15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ kể chuyện
  • B. Cốt truyện và hệ thống sự kiện
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Nhân vật và tính cách nhân vật

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình và tạo nhịp điệu cho ngôn ngữ thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người một cách sâu sắc và tinh tế?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 4: Trong việc phân tích một tác phẩm văn học, thao tác nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa ảnh hưởng đến tác phẩm?

  • A. Tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác
  • B. Phân tích ngôn ngữ và hình ảnh
  • C. Nghiên cứu về tác giả
  • D. So sánh với các tác phẩm khác

Câu 5: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự dùng để chỉ điều gì?

  • A. Góc độ ánh sáng trong miêu tả
  • B. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
  • C. Quan điểm của nhân vật chính
  • D. Bối cảnh không gian và thời gian kể chuyện

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Tính thông tin và đại chúng
  • C. Tính hình tượng và biểu cảm
  • D. Tính khoa học và logic

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Bố cục
  • D. Chủ đề

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường được sử dụng để tạo nên bước ngoặt hoặc sự thay đổi trong cốt truyện?

  • A. Chi tiết tả cảnh
  • B. Chi tiết bất ngờ
  • C. Chi tiết đối thoại
  • D. Chi tiết miêu tả nội tâm

Câu 9: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Ngôn ngữ đối thoại
  • B. Xung đột kịch tính
  • C. Tính chất trình diễn trên sân khấu
  • D. Nhân vật đa dạng

Câu 10: Phân tích hình tượng nhân vật văn học là quá trình làm rõ điều gì?

  • A. Ngoại hình và lai lịch nhân vật
  • B. Mối quan hệ giữa các nhân vật
  • C. Lời thoại và hành động của nhân vật
  • D. Tính cách, số phận và vai trò của nhân vật trong tác phẩm

Câu 11: Trong đoạn trích sau từ bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh: "Dữ dội và dịu êm / Ồn ào và lặng lẽ", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 12: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại truyện thơ?

  • A. Chí Phèo
  • B. Vợ nhặt
  • C. Truyện Kiều
  • D. Số đỏ

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính đa nghĩa, hàm súc
  • B. Tính đơn nghĩa, rõ ràng
  • C. Tính thông tin trực tiếp
  • D. Tính khoa học, chuyên môn

Câu 14: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận
  • C. Cảm xúc mạnh mẽ của người viết
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 15: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong văn miêu tả?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu văn
  • B. Tạo sự tương phản giữa các đối tượng
  • C. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên cụ thể, sinh động
  • D. Thể hiện thái độ, cảm xúc của người viết

Câu 16: Thể loại tùy bút và bút ký thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Xây dựng cốt truyện hấp dẫn
  • B. Miêu tả nhân vật điển hình
  • C. Khắc họa bức tranh xã hội rộng lớn
  • D. Ghi chép chân thực về đời sống và cảm xúc cá nhân

Câu 17: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa về âm thanh
  • B. Xác định chủ đề của bài thơ
  • C. Phân biệt các thể thơ
  • D. Quy định số câu, số chữ trong bài

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 19: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt nội dung mà còn cần chú trọng đến điều gì?

  • A. Học thuộc lòng văn bản
  • B. Tóm tắt nội dung chính
  • C. Phân tích, đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật
  • D. Tìm hiểu thông tin về tác giả

Câu 20: Trong nghị luận xã hội, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • B. Bác bỏ quan điểm sai trái
  • C. So sánh các khía cạnh của vấn đề
  • D. Làm rõ các khái niệm, bản chất của vấn đề

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn người đến chốn lao xao" (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ này thể hiện phong cách sống nào?

  • A. Hòa nhập với cộng đồng
  • B. Thanh cao, ẩn dật
  • C. Năng động, tích cực
  • D. Thích nghi với mọi hoàn cảnh

Câu 22: Tác phẩm "Chí Phèo" của Nam Cao tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Đầu thế kỷ XX
  • B. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • C. Trước Cách mạng tháng Tám 1945
  • D. Thời kỳ đổi mới đất nước

Câu 23: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Làm cơ sở chứng minh cho luận điểm
  • B. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • C. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết
  • D. Nêu vấn đề cần nghị luận

Câu 24: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dựa trên quan hệ tương đồng
  • B. Dựa trên quan hệ gần gũi
  • C. Tạo ra nghĩa đen và nghĩa bóng
  • D. Đều là biện pháp tu từ chuyển nghĩa từ vựng

Câu 25: Đặc trưng cơ bản của văn bản thông tin là gì?

  • A. Tính biểu cảm, gợi hình
  • B. Tính khách quan, chính xác, cung cấp tri thức
  • C. Tính đa nghĩa, hàm súc
  • D. Tính chủ quan, cá tính

Câu 26: Khi phân tích tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

  • A. Ngôn ngữ nhân vật
  • B. Cốt truyện hấp dẫn
  • C. Chủ đề và tư tưởng tác phẩm
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 27: Thể loại "hồi ký" khác với "tiểu thuyết" ở điểm nào?

  • A. Độ dài của tác phẩm
  • B. Cách xây dựng nhân vật
  • C. Ngôn ngữ sử dụng
  • D. Tính chân thực của nội dung phản ánh

Câu 28: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào "Thơ mới" chú trọng đến việc đổi mới phương diện nào?

  • A. Nội dung phản ánh hiện thực xã hội
  • B. Hình thức và cảm xúc cá nhân
  • C. Sử dụng ngôn ngữ dân gian
  • D. Kế thừa truyền thống thơ ca

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

  • A. Tính hấp dẫn, sinh động
  • B. Tính biểu cảm, gợi cảm xúc
  • C. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • D. Tính nghệ thuật, giàu hình ảnh

Câu 30: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Tên gọi và cấu trúc của biện pháp
  • B. Số lần biện pháp được sử dụng
  • C. Vị trí của biện pháp trong văn bản
  • D. Tác dụng biểu đạt, biểu cảm và sự phù hợp với ngữ cảnh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình và tạo nhịp điệu cho ngôn ngữ thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người một cách sâu sắc và tinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong việc phân tích một tác phẩm văn học, thao tác nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa ảnh hưởng đến tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự dùng để chỉ điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường được sử dụng để tạo nên bước ngoặt hoặc sự thay đổi trong cốt truyện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương diện nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phân tích hình tượng nhân vật văn học là quá trình làm rõ điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong đoạn trích sau từ bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh: 'Dữ dội và dịu êm / Ồn ào và lặng lẽ', biện pháp tu từ nào được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại truyện thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về ngôn ngữ văn học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thuyết phục người đọc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong văn miêu tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Thể loại tùy bút và bút ký thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt nội dung mà còn cần chú trọng đến điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong nghị luận xã hội, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn người đến chốn lao xao' (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ này thể hiện phong cách sống nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tác phẩm 'Chí Phèo' của Nam Cao tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đặc trưng cơ bản của văn bản thông tin là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi phân tích tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Thể loại 'hồi ký' khác với 'tiểu thuyết' ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào 'Thơ mới' chú trọng đến việc đổi mới phương diện nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo nên sự hấp dẫn cho người đọc?

  • A. Ngôn ngữ đối thoại của nhân vật
  • B. Cốt truyện và các sự kiện chính
  • C. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Yếu tố không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 2: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả trong văn học, đặc biệt là trong thơ trữ tình?

  • A. Liệt kê
  • B. Phóng đại
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình, thể hiện cái tôi cá nhân?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Truyện ngắn
  • D. Thơ trữ tình

Câu 4: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng khi muốn làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành nhiều khía cạnh, yếu tố khác nhau để phân tích?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Bác bỏ
  • D. Chứng minh

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, bài nghiên cứu, đảm bảo tính chính xác, khách quan và logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “...khi con tu hú gọi mùa/Lúa chiêm đang chín, trái mùa බෙm thơm...”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật nhất?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà văn chú trọng khai thác để thể hiện số phận, tính cách và đời sống tinh thần của con người?

  • A. Bối cảnh không gian, thời gian
  • B. Cốt truyện phức tạp, ly kỳ
  • C. Yếu tố kỳ ảo, hoang đường
  • D. Nhân vật và thế giới nội tâm

Câu 8: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm bến Thượng Lâu/Chiều nay ta đứng bên cầu ngóng trông?”

  • A. Tăng tính logic cho lập luận
  • B. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc, nỗi nhớ mong
  • C. Miêu tả khung cảnh thiên nhiên
  • D. Tạo sự bất ngờ, gây chú ý

Câu 9: Văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Chiếu
  • B. Biểu
  • C. Hịch
  • D. Cáo

Câu 10: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chú trọng việc trình bày, giải thích, làm sáng tỏ các vấn đề, sự vật, hiện tượng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 11: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện?

  • A. Dẫn dắt câu chuyện, tạo điểm nhìn và giọng điệu
  • B. Thay thế hoàn toàn vai trò của tác giả
  • C. Chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện
  • D. Không có vai trò quan trọng trong truyện

Câu 12: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Không giới hạn số câu, mỗi câu 7 chữ, tự do về luật
  • B. 8 câu, mỗi câu 7 chữ, tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc
  • C. 4 câu, mỗi câu 7 chữ, vần liền
  • D. 8 câu, mỗi câu 5 chữ, luật thơ linh hoạt

Câu 13: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn
  • B. Trang trí cho văn bản thêm đẹp
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, logic và chặt chẽ
  • D. Giúp người đọc dễ nhớ nội dung

Câu 14: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh hơn kém
  • B. So sánh ngầm
  • C. So sánh tu từ
  • D. So sánh ngang bằng

Câu 15: Tác phẩm “Chí Phèo” của nhà văn nào?

  • A. Nguyễn Tuân
  • B. Nam Cao
  • C. Vũ Trọng Phụng
  • D. Tô Hoài

Câu 16: Trong hoạt động đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nắm bắt thông tin chính, ý tưởng quan trọng của văn bản một cách nhanh chóng và hiệu quả?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc phân tích
  • C. Đọc lướt (Skimming)
  • D. Đọc chi tiết (Scanning)

Câu 17: “Đất Nước” là đoạn trích tiêu biểu trong tác phẩm nào của Nguyễn Khoa Điềm?

  • A. Trường ca Mặt đường khát vọng
  • B. Trường ca Bài ca xuân 61
  • C. Trường ca Ngọn lửa đèn dầu
  • D. Trường ca Mặt đường dân chủ

Câu 18: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thay đổi nhịp điệu câu văn
  • B. Tái hiện sinh động, cụ thể hình ảnh, sự vật, con người
  • C. Bộc lộ cảm xúc trực tiếp
  • D. Tăng tính triết lý cho văn bản

Câu 19: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Phong cách dùng trong giao tiếp hàng ngày
  • B. Phong cách dùng trong lĩnh vực khoa học
  • C. Phong cách dùng trong sáng tác văn chương, có tính hình tượng và truyền cảm
  • D. Phong cách dùng trong các văn bản hành chính

Câu 20: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc của người con gái
  • B. Sức mạnh của thiên nhiên
  • C. Cuộc đời con người
  • D. Quê hương đất nước

Câu 21: Khi viết văn bản nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Lý lẽ sắc sảo, dẫn chứng thuyết phục
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Trình bày theo lối văn miêu tả

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của dấu chấm phẩy trong tiếng Việt?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu liệt kê
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Phân tách các vế trong câu ghép phức tạp hoặc các ý tương phản

Câu 23: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào?

  • A. Sống chậm rãi, hòa mình với thiên nhiên
  • B. Sống ẩn dật, xa lánh cuộc đời
  • C. Sống vội vàng, tận hưởng từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc sống
  • D. Sống lý tưởng, quên mình vì người khác

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng...”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn văn trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Tùy bút thiên về kể chuyện, bút ký thiên về miêu tả
  • B. Tùy bút chú trọng biểu cảm, bút ký coi trọng tính chân thực, khách quan
  • C. Tùy bút ngắn gọn, bút ký dài hơn
  • D. Tùy bút dùng ngôn ngữ nghệ thuật, bút ký dùng ngôn ngữ báo chí

Câu 26: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng theo dõi, nắm bắt nội dung chính?

  • A. Ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Cốt truyện hấp dẫn
  • C. Tiêu đề, đề mục, bảng biểu, sơ đồ
  • D. Giọng văn hài hước, dí dỏm

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Nói móc
  • C. Nói mỉa
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Đoạn thơ sử dụng hình thức ngôn ngữ nào?

  • A. Đối thoại trực tiếp
  • B. Đối thoại (độc thoại nội tâm)
  • C. Hỏi đáp
  • D. Trần thuật

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Bác bỏ một ý kiến sai
  • B. Chứng minh một luận điểm
  • C. Làm nổi bật điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • D. Giải thích một khái niệm

Câu 30: Văn bản “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Bút ký
  • D. Tùy bút

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo nên sự hấp dẫn cho người đọc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả trong văn học, đặc biệt là trong thơ trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình, thể hiện cái tôi cá nhân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng khi muốn làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tư??ng thành nhiều khía cạnh, yếu tố khác nhau để phân tích?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, bài nghiên cứu, đảm bảo tính chính xác, khách quan và logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “...khi con tu hú gọi mùa/Lúa chiêm đang chín, trái mùa බෙm thơm...”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà văn chú trọng khai thác để thể hiện số phận, tính cách và đời sống tinh thần của con người?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm bến Thượng Lâu/Chiều nay ta đứng bên cầu ngóng trông?”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chú trọng việc trình bày, giải thích, làm sáng tỏ các vấn đề, sự vật, hiện tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tác phẩm “Chí Phèo” của nhà văn nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong hoạt động đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nắm bắt thông tin chính, ý tưởng quan trọng của văn bản một cách nhanh chóng và hiệu quả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: “Đất Nước” là đoạn trích tiêu biểu trong tác phẩm nào của Nguyễn Khoa Điềm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi viết văn bản nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để bài viết có sức thuyết phục?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của dấu chấm phẩy trong tiếng Việt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng...”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn văn trên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm khác biệt cơ bản nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng theo dõi, nắm bắt nội dung chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, thô tục?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Đoạn thơ sử dụng hình thức ngôn ngữ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Văn bản “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự cô đơn, nhỏ bé của con người trước thiên nhiên rộng lớn?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Tương phản và gợi tả chi tiết nhỏ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong một câu chuyện, nhân vật A luôn nói dối về quá khứ của mình để che đậy một bí mật. Tuy nhiên, mỗi lần nói dối, A lại cảm thấy cắn rứt và dần xa lánh mọi người. Tình huống này chủ yếu thể hiện loại xung đột nào trong tác phẩm văn học?

  • A. Xung đột giữa nhân vật với xã hội
  • B. Xung đột nội tâm (giữa các mặt trong con người nhân vật)
  • C. Xung đột giữa nhân vật với thiên nhiên
  • D. Xung đột giữa các thế hệ

Câu 3: Một tác phẩm văn xuôi được kể từ ngôi thứ nhất, nhưng người kể chuyện lại là một nhân vật phụ, chỉ chứng kiến các sự kiện từ góc nhìn hạn hẹp của mình và không hiểu hết được động cơ hay cảm xúc sâu sắc của nhân vật chính. Việc sử dụng ngôi kể này có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Giúp người đọc nắm bắt toàn bộ suy nghĩ, cảm xúc của mọi nhân vật.
  • B. Tạo ra sự khách quan tuyệt đối cho câu chuyện.
  • C. Làm cho cốt truyện trở nên đơn giản, dễ đoán.
  • D. Tạo ra sự bí ẩn, thúc đẩy người đọc suy luận và nhìn nhận vấn đề từ nhiều phía.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Không gian và mùi hương (khứu giác)
  • B. Âm thanh và màu sắc
  • C. Vị giác và xúc giác
  • D. Ánh sáng và chuyển động

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác (ví dụ: bài thơ được viết vào thời điểm lịch sử nào, khi tác giả đang ở đâu, trải qua sự kiện gì...) có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp người đọc thuộc lòng bài thơ dễ hơn.
  • B. Chứng minh sự tài năng của tác giả.
  • C. Góp phần làm sáng tỏ cảm hứng chủ đạo, ý nghĩa sâu sắc của bài thơ.
  • D. Chỉ là thông tin bên lề, không ảnh hưởng đến việc hiểu bài thơ.

Câu 6: Một nhà phê bình văn học nhận xét về nhân vật X trong truyện ngắn rằng:

  • A. Số lượng câu thoại của nhân vật X.
  • B. Ngoại hình và trang phục của nhân vật X.
  • C. Tên gọi và quê quán của nhân vật X.
  • D. Hành động, suy nghĩ, mối quan hệ của nhân vật X với hoàn cảnh xã hội được miêu tả.

