15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sau đây tập trung vào việc tạo ra hình ảnh, âm thanh hoặc cảm giác cụ thể để tăng cường trải nghiệm của người đọc về văn bản?

  • A. Biện pháp tu từ cú pháp
  • B. Biện pháp tu từ về từ vựng
  • C. Biện pháp tu từ ngữ âm
  • D. Biện pháp tu từ trần thuật

Câu 2: Trong đoạn thơ sau: "Thuyền về bến cũ neo im/ Mỏ neo trầm lặng giữa dòng sông trôi", hình ảnh "mỏ neo trầm lặng" gợi lên cảm xúc và ý nghĩa tượng trưng nào?

  • A. Sức mạnh và sự kiên định
  • B. Niềm vui và sự hân hoan
  • C. Sự tĩnh lặng và suy tư
  • D. Khát vọng và sự vươn lên

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về "bối cảnh văn hóa" ảnh hưởng đến tác phẩm văn học?

  • A. Hệ tư tưởng và giá trị xã hội
  • B. Phong tục tập quán và truyền thống
  • C. Điều kiện lịch sử và chính trị
  • D. Phong cách cá nhân của tác giả

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 5: Trong phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về thông điệp và ý nghĩa mà tác giả muốn truyền tải?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Chủ đề
  • D. Lời văn

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời thường?

  • A. Tính hình tượng và biểu cảm
  • B. Tính chính xác và logic
  • C. Tính thông tin và khách quan
  • D. Tính phổ thông và dễ hiểu

Câu 7: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ lục bát, người đọc cần chú trọng nhất đến yếu tố hình thức nào?

  • A. Bố cục bài thơ
  • B. Nhịp điệu và vần
  • C. Thể thơ
  • D. Số lượng câu chữ

Câu 8: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung khai thác mâu thuẫn và xung đột nào là chủ yếu?

  • A. Mâu thuẫn giữa cái thiện và cái ác
  • B. Mâu thuẫn giữa các tầng lớp xã hội
  • C. Mâu thuẫn giữa cá nhân và cộng đồng
  • D. Mâu thuẫn giữa khát vọng và thực tại

Câu 9: Khi phân tích một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Luận điểm chính
  • B. Dẫn chứng
  • C. Bố cục bài viết
  • D. Ngôn ngữ nghị luận

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính cách và số phận của nhân vật trong tác phẩm văn học?

  • A. Ngoại hình nhân vật
  • B. Lời thoại nhân vật
  • C. Môi trường sống và hoàn cảnh xã hội
  • D. Tên gọi nhân vật

Câu 11: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để tạo điểm nhấn, gây ấn tượng mạnh mẽ và thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm?

  • A. Chi tiết thừa
  • B. Chi tiết nghệ thuật
  • C. Chi tiết ngẫu nhiên
  • D. Chi tiết vụn vặt

Câu 12: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dựa trên sự tương đồng về hình thức
  • B. Dựa trên sự đối lập về ý nghĩa
  • C. Dựa trên quan hệ liên tưởng
  • D. Dựa trên sự phóng đại

Câu 13: Thể loại "tùy bút" và "tản văn" khác nhau chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A. Độ dài văn bản
  • B. Đề tài phản ánh
  • C. Tính chất trữ tình
  • D. Tính chủ quan của người viết

Câu 14: Trong một bài thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Tạo nhạc điệu và sự cân đối
  • C. Thể hiện nội dung sâu sắc
  • D. Phân biệt các thể thơ

Câu 15: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý điều gì để hiểu đúng thông điệp?

  • A. Chỉ tập trung vào phần chữ viết
  • B. Bỏ qua yếu tố hình ảnh
  • C. Kết hợp cả chữ viết và hình ảnh
  • D. Ưu tiên hình ảnh hơn chữ viết

Câu 16: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Chứng minh luận điểm
  • C. Giải thích khái niệm
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 17: Đâu là chức năng chính của yếu tố "người kể chuyện" trong tác phẩm tự sự?

  • A. Truyền đạt câu chuyện đến người đọc
  • B. Đóng vai trò nhân vật chính
  • C. Thể hiện cảm xúc trực tiếp
  • D. Tạo ra mâu thuẫn

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây khó chịu hoặc phản cảm?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Phóng đại
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 19: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào được xem là linh hồn, tạo nên giá trị độc đáo và riêng biệt của mỗi tác phẩm?

  • A. Thể thơ
  • B. Vần điệu
  • C. Cảm xúc và cái tôi cá nhân
  • D. Hình ảnh thiên nhiên

Câu 20: Để đánh giá một tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây thể hiện khả năng tác phẩm gợi ra những suy nghĩ sâu sắc, có ý nghĩa đối với cuộc sống?

  • A. Giá trị nghệ thuật
  • B. Giá trị nhân văn và tư tưởng
  • C. Tính thời sự
  • D. Sự nổi tiếng của tác giả

Câu 21: Phân tích nhân vật văn học KHÔNG bao gồm việc xem xét yếu tố nào sau đây?

  • A. Hành động và lời nói
  • B. Mối quan hệ với nhân vật khác
  • C. Số trang của tác phẩm
  • D. Diễn biến tâm lý

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Bố cục văn bản rõ ràng
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Cốt truyện hấp dẫn

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về "phong cách ngôn ngữ nghệ thuật"?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính chính xác, khách quan

Câu 24: Trong thơ tự do, yếu tố nào được phá vỡ so với thơ truyền thống?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Niêm luật và vần
  • C. Chủ đề
  • D. Thể thơ

Câu 25: Khi đọc một bài phê bình văn học, mục đích chính của người đọc là gì?

  • A. Tìm hiểu cốt truyện
  • B. Giải trí
  • C. Hiểu sâu hơn về tác phẩm
  • D. So sánh các tác phẩm

Câu 26: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, làm sáng tỏ một vấn đề, sự vật, hiện tượng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 27: Yếu tố "không gian và thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

  • A. Trang trí cho tác phẩm
  • B. Tạo bối cảnh và thể hiện tư tưởng
  • C. Giúp tác phẩm dễ hiểu hơn
  • D. Tăng tính chân thực

Câu 28: Biện pháp tu từ "liệt kê" thường được sử dụng để tạo hiệu quả diễn đạt nào?

  • A. Tạo sự bất ngờ
  • B. Tăng tính hài hước
  • C. Nhấn mạnh sự đầy đủ, toàn diện
  • D. Giảm nhẹ mức độ

Câu 29: Đâu là đặc điểm của "ngôn ngữ đối thoại" trong tác phẩm kịch?

  • A. Mang tính trữ tình
  • B. Giàu tính miêu tả
  • C. Trang trọng, hoa mỹ
  • D. Gắn với hành động và xung đột

Câu 30: Để hiểu rõ "giọng điệu" của một văn bản, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Từ ngữ và cách diễn đạt
  • B. Bố cục văn bản
  • C. Thể loại văn bản
  • D. Nguồn gốc văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sau đây tập trung vào việc tạo ra hình ảnh, âm thanh hoặc cảm giác cụ thể để tăng cường trải nghiệm của người đọc về văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến cũ neo im/ Mỏ neo trầm lặng giữa dòng sông trôi', hình ảnh 'mỏ neo trầm lặng' gợi lên cảm xúc và ý nghĩa tượng trưng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về 'bối cảnh văn hóa' ảnh hưởng đến tác phẩm văn học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về thông điệp và ý nghĩa mà tác giả muốn truyền tải?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ lục bát, người đọc cần chú trọng nhất đến yếu tố hình thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung khai thác mâu thuẫn và xung đột nào là chủ yếu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khi phân tích một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính cách và số phận của nhân vật trong tác phẩm văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để tạo điểm nhấn, gây ấn tượng mạnh mẽ và thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Thể loại 'tùy bút' và 'tản văn' khác nhau chủ yếu ở yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong một bài thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý điều gì để hiểu đúng thông điệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đâu là chức năng chính của yếu tố 'người kể chuyện' trong tác phẩm tự sự?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây khó chịu hoặc phản cảm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào được xem là linh hồn, tạo nên giá trị độc đáo và riêng biệt của mỗi tác phẩm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để đánh giá một tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây thể hiện khả năng tác phẩm gợi ra những suy nghĩ sâu sắc, có ý nghĩa đối với cuộc sống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân tích nhân vật văn học KHÔNG bao gồm việc xem xét yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về 'phong cách ngôn ngữ nghệ thuật'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong thơ tự do, yếu tố nào được phá vỡ so với thơ truyền thống?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi đọc một bài phê bình văn học, mục đích chính của người đọc là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, làm sáng tỏ một vấn đề, sự vật, hiện tượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Yếu tố 'không gian và thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Biện pháp tu từ 'liệt kê' thường được sử dụng để tạo hiệu quả diễn đạt nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đâu là đặc điểm của 'ngôn ngữ đối thoại' trong tác phẩm kịch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để hiểu rõ 'giọng điệu' của một văn bản, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc kể lại các sự kiện, biến cố, thường có nhân vật, cốt truyện và bối cảnh?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng bộc lộ cảm xúc, tâm trạng, suy tư của người viết trước thế giới xung quanh?

  • A. Biểu cảm
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Thuyết minh

Câu 3: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt và phát triển câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Bối cảnh
  • C. Cốt truyện
  • D. Lời thoại

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói quá mức, phóng đại hơn so với thực tế để nhấn mạnh, gây ấn tượng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói quá

Câu 5: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường mang ý nghĩa đặc biệt, góp phần thể hiện chủ đề hoặc tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết thừa
  • B. Chi tiết đắt
  • C. Chi tiết ngẫu nhiên
  • D. Chi tiết vụn vặt

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 8: Để phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Đọc kỹ văn bản
  • B. Tìm hiểu về tác giả
  • C. Tra cứu từ điển
  • D. Tham khảo bài phân tích mẫu

Câu 9: Trong thơ trữ tình, “cái tôi” trữ tình là gì?

  • A. Tác giả ngoài đời
  • B. Hình tượng người phát ngôn cảm xúc trong bài thơ
  • C. Nhân vật chính trong bài thơ
  • D. Người đọc bài thơ

Câu 10: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến vấn đề gì?

  • A. Lịch sử cổ đại
  • B. Khoa học viễn tưởng
  • C. Các vấn đề xã hội đương đại
  • D. Tình yêu lãng mạn

Câu 11: Đọc hiểu văn bản là quá trình?

