15+ Đề Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho ngôn ngữ, đặc biệt trong thơ ca?

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ "người thân trong gia đình"?

  • A. Ông bà
  • B. Cha mẹ
  • C. Anh em
  • D. Bằng hữu

Câu 4: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. Cơm ăn nước uống
  • B. Nước đổ lá khoai
  • C. Đi đứng nói cười
  • D. Sách vở bài tập

Câu 5: Trong câu:

  • A. xuống
  • B. biển
  • C. như
  • D. hòn lửa

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Tính trang trọng, khuôn mẫu, khách quan
  • B. Tính chuyên môn, hệ thống, logic
  • C. Tính cá thể hóa, giàu hình ảnh, cảm xúc
  • D. Tính đại chúng, gần gũi, biểu cảm

Câu 7: Trong các tác phẩm văn học Việt Nam đã học, tác phẩm nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

  • A. Ai đã đặt tên cho dòng sông?
  • B. Vợ nhặt
  • C. Rừng xà nu
  • D. Đất Nước

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Nói quá
  • B. Nói móc
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói mỉa mai

Câu 10: Trong câu “Học ăn, học nói, học gói, học mở”, phép tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Đọc câu sau và xác định kiểu câu theo mục đích nói: “Giá mà tôi trúng số độc đắc!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Sẵn sàng
  • B. Xẳn sàng
  • C. Dặn dò
  • D. Giặn dò

Câu 13: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố biểu cảm mạnh mẽ nhất?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Văn bản khoa học
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Núi sông
  • B. Giang sơn
  • C. Đất nước
  • D. Quê hương

Câu 16: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

  • A. Dấu phẩy
  • B. Dấu chấm
  • C. Dấu chấm phẩy
  • D. Dấu hai chấm

Câu 17: Tìm từ trái nghĩa với từ “trung thực”.

  • A. Thật thà
  • B. Ngay thẳng
  • C. Gian dối
  • D. Chân thành

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ:

“Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoang thoảng gió về”

  • A. Tình yêu đất nước
  • B. Tình yêu quê hương
  • C. Tình mẫu tử
  • D. Tình bạn bè

Câu 19: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để kể về nguồn gốc các loài vật, sự vật?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cười
  • D. Truyện cổ tích

Câu 20: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 21: Loại văn bản nào sau đây thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản thuyết minh
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 22: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, phép tu từ nào được sử dụng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Ríu rít
  • C. Khúc khuỷu
  • D. Xinh đẹp

Câu 24: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Lý lẽ và dẫn chứng
  • C. Yếu tố biểu cảm
  • D. Cốt truyện hấp dẫn

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết câu này mắc lỗi sai về ngữ pháp nào: “Vì trời mưa nên em Lan đi học muộn.”

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng sai dấu câu
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • D. Lỗi diễn đạt lủng củng

Câu 26: Thể thơ nào sau đây có số tiếng cố định trong mỗi dòng và số dòng cố định trong bài?

  • A. Thất ngôn bát cú
  • B. Lục bát
  • C. Song thất lục bát
  • D. Tự do

Câu 27: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “tổ quốc”?

  • A. Quê hương
  • B. Đất nước
  • C. Xóm làng
  • D. Gia đình

Câu 28: Trong các biện pháp nghệ thuật sau, biện pháp nào tạo nên âm điệu, nhịp điệu cho câu văn, câu thơ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp âm, điệp vần

Câu 29: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Uống nước ________ nguồn.”

  • A. nhớ
  • B. tìm
  • C. nhớ
  • D. về

Câu 30: Trong các loại văn bản sau, văn bản nào thường mang tính khách quan, phi cá nhân nhất?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản biểu cảm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho ngôn ngữ, đặc biệt trong thơ ca?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn:

"Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một. Sông có thể cạn núi có thể mòn, song chân lý ấy không bao giờ thay đổi."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ 'người thân trong gia đình'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.", phép tu từ so sánh được thể hiện qua từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong các tác phẩm văn học Việt Nam đã học, tác phẩm nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong câu “Học ăn, học nói, học gói, học mở”, phép tu từ nào được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc câu sau và xác định kiểu câu theo mục đích nói: “Giá mà tôi trúng số độc đắc!”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố biểu cảm mạnh mẽ nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tìm từ trái nghĩa với từ “trung thực”.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ:

“Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoang thoảng gió về”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để kể về nguồn gốc các loài vật, sự vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Loại văn bản nào sau đây thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, phép tu từ nào được sử dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết câu này mắc lỗi sai về ngữ pháp nào: “Vì trời mưa nên em Lan đi học muộn.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Thể thơ nào sau đây có số tiếng cố định trong mỗi dòng và số dòng cố định trong bài?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “tổ quốc”?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong các biện pháp nghệ thuật sau, biện pháp nào tạo nên âm điệu, nhịp điệu cho câu văn, câu thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Uống nước ________ nguồn.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong các loại văn bản sau, văn bản nào thường mang tính khách quan, phi cá nhân nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ láy tượng thanh?

  • A. xinh xắn
  • B. róc rách
  • C. tròn trịa
  • D. mênh mông

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu chấm phẩy trong văn bản?

  • A. Kết thúc câu trần thuật, nghi vấn, cầu khiến.
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu ghép có quan hệ đẳng lập.
  • C. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép có quan hệ tương phản hoặc liệt kê.
  • D. Dùng để đánh dấu lời dẫn trực tiếp trong câu trích dẫn.

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng thành ngữ?

  • A. Hôm nay, trời nắng đẹp, gió nhẹ thổi.
  • B. Bạn Lan học giỏi, lại còn chăm chỉ nữa.
  • C. Sau cơn mưa, cây cối xanh tươi trở lại.
  • D. Đúng là "chó treo mèo đậy", nhà nào cũng lo phòng chống bão.

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp với đoạn văn bản sau: "Điều 9. Nghĩa vụ của người lao động. 1. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và nội quy lao động..."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Học sinh chăm chỉ học tập.
  • B. Mùa hè đến rồi.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn tôi rất tốt bụng.

Câu 7: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Chỉ nghĩa gốc
  • B. Chỉ nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển nhưng thiên về nghĩa gốc
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển, tạo sự đa nghĩa

Câu 8: Xác định thao tác lập luận chính được sử dụng trong đoạn văn nghị luận sau: "Để chứng minh rằng việc đọc sách rất quan trọng, chúng ta thấy người thành công nào cũng đọc sách, sách cung cấp kiến thức, giúp ta thư giãn..."

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 9: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc thể loại tự sự?

  • A. Báo cáo
  • B. Đơn từ
  • C. Truyện ngắn
  • D. Thông báo

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết chủ đề chính của đoạn văn: "Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn quanh thành phố Huế, soi bóng những hàng cây xanh và mái ngói cổ kính. Về đêm, sông Hương lung linh huyền ảo dưới ánh trăng."

  • A. Vẻ đẹp của sông Hương
  • B. Thành phố Huế mộng mơ
  • C. Cảnh đẹp thiên nhiên Việt Nam
  • D. Sự thay đổi của sông Hương theo thời gian

Câu 12: Trong câu "Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Bàn ghế
  • C. Thiên nhiên
  • D. Tình cảm

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sựRegister to Vote dễ nhớ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 15: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Lời văn hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, xác thực
  • D. Hình thức trình bày đẹp mắt, ấn tượng

Câu 16: Dòng nào sau đây chứa các từ đồng nghĩa?

  • A. ăn, ngủ, nghỉ
  • B. đẹp, xinh, tươi
  • C. cao, thấp, vừa
  • D. nhanh, chậm, đều

Câu 17: Xác định phương thức biểu đạt chính của bài thơ trữ tình.

  • A. Biểu cảm
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 18: Trong câu "Quyển sách này rất hay.", cụm từ "rất hay" đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Từ "tay" trong câu "Anh ấy là một tayギター giỏi." được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình".

  • A. yêu thương
  • B. đoàn kết
  • C. chiến tranh
  • D. hữu nghị

Câu 21: Trong đoạn trích sau: "...Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng...", biện pháp tu từ nổi bật là gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 22: Loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm làm phương thức chính?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản nhật dụng
  • C. Văn bản khoa học
  • D. Văn bản hành chính

Câu 23: Từ "ăn" trong câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không rõ nghĩa gốc hay nghĩa chuyển

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu ngoặc kép đúng?

  • A. Bạn Lan nói: "tôi rất thích đọc sách".
  • B. Bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" rất nổi tiếng.
  • C. Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là "nhà văn của nông dân".
  • D. Hôm nay, trời "nắng" đẹp.

Câu 25: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Bút ký
  • D. Kịch

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi."

  • A. Sai quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu
  • B. Sai về dùng từ
  • C. Sai về cấu trúc ngữ pháp
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 27: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng theo trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản nghị luận?

  • A. Tìm ý, lập dàn ý, viết bài, kiểm tra và chỉnh sửa.
  • B. Lập dàn ý, tìm ý, viết bài, kiểm tra và chỉnh sửa.
  • C. Xác định đề tài, tìm ý, lập dàn ý, viết bài, kiểm tra và chỉnh sửa.
  • D. Viết bài, lập dàn ý, tìm ý, kiểm tra và chỉnh sửa.

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. nhà máy
  • B. quần áo
  • C. bàn học
  • D. cá vàng

Câu 29: Đọc câu sau: "Ôi Tổ quốc ta, yêu dấu!" Câu này thuộc kiểu câu cảm thán dùng để làm gì?

  • A. Bộc lộ cảm xúc
  • B. Hỏi thông tin
  • C. Yêu cầu, đề nghị
  • D. Kể, tả sự việc

Câu 30: Trong văn bản thông báo, yếu tố nào sau đây cần được trình bày rõ ràng, chính xác nhất?

  • A. Lời văn trang trọng, lịch sự
  • B. Hình thức trình bày đẹp mắt
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ biểu cảm
  • D. Thời gian, địa điểm, nội dung sự kiện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ láy tượng thanh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu chấm phẩy trong văn bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng thành ngữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp với đoạn văn bản sau: 'Điều 9. Nghĩa vụ của người lao động. 1. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và nội quy lao động...'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xác định thao tác lập luận chính được sử dụng trong đoạn văn nghị luận sau: 'Để chứng minh rằng việc đọc sách rất quan trọng, chúng ta thấy người thành công nào cũng đọc sách, sách cung cấp kiến thức, giúp ta thư giãn...'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc thể loại tự sự?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: '... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết chủ đề chính của đoạn văn: 'Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn quanh thành phố Huế, soi bóng những hàng cây xanh và mái ngói cổ kính. Về đêm, sông Hương lung linh huyền ảo dưới ánh trăng.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu 'Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sựRegister to Vote dễ nhớ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Dòng nào sau đây chứa các từ đồng nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Xác định phương thức biểu đạt chính của bài thơ trữ tình.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong câu 'Quyển sách này rất hay.', cụm từ 'rất hay' đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Từ 'tay' trong câu 'Anh ấy là một tayギター giỏi.' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ 'hòa bình'.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong đoạn trích sau: '...Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng...', biện pháp tu từ nổi bật là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm làm phương thức chính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Từ 'ăn' trong câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' được dùng theo nghĩa nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu ngoặc kép đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau: 'Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng theo trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản nghị luận?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đọc câu sau: 'Ôi Tổ quốc ta, yêu dấu!' Câu này thuộc kiểu câu cảm thán dùng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong văn bản thông báo, yếu tố nào sau đây cần được trình bày rõ ràng, chính xác nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập?

