15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, tái hiện lại cuộc sống bằng các hình tượng nghệ thuật?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả trực tiếp tình cảm, cảm xúc, tâm trạng của người nói, người viết?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Truyền thuyết

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nhằm truyền đạt thông tin một cách khách quan, chính xác, logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm), biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Thao tác lập luận nào nhằm làm sáng tỏ một vấn đề, một khía cạnh nào đó của đối tượng bằng cách trình bày các dấu hiệu, thuộc tính, cấu trúc, nguyên nhân, kết quả… của đối tượng?

  • A. Chứng minh
  • B. Bình luận
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Bố cục
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Thể loại

Câu 9: Trong văn bản, yếu tố nào thể hiện thái độ, tình cảm, cách nhìn nhận, đánh giá của người viết về đối tượng được nói đến?

  • A. Chủ đề
  • B. Bố cục
  • C. Giọng điệu
  • D. Ngôn ngữ

Câu 10: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song” (Tràng giang - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên để gợi tả không gian rộng lớn, cô đơn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Chức năng chính của phương thức biểu đạt tự sự là gì?

  • A. Kể chuyện, trình bày diễn biến sự việc
  • B. Miêu tả người, vật, cảnh vật
  • C. Bày tỏ tình cảm, cảm xúc
  • D. Trình bày ý kiến, lí lẽ, bằng chứng

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu thẩm mỹ, thể hiện cái đẹp thông qua phương tiện ngôn ngữ. Đặc trưng nổi bật nhất của phong cách này là gì?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính hình tượng và cảm xúc
  • C. Tính chính xác, khách quan
  • D. Tính đại chúng, dễ hiểu

Câu 13: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói quá

Câu 14: “Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm” (Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ). Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ trên gợi liên tưởng đến điều gì về người cha?

  • A. Sự giàu có, quyền lực
  • B. Sức mạnh thể chất
  • C. Tuổi tác, sự từng trải, đức hy sinh
  • D. Sự trẻ trung, nhiệt huyết

Câu 15: Thao tác lập luận nào dùng lí lẽ, bằng chứng để khẳng định một ý kiến, quan điểm là đúng đắn, có giá trị?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 16: Bố cục của một văn bản thường được chia thành mấy phần chính?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 4 phần
  • D. 5 phần

Câu 17: Phần thân bài trong bố cục ba phần của văn bản có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Khái quát vấn đề
  • C. Triển khai, phân tích, chứng minh vấn đề
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 18: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu ca dao trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận, nhằm trình bày quan điểm, tư tưởng và thuyết phục người đọc, người nghe?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc trưng cơ bản là gì?

  • A. Tính trừu tượng, chuyên môn
  • B. Tính thông tin thời sự, tính đại chúng
  • C. Tính hình tượng, cảm xúc
  • D. Tính trang trọng, nghi thức

Câu 21: Biện pháp tu từ hoán dụ dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Tương đồng
  • B. Đối lập
  • C. Tương cận, liên quan
  • D. Tương phản

Câu 22: “Áo nâu liền vải, ăn tùy bữa/ Bữa पोट्टी no bụng, lại nằm khoèo” (Tú Xương). Từ “áo nâu” trong câu thơ trên là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 23: Thao tác lập luận bình luận nhằm mục đích gì?

  • A. Làm sáng tỏ vấn đề
  • B. Đánh giá, nhận xét, bày tỏ thái độ, quan điểm
  • C. Khẳng định tính đúng đắn của vấn đề
  • D. Phản bác ý kiến sai trái

Câu 24: Phần kết bài trong bố cục ba phần của văn bản có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Giải thích vấn đề
  • C. Chứng minh vấn đề
  • D. Tổng kết, khái quát vấn đề

Câu 25: Yếu tố nào trong văn bản giúp người đọc hình dung được không gian, thời gian, bối cảnh mà câu chuyện diễn ra?

  • A. Không gian và thời gian
  • B. Nhân vật
  • C. Cốt truyện
  • D. Chủ đề

Câu 26: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh sáng tự nhiên
  • B. Sự vĩ đại, trường tồn của Bác Hồ
  • C. Khung cảnh lăng Bác
  • D. Thời gian vĩnh hằng

Câu 27: Phương thức biểu đạt thuyết minh có chức năng chính là gì?

  • A. Kể chuyện
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Giới thiệu, cung cấp thông tin, kiến thức

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

  • A. Giao tiếp hàng ngày, thân mật
  • B. Văn bản khoa học, nghiên cứu
  • C. Truyền thông đại chúng
  • D. Văn bản hành chính, công vụ

Câu 29: Biện pháp tu từ so sánh có mấy kiểu so sánh cơ bản?

  • A. 1 kiểu
  • B. 2 kiểu
  • C. 3 kiểu
  • D. 4 kiểu

Câu 30: Thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích vấn đề
  • B. Chứng minh vấn đề
  • C. Bình luận vấn đề
  • D. Phản đối, chỉ ra tính sai trái của một ý kiến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, tái hiện lại cuộc sống bằng các hình tượng nghệ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả trực tiếp tình cảm, cảm xúc, tâm trạng của người nói, người viết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc nhóm tự sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nhằm truyền đạt thông tin một cách khách quan, chính xác, logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm), biện pháp tu từ nào được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Thao tác lập luận nào nhằm làm sáng tỏ một vấn đề, một khía cạnh nào đó của đối tượng bằng cách trình bày các dấu hiệu, thuộc tính, cấu trúc, nguyên nhân, kết quả… của đối tượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố của văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong văn bản, yếu tố nào thể hiện thái độ, tình cảm, cách nhìn nhận, đánh giá của người viết về đối tượng được nói đến?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song” (Tràng giang - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên để gợi tả không gian rộng lớn, cô đơn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chức năng chính của phương thức biểu đạt tự sự là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu thẩm mỹ, thể hiện cái đẹp thông qua phương tiện ngôn ngữ. Đặc trưng *nổi bật nhất* của phong cách này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: “Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm” (Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ). Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ trên gợi liên tưởng đến điều gì về người cha?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Thao tác lập luận nào dùng lí lẽ, bằng chứng để khẳng định một ý kiến, quan điểm là đúng đắn, có giá trị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Bố cục của một văn bản thường được chia thành mấy phần chính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phần thân bài trong bố cục ba phần của văn bản có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu ca dao trên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận, nhằm trình bày quan điểm, tư tưởng và thuyết phục người đọc, người nghe?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc trưng cơ bản là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Biện pháp tu từ hoán dụ dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: “Áo nâu liền vải, ăn tùy bữa/ Bữa पोट्टी no bụng, lại nằm khoèo” (Tú Xương). Từ “áo nâu” trong câu thơ trên là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Thao tác lập luận bình luận nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phần kết bài trong bố cục ba phần của văn bản có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Yếu tố nào trong văn bản giúp người đọc hình dung được không gian, thời gian, bối cảnh mà câu chuyện diễn ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phương thức biểu đạt thuyết minh có chức năng chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Biện pháp tu từ so sánh có mấy kiểu so sánh cơ bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được trình bày dưới hình thức văn xuôi hoặc văn vần?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, sự vật, hiện tượng hoặc ý kiến, quan điểm nào đó một cách rõ ràng, mạch lạc?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Tự sự

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp liên kết các câu, đoạn văn lại với nhau một cách mạch lạc, trôi chảy về nội dung và hình thức?

  • A. Ngữ điệu
  • B. Nhịp điệu
  • C. Từ ngữ tượng thanh
  • D. Tính liên kết

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Ánh sáng tự nhiên
  • B. Sự vĩ đại, bất tử của Bác Hồ
  • C. Thời gian trôi đi
  • D. Khung cảnh lăng Bác

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thể hiện sự kiện chính, chuỗi các sự việc có liên quan mật thiết với nhau, diễn biến theo thời gian và thể hiện ý đồ nghệ thuật của tác giả?

  • A. Nhân vật
  • B. Bối cảnh
  • C. Cốt truyện
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác, logic và chặt chẽ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 8: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi muốn làm sáng tỏ một vấn đề, một đối tượng bằng cách chia chúng thành nhiều bộ phận, khía cạnh nhỏ hơn để xem xét?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Tổng hợp
  • D. Bình luận

Câu 9: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện tình cảm, cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình trước cuộc sống, con người?

  • A. Chất trữ tình
  • B. Tính tự sự
  • C. Yếu tố kịch
  • D. Tính khách quan

Câu 10: Loại văn bản nào thường được sử dụng để tường thuật, ghi chép lại một cách khách quan, trung thực các sự kiện, hiện tượng có thật trong đời sống?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản nghệ thuật
  • C. Văn bản nhật dụng
  • D. Văn bản hành chính

Câu 11: Đọc câu sau: “Tre xanh/Xanh tự bao giờ/Chuyện ngày xưa…đã có bờ tre xanh.” (Tre Việt - Nguyễn Duy). Từ láy “xanh xanh” trong câu thơ gợi điều gì?

  • A. Màu sắc cụ thể của tre
  • B. Sức sống bền bỉ, trường tồn của tre
  • C. Âm thanh của tre
  • D. Hình dáng bên ngoài của tre

Câu 12: Trong nghị luận văn học, thao tác nào giúp làm nổi bật điểm giống và khác nhau giữa hai đối tượng, từ đó làm sâu sắc hơn nhận thức về từng đối tượng?

  • A. So sánh
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Bác bỏ

Câu 13: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ, hành động, cử chỉ, trang phục, âm thanh, ánh sáng,... để diễn tả một câu chuyện, xung đột trên sân khấu?

  • A. Truyện
  • B. Thơ
  • C. Kịch
  • D. Kí

Câu 14: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để kể lại một chuỗi các sự việc, biến cố có nhân vật, thời gian, không gian và thể hiện một ý nghĩa nhất định?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Tự sự

Câu 15: Trong văn bản, mạch lạc được hiểu là sự kết nối như thế nào giữa các phần, các đoạn, các câu?

  • A. Ngẫu nhiên, rời rạc
  • B. Chặt chẽ, logic, trôi chảy
  • C. Lặp đi lặp lại
  • D. Chỉ liên kết về hình thức

Câu 16: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương! Sau bao nhiêu năm chiến tranh, đất nước mình vẫn hiên ngang đứng vững.” (Trích tùy bút). Cảm xúc chủ đạo của đoạn văn là gì?

  • A. Vui mừng, phấn khởi
  • B. Buồn bã, thất vọng
  • C. Bình thản, khách quan
  • D. Yêu thương, tự hào

Câu 18: Trong truyện ngắn, nhân vật chính thường đóng vai trò như thế nào trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Yếu tố phụ trợ
  • B. Trung tâm, then chốt
  • C. Không quan trọng
  • D. Chỉ để tạo xung đột

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, mang tính tự nhiên, thoải mái, ít tính khuôn mẫu và thường sử dụng nhiều khẩu ngữ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 20: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi muốn đưa ra những bằng chứng, lý lẽ xác thực để khẳng định tính đúng đắn của một vấn đề, ý kiến?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 21: Trong thơ, vần và nhịp điệu có vai trò như thế nào đối với việc thể hiện nội dung và cảm xúc?

  • A. Không có vai trò gì
  • B. Chỉ tạo tính hình thức
  • C. Tạo nhạc điệu, tăng tính biểu cảm
  • D. Làm khó người đọc

Câu 22: Loại văn bản nào thường được sử dụng trong các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội để truyền đạt thông tin, quy định, chỉ thị, mệnh lệnh,...?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản nghệ thuật
  • C. Văn bản báo chí
  • D. Văn bản hành chính

Câu 23: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi/ Chim kêu rừng núi đá vôi ơi” (Tràng giang - Huy Cận). Từ “ơi” trong câu thơ thể hiện điều gì?

  • A. Tiếng gọi, lời than
  • B. Sự khẳng định
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Lời kể

Câu 24: Trong nghị luận xã hội, thao tác nào giúp mở rộng vấn đề, liên hệ vấn đề đang bàn luận với các khía cạnh khác của đời sống, xã hội?

  • A. Thu hẹp vấn đề
  • B. Mở rộng vấn đề
  • C. Lặp lại vấn đề
  • D. Giấu vấn đề

Câu 25: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa tính cách nhân vật thông qua hành động, ngôn ngữ, ngoại hình và các mối quan hệ xã hội trong một không gian, thời gian nhất định?

  • A. Truyện
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch nói
  • D. Bút kí

Câu 26: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để tái hiện lại hình ảnh, trạng thái, đặc điểm của sự vật, con người, phong cảnh,...?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 27: Trong văn bản, liên kết hình thức được thể hiện thông qua các phương tiện ngôn ngữ nào?

  • A. Ngữ cảnh
  • B. Chủ đề
  • C. Mạch ý
  • D. Từ ngữ, câu, phép liên kết

Câu 28: Biện pháp tu từ nào gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi của một sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó để tăng tính gợi hình, gợi cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Đọc câu ca dao: “Thương người như thể thương thân”. Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Trong kịch, yếu tố nào tạo nên sự xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật hoặc các lực lượng đối lập, thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch?

  • A. Nhân vật
  • B. Lời thoại
  • C. Bối cảnh
  • D. Xung đột kịch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được trình bày dưới hình thức văn xuôi hoặc văn vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, sự vật, hiện tượng hoặc ý kiến, quan điểm nào đó một cách rõ ràng, mạch lạc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp liên kết các câu, đoạn văn lại với nhau một cách mạch lạc, trôi chảy về nội dung và hình thức?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thể hiện sự kiện chính, chuỗi các sự việc có liên quan mật thiết với nhau, diễn biến theo thời gian và thể hiện ý đồ nghệ thuật của tác giả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác, logic và chặt chẽ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi muốn làm sáng tỏ một vấn đề, một đối tượng bằng cách chia chúng thành nhiều bộ phận, khía cạnh nhỏ hơn để xem xét?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện tình cảm, cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình trước cuộc sống, con người?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Loại văn bản nào thường được sử dụng để tường thuật, ghi chép lại một cách khách quan, trung thực các sự kiện, hiện tượng có thật trong đời sống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc câu sau: “Tre xanh/Xanh tự bao giờ/Chuyện ngày xưa…đã có bờ tre xanh.” (Tre Việt - Nguyễn Duy). Từ láy “xanh xanh” trong câu thơ gợi điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong nghị luận văn học, thao tác nào giúp làm nổi bật điểm giống và khác nhau giữa hai đối tượng, từ đó làm sâu sắc hơn nhận thức về từng đối tượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ, hành động, cử chỉ, trang phục, âm thanh, ánh sáng,... để diễn tả một câu chuyện, xung đột trên sân khấu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để kể lại một chuỗi các sự việc, biến cố có nhân vật, thời gian, không gian và thể hiện một ý nghĩa nhất định?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong văn bản, mạch lạc được hiểu là sự kết nối như thế nào giữa các phần, các đoạn, các câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương! Sau bao nhiêu năm chiến tranh, đất nước mình vẫn hiên ngang đứng vững.” (Trích tùy bút). Cảm xúc chủ đạo của đoạn văn là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong truyện ngắn, nhân vật chính thường đóng vai trò như thế nào trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, mang tính tự nhiên, thoải mái, ít tính khuôn mẫu và thường sử dụng nhiều khẩu ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi muốn đưa ra những bằng chứng, lý lẽ xác thực để khẳng định tính đúng đắn của một vấn đề, ý kiến?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong thơ, vần và nhịp điệu có vai trò như thế nào đối với việc thể hiện nội dung và cảm xúc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Loại văn bản nào thường được sử dụng trong các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội để truyền đạt thông tin, quy định, chỉ thị, mệnh lệnh,...?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi/ Chim kêu rừng núi đá vôi ơi” (Tràng giang - Huy Cận). Từ “ơi” trong câu thơ thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong nghị luận xã hội, thao tác nào giúp mở rộng vấn đề, liên hệ vấn đề đang bàn luận với các khía cạnh khác của đời sống, xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa tính cách nhân vật thông qua hành động, ngôn ngữ, ngoại hình và các mối quan hệ xã hội trong một không gian, thời gian nhất định?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để tái hiện lại hình ảnh, trạng thái, đặc điểm của sự vật, con người, phong cảnh,...?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong văn bản, liên kết hình thức được thể hiện thông qua các phương tiện ngôn ngữ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Biện pháp tu từ nào gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi của một sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó để tăng tính gợi hình, gợi cảm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đọc câu ca dao: “Thương người như thể thương thân”. Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong kịch, yếu tố nào tạo nên sự xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật hoặc các lực lượng đối lập, thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi đọc một đoạn văn bản, việc xác định phương thức biểu đạt chủ yếu (tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, hành chính-công vụ, thuyết minh) giúp người đọc điều gì?

  • A. Biết được văn bản được viết khi nào.
  • B. Hiểu được tác giả là ai.
  • C. Nắm bắt được mục đích giao tiếp chính và cách thức triển khai nội dung của văn bản.
  • D. Xác định được số lượng nhân vật trong văn bản.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: "Cây xoài trước nhà đã già lắm rồi. Thân cây xù xì, mốc meo, rêu bám đầy. Những cành cây khẳng khiu vươn ra như những cánh tay gầy guộc. Mỗi mùa hè sang, cây lại trĩu quả, vàng ươm một góc sân." Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chủ yếu nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 3: Thể loại văn học nào dưới đây thường tập trung khắc họa một lát cắt cuộc sống, một sự kiện hoặc tâm trạng duy nhất của nhân vật với dung lượng ngắn gọn?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện dài
  • C. Kịch
  • D. Truyện ngắn

Câu 4: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò tổ chức chuỗi sự kiện, hành động của nhân vật theo một trình tự nhất định, tạo nên sự phát triển của câu chuyện?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Ngôn ngữ

Câu 5: Đọc câu thơ:

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Nỗi buồn, sự cô đơn.
  • C. Cuộc sống lao động, khát vọng chinh phục biển cả.
  • D. Sự hiện đại, phát triển công nghệ.

