15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một lực có độ lớn 20 N tác dụng lên một vật quay quanh trục O. Biết cánh tay đòn của lực đối với trục O là 0.5 m. Mômen của lực này đối với trục O là bao nhiêu?

  • A. 10 N.m
  • B. 10 J
  • C. 40 N.m
  • D. 40 J

Câu 2: Cánh tay đòn của lực đối với trục quay là khoảng cách từ:

  • A. Điểm đặt của lực đến trục quay.
  • B. Điểm đặt của lực đến giá của lực.
  • C. Trục quay đến điểm đặt của lực.
  • D. Trục quay đến giá của lực.

Câu 3: Đơn vị đo mômen lực trong hệ SI là gì?

  • A. N
  • B. m
  • C. N.m
  • D. J

Câu 4: Một vật rắn có trục quay cố định đang cân bằng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tổng mômen của các lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng mômen của các lực làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
  • B. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. Trọng tâm của vật nằm trên trục quay.
  • D. Các lực tác dụng lên vật đều có giá đi qua trục quay.

Câu 5: Ngẫu lực là hệ hai lực:

  • A. Song song, cùng chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào hai vật khác nhau.
  • B. Song song, ngược chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào cùng một vật.
  • C. Đồng quy, ngược chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào cùng một vật.
  • D. Song song, cùng chiều, khác độ lớn, tác dụng vào cùng một vật.

Câu 6: Một thanh cứng đồng chất dài 1m, có trọng lượng P = 10 N, được treo vào trần nhà bằng một sợi dây tại điểm O cách đầu A 30 cm. Tại đầu B, treo một vật nặng có khối lượng m = 2 kg (lấy g = 10 m/s²). Để thanh cân bằng nằm ngang, cần tác dụng một lực F thẳng đứng lên thanh tại điểm C. Tính mômen trọng lực của thanh đối với trục quay tại O.

  • A. 2 N.m
  • B. 5 N.m
  • C. 10 N.m
  • D. 3 N.m

Câu 7: Vẫn với thanh cứng ở Câu 6, tính mômen của lực căng dây treo vật nặng tại B đối với trục quay tại O.

  • A. 6 N.m
  • B. 14 N.m
  • C. 20 N.m
  • D. 30 N.m

Câu 8: Một người dùng xà beng để nhổ đinh. Người đó đặt xà beng tựa vào một điểm O trên mặt gỗ, cách đinh một đoạn d1 và cầm ở đầu kia cách O một đoạn d2. Lực F1 do tay người tác dụng vào đầu xà beng, lực F2 do gỗ tác dụng vào đinh. Để nhổ được đinh, người đó cần tạo ra mômen lực nào lớn hơn?

  • A. Mômen của lực F1 lớn hơn mômen của lực F2.
  • B. Mômen của lực F1 phải đủ lớn để thắng mômen cản do lực F2 tạo ra.
  • C. Mômen của lực F2 lớn hơn mômen của lực F1.
  • D. Độ lớn lực F1 phải lớn hơn độ lớn lực F2.

Câu 9: Một thanh đồng chất dài 80 cm, trọng lượng 4 N, được treo bằng hai sợi dây nhẹ tại hai đầu A và B. Treo vật nặng 6 N tại điểm C cách A 20 cm. Tính lực căng của dây treo tại đầu B khi thanh cân bằng nằm ngang.

  • A. 3 N
  • B. 4 N
  • C. 5 N
  • D. 6 N

Câu 10: Vẫn với thanh ở Câu 9, tính lực căng của dây treo tại đầu A khi thanh cân bằng nằm ngang.

  • A. 5 N
  • B. 6 N
  • C. 7 N
  • D. 8 N

Câu 11: Một tấm ván đồng chất dài 4m, trọng lượng 200 N, được đặt vắt ngang qua một hố. Một đầu A của tấm ván nằm trên bờ hố, đầu B chìa ra ngoài. Để tấm ván cân bằng khi một người nặng 600 N đứng tại đầu B, cần một vật nặng tối thiểu bao nhiêu đặt lên đầu A?

  • A. 200 N
  • B. 300 N
  • C. 400 N
  • D. 500 N

Câu 12: Một cánh cửa quay quanh bản lề. Lực nào sau đây có mômen khác không đối với trục quay qua bản lề?

  • A. Lực có giá đi qua bản lề.
  • B. Lực có giá song song với trục quay.
  • C. Lực có giá vuông góc với mặt phẳng cánh cửa và không đi qua bản lề.
  • D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng cánh cửa và đi qua bản lề.

Câu 13: Để tăng tác dụng làm quay của một lực F đối với một trục quay cố định mà không thay đổi độ lớn của lực, ta cần:

  • A. Giảm khoảng cách từ điểm đặt lực đến trục quay.
  • B. Tăng khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
  • C. Đặt lực có giá đi qua trục quay.
  • D. Giữ nguyên khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.

Câu 14: Một thanh đồng chất AB dài L, trọng lượng P, được đặt tựa vào tường trơn nhẵn tại A và tựa vào sàn nhám tại B. Thanh cân bằng với tường tạo góc α. Trục quay có thể xét tại điểm nào để áp dụng điều kiện cân bằng mômen một cách thuận lợi?

  • A. Điểm tựa B trên sàn.
  • B. Điểm tựa A trên tường.
  • C. Trọng tâm của thanh.
  • D. Một điểm bất kỳ trên thanh.

Câu 15: Mômen của ngẫu lực được tính bằng công thức M = F.d, trong đó d là:

  • A. Khoảng cách từ điểm đặt lực đến trục quay.
  • B. Cánh tay đòn của mỗi lực đối với trục quay.
  • C. Khoảng cách giữa hai giá của hai lực trong ngẫu lực.
  • D. Khoảng cách từ điểm đặt ngẫu lực đến trục quay.

Câu 16: Một thước mét đồng chất có trọng lượng 1 N, được treo bằng một sợi dây tại điểm O cách đầu 0 cm (điểm 0 cm). Treo một vật nặng 2 N tại vạch 20 cm. Để thước cân bằng nằm ngang, cần treo thêm một vật nặng 3 N tại vạch nào?

  • A. Vạch 40 cm
  • B. Vạch 30 cm
  • C. Vạch 25 cm
  • D. Vạch 33.3 cm

Câu 17: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R, quay quanh trục vuông góc với mặt đĩa tại tâm O. Tác dụng một lực F tiếp tuyến với vành đĩa. Mômen của lực F đối với trục O là:

  • A. M = F.R
  • B. M = F/(2R)
  • C. M = F.(R/2)
  • D. M = 2F.R

Câu 18: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của các lực. Để vật cân bằng, tổng mômen của các lực tác dụng lên vật phải bằng không. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vật không quay hoặc quay với tốc độ góc đều.
  • B. Vật chỉ đứng yên.
  • C. Vật chỉ quay với tốc độ góc đều.
  • D. Vật đứng yên hoặc quay đều quanh trục.

Câu 19: Một thước gỗ đồng chất dài 1.2 m, trọng lượng 6 N, được đặt trên một bàn sao cho 0.4 m của thước chìa ra ngoài mép bàn. Để thước không bị lật khi một vật nặng 10 N được đặt ở đầu chìa ra (cách mép bàn 0.4 m), cần đặt một vật nặng có trọng lượng tối thiểu bao nhiêu lên phần thước nằm trên bàn?

  • A. 5 N
  • B. 6 N
  • C. 7 N
  • D. 8 N

Câu 20: Vẫn với thước gỗ ở Câu 19, nếu đặt vật nặng 10 N cách mép bàn 0.3 m (trên phần chìa ra), cần đặt vật nặng có trọng lượng tối thiểu bao nhiêu lên phần thước trên bàn để thước không bị lật?

  • A. 5 N
  • B. 4 N
  • C. 6 N
  • D. 7 N

Câu 21: Hai lực song song F1 và F2 cùng chiều, có độ lớn lần lượt là 10 N và 20 N, đặt tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm. Hợp lực của hai lực này có độ lớn và điểm đặt cách A bao nhiêu?

  • A. 30 N, cách A 20 cm.
  • B. 30 N, cách A 10 cm.
  • C. 10 N, cách A 20 cm.
  • D. 30 N, cách A 20 cm.

Câu 22: Hai lực song song F1 và F2 ngược chiều, có độ lớn lần lượt là 10 N và 30 N, đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40 cm. Hợp lực của hai lực này có độ lớn và điểm đặt cách A bao nhiêu?

  • A. 20 N, cách A 60 cm (ngoài đoạn AB về phía B).
  • B. 20 N, cách A 60 cm (ngoài đoạn AB về phía A).
  • C. 40 N, cách A 60 cm (ngoài đoạn AB về phía A).
  • D. 20 N, cách A 20 cm (trong đoạn AB).

Câu 23: Một người gánh một thúng gạo nặng 500 N và một thúng ngô nặng 300 N bằng đòn gánh dài 1.6 m. Bỏ qua trọng lượng đòn gánh. Vai người đó phải đặt cách điểm treo thúng gạo bao nhiêu để đòn gánh cân bằng?

  • A. 0.6 m
  • B. 1.0 m
  • C. 0.8 m
  • D. 0.4 m

Câu 24: Vẫn với quang gánh ở Câu 23, lực tổng cộng mà vai người đó phải chịu là bao nhiêu?

  • A. 200 N
  • B. 500 N
  • C. 800 N
  • D. 300 N

Câu 25: Một vật rắn đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Để vật cân bằng dưới tác dụng của trọng lực và phản lực, trọng tâm của vật phải nằm ở đâu?

  • A. Tại điểm tiếp xúc với mặt phẳng.
  • B. Trên đường thẳng đứng đi qua điểm tiếp xúc với mặt phẳng.
  • C. Tại trung điểm của vật.
  • D. Trên đường thẳng đứng đi qua diện tích chân đế (nếu có).

Câu 26: Một vật rắn có dạng chữ L được làm từ hai thanh đồng chất có cùng khối lượng riêng và tiết diện. Thanh ngang dài 40 cm, thanh đứng dài 60 cm. Xác định vị trí trọng tâm của vật L này (coi gốc tọa độ tại điểm nối hai thanh, thanh ngang dọc trục x, thanh đứng dọc trục y).

  • A. (10 cm; 15 cm)
  • B. (10 cm; 30 cm)
  • C. (20 cm; 30 cm)
  • D. (15 cm; 20 cm)

Câu 27: Khi một vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của các lực đồng phẳng và vật đang cân bằng, điều kiện cần và đủ là:

  • A. Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng không và tổng mômen của các lực đối với một điểm bất kỳ bằng không.
  • B. Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. Tổng mômen của các lực đối với một điểm bất kỳ bằng không.
  • D. Các lực tác dụng lên vật phải đồng quy.

Câu 28: Một thanh AB đồng chất dài 1m, trọng lượng 10N, được treo vào một sợi dây tại điểm O cách đầu A 30cm. Treo vật nặng 20N tại B. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần treo thêm một vật nặng tại điểm C. Nếu vật nặng treo tại C có trọng lượng 5N, điểm C phải cách O bao nhiêu?

  • A. 40 cm
  • B. 60 cm
  • C. 80 cm
  • D. 100 cm

Câu 29: Một lực F tác dụng lên một vật. Để mômen của lực F đối với trục quay O là lớn nhất, giá của lực F phải:

  • A. Đi qua trục quay O.
  • B. Song song với trục quay O.
  • C. Vuông góc với mặt phẳng chứa trục quay và điểm đặt lực, và khoảng cách từ O đến giá lực là lớn nhất có thể.
  • D. Nằm trong mặt phẳng chứa trục quay, đi qua điểm đặt lực và tạo góc 45 độ với đường nối từ O đến điểm đặt lực.