  • A. Nhân hóa
  • B. Đối lập
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích cấu trúc câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Xét câu:

  • A. Sự cần thiết, bắt buộc
  • B. Khả năng có thể xảy ra
  • C. Ước muốn của người nói
  • D. Hành động đã hoàn thành

Câu 4: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 5: Trong một bài nghị luận, việc đưa ra các số liệu thống kê, dẫn lời chuyên gia hoặc trích dẫn từ các công trình nghiên cứu nhằm mục đích gì?

  • A. Làm luận cứ, tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • B. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết
  • C. Làm cho bài viết dài hơn
  • D. Gây ấn tượng mạnh với người đọc

Câu 6: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Với lòng yêu nước sâu sắc
  • B. thế hệ trẻ Việt Nam
  • C. đã không ngừng học tập và cống hiến
  • D. cho sự phát triển của đất nước

Câu 7: Xét câu:

  • A. Làm cho câu văn thêm dài dòng
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật
  • C. Gợi hình ảnh rực rỡ, dữ dội của cảnh hoàng hôn trên biển
  • D. Diễn tả sự dịu dàng, thơ mộng

Câu 8: Khi viết bài phát biểu trong lễ phát động một phong trào xã hội, yếu tố nào sau đây không quan trọng?

  • A. Xác định rõ mục đích và thông điệp chính của phong trào.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, truyền cảm, phù hợp với không khí buổi lễ.
  • C. Kêu gọi hành động cụ thể từ người nghe.
  • D. Trình bày chi tiết lịch sử hình thành của ban tổ chức.

Câu 9: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện điều gì?

  • A. Sự giàu có về vốn từ vựng.
  • B. Năng lực sử dụng ngôn ngữ và văn hóa giao tiếp.
  • C. Khả năng nói nhanh và trôi chảy.
  • D. Việc tuân thủ chặt chẽ các quy tắc ngữ pháp.

Câu 10: Đọc đoạn văn:

  • A. Liên kết về ý (quan hệ nhân quả/tiếp nối)
  • B. Liên kết bằng phép lặp
  • C. Liên kết bằng phép thế
  • D. Liên kết bằng từ ngữ nối

Câu 11: Trong một cuộc tranh luận về vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất khi đưa ra ý kiến phản bác là gì?

  • A. Nói thật to và nhanh để lấn át đối phương.
  • B. Chỉ trích cá nhân người đưa ra ý kiến đối lập.
  • C. Đưa ra lý lẽ, bằng chứng cụ thể để chứng minh ý kiến của mình là hợp lý hơn hoặc ý kiến đối lập có điểm chưa đúng.
  • D. Từ chối lắng nghe ý kiến của đối phương.

Câu 12: Xét câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói quá

Câu 13: Khi đọc hiểu một văn bản nghị luận, việc xác định luận điểm chính của tác giả giúp người đọc làm gì?

  • A. Biết được số lượng đoạn văn trong bài.
  • B. Nhận diện các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Hiểu được ý nghĩa của từng câu văn riêng lẻ.
  • D. Nắm bắt được quan điểm, tư tưởng cốt lõi mà tác giả muốn truyền đạt.

Câu 14: Lỗi ngữ pháp nào xuất hiện trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thiếu thành phần chính do lạm dụng quan hệ từ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 15: Từ nào trong các lựa chọn sau đây là một thuật ngữ khoa học?

  • A. Định luật hấp dẫn
  • B. Yêu đời
  • C. Vui vẻ
  • D. Nhà cửa

Câu 16: Trong phong cách ngôn ngữ hành chính-công vụ, đặc điểm nào sau đây là không phù hợp?

  • A. Tính khuôn mẫu
  • B. Tính chính xác, minh bạch
  • C. Tính khách quan, phi cá thể
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ biểu cảm, khẩu ngữ

Câu 17: Xét đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Mùa xuân đã về.
  • B. Những cánh hoa đào nở rộ.
  • C. Ôi, mùa xuân!
  • D. Thời tiết hôm nay thật đẹp.

Câu 19: Để bài nói (thuyết trình, tranh luận) có sức thuyết phục, người nói cần chú trọng yếu tố nào nhất?

  • A. Nội dung rõ ràng, có lập luận chặt chẽ và bằng chứng xác thực.
  • B. Giọng nói thật to và dứt khoát.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu để thể hiện trình độ.
  • D. Chỉ nói về cảm xúc cá nhân mà không cần lý lẽ.

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Trong bài nghị luận văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm bằng cách đi sâu vào từng khía cạnh (nhân vật, cốt truyện, ngôn ngữ, biện pháp tu từ...)?

  • A. Chứng minh
  • B. Phân tích
  • C. Giải thích
  • D. Bình luận

Câu 22: Đọc câu:

  • A. Sự nhẹ nhàng, dịu dàng
  • B. Sự hời hợt, thoáng qua
  • C. Sự mạnh mẽ, sâu sắc, mãnh liệt
  • D. Sự lạnh nhạt, thờ ơ

Câu 23: Biện pháp tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng vốn không có sự sống trở nên sống động, gần gũi với con người?

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Liệt kê

Câu 24: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, đặc điểm nào giúp thông tin được truyền tải nhanh chóng và thu hút sự chú ý của độc giả?

  • A. Tính hàn lâm, chuyên sâu
  • B. Sử dụng nhiều câu ghép phức tạp
  • C. Tính khuôn mẫu, lặp lại
  • D. Tính thời sự, tính thông tin, tính hấp dẫn

Câu 25: Khi nghe một bài nói, kỹ năng quan trọng nhất để hiểu đúng và đầy đủ thông điệp là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào giọng điệu của người nói.
  • B. Lắng nghe chủ động, chú ý đến cả nội dung và cách diễn đạt, đặt câu hỏi khi cần.
  • C. Chuẩn bị sẵn câu trả lời trước khi người nói kết thúc.
  • D. Chỉ ghi chép lại những từ khóa mà không cần hiểu ý nghĩa.

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Những cuốn sách này rất bổ ích và tôi đã đọc nó.
  • B. Cô giáo giảng bài rất hay nên cả lớp đều chú ý lắng nghe.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.
  • D. Anh ấy vừa học giỏi lại vừa chơi thể thao tốt.

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ (lấy món ăn để chỉ quê nhà, cuộc sống quê nhà)
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong một bài viết về bảo vệ môi trường, câu nào sau đây có tính khái quát, có thể đóng vai trò là luận điểm?

  • A. Sông Tô Lịch đang bị ô nhiễm nặng.
  • B. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của toàn xã hội.
  • C. Nhiều loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng.
  • D. Tôi đã tham gia một buổi dọn rác ở công viên tuần trước.

Câu 29: Xét câu:

  • A. hoàn cảnh - bạn ấy
  • B. khó khăn - bỏ học
  • C. gia đình - giữa chừng
  • D. Vì - nên

Câu 30: Khi đọc một văn bản văn học, việc phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ giúp người đọc làm gì?

  • A. Hiểu sâu sắc hơn về cảm xúc, tư tưởng, hình ảnh mà tác giả muốn truyền tải.
  • B. Đếm được số lượng biện pháp tu từ trong bài.
  • C. Biết được tác giả là ai.
  • D. Chỉ đơn thuần ghi nhớ tên các biện pháp tu từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập? "Ban ngày, thành phố ồn ào, náo nhiệt; đêm về, nó chìm vào tĩnh lặng, huyền ảo."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Phân tích cấu trúc câu: "Khi mùa xuân về, muôn hoa đua nở, khoe sắc thắm dưới ánh nắng mặt trời.". Câu này thuộc loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xét câu: "Học sinh cần nắm vững kiến thức cơ bản và rèn luyện kỹ năng thực hành để đạt kết quả tốt trong học tập.". Từ "cần nắm vững" trong câu này diễn tả điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào? "Thí nghiệm được tiến hành trong điều kiện nhiệt độ ổn định 25°C và áp suất khí quyển. Mẫu vật A được trộn với dung dịch B theo tỉ lệ 1:5 và quan sát phản ứng xảy ra trong 30 phút."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Trong một bài nghị luận, việc đưa ra các số liệu thống kê, dẫn lời chuyên gia hoặc trích dẫn từ các công trình nghiên cứu nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với lòng yêu nước sâu sắc, thế hệ trẻ Việt Nam đã không ngừng học tập và cống hiến cho sự phát triển của đất nước."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xét câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.". Biện pháp tu từ so sánh trong câu này có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Khi viết bài phát biểu trong lễ phát động một phong trào xã hội, yếu tố nào sau đây *không* quan trọng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Đọc đoạn văn: "Cha mẹ vất vả nuôi con cái ăn học. Rồi con cái lớn lên, thành đạt, lại chăm sóc cha mẹ lúc tuổi già.". Hai câu văn này được liên kết với nhau chủ yếu bằng phương tiện liên kết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Trong một cuộc tranh luận về vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất khi đưa ra ý kiến phản bác là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xét câu: "Cô ấy có một trái tim vàng.". Cụm từ "trái tim vàng" sử dụng biện pháp tu từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Khi đọc hiểu một văn bản nghị luận, việc xác định luận điểm chính của tác giả giúp người đọc làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Lỗi ngữ pháp nào xuất hiện trong câu sau: "Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở rộng kiến thức."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Từ nào trong các lựa chọn sau đây là một thuật ngữ khoa học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Trong phong cách ngôn ngữ hành chính-công vụ, đặc điểm nào sau đây là *không* phù hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xét đoạn thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."
(Nguyễn Khoa Điềm)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo sự liên tưởng thú vị giữa hình ảnh đứa con và mặt trời?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Để bài nói (thuyết trình, tranh luận) có sức thuyết phục, người nói cần chú trọng yếu tố nào nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Trên cành cây cao, những chú chim hót líu lo."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Trong bài nghị luận văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm bằng cách đi sâu vào từng khía cạnh (nhân vật, cốt truyện, ngôn ngữ, biện pháp tu từ...)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Đọc câu: "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.". Từ "nồng nàn" thể hiện sắc thái ý nghĩa gì cho tình yêu nước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Biện pháp tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng vốn không có sự sống trở nên sống động, gần gũi với con người?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, đặc điểm nào giúp thông tin được truyền tải nhanh chóng và thu hút sự chú ý của độc giả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Khi nghe một bài nói, kỹ năng quan trọng nhất để hiểu đúng và đầy đủ thông điệp là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Trong một bài viết về bảo vệ môi trường, câu nào sau đây có tính khái quát, có thể đóng vai trò là luận điểm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Xét câu: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn ấy phải bỏ học giữa chừng.". Mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện rõ nhất qua cặp từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Khi đọc một văn bản văn học, việc phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ giúp người đọc làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Sách vở
  • B. Nhà cửa
  • C. Ăn uống
  • D. Gia đình

Câu 4: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc và bao trùm.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • D. Mô tả cụ thể các đối tượng được nhớ.

