15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. So sánh

Câu 3: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là "xương sống", định hướng cho sự phát triển của các luận điểm và làm sáng tỏ vấn đề?

  • A. Luận đề
  • B. Luận cứ
  • C. Luận điểm
  • D. Dẫn chứng

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười". Hai câu thơ này sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Tả cảnh ngụ tình
  • C. Lãng mạn
  • D. Trào phúng

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản thuyết minh, nhằm cung cấp thông tin, kiến thức về một đối tượng, sự vật, hiện tượng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thể hiện quan điểm, thái độ của nhà văn đối với cuộc sống và con người được miêu tả?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Chủ đề
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 7: Loại hình văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chặt chẽ, logic, khách quan và được dùng trong các hoạt động chính trị, xã hội, ngoại giao?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 8: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ trong thơ, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tần suất sử dụng biện pháp tu từ
  • B. Tên gọi của biện pháp tu từ
  • C. Vị trí của biện pháp tu từ trong câu thơ
  • D. Khả năng gợi hình, gợi cảm và biểu đạt nội dung của biện pháp tu từ

Câu 9: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác?

  • A. Tính khách quan, trung thực của sự kiện
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Tính chất trữ tình, đậm chất "cái tôi" của tác giả
  • D. Hệ thống nhân vật đa dạng, phong phú

Câu 10: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và thống nhất về vấn đề đang bàn?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của yếu tố "không gian và thời gian" trong tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ đơn thuần là yếu tố trang trí, làm đẹp cho tác phẩm
  • B. Góp phần tạo dựng bối cảnh, không khí và thể hiện tư tưởng của tác phẩm
  • C. Không có vai trò quan trọng, có thể lược bỏ
  • D. Chỉ có vai trò xác định thời điểm và địa điểm diễn ra sự kiện

Câu 12: Hình thức nghệ thuật nào dưới đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại, độc thoại và hành động của nhân vật để thể hiện xung đột và kịch tính?

  • A. Thơ
  • B. Truyện
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 13: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính, thông điệp mà tác giả muốn truyền tải?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản
  • B. Ghi chú các từ ngữ khó hiểu
  • C. Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu
  • D. Xác định chủ đề và ý nghĩa của văn bản

Câu 14: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều gì quan trọng nhất cần xem xét để hiểu rõ tính cách và vai trò của nhân vật đó?

  • A. Hành động, lời nói, mối quan hệ và diễn biến tâm lý của nhân vật
  • B. Ngoại hình và xuất thân của nhân vật
  • C. Số lần nhân vật xuất hiện trong tác phẩm
  • D. Tên gọi và quê quán của nhân vật

Câu 15: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 16: Loại truyện nào tập trung vào việc tái hiện chân thực đời sống xã hội, phản ánh những vấn đề và mâu thuẫn trong xã hội?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện hiện thực
  • C. Truyện truyền kỳ
  • D. Truyện ngụ ngôn

Câu 17: Trong văn nghị luận, liên kết logic giữa các luận điểm, luận cứ và dẫn chứng được tạo ra chủ yếu bằng phương tiện nào?

  • A. Sử dụng hình ảnh ẩn dụ, so sánh
  • B. Sử dụng câu cảm thán, câu hỏi tu từ
  • C. Sử dụng yếu tố miêu tả, biểu cảm
  • D. Sử dụng từ ngữ liên kết, phép lặp, phép thế

Câu 18: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Thể thơ

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận, tra cứu và nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Bố cục mạch lạc, rõ ràng
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Nhân vật đa dạng, phong phú

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Sông Hương trôi đi dịu dàng, như một dải lụa mềm mại vắt ngang thành phố Huế mộng mơ". Từ ngữ nào thể hiện rõ nhất cảm nhận chủ quan của người viết về sông Hương?

  • A. Sông Hương
  • B. Dải lụa
  • C. Mộng mơ
  • D. Thành phố Huế

Câu 22: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự thành công của quá trình truyền đạt và tiếp nhận thông tin?

  • A. Số lượng người tham gia giao tiếp
  • B. Hình thức kênh giao tiếp
  • C. Nội dung thông tin truyền đạt
  • D. Ngữ cảnh giao tiếp

Câu 23: Thể loại ký văn học thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Người thật, việc thật và cảm xúc, suy nghĩ của tác giả
  • B. Những câu chuyện hư cấu, kỳ ảo
  • C. Những vấn đề chính trị, xã hội mang tính vĩ mô
  • D. Những quy luật tự nhiên, khoa học

Câu 24: Đâu là một trong những chức năng chính của ngôn ngữ?

  • A. Chức năng giải trí
  • B. Chức năng giao tiếp
  • C. Chức năng thẩm mỹ
  • D. Chức năng nhận thức

Câu 25: Trong văn nghị luận, việc sử dụng dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho bài viết
  • B. Làm cho bài viết trở nên dài hơn
  • C. Tăng tính thuyết phục và xác thực cho lập luận
  • D. Thay thế cho luận điểm

Câu 26: Biện pháp nghệ thuật "liệt kê" thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong văn chương?

  • A. Tạo sự bất ngờ, gây cười
  • B. Làm nổi bật một đối tượng duy nhất
  • C. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu
  • D. Tạo ấn tượng về sự đầy đủ, toàn diện

Câu 27: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận đúng nhịp điệu và âm hưởng của bài thơ?

  • A. Luật bằng trắc và vần điệu
  • B. Số lượng từ trong mỗi câu
  • C. Nội dung và chủ đề của bài thơ
  • D. Tên tác giả và năm sáng tác

Câu 28: Đọc đoạn trích sau: "Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, Như mẹ hiền trong mỗi giấc mơ". Từ "như" trong câu thơ trên thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, thao tác bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày ý kiến cá nhân
  • B. So sánh các ý kiến khác nhau
  • C. Phản đối và chỉ ra tính sai trái của một ý kiến
  • D. Làm rõ nghĩa của một khái niệm

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính là gì?

  • A. Truyền đạt thông tin một cách chính xác, khách quan
  • B. Thể hiện quan điểm, thái độ chính trị
  • C. Phục vụ giao tiếp sinh hoạt hàng ngày
  • D. Tạo ra giá trị thẩm mỹ, gây ấn tượng và cảm xúc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là 'xương sống', định hướng cho sự phát triển của các luận điểm và làm sáng tỏ vấn đề?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười'. Hai câu thơ này sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản thuyết minh, nhằm cung cấp thông tin, kiến thức về một đối tượng, sự vật, hiện tượng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thể hiện quan điểm, thái độ của nhà văn đối với cuộc sống và con người được miêu tả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Loại hình văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chặt chẽ, logic, khách quan và được dùng trong các hoạt động chính trị, xã hội, ngoại giao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ trong thơ, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và thống nhất về vấn đề đang bàn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của yếu tố 'không gian và thời gian' trong tác phẩm tự sự?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Hình thức nghệ thuật nào dưới đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại, độc thoại và hành động của nhân vật để thể hiện xung đột và kịch tính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính, thông điệp mà tác giả muốn truyền tải?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều gì quan trọng nhất cần xem xét để hiểu rõ tính cách và vai trò của nhân vật đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Loại truyện nào tập trung vào việc tái hiện chân thực đời sống xã hội, phản ánh những vấn đề và mâu thuẫn trong xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong văn nghị luận, liên kết logic giữa các luận điểm, luận cứ và dẫn chứng được tạo ra chủ yếu bằng phương tiện nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận, tra cứu và nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Sông Hương trôi đi dịu dàng, như một dải lụa mềm mại vắt ngang thành phố Huế mộng mơ'. Từ ngữ nào thể hiện rõ nhất cảm nhận chủ quan của người viết về sông Hương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự thành công của quá trình truyền đạt và tiếp nhận thông tin?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Thể loại ký văn học thường tập trung phản ánh điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đâu là một trong những chức năng chính của ngôn ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong văn nghị luận, việc sử dụng dẫn chứng có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Biện pháp nghệ thuật 'liệt kê' thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong văn chương?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận đúng nhịp điệu và âm hưởng của bài thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Đọc đoạn trích sau: 'Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, Như mẹ hiền trong mỗi giấc mơ'. Từ 'như' trong câu thơ trên thuộc loại từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, thao tác bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, phản ánh hiện thực cuộc sống một cách chân thực, ít tô đậm yếu tố chủ quan của người viết?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Trữ tình
  • D. Sử thi

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm tự sự?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôi kể
  • D. Chủ đề

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Uyển ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể?

  • A. Giọng điệu
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 5: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm của ngôn ngữ văn chương?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính thông tin trực tiếp, minh bạch
  • D. Tính hàm súc

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày quan điểm, lý lẽ và bằng chứng nhằm thuyết phục người đọc?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm một cách cô đọng, sâu sắc?

  • A. Chi tiết thừa
  • B. Chi tiết đắt
  • C. Chi tiết ngẫu nhiên
  • D. Chi tiết vụn vặt

Câu 8: Loại hình nhân vật nào thường đại diện cho một giai cấp, tầng lớp xã hội hoặc một quan niệm, tư tưởng nhất định trong tác phẩm văn học?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Nhân vật phản diện
  • C. Nhân vật điển hình
  • D. Nhân vật tính cách

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại kịch?

  • A. Tính xung đột
  • B. Lời thoại và độc thoại
  • C. Sân khấu hóa
  • D. Miêu tả nội tâm nhân vật trực tiếp bằng lời văn

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, đảm bảo tính chính xác, khách quan và logic?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách hành chính

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “... Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng…”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Tác phẩm văn học được xem là có giá trị khi nó đáp ứng được những yêu cầu nào?

