15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện rõ ràng và thuyết phục quan điểm của người viết?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ.
  • C. Trích dẫn ý kiến của nhiều người nổi tiếng.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc.

Câu 2: Để phân tích hiệu quả một bài thơ trữ tình, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm hiểu về tiểu sử tác giả.
  • B. Xác định thể thơ và vần điệu.
  • C. Đọc kỹ văn bản và nắm bắt cảm xúc chủ đạo.
  • D. So sánh với các bài thơ khác cùng chủ đề.

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục.
  • B. Ngôn ngữ.
  • C. Thể loại.
  • D. Chủ đề.

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh và âm thanh trong thơ?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ.
  • B. Liệt kê và điệp ngữ.
  • C. Câu hỏi tu từ và câu cảm thán.
  • D. So sánh và tương phản.

Câu 5: Khi đọc một tác phẩm truyện ngắn, điều gì giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về tính cách nhân vật?

  • A. Lời giới thiệu của tác giả về nhân vật.
  • B. Hành động, lời nói và suy nghĩ của nhân vật.
  • C. Ngoại hình và trang phục của nhân vật.
  • D. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác.

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc và suy tư của con người?

  • A. Truyện ký.
  • B. Kịch.
  • C. Thơ trữ tình.
  • D. Tiểu thuyết chương hồi.

Câu 7: Trong văn nghị luận xã hội, luận cứ thường được xây dựng dựa trên cơ sở nào là chủ yếu?

  • A. Cảm xúc cá nhân.
  • B. Kinh nghiệm chủ quan.
  • C. Tưởng tượng và hư cấu.
  • D. Lý lẽ và dẫn chứng thực tế.

Câu 8: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh.
  • B. Trình bày các bước một cách logic, mạch lạc.
  • C. Đưa ra nhiều ví dụ minh họa sinh động.
  • D. Sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành.

Câu 9: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ xung đột và kịch tính?

  • A. Lời thoại của nhân vật phụ.
  • B. Miêu tả bối cảnh sân khấu.
  • C. Hành động và lời thoại của các nhân vật chính.
  • D. Chú thích của đạo diễn.

Câu 10: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

  • A. Tạo nhạc điệu và sự hài hòa về âm thanh.
  • B. Xác định chủ đề và nội dung bài thơ.
  • C. Phân biệt thơ Đường luật với các thể thơ khác.
  • D. Thể hiện trình độ học vấn của tác giả.

Câu 11: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn/ Chim bay về núi tối rồi.” (Tràng giang - Huy Cận). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong hai câu thơ này là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi.
  • B. Buồn bã, cô đơn.
  • C. Yêu đời, lạc quan.
  • D. Hào hùng, mạnh mẽ.

Câu 12: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng các số liệu thống kê có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài viết thêm sinh động, hấp dẫn.
  • B. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết.
  • C. Tăng tính khách quan và sức thuyết phục cho lập luận.
  • D. Giúp bài viết dài hơn và chi tiết hơn.

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao, dân ca.
  • B. Tục ngữ, thành ngữ.
  • C. Truyện cười.
  • D. Truyền thuyết, cổ tích.

Câu 14: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, giác quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu nhận và tái hiện hình ảnh?

  • A. Thị giác (mắt).
  • B. Thính giác (tai).
  • C. Xúc giác (tay, da).
  • D. Vị giác (lưỡi).

Câu 15: Khi đọc một bài thơ hiện đại, người đọc cần chú ý điều gì để cảm nhận được vẻ đẹp và giá trị của nó?

  • A. Tuân thủ theo các quy tắc niêm luật chặt chẽ.
  • B. Khám phá sự độc đáo trong hình thức và nội dung.
  • C. Tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác của bài thơ.
  • D. So sánh với các bài thơ cổ điển cùng đề tài.

Câu 16: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ (như bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh) là gì?

  • A. Tăng tính thẩm mỹ cho văn bản.
  • B. Thay thế cho phần chữ viết dài dòng.
  • C. Minh họa, làm rõ và cô đọng thông tin.
  • D. Thể hiện sự chuyên nghiệp của người viết.

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sau đây đối lập về ý nghĩa nhưng lại tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, gây ấn tượng sâu sắc?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Tương phản.

Câu 18: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Giúp bài văn trở nên dài hơn.
  • B. Đảm bảo tính logic và mạch lạc trong trình bày.
  • C. Thể hiện sự am hiểu về tác phẩm.
  • D. Đáp ứng yêu cầu về hình thức của bài văn.

Câu 19: Trong truyện cổ tích, yếu tố nào thường được sử dụng để thể hiện ước mơ về một cuộc sống tốt đẹp, công bằng?

  • A. Chi tiết hiện thực.
  • B. Lời kể khách quan.
  • C. Yếu tố kỳ ảo, hoang đường.
  • D. Tính giáo huấn trực tiếp.

Câu 20: Để tóm tắt văn bản một cách hiệu quả, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Ghi nhớ chi tiết.
  • B. Sao chép nguyên văn.
  • C. Diễn đạt lại bằng từ ngữ khác.
  • D. Xác định ý chính và lược bỏ ý phụ.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Chiều tối - Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ là gì?

  • A. So sánh và nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ.
  • C. Điệp ngữ và liệt kê.
  • D. Nói quá và nói giảm.

Câu 22: Trong văn nghị luận, lập luận theo kiểu diễn dịch là gì?

  • A. Đi từ chi tiết đến khái quát.
  • B. Đi từ khái quát đến chi tiết.
  • C. So sánh các mặt đối lập.
  • D. Phân tích nguyên nhân và kết quả.

Câu 23: Thể loại tùy bút và bút ký có đặc điểm chung nổi bật nào?

  • A. Tính hư cấu cao độ.
  • B. Kết cấu chương hồi phức tạp.
  • C. Tính trữ tình và tự do biểu cảm.
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu.

Câu 24: Khi đọc một văn bản hướng dẫn thực hiện một công việc, điều gì quan trọng nhất để đảm bảo thực hiện đúng?

  • A. Đọc lướt qua toàn bộ văn bản.
  • B. Chỉ đọc phần đầu và phần cuối.
  • C. Đọc nhanh và ghi nhớ các bước.
  • D. Đọc kỹ từng bước và làm theo trình tự.

Câu 25: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hồn, tạo nên đặc trưng riêng?

  • A. Nhịp điệu và cảm xúc.
  • B. Vần và đối.
  • C. Số chữ và số câu.
  • D. Thể loại và đề tài.

Câu 26: Để viết một bài văn kể chuyện sáng tạo, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phát triển?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ.
  • B. Xây dựng cốt truyện độc đáo và nhân vật ấn tượng.
  • C. Tuân thủ theo một khuôn mẫu nhất định.
  • D. Mô tả chi tiết bối cảnh.

Câu 27: Khi phân tích một bài ca dao, người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu được ý nghĩa sâu xa của nó?

  • A. Tìm hiểu về tác giả bài ca dao.
  • B. Đọc lướt qua và cảm nhận nhịp điệu.
  • C. Đặt bài ca dao trong bối cảnh văn hóa, xã hội.
  • D. So sánh với các thể loại văn học khác.

Câu 28: Trong văn bản nhật dụng, tính thời sự và tính gần gũi với đời sống có vai trò gì?

  • A. Tăng tính nghệ thuật cho văn bản.
  • B. Làm cho văn bản trở nên trừu tượng hơn.
  • C. Giảm bớt tính giáo dục của văn bản.
  • D. Tăng tính hấp dẫn và khả năng tác động đến người đọc.

Câu 29: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục?

  • A. Nói quá.
  • B. Nói giảm, nói tránh.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 30: Để đánh giá chất lượng của một bài văn nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Ngôn ngữ trau chuốt, giàu hình ảnh.
  • B. Bố cục mạch lạc, rõ ràng.
  • C. Hệ thống lập luận chặt chẽ, thuyết phục.
  • D. Trích dẫn nhiều ý kiến chuyên gia.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện rõ ràng và thuyết phục quan điểm của người viết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Để phân tích hiệu quả một bài thơ trữ tình, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh và âm thanh trong thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi đọc một tác phẩm truyện ngắn, điều gì giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về tính cách nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc và suy tư của con người?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong văn nghị luận xã hội, luận cứ thường được xây dựng dựa trên cơ sở nào là chủ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ xung đột và kịch tính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn/ Chim bay về núi tối rồi.” (Tràng giang - Huy Cận). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong hai câu thơ này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng các số liệu thống kê có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, giác quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu nhận và tái hiện hình ảnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi đọc một bài thơ hiện đại, người đọc cần chú ý điều gì để cảm nhận được vẻ đẹp và giá trị của nó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ (như bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sau đây đối lập về ý nghĩa nhưng lại tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, gây ấn tượng sâu sắc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong truyện cổ tích, yếu tố nào thường được sử dụng để thể hiện ước mơ về một cuộc sống tốt đẹp, công bằng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để tóm tắt văn bản một cách hiệu quả, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Chiều tối - Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong văn nghị luận, lập luận theo kiểu diễn dịch là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Thể loại tùy bút và bút ký có đặc điểm chung nổi bật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi đọc một văn bản hướng dẫn thực hiện một công việc, điều gì quan trọng nhất để đảm bảo thực hiện đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hồn, tạo nên đặc trưng riêng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để viết một bài văn kể chuyện sáng tạo, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phát triển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi phân tích một bài ca dao, người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu được ý nghĩa sâu xa của nó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong văn bản nhật dụng, tính thời sự và tính gần gũi với đời sống có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để đánh giá chất lượng của một bài văn nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • B. Làm sáng tỏ nội dung, ý nghĩa của vấn đề
  • C. Bác bỏ ý kiến trái chiều
  • D. Tăng tính biểu cảm cho văn bản

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, đối lập trong thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, cảm xúc
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 5: Đọc đoạn trích sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bìm lay..." (Xuân Diệu). Biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Liệt kê

Câu 6: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • C. Đưa ra kết luận cho vấn đề
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết

Câu 7: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng?

  • A. 6 dòng
  • B. 5 dòng
  • C. 8 dòng
  • D. 4 dòng

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu để hiểu chủ đề của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ kể chuyện
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Cốt truyện và nhân vật

Câu 9: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 10: Khái niệm "tứ thơ" trong thơ trữ tình thường được hiểu là gì?

  • A. Số lượng câu thơ trong bài
  • B. Vần điệu của bài thơ
  • C. Ý chính, cảm hứng chủ đạo của bài thơ
  • D. Nhịp điệu của bài thơ

Câu 11: Đọc câu sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi". (Nguyễn Khoa Điềm). Từ "mặt trời" trong câu thơ trên được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân
  • C. Kể chuyện hấp dẫn
  • D. Dẫn chứng xác thực, nguồn tin đáng tin cậy

Câu 13: Thể loại "kịch" thuộc phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Tìm luận cứ và dẫn chứng
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài ấn tượng

Câu 15: Trong thơ trung đại Việt Nam, hình ảnh "người quân tử" thường mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh và quyền lực
  • B. Phẩm chất cao đẹp, lý tưởng đạo đức
  • C. Cuộc sống ẩn dật, xa lánh trần tục
  • D. Tình yêu thiên nhiên

Câu 16: Đọc đoạn thơ: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao." (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa mình với thiên nhiên
  • B. Sống tích cực, năng động
  • C. Sống ẩn dật, lánh xa danh lợi
  • D. Sống đấu tranh vì công lý

Câu 17: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Phủ nhận ý kiến sai trái, bảo vệ ý kiến đúng
  • B. Giải thích vấn đề một cách cặn kẽ
  • C. So sánh các khía cạnh của vấn đề
  • D. Đưa ra dẫn chứng minh họa

Câu 18: Biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh" được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu văn
  • B. Nhấn mạnh ý cần diễn đạt
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • D. Giảm nhẹ tính chất nghiêm trọng, tế nhị của vấn đề

Câu 19: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cách của nhân vật?

