15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 20 kg được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên vật này có độ lớn là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

  • A. 20 N
  • B. 196 kg
  • C. 196 N
  • D. 200 N

Câu 2: Khi một vật được nâng lên cao, trọng lực tác dụng lên vật thay đổi như thế nào so với khi vật ở mặt đất (bỏ qua sự thay đổi nhỏ của g theo độ cao)?

  • A. Không thay đổi
  • B. Tăng lên
  • C. Giảm đi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vận tốc nâng

Câu 3: Một kiện hàng được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Lực nào sau đây có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống và điểm đặt tại trọng tâm của kiện hàng?

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực nâng của sàn
  • C. Lực đẩy của không khí
  • D. Trọng lực

Câu 4: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có phương vuông góc với bề mặt tiếp xúc.
  • B. Có hướng ngược với hướng chuyển động tương đối của vật.
  • C. Độ lớn luôn bằng lực đẩy hoặc kéo tác dụng lên vật.
  • D. Chỉ xuất hiện khi vật chuyển động nhanh dần đều.

Câu 5: Công thức tính độ lớn lực ma sát trượt là Fmst = μt.N. Trong đó, μt là hệ số ma sát trượt, N là độ lớn của lực ép vuông góc giữa các bề mặt. Đại lượng μt phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • B. Áp lực (lực ép vuông góc) giữa các bề mặt.
  • C. Bản chất và tình trạng của các bề mặt tiếp xúc.
  • D. Vận tốc chuyển động của vật.

Câu 6: Một khối gỗ khối lượng 5 kg được đẩy trượt trên mặt sàn nằm ngang với lực đẩy 30 N. Hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và sàn là 0,4. Lấy g = 10 m/s². Độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên khối gỗ là bao nhiêu?

  • A. 20 N
  • B. 30 N
  • C. 12 N
  • D. 50 N

Câu 7: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Khi ta tác dụng một lực đẩy nhỏ lên vật nhưng vật chưa chuyển động, lực ma sát tác dụng lên vật lúc này là loại lực ma sát gì?

  • A. Lực ma sát trượt
  • B. Lực ma sát nghỉ
  • C. Lực ma sát lăn
  • D. Lực cản của không khí

Câu 8: Độ lớn của lực ma sát nghỉ có thể thay đổi và có giá trị cực đại. Lực ma sát nghỉ cực đại có đặc điểm gì?

  • A. Luôn bằng với lực ma sát trượt.
  • B. Không phụ thuộc vào lực tác dụng bên ngoài.
  • C. Luôn lớn hơn lực ma sát trượt.
  • D. Bằng độ lớn lực đẩy hoặc kéo khi vật bắt đầu trượt.

Câu 9: Một người kéo một thùng hàng 60 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0,3. Lấy g = 9,8 m/s². Để thùng hàng chuyển động thẳng đều, người đó phải tác dụng lực kéo tối thiểu theo phương ngang là bao nhiêu?

  • A. 60 N
  • B. 18 N
  • C. 176,4 N
  • D. 196 N

Câu 10: Lực ma sát lăn thường nhỏ hơn lực ma sát trượt trong cùng điều kiện. Điều này giải thích tại sao người ta thường sử dụng bánh xe hoặc con lăn để di chuyển các vật nặng. Hiện tượng này là do:

  • A. Hệ số ma sát lăn nhỏ hơn hệ số ma sát trượt.
  • B. Diện tích tiếp xúc khi lăn lớn hơn khi trượt.
  • C. Lực nén lên bề mặt khi lăn nhỏ hơn khi trượt.
  • D. Lực hấp dẫn tác dụng lên vật khi lăn giảm đi.

Câu 11: Khi một sợi dây bị kéo căng, trong dây xuất hiện lực căng. Lực căng dây có đặc điểm gì về phương và chiều?

  • A. Vuông góc với sợi dây, hướng ra ngoài.
  • B. Song song với sợi dây, hướng vào điểm giữa dây.
  • C. Vuông góc với sợi dây, hướng vào trong.
  • D. Song song với sợi dây, hướng vào hai đầu dây (chống lại sự kéo dãn).

Câu 12: Một vật nặng được treo vào một sợi dây không dãn. Khi vật đứng yên, độ lớn lực căng của sợi dây bằng độ lớn của lực nào tác dụng lên vật?

  • A. Lực đẩy Acsimet.
  • B. Trọng lực.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 13: Lực đàn hồi xuất hiện khi nào?

  • A. Khi một vật bị biến dạng đàn hồi.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Khi vật đứng yên tuyệt đối.
  • D. Khi vật bị nung nóng.

Câu 14: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén 2 cm (0,02 m) so với chiều dài tự nhiên, độ lớn lực đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 100 N
  • B. 200 N
  • C. 2 N
  • D. 0,02 N

Câu 15: Treo một vật nặng vào lò xo thẳng đứng. Lò xo dãn ra một đoạn Δl. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

  • A. Hướng xuống, độ lớn tỉ lệ nghịch với Δl.
  • B. Hướng lên, độ lớn tỉ lệ thuận với Δl.
  • C. Hướng xuống, độ lớn không đổi.
  • D. Hướng lên, độ lớn tỉ lệ nghịch với Δl.

Câu 16: Giới hạn đàn hồi của vật liệu là gì?

  • A. Là giới hạn mà trong đó vật liệu còn giữ được tính đàn hồi.
  • B. Là độ lớn lực lớn nhất có thể tác dụng lên vật.
  • C. Là độ biến dạng lớn nhất mà vật có thể chịu được.
  • D. Là vận tốc lớn nhất mà vật có thể đạt được khi biến dạng.

Câu 17: Một vật chuyển động trong chất lưu (ví dụ: không khí, nước). Lực cản của chất lưu tác dụng lên vật có đặc điểm gì về hướng?

  • A. Luôn cùng hướng với vận tốc.
  • B. Luôn hướng xuống dưới (hướng của trọng lực).
  • C. Luôn ngược hướng với vận tốc.
  • D. Luôn hướng lên trên.

Câu 18: Lực cản của chất lưu tác dụng lên vật chuyển động phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào độ cứng của vật.
  • D. Hình dạng, kích thước của vật và vận tốc của vật đối với chất lưu.

Câu 19: Khi một người nhảy dù từ máy bay, ban đầu vận tốc tăng nhanh, sau đó chậm lại và cuối cùng đạt đến vận tốc không đổi (vận tốc cuối). Hiện tượng này xảy ra là do:

  • A. Trọng lực giảm dần khi xuống thấp.
  • B. Lực cản của không khí tăng lên theo vận tốc và cân bằng với trọng lực.
  • C. Lực đẩy Acsimet của không khí tăng lên đáng kể.
  • D. Lực ma sát giữa dù và không khí giảm đi.

Câu 20: Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật, có đặc điểm gì về phương, chiều và độ lớn?

  • A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
  • B. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
  • C. Ngược phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
  • D. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn.

Câu 21: Một vật nằm yên trên mặt bàn. Các lực tác dụng lên vật trong trường hợp này là:

  • A. Trọng lực và lực ma sát nghỉ.
  • B. Lực nâng của bàn và lực ma sát trượt.
  • C. Trọng lực và lực nâng (phản lực) của bàn.
  • D. Trọng lực và lực căng.

Câu 22: Một người dùng tay ấn một vật vào tường theo phương ngang. Bức tường tác dụng lên vật một lực có đặc điểm gì?

  • A. Lực ma sát nghỉ, hướng xuống.
  • B. Lực căng, hướng ra ngoài.
  • C. Trọng lực, hướng xuống.
  • D. Lực nâng (phản lực), hướng ra ngoài (vuông góc với tường).

Câu 23: Một vật có khối lượng 1 kg được treo vào lò xo có độ cứng k. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 2,5 cm. Lấy g = 9,8 m/s². Độ cứng k của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 392 N/m
  • B. 245 N/m
  • C. 39,2 N/m
  • D. 24,5 N/m

Câu 24: Một vật được kéo chuyển động trên mặt phẳng ngang. So sánh lực ma sát trượt tác dụng lên vật trong hai trường hợp: (1) mặt phẳng nhẵn hơn, (2) mặt phẳng thô ráp hơn (với cùng áp lực N).

  • A. Lực ma sát trượt ở trường hợp (1) lớn hơn ở trường hợp (2).
  • B. Lực ma sát trượt ở trường hợp (1) bằng ở trường hợp (2).
  • C. Lực ma sát trượt ở trường hợp (1) nhỏ hơn ở trường hợp (2).
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 25: Một vật được đặt trên mặt phẳng nghiêng. Phản lực pháp tuyến (lực nâng của mặt phẳng) tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

  • A. Hướng thẳng đứng lên trên.
  • B. Vuông góc với mặt phẳng nghiêng, hướng ra ngoài.
  • C. Song song với mặt phẳng nghiêng, hướng lên.
  • D. Cùng hướng với trọng lực.

Câu 26: Để giảm lực ma sát khi di chuyển vật nặng trên sàn, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng áp lực lên sàn.
  • B. Làm cho bề mặt tiếp xúc thô ráp hơn.
  • C. Tăng diện tích tiếp xúc.
  • D. Sử dụng dầu bôi trơn hoặc con lăn.

Câu 27: Một lò xo bị kéo dãn vượt quá giới hạn đàn hồi. Điều gì có thể xảy ra với lò xo?

  • A. Lò xo bị biến dạng vĩnh viễn, không thể trở về chiều dài ban đầu.
  • B. Lực đàn hồi tăng lên vô hạn.
  • C. Độ cứng của lò xo tăng lên.
  • D. Lò xo co lại ngắn hơn chiều dài tự nhiên.

Câu 28: Một vật đang trượt trên mặt sàn nằm ngang. Nếu áp lực giữa vật và sàn tăng lên (ví dụ: đặt thêm vật khác lên trên), thì lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hệ số ma sát không đổi)?

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 29: Một vật được treo bằng hai sợi dây. Lực căng của mỗi sợi dây phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào trọng lượng của vật.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài của dây.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào độ cứng của dây.
  • D. Trọng lượng của vật và góc tạo bởi các sợi dây với phương thẳng đứng/ngang.

Câu 30: Khi một chiếc xe đang di chuyển, lực cản của không khí tác dụng lên xe có xu hướng:

  • A. Làm giảm tốc độ của xe.
  • B. Làm tăng tốc độ của xe.
  • C. Không ảnh hưởng đến tốc độ của xe.
  • D. Chỉ ảnh hưởng khi xe chuyển động chậm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một vật có khối lượng 20 kg được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên vật này có độ lớn là bao nhiêu? (Lấy g = 9,8 m/s²)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khi một vật được nâng lên cao, trọng lực tác dụng lên vật thay đổi như thế nào so với khi vật ở mặt đất (bỏ qua sự thay đổi nhỏ của g theo độ cao)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một kiện hàng được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Lực nào sau đây có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống và điểm đặt tại trọng tâm của kiện hàng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Công thức tính độ lớn lực ma sát trượt là Fmst = μt.N. Trong đó, μt là hệ số ma sát trượt, N là độ lớn của lực ép vuông góc giữa các bề mặt. Đại lượng μt phụ thuộc vào yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một khối gỗ khối lượng 5 kg được đẩy trượt trên mặt sàn nằm ngang với lực đẩy 30 N. Hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và sàn là 0,4. Lấy g = 10 m/s². Độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên khối gỗ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Khi ta tác dụng một lực đẩy nhỏ lên vật nhưng vật chưa chuyển động, lực ma sát tác dụng lên vật lúc này là loại lực ma sát gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Độ lớn của lực ma sát nghỉ có thể thay đổi và có giá trị cực đại. Lực ma sát nghỉ cực đại có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một người kéo một thùng hàng 60 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng một sợi dây. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0,3. Lấy g = 9,8 m/s². Để thùng hàng chuyển động thẳng đều, người đó phải tác dụng lực kéo tối thiểu theo phương ngang là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Lực ma sát lăn thường nhỏ hơn lực ma sát trượt trong cùng điều kiện. Điều này giải thích tại sao người ta thường sử dụng bánh xe hoặc con lăn để di chuyển các vật nặng. Hiện tượng này là do:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Khi một sợi dây bị kéo căng, trong dây xuất hiện lực căng. Lực căng dây có đặc điểm gì về phương và chiều?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một vật nặng được treo vào một sợi dây không dãn. Khi vật đứng yên, độ lớn lực căng của sợi dây bằng độ lớn của lực nào tác dụng lên vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Lực đàn hồi xuất hiện khi nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén 2 cm (0,02 m) so với chiều dài tự nhiên, độ lớn lực đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Treo một vật nặng vào lò xo thẳng đứng. Lò xo dãn ra một đoạn Δl. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Giới hạn đàn hồi của vật liệu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một vật chuyển động trong chất lưu (ví dụ: không khí, nước). Lực cản của chất lưu tác dụng lên vật có đặc điểm gì về hướng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Lực cản của chất lưu tác dụng lên vật chuyển động phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi một người nhảy dù từ máy bay, ban đầu vận tốc tăng nhanh, sau đó chậm lại và cuối cùng đạt đến vận tốc không đổi (vận tốc cuối). Hiện tượng này xảy ra là do:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật, có đặc điểm gì về phương, chiều và độ lớn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vật nằm yên trên mặt bàn. Các lực tác dụng lên vật trong trường hợp này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một người dùng tay ấn một vật vào tường theo phương ngang. Bức tường tác dụng lên vật một lực có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một vật có khối lượng 1 kg được treo vào lò xo có độ cứng k. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 2,5 cm. Lấy g = 9,8 m/s². Độ cứng k của lò xo là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một vật được kéo chuyển động trên mặt phẳng ngang. So sánh lực ma sát trượt tác dụng lên vật trong hai trường hợp: (1) mặt phẳng nhẵn hơn, (2) mặt phẳng thô ráp hơn (với cùng áp lực N).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một vật được đặt trên mặt phẳng nghiêng. Phản lực pháp tuyến (lực nâng của mặt phẳng) tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để giảm lực ma sát khi di chuyển vật nặng trên sàn, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một lò xo bị kéo dãn vượt quá giới hạn đàn hồi. Điều gì có thể xảy ra với lò xo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một vật đang trượt trên mặt sàn nằm ngang. Nếu áp lực giữa vật và sàn tăng lên (ví dụ: đặt thêm vật khác lên trên), thì lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hệ số ma sát không đổi)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật được treo bằng hai sợi dây. Lực căng của mỗi sợi dây phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi một chiếc xe đang di chuyển, lực cản của không khí tác dụng lên xe có xu hướng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật có khối lượng 5 kg được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Lấy g = 9,8 m/s². Độ lớn trọng lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 5 N
  • B. 49 N
  • C. 50 N
  • D. 9,8 N

Câu 2: Một vật có trọng lượng 147 N trên bề mặt Trái Đất (g = 9,8 m/s²). Khối lượng của vật đó là bao nhiêu?

  • A. 15 kg
  • B. 14,7 kg
  • C. 147 kg
  • D. 1,5 kg

Câu 3: Nếu đưa một vật có khối lượng 20 kg lên Mặt Trăng, nơi gia tốc trọng trường khoảng 1,62 m/s², trọng lượng của vật trên Mặt Trăng sẽ là bao nhiêu?

  • A. 20 N
  • B. 196 N
  • C. 32,4 N
  • D. 1,62 N

Câu 4: Một cái hộp được đặt yên trên mặt sàn nằm ngang. Lực nào sau đây có phương vuông góc với mặt sàn và hướng lên?

  • A. Trọng lực
  • B. Lực ma sát nghỉ
  • C. Lực căng dây
  • D. Lực pháp tuyến

Câu 5: Một người đẩy một tủ quần áo rất nặng trên sàn nhà nhưng tủ vẫn đứng yên. Lực nào đã cân bằng với lực đẩy của người đó trong trường hợp này?

  • A. Lực ma sát nghỉ
  • B. Lực ma sát trượt
  • C. Lực pháp tuyến
  • D. Trọng lực

Câu 6: Một khối gỗ khối lượng 10 kg đặt trên sàn ngang có hệ số ma sát nghỉ cực đại là μ_s = 0,5. Lấy g = 9,8 m/s². Độ lớn lực ma sát nghỉ cực đại giữa khối gỗ và sàn là bao nhiêu?

