15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, và cốt truyện, thường mang tính hư cấu và kể chuyện?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các thể loại văn học, thể loại nào chú trọng biểu đạt trực tiếp cảm xúc, tâm trạng, suy tư của chủ thể trữ tình về thế giới xung quanh và về chính mình?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Kí

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phân biệt giữa thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ
  • B. Kết cấu cốt truyện
  • C. Độ dài và dung lượng phản ánh hiện thực
  • D. Tính chất nhân vật

Câu 4: Thể loại nào thường được xây dựng dựa trên xung đột kịch tính, có hệ thống nhân vật đa dạng, và được trình bày dưới hình thức đối thoại, độc thoại của nhân vật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện kí
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết chương hồi

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính chính xác tuyệt đối về thông tin

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”, hình ảnh “mặt trời” trong câu thứ hai được sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Khái niệm “điểm nhìn” trong tự sự liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
  • C. Hệ thống nhân vật trong truyện
  • D. Cốt truyện và tình huống truyện

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố “không gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tạo bối cảnh lịch sử cho câu chuyện
  • B. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Thể hiện thế giới quan, nhân sinh quan của tác giả và tạo không khí, cảm xúc cho tác phẩm
  • D. Xác định thời gian diễn ra sự kiện

Câu 10: “Thời gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học có đặc điểm khác biệt cơ bản nào so với thời gian vật lý?

  • A. Luôn tuyến tính và khách quan
  • B. Đo đếm được bằng các đơn vị thời gian cụ thể
  • C. Không thể đảo ngược
  • D. Mang tính chủ quan, ước lệ và có thể phi tuyến tính

Câu 11: Thể loại kí văn học chủ yếu tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Thế giới tưởng tượng và hư cấu
  • B. Sự thật đời sống và con người thật
  • C. Những xung đột kịch tính
  • D. Cảm xúc và tâm trạng cá nhân

Câu 12: Trong thể loại truyện thơ, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện nội dung và cảm xúc?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • C. Yếu tố trữ tình và hình thức thơ
  • D. Tính chất bi kịch

Câu 13: Đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ thơ là gì?

  • A. Tính thông tin và logic
  • B. Tính chính xác và khách quan
  • C. Tính phổ thông và dễ hiểu
  • D. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu

Câu 14: Thủ pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ tượng trưng để gợi ra những ý nghĩa sâu xa, mơ hồ, vượt lên trên nghĩa đen của từ ngữ?

  • A. Biểu tượng hóa
  • B. Hiện thực hóa
  • C. Cụ thể hóa
  • D. Trần thuật hóa

Câu 15: Thể loại văn học nào phù hợp nhất để thể hiện những xung đột xã hội gay gắt và những vấn đề chính trị, đạo đức phức tạp?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kí
  • D. Tiểu thuyết

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định “chủ đề” của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Cốt truyện chính của tác phẩm
  • B. Vấn đề trung tâm và tư tưởng mà tác giả muốn gửi gắm
  • C. Hệ thống nhân vật điển hình
  • D. Bối cảnh không gian và thời gian của tác phẩm

Câu 17: “Cảm hứng chủ đạo” trong một tác phẩm văn học thường được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Nghệ thuật kể chuyện
  • B. Miêu tả thiên nhiên
  • C. Giọng điệu và thái độ của tác giả
  • D. Xây dựng nhân vật

Câu 18: Trong thơ ca, “nhịp điệu” được tạo ra chủ yếu bởi sự phối hợp của những yếu tố nào?

  • A. Thanh điệu, vần và ngắt nhịp
  • B. Hình ảnh và biện pháp tu từ
  • C. Cốt truyện và nhân vật
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 19: “Vần” trong thơ có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Miêu tả hình ảnh
  • B. Tạo nhạc tính và liên kết các dòng thơ
  • C. Thể hiện cảm xúc
  • D. Tăng tính biểu cảm

Câu 20: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Ngoại hình và lai lịch
  • B. Tên gọi và xuất thân
  • C. Mối quan hệ gia đình
  • D. Hành động, lời nói và quan hệ với các nhân vật khác

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Đề tài
  • B. Chủ đề
  • C. Thể loại
  • D. Tư tưởng

Câu 22: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm tự sự thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Miêu tả thiên nhiên
  • B. Thể hiện tính cách nhân vật và xung đột
  • C. Trình bày thông tin
  • D. Bộc lộ cảm xúc của tác giả

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song.” (Tràng giang - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ này là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 24: Trong truyện ngắn, “tình huống truyện” có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Tạo không gian cho nhân vật hành động
  • B. Giới thiệu bối cảnh câu chuyện
  • C. Khơi nguồn và phát triển cốt truyện, thể hiện chủ đề và tính cách nhân vật
  • D. Tạo sự bất ngờ cho người đọc

Câu 25: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên “tính hình tượng” của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính logic và chặt chẽ
  • B. Sử dụng biện pháp tu từ và hình ảnh
  • C. Tính biểu cảm trực tiếp
  • D. Sử dụng từ ngữ thông thường

Câu 26: “Giọng điệu trần thuật” trong văn bản tự sự thể hiện điều gì?

  • A. Tốc độ kể chuyện
  • B. Ngôn ngữ sử dụng
  • C. Điểm nhìn trần thuật
  • D. Thái độ, tình cảm của người kể chuyện

Câu 27: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến cũ, nhớ người xa khơi”. Câu thơ này thể hiện rõ nhất yếu tố nào của thơ trữ tình?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Không gian, thời gian

Câu 28: Trong kịch, “xung đột kịch” đóng vai trò là?

  • A. Yếu tố trang trí
  • B. Động lực phát triển hành động và thể hiện chủ đề
  • C. Bối cảnh câu chuyện
  • D. Tính cách nhân vật

Câu 29: “Ngôn ngữ nhân vật” trong tác phẩm văn học giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

  • A. Ngoại hình nhân vật
  • B. Xuất thân nhân vật
  • C. Tính cách, tâm trạng và thế giới nội tâm nhân vật
  • D. Mối quan hệ giữa các nhân vật

Câu 30: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố hình thức nào cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận đúng chất thơ?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Không gian và thời gian
  • C. Cảm xúc chủ đạo
  • D. Niêm luật, vần điệu và đối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, và cốt truyện, thường mang tính hư cấu và kể chuyện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các thể loại văn học, thể loại nào chú trọng biểu đạt trực tiếp cảm xúc, tâm trạng, suy tư của chủ thể trữ tình về thế giới xung quanh và về chính mình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phân biệt giữa thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Thể loại nào thường được xây dựng dựa trên xung đột kịch tính, có hệ thống nhân vật đa dạng, và được trình bày dưới hình thức đối thoại, độc thoại của nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”, hình ảnh “mặt trời” trong câu thứ hai được sử dụng biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Khái niệm “điểm nhìn” trong tự sự liên quan đến yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố “không gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: “Thời gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học có đặc điểm khác biệt cơ bản nào so với thời gian vật lý?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Thể loại kí văn học chủ yếu tập trung phản ánh điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong thể loại truyện thơ, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện nội dung và cảm xúc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ thơ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Thủ pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ tượng trưng để gợi ra những ý nghĩa sâu xa, mơ hồ, vượt lên trên nghĩa đen của từ ngữ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Thể loại văn học nào phù hợp nhất để thể hiện những xung đột xã hội gay gắt và những vấn đề chính trị, đạo đức phức tạp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định “chủ đề” của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Cảm hứng chủ đạo” trong một tác phẩm văn học thường được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong thơ ca, “nhịp điệu” được tạo ra chủ yếu bởi sự phối hợp của những yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: “Vần” trong thơ có vai trò quan trọng nhất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm tự sự thường được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song.” (Tràng giang - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong truyện ngắn, “tình huống truyện” có vai trò quan trọng như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên “tính hình tượng” của ngôn ngữ văn học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: “Giọng điệu trần thuật” trong văn bản tự sự thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến cũ, nhớ người xa khơi”. Câu thơ này thể hiện rõ nhất yếu tố nào của thơ trữ tình?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong kịch, “xung đột kịch” đóng vai trò là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: “Ngôn ngữ nhân vật” trong tác phẩm văn học giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố hình thức nào cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận đúng chất thơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng và con người trong các mối quan hệ xã hội cụ thể, điển hình?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Văn học hiện thực
  • C. Truyền thuyết
  • D. Kịch

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày quan điểm, lý lẽ và bằng chứng nhằm thuyết phục người đọc, người nghe?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay". Hai câu thơ này sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Lãng mạn hóa
  • C. Hiện thực hóa
  • D. Tượng trưng hóa

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản tự sự?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Vần, nhịp
  • D. Ngôi kể

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Yếu tố gây cười, giải trí
  • B. Ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • C. Chi tiết miêu tả sinh động
  • D. Yếu tố gây bất ngờ, kịch tính

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 8: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày lý lẽ, dẫn chứng
  • B. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm
  • C. Tái hiện hình ảnh, tạo không gian, thời gian
  • D. Đặt ra câu hỏi, vấn đề

Câu 10: Trong nghị luận xã hội, dạng bài nào tập trung phân tích, đánh giá một vấn đề, hiện tượng xã hội và đưa ra nhận xét, thái độ?

  • A. Nghị luận về một tác phẩm văn học
  • B. Nghị luận về một vấn đề xã hội
  • C. Nghị luận về một đoạn thơ
  • D. Nghị luận về một nhân vật văn học

Câu 11: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của con người cho sự vật, hiện tượng?

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 12: Đọc câu thơ: "Thuyền về bến cũ, người về đâu?". Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 13: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính khách quan trong văn bản thông tin?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Dựa trên sự thật, số liệu, bằng chứng
  • C. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt

Câu 14: Trong văn nghị luận, chức năng của luận cứ là gì?

  • A. Nêu vấn đề gây tranh cãi
  • B. Thể hiện thái độ cá nhân
  • C. Làm sáng tỏ, chứng minh luận điểm
  • D. Tạo sự hài hước, dí dỏm

Câu 15: Biện pháp tu từ nào dùng một bộ phận để chỉ toàn thể hoặc ngược lại, hoặc dùng dấu hiệu để chỉ sự vật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Đọc câu: "Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay". "Áo chàm" trong câu thơ là hình ảnh hoán dụ cho điều gì?

