15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B trên một đường thẳng, sau đó quay lại điểm C nằm giữa A và B. Biết quãng đường từ A đến B là 100m, từ B về C là 40m. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của người đó trong cả hành trình lần lượt là:

  • A. 140m và 100m
  • B. 140m và 60m
  • C. 140m và 60m theo hướng từ A đến B
  • D. 100m và 40m

Câu 2: Một ô tô di chuyển trên một đường thẳng. Tại thời điểm t1, ô tô cách gốc tọa độ O 5 km về phía dương. Tại thời điểm t2 sau đó, ô tô cách gốc O 12 km về phía dương. Độ dịch chuyển của ô tô trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:

  • A. -7 km
  • B. 17 km
  • C. -17 km
  • D. 7 km về phía dương

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc trung bình của một vật chuyển động?

  • A. Đại lượng vô hướng, đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
  • B. Đại lượng vectơ, được tính bằng tỉ số giữa độ dịch chuyển và khoảng thời gian thực hiện độ dịch chuyển đó.
  • C. Đại lượng vô hướng, được tính bằng tỉ số giữa quãng đường đi được và khoảng thời gian.
  • D. Luôn có độ lớn bằng tốc độ trung bình trong mọi trường hợp chuyển động.

Câu 4: Một xe máy đi được quãng đường 15 km trong 20 phút. Tốc độ trung bình của xe máy trong khoảng thời gian này là bao nhiêu km/h?

  • A. 45 km/h
  • B. 0.75 km/h
  • C. 300 km/h
  • D. 15 km/h

Câu 5: Khi nào thì độ lớn của độ dịch chuyển bằng với quãng đường đi được của một vật?

  • A. Khi vật chuyển động trên một đường cong.
  • B. Khi vật chuyển động trên một đường thẳng và đổi chiều chuyển động.
  • C. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • D. Khi vật chuyển động trên một đường thẳng và không đổi chiều chuyển động.

Câu 6: Một chiếc thuyền di chuyển từ bến A đến bến B rồi quay trở lại bến A. Quãng đường đi và độ dịch chuyển của thuyền trong cả chuyến đi này là:

  • A. Quãng đường khác 0, độ dịch chuyển khác 0.
  • B. Quãng đường bằng 0, độ dịch chuyển bằng 0.
  • C. Quãng đường khác 0, độ dịch chuyển bằng 0.
  • D. Quãng đường bằng 0, độ dịch chuyển khác 0.

Câu 7: Tốc độ tức thời của một vật tại một thời điểm cho biết điều gì?

  • A. Độ nhanh chậm của chuyển động tại chính thời điểm đó.
  • B. Độ nhanh chậm trung bình của vật trên cả quãng đường đi.
  • C. Hướng chuyển động của vật tại thời điểm đó.
  • D. Khoảng cách từ vật đến điểm xuất phát tại thời điểm đó.

Câu 8: Đồng hồ tốc độ (speedometer) trên ô tô đo đại lượng nào của xe?

  • A. Vận tốc trung bình.
  • B. Tốc độ tức thời.
  • C. Vận tốc tức thời.
  • D. Độ dịch chuyển.

Câu 9: Một người đi xe đạp trên một đường thẳng. 10 phút đầu đi được 3 km, 15 phút tiếp theo đi được 5 km. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là:

  • A. 20 km/h
  • B. 30 km/h
  • C. 19.2 km/h
  • D. 8 km/h

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi mô tả về vận tốc của một vật?

  • A. Xe chạy với vận tốc 50 km/h.
  • B. Tàu hỏa chạy nhanh 80 km/h.
  • C. Máy bay di chuyển 700 km/h về phía Bắc.
  • D. Một con thuyền di chuyển với vận tốc 15 km/h theo hướng Đông Bắc.

Câu 11: Trong phương pháp đo tốc độ bằng cổng quang điện, quãng đường mà xe đi qua cổng quang điện được đo chính là:

  • A. Khoảng cách từ cổng quang đến điểm dừng cuối cùng của xe.
  • B. Chiều dài của tấm chắn sáng gắn trên xe.
  • C. Khoảng cách giữa hai cổng quang điện (nếu dùng 2 cổng).
  • D. Toàn bộ chiều dài của xe thí nghiệm.

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có độ dịch chuyển $Delta d$ trong khoảng thời gian $Delta t$. Vận tốc trung bình của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. $vec{v}_{tb} = frac{Delta vec{d}}{Delta t}$
  • B. $v_{tb} = frac{s}{Delta t}$
  • C. $v_{tb} = frac{|Delta vec{d}|}{s}$
  • D. $v_{tb} = frac{v_1 + v_2}{2}$

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng trên trục Ox. Ban đầu vật ở vị trí có tọa độ x1 = 5m. Sau một khoảng thời gian, vật ở vị trí x2 = -3m. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó là:

  • A. 8 m
  • B. -8 m
  • C. -8 m theo chiều âm trục Ox
  • D. 2 m

Câu 14: Tốc độ trung bình và độ lớn của vận tốc trung bình của một vật chuyển động chỉ bằng nhau khi:

  • A. Vật chuyển động trên một đường thẳng và không đổi chiều.
  • B. Vật chuyển động tròn đều.
  • C. Vật chuyển động với tốc độ không đổi.
  • D. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.

Câu 15: Một con kiến bò trên mép bàn hình chữ nhật từ góc A đến góc B, rồi đến góc C. Biết cạnh AB dài 40cm, cạnh BC dài 30cm. Quãng đường con kiến đã đi là:

  • A. 50 cm
  • B. 70 cm
  • C. 10 cm
  • D. 140 cm

Câu 16: Cũng trong tình huống ở Câu 15, độ lớn độ dịch chuyển của con kiến từ góc A đến góc C là:

  • A. 50 cm
  • B. 70 cm
  • C. 10 cm
  • D. 140 cm

Câu 17: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của vận tốc trong hệ SI?

  • A. km/h
  • B. cm/s
  • C. km
  • D. m/s

Câu 18: Một chiếc xe đồ chơi di chuyển qua cổng quang điện với tấm chắn sáng dài 5 cm. Đồng hồ đo hiện số ghi lại thời gian chắn sáng là 0.1 giây. Tốc độ của xe tại thời điểm đó là:

  • A. 0.005 m/s
  • B. 0.5 m/s
  • C. 0.5 m/s hoặc 50 cm/s
  • D. 50 m/s

Câu 19: Một người đi bộ trên một đường thẳng từ A đến B mất 20 phút với tốc độ trung bình 4 km/h. Sau đó, người đó đi tiếp từ B đến C (cũng trên đường thẳng đó) mất 10 phút với tốc độ trung bình 3 km/h. Quãng đường tổng cộng người đó đi được là:

  • A. 7 km
  • B. 1.3 km + 0.5 km = 1.8 km
  • C. 4 km + 3 km = 7 km
  • D. 1.3 km

Câu 20: Dấu của độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng cho biết điều gì?

  • A. Hướng của chuyển động so với chiều dương của trục tọa độ.
  • B. Độ lớn của độ dịch chuyển.
  • C. Độ nhanh chậm của chuyển động.
  • D. Khoảng cách từ điểm xuất phát đến điểm kết thúc.

Câu 21: Một vận động viên chạy một vòng quanh sân vận động hình tròn có chu vi 400m, xuất phát và kết thúc tại cùng một điểm. Quãng đường và độ dịch chuyển của vận động viên này là:

  • A. Quãng đường = 0, Độ dịch chuyển = 400m.
  • B. Quãng đường = 400m, Độ dịch chuyển = 400m.
  • C. Quãng đường = 400m, Độ dịch chuyển = 0.
  • D. Quãng đường = 0, Độ dịch chuyển = 0.

Câu 22: Một xe buýt di chuyển trên một tuyến đường. Trên đoạn đường thứ nhất dài 10 km, xe chạy mất 15 phút. Trên đoạn đường thứ hai dài 20 km, xe chạy mất 30 phút. Tốc độ trung bình của xe buýt trên cả hai đoạn đường là:

  • A. 40 km/h
  • B. 60 km/h
  • C. 45 km/h
  • D. 50 km/h

Câu 23: Vận tốc tức thời của một vật tại một điểm trên quỹ đạo cong có hướng:

  • A. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó và cùng chiều chuyển động.
  • C. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Luôn hướng theo phương ngang.

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng. Vận tốc tức thời của vật có giá trị âm. Điều này cho biết:

  • A. Vật đang chuyển động chậm dần.
  • B. Vật đang chuyển động nhanh dần.
  • C. Vật đang đứng yên.
  • D. Vật đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ đã chọn.

Câu 25: Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ. Điều này có nghĩa là để mô tả độ dịch chuyển, ta cần biết:

  • A. Chỉ độ lớn của nó.
  • B. Chỉ hướng của nó.
  • C. Cả độ lớn và hướng của nó.
  • D. Quãng đường vật đã đi.

Câu 26: Khi một vật chuyển động thẳng đều, mối quan hệ giữa vận tốc tức thời và vận tốc trung bình trong bất kỳ khoảng thời gian nào là:

  • A. Vận tốc tức thời luôn bằng vận tốc trung bình.
  • B. Độ lớn vận tốc tức thời luôn lớn hơn độ lớn vận tốc trung bình.
  • C. Vận tốc tức thời chỉ bằng vận tốc trung bình khi khoảng thời gian rất nhỏ.
  • D. Vận tốc tức thời luôn khác vận tốc trung bình.

Câu 27: Một chiếc máy bay bay từ thành phố A đến thành phố B. Độ dịch chuyển của máy bay trong chuyến bay này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Đường bay cụ thể mà phi công lựa chọn.
  • B. Tốc độ gió trên đường bay.
  • C. Tổng thời gian bay.
  • D. Vị trí tương đối của thành phố B so với thành phố A.

Câu 28: Một ô tô di chuyển 6 km về phía Đông, sau đó quay đầu và di chuyển 8 km về phía Tây trên cùng một đường thẳng. Nếu chọn chiều dương là chiều Đông, độ dịch chuyển tổng cộng của ô tô là:

  • A. 14 km về phía Đông
  • B. -2 km
  • C. 2 km về phía Đông
  • D. -14 km

Câu 29: Nếu một vật có độ dịch chuyển bằng 0 trong một khoảng thời gian, điều đó có nghĩa là:

  • A. Vật đứng yên trong suốt khoảng thời gian đó.
  • B. Vật không di chuyển quãng đường nào.
  • C. Tốc độ trung bình của vật bằng 0.
  • D. Vị trí cuối cùng của vật trùng với vị trí ban đầu.

Câu 30: Một con tàu di chuyển từ điểm A đến điểm B. Hướng của vận tốc trung bình của con tàu trong hành trình này:

  • A. Cùng hướng với độ dịch chuyển từ A đến B.
  • B. Luôn cùng hướng với hướng chuyển động tức thời của tàu.
  • C. Luôn hướng về phía Bắc.
  • D. Không xác định được vì tàu có thể di chuyển trên đường cong.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B trên một đường thẳng, sau đó quay lại điểm C nằm giữa A và B. Biết quãng đường từ A đến B là 100m, từ B về C là 40m. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của người đó trong cả hành trình lần lượt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một ô tô di chuyển trên một đường thẳng. Tại thời điểm t1, ô tô cách gốc tọa độ O 5 km về phía dương. Tại thời điểm t2 sau đó, ô tô cách gốc O 12 km về phía dương. Độ dịch chuyển của ô tô trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc trung bình của một vật chuyển động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một xe máy đi được quãng đường 15 km trong 20 phút. Tốc độ trung bình của xe máy trong khoảng thời gian này là bao nhiêu km/h?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi nào thì độ lớn của độ dịch chuyển bằng với quãng đường đi được của một vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một chiếc thuyền di chuyển từ bến A đến bến B rồi quay trở lại bến A. Quãng đường đi và độ dịch chuyển của thuyền trong cả chuyến đi này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tốc độ tức thời của một vật tại một thời điểm cho biết điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đồng hồ tốc độ (speedometer) trên ô tô đo đại lượng nào của xe?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một người đi xe đạp trên một đường thẳng. 10 phút đầu đi được 3 km, 15 phút tiếp theo đi được 5 km. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi mô tả về vận tốc của một vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong phương pháp đo tốc độ bằng cổng quang điện, quãng đường mà xe đi qua cổng quang điện được đo chính là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có độ dịch chuyển $Delta d$ trong khoảng thời gian $Delta t$. Vận tốc trung bình của vật được tính bằng công thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng trên trục Ox. Ban đầu vật ở vị trí có tọa độ x1 = 5m. Sau một khoảng thời gian, vật ở vị trí x2 = -3m. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tốc độ trung bình và độ lớn của vận tốc trung bình của một vật chuyển động chỉ bằng nhau khi:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một con kiến bò trên mép bàn hình chữ nhật từ góc A đến góc B, rồi đến góc C. Biết cạnh AB dài 40cm, cạnh BC dài 30cm. Quãng đường con kiến đã đi là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cũng trong tình huống ở Câu 15, độ lớn độ dịch chuyển của con kiến từ góc A đến góc C là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của vận tốc trong hệ SI?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một chiếc xe đồ chơi di chuyển qua cổng quang điện với tấm chắn sáng dài 5 cm. Đồng hồ đo hiện số ghi lại thời gian chắn sáng là 0.1 giây. Tốc độ của xe tại thời điểm đó là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một người đi bộ trên một đường thẳng từ A đến B mất 20 phút với tốc độ trung bình 4 km/h. Sau đó, người đó đi tiếp từ B đến C (cũng trên đường thẳng đó) mất 10 phút với tốc độ trung bình 3 km/h. Quãng đường tổng cộng người đó đi được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Dấu của độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng cho biết điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vận động viên chạy một vòng quanh sân vận động hình tròn có chu vi 400m, xuất phát và kết thúc tại cùng một điểm. Quãng đường và độ dịch chuyển của vận động viên này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một xe buýt di chuyển trên một tuyến đường. Trên đoạn đường thứ nhất dài 10 km, xe chạy mất 15 phút. Trên đoạn đường thứ hai dài 20 km, xe chạy mất 30 phút. Tốc độ trung bình của xe buýt trên cả hai đoạn đường là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Vận tốc tức thời của một vật tại một điểm trên quỹ đạo cong có hướng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng. Vận tốc tức thời của vật có giá trị âm. Điều này cho biết:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ. Điều này có nghĩa là để mô tả độ dịch chuyển, ta cần biết:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi một vật chuyển động thẳng đều, mối quan hệ giữa vận tốc tức thời và vận tốc trung bình trong bất kỳ khoảng thời gian nào là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một chiếc máy bay bay từ thành phố A đến thành phố B. Độ dịch chuyển của máy bay trong chuyến bay này phụ thuộc vào yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một ô tô di chuyển 6 km về phía Đông, sau đó quay đầu và di chuyển 8 km về phía Tây trên cùng một đường thẳng. Nếu chọn chiều dương là chiều Đông, độ dịch chuyển tổng cộng của ô tô là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nếu một vật có độ dịch chuyển bằng 0 trong một khoảng thời gian, điều đó có nghĩa là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một con tàu di chuyển từ điểm A đến điểm B. Hướng của vận tốc trung bình của con tàu trong hành trình này:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một ô tô di chuyển từ điểm A đến điểm B trên một đường thẳng dài 10 km, sau đó quay ngược lại và dừng tại điểm C cách B 4 km. Chọn chiều dương là chiều từ A đến B. Độ dịch chuyển tổng cộng của ô tô trong toàn bộ hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 14 km
  • B. -14 km
  • C. 6 km
  • D. -6 km

Câu 2: Vẫn với hành trình của ô tô trong Câu 1, quãng đường tổng cộng mà ô tô đã đi được từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 14 km
  • B. 6 km
  • C. 10 km
  • D. 4 km

Câu 3: Một người bơi từ điểm A đến điểm B cách nhau 50 m theo đường thẳng, rồi quay lại bơi về điểm A. Tổng thời gian cho cả chuyến đi (đi và về) là 50 giây. Tốc độ trung bình của người bơi trong cả chuyến đi là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. 0.5 m/s

Câu 4: Vẫn với hành trình của người bơi trong Câu 3, độ lớn vận tốc trung bình của người đó trong cả chuyến đi là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. 0.5 m/s

Câu 5: Một máy bay di chuyển từ sân bay X đến sân bay Y. Sân bay Y nằm cách sân bay X 600 km về phía Đông. Máy bay mất 1 giờ 30 phút để hoàn thành chuyến bay này. Vận tốc trung bình của máy bay trong chuyến bay này là bao nhiêu?

