15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại tự sự khác biệt với thể loại trữ tình ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Chú trọng xây dựng cốt truyện, nhân vật và diễn biến sự kiện.
  • C. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể.
  • D. Có vần điệu, nhịp điệu và thường được viết theo các thể thơ nhất định.

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Kết cấu
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu cho văn bản?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Hình ảnh "mặt trời trong lăng" mang ý nghĩa ẩn dụ sâu sắc nào?

  • A. Ánh sáng mặt trời chiếu rọi lăng Bác.
  • B. Sự vĩ đại, công lao to lớn và tư tưởng bất tử của Bác Hồ.
  • C. Vẻ đẹp kiến trúc độc đáo của lăng Bác.
  • D. Tình cảm kính yêu của nhân dân đối với Bác.

Câu 5: Trong truyện ngắn " Chí Phèo" của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì đối với Chí Phèo?

  • A. Thể hiện sự quan tâm của Thị Nở dành cho Chí Phèo.
  • B. Là món ăn yêu thích của Chí Phèo.
  • C. Biểu tượng của tình người, sự thức tỉnh lương tri và khát vọng hoàn lương.
  • D. Chi tiết cho thấy sự thay đổi trong tính cách của Chí Phèo.

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

  • A. Người trung gian truyền đạt câu chuyện, dẫn dắt người đọc vào thế giới nghệ thuật của tác phẩm.
  • B. Nhân vật chính, trực tiếp tham gia vào các sự kiện trong truyện.
  • C. Người tạo ra mâu thuẫn, xung đột trong cốt truyện.
  • D. Người thay thế tác giả để trực tiếp bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ.

Câu 7: Thế nào là "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự?

  • A. Quan điểm cá nhân của tác giả về các vấn đề trong tác phẩm.
  • B. Vị trí, góc độ mà người kể chuyện sử dụng để quan sát và thuật lại câu chuyện.
  • C. Thời điểm mà câu chuyện được kể lại.
  • D. Giọng điệu, thái độ của người kể chuyện.

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo để phản ánh ước mơ, khát vọng của con người?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyền thuyết
  • D. Truyện cổ tích

Câu 9: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc trào lưu văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

  • A. Vang bóng một thời (Nguyễn Tuân)
  • B. Hai đứa trẻ (Thạch Lam)
  • C. Tắt đèn (Ngô Tất Tố)
  • D. Đôi mắt (Nam Cao)

Câu 10: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Miêu tả

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá một bài văn nghị luận?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • C. Trình bày đẹp, sạch sẽ.
  • D. Lập luận chặt chẽ, logic, có sức thuyết phục.

Câu 12: Thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm sáng tỏ một khái niệm, định nghĩa trong văn nghị luận?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 13: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 14: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ báo chí là gì?

  • A. Tính biểu cảm, gợi hình.
  • B. Tính thông tin thời sự, tính đại chúng, tính ngắn gọn.
  • C. Tính chính xác, khách quan, logic.
  • D. Tính trang trọng, lịch sự, khuôn mẫu.

Câu 15: Thể loại "tùy bút" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Kịch
  • C. Ký
  • D. Thơ

Câu 16: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào KHÔNG phải là truyện ngắn?

  • A. Vợ nhặt (Kim Lân)
  • B. Làng (Kim Lân)
  • C. Đời thừa (Nam Cao)
  • D. Đất Nước (Nguyễn Khoa Điềm)

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thơ tự do?

  • A. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc về niêm luật, vần, nhịp.
  • B. Không bị ràng buộc về số câu, số chữ, vần, nhịp, thể hiện sự phóng khoáng.
  • C. Thường có số câu nhất định, mỗi câu có số chữ bằng nhau.
  • D. Chủ yếu sử dụng vần chân và luật bằng trắc chặt chẽ.

Câu 18: Phân tích cấu trúc của một bài thơ lục bát là vận dụng kỹ năng nào sau đây?

  • A. Phân tích nội dung tư tưởng.
  • B. Phân tích ngôn ngữ hình ảnh.
  • C. Phân tích hình thức thể loại.
  • D. Phân tích giá trị nhân đạo.

Câu 19: Trong văn nghị luận, "luận điểm" có vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày và chứng minh.
  • B. Dẫn chứng, lý lẽ để làm sáng tỏ vấn đề.
  • C. Kết luận, tóm tắt lại nội dung chính.
  • D. Mở đầu, giới thiệu vấn đề nghị luận.

Câu 20: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Cảm nhận vẻ đẹp ngôn từ.
  • B. Xác định thông tin chính, trọng tâm.
  • C. Phân tích biện pháp tu từ.
  • D. Liên hệ với trải nghiệm cá nhân.

Câu 21: Đâu là mục đích chính của việc đọc văn bản nghị luận?

  • A. Thưởng thức vẻ đẹp ngôn ngữ.
  • B. Tìm hiểu cốt truyện, nhân vật.
  • C. Hiểu rõ quan điểm, tư tưởng và cách lập luận của tác giả về vấn đề.
  • D. Giải trí, thư giãn.

Câu 22: Trong quá trình viết văn bản, giai đoạn nào giúp người viết hoàn thiện và chỉnh sửa các lỗi sai?

  • A. Tìm ý, lập dàn ý.
  • B. Viết bản nháp.
  • C. Trao đổi, góp ý.
  • D. Chỉnh sửa, hoàn thiện.

Câu 23: Thể loại "kịch" thuộc phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Miêu tả và biểu cảm kết hợp với tự sự (thông qua lời thoại, hành động nhân vật)
  • D. Nghị luận

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hấp dẫn của một bài thuyết trình?

  • A. Nội dung chi tiết, đầy đủ.
  • B. Sự tương tác, giao lưu với khán giả.
  • C. Trang phục lịch sự, trang trọng.
  • D. Sử dụng nhiều hiệu ứng hình ảnh đẹp mắt.

Câu 25: Trong giao tiếp, "ngữ cảnh" có vai trò như thế nào?

  • A. Quyết định ý nghĩa của lời nói và cách diễn đạt phù hợp.
  • B. Làm cho ngôn ngữ trở nên phức tạp và khó hiểu hơn.
  • C. Giảm bớt sự cần thiết của việc sử dụng ngôn ngữ.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong giao tiếp.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: "Ôi Sông Đà! - Sông Đà!". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 27: Tác phẩm "Vợ chồng A Phủ" của Tô Hoài thuộc thể loại nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Bút ký
  • D. Thơ

Câu 28: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ, đặt câu là kỹ năng quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình viết?

  • A. Tìm ý
  • B. Lập dàn ý
  • C. Viết bản nháp
  • D. Chỉnh sửa, hoàn thiện

Câu 29: Đâu là chức năng chính của dấu chấm lửng (...) trong văn bản?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Thể hiện câu hỏi.
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, ngắt quãng, hoặc ý còn bỏ dở.
  • D. Phân tách các thành phần câu.

Câu 30: So sánh truyện cổ tích Tấm Cám và truyện cổ tích Thạch Sanh là vận dụng kỹ năng đọc hiểu nào?

  • A. So sánh, liên hệ
  • B. Phân tích nhân vật
  • C. Tóm tắt nội dung
  • D. Rút ra bài học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại tự sự khác biệt với thể loại trữ tình ở đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu cho văn bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.' (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Hình ảnh 'mặt trời trong lăng' mang ý nghĩa ẩn dụ sâu sắc nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong truyện ngắn ' Chí Phèo' của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì đối với Chí Phèo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Thế nào là 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo để phản ánh ước mơ, khát vọng của con người?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc trào lưu văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá một bài văn nghị luận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm sáng tỏ một khái niệm, định nghĩa trong văn nghị luận?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ báo chí là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Thể loại 'tùy bút' thuộc loại hình văn học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào KHÔNG phải là truyện ngắn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thơ tự do?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân tích cấu trúc của một bài thơ lục bát là vận dụng kỹ năng nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đâu là mục đích chính của việc đọc văn bản nghị luận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong quá trình viết văn bản, giai đoạn nào giúp người viết hoàn thiện và chỉnh sửa các lỗi sai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Thể loại 'kịch' thuộc phương thức biểu đạt chính nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hấp dẫn của một bài thuyết trình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong giao tiếp, 'ngữ cảnh' có vai trò như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: 'Ôi Sông Đà! - Sông Đà!'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tác phẩm 'Vợ chồng A Phủ' của Tô Hoài thuộc thể loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ, đặt câu là kỹ năng quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình viết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đâu là chức năng chính của dấu chấm lửng (...) trong văn bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: So sánh truyện cổ tích Tấm Cám và truyện cổ tích Thạch Sanh là vận dụng kỹ năng đọc hiểu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan thông qua sự trần thuật của người kể chuyện, thường có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Ánh sáng tự nhiên chiếu rọi lăng Bác
  • B. Sự vĩ đại, công lao to lớn và sự bất tử của Bác Hồ
  • C. Thời gian tuần hoàn của vũ trụ
  • D. Nỗi nhớ thương của nhà thơ dành cho Bác

Câu 4: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được dùng để tạo nên sự hấp dẫn, kịch tính và thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Bối cảnh
  • C. Cốt truyện
  • D. Ngôn ngữ

Câu 5: Biện pháp tu từ nào đối lập hai vế câu, hai ý đối nhau nhằm làm nổi bật một vấn đề, một tư tưởng?

  • A. Đối
  • B. Điệp
  • C. Liệt kê
  • D. So sánh

Câu 6: Thể loại văn học nào chú trọng biểu đạt cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, thể hiện quan điểm, tư tưởng của người viết về vấn đề được bàn luận?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Lập luận
  • C. Bố cục
  • D. Luận điểm

Câu 8: Đọc câu sau: “Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Đây là thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt
  • B. Thất ngôn bát cú
  • C. Lục bát
  • D. Song thất lục bát

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để miêu tả vật, cây cối, sự vật, hiện tượng, làm cho chúng trở nên sinh động, gần gũi?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 10: Trong văn nghị luận, lập luận đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Làm sáng tỏ luận điểm
  • C. Đưa ra dẫn chứng
  • D. Kết thúc vấn đề

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Chao ôi! Điệu hát quê hương ngọt ngào như dòng sữa mẹ, ấm áp như vòng tay bà, dịu dàng như lời ru của chị…”. Biện pháp tu từ chủ yếu nào được sử dụng trong đoạn văn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 12: Thể loại kịch tập trung vào hình thức trình diễn, đối thoại, độc thoại của nhân vật để thể hiện điều gì?

  • A. Xung đột, mâu thuẫn
  • B. Cảm xúc, tình cảm
  • C. Sự kiện, biến cố
  • D. Phong cảnh, thiên nhiên

Câu 13: Biện pháp tu từ nào dùng một bộ phận để chỉ toàn thể hoặc ngược lại, hoặc dùng dấu hiệu để chỉ sự vật được nói đến?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 14: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của nhà thơ?

  • A. Nhân vật trữ tình
  • B. Hình tượng thơ
  • C. Chủ thể trữ tình
  • D. Vần điệu

Câu 15: Văn bản nhật dụng là loại văn bản tập trung phản ánh những vấn đề nào?

  • A. Lịch sử, quá khứ
  • B. Tưởng tượng, viễn tưởng
  • C. Triết học, tôn giáo
  • D. Đời sống thường ngày, xã hội

Câu 16: Đọc câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Đây là hình thức nghệ thuật nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 17: Trong truyện, người kể chuyện ngôi thứ nhất có đặc điểm gì?

  • A. Kể toàn bộ câu chuyện, biết hết mọi việc
  • B. Xưng “tôi”, kể chuyện từ điểm nhìn của bản thân
  • C. Giấu mình, không lộ diện
  • D. Chỉ kể lại lời của nhân vật khác

Câu 18: Biện pháp tu từ nào lặp lại một từ ngữ hoặc cả một câu, một đoạn văn để nhấn mạnh, gây ấn tượng?

  • A. Đối
  • B. Điệp
  • C. Liệt kê
  • D. So sánh

Câu 19: Trong văn nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Trình bày luận điểm
  • C. Làm sáng tỏ, tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • D. Kết thúc bài viết

Câu 20: Đọc đoạn thơ: “Mình ta như cánh chim lạc/ Giữa trời rộng bao la…”. Hình ảnh “cánh chim lạc” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tự do, phóng khoáng
  • B. Khát vọng bay cao, bay xa
  • C. Sức mạnh, ý chí vươn lên
  • D. Sự cô đơn, lạc lõng, mất phương hướng

Câu 21: Thể loại nào trong văn học trung đại thường dùng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất sử học và văn học?

  • A. Truyện truyền kì
  • B. Kí sự
  • C. Ngâm khúc
  • D. Hịch

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính, cấu trúc của văn bản?

  • A. Ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Hình ảnh minh họa
  • C. Bố cục mạch lạc, rõ ràng
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 23: Biện pháp tu từ nào gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng để tăng sức gợi hình, gợi cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 24: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết nào thường chứa đựng ý nghĩa sâu sắc, góp phần thể hiện chủ đề tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết tả cảnh
  • B. Chi tiết tả người
  • C. Chi tiết sự việc
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 25: Thể loại nào trong văn học trung đại thường dùng để bày tỏ chí hướng, tình cảm, cảm xúc của cá nhân trước những vấn đề lớn lao của thời đại?

  • A. Kí sự
  • B. Truyện cười
  • C. Hịch
  • D. Tản văn

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào trình bày đối tượng bằng cách chia thành các loại, các khía cạnh khác nhau?

  • A. Nêu định nghĩa, giải thích
  • B. Phân loại, phân tích
  • C. So sánh, đối chiếu
  • D. Dùng số liệu, ví dụ

Câu 27: Đọc câu ca dao: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/ Uống nước nhớ nguồn”. Câu ca dao này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 28: Trong truyện, nhân vật chính diện thường đại diện cho điều gì?

  • A. Cái ác, xấu xa
  • B. Sự yếu đuối, tiêu cực
  • C. Những điều tầm thường, nhỏ nhặt
  • D. Cái thiện, cái tốt đẹp, lý tưởng

Câu 29: Thể loại tùy bút, tản văn trong văn học hiện đại thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 30: Trong văn bản nghị luận xã hội, mục đích chính của việc sử dụng lý lẽ là gì?

  • A. Kể chuyện, miêu tả
  • B. Giải thích, chứng minh, thuyết phục
  • C. Biểu lộ cảm xúc
  • D. Tạo sự hài hước, giải trí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan thông qua sự trần thuật của người kể chuyện, thường có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được dùng để tạo nên sự hấp dẫn, kịch tính và thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Biện pháp tu từ nào đối lập hai vế câu, hai ý đối nhau nhằm làm nổi bật một vấn đề, một tư tưởng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Thể loại văn học nào chú trọng biểu đạt cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, thể hiện quan điểm, tư tưởng của người viết về vấn đề được bàn luận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đọc câu sau: “Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Đây là thể thơ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để miêu tả vật, cây cối, sự vật, hiện tượng, làm cho chúng trở nên sinh động, gần gũi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong văn nghị luận, lập luận đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Chao ôi! Điệu hát quê hương ngọt ngào như dòng sữa mẹ, ấm áp như vòng tay bà, dịu dàng như lời ru của chị…”. Biện pháp tu từ chủ yếu nào được sử dụng trong đoạn văn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Thể loại kịch tập trung vào hình thức trình diễn, đối thoại, độc thoại của nhân vật để thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Biện pháp tu từ nào dùng một bộ phận để chỉ toàn thể hoặc ngược lại, hoặc dùng dấu hiệu để chỉ sự vật được nói đến?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của nhà thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Văn bản nhật dụng là loại văn bản tập trung phản ánh những vấn đề nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đọc câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Đây là hình thức nghệ thuật nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong truyện, người kể chuyện ngôi thứ nhất có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Biện pháp tu từ nào lặp lại một từ ngữ hoặc cả một câu, một đoạn văn để nhấn mạnh, gây ấn tượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong văn nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đọc đoạn thơ: “Mình ta như cánh chim lạc/ Giữa trời rộng bao la…”. Hình ảnh “cánh chim lạc” thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Thể loại nào trong văn học trung đại thường dùng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất sử học và văn học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính, cấu trúc của văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Biện pháp tu từ nào gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng để tăng sức gợi hình, gợi cảm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết nào thường chứa đựng ý nghĩa sâu sắc, góp phần thể hiện chủ đề tư tưởng của tác phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Thể loại nào trong văn học trung đại thường dùng để bày tỏ chí hướng, tình cảm, cảm xúc của cá nhân trước những vấn đề lớn lao của thời đại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào trình bày đối tượng bằng cách chia thành các loại, các khía cạnh khác nhau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đọc câu ca dao: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/ Uống nước nhớ nguồn”. Câu ca dao này sử dụng phép tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong truyện, nhân vật chính diện thường đại diện cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Thể loại tùy bút, tản văn trong văn học hiện đại thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong văn bản nghị luận xã hội, mục đích chính của việc sử dụng lý lẽ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc nhận diện và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ (như ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ, so sánh) chủ yếu giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về khía cạnh nào của bài thơ?

  • A. Cốt truyện và trình tự các sự kiện.
  • B. Bối cảnh lịch sử và xã hội của tác phẩm.
  • C. Cảm xúc, tư tưởng và cách nhà thơ biểu đạt thế giới nội tâm.
  • D. Thông tin về tiểu sử và cuộc đời của tác giả.

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, vai trò của "điểm nhìn" (perspective) người kể chuyện thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Tốc độ diễn biến của cốt truyện.
  • B. Cách thông tin được trình bày, mức độ hiểu biết và thái độ của người kể đối với nhân vật, sự kiện.
  • C. Số lượng nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.
  • D. Độ dài ngắn của các câu văn trong truyện.

