15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng ga để vượt chướng ngại vật, đạt vận tốc 25 m/s sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 2: Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau 4 giây, vận tốc của ô tô giảm xuống còn 8 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. -3 m/s²
  • B. 3 m/s²
  • C. -4 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 3: Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự thay đổi (biến thiên) vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động là:

  • A. Độ dịch chuyển
  • B. Quãng đường
  • C. Gia tốc
  • D. Tốc độ trung bình

Câu 4: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là gì?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. m
  • D. m/s²

Câu 5: Một vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ (vận tốc ban đầu bằng 0) với gia tốc không đổi 2 m/s². Sau 3 giây, vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 9 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Đặc điểm của chuyển động trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=t₁ là gì?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều
  • C. Chuyển động thẳng đều
  • D. Vật đứng yên

Câu 7: Dựa vào đồ thị vận tốc – thời gian, gia tốc của chuyển động được xác định bằng:

  • A. Diện tích dưới đồ thị
  • B. Điểm cắt trục tung
  • C. Điểm cắt trục hoành
  • D. Hệ số góc (độ dốc) của đồ thị

Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật là một đường thẳng song song với trục thời gian (trục hoành). Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động nhanh dần đều
  • B. Chuyển động thẳng đều
  • C. Chuyển động chậm dần đều
  • D. Vật đang tăng tốc

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc xuống (hệ số góc âm). Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương
  • B. Chuyển động thẳng đều
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều (nếu vận tốc dương)
  • D. Vật đang đứng yên

Câu 10: Dựa vào đồ thị vận tốc – thời gian, độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian được xác định bằng:

  • A. Diện tích giới hạn bởi đồ thị vận tốc, trục thời gian và hai đường thẳng đứng tại các thời điểm đầu và cuối
  • B. Hệ số góc của đồ thị
  • C. Giá trị vận tốc tại thời điểm cuối
  • D. Giá trị thời gian tương ứng với vận tốc bằng không

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀. Sau thời gian t, vận tốc của vật là v. Biểu thức liên hệ giữa v, v₀, a và t là:

  • A. v = v₀ + at²
  • B. v = v₀t + at²/2
  • C. v = v₀ + at
  • D. v² - v₀² = 2as

Câu 12: Một xe đua tăng tốc từ 10 m/s lên 30 m/s trong 4 giây. Nếu gia tốc là không đổi, quãng đường xe đi được trong 4 giây này là bao nhiêu?

  • A. 40 m
  • B. 60 m
  • C. 70 m
  • D. 80 m

Câu 13: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như sau. Tính độ dịch chuyển của vật trong 2 giây đầu tiên.

  • A. 10 m
  • B. 20 m
  • C. 30 m
  • D. 40 m

Câu 14: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như sau. Tính gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t = 2s đến t = 4s.

  • A. 0 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. -5 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc đầu 5 m/s. Sau 2 giây, vận tốc của vật là 15 m/s. Gia tốc của vật là:

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 7.5 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 16: Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, vectơ gia tốc của vật sẽ:

  • A. Ngược chiều với vectơ vận tốc
  • B. Cùng chiều với vectơ vận tốc
  • C. Vuông góc với vectơ vận tốc
  • D. Có độ lớn bằng không

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều khi nào?

  • A. Gia tốc bằng không
  • B. Gia tốc ngược chiều vận tốc
  • C. Tốc độ giảm dần
  • D. Gia tốc cùng chiều vận tốc

Câu 18: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật A và B được biểu diễn như hình vẽ. So sánh gia tốc của hai vật.

  • A. Gia tốc của A lớn hơn gia tốc của B
  • B. Gia tốc của B lớn hơn gia tốc của A
  • C. Gia tốc của A bằng gia tốc của B
  • D. Không thể so sánh vì thiếu dữ kiện

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như sau. Mô tả chuyển động của vật trong 4 giây đầu tiên.

  • A. Nhanh dần đều trong 2s đầu, chậm dần đều trong 2s cuối
  • B. Nhanh dần đều trong 2s đầu, chuyển động đều trong 2s cuối
  • C. Chậm dần đều trong 2s đầu, nhanh dần đều trong 2s cuối
  • D. Chuyển động đều trong 4s

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu là 10 m/s và gia tốc không đổi là -2 m/s². Sau bao lâu thì vật dừng lại (vận tốc bằng 0)?

  • A. 2 giây
  • B. 3 giây
  • C. 5 giây
  • D. 10 giây

Câu 21: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Tính độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 4s.

  • A. 20 m
  • B. 30 m
  • C. 40 m
  • D. 50 m

Câu 22: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.5 m/s². Sau bao lâu kể từ lúc hãm phanh thì tàu đạt vận tốc 5 m/s?

  • A. 10 s
  • B. 20 s
  • C. 30 s
  • D. 40 s

Câu 23: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, phần diện tích nằm dưới trục thời gian biểu thị điều gì?

  • A. Độ dịch chuyển âm (vật chuyển động theo chiều ngược với chiều dương đã chọn)
  • B. Độ dịch chuyển dương (vật chuyển động theo chiều dương đã chọn)
  • C. Vật đang đứng yên
  • D. Gia tốc âm

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian gồm hai đoạn thẳng. Đoạn 1 từ (0, 10) đến (5, 20). Đoạn 2 từ (5, 20) đến (10, 0). Mô tả chuyển động của vật.

  • A. Đều trong 5s đầu, chậm dần đều trong 5s cuối.
  • B. Nhanh dần đều trong 5s đầu, nhanh dần đều trong 5s cuối.
  • C. Nhanh dần đều trong 5s đầu, chậm dần đều trong 5s cuối.
  • D. Chậm dần đều trong 5s đầu, nhanh dần đều trong 5s cuối.

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng với vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Công thức tính vận tốc v của vật tại thời điểm t là:

  • A. v = v₀ + at
  • B. v = v₀t + 0.5at²
  • C. v² = v₀² + 2as
  • D. v = a/t

Câu 26: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc 2 m/s² trong 5 giây. Vận tốc cuối của xe là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 18 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 27: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật P và Q được biểu diễn. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Cả hai vật đều chuyển động chậm dần đều.
  • B. Vật P chuyển động nhanh dần đều, vật Q chuyển động chậm dần đều.
  • C. Vật P chuyển động chậm dần đều, vật Q chuyển động nhanh dần đều.
  • D. Cả hai vật đều chuyển động nhanh dần đều.

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là đường thẳng đi qua gốc tọa độ (0,0) và điểm (5s, 10m/s). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 0.5 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu dương và gia tốc âm. Mô tả nào sau đây về chuyển động là đúng?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động đều.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm.
  • D. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương, sau đó có thể đổi chiều.

Câu 30: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ. Tính tổng quãng đường vật đi được trong 6 giây đầu tiên.

  • A. 20 m
  • B. 30 m
  • C. 40 m
  • D. 50 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng ga để vượt chướng ngại vật, đạt vận tốc 25 m/s sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau 4 giây, vận tốc của ô tô giảm xuống còn 8 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự thay đổi (biến thiên) vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đơn vị đo gia tốc trong hệ SI là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ (vận tốc ban đầu bằng 0) với gia tốc không đổi 2 m/s². Sau 3 giây, vận tốc của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Đặc điểm của chuyển động trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=t₁ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Dựa vào đồ thị vận tốc – thời gian, gia tốc của chuyển động được xác định bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật là một đường thẳng song song với trục thời gian (trục hoành). Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc xuống (hệ số góc âm). Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Dựa vào đồ thị vận tốc – thời gian, độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian được xác định bằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀. Sau thời gian t, vận tốc của vật là v. Biểu thức liên hệ giữa v, v₀, a và t là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một xe đua tăng tốc từ 10 m/s lên 30 m/s trong 4 giây. Nếu gia tốc là không đổi, quãng đường xe đi được trong 4 giây này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như sau. Tính độ dịch chuyển của vật trong 2 giây đầu tiên.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như sau. Tính gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t = 2s đến t = 4s.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc đầu 5 m/s. Sau 2 giây, vận tốc của vật là 15 m/s. Gia tốc của vật là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, vectơ gia tốc của vật sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật A và B được biểu diễn như hình vẽ. So sánh gia tốc của hai vật.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như sau. Mô tả chuyển động của vật trong 4 giây đầu tiên.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu là 10 m/s và gia tốc không đổi là -2 m/s². Sau bao lâu thì vật dừng lại (vận tốc bằng 0)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Tính độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 4s.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.5 m/s². Sau bao lâu kể từ lúc hãm phanh thì tàu đạt vận tốc 5 m/s?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, phần diện tích nằm *dưới* trục thời gian biểu thị điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian gồm hai đoạn thẳng. Đoạn 1 từ (0, 10) đến (5, 20). Đoạn 2 từ (5, 20) đến (10, 0). Mô tả chuyển động của vật.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng với vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Công thức tính vận tốc v của vật tại thời điểm t là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc 2 m/s² trong 5 giây. Vận tốc cuối của xe là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật P và Q được biểu diễn. Nhận xét nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là đường thẳng đi qua gốc tọa độ (0,0) và điểm (5s, 10m/s). Gia tốc của vật là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu dương và gia tốc âm. Mô tả nào sau đây về chuyển động là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như hình vẽ. Tính tổng quãng đường vật đi được trong 6 giây đầu tiên.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho sự thay đổi (nhanh hay chậm) của vận tốc theo thời gian của một chuyển động?

  • A. Tốc độ trung bình
  • B. Gia tốc
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Vận tốc trung bình

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng:

  • A. Gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc.
  • B. Gia tốc luôn ngược chiều với vận tốc.
  • C. Gia tốc là đại lượng vô hướng.
  • D. Gia tốc là đại lượng vectơ.

Câu 3: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng từ trạng thái nghỉ, sau 10 giây đạt vận tốc 20 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 20 m/s²

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng nằm ngang song song với trục thời gian. Điều này chứng tỏ vật đang chuyển động:

  • A. Thẳng đều.
  • B. Thẳng biến đổi đều với gia tốc dương.
  • C. Thẳng biến đổi đều với gia tốc âm.
  • D. Nghỉ yên.

Câu 5: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lí nào?

  • A. Vận tốc ban đầu.
  • B. Độ dịch chuyển.
  • C. Vận tốc trung bình.
  • D. Gia tốc.

Câu 6: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình hãm phanh là:

  • A. -3 m/s²
  • B. 3 m/s²
  • C. -0.33 m/s²
  • D. 0.33 m/s²

Câu 7: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t graph), diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị, trục thời gian và hai đường thẳng đứng tại hai thời điểm t₁ và t₂ biểu thị đại lượng vật lí nào trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂?

  • A. Quãng đường đi được.
  • B. Gia tốc trung bình.
  • C. Độ dịch chuyển.
  • D. Vận tốc trung bình.

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ, dốc lên). Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc dương.
  • C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc dương.
  • D. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc âm.

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng, ban đầu có vận tốc dương. Nếu gia tốc của vật mang dấu âm thì chuyển động của vật là:

  • A. Chậm dần đều.
  • B. Nhanh dần đều.
  • C. Đều.
  • D. Không xác định được.

Câu 10: Một vật có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc xuống, cắt trục vận tốc ở giá trị dương và cắt trục thời gian ở một điểm dương. Mô tả nào sau đây là đúng?

  • A. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm.
  • C. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương, sau đó đổi chiều chuyển động.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.

Câu 11: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Trong khoảng thời gian nào gia tốc của vật có giá trị lớn nhất (về độ lớn)?

  • A. Khoảng thời gian đồ thị là đường thẳng ngang.
  • B. Khoảng thời gian đồ thị có độ dốc nhỏ nhất.
  • C. Khoảng thời gian đồ thị có độ dốc dương lớn nhất.
  • D. Khoảng thời gian đồ thị có độ dốc (độ lớn) lớn nhất, bất kể dấu.

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀. Sau một khoảng thời gian Δt, vận tốc của vật là v. Biểu thức xác định gia tốc trung bình của vật là:

  • A. a = v₀ + v / Δt
  • B. a = (v - v₀) / Δt
  • C. a = (v + v₀) / Δt
  • D. a = v₀ * Δt

Câu 13: Một xe đua tăng tốc đều từ 10 m/s lên 30 m/s trong 4 giây. Gia tốc của xe là:

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 14: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật được cho là một đường thẳng đi qua điểm (0, 5) và (10, 25) trên mặt phẳng (t, v). Gia tốc của vật là:

  • A. 2 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. 0.5 m/s²
  • D. -0.5 m/s²

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng theo chiều dương. Nếu gia tốc của vật mang dấu dương, chuyển động của vật là:

  • A. Chậm dần đều.
  • B. Nhanh dần đều.
  • C. Đều.
  • D. Không xác định được.

