước?

  • A. Xây dựng nhiều đập thủy điện lớn.
  • B. Khai thác tối đa nguồn nước ngầm.
  • C. Tiết kiệm nước và tái sử dụng nước thải sau xử lý.
  • D. Chuyển nước từ nơi thừa sang nơi thiếu.

Câu 30: Hãy sắp xếp các khu vực kinh tế theo thứ tự giảm dần về tỷ trọng đóng góp trong GDP ở các nước kém phát triển.

  • A. Nông - lâm - ngư nghiệp, Dịch vụ, Công nghiệp - xây dựng.
  • B. Công nghiệp - xây dựng, Dịch vụ, Nông - lâm - ngư nghiệp.
  • C. Dịch vụ, Công nghiệp - xây dựng, Nông - lâm - ngư nghiệp.
  • D. Dịch vụ, Nông - lâm - ngư nghiệp, Công nghiệp - xây dựng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Để đánh giá mức độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, người ta *không* sử dụng tiêu chí nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các quốc gia đang phát triển, cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng nào sau đây là *phù hợp* với xu thế chung?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Nhận định nào sau đây thể hiện *đúng nhất* vai trò của nguồn lực *vị trí địa lí* đối với phát triển kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020. *Dạng biểu đồ phù hợp nhất* để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP giữa hai năm này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội, nguồn lực nào sau đây có vai trò *quyết định* đến tốc độ và hướng phát triển kinh tế trong dài hạn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khai thác quá mức nguồn tài nguyên *rừng* có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào sau đây về mặt môi trường và kinh tế - xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để đánh giá *trình độ phát triển kinh tế* giữa các quốc gia, tiêu chí nào sau đây được xem là *quan trọng nhất* và thường được sử dụng rộng rãi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong cơ cấu kinh tế *theo thành phần kinh tế*, thành phần kinh tế nào đóng vai trò *chủ đạo* ở hầu hết các quốc gia phát triển theo định hướng thị trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác lạc hậu, thiếu vốn đầu tư và nguồn nhân lực kỹ thuật. *Giải pháp phù hợp nhất* để quốc gia này khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đô thị hóa nhanh chóng và thiếu quy hoạch hợp lý có thể gây ra những vấn đề *tiêu cực* nào về mặt kinh tế - xã hội và môi trường ở khu vực đô thị?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để đảm bảo phát triển kinh tế *bền vững*, việc sử dụng nguồn lực tự nhiên cần tuân thủ nguyên tắc cơ bản nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cơ cấu kinh tế *theo ngành* phản ánh rõ nhất điều gì về trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào sau đây có vai trò *đặc biệt quan trọng* trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào một quốc gia?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 1990 và 2020 (%). Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động, dạng biểu đồ nào sau đây là *thích hợp nhất*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đánh giá nào sau đây là *đúng* về mối quan hệ giữa nguồn lực thiên nhiên và phát triển kinh tế - xã hội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Việc đẩy mạnh phát triển các ngành *công nghiệp chế biến* ở các nước đang phát triển có ý nghĩa quan trọng nào sau đây đối với cơ cấu kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chỉ số HDI (Human Development Index) là thước đo tổng hợp phản ánh những khía cạnh cơ bản nào của sự phát triển con người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khu vực kinh tế nào thường chiếm tỷ trọng *cao nhất* trong GDP của các quốc gia *phát triển*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường, giải pháp *ưu tiên* nào sau đây cần được thực hiện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa *cơ cấu kinh tế* và *trình độ phát triển kinh tế* của một quốc gia.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Nguồn lực *kinh tế - xã hội* nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy quá trình *toàn cầu hóa* kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho ví dụ về một nguồn lực *tái tạo* và một nguồn lực *không tái tạo*.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để phát triển kinh tế vùng *núi* một cách bền vững, cần ưu tiên khai thác thế mạnh đặc trưng nào của vùng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc nhóm nguồn lực *tự nhiên*?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Căn cứ vào *nguồn gốc hình thành*, người ta phân loại nguồn lực thành các loại nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn lực *nội lực* và nguồn lực *ngoại lực* là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong cơ cấu kinh tế *theo lãnh thổ*, hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào có vai trò *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế vùng và liên vùng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để giảm bớt sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên, các quốc gia đang phát triển cần tập trung vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự *phát triển bền vững* trong sử dụng nguồn nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Hãy sắp xếp các khu vực kinh tế theo thứ tự *giảm dần* về tỷ trọng đóng góp trong GDP ở các nước *kém phát triển*.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 08

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khu vực kinh tế nào sau đây thường đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn đầu của quá trình phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • B. Công nghiệp chế biến và chế tạo.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • D. Công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 2: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây phản ánh rõ nhất quy mô và sức mạnh kinh tế?

  • A. Cơ cấu ngành kinh tế.
  • B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
  • C. Chỉ số phát triển con người (HDI).
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp.

Câu 3: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc nâng cao năng suất lao động và sức cạnh tranh của nền kinh tế?

  • A. Vị trí địa lí.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Khoa học và công nghệ.
  • D. Vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 4: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn và nguồn lao động dồi dào. Tuy nhiên, kinh tế vẫn chậm phát triển do thiếu vốn đầu tư và công nghệ khai thác hiện đại. Đây là ví dụ minh họa cho vai trò quan trọng của nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực vị trí địa lí.
  • B. Nguồn lực tự nhiên.
  • C. Nguồn lực lao động.
  • D. Nguồn lực kinh tế - xã hội (vốn và công nghệ).

