15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản trữ tình?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Hình ảnh
  • D. Cốt truyện

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tạo nên âm hưởng và sự hài hòa cho câu thơ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Vần
  • D. Hoán dụ

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.
Trong đoạn thơ trên của Nguyễn Khoa Điềm, hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. ánh nắng ban mai
  • B. sự vất vả của mẹ
  • C. tình yêu của mẹ
  • D. ước mơ của mẹ

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố “nhịp điệu” trong thơ trữ tình là gì?

  • A. Tạo nhạc tính và biểu cảm
  • B. Miêu tả sự vật, hiện tượng
  • C. Kể lại một câu chuyện
  • D. Trình bày một ý kiến, quan điểm

Câu 6: Trong bài thơ “Tự tình” (Hồ Xuân Hương), câu thơ “Chén rượu hương đưa say lại tỉnh” thể hiện trạng thái cảm xúc nào của nhân vật trữ tình?

  • A. Vui vẻ, lạc quan
  • B. Hạnh phúc, mãn nguyện
  • C. Bế tắc, chán chường
  • D. Hy vọng, mong chờ

Câu 7: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.
Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 8: “Gió theo lối gió, mây đường mây
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”.
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Tính từ “buồn thiu” trong câu thơ trên gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Vui tươi, nhộn nhịp
  • B. Rộn ràng, tươi mới
  • C. Tĩnh lặng, thanh bình
  • D. Vắng lặng, hiu quạnh

Câu 9: Trong văn bản trữ tình, “cái tôi” trữ tình thường được thể hiện trực tiếp hay gián tiếp?

  • A. Trực tiếp
  • B. Gián tiếp
  • C. Vừa trực tiếp, vừa gián tiếp
  • D. Không thể xác định

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ thơ?

  • A. Vần
  • B. Hình ảnh
  • C. Nhịp điệu
  • D. Cốt truyện

Câu 11: “Ngòi bút có phép lạ/Làm sống dậy hồn người”.
(Tố Hữu)
Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật vai trò của ngòi bút?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 12: Trong bài thơ “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “sóng biếc” và “lá vàng” gợi không gian mùa thu như thế nào?

  • A. Nóng bức, oi ả
  • B. Âm u, lạnh lẽo
  • C. Tĩnh lặng, trong trẻo
  • D. Nhộn nhịp, tươi vui

Câu 13: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ
Người khôn người đến chốn lao xao”.
(Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của tác giả?

  • A. Hướng ngoại, hòa nhập
  • B. Ẩn dật, thanh cao
  • C. Năng động, tích cực
  • D. Thực dụng, прагматичный

Câu 14: “Khóc than gì rứa hỡi trời
Đất nầy của chung, trời riêng của ai?”
(Ca dao)
Giọng điệu chủ đạo của hai câu ca dao trên là gì?

  • A. Trữ tình, nhẹ nhàng
  • B. Hài hước, trào lộng
  • C. Nghiêm túc, trang trọng
  • D. Phẫn uất, bất bình

Câu 15: Trong văn bản trữ tình, yếu tố “tưởng tượng” và “hư cấu” có vai trò như thế nào?

  • A. Biểu hiện cảm xúc, ý tưởng
  • B. Tái hiện chân thực đời sống
  • C. Giải thích các hiện tượng tự nhiên
  • D. Truyền đạt thông tin khoa học

Câu 16: “Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo”.
(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)
Từ láy “tẻo teo” trong câu thơ trên gợi hình ảnh chiếc thuyền như thế nào trong không gian ao thu?

  • A. Lớn lao, hùng vĩ
  • B. Nhỏ bé, cô đơn
  • C. Nổi bật, trung tâm
  • D. Mạnh mẽ, vững chãi

Câu 17: “Đêm nay trăng sáng hơn đêm qua
Tôi nhớ người yêu ở phương xa”.
(Xuân Diệu)
Cảm xúc chủ đạo trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. Vui mừng, phấn khởi
  • B. Tự hào, kiêu hãnh
  • C. Nhớ nhung, da diết
  • D. Buồn bã, tuyệt vọng

Câu 18: “Con cò bay lả bay la
Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”.
(Ca dao)
Nhịp điệu của hai câu ca dao trên có đặc điểm gì?

  • A. Nhịp điệu chậm rãi, nhẹ nhàng
  • B. Nhịp điệu nhanh, gấp gáp
  • C. Nhịp điệu mạnh mẽ, dứt khoát
  • D. Nhịp điệu hỗn loạn, bất thường

Câu 19: “Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”.
(Nguyễn Đình Thi)
Từ cảm thán “ơi” trong câu thơ trên thể hiện tình cảm gì của tác giả?

  • A. Ngạc nhiên, thảng thốt
  • B. Yêu mến, tự hào
  • C. Xa cách, hờ hững
  • D. Lo lắng, sợ hãi

Câu 20: “Đầu súng trăng treo”.
(Chính Hữu)
Hình ảnh “trăng treo” trong câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự gian khổ, hy sinh
  • B. Sức mạnh chiến đấu
  • C. Hòa bình, lãng mạn
  • D. Nỗi nhớ quê hương

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ trong văn bản trữ tình?

  • A. Giàu hình ảnh
  • B. Nhạc điệu
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính khách quan, phi cảm xúc

Câu 22: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”.
(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
Hình ảnh “mặt trời trong lăng” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh sáng của lăng
  • B. Sự vĩ đại của Bác Hồ
  • C. Tình yêu của nhân dân
  • D. Lịch sử dân tộc

Câu 23: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt
Như mẹ, như cha, như vợ, như chồng”.
(Tố Hữu)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ trên để diễn tả tình yêu Tổ quốc?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 24: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”.
(Tây Tiến - Quang Dũng)
Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Làm giảm sự dữ dội của dòng sông
  • B. Miêu tả sự êm đềm của dòng sông
  • C. Gợi sự mạnh mẽ, hùng tráng
  • D. Tạo âm thanh vui nhộn cho câu thơ

Câu 25: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”.
(Tục ngữ)
Hình ảnh “hòn núi cao” trong câu tục ngữ trên tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh cá nhân
  • B. Sức mạnh đoàn kết
  • C. Sự cô đơn, lẻ loi
  • D. Khó khăn, thử thách

Câu 26: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại trữ tình?

  • A. Thơ
  • B. Ca dao
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Vè

Câu 27: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”.
(Ngắm trăng - Hồ Chí Minh)
Hai câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa người và trăng như thế nào?

  • A. Đối lập, xa cách
  • B. Chinh phục, thống trị
  • C. Tách biệt, thờ ơ
  • D. Giao hòa, đồng điệu

Câu 28: “Ở bầu thì dục, ở ống thì dài”.
(Tục ngữ)
Câu tục ngữ trên sử dụng hình ảnh “bầu”, “ống” để nói về điều gì?

  • A. Môi trường sống
  • B. Tính cách con người
  • C. Số phận con người
  • D. Quan hệ xã hội

Câu 29: “Cái cò lặn lội bờ sông
Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non”.
(Ca dao)
Từ ngữ “nỉ non” trong câu ca dao trên gợi âm thanh và cảm xúc như thế nào?

  • A. Vui tươi, rộn ràng
  • B. Buồn bã, ai oán
  • C. Mạnh mẽ, quyết liệt
  • D. Hờ hững, thờ ơ

Câu 30: Trong văn bản trữ tình, chủ đề và cảm hứng chủ đạo có vai trò gì đối với việc thể hiện nội dung?

  • A. Chỉ tạo ra hình thức văn bản
  • B. Chỉ giúp người đọc dễ nhớ tác phẩm
  • C. Định hướng và chi phối nội dung
  • D. Không có vai trò quan trọng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tạo nên âm hưởng và sự hài hòa cho câu thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.
Trong đoạn thơ trên của Nguyễn Khoa Điềm, hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố “nhịp điệu” trong thơ trữ tình là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong bài thơ “Tự tình” (Hồ Xuân Hương), câu thơ “Chén rượu hương đưa say lại tỉnh” thể hiện trạng thái cảm xúc nào của nhân vật trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.
Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: “Gió theo lối gió, mây đường mây
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”.
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Tính từ “buồn thiu” trong câu thơ trên gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong văn bản trữ tình, “cái tôi” trữ tình thường được thể hiện trực tiếp hay gián tiếp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: “Ngòi bút có phép lạ/Làm sống dậy hồn người”.
(Tố Hữu)
Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật vai trò của ngòi bút?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong bài thơ “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “sóng biếc” và “lá vàng” gợi không gian mùa thu như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ
Người khôn người đến chốn lao xao”.
(Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của tác giả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: “Khóc than gì rứa hỡi trời
Đất nầy của chung, trời riêng của ai?”
(Ca dao)
Giọng điệu chủ đạo của hai câu ca dao trên là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong văn bản trữ tình, yếu tố “tưởng tượng” và “hư cấu” có vai trò như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: “Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo”.
(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)
Từ láy “tẻo teo” trong câu thơ trên gợi hình ảnh chiếc thuyền như thế nào trong không gian ao thu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Đêm nay trăng sáng hơn đêm qua
Tôi nhớ người yêu ở phương xa”.
(Xuân Diệu)
Cảm xúc chủ đạo trong hai câu thơ trên là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: “Con cò bay lả bay la
Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”.
(Ca dao)
Nhịp điệu của hai câu ca dao trên có đặc điểm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: “Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”.
(Nguyễn Đình Thi)
Từ cảm thán “ơi” trong câu thơ trên thể hiện tình cảm gì của tác giả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: “Đầu súng trăng treo”.
(Chính Hữu)
Hình ảnh “trăng treo” trong câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ trong văn bản trữ tình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”.
(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
Hình ảnh “mặt trời trong lăng” là ẩn dụ cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt
Như mẹ, như cha, như vợ, như chồng”.
(Tố Hữu)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ trên để diễn tả tình yêu Tổ quốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”.
(Tây Tiến - Quang Dũng)
Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ trên có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”.
(Tục ngữ)
Hình ảnh “hòn núi cao” trong câu tục ngữ trên tượng trưng cho điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại trữ tình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”.
(Ngắm trăng - Hồ Chí Minh)
Hai câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa người và trăng như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: “Ở bầu thì dục, ở ống thì dài”.
(Tục ngữ)
Câu tục ngữ trên sử dụng hình ảnh “bầu”, “ống” để nói về điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: “Cái cò lặn lội bờ sông
Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non”.
(Ca dao)
Từ ngữ “nỉ non” trong câu ca dao trên gợi âm thanh và cảm xúc như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong văn bản trữ tình, chủ đề và cảm hứng chủ đạo có vai trò gì đối với việc thể hiện nội dung?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhịp điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào thể hiện thái độ, tình cảm, cách nhìn nhận của người viết về đối tượng được miêu tả?

