15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua việc xây dựng hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và không gian, thời gian nghệ thuật?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng bộc lộ cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của chủ thể trữ tình trước thế giới xung quanh?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Thuyết minh

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện sự thay đổi trong nhận thức hoặc số phận của nhân vật, tạo bước ngoặt trong cốt truyện?

  • A. Chi tiết tả ngoại hình nhân vật
  • B. Chi tiết miêu tả thiên nhiên
  • C. Chi tiết sinh hoạt đời thường
  • D. Chi tiết "đắt" mang tính biểu tượng, gây ấn tượng

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Trong thơ ca, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc điệu, âm hưởng và nhịp điệu cho câu thơ, bài thơ?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Vần, nhịp, điệu
  • C. Bút pháp nghệ thuật
  • D. Thể thơ

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: “... thuyền về bến cũ, trời chiều sâu/ Cơm nguội, rau già, vợ yếu đau…”. Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật chủ yếu nào?

  • A. Lãng mạn
  • B. Tượng trưng
  • C. Ước lệ
  • D. Hiện thực

Câu 7: Thể loại kịch nói hiện đại thường tập trung khai thác những mâu thuẫn xã hội và xung đột tâm lý nào là chủ yếu?

  • A. Mâu thuẫn giữa cá nhân và xã hội, xung đột nội tâm
  • B. Mâu thuẫn giữa các thế lực siêu nhiên, thần thánh
  • C. Mâu thuẫn trong gia đình phong kiến xưa
  • D. Mâu thuẫn giữa các quốc gia trong chiến tranh

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bình luận

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác, logic và chặt chẽ?

  • A. Nghệ thuật
  • B. Báo chí
  • C. Khoa học
  • D. Sinh hoạt

Câu 10: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên và tác dụng của nó?

  • A. So sánh; tăng tính hình tượng, gợi cảm
  • B. Ẩn dụ; tạo ra nhiều tầng nghĩa
  • C. Nhân hóa; làm cho vật trở nên sinh động
  • D. Hoán dụ; gọi tên sự vật bằng dấu hiệu

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 12: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự tình cờ, ngẫu nhiên
  • B. Số phận rẻ rúng của con người trong nạn đói và khát vọng sống
  • C. Phong tục cưới xin độc đáo của người nông thôn
  • D. Sự táo bạo, liều lĩnh của nhân vật Tràng

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của ngôn ngữ thơ?

  • A. Trực tiếp, rõ ràng, mạch lạc
  • B. Khách quan, trung lập, phi cảm xúc
  • C. Hàm súc, đa nghĩa, giàu hình ảnh và biểu cảm
  • D. Chính xác, logic, chặt chẽ

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Từ ngữ gợi hình ảnh, cảm xúc
  • B. Các biện pháp tu từ
  • C. Giọng điệu trữ tình
  • D. Tiêu đề, đề mục rõ ràng

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “...hoa gạo vẫn nở đỏ rực trời. Chim én vẫn liệng chao trên những mái nhà. Lũy tre làng vẫn xanh mướt mắt…”. Đoạn văn trên tập trung miêu tả điều gì?

  • A. Nỗi buồn chiến tranh
  • B. Khung cảnh làng quê thanh bình
  • C. Sức sống mãnh liệt của con người
  • D. Sự đổi thay của cuộc sống

Câu 16: Trong truyện ngắn, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

  • A. Tạo sự khách quan, toàn diện
  • B. Dễ dàng miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Tạo sự gần gũi, chân thực, thể hiện rõ nội tâm nhân vật
  • D. Thuận tiện trong việc kể lại nhiều tuyến truyện

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Đều là thể văn xuôi trữ tình, ghi chép chân thực
  • B. Đều có cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật
  • C. Đều sử dụng yếu tố hư cấu, tưởng tượng
  • D. Đều tập trung phản ánh các vấn đề chính trị, xã hội

Câu 18: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc khuynh hướng văn học nào?

  • A. Lãng mạn cách mạng
  • B. Hiện thực xã hội chủ nghĩa
  • C. Lãng mạn
  • D. Hiện thực phê phán (giai đoạn đổi mới)

Câu 19: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sức mạnh thiên nhiên
  • B. Tình yêu, tâm trạng người con gái
  • C. Cuộc đời con người
  • D. Khát vọng tự do

Câu 20: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cái nhìn mới mẻ về Đất Nước ở phương diện nào?

  • A. Lịch sử hào hùng
  • B. Địa lý hùng vĩ
  • C. Gần gũi, bình dị, gắn liền với đời sống nhân dân
  • D. Văn hóa truyền thống

Câu 21: Đọc đoạn trích sau: “...Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người…”. Đoạn trích trên thể hiện tình cảm gì?

  • A. Khát vọng tự do
  • B. Niềm vui đoàn tụ
  • C. Sự cô đơn, lạc lõng
  • D. Tình cảm lưu luyến, nhớ thương

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung phân tích, đánh giá một hiện tượng đời sống, từ đó rút ra bài học hoặc đề xuất giải pháp?

  • A. Nghị luận về tư tưởng, đạo lý
  • B. Nghị luận về một hiện tượng đời sống
  • C. Nghị luận văn học
  • D. Nghị luận về một vấn đề kinh tế

Câu 23: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Văn tế
  • D. Chiếu

Câu 24: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Sở Khanh” thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

  • A. Lừa tình, trăng hoa
  • B. Anh hùng, hào hiệp
  • C. Trung thực, ngay thẳng
  • D. Giản dị, chất phác

Câu 25: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Phóng đại
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Đọc câu thơ: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 27: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên Tây Nguyên
  • B. Nỗi đau thương, mất mát
  • C. Tình yêu quê hương đất nước
  • D. Sức sống bất khuất, kiên cường của con người

Câu 28: Thể loại “truyện thơ” trong văn học trung đại Việt Nam thường tập trung phản ánh nội dung gì?

  • A. Chiến tranh và lịch sử
  • B. Số phận, cuộc đời con người, tình yêu đôi lứa
  • C. Đề tài đạo đức, luân lý
  • D. Phong tục, tập quán xã hội

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Làm cho văn bản trở nên sinh động, hấp dẫn
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, logic, chặt chẽ của văn bản
  • D. Giúp văn bản ngắn gọn, súc tích hơn

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “... Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Ánh nắng ban mai chiếu rọi xuống khu vườn. Gió nhẹ thổi làm lay động những khóm hoa…”. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua việc xây dựng hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và không gian, thời gian nghệ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng bộc lộ cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của chủ thể trữ tình trước thế giới xung quanh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện sự thay đổi trong nhận thức hoặc số phận của nhân vật, tạo bước ngoặt trong cốt truyện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong thơ ca, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc điệu, âm hưởng và nhịp điệu cho câu thơ, bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: “... thuyền về bến cũ, trời chiều sâu/ Cơm nguội, rau già, vợ yếu đau…”. Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật chủ yếu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Thể loại kịch nói hiện đại thường tập trung khai thác những mâu thuẫn xã hội và xung đột tâm lý nào là chủ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác, logic và chặt chẽ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên và tác dụng của nó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa biểu tượng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của ngôn ngữ thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “...hoa gạo vẫn nở đỏ rực trời. Chim én vẫn liệng chao trên những mái nhà. Lũy tre làng vẫn xanh mướt mắt…”. Đoạn văn trên tập trung miêu tả điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong truyện ngắn, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc khuynh hướng văn học nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” có ý nghĩa biểu tượng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cái nhìn mới mẻ về Đất Nước ở phương diện nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn trích sau: “...Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người…”. Đoạn trích trên thể hiện tình cảm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung phân tích, đánh giá một hiện tượng đời sống, từ đó rút ra bài học hoặc đề xuất giải pháp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Sở Khanh” thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đọc câu thơ: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Thể loại “truyện thơ” trong văn học trung đại Việt Nam thường tập trung phản ánh nội dung gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “... Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Ánh nắng ban mai chiếu rọi xuống khu vườn. Gió nhẹ thổi làm lay động những khóm hoa…”. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn học Việt Nam, phong trào Thơ mới (1932-1945) ra đời trong bối cảnh xã hội nào?

  • A. Đất nước hoàn toàn độc lập, kinh tế phát triển mạnh mẽ.
  • B. Xã hội Việt Nam thuộc địa nửa phong kiến, chịu ảnh hưởng văn hóa phương Tây.
  • C. Chế độ phong kiến suy tàn hoàn toàn, mở đường cho văn hóa dân gian phát triển.
  • D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, văn học hướng về đề tài đấu tranh cách mạng.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Cái "tôi" mang đậm tinh thần bi tráng, hào hùng.
  • B. Cái "tôi" hòa nhập vào cộng đồng, quên đi nỗi buồn cá nhân.
  • C. Cái "tôi" cá nhân ý thức sâu sắc về sự tồn tại và cảm xúc riêng.
  • D. Cái "tôi" hướng ngoại, quan tâm đến các vấn đề xã hội.

Câu 3: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm chạy qua phố huyện nghèo mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Khát vọng về một thế giới khác tươi sáng hơn, thoát khỏi cuộc sống tăm tối, tù túng.
  • B. Sự đối lập giữa cuộc sống nghèo khổ ở phố huyện và sự giàu có ở thành thị.
  • C. Thời gian trôi đi đều đặn, tuần hoàn trong cuộc sống buồn tẻ.
  • D. Nỗi cô đơn, lạc lõng của con người trong xã hội hiện đại.

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Nguyễn Khuyến: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo, Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

Câu 5: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm chung nhất của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và tình yêu lãng mạn.
  • B. Phản ánh chân thực cuộc sống khổ cực của người dân và lên án xã hội bất công.
  • C. Hướng về đề tài lịch sử và truyền thống dân tộc.
  • D. Thể nghiệm các hình thức nghệ thuật mới, mang đậm tính tượng trưng, siêu thực.

Câu 6: Trong truyện "Vợ nhặt" của Kim Lân, chi tiết "tràng cười" của Tràng có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự vô tư, hồn nhiên của Tràng.
  • B. Biểu hiện sự chế giễu, mỉa mai của Tràng đối với hoàn cảnh.
  • C. Vừa là sự kệch cỡm, vừa là niềm vui sướng, hạnh phúc bất ngờ của Tràng khi có vợ.
  • D. Cho thấy sự ngây ngô, khờ khạo của Tràng trước tình huống mới.

Câu 7: Tác phẩm "Chí Phèo" của Nam Cao tập trung phê phán điều gì sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam đương thời?

  • A. Sự tha hóa về đạo đức của tầng lớp trí thức tiểu tư sản.
  • B. Tình trạng đói nghèo, lạc hậu ở nông thôn Việt Nam.
  • C. Sự bất lực của người nông dân trước thiên tai, dịch bệnh.
  • D. Sức mạnh tàn phá của xã hội thực dân phong kiến đối với nhân phẩm con người.

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

  • A. Lãng mạn, bay bổng, giàu chất suy tư triết lý.
  • B. Trữ tình chính trị, đậm chất dân tộc, giọng điệu tâm tình ngọt ngào.
  • C. Hiện thực, trần trụi, tập trung vào những góc khuất của đời sống.
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố tượng trưng, siêu thực, khám phá thế giới nội tâm phức tạp.

Câu 9: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" vừa mang nghĩa tả thực, vừa mang nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Tình yêu của người phụ nữ, vừa mãnh liệt, vừa dịu dàng, nhiều cung bậc.
  • B. Cuộc đời con người với những thăng trầm, biến động.
  • C. Sức mạnh của thiên nhiên và vũ trụ.
  • D. Nỗi cô đơn, lẻ loi của con người trong cuộc sống.

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào:

"Mùa xuân của tôi - mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân của Hà Nội - là mùa xuân có mưa riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh. ... Tất cả bừng nở, tất cả trẻ ra..."

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 11: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để thể hiện xung đột và diễn biến tâm lý nhân vật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 12: Trong bài "Đất Nước" (trích trường ca "Mặt đường khát vọng") của Nguyễn Khoa Điềm, hình ảnh "Đất Nước" được cảm nhận từ góc độ nào là chủ yếu?

  • A. Địa lý, lịch sử
  • B. Văn hóa, kinh tế
  • C. Chính trị, quân sự
  • D. Văn hóa, lịch sử, đời sống thường ngày

Câu 13: Nhận định nào sau đây KHÔNG phù hợp với đặc điểm của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính hình tượng và gợi cảm
  • B. Tính đa nghĩa và hàm súc
  • C. Tính chính xác tuyệt đối, phi cảm xúc
  • D. Tính cá thể hóa, mang phong cách tác giả

Câu 14: Trong đoạn trích "Rừng xà nu" của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự hủy diệt của chiến tranh.
  • B. Sức sống bất khuất, kiên cường của con người Tây Nguyên.
  • C. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của núi rừng.
  • D. Nỗi đau thương, mất mát của người dân trong chiến tranh.

Câu 15: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Văn tế
  • D. Phú

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:

"Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao."

Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

  • A. Sống hòa mình với thiên nhiên.
  • B. Sống tích cực, năng động.
  • C. Sống vì cộng đồng.
  • D. Sống ẩn dật, lánh xa vòng danh lợi.

Câu 17: Trong truyện ngắn "Thuốc" của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người mang ý nghĩa phê phán sâu sắc điều gì?

  • A. Sự lạc hậu, mê muội về nhận thức của người dân.
  • B. Sự tàn ác, vô nhân đạo của chế độ phong kiến.
  • C. Nỗi đau khổ, bất hạnh của người bệnh.
  • D. Sự thờ ơ, vô cảm của xã hội.

Câu 18: "Tuyên ngôn Độc lập" của Hồ Chí Minh được viết theo thể văn nào?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Chiếu
  • D. Biểu

Câu 19: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh "Mắt trừng gửi mộng qua biên giới" thể hiện điều gì?

  • A. Nỗi nhớ nhà da diết của người lính.
  • B. Sự căm hờn, phẫn nộ trước tội ác của kẻ thù.
  • C. Khát vọng chiến đấu, lập công, hướng về Tổ quốc.
  • D. Sự mệt mỏi, chán chường của người lính nơi chiến trường.

Câu 20: Chức năng chính của yếu tố "miêu tả" trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày ý kiến, quan điểm.
  • B. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm.
  • C. Giải thích, chứng minh vấn đề.
  • D. Tái hiện sinh động hình ảnh, không gian, thời gian, nhân vật, sự việc.

Câu 21: Dòng nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thể loại truyện thơ?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình.
  • B. Chú trọng miêu tả ngoại hình nhân vật tỉ mỉ.
  • C. Kể chuyện bằng hình thức thơ vần.
  • D. Thể hiện đời sống, số phận con người qua các biến cố.

Câu 22: Trong kịch "Hồn Trương Ba, da hàng thịt" của Lưu Quang Vũ, xung đột cơ bản của vở kịch là xung đột giữa?

  • A. Cái thiện và cái ác.
  • B. Cái mới và cái cũ.
  • C. Hình thức bên ngoài và bản chất bên trong.
  • D. Cá nhân và cộng đồng.

Câu 23: Biện pháp tu từ "liệt kê" thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong văn bản?

  • A. Nhấn mạnh, làm nổi bật, diễn tả đầy đủ, toàn diện.
  • B. Tăng tính hài hước, dí dỏm.
  • C. Tạo sự bất ngờ, gây ấn tượng.
  • D. Làm giảm nhẹ giọng điệu, tạo sự kín đáo.

Câu 24: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
  • B. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả
  • C. Gió đưa cành trúc la đà
  • D. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ

Câu 25: Trong truyện ngắn "Chiếc thuyền ngoài xa" của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh "chiếc thuyền ngoài xa" và "chiếc thuyền khi vào gần" tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp và sự tàn khốc của cuộc sống.
  • B. Hiện thực và ước mơ.
  • C. Nghệ thuật và cuộc đời, vẻ đẹp và sự thật trần trụi.
  • D. Quá khứ và hiện tại.

Câu 26: Tác phẩm "Người lái đò Sông Đà" của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ
  • D. Tùy bút

Câu 27: Đặc điểm nổi bật trong cách sử dụng ngôn ngữ của Hồ Chí Minh trong các văn bản chính luận là gì?

  • A. Trang trọng, cổ kính.
  • B. Giản dị, dễ hiểu, gần gũi với quần chúng.
  • C. Hàm súc, đa nghĩa, giàu hình ảnh.
  • D. Chuyên môn hóa, mang tính học thuật cao.

Câu 28: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, cảm hứng chủ đạo của tác giả là gì?

  • A. Tình yêu cuộc sống, khát vọng sống mãnh liệt.
  • B. Nỗi buồn cô đơn, lạc lõng.
  • C. Lòng yêu nước sâu sắc.
  • D. Sự trăn trở về lẽ sống, ý nghĩa cuộc đời.

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung?

  • A. Chủ đề
  • B. Nhân vật
  • C. Thể loại
  • D. Cốt truyện

Câu 30: Trong truyện "Rừng xà nu", Tnú đã dùng hành động nào để thể hiện sự trả thù cho dân làng và gia đình?

  • A. Tnú tham gia vào đội du kích.
  • B. Tnú trở thành cán bộ lãnh đạo.
  • C. Tnú tự đốt mười ngón tay để khắc sâu lời thề.
  • D. Tnú dùng đôi bàn tay tẩm nhựa xà nu giết chết kẻ thù.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn học Việt Nam, phong trào Thơ mới (1932-1945) ra đời trong bối cảnh xã hội nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

"Tôi buồn không hiểu vì sao tôi buồn
... Xuân Diệu ơi, xuân Diệu!