Câu 6: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Đọc đoạn trích:

  • A. Làm câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh đặc điểm ngoại hình và hành động của nhân vật, gợi sự khắc khổ, già nua.
  • C. Tạo nhịp điệu vui tươi cho câu văn.
  • D. Gây nhàm chán cho người đọc.

Câu 8: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường là quan trọng nhất để giúp người đọc cảm nhận được tâm trạng, cảm xúc chủ đạo mà nhà thơ muốn truyền tải?

  • A. Số lượng câu thơ.
  • B. Tên của tác giả.
  • C. Hệ thống hình ảnh, từ ngữ giàu sức gợi cảm và nhịp điệu.
  • D. Năm sáng tác bài thơ.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tự sự và Nghị luận
  • B. Thuyết minh và Hành chính-công vụ
  • C. Nghị luận và Biểu cảm
  • D. Miêu tả và Biểu cảm

Câu 10: Trong tác phẩm kịch, xung đột kịch có vai trò gì?

  • A. Là hạt nhân của vở kịch, thúc đẩy tình tiết phát triển, bộc lộ tính cách nhân vật.
  • B. Chỉ có tác dụng làm cho vở kịch dài hơn.
  • C. Giúp người đọc/xem dễ dàng đoán trước kết thúc.
  • D. Làm giảm sự hấp dẫn của vở kịch.

Câu 11: Phân tích câu thơ

  • A. Màu sắc đặc trưng của vùng Việt Bắc.
  • B. Những người dân Việt Bắc (qua trang phục đặc trưng).
  • C. Những chiếc áo đã cũ, sờn.
  • D. Tình cảm gắn bó giữa người và áo.

Câu 12: Đọc đoạn thơ:

  • A. Không khí trang nghiêm.
  • B. Sự vội vã, gấp gáp.
  • C. Tâm trạng hồn nhiên, trong sáng của trẻ thơ.
  • D. Nỗi buồn man mác.

Câu 13: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để thuyết phục người đọc/nghe tin vào ý kiến, quan điểm của người viết/nói?

  • A. Sử dụng nhiều từ láy.
  • B. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn.
  • C. Trình bày nhiều số liệu thống kê không rõ nguồn gốc.
  • D. Hệ thống luận điểm chặt chẽ, lập luận sắc bén và bằng chứng thuyết phục.

Câu 14: Đọc câu văn:

  • A. Ngôi thứ nhất (tôi, chúng tôi)
  • B. Ngôi thứ hai (anh, chị, bạn)
  • C. Ngôi thứ ba (hắn, anh ấy, cô ấy, họ)
  • D. Không xác định được

Câu 15: Ý nghĩa của nhan đề một tác phẩm văn học thường là gì?

  • A. Chỉ là một cái tên ngẫu nhiên.
  • B. Gợi mở về nội dung, chủ đề, tư tưởng hoặc cảm hứng chính của tác phẩm.
  • C. Bắt buộc phải tóm tắt toàn bộ câu chuyện.
  • D. Không có vai trò gì trong việc đọc hiểu.

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Không gian náo nhiệt, vui tươi; tâm trạng phấn khởi.
  • B. Không gian rộng lớn, hùng vĩ; tâm trạng tự hào.
  • C. Không gian chật hẹp, tù túng; tâm trạng bực bội.
  • D. Không gian tĩnh lặng, thanh sơ; tâm trạng uẩn khúc, cô quạnh.

Câu 17: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh (yến anh như người)
  • B. Nhân hóa (yến anh có hành động)
  • C. Hoán dụ (yến anh chỉ những người đi chơi xuân)
  • D. Điệp ngữ (lặp lại yến anh)

Câu 18: Văn bản hành chính - công vụ có đặc điểm nổi bật nào về mục đích và ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ chính xác, khách quan, nhằm truyền đạt thông tin, yêu cầu, quyết định liên quan đến hoạt động công vụ.
  • B. Sử dụng nhiều hình ảnh ẩn dụ, so sánh để biểu đạt cảm xúc cá nhân.
  • C. Kể lại các sự kiện theo trình tự thời gian.
  • D. Trình bày các luận điểm để tranh luận về một vấn đề xã hội.

Câu 19: Đọc câu văn:

  • A. Làm cho câu văn khó hiểu.
  • B. Biểu thị sự tức giận.
  • C. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin.
  • D. Khắc họa cụ thể, gợi cảm về vẻ đẹp của nhân vật.

Câu 20: Trong một bài thơ, việc sử dụng từ ngữ gợi tả âm thanh (ví dụ: tí tách, rì rào, lách tách) thường có tác dụng gì?

  • A. Làm bài thơ dài ra.
  • B. Gợi hình ảnh sống động, chân thực về âm thanh, giúp người đọc cảm nhận bằng thính giác.
  • C. Chỉ mang tính trang trí.
  • D. Làm cho bài thơ trở nên khó đọc.

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. Liên kết về nghĩa (quan hệ nhân quả, bổ sung).
  • B. Phép lặp từ ngữ.
  • C. Phép thế.
  • D. Từ nối.

Câu 22: Khi người kể chuyện trong tác phẩm tự sự có thể biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc, hành động, quá khứ và tương lai của tất cả các nhân vật, đó là loại điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất.
  • B. Điểm nhìn của nhân vật chính.
  • C. Điểm nhìn hạn tri.
  • D. Điểm nhìn toàn tri.

Câu 23: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh (trời như người)
  • B. Nhân hóa (trời có cảm xúc như người)
  • C. Ẩn dụ (trời chỉ sự việc khác)
  • D. Hoán dụ (trời chỉ một phần của sự vật)

Câu 24: Đọc câu văn:

  • A. Kết thúc câu, biểu thị sự ngắt quãng.
  • B. Biểu thị lời nói bị bỏ dở.
  • C. Biểu thị sự liệt kê chưa đầy đủ, còn nhiều thứ khác tương tự.
  • D. Biểu thị sự ngạc nhiên.

Câu 25: Văn bản thuyết minh có mục đích chính là gì?

  • A. Trình bày, giải thích một cách khách quan các đặc điểm, cấu tạo, cách hoạt động... của sự vật, hiện tượng.
  • B. Bày tỏ cảm xúc, tình cảm về một vấn đề.
  • C. Kể lại diễn biến một sự kiện.
  • D. Đưa ra ý kiến và lập luận để tranh luận.

Câu 26: Trong phân tích văn học,

  • A. Địa điểm cụ thể có thật ngoài đời.
  • B. Nơi tác giả sáng tác tác phẩm.
  • C. Chỉ là bối cảnh phụ không quan trọng.
  • D. Hình thức tồn tại của thế giới nghệ thuật trong tác phẩm, có thể là không gian vật lý hoặc không gian tâm tưởng, mang ý nghĩa biểu trưng.

Câu 27: Đọc câu thơ:

  • A. Sự tỉnh táo hoàn toàn.
  • B. Sự lo lắng, sợ hãi.
  • C. Trạng thái nửa tỉnh nửa mê, chưa hoàn toàn chìm vào giấc ngủ.
  • D. Sự tức giận.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây phân biệt rõ nhất giữa thơ trữ tình và truyện ngắn?

  • A. Thơ trữ tình có vần điệu, truyện ngắn thì không.
  • B. Thơ trữ tình chủ yếu biểu hiện cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình; truyện ngắn chủ yếu kể lại một câu chuyện, sự kiện.
  • C. Thơ trữ tình luôn ngắn hơn truyện ngắn.
  • D. Thơ trữ tình không có nhân vật, truyện ngắn thì có.

Câu 29: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép nối (sử dụng từ nối).
  • B. Phép ẩn dụ.
  • C. Phép hoán dụ.
  • D. Phép thế (sử dụng đại từ "Cậu ấy" thay cho "Nam").

Câu 30: Khi đọc một văn bản văn học và phân tích mối quan hệ giữa hoàn cảnh sống (không gian, thời gian, môi trường xã hội) và tính cách, số phận nhân vật, là anh/chị đang vận dụng kiến thức về yếu tố nào?

  • A. Bối cảnh (không gian, thời gian, môi trường) trong tác phẩm tự sự.
  • B. Biện pháp tu từ.
  • C. Cấu trúc bài thơ.
  • D. Ngôn ngữ hành chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Khi đọc một đoạn văn bản, việc xác định phương thức biểu đạt chủ yếu (tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, hành chính-công vụ, thuyết minh) giúp người đọc điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: 'Cây xoài trước nhà đã già lắm rồi. Thân cây xù xì, mốc meo, rêu bám đầy. Những cành cây khẳng khiu vươn ra như những cánh tay gầy guộc. Mỗi mùa hè sang, cây lại trĩu quả, vàng ươm một góc sân.' Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chủ yếu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Thể loại văn học nào dưới đây thường tập trung khắc họa một lát cắt cuộc sống, một sự kiện hoặc tâm trạng duy nhất của nhân vật với dung lượng ngắn gọn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò tổ chức chuỗi sự kiện, hành động của nhân vật theo một trình tự nhất định, tạo nên sự phát triển của câu chuyện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đọc câu thơ: "Cánh buồm nâu trên biển biếc" (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Hình ảnh "cánh buồm nâu" có thể gợi liên tưởng, biểu tượng cho điều gì trong bối cảnh bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đọc đoạn trích: "Lão Hạc móm mém nhai trầu. Cái miệng móm mém móm mém nhai trầu cau với vôi, với thuốc lào, nó nhai bỏm bẻm suốt ngày." (Nam Cao, Lão Hạc). Việc lặp lại từ "móm mém" có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường là quan trọng nhất để giúp người đọc cảm nhận được tâm trạng, cảm xúc chủ đạo mà nhà thơ muốn truyền tải?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: "Trời đã về chiều. Hoàng hôn buông xuống nhuộm vàng cả một góc trời. Những đám mây bồng bềnh trôi lững lờ. Lòng tôi bỗng thấy nao nao khó tả." Đoạn văn này có sự kết hợp chủ yếu giữa những phương thức biểu đạt nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong tác phẩm kịch, xung đột kịch có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tích câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li" (Việt Bắc - Tố Hữu), hình ảnh "áo chàm" là biểu hiện của biện pháp tu từ hoán dụ. "Áo chàm" ở đây dùng để chỉ đối tượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đọc đoạn thơ: "Tôi đi học / Hôm nay trời rất sáng / Ngoài đường nhiều mây trắng / Chú gà trống rất oai" (Theo Nguyễn Thái Sơn). Cách ngắt nhịp chủ yếu và việc sử dụng từ ngữ đơn giản, gần gũi trong đoạn thơ này gợi lên điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để thuyết phục người đọc/nghe tin vào ý kiến, quan điểm của người viết/nói?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đọc câu văn: "Hắn lấy vợ năm hai mươi tuổi." Câu này được kể theo ngôi thứ mấy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Ý nghĩa của nhan đề một tác phẩm văn học thường là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Cảnh vật trong đoạn thơ gợi lên điều gì về không gian và tâm trạng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu: "Gần xa nô nức yến anh" (Truyện Kiều - Nguyễn Du)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Văn bản hành chính - công vụ có đặc điểm nổi bật nào về mục đích và ngôn ngữ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đọc câu văn: "Cái mũi dọc dừa, đôi mắt lá răm, khuôn miệng trái tim - vẻ đẹp của cô ấy khiến ai cũng phải ngoái nhìn." Việc liệt kê các bộ phận cơ thể kèm theo những hình ảnh so sánh/ẩn dụ quen thuộc có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong một bài thơ, việc sử dụng từ ngữ gợi tả âm thanh (ví dụ: tí tách, rì rào, lách tách) thường có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đọc đoạn văn: "Trời mưa tầm tã. Nước ngập trắng xóa. Mọi hoạt động dường như ngừng trệ." Các câu trong đoạn văn này được liên kết với nhau chủ yếu bằng phương tiện nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi người kể chuyện trong tác phẩm tự sự có thể biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc, hành động, quá khứ và tương lai của tất cả các nhân vật, đó là loại điểm nhìn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu: "Ông trời nổi giận"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đọc câu văn: "Mẹ đi chợ mua cá, thịt, rau, củ quả..." Dấu chấm lửng ở cuối câu có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Văn bản thuyết minh có mục đích chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong phân tích văn học, "không gian nghệ thuật" là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đọc câu thơ: "Anh đội viên mơ màng / Thấy Bác ngồi yên lặng / Bên bếp lửa hồng" (Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ). Từ "mơ màng" gợi tả điều gì về trạng thái của anh đội viên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây phân biệt rõ nhất giữa thơ trữ tình và truyện ngắn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đọc đoạn văn: "Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn chăm chỉ, lễ phép và giúp đỡ bạn bè." Các câu trong đoạn văn được liên kết với nhau chủ yếu bằng phương tiện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi đọc một văn bản văn học và phân tích mối quan hệ giữa hoàn cảnh sống (không gian, thời gian, môi trường xã hội) và tính cách, số phận nhân vật, là anh/chị đang vận dụng kiến thức về yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong ngữ cảnh nghiên cứu văn học, khái niệm

  • A. Chỉ là tác phẩm được in trên giấy.
  • B. Là câu chuyện có cốt truyện rõ ràng.
  • C. Là tập hợp các từ ngữ có nghĩa.
  • D. Là một chỉnh thể ngôn ngữ, mang cấu trúc nhất định, có ý nghĩa trọn vẹn và thể hiện dụng ý giao tiếp của người viết/nói.

Câu 2: Chức năng nào của văn học chủ yếu hướng tới việc làm phong phú đời sống tâm hồn, cảm xúc của người đọc, mang lại sự thưởng thức cái đẹp ngôn từ?

  • A. Chức năng thẩm mĩ.
  • B. Chức năng nhận thức.
  • C. Chức năng giáo dục.
  • D. Chức năng giải trí đơn thuần.

Câu 3: Khi phân tích một đoạn thơ, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác, bối cảnh lịch sử - xã hội mà tác phẩm ra đời thuộc về cách tiếp cận văn học nào?

  • A. Tiếp cận thi pháp học.
  • B. Tiếp cận cấu trúc luận.
  • C. Tiếp cận lịch sử - xã hội.
  • D. Tiếp cận phân tâm học.

Câu 4: Dòng nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ giao tiếp thông thường?

  • A. Giàu hình ảnh, giàu sức gợi cảm.
  • B. Luôn hướng tới tính khách quan, chính xác tuyệt đối.
  • C. Có tính cá thể hóa cao, mang dấu ấn phong cách tác giả.
  • D. Được tổ chức, chọn lọc và sáng tạo một cách công phu.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh và nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ và điệp ngữ.
  • C. Hoán dụ và nói quá.
  • D. Liệt kê và đối lập.

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc người đọc dựa vào vốn sống, kinh nghiệm cá nhân và kiến thức nền để hiểu và cảm nhận tác phẩm cho thấy vai trò tích cực nào của người đọc?

  • A. Tiếp nhận một cách thụ động thông tin từ tác giả.
  • B. Chỉ đơn thuần ghi nhớ nội dung câu chuyện.
  • C. Tìm kiếm duy nhất một ý nghĩa
  • D. Đồng sáng tạo, giải mã và kiến tạo ý nghĩa cho văn bản.

Câu 7: Thể loại văn học nào dưới đây thường tập trung khắc họa nội tâm, cảm xúc chủ quan của nhân vật hoặc nhà thơ, ít chú trọng đến cốt truyện hay sự kiện bên ngoài?

  • A. Tiểu thuyết.
  • B. Thơ trữ tình.
  • C. Truyện ngắn.
  • D. Kịch.

Câu 8: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự chủ yếu có chức năng tổ chức chuỗi sự kiện, hành động theo một trình tự nhất định, tạo nên diễn biến của câu chuyện?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Nhân vật.
  • C. Không gian, thời gian.
  • D. Chủ đề.

Câu 9:

  • A. Ngôn ngữ khoa học.
  • B. Ngôn ngữ hành chính.
  • C. Ngôn ngữ giàu tính tạo hình, biểu cảm.
  • D. Ngôn ngữ thông tục.

Câu 10: Phân tích một bài thơ lục bát, việc nhận diện và gọi tên các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, so sánh... nhằm mục đích gì quan trọng nhất?

  • A. Chỉ để chứng minh tác giả giỏi sử dụng từ ngữ.
  • B. Giải mã cách tác giả kiến tạo hình ảnh, cảm xúc và ý nghĩa cho bài thơ.
  • C. Đếm số lượng các biện pháp tu từ trong bài.
  • D. So sánh bài thơ với các bài thơ khác có cùng biện pháp tu từ.

Câu 11: Một tác phẩm văn học có thể được tiếp nhận và diễn giải theo nhiều cách khác nhau bởi những độc giả khác nhau hoặc ở những thời điểm khác nhau. Điều này cho thấy đặc điểm nào của ý nghĩa văn học?