  • A. Cốt truyện
  • B. Giọng điệu
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 4: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ, hành động, cử chỉ, trang phục, âm thanh, ánh sáng,... để tái hiện cuộc sống trên sân khấu?

  • A. Kịch
  • B. Điện ảnh
  • C. Hội họa
  • D. Âm nhạc

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính thông tin khách quan
  • D. Tính cá thể hóa

Câu 6: Trong thơ, yếu tố nào tạo nên sự hài hòa về âm thanh, thường được thể hiện qua sự lặp lại hoặc tương ứng giữa các âm tiết, vần, nhịp?

  • A. Hình ảnh
  • B. Nhạc điệu
  • C. Cảm xúc
  • D. Nội dung

Câu 7: Để phân tích một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên để nắm bắt nội dung cơ bản?

  • A. Phân tích ngôn ngữ
  • B. Tìm hiểu bối cảnh
  • C. Xác định thể loại
  • D. Tóm tắt nội dung

Câu 8: Trong truyện tự sự, người kể chuyện đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt câu chuyện. Có mấy ngôi kể chuyện phổ biến?

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Bốn

Câu 9: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn học dùng để chỉ điều gì?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Không gian kể chuyện
  • C. Vị trí quan sát của người kể chuyện
  • D. Thái độ của người kể chuyện

Câu 10: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói quá
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi bài thơ thường được quy định như thế nào?

  • A. Tự do
  • B. Quy định chặt chẽ
  • C. Linh hoạt
  • D. Không bắt buộc

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Số câu, chữ
  • D. Chủ đề

Câu 13: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần xem xét yếu tố nào để hiểu rõ tính cách và vai trò của nhân vật?

  • A. Ngoại hình
  • B. Lai lịch
  • C. Hành động, lời nói, suy nghĩ
  • D. Tên gọi

Câu 14: Biện pháp tu từ nào đối lập hai sự vật, khái niệm trái ngược nhau để làm nổi bật một ý?

  • A. Điệp từ
  • B. Tương phản
  • C. Liệt kê
  • D. Ẩn dụ

Câu 15: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ bài viết?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Lập luận
  • C. Luận điểm
  • D. Bố cục

Câu 16: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố hư cấu, tưởng tượng để xây dựng câu chuyện?

  • A. Truyện
  • B. Ký
  • C. Thơ
  • D. Nghị luận

Câu 17: Biện pháp tu từ nào lặp lại một hoặc một cụm từ để nhấn mạnh, tạo nhịp điệu, tăng cảm xúc?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Trong cấu trúc của một bài văn, phần nào thường có nhiệm vụ nêu vấn đề, khơi gợi sự chú ý của người đọc?

  • A. Kết bài
  • B. Mở bài
  • C. Thân bài
  • D. Phụ lục

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố của cốt truyện?

  • A. Mở đầu
  • B. Cao trào
  • C. Bút pháp nghệ thuật
  • D. Kết thúc

Câu 20: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Tạo sự hấp dẫn
  • C. Thể hiện cảm xúc
  • D. Minh họa thông tin

Câu 21: Biện pháp tu từ nào gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất lịch sử?

  • A. Truyện truyền kỳ
  • B. Ngâm khúc
  • C. Ký
  • D. Hịch

Câu 23: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Số lượng trang
  • B. Năm xuất bản
  • C. Tên tác giả
  • D. Nội dung và nghệ thuật

Câu 24: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của con người cho sự vật, hiện tượng?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu lập luận nào thường được sử dụng để phân tích nguyên nhân, hậu quả của một vấn đề?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích – tổng hợp
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 26: Thể loại văn học nào dùng lời thoại nhân vật làm phương tiện biểu đạt chính, thường có xung đột, hành động và kết thúc?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 27: Biện pháp tu từ nào lấy bộ phận để chỉ toàn thể hoặc ngược lại?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với các thể thơ truyền thống?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Sự tự do biểu đạt
  • C. Số câu, chữ
  • D. Niêm luật

Câu 29: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận được là gì?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Cảm xúc, tình cảm
  • D. Bối cảnh

Câu 30: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Thay thế luận điểm
  • B. Giảm tính khách quan
  • C. Gây khó hiểu
  • D. Làm sáng tỏ luận điểm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhịp điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào thể hiện thái độ, tình cảm, cách nhìn nhận của người viết về đối tượng được miêu tả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ, hành động, cử chỉ, trang phục, âm thanh, ánh sáng,... để tái hiện cuộc sống trên sân khấu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong thơ, yếu tố nào tạo nên sự hài hòa về âm thanh, thường được thể hiện qua sự lặp lại hoặc tương ứng giữa các âm tiết, vần, nhịp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Để phân tích một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên để nắm bắt nội dung cơ bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong truyện tự sự, người kể chuyện đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt câu chuyện. Có mấy ngôi kể chuyện phổ biến?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn học dùng để chỉ điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi bài thơ thường được quy định như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần xem xét yếu tố nào để hiểu rõ tính cách và vai trò của nhân vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Biện pháp tu từ nào đối lập hai sự vật, khái niệm trái ngược nhau để làm nổi bật một ý?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ bài viết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố hư cấu, tưởng tượng để xây dựng câu chuyện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Biện pháp tu từ nào lặp lại một hoặc một cụm từ để nhấn mạnh, tạo nhịp điệu, tăng cảm xúc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong cấu trúc của một bài văn, phần nào thường có nhiệm vụ nêu vấn đề, khơi gợi sự chú ý của người đọc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố của cốt truyện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Biện pháp tu từ nào gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất lịch sử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của con người cho sự vật, hiện tượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu lập luận nào thường được sử dụng để phân tích nguyên nhân, hậu quả của một vấn đề?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Thể loại văn học nào dùng lời thoại nhân vật làm phương tiện biểu đạt chính, thường có xung đột, hành động và kết thúc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biện pháp tu từ nào lấy bộ phận để chỉ toàn thể hoặc ngược lại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với các thể thơ truyền thống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận được là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được viết bằng văn xuôi hoặc văn vần?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào chú trọng biểu đạt trực tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình và thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu?

  • A. Ký
  • B. Trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Truyện ngắn

Câu 3: “Chí Phèo”, “Số đỏ”, “Tắt đèn” là những tác phẩm tiêu biểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện thơ
  • B. Tuỳ bút
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch nói

Câu 4: Đâu là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Thời gian và không gian nghệ thuật rộng lớn
  • C. Khả năng phản ánh hiện thực đời sống sâu rộng hơn
  • D. Dung lượng ngắn gọn, tập trung vào một tình huống, sự kiện

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”, hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh nắng mặt trời
  • B. Tình yêu thiên nhiên
  • C. Người con
  • D. Ước mơ của người mẹ

Câu 7: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, thuyết trình, bài giảng, nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, khách quan?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách hành chính

Câu 9: Văn bản nhật dụng khác với văn bản văn chương chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, trau chuốt hơn
  • B. Tính thời sự, đề cập vấn đề gần gũi đời sống hàng ngày
  • C. Kết cấu phức tạp, nhiều tầng ý nghĩa
  • D. Chú trọng xây dựng hình tượng nghệ thuật độc đáo

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca là gì?

  • A. Tính thông tin, khách quan
  • B. Tính logic, chặt chẽ
  • C. Tính hàm súc, biểu cảm, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • D. Tính chính xác, minh bạch

Câu 11: “Sóng”, “Đây thôn Vĩ Dạ”, “Tràng giang” là những bài thơ tiêu biểu cho trào lưu thơ ca nào trong văn học Việt Nam?

  • A. Thơ ca kháng chiến
  • B. Thơ ca hiện thực phê phán
  • C. Thơ ca trung đại
  • D. Thơ mới

Câu 12: Thể loại “hịch” thường được sử dụng để làm gì trong văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Kêu gọi, cổ vũ tinh thần chiến đấu
  • B. Biểu đạt tình cảm cá nhân
  • C. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên
  • D. Ghi chép sự kiện lịch sử

Câu 13: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã sử dụng hình thức ngôn ngữ nào để giãi bày tâm trạng?

  • A. Đối thoại
  • B. Độc thoại nội tâm
  • C. Nghị luận
  • D. Miêu tả

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề
  • B. Nhân vật
  • C. Thể loại
  • D. Cốt truyện

Câu 15: “Tính dân tộc trong văn học” được thể hiện qua những phương diện nào?

  • A. Chỉ ở nội dung tư tưởng
  • B. Chỉ ở hình thức nghệ thuật
  • C. Chỉ ở đề tài và nhân vật
  • D. Cả nội dung tư tưởng và hình thức nghệ thuật

Câu 16: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Người kể chuyện
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Cốt truyện

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu). Đoạn thơ thể hiện phong cách thơ của nhà thơ nào?

  • A. Hồ Chí Minh
  • B. Tố Hữu
  • C. Xuân Diệu
  • D. Nguyễn Bính

Câu 18: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tạo không gian nghệ thuật
  • C. Thể hiện tâm trạng nhân vật
  • D. Khắc họa tính cách, quan hệ nhân vật, phát triển cốt truyện

Câu 19: “Tính hiện đại” trong văn học Việt Nam giai đoạn đầu thế kỷ XX được thể hiện rõ nhất ở phương diện nào?

  • A. Đổi mới về nội dung và hình thức nghệ thuật
  • B. Tiếp tục kế thừa truyền thống văn học trung đại
  • C. Phản ánh hiện thực xã hội phong kiến
  • D. Đề cao yếu tố lãng mạn, trữ tình

Câu 20: Đặc trưng của “văn chính luận” là gì?

  • A. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh
  • B. Tính logic, chặt chẽ, lập luận sắc bén
  • C. Tính khách quan, trung thực
  • D. Tính trữ tình, lãng mạn

Câu 21: “Cái nhìn nhân đạo” trong văn học thể hiện điều gì?

  • A. Sự phê phán hiện thực xã hội
  • B. Sự ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Lòng yêu thương, sự cảm thông, trân trọng con người
  • D. Sự phản ánh đời sống khách quan

Câu 22: Thể loại “bi ký” trong văn học trung đại thường dùng để làm gì?

  • A. Kể chuyện lịch sử
  • B. Miêu tả phong tục tập quán
  • C. Trình bày quan điểm chính trị
  • D. Ghi chép sự kiện, bày tỏ cảm xúc, suy tư

Câu 23: “Văn học sử” nghiên cứu về vấn đề gì?