  • A. Ngoại hình nhân vật
  • B. Hành động, lời nói của nhân vật
  • C. Mối quan hệ của nhân vật với người khác
  • D. Nguồn gốc xuất thân của nhân vật

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng loại câu nào là chủ yếu?

  • A. Câu cảm thán
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu trần thuật
  • D. Câu nghi vấn

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số dòng
  • B. Vần, nhịp
  • C. Thể thơ
  • D. Chủ đề

Câu 22: Đọc câu: "Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền". (Ca dao). Câu ca dao sử dụng phép tu từ nào để thể hiện tình cảm?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào thường được sử dụng để làm rõ khái niệm?

  • A. Giải thích
  • B. Liệt kê
  • C. So sánh
  • D. Phân loại

Câu 24: Thể loại "tùy bút" thuộc nhóm thể loại văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Ký

Câu 25: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định "mục đích giao tiếp" của văn bản giúp ích gì?

  • A. Nhận biết thể loại văn bản
  • B. Đánh giá giá trị nghệ thuật của văn bản
  • C. Hiểu sâu sắc nội dung và ý nghĩa văn bản
  • D. Phân tích cấu trúc văn bản

Câu 26: Trong thơ hiện đại Việt Nam, "cái tôi" trữ tình thường được thể hiện như thế nào?

  • A. Kín đáo, ước lệ
  • B. Trực tiếp, cá tính
  • C. Hòa lẫn với thiên nhiên
  • D. Mang tính cộng đồng cao

Câu 27: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Tương đồng về hình thức
  • C. Tương cận về ý nghĩa
  • D. Đối lập về ý nghĩa

Câu 28: Trong văn nghị luận, "luận điểm" có vai trò gì trong bài?

  • A. Mở đầu và dẫn dắt vấn đề
  • B. Tóm tắt nội dung chính
  • C. Đưa ra kết luận
  • D. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

  • A. Giao tiếp hàng ngày, thân mật
  • B. Hội nghị, hội thảo khoa học
  • C. Văn bản hành chính, pháp luật
  • D. Tác phẩm văn học nghệ thuật

Câu 30: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp cổ điển, trang trọng?

  • A. Sự tự do, phóng khoáng trong cảm xúc
  • B. Ngôn ngữ đời thường, giản dị
  • C. Niêm luật chặt chẽ, hình ảnh ước lệ
  • D. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, đối lập trong thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đọc đoạn trích sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bìm lay...' (Xuân Diệu). Biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ trên là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu để hiểu chủ đề của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khái niệm 'tứ thơ' trong thơ trữ tình thường được hiểu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc câu sau: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi'. (Nguyễn Khoa Điềm). Từ 'mặt trời' trong câu thơ trên được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Thể loại 'kịch' thuộc phương thức biểu đạt chính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong thơ trung đại Việt Nam, hình ảnh 'người quân tử' thường mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đọc đoạn thơ: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao.' (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh' được sử dụng nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cách của nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng loại câu nào là chủ yếu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của một bài thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đọc câu: 'Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền'. (Ca dao). Câu ca dao sử dụng phép tu từ nào để thể hiện tình cảm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào thường được sử dụng để làm rõ khái niệm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Thể loại 'tùy bút' thuộc nhóm thể loại văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định 'mục đích giao tiếp' của văn bản giúp ích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong thơ hiện đại Việt Nam, 'cái tôi' trữ tình thường được thể hiện như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' có vai trò gì trong bài?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp cổ điển, trang trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thể hiện qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Tiểu thuyết chương hồi
  • C. Kịch
  • D. Truyện ngắn tâm lý

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc tiêu cực?

  • A. So sánh
  • B. Uyển ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tạo nhịp điệu và âm hưởng cho bài thơ, đồng thời có thể mang ý nghĩa tượng trưng?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Vần, nhịp
  • D. Bối cảnh

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười". Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về chức năng của yếu tố "không gian" trong tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ đơn thuần là nơi diễn ra câu chuyện.
  • B. Không gian ít có vai trò trong việc thể hiện nội dung.
  • C. Góp phần thể hiện tính cách nhân vật, chủ đề, tư tưởng tác phẩm.
  • D. Chỉ có chức năng tạo yếu tố bất ngờ cho câu chuyện.

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "phân tích" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Chia nhỏ đối tượng, vấn đề thành các bộ phận để làm rõ.
  • B. Đưa ra dẫn chứng, số liệu để chứng minh.
  • C. So sánh đối chiếu các mặt khác nhau của vấn đề.
  • D. Giải thích ý nghĩa của vấn đề.

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác, logic và hệ thống?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 8: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Phép tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng hơn.
  • B. Giảm nhẹ tính chất gay gắt của sự vật.
  • C. Tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự miêu tả.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.

Câu 9: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm một cách sâu sắc?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Lời kể khách quan
  • C. Bối cảnh lãng mạn
  • D. Tình huống truyện

Câu 10: Thể loại "kịch" khác biệt với các thể loại văn học khác ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Sử dụng nhiều yếu tố miêu tả thiên nhiên.
  • B. Tính chất đối thoại, độc thoại và hành động kịch.
  • C. Thường có kết thúc có hậu.
  • D. Chú trọng miêu tả ngoại hình nhân vật.

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, chúng ta cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để hiểu sâu sắc về tình cảm, cảm xúc của tác giả?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Hình ảnh thơ và ngôn ngữ biểu cảm
  • D. Thể thơ và vần luật

Câu 12: Mục đích chính của việc sử dụng thao tác lập luận "bác bỏ" trong văn nghị luận là gì?

  • A. So sánh hai ý kiến trái chiều.
  • B. Giải thích rõ hơn về một vấn đề.
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của một vấn đề.
  • D. Phủ nhận ý kiến sai trái, bảo vệ ý kiến đúng.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: "Sông Đà tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban trắng mùa xuân". Biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả dòng sông Đà?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố "dữ liệu khách quan, xác thực" có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp văn bản trở nên hoa mỹ, hấp dẫn.
  • B. Tạo tính tin cậy, thuyết phục cho thông tin.
  • C. Làm tăng tính chủ quan của người viết.
  • D. Giảm bớt tính chính xác của thông tin.

Câu 15: Thể loại "tùy bút" và "bút kí" có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Đều là thể loại tự sự hư cấu.
  • B. Chủ yếu tập trung vào miêu tả nhân vật lịch sử.
  • C. Đều thuộc loại hình văn học phi hư cấu, ghi chép chân thực.
  • D. Cả hai đều có cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết.

Câu 16: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà thơ phá cách, đổi mới so với thơ cổ điển?

  • A. Đề tài và chủ đề
  • B. Hình tượng thiên nhiên
  • C. Ngôn ngữ giản dị
  • D. Thể thơ và vần luật

Câu 17: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú trọng điều gì để bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Luận điểm rõ ràng, dẫn chứng xác thực, lập luận chặt chẽ.
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ.
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn.

Câu 18: Đọc câu thơ: "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng". Câu thơ thể hiện trực tiếp điều gì trong tâm trạng nhà thơ?

  • A. Niềm vui phơi phới.
  • B. Sự lạc quan yêu đời.
  • C. Nỗi buồn bã, cô đơn.
  • D. Sự tức giận, phẫn nộ.

Câu 19: Trong văn nghị luận, thao tác "so sánh" thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

  • A. Điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng.
  • B. Nguyên nhân và kết quả của vấn đề.
  • C. Quá trình phát triển của sự vật.
  • D. Định nghĩa và bản chất của khái niệm.

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tính trang trọng, nghiêm túc.
  • B. Tính trừu tượng, khái quát.
  • C. Tính cá nhân, cảm xúc.
  • D. Tính thông tin, thời sự, ngắn gọn, hấp dẫn.

Câu 21: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để hiểu sâu sắc về tính cách và hành động của nhân vật?

  • A. Ngoại hình và lai lịch nhân vật.
  • B. Mối quan hệ với các nhân vật khác và hoàn cảnh sống.
  • C. Lời thoại trực tiếp của nhân vật.
  • D. Tên gọi và xuất xứ của nhân vật.

Câu 22: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp "nêu định nghĩa, giải thích" được sử dụng để làm gì?

  • A. Liệt kê các đặc điểm của đối tượng.
  • B. Phân loại đối tượng thành các nhóm.
  • C. Trình bày khái niệm, bản chất của đối tượng.
  • D. So sánh đối tượng với những cái khác.

Câu 23: Đọc đoạn thơ: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao". Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa đồng, cởi mở.
  • B. Sống năng động, tích cực.
  • C. Sống hướng ngoại, thích giao tiếp.
  • D. Sống ẩn dật, xa lánh nơi ồn ào.

Câu 24: Trong văn nghị luận, liên kết câu và đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Tạo mạch lạc, rõ ràng, logic cho văn bản.
  • C. Thể hiện sự uyên bác của người viết.
  • D. Giúp văn bản trở nên hoa mỹ hơn.

Câu 25: Thể loại "truyện thơ" có đặc điểm nổi bật nào so với truyện ngắn hoặc tiểu thuyết?

  • A. Kể chuyện bằng hình thức thơ, giàu yếu tố trữ tình.
  • B. Chỉ tập trung miêu tả thiên nhiên.
  • C. Không có yếu tố hư cấu.
  • D. Nhân vật luôn là người anh hùng.

Câu 26: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều dùng cách nói quá lên.
  • B. Đều dùng cách nói giảm nhẹ.
  • C. Đều gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên sự vật, hiện tượng khác.
  • D. Đều lặp lại từ ngữ để nhấn mạnh.

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
  • B. Giải thích ý nghĩa của vấn đề.
  • C. Khái quát nội dung chính của bài.
  • D. Chứng minh cho luận điểm, tăng tính thuyết phục.

Câu 28: Đọc câu ca dao: "Thương người như thể thương thân". Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Khi viết bài văn tự sự, yếu tố "ngôi kể" có ảnh hưởng như thế nào đến việc thể hiện nội dung?

  • A. Không có ảnh hưởng gì đáng kể.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến độ dài của câu chuyện.
  • C. Quyết định điểm nhìn, phạm vi và cách thức kể chuyện.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến giọng văn của bài.

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt khác biệt với các phong cách ngôn ngữ khác ở đặc điểm nào?

  • A. Tính tự nhiên, thoải mái, không khuôn mẫu.
  • B. Tính trang trọng, lịch sự.
  • C. Tính chính xác, khách quan.
  • D. Tính nghệ thuật, giàu hình ảnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thể hiện qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc tiêu cực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tạo nhịp điệu và âm hưởng cho bài thơ, đồng thời có thể mang ý nghĩa tượng trưng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười'. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về chức năng của yếu tố 'không gian' trong tác phẩm tự sự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'phân tích' thường được sử dụng để làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác, logic và hệ thống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Phép tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm một cách sâu sắc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Thể loại 'kịch' khác biệt với các thể loại văn học khác ở điểm nào cơ bản nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, chúng ta cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để hiểu sâu sắc về tình cảm, cảm xúc của tác giả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Mục đích chính của việc sử dụng thao tác lập luận 'bác bỏ' trong văn nghị luận là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: 'Sông Đà tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban trắng mùa xuân'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả dòng sông Đà?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố 'dữ liệu khách quan, xác thực' có vai trò như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Thể loại 'tùy bút' và 'bút kí' có điểm chung cơ bản nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà thơ phá cách, đổi mới so với thơ cổ điển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú trọng điều gì để bài viết có sức thuyết phục?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đọc câu thơ: 'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng'. Câu thơ thể hiện trực tiếp điều gì trong tâm trạng nhà thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong văn nghị luận, thao tác 'so sánh' thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc điểm nổi bật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để hiểu sâu sắc về tính cách và hành động của nhân vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp 'nêu định nghĩa, giải thích' được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đọc đoạn thơ: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao'. Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong văn nghị luận, liên kết câu và đoạn văn có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Thể loại 'truyện thơ' có đặc điểm nổi bật nào so với truyện ngắn hoặc tiểu thuyết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đọc câu ca dao: 'Thương người như thể thương thân'. Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi viết bài văn tự sự, yếu tố 'ngôi kể' có ảnh hưởng như thế nào đến việc thể hiện nội dung?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt khác biệt với các phong cách ngôn ngữ khác ở đặc điểm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản hoặc đối lập giữa hai sự vật, hiện tượng nhằm nhấn mạnh một đặc điểm hoặc ý nghĩa?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Tương phản
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật, thường thông qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

  • A. Kịch
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Tiểu thuyết chương hồi

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính chính xác tuyệt đối về thông tin

Câu 4: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, luật bằng trắc được thể hiện rõ nhất ở vị trí nào trong câu?