  • A. 5 N
  • B. 49 N
  • C. 98 N
  • D. 0,5 N

Câu 7: Vẫn với khối gỗ ở Câu 6, nếu người đó tác dụng lực đẩy ngang 30 N lên khối gỗ thì khối gỗ có chuyển động không? Lực ma sát tác dụng lên khối gỗ lúc này có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. Có chuyển động, lực ma sát 49 N
  • B. Có chuyển động, lực ma sát 30 N
  • C. Không chuyển động, lực ma sát 30 N
  • D. Không chuyển động, lực ma sát 49 N

Câu 8: Vẫn với khối gỗ ở Câu 6, nếu hệ số ma sát trượt là μ_k = 0,3 và khối gỗ đang trượt đều trên sàn. Độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên khối gỗ lúc này là bao nhiêu?

  • A. 29,4 N
  • B. 49 N
  • C. 30 N
  • D. 98 N

Câu 9: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau nhưng cùng trượt trên một bề mặt ngang với cùng hệ số ma sát trượt. Nếu vật A có khối lượng lớn hơn vật B, so sánh độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên hai vật?

  • A. Lực ma sát trượt lên A lớn hơn lực ma sát trượt lên B
  • B. Lực ma sát trượt lên A nhỏ hơn lực ma sát trượt lên B
  • C. Lực ma sát trượt lên A bằng lực ma sát trượt lên B
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 10: Một quyển sách khối lượng 0,8 kg đặt trên bàn. Một người ấn nhẹ tay lên quyển sách với lực 5 N thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 9,8 m/s². Độ lớn lực pháp tuyến do bàn tác dụng lên quyển sách lúc này là bao nhiêu?

  • A. 7,84 N
  • B. 5 N
  • C. 2,84 N
  • D. 12,84 N

Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg đặt trên sàn ngang. Một người dùng dây kéo vật lên với lực 10 N thẳng đứng lên trên. Lấy g = 9,8 m/s². Độ lớn lực pháp tuyến do sàn tác dụng lên vật lúc này là bao nhiêu?

  • A. 9,6 N
  • B. 10 N
  • C. 19,6 N
  • D. 29,6 N

Câu 12: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị giãn 5 cm so với chiều dài tự nhiên, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật gắn ở đầu lò xo là bao nhiêu?

  • A. 500 N
  • B. 5 N
  • C. 20 N
  • D. 0,5 N

Câu 13: Một lò xo bị nén 2 cm so với chiều dài tự nhiên dưới tác dụng của lực 4 N. Độ cứng của lò xo này là bao nhiêu?

  • A. 0,02 N/m
  • B. 2 N/m
  • C. 200 N/m
  • D. 8 N/m

Câu 14: Một lò xo có độ cứng 150 N/m. Cần tác dụng một lực kéo có độ lớn bao nhiêu để lò xo giãn ra 3 cm?

  • A. 4,5 N
  • B. 50 N
  • C. 450 N
  • D. 0,02 N

Câu 15: Đồ thị biểu diễn độ lớn lực đàn hồi theo độ biến dạng của một lò xo thẳng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lý nào của lò xo?

  • A. Chiều dài tự nhiên của lò xo
  • B. Giới hạn đàn hồi của lò xo
  • C. Độ biến dạng của lò xo
  • D. Độ cứng của lò xo

Câu 16: Một vật được treo vào một sợi dây không giãn và đang đứng yên. Lực căng của sợi dây có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Vuông góc với sợi dây và hướng lên
  • B. Dọc theo sợi dây và hướng lên, có độ lớn bằng trọng lượng vật
  • C. Dọc theo sợi dây và hướng xuống, có độ lớn bằng trọng lượng vật
  • D. Bằng không vì vật đứng yên

Câu 17: Một vật khối lượng 0,5 kg được treo vào một sợi dây. Lấy g = 9,8 m/s². Khi vật đứng yên, độ lớn lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

  • A. 0,5 N
  • B. 9,8 N
  • C. 4,9 N
  • D. 0 N

Câu 18: Lực cản của nước tác dụng lên một chiếc thuyền đang chuyển động trên mặt nước phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào của chiếc thuyền?

  • A. Khối lượng của thuyền
  • B. Chỉ vận tốc của thuyền
  • C. Chỉ hình dạng của thuyền
  • D. Vận tốc và hình dạng (diện tích mặt cắt ngang vuông góc với vận tốc) của thuyền

Câu 19: Một vận động viên nhảy dù rơi tự do trong không khí. Ban đầu, lực cản của không khí nhỏ hơn trọng lực. Điều gì xảy ra với vận tốc và lực cản của không khí khi vận động viên tiếp tục rơi?

  • A. Vận tốc tăng, lực cản tăng
  • B. Vận tốc tăng, lực cản giảm
  • C. Vận tốc giảm, lực cản tăng
  • D. Vận tốc giảm, lực cản giảm

Câu 20: Khi một vật đạt đến vận tốc giới hạn (vận tốc cuối) trong môi trường chất lưu (ví dụ: rơi trong không khí), tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng trọng lượng của vật
  • B. Bằng lực cản của chất lưu
  • C. Bằng không
  • D. Lớn hơn không và không đổi

Câu 21: Lực ma sát trượt luôn có hướng như thế nào so với hướng chuyển động của vật?

  • A. Cùng hướng
  • B. Ngược hướng
  • C. Vuông góc
  • D. Không liên quan đến hướng chuyển động

Câu 22: Khi đi bộ trên đường, lực nào giúp chúng ta tiến về phía trước?

  • A. Lực đẩy của chân
  • B. Lực pháp tuyến
  • C. Lực ma sát trượt
  • D. Lực ma sát nghỉ

Câu 23: Một vật khối lượng 8 kg đặt trên sàn ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là μ_k = 0,25. Lấy g = 9,8 m/s². Cần một lực kéo ngang có độ lớn bao nhiêu để vật trượt đều trên sàn?

  • A. 19,6 N
  • B. 24,5 N
  • C. 8 N
  • D. 78,4 N

Câu 24: Một vật khối lượng 5 kg được kéo trượt trên sàn bằng một lực kéo ngang 30 N. Lực ma sát trượt là 10 N. Tổng hợp lực (lực ròng) tác dụng lên vật theo phương ngang là bao nhiêu?

  • A. 40 N
  • B. 30 N
  • C. 20 N
  • D. 10 N

Câu 25: Lực pháp tuyến do bề mặt tiếp xúc tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

  • A. Luôn bằng độ lớn trọng lượng của vật
  • B. Luôn vuông góc với bề mặt tiếp xúc
  • C. Luôn có hướng ngược với hướng chuyển động
  • D. Luôn có hướng thẳng đứng lên trên

Câu 26: Lực căng dây xuất hiện khi nào và có hướng như thế nào?

  • A. Khi dây bị kéo căng, hướng dọc theo dây và chống lại sự kéo căng đó
  • B. Khi dây bị nén, hướng dọc theo dây và chống lại sự nén đó
  • C. Luôn hướng xuống dưới theo phương thẳng đứng
  • D. Chỉ xuất hiện khi vật chuyển động

Câu 27: Tại sao việc rắc cát lên đường trơn trượt lại giúp xe cộ di chuyển an toàn hơn?

  • A. Giảm trọng lượng của xe
  • B. Tăng lực pháp tuyến giữa lốp xe và mặt đường
  • C. Giảm lực cản của không khí
  • D. Tăng hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường

Câu 28: Một vận động viên nhảy cầu lao xuống nước. Lực cản của nước tác dụng lên vận động viên sẽ thay đổi như thế nào khi vận tốc của anh ta tăng lên?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Bằng không

Câu 29: Chọn phát biểu SAI về lực đàn hồi của lò xo:

  • A. Luôn xuất hiện khi lò xo bị biến dạng
  • B. Luôn chống lại sự biến dạng của lò xo
  • C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo
  • D. Có phương dọc theo trục của lò xo

Câu 30: Một chiếc ô tô đang chạy trên đường thì tài xế phanh gấp. Lực nào chủ yếu giúp ô tô giảm tốc và dừng lại?

  • A. Lực kéo của động cơ
  • B. Lực ma sát trượt giữa lốp xe và mặt đường (khi lốp bị khóa) hoặc lực ma sát nghỉ (khi phanh ABS)
  • C. Trọng lực của ô tô
  • D. Lực cản của không khí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một vật có khối lượng 5 kg được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Lấy g = 9,8 m/s². Độ lớn trọng lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một vật có trọng lượng 147 N trên bề mặt Trái Đất (g = 9,8 m/s²). Khối lượng của vật đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Nếu đưa một vật có khối lượng 20 kg lên Mặt Trăng, nơi gia tốc trọng trường khoảng 1,62 m/s², trọng lượng của vật trên Mặt Trăng sẽ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một cái hộp được đặt yên trên mặt sàn nằm ngang. Lực nào sau đây có phương vuông góc với mặt sàn và hướng lên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một người đẩy một tủ quần áo rất nặng trên sàn nhà nhưng tủ vẫn đứng yên. Lực nào đã cân bằng với lực đẩy của người đó trong trường hợp này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một khối gỗ khối lượng 10 kg đặt trên sàn ngang có hệ số ma sát nghỉ cực đại là μ_s = 0,5. Lấy g = 9,8 m/s². Độ lớn lực ma sát nghỉ cực đại giữa khối gỗ và sàn là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Vẫn với khối gỗ ở Câu 6, nếu người đó tác dụng lực đẩy ngang 30 N lên khối gỗ thì khối gỗ có chuyển động không? Lực ma sát tác dụng lên khối gỗ lúc này có độ lớn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Vẫn với khối gỗ ở Câu 6, nếu hệ số ma sát trượt là μ_k = 0,3 và khối gỗ đang trượt đều trên sàn. Độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên khối gỗ lúc này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau nhưng cùng trượt trên một bề mặt ngang với cùng hệ số ma sát trượt. Nếu vật A có khối lượng lớn hơn vật B, so sánh độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên hai vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một quyển sách khối lượng 0,8 kg đặt trên bàn. Một người ấn nhẹ tay lên quyển sách với lực 5 N thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 9,8 m/s². Độ lớn lực pháp tuyến do bàn tác dụng lên quyển sách lúc này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một vật có khối lượng 2 kg đặt trên sàn ngang. Một người dùng dây kéo vật lên với lực 10 N thẳng đứng lên trên. Lấy g = 9,8 m/s². Độ lớn lực pháp tuyến do sàn tác dụng lên vật lúc này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị giãn 5 cm so với chiều dài tự nhiên, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật gắn ở đầu lò xo là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một lò xo bị nén 2 cm so với chiều dài tự nhiên dưới tác dụng của lực 4 N. Độ cứng của lò xo này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một lò xo có độ cứng 150 N/m. Cần tác dụng một lực kéo có độ lớn bao nhiêu để lò xo giãn ra 3 cm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đồ thị biểu diễn độ lớn lực đàn hồi theo độ biến dạng của một lò xo thẳng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lý nào của lò xo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một vật được treo vào một sợi dây không giãn và đang đứng yên. Lực căng của sợi dây có đặc điểm nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một vật khối lượng 0,5 kg được treo vào một sợi dây. Lấy g = 9,8 m/s². Khi vật đứng yên, độ lớn lực căng của sợi dây là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Lực cản của nước tác dụng lên một chiếc thuyền đang chuyển động trên mặt nước phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào của chiếc thuyền?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một vận động viên nhảy dù rơi tự do trong không khí. Ban đầu, lực cản của không khí nhỏ hơn trọng lực. Điều gì xảy ra với vận tốc và lực cản của không khí khi vận động viên tiếp tục rơi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi một vật đạt đến vận tốc giới hạn (vận tốc cuối) trong môi trường chất lưu (ví dụ: rơi trong không khí), tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Lực ma sát trượt luôn có hướng như thế nào so với hướng chuyển động của vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi đi bộ trên đường, lực nào giúp chúng ta tiến về phía trước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một vật khối lượng 8 kg đặt trên sàn ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là μ_k = 0,25. Lấy g = 9,8 m/s². Cần một lực kéo ngang có độ lớn bao nhiêu để vật trượt đều trên sàn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một vật khối lượng 5 kg được kéo trượt trên sàn bằng một lực kéo ngang 30 N. Lực ma sát trượt là 10 N. Tổng hợp lực (lực ròng) tác dụng lên vật theo phương ngang là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Lực pháp tuyến do bề mặt tiếp xúc tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Lực căng dây xuất hiện khi nào và có hướng như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tại sao việc rắc cát lên đường trơn trượt lại giúp xe cộ di chuyển an toàn hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vận động viên nhảy cầu lao xuống nước. Lực cản của nước tác dụng lên vận động viên sẽ thay đổi như thế nào khi vận tốc của anh ta tăng lên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Chọn phát biểu SAI về lực đàn hồi của lò xo:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một chiếc ô tô đang chạy trên đường thì tài xế phanh gấp. Lực nào chủ yếu giúp ô tô giảm tốc và dừng lại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc đèn treo lơ lửng vào trần nhà bằng một sợi dây. Xét tại vị trí đèn đứng yên cân bằng, những lực nào sau đây được xem là cặp lực cân bằng?

  • A. Trọng lực tác dụng lên đèn và lực căng của dây tác dụng lên trần nhà.
  • B. Trọng lực tác dụng lên đèn và lực căng của dây tác dụng lên đèn.
  • C. Lực căng của dây tác dụng lên đèn và lực đàn hồi của trần nhà.
  • D. Trọng lực tác dụng lên đèn và lực hấp dẫn của đèn tác dụng lên Trái Đất.

Câu 2: Khi một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, lực ma sát trượt xuất hiện giữa vật và mặt phẳng. Lực ma sát trượt này có hướng như thế nào?

  • A. Hướng xuống dọc theo mặt phẳng nghiêng, cùng chiều chuyển động.
  • B. Hướng lên dọc theo mặt phẳng nghiêng, cùng chiều chuyển động.
  • C. Hướng lên dọc theo mặt phẳng nghiêng, ngược chiều chuyển động.
  • D. Hướng vuông góc với mặt phẳng nghiêng, hướng lên trên.

Câu 3: Một cuốn sách nằm yên trên bàn. Lực nào sau đây là lực đàn hồi?

  • A. Trọng lực tác dụng lên cuốn sách.
  • B. Lực pháp tuyến của bàn tác dụng lên cuốn sách.
  • C. Lực ma sát nghỉ giữa sách và bàn.
  • D. Lực hấp dẫn giữa cuốn sách và Trái Đất.

Câu 4: Hệ số ma sát trượt giữa một vật và mặt sàn là 0,25. Nếu lực ép của vật lên sàn là 200 N, thì độ lớn của lực ma sát trượt tối đa có thể đạt được là bao nhiêu?

  • A. 800 N
  • B. 25 N
  • C. 50 N
  • D. 0.00125 N

Câu 5: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực căng dây xuất hiện?

  • A. Một vật được kéo bằng sợi dây.
  • B. Một vật được đặt trên mặt bàn nằm ngang.
  • C. Một vật rơi tự do trong không khí.
  • D. Một vật lơ lửng trong chất lỏng.

Câu 6: Khi một vật chuyển động trong chất lưu (chất lỏng hoặc chất khí), lực cản của chất lưu tác dụng lên vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ít nhất?

  • A. Hình dạng của vật.
  • B. Vận tốc của vật so với chất lưu.
  • C. Độ nhớt của chất lưu.
  • D. Khối lượng của vật.

Câu 7: Một người có trọng lượng 600 N đứng trên mặt đất. Hỏi lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 0 N
  • B. 600 N
  • C. Lớn hơn 600 N
  • D. Nhỏ hơn 600 N

Câu 8: Điều gì xảy ra với hệ số ma sát giữa hai bề mặt nếu tăng lực ép vuông góc giữa chúng (trong giới hạn nhất định)?

  • A. Hệ số ma sát tăng lên.
  • B. Hệ số ma sát giảm xuống.
  • C. Hệ số ma sát dao động.
  • D. Hệ số ma sát không đổi.