  • A. Lịch sử phát triển của văn học
  • B. Tác giả và tác phẩm văn học
  • C. Lý luận văn học
  • D. Phê bình văn học

Câu 24: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh
  • C. Nhân vật trữ tình
  • D. Thể thơ

Câu 25: “Thơ tự do” khác với “thơ Đường luật” chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Vần điệu
  • B. Hình ảnh thơ
  • C. Tính tự do về niêm luật, số câu chữ
  • D. Nội dung biểu đạt

Câu 26: Đọc câu sau: “Ôi kìa! Bóng trăng tròn nhô lên khỏi rặng tre làng”. Câu này thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách hành chính
  • D. Phong cách nghệ thuật

Câu 27: “Truyện cười” chủ yếu hướng đến mục đích gì?

  • A. Gây cười, mua vui, phê phán nhẹ nhàng
  • B. Giáo dục đạo đức
  • C. Kể chuyện lịch sử
  • D. Miêu tả đời sống

Câu 28: “Tính cá thể hóa” trong ngôn ngữ văn học là gì?

  • A. Sự phổ biến của ngôn ngữ
  • B. Sự độc đáo, riêng biệt trong cách sử dụng ngôn ngữ của mỗi tác giả
  • C. Sự chuẩn mực của ngôn ngữ
  • D. Sự đơn giản, dễ hiểu của ngôn ngữ

Câu 29: “Yếu tố tượng trưng” trong văn học thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Miêu tả sự vật, hiện tượng cụ thể
  • B. Trình bày thông tin khách quan
  • C. Biểu đạt ý nghĩa sâu xa, trừu tượng
  • D. Gây cười, tạo không khí vui vẻ

Câu 30: “Phê bình văn học” có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của văn học?

  • A. Chỉ đánh giá tác phẩm sau khi xuất bản
  • B. Không có vai trò đối với sự phát triển
  • C. Chỉ giới thiệu tác phẩm đến công chúng
  • D. Định hướng, đánh giá, thúc đẩy sự phát triển văn học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được viết bằng văn xuôi hoặc văn vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào chú trọng biểu đạt trực tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình và thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: “Chí Phèo”, “Số đỏ”, “Tắt đèn” là những tác phẩm tiêu biểu thuộc thể loại văn học nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đâu là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”, hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, thuyết trình, bài giảng, nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, khách quan?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Văn bản nhật dụng khác với văn bản văn chương chủ yếu ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: “Sóng”, “Đây thôn Vĩ Dạ”, “Tràng giang” là những bài thơ tiêu biểu cho trào lưu thơ ca nào trong văn học Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Thể loại “hịch” thường được sử dụng để làm gì trong văn học trung đại Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã sử dụng hình thức ngôn ngữ nào để giãi bày tâm trạng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: “Tính dân tộc trong văn học” được thể hiện qua những phương diện nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu). Đoạn thơ thể hiện phong cách thơ của nhà thơ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: “Tính hiện đại” trong văn học Việt Nam giai đoạn đầu thế kỷ XX được thể hiện rõ nhất ở phương diện nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Đặc trưng của “văn chính luận” là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: “Cái nhìn nhân đạo” trong văn học thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Thể loại “bi ký” trong văn học trung đại thường dùng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: “Văn học sử” nghiên cứu về vấn đề gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: “Thơ tự do” khác với “thơ Đường luật” chủ yếu ở đặc điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đọc câu sau: “Ôi kìa! Bóng trăng tròn nhô lên khỏi rặng tre làng”. Câu này thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: “Truyện cười” chủ yếu hướng đến mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: “Tính cá thể hóa” trong ngôn ngữ văn học là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: “Yếu tố tượng trưng” trong văn học thường được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: “Phê bình văn học” có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của văn học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức diễn độc thoại hoặc đối thoại?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây khó chịu, mất lịch sự hoặc để châm biếm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Số tiếng trong dòng
  • D. Chủ đề

Câu 4: Khái niệm nào chỉ sự lặp lại có hệ thống các yếu tố ngữ âm (nguyên âm, phụ âm, vần) hoặc cấu trúc ngữ pháp, cú pháp nhằm tạo nhạc điệu và tăng cường tính biểu cảm trong văn bản?

  • A. Điệp
  • B. Tương phản
  • C. Liệt kê
  • D. So sánh

Câu 5: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thời gian
  • B. Không gian
  • C. Đứa con
  • D. Thiên nhiên

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian, thời gian
  • D. Lời kể

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột, hành động và tính cách nhân vật, hướng tới việc trình diễn trên sân khấu?

  • A. Thơ
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 8: Biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả nhằm gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm gọi là gì?

  • A. Nói quá (Cường điệu)
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào trình bày các mặt khác nhau của một vấn đề, từ đó dẫn đến một nhận định hoặc đánh giá chung?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích và tổng hợp
  • D. Bác bỏ

Câu 10: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thể tùy bút?

  • A. Tính chủ quan, trữ tình
  • B. Hình thức linh hoạt, tự do
  • C. Thể hiện trực tiếp cái tôi của tác giả
  • D. Tính khách quan, hệ thống chặt chẽ

Câu 12: Trong văn bản tự sự, ngôi kể nào giúp người kể chuyện có thể tự do thể hiện cảm xúc, suy nghĩ và đánh giá về nhân vật, sự kiện?

  • A. Ngôi thứ nhất (số ít)
  • B. Ngôi thứ nhất (số nhiều)
  • C. Ngôi thứ ba
  • D. Ngôi kể toàn tri

Câu 13: “Người Cha mái tóc bạc/Đốt lửa cho anh nằm”. Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ trên gợi liên tưởng đến điều gì về người cha?

  • A. Sức khỏe
  • B. Tuổi tác và sự hy sinh
  • C. Nghề nghiệp
  • D. Tính cách

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 15: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của thể thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 7 chữ
  • C. 7 câu, 8 chữ
  • D. 8 câu, 6 chữ

Câu 16: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Cấu trúc ngữ pháp trong câu thơ trên thể hiện phép tu từ nào?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Đối xứng (song hành)

Câu 17: Chức năng chính của yếu tố “nhan đề” trong một văn bản là gì?

  • A. Gợi mở chủ đề và thu hút sự chú ý
  • B. Tóm tắt nội dung chính
  • C. Phân loại thể loại văn bản
  • D. Đánh giá giá trị văn bản

Câu 18: “Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào để làm nổi bật ý nghĩa?

  • A. So sánh
  • B. Tương phản
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Thể loại văn học nào có dung lượng lớn, cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật và thường phản ánh bức tranh rộng lớn của đời sống xã hội?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 20: Biện pháp tu từ nào dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào đưa ra các dẫn chứng, số liệu, bằng chứng cụ thể để làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 22: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” trong câu thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh sáng
  • B. Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • C. Thời gian
  • D. Lịch sử

Câu 23: Đặc trưng cơ bản nhất của ngôn ngữ thơ là gì?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính logic
  • C. Tính hình tượng và biểu cảm
  • D. Tính khách quan

Câu 24: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Kim Vân Kiều truyện” thuộc về yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Nội dung
  • B. Nghệ thuật
  • C. Chủ đề
  • D. Xuất xứ, nguồn gốc

Câu 25: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Câu ca dao trên sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Đối đáp
  • C. Tự sự
  • D. Trữ tình

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng âm thanh của từ ngữ để gợi tả hình ảnh, trạng thái hoặc cảm xúc?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tượng thanh
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Chú thích
  • B. Cước chú
  • C. Dẫn chứng
  • D. Tiêu đề, đề mục

Câu 28: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả chiếc thuyền?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Thể loại kí văn học có đặc điểm nổi bật là gì?

  • A. Tính chân thực và yếu tố trữ tình
  • B. Cốt truyện hư cấu và nhân vật tưởng tượng
  • C. Hình thức vần điệu và nhịp điệu
  • D. Kết cấu chặt chẽ và logic

Câu 30: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào đối chiếu điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng để làm nổi bật vấn đề?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh
  • D. Bác bỏ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức diễn độc thoại hoặc đối thoại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây khó chịu, mất lịch sự hoặc để châm biếm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khái niệm nào chỉ sự lặp lại có hệ thống các yếu tố ngữ âm (nguyên âm, phụ âm, vần) hoặc cấu trúc ngữ pháp, cú pháp nhằm tạo nhạc điệu và tăng cường tính biểu cảm trong văn bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột, hành động và tính cách nhân vật, hướng tới việc trình diễn trên sân khấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả nhằm gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào trình bày các mặt khác nhau của một vấn đề, từ đó dẫn đến một nhận định hoặc đánh giá chung?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thể tùy bút?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong văn bản tự sự, ngôi kể nào giúp người kể chuyện có thể tự do thể hiện cảm xúc, suy nghĩ và đánh giá về nhân vật, sự kiện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: “Người Cha mái tóc bạc/Đốt lửa cho anh nằm”. Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ trên gợi liên tưởng đến điều gì về người cha?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của thể thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Cấu trúc ngữ pháp trong câu thơ trên thể hiện phép tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chức năng chính của yếu tố “nhan đề” trong một văn bản là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: “Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào để làm nổi bật ý nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Thể loại văn học nào có dung lượng lớn, cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật và thường phản ánh bức tranh rộng lớn của đời sống xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Biện pháp tu từ nào dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào đưa ra các dẫn chứng, số liệu, bằng chứng cụ thể để làm sáng tỏ luận điểm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” trong câu thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đặc trưng cơ bản nhất của ngôn ngữ thơ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Kim Vân Kiều truyện” thuộc về yếu tố nào của tác phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Câu ca dao trên sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng âm thanh của từ ngữ để gợi tả hình ảnh, trạng thái hoặc cảm xúc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả chiếc thuyền?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Thể loại kí văn học có đặc điểm nổi bật là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào đối chiếu điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng để làm nổi bật vấn đề?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có vai trò gì?

  • A. Tạo ra sự khách quan, toàn diện cho câu chuyện.
  • B. Giới hạn điểm nhìn, tạo sự chân thực và gần gũi.
  • C. Thể hiện quyền uy của tác giả đối với tác phẩm.
  • D. Đảm bảo tính phổ quát và khái quát của nội dung.

Câu 2: Điểm nhìn trần thuật trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Quan điểm cá nhân của tác giả về câu chuyện.
  • B. Thái độ, cảm xúc của người đọc đối với nhân vật.
  • C. Vị trí quan sát, góc độ nhận thức của người kể chuyện.
  • D. Mục đích giao tiếp mà người kể chuyện hướng đến.

