15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự kiện, nhân vật một cách chân thực, ít hoặc không sử dụng yếu tố tưởng tượng, hư cấu?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học hiện thực
  • C. Văn học trung đại
  • D. Văn học dân gian

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Kết cấu
  • C. Chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Phóng đại
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ đậu mái chèo/ Chim mỏi về rừng tìm chốn ngủ”. Hai câu thơ sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Tượng trưng
  • D. Trữ tình

Câu 5: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Chủ đề
  • D. Bối cảnh

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, công nghệ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách hành chính

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

  • A. Người kể chuyện luôn đồng nhất với tác giả.
  • B. Người kể chuyện chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện.
  • C. Người kể chuyện tạo điểm nhìn và giọng điệu cho tác phẩm.
  • D. Người kể chuyện không ảnh hưởng đến việc tiếp nhận tác phẩm.

Câu 8: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện tình cảm, cảm xúc, suy tư của tác giả?

  • A. Cốt truyện
  • B. Chủ thể trữ tình
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 9: Biện pháp tu từ nào đối lập các khái niệm, sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để tăng tính biểu cảm, tạo ấn tượng mạnh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tương phản

Câu 10: Thể loại kịch tập trung vào việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật thông qua yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Miêu tả nội tâm
  • B. Yếu tố trữ tình
  • C. Hành động và lời thoại
  • D. Bối cảnh thiên nhiên

Câu 11: Đọc câu văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Trong phân tích tác phẩm văn học, thao tác nào giúp nhận diện các tầng nghĩa khác nhau của từ ngữ, hình ảnh, biểu tượng trong văn bản?

  • A. Phân tích hình thức
  • B. Phân tích nghĩa
  • C. Phân tích cấu trúc
  • D. Phân tích thể loại

Câu 13: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện tư tưởng, triết lý, quan điểm của tác giả về cuộc sống?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Tùy bút/Tản văn

Câu 14: Trong một bài thơ, yếu tố nào tạo nên nhịp điệu, âm hưởng và tính nhạc cho câu thơ, khổ thơ?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Ngôn ngữ thơ
  • C. Vần và nhịp
  • D. Cảm xúc chủ đạo

Câu 15: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, nhấn mạnh?

  • A. Nói giảm
  • B. Phóng đại
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 16: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Ngoại hình nhân vật
  • B. Xuất thân nhân vật
  • C. Tên gọi nhân vật
  • D. Tính cách và vai trò của nhân vật

Câu 17: Phong cách ngôn ngữ nào sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, đời thường, mang tính tự nhiên, thoải mái, ít tính khuôn mẫu?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách sinh hoạt
  • D. Phong cách chính luận

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hình ảnh “dòng nước buồn thiu” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp người đọc hình dung được không gian, thời gian, địa điểm mà câu chuyện diễn ra?

  • A. Bối cảnh
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Chủ đề

Câu 20: Thể loại nào thuộc loại hình tự sự dân gian, thường kể về các nhân vật và sự kiện có yếu tố hoang đường, kỳ ảo, thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân?

  • A. Truyền thuyết
  • B. Ngụ ngôn
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Sử thi

Câu 21: Biện pháp tu từ nào lặp lại một hoặc một cụm từ ngữ nhằm nhấn mạnh, gây ấn tượng và tăng nhịp điệu cho câu văn, đoạn văn?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Tương phản
  • D. Nói quá

Câu 22: Trong thơ Đường luật, số câu trong một bài thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

  • A. 4 câu
  • B. 6 câu
  • C. 7 câu
  • D. 8 câu

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản nghị luận, thể hiện quan điểm, chính kiến về các vấn đề chính trị, xã hội?

  • A. Phong cách chính luận
  • B. Phong cách khoa học
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách nghệ thuật

Câu 24: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong một đoạn văn, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Số lượng từ
  • B. Ngữ nghĩa, sắc thái biểu cảm, giá trị biểu đạt
  • C. Cấu trúc từ
  • D. Nguồn gốc từ

Câu 25: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, đảo ngược tình huống, hoặc mở ra một ý nghĩa mới cho câu chuyện?

  • A. Nhân vật chính
  • B. Cốt truyện chính
  • C. Bối cảnh truyện
  • D. Cái kết bất ngờ

Câu 26: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống tinh thần, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng một bộ phận để chỉ toàn thể hoặc ngược lại?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ bài viết, thể hiện tư tưởng, quan điểm của người viết?

  • A. Luận điểm
  • B. Luận cứ
  • C. Luận chứng
  • D. Bố cục

Câu 29: Đọc câu thơ: “Việt Nam đất nước ta ơi!/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Câu thơ thể hiện cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Buồn bã, cô đơn
  • B. Nhớ nhung, da diết
  • C. Yêu thương, tự hào
  • D. Lo lắng, sợ hãi

Câu 30: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, thể hiện ý kiến, quan điểm về các vấn đề thời sự, xã hội?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự kiện, nhân vật một cách chân thực, ít hoặc không sử dụng yếu tố tưởng tượng, hư cấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ đậu mái chèo/ Chim mỏi về rừng tìm chốn ngủ”. Hai câu thơ sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, công nghệ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện tình cảm, cảm xúc, suy tư của tác giả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biện pháp tu từ nào đối lập các khái niệm, sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để tăng tính biểu cảm, tạo ấn tượng mạnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Thể loại kịch tập trung vào việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật thông qua yếu tố nào là chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc câu văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong phân tích tác phẩm văn học, thao tác nào giúp nhận diện các tầng nghĩa khác nhau của từ ngữ, hình ảnh, biểu tượng trong văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện tư tưởng, triết lý, quan điểm của tác giả về cuộc sống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong một bài thơ, yếu tố nào tạo nên nhịp điệu, âm hưởng và tính nhạc cho câu thơ, khổ thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, nhấn mạnh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phong cách ngôn ngữ nào sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, đời thường, mang tính tự nhiên, thoải mái, ít tính khuôn mẫu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hình ảnh “dòng nước buồn thiu” sử dụng biện pháp tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp người đọc hình dung được không gian, thời gian, địa điểm mà câu chuyện diễn ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Thể loại nào thuộc loại hình tự sự dân gian, thường kể về các nhân vật và sự kiện có yếu tố hoang đường, kỳ ảo, thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Biện pháp tu từ nào lặp lại một hoặc một cụm từ ngữ nhằm nhấn mạnh, gây ấn tượng và tăng nhịp điệu cho câu văn, đoạn văn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong thơ Đường luật, số câu trong một bài thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản nghị luận, thể hiện quan điểm, chính kiến về các vấn đề chính trị, xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong một đoạn văn, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, đảo ngược tình huống, hoặc mở ra một ý nghĩa mới cho câu chuyện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống tinh thần, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng một bộ phận để chỉ toàn thể hoặc ngược lại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ bài viết, thể hiện tư tưởng, quan điểm của người viết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đọc câu thơ: “Việt Nam đất nước ta ơi!/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Câu thơ thể hiện cảm xúc chủ đạo nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, thể hiện ý kiến, quan điểm về các vấn đề thời sự, xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng, con người và đời sống xã hội thông qua lời kể của người kể chuyện?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Biểu cảm

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản tự sự?

  • A. Ngôi kể
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Cảm xúc chủ đạo

Câu 3: “Tôi thấy một buổi sáng mùa xuân trên biển thật là diệu kỳ.” Câu văn trên thuộc loại ngôi kể nào?

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ ba
  • C. Ngôi thứ hai
  • D. Ngôi kể toàn tri

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết là gì?

  • A. Tính chất trữ tình và tự sự
  • B. Độ dài và dung lượng phản ánh đời sống
  • C. Sự phức tạp của nhân vật
  • D. Mức độ sử dụng yếu tố kỳ ảo

Câu 5: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là chuỗi các sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian
  • C. Cốt truyện
  • D. Thời gian

Câu 6: “Thời gian nghệ thuật trong truyện ngắn thường mang tính nén đặc, còn trong tiểu thuyết thường giãn nở.” Nhận định này đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Chỉ đúng với một số tác phẩm
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 7: Nhân vật chính diện trong văn bản tự sự thường đại diện cho điều gì?

  • A. Những mặt tiêu cực của xã hội
  • B. Những phẩm chất tốt đẹp, tích cực
  • C. Sự phức tạp và đa chiều của con người
  • D. Quyền lực và địa vị xã hội

Câu 8: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, nhân vật Tràng thuộc loại nhân vật nào?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Nhân vật phản diện
  • C. Nhân vật trung tâm
  • D. Nhân vật phụ

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng để khắc họa tính cách nhân vật thông qua hành động, lời nói, ngoại hình?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Miêu tả
  • D. Hoán dụ

Câu 10: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, mây đen kéo đến.” Đoạn văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào của văn bản tự sự?

  • A. Thời gian
  • B. Nhân vật
  • C. Cốt truyện
  • D. Không gian

Câu 11: Yếu tố nào giúp người đọc hình dung được bối cảnh câu chuyện, nơi các sự kiện diễn ra?

  • A. Thời gian nghệ thuật
  • B. Không gian nghệ thuật
  • C. Ngôi kể
  • D. Lời thoại

Câu 12: Thời gian tuyến tính trong văn bản tự sự được hiểu như thế nào?

  • A. Thời gian được đảo lộn, xáo trộn
  • B. Thời gian tâm lý, cảm nhận của nhân vật
  • C. Thời gian trôi chảy theo trình tự trước sau một cách khách quan
  • D. Thời gian ngừng đọng, không trôi chảy

Câu 13: Trong truyện ngắn, thời gian nghệ thuật thường được tổ chức theo khuynh hướng nào?

  • A. Tập trung vào một khoảnh khắc, thời điểm
  • B. Miêu tả quá trình dài với nhiều biến cố
  • C. Đan xen giữa quá khứ, hiện tại và tương lai
  • D. Thời gian trôi theo dòng ý thức nhân vật

Câu 14: “Ngày… tháng… năm… tại… đã diễn ra sự kiện…” Đây là cách xác định yếu tố nào trong văn bản tự sự?

  • A. Thời gian tuyến tính
  • B. Không gian nghệ thuật
  • C. Cốt truyện
  • D. Cả thời gian và không gian cụ thể

Câu 15: Tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tạo sự khách quan, đa chiều cho câu chuyện
  • B. Tạo sự gần gũi, chân thực và tăng tính chủ quan
  • C. Giúp người kể chuyện dễ dàng thay đổi điểm nhìn
  • D. Thể hiện rõ vai trò của người kể chuyện toàn tri

Câu 16: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào ngoại hình và lời nói của nhân vật
  • B. Đánh giá nhân vật dựa trên tiêu chuẩn đạo đức thông thường
  • C. Đặt nhân vật trong mối quan hệ với cốt truyện và chủ đề
  • D. So sánh nhân vật với các nhân vật khác trong tác phẩm khác

Câu 17: Trong một văn bản tự sự, nếu người kể chuyện biết hết mọi chuyện, kể cả suy nghĩ của nhân vật, đó là ngôi kể nào?

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ ba (toàn tri)
  • C. Ngôi thứ ba (hạn tri)
  • D. Ngôi thứ hai

Câu 18: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” Hai câu thơ trên gợi không gian nghệ thuật nào?

  • A. Không gian đô thị hiện đại
  • B. Không gian núi rừng hùng vĩ
  • C. Không gian nông thôn yên bình
  • D. Không gian biển cả, làng chài

Câu 19: Tác dụng của việc thay đổi điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Làm giảm tính khách quan của câu chuyện
  • B. Giới hạn sự hiểu biết của người đọc về nhân vật
  • C. Tạo sự đa dạng, nhiều chiều trong miêu tả và cảm nhận
  • D. Đơn giản hóa cấu trúc của tác phẩm

Câu 20: Trong truyện ngắn, kết thúc mở thường mang lại ý nghĩa gì?