  • A. Chỉ cần có giá trị nghệ thuật độc đáo
  • B. Chỉ cần phản ánh đúng hiện thực xã hội
  • C. Chỉ cần được nhiều người yêu thích
  • D. Kết hợp giá trị nội dung sâu sắc và nghệ thuật đặc sắc

Câu 13: Trong phân tích thơ, “nhịp điệu” của bài thơ được tạo nên chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Vần
  • B. Hình ảnh
  • C. Sự phối hợp thanh điệu và ngắt quãng
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 14: Khi phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần phân tích hành động của nhân vật
  • B. Hành động, lời nói, ngoại hình, nội tâm và mối quan hệ
  • C. Chỉ cần phân tích ngoại hình của nhân vật
  • D. Chỉ cần phân tích lời nói của nhân vật

Câu 15: Thể loại tùy bút và bút ký thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cảm xúc, suy nghĩ chủ quan của tác giả về cuộc sống
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng, phong phú
  • D. Tính khách quan, chân thực tuyệt đối của sự kiện

Câu 16: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với “ngôn ngữ văn xuôi” chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Ngôn ngữ thơ có vần điệu, ngôn ngữ văn xuôi thì không
  • B. Ngôn ngữ thơ giàu tính kể chuyện hơn ngôn ngữ văn xuôi
  • C. Ngôn ngữ thơ dễ hiểu hơn ngôn ngữ văn xuôi
  • D. Ngôn ngữ thơ giàu tính biểu tượng, hàm súc hơn

Câu 17: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, luật bằng trắc được tuân thủ như thế nào?

  • A. Không có quy định về luật bằng trắc
  • B. Nhất, tam, ngũ bất luận, nhị, tứ, lục phân minh
  • C. Tất cả các chữ đều phải là thanh bằng
  • D. Tự do sử dụng thanh bằng trắc

Câu 18: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Số lượng câu văn trong văn bản
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng
  • C. Luận điểm và hệ thống lập luận của tác giả
  • D. Hình thức trình bày văn bản

Câu 19: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu xuất phát từ đâu?

  • A. Yếu tố kinh dị, rùng rợn
  • B. Yếu tố lãng mạn, trữ tình
  • C. Yếu tố bi thương, xúc động
  • D. Yếu tố trào phúng, châm biếm hoặc sự hài hước bất ngờ

Câu 20: “Thơ mới” giai đoạn 1932-1945 có đặc điểm nổi bật nào về mặt nội dung?

  • A. Thể hiện cái “tôi” cá nhân, tình yêu, nỗi buồn, sự cô đơn
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • C. Phản ánh hiện thực xã hội đấu tranh giai cấp
  • D. Hướng về đề tài lịch sử, anh hùng ca

Câu 21: Đọc câu sau: “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm”. Từ “đốt lửa” trong câu thơ trên gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

  • A. Sự giận dữ, bực bội
  • B. Sự lạnh lùng, thờ ơ
  • C. Sự ấm áp, yêu thương, chăm sóc
  • D. Sự xa cách, hờ hững

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, “dẫn chứng” có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn
  • B. Tăng tính thuyết phục và xác thực cho luận điểm
  • C. Làm cho bài văn trở nên sinh động, hấp dẫn
  • D. Thay thế cho lý lẽ

Câu 23: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong tác phẩm văn học?

  • A. Sự tương đồng, giống nhau
  • B. Sự hài hòa, cân bằng
  • C. Sự đơn điệu, nhàm chán
  • D. Sự khác biệt, mâu thuẫn, xung đột

Câu 24: “Văn học trung đại Việt Nam” thường chịu ảnh hưởng sâu sắc của hệ tư tưởng nào?

  • A. Chủ nghĩa Mác - Lênin
  • B. Chủ nghĩa tự do
  • C. Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo
  • D. Văn hóa phương Tây

Câu 25: Đặc điểm nổi bật của “thể thơ tự do” là gì?

  • A. Không bị ràng buộc về số câu, số chữ, niêm luật, vần
  • B. Bắt buộc phải tuân thủ luật bằng trắc nghiêm ngặt
  • C. Số câu, số chữ cố định trong mỗi bài
  • D. Vần gieo theo kiểu vần chân

Câu 26: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, chúng ta cần tập trung vào những tiêu chí nào?

  • A. Chỉ cần so sánh về nội dung tư tưởng
  • B. Nội dung tư tưởng, chủ đề, hình thức nghệ thuật, phong cách
  • C. Chỉ cần so sánh về hình thức nghệ thuật
  • D. Chỉ cần so sánh về tác giả và thời đại sáng tác

Câu 27: “Bi kịch” trong văn học thường tập trung vào loại xung đột nào?

  • A. Xung đột giữa con người với thiên nhiên
  • B. Xung đột giữa các nhân vật hài hước
  • C. Xung đột nhỏ nhặt trong đời thường
  • D. Xung đột gay gắt, không thể hóa giải, dẫn đến kết cục đau thương

Câu 28: “Tính cá thể hóa” trong ngôn ngữ văn học có nghĩa là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ phổ thông, dễ hiểu
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • C. Sự sáng tạo, độc đáo trong cách sử dụng ngôn ngữ của mỗi nhà văn
  • D. Sử dụng ngôn ngữ theo quy tắc chung của ngữ pháp

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: “... Ôi Tổ quốc ta yêu quý, sau bao nhiêu năm khổ đau và chiến tranh, giờ đây đã hồi sinh mạnh mẽ…”. Giọng điệu chủ đạo của đoạn văn trên là gì?

  • A. Giễu cợt, mỉa mai
  • B. Trang trọng, tự hào, yêu thương
  • C. Bình thản, khách quan
  • D. Buồn bã, thất vọng

Câu 30: Trong hoạt động đọc văn bản văn học, “tưởng tượng, liên tưởng” có vai trò như thế nào đối với người đọc?

  • A. Không có vai trò gì, chỉ cần đọc hiểu nghĩa đen của câu chữ
  • B. Chỉ gây nhiễu loạn, khó hiểu văn bản
  • C. Chỉ cần thiết đối với người viết văn
  • D. Giúp hình dung sinh động thế giới nghệ thuật và hiểu sâu sắc ý nghĩa văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, phản ánh hiện thực cuộc sống một cách chân thực, ít tô đậm yếu tố chủ quan của người viết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm của ngôn ngữ văn chương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày quan điểm, lý lẽ và bằng chứng nhằm thuyết phục người đọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm một cách cô đọng, sâu sắc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Loại hình nhân vật nào thường đại diện cho một giai cấp, tầng lớp xã hội hoặc một quan niệm, tư tưởng nhất định trong tác phẩm văn học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại kịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, đảm bảo tính chính xác, khách quan và logic?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “... Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng…”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tác phẩm văn học được xem là có giá trị khi nó đáp ứng được những yêu cầu nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong phân tích thơ, “nhịp điệu” của bài thơ được tạo nên chủ yếu bởi yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khi phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Thể loại tùy bút và bút ký thường tập trung thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với “ngôn ngữ văn xuôi” chủ yếu ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, luật bằng trắc được tuân thủ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu xuất phát từ đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: “Thơ mới” giai đoạn 1932-1945 có đặc điểm nổi bật nào về mặt nội dung?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc câu sau: “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm”. Từ “đốt lửa” trong câu thơ trên gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, “dẫn chứng” có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong tác phẩm văn học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: “Văn học trung đại Việt Nam” thường chịu ảnh hưởng sâu sắc của hệ tư tưởng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đặc điểm nổi bật của “thể thơ tự do” là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, chúng ta cần tập trung vào những tiêu chí nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Bi kịch” trong văn học thường tập trung vào loại xung đột nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: “Tính cá thể hóa” trong ngôn ngữ văn học có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: “... Ôi Tổ quốc ta yêu quý, sau bao nhiêu năm khổ đau và chiến tranh, giờ đây đã hồi sinh mạnh mẽ…”. Giọng điệu chủ đạo của đoạn văn trên là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong hoạt động đọc văn bản văn học, “tưởng tượng, liên tưởng” có vai trò như thế nào đối với người đọc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình tượng nhân vật trữ tình?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để phản ánh và bình luận về các vấn đề nóng hổi của đời sống xã hội?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Số câu, số chữ
  • D. Chủ đề

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm thông qua hành động, lời nói, và mối quan hệ của nhân vật?

  • A. Bối cảnh
  • B. Nhân vật
  • C. Cốt truyện
  • D. Lời kể

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột, hành động và tính cách nhân vật, hướng tới việc trình diễn trên sân khấu?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện thơ
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét tác phẩm trong mối liên hệ với hoàn cảnh lịch sử, xã hội mà nó ra đời thuộc về phương pháp tiếp cận nào?

  • A. Phân tâm học
  • B. Hình thức chủ nghĩa
  • C. Thi pháp học
  • D. Lịch sử - xã hội

Câu 9: Khái niệm nào chỉ sự lặp lại có chủ ý một hoặc một nhóm từ, cụm từ nhằm nhấn mạnh, gây ấn tượng và tạo nhịp điệu cho câu văn, đoạn văn?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Phản phục
  • D. Đối xứng

Câu 10: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai hoặc nhiều đối tượng, nhằm làm nổi bật đặc điểm của từng đối tượng?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 11: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.” (Hồ Chí Minh). Mối quan hệ giữa hai câu văn trên là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Song hành
  • C. Giải thích
  • D. Nhân quả

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, công nghệ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

  • A. Nghệ thuật
  • B. Sinh hoạt
  • C. Báo chí
  • D. Khoa học

Câu 13: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được quy định như thế nào?

  • A. Tự do, không ràng buộc
  • B. Chặt chẽ, có quy định
  • C. Linh hoạt, tùy theo cảm hứng
  • D. Chủ yếu sử dụng thanh bằng

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về - nước lại - sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng.” (Trích “Tràng giang” - Huy Cận). Nhận xét nào đúng nhất về nhịp điệu của đoạn thơ?

  • A. Nhịp điệu nhanh, gấp gáp
  • B. Nhịp điệu đều đặn, khoan thai
  • C. Nhịp điệu chậm, ngắt quãng
  • D. Nhịp điệu linh hoạt, biến đổi

Câu 15: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dựa trên quan hệ tương đồng
  • B. Dựa trên quan hệ gần gũi
  • C. Tạo ra nghĩa đen và nghĩa bóng
  • D. Đều dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác

Câu 16: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ mang tính hình thức
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, chặt chẽ của lập luận
  • C. Giúp bài văn dài hơn
  • D. Thể hiện sự sáng tạo của người viết

Câu 17: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Trời xanh trong như áng thuỷ tinh
  • B. Hoa cười ngọc thốt đoan trang
  • C. Gió theo đường gió, mây về núi
  • D. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ

Câu 18: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu đúng và đầy đủ nội dung?

  • A. Xác định thông tin chính và thông tin chi tiết
  • B. Đọc lướt qua toàn bộ văn bản
  • C. Ghi nhớ từng câu chữ
  • D. Tra cứu từ điển mọi từ mới

Câu 19: Trong văn tự sự, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho câu chuyện thông qua các sự kiện, biến cố?

