15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực khách quan thông qua các sự kiện, nhân vật và cốt truyện, thường được kể theo ngôi thứ ba?

  • A. Trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, sự vật, hiện tượng nhằm thuyết phục người đọc, người nghe?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một từ ngữ, khái niệm hoặc vấn đề?

  • A. Bác bỏ
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, logic, chính xác và chặt chẽ?

  • A. Khoa học
  • B. Nghệ thuật
  • C. Báo chí
  • D. Sinh hoạt

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Bối cảnh
  • C. Cốt truyện
  • D. Ngôn ngữ

Câu 8: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi người viết đưa ra các dẫn chứng, số liệu cụ thể, xác thực để làm sáng tỏ vấn đề?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. So sánh

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng từ ngữ trang trọng, trau chuốt, giàu hình ảnh và cảm xúc, thể hiện rõ cá tính sáng tạo của người viết?

  • A. Khoa học
  • B. Nghệ thuật
  • C. Báo chí
  • D. Hành chính

Câu 10: “Người cha mái tóc bạc/Đốt lửa cho anh nằm.” (Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai dòng thơ trên?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Nói quá
  • D. Ẩn dụ (hoặc Hoán dụ)

Câu 11: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò chính là gì?

  • A. Đảm bảo tính mạch lạc, logic của lập luận
  • B. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • C. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
  • D. Giúp văn bản dễ đọc, dễ hiểu hơn

Câu 12: Thể loại văn học nào thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 13: Phương thức biểu đạt nào được sử dụng để tái hiện sinh động, cụ thể các sự vật, hiện tượng, con người, cảnh vật?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 14: Thao tác lập luận nào được dùng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. So sánh

Câu 15: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của người cho vật, cây cối, sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong đời sống hàng ngày, giao tiếp thông thường, tự nhiên, thoải mái?

  • A. Khoa học
  • B. Nghệ thuật
  • C. Báo chí
  • D. Sinh hoạt

Câu 17: “Thuyền về - trời tối - .../ Trăng lên - cao - hơn - nữa - càng - ...” (Xuân Diệu). Dấu chấm lửng trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Liệt kê
  • B. Ngắt quãng
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài âm điệu
  • D. Chú thích

Câu 18: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

  • A. Bối cảnh
  • B. Nhân vật
  • C. Cốt truyện
  • D. Lời thoại

Câu 19: Thao tác lập luận nào được sử dụng để phản đối, gạt bỏ một ý kiến, quan điểm nào đó được cho là sai trái?

  • A. Bác bỏ
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ nào sử dụng trong các văn bản thông báo, nghị quyết, đơn từ, hợp đồng…?

  • A. Khoa học
  • B. Nghệ thuật
  • C. Báo chí
  • D. Hành chính

Câu 21: “Vì lợi ích mười năm thì phải trồng cây,/ Vì lợi ích trăm năm thì phải trồng người.” (Hồ Chí Minh). Đây là ví dụ về phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Điệp
  • D. Ẩn dụ

Câu 22: Trong thể loại truyện, người kể chuyện ngôi thứ nhất có đặc điểm nổi bật gì?

  • A. Kể chuyện một cách khách quan, toàn diện
  • B. Tự do thay đổi điểm nhìn
  • C. Giới hạn điểm nhìn vào nhân vật "tôi"
  • D. Thường sử dụng giọng điệu trang trọng

Câu 23: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, tường thuật lại các sự kiện, tin tức?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 24: Thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

  • A. Giải thích ý nghĩa của vấn đề
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • C. Bác bỏ quan điểm sai lệch
  • D. Chia nhỏ vấn đề thành các bộ phận để xem xét

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng âm thanh của từ ngữ để gợi tả hình ảnh, trạng thái, cảm xúc?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tượng thanh, tượng hình
  • D. Nói quá

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ báo chí có chức năng thông tin là chủ yếu, vậy đặc điểm ngôn ngữ nổi bật của phong cách này là gì?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng
  • B. Tính khách quan, chính xác, ngắn gọn
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • D. Tính tự nhiên, thân mật

Câu 27: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Hai câu thơ trên thể hiện bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Tả cảnh ngụ tình
  • D. Biểu tượng

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tạo sự mạch lạc, chặt chẽ cho văn bản
  • B. Tăng tính hấp dẫn cho văn bản
  • C. Thể hiện trình độ sử dụng ngôn ngữ của người viết
  • D. Giúp văn bản dài hơn, đầy đủ hơn

Câu 29: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ có điểm chung nào?

  • A. Dựa trên sự tương đồng về âm thanh
  • B. Dựa trên mối quan hệ liên tưởng
  • C. Sử dụng cách nói trực tiếp
  • D. Chỉ có trong thơ trữ tình

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Sài Gòn vẫn trẻ. Và tôi, dù đã năm mươi tuổi, vẫn thấy mình trẻ ra mỗi khi gặp lại Sài Gòn.” (Nguyễn Đình Thi). Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong đoạn văn trên?

  • A. Khoa học
  • B. Nghệ thuật
  • C. Báo chí
  • D. Hành chính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực khách quan thông qua các sự kiện, nhân vật và cốt truyện, thường được kể theo ngôi thứ ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, sự vật, hiện tượng nhằm thuyết phục người đọc, người nghe?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một từ ngữ, khái niệm hoặc vấn đề?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, logic, chính xác và chặt chẽ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi người viết đưa ra các dẫn chứng, số liệu cụ thể, xác thực để làm sáng tỏ vấn đề?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng từ ngữ trang trọng, trau chuốt, giàu hình ảnh và cảm xúc, thể hiện rõ cá tính sáng tạo của người viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: “Người cha mái tóc bạc/Đốt lửa cho anh nằm.” (Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai dòng thơ trên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò chính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Thể loại văn học nào thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phương thức biểu đạt nào được sử dụng để tái hiện sinh động, cụ thể các sự vật, hiện tượng, con người, cảnh vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Thao tác lập luận nào được dùng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của người cho vật, cây cối, sự vật, hiện tượng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong đời sống hàng ngày, giao tiếp thông thường, tự nhiên, thoải mái?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Thuyền về - trời tối - .../ Trăng lên - cao - hơn - nữa - càng - ...” (Xuân Diệu). Dấu chấm lửng trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Thao tác lập luận nào được sử dụng để phản đối, gạt bỏ một ý kiến, quan điểm nào đó được cho là sai trái?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ nào sử dụng trong các văn bản thông báo, nghị quyết, đơn từ, hợp đồng…?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: “Vì lợi ích mười năm thì phải trồng cây,/ Vì lợi ích trăm năm thì phải trồng người.” (Hồ Chí Minh). Đây là ví dụ về phép tu từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong thể loại truyện, người kể chuyện ngôi thứ nhất có đặc điểm nổi bật gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, tường thuật lại các sự kiện, tin tức?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng âm thanh của từ ngữ để gợi tả hình ảnh, trạng thái, cảm xúc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ báo chí có chức năng thông tin là chủ yếu, vậy đặc điểm ngôn ngữ nổi bật của phong cách này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Hai câu thơ trên thể hiện bút pháp nghệ thuật nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ có điểm chung nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Sài Gòn vẫn trẻ. Và tôi, dù đã năm mươi tuổi, vẫn thấy mình trẻ ra mỗi khi gặp lại Sài Gòn.” (Nguyễn Đình Thi). Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong đoạn văn trên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 3: Trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm), hình ảnh “mặt trời của bắp” và “mặt trời của mẹ” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Chủ đề
  • D. Số tiếng trong câu

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tạo sự hồi hộp, hấp dẫn cho văn bản
  • B. Làm rõ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • C. Miêu tả sinh động bối cảnh, nhân vật
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường?

  • A. Tính hình tượng và biểu cảm
  • B. Tính chính xác và logic
  • C. Tính thông tin và phổ quát
  • D. Tính khách quan và khoa học

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển tính cách nhân vật?

  • A. Truyện thơ
  • B. Tùy bút
  • C. Ký sự
  • D. Kịch

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của vấn đề trước khi phản bác hoặc giới hạn?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Nhượng bộ
  • D. Bác bỏ

Câu 9: Nhịp điệu trong thơ được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Số lượng từ trong câu
  • B. Sự phối hợp thanh điệu và ngắt nhịp
  • C. Mật độ sử dụng hình ảnh
  • D. Cấu trúc câu phức tạp

Câu 10: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Quang Huy), biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ này là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 11: Văn bản nhật dụng là loại văn bản tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Những vấn đề gần gũi, bức thiết của đời sống
  • B. Những thành tựu khoa học, kỹ thuật mới nhất
  • C. Những sự kiện lịch sử trọng đại
  • D. Những khám phá về thế giới tự nhiên

Câu 12: Trong cấu trúc của một bài nghị luận, phần nào có chức năng nêu vấn đề, định hướng triển khai và thu hút sự chú ý của người đọc?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài
  • C. Kết bài
  • D. Phụ lục

Câu 13: Loại hình văn bản nào chú trọng tính khách quan, xác thực và thông tin cụ thể về sự kiện, hiện tượng?

  • A. Văn bản художественный (văn chương)
  • B. Văn bản thông tin
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 14: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng / Lướt giữa mây cao với biển bằng.” (Huy Cận), câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả sự mạnh mẽ, phóng khoáng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Phóng đại

Câu 15: Biện pháp tu từ nào dùng cách đối chiếu hai sự vật, hiện tượng tương phản để làm nổi bật một trong hai hoặc cả hai?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Tương phản
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 16: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất để tạo nên tính nhạc?

  • A. Vần chặt chẽ
  • B. Nhịp điệu linh hoạt, biến hóa
  • C. Số tiếng cố định trong câu
  • D. Niêm luật nghiêm ngặt

Câu 17: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ / Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.” (Hồ Chí Minh), biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện sự giao hòa giữa người và trăng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 18: Thao tác lập luận phân tích trong văn nghị luận chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Đưa ra nhận định khái quát về vấn đề
  • B. Làm rõ các bộ phận, yếu tố của vấn đề
  • C. So sánh vấn đề với các vấn đề khác
  • D. Bác bỏ những ý kiến trái chiều

Câu 19: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

  • A. Lời kể
  • B. Không gian, thời gian
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Cốt truyện và nhân vật

Câu 20: “ Việt Nam đất nước ta ơi / Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.” (Nguyễn Đình Thi), câu thơ thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Tự hào, yêu mến
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Nhớ nhung, da diết
  • D. Phẫn nộ, căm hờn

Câu 21: Biện pháp tu từ nào lặp lại một hoặc một cụm từ để nhấn mạnh, gây ấn tượng và tạo nhịp điệu?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Ẩn dụ

Câu 22: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Bác bỏ một ý kiến sai lầm
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Làm sáng tỏ vấn đề, tăng sức thuyết phục
  • D. Nêu ra nguyên nhân và hậu quả của vấn đề

Câu 23: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để thể hiện ước mơ, khát vọng của con người?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Bút ký
  • C. Phóng sự
  • D. Văn tế

Câu 24: “ Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, / Câu hát căng buồm với gió khơi.” (Huy Cận), hình ảnh “câu hát căng buồm” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự yên bình, tĩnh lặng của biển cả
  • B. Sức mạnh, khí thế của con người lao động
  • C. Nỗi vất vả, gian truân của nghề đánh cá
  • D. Vẻ đẹp lãng mạn của thiên nhiên

Câu 25: Đâu không phải là một trong các yếu tố tạo nên tính trữ tình trong văn học?

