15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan thông qua các sự kiện, nhân vật và hoàn cảnh cụ thể, thường có cốt truyện và nhân vật được xây dựng?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một tác phẩm tự sự?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Lời kể, điểm nhìn
  • D. Cảm xúc chủ đạo

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. So sánh

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Thuyền về bến cũ, trời chiều/ Cành cây sương đượm, tiêu điều heo may". Hai câu thơ này sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Tả thực
  • C. Lãng mạn hóa
  • D. Hiện thực hóa

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết thời gian
  • B. Chi tiết đắt giá
  • C. Chi tiết không gian
  • D. Chi tiết ngoại hình

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại kịch?

  • A. Xung đột kịch
  • B. Lời thoại, độc thoại
  • C. Miêu tả nội tâm nhân vật trực tiếp
  • D. Hành động, cử chỉ của nhân vật

Câu 7: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ văn chương, có vần điệu, nhịp điệu và thường biểu đạt cảm xúc, tâm trạng?

  • A. Văn xuôi
  • B. Tùy bút
  • C. Bút ký
  • D. Thơ ca

Câu 8: Trong phân tích thơ, "nhãn tự" thường được hiểu là gì?

  • A. Từ ngữ có vần điệu hay nhất
  • B. Từ ngữ mang ý nghĩa cô đọng, gợi cảm, làm nổi bật ý thơ
  • C. Từ ngữ được lặp lại nhiều lần
  • D. Từ ngữ chỉ thời gian, không gian

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 10: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, chúng ta cần tập trung vào điều gì?

  • A. Số lần biện pháp đó xuất hiện
  • B. Tên gọi của biện pháp tu từ
  • C. Vị trí của biện pháp tu từ trong câu
  • D. Tác dụng gợi hình, gợi cảm, biểu đạt ý nghĩa của biện pháp tu từ

Câu 11: Trong văn bản, "điểm nhìn trần thuật" có vai trò gì?

  • A. Quyết định cách thức và phạm vi người đọc tiếp cận câu chuyện
  • B. Xác định thể loại của văn bản
  • C. Thể hiện giọng điệu của tác giả
  • D. Làm nổi bật các chi tiết nghệ thuật

Câu 12: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Ngoại hình và lai lịch nhân vật
  • B. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác
  • C. Hành động, lời nói, suy nghĩ và phẩm chất của nhân vật
  • D. Tên gọi và xuất xứ của nhân vật

Câu 13: "Cốt truyện" trong tác phẩm tự sự được hiểu là gì?

  • A. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • B. Chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Lời kể của người trần thuật

Câu 14: Thể thơ "thất ngôn bát cú" có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 7 chữ (câu đầu 6 chữ)
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 15: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • B. Trình bày dẫn chứng
  • C. Giải thích vấn đề
  • D. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn khẳng định

Câu 16: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: "Không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì?

  • A. Luôn trùng khớp với không gian địa lý thực tế
  • B. Mang tính ước lệ, tượng trưng, thể hiện quan niệm nghệ thuật
  • C. Chỉ có trong tác phẩm tự sự
  • D. Không có vai trò quan trọng trong tác phẩm

Câu 18: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • D. Thể thơ

Câu 19: "Thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có thể được tổ chức như thế nào?

  • A. Luôn tuyến tính, theo trình tự thời gian thực
  • B. Chỉ được thể hiện qua ngày tháng năm cụ thể
  • C. Không thể đảo lộn, xáo trộn
  • D. Tuyến tính, phi tuyến tính, đảo ngược, co giãn...

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng chim hót véo von trên cành cây, gió thổi nhẹ làm lay động lá vàng". Đoạn văn sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Gợi tả
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 21: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Giải thích vấn đề
  • C. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • D. Thể hiện cảm xúc của người viết

Câu 22: "Giọng điệu" trong văn bản thể hiện điều gì?

  • A. Thể loại văn bản
  • B. Bố cục văn bản
  • C. Ngôn ngữ sử dụng
  • D. Thái độ, tình cảm, cảm xúc của người viết

Câu 23: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 24: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Vấn đề chính được tác phẩm tập trung thể hiện
  • B. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • C. Cốt truyện của tác phẩm
  • D. Lời văn, ngôn ngữ của tác phẩm

Câu 25: Trong thơ, "nhịp điệu" được tạo ra bởi yếu tố nào?

  • A. Vần
  • B. Thanh điệu
  • C. Sự phối hợp âm thanh, ngắt quãng và cường độ
  • D. Hình ảnh thơ

Câu 26: Đọc câu thơ: "Người về mang cả nỗi nhớ mang theo". Câu thơ sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 27: "Lời thoại" trong kịch có chức năng gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Thể hiện tính cách, xung đột, phát triển hành động kịch
  • C. Tả cảnh thiên nhiên
  • D. Trình bày ý kiến tác giả

Câu 28: "Hình tượng nghệ thuật" trong văn học được xây dựng từ đâu?

  • A. Hiện thực đời sống được nhà văn chọn lọc, khái quát
  • B. Ý tưởng chủ quan của nhà văn
  • C. Các điển tích, điển cố văn học
  • D. Ngôn ngữ văn chương

Câu 29: Phân tích cấu tứ của một bài thơ là gì?

  • A. Phân tích vần và nhịp của bài thơ
  • B. Phân tích hình ảnh thơ
  • C. Phân tích sự tổ chức, sắp xếp ý và cảm xúc trong bài thơ
  • D. Phân tích ngôn ngữ thơ

Câu 30: Trong văn bản tự sự, "người kể chuyện" có vai trò như thế nào?

  • A. Xây dựng nhân vật
  • B. Trung gian truyền đạt câu chuyện, dẫn dắt người đọc
  • C. Tạo ra xung đột kịch
  • D. Thể hiện chủ đề tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan thông qua các sự kiện, nhân vật và hoàn cảnh cụ thể, thường có cốt truyện và nhân vật được xây dựng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một tác phẩm tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến cũ, trời chiều/ Cành cây sương đượm, tiêu điều heo may'. Hai câu thơ này sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại kịch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ văn chương, có vần điệu, nhịp điệu và thường biểu đạt cảm xúc, tâm trạng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong phân tích thơ, 'nhãn tự' thường được hiểu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn nghị luận là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, chúng ta cần tập trung vào điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong văn bản, 'điểm nhìn trần thuật' có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: 'Cốt truyện' trong tác phẩm tự sự được hiểu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Thể thơ 'thất ngôn bát cú' có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: 'Không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: 'Thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có thể được tổ chức như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: 'Tiếng chim hót véo von trên cành cây, gió thổi nhẹ làm lay động lá vàng'. Đoạn văn sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: 'Giọng điệu' trong văn bản thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong thơ, 'nhịp điệu' được tạo ra bởi yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đọc câu thơ: 'Người về mang cả nỗi nhớ mang theo'. Câu thơ sử dụng phép tu từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: 'Lời thoại' trong kịch có chức năng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: 'Hình tượng nghệ thuật' trong văn học được xây dựng từ đâu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phân tích cấu tứ của một bài thơ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong văn bản tự sự, 'người kể chuyện' có vai trò như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc định hướng cảm xúc và nhận thức của người đọc về câu chuyện được kể?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôi kể và điểm nhìn
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 2: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ ba trong một tác phẩm tự sự?

  • A. Ngôi thứ nhất kể từ "tôi", ngôi thứ ba kể từ "anh ấy/cô ấy/họ"
  • B. Ngôi thứ nhất chỉ kể chuyện buồn, ngôi thứ ba kể chuyện vui
  • C. Ngôi thứ nhất luôn đáng tin cậy, ngôi thứ ba không đáng tin cậy
  • D. Ngôi thứ nhất sử dụng quá khứ, ngôi thứ ba sử dụng hiện tại

Câu 3: Trong đoạn văn sau: "Tôi nhớ như in cái ngày đầu tiên đến trường. Mọi thứ đều lạ lẫm, từ tiếng trống trường đến khuôn mặt thầy cô. Nhưng có lẽ điều khiến tôi ấn tượng nhất là ánh mắt ấm áp của cô giáo chủ nhiệm.", đoạn văn trên được kể theo ngôi thứ mấy?

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ ba
  • C. Ngôi thứ hai
  • D. Ngôi kể toàn tri

Câu 4: Điểm nhìn trần thuật "toàn tri" có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Giới hạn ở nhận thức của một nhân vật
  • B. Chỉ miêu tả hành động bên ngoài
  • C. Biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc của tất cả nhân vật
  • D. Luôn đứng ngoài câu chuyện, không tham gia vào sự kiện

Câu 5: Trong một tác phẩm sử dụng ngôi kể thứ nhất, điểm nhìn trần thuật thường bị giới hạn bởi yếu tố nào?

  • A. Không gian và thời gian
  • B. Nhận thức và kinh nghiệm của nhân vật "tôi"
  • C. Số lượng nhân vật trong truyện
  • D. Thể loại của tác phẩm

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: "Hoa nghĩ bụng: "Chắc chắn Lan đang giận mình vì chuyện hôm qua." Nhưng bên ngoài, Lan vẫn tươi cười với Hoa như không có gì xảy ra." Đoạn văn trên thể hiện điều gì về điểm nhìn trần thuật?

  • A. Điểm nhìn khách quan
  • B. Điểm nhìn toàn tri
  • C. Điểm nhìn ngôi thứ nhất
  • D. Sự kết hợp giữa điểm nhìn bên trong và bên ngoài nhân vật

Câu 7: Tác dụng chính của việc thay đổi điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Giảm sự phức tạp của câu chuyện
  • B. Làm cho câu chuyện dễ hiểu hơn
  • C. Tạo ra nhiều góc nhìn và tăng tính khách quan, đa chiều cho câu chuyện
  • D. Giúp tác giả dễ dàng kiểm soát nội dung

Câu 8: Trong truyện ngắn "Làng" của Kim Lân, điểm nhìn trần thuật chủ yếu được đặt vào nhân vật nào?

  • A. Bà Hai
  • B. Ông Hai
  • C. Anh con trai út của ông Hai
  • D. Người dân làng chợ Dầu

Câu 9: Xét đoạn trích sau từ "Chí Phèo": "Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ hắn chửi thì thôi. Mà chửi thì hắn cũng không biết chửi ai, chửi đời? Thế nhưng đời là tất cả; mà đã là tất cả thì ai chả là đời?". Đoạn trích này sử dụng hình thức điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn hoàn toàn bên ngoài nhân vật
  • B. Điểm nhìn nửa trong, nửa ngoài nhân vật
  • C. Điểm nhìn hoàn toàn bên trong nhân vật
  • D. Không có điểm nhìn cụ thể

Câu 10: Nếu một tác phẩm tự sự sử dụng điểm nhìn của một đứa trẻ, điều gì có thể là hiệu quả nghệ thuật nổi bật nhất?

  • A. Tăng tính khách quan và chân thực
  • B. Giảm sự phức tạp trong cốt truyện
  • C. Tạo giọng điệu ngây thơ, trong sáng, và cái nhìn mới mẻ về thế giới
  • D. Giúp tác giả dễ dàng truyền tải thông điệp giáo dục

Câu 11: Trong thể loại truyện ngắn hiện đại, việc sử dụng điểm nhìn trần thuật không đáng tin cậy (unreliable narrator) nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu chuyện dễ đọc hơn
  • B. Giúp người đọc hiểu rõ hơn về nhân vật
  • C. Để tác giả che giấu thông điệp thực sự
  • D. Tạo sự mơ hồ, đa nghĩa và thách thức khả năng giải thích của người đọc

Câu 12: Trong một bài thơ trữ tình, "điểm nhìn" có thể được hiểu là gì?

