15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, phóng sự, tiểu phẩm để phản ánh trực tiếp và kịp thời các vấn đề nóng hổi của đời sống xã hội?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Tự sự

Câu 3: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách lặp lại một hoặc một cụm từ ở những vị trí nhất định nhằm nhấn mạnh, tạo nhịp điệu và tăng cường tính biểu cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm sử dụng biện pháp tu từ nào và mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Ẩn dụ, biểu tượng cho nguồn sống, tình yêu thương và sự hi sinh của mẹ
  • B. Hoán dụ, biểu tượng cho sự vất vả, nhọc nhằn của người mẹ
  • C. So sánh, biểu tượng cho vẻ đẹp rực rỡ của thiên nhiên
  • D. Nhân hóa, biểu tượng cho sự gần gũi, thân thuộc của mặt trời

Câu 5: Thể loại kí văn học khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào?

  • A. Cốt truyện hư cấu, nhân vật được xây dựng tưởng tượng
  • B. Chú trọng miêu tả thiên nhiên, cảnh vật
  • C. Tính chân thực cao, yếu tố chủ quan của người viết đậm nét
  • D. Kết cấu chương hồi, nhiều tuyến nhân vật phức tạp

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Chi tiết nghệ thuật
  • C. Bối cảnh không gian, thời gian
  • D. Nhân vật chính diện

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, sau bao nhiêu năm khổ đau và anh dũng, đã đứng lên như một cây thông hiên ngang trên đỉnh núi!”. Câu văn trên sử dụng kết hợp những biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Nhân hóa và hoán dụ
  • C. Ẩn dụ và so sánh
  • D. Hoán dụ và điệp ngữ

Câu 8: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hai câu thơ của Xuân Diệu thể hiện đặc điểm nào của thơ mới?

  • A. Tinh thần yêu nước nồng nàn
  • B. Cảm hứng về thiên nhiên tươi đẹp
  • C. Khát vọng giải phóng dân tộc
  • D. Cái tôi cá nhân cô đơn, lạc lõng trong tình yêu

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ vấn đề đó thành nhiều khía cạnh, bộ phận khác nhau?

  • A. Phân tích
  • B. Tổng hợp
  • C. So sánh
  • D. Bác bỏ

Câu 10: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả tình cảm?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Thể loại nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển cốt truyện?

  • A. Thơ
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Bút kí

Câu 12: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ” (Hồ Chí Minh). Trong câu thơ trên, trăng được nhân hóa có dụng ý nghệ thuật gì?

  • A. Tạo sự vật gần gũi, sinh động
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp của trăng
  • C. Thể hiện sự cô đơn của nhà thơ
  • D. Gợi tả sự giao hòa, đồng điệu giữa con người và thiên nhiên

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

  • A. Khoa học
  • B. Nghệ thuật
  • C. Báo chí
  • D. Sinh hoạt

Câu 14: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào và thể hiện bài học gì?

  • A. Nhân hóa, bài học về tình yêu thương con người
  • B. Ẩn dụ, bài học về tinh thần đoàn kết, sức mạnh tập thể
  • C. Hoán dụ, bài học về lòng kiên trì, nhẫn nại
  • D. So sánh, bài học về sự khiêm tốn, giản dị

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, li kì
  • C. Sử dụng các đề mục, bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh minh họa
  • D. Giọng văn trữ tình, sâu lắng

Câu 16: “Đất Nước mình khi dại khi khôn/ Khi biết thương nhau, khi lại buồn”. Câu thơ của Nguyễn Đình Thi sử dụng biện pháp đối lập để thể hiện điều gì về đất nước?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên tươi đẹp của đất nước
  • B. Sức mạnh tiềm tàng của con người Việt Nam
  • C. Truyền thống văn hóa lâu đời của dân tộc
  • D. Những thăng trầm, biến động của lịch sử đất nước

Câu 17: “Thương người như thể thương thân”. Câu tục ngữ này thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Khoa học
  • B. Sinh hoạt
  • C. Báo chí
  • D. Chính luận

Câu 18: “Vì lợi ích mười năm trồng cây/ Vì lợi ích trăm năm trồng người”. Câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong sự phát triển đất nước?

  • A. Văn hóa và nghệ thuật
  • B. Quốc phòng và an ninh
  • C. Giáo dục và con người
  • D. Kinh tế và tài chính

Câu 19: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định số câu, số chữ trong bài thơ
  • B. Quy định cách gieo vần
  • C. Phân loại thể thơ
  • D. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa âm thanh cho bài thơ

Câu 20: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ” (Nguyễn Minh Châu). Hình ảnh “chiếc thuyền” trong đoạn văn trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Cuộc sống lao động vất vả, nhọc nhằn của người dân vùng biển
  • B. Vẻ đẹp bình dị của làng quê ven biển
  • C. Khát vọng vươn khơi, chinh phục biển cả
  • D. Nỗi cô đơn, trống trải của con người

Câu 21: Phương thức tự sự khác với phương thức miêu tả ở điểm cơ bản nào?

  • A. Tự sự có cốt truyện, miêu tả không có cốt truyện
  • B. Tự sự kể diễn biến sự việc, miêu tả tái hiện đặc điểm, trạng thái
  • C. Tự sự dùng trong văn nghị luận, miêu tả dùng trong văn biểu cảm
  • D. Tự sự sử dụng ngôi thứ nhất, miêu tả sử dụng ngôi thứ ba

Câu 22: “Việt Nam đất nước ta ơi/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Câu thơ của Nguyễn Đình Thi thể hiện tình cảm gì?

  • A. Niềm tự hào về lịch sử dân tộc
  • B. Khát vọng hòa bình, thống nhất
  • C. Tình yêu quê hương, đất nước
  • D. Nỗi nhớ quê hương da diết

Câu 23: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Cung cấp thông tin, dẫn chứng
  • B. Liên kết các đoạn văn
  • C. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết
  • D. Thể hiện tư tưởng, quan điểm của bài viết

Câu 24: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ/ Sông không hiểu nổi mình/ Sóng tìm ra tận bể” (Xuân Quỳnh). Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp đối lập để diễn tả đặc điểm nào của sóng và em?

  • A. Sự phức tạp, mâu thuẫn trong tâm trạng, tình cảm của người con gái
  • B. Vẻ đẹp đa dạng, phong phú của thiên nhiên
  • C. Sức mạnh và sự mềm mại của người phụ nữ
  • D. Khát vọng tự do, vượt thoát khỏi giới hạn

Câu 25: Thể loại tùy bút và bút kí có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Đều sử dụng hình thức thơ tự do
  • B. Đều thuộc thể loại kí, mang đậm chất trữ tình, cá tính người viết
  • C. Đều có cốt truyện hư cấu, nhân vật tưởng tượng
  • D. Đều tập trung miêu tả phong cảnh thiên nhiên

Câu 26: “Anh đi anh nhớ quê nhà/ Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương”. Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện nỗi nhớ quê hương?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ báo chí có chức năng chính là gì?

  • A. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm
  • B. Truyền đạt kiến thức khoa học
  • C. Giao tiếp hàng ngày
  • D. Thông tin và định hướng dư luận

Câu 28: “Chao ôi! Sông Gâm dài rộng/ Trời nước chở đầy thuyền nan”. Câu thơ của Tố Hữu thể hiện cảm xúc gì về quê hương?

  • A. Ngợi ca vẻ đẹp quê hương
  • B. Nỗi buồn xa quê
  • C. Sự lo lắng về cuộc sống
  • D. Niềm tự hào về truyền thống

Câu 29: Trong văn bản nghị luận xã hội, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Giọng văn hài hước, dí dỏm
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • D. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 30: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Hai câu ca dao sử dụng hình thức nghệ thuật nào để diễn tả tình cảm lưu luyến, nhớ nhung?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối đáp
  • D. So sánh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, phóng sự, tiểu phẩm để phản ánh trực tiếp và kịp thời các vấn đề nóng hổi của đời sống xã hội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách lặp lại một hoặc một cụm từ ở những vị trí nhất định nhằm nhấn mạnh, tạo nhịp điệu và tăng cường tính biểu cảm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm sử dụng biện pháp tu từ nào và mang ý nghĩa biểu tượng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Thể loại kí văn học khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, sau bao nhiêu năm khổ đau và anh dũng, đã đứng lên như một cây thông hiên ngang trên đỉnh núi!”. Câu văn trên sử dụng kết hợp những biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hai câu thơ của Xuân Diệu thể hiện đặc điểm nào của thơ mới?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ vấn đề đó thành nhiều khía cạnh, bộ phận khác nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả tình cảm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Thể loại nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển cốt truyện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ” (Hồ Chí Minh). Trong câu thơ trên, trăng được nhân hóa có dụng ý nghệ thuật gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào và thể hiện bài học gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: “Đất Nước mình khi dại khi khôn/ Khi biết thương nhau, khi lại buồn”. Câu thơ của Nguyễn Đình Thi sử dụng biện pháp đối lập để thể hiện điều gì về đất nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Thương người như thể thương thân”. Câu tục ngữ này thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: “Vì lợi ích mười năm trồng cây/ Vì lợi ích trăm năm trồng người”. Câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong sự phát triển đất nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ” (Nguyễn Minh Châu). Hình ảnh “chiếc thuyền” trong đoạn văn trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phương thức tự sự khác với phương thức miêu tả ở điểm cơ bản nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: “Việt Nam đất nước ta ơi/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Câu thơ của Nguyễn Đình Thi thể hiện tình cảm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ/ Sông không hiểu nổi mình/ Sóng tìm ra tận bể” (Xuân Quỳnh). Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp đối lập để diễn tả đặc điểm nào của sóng và em?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Thể loại tùy bút và bút kí có điểm chung cơ bản nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: “Anh đi anh nhớ quê nhà/ Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương”. Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện nỗi nhớ quê hương?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ báo chí có chức năng chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: “Chao ôi! Sông Gâm dài rộng/ Trời nước chở đầy thuyền nan”. Câu thơ của Tố Hữu thể hiện cảm xúc gì về quê hương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong văn bản nghị luận xã hội, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thuyết phục người đọc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Hai câu ca dao sử dụng hình thức nghệ thuật nào để diễn tả tình cảm lưu luyến, nhớ nhung?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ kể chuyện
  • B. Nhân vật
  • C. Cốt truyện
  • D. Không gian và thời gian

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Trời xanh đây là của chúng ta/ Núi rừng đây là của chúng ta/ Những cánh đồng thơm mát/ Những ngả đường bát ngát...”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 4: Trong một bài nghị luận văn học, luận điểm được xem là yếu tố then chốt. Vậy luận điểm có vai trò gì?

  • A. Nêu ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày
  • B. Trình bày các dẫn chứng, bằng chứng để minh họa
  • C. Giải thích, phân tích vấn đề một cách chi tiết
  • D. Liên kết các phần của bài văn thành một chỉnh thể

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Đối thoại hàng ngày
  • D. Văn bản nghệ thuật

Câu 6: “Bút pháp lãng mạn” trong văn học thường chú trọng yếu tố nào?

  • A. Miêu tả chân thực hiện thực đời sống
  • B. Khắc họa cái đẹp lý tưởng, cảm xúc mãnh liệt
  • C. Phản ánh xung đột giai cấp trong xã hội
  • D. Tái hiện lịch sử một cách khách quan

Câu 7: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của thể thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 7 câu, 7 chữ
  • D. 8 câu, 7 chữ

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận gì?

  • A. Sự lạnh lẽo, tàn lụi của thiên nhiên
  • B. Sự tĩnh lặng, êm đềm của buổi chiều
  • C. Vẻ đẹp rực rỡ, mạnh mẽ của thiên nhiên
  • D. Sự buồn bã, cô đơn của con người

Câu 9: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong văn tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
  • C. Không gian diễn ra câu chuyện
  • D. Hệ thống nhân vật trong truyện

Câu 10: Thể loại “kí” trong văn học hiện đại Việt Nam thường tập trung vào?