  • A. Nhân vật
  • B. Bối cảnh
  • C. Cốt truyện
  • D. Lời kể

Câu 20: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Đều thuộc thể loại trữ tình
  • B. Đều ghi lại sự việc có thật
  • C. Đều thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Mức độ thể hiện cái tôi và tính chủ quan của tác giả

Câu 21: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện trước tiên?

  • A. Viết mở bài
  • B. Xác định vấn đề nghị luận
  • C. Tìm dẫn chứng
  • D. Viết kết bài

Câu 22: Trong thơ tự do, yếu tố nào quyết định nhịp điệu của câu thơ?

  • A. Số chữ trong câu
  • B. Vần điệu
  • C. Cảm xúc và ý tưởng của người viết
  • D. Luật bằng trắc

Câu 23: Đọc câu văn sau: “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam.” Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tính thông tin, thời sự
  • B. Tính biểu cảm, nghệ thuật
  • C. Tính trang trọng, nghi thức
  • D. Tính chính xác, chuyên môn

Câu 25: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào giúp người đọc khái quát nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đọc chi tiết
  • B. Đọc diễn cảm
  • C. Tóm tắt văn bản
  • D. Phân tích từ ngữ

Câu 26: Biện pháp tu từ nào tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, tăng cường sắc thái biểu cảm cho câu văn bằng cách lặp lại một cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Điệp cấu trúc
  • C. Phản phục
  • D. Liệt kê

Câu 27: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Giải thích vấn đề
  • C. Ý kiến chính cần chứng minh
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 28: Thể loại truyện thơ khác với truyện ngắn ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Hình thức thể hiện bằng thơ
  • B. Độ dài tác phẩm
  • C. Nội dung phản ánh
  • D. Cách xây dựng nhân vật

Câu 29: Khi viết bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước lập dàn ý chi tiết có tác dụng gì?

  • A. Giúp bài văn dài hơn
  • B. Thay thế cho việc viết văn
  • C. Thể hiện sự sáng tạo
  • D. Đảm bảo bố cục rõ ràng, mạch lạc

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý vô ngần! Sau những tháng năm dài đau thương và anh dũng, Tổ quốc ta đang vươn mình mạnh mẽ.” (Trích). Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình tượng nhân vật trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để phản ánh và bình luận về các vấn đề nóng hổi của đời sống xã hội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm thông qua hành động, lời nói, và mối quan hệ của nhân vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột, hành động và tính cách nhân vật, hướng tới việc trình diễn trên sân khấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét tác phẩm trong mối liên hệ với hoàn cảnh lịch sử, xã hội mà nó ra đời thuộc về phương pháp tiếp cận nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khái niệm nào chỉ sự lặp lại có chủ ý một hoặc một nhóm từ, cụm từ nhằm nhấn mạnh, gây ấn tượng và tạo nhịp điệu cho câu văn, đoạn văn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai hoặc nhiều đối tượng, nhằm làm nổi bật đặc điểm của từng đối tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.” (Hồ Chí Minh). Mối quan hệ giữa hai câu văn trên là quan hệ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, công nghệ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được quy định như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về - nước lại - sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng.” (Trích “Tràng giang” - Huy Cận). Nhận xét nào đúng nhất về nhịp điệu của đoạn thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ giống nhau ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò quan trọng như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu đúng và đầy đủ nội dung?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong văn tự sự, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho câu chuyện thông qua các sự kiện, biến cố?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm khác biệt cơ bản nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện trước tiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong thơ tự do, yếu tố nào quyết định nhịp điệu của câu thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đọc câu văn sau: “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam.” Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc điểm nổi bật nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào giúp người đọc khái quát nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Biện pháp tu từ nào tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, tăng cường sắc thái biểu cảm cho câu văn bằng cách lặp lại một cấu trúc ngữ pháp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Thể loại truyện thơ khác với truyện ngắn ở điểm nào cơ bản nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi viết bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước lập dàn ý chi tiết có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý vô ngần! Sau những tháng năm dài đau thương và anh dũng, Tổ quốc ta đang vươn mình mạnh mẽ.” (Trích). Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung chủ yếu vào việc diễn tả trực tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để thông tin, giải thích hoặc thuyết minh về một vấn đề?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Tự sự

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung?

  • A. Chủ đề
  • B. Nhân vật
  • C. Cốt truyện
  • D. Ngôn ngữ

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào tạo nên nhịp điệu và âm hưởng đặc trưng, giúp thể hiện cảm xúc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Vần và nhịp
  • C. Nhân vật trữ tình
  • D. Hình ảnh thơ

Câu 6: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và hành động của nhân vật trên sân khấu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ Đường luật
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 7: Khi đọc hiểu một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Hình ảnh, chi tiết tiêu biểu
  • B. Luận điểm, ý kiến chính
  • C. Cảm xúc của người viết
  • D. Nhân vật và sự kiện

Câu 8: Phương thức biểu đạt tự sự khác với miêu tả chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ
  • B. Mục đích giao tiếp
  • C. Cách thức trình bày
  • D. Đối tượng phản ánh

Câu 9: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, thú vị và thể hiện chủ đề?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Không gian, thời gian nghệ thuật
  • C. Lời kể của người kể chuyện
  • D. Tình huống truyện

Câu 10: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý nhất đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp hình thức?

  • A. Cảm xúc chủ đạo
  • B. Hình ảnh thơ
  • C. Luật và niêm, vần, đối
  • D. Nội dung phản ánh

Câu 12: Văn bản thông tin (phi hư cấu) khác với văn bản văn học (hư cấu) chủ yếu ở tính chất nào?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính cá nhân
  • D. Tính chân thực

Câu 13: Trong truyện, người kể chuyện ngôi thứ nhất có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Xưng "tôi", "chúng tôi" và tham gia vào câu chuyện
  • B. Kể chuyện một cách khách quan, toàn tri
  • C. Chỉ tập trung vào miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Không thể hiện cảm xúc, thái độ

Câu 14: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của người cho vật, sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của ngôn ngữ trong một tác phẩm văn học, cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Chủ đề và tư tưởng tác phẩm
  • D. Từ ngữ, giọng điệu, biện pháp tu từ

Câu 16: Thể loại tùy bút và bút kí giống nhau ở điểm nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Tính chân thực và biểu cảm
  • C. Kết cấu chặt chẽ
  • D. Nhân vật được xây dựng điển hình

Câu 17: Trong văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Khái quát chủ đề
  • C. Chứng minh luận điểm
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 18: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để tái hiện sinh động bức tranh thiên nhiên, con người, sự vật?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Bố cục
  • D. Chủ đề

Câu 20: Biện pháp tu từ nào dùng sự vật, hiện tượng này để chỉ sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Kiều chủ yếu được xây dựng theo khuynh hướng nào?

  • A. Lãng mạn hóa
  • B. Bi kịch hóa
  • C. Lý tưởng hóa
  • D. Hiện thực hóa

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác với phong cách ngôn ngữ khoa học ở đặc điểm nào?

  • A. Tính hình tượng, cảm xúc
  • B. Tính khách quan, logic
  • C. Tính đại chúng, phổ biến
  • D. Tính trang trọng, lịch sự

Câu 23: Khi phân tích một đoạn trích kịch, cần tập trung vào yếu tố đặc trưng nào của thể loại này?

  • A. Lời thơ trữ tình
  • B. Miêu tả thiên nhiên
  • C. Xung đột kịch
  • D. Yếu tố tự sự

Câu 24: Biện pháp tu từ nào đối chiếu hai sự vật, hiện tượng có nét tương đồng để làm nổi bật đặc điểm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), cần chú ý đến mối quan hệ giữa các phương thức biểu đạt như thế nào?

  • A. Chỉ tập trung vào nội dung chữ viết
  • B. Chỉ tập trung vào hình ảnh
  • C. Xem xét từng phương thức riêng biệt
  • D. Xem xét sự phối hợp, bổ trợ lẫn nhau

Câu 26: Thể loại truyện kí khác với truyện ngắn ở điểm nào?

  • A. Độ dài văn bản
  • B. Tính chân thực và hư cấu
  • C. Kết cấu và cốt truyện
  • D. Nhân vật và sự kiện

Câu 27: Trong văn nghị luận, luận chứng có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Trình bày luận điểm
  • C. Làm sáng tỏ và thuyết phục luận điểm
  • D. Đưa ra kết luận

Câu 28: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn, luật lệ, điều lệ?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh và nghị luận

Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung của một tác phẩm tự sự?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhịp điệu
  • D. Chủ đề

Câu 30: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ trái nghĩa để diễn tả ý ngược lại, tạo giọng điệu mỉa mai, châm biếm?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung chủ yếu vào việc diễn tả trực tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để thông tin, giải thích hoặc thuyết minh về một vấn đề?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào tạo nên nhịp điệu và âm hưởng đặc trưng, giúp thể hiện cảm xúc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và hành động của nhân vật trên sân khấu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi đọc hiểu một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phương thức biểu đạt tự sự khác với miêu tả chủ yếu ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, thú vị và thể hiện chủ đề?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý nhất đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp hình thức?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Văn bản thông tin (phi hư cấu) khác với văn bản văn học (hư cấu) chủ yếu ở tính chất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong truyện, người kể chuyện ngôi thứ nhất có đặc điểm nổi bật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của người cho vật, sự vật, hiện tượng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của ngôn ngữ trong một tác phẩm văn học, cần chú ý đến những yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Thể loại tùy bút và bút kí giống nhau ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để tái hiện sinh động bức tranh thiên nhiên, con người, sự vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Biện pháp tu từ nào dùng sự vật, hiện tượng này để chỉ sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Kiều chủ yếu được xây dựng theo khuynh hướng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác với phong cách ngôn ngữ khoa học ở đặc điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi phân tích một đoạn trích kịch, cần tập trung vào yếu tố đặc trưng nào của thể loại này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Biện pháp tu từ nào đối chiếu hai sự vật, hiện tượng có nét tương đồng để làm nổi bật đặc điểm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), cần chú ý đến mối quan hệ giữa các phương thức biểu đạt như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Thể loại truyện kí khác với truyện ngắn ở điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong văn nghị luận, luận chứng có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn, luật lệ, điều lệ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung của một tác phẩm tự sự?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ trái nghĩa để diễn tả ý ngược lại, tạo giọng điệu mỉa mai, châm biếm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào chú trọng đến việc khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình hơn là kể một câu chuyện hoàn chỉnh với cốt truyện phức tạp?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười/ Ai say ai tỉnh trời đất lú/ Khách đến vườn xưa, hỏi người đâu?". Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Thuyết minh
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất để tạo nên giá trị thẩm mỹ và khả năng gợi hình, gợi cảm của ngôn từ?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, đại chúng
  • C. Tính trang trọng, lịch sự
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để diễn tả một sự việc, hiện tượng tiêu cực hoặc đau buồn?