  • A. Góc nhìn, thái độ, tình cảm của chủ thể trữ tình
  • B. Vị trí không gian và thời gian của sự kiện trong bài thơ
  • C. Cách gieo vần và sử dụng nhịp điệu
  • D. Số lượng nhân vật trữ tình xuất hiện

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau: "Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh / Và nắng chiều rơi trên mái nhà". "Điểm nhìn" trong đoạn thơ này thuộc về ai?

  • A. Người đọc
  • B. Chủ thể trữ tình "tôi"
  • C. Tác giả
  • D. Hoa vàng và cỏ xanh

Câu 14: Trong kịch, "điểm nhìn" có thể được thể hiện qua yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Lời dẫn chuyện của người kể chuyện
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Lời thoại và hành động của nhân vật
  • D. Bối cảnh sân khấu

Câu 15: So sánh điểm nhìn trần thuật trong truyện ngắn và tiểu thuyết, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Truyện ngắn luôn sử dụng ngôi kể thứ nhất, tiểu thuyết luôn dùng ngôi thứ ba
  • B. Điểm nhìn trong truyện ngắn thường khách quan hơn trong tiểu thuyết
  • C. Tiểu thuyết không chú trọng đến điểm nhìn bằng truyện ngắn
  • D. Tiểu thuyết có thể linh hoạt và đa dạng điểm nhìn hơn do dung lượng lớn

Câu 16: Trong một văn bản nghị luận, "điểm nhìn" được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Cách sử dụng từ ngữ và ngữ pháp
  • B. Quan điểm và lập trường của người viết về vấn đề nghị luận
  • C. Bố cục và mạch lạc của văn bản
  • D. Số lượng dẫn chứng và lý lẽ

Câu 17: Để phân tích điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Ngôi kể, ngôn ngữ, giọng điệu, sự giới hạn thông tin
  • B. Cốt truyện, nhân vật, bối cảnh, thời gian
  • C. Thể loại, phong cách tác giả, hoàn cảnh sáng tác
  • D. Số lượng trang, hình thức trình bày, năm xuất bản

Câu 18: Trong một tác phẩm mà người kể chuyện là một nhân vật phụ, tác phẩm đó có thể tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì đặc biệt?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên bí ẩn và khó hiểu
  • B. Tăng tính chủ quan và thiên vị cho câu chuyện
  • C. Tạo sự khách quan tương đối và góc nhìn đa chiều về nhân vật chính
  • D. Giảm sự tập trung vào nhân vật chính

Câu 19: Xét câu văn: "Ngoài trời mưa tầm tã, lòng tôi cũng ướt mưa theo." Câu văn này thể hiện sự kết hợp giữa điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn không gian và điểm nhìn thời gian
  • B. Điểm nhìn toàn tri và điểm nhìn hạn tri
  • C. Điểm nhìn ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba
  • D. Điểm nhìn bên ngoài và điểm nhìn tâm trạng

Câu 20: Trong văn học hiện đại, các nhà văn có xu hướng sử dụng điểm nhìn trần thuật như thế nào để phản ánh thế giới nội tâm phức tạp của con người?

  • A. Chủ yếu sử dụng điểm nhìn toàn tri để bao quát
  • B. Linh hoạt thay đổi điểm nhìn, đi sâu vào dòng ý thức nhân vật
  • C. Hạn chế sử dụng điểm nhìn để tạo sự khách quan
  • D. Ưu tiên điểm nhìn của người kể chuyện bên ngoài

Câu 21: Đọc kỹ đoạn văn sau và cho biết điểm nhìn trần thuật chủ đạo trong đoạn văn: "Ánh đèn đường hắt hiu, kéo dài bóng dáng cô đơn của người đàn ông trên phố vắng. Gió lạnh thổi mạnh, luồn qua từng kẽ áo, khiến ông rùng mình. Trong túi áo, bàn tay ông nắm chặt lá thư nhàu nát, trái tim thắt lại vì nhớ thương."

  • A. Điểm nhìn hoàn toàn khách quan, chỉ miêu tả ngoại cảnh
  • B. Điểm nhìn chủ yếu tập trung vào không gian phố vắng
  • C. Điểm nhìn của người kể chuyện toàn tri
  • D. Điểm nhìn kết hợp giữa bên ngoài (ánh đèn, gió lạnh) và bên trong nhân vật (nhớ thương)

Câu 22: Trong một tác phẩm tự sự, nếu người kể chuyện sử dụng ngôi thứ nhất nhưng lại kể về cuộc đời của một người khác, điều này tạo ra hiệu quả gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên khó tin và phi logic
  • B. Tạo sự gần gũi, thân mật nhưng vẫn giữ được khoảng cách nhất định với nhân vật chính
  • C. Xóa nhòa ranh giới giữa người kể và nhân vật
  • D. Giảm sự hấp dẫn của câu chuyện

Câu 23: Điểm nhìn trần thuật có vai trò như thế nào trong việc xây dựng hình tượng nhân vật trong tác phẩm tự sự?

  • A. Không ảnh hưởng đến việc xây dựng nhân vật
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến hành động bên ngoài của nhân vật
  • C. Quyết định cách nhân vật được miêu tả, đánh giá và cảm nhận
  • D. Chỉ quan trọng trong việc miêu tả ngoại hình nhân vật

Câu 24: Trong một tác phẩm mà điểm nhìn trần thuật liên tục thay đổi giữa các nhân vật, hiệu quả nghệ thuật có thể là gì?

  • A. Tạo ra bức tranh đa diện, nhiều chiều về sự kiện và nhân vật
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên rối rắm và khó theo dõi
  • C. Giảm sự tập trung vào nhân vật chính
  • D. Chỉ phù hợp với thể loại tiểu thuyết trinh thám

Câu 25: Nếu một tác phẩm cố tình giấu kín điểm nhìn trần thuật (không rõ ngôi kể, không xác định được ai là người kể), mục đích của tác giả có thể là gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên khách quan và trung thực hơn
  • B. Để tác giả dễ dàng thay đổi cốt truyện
  • C. Chỉ là một lỗi kỹ thuật của tác giả
  • D. Tạo sự bí ẩn, kích thích trí tò mò và khả năng suy đoán của người đọc

Câu 26: Trong việc phân tích điểm nhìn trần thuật, yếu tố "giọng điệu" của người kể chuyện có vai trò như thế nào?

  • A. Chỉ có vai trò tạo tính thẩm mỹ cho văn bản
  • B. Thể hiện thái độ, cảm xúc và quan điểm của người kể chuyện
  • C. Không liên quan đến điểm nhìn trần thuật
  • D. Chỉ quan trọng trong thơ trữ tình

Câu 27: Xét ví dụ: Một câu chuyện được kể bởi một nhân vật phản diện. Điểm nhìn trần thuật này có thể tạo ra hiệu ứng gì đặc biệt?

  • A. Làm cho nhân vật phản diện trở nên đáng thương hơn
  • B. Giúp người đọc dễ dàng đồng cảm với nhân vật phản diện
  • C. Tạo sự lệch lạc, bất ngờ và góc nhìn khác lạ về thiện - ác
  • D. Không có hiệu ứng gì đặc biệt

Câu 28: Trong một tác phẩm, sự thay đổi điểm nhìn trần thuật có thể báo hiệu điều gì về sự phát triển của câu chuyện hoặc tâm lý nhân vật?

  • A. Sự thay đổi trong nhận thức, cảm xúc của nhân vật hoặc bước ngoặt trong cốt truyện
  • B. Không có ý nghĩa gì đặc biệt, chỉ là kỹ thuật kể chuyện
  • C. Luôn báo hiệu sự kết thúc của câu chuyện
  • D. Chỉ để gây rối cho người đọc

Câu 29: Trong phim ảnh, yếu tố nào tương đương với "điểm nhìn trần thuật" trong văn học?

  • A. Âm thanh và nhạc phim
  • B. Góc quay camera và cách dựng phim
  • C. Diễn xuất của diễn viên
  • D. Màu sắc và ánh sáng

Câu 30: Vì sao việc xác định và phân tích điểm nhìn trần thuật lại quan trọng trong quá trình đọc và tiếp nhận văn bản?

  • A. Chỉ giúp nhận biết thể loại văn bản
  • B. Không có vai trò quan trọng, chỉ là kiến thức lý thuyết
  • C. Giúp hiểu rõ hơn ý đồ nghệ thuật của tác giả và thông điệp tác phẩm
  • D. Chỉ cần thiết cho người viết văn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc định hướng cảm xúc và nhận thức của người đọc về câu chuyện được kể?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ ba trong một tác phẩm tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn sau: 'Tôi nhớ như in cái ngày đầu tiên đến trường. Mọi thứ đều lạ lẫm, từ tiếng trống trường đến khuôn mặt thầy cô. Nhưng có lẽ điều khiến tôi ấn tượng nhất là ánh mắt ấm áp của cô giáo chủ nhiệm.', đoạn văn trên được kể theo ngôi thứ mấy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Điểm nhìn trần thuật 'toàn tri' có đặc điểm nổi bật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong một tác phẩm sử dụng ngôi kể thứ nhất, điểm nhìn trần thuật thường bị giới hạn bởi yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: 'Hoa nghĩ bụng: 'Chắc chắn Lan đang giận mình vì chuyện hôm qua.' Nhưng bên ngoài, Lan vẫn tươi cười với Hoa như không có gì xảy ra.' Đoạn văn trên thể hiện điều gì về điểm nhìn trần thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tác dụng chính của việc thay đổi điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong truyện ngắn 'Làng' của Kim Lân, điểm nhìn trần thuật chủ yếu được đặt vào nhân vật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xét đoạn trích sau từ 'Chí Phèo': 'Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ hắn chửi thì thôi. Mà chửi thì hắn cũng không biết chửi ai, chửi đời? Thế nhưng đời là tất cả; mà đã là tất cả thì ai chả là đời?'. Đoạn trích này sử dụng hình thức điểm nhìn nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nếu một tác phẩm tự sự sử dụng điểm nhìn của một đứa trẻ, điều gì có thể là hiệu quả nghệ thuật nổi bật nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong thể loại truyện ngắn hiện đại, việc sử dụng điểm nhìn trần thuật không đáng tin cậy (unreliable narrator) nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong một bài thơ trữ tình, 'điểm nhìn' có thể được hiểu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau: 'Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh / Và nắng chiều rơi trên mái nhà'. 'Điểm nhìn' trong đoạn thơ này thuộc về ai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong kịch, 'điểm nhìn' có thể được thể hiện qua yếu tố nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: So sánh điểm nhìn trần thuật trong truyện ngắn và tiểu thuyết, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong một văn bản nghị luận, 'điểm nhìn' được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để phân tích điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong một tác phẩm mà người kể chuyện là một nhân vật phụ, tác phẩm đó có thể tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì đặc biệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Xét câu văn: 'Ngoài trời mưa tầm tã, lòng tôi cũng ướt mưa theo.' Câu văn này thể hiện sự kết hợp giữa điểm nhìn nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong văn học hiện đại, các nhà văn có xu hướng sử dụng điểm nhìn trần thuật như thế nào để phản ánh thế giới nội tâm phức tạp của con người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc kỹ đoạn văn sau và cho biết điểm nhìn trần thuật chủ đạo trong đoạn văn: 'Ánh đèn đường hắt hiu, kéo dài bóng dáng cô đơn của người đàn ông trên phố vắng. Gió lạnh thổi mạnh, luồn qua từng kẽ áo, khiến ông rùng mình. Trong túi áo, bàn tay ông nắm chặt lá thư nhàu nát, trái tim thắt lại vì nhớ thương.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong một tác phẩm tự sự, nếu người kể chuyện sử dụng ngôi thứ nhất nhưng lại kể về cuộc đời của một người khác, điều này tạo ra hiệu quả gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Điểm nhìn trần thuật có vai trò như thế nào trong việc xây dựng hình tượng nhân vật trong tác phẩm tự sự?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong một tác phẩm mà điểm nhìn trần thuật liên tục thay đổi giữa các nhân vật, hiệu quả nghệ thuật có thể là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nếu một tác phẩm cố tình giấu kín điểm nhìn trần thuật (không rõ ngôi kể, không xác định được ai là người kể), mục đích của tác giả có thể là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong việc phân tích điểm nhìn trần thuật, yếu tố 'giọng điệu' của người kể chuyện có vai trò như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Xét ví dụ: Một câu chuyện được kể bởi một nhân vật phản diện. Điểm nhìn trần thuật này có thể tạo ra hiệu ứng gì đặc biệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong một tác phẩm, sự thay đổi điểm nhìn trần thuật có thể báo hiệu điều gì về sự phát triển của câu chuyện hoặc tâm lý nhân vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong phim ảnh, yếu tố nào tương đương với 'điểm nhìn trần thuật' trong văn học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Vì sao việc xác định và phân tích điểm nhìn trần thuật lại quan trọng trong quá trình đọc và tiếp nhận văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và tính biểu cảm?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói quá