  • A. Chỉ đọc và ghi nhớ thông tin
  • B. Chỉ tìm ra ý chính của văn bản
  • C. Chỉ trả lời câu hỏi cuối bài
  • D. Tích cực khám phá, giải mã và tạo nghĩa cho văn bản

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận điểm là gì?

  • A. Câu chuyện minh họa
  • B. Ý kiến, quan điểm chính cần được chứng minh
  • C. Dẫn chứng cụ thể
  • D. Lời kêu gọi cảm xúc

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác
  • B. Diễn đạt ngắn gọn, rõ ràng
  • C. Gây ấn tượng thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc
  • D. Đảm bảo tính khách quan, khoa học

Câu 14: Thể loại kịch tập trung vào việc thể hiện xung đột thông qua hình thức nào là chủ yếu?

  • A. Hành động và lời thoại của nhân vật
  • B. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • C. Lời kể của người dẫn chuyện
  • D. Bình luận trực tiếp của tác giả

Câu 15: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép về những sự kiện lịch sử, địa lý, phong tục?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Hát nói
  • C. Truyện Nôm
  • D. Ký sự

Câu 16: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính thông tin, khách quan
  • B. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • C. Tính chính xác, logic
  • D. Tính phổ thông, dễ hiểu

Câu 17: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Làm cho câu chuyện ngắn gọn hơn
  • B. Thể hiện trực tiếp cảm xúc của tác giả
  • C. Tái hiện sinh động hình ảnh, không gian, thời gian
  • D. Giải thích các sự kiện trong truyện

Câu 18: Trong văn nghị luận, lập luận đóng vai trò gì?

  • A. Kể lại câu chuyện
  • B. Miêu tả đối tượng
  • C. Bộc lộ cảm xúc
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm

Câu 19: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 20: Để viết một bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học, cần chú trọng điều gì nhất?

  • A. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • B. Cung cấp thông tin khách quan, chính xác về tác phẩm
  • C. Kể lại nội dung tác phẩm một cách chi tiết
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề
  • B. Tư tưởng
  • C. Thể loại
  • D. Nhân vật

Câu 22: Văn bản đa phương thức là gì?

  • A. Văn bản chỉ sử dụng chữ viết
  • B. Văn bản có nhiều chủ đề
  • C. Văn bản được viết bằng nhiều ngôn ngữ
  • D. Văn bản kết hợp nhiều phương tiện biểu đạt (chữ viết, hình ảnh, âm thanh...)

Câu 23: Để nhận biết giọng điệu của một bài thơ trữ tình, cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Số lượng câu thơ
  • B. Ngôn ngữ, hình ảnh, nhịp điệu
  • C. Thể thơ
  • D. Bố cục bài thơ

Câu 24: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường nằm ở đâu?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Lời văn hoa mỹ
  • C. Tình huống trớ trêu, mâu thuẫn
  • D. Bối cảnh trang trọng

Câu 25: Khi phân tích nhân vật văn học, cần xem xét đến những khía cạnh nào?

  • A. Ngoại hình
  • B. Hành động, lời nói
  • C. Nội tâm, suy nghĩ
  • D. Tất cả các khía cạnh trên

Câu 26: Thể loại tùy bút và tản văn có đặc điểm chung nổi bật nào?

  • A. Tính chất trữ tình, tự do, phóng khoáng
  • B. Tính chất tự sự, cốt truyện hấp dẫn
  • C. Tính chất nghị luận, lập luận chặt chẽ
  • D. Tính chất miêu tả, hình ảnh sinh động

Câu 27: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Câu thơ gợi ra không gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian khép kín, tĩnh lặng
  • B. Không gian chia cắt, ly biệt
  • C. Không gian rộng lớn, bao la
  • D. Không gian ấm áp, gần gũi

Câu 28: Đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Các biện pháp tu từ
  • B. Hình ảnh và cảm xúc
  • C. Luận điểm và hệ thống lập luận
  • D. Bố cục văn bản

Câu 29: Trong phân tích thơ, “nhãn tự” là gì?

  • A. Tên bài thơ
  • B. Thể thơ
  • C. Câu thơ cuối bài
  • D. Từ ngữ quan trọng, mang ý nghĩa chủ đạo, làm nổi bật chủ đề

Câu 30: So sánh giữa thơ Đường luật và thơ tự do, điểm khác biệt lớn nhất nằm ở đâu?

  • A. Đề tài và chủ đề
  • B. Niêm luật và hình thức
  • C. Ngôn ngữ và hình ảnh
  • D. Cảm xúc và giọng điệu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc kể lại các sự kiện, biến cố, thường có nhân vật, cốt truyện và bối cảnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng bộc lộ cảm xúc, tâm trạng, suy tư của người viết trước thế giới xung quanh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt và phát triển câu chuyện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói quá mức, phóng đại hơn so với thực tế để nhấn mạnh, gây ấn tượng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường mang ý nghĩa đặc biệt, góp phần thể hiện chủ đề hoặc tư tưởng của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Để phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong thơ trữ tình, “cái tôi” trữ tình là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến vấn đề gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc hiểu văn bản là quá trình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận điểm là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Thể loại kịch tập trung vào việc thể hiện xung đột thông qua hình thức nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép về những sự kiện lịch sử, địa lý, phong tục?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong văn nghị luận, lập luận đóng vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để viết một bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học, cần chú trọng điều gì nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Văn bản đa phương thức là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để nhận biết giọng điệu của một bài thơ trữ tình, cần chú ý đến yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường nằm ở đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi phân tích nhân vật văn học, cần xem xét đến những khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Thể loại tùy bút và tản văn có đặc điểm chung nổi bật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Câu thơ gợi ra không gian nghệ thuật như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong phân tích thơ, “nhãn tự” là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: So sánh giữa thơ Đường luật và thơ tự do, điểm khác biệt lớn nhất nằm ở đâu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc khắc họa hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng như thế nào đối với nhân vật Chí Phèo?

  • A. Biểu tượng cho sự nghèo khổ, túng quẫn của Chí Phèo.
  • B. Biểu tượng cho tình người, sự cảm thông và khát vọng hoàn lương.
  • C. Biểu tượng cho sự tha hóa, tha hương của Chí Phèo.
  • D. Biểu tượng cho sự yếu đuối, bệnh tật của Chí Phèo.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

“...Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có; cuộc đời phù phiếm và chật hẹp của cá nhân vì văn chương mà trở nên thâm trầm và rộng rãi đến trăm nghìn lần.” (Hoài Thanh, “Ý nghĩa văn chương”)

Đoạn văn trên thể hiện chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng giải trí
  • B. Chức năng nhận thức
  • C. Chức năng giáo dục và bồi dưỡng tình cảm
  • D. Chức năng thẩm mỹ

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh đời sống cá nhân, tình cảm, cảm xúc của con người một cách trực tiếp và sâu sắc?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Kết cấu
  • C. Thể loại
  • D. Đề tài và chủ đề

Câu 6: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong tự sự dùng để chỉ điều gì?

  • A. Quan điểm của tác giả về cuộc sống
  • B. Giọng điệu chủ đạo của tác phẩm
  • C. Vị trí, góc độ quan sát của người kể chuyện
  • D. Cách xây dựng nhân vật của tác giả

Câu 7: “Tính khách quan” và “tính chủ quan” là hai đặc trưng cơ bản của phương thức biểu đạt nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 8: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng với mục đích chính là gì?

  • A. Để phân biệt các thể thơ khác nhau
  • B. Để tạo nhạc tính và sự hài hòa âm thanh
  • C. Để thể hiện rõ chủ đề của bài thơ
  • D. Để dễ dàng truyền tải thông tin

Câu 9: Đọc câu thơ sau:

“Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” (Nguyễn Du, “Truyện Kiều”)

Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa con người và cảnh vật?

  • A. Cảnh vật quyết định tâm trạng con người
  • B. Con người và cảnh vật luôn hòa hợp
  • C. Tâm trạng con người chi phối cảm nhận về cảnh vật
  • D. Cảnh vật và con người không liên quan đến nhau

Câu 10: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá (Phóng đại)

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Để làm rõ vấn đề nghị luận
  • B. Để phản đối, phủ nhận một ý kiến, luận điểm
  • C. Để đưa ra bằng chứng thuyết phục
  • D. Để so sánh các khía cạnh của vấn đề

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính thông tin
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 13: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Sự mâu thuẫn, bất ngờ, trớ trêu
  • B. Sự bi thương, đau khổ
  • C. Sự lý tưởng hóa, ca ngợi
  • D. Sự phức tạp trong tâm lý nhân vật

Câu 14: Thể loại “kịch” thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học trữ tình
  • B. Văn học tự sự
  • C. Văn học dân gian
  • D. Văn học nghị luận

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.”
(Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Hai câu thơ trên thể hiện phong cách sống nào của tác giả?

  • A. Phong cách sống hòa đồng, cởi mở
  • B. Phong cách sống mạnh mẽ, quyết liệt
  • C. Phong cách sống lạc quan, yêu đời
  • D. Phong cách sống ẩn dật, thanh cao

Câu 16: “Cốt truyện” trong tác phẩm tự sự được hiểu là gì?

  • A. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • C. Hệ thống sự kiện, biến cố được sắp xếp
  • D. Lời kể của người trần thuật

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Dẫn chứng và số liệu cụ thể
  • C. Sử dụng biện pháp tu từ
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân

Câu 18: “Thành ngữ” và “tục ngữ” giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có kết cấu ngắn gọn, thường chỉ một dòng
  • B. Luôn có vần điệu, nhịp nhàng
  • C. Tính cố định về hình thức và ý nghĩa
  • D. Chỉ dùng trong văn nói, ít dùng trong văn viết

Câu 19: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây cần thực hiện ĐẦU TIÊN?

  • A. Đọc văn bản và xác định thông tin cơ bản
  • B. Phân tích chi tiết các yếu tố nghệ thuật
  • C. Đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật
  • D. Liên hệ văn bản với thực tế cuộc sống

Câu 20: “Giọng điệu” của văn bản thể hiện điều gì?

  • A. Nội dung chính của văn bản
  • B. Hình thức trình bày văn bản
  • C. Phong cách ngôn ngữ của tác giả
  • D. Thái độ, tình cảm của người viết

Câu 21: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Tính niêm luật chặt chẽ
  • B. Số lượng chữ trong mỗi câu
  • C. Sự tự do trong biểu đạt cảm xúc và ý tưởng
  • D. Vần và nhịp điệu cố định

Câu 22: “Nghĩa tường minh” của câu là gì?