  • A. Cảm xúc chân thành
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • C. Nhịp điệu du dương
  • D. Cốt truyện phức tạp

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng câu hỏi nhưng không nhằm mục đích hỏi, mà để khẳng định hoặc bộc lộ cảm xúc?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Liệt kê

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, kết bài có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề nghị luận
  • B. Tổng kết, khẳng định lại vấn đề
  • C. Triển khai các luận điểm
  • D. Đưa ra dẫn chứng, lý lẽ

Câu 28: Thể loại ký văn học khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • B. Nhân vật được hư cấu, sáng tạo
  • C. Không gian, thời gian nghệ thuật đa dạng
  • D. Tính chân thực về con người và sự kiện

Câu 29: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành.” (Quang Dũng), từ “gầm lên” gợi tả đặc điểm nào của dòng sông?

  • A. Êm đềm, tĩnh lặng
  • B. Hiền hòa, thơ mộng
  • C. Mạnh mẽ, dữ dội
  • D. Trong xanh, hiền hòa

Câu 30: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm), hình ảnh “mặt trời của bắp” và “mặt trời của mẹ” sử dụng biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển tính cách nhân vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của vấn đề trước khi phản bác hoặc giới hạn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nhịp điệu trong thơ được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Quang Huy), biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Văn bản nhật dụng là loại văn bản tập trung phản ánh điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong cấu trúc của một bài nghị luận, phần nào có chức năng nêu vấn đề, định hướng triển khai và thu hút sự chú ý của người đọc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Loại hình văn bản nào chú trọng tính khách quan, xác thực và thông tin cụ thể về sự kiện, hiện tượng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng / Lướt giữa mây cao với biển bằng.” (Huy Cận), câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả sự mạnh mẽ, phóng khoáng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Biện pháp tu từ nào dùng cách đối chiếu hai sự vật, hiện tượng tương phản để làm nổi bật một trong hai hoặc cả hai?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất để tạo nên tính nhạc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ / Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.” (Hồ Chí Minh), biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện sự giao hòa giữa người và trăng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Thao tác lập luận phân tích trong văn nghị luận chủ yếu nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: “ Việt Nam đất nước ta ơi / Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.” (Nguyễn Đình Thi), câu thơ thể hiện cảm xúc gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Biện pháp tu từ nào lặp lại một hoặc một cụm từ để nhấn mạnh, gây ấn tượng và tạo nhịp điệu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để thể hiện ước mơ, khát vọng của con người?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: “ Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, / Câu hát căng buồm với gió khơi.” (Huy Cận), hình ảnh “câu hát căng buồm” gợi liên tưởng đến điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đâu không phải là một trong các yếu tố tạo nên tính trữ tình trong văn học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng câu hỏi nhưng không nhằm mục đích hỏi, mà để khẳng định hoặc bộc lộ cảm xúc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, kết bài có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Thể loại ký văn học khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành.” (Quang Dũng), từ “gầm lên” gợi tả đặc điểm nào của dòng sông?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

  • A. Tiểu thuyết chương hồi
  • B. Tiểu thuyết trinh thám
  • C. Tiểu thuyết lịch sử
  • D. Tiểu thuyết tâm lý

Câu 2: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, đôi khi mang tính biểu tượng?

  • A. Chi tiết về thời gian và địa điểm
  • B. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc
  • C. Chi tiết về ngoại hình nhân vật
  • D. Chi tiết về lời thoại nhân vật

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Phóng đại
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

  • A. Bố cục mạch lạc, chặt chẽ
  • B. Luận điểm, luận cứ rõ ràng
  • C. Ngôn ngữ khách quan, logic
  • D. Cảm xúc chủ quan của người viết

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc điệu, âm hưởng và gợi cảm xúc cho người đọc?

  • A. Vần, nhịp, điệu
  • B. Cốt truyện hấp dẫn
  • C. Nhân vật đa dạng
  • D. Chi tiết tả thực

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản thông tin?

  • A. Biểu cảm
  • B. Tự sự
  • C. Thuyết minh
  • D. Miêu tả

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ câu chuyện?

  • A. Phân tích ngôn ngữ nhân vật
  • B. Phân tích không gian, thời gian nghệ thuật
  • C. Phân tích các biện pháp tu từ
  • D. Tóm tắt cốt truyện

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho văn bản

Câu 9: Thể loại tùy bút và tản văn thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện hoàn chỉnh
  • B. Xây dựng hệ thống nhân vật phức tạp
  • C. Cảm xúc, suy nghĩ chủ quan của tác giả
  • D. Phản ánh hiện thực khách quan một cách toàn diện

Câu 10: Đọc hiểu một văn bản đa phương thức đòi hỏi người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào ngoài ngôn ngữ?

  • A. Hình ảnh, âm thanh, màu sắc, bố cục...
  • B. Thể loại, phong cách tác giả
  • C. Bối cảnh xã hội, lịch sử
  • D. Mục đích giao tiếp của văn bản

Câu 11: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi viết mở bài?

  • A. Viết kết bài
  • B. Xác định đề tài và lập dàn ý
  • C. Viết thân bài
  • D. Chỉnh sửa, hoàn thiện

Câu 12: Khi tìm hiểu về phong cách nghệ thuật của một nhà văn, chúng ta thường dựa vào yếu tố nào?

  • A. Tiểu sử và cuộc đời nhà văn
  • B. Số lượng tác phẩm đã xuất bản
  • C. Giọng điệu, ngôn ngữ, hình ảnh đặc trưng trong tác phẩm
  • D. Đánh giá của giới phê bình văn học

Câu 13: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố "tấm son gột rửa" được sử dụng để thể hiện điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Sự bất công của xã hội
  • D. Khát vọng trong sạch, rửa sạch vết nhơ

Câu 14: Dòng thơ "Sông Mã gầm lên khúc độc hành" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 15: Văn bản "Hịch tướng sĩ" của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Chiếu
  • B. Biểu
  • C. Hịch
  • D. Sớ

Câu 16: Trong đoạn trích "Vào phủ chúa Trịnh", nhân vật "kép" đóng vai trò gì trong việc thể hiện nội dung?

  • A. Nhân vật chính
  • B. Người kể chuyện
  • C. Nhân chứng lịch sử
  • D. Biểu tượng cho cái đẹp

Câu 17: Phân tích cấu tứ của một bài thơ là tập trung vào điều gì?

  • A. Phân tích vần, nhịp, điệu
  • B. Phân tích ngôn ngữ thơ
  • C. Phân tích hình ảnh thơ
  • D. Cách tổ chức ý và cảm xúc trong bài thơ

Câu 18: Khi đọc một bài tùy bút, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận rõ nhất "chất" của thể loại này?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Hệ thống nhân vật phong phú
  • C. Giọng văn, cái tôi độc đáo của tác giả
  • D. Thông tin khách quan, chính xác

Câu 19: Trong văn nghị luận xã hội, "dẫn chứng" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính thuyết phục, xác thực cho lập luận
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Tạo sự đa dạng về ngôn ngữ
  • D. Kể một câu chuyện minh họa

Câu 20: Đọc văn bản theo thể loại có ý nghĩa gì đối với việc tiếp nhận tác phẩm?

  • A. Giúp nhớ tên tác giả, tác phẩm
  • B. Định hướng cách đọc, khai thác đặc trưng thể loại
  • C. Giúp đánh giá tác phẩm dễ dàng hơn
  • D. Tạo hứng thú đọc văn bản

Câu 21: Trong bài thơ "Bài ca ngắn đi trên bãi cát", hình ảnh "bãi cát dài" mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Sự tự do, phóng khoáng
  • C. Con đường đời gian nan, vất vả
  • D. Khát vọng khám phá

Câu 22: Biện pháp tu từ "liệt kê" thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong văn bản?

  • A. Tạo sự bất ngờ, thú vị
  • B. Gây cảm xúc mạnh mẽ
  • C. Làm giảm nhẹ giọng điệu
  • D. Nhấn mạnh, làm nổi bật sự phong phú, đa dạng

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, "luận đề" có vai trò gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • B. Nêu ra vấn đề trung tâm cần nghị luận
  • C. Tóm tắt nội dung chính của bài
  • D. Thể hiện thái độ, quan điểm cá nhân

Câu 24: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây thể hiện kỹ năng "tổng hợp"?

  • A. Tìm hiểu bối cảnh sáng tác
  • B. Phân tích chi tiết các yếu tố nghệ thuật
  • C. Đánh giá chung về giá trị nội dung và nghệ thuật
  • D. Tóm tắt cốt truyện tác phẩm

Câu 25: Đọc "chậm" và "đọc kỹ" một văn bản có tác dụng gì trong quá trình đọc hiểu?

  • A. Nắm bắt sâu sắc chi tiết, ý nghĩa văn bản
  • B. Tiết kiệm thời gian đọc
  • C. Đọc được nhiều văn bản hơn
  • D. Tăng tốc độ đọc

Câu 26: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Xác định thể loại thơ
  • B. Quy định số chữ trong câu
  • C. Quy định cách gieo vần
  • D. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa âm thanh

Câu 27: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố "khách quan" được thể hiện như thế nào?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trung tính, thông tin xác thực
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân rõ ràng
  • D. Kể chuyện theo ngôi thứ nhất

Câu 28: Trong truyện ngắn, "người kể chuyện" có vai trò gì?

  • A. Nhân vật chính của truyện
  • B. Người tạo ra mâu thuẫn truyện
  • C. Dẫn dắt câu chuyện, truyền đạt thông tin
  • D. Biểu tượng cho tư tưởng tác phẩm

Câu 29: Đọc so sánh giữa hai tác phẩm văn học giúp người đọc phát triển kỹ năng nào?

  • A. Ghi nhớ thông tin
  • B. Tóm tắt nội dung
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Phân tích, đánh giá, nhận diện tương đồng và khác biệt

Câu 30: Khi phân tích một bài thơ hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng hơn so với thơ cổ điển?

