15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới khách quan thông qua việc kể lại các sự kiện, biến cố và miêu tả nhân vật, thường có cốt truyện rõ ràng và nhân vật được xây dựng chi tiết?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số tiếng trong dòng thơ
  • D. Chủ đề

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc đau buồn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Hình ảnh “mặt trời xuống biển như hòn lửa” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật hoặc tạo bước ngoặt cho câu chuyện?

  • A. Bối cảnh
  • B. Chi tiết nghệ thuật
  • C. Lời thoại
  • D. Cốt truyện

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu được cảm xúc, tâm trạng của tác giả?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôn ngữ biểu cảm
  • D. Bối cảnh xã hội

Câu 7: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Giải thích các khái niệm trừu tượng
  • B. Trình bày các sự kiện theo trình tự thời gian
  • C. Thể hiện trực tiếp cảm xúc của người viết
  • D. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ và tin vào luận điểm?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 9: Khi đọc một văn bản thông tin, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để nắm bắt được nội dung chính?

  • A. Thông tin chính
  • B. Chi tiết miêu tả
  • C. Cảm xúc của người viết
  • D. Hình ảnh so sánh, ẩn dụ

Câu 10: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.” (Ca dao). Câu ca dao này sử dụng hình ảnh nào để gợi tả không gian và thời gian?

  • A. Âm thanh và màu sắc
  • B. Ánh sáng và bóng tối
  • C. Không gian và âm thanh
  • D. Hình ảnh thiên nhiên hùng vĩ

Câu 11: Trong truyện “Thạch Sanh”, chi tiết tiếng đàn của Thạch Sanh có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự tài hoa của Thạch Sanh
  • B. Gây cười cho người nghe
  • C. Đe dọa kẻ thù
  • D. Biểu tượng của công lý và hòa bình

Câu 12: Khi viết bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Cốt truyện hấp dẫn
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, hoa mỹ

Câu 13: “Tre xanh, xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh.” (Tre Việt - Nguyễn Duy). Từ “xanh” trong câu thơ đầu được lặp lại có tác dụng gì?

  • A. Tạo vần điệu cho câu thơ
  • B. Miêu tả màu sắc đa dạng của tre
  • C. Nhấn mạnh màu xanh và sự bền vững của tre
  • D. Làm cho câu thơ dài hơn

Câu 14: Trong thể loại truyện kí, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất, làm nên đặc trưng của thể loại này?

  • A. Yếu tố tưởng tượng, hư cấu
  • B. Cốt truyện li kì, hấp dẫn
  • C. Nhân vật lý tưởng hóa
  • D. Tính chân thực của nội dung

Câu 15: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến những quy tắc nào về niêm, luật, vần, đối để hiểu đúng cấu trúc và niêm luật của bài thơ?

  • A. Niêm, luật, vần, đối
  • B. Số tiếng, số dòng, nhịp điệu
  • C. Hình ảnh, biện pháp tu từ
  • D. Chủ đề, cảm xúc

Câu 16: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được sử dụng để giúp người đọc dễ hình dung và nắm bắt thông tin về đối tượng được thuyết minh?

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh
  • C. Giải thích
  • D. Phân loại

Câu 17: “Người đồng mình thô sơ da thịt, Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con.” (Nói với con - Y Phương). Từ “người đồng mình” trong đoạn thơ thể hiện điều gì?

  • A. Sự xa lạ, khách quan
  • B. Sự khinh thường, coi nhẹ
  • C. Sự gần gũi, thân thuộc
  • D. Sự đối lập, mâu thuẫn

Câu 18: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Miêu tả nhân vật đẹp đẽ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng
  • C. Cốt truyện phức tạp, li kì
  • D. Mâu thuẫn bất ngờ, trớ trêu

Câu 19: Khi viết một đoạn văn nghị luận, điều quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc và chặt chẽ của lập luận là gì?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán
  • B. Sắp xếp ý theo trình tự logic
  • C. Trích dẫn nhiều ý kiến chuyên gia
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh

Câu 20: “Quê hương là cầu tre nhỏ, Mẹ về nón lá nghiêng che.” (Quê hương - Đỗ Trung Quân). Hình ảnh “nón lá nghiêng che” gợi cảm xúc gì về người mẹ?

  • A. Sự mạnh mẽ, quyết liệt
  • B. Sự lạnh lùng, xa cách
  • C. Sự dịu dàng, tần tảo
  • D. Sự giàu sang, quyền quý

Câu 21: Trong văn bản nhật dụng, nội dung thường tập trung phản ánh những vấn đề nào?

  • A. Vấn đề xã hội, đời sống
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ
  • C. Tình yêu đôi lứa lãng mạn
  • D. Chiến tranh và lịch sử hào hùng

Câu 22: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Khi tóm tắt văn bản tự sự, cần đảm bảo yếu tố nào để bản tóm tắt vẫn giữ được nội dung cốt lõi của tác phẩm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng
  • B. Miêu tả chi tiết nhân vật
  • C. Giữ nguyên giọng điệu của tác giả
  • D. Đầy đủ các sự kiện chính

Câu 24: “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kí

Câu 25: Trong ca dao, hình thức nghệ thuật nào thường được sử dụng để diễn tả tình cảm, cảm xúc một cách sâu lắng, thiết tha?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Nhân vật đa dạng
  • C. Ngôn ngữ giản dị, giàu hình ảnh
  • D. Vần điệu phong phú, biến hóa

Câu 26: Khi viết bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, phương pháp thuyết minh nào là phù hợp để làm rõ các bước thực hiện hoặc các điều khoản?

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh
  • C. Giải thích
  • D. Chứng minh

Câu 27: “Con cò bay lả bay la, Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng.” (Ca dao). Hình ảnh con cò trong câu ca dao thường tượng trưng cho điều gì trong văn hóa dân gian Việt Nam?

  • A. Sức mạnh phi thường
  • B. Người phụ nữ Việt Nam
  • C. Cuộc sống giàu sang
  • D. Ước mơ tự do

Câu 28: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Miêu tả sinh động hình ảnh
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Tạo tính thống nhất và mạch lạc

Câu 29: Khi đọc một bài thơ lục bát, cần chú ý đến đặc điểm nào về vần và nhịp?

  • A. Vần lưng và nhịp lẻ
  • B. Vần hỗn hợp và nhịp tự do
  • C. Vần chân và nhịp chẵn
  • D. Không có quy tắc về vần và nhịp

Câu 30: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này thể hiện bài học gì?

  • A. Tính tự lập
  • B. Sức mạnh của đoàn kết
  • C. Giá trị của lao động
  • D. Tầm quan trọng của tri thức

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới khách quan thông qua việc kể lại các sự kiện, biến cố và miêu tả nhân vật, thường có cốt truyện rõ ràng và nhân vật được xây dựng chi tiết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc đau buồn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Hình ảnh “mặt trời xuống biển như hòn lửa” sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật hoặc tạo bước ngoặt cho câu chuyện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu được cảm xúc, tâm trạng của tác giả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ và tin vào luận điểm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khi đọc một văn bản thông tin, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để nắm bắt được nội dung chính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.” (Ca dao). Câu ca dao này sử dụng hình ảnh nào để gợi tả không gian và thời gian?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong truyện “Thạch Sanh”, chi tiết tiếng đàn của Thạch Sanh có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi viết bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: “Tre xanh, xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh.” (Tre Việt - Nguyễn Duy). Từ “xanh” trong câu thơ đầu được lặp lại có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong thể loại truyện kí, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất, làm nên đặc trưng của thể loại này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến những quy tắc nào về niêm, luật, vần, đối để hiểu đúng cấu trúc và niêm luật của bài thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được sử dụng để giúp người đọc dễ hình dung và nắm bắt thông tin về đối tượng được thuyết minh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Người đồng mình thô sơ da thịt, Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con.” (Nói với con - Y Phương). Từ “người đồng mình” trong đoạn thơ thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi viết một đoạn văn nghị luận, điều quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc và chặt chẽ của lập luận là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: “Quê hương là cầu tre nhỏ, Mẹ về nón lá nghiêng che.” (Quê hương - Đỗ Trung Quân). Hình ảnh “nón lá nghiêng che” gợi cảm xúc gì về người mẹ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong văn bản nhật dụng, nội dung thường tập trung phản ánh những vấn đề nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi tóm tắt văn bản tự sự, cần đảm bảo yếu tố nào để bản tóm tắt vẫn giữ được nội dung cốt lõi của tác phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long thuộc thể loại văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong ca dao, hình thức nghệ thuật nào thường được sử dụng để diễn tả tình cảm, cảm xúc một cách sâu lắng, thiết tha?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi viết bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, phương pháp thuyết minh nào là phù hợp để làm rõ các bước thực hiện hoặc các điều khoản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: “Con cò bay lả bay la, Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng.” (Ca dao). Hình ảnh con cò trong câu ca dao thường tượng trưng cho điều gì trong văn hóa dân gian Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi đọc một bài thơ lục bát, cần chú ý đến đặc điểm nào về vần và nhịp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này thể hiện bài học gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng, con người và đời sống xã hội thông qua hệ thống nhân vật, cốt truyện, tình huống?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong bài thơ "Ánh trăng" của Nguyễn Duy, hình ảnh "vầng trăng" tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự cô đơn, lẻ loi
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Khát vọng chinh phục
  • D. Quá khứ nghĩa tình, vẻ đẹp bình dị

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về phương thức biểu đạt tự sự?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Lập luận, chứng minh
  • D. Lời kể, người kể chuyện

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ lục bát?

  • A. Kết hợp dòng 6 chữ và 8 chữ, vần điệu linh hoạt
  • B. Mỗi dòng 7 chữ, gieo vần ở cuối dòng
  • C. Số chữ cố định trong mỗi dòng, luật bằng trắc chặt chẽ
  • D. Không giới hạn số chữ, vần điệu tự do

Câu 6: Trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.", phép tu từ so sánh được thể hiện qua từ nào?

  • A. Mặt trời
  • B. Như
  • C. Hòn lửa
  • D. Biển

Câu 7: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu ghép
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Biểu thị sự bỏ lửng, ngập ngừng, kéo dài

Câu 8: Truyện ngắn "Lặng lẽ Sa Pa" của Nguyễn Thành Long tập trung khắc họa vẻ đẹp phẩm chất của những con người nào?

  • A. Chiến sĩ ngoài mặt trận
  • B. Doanh nhân thành đạt
  • C. Những người lao động thầm lặng, cống hiến
  • D. Trí thức trẻ nơi đô thị

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Viết bài - Lập dàn ý - Tìm ý - Xác định đề tài - Sửa chữa
  • B. Xác định đề tài - Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Sửa chữa
  • C. Tìm ý - Viết bài - Xác định đề tài - Lập dàn ý - Sửa chữa
  • D. Lập dàn ý - Xác định đề tài - Tìm ý - Sửa chữa - Viết bài

Câu 10: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn

Câu 11: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Nêu dẫn chứng minh họa
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính
  • C. Giải thích từ ngữ, khái niệm
  • D. Liên kết các đoạn văn

Câu 12: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất nội dung của câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây"?

  • A. Khuyên nhủ tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Ca ngợi giá trị của lao động nông nghiệp
  • C. Nhắc nhở lòng biết ơn đối với người tạo ra thành quả
  • D. Kinh nghiệm chọn quả ngon để ăn

Câu 13: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm cho sự vật, con vật trở nên sinh động, gần gũi
  • B. Tăng tính trang trọng, nghiêm túc cho văn bản
  • C. Giảm nhẹ mức độ của sự việc
  • D. Tạo sự đối lập, tương phản

Câu 14: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Tăng độ dài của đoạn văn
  • B. Tạo sự mạch lạc, logic giữa các câu
  • C. Nhấn mạnh ý chính của đoạn văn
  • D. Thay đổi giọng điệu của đoạn văn

Câu 15: Thể loại truyện kí thường tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Yếu tố hư cấu, tưởng tượng
  • B. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • C. Tính chân thực, người thật việc thật
  • D. Kết thúc bất ngờ, gây ấn tượng

Câu 16: Câu văn "Ôi, hàng tre xanh xanh Việt Nam!" thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Sợ hãi, lo lắng
  • B. Buồn bã, tiếc nuối
  • C. Ngạc nhiên, nghi ngờ
  • D. Ngạc nhiên, yêu mến, tự hào

Câu 17: Đâu là tác dụng của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?

  • A. Tăng tính triết lý cho câu chuyện
  • B. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người
  • C. Giúp rút ngắn độ dài văn bản
  • D. Làm rõ ý chính của câu chuyện

Câu 18: Từ láy "lung linh" gợi tả đặc điểm gì của sự vật?

  • A. Kích thước lớn
  • B. Âm thanh vang vọng
  • C. Ánh sáng huyền ảo, nhẹ nhàng, lay động
  • D. Màu sắc rực rỡ, chói lóa

Câu 19: Trong bài thơ "Đồng chí" của Chính Hữu, tình đồng chí đồng đội được xây dựng trên cơ sở nào?

  • A. Chung cảnh ngộ, lý tưởng, chia sẻ gian khổ
  • B. Quan hệ huyết thống, gia đình
  • C. Lợi ích vật chất chung
  • D. Sự ngưỡng mộ tài năng cá nhân

Câu 20: Kiểu câu nào dùng để hỏi?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 21: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: "Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Hoa đào nở rộ khoe sắc thắm. Chim én bay lượn trên bầu trời."

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 22: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là Tết trồng cây" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 23: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại truyện trung đại Việt Nam?

  • A. Chuyện người con gái Nam Xương
  • B. Hoàng Lê nhất thống chí
  • C. Truyện Kiều
  • D. Dế Mèn phiêu lưu ký

Câu 24: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng: "Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền"?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Dấu gạch ngang trong văn bản có thể dùng để làm gì?

  • A. Kết thúc câu hỏi
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • C. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích
  • D. Thay thế cho dấu chấm than

Câu 26: Từ ghép "xanh biếc" thuộc loại từ ghép nào?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 27: Tác phẩm "Bến quê" của Nguyễn Minh Châu thể hiện chủ đề gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên vùng nông thôn
  • B. Cuộc sống khó khăn của người nông dân
  • C. Khát vọng đổi đời của con người
  • D. Tình yêu quê hương, những giá trị bình dị

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, yếu tố biểu cảm có vai trò gì?

  • A. Thay thế cho yếu tố lập luận
  • B. Làm cho bài viết sinh động, hấp dẫn, thể hiện thái độ
  • C. Giảm tính khách quan của bài viết
  • D. Chỉ dùng để trang trí văn bản

Câu 29: Đâu là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan, logic
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu, thông tin nhanh
  • C. Tính hình tượng, cảm xúc, cá tính sáng tạo
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, nghi thức

Câu 30: Hãy sắp xếp các từ sau theo trình tự thời gian trong một ngày: bình minh, hoàng hôn, trưa, đêm, sáng.

  • A. Đêm, sáng, trưa, bình minh, hoàng hôn
  • B. Bình minh, sáng, trưa, hoàng hôn, đêm
  • C. Sáng, trưa, hoàng hôn, đêm, bình minh
  • D. Hoàng hôn, đêm, bình minh, sáng, trưa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng, con người và đời sống xã hội thông qua hệ thống nhân vật, cốt truyện, tình huống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong bài thơ 'Ánh trăng' của Nguyễn Duy, hình ảnh 'vầng trăng' tượng trưng cho điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về phương thức biểu đạt tự sự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ lục bát?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.', phép tu từ so sánh được thể hiện qua từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong văn bản là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Truyện ngắn 'Lặng lẽ Sa Pa' của Nguyễn Thành Long tập trung khắc họa vẻ đẹp phẩm chất của những con người nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất nội dung của câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong đoạn văn, liên kết câu có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Thể loại truyện kí thường tập trung vào yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Câu văn 'Ôi, hàng tre xanh xanh Việt Nam!' thể hiện cảm xúc gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đâu là tác dụng của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ láy 'lung linh' gợi tả đặc điểm gì của sự vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong bài thơ 'Đồng chí' của Chính Hữu, tình đồng chí đồng đội được xây dựng trên cơ sở nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Kiểu câu nào dùng để hỏi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: 'Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Hoa đào nở rộ khoe sắc thắm. Chim én bay lượn trên bầu trời.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân là Tết trồng cây' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại truyện trung đại Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng: 'Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Dấu gạch ngang trong văn bản có thể dùng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Từ ghép 'xanh biếc' thuộc loại từ ghép nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tác phẩm 'Bến quê' của Nguyễn Minh Châu thể hiện chủ đề gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, yếu tố biểu cảm có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đâu là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Hãy sắp xếp các từ sau theo trình tự thời gian trong một ngày: bình minh, hoàng hôn, trưa, đêm, sáng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 2: Một tác phẩm văn học tập trung vào việc khắc họa nội tâm phức tạp, những giằng xé trong tâm hồn nhân vật, và ít chú trọng vào diễn biến sự kiện bên ngoài. Đặc điểm này thường thấy rõ nhất trong thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn (hiện đại)
  • B. Kí
  • C. Chèo
  • D. Văn bản hành chính

Câu 3: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa thể loại "truyện" và "kí" trong văn học?

  • A. Truyện có cốt truyện phức tạp hơn kí.
  • B. Kí luôn sử dụng ngôi kể thứ nhất, còn truyện thì không.
  • C. Nhân vật trong truyện thường là hư cấu, còn trong kí luôn là người thật.
  • D. Truyện chủ yếu dựa trên hư cấu, còn kí chủ yếu dựa trên sự thật, trải nghiệm có thật của người viết.

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất để làm rõ cảm xúc chủ đạo và tư tưởng của tác giả?

  • A. Cốt truyện và diễn biến sự kiện
  • B. Hệ thống nhân vật đối thoại
  • C. Hệ thống hình ảnh, nhạc điệu, và cảm xúc
  • D. Bối cảnh lịch sử và địa lý cụ thể

Câu 5: Trong một tác phẩm truyện, việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (người kể xưng "tôi") có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tăng tính chân thực, tạo cảm giác gần gũi và cho phép người đọc tiếp cận trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật người kể.
  • B. Giúp người kể biết hết mọi chuyện xảy ra với tất cả các nhân vật.
  • C. Tạo khoảng cách giữa người kể và câu chuyện, tăng tính khách quan.
  • D. Chỉ phù hợp với các tác phẩm có bối cảnh hiện đại.