Câu 6: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu:

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Phó từ
  • D. Trạng từ

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập.
  • B. Cảnh vật ở đây thật yên bình.
  • C. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
  • D. Những thành tựu rực rỡ đó là do sự đóng góp của mọi người.

Câu 8: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết người nói B đã vi phạm phương châm hội thoại nào?
A:

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về quan hệ
  • C. Phương châm về cách thức
  • D. Phương châm về lịch sự

Câu 9: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại:

  • A. sách
  • B. tivi
  • C. truyện
  • D. vở

Câu 10: Phân tích cấu tạo của từ phức

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ láy toàn bộ
  • D. Từ láy bộ phận

Câu 11: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói của câu:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Trong một văn bản khoa học, người viết thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 13: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ đối lập
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 14: Từ

  • A. Chim đang bay trên trời.
  • B. Máy bay cất cánh.
  • C. Tin tức bay nhanh khắp nơi.
  • D. Lá rụng bay theo gió.

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

  • A. Hôm nay, trời đẹp quá!
  • B. Bạn có đi học không?
  • C. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.
  • D. Anh ấy hỏi:

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của hành động nói trong câu:

  • A. Hành động hứa hẹn
  • B. Hành động cầu khiến (yêu cầu)
  • C. Hành động trình bày (thông báo)
  • D. Hành động hỏi (nghi vấn)

Câu 18: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Xe cộ
  • C. Núi đồi
  • D. Sông nước

Câu 19: Xác định thành phần phụ của câu gạch chân trong đoạn thơ:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Không có thành phần phụ nào

Câu 20: Khi giao tiếp, việc tuân thủ phương châm về cách thức giúp người nói đạt được điều gì?

  • A. Cung cấp đầy đủ thông tin.
  • B. Nói đúng sự thật.
  • C. Nói có liên quan đến đề tài.
  • D. Nói rõ ràng, rành mạch, tránh cách diễn đạt mơ hồ.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ (lẫn lộn trạng ngữ chỉ phương tiện với chủ ngữ).
  • B. Lỗi dùng từ.
  • C. Lỗi dấu câu.
  • D. Câu hoàn toàn đúng ngữ pháp.

Câu 22: Từ

  • A. Xe ăn xăng.
  • B. Em bé đang ăn cơm.
  • C. Sơn ăn ảnh.
  • D. Lãi suất ăn theo tiền gửi.

Câu 23: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho câu văn sinh động, gần gũi hơn.
  • B. Nhấn mạnh sức mạnh của thiên nhiên.
  • C. Diễn tả hiện tượng thiên nhiên (trời giông bão) một cách gợi cảm, gần gũi với con người.
  • D. Thể hiện sự kính trọng đối với ông trời.

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Tôi đang đọc sách.
  • B. Trời mưa.
  • C. Lan đi học.
  • D. Mùa xuân!

Câu 25: Trong câu:

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 26: Xác định mối liên kết về hình thức giữa hai câu trong đoạn:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Liên kết chủ đề (không có liên kết hình thức rõ ràng, nhưng liên kết về ý nghĩa).
  • D. Phép nối

Câu 27: Câu:

  • A. Dù... đến mấy... vẫn
  • B. đến mấy... vẫn
  • C. Dù... vẫn
  • D. không có

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh khoảng cách địa lý.
  • B. Giảm nhẹ sự đau buồn, tránh gây sốc khi nói về cái chết.
  • C. Thông báo về một chuyến đi dài.
  • D. Thể hiện sự tôn trọng đối với người đã khuất.

Câu 29: Từ

  • A. Bàn có bốn chân.
  • B. Anh ấy bị đau chân.
  • C. Chân núi sạt lở.
  • D. Cả đội bóng có 11 cái chân sút giỏi.

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ (điệp cấu trúc/điệp từ)
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?
"(1) Mặt trời xuống biển như hòn lửa. (2) Sóng đã cài then đêm sập cửa. (3) Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, (4) Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Những cánh buồm trắng trên vịnh Hạ Long như những cánh chim hải âu."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Câu "Lan học bài còn Hoa thì nghe nhạc." thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: "Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương / Nhớ từng rừng nứa bờ sương / Nhớ từng bản khói cùng sương...".

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu: "Cô ấy hát rất hay."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết người nói B đã vi phạm phương châm hội thoại nào?
A: "Bạn có biết đường đến bưu điện không?"
B: "À, bưu điện thì ở gần đây. Nhưng mà hôm qua tôi đi chợ thấy giá rau muống tăng 2 nghìn một bó đấy!"

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "sách, báo, truyện, tivi, vở"?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phân tích cấu tạo của từ phức "xe đạp".

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói của câu: "Trời ơi, sao mà nóng thế!"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong một văn bản khoa học, người viết thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Từ "bay" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt biển sáng trong như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc bích."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của hành động nói trong câu: "Cậu có thể giúp tớ chuyển cái bàn này được không?"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Từ nào sau đây là từ láy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xác định thành phần phụ của câu gạch chân trong đoạn thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi giao tiếp, việc tuân thủ phương châm về cách thức giúp người nói đạt được điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, em thấy đây là một vấn đề cần được giải quyết ngay."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Từ "ăn" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp nhân hóa trong câu: "Ông trời nổi giận."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong câu: "Anh ấy là một người rất tốt bụng.", cụm từ gạch chân thuộc loại từ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xác định mối liên kết về hình thức giữa hai câu trong đoạn: "Trời đã khuya. Mọi người đang say giấc nồng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Câu: "Dù khó khăn đến mấy, chúng tôi vẫn quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ." sử dụng cặp quan hệ từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Từ "chân" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Anh đội viên nhìn Bác / Bác nhìn anh đội viên / Cái nhìn hiền hậu."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kép Tư Bền - Cánh diều

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng chủ ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu đơn có thành phần phụ chỉ điều kiện.
  • D. Câu ghép chính phụ chỉ quan hệ tương phản.

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào là chủ đạo:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Xe đạp.
  • B. Lấp lánh.
  • C. Máy tính.
  • D. Sách vở.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh chúng em luôn cố gắng học tốt.
  • B. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình.
  • C. Những bông hoa đang đua nhau khoe sắc.
  • D. Qua tác phẩm cho thấy số phận người phụ nữ.

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Trạng ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 7: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh cảm giác trống vắng, hụt hẫng.
  • D. Miêu tả cảnh vật sinh động.

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Ôi! Đẹp quá!
  • B. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • C. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Vì trời mưa to nên đường bị ngập.

Câu 9: Từ nào sau đây là từ đa nghĩa?

  • A. Cái bàn.
  • B. Quyển sách.
  • C. Ngôi nhà.
  • D. Chân.

Câu 10: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu:

  • A. Thành phần gọi đáp.
  • B. Thành phần tình thái.
  • C. Thành phần phụ chú.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 11: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối các câu?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. Trung thực.
  • B. Thông minh.
  • C. Nhanh nhẹn.
  • D. Cẩn thận.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy chết rồi.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • C. Anh ấy thật tệ.
  • D. Cô ấy rất béo.

Câu 14: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu cảm thán.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu nghi vấn.

Câu 15: Phân tích nghĩa hàm ý trong câu nói của người mẹ khi con về muộn:

  • A. Thông báo thời gian chính xác.
  • B. Khen ngợi sự đúng giờ của con.
  • C. Hỏi xem con có biết mấy giờ không.
  • D. Nhắc nhở, trách nhẹ việc con về muộn.

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • C. Cơn mưa rào bất chợt ập đến.
  • D. Những hạt mưa tí tách rơi trên mái hiên.

Câu 17: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: sách, vở, bút, thước, bàn ghế, sân trường?

  • A. Sách.
  • B. Bút.
  • C. Bàn ghế.
  • D. Sân trường.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Dùng thừa quan hệ từ.
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 19: Trong câu:

  • A. Vị ngữ.
  • B. Trạng ngữ.
  • C. Thành phần phụ chú.
  • D. Định ngữ.

Câu 20: Phân tích tác dụng của trật tự từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh đối tượng được bộc lộ cảm xúc.
  • B. Tạo sự cân đối cho câu.
  • C. Tuân thủ quy tắc ngữ pháp thông thường.
  • D. Thể hiện sự khách quan.

Câu 21: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định nét đặc trưng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:

  • A. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
  • B. Ngắn gọn, dùng từ thân mật, có thể tỉnh lược thành phần câu.
  • C. Câu văn mạch lạc, chặt chẽ, logic.
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh, cảm xúc.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Trời đã tối, rồi.
  • B. Lan, và Mai là bạn thân.
  • C. Anh ấy hỏi,
  • D. Nam thích đọc sách; còn Hoa thích nghe nhạc.

Câu 23: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 24: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ

  • A. Miêu tả âm thanh của máy bay.
  • B. Cho thấy máy bay bay cao.
  • C. Diễn tả tốc độ nhanh đột ngột của sự biến mất.
  • D. Nhấn mạnh kích thước của máy bay.

Câu 25: Trong văn bản khoa học, từ ngữ thường được sử dụng theo nguyên tắc nào?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Thân mật, gần gũi.
  • C. Mang tính cá thể cao.
  • D. Chính xác, khách quan, trừu tượng hóa, khái quát hóa.

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Điệp ngữ (từ
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 27: Câu nào sau đây là câu phức (có chứa ít nhất một cụm chủ - vị làm thành phần câu)?

  • A. Trời nắng chang chang.
  • B. Mọi người đang làm việc hăng say.
  • C. Ngôi nhà mà anh ấy mới mua rất đẹp.
  • D. Tôi và bạn cùng đi học.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng để nối câu 1 và câu 2:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 29: Từ

  • A. Em bé có đôi tai rất thính.
  • B. Cái ấm bị gãy tai.
  • C. Anh ấy là tai mắt của tổ chức.
  • D. Anh ấy là một tai họa cho gia đình.