  • A. Nói quá
  • B. Nói mỉa
  • C. Uyển ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 5: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là xương sống, là chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả và lôgic?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Bối cảnh
  • D. Chủ đề

Câu 6: Nhân vật bi kịch trong văn học thường được xây dựng dựa trên mâu thuẫn gay gắt nào?

  • A. Mâu thuẫn giữa khát vọng cao đẹp và hoàn cảnh nghiệt ngã
  • B. Mâu thuẫn giữa cái thiện và cái ác
  • C. Mâu thuẫn giữa cá nhân và cộng đồng
  • D. Mâu thuẫn giữa lý tưởng và thực tại

Câu 7: Bối cảnh không gian và thời gian trong tác phẩm văn học có vai trò chính là gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là yếu tố trang trí, làm đẹp cho tác phẩm
  • B. Quyết định hoàn toàn tính cách và số phận nhân vật
  • C. Thay thế cho vai trò của cốt truyện
  • D. Tạo môi trường, không gian, thời gian cho câu chuyện diễn ra và nhân vật hành động

Câu 8: Chủ đề của tác phẩm văn học được hiểu là gì?

  • A. Tóm tắt ngắn gọn nội dung chính của tác phẩm
  • B. Vấn đề cơ bản, tư tưởng chủ yếu mà tác phẩm tập trung thể hiện
  • C. Lời nhắn nhủ trực tiếp của tác giả gửi đến người đọc
  • D. Danh sách các nhân vật và sự kiện chính trong tác phẩm

Câu 9: Khi phân tích ngôn ngữ trong một bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần chú ý đến từ ngữ và hình ảnh
  • B. Chỉ cần đếm số câu, số chữ trong bài thơ
  • C. Từ ngữ, hình ảnh, nhịp điệu, vần, biện pháp tu từ
  • D. Chỉ cần tìm hiểu nghĩa đen của các từ

Câu 10: Cấu trúc của một tác phẩm văn học có vai trò gì đối với việc thể hiện nội dung và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Không có vai trò gì đáng kể, chỉ là hình thức bên ngoài
  • B. Chỉ giúp tác phẩm dễ đọc và dễ nhớ hơn
  • C. Quyết định thể loại của tác phẩm
  • D. Góp phần tổ chức, sắp xếp nội dung, làm nổi bật chủ đề và tư tưởng

Câu 11: Đọc câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng". Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng là gì và tác dụng của nó?

  • A. So sánh, tăng tính gợi hình
  • B. Ẩn dụ, tạo hình ảnh độc đáo, thể hiện sự vĩ đại của tình mẹ
  • C. Hoán dụ, làm nổi bật đối tượng được miêu tả
  • D. Nhân hóa, làm cho sự vật trở nên sinh động

Câu 12: Một tác phẩm văn học được đánh giá là thành công khi đạt được sự thống nhất giữa yếu tố nào?

  • A. Sự độc đáo và mới lạ
  • B. Sự phù hợp với thị hiếu của độc giả
  • C. Nội dung và hình thức
  • D. Tính giáo dục và tính giải trí

Câu 13: Trong quá trình tiếp nhận văn học, vai trò của người đọc được thể hiện như thế nào?

  • A. Chỉ là người tiếp nhận thụ động thông điệp từ tác giả
  • B. Không có vai trò gì, tác phẩm tự thân đã mang đầy đủ ý nghĩa
  • C. Chỉ cần hiểu đúng những gì tác giả viết
  • D. Chủ động giải mã, kiến tạo ý nghĩa tác phẩm dựa trên kinh nghiệm và vốn sống

Câu 14: Yếu tố nào thuộc về bối cảnh văn hóa - xã hội có thể ảnh hưởng đến nội dung và hình thức của một tác phẩm văn học?

  • A. Chỉ yếu tố lịch sử
  • B. Tư tưởng, đạo đức, phong tục, tập quán, lịch sử
  • C. Chỉ yếu tố chính trị
  • D. Chỉ yếu tố kinh tế

Câu 15: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xác định hành động của nhân vật có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện tính cách, phẩm chất, quan điểm của nhân vật
  • B. Chỉ để làm cho câu chuyện thêm phần hấp dẫn
  • C. Không có ý nghĩa gì đặc biệt
  • D. Chỉ để miêu tả ngoại hình nhân vật

Câu 16: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào thường được tập trung khai thác cao độ, tạo nên sự hấp dẫn và bất ngờ cho người đọc?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Miêu tả chi tiết bối cảnh rộng lớn
  • C. Tình huống truyện độc đáo, chi tiết đặc sắc, kết thúc bất ngờ
  • D. Phân tích tâm lý nhân vật một cách tỉ mỉ, sâu sắc

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Ôi quê hương, nơi chôn rau cắt rốn, nơi tôi lớn lên với cánh diều và tiếng sáo diều, với những đêm trăng hát ca dao...". Phương thức biểu đạt chính trong đoạn văn là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu được sử dụng trong hoàn cảnh giao tiếp nào?

  • A. Trong văn bản khoa học
  • B. Trong văn bản hành chính
  • C. Trong diễn văn, phát biểu trang trọng
  • D. Trong giao tiếp hàng ngày, đời thường

Câu 19: Biện pháp tu từ ẩn dụhoán dụ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều dựa trên quan hệ tương đồng về nghĩa
  • B. Đều sử dụng cách nói quá mức
  • C. Đều dựa trên sự liên tưởng để tạo nghĩa mới
  • D. Đều có tác dụng làm giảm nhẹ nghĩa của câu

Câu 20: Yếu tố thời gian trong tác phẩm tự sự có thể được tổ chức theo những trình tự nào?

  • A. Chỉ theo trình tự tuyến tính
  • B. Tuyến tính, đảo ngược, phi tuyến tính
  • C. Chỉ theo trình tự đảo ngược
  • D. Chỉ theo trình tự phi tuyến tính

Câu 21: Trong một bài thơ trữ tình, giọng điệu chủ đạo có vai trò gì?

  • A. Thể hiện thái độ, tình cảm của tác giả, tạo âm hưởng chung
  • B. Chỉ để tạo sự khác biệt giữa các bài thơ
  • C. Không có vai trò quan trọng
  • D. Quyết định thể loại của bài thơ

Câu 22: Khi đọc một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố bối cảnh lịch sử có vai trò quan trọng như thế nào trong việc hiểu tác phẩm?

  • A. Không quan trọng, tác phẩm chỉ phản ánh đời sống cá nhân
  • B. Chỉ quan trọng đối với tác phẩm viết về đề tài lịch sử
  • C. Rất quan trọng, giúp hiểu đúng nội dung, tư tưởng, giá trị tác phẩm
  • D. Chỉ cần hiểu nội dung câu chuyện, không cần quan tâm bối cảnh

Câu 23: Trong phân tích tác phẩm, việc so sánh và đối chiếu giữa các nhân vật có thể giúp chúng ta điều gì?

  • A. Chỉ làm rối rắm thêm việc phân tích
  • B. Không có tác dụng gì đáng kể
  • C. Chỉ để tìm ra nhân vật chính và nhân vật phụ
  • D. Hiểu rõ hơn tính cách, phẩm chất, mối quan hệ và chủ đề tác phẩm

Câu 24: Dạng thức câu hỏi nào sau đây đòi hỏi kỹ năng phân tíchđánh giá cao hơn so với các dạng khác?

  • A. Câu hỏi nhận biết thông tin
  • B. Câu hỏi phân tích, đánh giá
  • C. Câu hỏi tái hiện kiến thức
  • D. Câu hỏi trắc nghiệm đúng/sai

Câu 25: Đọc câu thơ: "Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền". Biện pháp tu từ nhân hóa được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự đối lập giữa thuyền và bến
  • B. Làm cho câu thơ thêm phần phức tạp
  • C. Làm cho sự vật trở nên sinh động, có cảm xúc, gần gũi với con người
  • D. Tăng tính biểu cảm cho ngôn ngữ

Câu 26: Trong thể loại kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

  • A. Xung đột kịch
  • B. Lời thoại nhân vật
  • C. Bối cảnh sân khấu
  • D. Hành động phụ trợ

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, chúng ta cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào về hình thức?

  • A. Sự tự do trong vần điệu
  • B. Niêm luật, vần, đối
  • C. Số lượng câu chữ không hạn định
  • D. Cách sử dụng từ ngữ đời thường

Câu 28: Trong tiếp nhận văn học, khái niệm "chân trời kì vọng" của độc giả có ý nghĩa gì?

  • A. Khả năng tưởng tượng của độc giả
  • B. Mục tiêu đọc của độc giả
  • C. Sự hiểu biết của độc giả về tác giả
  • D. Tập hợp những kinh nghiệm, kiến thức, mong đợi của độc giả khi đọc tác phẩm

Câu 29: Một tác phẩm văn học có thể được phân tích từ những góc độ tiếp cận nào?

  • A. Chỉ từ góc độ nội dung
  • B. Chỉ từ góc độ hình thức
  • C. Nội dung, hình thức, bối cảnh, tiếp nhận
  • D. Chỉ từ góc độ tác giả

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những phương diện nào?