Biển bạc rằng ta là biển rộng
Trời xanh rằng ta là trời cao
... Và tôi nói rằng tôi là tôi."

Đoạn thơ trên thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của cái 'tôi' trữ tình trong Thơ mới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong truyện ngắn 'Hai đứa trẻ' của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm chạy qua phố huyện nghèo mang ý nghĩa biểu tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Nguyễn Khuyến: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo, Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm chung nhất của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong truyện 'Vợ nhặt' của Kim Lân, chi tiết 'tràng cười' của Tràng có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tác phẩm 'Chí Phèo' của Nam Cao tập trung phê phán điều gì sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam đương thời?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh, hình tượng 'sóng' vừa mang nghĩa tả thực, vừa mang nghĩa biểu tượng cho điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào:

'Mùa xuân của tôi - mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân của Hà Nội - là mùa xuân có mưa riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh. ... Tất cả bừng nở, tất cả trẻ ra...'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để thể hiện xung đột và diễn biến tâm lý nhân vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong bài 'Đất Nước' (trích trường ca 'Mặt đường khát vọng') của Nguyễn Khoa Điềm, hình ảnh 'Đất Nước' được cảm nhận từ góc độ nào là chủ yếu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Nhận định nào sau đây KHÔNG phù hợp với đặc điểm của ngôn ngữ văn học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong đoạn trích 'Rừng xà nu' của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:

'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.'

Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong truyện ngắn 'Thuốc' của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người mang ý nghĩa phê phán sâu sắc điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: 'Tuyên ngôn Độc lập' của Hồ Chí Minh được viết theo thể văn nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng, hình ảnh 'Mắt trừng gửi mộng qua biên giới' thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chức năng chính của yếu tố 'miêu tả' trong văn bản tự sự là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Dòng nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thể loại truyện thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong kịch 'Hồn Trương Ba, da hàng thịt' của Lưu Quang Vũ, xung đột cơ bản của vở kịch là xung đột giữa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Biện pháp tu từ 'liệt kê' thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong truyện ngắn 'Chiếc thuyền ngoài xa' của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh 'chiếc thuyền ngoài xa' và 'chiếc thuyền khi vào gần' tượng trưng cho điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tác phẩm 'Người lái đò Sông Đà' của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đặc điểm nổi bật trong cách sử dụng ngôn ngữ của Hồ Chí Minh trong các văn bản chính luận là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, cảm hứng chủ đạo của tác giả là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong truyện 'Rừng xà nu', Tnú đã dùng hành động nào để thể hiện sự trả thù cho dân làng và gia đình?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng và tác dụng của nó:

  • A. So sánh, gợi hình ảnh mặt trời và sóng biển sinh động.
  • B. Nhân hóa, diễn tả sự vận động của vũ trụ theo quy luật thời gian, tạo không gian kì vĩ.
  • C. Ẩn dụ, thể hiện sự giàu có, trù phú của biển cả.
  • D. Hoán dụ, chỉ sự kết thúc của một ngày lao động.

Câu 2: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc của cuộc sống hiện tại.
  • B. Biểu tượng cho nỗi buồn, sự cô đơn của con người hiện đại.
  • C. Biểu tượng cho quá khứ bình dị, nghĩa tình, nhắc nhở về sự lãng quên của con người.
  • D. Biểu tượng cho vẻ đẹp lãng mạn, trữ tình trong tâm hồn thi sĩ.

Câu 3: Trong một truyện ngắn, nhân vật A luôn nói những lời lẽ ngọt ngào, hứa hẹn nhưng hành động lại hoàn toàn trái ngược, gây hại cho người khác. Đây là biểu hiện rõ nét nhất của biện pháp tu từ nào trong lời thoại và tính cách nhân vật?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Mỉa mai (Châm biếm)

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định ngôi kể được sử dụng và tác dụng của nó:

  • A. Ngôi thứ nhất (người kể xưng "tôi"), giúp bộc lộ trực tiếp tâm tư, tình cảm, suy nghĩ của nhân vật.
  • B. Ngôi thứ ba (người kể giấu mặt), giúp câu chuyện khách quan, toàn diện.
  • C. Ngôi thứ nhất số nhiều (người kể xưng "chúng tôi"), thể hiện câu chuyện của một tập thể.
  • D. Ngôi thứ ba có hạn tri thức, chỉ biết những gì nhân vật chính biết.

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc chú ý đến nhịp điệu và vần thơ có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc khám phá yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và tình huống truyện.
  • B. Cảm xúc, tâm trạng và nhạc điệu của bài thơ.
  • C. Nội dung hiện thực được phản ánh.
  • D. Đặc điểm ngoại hình và tính cách nhân vật.

Câu 6: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Trong một đoạn văn miêu tả, tác giả sử dụng nhiều từ ngữ gợi tả màu sắc, âm thanh, mùi vị. Yếu tố nào của văn bản được làm nổi bật nhờ cách sử dụng ngôn ngữ này?

  • A. Hình ảnh, gợi cảm giác chân thực cho người đọc.
  • B. Cốt truyện, làm cho câu chuyện hấp dẫn hơn.
  • C. Chủ đề, làm nổi bật ý nghĩa sâu sắc.
  • D. Nhân vật, khắc họa tính cách rõ nét.

Câu 8: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự sống động, náo nhiệt của đêm hè.
  • B. Nỗi buồn, sự cô đơn của người xa quê.
  • C. Sự tĩnh lặng, vắng vẻ đến đáng sợ.
  • D. Sự quen thuộc, gần gũi của cảnh vật làng quê, gắn liền với dự báo thời tiết theo kinh nghiệm dân gian.

Câu 9: Khi đọc một đoạn văn chứa đựng nhiều câu hỏi tu từ, người đọc cần chú ý điều gì để hiểu đúng ý đồ của tác giả?

  • A. Tìm câu trả lời cho các câu hỏi đó trong văn bản.
  • B. Chỉ tập trung vào nội dung tường thuật, bỏ qua các câu hỏi.
  • C. Phân tích ngữ cảnh và giọng điệu để cảm nhận cảm xúc, thái độ mà tác giả muốn bộc lộ.
  • D. Coi đó chỉ là cách hỏi thông thường không mang ý nghĩa đặc biệt.

Câu 10: Trong một bài nghị luận văn học, việc trích dẫn các câu thơ, câu văn cụ thể từ tác phẩm và phân tích chúng có vai trò chính là gì?

  • A. Làm minh chứng cụ thể, thuyết phục cho luận điểm phân tích.
  • B. Làm cho bài viết dài hơn, đủ dung lượng.
  • C. Thể hiện sự thuộc bài, nhớ tác phẩm.
  • D. Thay thế cho việc phân tích, chỉ cần trích dẫn là đủ.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp điệp ngữ được sử dụng và tác dụng của nó:

  • A. Điệp từ "nhớ", nhấn mạnh nỗi buồn li biệt.
  • B. Điệp từ "nhớ", diễn tả nỗi nhớ sâu sắc, da diết về những kỉ niệm cách mạng và cuộc sống ở Việt Bắc.
  • C. Điệp cấu trúc, tạo sự cân đối cho đoạn thơ.
  • D. Điệp ngữ cách quãng, thể hiện sự phân tán trong tâm trí.

Câu 12: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, việc chú ý đến hành động, lời nói, suy nghĩ và mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác giúp ta khám phá điều gì về nhân vật?

  • A. Chỉ biết được ngoại hình của nhân vật.
  • B. Chỉ biết được nghề nghiệp của nhân vật.
  • C. Chỉ biết được hoàn cảnh sống của nhân vật.
  • D. Tính cách, nội tâm, vai trò và sự phát triển của nhân vật trong tác phẩm.

Câu 13: Đọc câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sức mạnh, ý chí chiến đấu phi thường, sự chuẩn bị kĩ lưỡng cho cuộc kháng chiến.
  • B. Miêu tả thực tế việc mài gươm trên núi đá.
  • C. Tạo không khí lãng mạn cho câu thơ.
  • D. Thể hiện sự yếu kém, thiếu thốn vũ khí.

Câu 14: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, tác giả sử dụng nhiều hình ảnh đối lập (ví dụ: ánh sáng - bóng tối, sự sống - cái chết). Việc sử dụng phép đối lập này thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu văn dài và phức tạp hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự tương phản, làm nổi bật đặc điểm của đối tượng được miêu tả hoặc thể hiện mâu thuẫn, xung đột.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách sắp xếp từ ngữ.

Câu 15: Đọc câu văn sau:

  • A. Hoán dụ (lấy bộ phận chỉ toàn thể hoặc lấy vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng...)
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 16: Phân tích cấu trúc của một bài thơ lục bát, ta thường chú ý đến sự luân phiên của câu sáu tiếng và câu tám tiếng. Cấu trúc này tạo nên đặc điểm gì cho bài thơ lục bát truyền thống?

  • A. Sự mạnh mẽ, dứt khoát.
  • B. Sự phức tạp, khó hiểu.
  • C. Sự nhịp nhàng, uyển chuyển, gần gũi với lời ăn tiếng nói dân gian.
  • D. Sự trang trọng, cổ kính.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Liệt kê (và gợi tả bằng hình ảnh, từ láy)

Câu 18: Khi một tác giả sử dụng từ ngữ mang nhiều lớp nghĩa, cả nghĩa đen và nghĩa bóng, điều này thường nhằm mục đích gì trong việc biểu đạt?

  • A. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, tạo chiều sâu cho ý nghĩa biểu đạt.
  • C. Thể hiện sự thiếu chính xác trong dùng từ.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách chơi chữ.

Câu 19: Đọc câu thơ:

  • A. So sánh, biểu tượng cho ánh sáng tự nhiên.
  • B. Hoán dụ, biểu tượng cho sức nóng.
  • C. Ẩn dụ, biểu tượng cho Bác Hồ với sự vĩ đại, ấm áp, trường tồn.
  • D. Nhân hóa, biểu tượng cho sự sống.

Câu 20: Trong một bài thơ hoặc đoạn văn, nếu tác giả sử dụng nhiều câu ngắn, nhịp điệu nhanh, dồn dập, điều này thường gợi tả cảm xúc hoặc không khí gì?

  • A. Sự chậm rãi, suy tư.
  • B. Sự buồn bã, uể oải.
  • C. Sự yên bình, tĩnh lặng.
  • D. Sự gấp gáp, hối hả, mạnh mẽ, hoặc cảm xúc mãnh liệt (vui sướng, căm phẫn, hồi hộp...).

Câu 21: Phân tích một tác phẩm tự sự theo trình tự thời gian (mở đầu, diễn biến, kết thúc) là cách tiếp cận theo yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và cấu trúc trần thuật.
  • B. Nhân vật và tâm lí nhân vật.
  • C. Chủ đề và tư tưởng tác phẩm.
  • D. Ngôn ngữ và giọng điệu.

Câu 22: Đọc câu thơ:

  • A. Sự rơi rất nhanh, mạnh mẽ.
  • B. Sự rơi nhẹ nhàng, chao liệng trong gió, gợi vẻ tiêu điều, xơ xác của cảnh thu.
  • C. Sự đứng yên, không chuyển động.
  • D. Sự bay lên cao.

Câu 23: Trong một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, tác giả tập trung vào những suy nghĩ, cảm xúc, hồi tưởng của nhân vật. Kiểu miêu tả này giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Hoàn cảnh gia đình của nhân vật.
  • B. Ngoại hình của nhân vật.
  • C. Quan hệ xã hội của nhân vật.
  • D. Thế giới nội tâm, động cơ hành động và sự phức tạp trong con người nhân vật.

Câu 24: Đọc câu văn:

  • A. Tóc mẹ đã bạc trắng như sợi tơ, gợi hình ảnh tuổi già và sự yếu mềm.
  • B. Mẹ có mái tóc dài và mượt như tơ.
  • C. Mẹ làm nghề nuôi tằm kéo tơ.
  • D. Tóc mẹ màu vàng óng như tơ.

Câu 25: Khi một tác phẩm văn học kết thúc mở, tức là không giải quyết triệt để mọi mâu thuẫn hay số phận nhân vật, điều này thường nhằm mục đích gì?

  • A. Tác giả quên chưa viết tiếp.
  • B. Làm cho câu chuyện khó hiểu và gây khó chịu cho người đọc.
  • C. Kích thích sự suy ngẫm, tưởng tượng của người đọc về số phận nhân vật hoặc vấn đề xã hội được đặt ra.
  • D. Thể hiện sự bế tắc của tác giả.

Câu 26: Đọc câu thơ:

  • A. So sánh, làm nổi bật tốc độ của con thuyền.
  • B. Nhân hóa, làm cho con thuyền trở nên sống động.
  • C. Hoán dụ, chỉ sự hòa hợp giữa con người và thiên nhiên.
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác (lái gió) và ẩn dụ (buồm trăng), tạo hình ảnh lãng mạn, kì vĩ về con thuyền hòa nhập với vũ trụ.

Câu 27: Phân tích giọng điệu của một bài thơ hoặc đoạn văn là xác định yếu tố nào của người viết/người kể?

  • A. Chỉ phong cách viết, dùng từ ngữ.
  • B. Thái độ, cảm xúc, lập trường của người viết/người kể đối với đối tượng được nói đến.
  • C. Chỉ tốc độ đọc bài thơ.
  • D. Chỉ nội dung chính của bài thơ.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh mức độ đau khổ, tuyệt vọng tột cùng của nhân vật.
  • B. Miêu tả chính xác tình trạng sức khỏe của nhân vật.
  • C. Tạo sự hài hước cho câu văn.
  • D. Gây khó hiểu cho người đọc.

Câu 29: Trong văn xuôi, việc sử dụng thủ pháp dòng ý thức (stream of consciousness) - tái hiện dòng chảy suy nghĩ, cảm xúc hỗn độn trong tâm trí nhân vật - thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu chuyện dễ hiểu và mạch lạc hơn.
  • B. Chỉ để kéo dài độ dài của văn bản.
  • C. Khám phá chiều sâu phức tạp, bí ẩn trong tâm lí con người, thể hiện cái nhìn đa chiều về hiện thực nội tâm.
  • D. Thể hiện sự thiếu tổ chức trong suy nghĩ của tác giả.

Câu 30: Đọc câu thơ:

  • A. So sánh, thể hiện tình cảm sâu đậm.
  • B. Điệp ngữ (càng... càng), nhấn mạnh sự tăng tiến của tình cảm yêu thương, kính trọng của người đội viên đối với Bác.
  • C. Ẩn dụ, biểu tượng cho tình đồng chí.
  • D. Nhân hóa, làm cho tình cảm trở nên cụ thể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng và tác dụng của nó:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "ánh trăng" trong đoạn thơ:
"Trăng cứ tròn vành vạnh
Kể chi người vô tình
Ánh trăng im phăng phắc
Đủ cho ta giật mình."
(Ánh trăng - Nguyễn Duy)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong một truyện ngắn, nhân vật A luôn nói những lời lẽ ngọt ngào, hứa hẹn nhưng hành động lại hoàn toàn trái ngược, gây hại cho người khác. Đây là biểu hiện rõ nét nhất của biện pháp tu từ nào trong lời thoại và tính cách nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định ngôi kể được sử dụng và tác dụng của nó:
"Tôi bước đi trên con đường quen thuộc. Những kỉ niệm cũ ùa về. Tôi nhớ những buổi chiều cùng bạn bè chạy nhảy trên cánh đồng này."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc chú ý đến nhịp điệu và vần thơ có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc khám phá yếu tố nào của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Anh ấy là một cây văn xuất sắc của làng."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong một đoạn văn miêu tả, tác giả sử dụng nhiều từ ngữ gợi tả màu sắc, âm thanh, mùi vị. Yếu tố nào của văn bản được làm nổi bật nhờ cách sử dụng ngôn ngữ này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đọc đoạn thơ:
"Ao nhà ai vắng bóng người
Đêm đêm tiếng ếch gọi trời mưa mau"
(Ca dao)
Tiếng ếch kêu trong câu ca dao này gợi lên khung cảnh và cảm xúc gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi đọc một đoạn văn chứa đựng nhiều câu hỏi tu từ, người đọc cần chú ý điều gì để hiểu đúng ý đồ của tác giả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong một bài nghị luận văn học, việc trích dẫn các câu thơ, câu văn cụ thể từ tác phẩm và phân tích chúng có vai trò chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp điệp ngữ được sử dụng và tác dụng của nó:
"Cùng trông lại:
Thấy trời Việt Bắc
...
Nhớ người mẹ nắng cháy lưng
Địu con lên rẫy, bẻ từng bắp ngô
Nhớ sao lớp học i tờ
Đồng khuya đuốc sáng những giờ liên hoan
Nhớ sao ngày tháng cơ quan
...
Nhớ sao tiếng mõ rừng chiều"
(Việt Bắc - Tố Hữu)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, việc chú ý đến hành động, lời nói, suy nghĩ và mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác giúp ta khám phá điều gì về nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Đọc câu thơ:
"Gươm mài đá, đá núi Tản" (Nguyễn Đình Chiểu)
Biện pháp tu từ nói quá được sử dụng ở đây nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, tác giả sử dụng nhiều hình ảnh đối lập (ví dụ: ánh sáng - bóng tối, sự sống - cái chết). Việc sử dụng phép đối lập này thường nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đọc câu văn sau:
"Cả làng xúm lại giúp gia đình anh ấy làm nhà."
Từ "cả làng" trong câu này là biện pháp tu từ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phân tích cấu trúc của một bài thơ lục bát, ta thường chú ý đến sự luân phiên của câu sáu tiếng và câu tám tiếng. Cấu trúc này tạo nên đặc điểm gì cho bài thơ lục bát truyền thống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:
"Trường Sơn: mây trắng, nắng chang chang."
(Phạm Tiến Duật)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu ở đây để gợi tả cảnh vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi một tác giả sử dụng từ ngữ mang nhiều lớp nghĩa, cả nghĩa đen và nghĩa bóng, điều này thường nhằm mục đích gì trong việc biểu đạt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đọc câu thơ:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."
(Viễn Phương - Viếng Lăng Bác)
Hình ảnh "một mặt trời trong lăng" là biện pháp tu từ gì và biểu tượng cho ai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong một bài thơ hoặc đoạn văn, nếu tác giả sử dụng nhiều câu ngắn, nhịp điệu nhanh, dồn dập, điều này thường gợi tả cảm xúc hoặc không khí gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích một tác phẩm tự sự theo trình tự thời gian (mở đầu, diễn biến, kết thúc) là cách tiếp cận theo yếu tố nào của tác phẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đọc câu thơ:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo"
(Nguyễn Khuyến)
Từ "khẽ đưa vèo" gợi tả điều gì về chiếc lá và không khí mùa thu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, tác giả tập trung vào những suy nghĩ, cảm xúc, hồi tưởng của nhân vật. Kiểu miêu tả này giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đọc câu văn:
"Mẹ già đầu bạc như tơ vương."
Biện pháp tu từ so sánh ở đây giúp người đọc hình dung điều gì về người mẹ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi một tác phẩm văn học kết thúc mở, tức là không giải quyết triệt để mọi mâu thuẫn hay số phận nhân vật, điều này thường nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đọc câu thơ:
"Thuyền ta lái gió với buồm trăng"
(Huy Cận)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả biểu đạt của nó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích giọng điệu của một bài thơ hoặc đoạn văn là xác định yếu tố nào của người viết/người kể?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:
"Trái tim anh tan nát khi nghe tin dữ."
Biện pháp tu từ nói quá (phóng đại) ở đây nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong văn xuôi, việc sử dụng thủ pháp dòng ý thức (stream of consciousness) - tái hiện dòng chảy suy nghĩ, cảm xúc hỗn độn trong tâm trí nhân vật - thường nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đọc câu thơ:
"Anh đội viên nhìn Bác
Càng nhìn lại càng thương"
(Minh Huệ)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả biểu đạt của nó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để nhấn mạnh sự tương phản giữa vẻ ngoài và bản chất?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối lập (tương phản)

