Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 01
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 4: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 10 cm và khối lượng 2.7 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?
- A. 27 kg/m³
- B. 270 kg/m³
- C. 27000 kg/m³
- D. 2700 kg/m³
Câu 2: Hai vật A và B làm bằng cùng một chất liệu. Vật A có thể tích gấp đôi vật B. Nhận định nào sau đây về khối lượng riêng của hai vật là đúng?
- A. Khối lượng riêng của A bằng khối lượng riêng của B.
- B. Khối lượng riêng của A gấp đôi khối lượng riêng của B.
- C. Khối lượng riêng của A bằng một nửa khối lượng riêng của B.
- D. Không đủ thông tin để so sánh khối lượng riêng.
Câu 3: Một vật có khối lượng 500 g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật này theo đơn vị kg/m³ là bao nhiêu?
- A. 2.5 kg/m³
- B. 25 kg/m³
- C. 2500 kg/m³
- D. 250 kg/m³
Câu 4: Một thanh sắt có khối lượng riêng 7800 kg/m³. Nếu cắt thanh sắt này làm đôi, khối lượng riêng của mỗi nửa thanh sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Giảm đi một nửa.
- B. Không thay đổi.
- C. Tăng gấp đôi.
- D. Tăng lên một lượng không xác định.
Câu 5: Một vật có khối lượng 15.6 kg được làm từ chất liệu có khối lượng riêng 7800 kg/m³. Thể tích của vật này là bao nhiêu cm³?
- A. 2000 cm³
- B. 0.002 cm³
- C. 2 cm³
- D. 200 cm³
Câu 6: Một thùng chứa nước có đáy hình vuông cạnh 0.5 m. Áp lực của nước tác dụng lên đáy thùng khi mực nước trong thùng cao 1.2 m là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và lấy g = 10 m/s².
- A. 12000 N
- B. 3000 N
- C. 6000 N
- D. 30000 N
Câu 7: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
- A. Khối lượng của chất lỏng và diện tích đáy bình.
- B. Thể tích của chất lỏng và hình dạng bình chứa.
- C. Độ sâu của điểm đó trong chất lỏng và khối lượng riêng của chất lỏng.
- D. Áp lực tác dụng lên bề mặt chất lỏng và diện tích bề mặt đó.
Câu 8: Một vật rắn hình hộp chữ nhật có kích thước 20 cm x 10 cm x 5 cm và khối lượng 1 kg. Khi đặt vật này lên mặt sàn sao cho mặt có diện tích lớn nhất tiếp xúc với sàn, áp suất vật gây ra lên sàn là bao nhiêu?
- A. 100 Pa
- B. 500 Pa
- C. 1000 Pa
- D. 2000 Pa
Câu 9: Một thợ lặn lặn xuống độ sâu 30 m dưới mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển trên mặt biển là 10⁵ Pa. Lấy g = 10 m/s². Áp suất toàn phần tác dụng lên người thợ lặn tại độ sâu đó là bao nhiêu?
- A. 30900 Pa
- B. 130900 Pa
- C. 319000 Pa
- D. 409000 Pa
Câu 10: Để giảm áp suất tác dụng lên một bề mặt, ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?
- A. Giữ nguyên áp lực và tăng diện tích bị ép.
- B. Giữ nguyên áp lực và giảm diện tích bị ép.
- C. Tăng áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép.
- D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép theo cùng tỉ lệ.
Câu 11: Một bình thông nhau chứa nước. Người ta đổ thêm dầu vào một nhánh. Khi hệ cân bằng, cột dầu cao 10 cm, còn mực nước ở nhánh kia cao hơn mực nước ở mặt phân cách là 8 cm. Khối lượng riêng của dầu là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.
- A. 1250 kg/m³
- B. 800 kg/m³
- C. 1000 kg/m³
- D. 750 kg/m³
Câu 12: Tại sao các vật nặng như xe tăng, máy ủi lại sử dụng bánh xích thay vì bánh lốp thông thường?
- A. Để tăng áp lực tác dụng lên mặt đường, giúp bám đường tốt hơn.
- B. Để giảm khối lượng tổng thể của phương tiện.
- C. Để tập trung áp lực lên các điểm nhỏ, dễ dàng di chuyển qua vật cản.
- D. Để tăng diện tích tiếp xúc với mặt đường, giảm áp suất gây ra lên mặt đường.
Câu 13: Một bình hình trụ chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ. Áp suất của chất lỏng lên đáy bình là P. Nếu đổ thêm một lượng chất lỏng đó vào bình sao cho chiều cao cột chất lỏng tăng gấp đôi, thì áp suất của chất lỏng lên đáy bình sẽ là bao nhiêu?
Câu 14: Một chiếc bàn có bốn chân, mỗi chân có diện tích tiếp xúc với sàn là 20 cm². Trọng lượng của bàn là 200 N. Áp suất mà mỗi chân bàn tác dụng lên sàn (giả sử trọng lượng phân bố đều) là bao nhiêu?
- A. 25000 Pa
- B. 2500 Pa
- C. 10000 Pa
- D. 1000 Pa
Câu 15: Một bình chứa chất lỏng. Xét hai điểm M và N trong chất lỏng. Điểm M nằm ở độ sâu 0.5 m, điểm N nằm ở độ sâu 1.2 m so với mặt thoáng. Tỉ số áp suất chất lỏng tại N so với áp suất chất lỏng tại M là bao nhiêu?
