15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết đoạn trích sử dụng phương thức biểu đạt chính nào:

"Chiều chiều ra đứng ngõ sau,
Ngó về quê mẹ ruột đau chín chiều."

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi" (Trích "Mặt đường khát vọng" - Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 4: Chức năng chính của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Chức năng thẩm mỹ
  • B. Chức năng thông tin
  • C. Chức năng giao tiếp
  • D. Chức năng mệnh lệnh

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề
  • B. Tư tưởng
  • C. Nhân vật
  • D. Thể thơ

Câu 6: Đâu là thao tác lập luận thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề, khái niệm bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh?

  • A. Chứng minh
  • B. Phân tích
  • C. Giải thích
  • D. Bình luận

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ có vai trò trang trí, làm đẹp văn bản.
  • B. Không có vai trò quan trọng, có thể lược bỏ.
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng, tính cách nhân vật.
  • D. Chỉ dùng để kéo dài độ dài của tác phẩm.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người viết:

"Ôi quê hương! Quê hương ơi! Vẫn còn đây lũy tre xanh, dòng sông uốn khúc, cánh đồng lúa vàng. Tất cả vẫn vẹn nguyên trong tim ta, dù xa cách bao năm tháng."

  • A. Mỉa mai
  • B. Trữ tình, thiết tha
  • C. Lạnh lùng, khách quan
  • D. Hài hước, dí dỏm

Câu 9: Không gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có thể được hiểu là gì?

  • A. Địa điểm diễn ra câu chuyện một cách khách quan.
  • B. Bối cảnh xã hội của tác phẩm.
  • C. Thời gian mà câu chuyện diễn ra.
  • D. Sự kiến tạo không gian mang ý nghĩa thẩm mỹ, tư tưởng trong tác phẩm.

Câu 10: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

  • A. Có thể đảo lộn, ước lệ, phi tuyến tính.
  • B. Luôn luôn tuyến tính và khách quan như thời gian thực.
  • C. Chỉ tập trung vào thời điểm hiện tại của câu chuyện.
  • D. Hoàn toàn trùng khớp với thời gian lịch sử.

Câu 11: Đọc câu sau và cho biết đây là phong cách ngôn ngữ gì: "Điều 9. Nghĩa vụ của công dân đối với Tổ quốc. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý của công dân." (Trích Luật Hiến pháp)

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò như thế nào?

  • A. Là yếu tố phụ, không bắt buộc trong bài văn.
  • B. Là ý kiến, quan điểm chính cần được chứng minh.
  • C. Là các dẫn chứng, ví dụ minh họa.
  • D. Là lời kêu gọi cảm xúc từ người đọc.

Câu 13: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

  • A. Để bài văn dài hơn.
  • B. Để thể hiện kiến thức của người viết.
  • C. Tái hiện sinh động hình ảnh, tạo không gian, thời gian cho câu chuyện.
  • D. Để gây cười cho người đọc.

Câu 14: Đâu là đặc trưng cơ bản của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Không giới hạn số câu, số chữ.
  • B. Chỉ có 4 câu, mỗi câu tự do về chữ.
  • C. Số câu linh hoạt, vần điệu tự do.
  • D. 8 câu, mỗi câu 7 chữ, luật bằng trắc, niêm luật chặt chẽ.

Câu 15: Tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong thơ là gì?

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc, tạo nhịp điệu.
  • C. Giảm nhẹ giọng điệu, làm câu thơ bớt trang trọng.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa văn học và đời sống. Văn học phản ánh đời sống như thế nào?

  • A. Văn học chỉ đơn thuần sao chép đời sống.
  • B. Văn học tách biệt hoàn toàn khỏi đời sống.
  • C. Văn học phản ánh đời sống một cách khái quát, điển hình, có chọn lọc và sáng tạo.
  • D. Đời sống phản ánh văn học.

Câu 17: Giá trị nhân văn của văn học được thể hiện qua những phương diện nào?

  • A. Sự cảm thông, yêu thương con người, đề cao giá trị con người.
  • B. Chỉ tập trung vào miêu tả thiên nhiên.
  • C. Ca ngợi chiến tranh và bạo lực.
  • D. Chỉ phản ánh mặt tiêu cực của xã hội.

Câu 18: Giá trị thẩm mỹ của văn học được tạo nên từ yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Nội dung giáo dục đạo đức.
  • B. Tính chân thực của sự kiện.
  • C. Thông tin khoa học trong tác phẩm.
  • D. Ngôn ngữ, hình tượng nghệ thuật độc đáo, sáng tạo.

Câu 19: Trong đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

  • A. Đọc lướt qua toàn bộ văn bản.
  • B. Xác định chủ đề của văn bản.
  • C. Ghi nhớ tất cả các chi tiết.
  • D. Tra cứu từ điển tất cả các từ mới.

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, điều gì cần được ưu tiên xem xét?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Bối cảnh xã hội.
  • C. Cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình.
  • D. Thể loại và hình thức thơ.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt kết hợp được sử dụng:

"Hoa phượng đỏ rực cả một góc trời. Tiếng ve kêu râm ran như báo hiệu mùa hè đã đến. Nhìn cảnh ấy, lòng tôi bỗng trào dâng nỗi nhớ da diết về những kỷ niệm tuổi học trò."

  • A. Tự sự và miêu tả
  • B. Miêu tả và biểu cảm
  • C. Nghị luận và thuyết minh
  • D. Tự sự và biểu cảm

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn.
  • B. Trang trí cho bài văn thêm đẹp.
  • C. Thay thế cho lý lẽ.
  • D. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm.

Câu 23: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết về độ dài và phạm vi phản ánh.

  • A. Tiểu thuyết dài hơn, phạm vi phản ánh rộng hơn truyện ngắn.
  • B. Truyện ngắn dài hơn, phạm vi phản ánh rộng hơn tiểu thuyết.
  • C. Độ dài và phạm vi phản ánh của cả hai thể loại tương đương nhau.
  • D. Không có sự khác biệt về độ dài và phạm vi phản ánh.

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu:

"Người về chiếc bóng thẫn thờ
Đêm khuya thao thức giấc mơ canh tàn"

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Trong ngôn ngữ văn chương, từ ngữ thường được sử dụng như thế nào so với ngôn ngữ đời thường?

  • A. Sử dụng giống hệt như ngôn ngữ đời thường.
  • B. Được chọn lọc, trau chuốt, giàu hình ảnh và biểu cảm.
  • C. Thường khô khan, chính xác như ngôn ngữ khoa học.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 26: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ trữ tình.

  • A. Để gây khó hiểu cho người đọc.
  • B. Chỉ dùng để hỏi thông tin.
  • C. Làm cho bài thơ dài hơn.
  • D. Tăng cường cảm xúc, gợi suy tư, tạo giọng điệu riêng.

Câu 27: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá một bài văn nghị luận hay?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Độ dài của bài văn.
  • C. Tính thuyết phục của hệ thống luận điểm, lý lẽ, dẫn chứng.
  • D. Giọng văn hoa mỹ, trau chuốt.

Câu 28: Hãy dự đoán ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "dòng sông" trong một tác phẩm văn học. Dòng sông thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh vật chất.
  • B. Thời gian, cuộc đời, hành trình.
  • C. Sự tĩnh lặng, bất biến.
  • D. Địa điểm cụ thể.

Câu 29: Trong văn bản thông tin (ví dụ: báo chí, khoa học), ngôn ngữ thường hướng tới mục tiêu nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan, dễ hiểu.
  • B. Gây ấn tượng mạnh mẽ về cảm xúc.
  • C. Tạo ra vẻ đẹp ngôn từ.
  • D. Thể hiện cá tính sáng tạo của người viết.

Câu 30: Đánh giá vai trò của người đọc trong quá trình tiếp nhận và tạo nên ý nghĩa của tác phẩm văn học.

  • A. Người đọc chỉ là người tiếp nhận thụ động.
  • B. Ý nghĩa tác phẩm hoàn toàn do tác giả quyết định.
  • C. Người đọc không có vai trò gì trong việc tạo nghĩa cho tác phẩm.
  • D. Người đọc chủ động tham gia diễn giải, tạo nên ý nghĩa đa dạng cho tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết đoạn trích sử dụng phương thức biểu đạt chính nào:

'Chiều chiều ra đứng ngõ sau,
Ngó về quê mẹ ruột đau chín chiều.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi' (Trích 'Mặt đường khát vọng' - Nguyễn Khoa Điềm)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chức năng chính của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đâu là thao tác lập luận thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề, khái niệm bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật đóng vai trò quan trọng như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người viết:

'Ôi quê hương! Quê hương ơi! Vẫn còn đây lũy tre xanh, dòng sông uốn khúc, cánh đồng lúa vàng. Tất cả vẫn vẹn nguyên trong tim ta, dù xa cách bao năm tháng.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Không gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có thể được hiểu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc câu sau và cho biết đây là phong cách ngôn ngữ gì: 'Điều 9. Nghĩa vụ của công dân đối với Tổ quốc. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý của công dân.' (Trích Luật Hiến pháp)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đâu là đặc trưng cơ bản của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong thơ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa văn học và đời sống. Văn học phản ánh đời sống như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Giá trị nhân văn của văn học được thể hiện qua những phương diện nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Giá trị thẩm mỹ của văn học được tạo nên từ yếu tố nào là chủ yếu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, điều gì cần được ưu tiên xem xét?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt kết hợp được sử dụng:

'Hoa phượng đỏ rực cả một góc trời. Tiếng ve kêu râm ran như báo hiệu mùa hè đã đến. Nhìn cảnh ấy, lòng tôi bỗng trào dâng nỗi nhớ da diết về những kỷ niệm tuổi học trò.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết về độ dài và phạm vi phản ánh.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu:

'Người về chiếc bóng thẫn thờ
Đêm khuya thao thức giấc mơ canh tàn'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong ngôn ngữ văn chương, từ ngữ thường được sử dụng như thế nào so với ngôn ngữ đời thường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ trữ tình.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá một bài văn nghị luận hay?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hãy dự đoán ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'dòng sông' trong một tác phẩm văn học. Dòng sông thường tượng trưng cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong văn bản thông tin (ví dụ: báo chí, khoa học), ngôn ngữ thường hướng tới mục tiêu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đánh giá vai trò của người đọc trong quá trình tiếp nhận và tạo nên ý nghĩa của tác phẩm văn học.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự kiện, con người và đời sống xã hội một cách chân thực, cụ thể, ít sử dụng yếu tố tưởng tượng, hư cấu?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Văn học hiện thực
  • C. Tiểu thuyết lãng mạn
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

  • A. Giọng điệu
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường?

  • A. Tính chính xác về thông tin
  • B. Tính phổ thông, dễ hiểu
  • C. Tính logic, chặt chẽ
  • D. Tính hình tượng, giàu biểu cảm

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày quan điểm, lí lẽ và bằng chứng nhằm thuyết phục người đọc, người nghe?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

  • A. Nhân vật chính
  • B. Cốt truyện
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Bối cảnh

Câu 7: Khái niệm nào chỉ sự lặp lại có chủ ý một hoặc một số yếu tố nghệ thuật (âm thanh, từ ngữ, hình ảnh,...) trong tác phẩm văn học nhằm nhấn mạnh, tạo nhịp điệu và tăng cường giá trị biểu cảm?

  • A. Đối xứng
  • B. Tương phản
  • C. Điệp khúc
  • D. Tính lặp lại

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Chủ đề
  • C. Kết cấu
  • D. Thể loại

Câu 9: Trong phân tích thơ, biện pháp nào giúp nhận diện và lí giải ý nghĩa ẩn sâu, hàm ý của từ ngữ, hình ảnh, biểu tượng trong bài thơ?

  • A. Phân tích vần, nhịp
  • B. Phân tích cấu tứ
  • C. Giải mã các tầng nghĩa
  • D. Xác định thể thơ

Câu 10: Văn bản nào sau đây thuộc thể loại kịch?