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng để thể hiện tư tưởng, chủ đề?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết.
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật tỉ mỉ.
  • C. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, hoang đường.
  • D. Chi tiết nghệ thuật giàu ý nghĩa biểu tượng.

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. Nói giảm, nói tránh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Liệt kê.

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, kịch tính.
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ.
  • C. Nhân vật đa dạng, phức tạp.
  • D. Bối cảnh không gian, thời gian cụ thể.

Câu 6: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả và biểu đạt thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của con người?

  • A. Kịch.
  • B. Tiểu thuyết.
  • C. Thơ trữ tình.
  • D. Truyện ngắn.

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào về mặt hình thức?

  • A. Bố cục ba phần (mở, thân, kết).
  • B. Sự đa dạng về chủ đề.
  • C. Tính chất tự do, phóng khoáng trong cảm xúc.
  • D. Niêm, luật, vần, đối chặt chẽ.

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Trình bày các dẫn chứng, bằng chứng.
  • B. Nêu ý kiến, quan điểm cần bàn luận, chứng minh.
  • C. Giới thiệu vấn đề và định hướng nghị luận.
  • D. Tóm tắt nội dung và đưa ra kết luận chung.

Câu 9: Phương pháp lập luận nào đi từ việc nêu ra các nguyên tắc, chân lý chung để suy ra các kết luận cụ thể?

  • A. Quy nạp.
  • B. Tương đồng.
  • C. Diễn dịch.
  • D. Phản bác.

Câu 10: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

  • A. Ghi nhớ chi tiết các số liệu, dẫn chứng.
  • B. Phân tích cấu trúc câu văn phức tạp.
  • C. Đoán nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh.
  • D. Xác định thông tin chính và mối liên hệ giữa chúng.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính khách quan, trung lập.
  • B. Tính hình tượng, gợi cảm.
  • C. Tính đa nghĩa, hàm súc.
  • D. Tính cá thể hóa, sáng tạo.

Câu 12: Thế nào là biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. So sánh hai sự vật, hiện tượng khác nhau.
  • B. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên khác có nét tương đồng.
  • C. Phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng.
  • D. Nhân hóa sự vật, hiện tượng như con người.

Câu 13: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 14: Đọc câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). “Mặt trời trong lăng” là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh sáng mặt trời chiếu rọi lăng Bác.
  • B. Vẻ đẹp kiến trúc của lăng Bác.
  • C. Sự trường tồn của thiên nhiên.
  • D. Sự vĩ đại, bất tử của Bác Hồ.

Câu 15: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

  • A. Trình bày ý kiến cá nhân của người viết.
  • B. Làm sáng tỏ, thuyết phục cho luận điểm.
  • C. Tăng tính biểu cảm cho văn bản.
  • D. Tạo sự hấp dẫn, sinh động cho bài viết.

Câu 16: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa truyện thơ và truyện ngắn?

  • A. Truyện thơ thường có dung lượng ngắn hơn truyện ngắn.
  • B. Truyện ngắn tập trung vào yếu tố trữ tình hơn truyện thơ.
  • C. Truyện thơ sử dụng hình thức thơ, truyện ngắn sử dụng văn xuôi.
  • D. Nhân vật trong truyện ngắn thường đa dạng hơn truyện thơ.

Câu 17: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính chủ quan, trữ tình, tự do thể hiện.
  • B. Tính khách quan, phản ánh hiện thực rộng lớn.
  • C. Kết cấu chặt chẽ, cốt truyện phức tạp.
  • D. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường.

Câu 18: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào thường được đề cập?

  • A. Các quy luật tự nhiên, vũ trụ.
  • B. Lịch sử hình thành và phát triển của dân tộc.
  • C. Đời sống tâm linh, tôn giáo.
  • D. Các vấn đề xã hội, đời sống hàng ngày.

Câu 19: Thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì trong văn nghị luận?

  • A. So sánh sự giống và khác nhau giữa các đối tượng.
  • B. Làm rõ khái niệm, bản chất của vấn đề.
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm.
  • D. Bác bỏ ý kiến sai trái, lệch lạc.

Câu 20: Khi đọc hiểu một bài thơ, việc xác định mạch cảm xúc của bài thơ có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định thể loại và hình thức bài thơ.
  • B. Tìm ra các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Hiểu sự vận động, phát triển của tình cảm, tư tưởng.
  • D. Đánh giá giá trị nghệ thuật của bài thơ.

Câu 21: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

  • A. Tính biểu cảm, gợi hình.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ đa nghĩa, hàm súc.
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ cá nhân.
  • D. Tính chính xác, khách quan, khoa học.

Câu 22: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, từ ngữ đặc biệt.
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ của câu.
  • C. Thể hiện sự liệt kê, tương phản.
  • D. Nối các vế câu ghép có quan hệ đẳng lập.

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm và hấp dẫn cho bài viết.
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, logic, chặt chẽ của bài viết.
  • C. Giúp người viết dễ dàng trình bày ý tưởng.
  • D. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết.

Câu 24: Trong quá trình đọc một tác phẩm văn học, việc liên hệ tác phẩm với bối cảnh lịch sử, xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá tài năng của tác giả.
  • B. Tìm hiểu về cuộc đời và sự nghiệp của tác giả.
  • C. Hiểu sâu sắc ý nghĩa, giá trị tác phẩm trong bối cảnh.
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng thời.

Câu 25: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Cách sử dụng ngôn ngữ trong khoa học, kỹ thuật.
  • B. Cách sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp hàng ngày.
  • C. Cách sử dụng ngôn ngữ trong hành chính, công vụ.
  • D. Cách sử dụng ngôn ngữ mang tính biểu cảm, hình tượng trong văn chương.

Câu 26: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Sở Khanh” thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

  • A. Người anh hùng, hào hiệp.
  • B. Kẻ lừa tình, bội bạc.
  • C. Người tài hoa, phong nhã.
  • D. Người trung thực, thẳng thắn.

Câu 27: Đọc câu sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Đối.
  • D. So sánh.

Câu 28: Giá trị nhân đạo trong văn học là gì?

  • A. Giá trị phản ánh hiện thực xã hội.
  • B. Giá trị thẩm mỹ, nghệ thuật.
  • C. Giá trị giáo dục, nhận thức.
  • D. Giá trị về lòng yêu thương, sự cảm thông con người.

Câu 29: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

  • A. Thần thoại.
  • B. Truyện cổ tích.
  • C. Ca dao.
  • D. Tục ngữ.

Câu 30: Khi phân tích một nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào?

  • A. Ngoại hình và lai lịch.
  • B. Lời nói và hành động.
  • C. Hành động, lời nói, nội tâm, quan hệ, diễn biến.
  • D. Tính cách và số phận.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong một văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có vai trò gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Điểm nhìn trần thuật trong văn bản tự sự là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng để thể hiện tư tưởng, chủ đề?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả và biểu đạt thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của con người?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào về mặt hình thức?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phương pháp lập luận nào đi từ việc nêu ra các nguyên tắc, chân lý chung để suy ra các kết luận cụ thể?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ văn học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Thế nào là biện pháp tu từ ẩn dụ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). “Mặt trời trong lăng” là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa truyện thơ và truyện ngắn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào thường được đề cập?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì trong văn nghị luận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi đọc hiểu một bài thơ, việc xác định mạch cảm xúc của bài thơ có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong quá trình đọc một tác phẩm văn học, việc liên hệ tác phẩm với bối cảnh lịch sử, xã hội có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Sở Khanh” thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đọc câu sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Giá trị nhân đạo trong văn học là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi phân tích một nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức tự bạch, độc thoại nội tâm?

  • A. Tự sự
  • B. Kịch
  • C. Trữ tình
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của thể loại trữ tình?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Hình ảnh
  • D. Cốt truyện

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tạo ra âm hưởng, nhịp điệu và tăng cường tính biểu cảm cho ngôn ngữ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: “Cát Bà biển xanh”, “Hạ Long kỳ vĩ”, “Sapa mờ sương” – Các cụm từ này trong văn bản trữ tình có vai trò gì?

  • A. Gợi hình ảnh, cảm xúc
  • B. Giải thích ý nghĩa
  • C. Trình bày sự kiện
  • D. Phân tích nhân vật

Câu 5: Trong thơ trữ tình, “cái tôi” trữ tình là gì?

  • A. Nhân vật chính trong bài thơ
  • B. Tên của tác giả bài thơ
  • C. Chủ thể thể hiện cảm xúc, suy tư trong bài thơ
  • D. Người đọc bài thơ

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Lãng mạn, yêu đời
  • D. Cô đơn, buồn bã

Câu 7: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là phương tiện biểu đạt chủ yếu trong văn bản trữ tình?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Nhịp điệu, vần
  • C. Cốt truyện
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 8: Hình thức nào sau đây thường được sử dụng trong thơ trữ tình hiện đại để phá vỡ tính quy phạm, khuôn mẫu?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ song thất lục bát
  • D. Thơ lục bát

Câu 9: Trong bài thơ trữ tình, yếu tố nào giúp tạo nên tính nhạc, sự du dương cho câu thơ?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Không gian và thời gian
  • D. Lời thoại và độc thoại

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Văn bản trữ tình thường biểu hiện trực tiếp và mạnh mẽ thế giới... của con người.”

  • A. hành động
  • B. nội tâm
  • C. khách quan
  • D. vật chất

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về ngôn ngữ thơ trữ tình?

  • A. Tính hàm súc
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính hình tượng
  • D. Tính khách quan, trung lập

Câu 12: Đọc câu thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Câu thơ này thể hiện “cái tôi” trữ tình như thế nào?

  • A. Hòa đồng, hướng ngoại
  • B. Mạnh mẽ, quyết liệt
  • C. Cô đơn, khác biệt
  • D. Yêu đời, lạc quan

Câu 13: Trong văn bản trữ tình, yếu tố “không gian và thời gian nghệ thuật” thường có đặc điểm gì?

  • A. Cụ thể, xác định
  • B. Ước lệ, tượng trưng
  • C. Khách quan, chân thực
  • D. Lịch sử, biên niên

Câu 14: Hình thức thể hiện phổ biến của văn bản trữ tình là gì?

  • A. Thơ
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch bản

Câu 15: Chức năng chính của văn bản trữ tình là gì?

  • A. Kể chuyện, miêu tả
  • B. Thông tin, giải thích
  • C. Biểu đạt cảm xúc, tâm trạng
  • D. Nghị luận, thuyết phục

Câu 16: “Tiếng gà trưa/ Ổ rơm hồng những trứng/ Này con gà mái mơ/ Khắp mình hoa đốm trắng”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Miêu tả
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Trong bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò cầu nối giữa cảm xúc của nhà thơ và người đọc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Lời bình
  • D. Ngôn ngữ thơ

Câu 18: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn bản nào?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Trữ tình
  • D. Kịch

Câu 19: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến cũ, người về… đâu?”. Dấu ba chấm trong câu thơ gợi điều gì?