- A. 0.417
- B. 1
- C. 2
- D. 2.4
Câu 16: Tại sao mũi kim, mũi đinh thường được làm rất nhọn?
- A. Để giảm áp lực khi tác dụng lực.
- B. Để tăng áp lực khi tác dụng lực.
- C. Để giảm diện tích tiếp xúc, từ đó tăng áp suất để dễ dàng đâm xuyên.
- D. Để tăng diện tích tiếp xúc, từ đó giảm áp suất.
Câu 17: Một khối gỗ hình trụ có diện tích đáy 150 cm² và chiều cao 40 cm. Khối lượng riêng của gỗ là 800 kg/m³. Đặt khối gỗ này thẳng đứng trên một mặt bàn. Áp suất khối gỗ tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².
- A. 3200 Pa
- B. 320 Pa
- C. 4800 Pa
- D. 480 Pa
Câu 18: Một bình chứa nước có chiều cao 1.5 m. Áp suất của nước tại điểm cách đáy bình 0.3 m là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và g = 10 m/s².
- A. 3000 Pa
- B. 12000 Pa
- C. 15000 Pa
- D. 18000 Pa
Câu 19: Một bình chứa hai chất lỏng không trộn lẫn: lớp dầu ở trên, lớp nước ở dưới. Chiều cao lớp dầu là 20 cm, chiều cao lớp nước là 30 cm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³, của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Áp suất tại điểm nằm ở đáy bình là bao nhiêu?
- A. 2400 Pa
- B. 3000 Pa
- C. 4600 Pa
- D. 5000 Pa
Câu 20: Một vật nặng 5 kg được đặt trên một mặt phẳng ngang. Diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng là 25 cm². Áp suất vật tác dụng lên mặt phẳng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².
- A. 20000 Pa
- B. 2000 Pa
- C. 200 Pa
- D. 20 Pa
Câu 21: Một cái xi lanh chứa chất lỏng, có một pít-tông diện tích S. Khi tác dụng lực F lên pít-tông, áp suất tăng thêm trong chất lỏng là ΔP. Theo nguyên lý Pascal, sự tăng áp suất này sẽ truyền đi như thế nào trong chất lỏng?
- A. Chỉ truyền theo phương vuông góc với pít-tông.
- B. Chỉ truyền đến các điểm ở cùng độ sâu với pít-tông.
- C. Giảm dần khi truyền đi xa pít-tông.
- D. Truyền nguyên vẹn theo mọi phương đến mọi điểm trong chất lỏng và thành bình.
Câu 22: So sánh áp suất tại điểm A và B trong một chất lỏng đứng yên như hình vẽ (A và B ở cùng độ sâu h, nhưng A gần thành bình hơn B).
- A. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
- B. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
- C. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
- D. Không thể so sánh vì không biết hình dạng bình.
Câu 23: Một khối sắt đặc có thể tích 0.005 m³. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m³. Trọng lượng của khối sắt này là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².
- A. 390 N
- B. 39 N
- C. 3900 N
- D. 39000 N
Câu 24: Một người nặng 60 kg đứng trên sàn nhà bằng hai chân. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là 150 cm². Áp suất người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².
- A. 20000 Pa
- B. 2000 Pa
- C. 40000 Pa
- D. 200000 Pa
Câu 25: Một thùng chứa đầy chất lỏng. Khi đổ bớt chất lỏng ra ngoài, áp suất tại một điểm M trong lòng chất lỏng (vẫn còn ngập trong chất lỏng) sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên.
- B. Giảm đi.
- C. Không thay đổi.
- D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vị trí của điểm M.
Câu 26: Ba bình A, B, C có đáy như nhau và đựng cùng một loại chất lỏng đến cùng một chiều cao. Bình A hình trụ, bình B loe ra ở trên, bình C thắt lại ở trên. So sánh áp suất chất lỏng lên đáy của ba bình.
- A. PA = PB = PC
- B. PA > PB > PC
- C. PA < PB < PC
- D. PA = PB > PC
Câu 27: Một bình hình trụ có đường kính đáy 20 cm chứa nước. Người ta thả chìm hoàn toàn một vật rắn vào bình, thấy mực nước dâng lên thêm 5 cm. Thể tích của vật rắn là bao nhiêu?
- A. 157 cm³
- B. 314 cm³
- C. 1570 cm³
- D. 3140 cm³
Câu 28: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 20 cm nổi trên mặt nước. Phần khối gỗ chìm trong nước cao 16 cm. Khối lượng riêng của khối gỗ là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.
- A. 1000 kg/m³
- B. 800 kg/m³
- C. 600 kg/m³
- D. 400 kg/m³
Câu 29: Một áp kế đo áp suất chất lỏng. Nếu di chuyển áp kế xuống sâu hơn trong cùng một chất lỏng, chỉ số của áp kế sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên.
- B. Giảm đi.
- C. Không thay đổi.
- D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại chất lỏng.
Câu 30: Một xe lu có trọng lượng 50000 N. Bề rộng của mỗi bánh xe lu là 0.4 m và đường kính là 1.2 m. Diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe lu với mặt đường khi xe đứng yên là khoảng 0.1 m². Áp suất xe lu tác dụng lên mặt đường là bao nhiêu?
- A. 500000 Pa
- B. 250000 Pa
- C. 125000 Pa
- D. 250000 Pa