  • A. Gợi nhiều cách hiểu, tạo dư âm và suy nghĩ cho người đọc
  • B. Giải quyết triệt để mọi mâu thuẫn trong truyện
  • C. Mang lại cảm giác hụt hẫng, thiếu trọn vẹn
  • D. Thể hiện sự bế tắc, không lối thoát của nhân vật

Câu 21: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ trong văn bản tự sự?

  • A. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • B. Tính chất kể, tả, đối thoại, phù hợp với chức năng kể chuyện
  • C. Tính logic, chặt chẽ, giàu thông tin
  • D. Tính trang trọng, cổ kính, mang đậm chất bác học

Câu 22: “Nắng xuống trời lên sâu chót vót / Sông dài trời rộng bến cô liêu.” Thời gian nghệ thuật trong hai câu thơ trên gợi cảm giác gì?

  • A. Nhanh chóng, vội vã
  • B. Ngừng đọng, tĩnh lặng
  • C. Chậm rãi, tuần hoàn của thiên nhiên
  • D. Đứt đoạn, gián cách

Câu 23: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp thể hiện tư tưởng, tình cảm, thái độ của tác giả?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian
  • D. Chủ đề

Câu 24: Đọc một truyện ngắn hiện đại, người đọc có thể tìm hiểu được điều gì về xã hội đương thời?

  • A. Lịch sử hình thành và phát triển của ngôn ngữ
  • B. Phong tục, tập quán, đời sống xã hội và con người đương thời
  • C. Các quy luật tự nhiên và vũ trụ
  • D. Triết lý nhân sinh của các nền văn hóa cổ đại

Câu 25: Phân tích một văn bản tự sự là quá trình làm rõ điều gì?

  • A. Tiểu sử tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • B. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác
  • C. Nội dung và nghệ thuật của tác phẩm
  • D. Đánh giá giá trị đạo đức của tác phẩm

Câu 26: Khi đọc một văn bản tự sự, câu hỏi “Câu chuyện này kể về ai?” liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian
  • D. Thời gian

Câu 27: Trong văn bản tự sự, lời thoại của nhân vật có vai trò gì?

  • A. Miêu tả không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Trình bày quan điểm và triết lý của tác giả
  • C. Tạo sự hài hước và gây cười cho người đọc
  • D. Thể hiện tính cách, diễn biến tâm lý nhân vật và thúc đẩy cốt truyện

Câu 28: “Nhân vật X xuất hiện ở đầu truyện, trải qua nhiều biến cố và thay đổi lớn ở cuối truyện.” Đây là cách khái quát yếu tố nào?

  • A. Mối quan hệ giữa các nhân vật
  • B. Quá trình phát triển của nhân vật
  • C. Cấu trúc thời gian của truyện
  • D. Không gian nghệ thuật trong truyện

Câu 29: So sánh truyện ngắn và ký, điểm khác biệt lớn nhất nằm ở phương thức phản ánh hiện thực, đó là gì?

  • A. Ký thường dài hơn truyện ngắn
  • B. Truyện ngắn sử dụng ngôi kể thứ nhất, ký sử dụng ngôi kể thứ ba
  • C. Ký chú trọng tính chân thực, truyện ngắn có yếu tố hư cấu
  • D. Ký chỉ tập trung vào miêu tả ngoại cảnh, truyện ngắn tập trung vào nội tâm

Câu 30: Đọc văn bản tự sự, người đọc cần chú ý đến mối quan hệ giữa các yếu tố nào để hiểu sâu sắc tác phẩm?

  • A. Chỉ tập trung vào cốt truyện và nhân vật chính
  • B. Chỉ quan tâm đến ngôn ngữ và giọng điệu của tác phẩm
  • C. Chỉ tìm hiểu về bối cảnh lịch sử và xã hội của tác phẩm
  • D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức, giữa các yếu tố cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng, con người và đời sống xã hội thông qua lời kể của người kể chuyện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: “Tôi thấy một buổi sáng mùa xuân trên biển thật là diệu kỳ.” Câu văn trên thuộc loại ngôi kể nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là chuỗi các sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: “Thời gian nghệ thuật trong truyện ngắn thường mang tính nén đặc, còn trong tiểu thuyết thường giãn nở.” Nhận định này đúng hay sai?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Nhân vật chính diện trong văn bản tự sự thường đại diện cho điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, nhân vật Tràng thuộc loại nhân vật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng để khắc họa tính cách nhân vật thông qua hành động, lời nói, ngoại hình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, mây đen kéo đến.” Đoạn văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào của văn bản tự sự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Yếu tố nào giúp người đọc hình dung được bối cảnh câu chuyện, nơi các sự kiện diễn ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Thời gian tuyến tính trong văn bản tự sự được hiểu như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong truyện ngắn, thời gian nghệ thuật thường được tổ chức theo khuynh hướng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: “Ngày… tháng… năm… tại… đã diễn ra sự kiện…” Đây là cách xác định yếu tố nào trong văn bản tự sự?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong văn bản tự sự là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong một văn bản tự sự, nếu người kể chuyện biết hết mọi chuyện, kể cả suy nghĩ của nhân vật, đó là ngôi kể nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” Hai câu thơ trên gợi không gian nghệ thuật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tác dụng của việc thay đổi điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm tự sự là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong truyện ngắn, kết thúc mở thường mang lại ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ trong văn bản tự sự?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: “Nắng xuống trời lên sâu chót vót / Sông dài trời rộng bến cô liêu.” Thời gian nghệ thuật trong hai câu thơ trên gợi cảm giác gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp thể hiện tư tưởng, tình cảm, thái độ của tác giả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Đọc một truyện ngắn hiện đại, người đọc có thể tìm hiểu được điều gì về xã hội đương thời?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân tích một văn bản tự sự là quá trình làm rõ điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi đọc một văn bản tự sự, câu hỏi “Câu chuyện này kể về ai?” liên quan đến yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong văn bản tự sự, lời thoại của nhân vật có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: “Nhân vật X xuất hiện ở đầu truyện, trải qua nhiều biến cố và thay đổi lớn ở cuối truyện.” Đây là cách khái quát yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: So sánh truyện ngắn và ký, điểm khác biệt lớn nhất nằm ở phương thức phản ánh hiện thực, đó là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đọc văn bản tự sự, người đọc cần chú ý đến mối quan hệ giữa các yếu tố nào để hiểu sâu sắc tác phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào sau đây không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện truyền kỳ
  • B. Tiểu thuyết chương hồi
  • C. Ký sự
  • D. Hịch

Câu 2: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn học nghệ thuật so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan, truyền đạt thông tin đơn thuần.
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm, giàu giá trị thẩm mỹ và gợi liên tưởng.
  • C. Tính phổ thông, dễ hiểu, hướng đến số đông công chúng.
  • D. Tính chuyên môn hóa cao, sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học.

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu, sự hài hòa và dễ nhớ cho câu thơ, văn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Giọng điệu
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 5: Phương thức biểu đạt nghị luận được sử dụng chủ yếu để làm gì trong văn bản?

  • A. Kể lại sự việc, diễn biến câu chuyện.
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm, lý lẽ và bằng chứng để thuyết phục người đọc.
  • C. Miêu tả người, vật, cảnh vật một cách sinh động.
  • D. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm của người viết.

Câu 6: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Thời gian và không gian diễn ra câu chuyện.
  • B. Hệ thống nhân vật và mối quan hệ giữa họ.
  • C. Vị trí và thái độ của người kể chuyện đối với câu chuyện được kể.
  • D. Cấu trúc và trình tự sắp xếp các sự kiện trong câu chuyện.

Câu 7: Thể loại "tùy bút" trong văn học hiện đại Việt Nam thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Những sự kiện lịch sử trọng đại của dân tộc.
  • B. Cuộc sống sinh hoạt thường nhật của người dân lao động.
  • C. Những khám phá khoa học và tiến bộ kỹ thuật.
  • D. Cảm xúc, suy tư cá nhân của tác giả về cuộc sống và con người.

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "chủ đề" chính của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Bối cảnh xã hội và lịch sử mà tác phẩm ra đời.
  • B. Vấn đề trung tâm, tư tưởng và thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm.
  • C. Nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ và các biện pháp tu từ của tác giả.
  • D. Tiểu sử và phong cách sáng tác của tác giả.

Câu 9: Trong văn bản nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò như thế nào?

  • A. Là phần mở đầu, giới thiệu vấn đề nghị luận.
  • B. Là phần kết thúc, tóm tắt lại nội dung chính.
  • C. Là ý kiến, quan điểm cơ bản mà người viết muốn chứng minh.
  • D. Là các dẫn chứng, bằng chứng để minh họa cho vấn đề.

Câu 10: "Nhân vật chính diện" trong tác phẩm tự sự thường được xây dựng để đại diện cho điều gì?

  • A. Những phẩm chất tốt đẹp, lý tưởng mà tác giả muốn ca ngợi.
  • B. Những mặt tiêu cực, hạn chế của con người và xã hội.
  • C. Sự phức tạp, đa chiều trong tính cách con người.
  • D. Số phận bi kịch, đau khổ của con người trong cuộc đời.

Câu 11: Phân tích cấu tứ của một bài thơ là tập trung vào việc làm rõ điều gì?

  • A. Nhịp điệu và vần điệu của bài thơ.
  • B. Hệ thống hình ảnh và ngôn ngữ được sử dụng.
  • C. Cảm xúc và tâm trạng chủ đạo của bài thơ.
  • D. Cách thức tổ chức, sắp xếp các ý và hình ảnh để thể hiện chủ đề.

Câu 12: "Yếu tố kịch" trong một tác phẩm văn học tự sự có thể được thể hiện qua những phương diện nào?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và hình ảnh ẩn dụ.
  • B. Xung đột gay gắt, lời thoại đậm tính hành động, tình huống bất ngờ.
  • C. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ bối cảnh và ngoại hình nhân vật.
  • D. Giọng điệu trữ tình, giàu cảm xúc và suy tư.

Câu 13: Trong các thao tác lập luận nghị luận, "bác bỏ" được sử dụng để làm gì?

  • A. Đưa ra dẫn chứng để chứng minh cho luận điểm.
  • B. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng.
  • C. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai trái.
  • D. Giải thích, làm rõ một khái niệm, vấn đề.

Câu 14: "Không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có vai trò gì?

  • A. Xác định thời gian và địa điểm diễn ra câu chuyện.
  • B. Phân biệt các thể loại văn học khác nhau.
  • C. Tạo ra sự hấp dẫn, lôi cuốn cho người đọc.
  • D. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng và khắc họa nhân vật.

Câu 15: "Giọng điệu mỉa mai" trong văn học thường được sử dụng để thể hiện thái độ gì của tác giả?

  • A. Trân trọng, ngợi ca.
  • B. Phê phán, châm biếm.
  • C. Buồn bã, thương cảm.
  • D. Vui tươi, lạc quan.

Câu 16: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

  • A. Xác định chủ đề và nội dung của bài thơ.
  • B. Phân biệt các loại hình ảnh và biện pháp tu từ.
  • C. Tạo nên tính quy phạm, nhạc điệu và sự hài hòa cho bài thơ.
  • D. Thể hiện cảm xúc và tâm trạng của nhà thơ.

Câu 17: "Ngôn ngữ đối thoại" trong tác phẩm tự sự có chức năng gì?

  • A. Khắc họa tính cách nhân vật, thúc đẩy diễn biến câu chuyện, thể hiện quan hệ giữa các nhân vật.
  • B. Miêu tả ngoại hình, hành động của nhân vật.
  • C. Thể hiện tâm trạng, cảm xúc của người kể chuyện.
  • D. Tạo ra sự đa dạng về giọng điệu trong tác phẩm.