Câu 30: Khi viết một bài nghị luận xã hội, việc sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là phù hợp nhất?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Tuy hoàn cảnh gia đình rất khó khăn, nhưng Nam vẫn luôn nỗ lực học tập để đạt được ước mơ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào là chủ đạo: "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Đơn xin nghỉ phép. Kính gửi: Ban Giám hiệu trường..."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Với sự cố gắng không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy nắng hàng cau nắng mới lên / Thấy cau khô lá rụng trên hè."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Từ nào sau đây là từ đa nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu: "Theo em, vấn đề này cần được xem xét lại."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối các câu? "Nam là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là người rất ..., luôn giữ lời hứa."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi chuyển cái bàn này được không?"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phân tích nghĩa hàm ý trong câu nói của người mẹ khi con về muộn: "Đồng hồ đã điểm mười hai giờ rồi đấy con."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu ghép?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: sách, vở, bút, thước, bàn ghế, sân trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ vào sự chăm chỉ, nên Lan đã đạt kết quả cao trong học tập."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong câu: "Anh ấy, một kĩ sư tài năng, đã đóng góp nhiều cho công ty.", cụm từ "một kĩ sư tài năng" là thành phần gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phân tích tác dụng của trật tự từ trong câu: "Việt Nam yêu!".

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định nét đặc trưng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt: "- Mai đi chơi không mày? - Đi chứ, đi đâu? - Ra công viên đi, cho thoáng."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Nếu em chăm chỉ hơn, thì kết quả học tập sẽ tốt hơn."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ "vèo" trong câu: "Chiếc máy bay lướt nhanh trên bầu trời rồi biến mất vèo."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong văn bản khoa học, từ ngữ thường được sử dụng theo nguyên tắc nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Anh đội viên nhìn Bác / Càng nhìn lại càng thương."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Câu nào sau đây là câu phức (có chứa ít nhất một cụm chủ - vị làm thành phần câu)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng để nối câu 1 và câu 2: "1. Mùa xuân đến rồi. 2. Vì thế, cây cối bắt đầu đâm chồi nảy lộc."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Từ "tai" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi viết một bài nghị luận xã hội, việc sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu sau, thành phần trạng ngữ biểu thị ý nghĩa gì?

  • A. Thời gian
  • B. Không gian
  • C. Nguyên nhân
  • D. Mục đích

Câu 2: Xác định nghĩa của từ "chín" trong câu sau:

  • A. Trạng thái sau khi nấu nướng
  • B. Suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi hành động
  • C. Trạng thái phát triển đầy đủ, sẵn sàng thu hoạch (đối với thực vật)
  • D. Màu sắc vàng sẫm

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 5: Trong câu ghép sau, vế câu

  • A. Vế câu chỉ điều kiện hoặc thời gian
  • B. Vế câu chỉ kết quả
  • C. Vế câu chỉ nguyên nhân
  • D. Vế câu chỉ mục đích

Câu 6: Câu

  • A. Điều kiện - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Bổ sung

Câu 7: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ chủ yếu nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về ngữ pháp?

  • A. Hôm qua, tôi đã đi thăm ông bà.
  • B. Những cuốn sách này rất bổ ích.
  • C. Với sự nỗ lực của bản thân, anh ấy đã thành công.
  • D. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. nhân hậu
  • B. nhân viên
  • C. nhân loại
  • D. nhân chứng

Câu 10: Từ "bay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Chim đang bay trên bầu trời.
  • B. Máy bay cất cánh đúng giờ.
  • C. Con chuồn chuồn bay lượn quanh ao.
  • D. Tin tức bay đi khắp nơi.

Câu 11: Xác định kiểu câu trong trường hợp sau:

  • A. Câu đặc biệt
  • B. Câu rút gọn
  • C. Câu đơn bình thường
  • D. Câu ghép

Câu 12: Khi nói

  • A. Thông báo
  • B. Hỏi thông tin
  • C. Yêu cầu
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 13: Câu

  • A. Anh ấy giàu có.
  • B. Anh ấy có sức khỏe tốt.
  • C. Anh ấy có tâm hồn cao đẹp, nhân hậu.
  • D. Anh ấy thích màu vàng.

Câu 14: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Lấp lánh
  • C. Công nhân
  • D. Sách vở

Câu 15: Phân tích cấu tạo của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm giới từ

Câu 16: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các bằng chứng cụ thể có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Tăng tính thuyết phục cho lập luận
  • B. Làm cho bài viết dài hơn
  • C. Thể hiện sự uyên bác của người viết
  • D. Gây ấn tượng mạnh về mặt cảm xúc

Câu 17: Xác định thành phần phụ của câu được mở rộng trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ (Cô giáo)
  • B. Định ngữ (dạy Toán)
  • C. Vị ngữ (dạy Toán rất giỏi)
  • D. Bổ ngữ (rất giỏi)

Câu 18: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm về nghĩa?

  • A. Anh ấy tặng hoa cho tôi.
  • B. Tôi đang đọc sách trong phòng.
  • C. Anh ấy cùng với bạn của mình đi học về.
  • D. Bữa tiệc diễn ra rất vui vẻ.

Câu 19: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ tăng tiến.

  • A. Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất chăm chỉ.
  • B. Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ ở nhà.
  • C. Tuy nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đều đặn.
  • D. Vì trời mưa nên đường trơn.

Câu 20: Trong đoạn hội thoại ngắn:
A:

  • A. Bộ phim đó rất hay.
  • B. Người B đã xem bộ phim đó.
  • C. Người A cũng muốn xem bộ phim đó.
  • D. Có một bộ phim mới đang chiếu và cả hai người đều biết đến sự tồn tại của nó.

Câu 21: Dấu phẩy trong câu

  • A. Ngăn cách các thành phần cùng chức vụ trong câu
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Ngăn cách các bộ phận liệt kê

Câu 22: Xem xét hai câu sau:
(1) Nam rất chăm chỉ.
(2) Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và đúng hạn.
Mối quan hệ giữa câu (2) so với câu (1) là gì?

  • A. Giải thích, làm rõ
  • B. Đối lập
  • C. Nguyên nhân
  • D. Kết quả

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ "thành công" trong ngữ cảnh làm việc.

  • A. Chiến thắng
  • B. Hoàn thành
  • C. Thất bại
  • D. Phát triển

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Em học bài.
  • B. Bầu trời trong xanh.
  • C. Học hành chăm chỉ sẽ thành công.
  • D. Vâng ạ.

Câu 25: Khi phân tích một bài báo chính luận, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để hiểu rõ quan điểm của tác giả?

  • A. Hệ thống luận điểm và bằng chứng
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng
  • C. Số lượng từ Hán Việt
  • D. Cấu trúc câu phức tạp

Câu 26: Trong đoạn văn tự sự, câu văn có chức năng miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu chuyện dài hơn
  • B. Góp phần khắc họa tính cách, số phận nhân vật
  • C. Chứng minh một luận điểm
  • D. Đưa ra lời khuyên cho người đọc

Câu 27: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trong cuộc họp), nên ưu tiên sử dụng từ ngữ như thế nào?

  • A. Thân mật, gần gũi
  • B. Nhiều tiếng lóng
  • C. Chuẩn xác, lịch sự, trang trọng
  • D. Giàu hình ảnh, cảm xúc

Câu 28: Xác định mối quan hệ giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Tương phản
  • B. Nối tiếp
  • C. Lựa chọn
  • D. Giải thích

Câu 29: Tục ngữ

  • A. Nên sử dụng các dụng cụ sắc bén.
  • B. Việc mài sắt rất khó khăn.
  • C. Kim loại rất cứng.
  • D. Sự kiên trì, bền bỉ sẽ dẫn đến thành công.

Câu 30: Biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác được thể hiện rõ nhất trong câu nào?

  • A. Mặt hồ phẳng lặng như tấm gương.
  • B. Giọng nói ấy nghe thật ấm áp.
  • C. Ông cụ tóc bạc phơ như cước.
  • D. Lá vàng rơi đầy sân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu sau, thành phần trạng ngữ biểu thị ý nghĩa gì?
"Dưới ánh trăng, dòng sông lấp lánh như dát bạc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định nghĩa của từ 'chín' trong câu sau:
"Lúa đã chín vàng khắp cánh đồng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau?
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."
(Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Chúng tôi quyết tâm học tập thật tốt để đền đáp công ơn cha mẹ."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong câu ghép sau, vế câu "mưa tạnh" đóng vai trò gì?
"Khi mưa tạnh, cầu vồng xuất hiện."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Câu "Trời rét, nên chúng tôi mặc áo ấm." biểu thị mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ chủ yếu nào?
"Nghiên cứu đã chỉ ra rằng việc tiếp xúc thường xuyên với không khí ô nhiễm có thể làm tăng nguy cơ mắc các bệnh về hô hấp."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về ngữ pháp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
"Anh ấy là một người rất ____, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Từ 'bay' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xác định kiểu câu trong trường hợp sau:
"Ôi, đẹp quá!"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi nói "Thời tiết hôm nay thế nào nhỉ?", người nói đang thực hiện mục đích giao tiếp chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Câu "Anh ấy có một trái tim vàng." muốn nhấn mạnh điều gì về người đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Từ nào dưới đây là từ láy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phân tích cấu tạo của cụm từ gạch chân trong câu:
"Ngôi nhà rất cổ kính nằm giữa khu vườn."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các bằng chứng cụ thể có tác dụng chủ yếu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Xác định thành phần phụ của câu được mở rộng trong câu sau:
"Cô giáo dạy Toán rất giỏi."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm về nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ tăng tiến.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong đoạn hội thoại ngắn:
A: "Cậu đã xem bộ phim mới chưa?"
B: "Rồi, hay thật!"
Thông tin nào được ngầm hiểu là cả hai người đều biết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Dấu phẩy trong câu "Mẹ đi chợ, còn bố ở nhà." có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Xem xét hai câu sau:
(1) Nam rất chăm chỉ.
(2) Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và đúng hạn.
Mối quan hệ giữa câu (2) so với câu (1) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ 'thành công' trong ngữ cảnh làm việc.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi phân tích một bài báo chính luận, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để hiểu rõ quan điểm của tác giả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong đoạn văn tự sự, câu văn có chức năng miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật thường nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trong cuộc họp), nên ưu tiên sử dụng từ ngữ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Xác định mối quan hệ giữa các vế trong câu ghép:
"Trời đã về chiều nhưng nắng vẫn còn gay gắt."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tục ngữ "Có công mài sắt có ngày nên kim" khuyên chúng ta điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác được thể hiện rõ nhất trong câu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Anh ấy đi rồi, có lẽ tôi nên về.
  • B. Nghe nói, trận đấu sẽ bị hoãn.
  • C. Chắc chắn, bạn sẽ thành công nếu cố gắng.
  • D. Ôi, cảnh vật nơi đây thật thanh bình!