  • A. Nghĩa được diễn đạt trực tiếp, rõ ràng
  • B. Nghĩa hàm ẩn, cần suy luận để hiểu
  • C. Nghĩa bóng, nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa gốc của từ

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

“... Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương...” (Nam Cao, “Đời thừa”)

Đoạn văn trên thể hiện quan điểm nghệ thuật nào của nhà văn Nam Cao?

  • A. Quan điểm nghệ thuật hiện thực phê phán
  • B. Quan điểm nghệ thuật nhân đạo sâu sắc
  • C. Quan điểm nghệ thuật lãng mạn
  • D. Quan điểm nghệ thuật vị nghệ thuật

Câu 24: Trong văn nghị luận, “luận điểm” có vai trò gì?

  • A. Để dẫn dắt vào vấn đề nghị luận
  • B. Để tóm tắt nội dung chính của bài
  • C. Để nêu ý kiến, quan điểm chính cần bàn luận
  • D. Để kết thúc và mở rộng vấn đề

Câu 25: “Hình tượng nghệ thuật” trong văn học là gì?

  • A. Nhân vật chính trong tác phẩm
  • B. Sự phản ánh đời sống qua cảm xúc, tưởng tượng
  • C. Chi tiết đặc sắc trong tác phẩm
  • D. Lời văn đẹp, giàu hình ảnh

Câu 26: “Tính đa thanh” trong tiểu thuyết là gì?

  • A. Sự phong phú về thể loại
  • B. Sự đa dạng về đề tài
  • C. Sự thay đổi giọng điệu của người kể chuyện
  • D. Sự xuất hiện nhiều giọng điệu, điểm nhìn khác nhau

Câu 27: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, xã hội hoặc con người?

  • A. Thần thoại
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Truyện cười
  • D. Ca dao, dân ca

Câu 28: “Không gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì?

  • A. Luôn trùng khớp với không gian địa lý thực tế
  • B. Chỉ mang tính chất trang trí, làm đẹp cho tác phẩm
  • C. Mang ý nghĩa biểu tượng, thể hiện tư tưởng, cảm xúc
  • D. Không có vai trò quan trọng trong tác phẩm

Câu 29: “Thời gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học có thể được tổ chức theo những hình thức nào?

  • A. Chỉ theo tuyến tính (trình tự thời gian)
  • B. Tuyến tính, phi tuyến tính, thời gian tâm lý
  • C. Luôn tuân theo thời gian lịch sử
  • D. Không có sự khác biệt so với thời gian thực tế

Câu 30: Để phân tích một tác phẩm văn học theo đặc trưng thể loại, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Tiểu sử tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • B. Ý kiến đánh giá của các nhà phê bình
  • C. Đặc trưng thi pháp của thể loại (hình thức, nội dung)
  • D. Sở thích cá nhân của người đọc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc khắc họa hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp”?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng như thế nào đối với nhân vật Chí Phèo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

*“...Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có; cuộc đời phù phiếm và chật hẹp của cá nhân vì văn chương mà trở nên thâm trầm và rộng rãi đến trăm nghìn lần.”* (Hoài Thanh, “Ý nghĩa văn chương”)

Đoạn văn trên thể hiện chức năng nào của văn chương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh đời sống cá nhân, tình cảm, cảm xúc của con người một cách trực tiếp và sâu sắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong tự sự dùng để chỉ điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: “Tính khách quan” và “tính chủ quan” là hai đặc trưng cơ bản của phương thức biểu đạt nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng với mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đọc câu thơ sau:

*“Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”* (Nguyễn Du, “Truyện Kiều”)

Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa con người và cảnh vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của ngôn ngữ văn học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Thể loại “kịch” thuộc loại hình văn học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau:

*“Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.”* (Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Hai câu thơ trên thể hiện phong cách sống nào của tác giả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: “Cốt truyện” trong tác phẩm tự sự được hiểu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: “Thành ngữ” và “tục ngữ” giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây cần thực hiện ĐẦU TIÊN?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: “Giọng điệu” của văn bản thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: “Nghĩa tường minh” của câu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

*“... Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương...”* (Nam Cao, “Đời thừa”)

Đoạn văn trên thể hiện quan điểm nghệ thuật nào của nhà văn Nam Cao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong văn nghị luận, “luận điểm” có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: “Hình tượng nghệ thuật” trong văn học là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: “Tính đa thanh” trong tiểu thuyết là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, xã hội hoặc con người?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: “Không gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: “Thời gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học có thể được tổ chức theo những hình thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để phân tích một tác phẩm văn học theo đặc trưng thể loại, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện rõ ràng và thuyết phục quan điểm của người viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ
  • C. Trình bày thông tin đa dạng, phong phú
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc

Câu 2: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ trong thơ trữ tình, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ biện pháp tu từ được sử dụng
  • B. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • C. So sánh với các biện pháp tu từ khác
  • D. Đánh giá giá trị nội dung của bài thơ

Câu 3: Trong các thể loại văn học tự sự, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự hấp dẫn, kịch tính và gợi mở nhiều chiều sâu ý nghĩa cho tác phẩm?

  • A. Miêu tả thiên nhiên tươi đẹp, sinh động
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ cổ kính, trang trọng
  • C. Xây dựng tình huống truyện độc đáo, bất ngờ
  • D. Tập trung vào diễn biến tâm lý nhân vật chính

Câu 4: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt thông tin bề mặt, mà còn bao gồm khả năng gì?

  • A. Ghi nhớ chính xác các chi tiết trong văn bản
  • B. Tóm tắt nội dung văn bản một cách ngắn gọn
  • C. Nhận diện các từ khóa quan trọng
  • D. Suy luận, giải thích và đánh giá ý nghĩa văn bản

Câu 5: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc lựa chọn dẫn chứng cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Dẫn chứng phải thật mới lạ, ít người biết đến
  • B. Dẫn chứng phải tiêu biểu, xác thực và phù hợp với luận điểm
  • C. Càng nhiều dẫn chứng càng tốt
  • D. Dẫn chứng phải gây xúc động mạnh mẽ

Câu 6: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò như thế nào đối với việc tạo nên nhạc điệu và biểu đạt cảm xúc?

  • A. Không có vai trò quan trọng, chủ yếu là niêm luật
  • B. Giúp bài thơ dễ đọc, dễ nhớ hơn
  • C. Tạo sự hài hòa, cân đối về âm thanh, tăng khả năng biểu cảm
  • D. Làm cho bài thơ trở nên trang trọng, uy nghiêm

Câu 7: Để viết một bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học, người viết cần tránh điều gì sau đây?

  • A. Giới thiệu khái quát về tác giả và tác phẩm
  • B. Phân tích giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm
  • C. Sử dụng ngôn ngữ khách quan, chính xác
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân quá nhiều và đánh giá chủ quan

Câu 8: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được nhà văn chú trọng để thể hiện tư tưởng và chủ đề tác phẩm một cách sâu sắc?

  • A. Chi tiết nghệ thuật độc đáo, giàu ý nghĩa biểu tượng
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • C. Miêu tả ngoại hình nhân vật tỉ mỉ, chi tiết
  • D. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường

Câu 9: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật và thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật?

  • A. Về số lượng chữ trong mỗi câu thơ
  • B. Về số lượng câu thơ trong một bài
  • C. Về cách gieo vần
  • D. Về luật bằng trắc

Câu 10: Khi đọc một bài tùy bút, điều gì giúp người đọc cảm nhận rõ nhất phong cách và cá tính của tác giả?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • B. Hệ thống luận điểm chặt chẽ, sắc sảo
  • C. Giọng văn tự nhiên, giàu cảm xúc và suy tư cá nhân
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố

Câu 11: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, giai đoạn nào được xem là nền tảng, quyết định đến chất lượng và sự thuyết phục của bài viết?

  • A. Xác định đề tài, luận đề và lập dàn ý
  • B. Tìm kiếm và lựa chọn dẫn chứng
  • C. Viết bản nháp và chỉnh sửa
  • D. Hoàn thiện và kiểm tra lỗi chính tả

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tạo ra âm hưởng, nhịp điệu và gợi cảm xúc mạnh mẽ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ, điệp âm, điệp vần

Câu 13: Trong văn nghị luận, lập luận theo kiểu quy nạp thường được xây dựng như thế nào?

  • A. Đi từ khái quát đến cụ thể
  • B. Đi từ tiền đề đến kết luận
  • C. Đi từ các dẫn chứng, chi tiết cụ thể đến kết luận chung
  • D. Sử dụng lý lẽ sắc sảo để bác bỏ ý kiến đối lập

Câu 14: Đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp người đọc nhanh chóng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc lướt (skimming)
  • C. Đọc dò (scanning)
  • D. Đọc phân tích chi tiết

Câu 15: Trong các yếu tố tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào liên quan trực tiếp đến việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Nhịp điệu
  • C. Văn phong
  • D. Thể loại

Câu 16: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ của nhân vật đó với các nhân vật khác và hoàn cảnh xung quanh có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp xác định tính cách nhân vật
  • B. Giúp hiểu rõ hành động của nhân vật
  • C. Giúp đánh giá giá trị nhân vật
  • D. Giúp hiểu sâu sắc hơn về bản chất và số phận nhân vật trong tác phẩm

Câu 17: Để bài văn nghị luận trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, ngoài lý lẽ và dẫn chứng, người viết có thể sử dụng yếu tố nào?

  • A. Sử dụng thuật ngữ chuyên môn
  • B. Yếu tố biểu cảm và giọng điệu phù hợp
  • C. Trình bày theo bố cục chặt chẽ tuyệt đối
  • D. Tập trung vào phân tích cấu trúc câu

Câu 18: Trong thơ ca, hình ảnh thơ có vai trò như thế nào trong việc biểu đạt nội dung và cảm xúc?

  • A. Chỉ mang tính trang trí, làm đẹp cho bài thơ
  • B. Giúp bài thơ dễ hiểu, dễ nhớ hơn
  • C. Gợi hình dung cụ thể, sinh động, truyền tải cảm xúc và ý tưởng
  • D. Thể hiện trình độ sử dụng ngôn ngữ của nhà thơ

Câu 19: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • B. Trình bày đẹp mắt, hấp dẫn
  • C. Đưa ra nhiều ví dụ minh họa sinh động
  • D. Tính chính xác, rõ ràng và dễ hiểu của thông tin

Câu 20: Trong truyện cười, yếu tố gây cười thường được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

  • A. Sự hài hước, trào phúng, mâu thuẫn комическое
  • B. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • C. Nhân vật có ngoại hình kỳ dị
  • D. Sử dụng ngôn ngữ thô tục, suồng sã

Câu 21: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những phương diện nào?