  • A. Thanh thứ hai và thanh thứ sáu
  • B. Thanh thứ nhất và thanh thứ bảy
  • C. Thanh thứ ba và thanh thứ năm
  • D. Tất cả các thanh trong câu

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay". Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó là gì?

  • A. So sánh, tăng tính gợi hình cho cảnh vật
  • B. Liệt kê, thể hiện sự đa dạng của thiên nhiên
  • C. Nhân hóa và ẩn dụ, gợi sự chia lìa, cô đơn trong cảnh vật, đồng điệu với tâm trạng
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự tuần hoàn của thời gian

Câu 6: Khái niệm "cấu tứ" trong thơ có nghĩa là gì?

  • A. Cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh độc đáo
  • B. Ý tưởng chủ đạo, cách tổ chức và phát triển ý trong bài thơ
  • C. Nhịp điệu và âm hưởng của câu thơ
  • D. Thể loại và hình thức của bài thơ

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ nó thành nhiều khía cạnh, bộ phận khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Bác bỏ
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố "miêu tả" trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người kể chuyện
  • B. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người, tạo bối cảnh cho câu chuyện
  • C. Giải thích, bình luận về các sự kiện trong truyện
  • D. Xây dựng cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 9: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Ẩn dụ dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác dựa trên quan hệ tương đồng, còn hoán dụ dựa trên quan hệ tương phản
  • B. Hoán dụ chỉ dùng cho người, ẩn dụ chỉ dùng cho vật
  • C. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, còn hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi, liên tưởng
  • D. Hoán dụ có tính trừu tượng cao hơn ẩn dụ

Câu 10: Trong thơ trung đại Việt Nam, hình ảnh "người chinh phụ" thường mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Khát vọng lập công danh, sự nghiệp
  • B. Vẻ đẹp lý tưởng của người phụ nữ phong kiến
  • C. Sức mạnh và lòng dũng cảm của phụ nữ
  • D. Nỗi cô đơn, sầu muộn, khát khao hạnh phúc lứa đôi và phẩm chất thủy chung

Câu 11: Đọc câu sau: "Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao". Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Thể loại "hịch" trong văn học trung đại thường được dùng để làm gì?

  • A. Tả cảnh thiên nhiên
  • B. Kêu gọi, động viên tinh thần chiến đấu
  • C. Trình bày tâm sự cá nhân
  • D. Ghi chép sự kiện lịch sử

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Dẫn chứng và nguồn thông tin rõ ràng, xác thực
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa". Hình ảnh "sóng cài then, đêm sập cửa" gợi cho em cảm nhận gì về cảnh đêm?

  • A. Sự dữ dội, đáng sợ của biển đêm
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn, trữ tình của đêm trăng
  • C. Sự tĩnh lặng, yên bình của đêm khuya
  • D. Sự đóng kín, khép lại của không gian và thời gian, gợi cảm giác về sự nghỉ ngơi

Câu 15: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Trình bày chi tiết các dẫn chứng
  • B. Nêu ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn khẳng định
  • C. Giải thích các khái niệm liên quan đến vấn đề
  • D. Đưa ra các câu hỏi gợi mở

Câu 16: Thể thơ "song thất lục bát" có đặc điểm gì về số câu và số chữ trong mỗi câu?

  • A. Gồm 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • B. Gồm 6 câu, mỗi câu có số chữ khác nhau
  • C. Không cố định số câu, cứ hai câu thất ngôn lại đến một cặp lục bát
  • D. Gồm nhiều khổ, mỗi khổ 4 câu, xen kẽ câu 6 chữ và 8 chữ

Câu 17: Yếu tố "kịch tính" trong tác phẩm tự sự thường được tạo ra bởi điều gì?

  • A. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • B. Sử dụng nhiều yếu tố bất ngờ
  • C. Kể chuyện theo trình tự thời gian tuyến tính
  • D. Mâu thuẫn, xung đột giữa các nhân vật hoặc lực lượng đối lập

Câu 18: So sánh truyện ngắn và tiểu thuyết, đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất về dung lượng và phạm vi phản ánh?

  • A. Truyện ngắn thường có cốt truyện phức tạp hơn tiểu thuyết
  • B. Tiểu thuyết có dung lượng lớn hơn và phạm vi phản ánh đời sống rộng lớn, nhiều mặt hơn truyện ngắn
  • C. Truyện ngắn tập trung vào yếu tố trữ tình, tiểu thuyết tập trung vào yếu tố tự sự
  • D. Tiểu thuyết thường sử dụng ngôi kể thứ nhất, truyện ngắn dùng ngôi kể thứ ba

Câu 19: Trong thơ tự do, yếu tố nào được xem là linh hoạt và ít bị ràng buộc nhất so với các thể thơ truyền thống?

  • A. Số chữ, số câu và luật bằng trắc
  • B. Vần và nhịp điệu
  • C. Hình ảnh và ngôn ngữ thơ
  • D. Cảm xúc và chủ đề

Câu 20: Đọc câu thơ: "Thuyền về bến cũ, người về... đâu?". Dấu ba chấm (...) trong câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Liệt kê những địa điểm khác
  • B. Ngắt quãng câu thơ
  • C. Diễn tả sự bỏ lửng, ngập ngừng, gợi cảm xúc bâng khuâng, không xác định
  • D. Nhấn mạnh từ đứng trước dấu

Câu 21: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng bàn về các vấn đề xã hội, thời sự?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 22: Trong văn bản đa phương thức, yếu tố nào KHÔNG thuộc kênh hình?

  • A. Hình ảnh
  • B. Sơ đồ
  • C. Video
  • D. Âm thanh

Câu 23: Để phân tích một tác phẩm văn học theo đặc điểm thể loại, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • B. Nội dung và ý nghĩa tác phẩm
  • C. Hình thức nghệ thuật, kết cấu, ngôn ngữ, giọng điệu đặc trưng của thể loại
  • D. Ảnh hưởng của tác phẩm đến đời sống xã hội

Câu 24: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất cần đảm bảo trong phần mở bài là gì?

  • A. Trình bày các dẫn chứng tiêu biểu
  • B. Giới thiệu vấn đề nghị luận một cách rõ ràng, hấp dẫn
  • C. Nêu các luận điểm chính
  • D. Đưa ra kết luận chung về vấn đề

Câu 25: Trong ngôn ngữ thơ, tính hàm súc được tạo ra chủ yếu bằng cách nào?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ thông thường
  • B. Miêu tả chi tiết, cụ thể
  • C. Sử dụng câu dài, phức tạp
  • D. Sử dụng ngôn ngữ gợi hình, gợi cảm, các biện pháp tu từ

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao". Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống như thế nào?

  • A. Trốn tránh cuộc đời, tìm về với sự tĩnh lặng
  • B. Hòa nhập với cuộc sống ồn ào, náo nhiệt
  • C. Phê phán những người khôn ngoan
  • D. Ca ngợi cuộc sống giản dị, gần gũi thiên nhiên

Câu 27: Trong văn bản thuyết minh, biện pháp nghệ thuật nào KHÔNG được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Phân loại
  • C. Ẩn dụ
  • D. Liệt kê

Câu 28: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên và quan trọng nhất?

  • A. Ngoại hình và lai lịch nhân vật
  • B. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác
  • C. Hành động và lời nói của nhân vật
  • D. Tính cách và phẩm chất của nhân vật

Câu 29: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các thông tin trong văn bản?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Đọc kỹ và gạch chân, ghi chú các ý quan trọng
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc thuộc lòng văn bản

Câu 30: Viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm thơ, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để làm nổi bật giá trị nghệ thuật của tác phẩm?

  • A. Tóm tắt nội dung bài thơ
  • B. Nêu hoàn cảnh sáng tác
  • C. Phân tích các yếu tố nghệ thuật đặc sắc (ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ...) và tác dụng của chúng
  • D. So sánh với các bài thơ khác cùng chủ đề

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản hoặc đối lập giữa hai sự vật, hiện tượng nhằm nhấn mạnh một đặc điểm hoặc ý nghĩa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật, thường thông qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, luật bằng trắc được thể hiện rõ nhất ở vị trí nào trong câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay'. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khái niệm 'cấu tứ' trong thơ có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ nó thành nhiều khía cạnh, bộ phận khác nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố 'miêu tả' trong văn bản tự sự là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ khác nhau cơ bản ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong thơ trung đại Việt Nam, hình ảnh 'người chinh phụ' thường mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc câu sau: 'Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao'. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Thể loại 'hịch' trong văn học trung đại thường được dùng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa'. Hình ảnh 'sóng cài then, đêm sập cửa' gợi cho em cảm nhận gì về cảnh đêm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Thể thơ 'song thất lục bát' có đặc điểm gì về số câu và số chữ trong mỗi câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Yếu tố 'kịch tính' trong tác phẩm tự sự thường được tạo ra bởi điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: So sánh truyện ngắn và tiểu thuyết, đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất về dung lượng và phạm vi phản ánh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong thơ tự do, yếu tố nào được xem là linh hoạt và ít bị ràng buộc nhất so với các thể thơ truyền thống?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đọc câu thơ: 'Thuyền về bến cũ, người về... đâu?'. Dấu ba chấm (...) trong câu thơ trên có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng bàn về các vấn đề xã hội, thời sự?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong văn bản đa phương thức, yếu tố nào KHÔNG thuộc kênh hình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để phân tích một tác phẩm văn học theo đặc điểm thể loại, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất cần đảm bảo trong phần mở bài là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong ngôn ngữ thơ, tính hàm súc được tạo ra chủ yếu bằng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao'. Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong văn bản thuyết minh, biện pháp nghệ thuật nào KHÔNG được sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên và quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các thông tin trong văn bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm thơ, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để làm nổi bật giá trị nghệ thuật của tác phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình tượng nhân vật trữ tình hoặc dòng ý thức nhân vật?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc qua các sự kiện, biến cố và thể hiện chủ đề của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian, thời gian
  • C. Cốt truyện
  • D. Ngôn ngữ

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ đậu rồi/ Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa.” (Tràng giang - Huy Cận). Hình ảnh “chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa” gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian tĩnh lặng, thời gian chiều tà
  • B. Không gian rộng lớn, thời gian buổi sáng
  • C. Không gian náo nhiệt, thời gian ban trưa
  • D. Không gian u ám, thời gian đêm khuya

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách phân chia đối tượng, sự vật, hiện tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ của phong cách nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan, phi cảm xúc.
  • B. Tính đại chúng, thông tin nhanh chóng, trực tiếp.
  • C. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa.
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chặt chẽ về cấu trúc.

Câu 7: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận.
  • B. Tìm kiếm và lựa chọn dẫn chứng.
  • C. Xây dựng dàn ý chi tiết.
  • D. Viết lời mở đầu hấp dẫn.

Câu 8: Trong truyện ngắn, nhân vật chính diện thường được xây dựng để?

  • A. Gây xung đột và tạo kịch tính cho câu chuyện.
  • B. Thể hiện và khẳng định các giá trị đạo đức, nhân văn.
  • C. Làm nổi bật sự đối lập với nhân vật phản diện.
  • D. Tạo sự bất ngờ và khó đoán cho diễn biến truyện.