  • A. Tính đa nghĩa, tiềm ẩn và mở.
  • B. Tính cố định và bất biến.
  • C. Tính đơn giản và dễ hiểu.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào ý định ban đầu của tác giả.

Câu 12: Khi đọc một tác phẩm kịch, yếu tố nào quan trọng nhất để người đọc (hoặc khán giả) có thể hình dung và hiểu về diễn biến câu chuyện, tính cách nhân vật?

  • A. Lời đề tựa của tác giả.
  • B. Phần giới thiệu các hồi, cảnh.
  • C. Lời thoại của nhân vật và chỉ dẫn sân khấu.
  • D. Tên của vở kịch.

Câu 13: Phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào chủ yếu để hiểu sâu sắc về nhân vật đó?

  • A. Chỉ ngoại hình và tên gọi.
  • B. Chỉ hành động và lời nói.
  • C. Chỉ mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • D. Ngoại hình, hành động, lời nói, nội tâm, mối quan hệ và quá khứ.

Câu 14: Dòng nào dưới đây không phải là một trong những chức năng cơ bản của văn học?

  • A. Chức năng nhận thức (giúp hiểu thêm về thế giới và con người).
  • B. Chức năng giáo dục (định hướng giá trị, đạo đức).
  • C. Chức năng cung cấp dữ liệu thống kê chính xác.
  • D. Chức năng giải trí (mang lại thư giãn, khoái cảm).

Câu 15: Đọc một bài thơ và tập trung phân tích cách gieo vần, nhịp điệu, hình ảnh, biện pháp tu từ... mà ít chú ý đến tiểu sử nhà thơ hay bối cảnh lịch sử. Đây là cách tiếp cận nào?

  • A. Tiếp cận hình thức (Formalism).
  • B. Tiếp cận xã hội học.
  • C. Tiếp cận tiểu sử học.
  • D. Tiếp cận mĩ học tiếp nhận.

Câu 16: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được bối cảnh diễn ra câu chuyện, có thể ảnh hưởng đến tâm trạng nhân vật hoặc diễn biến cốt truyện?

  • A. Chủ đề.
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật.
  • C. Ngôi kể.
  • D. Lời bình của người kể chuyện.

Câu 17: Khi một tác phẩm văn học phản ánh chân thực đời sống xã hội, con người trong một giai đoạn lịch sử nhất định, nó đang thực hiện chức năng nào của văn học?

  • A. Chức năng giải trí.
  • B. Chức năng thẩm mĩ.
  • C. Chức năng nhận thức.
  • D. Chức năng dự báo.

Câu 18: Biện pháp tu từ nào dựa trên sự tương đồng về hình thức, chức năng hoặc cách thức giữa hai đối tượng để gọi tên đối tượng này bằng tên đối tượng kia?

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 19: Đọc câu:

  • A. Tính biểu cảm, chủ quan.
  • B. Tính khách quan, chính xác.
  • C. Tính logic, lập luận.
  • D. Tính công thức, quy phạm.

Câu 20: Yếu tố nào trong thơ chủ yếu tạo nên nhạc điệu, góp phần thể hiện cảm xúc và nhịp suy nghĩ của nhà thơ?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Nhân vật.
  • C. Vần và nhịp.
  • D. Lời kể.

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định

  • A. Chủ đề chính của tác phẩm.
  • B. Ai là người kể chuyện và góc nhìn của họ đối với sự kiện.
  • C. Thời gian và địa điểm diễn ra câu chuyện.
  • D. Kết thúc có hậu hay bi kịch của tác phẩm.

Câu 22: Đặc điểm nào của văn học khiến nó khác biệt với các loại hình nghệ thuật khác như âm nhạc hay hội họa?

  • A. Sử dụng hình ảnh để biểu đạt.
  • B. Tác động đến cảm xúc người tiếp nhận.
  • C. Có thể kể một câu chuyện.
  • D. Sử dụng ngôn từ làm chất liệu sáng tạo chủ yếu.

Câu 23: Ý nghĩa của hình tượng nghệ thuật trong văn học là gì?

  • A. Là hình ảnh cụ thể, sinh động, mang ý nghĩa khái quát về đời sống.
  • B. Chỉ là sự vật, hiện tượng được miêu tả trong tác phẩm.
  • C. Là lời bình luận trực tiếp của tác giả.
  • D. Là tóm tắt nội dung của tác phẩm.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhân hóa.
  • B. Chuyển đổi cảm giác.
  • C. Nói giảm nói tránh.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 25: Thể loại văn học nào thường được viết bằng văn xuôi, có cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật, không gian và thời gian rộng lớn, phản ánh bức tranh đa chiều của đời sống xã hội?

  • A. Truyện ngắn.
  • B. Truyện ký.
  • C. Tiểu thuyết.
  • D. Truyện cổ tích.

Câu 26: Khi một tác phẩm văn học giúp người đọc đồng cảm với số phận nhân vật, hiểu được những khó khăn, niềm vui, nỗi buồn của họ, tác phẩm đó đang phát huy chức năng nào?

  • A. Chức năng đồng cảm, chia sẻ.
  • B. Chức năng thông tin.
  • C. Chức năng giải trí đơn thuần.
  • D. Chức năng phê phán trực diện.

Câu 27: Điều gì tạo nên sự khác biệt cơ bản giữa một văn bản văn học và một văn bản khoa học?

  • A. Độ dài của văn bản.
  • B. Ngôn ngữ sử dụng (tiếng Việt hay tiếng nước ngoài).
  • C. Sự có mặt của hình ảnh minh họa.
  • D. Mục đích giao tiếp và cách sử dụng ngôn ngữ (biểu cảm, gợi hình vs. thông tin, chính xác).

Câu 28: Phân tích mối quan hệ giữa hình thức và nội dung trong tác phẩm văn học, chúng ta hiểu rằng:

  • A. Hình thức là phương tiện biểu đạt nội dung, cả hai gắn bó chặt chẽ và tạo nên giá trị tác phẩm.
  • B. Hình thức quan trọng hơn nội dung.
  • C. Nội dung quan trọng hơn hình thức.
  • D. Hình thức và nội dung tồn tại độc lập, không liên quan đến nhau.

Câu 29: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện và phân tích nhịp điệu có tác dụng gì đối với việc tiếp nhận ý nghĩa bài thơ?

  • A. Chỉ giúp người đọc thuộc bài thơ dễ hơn.
  • B. Không có tác dụng gì ngoài việc tạo ra âm thanh.
  • C. Góp phần thể hiện cảm xúc, tâm trạng và làm nổi bật những ý thơ quan trọng.
  • D. Chỉ là quy tắc bắt buộc của thể loại thơ.

Câu 30: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học phản ánh quan điểm, đánh giá của tác giả về cuộc sống, con người và thường được thể hiện một cách gián tiếp qua cốt truyện, nhân vật, hình ảnh?

  • A. Bố cục.
  • B. Chủ đề.
  • C. Lời giới thiệu.
  • D. Tên tác giả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong ngữ cảnh nghiên cứu văn học, khái niệm "văn bản" (text) được hiểu như thế nào một cách đầy đủ nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Chức năng nào của văn học *chủ yếu* hướng tới việc làm phong phú đời sống tâm hồn, cảm xúc của người đọc, mang lại sự thưởng thức cái đẹp ngôn từ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khi phân tích một đoạn thơ, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác, bối cảnh lịch sử - xã hội mà tác phẩm ra đời thuộc về cách tiếp cận văn học nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Dòng nào dưới đây *không phải* là đặc điểm chung của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ giao tiếp thông thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa."(Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng *chủ yếu* trong hai câu thơ này để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc người đọc dựa vào vốn sống, kinh nghiệm cá nhân và kiến thức nền để hiểu và cảm nhận tác phẩm cho thấy vai trò *tích cực* nào của người đọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Thể loại văn học nào dưới đây *thường* tập trung khắc họa nội tâm, cảm xúc chủ quan của nhân vật hoặc nhà thơ, ít chú trọng đến cốt truyện hay sự kiện bên ngoài?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự *chủ yếu* có chức năng tổ chức chuỗi sự kiện, hành động theo một trình tự nhất định, tạo nên diễn biến của câu chuyện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" (Nguyễn Khuyến). Từ "khẽ đưa vèo" gợi tả âm thanh và chuyển động nhẹ nhàng, nhanh chóng của chiếc lá. Đây là ví dụ về việc sử dụng yếu tố nào của ngôn ngữ văn học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phân tích một bài thơ lục bát, việc nhận diện và gọi tên các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, so sánh... nhằm mục đích gì *quan trọng nhất*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một tác phẩm văn học có thể được tiếp nhận và diễn giải theo nhiều cách khác nhau bởi những độc giả khác nhau hoặc ở những thời điểm khác nhau. Điều này cho thấy đặc điểm nào của ý nghĩa văn học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi đọc một tác phẩm kịch, yếu tố nào *quan trọng nhất* để người đọc (hoặc khán giả) có thể hình dung và hiểu về diễn biến câu chuyện, tính cách nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào *chủ yếu* để hiểu sâu sắc về nhân vật đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Dòng nào dưới đây *không phải* là một trong những chức năng cơ bản của văn học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đọc một bài thơ và tập trung phân tích cách gieo vần, nhịp điệu, hình ảnh, biện pháp tu từ... mà ít chú ý đến tiểu sử nhà thơ hay bối cảnh lịch sử. Đây là cách tiếp cận nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được bối cảnh diễn ra câu chuyện, có thể ảnh hưởng đến tâm trạng nhân vật hoặc diễn biến cốt truyện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi một tác phẩm văn học phản ánh chân thực đời sống xã hội, con người trong một giai đoạn lịch sử nhất định, nó đang thực hiện chức năng nào của văn học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp tu từ nào dựa trên sự tương đồng về hình thức, chức năng hoặc cách thức giữa hai đối tượng để gọi tên đối tượng này bằng tên đối tượng kia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc câu: "Mẹ tôi là người phụ nữ đẹp nhất thế giới!". Câu này *chủ yếu* thể hiện phương diện nào của ngôn ngữ văn học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Yếu tố nào trong thơ *chủ yếu* tạo nên nhạc điệu, góp phần thể hiện cảm xúc và nhịp suy nghĩ của nhà thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "ngôi kể" (point of view) giúp người đọc hiểu được điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đặc điểm nào của văn học khiến nó khác biệt với các loại hình nghệ thuật khác như âm nhạc hay hội họa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Ý nghĩa của hình tượng nghệ thuật trong văn học là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Ngoài thềm rơi chiếc lá đa / Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng" (Trần Đăng Khoa). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để chuyển đổi cảm giác, tạo nên hình ảnh độc đáo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Thể loại văn học nào *thường* được viết bằng văn xuôi, có cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật, không gian và thời gian rộng lớn, phản ánh bức tranh đa chiều của đời sống xã hội?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi một tác phẩm văn học giúp người đọc đồng cảm với số phận nhân vật, hiểu được những khó khăn, niềm vui, nỗi buồn của họ, tác phẩm đó đang phát huy chức năng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Điều gì tạo nên sự khác biệt cơ bản giữa một văn bản văn học và một văn bản khoa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích mối quan hệ giữa hình thức và nội dung trong tác phẩm văn học, chúng ta hiểu rằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện và phân tích nhịp điệu có tác dụng gì đối với việc tiếp nhận ý nghĩa bài thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học *phản ánh* quan điểm, đánh giá của tác giả về cuộc sống, con người và thường được thể hiện một cách gián tiếp qua cốt truyện, nhân vật, hình ảnh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 125 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nổi bật nào và hiệu quả biểu đạt của nó là gì?

  • A. So sánh, diễn tả sự nhỏ bé của mặt trời.
  • B. Nhân hóa, thể hiện sự thân thiện của biển cả.
  • C. Ẩn dụ, gợi sự tĩnh lặng, yên bình tuyệt đối.
  • D. So sánh và nhân hóa, diễn tả cảnh vật vào đêm với hành động của con người, gợi sự vận động, khép lại của ngày.

Câu 2: Khi đọc một tác phẩm văn xuôi, việc phân tích "điểm nhìn" (point of view) giúp người đọc hiểu điều gì sâu sắc nhất?

  • A. Độ dài của tác phẩm và số lượng nhân vật tham gia.
  • B. Thời gian và không gian chính diễn ra câu chuyện.
  • C. Cách thức thông tin được truyền đạt, cảm nhận và đánh giá về sự kiện, nhân vật từ góc độ của người kể chuyện hoặc nhân vật.
  • D. Số lượng chương hồi và bố cục của tác phẩm.

Câu 3: Một bài báo phân tích nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường đô thị, sử dụng số liệu thống kê, dẫn chứng khoa học và lập luận chặt chẽ. Văn bản này thuộc kiểu loại nào về phương thức biểu đạt chính?

  • A. Tự sự.
  • B. Nghị luận.
  • C. Miêu tả.
  • D. Biểu cảm.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ngoại hình và biểu cảm, thể hiện sự đau khổ, khắc khổ.
  • B. Tính cách nhân hậu, yêu thương động vật.
  • C. Hoàn cảnh sống nghèo khó, cô đơn.
  • D. Suy nghĩ nội tâm phức tạp về cuộc đời.

Câu 5: Trong phân tích thơ, việc nhận diện và gọi tên các "vần" (rhyme scheme) trong bài thơ giúp người đọc hiểu được khía cạnh nào của tác phẩm?

  • A. Nội dung tư tưởng mà nhà thơ muốn gửi gắm.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác và cuộc đời của tác giả.
  • C. Nhịp điệu, âm hưởng và cấu trúc hình thức của bài thơ.
  • D. Số lượng câu thơ và khổ thơ trong bài.

Câu 6: Một nhà văn xây dựng nhân vật phản diện với nhiều hành động tàn ác, nhưng lại hé lộ những tổn thương sâu sắc trong quá khứ khiến nhân vật trở nên như vậy. Việc làm này của nhà văn nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho nhân vật phản diện dễ được độc giả yêu quý hơn.
  • B. Tạo chiều sâu, sự phức tạp cho nhân vật, gợi suy ngẫm về bản chất con người và tác động của hoàn cảnh.
  • C. Làm giảm tính kịch tính và mâu thuẫn trong câu chuyện.
  • D. Chứng minh rằng mọi hành động xấu đều có thể được tha thứ.

Câu 7: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, việc chú ý đến các "từ láy" (reduplicative words) và "từ tượng thanh/tượng hình" (onomatopoeia/mimetic words) giúp người đọc cảm nhận điều gì rõ nét nhất?

  • A. Ý nghĩa triết lý sâu xa của đoạn văn.
  • B. Quan điểm chính trị của tác giả.
  • C. Mối quan hệ giữa các nhân vật trong cảnh.
  • D. Sự sống động, cụ thể và gợi cảm về âm thanh, hình ảnh, trạng thái của sự vật.

Câu 8: Đoạn trích sau đây có đặc điểm nổi bật của thể loại văn học nào?

  • A. Sự khác biệt về cách mở đầu, cách kể chuyện và hình thức trình bày giữa các thể loại tự sự, hồi ký và kịch.
  • B. Tất cả đều là văn bản tự sự.
  • C. Tất cả đều có yếu tố hư cấu.
  • D. Tất cả đều được viết bằng văn xuôi.

Câu 9: Phân tích

  • A. Số lượng nhân vật chính và phụ.
  • B. Phong cách ngôn ngữ và giọng điệu của tác giả.
  • C. Diễn biến các sự kiện chính, mối quan hệ nhân quả giữa chúng, đỉnh điểm và cách giải quyết mâu thuẫn.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác và ý nghĩa nhan đề.

Câu 10: Khi một tác giả sử dụng "ngôi kể thứ nhất" (first-person narration - xưng "tôi"), hiệu quả thường đạt được là gì?

  • A. Cung cấp cái nhìn khách quan, toàn diện về mọi sự kiện.
  • B. Giúp người đọc nắm bắt được suy nghĩ của tất cả các nhân vật.
  • C. Tạo khoảng cách giữa người đọc và câu chuyện.
  • D. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, cho phép người đọc tiếp cận trực tiếp cảm xúc và suy nghĩ của nhân vật "tôi".

Câu 11: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự dữ dội, mạnh mẽ của thiên nhiên.
  • B. Nét đặc trưng của cảnh vật mùa thu: sự nhẹ nhàng, tĩnh lặng, trong trẻo và sắc màu đặc trưng.
  • C. Sự ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống.
  • D. Nỗi buồn man mác của con người trước cảnh vật.

Câu 12: Phân tích "chủ đề" (theme) của một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Xác định vấn đề chính, tư tưởng, thông điệp cốt lõi mà tác phẩm đề cập và gửi gắm.
  • B. Liệt kê tất cả các nhân vật xuất hiện trong truyện.
  • C. Tóm tắt toàn bộ nội dung câu chuyện theo trình tự thời gian.
  • D. Tìm hiểu về hoàn cảnh lịch sử khi tác phẩm ra đời.

Câu 13: Một văn bản hướng dẫn cách lắp ráp một món đồ nội thất, sử dụng các bước được đánh số và hình ảnh minh họa chi tiết. Văn bản này thuộc kiểu loại nào về mục đích giao tiếp?

  • A. Thuyết phục người đọc mua sản phẩm.
  • B. Kể một câu chuyện thú vị về nguồn gốc sản phẩm.
  • C. Bày tỏ cảm xúc về sản phẩm.
  • D. Cung cấp thông tin và hướng dẫn người đọc thực hiện một hành động cụ thể.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tự sự.
  • B. Nghị luận.
  • C. Miêu tả.
  • D. Biểu cảm.