  • A. 400 km/h
  • B. 400 km/h về phía Tây
  • C. 400 m/s về phía Đông
  • D. 400 km/h về phía Đông

Câu 6: Một con kiến bò trên mặt bàn từ điểm A đến điểm B, rồi đến điểm C. Biết A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại B. AB = 3 cm, BC = 4 cm. Độ lớn độ dịch chuyển của con kiến từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 7 cm
  • B. 1 cm
  • C. 5 cm
  • D. 12 cm

Câu 7: Vẫn với hành trình của con kiến trong Câu 6, quãng đường con kiến đã bò được từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 7 cm
  • B. 5 cm
  • C. 1 cm
  • D. 12 cm

Câu 8: Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vectơ?

  • A. Quãng đường
  • B. Tốc độ trung bình
  • C. Thời gian
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 9: Một xe máy di chuyển trên đường thẳng. Ban đầu xe ở vị trí có tọa độ x₁ = 10 m. Sau 5 giây, xe ở vị trí có tọa độ x₂ = 30 m. Độ dịch chuyển của xe trong 5 giây này là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. -20 m
  • C. 40 m
  • D. 10 m

Câu 10: Vẫn với chuyển động của xe máy trong Câu 9, vận tốc trung bình của xe trong 5 giây này là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s
  • B. -4 m/s
  • C. 4 m/s (hướng dương)
  • D. 8 m/s

Câu 11: Khi nói về chuyển động của một vật, phát biểu nào sau đây mô tả vận tốc?

  • A. Xe chạy với tốc độ 50 km/h trên cao tốc.
  • B. Thuyền di chuyển 15 km/h về phía hạ lưu.
  • C. Vận động viên chạy 100 mét trong 10 giây.
  • D. Con rùa bò rất chậm.

Câu 12: Điều gì xảy ra với độ dịch chuyển của một vật nếu nó chuyển động theo một đường cong rồi quay trở lại điểm xuất phát?

  • A. Độ dịch chuyển bằng 0.
  • B. Độ dịch chuyển bằng quãng đường đã đi.
  • C. Độ dịch chuyển âm.
  • D. Độ dịch chuyển lớn hơn quãng đường đã đi.

Câu 13: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo tốc độ hoặc độ lớn vận tốc?

  • A. km/h
  • B. m/s
  • C. cm/phút
  • D. km.s

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng đều không đổi chiều. Mối quan hệ giữa quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển là gì?

  • A. Quãng đường bằng độ lớn độ dịch chuyển.
  • B. Quãng đường lớn hơn độ lớn độ dịch chuyển.
  • C. Quãng đường nhỏ hơn độ lớn độ dịch chuyển.
  • D. Không có mối quan hệ cố định.

Câu 15: Một chiếc tàu ngầm lặn xuống độ sâu 100m dưới mực nước biển. Sau đó, nó nổi lên và di chuyển trên mặt nước 500m về phía Bắc. Nếu coi vị trí ban đầu trên mặt nước là gốc tọa độ, và chiều dương thẳng đứng xuống dưới, chiều dương theo phương ngang là phía Bắc, thì độ dịch chuyển tổng hợp của tàu ngầm là một vectơ có độ lớn khoảng bao nhiêu?

  • A. 600 m
  • B. 400 m
  • C. 510 m
  • D. Không xác định được vì chuyển động theo hai phương vuông góc.

Câu 16: Để đo tốc độ trung bình của một người đi bộ trên một quãng đường thẳng, ta cần đo những đại lượng nào?

  • A. Vận tốc tức thời.
  • B. Độ dịch chuyển và gia tốc.
  • C. Lực tác dụng và thời gian.
  • D. Quãng đường đi được và thời gian thực hiện quãng đường đó.

Câu 17: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi v. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Vật chuyển động thẳng và tốc độ luôn thay đổi.
  • B. Vật chuyển động thẳng và tốc độ không đổi.
  • C. Vật chuyển động trên đường cong với tốc độ không đổi.
  • D. Vật có thể dừng lại tại bất kỳ thời điểm nào.

Câu 18: So sánh tốc độ và vận tốc tức thời của một vật chuyển động. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ tức thời là đại lượng vectơ, vận tốc tức thời là đại lượng vô hướng.
  • B. Tốc độ tức thời luôn nhỏ hơn độ lớn vận tốc tức thời.
  • C. Tốc độ tức thời chính là độ lớn của vận tốc tức thời.
  • D. Tốc độ tức thời và vận tốc tức thời luôn bằng nhau về cả độ lớn và hướng.

Câu 19: Một xe đua chạy một vòng quanh một đường đua hình tròn có chu vi 1 km. Khi xe hoàn thành một vòng đua, độ dịch chuyển của xe là bao nhiêu?

  • A. 0 km
  • B. 1 km
  • C. Bán kính đường tròn
  • D. Đường kính đường tròn

Câu 20: Một người đi bộ từ nhà đến công viên. Quãng đường đi là 2 km. Sau khi đến công viên, người đó đi bộ thêm 1 km theo hướng vuông góc với hướng ban đầu. Độ lớn độ dịch chuyển tổng cộng của người đó so với nhà là bao nhiêu?

  • A. 3 km
  • B. khoảng 2.24 km
  • C. 1 km
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin hướng cụ thể.

Câu 21: Tại sao vận tốc là một đại lượng vectơ?

  • A. Vì nó chỉ có độ lớn.
  • B. Vì nó chỉ có hướng.
  • C. Vì nó có cả độ lớn và hướng.
  • D. Vì nó luôn dương.

Câu 22: Một chiếc thuyền di chuyển trên sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ vận tốc của thuyền so với nước.
  • B. Chỉ vận tốc của nước so với bờ.
  • C. Chỉ độ sâu của sông.
  • D. Vận tốc của thuyền so với nước và vận tốc của nước so với bờ.

Câu 23: Một vật chuyển động trên một đường thẳng. Tại thời điểm t₁, vị trí của vật là x₁. Tại thời điểm t₂, vị trí của vật là x₂. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ được tính bằng biểu thức nào?

  • A. $v_{tb} = frac{x_2 - x_1}{t_2 - t_1}$
  • B. $v_{tb} = frac{|x_2 - x_1|}{t_2 - t_1}$
  • C. $v_{tb} = frac{x_1 + x_2}{t_1 + t_2}$
  • D. $v_{tb} = frac{s}{t_2 - t_1}$ (s là quãng đường)

Câu 24: Một con tàu đang di chuyển với tốc độ 30 hải lí/giờ về phía Đông. Phát biểu này cho biết thông tin về đại lượng nào?

  • A. Chỉ tốc độ.
  • B. Chỉ quãng đường.
  • C. Vận tốc.
  • D. Độ dịch chuyển.

Câu 25: Một người đi xe đạp trên một con đường thẳng. Trong 10 phút đầu tiên, người đó đi được 2 km. Trong 15 phút tiếp theo, người đó đi được 3 km. Tốc độ trung bình của người đó trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

  • A. 20 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 12 km/h
  • D. 12.5 km/h

Câu 26: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất luôn ở trên một điểm cố định trên xích đạo. Vận tốc của vệ tinh này so với tâm Trái Đất (coi là đứng yên) có độ lớn như thế nào?

  • A. Bằng 0.
  • B. Khác 0 và có hướng thay đổi liên tục.
  • C. Khác 0 và có hướng không đổi.
  • D. Không xác định được vì nó đứng yên so với Trái Đất.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về tốc độ là đúng?

  • A. Tốc độ đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.
  • B. Tốc độ là một đại lượng vectơ.
  • C. Tốc độ luôn bằng vận tốc.
  • D. Tốc độ cho biết hướng của chuyển động.

Câu 28: Một xe ô tô di chuyển trên đường. Đồng hồ tốc độ (speedometer) trên xe hiển thị giá trị 60 km/h. Giá trị này cho biết đại lượng nào của xe tại thời điểm đó?

  • A. Vận tốc trung bình.
  • B. Độ dịch chuyển.
  • C. Tốc độ tức thời.
  • D. Quãng đường đi được sau 1 giờ nữa.

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng và đổi chiều. So sánh quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển trong cùng một khoảng thời gian.

  • A. Quãng đường bằng độ lớn độ dịch chuyển.
  • B. Quãng đường lớn hơn độ lớn độ dịch chuyển.
  • C. Quãng đường nhỏ hơn độ lớn độ dịch chuyển.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 30: Vận tốc trung bình của một vật trong một khoảng thời gian cho biết điều gì?

  • A. Quãng đường vật đi được trong đơn vị thời gian.
  • B. Tốc độ của vật tại trung điểm của quỹ đạo.
  • C. Độ nhanh, chậm của chuyển động tại một thời điểm.
  • D. Độ dịch chuyển của vật trong đơn vị thời gian và hướng của độ dịch chuyển đó.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một ô tô di chuyển từ điểm A đến điểm B trên một đường thẳng dài 10 km, sau đó quay ngược lại và dừng tại điểm C cách B 4 km. Chọn chiều dương là chiều từ A đến B. Độ dịch chuyển tổng cộng của ô tô trong toàn bộ hành trình từ A đến C là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Vẫn với hành trình của ô tô trong Câu 1, quãng đường tổng cộng mà ô tô đã đi được từ A đến C là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một người bơi từ điểm A đến điểm B cách nhau 50 m theo đường thẳng, rồi quay lại bơi về điểm A. Tổng thời gian cho cả chuyến đi (đi và về) là 50 giây. Tốc độ trung bình của người bơi trong cả chuyến đi là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Vẫn với hành trình của người bơi trong Câu 3, độ lớn vận tốc trung bình của người đó trong cả chuyến đi là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một máy bay di chuyển từ sân bay X đến sân bay Y. Sân bay Y nằm cách sân bay X 600 km về phía Đông. Máy bay mất 1 giờ 30 phút để hoàn thành chuyến bay này. Vận tốc trung bình của máy bay trong chuyến bay này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một con kiến bò trên mặt bàn từ điểm A đến điểm B, rồi đến điểm C. Biết A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại B. AB = 3 cm, BC = 4 cm. Độ lớn độ dịch chuyển của con kiến từ A đến C là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Vẫn với hành trình của con kiến trong Câu 6, quãng đường con kiến đã bò được từ A đến C là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vectơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một xe máy di chuyển trên đường thẳng. Ban đầu xe ở vị trí có tọa độ x₁ = 10 m. Sau 5 giây, xe ở vị trí có tọa độ x₂ = 30 m. Độ dịch chuyển của xe trong 5 giây này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vẫn với chuyển động của xe máy trong Câu 9, vận tốc trung bình của xe trong 5 giây này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khi nói về chuyển động của một vật, phát biểu nào sau đây mô tả vận tốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Điều gì xảy ra với độ dịch chuyển của một vật nếu nó chuyển động theo một đường cong rồi quay trở lại điểm xuất phát?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị đo tốc độ hoặc độ lớn vận tốc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng đều không đổi chiều. Mối quan hệ giữa quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một chiếc tàu ngầm lặn xuống độ sâu 100m dưới mực nước biển. Sau đó, nó nổi lên và di chuyển trên mặt nước 500m về phía Bắc. Nếu coi vị trí ban đầu trên mặt nước là gốc tọa độ, và chiều dương thẳng đứng xuống dưới, chiều dương theo phương ngang là phía Bắc, thì độ dịch chuyển tổng hợp của tàu ngầm là một vectơ có độ lớn khoảng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để đo tốc độ trung bình của một người đi bộ trên một quãng đường thẳng, ta cần đo những đại lượng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi v. Điều này có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: So sánh tốc độ và vận tốc tức thời của một vật chuyển động. Phát biểu nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một xe đua chạy một vòng quanh một đường đua hình tròn có chu vi 1 km. Khi xe hoàn thành một vòng đua, độ dịch chuyển của xe là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một người đi bộ từ nhà đến công viên. Quãng đường đi là 2 km. Sau khi đến công viên, người đó đi bộ thêm 1 km theo hướng vuông góc với hướng ban đầu. Độ lớn độ dịch chuyển tổng cộng của người đó so với nhà là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tại sao vận tốc là một đại lượng vectơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một chiếc thuyền di chuyển trên sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông phụ thuộc vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một vật chuyển động trên một đường thẳng. Tại thời điểm t₁, vị trí của vật là x₁. Tại thời điểm t₂, vị trí của vật là x₂. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ được tính bằng biểu thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một con tàu đang di chuyển với tốc độ 30 hải lí/giờ về phía Đông. Phát biểu này cho biết thông tin về đại lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một người đi xe đạp trên một con đường thẳng. Trong 10 phút đầu tiên, người đó đi được 2 km. Trong 15 phút tiếp theo, người đó đi được 3 km. Tốc độ trung bình của người đó trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất luôn ở trên một điểm cố định trên xích đạo. Vận tốc của vệ tinh này so với tâm Trái Đất (coi là đứng yên) có độ lớn như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về tốc độ là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một xe ô tô di chuyển trên đường. Đồng hồ tốc độ (speedometer) trên xe hiển thị giá trị 60 km/h. Giá trị này cho biết đại lượng nào của xe tại thời điểm đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng và đổi chiều. So sánh quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển trong cùng một khoảng thời gian.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Vận tốc trung bình của một vật trong một khoảng thời gian cho biết điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng từ điểm A đến điểm B rồi quay ngược lại điểm A. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chuyển động của vận động viên này?

  • A. Vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của vận động viên bằng nhau và khác không.
  • B. Vận tốc trung bình của vận động viên khác không, còn tốc độ trung bình bằng không.
  • C. Vận tốc trung bình của vận động viên bằng không, còn tốc độ trung bình khác không.
  • D. Vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của vận động viên đều bằng không.

Câu 2: Trong tình huống giao thông đô thị, xe cộ thường xuyên phải dừng đèn đỏ và tăng tốc trở lại. Đại lượng vật lý nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi về trạng thái chuyển động nhanh, chậm và hướng của xe?

  • A. Tốc độ trung bình.
  • B. Vận tốc tức thời.
  • C. Quãng đường đi được.
  • D. Độ dịch chuyển.

Câu 3: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với dòng nước.

  • A. 18 km/h.
  • B. 5 km/h.
  • C. 45 km/h.
  • D. 12 km/h.

Câu 4: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động của một vật có tốc độ không đổi nhưng vận tốc thay đổi?

  • A. Chuyển động tròn đều.
  • B. Chuyển động thẳng đều.
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • D. Chuyển động thẳng chậm dần đều.

Câu 5: Một người đi xe máy trên đoạn đường thẳng dài 10 km trong thời gian 20 phút, sau đó tiếp tục đi trên đoạn đường thẳng dài 20 km trong thời gian 40 phút. Tính tốc độ trung bình của người này trên cả quãng đường.

  • A. 15 km/h.
  • B. 30 km/h.
  • C. 40 km/h.
  • D. 60 km/h.

Câu 6: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc?

  • A. mét (m).
  • B. giây (s).
  • C. mét trên giây (m/s).
  • D. mét trên giây bình phương (m/s²).

Câu 7: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 km/h. Trong 30 phút, độ dịch chuyển của xe là bao nhiêu?

  • A. 100 km.
  • B. 25 km.
  • C. 50 km.
  • D. 1500 km.

Câu 8: Khi nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

  • A. Khi vật chuyển động trên một đường cong.
  • B. Khi vật chuyển động có đổi hướng.
  • C. Khi vật chuyển động chậm dần.
  • D. Khi vật chuyển động thẳng theo một hướng không đổi.

Câu 9: Một người bơi trong bể bơi chiều dài 50m. Người đó bơi đi và về hết 2 phút. Tính tốc độ trung bình của người bơi.

  • A. 0,83 m/s.
  • B. 0 m/s.
  • C. 0,42 m/s.
  • D. 1,67 m/s.

Câu 10: Trong các phát biểu sau về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào là đúng?

  • A. Vận tốc và tốc độ luôn có cùng đơn vị và cùng giá trị.
  • B. Vận tốc là đại lượng vectơ, còn tốc độ là đại lượng vô hướng.
  • C. Vận tốc chỉ dùng để mô tả sự nhanh chậm của chuyển động, còn tốc độ mô tả cả hướng.
  • D. Đơn vị của vận tốc là m/s², còn đơn vị của tốc độ là m/s.