Câu 9: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bóng đi lên, lực cản của không khí tác dụng lên bóng có hướng như thế nào?

  • A. Hướng lên trên, cùng chiều chuyển động.
  • B. Hướng xuống dưới, ngược chiều chuyển động.
  • C. Hướng vuông góc với phương chuyển động.
  • D. Lực cản không khí không có hướng cụ thể.

Câu 10: Chọn phát biểu sai về trọng lực.

  • A. Trọng lực là lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vật.
  • B. Trọng lực luôn hướng thẳng đứng xuống dưới.
  • C. Độ lớn của trọng lực không đổi ở mọi nơi trên Trái Đất.
  • D. Trọng lực tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.

Câu 11: Một vật khối lượng 2 kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Lực ma sát nghỉ cực đại giữa vật và mặt phẳng là 5 N. Hỏi lực kéo ngang tối thiểu cần tác dụng lên vật để vật bắt đầu chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 5 N
  • B. 2 N
  • C. 10 N
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 12: Trong tình huống nào sau đây, lực pháp tuyến có độ lớn không bằng trọng lực?

  • A. Vật nằm yên trên mặt phẳng ngang.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang.
  • C. Vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng.
  • D. Vật được kéo theo phương ngang trên mặt phẳng ngang.

Câu 13: Một lò xo có độ cứng k. Khi kéo lò xo giãn ra một đoạn Δl, lực đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

  • A. F = k / Δl
  • B. F = k * Δl
  • C. F = Δl / k
  • D. F = k * (Δl)^2

Câu 14: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Lực ma sát tác dụng lên ô tô là lực ma sát loại nào?

  • A. Lực ma sát nghỉ.
  • B. Lực ma sát trượt.
  • C. Lực ma sát lăn.
  • D. Không có lực ma sát vì chuyển động đều.

Câu 15: Để giảm lực ma sát trượt giữa hai bề mặt, biện pháp nào sau đây không hiệu quả?

  • A. Làm nhẵn bề mặt tiếp xúc.
  • B. Bôi trơn bề mặt tiếp xúc.
  • C. Thay thế ma sát trượt bằng ma sát lăn.
  • D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu 16: Một vật có khối lượng 5 kg chịu tác dụng của trọng lực. Biết gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật.

  • A. 0.51 N
  • B. 5 N
  • C. 49 N
  • D. 50 N

Câu 17: Lực căng dây có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có phương dọc theo sợi dây và chiều hướng vào phía trong sợi dây.
  • B. Có phương vuông góc với sợi dây và chiều hướng ra phía ngoài sợi dây.
  • C. Luôn có độ lớn bằng trọng lượng của vật treo.
  • D. Chỉ xuất hiện khi dây bị kéo giãn.

Câu 18: Xét một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Để vật tiếp tục chuyển động thẳng đều, cần phải duy trì một lực kéo như thế nào?

  • A. Lực kéo lớn hơn lực ma sát.
  • B. Lực kéo bằng lực ma sát.
  • C. Lực kéo nhỏ hơn lực ma sát.
  • D. Không cần lực kéo vì vật đang chuyển động đều.

Câu 19: Trong các loại lực sau, lực nào không phải là lực cơ học?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực đàn hồi.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực điện từ.

Câu 20: Một người đẩy một chiếc thùng trên sàn nhà nằm ngang. Nếu người đó tăng lực đẩy lên gấp đôi, giả sử hệ số ma sát trượt không đổi, thì lực ma sát trượt thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 21: Một vật đang rơi tự do trong không khí. Tại thời điểm nào thì lực cản của không khí tác dụng lên vật là lớn nhất?

  • A. Ngay khi vật bắt đầu rơi.
  • B. Khi vật đạt vận tốc lớn nhất.
  • C. Khi vật gần chạm đất.
  • D. Khi vật đạt vận tốc giới hạn.

Câu 22: Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng đồng thời thỏa mãn các điều kiện nào sau đây?

  • A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào cùng một vật.
  • B. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào cùng một vật.
  • C. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn khác nhau, tác dụng vào cùng một vật.
  • D. Khác phương, ngược chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào cùng một vật.

Câu 23: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào liên quan đến lực ma sát nghỉ?

  • A. Viên bi lăn trên sàn nhà.
  • B. Vận động viên trượt băng nghệ thuật trượt trên băng.
  • C. Chiếc xe đứng yên trên dốc mà không bị trượt xuống.
  • D. Tàu vũ trụ bay ngoài không gian.

Câu 24: Một vật được treo vào một sợi dây và đang đứng yên. Nếu dây bị cắt đứt, lực nào sẽ gây ra chuyển động ban đầu cho vật?

  • A. Lực căng dây.
  • B. Trọng lực.
  • C. Lực quán tính.
  • D. Lực ma sát với không khí.

Câu 25: Một người kéo một thùng hàng nặng trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây. Lực kéo của người đó tác dụng lên thùng hàng là lực gì?

  • A. Lực pháp tuyến.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Trọng lực.
  • D. Lực căng dây.

Câu 26: Để đo trọng lượng của một vật, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Thước đo chiều dài.
  • B. Đồng hồ bấm giờ.
  • C. Cân lực.
  • D. Ampe kế.

Câu 27: So sánh độ lớn lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ cực đại giữa cùng hai bề mặt tiếp xúc.

  • A. Lực ma sát trượt luôn lớn hơn lực ma sát nghỉ cực đại.
  • B. Lực ma sát trượt thường nhỏ hơn lực ma sát nghỉ cực đại.
  • C. Lực ma sát trượt luôn bằng lực ma sát nghỉ cực đại.
  • D. Không có mối quan hệ nhất định giữa hai loại lực ma sát này.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây quyết định độ lớn của lực đàn hồi của một lò xo?

  • A. Khối lượng của lò xo.
  • B. Chiều dài ban đầu của lò xo.
  • C. Vật liệu làm lò xo.
  • D. Độ biến dạng của lò xo.

Câu 29: Một chiếc xe đạp đang chạy trên đường nằm ngang. Lực nào giúp xe đạp chuyển động về phía trước?

  • A. Lực ma sát nghỉ giữa bánh xe và mặt đường.
  • B. Lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường.
  • C. Trọng lực tác dụng lên xe đạp.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 30: Phân tích các lực tác dụng lên một quả táo đang rơi từ trên cây xuống đất (bỏ qua lực cản không khí). Những lực nào tác dụng lên quả táo?

  • A. Chỉ có lực pháp tuyến.
  • B. Chỉ có trọng lực.
  • C. Có trọng lực và lực pháp tuyến.
  • D. Có trọng lực và lực căng dây.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một chiếc đèn treo lơ lửng vào trần nhà bằng một sợi dây. Xét tại vị trí đèn đứng yên cân bằng, những lực nào sau đây được xem là cặp lực cân bằng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Khi một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, lực ma sát trượt xuất hiện giữa vật và mặt phẳng. Lực ma sát trượt này có hướng như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một cuốn sách nằm yên trên bàn. Lực nào sau đây là lực đàn hồi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hệ số ma sát trượt giữa một vật và mặt sàn là 0,25. Nếu lực ép của vật lên sàn là 200 N, thì độ lớn của lực ma sát trượt tối đa có thể đạt được là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực căng dây xuất hiện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi một vật chuyển động trong chất lưu (chất lỏng hoặc chất khí), lực cản của chất lưu tác dụng lên vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây *ít nhất*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một người có trọng lượng 600 N đứng trên mặt đất. Hỏi lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Điều gì xảy ra với hệ số ma sát giữa hai bề mặt nếu tăng lực ép vuông góc giữa chúng (trong giới hạn nhất định)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bóng đi lên, lực cản của không khí tác dụng lên bóng có hướng như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chọn phát biểu *sai* về trọng lực.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một vật khối lượng 2 kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Lực ma sát nghỉ cực đại giữa vật và mặt phẳng là 5 N. Hỏi lực kéo ngang tối thiểu cần tác dụng lên vật để vật bắt đầu chuyển động là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong tình huống nào sau đây, lực pháp tuyến có độ lớn *không* bằng trọng lực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một lò xo có độ cứng k. Khi kéo lò xo giãn ra một đoạn Δl, lực đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Lực ma sát tác dụng lên ô tô là lực ma sát loại nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để giảm lực ma sát trượt giữa hai bề mặt, biện pháp nào sau đây *không* hiệu quả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một vật có khối lượng 5 kg chịu tác dụng của trọng lực. Biết gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Lực căng dây có đặc điểm nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Xét một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Để vật tiếp tục chuyển động thẳng đều, cần phải duy trì một lực kéo như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong các loại lực sau, lực nào *không* phải là lực cơ học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một người đẩy một chiếc thùng trên sàn nhà nằm ngang. Nếu người đó tăng lực đẩy lên gấp đôi, giả sử hệ số ma sát trượt không đổi, thì lực ma sát trượt thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một vật đang rơi tự do trong không khí. Tại thời điểm nào thì lực cản của không khí tác dụng lên vật là lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng đồng thời thỏa mãn các điều kiện nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào liên quan đến lực ma sát nghỉ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một vật được treo vào một sợi dây và đang đứng yên. Nếu dây bị cắt đứt, lực nào sẽ gây ra chuyển động ban đầu cho vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một người kéo một thùng hàng nặng trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây. Lực kéo của người đó tác dụng lên thùng hàng là lực gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để đo trọng lượng của một vật, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: So sánh độ lớn lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ cực đại giữa cùng hai bề mặt tiếp xúc.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Yếu tố nào sau đây quyết định độ lớn của lực đàn hồi của một lò xo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một chiếc xe đạp đang chạy trên đường nằm ngang. Lực nào giúp xe đạp chuyển động về phía trước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích các lực tác dụng lên một quả táo đang rơi từ trên cây xuống đất (bỏ qua lực cản không khí). Những lực nào tác dụng lên quả táo?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc đèn lồng được treo vào trần nhà bằng một sợi dây mềm, nhẹ. Xét tại vị trí cân bằng của đèn lồng, nhận định nào sau đây về các lực tác dụng lên đèn lồng là đúng?

  • A. Chỉ có trọng lực tác dụng lên đèn lồng.
  • B. Lực căng dây và trọng lực là hai lực cân bằng tác dụng lên đèn lồng.
  • C. Lực căng dây lớn hơn trọng lực vì đèn lồng đứng yên.
  • D. Trọng lực lớn hơn lực căng dây vì đèn lồng có khối lượng.

Câu 2: Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Lực nào sau đây là lực đàn hồi?

  • A. Trọng lực tác dụng lên cuốn sách.
  • B. Lực ma sát giữa sách và mặt bàn.
  • C. Lực pháp tuyến của mặt bàn tác dụng lên cuốn sách.
  • D. Lực hấp dẫn giữa cuốn sách và Trái Đất.

Câu 3: Khi một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang, lực ma sát lăn tác dụng lên bánh xe có đặc điểm gì?

  • A. Có hướng cùng với hướng chuyển động và có độ lớn không đổi.
  • B. Có hướng ngược với hướng chuyển động và có độ lớn tăng dần.
  • C. Có hướng vuông góc với mặt đường và có độ lớn không đổi.
  • D. Có hướng ngược với hướng chuyển động và có độ lớn không đổi.

Câu 4: Một người kéo một thùng hàng trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây nằm ngang. Điều gì xảy ra với lực ma sát trượt nếu người đó tăng lực kéo nhưng thùng hàng vẫn trượt?

  • A. Lực ma sát trượt không đổi.
  • B. Lực ma sát trượt tăng lên.
  • C. Lực ma sát trượt giảm xuống.
  • D. Lực ma sát trượt bằng không vì thùng hàng chuyển động.

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao nhất định. Bỏ qua lực cản của không khí, gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính trọng lực tác dụng lên vật.

  • A. 1.96 N
  • B. 4.9 N
  • C. 19.6 N
  • D. 20 N

Câu 6: Khi một vận động viên nhảy dù bung dù, vận tốc rơi của người này giảm đi. Lực nào sau đây đóng vai trò chính trong việc làm giảm vận tốc?

  • A. Trọng lực
  • B. Lực cản của không khí
  • C. Lực căng của dây dù
  • D. Lực quán tính

Câu 7: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δx thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. k / Δx
  • B. Δx / k
  • C. k * (Δx)²
  • D. k * Δx

Câu 8: Hệ số ma sát trượt giữa một vật và mặt sàn là μ. Lực pháp tuyến tác dụng lên vật là N. Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ lớn lực ma sát trượt?

  • A. Fms = μN
  • B. Fms = μ/N
  • C. Fms = N/μ
  • D. Fms = μ + N

Câu 9: Một người đẩy một chiếc hộp nặng trên sàn nhà nằm ngang. Ban đầu hộp đứng yên, sau đó chuyển động. Lực ma sát nào đã xuất hiện khi hộp bắt đầu chuyển động?

  • A. Lực ma sát trượt
  • B. Lực ma sát nghỉ cực đại
  • C. Lực ma sát lăn
  • D. Không có lực ma sát vì hộp bắt đầu chuyển động

Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có vai trò cản trở chuyển động?

  • A. Băng tải chuyển động làm các thùng hàng đặt trên nó chuyển động theo.
  • B. Viết phấn lên bảng.
  • C. Ô tô phanh gấp trên đường.
  • D. Người đi bộ tiến về phía trước.

Câu 11: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bóng bay lên, lực nào thực hiện công âm?

  • A. Lực ném ban đầu
  • B. Lực đàn hồi
  • C. Lực pháp tuyến
  • D. Trọng lực

Câu 12: Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng thỏa mãn đồng thời các yếu tố nào sau đây?

  • A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào hai vật khác nhau.
  • B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào cùng một vật.
  • C. Vuông góc nhau, cùng độ lớn, tác dụng vào cùng một vật.
  • D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn khác nhau, tác dụng vào cùng một vật.

Câu 13: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, lực nào sau đây không phải là lực ma sát trượt?

  • A. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng.
  • B. Lực cản của không khí (nếu xét đến).
  • C. Thành phần của trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng.
  • D. Lực ma sát giữa các phân tử vật liệu ở bề mặt tiếp xúc.

Câu 14: Một chiếc xe đạp đang đi trên đường nằm ngang. Lực nào giúp xe đạp chuyển động về phía trước?

  • A. Lực ma sát nghỉ giữa bánh xe và mặt đường.
  • B. Lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường.
  • C. Lực kéo của người đạp xe lên bàn đạp.
  • D. Trọng lực tác dụng lên xe và người.

Câu 15: Chọn phát biểu sai về lực căng dây.

  • A. Lực căng dây là lực đàn hồi.
  • B. Lực căng dây có phương dọc theo sợi dây.
  • C. Lực căng dây luôn hướng vào vật mà sợi dây đang tác dụng.
  • D. Độ lớn lực căng dây có thể khác nhau tại các điểm khác nhau trên dây nếu dây không lý tưởng (có khối lượng).

Câu 16: Một vật được treo bằng một sợi dây. Khi vật cân bằng, lực căng dây có độ lớn bằng với độ lớn của lực nào?

  • A. Lực ma sát
  • B. Trọng lực
  • C. Lực đàn hồi của dây
  • D. Lực quán tính

Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, lực pháp tuyến có độ lớn lớn hơn trọng lực của vật?

  • A. Vật nằm yên trên mặt sàn nằm ngang.
  • B. Vật trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng.
  • C. Vật rơi tự do.
  • D. Vật nằm trên mặt sàn nằm ngang và chịu thêm lực ấn thẳng đứng xuống dưới.

Câu 18: Một ô tô đang chuyển động trên đường cao tốc. Để giảm lực cản của không khí, người ta thường thiết kế xe có kiểu dáng обтекаемый (khí động học). Điều này nhằm mục đích chính gì?

  • A. Tăng lực ma sát lăn.
  • B. Giảm lực cản của không khí.
  • C. Tăng trọng lực tác dụng lên xe.
  • D. Giảm lực pháp tuyến lên mặt đường.

Câu 19: Khi nào lực ma sát nghỉ biến mất?

  • A. Khi vật bắt đầu chuyển động.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Khi không có lực hoặc hợp lực nào tác dụng song song với bề mặt tiếp xúc và vật đứng yên.
  • D. Khi lực tác dụng lên vật vuông góc với bề mặt tiếp xúc.

