15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình tượng nhân vật trữ tình hoặc dòng ý thức nhân vật?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, thông qua hành động, lời nói và mối quan hệ của nhân vật?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Bối cảnh
  • D. Lời kể

Câu 5: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Sự sống sinh sôi
  • C. Sự vất vả, tình yêu thương của mẹ
  • D. Tương lai tươi sáng

Câu 6: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 7: Trong thể loại kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và thúc đẩy sự phát triển của hành động?

  • A. Sân khấu
  • B. Ánh sáng
  • C. Âm thanh
  • D. Lời thoại

Câu 8: “Người đồng mình thô sơ da thịt/ Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con”. Từ “người đồng mình” trong đoạn thơ trên thể hiện điều gì?

  • A. Sự gắn bó, tự hào về cộng đồng
  • B. Sự phân biệt vùng miền
  • C. Sự tự ti về nguồn gốc
  • D. Sự xa lánh cộng đồng

Câu 9: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức văn xuôi hoặc văn vần để kể lại các sự kiện, câu chuyện có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 10: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về hình thức, cách thức?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Việt Nam đất nước ta ơi/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Hai câu thơ trên thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

  • A. Nỗi buồn
  • B. Sự cô đơn
  • C. Lòng căm hờn
  • D. Tình yêu quê hương đất nước

Câu 12: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc làm sáng tỏ luận điểm, tăng tính thuyết phục cho bài viết?

  • A. Luận đề
  • B. Luận cứ
  • C. Luận chứng
  • D. Luận điểm

Câu 13: “Thuyền ơi! Ngươi có nhớ bến chăng?/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hình ảnh “thuyền” và “bến” trong đoạn thơ thường được dùng để ẩn dụ cho điều gì trong tình yêu?

  • A. Sự giận hờn, trách móc
  • B. Sự vô tâm, hờ hững
  • C. Sự chia ly và lòng chung thủy
  • D. Sự ghen tuông, ích kỷ

Câu 14: Văn bản thông tin thường sử dụng hình thức trình bày nào để giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và nắm bắt thông tin?

  • A. Hình tượng
  • B. Sơ đồ, bảng biểu
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển hình nghệ thuật nào được sử dụng để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật Thúy Vân và Thúy Kiều?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Tả thực
  • D. Ước lệ tượng trưng

Câu 16: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút ký thường tập trung thể hiện yếu tố nào sau đây?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Cái tôi trữ tình của tác giả
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • D. Bối cảnh lịch sử hoành tráng

Câu 18: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hai câu thơ trên gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Vui tươi, nhộn nhịp
  • B. Hào hùng, tráng lệ
  • C. Chia lìa, buồn bã
  • D. Yên bình, tĩnh lặng

Câu 19: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của yếu tố biểu cảm là gì?

  • A. Thay thế lý lẽ, dẫn chứng
  • B. Giảm tính khách quan
  • C. Làm rối nội dung
  • D. Tăng tính thuyết phục, lay động

Câu 20: “Áo nâu liền vải, ăn đói no lòng”. Câu tục ngữ trên thể hiện phẩm chất nào của người lao động Việt Nam?

  • A. Giản dị, lạc quan
  • B. Tham lam, ích kỷ
  • C. Lười biếng, ỷ lại
  • D. Xa hoa, lãng phí

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo hướng tiếp cận xã hội học, người đọc cần chú trọng điều gì?

  • A. Yếu tố nghệ thuật của tác phẩm
  • B. Tiểu sử tác giả
  • C. Bối cảnh xã hội, lịch sử của tác phẩm
  • D. Cảm xúc cá nhân của người đọc

Câu 22: “Trăm năm trong cõi người ta/ Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau”. Hai câu thơ Kiều thể hiện quan niệm triết lý nào?

  • A. Nhân sinh quan tích cực
  • B. Quan niệm về số phận và tài mệnh tương đố
  • C. Tinh thần lạc quan yêu đời
  • D. Khát vọng tự do cá nhân

Câu 23: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ truyền thống?

  • A. Tính niêm luật chặt chẽ
  • B. Số lượng câu chữ cố định
  • C. Vần điệu truyền thống
  • D. Sự phá cách về hình thức và tự do biểu đạt

Câu 24: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ”. Đây là hai trạng thái đối lập nào được miêu tả?

  • A. Con người
  • B. Thời tiết
  • C. Sóng biển
  • D. Cây cối

Câu 25: Chức năng chính của văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Biểu đạt cảm xúc
  • B. Cung cấp thông tin, tri thức
  • C. Kể chuyện
  • D. Gây cười

Câu 26: “Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ để diễn tả sự vất vả của người nông dân?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 27: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, phổ biến
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm, cá tính
  • D. Tính ngắn gọn, trực tiếp

Câu 28: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 29: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Ngoại hình
  • B. Lai lịch
  • C. Mối quan hệ
  • D. Hành động, lời nói

Câu 30: “Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Câu ca dao trên sử dụng hình ảnh con cò để gợi lên điều gì về cuộc sống nông thôn?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sự hiện đại, phát triển
  • C. Sự thanh bình, quen thuộc
  • D. Sự khó khăn, vất vả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình tượng nhân vật trữ tình hoặc dòng ý thức nhân vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, thông qua hành động, lời nói và mối quan hệ của nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai là ẩn dụ cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong thể loại kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và thúc đẩy sự phát triển của hành động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: “Người đồng mình thô sơ da thịt/ Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con”. Từ “người đồng mình” trong đoạn thơ trên thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức văn xuôi hoặc văn vần để kể lại các sự kiện, câu chuyện có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về hình thức, cách thức?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Việt Nam đất nước ta ơi/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Hai câu thơ trên thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong văn ngh?? luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc làm sáng tỏ luận điểm, tăng tính thuyết phục cho bài viết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: “Thuyền ơi! Ngươi có nhớ bến chăng?/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hình ảnh “thuyền” và “bến” trong đoạn thơ thường được dùng để ẩn dụ cho điều gì trong tình yêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Văn bản thông tin thường sử dụng hình thức trình bày nào để giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và nắm bắt thông tin?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển hình nghệ thuật nào được sử dụng để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật Thúy Vân và Thúy Kiều?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút ký thường tập trung thể hiện yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hai câu thơ trên gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của yếu tố biểu cảm là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: “Áo nâu liền vải, ăn đói no lòng”. Câu tục ngữ trên thể hiện phẩm chất nào của người lao động Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo hướng tiếp cận xã hội học, người đọc cần chú trọng điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: “Trăm năm trong cõi người ta/ Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau”. Hai câu thơ Kiều thể hiện quan niệm triết lý nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ truyền thống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ”. Đây là hai trạng thái đối lập nào được miêu tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Chức năng chính của văn bản thuyết minh là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: “Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ để diễn tả sự vất vả của người nông dân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng thuộc thể loại văn học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: “Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Câu ca dao trên sử dụng hình ảnh con cò để gợi lên điều gì về cuộc sống nông thôn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức tự bạch hoặc độc thoại nội tâm?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Kết cấu
  • C. Thể loại
  • D. Đề tài

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời xuống biển như hòn lửa" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính thông tin khách quan

Câu 6: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại và hành động của nhân vật để thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của vấn đề trước khi phản bác hoặc nêu ý kiến đối lập?

  • A. Phân tích
  • B. Nhượng bộ
  • C. Bác bỏ
  • D. Chứng minh

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản như bản tin thời sự, báo cáo khoa học, điều lệ?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố "không gian" trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Thể hiện tâm trạng nhân vật
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn
  • C. Xác định bối cảnh và môi trường sống
  • D. Tăng tính biểu cảm cho ngôn ngữ

Câu 10: Trong thơ trữ tình, "giọng điệu" thể hiện điều gì?

  • A. Cấu trúc bài thơ
  • B. Thái độ, tình cảm của người viết
  • C. Nhịp điệu của câu thơ
  • D. Hình ảnh thơ

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm của ngôn ngữ văn chương?

  • A. Tính đơn nghĩa, rõ ràng
  • B. Tính khuôn mẫu, công thức
  • C. Tính đa nghĩa, hàm súc
  • D. Tính khô khan, logic

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "bối cảnh lịch sử - xã hội" có vai trò gì?

  • A. Hiểu sâu hơn về nội dung và ý nghĩa tác phẩm
  • B. Đánh giá tài năng của tác giả
  • C. So sánh với các tác phẩm khác
  • D. Xác định thể loại của tác phẩm

Câu 13: Trong truyện ngắn, chi tiết "đắt" thường có đặc điểm gì?

  • A. Xuất hiện nhiều lần
  • B. Cô đọng, gợi nhiều ý nghĩa
  • C. Mô tả tỉ mỉ, chi tiết
  • D. Dễ gây cười

Câu 14: Hình tượng nghệ thuật trong văn học là gì?

  • A. Bản sao chép hiện thực khách quan
  • B. Sự kiện lịch sử có thật
  • C. Khái niệm trừu tượng
  • D. Sự phản ánh hiện thực qua cảm xúc, tưởng tượng

Câu 15: Thể loại "bi kịch" trong kịch tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Xung đột và kết cục đau thương
  • B. Tình huống hài hước, gây cười
  • C. Ca ngợi chiến thắng và hạnh phúc
  • D. Diễn biến tâm lý phức tạp

Câu 16: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong một câu thơ, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Số lượng từ
  • B. Loại từ
  • C. Mối quan hệ với hình ảnh, nhịp điệu, ý
  • D. Nguồn gốc từ

Câu 17: Tác phẩm văn học có giá trị nhân đạo sâu sắc thường thể hiện điều gì?

  • A. Sự phê phán xã hội
  • B. Sự cảm thông, yêu thương con người
  • C. Tính hiện thực của cuộc sống
  • D. Sự mới lạ về hình thức nghệ thuật

Câu 18: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến chính, trung tâm của bài viết
  • B. Dẫn chứng minh họa
  • C. Lời giải thích, phân tích
  • D. Kết luận cuối cùng

Câu 19: Để nhận biết thể loại của một văn bản, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tên tác giả
  • B. Thời gian sáng tác
  • C. Hình thức và nội dung
  • D. Số trang của văn bản

Câu 20: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào về hình thức?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Hình ảnh
  • C. Cảm xúc
  • D. Luật, niêm, vần, đối

Câu 21: Trong phân tích nhân vật văn học, "hành động" của nhân vật giúp thể hiện điều gì?

  • A. Ngoại hình nhân vật
  • B. Tính cách, phẩm chất nhân vật
  • C. Xuất thân nhân vật
  • D. Mối quan hệ xã hội của nhân vật

Câu 22: Phương pháp đọc "chậm và suy ngẫm" có lợi ích gì trong việc đọc văn bản văn học?