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "nhịp điệu" chủ yếu giúp người đọc cảm nhận điều gì?

  • A. Nội dung chính của bài thơ.
  • B. Số tiếng trong mỗi dòng thơ.
  • C. Cảm xúc và tâm trạng mà tác giả muốn gửi gắm.
  • D. Thể loại của bài thơ.

Câu 3: Trong một truyện ngắn, nếu người kể chuyện là "người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri", thì người đọc có thể biết được điều gì?

  • A. Chỉ những sự kiện xảy ra bên ngoài các nhân vật.
  • B. Suy nghĩ, cảm xúc và quá khứ của tất cả các nhân vật.
  • C. Chỉ những gì nhân vật chính nhìn thấy và nghe thấy.
  • D. Tương lai của câu chuyện một cách chắc chắn.

Câu 4: Phân tích đoạn thơ sau:

  • A. Gợi tả hình ảnh, âm thanh và sự vận động một cách tinh tế, giàu sức biểu cảm.
  • B. Xác định thời gian và không gian cụ thể của cảnh vật.
  • C. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, bất động của cảnh vật.
  • D. Liệt kê các loại lá và cành cây khác nhau.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết yếu tố nào của cốt truyện đang được thể hiện:

  • A. Mở đầu
  • B. Thắt nút
  • C. Mở nút
  • D. Đỉnh điểm

Câu 6: Trong văn nghị luận văn học, việc sử dụng các dẫn chứng (từ tác phẩm) có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Làm minh chứng cụ thể, thuyết phục cho lập luận và nhận định của người viết.
  • B. Kéo dài độ dài của bài viết.
  • C. Thể hiện sự am hiểu tác phẩm một cách chung chung.
  • D. Thay thế hoàn toàn cho lời phân tích, bình giảng.

Câu 7: Phân tích câu thơ:

  • A. Sự cô đơn, nhỏ bé.
  • B. Hình khối, màu sắc rực rỡ, cường tráng.
  • C. Sự dịu dàng, lãng mạn.
  • D. Tốc độ di chuyển nhanh chóng.

Câu 8: Yếu tố nào trong truyện giúp tạo ra sự căng thẳng, tò mò và thúc đẩy các sự kiện phát triển?

  • A. Mâu thuẫn, xung đột.
  • B. Bối cảnh tĩnh lặng.
  • C. Nhân vật phụ không có vai trò.
  • D. Kết thúc có hậu.

Câu 9: Khi đọc một văn bản văn học, việc xác định "đề tài" khác biệt với "chủ đề" ở điểm nào?

  • A. Đề tài là vấn đề, chủ đề là sự kiện chính.
  • B. Đề tài là tư tưởng, chủ đề là hiện thực đời sống.
  • C. Đề tài là phạm vi đời sống được phản ánh, chủ đề là vấn đề cốt lõi, tư tưởng mà tác giả muốn gửi gắm.
  • D. Đề tài là hình tượng, chủ đề là ngôn ngữ nghệ thuật.

Câu 10: Phân tích đoạn văn:

  • A. Miêu tả.
  • B. Tự sự.
  • C. Nghị luận.
  • D. Biểu cảm.

Câu 11: Khi phân tích "không gian nghệ thuật" trong một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ là địa điểm vật lý nơi câu chuyện diễn ra.
  • B. Chỉ là thời gian xảy ra sự kiện.
  • C. Chỉ là tâm trạng của nhân vật.
  • D. Không chỉ là địa điểm vật lý mà còn là không khí, ý nghĩa biểu tượng, mối quan hệ giữa không gian và con người/sự kiện.

Câu 12: Phân tích đoạn thơ sau:

  • A. Bộ phận - Toàn thể.
  • B. Vật chứa đựng - Vật bị chứa đựng.
  • C. Vật liệu - Sản phẩm.
  • D. Đặc điểm - Sự vật.

Câu 13: Trong việc phân tích nhân vật văn học, "tâm lý nhân vật" thường được thể hiện qua những phương diện nào?

  • A. Chỉ qua hành động bên ngoài.
  • B. Chỉ qua lời nói trực tiếp.
  • C. Chỉ qua ngoại hình.
  • D. Qua suy nghĩ, cảm xúc, hồi ức, giấc mơ, hành động và lời nói (cả trực tiếp và độc thoại nội tâm).

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sử dụng nhiều tính từ miêu tả phong phú.
  • B. Sử dụng cấu trúc câu đơn giản, lặp lại và từ ngữ gợi tính chu kỳ, lặp lại.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp.
  • D. Sử dụng từ ngữ gợi cảm giác phấn khích, mới mẻ.

Câu 15: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố "bất ngờ" (twist) trong cốt truyện là gì?

  • A. Làm cho câu chuyện dễ đoán hơn.
  • B. Giảm sự hấp dẫn của câu chuyện.
  • C. Tạo kịch tính, gây ấn tượng mạnh, thay đổi cách nhìn nhận của người đọc về các sự kiện trước đó.
  • D. Kết thúc câu chuyện một cách đột ngột.

Câu 16: Phân tích câu thơ:

  • A. Tâm trạng, cảm xúc chủ quan.
  • B. Hành động khách quan.
  • C. Ngoại hình.
  • D. Suy nghĩ logic.

Câu 17: Trong văn học, "biểu tượng" khác với "hình ảnh" thông thường ở điểm nào?

  • A. Biểu tượng chỉ là hình ảnh cụ thể, rõ ràng.
  • B. Biểu tượng chỉ có trong thơ, không có trong văn xuôi.
  • C. Biểu tượng có nghĩa duy nhất, cố định.
  • D. Biểu tượng là hình ảnh mang tính ước lệ, gợi nhiều tầng ý nghĩa sâu sắc, khái quát, có tính văn hóa hoặc phổ quát.

Câu 18: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định "luận điểm" giúp người đọc nhận biết điều gì?

  • A. Các ví dụ minh họa được sử dụng.
  • B. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn làm sáng tỏ, chứng minh.
  • C. Các từ ngữ khó hiểu trong văn bản.
  • D. Cấu trúc ngữ pháp của các câu.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Diễn tả cảm giác cô đọng, nhấn mạnh trạng thái, gợi sự chậm rãi, buồn bã.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • C. Thể hiện sự vui tươi, nhộn nhịp.
  • D. Cung cấp thông tin chi tiết về sự vật.

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa "tiêu đề" và "nội dung" của một bài thơ hoặc truyện ngắn có thể giúp người đọc khám phá điều gì về tác phẩm?

  • A. Chỉ là thông tin tóm tắt đơn giản.
  • B. Không có mối liên hệ nào đáng kể.
  • C. Chỉ để trang trí cho tác phẩm.
  • D. Gợi mở về chủ đề, cảm hứng, giọng điệu hoặc một chi tiết quan trọng, tạo sự liên tưởng, đôi khi mang tính biểu tượng hoặc nghịch lý.

Câu 21: Trong một tác phẩm tự sự, "người kể chuyện không đáng tin cậy" (unreliable narrator) là người như thế nào?

  • A. Luôn nói sự thật một cách khách quan.
  • B. Có thể có những định kiến, hiểu lầm, hoặc cố tình che giấu sự thật, khiến lời kể của họ không hoàn toàn đáng tin cậy đối với người đọc.
  • C. Chỉ kể về những sự kiện nhỏ nhặt.
  • D. Là người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri.

Câu 22: Phân tích câu thơ:

  • A. Miêu tả màu sắc của hòn đá.
  • B. Liệt kê số lượng đá.
  • C. Nhấn mạnh sức mạnh, ý chí kiên cường, bền bỉ vượt qua thử thách của thời gian.
  • D. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.

Câu 23: Yếu tố nào của kịch đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy hành động và bộc lộ tính cách nhân vật?

  • A. Đối thoại và độc thoại.
  • B. Phần giới thiệu nhân vật.
  • C. Chỉ dẫn sân khấu.
  • D. Tên của vở kịch.

Câu 24: Khi phân tích "giọng điệu" của một văn bản (thơ, văn xuôi, nghị luận), người đọc đang tìm hiểu về điều gì?

  • A. Tốc độ đọc văn bản.
  • B. Số lượng câu trong văn bản.
  • C. Thể loại của văn bản.
  • D. Thái độ, cảm xúc của người viết/người kể chuyện đối với đề tài, nhân vật hoặc người đọc (ví dụ: mỉa mai, trang trọng, thương cảm, khách quan).

Câu 25: Phân tích câu văn:

  • A. Sự đau đớn, buốt giá, ảnh hưởng trực tiếp đến cơ thể.
  • B. Màu sắc của cái rét.
  • C. Âm thanh của cái rét.
  • D. Hình dáng của cái rét.

Câu 26: Trong việc xây dựng nhân vật, "ngoại hình" của nhân vật có thể tiết lộ điều gì về họ?

  • A. Chỉ là thông tin mô tả đơn thuần, không có ý nghĩa sâu sắc.
  • B. Chỉ cho biết nhân vật là nam hay nữ.
  • C. Có thể gợi ý về tính cách, hoàn cảnh sống, nghề nghiệp, số phận hoặc trạng thái tâm lý của nhân vật.
  • D. Luôn phản ánh chính xác bản chất bên trong của nhân vật.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Cung cấp thông tin khách quan về căn phòng.
  • B. Gợi tả cảm giác cô đơn, trống trải, buồn bã của nhân vật.
  • C. Làm cho câu văn dài hơn.
  • D. Miêu tả chi tiết đồ vật trong phòng.

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ theo "phương pháp thi pháp học", người ta thường tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Cấu trúc bài thơ, thể thơ, nhịp điệu, vần, ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng, các biện pháp tu từ.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác và tiểu sử tác giả.
  • C. Giá trị lịch sử và xã hội của bài thơ.
  • D. Nội dung tóm tắt của bài thơ.

Câu 29: Câu nói:

  • A. Làm cho câu nói khó hiểu.
  • B. Khẳng định sức mạnh thể chất là quan trọng nhất.
  • C. Phủ nhận hoàn toàn ý nghĩa của chiến thắng bên ngoài.
  • D. Gây suy ngẫm, làm nổi bật ý nghĩa sâu sắc, bất ngờ về khái niệm anh hùng, nhấn mạnh cuộc đấu tranh nội tâm quan trọng hơn chiến thắng bên ngoài.

Câu 30: Trong một tác phẩm tự sự, "bối cảnh" (setting) không chỉ đơn thuần là thời gian và địa điểm, mà còn có thể có chức năng gì khác?

  • A. Chỉ để cung cấp thông tin nền.
  • B. Không ảnh hưởng đến nhân vật và cốt truyện.
  • C. Góp phần thể hiện tâm trạng, tính cách nhân vật, tạo không khí, ảnh hưởng đến sự phát triển của cốt truyện và thể hiện chủ đề.
  • D. Chỉ dùng để phân loại thể loại tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để nhấn mạnh sự tương phản giữa vẻ ngoài và bản chất?

"Anh ta khoác lên mình bộ cánh lụa là, nói lời hoa mỹ, nhưng bên trong lại là một tâm hồn mục nát, đầy toan tính."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'nhịp điệu' chủ yếu giúp người đọc cảm nhận điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong một truyện ngắn, nếu người kể chuyện là 'người kể chuyện ngôi thứ ba toàn tri', thì người đọc có thể biết được điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phân tích đoạn thơ sau:

"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo,
Nhành trúc bên hiên lác đác bay."

Các từ láy "khẽ đưa vèo", "lác đác" trong đoạn thơ chủ yếu có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết yếu tố nào của cốt truyện đang được thể hiện:

"Sau bao ngày tìm kiếm, cuối cùng An cũng tìm thấy chiếc hộp bí ẩn. Nhưng ngay khi cậu vừa chạm tay vào, một luồng sáng chói lòa vụt lên và mọi thứ xung quanh biến mất."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong văn nghị luận văn học, việc sử dụng các dẫn chứng (từ tác phẩm) có vai trò quan trọng nhất là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phân tích câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ này chủ yếu gợi liên tưởng về khía cạnh nào của mặt trời lúc hoàng hôn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Yếu tố nào trong truyện giúp tạo ra sự căng thẳng, tò mò và thúc đẩy các sự kiện phát triển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi đọc một văn bản văn học, việc xác định 'đề tài' khác biệt với 'chủ đề' ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phân tích đoạn văn: "Trời tháng Tám trong xanh, nắng vàng rực rỡ. Lúa ngoài đồng đã ngả màu chín rộ, báo hiệu một mùa bội thu."

Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi phân tích 'không gian nghệ thuật' trong một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phân tích đoạn thơ sau:

"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương"

Biện pháp tu từ hoán dụ trong hai câu thơ này dựa trên mối quan hệ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong việc phân tích nhân vật văn học, 'tâm lý nhân vật' thường được thể hiện qua những phương diện nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

"Mỗi buổi sáng, tôi thức dậy sớm, tập thể dục, ăn sáng rồi đi làm. Công việc của tôi lặp đi lặp lại mỗi ngày."

Đoạn văn trên sử dụng kiểu cấu trúc câu và từ ngữ như thế nào để gợi cảm giác về cuộc sống đơn điệu, nhàm chán?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố 'bất ngờ' (twist) trong cốt truyện là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phân tích câu thơ: "Buồn trông cửa bể chiều hôm" (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Từ "buồn trông" thể hiện trực tiếp điều gì ở nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong văn học, 'biểu tượng' khác với 'hình ảnh' thông thường ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định 'luận điểm' giúp người đọc nhận biết điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

"Mưa. Rả rích. Từng giọt, từng giọt buồn bã rơi trên mái hiên."

Việc sử dụng các câu đặc biệt (câu rút gọn tối đa) trong đoạn văn này chủ yếu tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa 'tiêu đề' và 'nội dung' của một bài thơ hoặc truyện ngắn có thể giúp người đọc khám phá điều gì về tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong một tác phẩm tự sự, 'người kể chuyện không đáng tin cậy' (unreliable narrator) là người như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích câu thơ: "Gươm mài đá, đá núi này mòn" (Nam quốc sơn hà). Biện pháp tu từ 'điệp ngữ' ("đá") trong câu thơ này có tác dụng gì nổi bật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Yếu tố nào của kịch đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy hành động và bộc lộ tính cách nhân vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi phân tích 'giọng điệu' của một văn bản (thơ, văn xuôi, nghị luận), người đọc đang tìm hiểu về điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tích câu văn: "Cái rét như cắt da cắt thịt." Biện pháp tu từ so sánh trong câu này chủ yếu gợi tả điều gì về cái rét?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong việc xây dựng nhân vật, 'ngoại hình' của nhân vật có thể tiết lộ điều gì về họ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

"Anh đi rồi, căn phòng trống vắng lạ thường. Chỉ còn lại tiếng tích tắc của đồng hồ và bóng tối bao trùm."