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa công cha và nghĩa mẹ.
  • B. Tạo ra âm điệu du dương cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn, đòi hỏi suy ngẫm.
  • D. Khẳng định và làm nổi bật sự to lớn, vĩnh cửu, bền bỉ của công lao cha mẹ một cách cụ thể, giàu hình ảnh.

Câu 7: Khi đọc một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây giúp người đọc nhận biết được vấn đề chính mà tác giả đang bàn luận?

  • A. Hệ thống nhân vật được miêu tả chi tiết.
  • B. Diễn biến cốt truyện phức tạp.
  • C. Luận đề (vấn đề, quan điểm chính được nêu ra).
  • D. Số lượng các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 8: Trong phân tích tác phẩm truyện, "bối cảnh" (không gian và thời gian) đóng vai trò gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là phông nền cho câu chuyện.
  • B. Góp phần khắc họa tính cách nhân vật, tạo không khí, và thể hiện tư tưởng tác phẩm.
  • C. Luôn quyết định số phận của nhân vật chính.
  • D. Chỉ quan trọng trong các tác phẩm lịch sử.

Câu 9: Đâu là đặc trưng cơ bản nhất của ngôn ngữ trong thơ khác biệt với ngôn ngữ đời thường hoặc ngôn ngữ văn xuôi?

  • A. Luôn sử dụng từ ngữ khó hiểu, cầu kỳ.
  • B. Chỉ dùng để miêu tả cảnh vật.
  • C. Không tuân theo bất kỳ quy tắc ngữ pháp nào.
  • D. Giàu tính nhạc điệu, hình ảnh, cô đọng và hàm súc, mang tính biểu cảm cao.

Câu 10: Khi phân tích một đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt "tự sự", người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào là chính?

  • A. Các biện pháp tu từ và nhạc điệu.
  • B. Luận đề và hệ thống luận điểm.
  • C. Nhân vật, sự kiện, cốt truyện, bối cảnh, ngôi kể.
  • D. Cảm xúc trực tiếp của người viết đối với sự vật.

Câu 11: Trong một tác phẩm kịch, "xung đột" đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Là hạt nhân của vở kịch, thúc đẩy hành động của nhân vật và làm bộc lộ tính cách, tư tưởng.
  • B. Chỉ có tác dụng gây cười cho khán giả.
  • C. Giúp người xem hiểu rõ bối cảnh lịch sử.
  • D. Luôn được giải quyết hoàn toàn ở cuối vở kịch.

Câu 12: Giọng điệu của tác phẩm là gì và nó thể hiện điều gì?

  • A. Là tốc độ đọc tác phẩm.
  • B. Là thái độ, tình cảm của tác giả (hoặc người kể chuyện/nhân vật) đối với đối tượng được nói tới và đối với người đọc/người nghe.
  • C. Là cách tác giả sắp xếp các câu văn.
  • D. Chỉ xuất hiện trong thơ.

Câu 13: Khi một nhà văn xây dựng nhân vật "điển hình", nghĩa là nhà văn đó đã thành công trong việc:

  • A. Tạo ra một nhân vật hoàn hảo, không có khuyết điểm.
  • B. Sao chép y nguyên một người có thật ngoài đời.
  • C. Khắc họa một nhân vật mang những đặc điểm tiêu biểu, đại diện cho một tầng lớp, một loại người hoặc một phẩm chất nhất định trong xã hội/thời đại.
  • D. Làm cho nhân vật xuất hiện xuyên suốt tất cả các chương.

Câu 14: Phương thức biểu đạt "biểu cảm" chủ yếu được sử dụng để làm gì?

  • A. Thuật lại một chuỗi sự việc theo trình tự thời gian.
  • B. Trình bày các lập luận để thuyết phục người đọc/nghe.
  • C. Tái hiện đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng.
  • D. Bộc lộ trực tiếp hoặc gián tiếp tình cảm, cảm xúc của người viết/người nói.

Câu 15: Trong văn bản thông tin, phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng nhiều nhất và đóng vai trò chính?

  • A. Thuyết minh
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 16: Chi tiết nghệ thuật trong tác phẩm văn học có vai trò gì quan trọng?

  • A. Chỉ là những yếu tố phụ, không ảnh hưởng đến nội dung chính.
  • B. Là những hạt nhân cô đúc, mang sức gợi lớn, góp phần quan trọng vào việc khắc họa tính cách nhân vật, thể hiện chủ đề, tư tưởng tác phẩm.
  • C. Luôn là những sự vật, hiện tượng kỳ lạ, khó hiểu.
  • D. Chỉ có tác dụng làm dài tác phẩm.

Câu 17: Khi phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận, người đọc cần xác định mối quan hệ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhân vật và cốt truyện.
  • B. Hình ảnh và nhạc điệu.
  • C. Bối cảnh và thời gian nghệ thuật.
  • D. Luận đề, luận điểm và luận cứ.

Câu 18: Vai trò của "người kể chuyện toàn tri" (ngôi kể thứ ba, biết hết mọi chuyện) trong tác phẩm truyện là gì?

  • A. Cho phép người kể bao quát toàn bộ câu chuyện, biết rõ suy nghĩ, cảm xúc của tất cả các nhân vật và bình luận, đánh giá sự việc một cách khách quan (từ góc nhìn của tác giả).
  • B. Chỉ kể lại những gì nhân vật chính nhìn thấy và nghe thấy.
  • C. Tham gia trực tiếp vào các sự kiện trong truyện.
  • D. Luôn thể hiện cảm xúc cá nhân một cách mãnh liệt.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt nào được kết hợp sử dụng với phương thức chính:

  • A. Tự sự và Nghị luận
  • B. Thuyết minh và Tự sự
  • C. Miêu tả và Biểu cảm
  • D. Nghị luận và Biểu cảm

Câu 20: Trong thơ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhịp điệu và sự liên kết về âm thanh?

  • A. Cốt truyện
  • B. Vần và nhịp
  • C. Nhân vật
  • D. Luận điểm

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại một từ hoặc cụm từ trong thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần là lỗi dùng từ.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc, ý nghĩa, tạo nhịp điệu hoặc liên kết cấu trúc cho bài thơ.

Câu 22: Khi đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí quan trọng nhất để xác định tính thuyết phục của bài viết là gì?

  • A. Tính chặt chẽ của lập luận, sự rõ ràng của luận điểm, tính xác thực và phù hợp của luận cứ.
  • B. Số lượng các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Độ dài của bài viết.
  • D. Việc sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu.

Câu 23: Một đoạn văn miêu tả cảnh một khu vườn vào buổi sáng sớm, có sương giăng bảng lảng, tiếng chim hót líu lo và mùi hoa thoang thoảng. Phương thức biểu đạt "miêu tả" trong trường hợp này có tác dụng gì?

  • A. Kể lại một sự kiện đã xảy ra.
  • B. Giúp người đọc hình dung rõ nét, sống động về cảnh vật bằng các giác quan.
  • C. Trình bày một quan điểm, ý kiến.
  • D. Bộc lộ trực tiếp tình cảm của người viết.

Câu 24: Trong tác phẩm truyện hoặc kịch, "đối thoại" (lời nói giữa các nhân vật) có chức năng gì?

  • A. Chỉ để làm cho câu chuyện dài hơn.
  • B. Luôn cung cấp thông tin chính xác về sự kiện.
  • C. Làm bộc lộ tính cách, tâm trạng nhân vật, thúc đẩy cốt truyện phát triển và thể hiện các mối quan hệ xã hội.
  • D. Chỉ dùng để miêu tả ngoại hình nhân vật.

Câu 25: Phân tích vai trò của "tình huống truyện" trong tác phẩm tự sự.

  • A. Là hoàn cảnh đặc biệt, nơi các mâu thuẫn tập trung, giúp bộc lộ rõ nhất tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm.
  • B. Là toàn bộ các sự kiện xảy ra từ đầu đến cuối truyện.
  • C. Là bối cảnh không gian và thời gian của câu chuyện.
  • D. Chỉ xuất hiện trong truyện ngắn, không có trong tiểu thuyết.

Câu 26: Khi đọc một đoạn thơ tự do, dù không có vần và nhịp điệu cố định, người đọc vẫn có thể cảm nhận được "nhạc điệu" của bài thơ thông qua yếu tố nào?

  • A. Số lượng chữ trong mỗi dòng.
  • B. Cốt truyện được kể.
  • C. Hệ thống nhân vật.
  • D. Sự luân phiên, lặp lại của các âm thanh, từ ngữ, cấu trúc câu, và cách ngắt nhịp linh hoạt.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các hình ảnh mang tính biểu tượng trong thơ (ví dụ: vầng trăng, con thuyền, cánh chim...).

  • A. Làm cho bài thơ dễ hiểu hơn đối với mọi người.
  • B. Chỉ đơn thuần là miêu tả sự vật.
  • C. Gợi ra nhiều tầng ý nghĩa sâu sắc, khái quát, thể hiện những suy ngẫm, triết lý của tác giả về cuộc đời, con người.
  • D. Giúp tác giả viết nhanh hơn.

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, "luận cứ" có chức năng gì?

  • A. Là vấn đề chính được đưa ra bàn luận.
  • B. Là những lý lẽ, dẫn chứng được đưa ra để làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • C. Là kết luận cuối cùng của bài viết.
  • D. Là giọng điệu của người viết.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Độc thoại nội tâm và miêu tả tâm trạng trực tiếp.
  • B. Đối thoại giữa các nhân vật.
  • C. Miêu tả ngoại hình.
  • D. Kể lại sự kiện khách quan.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất thái độ, cảm xúc, góc nhìn của tác giả đối với vấn đề được trình bày trong tác phẩm văn học?

  • A. Số lượng trang của tác phẩm.
  • B. Tên nhân vật chính.
  • C. Năm xuất bản.
  • D. Giọng điệu của tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng: "Mặt trời đã lên cao, chiếu những tia nắng chói chang xuống mặt biển xanh biếc. Những con sóng nhỏ lăn tăn vỗ nhẹ vào bờ cát trắng. Xa xa, những cánh buồm trắng nhấp nhô trên đường chân trời, tạo nên một bức tranh yên bình và thơ mộng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một tác phẩm văn học tập trung vào việc khắc họa nội tâm phức tạp, những giằng xé trong tâm hồn nhân vật, và ít chú trọng vào diễn biến sự kiện bên ngoài. Đặc điểm này thường thấy rõ nhất trong thể loại nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa thể loại 'truyện' và 'kí' trong văn học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất để làm rõ cảm xúc chủ đạo và tư tưởng của tác giả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong một tác phẩm truyện, việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (người kể xưng 'tôi') có tác dụng chủ yếu gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: "Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi đọc một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây giúp người đọc nhận biết được vấn đề chính mà tác giả đang bàn luận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong phân tích tác phẩm truyện, 'bối cảnh' (không gian và thời gian) đóng vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đâu là đặc trưng cơ bản nhất của ngôn ngữ trong thơ khác biệt với ngôn ngữ đời thường hoặc ngôn ngữ văn xuôi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi phân tích một đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt 'tự sự', người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào là chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong một tác phẩm kịch, 'xung đột' đóng vai trò quan trọng như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Giọng điệu của tác phẩm là gì và nó thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi một nhà văn xây dựng nhân vật 'điển hình', nghĩa là nhà văn đó đã thành công trong việc:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phương thức biểu đạt 'biểu cảm' chủ yếu được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong văn bản thông tin, phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng nhiều nhất và đóng vai trò chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chi tiết nghệ thuật trong tác phẩm văn học có vai trò gì quan trọng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận, người đọc cần xác định mối quan hệ giữa các yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Vai trò của 'người kể chuyện toàn tri' (ngôi kể thứ ba, biết hết mọi chuyện) trong tác phẩm truyện là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt nào được kết hợp sử dụng với phương thức chính: "Căn phòng rất nhỏ, chỉ kê vừa một chiếc giường đơn và một cái bàn cũ kỹ. Ánh sáng lờ mờ hắt vào từ ô cửa sổ bụi bặm. Tôi ngồi đó, cảm thấy cô đơn và lạc lõng đến lạ." (Đoạn văn có sự kết hợp)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong thơ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhịp điệu và sự liên kết về âm thanh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại một từ hoặc cụm từ trong thơ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí quan trọng nhất để xác định tính thuyết phục của bài viết là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một đoạn văn miêu tả cảnh một khu vườn vào buổi sáng sớm, có sương giăng bảng lảng, tiếng chim hót líu lo và mùi hoa thoang thoảng. Phương thức biểu đạt 'miêu tả' trong trường hợp này có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong tác phẩm truyện hoặc kịch, 'đối thoại' (lời nói giữa các nhân vật) có chức năng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phân tích vai trò của 'tình huống truyện' trong tác phẩm tự sự.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi đọc một đoạn thơ tự do, dù không có vần và nhịp điệu cố định, người đọc vẫn có thể cảm nhận được 'nhạc điệu' của bài thơ thông qua yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các hình ảnh mang tính biểu tượng trong thơ (ví dụ: vầng trăng, con thuyền, cánh chim...).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, 'luận cứ' có chức năng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: "Hắn bước đi, lòng nặng trĩu. Bao nhiêu dự định tan thành mây khói. Hắn tự hỏi: 'Tại sao mọi chuyện lại xảy ra thế này? Mình đã làm gì sai?'". Đoạn văn này chủ yếu sử dụng kỹ thuật nào để khắc họa nội tâm nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất thái độ, cảm xúc, góc nhìn của tác giả đối với vấn đề được trình bày trong tác phẩm văn học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện sự phát triển của câu chuyện và tính cách nhân vật?

  • A. Không gian nghệ thuật
  • B. Thời gian nghệ thuật
  • C. Cốt truyện
  • D. Giọng điệu người kể chuyện

Câu 2: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh vật, bạn cần chú ý phân tích những yếu tố nào của ngôn ngữ để hiểu rõ cảm xúc và thái độ của tác giả gửi gắm?

  • A. Số lượng danh từ và động từ
  • B. Cấu trúc ngữ pháp phức tạp
  • C. Tần suất sử dụng từ Hán Việt
  • D. Hệ thống tính từ, trạng từ, và các biện pháp tu từ

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng người kể chuyện ngôi thứ nhất (xưng "tôi") trong một truyện ngắn thường giúp người đọc tiếp cận câu chuyện từ góc nhìn nào?

  • A. Toàn cảnh sự kiện một cách khách quan
  • B. Thế giới nội tâm, cảm xúc và suy nghĩ chủ quan của nhân vật
  • C. Mối quan hệ giữa tất cả các nhân vật
  • D. Số phận của nhân vật chính dưới góc nhìn của tác giả

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, để làm rõ luận điểm của mình, người viết thường sử dụng các thao tác lập luận. Nếu muốn chỉ ra cái sai, cái chưa hợp lý trong một quan điểm nào đó, thao tác lập luận nào là phù hợp nhất?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 5: Đọc một bài thơ, bạn nhận thấy nhiều câu thơ có hình ảnh đối lập, tương phản mạnh mẽ. Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo nên hiệu quả này?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối lập (tương phản)
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, ngoài hành động và lời nói, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu sâu sắc hơn về tính cách và số phận của họ?

  • A. Ngoại hình được miêu tả chi tiết
  • B. Tên gọi của nhân vật
  • C. Số lần xuất hiện trong tác phẩm
  • D. Thế giới nội tâm (suy nghĩ, cảm xúc, hồi tưởng)

Câu 7: Giả sử bạn đọc một đoạn trích kịch có lời thoại ngắn, dứt khoát, thể hiện sự mâu thuẫn gay gắt giữa hai nhân vật. Yếu tố nào của kịch đang được thể hiện rõ nhất qua đoạn trích này?

  • A. Độc thoại nội tâm
  • B. Xung đột kịch
  • C. Hồi tưởng
  • D. Lớp kịch

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng thời gian nghệ thuật đảo ngược (hồi tưởng) trong một câu chuyện có thể giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

  • A. Lý giải nguyên nhân của các sự kiện ở hiện tại, khắc họa chiều sâu tâm lý nhân vật
  • B. Tăng tốc độ kể chuyện, tạo sự kịch tính
  • C. Giúp người đọc dự đoán trước kết cục câu chuyện
  • D. Đảm bảo tính khách quan của câu chuyện

Câu 9: Trong thơ, việc sử dụng vần (vần chân, vần lưng) và nhịp điệu có vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Cung cấp thông tin chính xác về sự kiện
  • B. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • D. Tạo nhạc điệu, kết nối các dòng thơ, góp phần biểu đạt cảm xúc

Câu 10: Đọc một văn bản, bạn nhận thấy tác giả sử dụng nhiều câu kể, ít câu cảm. Giọng điệu chủ đạo của văn bản này có thể là gì?

  • A. Thiết tha, xúc động
  • B. Khách quan, tường thuật
  • C. Mỉa mai, châm biếm
  • D. Hào hùng, tráng lệ

Câu 11: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của một sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất...)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 12: Phân tích chủ đề của tác phẩm văn học là tìm hiểu về vấn đề cốt lõi, tư tưởng chủ đạo mà tác phẩm muốn phản ánh. Chủ đề thường được thể hiện thông qua yếu tố nào?

  • A. Số lượng chương/hồi
  • B. Độ dài của tác phẩm
  • C. Năm sáng tác
  • D. Chuỗi sự kiện, nhân vật, mâu thuẫn và cách giải quyết

Câu 13: Trong văn nghị luận, vai trò của dẫn chứng là gì?

  • A. Làm sáng tỏ, chứng minh cho luận điểm
  • B. Nêu lên quan điểm cá nhân của người viết
  • C. Giới thiệu về tác giả
  • D. Kết luận vấn đề một cách chung chung

Câu 14: Đánh giá tính hiệu quả của một biện pháp tu từ trong văn bản đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Chỉ ra tên gọi chính xác của biện pháp tu từ đó
  • B. Phân tích tác dụng của nó trong việc biểu đạt ý nghĩa, cảm xúc trong ngữ cảnh cụ thể
  • C. So sánh biện pháp đó với tất cả các biện pháp khác có trong bài
  • D. Nhớ lại định nghĩa của biện pháp tu từ đó

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa không gian nghệ thuật và không gian địa lý là gì?