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Số tiếng, số dòng
  • D. Chủ đề

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “... Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng...”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • B. Tái hiện sinh động không gian, thời gian, nhân vật
  • C. Trình bày luận điểm, ý kiến
  • D. Tạo nhịp điệu cho văn bản

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết giới thiệu nhân vật
  • B. Chi tiết tả cảnh thiên nhiên
  • C. Chi tiết đắt giá, ấn tượng
  • D. Chi tiết sự việc hàng ngày

Câu 7: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Không gian kể chuyện
  • C. Nhân vật kể chuyện
  • D. Vị trí và thái độ của người kể chuyện

Câu 8: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Cảm xúc cá nhân của nhân vật
  • B. Xung đột và hành động của nhân vật
  • C. Vẻ đẹp ngôn ngữ
  • D. Miêu tả thiên nhiên

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào tạo ra hiệu quả tương phản, gây bất ngờ và làm tăng tính hài hước trong văn học?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nghịch dị, tương phản
  • D. Liệt kê

Câu 10: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng hệ thống luận điểm và lập luận?

  • A. Luận đề
  • B. Luận điểm
  • C. Luận cứ
  • D. Dẫn chứng

Câu 11: Đọc câu sau: “Tre xanh/Xanh tự bao giờ?/Chuyện ngày xưa…có bờ tre xanh”. Từ láy “xanh xanh” trong câu thơ trên gợi hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Nhấn mạnh màu sắc
  • B. Gợi hình ảnh, âm thanh, nhịp điệu
  • C. Tăng tính biểu cảm
  • D. Tạo sự trang trọng

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan và chính xác của nội dung?

  • A. Sử dụng biện pháp tu từ
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Cấu trúc phức tạp
  • D. Dẫn chứng và nguồn thông tin rõ ràng

Câu 13: Thể loại tùy bút và tản văn thường chú trọng thể hiện điều gì?

  • A. Kể chuyện theo cốt truyện
  • B. Miêu tả chi tiết sự kiện
  • C. Cảm xúc, suy tư cá nhân và cái tôi của tác giả
  • D. Trình bày luận điểm một cách hệ thống

Câu 14: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với “ngôn ngữ văn xuôi” chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Tính hàm súc, hình ảnh, nhịp điệu
  • B. Tính logic, chặt chẽ
  • C. Tính thông tin, khách quan
  • D. Tính tự nhiên, đời thường

Câu 15: Trong phân tích thơ, “giọng điệu” của bài thơ thể hiện điều gì?

  • A. Nội dung chính của bài thơ
  • B. Thái độ, tình cảm của người nói (tác giả)
  • C. Hình thức bên ngoài của bài thơ
  • D. Nhịp điệu của bài thơ

Câu 16: Để phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm hiểu về tác giả
  • B. Tra cứu tài liệu tham khảo
  • C. Đọc kỹ văn bản
  • D. Xác định thể loại

Câu 17: “Cốt truyện” là yếu tố quan trọng của thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện, kịch
  • C. Tùy bút
  • D. Văn nghị luận

Câu 18: Trong văn nghị luận xã hội, “luận cứ” có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát chủ đề
  • C. Chứng minh cho luận điểm
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 19: “Nhân vật chính diện” trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

  • A. Cái xấu, cái ác
  • B. Mặt tiêu cực của xã hội
  • C. Số phận bi kịch
  • D. Cái thiện, cái đẹp, lý tưởng

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng…”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 21: “Hình tượng nghệ thuật” trong văn học là gì?

  • A. Sự phản ánh thế giới qua cảm xúc, tưởng tượng của nghệ sĩ
  • B. Bản sao chép hiện thực khách quan
  • C. Hệ thống các nhân vật trong tác phẩm
  • D. Lời văn đẹp đẽ, giàu tính thẩm mỹ

Câu 22: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm tự sự và kịch có vai trò gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tả cảnh thiên nhiên
  • C. Thể hiện tính cách, quan hệ nhân vật, diễn biến câu chuyện
  • D. Thể hiện cảm xúc của tác giả

Câu 23: “Chủ đề” của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Cốt truyện chính của tác phẩm
  • B. Vấn đề chính mà tác phẩm tập trung thể hiện
  • C. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • D. Lời bình của tác giả

Câu 24: “Phong cách nghệ thuật” của tác giả văn học được hình thành dựa trên yếu tố nào?

  • A. Thể loại văn học
  • B. Thời đại văn học
  • C. Trường phái văn học
  • D. Cá tính sáng tạo và quan niệm nghệ thuật của tác giả

Câu 25: “Yếu tố tượng trưng” thường được sử dụng trong thể loại văn học nào để thể hiện ý nghĩa sâu xa?

  • A. Thơ trữ tình, truyện ngụ ngôn, kịch tượng trưng
  • B. Văn nghị luận
  • C. Truyện trinh thám
  • D. Phóng sự

Câu 26: “Tính đa thanh” trong thơ là gì?

  • A. Sự lặp lại âm thanh
  • B. Sự kết hợp nhiều giọng điệu, cảm xúc
  • C. Sử dụng nhiều từ láy
  • D. Vần điệu phong phú

Câu 27: “Bi kịch” trong kịch thường tập trung vào loại xung đột nào?

  • A. Xung đột nhẹ nhàng, hài hước
  • B. Xung đột có thể giải quyết dễ dàng
  • C. Xung đột gay gắt, không thể hóa giải, dẫn đến mất mát
  • D. Xung đột giữa con người và thiên nhiên

Câu 28: “Nghệ thuật trào phúng” trong văn học có mục đích chính là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Gây cười giải trí đơn thuần
  • D. Phê phán, châm biếm cái xấu, cái lạc hậu

Câu 29: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những yếu tố nào?

  • A. Số lượng trang và độ dài
  • B. Nội dung tư tưởng và hình thức nghệ thuật
  • C. Sự nổi tiếng của tác giả
  • D. Số lượng bản in

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, “tưởng tượng và liên tưởng” giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Ghi nhớ chi tiết
  • B. Tóm tắt nội dung
  • C. Hình dung, kết nối, hiểu sâu hơn về văn bản
  • D. Đánh giá tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và tính biểu cảm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “... Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng...”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào tạo ra hiệu quả tương phản, gây bất ngờ và làm tăng tính hài hước trong văn học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng hệ thống luận điểm và lập luận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc câu sau: “Tre xanh/Xanh tự bao giờ?/Chuyện ngày xưa…có bờ tre xanh”. Từ láy “xanh xanh” trong câu thơ trên gợi hiệu quả nghệ thuật gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan và chính xác của nội dung?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Thể loại tùy bút và tản văn thường chú trọng thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với “ngôn ngữ văn xuôi” chủ yếu ở phương diện nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong phân tích thơ, “giọng điệu” của bài thơ thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: “Cốt truyện” là yếu tố quan trọng của thể loại văn học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong văn nghị luận xã hội, “luận cứ” có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: “Nhân vật chính diện” trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng…”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: “Hình tượng nghệ thuật” trong văn học là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm tự sự và kịch có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: “Chủ đề” của tác phẩm văn học là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: “Phong cách nghệ thuật” của tác giả văn học được hình thành dựa trên yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: “Yếu tố tượng trưng” thường được sử dụng trong thể loại văn học nào để thể hiện ý nghĩa sâu xa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: “Tính đa thanh” trong thơ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: “Bi kịch” trong kịch thường tập trung vào loại xung đột nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: “Nghệ thuật trào phúng” trong văn học có mục đích chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, “tưởng tượng và liên tưởng” giúp ích gì cho người đọc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ trữ tình:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 2: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và thông điệp của tác phẩm?

  • A. Bối cảnh không gian và thời gian
  • B. Sự đa dạng của nhân vật phụ
  • C. Cốt truyện và hệ thống nhân vật
  • D. Ngôn ngữ đối thoại

Câu 3: Phân tích mối quan hệ giữa hình tượng

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Khát vọng chinh phục
  • C. Cuộc sống lao động thường nhật
  • D. Kỉ niệm và tình cảm quê hương

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thị giác và thính giác
  • B. Xúc giác và vị giác
  • C. Khứu giác và xúc giác
  • D. Vị giác và thính giác

Câu 5: Trong truyện thơ Lục Vân Tiên, nhân vật Lục Vân Tiên đại diện cho mẫu người lý tưởng nào trong xã hội phong kiến?

  • A. Người giàu sang, quyền quý
  • B. Người tài hoa, phong nhã
  • C. Người anh hùng, trọng nghĩa khinh tài
  • D. Người thông minh, mưu mẹo

Câu 6: Yếu tố tự sự và trữ tình thường được kết hợp hài hòa trong thể loại văn học nào sau đây?

  • A. Kịch
  • B. Truyện thơ
  • C. Bút kí
  • D. Tùy bút

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để tạo ra hiệu quả gì trong thơ?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho ngôn ngữ
  • B. Miêu tả chi tiết sự vật, hiện tượng
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ
  • D. Làm nổi bật mâu thuẫn, xung đột hoặc các khía cạnh khác nhau của vấn đề

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích có vai trò chính là gì?

  • A. Làm rõ các khái niệm, vấn đề để người đọc hiểu đúng
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Bác bỏ ý kiến sai trái
  • D. So sánh các khía cạnh khác nhau của vấn đề

Câu 9: Đọc câu thơ sau:

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Tự hào, kiêu hãnh
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Yêu thương, trìu mến

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số câu, số chữ
  • D. Chủ đề

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, điều quan trọng cần chú ý đến bối cảnh xã hội và văn hóa nào?