  • A. Ghi chép chân thực về con người, sự kiện, đời sống
  • B. Tưởng tượng, hư cấu để xây dựng cốt truyện hấp dẫn
  • C. Thể hiện cảm xúc, suy tư một cách trực tiếp
  • D. Khắc họa xung đột xã hội một cách gay gắt

Câu 11: Trong nghị luận xã hội, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. So sánh hai hay nhiều đối tượng
  • B. Phân tích vấn đề thành nhiều khía cạnh
  • C. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai trái
  • D. Giải thích rõ ràng một khái niệm, vấn đề

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên thể hiện chức năng nào của văn chương?

  • B. Giáo dục
  • C. Thẩm mỹ
  • D. Giải trí

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về “phong cách ngôn ngữ nghệ thuật”?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính chính xác, khách quan

Câu 14: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào thường được sử dụng để ngâm vịnh, tự tình?

  • A. Ngâm khúc
  • B. Hát nói
  • C. Lục bát
  • D. Song thất lục bát

Câu 15: “Bi kịch” trong kịch thường tập trung vào loại xung đột nào?

  • A. Xung đột giữa cái thiện và cái ác
  • B. Xung đột không thể hóa giải, dẫn đến kết cục đau thương
  • C. Xung đột mang tính hài hước, gây cười
  • D. Xung đột giữa các thế hệ trong gia đình

Câu 16: Để phân tích một tác phẩm văn học hiệu quả, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Bối cảnh xã hội
  • C. Thể loại và đặc trưng thể loại
  • D. Lời bình của các nhà phê bình

Câu 17: “Thơ tượng trưng” trong văn học phương Tây cuối thế kỷ XIX, đầu XX thường hướng tới điều gì?

  • A. Miêu tả hiện thực xã hội một cách chi tiết
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ
  • C. Thể hiện tinh thần lạc quan, yêu đời
  • D. Khám phá thế giới bí ẩn của tâm linh, vô thức

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Bố cục mạch lạc, rõ ràng
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • D. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 19: “Yếu tố kịch” trong truyện ngắn hiện đại thường thể hiện qua hình thức nào?

  • A. Sử dụng nhiều độc thoại nội tâm
  • B. Miêu tả thiên nhiên rộng lớn, hoành tráng
  • C. Xây dựng tình huống truyện gay cấn, xung đột cao
  • D. Tập trung vào miêu tả ngoại hình nhân vật

Câu 20: Đọc đoạn thơ: “...Ta là con chim én/ Không bao giờ biết mỏi/ Bay đi giữa trời xanh/ Mang mùa xuân tới mọi nhà...”. Hình ảnh “con chim én” trong đoạn thơ có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sức sống, niềm vui, hy vọng
  • B. Sự cô đơn, lẻ loi
  • C. Sự nhỏ bé, yếu đuối
  • D. Sự tự do, phóng khoáng

Câu 21: Trong văn nghị luận, “dẫn chứng” có vai trò gì trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Làm cho luận điểm thêm cụ thể, sinh động, có sức thuyết phục
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • D. Tạo sự liên kết giữa các phần của bài văn

Câu 22: “Thuyết minh” là một kiểu văn bản thông dụng trong đời sống. Mục đích chính của văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm
  • B. Kể lại một câu chuyện
  • C. Tranh luận về một vấn đề
  • D. Cung cấp thông tin, kiến thức về sự vật, hiện tượng

Câu 23: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm tự sự có tác dụng gì trong việc xây dựng nhân vật?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tạo không gian, thời gian nghệ thuật
  • C. Thể hiện tính cách, tâm trạng nhân vật
  • D. Tăng tính trữ tình cho tác phẩm

Câu 24: Trong thơ ca, “nhịp điệu” được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Vần
  • B. Sự phối hợp thanh điệu và ngắt quãng
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 25: “Trào phúng” là một yếu tố thường gặp trong văn học. Tác dụng chính của yếu tố trào phúng là gì?

  • A. Tạo không khí trang trọng, nghiêm túc
  • B. Gây xúc động mạnh mẽ, bi thương
  • C. Miêu tả chân thực cuộc sống
  • D. Phê phán, châm biếm những cái xấu, cái đáng cười

Câu 26: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất đến điều gì?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ, logic
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • C. Trình bày ý kiến một cách mạnh mẽ, quyết liệt
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc

Câu 27: “Cốt truyện” trong tác phẩm tự sự được xây dựng dựa trên yếu tố nào?

  • A. Hệ thống nhân vật
  • B. Không gian và thời gian
  • C. Chuỗi các sự kiện
  • D. Ngôn ngữ kể chuyện

Câu 28: Trong phân tích thơ, “vần” và “nhịp” có mối quan hệ như thế nào với nhau?

  • A. Vần quyết định nhịp
  • B. Vần và nhịp phối hợp hài hòa, tạo nhạc tính cho thơ
  • C. Nhịp quyết định vần
  • D. Vần và nhịp không liên quan đến nhau

Câu 29: “Tính đa thanh” trong tiểu thuyết hiện đại thường được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Miêu tả thiên nhiên đa dạng, phong phú
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Xây dựng nhiều tuyến nhân vật
  • D. Sự xuất hiện nhiều giọng điệu, điểm nhìn khác nhau

Câu 30: Đọc câu ca dao: “Thương người như thể thương thân”. Câu ca dao trên thể hiện giá trị nhân văn nào?

  • A. Lòng yêu nước
  • B. Tinh thần đoàn kết
  • C. Lòng nhân ái, vị tha
  • D. Sự cần cù, chịu khó

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Trời xanh đây là của chúng ta/ Núi rừng đây là của chúng ta/ Những cánh đồng thơm mát/ Những ngả đường bát ngát...”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong một bài nghị luận văn học, luận điểm được xem là yếu tố then chốt. Vậy luận điểm có vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: “Bút pháp lãng mạn” trong văn học thường chú tr???ng yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của thể thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong văn tự sự liên quan đến yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Thể loại “kí” trong văn học hiện đại Việt Nam thường tập trung vào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong nghị luận xã hội, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên thể hiện chức năng nào của văn chương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về “phong cách ngôn ngữ nghệ thuật”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào thường được sử dụng để ngâm vịnh, tự tình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: “Bi kịch” trong kịch thường tập trung vào loại xung đột nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để phân tích một tác phẩm văn học hiệu quả, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: “Thơ tượng trưng” trong văn học phương Tây cuối thế kỷ XIX, đầu XX thường hướng tới điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: “Yếu tố kịch” trong truyện ngắn hiện đại thường thể hiện qua hình thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đọc đoạn thơ: “...Ta là con chim én/ Không bao giờ biết mỏi/ Bay đi giữa trời xanh/ Mang mùa xuân tới mọi nhà...”. Hình ảnh “con chim én” trong đoạn thơ có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong văn nghị luận, “dẫn chứng” có vai trò gì trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: “Thuyết minh” là một kiểu văn bản thông dụng trong đời sống. Mục đích chính của văn bản thuyết minh là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm tự sự có tác dụng gì trong việc xây dựng nhân vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong thơ ca, “nhịp điệu” được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: “Trào phúng” là một yếu tố thường gặp trong văn học. Tác dụng chính của yếu tố trào phúng là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất đến điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Cốt truyện” trong tác phẩm tự sự được xây dựng dựa trên yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong phân tích thơ, “vần” và “nhịp” có mối quan hệ như thế nào với nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: “Tính đa thanh” trong tiểu thuyết hiện đại thường được thể hiện qua yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đọc câu ca dao: “Thương người như thể thương thân”. Câu ca dao trên thể hiện giá trị nhân văn nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

  • A. Dung lượng tác phẩm thường ngắn gọn.
  • B. Cốt truyện thường tập trung vào một sự kiện hoặc một tình huống.
  • C. Số lượng nhân vật hạn chế.
  • D. Luôn có nhiều tuyến truyện phức tạp và đan xen.

Câu 2: Trong cấu trúc cốt truyện của truyện ngắn, yếu tố "cao trào" (climax) thường đóng vai trò gì?

  • A. Giới thiệu bối cảnh và nhân vật.
  • B. Điểm mâu thuẫn xung đột phát triển đến mức gay cấn nhất.
  • C. Nêu kết quả và hậu quả của sự kiện.
  • D. Tạo sự ổn định và cân bằng cho câu chuyện.

Câu 3: Kiểu nhân vật nào thường được xây dựng với nhiều nét tính cách phức tạp, đa chiều, có sự phát triển và thay đổi trong truyện ngắn?

  • A. Nhân vật tròn (round character).
  • B. Nhân vật dẹt (flat character).
  • C. Nhân vật chính diện.
  • D. Nhân vật phản diện.

Câu 4: "Không gian và thời gian nơi câu chuyện diễn ra" được gọi là yếu tố nào trong truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Nhân vật.
  • C. Bối cảnh (setting).
  • D. Chủ đề.

Câu 5: Trong truyện ngắn, "điểm nhìn" (point of view) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Xác định số lượng nhân vật trong truyện.
  • B. Quy định cách người kể chuyện trình bày và giới hạn thông tin.
  • C. Lựa chọn ngôn ngữ và giọng điệu của tác phẩm.
  • D. Phân chia bố cục và chương đoạn của truyện.

Câu 6: Thủ pháp nghệ thuật nào sử dụng sự tương phản giữa cái đáng lẽ phải xảy ra và cái thực tế diễn ra, tạo ra tiếng cười hoặc sự trớ trêu?

  • A. Ẩn dụ (metaphor).
  • B. Hoán dụ (metonymy).
  • C. Nhân hóa (personification).
  • D. Trớ trêu (irony).

Câu 7: Một truyện ngắn tập trung miêu tả đời sống nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật chính, ít chú trọng vào các sự kiện bên ngoài. Truyện ngắn này có thể được xếp vào loại nào?

  • A. Truyện ngắn hiện thực.
  • B. Truyện ngắn trinh thám.
  • C. Truyện ngắn tâm lý.
  • D. Truyện ngắn ngụ ngôn.

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường không được sử dụng để gợi ý hoặc báo trước về những sự kiện sẽ xảy ra tiếp theo?

  • A. Hình ảnh hoặc biểu tượng lặp lại.
  • B. Lời thoại hoặc hành động của nhân vật phụ.
  • C. Sự thay đổi đột ngột trong giọng điệu kể chuyện.
  • D. Kết thúc mở, không giải quyết triệt để mọi vấn đề.

Câu 9: So với tiểu thuyết, truyện ngắn thường có phạm vi phản ánh đời sống như thế nào?

  • A. Rộng lớn và bao quát toàn bộ đời sống xã hội.
  • B. Hẹp hơn, thường tập trung vào một khía cạnh, một mảnh nhỏ của đời sống.
  • C. Tương đương với tiểu thuyết, không có sự khác biệt.
  • D. Phức tạp và đa dạng hơn tiểu thuyết.

Câu 10: Một truyện ngắn có nhân vật chính luôn gặp may mắn, mọi khó khăn đều được giải quyết dễ dàng, kết thúc có hậu. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về kiểu truyện ngắn này?

  • A. Đây là một truyện ngắn hiện thực sâu sắc.
  • B. Truyện ngắn này có tính triết lý và nhân văn cao.
  • C. Có thể thiếu tính chân thực và chiều sâu do quá lý tưởng hóa.
  • D. Đây là một truyện ngắn trinh thám hấp dẫn.

Câu 11: Trong truyện ngắn, "chủ đề" (theme) thường được thể hiện một cách:

  • A. Trực tiếp, rõ ràng qua lời tuyên ngôn của tác giả.
  • B. Gián tiếp, hàm ẩn qua các chi tiết, hình ảnh, nhân vật và sự kiện.
  • C. Chỉ được thể hiện ở phần kết truyện.
  • D. Thông qua lời kể của người dẫn chuyện.

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Truyện ngắn thường hướng tới việc khắc họa ... của đời sống con người".