  • A. Bài tùy bút
  • B. Truyện kí
  • C. Bản tin
  • D. Vở chèo

Câu 11: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Hệ thống luận điểm và luận cứ chặt chẽ
  • C. Lời văn hoa mỹ, trau chuốt
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 12: Trong thơ tự do, yếu tố nào quyết định nhịp điệu của câu thơ?

  • A. Số tiếng trong câu
  • B. Vần
  • C. Ngữ nghĩa và cảm xúc
  • D. Thể thơ truyền thống

Câu 13: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp bạn đánh giá được độ tin cậy của nguồn thông tin?

  • A. Xác định chủ đề
  • B. Tóm tắt nội dung
  • C. Phân tích cấu trúc
  • D. Kiểm tra nguồn gốc và tác giả

Câu 14: Trong truyện, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Tạo sự gần gũi, chân thực
  • B. Miêu tả khách quan mọi sự việc
  • C. Kể được nhiều tuyến nhân vật
  • D. Dễ dàng thay đổi điểm nhìn

Câu 15: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng mạnh mẽ?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 16: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện?

  • A. Truyện thơ
  • B. Bút kí
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 17: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu trong một bài thơ là bao nhiêu?

  • A. 8 câu
  • B. 6 câu
  • C. 4 câu
  • D. 10 câu

Câu 18: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để hiểu rõ tính cách và vai trò của nhân vật?

  • A. Bối cảnh gia đình
  • B. Ngoại hình
  • C. Lời thoại
  • D. Hành động và mối quan hệ

Câu 19: Khái niệm nào chỉ giọng điệu, thái độ, tình cảm của người viết thể hiện qua tác phẩm?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Giọng văn
  • C. Cảm hứng chủ đạo
  • D. Bút pháp

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lí lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ bản chất của nó?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. So sánh

Câu 21: Để viết một đoạn văn miêu tả sinh động, biện pháp nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng?

  • A. Sử dụng câu phức
  • B. Liệt kê nhiều tính từ
  • C. Dùng từ Hán Việt
  • D. Quan sát và sử dụng giác quan

Câu 22: Trong thơ, vần chân thường được gieo ở vị trí nào trong câu?

  • A. Đầu câu
  • B. Cuối câu
  • C. Giữa câu
  • D. Đầu và cuối câu

Câu 23: Khi đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp bạn nắm bắt thông tin chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc lướt
  • C. Đọc kỹ và phân tích
  • D. Đọc thuộc lòng

Câu 24: Trong truyện, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và kịch tính cho câu chuyện?

  • A. Tình huống truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Lời kể

Câu 25: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, tính chất của người cho vật, hiện tượng tự nhiên hoặc sự vật?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Thể loại văn học nào thường kể về cuộc đời, sự nghiệp của một nhân vật lịch sử hoặc anh hùng?

  • A. Truyện cười
  • B. Truyền thuyết
  • C. Cổ tích
  • D. Ngụ ngôn

Câu 27: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được quy định như thế nào?

  • A. Tự do, không ràng buộc
  • B. Chỉ sử dụng thanh bằng
  • C. Có sự phối hợp hài hòa giữa thanh bằng và thanh trắc
  • D. Chỉ sử dụng thanh trắc

Câu 28: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây giúp bạn xác định rõ phạm vi và giới hạn của vấn đề cần nghị luận?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý
  • B. Viết mở bài
  • C. Viết kết bài
  • D. Phân tích đề bài

Câu 29: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn tập trung khai thác để thể hiện đời sống nội tâm phong phú của con người?

  • A. Tâm lý nhân vật
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Bối cảnh lịch sử
  • D. Yếu tố kì ảo

Câu 30: Để tạo tính liên kết giữa các câu trong đoạn văn, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Sử dụng câu đơn
  • B. Sử dụng từ ngữ chuyển tiếp
  • C. Lặp lại cấu trúc câu
  • D. Viết câu dài

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự kiện, con người và đời sống xã hội một cách chân thực, cụ thể, ít sử dụng yếu tố tưởng tượng, hư cấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày quan điểm, lí lẽ và bằng chứng nhằm thuyết phục người đọc, người nghe?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khái niệm nào chỉ sự lặp lại có chủ ý một hoặc một số yếu tố nghệ thuật (âm thanh, từ ngữ, hình ảnh,...) trong tác phẩm văn học nhằm nhấn mạnh, tạo nhịp điệu và tăng cường giá trị biểu cảm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong phân tích thơ, biện pháp nào giúp nhận diện và lí giải ý nghĩa ẩn sâu, hàm ý của từ ngữ, hình ảnh, biểu tượng trong bài thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Văn bản nào sau đây thuộc thể loại kịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong thơ tự do, yếu tố nào quyết định nhịp điệu của câu thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp bạn đánh giá được độ tin cậy của nguồn thông tin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong truyện, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm nổi bật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng mạnh mẽ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu trong một bài thơ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để hiểu rõ tính cách và vai trò của nhân vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khái niệm nào chỉ giọng điệu, thái độ, tình cảm của người viết thể hiện qua tác phẩm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lí lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ bản chất của nó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để viết một đoạn văn miêu tả sinh động, biện pháp nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong thơ, vần chân thường được gieo ở vị trí nào trong câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp bạn nắm bắt thông tin chính và cấu trúc của văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong truyện, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và kịch tính cho câu chuyện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, tính chất của người cho vật, hiện tượng tự nhiên hoặc sự vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Thể loại văn học nào thường kể về cuộc đời, sự nghiệp của một nhân vật lịch sử hoặc anh hùng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được quy định như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây giúp bạn xác định rõ phạm vi và giới hạn của vấn đề cần nghị luận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn tập trung khai thác để thể hiện đời sống nội tâm phong phú của con người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để tạo tính liên kết giữa các câu trong đoạn văn, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

  • A. Kịch
  • B. Tự sự trữ tình
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Văn nghị luận

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, điểm nhìn trần thuật ngôi thứ nhất có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Tạo sự gần gũi, chân thực và thể hiện rõ cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật
  • B. Giúp người kể chuyện dễ dàng bao quát toàn bộ câu chuyện và nhân vật
  • C. Mang đến cái nhìn khách quan, đa chiều về sự kiện và nhân vật
  • D. Tạo ra sự bí ẩn, hồi hộp cho câu chuyện

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc tiêu cực?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của thể thơ tự do?

  • A. Nhịp điệu linh hoạt
  • B. Không hạn chế số câu, số chữ
  • C. Tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc
  • D. Sử dụng đa dạng vần

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày các lý lẽ, dẫn chứng để khẳng định ý kiến của người viết
  • B. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm nào đó
  • C. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • D. Giải thích, làm rõ một vấn đề

Câu 6: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày?

  • A. Tính thông tin, truyền đạt thông tin một cách rõ ràng, chính xác
  • B. Tính phổ thông, dễ hiểu, gần gũi với mọi người
  • C. Tính hình tượng, giàu sức gợi cảm, biểu đạt cảm xúc, tư tưởng
  • D. Tính logic, chặt chẽ trong diễn đạt

Câu 7: Hình tượng nghệ thuật trong văn học có vai trò chính là gì?

  • A. Thể hiện tư tưởng, tình cảm, chủ đề của tác phẩm một cách sinh động, gợi cảm
  • B. Cung cấp thông tin, kiến thức về đời sống, xã hội
  • C. Giải trí, mang lại niềm vui, sự thư giãn cho người đọc
  • D. Giúp người đọc rèn luyện khả năng ngôn ngữ

Câu 8: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 9: Thế nào là "tính cá thể hóa" trong ngôn ngữ văn học?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ phổ thông, dễ hiểu cho mọi độc giả
  • B. Sử dụng ngôn ngữ độc đáo, sáng tạo, mang dấu ấn phong cách riêng của tác giả
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự trong mọi hoàn cảnh
  • D. Sử dụng ngôn ngữ mang đậm màu sắc địa phương

Câu 10: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật có vai trò gì?

  • A. Kéo dài độ dài của tác phẩm
  • B. Liệt kê các sự kiện trong câu chuyện
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật, tạo sức hấp dẫn cho tác phẩm
  • D. Giúp người đọc dễ dàng nắm bắt cốt truyện

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng của thể loại tùy bút?

  • A. Cốt truyện chặt chẽ, nhân vật được xây dựng tỉ mỉ
  • B. Tính chất trữ tình, thể hiện cảm xúc, suy tư của tác giả về cuộc sống
  • C. Tính khách quan, phản ánh chân thực hiện thực đời sống
  • D. Kết cấu theo hình thức chương hồi, nhiều tuyến nhân vật

Câu 12: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dựa trên mối quan hệ tương đồng về phẩm chất, tính chất
  • B. Dựa trên mối quan hệ gần gũi, liên tưởng
  • C. Sử dụng cách nói phóng đại để gây ấn tượng
  • D. Đều là biện pháp tu từ chuyển nghĩa từ vựng

Câu 13: Trong thơ, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Số lượng câu, chữ trong mỗi bài thơ
  • B. Sự lặp lại của các từ ngữ, hình ảnh
  • C. Sự phối hợp hài hòa giữa âm thanh, vần, cách ngắt câu, ngắt nhịp
  • D. Nội dung, chủ đề của bài thơ

Câu 14: Văn bản thông tin (informational text) có mục đích chính là gì?

  • A. Cung cấp thông tin, kiến thức về một vấn đề, sự vật, hiện tượng
  • B. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • C. Kể lại một câu chuyện, sự kiện
  • D. Thuyết phục người đọc tin theo quan điểm của người viết

Câu 15: Thế nào là "điểm nhìn nghệ thuật" trong tác phẩm văn học?

  • A. Quan điểm chính trị, xã hội của tác giả
  • B. Vị trí, góc độ mà người kể chuyện hoặc nhân vật sử dụng để quan sát, miêu tả, đánh giá
  • C. Phong cách nghệ thuật độc đáo của tác giả
  • D. Ý tưởng chủ đạo mà tác giả muốn gửi gắm

Câu 16: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Trình bày ý kiến khái quát về vấn đề
  • C. Làm sáng tỏ và chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • D. Đưa ra kết luận về vấn đề nghị luận

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện thơ?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình
  • B. Có cốt truyện, nhân vật, sự kiện
  • C. Sử dụng ngôn ngữ thơ, giàu nhịp điệu, vần điệu
  • D. Chỉ tập trung miêu tả thiên nhiên, phong cảnh

Câu 18: Biện pháp tu từ "tương phản" (contrast) có tác dụng gì trong văn chương?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu văn
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập, mâu thuẫn, làm nổi bật ý
  • C. Làm giảm nhẹ tính chất nghiêm trọng của vấn đề
  • D. Tạo sự liên kết giữa các sự vật, hiện tượng

Câu 19: Trong thơ Đường luật, luật "niêm" quy định về điều gì?

  • A. Số lượng chữ trong mỗi câu thơ
  • B. Cách gieo vần trong bài thơ
  • C. Sự đối xứng về thanh điệu giữa các cặp câu
  • D. Nhịp điệu của bài thơ

Câu 20: Văn bản đa phương thức (multimodal text) là gì?

  • A. Văn bản chỉ sử dụng một phương thức biểu đạt duy nhất là chữ viết
  • B. Văn bản có nhiều chủ đề, nội dung khác nhau
  • C. Văn bản được viết bằng nhiều ngôn ngữ
  • D. Văn bản kết hợp nhiều phương tiện biểu đạt khác nhau như chữ viết, hình ảnh, âm thanh...

Câu 21: "Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật" được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Tính hình tượng và biểu cảm
  • B. Tính chính xác và khách quan
  • C. Tính đại chúng và dễ hiểu
  • D. Tính trang trọng và lịch sự

Câu 22: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "phân tích" có vai trò gì?

  • A. Đưa ra nhận định, đánh giá chung về vấn đề
  • B. Chia nhỏ vấn đề thành các bộ phận, yếu tố để xem xét
  • C. So sánh vấn đề đang bàn luận với các vấn đề khác
  • D. Khái quát lại vấn đề sau khi đã nghị luận

Câu 23: Thể loại "bi kịch" (tragedy) trong kịch tập trung vào điều gì?