  • A. Không gian địa lý là thật còn không gian nghệ thuật là giả tưởng.
  • B. Không gian nghệ thuật chỉ xuất hiện trong thơ, còn không gian địa lý xuất hiện trong truyện.
  • C. Không gian nghệ thuật mang ý nghĩa biểu trưng, tâm lý, góp phần thể hiện chủ đề, còn không gian địa lý chỉ là nơi chốn cụ thể.
  • D. Không gian địa lý luôn rộng lớn hơn không gian nghệ thuật.

Câu 16: Đọc một đoạn thơ có nhiều hình ảnh gợi cảm giác lạnh lẽo, hoang vắng, u ám. Yếu tố nào của thơ đang góp phần tạo nên không khí này?

  • A. Hệ thống hình ảnh và từ ngữ gợi tả
  • B. Số lượng khổ thơ
  • C. Tên tác giả
  • D. Năm xuất bản

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, lập luận là cách người viết sắp xếp các luận điểm và dẫn chứng để dẫn dắt người đọc đến một kết luận. Một lập luận chặt chẽ cần đảm bảo yếu tố nào?

  • A. Sử dụng thật nhiều thuật ngữ chuyên ngành
  • B. Trình bày ý kiến một cách cảm tính
  • C. Chỉ dựa vào kinh nghiệm cá nhân
  • D. Các luận điểm được sắp xếp hợp lý, có mối quan hệ logic, dẫn chứng thuyết phục

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng sự vật, hiện tượng cụ thể để biểu đạt ý nghĩa trừu tượng hoặc gợi ra liên tưởng sâu xa?

  • A. Liệt kê
  • B. Biểu tượng
  • C. Nói quá
  • D. So sánh

Câu 19: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong truyện hoặc kịch, người đọc cần chú ý điều gì để hiểu rõ hơn về nhân vật và tình huống?

  • A. Độ dài của lời thoại
  • B. Tốc độ nói của nhân vật
  • C. Nội dung lời thoại, cách nói, thái độ, sự tương tác giữa các nhân vật
  • D. Trang phục của nhân vật khi nói

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung tác phẩm là một cách để khám phá điều gì về tác phẩm?

  • A. Chủ đề, cảm hứng hoặc ý nghĩa khái quát của tác phẩm
  • B. Số lượng nhân vật trong tác phẩm
  • C. Thể loại văn học của tác phẩm
  • D. Thời điểm tác phẩm được sáng tác

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, luận điểm là gì?

  • A. Tất cả các dẫn chứng được sử dụng
  • B. Kết luận cuối cùng của bài viết
  • C. Phần mở bài của văn bản
  • D. Ý kiến, quan điểm, phán đoán của người viết về vấn đề cần bàn luận

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sau đây dùng những từ ngữ biểu thị ý nghĩa ngược lại với ý nghĩa thực tế nhằm mục đích nhấn mạnh hoặc gây ấn tượng?

  • A. Nói quá
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Phân tích không gian nghệ thuật "nhà tù" trong một tác phẩm văn học có thể gợi cho người đọc liên tưởng đến điều gì ngoài nghĩa đen về nơi giam giữ?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sự tự do, khoáng đạt
  • C. Sự giam hãm, tù túng, mất tự do (cả về thể xác và tinh thần)
  • D. Sự bình yên, hạnh phúc

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc nhận diện và phân tích nhịp thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Thông tin về tiểu sử nhà thơ
  • B. Cảm xúc, tâm trạng, tốc độ và sự biến đổi của dòng chảy cảm xúc
  • C. Số lượng từ được sử dụng trong bài thơ
  • D. Nội dung cốt truyện của bài thơ

Câu 25: Giả sử trong một truyện, người kể chuyện chỉ biết và kể lại những gì nhân vật chính nhìn thấy, nghe thấy và suy nghĩ. Đây là loại người kể chuyện theo điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn bên trong (ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba hạn tri)
  • B. Điểm nhìn toàn tri (ngôi thứ ba toàn tri)
  • C. Điểm nhìn bên ngoài
  • D. Điểm nhìn trung lập

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong một đoạn văn hoặc thơ.

  • A. Làm cho câu văn/thơ ngắn gọn hơn
  • B. Thay thế cho một từ khác
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc
  • D. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, tăng sức biểu cảm

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, luận đề (vấn đề cần bàn luận) thường được nêu ra ở phần nào?

  • A. Mở bài
  • B. Kết bài
  • C. Chỉ xuất hiện trong thân bài
  • D. Rải rác khắp văn bản

Câu 28: Đánh giá giá trị nghệ thuật của một tác phẩm văn học là nhận xét về điều gì?

  • A. Số lượng giải thưởng mà tác phẩm nhận được
  • B. Mức độ nổi tiếng của tác giả
  • C. Những nét đặc sắc về hình thức biểu hiện (ngôn ngữ, kết cấu, thể loại, biện pháp tu từ...)
  • D. Giá tiền của cuốn sách

Câu 29: Phân tích sự khác biệt giữa truyện ngắn và tiểu thuyết về mặt dung lượng và phạm vi phản ánh?

  • A. Truyện ngắn chỉ có một nhân vật, tiểu thuyết có nhiều.
  • B. Truyện ngắn luôn viết về quá khứ, tiểu thuyết luôn viết về hiện tại.
  • C. Truyện ngắn không có cốt truyện, tiểu thuyết có cốt truyện.
  • D. Tiểu thuyết có dung lượng lớn hơn, phản ánh đời sống rộng hơn, nhiều tuyến nhân vật và sự kiện phức tạp hơn truyện ngắn.

Câu 30: Khi đọc một văn bản biểu cảm, bạn cần tập trung vào yếu tố nào để nắm bắt được nội dung chính?

  • A. Các số liệu thống kê được trình bày
  • B. Cảm xúc, tâm trạng, suy nghĩ của người viết/người nói được thể hiện qua ngôn ngữ
  • C. Trình tự các sự kiện diễn ra
  • D. Các lập luận logic và dẫn chứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện sự phát triển của câu chuyện và tính cách nhân vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh vật, bạn cần chú ý phân tích những yếu tố nào của ngôn ngữ để hiểu rõ cảm xúc và thái độ của tác giả gửi gắm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng người kể chuyện ngôi thứ nhất (xưng 'tôi') trong một truyện ngắn thường giúp người đọc tiếp cận câu chuyện từ góc nhìn nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, để làm rõ luận điểm của mình, người viết thường sử dụng các thao tác lập luận. Nếu muốn chỉ ra cái sai, cái chưa hợp lý trong một quan điểm nào đó, thao tác lập luận nào là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đọc một bài thơ, bạn nhận thấy nhiều câu thơ có hình ảnh đối lập, tương phản mạnh mẽ. Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo nên hiệu quả này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, ngoài hành động và lời nói, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu sâu sắc hơn về tính cách và số phận của họ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Giả sử bạn đọc một đoạn trích kịch có lời thoại ngắn, dứt khoát, thể hiện sự mâu thuẫn gay gắt giữa hai nhân vật. Yếu tố nào của kịch đang được thể hiện rõ nhất qua đoạn trích này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng thời gian nghệ thuật đảo ngược (hồi tưởng) trong một câu chuyện có thể giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong thơ, việc sử dụng vần (vần chân, vần lưng) và nhịp điệu có vai trò chủ yếu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đọc một văn bản, bạn nhận thấy tác giả sử dụng nhiều câu kể, ít câu cảm. Giọng điệu chủ đạo của văn bản này có thể là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của một sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất...)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phân tích chủ đề của tác phẩm văn học là tìm hiểu về vấn đề cốt lõi, tư tưởng chủ đạo mà tác phẩm muốn phản ánh. Chủ đề thường được thể hiện thông qua yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong văn nghị luận, vai trò của dẫn chứng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đánh giá tính hiệu quả của một biện pháp tu từ trong văn bản đòi hỏi người đọc phải làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa không gian nghệ thuật và không gian địa lý là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc một đoạn thơ có nhiều hình ảnh gợi cảm giác lạnh lẽo, hoang vắng, u ám. Yếu tố nào của thơ đang góp phần tạo nên không khí này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, lập luận là cách người viết sắp xếp các luận điểm và dẫn chứng để dẫn dắt người đọc đến một kết luận. Một lập luận chặt chẽ cần đảm bảo yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng sự vật, hiện tượng cụ thể để biểu đạt ý nghĩa trừu tượng hoặc gợi ra liên tưởng sâu xa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong truyện hoặc kịch, người đọc cần chú ý điều gì để hiểu rõ hơn về nhân vật và tình huống?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung tác phẩm là một cách để khám phá điều gì về tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, luận điểm là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sau đây dùng những từ ngữ biểu thị ý nghĩa ngược lại với ý nghĩa thực tế nhằm mục đích nhấn mạnh hoặc gây ấn tượng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phân tích không gian nghệ thuật 'nhà tù' trong một tác phẩm văn học có thể gợi cho người đọc liên tưởng đến điều gì ngoài nghĩa đen về nơi giam giữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc nhận diện và phân tích nhịp thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Giả sử trong một truyện, người kể chuyện chỉ biết và kể lại những gì nhân vật chính nhìn thấy, nghe thấy và suy nghĩ. Đây là loại người kể chuyện theo điểm nhìn nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong một đoạn văn hoặc thơ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, luận đề (vấn đề cần bàn luận) thường được nêu ra ở phần nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đánh giá giá trị nghệ thuật của một tác phẩm văn học là nhận xét về điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích sự khác biệt giữa truyện ngắn và tiểu thuyết về mặt dung lượng và phạm vi phản ánh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi đọc một văn bản biểu cảm, bạn cần tập trung vào yếu tố nào để nắm bắt được nội dung chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 64 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào tạo nên chuỗi sự kiện, tình huống liên kết chặt chẽ, phản ánh diễn biến đời sống và thể hiện quá trình vận động của nhân vật?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Thời gian nghệ thuật

Câu 2: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện và phân tích các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, so sánh, điệp ngữ giúp người đọc làm rõ điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật trong bài thơ.
  • B. Diễn biến cốt truyện của bài thơ.
  • C. Tốc độ đọc cần thiết để hiểu bài thơ.
  • D. Ý nghĩa biểu đạt, cảm xúc và hình ảnh mà tác giả muốn truyền tải.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và xác định người kể chuyện được sử dụng:

  • A. Người kể chuyện ngôi thứ nhất, xưng “tôi”.
  • B. Người kể chuyện ngôi thứ ba, giấu mặt.
  • C. Người kể chuyện toàn tri.
  • D. Người kể chuyện ngôi thứ hai, xưng “bạn”.

Câu 4: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp định hình bối cảnh, tạo bầu không khí và có thể góp phần thể hiện tâm trạng nhân vật hoặc ý đồ nghệ thuật của tác giả, ví dụ như miêu tả một căn phòng u tối, một con đường vắng vẻ lúc đêm khuya?

  • A. Chủ đề
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Ngôn ngữ nhân vật

Câu 5: Phân tích đoạn thơ sau để nhận diện một biện pháp tu từ nổi bật:

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 6: Trong các kiểu nhân vật sau, kiểu nhân vật nào thường mang tính khái quát cao, đại diện cho một hạng người, một tầng lớp hoặc một đặc điểm tâm lý, xã hội phổ biến?

  • A. Nhân vật loại hình
  • B. Nhân vật cá tính
  • C. Nhân vật trung tâm
  • D. Nhân vật phụ

Câu 7: Đọc hiểu một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải kết nối kiến thức, kinh nghiệm sống của bản thân với văn bản. Đây là biểu hiện của phương pháp đọc hiểu nào?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc kĩ
  • C. Đọc sáng tạo
  • D. Đọc kết nối

Câu 8: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường được giản lược, không phức tạp như tiểu thuyết, nhưng vẫn đảm bảo sự phát triển của tình huống và làm nổi bật tính cách nhân vật?

  • A. Chủ đề
  • B. Không gian nghệ thuật
  • C. Cốt truyện
  • D. Giọng điệu

Câu 9: Việc phân tích điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Góc độ quan sát và thái độ, tình cảm của người kể chuyện đối với câu chuyện và nhân vật.
  • B. Số chương và bố cục của tác phẩm.
  • C. Thời điểm tác phẩm được sáng tác.
  • D. Số lượng độc giả tiềm năng của tác phẩm.

Câu 10: Giọng điệu trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tốc độ đọc của người kể chuyện.
  • B. Lượng thông tin được truyền tải trong mỗi câu văn.
  • C. Cách sử dụng từ ngữ địa phương.
  • D. Thái độ, tình cảm của người viết hoặc người kể chuyện thể hiện qua ngôn ngữ.

Câu 11: Để phân tích chiều sâu tâm lý của nhân vật trong truyện, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

  • A. Ngoại hình và trang phục của nhân vật.
  • B. Suy nghĩ, cảm xúc, hành động và lời nói nội tâm của nhân vật.
  • C. Tên gọi và quê quán của nhân vật.
  • D. Số lần nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.

Câu 12: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và các lí lẽ, bằng chứng giúp người đọc làm gì?

  • A. Biết được tác phẩm thuộc thể loại thơ hay truyện.
  • B. Xác định số lượng nhân vật chính trong văn bản.
  • C. Nắm vững nội dung chính, cấu trúc lập luận và tính thuyết phục của văn bản.
  • D. Phân tích các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Chỉ sử dụng từ ngữ chính xác, khô khan, thiếu cảm xúc.
  • B. Giàu hình ảnh, cảm xúc, có tính biểu cảm cao.
  • C. Có tính đa nghĩa, gợi liên tưởng phong phú.
  • D. Sử dụng linh hoạt các biện pháp tu từ.

Câu 14: Phân tích chức năng của chi tiết

  • A. Chỉ là một chi tiết tả thực về mùa đông.
  • B. Là biểu tượng cho niềm hi vọng sống và sự hi sinh cao cả.
  • C. Thể hiện sự lạnh lẽo của thời tiết.
  • D. Làm nền cho cảnh vật thành phố.

Câu 15: Khái niệm nào dùng để chỉ khoảng thời gian (quá khứ, hiện tại, tương lai) và cách cảm nhận, thể hiện thời gian đó trong tác phẩm văn học, có thể là thời gian tuyến tính hoặc đảo ngược, đan xen?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Thời gian nghệ thuật

Câu 16: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, người đọc thường chú ý đến các yếu tố nào?

  • A. Số khổ thơ, số câu trong mỗi khổ, cách gieo vần, nhịp điệu.
  • B. Diễn biến các sự kiện chính.
  • C. Mục đích sáng tác của tác giả.
  • D. Ngoại hình và hành động của nhân vật.

Câu 17: Yếu tố nào của tác phẩm văn học giúp người đọc nhận biết được tư tưởng, thông điệp cốt lõi mà tác giả muốn gửi gắm, thường được khái quát từ toàn bộ nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Chủ đề
  • C. Điểm nhìn
  • D. Giọng điệu

Câu 18: So sánh và đối chiếu hai nhân vật trong cùng một tác phẩm hoặc hai tác phẩm khác nhau giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

  • A. Số lượng tác phẩm của tác giả.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác của tác phẩm.
  • C. Sự tương đồng và khác biệt về tính cách, số phận, vai trò của họ, từ đó sâu sắc hơn về ý đồ nghệ thuật của tác giả.
  • D. Số trang của tác phẩm.

Câu 19: Trong kịch, yếu tố nào là trung tâm, thúc đẩy hành động kịch và làm bộc lộ xung đột, tính cách nhân vật?

  • A. Đối thoại và độc thoại của nhân vật.
  • B. Miêu tả cảnh vật.
  • C. Lời kể của người dẫn chuyện.
  • D. Phần vĩ thanh của tác phẩm.

Câu 20: Việc đọc lướt một văn bản thường nhằm mục đích gì?

  • A. Phân tích sâu từng câu, từng chữ.
  • B. Thuộc lòng toàn bộ nội dung.
  • C. Tìm kiếm các biện pháp tu từ phức tạp.
  • D. Nắm bắt ý chính, chủ đề và bố cục tổng thể của văn bản.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa không gian nghệ thuật và tâm trạng nhân vật trong đoạn văn sau:

  • A. Không gian rộng lớn làm nổi bật sự tự do của nhân vật.
  • B. Không gian tươi sáng, sạch sẽ thể hiện tâm trạng vui vẻ.
  • C. Không gian chật chội, ẩm thấp, u tối làm tăng cảm giác cô đơn, bế tắc của nhân vật.
  • D. Không gian không có mối liên hệ với tâm trạng nhân vật.

Câu 22: Loại hình tác phẩm văn học nào thường tập trung vào việc khắc họa một lát cắt của đời sống, một sự kiện hay một vài sự kiện chính, với dung lượng ngắn gọn và số lượng nhân vật hạn chế?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Sử thi

Câu 23: Việc xác định xung đột trong tác phẩm tự sự hoặc kịch giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Số trang của tác phẩm.
  • B. Tên của tác giả.
  • C. Năm xuất bản của tác phẩm.
  • D. Những mâu thuẫn, mâu thuẫn giữa các nhân vật, giữa nhân vật với hoàn cảnh, hoặc mâu thuẫn nội tâm, là động lực thúc đẩy cốt truyện và bộc lộ tính cách.

Câu 24: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để phân biệt thơ với văn xuôi?

  • A. Độ dài của tác phẩm.
  • B. Sử dụng vần, nhịp, và cấu trúc câu thơ đặc trưng.
  • C. Chỉ viết về đề tài tình yêu.
  • D. Có nhiều nhân vật.

Câu 25: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo, văn bản khoa học), phương pháp đọc hiệu quả nhất để nắm bắt nhanh các ý chính là gì?

  • A. Đọc lướt tiêu đề, đề mục, câu mở đầu và câu kết của các đoạn.
  • B. Đọc thật chậm rãi, phân tích từng từ.
  • C. Chỉ đọc phần chú thích cuối trang.
  • D. Tưởng tượng ra câu chuyện dựa trên tiêu đề.

Câu 26: Việc phân tích sự thay đổi của nhân vật theo thời gian trong tác phẩm giúp người đọc nhận ra điều gì?

  • A. Tác giả đã viết tác phẩm trong bao lâu.
  • B. Tác phẩm thuộc thể loại nào.
  • C. Quá trình trưởng thành, biến đổi tâm lý hoặc số phận của nhân vật dưới tác động của hoàn cảnh và sự kiện.
  • D. Kích thước của cuốn sách.