  • A. Niêm luật, vần điệu
  • B. Cảm xúc, cái tôi cá nhân
  • C. Điển tích, điển cố
  • D. Tính ước lệ, tượng trưng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, đôi khi mang tính biểu tượng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc điệu, âm hưởng và gợi cảm xúc cho người đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản thông tin?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ câu chuyện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Thể loại tùy bút và tản văn thường tập trung thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đọc hiểu một văn bản đa phương thức đòi hỏi người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào ngoài ngôn ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi viết mở bài?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi tìm hiểu về phong cách nghệ thuật của một nhà văn, chúng ta thường dựa vào yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố 'tấm son gột rửa' được sử dụng để thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Dòng thơ 'Sông Mã gầm lên khúc độc hành' sử dụng biện pháp tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Văn bản 'Hịch tướng sĩ' của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong đoạn trích 'Vào phủ chúa Trịnh', nhân vật 'kép' đóng vai trò gì trong việc thể hiện nội dung?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phân tích cấu tứ của một bài thơ là tập trung vào điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi đọc một bài tùy bút, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận rõ nhất 'chất' của thể loại này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong văn nghị luận xã hội, 'dẫn chứng' thường được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Đọc văn bản theo thể loại có ý nghĩa gì đối với việc tiếp nhận tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong bài thơ 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát', hình ảnh 'bãi cát dài' mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Biện pháp tu từ 'liệt kê' thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, 'luận đề' có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây thể hiện kỹ năng 'tổng hợp'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc 'chậm' và 'đọc kỹ' một văn bản có tác dụng gì trong quá trình đọc hiểu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố 'khách quan' được thể hiện như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong truyện ngắn, 'người kể chuyện' có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đọc so sánh giữa hai tác phẩm văn học giúp người đọc phát triển kỹ năng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi phân tích một bài thơ hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng hơn so với thơ cổ điển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Phóng đại
  • B. Liệt kê
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 2: Trong câu thơ: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả sự vắng vẻ, trống trải, đồng thời tăng tính biểu cảm cho câu thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn sau: “Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời. Hơi nóng phả xuống rát bỏng da thịt.”

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

  • A. Tăng tính trang trọng cho câu văn
  • B. Giảm nhẹ sự trang trọng của ngôn ngữ
  • C. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên gần gũi, sinh động
  • D. Tạo sự khó hiểu, phức tạp cho văn bản

Câu 5: Trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, biện pháp tu từ nào thể hiện rõ nhất ý nghĩa về sức mạnh của sự đoàn kết?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói quá

Câu 6: Chức năng chính của biện pháp tu từ điệp ngữ là gì?

  • A. Nhấn mạnh, tạo nhịp điệu, tăng cảm xúc
  • B. Miêu tả sự vật, hiện tượng cụ thể, chi tiết
  • C. Thay đổi giọng điệu câu văn
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp

Câu 7: Biện pháp tu từ nào đối lập các khái niệm, sự vật, sự việc trái ngược nhau để làm nổi bật một ý?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. So sánh

Câu 8: Trong câu thơ “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương), hình ảnh “mặt trời trong lăng” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào lăng
  • B. Khung cảnh thiên nhiên tươi đẹp quanh lăng
  • C. Kiến trúc lăng Bác trang nghiêm, hoành tráng
  • D. Bác Hồ và lý tưởng cao đẹp của Người

Câu 9: Biện pháp tu từ nào dùng một bộ phận để chỉ toàn thể hoặc ngược lại?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 10: Trong câu “Áo chàm đưa buổi phân ly/ Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay” (Việt Bắc - Tố Hữu), hình ảnh “áo chàm” là hoán dụ cho điều gì?

  • A. Màu sắc đặc trưng của núi rừng Việt Bắc
  • B. Trang phục của bộ đội
  • C. Người dân Việt Bắc
  • D. Khung cảnh buổi chia ly

Câu 11: Biện pháp tu từ nào cường điệu hóa mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói quá (phóng đại)
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 12: Câu tục ngữ “Chết trong còn hơn sống đục” sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện quan niệm sống cao đẹp?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả gây cười, châm biếm?

  • A. So sánh
  • B. Chơi chữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Phát hiện và nêu hiệu quả của biện pháp tu từ trong câu sau: “Dẻo thơm cơm nếp Định Công/ Ngọt ngào đường mía Thanh Đa”

  • A. So sánh, tăng tính hình tượng
  • B. Ẩn dụ, gợi liên tưởng sâu xa
  • C. Liệt kê, gợi tả đặc sản nổi tiếng, tăng tính hấp dẫn
  • D. Hoán dụ, thay thế tên địa danh

Câu 15: Biện pháp tu từ nào lặp lại một cụm từ hoặc một câu để nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu?

  • A. Câu hỏi tu từ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 16: Trong câu thơ “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người” (Việt Bắc - Tố Hữu), điệp ngữ “ta về” có tác dụng gì?

  • A. Miêu tả hành động trở về quê hương
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sự lưu luyến của người ra đi
  • C. Tạo sự đối xứng cho hai vế câu
  • D. Thể hiện sự phân vân, do dự

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng câu hỏi nhưng không nhằm mục đích hỏi, mà để khẳng định, phủ định hoặc bộc lộ cảm xúc?

  • A. Câu hỏi tu từ
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu trần thuật

Câu 18: Trong câu “Ai về thăm bến Thượng Lưu/ Thì xin nhắn gửi đôi điều nhớ thương”, câu hỏi “Ai về thăm bến Thượng Lưu” có phải là câu hỏi thực sự không?

  • A. Có, đây là câu hỏi để hỏi thông tin
  • B. Có, đây là câu hỏi để nhờ người khác giúp đỡ
  • C. Không, đây là câu hỏi tu từ, dùng để gợi cảm xúc, khơi gợi sự đồng cảm
  • D. Không, đây là câu hỏi mang tính chất mệnh lệnh

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sắp xếp các từ ngữ, hình ảnh theo thứ tự tăng tiến hoặc giảm dần về ý nghĩa?

  • A. Liệt kê
  • B. Tăng tiến (hoặc giảm dần)
  • C. Điệp ngữ
  • D. Đối

Câu 20: Trong câu “Một mặt trời, hai mặt trời, ba mặt trời…”, biện pháp tu từ tăng tiến được sử dụng để diễn tả điều gì?

  • A. Sự lặp lại đơn điệu
  • B. Sự giảm dần về số lượng
  • C. Sự phân vân, do dự
  • D. Sự gia tăng về số lượng, mức độ

Câu 21: Biện pháp tu từ nào cố ý nói ngược lại điều mình muốn nói để diễn tả ý mỉa mai, châm biếm?

  • A. Nói giảm
  • B. Nói quá
  • C. Mỉa mai (irony)
  • D. Liệt kê

Câu 22: Trong truyện ngắn “Lão Hạc” của Nam Cao, chi tiết Lão Hạc cười “như mếu” có thể được xem là một hình thức của biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Mỉa mai (irony)
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 23: Biện pháp tu từ nào liệt kê hàng loạt sự vật, hiện tượng, hoạt động có cùng tính chất?

  • A. Tăng tiến
  • B. Đối
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 24: Trong đoạn văn miêu tả cảnh chợ Tết, tác giả liệt kê “người mua, kẻ bán, trẻ con níu áo mẹ đòi quà…”. Biện pháp liệt kê này có tác dụng gì?

  • A. Tái hiện sinh động, đầy đủ, chi tiết cảnh tượng
  • B. Nhấn mạnh một vài đối tượng cụ thể
  • C. Tạo sự trang trọng cho đoạn văn
  • D. Làm cho đoạn văn trở nên dài dòng, khó hiểu

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng âm thanh để gợi tả hình ảnh, màu sắc, cảm xúc?

  • A. Tượng hình
  • B. Tượng thanh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Từ tượng thanh “rì rào” thường gợi tả âm thanh của sự vật nào?

  • A. Tiếng mưa lớn
  • B. Tiếng sấm sét
  • C. Tiếng gió nhẹ, lá cây
  • D. Tiếng động cơ xe

Câu 27: Biện pháp tu từ nào miêu tả hình dáng, trạng thái bên ngoài của sự vật, hiện tượng?

  • A. Tượng hình
  • B. Tượng thanh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Từ tượng hình “khấp khểnh” thường gợi tả hình dáng của sự vật nào?

  • A. Mặt nước phẳng lặng
  • B. Con đường gồ ghề, không bằng phẳng
  • C. Ngọn núi cao vút
  • D. Bầu trời trong xanh

Câu 29: Trong văn nghị luận, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính thuyết phục, hấp dẫn cho lập luận?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Câu hỏi tu từ, điệp ngữ, liệt kê
  • D. Nói quá, nói giảm

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc nhận diện và phân tích các biện pháp tu từ có vai trò gì?

  • A. Chỉ để nhận biết kiến thức về tu từ
  • B. Giúp học thuộc lòng tác phẩm dễ hơn
  • C. Làm cho bài văn phân tích dài hơn
  • D. Giúp hiểu sâu sắc hơn nội dung và nghệ thuật của tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong câu thơ: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả sự vắng vẻ, trống trải, đồng thời tăng tính biểu cảm cho câu thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn sau: “Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời. Hơi nóng phả xuống rát bỏng da thịt.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, biện pháp tu từ nào thể hiện rõ nhất ý nghĩa về sức mạnh của sự đoàn kết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chức năng chính của biện pháp tu từ điệp ngữ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biện pháp tu từ nào đối lập các khái niệm, sự vật, sự việc trái ngược nhau để làm nổi bật một ý?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong câu thơ “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương), hình ảnh “mặt trời trong lăng” là ẩn dụ cho điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp tu từ nào dùng một bộ phận để chỉ toàn thể hoặc ngược lại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong câu “Áo chàm đưa buổi phân ly/ Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay” (Việt Bắc - Tố Hữu), hình ảnh “áo chàm” là hoán dụ cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Biện pháp tu từ nào cường điệu hóa mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Câu tục ngữ “Chết trong còn hơn sống đục” sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện quan niệm sống cao đẹp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả gây cười, châm biếm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phát hiện và nêu hiệu quả của biện pháp tu từ trong câu sau: “Dẻo thơm cơm nếp Định Công/ Ngọt ngào đường mía Thanh Đa”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Biện pháp tu từ nào lặp lại một cụm từ hoặc một câu để nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong câu thơ “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người” (Việt Bắc - Tố Hữu), điệp ngữ “ta về” có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng câu hỏi nhưng không nhằm mục đích hỏi, mà để khẳng định, phủ định hoặc bộc lộ cảm xúc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong câu “Ai về thăm bến Thượng Lưu/ Thì xin nhắn gửi đôi điều nhớ thương”, câu hỏi “Ai về thăm bến Thượng Lưu” có phải là câu hỏi thực sự không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sắp xếp các từ ngữ, hình ảnh theo thứ tự tăng tiến hoặc giảm dần về ý nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong câu “Một mặt trời, hai mặt trời, ba mặt trời…”, biện pháp tu từ tăng tiến được sử dụng để diễn tả điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Biện pháp tu từ nào cố ý nói ngược lại điều mình muốn nói để diễn tả ý mỉa mai, châm biếm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong truyện ngắn “Lão Hạc” của Nam Cao, chi tiết Lão Hạc cười “như mếu” có thể được xem là một hình thức của biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Biện pháp tu từ nào liệt kê hàng loạt sự vật, hiện tượng, hoạt động có cùng tính chất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong đoạn văn miêu tả cảnh chợ Tết, tác giả liệt kê “người mua, kẻ bán, trẻ con níu áo mẹ đòi quà…”. Biện pháp liệt kê này có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng âm thanh để gợi tả hình ảnh, màu sắc, cảm xúc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Từ tượng thanh “rì rào” thường gợi tả âm thanh của sự vật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biện pháp tu từ nào miêu tả hình dáng, trạng thái bên ngoài của sự vật, hiện tượng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Từ tượng hình “khấp khểnh” thường gợi tả hình dáng của sự vật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong văn nghị luận, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính thuyết phục, hấp dẫn cho lập luận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc nhận diện và phân tích các biện pháp tu từ có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh “chiếc thuyền lưới vó đẹp như tranh vẽ” ở đầu tác phẩm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Vẻ đẹp đơn thuần của thiên nhiên và cuộc sống lao động.
  • B. Vẻ đẹp bề ngoài, lý tưởng hóa cuộc sống, che khuất hiện thực trần trụi.
  • C. Sức mạnh và sự kiên cường của con người trước thiên nhiên.
  • D. Sự hòa hợp giữa con người và thiên nhiên trong lao động.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:
“Ta về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Ta về mình có nhớ không
Mái đình Hồng Thái cây đa Tân Trào”
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì và tác dụng của nó?