  • A. Bối cảnh kinh tế hiện đại
  • B. Bối cảnh phong kiến và hệ tư tưởng Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo
  • C. Bối cảnh đô thị hóa
  • D. Bối cảnh toàn cầu hóa

Câu 12: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Độ dài của tác phẩm
  • B. Sử dụng yếu tố hư cấu
  • C. Tính chủ quan và cảm xúc cá nhân của tác giả
  • D. Mục đích phản ánh hiện thực

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

  • A. Thay thế cho luận điểm
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • C. Diễn giải ý nghĩa của luận điểm
  • D. Mở rộng phạm vi của luận điểm

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn cách mạng
  • C. Trữ tình ngoại cảnh
  • D. Thơ mới lãng mạn với cái tôi cá nhân, cảm xúc mãnh liệt

Câu 15: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố

  • A. Lòng chung thủy, son sắt
  • B. Sắc đẹp nghiêng nước nghiêng thành
  • C. Tài năng văn chương
  • D. Sự giàu sang, phú quý

Câu 16: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ dùng trong khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong các tác phẩm văn chương, mang tính hình tượng và biểu cảm
  • C. Phong cách ngôn ngữ dùng trong đời sống hàng ngày
  • D. Phong cách ngôn ngữ dùng trong hành chính, công vụ

Câu 17: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Thông báo
  • B. Ra lệnh
  • C. Biểu cảm và thẩm mỹ
  • D. Giao tiếp

Câu 18: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của cốt truyện và tính cách nhân vật?

  • A. Làm chậm sự phát triển của cốt truyện
  • B. Che giấu tính cách nhân vật
  • C. Giảm bớt sự căng thẳng của câu chuyện
  • D. Thúc đẩy cốt truyện phát triển và bộc lộ tính cách nhân vật

Câu 19: Hãy xác định thể thơ được sử dụng trong đoạn thơ sau:

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt
  • B. Lục bát
  • C. Song thất lục bát
  • D. Ngũ ngôn tứ tuyệt

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Dẫn chứng và nguồn thông tin rõ ràng
  • D. Sử dụng biện pháp tu từ

Câu 21: Đọc câu ca dao sau:

  • A. Nhân ái, yêu thương con người
  • B. Cần cù, chịu khó
  • C. Hiếu thảo, kính trọng người lớn tuổi
  • D. Dũng cảm, kiên cường

Câu 22: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều dùng cách nói quá lên
  • B. Đều dùng cách nói giảm, nói tránh
  • C. Đều dùng cách đối lập các sự vật, hiện tượng
  • D. Đều dựa trên mối quan hệ liên tưởng giữa các sự vật, hiện tượng

Câu 23: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật có vai trò gì?

  • A. Làm loãng mạch truyện
  • B. Góp phần thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật, tạo ấn tượng sâu sắc
  • C. Chỉ mang tính trang trí cho tác phẩm
  • D. Giảm bớt sự tập trung vào cốt truyện chính

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Miêu tả và biểu cảm
  • B. Tự sự và nghị luận
  • C. Thuyết minh và hành chính
  • D. Nghị luận và biểu cảm

Câu 25: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định số câu, số chữ trong bài thơ
  • B. Quy định cách gieo vần
  • C. Tạo nhạc điệu và sự hài hòa về âm thanh cho bài thơ
  • D. Quy định chủ đề của bài thơ

Câu 26: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề nào?

  • A. Các vấn đề lịch sử xa xưa
  • B. Các vấn đề gần gũi, bức thiết của đời sống xã hội hàng ngày
  • C. Các quy luật tự nhiên
  • D. Các triết lý cao siêu

Câu 27: Đọc câu thơ sau:

  • A. Ham mê vật chất
  • B. Ưa thích sự cô đơn
  • C. Sống hưởng thụ
  • D. Trọng tình bạn, coi thường vật chất

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ vấn đề
  • B. Chứng minh luận điểm
  • C. Phản đối và chỉ ra tính sai trái của một ý kiến, quan điểm
  • D. So sánh các khía cạnh khác nhau

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện kí?

  • A. Tính hư cấu cao độ
  • B. Tính chân thực, khách quan
  • C. Chú trọng yếu tố tự sự
  • D. Thể hiện cái tôi của người viết

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Tây Tiến
  • B. Việt Bắc
  • C. Đồng chí
  • D. Sóng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ trữ tình:

"Ta về mình có nhớ ta
Ngàn năm non nước ấy mà hôm nay..."

Đoạn trích trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để gợi nhắc về quá khứ và khơi gợi tình cảm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và thông điệp của tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tích mối quan hệ giữa hình tượng "con sông" và cảm xúc của nhân vật trữ tình trong bài thơ "Nhớ sông quê hương" của nhà thơ Tế Hanh. Hình tượng "con sông" chủ yếu tượng trưng cho điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

"Ánh trăng tròn vành vạnh treo lơ lửng giữa trời đêm tĩnh mịch. Gió nhẹ thổi hiu hiu, lay động những hàng cây. Tiếng côn trùng rả rích như một bản nhạc du dương."

Đoạn văn trên tập trung miêu tả khung cảnh thiên nhiên bằng cách sử dụng chủ yếu giác quan nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong truyện thơ Lục Vân Tiên, nhân vật Lục Vân Tiên đại diện cho mẫu người lý tưởng nào trong xã hội phong kiến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Yếu tố tự sự và trữ tình thường được kết hợp hài hòa trong thể loại văn học nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để tạo ra hiệu quả gì trong thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích có vai trò chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Đọc câu thơ sau:

"Thuyền về bến lại sầu muộn vọng.
Cánh chim lạc đàn nhớ núi rừng xưa."

Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong hai câu thơ trên là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, điều quan trọng cần chú ý đến bối cảnh xã hội và văn hóa nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau:

"Gió theo lối gió, mây đường mây,
Vầng trăng ai xẻ làm đôi vầy?"

Hai câu thơ trên thể hiện bút pháp nghệ thuật đặc trưng nào của Xuân Diệu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố "tấm son" thường được dùng để chỉ phẩm chất nào của người phụ nữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đọc đoạn trích sau:

"Chiếc lược ngà ấy tôi mang theo bên mình.
Để nhớ thương, để nhắc nhở nghĩa tình."

Đoạn trích trên thể hiện chức năng chính nào của ngôn ngữ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của cốt truyện và tính cách nhân vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hãy xác định thể thơ được sử dụng trong đoạn thơ sau:

"Người về nhớ cảnh non xa,
Chim kêu vượn hú biết là có ta.
Nhớ người ra cửa dặn dò,
'Quán Thanh Hà ấy, trọ đò nhớ nghe!'"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đọc câu ca dao sau:

"Thương người như thể thương thân,
Lá lành đùm lá rách, ân cần giúp nhau."

Câu ca dao trên thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

"Tiếng ve kêu râm ran trong những vòm cây xanh. Cái nắng hè oi ả như đổ lửa xuống mặt đất. Học trò chúng tôi vẫn miệt mài bên trang sách."

Đoạn văn trên sử dụng kết hợp phương thức biểu đạt chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đọc câu thơ sau:

"Rượu ngon không có bạn hiền,
Không hoa không nguyệt, không tiền cũng chơi!"

Câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện kí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

"Mình về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Mình về mình lại nhớ không
Mái đình Hồng Thái cây đa Tân Trào?"

Đoạn thơ trên được trích từ tác phẩm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm phong phú, đa dạng của nhân vật, với những diễn biến tâm lý phức tạp, thường được thể hiện qua độc thoại nội tâm hoặc nửa trực tiếp?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn/Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 2: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tình cảm của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • D. Bối cảnh không gian, thời gian

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm tương đồng và khác biệt giữa hai hoặc nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: "Ôi quê hương! Hai tiếng gọi thân thương,
Theo ta đi suốt chặng đường trường."
Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Cảm thán
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, hoặc làm thay đổi cục diện câu chuyện?

  • A. Chi tiết thời gian
  • B. Chi tiết không gian
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Chi tiết ngoại hình nhân vật

Câu 8: Thể loại văn học nào chú trọng đến việc tái hiện khách quan đời sống xã hội, con người trong những hoàn cảnh lịch sử, xã hội cụ thể, với xu hướng miêu tả chân thực, chi tiết?

  • A. Chủ nghĩa lãng mạn
  • B. Chủ nghĩa tượng trưng
  • C. Chủ nghĩa siêu thực
  • D. Chủ nghĩa hiện thực

Câu 9: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật, thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Hành động kịch
  • C. Bối cảnh sân khấu
  • D. Nhân vật người kể chuyện

Câu 10: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nhằm cung cấp thông tin, kiến thức một cách khách quan, chính xác, logic?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 11: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Phép tu từ so sánh trong câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật được miêu tả
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp hơn
  • C. Giảm nhẹ sắc thái biểu cảm của câu văn
  • D. Làm cho người đọc khó hình dung về sự vật

Câu 12: Trong văn bản nghị luận xã hội, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Nêu dẫn chứng minh họa cho vấn đề
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • C. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn
  • D. Mô tả lại hiện tượng, sự việc

Câu 13: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Độ dài của văn bản
  • B. Sự khác biệt về ngôn ngữ sử dụng
  • C. Mục đích giao tiếp khác nhau
  • D. Tùy bút thiên về biểu cảm, bút ký thiên về thông tin

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: "Người đồng mình thương lắm con ơi
Dạy con biết sống ở đời
Biết yêu thương san sẻ
Biết ghét điều gian dối..."
(Trích "Nói với con" - Y Phương). Đoạn thơ trên sử dụng giọng điệu chủ yếu nào?

  • A. Trang trọng, nghiêm túc
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Tâm tình, thủ thỉ
  • D. Mỉa mai, châm biếm

Câu 15: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự tích về các vị thần, thánh, hoặc nhân vật lịch sử có công với đất nước?

  • A. Chiếu
  • B. Truyền thuyết/Truyện cổ tích
  • C. Hịch
  • D. Cáo

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hình dung rõ hơn về tính cách, phẩm chất của nhân vật?

  • A. Bối cảnh câu chuyện
  • B. Ngôn ngữ người kể chuyện
  • C. Cốt truyện
  • D. Hành động, lời nói của nhân vật

Câu 17: Trong văn nghị luận, phép lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai lệch
  • B. So sánh hai hay nhiều đối tượng
  • C. Giải thích một vấn đề nào đó
  • D. Đưa ra dẫn chứng để chứng minh

Câu 18: Thể loại "hịch" trong văn học trung đại thường có mục đích chính là gì?

