15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể thơ bốn chữ và năm chữ được phân loại chủ yếu dựa vào đặc điểm nào?

  • A. Số lượng khổ thơ
  • B. Cách gieo vần
  • C. Số tiếng (âm tiết) trên mỗi dòng thơ
  • D. Cách ngắt nhịp

Câu 2: Xét đoạn thơ sau:

  • A. ông - cao - rào rào - lúc lỉu
  • B. cao - rào rào
  • C. ông - lúc lỉu
  • D. cao - lúc lỉu

Câu 3: Nhịp thơ là gì và vai trò của nhịp thơ trong bài thơ?

  • A. Là sự ngắt nghỉ khi đọc thơ, tạo nên nhạc điệu và góp phần biểu đạt cảm xúc, ý nghĩa.
  • B. Là số tiếng cố định trong mỗi dòng thơ, quyết định thể thơ.
  • C. Là cách sắp xếp các từ cuối dòng để tạo sự hòa âm.
  • D. Là cách sắp xếp các khổ thơ trong bài.

Câu 4: Trong thơ bốn chữ, cách ngắt nhịp

  • A. Hồi hộp, gấp gáp
  • B. Mênh mông, trải dài
  • C. Day dứt, trăn trở
  • D. Nhịp nhàng, cân đối, gần gũi với lời nói, câu hát

Câu 5: Hình ảnh trong thơ là gì?

  • A. Là các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ.
  • B. Là những từ ngữ chỉ màu sắc, âm thanh.
  • C. Là những chi tiết, sự vật, hiện tượng của đời sống được tái hiện qua ngôn ngữ thơ ca, gợi cảm giác cụ thể cho người đọc.
  • D. Là tên riêng của các nhân vật trong bài thơ.

Câu 6: Vai trò quan trọng nhất của hình ảnh trong thơ là gì?

  • A. Giúp bài thơ dài hơn.
  • B. Góp phần diễn tả cảm xúc, suy nghĩ, nhận thức của nhà thơ về thế giới và con người.
  • C. Làm cho bài thơ dễ thuộc hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là trang trí cho bài thơ.

Câu 7: Thơ bốn chữ và năm chữ thường có xu hướng sử dụng loại hình ảnh nào?

  • A. Dung dị, gần gũi với đời sống, thiên nhiên, con người.
  • B. Trừu tượng, khó hiểu, mang tính triết lí sâu sắc.
  • C. Mang tính biểu tượng, đa nghĩa, phức tạp.
  • D. Chủ yếu là hình ảnh về lịch sử, chiến tranh.

Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm phổ biến của thơ bốn chữ và năm chữ?

  • A. Thường có nhạc điệu đơn giản, rõ ràng.
  • B. Gần gũi với các thể loại dân gian như vè, đồng dao.
  • C. Thích hợp để kể một câu chuyện hoặc diễn tả cảm xúc trực tiếp.
  • D. Luôn tuân thủ chặt chẽ luật bằng trắc và niêm luật phức tạp.

Câu 9: Vần được đặt ở cuối các dòng thơ gọi là gì?

  • A. Vần chân
  • B. Vần lưng
  • C. Vần cách
  • D. Vần liền

Câu 10: Vần được gieo ở giữa dòng thơ gọi là gì?

  • A. Vần chân
  • B. Vần lưng
  • C. Vần cách
  • D. Vần liền

Câu 11: Khi các dòng thơ liên tiếp nhau cùng gieo vần với nhau, đó là loại vần gì?

  • A. Vần chân
  • B. Vần lưng
  • C. Vần cách
  • D. Vần liền

Câu 12: Khi các dòng thơ không liên tiếp gieo vần với nhau (ví dụ: dòng 1 vần với dòng 3, dòng 2 vần với dòng 4), đó là loại vần gì?

  • A. Vần chân
  • B. Vần lưng
  • C. Vần cách
  • D. Vần liền

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cách ngắt nhịp chủ yếu được sử dụng:

  • A. 2/2
  • B. 1/3
  • C. 3/1
  • D. 1/1/2

Câu 14: Cách ngắt nhịp 2/2 trong đoạn thơ ở Câu 13 có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tạo cảm giác buồn bã, day dứt.
  • B. Tôn lên vẻ nhanh nhẹn, hoạt bát, đáng yêu của chú bé.
  • C. Làm cho đoạn thơ trở nên trang trọng, uy nghiêm.
  • D. Diễn tả sự chậm rãi, suy tư.

Câu 15: Thể thơ năm chữ khác thể thơ bốn chữ ở đặc điểm cơ bản nào?

  • A. Cách gieo vần.
  • B. Số lượng khổ thơ.
  • C. Số tiếng trên mỗi dòng thơ.
  • D. Loại hình ảnh sử dụng.

Câu 16: Nhận định nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa vần, nhịp và hình ảnh trong thơ?

  • A. Các yếu tố này kết hợp với nhau tạo nên nhạc điệu, gợi hình ảnh và biểu đạt cảm xúc, ý nghĩa của bài thơ.
  • B. Vần, nhịp và hình ảnh là ba yếu tố hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.
  • C. Chỉ có vần và nhịp tạo ra nhạc điệu, hình ảnh không có vai trò này.
  • D. Chỉ có hình ảnh biểu đạt ý nghĩa, vần và nhịp chỉ mang tính kỹ thuật.

Câu 17: Đoạn thơ sau sử dụng loại vần gì là chủ yếu?

  • A. Vần lưng
  • B. Vần cách (về - rồi, ai - sưa)
  • C. Vần chân (về - ai - rồi - sưa)
  • D. Vần liền (về - sưa)

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Gây nhàm chán cho người đọc.
  • C. Nhấn mạnh sắc thái, vẻ đẹp của nắng, tạo không khí vui tươi, rực rỡ cho cảnh vật và tâm trạng.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng nhất khi nói về nhạc điệu của thơ bốn chữ và năm chữ?

  • A. Thường đơn giản, gần gũi với lời nói hàng ngày hoặc câu hát thiếu nhi.
  • B. Rất phức tạp, khó cảm nhận nếu không có kiến thức chuyên sâu.
  • C. Luôn buồn bã, trầm lắng.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào ý nghĩa của từ ngữ, không liên quan đến vần và nhịp.

Câu 20: Khi đọc một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng hình dung ra câu chuyện hoặc sự việc đang diễn ra?

  • A. Số lượng khổ thơ.
  • B. Chỉ có vần.
  • C. Chỉ có nhịp.
  • D. Sự kết hợp của ngôn ngữ kể chuyện đơn giản, hình ảnh cụ thể và nhạc điệu gần gũi.

Câu 21: Phân tích tác dụng của vần chân trong việc tạo nhạc điệu cho bài thơ.

  • A. Tạo điểm dừng, sự liên kết giữa các dòng thơ, giúp bài thơ có âm hưởng hài hòa, dễ nhớ.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên lộn xộn, khó đọc.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí, không ảnh hưởng đến nhạc điệu.
  • D. Làm cho bài thơ có vẻ trang trọng, cổ kính.

Câu 22: Đâu là một ví dụ về vần lưng trong câu thơ?

  • A. Mặt trời **mọc**
    Gió **lộng**
  • B. Lá vàng **rụng** đầy sân
  • C. Trên cành **cây**
    Chim đang **hót**
  • D. Con sông **dài**
    Chảy ra **biển**

Câu 23: Khi phân tích một bài thơ bốn chữ, việc xác định cách ngắt nhịp giúp ta hiểu thêm điều gì về bài thơ?

  • A. Thể loại văn học của bài thơ.
  • B. Năm sáng tác của bài thơ.
  • C. Nhịp điệu, âm hưởng và một phần tâm trạng, cảm xúc mà nhà thơ muốn truyền tải.
  • D. Số lượng từ khó trong bài.

Câu 24: So sánh hình ảnh trong thơ bốn/năm chữ với hình ảnh trong thơ Đường luật (thất ngôn bát cú), điểm khác biệt nổi bật là gì?

  • A. Hình ảnh trong thơ bốn/năm chữ thường dung dị, gần gũi; thơ Đường luật thường mang tính ước lệ, cổ điển, giàu điển tích.
  • B. Hình ảnh trong thơ bốn/năm chữ luôn trừu tượng; thơ Đường luật luôn cụ thể.
  • C. Thơ bốn/năm chữ không sử dụng hình ảnh; thơ Đường luật sử dụng rất nhiều.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về hình ảnh giữa hai thể loại này.

Câu 25: Đọc câu thơ năm chữ:

  • A. xuống
  • B. biển
  • C. như
  • D. lửa

Câu 26: Thể thơ bốn chữ và năm chữ thường được sử dụng trong các bài thơ có nội dung như thế nào?

  • A. Chỉ dùng để miêu tả các sự kiện lịch sử lớn.
  • B. Thường dùng để diễn tả cảm xúc cá nhân, kể chuyện đơn giản, miêu tả thiên nhiên, con người một cách chân thực, gần gũi.
  • C. Chỉ dùng để viết các bài thơ mang tính chính luận.
  • D. Chỉ dùng để ca ngợi các vị anh hùng.

Câu 27: Khi một bài thơ bốn chữ có cách ngắt nhịp

  • A. Bài thơ đó không phải là thơ bốn chữ.
  • B. Bài thơ đó được sáng tác ở một thời kỳ rất cũ.
  • C. Nhà thơ đã mắc lỗi về niêm luật.
  • D. Nhà thơ đang cố ý tạo ra một nhịp điệu khác thường để nhấn mạnh một từ ngữ, một ý tưởng hoặc tạo ra cảm giác đặc biệt (ví dụ: sự hụt hẫng, bất ngờ, nhấn mạnh).

Câu 28: Phân tích cách gieo vần và ngắt nhịp trong hai dòng thơ sau:

  • A. Vần chân "đa" - "là" (vần cách), nhịp 4/2.
  • B. Vần liền "đa" - "nghiêng", nhịp 2/4.
  • C. Vần lưng ở từ "rơi", nhịp 3/3.
  • D. Không có vần, nhịp tự do.

Câu 29: Tại sao nói thơ bốn chữ và năm chữ thích hợp với việc kể chuyện?

  • A. Vì chỉ có thơ bốn/năm chữ mới có thể kể chuyện.
  • B. Vì số lượng chữ ít nên dễ nhớ tình tiết câu chuyện.
  • C. Vì có cấu trúc đơn giản, nhịp điệu gần gũi với lời nói và khả năng sử dụng hình ảnh cụ thể, dễ hình dung các sự kiện, nhân vật.
  • D. Vì luật bằng trắc của hai thể thơ này rất nghiêm ngặt, phù hợp với văn kể chuyện.

Câu 30: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện các yếu tố như thể thơ, vần, nhịp, hình ảnh giúp người đọc điều gì?

  • A. Chỉ giúp phân loại bài thơ.
  • B. Chỉ giúp ghi nhớ bài thơ dễ hơn.
  • C. Chỉ giúp tìm ra các từ khó.
  • D. Giúp cảm nhận sâu sắc hơn nhạc điệu, hình ảnh, cảm xúc và ý nghĩa mà nhà thơ gửi gắm trong tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể thơ bốn chữ và năm chữ được phân loại chủ yếu dựa vào đặc điểm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét đoạn thơ sau:
"Cây cau nhà ông
Đã cao thật cao
Lá xanh rào rào
Quả sai lúc lỉu"
Các từ nào trong đoạn thơ trên gieo vần chân với nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nhịp thơ là gì và vai trò của nhịp thơ trong bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong thơ bốn chữ, cách ngắt nhịp "2/2" thường mang lại cảm giác như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hình ảnh trong thơ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Vai trò quan trọng nhất của hình ảnh trong thơ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Thơ bốn chữ và năm chữ thường có xu hướng sử dụng loại hình ảnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm phổ biến của thơ bốn chữ và năm chữ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Vần được đặt ở cuối các dòng thơ gọi là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vần được gieo ở giữa dòng thơ gọi là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Khi các dòng thơ liên tiếp nhau cùng gieo vần với nhau, đó là loại vần gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi các dòng thơ không liên tiếp gieo vần với nhau (ví dụ: dòng 1 vần với dòng 3, dòng 2 vần với dòng 4), đó là loại vần gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cách ngắt nhịp chủ yếu được sử dụng:
"Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cách ngắt nhịp 2/2 trong đoạn thơ ở Câu 13 có tác dụng chủ yếu gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Thể thơ năm chữ khác thể thơ bốn chữ ở đặc điểm cơ bản nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nhận định nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa vần, nhịp và hình ảnh trong thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đoạn thơ sau sử dụng loại vần gì là chủ yếu?
"Em đi học về
Xem hoa nhà ai
Nắng vàng tươi rồi
Em hát say sưa"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "nắng vàng" trong đoạn thơ ở Câu 17.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng nhất khi nói về nhạc điệu của thơ bốn chữ và năm chữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi đọc một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng hình dung ra câu chuyện hoặc sự việc đang diễn ra?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân tích tác dụng của vần chân trong việc tạo nhạc điệu cho bài thơ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đâu là một ví dụ về vần lưng trong câu thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi phân tích một bài thơ bốn chữ, việc xác định cách ngắt nhịp giúp ta hiểu thêm điều gì về bài thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: So sánh hình ảnh trong thơ bốn/năm chữ với hình ảnh trong thơ Đường luật (thất ngôn bát cú), điểm khác biệt nổi bật là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đọc câu thơ năm chữ: "Mặt trời **xuống** biển **như** hòn lửa". Từ nào trong câu thơ này tạo vần lưng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Thể thơ bốn chữ và năm chữ thường được sử dụng trong các bài thơ có nội dung như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi một bài thơ bốn chữ có cách ngắt nhịp "1/3" hoặc "3/1" thay vì "2/2", điều đó có thể gợi ý về điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phân tích cách gieo vần và ngắt nhịp trong hai dòng thơ sau:
"Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tại sao nói thơ bốn chữ và năm chữ thích hợp với việc kể chuyện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện các yếu tố như thể thơ, vần, nhịp, hình ảnh giúp người đọc điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó được viết theo thể thơ nào dựa trên đặc điểm hình thức nổi bật nhất:

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ bốn chữ
  • C. Thơ năm chữ
  • D. Thơ tự do

Câu 2: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất cách ngắt nhịp phổ biến của thể thơ năm chữ?