  • A. Những tình huống hài hước, gây cười
  • B. Những câu chuyện tình yêu lãng mạn
  • C. Những xung đột gay gắt và kết thúc đau thương
  • D. Những bài học đạo đức, giáo dục

Câu 24: Biện pháp tu từ "nói quá" (hyperbole) được sử dụng để làm gì?

  • A. Miêu tả sự vật, hiện tượng một cách chân thực, khách quan
  • B. So sánh hai sự vật, hiện tượng có nét tương đồng
  • C. Nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề
  • D. Cường điệu, phóng đại mức độ, tính chất của sự vật, hiện tượng

Câu 25: Trong thơ thất ngôn bát cú Đường luật, vần thường được gieo ở những câu nào?

  • A. Câu 1, 3, 5, 7
  • B. Câu 1, 2, 4, 6, 8
  • C. Câu 2, 4, 6, 8
  • D. Tất cả các câu trong bài

Câu 26: "Ngôn ngữ đối thoại" trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình, hành động của nhân vật
  • B. Tái hiện bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Thể hiện tính cách nhân vật, xung đột, diễn biến câu chuyện
  • D. Trình bày suy nghĩ, cảm xúc của người kể chuyện

Câu 27: Đặc trưng cơ bản của thể loại "kí" là gì?

  • A. Tính chân thực, khách quan, đề cao yếu tố hiện thực
  • B. Cốt truyện hư cấu, nhân vật tưởng tượng
  • C. Thể hiện cảm xúc, suy tư chủ quan của tác giả
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ, ngôn ngữ giàu hình ảnh

Câu 28: Biện pháp tu từ "liệt kê" (enumeration) có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự bất ngờ, gây chú ý cho người đọc
  • B. So sánh các đối tượng với nhau
  • C. Làm giảm nhẹ mức độ của sự việc
  • D. Diễn tả đầy đủ, chi tiết, nhấn mạnh sự phong phú, đa dạng

Câu 29: Trong thơ, "thanh điệu" có vai trò như thế nào?

  • A. Xác định chủ đề, nội dung của bài thơ
  • B. Thể hiện cảm xúc, thái độ của tác giả
  • C. Tạo nhạc tính, nhịp điệu, sự hài hòa về âm thanh
  • D. Phân biệt các thể loại thơ khác nhau

Câu 30: "Văn hóa đọc" có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội?

  • A. Chỉ giúp giải trí, thư giãn sau những giờ làm việc căng thẳng
  • B. Bồi dưỡng kiến thức, tâm hồn, phát triển tư duy, góp phần phát triển xã hội
  • C. Không có vai trò đáng kể trong xã hội hiện đại
  • D. Chỉ cần thiết cho những người làm công việc liên quan đến văn chương

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, điểm nhìn trần thuật ngôi thứ nhất có ưu điểm nổi bật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc tiêu cực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của thể thơ tự do?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hình tượng nghệ thuật trong văn học có vai trò chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Thế nào là 'tính cá thể hóa' trong ngôn ngữ văn học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng của thể loại tùy bút?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong thơ, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Văn bản thông tin (informational text) có mục đích chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Thế nào là 'điểm nhìn nghệ thuật' trong tác phẩm văn học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp tu từ 'tương phản' (contrast) có tác dụng gì trong văn chương?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong thơ Đường luật, luật 'niêm' quy định về điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Văn bản đa phương thức (multimodal text) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: 'Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật' được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'phân tích' có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Thể loại 'bi kịch' (tragedy) trong kịch tập trung vào điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Biện pháp tu từ 'nói quá' (hyperbole) được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong thơ thất ngôn bát cú Đường luật, vần thường được gieo ở những câu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: 'Ngôn ngữ đối thoại' trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đặc trưng cơ bản của thể loại 'kí' là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Biện pháp tu từ 'liệt kê' (enumeration) có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong thơ, 'thanh điệu' có vai trò như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: 'Văn hóa đọc' có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch tính, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kí
  • D. Kịch

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng miêu tả cảm xúc, tâm trạng, thế giới nội tâm của nhân vật hoặc người nói?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Thuyết minh

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra sự mạch lạc, thống nhất về nội dung và hình thức, đảm bảo các phần, các đoạn văn liên kết chặt chẽ với nhau?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính cá thể hóa
  • C. Tính chỉnh thể
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề hoặc thô tục?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ đậu mai/ Chim nghiêng cánh nhỏ bóng dài bóng xiên”. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Láy âm
  • D. Điệp ngữ

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thể hiện quan điểm, thái độ của nhà văn đối với cuộc sống và con người được phản ánh trong tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Chủ đề

Câu 7: Hình thức ngôn ngữ nào được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, mang tính tự nhiên, linh hoạt, ít tính khuôn mẫu và thường có yếu tố khẩu ngữ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 8: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Giọng điệu
  • D. Hình ảnh thơ

Câu 9: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước ta.” (Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân)

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 10: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống một cách gián tiếp, mang tính biểu tượng?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Bút kí
  • D. Thơ Đường luật

Câu 11: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, hoặc vấn đề cần bàn luận?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 12: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Nội dung tư tưởng

Câu 14: Trong văn nghị luận, kiểu kết bài nào thường khái quát lại vấn đề, nêu ý nghĩa hoặc mở rộng vấn đề?

  • A. Kết bài trực tiếp
  • B. Kết bài gián tiếp
  • C. Kết bài mở rộng
  • D. Kết bài đối lập

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm của ngôn ngữ thơ?

  • A. Ngôn ngữ thơ chủ yếu mang tính thông tin, khách quan.
  • B. Ngôn ngữ thơ giàu hình ảnh, nhạc điệu và tính hàm súc.
  • C. Ngôn ngữ thơ tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc ngữ pháp.
  • D. Ngôn ngữ thơ ít sử dụng các biện pháp tu từ.

Câu 16: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Miêu tả nhân vật
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Ngôn ngữ trang trọng
  • D. Tình huống trớ trêu, mâu thuẫn

Câu 17: Thể loại văn học nào chú trọng miêu tả thiên nhiên, phong cảnh, thể hiện tình yêu quê hương đất nước?

  • A. Thơ ca
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách đối chiếu các sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật ý?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Đối lập
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 19: Trong văn tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất thường tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tăng tính khách quan, toàn diện cho câu chuyện.
  • B. Giảm sự tin cậy của người đọc vào câu chuyện.
  • C. Tạo sự gần gũi, chân thực và tính chủ quan cho câu chuyện.
  • D. Khó thể hiện được diễn biến tâm lý nhân vật.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu thương vô vàn! Có Bác Hồ Chí Minh vĩ đại, có dân tộc anh hùng…”. Câu cảm thán “Ôi Tổ quốc ta, yêu thương vô vàn!” thể hiện điều gì?

  • A. Sự nghi ngờ về tương lai đất nước.
  • B. Sự thờ ơ, lãnh đạm với Tổ quốc.
  • C. Sự căm phẫn, bất bình với xã hội.
  • D. Tình cảm yêu mến, tự hào về Tổ quốc.

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính xác thực
  • C. Tính hình tượng
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 22: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Gió đưa cành trúc la đà
  • B. Sông Mã gầm lên khúc độc hành
  • C. Trăng tròn vành vạnh giữa trời/ Đinh ninh hai miệng một lời song song
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng

Câu 23: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần thân bài có chức năng chính là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận.
  • B. Triển khai các luận điểm và chứng minh cho luận điểm.
  • C. Khái quát lại vấn đề và nêu kết luận.
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề nghị luận.

Câu 24: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại, độc thoại và hành động để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Truyện ngắn
  • D. Kịch

Câu 25: Trong phân tích thơ, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận được âm hưởng, nhịp điệu và cảm xúc của bài thơ?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Hình ảnh và chi tiết
  • C. Cốt truyện và nhân vật
  • D. Chủ đề và tư tưởng

Câu 26: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng, vấn đề?

  • A. Văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản thuyết minh
  • D. Văn bản tự sự

Câu 27: Biện pháp tu từ nào lặp lại một cụm từ hoặc câu để nhấn mạnh, gây ấn tượng và tăng cường nhịp điệu?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 28: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề nghị luận.
  • B. Khái quát lại nội dung nghị luận.
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết.
  • D. Làm cơ sở để chứng minh tính đúng đắn của luận điểm.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: “Ngày Huế đổ máu/ Chú Hà Nội về/ Tình cờ gặp nhau/ Phố phường rung lên”. Từ “rung lên” trong câu thơ cuối gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

  • A. Sự sợ hãi, hoảng loạn.
  • B. Sự buồn bã, tiếc nuối.
  • C. Sự náo nhiệt, vui mừng, hân hoan.
  • D. Sự tĩnh lặng, yên bình.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề
  • B. Thể loại văn học
  • C. Tư tưởng
  • D. Nhân vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch tính, thường được trình diễn trên sân khấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng miêu tả cảm xúc, tâm trạng, thế giới nội tâm của nhân vật hoặc người nói?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra sự mạch lạc, thống nhất về nội dung và hình thức, đảm bảo các phần, các đoạn văn liên kết chặt chẽ với nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ đậu mai/ Chim nghiêng cánh nhỏ bóng dài bóng xiên”. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thể hiện quan điểm, thái độ của nhà văn đối với cuộc sống và con người được phản ánh trong tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hình thức ngôn ngữ nào được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, mang tính tự nhiên, linh hoạt, ít tính khuôn mẫu và thường có yếu tố khẩu ngữ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước ta.” (Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống một cách gián tiếp, mang tính biểu tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, hoặc vấn đề cần bàn luận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai được sử dụng theo phép tu từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong văn nghị luận, kiểu kết bài nào thường khái quát lại vấn đề, nêu ý nghĩa hoặc mở rộng vấn đề?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm của ngôn ngữ thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Thể loại văn học nào chú trọng miêu tả thiên nhiên, phong cảnh, thể hiện tình yêu quê hương đất nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách đối chiếu các sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật ý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong văn tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất thường tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu thương vô vàn! Có Bác Hồ Chí Minh vĩ đại, có dân tộc anh hùng…”. Câu cảm thán “Ôi Tổ quốc ta, yêu thương vô vàn!” thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần thân bài có chức năng chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại, độc thoại và hành động để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong phân tích thơ, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận được âm hưởng, nhịp điệu và cảm xúc của bài thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng, vấn đề?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biện pháp tu từ nào lặp lại một cụm từ hoặc câu để nhấn mạnh, gây ấn tượng và tăng cường nhịp điệu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: “Ngày Huế đổ máu/ Chú Hà Nội về/ Tình cờ gặp nhau/ Phố phường rung lên”. Từ “rung lên” trong câu thơ cuối gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Không gian và thời gian

Câu 2: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Số lượng từ so sánh được sử dụng
  • B. Vị trí của phép so sánh trong bài thơ
  • C. Mối liên hệ ý nghĩa giữa đối tượng so sánh và đối tượng được so sánh
  • D. Âm điệu của câu thơ chứa phép so sánh

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo để phản ánh ước mơ và khát vọng của con người?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Vè
  • D. Truyện cổ tích

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười". Hai câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • B. Phản đối và phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai lệch
  • C. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các ý kiến
  • D. Trình bày các dẫn chứng để minh họa cho luận điểm

Câu 6: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu sắc về tính cách và số phận của nhân vật đó?

  • A. Ngoại hình của nhân vật
  • B. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác
  • C. Hành động và lời nói của nhân vật
  • D. Xuất thân và hoàn cảnh gia đình của nhân vật

Câu 7: Thể loại "tùy bút" và "bút ký" khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Độ dài của văn bản
  • B. Sử dụng yếu tố tự sự hay trữ tình
  • C. Mục đích sáng tác của tác giả
  • D. Tính chủ quan và cảm xúc cá nhân của người viết

Câu 8: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Tạo nhạc tính và sự hài hòa về âm thanh cho bài thơ
  • B. Quy định về số câu và số chữ trong mỗi câu thơ
  • C. Xác định vần và cách gieo vần trong bài thơ
  • D. Phân biệt thơ Đường luật với các thể thơ khác

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để bài viết có tính thuyết phục cao?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ
  • C. Dẫn chứng cụ thể, xác thực và lập luận chặt chẽ
  • D. Thể hiện cảm xúc chân thành và sâu sắc

Câu 10: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Phép tu từ so sánh trong câu thơ này gợi cho người đọc cảm nhận gì?