  • A. Trình bày ý kiến, quan điểm cá nhân về một vấn đề
  • B. Kêu gọi, khích lệ tinh thần chiến đấu, đoàn kết
  • C. Ghi chép sự kiện lịch sử một cách khách quan
  • D. Miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên, con người

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: "Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có". (Hoài Thanh). Câu nói trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng giải trí
  • B. Chức năng nhận thức
  • C. Chức năng giáo dục, bồi dưỡng tình cảm
  • D. Chức năng thẩm mỹ

Câu 20: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định về số câu, số chữ trong bài thơ
  • B. Quy định về vần và cách gieo vần
  • C. Quy định về bố cục của bài thơ
  • D. Tạo âm điệu, nhịp điệu cho bài thơ

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định chủ thể trữ tình có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định thể loại của bài thơ
  • B. Hiểu rõ hơn cảm xúc, tư tưởng của bài thơ
  • C. Phân tích được vần, nhịp của bài thơ
  • D. Đánh giá được giá trị nghệ thuật của bài thơ

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan, chính xác của thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Trình bày theo bố cục hấp dẫn
  • C. Dẫn chứng, nguồn trích dẫn rõ ràng
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 23: Đọc câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng". Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Đối
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Miêu tả nhân vật đẹp đẽ, lý tưởng
  • B. Tình huống bất ngờ, mâu thuẫn, trớ trêu
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • D. Kể về những câu chuyện buồn, cảm động

Câu 25: Thể loại "cáo" trong văn học trung đại thường được dùng để làm gì?

  • A. Kể chuyện về các vị thần, thánh
  • B. Ghi chép về phong tục tập quán
  • C. Công bố một sự kiện trọng đại, tuyên ngôn
  • D. Thể hiện tình cảm cá nhân

Câu 26: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề có vai trò gì?

  • A. Xác định phương thức biểu đạt chính
  • B. Xác định vấn đề trung tâm của bài viết
  • C. Phân tích bố cục của bài viết
  • D. Đánh giá ngôn ngữ của bài viết

Câu 27: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Tính niêm luật chặt chẽ
  • B. Số lượng câu chữ quy định
  • C. Vần, nhịp điệu cố định
  • D. Sự phóng khoáng, tự do trong biểu đạt

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng gà gáy trưa hè/ Gọi giấc mơ về tuổi thơ êm đềm". Hình ảnh "tiếng gà gáy trưa hè" gợi cho em cảm xúc gì?

  • A. Buồn bã, cô đơn
  • B. Háo hức, sôi động
  • C. Thân thuộc, êm đềm
  • D. Xa lạ, khó hiểu

Câu 29: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về cuộc đời, sự nghiệp của một nhân vật lịch sử có thật, nhưng có yếu tố hư cấu, kỳ ảo?

  • A. Truyền thuyết
  • B. Cổ tích
  • C. Ngụ ngôn
  • D. Vè

Câu 30: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng cho bài viết
  • B. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài hấp dẫn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm phong phú, đa dạng của nhân vật, với những diễn biến tâm lý phức tạp, thường được thể hiện qua độc thoại nội tâm hoặc nửa trực tiếp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tình cảm của chủ thể trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm tương đồng và khác biệt giữa hai hoặc nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: 'Ôi quê hương! Hai tiếng gọi thân thương,
Theo ta đi suốt chặng đường trường.'
Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, hoặc làm thay đổi cục diện câu chuyện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Thể loại văn học nào chú trọng đến việc tái hiện khách quan đời sống xã hội, con người trong những hoàn cảnh lịch sử, xã hội cụ thể, với xu hướng miêu tả chân thực, chi tiết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật, thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nhằm cung cấp thông tin, kiến thức một cách khách quan, chính xác, logic?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Phép tu từ so sánh trong câu thơ trên có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong văn bản nghị luận xã hội, luận điểm đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: 'Người đồng mình thương lắm con ơi
Dạy con biết sống ở đời
Biết yêu thương san sẻ
Biết ghét điều gian dối...'
(Trích 'Nói với con' - Y Phương). Đoạn thơ trên sử dụng giọng điệu chủ yếu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự tích về các vị thần, thánh, hoặc nhân vật lịch sử có công với đất nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hình dung rõ hơn về tính cách, phẩm chất của nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong văn nghị luận, phép lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thể loại 'hịch' trong văn học trung đại thường có mục đích chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: 'Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có'. (Hoài Thanh). Câu nói trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định chủ thể trữ tình có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan, chính xác của thông tin?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đọc câu sau: 'Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng'. Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Thể loại 'cáo' trong văn học trung đại thường được dùng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: 'Tiếng gà gáy trưa hè/ Gọi giấc mơ về tuổi thơ êm đềm'. Hình ảnh 'tiếng gà gáy trưa hè' gợi cho em cảm xúc gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về cuộc đời, sự nghiệp của một nhân vật lịch sử có thật, nhưng có yếu tố hư cấu, kỳ ảo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Kí

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm, nói tránh để tế nhị, uyển chuyển hơn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Uyển ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Số tiếng trong dòng thơ
  • D. Chủ đề

Câu 5: Thể loại truyện nào thường tập trung phản ánh những mâu thuẫn và xung đột trong đời sống xã hội thông qua các tình huống kịch tính, bất ngờ?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Truyện thơ
  • D. Bút kí

Câu 6: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào nhằm làm rõ nội dung, ý nghĩa của vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các khía cạnh, bộ phận?

  • A. Bác bỏ
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. So sánh

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sử dụng âm thanh của từ ngữ để gợi tả hình ảnh, trạng thái, cảm xúc?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Tượng thanh
  • D. Nói quá

Câu 8: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc giúp người đọc nắm bắt nhanh chóng và hiệu quả nội dung chính?

  • A. Đề mục và tiêu đề
  • B. Chú thích
  • C. Cước chú
  • D. Phần mở đầu

Câu 9: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin khách quan, khoa học về một sự vật, hiện tượng, vấn đề?

  • A. Tự sự
  • B. Thuyết minh
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 10: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.
Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên
  • B. Thời gian
  • C. Em bé
  • D. Tương lai

Câu 11: Trong đoạn trích sau:
“Người đồng mình thô sơ da thịt
Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con
Sống trên đá không chê đá gập ghềnh
Sống trong thung không chê thung nghèo đói”
(Trích “Nói với con” - Y Phương)
Từ “người đồng mình” trong đoạn thơ trên thể hiện điều gì?

  • A. Sự xa lạ
  • B. Sự gần gũi, thân thuộc
  • C. Sự đối lập
  • D. Sự thờ ơ

Câu 12: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

  • A. Trình bày diễn biến câu chuyện
  • B. Thể hiện cảm xúc nhân vật
  • C. Tái hiện sinh động không gian, thời gian, nhân vật
  • D. Giải thích ý nghĩa của câu chuyện

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò như thế nào?

  • A. Yếu tố gây cười
  • B. Thông tin bổ trợ
  • C. Dẫn chứng minh họa
  • D. Ý kiến cơ bản, vấn đề cốt lõi cần giải quyết

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:
“Hỡi đồng bào cả nước!
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!”

  • A. Sinh hoạt
  • B. Chính luận
  • C. Khoa học
  • D. Nghệ thuật

Câu 15: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 16: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.
Trong hai câu thơ trên, hình ảnh “bến” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự chia ly
  • B. Cuộc sống
  • C. Thời gian
  • D. Tình yêu chung thủy

Câu 17: Thể loại kí nào tập trung ghi chép một cách chân thực và sinh động những điều mắt thấy tai nghe của tác giả?

  • A. Phóng sự
  • B. Bút kí
  • C. Tùy bút
  • D. Nhật kí

Câu 18: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào giúp tăng tính thuyết phục cho lập luận bằng cách đưa ra bằng chứng cụ thể, xác thực?

  • A. Lý lẽ
  • B. Dẫn chứng
  • C. Giải thích
  • D. Bình luận

Câu 19: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”
(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ thứ hai?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 20: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và đời sống?

  • A. Thần thoại
  • B. Cổ tích
  • C. Truyện cười
  • D. Ca dao

Câu 21: “Kiến tha lâu cũng đầy tổ”.
Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Trong văn bản kịch, yếu tố nào thể hiện trực tiếp xung đột và phát triển của câu chuyện?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Nghệ thuật sân khấu
  • C. Hành động kịch
  • D. Bối cảnh

Câu 23: “Người cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm”.
(Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ)
Hình ảnh “mái tóc bạc” của người cha trong câu thơ gợi liên tưởng đến phẩm chất nào của Bác?

  • A. Sức khỏe
  • B. Trí tuệ
  • C. Sự nghiêm nghị
  • D. Sự hy sinh, tận tụy

Câu 24: Thể loại văn học nào sử dụng ngôn ngữ văn xuôi, có cốt truyện, nhân vật, và thường phản ánh đời sống xã hội một cách đa dạng, phức tạp?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ

Câu 25: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 26: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”.
Câu tục ngữ trên sử dụng phép đối về ý nghĩa như thế nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Bổ sung
  • D. Song hành

Câu 27: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường tạo nên sự hấp dẫn và bất ngờ cho người đọc ở phần kết thúc?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Lời kể chậm rãi
  • C. Miêu tả chi tiết
  • D. Tình huống truyện độc đáo, kết thúc bất ngờ

Câu 28: Phương thức biểu đạt nào chú trọng việc tái hiện lại bức tranh hiện thực khách quan thông qua các chi tiết, hình ảnh, màu sắc, âm thanh…?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 29: “Dù ai nói ngả nói nghiêng
Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân”.
Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Trong văn nghị luận, vai trò của lý lẽ là gì?

  • A. Tạo sự hài hước
  • B. Minh họa cho dẫn chứng
  • C. Làm sáng tỏ luận điểm, dẫn dắt đến kết luận
  • D. Tăng tính biểu cảm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm, nói tránh để tế nhị, uyển chuyển hơn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Thể loại truyện nào thường tập trung phản ánh những mâu thuẫn và xung đột trong đời sống xã hội thông qua các tình huống kịch tính, bất ngờ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào nhằm làm rõ nội dung, ý nghĩa của vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các khía cạnh, bộ phận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sử dụng âm thanh của từ ngữ để gợi tả hình ảnh, trạng thái, cảm xúc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc giúp người đọc nắm bắt nhanh chóng và hiệu quả nội dung chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin khách quan, khoa học về một sự vật, hiện tượng, vấn đề?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.
Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai là ẩn dụ cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong đoạn trích sau:
“Người đồng mình thô sơ da thịt
Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con
Sống trên đá không chê đá gập ghềnh
Sống trong thung không chê thung nghèo đói”
(Trích “Nói với con” - Y Phương)
Từ “người đồng mình” trong đoạn thơ trên thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:
“Hỡi đồng bào cả nước!
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.
Trong hai câu thơ trên, hình ảnh “bến” tượng trưng cho điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Thể loại kí nào tập trung ghi chép một cách chân thực và sinh động những điều mắt thấy tai nghe của tác giả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào giúp tăng tính thuyết phục cho lập luận bằng cách đưa ra bằng chứng cụ thể, xác thực?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”
(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ thứ hai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và đời sống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: “Kiến tha lâu cũng đầy tổ”.
Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong văn bản kịch, yếu tố nào thể hiện trực tiếp xung đột và phát triển của câu chuyện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: “Người cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm”.
(Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ)
Hình ảnh “mái tóc bạc” của người cha trong câu thơ gợi liên tưởng đến phẩm chất nào của Bác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Thể loại văn học nào sử dụng ngôn ngữ văn xuôi, có cốt truyện, nhân vật, và thường phản ánh đời sống xã hội một cách đa dạng, phức tạp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”.
Câu tục ngữ trên sử dụng phép đối về ý nghĩa như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường tạo nên sự hấp dẫn và bất ngờ cho người đọc ở phần kết thúc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phương thức biểu đạt nào chú trọng việc tái hiện lại bức tranh hiện thực khách quan thông qua các chi tiết, hình ảnh, màu sắc, âm thanh…?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: “Dù ai nói ngả nói nghiêng
Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân”.
Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong văn nghị luận, vai trò của lý lẽ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 3: Trong một bài văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của lập luận?

