Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Kết nối tri thức Chương 9 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Quốc gia X có trữ lượng than đá lớn, khí hậu ôn đới phù hợp cho trồng lúa mì và nguồn lao động dồi dào. Tuy nhiên, hệ thống đường sắt và cảng biển còn lạc hậu. Theo lý thuyết nguồn lực, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là điểm nghẽn lớn nhất hạn chế khả năng phát triển kinh tế của quốc gia X?
- A. Trữ lượng than đá lớn
- B. Khí hậu ôn đới
- C. Nguồn lao động dồi dào
- D. Hệ thống đường sắt và cảng biển lạc hậu
Câu 2: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, quốc gia Y tập trung phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp phần mềm và dịch vụ tài chính, thay vì khai thác triệt để tài nguyên khoáng sản vốn có. Chiến lược này thể hiện sự ưu tiên nguồn lực phát triển nào?
- A. Nguồn lực tự nhiên
- B. Nguồn lực vị trí địa lý
- C. Nguồn lực kinh tế - xã hội, đặc biệt là khoa học và công nghệ
- D. Nguồn lực vốn đầu tư nước ngoài
Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của quốc gia Z năm 2010 và 2020. Năm 2010: Nông nghiệp 35%, Công nghiệp 30%, Dịch vụ 35%. Năm 2020: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 45%, Dịch vụ 40%. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quốc gia Z?
- A. Tỷ trọng khu vực nông nghiệp giảm đáng kể
- B. Khu vực dịch vụ đã trở thành khu vực kinh tế lớn nhất
- C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa
- D. Tỷ trọng khu vực công nghiệp tăng mạnh nhất
Câu 4: Một vùng kinh tế trọng điểm có các đặc điểm: vị trí địa lý thuận lợi, tài nguyên biển phong phú, cơ sở hạ tầng phát triển, dân cư tập trung đông đúc. Tuy nhiên, tình trạng ô nhiễm môi trường biển ngày càng nghiêm trọng. Theo quan điểm phát triển bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?
- A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển để thúc đẩy tăng trưởng GDP
- B. Thu hút thêm các ngành công nghiệp ven biển để tạo việc làm
- C. Phát triển kinh tế xanh, công nghệ sạch và quản lý chặt chẽ môi trường biển
- D. Di dời các khu dân cư ra khỏi vùng ven biển để giảm áp lực môi trường
Câu 5: Trong các tiêu chí đánh giá trình độ phát triển kinh tế - xã hội, GDP/người thể hiện khía cạnh nào rõ nhất?
- A. Mức sống vật chất bình quân của người dân
- B. Cơ cấu kinh tế của quốc gia
- C. Chất lượng cuộc sống tinh thần
- D. Mức độ công bằng xã hội
Câu 6: Khu vực kinh tế nào sau đây thường đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển?
- A. Nông nghiệp
- B. Công nghiệp chế biến
- C. Dịch vụ tài chính
- D. Du lịch
Câu 7: Cho tình huống: Một quốc gia có tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp còn cao (trên 50%), nhưng tỷ trọng GDP từ nông nghiệp lại rất thấp (dưới 20%). Điều này phản ánh đặc điểm gì về cơ cấu kinh tế của quốc gia đó?
- A. Cơ cấu kinh tế hiện đại, nông nghiệp công nghệ cao
- B. Nền kinh tế tập trung vào xuất khẩu nông sản
- C. Khu vực dịch vụ phát triển mạnh mẽ, lấn át nông nghiệp
- D. Cơ cấu kinh tế còn lạc hậu, năng suất lao động nông nghiệp thấp
Câu 8: Đâu là yếu tố thuộc nguồn lực kinh tế - xã hội có vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI)?
- A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
- B. Vị trí địa lý thuận lợi
- C. Thể chế chính trị ổn định và chính sách kinh tế hấp dẫn
- D. Lực lượng lao động giá rẻ
Câu 9: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ thể hiện rõ nhất qua sự phân bố của yếu tố nào sau đây trên phạm vi quốc gia?
- A. Các ngành kinh tế
- B. Các vùng kinh tế
- C. Các thành phần kinh tế
- D. Các loại hình doanh nghiệp
Câu 10: Chỉ số HDI (Chỉ số Phát triển Con người) đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội dựa trên ba khía cạnh chính: Sức khỏe, Giáo dục và ...?
- A. Môi trường
- B. Văn hóa
- C. Chính trị
- D. Thu nhập
Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào dựa trên hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất?
- A. Kinh tế tư nhân
- B. Kinh tế nhà nước
- C. Kinh tế tập thể
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 12: Quốc gia P có nguồn tài nguyên dầu mỏ dồi dào, chiếm tỷ trọng lớn trong xuất khẩu. Tuy nhiên, các ngành kinh tế khác kém phát triển. Mô hình cơ cấu kinh tế này tiềm ẩn rủi ro gì?
- A. Thiếu vốn đầu tư để phát triển kinh tế
- B. Gây ô nhiễm môi trường do khai thác dầu mỏ
- C. Tính dễ bị tổn thương do biến động giá cả và cạn kiệt tài nguyên
- D. Khó thu hút lao động có trình độ cao
Câu 13: Để đánh giá quy mô kinh tế của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?
- A. GDP/người
- B. Tổng GDP
- C. Cơ cấu GDP
- D. Tốc độ tăng trưởng GDP
Câu 14: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xu hướng chung ở các nước phát triển là giảm tỷ trọng khu vực nào?
- A. Nông nghiệp
- B. Công nghiệp
- C. Dịch vụ
- D. Khai khoáng
Câu 15: Loại nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phát triển kinh tế - xã hội trong dài hạn của một quốc gia, đặc biệt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?