  • A. Nắm bắt cốt truyện nhanh chóng
  • B. Tăng tốc độ đọc
  • C. Hiểu sâu sắc ý nghĩa văn bản
  • D. Ghi nhớ chi tiết dễ dàng

Câu 23: "Điệp ngữ" trong thơ có tác dụng gì?

  • A. Thay đổi chủ đề
  • B. Giảm nhịp điệu
  • C. Làm rối nghĩa
  • D. Nhấn mạnh, tạo nhịp điệu

Câu 24: Trong văn tự sự, "người kể chuyện" có vai trò như thế nào?

  • A. Dẫn dắt câu chuyện, truyền đạt nội dung
  • B. Thay thế tác giả
  • C. Nhân vật chính trong truyện
  • D. Người trực tiếp trải nghiệm sự kiện

Câu 25: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, chúng ta cần tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ so sánh nội dung
  • B. So sánh cả nội dung và hình thức
  • C. Chỉ so sánh hình thức
  • D. So sánh tiểu sử tác giả

Câu 26: "Thủ pháp tương phản" trong văn học có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự hài hòa
  • B. Giảm sự căng thẳng
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập, nổi bật
  • D. Làm mờ nhạt chi tiết

Câu 27: Trong thơ, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Từ ngữ
  • C. Cảm xúc
  • D. Thanh điệu, ngắt giọng, vần

Câu 28: "Đoạn trích" trong một tác phẩm văn học thường có đặc điểm gì?

  • A. Tách rời hoàn toàn khỏi tác phẩm
  • B. Thể hiện một phần nội dung, nghệ thuật của tác phẩm
  • C. Có ý nghĩa độc lập hoàn toàn
  • D. Luôn là phần mở đầu tác phẩm

Câu 29: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), chúng ta cần chú ý điều gì?

  • A. Chỉ tập trung vào chữ viết
  • B. Chỉ xem xét hình ảnh
  • C. Mối quan hệ giữa chữ viết và hình ảnh
  • D. Bỏ qua yếu tố hình ảnh

Câu 30: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính logic và chặt chẽ của bài viết?

  • A. Tìm dẫn chứng
  • B. Viết mở bài
  • C. Chọn đề tài
  • D. Xây dựng dàn ý chi tiết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức tự bạch hoặc độc thoại nội tâm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong một bài thơ, hình ảnh 'mặt trời xuống biển như hòn lửa' sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại và hành động của nhân vật để thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của vấn đề trước khi phản bác hoặc nêu ý kiến đối lập?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản như bản tin thời sự, báo cáo khoa học, điều lệ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố 'không gian' trong tác phẩm tự sự là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong thơ trữ tình, 'giọng điệu' thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm của ngôn ngữ văn chương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'bối cảnh lịch sử - xã hội' có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong truyện ngắn, chi tiết 'đắt' thường có đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hình tượng nghệ thuật trong văn học là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Thể loại 'bi kịch' trong kịch tập trung thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong một câu thơ, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tác phẩm văn học có giá trị nhân đạo sâu sắc thường thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để nhận biết thể loại của một văn bản, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào về hình thức?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong phân tích nhân vật văn học, 'hành động' của nhân vật giúp thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phương pháp đọc 'chậm và suy ngẫm' có lợi ích gì trong việc đọc văn bản văn học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: 'Điệp ngữ' trong thơ có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong văn tự sự, 'người kể chuyện' có vai trò như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, chúng ta cần tập trung vào những khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: 'Thủ pháp tương phản' trong văn học có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong thơ, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: 'Đoạn trích' trong một tác phẩm văn học thường có đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), chúng ta cần chú ý điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính logic và chặt chẽ của bài viết?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và nhạc tính?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để truyền tải thông tin, tin tức một cách khách quan, chính xác?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Tự sự

Câu 3: Trong đoạn trích sau của bài thơ “Vội vàng” (Xuân Diệu): "Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn, / Tôi muốn say cánh bướm với tình yêu, / Tôi muốn chuếnh choáng ngợp hồn bởi hương thơm, / Tôi muốn say ánh sáng và hình bóng... ", biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Nhận định nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ văn chương?

  • A. Tính thông tin, truyền đạt kiến thức một cách trực tiếp, rõ ràng.
  • B. Tính hình tượng, gợi hình ảnh, cảm xúc.
  • C. Tính biểu cảm, thể hiện thái độ, tình cảm của người viết.
  • D. Tính đa nghĩa, có khả năng gợi nhiều tầng nghĩa.

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho người đọc?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Ngôi kể
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 6: Thể thơ nào thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm riêng tư, kín đáo, thường có số câu và số chữ hạn chế, niêm luật chặt chẽ?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ văn xuôi
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Hát nói

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai lệch hoặc chưa chính xác, từ đó khẳng định ý kiến của người viết?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Phóng đại

Câu 9: Trong tác phẩm tự sự, người kể chuyện toàn tri là người kể chuyện như thế nào?

  • A. Biết hết mọi việc, mọi suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật trong truyện.
  • B. Chỉ kể những gì mình trực tiếp chứng kiến hoặc trải qua.
  • C. Giấu mình đi, để nhân vật tự kể câu chuyện của mình.
  • D. Luôn đứng về một nhân vật để kể chuyện.

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo, đề cao tính chính xác, khách quan, logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 11: Hình tượng nghệ thuật trong văn học là gì?

  • A. Một nhân vật cụ thể trong tác phẩm văn học.
  • B. Sự phản ánh thế giới khách quan thông qua cảm nhận và cái nhìn chủ quan của nghệ sĩ.
  • C. Một biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản.
  • D. Cốt truyện chính của một tác phẩm tự sự.

Câu 12: Chức năng chính của văn học là gì?

  • A. Chỉ để giải trí và tiêu khiển.
  • B. Chỉ để ghi lại những sự kiện lịch sử.
  • C. Chỉ để truyền đạt thông tin khoa học.
  • D. Phản ánh hiện thực, bồi dưỡng tâm hồn, giáo dục và thẩm mỹ.

Câu 13: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc nội dung và giá trị của bài thơ?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Bối cảnh lịch sử - xã hội.
  • C. Cảm xúc và tâm trạng chủ đạo.
  • D. Thể loại và hình thức thơ.

Câu 14: Văn bản đa phương thức là loại văn bản kết hợp những phương tiện giao tiếp nào?

  • A. Chỉ chữ viết và hình ảnh.
  • B. Chữ viết, hình ảnh, âm thanh, video, và các yếu tố tương tác.
  • C. Chỉ chữ viết và âm thanh.
  • D. Chỉ chữ viết và video.

Câu 15: Khi đọc một văn bản nghị luận, bước quan trọng đầu tiên để hiểu đúng và sâu sắc văn bản là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận mà văn bản đặt ra.
  • B. Phân tích các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • D. Đọc lướt qua toàn bộ văn bản.

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy của thông tin được cung cấp?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm.
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết.
  • C. Dẫn chứng, số liệu, nguồn thông tin rõ ràng, chính xác.
  • D. Trình bày theo lối kể chuyện hấp dẫn.

Câu 17: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, điều quan trọng cần tránh là gì?

  • A. Đưa ra nhiều dẫn chứng thực tế.
  • B. Sử dụng lý lẽ sắc bén, thuyết phục.
  • C. Trình bày ý kiến một cách rõ ràng, mạch lạc.
  • D. Chỉ nêu ý kiến chung chung, thiếu phân tích và chứng minh.

Câu 18: Khái niệm "điển cố văn học" chỉ điều gì?

  • A. Một thể loại văn học cổ.
  • B. Những sự tích, câu chuyện xưa được dùng làm chuẩn mực, khuôn mẫu hoặc gợi ý trong văn chương.
  • C. Một phong cách viết văn cổ điển.
  • D. Một loại hình nghệ thuật biểu diễn dân gian.

Câu 19: Trong thơ ca, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu từ yếu tố nào?

  • A. Sự phối hợp hài hòa giữa thanh điệu, vần, và cách ngắt câu, ngắt nhịp.
  • B. Nội dung và chủ đề của bài thơ.
  • C. Hình ảnh và biện pháp tu từ.
  • D. Số lượng câu và chữ trong mỗi dòng thơ.

Câu 20: Thế nào là "bút pháp lãng mạn" trong văn học?

  • A. Bút pháp tập trung miêu tả chân thực cuộc sống hàng ngày.
  • B. Bút pháp chú trọng phân tích tâm lý nhân vật một cách tỉ mỉ.
  • C. Bút pháp đề cao cảm xúc, trí tưởng tượng, và thường lý tưởng hóa hiện thực.
  • D. Bút pháp sử dụng yếu tố hài hước, trào phúng để phê phán xã hội.

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Là phần mở đầu và kết thúc của bài văn.
  • B. Là ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn khẳng định.
  • C. Là các dẫn chứng và lý lẽ để minh họa cho vấn đề.
  • D. Là lời kêu gọi, nhắn nhủ của người viết.

Câu 22: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh.
  • B. Tương phản về ý nghĩa.
  • C. Tương tự về hình thức.
  • D. Tương cận, gần gũi về ý nghĩa.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ trong mỗi dòng.
  • B. Vần và nhịp.
  • C. Chủ đề và cảm xúc.
  • D. Cách gieo vần.

Câu 24: Trong văn học, "tính dân tộc" được thể hiện qua những phương diện nào?

  • A. Đề tài, chủ đề, hình tượng nghệ thuật, ngôn ngữ và giọng điệu mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc.
  • B. Việc sử dụng thể loại văn học truyền thống.
  • C. Việc ca ngợi lịch sử và truyền thống dân tộc.
  • D. Việc sử dụng các điển tích, điển cố của dân tộc.

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào "bối cảnh lịch sử - xã hội" có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ để biết thêm thông tin về thời đại mà tác phẩm ra đời.
  • B. Để so sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng thời.
  • C. Để đánh giá xem tác phẩm có phản ánh đúng lịch sử hay không.
  • D. Giúp hiểu rõ hơn về nguồn gốc, ý nghĩa tư tưởng và giá trị của tác phẩm trong mối liên hệ với thời đại.

Câu 26: Trong ngôn ngữ học, "hàm ý" là gì?

  • A. Nghĩa đen của câu nói.
  • B. Nghĩa bóng của câu nói.
  • C. Phần nghĩa không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ mà được ngầm hiểu.
  • D. Cách phát âm của một từ ngữ.