  • A. Ngày xưa / Hoàng Thị / thật là / Hoàng Thị.
  • B. Áo chàm / đưa buổi / phân li
  • C. Em đi / trẩy hội / mùa xuân
  • D. Thôn Đoài / ngồi nhớ / thôn Đông

Câu 3: Trong các cách gieo vần sau, cách nào được gọi là vần chân?

  • A. Các tiếng hiệp vần ở giữa dòng thơ.
  • B. Các tiếng hiệp vần ở đầu dòng thơ.
  • C. Các tiếng hiệp vần ngắt quãng, không liên tục.
  • D. Các tiếng hiệp vần ở cuối dòng thơ.

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và xác định cặp từ nào hiệp vần chân với nhau:

  • A. rơi - ơi
  • B. nắng - lá
  • C. nhà - mẹ
  • D. tiếng nói - tiếng cười

Câu 5: Nhịp thơ có vai trò chủ yếu gì trong việc biểu đạt nội dung và cảm xúc của bài thơ?

  • A. Quy định số lượng tiếng trong mỗi dòng thơ.
  • B. Tạo nên nhạc điệu, gợi cảm xúc và nhấn mạnh ý thơ.
  • C. Xác định thể loại chính xác của bài thơ.
  • D. Chỉ đơn thuần là quy tắc về hình thức, không liên quan đến nội dung.

Câu 6: Phân tích tác dụng của hình ảnh

  • A. Miêu tả sự chuyển động nhanh chóng của thời gian.
  • B. Nêu bật vẻ đẹp rực rỡ, chói chang của ánh nắng.
  • C. Gợi cảm giác về sự tĩnh lặng, chậm rãi và có thể là nỗi buồn man mác.
  • D. Chỉ đơn thuần là một chi tiết trang trí cho bài thơ.

Câu 7: Thể thơ bốn chữ và năm chữ thường được sử dụng hiệu quả trong việc thể hiện nội dung nào?

  • A. Kể chuyện, diễn tả sự vật, sự việc một cách giản dị, gần gũi.
  • B. Biểu đạt những suy tư, triết lý sâu sắc, phức tạp.
  • C. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên hùng vĩ, tráng lệ.
  • D. Phê phán, châm biếm các thói hư tật xấu trong xã hội.

Câu 8: Vần lưng là hiện tượng hiệp vần xảy ra ở đâu trong dòng thơ?

  • A. Ở giữa dòng thơ, giữa tiếng cuối dòng trước với tiếng giữa dòng sau, hoặc giữa hai tiếng ở giữa hai dòng thơ liền kề.
  • B. Chỉ xảy ra ở đầu mỗi dòng thơ.
  • C. Chỉ xảy ra ở cuối mỗi dòng thơ.
  • D. Xảy ra ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào trong dòng thơ.

Câu 9: Đọc hai khổ thơ sau và so sánh cách sử dụng hình ảnh của hai khổ:
Khổ 1:

  • A. Cả hai khổ đều sử dụng hình ảnh mang tính biểu tượng cao.
  • B. Khổ 1 sử dụng hình ảnh trừu tượng, khổ 2 sử dụng hình ảnh cụ thể.
  • C. Khổ 1 sử dụng hình ảnh giàu sức gợi tả, mang tính hội họa; khổ 2 sử dụng hình ảnh dung dị, gần gũi với đời sống thường ngày.
  • D. Cả hai khổ đều sử dụng hình ảnh mang tính chất ước lệ, tượng trưng.

Câu 10: Yếu tố nào của thơ ca giúp tạo nên tính nhạc điệu, sự uyển chuyển và dễ nhớ cho bài thơ?

  • A. Chủ đề bài thơ
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật trữ tình
  • D. Nhịp và vần

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ giúp ta hiểu được điều gì về bài thơ đó?

  • A. Nội dung chính của bài thơ.
  • B. Những quy tắc, khuôn mẫu về số tiếng, số dòng, cách gieo vần, ngắt nhịp mà tác giả tuân thủ hoặc sáng tạo.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác của bài thơ.
  • D. Phong cách nghệ thuật độc đáo của riêng tác giả.

Câu 12: Đọc khổ thơ sau và cho biết cách ngắt nhịp chủ đạo:

  • A. Ngắt nhịp 2/2/2 ở dòng lục và 4/4 ở dòng bát.
  • B. Ngắt nhịp đều đặn 3/3 ở cả hai dòng.
  • C. Ngắt nhịp 4/2 ở dòng lục và 3/5 ở dòng bát.
  • D. Ngắt nhịp tự do, không theo quy tắc.

Câu 13: Hình ảnh trong thơ được tạo nên chủ yếu bằng phương tiện nào?

  • A. Âm thanh và giai điệu.
  • B. Ngôn ngữ thơ ca giàu sức gợi tả, gợi cảm.
  • C. Các sự kiện, cốt truyện kịch tính.
  • D. Hệ thống nhân vật phức tạp.

Câu 14: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thơ bốn chữ và thơ năm chữ về mặt hình thức.

  • A. Cách gieo vần.
  • B. Số lượng câu trong mỗi bài.
  • C. Số tiếng (chữ) trong mỗi dòng thơ.
  • D. Tỷ lệ sử dụng biện pháp tu từ.

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định loại vần được sử dụng:

  • A. Vần lưng và vần chân.
  • B. Chỉ có vần chân.
  • C. Chỉ có vần lưng.
  • D. Không sử dụng vần.

Câu 16: Tác dụng của vần trong thơ là gì?

  • A. Quy định độ dài của dòng thơ.
  • B. Xác định chủ đề chính của bài thơ.
  • C. Góp phần tạo hình ảnh cụ thể cho bài thơ.
  • D. Tạo nhạc điệu, liên kết các dòng thơ, đoạn thơ và giúp bài thơ dễ ghi nhớ.

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa nhịp thơ và cảm xúc trong đoạn thơ:

  • A. Nhịp thơ nhanh, mạnh mẽ thể hiện sự hào hứng, phấn khởi.
  • B. Nhịp thơ chậm rãi, đều đặn góp phần diễn tả tâm trạng u hoài, cô đơn của nhân vật trữ tình trước cảnh vật.
  • C. Nhịp thơ dồn dập, gấp gáp tạo cảm giác căng thẳng, lo âu.
  • D. Nhịp thơ không có tác dụng biểu đạt cảm xúc trong trường hợp này.

Câu 18: Hãy chỉ ra điểm tương đồng về chức năng biểu đạt giữa vần và nhịp trong thơ.

  • A. Cả hai đều góp phần tạo nên nhạc điệu và liên kết các yếu tố trong bài thơ.
  • B. Cả hai đều có chức năng miêu tả trực tiếp hình ảnh.
  • C. Cả hai đều giúp xác định thể loại thơ chính xác.
  • D. Cả hai đều chỉ mang tính hình thức, không liên quan đến nội dung.

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về tính chất hình ảnh:

  • A. Hình ảnh mang tính biểu tượng sâu sắc.
  • B. Hình ảnh ước lệ, tượng trưng cho điều trừu tượng.
  • C. Hình ảnh cụ thể, gần gũi, gợi tả không khí sinh hoạt gia đình ấm áp.
  • D. Hình ảnh mang tính chất hoang đường, kỳ ảo.

Câu 20: Thơ bốn chữ và năm chữ thường có số lượng câu trong mỗi bài như thế nào?

  • A. Không hạn chế, có thể rất ngắn hoặc khá dài.
  • B. Bắt buộc phải có số câu chẵn.
  • C. Bắt buộc phải có số câu lẻ.
  • D. Thường chỉ gồm 4 câu hoặc 8 câu.

Câu 21: Trong một bài thơ, yếu tố nào đóng vai trò như "linh hồn", thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, thái độ của nhà thơ trước cuộc sống?

  • A. Số lượng câu thơ.
  • B. Cách gieo vần.
  • C. Quy tắc ngắt nhịp.
  • D. Hình ảnh và cảm xúc trữ tình.

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó khác biệt với thơ bốn chữ, năm chữ ở điểm nào về hình thức:

  • A. Số tiếng trong mỗi dòng không cố định.
  • B. Không sử dụng hình ảnh.
  • C. Chỉ có một khổ thơ duy nhất.
  • D. Không có vần.

Câu 23: Khi phân tích hình ảnh thơ, cần chú ý đến điều gì ngoài việc nhận diện hình ảnh đó?

  • A. Số lần hình ảnh đó xuất hiện trong bài thơ.
  • B. Màu sắc chủ đạo của hình ảnh.
  • C. Ý nghĩa biểu tượng, cảm xúc mà hình ảnh đó gợi ra và mối liên hệ với các hình ảnh khác.
  • D. Độ dài của dòng thơ chứa hình ảnh.

Câu 24: Cách ngắt nhịp 2/2 ở thơ bốn chữ tạo ra hiệu quả gì về mặt âm điệu và cảm giác?

  • A. Tạo cảm giác dồn dập, gấp gáp.
  • B. Tạo cảm giác cân đối, nhịp nhàng, phù hợp với lối kể chuyện, diễn tả sự việc đơn giản.
  • C. Tạo cảm giác mênh mang, sâu lắng.
  • D. Tạo cảm giác đột ngột, bất ngờ.

Câu 25: Điều gì làm cho hình ảnh thơ trở nên khác biệt so với hình ảnh trong văn xuôi miêu tả?

  • A. Hình ảnh thơ luôn dài hơn hình ảnh văn xuôi.
  • B. Hình ảnh thơ chỉ miêu tả cảnh vật, còn văn xuôi miêu tả con người.
  • C. Hình ảnh thơ thường cô đọng, giàu sức gợi, mang tính biểu tượng và cảm xúc cao hơn.
  • D. Hình ảnh thơ luôn sử dụng từ ngữ khó hiểu, phức tạp.

Câu 26: Vần cách là hiện tượng hiệp vần như thế nào?

  • A. Tiếng cuối dòng thơ thứ nhất hiệp vần với tiếng cuối dòng thơ thứ ba, tiếng cuối dòng thứ hai hiệp vần với tiếng cuối dòng thứ tư (trong khổ thơ 4 câu).
  • B. Tất cả các tiếng cuối dòng thơ đều hiệp vần với nhau.
  • C. Các tiếng giữa dòng thơ hiệp vần với nhau.
  • D. Tiếng cuối dòng thơ thứ nhất hiệp vần với tiếng cuối dòng thứ hai.

Câu 27: Phân tích sự phù hợp của thể thơ bốn chữ/năm chữ với việc sáng tác các bài thơ cho thiếu nhi.

  • A. Thể thơ này có cấu trúc phức tạp, giúp trẻ rèn luyện tư duy.
  • B. Thể thơ này ít vần điệu, khuyến khích trẻ tập trung vào ý nghĩa.
  • C. Thể thơ này thường sử dụng hình ảnh trừu tượng, kích thích trí tưởng tượng của trẻ.
  • D. Thể thơ này có số tiếng ít, nhịp điệu rõ ràng, vần dễ nhớ, hình ảnh gần gũi, phù hợp với khả năng tiếp nhận của trẻ.

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và xác định cách gieo vần chân:

  • A. Vần liền (AABB)
  • B. Vần cách (ABAB)
  • C. Vần hỗn hợp
  • D. Không có vần chân

Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm hình thức cơ bản thường được xem xét khi nhận diện một thể thơ truyền thống?

  • A. Số tiếng trong dòng thơ.
  • B. Cách gieo vần.
  • C. Số lượng biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Cách ngắt nhịp.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về thơ bốn chữ/năm chữ, hãy nhận xét về khả năng diễn tả các sắc thái tình cảm phức tạp, tinh tế của hai thể thơ này so với các thể thơ dài hơn hoặc tự do.

  • A. Khả năng diễn tả có phần hạn chế hơn do khuôn khổ chặt chẽ và tính chất giản dị, thường phù hợp với cảm xúc đơn giản, trực bày.
  • B. Khả năng diễn tả phong phú và sâu sắc hơn nhờ cấu trúc ngắn gọn, cô đọng.
  • C. Khả năng diễn tả tương đương với các thể thơ khác, không có sự khác biệt đáng kể.
  • D. Chỉ phù hợp để diễn tả các cảm xúc tiêu cực như buồn bã, thất vọng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó được viết theo thể thơ nào dựa trên đặc điểm hình thức nổi bật nhất:
"Em cuốc đất trồng rau
Anh tưới cây bắt sâu
Nhà mình vui biết mấy
Tiếng chim ca trên cao."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất cách ngắt nhịp phổ biến của thể thơ năm chữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các cách gieo vần sau, cách nào được gọi là vần chân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và xác định cặp từ nào hiệp vần chân với nhau:
"Ngoài sân / giọt nắng / rơi
Trong nhà / tiếng nói / tiếng cười
Bóng mẹ / lẫn vào / trong lá
Con tìm / đâu thấy / mẹ ơi!"

