Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 02
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 3: Gia tốc và đồ thị vận tốc–thời gian - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đại lượng vật lí nào đặc trưng cho sự thay đổi (nhanh hay chậm) của vận tốc theo thời gian của một chuyển động?
- A. Tốc độ trung bình
- B. Gia tốc
- C. Độ dịch chuyển
- D. Vận tốc trung bình
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về gia tốc trong chuyển động thẳng:
- A. Gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc.
- B. Gia tốc luôn ngược chiều với vận tốc.
- C. Gia tốc là đại lượng vô hướng.
- D. Gia tốc là đại lượng vectơ.
Câu 3: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng từ trạng thái nghỉ, sau 10 giây đạt vận tốc 20 m/s. Gia tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là:
- A. 0.5 m/s²
- B. 1 m/s²
- C. 2 m/s²
- D. 20 m/s²
Câu 4: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng nằm ngang song song với trục thời gian. Điều này chứng tỏ vật đang chuyển động:
- A. Thẳng đều.
- B. Thẳng biến đổi đều với gia tốc dương.
- C. Thẳng biến đổi đều với gia tốc âm.
- D. Nghỉ yên.
Câu 5: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường thẳng. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu thị đại lượng vật lí nào?
- A. Vận tốc ban đầu.
- B. Độ dịch chuyển.
- C. Vận tốc trung bình.
- D. Gia tốc.
Câu 6: Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình hãm phanh là:
- A. -3 m/s²
- B. 3 m/s²
- C. -0.33 m/s²
- D. 0.33 m/s²
Câu 7: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t graph), diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị, trục thời gian và hai đường thẳng đứng tại hai thời điểm t₁ và t₂ biểu thị đại lượng vật lí nào trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂?
- A. Quãng đường đi được.
- B. Gia tốc trung bình.
- C. Độ dịch chuyển.
- D. Vận tốc trung bình.
Câu 8: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ, dốc lên). Mô tả nào sau đây là đúng về chuyển động của vật?
- A. Vật chuyển động thẳng đều.
- B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc dương.
- C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc dương.
- D. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc âm.
Câu 9: Một vật chuyển động thẳng, ban đầu có vận tốc dương. Nếu gia tốc của vật mang dấu âm thì chuyển động của vật là:
- A. Chậm dần đều.
- B. Nhanh dần đều.
- C. Đều.
- D. Không xác định được.
Câu 10: Một vật có đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng dốc xuống, cắt trục vận tốc ở giá trị dương và cắt trục thời gian ở một điểm dương. Mô tả nào sau đây là đúng?
- A. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
- B. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm.
- C. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương, sau đó đổi chiều chuyển động.
- D. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.
Câu 11: Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Trong khoảng thời gian nào gia tốc của vật có giá trị lớn nhất (về độ lớn)?
- A. Khoảng thời gian đồ thị là đường thẳng ngang.
- B. Khoảng thời gian đồ thị có độ dốc nhỏ nhất.
- C. Khoảng thời gian đồ thị có độ dốc dương lớn nhất.
- D. Khoảng thời gian đồ thị có độ dốc (độ lớn) lớn nhất, bất kể dấu.
Câu 12: Một vật chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v₀. Sau một khoảng thời gian Δt, vận tốc của vật là v. Biểu thức xác định gia tốc trung bình của vật là:
- A. a = v₀ + v / Δt
- B. a = (v - v₀) / Δt
- C. a = (v + v₀) / Δt
- D. a = v₀ * Δt
Câu 13: Một xe đua tăng tốc đều từ 10 m/s lên 30 m/s trong 4 giây. Gia tốc của xe là:
- A. 2.5 m/s²
- B. 4 m/s²
- C. 5 m/s²
- D. 10 m/s²
Câu 14: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật được cho là một đường thẳng đi qua điểm (0, 5) và (10, 25) trên mặt phẳng (t, v). Gia tốc của vật là:
- A. 2 m/s²
- B. -2 m/s²
- C. 0.5 m/s²
- D. -0.5 m/s²
Câu 15: Một vật chuyển động thẳng theo chiều dương. Nếu gia tốc của vật mang dấu dương, chuyển động của vật là:
- A. Chậm dần đều.
- B. Nhanh dần đều.
- C. Đều.
- D. Không xác định được.
Câu 16: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng được cho như sau: Từ t=0 đến t=5s, đồ thị là đường thẳng từ (0, 0) đến (5, 10). Từ t=5s đến t=10s, đồ thị là đường thẳng từ (5, 10) đến (10, 10). Tính độ dịch chuyển của vật trong 10 giây đầu tiên.
- A. 25 m
- B. 50 m
- C. 75 m
- D. 100 m
Câu 17: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian. Tại thời điểm nào vật đổi chiều chuyển động?