  • A. Sự dịu dàng, êm đềm của buổi chiều tà
  • B. Sự rực rỡ, mạnh mẽ và có phần dữ dội của ánh mặt trời
  • C. Sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh biển
  • D. Sự cô đơn, lạnh lẽo của không gian

Câu 11: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết "nghệ thuật" thường có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên dài hơn và phức tạp hơn
  • B. Giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung câu chuyện
  • C. Chỉ đơn thuần là yếu tố trang trí, làm đẹp cho văn bản
  • D. Góp phần thể hiện chủ đề, khắc họa nhân vật và tạo chiều sâu ý nghĩa cho tác phẩm

Câu 12: Thế nào là "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự?

  • A. Giọng điệu, thái độ của người kể chuyện
  • B. Ngôn ngữ mà người kể chuyện sử dụng
  • C. Vị trí, góc độ mà người kể chuyện sử dụng để quan sát và trình bày câu chuyện
  • D. Thời gian và không gian mà câu chuyện diễn ra

Câu 13: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì đối với "luận điểm"?

  • A. Giới thiệu và nêu ra luận điểm
  • B. Chứng minh tính đúng đắn và thuyết phục của luận điểm
  • C. Giải thích và làm rõ luận điểm
  • D. Mở rộng và phát triển luận điểm

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: "Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ hàm răng mình cười". Hai câu thơ này thể hiện điều gì trong tình cảm?

  • A. Tình cảm quê hương, đất nước
  • B. Tình bạn bè thắm thiết
  • C. Nỗi buồn chia ly, xa cách
  • D. Sự nhớ nhung, luyến ái sâu sắc trong tình yêu đôi lứa

Câu 15: "Biện pháp tu từ ẩn dụ" và "biện pháp tu từ hoán dụ" có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi
  • B. Ẩn dụ dùng để tăng tính hình tượng, hoán dụ dùng để tăng tính biểu cảm
  • C. Ẩn dụ thường dùng trong thơ, hoán dụ thường dùng trong văn xuôi
  • D. Ẩn dụ có tính chất so sánh ngầm, hoán dụ có tính chất thay thế

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • B. Trình bày thông tin một cách chi tiết, tỉ mỉ
  • C. Bố cục rõ ràng, mạch lạc với các đề mục, tiêu đề
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ để tăng tính hấp dẫn

Câu 17: "Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật" khác biệt với "phong cách ngôn ngữ sinh hoạt" ở điểm nào?

  • A. Sự trang trọng, lịch sự trong giao tiếp
  • B. Tính thẩm mỹ, biểu cảm và cá tính sáng tạo trong sử dụng ngôn ngữ
  • C. Tính chính xác, khách quan trong truyền đạt thông tin
  • D. Sự tự nhiên, thoải mái và mục đích giao tiếp hàng ngày

Câu 18: Khi đọc một bài phê bình văn học, người đọc cần chú ý đến điều gì để đánh giá tính khách quan và thuyết phục của bài viết?

  • A. Danh tiếng và uy tín của người viết phê bình
  • B. Số lượng bài phê bình mà người viết đã thực hiện
  • C. Ngôn ngữ sử dụng trong bài phê bình (hoa mỹ hay giản dị)
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ và cách sử dụng dẫn chứng, lý lẽ của người viết

Câu 19: Trong kịch, "xung đột kịch" có vai trò gì?

  • A. Là động lực phát triển cốt truyện và thể hiện mâu thuẫn trong tác phẩm
  • B. Tạo không khí vui tươi, hài hước cho vở kịch
  • C. Giúp khán giả dễ dàng nắm bắt nội dung vở kịch
  • D. Chỉ đơn thuần là yếu tố gây cấn, hồi hộp

Câu 20: Đọc câu ca dao: "Thân em như tấm lụa đào/Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai". Hình ảnh "tấm lụa đào" trong câu ca dao tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Tình yêu đôi lứa đẹp đẽ
  • C. Vẻ đẹp và thân phận mong manh, bấp bênh của người phụ nữ
  • D. Sự tự do, phóng khoáng

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố "giọng điệu" thể hiện điều gì?

  • A. Nhịp điệu và âm hưởng của bài thơ
  • B. Thái độ, tình cảm, cảm xúc chủ đạo của tác giả
  • C. Cách sử dụng từ ngữ và hình ảnh trong bài thơ
  • D. Cấu trúc và bố cục của bài thơ

Câu 22: Thế nào là "ngôn ngữ đối thoại" và "ngôn ngữ độc thoại" trong văn bản tự sự?

  • A. Đối thoại là lời của người kể chuyện, độc thoại là lời của nhân vật
  • B. Đối thoại thể hiện suy nghĩ bên ngoài, độc thoại thể hiện suy nghĩ bên trong
  • C. Đối thoại dùng trong văn xuôi, độc thoại dùng trong thơ
  • D. Đối thoại là lời trao đổi giữa các nhân vật, độc thoại là lời nhân vật nói với chính mình hoặc người đọc

Câu 23: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" cần đáp ứng yêu cầu nào để có sức thuyết phục?

  • A. Phong phú về số lượng và đa dạng về hình thức
  • B. Mới lạ và gây ấn tượng mạnh
  • C. Xác thực, tiêu biểu và phù hợp với luận điểm
  • D. Dễ hiểu và gần gũi với đời sống

Câu 24: Đọc câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ". Hình ảnh "mặt trời trong lăng" được hiểu theo nghĩa ẩn dụ nào?

  • A. Sự vĩ đại, bất tử của Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • B. Ánh sáng rực rỡ của lăng Bác
  • C. Tình yêu thương của nhân dân đối với Bác
  • D. Khát vọng hòa bình, độc lập của dân tộc

Câu 25: "Thể thơ tự do" khác biệt với "thể thơ lục bát" ở đặc điểm nào?

  • A. Sử dụng vần điệu linh hoạt hơn
  • B. Không bị ràng buộc về số câu, số chữ và luật bằng trắc
  • C. Thể hiện cảm xúc tự do, phóng khoáng hơn
  • D. Dễ sáng tác và phổ biến hơn

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, "kết bài" có vai trò gì?

  • A. Nêu ra luận điểm chính của bài viết
  • B. Trình bày các luận cứ để chứng minh luận điểm
  • C. Giải thích và phân tích luận điểm
  • D. Khẳng định lại luận điểm, khái quát nội dung chính và mở rộng vấn đề

Câu 27: "Biện pháp tu từ phóng đại" thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

  • A. Nhấn mạnh và gây ấn tượng mạnh về một đặc điểm, tính chất
  • B. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn và súc tích hơn
  • C. Tạo ra sự hài hước, dí dỏm
  • D. Giảm nhẹ mức độ của sự việc, hiện tượng

Câu 28: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý điều gì?

  • A. Chỉ tập trung vào phần chữ viết vì đó là nội dung chính
  • B. Chỉ xem xét phần hình ảnh để nắm bắt thông tin nhanh chóng
  • C. Mối quan hệ giữa chữ viết và hình ảnh, cách chúng bổ sung, hỗ trợ nhau
  • D. Xem xét chữ viết và hình ảnh một cách độc lập, không liên quan đến nhau

Câu 29: Trong thơ ca, "vần" và "nhịp" có vai trò gì?

  • A. Quy định về số câu, số chữ trong bài thơ
  • B. Tạo nhạc tính, sự hài hòa và góp phần thể hiện cảm xúc, ý nghĩa
  • C. Phân biệt các thể loại thơ khác nhau
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ bài thơ

Câu 30: Để viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm kiếm các tài liệu tham khảo về tác phẩm
  • B. Xác định đề tài và lập dàn ý chi tiết
  • C. Lựa chọn phong cách viết phù hợp
  • D. Đọc kỹ và hiểu sâu sắc tác phẩm cần phân tích

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo để phản ánh ước mơ và khát vọng của con người?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười'. Hai câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu sắc về tính cách và số phận của nhân vật đó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Thể loại 'tùy bút' và 'bút ký' khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để bài viết có tính thuyết phục cao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Phép tu từ so sánh trong câu thơ này gợi cho người đọc cảm nhận gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết 'nghệ thuật' thường có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Thế nào là 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì đối với 'luận điểm'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ hàm răng mình cười'. Hai câu thơ này thể hiện điều gì trong tình cảm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: 'Biện pháp tu từ ẩn dụ' và 'biện pháp tu từ hoán dụ' có điểm khác biệt cơ bản nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: 'Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật' khác biệt với 'phong cách ngôn ngữ sinh hoạt' ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi đọc một bài phê bình văn học, người đọc cần chú ý đến điều gì để đánh giá tính khách quan và thuyết phục của bài viết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong kịch, 'xung đột kịch' có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đọc câu ca dao: 'Thân em như tấm lụa đào/Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai'. Hình ảnh 'tấm lụa đào' trong câu ca dao tượng trưng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố 'giọng điệu' thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Thế nào là 'ngôn ngữ đối thoại' và 'ngôn ngữ độc thoại' trong văn bản tự sự?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' cần đáp ứng yêu cầu nào để có sức thuyết phục?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc câu thơ: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ'. Hình ảnh 'mặt trời trong lăng' được hiểu theo nghĩa ẩn dụ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: 'Thể thơ tự do' khác biệt với 'thể thơ lục bát' ở đặc điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, 'kết bài' có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: 'Biện pháp tu từ phóng đại' thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong thơ ca, 'vần' và 'nhịp' có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ kể chuyện
  • B. Cốt truyện hấp dẫn
  • C. Nhân vật và hành động của nhân vật
  • D. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: "Nắng vàng trải nhẹ trên những mái ngói đỏ tươi, gió heo may khẽ lay động hàng tre xanh trước ngõ, hương cốm mới thoang thoảng trong không gian tĩnh lặng." Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Miêu tả cảm giác
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người một cách sâu sắc và tinh tế?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Kịch
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Thơ trữ tình

Câu 4: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, luật bằng trắc được thể hiện chủ yếu ở vị trí nào trong câu thơ?

  • A. Các tiếng thứ 2, 4, 6 trong mỗi câu
  • B. Các tiếng thứ 1, 3, 5 trong mỗi câu
  • C. Chỉ ở tiếng cuối của mỗi câu
  • D. Không có quy tắc nhất định về bằng trắc

Câu 5: Biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh" thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong giao tiếp và văn chương?

  • A. Tăng tính trang trọng, lịch sự cho câu văn
  • B. Gây ấn tượng mạnh mẽ, bất ngờ cho người đọc
  • C. Giảm nhẹ sự đau buồn, tế nhị, tránh gây cảm giác khó chịu
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp hơn

Câu 6: Đọc câu sau: "Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời." Từ "như" trong câu văn trên có vai trò gì?

  • A. Liên kết các vế câu
  • B. Tạo phép so sánh
  • C. Nhấn mạnh đặc điểm của sự vật
  • D. Thay thế cho một từ khác

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Số câu, số chữ
  • D. Chủ đề, cảm hứng chủ đạo

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết "đắt" là chi tiết như thế nào?

  • A. Chi tiết gây cười, tạo không khí vui vẻ
  • B. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật tỉ mỉ
  • C. Chi tiết nhỏ nhưng mang giá trị biểu đạt lớn, góp phần thể hiện chủ đề
  • D. Chi tiết xuất hiện ở đầu hoặc cuối truyện

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp nắm vững thông tin về tác giả
  • B. Hiểu sâu sắc hơn về nội dung, tư tưởng và giá trị của tác phẩm
  • C. Đánh giá được tài năng của nhà văn
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng thời

Câu 10: Thế nào là "điểm nhìn" trong văn bản tự sự?