Câu 30: Điều kiện cân bằng của một vật rắn tổng quát (không có trục quay cố định) dưới tác dụng của hệ lực đồng phẳng là:

  • A. Tổng các lực theo mỗi phương bằng không và tổng mômen của các lực đối với một điểm bất kỳ bằng không.
  • B. Chỉ cần tổng các lực theo mỗi phương bằng không.
  • C. Chỉ cần tổng mômen của các lực đối với một điểm bất kỳ bằng không.
  • D. Các lực tác dụng lên vật phải có giá đi qua trọng tâm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một lực có độ lớn 20 N tác dụng lên một vật quay quanh trục O. Biết cánh tay đòn của lực đối với trục O là 0.5 m. Mômen của lực này đối với trục O là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cánh tay đòn của lực đối với trục quay là khoảng cách từ:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đơn vị đo mômen lực trong hệ SI là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một vật rắn có trục quay cố định đang cân bằng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Ngẫu lực là hệ hai lực:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một thanh cứng đồng chất dài 1m, có trọng lượng P = 10 N, được treo vào trần nhà bằng một sợi dây tại điểm O cách đầu A 30 cm. Tại đầu B, treo một vật nặng có khối lượng m = 2 kg (lấy g = 10 m/s²). Để thanh cân bằng nằm ngang, cần tác dụng một lực F thẳng đứng lên thanh tại điểm C. Tính mômen trọng lực của thanh đối với trục quay tại O.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Vẫn với thanh cứng ở Câu 6, tính mômen của lực căng dây treo vật nặng tại B đối với trục quay tại O.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một người dùng xà beng để nhổ đinh. Người đó đặt xà beng tựa vào một điểm O trên mặt gỗ, cách đinh một đoạn d1 và cầm ở đầu kia cách O một đoạn d2. Lực F1 do tay người tác dụng vào đầu xà beng, lực F2 do gỗ tác dụng vào đinh. Để nhổ được đinh, người đó cần tạo ra mômen lực nào lớn hơn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một thanh đồng chất dài 80 cm, trọng lượng 4 N, được treo bằng hai sợi dây nhẹ tại hai đầu A và B. Treo vật nặng 6 N tại điểm C cách A 20 cm. Tính lực căng của dây treo tại đầu B khi thanh cân bằng nằm ngang.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vẫn với thanh ở Câu 9, tính lực căng của dây treo tại đầu A khi thanh cân bằng nằm ngang.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một tấm ván đồng chất dài 4m, trọng lượng 200 N, được đặt vắt ngang qua một hố. Một đầu A của tấm ván nằm trên bờ hố, đầu B chìa ra ngoài. Để tấm ván cân bằng khi một người nặng 600 N đứng tại đầu B, cần một vật nặng tối thiểu bao nhiêu đặt lên đầu A?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một cánh cửa quay quanh bản lề. Lực nào sau đây có mômen khác không đối với trục quay qua bản lề?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để tăng tác dụng làm quay của một lực F đối với một trục quay cố định mà không thay đổi độ lớn của lực, ta cần:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một thanh đồng chất AB dài L, trọng lượng P, được đặt tựa vào tường trơn nhẵn tại A và tựa vào sàn nhám tại B. Thanh cân bằng với tường tạo góc α. Trục quay có thể xét tại điểm nào để áp dụng điều kiện cân bằng mômen một cách thuận lợi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Mômen của ngẫu lực được tính bằng công thức M = F.d, trong đó d là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một thước mét đồng chất có trọng lượng 1 N, được treo bằng một sợi dây tại điểm O cách đầu 0 cm (điểm 0 cm). Treo một vật nặng 2 N tại vạch 20 cm. Để thước cân bằng nằm ngang, cần treo thêm một vật nặng 3 N tại vạch nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R, quay quanh trục vuông góc với mặt đĩa tại tâm O. Tác dụng một lực F tiếp tuyến với vành đĩa. Mômen của lực F đối với trục O là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của các lực. Để vật cân bằng, tổng mômen của các lực tác dụng lên vật phải bằng không. Điều này có nghĩa là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một thước gỗ đồng chất dài 1.2 m, trọng lượng 6 N, được đặt trên một bàn sao cho 0.4 m của thước chìa ra ngoài mép bàn. Để thước không bị lật khi một vật nặng 10 N được đặt ở đầu chìa ra (cách mép bàn 0.4 m), cần đặt một vật nặng có trọng lượng tối thiểu bao nhiêu lên phần thước nằm trên bàn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Vẫn với thước gỗ ở Câu 19, nếu đặt vật nặng 10 N cách mép bàn 0.3 m (trên phần chìa ra), cần đặt vật nặng có trọng lượng tối thiểu bao nhiêu lên phần thước trên bàn để thước không bị lật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hai lực song song F1 và F2 cùng chiều, có độ lớn lần lượt là 10 N và 20 N, đặt tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm. Hợp lực của hai lực này có độ lớn và điểm đặt cách A bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Hai lực song song F1 và F2 ngược chiều, có độ lớn lần lượt là 10 N và 30 N, đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40 cm. Hợp lực của hai lực này có độ lớn và điểm đặt cách A bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một người gánh một thúng gạo nặng 500 N và một thúng ngô nặng 300 N bằng đòn gánh dài 1.6 m. Bỏ qua trọng lượng đòn gánh. Vai người đó phải đặt cách điểm treo thúng gạo bao nhiêu để đòn gánh cân bằng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Vẫn với quang gánh ở Câu 23, lực tổng cộng mà vai người đó phải chịu là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một vật rắn đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Để vật cân bằng dưới tác dụng của trọng lực và phản lực, trọng tâm của vật phải nằm ở đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một vật rắn có dạng chữ L được làm từ hai thanh đồng chất có cùng khối lượng riêng và tiết diện. Thanh ngang dài 40 cm, thanh đứng dài 60 cm. Xác định vị trí trọng tâm của vật L này (coi gốc tọa độ tại điểm nối hai thanh, thanh ngang dọc trục x, thanh đứng dọc trục y).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi một vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của các lực đồng phẳng và vật đang cân bằng, điều kiện cần và đủ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một thanh AB đồng chất dài 1m, trọng lượng 10N, được treo vào một sợi dây tại điểm O cách đầu A 30cm. Treo vật nặng 20N tại B. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần treo thêm một vật nặng tại điểm C. Nếu vật nặng treo tại C có trọng lượng 5N, điểm C phải cách O bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một lực F tác dụng lên một vật. Để mômen của lực F đối với trục quay O là lớn nhất, giá của lực F phải:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Điều kiện cân bằng của một vật rắn tổng quát (không có trục quay cố định) dưới tác dụng của hệ lực đồng phẳng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một lực F tác dụng lên một vật rắn có trục quay cố định. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực quanh trục đó được gọi là gì?

  • A. Công của lực
  • B. Mômen lực
  • C. Động lượng
  • D. Áp suất

Câu 2: Cánh tay đòn của lực đối với một trục quay là gì?

  • A. Khoảng cách từ điểm đặt lực đến trục quay.
  • B. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay.
  • C. Khoảng cách vuông góc từ trục quay đến giá của lực.
  • D. Khoảng cách song song từ trục quay đến giá của lực.

Câu 3: Đơn vị đo mômen lực trong hệ SI là gì?

  • A. Niu-tơn (N)
  • B. Mét (m)
  • C. Jun (J)
  • D. Niu-tơn mét (N.m)

Câu 4: Một lực F = 50 N tác dụng vuông góc lên một thanh cứng tại điểm cách trục quay 0.8 m. Tính mômen của lực này đối với trục quay.

  • A. 40 N.m
  • B. 62.5 N.m
  • C. 0.016 N.m
  • D. 400 N.m

Câu 5: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là gì?

  • A. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng các mômen lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các mômen lực làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
  • C. Trọng lực của vật bằng không.
  • D. Vận tốc góc của vật bằng không.

Câu 6: Ngẫu lực là hệ gồm hai lực như thế nào?

  • A. Song song, cùng chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào hai vật khác nhau.
  • B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào một vật.
  • C. Song song, ngược chiều, cùng độ lớn và cùng tác dụng vào một vật.
  • D. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào một vật.

Câu 7: Mômen của ngẫu lực có độ lớn được tính bằng công thức nào, trong đó F là độ lớn của mỗi lực và b là khoảng cách giữa hai giá của lực?

  • A. M = F.b
  • B. M = F/b
  • C. M = F + b
  • D. M = F.b^2

Câu 8: Tác dụng của ngẫu lực lên vật rắn là gì?

  • A. Làm vật tịnh tiến.
  • B. Làm vật biến dạng.
  • C. Làm vật tịnh tiến và quay.
  • D. Chỉ làm vật quay.

Câu 9: Tại sao tay nắm cửa thường được đặt ở xa bản lề?

  • A. Để giảm lực cần thiết để mở cửa.
  • B. Để tăng cánh tay đòn, giúp mômen lực lớn hơn với cùng một lực tác dụng.
  • C. Để cửa nặng hơn và đóng chắc chắn hơn.
  • D. Để tay nắm không bị kẹt khi cửa đóng.

Câu 10: Một thanh đồng chất dài 1m, có khối lượng 2kg, được treo bằng một sợi dây tại điểm chính giữa thanh. Một vật nhỏ khối lượng 1kg được đặt tại một đầu thanh. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần đặt một vật nhỏ khối lượng 0.5kg tại điểm cách đầu kia bao nhiêu?

  • A. 0.25 m
  • B. 0.5 m
  • C. 1 m
  • D. 0.75 m

Câu 11: Một người dùng cờ lê để siết chặt bu lông. Lực siết F tác dụng vào cuối cờ lê tạo một góc 90 độ với cờ lê. Nếu muốn tăng mômen siết mà không tăng lực F, người đó nên làm gì?

  • A. Sử dụng cờ lê dài hơn.
  • B. Sử dụng cờ lê ngắn hơn.
  • C. Tác dụng lực F theo phương song song với cờ lê.
  • D. Tác dụng lực F hướng về phía bu lông.

Câu 12: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của nhiều lực. Điều kiện để vật dừng quay là gì?

  • A. Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng mômen của các lực tác dụng lên vật theo mọi hướng bằng không.
  • C. Tổng mômen của các lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ lớn hơn tổng mômen làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
  • D. Tổng mômen của các lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng mômen của các lực làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.

Câu 13: Trọng tâm của một vật là gì?

  • A. Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
  • B. Điểm chính giữa của vật.
  • C. Điểm mà tại đó vật có khối lượng lớn nhất.
  • D. Điểm mà tại đó vật đứng yên.

Câu 14: Đối với vật rắn không có trục quay cố định, điều kiện cân bằng tổng quát là gì?

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng các mômen lực tác dụng lên vật đối với một điểm bất kỳ bằng không.
  • C. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không VÀ tổng các mômen lực tác dụng lên vật đối với một điểm bất kỳ bằng không.
  • D. Trọng tâm của vật nằm trên giá đỡ.

Câu 15: Một lực F = 20 N tác dụng lên một vật tại điểm cách trục quay 0.5 m. Giá của lực tạo với đường nối điểm đặt lực và trục quay một góc 30 độ. Tính mômen của lực đối với trục quay.

  • A. 10 N.m
  • B. 5 N.m
  • C. 8.66 N.m
  • D. 17.32 N.m

Câu 16: Hai lực F1 và F2 song song, ngược chiều, có độ lớn F1 = F2 = 10 N, cách nhau 0.4 m và cùng tác dụng vào một vật. Mômen của ngẫu lực này là bao nhiêu?