  • A. Khung cảnh buổi chia tay
  • B. Người dân Việt Bắc
  • C. Tình cảm lưu luyến
  • D. Màu sắc của núi rừng

Câu 17: Văn bản thông tin thường sử dụng kiểu câu nào để truyền đạt thông tin một cách rõ ràng, chính xác?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 18: Để bài văn nghị luận có tính thuyết phục cao, cần chú trọng yếu tố nào nhất trong việc trình bày luận cứ?

  • A. Số lượng luận cứ nhiều
  • B. Luận cứ mang tính chủ quan
  • C. Luận cứ dài dòng, phức tạp
  • D. Luận cứ xác thực, khách quan, tiêu biểu

Câu 19: Biện pháp tu từ nào dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Đọc câu: "Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm". "Mái tóc bạc" trong câu thơ là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Sự vất vả của người cha
  • B. Tình yêu thương của người cha
  • C. Tuổi già của người cha
  • D. Sức khỏe yếu của người cha

Câu 21: Văn bản thông tin thường được trình bày theo bố cục nào để đảm bảo tính logic và dễ tiếp nhận?

  • A. Bố cục ngẫu nhiên, tự do
  • B. Bố cục ba phần (mở đầu, thân bài, kết bài)
  • C. Bố cục theo mạch cảm xúc
  • D. Bố cục vòng tròn

Câu 22: Trong văn nghị luận, yếu tố nào giúp tăng tính biểu cảm, sinh động cho bài viết bên cạnh yếu tố lý lẽ, dẫn chứng?

  • A. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn
  • B. Trình bày số liệu thống kê chi tiết
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biện pháp tu từ
  • D. Trích dẫn ý kiến của nhiều chuyên gia

Câu 23: Đọc đoạn văn: "Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, Như mẹ, như cha, như vợ, như chồng". Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

  • A. Tạo sự gần gũi, chân thực, thể hiện cảm xúc
  • B. Kể được toàn bộ câu chuyện, bao quát
  • C. Đảm bảo tính khách quan, trung lập
  • D. Dễ dàng thay đổi điểm nhìn

Câu 25: Văn bản thông tin thường sử dụng phương thức lập luận nào để trình bày thông tin một cách có hệ thống, logic?

  • A. Lập luận bác bỏ
  • B. Lập luận tương phản
  • C. Lập luận nhân quả
  • D. Lập luận diễn dịch hoặc quy nạp

Câu 26: Trong văn nghị luận, kết bài có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề mới
  • B. Trình bày luận cứ chi tiết
  • C. Khẳng định lại luận điểm, mở rộng vấn đề
  • D. Miêu tả lại đối tượng nghị luận

Câu 27: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập, trái ngược giữa các sự vật, hiện tượng để nhấn mạnh ý?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Đọc câu: "Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn, người đến chốn lao xao". Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • B. Đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản tự sự?

  • A. Sự kiện
  • B. Nhân vật
  • C. Diễn biến
  • D. Vần, nhịp điệu

Câu 30: Trong văn nghị luận, mở bài có vai trò gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề, nêu luận điểm chính
  • B. Trình bày các luận cứ
  • C. Tóm tắt lại nội dung
  • D. Miêu tả đối tượng nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng và con người trong các mối quan hệ xã hội cụ thể, điển hình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày quan điểm, lý lẽ và bằng chứng nhằm thuyết phục người đọc, người nghe?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay'. Hai câu thơ này sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản tự sự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong nghị luận xã hội, dạng bài nào tập trung phân tích, đánh giá một vấn đề, hiện tượng xã hội và đưa ra nhận xét, thái độ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của con người cho sự vật, hiện tượng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đọc câu thơ: 'Thuyền về bến cũ, người về đâu?'. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính khách quan trong văn bản thông tin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong văn nghị luận, chức năng của luận cứ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Biện pháp tu từ nào dùng một bộ phận để chỉ toàn thể hoặc ngược lại, hoặc dùng dấu hiệu để chỉ sự vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đọc câu: 'Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay'. 'Áo chàm' trong câu thơ là hình ảnh hoán dụ cho điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Văn bản thông tin thường sử dụng kiểu câu nào để truyền đạt thông tin một cách rõ ràng, chính xác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Để bài văn nghị luận có tính thuyết phục cao, cần chú trọng yếu tố nào nhất trong việc trình bày luận cứ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Biện pháp tu từ nào dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đọc câu: 'Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm'. 'Mái tóc bạc' trong câu thơ là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Văn bản thông tin thường được trình bày theo bố cục nào để đảm bảo tính logic và dễ tiếp nhận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong văn nghị luận, yếu tố nào giúp tăng tính biểu cảm, sinh động cho bài viết bên cạnh yếu tố lý lẽ, dẫn chứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đọc đoạn văn: 'Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, Như mẹ, như cha, như vợ, như chồng'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Văn bản thông tin thường sử dụng phương thức lập luận nào để trình bày thông tin một cách có hệ thống, logic?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong văn nghị luận, kết bài có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập, trái ngược giữa các sự vật, hiện tượng để nhấn mạnh ý?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đọc câu: 'Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn, người đến chốn lao xao'. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản tự sự?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong văn nghị luận, mở bài có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng việc trình bày, giải thích các tri thức, thông tin về một vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, rõ ràng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Liên kết
  • D. Chủ đề và tư tưởng

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Xét về chức năng giao tiếp, văn bản nhật dụng chủ yếu tập trung phản ánh những vấn đề nào?

  • A. Lịch sử và quá khứ
  • B. Chính trị, xã hội, văn hóa, đạo đức
  • C. Khoa học và công nghệ
  • D. Tình yêu và gia đình

Câu 6: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Ca dao, dân ca
  • B. Tục ngữ, thành ngữ
  • C. Truyền thuyết, cổ tích
  • D. Vè, truyện cười

Câu 7: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự liên quan trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Thời gian trần thuật
  • B. Ngôi kể
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Cốt truyện

Câu 8: Đặc trưng cơ bản nhất của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày là gì?

  • A. Tính chính xác, logic
  • B. Tính thông tin, phổ quát
  • C. Tính ngắn gọn, trực tiếp
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 9: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để khám phá vẻ đẹp và giá trị của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh xã hội
  • C. Hình ảnh, nhịp điệu, ngôn ngữ
  • D. Thông điệp trực tiếp

Câu 10: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để hiểu rõ quan điểm và mục đích của tác giả?

  • A. Chi tiết miêu tả
  • B. Luận điểm và hệ thống lập luận
  • C. Yếu tố tự sự
  • D. Cảm xúc chủ quan

Câu 11: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm cho vấn đề nghị luận trở nên sâu sắc và toàn diện hơn?

  • A. Phân tích và chứng minh
  • B. So sánh và đối chiếu
  • C. Bác bỏ và phản biện
  • D. Giải thích và bình luận

Câu 12: Thể loại kịch khác biệt với truyện và thơ trữ tình chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Tính chất sân khấu và đối thoại
  • B. Khả năng biểu đạt cảm xúc
  • C. Sự đa dạng về đề tài
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đặc biệt do ảnh hưởng của tư tưởng và bối cảnh lịch sử?

  • A. Tính cá nhân và hiện đại
  • B. Yếu tố lãng mạn và phá cách
  • C. Hệ tư tưởng và quan niệm thẩm mỹ
  • D. Ngôn ngữ đời thường và giản dị

Câu 14: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính và cấu trúc của văn bản một cách tổng quát?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc lướt và xác định bố cục
  • C. Đọc phân tích chi tiết
  • D. Đọc thuộc lòng

Câu 15: Phương pháp nào sau đây giúp người viết phát triển ý tưởng và tìm kiếm chất liệu cho bài văn nghị luận một cách hiệu quả?

  • A. Sao chép ý tưởng từ người khác
  • B. Chỉ dựa vào kinh nghiệm cá nhân
  • C. Hạn chế đọc tài liệu tham khảo
  • D. Đặt câu hỏi và trả lời về vấn đề

Câu 16: Trong quá trình viết bài văn tự sự, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt
  • B. Câu văn dài và phức tạp
  • C. Chi tiết đặc sắc, giàu cảm xúc
  • D. Trình bày theo trình tự thời gian tuyến tính

Câu 17: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây giúp làm nổi bật sự độc đáo và giá trị riêng của mỗi tác phẩm?

  • A. Phân tích điểm tương đồng và khác biệt
  • B. Chỉ tập trung vào nội dung chính
  • C. Đánh giá tác phẩm nào hay hơn
  • D. Tóm tắt nội dung cả hai tác phẩm

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy của thông tin được trình bày?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Dẫn chứng và nguồn tham khảo
  • C. Kể chuyện hấp dẫn
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân mạnh mẽ

Câu 19: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dùng cách nói ngược lại
  • B. Lặp lại từ ngữ
  • C. Dựa trên quan hệ liên tưởng
  • D. So sánh hai đối tượng khác nhau

Câu 20: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây quyết định nhạc tính và sự hài hòa của bài thơ?

  • A. Hình ảnh thiên nhiên
  • B. Cảm xúc trữ tình
  • C. Nội dung triết lý
  • D. Luật bằng trắc và niêm luật

Câu 21: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề nào thường được tập trung bàn luận và đưa ra giải pháp?

  • A. Vấn đề lịch sử quá khứ
  • B. Vấn đề đời sống xã hội đương đại
  • C. Vấn đề khoa học tự nhiên
  • D. Vấn đề tâm linh tôn giáo

Câu 22: Khi viết đoạn văn theo phương pháp diễn dịch, câu chủ đề thường được đặt ở vị trí nào?

  • A. Đầu đoạn
  • B. Cuối đoạn
  • C. Giữa đoạn
  • D. Không nhất thiết vị trí nào

Câu 23: Trong các thể loại văn học, thể loại nào có khả năng phản ánh hiện thực đời sống một cách rộng lớn và đa dạng nhất?

  • A. Thơ
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Phóng đại (nói quá)
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Ngăn cách các bộ phận câu
  • B. Liệt kê các ý
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Chú thích, giải thích

Câu 26: Khi tìm hiểu về tác giả văn học, thông tin nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc giải mã tác phẩm?