Câu 20: Chọn đơn vị không phải là đơn vị đo lực.

  • A. Newton (N)
  • B. kg.m/s²
  • C. Kilôgam lực (kgf)
  • D. Jun (J)

Câu 21: Một người có khối lượng 60 kg đứng yên trên sàn nhà. Tính lực pháp tuyến mà sàn nhà tác dụng lên người đó. Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

  • A. 60 N
  • B. 5880 N
  • C. 588 N
  • D. 0 N

Câu 22: Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc giữa hai vật, điều gì xảy ra với lực ma sát trượt (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Lực ma sát trượt không đổi.
  • B. Lực ma sát trượt tăng lên.
  • C. Lực ma sát trượt giảm xuống.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 23: Trong các loại lực sau, lực nào luôn là lực hút?

  • A. Lực đàn hồi
  • B. Trọng lực
  • C. Lực căng dây
  • D. Lực ma sát

Câu 24: Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của hai lực. Nhận xét nào sau đây về hai lực này là đúng?

  • A. Hai lực này cùng phương, cùng chiều.
  • B. Hai lực này vuông góc nhau.
  • C. Hai lực này là hai lực cân bằng.
  • D. Độ lớn của hai lực này có thể khác nhau.

Câu 25: Một chiếc xe ô tô bị sa lầy trên đường đất mềm. Để xe có thể thoát ra, người ta thường đặt dưới bánh xe những tấm ván. Biện pháp này giúp làm tăng lực ma sát nào?

  • A. Lực ma sát nghỉ.
  • B. Lực ma sát trượt.
  • C. Lực ma sát lăn.
  • D. Lực cản của môi trường.

Câu 26: Khi một vật chịu lực đàn hồi của lò xo, lực đàn hồi luôn có hướng như thế nào so với hướng biến dạng của lò xo?

  • A. Cùng hướng với hướng biến dạng.
  • B. Ngược hướng với hướng biến dạng.
  • C. Vuông góc với hướng biến dạng.
  • D. Song song với trục lò xo và không phụ thuộc vào hướng biến dạng.

Câu 27: Trong các ví dụ sau, đâu là ứng dụng của việc giảm lực ma sát?

  • A. Sử dụng lốp xe có gai để tăng độ bám đường.
  • B. Rải cát trên đường trơn để chống trượt.
  • C. Sử dụng dầu nhớt để bôi trơn các bộ phận chuyển động của máy móc.
  • D. Khâu đế giày dép để tăng ma sát khi đi.

Câu 28: Một vật có trọng lượng 50 N được kéo trượt đều trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực kéo 20 N theo phương ngang. Tính độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

  • A. 30 N
  • B. 20 N
  • C. 50 N
  • D. 70 N

Câu 29: Khi một chiếc thuyền chuyển động trên mặt nước, lực cản của nước tác dụng lên thuyền phụ thuộc mạnh nhất vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của thuyền.
  • B. Hình dạng của thuyền.
  • C. Diện tích tiếp xúc của thuyền với nước.
  • D. Vận tốc của thuyền so với nước.

Câu 30: Một người đang cố gắng đẩy một chiếc tủ nặng nhưng tủ vẫn đứng yên. Lực ma sát nào đang tác dụng lên tủ và có độ lớn như thế nào so với lực đẩy của người?

  • A. Lực ma sát trượt, lớn hơn lực đẩy.
  • B. Lực ma sát trượt, nhỏ hơn lực đẩy.
  • C. Lực ma sát nghỉ, bằng với lực đẩy.
  • D. Lực ma sát lăn, nhỏ hơn lực đẩy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một chiếc đèn lồng được treo vào trần nhà bằng một sợi dây mềm, nhẹ. Xét tại vị trí cân bằng của đèn lồng, nhận định nào sau đây về các lực tác dụng lên đèn lồng là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Lực nào sau đây là lực đàn hồi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khi một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang, lực ma sát lăn tác dụng lên bánh xe có đặc điểm gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một người kéo một thùng hàng trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây nằm ngang. Điều gì xảy ra với lực ma sát trượt nếu người đó tăng lực kéo nhưng thùng hàng vẫn trượt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao nhất định. Bỏ qua lực cản của không khí, gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính trọng lực tác dụng lên vật.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi một vận động viên nhảy dù bung dù, vận tốc rơi của người này giảm đi. Lực nào sau đây đóng vai trò chính trong việc làm giảm vận tốc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δx thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hệ số ma sát trượt giữa một vật và mặt sàn là μ. Lực pháp tuyến tác dụng lên vật là N. Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ lớn lực ma sát trượt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một người đẩy một chiếc hộp nặng trên sàn nhà nằm ngang. Ban đầu hộp đứng yên, sau đó chuyển động. Lực ma sát nào đã xuất hiện khi hộp bắt đầu chuyển động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có vai trò *cản trở* chuyển động?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bóng bay lên, lực nào thực hiện công âm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng thỏa mãn đồng thời các yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, lực nào sau đây *không* phải là lực ma sát trượt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một chiếc xe đạp đang đi trên đường nằm ngang. Lực nào giúp xe đạp chuyển động về phía trước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chọn phát biểu *sai* về lực căng dây.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một vật được treo bằng một sợi dây. Khi vật cân bằng, lực căng dây có độ lớn bằng với độ lớn của lực nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, lực pháp tuyến có độ lớn *lớn hơn* trọng lực của vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một ô tô đang chuyển động trên đường cao tốc. Để giảm lực cản của không khí, người ta thường thiết kế xe có kiểu dáng обтекаемый (khí động học). Điều này nhằm mục đích chính gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi nào lực ma sát nghỉ *biến mất*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chọn đơn vị *không* phải là đơn vị đo lực.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một người có khối lượng 60 kg đứng yên trên sàn nhà. Tính lực pháp tuyến mà sàn nhà tác dụng lên người đó. Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc giữa hai vật, điều gì xảy ra với lực ma sát trượt (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong các loại lực sau, lực nào luôn là lực hút?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của hai lực. Nhận xét nào sau đây về hai lực này là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một chiếc xe ô tô bị sa lầy trên đường đất mềm. Để xe có thể thoát ra, người ta thường đặt dưới bánh xe những tấm ván. Biện pháp này giúp làm tăng lực ma sát nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi một vật chịu lực đàn hồi của lò xo, lực đàn hồi luôn có hướng như thế nào so với hướng biến dạng của lò xo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong các ví dụ sau, đâu là ứng dụng của việc *giảm* lực ma sát?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một vật có trọng lượng 50 N được kéo trượt đều trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực kéo 20 N theo phương ngang. Tính độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi một chiếc thuyền chuyển động trên mặt nước, lực cản của nước tác dụng lên thuyền phụ thuộc *mạnh nhất* vào yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một người đang cố gắng đẩy một chiếc tủ nặng nhưng tủ vẫn đứng yên. Lực ma sát nào đang tác dụng lên tủ và có độ lớn như thế nào so với lực đẩy của người?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc đèn treo lơ lửng giữa trần nhà bằng một sợi dây. Xét về cặp lực cân bằng, lực nào cân bằng với trọng lực tác dụng lên đèn?

  • A. Lực kéo của đèn tác dụng lên trần nhà.
  • B. Lực căng của dây treo tác dụng lên đèn.
  • C. Lực hấp dẫn giữa đèn và trần nhà.
  • D. Lực quán tính của đèn khi nó đứng yên.

Câu 2: Khi một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang, lực ma sát lăn tác dụng lên các bánh xe có đặc điểm gì về hướng?

  • A. Cùng hướng với hướng chuyển động của ô tô.
  • B. Vuông góc với mặt đường và hướng lên trên.
  • C. Ngược hướng với hướng chuyển động của ô tô.
  • D. Vuông góc với mặt đường và hướng xuống dưới.

Câu 3: Một người đẩy một chiếc hộp gỗ nặng trên sàn nhà nằm ngang. Để chiếc hộp bắt đầu chuyển động, người đó cần phải vượt qua lực ma sát nào?

  • A. Lực ma sát nghỉ cực đại.
  • B. Lực ma sát trượt.
  • C. Lực ma sát lăn.
  • D. Trọng lực của hộp gỗ.

Câu 4: Hệ số ma sát trượt giữa một vật và mặt sàn phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc và vận tốc trượt.
  • B. Trọng lượng của vật và diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • C. Vận tốc trượt và trọng lượng của vật.
  • D. Vật liệu và độ nhám của bề mặt tiếp xúc.

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi chịu tác dụng của lực kéo, lò xo dãn ra 5 cm. Tính độ lớn lực kéo đó.

  • A. 2000 N.
  • B. 0.5 N.
  • C. 5 N.
  • D. 500 N.

Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, lực căng dây xuất hiện?

  • A. Một vật đang rơi tự do.
  • B. Một vật được treo vào sợi dây và đứng yên.
  • C. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
  • D. Hai vật va chạm với nhau.

Câu 7: Một quả bóng đá được đá lên cao theo phương thẳng đứng. Trong quá trình bay lên, lực cản của không khí tác dụng lên quả bóng có hướng như thế nào?

  • A. Hướng lên trên, cùng hướng chuyển động.
  • B. Hướng xuống dưới, vuông góc với chuyển động.
  • C. Hướng xuống dưới, ngược hướng chuyển động.
  • D. Không có lực cản vì bóng đang bay lên.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về trọng lực?

  • A. Trọng lực là lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vật.
  • B. Trọng lực là lực mà vật tác dụng lên Trái Đất.
  • C. Trọng lực luôn hướng theo phương ngang.
  • D. Độ lớn của trọng lực không đổi ở mọi nơi trên Trái Đất.

Câu 9: Một người có khối lượng 60 kg đứng trên mặt đất. Tính trọng lượng của người đó. Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

  • A. 60 kg.
  • B. 9.8 N.
  • C. 600 N.
  • D. 588 N.

Câu 10: Khi một vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng, những lực nào sau đây tác dụng lên vật?

  • A. Trọng lực và lực ma sát trượt.
  • B. Trọng lực, phản lực của mặt phẳng nghiêng và lực ma sát nghỉ.
  • C. Trọng lực và phản lực của mặt phẳng nghiêng.
  • D. Chỉ có trọng lực.

Câu 11: Một vận động viên trượt tuyết đang đổ đèo. Lực nào giúp vận động viên này tăng tốc xuống dốc?

  • A. Lực ma sát giữa ván trượt và tuyết.
  • B. Phản lực của mặt phẳng tuyết.
  • C. Thành phần của trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng.
  • D. Lực cản của không khí.

Câu 12: Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng thỏa mãn đồng thời các điều kiện nào sau đây?

  • A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
  • B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn khác nhau.
  • C. Khác phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
  • D. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào cùng một vật.

Câu 13: Một cuốn sách nằm yên trên bàn. Phản lực của mặt bàn tác dụng lên sách có đặc điểm gì?

  • A. Cùng phương, cùng chiều với trọng lực của sách.
  • B. Vuông góc với mặt bàn, hướng lên trên.
  • C. Song song với mặt bàn, ngược chiều chuyển động.
  • D. Có độ lớn nhỏ hơn trọng lực của sách.

Câu 14: Trong các loại lực sau, lực nào không phải là lực thế (lực bảo toàn)?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực đàn hồi.
  • C. Lực ma sát trượt.
  • D. Lực hấp dẫn.

Câu 15: Một chiếc xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Điều gì xảy ra với lực kéo của động cơ và lực cản tổng cộng tác dụng lên xe?

  • A. Lực kéo của động cơ cân bằng với lực cản tổng cộng.
  • B. Lực kéo của động cơ lớn hơn lực cản tổng cộng.
  • C. Lực kéo của động cơ nhỏ hơn lực cản tổng cộng.
  • D. Chỉ có lực kéo của động cơ tác dụng lên xe.

Câu 16: Một sợi dây cao su có chiều dài ban đầu 20 cm. Khi bị kéo, chiều dài của dây là 22 cm. Độ biến dạng của dây cao su là bao nhiêu?

  • A. 22 cm.
  • B. 2 cm.
  • C. 42 cm.
  • D. 0 cm.

Câu 17: Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F không đổi. Nếu hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là μ, biểu thức nào sau đây biểu diễn độ lớn lực ma sát trượt?

  • A. Fms = μF.
  • B. Fms = μm.
  • C. Fms = μg.
  • D. Fms = μmg.

Câu 18: Khi thả một viên bi sắt vào nước, viên bi chìm xuống. Điều này chứng tỏ điều gì về trọng lực và lực cản của nước?

  • A. Trọng lực nhỏ hơn lực cản của nước.
  • B. Trọng lực bằng lực cản của nước.
  • C. Trọng lực lớn hơn lực cản của nước.
  • D. Chỉ có trọng lực tác dụng lên viên bi.

Câu 19: Một xe tải chở hàng đang phanh gấp để dừng lại. Lực ma sát nào giúp xe dừng lại?

  • A. Lực ma sát lăn của bánh xe khi xe đang chạy.
  • B. Lực ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường khi phanh.
  • C. Lực cản của không khí.
  • D. Trọng lực của xe tải.

Câu 20: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của lực đàn hồi. Điều gì xảy ra với lực đàn hồi khi độ biến dạng của vật tăng lên?

  • A. Độ lớn của lực đàn hồi tăng lên.
  • B. Độ lớn của lực đàn hồi giảm xuống.
  • C. Độ lớn của lực đàn hồi không đổi.
  • D. Hướng của lực đàn hồi thay đổi.

Câu 21: Xét một người đang đi bộ trên đường. Lực ma sát nào giúp người đó tiến về phía trước?

  • A. Lực ma sát trượt giữa giày và đường.
  • B. Lực cản của không khí.
  • C. Trọng lực của người.
  • D. Lực ma sát nghỉ giữa bàn chân và mặt đường.

Câu 22: Một vật có trọng lượng 50 N được treo bằng một sợi dây. Lực căng của dây treo là bao nhiêu?

  • A. Lớn hơn 50 N.
  • B. Nhỏ hơn 50 N.
  • C. Bằng 50 N.
  • D. Không xác định được.

Câu 23: Điều gì xảy ra với lực cản của chất lưu khi vận tốc của vật chuyển động trong chất lưu tăng lên (ở vận tốc không quá lớn)?

  • A. Lực cản của chất lưu tăng lên.
  • B. Lực cản của chất lưu giảm xuống.
  • C. Lực cản của chất lưu không đổi.
  • D. Lực cản của chất lưu bằng không.

Câu 24: Một chiếc ô tô đang đỗ trên đường nằm ngang. Lực ép của ô tô lên mặt đường là loại lực nào?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Áp lực.
  • C. Lực căng.
  • D. Lực đàn hồi của lốp xe.

Câu 25: Trong tình huống nào sau đây, lực ma sát trượt xuất hiện?

  • A. Một vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng.
  • B. Một bánh xe đang lăn trên đường.
  • C. Một chiếc hộp đang trượt trên sàn nhà.
  • D. Một vật rơi tự do trong không khí.

Câu 26: Một lò xo bị nén có xu hướng gây ra lực đàn hồi theo hướng nào?

  • A. Theo hướng nén của lò xo.
  • B. Ngược hướng nén của lò xo, hướng ra ngoài.
  • C. Vuông góc với trục lò xo.
  • D. Không có lực đàn hồi khi lò xo bị nén.

Câu 27: Để giảm lực ma sát trượt giữa hai bề mặt, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • B. Tăng độ nhám của bề mặt.
  • C. Tăng áp lực giữa hai bề mặt.
  • D. Sử dụng chất bôi trơn giữa hai bề mặt.

Câu 28: Một vật đang rơi tự do trong không khí. Đến một lúc nào đó, vật đạt vận tốc không đổi (vận tốc giới hạn). Tại thời điểm này, lực nào cân bằng với trọng lực?

  • A. Lực ma sát trượt.
  • B. Phản lực của không khí.
  • C. Lực cản của không khí.
  • D. Lực quán tính.