Câu 27: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thể hiện loại không gian nghệ thuật nào là chủ đạo?

  • A. Không gian tĩnh lặng, yên bình.
  • B. Không gian mở, mang tính động, gắn với sự di chuyển và chia ly.
  • C. Không gian chật hẹp, tù túng.
  • D. Không gian chỉ có tính tả thực, không có ý nghĩa biểu tượng.

Câu 28: Mục đích chính của việc đọc sáng tạo một tác phẩm văn học là gì?

  • A. Chỉ ghi nhớ nội dung cốt truyện.
  • B. Sao chép y nguyên lời văn của tác giả.
  • C. Tìm lỗi chính tả trong văn bản.
  • D. Phát hiện những tầng ý nghĩa mới, liên tưởng, tưởng tượng và đồng sáng tạo cùng tác giả.

Câu 29: Yếu tố nào trong thơ có vai trò tạo nên nhạc điệu, làm cho bài thơ dễ đọc, dễ nhớ và tăng tính biểu cảm?

  • A. Vần và nhịp điệu.
  • B. Số lượng khổ thơ.
  • C. Tên của nhà thơ.
  • D. Nội dung câu chuyện được kể.

Câu 30: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm, người đọc cần dựa vào đâu để đưa ra nhận định chính xác?

  • A. Chỉ dựa vào tiêu đề của tác phẩm.
  • B. Tổng hợp và khái quát từ toàn bộ nội dung, các chi tiết, nhân vật, sự kiện, và ý đồ nghệ thuật của tác giả thể hiện trong tác phẩm.
  • C. Chỉ dựa vào lời giới thiệu ở bìa sách.
  • D. Hỏi ý kiến của người khác mà không tự đọc và suy ngẫm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào tạo nên chuỗi sự kiện, tình huống liên kết chặt chẽ, phản ánh diễn biến đời sống và thể hiện quá trình vận động của nhân vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện và phân tích các biện pháp tu từ như ẩn dụ, hoán dụ, so sánh, điệp ngữ giúp người đọc làm rõ điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và xác định người kể chuyện được sử dụng:
"Hôm ấy, tôi ngồi một mình trong quán cà phê quen thuộc, nhìn ra phố. Những hạt mưa bụi li ti bay bay, làm nhòe đi ánh đèn đường. Lòng tôi chợt thấy buồn man mác, nhớ về những ngày xưa cũ."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học giúp định hình bối cảnh, tạo bầu không khí và có thể góp phần thể hiện tâm trạng nhân vật hoặc ý đồ nghệ thuật của tác giả, ví dụ như miêu tả một căn phòng u tối, một con đường vắng vẻ lúc đêm khuya?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phân tích đoạn thơ sau để nhận diện một biện pháp tu từ nổi bật:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong các kiểu nhân vật sau, kiểu nhân vật nào thường mang tính khái quát cao, đại diện cho một hạng người, một tầng lớp hoặc một đặc điểm tâm lý, xã hội phổ biến?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đọc hiểu một tác phẩm văn học đòi hỏi người đọc phải kết nối kiến thức, kinh nghiệm sống của bản thân với văn bản. Đây là biểu hiện của phương pháp đọc hiểu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường được giản lược, không phức tạp như tiểu thuyết, nhưng vẫn đảm bảo sự phát triển của tình huống và làm nổi bật tính cách nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Việc phân tích điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Giọng điệu trong tác phẩm văn học là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Để phân tích chiều sâu tâm lý của nhân vật trong truyện, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và các lí lẽ, bằng chứng giúp người đọc làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của ngôn ngữ văn học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phân tích chức năng của chi tiết "chiếc lá cuối cùng" trong truyện ngắn cùng tên của O. Henry.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khái niệm nào dùng để chỉ khoảng thời gian (quá khứ, hiện tại, tương lai) và cách cảm nhận, thể hiện thời gian đó trong tác phẩm văn học, có thể là thời gian tuyến tính hoặc đảo ngược, đan xen?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, người đọc thường chú ý đến các yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Yếu tố nào của tác phẩm văn học giúp người đọc nhận biết được tư tưởng, thông điệp cốt lõi mà tác giả muốn gửi gắm, thường được khái quát từ toàn bộ nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: So sánh và đối chiếu hai nhân vật trong cùng một tác phẩm hoặc hai tác phẩm khác nhau giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong kịch, yếu tố nào là trung tâm, thúc đẩy hành động kịch và làm bộc lộ xung đột, tính cách nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Việc đọc lướt một văn bản thường nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa không gian nghệ thuật và tâm trạng nhân vật trong đoạn văn sau:
"Hắn ngồi lặng lẽ trong căn gác xép chật chội, ẩm thấp, chỉ có một ô cửa sổ nhỏ nhìn ra bầu trời xám xịt. Cảm giác cô đơn và bế tắc bủa vây lấy hắn."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Loại hình tác phẩm văn học nào thường tập trung vào việc khắc họa một lát cắt của đời sống, một sự kiện hay một vài sự kiện chính, với dung lượng ngắn gọn và số lượng nhân vật hạn chế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Việc xác định xung đột trong tác phẩm tự sự hoặc kịch giúp người đọc hiểu được điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để phân biệt thơ với văn xuôi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo, văn bản khoa học), phương pháp đọc hiệu quả nhất để nắm bắt nhanh các ý chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Việc phân tích sự thay đổi của nhân vật theo thời gian trong tác phẩm giúp người đọc nhận ra điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thể hiện loại không gian nghệ thuật nào là chủ đạo?
"Tiếng còi tàu vang vọng trong sương sớm. Nhà ga tấp nập người lên kẻ xuống. Những chuyến tàu hối hả đến rồi đi, mang theo những cuộc đời, những số phận trôi nổi."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Mục đích chính của việc đọc sáng tạo một tác phẩm văn học là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Yếu tố nào trong thơ có vai trò tạo nên nhạc điệu, làm cho bài thơ dễ đọc, dễ nhớ và tăng tính biểu cảm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm, người đọc cần dựa vào đâu để đưa ra nhận định chính xác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự kiện, tình tiết được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic, tạo nên diễn biến chính của câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian nghệ thuật
  • D. Giọng điệu

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và làm rõ cảm xúc chủ đạo, những rung động, suy tư của chủ thể trữ tình (thường là nhà thơ hoặc nhân vật trữ tình) thuộc về việc phân tích yếu tố nào?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Chủ thể trữ tình và cảm xúc
  • D. Xung đột kịch

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong câu gạch chân:
"Con sông quê tôi uốn mình như một dải lụa mềm vắt ngang cánh đồng. Hai bên bờ, hàng tre xanh rì rào trong gió. **Tuổi thơ tôi trôi đi cùng con nước lớn ròng.**"

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Trong kịch, yếu tố nào sau đây là cốt lõi, thể hiện sự va chạm, mâu thuẫn giữa các nhân vật, các lực lượng đối lập, thúc đẩy hành động kịch phát triển?

  • A. Độc thoại nội tâm
  • B. Ngôi kể
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Xung đột kịch

Câu 5: Khi một tác phẩm văn học giúp người đọc mở rộng hiểu biết về đời sống xã hội, con người, lịch sử, hoặc khám phá những vấn đề mới mẻ, tác phẩm đó đang thể hiện giá trị nào?

  • A. Giá trị nhận thức
  • B. Giá trị thẩm mỹ
  • C. Giá trị giáo dục
  • D. Giá trị giải trí

Câu 6: Việc người kể chuyện xưng "tôi" trong tác phẩm tự sự có ưu điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Giúp câu chuyện trở nên khách quan, đa chiều.
  • B. Cho phép người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc của tất cả các nhân vật.
  • C. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, thể hiện trực tiếp góc nhìn và cảm xúc của nhân vật "tôi".
  • D. Thường chỉ phù hợp với các truyện ngắn có dung lượng nhỏ.

Câu 7: Đọc câu thơ sau:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."
(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ "Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ" và hiệu quả biểu đạt của nó?

  • A. So sánh - thể hiện sự vĩ đại của mặt trời tự nhiên.
  • B. Ẩn dụ - ca ngợi Bác Hồ vĩ đại như mặt trời, mang lại sự sống, ánh sáng cho dân tộc.
  • C. Nhân hóa - làm cho mặt trời trở nên gần gũi.
  • D. Hoán dụ - lấy vật thể (mặt trời) để chỉ thời gian.

Câu 8: Trong tác phẩm kịch, lời thoại của nhân vật không chỉ thể hiện suy nghĩ, cảm xúc mà còn có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Đẩy mạnh xung đột kịch và phát triển hành động.
  • B. Miêu tả phong cảnh, không gian chi tiết.
  • C. Thể hiện trực tiếp ý đồ sáng tác của tác giả.
  • D. Làm chậm nhịp điệu chung của vở kịch.

Câu 9: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học (đặc biệt là tự sự) giúp tái hiện bối cảnh vật lý, xã hội, và tâm lý mà tại đó các sự kiện diễn ra và nhân vật hoạt động?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Chủ đề
  • D. Không gian nghệ thuật

Câu 10: Việc tác giả lựa chọn một chi tiết nhỏ nhưng giàu sức gợi, có khả năng làm bật lên tính cách nhân vật, tình huống truyện hoặc chủ đề tác phẩm được gọi là sử dụng:

  • A. Chi tiết nghệ thuật tiêu biểu
  • B. Biện pháp so sánh
  • C. Lời bình của người kể chuyện
  • D. Cốt truyện phụ

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ "Sóng đã cài then đêm sập cửa" và hiệu quả biểu đạt của nó?

  • A. So sánh - thể hiện sự dữ dội của sóng biển.
  • B. Ẩn dụ - nói về sự kết thúc của một ngày.
  • C. Nhân hóa - làm cho cảnh vật (sóng, đêm) trở nên sống động, có hành động như con người, gợi không khí vũ trụ đang đi vào nghỉ ngơi.
  • D. Hoán dụ - lấy hành động để chỉ sự vật.

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét tác phẩm ra đời trong bối cảnh lịch sử, xã hội, văn hóa nào giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về ý nghĩa, giá trị của tác phẩm. Đây là cách tiếp cận dựa trên yếu tố nào?

  • A. Nghệ thuật ngôn từ
  • B. Bối cảnh văn hóa - xã hội
  • C. Cấu trúc tác phẩm
  • D. Tâm lý nhân vật

Câu 13: Trong một bài thơ, việc lặp lại một từ, một cụm từ hoặc một câu có chủ ý nhằm nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu hoặc gợi cảm xúc được gọi là biện pháp tu từ gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Giọng điệu trong tác phẩm tự sự là thái độ, cảm xúc của người kể chuyện đối với câu chuyện và nhân vật. Giọng điệu này có thể là:

  • A. Chỉ có giọng điệu khách quan, trung lập.
  • B. Chỉ có giọng điệu mỉa mai, châm biếm.
  • C. Đa dạng: trang trọng, hài hước, mỉa mai, trữ tình, suy tư...
  • D. Chỉ phụ thuộc vào thể loại tác phẩm.

Câu 15: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào?

  • A. Ngoại hình, hành động, lời nói, suy nghĩ, mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • B. Dung lượng xuất hiện trong tác phẩm.
  • C. Tên gọi của nhân vật.
  • D. Số lượng chi tiết miêu tả nhân vật.

Câu 16: Đọc câu văn sau:
"Cả làng xóm tôi hôm nay đều hướng về sân đình."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ (lấy bộ phận/vật chứa đựng để chỉ toàn thể/người)
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Yếu tố nào trong văn bản trữ tình (thơ) thể hiện sự liên kết giữa các hình ảnh, ý thơ, cảm xúc để tạo nên chỉnh thể thống nhất và độc đáo của bài thơ?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Cấu tứ
  • C. Đề tài
  • D. Thể thơ

Câu 18: Một tác phẩm văn học được đánh giá cao về giá trị thẩm mỹ khi nó:

  • A. Truyền tải một bài học đạo đức rõ ràng.
  • B. Phản ánh chân thực mọi khía cạnh của đời sống.
  • C. Có cốt truyện hấp dẫn, nhiều tình tiết bất ngờ.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, có cấu trúc độc đáo, gợi lên những rung cảm sâu sắc về cái đẹp.

Câu 19: Phân tích thời gian nghệ thuật trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Cách tác giả tổ chức, sắp xếp thời gian diễn biến của câu chuyện (theo trình tự, đảo ngược, đồng hiện...).
  • B. Thời gian thực tế mà tác giả sáng tác tác phẩm.
  • C. Thời lượng đọc tác phẩm.
  • D. Thời điểm lịch sử mà câu chuyện được xuất bản lần đầu.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:
"Trăng vẫn đấy. Sông vẫn đấy. Chỉ có lòng người là khác."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn văn này?

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ (điệp cấu trúc "... vẫn đấy")
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm thường thấy của thể loại truyện ngắn?

  • A. Dung lượng ngắn.
  • B. Tập trung khắc họa một vài nhân vật chính.
  • C. Cốt truyện thường đơn giản, ít sự kiện.
  • D. Diễn biến phức tạp với nhiều tuyến nhân vật và cốt truyện song song.

Câu 22: Lời độc thoại nội tâm của nhân vật trong tác phẩm tự sự có vai trò chủ yếu là:

  • A. Bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, diễn biến tâm trạng phức tạp của nhân vật.
  • B. Cung cấp thông tin về bối cảnh lịch sử.
  • C. Đối thoại với các nhân vật khác một cách kín đáo.
  • D. Thay thế lời kể của người kể chuyện.

Câu 23: Khi một tác phẩm văn học khơi gợi ở người đọc tình yêu cái đẹp, sự rung động trước thiên nhiên, con người, hoặc giúp họ nhận ra và trân trọng những giá trị nhân văn, tác phẩm đó đang thể hiện giá trị nào?

  • A. Giá trị lịch sử
  • B. Giá trị thẩm mỹ
  • C. Giá trị kinh tế
  • D. Giá trị khoa học

Câu 24: Đọc câu văn sau:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Từ "áo chàm" trong câu thơ trên là một ví dụ về biện pháp tu từ gì?

  • A. Hoán dụ (lấy đặc điểm trang phục để chỉ người Việt Bắc)
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Trong thơ, vần và nhịp có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Làm cho bài thơ dễ hiểu hơn.
  • B. Cung cấp thông tin chi tiết về bối cảnh.
  • C. Tạo nhạc điệu, âm hưởng, góp phần thể hiện cảm xúc và ý thơ.
  • D. Quyết định chủ đề của bài thơ.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật và môi trường sống (tự nhiên, xã hội) trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Chỉ để biết nơi chốn, thời gian câu chuyện diễn ra.
  • B. Chỉ để làm nền cho hành động của nhân vật.
  • C. Chủ yếu để đánh giá sự giàu có hay nghèo khổ của nhân vật.
  • D. Hiểu cách môi trường tác động, định hình tính cách, số phận nhân vật và ngược lại.

Câu 27: Giọng điệu trong văn bản trữ tình (thơ) chủ yếu thể hiện điều gì?

  • A. Thái độ, cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình đối với đối tượng được nói tới hoặc vấn đề được đề cập.
  • B. Thông tin khách quan về sự vật, hiện tượng.
  • C. Cốt truyện và diễn biến sự kiện.
  • D. Đặc điểm ngoại hình của nhân vật.

Câu 28: Trong một vở kịch, các hồi (hoặc màn) được phân chia dựa trên sự thay đổi của yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Sự xuất hiện của tất cả các nhân vật.
  • B. Sự phát triển hoặc chuyển biến của xung đột kịch và hành động kịch.
  • C. Việc thay đổi phục trang của diễn viên.
  • D. Số lượng lời thoại của nhân vật chính.

Câu 29: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc xác định chủ đề (vấn đề chính được tác giả đặt ra và khám phá) và tư tưởng (thái độ, cách nhìn nhận, đánh giá của tác giả về chủ đề đó) giúp người đọc:

  • A. Chỉ để tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • B. Chỉ để biết tác phẩm thuộc thể loại nào.
  • C. Hiểu được thông điệp sâu sắc nhất mà tác giả muốn gửi gắm và ý nghĩa xã hội, nhân văn của tác phẩm.
  • D. Chỉ để phân tích các biện pháp tu từ.