Câu 5: Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì?

  • A. Sự phân bố các ngành kinh tế trên lãnh thổ.
  • B. Các hình thức sở hữu và quan hệ sản xuất trong nền kinh tế.
  • C. Tỷ trọng của khu vực nông thôn và thành thị trong GDP.
  • D. Mối quan hệ giữa các ngành kinh tế khác nhau.

Câu 6: Biến đổi khí hậu toàn cầu có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến nguồn lực tự nhiên?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học, khan hiếm nước ngọt, gia tăng thiên tai.
  • B. Gia tăng diện tích đất canh tác, mở rộng rừng tự nhiên, phát triển du lịch biển.
  • C. Ổn định nguồn cung khoáng sản, cải thiện chất lượng đất đai, giảm ô nhiễm không khí.
  • D. Phân bố lại dân cư hợp lý hơn, tăng cường hợp tác quốc tế, thúc đẩy kinh tế xanh.

Câu 7: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xu hướng chung của các nước phát triển là giảm tỷ trọng khu vực nào và tăng tỷ trọng khu vực nào?

  • A. Giảm công nghiệp, tăng nông nghiệp.
  • B. Giảm dịch vụ, tăng công nghiệp.
  • C. Giảm nông nghiệp, tăng dịch vụ.
  • D. Giảm cả nông nghiệp và công nghiệp, tăng dịch vụ.

Câu 8: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 1990 và 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Tỷ trọng nông nghiệp tăng mạnh nhất.
  • B. Tỷ trọng dịch vụ vượt công nghiệp và nông nghiệp.
  • C. Cơ cấu kinh tế ít thay đổi.
  • D. Công nghiệp vẫn là khu vực kinh tế chủ đạo.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thuộc nguồn lực kinh tế - xã hội nhưng mang tính chất "vô hình", khó định lượng?

  • A. Nguồn vốn đầu tư.
  • B. Lực lượng lao động.
  • C. Hệ thống giao thông.
  • D. Thể chế chính trị và pháp luật.

Câu 10: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung có vai trò như thế nào trong cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Làm giảm sự phân hóa lãnh thổ kinh tế.
  • B. Tạo ra sự phát triển kinh tế đồng đều giữa các vùng.
  • C. Hình thành các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trên phạm vi lãnh thổ.

Câu 11: Quốc gia nào sau đây có cơ cấu kinh tế nông nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng cao trong GDP?

  • A. Hàn Quốc.
  • B. Bangladesh.
  • C. Canada.
  • D. Đức.

Câu 12: Để sử dụng hiệu quả và bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa các nguồn tài nguyên.
  • B. Hạn chế phát triển công nghiệp để bảo vệ tài nguyên.
  • C. Nhập khẩu tài nguyên từ các quốc gia khác.
  • D. Áp dụng công nghệ tiên tiến và chính sách quản lý tài nguyên hợp lý.

Câu 13: Trong cơ cấu kinh tế ngành, ngành dịch vụ bao gồm những hoạt động nào?

  • A. Thương mại, du lịch, tài chính, vận tải, giáo dục, y tế.
  • B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, khai khoáng.
  • C. Công nghiệp chế biến, xây dựng, năng lượng.
  • D. Nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, sản xuất phần mềm.

Câu 14: Giả sử một quốc gia có tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp giảm mạnh, đồng thời tỷ lệ lao động trong khu vực dịch vụ tăng lên đáng kể. Đây là biểu hiện của quá trình gì?

  • A. Đô thị hóa.
  • B. Công nghiệp hóa.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
  • D. Toàn cầu hóa.

Câu 15: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, một quốc gia cần ưu tiên cải thiện yếu tố nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Lực lượng lao động giá rẻ.
  • C. Vị trí địa lí thuận lợi.
  • D. Thể chế pháp luật minh bạch và ổn định.

Câu 16: Trong các loại hình nguồn lực, nguồn lực vị trí địa lí có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Có thể tái tạo và phục hồi.
  • B. Mang tính ổn định và lâu dài.
  • C. Phân bố đồng đều trên toàn thế giới.
  • D. Dễ dàng khai thác và sử dụng.

Câu 17: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thuộc khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực nông nghiệp.
  • B. Khu vực dịch vụ.
  • C. Khu vực công nghiệp.
  • D. Khu vực kinh tế hỗn hợp.

Câu 18: Hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất sự liên kết và hợp tác giữa các địa phương để phát triển kinh tế?

  • A. Vùng kinh tế.
  • B. Khu công nghiệp.
  • C. Trung tâm công nghiệp.
  • D. Điểm công nghiệp.

Câu 19: Chỉ số HDI (Chỉ số Phát triển Con người) được sử dụng để đánh giá khía cạnh nào của sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Chất lượng cuộc sống và mức độ phát triển con người.
  • C. Cơ cấu và trình độ công nghệ của nền kinh tế.
  • D. Mức độ hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác khoáng sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Mở rộng quy mô khai thác để tăng nguồn cung.
  • B. Giảm chi phí khai thác để tăng lợi nhuận.
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến và quy trình xử lý chất thải hiệu quả.
  • D. Chuyển hoạt động khai thác sang các khu vực xa dân cư.

