Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 56 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình tượng nhân vật trữ tình?
- A. Tự sự
- B. Trữ tình
- C. Kịch
- D. Nghị luận
Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để phản ánh và bình luận về các vấn đề nóng hổi của đời sống xã hội?
- A. Miêu tả
- B. Tự sự
- C. Biểu cảm
- D. Nghị luận
Câu 3: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. Nói giảm, nói tránh
- D. Nhân hóa
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản thơ?
- A. Nhịp điệu
- B. Vần
- C. Số câu, số chữ
- D. Chủ đề
Câu 5: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?
- A. So sánh và nhân hóa
- B. Ẩn dụ và hoán dụ
- C. Điệp ngữ và liệt kê
- D. Nói quá và nói giảm
Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm thông qua hành động, lời nói, và mối quan hệ của nhân vật?
- A. Bối cảnh
- B. Nhân vật
- C. Cốt truyện
- D. Lời kể
Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột, hành động và tính cách nhân vật, hướng tới việc trình diễn trên sân khấu?
- A. Tiểu thuyết
- B. Truyện thơ
- C. Kịch
- D. Tùy bút
Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét tác phẩm trong mối liên hệ với hoàn cảnh lịch sử, xã hội mà nó ra đời thuộc về phương pháp tiếp cận nào?
- A. Phân tâm học
- B. Hình thức chủ nghĩa
- C. Thi pháp học
- D. Lịch sử - xã hội
Câu 9: Khái niệm nào chỉ sự lặp lại có chủ ý một hoặc một nhóm từ, cụm từ nhằm nhấn mạnh, gây ấn tượng và tạo nhịp điệu cho câu văn, đoạn văn?
- A. Điệp ngữ
- B. Liệt kê
- C. Phản phục
- D. Đối xứng
Câu 10: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai hoặc nhiều đối tượng, nhằm làm nổi bật đặc điểm của từng đối tượng?
- A. Phân tích
- B. So sánh
- C. Chứng minh
- D. Bác bỏ
Câu 11: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.” (Hồ Chí Minh). Mối quan hệ giữa hai câu văn trên là quan hệ gì?
- A. Tương phản
- B. Song hành
- C. Giải thích
- D. Nhân quả
Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, công nghệ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?
- A. Nghệ thuật
- B. Sinh hoạt
- C. Báo chí
- D. Khoa học
Câu 13: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được quy định như thế nào?
- A. Tự do, không ràng buộc
- B. Chặt chẽ, có quy định
- C. Linh hoạt, tùy theo cảm hứng
- D. Chủ yếu sử dụng thanh bằng
Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về - nước lại - sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng.” (Trích “Tràng giang” - Huy Cận). Nhận xét nào đúng nhất về nhịp điệu của đoạn thơ?
- A. Nhịp điệu nhanh, gấp gáp
- B. Nhịp điệu đều đặn, khoan thai
- C. Nhịp điệu chậm, ngắt quãng
- D. Nhịp điệu linh hoạt, biến đổi
Câu 15: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ giống nhau ở điểm nào?
- A. Dựa trên quan hệ tương đồng
- B. Dựa trên quan hệ gần gũi
- C. Tạo ra nghĩa đen và nghĩa bóng
- D. Đều dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác
Câu 16: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò quan trọng như thế nào?
- A. Chỉ mang tính hình thức
- B. Đảm bảo tính mạch lạc, chặt chẽ của lập luận
- C. Giúp bài văn dài hơn
- D. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
Câu 17: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?
- A. Trời xanh trong như áng thuỷ tinh
- B. Hoa cười ngọc thốt đoan trang
- C. Gió theo đường gió, mây về núi
- D. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Câu 18: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu đúng và đầy đủ nội dung?
- A. Xác định thông tin chính và thông tin chi tiết
- B. Đọc lướt qua toàn bộ văn bản
- C. Ghi nhớ từng câu chữ
- D. Tra cứu từ điển mọi từ mới
Câu 19: Trong văn tự sự, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho câu chuyện thông qua các sự kiện, biến cố?
- A. Nhân vật
- B. Bối cảnh
- C. Cốt truyện
- D. Lời kể
Câu 20: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm khác biệt cơ bản nào?
- A. Đều thuộc thể loại trữ tình
- B. Đều ghi lại sự việc có thật
- C. Đều thể hiện cảm xúc cá nhân
- D. Mức độ thể hiện cái tôi và tính chủ quan của tác giả
Câu 21: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện trước tiên?
- A. Viết mở bài
- B. Xác định vấn đề nghị luận
- C. Tìm dẫn chứng
- D. Viết kết bài
Câu 22: Trong thơ tự do, yếu tố nào quyết định nhịp điệu của câu thơ?
- A. Số chữ trong câu
- B. Vần điệu
- C. Cảm xúc và ý tưởng của người viết
- D. Luật bằng trắc
Câu 23: Đọc câu văn sau: “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam.” Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Liệt kê
Câu 24: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc điểm nổi bật nào?
- A. Tính thông tin, thời sự
- B. Tính biểu cảm, nghệ thuật
- C. Tính trang trọng, nghi thức
- D. Tính chính xác, chuyên môn
Câu 25: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào giúp người đọc khái quát nội dung chính và cấu trúc của văn bản?
- A. Đọc chi tiết
- B. Đọc diễn cảm
- C. Tóm tắt văn bản
- D. Phân tích từ ngữ
Câu 26: Biện pháp tu từ nào tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, tăng cường sắc thái biểu cảm cho câu văn bằng cách lặp lại một cấu trúc ngữ pháp?
- A. Điệp ngữ
- B. Điệp cấu trúc
- C. Phản phục
- D. Liệt kê
Câu 27: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?
- A. Nêu vấn đề
- B. Giải thích vấn đề
- C. Ý kiến chính cần chứng minh
- D. Kết luận vấn đề
Câu 28: Thể loại truyện thơ khác với truyện ngắn ở điểm nào cơ bản nhất?
- A. Hình thức thể hiện bằng thơ
- B. Độ dài tác phẩm
- C. Nội dung phản ánh
- D. Cách xây dựng nhân vật
Câu 29: Khi viết bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước lập dàn ý chi tiết có tác dụng gì?
- A. Giúp bài văn dài hơn
- B. Thay thế cho việc viết văn
- C. Thể hiện sự sáng tạo
- D. Đảm bảo bố cục rõ ràng, mạch lạc
Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý vô ngần! Sau những tháng năm dài đau thương và anh dũng, Tổ quốc ta đang vươn mình mạnh mẽ.” (Trích). Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì?
- A. Tự sự
- B. Miêu tả
- C. Biểu cảm
- D. Nghị luận