  • A. toàn bộ quá trình lịch sử.
  • B. sự phát triển tính cách nhân vật.
  • C. một khoảnh khắc, một lát cắt tiêu biểu.
  • D. mối quan hệ phức tạp giữa các quốc gia.

Câu 13: Khi phân tích nhân vật trong truyện ngắn, điều quan trọng là phải xem xét:

  • A. hành động, lời nói, suy nghĩ, và mối quan hệ của nhân vật với các yếu tố khác.
  • B. chỉ tập trung vào ngoại hình và lai lịch của nhân vật.
  • C. chỉ xét đến lời thoại của nhân vật.
  • D. chỉ phân tích hành động của nhân vật trong phần cao trào.

Câu 14: Trong một truyện ngắn, mâu thuẫn giữa nhân vật chính và hoàn cảnh xã hội xung quanh được gọi là loại mâu thuẫn nào?

  • B. Mâu thuẫn xã hội.
  • C. Mâu thuẫn nội tâm.
  • D. Mâu thuẫn tự nhiên.

Câu 15: Biện pháp tu từ nào sử dụng một sự vật, hiện tượng cụ thể để biểu đạt một ý niệm trừu tượng hoặc một khái niệm rộng lớn?

  • A. Tượng trưng (symbolism).
  • B. So sánh (simile).
  • C. Ẩn dụ (metaphor).
  • D. Hoán dụ (metonymy).

Câu 16: Đánh giá nào sau đây phù hợp nhất về vai trò của "chi tiết nghệ thuật" trong truyện ngắn?

  • A. Chi tiết nghệ thuật chỉ có vai trò trang trí, làm đẹp cho câu chuyện.
  • B. Chi tiết nghệ thuật không quan trọng bằng cốt truyện và nhân vật.
  • C. Chi tiết nghệ thuật chỉ cần có tính chân thực, không cần ý nghĩa sâu sắc.
  • D. Chi tiết nghệ thuật có vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, khắc họa nhân vật và tạo ấn tượng.

Câu 17: Trong một truyện ngắn, nhân vật A luôn xuất hiện để làm nổi bật phẩm chất của nhân vật chính B. Nhân vật A được gọi là:

  • A. Nhân vật chính diện.
  • B. Nhân vật phản diện.
  • C. Nhân vật phụ trợ (foil character).
  • D. Nhân vật trung tâm.

Câu 18: Nếu một truyện ngắn được kể từ ngôi thứ nhất, người đọc sẽ tiếp cận câu chuyện như thế nào?

  • A. Thấy được toàn bộ sự việc và suy nghĩ của tất cả các nhân vật.
  • B. Chỉ biết được những gì người kể chuyện biết và cảm nhận.
  • C. Câu chuyện trở nên khách quan và đáng tin cậy hơn.
  • D. Tạo ra sự xa cách giữa người đọc và nhân vật.

Câu 19: Trong truyện ngắn, yếu tố nào tạo ra sự hồi hộp, căng thẳng, khiến người đọc muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?

  • A. Miêu tả chi tiết bối cảnh.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, hoa mỹ.
  • C. Xây dựng nhân vật chính diện hoàn hảo.
  • D. Tạo dựng tình huống gây cấn, hồi hộp (suspense).

Câu 20: Dựa vào chủ đề, truyện ngắn có thể được phân loại thành các thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn hiện thực, truyện ngắn lãng mạn, truyện ngắn trinh thám...
  • B. Truyện ngắn một chương, truyện ngắn nhiều chương.
  • C. Truyện ngắn có kết thúc mở, truyện ngắn có kết thúc đóng.
  • D. Truyện ngắn kể theo ngôi thứ nhất, truyện ngắn kể theo ngôi thứ ba.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện trong cốt truyện giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật chính và phụ trong truyện.
  • B. Logic phát triển của câu chuyện và ý đồ nghệ thuật của tác giả.
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian của truyện.
  • D. Điểm nhìn và giọng điệu kể chuyện.

Câu 22: Đánh giá tính cách nhân vật dựa trên hành động của họ trong truyện ngắn thuộc về kỹ năng phân tích nào?

  • C. Phân tích và suy luận.
  • D. Ghi nhớ và liệt kê.

Câu 23: So sánh điểm nhìn ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba hạn biết được điều gì về hiệu quả trần thuật?

  • A. Ưu điểm và hạn chế của mỗi điểm nhìn trong việc xây dựng câu chuyện.
  • B. Sở thích cá nhân của người đọc đối với từng loại điểm nhìn.
  • C. Mức độ phổ biến của từng loại điểm nhìn trong văn học hiện đại.
  • D. Khả năng dễ hay khó viết của từng loại điểm nhìn đối với tác giả.

Câu 24: Trong truyện ngắn, "trớ trêu" (irony) tình huống thường tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tăng tính trang trọng và nghiêm túc cho câu chuyện.
  • B. Gây bất ngờ, tạo tiếng cười hoặc sự suy ngẫm về sự trớ trêu của cuộc sống.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên dễ hiểu và đơn giản hơn.
  • D. Giảm bớt sự căng thẳng và hồi hộp trong truyện.

Câu 25: Bối cảnh không gian trong truyện ngắn không chỉ là nơi diễn ra câu chuyện mà còn có thể mang ý nghĩa:

  • C. Biểu tượng, phản ánh tâm trạng nhân vật hoặc chủ đề của tác phẩm.
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt ngoài việc xác định địa điểm.

Câu 26: Vai trò chính của "đối thoại" trong truyện ngắn là gì?

  • A. Chỉ để kéo dài độ dài của truyện ngắn.
  • B. Khắc họa tính cách nhân vật, thúc đẩy cốt truyện và truyền tải thông tin.
  • C. Để tạo ra sự hài hước và giải trí cho người đọc.
  • D. Chỉ để thể hiện quan điểm của tác giả.

Câu 27: Kỹ thuật tạo "suspense" (hồi hộp) trong truyện ngắn thường được xây dựng dựa trên yếu tố nào?

  • A. Miêu tả chi tiết và tỉ mỉ.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, đời thường.
  • C. Xây dựng nhân vật chính diện mạnh mẽ, tài giỏi.
  • D. Sự chưa chắc chắn về tương lai, nguy hiểm tiềm ẩn hoặc thông tin bị che giấu.

Câu 28: So sánh nhân vật chính diện và nhân vật phản diện giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

  • C. Hệ thống giá trị, quan niệm đạo đức mà tác giả muốn thể hiện.
  • D. Số phận và cuộc đời của từng nhân vật.

Câu 29: Đánh giá kết thúc của một truyện ngắn là "thành công" khi nó đáp ứng được tiêu chí nào?

  • A. Phù hợp với logic phát triển của truyện, gợi mở suy nghĩ và tạo dư âm.
  • B. Làm cho tất cả nhân vật đều hạnh phúc và thành công.
  • C. Giải thích rõ ràng mọi chi tiết và không để lại câu hỏi nào.
  • D. Kết thúc càng bất ngờ càng tốt, không cần quan tâm đến logic.

Câu 30: Các yếu tố của truyện ngắn (nhân vật, cốt truyện, bối cảnh...) có thể được tìm thấy trong loại hình nghệ thuật nào khác?

  • B. Phim truyện, kịch, tiểu phẩm.
  • C. Thơ trữ tình, ca dao, tục ngữ.
  • D. Tranh vẽ, điêu khắc, âm nhạc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong cấu trúc cốt truyện của truyện ngắn, yếu tố 'cao trào' (climax) thường đóng vai trò gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Kiểu nhân vật nào thường được xây dựng với nhiều nét tính cách phức tạp, đa chiều, có sự phát triển và thay đổi trong truyện ngắn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: 'Không gian và thời gian nơi câu chuyện diễn ra' được gọi là yếu tố nào trong truyện ngắn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong truyện ngắn, 'điểm nhìn' (point of view) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Thủ pháp nghệ thuật nào sử dụng sự tương phản giữa cái đáng lẽ phải xảy ra và cái thực tế diễn ra, tạo ra tiếng cười hoặc sự trớ trêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một truyện ngắn tập trung miêu tả đời sống nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật chính, ít chú trọng vào các sự kiện bên ngoài. Truyện ngắn này có thể được xếp vào loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường *không* được sử dụng để gợi ý hoặc báo trước về những sự kiện sẽ xảy ra tiếp theo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: So với tiểu thuyết, truyện ngắn thường có phạm vi phản ánh đời sống như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một truyện ngắn có nhân vật chính luôn gặp may mắn, mọi khó khăn đều được giải quyết dễ dàng, kết thúc có hậu. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về kiểu truyện ngắn này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong truyện ngắn, 'chủ đề' (theme) thường được thể hiện một cách:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Truyện ngắn thường hướng tới việc khắc họa ... của đời sống con người'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi phân tích nhân vật trong truyện ngắn, điều quan trọng là phải xem xét:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong một truyện ngắn, mâu thuẫn giữa nhân vật chính và hoàn cảnh xã hội xung quanh được gọi là loại mâu thuẫn nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biện pháp tu từ nào sử dụng một sự vật, hiện tượng cụ thể để biểu đạt một ý niệm trừu tượng hoặc một khái niệm rộng lớn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đánh giá nào sau đây phù hợp nhất về vai trò của 'chi tiết nghệ thuật' trong truyện ngắn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong một truyện ngắn, nhân vật A luôn xuất hiện để làm nổi bật phẩm chất của nhân vật chính B. Nhân vật A được gọi là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Nếu một truyện ngắn được kể từ ngôi thứ nhất, người đọc sẽ tiếp cận câu chuyện như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong truyện ngắn, yếu tố nào tạo ra sự hồi hộp, căng thẳng, khiến người đọc muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Dựa vào chủ đề, truyện ngắn có thể được phân loại thành các thể loại nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện trong cốt truyện giúp người đọc hiểu được điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đánh giá tính cách nhân vật dựa trên hành động của họ trong truyện ngắn thuộc về kỹ năng phân tích nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: So sánh điểm nhìn ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba hạn biết được điều gì về hiệu quả trần thuật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong truyện ngắn, 'trớ trêu' (irony) tình huống thường tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Bối cảnh không gian trong truyện ngắn không chỉ là nơi diễn ra câu chuyện mà còn có thể mang ý nghĩa:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Vai trò chính của 'đối thoại' trong truyện ngắn là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Kỹ thuật tạo 'suspense' (hồi hộp) trong truyện ngắn thường được xây dựng dựa trên yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: So sánh nhân vật chính diện và nhân vật phản diện giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đánh giá kết thúc của một truyện ngắn là 'thành công' khi nó đáp ứng được tiêu chí nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Các yếu tố của truyện ngắn (nhân vật, cốt truyện, bối cảnh...) có thể được tìm thấy trong loại hình nghệ thuật nào khác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

"Thuyền về bến cũ hay chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký

Câu 3: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu lần lượt là:

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 7 câu, 7 chữ
  • D. 8 câu, 7 chữ

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính cá tính hóa

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tình huống truyện
  • C. Lời thoại nhân vật
  • D. Thời gian và địa điểm

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

  • A. Người kể chuyện luôn đồng nhất với tác giả.
  • B. Người kể chuyện chỉ đơn thuần ghi lại sự kiện, không có vai trò dẫn dắt.
  • C. Người kể chuyện là cầu nối giữa tác phẩm và người đọc, tạo ra điểm nhìn trần thuật.
  • D. Người kể chuyện không ảnh hưởng đến việc tiếp nhận tác phẩm của độc giả.

Câu 7: Cho đoạn văn: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa." Hình ảnh "sóng cài then đêm sập cửa" gợi liên tưởng đến biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Trong thơ ca, vần chân thường được gieo ở vị trí nào trong câu?