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc nội dung và giá trị của bài thơ?

  • A. Cốt truyện và tình huống truyện.
  • B. Hệ thống nhân vật và xung đột.
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian.
  • D. Cảm xúc, tình cảm và chủ thể trữ tình.

Câu 10: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo để phản ánh ước mơ, khát vọng của con người?

  • A. Ca dao, dân ca
  • B. Tục ngữ, thành ngữ
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Truyền thuyết, thần thoại

Câu 11: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 12: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Từ “mặt trời” trong câu thơ thứ hai được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại văn học nào thường được dùng để ghi chép sự tích về các nhân vật lịch sử hoặc địa danh?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Phú
  • C. Hịch
  • D. Truyền thuyết

Câu 14: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận được giọng điệu, thái độ của người viết?

  • A. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Chủ đề và tư tưởng tác phẩm

Câu 15: Thế nào là hình tượng trung tâm trong một tác phẩm văn học?

  • A. Hình tượng xuất hiện nhiều lần trong tác phẩm.
  • B. Hình tượng thể hiện chủ đề, tư tưởng chính của tác phẩm.
  • C. Hình tượng được miêu tả chi tiết và sinh động nhất.
  • D. Hình tượng gây ấn tượng mạnh mẽ nhất cho người đọc.

Câu 16: Trong kịch, yếu tố nào tạo nên sự xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật, thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Hành động nhân vật
  • C. Xung đột kịch
  • D. Bối cảnh sân khấu

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

  • A. Đọc diễn cảm và trôi chảy.
  • B. Xác định thông tin chính và thông tin chi tiết.
  • C. Phân tích các biện pháp tu từ.
  • D. Liên hệ với trải nghiệm cá nhân.

Câu 18: Thể loại tùy bút thường tập trung biểu hiện điều gì?

  • A. Những sự kiện lịch sử trọng đại.
  • B. Những câu chuyện hư cấu, ly kỳ.
  • C. Những vấn đề chính trị, xã hội nóng bỏng.
  • D. Cái tôi cá nhân, cảm xúc, suy nghĩ của tác giả.

Câu 19: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu được quy định như thế nào?

  • A. 6 câu, mỗi câu 8 chữ.
  • B. 8 câu, mỗi câu 6 chữ.
  • C. 8 câu, mỗi câu 7 chữ.
  • D. 7 câu, mỗi câu 8 chữ.

Câu 20: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tái hiện sinh động hình ảnh, không gian, thời gian, nhân vật.
  • B. Trình bày diễn biến câu chuyện một cách mạch lạc.
  • C. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của tác giả.
  • D. Đưa ra những luận điểm và lý lẽ để thuyết phục người đọc.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/ Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông…” (Tố Hữu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên để nhấn mạnh tình yêu Tổ quốc?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Phóng đại

Câu 22: Trong văn nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • C. Kết nối các phần của bài văn.
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết.

Câu 23: Thế nào là điểm nhìn trần thuật trong văn bản tự sự?

  • A. Cách sắp xếp các sự kiện trong câu chuyện.
  • B. Giọng điệu và thái độ của người kể chuyện.
  • C. Vị trí và góc độ mà người kể chuyện sử dụng để quan sát và tường thuật sự việc.
  • D. Ngôn ngữ và hình thức thể hiện của câu chuyện.

Câu 24: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Sự tự do trong hình thức và cảm xúc.
  • B. Tính khuôn mẫu và niêm luật chặt chẽ.
  • C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • D. Chú trọng yếu tố tự sự, kể chuyện.

Câu 25: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Độ dài và hình thức của tác phẩm.
  • B. Thời điểm sáng tác và bối cảnh lịch sử.
  • C. Tiểu sử và phong cách của tác giả.
  • D. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung và nghệ thuật.

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào sử dụng các số liệu, dẫn chứng cụ thể để làm rõ đối tượng?

  • A. Nêu định nghĩa, giải thích.
  • B. Dùng số liệu, dẫn chứng.
  • C. So sánh, đối chiếu.
  • D. Phân loại, phân tích.

Câu 27: Đọc câu ca dao: “Ai ơi bưng bát cơm đầy/ Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần”. Câu ca dao sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện giá trị của hạt gạo?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Tương phản
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong văn học, điển cố được sử dụng để làm gì?

  • A. Tạo sự gần gũi, dễ hiểu cho tác phẩm.
  • B. Làm cho ngôn ngữ trở nên giản dị, đời thường.
  • C. Thể hiện trực tiếp cảm xúc của tác giả.
  • D. Tăng tính hàm súc, gợi liên tưởng về văn hóa, lịch sử.

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, bố cục chung thường gồm mấy phần?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 4 phần
  • D. 5 phần

Câu 30: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết là gì?

  • A. Tính tự nhiên, sinh động, có yếu tố phi ngôn ngữ.
  • B. Tính chính xác, chặt chẽ, logic.
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chuẩn mực.
  • D. Tính thông tin, khách quan, phi cảm xúc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình tượng nhân vật trữ tình hoặc dòng ý thức nhân vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc qua các sự kiện, biến cố và thể hiện chủ đề của tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ đậu rồi/ Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa.” (Tràng giang - Huy Cận). Hình ảnh “chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa” gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách phân chia đối tượng, sự vật, hiện tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ của phong cách nghệ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong truyện ngắn, nhân vật chính diện thường được xây dựng để?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc nội dung và giá trị của bài thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo để phản ánh ước mơ, khát vọng của con người?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Từ “mặt trời” trong câu thơ thứ hai được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại văn học nào thường được dùng để ghi chép sự tích về các nhân vật lịch sử hoặc địa danh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận được giọng điệu, thái độ của người viết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Thế nào là hình tượng trung tâm trong một tác phẩm văn học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong kịch, yếu tố nào tạo nên sự xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật, thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thể loại tùy bút thường tập trung biểu hiện điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu được quy định như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/ Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông…” (Tố Hữu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên để nhấn mạnh tình yêu Tổ quốc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong văn nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Thế nào là điểm nhìn trần thuật trong văn bản tự sự?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào sử dụng các số liệu, dẫn chứng cụ thể để làm rõ đối tượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đọc câu ca dao: “Ai ơi bưng bát cơm đầy/ Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần”. Câu ca dao sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện giá trị của hạt gạo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong văn học, điển cố được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, bố cục chung thường gồm mấy phần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kí
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Trong một văn bản, phương thức biểu đạt nào tập trung vào việc trình bày, giải thích các đặc điểm, tính chất, nguyên nhân, kết quả của sự vật, hiện tượng?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Thuyết minh
  • D. Miêu tả

Câu 3: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, bài nghiên cứu, báo cáo?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "nắng xuống, trời lên sâu chót vót" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Đảo ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính hàm súc
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính nhạc điệu
  • D. Tính thông tin khách quan cao

Câu 7: Phân tích nhân vật văn học giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì về tác phẩm?

  • A. Chủ đề và tư tưởng của tác phẩm
  • B. Tiểu sử tác giả
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Giá trị kinh tế của tác phẩm

Câu 8: Giọng điệu của tác phẩm văn học thể hiện thái độ, tình cảm của ai?

  • A. Nhân vật trong tác phẩm
  • B. Tác giả hoặc người kể chuyện
  • C. Người đọc
  • D. Nhà phê bình văn học

Câu 9: Hình ảnh "mặt trời đội biển nhô màu mới" trong bài thơ "Đoàn thuyền đánh cá" gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự vất vả của người lao động
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên
  • C. Sự tươi mới, tràn đầy hy vọng
  • D. Nỗi cô đơn, lạc lõng của con người

Câu 10: Văn bản nghị luận văn học tập trung làm sáng tỏ khía cạnh nào của tác phẩm?

  • A. Giá trị nội dung và nghệ thuật
  • B. Tiểu sử tác giả
  • C. Hoàn cảnh ra đời
  • D. Ảnh hưởng của tác phẩm đến xã hội

Câu 11: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Cốt truyện đơn tuyến
  • C. Tình huống truyện
  • D. Lời kể khách quan

Câu 12: Thể loại kịch tập trung vào việc thể hiện xung đột thông qua hình thức nào là chủ yếu?

  • A. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • B. Hành động và lời thoại
  • C. Lời bình của tác giả
  • D. Yếu tố trữ tình

Câu 13: So sánh truyện ngắn và tiểu thuyết, điểm khác biệt lớn nhất giữa hai thể loại này là gì?

  • A. Số lượng nhân vật
  • B. Mức độ sử dụng yếu tố miêu tả
  • C. Tính chất của xung đột
  • D. Độ dài và khả năng phản ánh hiện thực

Câu 14: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cảm xúc, tình cảm
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh lịch sử

Câu 15: Mục đích chính của việc liên hệ văn học với đời sống là gì?

  • A. Để tìm hiểu về tác giả
  • B. Để học thuộc tác phẩm
  • C. Để hiểu sâu sắc giá trị văn học và đời sống
  • D. Để kiểm tra kiến thức văn học

Câu 16: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ nghị luận?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Logic, chặt chẽ, giàu tính thuyết phục
  • C. Sinh động, gần gũi đời thường
  • D. Hàm súc, đa nghĩa

Câu 17: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng để kể lại diễn biến sự việc, câu chuyện?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 18: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong văn chương?

  • A. Tạo sự tương phản
  • B. Tăng tính biểu cảm
  • C. Gây bất ngờ, thú vị
  • D. Tăng tính hình tượng, gợi cảm

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu thẩm mỹ là chủ yếu, điều này thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, thời sự
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm
  • D. Tính logic, chặt chẽ

Câu 20: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" thể hiện quy luật nào của thời gian?

  • A. Thời gian tuần hoàn
  • B. Thời gian tuyến tính
  • C. Thời gian tâm lý
  • D. Thời gian vũ trụ

Câu 21: Đọc một bài thơ có yếu tố tự sự, người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu đúng nội dung?

  • A. Nhịp điệu và vần
  • B. Hình ảnh thơ
  • C. Cốt truyện và sự kiện
  • D. Cảm xúc chủ đạo

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Nghệ thuật lập luận
  • B. Luận điểm, ý kiến
  • C. Dẫn chứng
  • D. Bố cục bài viết

Câu 23: Trong văn bản miêu tả, phương thức biểu đạt nào đóng vai trò trung tâm?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 24: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm cho đối tượng nào trở nên gần gũi, sinh động hơn?

  • A. Con người
  • B. Sự việc
  • C. Sự vật, con vật
  • D. Thời gian

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thể hiện rõ nhất ở loại hình văn bản nào?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Văn bản báo chí
  • D. Văn bản nhật ký, thư từ cá nhân

Câu 26: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" và "em" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập
  • B. Tương đồng, song hành
  • C. Tương phản
  • D. Không liên quan

Câu 27: Để đánh giá giá trị nghệ thuật của một tác phẩm văn học, cần xem xét yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ
  • B. Nội dung tư tưởng
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Ảnh hưởng của tác phẩm

Câu 28: Văn bản biểu cảm tập trung thể hiện điều gì là chính?

  • A. Sự kiện, câu chuyện
  • B. Thông tin, kiến thức
  • C. Cảm xúc, tình cảm
  • D. Lý lẽ, dẫn chứng

Câu 29: Biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng để nhấn mạnh, tăng cường hiệu quả diễn đạt về mặt nào?