Câu 3: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ với đứa con đang mải chơi game mà chưa học bài:

  • A. Mẹ muốn biết thời gian chính xác.
  • B. Mẹ nhắc con đã đến giờ ăn tối.
  • C. Mẹ muốn con xem đồng hồ để biết đã muộn.
  • D. Mẹ nhắc nhở con đã muộn và nên dừng chơi để học bài.

Câu 4: Phân tích cấu tạo của từ

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy bộ phận
  • D. Từ láy toàn bộ

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Mặc dù nhà nghèo nhưng anh ấy rất chăm học.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ đạt được mục tiêu.
  • D. Không chỉ học giỏi mà cậu ấy còn rất năng động.

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lỗi dùng từ

Câu 7: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào quyết định việc lựa chọn từ ngữ, cách diễn đạt phù hợp?

  • A. Nội dung giao tiếp
  • B. Mục đích giao tiếp
  • C. Phương tiện giao tiếp
  • D. Ngữ cảnh giao tiếp (người nói, người nghe, hoàn cảnh...)

Câu 8: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo hiệu phần giải thích, liệt kê hoặc thuyết minh cho phần đứng trước.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Học sinh đang làm bài tập.
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Tuyệt vời!

Câu 10: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 11: Từ

  • A. Chim đang bay trên bầu trời.
  • B. Máy bay chuẩn bị cất cánh.
  • C. Thời gian trôi đi nhanh như bay.
  • D. Cánh diều bay cao trong gió.

Câu 12: Trong đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sử dụng nhiều tính từ và động từ mạnh thường nhằm mục đích gì?

  • A. Thông báo thông tin một cách khách quan.
  • B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm nổi bật đặc điểm và hoạt động của sự vật.
  • C. Trình bày ý kiến, quan điểm cá nhân.
  • D. Nêu yêu cầu, đề nghị.

Câu 13: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Bằng sự nỗ lực không ngừng
  • B. anh ấy
  • C. đã đạt được thành công lớn
  • D. thành công lớn

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • B. Trăng đã lên cao và gió bắt đầu thổi mạnh.
  • C. Nếu bạn không học bài thì bạn sẽ không hiểu bài giảng.
  • D. Khi tôi đến nhà, anh ấy đã đi rồi.

Câu 15: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của cụm từ:

  • A. Chỉ có trung tâm là danh từ.
  • B. Trung tâm là danh từ, phần phụ trước là tính từ.
  • C. Trung tâm là danh từ, phần phụ sau là động từ.
  • D. Trung tâm là danh từ (quyển sách), phần phụ sau có cả tính từ (rất hay) và cụm giới từ (của nhà văn trẻ).

Câu 16: Xác định trường từ vựng của các từ:

  • A. Nội thất
  • B. Đồ dùng học tập
  • C. Vật liệu xây dựng
  • D. Đồ điện tử

Câu 17: Câu nào dưới đây diễn đạt ý chưa mạch lạc, logic?

  • A. Nhờ chăm chỉ nên anh ấy đã thành công.
  • B. Cô ấy vừa xinh đẹp lại vừa tài năng.
  • C. Vì bị ốm nên cô ấy đi học muộn.
  • D. Mặc dù khó khăn nhưng họ vẫn quyết tâm thực hiện.

Câu 18: Khi viết đơn từ, báo cáo hành chính, người viết cần chú ý điều gì về mặt ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh, biểu cảm.
  • B. Ngắn gọn, chính xác, khách quan, dùng từ ngữ trang trọng.
  • C. Dùng nhiều từ địa phương, từ lóng.
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ.

Câu 19: Phân biệt sự khác nhau cơ bản về chức năng giữa thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) và thành phần phụ (trạng ngữ, bổ ngữ, định ngữ) trong câu.

  • A. Thành phần chính bắt buộc phải có để tạo câu, thành phần phụ có thể lược bỏ mà câu vẫn đủ nghĩa cơ bản.
  • B. Thành phần chính đứng ở đầu câu, thành phần phụ đứng ở cuối câu.
  • C. Thành phần chính thường là danh từ/động từ, thành phần phụ thường là tính từ/trạng từ.
  • D. Thành phần chính mang nghĩa cụ thể, thành phần phụ mang nghĩa trừu tượng.

Câu 20: Cho câu:

  • A. Rặng tre đã lặn sau mặt trời.
  • B. Sau rặng tre, mặt trời đã lặn.
  • C. Đã lặn mặt trời sau rặng tre.
  • D. Mặt trời sau rặng tre đã lặn.

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông
  • B. Núi
  • C. Đất
  • D. Quốc gia

Câu 22: Trong giao tiếp hằng ngày, việc sử dụng từ xưng hô phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh thể hiện rõ nhất điều gì?

  • A. Trình độ học vấn của người nói.
  • B. Khả năng ghi nhớ từ vựng.
  • C. Sự tôn trọng, thái độ và quan hệ giữa người nói và người nghe.
  • D. Tốc độ nói của người nói.

Câu 23: Xác định nghĩa của từ

  • A. Mùa xuân.
  • B. Tuổi trẻ, thời con gái đẹp đẽ.
  • C. Sức sống, sự sinh sôi.
  • D. Niềm vui, hạnh phúc.

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Anh ấy đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • B. Mọi người đều vui vẻ sau buổi liên hoan.
  • C. Cây cầu này được xây dựng từ năm 1990.
  • D. Mặc dù trời rất nóng nhưng tôi vẫn mặc áo ấm.

Câu 25: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Một cây cầu mới bắc qua sông đã được xây.
  • B. Một cây cầu mới đã xây bắc qua sông bởi người ta.
  • C. Bắc qua sông đã xây một cây cầu mới.
  • D. Đã được xây một cây cầu mới bắc qua sông.

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 27: Trong các từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Chăm chỉ
  • C. Xanh xanh
  • D. Học hỏi

Câu 28: Khi nói hoặc viết, việc ngắt câu không đúng chỗ có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Câu văn dài hơn.
  • B. Sử dụng nhiều từ hơn.
  • C. Câu văn trở nên trang trọng hơn.
  • D. Gây khó hiểu, sai lệch ý nghĩa hoặc khó theo dõi cho người nghe/đọc.

Câu 29: Xác định chức năng của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 30: Câu tục ngữ nào dưới đây thể hiện kinh nghiệm về thời tiết?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
  • C. Thương người như thể thương thân.
  • D. Có công mài sắt có ngày nên kim.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: "Những cánh buồm trên vịnh Hạ Long **đang lướt nhẹ trên làn nước xanh biếc** tạo nên một khung cảnh thơ mộng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ với đứa con đang mải chơi game mà chưa học bài: "Con xem đồng hồ mấy giờ rồi?"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích cấu tạo của từ "gan dạ". Từ này thuộc loại từ phức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào quyết định việc lựa chọn từ ngữ, cách diễn đạt phù hợp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phân tích vai trò của dấu hai chấm trong câu: "Tôi chỉ có một mong muốn: làm sao cho mọi người đều được hạnh phúc."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu: "Bạn làm ơn chuyển giúp tôi tài liệu này nhé!"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Từ "bay" trong các câu sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sử dụng nhiều tính từ và động từ mạnh thường nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Bằng sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của cụm từ: "quyển sách rất hay của nhà văn trẻ."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xác định trường từ vựng của các từ: "bàn, ghế, tủ, giường, sofa".

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Câu nào dưới đây diễn đạt ý chưa mạch lạc, logic?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi viết đơn từ, báo cáo hành chính, người viết cần chú ý điều gì về mặt ngôn ngữ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phân biệt sự khác nhau cơ bản về chức năng giữa thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) và thành phần phụ (trạng ngữ, bổ ngữ, định ngữ) trong câu.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho câu: "Mặt trời đã lặn sau rặng tre." Nếu muốn nhấn mạnh thời gian diễn ra sự việc, ta có thể biến đổi câu này như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong giao tiếp hằng ngày, việc sử dụng từ xưng hô phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh thể hiện rõ nhất điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Ngày xuân em hãy còn dài / Còn duyên thì chợ chớ sai hẹn thề." (Nguyễn Du)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: "Người ta đã xây một cây cầu mới bắc qua sông." (Giữ nguyên nghĩa)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu: "Lá vàng rơi đầy sân như những đồng tiền xu."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong các từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi nói hoặc viết, việc ngắt câu không đúng chỗ có thể dẫn đến hậu quả gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xác định chức năng của cụm từ được gạch chân trong câu: "Ngôi nhà **màu trắng** đứng giữa vườn cây xanh mướt."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Câu tục ngữ nào dưới đây thể hiện kinh nghiệm về thời tiết?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc câu sau:

  • A. Câu đơn, có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Câu ghép, vế 1:
  • C. Câu phức, mệnh đề chính:
  • D. Câu phức, mệnh đề chính:

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. lan man
  • B. bừa bãi
  • C. lưu loát và sâu sắc
  • D. dài dòng

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật và tác dụng của nó trong câu thơ sau:

  • A. So sánh: làm nổi bật sự to lớn của mặt trời.
  • B. Ẩn dụ: gọi bắp là mặt trời, thể hiện sự giàu có.
  • C. Hoán dụ: dùng
  • D. Ẩn dụ: dùng hình ảnh

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

  • A. Qua tác phẩm, đã làm nổi bật hình ảnh người lính cụ Hồ.
  • B. Anh ấy là một người rất chăm chỉ và thật thà.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • D. Việc học tập của bạn ngày càng tiến bộ.

Câu 5: Nhóm từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

  • A. vui vẻ, phấn khởi, hớn hở, buồn bã
  • B. nhà, trường, bệnh viện, công viên
  • C. đỏ, xanh, tím, vàng
  • D. chạy, nhảy, đi bộ, đứng yên

Câu 6: Chọn câu có chứa cụm động từ phức tạp, trong đó động từ trung tâm có yếu tố phụ đi trước và đi sau.

  • A. Cô ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Anh ấy vừa mới hoàn thành xong công việc được giao.
  • C. Họ sẽ đi du lịch vào tuần tới.
  • D. Chúng tôi rất vui khi gặp lại bạn.

Câu 7: Trong câu

  • A. Động từ, vị ngữ
  • B. Giới từ, thành phần phụ
  • C. Động từ, thành phần phụ trong vị ngữ
  • D. Giới từ, liên kết các thành phần

Câu 8: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 9: Nhận xét nào đúng về tác dụng của phép điệp cấu trúc

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu văn, làm cho đoạn văn dễ đọc hơn.
  • B. Nhấn mạnh quyền và sự tự tin của người nói/viết, tăng sức thuyết phục.
  • C. Liệt kê các thành tựu đã đạt được một cách rõ ràng.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ về những quyền được nhắc đến.