  • A. Đầu câu
  • B. Giữa câu
  • C. Đầu và cuối câu
  • D. Cuối câu

Câu 9: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói giảm
  • B. So sánh
  • C. Nói quá
  • D. Ẩn dụ

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố "miêu tả" trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày diễn biến cốt truyện.
  • B. Tái hiện sinh động thế giới nhân vật, cảnh vật, tạo không gian, thời gian.
  • C. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của tác giả.
  • D. Giải thích các khái niệm, thuật ngữ.

Câu 11: Đọc câu sau: "Một ngày ngoài ao thu lạnh lẽo, Cần trúc lơ phơ gió hắt hiu." (Nguyễn Khuyến). Từ láy nào gợi hình ảnh và cảm giác về cảnh thu?

  • A. Lạnh lẽo, lơ phơ, hắt hiu
  • B. Ao thu, cần trúc
  • C. Một ngày, ngoài ao
  • D. Gió hắt hiu

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ bản chất của vấn đề đó?

  • A. Chứng minh
  • B. Bình luận
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 13: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân ca, thường có số câu và số chữ không cố định, nhịp điệu linh hoạt, tự do?

  • A. Song thất lục bát
  • B. Thất ngôn bát cú
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • D. Lục bát

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "điểm nhìn trần thuật" giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Giá trị nội dung của tác phẩm.
  • B. Góc độ và cách thức câu chuyện được kể.
  • C. Phong cách nghệ thuật của tác giả.
  • D. Bối cảnh xã hội của tác phẩm.

Câu 15: Trong các yếu tố cấu thành cốt truyện, yếu tố nào thường mở đầu và giới thiệu bối cảnh, nhân vật, tình huống ban đầu?

  • A. Khai đoan
  • B. Thắt nút
  • C. Cao trào
  • D. Mở nút

Câu 16: Thể loại ký văn học tập trung phản ánh điều gì là chủ yếu?

  • A. Những câu chuyện hư cấu, tưởng tượng.
  • B. Những vấn đề lý luận, triết học.
  • C. Những trải nghiệm và cảm xúc chân thực của cá nhân.
  • D. Những kiến thức khoa học, lịch sử.

Câu 17: Xét về nguồn gốc, từ Hán Việt chủ yếu được vay mượn từ ngôn ngữ nào?

  • A. Tiếng Phạn
  • B. Tiếng Hán
  • C. Tiếng Pháp
  • D. Tiếng Anh

Câu 18: Trong câu: "Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.", phép tu từ so sánh được thực hiện giữa các đối tượng nào?

  • A. Trăng tròn và chiếc đĩa bạc
  • B. Trăng và bạc
  • C. Tròn và chiếc đĩa
  • D. Như và chiếc đĩa bạc

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Thể thơ
  • D. Chủ đề

Câu 20: Khi đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi phân tích chi tiết nội dung và nghệ thuật?

  • A. Phân tích ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ.
  • B. Xác định chủ đề, tư tưởng của tác phẩm.
  • C. Đọc văn bản và xác định ấn tượng chung, thể loại, đề tài.
  • D. Liên hệ tác phẩm với bối cảnh lịch sử, văn hóa.

Câu 21: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Thần thoại
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Truyền thuyết
  • D. Ca dao, tục ngữ

Câu 22: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" có điểm khác biệt cơ bản so với "so sánh" là gì?

  • A. Ẩn dụ sử dụng từ ngữ mang nghĩa bóng, so sánh thì không.
  • B. Ẩn dụ luôn tạo ra hình ảnh trừu tượng, so sánh thì cụ thể.
  • C. Ẩn dụ chỉ dùng trong thơ ca, so sánh dùng trong cả văn xuôi và thơ ca.
  • D. Ẩn dụ không có từ so sánh và ngầm chỉ sự vật, hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác.

Câu 23: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề.
  • B. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày.
  • C. Lời giải thích chi tiết cho vấn đề.
  • D. Kết luận cuối cùng của bài viết.

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ:

"Người về chiếc bóng chênh chênh,
Hồn quê theo gió nhẹ tênh lưng trời."

  • A. Song thất lục bát
  • B. Thất ngôn tứ tuyệt
  • C. Lục bát
  • D. Ngũ ngôn

Câu 25: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố "Sở Khanh" thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

  • A. Người anh hùng có tài thao lược.
  • B. Người phụ nữ đức hạnh, chịu thương chịu khó.
  • C. Bậc quan lại thanh liêm, chính trực.
  • D. Kẻ lừa tình, trăng hoa, không chung thủy.

Câu 26: Khi phân tích tác phẩm trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú trọng bên cạnh nội dung?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Nghệ thuật biểu hiện cảm xúc, giọng điệu.
  • C. Bối cảnh xã hội và lịch sử.
  • D. Thông điệp và ý nghĩa giáo dục.

Câu 27: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, đặc trưng nào sau đây được thể hiện rõ nhất?

  • A. Tính tự nhiên, thoải mái, không trang trọng.
  • B. Tính chính xác, logic, chặt chẽ.
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, nghiêm túc.
  • D. Tính chuyên môn, học thuật, sâu sắc.

Câu 28: Đọc câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây." Câu tục ngữ này chủ yếu sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết có tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ.
  • C. Trình bày theo lối kể chuyện hấp dẫn.
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, logic, có dẫn chứng.

Câu 30: Trong tác phẩm văn học, "chi tiết nghệ thuật" có vai trò gì?

  • A. Chỉ đơn thuần làm cho câu chuyện dài hơn.
  • B. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng, tính cách nhân vật, tạo ấn tượng sâu sắc.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng hình dung bối cảnh.
  • D. Thay thế cho việc miêu tả nhân vật chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

'Thuyền về bến cũ hay chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho đoạn văn: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.' Hình ảnh 'sóng cài then đêm sập cửa' gợi liên tưởng đến biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong thơ ca, vần chân thường được gieo ở vị trí nào trong câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố 'miêu tả' trong văn bản tự sự là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc câu sau: 'Một ngày ngoài ao thu lạnh lẽo, Cần trúc lơ phơ gió hắt hiu.' (Nguyễn Khuyến). Từ láy nào gợi hình ảnh và cảm giác về cảnh thu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ bản chất của vấn đề đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân ca, thường có số câu và số chữ không cố định, nhịp điệu linh hoạt, tự do?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'điểm nhìn trần thuật' giúp người đọc hiểu được điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong các yếu tố cấu thành cốt truyện, yếu tố nào thường mở đầu và giới thiệu bối cảnh, nhân vật, tình huống ban đầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Thể loại ký văn học tập trung phản ánh điều gì là chủ yếu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xét về nguồn gốc, từ Hán Việt chủ yếu được vay mượn từ ngôn ngữ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong câu: 'Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.', phép tu từ so sánh được thực hiện giữa các đối tượng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của một bài thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây cần thực hiện *trước* khi phân tích chi tiết nội dung và nghệ thuật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' có điểm khác biệt cơ bản so với 'so sánh' là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ:

'Người về chiếc bóng chênh chênh,
Hồn quê theo gió nhẹ tênh lưng trời.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố 'Sở Khanh' thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi phân tích tác phẩm trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú trọng bên cạnh nội dung?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, đặc trưng nào sau đây được thể hiện rõ nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đọc câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.' Câu tục ngữ này chủ yếu sử dụng phép tu từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết có tính thuyết phục?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong tác phẩm văn học, 'chi tiết nghệ thuật' có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình tượng nhân vật trữ tình hoặc cái tôi tác giả?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc đau buồn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, số chữ

Câu 4: Trong văn bản tự sự, ngôi kể nào giúp người đọc cảm nhận câu chuyện một cách khách quan, ít bị chi phối bởi cảm xúc của người kể?

  • A. Ngôi thứ nhất (xưng "tôi")
  • B. Ngôi thứ nhất (số nhiều "chúng tôi")
  • C. Ngôi thứ ba
  • D. Ngôi thứ hai (xưng "bạn")

Câu 5: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả nhằm gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...". Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố "miêu tả" trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày ý kiến, quan điểm
  • B. Bộc lộ cảm xúc, thái độ
  • C. Giải thích, chứng minh
  • D. Tái hiện sinh động thế giới nhân vật, sự kiện

Câu 8: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân gian, mang đậm tính tự sự và trữ tình, thường có số câu và số chữ không cố định, vần điệu linh hoạt?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ thất ngôn bát cú
  • C. Truyện thơ
  • D. Thơ tự do

Câu 9: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ hoặc vấn đề?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 10: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" có điểm gì khác biệt so với biện pháp tu từ "so sánh"?

  • A. Ẩn dụ dùng để phóng đại, so sánh dùng để thu nhỏ
  • B. Ẩn dụ tạo ra hình ảnh cụ thể, so sánh tạo ra hình ảnh trừu tượng
  • C. Ẩn dụ chỉ dùng cho thơ, so sánh dùng cho văn xuôi
  • D. Ẩn dụ ngầm đối chiếu, so sánh đối chiếu trực tiếp

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm với gió khơi.". Hình ảnh "sóng đã cài then đêm sập cửa" sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Nêu dẫn chứng
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm
  • C. Giới thiệu vấn đề
  • D. Kết thúc vấn đề

Câu 13: Kiểu văn bản nào thường sử dụng các phương thức biểu đạt như thuyết minh, giải thích, phân tích để cung cấp thông tin, tri thức về một đối tượng, sự vật, hiện tượng?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Thuyết minh
  • D. Nghị luận

Câu 14: Đọc câu thơ sau: "Người đồng mình thô sơ da thịt/ Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con". Từ "người đồng mình" trong câu thơ thể hiện điều gì?

  • A. Sự tự ti về nguồn gốc xuất thân
  • B. Sự xa lánh với những người xung quanh
  • C. Sự ganh tị với người thành phố
  • D. Tình cảm gắn bó với quê hương, cộng đồng

Câu 15: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo tính mạch lạc, logic cho văn bản
  • B. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • C. Thể hiện sự đa dạng về giọng điệu
  • D. Giúp văn bản dài hơn

Câu 16: Thể loại "kịch" khác với các thể loại văn học khác ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Chú trọng yếu tố miêu tả thiên nhiên
  • C. Tính chất trình diễn, đối thoại
  • D. Tập trung vào yếu tố trữ tình

Câu 17: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Biểu cảm
  • D. Kết hợp nhiều phương thức biểu đạt

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: "Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người". Cấu trúc "Ta về... Ta về..." trong hai câu thơ trên được gọi là gì?

  • A. Câu hỏi tu từ
  • B. Điệp cấu trúc
  • C. Liệt kê
  • D. So sánh

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố tự sự
  • C. Đề mục, tiêu đề
  • D. Chú thích cuối trang

Câu 20: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Đối lập
  • D. Gần gũi, liên tưởng

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Ánh nắng ban mai nhảy nhót trên thảm cỏ xanh mướt. Gió nhẹ nhàng lay động những bông hoa dại ven đường.". Đoạn văn trên tập trung miêu tả điều gì?

  • A. Nội tâm nhân vật
  • B. Khung cảnh thiên nhiên
  • C. Sinh hoạt đời thường
  • D. Diễn biến sự kiện

Câu 22: Trong văn nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Làm cơ sở vững chắc cho luận điểm
  • B. Tạo sự hấp dẫn cho văn bản
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Thay thế cho luận điểm

Câu 23: Loại văn bản nào thường được sử dụng để ghi lại những thông tin, sự kiện diễn ra hàng ngày, hàng tuần trong một tổ chức, cơ quan, trường học?

  • A. Báo cáo
  • B. Tờ trình
  • C. Biên bản
  • D. Công văn

Câu 24: Đọc câu ca dao: "Trèo lên cây bưởi hái hoa/ Bước xuống vườn cà hái nụ tầm xuân". Câu ca dao trên sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

  • A. Song thất lục bát
  • B. Lục bát
  • C. Thất ngôn tứ tuyệt
  • D. Ngũ ngôn

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. So sánh các ý kiến
  • B. Giải thích ý kiến
  • C. Chứng minh ý kiến
  • D. Phản đối ý kiến sai trái

Câu 26: Thể loại "tùy bút" và "bút kí" có điểm gì chung?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Nhân vật hư cấu
  • C. Tính chân thực, tự do biểu đạt
  • D. Kết cấu chặt chẽ

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm văn học, "giá trị nhân đạo" của tác phẩm đề cập đến điều gì?