Việc miêu tả không gian và âm thanh trong đoạn văn này chủ yếu nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ theo 'phương pháp thi pháp học', người ta thường tập trung vào những yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Câu nói: "Anh hùng là người chiến thắng chính mình trước tiên." chứa đựng yếu tố 'nghịch lý' (paradox) nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong một tác phẩm tự sự, 'bối cảnh' (setting) không chỉ đơn thuần là thời gian và địa điểm, mà còn có thể có chức năng gì khác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật nhất trong câu in đậm:
"Trời trong biếc như pha lê. Nắng vàng rực rỡ trải khắp không gian. **Những cánh đồng lúa chín vàng như những tấm thảm khổng lồ trải dài vô tận.** Gió heo may se lạnh lướt qua, mang theo hương lúa mới."
Biện pháp tu từ đó là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Số lượng từ ngữ phong phú, đa dạng
  • B. Cách trình bày đẹp mắt, dễ nhìn
  • C. Hệ thống lí lẽ và dẫn chứng chặt chẽ, xác đáng
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ độc đáo

Câu 3: Phân tích vai trò của yếu tố "không gian" trong việc thể hiện chủ đề của một truyện ngắn. Chọn phát biểu đúng nhất.

  • A. Không gian chỉ đơn thuần là bối cảnh diễn ra câu chuyện, không ảnh hưởng đến nội dung.
  • B. Không gian chỉ quan trọng trong truyện khoa học viễn tưởng.
  • C. Không gian chỉ giúp người đọc hình dung cảnh vật, không liên quan đến tâm trạng nhân vật.
  • D. Không gian có thể là biểu tượng, tạo không khí, tác động đến tâm lí và hành động nhân vật, góp phần làm nổi bật chủ đề.

Câu 4: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích "nhịp điệu" giúp người đọc cảm nhận điều gì?

  • A. Tâm trạng, cảm xúc và giọng điệu của tác giả/nhân vật trữ tình.
  • B. Nội dung cốt truyện chính của bài thơ.
  • C. Số lượng biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Thông tin về thời đại mà bài thơ được sáng tác.

Câu 5: Đâu là đặc điểm cốt lõi phân biệt văn bản thông tin với văn bản văn học?

  • A. Văn bản thông tin dài hơn văn bản văn học.
  • B. Văn bản thông tin luôn có hình ảnh minh họa.
  • C. Văn bản thông tin chủ yếu cung cấp sự kiện, dữ liệu khách quan; văn bản văn học chủ yếu thể hiện cảm xúc, tư tưởng chủ quan qua hình tượng nghệ thuật.
  • D. Văn bản thông tin chỉ dùng từ ngữ khoa học, văn bản văn học chỉ dùng từ ngữ giàu hình ảnh.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng "đối thoại" trong một đoạn trích kịch. Chọn đáp án chính xác nhất.

  • A. Thể hiện tính cách, tâm trạng nhân vật; thúc đẩy hành động kịch; bộc lộ mâu thuẫn.
  • B. Chỉ để cung cấp thông tin về bối cảnh.
  • C. Chỉ làm cho văn bản dài thêm.
  • D. Thay thế hoàn toàn cho lời kể của người dẫn chuyện.

Câu 7: Khi phân tích "giọng điệu" của một văn bản, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Số lượng câu văn.
  • B. Chiều dài của văn bản.
  • C. Tên của tác giả.
  • D. Cách dùng từ ngữ, đặt câu, nhịp điệu thể hiện thái độ, cảm xúc của người viết/người nói.

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ "điệp ngữ" được sử dụng nhằm mục đích gì?
"Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát
Yêu biết mấy, những rặng dừa xanh mát
Yêu biết mấy, những con người chân chất
Yêu biết mấy, quê hương!"

  • A. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • B. Chỉ để tăng số lượng từ trong câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến tha thiết, sâu sắc.
  • D. Liệt kê các sự vật trong bài thơ.

Câu 9: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường được sử dụng để tạo ra sự kịch tính và lôi cuốn người đọc theo dõi diễn biến?

  • A. Mâu thuẫn/Xung đột
  • B. Miêu tả phong cảnh
  • C. Thông tin tiểu sử nhân vật
  • D. Phần kết thúc có hậu

Câu 10: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định "luận đề" (thesis statement) có ý nghĩa gì?

  • A. Tìm ra tất cả các dẫn chứng trong bài.
  • B. Nắm được ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn chứng minh.
  • C. Xác định số lượng đoạn văn trong bài.
  • D. Phân loại các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:
"Anh ấy bước vào phòng, áo quần xộc xệch, đôi mắt thâm quầng. Giọng nói khàn đặc, anh chỉ nói được vài câu rồi ngồi phịch xuống ghế, thở dốc."
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để khắc họa nhân vật?

  • A. Nội tâm
  • B. Đối thoại
  • C. Miêu tả ngoại hình và hành động
  • D. Gián tiếp qua lời người khác

Câu 12: Trong phân tích thơ, "tứ thơ" (the core idea or feeling) là gì?

  • A. Ý tưởng chủ đạo, cảm xúc bao trùm, là linh hồn của bài thơ.
  • B. Số lượng câu chữ trong bài thơ.
  • C. Cách gieo vần của bài thơ.
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa "chủ đề" và "tư tưởng" của một tác phẩm văn học. Chọn phát biểu đúng.

  • A. Chủ đề và tư tưởng là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau, không liên quan.
  • B. Chủ đề là bài học đạo đức, tư tưởng là câu chuyện.
  • C. Chủ đề là vấn đề được đề cập, tư tưởng là cách kể chuyện.
  • D. Chủ đề là vấn đề, hiện tượng đời sống được tác giả thể hiện; tư tưởng là thái độ, cách đánh giá, lí giải của tác giả về vấn đề đó.

Câu 14: Khi đọc một văn bản thông tin khoa học, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu đúng nội dung?

  • A. Nhớ được tất cả các số liệu được nhắc đến.
  • B. Xác định được thông tin chính, các khái niệm, thuật ngữ quan trọng và mối quan hệ giữa chúng.
  • C. Tìm ra lỗi chính tả trong văn bản.
  • D. Diễn đạt lại toàn bộ văn bản bằng lời của mình.

Câu 15: Đâu không phải là chức năng chính của "mở bài" trong một văn bản nghị luận?

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận.
  • B. Nêu bật ý nghĩa hoặc tính cấp thiết của vấn đề.
  • C. Định hướng cho bài viết (có thể nêu luận đề).
  • D. Trình bày chi tiết các dẫn chứng để chứng minh luận điểm.

Câu 16: Phân tích cách "thời gian" được sử dụng trong một tác phẩm tự sự có thể giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là trình tự các sự kiện diễn ra.
  • B. Chỉ để xác định thời điểm lịch sử.
  • C. Thể hiện sự trôi chảy của đời sống, sự thay đổi của nhân vật, tạo nhịp điệu cho câu chuyện.
  • D. Không có vai trò gì ngoài việc sắp xếp các đoạn văn.

Câu 17: Khi "tóm tắt" một văn bản, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Giữ được những ý chính, thông tin cốt lõi của văn bản gốc một cách ngắn gọn.
  • B. Sử dụng tất cả các từ ngữ khó trong văn bản gốc.
  • C. Viết lại toàn bộ văn bản gốc nhưng bằng câu dài hơn.
  • D. Bày tỏ ý kiến cá nhân về nội dung văn bản.

Câu 18: Đọc câu thơ sau:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..."
(Trích Việt Bắc - Tố Hữu)
Từ "áo chàm" trong ngữ cảnh này sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. So sánh; màu sắc của chiếc áo.
  • B. Hoán dụ; người dân Việt Bắc (những người mặc áo chàm).
  • C. Ẩn dụ; sự giàu có.
  • D. Nhân hóa; chiếc áo biết nói.

Câu 19: Trong phân tích văn học, "biểu tượng" (symbol) có chức năng gì?

  • A. Chỉ là một hình ảnh trang trí cho đẹp.
  • B. Luôn có một ý nghĩa duy nhất, cố định.
  • C. Chỉ xuất hiện trong thơ ca cổ điển.
  • D. Mang ý nghĩa đa tầng, gợi nhiều liên tưởng sâu sắc hơn ý nghĩa bề mặt.

Câu 20: Đâu là đặc điểm chính của "ngôi kể thứ nhất" trong văn tự sự?

  • A. Người kể xưng "tôi", câu chuyện được kể từ góc nhìn và cảm nhận của nhân vật "tôi".
  • B. Người kể xưng "anh ấy", "cô ấy", là người biết hết mọi chuyện.
  • C. Câu chuyện được trình bày dưới dạng văn bản khoa học.
  • D. Người kể là một nhân vật phụ, ít xuất hiện.

Câu 21: Khi đánh giá "tính thuyết phục" của một bài văn nghị luận, người đọc cần căn cứ vào điều gì?

  • A. Bài văn có dài hay không.
  • B. Ngôn ngữ có hoa mỹ hay không.
  • C. Lí lẽ có sắc bén, dẫn chứng có tiêu biểu, xác thực và lập luận có chặt chẽ hay không.
  • D. Tác giả có nổi tiếng hay không.

Câu 22: Phân tích chức năng của "lời bình" (narrator"s commentary) trong một tác phẩm tự sự được kể theo ngôi thứ ba toàn tri.

  • A. Bộc lộ trực tiếp thái độ, cảm xúc của người kể về sự vật, sự việc, nhân vật; dẫn dắt, định hướng suy nghĩ cho người đọc.
  • B. Chỉ để miêu tả cảnh vật.
  • C. Thay thế cho lời thoại của nhân vật.
  • D. Cung cấp thông tin về tiểu sử tác giả.

Câu 23: Đâu là ý nghĩa của việc sử dụng "hình ảnh" trong thơ ca?

  • A. Chỉ làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Chỉ để người đọc dễ hình dung sự vật.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí.
  • D. Gợi tả cụ thể, sinh động sự vật, hiện tượng; chuyên chở cảm xúc, tư tưởng; tạo ấn tượng và sức gợi cho câu thơ.

Câu 24: Khi đọc một văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, việc "liên hệ" với thực tế đời sống giúp người đọc điều gì?

  • A. Chỉ để kiểm tra xem thông tin trong bài có đúng 100% với mọi trường hợp không.
  • B. Hiểu sâu sắc hơn vấn đề được bàn luận, thấy được tính thời sự, tính ứng dụng của vấn đề trong cuộc sống.
  • C. Tìm ra lỗi lập luận của tác giả.
  • D. Bỏ qua nội dung chính của bài viết.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
(Trích Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây thường thấy trong "văn bản nhật dụng" (daily life texts)?

  • A. Chỉ viết về tình yêu quê hương đất nước.
  • B. Luôn sử dụng ngôn ngữ cổ kính, trang trọng.
  • C. Đề cập đến các vấn đề, hiện tượng gần gũi, thiết thực trong đời sống thường ngày.
  • D. Chỉ xuất hiện trong các tài liệu khoa học.

Câu 27: Phân tích cấu trúc "mạch lạc" trong một văn bản có ý nghĩa là gì?

  • A. Kiểm tra xem văn bản có đủ 3 phần: mở, thân, kết không.
  • B. Đếm số lượng câu văn trong mỗi đoạn.
  • C. Tìm ra các lỗi chính tả.
  • D. Xác định sự liên kết chặt chẽ về nội dung và hình thức giữa các câu, các đoạn trong văn bản, tạo nên một chỉnh thể thống nhất.

Câu 28: Khi đọc một đoạn trích có nhiều "lời độc thoại nội tâm" của nhân vật, người đọc có thể hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Suy nghĩ, cảm xúc, mâu thuẫn nội tâm sâu kín của nhân vật.
  • B. Hành động của nhân vật với các nhân vật khác.
  • C. Bối cảnh lịch sử của câu chuyện.
  • D. Số phận cuối cùng của nhân vật.

Câu 29: Đọc câu sau:
"Cả làng xúm lại giúp đỡ gia đình anh ấy vượt qua khó khăn."
Từ "cả làng" trong câu này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ (lấy tập thể chỉ người trong tập thể)
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không thuộc về "hình thức nghệ thuật" của một tác phẩm văn học?

  • A. Ngôn ngữ (từ ngữ, câu văn, hình ảnh, nhịp điệu)
  • B. Cấu trúc (bố cục, mạch truyện, ngôi kể)
  • C. Thể loại (thơ, truyện, kịch...)
  • D. Chủ đề và tư tưởng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật nhất trong câu in đậm:
'Trời trong biếc như pha lê. Nắng vàng rực rỡ trải khắp không gian. **Những cánh đồng lúa chín vàng như những tấm thảm khổng lồ trải dài vô tận.** Gió heo may se lạnh lướt qua, mang theo hương lúa mới.'
Biện pháp tu từ đó là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phân tích vai trò của yếu tố 'không gian' trong việc thể hiện chủ đề của một truyện ngắn. Chọn phát biểu đúng nhất.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi đọc một bài thơ, việc phân tích 'nhịp điệu' giúp người đọc cảm nhận điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đâu là đặc điểm cốt lõi phân biệt văn bản thông tin với văn bản văn học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng 'đối thoại' trong một đoạn trích kịch. Chọn đáp án chính xác nhất.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi phân tích 'giọng điệu' của một văn bản, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ 'điệp ngữ' được sử dụng nhằm mục đích gì?
'Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát
Yêu biết mấy, những rặng dừa xanh mát
Yêu biết mấy, những con người chân chất
Yêu biết mấy, quê hương!'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Yếu tố nào trong truyện ngắn thường được sử dụng để tạo ra sự kịch tính và lôi cuốn người đọc theo dõi diễn biến?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định 'luận đề' (thesis statement) có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:
'Anh ấy bước vào phòng, áo quần xộc xệch, đôi mắt thâm quầng. Giọng nói khàn đặc, anh chỉ nói được vài câu rồi ngồi phịch xuống ghế, thở dốc.'
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để khắc họa nhân vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong phân tích thơ, 'tứ thơ' (the core idea or feeling) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa 'chủ đề' và 'tư tưởng' của một tác phẩm văn học. Chọn phát biểu đúng.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi đọc một văn bản thông tin khoa học, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu đúng nội dung?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đâu không phải là chức năng chính của 'mở bài' trong một văn bản nghị luận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phân tích cách 'thời gian' được sử dụng trong một tác phẩm tự sự có thể giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi 'tóm tắt' một văn bản, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đọc câu thơ sau:
'Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...'
(Trích Việt Bắc - Tố Hữu)
Từ 'áo chàm' trong ngữ cảnh này sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi liên tưởng đến điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong phân tích văn học, 'biểu tượng' (symbol) có chức năng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đâu là đặc điểm chính của 'ngôi kể thứ nhất' trong văn tự sự?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi đánh giá 'tính thuyết phục' của một bài văn nghị luận, người đọc cần căn cứ vào điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phân tích chức năng của 'lời bình' (narrator's commentary) trong một tác phẩm tự sự được kể theo ngôi thứ ba toàn tri.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đâu là ý nghĩa của việc sử dụng 'hình ảnh' trong thơ ca?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi đọc một văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, việc 'liên hệ' với thực tế đời sống giúp người đọc điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'
(Trích Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây thường thấy trong 'văn bản nhật dụng' (daily life texts)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phân tích cấu trúc 'mạch lạc' trong một văn bản có ý nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi đọc một đoạn trích có nhiều 'lời độc thoại nội tâm' của nhân vật, người đọc có thể hiểu sâu sắc nhất điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc câu sau:
'Cả làng xúm lại giúp đỡ gia đình anh ấy vượt qua khó khăn.'
Từ 'cả làng' trong câu này sử dụng biện pháp tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không thuộc về 'hình thức nghệ thuật' của một tác phẩm văn học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện và gọi tên các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ... thuộc về cấp độ nhận thức nào trong việc đọc hiểu văn bản?

  • A. Đánh giá
  • B. Nhận biết/Hiểu
  • C. Phân tích
  • D. Vận dụng

Câu 2: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Phân tích mối quan hệ giữa các sự kiện trong một cốt truyện, xác định nguyên nhân dẫn đến hành động của nhân vật, hoặc làm rõ sự phát triển tâm lý của nhân vật theo mạch truyện là những thao tác thuộc kỹ năng đọc hiểu nào?

  • A. Tổng hợp
  • B. Đánh giá
  • C. Nhận biết
  • D. Phân tích

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận), các luận điểm (ý kiến cụ thể để làm sáng tỏ luận đề) và các lí lẽ, bằng chứng (cơ sở để thuyết phục người đọc) là thao tác của kỹ năng nào?

  • A. Tổng hợp thông tin
  • B. Đánh giá tính logic
  • C. Nhận biết chi tiết
  • D. Phân tích cấu trúc văn bản

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Trong một bài thơ, hình ảnh

  • A. Nhận biết chi tiết
  • B. Hiểu nghĩa đen
  • C. Giải mã biểu tượng/Ẩn dụ
  • D. Tóm tắt nội dung

Câu 8: Việc xác định giọng điệu của người viết (ví dụ: mỉa mai, thương cảm, khách quan, hào hùng...) trong một văn bản là một khía cạnh của kỹ năng đọc hiểu nào?

  • A. Nhận biết từ ngữ
  • B. Tóm tắt nội dung
  • C. Phân tích cấu trúc
  • D. Phân tích phong cách/Thái độ

Câu 9: Đọc đoạn văn:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Khi đọc một bài thơ, việc hình dung ra những gì nhà thơ đang mô tả (cảnh vật, con người, hành động) thông qua các từ ngữ gợi tả là sử dụng yếu tố nghệ thuật nào?