Câu 15: Trong thơ ca, "hình ảnh thơ" (poetic image) được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

  • A. Các từ ngữ gợi tả, gợi cảm, kết hợp với các biện pháp tu từ, khơi gợi liên tưởng, tưởng tượng nơi người đọc.
  • B. Số lượng khổ thơ và câu thơ trong bài.
  • C. Tên thật của nhà thơ.
  • D. Năm xuất bản của tập thơ.

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận diện "giọng điệu" (tone) của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì về tác giả hoặc người trữ tình?

  • A. Cốt truyện chính của bài thơ.
  • B. Số lượng nhân vật được nhắc đến.
  • C. Độ dài ngắn của các câu thơ.
  • D. Thái độ, tình cảm, cảm xúc của người nói (người trữ tình) đối với đối tượng được nói đến hoặc vấn đề được đề cập.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh, thể hiện sự tương đồng giữa Trường Sơn và mây trắng.
  • B. Hoán dụ hoặc ẩn dụ (tùy cách hiểu), gợi lên hình ảnh dãy núi Trường Sơn hùng vĩ gắn liền với hình ảnh mây trắng đặc trưng, hoặc gợi không gian rộng lớn, cao vời của Trường Sơn.
  • C. Nhân hóa, làm cho Trường Sơn có cảm xúc.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh hình ảnh Trường Sơn.

Câu 18: Phân tích "bố cục" (structure/organization) của một văn bản nghị luận giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Cách tác giả sắp xếp các luận điểm, luận cứ, bằng chứng để triển khai và làm sáng tỏ vấn đề nghị luận một cách logic và hiệu quả.
  • B. Cảm xúc chủ đạo của tác giả về vấn đề.
  • C. Số lượng từ khó và thuật ngữ chuyên ngành.
  • D. Nguồn gốc của các dẫn chứng được sử dụng.

Câu 19: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định "thông tin chính" và "thông tin chi tiết" giúp người đọc làm gì?

  • A. Học thuộc lòng toàn bộ nội dung văn bản.
  • B. Phán xét tính đúng sai của thông tin mà không cần căn cứ.
  • C. Nắm vững nội dung cốt lõi và các dữ kiện, giải thích cụ thể hỗ trợ cho nội dung đó, từ đó hiểu rõ và ghi nhớ thông tin hiệu quả hơn.
  • D. Tưởng tượng ra các tình huống không có trong văn bản.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chính:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Ẩn dụ.

Câu 21: Phân tích "không gian" (setting - space) trong một tác phẩm văn học tự sự có thể giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

  • A. Tính cách của tác giả.
  • B. Số lượng chương của tác phẩm.
  • C. Nhịp điệu của câu văn.
  • D. Hoàn cảnh sống, tâm trạng nhân vật, bối cảnh xã hội hoặc không khí chung của câu chuyện.

Câu 22: Khi viết một văn bản thuyết minh (informative text) về một di tích lịch sử, người viết cần chú trọng nhất vào yếu tố nào để đạt hiệu quả?

  • A. Bày tỏ cảm xúc cá nhân thật mãnh liệt về di tích.
  • B. Cung cấp thông tin khách quan, chính xác và đầy đủ về lịch sử, kiến trúc, ý nghĩa của di tích.
  • C. Kể lại một câu chuyện hư cấu liên quan đến di tích.
  • D. Dùng nhiều từ ngữ hoa mỹ, bay bổng.

Câu 23: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ:

  • A. So sánh, gợi hình ảnh con đường mềm mại, uyển chuyển, đẹp đẽ.
  • B. Nhân hóa, làm cho con đường có hành động của con người.
  • C. Ẩn dụ, chỉ sự giàu có của làng quê.
  • D. Hoán dụ, chỉ vật liệu làm nên con đường.

Câu 24: Phân tích "mâu thuẫn" (conflict) trong một tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu về khía cạnh nào của câu chuyện?

  • A. Số lượng đoạn văn trong tác phẩm.
  • B. Màu sắc chủ đạo được miêu tả.
  • C. Xung đột giữa các nhân vật, giữa nhân vật với hoàn cảnh, hoặc xung đột nội tâm, là động lực thúc đẩy cốt truyện phát triển.
  • D. Tên của các địa danh được nhắc đến.

Câu 25: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định "luận điểm" (thesis/argument) chính giúp người đọc làm gì?

  • A. Tìm ra tất cả các lỗi chính tả trong văn bản.
  • B. Tưởng tượng ra một kết thúc khác cho văn bản.
  • C. Liệt kê các từ đồng nghĩa với luận điểm.
  • D. Nắm được quan điểm, ý kiến chủ đạo mà người viết muốn chứng minh hoặc làm sáng tỏ trong văn bản.

Câu 26: Biện pháp "điệp ngữ" (repetition) trong thơ hoặc văn xuôi thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu văn/thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh một ý, một hình ảnh, một cảm xúc, tạo nhịp điệu hoặc gợi ấn tượng mạnh mẽ cho người đọc.
  • C. Làm giảm sự chú ý của người đọc.
  • D. Che giấu ý nghĩa thật của câu văn/thơ.

Câu 27: Đọc câu thơ sau:

  • A. So sánh, so sánh mặt trời với mặt trời.
  • B. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động.
  • C. Ẩn dụ, so sánh Bác Hồ với mặt trời, thể hiện sự vĩ đại, trường tồn và ý nghĩa soi sáng của Bác đối với dân tộc.
  • D. Hoán dụ, dùng mặt trời để chỉ thời gian.

Câu 28: Khi phân tích "nhân vật" (character) trong tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần nhớ tên và ngoại hình của nhân vật.
  • B. Chỉ cần biết nhân vật là người tốt hay kẻ xấu.
  • C. Chỉ cần tìm hiểu về gia đình và nghề nghiệp của nhân vật.
  • D. Hành động, lời nói, suy nghĩ, cảm xúc, mối quan hệ với các nhân vật khác, và sự phát triển (nếu có) của nhân vật trong suốt câu chuyện.

Câu 29: Một văn bản có mục đích chính là chia sẻ cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng của người viết về một sự vật, hiện tượng nào đó. Văn bản này thuộc kiểu loại nào về phương thức biểu đạt chính?

  • A. Tự sự.
  • B. Nghị luận.
  • C. Biểu cảm.
  • D. Thuyết minh.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Từ tượng thanh, giúp gợi tả âm thanh cụ thể, làm cho cảnh vật trở nên sống động, chân thực hơn.
  • B. Từ tượng hình, giúp gợi tả hình ảnh cụ thể.
  • C. Từ láy, có tác dụng nhấn mạnh ý nghĩa.
  • D. Tính từ, miêu tả đặc điểm của sự vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nổi bật nào và hiệu quả biểu đạt của nó là gì?
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Khi đọc một tác phẩm văn xuôi, việc phân tích 'điểm nhìn' (point of view) giúp người đọc hiểu điều gì sâu sắc nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một bài báo phân tích nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường đô thị, sử dụng số liệu thống kê, dẫn chứng khoa học và lập luận chặt chẽ. Văn bản này thuộc kiểu loại nào về phương thức biểu đạt chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:
"Lão Hạc móm mém nhai trầu, cặp mắt hiền lành đang nhắm nghiền lại, ở hai khóe mắt chảy hai dòng nước mắt. Cái đầu rung rung và cái miệng móm mém mếu máo như con nít." (Lão Hạc - Nam Cao)
Đoạn văn tập trung khắc họa điều gì ở nhân vật Lão Hạc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong phân tích thơ, việc nhận diện và gọi tên các 'vần' (rhyme scheme) trong bài thơ giúp người đọc hiểu được khía cạnh nào của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một nhà văn xây dựng nhân vật phản diện với nhiều hành động tàn ác, nhưng lại hé lộ những tổn thương sâu sắc trong quá khứ khiến nhân vật trở nên như vậy. Việc làm này của nhà văn nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, việc chú ý đến các 'từ láy' (reduplicative words) và 'từ tượng thanh/tượng hình' (onomatopoeia/mimetic words) giúp người đọc cảm nhận điều gì rõ nét nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đoạn trích sau đây có đặc điểm nổi bật của thể loại văn học nào?
"Ngày xửa ngày xưa, ở một vương quốc nọ có một nàng công chúa xinh đẹp tuyệt trần..." (Truyện cổ tích)
"Tôi kể bạn nghe một câu chuyện có thật về chuyến đi biển của mình..." (Hồi ký)
"Trích đoạn kịch: [Nhân vật A] đi vào sân khấu, vẻ mặt buồn bã. [Nhân vật B] đang ngồi trên ghế..." (Kịch)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phân tích "cốt truyện" (plot) của một tác phẩm tự sự bao gồm việc tìm hiểu những yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi một tác giả sử dụng 'ngôi kể thứ nhất' (first-person narration - xưng 'tôi'), hiệu quả thường đạt được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc đoạn thơ:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo,
Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt."
(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)
Các từ ngữ như "khẽ đưa vèo", "lơ lửng", "xanh ngắt" góp phần chủ yếu vào việc khắc họa điều gì trong bức tranh mùa thu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích 'chủ đề' (theme) của một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một văn bản hướng dẫn cách lắp ráp một món đồ nội thất, sử dụng các bước được đánh số và hình ảnh minh họa chi tiết. Văn bản này thuộc kiểu loại nào về mục đích giao tiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:
"Cái rét tháng Giêng như cắt da cắt thịt. Gió bấc lùa hun hút qua những cánh đồng trơ gốc rạ." (Mô tả thời tiết)
Đoạn văn này sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong thơ ca, 'hình ảnh thơ' (poetic image) được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận diện 'giọng điệu' (tone) của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì về tác giả hoặc người trữ tình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Trường Sơn: mây trắng" (Đoạn thơ)
Biện pháp này gợi lên điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tích 'bố cục' (structure/organization) của một văn bản nghị luận giúp người đọc hiểu được điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định 'thông tin chính' và 'thông tin chi tiết' giúp người đọc làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chính:
"Mỗi lần Tết đến, hoa đào lại nở rộ, như báo hiệu mùa xuân yêu thương đã về."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích 'không gian' (setting - space) trong một tác phẩm văn học tự sự có thể giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khi viết một văn bản thuyết minh (informative text) về một di tích lịch sử, người viết cần chú trọng nhất vào yếu tố nào để đạt hiệu quả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ:
"Con đường làng quanh co như dải lụa." Biện pháp này gợi lên điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích 'mâu thuẫn' (conflict) trong một tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu về khía cạnh nào của câu chuyện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định 'luận điểm' (thesis/argument) chính giúp người đọc làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Biện pháp 'điệp ngữ' (repetition) trong thơ hoặc văn xuôi thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đọc câu thơ sau:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."
(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi phân tích 'nhân vật' (character) trong tác phẩm tự sự, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một văn bản có mục đích chính là chia sẻ cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng của người viết về một sự vật, hiện tượng nào đó. Văn bản này thuộc kiểu loại nào về phương thức biểu đạt chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:
"Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng chim hót líu lo. Cảnh vật thật yên bình."
Các từ "róc rách", "líu lo" thuộc loại từ nào và có tác dụng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 2: Một bài thơ thường sử dụng phương thức biểu đạt nào để bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ chủ quan của người viết trước thế giới?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 3: Phân tích vai trò của yếu tố "bối cảnh" trong một truyện ngắn. Chọn nhận định đúng nhất.

  • A. Chỉ đơn thuần là phông nền cho câu chuyện.
  • B. Chỉ giúp xác định thời gian và địa điểm xảy ra sự việc.
  • C. Chủ yếu tạo không khí buồn hoặc vui cho tác phẩm.
  • D. Góp phần thể hiện tính cách nhân vật, tạo tình huống và làm nổi bật chủ đề.

Câu 4: Đọc câu sau:

  • A. So sánh, làm nổi bật màu đỏ đặc trưng của lá bàng lúc đông.
  • B. Ẩn dụ, gợi hình ảnh lá bàng cứng cáp như kim loại.
  • C. Nhân hóa, khiến lá bàng có sức sống như con người.
  • D. Hoán dụ, lấy màu sắc để chỉ sự thay đổi của thiên nhiên.

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, nhiệm vụ trọng tâm của người đọc là gì để có thể hiểu và đánh giá được văn bản đó?

  • A. Ghi nhớ các sự kiện hoặc nhân vật chính.
  • B. Nhận biết các câu văn hay, giàu hình ảnh.
  • C. Xác định luận đề, luận điểm, và đánh giá tính thuyết phục của hệ thống lí lẽ, bằng chứng.
  • D. Tóm tắt lại nội dung câu chuyện được kể.

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây có đặc trưng là kể lại chuỗi sự việc, có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh cụ thể?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ lục bát
  • C. Tùy bút
  • D. Hịch

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính-công vụ

Câu 8: Chức năng nào của văn học thể hiện khả năng giúp con người hiểu biết sâu sắc hơn về thế giới xung quanh, về xã hội và chính bản thân mình?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng giáo dục
  • C. Chức năng thẩm mỹ
  • D. Chức năng giải trí

Câu 9: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú ý nhất để hiểu rõ cảm xúc và tư tưởng của tác giả?

  • A. Cốt truyện và sự kiện
  • B. Hình ảnh thơ, nhạc điệu và các biện pháp tu từ
  • C. Diễn biến tâm lý của nhân vật chính
  • D. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của tác phẩm

Câu 10: Văn bản nào sau đây thường sử dụng kết hợp nhiều phương thức biểu đạt (tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận) và có ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc?

  • A. Văn bản văn học nghệ thuật
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Văn bản báo chí
  • D. Văn bản hành chính

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của nó:

  • A. Thông báo sự kiện
  • B. Thuyết phục người đọc đồng tình với quan điểm
  • C. Kể lại một câu chuyện
  • D. Miêu tả một sự vật, hiện tượng

Câu 12: Để nhận biết và phân tích "giọng điệu" trong một văn bản văn học, người đọc cần dựa vào yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Số lượng câu văn dài hay ngắn.
  • B. Việc sử dụng các từ láy, từ ghép.
  • C. Cách dùng từ ngữ, đặt câu, sử dụng các biện pháp tu từ thể hiện thái độ, tình cảm của người viết/người nói/người kể.
  • D. Cấu trúc đoạn văn, bài văn.

Câu 13: Phân tích vai trò của "người kể chuyện" trong văn xuôi tự sự. Nhận định nào sau đây không chính xác?

  • A. Là người dẫn dắt câu chuyện, cung cấp thông tin về sự kiện, nhân vật.
  • B. Có thể bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, đánh giá về câu chuyện và nhân vật (tùy thuộc vào ngôi kể).
  • C. Ảnh hưởng đến góc nhìn, cách tiếp cận và truyền tải nội dung câu chuyện đến người đọc.
  • D. Luôn đồng nhất với tác giả ngoài đời thực.

Câu 14: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 15: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích "nhạc điệu" (vần, nhịp, thanh điệu) có tác dụng gì đối với việc cảm nhận tác phẩm?

  • A. Giúp xác định thời điểm sáng tác bài thơ.
  • B. Chỉ đơn thuần làm cho bài thơ dễ đọc, dễ thuộc hơn.
  • C. Góp phần tạo nên không khí, nhịp điệu cảm xúc, làm tăng tính biểu cảm của bài thơ.
  • D. Giúp người đọc hiểu rõ hơn về tiểu sử tác giả.

Câu 16: Thể loại nào sau đây thuộc loại hình kịch, thường kết hợp ca hát, vũ đạo và diễn xuất để kể chuyện, phản ánh đời sống xã hội phong kiến?

  • A. Tuồng/Chèo
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Tùy bút

Câu 17: Đọc câu sau:

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự hiểu biết rộng của người cha.
  • B. Ẩn dụ, khẳng định người cha có kiến thức sâu rộng, đáng tin cậy như từ điển.
  • C. Nhân hóa, gợi hình ảnh người cha già nua như cuốn sách cũ.
  • D. Hoán dụ, lấy vật để chỉ người.

Câu 18: Khi phân tích một "tình huống truyện" trong tác phẩm tự sự, người đọc cần tập trung vào điều gì?

  • A. Liệt kê tất cả các sự kiện nhỏ xảy ra.
  • B. Tóm tắt cốt truyện một cách chi tiết.
  • C. Hoàn cảnh, sự kiện đặc biệt tạo nên mâu thuẫn, thử thách, qua đó bộc lộ tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm.
  • D. Chỉ tập trung vào ngoại hình của nhân vật trong tình huống đó.

Câu 19: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để giới thiệu, trình bày đặc điểm, cấu tạo, cách hoạt động của một sự vật, hiện tượng, hoặc vấn đề một cách khách quan, khoa học?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 20: Đâu không phải là đặc điểm của văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Tính thời sự, cập nhật.
  • B. Tính cá thể hóa cao, giàu cảm xúc chủ quan.
  • C. Tính thông tin, khách quan (trong tin tức).
  • D. Sử dụng các tiêu đề, tít báo hấp dẫn.

Câu 21: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp hoặc đặc điểm của đối tượng được miêu tả?

  • A. Số lượng nhân vật xuất hiện.
  • B. Diễn biến của câu chuyện.
  • C. Các chi tiết, hình ảnh, màu sắc, âm thanh, mùi vị; các giác quan được huy động; các biện pháp tu từ.
  • D. Quan điểm, lập luận của tác giả.