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nhịp thơ có vai trò chủ yếu gì trong việc biểu đạt nội dung và cảm xúc của bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phân tích tác dụng của hình ảnh "giọt nắng rơi" trong khổ thơ ở Câu 4.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thể thơ bốn chữ và năm chữ thường được sử dụng hiệu quả trong việc thể hiện nội dung nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Vần lưng là hiện tượng hiệp vần xảy ra ở đâu trong dòng thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đọc hai khổ thơ sau và so sánh cách sử dụng hình ảnh của hai khổ:
Khổ 1: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"
Khổ 2: "Em cuốc đất trồng rau / Anh tưới cây bắt sâu"
Nhận xét nào đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Yếu tố nào của thơ ca giúp tạo nên tính nhạc điệu, sự uyển chuyển và dễ nhớ cho bài thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ giúp ta hiểu được điều gì về bài thơ đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đọc khổ thơ sau và cho biết cách ngắt nhịp chủ đạo:
"Tre xanh / xanh tự / bao giờ
Chuyện ngày / xưa đã / có bờ / tre xanh"

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hình ảnh trong thơ được tạo nên chủ yếu bằng phương tiện nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thơ bốn chữ và thơ năm chữ về mặt hình thức.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định loại vần được sử dụng:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tác dụng của vần trong thơ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa nhịp thơ và cảm xúc trong đoạn thơ:
"Bước tới / đèo Ngang / bóng xế tà / (4/3)
Cỏ cây / chen đá / lá chen hoa / (4/4)"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Hãy chỉ ra điểm tương đồng về chức năng biểu đạt giữa vần và nhịp trong thơ.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về tính chất hình ảnh:
"Về đây / nghe tiếng / bi bô
Về đây / xem cháu / tập tô / tập vần"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Thơ bốn chữ và năm chữ thường có số lượng câu trong mỗi bài như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong một bài thơ, yếu tố nào đóng vai trò như 'linh hồn', thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, thái độ của nhà thơ trước cuộc sống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó khác biệt với thơ bốn chữ, năm chữ ở điểm nào về hình thức:
"Đêm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi phân tích hình ảnh thơ, cần chú ý đến điều gì ngoài việc nhận diện hình ảnh đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cách ngắt nhịp 2/2 ở thơ bốn chữ tạo ra hiệu quả gì về mặt âm điệu và cảm giác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Điều gì làm cho hình ảnh thơ trở nên khác biệt so với hình ảnh trong văn xuôi miêu tả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Vần cách là hiện tượng hiệp vần như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phân tích sự phù hợp của thể thơ bốn chữ/năm chữ với việc sáng tác các bài thơ cho thiếu nhi.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và xác định cách gieo vần chân:
"Hoa chanh nở giữa vườn *đêm*
Tiếng chim gù gọi *mặt trời*
Sao trời xanh thẳm đầy *thêm*
Tiếng ca ai át tiếng *người*"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm hình thức cơ bản thường được xem xét khi nhận diện một thể thơ truyền thống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Dựa vào kiến thức về thơ bốn chữ/năm chữ, hãy nhận xét về khả năng diễn tả các sắc thái tình cảm phức tạp, tinh tế của hai thể thơ này so với các thể thơ dài hơn hoặc tự do.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể thơ nào sau đây không được phân loại chủ yếu dựa trên số lượng chữ trong mỗi dòng?

  • A. Thơ bốn chữ
  • B. Thơ năm chữ
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 2: Yếu tố nào sau đây quyết định nhịp điệu chủ yếu trong thơ?

  • A. Số lượng từ láy
  • B. Sự phối hợp thanh bằng trắc
  • C. Mật độ sử dụng biện pháp tu từ
  • D. Độ dài của câu thơ

Câu 3: Trong một bài thơ, vần "chân" thường được gieo ở vị trí nào?

  • A. Đầu dòng thơ
  • B. Giữa dòng thơ
  • C. Cuối dòng thơ
  • D. Đầu và cuối dòng thơ

Câu 4: Cách ngắt nhịp 2/2 thường tạo hiệu quả đặc biệt cho thể thơ nào?

  • A. Thơ bốn chữ
  • B. Thơ năm chữ
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ Đường luật

Câu 5: Hình ảnh thơ có vai trò chủ yếu nào trong việc biểu đạt nội dung?

  • A. Trang trí cho bài thơ thêm đẹp
  • B. Diễn tả cảm xúc và suy tư của nhà thơ
  • C. Tạo ra sự khác biệt với văn xuôi
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ bài thơ

Câu 6: Nhận xét nào đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của thơ?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ thông tục
  • B. Ưu tiên tính logic và rõ ràng
  • C. Cô đọng, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • D. Chú trọng miêu tả chi tiết sự vật, hiện tượng

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm và gợi hình trong thơ?

  • A. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa
  • B. Liệt kê, điệp ngữ, câu hỏi tu từ
  • C. Phóng đại, nói giảm, chơi chữ
  • D. Đảo ngữ, chêm xen, lặp cấu trúc

Câu 8: Thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu cố định, tuân theo luật bằng trắc chặt chẽ?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ năm chữ
  • D. Thơ Đường luật

Câu 9: Vần "lưng" thường được gieo ở vị trí nào trong dòng thơ?

  • A. Đầu dòng thơ
  • B. Giữa dòng thơ
  • C. Cuối dòng thơ
  • D. Cả đầu và cuối dòng thơ

Câu 10: Đâu là đặc điểm không thuộc về thơ tự do?

  • A. Không hạn chế số câu, số chữ
  • B. Nhịp điệu linh hoạt, đa dạng
  • C. Tuân thủ luật bằng trắc nghiêm ngặt
  • D. Vần điệu phong phú, tự do

Câu 11: Thể thơ lục bát tạo nhịp điệu đặc trưng chủ yếu nhờ vào yếu tố nào?

  • A. Số lượng thanh bằng
  • B. Sự phối hợp câu 6 chữ và 8 chữ
  • C. Cách gieo vần đa dạng
  • D. Mật độ sử dụng từ láy tượng thanh

Câu 12: Hình thức nào sau đây thường mang tính kể chuyện, gần gũi với vè và đồng dao?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ song thất lục bát
  • C. Thơ bốn chữ, năm chữ
  • D. Thơ tự do

Câu 13: Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên tính nhạc trong thơ?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • C. Bố cục chặt chẽ
  • D. Vần, nhịp, điệu

Câu 14: Đâu là chức năng chính của vần trong thơ?

  • A. Làm cho bài thơ dài hơn
  • B. Tạo sự liên kết âm thanh và tăng tính nhạc
  • C. Giúp người đọc dễ đọc và dễ nhớ
  • D. Thể hiện sự tài hoa của nhà thơ

Câu 15: Trong phân tích thơ, "thi tứ" thường được hiểu là gì?

  • A. Lời thơ đẹp đẽ, trau chuốt
  • B. Nhịp điệu và âm hưởng của thơ
  • C. Mạch cảm xúc và ý tưởng chủ đạo
  • D. Hình ảnh và biện pháp tu từ nổi bật

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để nắm bắt nội dung?

  • A. Chủ đề của bài thơ
  • B. Thể thơ và vần điệu
  • C. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • D. Bối cảnh sáng tác

Câu 17: Thể thơ nào thường được sử dụng để diễn tả tình cảm trữ tình sâu lắng, tâm trạng suy tư, triết lý?

  • A. Thơ bốn chữ
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ năm chữ
  • D. Thơ tự do

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thơ tự do?

  • A. Diễn tả cảm xúc linh hoạt, tự do
  • B. Phù hợp với nhiều nội dung khác nhau
  • C. Dễ dàng thể nghiệm cái mới
  • D. Tính nhạc điệu cao, chặt chẽ

Câu 19: Trong thơ, "thi pháp" được hiểu là gì?

  • A. Phong cách riêng của từng nhà thơ
  • B. Lịch sử phát triển của thơ ca
  • C. Hệ thống các nguyên tắc, phương pháp sáng tác thơ
  • D. Tập hợp các tác phẩm thơ tiêu biểu

Câu 20: Khi đọc một bài thơ, điều gì giúp người đọc cảm nhận được rõ nhất "hồn" của bài thơ?

  • A. Cảm xúc và tư tưởng chủ đạo
  • B. Thể thơ và hình thức trình bày
  • C. Ngôn ngữ và biện pháp tu từ
  • D. Bối cảnh xã hội và lịch sử

Câu 21: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân ca, đậm chất trữ tình, thường kể chuyện hoặc diễn tả tâm trạng?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ năm chữ
  • D. Thơ tự do

Câu 22: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong thơ, cần chú ý đến khía cạnh nào?

  • A. Số lượng từ láy trong bài
  • B. Loại từ láy (láy âm, láy vần)
  • C. Âm hưởng và khả năng gợi hình, gợi cảm
  • D. Vị trí của từ láy trong câu thơ

Câu 23: Trong thơ, "nhãn tự" thường được hiểu là gì?

  • A. Từ ngữ được lặp lại nhiều lần
  • B. Từ ngữ có vần điệu đặc biệt
  • C. Từ ngữ miêu tả hình ảnh trung tâm
  • D. Từ ngữ tinh tế, thể hiện tài năng của nhà thơ

Câu 24: Khi so sánh thơ Đường luật và thơ tự do, điểm khác biệt lớn nhất nằm ở đâu?

  • A. Chủ đề và nội dung biểu đạt
  • B. Tính quy phạm và niêm luật
  • C. Ngôn ngữ và hình ảnh sử dụng
  • D. Đối tượng và độc giả hướng đến

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau: "Gió thổi ào ào/ Lá rơi xào xạc/ Trăng treo lơ lửng/ Sao nhấp nhánh cười". Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Từ láy tượng thanh và nhân hóa
  • D. Hoán dụ và nói quá

Câu 26: Trong câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi", hình ảnh "mặt trời của bắp" là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 27: Nhịp điệu trong thơ có tác dụng gì đối với cảm xúc của người đọc?

  • A. Giúp người đọc dễ nhớ bài thơ hơn
  • B. Làm cho bài thơ trở nên trang trọng hơn
  • C. Tác động đến cảm xúc, tạo sự rung cảm
  • D. Giúp phân biệt thơ với các thể loại khác

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Cảm xúc và tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • B. Cốt truyện và diễn biến sự kiện
  • C. Bối cảnh lịch sử - xã hội
  • D. Phong cách nghệ thuật của tác giả

Câu 29: Đâu là vai trò của yếu tố "thanh điệu" trong việc tạo nên nhạc tính của thơ tiếng Việt?

  • A. Xác định số lượng từ trong câu thơ
  • B. Tạo sự hài hòa âm luật, nhịp điệu
  • C. Phân biệt các thể thơ khác nhau
  • D. Nhấn mạnh ý nghĩa của từ ngữ

Câu 30: Trong một bài thơ, "khổ thơ" có chức năng tương tự như đơn vị nào trong văn xuôi?

  • A. Câu văn
  • B. Từ ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Đoạn văn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể thơ nào sau đây *không* được phân loại chủ yếu dựa trên số lượng chữ trong mỗi dòng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Yếu tố nào sau đây quyết định *nhịp điệu* chủ yếu trong thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong một bài thơ, vần 'chân' thường được gieo ở vị trí nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cách ngắt nhịp 2/2 thường tạo hiệu quả đặc biệt cho thể thơ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hình ảnh thơ có vai trò *chủ yếu* nào trong việc biểu đạt nội dung?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Nhận xét nào đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm và gợi hình trong thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu cố định, tuân theo luật bằng trắc chặt chẽ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Vần 'lưng' thường được gieo ở vị trí nào trong dòng thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đâu là đặc điểm *không* thuộc về thơ tự do?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Thể thơ lục bát tạo nhịp điệu đặc trưng chủ yếu nhờ vào yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Hình thức nào sau đây thường mang tính kể chuyện, gần gũi với vè và đồng dao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên tính nhạc trong thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đâu là chức năng *chính* của vần trong thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong phân tích thơ, 'thi tứ' thường được hiểu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để nắm bắt nội dung?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Thể thơ nào thường được sử dụng để diễn tả tình cảm trữ tình sâu lắng, tâm trạng suy tư, triết lý?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là ưu điểm của thơ tự do?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong thơ, 'thi pháp' được hiểu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi đọc một bài thơ, điều gì giúp người đọc cảm nhận được rõ nhất 'hồn' của bài thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân ca, đậm chất trữ tình, thường kể chuyện hoặc diễn tả tâm trạng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong thơ, cần chú ý đến khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong thơ, 'nhãn tự' thường được hiểu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi so sánh thơ Đường luật và thơ tự do, điểm khác biệt *lớn nhất* nằm ở đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió thổi ào ào/ Lá rơi xào xạc/ Trăng treo lơ lửng/ Sao nhấp nhánh cười'. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong câu thơ 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi', hình ảnh 'mặt trời của bắp' là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Nhịp điệu trong thơ có tác dụng gì đối với cảm xúc của người đọc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đâu là vai trò của yếu tố 'thanh điệu' trong việc tạo nên nhạc tính của thơ tiếng Việt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong một bài thơ, 'khổ thơ' có chức năng tương tự như đơn vị nào trong văn xuôi?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí chính để phân loại thể thơ trong văn học Việt Nam?

  • A. Số tiếng trong mỗi dòng thơ
  • B. Số câu thơ trong một bài thơ
  • C. Cách gieo vần và phối thanh
  • D. Thể loại văn bản chứa đựng bài thơ

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp ngắt nhịp có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Xác định thể thơ của bài
  • B. Tạo ra âm điệu và nhịp điệu đặc trưng
  • C. Phân biệt thơ với văn xuôi
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ bài thơ

Câu 3: Vần "chân" trong thơ, thường được đặt ở vị trí nào trong dòng thơ?

  • A. Đầu dòng thơ
  • B. Giữa dòng thơ
  • C. Cuối dòng thơ
  • D. Bất kỳ vị trí nào trong dòng thơ

Câu 4: Thể thơ bốn chữ và năm chữ trong văn học Việt Nam thường mang đặc điểm nổi bật nào về mặt nội dung và hình thức?

  • A. Ngắn gọn, giản dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói
  • B. Trang trọng, cổ kính, mang tính bác học
  • C. Tự do, phóng khoáng, không theo khuôn mẫu nhất định
  • D. Trừu tượng, khó hiểu, giàu tính biểu tượng

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau:

"Gió thổi cây lay gốc
Mưa rơi lá tả tơi
Trăng soi đường vắng vẻ
Người bước lệ đầy vơi"

Đoạn thơ trên có thể được xếp vào thể thơ nào dựa trên số chữ trong mỗi dòng?

  • A. Thơ năm chữ
  • B. Thơ bốn chữ
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 6: Trong thơ, "hình ảnh thơ" được tạo nên từ yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Âm điệu và nhịp điệu
  • B. Vần và thanh điệu
  • C. Ngôn ngữ và từ ngữ
  • D. Cấu trúc và bố cục

Câu 7: Chức năng chính của "hình ảnh thơ" trong một bài thơ là gì?