Câu 11: Một máy bay phản lực di chuyển từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 800 km/h theo hướng Đông. Biết khoảng cách giữa hai thành phố là 1600 km. Thời gian bay của máy bay là bao lâu?

  • A. 0,5 giờ.
  • B. 1 giờ.
  • C. 2 giờ.
  • D. 4 giờ.

Câu 12: Một con rùa bò trên một đường thẳng. Trong 5 phút đầu tiên, nó bò được 10 mét, 5 phút tiếp theo bò được 8 mét, và 5 phút cuối cùng bò được 6 mét. Tính tốc độ trung bình của rùa trong 15 phút này.

  • A. 2 m/phút.
  • B. 1.6 m/phút.
  • C. 1.2 m/phút.
  • D. 0.027 m/s.

Câu 13: Điều gì xảy ra với vận tốc của một vật nếu hướng chuyển động của nó thay đổi nhưng tốc độ không đổi?

  • A. Vận tốc không thay đổi.
  • B. Vận tốc tăng lên.
  • C. Vận tốc thay đổi.
  • D. Vận tốc giảm xuống.

Câu 14: Một người đi bộ từ nhà đến siêu thị cách 1.5 km theo hướng Bắc, sau đó đi đến công viên cách siêu thị 2 km theo hướng Đông. Tính độ dịch chuyển tổng cộng của người đó so với nhà.

  • A. 3.5 km.
  • B. 2.5 km.
  • C. 0.5 km.
  • D. Không thể xác định.

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, để đo tốc độ của một vật chuyển động thẳng, người ta thường dùng thiết bị nào sau đây?

  • A. Vôn kế và ampe kế.
  • B. Nhiệt kế và áp kế.
  • C. Cân và lực kế.
  • D. Đồng hồ bấm giây và thước đo chiều dài.

Câu 16: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất, vận tốc của quả bóng bằng bao nhiêu?

  • A. Vận tốc lớn nhất.
  • B. Vận tốc bằng 0.
  • C. Vận tốc bằng vận tốc ban đầu.
  • D. Vận tốc không xác định.

Câu 17: So sánh tốc độ trung bình của một vận động viên chạy 100m trong 10 giây và một chiếc xe máy đi 36 km trong 1 giờ.

  • A. Vận động viên chạy nhanh hơn.
  • B. Xe máy đi nhanh hơn.
  • C. Tốc độ trung bình của cả hai bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì đơn vị khác nhau.

Câu 18: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc.
  • B. Tốc độ.
  • C. Độ dịch chuyển.
  • D. Gia tốc.

Câu 19: Một người lái xe đi từ nhà đến cơ quan mất 30 phút với tốc độ trung bình 40 km/h. Tính quãng đường từ nhà đến cơ quan.

  • A. 20 km.
  • B. 80 km.
  • C. 1200 km.
  • D. 13.3 km.

Câu 20: Chọn câu phát biểu sai về độ dịch chuyển.

  • A. Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm hoặc dương tùy thuộc vào chiều chuyển động.
  • B. Độ dịch chuyển là khoảng cách ngắn nhất giữa điểm đầu và điểm cuối.
  • C. Độ dịch chuyển luôn lớn hơn hoặc bằng quãng đường đi được.
  • D. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ.

Câu 21: Một chiếc xe đạp di chuyển trên một vòng đua tròn có bán kính 50m. Sau khi đi hết nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của xe đạp là bao nhiêu?

  • A. 0 m.
  • B. 100 m.
  • C. 157 m.
  • D. 314 m.

Câu 22: Xét chuyển động của một thang máy. Trong trường hợp nào sau đây, vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của thang máy có thể khác nhau?

  • A. Khi thang máy đi lên liên tục từ tầng 1 đến tầng 10.
  • B. Khi thang máy đứng yên.
  • C. Khi thang máy đi xuống liên tục từ tầng 10 xuống tầng 1.
  • D. Khi thang máy đi từ tầng 1 lên tầng 10 rồi lại xuống tầng 1.

Câu 23: Một con ong bay theo đường thẳng từ điểm A đến điểm B rồi quay lại điểm A. Biết AB = 2m. Quãng đường và độ dịch chuyển của ong lần lượt là:

  • A. 2m và 2m.
  • B. 2m và 0m.
  • C. 4m và 0m.
  • D. 4m và 4m.

Câu 24: Trong hệ quy chiếu gắn với Trái Đất, khi nói “vận tốc của ô tô là 60 km/h về hướng Bắc”, điều này mô tả:

  • A. Tốc độ của ô tô.
  • B. Vận tốc của ô tô.
  • C. Quãng đường ô tô đi được trong 1 giờ.
  • D. Độ dịch chuyển của ô tô trong 1 giờ.

Câu 25: Một người đi xe đạp với tốc độ không đổi 15 km/h trên một đoạn đường dốc. Điều gì xảy ra với vận tốc của xe đạp khi xuống dốc?

  • A. Vận tốc không đổi.
  • B. Vận tốc tăng lên.
  • C. Vận tốc có thể thay đổi do hướng chuyển động thay đổi.
  • D. Vận tốc giảm xuống.

Câu 26: Đơn vị nào sau đây có thể dùng để đo tốc độ trung bình của máy bay?

  • A. km/h.
  • B. m/s.
  • C. cm/s.
  • D. mm/s.

Câu 27: Phân tích tình huống: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng (120 km) mất 2 giờ, sau đó từ Hải Phòng về Hà Nội mất 2.5 giờ. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về.

  • A. 60 km/h.
  • B. 48 km/h.
  • C. 50 km/h.
  • D. 53.3 km/h.

Câu 28: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, đại lượng nào được đo trực tiếp bằng đồng hồ đo thời gian hiện số?

  • A. Quãng đường vật đi được.
  • B. Vận tốc của vật.
  • C. Thời gian vật chắn sáng đi qua cổng quang điện.
  • D. Gia tốc của vật.

Câu 29: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ 40 km/h, rồi từ B về A với tốc độ 60 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về.

  • A. 50 km/h.
  • B. 48 km/h.
  • C. 52 km/h.
  • D. 55 km/h.

Câu 30: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những thông tin nào sau đây?

  • A. Quãng đường và thời gian.
  • B. Tốc độ và thời gian.
  • C. Quãng đường và hướng chuyển động.
  • D. Độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng từ điểm A đến điểm B rồi quay ngược lại điểm A. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chuyển động của vận động viên này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong tình huống giao thông đô thị, xe cộ thường xuyên phải dừng đèn đỏ và tăng tốc trở lại. Đại lượng vật lý nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi về trạng thái chuyển động nhanh, chậm và hướng của xe?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với dòng nước.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động của một vật có tốc độ không đổi nhưng vận tốc thay đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một người đi xe máy trên đoạn đường thẳng dài 10 km trong thời gian 20 phút, sau đó tiếp tục đi trên đoạn đường thẳng dài 20 km trong thời gian 40 phút. Tính tốc độ trung bình của người này trên cả quãng đường.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 km/h. Trong 30 phút, độ dịch chuyển của xe là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một người bơi trong bể bơi chiều dài 50m. Người đó bơi đi và về hết 2 phút. Tính tốc độ trung bình của người bơi.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong các phát biểu sau về vận tốc và tốc độ, phát biểu nào là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một máy bay phản lực di chuyển từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 800 km/h theo hướng Đông. Biết khoảng cách giữa hai thành phố là 1600 km. Thời gian bay của máy bay là bao lâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một con rùa bò trên một đường thẳng. Trong 5 phút đầu tiên, nó bò được 10 mét, 5 phút tiếp theo bò được 8 mét, và 5 phút cuối cùng bò được 6 mét. Tính tốc độ trung bình của rùa trong 15 phút này.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Điều gì xảy ra với vận tốc của một vật nếu hướng chuyển động của nó thay đổi nhưng tốc độ không đổi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một người đi bộ từ nhà đến siêu thị cách 1.5 km theo hướng Bắc, sau đó đi đến công viên cách siêu thị 2 km theo hướng Đông. Tính độ dịch chuyển tổng cộng của người đó so với nhà.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, để đo tốc độ của một vật chuyển động thẳng, người ta thường dùng thiết bị nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất, vận tốc của quả bóng bằng bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: So sánh tốc độ trung bình của một vận động viên chạy 100m trong 10 giây và một chiếc xe máy đi 36 km trong 1 giờ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một người lái xe đi từ nhà đến cơ quan mất 30 phút với tốc độ trung bình 40 km/h. Tính quãng đường từ nhà đến cơ quan.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chọn câu phát biểu sai về độ dịch chuyển.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một chiếc xe đạp di chuyển trên một vòng đua tròn có bán kính 50m. Sau khi đi hết nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của xe đạp là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Xét chuyển động của một thang máy. Trong trường hợp nào sau đây, vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của thang máy có thể khác nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một con ong bay theo đường thẳng từ điểm A đến điểm B rồi quay lại điểm A. Biết AB = 2m. Quãng đường và độ dịch chuyển của ong lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong hệ quy chiếu gắn với Trái Đất, khi nói “vận tốc của ô tô là 60 km/h về hướng Bắc”, điều này mô tả:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một người đi xe đạp với tốc độ không đổi 15 km/h trên một đoạn đường dốc. Điều gì xảy ra với vận tốc của xe đạp khi xuống dốc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đơn vị nào sau đây có thể dùng để đo tốc độ trung bình của máy bay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích tình huống: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng (120 km) mất 2 giờ, sau đó từ Hải Phòng về Hà Nội mất 2.5 giờ. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, đại lượng nào được đo trực tiếp bằng đồng hồ đo thời gian hiện số?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ 40 km/h, rồi từ B về A với tốc độ 60 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những thông tin nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng từ điểm A đến điểm B rồi quay ngược lại điểm A. Quãng đường và độ dịch chuyển của vận động viên trong quá trình này có đặc điểm gì?

  • A. Cùng độ lớn và cùng hướng.
  • B. Cùng độ lớn nhưng ngược hướng.
  • C. Khác độ lớn nhưng cùng hướng.
  • D. Quãng đường khác không, độ dịch chuyển bằng không.

Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường có thể bằng nhau?

  • A. Vật chuyển động tròn đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng nhưng có đổi chiều.
  • C. Vật chuyển động thẳng và không đổi chiều.
  • D. Vật chuyển động trên một đường cong bất kỳ.

Câu 3: Một chiếc xe ô tô di chuyển từ thành phố A đến thành phố B với tốc độ 60 km/h trong 2 giờ, sau đó tiếp tục di chuyển từ thành phố B đến thành phố C với tốc độ 80 km/h trong 1 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 70 km/h
  • B. 66.7 km/h
  • C. 73.3 km/h
  • D. 140 km/h

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là phù hợp để đo vận tốc của một chiếc máy bay phản lực?

  • A. cm/s
  • B. m/s
  • C. m/phút
  • D. km/h hoặc knot

Câu 5: Một người đi xe đạp trên một vòng đua hình tròn có bán kính 200m. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của người đó là bao nhiêu?

  • A. 0m
  • B. 200m
  • C. 400m
  • D. 200π m

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc tức thời?

  • A. Vận tốc của vật trên cả quãng đường dài.
  • B. Vận tốc của vật tại một thời điểm xác định.
  • C. Tốc độ trung bình của vật trong một khoảng thời gian.
  • D. Độ dịch chuyển của vật chia cho thời gian di chuyển.

Câu 7: Một con thuyền đi từ bờ sông này sang bờ sông kia theo hướng vuông góc với bờ sông với vận tốc 3 m/s so với dòng nước. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 4 m/s. Vận tốc tổng hợp của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 5 m/s theo hướng dòng nước
  • C. 5 m/s theo hướng hợp với bờ sông
  • D. 7 m/s

Câu 8: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Độ dịch chuyển
  • B. Vận tốc
  • C. Tốc độ trung bình
  • D. Quãng đường

Câu 9: Một vật chuyển động từ A đến B rồi từ B về C. Biết AB = 5km, BC = 3km và ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Độ dịch chuyển tổng hợp của vật là bao nhiêu nếu chiều dương là chiều từ A đến C?

  • A. 2 km
  • B. 8 km
  • C. -2 km
  • D. -8 km

Câu 10: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Xe thứ nhất đi về hướng Đông với tốc độ 40 km/h, xe thứ hai đi về hướng Bắc với tốc độ 30 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 10 km
  • B. 50 km
  • C. 70 km
  • D. 35 km

Câu 11: Một người bơi trong bể bơi dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại về đầu bể mất tổng cộng 50 giây. Tốc độ trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 2.5 m/s

Câu 12: Trong các phát biểu sau về tốc độ và vận tốc, phát biểu nào chỉ đúng cho vận tốc mà không đúng cho tốc độ?

  • A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
  • B. Có giá trị bằng quãng đường chia cho thời gian.
  • C. Có đơn vị đo là m/s.
  • D. Có thể có giá trị âm hoặc dương tùy thuộc vào chiều chuyển động.

Câu 13: Một chiếc thuyền máy đi xuôi dòng sông từ A đến B mất 2 giờ và đi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nước khi nước yên lặng.

  • A. 20 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 25 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 14: Biểu thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?

  • A. vtb = s/t (s: quãng đường, t: thời gian)
  • B. vtb = d/t (d: độ dịch chuyển, t: thời gian)
  • C. vtb = Δv/Δt (Δv: độ biến thiên vận tốc, Δt: thời gian)
  • D. vtb = Δs/Δt (Δs: biến thiên quãng đường, Δt: thời gian)

Câu 15: Một người đi bộ đều trên một đoạn đường thẳng. Trong 60 giây đầu đi được 50m và trong 60 giây tiếp theo đi được 40m. Tốc độ trung bình của người đó trong 120 giây là:

  • A. 0.83 m/s
  • B. 0.70 m/s
  • C. 0.90 m/s
  • D. 0.75 m/s

Câu 16: Khi nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

  • A. Vật chuyển động thẳng theo một chiều.
  • B. Vật chuyển động tròn đều.
  • C. Vật chuyển động có gia tốc không đổi.
  • D. Vật chuyển động với tốc độ không đổi.

Câu 17: Một máy bay bay từ Hà Nội đến TP.HCM rồi quay lại Hà Nội. Biết quãng đường Hà Nội - TP.HCM là khoảng 1400 km. Tổng thời gian bay cả đi và về là 4 giờ (không tính thời gian dừng). Tốc độ trung bình của máy bay trong cả hành trình là:

  • A. 0 km/h
  • B. 700 km/h
  • C. 350 km/h
  • D. 1400 km/h

Câu 18: Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là:

  • A. km/h
  • B. cm/s
  • C. m/s
  • D. N/m

Câu 19: Một đoàn tàu chuyển động trên đoạn đường thẳng từ ga A đến ga B với vận tốc trung bình 54 km/h trong thời gian 2 giờ. Tính độ dịch chuyển của đoàn tàu.

  • A. 27 km
  • B. 108 km
  • C. 56 km
  • D. 108 km

Câu 20: Xét chuyển động của một chiếc xe đạp. Trường hợp nào sau đây vận tốc trung bình của xe đạp bằng 0?

  • A. Xe đạp chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang.
  • B. Xe đạp chuyển động trên đường dốc xuống.
  • C. Xe đạp đi hết một vòng đua khép kín trở về vị trí xuất phát.
  • D. Xe đạp chuyển động thẳng nhưng liên tục thay đổi tốc độ.

Câu 21: Một hạt mưa rơi thẳng đứng từ đám mây xuống mặt đất với vận tốc không đổi 5 m/s. Hỏi sau 3 giây, độ dịch chuyển của hạt mưa là bao nhiêu?

  • A. 15 m
  • B. 2.5 m
  • C. 5 m
  • D. 8 m

Câu 22: Hai người cùng xuất phát tại một vị trí và đi bộ theo hai hướng vuông góc nhau. Người thứ nhất đi với tốc độ 4 km/h, người thứ hai đi với tốc độ 3 km/h. Sau 30 phút, hai người cách nhau bao xa?

  • A. 2.5 km
  • B. 2.5 km
  • C. 3.5 km
  • D. 7 km

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, để đo tốc độ của một vật chuyển động thẳng, người ta thường dùng phương pháp nào?