  • A. Chỉ cần xem xét nội dung
  • B. Giá trị nội dung, giá trị nghệ thuật, ảnh hưởng xã hội
  • C. Chỉ cần xem xét hình thức nghệ thuật
  • D. Chỉ cần dựa vào ý kiến chủ quan của người đọc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *chú trọng* đến việc khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình hơn là kể một câu chuyện hoàn chỉnh với cốt truyện phức tạp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười/ Ai say ai tỉnh trời đất lú/ Khách đến vườn xưa, hỏi người đâu?'. Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi là *quan trọng nhất* để tạo nên giá trị thẩm mỹ và khả năng gợi hình, gợi cảm của ngôn từ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói *giảm nhẹ, tế nhị* để diễn tả một sự việc, hiện tượng tiêu cực hoặc đau buồn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là *xương sống*, là chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả và lôgic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Nhân vật *bi kịch* trong văn học thường được xây dựng dựa trên mâu thuẫn gay gắt nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Bối cảnh không gian và thời gian trong tác phẩm văn học có vai trò chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chủ đề của tác phẩm văn học được hiểu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi phân tích ngôn ngữ trong một bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cấu trúc của một tác phẩm văn học có vai trò gì đối với việc thể hiện nội dung và tư tưởng của tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc câu thơ sau: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng'. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng là gì và tác dụng của nó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một tác phẩm văn học được đánh giá là thành công khi đạt được sự thống nhất giữa yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong quá trình tiếp nhận văn học, vai trò của người đọc được thể hiện như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Yếu tố nào thuộc về bối cảnh văn hóa - xã hội có thể ảnh hưởng đến nội dung và hình thức của một tác phẩm văn học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xác định *hành động* của nhân vật có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào thường được tập trung khai thác cao độ, tạo nên sự hấp dẫn và bất ngờ cho người đọc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: 'Ôi quê hương, nơi chôn rau cắt rốn, nơi tôi lớn lên với cánh diều và tiếng sáo diều, với những đêm trăng hát ca dao...'. Phương thức biểu đạt chính trong đoạn văn là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu được sử dụng trong hoàn cảnh giao tiếp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Biện pháp tu từ *ẩn dụ* và *hoán dụ* giống nhau ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Yếu tố *thời gian* trong tác phẩm tự sự có thể được tổ chức theo những trình tự nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong một bài thơ trữ tình, giọng điệu chủ đạo có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khi đọc một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố bối cảnh lịch sử có vai trò *quan trọng* như thế nào trong việc hiểu tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong phân tích tác phẩm, việc so sánh và đối chiếu giữa các nhân vật có thể giúp chúng ta điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Dạng thức câu hỏi nào sau đây đòi hỏi kỹ năng *phân tích* và *đánh giá* cao hơn so với các dạng khác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đọc câu thơ: 'Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền'. Biện pháp tu từ nhân hóa được sử dụng nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong thể loại kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, chúng ta cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào về hình thức?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong tiếp nhận văn học, khái niệm 'chân trời kì vọng' của độc giả có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một tác phẩm văn học có thể được phân tích từ những góc độ tiếp cận nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những phương diện nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thể hiện qua hình thức dòng ý thức hoặc độc thoại nội tâm?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn/Tiểu thuyết hiện đại
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc tiêu cực?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, nhịp điệu, sự hài hòa về âm thanh, góp phần biểu đạt cảm xúc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Vần, nhịp, điệu

Câu 4: Đặt câu sau vào ngữ cảnh bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử: "Gió theo lối gió, mây đường mây". Câu thơ này thể hiện rõ nhất đặc điểm phong cách thơ nào của Hàn Mặc Tử?

  • A. Lãng mạn, ảo não
  • B. Hiện thực, trào phúng
  • C. Trữ tình, trong sáng
  • D. Hào hùng, bi tráng

Câu 5: Yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận được thể hiện rõ nhất qua hình thức nào?

  • A. Luận điểm
  • B. Dẫn chứng, giai thoại
  • C. Lập luận
  • D. Bác bỏ

Câu 6: Trong truyện ngắn, "chi tiết nghệ thuật" đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp kéo dài độ dài câu chuyện
  • B. Chỉ đơn thuần trang trí cho văn bản
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm
  • D. Làm rối rắm thêm mạch truyện

Câu 7: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau: "Ta là con chim ca / Ta là đóa hoa là / Ta là mặt trời soi / Bóng tối tan vỡ ra". Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Trong kịch, "xung đột kịch" là yếu tố quan trọng nhất để...

  • A. Tạo không khí vui tươi, hài hước
  • B. Phát triển cốt truyện và khắc họa tính cách nhân vật
  • C. Giúp khán giả dễ dàng nắm bắt nội dung
  • D. Làm giảm tính căng thẳng của vở kịch

Câu 10: Thể loại "tùy bút" thường tập trung vào việc biểu đạt điều gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn
  • B. Miêu tả phong cảnh thiên nhiên hùng vĩ
  • C. Cảm xúc, suy tư, nhận thức cá nhân của tác giả
  • D. Phân tích một vấn đề xã hội một cách khách quan

Câu 11: Thế nào là "điểm nhìn trần thuật" trong một tác phẩm văn học?

  • A. Cách sắp xếp các sự kiện trong câu chuyện
  • B. Giọng điệu của người kể chuyện
  • C. Lời thoại của nhân vật
  • D. Vị trí, góc độ quan sát và tường thuật của người kể chuyện

Câu 12: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần bàn luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 13: Đọc câu thơ sau: "Thuyền về bến lạ, sầu đậu bến cô liêu". Từ "bến lạ", "bến cô liêu" gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

  • A. Vui vẻ, náo nhiệt
  • B. Bình yên, tĩnh lặng
  • C. Xa lạ, cô đơn, lạc lõng
  • D. Hạnh phúc, sum vầy

Câu 14: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Đối lập
  • D. Gần gũi, liên tưởng

Câu 15: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Tạo nhạc tính, sự hài hòa âm thanh
  • B. Thể hiện nội dung, chủ đề bài thơ
  • C. Xây dựng hình ảnh thơ
  • D. Khắc họa nhân vật trữ tình

Câu 16: "Ngôn ngữ đối thoại" trong tác phẩm tự sự có chức năng chính là gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Khắc họa tính cách nhân vật, diễn biến cốt truyện
  • C. Tạo không khí trang trọng, nghiêm túc
  • D. Giới thiệu bối cảnh câu chuyện

Câu 17: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo dục, pháp luật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 18: "Nhân vật bi kịch" trong văn học thường có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tính cách hoàn hảo, không có khuyết điểm
  • B. Luôn gặp may mắn và thành công
  • C. Dễ dàng vượt qua mọi khó khăn
  • D. Phải đối diện với số phận nghiệt ngã, kết thúc đau thương

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố "khách quan" được thể hiện như thế nào?

  • A. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • B. Trình bày thông tin trung thực, dựa trên bằng chứng
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Kể chuyện theo ngôi thứ nhất

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời như chiếc mâm lửa khổng lồ từ từ nhô lên khỏi đường chân trời, nhuộm đỏ cả một vùng biển". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 21: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Cốt truyện của tác phẩm
  • B. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • C. Bối cảnh không gian, thời gian của tác phẩm
  • D. Vấn đề chính, tư tưởng cốt lõi của tác phẩm

Câu 22: Trong văn nghị luận, "lập luận" có vai trò gì?

  • A. Trình bày và chứng minh luận điểm một cách logic
  • B. Nêu ra các dẫn chứng cụ thể
  • C. Tạo sự hấp dẫn về hình thức cho bài viết
  • D. Kết thúc bài viết một cách ấn tượng

Câu 23: "Biệt tài" của người viết tùy bút thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

  • A. Khả năng kể chuyện hấp dẫn
  • B. Khả năng miêu tả thiên nhiên sinh động
  • C. Khả năng thể hiện cái tôi độc đáo, cảm xúc chân thật
  • D. Khả năng phân tích vấn đề sắc sảo

Câu 24: Đọc câu thơ: "Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ". Câu thơ sử dụng phép tu từ nào để diễn tả mối quan hệ giữa tâm trạng và cảnh vật?

  • A. So sánh
  • B. Tương quan
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 25: "Cốt truyện" trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

  • A. Khắc họa tính cách nhân vật
  • B. Miêu tả bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Thể hiện chủ đề tác phẩm
  • D. Tổ chức các sự kiện, chi tiết trong tác phẩm

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc trưng nổi bật nào?

  • A. Tính thông tin, tính thời sự, tính đại chúng
  • B. Tính biểu cảm, tính hình tượng
  • C. Tính chính xác, tính chuyên môn
  • D. Tính trang trọng, tính nghi thức

Câu 27: "Nhân vật chính diện" trong văn học thường đại diện cho điều gì?

  • A. Cái ác, cái xấu
  • B. Những mặt tiêu cực của xã hội
  • C. Cái thiện, những giá trị tốt đẹp
  • D. Sự tầm thường, nhỏ bé

Câu 28: "Không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có thể mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Chỉ đơn thuần là nơi diễn ra câu chuyện
  • B. Không có ý nghĩa gì đặc biệt
  • C. Luôn mang ý nghĩa địa lý, lịch sử cụ thể
  • D. Có thể biểu tượng cho tâm trạng, số phận nhân vật

Câu 29: "Giọng điệu trần thuật" của người kể chuyện có ảnh hưởng như thế nào đến tác phẩm?

  • A. Không có ảnh hưởng gì đáng kể
  • B. Thể hiện thái độ, tình cảm của người kể chuyện, tạo màu sắc riêng cho tác phẩm
  • C. Chỉ giúp người đọc dễ theo dõi câu chuyện
  • D. Làm rối rắm thêm nội dung tác phẩm

Câu 30: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào được các nhà thơ đặc biệt chú trọng để tạo nên sự mới mẻ, khác biệt?

  • A. Tuân thủ chặt chẽ luật thơ truyền thống
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • C. Sáng tạo hình thức, ngôn ngữ, biểu tượng
  • D. Tập trung vào miêu tả thiên nhiên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thể hiện qua hình thức dòng ý thức hoặc độc thoại nội tâm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc tiêu cực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, nhịp điệu, sự hài hòa về âm thanh, góp phần biểu đạt cảm xúc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đặt câu sau vào ngữ cảnh bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử: 'Gió theo lối gió, mây đường mây'. Câu thơ này thể hiện rõ nhất đặc điểm phong cách thơ nào của Hàn Mặc Tử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận được thể hiện rõ nhất qua hình thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong truyện ngắn, 'chi tiết nghệ thuật' đóng vai trò quan trọng như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta là con chim ca / Ta là đóa hoa là / Ta là mặt trời soi / Bóng tối tan vỡ ra'. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong kịch, 'xung đột kịch' là yếu tố quan trọng nhất để...