  • A. 4 N.m
  • B. 8 N.m
  • C. 25 N.m
  • D. 40 N.m

Câu 17: Một thanh đồng chất dài L, khối lượng m, được treo bằng một sợi dây tại một đầu. Để thanh cân bằng theo phương thẳng đứng, trọng tâm của thanh phải nằm ở vị trí nào so với điểm treo?

  • A. Tại đầu thanh đối diện.
  • B. Tại điểm giữa thanh.
  • C. Trên đường thẳng đứng đi qua điểm treo.
  • D. Cách điểm treo một đoạn L/4.

Câu 18: Một đĩa tròn đồng chất có trọng tâm nằm ở đâu?

  • A. Tại một điểm bất kỳ trên vành đĩa.
  • B. Tại tâm hình học của đĩa.
  • C. Tại một điểm trên bán kính của đĩa.
  • D. Tại một điểm nằm ngoài đĩa.

Câu 19: Một vật có trục quay cố định O. Lực F tác dụng vào vật có giá đi qua trục quay O. Mômen của lực F đối với trục quay O là bao nhiêu?

  • A. Bằng không.
  • B. Bằng F.
  • C. Bằng F nhân với khoảng cách từ điểm đặt lực đến O.
  • D. Bằng F nhân với cánh tay đòn.

Câu 20: Một thanh AB đồng chất dài 4m, khối lượng 10kg, được đặt trên hai giá đỡ tại A và B. Một vật nặng 5kg được đặt cách A 1m. Tính lực nén lên giá đỡ tại B.

  • A. 30 N
  • B. 40 N
  • C. 37.5 N
  • D. 50 N

Câu 21: Khi mở một chai nước ngọt có nắp vặn, ta thường dùng hai ngón tay tác dụng vào nắp chai hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. Đây là ví dụ về tác dụng của:

  • A. Một lực duy nhất.
  • B. Hợp lực của hai lực.
  • C. Trọng lực.
  • D. Ngẫu lực.

Câu 22: Một vật rắn có thể quay quanh một trục cố định. Lực F tác dụng lên vật. Để mômen lực của F đối với trục quay là lớn nhất (với độ lớn F và khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt lực không đổi), giá của lực F phải như thế nào so với đường nối điểm đặt lực và trục quay?

  • A. Vuông góc.
  • B. Song song.
  • C. Tạo góc 30 độ.
  • D. Tạo góc 45 độ.

Câu 23: Một thanh AB có trục quay tại A. Lực F tác dụng tại B tạo với thanh một góc α. Công thức tính mômen của lực F đối với trục quay A là gì? (AB = r)

  • A. M = F.r
  • B. M = F.r.cosα
  • C. M = F.r.sinα
  • D. M = F/r

Câu 24: Một vật có hình dạng bất kỳ được treo bằng một sợi dây. Khi vật cân bằng, trọng tâm của vật sẽ nằm ở đâu?

  • A. Trên đường thẳng đứng đi qua điểm treo.
  • B. Tại điểm thấp nhất của vật.
  • C. Tại điểm cao nhất của vật.
  • D. Tại điểm chính giữa vật.

Câu 25: Một thanh đồng chất dài L được treo bằng hai sợi dây ở hai đầu. Trọng tâm của thanh nằm ở đâu?

  • A. Tại một trong hai điểm treo.
  • B. Tại điểm chính giữa thanh.
  • C. Tại một điểm bất kỳ trên thanh.
  • D. Nằm ngoài thanh.

Câu 26: Khi một người đi trên dây thăng bằng, họ thường cầm một cây sào dài. Việc này giúp ích gì cho người đi dây?

  • A. Giảm trọng lượng của người.
  • B. Tăng lực ma sát giữa chân và dây.
  • C. Tăng mômen quán tính, giúp dễ dàng duy trì cân bằng bằng cách điều chỉnh vị trí của sào.
  • D. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí.

Câu 27: Một thanh nhẹ có trục quay tại O. Hai lực F1 và F2 song song, cùng chiều, cùng tác dụng vuông góc với thanh ở hai phía của O. Để thanh cân bằng, mối quan hệ giữa các mômen M1 và M2 của hai lực này đối với O là gì?

  • A. M1 > M2
  • B. M1 < M2
  • C. M1 + M2 = 0
  • D. M1 = M2

Câu 28: Một vật rắn được treo tại trọng tâm của nó. Khi đó, vật sẽ ở trạng thái cân bằng nào?

  • A. Cân bằng không bền.
  • B. Cân bằng bền.
  • C. Cân bằng phiếm định (trung hòa).
  • D. Không đạt trạng thái cân bằng.

Câu 29: Một thanh đồng chất hình chữ L được ghép từ hai thanh nhỏ vuông góc, có cùng chiều rộng và khối lượng riêng. Trọng tâm của thanh hình chữ L này sẽ nằm ở đâu?

  • A. Tại điểm chính giữa của cạnh dài hơn.
  • B. Tại điểm chính giữa của cạnh ngắn hơn.
  • C. Tại giao điểm của hai đường chéo của hình chữ nhật bao quanh chữ L.
  • D. Tại một điểm nằm trong góc vuông, gần phần giao nhau của hai thanh.

Câu 30: Một vật rắn chịu tác dụng của một ngẫu lực. Nếu vật chỉ chịu tác dụng của ngẫu lực đó và không có các lực hay mômen khác, thì vật sẽ có chuyển động như thế nào?

  • A. Quay quanh một trục đi qua trọng tâm của vật.
  • B. Tịnh tiến theo phương của ngẫu lực.
  • C. Đứng yên do tổng hợp lực bằng không.
  • D. Quay quanh một trục bất kỳ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một lực F tác dụng lên một vật rắn có trục quay cố định. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực quanh trục đó được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cánh tay đòn của lực đối với một trục quay là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đơn vị đo mômen lực trong hệ SI là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một lực F = 50 N tác dụng vuông góc lên một thanh cứng tại điểm cách trục quay 0.8 m. Tính mômen của lực này đối với trục quay.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Ngẫu lực là hệ gồm hai lực như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Mômen của ngẫu lực có độ lớn được tính bằng công thức nào, trong đó F là độ lớn của mỗi lực và b là khoảng cách giữa hai giá của lực?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tác dụng của ngẫu lực lên vật rắn là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tại sao tay nắm cửa thường được đặt ở xa bản lề?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một thanh đồng chất dài 1m, có khối lượng 2kg, được treo bằng một sợi dây tại điểm chính giữa thanh. Một vật nhỏ khối lượng 1kg được đặt tại một đầu thanh. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần đặt một vật nhỏ khối lượng 0.5kg tại điểm cách đầu kia bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một người dùng cờ lê để siết chặt bu lông. Lực siết F tác dụng vào cuối cờ lê tạo một góc 90 độ với cờ lê. Nếu muốn tăng mômen siết mà không tăng lực F, người đó nên làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của nhiều lực. Điều kiện để vật dừng quay là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trọng tâm của một vật là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đối với vật rắn không có trục quay cố định, điều kiện cân bằng tổng quát là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một lực F = 20 N tác dụng lên một vật tại điểm cách trục quay 0.5 m. Giá của lực tạo với đường nối điểm đặt lực và trục quay một góc 30 độ. Tính mômen của lực đối với trục quay.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Hai lực F1 và F2 song song, ngược chiều, có độ lớn F1 = F2 = 10 N, cách nhau 0.4 m và cùng tác dụng vào một vật. Mômen của ngẫu lực này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một thanh đồng chất dài L, khối lượng m, được treo bằng một sợi dây tại một đầu. Để thanh cân bằng theo phương thẳng đứng, trọng tâm của thanh phải nằm ở vị trí nào so với điểm treo?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một đĩa tròn đồng chất có trọng tâm nằm ở đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một vật có trục quay cố định O. Lực F tác dụng vào vật có giá đi qua trục quay O. Mômen của lực F đối với trục quay O là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một thanh AB đồng chất dài 4m, khối lượng 10kg, được đặt trên hai giá đỡ tại A và B. Một vật nặng 5kg được đặt cách A 1m. Tính lực nén lên giá đỡ tại B.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi mở một chai nước ngọt có nắp vặn, ta thường dùng hai ngón tay tác dụng vào nắp chai hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. Đây là ví dụ về tác dụng của:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một vật rắn có thể quay quanh một trục cố định. Lực F tác dụng lên vật. Để mômen lực của F đối với trục quay là lớn nhất (với độ lớn F và khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt lực không đổi), giá của lực F phải như thế nào so với đường nối điểm đặt lực và trục quay?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một thanh AB có trục quay tại A. Lực F tác dụng tại B tạo với thanh một góc α. Công thức tính mômen của lực F đối với trục quay A là gì? (AB = r)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một vật có hình dạng bất kỳ được treo bằng một sợi dây. Khi vật cân bằng, trọng tâm của vật sẽ nằm ở đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một thanh đồng chất dài L được treo bằng hai sợi dây ở hai đầu. Trọng tâm của thanh nằm ở đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi một người đi trên dây thăng bằng, họ thường cầm một cây sào dài. Việc này giúp ích gì cho người đi dây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một thanh nhẹ có trục quay tại O. Hai lực F1 và F2 song song, cùng chiều, cùng tác dụng vuông góc với thanh ở hai phía của O. Để thanh cân bằng, mối quan hệ giữa các mômen M1 và M2 của hai lực này đối với O là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vật rắn được treo tại trọng tâm của nó. Khi đó, vật sẽ ở trạng thái cân bằng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một thanh đồng chất hình chữ L được ghép từ hai thanh nhỏ vuông góc, có cùng chiều rộng và khối lượng riêng. Trọng tâm của thanh hình chữ L này sẽ nằm ở đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một vật rắn chịu tác dụng của một ngẫu lực. Nếu vật chỉ chịu tác dụng của ngẫu lực đó và không có các lực hay mômen khác, thì vật sẽ có chuyển động như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng làm quay của lực quanh một trục?

  • A. Công của lực
  • B. Động năng
  • C. Thế năng
  • D. Mômen lực

Câu 2: Mômen lực đối với một trục quay được tính bằng công thức nào sau đây? Trong đó F là độ lớn của lực, d là cánh tay đòn của lực.

  • A. M = F.d
  • B. M = F/d
  • C. M = F + d
  • D. M = F - d

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của mômen lực?

  • A. N/m
  • B. N.m⁻²
  • C. N.m
  • D. m/N

Câu 4: Cánh tay đòn của lực là khoảng cách nào?

  • A. Khoảng cách từ điểm đặt của lực đến trục quay.
  • B. Khoảng cách vuông góc từ trục quay đến đường thẳng chứa lực.
  • C. Khoảng cách từ trục quay đến vật.
  • D. Khoảng cách giữa các lực tác dụng lên vật.

Câu 5: Một người dùng cờ lê để vặn ốc. Để tăng mômen lực tác dụng lên ốc, người đó nên:

  • A. Tăng độ dài của cờ lê.
  • B. Giảm lực tác dụng lên cờ lê.
  • C. Tác dụng lực song song với cờ lê.
  • D. Tác dụng lực vuông góc với ốc.

Câu 6: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là gì?

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Vật không chuyển động tịnh tiến.
  • C. Tổng mômen lực tác dụng lên vật đối với trục quay bằng không.
  • D. Vật không có vận tốc góc.

Câu 7: Một thanh nhẹ nằm ngang, dài 1m, có trục quay ở chính giữa. Hai đầu thanh treo hai vật có khối lượng lần lượt là m₁ = 2kg và m₂ = 3kg. Để thanh cân bằng, cần phải:

  • A. Giảm khối lượng m₂.
  • B. Di chuyển vật m₁ ra xa trục quay hơn.
  • C. Di chuyển vật m₂ ra xa trục quay hơn.
  • D. Tăng khối lượng m₁.