Câu 27: "Thơ ca hiện đại" Việt Nam thường có xu hướng đổi mới về mặt nào so với thơ ca truyền thống?

  • A. Chủ đề và nội dung.
  • B. Hình thức, thể loại, ngôn ngữ biểu đạt.
  • C. Cảm xúc và tư tưởng.
  • D. Phong cách tác giả.

Câu 28: "Văn bản nghị luận đa phương thức" có ưu điểm gì so với văn bản nghị luận truyền thống (chỉ chữ viết)?

  • A. Đảm bảo tính chính xác và khách quan hơn.
  • B. Dễ dàng truyền tải thông tin phức tạp hơn.
  • C. Phù hợp với mọi đối tượng độc giả.
  • D. Tăng tính trực quan, sinh động và hấp dẫn, giúp người đọc dễ tiếp nhận thông tin.

Câu 29: Khi đọc một bài thơ Đường luật, điều quan trọng cần lưu ý về mặt niêm luật là gì?

  • A. Số lượng chữ trong mỗi câu.
  • B. Cách gieo vần ở cuối câu.
  • C. Sự đối xứng về thanh bằng trắc giữa các cặp câu (niêm).
  • D. Nhịp điệu chung của bài thơ.

Câu 30: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà văn chú trọng khai thác để thể hiện sâu sắc đời sống và con người?

  • A. Thế giới nội tâm, những diễn biến tâm lý phức tạp của nhân vật.
  • B. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn với nhiều tình tiết bất ngờ.
  • C. Miêu tả chi tiết, chân thực bối cảnh xã hội rộng lớn.
  • D. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để tạo sự lôi cuốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và nhạc tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để truyền tải thông tin, tin tức một cách khách quan, chính xác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong đoạn trích sau của bài thơ “Vội vàng” (Xuân Diệu): 'Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn, / Tôi muốn say cánh bướm với tình yêu, / Tôi muốn chuếnh choáng ngợp hồn bởi hương thơm, / Tôi muốn say ánh sáng và hình bóng... ', biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Nhận định nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ văn chương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho người đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Thể thơ nào thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm riêng tư, kín đáo, thường có số câu và số chữ hạn chế, niêm luật chặt chẽ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai lệch hoặc chưa chính xác, từ đó khẳng định ý kiến của người viết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong tác phẩm tự sự, người kể chuyện toàn tri là người kể chuyện như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo, đề cao tính chính xác, khách quan, logic?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hình tượng nghệ thuật trong văn học là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chức năng chính của văn học là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc nội dung và giá trị của bài thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Văn bản đa phương thức là loại văn bản kết hợp những phương tiện giao tiếp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi đọc một văn bản nghị luận, bước quan trọng đầu tiên để hiểu đúng và sâu sắc văn bản là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy của thông tin được cung cấp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, điều quan trọng cần tránh là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khái niệm 'điển cố văn học' chỉ điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong thơ ca, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu từ yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Thế nào là 'bút pháp lãng mạn' trong văn học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong văn học, 'tính dân tộc' được thể hiện qua những phương diện nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào 'bối cảnh lịch sử - xã hội' có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong ngôn ngữ học, 'hàm ý' là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: 'Thơ ca hiện đại' Việt Nam thường có xu hướng đổi mới về mặt nào so với thơ ca truyền thống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: 'Văn bản nghị luận đa phương thức' có ưu điểm gì so với văn bản nghị luận truyền thống (chỉ chữ viết)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi đọc một bài thơ Đường luật, điều quan trọng cần lưu ý về mặt niêm luật là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà văn chú trọng khai thác để thể hiện sâu sắc đời sống và con người?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực khách quan thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được phân loại thành tự sự, trữ tình, kịch?

  • A. Thể loại văn học
  • B. Phong cách ngôn ngữ
  • C. Phương thức biểu đạt
  • D. Hình tượng văn học

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Truyền thuyết

Câu 3: Đặc trưng nổi bật của thể loại truyện ngắn là gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Tính cô đọng, tập trung khắc họa một mảnh nhỏ của cuộc sống
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật rộng lớn
  • D. Chú trọng miêu tả thiên nhiên hùng vĩ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản của cốt truyện?

  • A. Mở đầu
  • B. Phát triển
  • C. Cao trào, kết thúc
  • D. Bút pháp nghệ thuật

Câu 5: Nhân vật chính diện trong văn học thường được xây dựng để thể hiện điều gì?

  • A. Những phẩm chất tốt đẹp, đáng ca ngợi
  • B. Những mặt tiêu cực, đáng phê phán của xã hội
  • C. Sự phức tạp, đa chiều của bản chất con người
  • D. Những xung đột nội tâm gay gắt, khó giải quyết

Câu 6: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ ba có ưu điểm gì nổi bật?

  • A. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật
  • B. Tạo sự gần gũi, thân mật giữa người đọc và nhân vật
  • C. Tạo sự khách quan, bao quát trong việc miêu tả nhân vật và sự kiện
  • D. Giới hạn góc nhìn vào một nhân vật duy nhất

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

  • A. So sánh
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, suy tư của nhà thơ?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • B. Nhân vật đa dạng, phức tạp
  • C. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ bối cảnh
  • D. Ngôn ngữ và hình ảnh giàu sức gợi cảm, biểu tượng

Câu 9: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, bác học
  • B. Tập trung miêu tả thế giới nội tâm nhân vật
  • C. Tính chất trình diễn trên sân khấu, hướng đến khán giả
  • D. Cốt truyện thường mang yếu tố lịch sử

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo nên không khí, bối cảnh và thể hiện xung đột trong kịch?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Sân khấu, đạo cụ, âm thanh, ánh sáng
  • C. Chú thích của tác giả
  • D. Hành động kịch

Câu 11: Phân tích một tác phẩm văn học là quá trình nhằm mục đích gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm
  • B. Đánh giá tác phẩm hay hoặc dở
  • C. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác
  • D. Hiểu sâu sắc giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm

Câu 12: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Luận điểm và hệ thống luận cứ, lập luận
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng
  • C. Bối cảnh ra đời của văn bản
  • D. Phong cách ngôn ngữ của tác giả

Câu 13: Thao tác lập luận nào trình bày các mặt đối lập của vấn đề để làm nổi bật vấn đề cần bàn luận?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Đối lập
  • D. Chứng minh

Câu 14: Trong quá trình viết văn nghị luận, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi viết mở bài?

  • A. Tìm dẫn chứng và lý lẽ
  • B. Xác định đề tài, luận điểm
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết lời đề dẫn

Câu 15: Câu chủ đề trong đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Giải thích chi tiết ý chính
  • B. Nêu dẫn chứng minh họa
  • C. Kết luận cho đoạn văn
  • D. Nêu ý chính, định hướng nội dung cho toàn đoạn

Câu 16: Hình thức ngôn ngữ nào được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, mang tính tự nhiên, sinh động?

  • A. Ngôn ngữ nói
  • B. Ngôn ngữ viết
  • C. Ngôn ngữ hình thể
  • D. Ngôn ngữ ký hiệu

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng, giàu cảm xúc
  • B. Tính cá thể hóa, sáng tạo
  • C. Tính chính xác, khách quan, phi cảm xúc
  • D. Tính đa nghĩa, hàm súc

Câu 18: Thể loại tùy bút và bút ký thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Hệ thống nhân vật, sự kiện hư cấu
  • B. Cái tôi chủ quan của tác giả trước hiện thực cuộc sống
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • D. Tính khách quan, khoa học, logic

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và xử lý thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Cấu trúc phức tạp, nhiều tầng nghĩa
  • C. Thông tin mang tính chủ quan, cá nhân
  • D. Cách trình bày mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu

Câu 20: Mục đích chính của việc đọc lướt văn bản là gì?

  • A. Hiểu chi tiết từng câu, từng chữ trong văn bản
  • B. Phân tích sâu sắc giá trị nội dung và nghệ thuật
  • C. Nắm bắt ý chính, chủ đề của văn bản một cách nhanh chóng
  • D. Ghi nhớ thông tin cụ thể, chi tiết

Câu 21: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc lựa chọn dẫn chứng cần đảm bảo yêu cầu nào?

  • A. Tính đa dạng về lĩnh vực
  • B. Tính xác thực, tiêu biểu, phù hợp với luận điểm
  • C. Số lượng dẫn chứng càng nhiều càng tốt
  • D. Dẫn chứng phải mới lạ, độc đáo

Câu 22: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá (phóng đại)
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 23: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định về số câu, số chữ trong bài thơ
  • B. Xác định vần và cách gieo vần
  • C. Tạo nhịp điệu hài hòa, cân đối, âm hưởng trầm bổng
  • D. Thể hiện nội dung, chủ đề của bài thơ

Câu 24: Khi phân tích một đoạn thơ, cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu được giọng điệu chủ đạo?

  • A. Cốt truyện, nhân vật
  • B. Bối cảnh lịch sử, xã hội
  • C. Tiểu sử tác giả
  • D. Ngôn ngữ, hình ảnh, nhịp điệu, vần

Câu 25: Văn bản nghị luận có tính chất khác biệt so với văn bản tự sự và miêu tả ở điểm nào?

  • A. Khả năng kể chuyện, tái hiện sự việc
  • B. Tính chất lý lẽ, lập luận chặt chẽ, logic
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • D. Miêu tả chi tiết, cụ thể sự vật, hiện tượng

Câu 26: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú trọng điều gì?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu, dễ thực hiện
  • B. Tính hấp dẫn, sinh động, giàu hình ảnh
  • C. Tính biểu cảm, thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Tính nghệ thuật, sáng tạo, độc đáo

Câu 27: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

  • A. Tự sự và miêu tả
  • B. Biểu cảm và trữ tình
  • C. Nghị luận và thuyết minh
  • D. Hành chính - công vụ

Câu 28: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều dựa trên quan hệ tương đồng về hình thức
  • B. Đều dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên khác
  • C. Đều có cấu trúc so sánh trực tiếp
  • D. Đều là biện pháp chuyển nghĩa từ ngữ, tạo tính hình tượng

Câu 29: Trong đoạn trích sau: “... Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng...”, hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh nắng mặt trời chiếu sáng cuộc đời mẹ
  • B. Con cái, nguồn sống và niềm tin của mẹ
  • C. Công việc đồng áng vất vả của mẹ
  • D. Tình yêu thương bao la của mẹ

Câu 30: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt thông tin mà còn hướng đến điều gì?