Câu 21: Đâu là yếu tố quan trọng nhất giúp Nhật Bản, một quốc gia có ít tài nguyên thiên nhiên, vẫn trở thành một cường quốc kinh tế?

  • A. Vị trí địa lí chiến lược.
  • B. Nguồn lao động giá rẻ.
  • C. Nguồn vốn đầu tư dồi dào từ nước ngoài.
  • D. Nguồn nhân lực chất lượng cao và trình độ khoa học công nghệ tiên tiến.

Câu 22: Cơ cấu kinh tế có tính năng động, luôn thay đổi theo thời gian. Nguyên nhân chính của sự thay đổi này là gì?

  • A. Sự ổn định của nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và phân công lao động xã hội.
  • C. Sự cố định của vị trí địa lí.
  • D. Sự không đổi của nhu cầu thị trường.

Câu 23: Trong các thành phần kinh tế, thành phần kinh tế tư nhân có vai trò như thế nào trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

  • A. Giữ vai trò chủ đạo và chi phối nền kinh tế.
  • B. Chỉ đóng góp nhỏ vào GDP và tạo việc làm.
  • C. Là động lực quan trọng, góp phần tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • D. Chỉ tập trung vào các ngành nghề truyền thống, ít đổi mới.

Câu 24: Để phát triển kinh tế biển bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa các hoạt động kinh tế nào?

  • A. Khai thác dầu khí và du lịch biển.
  • B. Khai thác tài nguyên, nuôi trồng thủy sản và bảo tồn biển.
  • C. Vận tải biển và xây dựng cảng biển.
  • D. Phát triển năng lượng tái tạo và khai thác khoáng sản biển sâu.

Câu 25: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc khai thác và sử dụng nguồn lực vị trí địa lí?

  • A. Sự cạn kiệt của nguồn lực.
  • B. Ô nhiễm môi trường.
  • C. Thiếu vốn đầu tư.
  • D. Các vấn đề về chủ quyền và tranh chấp lãnh thổ.

Câu 26: Trong cơ cấu ngành kinh tế, ngành nào thường được coi là "đầu tàu" thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ.
  • C. Công nghiệp.
  • D. Xây dựng.

Câu 27: Để đánh giá sự phát triển kinh tế theo hướng bền vững, cần quan tâm đến tiêu chí nào ngoài tăng trưởng GDP?

  • A. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu.
  • B. Chất lượng môi trường và công bằng xã hội.
  • C. Mức độ đô thị hóa.
  • D. Tỷ lệ lao động qua đào tạo.

Câu 28: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể giúp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

  • A. Ưu đãi phát triển các ngành dịch vụ và công nghiệp công nghệ cao.
  • B. Tăng cường bảo hộ sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • C. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào các ngành kinh tế.
  • D. Duy trì cơ cấu kinh tế hiện tại để đảm bảo ổn định.

Câu 29: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào có vai trò quyết định đến khả năng hấp thụ và ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất?

  • A. Vốn đầu tư.
  • B. Thị trường.
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Chính sách của nhà nước.

Câu 30: Để giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên, các quốc gia đang phát triển nên tập trung vào phát triển khu vực kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ và công nghiệp chế biến.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Du lịch sinh thái dựa vào tài nguyên thiên nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Khu vực kinh tế nào sau đây thường đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn đầu của quá trình phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây phản ánh rõ nhất quy mô và sức mạnh kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc nâng cao năng suất lao động và sức cạnh tranh của nền kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn và nguồn lao động dồi dào. Tuy nhiên, kinh tế vẫn chậm phát triển do thiếu vốn đầu tư và công nghệ khai thác hiện đại. Đây là ví dụ minh họa cho vai trò quan trọng của nguồn lực nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Biến đổi khí hậu toàn cầu có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến nguồn lực tự nhiên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xu hướng chung của các nước phát triển là giảm tỷ trọng khu vực nào và tăng tỷ trọng khu vực nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 1990 và 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thuộc nguồn lực kinh tế - xã hội nhưng mang tính chất 'vô hình', khó định lượng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung có vai trò như thế nào trong cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Quốc gia nào sau đây có cơ cấu kinh tế nông nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng cao trong GDP?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để sử dụng hiệu quả và bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong cơ cấu kinh tế ngành, ngành dịch vụ bao gồm những hoạt động nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Giả sử một quốc gia có tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp giảm mạnh, đồng thời tỷ lệ lao động trong khu vực dịch vụ tăng lên đáng kể. Đây là biểu hiện của quá trình gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, một quốc gia cần ưu tiên cải thiện yếu tố nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong các loại hình nguồn lực, nguồn lực vị trí địa lí có đặc điểm nổi bật nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thuộc khu vực kinh tế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất sự liên kết và hợp tác giữa các địa phương để phát triển kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Chỉ số HDI (Chỉ số Phát triển Con người) được sử dụng để đánh giá khía cạnh nào của sự phát triển kinh tế - xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác khoáng sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đâu là yếu tố quan trọng nhất giúp Nhật Bản, một quốc gia có ít tài nguyên thiên nhiên, vẫn trở thành một cường quốc kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cơ cấu kinh tế có tính năng động, luôn thay đổi theo thời gian. Nguyên nhân chính của sự thay đổi này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong các thành phần kinh tế, thành phần kinh tế tư nhân có vai trò như thế nào trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để phát triển kinh tế biển bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa các hoạt động kinh tế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc khai thác và sử dụng nguồn lực vị trí địa lí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong cơ cấu ngành kinh tế, ngành nào thường được coi là 'đầu tàu' thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để đánh giá sự phát triển kinh tế theo hướng bền vững, cần quan tâm đến tiêu chí nào ngoài tăng trưởng GDP?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể giúp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào có vai trò quyết định đến khả năng hấp thụ và ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên, các quốc gia đang phát triển nên tập trung vào phát triển khu vực kinh tế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 09

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia, chỉ số GDP bình quân đầu người thể hiện khía cạnh nào rõ nhất?