  • A. Hình ảnh thơ (Imagery)
  • B. Nhịp điệu
  • C. Vần điệu
  • D. Giọng điệu

Câu 11: Đọc đoạn văn:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Khi đọc một tác phẩm tự sự (truyện, tiểu thuyết), việc xác định người kể chuyện đang đứng ở vị trí nào (ngôi thứ nhất xưng

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Điểm nhìn trần thuật
  • D. Bối cảnh

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Việc xác định chủ đề chính hoặc thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm qua toàn bộ tác phẩm là một thao tác đòi hỏi kỹ năng đọc hiểu ở cấp độ nào?

  • A. Tổng hợp và suy luận
  • B. Nhận biết chi tiết
  • C. Hiểu nghĩa đen
  • D. Phân tích từ ngữ

Câu 15: Đọc đoạn thơ:

  • A. Từ láy
  • B. Hình ảnh giàu sức gợi
  • C. Điệp cấu trúc
  • D. Vần chân

Câu 16: Khi đọc một bài thơ lục bát, việc nhận diện số tiếng trong mỗi dòng (6-8) và quy luật gieo vần (tiếng cuối câu 6 vần với tiếng thứ 6 câu 8, tiếng cuối câu 8 vần với tiếng cuối câu 6 tiếp theo) là phân tích yếu tố nào của bài thơ?

  • A. Thể thơ và vần điệu
  • B. Hình ảnh
  • C. Giọng điệu
  • D. Chủ đề

Câu 17: Đọc đoạn văn:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Khi đọc một tác phẩm, việc xác định thời gian và địa điểm diễn ra câu chuyện, cũng như bối cảnh xã hội, lịch sử có liên quan, là phân tích yếu tố nào?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Điểm nhìn
  • D. Bối cảnh/Không gian - thời gian

Câu 19: Đọc đoạn thơ:

  • A. Hạt bắp
  • B. Đứa con
  • C. Ánh sáng
  • D. Sự lao động

Câu 20: Khi đọc một văn bản, việc suy ra ý nghĩa sâu sắc, hàm ẩn không được nói trực tiếp, dựa trên các chi tiết, hình ảnh, từ ngữ mà tác giả sử dụng, gọi là kỹ năng gì?

  • A. Suy luận/Ngoại suy
  • B. Nhận biết chi tiết
  • C. Tóm tắt nội dung
  • D. Ghi nhớ thông tin

Câu 21: Đọc câu văn:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Phân tích sự phát triển của các tình huống, biến cố từ mở đầu, diễn biến, cao trào đến kết thúc trong một tác phẩm tự sự là phân tích yếu tố nào?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Bối cảnh
  • D. Điểm nhìn

Câu 23: Đọc đoạn văn:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Khi đọc một bài thơ, việc cảm nhận và phân tích nhịp điệu, tiết tấu được tạo ra bởi sự phối hợp giữa thanh điệu, ngắt nhịp, gieo vần... thuộc về việc phân tích yếu tố nào của thơ?

  • A. Hình ảnh
  • B. Biểu tượng
  • C. Chủ đề
  • D. Nhịp điệu/Tiết tấu

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Chơi chữ

Câu 26: Khi đọc một tác phẩm, việc đánh giá tính cách, hành động, và sự phát triển của nhân vật, nhận xét về vai trò của họ trong việc thể hiện chủ đề, là kỹ năng nào?

  • A. Tóm tắt
  • B. Nhận biết chi tiết
  • C. Phân tích cốt truyện
  • D. Phân tích và đánh giá nhân vật

Câu 27: Đọc câu văn:

  • A. Loài chim yến và chim anh
  • B. Cảnh vật mùa xuân tươi đẹp
  • C. Những nam thanh nữ tú, những người đi chơi xuân
  • D. Âm thanh của mùa xuân

Câu 28: Khi đọc một bài thơ, việc xác định cấu trúc của bài thơ (ví dụ: chia làm mấy khổ, mỗi khổ bao nhiêu dòng, sự liên kết giữa các khổ) là phân tích yếu tố nào?

  • A. Bố cục/Cấu trúc
  • B. Hình ảnh
  • C. Nhịp điệu
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 29: Đọc câu văn:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Sau khi đọc và phân tích một văn bản, việc đưa ra nhận xét, đánh giá về giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm, hoặc bày tỏ quan điểm cá nhân có cơ sở về tác phẩm đó, thuộc về cấp độ đọc hiểu nào?

  • A. Nhận biết
  • B. Hiểu
  • C. Phân tích
  • D. Đánh giá

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện và gọi tên các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ... thuộc về cấp độ nhận thức nào trong việc đọc hiểu văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.". Câu thơ thứ hai sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả hình ảnh đêm xuống trên biển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phân tích mối quan hệ giữa các sự kiện trong một cốt truyện, xác định nguyên nhân dẫn đến hành động của nhân vật, hoặc làm rõ sự phát triển tâm lý của nhân vật theo mạch truyện là những thao tác thuộc kỹ năng đọc hiểu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Quê hương là chùm khế ngọt / Cho con trèo hái mỗi ngày / Quê hương là đường đi học / Con về rợp bướm vàng bay.". Biện pháp tu từ chủ đạo được sử dụng trong đoạn thơ này nhằm định nghĩa và gợi cảm xúc về "Quê hương" là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận), các luận điểm (ý kiến cụ thể để làm sáng tỏ luận đề) và các lí lẽ, bằng chứng (cơ sở để thuyết phục người đọc) là thao tác của kỹ năng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy là một cây sậy biết suy nghĩ.". Biện pháp tu từ nào được sử dụng để so sánh một người với "cây sậy" nhưng lại nhấn mạnh vào khả năng tư duy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời" có thể tượng trưng cho sự sống, ánh sáng, hoặc hy vọng. Việc xác định ý nghĩa sâu sắc, ẩn giấu đằng sau các hình ảnh, biểu tượng này đòi hỏi kỹ năng đọc hiểu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Việc xác định giọng điệu của người viết (ví dụ: mỉa mai, thương cảm, khách quan, hào hùng...) trong một văn bản là một khía cạnh của kỹ năng đọc hiểu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đọc đoạn văn: "Cả làng xóm cùng ra đồng. Những bàn tay thoăn thoắt cấy lúa, những giọt mồ hôi rơi xuống đồng ruộng.". Việc sử dụng hình ảnh "những bàn tay" để chỉ những người nông dân đang làm việc là biện pháp tu từ gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi đọc một bài thơ, việc hình dung ra những gì nhà thơ đang mô tả (cảnh vật, con người, hành động) thông qua các từ ngữ gợi tả là sử dụng yếu tố nghệ thuật nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn văn: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa / Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.". Việc so sánh tiếng suối với tiếng hát sử dụng từ "như" là ví dụ rõ ràng nhất về biện pháp tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi đọc một tác phẩm tự sự (truyện, tiểu thuyết), việc xác định người kể chuyện đang đứng ở vị trí nào (ngôi thứ nhất xưng "tôi", ngôi thứ ba biết hết, ngôi thứ ba hạn tri...) thuộc về việc phân tích yếu tố nào của tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: "Cây đa nghìn năm vẫn đứng đó, trầm ngâm như một ông lão.". Biện pháp tu từ nào được sử dụng để gán cho cây đa hành động và trạng thái của con người?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Việc xác định chủ đề chính hoặc thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm qua toàn bộ tác phẩm là một thao tác đòi hỏi kỹ năng đọc hiểu ở cấp độ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đọc đoạn thơ: "Đoàn quân vẫn đi vội vã / Bụi Trường Sơn nhòa trời lửa.". Hình ảnh "trời lửa" là một cách nói gợi cảm giác về sự khốc liệt, dữ dội của chiến tranh. Đây là ví dụ về việc sử dụng yếu tố nào trong thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi đọc một bài thơ lục bát, việc nhận diện số tiếng trong mỗi dòng (6-8) và quy luật gieo vần (tiếng cuối câu 6 vần với tiếng thứ 6 câu 8, tiếng cuối câu 8 vần với tiếng cuối câu 6 tiếp theo) là phân tích yếu tố nào của bài thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đọc đoạn văn: "Cả đời ông gắn với con chữ.". Cụm từ "con chữ" ở đây dùng để chỉ sự nghiệp học hành, viết lách, hoặc dạy học của ông. Đây là biện pháp tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi đọc một tác phẩm, việc xác định thời gian và địa điểm diễn ra câu chuyện, cũng như bối cảnh xã hội, lịch sử có liên quan, là phân tích yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đọc đoạn thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.". Hình ảnh "mặt trời của mẹ" là một ẩn dụ tu từ để chỉ điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi đọc một văn bản, việc suy ra ý nghĩa sâu sắc, hàm ẩn không được nói trực tiếp, dựa trên các chi tiết, hình ảnh, từ ngữ mà tác giả sử dụng, gọi là kỹ năng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc câu văn: "Những chiếc lá vàng rơi đầy sân như những đồng tiền xu.". Biện pháp tu từ nào được sử dụng để so sánh những chiếc lá vàng với đồng tiền xu, gợi tả sự giàu có hoặc vẻ đẹp của mùa thu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phân tích sự phát triển của các tình huống, biến cố từ mở đầu, diễn biến, cao trào đến kết thúc trong một tác phẩm tự sự là phân tích yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đọc đoạn văn: "Cả khán phòng vỗ tay vang dội.". Từ "khán phòng" được dùng để chỉ những người đang ngồi trong khán phòng. Đây là biện pháp tu từ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi đọc một bài thơ, việc cảm nhận và phân tích nhịp điệu, tiết tấu được tạo ra bởi sự phối hợp giữa thanh điệu, ngắt nhịp, gieo vần... thuộc về việc phân tích yếu tố nào của thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đọc đoạn văn: "Những ngọn núi như những người lính gác đứng trầm tư.". Biện pháp tu từ nào được sử dụng để so sánh và gán cho ngọn núi đặc điểm của con người?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi đọc một tác phẩm, việc đánh giá tính cách, hành động, và sự phát triển của nhân vật, nhận xét về vai trò của họ trong việc thể hiện chủ đề, là kỹ năng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đọc câu văn: "Gần xa nô nức yến anh / Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.". Cụm từ "yến anh" trong bối cảnh này là một biện pháp tu từ dùng để chỉ điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi đọc một bài thơ, việc xác định cấu trúc của bài thơ (ví dụ: chia làm mấy khổ, mỗi khổ bao nhiêu dòng, sự liên kết giữa các khổ) là phân tích yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đọc câu văn: "Tôi nhìn thấy cả một rừng người đứng trước cổng.". Cụm từ "rừng người" là một biện pháp tu từ nhằm nhấn mạnh số lượng đông đảo của người. Đây là biện pháp gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Sau khi đọc và phân tích một văn bản, việc đưa ra nhận xét, đánh giá về giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm, hoặc bày tỏ quan điểm cá nhân có cơ sở về tác phẩm đó, thuộc về cấp độ đọc hiểu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem là cốt lõi, thể hiện trực tiếp thế giới nội tâm và cảm xúc của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện và sự kiện
  • B. Hệ thống nhân vật
  • C. Hình ảnh, nhạc điệu và cảm xúc
  • D. Điểm nhìn trần thuật

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết yếu tố tự sự nào được thể hiện rõ nét nhất:

  • A. Giọng điệu mỉa mai
  • B. Không gian và thời gian
  • C. Chủ đề tình yêu quê hương
  • D. Đối thoại nội tâm nhân vật

Câu 3: Trong văn bản tự sự, việc lựa chọn điểm nhìn trần thuật (người kể chuyện) có ảnh hưởng quan trọng nhất đến điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật xuất hiện
  • B. Độ dài của văn bản
  • C. Việc sử dụng biện pháp tu từ
  • D. Góc nhìn, mức độ thông tin và thái độ của người kể về câu chuyện

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Biện pháp ẩn dụ, thể hiện sự so sánh ngầm, nhấn mạnh tình yêu thương con lớn lao của người mẹ.
  • B. Biện pháp hoán dụ, lấy bộ phận (mặt trời) để chỉ toàn thể (em bé).
  • C. Biện pháp điệp ngữ, lặp lại từ "mặt trời" để tạo nhịp điệu.
  • D. Biện pháp so sánh, so sánh trực tiếp em bé với mặt trời.

Câu 5: Đọc đoạn kịch sau:

  • A. Độc thoại nội tâm của nhân vật B
  • B. Hành động bạo lực trên sân khấu
  • C. Lời thoại và thái độ của các nhân vật
  • D. Sự thay đổi bối cảnh sân khấu

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thể loại kí (nhật kí, tùy bút, hồi kí)?

  • A. Tính chân thực, phản ánh sự thật khách quan hoặc chủ quan của người viết.
  • B. Cốt truyện ly kỳ, phức tạp với nhiều biến cố bất ngờ.
  • C. Sự kết hợp giữa yếu tố tự sự, miêu tả và biểu cảm.
  • D. Ngôn ngữ giàu chất trữ tình, bay bổng hoặc sắc sảo, giàu suy tư.

Câu 7: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định luận điểm chính giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Vấn đề trung tâm và quan điểm mà người viết muốn khẳng định.
  • B. Trình tự các sự kiện được kể lại.
  • C. Tâm trạng chủ đạo của tác giả.
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 8: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt nào là chủ yếu?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Hành chính - công vụ
  • D. Biểu cảm kết hợp nghị luận

Câu 9: Đọc câu văn sau:

  • A. Tính cách kiên cường
  • B. Ngoại hình và hoàn cảnh sống
  • C. Trí tuệ sắc sảo
  • D. Ước mơ và khát vọng

Câu 10: Trong văn bản, việc sử dụng từ láy

  • A. Sự vất vả, lam lũ, chịu khó.
  • B. Vẻ đẹp duyên dáng, uyển chuyển.
  • C. Sự nhanh nhẹn, tháo vát.
  • D. Thái độ bất mãn, chán nản.

Câu 11: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

  • A. Ngôn ngữ sử dụng (một bên dùng văn xuôi, một bên dùng văn vần).
  • B. Chủ đề phản ánh (truyện ngắn chỉ viết về tình yêu, tiểu thuyết viết về chiến tranh).
  • C. Dung lượng, số lượng nhân vật, sự phức tạp của cốt truyện và các mối quan hệ.
  • D. Mục đích sáng tác (một bên để giải trí, một bên để giáo dục).

Câu 12: Phân tích vai trò của chi tiết

  • A. Là món ăn yêu thích của Chí Phèo.
  • B. Chứng tỏ Thị Nở là người nấu ăn ngon.
  • C. Là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cái chết của Bá Kiến.
  • D. Là biểu tượng cho tình người, khơi dậy bản tính lương thiện tưởng chừng đã mất ở Chí Phèo.

Câu 13: Đọc đoạn thơ:

  • A. Từ ngữ gợi tả sự vật, màu sắc, trạng thái (lạnh lẽo, trong veo, tẻo teo).
  • B. Nhịp điệu nhanh, dồn dập.
  • C. Sử dụng nhiều động từ mạnh.
  • D. Đối thoại giữa các nhân vật.

Câu 14: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của việc xác định cấu trúc văn bản là gì?

  • A. Tìm ra biện pháp tu từ ẩn dụ.
  • B. Nhận diện tâm trạng của người viết.
  • C. Hiểu được cách sắp xếp thông tin, mối quan hệ giữa các phần và ý chính.
  • D. Xác định thể loại văn học của văn bản.

Câu 15: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của ngôn ngữ trong thể loại kịch?

  • A. Giàu chất miêu tả cảnh vật.
  • B. Chủ yếu là lời thoại của nhân vật và chỉ dẫn sân khấu.
  • C. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ kính.
  • D. Nhịp điệu cố định theo vần luật.

Câu 16: Phân tích cách thể hiện chủ đề tình yêu quê hương qua hình ảnh

  • A. Thể hiện sự giàu có, sung túc của làng quê.
  • B. Nhấn mạnh sự hiện đại hóa của nông thôn.
  • C. Biểu tượng cho sự xa cách, đoạn tuyệt với quê hương.
  • D. Biểu tượng cho sự gắn bó, chờ đợi, những kỷ niệm êm đềm của tuổi thơ và tình cảm với quê nhà.

Câu 17: Khi đọc một tác phẩm văn học thuộc phong cách hiện thực, người đọc có thể kỳ vọng tìm thấy điều gì?

  • A. Sự phản ánh chân thực, khách quan về đời sống xã hội và con người.
  • B. Những câu chuyện cổ tích, thần thoại kỳ ảo.
  • C. Những hình ảnh siêu thực, phi logic.
  • D. Sự tập trung hoàn toàn vào thế giới nội tâm, mơ ước của nhân vật.

Câu 18: Đoạn kết của một tác phẩm tự sự có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Giới thiệu bối cảnh và nhân vật chính.
  • B. Phát triển mâu thuẫn lên đến đỉnh điểm.
  • C. Giải quyết hoặc gợi mở về số phận nhân vật, kết thúc câu chuyện và để lại dư âm cho người đọc.
  • D. Mô tả ngoại hình của tất cả các nhân vật.

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa nhan đề và nội dung của một văn bản văn học.