  • A. Sự hoàn chỉnh, trọn vẹn
  • B. Sự bỏ lửng, suy tư
  • C. Sự dứt khoát, mạnh mẽ
  • D. Sự vui tươi, lạc quan

Câu 20: Trong một bài thơ trữ tình, sự thay đổi giọng điệu có thể biểu hiện điều gì?

  • A. Sự thay đổi cảm xúc
  • B. Sự thay đổi cốt truyện
  • C. Sự thay đổi nhân vật
  • D. Sự thay đổi thể loại

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Cảm xúc, tâm trạng
  • D. Bối cảnh xã hội

Câu 22: “Con sóng dưới lòng sâu/ Con sóng trên mặt nước/ Ôi con sóng nhớ bờ/ Ngày đêm không ngủ được”. Hình ảnh “con sóng” trong đoạn thơ tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh thiên nhiên
  • B. Sự vô định của cuộc đời
  • C. Nỗi buồn chia ly
  • D. Nỗi nhớ, khát vọng

Câu 23: Nhận xét nào đúng nhất về mối quan hệ giữa “cái tôi” trữ tình và tác giả?

  • A. Hoàn toàn đồng nhất
  • B. Có liên quan mật thiết nhưng không hoàn toàn đồng nhất
  • C. Hoàn toàn tách biệt
  • D. Không có mối quan hệ

Câu 24: “Đất nước tôi thon thả giọt đàn bầu/ Nghe dịu nỗi đau của mẹ”. Hình ảnh “giọt đàn bầu” gợi liên tưởng đến đặc điểm nào của đất nước?

  • A. Hình dáng và âm thanh
  • B. Lịch sử và văn hóa
  • C. Địa lý và kinh tế
  • D. Chính trị và xã hội

Câu 25: Trong một bài thơ trữ tình, việc sử dụng nhiều thanh bằng có tác dụng gì về mặt âm thanh?

  • A. Tạo sự mạnh mẽ, dứt khoát
  • B. Tạo sự đột phá, bất ngờ
  • C. Tạo sự nhẹ nhàng, du dương
  • D. Tạo sự trang trọng, nghiêm túc

Câu 26: “Sao trời trăng nước lẫn màu/ Lặng nghe dòng suối đêm thâu đổ về”. Hai câu thơ trên gợi không gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Rộng lớn, bao la
  • B. Tĩnh lặng, huyền ảo
  • C. Nhộn nhịp, ồn ào
  • D. Gần gũi, thân thuộc

Câu 27: Đọc đoạn thơ: “Tôi yêu em âm thầm, lặng lẽ/ Yêu em như cây cỏ mùa xuân”. Tình yêu được thể hiện trong đoạn thơ mang đặc điểm gì?

  • A. Mãnh liệt, nồng cháy
  • B. Vô tư, hồn nhiên
  • C. Cao thượng, vị tha
  • D. Kín đáo, nhẹ nhàng

Câu 28: Trong văn bản trữ tình, yếu tố “giọng điệu” có vai trò gì?

  • A. Thể hiện thái độ, tình cảm
  • B. Xây dựng cốt truyện
  • C. Miêu tả nhân vật
  • D. Trình bày thông tin

Câu 29: “Ngày mai trong đám xuân xanh ấy/ Có kẻ theo chồng bỏ cuộc chơi”. Hai câu thơ thể hiện tâm trạng gì?

  • A. Vui vẻ, háo hức
  • B. Hờn dỗi, trách móc
  • C. Buồn bã, tiếc nuối
  • D. Phẫn nộ, căm hờn

Câu 30: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ trữ tình, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào nhất?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc và cách biểu đạt cảm xúc
  • C. Bối cảnh sáng tác
  • D. Tiểu sử tác giả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức tự bạch, độc thoại nội tâm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của thể loại trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tạo ra âm hưởng, nhịp điệu và tăng cường tính biểu cảm cho ngôn ngữ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: “Cát Bà biển xanh”, “Hạ Long kỳ vĩ”, “Sapa mờ sương” – Các cụm từ này trong văn bản trữ tình có vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong thơ trữ tình, “cái tôi” trữ tình là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là phương tiện biểu đạt chủ yếu trong văn bản trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Hình thức nào sau đây thường được sử dụng trong thơ trữ tình hiện đại để phá vỡ tính quy phạm, khuôn mẫu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong bài thơ trữ tình, yếu tố nào giúp tạo nên tính nhạc, sự du dương cho câu thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Văn bản trữ tình thường biểu hiện trực tiếp và mạnh mẽ thế giới... của con người.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về ngôn ngữ thơ trữ tình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đọc câu thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Câu thơ này thể hiện “cái tôi” trữ tình như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong văn bản trữ tình, yếu tố “không gian và thời gian nghệ thuật” thường có đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Hình thức thể hiện phổ biến của văn bản trữ tình là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chức năng chính của văn bản trữ tình là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: “Tiếng gà trưa/ Ổ rơm hồng những trứng/ Này con gà mái mơ/ Khắp mình hoa đốm trắng”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò cầu nối giữa cảm xúc của nhà thơ và người đọc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn bản nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến cũ, người về… đâu?”. Dấu ba chấm trong câu thơ gợi điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong một bài thơ trữ tình, sự thay đổi giọng điệu có thể biểu hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: “Con sóng dưới lòng sâu/ Con sóng trên mặt nước/ Ôi con sóng nhớ bờ/ Ngày đêm không ngủ được”. Hình ảnh “con sóng” trong đoạn thơ tượng trưng cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Nhận xét nào đúng nhất về mối quan hệ giữa “cái tôi” trữ tình và tác giả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: “Đất nước tôi thon thả giọt đàn bầu/ Nghe dịu nỗi đau của mẹ”. Hình ảnh “giọt đàn bầu” gợi liên tưởng đến đặc điểm nào của đất nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong một bài thơ trữ tình, việc sử dụng nhiều thanh bằng có tác dụng gì về mặt âm thanh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: “Sao trời trăng nước lẫn màu/ Lặng nghe dòng suối đêm thâu đổ về”. Hai câu thơ trên gợi không gian nghệ thuật như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đọc đoạn thơ: “Tôi yêu em âm thầm, lặng lẽ/ Yêu em như cây cỏ mùa xuân”. Tình yêu được thể hiện trong đoạn thơ mang đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong văn bản trữ tình, yếu tố “giọng điệu” có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: “Ngày mai trong đám xuân xanh ấy/ Có kẻ theo chồng bỏ cuộc chơi”. Hai câu thơ thể hiện tâm trạng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ trữ tình, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, xung đột và cốt truyện, thường được chia thành các chương, hồi?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Kết cấu
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Uyển ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xa bến lòng/ Cây đa bến nước, còn mong còn trông…”. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ là gì?

  • A. Nhân hóa
  • B. Đối
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ bài viết?

  • A. Luận điểm
  • B. Dẫn chứng
  • C. Lập luận
  • D. Bố cục

Câu 6: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì là chủ yếu?

  • A. Cảm xúc trữ tình của nhân vật
  • B. Miêu tả thiên nhiên và ngoại cảnh
  • C. Xung đột và hành động của nhân vật
  • D. Tính triết lý và suy tư sâu sắc

Câu 7: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ Chính Hữu sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố phi ngôn ngữ (như bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh) là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Thay thế hoàn toàn cho ngôn ngữ viết
  • C. Làm phức tạp hóa thông tin
  • D. Minh họa, làm rõ và cô đọng thông tin

Câu 9: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ của Nguyễn Du thể hiện đặc điểm nào của văn học trung đại?

  • A. Tính khách quan, hiện thực
  • B. Tính cộng đồng, tập thể
  • C. Tính chủ quan, trữ tình
  • D. Tính giáo huấn, đạo đức

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính hình tượng và biểu cảm
  • B. Tính chính xác và khách quan
  • C. Tính đại chúng và thông tin
  • D. Tính trang trọng và nghi thức

Câu 11: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc ở phần cuối?

  • A. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • B. Sử dụng yếu tố kì ảo
  • C. Kết thúc bất ngờ
  • D. Thay đổi điểm nhìn trần thuật

Câu 12: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong câu thơ trên là gì?

  • A. Đảo ngữ
  • B. Tiểu đối
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Câu cảm thán

Câu 13: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Độ dài của tác phẩm
  • B. Sử dụng yếu tố hư cấu
  • C. Tính chất trang trọng của đề tài
  • D. Mức độ biểu hiện cái tôi của tác giả

Câu 14: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này thể hiện phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 15: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Xác định thể loại thơ
  • B. Tạo âm điệu, nhạc tính
  • C. Quy định số lượng chữ trong câu
  • D. Thể hiện nội dung, chủ đề

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá tài năng của tác giả
  • B. Xác định thể loại của tác phẩm
  • C. So sánh với các tác phẩm khác
  • D. Hiểu sâu hơn nội dung và ý nghĩa tác phẩm

Câu 17: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ”. Hai trạng thái đối lập của sóng trong bài thơ “Sóng” (Xuân Quỳnh) được thể hiện qua biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. Đối lập
  • B. Điệp từ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào giúp đảm bảo tính khách quan, khoa học?

  • A. Sử dụng từ ngữ biểu cảm
  • B. Kể chuyện, miêu tả sinh động
  • C. Dẫn chứng, số liệu cụ thể
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân

Câu 19: “Kiều càng sắc sảo, mặn mà/ So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ miêu tả Thúy Kiều sử dụng bút pháp nghệ thuật nào đặc trưng của văn học cổ?

  • A. Hiện thực
  • B. Ước lệ, tượng trưng
  • C. Lãng mạn
  • D. Tả chân

Câu 20: “Áo nâu liền vải, ăn khoai/ Sống quen dãi nắng, dầm sương”. Hai câu thơ ca ngợi phẩm chất nào của người nông dân?

  • A. Giàu có, sung túc
  • B. Thông minh, tài giỏi
  • C. Lãng mạn, bay bổng
  • D. Giản dị, chịu thương chịu khó

Câu 21: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Nguyễn Du), hành động “lạy thưa” của Kiều thể hiện điều gì?

  • A. Sự miễn cưỡng, gượng ép
  • B. Sự tức giận, phẫn uất
  • C. Sự trang trọng, ý tứ
  • D. Sự hối hận, day dứt

Câu 22: “Văn chương gây dựng muôn đời/ Cái gì chẳng có? Chẳng lời nào không?”. Hai câu thơ của Nguyễn Đình Chiểu khẳng định điều gì về vai trò của văn chương?