  • A. Cơ cấu kinh tế của quốc gia.
  • B. Quy mô và năng lực kinh tế.
  • C. Chất lượng cuộc sống của người dân.
  • D. Sự phân bố thu nhập trong xã hội.

Câu 2: Trong các nguồn lực sau đây, nguồn lực nào đóng vai trò quyết định đến sự phát triển kinh tế - xã hội trong dài hạn của một quốc gia, đặc biệt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài dồi dào.

Câu 3: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí chưa phát triển, chủ yếu xuất khẩu dầu thô. Nguồn lực dầu mỏ ở quốc gia này đang ở trạng thái nào?

  • A. Nguồn lực tiềm năng.
  • B. Nguồn lực hiện tại.
  • C. Nguồn lực tái tạo.
  • D. Nguồn lực không tái tạo.

Câu 4: Cơ cấu kinh tế theo ngành của một quốc gia đang phát triển thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tỷ trọng dịch vụ chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Tỷ trọng công nghiệp vượt trội hơn nông nghiệp và dịch vụ.
  • C. Tỷ trọng nông nghiệp rất thấp, gần như không đáng kể.
  • D. Tỷ trọng nông nghiệp còn cao, công nghiệp và dịch vụ đang phát triển.

Câu 5: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 1990 và 2020 (Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Công nghiệp - Xây dựng, Dịch vụ). Sự thay đổi cơ cấu kinh tế này phản ánh điều gì?

  • A. Sự suy giảm của ngành công nghiệp.
  • B. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Sự phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp.
  • D. Xu hướng quay trở lại nền kinh tế nông nghiệp.

Câu 6: Trong các tiêu chí sau, tiêu chí nào phản ánh chất lượng phát triển kinh tế hơn là số lượng tăng trưởng kinh tế?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
  • B. GDP bình quân đầu người.
  • C. Chỉ số phát triển con người (HDI).
  • D. Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm.

Câu 7: Một khu vực kinh tế ven biển có tiềm năng lớn về nuôi trồng thủy sản và du lịch biển. Để phát triển kinh tế bền vững, khu vực này nên ưu tiên phát triển theo cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Cơ cấu kinh tế thuần nông nghiệp.
  • B. Cơ cấu kinh tế thuần công nghiệp.
  • C. Cơ cấu kinh tế công nghiệp - nông nghiệp.
  • D. Cơ cấu kinh tế dịch vụ - nông nghiệp - công nghiệp.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?

  • A. Tài nguyên đất.
  • B. Vốn đầu tư.
  • C. Khí hậu.
  • D. Khoáng sản.

Câu 9: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu và dịch vụ giá trị gia tăng cao có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • C. Nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế.
  • D. Ổn định cơ cấu kinh tế hiện tại.

Câu 10: Nguồn lực vị trí địa lý có vai trò quan trọng nhất đối với ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Giao thông vận tải biển.
  • B. Nông nghiệp trồng trọt.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Công nghiệp chế tạo.

Câu 11: Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì?

  • A. Sự phân bố các ngành kinh tế trên lãnh thổ.
  • B. Các hình thức sở hữu khác nhau trong nền kinh tế.
  • C. Mối quan hệ giữa các ngành kinh tế.
  • D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Câu 12: Để đánh giá tổng quan sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, người ta thường sử dụng kết hợp nhiều tiêu chí. Nhóm tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Chỉ số GDP và cơ cấu kinh tế.
  • B. Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế và dân số.
  • C. Tiêu chí kinh tế, xã hội và môi trường.
  • D. Mức độ đô thị hóa và công nghiệp hóa.

Câu 13: Giả sử một quốc gia A có nguồn tài nguyên rừng phong phú. Để sử dụng nguồn lực này hiệu quả và bền vững, quốc gia A nên ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Công nghiệp nặng.
  • D. Lâm nghiệp và chế biến lâm sản.

Câu 14: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực từ bên ngoài có vai trò ngày càng quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. Nguồn lực nào sau đây là nguồn lực từ bên ngoài?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên trong nước.
  • B. Vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Nguồn nhân lực trong nước.
  • D. Vị trí địa lý quốc gia.

Câu 15: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ thể hiện rõ nhất điều gì?

  • A. Tỷ trọng các ngành kinh tế trong GDP.
  • B. Các thành phần kinh tế tham gia vào sản xuất.
  • C. Sự phân bố kinh tế giữa các vùng lãnh thổ.
  • D. Trình độ phát triển của từng ngành kinh tế.

Câu 16: Để chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, một quốc gia cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Đầu tư vào khoa học, công nghệ và giáo dục.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Phát triển nông nghiệp экстенсивный.
  • D. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 17: Chỉ số HDI (Human Development Index) đo lường sự phát triển của một quốc gia dựa trên những khía cạnh nào?