Câu 3: Phân tích "xung đột kịch" (dramatic conflict) trong một vở kịch giúp người đọc/người xem hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Số cảnh và hồi trong vở kịch.
  • B. Trang phục và bối cảnh sân khấu.
  • C. Các bài hát và âm nhạc được sử dụng.
  • D. Mâu thuẫn, đấu tranh giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh, là động lực thúc đẩy hành động và phát triển cốt truyện.

Câu 4: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc nhận diện "luận điểm" (thesis/argument) chính của tác giả có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Xác định vấn đề trung tâm mà văn bản muốn bàn luận và thuyết phục người đọc.
  • B. Liệt kê tất cả các ví dụ được đưa ra trong bài.
  • C. Đoán trước kết thúc của văn bản.
  • D. Nhận xét về phông chữ và cách trình bày văn bản.

Câu 5: Phân tích "không gian nghệ thuật" trong một tác phẩm văn học (ví dụ: một khu rừng, một ngôi nhà, một thành phố) giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật phụ.
  • B. Năm xuất bản chính xác của tác phẩm.
  • C. Tâm trạng, hoàn cảnh của nhân vật, hoặc góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm.
  • D. Giá bán của cuốn sách trên thị trường.

Câu 6: "Giọng điệu" (tone) của người kể chuyện hoặc nhân vật trong tác phẩm tự sự hoặc trữ tình có thể bộc lộ rõ nhất điều gì?

  • A. Cấu trúc câu văn phức tạp hay đơn giản.
  • B. Thái độ, cảm xúc (ví dụ: mỉa mai, thương cảm, khách quan, giận dữ) của người nói/kể đối với sự việc, nhân vật được đề cập.
  • C. Số lượng từ Hán Việt được sử dụng.
  • D. Việc sử dụng các dấu câu đặc biệt.

Câu 7: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến "nhịp điệu" và "vần" giúp người đọc cảm nhận được yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Tính nhạc, cảm xúc và tạo hình ảnh gợi cảm cho bài thơ.
  • B. Sự logic và mạch lạc của lập luận.
  • C. Thông điệp chính trị mà tác giả muốn truyền tải.
  • D. Độ dài của bài thơ.

Câu 8: Phân tích "nhân vật" trong một tác phẩm văn học không chỉ dừng lại ở việc miêu tả ngoại hình, mà còn bao gồm việc tìm hiểu "động cơ" (motivation) nào thúc đẩy hành động của họ. Việc này giúp người đọc:

  • A. Biết được tên đầy đủ của nhân vật.
  • B. Xác định nhân vật sống ở đâu.
  • C. Đếm được số lần nhân vật xuất hiện.
  • D. Hiểu sâu sắc về tính cách, nội tâm và ý nghĩa sự tồn tại của nhân vật trong tác phẩm.

Câu 9: Đọc hiểu một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo) đòi hỏi người đọc tập trung vào việc xác định "sự kiện" (facts) và "ý kiến" (opinions) được trình bày. Kỹ năng này có vai trò gì?

  • A. Giúp người đọc ghi nhớ ngày tháng năm sinh của tác giả.
  • B. Giúp người đọc đánh giá tính khách quan, độ tin cậy của thông tin và quan điểm của người viết.
  • C. Giúp người đọc vẽ lại sơ đồ tư duy của bài viết.
  • D. Giúp người đọc tìm ra lỗi chính tả trong văn bản.

Câu 10: Phân tích "cấu trúc" (structure) của một văn bản tự sự (ví dụ: theo trình tự thời gian, đảo ngược thời gian, lồng ghép) giúp người đọc hiểu được điều gì về ý đồ nghệ thuật của tác giả?

  • A. Số lượng bản in của cuốn sách.
  • B. Chất liệu giấy in sách.
  • C. Cách tác giả tổ chức câu chuyện để tạo hiệu quả biểu đạt, nhấn mạnh chi tiết hoặc dẫn dắt cảm xúc người đọc.
  • D. Giá thành sản xuất mỗi cuốn sách.

Câu 11: Trong một tác phẩm văn học, "biểu tượng" (symbol) là gì và việc phân tích biểu tượng có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Là tên gọi khác của nhân vật chính; Giúp nhận diện nhân vật.
  • B. Là một câu nói trực tiếp của tác giả; Giúp hiểu quan điểm cá nhân của tác giả.
  • C. Là một lỗi chính tả cố ý; Giúp nhận ra sự sáng tạo của tác giả.
  • D. Là hình ảnh, sự vật, sự việc mang ý nghĩa gợi tả, gợi cảm phong phú hơn nghĩa đen; Giúp khám phá các tầng nghĩa sâu sắc, ý tưởng trừu tượng trong tác phẩm.

Câu 12: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến "ngôn ngữ" (word choice, imagery, sensory details) mà tác giả sử dụng có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Giúp người đọc hình dung rõ nét về đối tượng được miêu tả, cảm nhận được không khí, màu sắc, âm thanh, mùi vị... và hiểu được thái độ của người viết.
  • B. Xác định thể loại văn học của tác phẩm.
  • C. Đếm số lượng danh từ riêng.
  • D. Tìm kiếm thông tin về thời tiết tại địa điểm được miêu tả.

Câu 13: Phân tích "chủ đề" (theme) của một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Chỉ ra tên của tất cả các nhân vật.
  • B. Khái quát hóa vấn đề cuộc sống, tư tưởng, tình cảm cốt lõi mà tác giả muốn gửi gắm qua toàn bộ tác phẩm.
  • C. Thuộc lòng từng câu, từng chữ trong tác phẩm.
  • D. Tìm hiểu xem tác phẩm có bao nhiêu chương.

Câu 14: "Đối thoại" (dialogue) trong kịch hoặc truyện đóng vai trò gì trong việc phát triển nhân vật và cốt truyện?

  • A. Chỉ đơn thuần là cách để các nhân vật chào hỏi nhau.
  • B. Cung cấp danh sách các đồ vật xuất hiện trên sân khấu.
  • C. Bộc lộ tính cách, suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật; thúc đẩy xung đột và diễn biến câu chuyện.
  • D. Miêu tả chi tiết phong cảnh nơi câu chuyện diễn ra.

Câu 15: Khi đọc một tác phẩm văn học được sáng tác trong một bối cảnh lịch sử, văn hóa khác với thời đại của người đọc, việc tìm hiểu "bối cảnh sáng tác" (historical/cultural context) có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp người đọc biết tác giả viết tác phẩm ở đâu.
  • B. Giúp người đọc biết tác giả sử dụng loại bút nào.
  • C. Giúp người đọc biết tác phẩm được in ở nhà xuất bản nào.
  • D. Giúp người đọc hiểu đúng hơn về các chi tiết, sự kiện, tư tưởng trong tác phẩm dưới góc độ của thời đại mà nó ra đời, tránh hiểu sai hoặc áp đặt quan điểm thời hiện đại.

Câu 16: "Ẩn dụ" (metaphor) là một biện pháp tu từ so sánh ngầm giữa hai đối tượng khác loại dựa trên nét tương đồng, không dùng từ so sánh. Phân tích ẩn dụ giúp người đọc:

  • A. Xác định số lượng câu trong đoạn văn.
  • B. Cảm nhận ý nghĩa hàm ẩn, sự liên tưởng bất ngờ và sức gợi hình, gợi cảm của ngôn ngữ.
  • C. Tìm ra lỗi ngữ pháp trong câu.
  • D. Đếm số lượng danh từ trong câu.

Câu 17: Trong văn bản thông tin, việc xác định "mục đích" (purpose) của người viết (ví dụ: thông báo, giải thích, thuyết phục, giải trí) có ý nghĩa như thế nào đối với người đọc?

  • A. Giúp người đọc biết người viết là ai.
  • B. Giúp người đọc biết văn bản được đăng ở đâu.
  • C. Giúp người đọc tiếp cận văn bản một cách hiệu quả, tập trung vào những thông tin và ý chính quan trọng nhất.
  • D. Giúp người đọc biết văn bản dài bao nhiêu trang.

Câu 18: Phân tích "thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm (ví dụ: thời gian tuyến tính, thời gian đảo lộn, thời gian tâm lý) giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Cách tác giả tổ chức diễn biến câu chuyện, thể hiện dòng chảy cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật, hoặc nhấn mạnh ý nghĩa của một khoảnh khắc.
  • B. Thời gian thực tế mà tác giả đã dành để viết tác phẩm.
  • C. Ngày giờ cụ thể khi câu chuyện kết thúc.
  • D. Tuổi thật của nhân vật chính.

Câu 19: Đọc "lướt" (skimming) và đọc "sâu" (scanning/close reading) là hai kỹ năng đọc khác nhau. Kỹ năng đọc "lướt" thường được sử dụng với mục đích chính là:

  • A. Phân tích chi tiết từng câu văn.
  • B. Học thuộc lòng toàn bộ văn bản.
  • C. Tìm kiếm một thông tin cụ thể rất nhỏ.
  • D. Nắm bắt ý chính, chủ đề tổng quát và cấu trúc của văn bản một cách nhanh chóng.

Câu 20: "Nhân hóa" (personification) là biện pháp tu từ gán cho sự vật, hiện tượng vô tri giác những đặc điểm của con người. Phân tích nhân hóa giúp người đọc:

  • A. Làm cho hình ảnh miêu tả trở nên sinh động, gần gũi, gợi cảm hơn và bộc lộ tình cảm của tác giả.
  • B. Xác định số lượng động từ trong câu.
  • C. Tìm ra lỗi ngữ pháp trong câu.
  • D. Đếm số lượng tính từ trong câu.

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ, việc so sánh "hình ảnh thơ" (imagery) trong bài với những hình ảnh quen thuộc trong đời sống hoặc các bài thơ khác có thể giúp người đọc:

  • A. Đoán được tác giả sinh ra ở đâu.
  • B. Biết được bài thơ được viết vào mùa nào trong năm.
  • C. Hiểu rõ hơn về ý nghĩa biểu tượng, cảm xúc mà hình ảnh gợi ra và sự độc đáo trong cách thể hiện của nhà thơ.
  • D. Tìm được phiên bản dịch của bài thơ sang ngôn ngữ khác.

Câu 22: "Đoạn trích" (excerpt) là một phần nhỏ được lấy ra từ một văn bản lớn hơn. Khi phân tích một đoạn trích, điều quan trọng nhất là:

  • A. Đếm số lượng từ trong đoạn trích.
  • B. Đặt đoạn trích trong mối quan hệ với toàn bộ tác phẩm để hiểu đúng ý nghĩa và vai trò của nó.
  • C. Tìm kiếm thông tin về giá sách trên mạng.
  • D. Chỉ tập trung vào ý nghĩa của từng câu riêng lẻ mà không cần quan tâm đến bối cảnh.

Câu 23: "Lời bình" (commentary) về một tác phẩm văn học là những nhận xét, đánh giá của người đọc/người phê bình. Khi đọc lời bình, người đọc cần có thái độ như thế nào?

  • A. Chấp nhận hoàn toàn mọi điều lời bình nói là đúng.
  • B. Từ chối mọi ý kiến trong lời bình nếu nó khác với suy nghĩ ban đầu.
  • C. Chỉ đọc lời bình mà không cần đọc tác phẩm gốc.
  • D. Đọc lời bình một cách có chọn lọc, đối chiếu với văn bản gốc và suy nghĩ của bản thân để hình thành quan điểm riêng.

Câu 24: "Điệp ngữ" (repetition) là biện pháp lặp lại một từ, cụm từ hoặc câu nhằm mục đích gì trong văn bản?

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gợi cảm xúc hoặc kết nối các ý tưởng.
  • B. Làm cho văn bản dài hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng tìm thấy lỗi chính tả.
  • D. Giảm bớt sự chú ý của người đọc.

Câu 25: Phân tích "người kể chuyện xưng "tôi"" (first-person narrator) trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Tất cả các sự kiện diễn ra trong truyện đều là sự thật.
  • B. Người kể chuyện là tác giả ngoài đời.
  • C. Câu chuyện được nhìn nhận và kể lại hoàn toàn từ góc độ, suy nghĩ, cảm xúc và trải nghiệm chủ quan của nhân vật "tôi".
  • D. Nhân vật "tôi" biết mọi điều về tất cả các nhân vật khác.

Câu 26: "Đối thoại nội tâm" (internal monologue) của nhân vật trong tác phẩm tự sự hoặc kịch là gì và nó bộc lộ điều gì?

  • A. Cuộc trò chuyện giữa hai nhân vật.
  • B. Dòng suy nghĩ, cảm xúc diễn ra bên trong tâm trí nhân vật, thường không được nói thành lời, giúp người đọc hiểu sâu sắc về nội tâm, giằng xé của nhân vật.
  • C. Thông tin về ngoại hình của nhân vật.
  • D. Lịch trình hàng ngày của nhân vật.

Câu 27: Khi phân tích một văn bản thơ, việc chú ý đến "cấu tứ" (poetic structure/conception) của bài thơ (ví dụ: theo dòng thời gian, theo không gian, theo mạch cảm xúc, theo sự vật) giúp người đọc nhận ra điều gì?

  • A. Số lượng khổ thơ và câu thơ.
  • B. Loại giấy dùng để in bài thơ.
  • C. Tên thật của nhà thơ.
  • D. Cách tác giả sắp xếp các ý tưởng, hình ảnh, cảm xúc để xây dựng bài thơ thành một chỉnh thể có ý nghĩa và tạo hiệu quả nghệ thuật.

Câu 28: "Hoán dụ" (metonymy) là biện pháp tu từ gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó (ví dụ: lấy bộ phận gọi toàn thể, lấy vật chứa đựng gọi vật bị chứa đựng...). Phân tích hoán dụ giúp người đọc:

  • A. Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho diễn đạt, làm nổi bật đặc điểm của đối tượng và thể hiện cách nhìn nhận vấn đề của người viết.
  • B. Tìm kiếm lỗi ngữ pháp trong câu.
  • C. Xác định số lượng danh từ riêng trong câu.
  • D. Đếm số lượng câu trong đoạn văn.

Câu 29: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc đánh giá "giá trị nhân đạo" của tác phẩm đòi hỏi người đọc phải tập trung vào khía cạnh nào?

  • A. Số lượng nhân vật phản diện trong truyện.
  • B. Việc sử dụng các từ ngữ khó hiểu.
  • C. Cách tác phẩm thể hiện sự cảm thông, trân trọng, ca ngợi vẻ đẹp con người; lên án cái ác, bảo vệ quyền sống, quyền hạnh phúc của con người.
  • D. Độ dày của cuốn sách.

Câu 30: Phân tích "ý nghĩa nhan đề" (title significance) của một tác phẩm văn học là một bước quan trọng. Việc này giúp người đọc:

  • A. Biết được tên thật của tác giả.
  • B. Nắm bắt được chủ đề, cảm hứng chủ đạo hoặc khía cạnh nổi bật mà tác giả muốn nhấn mạnh ngay từ đầu.
  • C. Đoán được số lượng chương trong sách.
  • D. Tìm kiếm thông tin về giá bán của cuốn sách.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc nhận diện và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ (như ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ, so sánh) chủ yếu giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về khía cạnh nào của bài thơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, vai trò của 'điểm nhìn' (perspective) người kể chuyện thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích 'xung đột kịch' (dramatic conflict) trong một vở kịch giúp người đọc/người xem hiểu rõ nhất điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc nhận diện 'luận điểm' (thesis/argument) chính của tác giả có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phân tích 'không gian nghệ thuật' trong một tác phẩm văn học (ví dụ: một khu rừng, một ngôi nhà, một thành phố) giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: 'Giọng điệu' (tone) của người kể chuyện hoặc nhân vật trong tác phẩm tự sự hoặc trữ tình có thể bộc lộ rõ nhất điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến 'nhịp điệu' và 'vần' giúp người đọc cảm nhận được yếu tố nào là chủ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phân tích 'nhân vật' trong một tác phẩm văn học không chỉ dừng lại ở việc miêu tả ngoại hình, mà còn bao gồm việc tìm hiểu 'động cơ' (motivation) nào thúc đẩy hành động của họ. Việc này giúp người đọc:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đọc hiểu một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo) đòi hỏi người đọc tập trung vào việc xác định 'sự kiện' (facts) và 'ý kiến' (opinions) được trình bày. Kỹ năng này có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phân tích 'cấu trúc' (structure) của một văn bản tự sự (ví dụ: theo trình tự thời gian, đảo ngược thời gian, lồng ghép) giúp người đọc hiểu được điều gì về ý đồ nghệ thuật của tác giả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong một tác phẩm văn học, 'biểu tượng' (symbol) là gì và việc phân tích biểu tượng có ý nghĩa như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến 'ngôn ngữ' (word choice, imagery, sensory details) mà tác giả sử dụng có vai trò quan trọng nhất trong việc:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phân tích 'chủ đề' (theme) của một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: 'Đối thoại' (dialogue) trong kịch hoặc truyện đóng vai trò gì trong việc phát triển nhân vật và cốt truyện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi đọc một tác phẩm văn học được sáng tác trong một bối cảnh lịch sử, văn hóa khác với thời đại của người đọc, việc tìm hiểu 'bối cảnh sáng tác' (historical/cultural context) có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: 'Ẩn dụ' (metaphor) là một biện pháp tu từ so sánh ngầm giữa hai đối tượng khác loại dựa trên nét tương đồng, không dùng từ so sánh. Phân tích ẩn dụ giúp người đọc:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong văn bản thông tin, việc xác định 'mục đích' (purpose) của người viết (ví dụ: thông báo, giải thích, thuyết phục, giải trí) có ý nghĩa như thế nào đối với người đọc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phân tích 'thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm (ví dụ: thời gian tuyến tính, thời gian đảo lộn, thời gian tâm lý) giúp người đọc hiểu được điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đọc 'lướt' (skimming) và đọc 'sâu' (scanning/close reading) là hai kỹ năng đọc khác nhau. Kỹ năng đọc 'lướt' thường được sử dụng với mục đích chính là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: 'Nhân hóa' (personification) là biện pháp tu từ gán cho sự vật, hiện tượng vô tri giác những đặc điểm của con người. Phân tích nhân hóa giúp người đọc:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ, việc so sánh 'hình ảnh thơ' (imagery) trong bài với những hình ảnh quen thuộc trong đời sống hoặc các bài thơ khác có thể giúp người đọc:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: 'Đoạn trích' (excerpt) là một phần nhỏ được lấy ra từ một văn bản lớn hơn. Khi phân tích một đoạn trích, điều quan trọng nhất là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: 'Lời bình' (commentary) về một tác phẩm văn học là những nhận xét, đánh giá của người đọc/người phê bình. Khi đọc lời bình, người đọc cần có thái độ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: 'Điệp ngữ' (repetition) là biện pháp lặp lại một từ, cụm từ hoặc câu nhằm mục đích gì trong văn bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phân tích 'người kể chuyện xưng 'tôi'' (first-person narrator) trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: 'Đối thoại nội tâm' (internal monologue) của nhân vật trong tác phẩm tự sự hoặc kịch là gì và nó bộc lộ điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi phân tích một văn bản thơ, việc chú ý đến 'cấu tứ' (poetic structure/conception) của bài thơ (ví dụ: theo dòng thời gian, theo không gian, theo mạch cảm xúc, theo sự vật) giúp người đọc nhận ra điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: 'Hoán dụ' (metonymy) là biện pháp tu từ gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó (ví dụ: lấy bộ phận gọi toàn thể, lấy vật chứa đựng gọi vật bị chứa đựng...). Phân tích hoán dụ giúp người đọc:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc đánh giá 'giá trị nhân đạo' của tác phẩm đòi hỏi người đọc phải tập trung vào khía cạnh nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích 'ý nghĩa nhan đề' (title significance) của một tác phẩm văn học là một bước quan trọng. Việc này giúp người đọc:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là chuỗi các sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định, tạo nên diễn biến chính của câu chuyện và thể hiện mối quan hệ nhân quả?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Chủ đề

Câu 2: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ẩn dụ, làm cho cảnh vật trở nên trừu tượng hơn.
  • B. Nhân hóa, gán cho mây và lúa những đặc tính của con người.
  • C. So sánh, giúp cảnh vật hiện lên cụ thể, gợi hình, gợi cảm và sinh động.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh vẻ đẹp của bầu trời và cánh đồng.

