Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 59 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Tri thức ngữ văn trang 59 tập 2 sách Chân trời sáng tạo đề cập đến khái niệm nào sau đây liên quan đến thể loại văn học?
- A. Bi kịch
- B. Truyện thơ Nôm
- C. Hồi ký
- D. Tùy bút
Câu 2: Đặc trưng nào sau đây KHÔNG phải là của truyện thơ Nôm, theo kiến thức được trình bày ở trang 59, tập 2 sách Chân trời sáng tạo?
- A. Hình thức kể chuyện bằng thơ
- B. Thường có yếu tố kỳ ảo, hoang đường
- C. Nhân vật chính luôn là người anh hùng dũng mãnh
- D. Sử dụng ngôn ngữ bình dị, gần gũi với đời sống
Câu 3: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào được xem là tiêu biểu nhất cho thể loại truyện thơ Nôm bác học, dựa trên kiến thức trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Tống Trân Cúc Hoa
- B. Phạm Tải Ngọc Hoa
- C. Thạch Sanh
- D. Truyện Kiều
Câu 4: Ngôn ngữ trong truyện thơ Nôm thường mang đặc điểm gì, thể hiện rõ nhất qua các ví dụ được đề cập ở trang 59, tập 2 sách Chân trời sáng tạo?
- A. Bình dị, tự nhiên, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày
- B. Trang trọng, cổ kính, mang tính bác học
- C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
- D. Giàu tính triết lý, suy tư về nhân sinh
Câu 5: So với truyện Nôm bình dân, truyện Nôm bác học có điểm khác biệt nổi bật nào về mặt nội dung, theo tri thức ngữ văn trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Đề tài chủ yếu về tình yêu đôi lứa
- B. Đề tài đa dạng, phản ánh hiện thực xã hội và số phận con người
- C. Nhân vật chính thường là người nông dân
- D. Kết thúc luôn có hậu, thể hiện ước mơ công lý
Câu 6: Đọc đoạn trích sau: "...Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình. Nhặt thưa gieo từng bước, ngặt mình lại thôi...". Đoạn trích này thể hiện đặc điểm nào của truyện thơ Nôm được đề cập ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Sử dụng thể thơ lục bát
- B. Kể chuyện theo trình tự thời gian
- C. Miêu tả tinh tế diễn biến tâm trạng nhân vật
- D. Yếu tố kỳ ảo trong cốt truyện
Câu 7: Yếu tố nào sau đây thường được khai thác trong truyện thơ Nôm để thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Các chi tiết lịch sử
- B. Hình tượng thiên nhiên
- C. Mô típ thử thách
- D. Mô típ cái thiện thắng cái ác
Câu 8: Trong truyện thơ Nôm, yếu tố "tự sự" và "trữ tình" thường có mối quan hệ như thế nào, được lý giải ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Tách biệt hoàn toàn, yếu tố tự sự chỉ dùng để kể chuyện, trữ tình để biểu lộ cảm xúc
- B. Kết hợp hài hòa, tự sự là phương tiện để thể hiện trữ tình và ngược lại
- C. Trữ tình lấn át tự sự, cốt truyện thường đơn giản
- D. Tự sự là chính, yếu tố trữ tình chỉ mang tính phụ trợ
Câu 9: Thể thơ nào sau đây KHÔNG phổ biến trong truyện thơ Nôm, theo kiến thức từ trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Lục bát
- B. Song thất lục bát
- C. Thất ngôn bát cú Đường luật
- D. Lục bát biến thể
Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc của truyện thơ Nôm thường tập trung thể hiện ở nội dung nào, được gợi ý ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Sự cảm thông, chia sẻ với số phận bi kịch của con người, đặc biệt là phụ nữ
- B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
- C. Phản ánh xung đột giai cấp trong xã hội phong kiến
- D. Đề cao tinh thần thượng võ, yêu nước
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây phân biệt truyện thơ Nôm bác học với truyện thơ Nôm bình dân về mặt đối tượng độc giả, theo tri thức trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Truyện Nôm bác học hướng đến độc giả bình dân, truyện Nôm bình dân hướng đến tầng lớp trí thức
- B. Truyện Nôm bác học hướng đến tầng lớp trí thức, quý tộc; truyện Nôm bình dân hướng đến đại chúng
- C. Cả hai dòng đều hướng đến mọi tầng lớp độc giả
- D. Đối tượng độc giả không phải là yếu tố phân biệt chính
Câu 12: Xét về mặt hình thức nghệ thuật, truyện thơ Nôm chịu ảnh hưởng lớn từ loại hình nghệ thuật dân gian nào, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Hát chèo
- B. Ca trù
- C. Kể chuyện, diễn xướng dân gian
- D. Múa rối nước
Câu 13: Trong truyện thơ Nôm, yếu tố "kể chuyện" thường được thể hiện qua hình thức nào là chủ yếu, dựa trên trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Lời người kể chuyện và lời nhân vật
- B. Chỉ qua lời người kể chuyện
- C. Chủ yếu qua độc thoại nội tâm nhân vật
- D. Thông qua miêu tả ngoại hình nhân vật
Câu 14: Đọc câu sau: "...Trong như ngọc nát, lại ròng dần dần...". Câu thơ này trích từ tác phẩm truyện thơ Nôm nào thường được nhắc đến ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Tống Trân Cúc Hoa
- B. Phạm Tải Ngọc Hoa
- C. Nhị Độ Mai
- D. Truyện Kiều
Câu 15: Theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo, truyện thơ Nôm có vai trò quan trọng như thế nào trong lịch sử văn học Việt Nam?