  • A. Năm sinh, năm mất
  • B. Quê quán, gia đình
  • C. Tiểu sử cuộc đời
  • D. Phong cách sáng tác và quan điểm nghệ thuật

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc và logic
  • C. Tạo sự đa dạng về hình thức
  • D. Giảm độ dài văn bản

Câu 28: Thể loại tùy bút và bút ký thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện hư cấu
  • B. Hệ thống nhân vật phức tạp
  • C. Cảm xúc và suy nghĩ cá nhân
  • D. Thông tin khoa học khách quan

Câu 29: Khi viết bài văn thuyết minh về một đối tượng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Kể chuyện hấp dẫn

Câu 30: Trong quá trình chỉnh sửa bài viết, công việc nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên?

  • A. Kiểm tra lỗi chính tả
  • B. Rà soát bố cục và nội dung
  • C. Trau chuốt diễn đạt
  • D. Đọc lại toàn bài

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng việc trình bày, giải thích các tri thức, thông tin về một vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, rõ ràng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xét về chức năng giao tiếp, văn bản nhật dụng chủ yếu tập trung phản ánh những vấn đề nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự liên quan trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đặc trưng cơ bản nhất của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để khám phá vẻ đẹp và giá trị của tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để hiểu rõ quan điểm và mục đích của tác giả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm cho vấn đề nghị luận trở nên sâu sắc và toàn diện hơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Thể loại kịch khác biệt với truyện và thơ trữ tình chủ yếu ở phương diện nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đặc biệt do ảnh hưởng của tư tưởng và bối cảnh lịch sử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính và cấu trúc của văn bản một cách tổng quát?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phương pháp nào sau đây giúp người viết phát triển ý tưởng và tìm kiếm chất liệu cho bài văn nghị luận một cách hiệu quả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong quá trình viết bài văn tự sự, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây giúp làm nổi bật sự độc đáo và giá trị riêng của mỗi tác phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy của thông tin được trình bày?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây quyết định nhạc tính và sự hài hòa của bài thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề nào thường được tập trung bàn luận và đưa ra giải pháp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi viết đoạn văn theo phương pháp diễn dịch, câu chủ đề thường được đặt ở vị trí nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong các thể loại văn học, thể loại nào có khả năng phản ánh hiện thực đời sống một cách rộng lớn và đa dạng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi tìm hiểu về tác giả văn học, thông tin nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc giải mã tác phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Thể loại tùy bút và bút ký thường tập trung thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi viết bài văn thuyết minh về một đối tượng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong quá trình chỉnh sửa bài viết, công việc nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: “Tri thức ngữ văn” trong chương trình Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo được hiểu là?

  • A. Tập hợp các bài văn mẫu và bài tập làm văn.
  • B. Những thông tin về tác giả, tác phẩm văn học.
  • C. Hệ thống kiến thức nền tảng về văn học và tiếng Việt, giúp người học đọc hiểu, phân tích, và tạo lập văn bản.
  • D. Các quy tắc chính tả và ngữ pháp tiếng Việt.

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về “Tri thức ngữ văn”?

  • A. Thể loại văn học (ví dụ: truyện ngắn, thơ trữ tình, kịch).
  • B. Biện pháp tu từ (ví dụ: ẩn dụ, hoán dụ, so sánh).
  • C. Phong cách ngôn ngữ (ví dụ: phong cách nghệ thuật, phong cách báo chí).
  • D. Công thức hóa học của nước.

Câu 3: Để phân tích hiệu quả một bài thơ trữ tình, “Tri thức ngữ văn” nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Lịch sử ra đời của bài thơ.
  • B. Đặc trưng thể loại thơ trữ tình và các yếu tố biểu cảm trong thơ.
  • C. Tiểu sử chi tiết của tác giả bài thơ.
  • D. So sánh bài thơ với các tác phẩm văn học nước ngoài.

Câu 4: Khi đọc một văn bản nghị luận, “Tri thức ngữ văn” giúp người đọc nhận diện điều gì?

  • A. Luận điểm, luận cứ và cách thức lập luận của tác giả.
  • B. Cảm xúc chủ đạo của người viết.
  • C. Nhịp điệu và vần điệu của văn bản.
  • D. Số lượng từ Hán Việt được sử dụng.

Câu 5: Trong việc viết một bài văn tự sự, “Tri thức ngữ văn” nào hỗ trợ nhiều nhất cho việc xây dựng cốt truyện hấp dẫn?

  • A. Các loại câu trong tiếng Việt.
  • B. Các phép liên kết câu và liên kết đoạn văn.
  • C. Các yếu tố cấu thành cốt truyện (nhân vật, sự kiện, xung đột, diễn biến, cao trào, kết thúc).
  • D. Các loại từ láy và từ ghép.

Câu 6: “Tri thức ngữ văn” về thể loại kịch giúp ích gì cho người xem khi thưởng thức một vở kịch?

  • A. Biết được tên tác giả và năm sáng tác vở kịch.
  • B. Hiểu được đặc trưng của xung đột kịch, hành động kịch, và lời thoại nhân vật.
  • C. Thuộc lòng các lời thoại chính của nhân vật.
  • D. Đánh giá được trang phục và đạo cụ của vở kịch.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng và gợi cảm cho ngôn ngữ văn học?

  • A. Liệt kê.
  • B. Câu hỏi tu từ.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Ẩn dụ.

Câu 8: “Điểm nhìn trần thuật” là một khái niệm thuộc về “Tri thức ngữ văn” trong thể loại nào?

  • A. Văn xuôi tự sự (truyện ngắn, tiểu thuyết).
  • B. Thơ trữ tình.
  • C. Văn nghị luận.
  • D. Kịch.

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định “chủ đề” của tác phẩm giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Biết được tác phẩm thuộc thể loại nào.
  • B. Hiểu được tư tưởng, tình cảm và vấn đề chính mà tác giả muốn gửi gắm.
  • C. Đánh giá được độ dài của tác phẩm.
  • D. Tìm ra các chi tiết nghệ thuật đặc sắc.

Câu 10: “Ngôn ngữ văn học” khác với “ngôn ngữ đời sống” chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ cổ.
  • B. Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc ngữ pháp.
  • C. Tính hàm súc, đa nghĩa, và khả năng biểu đạt cảm xúc, hình tượng cao.
  • D. Sử dụng nhiều câu phức.

Câu 11: Trong “Tri thức ngữ văn”, khái niệm “tính hình tượng” trong văn học được hiểu là?

  • A. Khả năng văn học phản ánh hiện thực thông qua các hình ảnh, biểu tượng, và cảm xúc.
  • B. Sự phong phú về từ ngữ và ngữ pháp.
  • C. Tính logic và chặt chẽ trong lập luận.
  • D. Khả năng truyền tải thông tin một cách nhanh chóng và chính xác.

Câu 12: Để viết một bài văn nghị luận xã hội, “Tri thức ngữ văn” nào sau đây giúp bạn xây dựng hệ thống luận điểm chặt chẽ?

  • A. Các loại dấu câu và cách sử dụng.
  • B. Các biện pháp tu từ thường dùng trong văn nghị luận.
  • C. Các thao tác lập luận (giải thích, chứng minh, phân tích, bác bỏ).
  • D. Cấu trúc của một bài văn nghị luận (mở bài, thân bài, kết bài) và mối quan hệ giữa chúng.

Câu 13: Khi đọc một bài thơ Đường luật, “Tri thức ngữ văn” nào giúp bạn nhận ra đó là thể thơ Đường luật?

  • A. Nhịp điệu của bài thơ.
  • B. Số câu, số chữ trong mỗi câu, luật bằng trắc, và vần.
  • C. Hình ảnh và cảm xúc trong bài thơ.
  • D. Tên tác giả và thời điểm sáng tác bài thơ.

Câu 14: “Yếu tố miêu tả” trong văn tự sự có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Tăng tính trang trọng cho văn bản.
  • C. Tái hiện sinh động hình ảnh, không gian, thời gian, và khắc họa nhân vật, tạo không khí cho câu chuyện.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng tóm tắt nội dung câu chuyện.

Câu 15: “Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật” hướng đến mục đích giao tiếp nào là chính?

  • A. Thông báo thông tin một cách nhanh chóng, chính xác.
  • B. Trình bày, giải thích một vấn đề một cách logic, khách quan.
  • C. Thể hiện thái độ, cảm xúc, ý chí của người nói.
  • D. Gây ấn tượng thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc và nhận thức ở người đọc, người nghe.

Câu 16: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một khái niệm, định nghĩa?

  • A. Giải thích.
  • B. Chứng minh.
  • C. Phân tích.
  • D. Bác bỏ.

Câu 17: “Văn bản đa phương thức” là loại văn bản kết hợp những phương thức biểu đạt nào?

  • A. Chỉ chữ viết.
  • B. Chữ viết kết hợp với hình ảnh, âm thanh, video, kí hiệu…
  • C. Chữ viết kết hợp với ngôn ngữ cơ thể.
  • D. Chỉ ngôn ngữ nói.

Câu 18: Khi đọc một bài tùy bút, tản văn, “Tri thức ngữ văn” nào giúp bạn cảm nhận sâu sắc vẻ đẹp của thể loại này?

  • A. Kiến thức về lịch sử văn học.
  • B. Kiến thức về các thể loại văn học khác.
  • C. Đặc trưng của tùy bút, tản văn: tính trữ tình, cái tôi cá tính, giọng điệu tự nhiên, ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc.
  • D. Các quy tắc chính tả và ngữ pháp.

Câu 19: “Cốt truyện” trong văn tự sự được hiểu là gì?

  • A. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm.
  • B. Lời kể của người trần thuật.
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật.
  • D. Chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo một logic nhất định, thể hiện ý đồ của nhà văn.

Câu 20: “Nhân vật trữ tình” là khái niệm thường được sử dụng trong thể loại văn học nào?

  • A. Văn xuôi tự sự.
  • B. Thơ trữ tình.
  • C. Văn nghị luận.
  • D. Kịch.

Câu 21: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, “Tri thức ngữ văn” nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tiểu sử tác giả.
  • B. Độ dài của tác phẩm.
  • C. Giá trị nội dung (tư tưởng, nhân văn) và giá trị nghệ thuật (hình thức biểu đạt).
  • D. Số lượng bản in của tác phẩm.