Câu 16: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như sau: Từ t=0 đến t=5s, đồ thị là đường thẳng từ (0, 0) đến (5, 10). Từ t=5s đến t=10s, đồ thị là đường thẳng từ (5, 10) đến (10, 10). Tính độ dịch chuyển của vật trong 10 giây đầu tiên.

  • A. 25 m
  • B. 50 m
  • C. 75 m
  • D. 100 m

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian. Tại thời điểm nào vật đổi chiều chuyển động?

  • A. Khi đồ thị có độ dốc thay đổi.
  • B. Khi đồ thị đạt giá trị vận tốc cực đại hoặc cực tiểu.
  • C. Khi đồ thị là một đường thẳng nằm ngang.
  • D. Khi đồ thị cắt trục thời gian (vận tốc bằng 0) và chuyển từ dương sang âm hoặc ngược lại.

Câu 18: Một xe buýt đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc đều với gia tốc 2 m/s² trong 5 giây. Vận tốc của xe buýt sau 5 giây tăng tốc là:

  • A. 15 m/s
  • B. 12 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 30 m/s

Câu 19: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật A và B chuyển động thẳng được vẽ trên cùng một hệ trục. Đồ thị của A là đường thẳng đi qua gốc tọa độ với độ dốc dương. Đồ thị của B là đường thẳng song song với trục thời gian ở giá trị vận tốc dương. So sánh gia tốc của A và B.

  • A. Gia tốc của A dương, gia tốc của B bằng không.
  • B. Gia tốc của A âm, gia tốc của B bằng không.
  • C. Gia tốc của A bằng không, gia tốc của B dương.
  • D. Gia tốc của A và B đều dương.

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng từ (0, 10) đến (5, 0)). Tính gia tốc của vật trong 5 giây này.

  • A. 2 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. 0.5 m/s²
  • D. -0.5 m/s²

Câu 21: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng cho thấy vận tốc giảm đều từ 20 m/s về 0 trong 4 giây, sau đó vận tốc bằng 0 trong 2 giây, rồi tăng đều từ 0 lên 10 m/s trong 4 giây tiếp theo. Tính gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ giây thứ 6 đến giây thứ 10.

  • A. 2.5 m/s²
  • B. -2.5 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. -5 m/s²

Câu 22: Xét chuyển động thẳng có đồ thị v-t. Nếu đồ thị v-t nằm hoàn toàn phía trên trục thời gian và là một đường thẳng có độ dốc âm, vật đang chuyển động:

  • A. Nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Chậm dần đều theo chiều âm.
  • C. Nhanh dần đều theo chiều âm.
  • D. Chậm dần đều theo chiều dương.

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian. Diện tích nằm phía trên trục thời gian trên đồ thị v-t biểu thị:

  • A. Độ dịch chuyển theo chiều dương.
  • B. Độ dịch chuyển theo chiều âm.
  • C. Quãng đường đi được.
  • D. Vận tốc trung bình.

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian. Diện tích nằm phía dưới trục thời gian trên đồ thị v-t biểu thị:

  • A. Độ dịch chuyển theo chiều dương.
  • B. Độ dịch chuyển theo chiều âm.
  • C. Quãng đường đi được.
  • D. Vận tốc trung bình.

Câu 25: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc đều và đạt vận tốc 25 m/s sau khi đi thêm được 200 m. Gia tốc của xe lửa là:

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 0.8 m/s²
  • C. 1 m/s²
  • D. 2 m/s²

Câu 26: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng là một đường cong. Điều này cho biết chuyển động của vật là:

  • A. Thẳng đều.
  • B. Thẳng biến đổi đều.
  • C. Thẳng nhanh dần đều.
  • D. Thẳng biến đổi không đều (gia tốc thay đổi).

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là hình thang vuông với các đỉnh tại (0, 5), (10, 5), (15, 15), (0, 15). Tính độ dịch chuyển của vật trong 15 giây đầu tiên.

  • A. 125 m
  • B. 150 m
  • C. 175 m
  • D. 200 m

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian. Nếu tại một thời điểm, giá trị vận tốc dương và giá trị gia tốc âm, thì tại thời điểm đó vật đang:

  • A. Chuyển động chậm dần theo chiều dương.
  • B. Chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
  • C. Chuyển động chậm dần theo chiều âm.
  • D. Chuyển động nhanh dần theo chiều âm.

Câu 29: Biểu thức nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và độ dịch chuyển (d) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. v² - v₀² = ad
  • B. v² + v₀² = 2ad
  • C. v - v₀ = ad
  • D. v² - v₀² = 2ad

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng với vận tốc ban đầu 5 m/s. Sau khi đi được 10 m, vận tốc của vật là 15 m/s. Giả sử vật chuyển động biến đổi đều, gia tốc của vật là:

  • A. 5 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 12.5 m/s²
  • D. 20 m/s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho sự thay đổi (nhanh hay chậm) của vận tốc theo thời gian của một chuyển động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng từ trạng thái nghỉ, sau 10 giây đạt vận tốc 20 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng nằm ngang song song với trục thời gian. Điều này chứng tỏ vật đang chuyển động:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lí nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình hãm phanh là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t graph), diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị, trục thời gian và hai đường thẳng đứng tại hai thời điểm t₁ và t₂ biểu thị đại lượng vật lí nào trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ, dốc lên). Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng, ban đầu có vận tốc dương. Nếu gia tốc của vật mang dấu âm thì chuyển động của vật là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một vật có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc xuống, cắt trục vận tốc ở giá trị dương và cắt trục thời gian ở một điểm dương. Mô tả nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Trong khoảng thời gian nào gia tốc của vật có giá trị lớn nhất (về độ lớn)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀. Sau một khoảng thời gian Δt, vận tốc của vật là v. Biểu thức xác định gia tốc trung bình của vật là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một xe đua tăng tốc đều từ 10 m/s lên 30 m/s trong 4 giây. Gia tốc của xe là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật được cho là một đường thẳng đi qua điểm (0, 5) và (10, 25) trên mặt phẳng (t, v). Gia tốc của vật là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng theo chiều dương. Nếu gia tốc của vật mang dấu dương, chuyển động của vật là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như sau: Từ t=0 đến t=5s, đồ thị là đường thẳng từ (0, 0) đến (5, 10). Từ t=5s đến t=10s, đồ thị là đường thẳng từ (5, 10) đến (10, 10). Tính độ dịch chuyển của vật trong 10 giây đầu tiên.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian. Tại thời điểm nào vật đổi chiều chuyển động?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một xe buýt đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc đều với gia tốc 2 m/s² trong 5 giây. Vận tốc của xe buýt sau 5 giây tăng tốc là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật A và B chuyển động thẳng được vẽ trên cùng một hệ trục. Đồ thị của A là đường thẳng đi qua gốc tọa độ với độ dốc dương. Đồ thị của B là đường thẳng song song với trục thời gian ở giá trị vận tốc dương. So sánh gia tốc của A và B.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng từ (0, 10) đến (5, 0)). Tính gia tốc của vật trong 5 giây này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng cho thấy vận tốc giảm đều từ 20 m/s về 0 trong 4 giây, sau đó vận tốc bằng 0 trong 2 giây, rồi tăng đều từ 0 lên 10 m/s trong 4 giây tiếp theo. Tính gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ giây thứ 6 đến giây thứ 10.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Xét chuyển động thẳng có đồ thị v-t. Nếu đồ thị v-t nằm hoàn toàn phía trên trục thời gian và là một đường thẳng có độ dốc âm, vật đang chuyển động:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian. Diện tích nằm phía trên trục thời gian trên đồ thị v-t biểu thị:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian. Diện tích nằm phía dưới trục thời gian trên đồ thị v-t biểu thị:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc đều và đạt vận tốc 25 m/s sau khi đi thêm được 200 m. Gia tốc của xe lửa là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng là một đường cong. Điều này cho biết chuyển động của vật là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là hình thang vuông với các đỉnh tại (0, 5), (10, 5), (15, 15), (0, 15). Tính độ dịch chuyển của vật trong 15 giây đầu tiên.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian. Nếu tại một thời điểm, giá trị vận tốc dương và giá trị gia tốc âm, thì tại thời điểm đó vật đang:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Biểu thức nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và độ dịch chuyển (d) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng với vận tốc ban đầu 5 m/s. Sau khi đi được 10 m, vận tốc của vật là 15 m/s. Giả sử vật chuyển động biến đổi đều, gia tốc của vật là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một đoàn tàu đang di chuyển thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Khi đến gần ga, tàu bắt đầu giảm tốc độ và dừng hẳn sau 10 giây. Gia tốc trung bình của tàu trong quá trình hãm phanh là:

  • A. 1 m/s²
  • B. -1 m/s²
  • C. 3.6 m/s²
  • D. -3.6 m/s²

Câu 2: Một vận động viên chạy nước rút tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc tối đa 12 m/s trong 4 giây. Giả sử gia tốc là không đổi trong giai đoạn này, quãng đường vận động viên chạy được trong 4 giây đó là:

  • A. 12 m
  • B. 24 m
  • C. 24 m
  • D. 48 m

Câu 3: Trên đồ thị vận tốc - thời gian, gia tốc của vật thể hiện ở:

  • A. Diện tích dưới đường đồ thị
  • B. Giá trị vận tốc tại một thời điểm
  • C. Giao điểm với trục thời gian
  • D. Độ dốc của đường đồ thị

Câu 4: Một chiếc xe máy đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh. Sau khi hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Thời gian cần thiết để xe dừng hẳn kể từ lúc hãm phanh là:

  • A. 7.5 s
  • B. 15 s
  • C. 27 s
  • D. 54 s

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về gia tốc?

  • A. Gia tốc là một đại lượng vô hướng
  • B. Gia tốc luôn cùng hướng với vận tốc
  • C. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi vận tốc nhanh hay chậm
  • D. Gia tốc có đơn vị là m/s

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Trong khoảng thời gian 10 giây, gia tốc của vật là:

  • A. 5 m/s²
  • B. -5 m/s²
  • C. 0.5 m/s²
  • D. 0 m/s²

Câu 7: Đơn vị đo của gia tốc trong hệ SI là:

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. km/h
  • D. km/h²

Câu 8: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn đồ thị nằm ngang song song với trục thời gian biểu thị chuyển động:

  • A. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều
  • C. Chuyển động thẳng đều
  • D. Vật đứng yên

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là 2 m/s và gia tốc là 0.5 m/s². Vận tốc của vật sau 4 giây là:

  • A. 2.5 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 10: Gia tốc tức thời là:

  • A. Gia tốc tại một thời điểm xác định
  • B. Gia tốc trung bình trong một khoảng thời gian dài
  • C. Độ biến thiên vận tốc trong 1 giây
  • D. Vận tốc thay đổi trong một khoảng thời gian rất ngắn

Câu 11: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì tăng tốc đều đặn. Sau khi đi được quãng đường 100 m, vận tốc của ô tô đạt 30 m/s. Gia tốc của ô tô là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 1.5 m/s²
  • C. 2.5 m/s²
  • D. 5 m/s²

Câu 12: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

  • A. Cùng dấu dương
  • B. Trái dấu
  • C. Cùng dấu âm
  • D. Luôn bằng 0

Câu 13: Diện tích giới hạn bởi đồ thị vận tốc - thời gian và trục thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Vận tốc trung bình
  • B. Gia tốc
  • C. Thời gian chuyển động
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 14: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong 1 giây đầu tiên vật đi được quãng đường 3 m, trong 1 giây tiếp theo vật đi được quãng đường 5 m. Gia tốc của vật là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 3 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. 5 m/s²

Câu 15: Trên đồ thị vận tốc - thời gian, đường thẳng có độ dốc âm biểu diễn chuyển động:

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều
  • D. Vật đứng yên

Câu 16: Một vật chuyển động với gia tốc không đổi là 2 m/s². Điều này có nghĩa là:

  • A. Vận tốc của vật không đổi
  • B. Vận tốc của vật tăng thêm 2 m/s trong mỗi giây
  • C. Quãng đường vật đi được tăng thêm 2 m trong mỗi giây
  • D. Vận tốc của vật giảm đi 2 m/s trong mỗi giây

Câu 17: Từ đồ thị vận tốc - thời gian dưới đây, hãy xác định gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 2s đến 4s.

