Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Năng lượng và công - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một vật được kéo bởi lực $vec{F}$ không đổi trên một quãng đường dịch chuyển $vec{s}$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức nào sau đây?
- A. $A = F.s.cosalpha$ (với $alpha$ là góc giữa $vec{F}$ và $vec{s}$)
- B. $A = F.s.sinalpha$
- C. $A = F+s$
- D. $A = frac{F}{s}$
Câu 2: Khi một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang có ma sát dưới tác dụng của lực kéo $vec{F}$ cùng hướng với chuyển động, công của lực ma sát có giá trị như thế nào?
- A. Dương
- B. Âm
- C. Bằng không
- D. Không xác định được vì thiếu thông tin về độ lớn lực ma sát
Câu 3: Một người nâng một thùng hàng khối lượng 20 kg lên độ cao 1.5 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Công mà người đó đã thực hiện (giả sử nâng đều) là bao nhiêu?
- A. 20 J
- B. 30 J
- C. 29.4 J
- D. 294 J
Câu 4: Trường hợp nào sau đây, công của lực tác dụng lên vật bằng 0?
- A. Lực kéo một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát.
- B. Lực hãm phanh của ô tô đang chạy trên đường.
- C. Lực giữ một vật đứng yên trên cao.
- D. Trọng lực của quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 5: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?
- A. Watt (W)
- B. Mã lực (HP)
- C. Jun trên giây (J/s)
- D. Jun nhân giây (J.s)
Câu 6: Công suất đặc trưng cho khả năng nào của người hoặc máy thực hiện công?
- A. Thực hiện công nhanh hay chậm.
- B. Thực hiện công lớn hay nhỏ.
- C. Thực hiện công theo phương nào.
- D. Thực hiện công trong khoảng cách bao xa.
Câu 7: Một ô tô chạy với vận tốc không đổi 54 km/h trên đường thẳng. Lực cản tổng cộng tác dụng lên ô tô là 800 N. Công suất của động cơ ô tô là bao nhiêu?
- A. 12 kW
- B. 43.2 kW
- C. 12000 W
- D. 43200 W
Câu 8: Hai máy A và B cùng thực hiện một lượng công là 1000 J. Máy A thực hiện công đó trong 10 giây, máy B thực hiện trong 20 giây. So sánh công suất của hai máy.
- A. Công suất máy A gấp đôi công suất máy B.
- B. Công suất máy B gấp đôi công suất máy A.
- C. Công suất hai máy bằng nhau.
- D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về lực và quãng đường.
Câu 9: Một vật khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng độ cao h xuống chân dốc. Công của trọng lực trong quá trình này là bao nhiêu?
- A. mgh
- B. -mgh
- C. 0
- D. Phụ thuộc vào góc nghiêng và chiều dài mặt phẳng nghiêng.
Câu 10: Một lực $vec{F}$ không đổi kéo một vật đi được quãng đường 5 m. Nếu công của lực này là 100 J và góc giữa lực kéo và phương dịch chuyển là 60°, độ lớn của lực kéo là bao nhiêu?
- A. 10 N
- B. 40 N
- C. 20 N
- D. 50 N
Câu 11: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực đẩy 150 N, hướng hợp với phương ngang một góc 30°. Công của lực đẩy khi thùng hàng trượt được 10 m là bao nhiêu? (Lấy $sqrt{3} approx 1.732$)
- A. $approx 1299$ J
- B. $approx 750$ J
- C. $approx 1500$ J
- D. $approx 866$ J
Câu 12: Một động cơ có công suất 5 kW. Để thực hiện một công 300 kJ, động cơ cần hoạt động trong thời gian bao lâu?
- A. 6 giây
- B. 15 giây
- C. 60 giây
- D. 300000 J / 5000 W = 60 s
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về năng lượng là KHÔNG đúng?
- A. Năng lượng là một đại lượng vật lí vô hướng.
- B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
- C. Năng lượng chỉ tồn tại dưới một dạng duy nhất là cơ năng.
- D. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác.
Câu 14: Một vật có khối lượng 10 kg được thả rơi tự do từ độ cao 5 m. Lấy g = 10 m/s². Công của trọng lực khi vật rơi đến mặt đất là bao nhiêu?
- A. 500 J
- B. -500 J
- C. 0 J
- D. 100 J
Câu 15: Một thang máy khối lượng 500 kg chuyển động đi lên với vận tốc không đổi 3 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công suất của động cơ thang máy là bao nhiêu?
- A. 1.5 kW
- B. 15 kW
- C. 5000 W
- D. 150000 W
Câu 16: Khi một lực sinh công âm lên vật, điều đó có nghĩa là gì?