  • A. Ghi nhớ các chi tiết, sự kiện trong văn bản
  • B. Tóm tắt nội dung chính của văn bản
  • C. Phát triển năng lực tư duy, cảm thụ văn chương và nhận thức về cuộc sống
  • D. Đánh giá văn bản theo tiêu chí có sẵn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực khách quan thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được phân loại thành tự sự, trữ tình, kịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc nhóm tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đặc trưng nổi bật của thể loại truyện ngắn là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố cơ bản của cốt truyện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Nhân vật chính diện trong văn học thường được xây dựng để thể hiện điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ ba có ưu điểm gì nổi bật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, suy tư của nhà thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương diện nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo nên không khí, bối cảnh và thể hiện xung đột trong kịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phân tích một tác phẩm văn học là quá trình nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Thao tác lập luận nào trình bày các mặt đối lập của vấn đề để làm nổi bật vấn đề cần bàn luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong quá trình viết văn nghị luận, bước nào sau đây cần thực hiện *trước* khi viết mở bài?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Câu chủ đề trong đoạn văn có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hình thức ngôn ngữ nào được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, mang tính tự nhiên, sinh động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Thể loại tùy bút và bút ký thường tập trung thể hiện điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và xử lý thông tin?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Mục đích chính của việc đọc lướt văn bản là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc lựa chọn dẫn chứng cần đảm bảo yêu cầu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi phân tích một đoạn thơ, cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu được giọng điệu chủ đạo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Văn bản nghị luận có tính chất khác biệt so với văn bản tự sự và miêu tả ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú trọng điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong đoạn trích sau: “... Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng...”, hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt thông tin mà còn hướng đến điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản hoặc đối lập giữa hai sự vật, hiện tượng, hoặc khái niệm, nhằm làm nổi bật ý?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Tương phản
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thể hiện qua hình thức dòng ý thức hoặc độc thoại nội tâm?

  • A. Kịch
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Tiểu thuyết chương hồi

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính chính xác tuyệt đối

Câu 4: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời xuống biển như hòn lửa" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố "điểm nhìn" trong tự sự là gì?

  • A. Tạo ra bố cục mạch lạc cho câu chuyện
  • B. Giới hạn phạm vi và góc độ quan sát, trần thuật của người kể
  • C. Xây dựng hệ thống nhân vật đa dạng
  • D. Tạo ra yếu tố bất ngờ, hấp dẫn cho cốt truyện

Câu 6: Để phân tích hiệu quả của một tác phẩm văn học, người đọc cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây NHẤT?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Bối cảnh xã hội khi tác phẩm ra đời
  • C. Sự kết hợp giữa nội dung và hình thức nghệ thuật
  • D. Số lượng giải thưởng tác phẩm đã đạt được

Câu 7: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 8: Loại hình văn bản nào sau đây KHÔNG thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Nhật ký cá nhân
  • B. Tin nhắn điện thoại
  • C. Báo cáo khoa học
  • D. Thư từ thăm hỏi

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật "liệt kê" thường được sử dụng để tạo ra hiệu quả diễn đạt nào?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho câu văn
  • B. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích
  • C. Nhấn mạnh sự tương phản giữa các đối tượng
  • D. Gia tăng tính cụ thể, toàn diện, đầy đủ cho sự miêu tả

Câu 10: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra yếu tố nào?

  • A. Tính hàm súc, đa nghĩa
  • B. Nhịp điệu hài hòa, cân đối
  • C. Hình tượng thơ phong phú, đa dạng
  • D. Cảm xúc dạt dào, mãnh liệt

Câu 11: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Ngoại hình và lai lịch của nhân vật
  • B. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác
  • C. Hành động, lời nói và diễn biến tâm lý của nhân vật
  • D. Sở thích và thói quen cá nhân của nhân vật

Câu 12: Thể loại "tùy bút" thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cảm xúc, suy nghĩ cá nhân của tác giả về cuộc sống
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng, nhiều tuyến
  • D. Tính khách quan, trung thực của thông tin

Câu 13: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Nêu ra dẫn chứng cụ thể
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • C. Giải thích các khái niệm liên quan
  • D. Kết nối các phần của bài viết

Câu 14: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ thơ so với ngôn ngữ văn xuôi?

  • A. Tính tường minh, rõ ràng
  • B. Tính logic, chặt chẽ
  • C. Tính thông tin, khách quan
  • D. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu

Câu 15: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây quan trọng NHẤT?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • B. Trích dẫn nhiều ý kiến của người nổi tiếng
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, logic và xác thực
  • D. Bài văn có độ dài ấn tượng

Câu 16: Trong truyện ngắn, "chi tiết nghệ thuật" có vai trò gì?

  • A. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm
  • B. Kéo dài độ dài của tác phẩm
  • C. Giới thiệu bối cảnh thời gian, không gian
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên phức tạp, khó hiểu

Câu 17: Thể loại "kịch" tập trung vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Xung đột và hành động của nhân vật
  • C. Trình bày kiến thức khoa học
  • D. Ghi lại sự kiện lịch sử

Câu 18: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn "đọc sau văn bản"?

  • A. Liên hệ, so sánh văn bản với các tác phẩm khác
  • B. Đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản
  • C. Đọc chú thích và giải nghĩa từ khó
  • D. Vận dụng thông điệp của văn bản vào cuộc sống

Câu 19: Biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình
  • B. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • D. Giảm nhẹ tính chất nghiêm trọng, đau buồn hoặc thô tục

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng NHẤT?

  • A. Tính chính xác và khách quan của thông tin
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • C. Bố cục mạch lạc, hấp dẫn
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân của người viết

Câu 21: Đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

  • A. Cốt truyện và diễn biến sự kiện
  • B. Cảm xúc và tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • C. Thông tin về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng

Câu 22: Thể loại "tiểu thuyết" thường có đặc điểm gì nổi bật về mặt nội dung?

  • A. Cốt truyện đơn giản, ít nhân vật
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân trực tiếp
  • C. Phản ánh hiện thực đời sống một cách rộng lớn, đa dạng
  • D. Ngôn ngữ cô đọng, hàm súc

Câu 23: Trong văn nghị luận xã hội, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết
  • B. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • C. Giải thích ý nghĩa của luận điểm
  • D. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ báo chí hướng tới mục tiêu giao tiếp chính nào?

  • A. Thông tin nhanh chóng, kịp thời về các sự kiện
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân sâu sắc
  • C. Truyền tải cảm xúc mạnh mẽ
  • D. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ sự vật, hiện tượng

Câu 25: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung
  • B. Điểm tương đồng và khác biệt về hình thức nghệ thuật
  • C. Số lượng trang của mỗi tác phẩm
  • D. Giá trị và ý nghĩa của mỗi tác phẩm

Câu 26: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng NHẤT?

  • A. Tính niêm luật chặt chẽ
  • B. Sự phóng khoáng trong diễn đạt cảm xúc và ý tưởng
  • C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • D. Tính叙事 mạch lạc, rõ ràng

Câu 27: Thể loại "kí" khác với thể loại "truyện ngắn" ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Độ dài của tác phẩm
  • B. Số lượng nhân vật
  • C. Mức độ sử dụng yếu tố hư cấu
  • D. Tính xác thực của sự kiện và nhân vật được phản ánh

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Thể hiện thái độ của người viết
  • C. Làm cơ sở để chứng minh cho luận điểm
  • D. Tóm tắt nội dung chính của bài viết

Câu 29: Khi đọc một văn bản đa phương thức, người đọc cần chú ý đến điều gì ngoài ngôn ngữ?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ như hình ảnh, âm thanh, màu sắc
  • C. Thể loại văn bản
  • D. Nguồn gốc xuất xứ của văn bản

Câu 30: Mục đích chính của việc đọc văn học là gì?

  • A. Bồi dưỡng tâm hồn, phát triển khả năng tư duy và cảm thụ thẩm mỹ
  • B. Thu thập thông tin về lịch sử và văn hóa
  • C. Giải trí và thư giãn
  • D. Rèn luyện kỹ năng đọc nhanh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong văn bản văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản hoặc đối lập giữa hai sự vật, hiện tượng, hoặc khái niệm, nhằm làm nổi bật ý?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thể hiện qua hình thức dòng ý thức hoặc độc thoại nội tâm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong một bài thơ, hình ảnh 'mặt trời xuống biển như hòn lửa' sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố 'điểm nhìn' trong tự sự là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Để phân tích hiệu quả của một tác phẩm văn học, người đọc cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây NHẤT?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Loại hình văn bản nào sau đây KHÔNG thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật 'liệt kê' thường được sử dụng để tạo ra hiệu quả diễn đạt nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Thể loại 'tùy bút' thường tập trung thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ thơ so với ngôn ngữ văn xuôi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây quan trọng NHẤT?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong truyện ngắn, 'chi tiết nghệ thuật' có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Thể loại 'kịch' tập trung vào việc thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn 'đọc sau văn bản'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh' thường được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng NHẤT?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Thể loại 'tiểu thuyết' thường có đặc điểm gì nổi bật về mặt nội dung?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong văn nghị luận xã hội, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ báo chí hướng tới mục tiêu giao tiếp chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng NHẤT?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Thể loại 'kí' khác với thể loại 'truyện ngắn' ở điểm nào cơ bản nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi đọc một văn bản đa phương thức, người đọc cần chú ý đến điều gì ngoài ngôn ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Mục đích chính của việc đọc văn học là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Kịch
  • C. Trữ tình
  • D. Nghị luận

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 3: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ bài viết và thể hiện quan điểm của người viết?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Lập luận
  • C. Bố cục
  • D. Luận điểm

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:

"Gió theo đường gió, mây về núi
Sông dài cá lội, trời cao nhạn bay."

Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Lãng mạn hóa
  • C. Hiện thực hóa
  • D. Ước lệ tượng trưng

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 6: Chức năng chính của yếu tố "miêu tả" trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của nhân vật
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, hình dáng, đặc điểm của sự vật, con người
  • C. Trình bày ý kiến, quan điểm về vấn đề
  • D. Xây dựng hệ thống lập luận chặt chẽ

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề tư tưởng và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

  • A. Chi tiết thời gian
  • B. Chi tiết không gian
  • C. Chi tiết ngoại hình
  • D. Chi tiết đắt giá

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, nhằm trình bày thông tin, giải thích vấn đề một cách khách quan, logic?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Tự sự

Câu 9: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • C. Tính thông tin, tường minh
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu

Câu 10: Trong văn nghị luận, lập luận đóng vai trò gì?