Câu 8: Ngẫu lực là hệ hai lực có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn, cùng điểm đặt.
  • B. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn, khác điểm đặt.
  • C. Đồng quy, cùng độ lớn, ngược chiều.
  • D. Song song, ngược chiều, cùng độ lớn, đặt vào hai điểm khác nhau của vật.

Câu 9: Mômen của ngẫu lực có giá trị:

  • A. Không phụ thuộc vào vị trí trục quay.
  • B. Phụ thuộc vào vị trí trục quay.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Thay đổi theo thời gian.

Câu 10: Một cặp ngẫu lực tác dụng lên vật có thể gây ra chuyển động nào sau đây?

  • A. Chuyển động tịnh tiến.
  • B. Chuyển động quay.
  • C. Vừa tịnh tiến vừa quay.
  • D. Không gây ra chuyển động.

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, mômen lực của trọng lực đối với trục quay đi qua trọng tâm vật bằng không?

  • A. Khi vật đang chuyển động tịnh tiến đều.
  • B. Khi vật đang rơi tự do.
  • C. Khi trục quay đi qua trọng tâm của vật.
  • D. Khi vật được đặt trên mặt phẳng nghiêng.

Câu 12: Một vật rắn phẳng, mỏng, đồng chất có dạng hình vuông. Trọng tâm của vật nằm ở đâu?

  • A. Nằm ở một đỉnh của hình vuông.
  • B. Nằm ở giao điểm của hai đường chéo của hình vuông.
  • C. Nằm ở trung điểm của một cạnh.
  • D. Nằm ngoài hình vuông.

Câu 13: Một cái thước AB dài 50cm, có trọng lượng 10N, trọng tâm đặt tại trung điểm thước. Thước có thể quay quanh trục nằm ngang ở đầu A. Để thước nằm ngang cân bằng, cần tác dụng vào đầu B một lực có mômen bao nhiêu đối với trục quay A?

  • A. 2,5 N.m
  • B. 5 N.m
  • C. 10 N.m
  • D. 20 N.m

Câu 14: Một vật chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều F₁ và F₂. Hợp lực F của hai lực này có điểm đặt:

  • A. Nằm ngoài khoảng giữa hai điểm đặt của F₁ và F₂.
  • B. Nằm trong khoảng giữa hai điểm đặt của F₁ và F₂.
  • C. Trùng với điểm đặt của lực lớn hơn.
  • D. Trùng với điểm đặt của lực nhỏ hơn.

Câu 15: Khi một vật rắn ở trạng thái cân bằng, điều nào sau đây không nhất thiết đúng?

  • A. Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng mômen lực tác dụng lên vật đối với mọi trục quay bằng không.
  • C. Vật không có gia tốc tịnh tiến.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 16: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P, có thể quay quanh bản lề A gắn vào tường thẳng đứng. Thanh được giữ cân bằng nằm ngang nhờ dây BC. Góc hợp bởi dây BC và thanh AB là 30°. Lực căng của dây BC là:

  • A. P/2
  • B. P
  • C. 2P
  • D. P√3

Câu 17: Một bánh xe có bán kính 0.5m chịu tác dụng của lực tiếp tuyến 100N lên vành bánh. Mômen lực này có giá trị:

  • A. 25 N.m
  • B. 50 N.m
  • C. 100 N.m
  • D. 200 N.m

Câu 18: Để mở một cánh cửa nặng, việc tác dụng lực vào vị trí xa bản lề cửa hơn sẽ:

  • A. Giúp mở cửa dễ dàng hơn vì mômen lực lớn hơn.
  • B. Làm mở cửa khó khăn hơn vì mômen lực nhỏ hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đến việc mở cửa.
  • D. Chỉ làm tăng lực ma sát ở bản lề.

Câu 19: Xét một vật cân bằng dưới tác dụng của ba lực đồng phẳng không song song. Ba lực này phải:

  • A. Cùng độ lớn.
  • B. Song song với nhau.
  • C. Đồng quy tại một điểm.
  • D. Vuông góc với nhau từng đôi một.

Câu 20: Một người dùng tay giữ một vật nặng. Khi cánh tay càng duỗi thẳng, cảm giác mỏi cơ bắp tay càng tăng. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Trọng lượng của vật tăng lên khi tay duỗi thẳng.
  • B. Mômen lực của trọng lực đối với khớp khuỷu tay tăng lên.
  • C. Lực ma sát ở khớp khuỷu tay tăng lên.
  • D. Cơ bắp tay phải chịu lực căng lớn hơn để giữ vật cân bằng.

Câu 21: Một thanh AB có trục quay cố định tại O. Hai lực F₁ và F₂ tác dụng lên thanh lần lượt tại A và B. Biết OA = 2OB, F₁ = 3F₂ và các lực đều vuông góc với thanh. Để thanh cân bằng, chiều của F₁ và F₂ phải:

  • A. Cùng chiều và hướng xuống.
  • B. Cùng chiều và hướng lên.
  • C. F₁ hướng xuống, F₂ hướng xuống.
  • D. F₁ hướng xuống, F₂ hướng lên.

Câu 22: Một tấm ván nặng 200N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của ván cách điểm tựa bên trái 1.2m và cách điểm tựa bên phải 1.8m. Lực tác dụng lên điểm tựa bên trái là:

  • A. 80 N
  • B. 100 N
  • C. 120 N
  • D. 160 N

Câu 23: Một vật phẳng mỏng hình chữ nhật ABCD đồng chất. Để vật cân bằng khi treo tại một điểm, điểm treo phải nằm trên:

  • A. Cạnh AB.
  • B. Đường trung trực của cạnh AB.
  • C. Đường chéo AC.
  • D. Đường phân giác của góc A.

Câu 24: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào mômen lực có tác dụng cản trở chuyển động quay?

  • A. Mômen lực của lực kéo động cơ xe.
  • B. Mômen lực của lực đẩy Archimedes làm quay cánh quạt.
  • C. Mômen lực của lực gió làm quay tuabin gió.
  • D. Mômen lực của lực ma sát tác dụng lên trục quay.

Câu 25: Một thanh đồng chất có chiều dài L, trọng lượng P, đặt nằm ngang trên hai điểm tựa A và B cách nhau L/2. Điểm tựa A ở đầu thanh. Hỏi điểm tựa B phải đặt cách đầu kia của thanh một đoạn bao nhiêu để lực nén lên hai điểm tựa bằng nhau?

  • A. L/4
  • B. L/2
  • C. 3L/4
  • D. L

Câu 26: Một vật rắn không có trục quay cố định sẽ cân bằng khi:

  • A. Tổng lực tác dụng lên vật bằng 0 và tổng mômen lực đối với mọi điểm bằng 0.
  • B. Tổng lực tác dụng lên vật bằng 0.
  • C. Tổng mômen lực tác dụng lên vật đối với một điểm bất kì bằng 0.
  • D. Vật không chuyển động.

Câu 27: Một người đẩy cánh cửa vuông góc với bản lề tại điểm cách bản lề 0.8m với lực 20N. Mômen lực tác dụng lên cánh cửa đối với bản lề là:

  • A. 8 N.m
  • B. 12 N.m
  • C. 16 N.m
  • D. 25 N.m

Câu 28: Điều gì xảy ra với mômen lực khi phương của lực song song với trục quay?

  • A. Mômen lực đạt giá trị lớn nhất.
  • B. Mômen lực không đổi.
  • C. Mômen lực tăng dần.
  • D. Mômen lực bằng không.

Câu 29: Một thanh chịu tác dụng của hai lực song song ngược chiều có độ lớn lần lượt là F₁ và F₂ (F₁ > F₂). Hợp lực của hai lực này:

  • A. Có độ lớn bằng F₁ + F₂ và cùng chiều với F₁.
  • B. Có độ lớn bằng F₁ - F₂ và cùng chiều với F₁.
  • C. Có độ lớn bằng F₁ + F₂ và ngược chiều với F₁.
  • D. Có độ lớn bằng F₁ - F₂ và ngược chiều với F₁.

Câu 30: Trong hệ SI, mômen quán tính có đơn vị là:

  • A. kg.m²
  • B. N.m
  • C. kg.m/s
  • D. N/m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng làm quay của lực quanh một trục?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Mômen lực đối với một trục quay được tính bằng công thức nào sau đây? Trong đó F là độ lớn của lực, d là cánh tay đòn của lực.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của mômen lực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cánh tay đòn của lực là khoảng cách nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một người dùng cờ lê để vặn ốc. Để tăng mômen lực tác dụng lên ốc, người đó nên:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một thanh nhẹ nằm ngang, dài 1m, có trục quay ở chính giữa. Hai đầu thanh treo hai vật có khối lượng lần lượt là m₁ = 2kg và m₂ = 3kg. Để thanh cân bằng, cần phải:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Ngẫu lực là hệ hai lực có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Mômen của ngẫu lực có giá trị:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một cặp ngẫu lực tác dụng lên vật có thể gây ra chuyển động nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, mômen lực của trọng lực đối với trục quay đi qua trọng tâm vật bằng không?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một vật rắn phẳng, mỏng, đồng chất có dạng hình vuông. Trọng tâm của vật nằm ở đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một cái thước AB dài 50cm, có trọng lượng 10N, trọng tâm đặt tại trung điểm thước. Thước có thể quay quanh trục nằm ngang ở đầu A. Để thước nằm ngang cân bằng, cần tác dụng vào đầu B một lực có mômen bao nhiêu đối với trục quay A?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một vật chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều F₁ và F₂. Hợp lực F của hai lực này có điểm đặt:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi một vật rắn ở trạng thái cân bằng, điều nào sau đây *không* nhất thiết đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P, có thể quay quanh bản lề A gắn vào tường thẳng đứng. Thanh được giữ cân bằng nằm ngang nhờ dây BC. Góc hợp bởi dây BC và thanh AB là 30°. Lực căng của dây BC là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một bánh xe có bán kính 0.5m chịu tác dụng của lực tiếp tuyến 100N lên vành bánh. Mômen lực này có giá trị:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Để mở một cánh cửa nặng, việc tác dụng lực vào vị trí xa bản lề cửa hơn sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Xét một vật cân bằng dưới tác dụng của ba lực đồng phẳng không song song. Ba lực này phải:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một người dùng tay giữ một vật nặng. Khi cánh tay càng duỗi thẳng, cảm giác mỏi cơ bắp tay càng tăng. Giải thích nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một thanh AB có trục quay cố định tại O. Hai lực F₁ và F₂ tác dụng lên thanh lần lượt tại A và B. Biết OA = 2OB, F₁ = 3F₂ và các lực đều vuông góc với thanh. Để thanh cân bằng, chiều của F₁ và F₂ phải:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một tấm ván nặng 200N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của ván cách điểm tựa bên trái 1.2m và cách điểm tựa bên phải 1.8m. Lực tác dụng lên điểm tựa bên trái là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một vật phẳng mỏng hình chữ nhật ABCD đồng chất. Để vật cân bằng khi treo tại một điểm, điểm treo phải nằm trên:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào mômen lực có tác dụng cản trở chuyển động quay?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một thanh đồng chất có chiều dài L, trọng lượng P, đặt nằm ngang trên hai điểm tựa A và B cách nhau L/2. Điểm tựa A ở đầu thanh. Hỏi điểm tựa B phải đặt cách đầu kia của thanh một đoạn bao nhiêu để lực nén lên hai điểm tựa bằng nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một vật rắn không có trục quay cố định sẽ cân bằng khi:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một người đẩy cánh cửa vuông góc với bản lề tại điểm cách bản lề 0.8m với lực 20N. Mômen lực tác dụng lên cánh cửa đối với bản lề là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Điều gì xảy ra với mômen lực khi phương của lực song song với trục quay?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một thanh chịu tác dụng của hai lực song song ngược chiều có độ lớn lần lượt là F₁ và F₂ (F₁ > F₂). Hợp lực của hai lực này:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong hệ SI, mômen quán tính có đơn vị là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với một vật rắn quanh một trục cố định?