  • A. Ẩn dụ, tăng tính gợi hình, gợi cảm.
  • B. Hoán dụ, nhấn mạnh mối quan hệ gắn bó.
  • C. Điệp từ và câu hỏi tu từ, tạo nhịp điệu, giọng điệu tha thiết, gợi nhớ.
  • D. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Bắc.

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Khẳng định tính đúng đắn của vấn đề.
  • B. Làm rõ hơn các khía cạnh của vấn đề.
  • C. Đưa ra dẫn chứng và lý lẽ thuyết phục.
  • D. Phản đối và làm cho người đọc thấy rõ tính sai trái, thiếu thuyết phục của một ý kiến, quan điểm nào đó.

Câu 4: Thể loại truyện thơ Nôm trung đại Việt Nam thường tập trung phản ánh nội dung gì?

  • A. Số phận con người, đặc biệt là người phụ nữ trong xã hội phong kiến.
  • B. Chiến tranh và những biến động lịch sử của dân tộc.
  • C. Cuộc sống sinh hoạt và văn hóa dân gian.
  • D. Những vấn đề triết lý và tôn giáo sâu sắc.

Câu 5: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có đặc trưng nổi bật nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan và logic.
  • B. Tính hình tượng, cảm xúc và cá tính hóa.
  • C. Tính thông tin, phổ biến và đại chúng.
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu và nghi thức.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính tự nhiên, ngẫu hứng.
  • B. Sử dụng ngữ điệu, cử chỉ, nét mặt.
  • C. Cấu trúc câu chặt chẽ, logic, mạch lạc.
  • D. Thường có yếu tố dư thừa, lặp lại.

Câu 7: “Giá trị nhận thức” của văn học được hiểu là gì?

  • A. Khả năng giúp con người giải trí, thư giãn.
  • B. Khả năng bồi dưỡng tâm hồn, tình cảm.
  • C. Khả năng tác động đến hành động của con người.
  • D. Khả năng giúp con người hiểu biết về thế giới, về cuộc sống và con người.

Câu 8: Trong truyện ngắn, “cốt truyện” đóng vai trò như thế nào?

  • A. Miêu tả ngoại hình và tính cách nhân vật.
  • B. Tổ chức các sự kiện, biến cố tạo thành diễn biến của câu chuyện.
  • C. Thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm.
  • D. Tạo ra không gian và thời gian nghệ thuật.

Câu 9: Thế nào là “điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự?

  • A. Lời kể của nhân vật trong truyện.
  • B. Giọng điệu và thái độ của người kể chuyện.
  • C. Vị trí quan sát, đánh giá của người kể chuyện đối với nhân vật và sự kiện.
  • D. Thời gian và không gian mà câu chuyện diễn ra.

Câu 10: “Biện pháp tu từ vựng” là gì?

  • A. Các biện pháp tu từ dựa trên sự thay đổi ý nghĩa của từ ngữ.
  • B. Các biện pháp tu từ dựa trên sự thay đổi cấu trúc câu.
  • C. Các biện pháp tu từ dựa trên âm thanh của ngôn ngữ.
  • D. Các biện pháp tu từ sử dụng yếu tố tượng hình, tượng thanh.

Câu 11: Tác phẩm “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện thơ Nôm.
  • B. Văn tế.
  • C. Hịch.
  • D. Cáo.

Câu 12: “Ngôn ngữ thơ” khác với “ngôn ngữ văn xuôi” chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Sử dụng từ ngữ trang trọng, lịch sự hơn.
  • B. Chú trọng miêu tả chi tiết, tỉ mỉ.
  • C. Diễn đạt ý tưởng một cách trực tiếp, rõ ràng.
  • D. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu.

Câu 13: “Chủ đề” của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm.
  • B. Cốt truyện và các sự kiện chính.
  • C. Vấn đề cơ bản, trung tâm mà nhà văn muốn đặt ra trong tác phẩm.
  • D. Phong cách nghệ thuật của nhà văn.

Câu 14: Trong đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành” (Trích “Tam quốc diễn nghĩa”), tiếng trống Cổ Thành có ý nghĩa gì đối với Trương Phi?

  • A. Báo hiệu nguy hiểm, quân địch tấn công.
  • B. Tín hiệu để Trương Phi nhận ra Quan Công và minh oan cho Quan Công.
  • C. Âm thanh cổ vũ tinh thần quân sĩ.
  • D. Nhắc nhở Trương Phi về nhiệm vụ trấn giữ thành.

Câu 15: “Tính hình tượng” trong văn học được tạo nên chủ yếu bằng phương tiện nào?

  • A. Ngôn ngữ và các biện pháp tu từ.
  • B. Cốt truyện và nhân vật.
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật.
  • D. Giọng điệu và thái độ của nhà văn.

Câu 16: “Truyện Kiều” của Nguyễn Du thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết chương hồi.
  • B. Tản văn.
  • C. Truyện thơ Nôm.
  • D. Kịch.

Câu 17: “Văn bản đa phương thức” là gì?

  • A. Văn bản có nhiều chủ đề khác nhau.
  • B. Văn bản sử dụng nhiều phong cách ngôn ngữ.
  • C. Văn bản được viết bởi nhiều tác giả.
  • D. Văn bản kết hợp nhiều phương thức biểu đạt khác nhau như chữ viết, hình ảnh, âm thanh, video...

Câu 18: Tác phẩm “Chí phèo” của Nam Cao tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Thời kỳ Pháp thuộc nửa cuối thế kỷ XIX.
  • B. Thời kỳ trước Cách mạng tháng Tám 1945.
  • C. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
  • D. Thời kỳ đổi mới đất nước.

Câu 19: “Nhân vật chính diện” trong văn học thường được xây dựng để thể hiện điều gì?

  • A. Những mặt tiêu cực của xã hội.
  • B. Sự phức tạp và đa dạng của tính cách con người.
  • C. Những phẩm chất tốt đẹp, đáng quý của con người, lý tưởng thẩm mỹ của nhà văn.
  • D. Những xung đột và mâu thuẫn trong cuộc sống.

Câu 20: Trong thơ trữ tình, “cái tôi” trữ tình là gì?

  • A. Tác giả bài thơ.
  • B. Nhân vật trữ tình được miêu tả cụ thể.
  • C. Giọng điệu và cảm xúc của bài thơ.
  • D. Hình ảnh chủ thể trữ tình mang cảm xúc, suy tư, trải nghiệm được thể hiện trong bài thơ.

Câu 21: “Thể loại tùy bút” thuộc nhóm thể loại văn học nào?

  • A. Văn học phi hư cấu.
  • B. Văn học tự sự.
  • C. Văn học trữ tình.
  • D. Văn học kịch.

Câu 22: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Đây là biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. So sánh.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 23: “Văn học trung đại Việt Nam” thường chịu ảnh hưởng đậm nét của hệ tư tưởng nào?

  • A. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
  • B. Chủ nghĩa hiện sinh.
  • C. Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo.
  • D. Chủ nghĩa lãng mạn.

Câu 24: “Thơ tự do” khác với “thơ Đường luật” ở đặc điểm hình thức nào?

  • A. Vần điệu.
  • B. Nhịp điệu.
  • C. Số câu trong bài.
  • D. Số chữ trong câu và sự ràng buộc về niêm luật.

Câu 25: “Giá trị nhân đạo” của văn học được thể hiện như thế nào?

  • A. Phản ánh chân thực cuộc sống xã hội.
  • B. Thể hiện sự đồng cảm, yêu thương con người, đề cao phẩm giá và khát vọng của con người.
  • C. Mang đến những bài học đạo đức, luân lý.
  • D. Giúp con người nhận thức về bản thân và thế giới xung quanh.

Câu 26: Trong văn nghị luận, “luận điểm” có vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm cơ bản, bao trùm mà người viết muốn khẳng định.
  • B. Lý lẽ và dẫn chứng để chứng minh cho ý kiến.
  • C. Thao tác lập luận để triển khai ý kiến.
  • D. Kết luận và đánh giá vấn đề.

Câu 27: “Phong cách ngôn ngữ báo chí” có chức năng chính là gì?

  • A. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm.
  • B. Truyền đạt thông tin khoa học, kỹ thuật.
  • C. Thông tin thời sự, chính trị, xã hội một cách nhanh chóng, rộng rãi.
  • D. Diễn đạt chính xác, khách quan các vấn đề pháp luật.

Câu 28: “Yếu tố biểu cảm” trong văn bản tự sự được thể hiện qua những phương tiện nào?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật.
  • C. Điểm nhìn trần thuật.
  • D. Giọng điệu, từ ngữ biểu cảm, hình ảnh gợi cảm xúc, miêu tả nội tâm nhân vật.

Câu 29: “Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật” có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 câu, mỗi câu 8 chữ.
  • B. 8 câu, mỗi câu 7 chữ.
  • C. 7 câu, mỗi câu 8 chữ.
  • D. 8 câu, mỗi câu 8 chữ.

Câu 30: “Văn học hiện thực phê phán” giai đoạn 1930-1945 ở Việt Nam tập trung phê phán điều gì?

