Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?
- A. Tự sự
- B. Kịch
- C. Trữ tình
- D. Nghị luận
Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?
- A. Ẩn dụ
- B. Nói giảm, nói tránh
- C. Hoán dụ
- D. Nói quá
Câu 3: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ bài viết và thể hiện quan điểm của người viết?
- A. Dẫn chứng
- B. Lập luận
- C. Bố cục
- D. Luận điểm
Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
"Gió theo đường gió, mây về núi
Sông dài cá lội, trời cao nhạn bay."
Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?
- A. Tả cảnh ngụ tình
- B. Lãng mạn hóa
- C. Hiện thực hóa
- D. Ước lệ tượng trưng
Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?
- A. Bố cục
- B. Ngôn ngữ
- C. Chủ đề
- D. Thể loại
Câu 6: Chức năng chính của yếu tố "miêu tả" trong văn bản tự sự là gì?
- A. Thể hiện cảm xúc của nhân vật
- B. Tái hiện sinh động bối cảnh, hình dáng, đặc điểm của sự vật, con người
- C. Trình bày ý kiến, quan điểm về vấn đề
- D. Xây dựng hệ thống lập luận chặt chẽ
Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề tư tưởng và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc?
- A. Chi tiết thời gian
- B. Chi tiết không gian
- C. Chi tiết ngoại hình
- D. Chi tiết đắt giá
Câu 8: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, nhằm trình bày thông tin, giải thích vấn đề một cách khách quan, logic?
- A. Biểu cảm
- B. Miêu tả
- C. Thuyết minh
- D. Tự sự
Câu 9: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ?
- A. Tính chính xác, khách quan
- B. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
- C. Tính thông tin, tường minh
- D. Tính trang trọng, khuôn mẫu
Câu 10: Trong văn nghị luận, lập luận đóng vai trò gì?
- A. Tạo sự hấp dẫn cho văn bản
- B. Miêu tả sinh động đối tượng nghị luận
- C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
- D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
Câu 11: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: "Thời gian chạy qua tóc mẹ/Một màu trắng đến nôn nao." (Trần Đăng Khoa)
- A. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng, phức tạp
- B. Giảm nhẹ sự khắc nghiệt của thời gian
- C. Tạo ra âm điệu vui tươi, nhộn nhịp
- D. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về sự tàn phá của thời gian, đồng thời thể hiện cảm xúc xót xa
Câu 12: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau:
"Văn học là nhân học. Nhà văn muốn hiểu thế giới và con người thì phải đi vào cuộc đời, sống cùng cuộc đời. Tác phẩm văn học chân chính luôn hướng tới con người, vì con người."
- A. Vai trò của nhà phê bình văn học
- B. Mối quan hệ giữa văn học và đời sống, con người
- C. Quá trình sáng tạo của nhà văn
- D. Đặc điểm của các thể loại văn học
Câu 13: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết về phương diện độ dài và phạm vi phản ánh hiện thực.
- A. Truyện ngắn có độ dài ngắn, tập trung phản ánh một khía cạnh của đời sống; tiểu thuyết có độ dài lớn, phản ánh hiện thực rộng lớn, đa dạng
- B. Truyện ngắn thường viết về đề tài lịch sử; tiểu thuyết thường viết về đề tài hiện đại
- C. Truyện ngắn sử dụng ngôn ngữ giản dị; tiểu thuyết sử dụng ngôn ngữ trau chuốt
- D. Truyện ngắn có cốt truyện phức tạp; tiểu thuyết có cốt truyện đơn giản
Câu 14: Trong bài thơ "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "cần trúc lơ phơ gió hắt hiu" gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?
- A. Vui tươi, phấn khởi
- B. Hào hùng, mạnh mẽ
- C. Buồn bã, tĩnh lặng, cô đơn
- D. Nhớ nhung, da diết
Câu 15: Giải thích ý nghĩa của điển tích "tức cảnh sinh tình" trong văn học trung đại.
- A. Sáng tác văn học dựa trên cảm hứng từ giấc mơ
- B. Cảm xúc, tình cảm nảy sinh từ việc tiếp xúc, cảm nhận cảnh vật
- C. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường trong sáng tác
- D. Phản ánh hiện thực xã hội một cách trực tiếp
Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:
"Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật."
- A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
- D. Phong cách ngôn ngữ hành chính
Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?
- A. Hệ thống đề mục, tiêu đề
- B. Sử dụng biện pháp tu từ
- C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
- D. Cốt truyện hấp dẫn
Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật Chí Phèo và Bá Kiến trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao.