  • A. Trang trí và làm đẹp bài thơ
  • B. Giúp bài thơ dễ hiểu hơn
  • C. Tạo ra sự khác biệt giữa thơ và văn xuôi
  • D. Biểu đạt cảm xúc và gợi liên tưởng, suy tư

Câu 8: So sánh thơ bốn chữ và thơ lục bát, điểm khác biệt lớn nhất về hình thức giữa hai thể thơ này là:

  • A. Về cách gieo vần
  • B. Về số chữ trong mỗi dòng và số dòng trong bài
  • C. Về cách ngắt nhịp
  • D. Về chủ đề và nội dung biểu đạt

Câu 9: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm, cảm xúc nhẹ nhàng, sâu lắng, hoặc kể những câu chuyện tâm tình?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ năm chữ
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ Đường luật

Câu 10: Trong phân tích thơ, yếu tố nào sau đây giúp nhận biết giọng điệu chủ đạo của bài thơ?

  • A. Thể thơ và vần
  • B. Số lượng câu và chữ
  • C. Bố cục và mạch lạc
  • D. Ngôn ngữ, nhịp điệu và cảm xúc

Câu 11: Đâu là đặc điểm KHÔNG phù hợp với hình ảnh thơ trong thể thơ bốn chữ, năm chữ?

  • A. Dung dị, đời thường
  • B. Mang tính biểu tượng, đa nghĩa
  • C. Gần gũi với cuộc sống
  • D. Trực tiếp, dễ cảm nhận

Câu 12: Vận dụng kiến thức về vần, hãy xác định loại vần được sử dụng trong hai dòng thơ sau:

"Người về nhớ cảnh non xa,
Chim kêu vượn hú trăng tà bóng nghiêng."

  • A. Vần lưng
  • B. Vần liền
  • C. Vần chân
  • D. Vần cách

Câu 13: Trong các thể thơ truyền thống, thể thơ nào có số lượng câu và chữ tự do, linh hoạt nhất?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ năm chữ
  • D. Thơ tự do

Câu 14: Nhận xét nào đúng về mối quan hệ giữa thể thơ và nội dung biểu đạt của bài thơ?

  • A. Thể thơ không ảnh hưởng đến nội dung bài thơ.
  • B. Thể thơ góp phần định hình và thể hiện nội dung bài thơ.
  • C. Nội dung bài thơ quyết định hoàn toàn thể thơ được sử dụng.
  • D. Thể thơ và nội dung bài thơ hoàn toàn độc lập nhau.

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng vần trong một bài thơ, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Âm điệu, sự liên kết ý và cảm xúc
  • B. Vị trí và số lượng vần
  • C. Loại vần (vần chân, vần lưng...)
  • D. Độ khó và độc đáo của vần

Câu 16: Trong thơ, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu bởi sự phối hợp của những yếu tố nào?

  • A. Vần và thanh điệu
  • B. Số câu và số chữ
  • C. Ngắt nhịp, vần, thanh điệu
  • D. Hình ảnh và ngôn ngữ

Câu 17: Thơ bốn chữ, năm chữ thường gần gũi với các thể loại văn học dân gian nào?

  • A. Truyện cổ tích, thần thoại
  • B. Chèo, tuồng
  • C. Tục ngữ, thành ngữ
  • D. Vè, đồng dao, ca dao

Câu 18: Đọc câu thơ sau và xác định cách ngắt nhịp phổ biến nhất trong thơ bốn chữ được thể hiện:

"Vì / con / chim / kêu
Cho / nên / hoa / nở"

  • A. 1/3
  • B. 2/2
  • C. 3/1
  • D. 1/1/2

Câu 19: Trong một bài thơ, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra tính nhạc, du dương?

  • A. Vần và nhịp điệu
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Bố cục và mạch cảm xúc
  • D. Thể thơ và chủ đề

Câu 20: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ có ý nghĩa gì trong việc hiểu nội dung và nghệ thuật của tác phẩm?

  • A. Chỉ giúp xác định nguồn gốc bài thơ
  • B. Không có ý nghĩa quan trọng
  • C. Giúp hiểu cấu trúc, nhịp điệu và cách biểu đạt của bài thơ
  • D. Chỉ giúp phân biệt thơ với các thể loại khác

Câu 21: Nếu một bài thơ không tuân theo bất kỳ quy tắc cố định nào về số câu, số chữ, vần, nhịp, thì đó có thể là thể thơ nào?

  • A. Thơ Đường luật biến thể
  • B. Thơ lục bát phá cách
  • C. Thơ năm chữ tự do
  • D. Thơ tự do

Câu 22: Trong thơ, yếu tố "thanh điệu" (bằng, trắc) có vai trò gì trong việc tạo nhạc tính?

  • A. Xác định thể thơ
  • B. Tạo âm điệu trầm bổng, du dương
  • C. Nhấn mạnh ý nghĩa từ ngữ
  • D. Tạo sự mạch lạc trong câu thơ

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ sử dụng loại vần nào:

"Gió đưa cành trúc la đà,
Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương."

  • A. Vần chân
  • B. Vần liền
  • C. Vần cách
  • D. Vần lưng

Câu 24: Hình ảnh "cành trúc la đà" và "tiếng chuông Thiên Mụ" trong câu thơ Nguyễn Du gợi lên điều gì?

  • A. Sự ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống
  • B. Khung cảnh chiến tranh loạn lạc
  • C. Vẻ đẹp thanh bình, tĩnh lặng, mang đậm chất Huế
  • D. Sự nghèo đói, khổ cực của người dân

Câu 25: Trong thơ, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính gợi hình, gợi cảm cho hình ảnh thơ?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa

Câu 26: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng từ láy trong thơ. Từ láy góp phần tạo nên điều gì?

  • A. Tính chính xác về nghĩa
  • B. Tính gợi hình, gợi cảm, âm điệu
  • C. Tính logic, chặt chẽ
  • D. Tính trừu tượng, khái quát

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Thể thơ
  • B. Vần và nhịp
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, số chữ

Câu 28: Trong thơ, "giọng điệu" của tác giả thường được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ và từ ngữ
  • B. Thể thơ và vần
  • C. Bố cục và mạch thơ
  • D. Hình ảnh và biểu tượng

Câu 29: So sánh đặc điểm hình ảnh thơ trong thơ cổ điển và thơ hiện đại. Thơ hiện đại có xu hướng hình ảnh như thế nào?

  • A. Ước lệ, tượng trưng theo quy phạm
  • B. Tả thực, chi tiết, cụ thể
  • C. Giản dị, gần gũi đời thường
  • D. Đa dạng, phá cách, giàu tính biểu tượng

Câu 30: Để cảm nhận sâu sắc một bài thơ, người đọc cần kết hợp những phương pháp tiếp cận nào?

  • A. Chỉ phân tích ngôn ngữ thơ
  • B. Chỉ tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • C. Phân tích ngôn ngữ, hình ảnh, kết hợp trải nghiệm cá nhân và bối cảnh
  • D. Chỉ học thuộc lòng và diễn ngâm bài thơ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí chính để phân loại thể thơ trong văn học Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp ngắt nhịp có vai trò quan trọng nhất trong việc:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Vần 'chân' trong thơ, thường được đặt ở vị trí nào trong dòng thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Thể thơ bốn chữ và năm chữ trong văn học Việt Nam thường mang đặc điểm nổi bật nào về mặt nội dung và hình thức?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau:

'Gió thổi cây lay gốc
Mưa rơi lá tả tơi
Trăng soi đường vắng vẻ
Người bước lệ đầy vơi'

Đoạn thơ trên có thể được xếp vào thể thơ nào dựa trên số chữ trong mỗi dòng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong thơ, 'hình ảnh thơ' được tạo nên từ yếu tố nào là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chức năng chính của 'hình ảnh thơ' trong một bài thơ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: So sánh thơ bốn chữ và thơ lục bát, điểm khác biệt lớn nhất về hình thức giữa hai thể thơ này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm, cảm xúc nhẹ nhàng, sâu lắng, hoặc kể những câu chuyện tâm tình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong phân tích thơ, yếu tố nào sau đây giúp nhận biết giọng điệu chủ đạo của bài thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đâu là đặc điểm KHÔNG phù hợp với hình ảnh thơ trong thể thơ bốn chữ, năm chữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Vận dụng kiến thức về vần, hãy xác định loại vần được sử dụng trong hai dòng thơ sau:

'Người về nhớ cảnh non xa,
Chim kêu vượn hú trăng tà bóng nghiêng.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong các thể thơ truyền thống, thể thơ nào có số lượng câu và chữ tự do, linh hoạt nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nhận xét nào đúng về mối quan hệ giữa thể thơ và nội dung biểu đạt của bài thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng vần trong một bài thơ, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong thơ, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu bởi sự phối hợp của những yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Thơ bốn chữ, năm chữ thường gần gũi với các thể loại văn học dân gian nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đọc câu thơ sau và xác định cách ngắt nhịp phổ biến nhất trong thơ bốn chữ được thể hiện:

'Vì / con / chim / kêu
Cho / nên / hoa / nở'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong một bài thơ, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra tính nhạc, du dương?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ có ý nghĩa gì trong việc hiểu nội dung và nghệ thuật của tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nếu một bài thơ không tuân theo bất kỳ quy tắc cố định nào về số câu, số chữ, vần, nhịp, thì đó có thể là thể thơ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong thơ, yếu tố 'thanh điệu' (bằng, trắc) có vai trò gì trong việc tạo nhạc tính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ sử dụng loại vần nào:

'Gió đưa cành trúc la đà,
Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Hình ảnh 'cành trúc la đà' và 'tiếng chuông Thiên Mụ' trong câu thơ Nguyễn Du gợi lên điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong thơ, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính gợi hình, gợi cảm cho hình ảnh thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng từ láy trong thơ. Từ láy góp phần tạo nên điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong thơ, 'giọng điệu' của tác giả thường được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: So sánh đặc điểm hình ảnh thơ trong thơ cổ điển và thơ hiện đại. Thơ hiện đại có xu hướng hình ảnh như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để cảm nhận sâu sắc một bài thơ, người đọc cần kết hợp những phương pháp tiếp cận nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản để phân loại thể thơ?

  • A. Số tiếng trong mỗi dòng thơ
  • B. Số câu thơ trong bài hoặc đoạn thơ
  • C. Cách gieo vần và luật bằng trắc
  • D. Chủ đề hoặc nội dung trữ tình của bài thơ

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp ngắt nhịp có vai trò chủ yếu nào sau đây?

  • A. Làm cho bài thơ dễ đọc và dễ nhớ hơn
  • B. Tạo nhạc điệu, làm nổi bật ý và diễn tả cảm xúc
  • C. Giúp phân biệt rõ ràng các dòng thơ và khổ thơ
  • D. Tăng tính trang trọng và cổ điển cho bài thơ

Câu 3: Vần "chân" trong thơ, thường được đặt ở vị trí nào trong dòng thơ?

  • A. Đầu dòng thơ
  • B. Giữa dòng thơ
  • C. Cuối dòng thơ
  • D. Bất kỳ vị trí nào trong dòng thơ

Câu 4: Thể thơ nào dưới đây thường mang đậm tính tự sự, kể chuyện và gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày?

  • A. Thơ bốn chữ hoặc năm chữ
  • B. Thơ thất ngôn bát cú
  • C. Thơ song thất lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 5: Hình ảnh thơ trong một bài thơ có chức năng chính là gì?

  • A. Minh họa cho nội dung và chủ đề của bài thơ
  • B. Trang trí và làm đẹp cho ngôn ngữ thơ
  • C. Tái hiện lại một cách chân thực bức tranh đời sống
  • D. Diễn tả cảm xúc, suy tư và tạo thế giới nghệ thuật

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: "Gió thổi ào ào/ Lá rơi xào xạc/ Mưa rơi tí tách/ Lòng buồn man mác". Nhịp điệu chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ này là gì?

  • A. Nhịp điệu nhanh, gấp gáp
  • B. Nhịp điệu chậm, đều đặn
  • C. Nhịp điệu tự do, phá cách
  • D. Nhịp điệu hỗn hợp, thay đổi liên tục

Câu 7: Trong câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi", hình ảnh "mặt trời của bắp" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây thường không thuộc về hình ảnh thơ trong thơ bốn chữ và năm chữ?

  • A. Tính ẩn dụ, tượng trưng sâu sắc
  • B. Tính dung dị, đời thường
  • C. Tính gợi hình, gợi cảm
  • D. Tính gần gũi với đời sống

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng nhất về mối quan hệ giữa thể thơ và nội dung bài thơ?

  • A. Thể thơ quyết định hoàn toàn nội dung bài thơ
  • B. Nội dung bài thơ không liên quan đến thể thơ
  • C. Thể thơ và nội dung có sự tương tác, hỗ trợ lẫn nhau
  • D. Thể thơ chỉ là hình thức, không ảnh hưởng đến nội dung

Câu 10: Cách gieo vần "liền" còn được gọi bằng tên nào khác?

  • A. Vần ôm
  • B. Vần tiếp
  • C. Vần cách
  • D. Vần độc

Câu 11: Nhịp 2/2 thường được sử dụng phổ biến trong thể thơ nào?

  • A. Thơ thất ngôn
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ bốn chữ

Câu 12: Đọc câu thơ: "Vì sao? Trái đất nặng ân tình". Cách ngắt nhịp nào được sử dụng trong câu thơ trên?

  • A. 4/3
  • B. 2/5
  • C. 2/2/3
  • D. 3/4

Câu 13: Trong thơ, "thanh điệu" có vai trò gì?

  • A. Xác định thể thơ
  • B. Tạo nhạc tính cho câu thơ
  • C. Thể hiện nội dung trữ tình
  • D. Làm rõ nghĩa của từ ngữ

Câu 14: Thể thơ nào thường có số câu và số chữ trong mỗi dòng không cố định?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ Đường luật
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong thơ, ta cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Số lượng từ láy trong bài thơ
  • B. Loại từ láy (láy âm, láy vần, láy toàn bộ)
  • C. Vị trí của từ láy trong câu thơ
  • D. Khả năng gợi hình, gợi cảm và biểu đạt ý nghĩa

Câu 16: Trong bài thơ, "giọng điệu" được hiểu là gì?

  • A. Âm thanh khi đọc bài thơ
  • B. Thái độ, tình cảm của người viết thể hiện qua ngôn ngữ
  • C. Nhịp điệu và vần của bài thơ
  • D. Cách sử dụng từ ngữ độc đáo, sáng tạo

Câu 17: Dòng thơ "Ta nghe hè dậy bên lòng" sử dụng giác quan nào để cảm nhận?