  • A. Số lượng trang và thời gian sáng tác
  • B. Giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật
  • C. Mức độ nổi tiếng của tác giả
  • D. Sự yêu thích của độc giả

Câu 22: Trong văn bản nhật dụng, tính "nhật dụng" được thể hiện chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hàng ngày
  • B. Đề tài về cuộc sống cá nhân
  • C. Đề cập đến vấn đề gần gũi, thiết thực của đời sống xã hội
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân một cách trực tiếp

Câu 23: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm tự sự, việc xác định ngôi kể có vai trò gì trong việc cảm nhận và lý giải tác phẩm?

  • A. Không có vai trò quan trọng
  • B. Chỉ giúp xác định người kể chuyện
  • C. Giúp phân biệt các thể loại tự sự
  • D. Ảnh hưởng đến điểm nhìn, giọng điệu và khả năng tiếp cận thế giới nhân vật, sự kiện

Câu 24: Trong việc sử dụng ngôn ngữ, thế nào là "lựa chọn từ ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ"?

  • A. Sử dụng từ ngữ phổ thông, dễ hiểu
  • B. Sử dụng từ ngữ hài hòa với hoàn cảnh giao tiếp, mục đích và đối tượng giao tiếp
  • C. Sử dụng nhiều từ Hán Việt để tăng tính trang trọng
  • D. Sử dụng từ ngữ mới mẻ, độc đáo

Câu 25: Để tạo hiệu quả giao tiếp tốt trong một bài thuyết trình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng bên cạnh nội dung?

  • A. Sử dụng slide trình chiếu đẹp mắt
  • B. Trang phục lịch sự, trang trọng
  • C. Kỹ năng trình bày rõ ràng, mạch lạc, tự tin và thu hút
  • D. Chuẩn bị quà tặng cho khán giả

Câu 26: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ cách tân, đổi mới so với thơ truyền thống?

  • A. Thể thơ
  • B. Vần điệu
  • C. Hình ảnh, ngôn ngữ
  • D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 27: Khi viết bài văn nghị luận chứng minh, người viết cần tập trung vào việc làm sáng tỏ điều gì?

  • A. Phân tích các khía cạnh của vấn đề
  • B. Tính đúng đắn, chân lý của một luận điểm
  • C. Bác bỏ ý kiến sai trái
  • D. Đưa ra giải pháp cho vấn đề

Câu 28: Đọc hiểu một văn bản đa phương thức đòi hỏi người đọc phải có khả năng gì đặc biệt so với đọc văn bản truyền thống?

  • A. Khả năng đọc nhanh
  • B. Khả năng ghi nhớ chi tiết
  • C. Khả năng giải mã và tổng hợp thông tin từ nhiều kênh giao tiếp khác nhau (chữ viết, hình ảnh, âm thanh...)
  • D. Khả năng phân tích ngôn ngữ

Câu 29: Trong truyện ngụ ngôn, yếu tố nào thường được sử dụng để gửi gắm bài học, triết lý nhân sinh một cách kín đáo và sâu sắc?

  • A. Hình tượng nhân vật và tình huống mang tính biểu tượng, ẩn dụ
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tầng lớp
  • C. Miêu tả chi tiết đời sống xã hội
  • D. Sử dụng yếu tố фантастика

Câu 30: Khi viết văn bản hướng dẫn thực hiện một công việc, người viết cần chú ý đến điều gì để đảm bảo người đọc có thể làm theo dễ dàng và chính xác?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trang trọng
  • B. Trình bày các bước rõ ràng, mạch lạc, chi tiết và dễ hiểu
  • C. Đưa ra nhiều lời khuyên hữu ích
  • D. Sử dụng hình ảnh minh họa đẹp mắt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện rõ ràng và thuyết phục quan điểm của người viết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ trong thơ trữ tình, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các thể loại văn học tự sự, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự hấp dẫn, kịch tính và gợi mở nhiều chiều sâu ý nghĩa cho tác phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt thông tin bề mặt, mà còn bao gồm khả năng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc lựa chọn dẫn chứng cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò như thế nào đối với việc tạo nên nhạc điệu và biểu đạt cảm xúc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Để viết một bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học, người viết cần tránh điều gì sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được nhà văn chú trọng để thể hiện tư tưởng và chủ đề tác phẩm một cách sâu sắc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật và thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi đọc một bài tùy bút, điều gì giúp người đọc cảm nhận rõ nhất phong cách và cá tính của tác giả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, giai đoạn nào được xem là nền tảng, quyết định đến chất lượng và sự thuyết phục của bài viết?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tạo ra âm hưởng, nhịp điệu và gợi cảm xúc mạnh mẽ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong văn nghị luận, lập luận theo kiểu quy nạp thường được xây dựng như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp người đọc nhanh chóng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong các yếu tố tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào liên quan trực tiếp đến việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ của nhân vật đó với các nhân vật khác và hoàn cảnh xung quanh có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để bài văn nghị luận trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, ngoài lý lẽ và dẫn chứng, người viết có thể sử dụng yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong thơ ca, hình ảnh thơ có vai trò như thế nào trong việc biểu đạt nội dung và cảm xúc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong truyện cười, yếu tố gây cười thường được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những phương diện nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong văn bản nhật dụng, tính 'nhật dụng' được thể hiện chủ yếu ở đặc điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm tự sự, việc xác định ngôi kể có vai trò gì trong việc cảm nhận và lý giải tác phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong việc sử dụng ngôn ngữ, thế nào là 'lựa chọn từ ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để tạo hiệu quả giao tiếp tốt trong một bài thuyết trình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng bên cạnh nội dung?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ cách tân, đổi mới so với thơ truyền thống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi viết bài văn nghị luận chứng minh, người viết cần tập trung vào việc làm sáng tỏ điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đọc hiểu một văn bản đa phương thức đòi hỏi người đọc phải có khả năng gì đặc biệt so với đọc văn bản truyền thống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong truyện ngụ ngôn, yếu tố nào thường được sử dụng để gửi gắm bài học, triết lý nhân sinh một cách kín đáo và sâu sắc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi viết văn bản hướng dẫn thực hiện một công việc, người viết cần chú ý đến điều gì để đảm bảo người đọc có thể làm theo dễ dàng và chính xác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả và biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố "không gian" trong truyện ngắn là gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là nơi diễn ra câu chuyện
  • B. Giúp người đọc hình dung cảnh vật
  • C. Góp phần thể hiện tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm
  • D. Làm cho câu chuyện dài hơn

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản văn học
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản báo chí

Câu 6: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận "phân tích" có vai trò gì?

  • A. Làm rõ các bộ phận, yếu tố của đối tượng
  • B. Đưa ra ý kiến cá nhân về tác phẩm
  • C. So sánh các tác phẩm văn học
  • D. Tóm tắt nội dung tác phẩm

Câu 7: Thể thơ "thất ngôn bát cú Đường luật" có đặc điểm nổi bật nào về số câu và niêm luật?

  • A. 6 câu, tự do về niêm luật
  • B. 8 câu, không có niêm luật
  • C. 8 câu, niêm luật chặt chẽ
  • D. 4 câu, niêm luật linh hoạt

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố của "cốt truyện" trong văn bản tự sự?

  • A. Mở đầu
  • B. Cao trào
  • C. Kết thúc
  • D. Nhịp điệu

Câu 9: "Điểm nhìn" trong văn tự sự có vai trò gì đối với việc kể chuyện?

  • A. Làm cho câu chuyện dài hơn
  • B. Quyết định góc độ và giọng điệu kể chuyện
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ tên nhân vật
  • D. Không có vai trò quan trọng

Câu 10: Đâu là đặc điểm của "thơ trữ tình" so với các thể loại văn học khác?

  • A. Kể lại một câu chuyện hoàn chỉnh
  • B. Diễn tả hành động của nhân vật
  • C. Chú trọng biểu đạt cảm xúc, tâm trạng
  • D. Trình bày thông tin khách quan

Câu 11: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính cần chứng minh
  • B. Dẫn chứng để minh họa
  • C. Lời kêu gọi cảm xúc
  • D. Phần mở đầu và kết bài

Câu 12: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ trong đoạn văn sau:

  • A. Nghệ thuật
  • B. Khoa học
  • C. Chính luận
  • D. Sinh hoạt

Câu 13: "Nhân vật chính diện" trong văn học thường được xây dựng để thể hiện điều gì?

  • A. Mặt tiêu cực của xã hội
  • B. Phẩm chất tốt đẹp, lý tưởng
  • C. Sự phức tạp và đa chiều của con người
  • D. Những thói hư tật xấu

Câu 14: Trong thơ ca, "vần" có tác dụng chủ yếu nào?

  • A. Làm rõ nghĩa của từ
  • B. Tăng độ dài câu thơ
  • C. Giảm bớt sự đơn điệu
  • D. Tạo nhịp điệu và tính nhạc

Câu 15: "Nghị luận xã hội" thường tập trung bàn về vấn đề gì?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • B. Các vấn đề đời sống xã hội
  • C. Tình yêu đôi lứa
  • D. Lịch sử dân tộc

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả:

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Yêu đời, lạc quan

Câu 17: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố "khách quan" được thể hiện như thế nào?

  • A. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Kể chuyện một cách hấp dẫn
  • D. Đưa ra thông tin chính xác, trung thực

Câu 18: "Biện pháp tu từ ẩn dụ" và "biện pháp tu từ hoán dụ" khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Dựa trên quan hệ tương đồng (ẩn dụ) và quan hệ gần gũi (hoán dụ)
  • B. Ẩn dụ dùng từ ngữ bóng bẩy, hoán dụ dùng từ ngữ thông thường
  • C. Ẩn dụ có tính trừu tượng, hoán dụ có tính cụ thể
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể

Câu 19: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm
  • B. Tên gọi khác của nhan đề tác phẩm
  • C. Vấn đề trung tâm, tư tưởng cốt lõi của tác phẩm
  • D. Lời bình luận về tác phẩm

Câu 20: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng đặc biệt?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc và yếu tố nghệ thuật
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Giá trị kinh tế

Câu 21: "Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt" thường được sử dụng trong hoàn cảnh giao tiếp nào?

  • A. Hội nghị khoa học
  • B. Bài giảng trên lớp
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Giao tiếp hàng ngày

Câu 22: "Nhịp điệu" trong thơ có vai trò gì trong việc thể hiện nội dung?