Câu 22: Trong “Tri thức ngữ văn”, “thể loại văn học” được hiểu là?

  • A. Các kiểu văn bản khác nhau được phân loại dựa trên đặc điểm nội dung và hình thức nghệ thuật.
  • B. Các tác phẩm văn học nổi tiếng.
  • C. Các giai đoạn phát triển của văn học.
  • D. Các phương pháp sáng tác văn học.

Câu 23: “Không gian nghệ thuật” và “thời gian nghệ thuật” là những yếu tố thuộc về?

  • A. Ngôn ngữ văn học.
  • B. Hình thức nghệ thuật của tác phẩm văn học.
  • C. Nội dung phản ánh của tác phẩm văn học.
  • D. Phong cách tác giả.

Câu 24: Khi viết văn biểu cảm, “Tri thức ngữ văn” nào giúp bạn thể hiện cảm xúc một cách chân thật và sâu sắc?

  • A. Các quy tắc chính tả.
  • B. Các loại câu trong tiếng Việt.
  • C. Các phép liên kết câu.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, và các biện pháp tu từ biểu cảm (so sánh, ẩn dụ, nhân hóa,...) phù hợp.

Câu 25: “Lời thoại” trong kịch có chức năng chính là gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • B. Trình bày bối cảnh vở kịch.
  • C. Thể hiện tính cách nhân vật, xung đột kịch, và thúc đẩy hành động kịch.
  • D. Thay thế lời kể của người trần thuật.

Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về “nội dung” của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề.
  • B. Tư tưởng.
  • C. Nhân vật và sự kiện.
  • D. Thể loại văn học.

Câu 27: “Tính đa nghĩa” của ngôn ngữ văn học có nghĩa là?

  • A. Ngôn ngữ văn học có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau về từ vựng.
  • B. Một từ ngữ, hình ảnh, biểu tượng trong văn học có thể gợi ra nhiều tầng ý nghĩa khác nhau.
  • C. Ngôn ngữ văn học sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • D. Ngôn ngữ văn học thay đổi theo thời gian.

Câu 28: Để phân tích một nhân vật văn học, “Tri thức ngữ văn” nào sau đây là cần thiết?

  • A. Các phương diện của nhân vật (ngoại hình, hành động, lời nói, nội tâm, quan hệ với nhân vật khác) và cách nhà văn xây dựng nhân vật.
  • B. Tiểu sử tác giả.
  • C. Bối cảnh xã hội của tác phẩm.
  • D. Thể loại của tác phẩm.

Câu 29: “Điệp ngữ” là biện pháp tu từ lặp lại yếu tố ngôn ngữ nào?

  • A. Âm thanh.
  • B. Vần.
  • C. Từ ngữ hoặc cả câu.
  • D. Cấu trúc ngữ pháp.

Câu 30: “Tri thức ngữ văn” có vai trò quan trọng như thế nào trong việc học Ngữ văn?

  • A. Chỉ cần thiết cho việc học thuộc lòng tác phẩm.
  • B. Không quan trọng bằng năng khiếu văn chương.
  • C. Chỉ cần thiết cho việc làm bài kiểm tra.
  • D. Là nền tảng để đọc hiểu, phân tích, đánh giá văn học và tạo lập văn bản, phát triển năng lực ngôn ngữ và tư duy văn học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: “Tri thức ngữ văn” trong chương trình Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo được hiểu là?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về “Tri thức ngữ văn”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Để phân tích hiệu quả một bài thơ trữ tình, “Tri thức ngữ văn” nào sau đây là quan trọng nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi đọc một văn bản nghị luận, “Tri thức ngữ văn” giúp người đọc nhận diện điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong việc viết một bài văn tự sự, “Tri thức ngữ văn” nào hỗ trợ nhiều nhất cho việc xây dựng cốt truyện hấp dẫn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: “Tri thức ngữ văn” về thể loại kịch giúp ích gì cho người xem khi thưởng thức một vở kịch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng và gợi cảm cho ngôn ngữ văn học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: “Điểm nhìn trần thuật” là một khái niệm thuộc về “Tri thức ngữ văn” trong thể loại nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định “chủ đề” của tác phẩm giúp ích gì cho người đọc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: “Ngôn ngữ văn học” khác với “ngôn ngữ đời sống” chủ yếu ở đặc điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong “Tri thức ngữ văn”, khái niệm “tính hình tượng” trong văn học được hiểu là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để viết một bài văn nghị luận xã hội, “Tri thức ngữ văn” nào sau đây giúp bạn xây dựng hệ thống luận điểm chặt chẽ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi đọc một bài thơ Đường luật, “Tri thức ngữ văn” nào giúp bạn nhận ra đó là thể thơ Đường luật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: “Yếu tố miêu tả” trong văn tự sự có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: “Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật” hướng đến mục đích giao tiếp nào là chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một khái niệm, định nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: “Văn bản đa phương thức” là loại văn bản kết hợp những phương thức biểu đạt nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi đọc một bài tùy bút, tản văn, “Tri thức ngữ văn” nào giúp bạn cảm nhận sâu sắc vẻ đẹp của thể loại này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: “Cốt truyện” trong văn tự sự được hiểu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: “Nhân vật trữ tình” là khái niệm thường được sử dụng trong thể loại văn học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, “Tri thức ngữ văn” nào sau đây là quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong “Tri thức ngữ văn”, “thể loại văn học” được hiểu là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: “Không gian nghệ thuật” và “thời gian nghệ thuật” là những yếu tố thuộc về?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi viết văn biểu cảm, “Tri thức ngữ văn” nào giúp bạn thể hiện cảm xúc một cách chân thật và sâu sắc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: “Lời thoại” trong kịch có chức năng chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về “nội dung” của một tác phẩm văn học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: “Tính đa nghĩa” của ngôn ngữ văn học có nghĩa là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để phân tích một nhân vật văn học, “Tri thức ngữ văn” nào sau đây là cần thiết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: “Điệp ngữ” là biện pháp tu từ lặp lại yếu tố ngôn ngữ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: “Tri thức ngữ văn” có vai trò quan trọng như thế nào trong việc học Ngữ văn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch tính, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, phóng sự, tiểu phẩm, nhằm thông tin, giải thích về các vấn đề đời sống?

  • A. Biểu cảm
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Thuyết minh

Câu 3: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Uyển ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một văn bản thơ?

  • A. Số lượng câu thơ
  • B. Nhịp điệu
  • C. Vần
  • D. Chủ đề

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách đối chiếu hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Tương phản
  • D. Liệt kê

Câu 6: Trong văn tự sự, ngôi kể nào cho phép người kể chuyện tự do thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, đánh giá về nhân vật và sự kiện?

  • A. Ngôi thứ nhất (khách quan)
  • B. Ngôi thứ nhất (chủ quan)
  • C. Ngôi thứ ba (hạn tri)
  • D. Ngôi thứ ba (toàn tri)

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, nhịp điệu, vần điệu để thể hiện thế giới nội tâm của con người?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận, khoa học, nhằm trình bày, phân tích, chứng minh một vấn đề?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Tự sự

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sử dụng âm thanh của từ ngữ để gợi tả hình ảnh, cảm xúc, tạo hiệu quả diễn đạt?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tượng thanh

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung của một văn bản tự sự?

  • A. Nhân vật
  • B. Nhịp điệu
  • C. Cốt truyện
  • D. Chủ đề

Câu 11: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sử dụng lý lẽ, dẫn chứng để chứng minh tính đúng đắn của một luận điểm?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 13: Thể loại văn học nào kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình, thường kể về cuộc đời, số phận của một nhân vật hoặc một cộng đồng?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Truyện thơ
  • D. Tùy bút

Câu 14: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản miêu tả cảnh vật, con người, sự vật, giúp người đọc hình dung sinh động, cụ thể?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 15: Biện pháp tu từ nào sử dụng một bộ phận để chỉ toàn thể hoặc ngược lại, dùng vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về cốt truyện trong văn bản tự sự?

  • A. Mở đầu
  • B. Cao trào
  • C. Không gian
  • D. Kết thúc

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự vật, hiện tượng này để gọi tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sử dụng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh để xem xét?

  • A. So sánh
  • B. Bác bỏ
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 19: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả sinh hoạt đời thường, phong tục tập quán của một vùng đất, một cộng đồng?

  • A. Tùy bút
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 20: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, thông báo, hướng dẫn, nhằm truyền đạt thông tin một cách khách quan, chính xác?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Thuyết minh
  • D. Nghị luận

Câu 21: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của con người cho sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nhân vật trong văn bản tự sự?

  • A. Tính cách
  • B. Hành động
  • C. Ngoại hình
  • D. Vần điệu

Câu 23: Biện pháp tu từ nào lặp lại một hoặc một cụm từ, câu để nhấn mạnh, tạo nhịp điệu, tăng cảm xúc?

  • A. Liệt kê
  • B. Tương phản
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 24: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sử dụng cách đối chiếu để làm nổi bật sự giống và khác nhau giữa các đối tượng?

  • A. So sánh
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Bình luận

Câu 25: Thể loại văn học nào tập trung vào việc trình bày quan điểm, tư tưởng, thái độ của người viết về một vấn đề nào đó?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 26: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản thơ, ca dao, tục ngữ, nhằm thể hiện tình cảm, cảm xúc của con người?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Thuyết minh
  • D. Tự sự

Câu 27: Biện pháp tu từ nào so sánh sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về hình thức hoặc tính chất?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 28: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về không gian, thời gian trong văn bản tự sự?

  • A. Địa điểm
  • B. Bối cảnh
  • C. Nhịp điệu
  • D. Thời điểm

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sử dụng cách đưa ra định nghĩa, giải thích ý nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ?

  • A. So sánh
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Bác bỏ

Câu 30: Thể loại văn học nào sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện?

