Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật, thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?
- A. Tự sự
- B. Trữ tình
- C. Kịch
- D. Nghị luận
Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của thể thơ Đường luật?
- A. Số câu, chữ trong bài
- B. Niêm luật (sự đối thanh)
- C. Vần điệu
- D. Chủ đề tư tưởng
Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. Nói giảm, nói tránh
- D. Nhân hóa
Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều/Cành cây sương đượm, tiêu điều hắt hiu”. Hình ảnh “cành cây sương đượm, tiêu điều hắt hiu” gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?
- A. Không gian rộng lớn, thời gian tươi sáng
- B. Không gian tĩnh lặng, thời gian tàn lụi
- C. Không gian náo nhiệt, thời gian sinh sôi
- D. Không gian ấm áp, thời gian hạnh phúc
Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự kiện được tổ chức theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic giữa chúng?
- A. Cốt truyện
- B. Nhân vật
- C. Bối cảnh
- D. Chủ đề
Câu 6: Loại hình nhân vật nào thường được xây dựng để đại diện cho một phẩm chất, một tính cách nổi bật hoặc một kiểu người nhất định trong xã hội?
- A. Nhân vật chính diện
- B. Nhân vật phản diện
- C. Nhân vật phụ
- D. Nhân vật điển hình
Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, hành chính, công nghệ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?
- A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
- C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
- D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
Câu 8: Phương thức biểu đạt nào tập trung trình bày, giải thích, làm sáng tỏ các vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, khoa học?
- A. Tự sự
- B. Miêu tả
- C. Thuyết minh
- D. Biểu cảm
Câu 9: Trong các thể loại kịch, thể loại nào chú trọng yếu tố gây cười, tạo ra tiếng cười sảng khoái nhằm phê phán, châm biếm những thói hư tật xấu trong xã hội?
- A. Hài kịch
- B. Bi kịch
- C. Chèo
- D. Tuồng
Câu 10: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép tu từ so sánh trong câu văn trên thuộc kiểu so sánh nào?
- A. So sánh ngang bằng
- B. So sánh hơn kém
- C. So sánh ngầm
- D. So sánh đối lập
Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của truyện thơ?
- A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình
- B. Sử dụng ngôn ngữ có vần, nhịp
- C. Nhân vật đa dạng, phức tạp
- D. Thường kể về số phận con người trong xã hội
Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra những sai sót, mâu thuẫn, thiếu logic trong ý kiến, quan điểm của đối phương?
- A. Giải thích
- B. Chứng minh
- C. Phân tích
- D. Bác bỏ
Câu 13: Thể loại văn học trung đại nào sử dụng hình thức văn xuôi tự do hoặc biền ngẫu để ghi chép những câu chuyện kì lạ, hoang đường, thường mang yếu tố tâm linh, tôn giáo?
- A. Tản văn
- B. Truyền kì
- C. Kí sự
- D. Chí
Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, sóng biển gầm thét”. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Nhân hóa
- D. Hoán dụ
Câu 15: Trong thơ tự do, yếu tố nào KHÔNG bị ràng buộc chặt chẽ như thơ Đường luật?
- A. Số câu, số chữ, niêm luật
- B. Vần
- C. Nhịp điệu
- D. Hình ảnh, cảm xúc
Câu 16: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong tự sự liên quan đến yếu tố nào sau đây?
- A. Thời gian kể chuyện
- B. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
- C. Không gian nghệ thuật
- D. Lời thoại nhân vật
Câu 17: Trong văn bản nghị luận xã hội, vấn đề nào thường được đề cập đến?
- A. Vẻ đẹp thiên nhiên
- B. Tình yêu đôi lứa
- C. Các vấn đề liên quan đến đời sống cộng đồng, xã hội
- D. Cảm xúc cá nhân
Câu 18: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả nhằm gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?
- A. Nói quá
- B. Nói giảm
- C. Liệt kê
- D. Điệp ngữ
Câu 19: Đọc hai câu thơ sau: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ/Cảnh buồn người có bao giờ vui tươi”. Hai câu thơ sử dụng phép điệp cấu trúc cú pháp nào?
- A. Điệp từ
- B. Điệp ngữ pháp
- C. Điệp âm
- D. Điệp ý
Câu 20: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Kiều chủ yếu thuộc loại hình nhân vật nào?
- A. Nhân vật phản diện
- B. Nhân vật chức năng
- C. Nhân vật chính diện
- D. Nhân vật lịch sử
Câu 21: Thể loại tùy bút thuộc nhóm thể loại văn học nào?
- A. Tự sự
- B. Kịch
- C. Nghị luận
- D. Trữ tình
Câu 22: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
- A. Thuyết minh, tự sự
- B. Biểu cảm, miêu tả
- C. Nghị luận, thuyết minh
- D. Miêu tả, tự sự
Câu 23: Trong thơ trung đại, khái niệm “thi pháp” chủ yếu đề cập đến yếu tố nào?
- A. Nội dung tư tưởng
- B. Hệ thống các quy tắc, hình thức nghệ thuật
- C. Giá trị nhân văn
- D. Bối cảnh lịch sử
Câu 24: Đọc câu văn: “Tiếng chim hót véo von như rót mật vào tai”. Từ “rót mật vào tai” được sử dụng theo phép tu từ nào?
- A. Hoán dụ
- B. Ẩn dụ
- C. Nói quá
- D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
Câu 25: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?
- A. Tính biểu cảm
- B. Tính chính xác
- C. Sử dụng các biện pháp tu từ
- D. Tính đại chúng
Câu 26: Trong văn nghị luận, kiểu lập luận nào đi từ những nguyên tắc chung, phổ biến để suy ra những kết luận cụ thể, riêng biệt?
- A. Quy nạp
- B. Diễn dịch
- C. Tương đồng
- D. Nhân quả
Câu 27: Thể loại “hịch” trong văn học trung đại thường được dùng để làm gì?
- A. Kể chuyện lịch sử
- B. Miêu tả phong cảnh
- C. Bày tỏ tình cảm cá nhân
- D. Kêu gọi, khích lệ tinh thần chiến đấu
Câu 28: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ thể hiện quan niệm sống nào?
- A. Sống hòa đồng với mọi người
- B. Sống tích cực, năng động
- C. Sống ẩn dật, lánh xa sự ồn ào
- D. Sống mạnh mẽ, quyết liệt
Câu 29: Trong kịch, yếu tố nào thể hiện xung đột giữa các nhân vật, các lực lượng đối lập, thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch?
- A. Xung đột kịch
- B. Lời thoại
- C. Hành động
- D. Bối cảnh
Câu 30: Thể loại “cáo” trong văn học trung đại có đặc điểm nổi bật nào về hình thức?
- A. Văn vần
- B. Văn biền ngẫu
- C. Văn xuôi tự do
- D. Kết hợp văn xuôi và văn vần