Câu 30: Đọc hiểu văn bản văn học không chỉ là việc nắm bắt nội dung câu chuyện hay bài thơ, mà còn là quá trình người đọc:

  • A. Ghi nhớ tên tác giả và tác phẩm.
  • B. Tìm kiếm các định nghĩa trong từ điển.
  • C. Chỉ ra lỗi sai trong văn bản.
  • D. Phân tích các yếu tố nghệ thuật, liên kết chúng với nội dung và bối cảnh để giải mã ý nghĩa, giá trị của tác phẩm, đồng thời đối thoại với văn bản dựa trên trải nghiệm cá nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự kiện, tình tiết được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic, tạo nên diễn biến chính của câu chuyện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và làm rõ cảm xúc chủ đạo, những rung động, suy tư của chủ thể trữ tình (thường là nhà thơ hoặc nhân vật trữ tình) thuộc về việc phân tích yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong câu gạch chân:
'Con sông quê tôi uốn mình như một dải lụa mềm vắt ngang cánh đồng. Hai bên bờ, hàng tre xanh rì rào trong gió. **Tuổi thơ tôi trôi đi cùng con nước lớn ròng.**'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong kịch, yếu tố nào sau đây là cốt lõi, thể hiện sự va chạm, mâu thuẫn giữa các nhân vật, các lực lượng đối lập, thúc đẩy hành động kịch phát triển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Khi một tác phẩm văn học giúp người đọc mở rộng hiểu biết về đời sống xã hội, con người, lịch sử, hoặc khám phá những vấn đề mới mẻ, tác phẩm đó đang thể hiện giá trị nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Việc người kể chuyện xưng 'tôi' trong tác phẩm tự sự có ưu điểm nổi bật nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đọc câu thơ sau:
'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.'
(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ 'Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ' và hiệu quả biểu đạt của nó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong tác phẩm kịch, lời thoại của nhân vật không chỉ thể hiện suy nghĩ, cảm xúc mà còn có vai trò quan trọng trong việc:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Yếu tố nào trong tác phẩm văn học (đặc biệt là tự sự) giúp tái hiện bối cảnh vật lý, xã hội, và tâm lý mà tại đó các sự kiện diễn ra và nhân vật hoạt động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Việc tác giả lựa chọn một chi tiết nhỏ nhưng giàu sức gợi, có khả năng làm bật lên tính cách nhân vật, tình huống truyện hoặc chủ đề tác phẩm được gọi là sử dụng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.'
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ 'Sóng đã cài then đêm sập cửa' và hiệu quả biểu đạt của nó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét tác phẩm ra đời trong bối cảnh lịch sử, xã hội, văn hóa nào giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về ý nghĩa, giá trị của tác phẩm. Đây là cách tiếp cận dựa trên yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong một bài thơ, việc lặp lại một từ, một cụm từ hoặc một câu có chủ ý nhằm nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu hoặc gợi cảm xúc được gọi là biện pháp tu từ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Giọng điệu trong tác phẩm tự sự là thái độ, cảm xúc của người kể chuyện đối với câu chuyện và nhân vật. Giọng điệu này có thể là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc câu văn sau:
'Cả làng xóm tôi hôm nay đều hướng về sân đình.'
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu trên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Yếu tố nào trong văn bản trữ tình (thơ) thể hiện sự liên kết giữa các hình ảnh, ý thơ, cảm xúc để tạo nên chỉnh thể thống nhất và độc đáo của bài thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một tác phẩm văn học được đánh giá cao về giá trị thẩm mỹ khi nó:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phân tích thời gian nghệ thuật trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:
'Trăng vẫn đấy. Sông vẫn đấy. Chỉ có lòng người là khác.'
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn văn này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm thường thấy của thể loại truyện ngắn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Lời độc thoại nội tâm của nhân vật trong tác phẩm tự sự có vai trò chủ yếu là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi một tác phẩm văn học khơi gợi ở người đọc tình yêu cái đẹp, sự rung động trước thiên nhiên, con người, hoặc giúp họ nhận ra và trân trọng những giá trị nhân văn, tác phẩm đó đang thể hiện giá trị nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc câu văn sau:
'Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.'
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Từ 'áo chàm' trong câu thơ trên là một ví dụ về biện pháp tu từ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong thơ, vần và nhịp có vai trò quan trọng trong việc:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật và môi trường sống (tự nhiên, xã hội) trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hiểu điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Giọng điệu trong văn bản trữ tình (thơ) chủ yếu thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong một vở kịch, các hồi (hoặc màn) được phân chia dựa trên sự thay đổi của yếu tố nào là chủ yếu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc xác định chủ đề (vấn đề chính được tác giả đặt ra và khám phá) và tư tưởng (thái độ, cách nhìn nhận, đánh giá của tác giả về chủ đề đó) giúp người đọc:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc hiểu văn bản văn học không chỉ là việc nắm bắt nội dung câu chuyện hay bài thơ, mà còn là quá trình người đọc:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi đọc một đoạn trích tự sự, việc nhận diện và phân tích các chi tiết độc đáo, giàu sức gợi (chi tiết nghệ thuật) giúp người đọc điều gì?

  • A. Nắm vững trình tự cốt truyện một cách nhanh chóng.
  • B. Hiểu sâu hơn về tính cách nhân vật, chủ đề tác phẩm hoặc tư tưởng nhà văn.
  • C. Xác định chính xác thời gian và địa điểm diễn ra câu chuyện.
  • D. Phân biệt được lời người kể chuyện và lời nhân vật.

Câu 2: Một bài thơ trữ tình sử dụng nhiều từ láy gợi tả âm thanh và hình ảnh (ví dụ: "róc rách", "lom khom", "lấp lánh"). Tác dụng chủ yếu của việc sử dụng các từ láy này là gì?

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn và giàu tính học thuật.
  • B. Tăng cường nhạc điệu, tạo hình ảnh cụ thể, gợi cảm xúc mạnh mẽ cho người đọc.
  • C. Nhấn mạnh vào ý nghĩa triết lý sâu sắc của bài thơ.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng tóm tắt nội dung chính của bài thơ.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tự sự kết hợp miêu tả; Gợi tâm trạng buồn bã, suy tư.
  • B. Biểu cảm kết hợp nghị luận; Gợi sự tức giận, bất mãn.
  • C. Thuyết minh kết hợp miêu tả; Gợi thông tin về hoàn cảnh sống.
  • D. Nghị luận kết hợp tự sự; Gợi sự quyết tâm, hành động.

Câu 4: Trong văn nghị luận, khi người viết đưa ra các bằng chứng cụ thể, số liệu thống kê, ví dụ từ thực tế hoặc trích dẫn từ các nguồn đáng tin cậy để làm sáng tỏ và củng cố cho luận điểm của mình, người viết đang thực hiện thao tác lập luận nào?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bình luận

Câu 5: Giả sử bạn đang phân tích một bài thơ và nhận thấy có sự lặp lại có chủ ý của một cụm từ hoặc một cấu trúc ngữ pháp ở nhiều dòng thơ. Việc phân tích tác dụng của hiện tượng này (điệp ngữ/điệp cấu trúc) giúp bạn hiểu sâu hơn điều gì về bài thơ?

  • A. Cấu trúc vần và nhịp của bài thơ.
  • B. Sự phát triển của cốt truyện (nếu có).
  • C. Cảm xúc, tâm trạng hoặc ý nhấn mạnh mà chủ thể trữ tình muốn truyền tải.
  • D. Thông tin về hoàn cảnh sáng tác của tác giả.

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm tự sự có người kể chuyện xưng

  • A. Khách quan, bao quát mọi suy nghĩ của các nhân vật.
  • B. Gần gũi, chân thực, mang đậm góc nhìn và cảm nhận chủ quan của nhân vật
  • C. Bí ẩn, khó đoán định được diễn biến tiếp theo của câu chuyện.
  • D. Trang trọng, mang tính sử thi.

Câu 7: Nhan đề của một tác phẩm văn học thường mang chức năng gì đối với người đọc?

  • A. Cung cấp toàn bộ nội dung chi tiết của tác phẩm.
  • B. Gợi mở về đề tài, chủ đề, không khí hoặc một hình tượng trung tâm, thu hút sự chú ý.
  • C. Chỉ đơn thuần là tên gọi để phân biệt với tác phẩm khác.
  • D. Yêu cầu người đọc phải có kiến thức chuyên sâu mới hiểu được.

Câu 8: Trong một bài thơ, hình ảnh

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 9: Khi đọc một tác phẩm truyện, việc theo dõi sự phát triển tâm lý, hành động, mối quan hệ của các nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Cấu trúc câu văn và cách sử dụng từ ngữ của tác giả.
  • B. Diễn biến chi tiết của từng sự kiện trong cốt truyện.
  • C. Chủ đề, tư tưởng, thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác và tiểu sử của tác giả.

Câu 10: Văn bản có mục đích chính là thuyết phục người đọc/người nghe tin vào một quan điểm, thái độ, hoặc hành động theo một lời kêu gọi nào đó thuộc loại hình văn bản nào?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 11: Phân tích vai trò của tình huống truyện trong tác phẩm tự sự. Một tình huống truyện độc đáo, hấp dẫn có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Giúp người đọc dễ dàng nhớ tên tất cả các nhân vật.
  • B. Tạo ra mâu thuẫn, xung đột, là điểm nút để cốt truyện phát triển, qua đó bộc lộ tính cách nhân vật và chủ đề.
  • C. Cung cấp thông tin chi tiết về bối cảnh lịch sử.
  • D. Làm giảm đi sự phức tạp của ngôn ngữ tác phẩm.

Câu 12: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận xét về

  • A. Nội dung thông tin được truyền tải.
  • B. Cảm xúc, thái độ của chủ thể trữ tình hoặc người nói.
  • C. Cấu trúc ngữ pháp của các câu thơ.
  • D. Hoàn cảnh sống của tác giả.

Câu 13: Trong văn nghị luận, khi người viết trình bày ý kiến, quan điểm, thái độ của mình về một vấn đề (đúng/sai, hay/dở, tốt/xấu...), người viết đang thực hiện thao tác lập luận nào là chính?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. So sánh

Câu 14: So sánh văn bản tự sự và văn bản biểu cảm, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

  • A. Văn bản tự sự kể lại sự việc, còn văn bản biểu cảm miêu tả sự vật.
  • B. Văn bản tự sự dùng lời kể, còn văn bản biểu cảm dùng lời đối thoại.
  • C. Văn bản tự sự tái hiện chuỗi sự kiện, còn văn bản biểu cảm bộc lộ trực tiếp hoặc gián tiếp tình cảm, cảm xúc.
  • D. Văn bản tự sự chỉ có nhân vật, còn văn bản biểu cảm chỉ có cảnh vật.

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng

  • A. Tạo cái nhìn khách quan, toàn diện về mọi sự việc và nhân vật.
  • B. Hạn chế góc nhìn, chỉ cho thấy những gì nhân vật
  • C. Khiến câu chuyện trở nên khó hiểu và khó theo dõi.
  • D. Bắt buộc phải có yếu tố kỳ ảo, hoang đường.

Câu 16: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Giải thích và bình luận.
  • B. Phân tích và chứng minh.
  • C. So sánh và bác bỏ.
  • D. Giải thích và bác bỏ.

Câu 18: Trong thơ trữ tình, hình ảnh được sử dụng không chỉ để miêu tả sự vật mà quan trọng hơn là để làm gì?

  • A. Cung cấp thông tin khách quan về thế giới.
  • B. Xây dựng cốt truyện và các tuyến nhân vật.
  • C. Gợi cảm xúc, liên tưởng, biểu đạt thế giới nội tâm của chủ thể trữ tình.
  • D. Đưa ra các lập luận và bằng chứng.

Câu 19: Phân biệt chủ đề và đề tài của tác phẩm văn học. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Đề tài là vấn đề chính được tác giả nêu ra (ví dụ: tình yêu, chiến tranh), còn chủ đề là cách tác giả thể hiện vấn đề đó và gửi gắm thông điệp (ví dụ: ca ngợi tình yêu trong sáng, lên án chiến tranh phi nghĩa).
  • B. Đề tài là ý nghĩa sâu sắc nhất của tác phẩm, còn chủ đề là nội dung bề mặt.
  • C. Đề tài chỉ có trong thơ, còn chủ đề chỉ có trong truyện.
  • D. Đề tài và chủ đề là hai khái niệm đồng nhất, chỉ cùng một điều.

Câu 20: Trong tác phẩm tự sự, lời đối thoại giữa các nhân vật có vai trò gì quan trọng?

  • A. Chỉ đơn thuần là cách để các nhân vật giao tiếp.
  • B. Giúp đẩy nhanh tốc độ kể chuyện, cung cấp thông tin trực tiếp về sự kiện và bộc lộ tính cách, quan hệ giữa các nhân vật.
  • C. Thay thế hoàn toàn lời kể của người kể chuyện.
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu hơn.

Câu 21: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến cách gieo vần (vần chân, vần lưng, vần liền, vần cách...) và cách ngắt nhịp giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp phức tạp của bài thơ.
  • B. Nhạc điệu, âm hưởng và góp phần biểu đạt cảm xúc, ý nghĩa của bài thơ.
  • C. Số lượng câu và chữ trong mỗi dòng thơ.
  • D. Bối cảnh lịch sử khi bài thơ ra đời.

Câu 22: Phân tích vai trò của không gian và thời gian nghệ thuật trong tác phẩm tự sự. Chúng có chức năng gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là bối cảnh vật lý cho câu chuyện.
  • B. Góp phần khắc họa tính cách nhân vật, tạo dựng không khí, thể hiện tư tưởng chủ đề và sự vận động của cốt truyện.
  • C. Chỉ có chức năng làm đẹp câu văn.
  • D. Bắt buộc phải giống hệt với không gian và thời gian thực tế.

Câu 23: Để viết một đoạn văn nghị luận thuyết phục, ngoài việc có luận điểm rõ ràng và luận cứ xác đáng, người viết cần chú ý điều gì?

  • A. Sử dụng thật nhiều từ ngữ khó hiểu, phức tạp.
  • B. Sắp xếp các luận cứ theo một trình tự hợp lý, có sự liên kết chặt chẽ, sử dụng các thao tác lập luận phù hợp.
  • C. Kể thật nhiều câu chuyện cá nhân không liên quan đến vấn đề.
  • D. Chỉ cần đưa ra ý kiến cá nhân mà không cần bằng chứng.

Câu 24: Đọc câu văn sau:

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Tự sự
  • D. Thuyết minh

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác phân tích được sử dụng khi nào và nhằm mục đích gì?

  • A. Khi muốn bác bỏ một ý kiến sai lầm.
  • B. Khi muốn làm rõ một vấn đề phức tạp bằng cách chia nhỏ, xem xét các khía khía cạnh, mối quan hệ bên trong và bên ngoài của vấn đề.
  • C. Khi muốn đưa ra lời khuyên hoặc kêu gọi hành động.
  • D. Khi muốn trình bày đặc điểm của một đối tượng.

Câu 26: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh và ẩn dụ.
  • B. Nhân hóa và hoán dụ.
  • C. So sánh và nhân hóa.
  • D. Ẩn dụ và hoán dụ.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về chức năng của lời người kể chuyện và lời nhân vật trong tác phẩm tự sự. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Lời người kể chuyện luôn khách quan tuyệt đối, còn lời nhân vật luôn chủ quan.
  • B. Lời người kể chuyện thường có chức năng dẫn dắt, miêu tả, bình luận; lời nhân vật trực tiếp bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc, tính cách qua đối thoại hoặc độc thoại.
  • C. Lời người kể chuyện chỉ dùng để giới thiệu, còn lời nhân vật để kể hết câu chuyện.
  • D. Hai loại lời này có chức năng hoàn toàn giống nhau.

Câu 28: Khi đọc một bài văn nghị luận, để đánh giá tính thuyết phục của bài viết, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Độ dài của bài viết.
  • B. Cách trình bày, bố cục bài viết, sự liên kết chặt chẽ giữa các phần, tính xác đáng của luận cứ và cách lập luận.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.
  • D. Tên tuổi và danh tiếng của người viết.

Câu 29: Phân tích tác dụng của vần trong thơ. Vần có chức năng chủ yếu gì?

  • A. Giúp bài thơ có bố cục rõ ràng.
  • B. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa về âm thanh, giúp người đọc dễ ghi nhớ và tăng tính biểu cảm.
  • C. Cung cấp thông tin về thời đại sáng tác.
  • D. Quyết định nội dung chính của bài thơ.

Câu 30: Đọc câu văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Khi đọc một đoạn trích tự sự, việc nhận diện và phân tích các chi tiết độc đáo, giàu sức gợi (chi tiết nghệ thuật) giúp người đọc điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một bài thơ trữ tình sử dụng nhiều từ láy gợi tả âm thanh và hình ảnh (ví dụ: 'róc rách', 'lom khom', 'lấp lánh'). Tác dụng chủ yếu của việc sử dụng các từ láy này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy bước vào phòng, lặng lẽ ngồi xuống chiếc ghế cũ kỹ. Ánh mắt anh nhìn xa xăm qua khung cửa sổ bám đầy bụi. Ngoài kia, những chiếc lá vàng cuối cùng đang chao mình trong gió heo may." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào và gợi ra điều gì về tâm trạng nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong văn nghị luận, khi người viết đưa ra các bằng chứng cụ thể, số liệu thống kê, ví dụ từ thực tế hoặc trích dẫn từ các nguồn đáng tin cậy để làm sáng tỏ và củng cố cho luận điểm của mình, người viết đang thực hiện thao tác lập luận nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Giả sử bạn đang phân tích một bài thơ và nhận thấy có sự lặp lại có chủ ý của một cụm từ hoặc một cấu trúc ngữ pháp ở nhiều dòng thơ. Việc phân tích tác dụng của hiện tượng này (điệp ngữ/điệp cấu trúc) giúp bạn hiểu sâu hơn điều gì về bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm tự sự có người kể chuyện xưng "tôi", người đọc có xu hướng cảm nhận câu chuyện như thế nào so với khi người kể chuyện ở ngôi thứ ba toàn tri?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nhan đề của một tác phẩm văn học thường mang chức năng gì đối với người đọc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong một bài thơ, hình ảnh "con thuyền" có thể được sử dụng để biểu tượng cho "cuộc đời" hoặc "số phận con người". Cách sử dụng hình ảnh này thuộc biện pháp tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Khi đọc một tác phẩm truyện, việc theo dõi sự phát triển tâm lý, hành động, mối quan hệ của các nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Văn bản có mục đích chính là thuyết phục người đọc/người nghe tin vào một quan điểm, thái độ, hoặc hành động theo một lời kêu gọi nào đó thuộc loại hình văn bản nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tích vai trò của tình huống truyện trong tác phẩm tự sự. Một tình huống truyện độc đáo, hấp dẫn có tác dụng chủ yếu gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận xét về "giọng điệu" của đoạn thơ (ví dụ: trầm buồn, sôi nổi, mỉa mai, trang nghiêm...) giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong văn nghị luận, khi người viết trình bày ý kiến, quan điểm, thái độ của mình về một vấn đề (đúng/sai, hay/dở, tốt/xấu...), người viết đang thực hiện thao tác lập luận nào là chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: So sánh văn bản tự sự và văn bản biểu cảm, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi") trong tác phẩm tự sự. Hãy chọn nhận định đúng nhất.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu "Trường Sơn: chí lớn ông cha / Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào." (Nguyễn Văn Trỗi)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Khói thuốc chứa hàng ngàn chất độc hóa học, trong đó có nhiều chất gây ung thư. Theo Tổ chức Y tế Thế giới, hút thuốc là nguyên nhân hàng đầu gây ra các bệnh về phổi và tim mạch." Đoạn văn này sử dụng thao tác lập luận nào là chủ yếu để làm rõ vấn đề?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong thơ trữ tình, hình ảnh được sử dụng không chỉ để miêu tả sự vật mà quan trọng hơn là để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phân biệt chủ đề và đề tài của tác phẩm văn học. Nhận định nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong tác phẩm tự sự, lời đối thoại giữa các nhân vật có vai trò gì quan trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến cách gieo vần (vần chân, vần lưng, vần liền, vần cách...) và cách ngắt nhịp giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân tích vai trò của không gian và thời gian nghệ thuật trong tác phẩm tự sự. Chúng có chức năng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để viết một đoạn văn nghị luận thuyết phục, ngoài việc có luận điểm rõ ràng và luận cứ xác đáng, người viết cần chú ý điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đọc câu văn sau: "Cụ Bơ-men vẽ chiếc lá cuối cùng bằng tất cả tài năng và tình yêu thương của mình." Câu văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác phân tích được sử dụng khi nào và nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc đoạn thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. / Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (Đoàn Chuẩn). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ này để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về chức năng của lời người kể chuyện và lời nhân vật trong tác phẩm tự sự. Nhận định nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi đọc một bài văn nghị luận, để đánh giá tính thuyết phục của bài viết, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phân tích tác dụng của vần trong thơ. Vần có chức năng chủ yếu gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đọc câu văn sau: "Cả làng xóm đang xôn xao bàn tán về câu chuyện ấy." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một đoạn trích văn xuôi, việc xác định "người kể chuyện" và "điểm nhìn" giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về khía cạnh nào của tác phẩm?