Câu 22: Thể loại văn học nào thường có dung lượng ngắn, tập trung khắc họa một lát cắt cuộc sống, một biến cố hoặc một khía cạnh tính cách của nhân vật?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Trường ca
  • D. Hồi ký

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng "điệp ngữ" trong thơ. Chọn nhận định phù hợp nhất.

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Chỉ để tuân thủ luật thơ.
  • C. Tạo sự khó hiểu cho người đọc.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc, ý nghĩa, tạo nhịp điệu, gợi liên tưởng.

Câu 24: Khi đọc một văn bản, để xác định "chủ đề" của tác phẩm, người đọc cần tìm câu trả lời cho câu hỏi nào?

  • A. Tác phẩm được sáng tác vào năm nào?
  • B. Vấn đề chính, hiện tượng nổi bật nào của đời sống được tác phẩm phản ánh và gửi gắm thông điệp?
  • C. Nhân vật chính tên là gì?
  • D. Cốt truyện diễn biến ra sao?

Câu 25: Văn bản nào sau đây có khả năng sử dụng phong cách ngôn ngữ khoa học, chính luận và báo chí tùy thuộc vào mục đích và nội dung cụ thể?

  • A. Một bài thơ trữ tình.
  • B. Một lá đơn xin phép.
  • C. Một bài phát biểu về vấn đề môi trường.
  • D. Một truyện cổ tích.

Câu 26: Đọc câu sau:

  • A. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
  • B. Cha là ngọn núi Thái Sơn.
  • C. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
  • D. Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng.

Câu 27: Khi phân tích một "nhân vật" trong tác phẩm tự sự, người đọc không cần tập trung vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Ngoại hình, cử chỉ, hành động.
  • B. Lời nói, ý nghĩ, nội tâm.
  • C. Quan hệ với các nhân vật khác và với bối cảnh.
  • D. Số lượng từ được sử dụng để miêu tả nhân vật đó.

Câu 28: Chức năng nào của văn học thể hiện khả năng tác động đến tư tưởng, tình cảm, nhận thức, giúp con người hoàn thiện nhân cách, hướng tới chân - thiện - mỹ?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng giáo dục
  • C. Chức năng thẩm mỹ
  • D. Chức năng giải trí

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh và Nhân hóa

Câu 30: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định "luận điểm" có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp biết văn bản nói về ai.
  • B. Giúp biết văn bản được viết ở đâu.
  • C. Giúp nhận biết các ý kiến, quan điểm cụ thể mà người viết đưa ra để làm sáng tỏ cho vấn đề nghị luận (luận đề).
  • D. Giúp biết văn bản có bao nhiêu đoạn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng: "Mặt trời lên cao, những tia nắng vàng rực rỡ trải dài trên cánh đồng lúa chín. Gió nhẹ thổi, làm lay động những bông lúa trĩu hạt, tạo nên một biển vàng óng ả. Xa xa, lũy tre làng xanh mướt như vòng tay ôm lấy ngôi nhà nhỏ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một bài thơ thường sử dụng phương thức biểu đạt nào để bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ chủ quan của người viết trước thế giới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phân tích vai trò của yếu tố 'bối cảnh' trong một truyện ngắn. Chọn nhận định đúng nhất.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc câu sau: "Lá bàng mùa đông đỏ như đồng hun." Biện pháp tu từ chính được sử dụng trong câu này là gì và tác dụng của nó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, nhiệm vụ trọng tâm của người đọc là gì để có thể hiểu và đánh giá được văn bản đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây có đặc trưng là kể lại chuỗi sự việc, có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh cụ thể?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo: "Căn cứ Điều 25, Luật Giáo dục số 43/2019/QH14, ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội; Xét đề nghị của Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông X..."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chức năng nào của văn học thể hiện khả năng giúp con người hiểu biết sâu sắc hơn về thế giới xung quanh, về xã hội và chính bản thân mình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú ý nhất để hiểu rõ cảm xúc và tư tưởng của tác giả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Văn bản nào sau đây thường sử dụng kết hợp nhiều phương thức biểu đạt (tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận) và có ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của nó: "Ma túy là hiểm họa của toàn cầu. Nó không chỉ hủy hoại sức khỏe, kinh tế của người nghiện mà còn gây ra biết bao tội ác, làm tan vỡ hạnh phúc gia đình, gây mất trật tự an toàn xã hội. Vì vậy, mỗi chúng ta cần nâng cao ý thức phòng chống ma túy."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để nhận biết và phân tích 'giọng điệu' trong một văn bản văn học, người đọc cần dựa vào yếu tố nào là chủ yếu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phân tích vai trò của 'người kể chuyện' trong văn xuôi tự sự. Nhận định nào sau đây không chính xác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc đoạn trích sau: "Hai Lúa quyết định bỏ phố về quê lập nghiệp. Anh đầu tư vào mô hình nuôi tôm công nghệ cao. Ban đầu gặp nhiều khó khăn, nhưng với sự kiên trì và học hỏi, mô hình của anh dần thành công, mang lại thu nhập ổn định." Đoạn trích này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích 'nhạc điệu' (vần, nhịp, thanh điệu) có tác dụng gì đối với việc cảm nhận tác phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Thể loại nào sau đây thuộc loại hình kịch, thường kết hợp ca hát, vũ đạo và diễn xuất để kể chuyện, phản ánh đời sống xã hội phong kiến?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đọc câu sau: "Cha tôi là một pho từ điển sống về lịch sử." Biện pháp tu từ chính được sử dụng là gì và ý nghĩa của nó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi phân tích một 'tình huống truyện' trong tác phẩm tự sự, người đọc cần tập trung vào điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để giới thiệu, trình bày đặc điểm, cấu tạo, cách hoạt động của một sự vật, hiện tượng, hoặc vấn đề một cách khách quan, khoa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đâu không phải là đặc điểm của văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp hoặc đặc điểm của đối tượng được miêu tả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Thể loại văn học nào thường có dung lượng ngắn, tập trung khắc họa một lát cắt cuộc sống, một biến cố hoặc một khía cạnh tính cách của nhân vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng 'điệp ngữ' trong thơ. Chọn nhận định phù hợp nhất.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi đọc một văn bản, để xác định 'chủ đề' của tác phẩm, người đọc cần tìm câu trả lời cho câu hỏi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Văn bản nào sau đây có khả năng sử dụng phong cách ngôn ngữ khoa học, chính luận và báo chí tùy thuộc vào mục đích và nội dung cụ thể?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc câu sau: "Mẹ về, như ánh nắng ban mai." Biện pháp tu từ nào tương đồng về cấu trúc với câu này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi phân tích một 'nhân vật' trong tác phẩm tự sự, người đọc không cần tập trung vào yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chức năng nào của văn học thể hiện khả năng tác động đến tư tưởng, tình cảm, nhận thức, giúp con người hoàn thiện nhân cách, hướng tới chân - thiện - mỹ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. / Sóng đã cài then đêm sập cửa." Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu thơ này để tạo hình ảnh đặc sắc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định 'luận điểm' có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một văn bản văn học, yếu tố nào sau đây chủ yếu thể hiện thái độ, cảm xúc, và cách nhìn riêng của người viết hoặc nhân vật trước hiện thực được miêu tả?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Giọng điệu
  • D. Bối cảnh

Câu 2: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện và lý giải tác dụng của các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ, điệp ngữ giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Số lượng từ ngữ được sử dụng
  • B. Tính chính xác về mặt thông tin
  • C. Cấu trúc ngữ pháp của câu
  • D. Ý nghĩa biểu đạt, cảm xúc và hình ảnh mà tác giả muốn truyền tải

Câu 3: Xét đoạn văn sau:

  • A. Miêu tả và biểu cảm
  • B. Tự sự và nghị luận
  • C. Thuyết minh và tự sự
  • D. Biểu cảm và hành chính công vụ

Câu 4: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, tạo nên sự phát triển của câu chuyện và hé mở tính cách nhân vật?

  • A. Chủ đề
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật trữ tình
  • D. Giọng điệu

Câu 5: Phân tích một bài thơ, nếu nhận thấy tác giả sử dụng nhiều từ ngữ gợi hình, gợi cảm, nhịp điệu uyển chuyển, và tập trung bộc lộ cảm xúc chủ quan, ta có thể nhận định bài thơ đó mang đậm đặc điểm của thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Ký
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Tiểu thuyết

Câu 6:

  • A. Nội dung, ý nghĩa được người nói/viết ngầm ẩn đằng sau lời nói/chữ viết
  • B. Nghĩa đen trực tiếp của từ ngữ
  • C. Thông tin khách quan, sự thật hiển nhiên
  • D. Cấu trúc ngữ pháp phức tạp

Câu 7: Khi đọc một văn bản, việc xác định

  • A. Thời điểm lịch sử tác phẩm ra đời
  • B. Số lượng nhân vật xuất hiện
  • C. Độ dài của văn bản
  • D. Góc nhìn, tâm trạng, suy nghĩ được thể hiện trong tác phẩm

Câu 8: Trong phân tích văn học,

  • A. Câu chuyện tóm tắt của tác phẩm
  • B. Vấn đề cơ bản, tư tưởng chủ đạo mà tác phẩm đặt ra và giải quyết
  • C. Thể loại của tác phẩm
  • D. Tên gọi của tác phẩm

Câu 9: Việc tác giả sử dụng biện pháp

  • A. Nhấn mạnh, làm nổi bật đặc điểm, ý nghĩa của đối tượng được nói đến
  • B. Tạo ra sự nhàm chán cho người đọc
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu
  • D. Rút ngắn độ dài của văn bản

Câu 10: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, nếu nhận thấy tác giả sử dụng nhiều tính từ, động từ giàu sức gợi tả, hình ảnh cụ thể, chi tiết, điều này cho thấy tác giả đang chú trọng vào việc gì?

  • A. Trình bày một luận điểm
  • B. Kể lại một sự việc
  • C. Nêu lên một ý kiến cá nhân
  • D. Tái hiện lại đặc điểm, trạng thái của sự vật, hiện tượng

Câu 11: Trong văn học,

  • A. Chỉ có thời gian diễn ra câu chuyện
  • B. Thời gian, không gian, hoàn cảnh xã hội, lịch sử nơi câu chuyện diễn ra
  • C. Chỉ có địa điểm cụ thể
  • D. Chỉ có tâm trạng của nhân vật

Câu 12: Đọc câu:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa văn bản nhật dụng và văn bản văn học nghệ thuật nằm ở mục đích sáng tạo và sử dụng ngôn ngữ. Văn bản nhật dụng chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Phản ánh và giải quyết các vấn đề cập nhật của đời sống xã hội
  • B. Bộc lộ cảm xúc chủ quan của người viết
  • C. Xây dựng cốt truyện phức tạp với nhiều nhân vật
  • D. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, giàu nhạc điệu

Câu 14: Khi phân tích

  • A. Chỉ ngoại hình và tên gọi
  • B. Chỉ lời nói và hành động
  • C. Chỉ suy nghĩ nội tâm
  • D. Ngoại hình, hành động, lời nói, suy nghĩ, mối quan hệ với các nhân vật khác, và hoàn cảnh sống

Câu 15: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là ý kiến, quan điểm của người viết về vấn đề được bàn bạc, cần được làm sáng tỏ và chứng minh?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Lý lẽ
  • C. Luận điểm
  • D. Kết luận

Câu 16: Đọc khổ thơ:

  • A. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, thể hiện sự tĩnh lặng, nhỏ bé của cảnh vật và không gian
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn
  • C. Chứng minh một luận điểm
  • D. Kể lại một sự kiện lịch sử

Câu 17:

  • A. Cách sắp xếp các sự kiện trong cốt truyện
  • B. Hệ thống các nhân vật trong tác phẩm
  • C. Chủ đề chính của văn bản
  • D. Cách sử dụng ngôn ngữ một cách đặc biệt, sáng tạo để tăng hiệu quả biểu đạt, gợi hình, gợi cảm

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào là quan trọng nhất, cần được xác định đầu tiên khi đọc để nắm bắt nội dung chính?

  • A. Đề tài/Vấn đề chính được đề cập
  • B. Cảm xúc của người viết
  • C. Các biện pháp tu từ
  • D. Nhịp điệu câu văn

Câu 19: Khi phân tích mối quan hệ giữa các nhân vật trong một tác phẩm tự sự, người đọc có thể hiểu sâu hơn về điều gì?

  • A. Chỉ về chiều cao và cân nặng của nhân vật
  • B. Chỉ về nơi sinh của nhân vật
  • C. Tính cách, số phận, mâu thuẫn và thông điệp mà tác giả muốn truyền tải qua tương tác giữa họ
  • D. Chỉ về màu sắc trang phục của nhân vật

Câu 20: Đọc câu:

  • A. Miêu tả
  • B. Nghị luận
  • C. Tự sự
  • D. Biểu cảm

Câu 21: Vai trò của

  • A. Giải quyết toàn bộ mâu thuẫn
  • B. Nêu lên kết thúc của câu chuyện
  • C. Chỉ đưa ra danh sách nhân vật
  • D. Giới thiệu bối cảnh, nhân vật, tình huống, gợi mở vấn đề hoặc tạo tâm thế cho người đọc

Câu 22: Khi phân tích

  • A. Tính hình tượng, giàu cảm xúc, đa nghĩa, và được tổ chức nghệ thuật
  • B. Tính chính xác tuyệt đối và khách quan
  • C. Chỉ sử dụng từ ngữ đơn giản, dễ hiểu
  • D. Không sử dụng các biện pháp tu từ

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sự sống mong manh, ý chí bám trụ trước nghịch cảnh
  • C. Sự vui vẻ, hạnh phúc
  • D. Sức mạnh của thiên nhiên

Câu 24: Trong văn bản nghị luận,

  • A. Chỉ là các câu chuyện minh họa
  • B. Chỉ là các số liệu thống kê
  • C. Chỉ là cảm xúc cá nhân của người viết
  • D. Là những lập luận, giải thích có căn cứ, logic nhằm làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm

Câu 25: Khi đọc một bài thơ lục bát, việc nhận diện và phân tích nhịp điệu (ví dụ: nhịp chẵn 2/2/2/2 ở câu lục, 4/4 ở câu bát) giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Sự hài hòa, êm đềm, hoặc biến tấu tạo cảm xúc đặc biệt của bài thơ
  • B. Nghĩa đen của từng từ
  • C. Số lượng khổ thơ
  • D. Thời gian sáng tác bài thơ

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản giữa

  • A. Tóm tắt chỉ dành cho thơ, phân tích dành cho văn xuôi
  • B. Tóm tắt là nêu cảm xúc, phân tích là kể lại câu chuyện
  • C. Tóm tắt là kể lại hoặc trình bày lại nội dung chính một cách ngắn gọn; Phân tích là chia nhỏ tác phẩm để xem xét các yếu tố cấu thành, mối quan hệ giữa chúng và ý nghĩa sâu sắc
  • D. Tóm tắt cần dùng nhiều từ ngữ phức tạp, phân tích thì không

Câu 27: Khi một tác phẩm văn học phản ánh hiện thực đời sống, nó thường làm điều đó thông qua lăng kính chủ quan của ai?

  • A. Người đọc
  • B. Nhà phê bình
  • C. Nhà xuất bản
  • D. Tác giả (thông qua nhân vật, người kể chuyện, giọng điệu...)

Câu 28: Đọc câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Việc xác định

  • A. Các mâu thuẫn, mâu thuẫn, sự đấu tranh giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh, từ đó thúc đẩy cốt truyện phát triển
  • B. Số lượng chương hồi của tác phẩm
  • C. Tên gọi của tác giả
  • D. Màu sắc chủ đạo được miêu tả

Câu 30: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, nếu tác giả tập trung vào các chi tiết như âm thanh (tiếng chim hót, tiếng suối chảy), mùi hương (hương hoa, mùi đất ẩm), và cảm giác (không khí trong lành, ánh nắng ấm), điều này cho thấy tác giả đang sử dụng giác quan nào để tái hiện cảnh vật?