  • A. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
  • B. Sức khỏe, giáo dục, thu nhập.
  • C. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
  • D. Đô thị, nông thôn, miền núi.

Câu 18: Nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế của một quốc gia theo thời gian là gì?

  • A. Sự thay đổi vị trí địa lý.
  • B. Sự suy giảm tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Sự ổn định về dân số và lao động.
  • D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và khoa học công nghệ.

Câu 19: Một quốc gia có diện tích đất nông nghiệp hạn chế nhưng có bờ biển dài và nguồn lợi hải sản phong phú. Nguồn lực nào nên được ưu tiên khai thác để phát triển kinh tế?

  • A. Trồng cây công nghiệp dài ngày.
  • B. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn.
  • C. Phát triển ngành thủy sản.
  • D. Khai thác khoáng sản trên đất liền.

Câu 20: Trong các quốc gia phát triển, ngành kinh tế nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP?

  • A. Dịch vụ.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Nông nghiệp.
  • D. Xây dựng.

Câu 21: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, một quốc gia cần tạo ra môi trường đầu tư như thế nào?

  • A. Môi trường đầu tư khép kín, hạn chế cạnh tranh.
  • B. Môi trường đầu tư với nhiều thủ tục phức tạp.
  • C. Môi trường đầu tư thiếu cơ sở hạ tầng.
  • D. Môi trường đầu tư ổn định, minh bạch, hấp dẫn.

Câu 22: Cơ cấu kinh tế hợp lý có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

  • A. Làm chậm quá trình phát triển kinh tế.
  • B. Thúc đẩy kinh tế tăng trưởng nhanh và bền vững.
  • C. Gây ra sự mất cân đối giữa các ngành kinh tế.
  • D. Hạn chế sự tham gia của các thành phần kinh tế.

Câu 23: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào được coi là vô tận và có khả năng tái tạo?

  • A. Tài nguyên khoáng sản.
  • B. Nguồn vốn đầu tư.
  • C. Tri thức và khoa học công nghệ.
  • D. Nguồn lao động phổ thông.

Câu 24: Để phát triển kinh tế vùng núi, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phát triển công nghiệp nặng quy mô lớn.
  • B. Tập trung vào trồng cây lương thực diện rộng.
  • C. Đô thị hóa nhanh chóng các khu vực.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và nông nghiệp đặc sản.

Câu 25: Chỉ số GNI (Gross National Income) khác với GDP (Gross Domestic Product) ở điểm nào?

  • A. GNI tính theo giá hiện hành, GDP tính theo giá so sánh.
  • B. GNI tính thu nhập công dân ở nước ngoài, GDP tính sản xuất trên lãnh thổ.
  • C. GNI đo lường tăng trưởng, GDP đo lường quy mô.
  • D. GNI tính cho quốc gia phát triển, GDP cho quốc gia đang phát triển.

Câu 26: Trong các nguồn lực tự nhiên, nguồn lực nào có vai trò cung cấp năng lượng quan trọng nhất cho các hoạt động kinh tế hiện nay?

  • A. Tài nguyên khoáng sản.
  • B. Tài nguyên đất.
  • C. Tài nguyên nước.
  • D. Tài nguyên sinh vật.

Câu 27: Cơ cấu kinh tế theo khu vực kinh tế (khu vực I, II, III) phản ánh điều gì?

  • A. Sự phân bố kinh tế trên các vùng lãnh thổ.
  • B. Các hình thức sở hữu trong nền kinh tế.
  • C. Trình độ phân công lao động và mức độ phát triển kinh tế.
  • D. Mối quan hệ giữa các ngành kinh tế.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp sử dụng hiệu quả và bền vững nguồn lực tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên tối đa.
  • B. Ứng dụng công nghệ và tái chế tài nguyên.
  • C. Chỉ tập trung khai thác tài nguyên tái tạo.
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp chế biến.

Câu 29: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, quốc gia cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào?

  • A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông.
  • B. Xây dựng khu công nghiệp tập trung.
  • C. Giáo dục và đào tạo nghề.
  • D. Tăng cường nhập khẩu lao động.