Câu 18: "Hình tượng nghệ thuật" trong văn học được tạo nên từ yếu tố nào?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Ngôn ngữ và giọng điệu.
  • C. Chủ đề và tư tưởng.
  • D. Sự kết hợp giữa yếu tố khách quan (hiện thực) và chủ quan (cảm xúc, tưởng tượng) của nhà văn.

Câu 19: "Thủ pháp tương phản" trong văn học thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

  • A. Tính cách đa dạng và phức tạp của nhân vật.
  • B. Sự đối lập giữa các mặt khác nhau của cuộc sống, phẩm chất trái ngược của nhân vật, các giá trị đối lập.
  • C. Mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện trong câu chuyện.
  • D. Bối cảnh không gian và thời gian của tác phẩm.

Câu 20: "Văn bản đa phương thức" là loại văn bản kết hợp những phương tiện giao tiếp nào?

  • A. Chỉ sử dụng ngôn ngữ viết.
  • B. Chỉ sử dụng hình ảnh và âm thanh.
  • C. Ngôn ngữ (viết hoặc nói) kết hợp với các phương tiện giao tiếp khác như hình ảnh, âm thanh, video, kí hiệu,...
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, mang tính học thuật cao.

Câu 21: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong một đoạn văn, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Số lượng từ Hán Việt và từ thuần Việt.
  • B. Độ dài của các câu văn.
  • C. Loại từ (danh từ, động từ, tính từ...).
  • D. Tính biểu cảm, gợi hình, gợi tả và sự phù hợp với nội dung, giọng điệu chung.

Câu 22: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Tăng tính xác thực, khách quan, làm cho luận điểm trở nên đáng tin cậy.
  • B. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết.
  • C. Tạo ra sự sinh động, hấp dẫn cho văn bản.
  • D. Giải thích ý nghĩa của các khái niệm.

Câu 23: "Thể thơ tự do" khác biệt với các thể thơ truyền thống (như Đường luật, song thất lục bát) ở điểm nào?

  • A. Sử dụng vần điệu phong phú, đa dạng hơn.
  • B. Không bị ràng buộc bởi số câu, số chữ, luật bằng trắc và niêm luật.
  • C. Thường thể hiện những đề tài hiện đại, mới mẻ hơn.
  • D. Dễ đọc, dễ hiểu hơn so với thơ truyền thống.

Câu 24: "Biện pháp nhân hóa" mang lại hiệu quả nghệ thuật gì trong việc miêu tả sự vật, hiện tượng?

  • A. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên trừu tượng, khó hình dung.
  • B. Giảm bớt tính sinh động, gợi cảm của ngôn ngữ.
  • C. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên gần gũi, sinh động, có hồn như con người.
  • D. Tăng tính trang trọng, nghiêm túc cho lời văn.

Câu 25: "Cốt truyện" trong tác phẩm tự sự là yếu tố nào?

  • A. Hệ thống nhân vật và mối quan hệ giữa chúng.
  • B. Thời gian và không gian diễn ra các sự kiện.
  • C. Lời kể và giọng điệu của người kể chuyện.
  • D. Chuỗi các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định.

Câu 26: "Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật" có đặc trưng cơ bản nào?

  • A. Tính thông tin, khách quan, chính xác.
  • B. Tính cá thể hóa, biểu cảm, hình tượng.
  • C. Tính đại chúng, phổ thông, dễ hiểu.
  • D. Tính chuyên môn, hệ thống, logic.

Câu 27: "Thuyết minh" trong văn bản thông tin có mục đích chính là gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện có thật hoặc tưởng tượng.
  • B. Bày tỏ cảm xúc, thái độ của người viết.
  • C. Cung cấp thông tin, kiến thức về một đối tượng, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, khoa học.
  • D. Thuyết phục người đọc tin theo một quan điểm, ý kiến.

Câu 28: "Điệp cấu trúc" là biện pháp tu từ được xây dựng dựa trên yếu tố nào?

  • A. Âm thanh của từ ngữ.
  • B. Nghĩa của từ ngữ.
  • C. Hình ảnh, màu sắc.
  • D. Sự lặp lại cấu trúc ngữ pháp của câu hoặc cụm từ.

Câu 29: "Văn bản nghị luận xã hội" thường tập trung bàn về những vấn đề nào?

  • A. Các vấn đề liên quan đến đời sống xã hội, đạo đức, nhân sinh quan.
  • B. Giá trị nghệ thuật của một tác phẩm văn học.
  • C. Các sự kiện lịch sử và nhân vật lịch sử.
  • D. Kiến thức khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định "mục đích giao tiếp" của văn bản giúp người đọc làm gì?

  • A. Nắm vững nội dung chi tiết của văn bản.
  • B. Hiểu rõ ý đồ, thông điệp mà người viết muốn truyền tải và cách thức họ thực hiện mục đích đó.
  • C. Đánh giá giá trị nghệ thuật của văn bản.
  • D. So sánh văn bản này với các văn bản khác cùng chủ đề.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào sau đây *không* thuộc loại hình tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn học nghệ thuật so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu, sự hài hòa và dễ nhớ cho câu thơ, văn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phương thức biểu đạt nghị luận được sử dụng chủ yếu để làm gì trong văn bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự liên quan đến yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Thể loại 'tùy bút' trong văn học hiện đại Việt Nam thường tập trung thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'chủ đề' chính của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong văn bản nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: 'Nhân vật chính diện' trong tác phẩm tự sự thường được xây dựng để đại diện cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tích cấu tứ của một bài thơ là tập trung vào việc làm rõ điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: 'Yếu tố kịch' trong một tác phẩm văn học tự sự có thể được thể hiện qua những phương diện nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong các thao tác lập luận nghị luận, 'bác bỏ' được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: 'Không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: 'Giọng điệu mỉa mai' trong văn học thường được sử dụng để thể hiện thái độ gì của tác giả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: 'Ngôn ngữ đối thoại' trong tác phẩm tự sự có chức năng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: 'Hình tượng nghệ thuật' trong văn học được tạo nên từ yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: 'Thủ pháp tương phản' trong văn học thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: 'Văn bản đa phương thức' là loại văn bản kết hợp những phương tiện giao tiếp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong một đoạn văn, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì trong việc thuyết phục người đọc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: 'Thể thơ tự do' khác biệt với các thể thơ truyền thống (như Đường luật, song thất lục bát) ở điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: 'Biện pháp nhân hóa' mang lại hiệu quả nghệ thuật gì trong việc miêu tả sự vật, hiện tượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: 'Cốt truyện' trong tác phẩm tự sự là yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: 'Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật' có đặc trưng cơ bản nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: 'Thuyết minh' trong văn bản thông tin có mục đích chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: 'Điệp cấu trúc' là biện pháp tu từ được xây dựng dựa trên yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: 'Văn bản nghị luận xã hội' thường tập trung bàn về những vấn đề nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định 'mục đích giao tiếp' của văn bản giúp người đọc làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ giữa hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau, nhằm làm nổi bật một khía cạnh hoặc ý nghĩa nhất định?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Đối lập

Câu 2: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trọng tâm chính cần xem xét?

  • A. Nhịp điệu và vần
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ biểu tượng
  • C. Tiểu sử chi tiết của tác giả
  • D. Cảm xúc và chủ đề

Câu 3: Trong một đoạn văn nghị luận, tác giả sử dụng lý lẽ và dẫn chứng để thuyết phục người đọc về quan điểm của mình. Phương pháp lập luận chủ yếu mà tác giả đang sử dụng là gì?

  • A. Diễn dịch và quy nạp
  • B. So sánh và tương phản
  • C. Tương đồng và loại suy
  • D. Phản bác và chứng minh

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Biện pháp tu từ nổi bật nhất được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó?

  • A. So sánh, làm nổi bật sự tương đồng giữa gió và mây.
  • B. Nhân hóa, gợi tả cảnh vật có hồn, mang nỗi buồn man mác.
  • C. Ẩn dụ, chỉ sự chia ly và mất mát.
  • D. Hoán dụ, thay thế hình ảnh con người bằng cảnh vật.

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Lời văn và giọng điệu
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian
  • C. Cốt truyện và hệ thống nhân vật
  • D. Chi tiết nghệ thuật và hình ảnh

Câu 6: Để viết một bài văn nghị luận xã hội thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất đến điều gì trong quá trình xây dựng hệ thống luận điểm?

  • A. Số lượng luận điểm càng nhiều càng tốt.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • C. Trích dẫn nhiều ý kiến của người nổi tiếng.
  • D. Tính logic, chặt chẽ và sức thuyết phục của các luận điểm.

Câu 7: Trong thể loại kịch, xung đột kịch là yếu tố then chốt để phát triển câu chuyện và thể hiện chủ đề. Xung đột kịch thường được biểu hiện qua những hình thức nào?

  • A. Xung đột giữa các nhân vật, xung đột nội tâm, xung đột giữa con người và hoàn cảnh.
  • B. Xung đột về lợi ích kinh tế, xung đột về địa vị xã hội.
  • C. Xung đột giữa quá khứ và hiện tại, xung đột giữa ước mơ và thực tại.
  • D. Xung đột về tình yêu đôi lứa, xung đột về quan điểm nghệ thuật.

Câu 8: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi/ Chim lạc đàn kêu bóng xế rồi”. Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong hai câu thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi, yêu đời.
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ, quyết liệt.
  • C. Buồn bã, cô đơn, lạc lõng.
  • D. Nhẹ nhàng, thanh thản, bình yên.

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định ngôi kể có vai trò như thế nào đối với việc hiểu nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Ngôi kể chỉ đơn thuần là hình thức trình bày câu chuyện, không ảnh hưởng đến nội dung.
  • B. Ngôi kể quyết định điểm nhìn và giới hạn nhận thức của người đọc về câu chuyện.
  • C. Ngôi kể giúp xác định thể loại của tác phẩm tự sự.
  • D. Ngôi kể thể hiện phong cách riêng của tác giả.

Câu 10: Trong một bài văn thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và khoa học của thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc.
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc.
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ chính xác, rõ ràng và dẫn chứng cụ thể, xác thực.

Câu 11: Khi đọc một bài phê bình văn học, mục đích chính của người đọc nên là gì?

  • A. Tìm kiếm thông tin tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • B. Hiểu được cách nhà phê bình đánh giá, phân tích tác phẩm và học hỏi phương pháp đó.
  • C. Đồng ý hoàn toàn với mọi nhận xét của nhà phê bình.
  • D. Tìm ra lỗi sai trong bài phê bình.

Câu 12: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Liệt kê

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì trong việc xây dựng hệ thống lập luận?

  • A. Luận cứ là cơ sở, bằng chứng để chứng minh cho luận điểm.
  • B. Luận cứ là ý kiến chính mà người viết muốn khẳng định.
  • C. Luận cứ là cách sắp xếp các ý trong bài văn.
  • D. Luận cứ là phần mở đầu và kết thúc của bài văn.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa”. Hình ảnh “sóng cài then, đêm sập cửa” gợi cho người đọc cảm nhận gì về không gian?

  • A. Không gian nhỏ bé, tù túng, ngột ngạt.
  • B. Không gian tươi sáng, rực rỡ, tràn đầy sức sống.
  • C. Không gian hỗn loạn, dữ dội, đầy biến động.
  • D. Không gian vũ trụ rộng lớn, bao la đang dần khép lại, chuyển sang trạng thái tĩnh lặng, nghỉ ngơi.

Câu 15: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì để hiểu rõ tính cách và vai trò của nhân vật?

  • A. Ngoại hình và xuất thân của nhân vật.
  • B. Hành động, lời nói, suy nghĩ và mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác.
  • C. Tên gọi và quê quán của nhân vật.
  • D. Sở thích và thói quen của nhân vật.