  • A. Logic
  • B. Cảm xúc và ý
  • C. Hình ảnh
  • D. Âm thanh

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước phân tích một tác phẩm văn học theo trình tự hợp lý: (1) Xác định chủ đề, tư tưởng; (2) Phân tích giá trị nghệ thuật; (3) Tìm hiểu bối cảnh tác phẩm; (4) Đọc và cảm nhận chung.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (3) - (4) - (1) - (2)
  • C. (4) - (3) - (1) - (2)
  • D. (2) - (1) - (4) - (3)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong một văn bản, phương thức biểu đạt nào tập trung vào việc trình bày, giải thích các đặc điểm, tính chất, nguyên nhân, kết quả của sự vật, hiện tượng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, bài nghiên cứu, báo cáo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'nắng xuống, trời lên sâu chót vót' sử dụng biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc điểm của ngôn ngữ thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phân tích nhân vật văn học giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì về tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Giọng điệu của tác phẩm văn học thể hiện thái độ, tình cảm của ai?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hình ảnh 'mặt trời đội biển nhô màu mới' trong bài thơ 'Đoàn thuyền đánh cá' gợi liên tưởng đến điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Văn bản nghị luận văn học tập trung làm sáng tỏ khía cạnh nào của tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Thể loại kịch tập trung vào việc thể hiện xung đột thông qua hình thức nào là chủ yếu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: So sánh truyện ngắn và tiểu thuyết, điểm khác biệt lớn nhất giữa hai thể loại này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Mục đích chính của việc liên hệ văn học với đời sống là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ nghị luận?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng để kể lại diễn biến sự việc, câu chuyện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong văn chương?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu thẩm mỹ là chủ yếu, điều này thể hiện qua yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' thể hiện quy luật nào của thời gian?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc một bài thơ có yếu tố tự sự, người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu đúng nội dung?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong văn bản miêu tả, phương thức biểu đạt nào đóng vai trò trung tâm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm cho đối tượng nào trở nên gần gũi, sinh động hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thể hiện rõ nhất ở loại hình văn bản nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh, hình tượng 'sóng' và 'em' có mối quan hệ như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để đánh giá giá trị nghệ thuật của một tác phẩm văn học, cần xem xét yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Văn bản biểu cảm tập trung thể hiện điều gì là chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng để nhấn mạnh, tăng cường hiệu quả diễn đạt về mặt nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước phân tích một tác phẩm văn học theo trình tự hợp lý: (1) Xác định chủ đề, tư tưởng; (2) Phân tích giá trị nghệ thuật; (3) Tìm hiểu bối cảnh tác phẩm; (4) Đọc và cảm nhận chung.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Có khả năng biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc của tất cả nhân vật trong truyện.
  • B. Giới hạn điểm nhìn, chỉ kể những gì bản thân nhân vật trải nghiệm và cảm nhận.
  • C. Luôn đảm bảo tính khách quan và đáng tin cậy tuyệt đối trong lời kể.
  • D. Thường được sử dụng trong các thể loại phi hư cấu như nhật ký hoặc hồi ký.

Câu 2: Thế nào là điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm văn học?

  • A. Quan điểm cá nhân của tác giả về các vấn đề được đề cập trong tác phẩm.
  • B. Cách nhân vật chính nhìn nhận và đánh giá thế giới xung quanh.
  • C. Vị trí và góc độ mà người kể chuyện lựa chọn để quan sát và tường thuật sự việc.
  • D. Mức độ tin cậy của thông tin mà người kể chuyện cung cấp cho độc giả.

Câu 3: Trong đoạn trích sau, điểm nhìn trần thuật được thể hiện như thế nào:

"Tôi bước vào căn phòng, thấy ánh đèn vàng vọt hắt hiu. Bà cụ ngồi lặng lẽ bên khung cửa sổ, đôi mắt đượm buồn nhìn xa xăm."

  • A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất, thể hiện qua từ "tôi" và sự tập trung vào cảm nhận cá nhân.
  • B. Điểm nhìn ngôi thứ ba toàn tri, biết rõ cả suy nghĩ của bà cụ.
  • C. Điểm nhìn khách quan, chỉ miêu tả sự vật bên ngoài mà không đi sâu vào cảm xúc.
  • D. Điểm nhìn đa điểm, thay đổi linh hoạt giữa "tôi" và "bà cụ".

Câu 4: Tác dụng chính của việc thay đổi điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Giúp tác giả thể hiện quan điểm cá nhân một cách trực tiếp và rõ ràng hơn.
  • B. Đơn giản hóa cấu trúc câu chuyện, giúp người đọc dễ theo dõi diễn biến.
  • C. Tạo sự bất ngờ và gây khó hiểu cho người đọc về nội dung câu chuyện.
  • D. Mở rộng phạm vi phản ánh, tăng tính đa chiều và khách quan cho câu chuyện.

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về "cốt truyện" của một tác phẩm tự sự?

  • A. Mâu thuẫn và xung đột giữa các nhân vật hoặc các lực lượng.
  • B. Diễn biến các sự kiện theo thời gian và mối quan hệ nhân quả.
  • C. Giọng điệu và thái độ của người kể chuyện đối với câu chuyện.
  • D. Cao trào và kết thúc của các sự kiện chính.

Câu 6: Phân tích mối quan hệ giữa "cốt truyện" và "tình huống truyện" trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Cốt truyện bao gồm tình huống truyện, tình huống truyện là một phần nhỏ của cốt truyện.
  • B. Tình huống truyện thường là điểm khởi đầu hoặc bước ngoặt quan trọng, thúc đẩy sự phát triển của cốt truyện.
  • C. Cốt truyện và tình huống truyện là hai yếu tố độc lập, không liên quan đến nhau.
  • D. Tình huống truyện quyết định toàn bộ cốt truyện, cốt truyện chỉ là sự minh họa cho tình huống.

Câu 7: "Tình huống truyện" thường được hiểu là gì trong lý thuyết tự sự?

  • A. Toàn bộ bối cảnh không gian và thời gian diễn ra câu chuyện.
  • B. Hệ thống nhân vật và mối quan hệ giữa các nhân vật trong truyện.
  • C. Sự kiện, hoàn cảnh đặc biệt tạo nên bước ngoặt trong diễn biến câu chuyện, bộc lộ chủ đề.
  • D. Lời kể và giọng điệu của người kể chuyện khi trình bày câu chuyện.

Câu 8: Trong truyện ngắn "Chiếc thuyền ngoài xa" của Nguyễn Minh Châu, tình huống truyện chính được xây dựng dựa trên yếu tố nào?

  • A. Sự đối lập giữa vẻ đẹp bề ngoài của cảnh thuyền và sự thật trần trụi về cuộc sống gia đình hàng chài.
  • B. Hành trình đi tìm vẻ đẹp nghệ thuật của người nghệ sĩ Phùng.
  • C. Mối quan hệ phức tạp giữa Phùng và người đàn bà hàng chài.
  • D. Cuộc sống khó khăn và tăm tối của người dân vùng biển.

Câu 9: "Nhân vật trữ tình" khác biệt với "nhân vật tự sự" chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Nhân vật trữ tình luôn là người kể chuyện; nhân vật tự sự chỉ là đối tượng được kể.
  • B. Nhân vật trữ tình tập trung thể hiện cảm xúc, suy tư; nhân vật tự sự tham gia vào diễn biến câu chuyện.
  • C. Nhân vật trữ tình chỉ xuất hiện trong thơ; nhân vật tự sự chỉ xuất hiện trong truyện.
  • D. Nhân vật trữ tình luôn mang tính biểu tượng; nhân vật tự sự luôn mang tính cá nhân.

Câu 10: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "con thuyền xuôi mái" và "nước bình" gợi liên tưởng đến điều gì trong tâm trạng nhân vật trữ tình?

  • A. Niềm vui phơi phới và khát vọng khám phá thế giới rộng lớn.
  • B. Sự cô đơn, lẻ loi và cảm giác lạc lõng giữa dòng đời.
  • C. Nỗi buồn man mác, sự trôi nổi, bơ vơ và hoài niệm về quá khứ.
  • D. Ý chí mạnh mẽ, quyết tâm vượt qua mọi khó khăn thử thách.

Câu 11: "Giọng điệu" trong văn bản văn học được hiểu là gì?

  • A. Âm thanh, nhịp điệu của ngôn ngữ văn bản khi được đọc lên.
  • B. Cách sử dụng từ ngữ, câu cú mang tính cá nhân, độc đáo của tác giả.
  • C. Mục đích giao tiếp và thông tin chính mà văn bản muốn truyền tải.
  • D. Thái độ, tình cảm, cảm xúc của người viết gửi gắm qua ngôn ngữ văn bản.

Câu 12: Giọng điệu "trang trọng" thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Truyện cười, truyện ngụ ngôn.
  • B. Văn nghị luận chính trị, xã hội, cáo, hịch.
  • C. Thơ trữ tình cá nhân.
  • D. Nhật ký, hồi ký.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo:

"Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu? Nhớ cảnh sơn lâm bóng cả cây già, với tiếng gió gào ngàn, với giọng nguồn hét núi, với khi thét khúc trường ca dữ dội. Ta ngao oai, ta oái hùng, ta lướt gió, ta vờn mây, ta đạp cổ, ta nghiến răng, ta thét gầm..." (Trích "Nhớ rừng" - Thế Lữ)

  • A. Giọng điệu nhẹ nhàng, hóm hỉnh.
  • B. Giọng điệu buồn bã, than vãn.
  • C. Giọng điệu mỉa mai, châm biếm.
  • D. Giọng điệu mạnh mẽ, hào hùng, bi tráng.

Câu 14: Tác dụng của việc sử dụng giọng điệu phù hợp trong văn bản là gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu và phức tạp hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng đoán trước được nội dung văn bản.
  • C. Thể hiện rõ thái độ, tình cảm của người viết, tác động đến cảm xúc người đọc.
  • D. Che giấu quan điểm cá nhân của người viết về vấn đề đề cập.

Câu 15: "Biện pháp tu từ" là gì trong ngôn ngữ văn học?

  • A. Cách sử dụng ngôn ngữ đặc biệt, sáng tạo để tăng tính biểu cảm, gợi hình.
  • B. Quy tắc ngữ pháp và chính tả cần tuân thủ khi viết văn bản.
  • C. Phương pháp phân tích và lý giải ý nghĩa của văn bản.
  • D. Hệ thống các thể loại và phong cách văn học khác nhau.

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ chế "so sánh"?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. So sánh.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 17: Câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa"

  • A. Ẩn dụ.
  • B. So sánh.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 18: Tác dụng của biện pháp tu từ "ẩn dụ" là gì?

  • A. Nhấn mạnh âm điệu, nhịp điệu của câu văn.
  • B. Tạo sự hài hước, gây cười cho người đọc.
  • C. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, giúp diễn đạt ý kín đáo, sâu sắc.
  • D. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn.

Câu 19: "Thể loại văn học" là gì?

  • A. Phong cách sáng tác riêng biệt của từng tác giả.
  • B. Phương pháp tiếp cận và phân tích tác phẩm văn học.
  • C. Hệ thống các tác phẩm văn học được sáng tác trong cùng thời kỳ.
  • D. Hình thức và nội dung chung, tương đối ổn định của một nhóm tác phẩm.

Câu 20: Trong các cặp thể loại sau, cặp nào cùng thuộc thể loại "trữ tình"?

  • A. Thơ và tùy bút.
  • B. Tiểu thuyết và truyện ngắn.
  • C. Kịch nói và chèo.
  • D. Bút ký và phóng sự.

Câu 21: Đặc điểm nổi bật của thể loại "thơ trữ tình" là gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện hoàn chỉnh với các nhân vật, sự kiện, diễn biến.
  • B. Tái hiện khách quan hiện thực đời sống xã hội.
  • C. Biểu đạt trực tiếp hoặc gián tiếp cảm xúc, tâm trạng, thế giới nội tâm.
  • D. Xung đột kịch tính và hành động của nhân vật trên sân khấu.

Câu 22: Tác phẩm "Vội vàng" của Xuân Diệu thuộc thể loại nào?

  • A. Thơ trữ tình.
  • B. Truyện ngắn.
  • C. Tiểu thuyết.
  • D. Kịch.

Câu 23: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Hệ thống nhân vật và mối quan hệ giữa các nhân vật.
  • B. Vấn đề trung tâm, tư tưởng, tình cảm chủ yếu mà tác phẩm tập trung thể hiện.
  • C. Cốt truyện và diễn biến các sự kiện trong tác phẩm.
  • D. Ngôn ngữ và giọng điệu đặc trưng của tác phẩm.