  • A. Công của lực
  • B. Động năng
  • C. Thế năng
  • D. Mômen lực

Câu 2: Mômen lực đối với một trục quay được tính bằng công thức nào sau đây, trong đó F là độ lớn của lực, d là cánh tay đòn của lực?

  • A. M = F/d
  • B. M = F.d
  • C. M = F + d
  • D. M = F - d

Câu 3: Một người dùng cờ lê để vặn một con ốc. Người đó tác dụng một lực 20N vào đầu cờ lê và vuông góc với cờ lê. Khoảng cách từ trục quay của ốc đến điểm tác dụng của lực là 20cm. Mômen lực mà người đó tác dụng lên ốc là bao nhiêu?

  • A. 1 Nm
  • B. 2 Nm
  • C. 4 Nm
  • D. 40 Nm

Câu 4: Cánh tay đòn của lực là khoảng cách nào?

  • A. Khoảng cách vuông góc từ trục quay đến giá của lực.
  • B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
  • C. Khoảng cách từ điểm đặt của lực đến giá của lực.
  • D. Khoảng cách dọc theo phương của lực từ trục quay.

Câu 5: Đơn vị của mômen lực trong hệ SI là gì?

  • A. Jun (J)
  • B. Niu-tơn mét (Nm)
  • C. Oát (W)
  • D. Niu-tơn trên mét (N/m)

Câu 6: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là gì?

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng động năng của vật không đổi.
  • C. Tổng mômen lực tác dụng lên vật đối với trục quay bằng không.
  • D. Vật không chuyển động tịnh tiến.

Câu 7: Một thanh chịu tác dụng của hai lực như hình vẽ. Để thanh cân bằng, lực F2 phải có độ lớn là bao nhiêu, biết F1 = 10N, d1 = 20cm, d2 = 40cm?

  • A. 5N
  • B. 10N
  • C. 20N
  • D. 40N

Câu 8: Ngẫu lực là hệ hai lực có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
  • B. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn.
  • C. Vuông góc nhau, cùng độ lớn.
  • D. Song song, ngược chiều, cùng độ lớn.

Câu 9: Mômen của ngẫu lực được tính như thế nào, với F là độ lớn của mỗi lực và d là khoảng cách giữa giá của hai lực?

  • A. M = F/d
  • B. M = F.d
  • C. M = 2F.d
  • D. M = F.d/2

Câu 10: Một cặp ngẫu lực tác dụng lên một vật rắn. Điều gì sau đây là đúng về tác dụng của ngẫu lực?

  • A. Làm vật chuyển động tịnh tiến.
  • B. Làm vật đứng yên.
  • C. Làm vật quay quanh một trục.
  • D. Không gây ra chuyển động cho vật.

Câu 11: Trọng tâm của một vật là gì?

  • A. Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
  • B. Điểm chính giữa của vật.
  • C. Điểm có khối lượng tập trung lớn nhất.
  • D. Điểm mà tại đó vật luôn cân bằng.

Câu 12: Để một vật phẳng mỏng có dạng hình học đối xứng (ví dụ hình tròn, hình vuông) cân bằng, trục quay phải đi qua đâu?

  • A. Bất kỳ điểm nào trên vật.
  • B. Trọng tâm của vật.
  • C. Mép ngoài của vật.
  • D. Điểm thấp nhất của vật.

Câu 13: Một thanh đồng chất dài 1m, trọng lượng 10N, có trục quay tại điểm cách một đầu 20cm. Cần treo một vật có trọng lượng bao nhiêu ở đầu gần trục quay hơn để thanh cân bằng?

  • A. 2.5N
  • B. 5N
  • C. 20N
  • D. 40N

Câu 14: Tại sao khi mở cửa, tay nắm cửa thường được đặt xa bản lề?

  • A. Để tăng lực tác dụng lên bản lề.
  • B. Để tăng cánh tay đòn, giảm lực cần thiết để mở cửa.
  • C. Để cửa đóng mở nhanh hơn.
  • D. Để trang trí cho đẹp.

Câu 15: Một vật đang ở trạng thái cân bằng quay. Điều gì sau đây chắc chắn đúng?

  • A. Vật không chịu tác dụng của bất kỳ lực nào.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • D. Tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 16: Một bánh xe chịu tác dụng của hai lực có mômen lần lượt là M1 = 10Nm theo chiều kim đồng hồ và M2 = 15Nm ngược chiều kim đồng hồ. Mômen lực tổng hợp tác dụng lên bánh xe là bao nhiêu và theo chiều nào?

  • A. 5Nm, ngược chiều kim đồng hồ.
  • B. 5Nm, theo chiều kim đồng hồ.
  • C. 25Nm, ngược chiều kim đồng hồ.
  • D. 25Nm, theo chiều kim đồng hồ.

Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, mômen lực của trọng lực đối với trục quay bằng không?

  • A. Trục quay nằm ngang.
  • B. Trục quay thẳng đứng.
  • C. Trục quay đi qua trọng tâm của vật.
  • D. Trục quay nằm ngoài vật.

Câu 18: Một thanh AB có trục quay cố định tại O. Lực F1 tác dụng tại A có cánh tay đòn d1, lực F2 tác dụng tại B có cánh tay đòn d2. Để thanh cân bằng, điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn nếu F1 và F2 có xu hướng làm thanh quay ngược chiều nhau?

  • A. F1 = F2
  • B. F1.d1 = F2.d2
  • C. F1 + F2 = 0
  • D. d1 = d2

Câu 19: Một người đẩy cánh cửa vuông góc với cửa tại điểm cách bản lề 0.8m với lực 25N. Mômen lực này có tác dụng làm cửa quay theo chiều nào và độ lớn bao nhiêu?

  • A. Chiều đóng, 20 Nm
  • B. Chiều mở, 2.5 Nm
  • C. Chiều đóng, 31.25 Nm
  • D. Chiều mở, 20 Nm

Câu 20: Trong hệ thống cân bằng như hình vẽ, ròng rọc có tác dụng gì về mômen lực (bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc)?

  • A. Tăng mômen lực.
  • B. Giảm mômen lực.
  • C. Thay đổi hướng của lực mà không thay đổi mômen lực (nếu lực và cánh tay đòn không đổi).
  • D. Làm triệt tiêu mômen lực.

Câu 21: Để tăng mômen lực tác dụng lên một vật quanh trục quay, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm lực tác dụng.
  • B. Tăng cánh tay đòn của lực.
  • C. Thay đổi điểm đặt của lực gần trục quay hơn.
  • D. Thay đổi hướng của lực song song với trục quay.

Câu 22: Một thanh AB có trục quay tại trung điểm O. Tại A tác dụng lực F1 hướng xuống, tại B tác dụng lực F2 hướng lên. Biết OA = OB. Để thanh cân bằng, điều kiện nào về độ lớn của F1 và F2 phải được thỏa mãn?

  • A. F1 = F2
  • B. F1 > F2
  • C. F1 < F2
  • D. F1 = 2F2

Câu 23: Một cái bập bênh dài 4m, có trục quay ở giữa. Một em bé nặng 25kg ngồi ở một đầu. Một em bé khác nặng 30kg phải ngồi ở vị trí nào để bập bênh cân bằng?

  • A. Cách trục quay 2m.
  • B. Cách trục quay 2.4m.
  • C. Cách trục quay khoảng 1.67m.
  • D. Cách trục quay 1m.

Câu 24: Mômen lực là một đại lượng vectơ hay đại lượng vô hướng?

  • A. Đại lượng vectơ.
  • B. Đại lượng vô hướng.
  • C. Có thể là vectơ hoặc vô hướng tùy trường hợp.
  • D. Không phải là cả hai.

Câu 25: Xét một vật rắn không có trục quay cố định. Vật sẽ cân bằng tịnh tiến và cân bằng quay khi nào?

  • A. Chỉ cần tổng lực tác dụng bằng không.
  • B. Chỉ cần tổng mômen lực bằng không.
  • C. Chỉ cần trọng tâm vật đứng yên.
  • D. Cần cả tổng lực và tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không.

Câu 26: Một người giữ một chiếc thước kẻ nằm ngang bằng hai ngón tay. Khi dịch chuyển hai ngón tay lại gần nhau, ngón tay nào sẽ trượt trước?

  • A. Ngón tay bên trái.
  • B. Ngón tay chịu lực lớn hơn (gần trọng tâm thước hơn).
  • C. Cả hai ngón tay trượt cùng lúc.
  • D. Không ngón tay nào trượt.

Câu 27: Một chiếc xe đạp đang dựa vào tường. Các lực tác dụng lên xe đạp bao gồm trọng lực, lực tường tác dụng, lực mặt đất tác dụng. Để xe đạp cân bằng, tổng mômen lực của các lực này đối với điểm tựa nào đó phải bằng bao nhiêu?

  • A. Lớn hơn không.
  • B. Nhỏ hơn không.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định.

Câu 28: Một người cố gắng mở một cánh cửa bị kẹt bằng cách đẩy mạnh vào điểm gần bản lề. Tại sao cách này thường không hiệu quả?

  • A. Vì cánh tay đòn quá nhỏ, mômen lực tạo ra không đủ lớn.
  • B. Vì lực tác dụng quá nhỏ.
  • C. Vì bản lề quá chắc chắn.
  • D. Vì cửa quá nặng.

Câu 29: Hình dạng nào sau đây của một vật phẳng đồng chất sẽ có trọng tâm nằm chính giữa hình?

  • A. Hình tam giác đều.
  • B. Hình chữ nhật không vuông.
  • C. Hình thang cân.
  • D. Hình tròn.

Câu 30: Một thanh cứng AB có thể quay quanh trục nằm ngang O. Khi thanh cân bằng nằm ngang, nhận xét nào sau đây về mômen lực của trọng lực và mômen lực của lực căng dây (nếu có dây treo) đối với trục quay O là đúng?