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu nhạc điệu, vần, nhịp có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ yếu tố nào của bài thơ?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Cảm xúc, tâm trạng và không khí bài thơ.
  • C. Chủ đề và tư tưởng của tác giả.
  • D. Bối cảnh và thời gian diễn ra sự việc.

Câu 4: Một tác phẩm văn học được viết dưới dạng các hồi, cảnh, có lời thoại của nhân vật và chỉ dẫn sân khấu, thường được trình diễn trên sân khấu. Tác phẩm đó thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kí
  • D. Kịch

Câu 5: Ngôi kể thứ nhất (xưng “tôi”) trong văn bản tự sự mang lại hiệu quả nghệ thuật chủ yếu nào?

  • A. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, cho phép người đọc trực tiếp cảm nhận suy nghĩ, tình cảm của nhân vật xưng
  • B. Giúp người kể chuyện có cái nhìn khách quan, bao quát mọi sự việc và tâm lý nhân vật.
  • C. Làm tăng tính bí ẩn, khó đoán cho câu chuyện.
  • D. Phù hợp nhất để kể về các sự kiện lịch sử.

Câu 6: Phân biệt giữa chủ đề và đề tài của một tác phẩm văn học. Ý nào dưới đây không chính xác?

  • A. Đề tài là phạm vi đời sống được tác giả phản ánh (ví dụ: tình yêu, chiến tranh, nông thôn...).
  • B. Chủ đề là vấn đề cốt lõi, tư tưởng chính mà tác giả muốn gửi gắm qua tác phẩm (ví dụ: ca ngợi tình yêu quê hương, phê phán thói hư tật xấu...).
  • C. Chủ đề thường rộng hơn và bao trùm đề tài.
  • D. Cùng một đề tài có thể có nhiều chủ đề khác nhau tùy vào góc nhìn và mục đích của tác giả.

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Giàu hình ảnh, nhạc điệu, biểu cảm.
  • B. Logic, chặt chẽ, có lí lẽ và bằng chứng thuyết phục.
  • C. Hóm hỉnh, hài hước, tạo tiếng cười.
  • D. Trần thuật, miêu tả chi tiết sự việc, nhân vật.

Câu 8: Tình huống truyện là gì và có vai trò như thế nào trong tác phẩm tự sự?

  • A. Là hoàn cảnh đặc biệt, nơi mâu thuẫn tập trung cao độ, bộc lộ tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm.
  • B. Là trình tự các sự việc diễn ra từ đầu đến cuối câu chuyện.
  • C. Là không gian và thời gian diễn ra câu chuyện.
  • D. Là lời dẫn của người kể chuyện trước khi bắt đầu câu chuyện.

Câu 9: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện và phân tích tác dụng của các hình ảnh thơ (imagery) giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Cấu trúc của bài thơ.
  • B. Tiểu sử của nhà thơ.
  • C. Thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình và vẻ đẹp của thế giới được miêu tả.
  • D. Nguồn gốc của các từ ngữ được sử dụng.

Câu 10: Đọc câu thơ:

  • A. Làm cho cảnh vật trở nên tĩnh lặng, bình yên.
  • B. Gợi tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, dữ dội, đầy sức sống và chuyển động mạnh mẽ.
  • C. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của mặt trời khi xuống biển.
  • D. Tạo ra một câu hỏi tu từ về cảnh hoàng hôn.

Câu 11: Trong một tác phẩm truyện, vai trò của nhân vật không phải là gì?

  • A. Là người thực hiện hành động, tham gia vào các sự kiện của cốt truyện.
  • B. Là phương tiện để tác giả thể hiện chủ đề và tư tưởng của mình.
  • C. Góp phần làm bộc lộ các mâu thuẫn trong tác phẩm.
  • D. Luôn là người kể chuyện trong mọi tác phẩm tự sự.

Câu 12: Phân tích một đoạn văn nghị luận, bạn cần chú ý nhất đến yếu tố nào để đánh giá tính thuyết phục của đoạn văn?

  • A. Hệ thống luận điểm, lí lẽ và bằng chứng được đưa ra.
  • B. Số lượng biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Độ dài của đoạn văn.
  • D. Việc sử dụng ngôi kể thứ nhất hay thứ ba.

Câu 13: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp xác định không gian, thời gian, hoàn cảnh xã hội và tự nhiên nơi các sự kiện diễn ra và nhân vật hoạt động?

  • A. Tình huống truyện
  • B. Cốt truyện
  • C. Bối cảnh
  • D. Nhân vật

Câu 14: Đọc đoạn thơ:

  • A. Miêu tả màu sắc cụ thể của áo.
  • B. Chỉ những người dân Việt Bắc, gợi lên sự gắn bó, mộc mạc, bình dị và tình cảm sâu nặng.
  • C. Nhấn mạnh hành động cầm tay.
  • D. Tạo không khí vui tươi, phấn khởi.

Câu 15: Phân biệt giữa văn bản văn học và văn bản thông thường (ví dụ: bản tin thời sự, báo cáo khoa học). Đặc trưng nào chủ yếu tạo nên sự khác biệt này?

  • A. Độ dài của văn bản.
  • B. Chủ đề được đề cập.
  • C. Số lượng từ khó.
  • D. Chức năng thẩm mĩ, khả năng gợi cảm, gợi liên tưởng, đa nghĩa của ngôn ngữ.

Câu 16: Trong tác phẩm kịch, xung đột kịch là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là mâu thuẫn, va chạm giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh, là hạt nhân tạo nên kịch tính và thúc đẩy hành động kịch.
  • B. Là lời dẫn của người kể chuyện.
  • C. Là cảnh trí trên sân khấu.
  • D. Là đoạn kết của vở kịch.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Truyện ngắn (vì có nhân vật
  • B. Kịch (vì có bối cảnh và cảm xúc).
  • C. Kí (vì thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, hồi tưởng của người viết về sự việc, con người có thật).
  • D. Nghị luận (vì thể hiện quan điểm cá nhân).

Câu 18: Phân tích vai trò của chi tiết nghệ thuật trong văn bản tự sự. Chi tiết nghệ thuật có thể:

  • A. Chỉ có tác dụng trang trí cho câu văn đẹp hơn.
  • B. Luôn là những sự vật, hiện tượng lớn lao, phi thường.
  • C. Chỉ giúp miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • D. Góp phần khắc họa tính cách nhân vật, thể hiện tư tưởng tác phẩm, tạo không khí, dự báo tình tiết.

Câu 19: Đọc câu thơ:

  • A. Ẩn dụ, chỉ những nam thanh nữ tú đi chơi xuân, tạo không khí nhộn nhịp, tươi vui.
  • B. So sánh, so sánh con người với loài chim yến và chim anh.
  • C. Nhân hóa, gán cho chim yến anh hành động của con người.
  • D. Hoán dụ, chỉ tiếng hót của chim yến anh.

Câu 20: Khi đọc một văn bản nghị luận, người đọc cần xác định rõ những yếu tố nào để hiểu được vấn đề và quan điểm của người viết?

  • A. Nhân vật và cốt truyện.
  • B. Nhạc điệu và hình ảnh thơ.
  • C. Vấn đề nghị luận, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng.
  • D. Bối cảnh và tình huống truyện.

Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc trưng của thể loại thơ?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ cô đọng, giàu hình ảnh và nhạc điệu.
  • B. Thể hiện trực tiếp hoặc gián tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình.
  • C. Có vần, nhịp, thể thơ (lục bát, thất ngôn, tự do...).
  • D. Luôn có cốt truyện phức tạp với nhiều tình huống gay cấn.

Câu 22: Trong tác phẩm tự sự, người kể chuyện (narrator) có vai trò gì?

  • A. Là người trực tiếp tham gia vào mọi sự kiện trong truyện.
  • B. Là giọng kể, là người dẫn dắt câu chuyện, cung cấp thông tin về sự kiện, nhân vật và bối cảnh.
  • C. Chỉ xuất hiện ở cuối truyện để giải thích kết thúc.
  • D. Luôn bộc lộ rõ cảm xúc cá nhân về các nhân vật.

Câu 23: Đọc câu văn:

  • A. Miêu tả đặc điểm của bàn tay.
  • B. Chỉ hành động thoăn thoắt.
  • C. Chỉ những người nông dân đang gặt lúa, nhấn mạnh sự cần cù, khéo léo trong lao động.
  • D. So sánh bàn tay với hành động gặt lúa.

Câu 24: Khi phân tích một vở kịch, việc chú ý đến lời thoại của nhân vật giúp người đọc/người xem hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Tính cách, tâm trạng, quan hệ giữa các nhân vật và diễn biến của xung đột kịch.
  • B. Ngoại hình chi tiết của nhân vật.
  • C. Toàn bộ bối cảnh lịch sử của vở kịch.
  • D. Suy nghĩ thầm kín nhất của tác giả.

Câu 25: Giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • B. Thể hiện sự đồng cảm, xót thương trước số phận con người, tố cáo những thế lực chà đạp lên quyền sống của con người, ca ngợi vẻ đẹp tâm hồn con người.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ độc đáo.
  • D. Có cấu trúc cốt truyện phức tạp, hấp dẫn.

Câu 26: Đọc câu:

  • A. So sánh anh ấy với một cái cây.
  • B. Miêu tả ngoại hình cao lớn của anh ấy.
  • C. Chỉ anh ấy trồng nhiều cây xanh.
  • D. Chỉ anh ấy là một người viết văn tài năng, đóng góp lớn cho nền văn học.

Câu 27: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện toàn tri (ngôi thứ ba) có ưu điểm gì so với người kể chuyện xưng

  • A. Có khả năng bao quát mọi sự kiện, biết được tâm tư, suy nghĩ của tất cả các nhân vật.
  • B. Tạo cảm giác thân mật, gần gũi với người đọc.
  • C. Chỉ kể lại những gì mình trực tiếp chứng kiến.
  • D. Luôn là nhân vật chính trong câu chuyện.

Câu 28: Yếu tố nào của văn bản văn học giúp người đọc cảm nhận được giọng điệu, thái độ, tình cảm của tác giả hoặc người kể chuyện/chủ thể trữ tình đối với đối tượng được nói tới?

  • A. Độ dài của văn bản.
  • B. Số lượng chương, hồi.
  • C. Tên của tác giả.
  • D. Giọng điệu của văn bản.

Câu 29: Đọc đoạn văn:

  • A. Sử dụng nhiều tính từ miêu tả màu sắc và trạng thái.
  • B. Sử dụng ẩn dụ và hoán dụ liên tục.
  • C. Sử dụng nhân hóa để làm cho cảnh vật sống động.
  • D. Tập trung vào đối thoại của nhân vật.

Câu 30: Khi phân tích giá trị nghệ thuật của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần xem xét nội dung câu chuyện.
  • B. Chỉ cần xem xét số lượng nhân vật.
  • C. Ngôn ngữ, thể loại, kết cấu, các biện pháp nghệ thuật (tu từ, xây dựng hình tượng...), giọng điệu...
  • D. Chỉ cần xem xét năm xuất bản của tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là chuỗi các sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định, tạo nên diễn biến chính của câu chuyện và thể hiện mối quan hệ nhân quả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: "Trên bầu trời, những đám mây trắng như bông gòn trôi lững lờ. Dưới mặt đất, cánh đồng lúa chín vàng óng ả, trải dài như một tấm thảm khổng lồ." Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào và tác dụng của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu nhạc điệu, vần, nhịp có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ yếu tố nào của bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một tác phẩm văn học được viết dưới dạng các hồi, cảnh, có lời thoại của nhân vật và chỉ dẫn sân khấu, thường được trình diễn trên sân khấu. Tác phẩm đó thuộc thể loại văn học nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Ngôi kể thứ nhất (xưng “tôi”) trong văn bản tự sự mang lại hiệu quả nghệ thuật chủ yếu nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phân biệt giữa chủ đề và đề tài của một tác phẩm văn học. Ý nào dưới đây *không chính xác*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ trong văn bản nghị luận là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Tình huống truyện là gì và có vai trò như thế nào trong tác phẩm tự sự?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện và phân tích tác dụng của các hình ảnh thơ (imagery) giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đọc câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Huy Cận). Biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ này có tác dụng gì nổi bật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong một tác phẩm truyện, vai trò của nhân vật *không phải* là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phân tích một đoạn văn nghị luận, bạn cần chú ý nhất đến yếu tố nào để đánh giá tính thuyết phục của đoạn văn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp xác định không gian, thời gian, hoàn cảnh xã hội và tự nhiên nơi các sự kiện diễn ra và nhân vật hoạt động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu). Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng ở đây có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân biệt giữa văn bản văn học và văn bản thông thường (ví dụ: bản tin thời sự, báo cáo khoa học). Đặc trưng nào chủ yếu tạo nên sự khác biệt này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong tác phẩm kịch, xung đột kịch là gì và có vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Mỗi lần về quê, tôi lại cảm thấy bình yên đến lạ. Con đường làng quen thuộc, hàng tre rì rào trong gió, tiếng chim hót líu lo... Tất cả như gọi về bao kỉ niệm ấu thơ." Đoạn văn thể hiện rõ nhất đặc điểm của thể loại nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân tích vai trò của chi tiết nghệ thuật trong văn bản tự sự. Chi tiết nghệ thuật có thể:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc câu thơ: "Gần xa nô nức yến anh / Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân." (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Từ "yến anh" ở đây là biện pháp tu từ gì và có ý nghĩa như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi đọc một văn bản nghị luận, người đọc cần xác định rõ những yếu tố nào để hiểu được vấn đề và quan điểm của người viết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây *không phải* là đặc trưng của thể loại thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong tác phẩm tự sự, người kể chuyện (narrator) có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đọc câu văn: "Những bàn tay thoăn thoắt gặt lúa trên cánh đồng." Biện pháp tu từ hoán dụ ở đây biểu đạt điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi phân tích một vở kịch, việc chú ý đến lời thoại của nhân vật giúp người đọc/người xem hiểu rõ nhất điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đọc câu: "Anh ấy là một cây văn xuất sắc của nền văn học nước nhà." Biện pháp tu từ ẩn dụ ở đây có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện toàn tri (ngôi thứ ba) có ưu điểm gì so với người kể chuyện xưng "tôi"?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Yếu tố nào của văn bản văn học giúp người đọc cảm nhận được giọng điệu, thái độ, tình cảm của tác giả hoặc người kể chuyện/chủ thể trữ tình đối với đối tượng được nói tới?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đọc đoạn văn: "Trời xanh ngắt và cao. Nắng vàng rực rỡ trải khắp không gian. Cây cối xanh tươi mơn mởn." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả cảnh vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi phân tích giá trị nghệ thuật của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 101 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự nhỏ bé, mong manh của con người trước thiên nhiên rộng lớn:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ (qua hình ảnh "củi một cành khô lạc mấy giòng")

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự (truyện, tiểu thuyết), yếu tố nào sau đây ít có vai trò trực tiếp trong việc bộc lộ tính cách nhân vật so với các yếu tố còn lại?

  • A. Hành động của nhân vật
  • B. Ngôn ngữ đối thoại và độc thoại nội tâm
  • C. Dung lượng của tác phẩm
  • D. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự sống động, náo nhiệt
  • B. Sự tĩnh lặng, u tịch
  • C. Sự hiện đại, tiện nghi
  • D. Sự hùng vĩ, tráng lệ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò là "xương sống" của tác phẩm tự sự, là chuỗi các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định để thể hiện nội dung và chủ đề?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Điểm nhìn
  • D. Ngôn ngữ

Câu 5: Khi đọc một tác phẩm thơ trữ tình, người đọc cần chú ý phân tích những yếu tố nào sau đây để hiểu được cảm xúc chủ đạo và thông điệp của bài thơ?