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Thể loại 'tùy bút' thường tập trung vào việc biểu đạt điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Thế nào là 'điểm nhìn trần thuật' trong một tác phẩm văn học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đọc câu thơ sau: 'Thuyền về bến lạ, sầu đậu bến cô liêu'. Từ 'bến lạ', 'bến cô liêu' gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: 'Ngôn ngữ đối thoại' trong tác phẩm tự sự có chức năng chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo dục, pháp luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: 'Nhân vật bi kịch' trong văn học thường có đặc điểm nổi bật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố 'khách quan' được thể hiện như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời như chiếc mâm lửa khổng lồ từ từ nhô lên khỏi đường chân trời, nhuộm đỏ cả một vùng biển'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong văn nghị luận, 'lập luận' có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: 'Biệt tài' của người viết tùy bút thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc câu thơ: 'Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ'. Câu thơ sử dụng phép tu từ nào để diễn tả mối quan hệ giữa tâm trạng và cảnh vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: 'Cốt truyện' trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc trưng nổi bật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: 'Nhân vật chính diện' trong văn học thường đại diện cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: 'Không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có thể mang ý nghĩa biểu tượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: 'Giọng điệu trần thuật' của người kể chuyện có ảnh hưởng như thế nào đến tác phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào được các nhà thơ đặc biệt chú trọng để tạo nên sự mới mẻ, khác biệt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Kịch
  • C. Thơ
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Nghị luận
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 3: Trong tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Kết cấu
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, đại chúng
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu

Câu 6: Trong thơ trữ tình, "cái tôi" trữ tình thường được thể hiện trực tiếp và mạnh mẽ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Cảm xúc, suy tư
  • B. Nhân vật
  • C. Cốt truyện
  • D. Không gian, thời gian

Câu 7: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Người kể chuyện
  • C. Không gian kể chuyện
  • D. Cốt truyện

Câu 8: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển hành động?

  • A. Truyện thơ
  • B. Tùy bút
  • C. Bút ký
  • D. Kịch

Câu 9: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến chính cần chứng minh
  • B. Dẫn chứng minh họa
  • C. Phương pháp lập luận
  • D. Kết luận của vấn đề

Câu 10: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại có nghĩa là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào nội dung văn bản
  • B. Bỏ qua yếu tố hình thức văn bản
  • C. Đọc lướt để nắm ý chính
  • D. Chú ý đến đặc điểm của thể loại văn bản

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính chính xác
  • C. Tính hình tượng
  • D. Tính cá nhân

Câu 13: "Nhân vật chính diện" trong tác phẩm tự sự thường đại diện cho điều gì?

  • A. Mặt tiêu cực của xã hội
  • B. Sự phức tạp của con người
  • C. Cái thiện, cái đẹp, lý tưởng
  • D. Quyền lực và địa vị xã hội

Câu 14: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú ý bên cạnh nội dung?

  • A. Bối cảnh sáng tác
  • B. Tiểu sử tác giả
  • C. Ảnh hưởng của tác phẩm
  • D. Ngôn ngữ thơ, hình ảnh, vần điệu

Câu 15: Chức năng chính của yếu tố "không gian, thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tạo bối cảnh cho câu chuyện
  • B. Thể hiện nội dung, chủ đề, tư tưởng
  • C. Làm tăng tính hấp dẫn của tác phẩm
  • D. Giúp người đọc dễ hình dung câu chuyện

Câu 16: Thao tác lập luận "bác bỏ" trong văn nghị luận được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày ý kiến đối lập
  • B. So sánh các ý kiến khác nhau
  • C. Phủ nhận ý kiến sai trái
  • D. Chứng minh ý kiến của mình

Câu 17: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Thần thoại
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 18: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Luận điểm, hệ thống luận điểm
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Hình ảnh và cảm xúc
  • D. Nhịp điệu và vần

Câu 19: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" có điểm chung nào?

  • A. Sử dụng cách nói quá
  • B. Nhân hóa sự vật
  • C. Dựa trên quan hệ liên tưởng
  • D. Tạo ra sự tương phản

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

  • A. Hội nghị khoa học
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Tác phẩm văn học
  • D. Giao tiếp hàng ngày, thân mật

Câu 21: Đọc văn bản theo "mục đích đọc" có ý nghĩa gì?

  • A. Đọc nhanh để tiết kiệm thời gian
  • B. Xác định rõ mục tiêu đọc để tập trung
  • C. Đọc kỹ mọi chi tiết trong văn bản
  • D. Chỉ đọc phần mở đầu và kết luận

Câu 22: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm?

  • A. Thông tin khách quan
  • B. Lý lẽ, dẫn chứng
  • C. Tình cảm, cảm xúc
  • D. Cốt truyện hấp dẫn

Câu 23: "Nhân vật phản diện" trong tác phẩm tự sự thường có vai trò gì trong việc phát triển cốt truyện?

  • A. Đại diện cho cái đẹp
  • B. Làm nổi bật phẩm chất nhân vật chính diện
  • C. Mang đến tiếng cười cho tác phẩm
  • D. Tạo xung đột, thử thách cho nhân vật chính

Câu 24: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Xung đột kịch, hành động, lời thoại
  • B. Bối cảnh lịch sử, xã hội
  • C. Ngôn ngữ miêu tả, biểu cảm
  • D. Vần điệu, nhịp điệu

Câu 25: "Cốt truyện" trong tác phẩm tự sự có chức năng gì?

  • A. Thể hiện tư tưởng tác phẩm
  • B. Khắc họa tính cách nhân vật
  • C. Tổ chức, sắp xếp các sự kiện
  • D. Tạo không gian, thời gian nghệ thuật

Câu 26: Thao tác lập luận "giải thích" trong văn nghị luận nhằm mục đích gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn
  • B. Làm rõ vấn đề, khái niệm
  • C. Bác bỏ ý kiến sai
  • D. So sánh các khía cạnh

Câu 27: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán dưới dạng câu hỏi - trả lời?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Vè
  • C. Câu đố
  • D. Tục ngữ

Câu 28: Khi đọc một văn bản thông tin, người đọc cần chú ý đến điều gì để đánh giá độ tin cậy của thông tin?

  • A. Hình thức trình bày văn bản
  • B. Ngôn ngữ sử dụng trong văn bản
  • C. Số lượng thông tin trong văn bản
  • D. Nguồn gốc và tính khách quan của thông tin

Câu 29: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ trái nghĩa để tạo sự tương phản, làm nổi bật ý?

  • A. Điệp từ
  • B. Đối lập
  • C. Liệt kê
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ khoa học thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Báo cáo khoa học, sách giáo khoa
  • B. Truyện ngắn, tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình, ca dao
  • D. Thông báo, quảng cáo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong thơ trữ tình, 'cái tôi' trữ tình thường được thể hiện trực tiếp và mạnh mẽ nhất qua yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển hành động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào được ưu tiên hàng đầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: 'Nhân vật chính diện' trong tác phẩm tự sự thường đại diện cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú ý bên cạnh nội dung?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chức năng chính của yếu tố 'không gian, thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Thao tác lập luận 'bác bỏ' trong văn nghị luận được sử dụng để làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' có điểm chung nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc văn bản theo 'mục đích đọc' có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: 'Nhân vật phản diện' trong tác phẩm tự sự thường có vai trò gì trong việc phát triển cốt truyện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: 'Cốt truyện' trong tác phẩm tự sự có chức năng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Thao tác lập luận 'giải thích' trong văn nghị luận nhằm mục đích g???

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán dưới dạng câu hỏi - trả lời?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi đọc một văn bản thông tin, người đọc cần chú ý đến điều gì để đánh giá độ tin cậy của thông tin?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ trái nghĩa để tạo sự tương phản, làm nổi bật ý?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ khoa học thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện và cốt truyện cụ thể, thường mang tính khách quan và chi tiết?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Biểu cảm

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của thể thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Số tiếng, số dòng
  • D. Nội dung tư tưởng

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 4: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Lời kể
  • D. Không gian, thời gian

Câu 6: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh nắng
  • B. Tương lai
  • C. Em bé
  • D. Cuộc sống

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm, cá tính

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại truyện thơ?

  • A. Tính trữ tình
  • B. Tính tự sự
  • C. Tính sân khấu hóa
  • D. Vần điệu

Câu 9: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày diễn biến câu chuyện
  • B. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người
  • C. Thể hiện cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật
  • D. Giải thích ý nghĩa của sự kiện

Câu 11: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật?

  • A. Thể hiện sự hống hách, hung dữ của Chí Phèo
  • B. Làm nổi bật tính cách ngang tàng, bất cần đời
  • C. Miêu tả chân thực cuộc sống nông thôn nghèo khổ
  • D. Thể hiện bi kịch bị tha hóa và khát khao được làm người

Câu 12: “Gió theo lối gió, mây đường mây
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hai câu thơ trên gợi tả không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Không gian tươi sáng, tâm trạng vui vẻ
  • B. Không gian rộng lớn, tâm trạng tự do
  • C. Không gian chia cắt, buồn bã, tâm trạng cô đơn
  • D. Không gian yên bình, tâm trạng tĩnh lặng

Câu 13: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong văn chương?

  • A. Giảm nhẹ mức độ
  • B. Nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng cường biểu cảm
  • C. Miêu tả sự vật khách quan, chân thực
  • D. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu

Câu 14: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện đặc điểm nào của thơ trữ tình?

  • A. Sự thống nhất giữa cảnh và tình
  • B. Tính khách quan trong miêu tả
  • C. Sự đa dạng về thể loại
  • D. Tính tự sự rõ nét

Câu 15: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Trình bày dẫn chứng
  • B. Giải thích khái niệm
  • C. Nêu ý kiến, quan điểm chính
  • D. Kết nối các đoạn văn

Câu 16: “Kiều càng sắc sảo mặn mà,
So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

  • A. Ước lệ, tượng trưng
  • B. Liệt kê, tăng tiến
  • C. Ẩn dụ, so sánh
  • D. Hoán dụ, nhân hóa

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Đối tượng phản ánh
  • B. Hình thức trình bày
  • C. Mục đích sáng tác
  • D. Tính chủ quan và cảm xúc cá nhân

Câu 18: “Dưới trăng quyên đã gọi hè
Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông”. Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Tả thực
  • C. Lãng mạn hóa
  • D. Hiện thực hóa

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hình tượng
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Dẫn nguồn thông tin rõ ràng, chính xác
  • D. Sử dụng biện pháp tu từ đa dạng

Câu 20: “Ta về mình có nhớ ta
Ta về ta nhớ hàm răng mình cười”. Hai câu ca dao trên thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Tình bạn bè
  • C. Tình mẫu tử
  • D. Tình yêu lứa đôi

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều gì cần được chú trọng nhất?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc và tâm trạng
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Thể loại và hình thức

Câu 22: “Ngòi bút của Nguyễn Ái Quốc là ngòi bút chiến đấu”. Nhận xét trên đánh giá đặc điểm gì trong phong cách báo chí của Nguyễn Ái Quốc?