Câu 30: Sự phát triển của ngành dịch vụ có mối quan hệ như thế nào với trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Ngành dịch vụ không liên quan đến trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Ngành dịch vụ phát triển mạnh ở các nước kém phát triển.
  • C. Ngành dịch vụ chỉ phát triển sau khi công nghiệp suy thoái.
  • D. Ngành dịch vụ phát triển tương ứng với trình độ kinh tế cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia, chỉ số GDP bình quân đầu người thể hiện khía cạnh nào rõ nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các nguồn lực sau đây, nguồn lực nào đóng vai trò *quyết định* đến sự phát triển kinh tế - xã hội *trong dài hạn* của một quốc gia, đặc biệt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí chưa phát triển, chủ yếu xuất khẩu dầu thô. Nguồn lực dầu mỏ ở quốc gia này đang ở trạng thái nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cơ cấu kinh tế theo ngành của một quốc gia đang phát triển thường có đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 1990 và 2020 (Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Công nghiệp - Xây dựng, Dịch vụ). Sự thay đổi cơ cấu kinh tế này phản ánh điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các tiêu chí sau, tiêu chí nào phản ánh *chất lượng* phát triển kinh tế hơn là *số lượng* tăng trưởng kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một khu vực kinh tế ven biển có tiềm năng lớn về nuôi trồng thủy sản và du lịch biển. Để phát triển kinh tế bền vững, khu vực này nên ưu tiên phát triển theo cơ cấu kinh tế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực *kinh tế - xã hội*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu và dịch vụ giá trị gia tăng cao có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nguồn lực *vị trí địa lý* có vai trò quan trọng nhất đối với ngành kinh tế nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Để đánh giá *tổng quan* sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, người ta thường sử dụng kết hợp nhiều tiêu chí. Nhóm tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Giả sử một quốc gia A có nguồn tài nguyên rừng phong phú. Để sử dụng nguồn lực này hiệu quả và bền vững, quốc gia A nên ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực *từ bên ngoài* có vai trò ngày càng quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. Nguồn lực nào sau đây là nguồn lực từ bên ngoài?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ thể hiện rõ nhất điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, một quốc gia cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chỉ số HDI (Human Development Index) đo lường sự phát triển của một quốc gia dựa trên những khía cạnh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế của một quốc gia theo thời gian là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một quốc gia có diện tích đất nông nghiệp hạn chế nhưng có bờ biển dài và nguồn lợi hải sản phong phú. Nguồn lực nào nên được ưu tiên khai thác để phát triển kinh tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong các quốc gia phát triển, ngành kinh tế nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, một quốc gia cần tạo ra môi trường đầu tư như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cơ cấu kinh tế hợp lý có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào được coi là *vô tận* và có khả năng *tái tạo*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để phát triển kinh tế vùng núi, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chỉ số GNI (Gross National Income) khác với GDP (Gross Domestic Product) ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong các nguồn lực tự nhiên, nguồn lực nào có vai trò *cung cấp năng lượng* quan trọng nhất cho các hoạt động kinh tế hiện nay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cơ cấu kinh tế theo khu vực kinh tế (khu vực I, II, III) phản ánh điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp sử dụng hiệu quả và bền vững nguồn lực tài nguyên thiên nhiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, quốc gia cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Sự phát triển của ngành dịch vụ có mối quan hệ như thế nào với trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia, người ta thường sử dụng nhiều tiêu chí khác nhau. Trong các tiêu chí sau, tiêu chí nào phản ánh quy mô của nền kinh tế một cách tổng quát nhất?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
  • B. GDP bình quân đầu người
  • C. Chỉ số phát triển con người (HDI)
  • D. Cơ cấu kinh tế

Câu 2: Việt Nam đang trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa. Biểu hiện rõ nhất của sự chuyển dịch này trong cơ cấu ngành kinh tế là:

  • A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Ổn định tỷ trọng giữa các ngành kinh tế.
  • C. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tăng tỷ trọng ngành khai khoáng trong cơ cấu công nghiệp.

Câu 3: Xét về nguồn gốc, nguồn lực vị trí địa lý có vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội vì:

  • A. Quy định khả năng giao lưu, tiếp cận tài nguyên, thị trường và phân hóa lãnh thổ kinh tế.
  • B. Quyết định trực tiếp đến chất lượng nguồn lao động và cơ sở hạ tầng.
  • C. Là yếu tố duy nhất quyết định tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến phát triển kinh tế nông nghiệp, không liên quan đến công nghiệp và dịch vụ.

Câu 4: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác lạc hậu và thiếu vốn đầu tư. Trong trường hợp này, dầu mỏ được xem là:

  • A. Nguồn lực kinh tế chủ yếu, quyết định sự phát triển.
  • B. Tài nguyên tiềm năng, chưa phải nguồn lực kinh tế.
  • C. Nguồn lực tái tạo quan trọng.
  • D. Yếu tố môi trường cần được bảo tồn.

Câu 5: So sánh cơ cấu kinh tế của nhóm nước phát triển và đang phát triển, điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Tỷ trọng ngành công nghiệp trong GDP ở nước phát triển thấp hơn.
  • B. Tỷ trọng ngành dịch vụ ở nước đang phát triển cao hơn.
  • C. Cơ cấu kinh tế của nước phát triển ít thay đổi theo thời gian.
  • D. Tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP ở nước phát triển cao hơn nhiều so với nước đang phát triển.

Câu 6: Để đánh giá chất lượng cuộc sống của người dân một quốc gia, tiêu chí nào sau đây được xem là toàn diện nhất?

  • A. GDP bình quân đầu người
  • B. Chỉ số phát triển con người (HDI)
  • C. Cơ cấu kinh tế
  • D. Tỷ lệ đô thị hóa

Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực kinh tế - xã hội?

  • A. Bao gồm nguồn nhân lực, vốn, khoa học - công nghệ, thể chế chính sách.
  • B. Có vai trò quyết định trong việc khai thác hiệu quả nguồn lực tự nhiên.
  • C. Là nguồn lực vô hạn, không chịu sự tác động của thời gian và khai thác.
  • D. Chất lượng và số lượng nguồn lực kinh tế - xã hội có thể thay đổi.

Câu 8: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2010 và 2020. Nếu quan sát thấy tỷ trọng ngành dịch vụ tăng lên đáng kể, ngành công nghiệp tăng nhẹ, và ngành nông nghiệp giảm mạnh, điều này phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng dịch vụ.
  • B. Chuyển dịch theo hướng tăng tỷ trọng nông nghiệp.
  • C. Chuyển dịch theo hướng tập trung vào công nghiệp nặng.
  • D. Chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa cơ cấu kinh tế.