  • A. Chỉ tạo tính nhạc cho thơ
  • B. Làm cho thơ dễ đọc hơn
  • C. Góp phần thể hiện nội dung và cảm xúc
  • D. Không có vai trò về nội dung

Câu 23: "Trào lưu văn học hiện thực" tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Hiện thực đời sống xã hội
  • B. Thế giới tâm linh, huyền bí
  • C. Vẻ đẹp lý tưởng
  • D. Cảm xúc lãng mạn

Câu 24: Trong nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề nghị luận
  • B. Làm sáng tỏ và thuyết phục luận điểm
  • C. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết
  • D. Thay thế cho lý lẽ

Câu 25: "Phong cách nghệ thuật cá nhân" của nhà văn thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào trong tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Thể loại văn học
  • C. Ngôn ngữ và giọng văn
  • D. Bố cục tác phẩm

Câu 26: "Kịch" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Nghị luận
  • D. Kịch

Câu 27: Hãy sắp xếp các thao tác lập luận sau theo trình tự thường gặp trong một bài văn nghị luận: (1) Giải thích, (2) Chứng minh, (3) Phân tích, (4) Bác bỏ.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (1) - (3) - (2) - (4)
  • C. (2) - (3) - (1) - (4)
  • D. (4) - (3) - (2) - (1)

Câu 28: "Hình tượng nghệ thuật" trong văn học có vai trò gì?

  • A. Chỉ làm đẹp cho văn bản
  • B. Giúp người đọc dễ hình dung
  • C. Khái quát hiện thực và thể hiện tư tưởng, tình cảm
  • D. Không có vai trò quan trọng

Câu 29: Trong văn bản hành chính - công vụ, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

  • A. Chính xác, rõ ràng, khách quan
  • B. Giàu hình ảnh, biểu cảm
  • C. Hóm hỉnh, sinh động
  • D. Tự do, phóng khoáng

Câu 30: Đọc câu sau và xác định phép tu từ được sử dụng: "Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao".

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm với gió khơi."

(Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau:

"Thuyền về - bến lại - trời xanh thêm"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố 'không gian' trong truyện ngắn là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận 'phân tích' có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Thể thơ 'thất ngôn bát cú Đường luật' có đặc điểm nổi bật nào về số câu và niêm luật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố của 'cốt truyện' trong văn bản tự sự?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: 'Điểm nhìn' trong văn tự sự có vai trò gì đối với việc kể chuyện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đâu là đặc điểm của 'thơ trữ tình' so với các thể loại văn học khác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ trong đoạn văn sau:

"Nước ta là một nước dân chủ cộng hòa. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân..."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: 'Nhân vật chính diện' trong văn học thường được xây dựng để thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong thơ ca, 'vần' có tác dụng chủ yếu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: 'Nghị luận xã hội' thường tập trung bàn về vấn đề gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả:

"Quê hương khuất bóng hoàng hôn
Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai
Về đâu muôn dặm tề chỉnh
Một mình vời vợi xa khơi..."

(Trích 'Tràng giang' - Huy Cận)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố 'khách quan' được thể hiện như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: 'Biện pháp tu từ ẩn dụ' và 'biện pháp tu từ hoán dụ' khác nhau cơ bản ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng đặc biệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: 'Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt' thường được sử dụng trong hoàn cảnh giao tiếp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: 'Nhịp điệu' trong thơ có vai trò gì trong việc thể hiện nội dung?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: 'Trào lưu văn học hiện thực' tập trung phản ánh điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: 'Phong cách nghệ thuật cá nhân' của nhà văn thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào trong tác phẩm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: 'Kịch' thuộc loại hình văn học nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Hãy sắp xếp các thao tác lập luận sau theo trình tự thường gặp trong một bài văn nghị luận: (1) Giải thích, (2) Chứng minh, (3) Phân tích, (4) Bác bỏ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: 'Hình tượng nghệ thuật' trong văn học có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong văn bản hành chính - công vụ, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc câu sau và xác định phép tu từ được sử dụng: 'Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau: “... Trời xanh trong như phiến pha lê / Gió heo may nhẹ nhàng lay bờ lau...”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện, cốt truyện cụ thể, thường có tính khách quan và chi tiết?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tình cảm của tác giả?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Nhân vật đa dạng
  • C. Giọng điệu và ngôn ngữ biểu cảm
  • D. Bối cảnh lịch sử hoành tráng

Câu 4: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Tràng giang - Huy Cận). Hình ảnh “chiếc thuyền” trong hai câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Khát vọng khám phá
  • C. Cuộc sống thanh bình, tĩnh lặng
  • D. Sự vất vả, nhọc nhằn của cuộc đời

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính thông tin chính xác
  • B. Tính hình tượng và biểu cảm
  • C. Tính đơn giản, tự nhiên
  • D. Tính trang trọng, lịch sự

Câu 6: Đọc câu văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Đây là hình thức so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ẩn dụ
  • D. So sánh nhân hóa

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của lập luận?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Luận điểm rõ ràng, luận cứ xác thực, lập luận logic
  • D. Trích dẫn nhiều ý kiến chuyên gia

Câu 8: “Người cha mái tóc bạc / Đốt lửa cho anh nằm”. Hai dòng thơ trên gợi hình ảnh người cha với phẩm chất nào?

  • A. Nghiêm khắc, kỷ luật
  • B. Ân cần, chu đáo
  • C. Mạnh mẽ, quyết đoán
  • D. Lạc quan, yêu đời

Câu 9: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dùng cách nói giảm, nói tránh
  • B. Lặp lại từ ngữ để nhấn mạnh
  • C. Đảo trật tự thông thường của câu
  • D. Dựa trên mối quan hệ liên tưởng giữa các sự vật, hiện tượng

Câu 10: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để thể hiện chủ đề tư tưởng một cách sâu sắc và kín đáo?

  • A. Chi tiết nghệ thuật
  • B. Cốt truyện ly kỳ
  • C. Nhân vật chính diện
  • D. Lời thoại dí dỏm

Câu 11: Đọc đoạn thơ: “...Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người...”. Đây là hình thức diễn đạt nào?

  • A. Nói trực tiếp
  • B. Nói quá
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói khoe

Câu 12: Tác phẩm văn học có giá trị nhân đạo thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Sức mạnh của đồng tiền
  • B. Tình yêu thương, sự cảm thông và phẩm giá con người
  • C. Sự đối kháng giữa các giai cấp
  • D. Vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ

Câu 13: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Bác bỏ một ý kiến sai trái
  • B. So sánh hai đối tượng
  • C. Chứng minh một luận điểm
  • D. Làm rõ một vấn đề, khái niệm hoặc ý kiến

Câu 14: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hình ảnh “bến” và “thuyền” trong ca dao thường tượng trưng cho điều gì trong tình yêu?

  • A. Sự chung thủy và lòng chờ đợi
  • B. Sự giận hờn, trách móc
  • C. Sự tự do, phóng khoáng
  • D. Sự chia ly, xa cách

Câu 15: Ngôn ngữ thơ khác với ngôn ngữ văn xuôi chủ yếu ở tính chất nào?

  • A. Tính tường minh, rõ ràng
  • B. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • C. Tính khách quan, trung thực
  • D. Tính thông tin, truyền đạt kiến thức

Câu 16: Đọc đoạn văn: “...Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, ánh nắng ban mai chiếu rọi khu vườn, những giọt sương long lanh đọng trên lá...”. Đoạn văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào?

  • A. Nội tâm nhân vật
  • B. Diễn biến sự việc
  • C. Cảnh vật thiên nhiên
  • D. Hoạt động của con người

Câu 17: Trong kịch, xung đột kịch đóng vai trò như thế nào?

  • A. Làm chậm diễn biến câu chuyện
  • B. Giảm sự căng thẳng cho khán giả
  • C. Tạo sự hài hước cho tác phẩm
  • D. Là động lực phát triển của cốt truyện

Câu 18: “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên thể hiện phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 19: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự tích về các vị thần, thánh, nhân vật lịch sử?

  • A. Tản văn
  • B. Hịch
  • C. Truyền thuyết
  • D. Ngâm khúc

Câu 20: Đọc câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Thời gian vĩnh hằng
  • C. Lịch sử hào hùng
  • D. Sự vĩ đại, bất tử của lãnh tụ

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Tư tưởng chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 22: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Tạo nhạc điệu và sự hài hòa âm thanh
  • B. Xác định nội dung chính của bài thơ
  • C. Phân biệt các thể thơ khác nhau
  • D. Quy định số lượng câu chữ trong bài

Câu 23: “Lá vàng rơi trên sân trường vắng lặng”. Tính từ “vắng lặng” trong câu thơ trên gợi cảm giác gì?

  • A. Vui tươi, náo nhiệt
  • B. Buồn bã, tĩnh mịch
  • C. Hối hả, khẩn trương
  • D. Trong trẻo, thanh bình

Câu 24: Đọc đoạn trích: “...Sông Mã gầm lên khúc độc hành…”. Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính trang trọng cho câu thơ
  • B. Giảm bớt sự nặng nề của âm điệu
  • C. Làm cho hình ảnh sông Mã trở nên sinh động, có sức mạnh
  • D. Thể hiện sự giận dữ của thiên nhiên

Câu 25: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Nguồn thông tin rõ ràng, có kiểm chứng

Câu 26: “Gió đưa cành trúc la đà / Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Hai câu thơ trên miêu tả không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian đô thị ồn ào, thời gian ban ngày
  • B. Không gian làng quê yên bình, thời gian buổi chiều tà
  • C. Không gian chiến trận ác liệt, thời gian đêm khuya
  • D. Không gian cung đình trang trọng, thời gian buổi sáng

Câu 27: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu ghép
  • C. Thể hiện sự bỏ lửng, ngập ngừng, hoặc liệt kê chưa hết
  • D. Nhấn mạnh ý khẳng định

Câu 28: Đọc câu ca dao: “Ai về tôi gửi đôi lời / Gửi về quê mẹ, gửi người thương yêu”. Câu ca dao thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình cảm quê hương, gia đình
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Lòng căm thù giặc
  • D. Khát vọng tự do

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận so sánh và đối chiếu thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Bác bỏ ý kiến đối lập
  • B. Giải thích một khái niệm
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • D. Làm rõ vấn đề bằng cách chỉ ra điểm tương đồng và khác biệt

Câu 30: “...Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm / Heo hút cồn mây súng ngửi trời”. Hai câu thơ trên gợi không gian núi rừng Việt Bắc với đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Êm đềm, thơ mộng
  • B. Trù phú, tươi tốt
  • C. Hiểm trở, hùng vĩ
  • D. Nhộn nhịp, đông vui