  • A. Bố cục và cấu trúc của câu chuyện.
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Góc nhìn, thái độ của người trần thuật đối với sự việc và nhân vật.
  • D. Thời gian và không gian diễn ra câu chuyện.

Câu 2: Một nhà văn sử dụng biện pháp "ẩn dụ" trong câu thơ: "Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng". Việc phân tích biện pháp này giúp người đọc nhận ra điều gì về hình tượng "Mặt trời"?

  • A. Miêu tả chính xác đặc điểm vật lý của mặt trời.
  • B. Cho thấy đứa con có làn da đen sạm như nắng.
  • C. Nhấn mạnh sự vất vả của người mẹ khi cõng con dưới trời nắng.
  • D. Biểu đạt ý nghĩa đứa con là nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao của người mẹ.

Câu 3: Trong một tác phẩm tự sự, "cốt truyện" được xây dựng dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Hệ thống sự kiện, biến cố được tổ chức theo một trình tự nhất định.
  • B. Sự phát triển nội tâm phức tạp của nhân vật chính.
  • C. Các đoạn miêu tả phong cảnh thiên nhiên.
  • D. Những đoạn đối thoại dài giữa các nhân vật.

Câu 4: Phân tích "không gian nghệ thuật" trong một tác phẩm văn học (ví dụ: một căn gác chật hẹp, một chiến trường rộng lớn, một khu vườn cổ tích) giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.
  • B. Bối cảnh sống, tâm trạng, số phận của nhân vật hoặc ý đồ nghệ thuật của nhà văn.
  • C. Trình tự thời gian diễn ra các sự kiện.
  • D. Ngôn ngữ địa phương được sử dụng trong tác phẩm.

Câu 5: Khi đọc một bài thơ trữ tình, việc chú ý đến "nhạc điệu" (tạo nên từ vần, nhịp, thanh điệu) có tác dụng quan trọng nhất là gì?

  • A. Giúp xác định chính xác thể loại thơ.
  • B. Làm cho bài thơ dễ thuộc, dễ nhớ hơn.
  • C. Góp phần biểu đạt cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình.
  • D. Cung cấp thông tin về bối cảnh sáng tác bài thơ.

Câu 6: "Chi tiết nghệ thuật" trong tác phẩm văn học (ví dụ: bát cháo hành của Thị Nở, chiếc lá cuối cùng) có vai trò như thế nào trong việc thể hiện nội dung và tư tưởng?

  • A. Nhỏ nhưng có sức gợi lớn, làm nổi bật tính cách, số phận nhân vật hoặc tư tưởng tác phẩm.
  • B. Chỉ đơn thuần làm cho câu chuyện dài hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng đoán trước kết thúc câu chuyện.
  • D. Không quan trọng bằng các sự kiện chính trong cốt truyện.

Câu 7: Phân tích "tâm trạng" của nhân vật trong tác phẩm tự sự đòi hỏi người đọc phải chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần đọc lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • B. Chỉ cần xem hành động bề ngoài của nhân vật.
  • C. Chỉ cần đọc lời nhận xét của người kể chuyện.
  • D. Lời nói, hành động, suy nghĩ, cảm xúc nội tâm được miêu tả và bối cảnh xảy ra sự việc.

Câu 8: Khi so sánh hai tác phẩm văn học cùng viết về một đề tài (ví dụ: người nông dân trước Cách mạng tháng Tám), người đọc cần tập trung vào những điểm nào để thấy được sự khác biệt và độc đáo?

  • A. Chỉ cần liệt kê các sự kiện giống nhau trong hai tác phẩm.
  • B. Cách mỗi tác giả tiếp cận đề tài, xây dựng nhân vật, sử dụng ngôn ngữ, thể hiện tư tưởng.
  • C. Chỉ cần tìm ra những câu văn hay nhất ở mỗi tác phẩm.
  • D. Năm sáng tác và hoàn cảnh lịch sử chung.

Câu 9: Đọc một bài thơ và nhận xét: "Bài thơ này có giọng điệu buồn man mác". Việc nhận xét về "giọng điệu" của tác phẩm thơ giúp người đọc cảm nhận điều gì?

  • A. Thái độ, cảm xúc chủ đạo của chủ thể trữ tình được bộc lộ qua ngôn ngữ, nhịp điệu.
  • B. Thông tin về cuộc đời và sự nghiệp của tác giả.
  • C. Tính xác thực của các sự kiện được nhắc đến trong thơ.
  • D. Số lượng khổ thơ và số câu trong mỗi khổ.

Câu 10: Trong văn nghị luận, "lập luận" là yếu tố cốt lõi. Một lập luận chặt chẽ, thuyết phục được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

  • A. Chỉ cần đưa ra thật nhiều dẫn chứng.
  • B. Chỉ cần nêu ý kiến cá nhân mà không cần giải thích.
  • C. Sự kết nối logic giữa các luận điểm, luận cứ và dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.

Câu 11: Phân tích "ý nghĩa biểu tượng" của một hình ảnh trong tác phẩm (ví dụ: con thuyền không bến trong thơ Hàn Mặc Tử, cây xà nu trong truyện Nguyễn Trung Thành) là cách để người đọc:

  • A. Tìm hiểu nguồn gốc khoa học của hình ảnh đó.
  • B. Xác định màu sắc và kích thước chính xác của vật thể được miêu tả.
  • C. Đếm số lần hình ảnh đó xuất hiện trong tác phẩm.
  • D. Giải mã lớp nghĩa sâu sắc, khái quát mà hình ảnh đó gợi ra ngoài nghĩa đen thông thường.

Câu 12: Khi đọc một đoạn văn tả cảnh, việc chú ý đến các giác quan mà tác giả huy động (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác, vị giác) giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là nhận biết các sự vật được miêu tả.
  • B. Sự sống động, đa chiều của cảnh vật và cảm xúc, ấn tượng của người miêu tả.
  • C. Tốc độ đọc của tác giả khi viết đoạn văn.
  • D. Số lượng từ ngữ mà tác giả sử dụng.

Câu 13: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống được nhà văn tập trung phản ánh và khám phá.
  • B. Nhân vật chính xuất hiện nhiều nhất trong tác phẩm.
  • C. Kết thúc có hậu hay bi kịch của câu chuyện.
  • D. Thể loại văn học mà tác phẩm thuộc về.

Câu 14: Việc phân tích "mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung" của tác phẩm giúp người đọc điều gì?

  • A. Chỉ để biết tên gọi của tác phẩm.
  • B. Xác định độ dài của tác phẩm.
  • C. Hiểu rõ hơn về chủ đề, tư tưởng hoặc ý đồ nghệ thuật của nhà văn.
  • D. Biết được tên thật của tác giả.

Câu 15: Phân tích "ngôn ngữ đối thoại" giữa các nhân vật trong tác phẩm tự sự (cách xưng hô, cách nói chuyện, nội dung cuộc nói chuyện) giúp người đọc khám phá điều gì?

  • A. Chỉ để biết nhân vật đang nói về điều gì.
  • B. Số tuổi chính xác của các nhân vật.
  • C. Địa điểm diễn ra câu chuyện.
  • D. Tính cách, mối quan hệ, hoàn cảnh sống và sự phát triển tâm lý của nhân vật.

Câu 16: Khi đọc một tác phẩm văn học được viết trong một bối cảnh lịch sử cụ thể (ví dụ: thời kỳ kháng chiến chống Pháp), việc liên hệ tác phẩm với bối cảnh đó giúp người đọc:

  • A. Hiểu sâu sắc hơn về giá trị hiện thực, giá trị lịch sử và tư tưởng của tác phẩm.
  • B. Chỉ để biết năm sáng tác của tác phẩm.
  • C. Xác định thể loại của tác phẩm một cách dễ dàng.

Câu 17: Một đoạn văn miêu tả cảnh vật hoặc con người có thể sử dụng các "biện pháp tu từ" như so sánh, nhân hóa, điệp ngữ... Mục đích chính của việc sử dụng các biện pháp này là gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng tóm tắt nội dung.
  • C. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, làm cho diễn đạt sinh động, giàu cảm xúc và ý nghĩa.
  • D. Cung cấp thông tin chính xác về số liệu.

Câu 18: Phân tích "mâu thuẫn" trong tác phẩm tự sự (ví dụ: mâu thuẫn giữa nhân vật với hoàn cảnh, giữa các nhân vật với nhau, mâu thuẫn nội tâm) giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Chỉ để tìm ra ai là người xấu trong câu chuyện.
  • B. Động lực phát triển của cốt truyện, tính cách nhân vật và tư tưởng mà tác giả muốn thể hiện.
  • C. Số chương hoặc phần của tác phẩm.
  • D. Tên đầy đủ của tất cả các nhân vật.

Câu 19: Khi đánh giá "giá trị nhân đạo" của một tác phẩm văn học, người đọc cần xem xét những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần tìm các chi tiết nhân vật khóc.
  • B. Chỉ cần xem tác phẩm có kết thúc vui vẻ hay không.
  • C. Chỉ cần biết tác giả là người tốt hay xấu ngoài đời.
  • D. Sự đồng cảm, xót thương của nhà văn trước số phận con người, sự lên án cái ác, đề cao phẩm chất tốt đẹp và khát vọng về cuộc sống tốt đẹp hơn.

Câu 20: Việc phân tích "cấu trúc" một bài thơ (ví dụ: thơ lục bát, thơ thất ngôn tứ tuyệt) giúp người đọc hiểu được điều gì về hình thức nghệ thuật?

  • A. Cách tổ chức câu, chữ, vần, nhịp, khổ thơ để tạo nên hình thức và góp phần biểu đạt nội dung.
  • B. Nội dung ý nghĩa sâu sắc nhất của bài thơ.
  • C. Tên gọi của tác giả bài thơ.
  • D. Thời điểm và địa điểm bài thơ được sáng tác.

Câu 21: Phân tích "sự phát triển tâm lý" của nhân vật trong tác phẩm (ví dụ: sự thay đổi trong suy nghĩ, cảm xúc, hành động qua các giai đoạn) là một cách để:

  • A. Đoán xem nhân vật sẽ làm gì tiếp theo.
  • B. Chỉ ra lỗi lầm của nhân vật.
  • C. Hiểu chiều sâu nội tâm, sự phức tạp và tính "đời" của nhân vật.
  • D. Xác định nhân vật đó là chính diện hay phản diện.

Câu 22: Khi viết một bài nghị luận so sánh hai tác phẩm, "tiêu chí so sánh" đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ là phần phụ, không cần thiết.
  • B. Là cơ sở để tìm ra điểm giống và khác nhau giữa hai tác phẩm một cách có hệ thống và sâu sắc.
  • C. Giúp bài viết dài ra.
  • D. Quyết định tác phẩm nào hay hơn tác phẩm nào.

Câu 23: Phân tích "ngôn ngữ" của tác phẩm văn học (từ ngữ, câu văn, cách diễn đạt) giúp người đọc nhận biết được điều gì về "phong cách nghệ thuật" của nhà văn?

  • A. Chỉ để tìm ra các từ khó hiểu.
  • B. Xác định thể loại của tác phẩm.
  • C. Biết được nhà văn sống ở thời đại nào.
  • D. Những nét độc đáo, riêng biệt trong cách cảm nhận và thể hiện hiện thực của nhà văn.

Câu 24: Đọc một đoạn văn có nhiều câu hỏi tu từ. Việc phân tích tác dụng của "câu hỏi tu từ" giúp người đọc hiểu được điều gì về cảm xúc hoặc thái độ của người viết/người nói?

  • A. Bộc lộ cảm xúc băn khoăn, trăn trở, khẳng định, phủ định hoặc nhấn mạnh ý.
  • B. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
  • C. Yêu cầu người đọc đưa ra câu trả lời.
  • D. Làm cho đoạn văn trở nên ngắn gọn hơn.

Câu 25: Phân tích "nhân vật điển hình" trong văn học hiện thực (ví dụ: Chí Phèo, bà cụ Tứ) đòi hỏi người đọc phải nhận ra điều gì?

  • A. Nhân vật đó là người có thật ngoài đời.
  • B. Nhân vật đó có ngoại hình đẹp nhất.
  • C. Nhân vật đó vừa mang những nét cá tính riêng biệt, vừa tiêu biểu cho một tầng lớp, một loại người trong xã hội.
  • D. Nhân vật đó xuất hiện ở đầu tác phẩm.

Câu 26: Chức năng "giáo dục" của văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp kiến thức về toán học và khoa học.
  • B. Giúp người đọc nhận thức về lẽ phải, cái đẹp, cái xấu, hình thành nhân cách, thái độ sống đúng đắn.
  • C. Dạy cách viết chữ đẹp.
  • D. Hướng dẫn cách làm một món ăn.

Câu 27: Khi phân tích một đoạn văn có sử dụng "phép điệp" (điệp ngữ, điệp cấu trúc), người đọc cần chú ý đến tác dụng gì của biện pháp này?

  • A. Làm cho câu văn trở nên lủng củng.
  • B. Chỉ để thêm từ vào câu.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua đoạn văn đó.
  • D. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, tăng sức gợi cảm cho lời văn, lời thơ.

Câu 28: Phân tích "thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm (ví dụ: thời gian tuyến tính, thời gian đảo ngược, thời gian tâm lý) giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

  • A. Cách tác giả tổ chức mạch truyện, thể hiện nhịp sống, sự vận động của tâm trạng nhân vật hoặc ý đồ nghệ thuật.
  • B. Số giờ chính xác mà câu chuyện diễn ra.
  • C. Tên của các tháng trong năm.
  • D. Tốc độ đọc của người đọc.

Câu 29: Khi đánh giá "giá trị hiện thực" của một tác phẩm văn học, người đọc cần xem xét khả năng tác phẩm đó phản ánh điều gì?

  • A. Những điều chỉ có trong tưởng tượng.
  • B. Cuộc sống của chính nhà văn.
  • C. Các mặt khác nhau của đời sống xã hội, con người trong một giai đoạn lịch sử cụ thể một cách chân thực, khách quan.
  • D. Các phép màu và yếu tố kỳ ảo.

Câu 30: Phân tích "tính đa nghĩa" của ngôn ngữ văn học (cùng một từ/câu nhưng có thể hiểu theo nhiều cách khác nhau tùy ngữ cảnh) đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Chỉ chấp nhận một nghĩa duy nhất.
  • B. Dựa vào ngữ cảnh tác phẩm, kinh nghiệm sống và sự liên tưởng để khám phá các tầng ý nghĩa tiềm ẩn.
  • C. Hỏi trực tiếp tác giả để biết ý nghĩa chính xác.
  • D. Tìm kiếm từ đó trong từ điển thông thường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Khi phân tích một đoạn trích văn xuôi, việc xác định 'người kể chuyện' và 'điểm nhìn' giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về khía cạnh nào của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một nhà văn sử dụng biện pháp 'ẩn dụ' trong câu thơ: 'Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng'. Việc phân tích biện pháp này giúp người đọc nhận ra điều gì về hình tượng 'Mặt trời'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong một tác phẩm tự sự, 'cốt truyện' được xây dựng dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phân tích 'không gian nghệ thuật' trong một tác phẩm văn học (ví dụ: một căn gác chật hẹp, một chiến trường rộng lớn, một khu vườn cổ tích) giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi đọc một bài thơ trữ tình, việc chú ý đến 'nhạc điệu' (tạo nên từ vần, nhịp, thanh điệu) có tác dụng quan trọng nhất là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: 'Chi tiết nghệ thuật' trong tác phẩm văn học (ví dụ: bát cháo hành của Thị Nở, chiếc lá cuối cùng) có vai trò như thế nào trong việc thể hiện nội dung và tư tưởng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phân tích 'tâm trạng' của nhân vật trong tác phẩm tự sự đòi hỏi người đọc phải chú ý đến những yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi so sánh hai tác phẩm văn học cùng viết về một đề tài (ví dụ: người nông dân trước Cách mạng tháng Tám), người đọc cần tập trung vào những điểm nào để thấy được sự khác biệt và độc đáo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đọc một bài thơ và nhận xét: 'Bài thơ này có giọng điệu buồn man mác'. Việc nhận xét về 'giọng điệu' của tác phẩm thơ giúp người đọc cảm nhận điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong văn nghị luận, 'lập luận' là yếu tố cốt lõi. Một lập luận chặt chẽ, thuyết phục được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tích 'ý nghĩa biểu tượng' của một hình ảnh trong tác phẩm (ví dụ: con thuyền không bến trong thơ Hàn Mặc Tử, cây xà nu trong truyện Nguyễn Trung Thành) là cách để người đọc:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi đọc một đoạn văn tả cảnh, việc chú ý đến các giác quan mà tác giả huy động (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác, vị giác) giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Việc phân tích 'mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung' của tác phẩm giúp người đọc điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phân tích 'ngôn ngữ đối thoại' giữa các nhân vật trong tác phẩm tự sự (cách xưng hô, cách nói chuyện, nội dung cuộc nói chuyện) giúp người đọc khám phá điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi đọc một tác phẩm văn học được viết trong một bối cảnh lịch sử cụ thể (ví dụ: thời kỳ kháng chiến chống Pháp), việc liên hệ tác phẩm với bối cảnh đó giúp người đọc:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một đoạn văn miêu tả cảnh vật hoặc con người có thể sử dụng các 'biện pháp tu từ' như so sánh, nhân hóa, điệp ngữ... Mục đích chính của việc sử dụng các biện pháp này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tích 'mâu thuẫn' trong tác phẩm tự sự (ví dụ: mâu thuẫn giữa nhân vật với hoàn cảnh, giữa các nhân vật với nhau, mâu thuẫn nội tâm) giúp người đọc hiểu được điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi đánh giá 'giá trị nhân đạo' của một tác phẩm văn học, người đọc cần xem xét những khía cạnh nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Việc phân tích 'cấu trúc' một bài thơ (ví dụ: thơ lục bát, thơ thất ngôn tứ tuyệt) giúp người đọc hiểu được điều gì về hình thức nghệ thuật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích 'sự phát triển tâm lý' của nhân vật trong tác phẩm (ví dụ: sự thay đổi trong suy nghĩ, cảm xúc, hành động qua các giai đoạn) là một cách để:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi viết một bài nghị luận so sánh hai tác phẩm, 'tiêu chí so sánh' đóng vai trò quan trọng như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân tích 'ngôn ngữ' của tác phẩm văn học (từ ngữ, câu văn, cách diễn đạt) giúp người đọc nhận biết được điều gì về 'phong cách nghệ thuật' của nhà văn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đọc một đoạn văn có nhiều câu hỏi tu từ. Việc phân tích tác dụng của 'câu hỏi tu từ' giúp người đọc hiểu được điều gì về cảm xúc hoặc thái độ của người viết/người nói?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tích 'nhân vật điển hình' trong văn học hiện thực (ví dụ: Chí Phèo, bà cụ Tứ) đòi hỏi người đọc phải nhận ra điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Chức năng 'giáo dục' của văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi phân tích một đoạn văn có sử dụng 'phép điệp' (điệp ngữ, điệp cấu trúc), người đọc cần chú ý đến tác dụng gì của biện pháp này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phân tích 'thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm (ví dụ: thời gian tuyến tính, thời gian đảo ngược, thời gian tâm lý) giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi đánh giá 'giá trị hiện thực' của một tác phẩm văn học, người đọc cần xem xét khả năng tác phẩm đó phản ánh điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phân tích 'tính đa nghĩa' của ngôn ngữ văn học (cùng một từ/câu nhưng có thể hiểu theo nhiều cách khác nhau tùy ngữ cảnh) đòi hỏi người đọc phải làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi đọc một đoạn văn tự sự, việc xác định "ngôi kể" và "điểm nhìn" giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì về câu chuyện?