  • A. Tạo sự hấp dẫn cho văn bản
  • B. Miêu tả sinh động đối tượng nghị luận
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết

Câu 11: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: "Thời gian chạy qua tóc mẹ/Một màu trắng đến nôn nao." (Trần Đăng Khoa)

  • A. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng, phức tạp
  • B. Giảm nhẹ sự khắc nghiệt của thời gian
  • C. Tạo ra âm điệu vui tươi, nhộn nhịp
  • D. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về sự tàn phá của thời gian, đồng thời thể hiện cảm xúc xót xa

Câu 12: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau:

"Văn học là nhân học. Nhà văn muốn hiểu thế giới và con người thì phải đi vào cuộc đời, sống cùng cuộc đời. Tác phẩm văn học chân chính luôn hướng tới con người, vì con người."

  • A. Vai trò của nhà phê bình văn học
  • B. Mối quan hệ giữa văn học và đời sống, con người
  • C. Quá trình sáng tạo của nhà văn
  • D. Đặc điểm của các thể loại văn học

Câu 13: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết về phương diện độ dài và phạm vi phản ánh hiện thực.

  • A. Truyện ngắn có độ dài ngắn, tập trung phản ánh một khía cạnh của đời sống; tiểu thuyết có độ dài lớn, phản ánh hiện thực rộng lớn, đa dạng
  • B. Truyện ngắn thường viết về đề tài lịch sử; tiểu thuyết thường viết về đề tài hiện đại
  • C. Truyện ngắn sử dụng ngôn ngữ giản dị; tiểu thuyết sử dụng ngôn ngữ trau chuốt
  • D. Truyện ngắn có cốt truyện phức tạp; tiểu thuyết có cốt truyện đơn giản

Câu 14: Trong bài thơ "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "cần trúc lơ phơ gió hắt hiu" gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Buồn bã, tĩnh lặng, cô đơn
  • D. Nhớ nhung, da diết

Câu 15: Giải thích ý nghĩa của điển tích "tức cảnh sinh tình" trong văn học trung đại.

  • A. Sáng tác văn học dựa trên cảm hứng từ giấc mơ
  • B. Cảm xúc, tình cảm nảy sinh từ việc tiếp xúc, cảm nhận cảnh vật
  • C. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường trong sáng tác
  • D. Phản ánh hiện thực xã hội một cách trực tiếp

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:

"Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Hệ thống đề mục, tiêu đề
  • B. Sử dụng biện pháp tu từ
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • D. Cốt truyện hấp dẫn

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật Chí Phèo và Bá Kiến trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao.

  • A. Bạn bè thân thiết
  • B. Người yêu và tình địch
  • C. Địa chủ và nông dân bị áp bức, bóc lột
  • D. Đồng chí trong cuộc kháng chiến

Câu 19: Xác định thể thơ của bài thơ sau:

"Đêm nay trăng sáng quá!
Gió thổiMan Mác buồn
Lòng ta sầu vô hạn
Biết ngỏ cùng ai đây?"

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ ngũ ngôn
  • C. Thơ thất ngôn bát cú
  • D. Thơ tự do

Câu 20: Chức năng của dấu chấm phẩy trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • C. Ngăn cách các vế câu có quan hệ đẳng lập hoặc tương phản
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 21: Đâu không phải là yếu tố của một bài văn nghị luận?

  • A. Luận điểm
  • B. Lập luận
  • C. Dẫn chứng
  • D. Cốt truyện

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Đối lập về ý nghĩa
  • D. Tương phản về hình ảnh

Câu 23: Hãy phân loại các thể loại văn học sau đây vào nhóm phù hợp: truyện ngắn, thơ trữ tình, kịch, tùy bút, tiểu thuyết, nghị luận.

  • A. Tự sự: truyện ngắn, tiểu thuyết; Trữ tình: thơ trữ tình, tùy bút; Kịch: kịch; Nghị luận: nghị luận
  • B. Tự sự: truyện ngắn, tùy bút; Trữ tình: thơ trữ tình, tiểu thuyết; Kịch: kịch; Nghị luận: nghị luận
  • C. Tự sự: truyện ngắn, kịch; Trữ tình: thơ trữ tình, nghị luận; Kịch: tiểu thuyết; Nghị luận: tùy bút
  • D. Tự sự: tiểu thuyết, nghị luận; Trữ tình: tùy bút, kịch; Kịch: truyện ngắn; Nghị luận: thơ trữ tình

Câu 24: Trong văn bản nghị luận xã hội, yếu tố nào giúp tăng tính thuyết phục và khách quan cho bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Miêu tả sinh động
  • D. Dẫn chứng xác thực, số liệu thống kê

Câu 25: Đọc câu sau và xác định lỗi sai về trật tự từ: "Tôi đã ăn cơm xong từ lúc 7 giờ sáng nay."

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về ngữ pháp
  • C. Sai về trật tự từ
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 26: Tìm biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/Củi một cành khô lạc mấy dòng." (Tràng giang - Huy Cận)

  • A. "Thuyền về bến" ẩn dụ cho sự trở về
  • B. "Thuyền về bến" ẩn dụ cho cuộc đời con người, "củi một cành khô" ẩn dụ cho số phận nhỏ bé, cô đơn
  • C. "Sầu trăm ngả" ẩn dụ cho nỗi buồn man mác
  • D. "Lạc mấy dòng" ẩn dụ cho sự lạc lõng

Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất để đánh giá một tác phẩm văn học?

  • A. Giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật
  • B. Số lượng trang và độ dày của tác phẩm
  • C. Năm xuất bản và nhà xuất bản
  • D. Số lượng giải thưởng tác phẩm đạt được

Câu 28: So sánh hiệu quả biểu đạt giữa hai cách diễn đạt sau:

A. "Nó rất buồn."
B. "Nỗi buồn như nhuộm tím cả không gian quanh nó."

  • A. Cách A biểu đạt mạnh mẽ hơn vì ngắn gọn
  • B. Cách A và B có hiệu quả biểu đạt tương đương
  • C. Cách B diễn đạt khó hiểu và trừu tượng hơn
  • D. Cách B biểu đạt sâu sắc và gợi hình hơn nhờ sử dụng biện pháp tu từ so sánh

Câu 29: Trong hoạt động đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các phần trong văn bản?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Đọc diễn cảm văn bản
  • C. Đọc kỹ và phân tích văn bản
  • D. Đọc thuộc lòng văn bản

Câu 30: Xác định phong cách nghệ thuật của nhà văn Nam Cao dựa trên các tác phẩm "Chí Phèo", "Đời thừa", "Lão Hạc".

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực phê phán
  • C. Trữ tình
  • D. Kí sự

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ bài viết và thể hiện quan điểm của người viết?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:

'Gió theo đường gió, mây về núi
Sông dài cá lội, trời cao nhạn bay.'

Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chức năng chính của yếu tố 'miêu tả' trong văn bản tự sự là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề tư tưởng và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, nhằm trình bày thông tin, giải thích vấn đề một cách khách quan, logic?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong văn nghị luận, lập luận đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: 'Thời gian chạy qua tóc mẹ/Một màu trắng đến nôn nao.' (Trần Đăng Khoa)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau:

'Văn học là nhân học. Nhà văn muốn hiểu thế giới và con người thì phải đi vào cuộc đời, sống cùng cuộc đời. Tác phẩm văn học chân chính luôn hướng tới con người, vì con người.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết về phương diện độ dài và phạm vi phản ánh hiện thực.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong bài thơ 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, hình ảnh 'cần trúc lơ phơ gió hắt hiu' gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Giải thích ý nghĩa của điển tích 'tức cảnh sinh tình' trong văn học trung đại.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:

'Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật Chí Phèo và Bá Kiến trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xác định thể thơ của bài thơ sau:

'Đêm nay trăng sáng quá!
Gió thổiMan Mác buồn
Lòng ta sầu vô hạn
Biết ngỏ cùng ai đây?'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chức năng của dấu chấm phẩy trong câu văn là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đâu không phải là yếu tố của một bài văn nghị luận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hãy phân loại các thể loại văn học sau đây vào nhóm phù hợp: truyện ngắn, thơ trữ tình, kịch, tùy bút, tiểu thuyết, nghị luận.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn bản nghị luận xã hội, yếu tố nào giúp tăng tính thuyết phục và khách quan cho bài viết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đọc câu sau và xác định lỗi sai về trật tự từ: 'Tôi đã ăn cơm xong từ lúc 7 giờ sáng nay.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Tìm biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: 'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/Củi một cành khô lạc mấy dòng.' (Tràng giang - Huy Cận)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất để đánh giá một tác phẩm văn học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: So sánh hiệu quả biểu đạt giữa hai cách diễn đạt sau:

A. 'Nó rất buồn.'
B. 'Nỗi buồn như nhuộm tím cả không gian quanh nó.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong hoạt động đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các phần trong văn bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xác định phong cách nghệ thuật của nhà văn Nam Cao dựa trên các tác phẩm 'Chí Phèo', 'Đời thừa', 'Lão Hạc'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự kiện, hiện tượng, con người trong tính cụ thể, sinh động và chân thực của đời sống?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự là gì?

  • A. Kể chuyện
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 3: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây không thuộc về cốt truyện?

  • A. Mở đầu
  • B. Cao trào
  • C. Kết thúc
  • D. Nhân vật trữ tình

Câu 4: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ nhất có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Tạo sự khách quan, toàn diện về câu chuyện
  • B. Dễ dàng miêu tả nội tâm nhân vật khác
  • C. Tăng tính chân thực, gần gũi và chủ quan cho câu chuyện
  • D. Giúp tác giả dễ dàng thể hiện quan điểm cá nhân

Câu 5: Chi tiết "bóng người trên vách đá" trong truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự cô đơn, lẻ loi của con người
  • B. Số phận bấp bênh, mong manh của con người trong nạn đói
  • C. Vẻ đẹp tiềm ẩn của thiên nhiên
  • D. Sức mạnh đoàn kết của cộng đồng

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho ngôn ngữ tự sự?

  • A. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa
  • B. Liệt kê, điệp ngữ, câu hỏi tu từ
  • C. Phóng đại, nói giảm, châm biếm
  • D. Đảo ngữ, đối, tương phản

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của truyện ngắn?

  • A. Dung lượng ngắn gọn
  • B. Tập trung vào một vài chi tiết, sự kiện
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • D. Tính huống truyện độc đáo, bất ngờ

Câu 8: Đọc đoạn văn sau: "Gió hun hút thổi, cát bay mù mịt. Mặt trời như hòn than đỏ treo lơ lửng trên ngọn cây." Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Trong văn tự sự, "mâu thuẫn truyện" đóng vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên đơn điệu, dễ đoán
  • B. Giảm sự hấp dẫn, lôi cuốn của câu chuyện
  • C. Che giấu chủ đề tư tưởng của tác phẩm
  • D. Tạo xung đột, phát triển hành động và thể hiện chủ đề

Câu 10: Theo "Tri thức ngữ văn" trang 101, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá một tác phẩm tự sự?