Câu 24: Để xác định chủ đề của một tác phẩm văn học, cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Chỉ đọc phần mở đầu và kết thúc của tác phẩm.
  • B. Chỉ tập trung vào hành động và lời thoại của nhân vật chính.
  • C. Chỉ xem xét bối cảnh không gian và thời gian của câu chuyện.
  • D. Phân tích toàn diện các yếu tố như nhân vật, sự kiện, ngôn ngữ, hình ảnh, giọng điệu.

Câu 25: Chủ đề của bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên và sức mạnh của biển cả.
  • B. Nỗi nhớ quê hương và tình cảm gia đình.
  • C. Tình yêu đôi lứa, khát vọng yêu đương mãnh liệt và thủy chung.
  • D. Khát vọng tự do và ước mơ về một cuộc sống tốt đẹp hơn.

Câu 26: "Mô típ" trong văn học là gì?

  • A. Cốt truyện chính của một tác phẩm văn học.
  • B. Yếu tố chi tiết nghệ thuật (hình ảnh, sự việc, ý tưởng...) lặp lại nhiều lần, mang ý nghĩa biểu tượng.
  • C. Phong cách ngôn ngữ đặc trưng của một nhà văn.
  • D. Thể loại văn học mà tác phẩm thuộc về.

Câu 27: Mô típ "con thuyền" thường tượng trưng cho điều gì trong văn học?

  • A. Sức mạnh và sự hung dữ của thiên nhiên.
  • B. Sự ổn định và cuộc sống tĩnh tại.
  • C. Hành trình cuộc đời, sự trôi nổi, khát vọng khám phá.
  • D. Sự cô đơn, lẻ loi và cảm giác bị bỏ rơi.

Câu 28: Trong truyện cổ tích "Tấm Cám", mô típ "cá bống" có ý nghĩa gì?

  • A. Sự giàu có và quyền lực của nhà vua.
  • B. Tính cách gian ác và độc ác của mẹ con Cám.
  • C. Biểu tượng cho cuộc sống nghèo khổ và bất hạnh.
  • D. Sự giúp đỡ thần kỳ, lòng tốt và phẩm chất đáng quý của Tấm.

Câu 29: Phân biệt "phong cách ngôn ngữ" và "giọng điệu" trong văn bản văn học.

  • A. Phong cách ngôn ngữ và giọng điệu là hai khái niệm đồng nhất, chỉ khác nhau về tên gọi.
  • B. Phong cách ngôn ngữ là đặc điểm ngôn ngữ chung của tác giả hoặc thể loại; giọng điệu thể hiện thái độ, tình cảm cụ thể.
  • C. Phong cách ngôn ngữ chỉ thể hiện trong văn xuôi; giọng điệu chỉ thể hiện trong thơ.
  • D. Phong cách ngôn ngữ là yếu tố thuộc về hình thức; giọng điệu là yếu tố thuộc về nội dung.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về phong cách ngôn ngữ:

"Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương..." (Trích "Đời thừa" - Nam Cao)

  • A. Phong cách ngôn ngữ hiện thực phê phán, gần gũi với đời sống, tự nhiên, giàu tính triết lý.
  • B. Phong cách ngôn ngữ lãng mạn, bay bổng, sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng.
  • C. Phong cách ngôn ngữ trang trọng, cổ kính, mang đậm dấu ấn bác học.
  • D. Phong cách ngôn ngữ trào phúng, hài hước, sử dụng nhiều yếu tố gây cười.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Thế nào là điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong đoạn trích sau, điểm nhìn trần thuật được thể hiện như thế nào:

'Tôi bước vào căn phòng, thấy ánh đèn vàng vọt hắt hiu. Bà cụ ngồi lặng lẽ bên khung cửa sổ, đôi mắt đượm buồn nhìn xa xăm.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Tác dụng chính của việc thay đổi điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm tự sự là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về 'cốt truyện' của một tác phẩm tự sự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phân tích mối quan hệ giữa 'cốt truyện' và 'tình huống truyện' trong một tác phẩm tự sự.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: 'Tình huống truyện' thường được hiểu là gì trong lý thuyết tự sự?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong truyện ngắn 'Chiếc thuyền ngoài xa' của Nguyễn Minh Châu, tình huống truyện chính được xây dựng dựa trên yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: 'Nhân vật trữ tình' khác biệt với 'nhân vật tự sự' chủ yếu ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'con thuyền xuôi mái' và 'nước bình' gợi liên tưởng đến điều gì trong tâm trạng nhân vật trữ tình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: 'Giọng điệu' trong văn bản văn học được hiểu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Giọng điệu 'trang trọng' thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo:

'Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu? Nhớ cảnh sơn lâm bóng cả cây già, với tiếng gió gào ngàn, với giọng nguồn hét núi, với khi thét khúc trường ca dữ dội. Ta ngao oai, ta oái hùng, ta lướt gió, ta vờn mây, ta đạp cổ, ta nghiến răng, ta thét gầm...' (Trích 'Nhớ rừng' - Thế Lữ)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tác dụng của việc sử dụng giọng điệu phù hợp trong văn bản là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: 'Biện pháp tu từ' là gì trong ngôn ngữ văn học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ chế 'so sánh'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào:

'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Tác dụng của biện pháp tu từ 'ẩn dụ' là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: 'Thể loại văn học' là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các cặp thể loại sau, cặp nào cùng thuộc thể loại 'trữ tình'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đặc điểm nổi bật của thể loại 'thơ trữ tình' là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tác phẩm 'Vội vàng' của Xuân Diệu thuộc thể loại nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để xác định chủ đề của một tác phẩm văn học, cần chú ý đến yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chủ đề của bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh tập trung thể hiện điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: 'Mô típ' trong văn học là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Mô típ 'con thuyền' thường tượng trưng cho điều gì trong văn học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong truyện cổ tích 'Tấm Cám', mô típ 'cá bống' có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phân biệt 'phong cách ngôn ngữ' và 'giọng điệu' trong văn bản văn học.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về phong cách ngôn ngữ:

'Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương...' (Trích 'Đời thừa' - Nam Cao)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người trần thuật, xây dựng nên những câu chuyện với cốt truyện, nhân vật và bối cảnh cụ thể?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó, nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Số câu, số chữ
  • D. Chủ đề và cảm xúc

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét tác phẩm trong bối cảnh lịch sử, xã hội mà nó ra đời thuộc về phương pháp tiếp cận nào?

  • A. Tiếp cận hình thức chủ nghĩa
  • B. Tiếp cận phê bình phân tâm học
  • C. Tiếp cận lịch sử - xã hội
  • D. Tiếp cận văn hóa

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo điểm nhấn nghệ thuật?

  • A. Chi tiết thừa
  • B. Chi tiết nghệ thuật
  • C. Chi tiết ngẫu nhiên
  • D. Chi tiết vụn vặt

Câu 6: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự liên quan trực tiếp đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian trần thuật
  • B. Không gian trần thuật
  • C. Người kể chuyện
  • D. Cốt truyện

Câu 7: Thể loại "kịch" chủ yếu được xây dựng dựa trên phương thức biểu đạt nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự
  • D. Đối thoại và độc thoại

Câu 8: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Gần gũi, liên tưởng
  • B. Tương phản, đối lập
  • C. Tương đồng, giống nhau
  • D. Tưởng tượng, hư cấu

Câu 9: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện
  • B. Giọng điệu trữ tình
  • C. Nhân vật trữ tình
  • D. Bối cảnh

Câu 10: Khi phân tích tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý do ảnh hưởng của văn hóa và tư tưởng thời kỳ đó?

  • A. Ngôn ngữ hiện đại
  • B. Thể loại tự do
  • C. Hệ thống thi pháp trung đại
  • D. Cá tính sáng tạo độc đáo

Câu 11: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến chính, thể hiện quan điểm
  • B. Dẫn chứng minh họa
  • C. Yếu tố gây cười
  • D. Thông tin phụ trợ

Câu 12: Để nhận biết thể loại "tùy bút", người đọc cần chú ý đến đặc điểm nào nổi bật?

  • A. Tính khách quan, khoa học
  • B. Tính chất trữ tình, cá nhân
  • C. Cốt truyện phức tạp
  • D. Nhân vật điển hình

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào về mặt hình thức?

  • A. Sự tự do trong vần điệu
  • B. Số lượng câu chữ linh hoạt
  • C. Kết cấu phá cách
  • D. Luật bằng trắc và niêm luật

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính chính xác và khách quan của nội dung?

  • A. Sử dụng biện pháp tu từ
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Dẫn chứng và số liệu cụ thể
  • D. Ngôn ngữ bóng bẩy, hoa mỹ

Câu 15: "Nghĩa tường minh" của câu văn là gì?

  • A. Nghĩa được diễn đạt trực tiếp, rõ ràng
  • B. Nghĩa hàm ẩn, cần suy luận
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Nghĩa đen

Câu 16: Trong phân tích nhân vật văn học, "tính cách" nhân vật được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Ngoại hình
  • B. Hành động, lời nói, suy nghĩ
  • C. Xuất thân
  • D. Tên gọi

Câu 17: "Cốt truyện" trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Thể hiện cảm xúc nhân vật
  • C. Tổ chức các sự kiện, biến cố
  • D. Tạo ra yếu tố bất ngờ

Câu 18: Biện pháp tu từ "so sánh" có tác dụng gì trong văn miêu tả?

  • A. Giảm tính biểu cảm
  • B. Làm cho câu văn khô khan
  • C. Tạo sự khó hiểu
  • D. Tăng tính hình tượng, sinh động

Câu 19: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Lời kể của tác giả
  • B. Vấn đề chính được tác phẩm đề cập
  • C. Tên của tác phẩm
  • D. Thể loại của tác phẩm

Câu 20: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng cần xác định là gì để hiểu rõ lập trường của người viết?

  • A. Số lượng từ ngữ
  • B. Hình ảnh minh họa
  • C. Luận điểm và hệ thống lập luận
  • D. Thể loại văn bản

Câu 21: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thể hiện sự phá cách so với thơ truyền thống?

  • A. Tính đa dạng về hình thức và thể loại
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • C. Tuân thủ nghiêm ngặt luật thơ
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, cổ kính

Câu 22: "Ngôn ngữ văn học" khác với ngôn ngữ đời thường ở điểm nào?

  • A. Tính đơn giản, dễ hiểu
  • B. Tính nghệ thuật, hàm súc, giàu hình ảnh
  • C. Tính khô khan, logic
  • D. Tính thông tin trực tiếp

Câu 23: Khi đọc một bài văn nghị luận xã hội, cần chú ý đến điều gì để đánh giá tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Giọng văn hài hước
  • B. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ
  • C. Tính chất cá nhân, chủ quan
  • D. Hệ thống dẫn chứng và lý lẽ xác đáng

Câu 24: "Không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có thể mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Chỉ là bối cảnh vật lý
  • B. Không có ý nghĩa gì đặc biệt
  • C. Thể hiện tâm trạng, tính cách nhân vật, tư tưởng tác phẩm
  • D. Luôn cố định, không thay đổi

Câu 25: "Thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm tự sự có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

  • A. Luôn tuyến tính, theo trình tự
  • B. Có thể đảo lộn,伸縮, gián đoạn
  • C. Hoàn toàn trùng khớp với thời gian thực
  • D. Không có sự thay đổi

Câu 26: "Nhân vật chính diện" trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

  • A. Cái xấu, cái ác
  • B. Sự tầm thường, nhỏ bé
  • C. Mặt tiêu cực của xã hội
  • D. Cái thiện, cái tốt đẹp, lý tưởng

Câu 27: "Giọng điệu" trong văn bản có vai trò gì đối với việc thể hiện nội dung?