Câu 29: Hãy sắp xếp độ lớn lực ma sát theo thứ tự tăng dần trong các trường hợp sau: (1) Ma sát nghỉ khi vật bắt đầu chuyển động, (2) Ma sát trượt khi vật đang chuyển động, (3) Ma sát lăn của bánh xe.

  • A. (1) < (2) < (3).
  • B. (3) < (2) < (1).
  • C. (2) < (3) < (1).
  • D. (1) < (3) < (2).

Câu 30: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe bằng một sợi dây. Lực nào sau đây là lực căng dây?

  • A. Lực mà sợi dây tác dụng lên thùng hàng.
  • B. Trọng lực của thùng hàng.
  • C. Lực ma sát giữa thùng hàng và sàn xe.
  • D. Lực kéo của người tác dụng lên sàn xe.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một chiếc đèn treo lơ lửng giữa trần nhà bằng một sợi dây. Xét về cặp lực cân bằng, lực nào cân bằng với trọng lực tác dụng lên đèn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Khi một ô tô chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang, lực ma sát lăn tác dụng lên các bánh xe có đặc điểm gì về hướng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một người đẩy một chiếc hộp gỗ nặng trên sàn nhà nằm ngang. Để chiếc hộp bắt đầu chuyển động, người đó cần phải vượt qua lực ma sát nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hệ số ma sát trượt giữa một vật và mặt sàn phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi chịu tác dụng của lực kéo, lò xo dãn ra 5 cm. Tính độ lớn lực kéo đó.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, lực căng dây xuất hiện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một quả bóng đá được đá lên cao theo phương thẳng đứng. Trong quá trình bay lên, lực cản của không khí tác dụng lên quả bóng có hướng như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về trọng lực?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một người có khối lượng 60 kg đứng trên mặt đất. Tính trọng lượng của người đó. Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi một vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng, những lực nào sau đây tác dụng lên vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một vận động viên trượt tuyết đang đổ đèo. Lực nào giúp vận động viên này tăng tốc xuống dốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng thỏa mãn đồng thời các điều kiện nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một cuốn sách nằm yên trên bàn. Phản lực của mặt bàn tác dụng lên sách có đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các loại lực sau, lực nào không phải là lực thế (lực bảo toàn)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một chiếc xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Điều gì xảy ra với lực kéo của động cơ và lực cản tổng cộng tác dụng lên xe?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một sợi dây cao su có chiều dài ban đầu 20 cm. Khi bị kéo, chiều dài của dây là 22 cm. Độ biến dạng của dây cao su là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F không đổi. Nếu hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là μ, biểu thức nào sau đây biểu diễn độ lớn lực ma sát trượt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi thả một viên bi sắt vào nước, viên bi chìm xuống. Điều này chứng tỏ điều gì về trọng lực và lực cản của nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một xe tải chở hàng đang phanh gấp để dừng lại. Lực ma sát nào giúp xe dừng lại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của lực đàn hồi. Điều gì xảy ra với lực đàn hồi khi độ biến dạng của vật tăng lên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xét một người đang đi bộ trên đường. Lực ma sát nào giúp người đó tiến về phía trước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một vật có trọng lượng 50 N được treo bằng một sợi dây. Lực căng của dây treo là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Điều gì xảy ra với lực cản của chất lưu khi vận tốc của vật chuyển động trong chất lưu tăng lên (ở vận tốc không quá lớn)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một chiếc ô tô đang đỗ trên đường nằm ngang. Lực ép của ô tô lên mặt đường là loại lực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong tình huống nào sau đây, lực ma sát trượt xuất hiện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một lò xo bị nén có xu hướng gây ra lực đàn hồi theo hướng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để giảm lực ma sát trượt giữa hai bề mặt, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một vật đang rơi tự do trong không khí. Đến một lúc nào đó, vật đạt vận tốc không đổi (vận tốc giới hạn). Tại thời điểm này, lực nào cân bằng với trọng lực?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Hãy sắp xếp độ lớn lực ma sát theo thứ tự tăng dần trong các trường hợp sau: (1) Ma sát nghỉ khi vật bắt đầu chuyển động, (2) Ma sát trượt khi vật đang chuyển động, (3) Ma sát lăn của bánh xe.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một người kéo một thùng hàng lên sàn xe bằng một sợi dây. Lực nào sau đây là lực căng dây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hai người cùng tác dụng lực đẩy lên một chiếc bàn theo cùng một hướng. Người thứ nhất đẩy với lực 20N, người thứ hai đẩy với lực 30N. Hỏi lực tổng hợp tác dụng lên bàn là bao nhiêu và có phương chiều như thế nào?

  • A. 10N, theo hướng của lực 20N
  • B. 50N, theo hướng của cả hai lực
  • C. 30N, theo hướng của lực 30N
  • D. 25N, theo hướng trung bình của hai lực

Câu 2: Một vật có khối lượng 2kg được treo vào một sợi dây. Gia tốc trọng trường tại nơi treo vật là 9.8 m/s². Tính trọng lực tác dụng lên vật.

  • A. 2 N
  • B. 19.6 kg
  • C. 19.6 N
  • D. 0.2 N

Câu 3: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Lực nào sau đây là lực ma sát lăn?

  • A. Lực cản của không khí
  • B. Lực hấp dẫn của Trái Đất
  • C. Lực kéo của động cơ xe
  • D. Lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường

Câu 4: Khi một lò xo bị nén hoặc kéo giãn, lực đàn hồi xuất hiện có hướng như thế nào?

  • A. Ngược với hướng biến dạng
  • B. Cùng hướng với biến dạng
  • C. Vuông góc với hướng biến dạng
  • D. Song song với trục lò xo và luôn hướng ra ngoài

Câu 5: Một người đẩy một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang. Để thùng hàng bắt đầu chuyển động, người đó phải tác dụng một lực tối thiểu là 50N. Lực 50N này có độ lớn tương đương với lực ma sát nào?

  • A. Lực ma sát trượt
  • B. Lực ma sát nghỉ cực đại
  • C. Lực ma sát lăn
  • D. Lực quán tính

Câu 6: Hệ số ma sát trượt giữa một vật và mặt sàn là 0.25. Lực ép của vật lên mặt sàn là 100N. Tính độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật khi vật trượt trên sàn.

  • A. 400 N
  • B. 0.25 N
  • C. 250 N
  • D. 25 N

Câu 7: Trường hợp nào sau đây lực căng dây xuất hiện?

  • A. Khi vật trượt trên mặt phẳng nghiêng
  • B. Khi vật rơi tự do
  • C. Khi vật được treo bằng dây
  • D. Khi vật nằm yên trên mặt sàn

Câu 8: Điều gì xảy ra với lực cản của không khí khi vận tốc của vật chuyển động trong không khí tăng lên?

  • A. Lực cản tăng lên
  • B. Lực cản giảm đi
  • C. Lực cản không đổi
  • D. Lực cản bằng không

Câu 9: Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?

  • A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào hai vật khác nhau
  • B. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn, tác dụng vào cùng một vật
  • C. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào cùng một vật
  • D. Khác phương, ngược chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào cùng một vật

Câu 10: Trong các loại lực sau, lực nào không phải là lực tiếp xúc?

  • A. Lực ma sát
  • B. Trọng lực
  • C. Lực đàn hồi
  • D. Lực căng dây

Câu 11: Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Lực nào cân bằng với trọng lực tác dụng lên cuốn sách?

  • A. Lực ma sát nghỉ
  • B. Lực hấp dẫn của các vật xung quanh
  • C. Lực quán tính
  • D. Lực pháp tuyến của mặt bàn

Câu 12: Một người kéo một vật trượt đều trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây. Góc giữa dây và phương ngang là 30°. Lực kéo của dây là 100N. Tính thành phần lực kéo theo phương ngang.

  • A. 50 N
  • B. 86.6 N
  • C. 86.6 N
  • D. 100 N

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về lực ma sát nghỉ.

  • A. Lực ma sát nghỉ luôn có độ lớn không đổi.
  • B. Lực ma sát nghỉ có độ lớn cực đại khi vật bắt đầu trượt.
  • C. Lực ma sát nghỉ luôn ngược hướng chuyển động.
  • D. Lực ma sát nghỉ tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.

Câu 14: Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của các lực. Nhận xét nào sau đây về các lực tác dụng lên vật là đúng?

  • A. Chỉ có một lực duy nhất tác dụng lên vật.
  • B. Các lực tác dụng lên vật cùng phương, cùng chiều.
  • C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật khác không.
  • D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 15: Một vật có trọng lượng 50N đặt trên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Tính thành phần trọng lực theo phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng.

  • A. 43.3 N
  • B. 25 N
  • C. 50 N
  • D. 28.8 N

Câu 16: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén một đoạn 5cm, lực đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 500 N
  • B. 5 N
  • C. 2 N
  • D. 0.5 N

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến lực ma sát trượt?

  • A. Hệ số ma sát giữa hai bề mặt
  • B. Độ lớn của lực ép vuông góc
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Vật liệu của hai bề mặt tiếp xúc

Câu 18: Một vật rơi tự do trong không khí. Lực cản của không khí tác dụng lên vật đóng vai trò là lực gì?

  • A. Lực đàn hồi
  • B. Lực quán tính
  • C. Lực hấp dẫn
  • D. Lực ma sát

Câu 19: Hai lực có độ lớn lần lượt là 3N và 4N, cùng tác dụng vào một vật. Góc giữa hai lực là 90°. Tính độ lớn của lực tổng hợp.

  • A. 1 N
  • B. 5 N
  • C. 7 N
  • D. 25 N

Câu 20: Một người đứng yên trên mặt đất. Lực nào sau đây là phản lực của trọng lực mà Trái Đất tác dụng lên người?

  • A. Lực pháp tuyến của mặt đất lên người
  • B. Lực ma sát nghỉ giữa chân người và mặt đất
  • C. Lực hấp dẫn của người tác dụng lên Trái Đất
  • D. Lực quán tính khi người bắt đầu di chuyển

Câu 21: Một vật có khối lượng không đổi được đưa từ Trái Đất lên Mặt Trăng. Đại lượng nào sau đây của vật sẽ thay đổi?

  • A. Khối lượng
  • B. Thể tích
  • C. Mật độ
  • D. Trọng lượng

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, lực đàn hồi của lò xo sinh công dương?

  • A. Khi lò xo giãn ra
  • B. Khi lò xo bị nén thêm
  • C. Khi lò xo dao động điều hòa
  • D. Khi lò xo đứng yên

Câu 23: Một chiếc thuyền đang chuyển động trên mặt nước. Lực cản của nước tác dụng lên thuyền phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của thuyền
  • B. Vận tốc của thuyền
  • C. Trọng lượng của thuyền
  • D. Vật liệu làm thuyền

Câu 24: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi. Lực kéo phải có độ lớn tối thiểu bằng bao nhiêu để vật chuyển động đều lên trên, biết rằng có ma sát?

  • A. Bằng thành phần trọng lực song song mặt phẳng nghiêng
  • B. Bằng lực ma sát
  • C. Bằng tổng của thành phần trọng lực song song mặt phẳng nghiêng và lực ma sát
  • D. Bằng hiệu của thành phần trọng lực song song mặt phẳng nghiêng và lực ma sát

Câu 25: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực pháp tuyến có độ lớn bằng trọng lượng của vật?

  • A. Vật nằm trên mặt phẳng nghiêng
  • B. Vật nằm trên mặt phẳng ngang
  • C. Vật treo bằng dây
  • D. Vật chuyển động tròn đều nằm ngang

Câu 26: Một sợi dây cao su có chiều dài tự nhiên 20cm, khi treo vật nặng 100g thì chiều dài dây là 22cm. Nếu treo vật nặng 200g thì chiều dài dây là bao nhiêu, giả sử dây cao su tuân theo định luật Hooke?

  • A. 24 cm
  • B. 44 cm
  • C. 24 cm
  • D. 23 cm

Câu 27: Tại sao khi đi trên băng tuyết, người ta thường rắc cát lên trên?

  • A. Để tăng lực ma sát giữa giày và băng
  • B. Để giảm lực ma sát giữa giày và băng
  • C. Để tăng trọng lượng lên băng
  • D. Để làm tan băng

Câu 28: Điều gì xảy ra khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không?

  • A. Vật luôn đứng yên
  • B. Vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều
  • C. Vật luôn chuyển động nhanh dần
  • D. Vật luôn chuyển động chậm dần

Câu 29: Một vận động viên nhảy dù đang rơi với vận tốc không đổi. Điều này cho thấy điều gì về lực cản của không khí và trọng lực tác dụng lên người?

  • A. Lực cản của không khí lớn hơn trọng lực
  • B. Lực cản của không khí nhỏ hơn trọng lực
  • C. Chỉ có trọng lực tác dụng lên người
  • D. Lực cản của không khí bằng độ lớn trọng lực

Câu 30: Để đo lực, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Cân
  • B. Thước đo chiều dài
  • C. Lực kế
  • D. Đồng hồ bấm giờ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Hai người cùng tác dụng lực đẩy lên một chiếc bàn theo cùng một hướng. Người thứ nhất đẩy với lực 20N, người thứ hai đẩy với lực 30N. Hỏi lực tổng hợp tác dụng lên bàn là bao nhiêu và có phương chiều như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một vật có khối lượng 2kg được treo vào một sợi dây. Gia tốc trọng trường tại nơi treo vật là 9.8 m/s². Tính trọng lực tác dụng lên vật.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một chiếc xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Lực nào sau đây là lực ma sát lăn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khi một lò xo bị nén hoặc kéo giãn, lực đàn hồi xuất hiện có hướng như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một người đẩy một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang. Để thùng hàng bắt đầu chuyển động, người đó phải tác dụng một lực tối thiểu là 50N. Lực 50N này có độ lớn tương đương với lực ma sát nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hệ số ma sát trượt giữa một vật và mặt sàn là 0.25. Lực ép của vật lên mặt sàn là 100N. Tính độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật khi vật trượt trên sàn.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trường hợp nào sau đây lực căng dây xuất hiện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Điều gì xảy ra với lực cản của không khí khi vận tốc của vật chuyển động trong không khí tăng lên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các loại lực sau, lực nào không phải là lực tiếp xúc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Lực nào cân bằng với trọng lực tác dụng lên cuốn sách?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một người kéo một vật trượt đều trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây. Góc giữa dây và phương ngang là 30°. Lực kéo của dây là 100N. Tính thành phần lực kéo theo phương ngang.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về lực ma sát nghỉ.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của các lực. Nhận xét nào sau đây về các lực tác dụng lên vật là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một vật có trọng lượng 50N đặt trên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Tính thành phần trọng lực theo phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén một đoạn 5cm, lực đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến lực ma sát trượt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một vật rơi tự do trong không khí. Lực cản của không khí tác dụng lên vật đóng vai trò là lực gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Hai lực có độ lớn lần lượt là 3N và 4N, cùng tác dụng vào một vật. Góc giữa hai lực là 90°. Tính độ lớn của lực tổng hợp.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một người đứng yên trên mặt đất. Lực nào sau đây là phản lực của trọng lực mà Trái Đất tác dụng lên người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một vật có khối lượng không đổi được đưa từ Trái Đất lên Mặt Trăng. Đại lượng nào sau đây của vật sẽ thay đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, lực đàn hồi của lò xo sinh công dương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một chiếc thuyền đang chuyển động trên mặt nước. Lực cản của nước tác dụng lên thuyền phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi. Lực kéo phải có độ lớn tối thiểu bằng bao nhiêu để vật chuyển động đều lên trên, biết rằng có ma sát?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực pháp tuyến có độ lớn bằng trọng lượng của vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một sợi dây cao su có chiều dài tự nhiên 20cm, khi treo vật nặng 100g thì chiều dài dây là 22cm. Nếu treo vật nặng 200g thì chiều dài dây là bao nhiêu, giả sử dây cao su tuân theo định luật Hooke?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Tại sao khi đi trên băng tuyết, người ta thường rắc cát lên trên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Điều gì xảy ra khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một vận động viên nhảy dù đang rơi với vận tốc không đổi. Điều này cho thấy điều gì về lực cản của không khí và trọng lực tác dụng lên người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để đo lực, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Lực nào sau đây là lực đối của trọng lực tác dụng lên cuốn sách?