  • A. Mômen lực của trọng lực lớn hơn mômen lực của lực căng dây.
  • B. Mômen lực của trọng lực bằng về độ lớn và ngược chiều với mômen lực của lực căng dây (nếu có).
  • C. Mômen lực của trọng lực nhỏ hơn mômen lực của lực căng dây.
  • D. Chỉ có mômen lực của trọng lực tác dụng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với một vật rắn quanh một trục cố định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Mômen lực đối với một trục quay được tính bằng công thức nào sau đây, trong đó F là độ lớn của lực, d là cánh tay đòn của lực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một người dùng cờ lê để vặn một con ốc. Người đó tác dụng một lực 20N vào đầu cờ lê và vuông góc với cờ lê. Khoảng cách từ trục quay của ốc đến điểm tác dụng của lực là 20cm. Mômen lực mà người đó tác dụng lên ốc là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cánh tay đòn của lực là khoảng cách nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đơn vị của mômen lực trong hệ SI là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một thanh chịu tác dụng của hai lực như hình vẽ. Để thanh cân bằng, lực F2 phải có độ lớn là bao nhiêu, biết F1 = 10N, d1 = 20cm, d2 = 40cm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Ngẫu lực là hệ hai lực có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Mômen của ngẫu lực được tính như thế nào, với F là độ lớn của mỗi lực và d là khoảng cách giữa giá của hai lực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một cặp ngẫu lực tác dụng lên một vật rắn. Điều gì sau đây là đúng về tác dụng của ngẫu lực?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trọng tâm của một vật là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để một vật phẳng mỏng có dạng hình học đối xứng (ví dụ hình tròn, hình vuông) cân bằng, trục quay phải đi qua đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một thanh đồng chất dài 1m, trọng lượng 10N, có trục quay tại điểm cách một đầu 20cm. Cần treo một vật có trọng lượng bao nhiêu ở đầu gần trục quay hơn để thanh cân bằng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tại sao khi mở cửa, tay nắm cửa thường được đặt xa bản lề?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một vật đang ở trạng thái cân bằng quay. Điều gì sau đây chắc chắn đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một bánh xe chịu tác dụng của hai lực có mômen lần lượt là M1 = 10Nm theo chiều kim đồng hồ và M2 = 15Nm ngược chiều kim đồng hồ. Mômen lực tổng hợp tác dụng lên bánh xe là bao nhiêu và theo chiều nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, mômen lực của trọng lực đối với trục quay bằng không?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một thanh AB có trục quay cố định tại O. Lực F1 tác dụng tại A có cánh tay đòn d1, lực F2 tác dụng tại B có cánh tay đòn d2. Để thanh cân bằng, điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn nếu F1 và F2 có xu hướng làm thanh quay ngược chiều nhau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một người đẩy cánh cửa vuông góc với cửa tại điểm cách bản lề 0.8m với lực 25N. Mômen lực này có tác dụng làm cửa quay theo chiều nào và độ lớn bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong hệ thống cân bằng như hình vẽ, ròng rọc có tác dụng gì về mômen lực (bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để tăng mômen lực tác dụng lên một vật quanh trục quay, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một thanh AB có trục quay tại trung điểm O. Tại A tác dụng lực F1 hướng xuống, tại B tác dụng lực F2 hướng lên. Biết OA = OB. Để thanh cân bằng, điều kiện nào về độ lớn của F1 và F2 phải được thỏa mãn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một cái bập bênh dài 4m, có trục quay ở giữa. Một em bé nặng 25kg ngồi ở một đầu. Một em bé khác nặng 30kg phải ngồi ở vị trí nào để bập bênh cân bằng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Mômen lực là một đại lượng vectơ hay đại lượng vô hướng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xét một vật rắn không có trục quay cố định. Vật sẽ cân bằng tịnh tiến và cân bằng quay khi nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một người giữ một chiếc thước kẻ nằm ngang bằng hai ngón tay. Khi dịch chuyển hai ngón tay lại gần nhau, ngón tay nào sẽ trượt trước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một chiếc xe đạp đang dựa vào tường. Các lực tác dụng lên xe đạp bao gồm trọng lực, lực tường tác dụng, lực mặt đất tác dụng. Để xe đạp cân bằng, tổng mômen lực của các lực này đối với điểm tựa nào đó phải bằng bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một người cố gắng mở một cánh cửa bị kẹt bằng cách đẩy mạnh vào điểm gần bản lề. Tại sao cách này thường không hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Hình dạng nào sau đây của một vật phẳng đồng chất sẽ có trọng tâm nằm chính giữa hình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một thanh cứng AB có thể quay quanh trục nằm ngang O. Khi thanh cân bằng nằm ngang, nhận xét nào sau đây về mômen lực của trọng lực và mômen lực của lực căng dây (nếu có dây treo) đối với trục quay O là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với một vật rắn quanh một trục quay?

  • A. Công của lực
  • B. Động năng
  • C. Thế năng
  • D. Mômen lực

Câu 2: Mômen lực của một lực F đối với trục quay Δ được tính bằng công thức nào sau đây, trong đó d là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực và α là góc giữa lực và cánh tay đòn?

  • A. M = F.d.cos(α)
  • B. M = F.d
  • C. M = F/d
  • D. M = F.d²

Câu 3: Cánh tay đòn của lực là khoảng cách nào?

  • A. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
  • B. Khoảng cách từ trục quay đến vật.
  • C. Khoảng cách vuông góc từ trục quay đến giá của lực.
  • D. Khoảng cách từ điểm đặt lực đến trọng tâm vật.

Câu 4: Đơn vị đo của mômen lực trong hệ SI là gì?

  • A. N.m
  • B. N/m
  • C. J
  • D. W

Câu 5: Mômen lực có giá trị dương khi lực có xu hướng làm vật quay theo chiều nào?

  • A. Chiều kim đồng hồ
  • B. Ngược chiều kim đồng hồ
  • C. Chiều thẳng đứng
  • D. Chiều ngang

Câu 6: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là gì?

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng động năng của vật không đổi.
  • C. Tổng mômen lực tác dụng lên vật đối với trục quay bằng không.
  • D. Vận tốc góc của vật không đổi.

Câu 7: Một thanh nhẹ AB dài 1m, có trục quay cố định tại trung điểm O. Hai đầu A và B chịu tác dụng của hai lực lần lượt là F₁ = 10N và F₂ = 20N vuông góc với thanh. Để thanh cân bằng, lực F₁ và F₂ phải có chiều như thế nào?

  • A. Cùng chiều làm thanh quay cùng chiều kim đồng hồ.
  • B. Cùng chiều làm thanh quay ngược chiều kim đồng hồ.
  • C. F₁ hướng lên, F₂ hướng xuống.
  • D. F₁ và F₂ phải ngược chiều nhau, tạo ra mômen ngược nhau.

Câu 8: Ngẫu lực là hệ hai lực có đặc điểm gì?

  • A. Song song, ngược chiều, cùng độ lớn và cùng tác dụng vào một vật.
  • B. Song song, cùng chiều, cùng độ lớn và cùng tác dụng vào một vật.
  • C. Cắt nhau tại một điểm và có độ lớn bằng nhau.
  • D. Vuông góc nhau và có độ lớn khác nhau.

Câu 9: Mômen của ngẫu lực có đặc điểm gì?

  • A. Thay đổi khi trục quay thay đổi vị trí.
  • B. Không phụ thuộc vào vị trí trục quay.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Chỉ tồn tại khi trục quay đi qua trọng tâm vật.

Câu 10: Một cặp ngẫu lực gồm hai lực F và -F đặt cách nhau một khoảng d. Mômen của ngẫu lực này được tính bằng công thức nào?

  • A. M = F + d
  • B. M = F - d
  • C. M = F/d
  • D. M = F.d

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, mômen lực của trọng lực đối với trục quay bằng không?

  • A. Khi vật nằm ngang.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Khi trục quay đi qua trọng tâm của vật.
  • D. Khi vật cân bằng tịnh tiến.

Câu 12: Một người dùng cờ lê để vặn ốc. Để tăng mômen lực tác dụng lên ốc, người đó nên làm gì?

  • A. Giảm lực tác dụng vào cờ lê.
  • B. Tăng độ dài của cờ lê.
  • C. Vặn ốc chậm hơn.
  • D. Thay đổi hướng vặn theo chiều kim đồng hồ.

Câu 13: Một vật rắn phẳng, mỏng, có dạng hình chữ nhật, trọng tâm của vật nằm ở đâu?

  • A. Giao điểm của hai đường chéo.
  • B. Chính giữa cạnh dài.
  • C. Chính giữa cạnh ngắn.
  • D. Một trong bốn đỉnh của hình chữ nhật.

Câu 14: Một thanh đồng chất có trọng lượng P được treo nằm ngang bằng hai sợi dây song song ở hai đầu thanh. Lực căng của mỗi sợi dây là bao nhiêu khi thanh cân bằng?

  • A. P
  • B. 2P
  • C. P/2
  • D. P/4

Câu 15: Một bánh xe chịu tác dụng của một lực hãm tiếp tuyến vào vành bánh xe. Yếu tố nào sau đây quyết định mômen hãm?

  • A. Khối lượng của bánh xe.
  • B. Độ lớn của lực hãm và bán kính bánh xe.
  • C. Vận tốc góc của bánh xe.
  • D. Vật liệu làm bánh xe.

Câu 16: Một thanh AB có trục quay cố định tại A. Một lực F tác dụng vào điểm B vuông góc với thanh. Khi điểm đặt lực dịch chuyển dọc theo thanh về phía A, mômen lực thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Thay đổi nhưng không rõ quy luật.

Câu 17: Một vật cân bằng dưới tác dụng của ba lực đồng phẳng không song song. Ba lực này phải có đặc điểm gì?

  • A. Cùng phương.
  • B. Song song.
  • C. Vuông góc từng đôi một.
  • D. Đồng quy và hợp lực của chúng bằng không.

Câu 18: Một chiếc bập bênh dài 4m, có trục quay ở chính giữa. Một em bé nặng 25kg ngồi ở một đầu. Một em bé khác nặng 20kg phải ngồi ở vị trí nào để bập bênh cân bằng?

  • A. Cùng phía với em bé 25kg, cách trục quay 2m.
  • B. Phía đối diện, cách trục quay 1.6m.
  • C. Phía đối diện, cách trục quay 2.5m.
  • D. Không thể cân bằng.

Câu 19: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định. Mômen lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng bao nhiêu?

  • A. Khác không và không đổi.
  • B. Bằng không.
  • C. Thay đổi theo thời gian.
  • D. Tỉ lệ với vận tốc góc.

Câu 20: Khi một vật rắn ở trạng thái cân bằng, điều gì sau đây chắc chắn đúng?

  • A. Vật đứng yên.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật quay đều quanh một trục cố định.
  • D. Tổng lực và tổng mômen lực tác dụng lên vật đều bằng không.

Câu 21: Một thanh cứng AB có trục quay tại A. Tác dụng vào đầu B một lực F hướng xuống dưới và vuông góc với thanh. Để giảm mômen lực của lực F, ta có thể:

  • A. Tăng độ lớn của lực F.
  • B. Dịch chuyển trục quay A ra xa điểm B.
  • C. Thay đổi hướng của lực F sao cho nó không còn vuông góc với thanh.
  • D. Tăng chiều dài của thanh AB.

Câu 22: Một chiếc xe đạp đang tựa vào tường. Điểm tựa ở bánh xe sau là điểm quay. Lực nào sau đây tạo ra mômen lực giữ cho xe không bị đổ?

  • A. Trọng lực của xe.
  • B. Phản lực của tường lên xe.
  • C. Lực ma sát giữa bánh xe và mặt đất.
  • D. Lực đạp của người lái (nếu có).

Câu 23: Hai lực song song cùng chiều F₁ và F₂ tác dụng lên một vật rắn tại A và B. Hợp lực F của chúng có điểm đặt C thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. Nằm trên đoạn AB và gần lực lớn hơn.
  • B. Nằm ngoài đoạn AB và gần lực lớn hơn.
  • C. Nằm trên đoạn AB và là trung điểm AB.
  • D. Nằm ngoài đoạn AB và cách đều A và B.

Câu 24: Một thanh AB có trục quay tại A. Để thanh cân bằng nằm ngang, người ta treo một vật nặng vào điểm C trên thanh. Vị trí điểm C phải thỏa mãn điều kiện gì về mômen lực?

  • A. Mômen lực của trọng lực vật tại C phải lớn hơn mômen lực của trọng lực thanh.
  • B. Mômen lực của trọng lực vật tại C phải nhỏ hơn mômen lực của trọng lực thanh.
  • C. Mômen lực của trọng lực vật tại C phải cân bằng với mômen lực của trọng lực thanh (hoặc bằng 0 nếu bỏ qua trọng lượng thanh).
  • D. Mômen lực của trọng lực vật tại C không ảnh hưởng đến cân bằng.