  • A. 0 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 18: Một viên bi lăn xuống một máng nghiêng với gia tốc 0.5 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của viên bi là 0, vận tốc của viên bi sau khi lăn được 2 mét là:

  • A. 0.5 m/s
  • B. √2 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều:

  • A. Vận tốc luôn tăng
  • B. Vận tốc luôn giảm
  • C. Gia tốc luôn thay đổi
  • D. Gia tốc không đổi

Câu 20: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, để tính độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian, ta cần:

  • A. Tính diện tích hình giới hạn bởi đồ thị và trục thời gian trong khoảng thời gian đó
  • B. Đọc giá trị vận tốc tại thời điểm cuối
  • C. Tính độ dốc của đồ thị
  • D. Đọc giá trị thời gian

Câu 21: Một chiếc xe đạp đang đi với vận tốc 18 km/h thì xuống dốc. Xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.2 m/s². Vận tốc của xe đạp sau khi xuống dốc được 10 giây là:

  • A. 5.2 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 22: Gia tốc trung bình được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. a = v/t
  • B. a = Δv/Δt
  • C. a = v₀ + at
  • D. a = (v + v₀)/2

Câu 23: Một vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Đồ thị vận tốc - thời gian của vật có dạng:

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian
  • B. Đường thẳng dốc lên
  • C. Đường thẳng dốc xuống
  • D. Đường cong parabol

Câu 24: Xét chuyển động của một vật trong 3 giai đoạn: nhanh dần đều, đều, chậm dần đều. Gia tốc của vật trong giai đoạn chuyển động đều là:

  • A. Dương
  • B. Âm
  • C. Thay đổi
  • D. Bằng 0

Câu 25: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Tỉ số giữa quãng đường vật đi được trong giây thứ 2 và giây thứ nhất là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, nếu đồ thị là một đường thẳng song song với trục vận tốc, điều này biểu thị:

  • A. Vận tốc của vật bằng 0
  • B. Gia tốc của vật bằng 0
  • C. Vật chuyển động ngược chiều dương
  • D. Đề bài có lỗi hoặc đồ thị không hợp lý về mặt vật lý (trong các lựa chọn đưa ra, có lẽ đáp án gần đúng nhất là "Gia tốc của vật bằng 0" nếu hiểu đoạn thẳng đó là rất ngắn và gần như thẳng đứng, biểu thị sự thay đổi vận tốc rất nhanh trong thời gian ngắn, nhưng mô tả "song song với trục vận tốc" lại không phù hợp)

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 5 giây vận tốc tăng từ 2 m/s lên 7 m/s. Gia tốc của vật là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 1.4 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2.5 m/s²

Câu 28: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, quãng đường đi được:

  • A. Tỉ lệ thuận với thời gian
  • B. Tỉ lệ thuận với bình phương thời gian
  • C. Không đổi theo thời gian
  • D. Tỉ lệ nghịch với thời gian

Câu 29: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, ta có thể xác định được:

  • A. Vận tốc ban đầu của vật
  • B. Gia tốc của vật
  • C. Độ dịch chuyển của vật
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều cho đến khi dừng lại. Gia tốc của vật trong quá trình này:

  • A. Có độ lớn tăng dần
  • B. Có độ lớn giảm dần
  • C. Có giá trị âm và không đổi
  • D. Bằng 0

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một đoàn tàu đang di chuyển thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Khi đến gần ga, tàu bắt đầu giảm tốc độ và dừng hẳn sau 10 giây. Gia tốc trung bình của tàu trong quá trình hãm phanh là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một vận động viên chạy nước rút tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc tối đa 12 m/s trong 4 giây. Giả sử gia tốc là không đổi trong giai đoạn này, quãng đường vận động viên chạy được trong 4 giây đó là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trên đồ thị vận tốc - thời gian, gia tốc của vật thể hiện ở:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một chiếc xe máy đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh. Sau khi hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Thời gian cần thiết để xe dừng hẳn kể từ lúc hãm phanh là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về gia tốc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Trong khoảng thời gian 10 giây, gia tốc của vật là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đơn vị đo của gia tốc trong hệ SI là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn đồ thị nằm ngang song song với trục thời gian biểu thị chuyển động:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là 2 m/s và gia tốc là 0.5 m/s². Vận tốc của vật sau 4 giây là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Gia tốc tức thời là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì tăng tốc đều đặn. Sau khi đi được quãng đường 100 m, vận tốc của ô tô đạt 30 m/s. Gia tốc của ô tô là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Diện tích giới hạn bởi đồ thị vận tốc - thời gian và trục thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong 1 giây đầu tiên vật đi được quãng đường 3 m, trong 1 giây tiếp theo vật đi được quãng đường 5 m. Gia tốc của vật là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trên đồ thị vận tốc - thời gian, đường thẳng có độ dốc âm biểu diễn chuyển động:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một vật chuyển động với gia tốc không đổi là 2 m/s². Điều này có nghĩa là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Từ đồ thị vận tốc - thời gian dưới đây, hãy xác định gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 2s đến 4s.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một viên bi lăn xuống một máng nghiêng với gia tốc 0.5 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của viên bi là 0, vận tốc của viên bi sau khi lăn được 2 mét là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, để tính độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian, ta cần:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một chiếc xe đạp đang đi với vận tốc 18 km/h thì xuống dốc. Xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.2 m/s². Vận tốc của xe đạp sau khi xuống dốc được 10 giây là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Gia tốc trung bình được tính bằng công thức nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Đồ thị vận tốc - thời gian của vật có dạng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xét chuyển động của một vật trong 3 giai đoạn: nhanh dần đều, đều, chậm dần đều. Gia tốc của vật trong giai đoạn chuyển động đều là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Tỉ số giữa quãng đường vật đi được trong giây thứ 2 và giây thứ nhất là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, nếu đồ thị là một đường thẳng song song với trục vận tốc, điều này biểu thị:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 5 giây vận tốc tăng từ 2 m/s lên 7 m/s. Gia tốc của vật là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, quãng đường đi được:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, ta có thể xác định được:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều cho đến khi dừng lại. Gia tốc của vật trong quá trình này:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Gia tốc là đại lượng vật lý mô tả sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

  • A. Vận tốc trung bình
  • B. Vận tốc tức thời
  • C. Tốc độ trung bình
  • D. Tốc độ tức thời

Câu 2: Một xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h. Trong 5 giây tiếp theo, vận tốc của xe tăng lên 54 km/h. Gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 3: Một đoàn tàu đang giảm tốc độ khi tiến vào ga. Trên đồ thị vận tốc – thời gian, đường biểu diễn chuyển động của đoàn tàu sẽ có dạng:

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • B. Đường thẳng có độ dốc dương (đi lên).
  • C. Đường thẳng có độ dốc âm (đi xuống).
  • D. Đường cong bất kỳ.

Câu 4: Diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Quãng đường đi được
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi. Trong khoảng thời gian Δt, vận tốc của vật thay đổi từ v_i đến v_f. Biểu thức nào sau đây đúng với gia tốc của vật?

  • A. a = (v_f - v_i) / Δt
  • B. a = (v_f + v_i) / Δt
  • C. a = (v_f - v_i) * Δt
  • D. a = (v_f + v_i) * Δt

Câu 6: Một vận động viên chạy nước rút tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc tối đa trong 4 giây với gia tốc không đổi là 2.5 m/s². Vận tốc tối đa mà vận động viên đạt được là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 7: Xét đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động. Nếu đồ thị là một đường thẳng nằm ngang, điều này có nghĩa là:

  • A. Vật đang chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • C. Vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • D. Vật đang đứng yên.

Câu 8: Một ô tô đang di chuyển với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. -4 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 9: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Thay đổi liên tục theo thời gian.
  • B. Không đổi về cả hướng và độ lớn.
  • C. Chỉ thay đổi về hướng, độ lớn không đổi.
  • D. Chỉ thay đổi về độ lớn, hướng không đổi.

Câu 10: Một vật bắt đầu chuyển động từ gốc tọa độ O với vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc 2 m/s². Sau 3 giây, vật cách gốc tọa độ bao xa?

  • A. 3 m
  • B. 6 m
  • C. 12 m
  • D. 9 m

Câu 11: Độ dốc của đồ thị vận tốc – thời gian tại một thời điểm nhất định biểu diễn đại lượng nào tại thời điểm đó?

  • A. Vận tốc tức thời
  • B. Gia tốc tức thời
  • C. Vận tốc trung bình
  • D. Gia tốc trung bình

Câu 12: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc với gia tốc 0.5 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của xe là 2 m/s, vận tốc của xe sau 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 13: Đồ thị vận tốc – thời gian nào sau đây biểu diễn chuyển động với gia tốc không đổi và vận tốc ban đầu khác 0?

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • B. Đường thẳng không song song với trục thời gian và cắt trục tung tại điểm khác gốc tọa độ.
  • C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • D. Đường cong.

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều. Dấu của gia tốc và vận tốc trong chuyển động này như thế nào?

  • A. Gia tốc và vận tốc cùng dấu dương.
  • B. Gia tốc và vận tốc cùng dấu âm.
  • C. Gia tốc và vận tốc trái dấu nhau.
  • D. Gia tốc bằng 0, vận tốc khác 0.

Câu 15: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Sau khi tăng tốc, trong 3 giây tiếp theo vật đi được quãng đường 45m. Gia tốc của vật trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 10/3 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. 5 m/s²

Câu 16: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, đoạn nào biểu diễn gia tốc có độ lớn lớn nhất?

  • A. Đoạn có độ dốc lớn nhất.
  • B. Đoạn nằm ngang.
  • C. Đoạn có độ dốc bằng 0.
  • D. Diện tích dưới đoạn đồ thị lớn nhất.

Câu 17: Một viên bi lăn trên máng nghiêng với gia tốc không đổi. Trong giây thứ nhất bi đi được 10 cm, trong giây thứ hai bi đi được 30 cm. Gia tốc của viên bi là bao nhiêu?

  • A. 10 cm/s²
  • B. 15 cm/s²
  • C. 25 cm/s²
  • D. 20 cm/s²

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về gia tốc:

  • A. Gia tốc là một đại lượng vô hướng.
  • B. Gia tốc là một đại lượng vectơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh chậm của vận tốc.
  • C. Gia tốc luôn cùng hướng với vận tốc.
  • D. Gia tốc luôn ngược hướng với vận tốc.

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là -5 m/s và gia tốc là 2 m/s². Hỏi sau 4 giây vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. -3 m/s
  • B. -1 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 13 m/s

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong 2 giây đầu đi được 10m, trong 2 giây tiếp theo đi được 22m. Gia tốc của vật là:

  • A. 3 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. 6 m/s²

Câu 21: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được cho như hình vẽ. Mô tả nào sau đây đúng về chuyển động này?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 22: Đồ thị v-t [Hình ảnh đồ thị v-t: Đoạn AB dốc lên, đoạn BC nằm ngang, đoạn CD dốc xuống]

  • A. Chuyển động thẳng đều trên toàn bộ quãng đường.
  • B. Chuyển động nhanh dần đều, sau đó chuyển động đều, cuối cùng chuyển động chậm dần đều.
  • C. Chuyển động chậm dần đều trên toàn bộ quãng đường.
  • D. Chuyển động nhanh dần đều trên toàn bộ quãng đường.

Câu 22: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc 1 m/s². Hỏi sau bao lâu vận tốc của vật đạt 10 m/s?

  • A. 2.5 s
  • B. 4 s
  • C. 5 s
  • D. 10 s

Câu 23: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của gia tốc?

  • A. m/s²
  • B. km/h/s
  • C. cm/s²
  • D. m/s

Câu 24: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao nhất định (vận tốc ban đầu bằng 0). Bỏ qua sức cản không khí. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là:

  • A. Bằng 0.
  • B. Gia tốc trọng trường (g).
  • C. Tăng dần theo thời gian.
  • D. Giảm dần theo thời gian.

Câu 25: Một xe ô tô đang chạy trên đường thẳng với vận tốc không đổi 60 km/h. Gia tốc của ô tô là:

  • A. 0 m/s²
  • B. 60 km/h²
  • C. 9.8 m/s²
  • D. Không xác định được.

Câu 26: Hai xe cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng cùng chiều. Xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 30 km/h. Xe B chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Nhận xét nào sau đây đúng sau một khoảng thời gian chuyển động?

  • A. Vận tốc của xe A luôn lớn hơn vận tốc của xe B.
  • B. Vận tốc của xe B luôn lớn hơn vận tốc của xe A.
  • C. Vận tốc của hai xe luôn bằng nhau.
  • D. Vận tốc của xe B sẽ lớn hơn vận tốc của xe A sau một khoảng thời gian đủ dài.