Câu 16: Trong quá trình viết văn, việc lựa chọn từ ngữ có vai trò như thế nào đối với việc biểu đạt nội dung và tạo nên phong cách?

  • A. Sử dụng càng nhiều từ Hán Việt càng làm cho văn bản trang trọng.
  • B. Sử dụng từ ngữ thông dụng, đời thường là cách viết văn hay nhất.
  • C. Từ ngữ chính xác, gợi cảm giúp biểu đạt nội dung sâu sắc và tạo nên phong cách riêng.
  • D. Viết văn hay chỉ cần chú trọng đến ngữ pháp, không cần quan tâm đến từ ngữ.

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm gì khác biệt cơ bản so với các thể loại văn học khác?

  • A. Tính chất hư cấu và tưởng tượng cao độ.
  • B. Tính chất trang trọng, nghiêm túc trong nội dung.
  • C. Tính chất khuôn mẫu, chặt chẽ về cấu trúc.
  • D. Tính chất tự do, phóng túng trong hình thức và sự kết hợp giữa yếu tố tự sự, trữ tình và nghị luận.

Câu 18: Đọc câu ca dao: “Trèo lên cây bưởi hái hoa/ Bước xuống vườn cà hái nụ tầm xuân”. Hai câu ca dao này thể hiện điều gì về cuộc sống và tình cảm của người bình dân?

  • A. Cuộc sống lao động giản dị, gần gũi với thiên nhiên và tình yêu đôi lứa kín đáo, e ấp.
  • B. Cuộc sống vất vả, lam lũ và nỗi buồn tủi phận.
  • C. Khát vọng đổi đời và ước mơ về một tương lai tươi sáng.
  • D. Tinh thần lạc quan, yêu đời và sự hài hước, dí dỏm.

Câu 19: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp bài viết dài hơn và đạt yêu cầu về hình thức.
  • B. Giúp bài viết mạch lạc, rõ ràng, thể hiện đầy đủ các bước phân tích.
  • C. Giúp người viết dễ dàng hơn trong việc tìm ý và triển khai ý.
  • D. Bố cục ba phần là quy định bắt buộc, không có vai trò đặc biệt.

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy của thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hấp dẫn, lôi cuốn người đọc.
  • B. Trình bày thông tin một cách sáng tạo, độc đáo.
  • C. Nguồn gốc thông tin rõ ràng, có kiểm chứng và dẫn chứng xác thực.
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết một cách rõ ràng.

Câu 21: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc đặc trưng cơ bản của thể thơ này?

  • A. Số câu, số chữ và niêm luật chặt chẽ.
  • B. Vần bằng, vần trắc và cách gieo vần.
  • C. Đối thanh, đối ý giữa các câu trong cặp liên.
  • D. Số lượng câu và chữ tự do, không hạn định.

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng âm thanh của từ ngữ để gợi tả hình ảnh, trạng thái hoặc cảm xúc?

  • A. Tượng thanh, tượng hình
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Bác bỏ các ý kiến trái ngược.
  • B. Làm rõ các khái niệm, vấn đề, ý kiến còn chưa sáng tỏ.
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm.
  • D. Kể lại quá trình hình thành và phát triển của sự vật, hiện tượng.

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống như thế nào?

  • A. Quan niệm sống hòa nhập, gắn bó với cộng đồng.
  • B. Quan niệm sống mạnh mẽ, quyết liệt đấu tranh với cuộc đời.
  • C. Quan niệm sống ẩn dật, lánh xa sự ồn ào, náo nhiệt của cuộc đời.
  • D. Quan niệm sống lạc quan, yêu đời, hưởng thụ cuộc sống.

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây là đặc biệt quan trọng và chi phối nhiều yếu tố khác?

  • A. Bối cảnh không gian và thời gian của vở kịch.
  • B. Lời độc thoại nội tâm của nhân vật.
  • C. Lời kể chuyện của người dẫn chuyện.
  • D. Hành động kịch và ngôn ngữ đối thoại của nhân vật.

Câu 26: Trong quá trình viết văn, việc sử dụng các phép liên kết câu và liên kết đoạn có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự mạch lạc, trôi chảy và thống nhất cho văn bản.
  • B. Làm cho văn bản dài hơn và phong phú hơn về từ ngữ.
  • C. Thể hiện trình độ sử dụng ngôn ngữ điêu luyện của người viết.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng tìm kiếm thông tin trong văn bản.

Câu 27: Thể loại truyện thơ Nôm có đặc điểm gì nổi bật so với các thể loại truyện khác?

  • A. Chủ yếu tập trung vào yếu tố lịch sử và hiện thực.
  • B. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình, sử dụng thể thơ dân tộc.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ bác học, trang trọng.
  • D. Kết cấu chương hồi phức tạp, nhiều tuyến nhân vật.

Câu 28: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Chăm sóc cây cối để có nhiều quả ngon.
  • B. Tiết kiệm, không lãng phí của cải vật chất.
  • C. Biết ơn những người đã tạo ra thành quả để mình hưởng thụ.
  • D. Sống cần kiệm, giản dị.

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm kiếm tài liệu tham khảo.
  • B. Lập dàn ý chi tiết.
  • C. Viết mở bài và kết bài trước.
  • D. Xác định rõ vấn đề nghị luận và xây dựng luận điểm.

Câu 30: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính của thể loại này là gì?

  • A. Kể lại những câu chuyện lịch sử hào hùng.
  • B. Phản ánh và bàn luận về các vấn đề gần gũi, bức thiết của đời sống xã hội.
  • C. Thể hiện cảm xúc, tình cảm cá nhân sâu sắc.
  • D. Cung cấp kiến thức khoa học, kỹ thuật chuyên sâu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ giữa hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau, nhằm làm nổi bật một khía cạnh hoặc ý nghĩa nhất định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trọng tâm chính cần xem xét?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong một đoạn văn nghị luận, tác giả sử dụng lý lẽ và dẫn chứng để thuyết phục người đọc về quan điểm của mình. Phương pháp lập luận chủ yếu mà tác giả đang sử dụng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Biện pháp tu từ nổi bật nhất được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để viết một bài văn nghị luận xã hội thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất đến điều gì trong quá trình xây dựng hệ thống luận điểm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong thể loại kịch, xung đột kịch là yếu tố then chốt để phát triển câu chuyện và thể hiện chủ đề. Xung đột kịch thường được biểu hiện qua những hình thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi/ Chim lạc đàn kêu bóng xế rồi”. Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong hai câu thơ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định ngôi kể có vai trò như thế nào đối với việc hiểu nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong một bài văn thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và khoa học của thông tin?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi đọc một bài phê bình văn học, mục đích chính của người đọc nên là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì trong việc xây dựng hệ thống lập luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa”. Hình ảnh “sóng cài then, đêm sập cửa” gợi cho người đọc cảm nhận gì về không gian?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì để hiểu rõ tính cách và vai trò của nhân vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong quá trình viết văn, việc lựa chọn từ ngữ có vai trò như thế nào đối với việc biểu đạt nội dung và tạo nên phong cách?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm gì khác biệt cơ bản so với các thể loại văn học khác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đọc câu ca dao: “Trèo lên cây bưởi hái hoa/ Bước xuống vườn cà hái nụ tầm xuân”. Hai câu ca dao này thể hiện điều gì về cuộc sống và tình cảm của người bình dân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy của thông tin?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc đặc trưng cơ bản của thể thơ này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng âm thanh của từ ngữ để gợi tả hình ảnh, trạng thái hoặc cảm xúc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây là đặc biệt quan trọng và chi phối nhiều yếu tố khác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong quá trình viết văn, việc sử dụng các phép liên kết câu và liên kết đoạn có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Thể loại truyện thơ Nôm có đặc điểm gì nổi bật so với các thể loại truyện khác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính của thể loại này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức trữ tình hoặc tự sự?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Truyện ngắn

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc tiêu cực?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

  • A. Luận điểm
  • B. Vần điệu
  • C. Luận cứ
  • D. Lập luận

Câu 4: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, hoặc tạo bước ngoặt trong cốt truyện?

  • A. Chi tiết thừa
  • B. Chi tiết ngẫu nhiên
  • C. Chi tiết đắt giá
  • D. Chi tiết thứ yếu

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả trực tiếp tình cảm, cảm xúc của người nói, người viết trước thế giới xung quanh?

  • A. Biểu cảm
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Thuyết minh

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét bối cảnh lịch sử, xã hội mà tác phẩm ra đời có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định thể loại của tác phẩm
  • B. Đánh giá độ dài của tác phẩm
  • C. Hiểu rõ hơn về nội dung và tư tưởng tác phẩm
  • D. So sánh với các tác phẩm khác cùng thời

Câu 7: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò như thế nào?

  • A. Quy định số câu, số chữ trong bài
  • B. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa cho bài thơ
  • C. Xác định chủ đề của bài thơ
  • D. Phân biệt các thể thơ Đường luật

Câu 8: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn tự sự chỉ điều gì?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Không gian kể chuyện
  • C. Ngôn ngữ kể chuyện
  • D. Vị trí, góc độ quan sát của người kể chuyện

Câu 9: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Chứng minh cho luận điểm
  • C. Giải thích vấn đề nghị luận
  • D. Kết luận vấn đề nghị luận

Câu 11: Thể loại "tùy bút" thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Kể một câu chuyện hoàn chỉnh
  • B. Miêu tả phong cảnh thiên nhiên
  • C. Ghi chép cảm xúc, suy nghĩ cá nhân
  • D. Trình bày một vấn đề xã hội

Câu 12: Trong một tác phẩm tự sự, "cốt truyện" được hiểu là gì?

  • A. Hệ thống nhân vật trong truyện
  • B. Bối cảnh không gian, thời gian của truyện
  • C. Lời kể của người trần thuật
  • D. Chuỗi các sự kiện, biến cố trong truyện

Câu 13: Biện pháp tu từ nào sử dụng hình ảnh, khái niệm tương đồng để diễn tả một sự vật, hiện tượng khác một cách gợi hình, sinh động?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Trình bày theo lối kể chuyện
  • C. Dẫn chứng và nguồn tham khảo rõ ràng
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân

Câu 15: Thể loại "bi kịch" trong kịch thường tập trung vào xung đột và kết cục như thế nào?

  • A. Xung đột gay gắt, kết cục đau thương
  • B. Xung đột nhẹ nhàng, kết cục có hậu
  • C. Xung đột hài hước, kết cục bất ngờ
  • D. Không có xung đột, kết cục mở

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản, kỹ năng "phân tích" giúp người đọc làm gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của văn bản
  • B. Đánh giá giá trị nghệ thuật của văn bản
  • C. Nhận xét về ngôn ngữ của văn bản
  • D. Chia văn bản thành các phần, tìm hiểu mối liên hệ

Câu 17: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Tính niêm luật chặt chẽ
  • B. Số lượng câu chữ cố định
  • C. Sự phóng khoáng trong diễn đạt
  • D. Vần điệu hài hòa, cân đối

Câu 18: "Nhân vật chính diện" trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

  • A. Những điều xấu xa, tiêu cực
  • B. Những phẩm chất tốt đẹp, tích cực
  • C. Sự phức tạp, đa chiều trong tính cách
  • D. Quyền lực và địa vị xã hội

Câu 19: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" có điểm khác biệt cơ bản nào so với biện pháp "so sánh"?

  • A. Ẩn dụ sử dụng từ so sánh, so sánh thì không
  • B. Ẩn dụ tạo ra hình ảnh cụ thể hơn so sánh
  • C. Ẩn dụ chỉ dùng cho thơ, so sánh dùng cho văn xuôi
  • D. Ẩn dụ ngầm so sánh, so sánh thì trực tiếp

Câu 20: "Lập luận" trong văn nghị luận là gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Đưa ra ý kiến cá nhân về vấn đề
  • C. Cách sắp xếp, trình bày luận cứ để chứng minh luận điểm
  • D. Tóm tắt nội dung chính của bài nghị luận

Câu 21: Thể loại "kịch nói" khác với các loại hình kịch truyền thống (như chèo, tuồng) ở điểm nào?