  • A. Lực ma sát nghỉ giữa sách và mặt bàn
  • B. Lực pháp tuyến do mặt bàn tác dụng lên sách
  • C. Lực hấp dẫn của sách tác dụng lên Trái Đất
  • D. Lực quán tính của cuốn sách

Câu 2: Một người đang kéo một chiếc hộp gỗ trượt đều trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây. Lực nào sau đây thực hiện công âm đối với chuyển động của hộp gỗ?

  • A. Lực kéo của người
  • B. Trọng lực tác dụng lên hộp gỗ
  • C. Lực ma sát trượt giữa hộp gỗ và sàn nhà
  • D. Lực pháp tuyến do sàn nhà tác dụng lên hộp gỗ

Câu 3: Điều gì xảy ra khi hệ số ma sát trượt giữa hai bề mặt tiếp xúc tăng lên?

  • A. Lực ma sát trượt giảm đi
  • B. Lực ma sát trượt tăng lên
  • C. Lực ma sát trượt không đổi
  • D. Chuyển động trở nên dễ dàng hơn

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 2 N
  • B. 10 N
  • C. 5 N
  • D. 20 N

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động?

  • A. Ô tô chuyển động tăng tốc trên đường
  • B. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường
  • C. Ô tô phanh gấp
  • D. Ô tô đỗ trên dốc nghiêng

Câu 6: Một vật có trọng lượng 50 N được treo bằng một sợi dây. Lực căng của dây treo là bao nhiêu khi vật đứng yên?

  • A. 0 N
  • B. 50 N
  • C. Lớn hơn 50 N
  • D. Nhỏ hơn 50 N

Câu 7: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Lực cản của không khí tác dụng lên người trượt ván phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Khối lượng của người trượt ván
  • B. Gia tốc trọng trường
  • C. Độ nghiêng của dốc
  • D. Tốc độ của người trượt ván

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về lực đàn hồi?

  • A. Luôn hướng ngược chiều với biến dạng
  • B. Luôn hướng theo chiều biến dạng
  • C. Chỉ xuất hiện khi vật bị kéo giãn
  • D. Không phụ thuộc vào độ biến dạng

Câu 9: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường nằm ngang. Lực nào sau đây giúp xe đạp chuyển động về phía trước?

  • A. Trọng lực
  • B. Lực pháp tuyến
  • C. Lực ma sát nghỉ giữa bánh xe và mặt đường
  • D. Lực cản của không khí

Câu 10: Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
  • B. Ngược phương, ngược chiều, cùng độ lớn
  • C. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn khác nhau
  • D. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào cùng một vật

Câu 11: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, lực ma sát trượt tác dụng lên vật có hướng như thế nào?

  • A. Cùng hướng với chuyển động của vật
  • B. Ngược hướng với chuyển động của vật
  • C. Vuông góc với mặt phẳng nghiêng
  • D. Hướng xuống dưới theo phương thẳng đứng

Câu 12: Một quả bóng rơi tự do trong không khí. Lực nào sau đây là lực thế?

  • A. Lực ma sát của không khí
  • B. Lực cản của không khí
  • C. Trọng lực
  • D. Lực quán tính

Câu 13: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Phát biểu nào sau đây về các lực tác dụng lên ô tô là đúng?

  • A. Lực kéo lớn hơn lực cản
  • B. Lực kéo nhỏ hơn lực cản
  • C. Chỉ có lực kéo tác dụng lên ô tô
  • D. Lực kéo cân bằng với lực cản

Câu 14: Để giảm lực ma sát trượt giữa hai bề mặt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng chất bôi trơn giữa hai bề mặt
  • B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa hai bề mặt
  • C. Tăng lực ép giữa hai bề mặt
  • D. Làm nhám bề mặt tiếp xúc

Câu 15: Một vật khối lượng m đặt trên mặt phẳng ngang chịu tác dụng của lực kéo F nằm ngang. Vật bắt đầu chuyển động khi lực kéo đạt giá trị F0. Giá trị F0 này tương ứng với độ lớn của lực ma sát nào?

  • A. Lực ma sát trượt
  • B. Lực ma sát nghỉ cực đại
  • C. Lực ma sát lăn
  • D. Lực đàn hồi

Câu 16: Một người đứng yên trên mặt đất. Lực nào sau đây là phản lực của trọng lực tác dụng lên người?

  • A. Lực pháp tuyến do mặt đất tác dụng lên người
  • B. Lực ma sát nghỉ giữa chân người và mặt đất
  • C. Lực hấp dẫn của người tác dụng lên Trái Đất
  • D. Lực quán tính của người

Câu 17: Trường hợp nào sau đây lực căng dây xuất hiện?

  • A. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng
  • B. Vật rơi tự do
  • C. Vật nằm yên trên mặt bàn
  • D. Vật được treo bằng sợi dây

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật chuyển động lên, lực nào thực hiện công âm?

  • A. Lực ném ban đầu
  • B. Trọng lực
  • C. Lực quán tính
  • D. Lực đàn hồi

Câu 19: Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • B. Vận tốc tương đối giữa hai bề mặt
  • C. Vật liệu và tình trạng bề mặt tiếp xúc
  • D. Lực ép vuông góc giữa hai bề mặt

Câu 20: Một người đẩy một chiếc thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang. Để thùng hàng chuyển động dễ dàng hơn, người đó nên tác dụng lực theo hướng nào?

  • A. Song song với mặt sàn
  • B. Hướng xuống dưới
  • C. Hướng lên trên
  • D. Vuông góc với mặt sàn

Câu 21: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của lực cản của môi trường. Độ lớn lực cản phụ thuộc vào vận tốc của vật như thế nào?

  • A. Tỉ lệ nghịch với vận tốc
  • B. Tỉ lệ với vận tốc
  • C. Tỉ lệ với bình phương vận tốc
  • D. Không phụ thuộc vào vận tốc

Câu 22: Một sợi dây cao su có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi treo một vật nặng vào đầu dây, chiều dài của dây trở thành 25 cm. Biết độ cứng của dây cao su là 50 N/m. Trọng lượng của vật nặng là bao nhiêu?

  • A. 2.5 N
  • B. 5 N
  • C. 10 N
  • D. 25 N

Câu 23: Trong các loại ma sát sau, ma sát nào có độ lớn nhỏ nhất khi cùng điều kiện?

  • A. Ma sát nghỉ
  • B. Ma sát trượt
  • C. Ma sát lăn
  • D. Ma sát chất lỏng

Câu 24: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo 10 N. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. Lớn hơn 10 N
  • B. 10 N
  • C. Nhỏ hơn 10 N
  • D. 0 N

Câu 25: Lực pháp tuyến là lực như thế nào?

  • A. Lực tiếp tuyến với bề mặt tiếp xúc
  • B. Lực song song với bề mặt tiếp xúc
  • C. Lực hướng theo phương chuyển động
  • D. Lực vuông góc với bề mặt tiếp xúc

Câu 26: Một chiếc ô tô chuyển động trên đường cao tốc. Để giảm lực cản của không khí, thiết kế của ô tô thường chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tăng trọng lượng xe
  • B. Tăng diện tích bề mặt xe
  • C. Thiết kế khí động học ( обтекаемая форма )
  • D. Sử dụng lốp xe có độ ma sát lớn

Câu 27: Một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực nào tác dụng lên quả bóng?

  • A. Không có lực nào tác dụng
  • B. Trọng lực
  • C. Lực ném ban đầu
  • D. Lực quán tính

Câu 28: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa lực ma sát trượt (Fms), hệ số ma sát trượt (μ) và lực pháp tuyến (N)?

  • A. Fms = N/μ
  • B. Fms = μ/N
  • C. Fms = μN
  • D. Fms = μ + N

Câu 29: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc. Để giảm tốc độ, người lái xe sử dụng phanh. Lực nào sau đây là lực làm chậm chuyển động của xe đạp?

  • A. Trọng lực
  • B. Lực pháp tuyến
  • C. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường
  • D. Lực ma sát do má phanh tác dụng lên vành xe

Câu 30: Hai bạn học sinh A và B cùng kéo một vật bằng hai sợi dây theo hai hướng khác nhau trên mặt sàn nằm ngang. Để vật đứng yên, điều kiện nào sau đây cần được thỏa mãn?

  • A. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật bằng không
  • B. Lực kéo của bạn A và bạn B phải cùng phương, cùng chiều
  • C. Lực kéo của bạn A và bạn B phải vuông góc với nhau
  • D. Độ lớn lực kéo của bạn A phải lớn hơn độ lớn lực kéo của bạn B

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Lực nào sau đây là lực đối của trọng lực tác dụng lên cuốn sách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một người đang kéo một chiếc hộp gỗ trượt đều trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây. Lực nào sau đây thực hiện công âm đối với chuyển động của hộp gỗ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Điều gì xảy ra khi hệ số ma sát trượt giữa hai bề mặt tiếp xúc tăng lên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một vật có trọng lượng 50 N được treo bằng một sợi dây. Lực căng của dây treo là bao nhiêu khi vật đứng yên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Lực cản của không khí tác dụng lên người trượt ván phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về lực đàn hồi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một chiếc xe đạp đang chuyển động trên đường nằm ngang. Lực nào sau đây giúp xe đạp chuyển động về phía trước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng có đặc điểm nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, lực ma sát trượt tác dụng lên vật có hướng như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một quả bóng rơi tự do trong không khí. Lực nào sau đây là lực thế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Phát biểu nào sau đây về các lực tác dụng lên ô tô là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Để giảm lực ma sát trượt giữa hai bề mặt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một vật khối lượng m đặt trên mặt phẳng ngang chịu tác dụng của lực kéo F nằm ngang. Vật bắt đầu chuyển động khi lực kéo đạt giá trị F0. Giá trị F0 này tương ứng với độ lớn của lực ma sát nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một người đứng yên trên mặt đất. Lực nào sau đây là phản lực của trọng lực tác dụng lên người?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trường hợp nào sau đây lực căng dây xuất hiện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình vật chuyển động lên, lực nào thực hiện công âm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một người đẩy một chiếc thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang. Để thùng hàng chuyển động dễ dàng hơn, người đó nên tác dụng lực theo hướng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của lực cản của môi trường. Độ lớn lực cản phụ thuộc vào vận tốc của vật như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một sợi dây cao su có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi treo một vật nặng vào đầu dây, chiều dài của dây trở thành 25 cm. Biết độ cứng của dây cao su là 50 N/m. Trọng lượng của vật nặng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các loại ma sát sau, ma sát nào có độ lớn nhỏ nhất khi cùng điều kiện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo 10 N. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Lực pháp tuyến là lực như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một chiếc ô tô chuyển động trên đường cao tốc. Để giảm lực cản của không khí, thiết kế của ô tô thường chú trọng đến yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực nào tác dụng lên quả bóng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa lực ma sát trượt (Fms), hệ số ma sát trượt (μ) và lực pháp tuyến (N)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc. Để giảm tốc độ, người lái xe sử dụng phanh. Lực nào sau đây là lực làm chậm chuyển động của xe đạp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Hai bạn học sinh A và B cùng kéo một vật bằng hai sợi dây theo hai hướng khác nhau trên mặt sàn nằm ngang. Để vật đứng yên, điều kiện nào sau đây cần được thỏa mãn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì xảy ra khi một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng?

  • A. Vật luôn chuyển động nhanh dần đều.
  • B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật luôn chuyển động chậm dần đều.
  • D. Vật thay đổi hướng chuyển động liên tục.

Câu 2: Một vật có khối lượng 2kg được treo vào một sợi dây. Lực căng của sợi dây là bao nhiêu? Lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

  • A. 2 N
  • B. 19.6 N hướng xuống
  • C. 19.6 N hướng lên
  • D. 0 N

Câu 3: Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào?

  • A. Khi vật này trượt trên bề mặt vật khác.
  • B. Khi vật đứng yên trên bề mặt vật khác.
  • C. Khi vật lăn trên bề mặt vật khác.
  • D. Khi vật được nhấc lên khỏi bề mặt vật khác.

Câu 4: Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • B. Vật liệu và tình trạng của hai bề mặt tiếp xúc.
  • C. Vận tốc tương đối giữa hai bề mặt.
  • D. Khối lượng của vật trượt.

Câu 5: Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Phản lực của mặt bàn tác dụng lên cuốn sách có đặc điểm gì?

  • A. Có độ lớn lớn hơn trọng lực của cuốn sách.
  • B. Có phương nằm ngang.
  • C. Có độ lớn bằng trọng lực của cuốn sách và hướng lên trên.
  • D. Không tồn tại phản lực trong trường hợp này.

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 500 N
  • B. 20 N
  • C. 0.5 N
  • D. 5 N

Câu 7: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực căng dây không phải là lực đàn hồi?

  • A. Dây thừng căng khi kéo co.
  • B. Dây đàn guitar căng khi lên dây.
  • C. Dây xích bị chùng xuống dưới tác dụng của trọng lực.
  • D. Dây cáp treo cầu bị căng do trọng lượng cầu.

Câu 8: Lực cản của không khí tác dụng lên vật chuyển động phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ít nhất?

  • A. Hình dạng của vật.
  • B. Vận tốc của vật.
  • C. Mật độ của không khí.
  • D. Khối lượng của vật.

Câu 9: Một vật trượt đều trên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. √3
  • B. 1/√3
  • C. 1/2
  • D. √3/2

Câu 10: Để tăng lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường, người ta thường làm gì?

  • A. Giảm áp suất lốp xe.
  • B. Tăng diện tích tiếp xúc của lốp xe với mặt đường bằng cách làm lốp xe mòn đi.
  • C. Tăng độ nhám của bề mặt lốp xe.
  • D. Sử dụng lốp xe trơn nhẵn.

Câu 11: Tâm trọng lực của một vật là gì?

  • A. Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
  • B. Điểm chính giữa của vật.
  • C. Điểm mà tại đó vật có khối lượng lớn nhất.
  • D. Điểm mà tại đó vật cân bằng khi không chịu tác dụng của trọng lực.

Câu 12: Góc nghỉ là góc nghiêng lớn nhất của mặt phẳng nghiêng mà vật còn có thể đứng yên trên đó. Góc nghỉ phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng nghiêng.
  • C. Diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng nghiêng.
  • D. Gia tốc trọng trường.

Câu 13: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng các lực tác dụng lên một vật đang nằm yên trên mặt phẳng nghiêng?

  • A. Hình A
  • B. Hình B
  • C. Hình C
  • D. Hình D

Câu 14: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực đàn hồi.
  • C. Lực căng dây.
  • D. Trọng lực.

Câu 15: Một người kéo một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng bằng một sợi dây. Lực căng của dây thực hiện công dương hay công âm?

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Công bằng không.
  • D. Không xác định được công.

Câu 16: Hai vật có khối lượng m1 và m2 được nối với nhau bằng một sợi dây và kéo bằng một lực F không đổi trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Lực căng dây giữa hai vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào m1.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào m2.
  • C. Phụ thuộc vào cả m1, m2 và F.
  • D. Không phụ thuộc vào m1, m2 và F.

Câu 17: Lực ma sát lăn thường nhỏ hơn lực ma sát trượt. Ứng dụng nào sau đây không dựa trên việc giảm ma sát lăn?

  • A. Sử dụng ổ bi trong các động cơ.
  • B. Sử dụng bánh xe cho các phương tiện giao thông.
  • C. Sử dụng con lăn trong băng chuyền.
  • D. Sử dụng phanh xe đạp.

Câu 18: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 và k2 mắc nối tiếp nhau. Độ cứng tương đương của hệ lò xo là:

  • A. k1 + k2
  • B. (k1*k2) / (k1 + k2)
  • C. √(k1*k2)
  • D. √(k1² + k2²)

Câu 19: Khi một vật nằm trên mặt phẳng nghiêng, thành phần nào của trọng lực gây ra xu hướng làm vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng?

  • A. Thành phần song song với mặt phẳng nghiêng.
  • B. Thành phần vuông góc với mặt phẳng nghiêng.
  • C. Cả hai thành phần.
  • D. Không thành phần nào của trọng lực.