Câu 27: Để tính độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng biến đổi đều từ đồ thị vận tốc – thời gian, ta có thể:

  • A. Tính độ dốc của đồ thị.
  • B. Đọc trực tiếp giá trị trên trục vận tốc.
  • C. Tính diện tích hình giới hạn bởi đồ thị và trục thời gian.
  • D. Lấy giá trị vận tốc tại thời điểm cuối.

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này cho thấy:

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0.
  • C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu khác 0.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 29: Gia tốc có thể có giá trị âm không? Giải thích.

  • A. Có, gia tốc âm khi vận tốc giảm dần theo thời gian hoặc khi hướng của gia tốc ngược chiều dương đã chọn.
  • B. Không, gia tốc luôn là một đại lượng dương vì nó chỉ độ lớn của sự thay đổi vận tốc.
  • C. Có, gia tốc âm khi vật chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.
  • D. Không, gia tốc chỉ âm khi có lực cản tác dụng lên vật.

Câu 30: Một người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì tăng ga. Sau 10 giây, vận tốc của xe đạt 25 m/s. Tính gia tốc trung bình và quãng đường xe đi được trong thời gian tăng ga.

  • A. Gia tốc 1 m/s², quãng đường 150 m.
  • B. Gia tốc 1 m/s², quãng đường 200 m.
  • C. Gia tốc 2.5 m/s², quãng đường 250 m.
  • D. Gia tốc 2.5 m/s², quãng đường 300 m.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Gia tốc là đại lượng vật lý mô tả sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h. Trong 5 giây tiếp theo, vận tốc của xe tăng lên 54 km/h. Gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một đoàn tàu đang giảm tốc độ khi tiến vào ga. Trên đồ thị vận tốc – thời gian, đường biểu diễn chuyển ??ộng của đoàn tàu sẽ có dạng:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc không đổi. Trong khoảng thời gian Δt, vận tốc của vật thay đổi từ v_i đến v_f. Biểu thức nào sau đây đúng với gia tốc của vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một vận động viên chạy nước rút tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc tối đa trong 4 giây với gia tốc không đổi là 2.5 m/s². Vận tốc tối đa mà vận động viên đạt được là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xét đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động. Nếu đồ thị là một đường thẳng nằm ngang, điều này có nghĩa là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một ô tô đang di chuyển với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc có đặc điểm nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một vật bắt đầu chuyển động từ gốc tọa độ O với vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc 2 m/s². Sau 3 giây, vật cách gốc tọa độ bao xa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Độ dốc của đồ thị vận tốc – thời gian tại một thời điểm nhất định biểu diễn đại lượng nào tại thời điểm đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc với gia tốc 0.5 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của xe là 2 m/s, vận tốc của xe sau 10 giây là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đồ thị vận tốc – thời gian nào sau đây biểu diễn chuyển động với gia tốc không đổi và vận tốc ban đầu khác 0?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều. Dấu của gia tốc và vận tốc trong chuyển động này như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Sau khi tăng tốc, trong 3 giây tiếp theo vật đi được quãng đường 45m. Gia tốc của vật trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, đoạn nào biểu diễn gia tốc có độ lớn lớn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một viên bi lăn trên máng nghiêng với gia tốc không đổi. Trong giây thứ nhất bi đi được 10 cm, trong giây thứ hai bi đi được 30 cm. Gia tốc của viên bi là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về gia tốc:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là -5 m/s và gia tốc là 2 m/s². Hỏi sau 4 giây vận tốc của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong 2 giây đầu đi được 10m, trong 2 giây tiếp theo đi được 22m. Gia tốc của vật là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Đồ thị v-t [Hình ảnh đồ thị v-t: Đoạn AB dốc lên, đoạn BC nằm ngang, đoạn CD dốc xuống]

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc 1 m/s². Hỏi sau bao lâu vận tốc của vật đạt 10 m/s?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của gia tốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao nhất định (vận tốc ban đầu bằng 0). Bỏ qua sức cản không khí. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một xe ô tô đang chạy trên đường thẳng với vận tốc không đổi 60 km/h. Gia tốc của ô tô là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Hai xe cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng cùng chiều. Xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 30 km/h. Xe B chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Nhận xét nào sau đây đúng sau một khoảng thời gian chuyển động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để tính độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng biến đổi đều từ đồ thị vận tốc – thời gian, ta có thể:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này cho thấy:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Gia tốc có thể có giá trị âm không? Giải thích.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì tăng ga. Sau 10 giây, vận tốc của xe đạt 25 m/s. Tính gia tốc trung bình và quãng đường xe đi được trong thời gian tăng ga.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe máy đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Trong khoảng thời gian 10 giây, vận tốc của xe không thay đổi. Gia tốc của xe máy trong khoảng thời gian này bằng bao nhiêu?

  • A. 3,6 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 1 m/s²
  • D. 0 m/s²

Câu 2: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, sau 20 giây đạt vận tốc 72 km/h. Gia tốc trung bình của đoàn tàu trong giai đoạn này là:

  • A. 7,2 m/s²
  • B. 3,6 m/s²
  • C. 1 m/s²
  • D. 0,5 m/s²

Câu 3: Một vận động viên chạy nước rút tăng tốc đều từ trạng thái đứng yên đến khi đạt vận tốc tối đa 10 m/s trong 2 giây. Gia tốc của vận động viên là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 20 m/s²

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc - thời gian, gia tốc của vật được biểu diễn bằng:

  • A. Độ dốc của đường biểu diễn
  • B. Diện tích dưới đường biểu diễn
  • C. Giá trị vận tốc tại một thời điểm
  • D. Giao điểm với trục thời gian

Câu 5: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau 5 giây, vận tốc của ô tô giảm xuống còn 10 m/s. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 3 m/s²
  • C. -2 m/s²
  • D. -3 m/s²

Câu 6: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của gia tốc?

  • A. m/s²
  • B. km/h.s
  • C. cm/s²
  • D. m/s

Câu 7: Hình dạng đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là:

  • A. Đường thẳng xiên góc
  • B. Đường thẳng song song với trục thời gian
  • C. Đường cong parabol
  • D. Đường hypebol

Câu 8: Một vật chuyển động với gia tốc không đổi 2 m/s². Điều này có nghĩa là:

  • A. Vận tốc của vật không đổi.
  • B. Vận tốc của vật giảm đi 2 m/s mỗi giây.
  • C. Vận tốc của vật tăng thêm 2 m/s mỗi giây.
  • D. Vật đi được quãng đường 2 mét mỗi giây.

Câu 9: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Gia tốc
  • B. Vận tốc
  • C. Vận tốc tức thời
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 10: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng nào?

  • A. Gia tốc
  • B. Vận tốc
  • C. Thời gian
  • D. Độ dịch chuyển

Câu 11: Một xe đạp đang xuống dốc, bắt đầu từ trạng thái đứng yên và đạt vận tốc 5 m/s sau khi đi được quãng đường 25m. Giả sử chuyển động là nhanh dần đều, gia tốc của xe đạp là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 0.25 m/s²
  • D. 0.5 m/s²

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 3 m/s và gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau 5 giây là:

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 13 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 13: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của một vật. Nếu đồ thị là một đường thẳng dốc xuống, điều đó có nghĩa là:

  • A. Vật đang chuyển động chậm dần đều.
  • B. Vật đang chuyển động nhanh dần đều.
  • C. Vật đang chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật đang đứng yên.

Câu 14: Chọn phát biểu đúng về gia tốc:

  • A. Gia tốc là đại lượng vô hướng.
  • B. Gia tốc là đại lượng vectơ đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc.
  • C. Gia tốc luôn cùng hướng với vận tốc.
  • D. Gia tốc chỉ có giá trị dương.

Câu 15: Một chiếc xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Đột nhiên, xe tăng tốc với gia tốc không đổi 2 m/s² trong 3 giây. Vận tốc cuối cùng của xe máy là:

  • A. 46 km/h
  • B. 42 km/h
  • C. Khoảng 61.6 km/h
  • D. 50 km/h

Câu 16: Một vật đang chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.5 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 10 m/s, thì sau bao lâu vật dừng lại?

  • A. 5 giây
  • B. 20 giây
  • C. 10 giây
  • D. 40 giây

Câu 17: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào có gia tốc bằng 0?

  • A. Chuyển động rơi tự do
  • B. Chuyển động ném ngang
  • C. Chuyển động thẳng đều
  • D. Chuyển động tròn đều

Câu 18: Một vật chuyển động trên trục Ox có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2, gia tốc của vật:

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi nhưng khác 0
  • D. Bằng 0

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong 3 giây đầu, vật đi được quãng đường 15m và tăng vận tốc lên 3 lần so với vận tốc ban đầu. Vận tốc ban đầu của vật là:

  • A. 2.5 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7.5 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 20: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, để tính độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2, ta cần:

  • A. Tìm độ dốc của đồ thị
  • B. Tính diện tích hình giới hạn bởi đồ thị và trục thời gian từ t1 đến t2
  • C. Đọc giá trị vận tốc tại thời điểm t2
  • D. Tìm giao điểm của đồ thị với trục vận tốc

Câu 21: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong giây thứ 4, vật đi được quãng đường 7m. Gia tốc của vật là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 1.5 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2.5 m/s²

Câu 22: Hai xe cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng biến đổi đều theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có gia tốc 2 m/s², xe thứ hai có gia tốc 3 m/s². Sau 5 giây, khoảng cách giữa hai xe là:

  • A. 2.5 m
  • B. 12.5 m
  • C. 25 m
  • D. 37.5 m

Câu 23: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí, gia tốc của vật là:

  • A. Phụ thuộc vào khối lượng vật
  • B. Phụ thuộc vào độ cao h
  • C. Bằng 0
  • D. Gia tốc trọng trường g

Câu 24: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vận tốc trung bình trên một đoạn đường bằng:

  • A. Vận tốc đầu cộng vận tốc cuối
  • B. Hiệu vận tốc cuối và vận tốc đầu
  • C. Trung bình cộng của vận tốc đầu và vận tốc cuối
  • D. Tích của vận tốc đầu và vận tốc cuối

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên.
  • B. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.

Câu 26: Phương trình vận tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng v(t) = 5 + 2t (m/s). Gia tốc của vật là:

  • A. 5 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 7 m/s²
  • D. 0 m/s²

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều đến khi dừng lại. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại phụ thuộc vào:

  • A. Chỉ vận tốc ban đầu.
  • B. Chỉ gia tốc.
  • C. Cả vận tốc ban đầu và gia tốc.
  • D. Không phụ thuộc vào vận tốc ban đầu và gia tốc.

Câu 28: Hai vật có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do đồng thời từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). Nhận xét nào sau đây về gia tốc của hai vật là đúng?

  • A. Vật có khối lượng lớn hơn có gia tốc lớn hơn.
  • B. Hai vật có gia tốc bằng nhau.
  • C. Vật có khối lượng nhỏ hơn có gia tốc lớn hơn.
  • D. Gia tốc phụ thuộc vào hình dạng vật.

Câu 29: Một ô tô chuyển động trên đường thẳng. Trong nửa đầu thời gian đi được, ô tô chuyển động với gia tốc 2 m/s². Trong nửa thời gian còn lại, ô tô chuyển động với gia tốc -2 m/s². Vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường:

  • A. Bằng 0.
  • B. Lớn hơn vận tốc ban đầu.
  • C. Nhỏ hơn vận tốc ban đầu nhưng lớn hơn 0.
  • D. Không thể xác định.

Câu 30: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động có độ lớn gia tốc không đổi nhưng vận tốc có thể thay đổi hướng?