- A. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên
- B. Nguồn lực vị trí địa lý
- C. Nguồn lực vốn đầu tư
- D. Nguồn lực con người và khoa học - công nghệ
Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của 4 quốc gia (A, B, C, D). Quốc gia A: 1000 USD, Quốc gia B: 5000 USD, Quốc gia C: 20000 USD, Quốc gia D: 40000 USD. Theo phân loại của Ngân hàng Thế giới, quốc gia nào có thể được xếp vào nhóm nước có thu nhập cao?
- A. Quốc gia A
- B. Quốc gia B
- C. Quốc gia C
- D. Quốc gia D
Câu 17: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực vị trí địa lý có đặc điểm nổi bật nào?
- A. Có thể tái tạo và phục hồi
- B. Tính ổn định và ít biến đổi theo thời gian
- C. Phân bố đồng đều trên khắp lãnh thổ
- D. Dễ dàng khai thác và sử dụng
Câu 18: Một quốc gia có tỷ lệ đô thị hóa cao, cơ sở hạ tầng hiện đại, ngành dịch vụ chiếm ưu thế trong cơ cấu kinh tế. Quốc gia này đang ở giai đoạn phát triển kinh tế nào?
- A. Kinh tế nông nghiệp
- B. Kinh tế công nghiệp hóa
- C. Kinh tế hậu công nghiệp (dịch vụ hóa)
- D. Kinh tế khai khoáng
Câu 19: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, một quốc gia đang phát triển cần ưu tiên giải pháp nào?
- A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
- B. Phát triển mạnh mẽ khu vực nông nghiệp
- C. Thu hút vốn FDI bằng mọi giá
- D. Đầu tư vào giáo dục, khoa học và công nghệ
Câu 20: Trong các tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế, chỉ tiêu nào phản ánh rõ nhất chất lượng cuộc sống của người dân, không chỉ về vật chất mà còn về tinh thần và xã hội?
- A. GDP/người
- B. Tỷ lệ tăng trưởng GDP
- C. HDI (Chỉ số Phát triển Con người)
- D. Cơ cấu kinh tế
Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực tự nhiên?
- A. Là cơ sở vật chất quan trọng cho phát triển kinh tế
- B. Bao gồm đất đai, khoáng sản, khí hậu, nguồn nước, sinh vật
- C. Là nguồn lực vô hạn, không thể bị cạn kiệt
- D. Phân bố không đều giữa các quốc gia và vùng lãnh thổ
Câu 22: Kinh nghiệm quản lý, khoa học và công nghệ từ các nước phát triển được xem là nguồn lực gì đối với các nước đang phát triển?
- A. Nguồn lực nội sinh
- B. Nguồn lực ngoại sinh
- C. Nguồn lực tự nhiên
- D. Nguồn lực con người
Câu 23: Đâu là biểu hiện của cơ cấu kinh tế hợp lý?
- A. Tỷ trọng khu vực nông nghiệp chiếm ưu thế
- B. Phụ thuộc hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài
- C. Cơ cấu kinh tế không thay đổi trong thời gian dài
- D. Khai thác hiệu quả tiềm năng và phù hợp với điều kiện quốc gia
Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển kinh tế, quốc gia cần chú trọng đến yếu tố nào trong cơ cấu kinh tế?
- A. Cơ cấu ngành kinh tế theo hướng xanh và bền vững
- B. Cơ cấu thành phần kinh tế đa dạng
- C. Cơ cấu lãnh thổ tập trung
- D. Cơ cấu kinh tế khép kín
Câu 25: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, nguồn lực thương hiệu quốc gia đóng vai trò như thế nào?
- A. Hạn chế sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài
- B. Tăng cường sức cạnh tranh và thu hút đầu tư, du lịch
- C. Giảm thiểu ảnh hưởng của biến động kinh tế thế giới
- D. Bảo vệ thị trường nội địa khỏi hàng hóa nhập khẩu
Câu 26: Cho ví dụ: Một khu công nghiệp tập trung các nhà máy sản xuất ô tô, linh kiện điện tử, dệt may và chế biến thực phẩm. Đây là biểu hiện của cơ cấu kinh tế nào?
- A. Cơ cấu ngành kinh tế
- B. Cơ cấu thành phần kinh tế
- C. Cơ cấu lãnh thổ
- D. Cơ cấu vùng kinh tế
Câu 27: Chỉ tiêu GNI (Tổng thu nhập quốc gia) khác biệt so với GDP (Tổng sản phẩm quốc nội) ở điểm nào?
- A. GNI tính theo giá hiện hành, GDP tính theo giá so sánh
- B. GNI phản ánh quy mô kinh tế lớn hơn GDP
- C. GNI bao gồm thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài, GDP thì không
- D. GNI đo lường thu nhập bình quân, GDP đo lường tổng sản lượng
Câu 28: Khi đánh giá về trình độ phát triển kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây thường được xem xét đồng thời với GDP/người để có cái nhìn toàn diện hơn?
- A. Tỷ lệ thất nghiệp
- B. HDI (Chỉ số Phát triển Con người)
- C. Cán cân thương mại
- D. Nợ công
Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế, mối quan hệ giữa các ngành kinh tế được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?
- A. Số lượng lao động
- B. Giá trị sản xuất
- C. Tỷ trọng GDP
- D. Dòng chảy vật chất và dòng vốn
Câu 30: Để đánh giá sự phát triển kinh tế theo thời gian của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây quan trọng nhất?
- A. GDP bình quân đầu người hiện tại
- B. Quy mô GDP hiện tại
- C. Tốc độ tăng trưởng GDP
- D. Cơ cấu kinh tế hiện tại