Câu 10: Từ

  • A. Bánh này nhiều đường quá.
  • B. Con đường làng quanh co.
  • C. Anh ấy chỉ đường cho tôi về nhà.
  • D. Chúng ta đang đi đúng đường lối của Đảng.

Câu 11: Xác định kiểu câu và mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu sau:

  • A. Câu đơn, diễn tả sự khẳng định.
  • B. Câu ghép, quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Câu phức, quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Câu ghép, quan hệ tương phản.

Câu 12: Chọn phép liên kết thích hợp để nối hai câu sau:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 13: Trong câu

  • A. Thái độ chân thành, khen ngợi.
  • B. Thái độ trêu chọc, đùa giỡn.
  • C. Thái độ mỉa mai, châm biếm ngầm.
  • D. Thái độ tức giận, quát mắng.

Câu 14: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước hội nghị), nên sử dụng từ nào thay thế cho từ

  • A. nói
  • B. dặn
  • C. cho hay
  • D. phát biểu

Câu 15: Đoạn văn sau chủ yếu nói về điều gì dựa vào các từ ngữ được sử dụng?

  • A. Cảnh chiến tranh
  • B. Cảnh lao động sản xuất nông nghiệp
  • C. Cảnh thành phố hiện đại
  • D. Cảnh lễ hội truyền thống

Câu 16: Chuyển câu trực tiếp sau thành câu gián tiếp phù hợp:

  • A. Cô giáo nói rằng các em cần ôn tập kỹ bài trước khi thi.
  • B. Cô giáo yêu cầu các em cần ôn tập kỹ bài trước khi thi.
  • C. Cô giáo khuyên các em cần ôn tập kỹ bài trước khi thi.
  • D. Cô giáo nhắc nhở các em cần ôn tập kỹ bài trước khi thi.

Câu 17: Trong câu phức

  • A. Mệnh đề chính:
  • B. Mệnh đề chính:
  • C. Cả hai vế đều là mệnh đề chính.
  • D. Đây là câu đơn mở rộng.

Câu 18: Chọn câu sử dụng trạng ngữ chỉ mục đích đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa.

  • A. Để đạt điểm cao, tôi đã học bài rất chăm chỉ.
  • B. Khi trời mưa, tôi ở nhà đọc sách.
  • C. Bằng bút chì, em vẽ một bức tranh.
  • D. Vì bị ốm, anh ấy không đi học.

Câu 19: Trong câu

  • A. Sự chắc chắn tuyệt đối.
  • B. Khả năng xảy ra không cao (phỏng đoán).
  • C. Sự bắt buộc.
  • D. Lời đề nghị.

Câu 20: Câu nào sau đây dùng từ sai nghĩa hoặc sai ngữ pháp?

  • A. Chất lượng sản phẩm ngày càng được nâng cao.
  • B. Anh ấy là một **tập thể** có tiếng tăm.
  • C. Chúng tôi đã tham quan một vòng quanh khu du lịch.
  • D. Cuộc sống của người dân vùng cao còn gặp nhiều khó khăn.

Câu 21: Tục ngữ

  • A. Tiết kiệm nước uống.
  • B. Ghi nhớ và biết ơn công lao của người đi trước.
  • C. Luôn tìm hiểu nguồn gốc của mọi thứ.
  • D. Tránh lãng phí tài nguyên.

Câu 22: Chọn đoạn văn phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ báo chí.

  • A. Hôm qua tớ gặp cậu ấy ở chợ. Cậu ấy trông khác lắm!
  • B. Phân tích thành phần hóa học của hợp chất X cho thấy nó chứa các nguyên tố A, B, C theo tỉ lệ nhất định.
  • C. Theo thông tin từ Bộ Y tế, số ca mắc bệnh X trong tuần qua đã giảm 10% so với tuần trước.
  • D. Ngày xửa ngày xưa, có một nàng công chúa xinh đẹp sống trong tòa lâu đài lộng lẫy.

Câu 23: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 24: Chọn từ/cụm từ nối hai câu sau sao cho ý nghĩa được liền mạch và hợp lý:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Đồng thời
  • D. Bên cạnh đó

Câu 25: Trong câu

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 26: Biến đổi câu

  • A. Anh ấy không đi học muộn.
  • B. Anh ấy chẳng đi học muộn.
  • C. Anh ấy đâu có đi học muộn.
  • D. Tất cả các phương án trên đều đúng.

Câu 27: Câu nào sau đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa)?

  • A. Mời các anh chị ngồi vào bàn ăn cơm.
  • B. Con bò đá con bò.
  • C. Tôi tặng hoa cho cô ấy.
  • D. Em học bài chăm chỉ.

Câu 28: Dấu phẩy trong câu sau được dùng để làm gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần cùng chức vụ.
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với nòng cốt câu.
  • C. Ngăn cách các vế câu.
  • D. Ngăn cách mệnh đề phụ với mệnh đề chính và ngăn cách các vế song song.

Câu 29: Đoạn hội thoại sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 30: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn về lợi ích của việc đọc sách. Câu nào sau đây có thể làm câu chủ đề (topic sentence) cho đoạn văn đó?

  • A. Sách là kho tàng tri thức của nhân loại.
  • B. Đọc sách giúp mở rộng kiến thức, rèn luyện tư duy và bồi dưỡng tâm hồn.
  • C. Tôi thích đọc sách vào buổi tối.
  • D. Có rất nhiều loại sách khác nhau trên thị trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phân tích cấu trúc câu sau: "Khi màn đêm buông xuống, những vì sao lấp lánh trên bầu trời như những viên kim cương khổng lồ gieo rắc niềm hy vọng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy nói năng rất _______. Ai nghe cũng phải nể phục."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật và tác dụng của nó trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Nhóm từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chọn câu có chứa cụm động từ phức tạp, trong đó động từ trung tâm có yếu tố phụ đi trước và đi sau.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong câu "Anh ấy cho tôi mượn quyển sách này", từ "cho" thuộc từ loại nào và giữ chức năng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Căn cứ Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch tuyển sinh năm học 2024-2025, Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo kế hoạch tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông như sau..."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Nhận xét nào đúng về tác dụng của phép điệp cấu trúc "Chúng ta có quyền..." trong đoạn văn sau: "Chúng ta có quyền tự hào vì những thành tựu đã đạt được. Chúng ta có quyền tin tưởng vào tương lai tươi sáng của đất nước."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Từ "đường" trong câu nào dưới đây không cùng nghĩa với các từ "đường" trong các câu còn lại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định kiểu câu và mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu sau: "Nếu bạn cố gắng hết mình, bạn sẽ đạt được thành công."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chọn phép liên kết thích hợp để nối hai câu sau: "Năm nay, trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích. ______ các bạn học sinh rất hứng thú tham gia."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong câu "Anh ấy nói kháy tôi mấy câu", từ "nói kháy" gợi ý điều gì về thái độ của người nói?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước hội nghị), nên sử dụng từ nào thay thế cho từ "bảo" trong câu "Ông ấy bảo rằng chúng ta cần nỗ lực hơn nữa"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đoạn văn sau chủ yếu nói về điều gì dựa vào các từ ngữ được sử dụng? "Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp. Mùi hương lúa mới thoang thoảng trong gió. Tiếng cười nói rộn rã của bà con nông dân thu hoạch."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chuyển câu trực tiếp sau thành câu gián tiếp phù hợp: "Cô giáo nói: 'Các em cần ôn tập kỹ bài trước khi thi.'"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong câu phức "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình.", xác định mệnh đề chính và mệnh đề phụ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chọn câu sử dụng trạng ngữ chỉ mục đích đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong câu "Anh ấy có lẽ sẽ đến muộn.", từ "có lẽ" diễn tả điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Câu nào sau đây dùng từ sai nghĩa hoặc sai ngữ pháp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tục ngữ "Uống nước nhớ nguồn" khuyên răn điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chọn đoạn văn phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ báo chí.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ "kiên trì" và "cố chấp".

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chọn từ/cụm từ nối hai câu sau sao cho ý nghĩa được liền mạch và hợp lý: "Trời đã về khuya. ______ mọi người vẫn miệt mài làm việc."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong câu "Sở dĩ anh ấy thành công là vì anh ấy đã nỗ lực không ngừng.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Biến đổi câu "Anh ấy đi học muộn." thành câu phủ định.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Câu nào sau đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Dấu phẩy trong câu sau được dùng để làm gì? "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, vạn vật bừng tỉnh sức sống."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đoạn hội thoại sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "A: Ê, mai đi chơi không? B: Đi đâu? A: Ra quán cà phê X đi. Nghe nói ở đó view đẹp lắm. B: Ok, mấy giờ?"

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn về lợi ích của việc đọc sách. Câu nào sau đây có thể làm câu chủ đề (topic sentence) cho đoạn văn đó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 2: Trong câu

  • A. Trạng ngữ chỉ điều kiện/nhượng bộ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp liên kết câu chủ yếu nào?

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép liên tưởng

Câu 4: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai cấu trúc câu (thừa thành phần)
  • D. Dùng sai quan hệ từ

Câu 5: Trong một cuộc họp, một người liên tục ngắt lời người khác khi họ đang phát biểu. Hành vi giao tiếp này có khả năng vi phạm phương châm hội thoại nào nhiều nhất?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm về quan hệ
  • D. Phương châm về cách thức

Câu 6: Từ nào trong các từ sau là từ ghép Hán Việt có cấu trúc chính phụ (yếu tố phụ đứng sau yếu tố chính)?

  • A. Quốc ca
  • B. Tổ quốc
  • C. Học sinh
  • D. Giang sơn

Câu 7: Từ

  • A. Nghĩa gốc (bộ phận cơ thể)
  • B. Nghĩa chuyển (người dẫn đầu, chủ chốt)
  • C. Nghĩa bóng (chỉ sự vật cụ thể)
  • D. Nghĩa từ điển

Câu 8: Đoạn văn sau đây có đặc điểm ngôn ngữ của phong cách nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách nghệ thuật
  • D. Phong cách sinh hoạt

Câu 9: Câu ghép

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 10: Trong câu

  • A. Tính từ, bổ sung cho
  • B. Động từ, bổ sung cho
  • C. Phó từ, bổ sung cho
  • D. Trạng từ, bổ sung cho

Câu 11: Từ

  • A. Mang
  • B. Đưa
  • C. Xách
  • D. Mang hoặc đưa (tùy ngữ cảnh)

Câu 12: Khi muốn nhờ ai đó giúp đỡ việc gì đó, cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự lịch sự và tuân thủ phương châm lịch sự tốt nhất?