  • A. Dùng thước đo chiều dài và đồng hồ bấm giây.
  • B. Dùng cảm biến gia tốc.
  • C. Dùng máy đo vận tốc Doppler.
  • D. Dùng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian hiện số.

Câu 24: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Trong 10 giây tiếp theo, vận tốc của ô tô không đổi. Quãng đường ô tô đi được trong 10 giây này là:

  • A. 720 m
  • B. 72 m
  • C. 200 m
  • D. 100 m

Câu 25: Điều gì sau đây là sai khi nói về độ dịch chuyển?

  • A. Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm.
  • B. Độ dịch chuyển luôn có độ lớn bằng quãng đường đi được.
  • C. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ.
  • D. Độ dịch chuyển cho biết sự thay đổi vị trí của vật.

Câu 26: Một người đi xe máy từ nhà đến siêu thị cách nhà 5 km theo hướng Đông trong 15 phút, sau đó mua sắm trong 30 phút rồi quay về nhà theo đường cũ cũng mất 15 phút. Tính tốc độ trung bình của người này trong cả quá trình.

  • A. 10 km/h
  • B. 0 km/h
  • C. 20 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 27: Trong một cuộc đua xe đạp, vận động viên A hoàn thành quãng đường 120 km trong 3 giờ, vận động viên B hoàn thành quãng đường đó trong 4 giờ. So sánh tốc độ trung bình của hai vận động viên.

  • A. Tốc độ trung bình của A nhỏ hơn tốc độ trung bình của B.
  • B. Tốc độ trung bình của A bằng tốc độ trung bình của B.
  • C. Tốc độ trung bình của A lớn hơn tốc độ trung bình của B.
  • D. Không thể so sánh vì không biết hướng chuyển động.

Câu 28: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi là 15 m/s theo hướng Đông. Sau 5 giây, vật sẽ cách vị trí ban đầu bao xa và theo hướng nào?

  • A. 75 m về hướng Tây
  • B. 3 m về hướng Đông
  • C. 3 m về hướng Tây
  • D. 75 m về hướng Đông

Câu 29: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những thông tin nào?

  • A. Quãng đường và thời gian.
  • B. Độ dịch chuyển và thời gian.
  • C. Tốc độ và thời gian.
  • D. Quãng đường và hướng chuyển động.

Câu 30: Một chiếc xe máy đi trên đường vòng quanh hồ, sau khi đi hết một vòng thì dừng lại đúng vị trí xuất phát. Nhận xét nào sau đây đúng về vận tốc trung bình của xe máy trong cả hành trình?

  • A. Vận tốc trung bình bằng 0.
  • B. Vận tốc trung bình khác 0 và có hướng không đổi.
  • C. Vận tốc trung bình khác 0 và có hướng thay đổi liên tục.
  • D. Không thể xác định vận tốc trung bình.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng từ điểm A đến điểm B rồi quay ngược lại điểm A. Quãng đường và độ dịch chuyển của vận động viên trong quá trình này có đặc điểm gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường có thể bằng nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một chiếc xe ô tô di chuyển từ thành phố A đến thành phố B với tốc độ 60 km/h trong 2 giờ, sau đó tiếp tục di chuyển từ thành phố B đến thành phố C với tốc độ 80 km/h trong 1 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là phù hợp để đo vận tốc của một chiếc máy bay phản lực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một người đi xe đạp trên một vòng đua hình tròn có bán kính 200m. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của người đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc tức thời?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một con thuyền đi từ bờ sông này sang bờ sông kia theo hướng vuông góc với bờ sông với vận tốc 3 m/s so với dòng nước. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 4 m/s. Vận tốc tổng hợp của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một vật chuyển động từ A đến B rồi từ B về C. Biết AB = 5km, BC = 3km và ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Độ dịch chuyển tổng hợp của vật là bao nhiêu nếu chiều dương là chiều từ A đến C?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Xe thứ nhất đi về hướng Đông với tốc độ 40 km/h, xe thứ hai đi về hướng Bắc với tốc độ 30 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một người bơi trong bể bơi dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại về đầu bể mất tổng cộng 50 giây. Tốc độ trung bình của người đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong các phát biểu sau về tốc độ và vận tốc, phát biểu nào chỉ đúng cho vận tốc mà không đúng cho tốc độ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một chiếc thuyền máy đi xuôi dòng sông từ A đến B mất 2 giờ và đi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nước khi nước yên lặng.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Biểu thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một người đi bộ đều trên một đoạn đường thẳng. Trong 60 giây đầu đi được 50m và trong 60 giây tiếp theo đi được 40m. Tốc độ trung bình của người đó trong 120 giây là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Khi nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một máy bay bay từ Hà Nội đến TP.HCM rồi quay lại Hà Nội. Biết quãng đường Hà Nội - TP.HCM là khoảng 1400 km. Tổng thời gian bay cả đi và về là 4 giờ (không tính thời gian dừng). Tốc độ trung bình của máy bay trong cả hành trình là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một đoàn tàu chuyển động trên đoạn đường thẳng từ ga A đến ga B với vận tốc trung bình 54 km/h trong thời gian 2 giờ. Tính độ dịch chuyển của đoàn tàu.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xét chuyển động của một chiếc xe đạp. Trường hợp nào sau đây vận tốc trung bình của xe đạp bằng 0?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một hạt mưa rơi thẳng đứng từ đám mây xuống mặt đất với vận tốc không đổi 5 m/s. Hỏi sau 3 giây, độ dịch chuyển của hạt mưa là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hai người cùng xuất phát tại một vị trí và đi bộ theo hai hướng vuông góc nhau. Người thứ nhất đi với tốc độ 4 km/h, người thứ hai đi với tốc độ 3 km/h. Sau 30 phút, hai người cách nhau bao xa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, để đo tốc độ của một vật chuyển động thẳng, người ta thường dùng phương pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Trong 10 giây tiếp theo, vận tốc của ô tô không đổi. Quãng đường ô tô đi được trong 10 giây này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Điều gì sau đây là sai khi nói về độ dịch chuyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một người đi xe máy từ nhà đến siêu thị cách nhà 5 km theo hướng Đông trong 15 phút, sau đó mua sắm trong 30 phút rồi quay về nhà theo đường cũ cũng mất 15 phút. Tính tốc độ trung bình của người này trong cả quá trình.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong một cuộc đua xe đạp, vận động viên A hoàn thành quãng đường 120 km trong 3 giờ, vận động viên B hoàn thành quãng đường đó trong 4 giờ. So sánh tốc độ trung bình của hai vận động viên.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một vật chuyển động với vận tốc không đổi là 15 m/s theo hướng Đông. Sau 5 giây, vật sẽ cách vị trí ban đầu bao xa và theo hướng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những thông tin nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một chiếc xe máy đi trên đường vòng quanh hồ, sau khi đi hết một vòng thì dừng lại đúng vị trí xuất phát. Nhận xét nào sau đây đúng về vận tốc trung bình của xe máy trong cả hành trình?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi bộ trên một đường thẳng, xuất phát từ điểm A đến điểm B cách A 100m, sau đó quay lại điểm A. Quãng đường và độ dịch chuyển của người này lần lượt là:

  • A. 100m và 100m
  • B. 0m và 200m
  • C. 200m và 0m
  • D. 100m và 0m

Câu 2: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?

  • A. Tốc độ trung bình
  • B. Vận tốc
  • C. Quãng đường
  • D. Thời gian

Câu 3: Một vận động viên chạy 400m trên đường chạy hình tròn hết 50 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là:

  • A. 0 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, độ lớn của vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường thẳng bằng nhau?

  • A. Vật chuyển động thẳng theo một chiều.
  • B. Vật chuyển động thẳng và đổi chiều liên tục.
  • C. Vật chuyển động trên đường tròn.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 5: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng với tốc độ 60 km/h trong 2 giờ, sau đó dừng lại 30 phút, rồi tiếp tục đi đến Hạ Long với tốc độ 40 km/h trong 2.5 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả hành trình là:

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. 34 km/h

Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp của vận tốc trong hệ SI?

  • A. km/h
  • B. cm/s
  • C. m/s
  • D. Năm ánh sáng/giây

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc tức thời?

  • A. Vận tốc của vật trong một khoảng thời gian dài.
  • B. Tốc độ của vật tại một vị trí xác định.
  • C. Độ dịch chuyển chia cho thời gian rất nhỏ.
  • D. Vận tốc của vật tại một thời điểm xác định.

Câu 8: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là:

  • A. 12 km/h
  • B. 18 km/h
  • C. 45 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 9: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, thời gian mà đồng hồ đo được là thời gian:

  • A. xe chuyển động từ đầu đường ray đến cuối đường ray.
  • B. tấm chắn quang điện đi qua cổng quang điện.
  • C. xe bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại.
  • D. người thực hiện bấm nút đồng hồ.

Câu 10: Một người bơi ngược dòng sông với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 1 km/h. Vận tốc của người đó so với dòng nước là:

  • A. 1 km/h
  • B. 2 km/h
  • C. 3 km/h
  • D. 0 km/h

Câu 11: Khi một vật chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây về vận tốc là đúng?

  • A. Vận tốc tức thời bằng vận tốc trung bình trên mọi quãng đường.
  • B. Vận tốc tức thời luôn thay đổi theo thời gian.
  • C. Vận tốc trung bình luôn bằng không.
  • D. Độ lớn của vận tốc luôn tăng theo thời gian.

Câu 12: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào có thể coi là chuyển động thẳng đều trong một khoảng thời gian ngắn?

  • A. Ô tô khởi hành từ bến.
  • B. Máy bay đang bay trên đường băng với tốc độ không đổi.
  • C. Xe đạp leo dốc.
  • D. Viên bi rơi tự do.

Câu 13: Một người đi xe máy từ A đến B mất 2 giờ với tốc độ 40 km/h. Sau đó, người này đi từ B về A với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của người này trên cả quãng đường đi và về là:

  • A. 50 km/h
  • B. 52 km/h
  • C. 48 km/h
  • D. 48 km/h (Tính toán lại, đáp án trên có vẻ bị lặp lại và không chính xác, cần tính lại)

Câu 14: Trong chuyển động của một vật, khi nào độ dịch chuyển có độ lớn bằng quãng đường đi được?

  • A. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều.
  • C. Khi vật chuyển động có gia tốc.
  • D. Khi vật đứng yên.

Câu 15: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường dốc gồm 3 đoạn: lên dốc, đường bằng và xuống dốc. Vận tốc trung bình trên mỗi đoạn lần lượt là 10 km/h, 20 km/h và 30 km/h. Biết thời gian đi trên mỗi đoạn bằng nhau. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường dốc là:

  • A. 18 km/h
  • B. 21 km/h
  • C. 20 km/h
  • D. 25 km/h

Câu 16: Để xác định tốc độ tức thời của một ô tô đang chạy trên đường, người ta thường sử dụng:

  • A. Công thức tính tốc độ trung bình.
  • B. Đồng hồ bấm giây và thước đo quãng đường.
  • C. GPS để đo quãng đường và thời gian.
  • D. Đồng hồ tốc độ (tốc kế) trên xe.

Câu 17: Một máy bay phản lực bay từ thành phố A đến thành phố B theo hướng Đông với vận tốc 800 km/h. Sau đó, máy bay quay trở lại thành phố A theo hướng Tây với vận tốc 900 km/h. Vận tốc trung bình của máy bay trên cả hành trình là:

  • A. 0 km/h
  • B. 850 km/h
  • C. 847 km/h
  • D. Không thể xác định do thiếu thông tin về thời gian.

Câu 18: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị đo tốc độ?

  • A. km/h
  • B. m/s
  • C. m/s²
  • D. dặm/giờ

Câu 19: Một con rùa bò trên một đường thẳng với tốc độ không đổi 0.05 m/s. Hỏi sau 1 phút 20 giây, con rùa bò được quãng đường bao nhiêu?

  • A. 0.4 m
  • B. 4 m
  • C. 40 m
  • D. 400 m

Câu 20: Khi nói về tốc độ của các phương tiện giao thông, người ta thường dùng đơn vị km/h. 1 km/h tương đương với bao nhiêu m/s?

  • A. 3.6 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 1/36 m/s
  • D. 5/18 m/s

Câu 21: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Trong 5 giây đầu tiên đi được 20m, trong 5 giây tiếp theo đi được 30m. Chuyển động của xe đạp này là:

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động tròn đều.
  • C. Chuyển động thẳng không đều.
  • D. Không thể xác định.

Câu 22: Trong một cuộc đua thuyền trên sông, thuyền A đi xuôi dòng và thuyền B đi ngược dòng. Vận tốc của thuyền so với nước ở cả hai thuyền là như nhau. Hỏi thuyền nào có tốc độ lớn hơn so với bờ?

  • A. Thuyền A (xuôi dòng).
  • B. Thuyền B (ngược dòng).
  • C. Cả hai thuyền có tốc độ bằng nhau.
  • D. Không thể xác định.

Câu 23: Một vật chuyển động trên đường tròn có bán kính 1m. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vật là:

  • A. 0 m
  • B. 2 m
  • C. π m
  • D. 2π m

Câu 24: Một người đi xe máy theo lộ trình: đi 3 km về hướng Đông, sau đó rẽ phải đi 4 km về hướng Nam. Độ dịch chuyển tổng hợp của người này là:

  • A. 1 km
  • B. 3.5 km
  • C. 5 km
  • D. 7 km

Câu 25: Nếu một vật chuyển động với vận tốc không đổi theo một hướng xác định, thì tốc độ của vật sẽ như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng dần.
  • C. Giảm dần.
  • D. Thay đổi liên tục.

Câu 26: Khi nào vận tốc trung bình của một vật bằng vận tốc tức thời tại mọi thời điểm?

  • A. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Khi vật chuyển động biến đổi đều.
  • D. Khi vật đứng yên.

Câu 27: Một chiếc xe máy đi từ A đến B mất 30 phút với tốc độ trung bình 40 km/h. Quãng đường AB dài bao nhiêu?

  • A. 10 km
  • B. 15 km
  • C. 20 km
  • D. 25 km

Câu 28: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng đều là một đường:

  • A. Parabol.
  • B. Cong bất kỳ.
  • C. Nằm ngang.
  • D. Thẳng xiên góc.

Câu 29: Trong một hệ quy chiếu nhất định, vận tốc của một vật có thể:

  • A. Chỉ có độ lớn xác định.
  • B. Có độ lớn và hướng xác định.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Chỉ có hướng xác định.

Câu 30: Một người đi từ nhà đến siêu thị mất 15 phút, sau đó đi từ siêu thị đến công viên mất 20 phút và cuối cùng quay về nhà từ công viên mất 25 phút. Biết rằng tốc độ trung bình trên mỗi đoạn đường là như nhau. Hỏi độ dịch chuyển tổng cộng của người này trong cả hành trình là bao nhiêu?