  • A. Sử dụng nhiều hình thức biểu diễn ước lệ
  • B. Chú trọng yếu tố hiện thực, lời thoại đời thường
  • C. Kết hợp nhiều loại hình nghệ thuật khác nhau
  • D. Đề tài thường lấy từ lịch sử, truyền thuyết

Câu 22: Khi đọc một bài thơ, việc xác định "giọng điệu" của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Bố cục của bài thơ
  • B. Thể loại của bài thơ
  • C. Thái độ, tình cảm của tác giả
  • D. Nhịp điệu của bài thơ

Câu 23: "Nhân vật phản diện" trong tác phẩm văn học thường có vai trò gì trong việc phát triển cốt truyện và chủ đề?

  • A. Tạo ra xung đột, thử thách cho nhân vật chính
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên hài hước, vui vẻ
  • C. Giúp nhân vật chính thể hiện sự yếu đuối
  • D. Không có vai trò quan trọng trong tác phẩm

Câu 24: Biện pháp tu từ "hoán dụ" dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Đối lập
  • D. Gần gũi, liên tưởng

Câu 25: Trong văn bản nghị luận, "kết luận" thường có chức năng gì?

  • A. Nêu ra vấn đề nghị luận
  • B. Tóm tắt, khẳng định lại vấn đề, mở rộng ý nghĩa
  • C. Giải thích các luận điểm, luận cứ
  • D. Đưa ra dẫn chứng, lý lẽ

Câu 26: "Ngôn ngữ đối thoại" trong tác phẩm kịch có vai trò gì quan trọng?

  • A. Thể hiện tính cách nhân vật, xung đột, hành động kịch
  • B. Miêu tả bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Trình bày ý kiến, quan điểm của tác giả
  • D. Tạo ra nhịp điệu, âm thanh cho vở kịch

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "hình tượng nghệ thuật" giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

  • A. Cốt truyện của tác phẩm
  • B. Thể loại của tác phẩm
  • C. Ngôn ngữ của tác phẩm
  • D. Tư tưởng, tình cảm tác giả gửi gắm

Câu 28: Trong thơ ca, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Thanh điệu, vần, ngắt nhịp
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Cảm xúc chủ đạo

Câu 29: "Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật" khác biệt với "phong cách ngôn ngữ sinh hoạt" ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác, logic
  • B. Tính phổ thông, dễ hiểu
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm
  • D. Tính khách quan, trung lập

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa vào những tiêu chí nào?

  • A. Số lượng trang và độ dài của tác phẩm
  • B. Mức độ nổi tiếng của tác giả
  • C. Thể loại và hình thức của tác phẩm
  • D. Giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức trữ tình hoặc tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc tiêu cực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, hoặc tạo bước ngoặt trong cốt truyện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả trực tiếp tình cảm, cảm xúc của người nói, người viết trước thế giới xung quanh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét bối cảnh lịch sử, xã hội mà tác phẩm ra đời có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn tự sự chỉ điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Thể loại 'tùy bút' thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong một tác phẩm tự sự, 'cốt truyện' được hiểu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Biện pháp tu từ nào sử dụng hình ảnh, khái niệm tương đồng để diễn tả một sự vật, hiện tượng khác một cách gợi hình, sinh động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Thể loại 'bi kịch' trong kịch thường tập trung vào xung đột và kết cục như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản, kỹ năng 'phân tích' giúp người đọc làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: 'Nhân vật chính diện' trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' có điểm khác biệt cơ bản nào so với biện pháp 'so sánh'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: 'Lập luận' trong văn nghị luận là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Thể loại 'kịch nói' khác với các loại hình kịch truyền thống (như chèo, tuồng) ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khi đọc một bài thơ, việc xác định 'giọng điệu' của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: 'Nhân vật phản diện' trong tác phẩm văn học thường có vai trò gì trong việc phát triển cốt truyện và chủ đề?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong văn bản nghị luận, 'kết luận' thường có chức năng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: 'Ngôn ngữ đối thoại' trong tác phẩm kịch có vai trò gì quan trọng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'hình tượng nghệ thuật' giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong thơ ca, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: 'Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật' khác biệt với 'phong cách ngôn ngữ sinh hoạt' ở đặc điểm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa vào những tiêu chí nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường mang tính khách quan, hướng ngoại?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả cảm xúc, tâm trạng, thế giới nội tâm của chủ thể trữ tình?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Thuyết minh

Câu 3: Trong một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây thuộc về "cốt truyện"?

  • A. Hệ thống nhân vật
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • C. Chuỗi các sự kiện chính
  • D. Lời thoại của nhân vật

Câu 4: "Ngòi bút miêu tả thiên nhiên tài hoa của Nguyễn Du đã khắc họa thành công bức tranh mùa thu đầy sức sống trong Truyện Kiều." Nhận định trên tập trung vào phương diện nào của tác phẩm?

  • A. Giá trị nội dung
  • B. Giá trị nhân đạo
  • C. Giá trị hiện thực
  • D. Giá trị nghệ thuật

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Trong thơ trữ tình, "nhân vật trữ tình" được hiểu là:

  • A. Nhân vật chính trong câu chuyện được kể
  • B. Người kể lại câu chuyện trong bài thơ
  • C. Chủ thể thể hiện tình cảm, cảm xúc trong bài thơ
  • D. Tác giả ẩn mình trong tác phẩm

Câu 7: Thể loại "bi kịch" trong kịch tập trung khắc họa xung đột như thế nào?

  • A. Xung đột nhẹ nhàng, dễ giải quyết
  • B. Xung đột giữa cái thiện và cái ác
  • C. Xung đột mang tính hài hước, gây cười
  • D. Xung đột gay gắt, không thể hòa giải, dẫn đến mất mát

Câu 8: "Hình ảnh thơ" trong thơ trữ tình có vai trò chính là gì?

  • A. Gợi cảm xúc, tạo không gian nghệ thuật và biểu đạt ý tưởng
  • B. Kể lại câu chuyện một cách sinh động
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • D. Trình bày luận điểm, ý kiến một cách rõ ràng

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về "ngôn ngữ văn học"?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính thông tục, đời thường
  • D. Tính hàm súc

Câu 10: Trong nghị luận văn học, thao tác "phân tích" được hiểu là:

  • A. Nêu ý kiến đánh giá chung về tác phẩm
  • B. Chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận để xem xét
  • C. So sánh tác phẩm này với tác phẩm khác
  • D. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm

Câu 11: "Chiếc thuyền ngoài xa" của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 12: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" có đặc điểm nổi bật là:

  • A. So sánh hai sự vật, hiện tượng khác nhau
  • B. Nói quá mức về một sự vật, hiện tượng
  • C. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác tương đồng
  • D. Dùng câu hỏi để khẳng định

Câu 13: "Tính cách nhân vật" trong văn học được hình thành và phát triển chủ yếu qua yếu tố nào?

  • A. Hành động, lời nói, suy nghĩ, quan hệ của nhân vật
  • B. Ngoại hình và lai lịch của nhân vật
  • C. Môi trường sống của nhân vật
  • D. Tên gọi và tuổi tác của nhân vật

Câu 14: "Nhịp điệu thơ" trong thơ trữ tình có tác dụng:

  • A. Giúp bài thơ dễ đọc, dễ nhớ
  • B. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng cho nội dung
  • C. Miêu tả cảnh vật một cách sinh động
  • D. Tạo âm hưởng, nhạc tính, diễn tả cảm xúc

Câu 15: Trong kịch, "đối thoại" giữa các nhân vật có vai trò:

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Thể hiện xung đột, tính cách, thúc đẩy hành động kịch
  • C. Tóm tắt nội dung câu chuyện
  • D. Trình bày ý kiến của tác giả

Câu 16: "Bút pháp lãng mạn" trong văn học thường tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Miêu tả chân thực, khách quan hiện thực
  • B. Phản ánh những vấn đề xã hội một cách trực diện
  • C. Cảm xúc, lý tưởng hóa, yếu tố phi thường
  • D. Yếu tố hài hước, trào phúng

Câu 17: "Điểm nhìn trần thuật" trong văn tự sự là:

  • A. Vị trí, góc độ người kể chuyện quan sát và kể chuyện
  • B. Thời điểm mà câu chuyện được kể lại
  • C. Không gian diễn ra câu chuyện
  • D. Giọng điệu của người kể chuyện

Câu 18: "Lời thoại" và "độc thoại" là hai hình thức ngôn ngữ đặc trưng của thể loại nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 19: "Không gian nghệ thuật" trong văn học có thể được tạo nên bởi những yếu tố nào?

  • A. Thời gian và nhân vật
  • B. Địa điểm, bối cảnh, hình ảnh, đồ vật
  • C. Cốt truyện và sự kiện
  • D. Lời văn và giọng điệu

Câu 20: "Thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

  • A. Luôn tuyến tính và trôi theo một chiều
  • B. Hoàn toàn trùng khớp với thời gian lịch sử
  • C. Mang tính ước lệ, có thể co giãn, đảo lộn
  • D. Chỉ phản ánh thời gian hiện tại

Câu 21: Đọc đoạn trích sau: "... Trời xanh trong như phiến ngọc / Mây trắng lững lờ trôi...". Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng là gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: "Giọng điệu trần thuật" trong văn tự sự thể hiện điều gì?

  • A. Bối cảnh xã hội của tác phẩm
  • B. Thái độ, tình cảm, cách nhìn của người kể chuyện
  • C. Nội dung chính của câu chuyện
  • D. Cấu trúc của tác phẩm

Câu 23: Trong phân tích thơ trữ tình, cần chú trọng khám phá yếu tố nào để hiểu sâu sắc tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh sáng tác
  • C. Cảm xúc, tình cảm và biện pháp nghệ thuật
  • D. Thể loại và hình thức

Câu 24: "Khái quát hóa" trong nghị luận văn học là thao tác:

  • A. Chia nhỏ đối tượng để phân tích
  • B. So sánh các khía cạnh khác nhau
  • C. Chứng minh một luận điểm cụ thể
  • D. Đưa ra nhận định chung, bao trùm dựa trên phân tích

Câu 25: "Tính đa thanh" trong tiểu thuyết là hiện tượng:

  • A. Sự lặp lại một giọng điệu chủ đạo
  • B. Sự tồn tại nhiều giọng điệu, điểm nhìn khác nhau
  • C. Sự thay đổi giọng điệu của một nhân vật
  • D. Sự kết hợp nhiều thể loại trong một tác phẩm

Câu 26: Trong văn nghị luận, "luận điểm" có vai trò:

  • A. Ý kiến, quan điểm chính cần chứng minh
  • B. Dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề
  • C. Lý lẽ để thuyết phục người đọc
  • D. Kết luận của bài viết

Câu 27: Biện pháp tu từ "hoán dụ" dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về phẩm chất
  • B. Đối lập về ý nghĩa
  • C. Gần gũi, liên tưởng
  • D. Tương phản về hình thức

Câu 28: "Tính khách quan" là đặc trưng nổi bật của phương thức biểu đạt nào?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 29: Để phân tích một nhân vật văn học hiệu quả, cần kết hợp những thao tác nào?