  • A. Vị trí địa lý nơi câu chuyện diễn ra
  • B. Thời điểm mà câu chuyện được kể
  • C. Thái độ, cảm xúc của người kể chuyện
  • D. Vị trí quan sát, trần thuật của người kể chuyện

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Truyền thuyết
  • B. Cổ tích
  • C. Ngụ ngôn
  • D. Tục ngữ

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau: "Thuyền về bến cũ lặng im/Cây đa, bến nước, con chim... vẫn chờ." Đoạn thơ gợi không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian trôi nhanh
  • B. Không gian hiện đại, thời gian sôi động
  • C. Không gian tĩnh lặng, thời gian chậm rãi, hoài niệm
  • D. Không gian náo nhiệt, thời gian gấp gáp

Câu 13: Trong kịch, "độc thoại" có vai trò gì?

  • A. Giới thiệu bối cảnh câu chuyện
  • B. Thể hiện thế giới nội tâm, suy nghĩ của nhân vật
  • C. Tạo xung đột giữa các nhân vật
  • D. Dẫn dắt diễn biến câu chuyện

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ
  • C. Kể những câu chuyện cảm động
  • D. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng thuyết phục

Câu 15: "Ngôn ngữ đối thoại" trong tác phẩm tự sự có đặc điểm gì khác biệt so với ngôn ngữ thông thường?

  • A. Mang tính cá tính hóa, thể hiện đặc điểm nhân vật
  • B. Luôn tuân theo quy tắc ngữ pháp chặt chẽ
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ trang trọng, lịch sự
  • D. Giống hoàn toàn với ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày

Câu 16: Biện pháp nghệ thuật "tương phản, đối lập" thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong tác phẩm văn học?

  • A. Sự hài hước, dí dỏm
  • B. Mâu thuẫn, xung đột hoặc các mặt đối lập của hiện thực, nhân vật
  • C. Vẻ đẹp hài hòa, cân đối
  • D. Tính trữ tình, lãng mạn

Câu 17: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất, tạo nên "chất thơ"?

  • A. Vần điệu truyền thống
  • B. Số lượng câu chữ chặt chẽ
  • C. Cảm xúc, suy tư cá nhân và hình ảnh sáng tạo
  • D. Sử dụng điển tích, điển cố

Câu 18: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn hiểu rõ thông tin chính và các chi tiết quan trọng?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản
  • B. Chỉ đọc phần đầu và phần cuối văn bản
  • C. Đọc diễn cảm, ngắt nghỉ đúng chỗ
  • D. Xác định từ khóa, cấu trúc văn bản và mối liên hệ giữa các ý

Câu 19: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì trong việc chứng minh luận điểm?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Làm cơ sở, dẫn chứng để chứng minh cho luận điểm
  • C. Giải thích rõ hơn về luận điểm
  • D. Kết luận và mở rộng vấn đề

Câu 20: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Kết cấu chặt chẽ như truyện ngắn
  • C. Tính chất trữ tình, thể hiện cái tôi của tác giả
  • D. Chú trọng xây dựng nhân vật điển hình

Câu 21: Trong văn bản nghị luận xã hội, việc sử dụng yếu tố "biểu cảm" có vai trò gì?

  • A. Thay thế cho lý lẽ, dẫn chứng
  • B. Làm mất đi tính khách quan của bài viết
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí cho văn bản
  • D. Tăng tính thuyết phục, lay động cảm xúc người đọc

Câu 22: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, điều gì quan trọng nhất cần chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp của nó?

  • A. Luật bằng trắc, niêm luật, đối và vẻ đẹp hàm súc của ngôn ngữ
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • C. Nhân vật chính có tính cách mạnh mẽ
  • D. Sử dụng nhiều từ Hán Việt

Câu 23: "Nhân vật trung tâm" trong tác phẩm tự sự là nhân vật như thế nào?

  • A. Nhân vật xuất hiện nhiều nhất trong tác phẩm
  • B. Nhân vật đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm
  • C. Nhân vật có tính cách tốt đẹp, được yêu mến
  • D. Nhân vật kể chuyện trong tác phẩm

Câu 24: Trong văn bản đa phương thức, các yếu tố như hình ảnh, âm thanh, video có vai trò gì?

  • A. Chỉ mang tính minh họa, trang trí
  • B. Làm văn bản trở nên phức tạp, khó hiểu hơn
  • C. Bổ sung, làm rõ nghĩa cho ngôn ngữ và tăng hiệu quả giao tiếp
  • D. Thay thế hoàn toàn cho ngôn ngữ

Câu 25: Thế nào là "thể thơ tự do"?

  • A. Thể thơ có vần điệu, nhịp nhàng, dễ đọc, dễ nhớ
  • B. Thể thơ tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc, niêm luật
  • C. Thể thơ có số câu, số chữ cố định trong mỗi bài
  • D. Thể thơ không bị ràng buộc về số câu, số chữ, luật bằng trắc, vần điệu

Câu 26: Trong truyện cười, yếu tố gây cười thường tập trung ở đâu?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật ngộ nghĩnh
  • B. Tình huống trớ trêu, mâu thuẫn bất ngờ, kết thúc đột ngột
  • C. Sử dụng ngôn ngữ châm biếm, đả kích
  • D. Kể về những sự việc kỳ lạ, hoang đường

Câu 27: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, bước nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tìm hiểu về cuộc đời và sự nghiệp của tác giả
  • B. Tóm tắt nội dung bài thơ
  • C. Phân tích các yếu tố nghệ thuật và nội dung, rút ra chủ đề, tư tưởng
  • D. So sánh bài thơ với các bài thơ khác

Câu 28: "Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật" có đặc trưng gì?

  • A. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa
  • B. Tính chính xác, tính khách quan, tính logic
  • C. Tính đại chúng, tính thông tin, tính giản dị
  • D. Tính trang trọng, tính nghi thức, tính khuôn mẫu

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, "luận đề" là gì?

  • A. Lời giới thiệu về vấn đề nghị luận
  • B. Vấn đề chính được đưa ra để bàn luận, giải quyết
  • C. Phần kết thúc của bài nghị luận
  • D. Ý kiến cá nhân của người viết

Câu 30: Đọc câu ca dao: "Cày đồng đang buổi ban trưa/Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày." Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả sự vất vả của người nông dân?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh và phóng đại
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: 'Nắng vàng trải nhẹ trên những mái ngói đỏ tươi, gió heo may khẽ lay động hàng tre xanh trước ngõ, hương cốm mới thoang thoảng trong không gian tĩnh lặng.' Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người một cách sâu sắc và tinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, luật bằng trắc được thể hiện chủ yếu ở vị trí nào trong câu thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh' thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong giao tiếp và văn chương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đọc câu sau: 'Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.' Từ 'như' trong câu văn trên có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết 'đắt' là chi tiết như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Thế nào là 'điểm nhìn' trong văn bản tự sự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến cũ lặng im/Cây đa, bến nước, con chim... vẫn chờ.' Đoạn thơ gợi không gian và thời gian như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong kịch, 'độc thoại' có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: 'Ngôn ngữ đối thoại' trong tác phẩm tự sự có đặc điểm gì khác biệt so với ngôn ngữ thông thường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Biện pháp nghệ thuật 'tương phản, đối lập' thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong tác phẩm văn học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất, tạo nên 'chất thơ'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn hiểu rõ thông tin chính và các chi tiết quan trọng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì trong việc chứng minh luận điểm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong văn bản nghị luận xã hội, việc sử dụng yếu tố 'biểu cảm' có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, điều gì quan trọng nhất cần chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp của nó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: 'Nhân vật trung tâm' trong tác phẩm tự sự là nhân vật như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn bản đa phương thức, các yếu tố như hình ảnh, âm thanh, video có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Thế nào là 'thể thơ tự do'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong truyện cười, yếu tố gây cười thường tập trung ở đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, bước nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: 'Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật' có đặc trưng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, 'luận đề' là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc câu ca dao: 'Cày đồng đang buổi ban trưa/Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.' Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả sự vất vả của người nông dân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm trữ tình?

  • A. Thơ
  • B. Tùy bút
  • C. Ca dao
  • D. Kịch

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ chế "gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng"?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề
  • B. Tư tưởng
  • C. Nhân vật
  • D. Vần và nhịp

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 6: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi muốn làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ bản chất của nó?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng". Hình ảnh "mặt trời" trong câu thơ thứ hai là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Sự ấm áp của tình mẫu tử
  • C. Em bé
  • D. Cuộc sống lao động vất vả

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được dùng để thể hiện rõ nhất tính cách và số phận nhân vật?

  • A. Không gian, thời gian
  • B. Hành động, lời nói
  • C. Cốt truyện
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 9: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép
  • B. Kết thúc câu trần thuật
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán
  • D. Liệt kê các thành phần trong câu

Câu 10: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu, nhịp điệu cho câu thơ, văn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Văn bản "hịch" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày sự việc
  • B. Miêu tả cảnh vật
  • C. Biểu lộ cảm xúc
  • D. Kêu gọi, cổ vũ tinh thần

Câu 12: Trong nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung làm rõ các khía cạnh đúng sai, lợi hại của một vấn đề?

  • A. Giải thích
  • B. Bình luận
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 13: Đọc câu sau: "Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam". Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Liệt kê

Câu 14: Thể loại văn học nào thường chú trọng đến việc kể lại một chuỗi các sự kiện có mở đầu, diễn biến, cao trào, kết thúc?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Nghị luận
  • D. Kịch

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường hướng tới đối tượng độc giả nào?

  • A. Giới chuyên gia
  • B. Học sinh, sinh viên
  • C. Đông đảo quần chúng
  • D. Giới văn nghệ sĩ

Câu 16: Thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

  • A. Làm rõ vấn đề
  • B. Chứng minh tính đúng đắn
  • C. So sánh các khía cạnh
  • D. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Thời gian trôi đi nhanh chóng, thoắt cái đã hết một năm". Từ "thoắt cái" thể hiện sắc thái biểu cảm gì?

  • A. Trang trọng
  • B. Nhanh chóng, bất ngờ
  • C. Chậm rãi, từ tốn
  • D. Buồn bã, tiếc nuối

Câu 18: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Bối cảnh sân khấu
  • C. Xung đột kịch
  • D. Hành động của nhân vật

Câu 19: Dấu gạch ngang trong câu văn có thể được dùng để làm gì?

  • A. Kết thúc câu
  • B. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích
  • C. Nối các từ trong liên danh
  • D. Thể hiện lời dẫn trực tiếp

Câu 20: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 21: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề gì?

  • A. Lịch sử, quá khứ
  • B. Tưởng tượng, viễn tưởng
  • C. Đời sống xã hội thường ngày
  • D. Thế giới tự nhiên hoang dã

Câu 22: Trong văn nghị luận, "luận cứ" đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Làm sáng tỏ luận điểm
  • C. Kết luận vấn đề
  • D. Giới thiệu luận đề

Câu 23: Đọc câu thơ: "Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ". Câu thơ thể hiện đặc điểm nào của thơ trữ tình?

  • A. Biểu hiện cảm xúc, tâm trạng
  • B. Kể lại câu chuyện
  • C. Miêu tả sự vật, hiện tượng
  • D. Nêu vấn đề, giải pháp

Câu 24: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường nằm ở đâu?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Mâu thuẫn, nghịch lý
  • D. Lời văn hoa mỹ

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục đích chính là gì?

  • A. Thông tin chính xác, khách quan
  • B. Lập luận chặt chẽ, logic
  • C. Giao tiếp thông thường hàng ngày
  • D. Gây ấn tượng thẩm mỹ, biểu cảm

Câu 26: Thao tác lập luận "so sánh" thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

  • A. Giải thích khái niệm
  • B. Chỉ ra điểm tương đồng và khác biệt
  • C. Chứng minh tính đúng đắn
  • D. Bác bỏ ý kiến sai

Câu 27: Đọc câu văn: "Đọc sách giúp mở mang kiến thức, làm giàu tâm hồn". Câu văn sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 28: Trong thể loại tùy bút, yếu tố nào được coi là đặc trưng nhất?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • C. Tính khách quan, chân thực
  • D. Cái tôi trữ tình của tác giả

Câu 29: Dấu ngoặc kép trong văn bản thường được dùng để làm gì?