  • A. 0 m
  • B. Quãng đường đi từ nhà đến công viên.
  • C. Tổng quãng đường đi được.
  • D. Không thể xác định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một người đi bộ trên một đường thẳng, xuất phát từ điểm A đến điểm B cách A 100m, sau đó quay lại điểm A. Quãng đường và độ dịch chuyển của người này lần lượt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một vận động viên chạy 400m trên đường chạy hình tròn hết 50 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, độ lớn của vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường thẳng bằng nhau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng với tốc độ 60 km/h trong 2 giờ, sau đó dừng lại 30 phút, rồi tiếp tục đi đến Hạ Long với tốc độ 40 km/h trong 2.5 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả hành trình là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp của vận tốc trong hệ SI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc tức thời?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với dòng nước là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, thời gian mà đồng hồ đo được là thời gian:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một người bơi ngược dòng sông với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc dòng nước so với bờ là 1 km/h. Vận tốc của người đó so với dòng nước là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi một vật chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây về vận tốc là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào có thể coi là chuyển động thẳng đều trong một khoảng thời gian ngắn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một người đi xe máy từ A đến B mất 2 giờ với tốc độ 40 km/h. Sau đó, người này đi từ B về A với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của người này trên cả quãng đường đi và về là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong chuyển động của một vật, khi nào độ dịch chuyển có độ lớn bằng quãng đường đi được?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường dốc gồm 3 đoạn: lên dốc, đường bằng và xuống dốc. Vận tốc trung bình trên mỗi đoạn lần lượt là 10 km/h, 20 km/h và 30 km/h. Biết thời gian đi trên mỗi đoạn bằng nhau. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường dốc là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để xác định tốc độ tức thời của một ô tô đang chạy trên đường, người ta thường sử dụng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một máy bay phản lực bay từ thành phố A đến thành phố B theo hướng Đông với vận tốc 800 km/h. Sau đó, máy bay quay trở lại thành phố A theo hướng Tây với vận tốc 900 km/h. Vận tốc trung bình của máy bay trên cả hành trình là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị đo tốc độ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một con rùa bò trên một đường thẳng với tốc độ không đổi 0.05 m/s. Hỏi sau 1 phút 20 giây, con rùa bò được quãng đường bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi nói về tốc độ của các phương tiện giao thông, người ta thường dùng đơn vị km/h. 1 km/h tương đương với bao nhiêu m/s?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Trong 5 giây đầu tiên đi được 20m, trong 5 giây tiếp theo đi được 30m. Chuyển động của xe đạp này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong một cuộc đua thuyền trên sông, thuyền A đi xuôi dòng và thuyền B đi ngược dòng. Vận tốc của thuyền so với nước ở cả hai thuyền là như nhau. Hỏi thuyền nào có tốc độ lớn hơn so với bờ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một vật chuyển động trên đường tròn có bán kính 1m. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vật là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một người đi xe máy theo lộ trình: đi 3 km về hướng Đông, sau đó rẽ phải đi 4 km về hướng Nam. Độ dịch chuyển tổng hợp của người này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Nếu một vật chuyển động với vận tốc không đổi theo một hướng xác định, thì tốc độ của vật sẽ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi nào vận tốc trung bình của một vật bằng vận tốc tức thời tại mọi thời điểm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một chiếc xe máy đi từ A đến B mất 30 phút với tốc độ trung bình 40 km/h. Quãng đường AB dài bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng đều là một đường:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong một hệ quy chiếu nhất định, vận tốc của một vật có thể:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một người đi từ nhà đến siêu thị mất 15 phút, sau đó đi từ siêu thị đến công viên mất 20 phút và cuối cùng quay về nhà từ công viên mất 25 phút. Biết rằng tốc độ trung bình trên mỗi đoạn đường là như nhau. Hỏi độ dịch chuyển tổng cộng của người này trong cả hành trình là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?

  • A. Quãng đường
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Tốc độ trung bình
  • D. Thời gian

Câu 2: Một người đi bộ trên một đường thẳng, lúc đầu đi 50m về hướng Đông, sau đó đi 50m về hướng Tây. Độ dịch chuyển tổng hợp của người này là:

  • A. 100m về hướng Đông
  • B. 100m về hướng Tây
  • C. 0m
  • D. 50m về hướng Đông

Câu 3: Một vận động viên chạy 400m trên đường chạy hình tròn có bán kính 50m. Quãng đường và độ dịch chuyển của vận động viên trong quá trình chạy là:

  • A. Quãng đường 400m, độ dịch chuyển 400m
  • B. Quãng đường 0m, độ dịch chuyển 400m
  • C. Quãng đường 400m, độ dịch chuyển 100m
  • D. Quãng đường 400m, độ dịch chuyển 0m

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của tốc độ trong hệ SI?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. cm/s
  • D. m/s²

Câu 5: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng với tốc độ trung bình 60 km/h trong thời gian 2 giờ. Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng là:

  • A. 30 km
  • B. 90 km
  • C. 120 km
  • D. 180 km

Câu 6: Vận tốc tức thời cho biết điều gì về chuyển động của vật?

  • A. Vận tốc trung bình trong một khoảng thời gian dài.
  • B. Vận tốc của vật tại một thời điểm xác định.
  • C. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • D. Độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ quá trình chuyển động.

Câu 7: Khi nào độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

  • A. Luôn luôn đúng trong mọi trường hợp.
  • B. Không bao giờ xảy ra.
  • C. Khi vật chuyển động trên đường cong.
  • D. Khi vật chuyển động thẳng theo một hướng không đổi.

Câu 8: Một con rùa bò với vận tốc 0.25 m/s. Hỏi sau 2 phút, con rùa bò được quãng đường bao nhiêu?

  • A. 0.5 m
  • B. 30 m
  • C. 30 m
  • D. 60 m

Câu 9: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, đại lượng nào được đo trực tiếp bằng đồng hồ đo thời gian hiện số?

  • A. Quãng đường đi được
  • B. Thời gian chuyển động
  • C. Vận tốc tức thời
  • D. Gia tốc

Câu 10: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về tốc độ trung bình?

  • A. Đo bằng quãng đường vật đi được chia cho thời gian đi hết quãng đường đó.
  • B. Đo bằng độ dịch chuyển của vật chia cho thời gian dịch chuyển.
  • C. Đại lượng vectơ chỉ hướng chuyển động nhanh hay chậm.
  • D. Vận tốc của vật tại một thời điểm nhất định.

Câu 11: Một máy bay bay từ thành phố A đến thành phố B theo đường thẳng mất 2 giờ với vận tốc trung bình 500 km/h. Sau đó, máy bay bay trở lại từ B về A cũng theo đường thẳng đó mất 2.5 giờ. Tốc độ trung bình của máy bay trên cả hành trình đi và về là:

  • A. 500 km/h
  • B. 444.4 km/h
  • C. 550 km/h
  • D. 0 km/h

Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vận tốc và tốc độ.

  • A. Vận tốc và tốc độ luôn có cùng độ lớn và hướng.
  • B. Vận tốc là đại lượng vô hướng, tốc độ là đại lượng vectơ.
  • C. Tốc độ là độ lớn của vận tốc.
  • D. Vận tốc và tốc độ có cùng đơn vị nhưng khác bản chất vật lý.

Câu 13: Một người bơi trong bể bơi chiều dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại về vị trí xuất phát. Tổng thời gian bơi là 50 giây. Vận tốc trung bình của người bơi là:

  • A. 2 m/s
  • B. 0 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 0 m/s

Câu 14: Trong chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc tức thời luôn thay đổi.
  • B. Vận tốc tức thời bằng vận tốc trung bình và không đổi.
  • C. Tốc độ tức thời luôn nhỏ hơn tốc độ trung bình.
  • D. Độ dịch chuyển luôn nhỏ hơn quãng đường đi được.

Câu 15: Một xe máy đi trên đoạn đường đầu dài 3km với tốc độ 30 km/h và đoạn đường sau dài 6km với tốc độ 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe máy trên cả quãng đường là:

  • A. 35 km/h
  • B. 36 km/h
  • C. 38 km/h
  • D. 36 km/h

Câu 16: Một người đi xe đạp từ A đến B mất 30 phút, rồi từ B về A mất 45 phút. Biết quãng đường AB là 10km. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường đi và về là:

  • A. 8 km/h
  • B. 16 km/h
  • C. 20 km/h
  • D. 24 km/h

Câu 17: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào có độ dịch chuyển bằng 0?

  • A. Ô tô đi thẳng từ A đến B.
  • B. Người đi bộ từ nhà đến trường.
  • C. Vận động viên chạy vòng quanh sân vận động và về vị trí xuất phát.
  • D. Máy bay cất cánh từ sân bay.

Câu 18: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là:

  • A. 12 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 18 km/h
  • D. 3 km/h

Câu 19: Nếu một vật chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 100m trong thời gian 10 giây, thì tốc độ của vật là:

  • A. 1 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 100 m/s

Câu 20: Trong tình huống nào sau đây, chúng ta cần phân biệt rõ ràng giữa tốc độ và vận tốc?

  • A. Khi tính quãng đường đi được của một vật.
  • B. Khi xác định vị trí của vật sau một khoảng thời gian nhất định so với điểm xuất phát.
  • C. Khi đo thời gian chuyển động của vật.
  • D. Khi so sánh độ nhanh chậm của hai chuyển động trên cùng một đường thẳng.

Câu 21: Một người đi xe máy trên đường thẳng. Trong 1/3 thời gian đầu đi với tốc độ 36 km/h, trong 2/3 thời gian sau đi với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là:

  • A. 40 km/h
  • B. 41 km/h
  • C. 42 km/h
  • D. 42 km/h

Câu 22: Một vật chuyển động trên một đường tròn. Đại lượng nào sau đây có giá trị bằng 0 khi vật đi hết một vòng tròn?

  • A. Độ dịch chuyển
  • B. Quãng đường
  • C. Tốc độ trung bình
  • D. Vận tốc trung bình (độ lớn)

Câu 23: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những yếu tố nào?

  • A. Quãng đường và thời gian.
  • B. Tốc độ và thời gian.
  • C. Độ dịch chuyển và thời gian.
  • D. Quãng đường và hướng đi.

Câu 24: Trong chuyển động của vật nào sau đây, quãng đường đi được và độ dịch chuyển có độ lớn bằng nhau?

  • A. Chiếc lá rơi từ trên cây xuống.
  • B. Ô tô chuyển động thẳng trên đường cao tốc không đổi hướng.
  • C. Con lắc đồng hồ dao động qua lại.
  • D. Vận động viên bơi lội trong bể bơi chiều dài 50m và quay lại.

Câu 25: Một người đi xe đạp với tốc độ không đổi 15 km/h trên một đoạn đường thẳng. Trong 20 phút người đó đi được quãng đường là:

  • A. 3 km
  • B. 4 km
  • C. 6 km
  • D. 5 km

Câu 26: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và đi về hai hướng vuông góc nhau. Xe thứ nhất đi về hướng Bắc với tốc độ 40 km/h, xe thứ hai đi về hướng Đông với tốc độ 30 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là:

  • A. 10 km
  • B. 50 km
  • C. 50 km
  • D. 70 km

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong khoảng thời gian Δt, độ dịch chuyển của vật là Δd và quãng đường vật đi được là s. Trường hợp nào sau đây thì độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường?

  • A. Vật luôn chuyển động nhanh dần đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng theo một hướng và không đổi chiều.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều rồi đổi chiều chuyển động.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều rồi đổi chiều chuyển động.

Câu 28: Cho đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được xác định bằng:

  • A. Độ dốc của đường thẳng nối hai điểm trên đồ thị tại thời điểm t1 và t2.
  • B. Giá trị quãng đường tại thời điểm t2 trừ đi giá trị quãng đường tại thời điểm t1.
  • C. Giá trị thời gian t2 trừ đi giá trị thời gian t1.
  • D. Diện tích giới hạn bởi đồ thị và trục thời gian từ t1 đến t2.

Câu 29: Trong một cuộc đua xe đạp, vận động viên A đi được 120 km trong 3 giờ, vận động viên B đi được 90 km trong 2 giờ. So sánh tốc độ trung bình của hai vận động viên:

  • A. Tốc độ trung bình của vận động viên A lớn hơn vận động viên B.
  • B. Tốc độ trung bình của vận động viên B nhỏ hơn vận động viên A.
  • C. Tốc độ trung bình của vận động viên B lớn hơn vận động viên A.
  • D. Tốc độ trung bình của hai vận động viên bằng nhau.

Câu 30: Một thang máy đi từ tầng 1 lên tầng 5 của một tòa nhà cao tầng. Trong quá trình chuyển động, độ dịch chuyển và quãng đường của thang máy có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Độ dịch chuyển có độ lớn lớn hơn quãng đường.
  • B. Độ dịch chuyển có độ lớn bằng quãng đường.
  • C. Độ dịch chuyển có độ lớn nhỏ hơn quãng đường.
  • D. Độ dịch chuyển và quãng đường không liên quan đến nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một người đi bộ trên một đường thẳng, lúc đầu đi 50m về hướng Đông, sau đó đi 50m về hướng Tây. Độ dịch chuyển tổng hợp của người này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một vận động viên chạy 400m trên đường chạy hình tròn có bán kính 50m. Quãng đường và độ dịch chuyển của vận động viên trong quá trình chạy là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của tốc độ trong hệ SI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng với tốc độ trung bình 60 km/h trong thời gian 2 giờ. Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Vận tốc tức thời cho biết điều gì về chuyển động của vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi nào độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một con rùa bò với vận tốc 0.25 m/s. Hỏi sau 2 phút, con rùa bò được quãng đường bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, đại lượng nào được đo trực tiếp bằng đồng hồ đo thời gian hiện số?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về tốc độ trung bình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một máy bay bay từ thành phố A đến thành phố B theo đường thẳng mất 2 giờ với vận tốc trung bình 500 km/h. Sau đó, máy bay bay trở lại từ B về A cũng theo đường thẳng đó mất 2.5 giờ. Tốc độ trung bình của máy bay trên cả hành trình đi và về là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vận tốc và tốc độ.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một người bơi trong bể bơi chiều dài 50m. Người đó bơi từ đầu bể đến cuối bể rồi quay lại về vị trí xuất phát. Tổng thời gian bơi là 50 giây. Vận tốc trung bình của người bơi là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một xe máy đi trên đoạn đường đầu dài 3km với tốc độ 30 km/h và đoạn đường sau dài 6km với tốc độ 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe máy trên cả quãng đường là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một người đi xe đạp từ A đến B mất 30 phút, rồi từ B về A mất 45 phút. Biết quãng đường AB là 10km. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường đi và về là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào có độ dịch chuyển bằng 0?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng sông với vận tốc 15 km/h so với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nếu một vật chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 100m trong thời gian 10 giây, thì tốc độ của vật là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong tình huống nào sau đây, chúng ta cần phân biệt rõ ràng giữa tốc độ và vận tốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một người đi xe máy trên đường thẳng. Trong 1/3 thời gian đầu đi với tốc độ 36 km/h, trong 2/3 thời gian sau đi với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một vật chuyển động trên một đường tròn. Đại lượng nào sau đây có giá trị bằng 0 khi vật đi hết một vòng tròn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong chuyển động của vật nào sau đây, quãng đường đi được và độ dịch chuyển có độ lớn bằng nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một người đi xe đạp với tốc độ không đổi 15 km/h trên một đoạn đường thẳng. Trong 20 phút người đó đi được quãng đường là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và đi về hai hướng vuông góc nhau. Xe thứ nhất đi về hướng Bắc với tốc độ 40 km/h, xe thứ hai đi về hướng Đông với tốc độ 30 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong khoảng thời gian Δt, độ dịch chuyển của vật là Δd và quãng đường vật đi được là s. Trường hợp nào sau đây thì độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được xác định bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong một cuộc đua xe đạp, vận động viên A đi được 120 km trong 3 giờ, vận động viên B đi được 90 km trong 2 giờ. So sánh tốc độ trung bình của hai vận động viên:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một thang máy đi từ tầng 1 lên tầng 5 của một tòa nhà cao tầng. Trong quá trình chuyển động, độ dịch chuyển và quãng đường của thang máy có mối quan hệ như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng. Trong 5 phút đầu, người đó chạy được 800m, 5 phút tiếp theo chạy được 700m và 5 phút cuối cùng chạy được 600m. Tốc độ trung bình của vận động viên này trong toàn bộ quá trình chạy là bao nhiêu?

  • A. 3.0 m/s
  • B. 2.33 m/s
  • C. 2.0 m/s
  • D. 1.75 m/s

Câu 2: Một chiếc xe đạp di chuyển trên một đường tròn có bán kính 20m. Xe đạp đi hết nửa vòng tròn trong thời gian 20 giây. Tính độ lớn vận tốc trung bình của xe đạp trong khoảng thời gian này.

  • A. π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 3: Trong tình huống nào sau đây, độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật chuyển động trên một quỹ đạo bất kỳ là bằng nhau?

  • A. Vật chuyển động trên một đường cong kín và trở về vị trí ban đầu.
  • B. Vật chuyển động trên một đường tròn.
  • C. Vật chuyển động trên một đường thẳng nhưng đổi chiều nhiều lần.
  • D. Vật chuyển động trên một đường thẳng và không đổi chiều trong suốt quá trình.

Câu 4: Một người bơi từ bờ sông này sang bờ sông kia theo hướng vuông góc với bờ sông với vận tốc 1.5 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ sông là 0.8 m/s. Tính độ lớn vận tốc của người bơi so với bờ sông.

  • A. 1.7 m/s
  • B. 2.3 m/s
  • C. 0.7 m/s
  • D. 1.2 m/s

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là phù hợp nhất để đo tốc độ của một chiếc máy bay phản lực?