  • A. Trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch tính, thường được trình diễn trên sân khấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, phóng sự, tiểu phẩm, nhằm thông tin, giải thích về các vấn đề đời sống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một văn bản thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách đối chiếu hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong văn tự sự, ngôi kể nào cho phép người kể chuyện tự do thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, đánh giá về nhân vật và sự kiện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, nhịp điệu, vần điệu để thể hiện thế giới nội tâm của con người?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận, khoa học, nhằm trình bày, phân tích, chứng minh một vấn đề?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sử dụng âm thanh của từ ngữ để gợi tả hình ảnh, cảm xúc, tạo hiệu quả diễn đạt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung của một văn bản tự sự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sử dụng lý lẽ, dẫn chứng để chứng minh tính đúng đắn của một luận điểm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Thể loại văn học nào kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình, thường kể về cuộc đời, số phận của một nhân vật hoặc một cộng đồng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản miêu tả cảnh vật, con người, sự vật, giúp người đọc hình dung sinh động, cụ thể?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Biện pháp tu từ nào sử dụng một bộ phận để chỉ toàn thể hoặc ngược lại, dùng vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về cốt truyện trong văn bản tự sự?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự vật, hiện tượng này để gọi tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sử dụng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh để xem xét?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả sinh hoạt đời thường, phong tục tập quán của một vùng đất, một cộng đồng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, thông báo, hướng dẫn, nhằm truyền đạt thông tin một cách khách quan, chính xác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của con người cho sự vật, hiện tượng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nhân vật trong văn bản tự sự?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Biện pháp tu từ nào lặp lại một hoặc một cụm từ, câu để nhấn mạnh, tạo nhịp điệu, tăng cảm xúc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sử dụng cách đối chiếu để làm nổi bật sự giống và khác nhau giữa các đối tượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Thể loại văn học nào tập trung vào việc trình bày quan điểm, tư tưởng, thái độ của người viết về một vấn đề nào đó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản thơ, ca dao, tục ngữ, nhằm thể hiện tình cảm, cảm xúc của con người?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Biện pháp tu từ nào so sánh sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về hình thức hoặc tính chất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về không gian, thời gian trong văn bản tự sự?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sử dụng cách đưa ra định nghĩa, giải thích ý nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Thể loại văn học nào sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Bút ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm, nói tránh để diễn đạt một cách tế nhị, uyển chuyển?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Uyển ngữ
  • D. Phóng đại

Câu 4: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra tính liên kết về nội dung giữa các câu, các đoạn?

  • A. Mạch lạc và phương tiện liên kết
  • B. Sử dụng nhiều câu phức
  • C. Vận dụng đa dạng dấu câu
  • D. Chú trọng hình thức trình bày

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ so với ngôn ngữ văn xuôi?

  • A. Tính tường minh, rõ ràng về thông tin
  • B. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • C. Tính logic chặt chẽ trong lập luận
  • D. Tính khách quan, trung thực trong phản ánh

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định bối cảnh sáng tác có vai trò gì?

  • A. Giúp đánh giá tài năng của tác giả
  • B. Xác định thể loại của tác phẩm
  • C. Hiểu rõ hơn về nội dung và ý nghĩa tác phẩm
  • D. So sánh với các tác phẩm khác cùng thời

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Trình bày dẫn chứng
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính
  • C. Giải thích khái niệm
  • D. Nêu vấn đề

Câu 9: Đâu là một trong những chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận phụ chú
  • C. Ngăn cách các vế câu phức
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 10: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Thông tin chính và mục đích của văn bản
  • B. Cảm xúc và thái độ của người viết
  • C. Các biện pháp tu từ được sử dụng
  • D. Âm điệu và nhịp điệu của ngôn ngữ

Câu 11: Thể loại kịch thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Nghị luận
  • D. Vừa tự sự vừa trữ tình, hướng tới trình diễn

Câu 12: Trong thơ, nhịp điệu được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Vần
  • B. Sự phối hợp thanh điệu, âm thanh và ngắt nhịp
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Cảm xúc chủ đạo

Câu 13: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm hiểu về tác giả
  • B. Xác định đề tài
  • C. Đọc kỹ văn bản tác phẩm
  • D. Lập dàn ý chi tiết

Câu 14: Thế nào là điểm nhìn trong văn tự sự?

  • A. Vị trí quan sát, trần thuật của người kể chuyện
  • B. Quan điểm cá nhân của tác giả
  • C. Ý kiến của nhân vật trong truyện
  • D. Cảm xúc chủ đạo của tác phẩm

Câu 15: Biện pháp tu từ ẩn dụhoán dụ có điểm gì khác biệt cơ bản?

  • A. Ẩn dụ dùng cho tả người, hoán dụ tả vật
  • B. Ẩn dụ tạo tính trang trọng, hoán dụ tạo tính đời thường
  • C. Ẩn dụ chỉ có trong thơ, hoán dụ có trong văn xuôi
  • D. Ẩn dụ dựa trên tương đồng, hoán dụ dựa trên gần gũi

Câu 16: Đâu là vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?

  • A. Thay thế cho lời kể
  • B. Làm cho câu chuyện sinh động, hấp dẫn
  • C. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • D. Giải thích ý nghĩa của sự kiện

Câu 17: Khi nào nên sử dụng dấu gạch ngang trong văn bản?

  • A. Kết thúc câu cảm thán
  • B. Ngăn cách các từ đồng nghĩa
  • C. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích
  • D. Liệt kê các ý

Câu 18: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng có chức năng gì?

  • A. Nêu ra vấn đề
  • B. Làm sáng tỏ và tăng sức thuyết phục cho luận điểm
  • C. Thể hiện cảm xúc
  • D. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn

Câu 19: Đâu là một yếu tố quan trọng để đánh giá tính xác thực của thông tin trong văn bản?

  • A. Hình thức trình bày văn bản
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng
  • C. Số lượng thông tin được cung cấp
  • D. Nguồn gốc và độ tin cậy của nguồn tin

Câu 20: Phân tích cấu tứ của một bài thơ là gì?

  • A. Phân tích vần và nhịp điệu
  • B. Tìm hiểu về tác giả và bối cảnh
  • C. Phân tích sự tổ chức ý và hình ảnh trong bài thơ
  • D. Đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật

Câu 21: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật có vai trò như thế nào?

  • A. Làm cho câu chuyện dài hơn
  • B. Góp phần thể hiện chủ đề, khắc họa nhân vật
  • C. Tạo yếu tố bất ngờ, gây cười
  • D. Mô tả ngoại hình nhân vật

Câu 22: Thế nào là giọng điệu của văn bản?

  • A. Thái độ, tình cảm của người viết thể hiện qua ngôn ngữ
  • B. Cách sử dụng từ ngữ, câu văn
  • C. Bố cục và mạch lạc của văn bản
  • D. Phong cách viết của tác giả

Câu 23: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào về hình thức?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Cảm xúc chủ đạo
  • C. Vần, luật, niêm, số câu, chữ
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 24: Trong văn bản đa phương thức, yếu tố nào không phải là phương thức biểu đạt?

  • A. Hình ảnh
  • B. Âm thanh
  • C. Chữ viết
  • D. Bố cục

Câu 25: Thế nào là thể thơ tự do?

  • A. Thơ có vần điệu tự do
  • B. Thơ không bị ràng buộc về niêm luật, số câu, chữ
  • C. Thơ chỉ tập trung vào biểu đạt cảm xúc
  • D. Thơ hiện đại, không theo truyền thống

Câu 26: Khi đọc diễn cảm một đoạn văn, yếu tố nào cần được chú trọng nhất?

  • A. Đọc nhanh, rõ ràng
  • B. Đọc đúng chính tả, ngữ pháp
  • C. Thể hiện cảm xúc và truyền đạt nội dung văn bản
  • D. Đọc to, rõ ràng trước đám đông

Câu 27: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề nghị luận thường xuất phát từ đâu?

  • A. Ý kiến chủ quan của người viết
  • B. Các tác phẩm văn học kinh điển
  • C. Sách giáo khoa
  • D. Thực tế đời sống xã hội

Câu 28: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Ngôn ngữ dùng trong khoa học, kỹ thuật
  • B. Ngôn ngữ mang tính cá nhân, sáng tạo, giàu hình ảnh, biểu cảm
  • C. Ngôn ngữ dùng trong giao tiếp hàng ngày
  • D. Ngôn ngữ chuẩn mực, chính xác

Câu 29: Khi tóm tắt văn bản tự sự, cần tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Cốt truyện, nhân vật chính, sự kiện chính
  • B. Miêu tả chi tiết, hình ảnh
  • C. Cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật
  • D. Ngôn ngữ nghệ thuật đặc sắc

Câu 30: Đâu là mối quan hệ giữa tác giảtác phẩm văn học?

  • A. Tác phẩm luôn phản ánh đúng cuộc đời tác giả
  • B. Tác phẩm không liên quan đến tác giả
  • C. Tác phẩm là tiếng nói, tư tưởng, tình cảm của tác giả
  • D. Tác phẩm chỉ chịu ảnh hưởng của thời đại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn nghị luận là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm, nói tránh để diễn đạt một cách tế nhị, uyển chuyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra tính liên kết về nội dung giữa các câu, các đoạn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ so với ngôn ngữ văn xuôi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định *bối cảnh sáng tác* có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của một văn bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong văn nghị luận, *luận điểm* đóng vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đâu là một trong những chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Thể loại *kịch* thuộc loại hình văn học nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong thơ, *nhịp điệu* được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Thế nào là *điểm nhìn* trong văn tự sự?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Biện pháp tu từ *ẩn dụ* và *hoán dụ* có điểm gì khác biệt cơ bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đâu là vai trò của *yếu tố miêu tả* trong văn bản tự sự?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi nào nên sử dụng dấu gạch ngang trong văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong văn bản nghị luận, *dẫn chứng* có chức năng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đâu là một yếu tố quan trọng để đánh giá tính *xác thực* của thông tin trong văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phân tích cấu tứ của một bài thơ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong truyện ngắn, *chi tiết nghệ thuật* có vai trò như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Thế nào là *giọng điệu* của văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào về hình thức?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn bản đa phương thức, yếu tố nào *không phải* là phương thức biểu đạt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Thế nào là *thể thơ tự do*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi đọc diễn cảm một đoạn văn, yếu tố nào cần được chú trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong văn nghị luận xã hội, *vấn đề nghị luận* thường xuất phát từ đâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Thế nào là *phong cách ngôn ngữ nghệ thuật*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi tóm tắt văn bản tự sự, cần tập trung vào những yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đâu là mối quan hệ giữa *tác giả* và *tác phẩm* văn học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua việc xây dựng hệ thống nhân vật, sự kiện và cốt truyện?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng thể hiện cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của người viết trước thế giới xung quanh?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu?