  • A. Dẫn chứng và lý lẽ xác đáng
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • D. Độ dài của bài viết

Câu 4: Đọc câu văn sau:

  • A. Sự chậm rãi, tuần tự của thời gian
  • B. Sự ngừng trệ, bất động của thời gian
  • C. Sự nhanh chóng, vội vã của thời gian
  • D. Sự lặp lại, tuần hoàn của thời gian

Câu 5: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận được cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian
  • D. Thể thơ và vần điệu

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng bàn về các vấn đề xã hội, thời sự?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày?

  • A. Ngôn ngữ văn chương đơn nghĩa, rõ ràng, cụ thể hơn
  • B. Ngôn ngữ văn chương ít sử dụng biện pháp tu từ hơn
  • C. Ngôn ngữ văn chương phản ánh trực tiếp hiện thực khách quan hơn
  • D. Ngôn ngữ văn chương hàm súc, đa nghĩa, giàu hình ảnh và biểu cảm hơn

Câu 8: Trong truyện tự sự, người kể chuyện ngôi thứ ba có ưu thế gì so với người kể chuyện ngôi thứ nhất?

  • A. Truyền tải cảm xúc cá nhân chân thực hơn
  • B. Biết và kể được mọi việc, mọi nhân vật
  • C. Tạo sự gần gũi, tin cậy với độc giả hơn
  • D. Dễ dàng thể hiện suy nghĩ nội tâm của nhân vật

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ trong mỗi dòng
  • B. Vần, nhịp, điệu
  • C. Tư tưởng, chủ đề
  • D. Cách gieo vần

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Khách quan, khoa học
  • B. Lạnh lùng, vô cảm
  • C. U buồn, tĩnh lặng
  • D. Gần gũi, sinh động

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Tiêu đề và đề mục
  • B. Hình ảnh minh họa
  • C. Chú thích cuối trang
  • D. Câu mở đầu và kết thúc

Câu 12: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

  • A. Giảm nhẹ mức độ của sự vật, hiện tượng
  • B. Tăng cường ấn tượng, gây cảm xúc mạnh
  • C. Miêu tả sự vật, hiện tượng một cách khách quan
  • D. Tạo sự hài hước, vui nhộn

Câu 13: Trong nghị luận văn học, thao tác phân tích có vai trò như thế nào?

  • A. Thay thế cho việc đánh giá, nhận xét
  • B. Chỉ ra những hạn chế của tác phẩm
  • C. Làm sáng tỏ giá trị nội dung và nghệ thuật
  • D. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm

Câu 14: Đọc câu tục ngữ sau:

  • A. Tôn sư trọng đạo
  • B. Hiếu thảo với cha mẹ
  • C. Yêu nước thương dân
  • D. Uống nước nhớ nguồn

Câu 15: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

  • A. Chính xác, khách quan, dễ hiểu
  • B. Hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • C. Biểu cảm, giàu cảm xúc
  • D. Hàm súc, đa nghĩa

Câu 16: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Tính chân thực và trữ tình
  • C. Kết cấu chặt chẽ, cốt truyện phức tạp
  • D. Chú trọng xây dựng nhân vật điển hình

Câu 17: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được mục đích giao tiếp của văn bản?

  • A. Phân tích các biện pháp nghệ thuật
  • B. Xác định chủ đề của văn bản
  • C. Xác định kiểu văn bản và mục đích giao tiếp
  • D. Tóm tắt nội dung chính của văn bản

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có chức năng chính là gì?

  • A. Thông tin
  • B. Nghiên cứu, khoa học
  • C. Hành chính, công vụ
  • D. Thẩm mỹ

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Phóng đại
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 20: Đọc câu thơ sau:

  • A. Mạnh mẽ, dứt khoát
  • B. Nhẹ nhàng, chậm rãi
  • C. Hối hả, khẩn trương
  • D. Vui tươi, phấn khởi

Câu 21: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật có vai trò gì?

  • A. Kéo dài độ dài câu chuyện
  • B. Làm rối rắm cốt truyện
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề, nhân vật
  • D. Minh họa cho bối cảnh câu chuyện

Câu 22: Thể loại văn học nào chú trọng miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người?

  • A. Truyện cười
  • B. Truyền thuyết
  • C. Ngụ ngôn
  • D. Thơ trữ tình

Câu 23: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề được bàn luận thường xuất phát từ đâu?

  • A. Từ các tác phẩm văn học kinh điển
  • B. Từ đời sống xã hội và con người
  • C. Từ trí tưởng tượng của người viết
  • D. Từ các quy luật tự nhiên

Câu 24: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dựa trên quan hệ tương đồng về nghĩa
  • B. Dựa trên quan hệ gần gũi về nghĩa
  • C. Dựa trên sự liên tưởng để tạo nghĩa mới
  • D. Sử dụng hình ảnh cụ thể để diễn tả

Câu 25: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Đối thoại
  • B. Độc thoại
  • C. Bình luận
  • D. Trần thuật

Câu 26: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Làm tăng tính biểu cảm cho bài viết
  • B. Giúp người viết thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Thay đổi giọng điệu của bài viết
  • D. Đảm bảo tính mạch lạc, logic cho lập luận

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề, tư tưởng
  • B. Nhân vật, sự kiện
  • C. Thể thơ, thể loại
  • D. Giá trị nhân văn

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Hình dáng, kích thước
  • B. Âm thanh, màu sắc
  • C. Hương vị, mùi hương
  • D. Cảm giác, xúc giác

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò gì?

  • A. Làm tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Giúp văn bản dài hơn
  • C. Tạo sự mạch lạc, thống nhất cho văn bản
  • D. Thay đổi giọng văn của bài viết

Câu 30: Đọc câu ca dao sau:

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Tình bạn bè
  • C. Tình yêu thiên nhiên
  • D. Nỗi nhớ quê hương

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ:

"Gió theo đường gió, mây về núi mây
Sông dài trời rộng bến cô liêu"

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình diễn trên sân khấu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong một bài văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của lập luận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đọc câu văn sau:

"Thời gian trôi đi như bóng câu qua cửa sổ."

Hình ảnh so sánh "bóng câu qua cửa sổ" gợi lên điều gì về thời gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận được cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng bàn về các vấn đề xã hội, thời sự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong truyện tự sự, người kể chuyện ngôi thứ ba có ưu thế gì so với người kể chuyện ngôi thứ nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa."

Cách diễn đạt trong đoạn thơ trên gợi tả khung cảnh thiên nhiên theo cảm nhận nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong nghị luận văn học, thao tác phân tích có vai trò như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đọc câu tục ngữ sau:

"Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được mục đích giao tiếp của văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có chức năng chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc câu thơ sau:

"Thuyền ơi... hãy nhẹ... cho lòng tôi...
Với gió... đôi bờ... vơi vơi... xa..."

Nhịp điệu của câu thơ trên gợi cảm giác gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Thể loại văn học nào chú trọng miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề được bàn luận thường xuất phát từ đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đọc đoạn trích sau:

"Ta về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng"

Đoạn trích trên sử dụng hình thức ngôn ngữ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

"Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
Nắng vàng trải nhẹ trên thảm cỏ xanh."

Đoạn văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào của cảnh vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đọc câu ca dao sau:

"Chiều chiều ra đứng ngõ sau
Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều"

Câu ca dao trên thể hiện tình cảm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, tái hiện các sự kiện, nhân vật và mối quan hệ giữa chúng?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 3: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.
Trong đoạn thơ trên (trích "Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ" - Nguyễn Khoa Điềm), hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Cuộc sống ấm no
  • C. Tình yêu quê hương
  • D. Em bé trên lưng mẹ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

  • A. Mở đầu
  • B. Cao trào
  • C. Nhịp điệu thơ
  • D. Kết thúc

Câu 5: Phân tích cấu tứ của một bài thơ trữ tình là đi sâu vào tìm hiểu điều gì?

  • A. Vần và nhịp của bài thơ
  • B. Cách tổ chức và phát triển ý thơ, chủ đề
  • C. Hệ thống hình ảnh và ngôn ngữ sử dụng
  • D. Bối cảnh xã hội và lịch sử của bài thơ

Câu 6: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi trọng hàng đầu?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, phổ biến
  • C. Tính trang trọng, lịch sự
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 7: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.
(Ca dao)
Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn ca dao trên là gì?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ đối thoại
  • B. Miêu tả xung đột, mâu thuẫn
  • C. Tính chất trình diễn, sân khấu hóa
  • D. Kết cấu theo hồi, lớp, cảnh

Câu 9: Khi phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Ngoại hình và lai lịch
  • B. Lời nói và hành động
  • C. Nội tâm và diễn biến tâm lý
  • D. Tổng hợp các yếu tố: hành động, lời nói, ngoại hình, nội tâm, quan hệ

Câu 10: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”.
(Tục ngữ)
Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào nhằm làm sáng tỏ các khía cạnh, nội dung của vấn đề?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 12: “Người Việt Nam ta, ngày nay, có lí do đầy đủ để tự hào về quá khứ oanh liệt…”.
(Trích "Tinh thần yêu nước của nhân dân ta" - Hồ Chí Minh)
Đoạn văn trên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Sinh hoạt
  • B. Báo chí
  • C. Nghệ thuật
  • D. Chính luận

Câu 13: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Từ ngữ thông thường
  • C. Cấu trúc ngữ pháp
  • D. Yếu tố âm thanh

Câu 14: Khi đọc một bài thơ Đường luật, chúng ta cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp của thể thơ này?

  • A. Nội dung tư tưởng
  • B. Hình ảnh thơ
  • C. Niêm luật, vần, đối
  • D. Cảm xúc chủ đạo

Câu 15: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

  • A. Chi tiết tả cảnh
  • B. Chi tiết nghệ thuật
  • C. Chi tiết sinh hoạt
  • D. Chi tiết ngẫu nhiên

Câu 16: “Ta về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng”.
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Đại từ “mình” và “ta” trong đoạn thơ trên dùng để chỉ ai?

  • A. “Ta” chỉ người cán bộ, “mình” chỉ người dân Việt Bắc
  • B. Cả “ta” và “mình” đều chỉ người cán bộ
  • C. Cả “ta” và “mình” đều chỉ người dân Việt Bắc
  • D. “Ta” chỉ người dân Việt Bắc, “mình” chỉ người cán bộ

Câu 17: Biện pháp tu từ hoán dụ chủ yếu dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương phản
  • C. Tương ứng
  • D. Gần gũi, liên tưởng

Câu 18: Trong các thể loại văn học, thể loại nào chú trọng diễn tả trực tiếp cảm xúc, tâm trạng của người nói?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 19: “Áo nâu liền vải sồng nâu
Ăn cơm với cà là sang”.
(Ca dao)
Từ “áo nâu” trong câu ca dao trên là hoán dụ cho điều gì?

  • A. Cuộc sống giản dị
  • B. Người nông dân
  • C. Màu sắc quê hương
  • D. Yêu thương đùm bọc

Câu 20: Khi phân tích tác phẩm văn học theo đặc điểm thể loại, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Tác giả và thời đại
  • B. Nội dung tư tưởng
  • C. Đặc trưng thi pháp của thể loại
  • D. Giá trị nhân văn

Câu 21: Trong ngôn ngữ thơ, yếu tố nào tạo nên tính nhạc điệu, du dương?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Ngôn ngữ đối thoại
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Vần và nhịp

Câu 22: “Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm”.
(Thơ Tố Hữu)
Câu thơ trên thể hiện chủ đề gì?