  • A. Các sự kiện chính và diễn biến tâm lý nhân vật
  • B. Cấu trúc chương hồi và lời bình của tác giả
  • C. Nhịp điệu, vần luật, hình ảnh, và các biện pháp tu từ
  • D. Bối cảnh lịch sử, xã hội trực tiếp được miêu tả chi tiết

Câu 6: Trong một tác phẩm kịch, xung đột kịch là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là sự bất hòa giữa tác giả và độc giả, làm giảm sức hấp dẫn của vở kịch.
  • B. Là mâu thuẫn nội tâm của duy nhất một nhân vật chính, không liên quan đến các nhân vật khác.
  • C. Là các chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật, giúp người xem dễ hình dung.
  • D. Là mâu thuẫn, đấu tranh giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh, là động lực thúc đẩy hành động và phát triển vở kịch.

Câu 7: Phân tích vai trò của chi tiết

  • A. Là biểu tượng của tình cha con sâu nặng, là cầu nối hóa giải hiểu lầm và thể hiện sự day dứt, ân hận của người cha.
  • B. Chỉ là một đồ vật bình thường, không có ý nghĩa đặc biệt trong truyện.
  • C. Là nguyên nhân trực tiếp gây ra mâu thuẫn giữa ông Sáu và bé Thu.
  • D. Thể hiện sự giàu có, sung túc của gia đình ông Sáu.

Câu 8: Khi tác giả sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng

  • A. Giúp người đọc có cái nhìn khách quan, toàn diện về mọi sự kiện và nhân vật.
  • B. Tạo sự chân thực, gần gũi, cho phép người đọc tiếp cận trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của người kể chuyện/nhân vật.
  • C. Che giấu thông tin, tạo sự bí ẩn cho câu chuyện.
  • D. Chỉ phù hợp với thể loại truyện trinh thám.

Câu 9: Yếu tố nào trong thơ trữ tình giúp tạo nên nhạc điệu, sự ngân vang và góp phần thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Lời thoại và hành động
  • C. Nhịp điệu và vần luật
  • D. Bối cảnh lịch sử và xã hội

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự giống nhau giữa áo chàm và buổi phân li.
  • B. Nhân hóa, làm cho chiếc áo chàm có cảm xúc như con người.
  • C. Điệp ngữ, tăng sức gợi cảm cho hình ảnh chiếc áo chàm.
  • D. Hoán dụ (lấy màu sắc/vật gắn liền với người để chỉ người), gợi hình ảnh những người dân Việt Bắc tiễn đưa cán bộ, thể hiện tình cảm gắn bó.

Câu 11: Trong phân tích tác phẩm tự sự, "điểm nhìn" là gì và tại sao nó lại quan trọng?

  • A. Là vị trí, góc độ mà người kể chuyện dùng để quan sát, miêu tả và đánh giá sự vật, sự việc, nhân vật; nó chi phối cách câu chuyện được kể và những gì người đọc biết được.
  • B. Là ý kiến chủ quan của người đọc về tác phẩm.
  • C. Là nơi tác giả sáng tác tác phẩm.
  • D. Là chi tiết nổi bật nhất trong tác phẩm.

Câu 12: Một tác phẩm văn học được đánh giá là có giá trị nhân đạo khi nào?

  • A. Khi tác phẩm chỉ ca ngợi những điều tốt đẹp, tránh xa hiện thực đau khổ.
  • B. Khi tác phẩm lên án gay gắt mọi cái xấu trong xã hội.
  • C. Khi tác phẩm thể hiện sự cảm thông sâu sắc trước số phận bi kịch của con người, đồng thời ngợi ca những phẩm chất tốt đẹp và khát vọng sống của họ.
  • D. Khi tác phẩm chỉ tập trung miêu tả cuộc sống của những người nghèo khổ.

Câu 13: Phân tích cách tác giả sử dụng thời gian nghệ thuật trong truyện ngắn

  • A. Thời gian tuyến tính, đơn giản, chỉ ghi lại sự kiện theo trình tự.
  • B. Thời gian tâm lý và thời gian xã hội đan xen, thể hiện sự bế tắc, quẩn quanh trong kiếp sống của nhân vật và sự tàn phá của xã hội cũ.
  • C. Thời gian đảo ngược, bắt đầu từ kết thúc rồi mới kể lại từ đầu.
  • D. Thời gian chỉ mang tính ước lệ, không phản ánh hiện thực.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chỉ tập trung miêu tả hành động.
  • B. Chỉ sử dụng đối thoại nội tâm.
  • C. Chỉ miêu tả bối cảnh thiên nhiên.
  • D. Kết hợp miêu tả ngoại hình ("móm mém", "gầy guộc, run rẩy") và biểu cảm ("cái cười như mếu", "đôi mắt ầng ậng nước", "vuốt ve con chó Vàng") để thể hiện tâm trạng phức tạp.

Câu 15: Chức năng chính của văn học là gì?

  • A. Cung cấp thông tin lịch sử một cách chính xác tuyệt đối.
  • B. Phản ánh hiện thực đời sống, thể hiện tư tưởng, tình cảm của con người và có khả năng giáo dục, thẩm mỹ.
  • C. Chỉ dùng để giải trí đơn thuần sau những giờ làm việc căng thẳng.
  • D. Đưa ra các giải pháp cụ thể cho các vấn đề xã hội.

Câu 16: Phong cách nghệ thuật của một tác giả là gì và biểu hiện qua những yếu tố nào?

  • A. Là những nét độc đáo, riêng biệt của tác giả trong cách cảm nhận hiện thực, lựa chọn đề tài, xây dựng hình tượng, sử dụng ngôn ngữ và các phương tiện nghệ thuật khác.
  • B. Là việc tác giả tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc của một thể loại văn học.
  • C. Là số lượng tác phẩm mà tác giả đã xuất bản.
  • D. Là sự giống nhau giữa các tác phẩm của tác giả này với các tác giả khác cùng thời.

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Nhân hóa, thể hiện sự thân thiết giữa người và cái ao.
  • B. So sánh, so sánh cái ao nhà với cái ao khác.
  • C. Ẩn dụ, mượn hình ảnh cái ao để nói về quê hương, đất nước, thể hiện tình yêu và lòng tự hào dân tộc.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự quan trọng của việc tắm rửa.

Câu 18: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "chủ thể trữ tình" là quan trọng vì nó giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Diễn biến cốt truyện của bài thơ.
  • B. Ngoại hình và tính cách của nhân vật chính.
  • C. Bối cảnh lịch sử cụ thể khi bài thơ được sáng tác.
  • D. Người đang bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ, từ đó nắm bắt được mạch cảm xúc và thông điệp chính.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thể loại kịch?

  • A. Có xung đột kịch.
  • B. Chủ yếu sử dụng lời kể của người trần thuật.
  • C. Ngôn ngữ kịch (lời thoại của nhân vật, chỉ dẫn sân khấu).
  • D. Có khả năng biểu diễn trên sân khấu.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sử dụng so sánh ("như hòn lửa") và nhân hóa ("sóng đã cài then, đêm sập cửa") để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển một cách sinh động, giàu hình ảnh, gợi cảm giác vũ trụ như một ngôi nhà lớn đang đóng cửa đi ngủ.
  • B. Chỉ dùng để liệt kê các sự vật có trong cảnh biển lúc hoàng hôn.
  • C. Tạo ra sự mâu thuẫn, phi logic trong miêu tả.
  • D. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, buồn bã của cảnh vật.

Câu 21: Trong một tác phẩm tự sự, việc sử dụng nhiều không gian khác nhau (ví dụ: trong nhà, ngoài chợ, trên đường...) có thể có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu và rời rạc.
  • B. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về địa điểm.
  • C. Góp phần thể hiện bối cảnh xã hội, tâm trạng nhân vật, làm câu chuyện đa dạng và phong phú hơn.
  • D. Giới hạn tầm nhìn của người đọc về câu chuyện.

Câu 22: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất quan điểm, thái độ và cách nhìn nhận của tác giả về cuộc sống và con người được tái hiện trong tác phẩm?

  • A. Số lượng trang của tác phẩm.
  • B. Tư tưởng của tác phẩm.
  • C. Thể loại văn học.
  • D. Năm xuất bản.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nỗi đau đớn, dằn vặt tột cùng khi nghe tin làng Chợ Dầu theo giặc.
  • B. Sự tức giận, căm thù lũ trẻ con trong làng.
  • C. Niềm vui sướng khi được gặp lại các con.
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm trước hoàn cảnh.

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm văn học. Nhan đề có vai trò gì?

  • A. Nhan đề không có mối liên hệ nào với nội dung tác phẩm.
  • B. Nhan đề chỉ đơn thuần là tên gọi, không có ý nghĩa gì khác.
  • C. Nhan đề có thể gợi mở về chủ đề, nội dung, cảm hứng chủ đạo, hoặc một hình ảnh/chi tiết quan trọng của tác phẩm, định hướng ban đầu cho người đọc.
  • D. Nhan đề bắt buộc phải tóm tắt toàn bộ nội dung tác phẩm.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận được chiều sâu tư tưởng, sự phức tạp trong tâm hồn nhân vật mà không cần thông qua lời kể trực tiếp của người trần thuật?

  • A. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên.
  • B. Liệt kê các sự kiện lịch sử.
  • C. Chỉ dẫn sân khấu trong kịch.
  • D. Độc thoại nội tâm của nhân vật.

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Thể hiện sự do dự, không chắc chắn của chủ thể trữ tình.
  • B. Nhấn mạnh khát vọng mãnh liệt, phi thường của cái
  • C. Tạo sự nhàm chán, lặp lại trong diễn đạt.
  • D. Miêu tả hành động cụ thể của chủ thể trữ tình.

Câu 27: Khi phân tích ngôn ngữ trong một tác phẩm văn học, chúng ta cần chú ý điều gì?

  • A. Cách tác giả lựa chọn từ ngữ, đặt câu, sử dụng hình ảnh, biện pháp tu từ, giọng điệu để thể hiện nội dung và phong cách riêng.
  • B. Chỉ cần đếm số lượng từ trong tác phẩm.
  • C. Kiểm tra xem tác giả có mắc lỗi chính tả hay không.
  • D. So sánh ngôn ngữ tác phẩm với ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây trong tác phẩm tự sự thường đóng vai trò là sợi dây liên kết các sự kiện, chi tiết, và nhân vật lại với nhau, đồng thời thể hiện quan điểm, cách nhìn của người kể chuyện về thế giới được tái hiện?

  • A. Chỉ dẫn sân khấu.
  • B. Danh sách nhân vật.
  • C. Lời đề tựa.
  • D. Ngôi kể và điểm nhìn.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thời gian tuyến tính, kể theo trình tự từ quá khứ đến hiện tại.
  • B. Thời gian đảo ngược, kể từ hiện tại về quá khứ.
  • C. Thời gian đan xen giữa hiện tại (ngoài hai mươi năm nay) và hồi tưởng về quá khứ (buổi chiều mùa hè vàng lịm), gợi sự trôi chảy của thời gian và mở ra câu chuyện về một sự kiện quan trọng trong quá khứ.
  • D. Thời gian chỉ mang tính biểu tượng, không liên quan đến diễn biến câu chuyện.

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học trong mối liên hệ với bối cảnh văn hóa, xã hội mà nó ra đời, người đọc có thể đạt được điều gì?

  • A. Hiểu sâu sắc hơn các giá trị, tư tưởng, hiện thực được phản ánh trong tác phẩm, cũng như những ảnh hưởng của thời đại đến nhà văn và tác phẩm của họ.
  • B. Chỉ đơn thuần biết thêm thông tin về lịch sử.
  • C. Tìm ra lỗi sai của tác giả trong việc miêu tả hiện thực.
  • D. Thay đổi hoàn toàn ý nghĩa của tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự nhỏ bé, mong manh của con người trước thiên nhiên rộng lớn:

"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả,
Củi một cành khô lạc mấy giòng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự (truyện, tiểu thuyết), yếu tố nào sau đây *ít* có vai trò trực tiếp trong việc bộc lộ tính cách nhân vật so với các yếu tố còn lại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

"Trời nhá nhem tối. Ngôi nhà cũ kĩ nép mình dưới gốc đa già, im lìm như ngủ say. Chỉ có tiếng côn trùng rả rích đâu đó vọng lại, làm không gian thêm tịch mịch."

Không gian nghệ thuật trong đoạn văn trên chủ yếu gợi lên cảm giác gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò là 'xương sống' của tác phẩm tự sự, là chuỗi các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định để thể hiện nội dung và chủ đề?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Khi đọc một tác phẩm thơ trữ tình, người đọc cần chú ý phân tích những yếu tố nào sau đây để hiểu được cảm xúc chủ đạo và thông điệp của bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong một tác phẩm kịch, xung đột kịch là gì và có vai trò như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phân tích vai trò của chi tiết "chiếc lược ngà" trong truyện ngắn cùng tên của Nguyễn Quang Sáng. Chi tiết này chủ yếu có ý nghĩa gì đối với diễn biến tâm lý và mối quan hệ cha con giữa ông Sáu và bé Thu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi tác giả sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi"), hiệu quả chủ yếu mang lại là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Yếu tố nào trong thơ trữ tình giúp tạo nên nhạc điệu, sự ngân vang và góp phần thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li" và tác dụng của nó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong phân tích tác phẩm tự sự, 'điểm nhìn' là gì và tại sao nó lại quan trọng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một tác phẩm văn học được đánh giá là có giá trị nhân đạo khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phân tích cách tác giả sử dụng thời gian nghệ thuật trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao. Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm này chủ yếu được xây dựng theo cách nào và có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

"Lão Hạc móm mém cười, cái cười như mếu, đôi mắt ầng ậng nước. Lão đưa bàn tay gầy guộc, run rẩy vuốt ve con chó Vàng."

Đoạn văn sử dụng những chi tiết nghệ thuật nào để khắc họa tâm trạng và ngoại hình của nhân vật Lão Hạc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Chức năng chính của văn học là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phong cách nghệ thuật của một tác giả là gì và biểu hiện qua những yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:

"Ta về ta tắm ao ta
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn."

Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào và thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'chủ thể trữ tình' là quan trọng vì nó giúp người đọc hiểu được điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng cơ bản của thể loại kịch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

Hãy phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ trong đoạn thơ trên.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong một tác phẩm tự sự, việc sử dụng nhiều không gian khác nhau (ví dụ: trong nhà, ngoài chợ, trên đường...) có thể có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất quan điểm, thái độ và cách nhìn nhận của tác giả về cuộc sống và con người được tái hiện trong tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

"Ông Hai nằm vật vờ trên giường. Nhìn lũ con, nước mắt ông cứ giàn ra. Chúng nó cũng là trẻ con làng Việt gian đấy ư? Chúng nó bị cái của nợ đời đeo đẳng hay sao?"

Đoạn văn trên chủ yếu thể hiện điều gì về nhân vật Ông Hai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm văn học. Nhan đề có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận được chiều sâu tư tưởng, sự phức tạp trong tâm hồn nhân vật mà không cần thông qua lời kể trực tiếp của người trần thuật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:

"Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi."

Điệp ngữ "Tôi muốn" trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi phân tích ngôn ngữ trong một tác phẩm văn học, chúng ta cần chú ý điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Yếu tố nào sau đây trong tác phẩm tự sự thường đóng vai trò là sợi dây liên kết các sự kiện, chi tiết, và nhân vật lại với nhau, đồng thời thể hiện quan điểm, cách nhìn của người kể chuyện về thế giới được tái hiện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

"Thoáng cái, đã ngoài hai mươi năm nay còn gì. Hai mươi năm, số phận con người tưởng cũng đã yên bài, thế mà...
Đó là một buổi chiều mùa hè vàng lịm, nắng pha màu đồng đỏ, gió thổi nam, Sen từ nhà bà ngoại về."

Đoạn văn sử dụng cách tổ chức thời gian nghệ thuật như thế nào và có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học trong mối liên hệ với bối cảnh văn hóa, xã hội mà nó ra đời, người đọc có thể đạt được điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự tĩnh lặng, vắng vẻ của đêm khuya:

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Lấy động tả tĩnh
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định điểm nhìn trần thuật (ngôi kể) giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Chủ đề và thông điệp chính của tác phẩm.
  • B. Các sự kiện chính diễn ra trong truyện.
  • C. Số lượng nhân vật tham gia vào câu chuyện.
  • D. Góc nhìn, thái độ và mức độ hiểu biết của người kể về câu chuyện.

Câu 3: Trong một bài thơ, các từ ngữ được lựa chọn cẩn thận, cách sắp xếp câu chữ và hình ảnh được gọi chung là gì?

  • A. Nội dung
  • B. Nghệ thuật/Hình thức
  • C. Cốt truyện
  • D. Chủ đề

Câu 4: Phân tích dòng thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", hình ảnh "hòn lửa" so sánh với "Mặt trời xuống biển" gợi cho người đọc cảm nhận về đặc điểm gì của cảnh hoàng hôn?

  • A. Màu sắc rực rỡ, chói chang và hình khối rõ nét.
  • B. Sự dịu dàng, lãng mạn của buổi chiều tà.
  • C. Cảm giác lạnh lẽo, u ám khi đêm xuống.
  • D. Sự chuyển động nhanh chóng của thời gian.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

"Lão Hạc móm mém nhai trầu, cái miệng móm mém móm mém nhai trầu..." (Nam Cao)

Biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu văn này có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Tạo ra âm thanh vui tai.
  • C. Nhấn mạnh và gợi tả sâu sắc đặc điểm, hành động của nhân vật.
  • D. Liệt kê các hoạt động của nhân vật.

Câu 6: Trong một văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Là ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn làm sáng tỏ và thuyết phục người đọc.
  • B. Là các bằng chứng, dẫn chứng được đưa ra để chứng minh.
  • C. Là cách sắp xếp các phần của bài viết.
  • D. Là phần mở đầu giới thiệu vấn đề.