  • A. Thị giác
  • B. Xúc giác
  • C. Thính giác
  • D. Vị giác

Câu 18: Thể thơ "lục bát" được gọi tên dựa trên đặc điểm nào?

  • A. Số tiếng trong dòng thơ
  • B. Số câu trong bài thơ
  • C. Cách gieo vần
  • D. Nhịp điệu đặc trưng

Câu 19: Trong phân tích thơ, "bút pháp tả cảnh" và "bút pháp tả tình" đề cập đến điều gì?

  • A. Thể thơ và giọng điệu
  • B. Cách thức thể hiện nội dung và cảm xúc
  • C. Nhịp điệu và vần
  • D. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ

Câu 20: Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên tính nhạc trong thơ?

  • A. Hình ảnh và từ ngữ
  • B. Cảm xúc và chủ đề
  • C. Thể thơ và giọng điệu
  • D. Vần, nhịp và thanh điệu

Câu 21: Đọc hai câu thơ: "Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ?/ Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu: "Hà Khẩu"". Hai câu thơ trên thể hiện đặc điểm gì của thơ?

  • A. Tính tượng hình
  • B. Tính biểu cảm trực tiếp
  • C. Tính hàm súc và gợi cảm
  • D. Tính khách quan và tả thực

Câu 22: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "mạch cảm xúc" của bài thơ có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định thể thơ và giọng điệu chủ đạo
  • B. Hiểu diễn biến tâm trạng và chủ đề tư tưởng
  • C. Phân tích ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • D. Đánh giá giá trị nghệ thuật của bài thơ

Câu 23: Trong thơ, "thi nhãn" (mắt thơ) thường được hiểu là gì?

  • A. Từ ngữ hoặc hình ảnh đặc sắc nhất, thể hiện tinh thần của bài thơ
  • B. Câu thơ đầu tiên hoặc cuối cùng của bài thơ
  • C. Nhịp điệu và vần chủ đạo của bài thơ
  • D. Giọng điệu và cảm xúc bao trùm bài thơ

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải là yếu tố của "thơ hiện đại" so với thơ cổ điển?

  • A. Sự phá cách về hình thức
  • B. Tính cá nhân và chủ quan
  • C. Sự đa dạng về đề tài và cảm hứng
  • D. Tính ước lệ và tượng trưng

Câu 25: Khi nói về "không gian nghệ thuật" trong thơ, ta cần quan tâm đến điều gì?

  • A. Bối cảnh địa lý được miêu tả trong thơ
  • B. Thời gian và địa điểm diễn ra sự kiện trong thơ
  • C. Không gian vật lý và không gian tâm tưởng được gợi ra qua thơ
  • D. Mối quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên

Câu 26: Trong thơ, "tứ thơ" được hiểu là gì?

  • A. Bốn câu thơ hay nhất trong bài
  • B. Ý tưởng chủ đạo, cảm hứng cốt lõi của bài thơ
  • C. Bố cục bốn phần của bài thơ
  • D. Cách gieo vần và ngắt nhịp độc đáo

Câu 27: Để phân tích "nhạc điệu" của một bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Thể thơ và giọng điệu
  • B. Hình ảnh và từ ngữ
  • C. Chủ đề và cảm xúc
  • D. Vần, nhịp, thanh điệu và âm thanh của từ ngữ

Câu 28: Câu thơ "Con cò bay lả bay la" sử dụng biện pháp nghệ thuật đặc trưng nào của ca dao, dân ca?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ và phép láy
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Ngôn ngữ thơ
  • C. Cảm xúc, tâm trạng
  • D. Nhịp điệu, vần

Câu 30: Khi phân tích một bài thơ, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

  • A. Đọc kỹ bài thơ và cảm nhận chung
  • B. Xác định thể thơ và vần, nhịp
  • C. Phân tích ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • D. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng cơ bản để phân loại thể thơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp ngắt nhịp có vai trò chủ yếu nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Vần 'chân' trong thơ, thường được đặt ở vị trí nào trong dòng thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Thể thơ nào dưới đây thường mang đậm tính tự sự, kể chuyện và gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hình ảnh thơ trong một bài thơ có chức năng chính là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió thổi ào ào/ Lá rơi xào xạc/ Mưa rơi tí tách/ Lòng buồn man mác'. Nhịp điệu chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong câu thơ 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi', hình ảnh 'mặt trời của bắp' sử dụng biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây thường *không* thuộc về hình ảnh thơ trong thơ bốn chữ và năm chữ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng nhất về mối quan hệ giữa thể thơ và nội dung bài thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cách gieo vần 'liền' còn được gọi bằng tên nào khác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Nhịp 2/2 thường được sử dụng phổ biến trong thể thơ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Đọc câu thơ: 'Vì sao? Trái đất nặng ân tình'. Cách ngắt nhịp nào được sử dụng trong câu thơ trên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong thơ, 'thanh điệu' có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Thể thơ nào thường có số câu và số chữ trong mỗi dòng không cố định?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong thơ, ta cần chú ý đến yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong bài thơ, 'giọng điệu' được hiểu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Dòng thơ 'Ta nghe hè dậy bên lòng' sử dụng giác quan nào để cảm nhận?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thể thơ 'lục bát' được gọi tên dựa trên đặc điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong phân tích thơ, 'bút pháp tả cảnh' và 'bút pháp tả tình' đề cập đến điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên tính nhạc trong thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc hai câu thơ: 'Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ?/ Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu: 'Hà Khẩu''. Hai câu thơ trên thể hiện đặc điểm gì của thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'mạch cảm xúc' của bài thơ có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong thơ, 'thi nhãn' (mắt thơ) thường được hiểu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là yếu tố của 'thơ hiện đại' so với thơ cổ điển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi nói về 'không gian nghệ thuật' trong thơ, ta cần quan tâm đến điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong thơ, 'tứ thơ' được hiểu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để phân tích 'nhạc điệu' của một bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Câu thơ 'Con cò bay lả bay la' sử dụng biện pháp nghệ thuật đặc trưng nào của ca dao, dân ca?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi phân tích một bài thơ, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể thơ nào được xác định bởi số lượng âm tiết cố định trong mỗi dòng và thường có vần điệu rõ ràng, nhịp điệu đều đặn, thích hợp để diễn tả tự sự hoặc trữ tình?

  • A. Thể loại văn học
  • B. Nội dung biểu đạt
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Thể thơ

Câu 2: Trong các thể thơ sau, thể thơ nào không được phân loại chủ yếu dựa trên số tiếng trong mỗi dòng?

  • A. Thơ năm chữ
  • B. Thơ bảy chữ
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ bốn chữ

Câu 3: “Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.”

Hai câu thơ trên sử dụng loại vần nào?

  • A. Vần chân
  • B. Vần lưng
  • C. Vần hỗn hợp
  • D. Không có vần

Câu 4: Nhịp điệu trong thơ có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Xác định thể thơ
  • B. Tạo âm hưởng và cảm xúc cho bài thơ
  • C. Làm rõ nghĩa đen của từ ngữ
  • D. Tăng tính hình tượng của ngôn ngữ

Câu 5: Cách ngắt nhịp 2/2 thường được sử dụng trong thể thơ nào sau đây?

  • A. Thơ bảy chữ
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ bốn chữ

Câu 6: Hình ảnh thơ trong bài thơ có chức năng chính là gì?

  • A. Trang trí cho bài thơ thêm đẹp
  • B. Làm cho bài thơ dễ hiểu hơn
  • C. Tái hiện hiện thực và biểu đạt cảm xúc, tư tưởng
  • D. Tạo ra sự khác biệt giữa thơ và văn xuôi

Câu 7: So với hình ảnh trong thơ Đường luật, hình ảnh trong thơ ca dân gian thường có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tráng lệ, kì vĩ
  • B. Dung dị, đời thường
  • C. Ước lệ, tượng trưng
  • D. Gợi cảm, lãng mạn

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, hình ảnh “mặt trời của bắp” là ví dụ cho biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 10: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.

Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Thể thơ
  • B. Vần
  • C. Nhịp
  • D. Đề tài

Câu 12: Thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu không cố định, linh hoạt, tự do?

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ Đường luật
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 13: Vần “lưng” là loại vần được gieo ở vị trí nào trong câu thơ?

  • A. Cuối dòng thơ
  • B. Giữa dòng thơ
  • C. Đầu dòng thơ
  • D. Cả đầu và cuối dòng thơ

Câu 14: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.

Trong câu thơ trên, từ “buồn” thể hiện yếu tố nào của bài thơ?

  • A. Đề tài
  • B. Chủ đề
  • C. Nhịp điệu
  • D. Giọng điệu

Câu 15: Bài thơ thường tập trung thể hiện điều gì là chính?

  • A. Kể chuyện
  • B. Biểu lộ cảm xúc, tình cảm
  • C. Miêu tả sự vật, hiện tượng
  • D. Trình bày thông tin

Câu 16: Thể thơ nào mang đậm tính chất tự do, phóng khoáng trong cách diễn đạt?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ lục bát

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào tạo nên tính nhạc cho thơ?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Đề tài và chủ đề
  • D. Cốt truyện và nhân vật

Câu 18: Đâu là đặc điểm ngôn ngữ thường thấy trong thơ?

  • A. Rõ ràng, mạch lạc, dễ hiểu
  • B. Trực tiếp, cụ thể, khách quan
  • C. Hàm súc, giàu hình ảnh, biểu cảm
  • D. Chính xác, logic, chặt chẽ

Câu 19: “Vì lợi ích mười năm trồng cây,
Vì lợi ích trăm năm trồng người.”

Hai câu thơ trên sử dụng phép đối về:

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Hình ảnh
  • D. Ý và lời

Câu 20: Trong thơ, “thi nhãn” (mắt thơ) thường được hiểu là:

  • A. Vần điệu hay nhất trong bài thơ
  • B. Ý thơ đặc sắc, nổi bật nhất
  • C. Hình ảnh thơ đẹp nhất
  • D. Câu thơ dài nhất

Câu 21: Thể thơ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca Việt Nam?

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ Đường luật
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ năm chữ

Câu 22: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.”

Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào lăng
  • B. Vẻ đẹp kiến trúc của lăng
  • C. Sự vĩ đại, bất tử của lãnh tụ
  • D. Thời gian trôi đi vĩnh hằng

Câu 23: Đâu là chức năng của yếu tố tự sự trong thơ?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Kể chuyện, diễn tả sự việc
  • C. Miêu tả thiên nhiên
  • D. Thể hiện suy tư, triết lý

Câu 24: “Khóc than gì rụng đầu rơi;
Rên xiết gì tan xương nát thịt.”

Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 25: “Ta về mình có nhớ ta
Ta về ta nhớ những hoa cùng người.”

Cấu trúc lặp lại “Ta về” trong hai câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn
  • B. Tạo sự khó hiểu cho bài thơ
  • C. Nhấn mạnh ý và tạo nhịp điệu
  • D. Làm cho bài thơ giống văn xuôi hơn

Câu 26: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Cảm xúc, tình cảm chân thật
  • C. Nhân vật độc đáo
  • D. Nghệ thuật miêu tả tinh tế

Câu 27: “Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam
Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.”

Từ cảm thán “Ôi!” ở đầu câu thơ thể hiện điều gì?

  • A. Cảm xúc, thái độ của người viết
  • B. Nội dung chính của câu thơ
  • C. Thể loại của bài thơ
  • D. Nhịp điệu của câu thơ

Câu 28: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói giảm
  • B. So sánh
  • C. Nói quá
  • D. Ẩn dụ

Câu 29: “Đêm nay trăng sáng hơn mọi đêm
Anh bộ đội nhớ em nhiều thêm.”

Nhịp điệu trong hai câu thơ trên gợi cảm giác gì?

  • A. Mạnh mẽ, dứt khoát
  • B. Nhẹ nhàng, sâu lắng
  • C. Nhanh chóng, gấp gáp
  • D. Vui tươi, rộn ràng

Câu 30: Để phân tích một bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Thể thơ và tác giả
  • B. Nội dung và hoàn cảnh sáng tác
  • C. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • D. Thể thơ, ngôn ngữ, nội dung và cảm xúc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể thơ nào được xác định bởi số lượng âm tiết cố định trong mỗi dòng và thường có vần điệu rõ ràng, nhịp điệu đều đặn, thích hợp để diễn tả tự sự hoặc trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các thể thơ sau, thể thơ nào *không* được phân loại chủ yếu dựa trên số tiếng trong mỗi dòng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: “Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.”

Hai câu thơ trên sử dụng loại vần nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nhịp điệu trong thơ có vai trò quan trọng nhất trong việc:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cách ngắt nhịp 2/2 thường được sử dụng trong thể thơ nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hình ảnh thơ trong bài thơ có chức năng chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: So với hình ảnh trong thơ Đường luật, hình ảnh trong thơ ca dân gian thường có đặc điểm nổi bật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, hình ảnh “mặt trời của bắp” là ví dụ cho biện pháp tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.

Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của một bài thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu không cố định, linh hoạt, tự do?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Vần “lưng” là loại vần được gieo ở vị trí nào trong câu thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.

Trong câu thơ trên, từ “buồn” thể hiện yếu tố nào của bài thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Bài thơ thường tập trung thể hiện điều gì là chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Thể thơ nào mang đậm tính chất tự do, phóng khoáng trong cách diễn đạt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào tạo nên tính nhạc cho thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đâu là đặc điểm ngôn ngữ thường thấy trong thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: “Vì lợi ích mười năm trồng cây,
Vì lợi ích trăm năm trồng người.”

Hai câu thơ trên sử dụng phép đối về:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong thơ, “thi nhãn” (mắt thơ) thường được hiểu là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Thể thơ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.”

Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đâu là chức năng của yếu tố tự sự trong thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: “Khóc than gì rụng đầu rơi;
Rên xiết gì tan xương nát thịt.”

Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: “Ta về mình có nhớ ta
Ta về ta nhớ những hoa cùng người.”

Cấu trúc lặp lại “Ta về” trong hai câu thơ trên có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: “Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam
Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.”