Câu 7: Phân tích đoạn đối thoại sau giữa hai nhân vật A và B:

A:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 8: Khi đọc một truyện ngắn có nhiều tình tiết bất ngờ, thắt nút và mở nút phức tạp, người đọc cần chú ý điều gì để hiểu rõ diễn biến và ý đồ của tác giả?

  • A. Chỉ cần đọc lướt qua phần kết thúc.
  • B. Tập trung vào việc ghi nhớ tên tất cả các nhân vật.
  • C. Theo dõi chặt chẽ mối liên hệ nhân quả giữa các sự kiện và hành động của nhân vật.
  • D. Bỏ qua các đoạn miêu tả nội tâm nhân vật.

Câu 9: Một tác phẩm thơ sử dụng rất nhiều từ láy gợi hình, gợi cảm (ví dụ: man mác, thăm thẳm, chênh vênh...). Việc lặp lại và kết hợp các từ loại này có tác dụng chủ yếu gì trong việc biểu đạt cảm xúc?

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Tăng tính nhạc điệu, gợi hình ảnh sống động và diễn tả sắc thái tinh tế của cảm xúc.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng đoán trước nội dung.
  • D. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu.

Câu 10: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Liệt kê tất cả các nhân vật chính.
  • B. Tóm tắt lại toàn bộ cốt truyện thật chi tiết.
  • C. Chỉ ra các biện pháp tu từ được sử dụng nhiều nhất.
  • D. Xác định vấn đề cuộc sống, tư tưởng, tình cảm cốt lõi mà tác giả muốn gửi gắm qua tác phẩm.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhân hóa (Đêm đen nuốt chửng)
  • B. So sánh (Mỗi bước chân như nặng thêm)
  • C. Cả nhân hóa và so sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Trong một bài thơ, tác giả lặp đi lặp lại một hình ảnh (ví dụ: hình ảnh con thuyền). Việc lặp lại này có thể mang lại những hiệu quả nào về mặt ý nghĩa và cảm xúc?

  • A. Chỉ để làm cho bài thơ có vần điệu.
  • B. Làm cho bài thơ khó nhớ hơn.
  • C. Không có tác dụng gì đáng kể.
  • D. Nhấn mạnh, khắc sâu hình ảnh, biểu tượng; thể hiện sự ám ảnh hoặc cảm xúc mãnh liệt, kéo dài.

Câu 13: Khi phân tích sự phát triển tâm lý của nhân vật trong một tác phẩm, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ quan tâm đến hành động bề ngoài của nhân vật.
  • B. Theo dõi sự thay đổi trong suy nghĩ, cảm xúc, nhận thức và hành động của nhân vật qua các giai đoạn của câu chuyện.
  • C. So sánh tâm lý nhân vật với tâm lý của tác giả.
  • D. Chỉ đọc các đoạn hội thoại trực tiếp của nhân vật.

Câu 14: Đọc đoạn miêu tả:

  • A. Sự biệt lập, tĩnh lặng, có chút huyền bí.
  • B. Sự ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống hiện đại.
  • C. Sự rộng lớn, phóng khoáng.
  • D. Sự nguy hiểm, đe dọa.

Câu 15: Trong một tác phẩm kịch, màn độc thoại của nhân vật thường có vai trò gì?

  • A. Để nhân vật kể lại toàn bộ cốt truyện từ đầu.
  • B. Giúp các nhân vật khác hiểu rõ hơn về nhân vật đang độc thoại.
  • C. Làm cho vở kịch có thêm nhiều lời thoại.
  • D. Bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, giằng xé nội tâm sâu kín của nhân vật cho khán giả/người đọc biết.

Câu 16: Xét một đoạn thơ:

  • A. Biểu tượng cho sự giàu sang, phú quý.
  • B. Biểu tượng cho sự giản dị, mộc mạc, thân thuộc của làng quê Việt Nam.
  • C. Biểu tượng cho những món ăn đặc sản chỉ có ở quê nhà.
  • D. Không mang ý nghĩa biểu tượng nào, chỉ là liệt kê.

Câu 17: Khi phân tích một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người đọc cần đánh giá điều gì về hệ thống luận điểm và bằng chứng mà tác giả đưa ra?

  • A. Luận điểm có giống với ý kiến của mình hay không.
  • B. Bằng chứng có nhiều hay ít.
  • C. Tính logic, chặt chẽ của lập luận; sự tin cậy và phù hợp của bằng chứng để làm sáng tỏ luận điểm.
  • D. Ngôn ngữ có sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu hay không.

Câu 18: Đọc câu:

  • A. Sự lạnh lẽo của mặt trời.
  • B. Kích thước nhỏ bé của mặt trời.
  • C. Chuyển động chậm chạp của mặt trời.
  • D. Màu sắc rực rỡ, chói chang và hình dáng tròn đầy của mặt trời lúc hoàng hôn.

Câu 19: Một tác giả sử dụng giọng điệu châm biếm, mỉa mai khi viết về một hiện tượng tiêu cực trong xã hội. Giọng điệu này chủ yếu thể hiện thái độ gì của tác giả?

  • A. Phê phán, bất bình, muốn thay đổi hiện thực.
  • B. Đồng tình, ủng hộ hiện tượng đó.
  • C. Thờ ơ, không quan tâm.
  • D. Ngợi ca, ca ngợi hiện tượng đó.

Câu 20: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ tự do (không theo niêm luật chặt chẽ), người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để nhận diện mạch cảm xúc hoặc mạch suy tưởng của bài thơ?

  • A. Số lượng chữ cái trong mỗi dòng thơ.
  • B. Việc tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc.
  • C. Sự chuyển đổi hình ảnh, ý tứ, giọng điệu giữa các khổ thơ hoặc các phần của bài thơ.
  • D. Chỉ cần chú ý đến vần ở cuối dòng thơ.

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. So sánh
  • B. Nói quá và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 22: Trong việc viết báo cáo nghiên cứu về một vấn đề văn học, bước quan trọng nhất để đảm bảo tính khoa học và thuyết phục của báo cáo là gì?

  • A. Trình bày báo cáo thật đẹp mắt.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên ngành phức tạp.
  • C. Chỉ nêu ý kiến chủ quan của người viết.
  • D. Thu thập và phân tích dữ liệu (từ tác phẩm, tài liệu phê bình, bối cảnh lịch sử...) một cách hệ thống để làm cơ sở cho các luận điểm.

Câu 23: Một tác phẩm kết thúc mở, không giải quyết dứt điểm số phận của nhân vật hoặc kết cục của câu chuyện. Kiểu kết thúc này thường có tác dụng gì đối với người đọc?

  • A. Kích thích sự suy nghĩ, tưởng tượng và tranh luận của người đọc về các khả năng tiếp diễn.
  • B. Làm cho người đọc cảm thấy khó chịu và không muốn đọc lại.
  • C. Chứng tỏ tác giả chưa viết xong tác phẩm.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng quên câu chuyện.

Câu 24: Khi phân tích ý nghĩa của một nhan đề tác phẩm văn học, người đọc cần cân nhắc mối quan hệ của nhan đề với những yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Chỉ cần xem nhan đề có dài hay ngắn.
  • B. Chỉ xem nhan đề có ấn tượng về mặt âm thanh hay không.
  • C. Nội dung cốt truyện, chủ đề, hình tượng nhân vật, bối cảnh lịch sử-văn hóa.
  • D. Chỉ cần tìm hiểu xem nhan đề được đặt theo tên một nhân vật nào đó.

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. Làm cho cảnh vật trở nên buồn tẻ.
  • B. Biến gió thành một con người hoàn chỉnh.
  • C. Giúp người đọc đếm được số lượng lá cây.
  • D. Làm cho cảnh vật trở nên sinh động, gần gũi và gợi cảm giác về sự giao cảm giữa con người với thiên nhiên.

Câu 26: Trong một bài thơ có nhiều câu hỏi tu từ, việc sử dụng liên tiếp các câu hỏi này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Hỏi để nhận được câu trả lời từ người đọc.
  • B. Thể hiện sự băn khoăn, trăn trở, day dứt hoặc nhấn mạnh một vấn đề.
  • C. Làm cho bài thơ dài hơn.
  • D. Chứng tỏ tác giả không biết câu trả lời.

Câu 27: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến các động từ và tính từ mạnh, giàu sức gợi có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp người đọc hình dung rõ nét, sống động về đối tượng được miêu tả và cảm nhận được thái độ, cảm xúc của người viết.
  • B. Chỉ làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • C. Không có tác dụng gì đặc biệt trong văn miêu tả.
  • D. Giúp người đọc đếm được số lượng sự vật.

Câu 28: Một tác phẩm văn học được xem là có giá trị hiện thực sâu sắc khi nào?

  • A. Khi nó chỉ kể lại những sự kiện có thật 100%.
  • B. Khi nó miêu tả cuộc sống một cách lý tưởng, hoàn hảo.
  • C. Khi nó sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, siêu nhiên.
  • D. Khi nó phản ánh chân thực các mặt của đời sống xã hội, con người trong một giai đoạn lịch sử nhất định, qua đó giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về hiện thực.

Câu 29: Đọc câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Nói quá
  • D. Điệp ngữ

Câu 30: Khi phân tích sự tương phản giữa các nhân vật trong một tác phẩm, người đọc có thể rút ra được điều gì về thông điệp của tác giả?

  • A. Làm nổi bật đặc điểm của mỗi nhân vật, qua đó thể hiện quan niệm, tư tưởng của tác giả về con người và cuộc đời.
  • B. Chỉ để làm cho câu chuyện dài hơn.
  • C. Gây khó khăn cho người đọc trong việc phân biệt nhân vật.
  • D. Chứng tỏ tác giả không nhất quán trong việc xây dựng nhân vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự cô đơn, nhỏ bé của con người trước thiên nhiên rộng lớn?

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong một câu chuyện, nhân vật A luôn nói dối về quá khứ của mình để che đậy một bí mật. Tuy nhiên, mỗi lần nói dối, A lại cảm thấy cắn rứt và dần xa lánh mọi người. Tình huống này chủ yếu thể hiện loại xung đột nào trong tác phẩm văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một tác phẩm văn xuôi được kể từ ngôi thứ nhất, nhưng người kể chuyện lại là một nhân vật phụ, chỉ chứng kiến các sự kiện từ góc nhìn hạn hẹp của mình và không hiểu hết được động cơ hay cảm xúc sâu sắc của nhân vật chính. Việc sử dụng ngôi kể này có tác dụng chủ yếu gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: "Căn nhà cũ kỹ nằm nép mình dưới bóng cây cổ thụ, im lìm như một chứng nhân của thời gian. Mùi ngai ngái của đất ẩm, mùi rêu phong trên tường đá cũ quyện vào nhau, gợi lên nỗi nhớ khôn nguôi về những ngày xưa cũ." Đoạn văn sử dụng yếu tố nào để gợi tả không khí và cảm xúc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác (ví dụ: bài thơ được viết vào thời điểm lịch sử nào, khi tác giả đang ở đâu, trải qua sự kiện gì...) có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một nhà phê bình văn học nhận xét về nhân vật X trong truyện ngắn rằng: "X là hiện thân cho sự bế tắc của con người trước những thay đổi chóng mặt của thời đại." Để đánh giá tính xác đáng của nhận xét này, người đọc cần tập trung phân tích những yếu tố nào trong truyện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phân tích đoạn đối thoại sau giữa hai nhân vật A và B:

A: "Anh có chắc chắn về quyết định này không? Nó có thể thay đổi mọi thứ đấy."
B: "Chắc chắn như mặt trời mọc đằng Đông vậy. Tôi đã suy nghĩ rất kỹ rồi."

Câu trả lời của nhân vật B sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự kiên định?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi đọc một truyện ngắn có nhiều tình tiết bất ngờ, thắt nút và mở nút phức tạp, người đọc cần chú ý điều gì để hiểu rõ diễn biến và ý đồ của tác giả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một tác phẩm thơ sử dụng rất nhiều từ láy gợi hình, gợi cảm (ví dụ: man mác, thăm thẳm, chênh vênh...). Việc lặp lại và kết hợp các từ loại này có tác dụng chủ yếu gì trong việc biểu đạt cảm xúc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "Hắn bước đi trong đêm, bóng đổ dài trên con đường vắng. Mỗi bước chân như nặng thêm một gánh lo toan. Đêm đen nuốt chửng lấy hy vọng cuối cùng." Biện pháp tu từ nào nổi bật trong đoạn văn này, góp phần tạo nên không khí u ám, nặng nề?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong một bài thơ, tác giả lặp đi lặp lại một hình ảnh (ví dụ: hình ảnh con thuyền). Việc lặp lại này có thể mang lại những hiệu quả nào về mặt ý nghĩa và cảm xúc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi phân tích sự phát triển tâm lý của nhân vật trong một tác phẩm, người đọc cần chú ý đến điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đọc đoạn miêu tả: "Thị trấn nhỏ bé nằm lọt thỏm giữa thung lũng, bốn bề là núi cao sừng sững. Mỗi buổi sáng, sương mù giăng mắc, biến mọi thứ trở nên mờ ảo, huyền hoặc." Yếu tố không gian trong đoạn văn này chủ yếu gợi lên cảm giác gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong một tác phẩm kịch, màn độc thoại của nhân vật thường có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xét một đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương". Việc sử dụng các hình ảnh 'canh rau muống', 'cà dầm tương' mang ý nghĩa biểu tượng gì về quê hương?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi phân tích một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người đọc cần đánh giá điều gì về hệ thống luận điểm và bằng chứng mà tác giả đưa ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đọc câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." Biện pháp tu từ so sánh trong câu này gợi lên ấn tượng thị giác mạnh mẽ về điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một tác giả sử dụng giọng điệu châm biếm, mỉa mai khi viết về một hiện tượng tiêu cực trong xã hội. Giọng điệu này chủ yếu thể hiện thái độ gì của tác giả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ tự do (không theo niêm luật chặt chẽ), người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để nhận diện mạch cảm xúc hoặc mạch suy tưởng của bài thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đọc đoạn văn: "Tiếng ve râm ran như xé nát cái tĩnh lặng của buổi trưa hè." Biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả sự đột ngột và cường độ của âm thanh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong việc viết báo cáo nghiên cứu về một vấn đề văn học, bước quan trọng nhất để đảm bảo tính khoa học và thuyết phục của báo cáo là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một tác phẩm kết thúc mở, không giải quyết dứt điểm số phận của nhân vật hoặc kết cục của câu chuyện. Kiểu kết thúc này thường có tác dụng gì đối với người đọc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi phân tích ý nghĩa của một nhan đề tác phẩm văn học, người đọc cần cân nhắc mối quan hệ của nhan đề với những yếu tố nào của tác phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc đoạn văn: "Gió thì thầm qua kẽ lá, kể những câu chuyện không lời." Biện pháp nhân hóa trong câu này có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong một bài thơ có nhiều câu hỏi tu từ, việc sử dụng liên tiếp các câu hỏi này chủ yếu nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến các động từ và tính từ mạnh, giàu sức gợi có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một tác phẩm văn học được xem là có giá trị hiện thực sâu sắc khi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đọc câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật để khẳng định sức mạnh lao động của con người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi phân tích sự tương phản giữa các nhân vật trong một tác phẩm, người đọc có thể rút ra được điều gì về thông điệp của tác giả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết người kể chuyện trong đoạn văn này thuộc loại nào?

  • A. Người kể chuyện toàn tri
  • B. Người kể chuyện ngôi thứ nhất
  • C. Người kể chuyện ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Người kể chuyện khách quan

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự,

  • A. Xác định thời gian và không gian câu chuyện diễn ra.
  • B. Quyết định số lượng nhân vật xuất hiện trong truyện.
  • C. Kiểm soát thông tin được cung cấp và dẫn dắt cảm nhận của người đọc về sự kiện, nhân vật.
  • D. Thiết lập cấu trúc cốt truyện theo trình tự thời gian.

Câu 3: Phân tích chức năng của một chi tiết sau trong truyện ngắn:

  • A. Chỉ đơn thuần là vật trang trí trong căn nhà.
  • B. Là biểu tượng cho sự giàu có tiềm ẩn của gia đình.
  • C. Gợi ý về một sự kiện bí ẩn sắp xảy ra.
  • D. Góp phần khắc họa hoàn cảnh sống khó khăn, tính cách tần tảo và tình yêu thương con của nhân vật người mẹ.

Câu 4: Cốt truyện của một tác phẩm tự sự bao gồm các chặng chính nào (thường theo trình tự phổ biến)?