  • A. Hình thức ngôn ngữ trau chuốt, giàu tính nghệ thuật
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp
  • C. Khả năng phản ánh hiện thực và thể hiện tư tưởng, tình cảm sâu sắc
  • D. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn, nhiều yếu tố bất ngờ

Câu 11: Đọc câu sau: "Cây bút là vũ khí sắc bén của nhà văn." Câu trên sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 12: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ
  • B. Để gây sự chú ý với mọi người
  • C. Để giải tỏa nỗi buồn chán
  • D. Tiếng kêu cứu, đòi quyền sống của con người bị xã hội ruồng bỏ

Câu 13: Văn bản tự sự thường sử dụng loại ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ khoa học, chính xác
  • B. Ngôn ngữ đời thường, sinh động, giàu hình ảnh
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, cổ kính
  • D. Ngôn ngữ triết lý, trừu tượng

Câu 14: "Nhân vật chính diện" trong văn bản tự sự thường đại diện cho điều gì?

  • A. Những giá trị tốt đẹp, tích cực
  • B. Mặt tiêu cực, đáng phê phán của xã hội
  • C. Sự phức tạp, đa chiều của con người
  • D. Những xung đột, mâu thuẫn trong cuộc sống

Câu 15: Tác phẩm tự sự nào sau đây không thuộc thể loại truyện ngắn?

  • A. Vợ chồng A Phủ
  • B. Lão Hạc
  • C. Rừng xà nu
  • D. Đại cáo bình Ngô

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, đánh thức cả khu vườn sau giấc ngủ dài." Đoạn văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào của tự sự?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian và thời gian
  • D. Sự kiện

Câu 17: Chức năng chính của lời thoại trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Khắc họa tính cách nhân vật, thúc đẩy diễn biến câu chuyện
  • C. Trình bày quan điểm của tác giả
  • D. Tạo không khí trang trọng cho câu chuyện

Câu 18: Trong văn bản tự sự, "người kể chuyện" có vai trò như thế nào?

  • A. Luôn đồng nhất với tác giả
  • B. Không ảnh hưởng đến nội dung câu chuyện
  • C. Chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện
  • D. Dẫn dắt câu chuyện, thể hiện quan điểm và cảm xúc

Câu 19: "Truyện Kiều" của Nguyễn Du thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Kịch
  • B. Tự sự (truyện thơ)
  • C. Trữ tình (thơ)
  • D. Nghị luận

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Nó vùng chạy, nhưng hai người đàn ông lực lưỡng đã kịp túm lấy nó, vật xuống đất." Đoạn văn trên tập trung vào yếu tố nào của tự sự?

  • A. Sự kiện, hành động
  • B. Nội tâm nhân vật
  • C. Miêu tả ngoại hình
  • D. Không gian, thời gian

Câu 21: Trong văn bản tự sự, "chi tiết nghệ thuật" có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện dài hơn
  • B. Giảm tính chân thực của câu chuyện
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật, tạo ấn tượng
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, làm đẹp văn bản

Câu 22: Điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết là gì?

  • A. Thể loại của tác giả
  • B. Độ dài và mức độ phức tạp của cốt truyện, nhân vật
  • C. Thời gian sáng tác
  • D. Phong cách ngôn ngữ

Câu 23: "Ngụ ngôn" là thể loại tự sự đặc biệt như thế nào?

  • A. Chỉ kể về lịch sử
  • B. Nhân vật luôn là con người
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • D. Mượn chuyện loài vật, đồ vật để nói chuyện con người, giáo huấn

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Mặt biển xanh ngắt trải dài đến chân trời. Những cánh buồm trắng no gió lướt nhẹ trên sóng." Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt nào kết hợp với tự sự?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 25: Trong văn bản tự sự, "kết thúc mở" có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu chuyện dễ hiểu hơn
  • B. Giảm tính hấp dẫn của câu chuyện
  • C. Gợi nhiều cách hiểu, tăng tính đa nghĩa, kích thích suy nghĩ
  • D. Thể hiện sự bế tắc của nhân vật

Câu 26: "Tính cách nhân vật" trong văn bản tự sự được thể hiện qua những yếu tố nào?

  • A. Hành động, lời nói, suy nghĩ, ngoại hình, quan hệ
  • B. Nguồn gốc xuất thân, nghề nghiệp
  • C. Tên gọi, tuổi tác
  • D. Màu sắc trang phục, giọng nói

Câu 27: Tác phẩm tự sự nào sau đây viết về đề tài người nông dân trước Cách mạng tháng Tám?

  • A. Vợ chồng Trương Sinh
  • B. Tắt đèn
  • C. Số đỏ
  • D. Đất nước

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: "Thời gian trôi đi như bóng câu qua cửa sổ, không bao giờ trở lại." Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 29: "Không gian nghệ thuật" trong văn bản tự sự có vai trò gì?

  • A. Chỉ là bối cảnh, nơi diễn ra câu chuyện
  • B. Không có ảnh hưởng đến nội dung tư tưởng
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật, tạo không khí
  • D. Chỉ mang tính trang trí, làm đẹp văn bản

Câu 30: Theo "Tri thức ngữ văn" trang 101, khi đọc một văn bản tự sự, chúng ta cần chú ý điều gì để hiểu sâu sắc tác phẩm?

  • A. Số lượng nhân vật và sự kiện
  • B. Mối quan hệ giữa các yếu tố tự sự, chủ đề và tư tưởng tác phẩm
  • C. Độ dài của văn bản
  • D. Tiểu sử tác giả và hoàn cảnh sáng tác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự kiện, hiện tượng, con người trong tính cụ thể, sinh động và chân thực của đời sống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây không thuộc về cốt truyện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ nhất có ưu điểm nổi bật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chi tiết 'bóng người trên vách đá' trong truyện ngắn 'Vợ nhặt' của Kim Lân có ý nghĩa biểu tượng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho ngôn ngữ tự sự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của truyện ngắn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Đọc đoạn văn sau: 'Gió hun hút thổi, cát bay mù mịt. Mặt trời như hòn than đỏ treo lơ lửng trên ngọn cây.' Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong văn tự sự, 'mâu thuẫn truyện' đóng vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Theo 'Tri thức ngữ văn' trang 101, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá một tác phẩm tự sự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc câu sau: 'Cây bút là vũ khí sắc bén của nhà văn.' Câu trên sử dụng biện pháp tu từ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Văn bản tự sự thường sử dụng loại ngôn ngữ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: 'Nhân vật chính diện' trong văn bản tự sự thường đại diện cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tác phẩm tự sự nào sau đây không thuộc thể loại truyện ngắn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: 'Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, đánh thức cả khu vườn sau giấc ngủ dài.' Đoạn văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào của tự sự?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chức năng chính của lời thoại trong văn bản tự sự là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong văn bản tự sự, 'người kể chuyện' có vai trò như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: 'Truyện Kiều' của Nguyễn Du thuộc thể loại văn học nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: 'Nó vùng chạy, nhưng hai người đàn ông lực lưỡng đã kịp túm lấy nó, vật xuống đất.' Đoạn văn trên tập trung vào yếu tố nào của tự sự?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong văn bản tự sự, 'chi tiết nghệ thuật' có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: 'Ngụ ngôn' là thể loại tự sự đặc biệt như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt biển xanh ngắt trải dài đến chân trời. Những cánh buồm trắng no gió lướt nhẹ trên sóng.' Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt nào kết hợp với tự sự?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong văn bản tự sự, 'kết thúc mở' có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: 'Tính cách nhân vật' trong văn bản tự sự được thể hiện qua những yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tác phẩm tự sự nào sau đây viết về đề tài người nông dân trước Cách mạng tháng Tám?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: 'Thời gian trôi đi như bóng câu qua cửa sổ, không bao giờ trở lại.' Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: 'Không gian nghệ thuật' trong văn bản tự sự có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Theo 'Tri thức ngữ văn' trang 101, khi đọc một văn bản tự sự, chúng ta cần chú ý điều gì để hiểu sâu sắc tác phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới khách quan, tái hiện chân thực đời sống xã hội với những xung đột, mâu thuẫn đa dạng, điển hình?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Kí

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của chủ thể trữ tình trước thế giới xung quanh?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 3: Trong một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề và tạo nên sự hấp dẫn cho người đọc?

  • A. Nhân vật
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Cốt truyện
  • D. Không gian và thời gian

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 5: Trong bài thơ "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "sóng biếc" gợi tả điều gì?

  • A. Sự dữ dội của thiên nhiên
  • B. Sự tĩnh lặng, trong trẻo của cảnh thu
  • C. Nỗi buồn bã, cô đơn của nhà thơ
  • D. Khát vọng vươn lên của con người

Câu 6: Thế nào là "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự?

  • A. Lời kể của tác giả
  • B. Ngôn ngữ của nhân vật
  • C. Vị trí, góc độ mà người kể chuyện lựa chọn để trình bày câu chuyện
  • D. Thái độ, cảm xúc của người đọc

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố "không gian và thời gian" trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Tạo dựng bối cảnh, môi trường cho câu chuyện diễn ra
  • B. Thể hiện tâm trạng của nhân vật
  • C. Khắc họa tính cách nhân vật
  • D. Truyền tải thông điệp của tác phẩm

Câu 8: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào có nguồn gốc từ Trung Quốc, thường gieo vần bằng và niêm luật chặt chẽ?

  • A. Lục bát
  • B. Đường luật
  • C. Song thất lục bát
  • D. Hát nói

Câu 9: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa".

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu thơ
  • B. Làm cho hình ảnh mặt trời trở nên sinh động, cụ thể
  • C. Vừa gợi hình ảnh rực rỡ, mạnh mẽ của mặt trời, vừa thể hiện sự liên tưởng độc đáo, bất ngờ
  • D. Nhấn mạnh sự tương phản giữa mặt trời và biển

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không thuộc về "thi luật" của thể thơ Đường luật?

  • A. Số câu, số chữ trong mỗi câu
  • B. Cách gieo vần
  • C. Luật bằng trắc
  • D. Bút pháp tả cảnh, tả tình

Câu 11: Tác phẩm văn học được xem là "đa thanh" khi nào?