Từ cảm thán “Ôi!” ở đầu câu thơ thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: “Đêm nay trăng sáng hơn mọi đêm
Anh bộ đội nhớ em nhiều thêm.”

Nhịp điệu trong hai câu thơ trên gợi cảm giác gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để phân tích một bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể thơ nào sau đây được xây dựng trên cơ sở số âm tiết nhất định trong mỗi dòng và số dòng không giới hạn trong một bài, tạo nên sự tự do phóng khoáng trong biểu đạt?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ thất ngôn bát cú
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quyết định đến thanh điệu và tạo nên nhạc tính đặc trưng của thơ tiếng Việt?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Số tiếng
  • D. Hình ảnh

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tạo ra sự tương phản, làm nổi bật ý nghĩa hoặc cảm xúc?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây, Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...". Nhịp điệu chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì?

  • A. Nhịp 2/2
  • B. Nhịp 4/3
  • C. Nhịp 3/4
  • D. Nhịp tự do

Câu 5: Hình thức gieo vần nào tạo ra sự liên kết chặt chẽ giữa các dòng thơ liền nhau, thường thấy trong thơ lục bát?

  • A. Vần liền
  • B. Vần cách
  • C. Vần chân
  • D. Vần lưng

Câu 6: Trong thơ, yếu tố nào giúp tạo nên tính hàm súc, đa nghĩa, khơi gợi nhiều tầng lớp ý nghĩa cho người đọc?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Thanh điệu
  • D. Hình tượng

Câu 7: Hãy xác định thể thơ được sử dụng trong bài ca dao sau: "Trèo lên cây bưởi hái hoa, Bước xuống vườn cà hái nụ tầm xuân."

  • A. Thơ bốn chữ
  • B. Thơ năm chữ
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố "vần" trong thơ là gì?

  • A. Tạo hình ảnh
  • B. Tạo nhạc điệu và liên kết
  • C. Biểu đạt cảm xúc
  • D. Tăng tính biểu cảm

Câu 9: So sánh thơ bốn chữ và thơ năm chữ, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai thể thơ này là gì?

  • A. Số tiếng trong mỗi dòng
  • B. Cách gieo vần
  • C. Nhịp điệu
  • D. Đề tài

Câu 10: Trong phân tích thơ, "giọng điệu" của bài thơ thể hiện điều gì?

  • A. Cấu trúc bài thơ
  • B. Hình ảnh thơ
  • C. Thái độ, tình cảm của nhà thơ
  • D. Nhịp điệu bài thơ

Câu 11: Đọc câu thơ sau: "Làn ao lóng lánh bóng trăng loe". Biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả hình ảnh?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Gợi hình, gợi cảm

Câu 12: Thể thơ nào thường được sử dụng để kể chuyện, diễn tả sự việc có cốt truyện rõ ràng?

  • A. Thơ叙事 (thơ kể chuyện)
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Thơ trào phúng
  • D. Thơ tự do

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Bố cục
  • D. Chủ đề

Câu 14: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ luật thơ Đường của Trung Quốc?

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ Đường luật
  • C. Thơ song thất lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 15: Đọc đoạn thơ: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao". Đoạn thơ trên sử dụng phép đối để thể hiện điều gì?

  • A. Miêu tả cảnh vật
  • B. Nhấn mạnh âm điệu
  • C. Thể hiện quan niệm sống
  • D. Tạo sự hài hước

Câu 16: Hình ảnh thơ trong thơ hiện đại Việt Nam có xu hướng như thế nào so với thơ trung đại?

  • A. Ước lệ, tượng trưng hơn
  • B. Trực tiếp, hiện thực hơn
  • C. Cổ điển, trang trọng hơn
  • D. Đa dạng, cá tính hơn

Câu 17: "Nhịp thơ" trong một bài thơ được tạo ra bởi yếu tố nào?

  • A. Vần và thanh
  • B. Sự ngắt quãng và phối thanh
  • C. Số tiếng và số câu
  • D. Hình ảnh và cảm xúc

Câu 18: Thể thơ nào có đặc trưng dòng sáu và dòng tám xen kẽ, tạo nên âm điệu du dương, uyển chuyển?

  • A. Thơ thất ngôn
  • B. Thơ ngũ ngôn
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 19: Trong bài thơ "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "ao thu lạnh lẽo nước trong veo" gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Buồn, tĩnh lặng
  • B. Vui tươi, phấn khởi
  • C. Giận dữ, bất bình
  • D. Nhớ nhung, da diết

Câu 20: "Vè" và "đồng dao" có mối quan hệ gần gũi với thể thơ nào về mặt hình thức và nội dung?

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ bốn chữ, năm chữ
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Thơ tự do

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "bố cục" của bài thơ giúp ích gì cho việc hiểu nội dung?

  • A. Nhận diện thể thơ
  • B. Xác định vần và nhịp
  • C. Hiểu mạch vận động của cảm xúc, ý tưởng
  • D. Đánh giá giá trị nghệ thuật

Câu 22: Trong thơ, "thanh bằng" và "thanh trắc" có vai trò gì trong việc tạo nhạc tính?

  • A. Xác định vần
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, chậm
  • C. Biểu đạt cảm xúc mạnh
  • D. Tạo sự hài hòa, cân đối âm thanh

Câu 23: Đọc câu thơ: "Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ". Biện pháp nhân hóa trong câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp của trăng
  • B. Làm cho trăng trở nên gần gũi, có hồn
  • C. Tạo sự tương phản giữa người và trăng
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn của nhà thơ

Câu 24: Thể thơ nào thường được sử dụng trong các bài thơ Đường luật?

  • A. Thất ngôn bát cú, thất ngôn tứ tuyệt
  • B. Lục bát
  • C. Song thất lục bát
  • D. Tự do

Câu 25: Trong thơ, "hình ảnh" có vai trò như thế nào đối với việc biểu đạt nội dung và cảm xúc?

  • A. Tạo nhạc điệu
  • B. Xác định thể thơ
  • C. Gợi hình dung, khơi gợi cảm xúc, truyền tải ý tưởng
  • D. Tăng tính logic

Câu 26: Đọc đoạn thơ: "Con cò bay lả bay la, Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng". Đoạn thơ trên sử dụng hình thức vần nào?

  • A. Vần chân
  • B. Vần liền
  • C. Vần cách
  • D. Vần lưng

Câu 27: Trong một bài thơ, "chủ đề" thường được thể hiện thông qua những yếu tố nào?

  • A. Vần, nhịp, thanh
  • B. Hình ảnh, ngôn ngữ, giọng điệu
  • C. Số câu, số chữ, bố cục
  • D. Thể thơ, vần, nhịp

Câu 28: Thơ tự do khác biệt với các thể thơ truyền thống chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ đời thường
  • B. Biểu đạt cảm xúc cá nhân
  • C. Không bị ràng buộc về số câu, số chữ, vần, nhịp
  • D. Tập trung vào hình ảnh

Câu 29: Đọc bài thơ "Bánh trôi nước" của Hồ Xuân Hương, hình ảnh "bảy nổi ba chìm" tượng trưng cho điều gì?

  • A. Số phận long đong, chìm nổi của người phụ nữ
  • B. Vẻ đẹp của bánh trôi nước
  • C. Quá trình làm bánh trôi nước
  • D. Sự bấp bênh của cuộc sống

Câu 30: Để phân tích một bài thơ một cách hiệu quả, chúng ta cần kết hợp những phương pháp tiếp cận nào?

  • A. Chỉ phân tích ngôn ngữ và hình ảnh
  • B. Chỉ tập trung vào nội dung và chủ đề
  • C. Chỉ dựa vào cảm nhận cá nhân
  • D. Kết hợp phân tích ngôn ngữ, hình ảnh, nội dung và bối cảnh sáng tác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể thơ nào sau đây được xây dựng trên cơ sở số âm tiết nhất định trong mỗi dòng và số dòng không giới hạn trong một bài, tạo nên sự tự do phóng khoáng trong biểu đạt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quyết định đến thanh điệu và tạo nên nhạc tính đặc trưng của thơ tiếng Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tạo ra sự tương phản, làm nổi bật ý nghĩa hoặc cảm xúc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây, Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...'. Nhịp điệu chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hình thức gieo vần nào tạo ra sự liên kết chặt chẽ giữa các dòng thơ liền nhau, thường thấy trong thơ lục bát?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong thơ, yếu tố nào giúp tạo nên tính hàm súc, đa nghĩa, khơi gợi nhiều tầng lớp ý nghĩa cho người đọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hãy xác định thể thơ được sử dụng trong bài ca dao sau: 'Trèo lên cây bưởi hái hoa, Bước xuống vườn cà hái nụ tầm xuân.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố 'vần' trong thơ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: So sánh thơ bốn chữ và thơ năm chữ, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai thể thơ này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong phân tích thơ, 'giọng điệu' của bài thơ thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc câu thơ sau: 'Làn ao lóng lánh bóng trăng loe'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả hình ảnh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Thể thơ nào thường được sử dụng để kể chuyện, diễn tả sự việc có cốt truyện rõ ràng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ luật thơ Đường của Trung Quốc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc đoạn thơ: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao'. Đoạn thơ trên sử dụng phép đối để thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Hình ảnh thơ trong thơ hiện đại Việt Nam có xu hướng như thế nào so với thơ trung đại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: 'Nhịp thơ' trong một bài thơ được tạo ra bởi yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Thể thơ nào có đặc trưng dòng sáu và dòng tám xen kẽ, tạo nên âm điệu du dương, uyển chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong bài thơ 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, hình ảnh 'ao thu lạnh lẽo nước trong veo' gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: 'Vè' và 'đồng dao' có mối quan hệ gần gũi với thể thơ nào về mặt hình thức và nội dung?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'bố cục' của bài thơ giúp ích gì cho việc hiểu nội dung?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong thơ, 'thanh bằng' và 'thanh trắc' có vai trò gì trong việc tạo nhạc tính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đọc câu thơ: 'Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ'. Biện pháp nhân hóa trong câu thơ trên có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Thể thơ nào thường được sử dụng trong các bài thơ Đường luật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong thơ, 'hình ảnh' có vai trò như thế nào đối với việc biểu đạt nội dung và cảm xúc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc đoạn thơ: 'Con cò bay lả bay la, Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng'. Đoạn thơ trên sử dụng hình thức vần nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong một bài thơ, 'chủ đề' thường được thể hiện thông qua những yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Thơ tự do khác biệt với các thể thơ truyền thống chủ yếu ở đặc điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc bài thơ 'Bánh trôi nước' của Hồ Xuân Hương, hình ảnh 'bảy nổi ba chìm' tượng trưng cho điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để phân tích một bài thơ một cách hiệu quả, chúng ta cần kết hợp những phương pháp tiếp cận nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dựa vào yếu tố nào sau đây là chính, thể thơ thường được phân loại và gọi tên?

  • A. Nhịp điệu và cách gieo vần
  • B. Cảm xúc chủ đạo và đề tài
  • C. Biện pháp tu từ nổi bật
  • D. Số tiếng trong dòng và số dòng trong bài

Câu 2: Trong các thể thơ truyền thống Việt Nam, thể thơ nào sau đây không bị giới hạn về số lượng câu trong một bài?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt

Câu 3: Vần "chân" trong thơ, còn được gọi là vần...

  • A. vần cuối
  • B. vần lưng
  • C. vần đầu
  • D. vần giữa

Câu 4: Nhịp điệu 2/2 thường xuất hiện phổ biến trong thể thơ nào sau đây?

  • A. Thơ thất ngôn
  • B. Thơ bốn chữ
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ tám chữ

Câu 5: Thơ bốn chữ và thơ năm chữ thường mang đặc điểm gần gũi với thể loại văn học dân gian nào, đặc biệt trong cách kể chuyện và diễn đạt?

  • A. Ca dao, tục ngữ
  • B. Truyện cổ tích, truyện cười
  • C. Vè, đồng dao
  • D. Chèo, tuồng

Câu 6: Hình ảnh trong thơ có vai trò chính là gì?

  • A. Minh họa cho nội dung bài thơ
  • B. Tạo ra vẻ đẹp bề ngoài cho câu thơ
  • C. Giúp bài thơ dễ đọc, dễ nhớ hơn
  • D. Diễn tả cảm xúc, suy tư và thái độ của nhà thơ

Câu 7: So với hình ảnh trong các thể thơ khác, hình ảnh trong thơ bốn chữ và năm chữ thường có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tráng lệ, kì vĩ
  • B. Dung dị, đời thường
  • C. Ước lệ, tượng trưng
  • D. Gân guốc, mạnh mẽ

Câu 8: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính nhạc và tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các dòng thơ?

  • A. Gieo vần
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Trong một bài thơ, yếu tố nào sau đây quyết định đến giọng điệu chung của tác phẩm?

  • A. Thể thơ
  • B. Cảm xúc và thái độ của nhà thơ
  • C. Nhịp điệu
  • D. Vần

Câu 10: Đâu là chức năng chính của việc ngắt nhịp trong thơ?

  • A. Để phân biệt các thể thơ
  • B. Để làm cho bài thơ dài hơn
  • C. Để tạo пауза, nhấn mạnh, diễn tả cảm xúc
  • D. Để giúp người đọc dễ học thuộc bài thơ

Câu 11: Trong bài thơ "Bánh trôi nước" của Hồ Xuân Hương, hình ảnh "bảy nổi ba chìm" gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của bánh trôi nước
  • B. Quy trình làm bánh trôi nước
  • C. Sự bấp bênh của cuộc đời
  • D. Thân phận long đong, chìm nổi của người phụ nữ

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về ngôn ngữ thơ?

  • A. Cô đọng, hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • B. Trực tiếp, rõ ràng, thiên về miêu tả sự vật
  • C. Giàu tính thông tin, logic chặt chẽ
  • D. Tự do, phóng khoáng, ít tuân theo quy tắc

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay..." (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Trong thể thơ lục bát, số tiếng trong dòng lục và dòng bát lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 5 và 7
  • B. 6 và 7
  • C. 6 và 8
  • D. 7 và 8

Câu 15: Vần "liền" là loại vần được gieo ở vị trí nào trong bài thơ?