  • A. Chỉ tập trung vào ngoại hình nhân vật
  • B. Chỉ phân tích lời thoại của nhân vật
  • C. Chỉ dựa vào tóm tắt cốt truyện
  • D. Phân tích hành động, lời nói, suy nghĩ kết hợp với đặt trong tổng thể tác phẩm

Câu 30: "Văn bản đa phương thức" là loại văn bản kết hợp:

  • A. Chỉ chữ viết và hình ảnh
  • B. Chỉ chữ viết và âm thanh
  • C. Nhiều phương thức biểu đạt khác nhau (chữ viết, hình ảnh, âm thanh...)
  • D. Chỉ chữ viết và video

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường mang tính khách quan, hướng ngoại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả cảm xúc, tâm trạng, thế giới nội tâm của chủ thể trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây thuộc về 'cốt truyện'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: 'Ngòi bút miêu tả thiên nhiên tài hoa của Nguyễn Du đã khắc họa thành công bức tranh mùa thu đầy sức sống trong Truyện Kiều.' Nhận định trên tập trung vào phương diện nào của tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong thơ trữ tình, 'nhân vật trữ tình' được hiểu là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Thể loại 'bi kịch' trong kịch tập trung khắc họa xung đột như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: 'Hình ảnh thơ' trong thơ trữ tình có vai trò chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về 'ngôn ngữ văn học'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong nghị luận văn học, thao tác 'phân tích' được hiểu là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: 'Chiếc thuyền ngoài xa' của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' có đặc điểm nổi bật là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: 'Tính cách nhân vật' trong văn học được hình thành và phát triển chủ yếu qua yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: 'Nhịp điệu thơ' trong thơ trữ tình có tác dụng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong kịch, 'đối thoại' giữa các nhân vật có vai trò:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: 'Bút pháp lãng mạn' trong văn học thường tập trung vào yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: 'Điểm nhìn trần thuật' trong văn tự sự là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: 'Lời thoại' và 'độc thoại' là hai hình thức ngôn ngữ đặc trưng của thể loại nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: 'Không gian nghệ thuật' trong văn học có thể được tạo nên bởi những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: 'Thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc đoạn trích sau: '... Trời xanh trong như phiến ngọc / Mây trắng lững lờ trôi...'. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: 'Giọng điệu trần thuật' trong văn tự sự thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong phân tích thơ trữ tình, cần chú trọng khám phá yếu tố nào để hiểu sâu sắc tác phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: 'Khái quát hóa' trong nghị luận văn học là thao tác:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: 'Tính đa thanh' trong tiểu thuyết là hiện tượng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' có vai trò:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' dựa trên mối quan hệ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: 'Tính khách quan' là đặc trưng nổi bật của phương thức biểu đạt nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để phân tích một nhân vật văn học hiệu quả, cần kết hợp những thao tác nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: 'Văn bản đa phương thức' là loại văn bản kết hợp:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Tùy bút
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của ngôn ngữ văn chương?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính chính xác tuyệt đối
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 5: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu phức

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Yếu tố cảm xúc
  • B. Hình ảnh và nhịp điệu
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận
  • D. Sử dụng biện pháp tu từ đa dạng

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tái hiện hình ảnh, không gian, thời gian, nhân vật
  • B. Trình bày quan điểm, ý kiến của người viết
  • C. Biểu lộ cảm xúc, tình cảm
  • D. Cung cấp thông tin, kiến thức về một vấn đề

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Số lượng câu chữ tự do
  • B. Không yêu cầu về niêm luật và vần điệu
  • C. Bố cục linh hoạt, không theo khuôn mẫu
  • D. Luật lệ chặt chẽ về niêm luật, vần điệu, bố cục

Câu 9: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

  • A. Biểu cảm
  • B. Thuyết minh
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về giọng điệu chủ đạo:

  • A. Giọng điệu vui tươi, lạc quan
  • B. Giọng điệu nhẹ nhàng, hóm hỉnh
  • C. Giọng điệu bi tráng, tiếc nuối
  • D. Giọng điệu mỉa mai, châm biếm

Câu 11: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây thể hiện việc phân tích sâu các yếu tố nội dung và hình thức?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Đọc kỹ và xác định từ khóa
  • C. Tóm tắt nội dung văn bản
  • D. Phân tích các yếu tố nội dung và hình thức

Câu 12: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian diễn ra câu chuyện
  • B. Vị trí, góc độ của người kể chuyện
  • C. Không gian trong tác phẩm
  • D. Hệ thống nhân vật

Câu 13: Thể loại "kịch" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Vừa tự sự vừa trữ tình
  • B. Trữ tình
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 14: Đâu là vai trò của yếu tố "không gian và thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học?

  • A. Chỉ là yếu tố phụ trợ, không quan trọng
  • B. Chỉ có vai trò trang trí, tạo bối cảnh
  • C. Thể hiện chủ đề, tư tưởng, tính cách, tạo giá trị thẩm mỹ
  • D. Chỉ đơn thuần xác định nơi chốn và thời điểm câu chuyện diễn ra

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính thẩm mỹ
  • B. Tính chính xác và khách quan
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính cá tính của người viết

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ thất ngôn
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ ngũ ngôn

Câu 17: Chức năng của dấu ngoặc kép trong câu sau là gì:

  • A. Đánh dấu lời đối thoại
  • B. Đánh dấu từ ngữ được dẫn trực tiếp
  • C. Đánh dấu tên riêng
  • D. Giải thích ý nghĩa của từ ngữ

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa "cốt truyện" và "nhân vật" trong tác phẩm tự sự.

  • A. Cốt truyện quyết định hoàn toàn tính cách nhân vật
  • B. Nhân vật tồn tại độc lập với cốt truyện
  • C. Cốt truyện và nhân vật không có mối quan hệ
  • D. Cốt truyện phát triển qua hành động nhân vật, nhân vật thể hiện qua cốt truyện

Câu 19: Yếu tố "ngôn ngữ đối thoại" trong kịch có vai trò gì?

  • A. Thể hiện tính cách nhân vật, xung đột, dẫn dắt hành động kịch
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Tái hiện bối cảnh không gian, thời gian
  • D. Trình bày ý kiến của tác giả

Câu 20: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa "thơ trữ tình" và "văn nghị luận" về phương thức biểu đạt?

  • A. Thơ trữ tình dùng lý lẽ, văn nghị luận dùng cảm xúc
  • B. Thơ trữ tình biểu cảm, văn nghị luận nghị luận
  • C. Thơ trữ tình tự sự, văn nghị luận thuyết minh
  • D. Không có sự khác biệt cơ bản

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về "hình thức" của văn bản?

  • A. Chủ đề văn bản
  • B. Tư tưởng chủ đạo
  • C. Bố cục văn bản
  • D. Hệ thống nhân vật

Câu 22: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Để đạt điểm cao
  • B. học sinh
  • C. cần
  • D. chăm chỉ học tập

Câu 23: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Tương cận, gần gũi
  • C. Tương phản, đối lập
  • D. Tương đồng về cấu trúc

Câu 24: Trong văn bản nghị luận xã hội, luận điểm thường được trình bày dưới hình thức nào?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu khẳng định

Câu 25: Chức năng chính của yếu tố "vần" trong thơ là gì?

  • A. Xác định số lượng chữ trong câu
  • B. Phân chia bố cục bài thơ
  • C. Tạo nhịp điệu, tính nhạc, liên kết các dòng thơ
  • D. Thể hiện nội dung bài thơ

Câu 26: Đâu là một trong những đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tính khách quan, chính xác
  • B. Tính biểu cảm, gợi hình
  • C. Tính cá tính, chủ quan
  • D. Tính đa nghĩa, hàm súc

Câu 27: Trong văn bản tự sự, "lời người kể chuyện" có thể tồn tại ở những dạng nào?

  • A. Chỉ tồn tại dưới dạng trần thuật khách quan
  • B. Chỉ tồn tại dưới dạng đối thoại với nhân vật
  • C. Trần thuật, miêu tả, bình luận
  • D. Chỉ tồn tại dưới dạng biểu cảm

Câu 28: Phân biệt "nghĩa đen" và "nghĩa bóng" của từ ngữ trong văn cảnh.

  • A. Nghĩa đen và nghĩa bóng luôn giống nhau
  • B. Nghĩa đen là nghĩa chuyển, nghĩa bóng là nghĩa gốc
  • C. Nghĩa đen và nghĩa bóng chỉ khác nhau về âm thanh
  • D. Nghĩa đen là nghĩa gốc, nghĩa bóng là nghĩa chuyển, hàm ẩn

Câu 29: Đâu là vai trò của "yếu tố kỳ ảo, hoang đường" trong truyện cổ tích?

  • A. Chỉ tạo yếu tố gây cười, giải trí
  • B. Thể hiện ước mơ, lý tưởng hóa cái thiện, phản ánh quan niệm
  • C. Làm mất tính hiện thực của câu chuyện
  • D. Chỉ dùng để hù dọa người đọc

Câu 30: Trong phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét "bối cảnh lịch sử - xã hội" có ý nghĩa gì?

  • A. Không có ý nghĩa gì, chỉ làm phức tạp vấn đề
  • B. Chỉ cần tập trung vào yếu tố nghệ thuật của tác phẩm
  • C. Hiểu rõ hơn nội dung, tư tưởng, giá trị tác phẩm, tránh hiểu sai lệch
  • D. Chỉ cần nắm vững cốt truyện và nhân vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

"Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy."

(Trích Tuyên ngôn độc lập, Hồ Chí Minh)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau:

"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng của ngôn ngữ văn chương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào:

"Trời hôm nay trong xanh và gió nhẹ thổi."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về giọng điệu chủ đạo:

"Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu? Nhớ cảnh sơn lâm bóng cả cây già, Với tiếng gió gào ngàn, với giọng nguồn hét núi, Với khi thét khúc trường ca dữ dội. Ta ngao oai, ta thét vang rừng già, Rống núi non vang dội…"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây thể hiện việc phân tích sâu các yếu tố nội dung và hình thức?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn tự sự liên quan đến yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thể loại 'kịch' thuộc loại hình văn học nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đâu là vai trò của yếu tố 'không gian và thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào được ưu tiên hàng đầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

"Đêm nay trăng sáng vằng vặc
Soi bóng thuyền em trên sông
Gió mát trăng thanh cảnh đẹp
Lòng em xao xuyến bâng khuâng"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chức năng của dấu ngoặc kép trong câu sau là gì:

"Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là 'nhà văn của nông dân nghèo'."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa 'cốt truyện' và 'nhân vật' trong tác phẩm tự sự.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Yếu tố 'ngôn ngữ đối thoại' trong kịch có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa 'thơ trữ tình' và 'văn nghị luận' về phương thức biểu đạt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về 'hình thức' của văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

"Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong văn bản nghị luận xã hội, luận điểm thường được trình bày dưới hình thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chức năng chính của yếu tố 'vần' trong thơ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đâu là một trong những đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong văn bản tự sự, 'lời người kể chuyện' có thể tồn tại ở những dạng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phân biệt 'nghĩa đen' và 'nghĩa bóng' của từ ngữ trong văn cảnh.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đâu là vai trò của 'yếu tố kỳ ảo, hoang đường' trong truyện cổ tích?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét 'bối cảnh lịch sử - xã hội' có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Kịch
  • C. Trữ tình
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của thể thơ?

  • A. Số lượng câu chữ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Cách gieo vần
  • D. Đề tài

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc về nhân vật, sự kiện?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật chính
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Lời kể của người kể chuyện

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ trữ tình là gì?

  • A. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • B. Tính khách quan, logic và chặt chẽ
  • C. Tính thông tin, trực tiếp và rõ ràng
  • D. Tính đa nghĩa, mơ hồ và khó hiểu

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, phương pháp lập luận nào đi từ việc nêu ra các nguyên tắc, chân lý chung để suy ra những kết luận cụ thể?

  • A. Quy nạp
  • B. Diễn dịch
  • C. Tương đồng
  • D. Phản đề

Câu 7: Nhân vật kịch thường được thể hiện chủ yếu qua phương tiện nghệ thuật nào?