Câu 7: Phân tích câu thơ "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo", từ "khẽ đưa vèo" gợi lên cảm giác gì về sự rơi của chiếc lá?

  • A. Sự rơi rất nhanh và mạnh.
  • B. Sự rơi nặng nề, chậm chạp.
  • C. Sự rơi đột ngột, bất ngờ.
  • D. Sự rơi nhẹ nhàng, uyển chuyển trong gió.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây thuộc về "hình thức" (nghệ thuật) của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề tác phẩm.
  • B. Ngôn ngữ và các biện pháp tu từ.
  • C. Thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm.
  • D. Giá trị nội dung của tác phẩm.

Câu 9: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu và vần thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Cốt truyện và sự kiện chính.
  • B. Đặc điểm ngoại hình của nhân vật.
  • C. Cảm xúc, tâm trạng và tính nhạc của bài thơ.
  • D. Luận điểm mà tác giả đưa ra.

Câu 10: Đoạn văn miêu tả "Ngôi nhà cũ kĩ nằm im lìm dưới gốc cây cổ thụ, xung quanh là khu vườn hoang vắng với những tán lá khô xào xạc." gợi không khí và tâm trạng gì?

  • A. U buồn, cô quạnh, gợi sự hoài niệm hoặc bí ẩn.
  • B. Vui tươi, nhộn nhịp, tràn đầy sức sống.
  • C. Tráng lệ, hùng vĩ, uy nghiêm.
  • D. Bình yên, tĩnh tại, thư thái.

Câu 11: Trong văn học, "motif" là gì?

  • A. Là tên gọi của nhân vật chính trong truyện.
  • B. Là thể loại văn học của tác phẩm.
  • C. Là cách sắp xếp bố cục của bài viết.
  • D. Là yếu tố, hình ảnh, sự kiện, chủ đề lặp đi lặp lại có ý nghĩa trong tác phẩm hoặc nhiều tác phẩm.

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau:

"Mắt em là suối biếc
Tóc em là mây xanh"

Biện pháp tu từ so sánh trong hai câu thơ này có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.
  • B. Gợi tả vẻ đẹp tươi trẻ, trong sáng, thơ mộng của người con gái.
  • C. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa mắt và tóc.
  • D. Liệt kê các bộ phận trên cơ thể.

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất mà người đọc cần tập trung vào là gì?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng, suy tư của chủ thể trữ tình.
  • B. Cốt truyện và diễn biến sự kiện.
  • C. Đặc điểm ngoại hình của các nhân vật.
  • D. Các cuộc đối thoại giữa các nhân vật.

Câu 14: "Ẩn dụ" là biện pháp tu từ gì?

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi, liên tưởng.
  • B. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của sự vật, hiện tượng khác dựa trên sự tương đồng về mặt thuộc tính mà không dùng từ so sánh.
  • C. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của sự vật, hiện tượng khác dựa trên sự tương đồng về mặt thuộc tính có dùng từ so sánh.
  • D. Tăng số lượng từ để nhấn mạnh ý nghĩa.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt chủ yếu giữa văn bản văn học và văn bản khoa học?

  • A. Độ dài của văn bản.
  • B. Mục đích chính (thẩm mỹ, biểu cảm vs. cung cấp thông tin, giải thích) và cách sử dụng ngôn ngữ (giàu hình ảnh, cảm xúc vs. chính xác, khách quan).
  • C. Việc sử dụng các từ ngữ khó hiểu.
  • D. Số lượng các đoạn văn.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

"Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa." (Hồ Chí Minh)

Hai câu thơ này sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả cảnh đêm rừng Việt Bắc?

  • A. So sánh, Điệp ngữ.
  • B. Nhân hóa, Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ, Liệt kê.
  • D. Nói quá, Nói giảm nói tránh.

Câu 17: "Điệp khúc" trong thơ là gì?

  • A. Là từ láy được sử dụng trong bài thơ.
  • B. Là hình ảnh ẩn dụ xuyên suốt bài thơ.
  • C. Là một câu, một dòng hoặc một khổ thơ được lặp lại nhiều lần trong bài để tạo ấn tượng, nhấn mạnh cảm xúc hoặc ý nghĩa.
  • D. Là nhịp thơ đều đặn trong bài.

Câu 18: Khi đọc một truyện ngắn, việc xác định "xung đột" của câu chuyện giúp người đọc hiểu được điều gì cốt lõi nhất?

  • A. Số lượng nhân vật chính.
  • B. Thời gian và địa điểm diễn ra câu chuyện.
  • C. Ngôn ngữ mà nhà văn sử dụng.
  • D. Mâu thuẫn, mâu thuẫn giữa các lực lượng (nhân vật, hoàn cảnh, tư tưởng) thúc đẩy câu chuyện phát triển.

Câu 19: Đọc đoạn thơ:

"Ngày Huế đổ máu
Chú Hà Nội về
...
Đêm nay Bác không ngủ"

Việc lặp lại cấu trúc "Ngày... Đêm..." và hình ảnh "Bác không ngủ" trong bài thơ "Đêm nay Bác không ngủ" của Minh Huệ có tác dụng gì?

  • A. Miêu tả thời tiết.
  • B. Nhấn mạnh sự liên tục, bền bỉ của cuộc kháng chiến và tấm lòng lo nước, thương dân của Bác.
  • C. Liệt kê các địa danh lịch sử.
  • D. So sánh giữa ngày và đêm.

Câu 20: "Hoán dụ" là biện pháp tu từ dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Quan hệ gần gũi (bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - sự vật, cụ thể - trừu tượng).
  • B. Quan hệ tương đồng (giống nhau).
  • C. Quan hệ đối lập (trái ngược nhau).
  • D. Quan hệ nhân quả (nguyên nhân - kết quả).

Câu 21: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của người đọc là gì?

  • A. Tìm kiếm cảm xúc thẩm mỹ.
  • B. Phân tích các biện pháp tu từ.
  • C. Thu nhận kiến thức, thông tin chính xác và khách quan về một vấn đề.
  • D. Đánh giá tính cách của nhân vật.

Câu 22: Đọc câu văn:

"Hàng loạt "tay trắng" đã làm nên sự nghiệp từ hai bàn tay trắng."

Trong câu này, cụm từ "tay trắng" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ (chỉ người).
  • B. Ẩn dụ (chỉ sự nghèo khó).
  • C. Điệp ngữ (lặp lại cụm từ).
  • D. Chơi chữ (dựa vào nghĩa khác nhau của từ/cụm từ).

Câu 23: "Tình huống truyện" là gì và có vai trò như thế nào trong tác phẩm tự sự?

  • A. Là hoàn cảnh, sự kiện đặc biệt tạo ra mâu thuẫn, thử thách, qua đó bộc lộ tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm.
  • B. Là toàn bộ diễn biến của câu chuyện từ đầu đến cuối.
  • C. Là thời gian và địa điểm câu chuyện diễn ra.
  • D. Là kết thúc của câu chuyện.

Câu 24: Đọc đoạn thơ:

"Ngày xuân em hãy còn dài,
Cho thanh xuân mãi đừng phai nhòa."

Từ "thanh xuân" trong câu thơ thứ hai là cách gọi khác (hoán dụ) cho điều gì?

  • A. Mùa xuân của thiên nhiên.
  • B. Tuổi già của con người.
  • C. Thời tuổi trẻ tươi đẹp, tràn đầy sức sống của con người.
  • D. Khoảng thời gian trong một ngày.

Câu 25: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu "nhan đề" có thể giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định số lượng khổ thơ.
  • B. Biết được tác giả sinh năm nào.
  • C. Hiểu rõ tất cả các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Gợi mở về chủ đề, cảm hứng hoặc nội dung chính của bài thơ.

Câu 26: Đọc câu văn:

"Toàn trường lặng đi khi nghe tin."

Biện pháp hoán dụ trong câu này dùng "toàn trường" để chỉ điều gì?

  • A. Tòa nhà của trường học.
  • B. Toàn thể học sinh và giáo viên trong trường.
  • C. Sân trường.
  • D. Ban giám hiệu nhà trường.

Câu 27: "Cốt truyện" trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Hệ thống các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định để thể hiện diễn biến của câu chuyện.
  • B. Toàn bộ các nhân vật xuất hiện trong truyện.
  • C. Nội dung tư tưởng và thông điệp của tác phẩm.
  • D. Cách sử dụng ngôn ngữ của nhà văn.

Câu 28: Đọc đoạn thơ:

"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng"

Hình ảnh "Mặt trời của mẹ" trong câu thơ thứ hai là biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Khi phân tích "chủ đề" của một tác phẩm văn học, người đọc cần tìm hiểu điều gì?

  • A. Ngoại hình và tính cách của nhân vật chính.
  • B. Thời gian và địa điểm câu chuyện diễn ra.
  • C. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống được tác phẩm phản ánh và lý giải.

Câu 30: Đọc câu văn:

"Cả lớp im phăng phắc."

Từ "im phăng phắc" gợi tả mức độ im lặng như thế nào?

  • A. Im lặng tuyệt đối, hoàn toàn không có tiếng động.
  • B. Im lặng một cách khó chịu.
  • C. Im lặng chỉ trong một khoảnh khắc ngắn.
  • D. Im lặng nhưng vẫn có tiếng động nhỏ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự tĩnh lặng, vắng vẻ của đêm khuya:

'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định điểm nhìn trần thuật (ngôi kể) giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một bài thơ, các từ ngữ được lựa chọn cẩn thận, cách sắp xếp câu chữ và hình ảnh được gọi chung là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tích dòng thơ 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa', hình ảnh 'hòn lửa' so sánh với 'Mặt trời xuống biển' gợi cho người đọc cảm nhận về đặc điểm gì của cảnh hoàng hôn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

'Lão Hạc móm mém nhai trầu, cái miệng móm mém móm mém nhai trầu...' (Nam Cao)

Biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu văn này có tác dụng chủ yếu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong một văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phân tích câu thơ 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo', từ 'khẽ đưa vèo' gợi lên cảm giác gì về sự rơi của chiếc lá?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Yếu tố nào sau đây thuộc về 'hình thức' (nghệ thuật) của một tác phẩm văn học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu và vần thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đoạn văn miêu tả 'Ngôi nhà cũ kĩ nằm im lìm dưới gốc cây cổ thụ, xung quanh là khu vườn hoang vắng với những tán lá khô xào xạc.' gợi không khí và tâm trạng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong văn học, 'motif' là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau:

'Mắt em là suối biếc
Tóc em là mây xanh'

Biện pháp tu từ so sánh trong hai câu thơ này có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất mà người đọc cần tập trung vào là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: 'Ẩn dụ' là biện pháp tu từ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt chủ yếu giữa văn bản văn học và văn bản khoa học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

'Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.' (Hồ Chí Minh)

Hai câu thơ này sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả cảnh đêm rừng Việt Bắc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: 'Điệp khúc' trong thơ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi đọc một truyện ngắn, việc xác định 'xung đột' của câu chuyện giúp người đọc hiểu được điều gì cốt lõi nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đọc đoạn thơ:

'Ngày Huế đổ máu
Chú Hà Nội về
...
Đêm nay Bác không ngủ'

Việc lặp lại cấu trúc 'Ngày... Đêm...' và hình ảnh 'Bác không ngủ' trong bài thơ 'Đêm nay Bác không ngủ' của Minh Huệ có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: 'Hoán dụ' là biện pháp tu từ dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của người đọc là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đọc câu văn:

'Hàng loạt 'tay trắng' đã làm nên sự nghiệp từ hai bàn tay trắng.'

Trong câu này, cụm từ 'tay trắng' được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: 'Tình huống truyện' là gì và có vai trò như thế nào trong tác phẩm tự sự?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc đoạn thơ:

'Ngày xuân em hãy còn dài,
Cho thanh xuân mãi đừng phai nhòa.'

Từ 'thanh xuân' trong câu thơ thứ hai là cách gọi khác (hoán dụ) cho điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu 'nhan đề' có thể giúp người đọc điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc câu văn:

'Toàn trường lặng đi khi nghe tin.'

Biện pháp hoán dụ trong câu này dùng 'toàn trường' để chỉ điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: 'Cốt truyện' trong tác phẩm tự sự là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đọc đoạn thơ:

'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng'

Hình ảnh 'Mặt trời của mẹ' trong câu thơ thứ hai là biện pháp tu từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi phân tích 'chủ đề' của một tác phẩm văn học, người đọc cần tìm hiểu điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc câu văn:

'Cả lớp im phăng phắc.'

Từ 'im phăng phắc' gợi tả mức độ im lặng như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự cô đơn, nhỏ bé của con người trước vũ trụ mênh mông:
"Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non."
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ và đối
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong một truyện ngắn, người kể chuyện xưng "tôi" và trực tiếp tham gia vào các sự kiện, đồng thời bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ cá nhân về câu chuyện. Kiểu người kể chuyện này tạo ra hiệu quả nghệ thuật chủ yếu nào?

  • A. Tăng tính chân thực, gần gũi, thể hiện rõ góc nhìn và cảm xúc chủ quan.
  • B. Tạo cái nhìn khách quan, toàn tri về mọi sự việc và nhân vật.
  • C. Gây cảm giác bí ẩn, khó hiểu về diễn biến câu chuyện.
  • D. Giới hạn thông tin, chỉ cho người đọc biết những gì nhân vật "tôi" nhìn thấy và nghe thấy.

Câu 3: Một đoạn văn miêu tả cảnh vật bằng cách liệt kê hàng loạt chi tiết về màu sắc, âm thanh, mùi hương, khiến cảnh vật hiện lên sống động, đa chiều trong cảm nhận của người đọc. Thủ pháp nghệ thuật chính được sử dụng ở đây là gì?

  • A. Ước lệ tượng trưng
  • B. Phóng đại
  • C. Miêu tả chi tiết kết hợp huy động nhiều giác quan
  • D. Nghệ thuật tương phản

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Tôi yêu..." trong một khổ thơ. Việc lặp lại này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn, phức tạp hơn.
  • B. Tạo sự ngắt quãng, đứt gãy trong dòng cảm xúc.
  • C. Nhấn mạnh sự đa dạng của đối tượng được yêu.
  • D. Nhấn mạnh, khắc sâu cảm xúc chủ đạo (tình yêu) và tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và luận cứ giúp người đọc điều gì?

  • A. Hiểu được tâm trạng, cảm xúc của người viết.
  • B. Nắm vững vấn đề được bàn luận và cách người viết triển khai lập luận để chứng minh quan điểm.
  • C. Phân biệt được các loại hình văn bản khác nhau.
  • D. Xác định thời gian và địa điểm diễn ra sự việc.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:
"Cái đói quay quắt bám riết lấy dân làng. Những khuôn mặt hốc hác, những ánh mắt thất thần, tiếng rên rỉ vang vọng khắp xóm nghèo."
Đoạn văn sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả chân thực tình cảnh đói khổ?

  • A. Liệt kê và gợi tả chi tiết hiện thực
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 7: Trong phân tích thơ, việc chú ý đến vần và nhịp chủ yếu giúp người đọc cảm nhận được yếu tố nào của bài thơ?

  • A. Nội dung cốt truyện
  • B. Tính cách nhân vật
  • C. Nhạc điệu, âm hưởng, và góp phần biểu đạt cảm xúc
  • D. Bối cảnh lịch sử ra đời bài thơ

Câu 8: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc tìm hiểu hoàn cảnh xuất thân, các mối quan hệ, hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Dung lượng của tác phẩm
  • B. Số phận của tác giả
  • C. Lịch sử ra đời của tác phẩm
  • D. Tính cách, tâm lí, số phận và tư tưởng mà nhà văn gửi gắm qua nhân vật

Câu 9: Đọc đoạn văn sau:
"Trước mắt tôi là một bức tranh tuyệt mỹ: cánh đồng lúa chín vàng ươm, những ngôi nhà ngói đỏ tươi ẩn mình dưới rặng tre xanh, xa xa là dãy núi tím biếc mờ sương."
Đoạn văn sử dụng góc nhìn miêu tả nào là chủ yếu?

  • A. Góc nhìn từ xa đến gần, bao quát rồi đi vào chi tiết.
  • B. Góc nhìn từ trên cao xuống.
  • C. Góc nhìn từ dưới thấp lên.
  • D. Góc nhìn từ trong ra ngoài.

Câu 10: Trong một vở kịch, lời đối thoại giữa các nhân vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện điều gì?

  • A. Phần giới thiệu tác giả.
  • B. Phần tóm tắt nội dung vở kịch.
  • C. Tính cách nhân vật, diễn biến xung đột, và thúc đẩy cốt truyện.
  • D. Phần kết luận của vở kịch.

Câu 11: Phép ẩn dụ "Thời gian là vàng" nhấn mạnh khía cạnh nào của thời gian?

  • A. Sự trôi chảy không ngừng.
  • B. Giá trị quý giá, cần được trân trọng và sử dụng hiệu quả.
  • C. Tính vô hình, không thể nắm bắt.
  • D. Sự lặp lại theo chu kỳ.

Câu 12: Khi đọc một bài thơ trữ tình, việc nhận diện và phân tích các hình ảnh thơ (imagery) giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Cấu trúc logic của bài thơ.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể.
  • C. Thông điệp chính trị của tác giả.
  • D. Cảm xúc, suy tư, thế giới nội tâm của nhân vật trữ tình hoặc tác giả.

Câu 13: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường được nhà văn xây dựng cô đọng, hàm súc, đôi khi mang tính biểu tượng, và có vai trò quan trọng trong việc hé mở chủ đề hoặc số phận nhân vật?

  • A. Chi tiết nghệ thuật
  • B. Dung lượng tác phẩm
  • C. Lời giới thiệu tác giả
  • D. Mục lục

Câu 14: Đọc câu văn sau: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Hồ Chí Minh, Cảnh khuya). Biện pháp so sánh trong câu thơ này có tác dụng gì nổi bật?