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Sức mạnh của con người
  • C. Khát vọng hòa bình
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 23: Thao tác lập luận bác bỏ trong nghị luận thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ vấn đề
  • B. Chứng minh luận điểm
  • C. Phản đối ý kiến sai
  • D. So sánh các khía cạnh

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đảm bảo tính logic, chặt chẽ của lập luận?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ
  • B. Ngôn ngữ biểu cảm
  • C. Sử dụng câu hỏi tu từ
  • D. Dẫn chứng phong phú

Câu 25: “Vì lợi ích mười năm trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người”.
(Hồ Chí Minh)
Câu nói trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 26: Khi đọc hiểu một văn bản, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm hiểu từ khó
  • B. Xác định chủ đề
  • C. Phân tích cấu trúc
  • D. Đánh giá giá trị

Câu 27: Trong thể loại kịch, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn người xem?

  • A. Ngôn ngữ nhân vật
  • B. Hành động sân khấu
  • C. Xung đột kịch
  • D. Bối cảnh không gian, thời gian

Câu 28: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”.
(Tục ngữ)
Câu tục ngữ trên sử dụng phép đối để làm nổi bật điều gì?

  • A. Kinh nghiệm sống
  • B. Bài học đạo đức
  • C. Quan hệ xã hội
  • D. Sự tương phản, đối lập

Câu 29: Khi viết bài nghị luận về một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Bám sát văn bản tác phẩm
  • B. Sử dụng nhiều trích dẫn
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. So sánh với tác phẩm khác

Câu 30: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ phá cách, đổi mới so với thơ truyền thống?

  • A. Đề tài và chủ đề
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh
  • C. Hình thức thể loại
  • D. Cảm xúc và tư tưởng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, tái hiện các sự kiện, nhân vật và mối quan hệ giữa chúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.
Trong đoạn thơ trên (trích 'Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ' - Nguyễn Khoa Điềm), hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phân tích cấu tứ của một bài thơ trữ tình là đi sâu vào tìm hiểu điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi trọng hàng đầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.
(Ca dao)
Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn ca dao trên là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương diện nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”.
(Tục ngữ)
Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào nhằm làm sáng tỏ các khía cạnh, nội dung của vấn đề?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: “Người Việt Nam ta, ngày nay, có lí do đầy đủ để tự hào về quá khứ oanh liệt…”.
(Trích 'Tinh thần yêu nước của nhân dân ta' - Hồ Chí Minh)
Đoạn văn trên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi đọc một bài thơ Đường luật, chúng ta cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp của thể thơ này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: “Ta về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng”.
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Đại từ “mình” và “ta” trong đoạn thơ trên dùng để chỉ ai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Biện pháp tu từ hoán dụ chủ yếu dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong các thể loại văn học, thể loại nào chú trọng diễn tả trực tiếp cảm xúc, tâm trạng của người nói?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: “Áo nâu liền vải sồng nâu
Ăn cơm với cà là sang”.
(Ca dao)
Từ “áo nâu” trong câu ca dao trên là hoán dụ cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi phân tích tác phẩm văn học theo đặc điểm thể loại, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong ngôn ngữ thơ, yếu tố nào tạo nên tính nhạc điệu, du dương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: “Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm”.
(Thơ Tố Hữu)
Câu thơ trên thể hiện chủ đề gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Thao tác lập luận bác bỏ trong nghị luận thường được sử dụng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đảm bảo tính logic, chặt chẽ của lập luận?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: “Vì lợi ích mười năm trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người”.
(Hồ Chí Minh)
Câu nói trên sử dụng phép tu từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi đọc hiểu một văn bản, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong thể loại kịch, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn người xem?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”.
(Tục ngữ)
Câu tục ngữ trên sử dụng phép đối để làm nổi bật điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi viết bài nghị luận về một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ phá cách, đổi mới so với thơ truyền thống?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, chú trọng phản ánh chân thực cuộc sống và con người như nó vốn có, thường ít sử dụng yếu tố lãng mạn hóa?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Tượng trưng
  • D. Trữ tình

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là tuyến vận động chính của câu chuyện, thể hiện qua chuỗi các sự kiện có quan hệ nhân quả?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian
  • C. Cốt truyện
  • D. Thời gian

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Uyển ngữ

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay". Hai câu thơ này sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Lãng mạn hóa
  • C. Hiện thực hóa
  • D. Tượng trưng hóa

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm rõ các khía cạnh khác nhau của đối tượng nghị luận, giúp bài viết thêm sâu sắc và toàn diện?

  • A. Chứng minh
  • B. Bình luận
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 6: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng, sự kiện hoặc vấn đề nào đó, với mục đích cung cấp kiến thức cho người đọc?

  • A. Văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản tự sự
  • C. Văn bản thông tin
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 7: Trong thơ trữ tình, "cái tôi" trữ tình được hiểu là gì?

  • A. Tác giả của bài thơ
  • B. Hình tượng chủ thể trữ tình mang cảm xúc, suy tư
  • C. Nhân vật chính trong bài thơ
  • D. Người đọc bài thơ

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số câu, số chữ
  • D. Chủ đề

Câu 9: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để tạo nên bước ngoặt, thay đổi cục diện hoặc làm nổi bật ý đồ nghệ thuật của tác giả?

  • A. Chi tiết đắt
  • B. Chi tiết thừa
  • C. Chi tiết ngẫu nhiên
  • D. Chi tiết lặp lại

Câu 10: Phương thức biểu đạt nào chú trọng việc trình bày suy nghĩ, quan điểm, tư tưởng của người viết về một vấn đề nào đó trong đời sống hoặc văn học?

  • A. Miêu tả
  • B. Nghị luận
  • C. Tự sự
  • D. Biểu cảm

Câu 11: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh hơn kém
  • B. So sánh ẩn dụ
  • C. So sánh ngang bằng
  • D. So sánh nhân hóa

Câu 12: Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào được xem là quan trọng nhất, quyết định giá trị và sức sống của văn bản?

  • A. Tính nghệ thuật
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính thời sự và vấn đề xã hội

Câu 13: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
  • C. Không gian diễn ra câu chuyện
  • D. Nhân vật chính của câu chuyện

Câu 14: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì là chủ yếu?

  • A. Cảm xúc cá nhân của tác giả
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Xung đột và hành động của nhân vật
  • D. Các yếu tố siêu nhiên, kỳ ảo

Câu 15: Trong phân tích thơ, "giọng điệu" của bài thơ được tạo ra bởi yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ, nhịp điệu, cảm xúc
  • B. Cốt truyện, nhân vật, không gian
  • C. Thể loại, đề tài, chủ đề
  • D. Bố cục, mạch lạc, liên kết

Câu 16: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói giảm
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương! Sau bao nhiêu năm chiến tranh, đất nước mình vẫn hiên ngang đứng vững.". Từ "Ôi" trong câu văn trên thể hiện điều gì?

  • A. Sự nghi ngờ
  • B. Sự ngạc nhiên
  • C. Sự khẳng định
  • D. Sự cảm thán, xúc động

Câu 18: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Chú trọng xây dựng nhân vật
  • C. Tính chân thực và biểu cảm
  • D. Kết cấu phức tạp, nhiều tình tiết

Câu 19: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Ý kiến, quan điểm chính cần chứng minh
  • C. Dẫn chứng minh họa
  • D. Lời kêu gọi cảm xúc

Câu 20: Biện pháp nghệ thuật đảo ngữ thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong câu văn, câu thơ?

  • A. Nhấn mạnh, tạo sự mới lạ
  • B. Giảm nhẹ giọng điệu
  • C. Tăng tính logic
  • D. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu

Câu 21: Đọc đoạn thơ: "Thuyền về bến cũ, người về đâu/ Mênh mông sông nước, một màu sầu". Cảm xúc chủ đạo trong đoạn thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, lạc quan
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Nhớ nhung, da diết

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố "dữ liệu" có vai trò gì?

  • A. Tạo tính hình tượng
  • B. Gây cảm xúc cho người đọc
  • C. Làm đẹp văn bản
  • D. Cung cấp bằng chứng, tăng tính xác thực

Câu 23: Thể loại truyện thơ Nôm thường mang đặc điểm nổi bật nào về nội dung?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Kể chuyện đời tư, tình yêu, số phận con người
  • C. Phản ánh đời sống cung đình
  • D. Ghi chép sự kiện lịch sử

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "bối cảnh lịch sử - xã hội" có ý nghĩa gì?

  • A. Để đánh giá tài năng tác giả
  • B. Để so sánh với các tác phẩm khác
  • C. Để hiểu sâu sắc hơn về nội dung và ý nghĩa tác phẩm
  • D. Để xác định thể loại tác phẩm

Câu 25: Trong thơ hiện đại, "nhịp điệu" có vai trò như thế nào?

  • A. Làm cho bài thơ dễ đọc, dễ nhớ
  • B. Tạo sự cân đối, hài hòa
  • C. Quy định số chữ trong câu thơ
  • D. Góp phần thể hiện cảm xúc, ý tưởng của nhà thơ

Câu 26: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Ẩn dụ dùng để so sánh, hoán dụ dùng để nhân hóa
  • B. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi
  • C. Ẩn dụ thường dùng trong thơ, hoán dụ thường dùng trong văn xuôi
  • D. Ẩn dụ tạo nghĩa bóng, hoán dụ tạo nghĩa đen

Câu 27: Đọc câu văn: "Tiếng chim hót đánh thức cả khu rừng". Hình ảnh "tiếng chim hót đánh thức cả khu rừng" gợi cho bạn cảm nhận gì?

  • A. Sức sống mạnh mẽ, lan tỏa của âm thanh
  • B. Sự tĩnh lặng, yên bình của khu rừng
  • C. Sự nhỏ bé, yếu ớt của tiếng chim
  • D. Sự dữ dội, đáng sợ của thiên nhiên

Câu 28: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Làm cho bài văn thêm sinh động
  • B. Thể hiện vốn kiến thức của người viết
  • C. Tăng tính thuyết phục, chứng minh luận điểm
  • D. Thay thế cho lý lẽ

Câu 29: Thể loại "bi kịch" trong văn học thường tập trung khai thác loại xung đột nào?