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nguồn lực bên ngoài của một quốc gia?

  • A. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
  • C. Lực lượng lao động dồi dào.
  • D. Hệ thống pháp luật hoàn thiện.

Câu 10: Cơ cấu kinh tế đa dạng có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển bền vững vì:

  • A. Tập trung nguồn lực để phát triển một vài ngành mũi nhọn.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • C. Tăng khả năng thích ứng và giảm thiểu rủi ro khi có biến động kinh tế.
  • D. Đơn giản hóa quá trình quản lý kinh tế.

Câu 11: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, một trong những giải pháp quan trọng hàng đầu là:

  • A. Đầu tư phát triển hệ thống giáo dục và đào tạo.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • C. Giảm quy mô dân số.
  • D. Tăng cường nhập khẩu lao động trình độ cao.

Câu 12: Cho tình huống: Một quốc gia có diện tích đất nông nghiệp lớn, khí hậu ôn hòa, nhưng sản xuất nông nghiệp kém phát triển, năng suất thấp. Yếu tố chủ yếu nào có thể đang hạn chế việc khai thác nguồn lực tự nhiên này?

  • A. Vị trí địa lý không thuận lợi.
  • B. Thiếu tài nguyên khoáng sản.
  • C. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.
  • D. Trình độ công nghệ và vốn đầu tư còn hạn chế.

Câu 13: Tiêu chí GDP bình quân đầu người phản ánh điều gì chủ yếu về nền kinh tế?

  • A. Quy mô tổng thể của nền kinh tế.
  • B. Mức thu nhập bình quân của người dân.
  • C. Cơ cấu các ngành kinh tế.
  • D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.

Câu 14: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Kinh tế tư nhân.
  • B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Kinh tế nhà nước.
  • D. Kinh tế tập thể.

Câu 15: Để khai thác hiệu quả nguồn lực vị trí địa lý của Việt Nam, đặc biệt là vị trí ven biển và nằm trong khu vực Đông Nam Á, hướng phát triển kinh tế trọng tâm là:

  • A. Phát triển nông nghiệp экстенсивный (mở rộng diện tích).
  • B. Phát triển công nghiệp khai khoáng quy mô lớn.
  • C. Phát triển kinh tế khép kín, tự cung tự cấp.
  • D. Phát triển kinh tế biển và các ngành dịch vụ, công nghiệp hướng ngoại.

Câu 16: Một khu vực có nguồn tài nguyên rừng phong phú, nhưng tỷ lệ che phủ rừng ngày càng giảm. Giải pháp bền vững nhất để vừa khai thác nguồn lực, vừa bảo vệ môi trường là:

  • A. Tăng cường khai thác rừng tự nhiên để phát triển kinh tế.
  • B. Phát triển lâm nghiệp theo hướng trồng rừng, khai thác hợp lý kết hợp chế biến sâu.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng sang mục đích sử dụng khác như nông nghiệp, công nghiệp.
  • D. Cấm hoàn toàn khai thác rừng để bảo tồn.

Câu 17: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực quan trọng nhất để nâng cao năng lực cạnh tranh của một quốc gia là:

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • C. Khoa học - công nghệ và nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Vốn đầu tư nước ngoài dồi dào.

Câu 18: Để phân tích cơ cấu kinh tế theo ngành, người ta thường chia nền kinh tế thành mấy khu vực kinh tế chính?

  • A. 2 khu vực.
  • B. 3 khu vực.
  • C. 4 khu vực.
  • D. 5 khu vực.

Câu 19: Một quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp cao và chất lượng lao động thấp sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

  • A. Nguồn nhân lực.
  • B. Nguồn vốn.
  • C. Khoa học - công nghệ.
  • D. Thể chế chính sách.

Câu 20: Cho bảng số liệu về GDP và dân số của hai quốc gia A và B. Để so sánh mức sống kinh tế giữa hai quốc gia, chỉ số nào phù hợp nhất?

  • A. Tổng GDP.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP.
  • C. Cơ cấu kinh tế.
  • D. GDP bình quân đầu người.

Câu 21: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào có vai trò quyết định đến sự phát triển kinh tế trong dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Khoa học - công nghệ và nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Vị trí địa lý.

Câu 22: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ phản ánh điều gì?

  • A. Tỷ trọng các ngành kinh tế trong GDP.
  • B. Thành phần kinh tế của một quốc gia.
  • C. Sự phân bố các hoạt động kinh tế trên các vùng lãnh thổ.
  • D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Câu 23: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI), một quốc gia cần ưu tiên cải thiện yếu tố nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Lực lượng lao động giá rẻ.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Thể chế chính sách và môi trường đầu tư.

Câu 24: Ngành kinh tế nào thường chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của các nước phát triển?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Khai khoáng.

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển ngành dịch vụ hiện đại có vai trò gì đối với nền kinh tế?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao năng suất và chất lượng cuộc sống.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường thế giới.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • D. Ổn định cơ cấu kinh tế truyền thống.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để khai thác hiệu quả nguồn lực đất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Đầu tư hệ thống thủy lợi, công trình ngăn mặn.
  • B. Ứng dụng công nghệ sinh học, giống cây trồng chịu mặn.
  • C. Mở rộng diện tích trồng lúa экстенсивный ra vùng ven biển.
  • D. Phát triển nông nghiệp sinh thái, nông nghiệp hữu cơ.