  • A. Chiến tranh và ách xâm lược của thực dân Pháp.
  • B. Những hủ tục lạc hậu trong xã hội.
  • C. Xã hội thực dân nửa phong kiến bất công, tàn bạo, cuộc sống khổ cực của người dân.
  • D. Sự suy đồi về đạo đức của một bộ phận trí thức.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh “chiếc thuyền lưới vó đẹp như tranh vẽ” ở đầu tác phẩm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:
“Ta về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Ta về mình có nhớ không
Mái đình Hồng Thái cây đa Tân Trào”
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì và tác dụng của nó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Thể loại truyện thơ Nôm trung đại Việt Nam thường tập trung phản ánh nội dung gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có đặc trưng nổi bật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: “Giá trị nhận thức” của văn học được hiểu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong truyện ngắn, “cốt truyện” đóng vai trò như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Thế nào là “điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: “Biện pháp tu từ vựng” là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tác phẩm “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: “Ngôn ngữ thơ” khác với “ngôn ngữ văn xuôi” chủ yếu ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: “Chủ đề” của tác phẩm văn học là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành” (Trích “Tam quốc diễn nghĩa”), tiếng trống Cổ Thành có ý nghĩa gì đối với Trương Phi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: “Tính hình tượng” trong văn học được tạo nên chủ yếu bằng phương tiện nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: “Truyện Kiều” của Nguyễn Du thuộc thể loại văn học nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: “Văn bản đa phương thức” là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tác phẩm “Chí phèo” của Nam Cao tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: “Nhân vật chính diện” trong văn học thường được xây dựng để thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong thơ trữ tình, “cái tôi” trữ tình là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: “Thể loại tùy bút” thuộc nhóm thể loại văn học nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Đây là biện pháp tu từ gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: “Văn học trung đại Việt Nam” thường chịu ảnh hưởng đậm nét của hệ tư tưởng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: “Thơ tự do” khác với “thơ Đường luật” ở đặc điểm hình thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: “Giá trị nhân đạo” của văn học được thể hiện như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong văn nghị luận, “luận điểm” có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: “Phong cách ngôn ngữ báo chí” có chức năng chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: “Yếu tố biểu cảm” trong văn bản tự sự được thể hiện qua những phương tiện nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: “Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật” có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: “Văn học hiện thực phê phán” giai đoạn 1930-1945 ở Việt Nam tập trung phê phán điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, tái hiện các sự kiện, nhân vật và bối cảnh một cách sinh động, hấp dẫn?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Số câu chữ
  • D. Chủ đề

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Đặt câu hỏi tu từ "Ai làm cho bể kia đầy/Kho đong cho cạn tháng ngày" trong bài ca dao, tác giả dân gian muốn thể hiện điều gì?

  • A. Sự tò mò về sức mạnh con người
  • B. Sự vô hạn của thời gian và vũ trụ
  • C. Sự hữu hạn của đời người
  • D. Sự bí ẩn của thế giới tự nhiên

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết nghệ thuật
  • B. Chi tiết vụn vặt
  • C. Chi tiết thừa
  • D. Chi tiết ngẫu nhiên

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính cá thể hóa
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính truyền cảm
  • D. Tính chính xác, khách quan

Câu 7: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ các khía cạnh, mặt khác nhau của vấn đề, từ đó đưa ra nhận định toàn diện và sâu sắc hơn?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. So sánh
  • D. Bình luận

Câu 8: Đọc câu thơ "Thuyền về bến cũ, người về đâu?", câu thơ này gợi ra cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hạnh phúc, viên mãn
  • C. Buồn bã, chia ly
  • D. Tự hào, kiêu hãnh

Câu 9: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ, âm thanh, ánh sáng, diễn xuất,... để tái hiện đời sống và xung đột trên sân khấu?

  • A. Văn xuôi
  • B. Thơ
  • C. Truyện
  • D. Kịch

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Tiêu đề và đề mục
  • C. Yếu tố tự sự
  • D. Nhịp điệu và vần

Câu 11: Xác định thể loại của văn bản "Hịch tướng sĩ" của Trần Quốc Tuấn.

  • A. Hịch
  • B. Chiếu
  • C. Biểu
  • D. Sớ

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy tượng thanh và tượng hình trong thơ trữ tình.

  • A. Giảm tính biểu cảm của câu thơ
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khô khan, thiếu sinh động
  • C. Tăng tính biểu cảm, gợi hình và âm thanh cho câu thơ
  • D. Làm rối nghĩa và khó hiểu câu thơ

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Minh họa cho dẫn chứng
  • B. Nêu ý kiến, quan điểm cơ bản của bài viết
  • C. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề nghị luận

Câu 14: Nhận xét về giọng điệu chủ yếu trong bài thơ "Bài ca ngắn đi trên bãi cát" của Cao Bá Quát.

  • A. Hào hùng, lạc quan
  • B. Trang trọng, uy nghiêm
  • C. Hóm hỉnh, trào phúng
  • D. Trăn trở, suy tư

Câu 15: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa truyện thơ và truyện ngắn về phương diện hình thức thể loại.

  • A. Truyện thơ dùng hình thức thơ, truyện ngắn dùng văn xuôi
  • B. Truyện thơ thường dài hơn truyện ngắn
  • C. Truyện thơ chỉ kể chuyện tình yêu, truyện ngắn kể mọi chuyện
  • D. Truyện thơ có yếu tố kỳ ảo, truyện ngắn tả thực hơn

Câu 16: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng có vai trò như thế nào đối với luận điểm?

  • A. Thay thế cho luận điểm
  • B. Làm cho bài văn thêm dài
  • C. Giảm tính thuyết phục của luận điểm
  • D. Chứng minh tính đúng đắn, thuyết phục của luận điểm

Câu 18: Nhận xét về bút pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong truyện cổ tích.

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn, lý tưởng hóa
  • C. Tự nhiên chủ nghĩa
  • D. Trữ tình ngoại đề

Câu 19: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Không giới hạn số câu, số chữ
  • B. Chỉ có vần chân
  • C. 8 câu, 7 chữ, luật bằng trắc, niêm luật chặt chẽ
  • D. Tự do về vần và nhịp

Câu 20: Trong văn bản nghị luận xã hội, mục đích chính của việc nêu vấn đề là gì?

  • A. Thu hút sự chú ý và định hướng nội dung nghị luận
  • B. Kể lại một câu chuyện liên quan đến vấn đề
  • C. Trình bày dẫn chứng cho vấn đề
  • D. Đưa ra kết luận cuối cùng về vấn đề

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau: "Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 22: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép đối trong câu đối.

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, khó hiểu
  • B. Tạo sự cân xứng, hài hòa, tăng tính thẩm mỹ và biểu đạt
  • C. Giảm sự mạch lạc trong diễn đạt
  • D. Không có hiệu quả nghệ thuật đặc biệt

Câu 23: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về những sự kiện lịch sử hoặc nhân vật lịch sử nhưng có yếu tố hư cấu, tưởng tượng?

  • A. Cổ tích
  • B. Ngụ ngôn
  • C. Ca dao
  • D. Truyền thuyết

Câu 24: Nhận xét về vai trò của người kể chuyện ngôi thứ nhất trong truyện ngắn.

  • A. Tạo sự khách quan, toàn diện cho câu chuyện
  • B. Làm giảm tính chân thực của câu chuyện
  • C. Tạo sự gần gũi, chân thực nhưng hạn chế điểm nhìn
  • D. Không ảnh hưởng đến cách kể chuyện

Câu 25: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Phóng đại
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Trong văn bản nhật dụng, nội dung thường tập trung phản ánh vấn đề gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Các vấn đề xã hội, đời sống hàng ngày
  • C. Tình yêu đôi lứa
  • D. Lịch sử dân tộc

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa yếu tố tự sự và trữ tình trong ca dao.

  • A. Ca dao chỉ mang yếu tố tự sự
  • B. Ca dao chỉ mang yếu tố trữ tình
  • C. Ca dao kết hợp tự sự để thể hiện trữ tình
  • D. Không có mối quan hệ giữa tự sự và trữ tình trong ca dao

Câu 28: Đâu là chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản?

  • A. Ngăn cách các thành phần câu
  • B. Thể hiện sự liệt kê
  • C. Bộc lộ cảm xúc
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, từ ngữ đặc biệt

Câu 29: Trong bài thơ "Tự tình" (bài II) của Hồ Xuân Hương, hình ảnh "trơ cái hồng nhan" thể hiện điều gì?

  • A. Vẻ đẹp kiêu sa của người phụ nữ
  • B. Sự cô đơn, tủi hổ về duyên phận
  • C. Sức mạnh phản kháng của người phụ nữ
  • D. Niềm tự hào về nhan sắc

Câu 30: So sánh điểm khác biệt về thi pháp giữa thơ trung đại và thơ hiện đại Việt Nam.

  • A. Thơ trung đại tự do, thơ hiện đại khuôn mẫu
  • B. Thơ trung đại thiên về tả cảnh, thơ hiện đại thiên về tả tình
  • C. Thơ trung đại khuôn mẫu, niêm luật, thơ hiện đại phá cách, tự do
  • D. Không có sự khác biệt về thi pháp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, tái hiện các sự kiện, nhân vật và bối cảnh một cách sinh động, hấp dẫn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đặt câu hỏi tu từ 'Ai làm cho bể kia đầy/Kho đong cho cạn tháng ngày' trong bài ca dao, tác giả dân gian muốn thể hiện điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ các khía cạnh, mặt khác nhau của vấn đề, từ đó đưa ra nhận định toàn diện và sâu sắc hơn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đọc câu thơ 'Thuyền về bến cũ, người về đâu?', câu thơ này gợi ra cảm xúc chủ đạo nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ, âm thanh, ánh sáng, diễn xuất,... để tái hiện đời sống và xung đột trên sân khấu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và cấu trúc của văn bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xác định thể loại của văn bản 'Hịch tướng sĩ' của Trần Quốc Tuấn.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy tượng thanh và tượng hình trong thơ trữ tình.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nhận xét về giọng điệu chủ yếu trong bài thơ 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát' của Cao Bá Quát.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa truyện thơ và truyện ngắn về phương diện hình thức thể loại.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng có vai trò như thế nào đối với luận điểm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nhận xét về bút pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong truyện cổ tích.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong văn bản nghị luận xã hội, mục đích chính của việc nêu vấn đề là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau: 'Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép đối trong câu đối.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về những sự kiện lịch sử hoặc nhân vật lịch sử nhưng có yếu tố hư cấu, tưởng tượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Nhận xét về vai trò của người kể chuyện ngôi thứ nhất trong truyện ngắn.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong văn bản nhật dụng, nội dung thường tập trung phản ánh vấn đề gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa yếu tố tự sự và trữ tình trong ca dao.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đâu là chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong bài thơ 'Tự tình' (bài II) của Hồ Xuân Hương, hình ảnh 'trơ cái hồng nhan' thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: So sánh điểm khác biệt về thi pháp giữa thơ trung đại và thơ hiện đại Việt Nam.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được viết bằng văn xuôi hoặc văn vần?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, phóng sự, và bút ký?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Tự sự

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian, thời gian
  • D. Ngôn ngữ và hình ảnh

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt chú ý đến yếu tố hình thức nào?