  • A. Sức mạnh và vai trò to lớn
  • B. Tính giải trí, tiêu khiển
  • C. Tính giáo dục, đạo đức
  • D. Khả năng phản ánh hiện thực

Câu 23: Thể loại “hịch” thường được sử dụng để làm gì trong văn học trung đại?

  • A. Miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên
  • B. Kêu gọi, khích lệ tinh thần
  • C. Ghi chép sự kiện lịch sử
  • D. Bày tỏ tình cảm cá nhân

Câu 24: “Nhớ lời hẹn biển thề non/ Nước xuôi hoa rụng vẫn còn nhớ nhau”. Ý thơ ca dao này thể hiện điều gì trong tình yêu?

  • A. Sự hờn dỗi, trách móc
  • B. Sự chia ly, đau khổ
  • C. Sự thủy chung, son sắt
  • D. Sự lãng mạn, bay bổng

Câu 25: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Yếu tố kì ảo, hoang đường
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng
  • D. Mâu thuẫn, nghịch lý, bất ngờ

Câu 26: “Cháu chiến đấu hôm nay/ Vì lòng yêu Tổ quốc/ Vì xóm làng thân thuộc”. Đoạn thơ trên thể hiện chủ đề chính nào trong văn học kháng chiến?

  • A. Đấu tranh giai cấp
  • B. Tổ quốc và tình yêu quê hương
  • C. Số phận cá nhân trong chiến tranh
  • D. Khát vọng hòa bình

Câu 27: “Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa”. Cụm từ “ruột đau như cắt” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

  • A. Hội nghị, hội thảo khoa học
  • B. Văn bản hành chính, công vụ
  • C. Giao tiếp hàng ngày, đời thường
  • D. Diễn đàn, báo chí trang trọng

Câu 29: “Ngòi bút của nhà văn là vũ khí sắc bén”. Câu nói này sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sức mạnh của văn chương?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng phân tích để hiểu sâu sắc tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh lịch sử - xã hội
  • C. Thể loại và hình thức nghệ thuật
  • D. Cảm xúc, tình cảm và chủ thể trữ tình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, xung đột và cốt truyện, thường được chia thành các chương, hồi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xa bến lòng/ Cây đa bến nước, còn mong còn trông…”. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ bài viết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ Chính Hữu sử dụng biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố phi ngôn ngữ (như bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ của Nguyễn Du thể hiện đặc điểm nào của văn học trung đại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc ở phần cuối?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong câu thơ trên là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này thể hiện phương thức biểu đạt chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ”. Hai trạng thái đối lập của sóng trong bài thơ “Sóng” (Xuân Quỳnh) được thể hiện qua biện pháp nghệ thuật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào giúp đảm bảo tính khách quan, khoa học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: “Kiều càng sắc sảo, mặn mà/ So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ miêu tả Thúy Kiều sử dụng bút pháp nghệ thuật nào đặc trưng của văn học cổ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: “Áo nâu liền vải, ăn khoai/ Sống quen dãi nắng, dầm sương”. Hai câu thơ ca ngợi phẩm chất nào của người nông dân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Nguyễn Du), hành động “lạy thưa” của Kiều thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: “Văn chương gây dựng muôn đời/ Cái gì chẳng có? Chẳng lời nào không?”. Hai câu thơ của Nguyễn Đình Chiểu khẳng định điều gì về vai trò của văn chương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Thể loại “hịch” thường được sử dụng để làm gì trong văn học trung đại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: “Nhớ lời hẹn biển thề non/ Nước xuôi hoa rụng vẫn còn nhớ nhau”. Ý thơ ca dao này thể hiện điều gì trong tình yêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: “Cháu chiến đấu hôm nay/ Vì lòng yêu Tổ quốc/ Vì xóm làng thân thuộc”. Đoạn thơ trên thể hiện chủ đề chính nào trong văn học kháng chiến?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: “Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa”. Cụm từ “ruột đau như cắt” sử dụng biện pháp tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: “Ngòi bút của nhà văn là vũ khí sắc bén”. Câu nói này sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sức mạnh của văn chương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng phân tích để hiểu sâu sắc tác phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng, con người và đời sống xã hội một cách chân thực, cụ thể, ít sử dụng yếu tố tưởng tượng, hư cấu?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Tượng trưng
  • D. Trữ tình

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm tự sự?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôi kể
  • D. Chủ đề

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong đoạn thơ sau: "Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?/ Câu hát chiều nay gợi nhớ sầu.", yếu tố trữ tình được thể hiện chủ yếu qua hình ảnh nào?

  • A. Thuyền về bến cũ
  • B. Người xưa
  • C. Câu hát chiều nay
  • D. Gợi nhớ sầu

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố "không gian và thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tạo bối cảnh, môi trường cho sự phát triển của nhân vật và cốt truyện
  • B. Đánh dấu mốc thời gian lịch sử
  • C. Thể hiện trình độ của tác giả
  • D. Làm cho tác phẩm trở nên dài hơn

Câu 6: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ tượng thanh, tượng hình trong một đoạn văn, cần chú ý đến điều gì?

  • A. Số lượng từ tượng thanh, tượng hình được sử dụng
  • B. Khả năng gợi tả âm thanh, hình ảnh, cảm xúc của các từ đó
  • C. Vị trí của các từ tượng thanh, tượng hình trong câu
  • D. Tính độc đáo, mới lạ của từ tượng thanh, tượng hình

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết về ngoại hình nhân vật
  • B. Chi tiết về thời gian, địa điểm
  • C. Chi tiết mang tính bước ngoặt, thể hiện sự thay đổi
  • D. Chi tiết nhỏ, ít gây chú ý

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng chủ đạo của bài thơ
  • B. Thể thơ được sử dụng
  • C. Số lượng câu, chữ trong bài thơ
  • D. Thông tin về tác giả, hoàn cảnh sáng tác

Câu 9: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
  • C. Không gian diễn ra câu chuyện
  • D. Số lượng nhân vật trong truyện

Câu 10: Trong văn nghị luận, "luận điểm" được hiểu là gì?

  • A. Dẫn chứng để chứng minh
  • B. Lý lẽ để giải thích
  • C. Ý kiến, quan điểm chính cần được chứng minh
  • D. Kết luận của bài văn

Câu 11: Để nhận biết một văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, phổ biến
  • C. Tính trang trọng, lịch sự
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 12: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản thuyết minh?

  • A. Tự sự
  • B. Thuyết minh
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 13: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, "Kim - Kiều" là một ví dụ điển hình cho loại nhân vật nào?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Nhân vật phản diện
  • C. Nhân vật trung tâm
  • D. Nhân vật phụ

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung của một bài văn nghị luận xã hội?

  • A. Vấn đề xã hội
  • B. Quan điểm, thái độ của người viết
  • C. Lý lẽ và dẫn chứng
  • D. Thể thơ

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: "Gió hun hút thổi, cây cối nghiêng ngả. Bầu trời xám xịt, mây đen vần vũ kéo đến." Đoạn văn này tập trung miêu tả yếu tố nào của tự nhiên?

  • A. Con người
  • B. Động vật
  • C. Thiên nhiên
  • D. Xã hội

Câu 16: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 17: Biện pháp tu từ "so sánh" có tác dụng gì trong việc miêu tả và biểu đạt?

  • A. Làm nổi bật đặc điểm tương đồng giữa các đối tượng
  • B. Làm tăng tính hài hước cho câu văn
  • C. Làm giảm nhẹ mức độ của sự vật, hiện tượng
  • D. Tạo sự bí ẩn, khó hiểu cho câu văn

Câu 18: Khi đọc một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào về bối cảnh lịch sử - xã hội cần được quan tâm để hiểu sâu hơn về tác phẩm?

  • A. Phong cách nghệ thuật của tác giả
  • B. Thể loại văn học
  • C. Ngôn ngữ sử dụng trong tác phẩm
  • D. Tư tưởng, hệ giá trị, các sự kiện lịch sử đương thời

Câu 19: "Nhân vật loại hình" trong văn học được hiểu là gì?

  • A. Nhân vật có tính cách phức tạp, đa chiều
  • B. Nhân vật đại diện cho một tầng lớp, một nhóm người trong xã hội
  • C. Nhân vật được xây dựng dựa trên nguyên mẫu có thật
  • D. Nhân vật chỉ xuất hiện một lần trong tác phẩm

Câu 20: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Giải thích ý kiến
  • B. Nêu vấn đề
  • C. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 21: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ là gì so với ngôn ngữ văn xuôi?

  • A. Tính rõ ràng, mạch lạc
  • B. Tính thông tin, khách quan
  • C. Tính tự do, phóng khoáng
  • D. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu

Câu 22: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong nhật dụng?

  • A. Nghị luận, thuyết minh
  • B. Tự sự, miêu tả
  • C. Biểu cảm, tự sự
  • D. Miêu tả, biểu cảm

Câu 23: Trong "Chí Phèo" của Nam Cao, "bát cháo hành" của Thị Nở có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự nghèo khổ, túng quẫn
  • B. Tình yêu thương đơn thuần
  • C. Tình người, sự thức tỉnh lương tri
  • D. Sự chế giễu, mỉa mai

Câu 24: Khi phân tích nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào?

  • A. Ngoại hình và xuất thân
  • B. Ngoại hình, hành động, ngôn ngữ, nội tâm, quan hệ
  • C. Hành động và ngôn ngữ
  • D. Nội tâm và suy nghĩ

Câu 25: Đọc câu thơ: "Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ". Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng?

  • A. Ẩn dụ, tạo hình ảnh mơ hồ
  • B. Hoán dụ, tăng tính gợi hình
  • C. Nhân hóa, làm cảnh vật sinh động
  • D. So sánh, gợi vẻ đẹp tĩnh lặng, trong sáng của cảnh khuya

Câu 26: Thể loại "tùy bút" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học dân gian
  • B. Văn học trung đại
  • C. Văn học hiện đại
  • D. Văn học nước ngoài

Câu 27: "Kết cấu" của văn bản tự sự là gì?

  • A. Hệ thống nhân vật
  • B. Sự tổ chức, sắp xếp các phần, đoạn của văn bản
  • C. Hệ thống ngôn ngữ
  • D. Hệ thống chủ đề, tư tưởng

Câu 28: Trong phân tích thơ, "nhịp điệu" của bài thơ được tạo ra từ yếu tố nào?