  • A. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ của tiếng suối.
  • B. Gợi tả sự tĩnh lặng, vắng vẻ của cảnh đêm.
  • C. Làm cho tiếng suối trở nên gần gũi, sinh động, có hồn và gợi cảm giác về sự trong trẻo, ngân vang.
  • D. Chỉ đơn thuần đối chiếu hai âm thanh khác loại.

Câu 15: Khi phân tích một bài văn xuôi tự sự, việc xác định và phân tích trình tự kể (xuôi, ngược, đan xen) giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật trong truyện.
  • B. Cách tổ chức câu chuyện, cách nhà văn dẫn dắt mạch truyện và tạo hiệu quả nghệ thuật (ví dụ: gây hồi hộp, làm rõ nguyên nhân).
  • C. Thể loại văn bản.
  • D. Ngôn ngữ địa phương được sử dụng.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:
"Anh ấy nói: "Tôi sẽ không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình!" Nhưng sau đó, anh ta lại lặng lẽ xếp lại đồ đạc và mua vé tàu về quê."
Sự mâu thuẫn giữa lời nói và hành động của nhân vật trong đoạn văn này chủ yếu thể hiện điều gì về nhân vật?

  • A. Sự yếu đuối, thiếu quyết tâm hoặc sự phức tạp trong tâm lý.
  • B. Sự mạnh mẽ, kiên định.
  • C. Trí tuệ vượt trội.
  • D. Tài năng đặc biệt.

Câu 17: Trong một bài thơ, việc sử dụng nhiều từ láy gợi hình (ví dụ: long lanh, man mác, chênh vênh) chủ yếu có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • B. Giảm bớt cảm xúc của bài thơ.
  • C. Tạo sự nhàm chán cho người đọc.
  • D. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, làm cho hình ảnh và cảm xúc trở nên cụ thể, sống động hơn.

Câu 18: Khi phân tích bối cảnh không gian và thời gian trong tác phẩm tự sự, người đọc có thể hiểu thêm về điều gì?

  • A. Tiểu sử của tác giả.
  • B. Hoàn cảnh sống, tâm lý của nhân vật, và ý nghĩa biểu tượng của không gian/thời gian đó đối với chủ đề tác phẩm.
  • C. Số lượng bản in của tác phẩm.
  • D. Giá trị kinh tế của tác phẩm.

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."
(Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)
Biện pháp tu từ so sánh kết hợp với ẩn dụ trong đoạn thơ này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Khẳng định, tôn vinh vai trò, vị trí không thể thiếu và ý nghĩa lớn lao của người con đối với người mẹ.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp tự nhiên của mặt trời.
  • C. So sánh hai loại năng lượng khác nhau.
  • D. Thể hiện sự đối lập gay gắt.

Câu 20: Trong văn bản, giọng điệu là thái độ, cảm xúc của người viết (hoặc người nói, người kể chuyện) thể hiện qua ngôn ngữ. Việc nhận diện giọng điệu giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp của câu.
  • B. Số lượng từ vựng được sử dụng.
  • C. Thái độ, tình cảm, quan điểm của tác giả/người kể đối với vấn đề, nhân vật hoặc sự kiện được đề cập.
  • D. Thời gian viết văn bản.

Câu 21: Một tác phẩm văn học kết thúc bằng hình ảnh nhân vật chính đứng lặng lẽ nhìn về phía chân trời, không nói lời nào sau khi trải qua biến cố lớn. Kiểu kết thúc này (kết thúc mở hoặc lửng) thường tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Giải quyết triệt để mọi mâu thuẫn.
  • B. Cung cấp đầy đủ thông tin về số phận nhân vật.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên đơn giản, dễ hiểu.
  • D. Gợi suy nghĩ, liên tưởng cho người đọc về số phận nhân vật và ý nghĩa câu chuyện sau khi tác phẩm kết thúc.

Câu 22: Đọc câu văn sau: "Cả làng xóm nhao nhao lên vì tin chiến thắng." (Ví dụ) Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ "cả làng xóm nhao nhao"?

  • A. Hoán dụ (lấy bộ phận chỉ toàn thể) và gợi tả âm thanh, không khí.
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 23: Trong một văn bản thông tin, việc sử dụng biểu đồ, bảng số liệu, hình ảnh minh họa chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Trực quan hóa thông tin, giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận, so sánh và ghi nhớ dữ liệu.
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân của người viết.
  • D. Che giấu thông tin quan trọng.

Câu 24: Phân tích vai trò của độc thoại nội tâm trong việc khắc họa nhân vật. Độc thoại nội tâm chủ yếu giúp người đọc hiểu điều gì về nhân vật?

  • A. Quan hệ của nhân vật với xã hội.
  • B. Lý lịch trích ngang của nhân vật.
  • C. Ngoại hình của nhân vật.
  • D. Thế giới suy nghĩ, cảm xúc, mâu thuẫn bên trong mà nhân vật không bộc lộ ra ngoài.

Câu 25: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc liên hệ, đối chiếu với các tác phẩm khác cùng đề tài hoặc cùng tác giả giúp người đọc điều gì?

  • A. Nhìn nhận tác phẩm trong bối cảnh rộng hơn, thấy được sự độc đáo hoặc sự tiếp nối của nó trong dòng chảy văn học, hiểu sâu hơn phong cách tác giả.
  • B. Thuộc lòng nội dung tác phẩm.
  • C. Xác định giá bán của tác phẩm.
  • D. Tìm ra lỗi chính tả trong tác phẩm.

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."
(Nguyễn Khuyến, Thu điếu)
Việc sử dụng các từ ngữ gợi tả sự "lạnh lẽo", "trong veo", "bé tẻo teo" kết hợp với hình ảnh "ao thu", "thuyền câu" chủ yếu tạo nên không khí, tâm trạng gì?

  • A. Sôi động, náo nhiệt.
  • B. Vui tươi, rộn rã.
  • C. Tĩnh lặng, thanh sơ, phảng phất nét buồn man mác.
  • D. Hung dữ, đáng sợ.

Câu 27: Một nhà văn cố tình sử dụng những câu văn ngắn, dứt khoát, nhịp nhanh khi miêu tả một cảnh rượt đuổi. Thủ pháp này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo cảm giác căng thẳng, kịch tính, gấp gáp, phù hợp với hành động.
  • B. Làm cho đoạn văn dễ đọc hơn.
  • C. Giảm bớt sự chú ý của người đọc.
  • D. Kéo dài thời gian miêu tả.

Câu 28: Trong một bài thơ, hình ảnh "ngọn lửa" có thể tượng trưng cho nhiều ý nghĩa khác nhau (ví dụ: sự sống, đam mê, chiến tranh, sự hủy diệt). Để xác định ý nghĩa biểu tượng cụ thể của hình ảnh "ngọn lửa" trong một bài thơ, người đọc cần căn cứ vào đâu?

  • A. Tuổi của tác giả.
  • B. Số lượng chữ trong bài thơ.
  • C. Màu sắc của trang giấy in thơ.
  • D. Toàn bộ bối cảnh bài thơ, các hình ảnh, từ ngữ đi kèm, và chủ đề chung của tác phẩm.

Câu 29: Phép đối trong câu thơ "Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc" (Nguyễn Đình Chiểu, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc) có tác dụng gì nổi bật?

  • A. Miêu tả cảnh chiến trường.
  • B. Nhấn mạnh tinh thần chiến đấu bất khuất, kiên cường, ý chí quyết tâm chống giặc đến hơi thở cuối cùng của nghĩa sĩ.
  • C. Gợi tả sự sợ hãi trước cái chết.
  • D. Liệt kê các hành động trong trận đánh.

Câu 30: Khi phân tích một bài văn miêu tả, việc chú ý đến việc sử dụng các giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) giúp người đọc điều gì?

  • A. Cảm nhận đối tượng được miêu tả một cách đầy đủ, sống động, đa chiều như đang trực tiếp trải nghiệm.
  • B. Xác định thể loại văn bản.
  • C. Hiểu được tiểu sử tác giả.
  • D. Đếm được số lượng từ trong văn bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự cô đơn, nhỏ bé của con người trước vũ trụ mênh mông:
'Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non.'
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong một truyện ngắn, người kể chuyện xưng 'tôi' và trực tiếp tham gia vào các sự kiện, đồng thời bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ cá nhân về câu chuyện. Kiểu người kể chuyện này tạo ra hiệu quả nghệ thuật chủ yếu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một đoạn văn miêu tả cảnh vật bằng cách liệt kê hàng loạt chi tiết về màu sắc, âm thanh, mùi hương, khiến cảnh vật hiện lên sống động, đa chiều trong cảm nhận của người đọc. Thủ pháp nghệ thuật chính được sử dụng ở đây là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc 'Tôi yêu...' trong một khổ thơ. Việc lặp lại này chủ yếu nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và luận cứ giúp người đọc điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:
'Cái đói quay quắt bám riết lấy dân làng. Những khuôn mặt hốc hác, những ánh mắt thất thần, tiếng rên rỉ vang vọng khắp xóm nghèo.'
Đoạn văn sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả chân thực tình cảnh đói khổ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong phân tích thơ, việc chú ý đến vần và nhịp chủ yếu giúp người đọc cảm nhận được yếu tố nào của bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc tìm hiểu hoàn cảnh xuất thân, các mối quan hệ, hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc đoạn văn sau:
'Trước mắt tôi là một bức tranh tuyệt mỹ: cánh đồng lúa chín vàng ươm, những ngôi nhà ngói đỏ tươi ẩn mình dưới rặng tre xanh, xa xa là dãy núi tím biếc mờ sương.'
Đoạn văn sử dụng góc nhìn miêu tả nào là chủ yếu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong một vở kịch, lời đối thoại giữa các nhân vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phép ẩn dụ 'Thời gian là vàng' nhấn mạnh khía cạnh nào của thời gian?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi đọc một bài thơ trữ tình, việc nhận diện và phân tích các hình ảnh thơ (imagery) giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường được nhà văn xây dựng cô đọng, hàm súc, đôi khi mang tính biểu tượng, và có vai trò quan trọng trong việc hé mở chủ đề hoặc số phận nhân vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đọc câu văn sau: 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa' (Hồ Chí Minh, Cảnh khuya). Biện pháp so sánh trong câu thơ này có tác dụng gì nổi bật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi phân tích một bài văn xuôi tự sự, việc xác định và phân tích trình tự kể (xuôi, ngược, đan xen) giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:
'Anh ấy nói: 'Tôi sẽ không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình!' Nhưng sau đó, anh ta lại lặng lẽ xếp lại đồ đạc và mua vé tàu về quê.'
Sự mâu thuẫn giữa lời nói và hành động của nhân vật trong đoạn văn này chủ yếu thể hiện điều gì về nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong một bài thơ, việc sử dụng nhiều từ láy gợi hình (ví dụ: long lanh, man mác, chênh vênh) chủ yếu có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi phân tích bối cảnh không gian và thời gian trong tác phẩm tự sự, người đọc có thể hiểu thêm về điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.'
(Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)
Biện pháp tu từ so sánh kết hợp với ẩn dụ trong đoạn thơ này chủ yếu nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong văn bản, giọng điệu là thái độ, cảm xúc của người viết (hoặc người nói, người kể chuyện) thể hiện qua ngôn ngữ. Việc nhận diện giọng điệu giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một tác phẩm văn học kết thúc bằng hình ảnh nhân vật chính đứng lặng lẽ nhìn về phía chân trời, không nói lời nào sau khi trải qua biến cố lớn. Kiểu kết thúc này (kết thúc mở hoặc lửng) thường tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đọc câu văn sau: 'Cả làng xóm nhao nhao lên vì tin chiến thắng.' (Ví dụ) Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ 'cả làng xóm nhao nhao'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong một văn bản thông tin, việc sử dụng biểu đồ, bảng số liệu, hình ảnh minh họa chủ yếu nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích vai trò của độc thoại nội tâm trong việc khắc họa nhân vật. Độc thoại nội tâm chủ yếu giúp người đọc hiểu điều gì về nhân vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc liên hệ, đối chiếu với các tác phẩm khác cùng đề tài hoặc cùng tác giả giúp người đọc điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:
'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.'
(Nguyễn Khuyến, Thu điếu)
Việc sử dụng các từ ngữ gợi tả sự 'lạnh lẽo', 'trong veo', 'bé tẻo teo' kết hợp với hình ảnh 'ao thu', 'thuyền câu' chủ yếu tạo nên không khí, tâm trạng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một nhà văn cố tình sử dụng những câu văn ngắn, dứt khoát, nhịp nhanh khi miêu tả một cảnh rượt đuổi. Thủ pháp này chủ yếu nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong một bài thơ, hình ảnh 'ngọn lửa' có thể tượng trưng cho nhiều ý nghĩa khác nhau (ví dụ: sự sống, đam mê, chiến tranh, sự hủy diệt). Để xác định ý nghĩa biểu tượng cụ thể của hình ảnh 'ngọn lửa' trong một bài thơ, người đọc cần căn cứ vào đâu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phép đối trong câu thơ 'Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc' (Nguyễn Đình Chiểu, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc) có tác dụng gì nổi bật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi phân tích một bài văn miêu tả, việc chú ý đến việc sử dụng các giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) giúp người đọc điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò trung tâm, là đối tượng miêu tả và bộc lộ tư tưởng, tình cảm của nhà văn?

  • A. Cốt truyện
  • B. Bối cảnh
  • C. Nhân vật
  • D. Ngôi kể

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa
  • B. Hoán dụ, điệp ngữ, liệt kê
  • C. Nói giảm nói tránh, chơi chữ, điệp cấu trúc
  • D. Ước lệ, tượng trưng, đối lập

Câu 3: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hình dung được trình tự diễn biến của sự việc, mối quan hệ giữa các sự việc và sự phát triển của nhân vật?

  • A. Không gian
  • B. Cốt truyện
  • C. Giọng điệu
  • D. Chủ đề

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong một truyện ngắn.

  • A. Giúp câu chuyện trở nên khách quan, đa chiều hơn.
  • B. Tạo khoảng cách giữa người kể chuyện và nhân vật chính.
  • C. Hạn chế khả năng bộc lộ nội tâm sâu sắc của nhân vật.
  • D. Tạo sự chân thực, gần gũi, cho phép người đọc trực tiếp cảm nhận suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật xưng "tôi".

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, thao tác nào sau đây nhằm chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng, trên cơ sở đó làm sáng tỏ vấn đề cần nghị luận?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Giải thích

Câu 6: Một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng, ngôn ngữ giàu nhạc điệu, thường bộc lộ trực tiếp cảm xúc chủ quan của tác giả. Bài thơ đó thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện thơ
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Thơ tự sự
  • D. Thơ trào phúng

Câu 7: Yếu tố nào trong truyện ngắn góp phần tạo nên không khí, bối cảnh cho câu chuyện, đồng thời có thể ảnh hưởng đến tâm trạng, hành động của nhân vật?

  • A. Nhân vật phụ
  • B. Lời dẫn truyện
  • C. Chủ đề
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ sau và nêu tác dụng của nó:

  • A. Hoán dụ, nhấn mạnh sự bền bỉ
  • B. So sánh, thể hiện sự hùng vĩ
  • C. Nói quá, tô đậm sức mạnh, ý chí phi thường
  • D. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho câu thơ

Câu 9: Trong văn bản nghị luận, để làm sáng tỏ một luận điểm, người viết cần sử dụng các yếu tố nào sau đây?

  • A. Luận cứ và lập luận
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Biện pháp tu từ và nhạc điệu
  • D. Lời thoại và hành động

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về giọng điệu của người kể chuyện:

  • A. Hóm hỉnh, vui tươi
  • B. Thương cảm, xót xa
  • C. Khách quan, trung lập
  • D. Mỉa mai, châm biếm

Câu 11: Yếu tố nào trong thơ trữ tình thể hiện trực tiếp hoặc gián tiếp thái độ, tình cảm, cách nhìn nhận thế giới của chủ thể trữ tình?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Thể thơ
  • C. Giọng điệu
  • D. Số lượng câu chữ

Câu 12: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ.

  • A. Ẩn dụ dựa trên quan hệ gần gũi, hoán dụ dựa trên quan hệ tương đồng.
  • B. Ẩn dụ gọi tên sự vật bằng tên của sự vật khác, hoán dụ gọi tên sự vật bằng đặc điểm của nó.
  • C. Ẩn dụ chỉ dùng trong văn xuôi, hoán dụ chỉ dùng trong thơ.
  • D. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng (giống nhau), hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi (bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất...).

Câu 13: Trong văn bản thuyết minh, mục đích chính của người viết là gì?

  • A. Cung cấp thông tin, kiến thức về đặc điểm, tính chất, nguyên nhân... của sự vật, hiện tượng.
  • B. Bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ cá nhân về một vấn đề.
  • C. Kể lại một câu chuyện, sự việc có trình tự.
  • D. Trình bày ý kiến, quan điểm và dùng lý lẽ, dẫn chứng để thuyết phục người đọc.

Câu 14: Phân tích vai trò của lời đối thoại trong việc xây dựng nhân vật trong tác phẩm tự sự.

  • A. Chủ yếu dùng để giải thích bối cảnh câu chuyện.
  • B. Chỉ có tác dụng làm cho câu chuyện dài hơn.
  • C. Giúp bộc lộ tính cách, suy nghĩ, quan hệ giữa các nhân vật và thúc đẩy cốt truyện phát triển.
  • D. Hầu như không có vai trò quan trọng trong việc xây dựng nhân vật.

Câu 15: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của văn bản nghị luận?