  • A. Đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng nằm ngang.
  • B. Đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng dốc lên.
  • C. Đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng dốc xuống.
  • D. Không thể biểu diễn trên đồ thị vận tốc - thời gian một chiều vì vận tốc thay đổi hướng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một chiếc xe máy đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Trong khoảng thời gian 10 giây, vận tốc của xe không thay đổi. Gia tốc của xe máy trong khoảng thời gian này bằng bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, sau 20 giây đạt vận tốc 72 km/h. Gia tốc trung bình của đoàn tàu trong giai đoạn này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một vận động viên chạy nước rút tăng tốc đều từ trạng thái đứng yên đến khi đạt vận tốc tối đa 10 m/s trong 2 giây. Gia tốc của vận động viên là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc - thời gian, gia tốc của vật được biểu diễn bằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau 5 giây, vận tốc của ô tô giảm xuống còn 10 m/s. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của gia tốc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hình dạng đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một vật chuyển động với gia tốc không đổi 2 m/s². Điều này có nghĩa là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một xe đạp đang xuống dốc, bắt đầu từ trạng thái đứng yên và đạt vận tốc 5 m/s sau khi đi được quãng đường 25m. Giả sử chuyển động là nhanh dần đều, gia tốc của xe đạp là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu 3 m/s và gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau 5 giây là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của một vật. Nếu đồ thị là một đường thẳng dốc xuống, điều đó có nghĩa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn phát biểu đúng về gia tốc:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một chiếc xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Đột nhiên, xe tăng tốc với gia tốc không đổi 2 m/s² trong 3 giây. Vận tốc cuối cùng của xe máy là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một vật đang chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.5 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 10 m/s, thì sau bao lâu vật dừng lại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào có gia tốc bằng 0?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một vật chuyển động trên trục Ox có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2, gia tốc của vật:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong 3 giây đầu, vật đi được quãng đường 15m và tăng vận tốc lên 3 lần so với vận tốc ban đầu. Vận tốc ban đầu của vật là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, để tính độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2, ta cần:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong giây thứ 4, vật đi được quãng đường 7m. Gia tốc của vật là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hai xe cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng biến đổi đều theo cùng một hướng. Xe thứ nhất có gia tốc 2 m/s², xe thứ hai có gia tốc 3 m/s². Sau 5 giây, khoảng cách giữa hai xe là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí, gia tốc của vật là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vận tốc trung bình trên một đoạn đường bằng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Kết luận nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phương trình vận tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng v(t) = 5 + 2t (m/s). Gia tốc của vật là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều đến khi dừng lại. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại phụ thuộc vào:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Hai vật có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do đồng thời từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). Nhận xét nào sau đây về gia tốc của hai vật là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một ô tô chuyển động trên đường thẳng. Trong nửa đầu thời gian đi được, ô tô chuyển động với gia tốc 2 m/s². Trong nửa thời gian còn lại, ô tô chuyển động với gia tốc -2 m/s². Vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đồ thị nào sau đây biểu diễn chuyển động có độ lớn gia tốc không đổi nhưng vận tốc có thể thay đổi hướng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe máy đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc ban đầu là 10 m/s. Sau 5 giây, vận tốc của xe tăng lên 15 m/s. Gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2.5 m/s²

Câu 2: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về ý nghĩa vật lý của gia tốc?

  • A. Độ nhanh chậm của chuyển động.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Sự thay đổi vận tốc của vật trong một đơn vị thời gian.
  • D. Vận tốc của vật tại một thời điểm nhất định.

Câu 3: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và tăng tốc đều đặn. Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của tàu tăng từ 0 lên 5 m/s. Trong 10 giây tiếp theo, vận tốc tăng từ 5 m/s lên 10 m/s. Nhận xét nào sau đây là đúng về gia tốc của tàu trong hai khoảng thời gian này?

  • A. Gia tốc của tàu là như nhau trong cả hai khoảng thời gian.
  • B. Gia tốc của tàu trong 10 giây đầu lớn hơn gia tốc trong 10 giây tiếp theo.
  • C. Gia tốc của tàu trong 10 giây đầu nhỏ hơn gia tốc trong 10 giây tiếp theo.
  • D. Không thể so sánh gia tốc nếu không biết khối lượng của tàu.

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, gia tốc của vật được biểu diễn bằng:

  • A. Diện tích giới hạn bởi đồ thị và trục thời gian.
  • B. Độ dốc của đường biểu diễn.
  • C. Giá trị vận tốc tại một thời điểm.
  • D. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường biểu diễn.

Câu 5: Một ô tô đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Điều gì xảy ra với gia tốc của ô tô?

  • A. Gia tốc tăng dần theo thời gian.
  • B. Gia tốc giảm dần theo thời gian.
  • C. Gia tốc bằng không.
  • D. Gia tốc là một hằng số âm (nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu).

Câu 6: Hình dạng của đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là:

  • A. Đường cong parabol.
  • B. Đường thẳng xiên góc với trục thời gian.
  • C. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • D. Đường thẳng vuông góc với trục thời gian.

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Trong khoảng thời gian t, độ biến thiên vận tốc Δv của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. Δv = a / t
  • B. Δv = a * t
  • C. Δv = a * t²
  • D. Δv = a² * t

Câu 8: Diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn đại lượng nào?

  • A. Gia tốc.
  • B. Vận tốc trung bình.
  • C. Thời gian chuyển động.
  • D. Độ dịch chuyển.

Câu 9: Một người đi xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì bắt đầu đạp phanh. Sau 2 giây, xe dừng hẳn. Gia tốc của xe đạp trong quá trình phanh là:

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. -2.5 m/s²
  • D. -10 m/s²

Câu 10: Xét đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Nếu đồ thị là một đường thẳng dốc xuống, điều này cho biết:

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 11: Một vật có gia tốc không đổi là 2 m/s². Ban đầu vật đứng yên. Sau 3 giây, vận tốc của vật là:

  • A. 1.5 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 6 m/s

Câu 12: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc cuối (v), vận tốc đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A. v = v₀ + at
  • B. v = v₀ - at
  • C. v = v₀ * at
  • D. v = v₀ / at

Câu 13: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc với gia tốc 0.5 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của xe là 2 m/s, vận tốc của xe sau 4 giây là:

  • A. 2.5 m/s
  • B. 3 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 4.5 m/s

Câu 14: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều. Gia tốc và vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Gia tốc và vận tốc luôn ngược chiều.
  • B. Gia tốc và vận tốc luôn cùng chiều.
  • C. Gia tốc vuông góc với vận tốc.
  • D. Gia tốc có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vận tốc tùy thuộc vào thời điểm.

Câu 15: Từ đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, hãy xác định gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 2s đến 4s. (Giả sử đồ thị là đường thẳng đi qua điểm (2, 4) và (4, 8) trên hệ trục v-t)

  • A. 0 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 1.5 m/s²
  • D. 2 m/s²

Câu 16: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc.
  • B. Quãng đường.
  • C. Gia tốc.
  • D. Độ dịch chuyển.

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng với đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng nằm ngang. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • C. Vật đứng yên.
  • D. Vật chuyển động với gia tốc tăng dần.

Câu 18: Để tính độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian từ đồ thị vận tốc – thời gian, ta cần:

  • A. Tính độ dốc của đồ thị.
  • B. Tính diện tích giới hạn bởi đồ thị và trục thời gian.
  • C. Đọc giá trị vận tốc tại thời điểm cuối.
  • D. Đọc giá trị thời gian trên trục hoành.

Câu 19: Một vật đang chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên với gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được sau 4 giây là:

  • A. 8 m
  • B. 12 m
  • C. 16 m
  • D. 24 m

Câu 20: Trong hệ SI, đơn vị của gia tốc là:

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. m
  • D. m/s²

Câu 21: Một máy bay phản lực cất cánh từ đường băng với gia tốc không đổi là 8 m/s². Để đạt vận tốc 80 m/s cần thời gian bao lâu?

  • A. 5 s
  • B. 10 s
  • C. 20 s
  • D. 40 s

Câu 22: Khi một vật chuyển động tròn đều, gia tốc của vật có phương như thế nào?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Song song với vận tốc.
  • C. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 23: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5m và trong giây thứ 4, vật đi được quãng đường 7m. Gia tốc của vật là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 3 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. 7 m/s²

Câu 24: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao nhất định. Gia tốc của quả bóng trong quá trình rơi (bỏ qua sức cản không khí) là:

  • A. 0 m/s²
  • B. Gia tốc trọng trường (g ≈ 9.8 m/s²).
  • C. Gia tốc thay đổi liên tục.
  • D. Phụ thuộc vào khối lượng quả bóng.

Câu 25: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được cho như hình vẽ (giả sử đồ thị là hình thang vuông). Tính độ dịch chuyển tổng cộng của vật trong 5 giây đầu tiên. (Yêu cầu hình vẽ đồ thị vận tốc-thời gian hình thang vuông với đáy lớn 5s, đáy bé 3s, chiều cao 4m/s)

  • A. 8 m
  • B. 12 m
  • C. 16 m
  • D. 20 m

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc?

  • A. Gia tốc là đại lượng vectơ.
  • B. Gia tốc có thể dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Đơn vị của gia tốc là m/s².
  • D. Gia tốc chỉ có độ lớn, không có hướng.

Câu 27: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh đột ngột và dừng lại sau khi đi thêm được 50 m. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

  • A. -4 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, vận tốc và gia tốc của vật cùng hướng?

  • A. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • B. Vật chuyển động nhanh dần đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng. Nếu đường thẳng này cắt trục thời gian, điều đó có ý nghĩa gì?

  • A. Vật luôn chuyển động theo chiều dương.
  • B. Vật luôn chuyển động theo chiều âm.
  • C. Vật đổi chiều chuyển động.
  • D. Vận tốc của vật không đổi.

Câu 30: Một chiếc xe đua tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến vận tốc 100 km/h trong 5 giây. Hãy tính gia tốc trung bình của xe đua theo đơn vị m/s² (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

  • A. 20 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. 5.56 m/s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một chiếc xe máy đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc ban đầu là 10 m/s. Sau 5 giây, vận tốc của xe tăng lên 15 m/s. Gia tốc trung bình của xe máy trong khoảng thời gian này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về ý nghĩa vật lý của gia tốc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và tăng tốc đều đặn. Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của tàu tăng từ 0 lên 5 m/s. Trong 10 giây tiếp theo, vận tốc tăng từ 5 m/s lên 10 m/s. Nhận xét nào sau đây là đúng về gia tốc của tàu trong hai khoảng thời gian này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, gia tốc của vật được biểu diễn bằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một ô tô đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Điều gì xảy ra với gia tốc của ô tô?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hình dạng của đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Trong khoảng thời gian t, độ biến thiên vận tốc Δv của vật được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn đại lượng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một người đi xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì bắt đầu đạp phanh. Sau 2 giây, xe dừng hẳn. Gia tốc của xe đạp trong quá trình phanh là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xét đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Nếu đồ thị là một đường thẳng dốc xuống, điều này cho biết:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một vật có gia tốc không đổi là 2 m/s². Ban đầu vật đứng yên. Sau 3 giây, vận tốc của vật là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc cuối (v), vận tốc đầu (v₀), gia tốc (a) và thời gian (t) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một chiếc xe đạp đang xuống dốc với gia tốc 0.5 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của xe là 2 m/s, vận tốc của xe sau 4 giây là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều. Gia tốc và vận tốc của vật có đặc điểm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Từ đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, hãy xác định gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ 2s đến 4s. (Giả sử đồ thị là đường thẳng đi qua điểm (2, 4) và (4, 8) trên hệ trục v-t)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng với đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng nằm ngang. Điều này có nghĩa là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để tính độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian từ đồ thị vận tốc – thời gian, ta cần:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một vật đang chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên với gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được sau 4 giây là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong hệ SI, đơn vị của gia tốc là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một máy bay phản lực cất cánh từ đường băng với gia tốc không đổi là 8 m/s². Để đạt vận tốc 80 m/s cần thời gian bao lâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi một vật chuyển động tròn đều, gia tốc của vật có phương như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5m và trong giây thứ 4, vật đi được quãng đường 7m. Gia tốc của vật là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao nhất định. Gia tốc của quả bóng trong quá trình rơi (bỏ qua sức cản không khí) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được cho như hình vẽ (giả sử đồ thị là hình thang vuông). Tính độ dịch chuyển tổng cộng của vật trong 5 giây đầu tiên. (Yêu cầu hình vẽ đồ thị vận tốc-thời gian hình thang vuông với đáy lớn 5s, đáy bé 3s, chiều cao 4m/s)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh đột ngột và dừng lại sau khi đi thêm được 50 m. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, vận tốc và gia tốc của vật cùng hướng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng. Nếu đường thẳng này cắt trục thời gian, điều đó có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một chiếc xe đua tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến vận tốc 100 km/h trong 5 giây. Hãy tính gia tốc trung bình của xe đua theo đơn vị m/s² (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe máy đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Đột ngột phanh gấp, xe dừng lại hoàn toàn sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe máy trong quá trình phanh là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 7.2 m/s²
  • C. 0 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 2: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Quãng đường
  • C. Gia tốc
  • D. Vận tốc tức thời

Câu 3: Một vật đang chuyển động với vận tốc 2 m/s thì bắt đầu tăng tốc. Sau 4 giây, vận tốc của vật đạt 10 m/s. Gia tốc của vật trong giai đoạn này là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 2.5 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 4: Đồ thị vận tốc - thời gian nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian
  • B. Đường thẳng dốc lên
  • C. Đường thẳng dốc xuống
  • D. Đường cong bất kỳ

Câu 5: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Vận tốc
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Gia tốc
  • D. Thời gian

Câu 6: Độ dốc của đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Vận tốc
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Gia tốc
  • D. Thời gian

Câu 7: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh và giảm tốc độ đều đặn đến khi dừng hẳn sau quãng đường 500 m. Gia tốc của tàu trong quá trình hãm phanh là:

  • A. -0.4 m/s²
  • B. -0.2 m/s²
  • C. 0.4 m/s²
  • D. -0.8 m/s²

Câu 8: Hình dạng của đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:

  • A. Đường cong parabol
  • B. Đường thẳng
  • C. Đường hypebol
  • D. Đường gấp khúc

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5 m. Gia tốc của vật là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 1.5 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 2.5 m/s²

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

  • A. Gia tốc luôn dương.
  • B. Gia tốc là đại lượng không đổi cả về hướng và độ lớn.
  • C. Gia tốc luôn ngược chiều vận tốc.
  • D. Gia tốc có thể thay đổi theo thời gian.