  • A. cm/s
  • B. km/h
  • C. m/phút
  • D. mm/s

Câu 6: Một con rùa bò trên một mặt phẳng ngang. Trong giây đầu tiên, nó bò được 10cm về phía Đông, giây thứ hai bò được 8cm về phía Bắc, và giây thứ ba bò được 6cm về phía Tây. Tính độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của con rùa sau 3 giây.

  • A. 24 cm
  • B. 14 cm
  • C. 10 cm
  • D. ≈ 8.94 cm

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc tức thời?

  • A. Vận tốc của vật trong một khoảng thời gian dài.
  • B. Tốc độ trung bình của vật trên toàn bộ quãng đường.
  • C. Vận tốc của vật tại một thời điểm xác định hoặc tại một vị trí xác định trên quỹ đạo.
  • D. Đại lượng vô hướng chỉ độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm.

Câu 8: Một ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B với tốc độ 60 km/h và sau đó quay trở lại thành phố A với tốc độ 40 km/h. Giả sử quãng đường từ A đến B là không đổi. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về.

  • A. 50 km/h
  • B. 52 km/h
  • C. 48.5 km/h
  • D. 48 km/h

Câu 9: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, đại lượng nào sau đây được đo trực tiếp bằng đồng hồ đo thời gian hiện số?

  • A. Độ dài tấm chắn sáng
  • B. Thời gian tấm chắn sáng đi qua cổng quang điện
  • C. Tốc độ tức thời của vật
  • D. Quãng đường vật đi được trên máng nghiêng

Câu 10: Một người đi xe máy từ nhà đến cơ quan, sau đó lại quay về nhà. Phát biểu nào sau đây về độ dịch chuyển và quãng đường của người này là đúng?

  • A. Độ dịch chuyển và quãng đường đều bằng nhau và khác không.
  • B. Độ dịch chuyển và quãng đường đều bằng không.
  • C. Độ dịch chuyển bằng không, quãng đường khác không.
  • D. Độ dịch chuyển khác không, quãng đường bằng không.

Câu 11: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo hai hướng vuông góc nhau. Xe thứ nhất đi về hướng Đông với tốc độ 40 km/h, xe thứ hai đi về hướng Bắc với tốc độ 30 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 140 km
  • B. 100 km
  • C. 70 km
  • D. 50 km

Câu 12: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Quãng đường
  • D. Vị trí

Câu 13: Một người đi bộ trên một đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, người đó đi với tốc độ 4 km/h, trong nửa thời gian còn lại, người đó đi với tốc độ 6 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường.

  • A. 4.8 km/h
  • B. 5.2 km/h
  • C. 5 km/h
  • D. 5.5 km/h

Câu 14: Chọn phát biểu sai về tốc độ và vận tốc.

  • A. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng vectơ.
  • B. Vận tốc có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều chuyển động trên trục tọa độ.
  • C. Đơn vị của tốc độ và vận tốc đều là m/s hoặc km/h.
  • D. Tốc độ luôn luôn có hướng còn vận tốc thì không.

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng đều trên quãng đường AB dài 24m trong thời gian 6 giây. Sau đó vật tiếp tục chuyển động thẳng đều trên quãng đường BC dài 36m trong thời gian 9 giây. Tốc độ trung bình của vật trên cả quãng đường AC là bao nhiêu?

  • A. 3.8 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 4.2 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 16: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ và đi ngược dòng từ bến B về bến A mất 3 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nước.

  • A. 20 km/h
  • B. 22 km/h
  • C. 25 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 17: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào có thể coi là chuyển động thẳng đều?

  • A. Chuyển động của chiếc lá rơi từ trên cây xuống đất.
  • B. Chuyển động của đoàn tàu trên một đoạn đường ray thẳng, dài và tàu không đổi tốc độ.
  • C. Chuyển động của người đi xe đạp khi lên dốc.
  • D. Chuyển động của viên bi lăn từ đỉnh dốc xuống chân dốc.

Câu 18: Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 36 km/h. Trong 2 giây tiếp theo, xe đi được quãng đường 25m. Tính tốc độ trung bình của xe máy trong 2 giây này theo đơn vị m/s.

  • A. 10 m/s
  • B. 11 m/s
  • C. 12 m/s
  • D. 12.5 m/s

Câu 19: Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 15 km/h và sau đó từ B về A với tốc độ 10 km/h. Biết tổng thời gian cả đi và về là 5 giờ. Tính quãng đường AB.

  • A. 30 km
  • B. 37.5 km
  • C. 45 km
  • D. 50 km

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng theo một chiều. Biết quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc của vật tăng dần theo thời gian.
  • B. Vận tốc của vật giảm dần theo thời gian.
  • C. Vận tốc của vật không đổi theo thời gian.
  • D. Vận tốc của vật thay đổi liên tục theo thời gian.

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là:

  • A. km/h
  • B. m/s
  • C. cm/s
  • D. N.s

Câu 22: Một người đi xe đạp đều trên một đoạn đường dài 1.8 km với tốc độ 18 km/h. Thời gian người đó đi hết đoạn đường này là:

  • A. 10 phút
  • B. 8 phút
  • C. 6 phút
  • D. 5 phút

Câu 23: Để xác định tốc độ trung bình của một vật chuyển động, ta cần đo đại lượng nào?

  • A. Quãng đường và thời gian
  • B. Độ dịch chuyển và thời gian
  • C. Vận tốc tức thời tại các thời điểm
  • D. Gia tốc và thời gian

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Trong 10 giây đầu, độ dịch chuyển của vật là:

  • A. 5 m
  • B. 50 m
  • C. 10 m
  • D. 0 m

Câu 25: Khi nói về vận tốc của một vật, thông tin nào sau đây là cần thiết để xác định đầy đủ?

  • A. Chỉ độ lớn.
  • B. Chỉ hướng.
  • C. Thời gian chuyển động.
  • D. Cả độ lớn và hướng.

Câu 26: Một người đi xe máy trên đoạn đường dốc. Trong quá trình này, tốc độ xe máy có thể thay đổi. Đại lượng nào sau đây mô tả độ nhanh chậm của sự thay đổi tốc độ, không xét đến hướng?

  • A. Tốc độ trung bình
  • B. Vận tốc tức thời
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Quãng đường

Câu 27: Hai người cùng xuất phát tại một vị trí và đi bộ theo hai hướng khác nhau. Người thứ nhất đi về hướng Bắc 4 km, người thứ hai đi về hướng Đông 3 km. Tính độ lớn độ dịch chuyển tương đối của người thứ nhất so với người thứ hai.

  • A. 1 km
  • B. 7 km
  • C. 5 km
  • D. 12 km

Câu 28: Một vật chuyển động trên đường thẳng. Biết độ dịch chuyển của vật trong giây thứ nhất là 5m, trong giây thứ hai là 5m, và trong giây thứ ba cũng là 5m. Chuyển động này có thể là loại chuyển động nào?

  • A. Chuyển động biến đổi đều.
  • B. Chuyển động thẳng đều.
  • C. Chuyển động tròn đều.
  • D. Chuyển động có vận tốc thay đổi liên tục.

Câu 29: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị đo tốc độ?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. hải lý/giờ
  • D. N

Câu 30: Một người đi xe đạp trên đoạn đường vòng quanh hồ. Sau khi đi hết một vòng hồ, người đó quay trở lại vị trí xuất phát. Phát biểu nào sau đây đúng về độ dịch chuyển của người này?

  • A. Độ dịch chuyển của người đó bằng 0.
  • B. Độ dịch chuyển của người đó khác 0 và có hướng xác định.
  • C. Độ dịch chuyển của người đó bằng quãng đường đi được.
  • D. Độ dịch chuyển của người đó phụ thuộc vào hình dạng đường vòng quanh hồ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một vận động viên chạy bộ trên đường thẳng. Trong 5 phút đầu, người đó chạy được 800m, 5 phút tiếp theo chạy được 700m và 5 phút cuối cùng chạy được 600m. Tốc độ trung bình của vận động viên này trong toàn bộ quá trình chạy là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một chiếc xe đạp di chuyển trên một đường tròn có bán kính 20m. Xe đạp đi hết nửa vòng tròn trong thời gian 20 giây. Tính độ lớn vận tốc trung bình của xe đạp trong khoảng thời gian này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong tình huống nào sau đây, độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật chuyển động trên một quỹ đạo bất kỳ là bằng nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một người bơi từ bờ sông này sang bờ sông kia theo hướng vuông góc với bờ sông với vận tốc 1.5 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ sông là 0.8 m/s. Tính độ lớn vận tốc của người bơi so với bờ sông.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là phù hợp nhất để đo tốc độ của một chiếc máy bay phản lực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một con rùa bò trên một mặt phẳng ngang. Trong giây đầu tiên, nó bò được 10cm về phía Đông, giây thứ hai bò được 8cm về phía Bắc, và giây thứ ba bò được 6cm về phía Tây. Tính độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của con rùa sau 3 giây.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc tức thời?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B với tốc độ 60 km/h và sau đó quay trở lại thành phố A với tốc độ 40 km/h. Giả sử quãng đường từ A đến B là không đổi. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, đại lượng nào sau đây được đo trực tiếp bằng đồng hồ đo thời gian hiện số?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một người đi xe máy từ nhà đến cơ quan, sau đó lại quay về nhà. Phát biểu nào sau đây về độ dịch chuyển và quãng đường của người này là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng theo hai hướng vuông góc nhau. Xe thứ nhất đi về hướng Đông với tốc độ 40 km/h, xe thứ hai đi về hướng Bắc với tốc độ 30 km/h. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một người đi bộ trên một đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, người đó đi với tốc độ 4 km/h, trong nửa thời gian còn lại, người đó đi với tốc độ 6 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Chọn phát biểu sai về tốc độ và vận tốc.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng đều trên quãng đường AB dài 24m trong thời gian 6 giây. Sau đó vật tiếp tục chuyển động thẳng đều trên quãng đường BC dài 36m trong thời gian 9 giây. Tốc độ trung bình của vật trên cả quãng đường AC là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ và đi ngược dòng từ bến B về bến A mất 3 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nước.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào có thể coi là chuyển động thẳng đều?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 36 km/h. Trong 2 giây tiếp theo, xe đi được quãng đường 25m. Tính tốc độ trung bình của xe máy trong 2 giây này theo đơn vị m/s.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 15 km/h và sau đó từ B về A với tốc độ 10 km/h. Biết tổng thời gian cả đi và về là 5 giờ. Tính quãng đường AB.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng theo một chiều. Biết quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. Kết luận nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một người đi xe đạp đều trên một đoạn đường dài 1.8 km với tốc độ 18 km/h. Thời gian người đó đi hết đoạn đường này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để xác định tốc độ trung bình c???a một vật chuyển động, ta cần đo đại lượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Trong 10 giây đầu, độ dịch chuyển của vật là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi nói về vận tốc của một vật, thông tin nào sau đây là cần thiết để xác định đầy đủ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một người đi xe máy trên đoạn đường dốc. Trong quá trình này, tốc độ xe máy có thể thay đổi. Đại lượng nào sau đây mô tả độ nhanh chậm của sự thay đổi tốc độ, không xét đến hướng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Hai người cùng xuất phát tại một vị trí và đi bộ theo hai hướng khác nhau. Người thứ nhất đi về hướng Bắc 4 km, người thứ hai đi về hướng Đông 3 km. Tính độ lớn độ dịch chuyển tương đối của người thứ nhất so với người thứ hai.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một vật chuyển động trên đường thẳng. Biết độ dịch chuyển của vật trong giây thứ nhất là 5m, trong giây thứ hai là 5m, và trong giây thứ ba cũng là 5m. Chuyển động này có thể là loại chuyển động nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị đo tốc độ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một người đi xe đạp trên đoạn đường vòng quanh hồ. Sau khi đi hết một vòng hồ, người đó quay trở lại vị trí xuất phát. Phát biểu nào sau đây đúng về độ dịch chuyển của người này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi bộ trên một đường thẳng, đi 80m về hướng Đông, sau đó đi 30m về hướng Tây. Độ dịch chuyển tổng hợp của người này là:

  • A. 110m về hướng Đông
  • B. 50m về hướng Đông
  • C. 110m về hướng Tây
  • D. 50m về hướng Tây

Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, quãng đường đi được và độ dịch chuyển có độ lớn bằng nhau?

  • A. Vận động viên chạy trên đường đua vòng tròn khép kín.
  • B. Ô tô di chuyển từ Hà Nội đến Hải Phòng rồi quay trở lại Hà Nội.
  • C. Máy bay thực hiện chuyến bay vòng quanh thành phố.
  • D. Người đi xe đạp trên đoạn đường thẳng từ nhà đến trường mà không quay đầu.

Câu 3: Một vận động viên bơi lội hoàn thành quãng đường 100m trong bể bơi hết 50 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là:

  • A. 0,5 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc?

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. km
  • D. giờ

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc?

  • A. Ô tô di chuyển được 60 km trong 1 giờ.
  • B. Máy bay bay về hướng Bắc với vận tốc 800 km/h.
  • C. Tàu hỏa chạy với tốc độ 120 km/h.
  • D. Người đi xe đạp đi được 15 km từ nhà đến công viên.

Câu 6: Một chiếc xe máy đi từ A đến B mất 2 giờ với tốc độ trung bình 40 km/h. Quãng đường từ A đến B là:

  • A. 20 km
  • B. 60 km
  • C. 80 km
  • D. 120 km

Câu 7: Khi nói về tốc độ của một vật chuyển động, thông tin nào sau đây là cần thiết?

  • A. Độ lớn của sự nhanh chậm của chuyển động.
  • B. Hướng của chuyển động.
  • C. Cả độ lớn và hướng của chuyển động.
  • D. Vị trí ban đầu và vị trí cuối của vật.

Câu 8: Một người lái xe đi từ nhà đến siêu thị rồi quay trở về nhà. Biết quãng đường từ nhà đến siêu thị là 5 km. Quãng đường và độ dịch chuyển tổng cộng của người này lần lượt là:

  • A. 5 km và 5 km
  • B. 0 km và 10 km
  • C. 5 km và 0 km
  • D. 10 km và 0 km

Câu 9: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, đại lượng nào được đo trực tiếp bằng đồng hồ đo thời gian hiện số?

  • A. Quãng đường vật đi được
  • B. Thời gian vật chắn sáng đi qua cổng quang điện
  • C. Vận tốc tức thời của vật
  • D. Gia tốc của vật

Câu 10: Xe A và xe B cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng đều. Xe A có vận tốc 60 km/h về hướng Bắc, xe B có vận tốc 60 km/h về hướng Nam. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Hai xe có cùng tốc độ và cùng vận tốc.
  • B. Hai xe có vận tốc bằng nhau nhưng tốc độ khác nhau.
  • C. Hai xe có cùng tốc độ nhưng vận tốc khác nhau.
  • D. Hai xe có tốc độ và vận tốc đều khác nhau.

Câu 11: Một con rùa bò trên một đường thẳng với tốc độ không đổi 0,05 m/s. Hỏi sau 1 phút, con rùa bò được quãng đường bao nhiêu?

  • A. 0,05 m
  • B. 3 m
  • C. 5 m
  • D. 30 m

Câu 12: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?

  • A. Quãng đường đi được
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Vị trí của vật
  • D. Vận tốc

Câu 13: Một người đi xe đạp từ A đến B rồi từ B về lại A trên cùng một đoạn đường. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường đi và về được tính như thế nào?

  • A. Tổng quãng đường đi được chia cho tổng thời gian đi.
  • B. Trung bình cộng của tốc độ khi đi từ A đến B và tốc độ khi đi từ B về A.
  • C. Độ dịch chuyển tổng hợp chia cho tổng thời gian đi.
  • D. Vận tốc trung bình khi đi từ A đến B cộng với vận tốc trung bình khi đi từ B về A.

Câu 14: Một chiếc thuyền máy chạy trên sông, đi xuôi dòng 30 km mất 1 giờ và đi ngược dòng 20 km cũng mất 1 giờ. So sánh tốc độ của thuyền so với bờ sông khi xuôi dòng và ngược dòng.