  • A. Luận điểm rõ ràng
  • B. Hệ thống luận cứ thuyết phục
  • C. Lập luận chặt chẽ, logic
  • D. Cốt truyện kịch tính, nhiều tình tiết

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu "tứ thơ" (ý tứ chủ đạo của bài thơ) giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

  • A. Ý tưởng chính, cảm xúc chủ đạo mà nhà thơ muốn gửi gắm.
  • B. Số lượng câu, chữ trong bài thơ.
  • C. Tiểu sử và cuộc đời của nhà thơ.
  • D. Nghĩa đen của từng từ, từng câu.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc kiểu văn bản nào là chủ yếu:

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Trữ tình
  • D. Thuyết minh

Câu 19: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học có chức năng định hướng sự tiếp nhận của người đọc, thể hiện cái nhìn, thái độ của người kể chuyện hoặc chủ thể trữ tình đối với thế giới được miêu tả?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Cốt truyện
  • D. Giọng điệu

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc xây dựng mâu thuẫn, xung đột trong tác phẩm tự sự.

  • A. Thúc đẩy cốt truyện phát triển, làm nổi bật tính cách nhân vật và thể hiện chủ đề tác phẩm.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu, phức tạp.
  • C. Không có vai trò quan trọng, chỉ là yếu tố thêm vào.
  • D. Chỉ có tác dụng gây cười cho người đọc.

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, "luận điểm" là gì?

  • A. Bằng chứng cụ thể để làm sáng tỏ vấn đề.
  • B. Ý kiến, quan điểm, nhận định của người viết về vấn đề cần bàn luận.
  • C. Cách sắp xếp các ý trong bài văn.
  • D. Những câu hỏi được đặt ra trong bài viết.

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 23: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào để hiểu rõ về nhân vật đó?

  • A. Ngoại hình và tên gọi.
  • B. Lời nói và hành động.
  • C. Nội tâm và mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • D. Tất cả các phương diện trên (ngoại hình, nội tâm, lời nói, hành động, mối quan hệ, lai lịch...).

Câu 24: Yếu tố nào trong thơ trữ tình tạo nên âm hưởng, nhạc tính cho bài thơ, giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ và cảm nhận cảm xúc?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Chủ đề
  • C. Nhân vật
  • D. Cốt truyện

Câu 25: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản tự sự và văn bản biểu cảm.

  • A. Tự sự nhằm giải thích, biểu cảm nhằm thuyết phục.
  • B. Tự sự nhằm kể lại sự việc, biểu cảm nhằm bộc lộ cảm xúc.
  • C. Tự sự chỉ dùng trong văn học, biểu cảm chỉ dùng trong đời sống hàng ngày.
  • D. Tự sự không có nhân vật, biểu cảm có nhiều nhân vật.

Câu 26: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ:

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, "lập luận" là gì?

  • A. Các bằng chứng được đưa ra.
  • B. Ý kiến chính của bài viết.
  • C. Kết luận của vấn đề.
  • D. Cách sắp xếp, tổ chức các luận cứ để làm sáng tỏ luận điểm một cách logic, thuyết phục.

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về việc sử dụng ngôn ngữ:

  • A. Ngôn ngữ trừu tượng, khó hiểu.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hiện đại, khẩu ngữ.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, trong sáng, giàu sức gợi tả, gợi cảm.
  • D. Chỉ tập trung vào việc kể lại sự việc.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa chủ đề và tư tưởng trong tác phẩm văn học.

  • A. Chủ đề là vấn đề đời sống được tác giả đặt ra, tư tưởng là quan điểm, thái độ, cách đánh giá của tác giả về chủ đề đó.
  • B. Chủ đề và tư tưởng là hai khái niệm hoàn toàn đồng nhất, không có gì khác biệt.
  • C. Tư tưởng là cái được kể lại, chủ đề là cách kể.
  • D. Chủ đề chỉ có trong thơ, tư tưởng chỉ có trong văn xuôi.

Câu 30: Trong văn bản tự sự, "người kể chuyện" đóng vai trò gì?

  • A. Là nhân vật chính của câu chuyện.
  • B. Là người dẫn dắt câu chuyện, cung cấp thông tin, miêu tả sự vật, nhân vật và bộc lộ thái độ, cảm xúc của mình (tùy ngôi kể).
  • C. Chỉ có nhiệm vụ ghi lại lời nói của nhân vật.
  • D. Luôn là tác giả của tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò trung tâm, là đối tượng miêu tả và bộc lộ tư tưởng, tình cảm của nhà văn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hình dung được trình tự diễn biến của sự việc, mối quan hệ giữa các sự việc và sự phát triển của nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong một truyện ngắn.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, thao tác nào sau đây nhằm chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng, trên cơ sở đó làm sáng tỏ vấn đề cần nghị luận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng, ngôn ngữ giàu nhạc điệu, thường bộc lộ trực tiếp cảm xúc chủ quan của tác giả. Bài thơ đó thuộc thể loại nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Yếu tố nào trong truyện ngắn góp phần tạo nên không khí, bối cảnh cho câu chuyện, đồng thời có thể ảnh hưởng đến tâm trạng, hành động của nhân vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ sau và nêu tác dụng của nó:

"Gươm mài đá, đá núi cũng mòn
Với Bạch Đằng Giang gờn gợn sóng."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong văn bản nghị luận, để làm sáng tỏ một luận điểm, người viết cần sử dụng các yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về giọng điệu của người kể chuyện:

"Nó ngồi đấy, co ro trong cái lạnh cắt da cắt thịt, đôi mắt nhìn xa xăm như tìm kiếm một điều gì đó đã mất. Cái áo mỏng manh chẳng đủ che thân, và bữa cơm chiều có lẽ đã là một giấc mơ xa vời."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Yếu tố nào trong thơ trữ tình thể hiện trực tiếp hoặc gián tiếp thái độ, tình cảm, cách nhìn nhận thế giới của chủ thể trữ tình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong văn bản thuyết minh, mục đích chính của người viết là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phân tích vai trò của lời đối thoại trong việc xây dựng nhân vật trong tác phẩm tự sự.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của văn bản nghị luận?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu 'tứ thơ' (ý tứ chủ đạo của bài thơ) giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc kiểu văn bản nào là chủ yếu:

"Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học có chức năng định hướng sự tiếp nhận của người đọc, thể hiện cái nhìn, thái độ của người kể chuyện hoặc chủ thể trữ tình đối với thế giới được miêu tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc xây dựng mâu thuẫn, xung đột trong tác phẩm tự sự.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, 'luận điểm' là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào để hiểu rõ về nhân vật đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Yếu tố nào trong thơ trữ tình tạo nên âm hưởng, nhạc tính cho bài thơ, giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ và cảm nhận cảm xúc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản tự sự và văn bản biểu cảm.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ:

"Đầu bạc tiễn ông đi
Theo luồng khói trăm năm mịt mù."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, 'lập luận' là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về việc sử dụng ngôn ngữ:

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa chủ đề và tư tưởng trong tác phẩm văn học.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong văn bản tự sự, 'người kể chuyện' đóng vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng và tác dụng của nó:

  • A. So sánh: làm nổi bật sự tương đồng giữa mặt trời tự nhiên và em bé.
  • B. Ẩn dụ: dùng hình ảnh "mặt trời" để chỉ em bé, thể hiện tình yêu thương và sự quý giá của em đối với người mẹ.
  • C. Nhân hóa: gán đặc điểm của con người (nằm) cho mặt trời, làm cho hình ảnh thêm sinh động.
  • D. Hoán dụ: lấy bộ phận (lưng) để chỉ toàn bộ con người (mẹ), nhấn mạnh gánh nặng của người mẹ.

Câu 2: Trong phân tích truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được xem là

  • A. Nhân vật
  • B. Bối cảnh
  • C. Cốt truyện
  • D. Chủ đề

Câu 3: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến những giác quan nào được tác giả huy động (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác, vị giác) giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

  • A. Tính cách của nhân vật
  • B. Lập luận của tác giả
  • C. Diễn biến của cốt truyện
  • D. Sự sống động và chân thực của cảnh vật/sự vật được miêu tả

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định góc nhìn trần thuật chủ yếu:

  • A. Ngôi thứ nhất (xưng
  • B. Ngôi thứ ba toàn tri
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Góc nhìn khách quan

Câu 5: Việc tác giả sử dụng nhiều từ láy, từ tượng hình, tượng thanh trong một đoạn văn miêu tả có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Giúp người đọc hiểu rõ hơn về suy nghĩ của nhân vật.
  • B. Làm cho câu văn trở nên trang trọng, cổ kính.
  • C. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, giúp cảnh vật/sự vật hiện lên cụ thể, sinh động và có hồn hơn.
  • D. Nhấn mạnh quan điểm, lập trường của người kể chuyện.

Câu 6: Phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích nhịp điệu (cách ngắt nhịp) có ý nghĩa gì quan trọng?

  • A. Giúp xác định thể loại thơ.
  • B. Làm rõ nghĩa đen của các từ ngữ.
  • C. Chỉ ra số tiếng trong mỗi câu thơ.
  • D. Góp phần thể hiện cảm xúc, tâm trạng, hoặc nhấn mạnh ý thơ.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Trong phân tích nhân vật văn học, để hiểu sâu sắc về nhân vật, ta cần chú ý đến những khía cạnh nào sau đây?

  • A. Chỉ cần chú ý đến tên gọi và ngoại hình của nhân vật.
  • B. Chỉ cần chú ý đến lời nói và hành động của nhân vật trong một vài tình huống.
  • C. Chỉ cần chú ý đến mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác.
  • D. Chú ý đến ngoại hình, nội tâm (suy nghĩ, cảm xúc), lời nói, hành động, mối quan hệ với các nhân vật khác và vai trò của nhân vật trong cốt truyện.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của bối cảnh (không gian, thời gian) trong một tác phẩm tự sự có thể giúp làm rõ điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về nơi chốn, thời điểm xảy ra câu chuyện.
  • B. Chỉ làm nền cho hành động của nhân vật chính.
  • C. Góp phần thể hiện tính cách nhân vật, tạo bầu không khí, chi phối diễn biến cốt truyện, hoặc mang ý nghĩa biểu tượng.
  • D. Chủ yếu để tác giả phô diễn kiến thức địa lý, lịch sử.

Câu 10: Khi đọc một tác phẩm trữ tình, việc xác định

  • A. Tình cảm, cảm xúc mãnh liệt, xuyên suốt tác phẩm mà nhà thơ muốn gửi gắm.
  • B. Nội dung cụ thể của từng câu thơ.
  • C. Lý do tác giả sáng tác bài thơ.
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ (điệp từ/cụm từ)
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố quan trọng nhất giúp bộc lộ tính cách, nội tâm nhân vật và thúc đẩy hành động, xung đột kịch là gì?

  • A. Bối cảnh sân khấu
  • B. Lời thoại (đối thoại, độc thoại)
  • C. Chỉ dẫn sân khấu
  • D. Nhan đề vở kịch

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của một hình ảnh trong văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Chỉ cần nêu tên hình ảnh đó.
  • B. Chỉ cần miêu tả hình ảnh đó xuất hiện ở đâu trong tác phẩm.
  • C. Chỉ cần tìm nghĩa đen của hình ảnh trong từ điển.
  • D. Hiểu nghĩa đen của hình ảnh, sau đó liên hệ với bối cảnh tác phẩm và các yếu tố khác để suy luận ra lớp nghĩa sâu xa, khái quát hơn.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự đối lập:

  • A. Sự đối lập giữa không gian bên ngoài (ồn ào, náo nhiệt, ánh sáng) và không gian bên trong (yên tĩnh, cô đơn, thiếu ánh sáng).
  • B. Sự đối lập giữa bà cụ và cửa sổ.
  • C. Sự đối lập giữa mặt trời và ánh mắt.
  • D. Sự đối lập giữa tiếng cười nói và tiếng động.

Câu 15: Khái niệm

  • A. Những đoạn văn bị bỏ trống do lỗi in ấn.
  • B. Những thông tin mà tác giả không cung cấp trực tiếp, đòi hỏi người đọc phải suy luận, tưởng tượng để lấp đầy.
  • C. Những đoạn văn quá ngắn, thiếu thông tin.
  • D. Những khoảng trắng trên trang giấy.

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích vần (vần chân, vần lưng, vần liền, vần cách) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Giúp xác định nội dung bài thơ.
  • B. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ ra số lượng khổ thơ.
  • D. Tạo nhạc điệu, sự liên kết giữa các dòng thơ, và góp phần nhấn mạnh ý thơ.

Câu 17: Đọc đoạn trích:

  • A. Ngoại hình dữ tợn.
  • B. Hành động quyết liệt, phản kháng mạnh mẽ khi bị dồn nén.
  • C. Nội tâm yếu đuối, sợ hãi.
  • D. Mối quan hệ hòa thuận với cai lệ.

Câu 18: Trong tác phẩm tự sự,

  • A. Chính là tác giả ngoài đời thực.
  • B. Là nhân vật trung tâm của câu chuyện.
  • C. Là
  • D. Chỉ xuất hiện ở đầu và cuối tác phẩm.

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh nào mang tính biểu tượng sâu sắc:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 20: Việc phân tích giọng điệu của tác giả/người kể chuyện trong một tác phẩm văn học giúp người đọc nhận biết điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là tốc độ đọc văn bản.
  • B. Số lượng nhân vật trong tác phẩm.
  • C. Thể loại của tác phẩm.
  • D. Thái độ, tình cảm, cảm xúc của tác giả/người kể chuyện đối với đề tài, nhân vật, sự việc được nói tới.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ (lấy một phần/đặc điểm để chỉ toàn thể)
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Phân tích cấu trúc của một bài thơ (ví dụ: theo khổ, theo mạch cảm xúc, theo thời gian) giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Cách tác giả tổ chức ý tứ, cảm xúc để dẫn dắt người đọc.
  • B. Số lượng câu thơ trong bài.
  • C. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Nghĩa đen của từng từ ngữ.

Câu 23: Đọc đoạn văn:

  • A. Chỉ có hình ảnh thị giác.
  • B. Kết hợp hình ảnh thính giác (tiếng ve) và thị giác (phượng đỏ, trời xanh).
  • C. Chỉ có hình ảnh thính giác.
  • D. Chỉ có hình ảnh khứu giác.

Câu 24: Trong phân tích truyện, việc chú ý đến sự phát triển (thay đổi) của nhân vật theo thời gian hoặc qua các sự kiện có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ để biết nhân vật già đi hay trẻ lại.
  • B. Không có ý nghĩa gì đặc biệt, chỉ là sự ngẫu nhiên.
  • C. Thể hiện sự phức tạp, chiều sâu nội tâm của nhân vật và góp phần làm rõ chủ đề của tác phẩm.
  • D. Chỉ để làm cho câu chuyện dài hơn.

Câu 25: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:

  • A. Nhân hóa (gán hành động
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm, và luận cứ giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Chỉ để biết đoạn văn nói về cái gì.
  • B. Chỉ để tìm ra các câu văn hay.
  • C. Chỉ để ghi nhớ các sự kiện được nhắc đến.
  • D. Hiểu được vấn đề chính được bàn bạc, các ý kiến cụ thể được đưa ra để làm sáng tỏ vấn đề đó, và các bằng chứng/lý lẽ được sử dụng để thuyết phục người đọc.

Câu 27: Đọc đoạn thơ:

  • A. Gợi hình ảnh sóng nước trùng điệp, kéo dài vô tận và dòng nước chảy xuôi liên tục, nhấn mạnh không gian rộng lớn, mênh mông.
  • B. Miêu tả màu sắc của dòng sông.
  • C. Thể hiện sự vui tươi, nhộn nhịp.
  • D. Làm cho câu thơ khó đọc hơn.

Câu 28: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung tác phẩm, ta cần xem xét điều gì?

  • A. Chỉ cần xem nhan đề có dài hay ngắn.
  • B. Chỉ cần xem nhan đề có sử dụng từ ngữ lạ hay không.
  • C. Xem nhan đề gợi mở về chủ đề, nội dung chính, nhân vật, bối cảnh, hoặc mang ý nghĩa biểu tượng như thế nào so với toàn bộ tác phẩm.
  • D. Xem nhan đề có vần với câu thơ cuối cùng hay không.

Câu 29: Đọc câu văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Trong một tác phẩm văn xuôi, việc ngắt đoạn đột ngột hoặc chuyển cảnh nhanh chóng có thể có tác dụng gì về mặt nghệ thuật?