  • A. Tốc độ diễn biến của cốt truyện.
  • B. Số lượng nhân vật chính xuất hiện.
  • C. Thời gian và địa điểm diễn ra sự kiện.
  • D. Ai đang kể chuyện và thông tin được lọc qua lăng kính nhận thức của ai.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để tăng sức gợi cảm cho hình ảnh:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong phân tích nhân vật, việc tìm hiểu "động cơ hành động" của nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Ngoại hình và trang phục của nhân vật.
  • B. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác.
  • C. Lý do sâu xa chi phối suy nghĩ, cảm xúc và hành vi của nhân vật.
  • D. Số lần nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.

Câu 4: Đoạn văn miêu tả khung cảnh "một buổi chiều tà trên cánh đồng lúa chín, gió thổi rì rào, mang theo hương lúa thoang thoảng" tập trung làm rõ yếu tố nào của văn bản tự sự?

  • A. Bối cảnh (Setting)
  • B. Cốt truyện (Plot)
  • C. Xung đột (Conflict)
  • D. Chủ đề (Theme)

Câu 5: Phân tích "giọng điệu" của người kể chuyện hoặc nhân vật trong văn bản giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Cấu trúc câu và cách dùng từ ngữ.
  • B. Độ dài của các câu văn.
  • C. Số lượng hình ảnh được sử dụng.
  • D. Thái độ, cảm xúc của người nói/kể đối với sự việc, nhân vật hoặc người đọc.

Câu 6: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường được coi là "xương sống", là chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo quan hệ nhân quả, dẫn dắt câu chuyện từ đầu đến cuối?

  • A. Chủ đề
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 7: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích "vần" và "nhịp" chủ yếu giúp người đọc cảm nhận được khía cạnh nào của bài thơ?

  • A. Ý nghĩa triết lý sâu sắc.
  • B. Độ phức tạp của hình ảnh.
  • C. Tính nhạc điệu và cảm xúc được truyền tải.
  • D. Thông điệp chính mà tác giả muốn gửi gắm.

Câu 8: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm để xây dựng nhân vật, phát triển cốt truyện và thể hiện xung đột?

  • A. Đối thoại (Dialog)
  • B. Lời kể của người dẫn chuyện
  • C. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • D. Chú thích cuối trang

Câu 9: Đâu là đặc điểm phân biệt chính giữa "ẩn dụ" và "so sánh" trong biện pháp tu từ?

  • A. Ẩn dụ dùng từ "như", "tựa", "là" còn so sánh thì không.
  • B. Ẩn dụ chỉ dùng cho vật, còn so sánh dùng cho cả người và vật.
  • C. Ẩn dụ giấu đi vế A (đối tượng được so sánh), còn so sánh thường trình bày cả hai vế A và B.
  • D. Ẩn dụ chỉ có một vế, so sánh có hai vế.

Câu 10: Việc một chi tiết, hình ảnh hoặc mô típ (motif) lặp đi lặp lại nhiều lần trong tác phẩm thường có tác dụng gì đối với người đọc?

  • A. Làm cho câu chuyện dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh, gợi liên tưởng sâu sắc hơn về chủ đề, ý nghĩa hoặc đặc điểm của nhân vật/tình huống.
  • C. Gây nhàm chán cho người đọc.
  • D. Chứng tỏ tác giả thiếu ý tưởng sáng tạo.

Câu 11: Khi phân tích "xung đột" trong tác phẩm tự sự hoặc kịch, người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu rõ bản chất của mâu thuẫn?

  • A. Các lực lượng đối lập (nhân vật với nhân vật, nhân vật với hoàn cảnh, nhân vật với chính mình) và sự phát triển của mâu thuẫn đó.
  • B. Số lượng lời thoại của các nhân vật tham gia xung đột.
  • C. Thời gian diễn ra xung đột.
  • D. Địa điểm cụ thể nơi xung đột xảy ra.

Câu 12: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của câu chuyện.
  • B. Thông điệp đạo đức mà tác giả muốn dạy.
  • C. Sự kiện quan trọng nhất trong tác phẩm.
  • D. Vấn đề đời sống hoặc tư tưởng trung tâm mà tác phẩm tập trung khám phá và thể hiện.

Câu 13: Đọc câu sau:

  • A. Không gian đô thị nhộn nhịp và sự vui vẻ của ông lão.
  • B. Không gian thiên nhiên (biển) và tâm trạng trầm tư, có thể là bình yên hoặc suy ngẫm của ông lão.
  • C. Một cuộc họp gia đình và sự bực bội của ông lão.
  • D. Cảnh lao động vất vả trên biển và sự mệt mỏi của ông lão.

Câu 14: Phép "hoán dụ" khác "ẩn dụ" chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Hoán dụ dùng mối quan hệ liên tưởng gần gũi (bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất...), còn ẩn dụ dùng mối quan hệ tương đồng.
  • B. Hoán dụ là gọi tên sự vật bằng tên một sự vật khác, còn ẩn dụ thì không.
  • C. Hoán dụ chỉ dùng cho người, còn ẩn dụ dùng cho vật.
  • D. Hoán dụ có tính biểu tượng cao hơn ẩn dụ.

Câu 15: Trong một bài thơ, việc sử dụng hình ảnh "con thuyền" không chỉ là phương tiện đi lại trên sông nước mà còn có thể tượng trưng cho cuộc đời, số phận con người. Đây là cách tác giả sử dụng yếu tố nào?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Nhân hóa
  • C. Biểu tượng (Symbolism)
  • D. Chơi chữ

Câu 16: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được diện mạo, tính cách, nội tâm và vai trò của các cá thể tham gia vào câu chuyện?

  • A. Chủ đề
  • B. Bối cảnh
  • C. Cốt truyện
  • D. Nhân vật

Câu 17: Đoạn văn tập trung miêu tả dòng suy nghĩ miên man, lộn xộn, không theo trật tự logic thông thường của nhân vật, thể hiện những ý nghĩ chợt nảy sinh trong đầu họ. Đây là kỹ thuật trần thuật nào?

  • A. Hồi tưởng (Flashback)
  • B. Dòng ý thức (Stream of consciousness)
  • C. Dự báo (Foreshadowing)
  • D. Đối thoại nội tâm (Internal monologue)

Câu 18: Khi đọc một bài thơ trữ tình, cảm xúc chủ đạo mà bài thơ gợi lên cho người đọc thường được gọi là gì?

  • A. Chủ thể trữ tình và cảm xúc của chủ thể
  • B. Cốt truyện và sự kiện
  • C. Nhân vật và hành động
  • D. Xung đột và giải quyết xung đột

Câu 19: Việc sắp xếp các câu văn theo một trật tự đặc biệt (ví dụ: đảo ngữ, ngắt quãng) trong một đoạn văn hoặc thơ nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Giảm bớt sự chú ý của người đọc.
  • C. Nhấn mạnh một ý, tạo nhịp điệu hoặc thể hiện cảm xúc đặc biệt.
  • D. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc ngữ pháp truyền thống.

Câu 20: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo hiệu quả mỉa mai, châm biếm:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Mỉa mai (Irony)

Câu 21: Trong phân tích cấu trúc tác phẩm, "mở đầu" (khai mào) và "thắt nút" (biến cố) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Giới thiệu bối cảnh, nhân vật và tạo ra/đẩy mâu thuẫn, xung đột lên cao.
  • B. Giải quyết tất cả các vấn đề trong câu chuyện.
  • C. Kết thúc câu chuyện và để lại dư âm.
  • D. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật.

Câu 22: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định "luận điểm" và "luận cứ" giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Nhân vật chính trong bài viết.
  • B. Bối cảnh lịch sử của vấn đề.
  • C. Ý kiến chính mà tác giả muốn chứng minh và các căn cứ, bằng chứng để hỗ trợ ý kiến đó.
  • D. Thể loại văn học của văn bản.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây thường không phải là đặc điểm của văn bản thơ?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu.
  • B. Tập trung vào việc xây dựng một cốt truyện phức tạp với nhiều tình tiết.
  • C. Thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng của chủ thể trữ tình.
  • D. Có thể sử dụng vần, nhịp, điệu để tạo hiệu quả nghệ thuật.

Câu 24: Phân tích "ngôn ngữ văn học" không chỉ dừng lại ở nghĩa đen của từ ngữ mà còn cần chú ý đến điều gì?

  • A. Nghĩa bóng (nghĩa hàm ẩn), sắc thái biểu cảm, khả năng gợi hình, gợi cảm của từ ngữ và câu văn.
  • B. Chỉ số lượng các danh từ, động từ được sử dụng.
  • C. Độ dài trung bình của các câu trong văn bản.
  • D. Việc tuân thủ các quy tắc chính tả.

Câu 25: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc liên hệ văn bản với bối cảnh lịch sử, xã hội khi tác phẩm ra đời giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

  • A. Số lượng bản in của tác phẩm.
  • B. Tuổi đời của tác giả khi viết tác phẩm.
  • C. Giá bán của cuốn sách.
  • D. Các vấn đề, hiện thực, tư tưởng mà tác phẩm phản ánh hoặc đối thoại, cũng như ý nghĩa của tác phẩm trong thời đại đó.

Câu 26: Đọc đoạn trích:

  • A. Miêu tả ngoại cảnh (tiếng còi tàu) và hành động (ngồi lặng im, nhìn vô định) để gợi tâm trạng.
  • B. Đối thoại trực tiếp giữa hai nhân vật.
  • C. Sử dụng nhiều tính từ miêu tả cảm xúc.
  • D. Kể lại chi tiết quá khứ của nhân vật.

Câu 27: Yếu tố nào của văn bản tự sự giúp tạo ra sự tò mò, hồi hộp cho người đọc về diễn biến tiếp theo của câu chuyện?

  • A. Danh sách các nhân vật.
  • B. Phần kết thúc của truyện.
  • C. Các tình tiết bất ngờ, mâu thuẫn chưa được giải quyết hoặc kỹ thuật "dự báo" (foreshadowing).
  • D. Lời giới thiệu về tác giả.

Câu 28: Trong một bài thơ, việc sử dụng các hình ảnh thuộc về thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác được gọi chung là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hình ảnh (Imagery)
  • C. Biểu tượng
  • D. Điệp ngữ

Câu 29: Việc người đọc mang những kinh nghiệm sống, kiến thức nền và cảm xúc cá nhân vào quá trình đọc để tạo nên ý nghĩa riêng cho tác phẩm được gọi là gì trong lý luận văn học?

  • A. Phân tích cấu trúc
  • B. Nghiên cứu tiểu sử tác giả
  • C. So sánh liên văn bản
  • D. Tiếp nhận văn học (Reader-response)

Câu 30: Khi đánh giá một tác phẩm văn học, ngoài việc phân tích nội dung và hình thức, người đọc có thể dựa vào tiêu chí nào để đưa ra nhận xét về giá trị của tác phẩm?

  • A. Tác động của tác phẩm đối với người đọc và xã hội (giá trị nhận thức, giáo dục, thẩm mỹ).
  • B. Độ dày của cuốn sách.
  • C. Số lượng giải thưởng mà tác giả nhận được.
  • D. Việc tác phẩm có được chuyển thể thành phim hay không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phân tích 'giọng điệu' của người kể chuyện hoặc nhân vật trong văn bản giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường được coi là 'xương sống', là chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo quan hệ nhân quả, dẫn dắt câu chuyện từ đầu đến cuối?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích 'vần' và 'nhịp' chủ yếu giúp người đọc cảm nhận được khía cạnh nào của bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm để xây dựng nhân vật, phát triển cốt truyện và thể hiện xung đột?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đâu là đặc điểm phân biệt chính giữa 'ẩn dụ' và 'so sánh' trong biện pháp tu từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Việc một chi tiết, hình ảnh hoặc mô típ (motif) lặp đi lặp lại nhiều lần trong tác phẩm thường có tác dụng gì đối với người đọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Khi phân tích 'xung đột' trong tác phẩm tự sự hoặc kịch, người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu rõ bản chất của mâu thuẫn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đọc câu sau: "Ông lão vẫn ngồi đó, lặng lẽ nhìn ra biển. Biển chiều nay sao mà hiền hòa đến thế.". Nếu đây là câu mở đầu của một tác phẩm, nó gợi mở điều gì về bối cảnh và tâm trạng nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phép 'hoán dụ' khác 'ẩn dụ' chủ yếu ở điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong một bài thơ, việc sử dụng hình ảnh 'con thuyền' không chỉ là phương tiện đi lại trên sông nước mà còn có thể tượng trưng cho cuộc đời, số phận con người. Đây là cách tác giả sử dụng yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được diện mạo, tính cách, nội tâm và vai trò của các cá thể tham gia vào câu chuyện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đoạn văn tập trung miêu tả dòng suy nghĩ miên man, lộn xộn, không theo trật tự logic thông thường của nhân vật, thể hiện những ý nghĩ chợt nảy sinh trong đầu họ. Đây là kỹ thuật trần thuật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi đọc một bài thơ trữ tình, cảm xúc chủ đạo mà bài thơ gợi lên cho người đọc thường được gọi là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Việc sắp xếp các câu văn theo một trật tự đặc biệt (ví dụ: đảo ngữ, ngắt quãng) trong một đoạn văn hoặc thơ nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo hiệu quả mỉa mai, châm biếm: "Ôi, anh ấy 'tuyệt vời' quá, đến nỗi việc đơn giản nhất cũng làm hỏng!"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong phân tích cấu trúc tác phẩm, 'mở đầu' (khai mào) và 'thắt nút' (biến cố) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định 'luận điểm' và 'luận cứ' giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Yếu tố nào sau đây thường không phải là đặc điểm của văn bản thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phân tích 'ngôn ngữ văn học' không chỉ dừng lại ở nghĩa đen của từ ngữ mà còn cần chú ý đến điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc liên hệ văn bản với bối cảnh lịch sử, xã hội khi tác phẩm ra đời giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đọc đoạn trích: "Ngoài kia, tiếng còi tàu vọng lại, xa xa. Anh ngồi lặng im, đôi mắt nhìn vô định. Một nỗi nhớ cồn cào dâng lên.". Biện pháp nghệ thuật nào giúp thể hiện tâm trạng nhân vật một cách gián tiếp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Yếu tố nào của văn bản tự sự giúp tạo ra sự tò mò, hồi hộp cho người đọc về diễn biến tiếp theo của câu chuyện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong một bài thơ, việc sử dụng các hình ảnh thuộc về thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác được gọi chung là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Việc người đọc mang những kinh nghiệm sống, kiến thức nền và cảm xúc cá nhân vào quá trình đọc để tạo nên ý nghĩa riêng cho tác phẩm được gọi là gì trong lý luận văn học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi đánh giá một tác phẩm văn học, ngoài việc phân tích nội dung và hình thức, người đọc có thể dựa vào tiêu chí nào để đưa ra nhận xét về giá trị của tác phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:
"Cây cối trong vườn xào xạc lay động dưới làn gió nhẹ. Những cánh hoa hồng nhung đỏ thắm rung rinh trên cành, như muốn khoe sắc với ánh nắng ban mai. Tiếng chim hót líu lo từ vòm lá xanh tươi tạo nên một bản hòa ca êm dịu của buổi sớm."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một truyện ngắn, việc tác giả sử dụng ngôi kể thứ nhất (người kể xưng "tôi") thường mang lại hiệu quả nghệ thuật chủ yếu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như **hòn lửa**"

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 91 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một tác phẩm văn học tập trung khai thác sâu sắc diễn biến tâm lý, suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật, thể hiện thế giới nội tâm phức tạp. Đặc điểm này cho thấy tác phẩm có xu hướng nghiêng về khía cạnh nào trong việc xây dựng nhân vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của sự vật được nói đến?
“Hạt mưa bé tí tẹo
Sao làm ướt áo ai
Hạt mưa rơi xuống đất
Chỉ đủ làm xanh mầm”

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò chuỗi sự kiện chính, được sắp xếp theo một trình tự nhất định nhằm thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian nghệ thuật
  • C. Cốt truyện
  • D. Điểm nhìn trần thuật

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ nhất (xưng “tôi”) trong một truyện ngắn. Tác dụng nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giúp người đọc dễ dàng theo dõi hành động của các nhân vật khác.
  • B. Tạo ra giọng điệu khách quan, trung thực về sự kiện.
  • C. Giới hạn thông tin, chỉ cho người đọc biết những gì nhân vật “tôi” biết.
  • D. Thể hiện trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, nội tâm của nhân vật người kể chuyện, tạo sự gần gũi, chân thực.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:
“Ngày ấy, làng tôi nghèo lắm. Nhà cửa lụp xụp, mái tranh xơ xác. Những con đường đất ngoằn ngoèo, lầy lội mỗi khi mưa về. Trẻ con quần áo vá víu, chạy chân đất trên đường.”
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng yếu tố nào của văn bản tự sự để gợi mở về hoàn cảnh sống và số phận con người?