  • A. Giúp tôi cái này!
  • B. Bạn phải giúp tôi.
  • C. Bạn có thể giúp tôi việc này được không ạ?
  • D. Giúp tôi đi chứ!

Câu 13: Từ

  • A. Biểu thị sắc thái tình cảm, tạo sự thân mật
  • B. Dùng để hỏi thông tin
  • C. Dùng để phủ định
  • D. Kết nối câu

Câu 14: Phân tích cấu trúc của câu:

  • A. Câu đơn phức tạp
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu đặc biệt

Câu 15: Hai câu

  • A. Nối bằng quan hệ từ
  • B. Lặp từ ngữ
  • C. Thế từ ngữ
  • D. Liên tưởng

Câu 16: Tình huống nào sau đây phù hợp nhất để sử dụng thành ngữ

  • A. Một người làm việc rất hiệu quả.
  • B. Một người rất dễ tiếp thu lời khuyên.
  • C. Một người không chịu nghe lời khuyên hoặc không có phản ứng gì trước lời nói.
  • D. Một người gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.

Câu 17: Từ nào trong các từ sau viết sai chính tả theo quy tắc tiếng Việt chuẩn?

  • A. Trong trẻo
  • B. Xung zinh
  • C. Su su
  • D. Sơ sài

Câu 18: Trong câu

  • A. Tiếng Anh
  • B. Tiếng Pháp
  • C. Tiếng Hán
  • D. Tiếng Nga

Câu 19: Từ

  • A. Từ láy của từ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ ghép chính phụ
  • D. Từ đơn

Câu 20: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào phai / Vị ngữ: đã rụng
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào phai / Vị ngữ: đã rụng trắng cả sân vườn
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: phai đã rụng trắng cả sân vườn
  • D. Chủ ngữ: Hoa đào phai / Vị ngữ: đã rụng trắng cả sân vườn

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự hiện đại, sôi động của Hà Nội
  • B. Sự ồn ào, náo nhiệt của phố thị
  • C. Nét cổ kính, yên bình, trầm mặc của Hà Nội về đêm
  • D. Sự giàu có, sung túc của người dân

Câu 22: So sánh phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và phong cách ngôn ngữ khoa học, điểm khác biệt lớn nhất về mục đích giao tiếp là gì?

  • A. Sinh hoạt: trao đổi thông tin hàng ngày, biểu lộ cảm xúc; Khoa học: truyền đạt kiến thức, chứng minh luận điểm.
  • B. Sinh hoạt: dùng từ ngữ trang trọng; Khoa học: dùng từ ngữ thân mật.
  • C. Sinh hoạt: cấu trúc câu phức tạp; Khoa học: cấu trúc câu đơn giản.
  • D. Sinh hoạt: chỉ dùng trong gia đình; Khoa học: chỉ dùng trong sách vở.

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc cách dùng phó từ?

  • A. Bạn ấy học rất giỏi.
  • B. Anh ấy đã về rồi.
  • C. Cô giáo thường đến lớp sớm.
  • D. Nó không làm bài tập bao giờ.

Câu 24: Câu

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu thành phần bổ sung cho từ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng từ ngữ địa phương

Câu 25: Tưởng tượng bạn đang ở thư viện và muốn hỏi mượn một cuốn sách từ thủ thư. Bạn nên nói câu nào để thể hiện sự lịch sự và rõ ràng?

  • A. Cho hỏi, tôi có thể mượn cuốn sách này được không ạ?
  • B. Tôi muốn mượn sách.
  • C. Đưa tôi cuốn sách này.
  • D. Này, cho mượn sách!

Câu 26: Trong câu

  • A. Nhân hóa, làm sự vật gần gũi hơn.
  • B. Hoán dụ, gọi tên sự vật bằng cách gọi tên một bộ phận của nó.
  • C. So sánh, làm nổi bật hình ảnh mặt trời rực rỡ lúc hoàng hôn.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh vẻ đẹp của mặt trời.

Câu 27: Dấu phẩy trong câu nào dưới đây được dùng đúng chức năng?

  • A. Anh ấy, chăm chỉ và thông minh.
  • B. Tôi, sẽ đi học vào ngày mai.
  • C. Vì, trời mưa nên tôi ở nhà.
  • D. Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.

Câu 28: Trong câu

  • A. Thâm thúy
  • B. Nông cạn
  • C. Dài dòng
  • D. Hời hợt

Câu 29: Bạn đang thảo luận với một người bạn về một bộ phim. Người bạn nói:

  • A. Hoàn toàn đồng ý với ý kiến bạn.
  • B. Tôn trọng ý kiến của bạn nhưng vẫn đưa ra quan điểm riêng một cách nhẹ nhàng.
  • C. Phủ nhận hoàn toàn ý kiến của bạn.
  • D. Thiếu tự tin vào ý kiến của mình.

Câu 30: Trong câu

  • A. Động từ, làm vị ngữ.
  • B. Tính từ, bổ sung ý nghĩa cho
  • C. Phó từ, bổ sung ý nghĩa về kết quả/trạng thái cho động từ
  • D. Quan hệ từ, nối các vế câu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Câu ghép "Vì trời mưa to, nên buổi cắm trại bị hoãn lại." thể hiện mối quan hệ ý nghĩa nào giữa các vế câu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong câu "Ngôi nhà ấy rất đẹp.", từ gạch chân "rất" thuộc từ loại nào và bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Từ "bưng" trong câu "Thím Hai bưng bát cháo nóng hổi cho bà." là từ địa phương Nam Bộ. Từ toàn dân tương ứng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khi muốn nhờ ai đó giúp đỡ việc gì đó, cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự lịch sự và tuân thủ phương châm lịch sự tốt nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Từ "nhỉ" trong câu "Hôm nay trời đẹp quá, nhỉ?" có chức năng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân tích cấu trúc của câu: "Nếu bạn chăm chỉ luyện tập, bạn sẽ tiến bộ nhanh chóng và đạt được mục tiêu của mình."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hai câu "Anh ấy bị ốm. Vì vậy, anh ấy không thể tham dự cuộc họp." được liên kết với nhau bằng cách nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Tình huống nào sau đây phù hợp nhất để sử dụng thành ngữ "Nước đổ đầu vịt"?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Từ nào trong các từ sau viết sai chính tả theo quy tắc tiếng Việt chuẩn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong câu "Buổi biểu diễn đã mang lại một 'concept' mới lạ cho khán giả.", từ "concept" là từ mượn. Nguồn gốc chủ yếu của từ này là từ ngôn ngữ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Từ "xanh xao" và "xanh" có mối quan hệ cấu tạo từ như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Những cánh hoa đào phai đã rụng trắng cả sân vườn."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Hà Nội về đêm thật tĩnh lặng. Ánh đèn vàng hắt hiu từ những ngôi nhà cổ. Đâu đó văng vẳng tiếng rao của người bán hàng rong." Đặc điểm nổi bật về từ ngữ trong đoạn văn này góp phần thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: So sánh phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và phong cách ngôn ngữ khoa học, điểm khác biệt lớn nhất về mục đích giao tiếp là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc cách dùng phó từ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Câu "Mời các vị đại biểu và đồng bào về dự." có thể gây hiểu lầm về nghĩa vì đâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Tưởng tượng bạn đang ở thư viện và muốn hỏi mượn một cuốn sách từ thủ thư. Bạn nên nói câu nào để thể hiện sự lịch sự và rõ ràng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.", biện pháp tu từ nào được sử dụng và có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Dấu phẩy trong câu nào dưới đây được dùng đúng chức năng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong câu "Bài văn của bạn rất sâu sắc.", từ nào có thể thay thế cho từ "sâu sắc" mà vẫn giữ nguyên hoặc gần nghĩa nhất trong ngữ cảnh này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Bạn đang thảo luận với một người bạn về một bộ phim. Người bạn nói: "Phim dở tệ, chẳng có gì hay cả." Bạn đáp: "Ừm, tôi hiểu ý bạn, nhưng tôi thấy một số cảnh quay khá ấn tượng." Cách trả lời của bạn thể hiện điều gì trong giao tiếp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong câu "Anh ấy đã hoàn thành bài tập xong rồi.", từ "xong" thuộc từ loại nào và có chức năng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tranh luận về một vấn đề có những ý kiến trái ngược nhau - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Khi tranh luận về một vấn đề gây nhiều ý kiến trái ngược, mục đích cuối cùng không phải là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tranh luận về một vấn đề có những ý kiến trái ngược nhau - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đâu là đặc điểm cốt lõi của một vấn đề có những ý kiến trái ngược nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tranh luận về một vấn đề có những ý kiến trái ngược nhau - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi chuẩn bị cho một cuộc tranh luận về vấn đề gây tranh cãi, việc quan trọng nhất cần làm đầu tiên là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tranh luận về một vấn đề có những ý kiến trái ngược nhau - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một luận điểm trong tranh luận cần đáp ứng yêu cầu nào để có sức thuyết phục?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tranh luận về một vấn đề có những ý kiến trái ngược nhau - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Loại bằng chứng nào sau đây thường được coi là có trọng lượng và đáng tin cậy trong tranh luận khoa học hoặc xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tranh luận về một vấn đề có những ý kiến trái ngược nhau - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phản biện là kỹ năng gì trong tranh luận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tranh luận về một vấn đề có những ý kiến trái ngược nhau - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi đối phương đưa ra một luận điểm, việc đầu tiên cần làm để phản biện hiệu quả là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tranh luận về một vấn đề có những ý kiến trái ngược nhau - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tình huống nào sau đây minh họa rõ nhất việc sử dụng lý lẽ và bằng chứng để bảo vệ quan điểm trong tranh luận?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:
“Mùa xuân đến. Hoa đào nở rộ khắp vườn. Mọi người nô nức sắm Tết. Để đón chào một năm mới an lành, gia đình tôi cùng nhau dọn dẹp nhà cửa và trang hoàng bàn thờ tổ tiên.”

  • A. Mùa xuân đến.
  • B. Hoa đào nở rộ khắp vườn.
  • C. Mọi người nô nức sắm Tết.
  • D. Để đón chào một năm mới an lành, gia đình tôi cùng nhau dọn dẹp nhà cửa và trang hoàng bàn thờ tổ tiên.

Câu 2: Trong câu “Tiếng suối trong như tiếng hát xa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng chính của nó là gì?

  • A. Nhân hóa, làm cho tiếng suối trở nên gần gũi, có hồn.
  • B. Ẩn dụ, so sánh ngầm tiếng suối với tiếng hát.
  • C. So sánh, làm nổi bật sự trong trẻo, âm vang của tiếng suối bằng cách liên tưởng đến âm thanh quen thuộc, gợi cảm của tiếng hát.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh âm thanh của tiếng suối.