  • A. Nhan đề chỉ đơn thuần là tên gọi, không liên quan đến nội dung.
  • B. Nhan đề luôn tóm tắt toàn bộ cốt truyện một cách chi tiết.
  • C. Nhan đề chỉ có tác dụng thu hút sự chú ý ban đầu.
  • D. Nhan đề thường gợi mở về chủ đề, cảm hứng chính, hoặc một chi tiết/hình ảnh trung tâm của tác phẩm.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, vai trò của hệ thống dẫn chứng là gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Làm sáng tỏ, minh chứng cho luận điểm, tăng sức thuyết phục cho lập luận.
  • C. Chỉ đơn thuần là cung cấp thông tin thêm.
  • D. Thay thế cho việc trình bày luận điểm.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong một số tình huống giao tiếp hoặc trong tác phẩm văn học.

  • A. Luôn thể hiện sự đồng ý, chấp thuận.
  • B. Chỉ có nghĩa là không có gì để nói.
  • C. Có thể biểu đạt nhiều cung bậc cảm xúc và ý nghĩa khác nhau (tức giận, đau khổ, cam chịu, suy tư, phản kháng ngầm...).
  • D. Luôn là dấu hiệu của sự yếu đuối.

Câu 23: Đâu là đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ báo chí?

  • A. Tính thời sự, thông tin khách quan, ngắn gọn, dễ hiểu.
  • B. Giàu hình ảnh, nhạc điệu, biểu cảm.
  • C. Chủ yếu sử dụng thuật ngữ chuyên ngành.
  • D. Mang tính cá nhân, chủ quan sâu sắc.

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác (nếu có) giúp ích nhiều nhất cho điều gì?

  • A. Chỉ để biết thêm thông tin về tác giả.
  • B. Để đánh giá bài thơ là hay hay dở.
  • C. Để so sánh với các bài thơ khác.
  • D. Để hiểu sâu hơn về bối cảnh ra đời, cảm hứng và ý nghĩa của bài thơ.

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. Từ
  • B. Hình ảnh
  • C. Cấu trúc câu đơn giản.
  • D. Việc sử dụng dấu phẩy.

Câu 26: Trong văn bản tự sự, mâu thuẫn là yếu tố có vai trò gì?

  • A. Thúc đẩy cốt truyện phát triển, bộc lộ tính cách nhân vật.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu.
  • C. Chỉ xuất hiện trong thể loại kịch.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong văn bản.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về mục đích và đối tượng giữa văn bản thuyết minh và văn bản nghị luận.

  • A. Cả hai đều nhằm mục đích giải trí.
  • B. Văn bản thuyết minh trình bày quan điểm, văn bản nghị luận cung cấp thông tin khách quan.
  • C. Văn bản thuyết minh cung cấp thông tin, kiến thức khách quan; văn bản nghị luận trình bày quan điểm, lập luận để thuyết phục người đọc/nghe.
  • D. Cả hai đều chỉ sử dụng ngôn ngữ khoa học.

Câu 28: Khi đọc một tác phẩm văn học lãng mạn, người đọc thường chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Các số liệu thống kê chính xác.
  • B. Sự kiện lịch sử khô khan.
  • C. Thông tin hướng dẫn sử dụng.
  • D. Thế giới nội tâm phong phú, cảm xúc mãnh liệt, lý tưởng hóa hiện thực hoặc con người.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản văn học, việc suy luận (inference) giúp người đọc đạt được điều gì?

  • A. Hiểu được những ý nghĩa hàm ẩn, không được nói trực tiếp trong văn bản.
  • B. Chỉ đơn thuần là tóm tắt lại nội dung đã đọc.
  • C. Xác định số trang của cuốn sách.
  • D. Sao chép lại nguyên văn các câu trong bài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem là cốt lõi, thể hiện trực tiếp thế giới nội tâm và cảm xúc của chủ thể trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết yếu tố tự sự nào được thể hiện rõ nét nhất: "Buổi sáng hôm ấy, sương giăng kín lối. Lão Hạc ngồi tựa gốc cau già, đôi mắt nhìn xa xăm về phía dòng sông, nơi con chó Vàng vẫn thường ra đón lão mỗi chiều."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong văn bản tự sự, việc lựa chọn điểm nhìn trần thuật (người kể chuyện) có ảnh hưởng quan trọng nhất đến điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đọc đoạn kịch sau: "NHÂN VẬT A: (Mặt đanh lại) Anh nói thế nghĩa là sao? / NHÂN VẬT B: (Thờ ơ) Không có gì đặc biệt cả. Chỉ là sự thật thôi." Đoạn trích cho thấy xung đột kịch chủ yếu được thể hiện qua yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thể loại kí (nhật kí, tùy bút, hồi kí)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định luận điểm chính giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt nào là chủ yếu? "Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh xanh, mộc mạc, nhũn nhặn nhưng hiên ngang, bất khuất. Nó là biểu tượng của con người Việt Nam, của dân tộc Việt Nam."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc câu văn sau: "Những ngón tay gầy gò run rẩy lần tìm chiếc cúc áo đã sờn cũ." Câu văn này chủ yếu tập trung khắc họa khía cạnh nào của nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong văn bản, việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu "Mẹ vẫn lom khom dưới ruộng đồng" gợi cho người đọc cảm nhận rõ nhất về điều gì ở người mẹ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phân tích vai trò của chi tiết "bát cháo hành" trong tác phẩm "Chí Phèo" của Nam Cao.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đọc đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo". Yếu tố nào trong hai câu thơ này góp phần tạo nên không gian cổ điển, tĩnh lặng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của việc xác định cấu trúc văn bản là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của ngôn ngữ trong thể loại kịch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phân tích cách thể hiện chủ đề tình yêu quê hương qua hình ảnh "con đò", "bến nước" trong nhiều bài thơ Việt Nam.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi đọc một tác phẩm văn học thuộc phong cách hiện thực, người đọc có thể kỳ vọng tìm thấy điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đoạn kết của một tác phẩm tự sự có vai trò quan trọng nhất trong việc gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa nhan đề và nội dung của một văn bản văn học.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Anh ta đứng đó, lặng lẽ như một pho tượng đồng hun." Biện pháp tu từ nào được sử dụng để khắc họa hình ảnh nhân vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, vai trò của hệ thống dẫn chứng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong một số tình huống giao tiếp hoặc trong tác phẩm văn học.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đâu là đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ báo chí?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác (nếu có) giúp ích nhiều nhất cho điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đọc đoạn văn: "Tiếng chuông chùa văng vẳng từ xa vọng lại, làm lòng người lữ khách thêm xao xuyến." Yếu tố nào trong câu văn này chủ yếu gợi không khí cổ kính, trầm mặc và tâm trạng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong văn bản tự sự, mâu thuẫn là yếu tố có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về mục đích và đối tượng giữa văn bản thuyết minh và văn bản nghị luận.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi đọc một tác phẩm văn học lãng mạn, người đọc thường chú ý đến yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: "Cái xe đạp cũ kỹ của tôi, nó đã cùng tôi đi qua bao con phố, chứng kiến bao buồn vui tuổi học trò." Biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện tình cảm của người viết với chiếc xe?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản văn học, việc suy luận (inference) giúp người đọc đạt được điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây có vai trò chuỗi các sự việc, hiện tượng, biến cố xảy ra trong tác phẩm, được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Điểm nhìn

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng điểm nhìn trần thuật nào?

  • A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất (xưng "tôi")
  • B. Điểm nhìn của nhân vật (nhìn qua mắt nhân vật)
  • C. Điểm nhìn toàn tri (người kể chuyện biết hết)
  • D. Điểm nhìn hạn tri (người kể chuyện chỉ biết những gì nhân vật biết hoặc nhìn thấy)

Câu 3: Phân tích vai trò của bối cảnh (thời gian và không gian) trong tác phẩm tự sự. Ý nào dưới đây KHÔNG đúng?

  • A. Tạo môi trường cho sự kiện diễn ra.
  • B. Góp phần thể hiện tính cách nhân vật.
  • C. Tạo không khí và tâm trạng cho câu chuyện.
  • D. Luôn quyết định trực tiếp số phận của nhân vật.

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào có chức năng nêu lên vấn đề, quan điểm, tư tưởng mà người viết muốn làm sáng tỏ hoặc bảo vệ?

  • A. Luận đề
  • B. Luận điểm
  • C. Lý lẽ
  • D. Bằng chứng

Câu 5: Đọc đoạn nghị luận sau:

  • A. Chỉ có luận điểm về kiến thức và giải trí.
  • B. Luận điểm về cung cấp kiến thức, mở mang tư duy và giải trí.
  • C. Chỉ có luận điểm về kiến thức và tư duy.
  • D. Luận điểm về tầm quan trọng và cách đọc sách.

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định nhịp điệu có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ giúp phân loại thể thơ.
  • B. Giúp xác định số câu trong bài thơ.
  • C. Góp phần thể hiện cảm xúc, tâm trạng, và ý nghĩa của bài thơ.
  • D. Chỉ liên quan đến cách gieo vần.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Trong văn bản, chú thích và cước chú khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Vị trí đặt thông tin bổ sung (dưới trang hoặc cuối văn bản).
  • B. Mục đích sử dụng (chú thích giải nghĩa từ, cước chú giải thích nội dung).
  • C. Đối tượng áp dụng (chú thích cho từ khó, cước chú cho tài liệu tham khảo).
  • D. Ngôn ngữ trình bày (chú thích tiếng Việt, cước chú tiếng nước ngoài).

Câu 9: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý những phương diện nào sau đây để hiểu rõ về nhân vật?

  • A. Chỉ cần chú ý ngoại hình và lời nói.
  • B. Chỉ cần chú ý hành động và suy nghĩ.
  • C. Chỉ cần chú ý mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • D. Ngoại hình, hành động, lời nói, suy nghĩ, nội tâm, mối quan hệ với các nhân vật khác, bối cảnh.

Câu 10: Đọc đoạn thơ:

  • A. Gợi tả cảm giác cô quạnh, nhỏ bé, tĩnh lặng, phù hợp với tâm trạng u hoài của nhà thơ.
  • B. Chỉ đơn thuần miêu tả đặc điểm của nước và thuyền.
  • C. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.
  • D. Tạo sự tương phản giữa cảnh vật và con người.

Câu 11: Yếu tố nào trong văn bản nghị luận đóng vai trò làm sáng tỏ cho luận điểm, bao gồm các sự thật, số liệu, ví dụ cụ thể?

  • A. Luận đề
  • B. Luận điểm
  • C. Lý lẽ
  • D. Bằng chứng

Câu 12: Khi đánh giá tính thuyết phục của một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ cần xem bằng chứng có nhiều hay không.
  • B. Chỉ cần xem luận điểm có mới mẻ hay không.
  • C. Chỉ cần xem ngôn ngữ có trau chuốt hay không.
  • D. Sự chặt chẽ của lập luận, tính xác thực và liên quan của lý lẽ, sự tin cậy và đầy đủ của bằng chứng.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản nghị luận.

  • A. Giúp văn bản thêm sinh động, hấp dẫn, tăng sức thuyết phục và gợi cảm xúc cho người đọc.
  • B. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ có chức năng trang trí cho bài viết.
  • D. Thay thế hoàn toàn cho lý lẽ và bằng chứng.

Câu 14: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập về ý nghĩa, hình ảnh hoặc cấu trúc trong câu văn, câu thơ nhằm nhấn mạnh hoặc làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Đối lập (tương phản)
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Đọc câu thơ:

  • A. Gợi cảm giác đột ngột, dồn nén, nhấn mạnh sự kiện bi thương và cảm xúc ngỡ ngàng, đau xót.
  • B. Chỉ đơn thuần là đặc điểm của thơ tự do.
  • C. Làm cho bài thơ dễ thuộc hơn.
  • D. Tạo ra vần lưng cho bài thơ.

Câu 16: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự có thể được phân loại theo nhiều cách (chính, phụ, loại hình, chức năng...), là nơi tập trung các mối quan hệ, xung đột và thể hiện chủ đề tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Điểm nhìn
  • D. Kết cấu

Câu 17: Khi một người kể chuyện trong truyện tự sự chỉ biết và kể lại những gì nhân vật chính nhìn thấy, nghe thấy, suy nghĩ hoặc cảm nhận, đó là loại điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất
  • B. Điểm nhìn toàn tri
  • C. Điểm nhìn của tác giả
  • D. Điểm nhìn hạn tri

Câu 18: Phân tích vai trò của việc sử dụng các giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) trong văn miêu tả.

  • A. Giúp tái hiện đối tượng một cách chân thực, sống động, gợi cảm giác và ấn tượng mạnh mẽ cho người đọc.
  • B. Chỉ giúp người đọc hình dung được màu sắc.
  • C. Làm cho câu văn dài hơn.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong văn miêu tả.

Câu 19: Yếu tố nào trong văn bản nghị luận có chức năng liên kết các luận điểm, lý lẽ, bằng chứng lại với nhau theo một trình tự logic, tạo nên hệ thống lập luận chặt chẽ?

  • A. Luận đề
  • B. Luận điểm
  • C. Lập luận
  • D. Bằng chứng

Câu 20: Đọc câu văn:

  • A. Từ ghép, diễn tả âm thanh nhỏ nhẹ.
  • B. Từ láy, diễn tả sự ồn ào, náo loạn, xôn xao của đám đông.
  • C. Tính từ, miêu tả màu sắc.
  • D. Động từ, chỉ hành động im lặng.

Câu 21: Biện pháp tu từ nào dùng tên gọi của sự vật, hiện tượng này để chỉ sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - sự vật, cái cụ thể - cái trừu tượng)?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần chú ý số câu và số chữ.
  • B. Chỉ cần chú ý vần và nhịp.
  • C. Chỉ cần chú ý hình ảnh và biểu tượng.
  • D. Số câu, số chữ, cách chia khổ, vần, nhịp, các yếu tố lặp lại hoặc đối xứng.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản.

  • A. Dùng để hỏi thông tin cần được trả lời.
  • B. Không nhằm mục đích hỏi để trả lời, mà để thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, thái độ, hoặc tạo sự chú ý, nhấn mạnh.
  • C. Làm cho câu văn dài hơn.
  • D. Chỉ xuất hiện trong thơ.

Câu 24: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự là người hoặc đối tượng thực hiện hành động, mang những đặc điểm về ngoại hình, tính cách, số phận, tư tưởng, góp phần thể hiện chủ đề tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Bối cảnh
  • C. Nhân vật
  • D. Điểm nhìn

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. Từ láy, diễn tả cảm xúc bâng khuâng, rung động nhẹ nhàng trong lòng.
  • B. Tính từ, chỉ trạng thái buồn bã.
  • C. Động từ, chỉ hành động cụ thể.
  • D. Từ ghép, diễn tả sự mạnh mẽ.

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào có chức năng giải thích, phân tích, chứng minh cho luận điểm bằng cách nêu ra các suy luận, phán đoán, nhận định mang tính khái quát hoặc cá nhân?

  • A. Luận đề
  • B. Luận điểm
  • C. Lý lẽ
  • D. Bằng chứng

Câu 27: Phân tích vai trò của việc lặp lại (điệp ngữ, điệp cấu trúc) trong thơ.

  • A. Chỉ làm tăng số lượng từ ngữ.
  • B. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng tạo vần.
  • D. Nhấn mạnh ý, cảm xúc, tạo nhịp điệu, liên kết các phần của bài thơ.

Câu 28: Khi đọc một tác phẩm tự sự, việc xác định được điểm nhìn trần thuật giúp người đọc điều gì?

  • A. Chỉ giúp biết ai là nhân vật chính.
  • B. Hiểu được thông tin được cung cấp từ góc độ nào, mức độ đáng tin cậy của thông tin, và thái độ của người kể chuyện/tác giả.
  • C. Giúp đoán trước kết thúc câu chuyện.
  • D. Chỉ liên quan đến việc sử dụng đại từ nhân xưng.

Câu 29: Phân tích chức năng của tiêu đề (nhan đề) trong một văn bản.

  • A. Tóm tắt nội dung chính, gợi mở chủ đề, tạo ấn tượng ban đầu, thu hút người đọc.
  • B. Chỉ đơn thuần là tên gọi của văn bản.
  • C. Không có chức năng gì đáng kể.
  • D. Chỉ có chức năng trang trí.

Câu 30: Khi phân tích một hình ảnh mang tính biểu tượng trong thơ, người đọc cần làm gì?

  • A. Chỉ cần miêu tả lại hình ảnh đó.
  • B. Chỉ cần nêu tên biện pháp tu từ.
  • C. Chỉ cần liên hệ với đời sống thực tế.
  • D. Giải thích ý nghĩa ẩn dụ, gợi liên tưởng mà hình ảnh đó mang lại trong bối cảnh bài thơ, liên hệ với chủ đề và tư tưởng tác giả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây có vai trò chuỗi các sự việc, hiện tượng, biến cố xảy ra trong tác phẩm, được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng điểm nhìn trần thuật nào?

"Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế, cứ rượu vào là hắn chửi. Chửi trời. Chửi đời. Chửi cả làng Vũ Đại. Theo như lời hắn nói, thì hắn chửi cha đứa nào không chửi nhau với hắn. Vô lí! Akay! Thế mà cũng có thằng say rượu thật."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích vai trò của bối cảnh (thời gian và không gian) trong tác phẩm tự sự. Ý nào dưới đây KHÔNG đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào có chức năng nêu lên vấn đề, quan điểm, tư tưởng mà người viết muốn làm sáng tỏ hoặc bảo vệ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đọc đoạn nghị luận sau:

"Việc đọc sách là vô cùng quan trọng. Thứ nhất, sách cung cấp kiến thức phong phú về mọi lĩnh vực. Thứ hai, đọc sách giúp mở mang tư duy, rèn luyện khả năng phân tích và đánh giá. Thứ ba, sách còn là nguồn giải trí lành mạnh, giúp con người thư giãn sau những giờ làm việc căng thẳng."