  • A. Chỉ thị giác
  • B. Chỉ thính giác
  • C. Chỉ khứu giác
  • D. Kết hợp nhiều giác quan khác nhau (thính giác, khứu giác, xúc giác...)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong một văn bản văn học, yếu tố nào sau đây chủ yếu thể hiện thái độ, cảm xúc, và cách nhìn riêng của người viết hoặc nhân vật trước hiện thực được miêu tả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện và lý giải tác dụng của các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ, điệp ngữ giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi..." (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn văn này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, tạo nên sự phát triển của câu chuyện và hé mở tính cách nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích một bài thơ, nếu nhận thấy tác giả sử dụng nhiều từ ngữ gợi hình, gợi cảm, nhịp điệu uyển chuyển, và tập trung bộc lộ cảm xúc chủ quan, ta có thể nhận định bài thơ đó mang đậm đặc điểm của thể loại nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: "Hàm ý" trong giao tiếp hoặc trong văn bản văn học là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi đọc một văn bản, việc xác định "người kể chuyện" (đối với văn xuôi tự sự) hoặc "nhân vật trữ tình" (đối với thơ trữ tình) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong phân tích văn học, "chủ đề" của tác phẩm là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Việc tác giả sử dụng biện pháp "đối lập" (tương phản) giữa các hình ảnh, sự kiện, hoặc tính cách nhân vật thường nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, nếu nhận thấy tác giả sử dụng nhiều tính từ, động từ giàu sức gợi tả, hình ảnh cụ thể, chi tiết, điều này cho thấy tác giả đang chú trọng vào việc gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong văn học, "bối cảnh" của tác phẩm bao gồm những yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đọc câu: "Anh ấy là một con cáo già trong kinh doanh." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này để gợi tả sự ranh mãnh, kinh nghiệm của người được nói đến?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa văn bản nhật dụng và văn bản văn học nghệ thuật nằm ở mục đích sáng tạo và sử dụng ngôn ngữ. Văn bản nhật dụng chủ yếu nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi phân tích "nhân vật" trong tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào để hiểu rõ về họ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là ý kiến, quan điểm của người viết về vấn đề được bàn bạc, cần được làm sáng tỏ và chứng minh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đọc khổ thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Việc sử dụng các từ láy "lạnh lẽo", "tẻo teo", "gợn tí" có tác dụng chủ yếu gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: "Biện pháp tu từ" là gì trong văn học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào là quan trọng nhất, cần được xác định đầu tiên khi đọc để nắm bắt nội dung chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi phân tích mối quan hệ giữa các nhân vật trong một tác phẩm tự sự, người đọc có thể hiểu sâu hơn về điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc câu: "Chúng ta cần phải hành động ngay lập tức, không thể chần chừ thêm nữa!" Câu này thể hiện rõ nhất phương thức biểu đạt nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Vai trò của "mở đầu" (phần đầu tiên) trong cấu trúc của một văn bản văn học (ví dụ: truyện ngắn, tiểu thuyết) thường là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khi phân tích "ngôn ngữ văn học", điều gì làm cho ngôn ngữ trong văn học khác biệt so với ngôn ngữ giao tiếp thông thường hoặc ngôn ngữ khoa học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: "Chiếc lá cuối cùng run rẩy bám vào cành cây khẳng khiu. Gió đông thổi qua lạnh buốt, như muốn cuốn phăng sự sống cuối cùng ấy đi." Hình ảnh "chiếc lá cuối cùng" trong ngữ cảnh này có thể mang ý nghĩa biểu tượng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, "lý lẽ" là gì và có vai trò như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi đọc một bài thơ lục bát, việc nhận diện và phân tích nhịp điệu (ví dụ: nhịp chẵn 2/2/2/2 ở câu lục, 4/4 ở câu bát) giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản giữa "tóm tắt" và "phân tích" một tác phẩm văn học là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi một tác phẩm văn học phản ánh hiện thực đời sống, nó thường làm điều đó thông qua lăng kính chủ quan của ai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đọc câu: "Mặt trời mọc, sương tan, cây cối bừng tỉnh." Biện pháp tu từ nào được sử dụng để gán hành động của con người cho cây cối?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Việc xác định "xung đột" trong một tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, nếu tác giả tập trung vào các chi tiết như âm thanh (tiếng chim hót, tiếng suối chảy), mùi hương (hương hoa, mùi đất ẩm), và cảm giác (không khí trong lành, ánh nắng ấm), điều này cho thấy tác giả đang sử dụng giác quan nào để tái hiện cảnh vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu mối quan hệ giữa các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định nhằm làm nổi bật diễn biến tâm trạng hoặc hành động của nhân vật thuộc về yếu tố nào?

  • A. Không gian nghệ thuật
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Chủ đề

Câu 2: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự chịu trách nhiệm tái hiện bối cảnh, hoàn cảnh diễn ra các sự kiện, bao gồm cả môi trường vật lý và xã hội, có tác động đến hành động và tính cách nhân vật?

  • A. Bối cảnh (Setting)
  • B. Điểm nhìn (Point of View)
  • C. Giọng điệu (Tone)
  • D. Lớp ngôn ngữ (Language layer)

Câu 3: Phân tích một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, học sinh cần chú ý đến việc tác giả sử dụng những từ ngữ, hình ảnh nào để gợi lên cảm xúc, giác quan của người đọc. Đây là việc tập trung vào yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật chính
  • C. Ngôn ngữ và hình ảnh
  • D. Kết cấu truyện

Câu 4: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện và phân tích các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ, hoán dụ giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về ý nghĩa, cảm xúc mà nhà thơ muốn truyền tải. Đây là kỹ năng phân tích yếu tố nào?

  • A. Nhịp điệu và vần
  • B. Thể thơ
  • C. Đề tài
  • D. Biện pháp nghệ thuật tu từ

Câu 5: Một tác phẩm kết thúc mở, để lại nhiều suy ngẫm cho người đọc về số phận nhân vật hoặc diễn biến tiếp theo của câu chuyện. Đặc điểm này liên quan trực tiếp đến yếu tố nào trong cấu trúc tác phẩm?

  • A. Chủ đề tư tưởng
  • B. Kết cấu (Structure)
  • C. Giọng điệu trần thuật
  • D. Điểm nhìn nhân vật

Câu 6: Trong một truyện ngắn, nhân vật A luôn được miêu tả là người ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân. Mặc dù hoàn cảnh thay đổi, A vẫn giữ nguyên tính cách đó đến cuối truyện. Đây là loại nhân vật gì?

  • A. Nhân vật tĩnh (Static character)
  • B. Nhân vật động (Dynamic character)
  • C. Nhân vật trung tâm (Protagonist)
  • D. Nhân vật phụ (Minor character)

Câu 7: Phân tích lời đối thoại giữa hai nhân vật trong một vở kịch, người đọc không chỉ cần hiểu nghĩa bề mặt mà còn phải suy luận về ẩn ý, mâu thuẫn ngầm hoặc thái độ của nhân vật. Đây là kỹ năng phân tích yếu tố nào?

  • A. Hành động kịch
  • B. Bối cảnh
  • C. Đối thoại và độc thoại
  • D. Chỉ dẫn sân khấu

Câu 8: Giọng điệu (Tone) của tác phẩm là thái độ, cảm xúc của người kể chuyện hoặc tác giả thể hiện qua ngôn ngữ. Nếu một đoạn văn miêu tả cảnh chiến tranh với những từ ngữ lạnh lùng, khách quan, giọng điệu đó có thể được xem là gì?

  • A. Giọng điệu mỉa mai
  • B. Giọng điệu trữ tình
  • C. Giọng điệu hài hước
  • D. Giọng điệu khách quan, vô cảm

Câu 9: Khi đọc một bài thơ, người đọc cảm thấy buồn bã, u uất theo dòng cảm xúc của nhân vật trữ tình. Cảm giác này của người đọc được tạo ra bởi yếu tố nào trong bài thơ?

  • A. Không khí/Tâm trạng (Mood)
  • B. Chủ đề
  • C. Nhịp điệu
  • D. Điểm nhìn

Câu 10: Phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Liệt kê tất cả các sự kiện chính trong cốt truyện.
  • B. Mô tả ngoại hình và tính cách của nhân vật chính.
  • C. Xác định vấn đề, ý nghĩa cốt lõi mà tác phẩm muốn truyền tải.
  • D. Tìm ra tất cả các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 11: Một tác phẩm sử dụng điểm nhìn của người kể chuyện ngôi thứ nhất, xưng "tôi". Ưu điểm chính của điểm nhìn này là gì?

  • A. Cho phép bao quát mọi suy nghĩ, cảm xúc của tất cả nhân vật.
  • B. Tạo ra sự khách quan, đáng tin cậy tuyệt đối.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng dự đoán kết thúc câu chuyện.
  • D. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, cho phép người đọc thâm nhập sâu vào thế giới nội tâm của người kể chuyện.

Câu 12: Phân loại tác phẩm văn học theo thể loại (truyện, thơ, kịch) dựa trên những tiêu chí nào là chủ yếu?

  • A. Chỉ dựa vào nội dung (đề tài, chủ đề).
  • B. Dựa vào hình thức nghệ thuật (cách tổ chức ngôn ngữ, kết cấu, phương thức biểu đạt) và mục đích thể hiện.
  • C. Chỉ dựa vào thời điểm ra đời của tác phẩm.
  • D. Dựa vào độ dài ngắn của tác phẩm.

Câu 13: Khi đọc một văn bản, người đọc cần phân biệt giữa "ý nghĩa tường minh" (nghĩa trực tiếp, hiển nhiên) và "ý nghĩa hàm ẩn" (nghĩa ngầm, suy ra từ ngữ cảnh, cách diễn đạt). Đây là kỹ năng liên quan đến việc phân tích yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ và cách diễn đạt
  • B. Cốt truyện đơn giản hay phức tạp
  • C. Số lượng nhân vật
  • D. Không gian và thời gian cụ thể

Câu 14: Yếu tố nào trong thơ ca tạo nên tính nhạc, sự hài hòa, uyển chuyển cho bài thơ, thường được thể hiện qua sự lặp lại có quy luật của âm thanh, ngắt nhịp?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Biện pháp ẩn dụ
  • C. Nhịp điệu và vần
  • D. Nội dung phản ánh

Câu 15: Phân tích sự phát triển của nhân vật (nhân vật động) trong tác phẩm tự sự đòi hỏi người đọc phải theo dõi điều gì?

  • A. Số lần nhân vật xuất hiện trong truyện.
  • B. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật phụ khác.
  • C. Lượng lời thoại của nhân vật.
  • D. Những thay đổi trong suy nghĩ, cảm xúc, hành động hoặc tính cách của nhân vật qua các sự kiện.

Câu 16: Khi đọc một tác phẩm, việc xác định xem người kể chuyện có đáng tin cậy (reliable) hay không đáng tin cậy (unreliable) liên quan đến việc phân tích yếu tố nào?

  • A. Điểm nhìn và giọng điệu của người kể chuyện
  • B. Độ dài của tác phẩm
  • C. Số lượng chương hồi
  • D. Thể loại văn học

Câu 17: Việc phân tích một biểu tượng (symbol) trong tác phẩm văn học (ví dụ: hình ảnh cánh buồm tượng trưng cho ước mơ, khát vọng) đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Chỉ cần mô tả hình ảnh đó xuất hiện ở đâu trong tác phẩm.
  • B. Hiểu được ý nghĩa sâu sắc, trừu tượng mà hình ảnh cụ thể đó đại diện hoặc gợi liên tưởng.
  • C. Xác định xem biểu tượng đó có phải là nhân vật chính hay không.
  • D. So sánh biểu tượng đó với một biểu tượng khác trong tác phẩm khác.

Câu 18: Một tác phẩm văn học ra đời trong bối cảnh xã hội có nhiều biến động lịch sử. Hiểu biết về bối cảnh lịch sử, văn hóa khi tác phẩm ra đời giúp người đọc điều gì?

  • A. Chỉ giúp nhận biết tên tác giả.
  • B. Chỉ giúp xác định số lượng trang sách.
  • C. Không có tác dụng gì trong việc hiểu tác phẩm.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn về ý nghĩa, thông điệp, động cơ sáng tác của tác giả và giá trị của tác phẩm.

Câu 19: Sự kiện thắt nút (complication) trong cốt truyện tự sự là gì?

  • A. Sự kiện mở đầu chuỗi mâu thuẫn, xung đột, đẩy câu chuyện tiến về phía trước.
  • B. Điểm cao trào nhất, mâu thuẫn phát triển đến đỉnh điểm.
  • C. Sự kiện giải quyết mâu thuẫn, kết thúc câu chuyện.
  • D. Phần giới thiệu nhân vật và bối cảnh.

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của tác phẩm giúp người đọc khám phá điều gì?

  • A. Tên thật của tác giả.
  • B. Số lượng chương trong tác phẩm.
  • C. Ý nghĩa khái quát, chủ đề hoặc một khía cạnh nổi bật của tác phẩm.
  • D. Giá bán của cuốn sách.

Câu 21: Yếu tố nào trong tác phẩm kịch thể hiện hành động, cử chỉ, ngữ điệu, trang phục, bối cảnh sân khấu... của nhân vật theo chỉ dẫn của tác giả, giúp người đọc/người xem hình dung rõ hơn về vở diễn?

  • A. Đối thoại
  • B. Độc thoại
  • C. Xung đột kịch
  • D. Chỉ dẫn sân khấu (Stage directions)

Câu 22: Khi so sánh hai tác phẩm văn học có cùng đề tài, người đọc cần tập trung vào những điểm khác biệt nào để thấy được sự độc đáo của mỗi tác phẩm?

  • A. Chỉ so sánh độ dài của hai tác phẩm.
  • B. So sánh cách khai thác đề tài, hệ thống nhân vật, điểm nhìn, giọng điệu, ngôn ngữ, kết cấu, và thông điệp.
  • C. Chỉ so sánh năm xuất bản.
  • D. Chỉ so sánh tên của các nhân vật.

Câu 23: Phân tích một đoạn thơ tự do, không tuân theo niêm luật chặt chẽ về số câu, số chữ, vần. Người đọc vẫn có thể cảm nhận được tính nhạc của đoạn thơ thông qua yếu tố nào?

  • A. Số lượng chữ trong mỗi câu.
  • B. Vần chân cố định ở cuối câu.
  • C. Nhịp điệu được tạo ra từ sự ngắt nghỉ, điệp ngữ, điệp cấu trúc hoặc sự luân phiên của các thanh điệu.
  • D. Việc sử dụng các từ ngữ cổ.

Câu 24: Trong một truyện ngắn, người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc, hành động của tất cả các nhân vật, diễn ra ở mọi nơi, mọi lúc. Đây là loại điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn toàn tri (Omniscient point of view)
  • B. Điểm nhìn ngôi thứ nhất (First-person point of view)
  • C. Điểm nhìn ngôi thứ ba hạn tri (Third-person limited point of view)
  • D. Điểm nhìn nhân vật (Character point of view)

Câu 25: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ "Mặt trời của mẹ con nằm trên lưng". "Mặt trời" ở đây muốn nói điều gì?

  • A. Mặt trời thật đang chiếu sáng.
  • B. Đứa con là nguồn sáng, niềm hạnh phúc, sức sống của người mẹ.
  • C. Đứa con có khuôn mặt tròn như mặt trời.
  • D. Đứa con rất nóng tính.

Câu 26: Khi đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa trên những tiêu chí nào?

  • A. Chỉ dựa vào độ nổi tiếng của tác giả.
  • B. Chỉ dựa vào số lượng bản in.
  • C. Chỉ dựa vào việc tác phẩm có được giải thưởng hay không.
  • D. Dựa vào giá trị nội dung (tư tưởng, chủ đề), giá trị nghệ thuật (hình thức biểu đạt, ngôn ngữ, kết cấu), và tác động xã hội/ảnh hưởng của tác phẩm.

Câu 27: Mâu thuẫn, xung đột trong tác phẩm kịch đóng vai trò gì?

  • A. Là động lực chính thúc đẩy hành động kịch phát triển, tạo ra kịch tính.
  • B. Làm cho vở kịch trở nên nhàm chán.
  • C. Không có vai trò quan trọng trong kịch.
  • D. Chỉ dùng để giới thiệu nhân vật.

Câu 28: Phân tích "không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học không chỉ là xác định địa điểm cụ thể mà còn là khám phá điều gì?

  • A. Diện tích chính xác của địa điểm đó.
  • B. Màu sắc chủ đạo của không gian.
  • C. Ý nghĩa biểu tượng, tâm lý, xã hội của không gian đối với nhân vật và câu chuyện.
  • D. Khoảng cách vật lý giữa các địa điểm.

Câu 29: Khi đọc hiểu một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì để nắm bắt được diễn biến tâm lý của họ?

  • A. Ngoại hình của nhân vật.
  • B. Số lượng lời thoại của nhân vật.
  • C. Tên của nhân vật.
  • D. Những suy nghĩ, cảm xúc, dòng ý thức, hồi tưởng, lo âu, vui buồn được thể hiện qua ngôn ngữ.

Câu 30: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học thể hiện thái độ, quan điểm, cảm xúc của tác giả hoặc người kể chuyện đối với vấn đề được phản ánh, thường được bộc lộ qua cách lựa chọn ngôn ngữ, hình ảnh, giọng điệu?