Câu 11: Một vận động viên chạy 100m với gia tốc không đổi. Trong 50m đầu tiên, vận động viên đạt vận tốc 8 m/s. Vận tốc của vận động viên khi về đích (100m) là:

  • A. 8 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 11.3 m/s
  • D. 11.31 m/s

Câu 12: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, làm thế nào để xác định được gia tốc tại một thời điểm?

  • A. Tính độ dốc của đồ thị tại thời điểm đó.
  • B. Đọc trực tiếp giá trị vận tốc tại thời điểm đó.
  • C. Tính diện tích dưới đồ thị đến thời điểm đó.
  • D. Không thể xác định được gia tốc từ đồ thị v-t.

Câu 13: Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì xuống dốc. Xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau 10 giây xuống dốc, vận tốc của xe đạp là:

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, gia tốc và vận tốc của vật cùng chiều?

  • A. Vật chuyển động chậm dần đều.
  • B. Vật chuyển động tròn đều.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần đều.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong 3 giây đầu đi được 15m, trong 3 giây tiếp theo đi được 27m. Gia tốc của vật là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 0.5 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì tăng tốc đều đến vận tốc 25 m/s trong thời gian 5 giây. Sau đó, ô tô giữ vận tốc này trong 10 giây tiếp theo. Tính quãng đường tổng cộng ô tô đi được trong 15 giây này.

  • A. 250 m
  • B. 300 m
  • C. 325 m
  • D. 375 m

Câu 17: Phương trình vận tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng v = 5 + 2t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật lần lượt là:

  • A. 2 m/s và 5 m/s²
  • B. 5 m/s và -2 m/s²
  • C. -5 m/s và 2 m/s²
  • D. 5 m/s và 2 m/s²

Câu 18: Một viên bi lăn từ đỉnh dốc xuống chân dốc với gia tốc không đổi là 0.4 m/s². Biết dốc dài 50 m. Thời gian viên bi lăn hết dốc là:

  • A. 10 s
  • B. 15.8 s
  • C. 20 s
  • D. 25 s

Câu 19: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu giảm tốc độ với gia tốc 0.5 m/s². Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là:

  • A. 50 m
  • B. 75 m
  • C. 100 m
  • D. 200 m

Câu 20: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu vận tốc ban đầu bằng 0, quãng đường đi được tỉ lệ với:

  • A. Thời gian
  • B. Căn bậc hai của thời gian
  • C. Nghịch đảo của thời gian
  • D. Bình phương của thời gian

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Mô tả nào sau đây đúng về chuyển động của vật?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 22: Hình ảnh đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng dốc xuống từ vận tốc dương đến 0.

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 22: Hai vật cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc lần lượt là a1 và a2. Nếu sau cùng một thời gian, vận tốc của vật thứ nhất lớn gấp đôi vận tốc của vật thứ hai thì tỉ số a1/a2 là:

  • A. 2
  • B. 0.5
  • C. 4
  • D. 1

Câu 23: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là:

  • A. Gia tốc thay đổi theo thời gian.
  • B. Gia tốc bằng 0.
  • C. Gia tốc không đổi và bằng gia tốc trọng trường.
  • D. Gia tốc phụ thuộc vào khối lượng vật.

Câu 24: Để đo gia tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, ta cần đo những đại lượng nào?

  • A. Quãng đường và vận tốc.
  • B. Vận tốc và khối lượng.
  • C. Quãng đường và khối lượng.
  • D. Vận tốc đầu, vận tốc cuối và thời gian thay đổi vận tốc.

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 3 m/s, thì sau 5 giây vận tốc của vật là:

  • A. 7 m/s
  • B. 13 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 5 m/s

Câu 26: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Nếu đồ thị là một đường thẳng nằm ngang, điều này có nghĩa là:

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • C. Vật đứng yên.
  • D. Gia tốc của vật thay đổi liên tục.

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị của gia tốc là:

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. m/s²
  • D. N

Câu 28: Một vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.2 m/s². Hỏi sau bao lâu vận tốc của vật giảm đi 1 m/s?

  • A. 2 s
  • B. 4 s
  • C. 1 s
  • D. 5 s

Câu 29: Điều gì xảy ra với vận tốc của vật nếu gia tốc của vật ngược chiều với vận tốc?

  • A. Vận tốc của vật tăng lên.
  • B. Vận tốc của vật giảm đi.
  • C. Vận tốc của vật không đổi.
  • D. Vật đổi hướng chuyển động.

Câu 30: Cho đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng dốc lên). Nhận xét nào sau đây đúng?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 32: Hình ảnh đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ.

  • A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc dương.
  • B. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc dương.
  • D. Vật đứng yên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một chiếc xe máy đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Đột ngột phanh gấp, xe dừng lại hoàn toàn sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe máy trong quá trình phanh là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một vật đang chuyển động với vận tốc 2 m/s thì bắt đầu tăng tốc. Sau 4 giây, vận tốc của vật đạt 10 m/s. Gia tốc của vật trong giai đoạn này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đồ thị vận tốc - thời gian nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Độ dốc của đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh và giảm tốc độ đều đặn đến khi dừng hẳn sau quãng đường 500 m. Gia tốc của tàu trong quá trình hãm phanh là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hình dạng của đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5 m. Gia tốc của vật là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một vận động viên chạy 100m với gia tốc không đổi. Trong 50m đầu tiên, vận động viên đạt vận tốc 8 m/s. Vận tốc của vận động viên khi về đích (100m) là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Từ đồ thị vận tốc - thời gian, làm thế nào để xác định được gia tốc tại một thời điểm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì xuống dốc. Xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0.5 m/s². Sau 10 giây xuống dốc, vận tốc của xe đạp là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, gia tốc và vận tốc của vật cùng chiều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong 3 giây đầu đi được 15m, trong 3 giây tiếp theo đi được 27m. Gia tốc của vật là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì tăng tốc đều đến vận tốc 25 m/s trong thời gian 5 giây. Sau đó, ô tô giữ vận tốc này trong 10 giây tiếp theo. Tính quãng đường tổng cộng ô tô đi được trong 15 giây này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phương trình vận tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng v = 5 + 2t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một viên bi lăn từ đỉnh dốc xuống chân dốc với gia tốc không đổi là 0.4 m/s². Biết dốc dài 50 m. Thời gian viên bi lăn hết dốc là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu giảm tốc độ với gia tốc 0.5 m/s². Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng hẳn là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu vận tốc ban đầu bằng 0, quãng đường đi được tỉ lệ với:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Hình ảnh đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng dốc xuống từ vận tốc dương đến 0.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hai vật cùng xuất phát từ một vị trí và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc lần lượt là a1 và a2. Nếu sau cùng một thời gian, vận tốc của vật thứ nhất lớn gấp đôi vận tốc của vật thứ hai thì tỉ số a1/a2 là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để đo gia tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, ta cần đo những đại lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 3 m/s, thì sau 5 giây vận tốc của vật là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Nếu đồ thị là một đường thẳng nằm ngang, điều này có nghĩa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong hệ SI, đơn vị của gia tốc là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0.2 m/s². Hỏi sau bao lâu vận tốc của vật giảm đi 1 m/s?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Điều gì xảy ra với vận tốc của vật nếu gia tốc của vật ngược chiều với vận tốc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 7

Hình ảnh đồ thị vận tốc - thời gian là đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe máy đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Trong khoảng thời gian 5 giây, vận tốc của xe không thay đổi. Gia tốc của xe máy trong khoảng thời gian này là:

  • A. 10 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. -2 m/s²
  • D. 0 m/s²

Câu 2: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, sau 20 giây đạt vận tốc 72 km/h. Gia tốc trung bình của đoàn tàu trong giai đoạn này là:

  • A. 3.6 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 0.5 m/s²
  • D. 0.25 m/s²

Câu 3: Một vận động viên chạy nước rút tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên vận tốc tối đa 12 m/s trong 3 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 3 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. 6 m/s²

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc - thời gian, độ dốc của đường biểu diễn tại một thời điểm cho biết:

  • A. Gia tốc tức thời tại thời điểm đó
  • B. Vận tốc tức thời tại thời điểm đó
  • C. Quãng đường đi được tại thời điểm đó
  • D. Vận tốc trung bình đến thời điểm đó

Câu 5: Diện tích giới hạn bởi đồ thị vận tốc - thời gian và trục thời gian trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn:

  • A. Gia tốc trung bình trong khoảng thời gian đó
  • B. Độ dịch chuyển trong khoảng thời gian đó
  • C. Vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó
  • D. Gia tốc tức thời tại thời điểm cuối

Câu 6: Một ô tô đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Trong 2 giây đầu tiên, vận tốc giảm từ 20 m/s xuống 16 m/s. Gia tốc của ô tô là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 8 m/s²
  • C. -2 m/s²
  • D. -8 m/s²

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của gia tốc?

  • A. m/s
  • B. m/s²
  • C. km/h
  • D. km/h²

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vận tốc của vật không đổi
  • B. Quãng đường vật đi được trong mỗi giây là như nhau
  • C. Vật chuyển động theo đường cong
  • D. Gia tốc của vật là không đổi

Câu 9: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

  • A. Cùng dấu
  • B. Trái dấu
  • C. Gia tốc luôn dương, vận tốc âm
  • D. Vận tốc luôn dương, gia tốc âm

Câu 10: Một xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh. Sau 4 giây, xe dừng hẳn. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình hãm phanh là:

  • A. 1.25 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. -1.25 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 11: Hình dạng của đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng đều là:

  • A. Đường thẳng dốc lên
  • B. Đường thẳng nằm ngang
  • C. Đường thẳng dốc xuống
  • D. Đường cong parabol

Câu 12: Từ đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng, làm thế nào để xác định được gia tốc trung bình trong một khoảng thời gian?

  • A. Đọc trực tiếp giá trị trên trục tung
  • B. Tính diện tích dưới đồ thị
  • C. Tìm điểm cao nhất trên đồ thị
  • D. Tính độ dốc của đường thẳng nối hai điểm đầu và cuối khoảng thời gian

Câu 13: Một vật chuyển động với gia tốc không đổi là 2 m/s². Điều này có nghĩa là trong mỗi giây:

  • A. Vận tốc của vật không đổi
  • B. Vận tốc của vật giảm đi 2 m/s
  • C. Vận tốc của vật tăng thêm 2 m/s
  • D. Quãng đường vật đi được tăng thêm 2m

Câu 14: Trong tình huống nào sau đây, vật có gia tốc bằng không?

  • A. Ô tô tăng tốc khi đèn xanh bật
  • B. Máy bay đang bay với vận tốc không đổi theo đường thẳng
  • C. Xe đạp phanh gấp trước chướng ngại vật
  • D. Tên lửa phóng lên trời và tăng tốc

Câu 15: Một người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì tăng ga. Sau 5 giây, vận tốc đạt 25 m/s. Tính gia tốc trung bình của xe máy.

  • A. 2 m/s²
  • B. 3 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về gia tốc:

  • A. Gia tốc là đại lượng vô hướng
  • B. Gia tốc đặc trưng cho sự thay đổi vị trí của vật
  • C. Gia tốc đặc trưng cho sự thay đổi vận tốc của vật
  • D. Gia tốc luôn có giá trị dương

Câu 17: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. Đột nhiên, vật chịu tác dụng của một lực không đổi làm vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Hỏi sau bao lâu vật dừng lại?