  • A. Niêm luật và đối
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Giọng điệu và nhịp điệu

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ hoặc vấn đề?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính chính xác
  • C. Tính tự nhiên, thoải mái
  • D. Tính hình tượng, giàu cảm xúc

Câu 8: Loại hình văn bản nào thường sử dụng kết hợp nhiều phương thức biểu đạt như tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận và thuyết minh?

  • A. Văn bản hành chính
  • B. Văn bản nhật dụng
  • C. Văn bản khoa học
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 9: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn tập trung khai thác để thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Không gian và thời gian rộng lớn
  • C. Nhân vật và chi tiết nghệ thuật đặc sắc
  • D. Yếu tố hoang đường, kỳ ảo

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận xã hội thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, cảm động
  • C. Giọng văn hoa mỹ, trau chuốt
  • D. Luận điểm rõ ràng, bằng chứng xác thực

Câu 11: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, bi kịch của nhân vật Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ mâu thuẫn nào?

  • A. Giữa khát vọng nghệ thuật cao cả và thực tế cuộc sống
  • B. Giữa tình yêu cá nhân và trách nhiệm cộng đồng
  • C. Giữa lý tưởng cách mạng và sự bảo thủ
  • D. Giữa cái đẹp và cái xấu trong tâm hồn con người

Câu 12: Hình tượng “sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên bao la, hùng vĩ
  • B. Tình yêu mãnh liệt, nhiều cung bậc
  • C. Cuộc đời nhiều gian truân, thử thách
  • D. Nỗi cô đơn, lạc lõng của con người

Câu 13: Phân tích cấu tứ độc đáo của bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” (Hàn Mặc Tử) dựa trên trình tự nào?

  • A. Thời gian tuyến tính
  • B. Không gian khép kín - mở rộng
  • C. Cảnh - tình - người
  • D. Đối lập - thống nhất

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung phản ánh của văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Lý tưởng trung quân ái quốc
  • B. Cảm hứng nhân văn, yêu thương con người
  • C. Đề tài thế sự, đời tư
  • D. Đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội

Câu 15: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

  • A. Ẩn dụ và nhân hóa
  • B. So sánh và điệp ngữ
  • C. Hoán dụ và tương phản
  • D. Nói quá và liệt kê

Câu 16: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu truyện mang ý nghĩa gì?

  • A. Niềm vui, hạnh phúc
  • B. Sự tha hóa, mất nhân tính
  • C. Sức mạnh phản kháng
  • D. Sự ngây thơ, hồn nhiên

Câu 17: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp lãng mạn trong phong trào Thơ mới?

  • A. “Nhà nước Văn Lang bốn ngàn năm văn hiến”
  • B. “Ruộng ta khô, mẹ ta gầy, con ta đói”
  • C. “Tôi là con chim đến từ núi lạ”
  • D. “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước”

Câu 18: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Giải thích sự việc
  • B. Bày tỏ cảm xúc
  • C. Nêu ý kiến, quan điểm
  • D. Tái hiện sinh động hình ảnh, không gian, thời gian

Câu 19: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò như thế nào đối với mạch lạc của văn bản?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, logic
  • C. Tạo sự đa dạng về hình thức
  • D. Giúp văn bản ngắn gọn hơn

Câu 20: Thể loại “hịch” trong văn học trung đại thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tả cảnh thiên nhiên
  • B. Kể chuyện lịch sử
  • C. Kêu gọi, động viên tinh thần chiến đấu
  • D. Bày tỏ tình cảm cá nhân

Câu 21: Đâu là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ thơ so với ngôn ngữ văn xuôi?

  • A. Tính tường minh, cụ thể
  • B. Tính tự do, phóng khoáng
  • C. Tính logic, chặt chẽ
  • D. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải nội dung chính xác và khách quan?

  • A. Giọng văn hấp dẫn, lôi cuốn
  • B. Dữ liệu, số liệu và bằng chứng xác thực
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Bố cục sáng tạo, độc đáo

Câu 23: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, cần chú ý đến mối quan hệ giữa cốt truyện và _________ để hiểu sâu sắc ý nghĩa tác phẩm.

  • A. Không gian, thời gian
  • B. Ngôn ngữ, giọng điệu
  • C. Nhân vật
  • D. Thể loại

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải là của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Mỗi bài 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • B. Tuân thủ luật bằng trắc
  • C. Có sự đối xứng giữa các cặp câu
  • D. Số câu và chữ không cố định

Câu 25: Trong văn nghị luận, phép lập luận _________ thường được sử dụng để chỉ ra tính đúng đắn, hợp lý của vấn đề bằng cách so sánh với những điều tương tự.

  • A. Tương đồng
  • B. Tương phản
  • C. Nhân quả
  • D. Diễn dịch

Câu 26: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt nội dung mà còn cần _________ để đánh giá giá trị và ý nghĩa của văn bản.

  • A. Ghi nhớ chi tiết
  • B. Phân tích và suy luận
  • C. Thuộc lòng văn bản
  • D. Tóm tắt nội dung

Câu 27: Thể loại truyện kí trong văn học Việt Nam thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Thế giới thần tiên, kỳ ảo
  • B. Những anh hùng lý tưởng
  • C. Hiện thực đời sống và con người
  • D. Tình yêu lãng mạn, bi thương

Câu 28: Trong thơ ca hiện đại, yếu tố nào được xem là “linh hồn” của bài thơ, tạo nên giọng điệu và cảm xúc riêng?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian, thời gian
  • D. Nhịp điệu và giọng điệu

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh, cần tránh sử dụng yếu tố nào để đảm bảo tính khách quan và khoa học?

  • A. Cảm xúc cá nhân
  • B. Dẫn chứng cụ thể
  • C. Ngôn ngữ chính xác
  • D. Bố cục rõ ràng

Câu 30: Để so sánh hai tác phẩm văn học, cần dựa trên những tiêu chí nào?

  • A. Độ dài văn bản
  • B. Nội dung, chủ đề, nghệ thuật
  • C. Thời gian sáng tác
  • D. Số lượng nhân vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được viết bằng văn xuôi hoặc văn vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, phóng sự, và bút ký?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt chú ý đến yếu tố hình thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ hoặc vấn đề?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Loại hình văn bản nào thường sử dụng kết hợp nhiều phương thức biểu đạt như tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận và thuyết minh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn tập trung khai thác để thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận xã hội thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, bi kịch của nhân vật Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ mâu thuẫn nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hình tượng “sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phân tích cấu tứ độc đáo của bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” (Hàn Mặc Tử) dựa trên trình tự nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung phản ánh của văn học trung đại Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu truyện mang ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp lãng mạn trong phong trào Thơ mới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò như thế nào đối với mạch lạc của văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Thể loại “hịch” trong văn học trung đại thường được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đâu là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ thơ so với ngôn ngữ văn xuôi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải nội dung chính xác và khách quan?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, cần chú ý đến mối quan hệ giữa cốt truyện và _________ để hiểu sâu sắc ý nghĩa tác phẩm.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải là của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong văn nghị luận, phép lập luận _________ thường được sử dụng để chỉ ra tính đúng đắn, hợp lý của vấn đề bằng cách so sánh với những điều tương tự.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt nội dung mà còn cần _________ để đánh giá giá trị và ý nghĩa của văn bản.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Thể loại truyện kí trong văn học Việt Nam thường tập trung phản ánh điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong thơ ca hiện đại, yếu tố nào được xem là “linh hồn” của bài thơ, tạo nên giọng điệu và cảm xúc riêng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh, cần tránh sử dụng yếu tố nào để đảm bảo tính khách quan và khoa học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để so sánh hai tác phẩm văn học, cần dựa trên những tiêu chí nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những khía cạnh tích cực, tiến bộ của vấn đề, đồng thời thừa nhận những hạn chế nhất định để đưa ra đánh giá khách quan và toàn diện?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Bác bỏ
  • D. Đánh giá

Câu 2: Để làm nổi bật sự khác biệt giữa hai đối tượng hoặc hiện tượng trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng?

  • A. Chứng minh
  • B. So sánh
  • C. Giải thích
  • D. Bình luận

Câu 3: Trong một bài nghị luận về tác phẩm văn học, khi muốn làm rõ các yếu tố cấu thành tác phẩm như nội dung, nghệ thuật, và giá trị, thao tác lập luận nào sẽ được ưu tiên sử dụng?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Bác bỏ

Câu 4: Thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì trong văn nghị luận?

  • A. Tính đúng đắn của một vấn đề
  • B. Sự tương đồng và khác biệt
  • C. Nguyên nhân, bản chất, cách thức của vấn đề
  • D. Ý kiến trái chiều về vấn đề

Câu 5: Để phản đối một quan điểm sai lệch hoặc thiếu chính xác, thao tác lập luận nào được sử dụng một cách trực tiếp và mạnh mẽ?

  • A. Phân tích
  • B. Giải thích
  • C. Bác bỏ
  • D. Chứng minh

Câu 6: Trong bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng thao tác lập luận chứng minh nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Làm rõ nguyên nhân của vấn đề
  • B. So sánh các khía cạnh của vấn đề
  • C. Đưa ra đánh giá chủ quan về vấn đề
  • D. Khẳng định tính đúng đắn của luận điểm, thuyết phục người đọc

Câu 7: Đọc đoạn trích sau: “Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người.” (Nguyễn Đình Thi). Đoạn trích trên thể hiện thao tác lập luận nào?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh
  • D. Phân tích kết hợp đánh giá

Câu 8: Trong bài nghị luận, khi sử dụng thao tác so sánh, cần đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?

  • A. So sánh những đối tượng hoàn toàn khác biệt
  • B. Chỉ tập trung vào điểm tương đồng
  • C. So sánh trên cùng bình diện, làm nổi bật điểm tương đồng và khác biệt
  • D. So sánh một cách ngẫu nhiên, không có mục đích rõ ràng

Câu 9: “Tại sao nói ‘tức nước vỡ bờ’ là một quy luật tất yếu trong xã hội phong kiến Việt Nam?”. Để trả lời câu hỏi này, thao tác lập luận nào sẽ được sử dụng chủ yếu?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh
  • D. Bác bỏ

Câu 10: Khi viết bài nghị luận về một vấn đề gây tranh cãi, thao tác bác bỏ thường được dùng để làm gì?