  • A. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Đối thoại giữa các nhân vật
  • C. Nội tâm nhân vật
  • D. Xung đột kịch

Câu 5: Thể loại văn học nào thường tập trung biểu hiện thế giới nội cảm, những rung động, suy tư, tình cảm của chủ thể trữ tình trước cuộc đời?

  • A. Sử thi
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Truyện ngắn

Câu 6: Yếu tố nào sau đây là đặc trưng cốt lõi phân biệt kịch với các thể loại văn học khác như tự sự hay trữ tình?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm.
  • B. Có cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật.
  • C. Chủ yếu thể hiện qua hành động và lời thoại của nhân vật.
  • D. Phản ánh hiện thực một cách chân thực, khách quan.

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau:
“Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo”
(Nguyễn Khuyến)
Phân tích tâm trạng của nhà thơ được gợi lên chủ yếu qua việc miêu tả cảnh vật như vậy?

  • A. Sự tĩnh lặng, cô đơn, uẩn khúc.
  • B. Niềm vui, sự phấn khởi trước cảnh đẹp.
  • C. Sự giận dữ, bất mãn.
  • D. Nỗi nhớ nhung, hoài niệm quá khứ.

Câu 8: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng hình ảnh biểu tượng trong một bài thơ trữ tình, người đọc cần tập trung vào khía cạnh nào?

  • A. Số lượng hình ảnh biểu tượng xuất hiện trong bài thơ.
  • B. Màu sắc và âm thanh của các hình ảnh đó.
  • C. Sự quen thuộc của hình ảnh biểu tượng trong đời sống.
  • D. Ý nghĩa sâu xa, đa tầng mà hình ảnh biểu tượng gợi ra, liên kết với cảm xúc và tư tưởng của bài thơ.

Câu 9: Khi đọc một văn bản kịch, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hình dung rõ nhất bối cảnh, hành động của nhân vật và không khí của vở kịch?

  • A. Chỉ dẫn sân khấu (stage directions)
  • B. Lời thoại của nhân vật chính
  • C. Tên gọi của các màn, lớp kịch
  • D. Danh sách nhân vật ở đầu vở kịch

Câu 10: Văn bản kí (như tùy bút, bút kí, hồi kí) khác biệt cơ bản với văn bản tự sự hư cấu (như truyện ngắn, tiểu thuyết) ở điểm nào?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ hơn.
  • B. Có cốt truyện phức tạp hơn.
  • C. Dựa trên sự thật, người thật, việc thật, mang tính chân thực cao.
  • D. Luôn kết thúc có hậu.

Câu 11: Phân tích vai trò của xung đột kịch trong việc phát triển câu chuyện và thể hiện tính cách nhân vật trong một vở kịch.

  • A. Giúp người đọc dễ dàng đoán được kết thúc vở kịch.
  • B. Là động lực thúc đẩy hành động của nhân vật, bộc lộ bản chất và quan điểm của họ.
  • C. Làm cho lời thoại trở nên dài dòng, khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần tạo ra sự kịch tính bề mặt mà không có ý nghĩa sâu sắc.

Câu 12: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện và phân tích cấu tứ (cách tổ chức, sắp xếp các yếu tố, hình ảnh, mạch cảm xúc) giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Tiểu sử của nhà thơ.
  • B. Thời điểm ra đời của bài thơ.
  • C. Số lượng câu thơ, khổ thơ.
  • D. Ý đồ nghệ thuật của nhà thơ, cách triển khai mạch cảm xúc, tư tưởng một cách độc đáo.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ yếu được sử dụng:
“Anh Dậu rón rén bước vào nhà. Chị Dậu đang ngồi bên bếp lửa, khuôn mặt gầy gò, ánh mắt trũng sâu nhìn vào khoảng không. Anh khẽ ho một tiếng, chị giật mình quay lại.”
(Dựa theo Ngô Tất Tố)

  • A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất (người kể xưng “tôi”)
  • B. Điểm nhìn nhân vật (người kể nhập vào một nhân vật)
  • C. Điểm nhìn toàn tri (người kể biết hết mọi chuyện, cả suy nghĩ nhân vật)
  • D. Điểm nhìn hỗn hợp

Câu 14: Khái niệm “thời gian nghệ thuật” trong văn học KHÁC BIỆT cơ bản với thời gian vật lý (thời gian thực) ở điểm nào?

  • A. Có thể co giãn, đảo ngược, ngưng đọng theo cảm nhận và ý đồ của nhà văn.
  • B. Luôn trôi chảy theo một chiều tuyến tính từ quá khứ đến tương lai.
  • C. Chỉ tồn tại trong các văn bản khoa học.
  • D. Được đo bằng giờ, ngày, tháng, năm một cách chính xác.

Câu 15: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong văn bản kịch, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì để hiểu rõ tính cách và mối quan hệ giữa các nhân vật?

  • A. Độ dài của lời thoại.
  • B. Việc sử dụng các từ ngữ hoa mỹ.
  • C. Tần suất xuất hiện của nhân vật nói.
  • D. Nội dung lời nói, cách sử dụng ngôn ngữ, thái độ, ẩn ý đằng sau lời nói.

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa”
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên hình ảnh vũ trụ kỳ vĩ, tráng lệ như một ngôi nhà lớn?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 17: Trong văn bản tự sự, “nhân vật” được xây dựng chủ yếu thông qua các phương diện nào?

  • A. Chỉ qua ngoại hình và tên gọi.
  • B. Chỉ qua lời kể của người trần thuật.
  • C. Ngoại hình, hành động, nội tâm, lời nói, quan hệ với các nhân vật khác.
  • D. Chỉ qua bối cảnh sống của nhân vật.

Câu 18: Khi đọc một văn bản văn học, việc xác định “chủ đề” của tác phẩm là gì?

  • A. Vấn đề cốt lõi, hiện tượng đời sống chủ yếu được nhà văn nhận thức, phản ánh và thể hiện trong tác phẩm.
  • B. Tóm tắt nội dung chính của câu chuyện.
  • C. Bài học đạo đức mà tác phẩm muốn truyền tải.
  • D. Biện pháp nghệ thuật độc đáo nhất được sử dụng.

Câu 19: So sánh thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết. Điểm nào sau đây là khác biệt cơ bản về mặt cấu trúc và dung lượng?

  • A. Truyện ngắn có nhiều nhân vật hơn tiểu thuyết.
  • B. Truyện ngắn thường tập trung vào một vài sự kiện, nhân vật chính, dung lượng ngắn gọn hơn tiểu thuyết.
  • C. Tiểu thuyết chỉ có một tuyến cốt truyện duy nhất.
  • D. Truyện ngắn không sử dụng điểm nhìn trần thuật.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:
“Trong cái hang tối om ấy, không khí đặc quánh mùi ẩm mốc và sợ hãi. Từng giọt nước từ trần đá nhỏ xuống, âm thanh đều đều như tiếng tích tắc của chiếc đồng hồ đếm ngược.”
Không gian nghệ thuật được miêu tả trong đoạn văn gợi lên cảm giác gì cho người đọc?

  • A. Sự thanh bình, yên ả.
  • B. Sự ấm áp, an toàn.
  • C. Sự bí bách, ngột ngạt, căng thẳng.
  • D. Sự vui tươi, náo nhiệt.

Câu 21: Nhạc điệu (tính nhạc) trong thơ trữ tình được tạo nên từ những yếu tố nào?

  • A. Chỉ từ vần và nhịp.
  • B. Chỉ từ việc sử dụng từ láy.
  • C. Chỉ từ việc lặp lại một câu thơ.
  • D. Sự phối hợp hài hòa giữa vần, nhịp, thanh điệu, cách ngắt nghỉ câu, lặp từ, lặp cấu trúc...

Câu 22: Phân tích vai trò của lời độc thoại nội tâm trong việc khắc họa nhân vật trong văn bản tự sự hoặc kịch.

  • A. Bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, mâu thuẫn nội tại sâu kín của nhân vật mà lời nói bên ngoài không thể hiện hết.
  • B. Giúp nhân vật giao tiếp với các nhân vật khác một cách hiệu quả hơn.
  • C. Làm tăng tính khách quan của câu chuyện.
  • D. Chỉ có tác dụng làm dài thêm văn bản.

Câu 23: Khi đọc một văn bản thơ, việc xác định “chủ thể trữ tình” là để tìm hiểu điều gì?

  • A. Tên thật của nhà thơ.
  • B. Cái “tôi” trữ tình, người bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ.
  • C. Nhân vật chính trong bài thơ.
  • D. Người đọc bài thơ.

Câu 24: Đọc một đoạn trích từ một vở kịch và cho biết đoạn trích đó thể hiện điều gì trong cấu trúc của kịch:
(Cảnh: Một căn phòng cũ kỹ. Ánh sáng leo lét.)
NHÂN VẬT A (Bước vào, dáng vẻ mệt mỏi): Lại một ngày nữa trôi qua… Vô vị thật!
NHÂN VẬT B (Từ góc phòng bước ra, giọng mỉa mai): Vô vị? Hay là anh đang trốn tránh điều gì đó?

  • A. Sự giải quyết xung đột.
  • B. Cảnh kết thúc vở kịch.
  • C. Lời dẫn chuyện của người kể.
  • D. Sự mở đầu hoặc phát triển của xung đột kịch và bộc lộ tính cách nhân vật qua đối thoại.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây trong văn bản tự sự thường được sử dụng để làm nổi bật một đặc điểm tính cách, một số phận hoặc tạo ra ý nghĩa biểu tượng cho nhân vật?

  • A. Chi tiết nghệ thuật
  • B. Lý lịch nhân vật
  • C. Tóm tắt cốt truyện
  • D. Danh sách các chương mục

Câu 26: Khi đọc một bài thơ có nhiều hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: vầng trăng, con thuyền, cánh chim), người đọc cần làm gì để tiếp cận ý nghĩa của chúng một cách hiệu quả?

  • A. Chỉ tìm kiếm ý nghĩa duy nhất, cố định của hình ảnh đó trong từ điển.
  • B. Bỏ qua các hình ảnh khó hiểu và chỉ tập trung vào những câu thơ trực tiếp.
  • C. Kết hợp ý nghĩa thông thường của hình ảnh với bối cảnh cụ thể trong bài thơ, cảm xúc của chủ thể trữ tình và văn hóa liên quan.
  • D. Chỉ dựa vào cảm nhận cá nhân mà không cần suy luận.

Câu 27: Trong văn bản kịch, “lời bàng quan” (lời nhân vật nói với khán giả hoặc nói với chính mình mà các nhân vật khác trên sân khấu không nghe thấy) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Giúp nhân vật giao tiếp bí mật với nhau.
  • B. Tạo ra tiếng cười cho khán giả.
  • C. Làm chậm nhịp độ của vở kịch.
  • D. Bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc chân thật nhất của nhân vật, cung cấp thông tin ẩn cho khán giả.

Câu 28: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được thời điểm, địa điểm, hoàn cảnh xã hội diễn ra câu chuyện, từ đó hiểu sâu sắc hơn hành động và số phận nhân vật?

  • A. Chỉ dẫn sân khấu
  • B. Bối cảnh (Setting - không gian và thời gian nghệ thuật)
  • C. Đối thoại
  • D. Nhạc điệu

Câu 29: Khi phân tích một đoạn văn xuôi tự sự, việc nhận xét về ngôn ngữ trần thuật (ngôn ngữ của người kể chuyện) giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

  • A. Thái độ, giọng điệu, quan điểm của người kể đối với câu chuyện và nhân vật.
  • B. Số lượng nhân vật xuất hiện.
  • C. Kết thúc có hậu hay bi kịch.
  • D. Toàn bộ nội dung cốt truyện.

Câu 30: Đọc một bài thơ có cấu trúc lặp lại (ví dụ: lặp lại một câu, một khổ thơ). Tác dụng nghệ thuật chủ yếu của việc lặp lại này là gì?

  • A. Làm cho bài thơ trở nên dài hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ học thuộc lòng.
  • C. Tạo ra sự nhàm chán.
  • D. Nhấn mạnh một ý tưởng, cảm xúc, tạo nhạc điệu, gợi ấn tượng sâu sắc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của sự vật được nói đến?
“Hạt mưa bé tí tẹo
Sao làm ướt áo ai
Hạt mưa rơi xuống đất
Chỉ đủ làm xanh mầm”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò chuỗi sự kiện chính, được sắp xếp theo một trình tự nhất định nhằm thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ nhất (xưng “tôi”) trong một truyện ngắn. Tác dụng nào sau đây là quan trọng nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:
“Ngày ấy, làng tôi nghèo lắm. Nhà cửa lụp xụp, mái tranh xơ xác. Những con đường đất ngoằn ngoèo, lầy lội mỗi khi mưa về. Trẻ con quần áo vá víu, chạy chân đất trên đường.”
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng yếu tố nào của văn bản tự sự để gợi mở về hoàn cảnh sống và số phận con người?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Thể loại văn học nào thường tập trung biểu hiện thế giới nội cảm, những rung động, suy tư, tình cảm của chủ thể trữ tình trước cuộc đời?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Yếu tố nào sau đây là đặc trưng cốt lõi phân biệt kịch với các thể loại văn học khác như tự sự hay trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau:
“Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo”
(Nguyễn Khuyến)
Phân tích tâm trạng của nhà thơ được gợi lên chủ yếu qua việc miêu tả cảnh vật như vậy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng hình ảnh biểu tượng trong một bài thơ trữ tình, người đọc cần tập trung vào khía cạnh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi đọc một văn bản kịch, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hình dung rõ nhất bối cảnh, hành động của nhân vật và không khí của vở kịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Văn bản kí (như tùy bút, bút kí, hồi kí) khác biệt cơ bản với văn bản tự sự hư cấu (như truyện ngắn, tiểu thuyết) ở điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích vai trò của xung đột kịch trong việc phát triển câu chuyện và thể hiện tính cách nhân vật trong một vở kịch.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi đọc một bài thơ, việc nhận diện và phân tích cấu tứ (cách tổ chức, sắp xếp các yếu tố, hình ảnh, mạch cảm xúc) giúp người đọc hiểu điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ yếu được sử dụng:
“Anh Dậu rón rén bước vào nhà. Chị Dậu đang ngồi bên bếp lửa, khuôn mặt gầy gò, ánh mắt trũng sâu nhìn vào khoảng không. Anh khẽ ho một tiếng, chị giật mình quay lại.”
(Dựa theo Ngô Tất Tố)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khái niệm “thời gian nghệ thuật” trong văn học KHÁC BIỆT cơ bản với thời gian vật lý (thời gian thực) ở điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong văn bản kịch, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì để hiểu rõ tính cách và mối quan hệ giữa các nhân vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa”
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên hình ảnh vũ trụ kỳ vĩ, tráng lệ như một ngôi nhà lớn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong văn bản tự sự, “nhân vật” được xây dựng chủ yếu thông qua các phương diện nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi đọc một văn bản văn học, việc xác định “chủ đề” của tác phẩm là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: So sánh thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết. Điểm nào sau đây là khác biệt cơ bản về mặt cấu trúc và dung lượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:
“Trong cái hang tối om ấy, không khí đặc quánh mùi ẩm mốc và sợ hãi. Từng giọt nước từ trần đá nhỏ xuống, âm thanh đều đều như tiếng tích tắc của chiếc đồng hồ đếm ngược.”
Không gian nghệ thuật được miêu tả trong đoạn văn gợi lên cảm giác gì cho người đọc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhạc điệu (tính nhạc) trong thơ trữ tình được tạo nên từ những yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích vai trò của lời độc thoại nội tâm trong việc khắc họa nhân vật trong văn bản tự sự hoặc kịch.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi đọc một văn bản thơ, việc xác định “chủ thể trữ tình” là để tìm hiểu điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc một đoạn trích từ một vở kịch và cho biết đoạn trích đó thể hiện điều gì trong cấu trúc của kịch:
(Cảnh: Một căn phòng cũ kỹ. Ánh sáng leo lét.)
NHÂN VẬT A (Bước vào, dáng vẻ mệt mỏi): Lại một ngày nữa trôi qua… Vô vị thật!
NHÂN VẬT B (Từ góc phòng bước ra, giọng mỉa mai): Vô vị? Hay là anh đang trốn tránh điều gì đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Yếu tố nào sau đây trong văn bản tự sự thư???ng được sử dụng để làm nổi bật một đặc điểm tính cách, một số phận hoặc tạo ra ý nghĩa biểu tượng cho nhân vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi đọc một bài thơ có nhiều hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: vầng trăng, con thuyền, cánh chim), người đọc cần làm gì để tiếp cận ý nghĩa của chúng một cách hiệu quả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong văn bản kịch, “lời bàng quan” (lời nhân vật nói với khán giả hoặc nói với chính mình mà các nhân vật khác trên sân khấu không nghe thấy) có tác dụng chủ yếu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được thời điểm, địa điểm, hoàn cảnh xã hội diễn ra câu chuyện, từ đó hiểu sâu sắc hơn hành động và số phận nhân vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi phân tích một đoạn văn xuôi tự sự, việc nhận xét về ngôn ngữ trần thuật (ngôn ngữ của người kể chuyện) giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 9 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc một bài thơ có cấu trúc lặp lại (ví dụ: lặp lại một câu, một khổ thơ). Tác dụng nghệ thuật chủ yếu của việc lặp lại này là gì?

Xem kết quả