  • A. Tính trữ tình, lãng mạn
  • B. Tính khách quan, trung thực
  • C. Tính chiến đấu, chính luận
  • D. Tính đa dạng, linh hoạt

Câu 23: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò như thế nào?

  • A. Tạo không khí vui tươi, hài hước
  • B. Giới thiệu nhân vật và bối cảnh
  • C. Diễn tả tâm trạng nhân vật
  • D. Thúc đẩy cốt truyện, thể hiện chủ đề

Câu 24: “Đất nước Việt Nam ta là gấm hoa”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Thể loại truyện kí thường tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Yếu tố hư cấu, tưởng tượng
  • B. Yếu tố chân thực, đời sống
  • C. Yếu tố trữ tình, lãng mạn
  • D. Yếu tố kịch tính, xung đột

Câu 26: “Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 27: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự kiện lịch sử, địa lý, phong tục?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Kí sự
  • C. Văn tế
  • D. Hịch

Câu 28: “Thương người như thể thương thân”. Câu tục ngữ trên thể hiện giá trị nhân văn nào?

  • A. Tinh thần tự tôn dân tộc
  • B. Ý chí vượt khó
  • C. Lòng dũng cảm
  • D. Lòng yêu thương, vị tha

Câu 29: Khi đọc một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý đến điều gì để đánh giá tính thuyết phục của văn bản?

  • A. Hình thức trình bày văn bản
  • B. Sử dụng biện pháp tu từ
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ, lập luận
  • D. Giọng văn và cảm xúc của tác giả

Câu 30: “Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Câu thơ trên thể hiện cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Buồn bã, bi thương
  • B. Yêu mến, tự hào
  • C. Nhớ nhung, da diết
  • D. Phẫn nộ, căm hờn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện và cốt truyện cụ thể, thường mang tính khách quan và chi tiết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của thể thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại truyện thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: “Gió theo lối gió, mây đường mây
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hai câu thơ trên gợi tả không gian và tâm trạng như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong văn chương?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện đặc điểm nào của thơ trữ tình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: “Kiều càng sắc sảo mặn mà,
So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: “Dưới trăng quyên đã gọi hè
Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông”. Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: “Ta về mình có nhớ ta
Ta về ta nhớ hàm răng mình cười”. Hai câu ca dao trên thể hiện tình cảm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều gì cần được chú trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: “Ngòi bút của Nguyễn Ái Quốc là ngòi bút chiến đấu”. Nhận xét trên đánh giá đặc điểm gì trong phong cách báo chí của Nguyễn Ái Quốc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: “Đất nước Việt Nam ta là gấm hoa”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Thể loại truyện kí thường tập trung vào yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: “Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự kiện lịch sử, địa lý, phong tục?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: “Thương người như thể thương thân”. Câu tục ngữ trên thể hiện giá trị nhân văn nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi đọc một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý đến điều gì để đánh giá tính thuyết phục của văn bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: “Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Câu thơ trên thể hiện cảm xúc chủ đạo nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên tính mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Sự liên kết chặt chẽ giữa các ý, các đoạn
  • C. Vận dụng đa dạng các kiểu câu
  • D. Giọng văn hài hước, sinh động

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca so với ngôn ngữ văn xuôi là gì?

  • A. Tính tường minh, rõ ràng về thông tin
  • B. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • C. Tính khách quan, phi cảm xúc
  • D. Tính logic, chặt chẽ trong lập luận

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề tư tưởng?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Cốt truyện
  • D. Ngôn ngữ đối thoại

Câu 7: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Không gian kể chuyện
  • C. Nhân vật chính
  • D. Người kể chuyện và góc nhìn của người kể chuyện

Câu 8: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của thể thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, mỗi câu 8 chữ
  • B. 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • C. 7 câu, mỗi câu 8 chữ
  • D. 8 câu, mỗi câu 6 chữ

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố "thực" và "ảo" trong văn học là gì?

  • A. Tăng tính chân thực cho tác phẩm
  • B. Giới hạn khả năng sáng tạo của người viết
  • C. Mở rộng không gian nghệ thuật và biểu đạt tư tưởng, cảm xúc
  • D. Làm giảm tính logic của câu chuyện

Câu 10: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Đối lập
  • D. Gần gũi, liên tưởng

Câu 11: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến chính, thể hiện quan điểm của người viết
  • B. Dẫn chứng minh họa cho vấn đề
  • C. Lời giải thích cho một khái niệm
  • D. Phần mở đầu của bài văn

Câu 12: Thể thơ "song thất lục bát" có đặc điểm gì về số câu và cách gieo vần?

  • A. Gồm các cặp câu lục bát xen kẽ
  • B. Mỗi bài chỉ có hai câu, mỗi câu bảy chữ
  • C. Kết hợp hai câu thất ngôn và một cặp lục bát
  • D. Chỉ sử dụng vần bằng trong toàn bài

Câu 13: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố "giọng điệu" thể hiện điều gì?

  • A. Cấu trúc hình thức của bài thơ
  • B. Thái độ, tình cảm, cảm xúc của người viết
  • C. Nhịp điệu của câu thơ
  • D. Hình ảnh, chi tiết được sử dụng

Câu 14: "Thành ngữ" và "tục ngữ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Có cấu trúc ngữ pháp phức tạp
  • B. Luôn thể hiện một câu chuyện hoàn chỉnh
  • C. Chỉ dùng trong văn viết
  • D. Tính ngắn gọn, tính cố định và tính biểu cảm

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Trình bày hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Nguồn thông tin đáng tin cậy, kiểm chứng
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố biểu cảm

Câu 16: "Biện pháp tu từ so sánh" có tác dụng chính là gì trong văn chương?

  • A. Tạo ra âm điệu đặc biệt cho câu văn
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài hơn, phức tạp hơn
  • D. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm

Câu 17: Trong văn bản nghị luận xã hội, "dẫn chứng" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trang trí cho bài văn thêm đẹp
  • B. Thay thế cho lý lẽ
  • C. Tạo sự mơ hồ, đa nghĩa
  • D. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm

Câu 18: "Nhân vật chính diện" trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

  • A. Những phẩm chất tốt đẹp, tích cực
  • B. Những mặt tiêu cực, đáng phê phán
  • C. Sự phức tạp, khó đoán của con người
  • D. Số phận bi thảm, đau khổ

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "bố cục" có ý nghĩa gì?

  • A. Đếm số câu, số chữ trong bài
  • B. Xác định thể thơ
  • C. Hiểu rõ sự tổ chức, mạch lạc của ý tưởng, cảm xúc
  • D. Tìm ra các biện pháp tu từ

Câu 20: Trong văn nghị luận, "lý lẽ" và "dẫn chứng" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Lý lẽ thay thế cho dẫn chứng
  • B. Dẫn chứng làm sáng tỏ và cụ thể hóa lý lẽ
  • C. Lý lẽ và dẫn chứng không liên quan đến nhau
  • D. Dẫn chứng phủ định lý lẽ

Câu 21: "Biện pháp tu từ ẩn dụ" khác với "biện pháp tu từ so sánh" ở điểm nào?

  • A. Ẩn dụ sử dụng từ so sánh trực tiếp
  • B. So sánh mang tính chất bóng bẩy hơn ẩn dụ
  • C. Ẩn dụ chỉ dùng cho người, so sánh dùng cho vật
  • D. Ẩn dụ không có từ so sánh, so sánh có từ so sánh

Câu 22: Trong văn bản nhật dụng, nội dung thường tập trung phản ánh về điều gì?

  • A. Những câu chuyện cổ tích, thần thoại
  • B. Những vấn đề lịch sử xa xưa
  • C. Những vấn đề gần gũi, bức thiết của đời sống xã hội
  • D. Những quy luật tự nhiên, vũ trụ

Câu 23: Khi đọc một văn bản, việc xác định "thông điệp" chính mà tác giả muốn gửi gắm có vai trò gì?

  • A. Nhận biết thể loại văn bản
  • B. Hiểu được ý nghĩa sâu sắc và giá trị của văn bản
  • C. Đánh giá trình độ ngôn ngữ của tác giả
  • D. Tìm hiểu bối cảnh sáng tác

Câu 24: "Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật" khác biệt so với "phong cách ngôn ngữ khoa học" như thế nào?

  • A. Ngôn ngữ nghệ thuật giàu hình ảnh, cảm xúc; ngôn ngữ khoa học chính xác, khách quan
  • B. Ngôn ngữ nghệ thuật mang tính thông tin; ngôn ngữ khoa học mang tính biểu cảm
  • C. Ngôn ngữ nghệ thuật sử dụng nhiều thuật ngữ; ngôn ngữ khoa học sử dụng từ ngữ thông thường
  • D. Ngôn ngữ nghệ thuật tuân theo quy tắc chặt chẽ; ngôn ngữ khoa học tự do, phóng khoáng

Câu 25: Trong văn tự sự, "lời đối thoại" và "lời độc thoại nội tâm" có chức năng khác nhau như thế nào?

  • A. Lời đối thoại thể hiện suy nghĩ bên trong; lời độc thoại nội tâm thể hiện giao tiếp bên ngoài
  • B. Cả hai đều thể hiện suy nghĩ bên trong nhân vật
  • C. Lời đối thoại thể hiện giao tiếp giữa các nhân vật; lời độc thoại nội tâm thể hiện suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật
  • D. Cả hai đều dùng để miêu tả ngoại hình nhân vật

Câu 26: "Yếu tố kỳ ảo" trong truyện dân gian thường có vai trò gì?