- A. Bạn bè thân thiết
- B. Người yêu và tình địch
- C. Địa chủ và nông dân bị áp bức, bóc lột
- D. Đồng chí trong cuộc kháng chiến
Câu 19: Xác định thể thơ của bài thơ sau:
"Đêm nay trăng sáng quá!
Gió thổiMan Mác buồn
Lòng ta sầu vô hạn
Biết ngỏ cùng ai đây?"
- A. Thơ lục bát
- B. Thơ ngũ ngôn
- C. Thơ thất ngôn bát cú
- D. Thơ tự do
Câu 20: Chức năng của dấu chấm phẩy trong câu văn là gì?
- A. Kết thúc câu trần thuật
- B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
- C. Ngăn cách các vế câu có quan hệ đẳng lập hoặc tương phản
- D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán
Câu 21: Đâu không phải là yếu tố của một bài văn nghị luận?
- A. Luận điểm
- B. Lập luận
- C. Dẫn chứng
- D. Cốt truyện
Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?
- A. Tương đồng về âm thanh
- B. Gần gũi, liên tưởng
- C. Đối lập về ý nghĩa
- D. Tương phản về hình ảnh
Câu 23: Hãy phân loại các thể loại văn học sau đây vào nhóm phù hợp: truyện ngắn, thơ trữ tình, kịch, tùy bút, tiểu thuyết, nghị luận.
- A. Tự sự: truyện ngắn, tiểu thuyết; Trữ tình: thơ trữ tình, tùy bút; Kịch: kịch; Nghị luận: nghị luận
- B. Tự sự: truyện ngắn, tùy bút; Trữ tình: thơ trữ tình, tiểu thuyết; Kịch: kịch; Nghị luận: nghị luận
- C. Tự sự: truyện ngắn, kịch; Trữ tình: thơ trữ tình, nghị luận; Kịch: tiểu thuyết; Nghị luận: tùy bút
- D. Tự sự: tiểu thuyết, nghị luận; Trữ tình: tùy bút, kịch; Kịch: truyện ngắn; Nghị luận: thơ trữ tình
Câu 24: Trong văn bản nghị luận xã hội, yếu tố nào giúp tăng tính thuyết phục và khách quan cho bài viết?
- A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
- B. Kể chuyện hấp dẫn
- C. Miêu tả sinh động
- D. Dẫn chứng xác thực, số liệu thống kê
Câu 25: Đọc câu sau và xác định lỗi sai về trật tự từ: "Tôi đã ăn cơm xong từ lúc 7 giờ sáng nay."
- A. Sai về dùng từ
- B. Sai về ngữ pháp
- C. Sai về trật tự từ
- D. Câu không có lỗi sai
Câu 26: Tìm biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/Củi một cành khô lạc mấy dòng." (Tràng giang - Huy Cận)
- A. "Thuyền về bến" ẩn dụ cho sự trở về
- B. "Thuyền về bến" ẩn dụ cho cuộc đời con người, "củi một cành khô" ẩn dụ cho số phận nhỏ bé, cô đơn
- C. "Sầu trăm ngả" ẩn dụ cho nỗi buồn man mác
- D. "Lạc mấy dòng" ẩn dụ cho sự lạc lõng
Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất để đánh giá một tác phẩm văn học?
- A. Giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật
- B. Số lượng trang và độ dày của tác phẩm
- C. Năm xuất bản và nhà xuất bản
- D. Số lượng giải thưởng tác phẩm đạt được
Câu 28: So sánh hiệu quả biểu đạt giữa hai cách diễn đạt sau:
A. "Nó rất buồn."
B. "Nỗi buồn như nhuộm tím cả không gian quanh nó."
- A. Cách A biểu đạt mạnh mẽ hơn vì ngắn gọn
- B. Cách A và B có hiệu quả biểu đạt tương đương
- C. Cách B diễn đạt khó hiểu và trừu tượng hơn
- D. Cách B biểu đạt sâu sắc và gợi hình hơn nhờ sử dụng biện pháp tu từ so sánh
Câu 29: Trong hoạt động đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các phần trong văn bản?
- A. Đọc lướt để nắm ý chính
- B. Đọc diễn cảm văn bản
- C. Đọc kỹ và phân tích văn bản
- D. Đọc thuộc lòng văn bản
Câu 30: Xác định phong cách nghệ thuật của nhà văn Nam Cao dựa trên các tác phẩm "Chí Phèo", "Đời thừa", "Lão Hạc".
- A. Lãng mạn
- B. Hiện thực phê phán
- C. Trữ tình
- D. Kí sự