- A. Lực cùng hướng với chiều chuyển động.
- B. Lực vuông góc với chiều chuyển động.
- C. Lực ngược hướng với chiều chuyển động.
- D. Lực không làm vật dịch chuyển.
Câu 17: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 150 kg lên cao 2.2 m trong 1.5 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình của vận động viên là bao nhiêu?
- A. 2200 W
- B. 1000 W
- C. 2250 W
- D. 3300 J
Câu 18: Một vật được kéo trên mặt sàn nằm ngang bởi lực kéo $vec{F}$ hợp với phương ngang góc 30°. Lực ma sát giữa vật và sàn là 20 N. Để vật chuyển động thẳng đều, độ lớn lực kéo F phải là bao nhiêu? Công của lực kéo khi vật đi được 5 m là bao nhiêu?
- A. F = 20 N, A = 100 J
- B. F = 40 N, A = 200 J
- C. F $approx 23.1$ N, A $approx 115.5$ J
- D. F $approx 23.1$ N, A $approx 100$ J
Câu 19: Hiệu suất của một động cơ được định nghĩa là tỉ số giữa:
- A. Công có ích và công toàn phần.
- B. Công toàn phần và công hao phí.
- C. Công hao phí và công có ích.
- D. Công có ích và thời gian thực hiện công.
Câu 20: Một máy bơm nước có công suất có ích là 2 kW. Nếu hiệu suất của máy là 80%, công suất toàn phần (công suất tiêu thụ điện) của máy là bao nhiêu?
- A. 1.6 kW
- B. 2.5 kW
- C. 2500 W
- D. 1600 W
Câu 21: Một vật khối lượng m chuyển động trên quỹ đạo tròn nằm ngang với tốc độ không đổi dưới tác dụng của lực hướng tâm. Công của lực hướng tâm thực hiện trên vật là bao nhiêu?
- A. Lớn hơn 0
- B. Nhỏ hơn 0
- C. Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
- D. Bằng 0
Câu 22: Một người kéo một kiện hàng khối lượng 40 kg lên đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m. Lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 300 N. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?
- A. 1500 J
- B. -300 J
- C. 1200 J
- D. -1200 J
Câu 23: Một máy nâng hàng thực hiện công 60 kJ để nâng một vật lên cao. Nếu công suất của máy là 2 kW, thời gian thực hiện công là bao nhiêu?
- A. 30 s
- B. 120 s
- C. 0.03 s
- D. 30000 s
Câu 24: So sánh công suất khi một người đi bộ lên cầu thang trong 30 giây và một người chạy lên cùng cầu thang đó trong 10 giây. Giả sử khối lượng và độ cao lên được của hai người là như nhau.
- A. Công suất khi đi bộ lớn hơn khi chạy.
- B. Công suất khi chạy lớn hơn khi đi bộ.
- C. Công suất khi đi bộ và khi chạy bằng nhau.
- D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về khối lượng và độ cao.
Câu 25: Một lực F = 50 N tác dụng lên một vật và làm vật dịch chuyển được 20 m. Nếu công của lực F là 866 J, góc giữa lực F và phương dịch chuyển là bao nhiêu? (Lấy $cos 30^circ approx 0.866$)
- A. 30°
- B. 45°
- C. 60°
- D. 90°
Câu 26: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Công của trọng lực trong giai đoạn vật đi lên và giai đoạn vật đi xuống lần lượt có dấu như thế nào?
- A. Dương, Dương
- B. Âm, Âm
- C. Âm, Dương
- D. Dương, Âm
Câu 27: Một động cơ điện tiêu thụ công suất 10 kW và sinh ra công suất cơ học có ích là 8 kW. Công suất hao phí của động cơ là bao nhiêu?
- A. 2 kW
- B. 18 kW
- C. 8 kW
- D. 1.25 kW
Câu 28: Công thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa công suất P, lực F và vận tốc v khi lực F không đổi và cùng hướng với vận tốc v?
- A. $P = F+v$
- B. $P = F-v$
- C. $P = F/v$
- D. $P = F.v$
Câu 29: Để tăng công suất của một thiết bị, ta có thể thực hiện cách nào sau đây?
- A. Giảm lượng công thiết bị thực hiện.
- B. Giảm thời gian thực hiện cùng một lượng công.
- C. Tăng thời gian thực hiện cùng một lượng công.
- D. Giảm lực tác dụng của thiết bị.
Câu 30: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang. Lực nào sau đây LUÔN sinh công âm (nếu vật có dịch chuyển và có tương tác)?
- A. Trọng lực
- B. Lực pháp tuyến
- C. Lực ma sát trượt
- D. Lực kéo (nếu cùng hướng chuyển động)