  • A. Mở đầu - Thắt nút - Phát triển - Đỉnh điểm - Mở nút (Kết thúc)
  • B. Giới thiệu - Xung đột - Giải quyết - Kết luận
  • C. Quá khứ - Hiện tại - Tương lai
  • D. Nhân vật - Sự kiện - Bài học

Câu 5: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Liệt kê tất cả hành động của nhân vật.
  • B. Đánh giá nhân vật là tốt hay xấu.
  • C. Lý giải động cơ, nội tâm, mối quan hệ và sự phát triển của nhân vật dựa trên các chi tiết trong văn bản.
  • D. So sánh nhân vật đó với một nhân vật nổi tiếng khác.

Câu 6:

  • A. Chỉ đơn giản là bối cảnh địa lý nơi câu chuyện diễn ra.
  • B. Là không gian được tái tạo qua lăng kính chủ quan của nhà văn, mang ý nghĩa biểu tượng, tâm lý hoặc xã hội.
  • C. Luôn là không gian thực tế, có thể xác định trên bản đồ.
  • D. Chỉ xuất hiện trong các tác phẩm thuộc thể loại kỳ ảo.

Câu 7: Đọc khổ thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh và Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và Liệt kê
  • D. Nói quá và Chơi chữ

Câu 8: Biện pháp tu từ

  • A. Làm cho sự vật trở nên trừu tượng hơn.
  • B. Giúp người đọc hình dung chính xác kích thước của sự vật.
  • C. Tạo ra sự đối lập gay gắt giữa các hình ảnh.
  • D. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên gần gũi, sinh động, có hồn và thể hiện được thái độ, tình cảm của người viết.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Chỉ đơn thuần là lối đi vật chất.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu sang, sung túc.
  • C. Có thể mang ý nghĩa biểu tượng cho hành trình cuộc đời, kỷ niệm đã qua hoặc sự chia ly, thay đổi.
  • D. Luôn là biểu tượng của niềm vui và hạnh phúc.

Câu 10: Giọng điệu (tone) của một tác phẩm văn học là gì?

  • A. Thái độ, cảm xúc của người viết (hoặc người kể chuyện) thể hiện qua ngôn ngữ đối với đề tài và người đọc.
  • B. Tốc độ đọc văn bản.
  • C. Nhạc điệu bên ngoài của câu chữ.
  • D. Chủ đề chính mà tác phẩm đề cập.

Câu 11: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ, từ ngữ được sử dụng thường gợi lên cảm giác choáng ngợp, nhỏ bé của con người. Giọng điệu chủ yếu của đoạn văn đó là gì?

  • A. Giọng điệu hài hước
  • B. Giọng điệu trang trọng, trầm hùng hoặc ngưỡng mộ
  • C. Giọng điệu châm biếm
  • D. Giọng điệu thờ ơ

Câu 12:

  • A. Chúng là hai khái niệm hoàn toàn đồng nhất.
  • B. Đề tài là bài học rút ra, còn chủ đề là câu chuyện được kể.
  • C. Đề tài là ý nghĩa sâu sắc, còn chủ đề là vấn đề bề mặt.
  • D. Đề tài là phạm vi hiện thực đời sống được phản ánh (VD: người nông dân, chiến tranh), còn chủ đề là vấn đề tư tưởng cốt lõi mà nhà văn muốn thể hiện qua đề tài đó (VD: số phận con người trong chiến tranh, vẻ đẹp tâm hồn người nông dân).

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Không nhằm mục đích hỏi mà để nhấn mạnh cảm xúc nhớ nhung, bâng khuâng da diết của nhân vật trữ tình.
  • B. Để tìm kiếm thông tin về người tát nước.
  • C. Biểu thị sự nghi ngờ của nhân vật trữ tình.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.

Câu 14:

  • A. Là cách nhà văn chọn đề tài viết.
  • B. Là tên gọi các tác phẩm của nhà văn.
  • C. Là những nét độc đáo, riêng biệt trong cách cảm nhận hiện thực và thể hiện bằng ngôn ngữ, hình thức nghệ thuật của mỗi nhà văn.
  • D. Là thể loại văn học mà nhà văn thường sáng tác.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Chỉ là phương tiện giao thông trên biển.
  • B. Biểu tượng cho khát vọng, ước mơ vươn xa, khám phá thế giới.
  • C. Biểu tượng cho sự cô đơn, lẻ loi.
  • D. Tượng trưng cho sự giàu có, sung túc.

Câu 16: Trong phân tích kịch,

  • A. Là cuộc tranh cãi nhỏ giữa các nhân vật.
  • B. Là lời giới thiệu về bối cảnh câu chuyện.
  • C. Là phần kết thúc có hậu của vở kịch.
  • D. Là sự va chạm, mâu thuẫn giữa các lực lượng (nhân vật, tư tưởng, hoàn cảnh) thúc đẩy hành động kịch phát triển.

Câu 17: Phân tích vai trò của yếu tố

  • A. Chỉ đơn giản là diễn tả thời tiết.
  • B. Làm cho câu chuyện dài hơn.
  • C. Có thể biểu tượng cho sự lạnh lẽo, cô đơn, khó khăn hoặc sự tuần hoàn, chờ đợi, gợi nhắc kỷ niệm.
  • D. Luôn mang ý nghĩa về sự tươi mới, khởi đầu.

Câu 18: Khi đánh giá một tác phẩm văn học, ngoài việc hiểu nội dung, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để có cái nhìn toàn diện?

  • A. Hình thức nghệ thuật (ngôn ngữ, cấu trúc, thể loại, biện pháp tu từ) và bối cảnh sáng tác.
  • B. Giá tiền của cuốn sách.
  • C. Số lượng chương trong tác phẩm.
  • D. Ý kiến của đa số người đọc khác.

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của cách ngắt nhịp:

  • A. Làm cho câu thơ khó đọc hơn.
  • B. Không có tác dụng gì đặc biệt.
  • C. Chỉ để tuân thủ luật thơ.
  • D. Góp phần tạo nên vẻ tĩnh lặng, vắng vẻ, thu nhỏ không gian và làm nổi bật sự cô đọng của cảnh vật.

Câu 20: Trong phân tích truyện ngắn, việc xác định

  • A. Chỉ là một sự kiện ngẫu nhiên không quan trọng.
  • B. Là hoàn cảnh đặc biệt, nơi mâu thuẫn tập trung, qua đó tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm được bộc lộ rõ nét nhất.
  • C. Là phần giới thiệu nhân vật chính.
  • D. Là lời kết của câu chuyện.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong một cuộc đối thoại kịch tính giữa hai nhân vật.

  • A. Chỉ đơn giản là nhân vật không có gì để nói.
  • B. Làm cho vở kịch bị gián đoạn.
  • C. Có thể thể hiện sự bế tắc, giằng xé nội tâm, sự phản kháng ngầm, hoặc một cảm xúc mãnh liệt không thể nói thành lời.
  • D. Luôn biểu thị sự đồng ý giữa các nhân vật.

Câu 22: Khi phân tích mối quan hệ giữa văn học và bối cảnh xã hội, lịch sử, người đọc cần làm gì?

  • A. Tìm hiểu về thời đại, các sự kiện chính trị, xã hội, văn hóa, tư tưởng đã ảnh hưởng đến nhà văn và tác phẩm.
  • B. Chỉ tập trung vào cuộc đời riêng của nhà văn.
  • C. Bỏ qua hoàn toàn bối cảnh bên ngoài, chỉ đọc văn bản.
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm cùng thời mà không cần biết về lịch sử.

Câu 23: Đọc câu văn:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Gợi ý về một mối quan hệ tốt đẹp.
  • C. Thể hiện sự xa cách.
  • D. Nhấn mạnh sự gắn bó, đeo bám dai dẳng, không thể tách rời của cái đói, cái rét với cuộc sống của họ.

Câu 24: Trong thơ trữ tình,

  • A. Chỉ có vần thơ.
  • B. Vần, nhịp, thanh điệu, điệp ngữ, cấu trúc câu thơ.
  • C. Nội dung ý nghĩa của bài thơ.
  • D. Kích thước của bài thơ.

Câu 25: Phân tích chức năng của

  • A. Giúp người đọc hiểu rõ suy nghĩ, cảm xúc, giằng xé bên trong của nhân vật mà lời nói bên ngoài không thể hiện hết.
  • B. Cung cấp thông tin về các nhân vật khác.
  • C. Thúc đẩy cốt truyện chính phát triển.
  • D. Chỉ xuất hiện trong các tác phẩm hài hước.

Câu 26: Khi phân tích cấu trúc của một tác phẩm văn xuôi hiện đại (tiểu thuyết, truyện ngắn), người đọc cần chú ý đến điều gì ngoài trình tự các sự kiện?

  • A. Màu sắc trang bìa của sách.
  • B. Số lượng trang của tác phẩm.
  • C. Cách tổ chức các chương/phần, mối liên hệ giữa chúng, sự đan xen các tuyến truyện, sự thay đổi điểm nhìn (nếu có).
  • D. Tên của nhà xuất bản.

Câu 27: Đọc đoạn văn:

  • A. Chúng là hai yếu tố độc lập, không liên quan.
  • B. Không gian làm nổi bật sự mát mẻ của thời gian.
  • C. Thời gian làm cho không gian trở nên đông đúc hơn.
  • D. Kết hợp không gian vắng lặng và thời gian nắng gắt nhấn mạnh sự khắc nghiệt, oi ả của thời tiết, đồng thời có thể gợi cảm giác ngột ngạt, chậm chạp của cuộc sống.

Câu 28: Biện pháp tu từ

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng, nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm.
  • B. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên một bộ phận của nó.
  • C. So sánh trực tiếp sự vật này với sự vật khác có dùng từ so sánh.
  • D. Phóng đại đặc điểm của sự vật, hiện tượng.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản nghị luận và văn bản văn học.

  • A. Văn bản nghị luận chỉ để giải trí, văn bản văn học để thuyết phục.
  • B. Văn bản nghị luận chủ yếu nhằm trình bày ý kiến, quan điểm để thuyết phục người đọc/nghe, còn văn bản văn học chủ yếu nhằm phản ánh, biểu hiện đời sống, cảm xúc bằng hình tượng nghệ thuật, hướng tới rung động thẩm mỹ và nhận thức đa chiều.
  • C. Văn bản nghị luận dùng ngôn ngữ trang trọng, văn bản văn học dùng ngôn ngữ đời thường.
  • D. Văn bản nghị luận có cốt truyện, văn bản văn học không có cốt truyện.

Câu 30: Khi đọc một bài thơ lục bát, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhạc tính đặc trưng?

  • A. Số lượng từ trong mỗi câu.
  • B. Nội dung ý nghĩa của bài thơ.
  • C. Sự phối hợp nhịp điệu (thường là 2/2/2/2 hoặc 4/4 ở câu 8) và luật bằng trắc nghiêm ngặt ở các tiếng cuối câu và tiếng thứ 6 của câu 8.
  • D. Việc sử dụng nhiều biện pháp tu từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết người kể chuyện trong đoạn văn này thuộc loại nào? "Hôm ấy, tôi đang ngồi đọc sách bên cửa sổ thì nghe tiếng chuông cửa. Mở cửa ra, tôi thấy một người phụ nữ lạ mặt đứng đó, ánh mắt đầy vẻ lo âu. Bà ấy hỏi tôi về một địa chỉ mà tôi không hề biết."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, "điểm nhìn trần thuật" đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tích chức năng của một chi tiết sau trong truyện ngắn: "Cây đèn dầu cũ kỹ trên bàn luôn tỏa ra một ánh sáng yếu ớt, đủ để soi rõ khuôn mặt khắc khổ của người mẹ mỗi đêm bà ngồi vá áo cho con."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cốt truyện của một tác phẩm tự sự bao gồm các chặng chính nào (thường theo trình tự phổ biến)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: "Không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có ý nghĩa gì khác biệt so với không gian vật lý thông thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đọc khổ thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Biện pháp tu từ "nhân hóa" (personification) có tác dụng chủ yếu là gì trong việc miêu tả sự vật, hiện tượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "con đường" trong một bài thơ có đoạn: "Con đường quen thuộc giờ xa ngái / Mỗi bước chân đi nặng nỗi sầu."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Giọng điệu (tone) của một tác phẩm văn học là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ, từ ngữ được sử dụng thường gợi lên cảm giác choáng ngợp, nhỏ bé của con người. Giọng điệu chủ yếu của đoạn văn đó là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: "Đề tài" và "chủ đề" trong tác phẩm văn học khác nhau như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao?"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: "Phong cách nghệ thuật" của nhà văn là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "cánh buồm": "Đứa con hỏi: - Cha ơi, sao xa vắng / Chỉ cánh buồm nâu trên biển cả / Cha bảo: - Cánh buồm là mơ ước / Đưa con đi tới những chân trời."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong phân tích kịch, "xung đột kịch" là yếu tố cốt lõi, đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tích vai trò của yếu tố "thời gian nghệ thuật" trong việc thể hiện chủ đề của tác phẩm. Ví dụ: Việc lặp đi lặp lại hình ảnh một mùa cụ thể (mùa đông) trong một câu chuyện có thể gợi ý điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi đánh giá một tác phẩm văn học, ngoài việc hiểu nội dung, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để có cái nhìn toàn diện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của cách ngắt nhịp: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong phân tích truyện ngắn, việc xác định "tình huống truyện" có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong một cuộc đối thoại kịch tính giữa hai nhân vật.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi phân tích mối quan hệ giữa văn học và bối cảnh xã hội, lịch sử, người đọc cần làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đọc câu văn: "Cái đói, cái rét cứ bám riết lấy họ như hình với bóng." Biện pháp tu từ "như hình với bóng" ở đây có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong thơ trữ tình, "nhạc điệu" được tạo nên chủ yếu từ những yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tích chức năng của "lời độc thoại nội tâm" trong việc xây dựng nhân vật.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi phân tích cấu trúc của một tác phẩm văn xuôi hiện đại (tiểu thuyết, truyện ngắn), người đọc cần chú ý đến điều gì ngoài trình tự các sự kiện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đọc đoạn văn: "Nắng tháng Tám như đổ lửa xuống mặt đường. Không một bóng người qua lại." Phân tích mối quan hệ giữa không gian (mặt đường vắng lặng) và thời gian (nắng tháng Tám) trong việc gợi tả.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" (metaphor) được sử dụng khi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản nghị luận và văn bản văn học.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi đọc một bài thơ lục bát, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhạc tính đặc trưng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Trí thông minh nhân tạo - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để gợi tả sự nhỏ bé, yếu ớt của sự vật:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, việc người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc, hành động của tất cả nhân vật và thường xuyên xen lời bình luận của mình vào câu chuyện thể hiện loại điểm nhìn trần thuật nào?

  • A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất
  • B. Điểm nhìn bên trong nhân vật
  • C. Điểm nhìn toàn tri
  • D. Điểm nhìn hạn tri

Câu 3: Câu văn

  • A. So sánh, gợi hình ảnh cụ thể, ấn tượng về sự vật.
  • B. Ẩn dụ, nhấn mạnh tính chất dữ dội của mặt trời.
  • C. Nhân hóa, làm cho mặt trời trở nên gần gũi.
  • D. Hoán dụ, thay thế sự vật bằng dấu hiệu của nó.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại kịch?

  • A. Xung đột kịch là yếu tố trung tâm.
  • B. Ngôn ngữ kịch chủ yếu là đối thoại và độc thoại.
  • C. Cốt truyện được xây dựng dựa trên hành động kịch.
  • D. Thể hiện trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của tác giả qua lời kể.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ/Điệp cấu trúc
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Trong phân tích một tác phẩm tự sự, việc nhận diện và phân tích cách tác giả xây dựng tính cách nhân vật (qua hành động, lời nói, suy nghĩ, ngoại hình...) thuộc về yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Nghệ thuật xây dựng nhân vật
  • B. Nghệ thuật sử dụng ngôn từ
  • C. Nghệ thuật tổ chức cốt truyện
  • D. Nghệ thuật sử dụng điểm nhìn

Câu 7: Đọc câu thơ:

  • A. So sánh ngầm
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Chơi chữ

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận xét về cách gieo vần, nhịp điệu, số tiếng trong mỗi dòng, cách ngắt nhịp thuộc về yếu tố nào của bài thơ?

  • A. Nội dung trữ tình
  • B. Hình ảnh thơ
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Thể thơ/Hình thức thơ

Câu 9: Một nhà văn viết về cuộc sống cơ cực của người dân lao động với thái độ cảm thông, xót xa. Điều này thể hiện rõ nhất yếu tố nào trong tác phẩm?