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn trích sau: “... Trời xanh trong như phiến pha lê / Gió heo may nhẹ nhàng lay bờ lau...”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện, cốt truyện cụ thể, thường có tính khách quan và chi tiết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tình cảm của tác giả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Tràng giang - Huy Cận). Hình ảnh “chiếc thuyền” trong hai câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đọc câu văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Đây là hình thức so sánh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của lập luận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: “Người cha mái tóc bạc / Đốt lửa cho anh nằm”. Hai dòng thơ trên gợi hình ảnh người cha với phẩm chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để thể hiện chủ đề tư tưởng một cách sâu sắc và kín đáo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn thơ: “...Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người...”. Đây là hình thức diễn đạt nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tác phẩm văn học có giá trị nhân đạo thường tập trung thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hình ảnh “bến” và “thuyền” trong ca dao thường tượng trưng cho điều gì trong tình yêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Ngôn ngữ thơ khác với ngôn ngữ văn xuôi chủ yếu ở tính chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn văn: “...Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, ánh nắng ban mai chiếu rọi khu vườn, những giọt sương long lanh đọng trên lá...”. Đoạn văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong kịch, xung đột kịch đóng vai trò như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên thể hiện phương thức biểu đạt chính nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự tích về các vị thần, thánh, nhân vật lịch sử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đọc câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” là ẩn dụ cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: “Lá vàng rơi trên sân trường vắng lặng”. Tính từ “vắng lặng” trong câu thơ trên gợi cảm giác gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc đoạn trích: “...Sông Mã gầm lên khúc độc hành…”. Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ trên có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: “Gió đưa cành trúc la đà / Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Hai câu thơ trên miêu tả không gian và thời gian như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong văn bản là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đọc câu ca dao: “Ai về tôi gửi đôi lời / Gửi về quê mẹ, gửi người thương yêu”. Câu ca dao thể hiện tình cảm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận so sánh và đối chiếu thường được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: “...Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm / Heo hút cồn mây súng ngửi trời”. Hai câu thơ trên gợi không gian núi rừng Việt Bắc với đặc điểm nổi bật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và nhạc tính?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại tự sự?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Tính biểu cảm trực tiếp
  • D. Sự kiện

Câu 3: Trong đoạn trích sau: “Ôi quê hương! Hai tiếng gọi thân thương/ Trong tim ta vang vọng cả đêm trường…”, yếu tố trữ tình được thể hiện chủ yếu qua phương tiện nào?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật trữ tình
  • C. Sự kiện
  • D. Ngôn ngữ biểu cảm

Câu 4: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 5: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

  • A. Độ dài và dung lượng phản ánh hiện thực
  • B. Sử dụng yếu tố kì ảo
  • C. Tính chất trữ tình
  • D. Số lượng nhân vật chính

Câu 6: Trong thể loại kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Lời người kể chuyện
  • B. Lời thoại và hành động của nhân vật
  • C. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Yếu tố trữ tình ngoại đề

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng nhất về thể loại nghị luận?

  • A. Tái hiện đời sống khách quan qua hệ thống nhân vật và sự kiện
  • B. Biểu đạt trực tiếp cảm xúc, tình cảm của người viết
  • C. Trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, tư tưởng, quan điểm
  • D. Miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên và con người

Câu 8: Bài tùy bút “Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của nhân vật
  • B. Tái hiện không gian, thời gian, ngoại hình, diễn biến sự việc
  • C. Trình bày luận điểm, lí lẽ
  • D. Tạo nhịp điệu cho văn bản

Câu 10: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, yếu tố trữ tình được thể hiện qua hình ảnh nào nổi bật nhất?

  • A. Hình ảnh con người
  • B. Hình ảnh sự kiện
  • C. Hình ảnh thiên nhiên mang tâm trạng
  • D. Hình ảnh sinh hoạt đời thường

Câu 11: Thể loại nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, giàu tính khái quát và logic?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại thơ?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Nhịp điệu và vần
  • C. Ngôn ngữ hàm súc, giàu hình ảnh
  • D. Tính biểu cảm cao

Câu 13: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại nào?

  • A. Kịch
  • B. Văn tế
  • C. Hịch
  • D. Truyện thơ

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để xây dựng không gian và thời gian nghệ thuật trong truyện ngắn?

  • A. Đối thoại nhân vật
  • B. Độc thoại nội tâm
  • C. Miêu tả và kể
  • D. Luận điểm và lí lẽ

Câu 15: Trong thể loại kịch, xung đột kịch thường được thể hiện qua hình thức nào?

  • A. Lời người kể chuyện
  • B. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • C. Hệ thống biểu tượng
  • D. Hành động và lời thoại của nhân vật

Câu 16: Đâu là chức năng chính của thể loại nghị luận trong đời sống?

  • A. Làm sáng tỏ nhận thức, thuyết phục người đọc về một vấn đề
  • B. Giải trí, mang lại niềm vui cho người đọc
  • C. Tái hiện chân thực cuộc sống hàng ngày
  • D. Biểu đạt cảm xúc cá nhân một cách tự do

Câu 17: Xét về phương thức biểu đạt, văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Nghị luận
  • D. Kịch

Câu 18: Trong thể loại truyện ngắn, điểm nhìn trần thuật có vai trò gì?

  • A. Tạo ra cốt truyện hấp dẫn
  • B. Quyết định giọng điệu, cách tiếp cận và giới hạn nhận thức về câu chuyện
  • C. Xây dựng hệ thống nhân vật đa dạng
  • D. Tạo ra yếu tố bất ngờ cho tác phẩm

Câu 19: Thể loại nào sau đây thường sử dụng hình thức độc thoại nội tâm để khám phá thế giới bên trong nhân vật?

  • A. Truyện ngắn, tiểu thuyết
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 20: Bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật thuộc thể loại nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 21: Trong thể loại kịch, “màn”, “hồi”, “cảnh” là các đơn vị cấu trúc nào?

  • A. Nội dung
  • B. Nghệ thuật
  • C. Hình thức
  • D. Ngôn ngữ

Câu 22: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ
  • D. Kịch

Câu 23: Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt thể loại tùy bút và bút kí?

  • A. Tính chất tự sự
  • B. Tính chất trữ tình
  • C. Tính chân thực
  • D. Mức độ thể hiện cái tôi cá tính của tác giả

Câu 24: Trong thể loại nghị luận, “luận điểm” đóng vai trò gì?

  • A. Miêu tả sự vật, hiện tượng
  • B. Ý kiến, quan điểm cơ bản mà người viết muốn trình bày
  • C. Tạo ra hình tượng nghệ thuật
  • D. Biểu đạt cảm xúc trực tiếp

Câu 25: Thể loại nào sau đây thường kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình?

  • A. Kịch
  • B. Nghị luận
  • C. Truyện thơ, kí
  • D. Thơ trữ tình

Câu 26: Đâu là đặc trưng ngôn ngữ của thể loại thơ?

  • A. Ngôn ngữ thông tin, khách quan
  • B. Ngôn ngữ đối thoại, hành động
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, khái quát
  • D. Ngôn ngữ hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu

Câu 27: “Ông già và biển cả” của Hemingway thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ

Câu 28: Trong thể loại kịch, “đạo cụ”, “ánh sáng”, “âm thanh” thuộc về yếu tố nào?

  • A. Nội dung kịch
  • B. Ngôn ngữ kịch
  • C. Nghệ thuật sân khấu
  • D. Xung đột kịch

Câu 29: Đâu là sự khác biệt chính giữa thể loại truyện kí và phóng sự?

  • A. Tính chất tự sự
  • B. Tính chân thực
  • C. Đối tượng phản ánh
  • D. Mục đích và giọng điệu thể hiện

Câu 30: Trong thể loại trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc tính?

  • A. Cốt truyện
  • B. Vần, nhịp, điệu
  • C. Nhân vật
  • D. Luận điểm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và nhạc tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong đoạn trích sau: “Ôi quê hương! Hai tiếng gọi thân thương/ Trong tim ta vang vọng cả đêm trường…”, yếu tố trữ tình được thể hiện chủ yếu qua phương tiện nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong thể loại kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng nhất về thể loại nghị luận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Bài tùy bút “Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, yếu tố trữ tình được thể hiện qua hình ảnh nào nổi bật nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Thể loại nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, giàu tính khái quát và logic?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để xây dựng không gian và thời gian nghệ thuật trong truyện ngắn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong thể loại kịch, xung đột kịch thường được thể hiện qua hình thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đâu là chức năng chính của thể loại nghị luận trong đời sống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xét về phương thức biểu đạt, văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong thể loại truyện ngắn, điểm nhìn trần thuật có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Thể loại nào sau đây thường sử dụng hình thức độc thoại nội tâm để khám phá thế giới bên trong nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật thuộc thể loại nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong thể loại kịch, “màn”, “hồi”, “cảnh” là các đơn vị cấu trúc nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt thể loại tùy bút và bút kí?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong thể loại nghị luận, “luận điểm” đóng vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Thể loại nào sau đây thường kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đâu là đặc trưng ngôn ngữ của thể loại thơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: “Ông già và biển cả” của Hemingway thuộc thể loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong thể loại kịch, “đạo cụ”, “ánh sáng”, “âm thanh” thuộc về yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đâu là sự khác biệt chính giữa thể loại truyện kí và phóng sự?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong thể loại trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc tính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, tái hiện các sự kiện, nhân vật và môi trường sống?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Phóng đại

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính chính xác tuyệt đối

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại của nó?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bình luận

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về mối quan hệ giữa tác giả và tác phẩm văn học?

  • A. Tác phẩm chỉ đơn thuần là sự phản ánh cuộc đời và quan điểm của tác giả.
  • B. Tác giả hoàn toàn quyết định ý nghĩa và giá trị của tác phẩm.
  • C. Tác phẩm là tiếng nói của tác giả nhưng đồng thời có đời sống riêng, vượt ra ngoài ý muốn chủ quan của tác giả.
  • D. Tác phẩm và tác giả là hai thực thể hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.

Câu 7: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ tính cách và hành động của nhân vật?

  • A. Bối cảnh xã hội và các mối quan hệ của nhân vật
  • B. Ngoại hình và lời thoại của nhân vật
  • C. Tiểu sử và xuất thân của tác giả
  • D. Ý kiến chủ quan của người đọc

Câu 8: Trong việc đọc hiểu văn bản, "chủ đề" của tác phẩm được hiểu là gì?