  • A. Làm rõ các khía cạnh của vấn đề
  • B. Phản đối và làm suy yếu các luận điểm sai trái
  • C. Đưa ra ý kiến trung lập về vấn đề
  • D. Thuyết phục người đọc đồng tình với mọi ý kiến

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào giúp người viết đi sâu vào bản chất của vấn đề, làm rõ các mối quan hệ bên trong và bên ngoài của nó?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. So sánh

Câu 12: Để chứng minh luận điểm “Đọc sách là một cách tự học hiệu quả”, người viết có thể sử dụng thao tác lập luận nào?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Bác bỏ

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm thơ, việc chỉ ra các biện pháp tu từ, hình ảnh, nhịp điệu và tác dụng của chúng thuộc thao tác lập luận nào?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Đánh giá

Câu 14: Trong bài nghị luận xã hội về hiện tượng ô nhiễm môi trường, thao tác giải thích có thể được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Mức độ nghiêm trọng của ô nhiễm
  • B. Ảnh hưởng của ô nhiễm đến sức khỏe
  • C. Nguyên nhân, biểu hiện và hậu quả của ô nhiễm
  • D. Các giải pháp khắc phục ô nhiễm

Câu 15: Đọc câu sau: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Tràng giang - Huy Cận). Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 17: Trong câu “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, hình ảnh “mặt trời của bắp” là ví dụ cho biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 18: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 19: “Người cha mái tóc bạc / Đốt lửa cho anh nằm.” (Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ). Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Biện pháp tu từ nào gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên một sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói giảm

Câu 21: Trong câu văn “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

  • A. thuyền về
  • B. nhớ, đợi
  • C. bến chăng
  • D. khăng khăng

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ trái nghĩa để diễn tả ý ngược lại, thường mang tính hài hước, châm biếm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Tương phản (Nghịch ngữ)

Câu 23: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Uống nước nhớ nguồn” là câu tục ngữ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 24: Biện pháp tu từ nào đối chiếu hai sự vật, hiện tượng tương đồng để làm nổi bật đặc điểm chung hoặc riêng của chúng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, cặp từ ngữ nào thể hiện phép đối?

  • A. một cây - ba cây
  • B. làm chẳng nên - chụm lại nên
  • C. một cây - ba cây; chẳng nên non - nên hòn núi cao
  • D. cây - non; chụm lại - núi cao

Câu 26: Phép tu từ nào tạo sự cân xứng, nhịp nhàng cho câu văn, câu thơ, đồng thời làm nổi bật ý?

  • B. Đối
  • C. Điệp
  • D. Liệt kê

Câu 27: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Từ “mặt trời” được lặp lại trong hai câu thơ trên tạo thành phép tu từ nào?

  • A. Điệp từ
  • B. Đối
  • C. Liệt kê
  • D. Ẩn dụ

Câu 28: Phép tu từ nào sắp xếp liên tiếp hàng loạt từ ngữ hoặc cụm từ cùng loại để diễn tả đầy đủ, sâu sắc hơn ý?

  • A. Điệp từ
  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Liệt kê

Câu 29: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước.” (Tinh thần yêu nước của nhân dân ta - Hồ Chí Minh). Phép điệp cấu trúc thể hiện rõ nhất ở cụm từ nào?

  • A. Dân ta có một lòng
  • B. nó kết thành, nó lướt qua, nó nhấn chìm
  • C. mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng
  • D. tinh thần ấy lại sôi nổi

Câu 30: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau, đưa ra cái nhìn đa chiều và sâu sắc?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Bác bỏ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những khía cạnh tích cực, tiến bộ của vấn đề, đồng thời thừa nhận những hạn chế nhất định để đưa ra đánh giá khách quan và toàn diện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Để làm nổi bật sự khác biệt giữa hai đối tượng hoặc hiện tượng trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong một bài nghị luận về tác phẩm văn học, khi muốn làm rõ các yếu tố cấu thành tác phẩm như nội dung, nghệ thuật, và giá trị, thao tác lập luận nào sẽ được ưu tiên sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì trong văn nghị luận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Để phản đối một quan điểm sai lệch hoặc thiếu chính xác, thao tác lập luận nào được sử dụng một cách trực tiếp và mạnh mẽ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng thao tác lập luận chứng minh nhằm mục đích chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đọc đoạn trích sau: “Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người.” (Nguyễn Đình Thi). Đoạn trích trên thể hiện thao tác lập luận nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong bài nghị luận, khi sử dụng thao tác so sánh, cần đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: “Tại sao nói ‘tức nước vỡ bờ’ là một quy luật tất yếu trong xã hội phong kiến Việt Nam?”. Để trả lời câu hỏi này, thao tác lập luận nào sẽ được sử dụng chủ yếu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi viết bài nghị luận về một vấn đề gây tranh cãi, thao tác bác bỏ thường được dùng để làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào giúp người viết đi sâu vào bản chất của vấn đề, làm rõ các mối quan hệ bên trong và bên ngoài của nó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để chứng minh luận điểm “Đọc sách là một cách tự học hiệu quả”, người viết có thể sử dụng thao tác lập luận nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm thơ, việc chỉ ra các biện pháp tu từ, hình ảnh, nhịp điệu và tác dụng của chúng thuộc thao tác lập luận nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong bài nghị luận xã hội về hiện tượng ô nhiễm môi trường, thao tác giải thích có thể được sử dụng để làm rõ điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đọc câu sau: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Tràng giang - Huy Cận). Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong câu “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, hình ảnh “mặt trời của bắp” là ví dụ cho biện pháp tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: “Người cha mái tóc bạc / Đốt lửa cho anh nằm.” (Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ). Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Biện pháp tu từ nào gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên một sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong câu văn “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ trái nghĩa để diễn tả ý ngược lại, thường mang tính hài hước, châm biếm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Uống nước nhớ nguồn” là câu tục ngữ sử dụng biện pháp tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Biện pháp tu từ nào đối chiếu hai sự vật, hiện tượng tương đồng để làm nổi bật đặc điểm chung hoặc riêng của chúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, cặp từ ngữ nào thể hiện phép đối?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phép tu từ nào tạo sự cân xứng, nhịp nhàng cho câu văn, câu thơ, đồng thời làm nổi bật ý?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Từ “mặt trời” được lặp lại trong hai câu thơ trên tạo thành phép tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phép tu từ nào sắp xếp liên tiếp hàng loạt từ ngữ hoặc cụm từ cùng loại để diễn tả đầy đủ, sâu sắc hơn ý?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước.” (Tinh thần yêu nước của nhân dân ta - Hồ Chí Minh). Phép điệp cấu trúc thể hiện rõ nhất ở cụm từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau, đưa ra cái nhìn đa chiều và sâu sắc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thể hiện qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

  • A. Tiểu thuyết chương hồi
  • B. Tiểu thuyết tâm lý
  • C. Tiểu thuyết trinh thám
  • D. Tiểu thuyết lịch sử

Câu 2: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được sử dụng để thể hiện sự thay đổi trong nhận thức hoặc số phận của nhân vật, tạo nên bước ngoặt trong câu chuyện?

  • A. Không gian nghệ thuật
  • B. Thời gian tuyến tính
  • C. Lời kể khách quan
  • D. Chi tiết bất ngờ

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tạo nhịp điệu và âm hưởng cho bài thơ?

  • A. Vần và nhịp điệu
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Không gian và thời gian
  • D. Lời kể và điểm nhìn

Câu 5: Đọc đoạn trích sau: “Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt,
Như mẹ cha, như vợ, như con…”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Tác phẩm văn học thuộc thể loại nghị luận thường hướng đến mục đích chính nào?

  • A. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn
  • B. Miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên
  • C. Trình bày và thuyết phục về một vấn đề
  • D. Bộc lộ cảm xúc cá nhân sâu kín

Câu 7: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc chủ quan
  • C. Cốt truyện phức tạp
  • D. Bố cục mạch lạc, phân mục rõ ràng

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách, phẩm chất và vai trò của nhân vật trong câu chuyện?

  • A. Bối cảnh không gian và thời gian
  • B. Hệ thống hành động và lời thoại
  • C. Giọng điệu và ngôn ngữ kể chuyện
  • D. Kết cấu và mạch truyện

Câu 9: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

  • A. Tuần hoàn của thời gian
  • B. Vĩnh hằng của thời gian
  • C. Tuyệt đối, tuyến tính, một đi không trở lại
  • D. Tương đối, cảm tính

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

  • A. Giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Chính xác, logic, chặt chẽ
  • C. Sinh động, gần gũi đời thường
  • D. Hàm súc, đa nghĩa

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Xây dựng hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, logic
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Trình bày ý kiến cá nhân một cách mạnh mẽ

Câu 12: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh của Chí Phèo
  • B. Gây cười cho người đọc
  • C. Tạo không khí căng thẳng, đáng sợ
  • D. Thể hiện sự tha hóa và khát khao giao tiếp

Câu 13: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

  • A. Cốt truyện hư cấu phức tạp
  • B. Nhân vật được xây dựng điển hình hóa
  • C. Tính chân thực và cảm xúc cá nhân đậm nét
  • D. Kết cấu chương hồi

Câu 14: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lạ, khách đường xa”. Câu thơ gợi không gian và cảm xúc như thế nào?

  • A. Ấm áp, thân thuộc
  • B. Xa lạ, rộng lớn, cô đơn
  • C. Nhộn nhịp, vui tươi
  • D. Bình yên, tĩnh lặng

Câu 15: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”.

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu thơ
  • B. Miêu tả trực tiếp vẻ đẹp của mặt trời
  • C. Tạo hình ảnh độc đáo, nhấn mạnh vai trò của bắp
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu, bí ẩn

Câu 16: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự tích về các vị thần thánh, nhân vật lịch sử hoặc địa danh?

  • A. Truyện ký
  • B. Thơ Đường luật
  • C. Hịch
  • D. Phú

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số câu, số chữ
  • D. Chủ đề

Câu 18: Trong truyện ngắn, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Tạo sự khách quan, toàn diện
  • B. Tạo sự gần gũi, chân thực, thể hiện rõ quan điểm
  • C. Dễ dàng thay đổi điểm nhìn
  • D. Giấu kín thông tin, tạo bất ngờ

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Nắng vàng trải nhẹ trên cánh đồng lúa chín, gió thổi rì rào như tiếng hát”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn thứ hai?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 20: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Phú
  • D. Văn tế

Câu 21: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được mối liên hệ giữa các ý trong văn bản?

  • A. Đọc lướt toàn văn bản
  • B. Phân tích cấu trúc và mạch lạc của văn bản
  • C. Ghi nhớ các chi tiết quan trọng
  • D. Tra cứu từ điển

Câu 22: Hình tượng “con thuyền” và “dòng sông” trong văn học thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh thiên nhiên
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Cuộc đời, số phận, hành trình
  • D. Khát vọng tự do

Câu 23: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thơ Đường luật và thơ tự do?

  • A. Về chủ đề phản ánh
  • B. Về cách sử dụng hình ảnh
  • C. Về ngôn ngữ biểu đạt
  • D. Về niêm luật và số lượng câu chữ

Câu 24: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa xã hội sâu sắc như thế nào?

  • A. Phản ánh nạn đói khủng khiếp và khát vọng sống
  • B. Thể hiện sự giàu có của nhân vật Tràng
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp ngoại hình của người vợ nhặt
  • D. Tạo yếu tố gây cười trong truyện

Câu 25: Để viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm tài liệu tham khảo
  • B. Đọc kỹ và hiểu sâu tác phẩm
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài ấn tượng

Câu 26: Dòng thơ “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi buồn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp từ
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của cốt truyện và tính cách nhân vật?