  • A. Cảm hứng chủ đạo
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật chính
  • D. Bối cảnh lịch sử

Câu 10: Đọc câu văn:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Trong một bài thơ, hình ảnh

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Thể thơ
  • D. Biểu tượng/Tượng trưng

Câu 12: Phân tích một đoạn văn và nhận xét về cách tác giả sử dụng từ ngữ địa phương, câu dài/ngắn xen kẽ, giọng điệu mỉa mai. Điều này thuộc về yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Phong cách ngôn ngữ/Chất giọng trần thuật
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Chủ đề

Câu 13: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp tạo ra sự căng thẳng, kịch tính và thúc đẩy câu chuyện phát triển?

  • A. Bối cảnh
  • B. Xung đột
  • C. Ngoại hình nhân vật
  • D. Lời bình luận của người kể chuyện

Câu 14: Khi đọc một tác phẩm và cảm nhận được không khí u buồn, lạnh lẽo, tăm tối bao trùm, đó là bạn đang phân tích yếu tố nào?

  • A. Chủ đề
  • B. Cốt truyện
  • C. Không khí/Không gian nghệ thuật
  • D. Nghệ thuật trần thuật

Câu 15: Đọc câu thơ:

  • A. So sánh, gợi Bác Hồ vĩ đại như mặt trời.
  • B. Nhân hóa, làm cho mặt trời trong lăng có sức sống.
  • C. Hoán dụ, thay thế Bác Hồ bằng hình ảnh mặt trời.
  • D. Ẩn dụ, gợi Bác Hồ vĩ đại như mặt trời.

Câu 16: Trong một câu chuyện, việc tác giả hé lộ những sự kiện hoặc chi tiết gợi ý về kết cục hoặc những diễn biến quan trọng sẽ xảy ra sau này được gọi là kỹ thuật gì?

  • A. Dự báo (foreshadowing)
  • B. Hồi tưởng (flashback)
  • C. Độc thoại nội tâm
  • D. Miêu tả ngoại hình

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn bản nghị luận. Tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Cung cấp thông tin mới.
  • B. Nhấn mạnh ý kiến, tạo cảm xúc, lôi kéo sự suy ngẫm của người đọc.
  • C. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • D. Trình bày một vấn đề phức tạp một cách đơn giản.

Câu 18: Khi một nhân vật tự nói với chính mình, bộc lộ suy nghĩ và cảm xúc nội tâm mà không hướng đến người nghe nào khác trên sân khấu hoặc trong truyện, đó là hình thức ngôn ngữ kịch/tự sự nào?

  • A. Đối thoại
  • B. Bàng thoại
  • C. Độc thoại
  • D. Thoại kịch

Câu 19: Phân tích một bài thơ lục bát và nhận xét về cách ngắt nhịp chủ yếu là 2/2/2 ở câu sáu và 4/4 ở câu tám. Điều này liên quan đến khía cạnh nào của thơ ca?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Thể loại

Câu 20: Trong một tác phẩm, việc sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, gợi cảm xúc mạnh mẽ là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. Miêu tả trực tiếp tâm trạng
  • B. Miêu tả cảnh vật để gợi tâm trạng (tả cảnh ngụ tình)
  • C. Đối thoại nhân vật
  • D. Hồi tưởng

Câu 22: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự có chức năng sắp xếp các sự kiện, biến cố theo một trình tự nhất định (thường là tuyến tính, hoặc đan xen hồi tưởng, dự báo) để tạo nên câu chuyện hoàn chỉnh?

  • A. Nhân vật
  • B. Chủ đề
  • C. Cốt truyện
  • D. Bối cảnh

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi tác giả dùng một phần để gọi toàn thể hoặc ngược lại (ví dụ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ (synecdoche)

Câu 24: Đọc câu văn:

  • A. Nói quá (phóng đại)
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 25: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm, bạn cần làm rõ điều gì?

  • A. Tất cả các sự kiện chính xảy ra trong truyện.
  • B. Vấn đề trung tâm, tư tưởng cốt lõi mà tác phẩm phản ánh và muốn gửi gắm.
  • C. Ngoại hình và tính cách của nhân vật chính.
  • D. Thời gian và địa điểm câu chuyện diễn ra.

Câu 26: Đọc đoạn trích:

  • A. Sự bình yên, tĩnh lặng
  • B. Niềm vui, phấn khởi
  • C. Sự gian khổ, nguy hiểm
  • D. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên

Câu 27: Trong một tác phẩm văn xuôi, việc sử dụng các đoạn độc thoại nội tâm kéo dài, miêu tả dòng chảy suy nghĩ miên man, lộn xộn của nhân vật là đặc trưng của kỹ thuật trần thuật nào?

  • A. Điểm nhìn toàn tri
  • B. Đối thoại
  • C. Miêu tả ngoại cảnh
  • D. Dòng ý thức (stream of consciousness)

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc nhận xét về cảm xúc chủ đạo (ví dụ: nhớ nhung, buồn bã, tự hào, yêu đời...) mà bài thơ thể hiện thuộc về khía cạnh nào?

  • A. Nội dung trữ tình/Cảm xúc chủ đạo
  • B. Nhịp điệu
  • C. Vần
  • D. Thể thơ

Câu 29: Đọc câu văn:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp âm

Câu 30: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp người đọc hình dung rõ nét về bối cảnh xã hội, lịch sử, văn hóa nơi câu chuyện diễn ra, từ đó hiểu sâu sắc hơn về nhân vật và sự kiện?

  • A. Nghệ thuật sử dụng ngôn từ
  • B. Điểm nhìn trần thuật
  • C. Cốt truyện
  • D. Bối cảnh/Không gian - thời gian nghệ thuật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để gợi tả sự nhỏ bé, yếu ớt của sự vật: "Cây nến lùn leo lét giữa phong ba / Ngọn bấc teo tóp, ngọn lửa lụi dần ra."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, việc người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc, hành động của tất cả nhân vật và thường xuyên xen lời bình luận của mình vào câu chuyện thể hiện loại điểm nhìn trần thuật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Câu văn "Mặt trời lặn xuống biển như một quả cầu lửa khổng lồ." sử dụng biện pháp tu từ gì và có tác dụng chủ yếu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại kịch?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh xanh, mộc mạc, nhũn nhặn nhưng kiên cường bất khuất. Cây tre, người bạn thân của nông dân Việt Nam..." Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong đoạn văn để nhấn mạnh và tạo nhịp điệu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong phân tích một tác phẩm tự sự, việc nhận diện và phân tích cách tác giả xây dựng tính cách nhân vật (qua hành động, lời nói, suy nghĩ, ngoại hình...) thuộc về yếu tố nào của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đọc câu thơ: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." Biện pháp tu từ nào làm cho bến và thuyền có tình cảm, suy nghĩ như con người?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận xét về cách gieo vần, nhịp điệu, số tiếng trong mỗi dòng, cách ngắt nhịp thuộc về yếu tố nào của bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một nhà văn viết về cuộc sống cơ cực của người dân lao động với thái độ cảm thông, xót xa. Điều này thể hiện rõ nhất yếu tố nào trong tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đọc câu văn: "Anh ấy là người có trái tim vàng." Biện pháp tu từ nào được sử dụng ở đây để nói về phẩm chất tốt đẹp của con người?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời" có thể tượng trưng cho sự sống, niềm tin, hy vọng. Đây là chức năng của yếu tố nào trong thơ ca?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích một đoạn văn và nhận xét về cách tác giả sử dụng từ ngữ địa phương, câu dài/ngắn xen kẽ, giọng điệu mỉa mai. Điều này thuộc về yếu tố nào của tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp tạo ra sự căng thẳng, kịch tính và thúc đẩy câu chuyện phát triển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi đọc một tác phẩm và cảm nhận được không khí u buồn, lạnh lẽo, tăm tối bao trùm, đó là bạn đang phân tích yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đọc câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." Hình ảnh "một mặt trời trong lăng" là biện pháp tu từ gì và gợi liên tưởng đến ai?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong một câu chuyện, việc tác giả hé lộ những sự kiện hoặc chi tiết gợi ý về kết cục hoặc những diễn biến quan trọng sẽ xảy ra sau này được gọi là kỹ thuật gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn bản nghị luận. Tác dụng chủ yếu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi một nhân vật tự nói với chính mình, bộc lộ suy nghĩ và cảm xúc nội tâm mà không hướng đến người nghe nào khác trên sân khấu hoặc trong truyện, đó là hình thức ngôn ngữ kịch/tự sự nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phân tích một bài thơ lục bát và nhận xét về cách ngắt nhịp chủ yếu là 2/2/2 ở câu sáu và 4/4 ở câu tám. Điều này liên quan đến khía cạnh nào của thơ ca?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong một tác phẩm, việc sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, gợi cảm xúc mạnh mẽ là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn văn: "Ngoài cửa, tiếng mưa rơi tí tách. Trong nhà, bà ngồi lặng lẽ bên bếp lửa hồng. Chiếc đồng hồ quả lắc đều đặn gõ nhịp thời gian..." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng kỹ thuật miêu tả nào để khắc họa không gian và tâm trạng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự có chức năng sắp xếp các sự kiện, biến cố theo một trình tự nhất định (thường là tuyến tính, hoặc đan xen hồi tưởng, dự báo) để tạo nên câu chuyện hoàn chỉnh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi tác giả dùng một phần để gọi toàn thể hoặc ngược lại (ví dụ: "bóng hồng" chỉ người phụ nữ; "một tay" chỉ người lao động chính)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc câu văn: "Cô ấy đẹp nghiêng nước nghiêng thành." Biện pháp tu từ "nghiêng nước nghiêng thành" là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm, bạn cần làm rõ điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đọc đoạn trích: "Anh đi, anh đi rừng núi / Bước chân dẫm lên gai nhọn / Máu loang trên đá lạnh / Rừng hoang reo khúc nhạc hãi hùng." Đoạn thơ sử dụng những hình ảnh và từ ngữ gợi cảm giác gì là chủ yếu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong một tác phẩm văn xuôi, việc sử dụng các đoạn độc thoại nội tâm kéo dài, miêu tả dòng chảy suy nghĩ miên man, lộn xộn của nhân vật là đặc trưng của kỹ thuật trần thuật nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc nhận xét về cảm xúc chủ đạo (ví dụ: nhớ nhung, buồn bã, tự hào, yêu đời...) mà bài thơ thể hiện thuộc về khía cạnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc câu văn: "Tiếng suối chảy róc rách như tiếng đàn reo." Biện pháp tu từ được sử dụng để so sánh âm thanh này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp người đọc hình dung rõ nét về bối cảnh xã hội, lịch sử, văn hóa nơi câu chuyện diễn ra, từ đó hiểu sâu sắc hơn về nhân vật và sự kiện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phân tích một văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về hoàn cảnh sống, tính cách và động cơ hành động của nhân vật?

  • A. Nhịp điệu câu văn
  • B. Số lượng đoạn văn
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian
  • D. Tần suất sử dụng tính từ

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời như quả cầu lửa treo lơ lửng giữa bầu trời. Cát dưới chân bỏng rát, gió thổi lật từng trang sách trên tay." Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 3: "Em cuộn tròn trong chăn như con mèo nhỏ." Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi hình ảnh và cảm giác về sự ấm áp, nhỏ bé?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "vần" và "nhịp" giúp người đọc cảm nhận được điều gì về hình thức và nhạc điệu của bài thơ?

  • A. Chủ đề chính của bài thơ
  • B. Ý nghĩa biểu tượng của các hình ảnh
  • C. Tâm trạng chung của nhân vật trữ tình
  • D. Sự liên kết âm thanh và tiết tấu

Câu 5: Trong kịch, "xung đột kịch" đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Giới thiệu bối cảnh lịch sử
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Thúc đẩy hành động và phát triển tính cách nhân vật
  • D. Cung cấp thông tin nền về tác giả

Câu 6: Phân tích đoạn trích "Chí Phèo" của Nam Cao, việc tìm hiểu về "làng Vũ Đại" giúp ta hiểu thêm về yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Không gian nghệ thuật và môi trường xã hội
  • B. Diễn biến tâm trạng của Bá Kiến
  • C. Nghệ thuật xây dựng cốt truyện
  • D. Ngôn ngữ độc thoại nội tâm của Chí Phèo

Câu 7: Văn bản nghị luận thường có cấu trúc chặt chẽ với các yếu tố chính là gì?

  • A. Mở bài, thân bài (có miêu tả, tự sự), kết bài
  • B. Luận điểm, luận cứ, lập luận
  • C. Nhân vật, cốt truyện, người kể chuyện
  • D. Vần, nhịp, hình ảnh, cảm xúc

Câu 8: Đọc câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ "như hòn lửa" có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của mặt trời
  • B. Gợi tả sự dịu dàng của cảnh hoàng hôn
  • C. Gợi tả màu sắc rực rỡ và hình khối mạnh mẽ của mặt trời lúc lặn
  • D. Thể hiện tâm trạng buồn bã của nhà thơ

Câu 9: Khi phân tích "người kể chuyện" trong một tác phẩm tự sự, điều quan trọng cần xác định là gì để hiểu góc nhìn và thái độ của câu chuyện?

  • A. Ngoại hình của người kể chuyện
  • B. Số lần người kể chuyện xuất hiện
  • C. Tên thật của người kể chuyện
  • D. Điểm nhìn (ngôi kể) và mối quan hệ với câu chuyện/nhân vật

Câu 10: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" được sử dụng khi nào?

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng
  • B. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi
  • C. Lặp lại từ ngữ, cấu trúc để nhấn mạnh
  • D. Sử dụng từ ngữ trái nghĩa để tăng hiệu quả biểu đạt

Câu 11: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường là trung tâm để bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Nhân vật trữ tình (cái tôi trữ tình)
  • C. Đối thoại giữa các nhân vật
  • D. Hệ thống sự kiện theo trình tự thời gian

Câu 12: Phân tích một văn bản thông tin (ví dụ: bản tin thời sự, báo cáo khoa học), điều gì là quan trọng nhất cần chú ý về ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh ẩn dụ, so sánh
  • B. Bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ, chủ quan
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương
  • D. Tính chính xác, khách quan và rõ ràng

Câu 13: Đọc câu văn: "Cả làng xóm cùng ra đồng gặt lúa." Từ "làng xóm" trong câu này là ví dụ về biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ (lấy bộ phận chỉ toàn thể hoặc vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng)
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Chức năng "giáo dục" của văn học thể hiện qua việc tác phẩm văn học làm điều gì?

  • A. Góp phần hình thành nhân cách, bồi dưỡng tâm hồn, hướng con người đến chân - thiện - mỹ
  • B. Cung cấp thông tin khách quan về thế giới
  • C. Chủ yếu mang lại sự giải trí, thư giãn
  • D. Hướng dẫn cách thực hiện một công việc cụ thể

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của ngôn ngữ trong một đoạn văn nghị luận, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Số lượng từ ngữ địa phương
  • B. Độ dài trung bình của câu
  • C. Sự xuất hiện của các từ láy
  • D. Tính chính xác, thuyết phục, sắc thái biểu cảm (nếu có) và cách dùng từ, đặt câu

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: "Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh" (Trích Tre Việt Nam - Nguyễn Duy). Biện pháp tu từ "điệp ngữ" ("tre xanh") ở đây có tác dụng gì?

  • A. Gợi tả sự yếu ớt của cây tre
  • B. Nhấn mạnh sự tồn tại bền vững, lâu đời của cây tre
  • C. Miêu tả màu sắc cụ thể của lá tre
  • D. Tạo ra một câu hỏi cần giải đáp

Câu 17: Trong một tác phẩm tự sự, "tình huống truyện" là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Hoàn cảnh đặc biệt của đời sống, tại đó nhân vật bộc lộ rõ nhất tính cách và số phận
  • B. Trình tự các sự kiện diễn ra từ đầu đến cuối
  • C. Lời giới thiệu về nhân vật chính
  • D. Phần kết thúc mở của câu chuyện

Câu 18: Phân tích một bài thơ theo thể lục bát, người đọc cần chú ý đến đặc điểm nào về số tiếng và cách gieo vần?

  • A. Câu 5 tiếng, câu 7 tiếng; vần chân ở tiếng cuối câu 5 và 7
  • B. Câu 7 tiếng, câu 7 tiếng; vần lưng giữa hai câu
  • C. Câu 6 tiếng, câu 8 tiếng; vần chân ở tiếng cuối câu 6 và tiếng thứ 6 câu 8, vần chân ở tiếng cuối câu 8 và tiếng cuối câu 6 tiếp theo
  • D. Số tiếng không cố định; không có vần cố định

Câu 19: Khi đọc một văn bản chính luận, người đọc cần tập trung vào điều gì để đánh giá tính thuyết phục của nó?