  • A. Tình yêu thương con người, các giá trị nhân văn
  • B. Giá trị về mặt nghệ thuật, hình thức
  • C. Giá trị về mặt kinh tế, xã hội
  • D. Ảnh hưởng của tác phẩm đến lịch sử

Câu 28: Trong văn bản hành chính, "căn cứ pháp lý" được dùng để làm gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Đảm bảo tính hợp pháp, chính xác
  • C. Trình bày ý kiến cá nhân
  • D. Tạo sự trang trọng

Câu 29: Đọc câu thơ: "Thuyền về bến lại sầu muộn ơi/ Củi một cành khô lạc mấy dòng". Hai câu thơ trên thể hiện sắc thái tình cảm chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, lạc quan
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Yêu đời, yêu người

Câu 30: Trong phân tích thơ, "nhịp điệu" của bài thơ được tạo ra từ yếu tố nào?

  • A. Số lượng từ trong câu
  • B. Biện pháp tu từ
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Sự phối hợp âm thanh, vần, ngắt câu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình tượng nhân vật trữ tình hoặc cái tôi tác giả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc đau buồn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong văn bản tự sự, ngôi kể nào giúp người đọc cảm nhận câu chuyện một cách khách quan, ít bị chi phối bởi cảm xúc của người kể?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả nhằm gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...'. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố 'miêu tả' trong văn bản tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân gian, mang đậm tính tự sự và trữ tình, thường có số câu và số chữ không cố định, vần điệu linh hoạt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ hoặc vấn đề?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' có điểm gì khác biệt so với biện pháp tu từ 'so sánh'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm với gió khơi.'. Hình ảnh 'sóng đã cài then đêm sập cửa' sử dụng biện pháp tu từ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Kiểu văn bản nào thường sử dụng các phương thức biểu đạt như thuyết minh, giải thích, phân tích để cung cấp thông tin, tri thức về một đối tượng, sự vật, hiện tượng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc câu thơ sau: 'Người đồng mình thô sơ da thịt/ Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con'. Từ 'người đồng mình' trong câu thơ thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Thể loại 'kịch' khác với các thể loại văn học khác ở điểm nào cơ bản nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người'. Cấu trúc 'Ta về... Ta về...' trong hai câu thơ trên được gọi là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và cấu trúc của văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Ánh nắng ban mai nhảy nhót trên thảm cỏ xanh mướt. Gió nhẹ nhàng lay động những bông hoa dại ven đường.'. Đoạn văn trên tập trung miêu tả điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong văn nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Loại văn bản nào thường được sử dụng để ghi lại những thông tin, sự kiện diễn ra hàng ngày, hàng tuần trong một tổ chức, cơ quan, trường học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc câu ca dao: 'Trèo lên cây bưởi hái hoa/ Bước xuống vườn cà hái nụ tầm xuân'. Câu ca dao trên sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Thể loại 'tùy bút' và 'bút kí' có điểm gì chung?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm văn học, 'giá trị nhân đạo' của tác phẩm đề cập đến điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong văn bản hành chính, 'căn cứ pháp lý' được dùng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc câu thơ: 'Thuyền về bến lại sầu muộn ơi/ Củi một cành khô lạc mấy dòng'. Hai câu thơ trên thể hiện sắc thái tình cảm chủ đạo nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong phân tích thơ, 'nhịp điệu' của bài thơ được tạo ra từ yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung chủ yếu vào việc kể lại một chuỗi các sự kiện có nhân vật, cốt truyện và bối cảnh?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để trình bày, giải thích thông tin một cách khách quan, khoa học về một sự vật, hiện tượng hoặc vấn đề?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Thuyết minh
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi trọng nhất để tạo nên tính hình tượng và gợi cảm cho ngôn ngữ?

  • A. Tính chính xác, logic
  • B. Tính biểu cảm, hình tượng
  • C. Tính đại chúng, thông tin
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng để tăng tính gợi hình, gợi cảm?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 5: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi muốn làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ hơn về bản chất, nguyên nhân, cách thức của vấn đề đó?

  • A. Chứng minh
  • B. Phân tích
  • C. Giải thích
  • D. Bình luận

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: "Những ngôi sao thức ngoài kia / Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con". Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc qua các sự kiện, biến cố và thể hiện chủ đề của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Ngôn ngữ

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu được cảm xúc, tâm trạng của tác giả?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Hình ảnh thơ và ngôn ngữ biểu cảm
  • D. Bối cảnh xã hội

Câu 9: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để khẳng định tính đúng đắn của một luận điểm bằng cách đưa ra các dẫn chứng, lý lẽ xác thực?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 10: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng kết hợp nhiều phương thức biểu đạt như tự sự, miêu tả, biểu cảm và nghị luận để thể hiện nội dung?

  • A. Văn bản nhật dụng
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản kí

Câu 11: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Từ "như" trong câu văn trên có vai trò gì trong việc thể hiện hình ảnh mặt trời?

  • A. Tạo ra phép nhân hóa
  • B. Tạo ra phép so sánh
  • C. Tạo ra phép ẩn dụ
  • D. Tạo ra phép hoán dụ

Câu 12: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, logic trong việc triển khai ý tưởng và nội dung?

  • A. Tính liên kết
  • B. Tính thống nhất
  • C. Tính mạch lạc
  • D. Tính biểu cảm

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác và logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 14: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương cận
  • C. Đối lập
  • D. Tương phản

Câu 15: Khi bình luận về một tác phẩm văn học, thao tác lập luận nào thể hiện sự đánh giá, nhận xét chủ quan của người viết về giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 16: Đọc đoạn văn: "Gió theo đường gió, mây về núi". Cấu trúc câu thơ trên thể hiện đặc điểm gì của thể thơ Đường luật?

  • A. Tính ước lệ
  • B. Tính tượng trưng
  • C. Tính tả thực
  • D. Tính đối xứng, cân chỉnh

Câu 17: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào giúp thể hiện rõ nét tính cách, số phận và mối quan hệ của nhân vật?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 18: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để nắm bắt được ý đồ của người viết?

  • A. Luận điểm chính
  • B. Dẫn chứng
  • C. Thao tác lập luận
  • D. Phương thức biểu đạt

Câu 19: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo thông tin được truyền tải nhanh chóng và hiệu quả?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính thông tin, thời sự
  • D. Tính trang trọng

Câu 20: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

  • A. Tăng tính trừu tượng
  • B. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi
  • C. Giảm nhẹ tính chất của sự vật
  • D. Tạo sự đối lập

Câu 21: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, phương thức biểu đạt nào cần được sử dụng chủ yếu?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Nghị luận

Câu 22: Trong các yếu tố của văn bản, "tính liên kết" thể hiện qua điều gì?

  • A. Mối quan hệ giữa các câu, các đoạn văn
  • B. Sự thống nhất về chủ đề
  • C. Trình tự sắp xếp ý tưởng
  • D. Giọng điệu của người viết

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ hành chính thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Văn bản nghị luận xã hội
  • B. Văn bản truyện ngắn
  • C. Văn bản báo cáo khoa học
  • D. Văn bản công văn, nghị định

Câu 24: Biện pháp tu từ nói quá (cường điệu) được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm nhẹ mức độ
  • B. Tăng cường mức độ, gây ấn tượng
  • C. So sánh sự vật
  • D. Ẩn dụ ý nghĩa

Câu 25: Trong thao tác lập luận bác bỏ, mục đích chính là gì?

  • A. Làm sáng tỏ vấn đề
  • B. Khẳng định luận điểm
  • C. Phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai
  • D. Đưa ra đánh giá chủ quan

Câu 26: Đọc câu ca dao: "Dao phay kề cổ cò con / Hỏi rằng: "Con đi đâu mà lòng vòng vậy bay?"" Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu ca dao giúp thể hiện điều gì?

  • A. Tính chất trữ tình
  • B. Tính chất trào phúng
  • C. Tính chất tả thực
  • D. Sự sinh động, gần gũi của hình ảnh

Câu 27: Trong văn bản miêu tả, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tái hiện sinh động hình ảnh, màu sắc, âm thanh của sự vật, cảnh vật?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôn ngữ gợi hình, gợi cảm
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 28: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: báo cáo, tin tức), mục tiêu quan trọng nhất là gì?

  • A. Nắm bắt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Cảm nhận vẻ đẹp ngôn ngữ
  • C. Tìm hiểu về tác giả
  • D. Phân tích biện pháp tu từ

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

  • A. Hội nghị khoa học
  • B. Tòa án
  • C. Giao tiếp đời thường, thân mật
  • D. Văn bản hành chính

Câu 30: Biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh được sử dụng khi nào?

  • A. Để tăng tính trang trọng
  • B. Để gây ấn tượng mạnh
  • C. Để miêu tả cụ thể
  • D. Để diễn đạt tế nhị, tránh gây cảm xúc tiêu cực

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung chủ yếu vào việc kể lại một chuỗi các sự kiện có nhân vật, cốt truyện và bối cảnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để trình bày, giải thích thông tin một cách khách quan, khoa học về một sự vật, hiện tượng hoặc vấn đề?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi trọng nhất để tạo nên tính hình tượng và gợi cảm cho ngôn ngữ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng để tăng tính gợi hình, gợi cảm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi muốn làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ hơn về bản chất, nguyên nhân, cách thức của vấn đề đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: 'Những ngôi sao thức ngoài kia / Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con'. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc qua các sự kiện, biến cố và thể hiện chủ đề của tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu được cảm xúc, tâm trạng của tác giả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để khẳng định tính đúng đắn của một luận điểm bằng cách đưa ra các dẫn chứng, lý lẽ xác thực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng kết hợp nhiều phương thức biểu đạt như tự sự, miêu tả, biểu cảm và nghị luận để thể hiện nội dung?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Từ 'như' trong câu văn trên có vai trò gì trong việc thể hiện hình ảnh mặt trời?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, logic trong việc triển khai ý tưởng và nội dung?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác và logic?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi bình luận về một tác phẩm văn học, thao tác lập luận nào thể hiện sự đánh giá, nhận xét chủ quan của người viết về giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn văn: 'Gió theo đường gió, mây về núi'. Cấu trúc câu thơ trên thể hiện đặc điểm gì của thể thơ Đường luật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào giúp thể hiện rõ nét tính cách, số phận và mối quan hệ của nhân vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để nắm bắt được ý đồ của người viết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo thông tin được truyền tải nhanh chóng và hiệu quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, phương thức biểu đạt nào cần được sử dụng chủ yếu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các yếu tố của văn bản, 'tính liên kết' thể hiện qua điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ hành chính thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Biện pháp tu từ nói quá (cường điệu) được sử dụng nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong thao tác lập luận bác bỏ, mục đích chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc câu ca dao: 'Dao phay kề cổ cò con / Hỏi rằng: 'Con đi đâu mà lòng vòng vậy bay?'' Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu ca dao giúp thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong văn bản miêu tả, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tái hiện sinh động hình ảnh, màu sắc, âm thanh của sự vật, cảnh vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: báo cáo, tin tức), mục tiêu quan trọng nhất là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh được sử dụng khi nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung chủ yếu vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính khách quan, phi cá tính
  • D. Tính cá thể hóa, sáng tạo

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Uyển ngữ

Câu 4: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, thường được gửi gắm qua nhân vật, sự kiện?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Chủ đề
  • D. Lời văn

Câu 5: Thể thơ nào có nguồn gốc từ Trung Quốc, mỗi bài thường gồm bốn câu, mỗi câu bảy chữ, gieo vần ở cuối các câu chẵn?