  • A. Ngoại hình và nội tâm
  • B. Lời kể của tác giả
  • C. Miêu tả thiên nhiên
  • D. Đối thoại và hành động

Câu 8: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
  • B. Thời gian và không gian trong truyện
  • C. Hệ thống nhân vật trong truyện
  • D. Cốt truyện và tình huống truyện

Câu 9: Trong thơ, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Vần và thanh điệu
  • B. Sự phối hợp âm thanh và ngắt quãng
  • C. Hình ảnh và màu sắc
  • D. Cảm xúc và tưởng tượng

Câu 10: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" có đặc điểm gì?

  • A. So sánh hai sự vật, hiện tượng khác nhau
  • B. Phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng
  • C. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng
  • D. Nhân hóa sự vật, hiện tượng như con người

Câu 11: Thể loại "bi kịch" trong kịch tập trung vào xung đột nào?

  • A. Xung đột giữa cái thiện và cái ác
  • B. Xung đột giữa các thế lực xã hội
  • C. Xung đột hài hước, nhẹ nhàng
  • D. Xung đột gay gắt dẫn đến kết cục đau thương

Câu 12: "Thanh điệu" trong tiếng Việt có vai trò gì trong thơ?

  • A. Xác định nghĩa của từ
  • B. Tạo nhạc tính và biểu đạt ý nghĩa
  • C. Phân biệt các thể loại thơ
  • D. Làm cho câu thơ dài hơn

Câu 13: Trong văn bản tự sự, "người kể chuyện ngôi thứ nhất" có đặc điểm gì?

  • A. Kể chuyện một cách khách quan, toàn tri
  • B. Giấu mình, không xuất hiện trực tiếp
  • C. Xưng "tôi" và kể chuyện từ góc nhìn cá nhân
  • D. Biết hết mọi suy nghĩ của nhân vật

Câu 14: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Vấn đề trung tâm mà tác phẩm muốn đề cập
  • B. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • C. Cốt truyện của tác phẩm
  • D. Lời văn, giọng điệu của tác phẩm

Câu 15: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Tương phản
  • D. Đối lập

Câu 16: Trong thể loại kịch, "hành động kịch" là gì?

  • A. Lời thoại của nhân vật
  • B. Bối cảnh sân khấu
  • C. Mâu thuẫn giữa các nhân vật
  • D. Sự phát triển của xung đột kịch thông qua lời thoại và cử chỉ

Câu 17: "Vần" trong thơ có chức năng chính là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Làm rõ nghĩa của từ
  • C. Tạo sự liên kết và nhạc điệu
  • D. Phân biệt các dòng thơ

Câu 18: "Motif" trong văn học được hiểu là gì?

  • A. Cốt truyện chính của tác phẩm
  • B. Yếu tố đề tài, hình ảnh, chi tiết lặp lại có ý nghĩa biểu tượng
  • C. Phong cách nghệ thuật của tác giả
  • D. Thể loại văn học của tác phẩm

Câu 19: Trong văn nghị luận, "luận điểm" có vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính cần chứng minh
  • B. Lý lẽ để bảo vệ luận điểm
  • C. Dẫn chứng minh họa cho luận điểm
  • D. Kết luận của bài nghị luận

Câu 20: "Lời thoại" trong kịch có chức năng gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tái hiện bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Trình bày ý kiến của tác giả
  • D. Thể hiện tính cách, xung đột và thúc đẩy hành động kịch

Câu 21: Phân tích đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng" (Tràng giang - Huy Cận)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "...Tiếng chim hót véo von trên cành cây, ánh nắng ban mai nhảy nhót qua kẽ lá, gió nhẹ nhàng lay động những ngọn cỏ..." Đoạn văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào của tự nhiên?

  • A. Hình dáng, màu sắc
  • B. Hương vị, mùi hương
  • C. Âm thanh, ánh sáng, chuyển động
  • D. Không gian, địa điểm

Câu 23: Trong một bài văn nghị luận về vai trò của đọc sách, luận điểm "Đọc sách giúp mở rộng kiến thức" nên được chứng minh bằng loại luận cứ nào là phù hợp nhất?

  • A. Câu chuyện cá nhân
  • B. Ý kiến của người nổi tiếng
  • C. Tưởng tượng và suy đoán
  • D. Kinh nghiệm thực tế và số liệu thống kê

Câu 24: Xét câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi". Từ "mặt trời" trong câu thơ được sử dụng theo phép tu từ nào và có ý nghĩa gì?

  • A. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp của bắp
  • B. Ẩn dụ, chỉ sự quan trọng, nguồn sống của bắp
  • C. Hoán dụ, chỉ người trồng bắp
  • D. Nhân hóa, làm cho bắp thêm sinh động

Câu 25: Trong kịch, "xung đột kịch" có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của cốt truyện?

  • A. Động lực chính thúc đẩy cốt truyện phát triển
  • B. Yếu tố phụ trợ, làm nền cho câu chuyện
  • C. Chỉ xuất hiện ở phần đầu của vở kịch
  • D. Không ảnh hưởng đến diễn biến câu chuyện

Câu 26: Để phân tích hiệu quả nghệ thuật của một bài thơ lục bát, chúng ta cần chú ý đến yếu tố hình thức nào đặc trưng của thể thơ này?

  • A. Số lượng chữ trong câu
  • B. Cách sử dụng từ Hán Việt
  • C. Nhịp điệu và cách gieo vần
  • D. Hình ảnh thiên nhiên

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, "lý lẽ" có vai trò gì trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Tạo sự hấp dẫn cho bài văn
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Minh họa cho luận điểm
  • D. Tóm tắt nội dung chính của bài văn

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định "mục đích trần thuật" của người kể chuyện giúp chúng ta hiểu rõ điều gì?

  • A. Cốt truyện chính của tác phẩm
  • B. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • C. Bối cảnh không gian, thời gian
  • D. Ý đồ nghệ thuật và thông điệp của tác giả

Câu 29: Trong thơ ca, "hình ảnh thơ" có vai trò gì?

  • A. Gợi cảm xúc, cụ thể hóa ý tưởng
  • B. Trình bày thông tin một cách trực tiếp
  • C. Tạo nhịp điệu cho bài thơ
  • D. Phân biệt các thể loại thơ

Câu 30: Đọc đoạn trích kịch sau: "NHÂN VẬT A: (Giận dữ) Ngươi dám phản bội ta! NHÂN VẬT B: (Bình tĩnh) Tôi chỉ làm điều nên làm." Đoạn thoại trên thể hiện điều gì về xung đột giữa hai nhân vật?

  • A. Xung đột về tính cách
  • B. Xung đột về ngoại hình
  • C. Xung đột về quan điểm, hành động
  • D. Xung đột về tình cảm cá nhân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của thể thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc về nhân vật, sự kiện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ trữ tình là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, phương pháp lập luận nào đi từ việc nêu ra các nguyên tắc, chân lý chung để suy ra những kết luận cụ thể?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nhân vật kịch thường được thể hiện chủ yếu qua phương tiện nghệ thuật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong thơ, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Thể loại 'bi kịch' trong kịch tập trung vào xung đột nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: 'Thanh điệu' trong tiếng Việt có vai trò gì trong thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong văn bản tự sự, 'người kể chuyện ngôi thứ nhất' có đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong thể loại kịch, 'hành động kịch' là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: 'Vần' trong thơ có chức năng chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: 'Motif' trong văn học được hiểu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: 'Lời thoại' trong kịch có chức năng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: 'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng' (Tràng giang - Huy Cận)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: '...Tiếng chim hót véo von trên cành cây, ánh nắng ban mai nhảy nhót qua kẽ lá, gió nhẹ nhàng lay động những ngọn cỏ...' Đoạn văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào của tự nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong một bài văn nghị luận về vai trò của đọc sách, luận điểm 'Đọc sách giúp mở rộng kiến thức' nên được chứng minh bằng loại luận cứ nào là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xét câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi'. Từ 'mặt trời' trong câu thơ được sử dụng theo phép tu từ nào và có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong kịch, 'xung đột kịch' có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của cốt truyện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để phân tích hiệu quả nghệ thuật của một bài thơ lục bát, chúng ta cần chú ý đến yếu tố hình thức nào đặc trưng của thể thơ này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, 'lý lẽ' có vai trò gì trong việc thuyết phục người đọc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định 'mục đích trần thuật' của người kể chuyện giúp chúng ta hiểu rõ điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong thơ ca, 'hình ảnh thơ' có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn trích kịch sau: 'NHÂN VẬT A: (Giận dữ) Ngươi dám phản bội ta! NHÂN VẬT B: (Bình tĩnh) Tôi chỉ làm điều nên làm.' Đoạn thoại trên thể hiện điều gì về xung đột giữa hai nhân vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Chủ đề
  • D. Số tiếng trong dòng thơ

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Phóng đại

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính logic
  • C. Tính hình tượng và gợi cảm
  • D. Tính khách quan, trung lập

Câu 6: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính kịch của một tác phẩm?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Xung đột kịch
  • C. Bối cảnh sân khấu
  • D. Hành động của nhân vật

Câu 7: Thể loại văn học nào thường tập trung phản ánh hiện thực đời sống một cách khách quan, chân thực?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học tượng trưng
  • C. Văn học hiện thực
  • D. Văn học cổ điển

Câu 8: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Cảm xúc và tâm trạng

Câu 9: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn xuôi chỉ điều gì?

  • A. Quan điểm của tác giả về cuộc sống
  • B. Vị trí và góc độ của người kể chuyện
  • C. Tính cách của nhân vật chính
  • D. Kết cấu của tác phẩm

Câu 10: Đâu là chức năng chính của yếu tố "tượng trưng" trong văn học?

  • A. Tạo tính hài hước cho tác phẩm
  • B. Mô tả chi tiết hiện thực
  • C. Gợi các ý nghĩa sâu xa, trừu tượng
  • D. Làm cho câu văn thêm dài dòng

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của "ngôn ngữ" trong tác phẩm văn học?

  • A. Ngôn ngữ là chất liệu và phương tiện biểu đạt của văn học
  • B. Ngôn ngữ chỉ là công cụ ghi chép lại hiện thực
  • C. Ngôn ngữ không quan trọng bằng nội dung tư tưởng
  • D. Ngôn ngữ chỉ có vai trò trang trí cho tác phẩm

Câu 12: Thế nào là "không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học?

  • A. Không gian địa lý thực tế được miêu tả trong tác phẩm
  • B. Không gian sinh hoạt của nhân vật
  • C. Bối cảnh lịch sử của tác phẩm
  • D. Không gian được cảm nhận và biểu hiện qua lăng kính nghệ thuật

Câu 13: Phân tích "giọng điệu" của tác phẩm văn học giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Cốt truyện của tác phẩm
  • B. Thái độ, tình cảm và quan điểm của tác giả
  • C. Tính cách của nhân vật
  • D. Bối cảnh xã hội của tác phẩm

Câu 14: "Thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

  • A. Luôn tuyến tính và khách quan
  • B. Hoàn toàn trùng khớp với thời gian lịch sử
  • C. Mang tính chủ quan, ước lệ và linh hoạt
  • D. Chỉ tồn tại trong tác phẩm tự sự

Câu 15: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" có điểm chung nào?

  • A. Đều sử dụng cách nói quá để gây ấn tượng
  • B. Đều dùng hình ảnh đối lập để tăng tính biểu cảm
  • C. Đều lặp lại từ ngữ để nhấn mạnh ý
  • D. Đều dựa trên quan hệ liên tưởng giữa các đối tượng

Câu 16: Thể loại "truyện thơ" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 17: "Chi tiết nghệ thuật" trong tác phẩm văn học được hiểu là gì?