  • A. Mức độ sử dụng từ ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Tính đúng đắn của luận điểm, sự chặt chẽ của lập luận và sức thuyết phục của dẫn chứng
  • C. Số lượng câu cảm thán và câu hỏi tu từ
  • D. Việc lặp lại nhiều lần các ý chính

Câu 20: Đọc câu thơ: "Gậy tre chông thẳng, lưng trời." (Trích Tre Việt Nam - Nguyễn Duy). Biện pháp "nhân hóa" ở đây gợi liên tưởng đến phẩm chất nào của cây tre?

  • A. Kiên cường, bất khuất, mang tư thế hiên ngang của con người
  • B. Sự mềm dẻo, dễ uốn cong
  • C. Khả năng sinh trưởng nhanh
  • D. Màu xanh tươi tốt quanh năm

Câu 21: Phân tích "cốt truyện" trong tác phẩm tự sự là việc tìm hiểu điều gì?

  • A. Ngoại hình và tính cách của nhân vật chính
  • B. Tâm trạng của tác giả khi viết tác phẩm
  • C. Ý nghĩa của nhan đề tác phẩm
  • D. Chuỗi sự kiện chính được tổ chức có quan hệ nhân quả, thể hiện diễn biến câu chuyện

Câu 22: Chức năng "thẩm mỹ" của văn học thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Nội dung thông tin về một sự kiện lịch sử
  • B. Nghệ thuật sử dụng ngôn từ, cấu trúc, hình ảnh để tạo ra vẻ đẹp và rung động cho người đọc
  • C. Các bài học đạo đức rõ ràng được trình bày
  • D. Tính khách quan, trung thực của câu chuyện

Câu 23: Đọc câu văn: "Anh ấy là một cây văn xuất sắc của trường." Từ "cây văn" trong câu này là ví dụ về biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "hình ảnh" và "biểu tượng" có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là miêu tả sự vật có thật
  • B. Giúp tính toán số câu thơ trong bài
  • C. Giúp khám phá tầng sâu ý nghĩa, cảm xúc và tư tưởng của tác giả gửi gắm
  • D. Xác định thể loại của bài thơ

Câu 25: Văn bản sử dụng phong cách ngôn ngữ "khoa học" có đặc điểm nổi bật nào về từ ngữ?

  • A. Giàu tính biểu cảm, lãng mạn
  • B. Sử dụng nhiều khẩu ngữ, từ địa phương
  • C. Mang tính cá thể hóa cao, thể hiện rõ dấu ấn tác giả
  • D. Tính khái quát, trừu tượng, sử dụng thuật ngữ chuyên ngành

Câu 26: Đọc câu văn: "Nó ăn hết cả nồi cơm rồi!" Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh mức độ ăn nhiều?

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. So sánh

Câu 27: Trong kịch, "lời thoại" của nhân vật không chỉ thể hiện nội dung giao tiếp mà còn có vai trò gì?

  • A. Bộc lộ tính cách, tâm trạng, quan hệ giữa các nhân vật và thúc đẩy hành động kịch
  • B. Miêu tả chi tiết bối cảnh sân khấu
  • C. Cung cấp thông tin về tác giả
  • D. Thay thế hoàn toàn cho hành động của nhân vật

Câu 28: Phân tích "chủ đề" của tác phẩm văn học là việc tìm hiểu điều gì?

  • A. Tên của các nhân vật chính
  • B. Ngày tháng tác phẩm được sáng tác
  • C. Số chương, hồi của tác phẩm
  • D. Vấn đề trung tâm, tư tưởng, hiện thực đời sống được tác giả phản ánh và thể hiện thái độ, nhận thức về nó

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu). Việc sử dụng từ "áo chàm" là một dạng của biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ (lấy dấu hiệu bên ngoài để chỉ người)
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Để hiểu sâu sắc một tác phẩm văn học, ngoài việc phân tích các yếu tố nội tại của văn bản, người đọc còn cần kết nối tác phẩm với điều gì?

  • A. Bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội khi tác phẩm ra đời và cuộc đời, tư tưởng của tác giả
  • B. Ý kiến của tất cả các nhà phê bình về tác phẩm
  • C. Số lượng bản in và giải thưởng tác phẩm đã đạt được
  • D. Các tác phẩm khác của cùng một nhà xuất bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong phân tích một văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về hoàn cảnh sống, tính cách và động cơ hành động của nhân vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời như quả cầu lửa treo lơ lửng giữa bầu trời. Cát dưới chân bỏng rát, gió thổi lật từng trang sách trên tay.' Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: 'Em cuộn tròn trong chăn như con mèo nhỏ.' Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi hình ảnh và cảm giác về sự ấm áp, nhỏ bé?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'vần' và 'nhịp' giúp người đọc cảm nhận được điều gì về hình thức và nhạc điệu của bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong kịch, 'xung đột kịch' đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phân tích đoạn trích 'Chí Phèo' của Nam Cao, vi??c tìm hiểu về 'làng Vũ Đại' giúp ta hiểu thêm về yếu tố nào của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Văn bản nghị luận thường có cấu trúc chặt chẽ với các yếu tố chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đọc câu thơ sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa' (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ 'như hòn lửa' có tác dụng chủ yếu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi phân tích 'người kể chuyện' trong một tác phẩm tự sự, điều quan trọng cần xác định là gì để hiểu góc nhìn và thái độ của câu chuyện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' được sử dụng khi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường là trung tâm để bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phân tích một văn bản thông tin (ví dụ: bản tin thời sự, báo cáo khoa học), điều gì là quan trọng nhất cần chú ý về ngôn ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đọc câu văn: 'Cả làng xóm cùng ra đồng gặt lúa.' Từ 'làng xóm' trong câu này là ví dụ về biện pháp tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chức năng 'giáo dục' của văn học thể hiện qua việc tác phẩm văn học làm điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của ngôn ngữ trong một đoạn văn nghị luận, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: 'Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh' (Trích Tre Việt Nam - Nguyễn Duy). Biện pháp tu từ 'điệp ngữ' ('tre xanh') ở đây có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong một tác phẩm tự sự, 'tình huống truyện' là gì và có vai trò như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phân tích một bài thơ theo thể lục bát, người đọc cần chú ý đến đặc điểm nào về số tiếng và cách gieo vần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khi đọc một văn bản chính luận, người đọc cần tập trung vào điều gì để đánh giá tính thuyết phục của nó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đọc câu thơ: 'Gậy tre chông thẳng, lưng trời.' (Trích Tre Việt Nam - Nguyễn Duy). Biện pháp 'nhân hóa' ở đây gợi liên tưởng đến phẩm chất nào của cây tre?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích 'cốt truyện' trong tác phẩm tự sự là việc tìm hiểu điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chức năng 'thẩm mỹ' của văn học thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào của tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đọc câu văn: 'Anh ấy là một cây văn xuất sắc của trường.' Từ 'cây văn' trong câu này là ví dụ về biện pháp tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'hình ảnh' và 'biểu tượng' có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Văn bản sử dụng phong cách ngôn ngữ 'khoa học' có đặc điểm nổi bật nào về từ ngữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc câu văn: 'Nó ăn hết cả nồi cơm rồi!' Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh mức độ ăn nhiều?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong kịch, 'lời thoại' của nhân vật không chỉ thể hiện nội dung giao tiếp mà còn có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phân tích 'chủ đề' của tác phẩm văn học là việc tìm hiểu điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...' (Việt Bắc - Tố Hữu). Việc sử dụng từ 'áo chàm' là một dạng của biện pháp tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để hiểu sâu sắc một tác phẩm văn học, ngoài việc phân tích các yếu tố nội tại của văn bản, người đọc còn cần kết nối tác phẩm với điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Đảo ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, việc xác định điểm nhìn trần thuật giúp người đọc nhận biết được điều gì quan trọng nhất?

  • A. Tốc độ kể chuyện của tác giả.
  • B. Số lượng nhân vật xuất hiện trong đoạn.
  • C. Góc độ, vị trí mà câu chuyện được kể, ảnh hưởng đến cách cảm nhận sự việc.
  • D. Thời gian diễn ra câu chuyện.

Câu 3: Một bài thơ có đặc điểm là không tuân theo niêm luật chặt chẽ về số câu, số chữ, vần, nhịp; thường biểu đạt trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình một cách phóng khoáng, tự do. Bài thơ đó thuộc thể loại/hình thức thơ nào?

  • A. Thơ thất ngôn tứ tuyệt
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ Đường luật

Câu 4: Trong một tác phẩm tự sự, cốt truyện đóng vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Tổ chức chuỗi sự kiện, biến cố theo một trình tự nhất định để làm nổi bật xung đột và tính cách nhân vật.
  • B. Mô tả chi tiết về ngoại hình và nội tâm của nhân vật chính.
  • C. Biểu đạt trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của người kể chuyện.
  • D. Cung cấp thông tin về bối cảnh lịch sử, văn hóa của tác phẩm.

Câu 5: Đọc câu văn:

  • A. Nhân hóa, làm cho sự vật trở nên sống động.
  • B. Điệp ngữ, nhấn mạnh hình ảnh luống cày.
  • C. So sánh, giúp hình ảnh luống cày hiện lên cụ thể, gợi cảm hơn trong liên tưởng của người đọc.
  • D. Ẩn dụ, tạo ra một tầng nghĩa sâu sắc cho hình ảnh luống cày.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là không đúng khi nói về thể loại tùy bút?

  • A. Là một dạng văn xuôi tự sự phi hư cấu.
  • B. Kết hợp giữa tự sự, trữ tình, nghị luận.
  • C. Ngôn ngữ giàu chất thơ, đậm đà màu sắc cá nhân của người viết.
  • D. Cốt truyện chặt chẽ, tuyến nhân vật rõ ràng, xung đột kịch tính.

Câu 7: Khi phân tích ngôn ngữ của một tác phẩm văn học, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào để đánh giá giá trị nghệ thuật?

  • A. Tính biểu cảm, tính hình tượng, cách sử dụng từ ngữ, đặt câu, các biện pháp tu từ.
  • B. Chủ đề, tư tưởng mà tác phẩm muốn truyền tải.
  • C. Số lượng sự kiện và nhân vật được miêu tả.
  • D. Bối cảnh lịch sử và xã hội khi tác phẩm ra đời.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề
  • B. Tư tưởng
  • C. Cảm hứng chủ đạo
  • D. Kết cấu

Câu 10: Khi một tác phẩm văn học được đánh giá cao về giá trị hiện thực, điều đó có nghĩa là tác phẩm:

  • A. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, siêu nhiên.
  • B. Phản ánh chân thực, sâu sắc các vấn đề, hiện tượng của đời sống xã hội, con người trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
  • C. Tập trung khám phá thế giới nội tâm phức tạp của nhân vật.
  • D. Đề cao vẻ đẹp lãng mạn, lý tưởng về cuộc sống.

Câu 11: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh; gợi tả sự rực rỡ, dữ dội và tầm vóc lớn lao của cảnh hoàng hôn trên biển.
  • B. Nhân hóa; làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • C. Ẩn dụ; chỉ sự kết thúc của một ngày làm việc.
  • D. Điệp ngữ; nhấn mạnh hình ảnh mặt trời.

Câu 12: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu được thái độ, tình cảm, hoặc quan điểm của người kể chuyện đối với câu chuyện và nhân vật?

  • A. Diễn biến cốt truyện.
  • B. Đối thoại giữa các nhân vật.
  • C. Miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • D. Điểm nhìn trần thuật và giọng điệu trần thuật.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là không phải của ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Mang tính cá thể, tự nhiên.
  • B. Sử dụng từ ngữ, câu văn thông thường, ít trau chuốt.
  • C. Mang tính khái quát cao, sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
  • D. Phục vụ mục đích giao tiếp hàng ngày.

Câu 14: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích nhịp điệuvần giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Ý nghĩa ẩn dụ của các hình ảnh thơ.
  • B. Nhạc điệu, âm hưởng và góp phần thể hiện cảm xúc của bài thơ.
  • C. Nội dung chính và chủ đề của bài thơ.
  • D. Số lượng khổ thơ và câu thơ trong bài.

Câu 15: Đọc câu văn:

  • A. Gán cho
  • B. Sử dụng từ
  • C. Miêu tả sự thay đổi của thời tiết.
  • D. Nói về mùa đông.

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại kịch?

  • A. Xung đột kịch.
  • B. Đối thoại và độc thoại của nhân vật.
  • C. Hành động kịch.
  • D. Sử dụng người kể chuyện toàn tri.

Câu 17: Khi nói về giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học, chúng ta thường đề cập đến điều gì?

  • A. Việc tác phẩm sử dụng nhiều hình ảnh đẹp, lãng mạn.
  • B. Cách tác phẩm xây dựng cốt truyện phức tạp, hấp dẫn.
  • C. Sự đồng cảm, xót thương của nhà văn trước số phận bất hạnh của con người; lên án các thế lực chà đạp lên phẩm giá con người; ngợi ca vẻ đẹp tâm hồn, khát vọng sống của họ.
  • D. Việc tác phẩm phản ánh chân thực đời sống xã hội.

Câu 18: Đọc câu:

  • A. Giữa
  • B. Giữa
  • C. Giữa
  • D. Giữa

Câu 19: Yếu tố nào của thơ ca có tác dụng gieo vần, tạo nhạc điệu, liên kết các dòng thơ, khổ thơ và thường nằm ở cuối dòng thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Từ ngữ

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo hướng kết nối tri thức, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ tập trung vào việc tìm hiểu ý nghĩa của các từ khó trong bài.
  • B. Chỉ học thuộc lòng các định nghĩa về thể loại và biện pháp tu từ.
  • C. Chỉ tìm hiểu thông tin về tiểu sử tác giả.
  • D. Tìm hiểu mối liên hệ giữa tác phẩm với bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội; liên hệ với các kiến thức từ các môn học khác hoặc với trải nghiệm cá nhân để hiểu sâu sắc hơn nội dung và ý nghĩa của tác phẩm.

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. Làm nổi bật tính cách của nhân vật chính.
  • B. Tạo ra xung đột kịch tính cho cốt truyện.
  • C. Gợi tả không gian và thời gian cụ thể (chiều tối ở nông thôn), tạo không khí cho câu chuyện.
  • D. Thể hiện trực tiếp tư tưởng chủ đề của tác phẩm.

Câu 22: Trong một bài thơ trữ tình, chủ thể trữ tình là gì?

  • A. Là cái tôi trữ tình bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ, không nhất thiết đồng nhất với tác giả.
  • B. Là nhân vật chính xuất hiện trong bài thơ.
  • C. Là người kể chuyện xưng
  • D. Là độc giả đang đọc bài thơ.

Câu 23: Phân tích một đoạn thơ, học sinh nhận thấy có sự lặp lại có chủ ý của một từ hoặc một cụm từ ở nhiều dòng hoặc khổ thơ khác nhau nhằm nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gây ấn tượng. Học sinh đó đang nhận diện biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 24: Khi đọc một truyện ngắn, việc xác định tình huống truyện có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp người đọc biết được kết thúc của câu chuyện.
  • B. Là hoàn cảnh đặc biệt của đời sống, nơi nhân vật bộc lộ rõ nhất tính cách và số phận, qua đó làm nổi bật chủ đề tác phẩm.
  • C. Cung cấp danh sách tất cả các nhân vật trong truyện.
  • D. Chỉ ra các biện pháp tu từ được sử dụng trong truyện.

Câu 25: Đọc câu thơ:

  • A. Sự vui vẻ, phấn khởi.
  • B. Sự giận dữ, căm ghét.
  • C. Sự lạnh lẽo, thấm thía, gợi cảm giác buồn hoặc cô đơn.
  • D. Sự nóng nảy, vội vã.

Câu 26: Yếu tố nào sau đây thường được coi là hạt nhân, là vấn đề chính mà tác phẩm văn học đặt ra và giải quyết?

  • A. Chủ đề
  • B. Nhân vật
  • C. Cốt truyện
  • D. Bối cảnh

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Sự lười biếng, chậm chạp.
  • C. Sự trẻ trung, xinh đẹp.
  • D. Sự vất vả, tần tảo, lao động cực nhọc.

Câu 28: Trong thơ ca, việc sử dụng hình ảnh thơ có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện cụ thể.
  • B. Gợi tả sự vật, hiện tượng, cảm xúc một cách cụ thể, sinh động, trực quan, góp phần biểu đạt ý nghĩa bài thơ.
  • C. Giải thích một khái niệm trừu tượng.
  • D. Đưa ra các lập luận, bằng chứng để chứng minh một vấn đề.