  • A. 2 giây
  • B. 5 giây
  • C. 10 giây
  • D. 20 giây

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 4 m/s². Vận tốc của vật sau 3 giây là:

  • A. 4 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 12 m/s
  • D. 16 m/s

Câu 19: Đồ thị vận tốc - thời gian nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

  • A. Đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ
  • B. Đường thẳng song song với trục thời gian
  • C. Đường thẳng dốc xuống về phía trục thời gian
  • D. Đường cong parabol

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5 m. Gia tốc của vật là 2 m/s². Vận tốc ban đầu của vật là:

  • A. 1 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 21: Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì bắt đầu giảm tốc độ với gia tốc 1.5 m/s². Hỏi sau 5 giây, vận tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 12.5 m/s
  • C. 15 m/s
  • D. 17.5 m/s

Câu 22: Nếu gia tốc của một vật luôn hướng ngược chiều với vận tốc, thì chuyển động của vật là:

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều
  • D. Không thể xác định

Câu 23: Một vật rơi tự do từ độ cao không vận tốc ban đầu. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là (bỏ qua sức cản không khí):

  • A. 0 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. -9.8 m/s²
  • D. Khoảng 9.8 m/s² hướng xuống

Câu 24: Một đoàn tàu đang giảm tốc độ để vào ga. Đồ thị vận tốc - thời gian của đoàn tàu có dạng:

  • A. Đường thẳng nằm ngang
  • B. Đường thẳng dốc lên
  • C. Đường thẳng dốc xuống
  • D. Đường cong parabol

Câu 25: Gia tốc tức thời là:

  • A. Gia tốc tại một thời điểm xác định
  • B. Gia tốc trung bình trong một khoảng thời gian dài
  • C. Độ biến thiên vận tốc trong một khoảng thời gian
  • D. Vận tốc tại một thời điểm xác định

Câu 26: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Quãng đường
  • C. Vị trí
  • D. Gia tốc

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂, gia tốc của vật là:

  • A. Dương và không đổi
  • B. Bằng không
  • C. Âm và không đổi
  • D. Thay đổi liên tục

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 3 m/s, thì sau 4 giây vận tốc của vật là:

  • A. 5 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 11 m/s
  • D. 14 m/s

Câu 29: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được tỉ lệ với:

  • A. Thời gian
  • B. Căn bậc hai của thời gian
  • C. Vận tốc
  • D. Bình phương thời gian

Câu 30: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Chọn chiều dương hướng xuống. Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là:

  • A. v = gt
  • B. v = v₀ + gt
  • C. v = v₀ - gt
  • D. v = g/t

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một chiếc xe máy đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Trong khoảng thời gian 5 giây, vận tốc của xe không thay đổi. Gia tốc của xe máy trong khoảng thời gian này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, sau 20 giây đạt vận tốc 72 km/h. Gia tốc trung bình của đoàn tàu trong giai đoạn này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một vận động viên chạy nước rút tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên vận tốc tối đa 12 m/s trong 3 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc - thời gian, độ dốc của đường biểu diễn tại một thời điểm cho biết:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Diện tích giới hạn bởi đồ thị vận tốc - thời gian và trục thời gian trong một khoảng thời gian nhất định biểu diễn:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một ô tô đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Trong 2 giây đầu tiên, vận tốc giảm từ 20 m/s xuống 16 m/s. Gia tốc của ô tô là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của gia tốc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng. Điều này có nghĩa là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một xe đạp đang đi với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh. Sau 4 giây, xe dừng hẳn. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình hãm phanh là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hình dạng của đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng đều là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Từ đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng, làm thế nào để xác định được gia tốc trung bình trong một khoảng thời gian?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một vật chuyển động với gia tốc không đổi là 2 m/s². Điều này có nghĩa là trong mỗi giây:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong tình huống nào sau đây, vật có gia tốc bằng không?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì tăng ga. Sau 5 giây, vận tốc đạt 25 m/s. Tính gia tốc trung bình của xe máy.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về gia tốc:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. Đột nhiên, vật chịu tác dụng của một lực không đổi làm vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Hỏi sau bao lâu vật dừng lại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 4 m/s². Vận tốc của vật sau 3 giây là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đồ thị vận tốc - thời gian nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong giây thứ 3, vật đi được quãng đường 5 m. Gia tốc của vật là 2 m/s². Vận tốc ban đầu của vật là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì bắt đầu giảm tốc độ với gia tốc 1.5 m/s². Hỏi sau 5 giây, vận tốc của xe là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nếu gia tốc của một vật luôn hướng ngược chiều với vận tốc, thì chuyển động của vật là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một vật rơi tự do từ độ cao không vận tốc ban đầu. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là (bỏ qua sức cản không khí):

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một đoàn tàu đang giảm tốc độ để vào ga. Đồ thị vận tốc - thời gian của đoàn tàu có dạng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Gia tốc tức thời là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂, gia tốc của vật là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s². Nếu vận tốc ban đầu của vật là 3 m/s, thì sau 4 giây vận tốc của vật là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được tỉ lệ với:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Chọn chiều dương hướng xuống. Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe máy đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Trong khoảng thời gian 10 giây, vận tốc của xe không thay đổi. Gia tốc của xe máy trong khoảng thời gian này bằng bao nhiêu?

  • A. 3,6 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. -3,6 m/s²
  • D. 0 m/s²

Câu 2: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và tăng tốc đều đặn. Sau 20 giây, vận tốc của tàu đạt 72 km/h. Gia tốc trung bình của đoàn tàu trong khoảng thời gian này là:

  • A. 7,2 m/s²
  • B. 3,6 m/s²
  • C. 1 m/s²
  • D. 0,5 m/s²

Câu 3: Một vận động viên chạy nước rút tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc tối đa trong 4 giây với gia tốc không đổi là 2,5 m/s². Vận tốc tối đa của vận động viên này là:

  • A. 2,5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc - thời gian, đường biểu diễn nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • B. Đường thẳng dốc lên.
  • C. Đường thẳng dốc xuống.
  • D. Đường cong.

Câu 5: Hình dạng của đồ thị vận tốc - thời gian cho chuyển động thẳng biến đổi đều là:

  • A. Đường cong parabol.
  • B. Đường thẳng.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường gấp khúc.

Câu 6: Độ dốc của đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Vận tốc.
  • B. Quãng đường đi được.
  • C. Gia tốc.
  • D. Thời gian.

Câu 7: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào trong chuyển động thẳng?

  • A. Vận tốc trung bình.
  • B. Gia tốc trung bình.
  • C. Thời gian chuyển động.
  • D. Độ dịch chuyển.

Câu 8: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau 5 giây, vận tốc của ô tô giảm xuống còn 10 m/s. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

  • A. 2 m/s²
  • B. -2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. -3 m/s²

Câu 9: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu gia tốc và vận tốc có cùng dấu, thì chuyển động là:

  • A. Nhanh dần đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Thẳng đều.
  • D. Biến đổi không đều.

Câu 10: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu gia tốc và vận tốc trái dấu, thì chuyển động là:

  • A. Nhanh dần đều.
  • B. Chậm dần đều.
  • C. Thẳng đều.
  • D. Biến đổi không đều.

Câu 11: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng nằm ngang. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vật đang tăng tốc đều.
  • B. Vật đang giảm tốc đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 12: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng dốc xuống. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vật đang tăng tốc đều.
  • B. Vật đang giảm tốc đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 13: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng dốc lên. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vật đang tăng tốc đều.
  • B. Vật đang giảm tốc đều.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 14: Công thức nào sau đây là công thức tính gia tốc trung bình?

  • A. a = v*t
  • B. a = v/t
  • C. a = Δv/Δt
  • D. a = Δt/Δv

Câu 15: Đơn vị đo của gia tốc trong hệ SI là:

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. m
  • D. m/s²

Câu 16: Một xe đạp đang chuyển động thẳng với vận tốc 5 m/s thì tăng tốc đều đến vận tốc 8 m/s trong thời gian 2 giây. Gia tốc của xe đạp là:

  • A. 1,0 m/s²
  • B. 1,5 m/s²
  • C. 2,0 m/s²
  • D. 2,5 m/s²

Câu 17: Một chiếc phà đang rời bến với gia tốc 0,5 m/s². Sau bao lâu phà đạt vận tốc 18 km/h?

  • A. 5 giây
  • B. 10 giây
  • C. 10 giây
  • D. 45 giây

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về gia tốc:

  • A. Gia tốc là đại lượng vô hướng.
  • B. Gia tốc chỉ có giá trị dương.
  • C. Gia tốc đặc trưng cho độ nhanh chậm của chuyển động.
  • D. Gia tốc là đại lượng vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc.

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là 2 m/s và gia tốc là -1 m/s². Hỏi sau 3 giây vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. -1 m/s
  • D. 1 m/s

Câu 20: Một người đi xe máy đang đi với vận tốc 15 m/s thì tăng ga. Sau 5 giây vận tốc đạt 20 m/s. Gia tốc của xe máy trong quá trình tăng tốc là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 21: Một vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Trong 2 giây, vận tốc của vật giảm đi một lượng là:

  • A. 1 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 22: Từ đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng, ta có thể xác định được:

  • A. Quãng đường đi được của vật.
  • B. Vận tốc tức thời của vật tại mọi thời điểm.
  • C. Gia tốc của vật.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 5 giây vận tốc tăng từ 5 m/s lên 10 m/s. Gia tốc của vật là:

  • A. 0,5 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 1 m/s²
  • D. 2,5 m/s²

Câu 24: Dạng đồ thị vận tốc - thời gian nào sau đây biểu diễn chuyển động có gia tốc không đổi và khác không?

  • A. Đường thẳng nằm ngang.
  • B. Đường thẳng xiên góc.
  • C. Đường cong parabol.
  • D. Đường cong hypebol.

Câu 25: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì giảm tốc độ để vào bến. Trong 10 giây, vận tốc giảm còn 36 km/h. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình giảm tốc là:

  • A. 1 m/s²
  • B. 3,6 m/s²
  • C. 7,2 m/s²
  • D. -1 m/s²

Câu 26: Nếu một vật có gia tốc bằng 0, thì đồ thị vận tốc - thời gian của vật sẽ là:

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • B. Đường thẳng dốc lên.
  • C. Đường thẳng dốc xuống.
  • D. Đường cong.

Câu 27: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của một vật. Tại thời điểm nào vận tốc của vật là lớn nhất?

  • A. Thời điểm đồ thị bắt đầu.
  • B. Thời điểm đồ thị kết thúc.
  • C. Thời điểm điểm cao nhất trên đồ thị.
  • D. Thời điểm điểm thấp nhất trên đồ thị.

Câu 28: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của một vật. Khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần?

  • A. Khoảng thời gian đồ thị nằm ngang.
  • B. Khoảng thời gian đồ thị dốc lên.
  • C. Khoảng thời gian đồ thị dốc xuống.
  • D. Khoảng thời gian đồ thị là đường cong.

Câu 29: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của một vật. Khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần?

  • A. Khoảng thời gian đồ thị nằm ngang.
  • B. Khoảng thời gian đồ thị dốc lên.
  • C. Khoảng thời gian đồ thị dốc xuống.
  • D. Khoảng thời gian đồ thị là đường cong.