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt
  • B. Ngũ ngôn bát cú
  • C. Lục bát
  • D. Song thất lục bát

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo khuynh hướng phê bình xã hội học, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Giá trị nghệ thuật của ngôn từ
  • B. Bối cảnh xã hội và các vấn đề giai cấp
  • C. Tâm lý và vô thức của tác giả
  • D. Hình thức và cấu trúc tác phẩm

Câu 7: Trong các yếu tố cấu thành cốt truyện, yếu tố nào thường đặt ra tình huống, mâu thuẫn ban đầu, khơi nguồn cho sự phát triển của câu chuyện?

  • A. Mở đầu
  • B. Thắt nút
  • C. Cao trào
  • D. Kết thúc

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện ngôi thứ ba trong tự sự?

  • A. Hạn chế về điểm nhìn, chỉ biết những gì nhân vật "tôi" trải nghiệm
  • B. Tạo sự khách quan tuyệt đối, không thể hiện cảm xúc, thái độ
  • C. Linh hoạt trong điểm nhìn, có thể biết và kể mọi chuyện
  • D. Luôn đồng nhất với quan điểm của tác giả, không có sự phân biệt

Câu 9: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để trình bày, giải thích về một vấn đề, sự việc?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 10: Trong thơ ca, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, sự du dương, trầm bổng cho câu thơ?

  • A. Hình ảnh
  • B. Vần, nhịp, thanh điệu
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Cảm xúc

Câu 11: Thể loại kịch nói hiện đại thường tập trung khai thác mâu thuẫn chủ yếu ở bình diện nào?

  • A. Mâu thuẫn giữa cá nhân và tập thể
  • B. Mâu thuẫn giữa thiện và ác
  • C. Mâu thuẫn trong đời sống tâm lý cá nhân
  • D. Mâu thuẫn giữa các thế lực siêu nhiên

Câu 12: Khi phân tích tác phẩm theo thi pháp học, trọng tâm nghiên cứu thường hướng vào?

  • A. Các yếu tố hình thức, nghệ thuật của tác phẩm
  • B. Bối cảnh lịch sử, xã hội của tác phẩm
  • C. Tiểu sử và tâm lý của tác giả
  • D. Ảnh hưởng của tác phẩm đến độc giả

Câu 13: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ hơn?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 14: Đặc trưng cơ bản của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính hư cấu cao, xây dựng nhân vật và cốt truyện phức tạp
  • B. Tính khách quan, tập trung phản ánh hiện thực xã hội một cách chân thực
  • C. Tính khuôn mẫu, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc nghệ thuật
  • D. Tính chủ quan, thể hiện trực tiếp cảm xúc và suy nghĩ của tác giả

Câu 15: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để?

  • A. Tạo sự đa dạng về vần
  • B. Nhấn mạnh ý nghĩa của từ ngữ
  • C. Tạo sự hài hòa về âm điệu
  • D. Phân biệt các thể thơ khác nhau

Câu 16: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc và tâm trạng
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Giá trị lịch sử

Câu 17: Biện pháp nghệ thuật nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói giảm
  • B. Nói quá
  • C. So sánh
  • D. Phóng đại

Câu 18: Trong phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách, phẩm chất của nhân vật?

  • A. Hành động, lời nói, suy nghĩ
  • B. Ngoại hình, xuất thân
  • C. Tên gọi, tuổi tác
  • D. Số phận, cuộc đời

Câu 19: Thể văn nghị luận xã hội thường tập trung bàn về những vấn đề nào?

  • A. Vấn đề khoa học tự nhiên
  • B. Vấn đề lịch sử, văn hóa
  • C. Vấn đề đời sống, xã hội, đạo đức
  • D. Vấn đề nghệ thuật, thẩm mỹ

Câu 20: Trong ngôn ngữ thơ, tính hàm súc được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Tính tường minh, rõ ràng
  • B. Tính thông tin, khách quan
  • C. Tính logic, chặt chẽ
  • D. Tính đa nghĩa, biểu tượng

Câu 21: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến điều gì?

  • A. Định nghĩa và phân loại biện pháp tu từ
  • B. Tác dụng biểu đạt, biểu cảm trong ngữ cảnh
  • C. Lịch sử hình thành và phát triển của biện pháp tu từ
  • D. Số lượng và tần suất sử dụng biện pháp tu từ

Câu 22: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự tích các vị thần, thánh, nhân vật lịch sử?

  • A. Thơ Nôm
  • B. Văn tế
  • C. Truyện ký
  • D. Hịch

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

  • A. Giao tiếp đời thường, thân mật
  • B. Văn bản hành chính, công vụ
  • C. Diễn thuyết, hùng biện
  • D. Nghiên cứu khoa học

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Liên kết
  • D. Chủ đề

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được dùng để?

  • A. Làm sáng tỏ vấn đề
  • B. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai
  • C. So sánh các khía cạnh của vấn đề
  • D. Đưa ra dẫn chứng thuyết phục

Câu 26: Thể loại truyện thơ Nôm bác học thường mang đặc điểm gì?

  • A. Ngắn gọn, chủ yếu kể chuyện đời thường
  • B. Lời thơ giản dị, gần gũi với dân gian
  • C. Dài, cốt truyện phức tạp, dùng điển cố
  • D. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình hài hòa

Câu 27: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Cảm nhận vẻ đẹp ngôn từ
  • B. Phân tích hình tượng nhân vật
  • C. Suy luận về ý đồ nghệ thuật
  • D. Xác định thông tin chính xác, khách quan

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào trở nên linh hoạt và ít bị ràng buộc hơn so với thơ luật?

  • A. Chủ đề
  • B. Vần, nhịp, số câu chữ
  • C. Hình ảnh, ngôn ngữ
  • D. Cảm xúc chủ đạo

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận văn học, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Làm tăng tính biểu cảm cho bài viết
  • B. Thể hiện sự sáng tạo, phá cách
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, logic, chặt chẽ
  • D. Giúp bài văn dài hơn, nhiều thông tin hơn

Câu 30: Để đánh giá một tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây mang tính tổng quát và quan trọng nhất?

  • A. Số lượng trang và độ dài của tác phẩm
  • B. Sự nổi tiếng của tác giả
  • C. Tính mới lạ, độc đáo về hình thức
  • D. Giá trị nội dung và nghệ thuật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung chủ yếu vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, thường được gửi gắm qua nhân vật, sự kiện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Thể thơ nào có nguồn gốc từ Trung Quốc, mỗi bài thường gồm bốn câu, mỗi câu bảy chữ, gieo vần ở cuối các câu chẵn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo khuynh hướng phê bình xã hội học, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong các yếu tố cấu thành cốt truyện, yếu tố nào thường đặt ra tình huống, mâu thuẫn ban đầu, khơi nguồn cho sự phát triển của câu chuyện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện ngôi thứ ba trong tự sự?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để trình bày, giải thích về một vấn đề, sự việc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong thơ ca, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, sự du dương, trầm bổng cho câu thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Thể loại kịch nói hiện đại thường tập trung khai thác mâu thuẫn chủ yếu ở bình diện nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi phân tích tác phẩm theo thi pháp học, trọng tâm nghiên cứu thường hướng vào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đặc trưng cơ bản của thể loại tùy bút là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Biện pháp nghệ thuật nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách, phẩm chất của nhân vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Thể văn nghị luận xã hội thường tập trung bàn về những vấn đề nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong ngôn ngữ thơ, tính hàm súc được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự tích các vị thần, thánh, nhân vật lịch sử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được dùng để?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Thể loại truyện thơ Nôm bác học thường mang đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào trở nên linh hoạt và ít bị ràng buộc hơn so với thơ luật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận văn học, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để đánh giá một tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây mang tính tổng quát và quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được trình bày dưới hình thức văn xuôi hoặc văn vần?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Tự sự
  • C. Cảm xúc
  • D. Không gian nghệ thuật

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

  • A. Mở đầu
  • B. Cao trào
  • C. Kết thúc
  • D. Bút pháp nghệ thuật

Câu 3: Nhân vật văn học được xây dựng nhằm mục đích nào là chính?

  • A. Làm đẹp cho câu văn
  • B. Tạo sự phức tạp cho tác phẩm
  • C. Thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm
  • D. Gây cười cho độc giả

Câu 4: Khi phân tích nhân vật văn học, điều gì sau đây cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Hành động và lời nói
  • B. Nguồn gốc xuất thân
  • C. Mối quan hệ với tác giả
  • D. Số phận ở cuối tác phẩm

Câu 5: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, suy tư của nhà thơ?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh không gian, thời gian

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 7: Thể loại kịch thường tập trung vào việc thể hiện điều gì là chủ yếu?

  • A. Xung đột và hành động kịch
  • B. Miêu tả thiên nhiên
  • C. Bộc lộ cảm xúc cá nhân
  • D. Trình bày thông tin, kiến thức

Câu 8: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Luận điểm và lý lẽ sắc bén
  • D. Trình bày đẹp mắt, hình thức hấp dẫn

Câu 9: Khi đọc một văn bản thông tin, mục tiêu chính của người đọc nên là gì?

  • A. Tìm ra vẻ đẹp ngôn ngữ
  • B. Nắm bắt thông tin và kiến thức
  • C. Đồng cảm với tác giả
  • D. Giải trí và thư giãn

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính khách quan, phi cảm xúc

Câu 11: Trong quá trình tạo lập văn bản, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên?

  • A. Xác định mục đích giao tiếp
  • B. Tìm ý và lập dàn ý
  • C. Viết bản nháp
  • D. Chỉnh sửa và hoàn thiện

Câu 12: Thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Sự giống nhau và khác nhau
  • B. Tính đúng sai của vấn đề
  • C. Bản chất, nguyên nhân, ý nghĩa
  • D. Các bước thực hiện một công việc

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, yếu tố bối cảnh lịch sử - xã hội có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò quan trọng
  • B. Rất quan trọng, ảnh hưởng đến nội dung và hình thức
  • C. Chỉ quan trọng đối với thể loại sử thi
  • D. Chỉ quan trọng đối với tác phẩm của tác giả nổi tiếng

Câu 14: Trong thơ hiện đại, sự phá cách về hình thức thể hiện (ví dụ: câu thơ dài ngắn, không vần) nhằm mục đích gì?

  • A. Làm khó người đọc
  • B. Thể hiện sự ngẫu hứng
  • C. Bắt chước thơ phương Tây
  • D. Tăng cường khả năng biểu đạt, thể hiện cái tôi

Câu 15: Đọc diễn cảm một văn bản thơ trữ tình đòi hỏi người đọc phải chú trọng điều gì nhất?

  • A. Đọc thật nhanh và rõ ràng
  • B. Nhấn mạnh vào các từ khóa
  • C. Thể hiện cảm xúc và giọng điệu phù hợp
  • D. Học thuộc lòng bài thơ trước khi đọc

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều gì quan trọng nhất cần tránh?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng
  • B. Thể hiện quan điểm chủ quan, phiến diện
  • C. Đưa ra nhiều dẫn chứng
  • D. Kết hợp yếu tố biểu cảm

Câu 17: Hình tượng nghệ thuật trong văn học có vai trò gì?

  • A. Khái quát hiện thực, truyền tải tư tưởng, cảm xúc
  • B. Làm đẹp cho ngôn ngữ văn chương
  • C. Tạo sự khác biệt giữa các tác phẩm
  • D. Giúp người đọc dễ nhớ tác phẩm hơn

Câu 18: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính thường là gì?

  • A. Kể chuyện hấp dẫn
  • B. Bộc lộ cảm xúc sâu lắng
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Thông tin, bàn luận về vấn đề đời sống

Câu 19: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

  • A. Các chi tiết miêu tả
  • B. Cốt truyện chính và nhân vật chính
  • C. Ngôn ngữ đặc sắc
  • D. Cảm xúc của tác giả

Câu 20: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) thường được sử dụng để tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Giảm nhẹ mức độ
  • B. So sánh sự vật, hiện tượng
  • C. Nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng tính biểu cảm
  • D. Ẩn ý, kín đáo

Câu 21: Trong một bài phân tích thơ, bố cục thường được xây dựng theo trình tự nào?