  • A. Câu chuyện được kể trong tác phẩm
  • B. Vấn đề trung tâm, tư tưởng cốt lõi mà tác phẩm muốn đề cập
  • C. Lời văn, giọng điệu của tác phẩm
  • D. Tên gọi khác của nhan đề tác phẩm

Câu 9: Phương pháp tiếp cận văn học nào chú trọng đến việc phân tích ngôn ngữ, cấu trúc, hình thức nghệ thuật của tác phẩm, ít quan tâm đến yếu tố lịch sử, xã hội?

  • A. Phê bình xã hội học
  • B. Phê bình tâm lý học
  • C. Phê bình lịch sử
  • D. Phê bình hình thức chủ nghĩa

Câu 10: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng xác thực
  • D. Trình bày theo cảm xúc cá nhân, tự do

Câu 11: Trong truyện ngắn, "chi tiết nghệ thuật" được hiểu là gì?

  • A. Những chi tiết vụn vặt, không quan trọng trong truyện
  • B. Những chi tiết nhỏ nhưng mang giá trị biểu đạt, góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm
  • C. Những chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Những chi tiết liên quan đến bối cảnh thời gian, địa điểm

Câu 12: Biện pháp tu từ nào đối lập về ý nghĩa giữa các vế câu, tạo nên sự bất ngờ, hài hước hoặc nhấn mạnh?

  • A. Tương phản
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ, hành động, cử chỉ, trang phục, âm thanh, ánh sáng,... để tái hiện cuộc sống trên sân khấu?

  • A. Thơ
  • B. Truyện
  • C. Kịch
  • D. Văn nghị luận

Câu 14: Trong thơ tự do, yếu tố nào không còn bị ràng buộc so với thơ truyền thống?

  • A. Vần
  • B. Niêm luật, số câu, số chữ
  • C. Hình ảnh, ngôn ngữ
  • D. Cảm xúc, chủ đề

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ cần nhận diện đúng tên biện pháp tu từ
  • B. So sánh với các biện pháp tu từ khác
  • C. Giải thích ý nghĩa của từ ngữ được sử dụng
  • D. Tác dụng biểu đạt và biểu cảm của biện pháp tu từ trong việc thể hiện nội dung và ý đồ của tác giả

Câu 16: Đọc đoạn trích sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười". Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. Đối lập
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc văn bản?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn
  • B. Hệ thống tiêu đề, đề mục rõ ràng
  • C. Câu văn dài, phức tạp
  • D. Giọng văn trữ tình, giàu cảm xúc

Câu 18: "Nghệ thuật vị nhân sinh" là quan điểm văn học chủ trương điều gì?

  • A. Văn học chỉ phục vụ mục đích giải trí
  • B. Văn học thoát ly khỏi đời sống xã hội
  • C. Văn học gắn bó mật thiết với đời sống, phản ánh hiện thực và phục vụ con người
  • D. Văn học chỉ tập trung vào cái đẹp thuần túy

Câu 19: Khi viết bài nghị luận về một tác phẩm văn học, bước nào sau đây cần thực hiện trước tiên?

  • A. Xác định đề tài, vấn đề nghị luận và lập dàn ý
  • B. Viết mở bài và kết bài
  • C. Tìm dẫn chứng và phân tích
  • D. Chỉnh sửa và hoàn thiện bài viết

Câu 20: "Điệp ngữ" là biện pháp tu từ lặp lại yếu tố ngôn ngữ nào?

  • A. Hình ảnh
  • B. Từ ngữ, cụm từ, câu
  • C. Âm thanh
  • D. Màu sắc

Câu 21: Trong đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.", hình ảnh "sóng đã cài then, đêm sập cửa" gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự dữ dội của thiên nhiên
  • B. Vẻ đẹp tráng lệ của vũ trụ
  • C. Sự yên tĩnh, khép lại của một ngày
  • D. Sức mạnh của con người trước thiên nhiên

Câu 22: Thể loại "tùy bút" thuộc nhóm thể loại văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Kí

Câu 23: "Thủ pháp chấm phá" trong văn học là gì?

  • A. Miêu tả tỉ mỉ, chi tiết
  • B. Gợi tả những nét tiêu biểu, đặc sắc nhất
  • C. Kể chuyện theo trình tự thời gian
  • D. Sử dụng yếu tố gây cười, hài hước

Câu 24: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, 7 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 25: Để so sánh hai tác phẩm văn học, cần dựa trên những tiêu chí nào?

  • A. Chỉ so sánh về hình thức nghệ thuật
  • B. Chỉ so sánh về nội dung phản ánh
  • C. So sánh dựa trên cảm xúc cá nhân
  • D. So sánh về nội dung, hình thức nghệ thuật, tư tưởng, giá trị nhân văn

Câu 26: Đọc câu sau: "Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm". Từ "đốt lửa" trong câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Hành động thắp lửa theo nghĩa đen
  • B. Sự chăm sóc, tình yêu thương của người cha
  • C. Khung cảnh sinh hoạt đời thường
  • D. Sự khó khăn, vất vả của cuộc sống

Câu 27: "Tính đa thanh" trong văn học được hiểu là gì?

  • A. Sử dụng nhiều giọng điệu khác nhau trong một tác phẩm
  • B. Sự kết hợp nhiều thể loại văn học
  • C. Sự tồn tại nhiều giọng điệu, quan điểm khác nhau trong tác phẩm
  • D. Sử dụng nhiều ngôn ngữ của các vùng miền khác nhau

Câu 28: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Làm cơ sở để chứng minh, khẳng định luận điểm
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • C. Tóm tắt nội dung chính của bài viết
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc, giọng điệu và hình tượng trữ tình
  • C. Bối cảnh xã hội và lịch sử
  • D. Thể loại và hình thức văn bản

Câu 30: Để viết một bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học, cần đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?

  • A. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • B. Kể lại nội dung tác phẩm một cách sáng tạo
  • C. Thông tin khách quan, chính xác, có hệ thống về tác phẩm
  • D. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, tái hiện các sự kiện, nhân vật và môi trường sống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về mối quan hệ giữa tác giả và tác phẩm văn học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ tính cách và hành động của nhân vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong việc đọc hiểu văn bản, 'chủ đề' của tác phẩm được hiểu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phương pháp tiếp cận văn học nào chú trọng đến việc phân tích ngôn ngữ, cấu trúc, hình thức nghệ thuật của tác phẩm, ít quan tâm đến yếu tố lịch sử, xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong truyện ngắn, 'chi tiết nghệ thuật' được hiểu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Biện pháp tu từ nào đối lập về ý nghĩa giữa các vế câu, tạo nên sự bất ngờ, hài hước hoặc nhấn mạnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ, hành động, cử chỉ, trang phục, âm thanh, ánh sáng,... để tái hiện cuộc sống trên sân khấu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong thơ tự do, yếu tố nào không còn bị ràng buộc so với thơ truyền thống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đọc đoạn trích sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười'. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: 'Nghệ thuật vị nhân sinh' là quan điểm văn học chủ trương điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi viết bài nghị luận về một tác phẩm văn học, bước nào sau đây cần thực hiện trước tiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: 'Điệp ngữ' là biện pháp tu từ lặp lại yếu tố ngôn ngữ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.', hình ảnh 'sóng đã cài then, đêm sập cửa' gợi liên tưởng đến điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Thể loại 'tùy bút' thuộc nhóm thể loại văn học nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: 'Thủ pháp chấm phá' trong văn học là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để so sánh hai tác phẩm văn học, cần dựa trên những tiêu chí nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đọc câu sau: 'Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm'. Từ 'đốt lửa' trong câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: 'Tính đa thanh' trong văn học được hiểu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để viết một bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học, cần đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng, con người trong tính cụ thể, cảm tính, gợi hình ảnh và cảm xúc?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, làm sáng tỏ các vấn đề, sự vật, hiện tượng?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Kể toàn bộ câu chuyện một cách khách quan
  • B. Giới hạn điểm nhìn vào nhân vật "tôi"
  • C. Có thể biết hết mọi suy nghĩ của nhân vật
  • D. Thường sử dụng giọng điệu trang trọng, nghiêm túc

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: "Thuyền về bến cũ đậu rồi/ Khóm trúc còn nghiêng bóng đợi người năm xưa". Biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • B. Làm nổi bật chủ đề của văn bản
  • C. Tăng tính triết lý cho câu chuyện
  • D. Tái hiện sinh động không gian, thời gian, nhân vật

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Truyện cười
  • B. Thần thoại
  • C. Truyện cổ tích sinh hoạt
  • D. Ca dao, tục ngữ

Câu 9: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Câu thơ trên sử dụng phép đối trong hình thức nghệ thuật nào?

  • A. Văn tế
  • B. Hịch
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Phú

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về ngôn ngữ văn học?

  • A. Sử dụng từ ngữ thông thường, dễ hiểu
  • B. Chú trọng tính chính xác, khoa học
  • C. Ưu tiên tính thông tin, truyền đạt kiến thức
  • D. Giàu hình ảnh, cảm xúc, hàm súc và đa nghĩa

Câu 11: Thể loại nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại là phương thức biểu hiện chính?

  • A. Kịch
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Bút ký

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, tư tưởng, quan điểm?

  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Bình luận

Câu 13: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Đây là kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh tu từ

Câu 14: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của văn học?

  • A. Âm điệu
  • B. Nhịp điệu
  • C. Hình ảnh
  • D. Cốt truyện

Câu 15: Thể loại ký khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Nhân vật đa dạng
  • C. Yếu tố hư cấu phong phú
  • D. Tính chân thực và cảm xúc cá nhân

Câu 16: “Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 17: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được dùng để làm gì?

  • A. So sánh các ý kiến khác nhau
  • B. Làm rõ vấn đề nghị luận
  • C. Phản đối và phủ nhận ý kiến sai trái
  • D. Đưa ra giải pháp cho vấn đề

Câu 18: Thể loại nào sau đây thuộc loại hình văn học tự sự?

  • A. Thơ lục bát
  • B. Ca dao
  • C. Vè
  • D. Truyện ngắn

Câu 19: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính cá thể hóa
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính khách quan, phi cảm xúc
  • D. Tính hình tượng

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nội dung của văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Bố cục
  • C. Thể loại
  • D. Ngôn ngữ

Câu 22: “Thuyền ơi… hãy nhẹ…/… Để… sóng… đừng… xô…”. Nhịp điệu chậm, ngắt quãng trong đoạn thơ trên gợi cảm xúc gì?