  • A. Khi có nhiều nhân vật
  • B. Khi thể hiện nhiều giọng điệu, quan điểm khác nhau
  • C. Khi sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Khi có nhiều chi tiết, sự kiện

Câu 12: Trong truyện ngắn, "chi tiết nghệ thuật" có vai trò gì?

  • A. Giúp câu chuyện dài hơn
  • B. Trang trí cho văn bản
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng tác phẩm, khắc họa nhân vật
  • D. Giải thích các sự kiện trong truyện

Câu 13: Thể loại "kịch" chủ yếu được trình diễn thông qua hình thức nào?

  • A. Ngâm vịnh
  • B. Kể chuyện
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Sân khấu hóa

Câu 14: Thế nào là "ngôn ngữ nhân vật" trong tác phẩm tự sự?

  • A. Lời nói, cách xưng hô, giọng điệu của nhân vật
  • B. Lời kể của người trần thuật về nhân vật
  • C. Ngôn ngữ miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Ngôn ngữ đối thoại giữa các nhân vật

Câu 15: Trong văn nghị luận, "luận điểm" có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • B. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày, chứng minh
  • C. Dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề
  • D. Kết luận vấn đề nghị luận

Câu 16: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều dùng cách nói quá để nhấn mạnh
  • B. Đều dùng cách đối lập để tạo hiệu quả
  • C. Đều dựa trên quan hệ liên tưởng giữa các sự vật, hiện tượng
  • D. Đều dùng hình ảnh cụ thể để diễn tả ý niệm trừu tượng

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng". Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ là gì và tác dụng của nó?

  • A. So sánh, tăng tính hình tượng
  • B. Ẩn dụ, gợi liên tưởng sâu xa
  • C. Nhân hóa, làm cho cảnh vật sinh động
  • D. Đối, tạo sự cân xứng, hài hòa, diễn tả tâm trạng cô đơn, hiu quạnh

Câu 18: Thể loại "tùy bút" thuộc nhóm thể loại nào?

  • A. Kí
  • B. Trữ tình
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 19: "Văn bản thông tin" khác với "văn bản văn học" ở đặc điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Độ dài văn bản
  • B. Mục đích giao tiếp và chức năng
  • C. Sử dụng ngôn ngữ
  • D. Hình thức trình bày

Câu 20: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Cảm xúc, tâm trạng
  • D. Sự kiện

Câu 21: Thế nào là "giọng điệu" trong văn bản?

  • A. Âm thanh của ngôn ngữ
  • B. Nhịp điệu của câu văn
  • C. Cách sử dụng từ ngữ
  • D. Thái độ, tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ

Câu 22: Đọc câu sau: "Một bếp lửa chờn vờn sương sớm". Từ "chờn vờn" gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

  • A. Sự mạnh mẽ, dữ dội của bếp lửa
  • B. Sự yếu ớt, lay lắt, mờ ảo của bếp lửa trong sương sớm
  • C. Sự ấm áp, nồng nhiệt của bếp lửa
  • D. Sự tĩnh lặng, yên bình của bếp lửa

Câu 23: Chức năng của "yếu tố miêu tả" trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Giải thích các sự kiện
  • B. Thể hiện cảm xúc nhân vật
  • C. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người, không gian, thời gian
  • D. Nêu ý kiến, quan điểm

Câu 24: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Giải thích vấn đề
  • C. Khái quát vấn đề
  • D. Làm sáng tỏ, tăng tính thuyết phục cho luận điểm

Câu 25: Thế nào là "ngôn ngữ thơ"?

  • A. Ngôn ngữ cô đọng, hàm súc, giàu hình ảnh, nhạc điệu và cảm xúc
  • B. Ngôn ngữ miêu tả chi tiết, tỉ mỉ
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • D. Ngôn ngữ thông tin, khách quan

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: "Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng". Biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả?

  • A. Ẩn dụ, gợi hình ảnh Tổ quốc
  • B. So sánh, nhấn mạnh tình yêu sâu nặng, thiêng liêng dành cho Tổ quốc
  • C. Nhân hóa, làm cho Tổ quốc gần gũi
  • D. Hoán dụ, thể hiện sự gắn bó với Tổ quốc

Câu 27: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Nội dung chính của câu chuyện
  • B. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • C. Vấn đề trung tâm mà tác phẩm tập trung thể hiện
  • D. Hình thức nghệ thuật của tác phẩm

Câu 28: Trong thơ Đường luật, "niêm" có vai trò gì?

  • A. Quy định về số chữ trong câu
  • B. Quy định về vần
  • C. Quy định về luật bằng trắc
  • D. Tạo sự liên kết về âm điệu và ý nghĩa giữa các câu trong bài thơ

Câu 29: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa "truyện ngắn" và "tiểu thuyết"?

  • A. Thể loại và phương thức biểu đạt
  • B. Độ dài, quy mô và mức độ phức tạp của cốt truyện, nhân vật
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • D. Chủ đề và tư tưởng

Câu 30: Đọc đoạn thơ: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao". Câu thơ thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa nhập với cộng đồng
  • B. Sống tích cực, năng động
  • C. Sống ẩn dật, lánh xa sự ồn ào, náo nhiệt
  • D. Sống hướng ngoại, thích giao tiếp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới khách quan, tái hiện chân thực đời sống xã hội với những xung đột, mâu thuẫn đa dạng, điển hình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của chủ thể trữ tình trước thế giới xung quanh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề và tạo nên sự hấp dẫn cho người đọc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong bài thơ 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, hình ảnh 'sóng biếc' gợi tả điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Thế nào là 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố 'không gian và thời gian' trong tác phẩm tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào có nguồn gốc từ Trung Quốc, thường gieo vần bằng và niêm luật chặt chẽ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không thuộc về 'thi luật' của thể thơ Đường luật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tác phẩm văn học được xem là 'đa thanh' khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong truyện ngắn, 'chi tiết nghệ thuật' có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Thể loại 'kịch' chủ yếu được trình diễn thông qua hình thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Thế nào là 'ngôn ngữ nhân vật' trong tác phẩm tự sự?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng'. Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ là gì và tác dụng của nó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Thể loại 'tùy bút' thuộc nhóm thể loại nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: 'Văn bản thông tin' khác với 'văn bản văn học' ở đặc điểm nào cơ bản nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Thế nào là 'giọng điệu' trong văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đọc câu sau: 'Một bếp lửa chờn vờn sương sớm'. Từ 'chờn vờn' gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chức năng của 'yếu tố miêu tả' trong văn bản tự sự là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Thế nào là 'ngôn ngữ thơ'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: 'Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong thơ Đường luật, 'niêm' có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa 'truyện ngắn' và 'tiểu thuyết'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn thơ: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao'. Câu thơ thể hiện quan niệm sống nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình bày dưới dạng văn bản để trình diễn?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kí
  • D. Kịch

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng việc thể hiện cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của người viết trước thế giới xung quanh?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Thuyết minh

Câu 3: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt câu chuyện, thể hiện mối quan hệ giữa các sự kiện và nhân vật?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian
  • C. Cốt truyện
  • D. Thời gian

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc đau buồn?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu không cố định, vần điệu linh hoạt, thường được sử dụng để diễn tả cảm xúc tự do, phóng khoáng?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ ngũ ngôn

Câu 6: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các ví dụ cụ thể, sinh động?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 8: Phép tu từ nào sử dụng sự tương phản giữa các sự vật, hiện tượng, tính chất đối lập nhau để tạo hiệu quả nghệ thuật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tương phản
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề, khắc họa sâu sắc tính cách nhân vật hoặc tạo bước ngoặt cho câu chuyện?

  • A. Chi tiết nghệ thuật
  • B. Bối cảnh
  • C. Lời thoại
  • D. Điểm nhìn

Câu 10: Loại văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng, khái niệm nào đó?

  • A. Văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản tự sự
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản thuyết minh

Câu 11: Đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại có nghĩa là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào nội dung văn bản.
  • B. Hiểu văn bản dựa trên các đặc điểm riêng của thể loại đó.
  • C. So sánh văn bản với các tác phẩm khác cùng thể loại.
  • D. Chỉ phân tích ngôn ngữ sử dụng trong văn bản.

Câu 12: Trong thơ trữ tình, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Màu sắc
  • B. Hình ảnh
  • C. Âm thanh và sự ngắt giọng
  • D. Cốt truyện

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Bố cục tự do
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • C. Tính chất tượng trưng
  • D. Niêm luật và vần

Câu 14: Văn nghị luận xã hội thường tập trung giải quyết vấn đề gì?

  • A. Vấn đề về nghệ thuật
  • B. Vấn đề về đời sống xã hội
  • C. Vấn đề về tự nhiên
  • D. Vấn đề về lịch sử

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Đề mục và tiêu đề
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Nhân vật sinh động

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, điều quan trọng nhất là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Kể một câu chuyện hấp dẫn
  • C. Xây dựng hệ thống luận điểm và luận cứ chặt chẽ
  • D. Trình bày theo cảm xúc cá nhân

Câu 17: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ tượng thanh?

  • A. Rì rào
  • B. Lộp bộp
  • C. Khúc khích
  • D. Xinh đẹp

Câu 18: Trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.", phép tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm, cá tính
  • C. Tính thông tin, phổ biến
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu

Câu 20: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ
  • B. Liệt kê các ý
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, tên riêng, từ ngữ đặc biệt
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng

Câu 21: Trong quá trình đọc một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu sắc về nội dung và ý nghĩa của văn bản?

  • A. Đọc lướt toàn văn bản
  • B. Ghi nhớ các chi tiết
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Phân tích và suy luận

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính hấp dẫn, sinh động
  • B. Tính rõ ràng, chính xác, dễ hiểu
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân

Câu 23: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Độ dài văn bản
  • B. Đề tài phản ánh
  • C. Tính chất trữ tình và tự do thể hiện
  • D. Mục đích sáng tác

Câu 24: Trong đoạn trích kịch, yếu tố nào giúp khán giả hình dung rõ nhất về không gian và thời gian diễn ra câu chuyện?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Hành động nhân vật
  • C. Xung đột kịch
  • D. Lời chỉ dẫn sân khấu

Câu 25: Khi phân tích tác phẩm tự sự, việc xác định điểm nhìn trần thuật có ý nghĩa gì?

  • A. Hiểu được góc nhìn và thái độ của người kể chuyện
  • B. Xác định được thể loại văn bản
  • C. Đánh giá được giá trị nội dung
  • D. Nhận xét về ngôn ngữ văn bản

Câu 26: Đâu là một yêu cầu cơ bản khi tóm tắt văn bản?