- A. Chỉ là một thể loại văn học ít được biết đến
- B. Là một thể loại văn học tiêu biểu, có đóng góp lớn vào sự phát triển văn học dân tộc
- C. Chủ yếu mang giá trị giải trí, ít giá trị nghệ thuật
- D. Xuất hiện muộn và không có nhiều tác phẩm giá trị
Câu 16: Trong truyện thơ Nôm, yếu tố "kỳ ảo" thường được sử dụng nhằm mục đích nghệ thuật nào, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Làm tăng tính ly kỳ, hấp dẫn cho câu chuyện
- B. Thể hiện trình độ văn chương bác học của tác giả
- C. Thể hiện ước mơ, khát vọng của con người, lý tưởng hóa cái đẹp
- D. Tạo yếu tố gây cười, giải trí cho độc giả
Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa "truyện" và "thơ" trong thể loại truyện thơ Nôm, dựa trên trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Yếu tố "thơ" chỉ là hình thức, "truyện" mới là nội dung chính
- B. Yếu tố "truyện" và "thơ" tồn tại độc lập, ít liên quan đến nhau
- C. Hai yếu tố mâu thuẫn, làm giảm giá trị của nhau
- D. Hai yếu tố hòa quyện, bổ sung cho nhau, tạo nên đặc trưng thể loại
Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về đặc trưng nội dung của truyện thơ Nôm, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Thể thơ lục bát
- B. Đề tài tình yêu, đạo đức, thế sự
- C. Giá trị nhân đạo sâu sắc
- D. Phản ánh hiện thực xã hội
Câu 19: Dòng truyện thơ Nôm nào thường tập trung phản ánh cuộc sống và tâm tư tình cảm của con người bình dân, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Truyện Nôm bác học
- B. Truyện Nôm bình dân
- C. Cả hai dòng đều tập trung vào con người bình dân
- D. Không có dòng nào tập trung vào con người bình dân
Câu 20: Để phân tích một truyện thơ Nôm, theo hướng dẫn ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo, cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên?
- A. Thể thơ
- B. Ngôn ngữ
- C. Cốt truyện và nhân vật
- D. Bối cảnh lịch sử
Câu 21: Trong truyện thơ Nôm, nhân vật chính diện thường được xây dựng với những phẩm chất nổi bật nào, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Tài năng, quyền lực
- B. Giàu có, địa vị cao
- C. Thông minh, mưu mẹo
- D. Nhân hậu, vị tha, giàu lòng yêu thương
Câu 22: Truyện thơ Nôm thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào để kể chuyện và diễn tả cảm xúc, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Tự sự và biểu cảm
- B. Miêu tả và nghị luận
- C. Thuyết minh và hành chính
- D. Biểu cảm và nghị luận
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của truyện thơ Nôm đối với độc giả, theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Cốt truyện gần gũi, dễ hiểu
- B. Ngôn ngữ bác học, khó tiếp cận
- C. Giá trị nhân văn sâu sắc
- D. Hình thức thơ dễ nhớ, dễ truyền bá
Câu 24: Trong truyện thơ Nôm, kết thúc có hậu thường mang ý nghĩa gì, được lý giải ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Phản ánh hiện thực xã hội luôn tốt đẹp
- B. Thể hiện sự bế tắc của tác giả trước cuộc đời
- C. Thể hiện ước mơ về công lý, hạnh phúc, niềm tin vào cuộc sống
- D. Chỉ là một hình thức nghệ thuật thông thường
Câu 25: Theo trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo, yếu tố nào sau đây giúp truyện thơ Nôm dễ dàng đi vào lòng người đọc, người nghe?
- A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết bất ngờ
- B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
- C. Thể hiện quan điểm triết học sâu sắc
- D. Ngôn ngữ bình dị, giàu cảm xúc, gần gũi với đời sống
Câu 26: So sánh truyện thơ Nôm với truyện ngắn hiện đại, điểm khác biệt lớn nhất về hình thức thể hiện là gì, dựa trên kiến thức về thể loại?
- A. Đề tài và chủ đề
- B. Thể loại văn vần (thơ) so với văn xuôi
- C. Cách xây dựng nhân vật
- D. Giá trị nhân đạo
Câu 27: Nếu muốn tìm hiểu sâu hơn về truyện thơ Nôm, ngoài sách giáo khoa, nguồn tài liệu nào sau đây sẽ hữu ích nhất, xét theo hướng dẫn ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Từ điển Hán Việt
- B. Sách lịch sử Việt Nam
- C. Các công trình nghiên cứu chuyên sâu về văn học dân gian và truyện Nôm
- D. Tuyển tập thơ Đường
Câu 28: Trong quá trình đọc và tìm hiểu truyện thơ Nôm, việc đặt ra câu hỏi "Tác phẩm này phản ánh hiện thực xã hội nào?" thuộc bước phân tích nào, theo gợi ý ở trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo?
- A. Tìm hiểu bối cảnh lịch sử, xã hội
- B. Phân tích ngôn ngữ, hình ảnh thơ
- C. Nghiên cứu giá trị nghệ thuật
- D. So sánh với các thể loại khác
Câu 29: Xét về mặt thể loại, truyện thơ Nôm thuộc loại hình văn học nào sau đây?
- A. Văn học viết bác học
- B. Văn học dân gian và văn học trung đại
- C. Văn học hiện đại
- D. Văn học nước ngoài
Câu 30: Từ kiến thức trang 59, tập 2 Chân trời sáng tạo về truyện thơ Nôm, hãy dự đoán thể loại văn học nào sau này chịu ảnh hưởng nhiều nhất từ truyện thơ Nôm?
- A. Tiểu thuyết chương hồi
- B. Thơ tự do
- C. Các thể loại truyện kể dân gian hiện đại
- D. Kịch nói