  • A. Dẫn lời nói trực tiếp
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên

Câu 30: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ chế 'gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi muốn làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ bản chất của nó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng'. Hình ảnh 'mặt trời' trong câu thơ thứ hai là ẩn dụ cho điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được dùng để thể hiện rõ nhất tính cách và số phận nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu, nhịp điệu cho câu thơ, văn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Văn bản 'hịch' thường được sử dụng để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung làm rõ các khía cạnh đúng sai, lợi hại của một vấn đề?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đọc câu sau: 'Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam'. Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Thể loại văn học nào thường chú trọng đến việc kể lại một chuỗi các sự kiện có mở đầu, diễn biến, cao trào, kết thúc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường hướng tới đối tượng độc giả nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: 'Thời gian trôi đi nhanh chóng, thoắt cái đã hết một năm'. Từ 'thoắt cái' thể hiện sắc thái biểu cảm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Dấu gạch ngang trong câu văn có thể được dùng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đọc câu thơ: 'Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ'. Câu thơ thể hiện đặc điểm nào của thơ trữ tình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường nằm ở đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục đích chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Thao tác lập luận 'so sánh' thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đọc câu văn: 'Đọc sách giúp mở mang kiến thức, làm giàu tâm hồn'. Câu văn sử dụng phép liên kết nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong thể loại tùy bút, yếu tố nào được coi là đặc trưng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Dấu ngoặc kép trong văn bản thường được dùng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới khách quan thông qua lời kể của người trần thuật, tái hiện các sự kiện, nhân vật và môi trường sống?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách lặp lại một hoặc một số từ, cụm từ nhằm nhấn mạnh, gây ấn tượng và tạo nhịp điệu?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

  • A. Mở đầu
  • B. Cao trào
  • C. Kết thúc
  • D. Độc thoại nội tâm

Câu 4: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ, âm thanh, ánh sáng, diễn xuất để tái hiện xung đột, hành động của nhân vật trên sân khấu?

  • A. Văn xuôi
  • B. Kịch nói
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Bút ký

Câu 5: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì trong việc biểu đạt?

  • A. Tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả
  • B. Làm giảm nhẹ hoặc nói tránh đi sự thật trần trụi
  • C. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm
  • D. Tạo ra sự đối lập, tương phản giữa các sự vật, hiện tượng

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để chứng minh một luận điểm là đúng đắn, đáng tin cậy?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bình luận

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ tự do?

  • A. Số câu, số chữ trong mỗi bài và mỗi dòng cố định
  • B. Tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc, niêm luật
  • C. Vần điệu được gieo theo khuôn mẫu nhất định
  • D. Không bị ràng buộc về số câu, số chữ, niêm luật và vần

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "điểm nhìn trần thuật" giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Bối cảnh xã hội của tác phẩm
  • B. Góc độ và nhận thức của người kể chuyện về các sự kiện, nhân vật
  • C. Phong cách nghệ thuật của tác giả
  • D. Giá trị nội dung tư tưởng của tác phẩm

Câu 9: Khái niệm "hình tượng nhân vật" trong văn học dùng để chỉ điều gì?

  • A. Tên gọi của nhân vật trong tác phẩm
  • B. Ngoại hình và hành động của nhân vật
  • C. Sự thể hiện con người với những đặc điểm riêng biệt về tính cách, số phận...
  • D. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác

Câu 10: Trong bài nghị luận, chức năng chính của phần "kết bài" là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Trình bày các luận điểm và dẫn chứng
  • C. Phân tích và giải thích vấn đề
  • D. Khái quát lại vấn đề và khẳng định luận điểm

Câu 11: Đọc đoạn trích sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa". Biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Thể loại "truyện ngắn" thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Toàn bộ lịch sử một giai đoạn xã hội
  • B. Một mảnh nhỏ của cuộc sống với một hoặc vài sự kiện, nhân vật
  • C. Quá trình phát triển tính cách phức tạp của nhân vật
  • D. Những vấn đề triết học, đạo đức lớn lao của nhân loại

Câu 13: Trong thơ trữ tình, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Sự phối hợp hài hòa giữa âm thanh, vần, điệu và cách ngắt nghỉ
  • B. Nội dung tư tưởng và cảm xúc chủ đạo của bài thơ
  • C. Hình ảnh thơ và biện pháp tu từ được sử dụng
  • D. Cấu trúc và bố cục của bài thơ

Câu 14: "Ngôn ngữ đối thoại" trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tái hiện bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Thể hiện tính cách nhân vật, quan hệ giữa các nhân vật và diễn biến câu chuyện
  • D. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của tác giả

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Tên gọi và định nghĩa của biện pháp tu từ
  • B. Số lần biện pháp tu từ được sử dụng trong tác phẩm
  • C. Ý kiến đánh giá của các nhà phê bình về biện pháp tu từ đó
  • D. Ngữ cảnh sử dụng và tác dụng biểu đạt cụ thể của biện pháp tu từ trong tác phẩm

Câu 16: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì đối với "luận điểm"?

  • A. Thay thế cho luận điểm khi luận điểm không rõ ràng
  • B. Làm cơ sở để chứng minh tính đúng đắn, thuyết phục của luận điểm
  • C. Giải thích ý nghĩa của luận điểm
  • D. Tóm tắt lại nội dung của luận điểm

Câu 17: Đâu không phải là một yếu tố của "bối cảnh" trong tác phẩm văn học?

  • A. Thời gian
  • B. Không gian
  • C. Môi trường xã hội
  • D. Bút pháp nghệ thuật

Câu 18: "Thơ Đường luật" có đặc trưng nổi bật nào về hình thức?

  • A. Sự tự do phóng khoáng trong diễn đạt
  • B. Số lượng câu chữ không giới hạn
  • C. Tính quy phạm chặt chẽ về niêm luật, vần, đối
  • D. Chú trọng yếu tố tự sự hơn trữ tình

Câu 19: Trong phân tích thơ, việc xác định "giọng điệu" của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Cấu trúc và bố cục của bài thơ
  • B. Thái độ, tình cảm, cảm xúc chủ đạo của tác giả
  • C. Hệ thống hình ảnh và biểu tượng trong bài thơ
  • D. Nội dung và chủ đề tư tưởng của bài thơ

Câu 20: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Vấn đề chính được tác giả đặt ra và bàn luận trong tác phẩm
  • B. Hệ thống nhân vật và sự kiện trong tác phẩm
  • C. Phong cách nghệ thuật độc đáo của tác giả
  • D. Lời văn và ngôn ngữ được sử dụng trong tác phẩm

Câu 21: Đọc câu sau: "Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm". Hình ảnh "mái tóc bạc" gợi liên tưởng đến điều gì về người cha?

  • A. Sự giàu có và quyền lực
  • B. Sức khỏe và sự trẻ trung
  • C. Tuổi tác, sự trải đời và tình yêu thương con cái
  • D. Sự lạnh lùng và nghiêm khắc

Câu 22: "Tính kịch" trong một tác phẩm tự sự được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Lời kể chậm rãi, trữ tình
  • B. Miêu tả thiên nhiên tươi đẹp, thanh bình
  • C. Nhân vật có tính cách đơn giản, một chiều
  • D. Xung đột gay gắt, tình huống truyện căng thẳng, bất ngờ

Câu 23: "Vần chân" là loại vần được gieo ở vị trí nào trong dòng thơ?

  • A. Đầu dòng thơ
  • B. Cuối dòng thơ
  • C. Giữa dòng thơ
  • D. Cả đầu và cuối dòng thơ

Câu 24: Trong văn nghị luận, thao tác "bác bỏ" được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ nghĩa của một khái niệm
  • B. So sánh hai hay nhiều đối tượng
  • C. Phản đối một ý kiến, quan điểm sai trái
  • D. Mở rộng và phát triển một luận điểm

Câu 25: "Hình ảnh thơ" trong thơ trữ tình có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Gợi cảm xúc, khơi gợi liên tưởng và thể hiện tư tưởng, tình cảm của nhà thơ
  • B. Tạo ra nhịp điệu và âm hưởng cho bài thơ
  • C. Miêu tả chân thực hiện thực cuộc sống
  • D. Làm cho ngôn ngữ thơ trở nên dễ hiểu, gần gũi

Câu 26: Đâu là đặc điểm của "ngôn ngữ văn học" so với ngôn ngữ thông thường?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng, cụ thể
  • B. Tính hàm súc, đa nghĩa, giàu hình ảnh và biểu cảm
  • C. Tính khách quan, trung lập, phi cảm xúc
  • D. Tính phổ thông, dễ hiểu, gần gũi với đời sống

Câu 27: "Biểu tượng" trong văn học khác với "hình ảnh" ở điểm nào?

  • A. Biểu tượng chỉ có trong thơ, hình ảnh có trong văn xuôi
  • B. Biểu tượng mang tính cụ thể, hình ảnh mang tính trừu tượng
  • C. Biểu tượng được sử dụng phổ biến hơn hình ảnh
  • D. Biểu tượng mang ý nghĩa khái quát, tượng trưng sâu sắc hơn hình ảnh thông thường

Câu 28: "Phong cách nghệ thuật" của tác giả được hình thành dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số lượng tác phẩm đã sáng tác
  • B. Thể loại văn học sở trường
  • C. Cá tính sáng tạo, quan niệm nghệ thuật và kỹ năng sử dụng ngôn ngữ
  • D. Xu hướng văn học mà tác giả theo đuổi

Câu 29: Đọc đoạn thơ: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao". Hai câu thơ này thể hiện triết lý sống nào?

  • A. Sống hòa nhập với cộng đồng
  • B. Sống ẩn dật, thanh cao, tránh xa danh lợi
  • C. Sống năng động, tích cực
  • D. Sống hưởng thụ, lạc quan

Câu 30: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, câu thứ ba và câu thứ tư thường có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Tương đồng về ý và thanh
  • B. Tiếp nối và phát triển ý
  • C. Hoàn toàn độc lập về ý
  • D. Đối nhau về ý và thanh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới khách quan thông qua lời kể của người trần thuật, tái hiện các sự kiện, nhân vật và môi trường sống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách lặp lại một hoặc một số từ, cụm từ nhằm nhấn mạnh, gây ấn tượng và tạo nhịp điệu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ, âm thanh, ánh sáng, diễn xuất để tái hiện xung đột, hành động của nhân vật trên sân khấu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì trong việc biểu đạt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để chứng minh một luận điểm là đúng đắn, đáng tin cậy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ tự do?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'điểm nhìn trần thuật' giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khái niệm 'hình tượng nhân vật' trong văn học dùng để chỉ điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong bài nghị luận, chức năng chính của phần 'kết bài' là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc đoạn trích sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa'. Biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ trên là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Thể loại 'truyện ngắn' thường tập trung phản ánh điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong thơ trữ tình, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: 'Ngôn ngữ đối thoại' trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì đối với 'luận điểm'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đâu không phải là một yếu tố của 'bối cảnh' trong tác phẩm văn học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: 'Thơ Đường luật' có đặc trưng nổi bật nào về hình thức?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong phân tích thơ, việc xác định 'giọng điệu' của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đọc câu sau: 'Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm'. Hình ảnh 'mái tóc bạc' gợi liên tưởng đến điều gì về người cha?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: 'Tính kịch' trong một tác phẩm tự sự được thể hiện qua yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: 'Vần chân' là loại vần được gieo ở vị trí nào trong dòng thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong văn nghị luận, thao tác 'bác bỏ' được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: 'Hình ảnh thơ' trong thơ trữ tình có vai trò quan trọng nhất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đâu là đặc điểm của 'ngôn ngữ văn học' so với ngôn ngữ thông thường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: 'Biểu tượng' trong văn học khác với 'hình ảnh' ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: 'Phong cách nghệ thuật' của tác giả được hình thành dựa trên yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đọc đoạn thơ: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao'. Hai câu thơ này thể hiện triết lý sống nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, câu thứ ba và câu thứ tư thường có mối quan hệ như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tri thức ngữ văn trang 59 tập 2 sách Chân trời sáng tạo đề cập đến khái niệm nào sau đây liên quan đến thể loại văn học?