  • A. Ngẫu nhiên, tùy hứng
  • B. Theo thứ tự thời gian sáng tác
  • C. Từ hình thức đến nội dung
  • D. Từ khái quát đến cụ thể, từ nội dung đến hình thức

Câu 22: Khi tìm hiểu về tác giả văn học, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu tác phẩm?

  • A. Năm sinh, năm mất
  • B. Quan điểm sáng tác và phong cách nghệ thuật
  • C. Tình trạng hôn nhân
  • D. Số lượng tác phẩm đã viết

Câu 23: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Nhân vật hư cấu
  • C. Tính chân thực và cảm xúc cá nhân
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Tạo âm điệu hài hòa, nhịp nhàng
  • B. Quy định về số câu, số chữ
  • C. Xác định chủ đề bài thơ
  • D. Phân loại thể thơ

Câu 25: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Độ dài của tác phẩm
  • B. Năm xuất bản
  • C. Số lượng nhân vật
  • D. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung và hình thức

Câu 26: Ngôn ngữ trong văn học có chức năng gì đặc biệt so với ngôn ngữ thông thường?

  • A. Chỉ dùng để giao tiếp
  • B. Chức năng thẩm mỹ, biểu cảm
  • C. Truyền đạt thông tin khoa học
  • D. Ghi chép sự kiện lịch sử

Câu 27: Khi đọc một bài phê bình văn học, mục đích chính của người đọc là gì?

  • A. Tìm lỗi sai của tác phẩm
  • B. Đánh giá tác giả
  • C. Hiểu sâu hơn về giá trị và nghệ thuật của tác phẩm
  • D. Tìm kiếm thông tin về tác phẩm

Câu 28: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về không gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học?

  • A. Địa điểm
  • B. Bối cảnh thiên nhiên
  • C. Không gian tâm tưởng
  • D. Nhịp điệu thơ

Câu 29: Trong văn học dân gian, yếu tố truyền miệng có vai trò như thế nào?

  • A. Không quan trọng
  • B. Quyết định sự tồn tại và lan tỏa
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến hình thức
  • D. Chỉ quan trọng ở một số thể loại

Câu 30: Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Văn học là ... về con người và cuộc đời.”

  • A. bản ghi chép khô khan
  • B. công cụ tuyên truyền
  • C. hình ảnh phản ánh
  • D. tấm gương soi chiếu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được trình bày dưới hình thức văn xuôi hoặc văn vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Nhân vật văn học được xây dựng nhằm mục đích nào là chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi phân tích nhân vật văn học, điều gì sau đây cần được xem xét đầu tiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, suy tư của nhà thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc thô tục?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Thể loại kịch thường tập trung vào việc thể hiện điều gì là chủ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi đọc một văn bản thông tin, mục tiêu chính của người đọc nên là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong quá trình tạo lập văn bản, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, yếu tố bối cảnh lịch sử - xã hội có vai trò như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong thơ hiện đại, sự phá cách về hình thức thể hiện (ví dụ: câu thơ dài ngắn, không vần) nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đọc diễn cảm một văn bản thơ trữ tình đòi hỏi người đọc phải chú trọng điều gì nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều gì quan trọng nhất cần tránh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hình tượng nghệ thuật trong văn học có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính thường là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) thường được sử dụng để tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong một bài phân tích thơ, bố cục thường được xây dựng theo trình tự nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi tìm hiểu về tác giả văn học, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Ngôn ngữ trong văn học có chức năng gì đặc biệt so với ngôn ngữ thông thường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi đọc một bài phê bình văn học, mục đích chính của người đọc là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về không gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong văn học dân gian, yếu tố truyền miệng có vai trò như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Văn học là ... về con người và cuộc đời.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức tự bạch hoặc độc thoại nội tâm?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Truyện ngắn

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của quan điểm?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • D. Cảm xúc chủ quan của người viết

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
"Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay..."
Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó?

  • A. Nhân hóa; Gợi tả cảnh vật có tâm trạng, thể hiện sự chia lìa, buồn bã.
  • B. So sánh; Làm nổi bật sự tương phản giữa gió và mây.
  • C. Ẩn dụ; Chỉ sự chia ly trong tình yêu đôi lứa.
  • D. Điệp ngữ; Nhấn mạnh sự lặp lại của cảnh vật.

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm một cách sâu sắc?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Sử dụng nhiều chi tiết tả cảnh
  • C. Tình huống truyện độc đáo
  • D. Lời thoại nhân vật dài dòng

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 7: Thể loại kí thường tập trung vào việc phản ánh điều gì là chủ yếu?

  • A. Người thật, việc thật, không hư cấu
  • B. Những câu chuyện tưởng tượng, kì ảo
  • C. Mâu thuẫn xã hội gay gắt
  • D. Đời sống tâm linh, tôn giáo

Câu 8: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hoặc nhiều đối tượng, vấn đề?

  • A. Bác bỏ
  • B. Phân tích
  • C. So sánh
  • D. Chứng minh

Câu 9: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Đây là loại so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. Không phải so sánh

Câu 10: Yếu tố tự sự trong thơ trữ tình được thể hiện rõ nhất qua điều gì?

  • A. Nhịp điệu và vần điệu
  • B. Cốt truyện và nhân vật trữ tình
  • C. Hình ảnh và biểu tượng
  • D. Cảm xúc và suy tư

Câu 11: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố phi ngôn ngữ (như bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh) là gì?

  • A. Tăng tính nghệ thuật cho văn bản
  • B. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • C. Làm cho văn bản dài hơn
  • D. Minh họa, làm rõ thông tin và tăng tính trực quan

Câu 12: Thế nào là "điểm nhìn" trong văn tự sự?

  • A. Vị trí địa lý nơi câu chuyện diễn ra
  • B. Thời điểm mà câu chuyện được kể
  • C. Góc độ mà người kể chuyện sử dụng để quan sát và trình bày sự việc
  • D. Phong cách ngôn ngữ của người kể chuyện

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Thần thoại
  • C. Truyện cười
  • D. Tục ngữ

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:
"Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!
Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng."
Từ "Ôi!" trong câu thơ trên thuộc loại từ cảm thán nào?

  • A. Cảm thán vui mừng
  • B. Cảm thán ngạc nhiên
  • C. Cảm thán bộc lộ cảm xúc trực tiếp
  • D. Cảm thán than vãn

Câu 15: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Đưa ra lí lẽ và bằng chứng để chứng minh cho luận điểm
  • C. Khái quát lại vấn đề đã nghị luận
  • D. Thể hiện thái độ, cảm xúc của người viết

Câu 16: Hình thức "độc thoại nội tâm" thường được sử dụng để thể hiện điều gì trong tác phẩm văn học?

  • A. Hành động của nhân vật
  • B. Lời nói của nhân vật với người khác
  • C. Mối quan hệ giữa các nhân vật
  • D. Thế giới nội tâm, suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật

Câu 17: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi
  • B. Ẩn dụ chỉ dùng cho tả người, hoán dụ dùng cho tả vật
  • C. Ẩn dụ có tính biểu tượng, hoán dụ có tính cụ thể
  • D. Ẩn dụ làm tăng tính hình ảnh, hoán dụ làm tăng tính biểu cảm

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định số câu, số chữ trong bài thơ
  • B. Tạo nhịp điệu, hài hòa âm thanh và thể hiện cảm xúc
  • C. Xác định chủ đề của bài thơ
  • D. Phân biệt các thể thơ khác nhau

Câu 19: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào "bối cảnh lịch sử - xã hội" có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp xác định thể loại của tác phẩm
  • B. Đánh giá tài năng của tác giả
  • C. Hiểu sâu sắc hơn về nội dung, ý nghĩa và giá trị của tác phẩm
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng thời

Câu 20: Đọc câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây". Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, "lập luận" là gì?

  • A. Hệ thống các luận điểm
  • B. Cách thức sắp xếp, trình bày luận cứ để dẫn dắt đến luận điểm
  • C. Các dẫn chứng, bằng chứng
  • D. Ý kiến cá nhân của người viết

Câu 22: "Giọng điệu" trong văn bản tự sự có vai trò gì?

  • A. Xác định thể loại văn bản
  • B. Miêu tả nhân vật
  • C. Thể hiện thái độ, tình cảm của người kể chuyện và tạo sự hấp dẫn
  • D. Trình bày diễn biến câu chuyện

Câu 23: Thể loại "tùy bút" khác với "bút kí" ở điểm nào?

  • A. Tùy bút thiên về kể chuyện, bút kí thiên về tả cảnh
  • B. Tùy bút mang tính khách quan, bút kí mang tính chủ quan
  • C. Tùy bút sử dụng yếu tố hư cấu, bút kí hoàn toàn chân thực
  • D. Tùy bút đề cao cảm xúc, suy tư cá nhân, bút kí chú trọng ghi chép sự kiện, con người

Câu 24: Trong thơ hiện đại Việt Nam, hình ảnh "ánh trăng" thường mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự trong sáng, vĩnh hằng, vẻ đẹp bình dị và quá khứ
  • B. Sức mạnh, sự kiên cường
  • C. Nỗi buồn, sự cô đơn
  • D. Tình yêu đôi lứa

Câu 25: Khi đọc một văn bản đa phương thức, người đọc cần chú ý đến mối quan hệ giữa các phương thức biểu đạt nào?

  • A. Chữ viết và chữ in
  • B. Ngôn ngữ, hình ảnh, âm thanh, màu sắc và cách chúng phối hợp để tạo nghĩa
  • C. Câu và đoạn văn
  • D. Nhan đề và nội dung

Câu 26: "Thành ngữ" và "tục ngữ" khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Thành ngữ có vần điệu, tục ngữ không có
  • B. Thành ngữ dùng trong văn nói, tục ngữ dùng trong văn viết
  • C. Thành ngữ thường ngắn gọn, bóng bẩy, tục ngữ thường diễn đạt trọn vẹn một ý, một bài học
  • D. Thành ngữ mang tính biểu cảm, tục ngữ mang tính thông tin

Câu 27: Trong kịch, "xung đột kịch" có vai trò gì?

  • A. Tạo không khí vui tươi, hài hước
  • B. Giới thiệu nhân vật và bối cảnh
  • C. Giải quyết mâu thuẫn một cách nhanh chóng
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của cốt truyện, thể hiện tính cách nhân vật và chủ đề

Câu 28: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố "thái độ khách quan, trung thực" của người viết được thể hiện như thế nào?

  • A. Thể hiện quan điểm cá nhân mạnh mẽ
  • B. Trình bày vấn đề một cách đa chiều, sử dụng lí lẽ, bằng chứng xác thực, tránh cảm tính
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • D. Kể những câu chuyện cảm động

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:
"Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao."
Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật đối?