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: “Khi cơn mưa rào vừa tạnh, cầu vồng hiện ra trên bầu trời.”

  • A. Câu ghép, gồm hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ thời gian.
  • B. Câu đơn mở rộng thành phần, với “Khi cơn mưa rào vừa tạnh” là trạng ngữ.
  • C. Câu phức, gồm một mệnh đề chính và một mệnh đề phụ.
  • D. Câu đơn, có chủ ngữ là “cầu vồng”, vị ngữ là “hiện ra trên bầu trời”.

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “người bạn thân nhất của tôi” trong câu: “An, người bạn thân nhất của tôi, vừa giành giải nhất cuộc thi hùng biện.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Thành phần đồng cách (bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ)
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 5: Từ “chín” trong các câu sau có ý nghĩa khác nhau. Từ “chín” nào có nghĩa là đạt đến độ trưởng thành đầy đủ về mặt suy nghĩ, kinh nghiệm?

  • A. Lúa đã **chín** vàng trên cánh đồng.
  • B. Thức ăn đã được nấu **chín**.
  • C. Anh ấy là người từng trải, suy nghĩ rất **chín** chắn.
  • D. Quả cam này còn xanh, chưa **chín**.

Câu 6: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau:
(1) “Cảnh vật thật đẹp.”
(2) “Ôi, cảnh vật đẹp làm sao!”

  • A. (1) thể hiện sự khẳng định, (2) thể hiện sự nghi vấn.
  • B. (1) thể hiện sự khách quan, (2) thể hiện sự phủ định.
  • C. (1) thể hiện cảm xúc yếu ớt, (2) thể hiện cảm xúc bình thường.
  • D. (1) thể hiện sự nhận xét, đánh giá khách quan; (2) thể hiện cảm xúc ngợi ca, thán phục mạnh mẽ hơn.

Câu 7: Xác định lỗi sai ngữ pháp (nếu có) trong câu: “Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cho nên anh ấy đã đạt được thành công.”

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Dùng thừa quan hệ từ (“Với... cho nên”).
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ lặp cấu trúc được sử dụng ở những dòng nào:
“Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”
(Nguyễn Duy, Tre Việt Nam)

  • A. Dòng 1 và dòng 2.
  • B. Dòng 3 và dòng 4.
  • C. Dòng 1 và dòng 3.
  • D. Dòng 2 và dòng 4.

Câu 9: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”, cụm từ “như hòn lửa” là thành phần gì trong câu?

  • A. Vị ngữ (biểu thị đặc điểm, trạng thái của chủ ngữ qua phép so sánh)
  • B. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • C. Bổ ngữ cho động từ “xuống”
  • D. Định ngữ cho chủ ngữ “Mặt trời”

Câu 10: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có thể giúp tôi chuyển tài liệu này không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn (dùng để hỏi hoặc yêu cầu một cách lịch sự)
  • D. Câu cầu khiến

Câu 11: Từ nào trong các nhóm sau đây thuộc trường từ vựng “thiên nhiên”?

  • A. bàn, ghế, sách, vở
  • B. y tá, bác sĩ, bệnh nhân, thuốc
  • C. xe đạp, ô tô, tàu hỏa, máy bay
  • D. sông, núi, biển, rừng

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất giỏi.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi. (thay cho "đã chết")
  • C. Thời tiết hôm nay thật tệ.
  • D. Bài toán này quá khó.

Câu 13: Xác định vai trò của cụm chủ - vị được gạch chân trong câu: “Ngôi nhà **mà tôi yêu thích nhất** nằm trên một ngọn đồi yên tĩnh.”

  • A. Thành phần phụ (định ngữ) cho chủ ngữ “Ngôi nhà”
  • B. Vị ngữ của câu
  • C. Trạng ngữ của câu
  • D. Thành phần đồng cách

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?
“Sáng nay, tôi dậy sớm, ra vườn tưới cây. Những giọt sương đêm còn đọng trên lá. Không khí trong lành, se lạnh. Tôi cảm thấy khoan khoái, nhẹ nhõm.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả kết hợp biểu cảm
  • C. Miêu tả và biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 15: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. quyển sách
  • B. nhà cửa
  • C. học tập
  • D. long lanh

Câu 16: Xác định câu có sử dụng phép điệp ngữ tạo nhịp điệu và nhấn mạnh cảm xúc:

  • A. Bầu trời xanh thẳm.
  • B. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
  • C. Nhớ sao ngày tháng cơ hàn / Nhớ sao những buổi cấy cày bên nhau.
  • D. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững đầu làng.

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

  • A. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.
  • B. Học sinh đang làm bài tập.
  • C. Mẹ mua cho em chiếc áo mới.
  • D. Gió thổi mạnh.

Câu 18: Đọc câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.” Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng cặp quan hệ từ “Dù... nhưng” là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tương phản (nhượng bộ - đối lập).
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 19: Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

  • A. Bữa cơm hôm nay rất ngon, cả nhà **ăn** hết sạch.
  • B. Con mèo đang **ăn** cá.
  • C. Chiếc xe này rất **ăn** xăng. (tiêu thụ nhiều xăng)
  • D. Anh ấy **ăn** mặc rất giản dị.

Câu 20: Xác định câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

  • A. Bà như quả ngọt chín rồi.
  • B. Mặt trời là quả cầu lửa khổng lồ.
  • C. Ánh trăng như dòng sữa mẹ.
  • D. Thời gian là dòng sông trôi mãi không ngừng.

Câu 21: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu: “Trời rét, những cây bàng trụi hết lá, chỉ còn trơ lại những cành khẳng khiu.”

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách các thành phần cùng chức vụ trong câu.
  • D. Ngăn cách chủ ngữ với vị ngữ.

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Chúng tôi đang học bài.
  • B. Học đi! (rút gọn chủ ngữ)
  • C. Mẹ và em đi chợ.
  • D. Cơn mưa rào bất chợt ập đến.

Câu 23: Đọc câu sau: “Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.” Câu này sử dụng cặp quan hệ từ nào và biểu thị quan hệ gì?

  • A. Vì... nên, quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Nếu... thì, quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Không chỉ... mà còn, quan hệ tăng tiến.
  • D. Tuy... nhưng, quan hệ tương phản.

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của từ “đẹp” trong câu: “Bông hoa này rất đẹp.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Thành phần vị ngữ (biểu thị đặc điểm của chủ ngữ)
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn than.
  • B. Những đám mây trắng như bông.
  • C. Tiếng chim hót líu lo.
  • D. Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời.

Câu 26: Xác định câu nào mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh:

  • A. Anh ấy rất **xuất sắc** trong việc nấu cơm. (Nên dùng từ khác như "giỏi", "khéo")
  • B. Thời tiết hôm nay thật **dễ chịu**.
  • C. Bài văn của bạn viết rất **trôi chảy**.
  • D. Anh ấy có một **tâm hồn** cao đẹp.

Câu 27: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo:
“Cô giáo khen những học sinh đã cố gắng trong học tập và đạt kết quả tốt.”

  • A. Câu đơn (có một chủ ngữ và một vị ngữ, các thành phần khác là phụ ngữ)
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 28: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp.”

  • A. Với giọng kể truyền cảm
  • B. cô giáo
  • C. đã thu hút sự chú ý
  • D. của cả lớp

Câu 29: Từ nào trong các từ sau là từ ghép đẳng lập?

  • A. thợ may (tiếng chính + tiếng phụ)
  • B. nhà báo (tiếng chính + tiếng phụ)
  • C. sách vở (hai tiếng bình đẳng về nghĩa)
  • D. xe đạp (tiếng chính + tiếng phụ)

Câu 30: Trong giao tiếp, việc sử dụng câu có chứa từ ngữ mang tính địa phương cần lưu ý điều gì quan trọng nhất?

  • A. Chỉ sử dụng khi nói chuyện với người thân.
  • B. Đảm bảo người nghe thuộc cùng địa phương hoặc hiểu được nghĩa của từ đó.
  • C. Ưu tiên sử dụng càng nhiều càng tốt để giữ gìn bản sắc văn hóa.
  • D. Hoàn toàn tránh sử dụng trong mọi trường hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:
“Mùa xuân đến. Hoa đào nở rộ khắp vườn. Mọi người nô nức sắm Tết. Để đón chào một năm mới an lành, gia đình tôi cùng nhau dọn dẹp nhà cửa và trang hoàng bàn thờ tổ tiên.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu “Tiếng suối trong như tiếng hát xa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng chính của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: “Khi cơn mưa rào vừa tạnh, cầu vồng hiện ra trên bầu trời.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “người bạn thân nhất của tôi” trong câu: “An, người bạn thân nhất của tôi, vừa giành giải nhất cuộc thi hùng biện.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ “chín” trong các câu sau có ý nghĩa khác nhau. Từ “chín” nào có nghĩa là đạt đến độ trưởng thành đầy đủ về mặt suy nghĩ, kinh nghiệm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau:
(1) “Cảnh vật thật đẹp.”
(2) “Ôi, cảnh vật đẹp làm sao!”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định lỗi sai ngữ pháp (nếu có) trong câu: “Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cho nên anh ấy đã đạt được thành công.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ lặp cấu trúc được sử dụng ở những dòng nào:
“Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”
(Nguyễn Duy, Tre Việt Nam)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”, cụm từ “như hòn lửa” là thành phần gì trong câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có thể giúp tôi chuyển tài liệu này không?”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Từ nào trong các nhóm sau đây thuộc trường từ vựng “thiên nhiên”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định vai trò của cụm chủ - vị được gạch chân trong câu: “Ngôi nhà **mà tôi yêu thích nhất** nằm trên một ngọn đồi yên tĩnh.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?
“Sáng nay, tôi dậy sớm, ra vườn tưới cây. Những giọt sương đêm còn đọng trên lá. Không khí trong lành, se lạnh. Tôi cảm thấy khoan khoái, nhẹ nhõm.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Từ nào sau đây là từ láy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định câu có sử dụng phép điệp ngữ tạo nhịp điệu và nhấn mạnh cảm xúc:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đọc câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.” Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng cặp quan hệ từ “Dù... nhưng” là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xác định câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu: “Trời rét, những cây bàng trụi hết lá, chỉ còn trơ lại những cành khẳng khiu.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc câu sau: “Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.” Câu này sử dụng cặp quan hệ từ nào và biểu thị quan hệ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của từ “đẹp” trong câu: “Bông hoa này rất đẹp.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định câu nào mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo:
“Cô giáo khen những học sinh đã cố gắng trong học tập và đạt kết quả tốt.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Từ nào trong các từ sau là từ ghép đẳng lập?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tổng kết tiếng Việt - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong giao tiếp, việc sử dụng câu có chứa từ ngữ mang tính địa phương cần lưu ý điều gì quan trọng nhất?

Xem kết quả