Câu 29: Đọc câu văn:

  • A. So sánh; diễn tả mặt biển rất phẳng lặng, không có sóng.
  • B. Nhân hóa; diễn tả mặt biển đang ngủ yên.
  • C. Ẩn dụ; diễn tả sự bí ẩn của mặt biển.
  • D. Điệp ngữ; nhấn mạnh sự lặng lẽ của mặt biển.

Câu 30: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh sáng tác (hoàn cảnh lịch sử, xã hội, văn hóa khi tác phẩm ra đời) giúp người đọc điều gì?

  • A. Dự đoán được kết thúc của câu chuyện.
  • B. Học thuộc lòng toàn bộ tác phẩm.
  • C. Hiểu sâu sắc hơn về nội dung, tư tưởng, cảm hứng của tác phẩm và thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm.
  • D. Chỉ để biết thêm thông tin bên lề không liên quan đến tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng."
(Trích Tràng giang - Huy Cận)
Biện pháp tu từ nào *không* xuất hiện trong đoạn thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, việc xác định *điểm nhìn trần thuật* giúp người đọc nhận biết được điều gì quan trọng nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bài thơ có đặc điểm là không tuân theo niêm luật chặt chẽ về số câu, số chữ, vần, nhịp; thường biểu đạt trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình một cách phóng khoáng, tự do. Bài thơ đó thuộc thể loại/hình thức thơ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong một tác phẩm tự sự, *cốt truyện* đóng vai trò chủ yếu là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đọc câu văn:
"Những luống cày chạy dài như những nét vẽ nguệch ngoạc trên bức tranh đồng quê."
Câu văn sử dụng biện pháp tu từ gì và có tác dụng chủ yếu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là *không đúng* khi nói về thể loại *tùy bút*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi phân tích *ngôn ngữ* của một tác phẩm văn học, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào để đánh giá *giá trị nghệ thuật*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:
"Chiếc xe lăn nhẹ trên đường, mang theo nỗi buồn của người con xa xứ."
Biện pháp tu từ *hoán dụ* được sử dụng trong câu này thể hiện qua yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về *nội dung* của tác phẩm văn học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khi một tác phẩm văn học được đánh giá cao về *giá trị hiện thực*, điều đó có nghĩa là tác phẩm:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc đoạn thơ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."
(Trích Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)
Trong đoạn thơ, hình ảnh "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" sử dụng biện pháp tu từ gì và có tác dụng gợi tả gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu được thái độ, tình cảm, hoặc quan điểm của người kể chuyện đối với câu chuyện và nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là *không* phải của *ngôn ngữ sinh hoạt*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích *nhịp điệu* và *vần* giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc câu văn:
"Cả làng xóm bừng tỉnh sau giấc ngủ dài của mùa đông."
Biện pháp tu từ *nhân hóa* trong câu này được tạo ra nhờ yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng của *thể loại kịch*?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi nói về *giá trị nhân đạo* của một tác phẩm văn học, chúng ta thường đề cập đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đọc câu:
"Anh ấy là một cây bút xuất sắc của nền văn học hiện đại."
Biện pháp tu từ *ẩn dụ* trong câu này thể hiện mối quan hệ tương đồng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Yếu tố nào của thơ ca có tác dụng gieo vần, tạo nhạc điệu, liên kết các dòng thơ, khổ thơ và thường nằm ở cuối dòng thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo hướng *kết nối tri thức*, người đọc cần chú ý đến điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc đoạn văn:
"Trời đã nhá nhem tối. Mấy ngôi sao thưa thớt bắt đầu lấp lánh. Làng quê chìm dần vào im lặng."
Việc sử dụng các chi tiết miêu tả bầu trời và không gian lúc nhá nhem tối có tác dụng chủ yếu là gì trong việc xây dựng bối cảnh cho câu chuyện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong một bài thơ trữ tình, *chủ thể trữ tình* là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phân tích một đoạn thơ, học sinh nhận thấy có sự lặp lại có chủ ý của một từ hoặc một cụm từ ở nhiều dòng hoặc khổ thơ khác nhau nhằm nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gây ấn tượng. Học sinh đó đang nhận diện biện pháp tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi đọc một truyện ngắn, việc xác định *tình huống truyện* có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đọc câu thơ:
"Gió heo may về, se sắt lòng."
Từ "se sắt" trong ngữ cảnh này có tác dụng biểu đạt gì về cảm xúc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Yếu tố nào sau đây thường được coi là hạt nhân, là vấn đề chính mà tác phẩm văn học đặt ra và giải quyết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:
"Những giọt mồ hôi lăn trên gò má sạm nắng của người mẹ. Đôi tay gầy guộc vẫn thoăn thoắt trên đồng."
Đoạn văn sử dụng các chi tiết miêu tả ngoại hình và hành động để làm nổi bật điều gì ở người mẹ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong thơ ca, việc sử dụng *hình ảnh thơ* có tác dụng chủ yếu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc câu văn:
"Mặt biển lặng như tờ."
Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào và diễn tả đặc điểm gì của mặt biển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu *bối cảnh sáng tác* (hoàn cảnh lịch sử, xã hội, văn hóa khi tác phẩm ra đời) giúp người đọc điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần xây dựng cốt truyện?

  • A. Chuỗi sự kiện chính
  • B. Mâu thuẫn và xung đột
  • C. Các biến cố nối tiếp nhau
  • D. Nhịp điệu câu văn

Câu 2: Phân tích một đoạn văn miêu tả ngoại hình nhân vật, người đọc có thể suy luận được điều gì về nhân vật đó?

  • A. Ngôi kể tác giả sử dụng
  • B. Chủ đề tư tưởng của toàn bộ tác phẩm
  • C. Tính cách, địa vị xã hội hoặc trạng thái tâm lý nhất định
  • D. Xuất xứ của tác phẩm

Câu 3: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích các hình ảnh thơ (imagery) giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Tiểu sử của nhà thơ
  • B. Cảm xúc, suy tư và thế giới nội tâm của chủ thể trữ tình
  • C. Chi phí in ấn cuốn sách
  • D. Số lượng độc giả của bài thơ

Câu 4: Lời chỉ dẫn sân khấu trong văn bản kịch (ví dụ: [Anh ta đứng dậy, đi lại bồn chồn.]) có vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Hướng dẫn diễn viên về hành động, ngữ điệu, bối cảnh; giúp người đọc hình dung vở kịch
  • B. Cung cấp thông tin về quá khứ của nhân vật
  • C. Thể hiện suy nghĩ thầm kín của tác giả
  • D. Tóm tắt nội dung chính của màn kịch

Câu 5: Trong một tác phẩm tự sự, nếu người kể chuyện là ngôi thứ nhất (xưng "tôi"), điểm nhìn này mang lại ưu thế gì so với ngôi thứ ba?

  • A. Có thể biết được suy nghĩ của TẤT CẢ các nhân vật
  • B. Đảm bảo tính khách quan tuyệt đối
  • C. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, thể hiện rõ thế giới nội tâm của người kể chuyện
  • D. Dễ dàng bao quát mọi không gian và thời gian

Câu 6: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi của một sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất, cái cụ thể - cái trừu tượng)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Đọc một đoạn văn miêu tả cảnh vật thiên nhiên, người đọc cần chú ý phân tích điều gì để hiểu được tâm trạng hoặc thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

  • A. Số lượng câu văn dài hay ngắn
  • B. Tên của các loại cây cỏ được nhắc đến
  • C. Cỡ chữ được dùng trong đoạn văn
  • D. Các chi tiết miêu tả được lựa chọn, màu sắc, âm thanh, mùi vị và cách chúng được sắp xếp

Câu 8: Trong kịch, mâu thuẫn kịch là yếu tố cốt lõi. Mâu thuẫn kịch chủ yếu được thể hiện qua phương tiện nào?

  • A. Hành động và đối thoại của nhân vật
  • B. Phần lời giới thiệu tác giả
  • C. Hình ảnh minh họa trong sách
  • D. Phụ lục cuối sách

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm trữ tình, việc xác định "chủ thể trữ tình" là ai giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Năm sáng tác chính xác của bài thơ
  • B. Hoàn cảnh kinh tế của tác giả
  • C. Nguồn gốc, sắc thái của cảm xúc, suy nghĩ được thể hiện trong bài thơ
  • D. Thể loại văn học của tác phẩm

Câu 10: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp tạo ra sự chờ đợi, tò mò và lôi cuốn người đọc theo dõi diễn biến câu chuyện?

  • A. Danh sách các nhân vật
  • B. Tình huống truyện phức tạp và nút thắt, mở nút
  • C. Phần mục lục sách
  • D. Số trang của tác phẩm

Câu 11: Đọc một đoạn độc thoại nội tâm của nhân vật, người đọc có thể khám phá sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Ngoại hình của nhân vật
  • B. Quan điểm của tác giả về một vấn đề xã hội
  • C. Tóm tắt cốt truyện chính
  • D. Suy nghĩ, cảm xúc, những giằng xé bên trong mà nhân vật không bộc lộ ra ngoài

Câu 12: Khi so sánh truyện ngắn và tiểu thuyết, điểm khác biệt cơ bản nhất thường nằm ở yếu tố nào?

  • A. Dung lượng, số lượng nhân vật, phạm vi phản ánh hiện thực, mức độ phức tạp của cốt truyện
  • B. Việc sử dụng biện pháp tu từ
  • C. Ngôi kể được sử dụng
  • D. Chất liệu giấy in

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của một biểu tượng (symbol) trong tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Chỉ ra tên của biểu tượng đó
  • B. Giải mã ý nghĩa sâu sắc, đa tầng mà biểu tượng đó gợi ra dựa trên ngữ cảnh tác phẩm và hiểu biết văn hóa
  • C. Đếm số lần biểu tượng xuất hiện
  • D. Tìm kiếm định nghĩa từ điển của biểu tượng

Câu 14: Trong kịch, xung đột giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh tạo nên mâu thuẫn kịch. Mâu thuẫn này có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Giúp trang trí cho vở kịch
  • B. Làm tăng số lượng nhân vật
  • C. Thúc đẩy hành động kịch phát triển, bộc lộ tính cách nhân vật và tư tưởng của tác phẩm
  • D. Rút ngắn thời lượng của vở kịch

Câu 15: Giọng điệu trong tác phẩm văn học (tự sự hoặc trữ tình) là gì và nó thể hiện điều gì?

  • A. Là thái độ, tình cảm, lập trường của người kể chuyện/chủ thể trữ tình đối với đối tượng được nói tới; thể hiện qua cách dùng từ ngữ, cấu trúc câu.
  • B. Là âm lượng khi đọc tác phẩm
  • C. Là tốc độ đọc của người đọc
  • D. Là thể loại của tác phẩm

Câu 16: Nhân vật điển hình trong văn học là gì?

  • A. Là nhân vật xuất hiện nhiều nhất trong tác phẩm
  • B. Là nhân vật mang những nét tiêu biểu, khái quát cho một loại người hoặc một tầng lớp xã hội nhất định trong thời đại của nó
  • C. Là nhân vật có tên gọi độc đáo
  • D. Là nhân vật có ngoại hình đẹp nhất

Câu 17: Việc hiểu bối cảnh lịch sử, văn hóa khi tác phẩm ra đời giúp người đọc điều gì?

  • A. Biết được giá bán của cuốn sách
  • B. Thay đổi nội dung của tác phẩm
  • C. Quyết định xem tác phẩm có đáng đọc hay không
  • D. Giải mã sâu sắc hơn ý nghĩa, thông điệp, tư tưởng mà tác giả gửi gắm và cảm nhận giá trị hiện thực của tác phẩm

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong một đoạn thơ (ví dụ: "Nhớ gì... Nhớ gì... Nhớ gì...") chủ yếu nhằm làm rõ điều gì?

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc, tạo nhịp điệu và ấn tượng cho người đọc
  • B. Cung cấp thông tin khoa học
  • C. Chỉ ra lỗi chính tả của tác giả
  • D. Làm cho câu thơ dài hơn

Câu 19: Điểm khác biệt cơ bản giữa thơ và văn xuôi trữ tình là gì?

  • A. Thơ luôn có vần điệu, văn xuôi trữ tình thì không
  • B. Thơ phản ánh hiện thực, văn xuôi trữ tình thì không
  • C. Thơ thường có cấu trúc cô đọng, giàu nhạc điệu, hình ảnh tập trung thể hiện cảm xúc; văn xuôi trữ tình thể hiện cảm xúc qua câu văn, đoạn văn có tính tự sự/miêu tả nhất định
  • D. Văn xuôi trữ tình luôn dài hơn thơ

Câu 20: Kết cấu (cấu trúc) của tác phẩm tự sự có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Quyết định số lượng chương hồi
  • B. Tổ chức, sắp xếp các sự kiện, chi tiết, nhân vật theo một trật tự nhất định để thể hiện chủ đề và tư tưởng tác phẩm
  • C. Làm cho câu văn trở nên phức tạp
  • D. Giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các đoạn hội thoại

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng hoặc khoảng trắng trong văn bản nghệ thuật (ví dụ: sau một câu nói quan trọng của nhân vật) có thể gợi ra điều gì?

  • A. Tác giả quên viết tiếp
  • B. Sự kết thúc của tác phẩm
  • C. Lỗi in ấn
  • D. Những điều không nói ra, cảm xúc giấu kín, sự ngưng đọng suy tư hoặc khoảng trống cảm xúc

Câu 22: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng để tái hiện lại các sự kiện, hành động theo một trình tự nhất định?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 23: Khi đánh giá một lập luận trong văn bản nghị luận, người đọc cần tập trung vào điều gì nhất?

  • A. Số lượng từ ngữ khó hiểu
  • B. Chiều dài của các đoạn văn
  • C. Tính logic, tính chặt chẽ của lập luận và tính xác thực, sức thuyết phục của bằng chứng
  • D. Màu sắc của giấy in

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung tác phẩm giúp người đọc làm gì?

  • A. Biết được tên tác giả
  • B. Hiểu rõ hơn chủ đề, tư tưởng, hoặc ý nghĩa biểu tượng của tác phẩm
  • C. Đoán được kết thúc câu chuyện
  • D. Xác định thể loại của tác phẩm

Câu 25: Việc sử dụng ngôi kể thứ ba toàn tri (người kể chuyện biết hết mọi thứ về nhân vật, sự kiện) mang lại ưu thế gì?