Câu 25: Một cánh cửa quay quanh bản lề. Lực đẩy vào cánh cửa vuông góc với mặt cửa và cách xa bản lề sẽ tạo ra tác dụng làm quay như thế nào so với lực đẩy cùng độ lớn nhưng gần bản lề hơn?

  • A. Mạnh hơn.
  • B. Yếu hơn.
  • C. Tương đương.
  • D. Không có tác dụng làm quay.

Câu 26: Một người dùng tay giữ một vật nặng ở tư thế cánh tay vuông góc với thân mình. Cơ bắp tay phải tạo ra một mômen lực như thế nào để giữ vật ở trạng thái cân bằng?

  • A. Lớn hơn mômen lực của trọng lực.
  • B. Bằng mômen lực của trọng lực.
  • C. Nhỏ hơn mômen lực của trọng lực.
  • D. Không cần tạo ra mômen lực.

Câu 27: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, dài 1m, trọng lượng 10N, có trục quay tại A. Một lực F = 5N tác dụng vuông góc vào đầu B hướng xuống dưới. Mômen lực tổng hợp đối với trục quay A là bao nhiêu?

  • A. 0 N.m
  • B. 5 N.m
  • C. 10 N.m
  • D. 15 N.m

Câu 28: Trong hệ SI, mômen quán tính có đơn vị là:

  • A. N.m
  • B. kg.m/s
  • C. N/m
  • D. kg.m²

Câu 29: Hai lực F₁ = 20N và F₂ = 20N tạo thành một ngẫu lực, khoảng cách giữa giá của hai lực là 0.5m. Mômen của ngẫu lực này là:

  • A. 0 N.m
  • B. 10 N.m
  • C. 20 N.m
  • D. 40 N.m

Câu 30: Một vật rắn không có trục quay cố định sẽ cân bằng khi nào?

  • A. Tổng lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng mômen lực tác dụng lên vật đối với một trục bất kỳ bằng không.
  • C. Trọng tâm của vật nằm trên đường thẳng đứng.
  • D. Tổng lực và tổng mômen lực tác dụng lên vật đối với mọi trục quay đều bằng không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với một vật rắn quanh một trục quay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Mômen lực của một lực F đối với trục quay Δ được tính bằng công thức nào sau đây, trong đó d là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực và α là góc giữa lực và cánh tay đòn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cánh tay đòn của lực là khoảng cách nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đơn vị đo của mômen lực trong hệ SI là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Mômen lực có giá trị dương khi lực có xu hướng làm vật quay theo chiều nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một thanh nhẹ AB dài 1m, có trục quay cố định tại trung điểm O. Hai đầu A và B chịu tác dụng của hai lực lần lượt là F₁ = 10N và F₂ = 20N vuông góc với thanh. Để thanh cân bằng, lực F₁ và F₂ phải có chiều như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Ngẫu lực là hệ hai lực có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Mômen của ngẫu lực có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một cặp ngẫu lực gồm hai lực F và -F đặt cách nhau một khoảng d. Mômen của ngẫu lực này được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, mômen lực của trọng lực đối với trục quay bằng không?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một người dùng cờ lê để vặn ốc. Để tăng mômen lực tác dụng lên ốc, người đó nên làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một vật rắn phẳng, mỏng, có dạng hình chữ nhật, trọng tâm của vật nằm ở đâu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một thanh đồng chất có trọng lượng P được treo nằm ngang bằng hai sợi dây song song ở hai đầu thanh. Lực căng của mỗi sợi dây là bao nhiêu khi thanh cân bằng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một bánh xe chịu tác dụng của một lực hãm tiếp tuyến vào vành bánh xe. Yếu tố nào sau đây quyết định mômen hãm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một thanh AB có trục quay cố định tại A. Một lực F tác dụng vào điểm B vuông góc với thanh. Khi điểm đặt lực dịch chuyển dọc theo thanh về phía A, mômen lực thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một vật cân bằng dưới tác dụng của ba lực đồng phẳng không song song. Ba lực này phải có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một chiếc bập bênh dài 4m, có trục quay ở chính giữa. Một em bé nặng 25kg ngồi ở một đầu. Một em bé khác nặng 20kg phải ngồi ở vị trí nào để bập bênh cân bằng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định. Mômen lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi một vật rắn ở trạng thái cân bằng, điều gì sau đây chắc chắn đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một thanh cứng AB có trục quay tại A. Tác dụng vào đầu B một lực F hướng xuống dưới và vuông góc với thanh. Để giảm mômen lực của lực F, ta có thể:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một chiếc xe đạp đang tựa vào tường. Điểm tựa ở bánh xe sau là điểm quay. Lực nào sau đây tạo ra mômen lực giữ cho xe không bị đổ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Hai lực song song cùng chiều F₁ và F₂ tác dụng lên một vật rắn tại A và B. Hợp lực F của chúng có điểm đặt C thỏa mãn điều kiện nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một thanh AB có trục quay tại A. Để thanh cân bằng nằm ngang, người ta treo một vật nặng vào điểm C trên thanh. Vị trí điểm C phải thỏa mãn điều kiện gì về mômen lực?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một cánh cửa quay quanh bản lề. Lực đẩy vào cánh cửa vuông góc với mặt cửa và cách xa bản lề sẽ tạo ra tác dụng làm quay như thế nào so với lực đẩy cùng độ lớn nhưng gần bản lề hơn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một người dùng tay giữ một vật nặng ở tư thế cánh tay vuông góc với thân mình. Cơ bắp tay phải tạo ra một mômen lực như thế nào để giữ vật ở trạng thái cân bằng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, dài 1m, trọng lượng 10N, có trục quay tại A. Một lực F = 5N tác dụng vuông góc vào đầu B hướng xuống dưới. Mômen lực tổng hợp đối với trục quay A là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong hệ SI, mômen quán tính có đơn vị là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Hai lực F₁ = 20N và F₂ = 20N tạo thành một ngẫu lực, khoảng cách giữa giá của hai lực là 0.5m. Mômen của ngẫu lực này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một vật rắn không có trục quay cố định sẽ cân bằng khi nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người dùng cờ lê để siết một ốc vít. Để tăng momen lực tác dụng lên ốc vít, người này nên tác dụng lực theo hướng nào và tại điểm nào trên cờ lê?

  • A. Hướng dọc theo chiều dài cờ lê, tại điểm gần ốc vít nhất.
  • B. Hướng bất kỳ, tại điểm bất kỳ trên cờ lê.
  • C. Hướng vuông góc với chiều dài cờ lê, tại điểm gần ốc vít nhất.
  • D. Hướng vuông góc với chiều dài cờ lê, tại điểm xa ốc vít nhất.

Câu 2: Một thanh ngang đồng chất, trọng lượng 10N, có trục quay cố định ở chính giữa. Hai lực F1 = 5N và F2 = 5N tác dụng vào hai đầu thanh, vuông góc với thanh và cùng hướng xuống dưới. Momen lực tổng hợp tác dụng lên thanh đối với trục quay là bao nhiêu?

  • A. 10 Nm theo chiều kim đồng hồ
  • B. 10 Nm ngược chiều kim đồng hồ
  • C. 0 Nm
  • D. 5 Nm theo chiều kim đồng hồ

Câu 3: Điều kiện nào sau đây là đủ để một vật rắn có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng?

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng 0.
  • B. Tổng momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay bằng 0.
  • C. Vật không chuyển động tịnh tiến.
  • D. Vật không chịu tác dụng của bất kỳ lực nào.

Câu 4: Một cánh cửa nặng có bản lề bị lệch, làm cho cửa khó đóng mở. Để giảm lực cần thiết để mở cửa, bạn nên tác dụng lực vào vị trí nào trên cánh cửa?

  • A. Gần bản lề nhất.
  • B. Chính giữa cánh cửa.
  • C. Xa bản lề nhất.
  • D. Vị trí nào cũng không ảnh hưởng.

Câu 5: Một vật rắn chịu tác dụng của hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn lần lượt là 10N và 20N. Ngẫu lực này có momen là 30Nm. Khoảng cách giữa đường tác dụng của hai lực là bao nhiêu?

  • A. 1,5 m
  • B. 2,0 m
  • C. 3,0 m
  • D. 0,5 m

Câu 6: Một thanh AB dài 1m, trọng lượng không đáng kể, có trục quay tại điểm O cách A 30cm. Tại A treo vật 5N, tại B treo vật 10N. Để thanh cân bằng, cần treo thêm vật 2N ở vị trí nào trên thanh?

  • A. Cách A 20cm về phía B.
  • B. Cách A 15cm về phía O.
  • C. Cách B 20cm về phía O.
  • D. Cách B 15cm về phía A.

Câu 7: Mômen lực phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật và gia tốc trọng trường.
  • B. Vận tốc góc và khối lượng của vật.
  • C. Chỉ độ lớn của lực tác dụng.
  • D. Độ lớn của lực, cánh tay đòn và phương của lực.

Câu 8: Một người đẩy cánh cửa vuông góc với mặt cửa tại điểm cách bản lề 0.8m với lực 25N. Momen lực tác dụng lên cánh cửa đối với bản lề là bao nhiêu?

  • A. 12.5 Nm
  • B. 20 Nm
  • C. 31.25 Nm
  • D. 0.032 Nm

Câu 9: Hai lực song song cùng chiều F1 và F2 tác dụng lên một vật rắn tại A và B. Hợp lực F của chúng đặt tại điểm C nằm trên đoạn AB. Vị trí điểm C được xác định như thế nào?

  • A. C là trung điểm của AB.
  • B. C cách đều đường tác dụng của F1 và F2.
  • C. C chia đoạn AB theo tỉ lệ nghịch với độ lớn của F1 và F2 (F1.CA = F2.CB).
  • D. C nằm ngoài đoạn AB và gần lực lớn hơn.

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, momen lực của trọng lực đối với trục quay đi qua trọng tâm của vật bằng 0?

  • A. Trục quay đi qua trọng tâm của vật.
  • B. Vật đang chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật đang cân bằng nhưng trọng tâm không nằm trên trục quay.
  • D. Trọng lực tác dụng lên vật bằng 0.

Câu 11: Một thanh đồng chất dài 1m, trọng lượng 20N, có thể quay quanh trục nằm ngang ở một đầu thanh. Để giữ thanh nằm ngang, cần tác dụng một lực tối thiểu bằng bao nhiêu và theo phương nào vào đầu kia của thanh?

  • A. 20N, hướng lên trên.
  • B. 20N, hướng xuống dưới.
  • C. 10N, hướng lên trên.
  • D. 10N, hướng xuống dưới.

Câu 12: Một bánh xe có đường kính 80cm chịu tác dụng của một lực tiếp tuyến 50N lên vành bánh xe. Momen lực này đối với trục bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 40 Nm
  • B. 20 Nm
  • C. 80 Nm
  • D. 10 Nm

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về ngẫu lực là sai?

  • A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau.
  • B. Ngẫu lực tác dụng lên vật rắn làm vật quay.
  • C. Momen ngẫu lực không phụ thuộc vào vị trí trục quay.
  • D. Hợp lực của ngẫu lực luôn khác 0.

Câu 14: Một cái bập bênh có chiều dài tổng cộng 4m, trục quay ở chính giữa. Một em bé nặng 30kg ngồi ở một đầu. Một em bé khác nặng 40kg cần ngồi ở vị trí nào để bập bênh cân bằng?

  • A. Cách trục quay 2m ở phía bên kia.
  • B. Cách trục quay 1.5m ở phía bên kia.
  • C. Cách trục quay 1m ở phía bên kia.
  • D. Ngồi ở bất kỳ vị trí nào cũng cân bằng.

Câu 15: Khi momen lực tác dụng lên một vật rắn có trục quay cố định tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với vật?