  • A. Đối lập
  • B. Tương phản
  • C. Tăng tiến
  • D. Điệp ngữ

Câu 30: Trong truyện cười, yếu tố "gây cười" thường được tạo ra từ đâu?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Cốt truyện phức tạp, ly kỳ
  • C. Sự mâu thuẫn, bất ngờ, hài hước trong tình huống, ngôn ngữ hoặc tính cách nhân vật
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ cổ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức tự bạch hoặc độc thoại nội tâm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của quan điểm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
'Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...'
Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm một cách sâu sắc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Thể loại kí thường tập trung vào việc phản ánh điều gì là chủ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hoặc nhiều đối tượng, vấn đề?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Đây là loại so sánh nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Yếu tố tự sự trong thơ trữ tình được thể hiện rõ nhất qua điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố phi ngôn ngữ (như bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Thế nào là 'điểm nhìn' trong văn tự sự?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:
'Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!
Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.'
Từ 'Ôi!' trong câu thơ trên thuộc loại từ cảm thán nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hình thức 'độc thoại nội tâm' thường được sử dụng để thể hiện điều gì trong tác phẩm văn học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' có điểm khác biệt cơ bản nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào 'bối cảnh lịch sử - xã hội' có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đọc câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'. Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, 'lập luận' là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: 'Giọng điệu' trong văn bản tự sự có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Thể loại 'tùy bút' khác với 'bút kí' ở điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong thơ hiện đại Việt Nam, hình ảnh 'ánh trăng' thường mang ý nghĩa biểu tượng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi đọc một văn bản đa phương thức, người đọc cần chú ý đến mối quan hệ giữa các phương thức biểu đạt nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: 'Thành ngữ' và 'tục ngữ' khác nhau cơ bản ở điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong kịch, 'xung đột kịch' có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố 'thái độ khách quan, trung thực' của người viết được thể hiện như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:
'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.'
Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật đối?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong truyện cười, yếu tố 'gây cười' thường được tạo ra từ đâu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc tái hiện thế giới khách quan, sự kiện, con người và đời sống một cách chân thực, ít hoặc không sử dụng yếu tố hư cấu?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Văn học hiện thực
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Tiểu thuyết lãng mạn

Câu 2: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, hoặc hành chính, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trọng tâm chính?

  • A. Cảm xúc, tình cảm của chủ thể trữ tình
  • B. Hệ thống hình ảnh, ngôn ngữ, biện pháp tu từ
  • C. Cốt truyện và diễn biến các sự kiện
  • D. Nhịp điệu và âm điệu của bài thơ

Câu 5: Trong một tác phẩm tự sự, ngôi kể thứ nhất thường mang lại hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tăng tính chủ quan, thể hiện rõ cảm xúc và suy nghĩ của nhân vật
  • B. Tạo sự khách quan, bao quát toàn bộ câu chuyện
  • C. Giảm sự tin cậy của người đọc vào câu chuyện
  • D. Làm mất đi tính hấp dẫn, lôi cuốn của tác phẩm

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác?

  • A. Tính khách quan và sự kiện có thật
  • B. Tính chủ quan, cảm xúc cá nhân và sự tự do trong hình thức
  • C. Cốt truyện phức tạp và nhiều nhân vật
  • D. Tính khuôn mẫu và tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc

Câu 7: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: “Ôi quê hương tôi! Sao mà yêu đến thế? Cây đa, giếng nước, sân đình, con đê… Tất cả đã in sâu vào tâm khảm tôi.”

  • A. Câu hỏi tu từ nhằm cung cấp thông tin về quê hương
  • B. Câu hỏi tu từ thể hiện sự nghi ngờ về tình yêu quê hương
  • C. Câu hỏi tu từ nhấn mạnh tình cảm yêu mến, thiết tha với quê hương
  • D. Câu hỏi tu từ làm giảm đi tính biểu cảm của đoạn văn

Câu 8: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn khẳng định
  • B. Các dẫn chứng, số liệu để minh họa cho vấn đề
  • C. Lời kêu gọi, thuyết phục người đọc
  • D. Phần mở đầu và kết thúc của bài viết

Câu 9: Xét về mặt cấu trúc, một bài văn tự sự thường bao gồm các phần chính nào?

  • A. Mở bài, thân bài, kết bài
  • B. Giới thiệu, diễn biến, kết thúc
  • C. Luận điểm, luận cứ, luận chứng
  • D. Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, kết luận

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản biểu cảm là gì?

  • A. Trình bày thông tin một cách khách quan
  • B. Kể lại diễn biến của sự việc
  • C. Giải thích một vấn đề khoa học
  • D. Gợi tả cảnh vật, con người, tạo nền cho cảm xúc được bộc lộ

Câu 11: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

  • A. Truyện ngắn thường có yếu tố kỳ ảo hơn tiểu thuyết
  • B. Tiểu thuyết tập trung vào yếu tố tâm lý nhân vật hơn truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết có dung lượng lớn hơn, cốt truyện phức tạp và nhiều nhân vật hơn truyện ngắn
  • D. Truyện ngắn chỉ tập trung vào đời sống thường ngày, tiểu thuyết thì không

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ trong mỗi dòng
  • B. Cách gieo vần và ngắt nhịp
  • C. Bố cục và mạch lạc của bài thơ
  • D. Chủ đề và tư tưởng của bài thơ

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

  • A. Nêu ra ý kiến trái ngược với luận điểm
  • B. Làm cơ sở, dẫn chứng để chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Tóm tắt lại nội dung của luận điểm
  • D. Giới thiệu luận điểm đến người đọc

Câu 14: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ dùng trong giao tiếp hàng ngày
  • B. Phong cách ngôn ngữ dùng trong lĩnh vực khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong các tác phẩm văn chương, mang tính hình tượng và biểu cảm
  • D. Phong cách ngôn ngữ dùng trong các văn bản hành chính

Câu 15: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ có điểm chung nào?

  • A. Đều dùng cách so sánh sự vật, hiện tượng
  • B. Đều dùng cách nhân hóa sự vật, hiện tượng
  • C. Đều dùng cách nói quá để cường điệu
  • D. Đều dựa trên quan hệ liên tưởng giữa các sự vật, hiện tượng

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: “Trời ơi, chỉ còn có năm phút!”. Xác định kiểu câu và cho biết tác dụng biểu đạt chính của nó.

  • A. Câu cảm thán, biểu đạt cảm xúc lo lắng, hốt hoảng
  • B. Câu nghi vấn, biểu đạt sự nghi ngờ về thời gian
  • C. Câu trần thuật, thông báo về thời gian còn lại
  • D. Câu cầu khiến, yêu cầu người khác nhanh chóng

Câu 17: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò như thế nào?

  • A. Làm giảm sự căng thẳng và kịch tính của vở kịch
  • B. Là động lực phát triển cốt truyện, thể hiện mâu thuẫn và hành động của nhân vật
  • C. Chỉ là yếu tố phụ, không quan trọng trong kịch
  • D. Làm rối loạn mạch truyện và gây khó hiểu cho khán giả

Câu 18: Phân biệt điểm khác nhau giữa thơ tự do và thơ có vần luật truyền thống.

  • A. Thơ tự do luôn hay hơn thơ có vần luật
  • B. Thơ có vần luật không có giá trị nghệ thuật
  • C. Thơ tự do không bị ràng buộc bởi luật lệ về vần, nhịp, số câu chữ, còn thơ có vần luật thì tuân thủ các quy tắc
  • D. Thơ tự do chỉ dành cho người mới tập làm thơ

Câu 19: Chức năng của yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tăng tính khách quan và khoa học cho văn bản
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên khô khan và trừu tượng
  • C. Chỉ dùng để giải thích các sự kiện lịch sử
  • D. Thể hiện tư tưởng, quan điểm, thái độ của người kể chuyện hoặc nhân vật về vấn đề đặt ra

Câu 20: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện thần thoại
  • C. Truyện ngụ ngôn
  • D. Ca dao, tục ngữ

Câu 21: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Sử dụng câu phức
  • C. Sử dụng các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, so sánh, nhân hóa...
  • D. Sử dụng từ ngữ thông thường, dễ hiểu

Câu 22: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Tạo âm điệu hài hòa, cân đối cho bài thơ
  • B. Quy định về số câu, số chữ trong bài thơ
  • C. Thể hiện nội dung và chủ đề của bài thơ
  • D. Giúp phân biệt thơ Đường luật với các thể thơ khác

Câu 23: Hãy phân tích mối quan hệ giữa nhân vật và môi trường trong một tác phẩm văn học hiện thực.

  • A. Nhân vật luôn có khả năng vượt lên hoàn cảnh, môi trường
  • B. Môi trường xã hội có vai trò quan trọng trong việc hình thành tính cách và số phận nhân vật
  • C. Môi trường chỉ là yếu tố phụ, không ảnh hưởng đến nhân vật
  • D. Nhân vật và môi trường hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố khách quan và chính xác được thể hiện như thế nào?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Thể hiện cảm xúc và quan điểm cá nhân
  • C. Dựa trên sự kiện có thật, số liệu cụ thể, nguồn dẫn chứng rõ ràng
  • D. Sử dụng ngôn ngữ bóng bẩy, giàu hình ảnh

Câu 25: So sánh hiệu quả biểu đạt của ẩn dụ và so sánh trong việc tạo hình ảnh thơ.

  • A. Ẩn dụ và so sánh có hiệu quả biểu đạt hoàn toàn giống nhau
  • B. So sánh luôn tạo hình ảnh cụ thể và sinh động hơn ẩn dụ
  • C. Ẩn dụ chỉ dùng trong văn xuôi, so sánh chỉ dùng trong thơ
  • D. Ẩn dụ tạo hình ảnh hàm súc, gợi liên tưởng sâu xa, so sánh tạo hình ảnh cụ thể, dễ hình dung

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng”. Xác định bút pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng.

  • A. Bút pháp hiện thực
  • B. Bút pháp tả cảnh ngụ tình
  • C. Bút pháp lãng mạn
  • D. Bút pháp tượng trưng

Câu 27: Trong truyện ngụ ngôn, yếu tố nào thường được sử dụng để truyền tải bài học, đạo lý?

  • A. Cốt truyện phức tạp, ly kỳ
  • B. Nhân vật có tính cách đa dạng, phong phú
  • C. Sử dụng hình ảnh ẩn dụ, tượng trưng và lời khuyên trực tiếp
  • D. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ về đời sống

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ đối thoại trong một tác phẩm truyện.

  • A. Thể hiện tính cách nhân vật, thúc đẩy xung đột, tăng tính sinh động và kịch tính
  • B. Làm chậm nhịp điệu câu chuyện và giảm sự hấp dẫn
  • C. Chỉ dùng để cung cấp thông tin về thời gian, địa điểm
  • D. Không có vai trò quan trọng trong việc xây dựng tác phẩm

Câu 29: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép về những sự kiện lịch sử, địa lý, phong tục tập quán?

  • A. Thơ Nôm
  • B. Văn tế
  • C. Hịch
  • D. Ký sự

Câu 30: Đâu là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Tính trang trọng, hoa mỹ và giàu cảm xúc
  • B. Tính thông tin thời sự, ngắn gọn, khách quan và hấp dẫn
  • C. Tính chuyên môn sâu sắc, chặt chẽ về logic
  • D. Tính tự nhiên, thoải mái và đậm chất cá nhân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc tái hiện thế giới khách quan, sự kiện, con người và đời sống một cách chân thực, ít hoặc không sử dụng yếu tố hư cấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, hoặc hành chính, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trọng tâm chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong một tác phẩm tự sự, ngôi kể thứ nhất thường mang lại hiệu quả nghệ thuật gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: “Ôi quê hương tôi! Sao mà yêu đến thế? Cây đa, giếng nước, sân đình, con đê… Tất cả đã in sâu vào tâm khảm tôi.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xét về mặt cấu trúc, một bài văn tự sự thường bao gồm các phần chính nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản biểu cảm là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ có điểm chung nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: “Trời ơi, chỉ còn có năm phút!”. Xác định kiểu câu và cho biết tác dụng biểu đạt chính của nó.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân biệt điểm khác nhau giữa thơ tự do và thơ có vần luật truyền thống.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chức năng của yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hãy phân tích mối quan hệ giữa nhân vật và môi trường trong một tác phẩm văn học hiện thực.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố khách quan và chính xác được thể hiện như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: So sánh hiệu quả biểu đạt của ẩn dụ và so sánh trong việc tạo hình ảnh thơ.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng”. Xác định bút pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong truyện ngụ ngôn, yếu tố nào thường được sử dụng để truyền tải bài học, đạo lý?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ đối thoại trong một tác phẩm truyện.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép về những sự kiện lịch sử, địa lý, phong tục tập quán?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 83 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đâu là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ báo chí?

Xem kết quả