  • A. Giọng điệu (Tone)
  • B. Thể loại
  • C. Độ dài
  • D. Biên niên sử

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu mối quan hệ giữa các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định nhằm làm nổi bật diễn biến tâm trạng hoặc hành động của nhân vật thuộc về yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự chịu trách nhiệm tái hiện bối cảnh, hoàn cảnh diễn ra các sự kiện, bao gồm cả môi trường vật lý và xã hội, có tác động đến hành động và tính cách nhân vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, học sinh cần chú ý đến việc tác giả sử dụng những từ ngữ, hình ảnh nào để gợi lên cảm xúc, giác quan của người đọc. Đây là việc tập trung vào yếu tố nào của tác phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện và phân tích các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ, hoán dụ giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về ý nghĩa, cảm xúc mà nhà thơ muốn truyền tải. Đây là kỹ năng phân tích yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một tác phẩm kết thúc mở, để lại nhiều suy ngẫm cho người đọc về số phận nhân vật hoặc diễn biến tiếp theo của câu chuyện. Đặc điểm này liên quan trực tiếp đến yếu tố nào trong cấu trúc tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong một truyện ngắn, nhân vật A luôn được miêu tả là người ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân. Mặc dù hoàn cảnh thay đổi, A vẫn giữ nguyên tính cách đó đến cuối truyện. Đây là loại nhân vật gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phân tích lời đối thoại giữa hai nhân vật trong một vở kịch, người đọc không chỉ cần hiểu nghĩa bề mặt mà còn phải suy luận về ẩn ý, mâu thuẫn ngầm hoặc thái độ của nhân vật. Đây là kỹ năng phân tích yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Giọng điệu (Tone) của tác phẩm là thái độ, cảm xúc của người kể chuyện hoặc tác giả th?? hiện qua ngôn ngữ. Nếu một đoạn văn miêu tả cảnh chiến tranh với những từ ngữ lạnh lùng, khách quan, giọng điệu đó có thể được xem là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi đọc một bài thơ, người đọc cảm thấy buồn bã, u uất theo dòng cảm xúc của nhân vật trữ tình. Cảm giác này của người đọc được tạo ra bởi yếu tố nào trong bài thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một tác phẩm sử dụng điểm nhìn của người kể chuyện ngôi thứ nhất, xưng 'tôi'. Ưu điểm chính của điểm nhìn này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phân loại tác phẩm văn học theo thể loại (truyện, thơ, kịch) dựa trên những tiêu chí nào là chủ yếu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi đọc một văn bản, người đọc cần phân biệt giữa 'ý nghĩa tường minh' (nghĩa trực tiếp, hiển nhiên) và 'ý nghĩa hàm ẩn' (nghĩa ngầm, suy ra từ ngữ cảnh, cách diễn đạt). Đây là kỹ năng liên quan đến việc phân tích yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Yếu tố nào trong thơ ca tạo nên tính nhạc, sự hài hòa, uyển chuyển cho bài thơ, thường được thể hiện qua sự lặp lại có quy luật của âm thanh, ngắt nhịp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phân tích sự phát triển của nhân vật (nhân vật động) trong tác phẩm tự sự đòi hỏi người đọc phải theo dõi điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi đọc một tác phẩm, việc xác định xem người kể chuyện có đáng tin cậy (reliable) hay không đáng tin cậy (unreliable) liên quan đến việc phân tích yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Việc phân tích một biểu tượng (symbol) trong tác phẩm văn học (ví dụ: hình ảnh cánh buồm tượng trưng cho ước mơ, khát vọng) đòi hỏi người đọc phải làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một tác phẩm văn học ra đời trong bối cảnh xã hội có nhiều biến động lịch sử. Hiểu biết về bối cảnh lịch sử, văn hóa khi tác phẩm ra đời giúp người đọc điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Sự kiện thắt nút (complication) trong cốt truyện tự sự là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của tác phẩm giúp người đọc khám phá điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Yếu tố nào trong tác phẩm kịch thể hiện hành động, cử chỉ, ngữ điệu, trang phục, bối cảnh sân khấu... của nhân vật theo chỉ dẫn của tác giả, giúp người đọc/người xem hình dung rõ hơn về vở diễn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi so sánh hai tác phẩm văn học có cùng đề tài, người đọc cần tập trung vào những điểm khác biệt nào để thấy được sự độc đáo của mỗi tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân tích một đoạn thơ tự do, không tuân theo niêm luật chặt chẽ về số câu, số chữ, vần. Người đọc vẫn có thể cảm nhận được tính nhạc của đoạn thơ thông qua yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong một truyện ngắn, người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc, hành động của tất cả các nhân vật, diễn ra ở mọi nơi, mọi lúc. Đây là loại điểm nhìn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ 'Mặt trời của mẹ con nằm trên lưng'. 'Mặt trời' ở đây muốn nói điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa trên những tiêu chí nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Mâu thuẫn, xung đột trong tác phẩm kịch đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phân tích 'không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học không chỉ là xác định địa điểm cụ thể mà còn là khám phá điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi đọc hiểu một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì để nắm bắt được diễn biến tâm lý của họ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học thể hiện thái độ, quan điểm, cảm xúc của tác giả hoặc người kể chuyện đối với vấn đề được phản ánh, thường được bộc lộ qua cách lựa chọn ngôn ngữ, hình ảnh, giọng điệu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một đoạn trích miêu tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ với các hình ảnh so sánh, ẩn dụ phong phú, gợi lên cảm xúc ngưỡng vọng và sự nhỏ bé của con người trước tạo hóa. Đoạn trích này có khả năng cao thuộc về chức năng nào của văn học?

  • A. Chức năng nhận thức (cung cấp kiến thức khách quan)
  • B. Chức năng thẩm mĩ (gợi cảm xúc, làm đẹp tâm hồn)
  • C. Chức năng giáo dục (khuyên răn, định hướng hành vi)
  • D. Chức năng giải trí (giúp thư giãn, tiêu khiển)

Câu 2: Khi đọc một bài thơ sử dụng nhiều từ ngữ gợi tả màu sắc, âm thanh, mùi hương, độc giả đang tiếp nhận văn bản chủ yếu qua yếu tố nào của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính khái quát (generalization)
  • B. Tính logic (logic)
  • C. Tính hình tượng (imagery)
  • D. Tính thông tin (information)

Câu 3: Một tác phẩm bắt đầu bằng lời giới thiệu về hoàn cảnh ra đời, mục đích sáng tác của tác giả, sau đó trình bày các sự kiện theo trình tự thời gian, có các nhân vật đối thoại và hành động. Tác phẩm này có đặc điểm cấu trúc gần nhất với thể loại nào?

  • A. Tự sự (Narrative - ví dụ: truyện, kí)
  • B. Trữ tình (Lyric - ví dụ: thơ ca)
  • C. Kịch (Drama)
  • D. Nghị luận (Argumentative)

Câu 4: Phân tích đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa." Hai câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

  • A. Hoán dụ và điệp ngữ
  • B. Nhân hóa và so sánh
  • C. Ẩn dụ và liệt kê
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 5: Trong một truyện ngắn, nhân vật "tôi" trực tiếp kể lại câu chuyện, bày tỏ suy nghĩ, cảm xúc của mình về các sự kiện và nhân vật khác. Đây là điểm nhìn trần thuật nào?

  • A. Điểm nhìn thứ nhất (người kể chuyện xưng "tôi")
  • B. Điểm nhìn thứ ba toàn tri (người kể chuyện biết hết)
  • C. Điểm nhìn thứ ba hạn tri (người kể chuyện chỉ biết những gì nhân vật biết)
  • D. Điểm nhìn hỗn hợp

Câu 6: Một bài thơ không có cốt truyện rõ ràng, chủ yếu bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình về một hiện tượng, sự vật nào đó. Đặc điểm này phù hợp với thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 7: Khi một tác phẩm văn học sử dụng ngôn ngữ giàu tính biểu cảm, gợi nhiều liên tưởng, và có thể có nhiều cách hiểu khác nhau tùy thuộc vào trải nghiệm của người đọc. Đây là đặc trưng nào của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính khách quan (objectivity)
  • B. Tính đơn nghĩa (unambiguity)
  • C. Tính đa nghĩa (polysemy)
  • D. Tính hành chính (administrative)

Câu 8: Trong phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định các sự kiện chính, trình tự diễn biến, và mối quan hệ nhân quả giữa chúng là đang tập trung vào yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian nghệ thuật
  • C. Thời gian nghệ thuật
  • D. Cốt truyện (Plot)

Câu 9: Đọc đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo". Việc sử dụng các từ ngữ như "lạnh lẽo", "trong veo", "bé tẻo teo" góp phần tạo nên điều gì cho bức tranh phong cảnh trong thơ?

  • A. Không gian và không khí đặc trưng của cảnh thu
  • B. Mâu thuẫn giữa con người và thiên nhiên
  • C. Sự kiện chính sẽ diễn ra trong bài thơ
  • D. Quan điểm chính trị của tác giả

Câu 10: Một nhà văn sử dụng hình ảnh "ngọn lửa" để nói về "lòng yêu nước". Đây là biện pháp tu từ gì?

  • A. So sánh (Simile)
  • B. Ẩn dụ (Metaphor)
  • C. Hoán dụ (Metonymy)
  • D. Nhân hóa (Personification)

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu về cuộc đời, hoàn cảnh sáng tác của nhà thơ giúp độc giả hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

  • A. Số lượng bản in của tác phẩm
  • B. Cấu trúc ngữ pháp của bài thơ
  • C. Cảm hứng, tư tưởng và ý nghĩa của tác phẩm
  • D. Giá bán của tác phẩm trên thị trường

Câu 12: Một tác phẩm văn học được viết dưới dạng lời thoại của các nhân vật và chỉ dẫn sân khấu, nhằm mục đích biểu diễn trên sân khấu. Đây là đặc trưng của thể loại nào?

  • A. Tùy bút
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ tự do
  • D. Kịch (Drama)

Câu 13: Phân tích đoạn văn sau: "Cả làng xóm nhao nhao lên như một tổ ong vỡ." Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì?

  • A. So sánh, diễn tả sự hỗn loạn, ồn ào của làng xóm.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện sự đoàn kết của làng xóm.
  • C. Nhân hóa, làm cho làng xóm trở nên sống động.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự yên tĩnh của làng xóm.

Câu 14: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp tạo ra sự căng thẳng, kịch tính, thu hút sự chú ý của độc giả và thúc đẩy câu chuyện phát triển?

  • A. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • B. Bối cảnh thời gian lịch sử
  • C. Mâu thuẫn, xung đột giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh
  • D. Lời giới thiệu về tác giả

Câu 15: Khi đọc một tác phẩm văn học và suy ngẫm về những bài học về đạo đức, lối sống mà tác phẩm gợi mở, độc giả đang tiếp nhận tác phẩm chủ yếu ở chức năng nào?

  • A. Chức năng giải trí
  • B. Chức năng nhận thức
  • C. Chức năng thẩm mĩ
  • D. Chức năng giáo dục

Câu 16: Phân tích câu văn sau: "Máu của anh hùng đổ xuống đã làm nên đất nước." Từ "máu" trong câu này được dùng với ý nghĩa gì, sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ý nghĩa đen, so sánh
  • B. Ý nghĩa bóng, ẩn dụ
  • C. Ý nghĩa bóng, hoán dụ (chỉ sự hi sinh, xương máu)
  • D. Ý nghĩa đen, nhân hóa

Câu 17: Trong một tác phẩm tự sự, không gian nghệ thuật có thể là một căn phòng, một khu vườn, một thành phố, hoặc thậm chí là không gian tâm tưởng của nhân vật. Việc xây dựng không gian nghệ thuật có vai trò gì?

  • A. Chỉ để làm nền cho câu chuyện
  • B. Góp phần khắc họa tính cách nhân vật, thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm
  • C. Giúp xác định chính xác thời gian diễn ra câu chuyện
  • D. Không có vai trò quan trọng trong tác phẩm tự sự

Câu 18: Khi đọc một bài thơ và cảm nhận được nhịp điệu, vần điệu, nhạc điệu của ngôn ngữ, độc giả đang trải nghiệm yếu tố nào tạo nên tính đặc trưng của thơ ca?

  • A. Nhạc tính (Musicality)
  • B. Tính logic (Logic)
  • C. Tính thông tin (Information)
  • D. Tính khách quan (Objectivity)

Câu 19: Một tác phẩm văn học được viết theo lối ghi chép sự việc, con người có thật, thường kết hợp kể chuyện, miêu tả, biểu cảm và bình luận của người viết. Đây là đặc điểm của thể loại nào trong nhóm Kí?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Thơ lục bát
  • D. Kí (ví dụ: tùy bút, bút kí, hồi kí)

Câu 20: Phân tích câu sau: "Lá cây đang nhảy múa trong gió." Biện pháp tu từ "nhảy múa" gán hành động của con người cho "lá cây" là biện pháp gì?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa (Personification)
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 21: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố nào là cốt lõi để xây dựng tính cách nhân vật, thể hiện mâu thuẫn, xung đột và thúc đẩy hành động trên sân khấu?

  • A. Lời kể của người dẫn truyện
  • B. Miêu tả ngoại hình chi tiết
  • C. Đối thoại và độc thoại của nhân vật
  • D. Phần chú thích của tác giả về bối cảnh

Câu 22: Khi đọc một tác phẩm văn học và nhận ra rằng các sự kiện, nhân vật chỉ là hư cấu, được nhà văn sáng tạo ra từ trí tưởng tượng nhưng vẫn phản ánh hiện thực đời sống. Đây là đặc trưng nào của văn học?

  • A. Tính hư cấu (Fiction)
  • B. Tính phi hư cấu (Non-fiction)
  • C. Tính báo chí (Journalistic)
  • D. Tính khoa học (Scientific)

Câu 23: Phân tích đoạn văn sau: "Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ." Câu này sử dụng biện pháp tu từ gì và có ý nghĩa gì?

  • A. Nhân hóa, làm cho mặt trời có đặc điểm con người.
  • B. Hoán dụ, lấy một bộ phận chỉ toàn thể.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự nóng bỏng.
  • D. So sánh ngầm (ẩn dụ), miêu tả hình dạng và tính chất nóng bỏng của mặt trời.

Câu 24: Trong một tác phẩm, thời gian nghệ thuật có thể trôi nhanh, chậm, hoặc đảo lộn so với thời gian thực tế. Điều này có tác dụng gì trong việc biểu đạt nội dung và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Làm cho câu chuyện khó hiểu hơn
  • B. Góp phần thể hiện tâm trạng nhân vật, nhấn mạnh ý nghĩa của sự kiện
  • C. Giúp độc giả dễ dàng nhớ ngày tháng
  • D. Không ảnh hưởng đến ý nghĩa tác phẩm

Câu 25: Khi đọc một tác phẩm và liên hệ với kiến thức, kinh nghiệm sống của bản thân để giải thích, suy luận, độc giả đang thực hiện hoạt động gì?

  • A. Chỉ đơn thuần giải mã ngôn ngữ
  • B. Sao chép lại nội dung tác phẩm
  • C. Tái tạo (hoặc kiến tạo) ý nghĩa của văn bản dựa trên nền tảng cá nhân
  • D. Tìm lỗi chính tả trong văn bản

Câu 26: Một đoạn văn miêu tả chi tiết vẻ đẹp của một loài hoa, sử dụng nhiều tính từ gợi cảm và hình ảnh so sánh tinh tế. Đoạn văn này chủ yếu thể hiện chức năng nào của văn học?

  • A. Thẩm mĩ
  • B. Nhận thức
  • C. Giáo dục
  • D. Giải trí

Câu 27: Trong một tác phẩm, nhân vật được miêu tả có sự phát triển về tâm lý, suy nghĩ, hành động qua các giai đoạn của câu chuyện. Đây là loại nhân vật gì?

  • A. Nhân vật chức năng (Functional character)
  • B. Nhân vật phức tạp (Complex/Round character)
  • C. Nhân vật đơn giản (Flat character)
  • D. Nhân vật biểu tượng (Symbolic character)

Câu 28: Phân tích câu sau: "Anh ấy là tay săn bàn cừ khôi của đội." Từ "tay săn bàn" dùng để chỉ người chơi bóng đá giỏi ghi bàn. Đây là biện pháp tu từ gì?

  • A. Hoán dụ (Metonymy)
  • B. Ẩn dụ (Metaphor)
  • C. So sánh (Simile)
  • D. Nhân hóa (Personification)

Câu 29: Khi đọc một tác phẩm văn học và cố gắng hiểu bối cảnh lịch sử, xã hội mà tác phẩm ra đời để giải thích các chi tiết, sự kiện trong tác phẩm, độc giả đang áp dụng phương pháp tiếp cận nào?

  • A. Tiếp cận tâm lý học
  • B. Tiếp cận cấu trúc
  • C. Tiếp cận ngôn ngữ học
  • D. Tiếp cận xã hội học/lịch sử

Câu 30: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp xác định bối cảnh diễn ra câu chuyện, tạo không khí, và có thể ảnh hưởng đến tâm trạng, hành động của nhân vật?