Đoạn văn trên đã sử dụng những luận điểm nào để làm sáng tỏ luận đề "Việc đọc sách là vô cùng quan trọng"?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định nhịp điệu có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong văn bản, chú thích và cước chú khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý những phương diện nào sau đây để hiểu rõ về nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đọc đoạn thơ:

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."

Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "lạnh lẽo" và "tẻo teo" trong việc thể hiện khung cảnh và tâm trạng.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Yếu tố nào trong văn bản nghị luận đóng vai trò làm sáng tỏ cho luận điểm, bao gồm các sự thật, số liệu, ví dụ cụ thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi đánh giá tính thuyết phục của một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý đến điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản nghị luận.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập về ý nghĩa, hình ảnh hoặc cấu trúc trong câu văn, câu thơ nhằm nhấn mạnh hoặc làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đọc câu thơ:

"Ngày Huế đổ máu
Tôi về
Chợ Đông Ba
(Thua) ông tướng
...
(Huế 1947)"

Phân tích tác dụng của việc ngắt dòng đột ngột trong đoạn thơ trên.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự có thể được phân loại theo nhiều cách (chính, phụ, loại hình, chức năng...), là nơi tập trung các mối quan hệ, xung đột và thể hiện chủ đề tác phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi một người kể chuyện trong truyện tự sự chỉ biết và kể lại những gì nhân vật chính nhìn thấy, nghe thấy, suy nghĩ hoặc cảm nhận, đó là loại điểm nhìn nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tích vai trò của việc sử dụng các giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) trong văn miêu tả.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Yếu tố nào trong văn bản nghị luận có chức năng liên kết các luận điểm, lý lẽ, bằng chứng lại với nhau theo một trình tự logic, tạo nên hệ thống lập luận chặt chẽ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đọc câu văn:

"Cả làng xóm nhao nhao lên vì tin dữ."

Từ "nhao nhao" là loại từ gì và có tác dụng gì trong việc miêu tả không khí?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Biện pháp tu từ nào dùng tên gọi của sự vật, hiện tượng này để chỉ sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - sự vật, cái cụ thể - cái trừu tượng)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự là người hoặc đối tượng thực hiện hành động, mang những đặc điểm về ngoại hình, tính cách, số phận, tư tưởng, góp phần thể hiện chủ đề tác phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc đoạn văn:

"Mỗi lần nghe tiếng đàn bầu, lòng tôi lại xao xuyến nhớ về quê hương."

Từ "xao xuyến" là loại từ gì và diễn tả điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào có chức năng giải thích, phân tích, chứng minh cho luận điểm bằng cách nêu ra các suy luận, phán đoán, nhận định mang tính khái quát hoặc cá nhân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích vai trò của việc lặp lại (điệp ngữ, điệp cấu trúc) trong thơ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi đọc một tác phẩm tự sự, việc xác định được điểm nhìn trần thuật giúp người đọc điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phân tích chức năng của tiêu đề (nhan đề) trong một văn bản.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi phân tích một hình ảnh mang tính biểu tượng trong thơ, người đọc cần làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự mạnh mẽ, kiên cường của người lính?:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ (vẫn)

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm truyện, việc xác định ngôi kể (thứ nhất, thứ ba) giúp người đọc hiểu rõ điều gì về cách thông tin được truyền tải?

  • A. Chủ đề chính của câu chuyện.
  • B. Thời gian và địa điểm diễn ra sự việc.
  • C. Góc nhìn và mức độ hiểu biết của người kể về các sự kiện và nhân vật.
  • D. Số lượng nhân vật tham gia vào cốt truyện.

Câu 3: Đọc câu văn sau và cho biết từ gạch chân thể hiện biện pháp tu từ nào:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Một tác phẩm văn học tập trung khắc họa số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên chiều sâu hiện thực và giá trị nhân đạo của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện phức tạp với nhiều tình tiết gay cấn.
  • B. Việc xây dựng nhân vật điển hình trong hoàn cảnh điển hình.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ độc đáo.
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, giàu tính ước lệ.

Câu 5: Phân tích vai trò của chi tiết "chiếc lược ngà" trong truyện ngắn cùng tên của Nguyễn Quang Sáng. Chi tiết này chủ yếu thể hiện điều gì?

  • A. Sự khéo léo của ông Sáu trong việc làm đồ thủ công.
  • B. Ước mơ về cuộc sống đầy đủ, sung túc của bé Thu.
  • C. Tình cảm sâu nặng, thiêng liêng mà ông Sáu dành cho con gái.
  • D. Biểu tượng cho cuộc kháng chiến gian khổ của dân tộc.

Câu 6: Khi đọc một bài thơ trữ tình, việc xác định "chủ thể trữ tình" giúp người đọc hiểu rõ nhất về điều gì?

  • A. Cốt truyện và các sự kiện chính được kể trong bài thơ.
  • B. Lai lịch và tiểu sử của nhà thơ sáng tác bài thơ.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể (thời gian, địa điểm).
  • D. Người bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng trong bài thơ (có thể là nhà thơ hoặc một nhân vật hư cấu).

Câu 7: Trong một văn bản nghị luận, việc sử dụng các bằng chứng (ví dụ, số liệu, trích dẫn) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Tăng tính thuyết phục, làm rõ và chứng minh cho luận điểm.
  • B. Kéo dài độ dài của bài viết.
  • C. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ mang tính chất minh họa, không quan trọng.

Câu 8: Phân tích đoạn thơ sau:

  • A. So sánh trực tiếp đứa con với mặt trời về độ sáng.
  • B. Khẳng định đứa con là nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao của người mẹ.
  • C. Mô tả cảnh người mẹ đội nắng đưa con đi làm.
  • D. Nói giảm nói tránh về sự vất vả của người mẹ.

Câu 9: Khi đọc một văn bản thông tin hoặc nghị luận, việc xác định cấu trúc của văn bản (ví dụ: trình bày vấn đề, giải thích, phân tích, kết luận) giúp người đọc điều gì?

  • A. Biết được tác giả là ai.
  • B. Nhận diện các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Học thuộc lòng nội dung văn bản một cách dễ dàng.
  • D. Nắm bắt được mạch lập luận, mối quan hệ giữa các ý và hiểu sâu sắc nội dung chính.

Câu 10: Trong tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân, chi tiết "hai hào dầu" thắp sáng đêm tân hôn có ý nghĩa biểu tượng gì sâu sắc?

  • A. Sự giàu có bất ngờ của gia đình Tràng.
  • B. Sự xa hoa, lãng phí trong bối cảnh đói kém.
  • C. Ánh sáng của hy vọng, niềm tin vào cuộc sống và hạnh phúc gia đình trong nạn đói.
  • D. Sự tăm tối, bế tắc của cuộc sống.

Câu 11: Phân tích câu:

  • A. So sánh; thể hiện anh ấy viết văn rất nhanh.
  • B. Hoán dụ; chỉ người viết văn giỏi, có khả năng phân tích sâu sắc.
  • C. Nhân hóa; làm cho cây bút trở nên sống động.
  • D. Ẩn dụ; so sánh anh ấy với một vật sắc nhọn.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố cốt lõi tạo nên một cốt truyện trong tác phẩm tự sự?

  • A. Sự kiện.
  • B. Nhân vật.
  • C. Mối quan hệ giữa các sự kiện và nhân vật.
  • D. Giọng điệu và cảm xúc của tác giả.

Câu 13: Đọc đoạn văn:

  • A. Sự kiên trì, niềm tin không lay chuyển vào tương lai tốt đẹp.
  • B. Màu xanh của lá cây rất đẹp.
  • C. Sự trẻ trung, tươi mới của thiên nhiên.
  • D. Mô tả thực tế về màu sắc của lá.

Câu 14: Trong một bài thơ, việc sử dụng nhiều từ láy có thể tạo ra hiệu ứng gì về mặt biểu đạt?

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khô khan, khó đọc.
  • B. Tăng tính tạo hình, gợi cảm, nhấn mạnh sắc thái biểu cảm hoặc âm thanh, hình ảnh.
  • C. Chỉ có tác dụng về vần điệu, không có ý nghĩa biểu đạt.
  • D. Làm giảm nhịp điệu của bài thơ.

Câu 15: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào để hiểu rõ về nhân vật đó?

  • A. Chỉ cần nhớ tên và mối quan hệ của nhân vật.
  • B. Chỉ tập trung vào ngoại hình của nhân vật.
  • C. Chỉ quan tâm đến lời nói của nhân vật.
  • D. Ngoại hình, hành động, lời nói, suy nghĩ, nội tâm, mối quan hệ với các nhân vật khác và hoàn cảnh sống.

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ tương phản (đối lập)?

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Cây đa làng em rất to.
  • C. Nơi đây là chiến trường, nơi đây là quê hương.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

Câu 17: Chủ đề của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống mà tác giả tập trung phản ánh và thể hiện thái độ, tư tưởng của mình.
  • B. Trình tự các sự kiện diễn ra trong câu chuyện.
  • C. Bài học đạo đức rút ra từ câu chuyện.
  • D. Cách sử dụng ngôn ngữ và biện pháp tu từ của tác giả.

Câu 18: Phân tích câu văn sau:

  • A. Chỉ ra nụ cười và ánh nắng có cùng màu sắc.
  • B. Gợi tả sự tươi sáng, ấm áp, rạng rỡ của nụ cười.
  • C. Khẳng định nụ cười đẹp hơn ánh nắng.
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.

Câu 19: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu và vần thơ giúp người đọc cảm nhận điều gì?

  • A. Nội dung thông tin chính xác của bài thơ.
  • B. Tiểu sử của nhà thơ.
  • C. Hoàn cảnh lịch sử ra đời bài thơ.
  • D. Âm nhạc, cảm xúc, và góp phần làm nổi bật ý nghĩa của bài thơ.

Câu 20: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sử dụng giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) có tác dụng gì đối với người đọc?

  • A. Giúp người đọc hình dung một cách sinh động, chân thực về cảnh vật, như đang trực tiếp cảm nhận.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên trừu tượng, khó hiểu.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí, không quan trọng về nội dung.
  • D. Làm giảm khả năng liên tưởng của người đọc.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội của cơn mưa.
  • B. Mô tả âm thanh của hạt mưa rơi.
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp trong trẻo, quý giá của những hạt mưa.
  • D. Thể hiện sự buồn bã khi trời mưa.

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm trữ tình được viết trong bối cảnh chiến tranh, việc tìm hiểu về hoàn cảnh lịch sử đó giúp người đọc điều gì?

  • A. Chỉ để biết thêm thông tin bên lề.
  • B. Không ảnh hưởng đến việc cảm thụ bài thơ.
  • C. Giúp học thuộc bài thơ nhanh hơn.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn về tâm trạng, cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình và ý nghĩa của tác phẩm.

Câu 23: Trong tác phẩm tự sự, "tình huống truyện" là gì?

  • A. Kết thúc của câu chuyện.
  • B. Hoàn cảnh, sự kiện đặc biệt xảy ra, đặt nhân vật vào một thử thách hoặc buộc nhân vật phải bộc lộ tính cách, suy nghĩ, thái độ.
  • C. Toàn bộ các sự kiện từ đầu đến cuối truyện.
  • D. Lời giới thiệu về nhân vật chính.

Câu 24: Phân tích đoạn thơ:

  • A. Sự tĩnh lặng, thanh sơ, vắng vẻ của cảnh vật mùa thu.
  • B. Sự ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống.
  • C. Cảm giác ấm áp, tươi vui.
  • D. Sự hùng vĩ, tráng lệ.

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 26: Khi đọc một văn bản thuyết minh, mục đích chính của tác giả là gì?

  • A. Cung cấp kiến thức khách quan, giải thích đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng.
  • B. Bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ chủ quan của bản thân.
  • C. Kể lại một câu chuyện có cốt truyện rõ ràng.
  • D. Thuyết phục người đọc đồng ý với quan điểm của mình.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt giữa "đề tài" và "chủ đề" của tác phẩm văn học.

  • A. Đề tài là vấn đề, chủ đề là cách kể.
  • B. Đề tài là bài học, chủ đề là nhân vật.
  • C. Đề tài là phạm vi hiện thực đời sống được phản ánh; Chủ đề là vấn đề cốt lõi, tư tưởng mà tác giả muốn gửi gắm qua đề tài đó.
  • D. Đề tài là ngôn ngữ, chủ đề là cấu trúc.

Câu 28: Trong thơ, "hình ảnh thơ" là gì?

  • A. Bức tranh vẽ minh họa cho bài thơ.
  • B. Những từ ngữ, câu thơ gợi lên trong tâm trí người đọc những hình ảnh, âm thanh, màu sắc, cảm giác về sự vật, hiện tượng, con người.
  • C. Chỉ là các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Tên của bài thơ.

Câu 29: Đọc câu:

  • A. Tương phản (đối lập)
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Khi phân tích ý nghĩa của một chi tiết nhỏ trong tác phẩm văn học (ví dụ: một cái nhìn, một cử chỉ, một đồ vật), điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Bỏ qua vì chi tiết nhỏ không quan trọng.
  • B. Chỉ mô tả lại chi tiết đó.
  • C. Tìm xem chi tiết đó có được nhắc lại nhiều lần không.
  • D. Đặt chi tiết đó trong tổng thể tác phẩm để xem nó góp phần thể hiện tính cách nhân vật, diễn biến cốt truyện, hay chủ đề như thế nào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phân tích vai trò của chi tiết 'chiếc lược ngà' trong truyện ngắn cùng tên của Nguyễn Quang Sáng. Chi tiết này chủ yếu thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Khi đọc một bài thơ trữ tình, việc xác định 'chủ thể trữ tình' giúp người đọc hiểu rõ nhất về điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong một văn bản nghị luận, việc sử dụng các bằng chứng (ví dụ, số liệu, trích dẫn) có tác dụng chủ yếu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phân tích đoạn thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm). Biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ này thể hiện điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khi đọc một văn bản thông tin hoặc nghị luận, việc xác định cấu trúc của văn bản (ví dụ: trình bày vấn đề, giải thích, phân tích, kết luận) giúp người đọc điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân, chi tiết 'hai hào dầu' thắp sáng đêm tân hôn có ý nghĩa biểu tượng gì sâu sắc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phân tích câu: "Anh ấy là một cây bút sắc sảo." Biện pháp tu từ nào được sử dụng và ý nghĩa của nó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố cốt lõi tạo nên một cốt truyện trong tác phẩm tự sự?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đọc đoạn văn: "Ngoài kia, lá vẫn xanh một màu hy vọng. Dù bão giông, cây vẫn đứng vững." Biện pháp tu từ 'lá vẫn xanh một màu hy vọng' chủ yếu thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong một bài thơ, việc sử dụng nhiều từ láy có thể tạo ra hiệu ứng gì về mặt biểu đạt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào để hiểu rõ về nhân vật đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ tương phản (đối lập)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chủ đề của tác phẩm văn học là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tích câu văn sau: "Nụ cười của em như ánh nắng ban mai." Biện pháp tu từ so sánh ở đây có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu và vần thơ giúp người đọc cảm nhận điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sử dụng giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) có tác dụng gì đối với người đọc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Trời bắt đầu đổ mưa. Từng hạt, từng hạt rơi xuống, như những viên ngọc trong suốt." Biện pháp so sánh ở đây có tác dụng gì đặc biệt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm trữ tình được viết trong bối cảnh chiến tranh, việc tìm hiểu về hoàn cảnh lịch sử đó giúp người đọc điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong tác phẩm tự sự, 'tình huống truyện' là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phân tích đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (Nguyễn Khuyến). Các từ ngữ miêu tả cảnh vật ở đây chủ yếu gợi lên không khí gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Cha là biển rộng, mẹ là suối nguồn."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi đọc một văn bản thuyết minh, mục đích chính của tác giả là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích sự khác biệt giữa 'đề tài' và 'chủ đề' của tác phẩm văn học.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong thơ, 'hình ảnh thơ' là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đọc câu: "Mẹ già ở túp lều tranh / Anh hùng chiếu đất, chiếu gành nằm trơ." (Nguyễn Đình Chiểu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự đối lập giữa hoàn cảnh và phẩm chất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi phân tích ý nghĩa của một chi tiết nhỏ trong tác phẩm văn học (ví dụ: một cái nhìn, một cử chỉ, một đồ vật), điều quan trọng nhất cần làm là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày báo cáo kết quả bài tập dự án về một vấn đề xã hội - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Khi bắt đầu một bài tập dự án về vấn đề xã hội, bước đầu tiên và quan trọng nhất để đảm bảo dự án đi đúng hướng và báo cáo kết quả có giá trị là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày báo cáo kết quả bài tập dự án về một vấn đề xã hội - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Giả sử nhóm bạn thực hiện dự án về vấn đề 'Tác động của mạng xã hội đến kết quả học tập của học sinh THPT'. Để thu thập dữ liệu về thời gian sử dụng mạng xã hội và điểm số, phương pháp nào sau đây kết hợp hiệu quả giữa việc định lượng và thu thập ý kiến cá nhân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày báo cáo kết quả bài tập dự án về một vấn đề xã hội - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong phần 'Phương pháp nghiên cứu' của báo cáo, việc mô tả chi tiết quy trình thu thập dữ liệu (ví dụ: cách chọn mẫu, cách thực hiện khảo sát/phỏng vấn) có vai trò quan trọng nhất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Trình bày báo cáo kết quả bài tập dự án về một vấn đề xã hội - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi phân tích dữ liệu thu thập được từ khảo sát về vấn đề 'Thái độ của thanh niên đối với vấn đề bảo vệ môi trường', nhóm bạn nhận thấy 85% người được hỏi đồng ý rằng 'Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi công dân'. Đây là loại dữ liệu và dạng phân tích nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật mùa đông:

  • A. So sánh, làm nổi bật sự lạnh lẽo.
  • B. Nhân hóa, gợi cảm giác cây cối đang chịu đựng và cố gắng.
  • C. Ẩn dụ, thể hiện sự tàn lụi của thiên nhiên.
  • D. Hoán dụ, nhấn mạnh sự gầy gò của cây.