  • A. Bi kịch
  • B. Truyện thơ Nôm
  • C. Hồi ký
  • D. Tùy bút

Câu 2: Đặc trưng nào sau đây KHÔNG phải là của truyện thơ Nôm, theo kiến thức được trình bày ở trang 59, tập 2 sách Chân trời sáng tạo?

  • A. Hình thức kể chuyện bằng thơ
  • B. Thường có yếu tố kỳ ảo, hoang đường
  • C. Nhân vật chính luôn là người anh hùng dũng mãnh
  • D. Sử dụng ngôn ngữ bình dị, gần gũi với đời sống

Câu 3: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào được xem là tiêu biểu nhất cho thể loại truyện thơ Nôm bác học, dựa trên kiến thức trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Tống Trân Cúc Hoa
  • B. Phạm Tải Ngọc Hoa
  • C. Thạch Sanh
  • D. Truyện Kiều

Câu 4: Ngôn ngữ trong truyện thơ Nôm thường mang đặc điểm gì, thể hiện rõ nhất qua các ví dụ được đề cập ở trang 59, tập 2 sách Chân trời sáng tạo?

  • A. Bình dị, tự nhiên, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày
  • B. Trang trọng, cổ kính, mang tính bác học
  • C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • D. Giàu tính triết lý, suy tư về nhân sinh

Câu 5: So với truyện Nôm bình dân, truyện Nôm bác học có điểm khác biệt nổi bật nào về mặt nội dung, theo tri thức ngữ văn trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Đề tài chủ yếu về tình yêu đôi lứa
  • B. Đề tài đa dạng, phản ánh hiện thực xã hội và số phận con người
  • C. Nhân vật chính thường là người nông dân
  • D. Kết thúc luôn có hậu, thể hiện ước mơ công lý

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: "...Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình. Nhặt thưa gieo từng bước, ngặt mình lại thôi...". Đoạn trích này thể hiện đặc điểm nào của truyện thơ Nôm được đề cập ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Sử dụng thể thơ lục bát
  • B. Kể chuyện theo trình tự thời gian
  • C. Miêu tả tinh tế diễn biến tâm trạng nhân vật
  • D. Yếu tố kỳ ảo trong cốt truyện

Câu 7: Yếu tố nào sau đây thường được khai thác trong truyện thơ Nôm để thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Các chi tiết lịch sử
  • B. Hình tượng thiên nhiên
  • C. Mô típ thử thách
  • D. Mô típ cái thiện thắng cái ác

Câu 8: Trong truyện thơ Nôm, yếu tố "tự sự" và "trữ tình" thường có mối quan hệ như thế nào, được lý giải ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Tách biệt hoàn toàn, yếu tố tự sự chỉ dùng để kể chuyện, trữ tình để biểu lộ cảm xúc
  • B. Kết hợp hài hòa, tự sự là phương tiện để thể hiện trữ tình và ngược lại
  • C. Trữ tình lấn át tự sự, cốt truyện thường đơn giản
  • D. Tự sự là chính, yếu tố trữ tình chỉ mang tính phụ trợ

Câu 9: Thể thơ nào sau đây KHÔNG phổ biến trong truyện thơ Nôm, theo kiến thức từ trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Lục bát
  • B. Song thất lục bát
  • C. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • D. Lục bát biến thể

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc của truyện thơ Nôm thường tập trung thể hiện ở nội dung nào, được gợi ý ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Sự cảm thông, chia sẻ với số phận bi kịch của con người, đặc biệt là phụ nữ
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • C. Phản ánh xung đột giai cấp trong xã hội phong kiến
  • D. Đề cao tinh thần thượng võ, yêu nước

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây phân biệt truyện thơ Nôm bác học với truyện thơ Nôm bình dân về mặt đối tượng độc giả, theo tri thức trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Truyện Nôm bác học hướng đến độc giả bình dân, truyện Nôm bình dân hướng đến tầng lớp trí thức
  • B. Truyện Nôm bác học hướng đến tầng lớp trí thức, quý tộc; truyện Nôm bình dân hướng đến đại chúng
  • C. Cả hai dòng đều hướng đến mọi tầng lớp độc giả
  • D. Đối tượng độc giả không phải là yếu tố phân biệt chính

Câu 12: Xét về mặt hình thức nghệ thuật, truyện thơ Nôm chịu ảnh hưởng lớn từ loại hình nghệ thuật dân gian nào, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Hát chèo
  • B. Ca trù
  • C. Kể chuyện, diễn xướng dân gian
  • D. Múa rối nước

Câu 13: Trong truyện thơ Nôm, yếu tố "kể chuyện" thường được thể hiện qua hình thức nào là chủ yếu, dựa trên trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Lời người kể chuyện và lời nhân vật
  • B. Chỉ qua lời người kể chuyện
  • C. Chủ yếu qua độc thoại nội tâm nhân vật
  • D. Thông qua miêu tả ngoại hình nhân vật

Câu 14: Đọc câu sau: "...Trong như ngọc nát, lại ròng dần dần...". Câu thơ này trích từ tác phẩm truyện thơ Nôm nào thường được nhắc đến ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Tống Trân Cúc Hoa
  • B. Phạm Tải Ngọc Hoa
  • C. Nhị Độ Mai
  • D. Truyện Kiều

Câu 15: Theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo, truyện thơ Nôm có vai trò quan trọng như thế nào trong lịch sử văn học Việt Nam?

  • A. Chỉ là một thể loại văn học ít được biết đến
  • B. Là một thể loại văn học tiêu biểu, có đóng góp lớn vào sự phát triển văn học dân tộc
  • C. Chủ yếu mang giá trị giải trí, ít giá trị nghệ thuật
  • D. Xuất hiện muộn và không có nhiều tác phẩm giá trị

Câu 16: Trong truyện thơ Nôm, yếu tố "kỳ ảo" thường được sử dụng nhằm mục đích nghệ thuật nào, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Làm tăng tính ly kỳ, hấp dẫn cho câu chuyện
  • B. Thể hiện trình độ văn chương bác học của tác giả
  • C. Thể hiện ước mơ, khát vọng của con người, lý tưởng hóa cái đẹp
  • D. Tạo yếu tố gây cười, giải trí cho độc giả

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa "truyện" và "thơ" trong thể loại truyện thơ Nôm, dựa trên trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Yếu tố "thơ" chỉ là hình thức, "truyện" mới là nội dung chính
  • B. Yếu tố "truyện" và "thơ" tồn tại độc lập, ít liên quan đến nhau
  • C. Hai yếu tố mâu thuẫn, làm giảm giá trị của nhau
  • D. Hai yếu tố hòa quyện, bổ sung cho nhau, tạo nên đặc trưng thể loại

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về đặc trưng nội dung của truyện thơ Nôm, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Thể thơ lục bát
  • B. Đề tài tình yêu, đạo đức, thế sự
  • C. Giá trị nhân đạo sâu sắc
  • D. Phản ánh hiện thực xã hội

Câu 19: Dòng truyện thơ Nôm nào thường tập trung phản ánh cuộc sống và tâm tư tình cảm của con người bình dân, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Truyện Nôm bác học
  • B. Truyện Nôm bình dân
  • C. Cả hai dòng đều tập trung vào con người bình dân
  • D. Không có dòng nào tập trung vào con người bình dân

Câu 20: Để phân tích một truyện thơ Nôm, theo hướng dẫn ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo, cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên?

  • A. Thể thơ
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Cốt truyện và nhân vật
  • D. Bối cảnh lịch sử

Câu 21: Trong truyện thơ Nôm, nhân vật chính diện thường được xây dựng với những phẩm chất nổi bật nào, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Tài năng, quyền lực
  • B. Giàu có, địa vị cao
  • C. Thông minh, mưu mẹo
  • D. Nhân hậu, vị tha, giàu lòng yêu thương

Câu 22: Truyện thơ Nôm thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào để kể chuyện và diễn tả cảm xúc, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Tự sự và biểu cảm
  • B. Miêu tả và nghị luận
  • C. Thuyết minh và hành chính
  • D. Biểu cảm và nghị luận

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của truyện thơ Nôm đối với độc giả, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Cốt truyện gần gũi, dễ hiểu
  • B. Ngôn ngữ bác học, khó tiếp cận
  • C. Giá trị nhân văn sâu sắc
  • D. Hình thức thơ dễ nhớ, dễ truyền bá

Câu 24: Trong truyện thơ Nôm, kết thúc có hậu thường mang ý nghĩa gì, được lý giải ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Phản ánh hiện thực xã hội luôn tốt đẹp
  • B. Thể hiện sự bế tắc của tác giả trước cuộc đời
  • C. Thể hiện ước mơ về công lý, hạnh phúc, niềm tin vào cuộc sống
  • D. Chỉ là một hình thức nghệ thuật thông thường

Câu 25: Theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo, yếu tố nào sau đây giúp truyện thơ Nôm dễ dàng đi vào lòng người đọc, người nghe?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết bất ngờ
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • C. Thể hiện quan điểm triết học sâu sắc
  • D. Ngôn ngữ bình dị, giàu cảm xúc, gần gũi với đời sống

Câu 26: So sánh truyện thơ Nôm với truyện ngắn hiện đại, điểm khác biệt lớn nhất về hình thức thể hiện là gì, dựa trên kiến thức về thể loại?

  • A. Đề tài và chủ đề
  • B. Thể loại văn vần (thơ) so với văn xuôi
  • C. Cách xây dựng nhân vật
  • D. Giá trị nhân đạo

Câu 27: Nếu muốn tìm hiểu sâu hơn về truyện thơ Nôm, ngoài sách giáo khoa, nguồn tài liệu nào sau đây sẽ hữu ích nhất, xét theo hướng dẫn ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Từ điển Hán Việt
  • B. Sách lịch sử Việt Nam
  • C. Các công trình nghiên cứu chuyên sâu về văn học dân gian và truyện Nôm
  • D. Tuyển tập thơ Đường

Câu 28: Trong quá trình đọc và tìm hiểu truyện thơ Nôm, việc đặt ra câu hỏi "Tác phẩm này phản ánh hiện thực xã hội nào?" thuộc bước phân tích nào, theo gợi ý ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

  • A. Tìm hiểu bối cảnh lịch sử, xã hội
  • B. Phân tích ngôn ngữ, hình ảnh thơ
  • C. Nghiên cứu giá trị nghệ thuật
  • D. So sánh với các thể loại khác

Câu 29: Xét về mặt thể loại, truyện thơ Nôm thuộc loại hình văn học nào sau đây?

  • A. Văn học viết bác học
  • B. Văn học dân gian và văn học trung đại
  • C. Văn học hiện đại
  • D. Văn học nước ngoài

Câu 30: Từ kiến thức trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo về truyện thơ Nôm, hãy dự đoán thể loại văn học nào sau này chịu ảnh hưởng nhiều nhất từ truyện thơ Nôm?