  • A. Thơ
  • B. Truyện ngắn
  • C. Bút ký
  • D. Kịch

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều nhá nhem. Cành khô rung rinh, lá rụng đầy thềm.” Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về một vấn đề?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh

Câu 7: Để phân tích một tác phẩm tự sự, chúng ta cần tập trung vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhịp điệu, vần, thanh
  • B. Cảm xúc chủ đạo, hình ảnh thơ
  • C. Bối cảnh xã hội, giọng điệu
  • D. Cốt truyện, nhân vật, không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ trong mỗi dòng
  • B. Chủ đề, tư tưởng
  • C. Vần, nhịp
  • D. Cách gieo vần

Câu 9: Thế nào là điểm nhìn trần thuật trong văn bản tự sự?

  • A. Quan điểm của người đọc về câu chuyện
  • B. Quan điểm của nhân vật chính trong truyện
  • C. Vị trí và thái độ của người kể chuyện đối với câu chuyện được kể
  • D. Không gian và thời gian diễn ra câu chuyện

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của nhân vật
  • B. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người, không gian, thời gian
  • C. Trình bày luận điểm, ý kiến
  • D. Tạo ra nhịp điệu cho câu văn

Câu 11: Trong thơ trữ tình, "cái tôi" trữ tình thường được thể hiện như thế nào?

  • A. Thông qua cảm xúc, suy tư, trải nghiệm cá nhân
  • B. Thông qua hành động, lời nói của nhân vật
  • C. Thông qua việc kể lại một câu chuyện
  • D. Thông qua việc miêu tả thiên nhiên

Câu 12: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 13: Thể loại ký khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào?

  • A. Cốt truyện hư cấu
  • B. Tính chân thực và yếu tố tự sự kết hợp với trữ tình, nghị luận
  • C. Nhân vật là hư cấu
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • D. Tạo ra sự hấp dẫn cho văn bản

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Ôi quê hương! Nơi chôn rau cắt rốn, nơi ta cất tiếng khóc chào đời, nơi nuôi dưỡng tâm hồn ta lớn lên.” Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 16: Biện pháp tu từ hoán dụ dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Tương cận về ý nghĩa
  • C. Đối lập về nghĩa
  • D. Tương phản về hình ảnh

Câu 17: Trong truyện ngắn, chi tiết đóng vai trò gì?

  • A. Xây dựng cốt truyện
  • B. Khắc họa tính cách nhân vật
  • C. Thể hiện chủ đề tư tưởng
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 18: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính logic
  • B. Tính chính xác
  • C. Sử dụng biện pháp tu từ
  • D. Sử dụng từ ngữ thông thường

Câu 19: Đọc đoạn thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng. Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa ẩn dụ nào?

  • A. Bác Hồ
  • B. Quê hương
  • C. Dân tộc
  • D. Tương lai

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác
  • B. Gây ấn tượng thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc
  • C. Trình bày vấn đề một cách logic
  • D. Ra lệnh, yêu cầu

Câu 21: Trong văn bản kịch, xung đột kịch có vai trò gì?

  • A. Tạo ra sự hài hước
  • B. Miêu tả bối cảnh
  • C. Giới thiệu nhân vật
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của cốt truyện và thể hiện chủ đề

Câu 22: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ là gì?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính khách quan
  • C. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và cảm xúc
  • D. Tính logic, chặt chẽ

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích vấn đề
  • B. Phản đối và chỉ ra tính sai trái của một ý kiến, quan điểm nào đó
  • C. So sánh các khía cạnh của vấn đề
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề

Câu 25: Đọc đoạn văn: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, sóng biển gầm thét.” Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả thiên nhiên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa và từ tượng thanh, tượng hình
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá (phóng đại)

Câu 27: Thể loại tùy bút thuộc nhóm thể loại nào?

  • A. Tự sự
  • B. Ký
  • C. Trữ tình
  • D. Kịch

Câu 28: Trong văn nghị luận, luận đề là gì?

  • A. Vấn đề chính được đưa ra để bàn luận
  • B. Ý kiến cá nhân của người viết
  • C. Dẫn chứng để chứng minh
  • D. Kết luận của bài viết

Câu 29: Đọc câu thơ: “Người đồng mình thô sơ da thịt, Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con.” (Bài thơ về tiểu đội xe không kính - Phạm Tiến Duật). Từ “người đồng mình” trong câu thơ trên mang ý nghĩa gì?

  • A. Người thân trong gia đình
  • B. Bạn bè cùng trang lứa
  • C. Người cùng quê hương, xứ sở
  • D. Những người lính cùng chiến đấu

Câu 30: Chức năng của ngôn ngữ trong văn học là gì?

  • A. Công cụ giao tiếp
  • B. Công cụ nhận thức
  • C. Công cụ biểu đạt cảm xúc
  • D. Tất cả các đáp án trên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua việc xây dựng hệ thống nhân vật, sự kiện và cốt truyện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng thể hiện cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của người viết trước thế giới xung quanh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều nhá nhem. Cành khô rung rinh, lá rụng đầy thềm.” Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về một vấn đề?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để phân tích một tác phẩm tự sự, chúng ta cần tập trung vào những yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Thế nào là điểm nhìn trần thuật trong văn bản tự sự?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong thơ trữ tình, 'cái tôi' trữ tình thường được thể hiện như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thể loại ký khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Ôi quê hương! Nơi chôn rau cắt rốn, nơi ta cất tiếng khóc chào đời, nơi nuôi dưỡng tâm hồn ta lớn lên.” Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Biện pháp tu từ hoán dụ dựa trên quan hệ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong truyện ngắn, chi tiết đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đọc đoạn thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng. Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa ẩn dụ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong văn bản kịch, xung đột kịch có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đọc đoạn văn: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, sóng biển gầm thét.” Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả thiên nhiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Thể loại tùy bút thuộc nhóm thể loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong văn nghị luận, luận đề là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc câu thơ: “Người đồng mình thô sơ da thịt, Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con.” (Bài thơ về tiểu đội xe không kính - Phạm Tiến Duật). Từ “người đồng mình” trong câu thơ trên mang ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Chức năng của ngôn ngữ trong văn học là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản văn học, yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Kết cấu
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh cụ thể, sinh động cho ngôn ngữ văn học?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường có tính khách quan, tường thuật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Văn tự sự
  • C. Kịch
  • D. Văn nghị luận

Câu 4: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình?

  • A. Giọng điệu
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 5: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Không gian kể chuyện
  • C. Người kể chuyện
  • D. Cốt truyện

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: "Những ngôi sao nhấp nháy như những viên ngọc trên bầu trời đêm". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Trong một bài thơ, sự phối hợp hài hòa giữa thanh điệu, vần, nhịp được gọi là gì?

  • A. Cấu tứ
  • B. Bố cục
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Nhạc điệu

Câu 8: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 9: "Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ" (Tràng giang - Huy Cận). Hình ảnh "chiếc thuyền" trong câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Thiên nhiên rộng lớn
  • B. Con người và cuộc đời
  • C. Quê hương xứ sở
  • D. Thời gian trôi đi

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính đa nghĩa
  • D. Tính logic tuyệt đối

Câu 11: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về một vấn đề?

  • A. Cảm xúc
  • B. Hình ảnh
  • C. Lý lẽ và dẫn chứng
  • D. Nhịp điệu

Câu 12: Thể loại "truyện thơ" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 13: "Gió theo đường gió, mây về núi". Cấu trúc ngữ pháp trong câu thơ trên thể hiện đặc điểm gì của ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính tường minh
  • B. Tính hàm súc
  • C. Tính thông tục
  • D. Tính trang trọng

Câu 14: Trong phân tích tác phẩm văn học, "giá trị nhân đạo" thường tập trung vào khía cạnh nào?

  • A. Giá trị nghệ thuật
  • B. Giá trị hiện thực
  • C. Giá trị lịch sử
  • D. Tình cảm và thái độ đối với con người

Câu 15: "Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ". Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ tương tác giữa yếu tố nào trong văn học?

  • A. Nhân vật và cốt truyện
  • B. Thời gian và không gian
  • C. Chủ thể trữ tình và cảnh vật
  • D. Tác giả và độc giả

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định "cốt truyện" giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Diễn biến các sự kiện chính
  • B. Tính cách nhân vật
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Ngôn ngữ tác phẩm

Câu 17: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền". Ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không thuộc về "bối cảnh" của một tác phẩm văn học?

  • A. Thời gian
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Không gian
  • D. Hoàn cảnh xã hội

Câu 19: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu thường được quy định như thế nào?

  • A. Tự do
  • B. Không giới hạn
  • C. Cố định
  • D. Linh hoạt

Câu 20: "Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao". Câu tục ngữ trên thể hiện phương thức biểu đạt chính là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 21: "Đất nước hình chữ S". Cách nói "hình chữ S" về Việt Nam là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 22: "Áo nâu liền vải, ăn đói nằm co". Cụm từ "ăn đói nằm co" gợi tả điều gì về cuộc sống?

  • A. Giàu sang, sung túc
  • B. Nghèo khổ, thiếu thốn
  • C. Bình dị, thanh thản
  • D. Vất vả, lao động

Câu 23: "Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có". Nhận định trên đề cao vai trò nào của văn chương?

  • A. Giải trí
  • B. Thông tin
  • C. Giáo dục và bồi dưỡng tâm hồn
  • D. Phản ánh hiện thực

Câu 24: Trong nghị luận xã hội, "luận điểm" đóng vai trò tương tự như yếu tố nào trong bài văn?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Ý kiến chính
  • C. Lý lẽ
  • D. Kết luận

Câu 25: "Bút pháp lãng mạn" trong văn học thường tập trung vào việc thể hiện yếu tố nào?

  • A. Hiện thực khách quan
  • B. Chi tiết cụ thể
  • C. Sinh hoạt đời thường
  • D. Cảm xúc và lý tưởng

Câu 26: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ". Hình ảnh "mặt trời trong lăng" trong câu thơ trên là hình ảnh gì?