  • A. Tốc độ xuôi dòng nhỏ hơn tốc độ ngược dòng.
  • B. Tốc độ xuôi dòng lớn hơn tốc độ ngược dòng.
  • C. Tốc độ xuôi dòng bằng tốc độ ngược dòng.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về vận tốc dòng nước.

Câu 15: Một vật chuyển động trên một đường tròn có bán kính R. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vật có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. πR
  • C. 2R
  • D. 2πR

Câu 16: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h. Trong 10 giây, ô tô đi được quãng đường là:

  • A. 540 km
  • B. 540 m
  • C. 54 m
  • D. 150 m

Câu 17: Điều gì xảy ra với vận tốc của một vật nếu hướng chuyển động của vật thay đổi nhưng tốc độ không đổi?

  • A. Vận tốc không thay đổi.
  • B. Vận tốc thay đổi.
  • C. Chỉ độ lớn của vận tốc thay đổi.
  • D. Không thể xác định sự thay đổi của vận tốc.

Câu 18: Một người đi xe máy trên đoạn đường đầu dài 2 km với tốc độ 30 km/h và đoạn đường sau dài 3 km với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình của người này trên cả hai đoạn đường là:

  • A. 35 km/h
  • B. 36 km/h
  • C. 37,5 km/h
  • D. 40 km/h

Câu 19: Trong chuyển động của một vật, khi nào vận tốc trung bình và tốc độ trung bình có giá trị bằng nhau?

  • A. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • B. Khi vật chuyển động có gia tốc không đổi.
  • C. Khi vật chuyển động thẳng nhưng có đổi chiều.
  • D. Khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều.

Câu 20: Một máy bay phản lực bay từ thành phố A đến thành phố B theo đường thẳng với vận tốc 900 km/h trong 2 giờ. Sau đó, máy bay quay trở lại thành phố A cũng theo đường thẳng đó với vận tốc 700 km/h. Vận tốc trung bình của máy bay trên cả hành trình là:

  • A. 0 km/h
  • B. 800 km/h
  • C. 787,5 km/h
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin về hướng.

Câu 21: Một hạt mưa rơi thẳng đứng từ đám mây xuống mặt đất với tốc độ không đổi 8 m/s. Hỏi sau 5 giây, hạt mưa rơi được độ cao bao nhiêu?

  • A. 1,6 m
  • B. 40 m
  • C. 20 m
  • D. 80 m

Câu 22: Trong các phát biểu sau về tốc độ và vận tốc, phát biểu nào sai?

  • A. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng vectơ.
  • B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
  • C. Tốc độ có thể nhận giá trị âm hoặc dương tùy thuộc vào hướng chuyển động.
  • D. Vận tốc cho biết độ nhanh chậm và hướng của chuyển động.

Câu 23: Một ô tô di chuyển trên đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, ô tô đi với tốc độ 40 km/h và trong nửa thời gian sau, ô tô đi với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường là:

  • A. 48 km/h
  • B. 50 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. 100 km/h

Câu 24: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những thông tin nào?

  • A. Quãng đường đi được và thời gian đi.
  • B. Tốc độ và thời gian đi.
  • C. Độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
  • D. Vị trí đầu và vị trí cuối của vật.

Câu 25: Một ca nô chạy từ bến A đến bến B xuôi dòng mất 2 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 3 giờ. Nếu vận tốc dòng nước là 5 km/h, thì khoảng cách giữa hai bến A và B là:

  • A. 40 km
  • B. 48 km
  • C. 50 km
  • D. 60 km

Câu 26: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây có thể thay đổi cả về độ lớn và hướng?

  • A. Tốc độ
  • B. Vận tốc
  • C. Quãng đường
  • D. Thời gian

Câu 27: Một người đi xe đạp trên một vòng đua tròn có chu vi 400m. Khi người này đi được đúng 1 vòng thì quãng đường và độ dịch chuyển có giá trị lần lượt là:

  • A. 0m và 400m
  • B. 400m và 400m
  • C. 400m và 0m
  • D. 200m và 200m

Câu 28: Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm được xác định bằng:

  • A. Giá trị độ dịch chuyển tại thời điểm đó.
  • B. Giá trị thời gian tại thời điểm đó.
  • C. Diện tích dưới đồ thị từ gốc thời gian đến thời điểm đó.
  • D. Độ dốc của tiếp tuyến với đồ thị tại thời điểm đó.

Câu 29: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Xe thứ nhất đi về hướng Đông với tốc độ 40 km/h, xe thứ hai đi về hướng Bắc với tốc độ 30 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là:

  • A. 50 km
  • B. 70 km
  • C. 10 km
  • D. Không xác định được

Câu 30: Một người quan sát thấy một đám mây đen di chuyển trên bầu trời từ Đông sang Tây. Để mô tả đầy đủ vận tốc của đám mây, người quan sát cần cung cấp thông tin gì?

  • A. Chỉ cần hướng di chuyển.
  • B. Cả hướng di chuyển và độ nhanh chậm của đám mây.
  • C. Chỉ cần tốc độ di chuyển.
  • D. Chỉ cần thời gian quan sát đám mây.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một người đi bộ trên một đường thẳng, đi 80m về hướng Đông, sau đó đi 30m về hướng Tây. Độ dịch chuyển tổng hợp của người này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, quãng đường đi được và độ dịch chuyển có độ lớn bằng nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một vận động viên bơi lội hoàn thành quãng đường 100m trong bể bơi hết 50 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vận tốc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một chiếc xe máy đi từ A đến B mất 2 giờ với tốc độ trung bình 40 km/h. Quãng đường từ A đến B là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Khi nói về tốc độ của một vật chuyển động, thông tin nào sau đây là cần thiết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một người lái xe đi từ nhà đến siêu thị rồi quay trở về nhà. Biết quãng đường từ nhà đến siêu thị là 5 km. Quãng đường và độ dịch chuyển tổng cộng của người này lần lượt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, đại lượng nào được đo trực tiếp bằng đồng hồ đo thời gian hiện số?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xe A và xe B cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng đều. Xe A có vận tốc 60 km/h về hướng Bắc, xe B có vận tốc 60 km/h về hướng Nam. Phát biểu nào sau đây đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một con rùa bò trên một đường thẳng với tốc độ không đổi 0,05 m/s. Hỏi sau 1 phút, con rùa bò được quãng đường bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một người đi xe đạp từ A đến B rồi từ B về lại A trên cùng một đoạn đường. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường đi và về được tính như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một chiếc thuyền máy chạy trên sông, đi xuôi dòng 30 km mất 1 giờ và đi ngược dòng 20 km cũng mất 1 giờ. So sánh tốc độ của thuyền so với bờ sông khi xuôi dòng và ngược dòng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một vật chuyển động trên một đường tròn có bán kính R. Sau khi đi được nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vật có độ lớn bằng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h. Trong 10 giây, ô tô đi được quãng đường là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Điều gì xảy ra với vận tốc của một vật nếu hướng chuyển động của vật thay đổi nhưng tốc độ không đổi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một người đi xe máy trên đoạn đường đầu dài 2 km với tốc độ 30 km/h và đoạn đường sau dài 3 km với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình của người này trên cả hai đoạn đường là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong chuyển động của một vật, khi nào vận tốc trung bình và tốc độ trung bình có giá trị bằng nhau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một máy bay phản lực bay từ thành phố A đến thành phố B theo đường thẳng với vận tốc 900 km/h trong 2 giờ. Sau đó, máy bay quay trở lại thành phố A cũng theo đường thẳng đó với vận tốc 700 km/h. Vận tốc trung bình của máy bay trên cả hành trình là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một hạt mưa rơi thẳng đứng từ đám mây xuống mặt đất với tốc độ không đổi 8 m/s. Hỏi sau 5 giây, hạt mưa rơi được độ cao bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong các phát biểu sau về tốc độ và vận tốc, phát biểu nào sai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một ô tô di chuyển trên đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, ô tô đi với tốc độ 40 km/h và trong nửa thời gian sau, ô tô đi với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để xác định vận tốc của một vật, ta cần biết những thông tin nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một ca nô chạy từ bến A đến bến B xuôi dòng mất 2 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 3 giờ. Nếu vận tốc dòng nước là 5 km/h, thì khoảng cách giữa hai bến A và B là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây có thể thay đổi cả về độ lớn và hướng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một người đi xe đạp trên một vòng đua tròn có chu vi 400m. Khi người này đi được đúng 1 vòng thì quãng đường và độ dịch chuyển có giá trị lần lượt là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm được xác định bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Xe thứ nhất đi về hướng Đông với tốc độ 40 km/h, xe thứ hai đi về hướng Bắc với tốc độ 30 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một người quan sát thấy một đám mây đen di chuyển trên bầu trời từ Đông sang Tây. Để mô tả đầy đủ vận tốc của đám mây, người quan sát cần cung cấp thông tin gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?

  • A. Tốc độ trung bình
  • B. Vận tốc tức thời
  • C. Quãng đường đi được
  • D. Thời gian chuyển động

Câu 2: Một người đi bộ trên một đường thẳng. Trong 5 phút đầu đi được 250m, 5 phút tiếp theo đi được 350m. Tốc độ trung bình của người đó trong cả quá trình là bao nhiêu?

  • A. 0.83 m/s
  • B. 1.2 m/s
  • C. 1.0 m/s
  • D. 60 m/s

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa tốc độ và vận tốc?

  • A. Tốc độ là đại lượng vectơ, còn vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • B. Tốc độ cho biết sự nhanh chậm của chuyển động, còn vận tốc cho biết hướng chuyển động.
  • C. Tốc độ được đo bằng km/h, còn vận tốc được đo bằng m/s.
  • D. Vận tốc là đại lượng vectơ, có độ lớn bằng tốc độ nhưng có thêm thông tin về hướng chuyển động.

Câu 4: Một vận động viên chạy bộ trên đường tròn bán kính 50m. Khi chạy hết nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vận động viên là bao nhiêu?

  • A. 0 m
  • B. 100 m
  • C. 157 m
  • D. 314 m

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị SI của vận tốc?

  • A. km/h
  • B. cm/s
  • C. m/s
  • D. Nautical mile/hour

Câu 6: Một ô tô di chuyển từ A đến B với tốc độ 60 km/h trong 2 giờ, sau đó từ B về A với tốc độ 40 km/h trong 3 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 48 km/h
  • B. 50 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. 100 km/h

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được?

  • A. Vật chuyển động trên đường cong.
  • B. Vật chuyển động thẳng theo một hướng không đổi.
  • C. Vật chuyển động tròn đều.
  • D. Vật dao động qua lại quanh một vị trí cân bằng.

Câu 8: Một con rùa bò trên một mặt phẳng theo lộ trình: đi 8m về hướng Đông, sau đó quay sang hướng Bắc đi thêm 6m. Độ dịch chuyển tổng hợp của con rùa là bao nhiêu?

  • A. 2 m
  • B. 14 m
  • C. 10 m
  • D. 48 m

Câu 9: Vận tốc tức thời cho biết điều gì về chuyển động của vật?

  • A. Vận tốc trung bình của vật trong một khoảng thời gian dài.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Độ dịch chuyển của vật trong toàn bộ quá trình chuyển động.
  • D. Vận tốc của vật tại một thời điểm xác định và theo một hướng xác định.

Câu 10: Một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 5 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Nếu thuyền đi xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. Không xác định được

Câu 11: Hình ảnh nào sau đây minh họa rõ nhất sự khác biệt giữa quãng đường và độ dịch chuyển?

  • A. Một ô tô đang đỗ yên trên đường.
  • B. Một người đi bộ trên đường thẳng từ nhà đến siêu thị.
  • C. Một vận động viên chạy bộ theo đường zíc-zắc trên sân.
  • D. Một chiếc lá rơi thẳng đứng từ trên cây xuống đất.

Câu 12: Một máy bay phản lực bay từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 1200 km về hướng Đông trong thời gian 1.5 giờ. Vận tốc trung bình của máy bay là bao nhiêu?

  • A. 800 km/h
  • B. 1800 km/h
  • C. 533 km/h
  • D. 800 km/h hướng Đông

Câu 13: Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Gia tốc
  • B. Vận tốc
  • C. Tốc độ
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 14: Một người bơi dọc theo chiều dài bể bơi 50m rồi quay lại vị trí xuất phát. Tổng thời gian bơi là 50 giây. Vận tốc trung bình của người bơi trong cả quá trình là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 0 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 15: Biểu thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?

  • A. vtb = s/t (với s là quãng đường, t là thời gian)
  • B. vtb = d/t (với d là độ dịch chuyển, t là thời gian)
  • C. vtb = Δv/Δt (với Δv là độ biến thiên vận tốc, Δt là thời gian)
  • D. vtb = a*t (với a là gia tốc, t là thời gian)

Câu 16: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Vận tốc này tương đương với bao nhiêu m/s?

  • A. 6 m/s
  • B. 18 m/s
  • C. 72 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 17: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, đại lượng nào được đo trực tiếp bằng đồng hồ đo thời gian hiện số?

  • A. Quãng đường vật đi được
  • B. Vận tốc của vật
  • C. Thời gian vật chắn cổng quang điện
  • D. Gia tốc của vật

Câu 18: Xét chuyển động của một chiếc lá rơi từ trên cây xuống đất. Trong giai đoạn đầu rơi, tốc độ của lá tăng dần. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Vận tốc của lá không đổi.
  • B. Lá đang chuyển động nhanh dần.
  • C. Lá đang chuyển động chậm dần.
  • D. Lá đang chuyển động đều.

Câu 19: Một đoàn tàu hỏa đang chạy trên đường ray thẳng. Người soát vé đi từ đầu tàu đến cuối tàu và quay lại. Trong hệ quy chiếu gắn với đường ray, đại lượng nào sau đây của người soát vé có thể bằng không?

  • A. Quãng đường đi được
  • B. Tốc độ trung bình
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Vận tốc tức thời

Câu 20: Trong các phát biểu sau về vận tốc, phát biểu nào sai?

  • A. Vận tốc có thể có giá trị dương hoặc âm.
  • B. Vận tốc là đại lượng vectơ.
  • C. Vận tốc cho biết hướng chuyển động nhanh hay chậm.
  • D. Vận tốc luôn có giá trị dương.

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Sau 10 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 m
  • B. 50 m
  • C. 2 m
  • D. 10 m

Câu 22: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động theo hai hướng vuông góc với nhau. Xe thứ nhất đi về hướng Đông với tốc độ 40 km/h, xe thứ hai đi về hướng Bắc với tốc độ 30 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 10 km
  • B. 70 km
  • C. 50 km
  • D. 35 km

Câu 23: Trong chuyển động thẳng, khi vận tốc và gia tốc cùng dấu, chuyển động của vật là:

  • A. Nhanh dần
  • B. Chậm dần
  • C. Đều
  • D. Biến đổi chậm dần

Câu 24: Một người đi xe đạp từ nhà đến trường với tốc độ trung bình 15 km/h trong thời gian 20 phút. Quãng đường từ nhà đến trường là bao nhiêu?

  • A. 3 km
  • B. 4 km
  • C. 4.5 km
  • D. 5 km

Câu 25: Để xác định vận tốc của một vật chuyển động, ta cần biết những yếu tố nào?

  • A. Quãng đường và thời gian
  • B. Độ dịch chuyển và thời gian
  • C. Quãng đường và vận tốc
  • D. Tốc độ và thời gian

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng, trong nửa thời gian đầu đi với tốc độ 40 km/h, nửa thời gian sau đi với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của vật trong cả thời gian chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 48 km/h
  • B. 52 km/h
  • C. 50 km/h
  • D. 100 km/h

Câu 27: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi?

  • A. Tốc độ
  • B. Quãng đường
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Vận tốc

Câu 28: Một người đi xe máy từ A đến B mất 3 giờ. Vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là 45 km/h. Quãng đường AB dài bao nhiêu?

  • A. 135 km
  • B. 15 km
  • C. 48 km
  • D. 90 km

Câu 29: Nếu một vật có vận tốc không đổi theo thời gian, thì chuyển động của vật đó là:

  • A. Chuyển động biến đổi đều
  • B. Chuyển động thẳng đều
  • C. Chuyển động tròn đều
  • D. Chuyển động nhanh dần đều

Câu 30: Trong cuộc đua xe đạp, vận động viên nào có tốc độ trung bình lớn nhất sẽ là người chiến thắng. Tốc độ trung bình được tính bằng cách nào?