  • A. Xung đột giữa các thế lực siêu nhiên
  • B. Xung đột giữa con người với thiên nhiên
  • C. Xung đột giữa các tầng lớp xã hội
  • D. Xung đột nội tâm gay gắt, không thể hóa giải

Câu 30: Khi đọc một bài thơ trào phúng, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu đúng ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Vần và nhịp điệu
  • B. Tính chất hài hước, mỉa mai và phê phán
  • C. Cảm xúc trữ tình sâu lắng
  • D. Hình ảnh thiên nhiên tươi đẹp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, chú trọng phản ánh chân thực cuộc sống và con người như nó vốn có, thường ít sử dụng yếu tố lãng mạn hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là tuyến vận động chính của câu chuyện, thể hiện qua chuỗi các sự kiện có quan hệ nhân quả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay'. Hai câu thơ này sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm rõ các khía cạnh khác nhau của đối tượng nghị luận, giúp bài viết thêm sâu sắc và toàn diện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng, sự kiện hoặc vấn đề nào đó, với mục đích cung cấp kiến thức cho người đọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong thơ trữ tình, 'cái tôi' trữ tình được hiểu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để tạo nên bước ngoặt, thay đổi cục diện hoặc làm nổi bật ý đồ nghệ thuật của tác giả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phương thức biểu đạt nào chú trọng việc trình bày suy nghĩ, quan điểm, tư tưởng của người viết về một vấn đề nào đó trong đời sống hoặc văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào được xem là quan trọng nhất, quyết định giá trị và sức sống của văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự liên quan đến yếu tố nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong phân tích thơ, 'giọng điệu' của bài thơ được tạo ra bởi yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: 'Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương! Sau bao nhiêu năm chiến tranh, đất nước mình vẫn hiên ngang đứng vững.'. Từ 'Ôi' trong câu văn trên thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Biện pháp nghệ thuật đảo ngữ thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong câu văn, câu thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn thơ: 'Thuyền về bến cũ, người về đâu/ Mênh mông sông nước, một màu sầu'. Cảm xúc chủ đạo trong đoạn thơ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố 'dữ liệu' có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Thể loại truyện thơ Nôm thường mang đặc điểm nổi bật nào về nội dung?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'bối cảnh lịch sử - xã hội' có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong thơ hiện đại, 'nhịp điệu' có vai trò như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' có điểm khác biệt cơ bản nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Đọc câu văn: 'Tiếng chim hót đánh thức cả khu rừng'. Hình ảnh 'tiếng chim hót đánh thức cả khu rừng' gợi cho bạn cảm nhận gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì trong việc thuyết phục người đọc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Thể loại 'bi kịch' trong văn học thường tập trung khai thác loại xung đột nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi đọc một bài thơ trào phúng, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu đúng ý nghĩa của tác phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới khách quan thông qua lời kể của người trần thuật, tái hiện các sự kiện, nhân vật và môi trường sống?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm tự sự?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Lời kể
  • D. Chủ đề

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ hay không/ Biết chăng lòng dạ người trông đợi chờ”. Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố “không gian” trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Trang trí cho câu chuyện thêm hấp dẫn
  • B. Giúp người đọc hình dung rõ hơn về địa điểm
  • C. Thể hiện bối cảnh, tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm
  • D. Tạo ra sự khác biệt giữa các tác phẩm văn học

Câu 6: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn tuyến tính và khách quan như thời gian thực
  • B. Có thể đảo lộn, gián đoạn, hoặc kéo dài tùy theo ý đồ nghệ thuật
  • C. Chỉ phản ánh thời gian lịch sử của bối cảnh xã hội
  • D. Không quan trọng bằng không gian nghệ thuật

Câu 7: Nhân vật “loại hình” trong văn học được hiểu như thế nào?

  • A. Nhân vật chỉ xuất hiện một lần trong tác phẩm
  • B. Nhân vật có tính cách độc đáo, khác biệt hoàn toàn
  • C. Nhân vật được xây dựng dựa trên một người thật cụ thể
  • D. Nhân vật mang những đặc điểm chung của một tầng lớp, một nhóm người trong xã hội

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được tập trung khai thác và thể hiện sâu sắc nhất?

  • A. Một chi tiết, một tình huống hoặc một khoảnh khắc đặc sắc
  • B. Toàn bộ cuộc đời của nhân vật chính
  • C. Mối quan hệ phức tạp giữa nhiều nhân vật
  • D. Bối cảnh lịch sử xã hội rộng lớn

Câu 9: Văn bản nghị luận có mục đích chính là gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn
  • B. Thuyết phục người đọc, người nghe về một vấn đề, quan điểm
  • C. Miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên, con người
  • D. Bày tỏ cảm xúc, tình cảm cá nhân

Câu 10: Để bài văn nghị luận có sức thuyết phục, cần chú trọng nhất đến yếu tố nào?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Kể chuyện lôi cuốn, hấp dẫn
  • C. Lập luận chặt chẽ, lý lẽ sắc bén và dẫn chứng thuyết phục
  • D. Giọng văn hài hước, dí dỏm

Câu 11: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có mấy chữ?

  • A. 6 dòng, 8 chữ
  • B. 8 dòng, 7 chữ
  • C. 7 dòng, 8 chữ
  • D. 8 dòng, 9 chữ

Câu 12: Vần trong thơ Đường luật thường được gieo ở những chữ nào trong câu thơ?

  • A. Đầu câu
  • B. Giữa câu
  • C. Tất cả các chữ
  • D. Cuối câu (thường là các câu chẵn)

Câu 13: Nhịp điệu trong thơ là gì?

  • A. Sự ngắt quãng và sự lặp lại các yếu tố tạo âm hưởng trong câu thơ
  • B. Số lượng từ trong một dòng thơ
  • C. Cách sử dụng vần trong bài thơ
  • D. Nội dung và ý nghĩa của bài thơ

Câu 14: Đọc câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”. Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nổi bật nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Yếu tố “ngôn ngữ” trong tác phẩm văn học có vai trò như thế nào?

  • A. Chỉ là phương tiện giao tiếp thông thường
  • B. Không quan trọng bằng nội dung tác phẩm
  • C. Chỉ dùng để miêu tả sự vật, sự việc
  • D. Phương tiện xây dựng hình tượng, biểu đạt nội dung và thể hiện phong cách tác giả

Câu 16: Thế nào là “điểm nhìn trần thuật” trong văn tự sự?

  • A. Giọng điệu của người kể chuyện
  • B. Vị trí, góc độ mà người kể chuyện sử dụng để quan sát và thuật lại câu chuyện
  • C. Thái độ của người kể chuyện đối với nhân vật
  • D. Thời gian mà người kể chuyện kể lại câu chuyện

Câu 17: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Bối cảnh sân khấu
  • C. Xung đột kịch
  • D. Hành động của nhân vật

Câu 18: Khái niệm “đa thanh” trong văn học dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sự tồn tại nhiều giọng điệu, nhiều quan điểm khác nhau trong tác phẩm
  • B. Việc sử dụng nhiều thể loại văn học trong cùng một tác phẩm
  • C. Cách sử dụng nhiều biện pháp tu từ trong văn bản
  • D. Sự thay đổi giọng điệu của một nhân vật

Câu 19: “Tính cá thể hóa” trong ngôn ngữ văn học được hiểu là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ phổ thông, dễ hiểu
  • B. Sử dụng ngôn ngữ mang tính trang trọng, lịch sự
  • C. Sử dụng ngôn ngữ của một vùng miền cụ thể
  • D. Sự tạo ra nét riêng biệt, độc đáo trong cách sử dụng ngôn ngữ của mỗi tác giả, nhân vật

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, sóng biển gầm thét”. Đoạn văn tập trung miêu tả yếu tố nào?

  • A. Con người
  • B. Thiên nhiên
  • C. Đồ vật
  • D. Sinh hoạt xã hội

Câu 21: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Chủ thể trữ tình
  • D. Bối cảnh

Câu 22: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa truyện và tiểu thuyết?

  • A. Truyện thường viết về đề tài lịch sử, tiểu thuyết viết về hiện đại
  • B. Truyện sử dụng ngôi kể thứ nhất, tiểu thuyết ngôi kể thứ ba
  • C. Truyện có yếu tố kỳ ảo, tiểu thuyết hiện thực
  • D. Tiểu thuyết có dung lượng lớn hơn, nội dung và nhân vật phức tạp, nhiều tuyến hơn truyện

Câu 23: “Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật” có đặc trưng nào nổi bật?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Tính hình tượng và tính biểu cảm
  • C. Tính thông tin và phổ biến
  • D. Tính khoa học và logic

Câu 24: Đọc câu thơ: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ” (Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Thế nào là “giọng điệu” trong văn bản?

  • A. Âm thanh của giọng nói khi đọc văn bản
  • B. Tốc độ đọc văn bản
  • C. Thái độ, tình cảm, cảm xúc của người viết/nói thể hiện qua ngôn ngữ văn bản
  • D. Cách trình bày văn bản trên trang giấy

Câu 26: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và nhân vật (nếu có)
  • B. Bối cảnh lịch sử - xã hội
  • C. Tiểu sử tác giả
  • D. Ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ và cách chúng thể hiện cảm xúc, tư tưởng

Câu 27: Chức năng của “dấu chấm lửng” trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Biểu thị sự ngập ngừng, kéo dài, hoặc ý còn bỏ dở
  • C. Thể hiện câu hỏi
  • D. Biểu thị sự liệt kê

Câu 28: Thế nào là “tính biểu cảm” của ngôn ngữ?

  • A. Khả năng ngôn ngữ thể hiện tình cảm, cảm xúc, thái độ của người nói/viết
  • B. Khả năng ngôn ngữ miêu tả sự vật, hiện tượng một cách chân thực
  • C. Khả năng ngôn ngữ truyền đạt thông tin một cách chính xác
  • D. Khả năng ngôn ngữ tạo ra âm thanh, nhịp điệu

Câu 29: Trong văn nghị luận, “luận điểm” đóng vai trò gì?

  • A. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • B. Lời giải thích cho một khái niệm
  • C. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn chứng minh, làm sáng tỏ
  • D. Kết luận của bài văn

Câu 30: Khi đọc một bài thơ Đường luật, ngoài niêm, luật, vần, nhịp, yếu tố nào khác cũng cần được quan tâm để cảm nhận trọn vẹn vẻ đẹp của bài thơ?

  • A. Tiểu sử và phong cách tác giả
  • B. Bối cảnh lịch sử ra đời bài thơ
  • C. So sánh với các bài thơ khác cùng thể loại
  • D. Nội dung tư tưởng, cảm xúc và những tầng nghĩa sâu xa của bài thơ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới khách quan thông qua lời kể của người trần thuật, tái hiện các sự kiện, nhân vật và môi trường sống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ hay không/ Biết chăng lòng dạ người trông đợi chờ”. Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố “không gian” trong tác phẩm văn học là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nhân vật “loại hình” trong văn học được hiểu như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được tập trung khai thác và thể hiện sâu sắc nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Văn bản nghị luận có mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để bài văn nghị luận có sức thuyết phục, cần chú trọng nhất đến yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có mấy chữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Vần trong thơ Đường luật thường được gieo ở những chữ nào trong câu thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nhịp điệu trong thơ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”. Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nổi bật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Yếu tố “ngôn ngữ” trong tác phẩm văn học có vai trò như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Thế nào là “điểm nhìn trần thuật” trong văn tự sự?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khái niệm “đa thanh” trong văn học dùng để chỉ điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: “Tính cá thể hóa” trong ngôn ngữ văn học được hiểu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, sóng biển gầm thét”. Đoạn văn tập trung miêu tả yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa truyện và tiểu thuyết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: “Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật” có đặc trưng nào nổi bật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc câu thơ: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ” (Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Thế nào là “giọng điệu” trong văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc tác phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chức năng của “dấu chấm lửng” trong câu văn là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Thế nào là “tính biểu cảm” của ngôn ngữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong văn nghị luận, “luận điểm” đóng vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 77 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi đọc một bài thơ Đường luật, ngoài niêm, luật, vần, nhịp, yếu tố nào khác cũng cần được quan tâm để cảm nhận trọn vẹn vẻ đẹp của bài thơ?

Xem kết quả