  • A. Tiểu thuyết chương hồi
  • B. Thơ tự do
  • C. Các thể loại truyện kể dân gian hiện đại
  • D. Kịch nói

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Tri thức ngữ văn trang 59 tập 2 sách Chân trời sáng tạo đề cập đến khái niệm nào sau đây liên quan đến thể loại văn học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đặc trưng nào sau đây KHÔNG phải là của truyện thơ Nôm, theo kiến thức được trình bày ở trang 59, tập 2 sách Chân trời sáng tạo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào được xem là tiêu biểu nhất cho thể loại truyện thơ Nôm bác học, dựa trên kiến thức trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Ngôn ngữ trong truyện thơ Nôm thường mang đặc điểm gì, thể hiện rõ nhất qua các ví dụ được đề cập ở trang 59, tập 2 sách Chân trời sáng tạo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: So với truyện Nôm bình dân, truyện Nôm bác học có điểm khác biệt nổi bật nào về mặt nội dung, theo tri thức ngữ văn trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: '...Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình. Nhặt thưa gieo từng bước, ngặt mình lại thôi...'. Đoạn trích này thể hiện đặc điểm nào của truyện thơ Nôm được đề cập ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Yếu tố nào sau đây thường được khai thác trong truyện thơ Nôm để thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong truyện thơ Nôm, yếu tố 'tự sự' và 'trữ tình' thường có mối quan hệ như thế nào, được lý giải ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Thể thơ nào sau đây KHÔNG phổ biến trong truyện thơ Nôm, theo kiến thức từ trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc của truyện thơ Nôm thường tập trung thể hiện ở nội dung nào, được gợi ý ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây phân biệt truyện thơ Nôm bác học với truyện thơ Nôm bình dân về mặt đối tượng độc giả, theo tri thức trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xét về mặt hình thức nghệ thuật, truyện thơ Nôm chịu ảnh hưởng lớn từ loại hình nghệ thuật dân gian nào, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong truyện thơ Nôm, yếu tố 'kể chuyện' thường được thể hiện qua hình thức nào là chủ yếu, dựa trên trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đọc câu sau: '...Trong như ngọc nát, lại ròng dần dần...'. Câu thơ này trích từ tác phẩm truyện thơ Nôm nào thường được nhắc đến ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo, truyện thơ Nôm có vai trò quan trọng như thế nào trong lịch sử văn học Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong truyện thơ Nôm, yếu tố 'kỳ ảo' thường được sử dụng nhằm mục đích nghệ thuật nào, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa 'truyện' và 'thơ' trong thể loại truyện thơ Nôm, dựa trên trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về đặc trưng nội dung của truyện thơ Nôm, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Dòng truyện thơ Nôm nào thường tập trung phản ánh cuộc sống và tâm tư tình cảm của con người bình dân, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để phân tích một truyện thơ Nôm, theo hướng dẫn ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo, cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong truyện thơ Nôm, nhân vật chính diện thường được xây dựng với những phẩm chất nổi bật nào, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Truyện thơ Nôm thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào để kể chuyện và diễn tả cảm xúc, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của truyện thơ Nôm đối với độc giả, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong truyện thơ Nôm, kết thúc có hậu thường mang ý nghĩa gì, được lý giải ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo, yếu tố nào sau đây giúp truyện thơ Nôm dễ dàng đi vào lòng người đọc, người nghe?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: So sánh truyện thơ Nôm với truyện ngắn hiện đại, điểm khác biệt lớn nhất về hình thức thể hiện là gì, dựa trên kiến thức về thể loại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nếu muốn tìm hiểu sâu hơn về truyện thơ Nôm, ngoài sách giáo khoa, nguồn tài liệu nào sau đây sẽ hữu ích nhất, xét theo hướng dẫn ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong quá trình đọc và tìm hiểu truyện thơ Nôm, việc đặt ra câu hỏi 'Tác phẩm này phản ánh hiện thực xã hội nào?' thuộc bước phân tích nào, theo gợi ý ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Xét về mặt thể loại, truyện thơ Nôm thuộc loại hình văn học nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Từ kiến thức trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo về truyện thơ Nôm, hãy dự đoán thể loại văn học nào sau này chịu ảnh hưởng nhiều nhất từ truyện thơ Nôm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan thông qua sự trần thuật về các biến cố, sự kiện, và thường có cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian nghệ thuật?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, tư tưởng, quan điểm nào đó?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Số câu, số chữ
  • D. Tư tưởng, chủ đề

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng, hoặc tạo bước ngoặt cho câu chuyện?

  • A. Chi tiết đắt giá
  • B. Chi tiết thừa
  • C. Chi tiết phụ
  • D. Chi tiết ngẫu nhiên

Câu 6: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôi kể
  • C. Nhân vật
  • D. Không gian, thời gian

Câu 7: Thể loại ký văn học khác với các thể loại tự sự khác ở đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Tính chân thực, khách quan
  • D. Nhân vật lý tưởng hóa

Câu 8: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

  • A. Ngôn ngữ, hình ảnh, nhạc điệu
  • B. Cốt truyện, nhân vật
  • C. Không gian, thời gian
  • D. Yếu tố nghị luận

Câu 9: Thế nào là "ngôn ngữ đa thanh" trong tác phẩm văn học?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ tượng thanh
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ âm thanh
  • C. Ngôn ngữ của nhiều nhân vật
  • D. Sự kết hợp nhiều giọng điệu, điểm nhìn

Câu 10: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Ai về thăm bến Thượng Lưu? Có nhớ chăng người bạn cũ?"

  • A. Để tăng tính thông tin cho đoạn thơ
  • B. Để nhấn mạnh cảm xúc nhớ thương, khơi gợi sự đồng cảm
  • C. Để tạo sự tò mò cho người đọc
  • D. Để thể hiện sự nghi vấn của tác giả

Câu 11: Nhận xét về vai trò của yếu tố "không gian nghệ thuật" trong việc thể hiện nội dung của một tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ đơn thuần là nơi diễn ra câu chuyện
  • B. Không có vai trò quan trọng trong tác phẩm tự sự
  • C. Góp phần thể hiện tính cách nhân vật, chủ đề, tư tưởng
  • D. Chỉ có vai trò tạo sự hấp dẫn về hình thức

Câu 12: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, hoặc vấn đề?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính thông tin khách quan
  • D. Tính cá thể hóa

Câu 14: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa thơ Đường luật và thơ tự do về mặt hình thức.

  • A. Thơ Đường luật có luật lệ chặt chẽ, thơ tự do phá vỡ luật lệ
  • B. Thơ Đường luật thiên về tả cảnh, thơ tự do thiên về trữ tình
  • C. Thơ Đường luật sử dụng thể thơ thất ngôn, thơ tự do sử dụng thể thơ lục bát
  • D. Không có sự khác biệt về hình thức giữa hai thể thơ

Câu 15: Trong văn nghị luận, "luận điểm" có vai trò gì?

  • A. Là dẫn chứng để minh họa
  • B. Là ý kiến, quan điểm cơ bản
  • C. Là thao tác lập luận
  • D. Là kết luận của bài viết

Câu 16: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều dựa trên sự tương đồng về âm thanh
  • B. Đều sử dụng cách nói quá để cường điệu
  • C. Đều là biện pháp tu từ cú pháp
  • D. Đều là biện pháp tu từ chuyển nghĩa từ vựng

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Trời xanh trong như pha lê. Mây trắng lững lờ trôi." Biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả bầu trời?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Chức năng chính của "yếu tố miêu tả" trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Để thể hiện cảm xúc của tác giả
  • B. Để trình bày ý kiến, quan điểm
  • C. Để tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người
  • D. Để tạo tính logic, chặt chẽ cho câu chuyện

Câu 19: Thế nào là "văn bản đa phương thức"?

  • A. Văn bản kết hợp nhiều phương tiện biểu đạt
  • B. Văn bản có nhiều chủ đề khác nhau
  • C. Văn bản được viết bởi nhiều tác giả
  • D. Văn bản có nhiều thể loại văn học

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Gió heo may se sẽ lạnh lùng".

  • A. Để tăng tính biểu cảm mạnh mẽ
  • B. Để gợi hình ảnh, âm thanh, tăng tính gợi hình, gợi cảm
  • C. Để tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho câu thơ
  • D. Để thể hiện sự trang trọng, lịch sự

Câu 21: Nhận xét về mối quan hệ giữa "cốt truyện" và "nhân vật" trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Cốt truyện quyết định hoàn toàn nhân vật
  • B. Nhân vật quyết định hoàn toàn cốt truyện
  • C. Cốt truyện và nhân vật không liên quan đến nhau
  • D. Cốt truyện và nhân vật có mối quan hệ tương tác, biện chứng

Câu 22: Trong nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Lời văn hoa mỹ, trau chuốt
  • C. Lý lẽ sắc sảo, dẫn chứng thuyết phục
  • D. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ

Câu 23: Đặc trưng của thể loại "tùy bút" là gì?

  • A. Tính khách quan, chính xác cao
  • B. Tính chủ quan, trữ tình, phóng khoáng
  • C. Cốt truyện chặt chẽ, ly kỳ
  • D. Nhân vật điển hình, tính cách rõ nét

Câu 24: Đọc câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi". Hình ảnh "mặt trời của bắp" là biện pháp tu từ gì?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Vai trò của "nhạc điệu" trong thơ trữ tình là gì?

  • A. Tạo âm hưởng, nhịp nhàng, diễn tả cảm xúc
  • B. Để kể lại câu chuyện
  • C. Để miêu tả cảnh vật
  • D. Để trình bày luận điểm

Câu 26: Thế nào là "đọc hiểu văn bản" ở mức độ "vận dụng"?

  • A. Nhận biết thông tin cơ bản trong văn bản
  • B. Giải thích ý nghĩa của từ ngữ, câu văn
  • C. Phân tích cấu trúc, biện pháp nghệ thuật
  • D. Sử dụng kiến thức, kỹ năng để giải quyết vấn đề liên quan văn bản

Câu 27: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" có chức năng gì?

  • A. Để nêu ra ý kiến, quan điểm
  • B. Để làm sáng tỏ, chứng minh luận điểm
  • C. Để giải thích khái niệm
  • D. Để bác bỏ ý kiến đối lập

Câu 28: So sánh điểm khác biệt giữa "thơ tượng trưng" và "thơ lãng mạn" về cách thể hiện cảm xúc.

  • A. Thơ tượng trưng thể hiện cảm xúc lý trí, thơ lãng mạn thể hiện cảm xúc lý tính
  • B. Thơ tượng trưng thể hiện cảm xúc tập thể, thơ lãng mạn thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Thơ lãng mạn thể hiện trực tiếp, thơ tượng trưng thể hiện gián tiếp qua biểu tượng
  • D. Không có sự khác biệt về cách thể hiện cảm xúc

Câu 29: Đọc đoạn thơ: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao". Câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để tạo sự đối lập?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối

Câu 30: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội hoặc kể về các nhân vật anh hùng, sự kiện lịch sử?

  • A. Ca dao, dân ca
  • B. Truyền thuyết, cổ tích
  • C. Tục ngữ, thành ngữ
  • D. Vè, câu đố

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan thông qua sự trần thuật về các biến cố, sự kiện, và thường có cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian nghệ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, tư tưởng, quan điểm nào đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng, hoặc tạo bước ngoặt cho câu chuyện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Thể loại ký văn học khác với các thể loại tự sự khác ở đặc điểm nổi bật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Thế nào là 'ngôn ngữ đa thanh' trong tác phẩm văn học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: 'Ai về thăm bến Thượng Lưu? Có nhớ chăng người bạn cũ?'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nhận xét về vai trò của yếu tố 'không gian nghệ thuật' trong việc thể hiện nội dung của một tác phẩm tự sự.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, hoặc vấn đề?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa thơ Đường luật và thơ tự do về mặt hình thức.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: 'Trời xanh trong như pha lê. Mây trắng lững lờ trôi.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả bầu trời?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chức năng chính của 'yếu tố miêu tả' trong văn bản tự sự là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Thế nào là 'văn bản đa phương thức'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: 'Gió heo may se sẽ lạnh lùng'.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhận xét về mối quan hệ giữa 'cốt truyện' và 'nhân vật' trong một tác phẩm tự sự.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để bài viết có sức thuyết phục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đặc trưng của thể loại 'tùy bút' là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi'. Hình ảnh 'mặt trời của bắp' là biện pháp tu từ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vai trò của 'nhạc điệu' trong thơ trữ tình là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Thế nào là 'đọc hiểu văn bản' ở mức độ 'vận dụng'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' có chức năng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: So sánh điểm khác biệt giữa 'thơ tượng trưng' và 'thơ lãng mạn' về cách thể hiện cảm xúc.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn thơ: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao'. Câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để tạo sự đối lập?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội hoặc kể về các nhân vật anh hùng, sự kiện lịch sử?

Xem kết quả