  • A. Sự phối hợp thanh điệu, vần, ngắt giọng
  • B. Số lượng câu, chữ trong bài
  • C. Hình ảnh, biện pháp tu từ
  • D. Nội dung, chủ đề bài thơ

Câu 29: Văn bản thông tin (hay văn bản khoa học) có chức năng chính là gì?

  • A. Biểu đạt cảm xúc
  • B. Kể chuyện
  • C. Cung cấp tri thức, thông tin
  • D. Thuyết phục, gây ảnh hưởng

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần dựa trên những tiêu chí nào?

  • A. Sự nổi tiếng của tác giả
  • B. Số lượng bản in
  • C. Ý kiến chủ quan của người đọc
  • D. Giá trị nội dung (tư tưởng, nhân văn) và giá trị nghệ thuật (hình thức, ngôn ngữ)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng, con người và đời sống xã hội một cách chân thực, cụ thể, ít sử dụng yếu tố tưởng tượng, hư cấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?/ Câu hát chiều nay gợi nhớ sầu.', yếu tố trữ tình được thể hiện chủ yếu qua hình ảnh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố 'không gian và thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ tượng thanh, tượng hình trong một đoạn văn, cần chú ý đến điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' được hiểu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Để nhận biết một văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản thuyết minh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, 'Kim - Kiều' là một ví dụ điển hình cho loại nhân vật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung của một bài văn nghị luận xã hội?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: 'Gió hun hút thổi, cây cối nghiêng ngả. Bầu trời xám xịt, mây đen vần vũ kéo đến.' Đoạn văn này tập trung miêu tả yếu tố nào của tự nhiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Biện pháp tu từ 'so sánh' có tác dụng gì trong việc miêu tả và biểu đạt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi đọc một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào về bối cảnh lịch sử - xã hội cần được quan tâm để hiểu sâu hơn về tác phẩm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: 'Nhân vật loại hình' trong văn học được hiểu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ là gì so với ngôn ngữ văn xuôi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong nhật dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong 'Chí Phèo' của Nam Cao, 'bát cháo hành' của Thị Nở có ý nghĩa biểu tượng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi phân tích nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc câu thơ: 'Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Thể loại 'tùy bút' thuộc loại hình văn học nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: 'Kết cấu' của văn bản tự sự là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong phân tích thơ, 'nhịp điệu' của bài thơ được tạo ra từ yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Văn bản thông tin (hay văn bản khoa học) có chức năng chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần dựa trên những tiêu chí nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình bày dưới dạng văn xuôi hoặc văn vần và có thể được diễn xuất trên sân khấu?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kí
  • D. Kịch

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng việc trình bày khách quan các sự vật, hiện tượng, quá trình, nhằm cung cấp thông tin và tri thức cho người đọc một cách chính xác và rõ ràng?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Tự sự

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào đóng vai trò là sợi dây liên kết các phần, đoạn, câu văn, đảm bảo tính mạch lạc và thống nhất về nội dung và hình thức?

  • A. Chủ đề
  • B. Liên kết
  • C. Bố cục
  • D. Ngữ cảnh

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Uyển ngữ
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa." (Ngữ văn 10). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa và so sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, đảo ngược tình huống hoặc gây ấn tượng mạnh mẽ ở phần cuối tác phẩm?

  • A. Nhân vật chính
  • B. Bối cảnh
  • C. Cốt truyện
  • D. Tình huống truyện

Câu 7: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả và biểu lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc, suy tư của người viết về thế giới xung quanh hoặc về chính bản thân?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan, logic
  • B. Tính hình tượng, giàu cảm xúc, cá tính
  • C. Tính đại chúng, thông tin nhanh chóng
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, nghi thức

Câu 9: Trong thơ tự do, yếu tố nào không còn bị ràng buộc chặt chẽ như trong thơ truyền thống?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số tiếng, số câu, luật bằng trắc
  • D. Hình ảnh, ngôn ngữ

Câu 10: Tác phẩm văn học được xem là thành công khi đạt được sự thống nhất giữa yếu tố nội dung và yếu tố nào sau đây?

  • A. Tư tưởng
  • B. Chủ đề
  • C. Cảm xúc
  • D. Hình thức nghệ thuật

Câu 11: Đọc câu sau: "Gió theo đường gió, mây về núi mây". Cấu trúc ngữ pháp trong câu thơ này thể hiện đặc điểm gì của ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính logic, chặt chẽ
  • B. Tính hàm súc, gợi hình
  • C. Tính biểu cảm trực tiếp
  • D. Tính thông tin rõ ràng

Câu 12: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại, ưu, nhược điểm của nó?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 13: Văn bản nhật dụng thường tập trung phản ánh những vấn đề gì trong đời sống?

  • A. Những vấn đề thời sự, xã hội, gần gũi với đời sống hàng ngày
  • B. Những vấn đề triết học, nhân sinh sâu sắc
  • C. Những vấn đề lịch sử, văn hóa truyền thống
  • D. Những vấn đề khoa học, kỹ thuật chuyên ngành

Câu 14: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được mục đích chính, ý kiến quan trọng và mối quan hệ giữa các ý tưởng trong văn bản?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc dò
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc phân tích cấu trúc

Câu 15: Trong văn nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh luận điểm
  • C. Kết luận vấn đề
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề

Câu 16: Loại hình văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu, thể hiện rõ tính quyền lực và pháp quy?

  • A. Văn bản báo chí
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản nghệ thuật

Câu 17: Khi viết bài văn tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Bố cục chặt chẽ
  • B. Luận điểm rõ ràng
  • C. Thông tin chính xác
  • D. Miêu tả sinh động và biểu cảm chân thật

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Tạo nhạc điệu và sự hài hòa âm thanh
  • B. Xác định chủ đề của bài thơ
  • C. Phân chia bố cục bài thơ
  • D. Thể hiện cảm xúc của tác giả

Câu 19: Đọc đoạn trích sau: "Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ". (Kiều). Câu thơ sử dụng phép tu từ nào để thể hiện sự tương quan giữa tâm trạng và cảnh vật?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ và tương phản
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 21: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào giúp người viết sắp xếp ý tưởng, xây dựng dàn ý và lựa chọn phương pháp trình bày?

  • A. Chuẩn bị
  • B. Tìm ý
  • C. Viết
  • D. Sửa chữa

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự tương đồng về âm thanh giữa các tiếng để tạo hiệu quả âm thanh và tăng tính nhạc điệu cho câu văn, câu thơ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp âm
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích vấn đề
  • B. Chứng minh luận điểm
  • C. Phân tích vấn đề
  • D. Phản đối và làm rõ tính sai lệch của một ý kiến

Câu 25: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp và nhân vật đa dạng
  • B. Cảm xúc, suy tư cá nhân và cái nhìn độc đáo về cuộc sống
  • C. Tính khách quan và thông tin chính xác về sự kiện
  • D. Tính kịch tính và xung đột gay gắt

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách, số phận và mối quan hệ của các nhân vật?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Bối cảnh
  • D. Ngôn ngữ

Câu 27: Trong thơ ca, hình ảnh thơ có vai trò gì?

  • A. Trình bày thông tin
  • B. Miêu tả sự vật khách quan
  • C. Xây dựng cốt truyện
  • D. Gợi cảm xúc, tạo ấn tượng và khơi gợi liên tưởng

Câu 28: Đọc đoạn văn: "Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng". (Chế Lan Viên). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện tình yêu Tổ quốc?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh và điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Văn bản thuyết minh thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Thuyết minh
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 30: Trong văn nghị luận, luận điểm được xem là gì?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Ý kiến, quan điểm chính cần được chứng minh
  • C. Phương pháp lập luận
  • D. Kết luận của bài viết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình bày dưới dạng văn xuôi hoặc văn vần và có thể được diễn xuất trên sân khấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng việc trình bày khách quan các sự vật, hiện tượng, quá trình, nhằm cung cấp thông tin và tri thức cho người đọc một cách chính xác và rõ ràng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào đóng vai trò là sợi dây liên kết các phần, đoạn, câu văn, đảm bảo tính mạch lạc và thống nhất về nội dung và hình thức?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.' (Ngữ văn 10). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, đảo ngược tình huống hoặc gây ấn tượng mạnh mẽ ở phần cuối tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả và biểu lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc, suy tư của người viết về thế giới xung quanh hoặc về chính bản thân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong thơ tự do, yếu tố nào không còn bị ràng buộc chặt chẽ như trong thơ truyền thống?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tác phẩm văn học được xem là thành công khi đạt được sự thống nhất giữa yếu tố nội dung và yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc câu sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi mây'. Cấu trúc ngữ pháp trong câu thơ này thể hiện đặc điểm gì của ngôn ngữ thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại, ưu, nhược điểm của nó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Văn bản nhật dụng thường tập trung phản ánh những vấn đề gì trong đời sống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được mục đích chính, ý kiến quan trọng và mối quan hệ giữa các ý tưởng trong văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong văn nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Loại hình văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu, thể hiện rõ tính quyền lực và pháp quy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi viết bài văn tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đọc đoạn trích sau: 'Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ'. (Kiều). Câu thơ sử dụng phép tu từ nào để thể hiện sự tương quan giữa tâm trạng và cảnh vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào giúp người viết sắp xếp ý tưởng, xây dựng dàn ý và lựa chọn phương pháp trình bày?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự tương đồng về âm thanh giữa các tiếng để tạo hiệu quả âm thanh và tăng tính nhạc điệu cho câu văn, câu thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách, số phận và mối quan hệ của các nhân vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong thơ ca, hình ảnh thơ có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đọc đoạn văn: 'Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng'. (Chế Lan Viên). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện tình yêu Tổ quốc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Văn bản thuyết minh thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong văn nghị luận, luận điểm được xem là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thơ trữ tình khác biệt với các thể loại tự sự và kịch chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Cốt truyện và hệ thống nhân vật
  • B. Đối tượng và phương thức biểu hiện
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Kết cấu và hình thức ngôn ngữ

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thơ trữ tình?

  • A. Tính chủ quan và cảm xúc
  • B. Ngôn ngữ hàm súc, giàu hình ảnh
  • C. Nhịp điệu và vần điệu
  • D. Tính khách quan và đa tuyến

Câu 3: Trong thơ trữ tình, "cái tôi" trữ tình được hiểu là gì?

  • A. Tác giả bài thơ ngoài đời thực
  • B. Nhân vật chính được kể trong bài thơ
  • C. Chủ thể tâm trạng, cảm xúc trong bài thơ
  • D. Người đọc cảm nhận được qua bài thơ

Câu 4: Hình thức nghệ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tạo nhịp điệu cho thơ trữ tình?