  • A. Lời nói trực tiếp của nhân vật
  • B. Số lượng chương hồi
  • C. Bối cảnh (Setting - không gian và thời gian nghệ thuật)
  • D. Danh sách các nhân vật phụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong một truyện ngắn, nhân vật 'tôi' trực tiếp kể lại câu chuyện, bày tỏ suy nghĩ, cảm xúc của mình về các sự kiện và nhân vật khác. Đây là điểm nhìn trần thuật nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một bài thơ không có cốt truyện rõ ràng, chủ yếu bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình về một hiện tượng, sự vật nào đó. Đặc điểm này phù hợp với thể loại văn học nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi một tác phẩm văn học sử dụng ngôn ngữ giàu tính biểu cảm, gợi nhiều liên tưởng, và có thể có nhiều cách hiểu khác nhau tùy thuộc vào trải nghiệm của người đọc. Đây là đặc trưng nào của ngôn ngữ văn học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định các sự kiện chính, trình tự diễn biến, và mối quan hệ nhân quả giữa chúng là đang tập trung vào yếu tố nào của tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đọc đoạn thơ: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'. Việc sử dụng các từ ngữ như 'lạnh lẽo', 'trong veo', 'bé tẻo teo' góp phần tạo nên điều gì cho bức tranh phong cảnh trong thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một nhà văn sử dụng hình ảnh 'ngọn lửa' để nói về 'lòng yêu nước'. Đây là biện pháp tu từ gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu về cuộc đời, hoàn cảnh sáng tác của nhà thơ giúp độc giả hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một tác phẩm văn học được viết dưới dạng lời thoại của các nhân vật và chỉ dẫn sân khấu, nhằm mục đích biểu diễn trên sân khấu. Đây là đặc trưng của thể loại nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tích đoạn văn sau: 'Cả làng xóm nhao nhao lên như một tổ ong vỡ.' Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp tạo ra sự căng thẳng, kịch tính, thu hút sự chú ý của độc giả và thúc đẩy câu chuyện phát triển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi đọc một tác phẩm văn học và suy ngẫm về những bài học về đạo đức, lối sống mà tác phẩm gợi mở, độc giả đang tiếp nhận tác phẩm chủ yếu ở chức năng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phân tích câu văn sau: 'Máu của anh hùng đổ xuống đã làm nên đất nước.' Từ 'máu' trong câu này được dùng với ý nghĩa gì, sử dụng biện pháp tu từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong một tác phẩm tự sự, không gian nghệ thuật có thể là một căn phòng, một khu vườn, một thành phố, hoặc thậm chí là không gian tâm tưởng của nhân vật. Việc xây dựng không gian nghệ thuật có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi đọc một bài thơ và cảm nhận được nhịp điệu, vần điệu, nhạc điệu của ngôn ngữ, độc giả đang trải nghiệm yếu tố nào tạo nên tính đặc trưng của thơ ca?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một tác phẩm văn học được viết theo lối ghi chép sự việc, con người có thật, thường kết hợp kể chuyện, miêu tả, biểu cảm và bình luận của người viết. Đây là đặc điểm của thể loại nào trong nhóm Kí?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích câu sau: 'Lá cây đang nhảy múa trong gió.' Biện pháp tu từ 'nhảy múa' gán hành động của con người cho 'lá cây' là biện pháp gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong một tác phẩm kịch, yếu tố nào là cốt lõi để xây dựng tính cách nhân vật, thể hiện mâu thuẫn, xung đột và thúc đẩy hành động trên sân khấu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi đọc một tác phẩm văn học và nhận ra rằng các sự kiện, nhân vật chỉ là hư cấu, được nhà văn sáng tạo ra từ trí tưởng tượng nhưng vẫn phản ánh hiện thực đời sống. Đây là đặc trưng nào của văn học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích đoạn văn sau: 'Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ.' Câu này sử dụng biện pháp tu từ gì và có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong một tác phẩm, thời gian nghệ thuật có thể trôi nhanh, chậm, hoặc đảo lộn so với thời gian thực tế. Điều này có tác dụng gì trong việc biểu đạt nội dung và tư tưởng của tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi đọc một tác phẩm và liên hệ với kiến thức, kinh nghiệm sống của bản thân để giải thích, suy luận, độc giả đang thực hiện hoạt động gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một đoạn văn miêu tả chi tiết vẻ đẹp của một loài hoa, sử dụng nhiều tính từ gợi cảm và hình ảnh so sánh tinh tế. Đoạn văn này chủ yếu thể hiện chức năng nào của văn học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong một tác phẩm, nhân vật được miêu tả có sự phát triển về tâm lý, suy nghĩ, hành động qua các giai đoạn của câu chuyện. Đây là loại nhân vật gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phân tích câu sau: 'Anh ấy là tay săn bàn cừ khôi của đội.' Từ 'tay săn bàn' dùng để chỉ người chơi bóng đá giỏi ghi bàn. Đây là biện pháp tu từ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi đọc một tác phẩm văn học và cố gắng hiểu bối cảnh lịch sử, xã hội mà tác phẩm ra đời để giải thích các chi tiết, sự kiện trong tác phẩm, độc giả đang áp dụng phương pháp tiếp cận nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp xác định bối cảnh diễn ra câu chuyện, tạo không khí, và có thể ảnh hưởng đến tâm trạng, hành động của nhân vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 40 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm), hình ảnh "Mặt trời của mẹ" là một ẩn dụ chỉ điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 40 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào? "Hỡi đồng bào toàn quốc! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa! Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ." (Hồ Chí Minh)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 40 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Để chứng minh luận điểm "Sách là kho tàng tri thức", câu nào trong các lựa chọn sau có thể đóng vai trò làm luận cứ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 40 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một văn bản có các yếu tố như cốt truyện, nhân vật, bối cảnh, và thường tập trung vào một sự kiện hoặc một vài sự kiện chính diễn ra trong một khoảng thời gian và không gian hạn chế. Văn bản đó có khả năng thuộc thể loại nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nghiên cứu văn học, khái niệm nào dùng để chỉ toàn bộ hiện thực đời sống được nhà văn phản ánh và thể hiện trong tác phẩm?

  • A. Chủ đề
  • B. Đề tài
  • C. Tư tưởng
  • D. Cốt truyện

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "vấn đề trung tâm, tư tưởng chủ đạo mà tác giả muốn gửi gắm thông qua việc phản ánh hiện thực" là đi sâu vào yếu tố nào?

  • A. Đề tài
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Chủ đề

Câu 4: Đoạn trích:

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 5: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học là chuỗi các sự kiện, hành động được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến của câu chuyện và mối quan hệ giữa các nhân vật?

  • A. Đề tài
  • B. Chủ đề
  • C. Cốt truyện
  • D. Không gian nghệ thuật

Câu 6: Đoạn thơ:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 7: Trong các yếu tố của tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm, là người thực hiện hành động, bộc lộ tính cách và góp phần thể hiện chủ đề của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Đề tài
  • D. Không gian

Câu 8: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng phương thức biểu đạt Nghị luận?

  • A. Sáng sớm, mặt trời nhô lên khỏi rặng tre, những tia nắng đầu tiên rọi xuống cánh đồng lúa chín vàng ươm.
  • B. Anh ấy kể lại toàn bộ câu chuyện về chuyến đi biển đầy sóng gió của mình.
  • C. Ôi Tổ quốc, ta yêu người như máu thịt, như hơi thở của chính mình!
  • D. Để bảo vệ môi trường, mỗi người cần nâng cao ý thức và hành động cụ thể từ những việc nhỏ nhất.

Câu 9: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học không chỉ là bối cảnh vật lý mà còn có thể mang ý nghĩa tượng trưng, góp phần thể hiện tâm trạng nhân vật hoặc chủ đề tác phẩm?

  • A. Không gian nghệ thuật
  • B. Thời gian nghệ thuật
  • C. Cốt truyện
  • D. Nhân vật

Câu 10: Việc tác giả lựa chọn người kể chuyện ở ngôi thứ nhất (xưng

  • A. Tạo cái nhìn khách quan, toàn diện về câu chuyện.
  • B. Tăng tính chân thực, biểu cảm, giúp người đọc dễ đồng cảm với nhân vật.
  • C. Giúp tác giả dễ dàng giấu đi cảm xúc cá nhân.
  • D. Chỉ phù hợp với thể loại truyện cổ tích.

Câu 11: Phân tích câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Câu thơ

  • A. So sánh, chỉ màu sắc của áo.
  • B. Ẩn dụ, chỉ sự nghèo khó.
  • C. Hoán dụ, chỉ những người dân Việt Bắc.
  • D. Nhân hóa, chỉ chiếc áo có cảm xúc.

Câu 13: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của ngôn ngữ văn học về tính biểu cảm?

  • A. Nước sôi ở 100 độ C dưới áp suất khí quyển tiêu chuẩn.
  • B. Vui lòng nộp đơn đăng ký trước ngày 30 tháng 11.
  • C. Số liệu thống kê cho thấy tỷ lệ thất nghiệp đang giảm.
  • D. Em yêu mùa xuân với trăm hoa đua nở, với tiếng chim hót vang lừng và những cơn mưa phùn lất phất.

Câu 14: Phân tích câu thơ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 15: Biện pháp tu từ nào gán cho sự vật, hiện tượng không phải là người những đặc điểm, hành động, suy nghĩ của con người?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học dùng để chỉ khoảng thời gian và không gian mà các sự kiện, hành động của nhân vật diễn ra?

  • A. Bối cảnh (Không gian và thời gian nghệ thuật)
  • B. Đề tài
  • C. Chủ đề
  • D. Cốt truyện

Câu 17: Phân tích đoạn văn sau để nhận diện vai trò của nhân vật:

  • A. Ngoại hình
  • B. Hành động (chỉ hành động vật lý)
  • C. Nội tâm (tình cảm, tâm trạng)
  • D. Quan hệ xã hội

Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính chuẩn xác tuyệt đối về mặt khoa học.
  • B. Tính hình tượng.
  • C. Tính biểu cảm.
  • D. Tính đa nghĩa.

Câu 19: Khi đọc một bài thơ, việc cảm nhận nhịp điệu, vần, hình ảnh, từ ngữ gợi cảm, đó là bạn đang tiếp cận tác phẩm ở phương diện nào?

  • A. Giá trị nội dung
  • B. Giá trị nghệ thuật
  • C. Đề tài
  • D. Chủ đề

Câu 20: Mối quan hệ nào dưới đây thể hiện sự tương tác hai chiều, trong đó người tiếp nhận (độc giả) góp phần tái tạo ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Tác giả - Đề tài
  • B. Chủ đề - Cốt truyện
  • C. Nhân vật - Không gian
  • D. Tác phẩm - Bạn đọc

Câu 21: Đọc khổ thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Khi một tác phẩm văn học tập trung phản ánh những vấn đề xã hội, số phận con người, thể hiện sự đồng cảm, xót thương trước nỗi đau của con người, đó là tác phẩm có giá trị gì nổi bật?

  • A. Giá trị hiện thực (chỉ phản ánh)
  • B. Giá trị thẩm mỹ
  • C. Giá trị nhân đạo
  • D. Giá trị lịch sử

Câu 23: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự thường được coi là

  • A. Đề tài
  • B. Chi tiết nghệ thuật
  • C. Chủ đề
  • D. Phương thức biểu đạt

Câu 24: Một tác phẩm có cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật, không gian và thời gian trải dài thường thuộc thể loại tự sự nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Truyện kí
  • D. Truyện vừa

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của nhan đề

  • A. Câu chuyện chỉ diễn ra trên biển.
  • B. Chiếc thuyền là nhân vật chính.
  • C. Nhan đề chỉ mang tính chất miêu tả cảnh vật.
  • D. Gợi sự đối lập giữa vẻ đẹp bên ngoài (chiếc thuyền nhìn từ xa) và thực trạng cuộc sống bên trong (thực tế con người trên thuyền).

Câu 26: Đoạn trích

  • A. Sự vui vẻ, hạnh phúc.
  • B. Sự hài lòng, mãn nguyện.
  • C. Sự đau đớn, bi kịch che giấu bên trong.
  • D. Sự tức giận, căm phẫn.

Câu 27: Nếu một truyện ngắn bắt đầu bằng cảnh nhân vật chính nhận được một lá thư nặc danh đầy đe dọa, theo cấu trúc cốt truyện thông thường, tình huống tiếp theo có khả năng cao nhất là gì?

  • A. Nhân vật bắt đầu điều tra hoặc đối mặt với nguy hiểm.
  • B. Câu chuyện kết thúc một cách đột ngột.
  • C. Nhân vật quên ngay lá thư đó.
  • D. Tác giả chuyển sang miêu tả cảnh thiên nhiên.

Câu 28: Phân tích mối liên hệ giữa không gian

  • A. Một nơi yên bình, thơ mộng.
  • B. Một xã hội thu nhỏ đầy rẫy áp bức, bất công, tha hóa con người.
  • C. Một nơi giàu có, sung túc.
  • D. Một không gian hoàn toàn tách biệt với thế giới bên ngoài.

Câu 29: Trong một tác phẩm thơ, việc lặp lại một từ, một cụm từ hoặc một cấu trúc câu có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Gây nhàm chán cho người đọc.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc, ý tưởng, tạo nhịp điệu và âm hưởng cho bài thơ.
  • D. Chỉ đơn thuần là lỗi lặp từ.

Câu 30: Việc đọc và phân tích các tác phẩm văn học giúp người đọc điều gì trong cuộc sống thực?

  • A. Chỉ cung cấp kiến thức lịch sử khô khan.
  • B. Chỉ giúp ghi nhớ tên tác giả, tác phẩm.
  • C. Chỉ rèn luyện khả năng viết văn theo khuôn mẫu.
  • D. Phát triển năng lực tư duy phản biện, đồng cảm, hiểu biết sâu sắc hơn về con người và xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong nghiên cứu văn học, khái niệm nào dùng để chỉ toàn bộ hiện thực đời sống được nhà văn phản ánh và thể hiện trong tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính: "Những ngày cuối năm, chợ hoa Hàng Lược đông vui tấp nập. Đủ loại hoa khoe sắc: đào phai hồng thắm, quất cảnh vàng rực, lay ơn đỏ tươi... Tiếng người mua kẻ bán í ới, xen lẫn tiếng cười nói rộn rã tạo nên một không khí thật đặc trưng của Tết Hà Nội."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'vấn đề trung tâm, tư tưởng chủ đạo mà tác giả muốn gửi gắm thông qua việc phản ánh hiện thực' là đi sâu vào yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đoạn trích: "Ngày xưa, có hai vợ chồng ông lão đánh cá nghèo ở túp lều nát bên bờ biển. Hằng ngày, ông lão ra biển thả lưới, còn bà lão ở nhà kéo sợi." sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học là chuỗi các sự kiện, hành động được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến của câu chuyện và mối quan hệ giữa các nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đoạn thơ: "Tôi yêu tiếng nước chảy/ Từ lòng suối sâu xa/ Tiếng hòn đá gậy lên/ Tiếng thì thầm của lá..." (Nguyễn Duy) thể hiện phương thức biểu đạt chính nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các yếu tố của tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm, là người thực hiện hành động, bộc lộ tính cách và góp phần thể hiện chủ đề của tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng phương thức biểu đạt Nghị luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học không chỉ là bối cảnh vật lý mà còn có thể mang ý nghĩa tượng trưng, góp phần thể hiện tâm trạng nhân vật hoặc chủ đề tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Việc tác giả lựa chọn người kể chuyện ở ngôi thứ nhất (xưng "tôi") thường mang lại hiệu quả gì cho tác phẩm tự sự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Mặt trời lặn xuống biển như một quả cầu lửa khổng lồ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li/ Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu). Từ "áo chàm" trong ngữ cảnh này là biện pháp tu từ nào, chỉ những ai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của ngôn ngữ văn học về tính biểu cảm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm) và xác định biện pháp tu từ Ẩn dụ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp tu từ nào gán cho sự vật, hiện tượng không phải là người những đặc điểm, hành động, suy nghĩ của con người?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học dùng để chỉ khoảng thời gian và không gian mà các sự kiện, hành động của nhân vật diễn ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích đoạn văn sau để nhận diện vai trò của nhân vật: "Lão Hạc nhìn chó Vàng bằng đôi mắt trìu mến. Lão vuốt ve nó, gọi nó bằng giọng dịu dàng như gọi một đứa con. Rồi lão thở dài, nước mắt chảy ra..." (Lão Hạc - Nam Cao). Đoạn văn này chủ yếu khắc họa khía cạnh nào của nhân vật Lão Hạc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG PHẢI là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ văn học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi đọc một bài thơ, việc cảm nhận nhịp điệu, vần, hình ảnh, từ ngữ gợi cảm, đó là bạn đang tiếp cận tác phẩm ở phương diện nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Mối quan hệ nào dưới đây thể hiện sự tương tác hai chiều, trong đó người tiếp nhận (độc giả) góp phần tái tạo ý nghĩa của tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc khổ thơ sau: "Quê hương là chùm khế ngọt/ Cho con trèo hái mỗi ngày/ Quê hương là đường đi học/ Con về rợp bướm vàng bay." (Quê hương - Đỗ Trung Quân). Khổ thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào để định nghĩa về "Quê hương"?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi một tác phẩm văn học tập trung phản ánh những vấn đề xã hội, số phận con người, thể hiện sự đồng cảm, xót thương trước nỗi đau của con người, đó là tác phẩm có giá trị gì nổi bật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự thường được coi là "linh hồn" của câu chuyện, giúp người đọc hình dung được bối cảnh, diễn biến và tính cách nhân vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một tác phẩm có cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật, không gian và thời gian trải dài thường thuộc thể loại tự sự nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của nhan đề "Chiếc thuyền ngoài xa" (Nguyễn Minh Châu). Nhan đề này gợi cho người đọc suy nghĩ gì về nội dung tác phẩm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đoạn trích "Lão cười khanh khách. Cái mặt vàng vàng, những nét nhăn xô lại, cho thấy sự đau khổ của lão." (Lão Hạc - Nam Cao). Hành động "cười khanh khách" trong ngữ cảnh này thể hiện điều gì về tâm trạng của Lão Hạc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nếu một truyện ngắn bắt đầu bằng cảnh nhân vật chính nhận được một lá thư nặc danh đầy đe dọa, theo cấu trúc cốt truyện thông thường, tình huống tiếp theo có khả năng cao nhất là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích mối liên hệ giữa không gian "làng Vũ Đại" và tính cách nhân vật trong truyện "Chí Phèo" (Nam Cao). Không gian đó góp phần thể hiện điều gì về cuộc sống và con người nơi đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong một tác phẩm thơ, việc lặp lại một từ, một cụm từ hoặc một cấu trúc câu có tác dụng chủ yếu là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Việc đọc và phân tích các tác phẩm văn học giúp người đọc điều gì trong cuộc sống thực?

Xem kết quả