  • A. Làm giảm tính chân thực của câu chuyện
  • B. Giới hạn khả năng phản ánh hiện thực
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu
  • D. Tăng tính hấp dẫn, thể hiện ước mơ, lý tưởng của nhân dân

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét "bối cảnh lịch sử - xã hội" có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Chỉ tập trung vào hình thức nghệ thuật của tác phẩm
  • B. Hiểu rõ hơn về nội dung, tư tưởng và giá trị của tác phẩm
  • C. Đánh giá tài năng của tác giả
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác

Câu 28: "Ngôn ngữ đa thanh" trong thơ ca là gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ
  • C. Sự phối hợp hài hòa nhiều âm thanh, giọng điệu khác nhau
  • D. Sử dụng nhiều từ láy

Câu 29: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Cảm xúc, tình cảm chân thật
  • B. Sự kiện, cốt truyện hấp dẫn
  • C. Lập luận chặt chẽ, logic
  • D. Miêu tả chi tiết, cụ thể

Câu 30: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất đến điều gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • B. Xây dựng hệ thống luận điểm, lý lẽ và dẫn chứng chặt chẽ, xác thực
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ, dạt dào

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên tính mạch lạc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca so với ngôn ngữ văn xuôi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề tư tưởng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của thể thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố 'thực' và 'ảo' trong văn học là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Thể thơ 'song thất lục bát' có đặc điểm gì về số câu và cách gieo vần?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố 'giọng điệu' thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: 'Thành ngữ' và 'tục ngữ' giống nhau ở điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: 'Biện pháp tu từ so sánh' có tác dụng chính là gì trong văn chương?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong văn bản nghị luận xã hội, 'dẫn chứng' thường được sử dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: 'Nhân vật chính diện' trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'bố cục' có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong văn nghị luận, 'lý lẽ' và 'dẫn chứng' có mối quan hệ như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: 'Biện pháp tu từ ẩn dụ' khác với 'biện pháp tu từ so sánh' ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong văn bản nhật dụng, nội dung thường tập trung phản ánh về điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Khi đọc một văn bản, việc xác định 'thông điệp' chính mà tác giả muốn gửi gắm có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: 'Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật' khác biệt so với 'phong cách ngôn ngữ khoa học' như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong văn tự sự, 'lời đối thoại' và 'lời độc thoại nội tâm' có chức năng khác nhau như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: 'Yếu tố kỳ ảo' trong truyện dân gian thường có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét 'bối cảnh lịch sử - xã hội' có ý nghĩa như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: 'Ngôn ngữ đa thanh' trong thơ ca là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất đến điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người, thường thông qua hình thức tự bạch, nhật ký, hoặc thư tín?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một văn bản thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Số tiếng trong dòng thơ
  • D. Chủ đề

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Uyển ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa." (Ngữ văn 7). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu "Sóng đã cài then đêm sập cửa"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc, thể hiện quan điểm, tư tưởng của người viết?

  • A. Luận điểm
  • B. Dẫn chứng
  • C. Giải thích
  • D. Miêu tả

Câu 6: Thể loại truyện nào thường tập trung vào việc kể lại những sự kiện, biến cố lớn lao, có ý nghĩa lịch sử hoặc mang tính cộng đồng sâu sắc, thường có yếu tố kì ảo, hoang đường?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Cổ tích
  • D. Truyền thuyết

Câu 7: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn sử dụng, luật lệ, điều lệ, hợp đồng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm
  • C. Tính thông tin, truyền đạt
  • D. Tính đơn giản, dễ hiểu

Câu 9: Trong một bài thơ, yếu tố nào tạo nên âm điệu, sự hài hòa về âm thanh, góp phần thể hiện cảm xúc?

  • A. Chủ đề
  • B. Cốt truyện
  • C. Hình ảnh
  • D. Nhịp điệu và vần

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào sau đây để hiểu rõ hơn về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm?

  • A. Vần, nhịp, điệu
  • B. Chủ đề, cảm xúc, hình ảnh
  • C. Cốt truyện, nhân vật, ngôi kể, không gian, thời gian
  • D. Luận điểm, luận cứ, lập luận

Câu 11: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian trần thuật
  • B. Ngôi kể
  • C. Không gian trần thuật
  • D. Giọng điệu trần thuật

Câu 12: Trong thơ trữ tình, "hình ảnh thơ" thường được tạo ra bằng cách sử dụng biện pháp nghệ thuật nào là chủ yếu?

  • A. Tưởng tượng và liên tưởng
  • B. So sánh và đối chiếu
  • C. Liệt kê và phân tích
  • D. Giải thích và chứng minh

Câu 13: Chức năng chính của yếu tố "không gian" và "thời gian" trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tạo sự ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Giúp nhân vật nổi bật
  • C. Làm cho câu chuyện dài hơn
  • D. Tạo bối cảnh và góp phần thể hiện nội dung

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thể loại "kịch"?

  • A. Có xung đột kịch
  • B. Diễn biến câu chuyện thông qua hành động, lời thoại của nhân vật
  • C. Sử dụng ngôn ngữ miêu tả chi tiết
  • D. Hướng đến việc trình diễn trên sân khấu

Câu 15: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết
  • B. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • C. Thay thế cho luận điểm
  • D. Giúp bài viết dài hơn

Câu 16: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" có điểm chung nào?

  • A. Dùng để so sánh hai đối tượng khác biệt
  • B. Dùng để phóng đại mức độ, quy mô
  • C. Dựa trên mối liên hệ giữa các đối tượng
  • D. Dùng để lặp lại từ ngữ

Câu 17: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ trong một văn bản, chúng ta cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chủ đề và bố cục văn bản
  • B. Nhân vật và cốt truyện
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Từ ngữ, câu văn, biện pháp tu từ và tác dụng của chúng

Câu 18: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng để tạo ra sự mới mẻ, độc đáo?

  • A. Tuân thủ chặt chẽ luật thơ truyền thống
  • B. Cá tính sáng tạo và đổi mới
  • C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • D. Tập trung vào miêu tả thiên nhiên

Câu 19: Đọc câu thơ: "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng" (Tràng giang - Huy Cận). Cảm xúc chủ đạo trong hai câu thơ này là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Lãng mạn, yêu đời
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Tự hào, kiêu hãnh

Câu 20: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Luận điểm chính của văn bản
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng
  • C. Cốt truyện và nhân vật
  • D. Thời gian và không gian trong văn bản

Câu 21: Thể loại "tùy bút" và "bút kí" có điểm tương đồng cơ bản nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Tính chất văn xuôi trữ tình
  • C. Cốt truyện phức tạp
  • D. Nhân vật được xây dựng điển hình

Câu 22: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, "bước đọc kĩ" có vai trò gì?

  • A. Nắm bắt nội dung khái quát
  • B. Đọc nhanh để tiết kiệm thời gian
  • C. Phân tích chi tiết và hiểu sâu văn bản
  • D. Tìm kiếm thông tin nhanh chóng

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Trích dẫn nhiều câu nói nổi tiếng

Câu 24: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, mỗi câu 8 chữ
  • B. 8 câu, mỗi câu 6 chữ
  • C. 7 câu, mỗi câu 8 chữ
  • D. 8 câu, mỗi câu 7 chữ

Câu 25: Để nhận biết giọng điệu của một bài thơ trữ tình, chúng ta cần dựa vào yếu tố nào là chính?

  • A. Chủ đề bài thơ
  • B. Ngôn ngữ, hình ảnh, nhịp điệu và cách thể hiện cảm xúc
  • C. Cốt truyện bài thơ
  • D. Thể thơ

Câu 26: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan, chính xác của thông tin?

  • A. Sử dụng biện pháp tu từ
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Dẫn chứng, số liệu, nguồn tin rõ ràng
  • D. Kể chuyện hấp dẫn

Câu 27: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, chúng ta cần tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Độ dài và số lượng nhân vật
  • B. Thể loại và thời gian sáng tác
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • D. Nội dung, nghệ thuật, phong cách

Câu 28: Đọc đoạn thơ: "Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta." (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Biện pháp tu từ nào thể hiện rõ nhất cái "tôi" cá nhân?

  • A. So sánh
  • B. Điệp từ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Trong văn nghị luận, "lập luận" đóng vai trò gì trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Tạo sự hấp dẫn về hình thức
  • B. Thay thế cho luận điểm
  • C. Trình bày lí lẽ, dẫn chứng để chứng minh luận điểm
  • D. Giúp bài viết ngắn gọn hơn

Câu 30: Để đánh giá một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những tiêu chí cơ bản nào?

  • A. Giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật
  • B. Số lượng nhân vật và tình tiết
  • C. Độ dài và thể loại tác phẩm
  • D. Thời gian sáng tác và bối cảnh xã hội

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người, thường thông qua hình thức tự bạch, nhật ký, hoặc thư tín?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một văn bản thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.' (Ngữ văn 7). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu 'Sóng đã cài then đêm sập cửa'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc, thể hiện quan điểm, tư tưởng của người viết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Thể loại truyện nào thường tập trung vào việc kể lại những sự kiện, biến cố lớn lao, có ý nghĩa lịch sử hoặc mang tính cộng đồng sâu sắc, thường có yếu tố kì ảo, hoang đường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn sử dụng, luật lệ, điều lệ, hợp đồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong một bài thơ, yếu tố nào tạo nên âm điệu, sự hài hòa về âm thanh, góp phần thể hiện cảm xúc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào sau đây để hiểu rõ hơn về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong thơ trữ tình, 'hình ảnh thơ' thường được tạo ra bằng cách sử dụng biện pháp nghệ thuật nào là chủ yếu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chức năng chính của yếu tố 'không gian' và 'thời gian' trong tác phẩm văn học là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thể loại 'kịch'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' có điểm chung nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ trong một văn bản, chúng ta cần chú ý đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng để tạo ra sự mới mẻ, độc đáo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc câu thơ: 'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng' (Tràng giang - Huy Cận). Cảm xúc chủ đạo trong hai câu thơ này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Thể loại 'tùy bút' và 'bút kí' có điểm tương đồng cơ bản nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, 'bước đọc kĩ' có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để nhận biết giọng điệu của một bài thơ trữ tình, chúng ta cần dựa vào yếu tố nào là chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan, chính xác của thông tin?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, chúng ta cần tập trung vào những khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn thơ: 'Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta.' (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Biện pháp tu từ nào thể hiện rõ nhất cái 'tôi' cá nhân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong văn nghị luận, 'lập luận' đóng vai trò gì trong việc thuyết phục người đọc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đánh giá một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những tiêu chí cơ bản nào?

Xem kết quả