  • A. Những thông tin vụn vặt, không quan trọng
  • B. Những yếu tố mang tính trang trí, làm đẹp văn bản
  • C. Những yếu tố nhỏ nhưng mang giá trị biểu đạt, thẩm mỹ
  • D. Những sự kiện chính trong cốt truyện

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Tính biểu cảm và gợi hình
  • C. Tính đa nghĩa và hàm súc
  • D. Tính trừu tượng và khái quát

Câu 19: "Nhân vật chính diện" trong tác phẩm tự sự thường đại diện cho điều gì?

  • A. Những mặt tiêu cực của xã hội
  • B. Những giá trị tốt đẹp, tích cực
  • C. Sự phức tạp và đa chiều của con người
  • D. Quyền lực và sức mạnh

Câu 20: "Mô típ" trong văn học dân gian được hiểu là gì?

  • A. Lời kể của người dân về các sự kiện lịch sử
  • B. Phong tục, tập quán được phản ánh trong văn học
  • C. Cách diễn đạt độc đáo, sáng tạo của nghệ nhân dân gian
  • D. Yếu tố cốt truyện, hình ảnh quen thuộc lặp lại

Câu 21: Đâu là chức năng của "yếu tố miêu tả" trong văn bản tự sự?

  • A. Trình bày luận điểm, ý kiến
  • B. Thể hiện cảm xúc, tình cảm
  • C. Tái hiện hình ảnh, không gian, nhân vật
  • D. Giải thích, chứng minh vấn đề

Câu 22: "Đối thoại" và "độc thoại" khác nhau cơ bản ở điểm nào trong văn bản?

  • A. Độ dài của lời nói
  • B. Số lượng người tham gia giao tiếp
  • C. Nội dung thông tin truyền đạt
  • D. Mục đích giao tiếp

Câu 23: Trong văn nghị luận, "luận cứ" đóng vai trò gì?

  • A. Làm cơ sở để chứng minh luận điểm
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • C. Khái quát nội dung chính của bài
  • D. Thể hiện cảm xúc của người viết

Câu 24: "Biên kịch" là công việc chính của người làm trong lĩnh vực nghệ thuật nào?

  • A. Âm nhạc
  • B. Hội họa
  • C. Điện ảnh
  • D. Điêu khắc

Câu 25: Đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý nhất đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp của nó?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật trữ tình
  • C. Bối cảnh thời gian, không gian
  • D. Luật và niêm luật

Câu 26: Trong văn nghị luận xã hội, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Tăng tính thuyết phục, xác thực cho lập luận
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn

Câu 27: "Thanh điệu" trong tiếng Việt có vai trò quan trọng như thế nào trong thơ ca?

  • A. Chỉ dùng để phân biệt nghĩa của từ
  • B. Không có vai trò trong thơ ca
  • C. Tạo âm điệu, nhịp điệu, biểu đạt cảm xúc
  • D. Chỉ quan trọng trong văn xuôi

Câu 28: Khi phân tích một bài ca dao, yếu tố nào sau đây cần được đặt lên hàng đầu?

  • A. Nội dung trữ tình, cảm xúc
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Bối cảnh lịch sử, xã hội
  • D. Thể thơ và vần điệu

Câu 29: "Bi kịch" và "hài kịch" khác nhau chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Hình thức nghệ thuật
  • B. Kết thúc và cảm xúc chủ đạo
  • C. Nhân vật và xung đột
  • D. Đề tài và chủ đề

Câu 30: "Tính đa thanh" trong tiểu thuyết hiện đại thể hiện ở điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Nhân vật có tính cách đa dạng
  • D. Sự xuất hiện của nhiều giọng điệu, điểm nhìn khác nhau

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về hình thức của một bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính kịch của một tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Thể loại văn học nào thường tập trung phản ánh hiện thực đời sống một cách khách quan, chân thực?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn xuôi chỉ điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đâu là chức năng chính của yếu tố 'tượng trưng' trong văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của 'ngôn ngữ' trong tác phẩm văn học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Thế nào là 'không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tích 'giọng điệu' của tác phẩm văn học giúp người đọc hiểu được điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: 'Thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' có điểm chung nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Thể loại 'truyện thơ' thuộc loại hình văn học nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: 'Chi tiết nghệ thuật' trong tác phẩm văn học được hiểu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: 'Nhân vật chính diện' trong tác phẩm tự sự thường đại diện cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: 'Mô típ' trong văn học dân gian được hiểu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đâu là chức năng của 'yếu tố miêu tả' trong văn bản tự sự?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: 'Đối thoại' và 'độc thoại' khác nhau cơ bản ở điểm nào trong văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: 'Biên kịch' là công việc chính của người làm trong lĩnh vực nghệ thuật nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý nhất đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp của nó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong văn nghị luận xã hội, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: 'Thanh điệu' trong tiếng Việt có vai trò quan trọng như thế nào trong thơ ca?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi phân tích một bài ca dao, yếu tố nào sau đây cần được đặt lên hàng đầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: 'Bi kịch' và 'hài kịch' khác nhau chủ yếu ở phương diện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: 'Tính đa thanh' trong tiểu thuyết hiện đại thể hiện ở điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và âm điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc qua các sự kiện, biến cố và mối quan hệ giữa các nhân vật?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian
  • D. Thời gian

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Đặt câu hỏi tu từ "Ai về thăm bến Trà Châu/ Có nhớ người xưa mưa dầu dãi nắng?" sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây thể hiện quan điểm, chủ trương của người viết về vấn đề được bàn luận?

  • A. Luận cứ
  • B. Luận điểm
  • C. Luận chứng
  • D. Bố cục

Câu 6: Để tăng tính thuyết phục cho văn bản nghị luận, người viết thường sử dụng yếu tố nào sau đây?

  • A. Luận điểm hấp dẫn
  • B. Luận cứ đa dạng
  • C. Luận chứng xác thực, tin cậy
  • D. Cảm xúc mạnh mẽ

Câu 7: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản như biên bản, báo cáo, đơn từ, hợp đồng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 8: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào thường mang đậm tính quy phạm, luật lệ chặt chẽ về số câu, số chữ, niêm luật, vần điệu?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ tự do
  • C. Truyện thơ
  • D. Ca dao

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu được cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 10: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện rõ nét tính cách, số phận hoặc góp phần làm nổi bật chủ đề của tác phẩm?

  • A. Bối cảnh
  • B. Nhân vật
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Lời thoại

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "Nắng Sài Gòn anh đi mà chợt mát/ Bởi vì em mặc áo lụa Hà Đông". Phép tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Nhân vật
  • C. Cốt truyện
  • D. Tính chất trình diễn

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Bố cục mạch lạc, rõ ràng
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • C. Cảm xúc chân thành
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 14: Khi đọc một văn bản nghị luận xã hội, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Vấn đề và quan điểm của tác giả
  • C. Nhân vật sinh động
  • D. Hình ảnh thơ mộng

Câu 15: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thể hiện sự phá cách, đổi mới so với thơ trung đại?

  • A. Luật lệ chặt chẽ
  • B. Sử dụng nhiều điển tích
  • C. Sự tự do về hình thức và thể hiện cá tính
  • D. Ngôn ngữ ước lệ, tượng trưng

Câu 16: Đọc câu thơ: "Thuyền về bến cũ, trời chiều chậm buông". Hình ảnh "trời chiều chậm buông" gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự vui tươi, phấn khởi
  • B. Niềm hy vọng vào tương lai
  • C. Cảnh đoàn tụ, sum vầy
  • D. Nỗi buồn, sự chia ly, tàn lụi

Câu 17: Trong truyện, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

  • A. Tính khách quan, toàn diện
  • B. Khả năng thể hiện nội tâm nhân vật sâu sắc
  • C. Góc nhìn đa chiều, linh hoạt
  • D. Dễ dàng bao quát toàn bộ câu chuyện

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Trình bày

Câu 19: Đọc đoạn trích sau: "Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/ Cho mỗi làng xóm núi đồi nở hoa". Đoạn thơ thể hiện phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Nghệ thuật
  • B. Sinh hoạt
  • C. Khoa học
  • D. Hành chính

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ hơn?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bác bỏ
  • D. Phân tích

Câu 21: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý
  • B. Viết bài văn
  • C. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • D. Tìm dẫn chứng

Câu 22: Đọc câu sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi". Từ "mặt trời" trong câu thơ trên được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Thể loại tùy bút và bút ký thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học hư cấu
  • B. Văn học kịch
  • C. Văn học trữ tình
  • D. Văn học phi hư cấu

Câu 24: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, ngôn ngữ nhân vật thường mang đậm dấu ấn nào?

  • A. Tính cá thể hóa, phù hợp với từng nhân vật
  • B. Tính ước lệ, tượng trưng
  • C. Tính trang trọng, cổ kính
  • D. Tính khô khan, lý tính

Câu 25: Biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Giảm nhẹ sắc thái biểu cảm
  • B. Nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc, tạo nhịp điệu
  • C. Thay thế từ ngữ khác
  • D. Tạo sự đối lập

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Trình bày vấn đề nghị luận
  • B. Bác bỏ ý kiến trái chiều
  • C. Làm cơ sở cho luận điểm
  • D. Đưa ra kết luận

Câu 27: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được phân tích kỹ lưỡng để cảm nhận vẻ đẹp của bài thơ?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Niêm luật, vần điệu và ý thơ

Câu 28: Trong truyện hiện đại, yếu tố nào giúp tạo nên tính đa nghĩa, chiều sâu cho tác phẩm?

  • A. Sử dụng biểu tượng và ẩn dụ
  • B. Cốt truyện đơn giản, dễ hiểu
  • C. Nhân vật được xây dựng một chiều
  • D. Lời thoại trực tiếp, rõ ràng

Câu 29: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Số lượng biện pháp tu từ
  • B. Tác dụng biểu đạt và sự phù hợp với nội dung
  • C. Tên gọi của biện pháp tu từ
  • D. Vị trí của biện pháp tu từ trong văn bản

Câu 30: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

  • A. Giàu hình ảnh, gợi cảm
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Chính xác, khách quan, dễ hiểu
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và âm điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc qua các sự kiện, biến cố và mối quan hệ giữa các nhân vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đặt câu hỏi tu từ 'Ai về thăm bến Trà Châu/ Có nhớ người xưa mưa dầu dãi nắng?' sử dụng phép tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây thể hiện quan điểm, chủ trương của người viết về vấn đề được bàn luận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để tăng tính thuyết phục cho văn bản nghị luận, người viết thường sử dụng yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản như biên bản, báo cáo, đơn từ, hợp đồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào thường mang đậm tính quy phạm, luật lệ chặt chẽ về số câu, số chữ, niêm luật, vần điệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu được cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện rõ nét tính cách, số phận hoặc góp phần làm nổi bật chủ đề của tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: 'Nắng Sài Gòn anh đi mà chợt mát/ Bởi vì em mặc áo lụa Hà Đông'. Phép tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương diện nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi đọc một văn bản nghị luận xã hội, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thể hiện sự phá cách, đổi mới so với thơ trung đại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc câu thơ: 'Thuyền về bến cũ, trời chiều chậm buông'. Hình ảnh 'trời chiều chậm buông' gợi liên tưởng đến điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong truyện, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc đoạn trích sau: 'Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/ Cho mỗi làng xóm núi đồi nở hoa'. Đoạn thơ thể hiện phong cách ngôn ngữ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc câu sau: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi'. Từ 'mặt trời' trong câu thơ trên được sử dụng theo phép tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Thể loại tùy bút và bút ký thuộc loại hình văn học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, ngôn ngữ nhân vật thường mang đậm dấu ấn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng nhằm mục đích chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được phân tích kỹ lưỡng để cảm nhận vẻ đẹp của bài thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong truyện hiện đại, yếu tố nào giúp tạo nên tính đa nghĩa, chiều sâu cho tác phẩm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 111 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

Xem kết quả