  • A. Thêm chi tiết và bình luận cá nhân
  • B. Đảm bảo ngắn gọn, đầy đủ ý chính và trung thành với văn bản gốc
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • D. Thay đổi ngôi kể cho phù hợp

Câu 27: Hình thức "văn tế" thường được sử dụng trong hoàn cảnh nào?

  • A. Chúc mừng năm mới
  • B. Kể chuyện lịch sử
  • C. Tang lễ, tưởng nhớ người đã khuất
  • D. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên

Câu 28: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Giúp văn bản dài hơn
  • C. Tránh lặp từ
  • D. Đảm bảo mạch lạc, logic và thống nhất

Câu 29: Khi đọc một bài thơ hiện đại, yếu tố nào sau đây có thể giúp người đọc hiểu rõ hơn về tư tưởng, tình cảm của tác giả?

  • A. Số câu, số chữ trong bài
  • B. Hình ảnh, ngôn ngữ, giọng điệu thơ
  • C. Thể thơ truyền thống hay hiện đại
  • D. Thông tin về năm sáng tác

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ giá trị nội dung
  • B. Chỉ giá trị nghệ thuật
  • C. Cả giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật
  • D. Sự nổi tiếng của tác giả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình bày dưới dạng văn bản để trình diễn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng việc thể hiện cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của người viết trước thế giới xung quanh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt câu chuyện, thể hiện mối quan hệ giữa các sự kiện và nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc đau buồn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu không cố định, vần điệu linh hoạt, thường được sử dụng để diễn tả cảm xúc tự do, phóng khoáng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các ví dụ cụ thể, sinh động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phép tu từ nào sử dụng sự tương phản giữa các sự vật, hiện tượng, tính chất đối lập nhau để tạo hiệu quả nghệ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề, khắc họa sâu sắc tính cách nhân vật hoặc tạo bước ngoặt cho câu chuyện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Loại văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng, khái niệm nào đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong thơ trữ tình, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Văn nghị luận xã hội thường tập trung giải quyết vấn đề gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, điều quan trọng nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ tượng thanh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.', phép tu từ nào được sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong quá trình đọc một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu sắc về nội dung và ý nghĩa của văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong đoạn trích kịch, yếu tố nào giúp khán giả hình dung rõ nhất về không gian và thời gian diễn ra câu chuyện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi phân tích tác phẩm tự sự, việc xác định điểm nhìn trần thuật có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đâu là một yêu cầu cơ bản khi tóm tắt văn bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hình thức 'văn tế' thường được sử dụng trong hoàn cảnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi đọc một bài thơ hiện đại, yếu tố nào sau đây có thể giúp người đọc hiểu rõ hơn về tư tưởng, tình cảm của tác giả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những khía cạnh nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, tư tưởng, quan điểm?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Tự sự

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của ngôn ngữ văn học?

  • A. Âm điệu
  • B. Nhịp điệu
  • C. Vần
  • D. Chủ đề

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Trong một bài thơ, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, sự du dương cho ngôn ngữ?

  • A. Vần, nhịp, điệu
  • B. Hình ảnh, chi tiết
  • C. Cốt truyện, nhân vật
  • D. Chủ đề, cảm hứng

Câu 6: Thể loại văn học nào thường được viết theo hình thức văn xuôi, có cốt truyện, nhân vật, sự kiện và không gian, thời gian nghệ thuật?

  • A. Kịch
  • B. Trữ tình
  • C. Nghị luận
  • D. Tự sự

Câu 7: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 8: Chức năng chính của ngôn ngữ văn học khác với ngôn ngữ thông thường ở điểm nào?

  • A. Chức năng thông tin
  • B. Chức năng giao tiếp
  • C. Chức năng thẩm mỹ
  • D. Chức năng biểu cảm

Câu 9: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của thể loại kịch là gì?

  • A. Tính trữ tình sâu sắc
  • B. Tính tự sự mạch lạc
  • C. Tính sân khấu
  • D. Tính nghị luận sắc bén

Câu 11: “Người Cha mái tóc bạc/Đốt lửa cho anh nằm”. Từ “mái tóc bạc” trong câu thơ trên gợi liên tưởng đến hình ảnh người cha như thế nào?

  • A. Trẻ trung, khỏe mạnh
  • B. Già nua, tần tảo
  • C. Giàu có, quyền lực
  • D. Lạnh lùng, nghiêm khắc

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để tạo nên tính thuyết phục?

  • A. Luận điểm, luận cứ, lập luận
  • B. Hình ảnh, cảm xúc
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Nhân vật độc đáo

Câu 13: “Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 14: Ngôn ngữ văn học có tính hình tượng là vì sao?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn
  • B. Sử dụng biện pháp tu từ, hình ảnh
  • C. Tuân theo quy tắc ngữ pháp chặt chẽ
  • D. Diễn đạt ý tưởng một cách trực tiếp

Câu 15: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ này chủ yếu sử dụng phép đối về?

  • A. Âm
  • B. Vần
  • C. Nghĩa
  • D. Thanh

Câu 16: Trong thể loại truyện, yếu tố nào thể hiện hệ thống các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian, thời gian
  • D. Lời kể

Câu 17: “Vì lợi ích mười năm trồng cây/Vì lợi ích trăm năm trồng người”. Câu thơ trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Điệp cấu trúc
  • B. Liệt kê
  • C. PhảnMajor
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 18: Đặc trưng của ngôn ngữ thơ khác với ngôn ngữ văn xuôi chủ yếu ở?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính logic
  • C. Tính khách quan
  • D. Tính hàm súc, nhạc điệu

Câu 19: “Tre xanh/Xanh tự bao giờ/Chuyện ngày xưa…”. Nhịp điệu trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự mạnh mẽ, dứt khoát
  • B. Tạo sự nhẹ nhàng, suy tư
  • C. Tăng tính biểu cảm mạnh mẽ
  • D. Giúp câu thơ dễ nhớ, dễ thuộc

Câu 20: Trong văn học, điển cố được sử dụng với mục đích chính là gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Tránh sự trùng lặp từ ngữ
  • C. Tăng tính hàm súc, gợi liên tưởng
  • D. Thể hiện sự trang trọng, cổ kính

Câu 21: “Áo nâu liền vải, ăn tùy bữa/Bữa पोटेटो sắn, पोटेटो khoai”. Cách diễn đạt “ăn tùy bữa” thể hiện đặc điểm gì của ngôn ngữ văn học dân gian?

  • A. Giản dị, mộc mạc
  • B. Trang trọng, hoa mỹ
  • C. Trừu tượng, khó hiểu
  • D. Hàn lâm, bác học

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề
  • B. Tư tưởng
  • C. Cảm xúc
  • D. Thể loại

Câu 23: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” là biểu tượng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Sự vĩ đại của lãnh tụ
  • C. Lịch sử hào hùng
  • D. Tương lai tươi sáng

Câu 24: Trong các thể loại văn học, thể loại nào chú trọng đến việc kể lại diễn biến câu chuyện, sự việc?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 25: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Cấu trúc “Ta về… Ta nhớ…” trong câu ca dao trên tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tạo sự đối lập
  • B. Tăng tính biểu cảm
  • C. Nhấn mạnh tình cảm, tạo nhịp điệu
  • D. Gây sự tò mò, hấp dẫn

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh xã hội, lịch sử có vai trò gì?

  • A. Xác định thể loại tác phẩm
  • B. Hiểu sâu sắc nội dung, tư tưởng tác phẩm
  • C. Đánh giá tài năng tác giả
  • D. So sánh với tác phẩm khác

Câu 27: “Cày đồng đang buổi ban trưa/Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”. Biện pháp tu từ “so sánh” trong câu thơ trên tập trung làm nổi bật điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • B. Niềm vui lao động
  • C. Sức mạnh của con người
  • D. Sự vất vả của người nông dân

Câu 28: Trong ngôn ngữ văn học, tính đa nghĩa của từ ngữ có vai trò gì?

  • A. Tăng khả năng biểu đạt, gợi nhiều tầng nghĩa
  • B. Làm cho ngôn ngữ trở nên khó hiểu
  • C. Giảm tính chính xác của ngôn ngữ
  • D. Thu hẹp phạm vi diễn đạt

Câu 29: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Truyện ngắn
  • D. Văn nghị luận

Câu 30: “Anh đi anh nhớ quê nhà/Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương”. Cảm xúc chủ đạo trong hai câu ca dao trên là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Nhớ nhung, da diết
  • C. Tự hào, kiêu hãnh
  • D. Buồn bã, thất vọng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, tư tưởng, quan điểm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của ngôn ngữ văn học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong một bài thơ, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, sự du dương cho ngôn ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Thể loại văn học nào thường được viết theo hình thức văn xuôi, có cốt truyện, nhân vật, sự kiện và không gian, thời gian nghệ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chức năng chính của ngôn ngữ văn học khác với ngôn ngữ thông thường ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của thể loại kịch là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: “Người Cha mái tóc bạc/Đốt lửa cho anh nằm”. Từ “mái tóc bạc” trong câu thơ trên gợi liên tưởng đến hình ảnh người cha như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để tạo nên tính thuyết phục?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: “Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ngôn ngữ văn học có tính hình tượng là vì sao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ này chủ yếu sử dụng phép đối về?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong thể loại truyện, yếu tố nào thể hiện hệ thống các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: “Vì lợi ích mười năm trồng cây/Vì lợi ích trăm năm trồng người”. Câu thơ trên sử dụng phép tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đặc trưng của ngôn ngữ thơ khác với ngôn ngữ văn xuôi chủ yếu ở?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: “Tre xanh/Xanh tự bao giờ/Chuyện ngày xưa…”. Nhịp điệu trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong văn học, điển cố được sử dụng với mục đích chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: “Áo nâu liền vải, ăn tùy bữa/Bữa पोटेटो sắn, पोटेटो khoai”. Cách diễn đạt “ăn tùy bữa” thể hiện đặc điểm gì của ngôn ngữ văn học dân gian?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của tác phẩm văn học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” là biểu tượng cho điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các thể loại văn học, thể loại nào chú trọng đến việc kể lại diễn biến câu chuyện, sự việc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Cấu trúc “Ta về… Ta nhớ…” trong câu ca dao trên tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh xã hội, lịch sử có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: “Cày đồng đang buổi ban trưa/Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”. Biện pháp tu từ “so sánh” trong câu thơ trên tập trung làm nổi bật điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong ngôn ngữ văn học, tính đa nghĩa của từ ngữ có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng thuộc thể loại văn học nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: “Anh đi anh nhớ quê nhà/Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương”. Cảm xúc chủ đạo trong hai câu ca dao trên là gì?

Xem kết quả