  • A. Chỉ kể lại những gì nhân vật chính nhìn thấy
  • B. Tạo cảm giác bí ẩn cho câu chuyện
  • C. Giới hạn phạm vi hiểu biết của người đọc
  • D. Giúp bao quát toàn cảnh, đi sâu vào nội tâm nhiều nhân vật, cung cấp cái nhìn đa chiều về câu chuyện

Câu 26: Thế giới nghệ thuật trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Là thế giới được nhà văn sáng tạo ra trong tác phẩm, bao gồm hiện thực được phản ánh, con người, cảnh vật, không gian, thời gian nghệ thuật, được thể hiện qua ngôn ngữ và các yếu tố nghệ thuật khác.
  • B. Là thế giới của tác giả
  • C. Là thế giới của người đọc
  • D. Là thế giới chỉ tồn tại trong tưởng tượng, không liên quan đến hiện thực

Câu 27: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Đặt câu hỏi cho người đọc
  • B. Liệt kê sự vật
  • C. Gợi hình ảnh cụ thể, làm nổi bật đặc điểm của sự vật, hiện tượng, cảm xúc; tăng sức gợi cảm, biểu cảm cho lời văn
  • D. Che giấu ý nghĩa thật

Câu 28: Khi phân tích một đoạn đối thoại giữa các nhân vật trong tác phẩm tự sự hoặc kịch, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Số lượng từ trong mỗi câu
  • B. Nội dung lời nói, cách nói, thái độ, cảm xúc ẩn sau lời nói để hiểu tính cách, mối quan hệ và diễn biến tâm lý nhân vật
  • C. Tên của nhân vật đang nói
  • D. Thời tiết tại thời điểm nhân vật nói

Câu 29: Chủ đề của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tóm tắt cốt truyện
  • B. Danh sách các nhân vật
  • C. Thể loại của tác phẩm
  • D. Vấn đề cơ bản, hiện tượng đời sống chủ yếu được nhà văn nhận thức, khám phá và thể hiện trong tác phẩm

Câu 30: Phân tích sự thay đổi (nếu có) trong tính cách hoặc nhận thức của nhân vật theo diễn biến câu chuyện giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Sự phát triển tâm lý nhân vật, tác động của hoàn cảnh đến con người, và tư tưởng của tác giả về sự chuyển biến đó.
  • B. Lý do tác phẩm được xuất bản
  • C. Số lượng chương trong tác phẩm
  • D. Tuổi thật của nhân vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần xây dựng cốt truyện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tích một đoạn văn miêu tả ngoại hình nhân vật, người đọc có thể suy luận được điều gì về nhân vật đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích các hình ảnh thơ (imagery) giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Lời chỉ dẫn sân khấu trong văn bản kịch (ví dụ: [Anh ta đứng dậy, đi lại bồn chồn.]) có vai trò chủ yếu là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong một tác phẩm tự sự, nếu người kể chuyện là ngôi thứ nhất (xưng 'tôi'), điểm nhìn này mang lại ưu thế gì so với ngôi thứ ba?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi của một sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất, cái cụ thể - cái trừu tượng)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đọc một đoạn văn miêu tả cảnh vật thiên nhiên, người đọc cần chú ý phân tích điều gì để hiểu được tâm trạng hoặc thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong kịch, mâu thuẫn kịch là yếu tố cốt lõi. Mâu thuẫn kịch chủ yếu được thể hiện qua phương tiện nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm trữ tình, việc xác định 'chủ thể trữ tình' là ai giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp tạo ra sự chờ đợi, tò mò và lôi cuốn người đọc theo dõi diễn biến câu chuyện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc một đoạn độc thoại nội tâm của nhân vật, người đọc có thể khám phá sâu sắc nhất điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi so sánh truyện ngắn và tiểu thuyết, điểm khác biệt cơ bản nhất thường nằm ở yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của một biểu tượng (symbol) trong tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong kịch, xung đột giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh tạo nên mâu thuẫn kịch. Mâu thuẫn này có vai trò quan trọng nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Giọng điệu trong tác phẩm văn học (tự sự hoặc trữ tình) là gì và nó thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Nhân vật điển hình trong văn học là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Việc hiểu bối cảnh lịch sử, văn hóa khi tác phẩm ra đời giúp người đọc điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong một đoạn thơ (ví dụ: 'Nhớ gì... Nhớ gì... Nhớ gì...') chủ yếu nhằm làm rõ điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Điểm khác biệt cơ bản giữa thơ và văn xuôi trữ tình là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Kết cấu (cấu trúc) của tác phẩm tự sự có vai trò quan trọng nhất là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng hoặc khoảng trắng trong văn bản nghệ thuật (ví dụ: sau một câu nói quan trọng của nhân vật) có thể gợi ra điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng để tái hiện lại các sự kiện, hành động theo một trình tự nhất định?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi đánh giá một lập luận trong văn bản nghị luận, người đọc cần tập trung vào điều gì nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung tác phẩm giúp người đọc làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Việc sử dụng ngôi kể thứ ba toàn tri (người kể chuyện biết hết mọi thứ về nhân vật, sự kiện) mang lại ưu thế gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Thế giới nghệ thuật trong tác phẩm văn học là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chủ yếu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi phân tích một đoạn đối thoại giữa các nhân vật trong tác phẩm tự sự hoặc kịch, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Chủ đề của tác phẩm văn học là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phân tích sự thay đổi (nếu có) trong tính cách hoặc nhận thức của nhân vật theo diễn biến câu chuyện giúp người đọc hiểu được điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong việc gợi hình ảnh và cảm xúc:

  • A. So sánh
  • B. Từ láy
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích vai trò của chi tiết

  • A. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc của cuộc sống ẩn dật.
  • B. Thể hiện sự năng động, bận rộn của con người trước thiên nhiên.
  • C. Gợi sự nhỏ bé, cô đơn, lạc lõng của con người trước không gian rộng lớn, vắng vẻ, qua đó thể hiện nỗi u hoài, cô tịch.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ của cảnh vật mùa thu.

Câu 3: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự kiện, hành động được sắp xếp theo một trật tự nhất định nhằm thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác giả?

  • A. Nhân vật
  • B. Ngôi kể
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Cốt truyện

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định và giải thích ý nghĩa của các hình ảnh, biểu tượng trong bài giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về điều gì?

  • A. Cảm xúc, suy tư, và thông điệp mà nhà thơ muốn gửi gắm.
  • B. Tiểu sử và hoàn cảnh sáng tác của nhà thơ.
  • C. Thể loại và bố cục của bài thơ.
  • D. Số lượng và loại hình các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 6: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được bối cảnh vật chất, xã hội, và tinh thần mà các sự kiện diễn ra và nhân vật tồn tại?

  • A. Cốt truyện
  • B. Bối cảnh (Setting)
  • C. Chủ đề
  • D. Xung đột

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gợi ra một ý nghĩa đối lập hoặc mỉa mai so với nghĩa đen của từ ngữ, câu văn?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Mỉa mai (Irony)
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, khẩu ngữ.
  • B. Trình bày các công thức, định luật một cách chính xác.
  • C. Kể lại các sự kiện, câu chuyện theo trình tự thời gian.
  • D. Bày tỏ quan điểm, thái độ của người viết về một vấn đề xã hội, chính trị, văn hóa nhằm thuyết phục người đọc/nghe.

Câu 9: Khi đọc một truyện ngắn, việc phân tích sự phát triển tâm lý của nhân vật qua các sự kiện giúp người đọc hiểu rõ nhất về điều gì?

  • A. Cấu trúc phức tạp của cốt truyện.
  • B. Tính cách, động cơ hành động, và sự thay đổi nội tâm của nhân vật.
  • C. Ý nghĩa của các biện pháp tu từ trong văn bản.
  • D. Mối quan hệ giữa nhân vật và người dẫn chuyện.

Câu 10: Xác định chức năng chủ yếu của văn học nghệ thuật trong đời sống xã hội.

  • A. Nhận thức, giáo dục, thẩm mỹ, giải trí.
  • B. Truyền bá thông tin khoa học chính xác.
  • C. Ban hành các quy định, luật lệ.
  • D. Ghi chép lại các sự kiện lịch sử một cách khách quan.

Câu 11: Trong thơ, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên nhịp điệu, âm hưởng và thường liên quan đến việc sắp xếp các âm tiết có cùng vần hoặc phụ âm cuối?

  • A. Hình ảnh
  • B. Biểu tượng
  • C. Nhịp thơ
  • D. Vần

Câu 12: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa ẩn dụ và hoán dụ.

  • A. Ẩn dụ dựa trên sự tương đồng, hoán dụ dựa trên sự liên tưởng gần gũi (quan hệ kề cận).
  • B. Ẩn dụ là gọi tên sự vật bằng tên sự vật khác, hoán dụ là gọi tên sự vật bằng tên một sự vật khác có nét tương đồng.
  • C. Ẩn dụ chỉ dùng cho sự vật, hoán dụ chỉ dùng cho con người.
  • D. Ẩn dụ tạo nghĩa đen, hoán dụ tạo nghĩa bóng.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định cách xây dựng nhân vật chủ yếu được sử dụng:

  • A. Qua lời nói của nhân vật khác.
  • B. Qua cử chỉ, hành động, ngoại hình của nhân vật.
  • C. Qua miêu tả nội tâm trực tiếp.
  • D. Qua tên gọi của nhân vật.

Câu 14: Trong phân tích một bài thơ, việc xác định và diễn giải ý nghĩa của nhịp điệu (nhịp thơ) giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Cấu trúc logic của bài thơ.
  • B. Số lượng khổ thơ và câu thơ.
  • C. Tốc độ, sự vận động của cảm xúc, giọng điệu của bài thơ.
  • D. Mối quan hệ giữa các nhân vật trong bài thơ.

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, các công thức, ký hiệu và yêu cầu tính chính xác, khách quan cao?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật tạo nên sự gợi cảm, lãng mạn:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Từ láy

Câu 17: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để thể hiện tính cách và diễn biến tâm lý của nhân vật?

  • A. Lời giới thiệu của tác giả.
  • B. Đối thoại và độc thoại nội tâm của nhân vật.
  • C. Miêu tả cảnh trí sân khấu.
  • D. Tên gọi của các màn, lớp kịch.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, cho phép người đọc nhìn thế giới qua góc nhìn và tâm trạng của nhân vật
  • B. Đảm bảo tính khách quan tuyệt đối trong việc kể chuyện.
  • C. Giúp bao quát mọi sự kiện, suy nghĩ của tất cả các nhân vật.
  • D. Thường chỉ được sử dụng trong các tác phẩm lịch sử.

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm gây ấn tượng mạnh hoặc tăng tính biểu cảm?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Nói quá (Cường điệu)
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích giao tiếp chủ yếu của người viết:

  • A. Thông báo
  • B. Trình bày
  • C. Bình luận
  • D. Đề nghị/Xin phép

Câu 21: Trong một bài thơ tự do, yếu tố nào sau đây vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính nhạc điệu và cảm xúc, dù không tuân theo các quy tắc nghiêm ngặt về vần và nhịp?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhịp điệu câu chữ, sự lặp lại có chủ ý, và cách ngắt dòng, xuống dòng.
  • C. Hệ thống nhân vật rõ ràng.
  • D. Tuân thủ nghiêm ngặt số tiếng trong mỗi dòng thơ.

Câu 22: Phân tích vai trò của xung đột trong một tác phẩm tự sự hoặc kịch.

  • A. Đẩy cốt truyện phát triển, bộc lộ tính cách nhân vật, thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu và phức tạp.
  • C. Chỉ có chức năng gây cười cho người đọc/xem.
  • D. Giúp kết thúc câu chuyện một cách nhanh chóng.

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 24: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến các giác quan được huy động (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) giúp người đọc hiểu rõ nhất về điều gì?

  • A. Mục đích nghị luận của tác giả.
  • B. Cách tác giả tái hiện hiện thực, tạo ấn tượng sống động và khơi gợi cảm xúc ở người đọc.
  • C. Số lượng danh từ và động từ được sử dụng.
  • D. Bố cục chặt chẽ của đoạn văn.

Câu 25: Đâu là đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ trong văn bản hành chính?

  • A. Chính xác, rõ ràng, khách quan, khuôn mẫu.
  • B. Giàu hình ảnh, cảm xúc, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • C. Ngắn gọn, súc tích, giật gân (trong tiêu đề).
  • D. Tự nhiên, thoải mái, giàu khẩu ngữ.

Câu 26: Trong một bài thơ, việc sử dụng các từ ngữ gợi màu sắc, âm thanh, mùi vị... thuộc về yếu tố nào của thơ?

  • A. Cấu trúc
  • B. Vần
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Chủ đề

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về hoàn cảnh lịch sử, xã hội, văn hóa khi tác phẩm ra đời giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

  • A. Số lượng trang của tác phẩm.
  • B. Giá bán của cuốn sách.
  • C. Số lượng nhân vật phụ.
  • D. Bối cảnh sáng tác, những vấn đề mà tác giả quan tâm, và ý nghĩa xã hội của tác phẩm.

Câu 28: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa văn bản nghị luận và văn bản thuyết minh?

  • A. Văn bản nghị luận dùng để giải thích, văn bản thuyết minh dùng để tranh luận.
  • B. Văn bản nghị luận nhằm bày tỏ quan điểm và thuyết phục người đọc/nghe tin theo, văn bản thuyết minh nhằm cung cấp kiến thức, giải thích sự vật, hiện tượng một cách khách quan.
  • C. Văn bản nghị luận sử dụng ngôn ngữ khoa học, văn bản thuyết minh sử dụng ngôn ngữ sinh hoạt.
  • D. Văn bản nghị luận có cốt truyện, văn bản thuyết minh có hệ thống nhân vật.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong thơ hoặc văn xuôi.

  • A. Không nhằm mục đích hỏi để trả lời, mà để bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, thái độ của người nói/viết, hoặc gợi sự suy ngẫm ở người đọc/nghe.
  • B. Bắt buộc người đọc phải trả lời.
  • C. Chỉ được sử dụng ở cuối bài thơ.
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài hơn và khó hiểu.

Câu 30: Khi đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm văn học, cần dựa trên những tiêu chí nào?

  • A. Tên tác giả và năm xuất bản.
  • B. Số lượng trang và hình thức trình bày.
  • C. Độ nổi tiếng của tác phẩm trên thị trường.
  • D. Chủ đề, tư tưởng, giá trị hiện thực và nhân đạo được phản ánh; sự độc đáo trong việc sử dụng ngôn ngữ, xây dựng hình tượng, kết cấu, và các biện pháp nghệ thuật khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo được sử dụng:
"Nghiên cứu cho thấy, biến đổi khí hậu đang gây ra những tác động nghiêm trọng đến hệ sinh thái toàn cầu. Nhiệt độ trung bình tăng lên làm tan chảy băng ở hai cực, dẫn đến mực nước biển dâng cao, đe dọa các vùng ven biển và các đảo quốc nhỏ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được bối cảnh vật chất, xã hội, và tinh thần mà các sự kiện diễn ra và nhân vật tồn tại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gợi ra một ý nghĩa đối lập hoặc mỉa mai so với nghĩa đen của từ ngữ, câu văn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khi đọc một truyện ngắn, việc phân tích sự phát triển tâm lý của nhân vật qua các sự kiện giúp người đọc hiểu rõ nhất về điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Xác định chức năng chủ yếu của văn học nghệ thuật trong đời sống xã hội.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong thơ, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên nhịp điệu, âm hưởng và thường liên quan đến việc sắp xếp các âm tiết có cùng vần hoặc phụ âm cuối?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa ẩn dụ và hoán dụ.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định cách xây dựng nhân vật chủ yếu được sử dụng:
"Hắn cười. Cái cười hiền lành chất phác của người nông dân. Hắn vẫy tay chào mọi người rồi lẳng lặng bước đi trên con đường làng quen thuộc, lưng hơi còng xuống như gánh nặng mưu sinh chưa bao giờ vơi."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong phân tích một bài thơ, việc xác định và diễn giải ý nghĩa của nhịp điệu (nhịp thơ) giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, các công thức, ký hiệu và yêu cầu tính chính xác, khách quan cao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật tạo nên sự gợi cảm, lãng mạn:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song."
(Huy Cận, Tràng Giang)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để thể hiện tính cách và diễn biến tâm lý của nhân vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong một tác phẩm tự sự.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm gây ấn tượng mạnh hoặc tăng tính biểu cảm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích giao tiếp chủ yếu của người viết:
"Kính gửi: Ban Giám hiệu trường THPT X.
Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 12B. Em viết đơn này kính xin phép Ban Giám hiệu cho em nghỉ học một buổi vào sáng ngày mai, 15/11/2023, vì lý do sức khỏe."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong một bài thơ tự do, yếu tố nào sau đây vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính nhạc điệu và cảm xúc, dù không tuân theo các quy tắc nghiêm ngặt về vần và nhịp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phân tích vai trò của xung đột trong một tác phẩm tự sự hoặc kịch.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến các giác quan được huy động (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) giúp người đọc hiểu rõ nhất về điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đâu là đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ trong văn bản hành chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong một bài thơ, việc sử dụng các từ ngữ gợi màu sắc, âm thanh, mùi vị... thuộc về yếu tố nào của thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về hoàn cảnh lịch sử, xã hội, văn hóa khi tác phẩm ra đời giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa văn bản nghị luận và văn bản thuyết minh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong thơ hoặc văn xuôi.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm văn học, cần dựa trên những tiêu chí nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng và tác dụng của nó:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"
(Nguyễn Khoa Điềm, Trích "Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ")

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong phân tích truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được xem là "xương sống", là chuỗi các sự kiện chính tạo nên diễn biến của tác phẩm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến những giác quan nào được tác giả huy động (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác, vị giác) giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định góc nhìn trần thuật chủ yếu:
"Hôm ấy, tôi đang ngồi đọc sách trong thư viện thì thấy một cô gái bước vào. Cô ấy có mái tóc dài ngang vai và đôi mắt sáng. Cô ấy đi thẳng đến khu vực sách văn học và bắt đầu tìm kiếm gì đó."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để miêu tả sự vật:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong một câu chuyện, nhân vật A luôn nói một đằng làm một nẻo, khiến người đọc cảm thấy mỉa mai về hành động của anh ta. Đây là biểu hiện rõ nhất của loại hình mâu thuẫn nào trong văn học?