Câu 20: Một vật khối lượng 1 kg chịu tác dụng của lực kéo 2 N và lực ma sát trượt 0.5 N. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 1.5 m/s²
  • D. 0.5 m/s²

Câu 21: Tại sao khi nhảy dù, vận tốc của người nhảy dù không tăng lên mãi mà đạt đến một vận tốc giới hạn?

  • A. Do trọng lực ngừng tác dụng.
  • B. Do lực cản của không khí tăng lên và cân bằng với trọng lực.
  • C. Do dù mở ra làm giảm khối lượng người.
  • D. Do người nhảy dù tự điều chỉnh vận tốc.

Câu 22: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 và k2 mắc song song nhau. Độ cứng tương đương của hệ lò xo là:

  • A. k1 + k2
  • B. (k1*k2) / (k1 + k2)
  • C. √(k1*k2)
  • D. √(k1² + k2²)

Câu 23: Một vật được treo vào điểm chính giữa của một sợi dây căng ngang. Các lực nào tác dụng lên điểm treo và chúng có đặc điểm gì khi vật cân bằng?

  • A. Chỉ có trọng lực và lực căng dây.
  • B. Chỉ có lực căng dây.
  • C. Trọng lực và hai lực căng dây, chúng cùng phương.
  • D. Trọng lực và hai lực căng dây, hợp lực của các lực căng dây cân bằng với trọng lực.

Câu 24: Một sợi dây chịu được lực căng tối đa là 100 N. Hỏi có thể dùng sợi dây này để kéo một vật có khối lượng 10 kg lên theo phương thẳng đứng với gia tốc tối đa là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 0 m/s²
  • B. 0 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 20 m/s²

Câu 25: Lực ma sát nghỉ cực đại là gì?

  • A. Lực ma sát khi vật bắt đầu chuyển động.
  • B. Lực ma sát khi vật trượt đều.
  • C. Giá trị lớn nhất của lực ma sát nghỉ trước khi vật bắt đầu trượt.
  • D. Lực ma sát tác dụng lên vật khi vật đứng yên.

Câu 26: Để kéo một vật lên một mặt phẳng nghiêng có ma sát, lực kéo cần thiết phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ khối lượng của vật và góc nghiêng.
  • B. Chỉ hệ số ma sát và khối lượng của vật.
  • C. Chỉ góc nghiêng và hệ số ma sát.
  • D. Khối lượng của vật, góc nghiêng và hệ số ma sát.

Câu 27: Phân tích các lực tác dụng lên một chiếc xe đang đỗ trên dốc nghiêng. Vẽ sơ đồ lực.

  • A. Đáp án A
  • B. Đáp án B
  • C. Đáp án C
  • D. Đáp án D

Câu 28: Sắp xếp các loại lực ma sát sau theo thứ tự độ lớn tăng dần: ma sát trượt, ma sát nghỉ cực đại, ma sát lăn.

  • A. Ma sát trượt < ma sát nghỉ cực đại < ma sát lăn.
  • B. Ma sát trượt < ma sát lăn < ma sát nghỉ cực đại.
  • C. Ma sát lăn < ma sát trượt < ma sát nghỉ cực đại.
  • D. Ma sát lăn < ma sát nghỉ cực đại < ma sát trượt.

Câu 29: Một vật khối lượng m đặt trên sàn nhà. Người ta kéo vật bằng một lực F nằm ngang, vật chuyển động thẳng đều. Tính lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

  • A. Bằng độ lớn của lực kéo F.
  • B. Nhỏ hơn độ lớn của lực kéo F.
  • C. Lớn hơn độ lớn của lực kéo F.
  • D. Bằng không.

Câu 30: Một chiếc đèn được treo vào trần nhà bằng hai sợi dây tạo với nhau một góc 120°. Nếu trọng lượng của đèn là 10 N, tính lực căng của mỗi sợi dây.

  • A. 5 N
  • B. 10 N
  • C. 20 N
  • D. 5√3 N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Điều gì xảy ra khi một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một vật có khối lượng 2kg được treo vào một sợi dây. Lực căng của sợi dây là bao nhiêu? Lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Phản lực của mặt bàn tác dụng lên cuốn sách có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực căng dây không phải là lực đàn hồi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Lực cản của không khí tác dụng lên vật chuyển động phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây *ít nhất*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một vật trượt đều trên mặt phẳng nghiêng góc 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Để tăng lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường, người ta thường làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tâm trọng lực của một vật là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Góc nghỉ là góc nghiêng lớn nhất của mặt phẳng nghiêng mà vật còn có thể đứng yên trên đó. Góc nghỉ phụ thuộc vào yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng các lực tác dụng lên một vật đang nằm yên trên mặt phẳng nghiêng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một người kéo một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng bằng một sợi dây. Lực căng của dây thực hiện công dương hay công âm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Hai vật có khối lượng m1 và m2 được nối với nhau bằng một sợi dây và kéo bằng một lực F không đổi trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Lực căng dây giữa hai vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Lực ma sát lăn thường nhỏ hơn lực ma sát trượt. Ứng dụng nào sau đây *không* dựa trên việc giảm ma sát lăn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 và k2 mắc nối tiếp nhau. Độ cứng tương đương của hệ lò xo là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi một vật nằm trên mặt phẳng nghiêng, thành phần nào của trọng lực gây ra xu hướng làm vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một vật khối lượng 1 kg chịu tác dụng của lực kéo 2 N và lực ma sát trượt 0.5 N. Gia tốc của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tại sao khi nhảy dù, vận tốc của người nhảy dù không tăng lên mãi mà đạt đến một vận tốc giới hạn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 và k2 mắc song song nhau. Độ cứng tương đương của hệ lò xo là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một vật được treo vào điểm chính giữa của một sợi dây căng ngang. Các lực nào tác dụng lên điểm treo và chúng có đặc điểm gì khi vật cân bằng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một sợi dây chịu được lực căng tối đa là 100 N. Hỏi có thể dùng sợi dây này để kéo một vật có khối lượng 10 kg lên theo phương thẳng đứng với gia tốc tối đa là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Lực ma sát nghỉ cực đại là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để kéo một vật lên một mặt phẳng nghiêng có ma sát, lực kéo cần thiết phụ thuộc vào những yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích các lực tác dụng lên một chiếc xe đang đỗ trên dốc nghiêng. Vẽ sơ đồ lực.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Sắp xếp các loại lực ma sát sau theo thứ tự độ lớn tăng dần: ma sát trượt, ma sát nghỉ cực đại, ma sát lăn.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một vật khối lượng m đặt trên sàn nhà. Người ta kéo vật bằng một lực F nằm ngang, vật chuyển động thẳng đều. Tính lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một chiếc đèn được treo vào trần nhà bằng hai sợi dây tạo với nhau một góc 120°. Nếu trọng lượng của đèn là 10 N, tính lực căng của mỗi sợi dây.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Cặp lực nào sau đây là cặp lực cân bằng tác dụng lên cuốn sách?

  • A. Lực hấp dẫn của Trái Đất và lực ma sát giữa sách và bàn.
  • B. Trọng lực của Trái Đất và lực nâng của mặt bàn.
  • C. Lực nâng của mặt bàn và phản lực của sách lên mặt bàn.
  • D. Trọng lực của Trái Đất và phản lực của sách lên mặt bàn.

Câu 2: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, lực ma sát trượt có hướng như thế nào?

  • A. Hướng xuống dọc theo mặt phẳng nghiêng.
  • B. Hướng vuông góc với mặt phẳng nghiêng, lên trên.
  • C. Hướng lên dọc theo mặt phẳng nghiêng.
  • D. Hướng vuông góc với mặt phẳng nghiêng, xuống dưới.

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δl thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. F = k.Δl
  • B. F = k/(Δl)
  • C. F = (Δl)/k
  • D. F = k.(Δl)^2

Câu 4: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động?

  • A. Khi phanh gấp xe đạp, lực ma sát giữa má phanh và vành xe làm xe dừng lại.
  • B. Khi đẩy một thùng hàng nặng trên sàn nhà.
  • C. Khi một vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng.
  • D. Khi ô tô tăng tốc trên đường nằm ngang, lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường giúp xe tiến lên.

Câu 5: Một người có khối lượng 60 kg đứng yên trên mặt đất. Hỏi trọng lượng của người đó là bao nhiêu? (Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s²)

  • A. 60 kg
  • B. 58.8 N
  • C. 588 N
  • D. 600 N

Câu 6: Điều gì xảy ra với lực cản của không khí khi vận tốc của vật chuyển động trong không khí tăng lên?

  • A. Lực cản của không khí tăng lên.
  • B. Lực cản của không khí giảm đi.
  • C. Lực cản của không khí không đổi.
  • D. Lực cản của không khí có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hình dạng vật.

Câu 7: Một quả bóng cao su được ép vào tường. Lực nào sau đây là lực đàn hồi trong trường hợp này?

  • A. Trọng lực của quả bóng.
  • B. Lực do quả bóng tác dụng lên tường và ngược lại.
  • C. Lực ma sát giữa quả bóng và tường.
  • D. Lực hấp dẫn giữa quả bóng và Trái Đất.

Câu 8: Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • B. Vận tốc tương đối giữa hai bề mặt.
  • C. Áp lực giữa hai bề mặt.
  • D. Vật liệu và độ nhám của bề mặt tiếp xúc.

Câu 9: Khi một vật chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang, lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn như thế nào so với lực kéo vật?

  • A. Bằng độ lớn lực kéo.
  • B. Lớn hơn độ lớn lực kéo.
  • C. Nhỏ hơn độ lớn lực kéo.
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 10: Một sợi dây cao su có chiều dài tự nhiên 20 cm, khi treo vật nặng thì chiều dài của dây là 24 cm. Nếu treo thêm một vật nặng nữa thì chiều dài của dây là 28 cm. Hỏi khi treo vật nặng thứ hai, độ biến dạng của dây cao su so với chiều dài tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 4 cm
  • B. 6 cm
  • C. 8 cm
  • D. 12 cm

Câu 11: Lực căng dây xuất hiện khi nào?

  • A. Khi vật thể đặt trên mặt sàn.
  • B. Khi sợi dây bị kéo hoặc căng.
  • C. Khi có sự chuyển động trượt giữa hai bề mặt.
  • D. Khi vật thể rơi tự do trong không khí.

Câu 12: Trong các loại lực sau, lực nào không phải là lực thế (lực bảo toàn)?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực đàn hồi.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực hấp dẫn.

Câu 13: Một ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang. Lực nào giúp ô tô chuyển động về phía trước?

  • A. Lực kéo của động cơ.
  • B. Trọng lực của ô tô.
  • C. Lực pháp tuyến của mặt đường lên ô tô.
  • D. Lực ma sát nghỉ giữa bánh xe và mặt đường.

Câu 14: Một vật có khối lượng 2 kg được treo vào một sợi dây. Dây có thể chịu được lực căng tối đa 30 N. Hỏi gia tốc tối đa mà vật có thể đạt được theo phương thẳng đứng hướng lên mà dây không bị đứt là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

  • A. 1 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 15 m/s²

Câu 15: Phản lực pháp tuyến có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn vuông góc với bề mặt tiếp xúc.
  • B. Luôn hướng theo phương thẳng đứng.
  • C. Luôn có độ lớn bằng trọng lực.
  • D. Luôn ngược chiều với lực ma sát.

Câu 16: Trong thí nghiệm thả rơi tự do vật trong ống chân không và ống chứa không khí, vật rơi nhanh hơn trong ống nào?

  • A. Ống chân không.
  • B. Ống chứa không khí.
  • C. Cả hai ống vật rơi nhanh như nhau.
  • D. Tốc độ rơi phụ thuộc vào khối lượng vật.

Câu 17: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo dây có phương hợp với phương ngang một góc 30°. Lực ma sát trượt tác dụng lên thùng hàng có phương như thế nào?

  • A. Hợp với phương ngang một góc 30°.
  • B. Nằm ngang, ngược chiều chuyển động.
  • C. Vuông góc với phương ngang.
  • D. Hướng theo phương của lực kéo.

Câu 18: Để giảm lực ma sát trượt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • B. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc.
  • C. Sử dụng chất bôi trơn hoặc thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.
  • D. Tăng lực ép vuông góc giữa hai bề mặt.

Câu 19: Một chiếc xe đạp đang đổ dốc, mặc dù không đạp nhưng xe vẫn tăng tốc. Lực nào đóng vai trò chính trong việc làm xe tăng tốc?

  • A. Thành phần của trọng lực song song với mặt dốc.
  • B. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường.
  • C. Lực cản của không khí.
  • D. Lực đạp của người lái (trong trường hợp này không đạp).

Câu 20: So sánh độ lớn lực ma sát nghỉ cực đại và lực ma sát trượt giữa cùng hai bề mặt tiếp xúc. Thông thường, độ lớn nào lớn hơn?

  • A. Lực ma sát trượt lớn hơn.
  • B. Lực ma sát nghỉ cực đại lớn hơn.
  • C. Hai lực có độ lớn bằng nhau.
  • D. Không so sánh được vì hai loại lực khác nhau.

Câu 21: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang. Để hộp bắt đầu chuyển động, người đó phải tác dụng một lực tối thiểu 50 N. Lực ma sát nghỉ cực đại giữa hộp và sàn là bao nhiêu?

  • A. Nhỏ hơn 50 N.
  • B. Lớn hơn 50 N.
  • C. Bằng 50 N.
  • D. Không xác định được.

Câu 22: Khi nào lực căng dây có phương trùng với sợi dây?

  • A. Luôn luôn.
  • B. Chỉ khi dây thẳng đứng.
  • C. Chỉ khi dây nằm ngang.
  • D. Không bao giờ.

Câu 23: Một vật rơi tự do trong không khí. Ở giai đoạn đầu, lực nào đóng vai trò chủ yếu trong việc quyết định chuyển động của vật?

  • A. Lực cản của không khí.
  • B. Trọng lực.
  • C. Lực quán tính.
  • D. Cả trọng lực và lực cản không khí có vai trò ngang nhau.

Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây, lực pháp tuyến bằng với trọng lực của vật (xét trên mặt phẳng nằm ngang)?

  • A. Vật nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang.
  • B. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
  • C. Vật được kéo lên theo phương thẳng đứng.
  • D. Vật rơi tự do.

Câu 25: Để đo lực đàn hồi của một lò xo, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Thước đo chiều dài.
  • B. Cân.
  • C. Đồng hồ bấm giờ.
  • D. Lực kế.

Câu 26: Một vận động viên trượt tuyết đang di chuyển trên mặt tuyết nằm ngang. Lực ma sát nào tác dụng lên ván trượt?

  • A. Lực ma sát trượt.
  • B. Lực ma sát nghỉ.
  • C. Lực ma sát lăn.
  • D. Lực căng dây.

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến lực đàn hồi?

  • A. Lò xo trong bút bi.
  • B. Hệ thống giảm xóc của xe máy.
  • C. Lực kế lò xo.
  • D. Động cơ điện.

Câu 28: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Trong quá trình vật đi lên, lực cản của không khí có hướng như thế nào?

  • A. Hướng lên.
  • B. Hướng xuống.
  • C. Vuông góc với phương chuyển động.
  • D. Không có lực cản không khí trong trường hợp này.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về trọng lực là đúng?

  • A. Trọng lực là lực hút giữa hai vật bất kỳ.
  • B. Trọng lực luôn vuông góc với mặt đất.
  • C. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
  • D. Trọng lực có độ lớn không đổi ở mọi nơi trên Trái Đất.

Câu 30: Một người đứng yên trên sàn nhà. Lực và phản lực giữa người và sàn nhà là cặp lực gì?