Câu 30: Một vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái đứng yên và tăng tốc đều với gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được sau 3 giây là:

  • A. 6 m
  • B. 9 m
  • C. 12 m
  • D. 18 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một chiếc xe máy đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Trong khoảng thời gian 10 giây, vận tốc của xe không thay đổi. Gia tốc của xe máy trong khoảng thời gian này bằng bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và tăng tốc đều đặn. Sau 20 giây, vận tốc của tàu đạt 72 km/h. Gia tốc trung bình của đoàn tàu trong khoảng thời gian này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một vận động viên chạy nước rút tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc tối đa trong 4 giây với gia tốc không đổi là 2,5 m/s². Vận tốc tối đa của vận động viên này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc - thời gian, đường biểu diễn nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Hình dạng của đồ thị vận tốc - thời gian cho chuyển động thẳng biến đổi đều là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Độ dốc của đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Diện tích dưới đồ thị vận tốc - thời gian biểu diễn đại lượng vật lý nào trong chuyển động thẳng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau 5 giây, vận tốc của ô tô giảm xuống còn 10 m/s. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu gia tốc và vận tốc có cùng dấu, thì chuyển động là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu gia tốc và vận tốc trái dấu, thì chuyển động là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng nằm ngang. Điều này có nghĩa là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng dốc xuống. Điều này có nghĩa là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng dốc lên. Điều này có nghĩa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Công thức nào sau đây là công thức tính gia tốc trung bình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đơn vị đo của gia tốc trong hệ SI là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một xe đạp đang chuyển động thẳng với vận tốc 5 m/s thì tăng tốc đều đến vận tốc 8 m/s trong thời gian 2 giây. Gia tốc của xe đạp là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một chiếc phà đang rời bến với gia tốc 0,5 m/s². Sau bao lâu phà đạt vận tốc 18 km/h?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về gia tốc:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu là 2 m/s và gia tốc là -1 m/s². Hỏi sau 3 giây vận tốc của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một người đi xe máy đang đi với vận tốc 15 m/s thì tăng ga. Sau 5 giây vận tốc đạt 20 m/s. Gia tốc của xe máy trong quá trình tăng tốc là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một vật đang chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s². Trong 2 giây, vận tốc của vật giảm đi một lượng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Từ đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng, ta có thể xác định được:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, sau 5 giây vận tốc tăng từ 5 m/s lên 10 m/s. Gia tốc của vật là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Dạng đồ thị vận tốc - thời gian nào sau đây biểu diễn chuyển động có gia tốc không đổi và khác không?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì giảm tốc độ để vào bến. Trong 10 giây, vận tốc giảm còn 36 km/h. Gia tốc trung bình của ô tô trong quá trình giảm tốc là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Nếu một vật có gia tốc bằng 0, thì đồ thị vận tốc - thời gian của vật sẽ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của một vật. Tại thời điểm nào vận tốc của vật là lớn nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của một vật. Khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Xét đồ thị vận tốc - thời gian của một vật. Khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái đứng yên và tăng tốc đều với gia tốc 2 m/s². Quãng đường vật đi được sau 3 giây là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe máy đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Trong khoảng thời gian 10 giây, vận tốc của xe không thay đổi. Gia tốc của xe máy trong khoảng thời gian này bằng bao nhiêu?

  • A. 3,6 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. -3,6 m/s²
  • D. 0 m/s²

Câu 2: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và tăng tốc đều đặn. Sau 20 giây, vận tốc của tàu đạt 72 km/h. Tính gia tốc trung bình của đoàn tàu trong khoảng thời gian này.

  • A. 1 m/s²
  • B. 0,5 m/s²
  • C. 2 m/s²
  • D. 3,6 m/s²

Câu 3: Một vận động viên chạy nước rút tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên vận tốc tối đa trong 4 giây với gia tốc không đổi là 2,5 m/s². Vận tốc tối đa mà vận động viên này đạt được là bao nhiêu?

  • A. 2,5 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, đường thẳng nằm ngang biểu diễn chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • B. Chuyển động thẳng đều
  • C. Chuyển động có gia tốc tăng dần
  • D. Chuyển động có gia tốc giảm dần

Câu 5: Độ dốc của đồ thị vận tốc – thời gian biểu thị cho đại lượng vật lý nào?

  • A. Gia tốc
  • B. Vận tốc
  • C. Quãng đường
  • D. Thời gian

Câu 6: Diện tích giới hạn bởi đồ thị vận tốc – thời gian và trục thời gian biểu thị cho đại lượng vật lý nào?

  • A. Gia tốc
  • B. Vận tốc trung bình
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Thời gian chuyển động

Câu 7: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau 5 giây, vận tốc của ô tô giảm xuống còn 10 m/s. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

  • A. 2 m/s²
  • B. 3 m/s²
  • C. 4 m/s²
  • D. -2 m/s²

Câu 8: Hình dạng đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều là:

  • A. Đường cong parabol
  • B. Đường thẳng
  • C. Đường gấp khúc
  • D. Đường tròn

Câu 9: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

  • A. Cùng dấu
  • B. Trái dấu
  • C. Gia tốc luôn dương, vận tốc luôn âm
  • D. Gia tốc luôn âm, vận tốc luôn dương

Câu 10: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

  • A. Cùng dấu
  • B. Trái dấu
  • C. Cả hai đều dương
  • D. Cả hai đều âm

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Điều này có nghĩa là:

  • A. Vận tốc của vật luôn là 2 m/s.
  • B. Vật đi được quãng đường 2 mét mỗi giây.
  • C. Vận tốc của vật tăng thêm 2 m/s sau mỗi giây.
  • D. Vận tốc của vật giảm đi 2 m/s sau mỗi giây.

Câu 12: Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì xuống dốc. Sau khi xuống hết dốc, vận tốc của xe là 8 m/s. Biết thời gian xuống dốc là 10 giây. Gia tốc trung bình của xe đạp khi xuống dốc là:

  • A. 0,3 m/s²
  • B. 1,3 m/s²
  • C. 3 m/s²
  • D. 13 m/s²

Câu 13: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây. Đoạn đồ thị nào biểu diễn chuyển động thẳng đều?

  • A. OA
  • B. AB
  • C. BC
  • D. CD

Câu 14: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian ở Câu 13. Đoạn đồ thị nào biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều?

  • A. OA
  • B. AB
  • C. BC
  • D. CD

Câu 15: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian ở Câu 13. Trong đoạn OA, gia tốc của vật có giá trị:

  • A. Dương và không đổi
  • B. Âm và không đổi
  • C. Dương và tăng dần
  • D. Âm và giảm dần

Câu 16: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều từ vận tốc 10 m/s với gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau 3 giây là:

  • A. 12 m/s
  • B. 16 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 26 m/s

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều đến khi dừng lại. Gia tốc của vật có hướng như thế nào so với hướng chuyển động?

  • A. Cùng hướng
  • B. Ngược hướng
  • C. Vuông góc
  • D. Không xác định

Câu 18: Nếu một vật có gia tốc bằng 0, thì đồ thị vận tốc – thời gian của vật là:

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian
  • B. Đường thẳng dốc lên
  • C. Đường thẳng dốc xuống
  • D. Đường cong parabol

Câu 19: Từ đồ thị vận tốc – thời gian, làm thế nào để xác định được gia tốc tại một thời điểm?

  • A. Đọc giá trị vận tốc tại thời điểm đó
  • B. Tính diện tích dưới đồ thị đến thời điểm đó
  • C. Tính độ dốc của đồ thị tại thời điểm đó
  • D. Không thể xác định được

Câu 20: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 4 m/s. Đồ thị vận tốc – thời gian nào sau đây mô tả đúng chuyển động này?

  • A. Đường thẳng nằm ngang tại giá trị v = 4 m/s
  • B. Đường thẳng dốc lên bắt đầu từ gốc tọa độ
  • C. Đường thẳng dốc xuống cắt trục thời gian
  • D. Đường cong parabol

Câu 21: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc lên. Chuyển động của vật là:

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều
  • D. Chuyển động biến đổi đều không xác định

Câu 22: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây là không đổi?

  • A. Vận tốc
  • B. Quãng đường
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Gia tốc

Câu 23: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 15 m/s thì bắt đầu giảm tốc độ với gia tốc 1,5 m/s². Thời gian để vật dừng lại hoàn toàn là:

  • A. 5 giây
  • B. 8 giây
  • C. 10 giây
  • D. 12 giây

Câu 24: Một chiếc xe tăng tốc từ 0 đến 25 m/s trong 5 giây. Sau đó, nó duy trì vận tốc này trong 10 giây tiếp theo. Tính gia tốc trung bình của xe trong toàn bộ quá trình chuyển động (15 giây).

  • A. 1,67 m/s²
  • B. 2,5 m/s²
  • C. 1,25 m/s²
  • D. 0 m/s²

Câu 25: Trong thí nghiệm đo gia tốc bằng máng nghiêng và đồng hồ đo thời gian hiện số, đại lượng nào được đo trực tiếp?

  • A. Gia tốc
  • B. Thời gian
  • C. Vận tốc
  • D. Lực

Câu 26: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vận tốc tức thời tại một thời điểm được xác định như thế nào trên đồ thị vận tốc – thời gian?

  • A. Giá trị tung độ của đồ thị tại thời điểm đó
  • B. Độ dốc của đồ thị tại thời điểm đó
  • C. Diện tích dưới đồ thị đến thời điểm đó
  • D. Không xác định được

Câu 27: Một vật rơi tự do từ độ cao nhất định (vận tốc ban đầu bằng 0). Bỏ qua sức cản không khí. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là:

  • A. 0 m/s²
  • B. Tăng dần theo thời gian
  • C. Không đổi và bằng gia tốc trọng trường
  • D. Giảm dần theo thời gian

Câu 28: Phương trình vận tốc của một chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng v = 5 + 2t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của chuyển động này lần lượt là:

  • A. v₀ = 2 m/s, a = 5 m/s²
  • B. v₀ = -5 m/s, a = 2 m/s²
  • C. v₀ = 0 m/s, a = 2 m/s²
  • D. v₀ = 5 m/s, a = 2 m/s²

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0,5 m/s² và vận tốc ban đầu 10 m/s. Sau bao lâu thì vật dừng lại?

  • A. 5 giây
  • B. 20 giây
  • C. 25 giây
  • D. 50 giây

Câu 30: Trong thực tế, chuyển động của ô tô khi khởi hành thường là chuyển động gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần, gần đúng là biến đổi đều
  • D. Chuyển động tròn đều

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một chiếc xe máy đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 36 km/h. Trong khoảng thời gian 10 giây, vận tốc của xe không thay đổi. Gia tốc của xe máy trong khoảng thời gian này bằng bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và tăng tốc đều đặn. Sau 20 giây, vận tốc của tàu đạt 72 km/h. Tính gia tốc trung bình của đoàn tàu trong khoảng thời gian này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vận động viên chạy nước rút tăng tốc từ trạng thái đứng yên lên vận tốc tối đa trong 4 giây với gia tốc không đổi là 2,5 m/s². Vận tốc tối đa mà vận động viên này đạt được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trên đồ thị vận tốc – thời gian, đường thẳng nằm ngang biểu diễn chuyển động nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Độ dốc của đồ thị vận tốc – thời gian biểu thị cho đại lượng vật lý nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Diện tích giới hạn bởi đồ thị vận tốc – thời gian và trục thời gian biểu thị cho đại lượng vật lý nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Sau 5 giây, vận tốc của ô tô giảm xuống còn 10 m/s. Gia tốc của ô tô trong quá trình hãm phanh là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hình dạng đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc và vận tốc có đặc điểm gì về dấu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc 2 m/s². Điều này có nghĩa là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì xuống dốc. Sau khi xuống hết dốc, vận tốc của xe là 8 m/s. Biết thời gian xuống dốc là 10 giây. Gia tốc trung bình của xe đạp khi xuống dốc là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây. Đoạn đồ thị nào biểu diễn chuyển động thẳng đều?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian ở Câu 13. Đoạn đồ thị nào biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian ở Câu 13. Trong đoạn OA, gia tốc của vật có giá trị:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều từ vận tốc 10 m/s với gia tốc 2 m/s². Vận tốc của vật sau 3 giây là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều đến khi dừng lại. Gia tốc của vật có hướng như thế nào so với hướng chuyển động?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nếu một vật có gia tốc bằng 0, thì đồ thị vận tốc – thời gian của vật là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ đồ thị vận tốc – thời gian, làm thế nào để xác định được gia tốc tại một thời điểm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 4 m/s. Đồ thị vận tốc – thời gian nào sau đây mô tả đúng chuyển động này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc lên. Chuyển động của vật là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây là không đổi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 15 m/s thì bắt đầu giảm tốc độ với gia tốc 1,5 m/s². Thời gian để vật dừng lại hoàn toàn là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một chiếc xe tăng tốc từ 0 đến 25 m/s trong 5 giây. Sau đó, nó duy trì vận tốc này trong 10 giây tiếp theo. Tính gia tốc trung bình của xe trong toàn bộ quá trình chuyển động (15 giây).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong thí nghiệm đo gia tốc bằng máng nghiêng và đồng hồ đo thời gian hiện số, đại lượng nào được đo trực tiếp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vận tốc tức thời tại một thời điểm được xác định như thế nào trên đồ thị vận tốc – thời gian?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một vật rơi tự do từ độ cao nhất định (vận tốc ban đầu bằng 0). Bỏ qua sức cản không khí. Gia tốc của vật trong quá trình rơi là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phương trình vận tốc của một chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng v = 5 + 2t (m/s). Vận tốc ban đầu và gia tốc của chuyển động này lần lượt là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0,5 m/s² và vận tốc ban đầu 10 m/s. Sau bao lâu thì vật dừng lại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong thực tế, chuyển động của ô tô khi khởi hành thường là chuyển động gì?

Xem kết quả