  • A. Hình ảnh tả thực
  • B. Hình ảnh so sánh
  • C. Hình ảnh ẩn dụ
  • D. Hình ảnh hoán dụ

Câu 27: "Kiến bò miệng chén chưa lâu / Mà râu đã bạc mái đầu còn xanh". Câu ca dao sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để tạo tiếng cười tự嘲?

  • A. So sánh
  • B. Phóng đại
  • C. Nói giảm
  • D. Điệp ngữ

Câu 28: "Dữ dội và dịu êm / Ồn ào và lặng lẽ". Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp đối lập để khắc họa đặc điểm của đối tượng nào?

  • A. Sóng
  • B. Gió
  • C. Mây
  • D. Biển

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính chính xác và khách quan
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 30: "Thơ là tiếng nói của tình cảm". Quan niệm trên nhấn mạnh yếu tố nào trong thơ?

  • A. Lý trí
  • B. Tình cảm
  • C. Hiện thực
  • D. Logic

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn bản văn học, yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh cụ thể, sinh động cho ngôn ngữ văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường có tính khách quan, tường thuật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: 'Những ngôi sao nhấp nháy như những viên ngọc trên bầu trời đêm'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong một bài thơ, sự phối hợp hài hòa giữa thanh điệu, vần, nhịp được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: 'Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ' (Tràng giang - Huy Cận). Hình ảnh 'chiếc thuyền' trong câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gợi liên tưởng đến điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về một vấn đề?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Thể loại 'truyện thơ' thuộc loại hình văn học nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: 'Gió theo đường gió, mây về núi'. Cấu trúc ngữ pháp trong câu thơ trên thể hiện đặc điểm gì của ngôn ngữ thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong phân tích tác phẩm văn học, 'giá trị nhân đạo' thường tập trung vào khía cạnh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: 'Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ'. Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ tương tác giữa yếu tố nào trong văn học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định 'cốt truyện' giúp người đọc hiểu điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: 'Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền'. Ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không thuộc về 'bối cảnh' của một tác phẩm văn học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu thường được quy định như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: 'Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao'. Câu tục ngữ trên thể hiện phương thức biểu đạt chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: 'Đất nước hình chữ S'. Cách nói 'hình chữ S' về Việt Nam là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: 'Áo nâu liền vải, ăn đói nằm co'. Cụm từ 'ăn đói nằm co' gợi tả điều gì về cuộc sống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: 'Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có'. Nhận định trên đề cao vai trò nào của văn chương?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong nghị luận xã hội, 'luận điểm' đóng vai trò tương tự như yếu tố nào trong bài văn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: 'Bút pháp lãng mạn' trong văn học thường tập trung vào việc thể hiện yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ'. Hình ảnh 'mặt trời trong lăng' trong câu thơ trên là hình ảnh gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: 'Kiến bò miệng chén chưa lâu / Mà râu đã bạc mái đầu còn xanh'. Câu ca dao sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để tạo tiếng cười tự嘲?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: 'Dữ dội và dịu êm / Ồn ào và lặng lẽ'. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp đối lập để khắc họa đặc điểm của đối tượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: 'Thơ là tiếng nói của tình cảm'. Quan niệm trên nhấn mạnh yếu tố nào trong thơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và thường được thể hiện dưới dạng thơ, ca, vè?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là trục chính, xâu chuỗi các sự kiện, biến cố và thể hiện chủ đề của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian, thời gian
  • C. Cốt truyện
  • D. Ngôi kể

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Trong đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều/Cành cây sương đọng, gió hiu hắt buồn”, hình ảnh “cành cây sương đọng, gió hiu hắt buồn” gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật mang đặc điểm gì?

  • A. Tĩnh lặng, gợi cảm giác buồn bã
  • B. Tươi sáng, tràn đầy sức sống
  • C. Hối hả, nhộn nhịp
  • D. Rộng lớn, bao la

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Liên kết
  • D. Chủ đề

Câu 6: “Nhân vật chính diện” trong tác phẩm văn học thường được xây dựng để thể hiện điều gì?

  • A. Những mặt tiêu cực của xã hội
  • B. Lý tưởng và khát vọng của con người
  • C. Sự phức tạp và đa chiều của cuộc sống
  • D. Những bi kịch và đau khổ của nhân sinh

Câu 7: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản thuyết minh?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 8: Trong một bài thơ Đường luật, luật bằng trắc được thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

  • A. Thanh điệu
  • B. Vần
  • C. Đối
  • D. Nhịp

Câu 9: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” liên quan đến yếu tố nào trong văn bản tự sự?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian, thời gian
  • D. Ngôi kể

Câu 10: “Tính hình tượng” là một đặc trưng quan trọng của ngôn ngữ văn học, nó được tạo nên chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Tính logic
  • B. Biện pháp tu từ
  • C. Ngữ pháp
  • D. Từ vựng

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Ca dao, dân ca
  • C. Thần thoại
  • D. Truyền thuyết

Câu 12: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, đại chúng
  • C. Tính trang trọng, lịch sự
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

  • A. Tính hiện đại
  • B. Bối cảnh lịch sử - văn hóa
  • C. Yếu tố cá nhân
  • D. Tính quốc tế

Câu 14: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự bất ngờ, kịch tính và làm nổi bật chủ đề?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc, tình huống truyện độc đáo
  • D. Lời kể

Câu 15: Thể loại “kịch” khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương thức thể hiện nào?

  • A. Miêu tả nội tâm
  • B. Tự sự gián tiếp
  • C. Biểu cảm trực tiếp
  • D. Đối thoại và độc thoại của nhân vật

Câu 16: Trong văn nghị luận, “luận điểm” đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính cần chứng minh
  • B. Dẫn chứng để minh họa
  • C. Lý lẽ để giải thích
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 17: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt thông tin trên bề mặt câu chữ mà còn cần đạt đến mức độ nào?

  • A. Ghi nhớ nội dung chính
  • B. Hiểu ý nghĩa sâu xa, hàm ẩn
  • C. Tóm tắt nội dung
  • D. Đọc trôi chảy, diễn cảm

Câu 18: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào giúp người viết kiểm tra tính mạch lạc, liên kết và sửa chữa lỗi sai?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý
  • B. Viết bản nháp
  • C. Hoàn thiện bản viết
  • D. Rà soát và chỉnh sửa

Câu 19: “Thơ tự do” khác biệt với “thơ Đường luật” chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Niêm luật và số câu chữ
  • D. Cảm xúc và chủ đề

Câu 20: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong một đoạn văn, cần chú ý đến điều gì?

  • A. Tên gọi và định nghĩa của biện pháp
  • B. Ngữ cảnh sử dụng và tác dụng biểu đạt
  • C. Số lượng biện pháp được sử dụng
  • D. Sự độc đáo, mới lạ của biện pháp

Câu 21: Trong văn nghị luận xã hội, “dẫn chứng” có vai trò gì?

  • A. Giải thích ý nghĩa của luận điểm
  • B. Nêu vấn đề nghị luận
  • C. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • D. Khái quát vấn đề

Câu 22: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Độ dài của tác phẩm
  • B. Thời điểm sáng tác
  • C. Thể loại văn học
  • D. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung và nghệ thuật

Câu 23: “Không gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học có thể mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Môi trường sống, tâm trạng nhân vật
  • B. Vị trí địa lý thực tế
  • C. Bối cảnh lịch sử
  • D. Phong tục tập quán

Câu 24: Trong thơ, “nhịp điệu” có vai trò gì?

  • A. Xác định thể loại thơ
  • B. Tạo nhạc tính và thể hiện cảm xúc
  • C. Phân biệt thơ và văn xuôi
  • D. Tăng tính logic cho thơ

Câu 25: “Văn bản đa phương thức” là loại văn bản kết hợp những phương tiện giao tiếp nào?

  • A. Chữ viết và âm thanh
  • B. Chữ viết và hình ảnh
  • C. Nhiều phương tiện giao tiếp khác nhau
  • D. Ngôn ngữ và cử chỉ

Câu 26: “Chủ đề” của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung tác phẩm
  • B. Nhân vật chính của tác phẩm
  • C. Cốt truyện chính của tác phẩm
  • D. Vấn đề trung tâm, tư tưởng chủ đạo của tác phẩm

Câu 27: Trong các thao tác nghị luận, thao tác nào giúp làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, làm tiền đề cho việc triển khai luận điểm?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 28: “Đối thoại” trong văn bản kịch có chức năng gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tả cảnh thiên nhiên
  • C. Thể hiện tính cách, quan hệ nhân vật và xung đột kịch
  • D. Trình bày thông tin

Câu 29: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

  • A. Xác định thông tin chính
  • B. Đọc diễn cảm
  • C. Phân tích biện pháp tu từ
  • D. Ghi nhớ từng chi tiết

Câu 30: Trong quá trình viết văn bản, việc lập dàn ý chi tiết có vai trò gì?