  • A. Cặp lực cân bằng.
  • B. Cặp lực đàn hồi.
  • C. Cặp lực ma sát.
  • D. Cặp lực tác dụng và phản tác dụng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Cặp lực nào sau đây là cặp lực cân bằng tác dụng lên cuốn sách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Khi một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng, lực ma sát trượt có hướng như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δl thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một người có khối lượng 60 kg đứng yên trên mặt đất. Hỏi trọng lượng của người đó là bao nhiêu? (Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s²)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Điều gì xảy ra với lực cản của không khí khi vận tốc của vật chuyển động trong không khí tăng lên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một quả bóng cao su được ép vào tường. Lực nào sau đây là lực đàn hồi trong trường hợp này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khi một vật chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang, lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn như thế nào so với lực kéo vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một sợi dây cao su có chiều dài tự nhiên 20 cm, khi treo vật nặng thì chiều dài của dây là 24 cm. Nếu treo thêm một vật nặng nữa thì chiều dài của dây là 28 cm. Hỏi khi treo vật nặng thứ hai, độ biến dạng của dây cao su so với chiều dài tự nhiên là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Lực căng dây xuất hiện khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong các loại lực sau, lực nào không phải là lực thế (lực bảo toàn)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang. Lực nào giúp ô tô chuyển động về phía trước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một vật có khối lượng 2 kg được treo vào một sợi dây. Dây có thể chịu được lực căng tối đa 30 N. Hỏi gia tốc tối đa mà vật có thể đạt được theo phương thẳng đứng hướng lên mà dây không bị đứt là bao nhiêu? (g = 10 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phản lực pháp tuyến có đặc điểm nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong thí nghiệm thả rơi tự do vật trong ống chân không và ống chứa không khí, vật rơi nhanh hơn trong ống nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo dây có phương hợp với phương ngang một góc 30°. Lực ma sát trượt tác dụng lên thùng hàng có phương như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để giảm lực ma sát trượt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một chiếc xe đạp đang đổ dốc, mặc dù không đạp nhưng xe vẫn tăng tốc. Lực nào đóng vai trò chính trong việc làm xe tăng tốc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: So sánh độ lớn lực ma sát nghỉ cực đại và lực ma sát trượt giữa cùng hai bề mặt tiếp xúc. Thông thường, độ lớn nào lớn hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một người đẩy một chiếc hộp trên sàn nhà nằm ngang. Để hộp bắt đầu chuyển động, người đó phải tác dụng một lực tối thiểu 50 N. Lực ma sát nghỉ cực đại giữa hộp và sàn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi nào lực căng dây có phương trùng với sợi dây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một vật rơi tự do trong không khí. Ở giai đoạn đầu, lực nào đóng vai trò chủ yếu trong việc quyết định chuyển động của vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây, lực pháp tuyến bằng với trọng lực của vật (xét trên mặt phẳng nằm ngang)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để đo lực đàn hồi của một lò xo, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một vận động viên trượt tuyết đang di chuyển trên mặt tuyết nằm ngang. Lực ma sát nào tác dụng lên ván trượt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến lực đàn hồi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Trong quá trình vật đi lên, lực cản của không khí có hướng như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về trọng lực là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một người đứng yên trên sàn nhà. Lực và phản lực giữa người và sàn nhà là cặp lực gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của cặp lực cân bằng?

  • A. Cùng độ lớn.
  • B. Cùng phương.
  • C. Ngược chiều.
  • D. Tác dụng vào hai vật khác nhau.

Câu 2: Trong các lực sau, lực nào có bản chất là lực hấp dẫn?

  • A. Lực đàn hồi.
  • B. Trọng lực.
  • C. Lực ma sát.
  • D. Lực căng dây.

Câu 3: Khi một vật trượt trên một bề mặt, lực ma sát trượt xuất hiện. Điều gì sẽ xảy ra với độ lớn của lực ma sát trượt nếu lực ép vuông góc giữa vật và bề mặt tăng lên (trong điều kiện hệ số ma sát không đổi)?

  • A. Độ lớn của lực ma sát trượt sẽ tăng lên.
  • B. Độ lớn của lực ma sát trượt sẽ giảm đi.
  • C. Độ lớn của lực ma sát trượt không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 4: Hệ số ma sát trượt μ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • B. Vận tốc tương đối giữa các bề mặt.
  • C. Vật liệu và tình trạng của bề mặt tiếp xúc.
  • D. Lực ép vuông góc giữa các bề mặt.

Câu 5: Một người đẩy một chiếc hộp gỗ trên sàn nhà nằm ngang. Lực ma sát nghỉ cực đại tác dụng lên hộp gỗ có vai trò gì khi người này bắt đầu đẩy?

  • A. Giúp hộp gỗ chuyển động dễ dàng hơn.
  • B. Cản trở chuyển động và cần phải vượt qua để hộp bắt đầu trượt.
  • C. Giữ cho hộp gỗ đứng yên ngay cả khi có lực đẩy.
  • D. Làm tăng tốc độ chuyển động của hộp gỗ.

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg được treo vào một sợi dây. Biết gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Lực căng dây treo vật là bao nhiêu?

  • A. 4.9 N.
  • B. 2 N.
  • C. 19.6 N.
  • D. 0 N.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của lò xo là đúng?

  • A. Luôn hướng ngược chiều với biến dạng của vật.
  • B. Luôn hướng theo chiều biến dạng của vật.
  • C. Luôn có độ lớn không đổi.
  • D. Chỉ xuất hiện khi vật bị nén.

Câu 8: Một chiếc xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Lực nào sau đây không tác dụng lên chiếc xe theo phương ngang?

  • A. Lực ma sát lăn.
  • B. Trọng lực.
  • C. Lực cản của không khí.
  • D. Lực phát động từ người đạp.

Câu 9: Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Cặp lực nào sau đây là cặp lực cân bằng?

  • A. Lực hấp dẫn của Trái Đất và lực hút của sách lên Trái Đất.
  • B. Lực ma sát nghỉ và trọng lực.
  • C. Trọng lực và lực pháp tuyến của mặt bàn lên sách.
  • D. Lực pháp tuyến và lực đàn hồi của sách.

Câu 10: Một vận động viên nhảy dù đang rơi đều xuống đất sau khi mở dù. Điều gì có thể nói về độ lớn của lực cản không khí so với trọng lực tác dụng lên người và dù?

  • A. Độ lớn của lực cản không khí bằng độ lớn của trọng lực.
  • B. Độ lớn của lực cản không khí lớn hơn độ lớn của trọng lực.
  • C. Độ lớn của lực cản không khí nhỏ hơn độ lớn của trọng lực.
  • D. Lực cản không khí không tồn tại trong trường hợp này.

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, lực ma sát có hại cần giảm thiểu?

  • A. Khi đi bộ trên đường.
  • B. Khi phanh xe.
  • C. Khi viết phấn lên bảng.
  • D. Trong các ổ trục của máy móc.

Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp làm giảm lực ma sát trượt?

  • A. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc.
  • B. Sử dụng chất bôi trơn giữa các bề mặt tiếp xúc.
  • C. Tăng lực ép vuông góc giữa các bề mặt.
  • D. Giảm diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu 13: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δx thì lực đàn hồi của lò xo là Fđh. Nếu nén lò xo đó một đoạn 2Δx thì lực đàn hồi sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2Fđh.
  • B. Fđh/2.
  • C. 4Fđh.
  • D. Fđh/4.

Câu 14: Trường hợp nào sau đây lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động?

  • A. Khi phanh xe đạp.
  • B. Khi vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng.
  • C. Khi ô tô bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang.
  • D. Khi kéo một thùng hàng trên sàn nhà.

Câu 15: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của lực cản của môi trường. Lực cản này phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây nhiều nhất khi vật chuyển động trong không khí ở tốc độ thấp?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Vận tốc của vật.
  • C. Diện tích bề mặt của vật vuông góc với hướng chuyển động.
  • D. Hình dạng của vật.

Câu 16: Hãy sắp xếp độ lớn lực ma sát từ lớn đến nhỏ trong các trường hợp sau đây khi tác dụng lên cùng một vật và trên cùng một bề mặt: (1) Ma sát nghỉ cực đại; (2) Ma sát trượt; (3) Ma sát lăn.

  • A. (1) > (2) > (3).
  • B. (2) > (1) > (3).
  • C. (3) > (2) > (1).
  • D. (1) = (2) > (3).

Câu 17: Một người đứng yên trên sàn nhà. Lực pháp tuyến của sàn nhà tác dụng lên người có phương và chiều như thế nào?

  • A. Phương ngang, chiều từ trái sang phải.
  • B. Phương ngang, chiều từ phải sang trái.
  • C. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
  • D. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.

Câu 18: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không liên quan đến việc sử dụng lực đàn hồi?

  • A. Đệm mút trong ghế ngồi.
  • B. Lò xo giảm xóc trong xe máy.
  • C. Dây cung trong bắn cung.
  • D. Hệ thống phanh xe ô tô.

Câu 19: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực kéo F có phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là μ. Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ lớn của lực kéo F?

  • A. F = μ.
  • B. F = μmg.
  • C. F = mg.
  • D. F = μ/mg.

Câu 20: Khi một vật rơi tự do trong không khí, lực cản của không khí tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào khi vận tốc của vật tăng lên?

  • A. Lực cản của không khí sẽ tăng lên.
  • B. Lực cản của không khí sẽ giảm đi.
  • C. Lực cản của không khí không thay đổi.
  • D. Lực cản của không khí có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hình dạng vật.

Câu 21: Một người đang cố gắng đẩy một chiếc tủ nặng nhưng tủ không di chuyển. Lực nào sau đây là lực ma sát đang tác dụng lên tủ?

  • A. Lực ma sát trượt.
  • B. Lực ma sát lăn.
  • C. Lực ma sát nghỉ.
  • D. Không có lực ma sát nào tác dụng.

Câu 22: Để đo độ lớn của lực đàn hồi của một lò xo, ta có thể sử dụng trực tiếp dụng cụ đo nào sau đây?

  • A. Thước đo chiều dài.
  • B. Lực kế (cân lực).
  • C. Đồng hồ bấm giờ.
  • D. Cân khối lượng.

Câu 23: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bóng bay lên, lực nào sau đây thực hiện công âm?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực ném ban đầu.
  • C. Lực cản của không khí (nếu bỏ qua).
  • D. Lực quán tính.

Câu 24: Một ô tô chuyển động trên đường cao tốc. Để giảm lực cản của không khí, thiết kế của ô tô thường chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tăng trọng lượng xe.
  • B. Tăng kích thước lốp xe.
  • C. Kiểu dáng khí động học ( обтекаемая форма).
  • D. Sử dụng động cơ mạnh mẽ hơn.

Câu 25: Một người trượt ván đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang. Để tăng tốc độ, người này cần tác dụng lực vào ván theo hướng nào?

  • A. Theo hướng chuyển động.
  • B. Ngược hướng chuyển động.
  • C. Vuông góc với hướng chuyển động.
  • D. Hướng lên trên.

Câu 26: Trong thí nghiệm đo hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng, người ta thường đo góc nghiêng α mà tại đó vật bắt đầu trượt xuống đều. Hệ số ma sát trượt μ được tính bằng biểu thức nào?

  • A. μ = sin(α).
  • B. μ = cos(α).
  • C. μ = 1/tan(α).
  • D. μ = tan(α).

Câu 27: Một chiếc đèn được treo vào trần nhà bằng một sợi dây. Xét tại điểm treo đèn vào dây, có những lực nào tác dụng và chúng có đặc điểm gì?

  • A. Chỉ có lực căng dây hướng lên.
  • B. Lực căng dây hướng lên và trọng lực của đèn hướng xuống, chúng cân bằng nhau.
  • C. Chỉ có trọng lực của đèn hướng xuống.
  • D. Lực căng dây và trọng lực cùng hướng xuống.

Câu 28: Tại sao khi các vận động viên đua xe đạp chuyên nghiệp thường mặc quần áo bó sát người?

  • A. Để giữ ấm cơ thể.
  • B. Để tăng tính thẩm mỹ.
  • C. Để giảm lực cản của không khí khi di chuyển ở tốc độ cao.
  • D. Để dễ dàng thấm mồ hôi.

Câu 29: Trong tình huống nào sau đây, lực ma sát lăn xuất hiện?

  • A. Khi trượt một chiếc hộp trên sàn.
  • B. Khi bánh xe ô tô lăn trên đường.
  • C. Khi phanh xe gấp.
  • D. Khi đi bộ trên băng.

Câu 30: Một chiếc xe ô tô đang đổ dốc với vận tốc không đổi. Điều gì có thể nói về mối quan hệ giữa lực ma sát, thành phần trọng lực theo phương dốc và các lực cản khác (nếu có)?

  • A. Lực ma sát lớn hơn thành phần trọng lực theo phương dốc.
  • B. Lực ma sát nhỏ hơn thành phần trọng lực theo phương dốc.
  • C. Lực ma sát bằng thành phần trọng lực theo phương dốc, nhưng không xét đến các lực cản khác.
  • D. Thành phần trọng lực theo phương dốc cân bằng với tổng của lực ma sát và các lực cản khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Điều nào sau đây *không* phải là đặc điểm của cặp lực cân bằng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các lực sau, lực nào có bản chất là lực hấp dẫn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi một vật trượt trên một bề mặt, lực ma sát trượt xuất hiện. Điều gì sẽ xảy ra với độ lớn của lực ma sát trượt nếu lực ép vuông góc giữa vật và bề mặt tăng lên (trong điều kiện hệ số ma sát không đổi)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hệ số ma sát trượt μ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một người đẩy một chiếc hộp gỗ trên sàn nhà nằm ngang. Lực ma sát nghỉ cực đại tác dụng lên hộp gỗ có vai trò gì khi người này bắt đầu đẩy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg được treo vào một sợi dây. Biết gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Lực căng dây treo vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của lò xo là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một chiếc xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Lực nào sau đây *không* tác dụng lên chiếc xe theo phương ngang?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Cặp lực nào sau đây là cặp lực cân bằng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một vận động viên nhảy dù đang rơi đều xuống đất sau khi mở dù. Điều gì có thể nói về độ lớn của lực cản không khí so với trọng lực tác dụng lên người và dù?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, lực ma sát *có hại* cần giảm thiểu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp làm giảm lực ma sát trượt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δx thì lực đàn hồi của lò xo là Fđh. Nếu nén lò xo đó một đoạn 2Δx thì lực đàn hồi sẽ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trường hợp nào sau đây lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của lực cản của môi trường. Lực cản này phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây *nhiều nhất* khi vật chuyển động trong không khí ở tốc độ thấp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hãy sắp xếp độ lớn lực ma sát từ lớn đến nhỏ trong các trường hợp sau đây khi tác dụng lên cùng một vật và trên cùng một bề mặt: (1) Ma sát nghỉ cực đại; (2) Ma sát trượt; (3) Ma sát lăn.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một người đứng yên trên sàn nhà. Lực pháp tuyến của sàn nhà tác dụng lên người có phương và chiều như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* liên quan đến việc sử dụng lực đàn hồi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực kéo F có phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là μ. Biểu thức nào sau đây biểu diễn độ lớn của lực kéo F?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi một vật rơi tự do trong không khí, lực cản của không khí tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào khi vận tốc của vật tăng lên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một người đang cố gắng đẩy một chiếc tủ nặng nhưng tủ không di chuyển. Lực nào sau đây là lực ma sát đang tác dụng lên tủ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để đo độ lớn của lực đàn hồi của một lò xo, ta có thể sử dụng trực tiếp dụng cụ đo nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình bóng bay lên, lực nào sau đây thực hiện công âm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một ô tô chuyển động trên đường cao tốc. Để giảm lực cản của không khí, thiết kế của ô tô thường chú trọng đến yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một người trượt ván đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang. Để tăng tốc độ, người này cần tác dụng lực vào ván theo hướng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong thí nghiệm đo hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng, người ta thường đo góc nghiêng α mà tại đó vật bắt đầu trượt xuống đều. Hệ số ma sát trượt μ được tính bằng biểu thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một chiếc đèn được treo vào trần nhà bằng một sợi dây. Xét tại điểm treo đèn vào dây, có những lực nào tác dụng và chúng có đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tại sao khi các vận động viên đua xe đạp chuyên nghiệp thường mặc quần áo bó sát người?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong tình huống nào sau đây, lực ma sát lăn xuất hiện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 2: Một số lực thường gặp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một chiếc xe ô tô đang đổ dốc với vận tốc không đổi. Điều gì có thể nói về mối quan hệ giữa lực ma sát, thành phần trọng lực theo phương dốc và các lực cản khác (nếu có)?

Xem kết quả