  • A. Mạnh mẽ, dứt khoát
  • B. Nhẹ nhàng, êm đềm
  • C. Hối hả, vội vã
  • D. Giận dữ, căm hờn

Câu 23: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận và thuyết minh

Câu 24: “Đêm nay trăng sáng hơn mọi đêm”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh tu từ

Câu 25: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp liên kết các sự kiện, chi tiết thành một câu chuyện hoàn chỉnh?

  • A. Nhân vật
  • B. Lời kể
  • C. Cốt truyện
  • D. Không gian và thời gian

Câu 26: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các xung đột, mâu thuẫn xã hội?

  • A. Tự sự và kịch
  • B. Trữ tình
  • C. Nghị luận
  • D. Ký

Câu 27: “Người về chiếc bóng lẻ loi”. Từ “bóng” trong câu thơ trên được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích có vai trò gì?

  • A. So sánh các khía cạnh khác nhau của vấn đề
  • B. Chia nhỏ vấn đề thành các bộ phận để xem xét
  • C. Đưa ra đánh giá về vấn đề
  • D. Tổng hợp các ý kiến về vấn đề

Câu 29: Thể loại nào sau đây thường sử dụng vần, nhịp, điệu để tạo tính nhạc cho ngôn ngữ?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Bút ký
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Thơ

Câu 30: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” trong câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Bác Hồ
  • B. Lăng Bác
  • C. Ánh sáng
  • D. Thời gian

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng, con người trong tính cụ thể, cảm tính, gợi hình ảnh và cảm xúc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, làm sáng tỏ các vấn đề, sự vật, hiện tượng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có đặc điểm nổi bật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến cũ đậu rồi/ Khóm trúc còn nghiêng bóng đợi người năm xưa'. Biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ trên là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Câu thơ trên sử dụng phép đối trong hình thức nghệ thuật nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về ngôn ngữ văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Thể loại nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại là phương thức biểu hiện chính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, tư tưởng, quan điểm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Đây là kiểu so sánh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của văn học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Thể loại ký khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: “Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được dùng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Thể loại nào sau đây thuộc loại hình văn học tự sự?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nội dung của văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: “Thuyền ơi… hãy nhẹ…/… Để… sóng… đừng… xô…”. Nhịp điệu chậm, ngắt quãng trong đoạn thơ trên gợi cảm xúc gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: “Đêm nay trăng sáng hơn mọi đêm”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp liên kết các sự kiện, chi tiết thành một câu chuyện hoàn chỉnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các xung đột, mâu thuẫn xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: “Người về chiếc bóng lẻ loi”. Từ “bóng” trong câu thơ trên được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Thể loại nào sau đây thường sử dụng vần, nhịp, điệu để tạo tính nhạc cho ngôn ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” trong câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật, thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của thể thơ Đường luật?

  • A. Số câu, chữ trong bài
  • B. Niêm luật (sự đối thanh)
  • C. Vần điệu
  • D. Chủ đề tư tưởng

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều/Cành cây sương đượm, tiêu điều hắt hiu”. Hình ảnh “cành cây sương đượm, tiêu điều hắt hiu” gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian tươi sáng
  • B. Không gian tĩnh lặng, thời gian tàn lụi
  • C. Không gian náo nhiệt, thời gian sinh sôi
  • D. Không gian ấm áp, thời gian hạnh phúc

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự kiện được tổ chức theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic giữa chúng?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Chủ đề

Câu 6: Loại hình nhân vật nào thường được xây dựng để đại diện cho một phẩm chất, một tính cách nổi bật hoặc một kiểu người nhất định trong xã hội?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Nhân vật phản diện
  • C. Nhân vật phụ
  • D. Nhân vật điển hình

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, hành chính, công nghệ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào tập trung trình bày, giải thích, làm sáng tỏ các vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, khoa học?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 9: Trong các thể loại kịch, thể loại nào chú trọng yếu tố gây cười, tạo ra tiếng cười sảng khoái nhằm phê phán, châm biếm những thói hư tật xấu trong xã hội?

  • A. Hài kịch
  • B. Bi kịch
  • C. Chèo
  • D. Tuồng

Câu 10: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép tu từ so sánh trong câu văn trên thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh đối lập

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của truyện thơ?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình
  • B. Sử dụng ngôn ngữ có vần, nhịp
  • C. Nhân vật đa dạng, phức tạp
  • D. Thường kể về số phận con người trong xã hội

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra những sai sót, mâu thuẫn, thiếu logic trong ý kiến, quan điểm của đối phương?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 13: Thể loại văn học trung đại nào sử dụng hình thức văn xuôi tự do hoặc biền ngẫu để ghi chép những câu chuyện kì lạ, hoang đường, thường mang yếu tố tâm linh, tôn giáo?

  • A. Tản văn
  • B. Truyền kì
  • C. Kí sự
  • D. Chí

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, sóng biển gầm thét”. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Trong thơ tự do, yếu tố nào KHÔNG bị ràng buộc chặt chẽ như thơ Đường luật?

  • A. Số câu, số chữ, niêm luật
  • B. Vần
  • C. Nhịp điệu
  • D. Hình ảnh, cảm xúc

Câu 16: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong tự sự liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Lời thoại nhân vật

Câu 17: Trong văn bản nghị luận xã hội, vấn đề nào thường được đề cập đến?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Các vấn đề liên quan đến đời sống cộng đồng, xã hội
  • D. Cảm xúc cá nhân

Câu 18: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả nhằm gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 19: Đọc hai câu thơ sau: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ/Cảnh buồn người có bao giờ vui tươi”. Hai câu thơ sử dụng phép điệp cấu trúc cú pháp nào?

  • A. Điệp từ
  • B. Điệp ngữ pháp
  • C. Điệp âm
  • D. Điệp ý

Câu 20: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Kiều chủ yếu thuộc loại hình nhân vật nào?

  • A. Nhân vật phản diện
  • B. Nhân vật chức năng
  • C. Nhân vật chính diện
  • D. Nhân vật lịch sử

Câu 21: Thể loại tùy bút thuộc nhóm thể loại văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Kịch
  • C. Nghị luận
  • D. Trữ tình

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Thuyết minh, tự sự
  • B. Biểu cảm, miêu tả
  • C. Nghị luận, thuyết minh
  • D. Miêu tả, tự sự

Câu 23: Trong thơ trung đại, khái niệm “thi pháp” chủ yếu đề cập đến yếu tố nào?

  • A. Nội dung tư tưởng
  • B. Hệ thống các quy tắc, hình thức nghệ thuật
  • C. Giá trị nhân văn
  • D. Bối cảnh lịch sử

Câu 24: Đọc câu văn: “Tiếng chim hót véo von như rót mật vào tai”. Từ “rót mật vào tai” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

Câu 25: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính chính xác
  • C. Sử dụng các biện pháp tu từ
  • D. Tính đại chúng

Câu 26: Trong văn nghị luận, kiểu lập luận nào đi từ những nguyên tắc chung, phổ biến để suy ra những kết luận cụ thể, riêng biệt?

  • A. Quy nạp
  • B. Diễn dịch
  • C. Tương đồng
  • D. Nhân quả

Câu 27: Thể loại “hịch” trong văn học trung đại thường được dùng để làm gì?

  • A. Kể chuyện lịch sử
  • B. Miêu tả phong cảnh
  • C. Bày tỏ tình cảm cá nhân
  • D. Kêu gọi, khích lệ tinh thần chiến đấu

Câu 28: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa đồng với mọi người
  • B. Sống tích cực, năng động
  • C. Sống ẩn dật, lánh xa sự ồn ào
  • D. Sống mạnh mẽ, quyết liệt

Câu 29: Trong kịch, yếu tố nào thể hiện xung đột giữa các nhân vật, các lực lượng đối lập, thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch?

  • A. Xung đột kịch
  • B. Lời thoại
  • C. Hành động
  • D. Bối cảnh

Câu 30: Thể loại “cáo” trong văn học trung đại có đặc điểm nổi bật nào về hình thức?

  • A. Văn vần
  • B. Văn biền ngẫu
  • C. Văn xuôi tự do
  • D. Kết hợp văn xuôi và văn vần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật, thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của thể thơ Đường luật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều/Cành cây sương đượm, tiêu điều hắt hiu”. Hình ảnh “cành cây sương đượm, tiêu điều hắt hiu” gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự kiện được tổ chức theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic giữa chúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Loại hình nhân vật nào thường được xây dựng để đại diện cho một phẩm chất, một tính cách nổi bật hoặc một kiểu người nhất định trong xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, hành chính, công nghệ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào tập trung trình bày, giải thích, làm sáng tỏ các vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, khoa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các thể loại kịch, thể loại nào chú trọng yếu tố gây cười, tạo ra tiếng cười sảng khoái nhằm phê phán, châm biếm những thói hư tật xấu trong xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép tu từ so sánh trong câu văn trên thuộc kiểu so sánh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của truyện thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra những sai sót, mâu thuẫn, thiếu logic trong ý kiến, quan điểm của đối phương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Thể loại văn học trung đại nào sử dụng hình thức văn xuôi tự do hoặc biền ngẫu để ghi chép những câu chuyện kì lạ, hoang đường, thường mang yếu tố tâm linh, tôn giáo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, sóng biển gầm thét”. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong thơ tự do, yếu tố nào KHÔNG bị ràng buộc chặt chẽ như thơ Đường luật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong tự sự liên quan đến yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong văn bản nghị luận xã hội, vấn đề nào thường được đề cập đến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả nhằm gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc hai câu thơ sau: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ/Cảnh buồn người có bao giờ vui tươi”. Hai câu thơ sử dụng phép điệp cấu trúc cú pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Kiều chủ yếu thuộc loại hình nhân vật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Thể loại tùy bút thuộc nhóm thể loại văn học nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong thơ trung đại, khái niệm “thi pháp” chủ yếu đề cập đến yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc câu văn: “Tiếng chim hót véo von như rót mật vào tai”. Từ “rót mật vào tai” được sử dụng theo phép tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong văn nghị luận, kiểu lập luận nào đi từ những nguyên tắc chung, phổ biến để suy ra những kết luận cụ thể, riêng biệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Thể loại “hịch” trong văn học trung đại thường được dùng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ thể hiện quan niệm sống nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong kịch, yếu tố nào thể hiện xung đột giữa các nhân vật, các lực lượng đối lập, thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 4 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Thể loại “cáo” trong văn học trung đại có đặc điểm nổi bật nào về hình thức?

Xem kết quả