  • A. Đầu mỗi dòng thơ
  • B. Giữa các dòng thơ
  • C. Cách dòng
  • D. Cuối các dòng thơ liên tiếp

Câu 16: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm, cảm xúc riêng tư, sâu lắng của con người?

  • A. Thơ叙事 (thơ tự sự)
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Thơ hài kịch
  • D. Thơ trào phúng

Câu 17: Trong một bài thơ, yếu tố nào giúp tạo nên âm hưởng, tiết tấu và sự hấp dẫn cho người đọc khi ngâm, đọc?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhạc điệu
  • D. Nội dung

Câu 18: Dòng thơ "Con cò bay lả bay la" thuộc thể thơ nào?

  • A. Thơ bốn chữ
  • B. Thơ năm chữ
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 19: Để phân tích một bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ nội dung và ý nghĩa
  • B. Chỉ hình thức và ngôn ngữ
  • C. Chỉ tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • D. Cả nội dung và hình thức nghệ thuật

Câu 20: Trong thơ, biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu thơ ngắn gọn hơn
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm, làm nổi bật đặc điểm
  • C. Tạo ra sự đối lập giữa các hình ảnh
  • D. Giúp bài thơ trở nên khó hiểu hơn

Câu 21: Dòng thơ nào sau đây có cách ngắt nhịp khác biệt so với các dòng còn lại (xét về nhịp điệu cơ bản)?

  • A. Trăng tròn
  • B. Sao khuya
  • C. Đêm nay rừng vắng
  • D. Gió thổi

Câu 22: Thể thơ nào thường sử dụng nhiều thanh bằng ở cuối dòng để tạo cảm giác nhẹ nhàng, êm ái?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt
  • C. Thơ bốn chữ
  • D. Thơ lục bát

Câu 23: Đọc câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi" (Mặt trời bắp - Viễn Phương). "Mặt trời của bắp" là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh nắng mặt trời chiếu trên đồi
  • B. Sự sống, nguồn năng lượng của cây bắp
  • C. Vẻ đẹp của thiên nhiên vùng đồi núi
  • D. Thời điểm buổi trưa nắng gắt

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của bài thơ?

  • A. Thể thơ
  • B. Vần
  • C. Chủ đề
  • D. Nhịp điệu

Câu 25: Trong thơ tự do, sự "tự do" thể hiện rõ nhất ở phương diện nào?

  • A. Số câu, số chữ và cách gieo vần
  • B. Đề tài và chủ đề
  • C. Cảm xúc và giọng điệu
  • D. Sử dụng hình ảnh và biện pháp tu từ

Câu 26: Dòng thơ "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ" (Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm) thể hiện nhịp điệu nào?

  • A. Nhịp 2/2/3
  • B. Nhịp 4/3 hoặc 3/4
  • C. Nhịp 2/3/2
  • D. Nhịp 3/3/1

Câu 27: Vần "cách" trong thơ là gì?

  • A. Vần gieo ở đầu dòng thơ
  • B. Vần gieo ở giữa dòng thơ
  • C. Vần gieo không liên tiếp, xen kẽ giữa các dòng
  • D. Vần chỉ gieo một lần trong bài thơ

Câu 28: Đọc đoạn thơ: "Người đồng mình thương lắm con ơi/ Biết trồng tre đợi ngày thành cột..." (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Cảm xúc chủ đạo của đoạn thơ là gì?

  • A. Yêu thương, trân trọng
  • B. Buồn bã, bi thương
  • C. Tức giận, phẫn nộ
  • D. Vui tươi, lạc quan

Câu 29: Hình thức "đối" trong thơ Đường luật thể hiện rõ nhất ở đâu?

  • A. Hai câu đầu và hai câu cuối
  • B. Câu đầu và câu kết
  • C. Toàn bộ bài thơ
  • D. Hai câu thực và hai câu luận

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên tính nhạc trong thơ?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Vần và nhịp
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Cảm xúc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Dựa vào yếu tố nào sau đây là chính, thể thơ thường được phân loại và gọi tên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các thể thơ truyền thống Việt Nam, thể thơ nào sau đây *không* bị giới hạn về số lượng câu trong một bài?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Vần 'chân' trong thơ, còn được gọi là vần...

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Nhịp điệu 2/2 thường xuất hiện phổ biến trong thể thơ nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Thơ bốn chữ và thơ năm chữ thường mang đặc điểm gần gũi với thể loại văn học dân gian nào, đặc biệt trong cách kể chuyện và diễn đạt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hình ảnh trong thơ có vai trò chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: So với hình ảnh trong các thể thơ khác, hình ảnh trong thơ bốn chữ và năm chữ thường có đặc điểm nổi bật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính nhạc và tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các dòng thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong một bài thơ, yếu tố nào sau đây quyết định đến giọng điệu chung của tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đâu là chức năng chính của việc ngắt nhịp trong thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong bài thơ 'Bánh trôi nước' của Hồ Xuân Hương, hình ảnh 'bảy nổi ba chìm' gợi liên tưởng đến điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về ngôn ngữ thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...' (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong thể thơ lục bát, số tiếng trong dòng lục và dòng bát lần lượt là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Vần 'liền' là loại vần được gieo ở vị trí nào trong bài thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm, cảm xúc riêng tư, sâu lắng của con người?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong một bài thơ, yếu tố nào giúp tạo nên âm hưởng, tiết tấu và sự hấp dẫn cho người đọc khi ngâm, đọc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Dòng thơ 'Con cò bay lả bay la' thuộc thể thơ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để phân tích một bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong thơ, biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Dòng thơ nào sau đây có cách ngắt nhịp khác biệt so với các dòng còn lại (xét về nhịp điệu cơ bản)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Thể thơ nào thường sử dụng nhiều thanh bằng ở cuối dòng để tạo cảm giác nhẹ nhàng, êm ái?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đọc câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi' (Mặt trời bắp - Viễn Phương). 'Mặt trời của bắp' là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong thơ tự do, sự 'tự do' thể hiện rõ nhất ở phương diện nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Dòng thơ 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ' (Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm) thể hiện nhịp điệu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Vần 'cách' trong thơ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đọc đoạn thơ: 'Người đồng mình thương lắm con ơi/ Biết trồng tre đợi ngày thành cột...' (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Cảm xúc chủ đạo của đoạn thơ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Hình thức 'đối' trong thơ Đường luật thể hiện rõ nhất ở đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên tính nhạc trong thơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể thơ nào sau đây không được phân loại chủ yếu dựa trên số lượng chữ trong mỗi dòng?

  • A. Thơ bốn chữ
  • B. Thơ năm chữ
  • C. Thơ bảy chữ
  • D. Thơ Đường luật

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra âm điệu và nhịp điệu đặc trưng, dễ nhớ, dễ thuộc?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Gieo vần
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau:

"Gió theo lối gió mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu hoa bắp lay.
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?"

Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì và tác dụng của nó?

  • A. So sánh, tăng tính hình tượng cho cảnh vật
  • B. Nhân hóa, làm cho cảnh vật trở nên sống động
  • C. Điệp cấu trúc, tạo nhịp điệu và gợi sự chia lìa, cô đơn
  • D. Ẩn dụ, thể hiện tình cảm kín đáo của tác giả

Câu 4: Nhịp điệu trong thơ có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tạo nhạc tính và truyền tải cảm xúc của bài thơ
  • B. Xác định thể loại của bài thơ
  • C. Thể hiện trình độ học vấn của nhà thơ
  • D. Giúp bài thơ dễ dàng được dịch sang ngôn ngữ khác

Câu 5: Hình ảnh "con cò" trong ca dao, dân ca Việt Nam thường mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh và quyền lực
  • B. Người phụ nữ và những phẩm chất truyền thống
  • C. Sự giàu có và sung túc
  • D. Tình yêu đôi lứa lãng mạn

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Số câu, số chữ
  • C. Chủ đề và tư tưởng
  • D. Cách ngắt dòng

Câu 7: Thể thơ nào có nguồn gốc từ văn học dân gian, thường dùng để kể chuyện, diễn tả sự việc một cách tự nhiên, gần gũi?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ tám chữ
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ bốn chữ, năm chữ

Câu 8: Vần "lưng" trong thơ là loại vần được gieo ở vị trí nào trong câu?

  • A. Đầu dòng thơ
  • B. Giữa dòng thơ
  • C. Cuối dòng thơ
  • D. Cả đầu và cuối dòng thơ

Câu 9: Trong thơ hiện đại Việt Nam, thể thơ nào cho phép nhà thơ tự do nhất trong việc thể hiện cảm xúc và ý tưởng, không bị ràng buộc về số câu, số chữ, vần, nhịp?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ song thất lục bát
  • D. Thơ Đường luật

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

"Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta."

Giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ trên là gì?

  • A. Trữ tình, nhẹ nhàng
  • B. Hào hùng, phấn khởi
  • C. Buồn bã, bi thương
  • D. Kiêu ngạo, cô đơn

Câu 11: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Ẩn dụ dùng để gọi tên sự vật bằng tên gọi khác, hoán dụ thì không
  • B. Ẩn dụ dựa trên sự tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi
  • C. Ẩn dụ thường dùng cho người, hoán dụ thường dùng cho vật
  • D. Ẩn dụ làm cho câu văn ngắn gọn hơn, hoán dụ thì không

Câu 12: Trong phân tích thơ, "thi nhãn" thường được hiểu là gì?

  • A. Vần điệu đặc sắc nhất của bài thơ
  • B. Hình ảnh thơ đẹp và ấn tượng nhất
  • C. Câu thơ hoặc hình ảnh thơ thể hiện chủ đề, tư tưởng cốt lõi của bài thơ
  • D. Nhịp điệu độc đáo nhất của bài thơ

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau:

"Lá vàng rơi trên sân trường vắng
Tiếng ve sầu chợt lặng im..."

Khung cảnh được gợi tả trong đoạn thơ trên thường gợi cảm xúc gì?

  • A. Vui tươi, náo nhiệt
  • B. Buồn bã, tĩnh lặng
  • C. Hào hùng, mạnh mẽ
  • D. Yêu thương, ấm áp

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 15: Thể thơ "song thất lục bát" có đặc điểm về số câu và cách phối hợp dòng như thế nào?

  • A. Gồm các cặp câu lục bát xen kẽ với câu năm chữ
  • B. Chỉ gồm các dòng bảy chữ, không có dòng sáu chữ hoặc tám chữ
  • C. Mỗi khổ thơ thường có bốn dòng, hai dòng đầu bảy chữ, hai dòng sau lục bát
  • D. Số lượng câu và cách phối hợp dòng rất tự do, không có quy tắc

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:

"Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ"

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự giao hòa giữa con người và thiên nhiên?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Trong thơ, "thanh điệu" (dấu thanh) có vai trò gì trong việc tạo nên nhạc tính và biểu đạt cảm xúc?

  • A. Chỉ có vai trò trong thơ Đường luật, không quan trọng trong các thể thơ khác
  • B. Tạo âm điệu trầm bổng, du dương, góp phần biểu đạt cảm xúc
  • C. Giúp phân biệt nghĩa của từ trong câu thơ
  • D. Quy định thể loại của bài thơ

Câu 18: Hình tượng "mặt trời" trong thơ ca cách mạng Việt Nam thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự tàn khốc của chiến tranh
  • B. Nỗi đau thương và mất mát
  • C. Lý tưởng cách mạng, tương lai tươi sáng
  • D. Cuộc sống bình dị, đời thường

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:

"Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt,
Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu"

Biện pháp so sánh trong đoạn thơ trên có tác dụng nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự rộng lớn và bao la của Tổ quốc
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên của Tổ quốc
  • C. Sức mạnh quân sự của Tổ quốc
  • D. Tình yêu Tổ quốc sâu sắc, thiêng liêng, gần gũi

Câu 20: Thể thơ nào thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm, cảm xúc nhẹ nhàng, tâm tình, thường có âm điệu du dương, uyển chuyển?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ năm chữ
  • D. Thơ Đường luật

Câu 21: "Vần chân" và "vần lưng" khác nhau chủ yếu ở vị trí gieo vần trong dòng thơ, còn điểm chung giữa chúng là gì?

  • A. Đều được gieo ở cuối câu lục bát
  • B. Đều chỉ xuất hiện trong thơ Đường luật
  • C. Đều là cách tạo liên kết âm thanh giữa các dòng thơ
  • D. Đều tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho bài thơ

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau:

"Súng bên súng đầu sát bên đầu,
Đêm rét chung chăn thành đôi tri kỷ."

Từ "đôi tri kỷ" trong đoạn thơ trên gợi liên tưởng đến tình cảm nào?

  • A. Tình yêu lứa đôi
  • B. Tình cảm gia đình
  • C. Tình bạn thông thường
  • D. Tình đồng chí, đồng đội sâu sắc

Câu 23: Biện pháp tu từ "liệt kê" thường được sử dụng để tạo hiệu quả nghệ thuật gì trong thơ?

  • A. Nhấn mạnh sự phong phú, đa dạng hoặc cường độ của sự vật, hiện tượng
  • B. Tạo sự bí ẩn, khó hiểu cho bài thơ
  • C. Làm cho nhịp điệu bài thơ trở nên chậm rãi, nhẹ nhàng
  • D. Giảm bớt tính hình tượng, cảm xúc của thơ

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật "bằng trắc" có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò quan trọng, chỉ là quy tắc hình thức
  • B. Tạo sự hài hòa về âm thanh và nhịp điệu, phân biệt với các thể thơ khác
  • C. Giúp bài thơ dễ dịch sang tiếng nước ngoài
  • D. Thể hiện sự uyên bác, am hiểu luật lệ của nhà thơ

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau:

"Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn"

Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để ca ngợi vẻ đẹp quê hương?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: "Thơ ca trào phúng" là dòng thơ tập trung thể hiện nội dung chủ yếu nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên, đất nước
  • B. Diễn tả tình yêu lứa đôi
  • C. Thể hiện nỗi buồn, sự cô đơn
  • D. Phê phán, châm biếm, đả kích những thói hư tật xấu

Câu 27: Yếu tố "vần" và "nhịp" trong thơ có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Cùng tạo nên nhạc tính của thơ, hỗ trợ nhau trong việc biểu đạt
  • B. Vần tạo nhạc tính, nhịp tạo hình ảnh
  • C. Vần quy định nhịp điệu của bài thơ
  • D. Vần và nhịp không liên quan đến nhau, mỗi yếu tố có chức năng riêng

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau:

"Gió lùa cành trúc la đà,
Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương."