- A. Khi đồ thị có độ dốc thay đổi.
- B. Khi đồ thị đạt giá trị vận tốc cực đại hoặc cực tiểu.
- C. Khi đồ thị là một đường thẳng nằm ngang.
- D. Khi đồ thị cắt trục thời gian (vận tốc bằng 0) và chuyển từ dương sang âm hoặc ngược lại.
Câu 18: Một xe buýt đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc đều với gia tốc 2 m/s² trong 5 giây. Vận tốc của xe buýt sau 5 giây tăng tốc là:
- A. 15 m/s
- B. 12 m/s
- C. 20 m/s
- D. 30 m/s
Câu 19: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật A và B chuyển động thẳng được vẽ trên cùng một hệ trục. Đồ thị của A là đường thẳng đi qua gốc tọa độ với độ dốc dương. Đồ thị của B là đường thẳng song song với trục thời gian ở giá trị vận tốc dương. So sánh gia tốc của A và B.
- A. Gia tốc của A dương, gia tốc của B bằng không.
- B. Gia tốc của A âm, gia tốc của B bằng không.
- C. Gia tốc của A bằng không, gia tốc của B dương.
- D. Gia tốc của A và B đều dương.
Câu 20: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng từ (0, 10) đến (5, 0)). Tính gia tốc của vật trong 5 giây này.
- A. 2 m/s²
- B. -2 m/s²
- C. 0.5 m/s²
- D. -0.5 m/s²
Câu 21: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng cho thấy vận tốc giảm đều từ 20 m/s về 0 trong 4 giây, sau đó vận tốc bằng 0 trong 2 giây, rồi tăng đều từ 0 lên 10 m/s trong 4 giây tiếp theo. Tính gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ giây thứ 6 đến giây thứ 10.
- A. 2.5 m/s²
- B. -2.5 m/s²
- C. 5 m/s²
- D. -5 m/s²
Câu 22: Xét chuyển động thẳng có đồ thị v-t. Nếu đồ thị v-t nằm hoàn toàn phía trên trục thời gian và là một đường thẳng có độ dốc âm, vật đang chuyển động:
- A. Nhanh dần đều theo chiều dương.
- B. Chậm dần đều theo chiều âm.
- C. Nhanh dần đều theo chiều âm.
- D. Chậm dần đều theo chiều dương.
Câu 23: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian. Diện tích nằm phía trên trục thời gian trên đồ thị v-t biểu thị:
- A. Độ dịch chuyển theo chiều dương.
- B. Độ dịch chuyển theo chiều âm.
- C. Quãng đường đi được.
- D. Vận tốc trung bình.
Câu 24: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian. Diện tích nằm phía dưới trục thời gian trên đồ thị v-t biểu thị:
- A. Độ dịch chuyển theo chiều dương.
- B. Độ dịch chuyển theo chiều âm.
- C. Quãng đường đi được.
- D. Vận tốc trung bình.
Câu 25: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc đều và đạt vận tốc 25 m/s sau khi đi thêm được 200 m. Gia tốc của xe lửa là:
- A. 0.5 m/s²
- B. 0.8 m/s²
- C. 1 m/s²
- D. 2 m/s²
Câu 26: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng là một đường cong. Điều này cho biết chuyển động của vật là:
- A. Thẳng đều.
- B. Thẳng biến đổi đều.
- C. Thẳng nhanh dần đều.
- D. Thẳng biến đổi không đều (gia tốc thay đổi).
Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v-t là hình thang vuông với các đỉnh tại (0, 5), (10, 5), (15, 15), (0, 15). Tính độ dịch chuyển của vật trong 15 giây đầu tiên.
- A. 125 m
- B. 150 m
- C. 175 m
- D. 200 m
Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian. Nếu tại một thời điểm, giá trị vận tốc dương và giá trị gia tốc âm, thì tại thời điểm đó vật đang:
- A. Chuyển động chậm dần theo chiều dương.
- B. Chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
- C. Chuyển động chậm dần theo chiều âm.
- D. Chuyển động nhanh dần theo chiều âm.
Câu 29: Biểu thức nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa vận tốc (v), vận tốc ban đầu (v₀), gia tốc (a) và độ dịch chuyển (d) trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
- A. v² - v₀² = ad
- B. v² + v₀² = 2ad
- C. v - v₀ = ad
- D. v² - v₀² = 2ad
Câu 30: Một vật chuyển động thẳng với vận tốc ban đầu 5 m/s. Sau khi đi được 10 m, vận tốc của vật là 15 m/s. Giả sử vật chuyển động biến đổi đều, gia tốc của vật là:
- A. 5 m/s²
- B. 10 m/s²
- C. 12.5 m/s²
- D. 20 m/s²