  • A. Động lực phát triển cốt truyện và bộc lộ tính cách nhân vật
  • B. Yếu tố gây cười cho khán giả
  • C. Tạo không khí tĩnh lặng, trầm lắng
  • D. Giảm bớt sự căng thẳng trong vở kịch

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn, người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa mình với thiên nhiên
  • B. Sống tích cực, năng động
  • C. Sống vì cộng đồng
  • D. Lối sống ẩn dật, lánh xa danh lợi

Câu 29: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong tác phẩm văn học?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • B. Tương phản, làm nổi bật chủ đề, tư tưởng
  • C. Gây khó hiểu, mơ hồ cho người đọc
  • D. Giảm bớt tính kịch tính

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử - xã hội và nội dung phản ánh trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố.

  • A. Không có mối quan hệ
  • B. Bối cảnh chỉ là yếu tố phụ trợ
  • C. Bối cảnh ảnh hưởng sâu sắc đến nội dung và chủ đề
  • D. Tác phẩm vượt ra ngoài bối cảnh lịch sử

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thể hiện qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được sử dụng để thể hiện sự thay đổi trong nhận thức hoặc số phận của nhân vật, tạo nên bước ngoặt trong câu chuyện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tạo nhịp điệu và âm hưởng cho bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đọc đoạn trích sau: “Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt,
Như mẹ cha, như vợ, như con…”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Tác phẩm văn học thuộc thể loại nghị luận thường hướng đến mục đích chính nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách, phẩm chất và vai trò của nhân vật trong câu chuyện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lạ, khách đường xa”. Câu thơ gợi không gian và cảm xúc như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự tích về các vị thần thánh, nhân vật lịch sử hoặc địa danh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong truyện ngắn, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm nổi bật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Nắng vàng trải nhẹ trên cánh đồng lúa chín, gió thổi rì rào như tiếng hát”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn thứ hai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được mối liên hệ giữa các ý trong văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Hình tượng “con thuyền” và “dòng sông” trong văn học thường tượng trưng cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thơ Đường luật và thơ tự do?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa xã hội sâu sắc như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Dòng thơ “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi buồn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của cốt truyện và tính cách nhân vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn, người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ thể hiện quan niệm sống nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong tác phẩm văn học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử - xã hội và nội dung phản ánh trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa đời sống nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và thường được biểu đạt dưới dạng thơ, ca?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là chuỗi các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic, nhằm biểu đạt chủ đề của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian
  • C. Cốt truyện
  • D. Thời gian

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính hình tượng, cảm xúc và cá tính hóa
  • B. Tính chính xác, khách quan và logic
  • C. Tính đại chúng, thông tin và ngắn gọn
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu và chuẩn mực

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện
  • B. Giọng điệu trữ tình
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nghị luận?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 7: Thủ pháp nghệ thuật nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng mạnh mẽ, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 8: Trong phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ có vai trò gì?

  • A. Không có vai trò gì đáng kể
  • B. Chỉ giúp xác định số câu, số chữ
  • C. Giúp hiểu về tác giả
  • D. Giúp hiểu cấu trúc, nhịp điệu và luật bằng trắc, ảnh hưởng đến nội dung

Câu 9: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
  • C. Không gian trong tác phẩm
  • D. Ngôn ngữ của nhân vật

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố "tả cảnh" trong văn chương là gì?

  • A. Chỉ để trang trí cho văn bản
  • B. Chỉ để kéo dài độ dài văn bản
  • C. Gợi không gian, thời gian, tạo không khí và thể hiện tâm trạng nhân vật
  • D. Chỉ để cung cấp thông tin địa lý

Câu 11: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ đối thoại trong tác phẩm kịch?

  • A. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • B. Tính trữ tình, giàu hình ảnh
  • C. Tính khách quan, thông tin
  • D. Tính hành động, xung đột và cá tính hóa nhân vật

Câu 12: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào?

  • A. Ngoại hình và xuất thân
  • B. Ngoại hình, hành động, ngôn ngữ, nội tâm và quan hệ với nhân vật khác
  • C. Tên gọi và tuổi tác
  • D. Quê quán và nghề nghiệp

Câu 13: "Ngôn ngữ thơ" khác biệt với "ngôn ngữ văn xuôi" chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Ngữ pháp phức tạp hơn
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt hơn
  • C. Tính hàm súc, giàu nhạc điệu và hình ảnh, nhiều biện pháp tu từ
  • D. Tính tường minh, logic và thông tin

Câu 14: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm cơ bản mà người viết muốn trình bày và chứng minh
  • B. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • C. Lời kêu gọi cảm xúc
  • D. Phần mở đầu và kết thúc bài viết

Câu 15: "Không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có thể mang ý nghĩa tượng trưng nào?

  • A. Chỉ là nơi diễn ra câu chuyện
  • B. Thể hiện trạng thái tâm lý, tính cách nhân vật hoặc những ý nghĩa xã hội, triết lý
  • C. Luôn luôn là không gian thực tế
  • D. Không liên quan đến nội dung tác phẩm

Câu 16: "Thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

  • A. Luôn luôn tuyến tính và khách quan
  • B. Không thể đảo lộn, xáo trộn
  • C. Có thể đảo lộn, nén giãn, mang tính chủ quan và biểu hiện tư tưởng, cảm xúc
  • D. Hoàn toàn trùng khớp với thời gian lịch sử

Câu 17: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Câu chuyện được kể trong tác phẩm
  • B. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • C. Lời văn, ngôn ngữ sử dụng trong tác phẩm
  • D. Vấn đề trung tâm, tư tưởng, tình cảm chủ yếu mà tác phẩm muốn thể hiện

Câu 18: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" có điểm chung nào?

  • A. Đều dựa trên sự tương phản
  • B. Đều dựa trên sự chuyển nghĩa của từ
  • C. Đều sử dụng cách nói quá
  • D. Đều dùng để miêu tả âm thanh

Câu 19: "Nhịp điệu" trong thơ có vai trò gì trong việc biểu đạt nội dung?

  • A. Chỉ để tạo sự khác biệt giữa các bài thơ
  • B. Không có vai trò gì về nội dung
  • C. Tạo âm hưởng, diễn tả cảm xúc, góp phần thể hiện nội dung
  • D. Chỉ để phân biệt thể thơ

Câu 20: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Số lượng câu văn
  • B. Tên tác giả và năm sáng tác
  • C. Các biện pháp tu từ
  • D. Luận điểm, luận cứ và cách lập luận của tác giả

Câu 21: Yếu tố "kịch tính" trong tác phẩm kịch được tạo ra chủ yếu từ đâu?

  • A. Xung đột giữa các nhân vật hoặc các lực lượng đối lập
  • B. Lời thoại dài và phức tạp
  • C. Sự miêu tả chi tiết về ngoại hình nhân vật
  • D. Việc sử dụng nhiều yếu tố tượng trưng

Câu 22: "Phong cách nghệ thuật" của một nhà văn được hình thành dựa trên những yếu tố nào?

  • A. Chỉ dựa trên sở thích cá nhân
  • B. Thế giới quan, nhân sinh quan, tài năng và cá tính sáng tạo của nhà văn
  • C. Ảnh hưởng từ gia đình và bạn bè
  • D. Do yêu cầu của nhà xuất bản

Câu 23: Trong thơ Đường luật, "luật bằng trắc" có vai trò gì?

  • A. Chỉ để làm khó người làm thơ
  • B. Không có vai trò gì về nghệ thuật
  • C. Tạo nhạc tính, sự hài hòa về âm thanh và thể hiện cảm xúc
  • D. Chỉ để phân biệt thơ Đường luật với các thể thơ khác

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, cần chú ý đến yếu tố "thi pháp" là gì?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Bối cảnh lịch sử
  • C. Ngôn ngữ hiện đại
  • D. Hệ thống các quy tắc, hình thức, ước lệ nghệ thuật của văn học trung đại

Câu 25: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt nội dung thông tin, mà còn cần...

  • A. Học thuộc lòng văn bản
  • B. Phân tích, đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản
  • C. Chép lại văn bản
  • D. Đọc lướt qua văn bản

Câu 26: Trong văn nghị luận xã hội, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Chỉ để làm cho bài văn dài hơn
  • B. Không có vai trò gì đáng kể
  • C. Làm sáng tỏ, cụ thể hóa luận điểm, tăng tính thuyết phục và xác thực
  • D. Chỉ để trang trí cho bài văn

Câu 27: "Biện pháp tu từ so sánh" có tác dụng gì trong việc miêu tả?

  • A. Tăng tính hình tượng, sinh động, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả
  • B. Làm cho câu văn dài và phức tạp hơn
  • C. Giảm nhẹ mức độ của sự vật, hiện tượng
  • D. Che giấu bản chất của sự vật, hiện tượng

Câu 28: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng điều gì nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Viết câu văn dài và phức tạp
  • C. Kể nhiều câu chuyện cảm động
  • D. Lập luận chặt chẽ, lý lẽ sắc sảo, dẫn chứng xác thực

Câu 29: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường được coi trọng hơn so với thơ cổ điển?

  • A. Tính khuôn mẫu, ước lệ
  • B. Sự phá cách, tự do biểu đạt và cá tính sáng tạo
  • C. Luật bằng trắc nghiêm ngặt
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố

Câu 30: Việc tìm hiểu "bối cảnh sáng tác" có ý nghĩa gì đối với việc đọc hiểu một tác phẩm văn học?

  • A. Không có ý nghĩa gì đáng kể
  • B. Chỉ giúp biết thêm về tác giả
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung, tư tưởng và giá trị của tác phẩm
  • D. Chỉ cần thiết đối với tác phẩm cổ điển

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa đời sống nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và thường được biểu đạt dưới dạng thơ, ca?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là chuỗi các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic, nhằm biểu đạt chủ đề của tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nghị luận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Thủ pháp nghệ thuật nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng mạnh mẽ, tăng sức biểu cảm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố 'tả cảnh' trong văn chương là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ đối thoại trong tác phẩm kịch?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: 'Ngôn ngữ thơ' khác biệt với 'ngôn ngữ văn xuôi' chủ yếu ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: 'Không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có thể mang ý nghĩa tượng trưng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: 'Thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' có điểm chung nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: 'Nhịp điệu' trong thơ có vai trò gì trong việc biểu đạt nội dung?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Yếu tố 'kịch tính' trong tác phẩm kịch được tạo ra chủ yếu từ đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: 'Phong cách nghệ thuật' của một nhà văn được hình thành dựa trên những yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong thơ Đường luật, 'luật bằng trắc' có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, cần chú ý đến yếu tố 'thi pháp' là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt nội dung thông tin, mà còn cần...

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong văn nghị luận xã hội, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: 'Biện pháp tu từ so sánh' có tác dụng gì trong việc miêu tả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng điều gì nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường được coi trọng hơn so với thơ cổ điển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Việc tìm hiểu 'bối cảnh sáng tác' có ý nghĩa gì đối với việc đọc hiểu một tác phẩm văn học?

Xem kết quả