Hai địa danh "Thiên Mụ", "Thọ Xương" trong đoạn thơ trên có vai trò gợi điều gì về không gian và thời gian?

  • A. Gợi không gian rộng lớn, bao la và thời gian lịch sử
  • B. Gợi không gian quen thuộc, gần gũi và thời gian chậm rãi, yên bình
  • C. Tạo cảm giác xa xôi, cách biệt về không gian và thời gian
  • D. Không có vai trò đặc biệt, chỉ là yếu tố trang trí cho câu thơ

Câu 29: Trong thơ, "hình ảnh ước lệ tượng trưng" thường được sử dụng để biểu đạt điều gì?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho bài thơ
  • B. Giúp bài thơ dễ hiểu, gần gũi với đời sống thường ngày
  • C. Biểu đạt những khái niệm trừu tượng, tình cảm, ý niệm sâu sắc
  • D. Tái hiện chân thực, sinh động cảnh vật, con người

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

"Ngày xuân con én đưa thoi,
Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi."

Nhịp điệu trong hai câu thơ lục bát trên có đặc điểm gì?

  • A. Nhịp chẵn, tạo sự hài hòa, cân đối
  • B. Nhịp lẻ, tạo sự phá cách, độc đáo
  • C. Nhịp điệu thay đổi liên tục trong hai câu thơ
  • D. Không có nhịp điệu rõ ràng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể thơ nào sau đây *không* được phân loại chủ yếu dựa trên số lượng chữ trong mỗi dòng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra âm điệu và nhịp điệu đặc trưng, dễ nhớ, dễ thuộc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau:

'Gió theo lối gió mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu hoa bắp lay.
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?'

Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì và tác dụng của nó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Nhịp điệu trong thơ có vai trò quan trọng nhất trong việc:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Hình ảnh 'con cò' trong ca dao, dân ca Việt Nam thường mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của một bài thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Thể thơ nào có nguồn gốc từ văn học dân gian, thường dùng để kể chuyện, diễn tả sự việc một cách tự nhiên, gần gũi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Vần 'lưng' trong thơ là loại vần được gieo ở vị trí nào trong câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong thơ hiện đại Việt Nam, thể thơ nào cho phép nhà thơ tự do nhất trong việc thể hiện cảm xúc và ý tưởng, không bị ràng buộc về số câu, số chữ, vần, nhịp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

'Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.'

Giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ trên là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ có điểm khác biệt cơ bản nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong phân tích thơ, 'thi nhãn' thường được hiểu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau:

'Lá vàng rơi trên sân trường vắng
Tiếng ve sầu chợt lặng im...'

Khung cảnh được gợi tả trong đoạn thơ trên thường gợi cảm xúc gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề hoặc thô tục?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Thể thơ 'song thất lục bát' có đặc điểm về số câu và cách phối hợp dòng như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:

'Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ'

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự giao hòa giữa con người và thiên nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong thơ, 'thanh điệu' (dấu thanh) có vai trò gì trong việc tạo nên nhạc tính và biểu đạt cảm xúc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Hình tượng 'mặt trời' trong thơ ca cách mạng Việt Nam thường tượng trưng cho điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:

'Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt,
Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu'

Biện pháp so sánh trong đoạn thơ trên có tác dụng nhấn mạnh điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Thể thơ nào thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm, cảm xúc nhẹ nhàng, tâm tình, thường có âm điệu du dương, uyển chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: 'Vần chân' và 'vần lưng' khác nhau chủ yếu ở vị trí gieo vần trong dòng thơ, còn điểm chung giữa chúng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau:

'Súng bên súng đầu sát bên đầu,
Đêm rét chung chăn thành đôi tri kỷ.'

Từ 'đôi tri kỷ' trong đoạn thơ trên gợi liên tưởng đến tình cảm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Biện pháp tu từ 'liệt kê' thường được sử dụng để tạo hiệu quả nghệ thuật gì trong thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật 'bằng trắc' có vai trò như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau:

'Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn'

Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để ca ngợi vẻ đẹp quê hương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: 'Thơ ca trào phúng' là dòng thơ tập trung thể hiện nội dung chủ yếu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Yếu tố 'vần' và 'nhịp' trong thơ có mối quan hệ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau:

'Gió lùa cành trúc la đà,
Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.'

Hai địa danh 'Thiên Mụ', 'Thọ Xương' trong đoạn thơ trên có vai trò gợi điều gì về không gian và thời gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong thơ, 'hình ảnh ước lệ tượng trưng' thường được sử dụng để biểu đạt điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

'Ngày xuân con én đưa thoi,
Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.'

Nhịp điệu trong hai câu thơ lục bát trên có đặc điểm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt thể thơ với các thể loại văn học khác là gì?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn và mạch lạc
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Tính biểu cảm cao độ và hình thức ngôn ngữ đặc biệt
  • D. Nhân vật được xây dựng rõ nét và đa dạng

Câu 2: Thể thơ nào sau đây được gọi tên dựa trên số lượng tiếng trong một dòng?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ năm chữ
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ Đường luật

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào sau đây thường tạo nên nhạc điệu đặc trưng, dễ đi vào lòng người?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Ngôn ngữ thơ
  • C. Cảm xúc chủ đạo
  • D. Vần và nhịp

Câu 4: Cách gieo vần "chân" có đặc điểm gì?

  • A. Vần được gieo ở cuối dòng thơ
  • B. Vần được gieo ở giữa dòng thơ
  • C. Các tiếng có vần đứng liền nhau trong cùng dòng
  • D. Vần được gieo cách dòng

Câu 5: Nhịp điệu 2/2 thường phổ biến trong thể thơ nào?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ bốn chữ
  • D. Thơ tự do

Câu 6: Hình ảnh thơ trong thơ bốn chữ, năm chữ thường mang đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tráng lệ, kì vĩ
  • B. Dung dị, gần gũi
  • C. Ước lệ, tượng trưng
  • D. Gân guốc, mạnh mẽ

Câu 7: So với văn xuôi, ngôn ngữ thơ có đặc điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Tính logic, chặt chẽ trong diễn đạt
  • B. Sử dụng câu phức đa dạng
  • C. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ
  • D. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng và gợi cảm cho ngôn ngữ thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Liệt kê
  • C. Chú thích
  • D. Giải thích

Câu 9: Đọc câu thơ: "Gió theo lối gió, mây đường mây", bạn cảm nhận được nhịp điệu nào?

  • A. Nhịp điệu nhanh, gấp gáp
  • B. Nhịp điệu chậm rãi, ngắt quãng
  • C. Nhịp điệu đều đặn, trôi chảy
  • D. Nhịp điệu tự do, phá cách

Câu 10: Trong bài thơ "Thu hứng" của Đỗ Phủ, từ "Thu hứng" gợi cho bạn cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Yêu đời, lạc quan
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Tự hào, kiêu hãnh

Câu 11: Thể thơ nào thường mang đậm tính tự sự, kể chuyện?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ thất ngôn tứ tuyệt
  • C. Thơ hai-cư
  • D. Thơ tự do

Câu 12: Yếu tố "luật" trong thơ Đường luật thể hiện rõ nhất ở?

  • A. Số câu, số chữ, niêm luật, vần, đối
  • B. Cách gieo vần và ngắt nhịp
  • C. Sử dụng hình ảnh ước lệ, tượng trưng
  • D. Giọng điệu trang trọng, cổ kính

Câu 13: Thơ lục bát có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Trung Quốc
  • B. Dân gian Việt Nam
  • C. Pháp
  • D. Ấn Độ

Câu 14: Trong một bài thơ, "giọng điệu" có vai trò gì?

  • A. Tạo nên hình ảnh thơ
  • B. Xây dựng cốt truyện
  • C. Thể hiện thái độ, tình cảm của người viết
  • D. Quy định số câu, số chữ

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: "... Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng". Hình ảnh "mặt trời của mẹ" là?

  • A. Mặt trời thực tế
  • B. Ước mơ của người mẹ
  • C. Tương lai của gia đình
  • D. Em bé trên lưng mẹ

Câu 16: Trong thơ, "vần lưng" được gieo ở vị trí nào trong câu?

  • A. Đầu dòng thơ
  • B. Giữa dòng thơ
  • C. Cuối dòng thơ
  • D. Đầu và cuối dòng thơ

Câu 17: Thể thơ nào không bị hạn chế về số câu, số chữ, luật bằng trắc?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt

Câu 18: "Ngôn ngữ thơ" khác với "ngôn ngữ đời thường" chủ yếu ở tính chất nào?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng
  • B. Tính thông tin, khách quan
  • C. Tính phổ thông, dễ hiểu
  • D. Tính biểu tượng, biểu cảm, hàm súc

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thơ?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính khách quan, tường thuật chi tiết
  • C. Tính hình tượng
  • D. Tính nhạc điệu

Câu 20: Trong thơ, "nhịp thơ" có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự hài hòa, cân đối, diễn tả cảm xúc
  • B. Xây dựng cốt truyện
  • C. Miêu tả nhân vật
  • D. Trình bày thông tin

Câu 21: Thể thơ "song thất lục bát" có đặc điểm gì về số câu?

  • A. Mỗi bài có bốn câu
  • B. Mỗi bài có sáu câu
  • C. Kết hợp câu 7 chữ và 6-8 chữ
  • D. Số câu không hạn định

Câu 22: Trong phân tích thơ, "chủ đề" của bài thơ là gì?

  • A. Cảm xúc của nhà thơ
  • B. Vấn đề chính mà bài thơ thể hiện
  • C. Hình ảnh nổi bật trong bài thơ
  • D. Nhịp điệu của bài thơ

Câu 23: Đọc câu thơ: "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả". Từ "trăm ngả" gợi không gian như thế nào?

  • A. Không gian hẹp, tù túng
  • B. Không gian tĩnh lặng, yên bình
  • C. Không gian cụ thể, hữu hình
  • D. Không gian rộng lớn, mênh mang

Câu 24: "Thơ ca" có chức năng chính là gì trong đời sống tinh thần con người?

  • A. Cung cấp thông tin, kiến thức
  • B. Giải trí, tiêu khiển
  • C. Bồi dưỡng tâm hồn, tình cảm, thẩm mỹ
  • D. Phản ánh hiện thực xã hội

Câu 25: Trong thơ, "thi liệu" là gì?

  • A. Chất liệu, đề tài, cảm hứng sáng tác thơ
  • B. Ngôn ngữ sử dụng trong thơ
  • C. Thể thơ được lựa chọn
  • D. Cấu trúc bài thơ

Câu 26: Đọc câu thơ: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ". Nhịp điệu câu thơ này thể hiện tâm trạng gì?

  • A. Vui vẻ, thoải mái
  • B. Cô đơn, suy tư
  • C. Háo hức, mong chờ
  • D. Giận dữ, phẫn nộ

Câu 27: "Vè" và "thơ" có điểm chung nào?

  • A. Đều dùng để biểu đạt tình cảm sâu lắng
  • B. Đều có hình thức ngôn ngữ trang trọng
  • C. Đều là thể loại văn vần
  • D. Đều có cốt truyện phức tạp

Câu 28: Để phân tích một bài thơ, bước đầu tiên nên làm là gì?

  • A. Xác định thể thơ
  • B. Tìm hiểu về tác giả, hoàn cảnh sáng tác
  • C. Phân tích hình ảnh, biện pháp tu từ
  • D. Đọc kỹ bài thơ, cảm nhận chung

Câu 29: Trong thơ, "thi tứ" là gì?

  • A. Hình ảnh thơ đặc sắc nhất
  • B. Ý thơ, mạch cảm xúc chủ đạo
  • C. Nhịp điệu đặc trưng của bài thơ
  • D. Lời thơ hay nhất

Câu 30: Câu thơ "Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ, nhịp điệu
  • D. So sánh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt thể thơ với các thể loại văn học khác là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Thể thơ nào sau đây được gọi tên dựa trên số lượng tiếng trong một dòng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào sau đây thường tạo nên nhạc điệu đặc trưng, dễ đi vào lòng người?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cách gieo vần 'chân' có đặc điểm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nhịp điệu 2/2 thường phổ biến trong thể thơ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hình ảnh thơ trong thơ bốn chữ, năm chữ thường mang đặc điểm nổi bật nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: So với văn xuôi, ngôn ngữ thơ có đặc điểm khác biệt cơ bản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng và gợi cảm cho ngôn ngữ thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đọc câu thơ: 'Gió theo lối gió, mây đường mây', bạn cảm nhận được nhịp điệu nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong bài thơ 'Thu hứng' của Đỗ Phủ, từ 'Thu hứng' gợi cho bạn cảm xúc chủ đạo nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Thể thơ nào thường mang đậm tính tự sự, kể chuyện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Yếu tố 'luật' trong thơ Đường luật thể hiện rõ nhất ở?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Thơ lục bát có nguồn gốc từ đâu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong một bài thơ, 'giọng điệu' có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: '... Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng'. Hình ảnh 'mặt trời của mẹ' là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong thơ, 'vần lưng' được gieo ở vị trí nào trong câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Thể thơ nào không bị hạn chế về số câu, số chữ, luật bằng trắc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: 'Ngôn ngữ thơ' khác với 'ngôn ngữ đời thường' chủ yếu ở tính chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong thơ, 'nhịp thơ' có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Thể thơ 'song thất lục bát' có đặc điểm gì về số câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong phân tích thơ, 'chủ đề' của bài thơ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc câu thơ: 'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả'. Từ 'trăm ngả' gợi không gian như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: 'Thơ ca' có chức năng chính là gì trong đời sống tinh thần con người?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong thơ, 'thi liệu' là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc câu thơ: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ'. Nhịp điệu câu thơ này thể hiện tâm trạng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: 'Vè' và 'thơ' có điểm chung nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để phân tích một bài thơ, bước đầu tiên nên làm là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong thơ, 'thi tứ' là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 43 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Câu thơ 'Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng' sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

Xem kết quả