  • A. Độ dịch chuyển chia cho thời gian
  • B. Vận tốc tức thời tại đích
  • C. Tổng quãng đường chia cho tổng thời gian
  • D. Vận tốc lớn nhất đạt được trong cuộc đua

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một người đi bộ trên một đường thẳng. Trong 5 phút đầu đi được 250m, 5 phút tiếp theo đi được 350m. Tốc độ trung bình của người đó trong cả quá trình là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa tốc độ và vận tốc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một vận động viên chạy bộ trên đường tròn bán kính 50m. Khi chạy hết nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của vận động viên là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị SI của vận tốc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một ô tô di chuyển từ A đến B với tốc độ 60 km/h trong 2 giờ, sau đó từ B về A với tốc độ 40 km/h trong 3 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một con rùa bò trên một mặt phẳng theo lộ trình: đi 8m về hướng Đông, sau đó quay sang hướng Bắc đi thêm 6m. Độ dịch chuyển tổng hợp của con rùa là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Vận tốc tức thời cho biết điều gì về chuyển động của vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 5 m/s so với dòng nước. Vận tốc dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Nếu thuyền đi xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hình ảnh nào sau đây minh họa rõ nhất sự khác biệt giữa quãng đường và độ dịch chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một máy bay phản lực bay từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 1200 km về hướng Đông trong thời gian 1.5 giờ. Vận tốc trung bình của máy bay là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một người bơi dọc theo chiều dài bể bơi 50m rồi quay lại vị trí xuất phát. Tổng thời gian bơi là 50 giây. Vận tốc trung bình của người bơi trong cả quá trình là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Biểu thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Vận tốc này tương đương với bao nhiêu m/s?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, đại lượng nào được đo trực tiếp bằng đồng hồ đo thời gian hiện số?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xét chuyển động của một chiếc lá rơi từ trên cây xuống đất. Trong giai đoạn đầu rơi, tốc độ của lá tăng dần. Điều này có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một đoàn tàu hỏa đang chạy trên đường ray thẳng. Người soát vé đi từ đầu tàu đến cuối tàu và quay lại. Trong hệ quy chiếu gắn với đường ray, đại lượng nào sau đây của người soát vé có thể bằng không?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong các phát biểu sau về vận tốc, phát biểu nào sai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Sau 10 giây, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động theo hai hướng vuông góc với nhau. Xe thứ nhất đi về hướng Đông với tốc độ 40 km/h, xe thứ hai đi về hướng Bắc với tốc độ 30 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong chuyển động thẳng, khi vận tốc và gia tốc cùng dấu, chuyển động của vật là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một người đi xe đạp từ nhà đến trường với tốc độ trung bình 15 km/h trong thời gian 20 phút. Quãng đường từ nhà đến trường là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để xác định vận tốc của một vật chuyển động, ta cần biết những yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng, trong nửa thời gian đầu đi với tốc độ 40 km/h, nửa thời gian sau đi với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của vật trong cả thời gian chuyển động là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một người đi xe máy từ A đến B mất 3 giờ. Vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là 45 km/h. Quãng đường AB dài bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nếu một vật có vận tốc không đổi theo thời gian, thì chuyển động của vật đó là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong cuộc đua xe đạp, vận động viên nào có tốc độ trung bình lớn nhất sẽ là người chiến thắng. Tốc độ trung bình được tính bằng cách nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe máy di chuyển trên một đường thẳng. Trong 10 giây đầu, người này đi được 150m, sau đó tiếp tục đi thêm 250m trong 20 giây tiếp theo theo cùng hướng. Tốc độ trung bình của người đi xe máy trong toàn bộ quá trình di chuyển là bao nhiêu?

  • A. 8.33 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 13.33 m/s
  • D. 16.67 m/s

Câu 2: Trong tình huống ở Câu 1, độ dịch chuyển tổng cộng của người đi xe máy là bao nhiêu?

  • A. 100m
  • B. 200m
  • C. 300m
  • D. 400m

Câu 3: Một vận động viên chạy bộ trên đường tròn bán kính 50m. Khi vận động viên chạy hết nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của người này là bao nhiêu?

  • A. 0m
  • B. 100m
  • C. 157m
  • D. 314m

Câu 4: Xét chuyển động của một chiếc xe ô tô trên đường thẳng. Vận tốc tức thời của xe cho biết điều gì?

  • A. Vận tốc của xe tại một thời điểm xác định.
  • B. Vận tốc trung bình của xe trong một khoảng thời gian dài.
  • C. Quãng đường xe đi được trong một khoảng thời gian ngắn.
  • D. Độ dịch chuyển của xe trong toàn bộ hành trình.

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp của vận tốc trong hệ SI?

  • A. km/h
  • B. dặm/giờ
  • C. m/s
  • D. cm/phút

Câu 6: Khi nào độ lớn của vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường thẳng bằng nhau?

  • A. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • B. Khi vật chuyển động có gia tốc không đổi.
  • C. Khi vật chuyển động trên đường thẳng nhưng có đổi chiều.
  • D. Khi vật chuyển động trên đường thẳng và không đổi chiều.

Câu 7: Một chiếc thuyền đi từ điểm A đến điểm B trên một dòng sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông được gọi là gì?

  • A. Vận tốc của thuyền so với nước.
  • B. Vận tốc tương đối của thuyền.
  • C. Tốc độ của thuyền.
  • D. Độ dịch chuyển của thuyền.

Câu 8: Một người đi bộ đều trên một đường thẳng. Trong 5 phút đầu, người đó đi được 300m về hướng Đông, sau đó 5 phút tiếp theo đi được 200m về hướng Tây. Vận tốc trung bình của người này trong 10 phút là bao nhiêu?

  • A. 0.17 m/s hướng Đông
  • B. 0.83 m/s hướng Đông
  • C. 0.17 m/s hướng Tây
  • D. 0.83 m/s hướng Tây

Câu 9: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, đại lượng nào được đo trực tiếp bằng đồng hồ đo thời gian hiện số?

  • A. Quãng đường vật đi được.
  • B. Vận tốc của vật.
  • C. Thời gian vật chắn cổng quang điện.
  • D. Gia tốc của vật.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về độ dịch chuyển?

  • A. Độ dịch chuyển là một đại lượng vô hướng, chỉ có độ lớn.
  • B. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ, có cả độ lớn và hướng.
  • C. Độ dịch chuyển luôn bằng quãng đường đi được.
  • D. Độ dịch chuyển là tốc độ thay đổi vị trí của vật.

Câu 11: Một máy bay phản lực bay từ Hà Nội đến TP.HCM theo đường chim bay với độ dịch chuyển là 1160 km về hướng Nam. Nếu máy bay bay mất 2 giờ, vận tốc trung bình của máy bay là bao nhiêu?

  • A. 580 km/h
  • B. 580 km/h hướng Bắc
  • C. 580 km/h theo đường bay
  • D. 580 km/h hướng Nam

Câu 12: Xét một vật chuyển động thẳng đều. Trong khoảng thời gian nào thì tốc độ trung bình và vận tốc tức thời của vật bằng nhau về độ lớn?

  • A. Chỉ trong khoảng thời gian rất ngắn.
  • B. Chỉ trong khoảng thời gian rất dài.
  • C. Trong mọi khoảng thời gian.
  • D. Không có khoảng thời gian nào.

Câu 13: Một người bơi dọc theo chiều dài 50m của bể bơi, rồi quay lại vị trí xuất phát. Tổng quãng đường người này bơi được là 100m. Độ dịch chuyển của người này là bao nhiêu?

  • A. 0m
  • B. 50m
  • C. 100m
  • D. 25m

Câu 14: Một con rùa bò trên một đường thẳng. Trong giây đầu tiên, nó bò được 2cm, giây thứ hai bò được 2.5cm, giây thứ ba bò được 3cm. Chuyển động của rùa là loại chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng không đều.
  • C. Chuyển động tròn đều.
  • D. Chuyển động biến đổi chậm dần đều.

Câu 15: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động theo hai hướng vuông góc nhau. Xe thứ nhất đi với tốc độ 40 km/h, xe thứ hai đi với tốc độ 30 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

  • A. 10 km
  • B. 50 km
  • C. 70 km
  • D. 35 km

Câu 16: Một vật chuyển động trên một đường tròn có bán kính 2m. Sau khi đi được 1/4 vòng tròn, độ lớn độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

  • A. 2m
  • B. 2.83m
  • C. 3.14m
  • D. 12.56m

Câu 17: Trong cuộc đua xe đạp, vận động viên A đạt tốc độ trung bình 45 km/h, vận động viên B đạt tốc độ trung bình 42 km/h. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Vận động viên A di chuyển nhanh hơn vận động viên B trong suốt cuộc đua.
  • B. Vận động viên B di chuyển nhanh hơn vận động viên A trong suốt cuộc đua.
  • C. Vận động viên A có vận tốc lớn hơn vận động viên B.
  • D. Vận động viên B có vận tốc lớn hơn vận động viên A.

Câu 18: Một chiếc xe máy chạy từ A đến B với tốc độ 30 km/h và từ B về A với tốc độ 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe máy trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 35 km/h
  • B. 34 km/h
  • C. 36 km/h
  • D. 34.29 km/h

Câu 19: Hành khách trên một tàu hỏa đang chuyển động thẳng đều nhìn thấy một người đi bộ trên sân ga. Vận tốc của người đi bộ so với hành khách trên tàu là vận tốc gì?

  • A. Vận tốc tuyệt đối.
  • B. Vận tốc tương đối.
  • C. Vận tốc trung bình.
  • D. Vận tốc tức thời.

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Đại lượng nào sau đây không đổi trong suốt quá trình chuyển động?

  • A. Vận tốc.
  • B. Tốc độ.
  • C. Gia tốc.
  • D. Độ dịch chuyển.

Câu 21: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Nếu trong 5 giây vận tốc của xe tăng từ 2 m/s lên 5 m/s, độ thay đổi vận tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 3 m/s theo hướng chuyển động

Câu 22: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Quãng đường vật rơi được trong giây đầu tiên (kể từ khi thả) gần đúng là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

  • A. 4.9 m
  • B. 4.9 m hướng xuống
  • C. 9.8 m
  • D. 9.8 m hướng xuống

Câu 23: Một con thuyền đang đi ngược dòng sông với vận tốc 5 km/h so với dòng nước. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

  • A. 7 km/h
  • B. 3 km/h
  • C. 3 km/h ngược dòng
  • D. 7 km/h ngược dòng

Câu 24: Để xác định tốc độ trung bình của một người đi bộ, ta cần đo những đại lượng nào?

  • A. Quãng đường đi được và thời gian đi hết quãng đường đó.
  • B. Độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
  • C. Vận tốc đầu và vận tốc cuối.
  • D. Gia tốc và thời gian chuyển động.

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. Trong 3 giây, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

  • A. 3.33 m
  • B. 30 m
  • C. 13 m
  • D. 0 m

Câu 26: Một xe ô tô đang chạy trên đường cao tốc với tốc độ không đổi 120 km/h. Tốc độ này là tốc độ gì?

  • A. Tốc độ trung bình.
  • B. Vận tốc trung bình.
  • C. Vận tốc tức thời.
  • D. Tốc độ tức thời.

Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường?

  • A. Độ dịch chuyển là khoảng cách ngắn nhất giữa điểm đầu và điểm cuối.
  • B. Quãng đường là tổng độ dài quỹ đạo chuyển động.
  • C. Độ lớn của độ dịch chuyển luôn lớn hơn hoặc bằng quãng đường đi được.
  • D. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ, quãng đường là đại lượng vô hướng.

Câu 28: Một người đi xe đạp từ nhà đến siêu thị mất 15 phút với tốc độ trung bình 12 km/h. Quãng đường từ nhà đến siêu thị là bao nhiêu?

  • A. 1.8 km
  • B. 3 km
  • C. 4 km
  • D. 8 km

Câu 29: Một đoàn tàu chuyển động thẳng đều trên đường ray. Trong 10 phút, tàu đi được 15 km. Tốc độ của tàu là bao nhiêu?

  • A. 1.5 km/h
  • B. 90 km/h
  • C. 150 km/h
  • D. 90 km/h

Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, một vật di chuyển từ điểm A(1;2) đến điểm B(4;6). Độ dịch chuyển của vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 3 km
  • B. 4 km
  • C. 5 km
  • D. 7 km

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người đi xe máy di chuyển trên một đường thẳng. Trong 10 giây đầu, người này đi được 150m, sau đó tiếp tục đi thêm 250m trong 20 giây tiếp theo theo cùng hướng. Tốc độ trung bình của người đi xe máy trong toàn bộ quá trình di chuyển là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong tình huống ở Câu 1, độ dịch chuyển tổng cộng của người đi xe máy là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vận động viên chạy bộ trên đường tròn bán kính 50m. Khi vận động viên chạy hết nửa vòng tròn, độ dịch chuyển của người này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét chuyển động của một chiếc xe ô tô trên đường thẳng. Vận tốc tức thời của xe cho biết điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp của vận tốc trong hệ SI?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi nào độ lớn của vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của một vật chuyển động trên một quãng đường thẳng bằng nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một chiếc thuyền đi từ điểm A đến điểm B trên một dòng sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một người đi bộ đều trên một đường thẳng. Trong 5 phút đầu, người đó đi được 300m về hướng Đông, sau đó 5 phút tiếp theo đi được 200m về hướng Tây. Vận tốc trung bình của người này trong 10 phút là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng cổng quang điện, đại lượng nào được đo trực tiếp bằng đồng hồ đo thời gian hiện số?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về độ dịch chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một máy bay phản lực bay từ Hà Nội đến TP.HCM theo đường chim bay với độ dịch chuyển là 1160 km về hướng Nam. Nếu máy bay bay mất 2 giờ, vận tốc trung bình của máy bay là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xét một vật chuyển động thẳng đều. Trong khoảng thời gian nào thì tốc độ trung bình và vận tốc tức thời của vật bằng nhau về độ lớn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một người bơi dọc theo chiều dài 50m của bể bơi, rồi quay lại vị trí xuất phát. Tổng quãng đường người này bơi được là 100m. Độ dịch chuyển của người này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một con rùa bò trên một đường thẳng. Trong giây đầu tiên, nó bò được 2cm, giây thứ hai bò được 2.5cm, giây thứ ba bò được 3cm. Chuyển động của rùa là loại chuyển động gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hai xe ô tô cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động theo hai hướng vuông góc nhau. Xe thứ nhất đi với tốc độ 40 km/h, xe thứ hai đi với tốc độ 30 km/h. Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật chuyển động trên một đường tròn có bán kính 2m. Sau khi đi được 1/4 vòng tròn, độ lớn độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong cuộc đua xe đạp, vận động viên A đạt tốc độ trung bình 45 km/h, vận động viên B đạt tốc độ trung bình 42 km/h. Điều này có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một chiếc xe máy chạy từ A đến B với tốc độ 30 km/h và từ B về A với tốc độ 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe máy trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hành khách trên một tàu hỏa đang chuyển động thẳng đều nhìn thấy một người đi bộ trên sân ga. Vận tốc của người đi bộ so với hành khách trên tàu là vận tốc gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Đại lượng nào sau đây không đổi trong suốt quá trình chuyển động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường thẳng. Nếu trong 5 giây vận tốc của xe tăng từ 2 m/s lên 5 m/s, độ thay đổi vận tốc của xe là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Quãng đường vật rơi được trong giây đầu tiên (kể từ khi thả) gần đúng là bao nhiêu? (g = 9.8 m/s²)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một con thuyền đang đi ngược dòng sông với vận tốc 5 km/h so với dòng nước. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để xác định tốc độ trung bình của một người đi bộ, ta cần đo những đại lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. Trong 3 giây, quãng đường vật đi được là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một xe ô tô đang chạy trên đường cao tốc với tốc độ không đổi 120 km/h. Tốc độ này là tốc độ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một người đi xe đạp từ nhà đến siêu thị mất 15 phút với tốc độ trung bình 12 km/h. Quãng đường từ nhà đến siêu thị là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một đoàn tàu chuyển động thẳng đều trên đường ray. Trong 10 phút, tàu đi được 15 km. Tốc độ của tàu là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, một vật di chuyển từ điểm A(1;2) đến điểm B(4;6). Độ dịch chuyển của vật có độ lớn là bao nhiêu?

Xem kết quả