Câu 27: Trong các tiêu chí đánh giá trình độ phát triển kinh tế, chỉ số HDI chú trọng đến khía cạnh nào?

  • A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Cơ cấu ngành kinh tế.
  • C. Mức độ công nghiệp hóa.
  • D. Phát triển con người và chất lượng cuộc sống.

Câu 28: Để đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế của một vùng lãnh thổ, cần xem xét đến yếu tố nguồn lực nào đầu tiên?

  • A. Nguồn lực tự nhiên và vị trí địa lý.
  • B. Nguồn nhân lực và vốn đầu tư.
  • C. Cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội.
  • D. Thể chế chính sách và môi trường đầu tư.

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế, mối quan hệ giữa các ngành kinh tế được thể hiện như thế nào?

  • A. Các ngành kinh tế hoạt động độc lập, ít liên quan đến nhau.
  • B. Các ngành kinh tế có mối liên hệ hữu cơ, tác động và phụ thuộc lẫn nhau.
  • C. Các ngành kinh tế cạnh tranh gay gắt, loại trừ lẫn nhau.
  • D. Các ngành kinh tế phát triển theo quy luật riêng, không ảnh hưởng đến nhau.

Câu 30: Để đạt được sự phát triển kinh tế bền vững, quốc gia cần chú trọng đến sự cân bằng giữa các yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng và khai thác tối đa tài nguyên.
  • B. Ưu tiên phát triển kinh tế, ít chú trọng đến vấn đề xã hội và môi trường.
  • C. Phát triển kinh tế hài hòa với tiến bộ xã hội và bảo vệ môi trường.
  • D. Tập trung vào bảo tồn môi trường, hạn chế phát triển kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia, người ta thường sử dụng nhiều tiêu chí khác nhau. Trong các tiêu chí sau, tiêu chí nào phản ánh *quy mô* của nền kinh tế một cách tổng quát nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Việt Nam đang trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa. Biểu hiện rõ nhất của sự chuyển dịch này trong cơ cấu ngành kinh tế là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét về nguồn gốc, nguồn lực vị trí địa lý có vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội vì:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác lạc hậu và thiếu vốn đầu tư. Trong trường hợp này, dầu mỏ được xem là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: So sánh cơ cấu kinh tế của nhóm nước phát triển và đang phát triển, điểm khác biệt *cơ bản* nhất là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để đánh giá *chất lượng cuộc sống* của người dân một quốc gia, tiêu chí nào sau đây được xem là *toàn diện* nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nhận định nào sau đây *không đúng* về nguồn lực kinh tế - xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2010 và 2020. Nếu quan sát thấy tỷ trọng ngành dịch vụ tăng lên đáng kể, ngành công nghiệp tăng nhẹ, và ngành nông nghiệp giảm mạnh, điều này phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nguồn lực *bên ngoài* của một quốc gia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cơ cấu kinh tế *đa dạng* có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển bền vững vì:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, một trong những giải pháp *quan trọng hàng đầu* là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho tình huống: Một quốc gia có diện tích đất nông nghiệp lớn, khí hậu ôn hòa, nhưng sản xuất nông nghiệp kém phát triển, năng suất thấp. Yếu tố *chủ yếu* nào có thể đang hạn chế việc khai thác nguồn lực tự nhiên này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tiêu chí GDP bình quân đầu người phản ánh điều gì *chủ yếu* về nền kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào đóng vai trò *chủ đạo* ở Việt Nam hiện nay?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để khai thác hiệu quả nguồn lực vị trí địa lý của Việt Nam, đặc biệt là vị trí ven biển và nằm trong khu vực Đông Nam Á, hướng phát triển kinh tế *trọng tâm* là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một khu vực có nguồn tài nguyên rừng phong phú, nhưng tỷ lệ che phủ rừng ngày càng giảm. Giải pháp *bền vững* nhất để vừa khai thác nguồn lực, vừa bảo vệ môi trường là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực *quan trọng nhất* để nâng cao năng lực cạnh tranh của một quốc gia là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để phân tích cơ cấu kinh tế theo ngành, người ta thường chia nền kinh tế thành mấy khu vực kinh tế chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp cao và chất lượng lao động thấp sẽ ảnh hưởng *tiêu cực* đến nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho bảng số liệu về GDP và dân số của hai quốc gia A và B. Để so sánh *mức sống kinh tế* giữa hai quốc gia, chỉ số nào phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào có vai trò *quyết định* đến sự phát triển kinh tế trong dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ phản ánh điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI), một quốc gia cần ưu tiên cải thiện yếu tố nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Ngành kinh tế nào thường chiếm tỷ trọng *cao nhất* trong cơ cấu kinh tế của các nước phát triển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển ngành dịch vụ *hiện đại* có vai trò gì đối với nền kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để khai thác hiệu quả nguồn lực đất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các tiêu chí đánh giá trình độ phát triển kinh tế, chỉ số HDI chú trọng đến khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để đánh giá *tiềm năng* phát triển kinh tế của một vùng lãnh thổ, cần xem xét đến yếu tố nguồn lực nào *đầu tiên*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế, mối quan hệ giữa các ngành kinh tế được thể hiện như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đạt được sự phát triển kinh tế *bền vững*, quốc gia cần chú trọng đến sự cân bằng giữa các yếu tố nào?

Xem kết quả