Câu 2: Đọc đoạn trích:

  • A. Bước chân nặng trĩu.
  • B. Anh quay lưng đi.
  • C. Con đường mờ mịt sương đêm.
  • D. Lúc này.

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu và âm điệu của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Chỉ nội dung cốt truyện của bài thơ.
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Số lượng câu chữ và cấu trúc khổ thơ.
  • D. Cảm xúc, tâm trạng, và không khí chung của bài thơ.

Câu 4: Trong một truyện ngắn, người kể chuyện ngôi thứ ba có vai trò như thế nào đối với việc thể hiện nội dung?

  • A. Tạo cái nhìn khách quan, có thể bao quát nhiều không gian, thời gian và suy nghĩ của nhiều nhân vật.
  • B. Trực tiếp bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ của người kể chuyện.
  • C. Chỉ kể lại những gì nhân vật chính nhìn thấy, nghe thấy.
  • D. Giới hạn phạm vi câu chuyện trong suy nghĩ của một nhân vật.

Câu 5: Đọc đoạn thơ:

  • A. Tự sự.
  • B. Miêu tả.
  • C. Biểu cảm.
  • D. Nghị luận.

Câu 6: Khi phân tích một "chi tiết đắt" trong văn bản tự sự, chúng ta cần chú ý điều gì nhất?

  • A. Chi tiết đó có phải là sự thật lịch sử hay không.
  • B. Ý nghĩa sâu sắc của chi tiết trong việc khắc họa nhân vật, thể hiện chủ đề hoặc tạo bước ngoặt cốt truyện.
  • C. Chi tiết đó có xuất hiện nhiều lần trong văn bản không.
  • D. Chi tiết đó có gây sốc cho người đọc hay không.

Câu 7: Nhan đề của một tác phẩm văn học thường có vai trò gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là tên gọi để phân biệt với tác phẩm khác.
  • B. Luôn tóm tắt toàn bộ nội dung tác phẩm.
  • C. Chỉ giới thiệu về nhân vật chính.
  • D. Gợi mở về nội dung, chủ đề, cảm hứng chủ đạo hoặc cách tiếp cận của tác giả.

Câu 8: Đọc đoạn đối thoại sau:

  • A. Sự quyết tâm, kiên định.
  • B. Sự do dự, thiếu quyết đoán.
  • C. Sự sợ hãi, lo lắng.
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm.

Câu 9: Trong thơ, hình ảnh mang tính biểu tượng là gì?

  • A. Hình ảnh được miêu tả rất chi tiết và cụ thể.
  • B. Hình ảnh chỉ có một nghĩa duy nhất, rõ ràng.
  • C. Hình ảnh gợi ra nhiều tầng ý nghĩa, liên tưởng, không chỉ dừng lại ở nghĩa đen.
  • D. Hình ảnh chỉ xuất hiện một lần trong bài thơ.

Câu 10: Việc phân tích cấu tứ của một bài thơ (cách tổ chức các ý, hình ảnh, cảm xúc) giúp người đọc hiểu sâu hơn về điều gì?

  • A. Số lượng câu chữ trong bài thơ.
  • B. Năm sáng tác của bài thơ.
  • C. Tiểu sử của nhà thơ.
  • D. Sự vận động của cảm xúc, mạch suy nghĩ, và cách nhà thơ triển khai chủ đề.

Câu 11: Yếu tố "bối cảnh" trong văn bản tự sự bao gồm những gì?

  • A. Chỉ có thời gian xảy ra câu chuyện.
  • B. Không gian (địa điểm) và thời gian diễn ra câu chuyện, cùng với hoàn cảnh xã hội, lịch sử, văn hóa liên quan.
  • C. Chỉ có địa điểm xảy ra câu chuyện.
  • D. Chỉ bao gồm các sự kiện chính trong cốt truyện.

Câu 12: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, người đọc có thể suy luận được điều gì?

  • A. Chỉ biết được hành động sắp tới của nhân vật.
  • B. Chỉ biết được ngoại hình của nhân vật.
  • C. Hiểu sâu hơn về suy nghĩ, cảm xúc, động cơ hành động và tính cách phức tạp của nhân vật.
  • D. Chỉ biết được quá khứ của nhân vật.

Câu 13: Đọc đoạn văn:

  • A. Sự trân trọng, hoài niệm về những giá trị cũ.
  • B. Sự chán ghét, muốn quên đi quá khứ.
  • C. Sự thờ ơ, không quan tâm.
  • D. Sự sợ hãi trước sự đổ nát.

Câu 14: Trong thơ hiện đại, yếu tố "phá cách" về hình thức (như không tuân thủ niêm luật, vần, nhịp truyền thống) thường nhằm mục đích gì?

  • A. Giúp nhà thơ viết nhanh hơn.
  • B. Biểu đạt thế giới nội tâm phức tạp, đa chiều, những cảm xúc, suy nghĩ mới mẻ, không bị gò bó bởi khuôn khổ cũ.
  • C. Khiến bài thơ khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ để tạo sự khác biệt với thế hệ trước.

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa nội dung và hình thức nghệ thuật của một tác phẩm văn học có ý nghĩa gì?

  • A. Hình thức chỉ là cái vỏ bên ngoài, không quan trọng bằng nội dung.
  • B. Nội dung và hình thức tồn tại độc lập với nhau.
  • C. Chỉ cần hiểu nội dung là đủ để đánh giá tác phẩm.
  • D. Hình thức là phương tiện biểu đạt nội dung; sự hài hòa và độc đáo của hình thức góp phần quan trọng tạo nên giá trị và sức hấp dẫn của nội dung.

Câu 16: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào là quan trọng nhất để xác định cảm hứng chủ đạo của bài thơ?

  • A. Cốt truyện (nếu có).
  • B. Số lượng khổ thơ.
  • C. Hệ thống hình ảnh, từ ngữ biểu cảm, nhịp điệu, và giọng điệu thể hiện trực tiếp hoặc gián tiếp cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình.
  • D. Tên của tác giả.

Câu 17: Đọc đoạn văn:

  • A. Nỗi buồn, sự cô đơn, hoài niệm về quá khứ đã qua.
  • B. Sự tức giận, bực bội.
  • C. Niềm vui, sự ấm áp.
  • D. Sự sợ hãi, lo lắng.

Câu 18: Giọng điệu của một văn bản là gì?

  • A. Tốc độ đọc văn bản.
  • B. Thái độ, tình cảm của người viết (hoặc người kể chuyện, nhân vật) thể hiện qua lời văn.
  • C. Độ dài của văn bản.
  • D. Số lượng đoạn văn trong bài viết.

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ theo hướng tiếp cận văn hóa, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ tập trung vào tiểu sử nhà thơ.
  • B. Chỉ tìm lỗi chính tả trong bài thơ.
  • C. Chỉ phân tích các biện pháp tu từ đơn lẻ.
  • D. Các yếu tố văn hóa (phong tục, tập quán, tín ngưỡng, quan niệm sống...) được thể hiện trong bài thơ và mối liên hệ của chúng với ý nghĩa tác phẩm.

Câu 20: Đọc đoạn trích:

  • A. Chỉ để xác định thời điểm.
  • B. Làm cho câu chuyện dài hơn.
  • C. Gợi sự chuyển đổi, phục hồi (từ đêm tối sang ngày sáng, từ tâm trạng nặng nề sang nhẹ nhõm).
  • D. Không có vai trò gì đặc biệt.

Câu 21: Phân tích một văn bản theo hướng tiếp cận xã hội, người đọc sẽ tập trung vào điều gì?

  • A. Các vấn đề xã hội, các mối quan hệ giữa con người trong xã hội, bức tranh đời sống xã hội được phản ánh trong tác phẩm.
  • B. Cấu trúc ngữ pháp của câu văn.
  • C. Các loại cây cỏ được miêu tả trong văn bản.
  • D. Màu sắc chủ đạo được sử dụng.

Câu 22: Trong văn bản tự sự, vai trò của yếu tố "không gian" là gì?

  • A. Chỉ là phông nền cho câu chuyện.
  • B. Luôn mang ý nghĩa tiêu cực.
  • C. Chỉ dùng để xác định địa điểm.
  • D. Là nơi diễn ra sự kiện, thể hiện bối cảnh xã hội, tâm trạng nhân vật, góp phần vào việc xây dựng không khí và ý nghĩa của tác phẩm.

Câu 23: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự tự tin, kiêu hãnh.
  • B. Sự băn khoăn, lạc lõng, tìm kiếm bản ngã.
  • C. Sự tức giận, bất mãn.
  • D. Sự vui vẻ, hạnh phúc.

Câu 24: Phân tích tính cách nhân vật trong tác phẩm tự sự, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ dựa vào ngoại hình của nhân vật.
  • B. Chỉ dựa vào lời giới thiệu của người kể chuyện.
  • C. Chỉ dựa vào tên gọi của nhân vật.
  • D. Hành động, lời nói, suy nghĩ, mối quan hệ với các nhân vật khác, và hoàn cảnh sống của nhân vật.

Câu 25: Một đoạn văn được viết với giọng điệu mỉa mai, châm biếm thường nhằm mục đích gì?

  • A. Thể hiện thái độ phê phán, không đồng tình với một hiện tượng, con người hoặc quan điểm nào đó.
  • B. Khen ngợi, tán dương đối tượng.
  • C. Thể hiện sự trung lập, khách quan.
  • D. Làm cho văn bản dễ hiểu hơn.

Câu 26: Đọc đoạn văn:

  • A. Cô ấy không có gì để nói.
  • B. Cô ấy đang rất vui vẻ.
  • C. Sự dồn nén cảm xúc, nỗi đau khổ, hoặc sự phản kháng mãnh liệt bên trong không thể hiện bằng lời.
  • D. Cô ấy đang chờ đợi người khác nói trước.

Câu 27: Khi phân tích sự đối lập hoặc tương phản trong văn bản, người đọc cần tìm hiểu điều gì?

  • A. Chỉ tìm ra các cặp từ trái nghĩa.
  • B. Các cặp đối tượng, hình ảnh, tính cách, hoàn cảnh trái ngược nhau và ý nghĩa của sự đối lập đó trong việc làm nổi bật chủ đề, tính cách nhân vật hoặc tình huống truyện.
  • C. Chỉ đếm số lần xuất hiện của các yếu tố đối lập.
  • D. Tìm ra điểm giống nhau giữa các yếu tố.

Câu 28: Vận dụng kiến thức về phong cách ngôn ngữ, khi đọc một bài thơ có nhiều từ ngữ cổ kính, trang trọng, người đọc có thể suy đoán điều gì về phong cách tác giả hoặc thời đại sáng tác?

  • A. Bài thơ có thể mang hơi hướng truyền thống, cổ điển hoặc thể hiện thái độ tôn kính, trang nghiêm.
  • B. Bài thơ chắc chắn được sáng tác trong thời hiện đại.
  • C. Bài thơ sử dụng ngôn ngữ đời thường, gần gũi.
  • D. Bài thơ là một tác phẩm châm biếm.

Câu 29: Đọc đoạn trích:

  • A. Đối thoại.
  • B. Hành động của nhân vật.
  • C. Cốt truyện.
  • D. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên và sự tương giao giữa cảnh vật với cảm xúc con người.

Câu 30: Việc phân tích các lớp nghĩa của một từ hoặc cụm từ trong văn bản (nghĩa đen, nghĩa bóng, nghĩa biểu tượng) giúp người đọc đạt được điều gì?

  • A. Chỉ để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng.
  • B. Hiểu sâu sắc hơn ý đồ nghệ thuật của tác giả, các tầng ý nghĩa ẩn chứa và vẻ đẹp của ngôn ngữ.
  • C. Xác định được số lượng từ trong văn bản.
  • D. Chỉ để tìm ra lỗi dùng từ của tác giả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật mùa đông: "Những hàng cây khẳng khiu vươn lên nền trời xám xịt, như những ngón tay gầy guộc cố níu giữ chút hơi ấm cuối cùng." Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu văn này và tác dụng của nó là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn trích: "Anh quay lưng đi, bước chân nặng trĩu. Con đường phía trước mờ mịt sương đêm, như chính tương lai mịt mờ của anh lúc này." Yếu tố nào của bối cảnh (không gian, thời gian) được sử dụng để gợi tả tâm trạng nhân vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu và âm điệu của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong một truyện ngắn, người kể chuyện ngôi thứ ba có vai trò như thế nào đối với việc thể hiện nội dung?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc đoạn thơ: "Lá vàng rơi đầy ngõ / Gió heo may se lòng / Chợt nhớ về ai đó / Ngày xưa dưới trời trong." Đoạn thơ chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để diễn tả cảm xúc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi phân tích một 'chi tiết đắt' trong văn bản tự sự, chúng ta cần chú ý điều gì nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nhan đề của một tác phẩm văn học thường có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc đoạn đối thoại sau: "- Anh sẽ đi chứ? - Chắc rồi. Dù thế nào đi nữa." Đoạn đối thoại này có thể cho thấy điều gì về tính cách của nhân vật thứ hai?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong thơ, hình ảnh mang tính biểu tượng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Việc phân tích cấu tứ của một bài thơ (cách tổ chức các ý, hình ảnh, cảm xúc) giúp người đọc hiểu sâu hơn về điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Yếu tố 'bối cảnh' trong văn bản tự sự bao gồm những gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, người đọc có thể suy luận được điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc đoạn văn: "Căn nhà cũ kỹ, rêu phong phủ kín. Mỗi viên gạch, mỗi bậc thềm dường như đều mang trong mình một câu chuyện của thời gian đã qua." Cách miêu tả này thể hiện điều gì về thái độ của người viết đối với cảnh vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong thơ hiện đại, yếu tố 'phá cách' về hình thức (như không tuân thủ niêm luật, vần, nhịp truyền thống) thường nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa nội dung và hình thức nghệ thuật của một tác phẩm văn học có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào là quan trọng nhất để xác định cảm hứng chủ đạo của bài thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đọc đoạn văn: "Ông lão ngồi bên bếp lửa, đôi mắt xa xăm nhìn vào đám tro tàn. Khói bếp cay xè, làm sống mũi ông cay cay." Chi tiết "đám tro tàn" và "khói bếp cay xè" ở đây có thể gợi lên điều gì về tâm trạng ông lão?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Giọng điệu của một văn bản là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ theo hướng tiếp cận văn hóa, người đọc cần chú ý đến điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc đoạn trích: "Sáng hôm sau, mặt trời lên cao, chiếu rọi xuống thung lũng. Cảnh vật bừng tỉnh sau đêm dài. Lòng tôi cũng nhẹ nhõm hơn nhiều." Yếu tố thời gian "Sáng hôm sau" và sự thay đổi của cảnh vật "mặt trời lên cao... bừng tỉnh" có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích một văn bản theo hướng tiếp cận xã hội, người đọc sẽ tập trung vào điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong văn bản tự sự, vai trò của yếu tố 'không gian' là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc đoạn thơ: "Tôi là ai? / Sao đứng giữa trời mây / Gió thổi mênh mang / Không biết về đâu?" Đoạn thơ thể hiện rõ nhất điều gì về tâm trạng chủ thể trữ tình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích tính cách nhân vật trong tác phẩm tự sự, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một đoạn văn được viết với giọng điệu mỉa mai, châm biếm thường nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc đoạn văn: "Cô ấy im lặng, nhưng sự im lặng ấy nặng trĩu hơn vạn lời nói." "Sự im lặng" ở đây mang ý nghĩa gì trong việc khắc họa nhân vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi phân tích sự đối lập hoặc tương phản trong văn bản, người đọc cần tìm hiểu điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Vận dụng kiến thức về phong cách ngôn ngữ, khi đọc một bài thơ có nhiều từ ngữ cổ kính, trang trọng, người đọc có thể suy đoán điều gì về phong cách tác giả hoặc thời đại sáng tác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn trích: "Anh nhìn về phía chân trời, nơi mặt trời đang lặn, nhuộm đỏ cả một vùng. Một cảm giác bình yên khó tả dâng lên trong lòng." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng yếu tố nào để gợi tả tâm trạng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 99 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Việc phân tích các lớp nghĩa của một từ hoặc cụm từ trong văn bản (nghĩa đen, nghĩa bóng, nghĩa biểu tượng) giúp người đọc đạt được điều gì?

Xem kết quả