  • A. Chỉ là lỗi trình bày.
  • B. Làm cho người đọc khó theo dõi câu chuyện.
  • C. Chỉ để tiết kiệm giấy.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, gây ấn tượng mạnh, thể hiện sự gấp gáp, biến động của tình huống hoặc sự chuyển đổi trong tâm trạng/suy nghĩ của nhân vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Việc tác giả sử dụng nhiều từ láy, từ tượng hình, tượng thanh trong một đoạn văn miêu tả có tác dụng chủ yếu là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích nhịp điệu (cách ngắt nhịp) có ý nghĩa gì quan trọng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Những bàn tay lao động đã làm nên tất cả."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong phân tích nhân vật văn học, để hiểu sâu sắc về nhân vật, ta cần chú ý đến những khía cạnh nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của bối cảnh (không gian, thời gian) trong một tác phẩm tự sự có thể giúp làm rõ điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khi đọc một tác phẩm trữ tình, việc xác định "cảm hứng chủ đạo" là điều cần thiết để hiểu rõ nhất điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả:
"Tre xanh xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh"
(Nguyễn Duy, Trích "Tre Việt Nam")

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố quan trọng nhất giúp bộc lộ tính cách, nội tâm nhân vật và thúc đẩy hành động, xung đột kịch là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của một hình ảnh trong văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự đối lập:
"Ngoài kia, mặt trời chói chang, tiếng cười nói rộn rã. Trong căn phòng nhỏ, bà cụ lặng lẽ ngồi bên cửa sổ, ánh mắt xa xăm, không một tiếng động."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khái niệm "khoảng trống" trong văn bản văn học đề cập đến điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích vần (vần chân, vần lưng, vần liền, vần cách) có tác dụng chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đọc đoạn trích:
"Chị Dậu nghiến răng: 'Mày trói chồng bà đi à? Kệ mày!' rồi xắn tay áo, xông vào đánh nhau với cai lệ."
Đoạn trích này thể hiện rõ nhất khía cạnh nào trong việc xây dựng nhân vật Chị Dậu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong tác phẩm tự sự, "người kể chuyện" (narrator) là người thực hiện chức năng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh nào mang tính biểu tượng sâu sắc:
"Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."
(Hoàng Trung Thông, Trích "Bài ca vỡ đất")

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Việc phân tích giọng điệu của tác giả/người kể chuyện trong một tác phẩm văn học giúp người đọc nhận biết điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Cả làng trên xóm dưới đều đi dự hội."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phân tích cấu trúc của một bài thơ (ví dụ: theo khổ, theo mạch cảm xúc, theo thời gian) giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đọc đoạn văn:
"Ngoài cửa sổ, tiếng ve râm ran báo hiệu một mùa hè nữa lại về. Những cánh phượng đỏ rực như lửa cháy trên nền trời xanh thẳm."
Đoạn văn này sử dụng những loại hình ảnh nào để gợi tả mùa hè?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong phân tích truyện, việc chú ý đến sự phát triển (thay đổi) của nhân vật theo thời gian hoặc qua các sự kiện có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo
(Nguyễn Du, Trích "Truyện Kiều")

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm, và luận cứ giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Đọc đoạn thơ:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song."
(Huy Cận, Trích "Tràng Giang")
Từ láy "điệp điệp" và "song song" trong đoạn thơ này có tác dụng chủ yếu gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung tác phẩm, ta cần xem xét điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đọc câu văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng:
"Anh ấy là cây sậy trước gió."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong một tác phẩm văn xuôi, việc ngắt đoạn đột ngột hoặc chuyển cảnh nhanh chóng có thể có tác dụng gì về mặt nghệ thuật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một đoạn trích miêu tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ với các hình ảnh so sánh, ẩn dụ phong phú, gợi lên cảm xúc ngưỡng vọng và sự nhỏ bé của con người trước tạo hóa. Đoạn trích này có khả năng cao thuộc về chức năng nào của văn học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Khi đọc một bài thơ sử dụng nhiều từ ngữ gợi tả màu sắc, âm thanh, mùi hương, độc giả đang tiếp nhận văn bản chủ yếu qua yếu tố nào của ngôn ngữ văn học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một tác phẩm bắt đầu bằng lời giới thiệu về hoàn cảnh ra đời, mục đích sáng tác của tác giả, sau đó trình bày các sự kiện theo trình tự thời gian, có các nhân vật đối thoại và hành động. Tác phẩm này có đặc điểm cấu trúc gần nhất với thể loại nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phân tích đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.' Hai câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ nhất về động cơ hành động và nội tâm phức tạp của nhân vật?

  • A. Bối cảnh không gian và thời gian diễn ra câu chuyện.
  • B. Hành động, suy nghĩ, lời nói (đối thoại và độc thoại) của nhân vật.
  • C. Cốt truyện với các sự kiện chính yếu.
  • D. Giọng điệu và thái độ của người kể chuyện.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của sự vật được nhắc đến:

  • A. Ẩn dụ (hạt bụi, cát bụi chỉ sự tồn tại nhỏ bé, vô thường).
  • B. So sánh (không có cấu trúc so sánh rõ ràng).
  • C. Điệp ngữ (không có từ/cụm từ lặp lại nhấn mạnh).
  • D. Hoán dụ (không dùng bộ phận để chỉ toàn thể hay vật chứa để chỉ vật bị chứa...).

Câu 3: Trong tác phẩm kịch,

  • A. Lời giới thiệu nhân vật ở đầu vở kịch.
  • B. Phần vĩ thanh (kết thúc) của vở kịch.
  • C. Hệ thống hành động, đối thoại, và các chỉ dẫn sân khấu.
  • D. Bố cục theo các hồi, cảnh.

Câu 4: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định

  • A. Các ví dụ minh họa cụ thể được tác giả đưa ra.
  • B. Cách tác giả sắp xếp các ý trong bài viết.
  • C. Kết luận cuối cùng của vấn đề.
  • D. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn làm sáng tỏ.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào:

  • A. Tự sự (không kể lại một câu chuyện hay chuỗi sự kiện).
  • B. Miêu tả (có yếu tố miêu tả nhưng không phải chủ đạo).
  • C. Biểu cảm (bày tỏ cảm xúc, thái độ, suy nghĩ về cây tre).
  • D. Nghị luận (không có cấu trúc lập luận chặt chẽ, đưa ra luận điểm, luận cứ để chứng minh).

Câu 6: Trong tác phẩm tự sự,

  • A. Tăng tính chân thực, tạo cảm giác gần gũi, cho phép đi sâu vào thế giới nội tâm của nhân vật xưng
  • B. Có khả năng biết hết mọi chuyện của tất cả nhân vật, ở mọi không gian, thời gian.
  • C. Giúp câu chuyện trở nên khách quan, không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc chủ quan.
  • D. Phù hợp với mọi loại đề tài, không giới hạn phạm vi kể.

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về nhịp điệu:

  • A. Nhịp 2/2/3 (Ao thu / lạnh lẽo / nước trong veo - không hợp lý).
  • B. Nhịp 4/3 (Ao thu lạnh lẽo / nước trong veo; Một chiếc thuyền câu / bé tẻo teo - phổ biến trong thơ thất ngôn).
  • C. Nhịp 3/4 (Ao thu lạnh lẽo nước / trong veo - không hợp lý).
  • D. Nhịp 1/6 (Ao / thu lạnh lẽo nước trong veo - không hợp lý).

Câu 8: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học (đặc biệt là tự sự và kịch) được xem là

  • A. Cốt truyện.
  • B. Nhân vật.
  • C. Bối cảnh.
  • D. Chủ đề.

Câu 9: So sánh hai câu sau:
(1) Anh ấy chạy rất nhanh.
(2) Anh ấy chạy như bay.
Sự khác biệt trong cách diễn đạt chủ yếu thể hiện điều gì về ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ thông thường?

  • A. Ngôn ngữ văn học luôn sử dụng câu dài hơn.
  • B. Ngôn ngữ văn học chỉ dùng từ cổ.
  • C. Ngôn ngữ văn học tránh dùng các biện pháp tu từ.
  • D. Ngôn ngữ văn học giàu hình ảnh, tính biểu cảm và gợi tả hơn.

Câu 10: Khi phân tích một văn bản biểu cảm, người đọc cần chú trọng nhất vào yếu tố nào để nắm bắt nội dung chính?

  • A. Diễn biến sự kiện được kể lại.
  • B. Cảm xúc, tâm trạng, thái độ của người viết/người nói.
  • C. Hệ thống luận điểm và bằng chứng.
  • D. Đặc điểm ngoại hình của đối tượng được miêu tả.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Miêu tả (tả cảnh vật, sự thay đổi của thời tiết).
  • B. Tự sự (không kể câu chuyện có nhân vật, cốt truyện rõ ràng).
  • C. Biểu cảm (không bộc lộ cảm xúc chủ quan).
  • D. Thuyết minh (không giải thích, cung cấp kiến thức về sự vật).

Câu 12: Trong phân tích tác phẩm trữ tình (thơ), việc tìm hiểu

  • A. Giúp xác định chính xác tên tác giả.
  • B. Giải thích ý nghĩa của tất cả các từ khó.
  • C. Góp phần tạo nên nhạc điệu, âm hưởng cho bài thơ, thể hiện cảm xúc, ý tứ của tác giả.
  • D. Xác định thể loại văn xuôi của tác phẩm.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại kịch?

  • A. Có xung đột kịch.
  • B. Sử dụng người kể chuyện ngôi thứ nhất hoặc thứ ba để dẫn dắt.
  • C. Ngôn ngữ chủ yếu là đối thoại và độc thoại của nhân vật.
  • D. Có chỉ dẫn sân khấu (về bối cảnh, hành động, biểu cảm của nhân vật).

Câu 14: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc xác định

  • A. Tác phẩm viết về vấn đề gì, hiện tượng nào của đời sống?
  • B. Tác phẩm được sáng tác vào thời gian nào, ở đâu?
  • C. Tác phẩm sử dụng bao nhiêu biện pháp tu từ?
  • D. Tác phẩm có bao nhiêu chương/hồi?

Câu 15: Đọc câu văn sau:

  • A. Dòng sông rất sâu và nguy hiểm.
  • B. Dòng sông bị ô nhiễm nặng.
  • C. Mặt sông phản chiếu ánh trăng lấp lánh, sáng rực như được phủ một lớp bạc quý giá.
  • D. Dòng sông đang đóng băng.

Câu 16: Trong tác phẩm tự sự,

  • A. Toàn bộ diễn biến của câu chuyện từ đầu đến cuối.
  • B. Hoàn cảnh đặc biệt, khoảnh khắc có ý nghĩa trong diễn biến truyện, nơi nhân vật bộc lộ rõ nhất tính cách, số phận hoặc làm nảy sinh sự kiện mới.
  • C. Lời giới thiệu về nhân vật chính.
  • D. Kết thúc có hậu của câu chuyện.

Câu 17: Phân tích cấu trúc của một bài thơ là xem xét điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật xuất hiện trong bài thơ.
  • B. Các sự kiện chính được kể lại.
  • C. Tên của tất cả các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Cách bài thơ được tổ chức thành các khổ, dòng thơ; mối liên kết giữa các phần (mở đầu, triển khai, kết thúc); sự phát triển của mạch cảm xúc/suy nghĩ.

Câu 18: Đọc câu sau:

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự đông đúc.
  • B. Ẩn dụ, chỉ sự đoàn kết.
  • C. Hoán dụ (lấy địa điểm "làng" chỉ người dân trong làng), nhấn mạnh quy mô, sự tham gia đông đảo của cả cộng đồng.
  • D. Nhân hóa, làm cho làng trở nên sống động.

Câu 19: Trong phân tích tác phẩm văn học, việc tìm hiểu

  • A. Hiểu sâu sắc hơn về ý nghĩa, giá trị của tác phẩm, mối liên hệ giữa tác phẩm và hiện thực đời sống đương thời.
  • B. Chỉ ra lỗi sai trong cách dùng từ của tác giả.
  • C. Xác định số lượng trang sách của tác phẩm.
  • D. Thuộc lòng các đoạn trích hay.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt kết hợp:

  • A. Tự sự và Nghị luận.
  • B. Thuyết minh và Hành chính công vụ.
  • C. Nghị luận và Biểu cảm.
  • D. Miêu tả và Biểu cảm (miêu tả cảnh vật và bộc lộ cảm xúc trước cảnh vật).

Câu 21:

  • A. Sự phản ánh hiện thực đời sống qua lăng kính chủ quan của người nghệ sĩ bằng các phương tiện ngôn từ, gợi lên những cảm xúc, liên tưởng nhất định.
  • B. Các số liệu thống kê được sử dụng trong bài nghị luận.
  • C. Danh sách các nhân vật phụ trong tác phẩm.
  • D. Các chú thích giải nghĩa từ khó ở cuối sách.

Câu 22: Phân tích

  • A. Cốt truyện có hấp dẫn hay không.
  • B. Số lượng trang sách của tác phẩm.
  • C. Thái độ, cảm xúc, quan điểm của người kể chuyện/nhân vật đối với sự việc, con người được nói đến.
  • D. Thể loại văn học của tác phẩm.

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh (mặt trời như hòn lửa) và Hoán dụ.
  • B. So sánh (mặt trời như hòn lửa) và Nhân hóa (sóng cài then, đêm sập cửa).
  • C. Ẩn dụ và Điệp ngữ.
  • D. Liệt kê và Ẩn dụ.

Câu 24: Trong phân tích thơ, việc xác định

  • A. Nhân vật chính xuất hiện trong bài thơ.
  • B. Người đọc bài thơ.
  • C. Người nghe bài thơ.
  • D. Người bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ (có thể là tác giả hoặc một cái tôi trữ tình khác).

Câu 25: Yếu tố nào của tác phẩm tự sự giúp tạo ra một không khí, một cảm giác chung (ví dụ: buồn bã, hồi hộp, trang nghiêm,...) chi phối toàn bộ câu chuyện hoặc một phần của câu chuyện?

  • A. Không khí/Bầu không khí truyện.
  • B. Số lượng nhân vật.
  • C. Độ dài của tác phẩm.
  • D. Tên của tác phẩm.

Câu 26: Khi đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm văn học, chúng ta cần dựa trên những tiêu chí nào?

  • A. Tác phẩm có được nhiều người biết đến hay không.
  • B. Tác phẩm có dễ đọc, dễ hiểu hay không.
  • C. Ý nghĩa tư tưởng, cảm xúc tác phẩm truyền tải; sự độc đáo, sáng tạo trong cách sử dụng ngôn ngữ, xây dựng hình tượng, cấu trúc...
  • D. Tác phẩm có in màu hay không.

Câu 27: Đọc câu văn sau:

  • A. Danh từ, chỉ tên sự vật.
  • B. Tính từ, miêu tả trạng thái nhẹ nhàng, lơ lửng của đám mây.
  • C. Động từ, chỉ hành động.
  • D. Trạng từ, bổ sung ý nghĩa cho động từ.

Câu 28: Yếu tố nào trong văn bản nghị luận có vai trò làm sáng tỏ cho luận điểm, giúp tăng sức thuyết phục cho bài viết?

  • A. Luận cứ (bằng chứng, lí lẽ).
  • B. Chủ đề.
  • C. Phương thức biểu cảm.
  • D. Người kể chuyện.

Câu 29: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong tác phẩm kịch hoặc tự sự, người đọc có thể suy luận được điều gì về nhân vật?

  • A. Chiều cao và cân nặng của nhân vật.
  • B. Tuổi chính xác của nhân vật.
  • C. Quê quán của nhân vật (trừ khi được nói rõ).
  • D. Tính cách, mối quan hệ với nhân vật khác, trình độ văn hóa, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm đó.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự đối lập giữa hai hình ảnh?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Tiểu đối (đối lập giữa "Ngày" và "Đêm", "vội vã" và "thảnh thơi").
  • D. Nhân hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ nhất về động cơ hành động và nội tâm phức tạp của nhân vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của sự vật được nhắc đến:
"Hạt bụi nào hóa kiếp thân tôi
Để một mai tôi về làm cát bụi..."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong tác phẩm kịch, "xung đột kịch" đóng vai trò cốt lõi. Xung đột kịch chủ yếu được thể hiện qua yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định "luận điểm" giúp người đọc nhận ra điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào:
"Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm. Cây tre mang những đức tính của người hiền là tượng trưng cao quý của dân tộc Việt Nam."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong tác phẩm tự sự, "người kể chuyện ngôi thứ nhất" (xưng "tôi") mang lại ưu điểm gì cho việc thể hiện nội dung?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về nhịp điệu:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học (đặc biệt là tự sự và kịch) được xem là "xương sống", là chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến của câu chuyện và số phận nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: So sánh hai câu sau:
(1) Anh ấy chạy rất nhanh.
(2) Anh ấy chạy như bay.
Sự khác biệt trong cách diễn đạt chủ yếu thể hiện điều gì về ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ thông thường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi phân tích một văn bản biểu cảm, người đọc cần chú trọng nhất vào yếu tố nào để nắm bắt nội dung chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:
"Trời tối sầm lại. Gió bắt đầu nổi lên, cuốn theo lá khô. Mấy hạt mưa lác đác rơi xuống rồi nặng dần. Một cơn giông kéo đến."
Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong phân tích tác phẩm trữ tình (thơ), việc tìm hiểu "vần" và "nhịp" có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại kịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc xác định "chủ đề" của tác phẩm giúp người đọc trả lời câu hỏi chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc câu văn sau:
"Dưới ánh trăng, dòng sông dát bạc."
Biện pháp tu từ "dát bạc" gợi cho người đọc cảm nhận gì về dòng sông?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong tác phẩm tự sự, "tình huống truyện" là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích cấu trúc của một bài thơ là xem xét điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đọc câu sau:
"Cả làng đi chống hạn."
Biện pháp tu từ "cả làng" là gì và tác dụng của nó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong phân tích tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "bối cảnh văn hóa - xã hội" nơi tác phẩm ra đời giúp người đọc điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt kết hợp:
"Hàng cây bàng cuối thu trụi lá, chỉ còn trơ lại những cành khẳng khiu vươn lên nền trời xám đục. Nhìn cảnh vật, lòng tôi chợt thấy se sắt một nỗi buồn khó tả."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: "Hình tượng nghệ thuật" trong tác phẩm văn học là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích "giọng điệu" của người kể chuyện hoặc nhân vật trong tác phẩm tự sự giúp người đọc nhận ra điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa"
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)
Biện pháp tu từ được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong phân tích thơ, việc xác định "chủ thể trữ tình" là tìm hiểu về ai?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Yếu tố nào của tác phẩm tự sự giúp tạo ra một không khí, một cảm giác chung (ví dụ: buồn bã, hồi hộp, trang nghiêm,...) chi phối toàn bộ câu chuyện hoặc một phần của câu chuyện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm văn học, chúng ta cần dựa trên những tiêu chí nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc câu văn sau:
"Trên trời, những đám mây trắng bông bềnh trôi."
Từ "bông bềnh" là từ loại gì và có tác dụng gì trong câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Yếu tố nào trong văn bản nghị luận có vai trò làm sáng tỏ cho luận điểm, giúp tăng sức thuyết phục cho bài viết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong tác phẩm kịch hoặc tự sự, người đọc có thể suy luận được điều gì về nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 38 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự đối lập giữa hai hình ảnh?
"Ngày vội vã
Đêm thảnh thơi"

Xem kết quả