  • A. Giúp bài viết dài hơn
  • B. Đảm bảo bố cục mạch lạc, đầy đủ ý
  • C. Giúp viết nhanh hơn
  • D. Thể hiện sự sáng tạo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và thường được thể hiện dưới dạng thơ, ca, vè?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là trục chính, xâu chuỗi các sự kiện, biến cố và thể hiện chủ đề của tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều/Cành cây sương đọng, gió hiu hắt buồn”, hình ảnh “cành cây sương đọng, gió hiu hắt buồn” gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật mang đặc điểm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: “Nhân vật chính diện” trong tác phẩm văn học thường được xây dựng để thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản thuyết minh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong một bài thơ Đường luật, luật bằng trắc được thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” liên quan đến yếu tố nào trong văn bản tự sự?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: “Tính hình tượng” là một đặc trưng quan trọng của ngôn ngữ văn học, nó được tạo nên chủ yếu bởi yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự bất ngờ, kịch tính và làm nổi bật chủ đề?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Thể loại “kịch” khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương thức thể hiện nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong văn nghị luận, “luận điểm” đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt thông tin trên bề mặt câu chữ mà còn cần đạt đến mức độ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào giúp người viết kiểm tra tính mạch lạc, liên kết và sửa chữa lỗi sai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: “Thơ tự do” khác biệt với “thơ Đường luật” chủ yếu ở yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong một đoạn văn, cần chú ý đến điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong văn nghị luận xã hội, “dẫn chứng” có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: “Không gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học có thể mang ý nghĩa biểu tượng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong thơ, “nhịp điệu” có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: “Văn bản đa phương thức” là loại văn bản kết hợp những phương tiện giao tiếp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: “Chủ đề” của tác phẩm văn học là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong các thao tác nghị luận, thao tác nào giúp làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, làm tiền đề cho việc triển khai luận điểm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: “Đối thoại” trong văn bản kịch có chức năng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong quá trình viết văn bản, việc lập dàn ý chi tiết có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua cái nhìn, cảm xúc của người kể chuyện, thường có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả trực tiếp tình cảm, cảm xúc, tâm trạng của con người?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Thuyết minh
  • D. Tự sự

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào sau đây giúp người đọc nhận biết được giọng điệu, thái độ, tình cảm của người viết?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Giọng văn
  • D. Bố cục

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 5: Đâu là đặc điểm chính của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Mỗi bài có sáu câu, mỗi câu bảy chữ
  • B. Mỗi bài có tám câu, mỗi câu bảy chữ, tuân thủ luật bằng trắc
  • C. Không giới hạn số câu, mỗi câu tự do về số chữ
  • D. Mỗi bài có bốn câu, mỗi câu năm chữ

Câu 6: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày và chứng minh
  • B. Các dẫn chứng, số liệu để minh họa cho vấn đề
  • C. Lời kêu gọi, đề xuất giải pháp cho vấn đề
  • D. Phần mở đầu và kết thúc của bài văn

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên để hiểu nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Bối cảnh
  • C. Cốt truyện
  • D. Ngôn ngữ

Câu 8: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Vị trí và góc độ mà người kể chuyện sử dụng để quan sát và tường thuật sự việc
  • C. Không gian diễn ra câu chuyện
  • D. Thứ tự các sự kiện trong câu chuyện

Câu 9: Trong thơ trữ tình, "hình tượng thơ" được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Ngôn ngữ và cảm xúc

Câu 10: "Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật" khác biệt với "phong cách ngôn ngữ sinh hoạt" chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính tự nhiên, thoải mái
  • C. Tính hình tượng, giàu cảm xúc và thẩm mỹ
  • D. Tính thông tin, truyền đạt kiến thức

Câu 11: Khi đọc một bài thơ hiện đại, điều quan trọng nhất để cảm nhận được vẻ đẹp của bài thơ là gì?

  • A. Hiểu rõ hoàn cảnh sáng tác của tác giả
  • B. Mở lòng đón nhận cảm xúc và liên tưởng mà bài thơ gợi ra
  • C. Phân tích kỹ các biện pháp tu từ được sử dụng
  • D. Tìm hiểu về thể thơ và luật thơ

Câu 12: Trong việc đọc hiểu văn bản, "mục đích giao tiếp" của văn bản giúp người đọc xác định điều gì?

  • A. Thông điệp chính mà tác giả muốn gửi đến người đọc
  • B. Hình thức trình bày của văn bản
  • C. Độ dài của văn bản
  • D. Số lượng nhân vật trong văn bản

Câu 13: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều dựa trên sự tương đồng về hình thức
  • B. Đều dùng để phóng đại mức độ của sự vật, hiện tượng
  • C. Đều tạo ra sự đối lập, tương phản
  • D. Đều dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác

Câu 14: "Yếu tố tượng trưng" trong văn học có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu văn, câu thơ thêm dài dòng
  • B. Gợi ra những ý nghĩa sâu sắc, khái quát hơn
  • C. Giúp người đọc dễ dàng hình dung sự vật, hiện tượng
  • D. Tạo ra âm điệu, nhịp điệu cho văn bản

Câu 15: Trong văn nghị luận xã hội, "dẫn chứng" có chức năng gì?

  • A. Giải thích rõ hơn về vấn đề nghị luận
  • B. Tạo ra sự hấp dẫn, sinh động cho bài viết
  • C. Làm cho luận điểm trở nên cụ thể, xác thực và thuyết phục
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết

Câu 16: Khi đọc một đoạn trích kịch, điều quan trọng nhất cần chú ý để hiểu rõ nội dung là gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Lời người dẫn chuyện (nếu có)
  • D. Lời thoại và hành động của nhân vật

Câu 17: "Ngôn ngữ thơ" khác biệt với "ngôn ngữ văn xuôi" như thế nào?

  • A. Hàm súc, giàu hình ảnh, nhạc điệu và tính biểu cảm cao
  • B. Diễn đạt chi tiết, cụ thể, logic
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ thông thường, hàng ngày
  • D. Chú trọng đến tính chính xác, khoa học

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và xử lý thông tin?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Bố cục mạch lạc, trình bày rõ ràng, dễ theo dõi
  • C. Giọng văn biểu cảm, giàu cảm xúc
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn, học thuật

Câu 19: "Nhịp điệu" trong thơ có vai trò gì?

  • A. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ bài thơ
  • B. Làm cho bài thơ trở nên dài hơn
  • C. Tạo nhạc tính, diễn tả cảm xúc và ý thơ
  • D. Phân biệt thơ với văn xuôi

Câu 20: Khi viết bài văn nghị luận, việc xác định rõ "đối tượng" và "mục đích" nghị luận có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp bài văn trở nên dài hơn
  • B. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết
  • C. Giúp bài văn dễ đạt điểm cao
  • D. Định hướng nội dung, lựa chọn giọng văn và cách lập luận phù hợp

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay..." (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Trong truyện ngắn, "chi tiết nghệ thuật" có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện thêm dài
  • B. Giúp người đọc dễ nhớ tên nhân vật
  • C. Thể hiện tư tưởng, chủ đề và khắc họa nhân vật, tình huống truyện
  • D. Tạo ra sự bất ngờ cho người đọc

Câu 23: "Thể loại" và "thể văn" khác nhau như thế nào?

  • A. Thể loại là hình thức bên ngoài, thể văn là nội dung bên trong
  • B. Thể văn bao gồm nhiều thể loại
  • C. Thể loại và thể văn là hai khái niệm đồng nhất
  • D. Thể loại là phạm trù lớn hơn, bao gồm các thể văn nhỏ hơn bên trong

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, "lập luận" được hiểu là gì?

  • A. Cách thức sắp xếp, trình bày lý lẽ và dẫn chứng để chứng minh luận điểm
  • B. Ý kiến cá nhân của người viết về vấn đề nghị luận
  • C. Phần mở đầu và kết thúc của bài văn nghị luận
  • D. Các câu văn biểu cảm trong bài nghị luận

Câu 25: Đọc câu thơ: "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng" (Tràng giang - Huy Cận). Câu thơ gợi cảm hứng chủ đạo nào?

  • A. Niềm vui phơi phới trước thiên nhiên
  • B. Nỗi buồn, cô đơn, lạc lõng
  • C. Sự yêu đời, lạc quan
  • D. Lòng căm phẫn trước bất công xã hội

Câu 26: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Kể lại tiểu sử nhân vật
  • C. Phân tích hành động, lời nói, nội tâm để hiểu tính cách và số phận
  • D. So sánh nhân vật với các nhân vật khác

Câu 27: "Ngôn ngữ đối thoại" trong văn bản kịch có vai trò gì?

  • A. Miêu tả bối cảnh, không gian, thời gian
  • B. Thay thế lời người dẫn chuyện
  • C. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • D. Thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và thúc đẩy diễn biến

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, "luận cứ" được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến chính mà người viết muốn trình bày
  • B. Lý lẽ và dẫn chứng được sử dụng để làm sáng tỏ luận điểm
  • C. Phần kết luận của bài văn nghị luận
  • D. Các câu văn miêu tả, biểu cảm trong bài nghị luận

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: "...Tiếng suối trong như tiếng hát xa, Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa..." (Cảnh khuya - Hồ Chí Minh). Đoạn thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. So sánh và điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Nhân hóa và tương phản
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 30: "Chủ đề" của tác phẩm văn học được hiểu là gì?

  • A. Cốt truyện chính của tác phẩm
  • B. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • C. Vấn đề trung tâm, tư tưởng, tình cảm chủ yếu mà tác phẩm muốn thể hiện
  • D. Bối cảnh không gian và thời gian của tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua cái nhìn, cảm xúc của người kể chuyện, thường có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả trực tiếp tình cảm, cảm xúc, tâm trạng của con người?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào sau đây giúp người đọc nhận biết được giọng điệu, thái độ, tình cảm của người viết?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đâu là đặc điểm chính của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên để hiểu nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong thơ trữ tình, 'hình tượng thơ' được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: 'Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật' khác biệt với 'phong cách ngôn ngữ sinh hoạt' chủ yếu ở đặc điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi đọc một bài thơ hiện đại, điều quan trọng nhất để cảm nhận được vẻ đẹp của bài thơ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong việc đọc hiểu văn bản, 'mục đích giao tiếp' của văn bản giúp người đọc xác định điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: 'Yếu tố tượng trưng' trong văn học có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong văn nghị luận xã hội, 'dẫn chứng' có chức năng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi đọc một đoạn trích kịch, điều quan trọng nhất cần chú ý để hiểu rõ nội dung là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: 'Ngôn ngữ thơ' khác biệt với 'ngôn ngữ văn xuôi' như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và xử lý thông tin?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: 'Nhịp điệu' trong thơ có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi viết bài văn nghị luận, việc xác định rõ 'đối tượng' và 'mục đích' nghị luận có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...' (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong truyện ngắn, 'chi tiết nghệ thuật' có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: 'Thể loại' và 'thể văn' khác nhau như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, 'lập luận' được hiểu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc câu thơ: 'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng' (Tràng giang - Huy Cận). Câu thơ gợi cảm hứng chủ đạo nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: 'Ngôn ngữ đối thoại' trong văn bản kịch có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, 'luận cứ' được hiểu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: '...Tiếng suối trong như tiếng hát xa, Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa...' (Cảnh khuya - Hồ Chí Minh). Đoạn thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học được hiểu là gì?

Xem kết quả