  • A. Mâu thuẫn giữa con người với tự nhiên
  • B. Mâu thuẫn nội tâm của nhân vật
  • C. Mâu thuẫn giữa lời nói và hành động (biểu hiện của châm biếm/mỉa mai)
  • D. Mâu thuẫn giữa các nhân vật khác nhau

Câu 3: Phân tích vai trò của chi tiết

  • A. Sự suy tư, hoài niệm, hoặc nỗi buồn sâu kín
  • B. Sự quyết đoán, mạnh mẽ
  • C. Sự vui vẻ, lạc quan
  • D. Sự giận dữ, căm phẫn

Câu 4: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh vật bằng nhiều giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác), tác giả thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Gây khó hiểu cho người đọc
  • C. Chỉ đơn thuần liệt kê các sự vật
  • D. Tạo cảm giác chân thực, sống động và lôi cuốn người đọc vào không gian được miêu tả

Câu 5: Một tác phẩm văn học kết thúc mở, không đưa ra giải pháp cuối cùng cho mâu thuẫn hoặc số phận nhân vật. Kiểu kết thúc này thường có tác dụng gì đối với người đọc?

  • A. Khiến người đọc cảm thấy hụt hẫng và không hài lòng.
  • B. Kích thích sự suy nghĩ, tưởng tượng và tranh luận về ý nghĩa tác phẩm.
  • C. Chứng tỏ tác giả không có khả năng kết thúc câu chuyện.
  • D. Làm giảm giá trị nghệ thuật của tác phẩm.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Bối cảnh (setting) và các chi tiết gợi cảm giác (âm thanh, mùi hương)
  • B. Đối thoại giữa các nhân vật
  • C. Hành động kịch tính của nhân vật
  • D. Miêu tả ngoại hình chi tiết của con người

Câu 7: Khi phân tích một câu thơ sử dụng nhiều từ láy gợi hình, gợi cảm, người đọc cần chú ý điều gì nhất để hiểu được hiệu quả nghệ thuật của chúng?

  • A. Số lượng từ láy được sử dụng.
  • B. Vị trí của từ láy trong câu thơ.
  • C. Ý nghĩa biểu cảm và khả năng gợi tả hình ảnh, âm thanh, trạng thái cụ thể mà từ láy mang lại.
  • D. Nguồn gốc của từ láy (từ tiếng Hán hay tiếng Việt).

Câu 8: Một nhân vật phản diện trong tác phẩm không chỉ đơn thuần là người xấu mà còn có những dằn vặt, đấu tranh nội tâm phức tạp. Việc xây dựng nhân vật như vậy thể hiện điều gì về cách nhìn của tác giả?

  • A. Tác giả muốn biện hộ cho cái ác.
  • B. Tác giả không có khả năng xây dựng nhân vật đơn giản.
  • C. Tác giả chỉ quan tâm đến những mặt tiêu cực của con người.
  • D. Tác giả có cái nhìn đa chiều, sâu sắc về bản chất phức tạp của con người.

Câu 9: Đọc đoạn hội thoại sau:
Nhân vật A:

  • A. Họ đang rất vui vẻ và đồng tình.
  • B. Có sự khác biệt trong cách cảm nhận hoặc tâm trạng, có thể là dấu hiệu của mâu thuẫn ngầm.
  • C. Họ đang lên kế hoạch cho một chuyến đi chơi.
  • D. Nhân vật B đang cố gắng chọc tức nhân vật A.

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại một cụm từ hoặc hình ảnh xuyên suốt tác phẩm. Biện pháp này thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Nhấn mạnh một ý tưởng, chủ đề, hoặc tạo ấn tượng sâu sắc về một chi tiết nào đó.
  • B. Cho thấy tác giả bị bí ý tưởng.
  • C. Làm cho tác phẩm trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ là một lỗi kỹ thuật của người viết.

Câu 11: Khi đọc một bài thơ tự do (không tuân theo niêm luật chặt chẽ), người đọc nên tập trung vào yếu tố nào để cảm nhận nhịp điệu và nhạc điệu của bài thơ?

  • A. Số lượng câu thơ và số chữ trong mỗi câu.
  • B. Vần điệu cuối mỗi dòng.
  • C. Sự tuân thủ quy tắc bằng trắc.
  • D. Sự phối hợp linh hoạt của ngắt nhịp, phối thanh, và cách gieo vần (có thể là vần lưng, vần cách, hoặc không vần).

Câu 12: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được trình tự xảy ra của các sự kiện và mối quan hệ nhân quả giữa chúng?

  • A. Nhân vật.
  • B. Cốt truyện.
  • C. Không gian nghệ thuật.
  • D. Giọng điệu.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự náo nhiệt, vui tươi.
  • B. Sự sợ hãi, rùng rợn.
  • C. Sự cô đơn, man mác buồn hoặc suy tư.
  • D. Sự tức giận, bực bội.

Câu 14: Khi phân tích hình tượng nhân vật trong một tác phẩm, việc tìm hiểu hoàn cảnh sống, mối quan hệ với các nhân vật khác và diễn biến tâm trạng của nhân vật đó giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Tính cách, số phận và tư tưởng mà nhân vật đại diện.
  • B. Chiều cao và cân nặng của nhân vật.
  • C. Nghề nghiệp cụ thể của nhân vật.
  • D. Tên thật của diễn viên đóng vai nhân vật đó.

Câu 15: Một tác phẩm văn học sử dụng nhiều hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: cánh chim biểu tượng cho khát vọng tự do, dòng sông biểu tượng cho dòng chảy thời gian). Việc giải mã các biểu tượng này đòi hỏi người đọc phải vận dụng kỹ năng nào?

  • A. Khả năng ghi nhớ các định nghĩa.
  • B. Tốc độ đọc nhanh.
  • C. Khả năng thuộc lòng bài thơ/đoạn văn.
  • D. Khả năng suy luận, liên tưởng và kết nối chi tiết với ý nghĩa rộng hơn dựa trên kiến thức văn hóa, xã hội.

Câu 16: Đọc câu văn sau:

  • A. Ẩn dụ.
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 17: Khi phân tích một tác phẩm trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm, thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ và thái độ của tác giả hoặc người phát ngôn trong bài thơ?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Nhân vật (theo nghĩa hành động).
  • C. Chủ thể trữ tình (hoặc cái tôi trữ tình).
  • D. Bối cảnh lịch sử cụ thể.

Câu 18: Đọc đoạn văn:

  • A. Thái độ và tính cách (qua cử chỉ, ánh mắt, giọng nói, lời nói).
  • B. Ngoại hình cao to hay gầy gò.
  • C. Quá khứ của nhân vật.
  • D. Suy nghĩ sâu xa nhất của nhân vật.

Câu 19: Trong văn học, thủ pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng để hồi tưởng, tái hiện lại những sự việc đã xảy ra trong quá khứ của nhân vật hoặc câu chuyện?

  • A. Dự báo (foreshadowing).
  • B. Đối thoại trực tiếp.
  • C. Độc thoại nội tâm.
  • D. Hồi tưởng (flashback).

Câu 20: Phân tích vai trò của nhan đề trong việc gợi mở chủ đề hoặc nội dung của tác phẩm. Nhan đề

  • A. Một câu chuyện về chuyến đi biển.
  • B. Một cuộc chiến tranh trên biển.
  • C. Vẻ đẹp từ khoảng cách và sự thật ẩn giấu khi nhìn gần hơn (gợi tính đa diện của hiện thực).
  • D. Một bài thơ tình lãng mạn.

Câu 21: Khi đọc một đoạn văn miêu tả sự thay đổi của cảnh vật theo thời gian (ví dụ: từ sáng đến tối, từ xuân sang hạ), tác giả thường muốn thể hiện điều gì?

  • A. Khả năng quan sát thời tiết.
  • B. Sự vận động, biến đổi của cuộc sống, thiên nhiên và có thể là tâm trạng con người gắn với sự thay đổi đó.
  • C. Danh sách các hiện tượng tự nhiên.
  • D. Sự tĩnh lặng, bất biến của cảnh vật.

Câu 22: Đọc câu thơ sau:

  • A. Gợi tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn tròn, đỏ rực và lặn nhanh xuống biển một cách mạnh mẽ, ấn tượng.
  • B. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần là một phép so sánh thông thường.
  • D. Miêu tả âm thanh của mặt trời.

Câu 23: Trong văn xuôi tự sự, yếu tố nào giúp người đọc nhận biết ai là người kể chuyện, điểm nhìn của người kể chuyện đứng ở đâu (bên trong hay bên ngoài câu chuyện) và thái độ của họ đối với sự việc được kể?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Nhân vật.
  • C. Người kể chuyện và điểm nhìn trần thuật.
  • D. Chủ đề.

Câu 24: Đọc đoạn văn:

  • A. Đối thoại giữa các nhân vật.
  • B. Âm thanh (tiếng còi), thời gian (đêm), thời tiết (gió lạnh), và hành động, tư thế của nhân vật.
  • C. Miêu tả ngoại hình chi tiết của nhân vật.
  • D. Sự kiện kịch tính.

Câu 25: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, việc xem xét cách sắp xếp các khổ thơ, cách chuyển ý giữa các khổ, và sự phát triển của mạch cảm xúc giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Cách tác giả tổ chức ý tưởng, cảm xúc và thông điệp của mình một cách logic và nghệ thuật.
  • B. Số lượng từ trong bài thơ.
  • C. Hoàn cảnh ra đời cụ thể của bài thơ.
  • D. Mức độ nổi tiếng của tác giả.

Câu 26: Đọc câu văn sau:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ (lấy bộ phận - cả làng - chỉ toàn thể những người trong làng).

Câu 27: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố nào là quan trọng nhất để thể hiện tính cách, xung đột và thúc đẩy hành động của các nhân vật?

  • A. Miêu tả cảnh vật.
  • B. Đối thoại và độc thoại của nhân vật.
  • C. Lời kể của người dẫn chuyện.
  • D. Tiểu sử chi tiết của tác giả.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng ngôn ngữ địa phương hoặc tiếng lóng trong tác phẩm văn học. Việc này có thể mang lại hiệu quả gì?

  • A. Làm cho tác phẩm trở nên khó đọc và thiếu trang trọng.
  • B. Chứng tỏ vốn từ vựng hạn chế của tác giả.
  • C. Góp phần khắc họa chân thực môi trường sống, tính cách nhân vật và tạo sắc thái riêng cho ngôn ngữ tác phẩm.
  • D. Không có ý nghĩa nghệ thuật đặc biệt nào.

Câu 29: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm phức tạp của nhân vật thông qua dòng suy nghĩ miên man, đứt quãng, không theo trình tự logic, tác giả đang sử dụng thủ pháp nghệ thuật nào?

  • A. Dòng ý thức (stream of consciousness).
  • B. Đối thoại.
  • C. Hồi tưởng.
  • D. Ngoại cảnh.

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa bối cảnh lịch sử - xã hội và nội dung của một tác phẩm văn học. Việc hiểu rõ bối cảnh giúp người đọc điều gì?

  • A. Biết được tác phẩm ra đời vào ngày nào.
  • B. Thuộc lòng các sự kiện lịch sử.
  • C. Đánh giá xem tác phẩm có đúng lịch sử hay không.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn về động cơ hành động của nhân vật, ý nghĩa các sự kiện và thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm, vì văn học là tấm gương phản chiếu hiện thực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để miêu tả sự vật:
"Trăng nằm nghiêng trên mái hiên."
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong một câu chuyện, nhân vật A luôn nói một đằng làm một nẻo, khiến người đọc cảm thấy mỉa mai về hành động của anh ta. Đây là biểu hiện rõ nhất của loại hình mâu thuẫn nào trong văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích vai trò của chi tiết "ánh mắt xa xăm" khi miêu tả một nhân vật trong truyện ngắn. Chi tiết này thường gợi lên điều gì về nội tâm hoặc hoàn cảnh của nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh vật bằng nhiều giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác), tác giả thường nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một tác phẩm văn học kết thúc mở, không đưa ra giải pháp cuối cùng cho mâu thuẫn hoặc số phận nhân vật. Kiểu kết thúc này thường có tác dụng gì đối với người đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:
"Căn nhà cũ kỹ nằm lặng lẽ dưới bóng cây đa cổ thụ. Thời gian dường như đã ngủ quên ở nơi đây, chỉ còn lại tiếng lá xào xạc và mùi đất ẩm."
Đoạn văn sử dụng yếu tố nào để tạo không khí và gợi cảm xúc cho người đọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi phân tích một câu thơ sử dụng nhiều từ láy gợi hình, gợi cảm, người đọc cần chú ý điều gì nhất để hiểu được hiệu quả nghệ thuật của chúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một nhân vật phản diện trong tác phẩm không chỉ đơn thuần là người xấu mà còn có những dằn vặt, đấu tranh nội tâm phức tạp. Việc xây dựng nhân vật như vậy thể hiện điều gì về cách nhìn của tác giả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đọc đoạn hội thoại sau:
Nhân vật A: "Trời hôm nay đẹp quá, nhỉ?"
Nhân vật B: "Ừm. Mây đen kéo đến rồi." (Nhân vật B nhìn ra cửa sổ)
Hội thoại trên gợi ý điều gì về mối quan hệ hoặc tâm trạng của hai nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại một cụm từ hoặc hình ảnh xuyên suốt tác phẩm. Biện pháp này thường được sử dụng để làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi đọc một bài thơ tự do (không tuân theo niêm luật chặt chẽ), người đọc nên tập trung vào yếu tố nào để cảm nhận nhịp điệu và nhạc điệu của bài thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được trình tự xảy ra của các sự kiện và mối quan hệ nhân quả giữa chúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:
"Anh ấy bước đi, bóng đổ dài trên con đường vắng. Hoàng hôn buông xuống, nhuộm tím cả một góc trời."
Đoạn văn này gợi lên không khí và tâm trạng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi phân tích hình tượng nhân vật trong một tác phẩm, việc tìm hiểu hoàn cảnh sống, mối quan hệ với các nhân vật khác và diễn biến tâm trạng của nhân vật đó giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một tác phẩm văn học sử dụng nhiều hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: cánh chim biểu tượng cho khát vọng tự do, dòng sông biểu tượng cho dòng chảy thời gian). Việc giải mã các biểu tượng này đòi hỏi người đọc phải vận dụng kỹ năng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc câu văn sau:
"Nụ cười của cô ấy như ánh nắng ban mai xua tan màn sương lạnh giá."
Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật vẻ đẹp và tác động của nụ cười?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi phân tích một tác phẩm trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm, thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ và thái độ của tác giả hoặc người phát ngôn trong bài thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đọc đoạn văn:
"Anh ta cười khẩy, ánh mắt đầy vẻ khinh miệt. Giọng nói gằn xuống, thốt ra những lời cay độc."
Đoạn văn này chủ yếu miêu tả điều gì của nhân vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong văn học, thủ pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng để hồi tưởng, tái hiện lại những sự việc đã xảy ra trong quá khứ của nhân vật hoặc câu chuyện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích vai trò của nhan đề trong việc gợi mở chủ đề hoặc nội dung của tác phẩm. Nhan đề "Chiếc thuyền ngoài xa" (Nguyễn Minh Châu) gợi cho người đọc suy nghĩ ban đầu về điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi đọc một đoạn văn miêu tả sự thay đổi của cảnh vật theo thời gian (ví dụ: từ sáng đến tối, từ xuân sang hạ), tác giả thường muốn thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc câu thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa"
Biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ này có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong văn xuôi tự sự, yếu tố nào giúp người đọc nhận biết ai là người kể chuyện, điểm nhìn của người kể chuyện đứng ở đâu (bên trong hay bên ngoài câu chuyện) và thái độ của họ đối với sự việc được kể?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc đoạn văn:
"Tiếng còi tàu vang vọng trong đêm. Gió lạnh lùa qua khung cửa sổ. Anh ngồi lặng lẽ, nhìn ra ngoài, nơi những vì sao lấp lánh xa xôi."
Đoạn văn này sử dụng yếu tố nào để gợi không khí và tâm trạng cô đơn, suy tư?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, việc xem xét cách sắp xếp các khổ thơ, cách chuyển ý giữa các khổ, và sự phát triển của mạch cảm xúc giúp người đọc hiểu được điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc câu văn sau:
"Cả làng xôn xao trước tin vui."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố nào là quan trọng nhất để thể hiện tính cách, xung đột và thúc đẩy hành động của các nhân vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng ngôn ngữ địa phương hoặc tiếng lóng trong tác phẩm văn học. Việc này có thể mang lại hiệu quả gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm phức tạp của nhân vật thông qua dòng suy nghĩ miên man, đứt quãng, không theo trình tự logic, tác giả đang sử dụng thủ pháp nghệ thuật nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 130 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa bối cảnh lịch sử - xã hội và nội dung của một tác phẩm văn học. Việc hiểu rõ bối cảnh giúp người đọc điều gì?

Xem kết quả