  • A. Thể hiện thái độ, tình cảm của người viết
  • B. Chỉ mang tính hình thức
  • C. Không ảnh hưởng đến nội dung
  • D. Luôn khách quan, trung lập

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm tự sự hiện đại, yếu tố nào thường được chú trọng bên cạnh cốt truyện và nhân vật?

  • A. Thể loại
  • B. Bút pháp lãng mạn
  • C. Tư tưởng và thông điệp
  • D. Yếu tố kỳ ảo

Câu 29: "Thể thơ tự do" khác biệt với các thể thơ truyền thống như thế nào?

  • A. Vần điệu chặt chẽ hơn
  • B. Không bị ràng buộc về số câu, chữ, luật
  • C. Luôn có tính nhạc cao
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ

Câu 30: Trong văn bản nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản thêm dài
  • B. Tạo yếu tố gây cười
  • C. Thể hiện cảm xúc người viết
  • D. Tăng tính thuyết phục, xác thực cho luận điểm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người trần thuật, xây dựng nên những câu chuyện với cốt truyện, nhân vật và bối cảnh cụ thể?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó, nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét tác phẩm trong bối cảnh lịch sử, xã hội mà nó ra đời thuộc về phương pháp tiếp cận nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo điểm nhấn nghệ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự liên quan trực tiếp đến yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Thể loại 'kịch' chủ yếu được xây dựng dựa trên phương thức biểu đạt nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi phân tích tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý do ảnh hưởng của văn hóa và tư tưởng thời kỳ đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để nhận biết thể loại 'tùy bút', người đọc cần chú ý đến đặc điểm nào nổi bật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào về mặt hình thức?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính chính xác và khách quan của nội dung?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: 'Nghĩa tường minh' của câu văn là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong phân tích nhân vật văn học, 'tính cách' nhân vật được thể hiện qua yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: 'Cốt truyện' trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Biện pháp tu từ 'so sánh' có tác dụng gì trong văn miêu tả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng cần xác định là gì để hiểu rõ lập trường của người viết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thể hiện sự phá cách so với thơ truyền thống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: 'Ngôn ngữ văn học' khác với ngôn ngữ đời thường ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi đọc một bài văn nghị luận xã hội, cần chú ý đến điều gì để đánh giá tính thuyết phục của bài viết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: 'Không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có thể mang ý nghĩa biểu tượng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: 'Thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm tự sự có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: 'Nhân vật chính diện' trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: 'Giọng điệu' trong văn bản có vai trò gì đối với việc thể hiện nội dung?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm tự sự hiện đại, yếu tố nào thường được chú trọng bên cạnh cốt truyện và nhân vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: 'Thể thơ tự do' khác biệt với các thể thơ truyền thống như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong văn bản nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ, làm nổi bật hai mặt đối lập của một vấn đề hoặc sự vật, hiện tượng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Đối lập

Câu 2: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình một cách gián tiếp, thông qua hình ảnh và âm thanh?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôn ngữ thơ
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây tập trung miêu tả thế giới khách quan và đời sống con người thông qua các sự kiện, biến cố được kể theo trình tự thời gian hoặc logic nhân quả?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 4: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là cơ sở, điểm tựa để người viết xây dựng và phát triển hệ thống lập luận, dẫn dắt người đọc đến sự đồng tình với quan điểm?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Giải thích
  • C. Luận điểm
  • D. Bình luận

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "điểm nhìn" trần thuật giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

  • A. Bối cảnh xã hội của tác phẩm
  • B. Góc độ và sự hạn chế trong nhận thức của người kể chuyện
  • C. Phong cách nghệ thuật của tác giả
  • D. Giá trị nội dung của tác phẩm

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của ngôn ngữ thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Chủ đề
  • D. Số tiếng trong dòng thơ

Câu 7: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố "dữ liệu" (số liệu, thống kê, biểu đồ...) là gì?

  • A. Tạo sự hấp dẫn cho văn bản
  • B. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • C. Làm cho văn bản trở nên phức tạp hơn
  • D. Tăng tính khách quan, xác thực và sức thuyết phục

Câu 8: Khi đọc một bài tùy bút, người đọc thường tìm kiếm và cảm nhận sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • B. Cái tôi độc đáo, cảm xúc và suy tư của tác giả
  • C. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • D. Thông tin khoa học chính xác, khách quan

Câu 9: Trong một đoạn văn miêu tả, biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sống động, gần gũi và có hồn như con người?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 10: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét "hành động" của nhân vật có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Thể hiện tính cách, phẩm chất và quan điểm của nhân vật
  • B. Xác định bối cảnh xã hội của câu chuyện
  • C. Phản ánh phong cách nghệ thuật của tác giả
  • D. Tạo sự bất ngờ và hấp dẫn cho người đọc

Câu 11: Thể loại truyện nào thường tập trung vào việc xây dựng một thế giới hư cấu, kỳ ảo với các yếu tố siêu nhiên, phép thuật hoặc khoa học viễn tưởng?

  • A. Truyện ngắn hiện thực
  • B. Truyện lịch sử
  • C. Truyện trinh thám
  • D. Truyện khoa học viễn tưởng/kỳ ảo

Câu 12: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

  • A. Thể hiện nội dung tư tưởng của bài thơ
  • B. Tạo nhạc tính và sự hài hòa về âm thanh cho bài thơ
  • C. Phân biệt thơ Đường luật với các thể thơ khác
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ bài thơ

Câu 13: Khi đọc một bài văn nghị luận xã hội, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để hiểu đúng và đánh giá được giá trị của văn bản?

  • A. Số lượng dẫn chứng được sử dụng
  • B. Độ dài của các luận điểm
  • C. Quan điểm, thái độ của người viết về vấn đề nghị luận
  • D. Sự đa dạng trong cách sử dụng từ ngữ

Câu 14: Trong kịch, yếu tố nào sau đây giúp thể hiện xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật hoặc các lực lượng đối lập, làm nên sự hấp dẫn của tác phẩm?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Bối cảnh sân khấu
  • C. Nghệ thuật hóa trang
  • D. Hành động kịch

Câu 15: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" có điểm chung nào?

  • A. Đều dựa trên quan hệ liên tưởng giữa các đối tượng
  • B. Đều trực tiếp gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi khác
  • C. Đều phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng
  • D. Đều tạo ra sự tương phản để tăng tính biểu cảm

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết
  • B. Làm tăng tính thuyết phục, xác thực cho luận điểm
  • C. Giúp bài văn trở nên dài hơn, chi tiết hơn
  • D. Tạo sự sinh động, hấp dẫn cho bài văn

Câu 17: Trong phân tích thơ, "nhịp điệu" của bài thơ được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Vần và thanh điệu
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Sự ngắt quãng và phối hợp âm thanh trong câu thơ
  • D. Số lượng từ và câu trong bài thơ

Câu 18: Thể loại "bút ký" và "tùy bút" khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Về hình thức trình bày văn bản
  • B. Về mục đích giao tiếp
  • C. Về đối tượng phản ánh
  • D. Về tính chất thông tin và cảm xúc cá nhân

Câu 19: Khi đọc một đoạn trích truyện, việc xác định "chi tiết tiêu biểu" có vai trò gì trong việc phân tích tác phẩm?

  • A. Giúp nắm bắt cốt truyện một cách nhanh chóng
  • B. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng và nghệ thuật của tác phẩm
  • C. Tạo sự hấp dẫn, lôi cuốn cho người đọc
  • D. Xác định bối cảnh không gian và thời gian của truyện

Câu 20: Trong văn bản nghị luận, "lập luận" được hiểu là gì?

  • A. Hệ thống các câu hỏi tu từ được sử dụng
  • B. Các biện pháp nghệ thuật được dùng để tăng tính biểu cảm
  • C. Cách sắp xếp, trình bày các lý lẽ, dẫn chứng để bảo vệ luận điểm
  • D. Sự kết hợp giữa yếu tố tự sự và miêu tả

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ lặng lẽ khơi/ Chim mỏi về rừng tìm chốn ngơi”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Tác phẩm văn học thuộc thể loại "truyện ký" thường tập trung vào việc phản ánh điều gì?

  • A. Những câu chuyện hư cấu, tưởng tượng
  • B. Sự thật lịch sử, cuộc đời và con người có thật
  • C. Thế giới nội tâm phức tạp của nhân vật
  • D. Những vấn đề triết học, nhân sinh sâu sắc

Câu 23: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố "khách quan" và "chính xác" được thể hiện như thế nào?

  • A. Qua việc sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Qua giọng văn giàu cảm xúc, hình ảnh
  • C. Qua việc cung cấp thông tin, số liệu xác thực, giọng điệu trung tính
  • D. Qua việc kể lại câu chuyện một cách sinh động, hấp dẫn

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ tứ tuyệt, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào?

  • A. Sự cô đọng, hàm súc trong ngôn ngữ và hình ảnh
  • B. Cốt truyện và hệ thống nhân vật
  • C. Bối cảnh lịch sử và xã hội
  • D. Nhịp điệu và vần luật

Câu 25: Trong văn bản tự sự, "người kể chuyện ngôi thứ nhất" có ưu điểm gì?

  • A. Có thể kể toàn bộ câu chuyện một cách khách quan
  • B. Dễ dàng miêu tả ngoại hình và hành động của tất cả nhân vật
  • C. Tạo ra sự bí ẩn, bất ngờ cho câu chuyện
  • D. Tạo sự gần gũi, chân thực và thể hiện rõ cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật

Câu 26: Biện pháp tu từ "nói quá" (cường điệu, phóng đại) thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Giảm nhẹ mức độ, tính chất của sự vật, hiện tượng
  • B. Nhấn mạnh, gây ấn tượng và tăng tính biểu cảm
  • C. Tạo ra sự mơ hồ, khó hiểu cho văn bản
  • D. Thay thế tên gọi trực tiếp của sự vật, hiện tượng

Câu 27: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Giúp bài văn trở nên dài hơn, đầy đủ hơn
  • B. Thể hiện phong cách viết độc đáo của người viết
  • C. Đảm bảo sự mạch lạc, logic và rõ ràng trong trình bày ý tưởng
  • D. Tạo sự hấp dẫn, lôi cuốn cho người đọc ngay từ đầu

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào mang tính quyết định trong việc tạo nên nhạc tính?

  • A. Vần và thanh điệu theo quy tắc nhất định
  • B. Số tiếng và số dòng trong bài thơ
  • C. Bố cục chặt chẽ, cân đối
  • D. Nhịp điệu linh hoạt, biến đổi theo cảm xúc và ý tưởng

Câu 29: Khi đọc một bài phê bình văn học, mục đích chính của người đọc là gì?