  • A. Vần, nhịp, điệu
  • B. Cốt truyện, tình huống
  • C. Nhân vật, bối cảnh
  • D. Nghệ thuật kể chuyện

Câu 5: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tăng cường tính biểu cảm, gợi hình ảnh và cảm xúc?

  • A. Liệt kê, điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ, tượng trưng
  • C. Hoán dụ, nói giảm
  • D. Câu hỏi tu từ, đảo ngữ

Câu 6: Thể thơ nào sau đây KHÔNG thuộc thể loại thơ trữ tình truyền thống Việt Nam?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ song thất lục bát
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 7: Phân loại thơ trữ tình dựa trên nội dung biểu hiện, ta có thể chia thành các loại nào?

  • A. Thơ tả cảnh, thơ tả tình
  • B. Thơ vui, thơ buồn
  • C. Thơ thế sự, thơ tình yêu, thơ yêu nước
  • D. Thơ trào phúng, thơ lãng mạn

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Nguồn cũ hoa xưa lạnh bến rồi". Đoạn thơ trên tập trung thể hiện yếu tố trữ tình nào?

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Tâm trạng ly biệt, cô đơn
  • C. Khát vọng tự do
  • D. Niềm vui sum họp

Câu 9: Trong một bài thơ trữ tình, mối quan hệ giữa hình thức và nội dung được hiểu như thế nào?

  • A. Hình thức và nội dung thống nhất, hỗ trợ nhau
  • B. Hình thức quyết định nội dung
  • C. Nội dung quyết định hình thức
  • D. Hình thức và nội dung độc lập nhau

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố "vần" trong thơ trữ tình là gì?

  • A. Trình bày ý tưởng
  • B. Miêu tả sự vật
  • C. Tạo nhạc tính và liên kết
  • D. Phân biệt các thể thơ

Câu 11: Đọc câu thơ: "Thuyền về bến lạ, sầu đậu tim". Từ "đậu" trong câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 12: "Nhịp điệu" trong thơ trữ tình được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Số lượng câu thơ
  • B. Độ dài của dòng thơ
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Thanh điệu, ngắt nhịp, vần

Câu 13: So sánh thơ trữ tình và văn xuôi trữ tình, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Mức độ biểu cảm
  • B. Chủ đề phản ánh
  • C. Hình thức ngôn ngữ
  • D. Cái tôi trữ tình

Câu 14: Đọc khổ thơ: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao". Khổ thơ thể hiện phong cách trữ tình nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

  • A. Lãng mạn
  • B. Tráng ca
  • C. Hiện thực
  • D. Triết lý, ẩn dật

Câu 15: Trong thơ trữ tình hiện đại, yếu tố nào được xem là một trong những đổi mới quan trọng so với thơ trữ tình truyền thống?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • B. Sự phá cách về hình thức, thể loại
  • C. Tập trung vào đề tài tình yêu quê hương
  • D. Giọng điệu trang trọng, hào hùng

Câu 16: Đọc bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, yếu tố trữ tình nổi bật nhất là gì?

  • A. Nỗi buồn, cô đơn trước vũ trụ
  • B. Tình yêu thiên nhiên tươi đẹp
  • C. Khát vọng đổi mới xã hội
  • D. Niềm vui sống lạc quan, yêu đời

Câu 17: Để phân tích một bài thơ trữ tình, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm hiểu về tác giả, hoàn cảnh sáng tác
  • B. Xác định thể thơ, vần, nhịp
  • C. Đọc kỹ, cảm nhận giọng điệu, cảm xúc
  • D. Phân tích các biện pháp tu từ

Câu 18: Trong thơ trữ tình, "giọng điệu" được hiểu là gì?

  • A. Âm thanh của bài thơ khi đọc lên
  • B. Thái độ, tình cảm của chủ thể trữ tình
  • C. Nhịp điệu và vần của bài thơ
  • D. Phong cách ngôn ngữ của tác giả

Câu 19: Đọc câu thơ: "Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng". Yếu tố "bay lả bay la" gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

  • A. Sự mạnh mẽ, dứt khoát
  • B. Sự vội vã, gấp gáp
  • C. Sự cô đơn, lạc lõng
  • D. Sự nhẹ nhàng, khoan thai

Câu 20: Thơ trữ tình có vai trò quan trọng như thế nào trong đời sống tinh thần của con người?

  • A. Bồi dưỡng cảm xúc, làm phong phú tâm hồn
  • B. Cung cấp thông tin, kiến thức về thế giới
  • C. Giải trí, thư giãn sau giờ làm việc
  • D. Phản ánh hiện thực xã hội một cách trực tiếp

Câu 21: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Tình yêu và tâm trạng người phụ nữ
  • C. Khát vọng tự do
  • D. Cuộc đời nhiều gian truân

Câu 22: Đọc đoạn thơ: "Đất nước mình ơi, mình thương ơi!/ Bốn ngàn năm ròng rã buồn vui". Cảm xúc chủ đạo trong đoạn thơ là gì?

  • A. Sự căm hờn, phẫn nộ
  • B. Niềm tự hào, kiêu hãnh
  • C. Tình yêu thương, gắn bó
  • D. Nỗi lo lắng, bất an

Câu 23: Điểm khác biệt giữa thơ trữ tình và thơ tự sự là gì về phương thức biểu đạt?

  • A. Vần điệu và nhịp nhàng
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Chủ đề và nội dung
  • D. Biểu cảm trực tiếp so với kể chuyện

Câu 24: Trong một bài thơ trữ tình, "không gian nghệ thuật" có vai trò gì?

  • A. Xác định bối cảnh câu chuyện
  • B. Gợi cảm xúc, tâm trạng
  • C. Tạo sự mạch lạc cho bài thơ
  • D. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên

Câu 25: Đọc câu thơ: "Một trời thu để nhớ, một đời người để thương". Cấu trúc câu thơ trên có đặc điểm gì?

  • A. Câu hỏi tu từ
  • B. Câu cảm thán
  • C. Cấu trúc song hành, đối xứng
  • D. Cấu trúc đảo ngữ

Câu 26: Để hiểu sâu sắc một bài thơ trữ tình, người đọc cần chú ý đến mối quan hệ giữa yếu tố nào?

  • A. Thể thơ và vần điệu
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Nội dung và chủ đề
  • D. Tác giả, tác phẩm, và người đọc

Câu 27: Trong thơ trữ tình, "thời gian nghệ thuật" thường mang đặc điểm gì?

  • A. Thời gian tâm lý, chủ quan
  • B. Thời gian tuyến tính, khách quan
  • C. Thời gian lịch sử, cụ thể
  • D. Thời gian phiếm chỉ, mơ hồ

Câu 28: Đọc bài thơ và cho biết bài thơ thuộc thể loại trữ tình nào: [Đoạn thơ ngắn 4-5 câu]

  • A. Thơ tự sự
  • B. Thơ trào phúng
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Thơ kịch

Câu 29: Trong quá trình tiếp nhận thơ trữ tình, yếu tố nào thuộc về người đọc đóng vai trò quan trọng?

  • A. Kiến thức về tác giả
  • B. Trải nghiệm và cảm xúc cá nhân
  • C. Hiểu biết về thể thơ
  • D. Khả năng phân tích ngôn ngữ

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước phân tích một bài thơ trữ tình theo trình tự hợp lý:

  • A. 1-Đọc diễn cảm; 2-Tìm hiểu tác giả; 3-Phân tích hình ảnh, ngôn ngữ; 4-Xác định chủ đề
  • B. 1-Tìm hiểu tác giả; 2-Xác định thể thơ; 3-Phân tích nội dung; 4-Đánh giá nghệ thuật
  • C. 1-Xác định chủ đề; 2-Phân tích ngôn ngữ; 3-Đọc diễn cảm; 4-Liên hệ thực tế
  • D. 1-Đọc và cảm nhận; 2-Xác định chủ đề, cảm xúc chủ đạo; 3-Phân tích hình thức nghệ thuật; 4-Khái quát giá trị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thơ trữ tình khác biệt với các thể loại tự sự và kịch chủ yếu ở phương diện nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thơ trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong thơ trữ tình, 'cái tôi' trữ tình được hiểu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hình thức nghệ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tạo nhịp điệu cho thơ trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tăng cường tính biểu cảm, gợi hình ảnh và cảm xúc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Thể thơ nào sau đây KHÔNG thuộc thể loại thơ trữ tình truyền thống Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân loại thơ trữ tình dựa trên nội dung biểu hiện, ta có thể chia thành các loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Nguồn cũ hoa xưa lạnh bến rồi'. Đoạn thơ trên tập trung thể hiện yếu tố trữ tình nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong một bài thơ trữ tình, mối quan hệ giữa hình thức và nội dung được hiểu như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố 'vần' trong thơ trữ tình là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc câu thơ: 'Thuyền về bến lạ, sầu đậu tim'. Từ 'đậu' trong câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: 'Nhịp điệu' trong thơ trữ tình được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: So sánh thơ trữ tình và văn xuôi trữ tình, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc khổ thơ: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao'. Khổ thơ thể hiện phong cách trữ tình nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong thơ trữ tình hiện đại, yếu tố nào được xem là một trong những đổi mới quan trọng so với thơ trữ tình truyền thống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, yếu tố trữ tình nổi bật nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để phân tích một bài thơ trữ tình, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong thơ trữ tình, 'giọng điệu' được hiểu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc câu thơ: 'Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng'. Yếu tố 'bay lả bay la' gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Thơ trữ tình có vai trò quan trọng như thế nào trong đời sống tinh thần của con người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh, hình tượng 'sóng' mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc đoạn thơ: 'Đất nước mình ơi, mình thương ơi!/ Bốn ngàn năm ròng rã buồn vui'. Cảm xúc chủ đạo trong đoạn thơ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điểm khác biệt giữa thơ trữ tình và thơ tự sự là gì về phương thức biểu đạt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong một bài thơ trữ tình, 'không gian nghệ thuật' có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc câu thơ: 'Một trời thu để nhớ, một đời người để thương'. Cấu trúc câu thơ trên có đặc điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để hiểu sâu sắc một bài thơ trữ tình, người đọc cần chú ý đến mối quan hệ giữa yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong thơ trữ tình, 'thời gian nghệ thuật' thường mang đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc bài thơ và cho biết bài thơ thuộc thể loại trữ tình nào: [Đoạn thơ ngắn 4-5 câu]

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quá trình tiếp nhận thơ trữ tình, yếu tố nào thuộc về người đọc đóng vai trò quan trọng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước phân tích một bài thơ trữ tình theo trình tự hợp lý:

Xem kết quả