  • A. Tìm hiểu thông tin về tác giả và bối cảnh sáng tác
  • B. Hiểu được đánh giá, phân tích và lý giải của nhà phê bình về tác phẩm
  • C. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng thể loại
  • D. Tìm kiếm những lỗi sai hoặc hạn chế của tác phẩm

Câu 30: Trong văn bản đa phương thức, sự kết hợp giữa các phương thức biểu đạt (chữ viết, hình ảnh, âm thanh...) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên phức tạp và khó hiểu hơn
  • B. Giảm tính cô đọng và hàm súc của thông tin
  • C. Tăng cường hiệu quả biểu đạt và khả năng tiếp nhận thông tin
  • D. Hạn chế sự sáng tạo và tưởng tượng của người đọc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ, làm nổi bật hai mặt đối lập của một vấn đề hoặc sự vật, hiện tượng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình một cách gián tiếp, thông qua hình ảnh và âm thanh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây tập trung miêu tả thế giới khách quan và đời sống con người thông qua các sự kiện, biến cố được kể theo trình tự thời gian hoặc logic nhân quả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là cơ sở, điểm tựa để người viết xây dựng và phát triển hệ thống lập luận, dẫn dắt người đọc đến sự đồng tình với quan điểm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'điểm nhìn' trần thuật giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của ngôn ngữ thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố 'dữ liệu' (số liệu, thống kê, biểu đồ...) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi đọc một bài tùy bút, người đọc thường tìm kiếm và cảm nhận sâu sắc nhất điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong một đoạn văn miêu tả, biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sống động, gần gũi và có hồn như con người?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét 'hành động' của nhân vật có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Thể loại truyện nào thường tập trung vào việc xây dựng một thế giới hư cấu, kỳ ảo với các yếu tố siêu nhiên, phép thuật hoặc khoa học viễn tưởng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi đọc một bài văn nghị luận xã hội, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để hiểu đúng và đánh giá được giá trị của văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong kịch, yếu tố nào sau đây giúp thể hiện xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật hoặc các lực lượng đối lập, làm nên sự hấp dẫn của tác phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' có điểm chung nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng 'dẫn chứng' có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong phân tích thơ, 'nhịp điệu' của bài thơ được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Thể loại 'bút ký' và 'tùy bút' khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi đọc một đoạn trích truyện, việc xác định 'chi tiết tiêu biểu' có vai trò gì trong việc phân tích tác phẩm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong văn bản nghị luận, 'lập luận' được hiểu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ lặng lẽ khơi/ Chim mỏi về rừng tìm chốn ngơi”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Tác phẩm văn học thuộc thể loại 'truyện ký' thường tập trung vào việc phản ánh điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố 'khách quan' và 'chính xác' được thể hiện như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ tứ tuyệt, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong văn bản tự sự, 'người kể chuyện ngôi thứ nhất' có ưu điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Biện pháp tu từ 'nói quá' (cường điệu, phóng đại) thường được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào mang tính quyết định trong việc tạo nên nhạc tính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi đọc một bài phê bình văn học, mục đích chính của người đọc là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong văn bản đa phương thức, sự kết hợp giữa các phương thức biểu đạt (chữ viết, hình ảnh, âm thanh...) có tác dụng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

> “Thuyền về bến cũ hay chăng?
>
> Chim nghiêng cánh nhỏ bóng chiều sa.”

> (Tràng giang - Huy Cận)

Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Tượng trưng
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 3: Xét theo chức năng giao tiếp, phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chủ yếu hướng đến việc:

  • A. Truyền đạt thông tin một cách chính xác, khách quan.
  • B. Biểu đạt cảm xúc, gây ấn tượng thẩm mỹ.
  • C. Đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu thực hiện.
  • D. Giải thích, chứng minh các vấn đề khoa học.

Câu 4: Đọc câu văn sau:

> “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

> (Chiều tối - Hồ Chí Minh)

Phép tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Giảm nhẹ cường độ, sắc thái của sự vật, hiện tượng.
  • B. Tăng tính trừu tượng, khái quát cho sự vật, hiện tượng.
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp hơn.
  • D. Tăng tính gợi hình, sinh động, giúp hình dung rõ nét hơn.

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của lập luận?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Trình bày quan điểm một cách mạnh mẽ, dứt khoát.
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, lập luận chặt chẽ.
  • D. Đưa ra nhiều ví dụ, dẫn chứng cụ thể.

Câu 6: Thể loại "tùy bút" thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện hoàn chỉnh với đầy đủ tình tiết, nhân vật.
  • B. Ghi lại những cảm xúc, suy nghĩ, nhận xét chủ quan của tác giả.
  • C. Phản ánh chân thực, khách quan các sự kiện lịch sử.
  • D. Trình bày một vấn đề khoa học một cách hệ thống, logic.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

> “Gió theo đường gió, mây về núi,
> Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.”

> (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)

Nhịp điệu của hai câu thơ trên gợi cảm giác gì?

  • A. Vui tươi, rộn ràng.
  • B. Mạnh mẽ, dứt khoát.
  • C. Buồn bã, cô đơn, hiu hắt.
  • D. Hào hùng, tráng lệ.

Câu 8: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép về lịch sử, địa lý, phong tục tập quán của một vùng đất?

  • A. Chiếu
  • B. Ký
  • C. Hịch
  • D. Phú

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội, văn hóa mà tác phẩm phản ánh?

  • A. Ngôn ngữ nhân vật
  • B. Hành động của nhân vật
  • C. Lời kể của người kể chuyện
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

> “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ,
> Người khôn, người đến chốn lao xao.”

> (Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của tác giả?

  • A. Sống ẩn dật, xa lánh danh lợi.
  • B. Sống hòa mình với cộng đồng, xã hội.
  • C. Sống tích cực, năng động, hướng ngoại.
  • D. Sống theo đuổi sự nghiệp, công danh.

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính biểu cảm, gợi hình.
  • B. Tính chính xác, khách quan.
  • C. Tính đa nghĩa, hàm súc.
  • D. Tính cá nhân, chủ quan.

Câu 12: Biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh" thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Tăng cường tính biểu cảm, gây ấn tượng mạnh.
  • B. Nhấn mạnh, tô đậm ý cần diễn đạt.
  • C. Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác khó chịu.
  • D. Tạo sự bất ngờ, hài hước.

Câu 13: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò như thế nào?

  • A. Quy định về số câu, số chữ trong bài thơ.
  • B. Quy định về cách gieo vần trong bài thơ.
  • C. Quy định về bố cục của bài thơ.
  • D. Tạo sự hài hòa về âm điệu, nhịp điệu.

Câu 14: Khi đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ tập trung vào phần chữ viết.
  • B. Mối quan hệ giữa chữ viết và hình ảnh.
  • C. Chỉ tập trung vào phần hình ảnh.
  • D. Số lượng chữ viết và hình ảnh.

Câu 15: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật "thông minh, tài giỏi" thường có vai trò gì trong cốt truyện?

  • A. Giúp đỡ người yếu thế, chiến thắng cái ác.
  • B. Gây ra những khó khăn, thử thách cho nhân vật chính.
  • C. Làm nổi bật vẻ đẹp ngoại hình của nhân vật chính.
  • D. Thể hiện sự bất lực trước số phận.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

> “Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam.
> Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.”

> (Việt Nam thân yêu - Nguyễn Đình Thi)

Hình ảnh "hàng tre xanh" trong đoạn thơ tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên tươi đẹp của đất nước.
  • B. Sự giàu có, trù phú của quê hương.
  • C. Cuộc sống thanh bình, yên ả của người dân.
  • D. Vẻ đẹp bình dị, sức sống bền bỉ của dân tộc Việt Nam.

Câu 17: Trong kịch, "xung đột kịch" là yếu tố quyết định đến điều gì?

  • A. Tính cách nhân vật.
  • B. Sự phát triển của cốt truyện.
  • C. Ngôn ngữ đối thoại.
  • D. Không gian và thời gian kịch.

Câu 18: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tìm hiểu thông tin về tác giả, tác phẩm.
  • B. Lập dàn ý chi tiết cho bài viết.
  • C. Xác định luận điểm chính cần phân tích.
  • D. Tìm kiếm các dẫn chứng, ví dụ minh họa.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

> “Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
> Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.”

> (Cảnh khuya - Hồ Chí Minh)

Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Tả cảnh ngụ tình.
  • B. Hiện thực.
  • C. Lãng mạn.
  • D. Tượng trưng.

Câu 20: Trong văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây giúp bài viết trở nên gần gũi, dễ hiểu với người đọc?

  • A. Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành.
  • B. Trích dẫn nhiều ý kiến của chuyên gia.
  • C. Lập luận logic, chặt chẽ.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ đời thường, gần gũi.

Câu 21: Thể thơ "song thất lục bát" có đặc điểm nổi bật nào về số câu và số chữ?

  • A. Gồm 5 chữ trong mỗi câu.
  • B. Hai câu 7 chữ, hai câu 6-8 chữ xen kẽ.
  • C. Gồm 8 chữ trong mỗi câu.
  • D. Sáu câu 6 chữ và hai câu 8 chữ.

Câu 22: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét "hành động" của nhân vật có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá vẻ đẹp ngoại hình của nhân vật.
  • B. Xác định xuất thân, lai lịch của nhân vật.
  • C. Hiểu rõ tính cách, phẩm chất của nhân vật.
  • D. So sánh nhân vật với các nhân vật khác.

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm.
  • B. Giới thiệu vấn đề nghị luận.
  • C. Nêu ra ý kiến cá nhân về vấn đề.
  • D. Kết luận và khái quát vấn đề.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

> “Ngòi bút của ông [Nguyễn Ái Quốc] là một thứ vũ khí sắc bén, có sức mạnh hơn cả triệu quân.”

Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để ca ngợi ngòi bút của Nguyễn Ái Quốc?

  • A. So sánh
  • B. Phóng đại
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ khoa học thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Truyện ngắn, tiểu thuyết.
  • B. Thơ ca, tùy bút.
  • C. Sách giáo khoa, báo cáo khoa học.
  • D. Văn bản hành chính, công vụ.

Câu 26: Trong truyện cười, yếu tố "gây cười" thường được tạo ra bằng cách nào?

  • A. Miêu tả nhân vật có ngoại hình đẹp.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự.
  • C. Kể một câu chuyện cảm động, sâu lắng.
  • D. Tạo ra tình huống bất ngờ, mâu thuẫn, lố bịch.

Câu 27: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Cảm xúc và tâm trạng.
  • C. Bối cảnh xã hội.
  • D. Thông tin khách quan.

Câu 28: Trong văn bản hướng dẫn, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

  • A. Hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Hàm súc, đa nghĩa.
  • C. Rõ ràng, mạch lạc, dễ hiểu.
  • D. Trang trọng, lịch sự.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

> “Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang đổi thay.”

> (Tôi đi học - Thanh Tịnh)

Câu văn trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong văn học?

  • A. Nhân vật và cốt truyện.
  • B. Thời gian và không gian.
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu.
  • D. Nội tâm nhân vật và cảnh vật.

Câu 30: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Luật bằng trắc.
  • B. Sự phóng khoáng trong hình thức.
  • C. Số câu, số chữ.
  • D. Vần và nhịp điệu truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

> “Thuyền về bến cũ hay chăng?
>
> Chim nghiêng cánh nhỏ bóng chiều sa.”

> (Tràng giang - Huy Cận)

Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét theo chức năng giao tiếp, phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chủ yếu hướng đến việc:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc câu văn sau:

> “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

> (Chiều tối - Hồ Chí Minh)

Phép tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của lập luận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Thể loại 'tùy bút' thường tập trung thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

> “Gió theo đường gió, mây về núi,
> Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.”

> (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)

Nhịp điệu của hai câu thơ trên gợi cảm giác gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép về lịch sử, địa lý, phong tục tập quán của một vùng đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội, văn hóa mà tác phẩm phản ánh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

> “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ,
> Người khôn, người đến chốn lao xao.”

> (Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của tác giả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh' thường được sử dụng với mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý đến điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật 'thông minh, tài giỏi' thường có vai trò gì trong cốt truyện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

> “Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam.
> Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.”

> (Việt Nam thân yêu - Nguyễn Đình Thi)

Hình ảnh 'hàng tre xanh' trong đoạn thơ tượng trưng cho điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong kịch, 'xung đột kịch' là yếu tố quyết định đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

> “Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
> Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.”

> (Cảnh khuya - Hồ Chí Minh)

Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây giúp bài viết trở nên gần gũi, dễ hiểu với người đọc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Thể thơ 'song thất lục bát' có đặc điểm nổi bật nào về số câu và số chữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét 'hành động' của nhân vật có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

> “Ngòi bút của ông [Nguyễn Ái Quốc] là một thứ vũ khí sắc bén, có sức mạnh hơn cả triệu quân.”

Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để ca ngợi ngòi bút của Nguyễn Ái Quốc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ khoa học thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong truyện cười, yếu tố 'gây cười' thường được tạo ra bằng cách nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong văn bản hướng dẫn, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

> “Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang đổi thay.”

> (Tôi đi học - Thanh Tịnh)

Câu văn trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong văn học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 54 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

Xem kết quả