  • A. Vật sẽ chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật sẽ dừng quay.
  • C. Tốc độ góc của vật sẽ thay đổi nhanh hơn.
  • D. Vật sẽ chuyển động quay đều.

Câu 16: Một thanh AB có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 60cm, chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều F1 = 20N và F2 = 30N lần lượt tại A và B. Điểm đặt của hợp lực cách A bao nhiêu?

  • A. 12 cm
  • B. 24 cm
  • C. 36 cm
  • D. 48 cm

Câu 17: Đơn vị đo của momen lực trong hệ SI là gì?

  • A. N/m
  • B. Nm
  • C. J
  • D. W

Câu 18: Một vật rắn cân bằng dưới tác dụng của ba lực không song song đồng phẳng. Ba lực này phải có tính chất gì?

  • A. Đồng quy và hợp lực bằng 0.
  • B. Song song và cùng chiều.
  • C. Vuông góc với nhau.
  • D. Có độ lớn bằng nhau.

Câu 19: Một người mở nắp chai bằng dụng cụ mở nút chai. Dụng cụ này hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Áp suất.
  • C. Momen lực.
  • D. Lực đàn hồi.

Câu 20: Trong hình vẽ, lực F tác dụng vuông góc vào mép cánh cửa tại điểm A, cách bản lề O một khoảng d. Momen lực của F đối với trục quay O được tính bằng công thức nào?

  • A. M = F.d
  • B. M = F/d
  • C. M = F.d^2
  • D. M = F/d^2

Câu 21: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P, có chiều dài L, được treo nằm ngang bằng hai dây treo thẳng đứng tại A và B. Lực căng của dây treo tại A là bao nhiêu?

  • A. P
  • B. P/2
  • C. 2P
  • D. 0

Câu 22: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng. Để giảm lực mà người đứng trước phải chịu, họ nên điều chỉnh vị trí đặt vật như thế nào?

  • A. Đặt vật ở chính giữa gậy.
  • B. Đặt vật xa cả hai người.
  • C. Đặt vật gần người đứng sau hơn.
  • D. Đặt vật gần người đứng trước hơn.

Câu 23: Mômen của một ngẫu lực có đặc điểm gì?

  • A. Phụ thuộc vào vị trí trục quay.
  • B. Không phụ thuộc vào vị trí trục quay.
  • C. Luôn bằng 0.
  • D. Chỉ tồn tại khi trục quay đi qua trọng tâm.

Câu 24: Một thanh chịu tác dụng của một ngẫu lực. Điều gì xảy ra với thanh?

  • A. Thanh sẽ chuyển động thẳng.
  • B. Thanh sẽ đứng yên.
  • C. Thanh sẽ vừa chuyển động thẳng vừa quay.
  • D. Thanh sẽ quay quanh trục.

Câu 25: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định. Để làm giảm tốc độ quay của vật, cần tác dụng momen lực như thế nào?

  • A. Momen lực cùng chiều với chiều quay.
  • B. Momen lực vuông góc với chiều quay.
  • C. Momen lực ngược chiều với chiều quay.
  • D. Không cần tác dụng momen lực.

Câu 26: Một thanh AB dài 2m, trọng lượng 30N, có trục quay tại trung điểm O. Một lực F = 15N tác dụng vuông góc vào đầu A. Cần tác dụng một lực F" tại đầu B như thế nào để thanh cân bằng?

  • A. Lực 15N, hướng lên trên.
  • B. Lực 15N, hướng xuống dưới.
  • C. Lực 30N, hướng lên trên.
  • D. Lực 30N, hướng xuống dưới.

Câu 27: Trong hệ thống ròng rọc cố định, lực căng dây ở hai bên ròng rọc có mối quan hệ như thế nào khi bỏ qua ma sát và trọng lượng ròng rọc?

  • A. Lực căng dây ở bên kéo lớn hơn.
  • B. Lực căng dây ở hai bên bằng nhau.
  • C. Lực căng dây ở bên vật nặng lớn hơn.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 28: Một người đứng trên ván trượt và dùng tay đẩy vào tường. Điều gì làm cho người đó chuyển động ra xa tường?

  • A. Do quán tính của người.
  • B. Do lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • C. Do lực ma sát giữa ván trượt và sàn.
  • D. Do phản lực của tường tác dụng lên người.

Câu 29: Tại sao khi vặn vòi nước, người ta thường thiết kế tay vặn có đường kính lớn?

  • A. Để tăng diện tích tiếp xúc, giảm áp lực lên tay.
  • B. Để tăng cánh tay đòn, giảm lực cần thiết để vặn.
  • C. Để tăng độ bền của vòi nước.
  • D. Để dễ dàng cầm nắm hơn.

Câu 30: Một vật rắn có thể quay quanh trục cố định đang ở trạng thái cân bằng. Nếu tổng momen lực tác dụng lên vật khác 0, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Vật vẫn tiếp tục cân bằng.
  • B. Vật sẽ chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật sẽ bắt đầu quay quanh trục.
  • D. Vật sẽ chuyển động chậm dần rồi dừng lại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một người dùng cờ lê để siết một ốc vít. Để tăng momen lực tác dụng lên ốc vít, người này nên tác dụng lực theo hướng nào và tại điểm nào trên cờ lê?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một thanh ngang đồng chất, trọng lượng 10N, có trục quay cố định ở chính giữa. Hai lực F1 = 5N và F2 = 5N tác dụng vào hai đầu thanh, vuông góc với thanh và cùng hướng xuống dưới. Momen lực tổng hợp tác dụng lên thanh đối với trục quay là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Điều kiện nào sau đây là *đủ* để một vật rắn có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một cánh cửa nặng có bản lề bị lệch, làm cho cửa khó đóng mở. Để giảm lực cần thiết để mở cửa, bạn nên tác dụng lực vào vị trí nào trên cánh cửa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một vật rắn chịu tác dụng của hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn lần lượt là 10N và 20N. Ngẫu lực này có momen là 30Nm. Khoảng cách giữa đường tác dụng của hai lực là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một thanh AB dài 1m, trọng lượng không đáng kể, có trục quay tại điểm O cách A 30cm. Tại A treo vật 5N, tại B treo vật 10N. Để thanh cân bằng, cần treo thêm vật 2N ở vị trí nào trên thanh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Mômen lực phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một người đẩy cánh cửa vuông góc với mặt cửa tại điểm cách bản lề 0.8m với lực 25N. Momen lực tác dụng lên cánh cửa đối với bản lề là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hai lực song song cùng chiều F1 và F2 tác dụng lên một vật rắn tại A và B. Hợp lực F của chúng đặt tại điểm C nằm trên đoạn AB. Vị trí điểm C được xác định như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, momen lực của trọng lực đối với trục quay đi qua trọng tâm của vật bằng 0?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một thanh đồng chất dài 1m, trọng lượng 20N, có thể quay quanh trục nằm ngang ở một đầu thanh. Để giữ thanh nằm ngang, cần tác dụng một lực tối thiểu bằng bao nhiêu và theo phương nào vào đầu kia của thanh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một bánh xe có đường kính 80cm chịu tác dụng của một lực tiếp tuyến 50N lên vành bánh xe. Momen lực này đối với trục bánh xe là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về ngẫu lực là *sai*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một cái bập bênh có chiều dài tổng cộng 4m, trục quay ở chính giữa. Một em bé nặng 30kg ngồi ở một đầu. Một em bé khác nặng 40kg cần ngồi ở vị trí nào để bập bênh cân bằng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi momen lực tác dụng lên một vật rắn có trục quay cố định tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một thanh AB có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 60cm, chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều F1 = 20N và F2 = 30N lần lượt tại A và B. Điểm đặt của hợp lực cách A bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đơn vị đo của momen lực trong hệ SI là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một vật rắn cân bằng dưới tác dụng của ba lực không song song đồng phẳng. Ba lực này phải có tính chất gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một người mở nắp chai bằng dụng cụ mở nút chai. Dụng cụ này hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong hình vẽ, lực F tác dụng vuông góc vào mép cánh cửa tại điểm A, cách bản lề O một khoảng d. Momen lực của F đối với trục quay O được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P, có chiều dài L, được treo nằm ngang bằng hai dây treo thẳng đứng tại A và B. Lực căng của dây treo tại A là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng. Để giảm lực mà người đứng trước phải chịu, họ nên điều chỉnh vị trí đặt vật như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Mômen của một ngẫu lực có đặc điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một thanh chịu tác dụng của một ngẫu lực. Điều gì xảy ra với thanh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định. Để làm giảm tốc độ quay của vật, cần tác dụng momen lực như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một thanh AB dài 2m, trọng lượng 30N, có trục quay tại trung điểm O. Một lực F = 15N tác dụng vuông góc vào đầu A. Cần tác dụng một lực F' tại đầu B như thế nào để thanh cân bằng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong hệ thống ròng rọc cố định, lực căng dây ở hai bên ròng rọc có mối quan hệ như thế nào khi bỏ qua ma sát và trọng lượng ròng rọc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một người đứng trên ván trượt và dùng tay đẩy vào tường. Điều gì làm cho người đó chuyển động ra xa tường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tại sao khi vặn vòi nước, người ta thường thiết kế tay vặn có đường kính lớn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một vật rắn có thể quay quanh trục cố định đang ở trạng thái cân bằng. Nếu tổng momen lực tác dụng lên vật khác 0, điều gì sẽ xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mômen lực đối với một trục quay KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ lớn của lực tác dụng.
  • B. Cánh tay đòn của lực.
  • C. Vị trí đặt trục quay.
  • D. Phương của trục quay.

Câu 2: Một người dùng cờ lê để siết ốc. Để tăng mômen lực tác dụng lên ốc, người này nên:

  • A. Giảm lực tác dụng lên cờ lê.
  • B. Cầm cờ lê ở gần đầu ốc hơn.
  • C. Tăng lực tác dụng lên cờ lê hoặc kéo dài tay cầm cờ lê.
  • D. Đặt cờ lê song song với ốc.

Câu 3: Khi một vật rắn ở trạng thái cân bằng quay, điều nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. Vật có thể đứng yên.
  • B. Tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. Vật có thể quay đều.
  • D. Vật có gia tốc góc khác không.

Câu 4: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 1m, có trọng lượng 10N, có trục quay cố định nằm ngang ở chính giữa thanh. Người ta tác dụng vào hai đầu thanh hai lực vuông góc với thanh lần lượt là F1 = 5N và F2 = 5N. Để thanh cân bằng, lực F2 phải có hướng:

  • A. Cùng chiều kim đồng hồ với F1.
  • B. Ngược chiều kim đồng hồ với F1.
  • C. Cùng phương, cùng chiều với F1.
  • D. Cùng phương, ngược chiều với F1.

Câu 5: Một vật rắn phẳng có dạng hình vuông, có trục quay vuông góc với mặt phẳng hình vuông và đi qua tâm của nó. Khi tác dụng một ngẫu lực lên vật, điều gì xảy ra?

  • A. Vật chỉ quay quanh trục.
  • B. Vật chỉ chuyển động tịnh tiến.
  • C. Vật vừa quay vừa chuyển động tịnh tiến.
  • D. Vật đứng yên.

Câu 6: Một cái bập bênh gồm một thanh dài và một trục quay ở giữa. Hai bạn nhỏ có trọng lượng lần lượt là 300N và 400N chơi bập bênh. Để bập bênh cân bằng, bạn nặng hơn phải ngồi:

  • A. Xa trục quay hơn bạn nhẹ hơn.
  • B. Gần trục quay hơn bạn nhẹ hơn.
  • C. Cùng khoảng cách với bạn nhẹ hơn.
  • D. Không có vị trí nào để bập bênh cân bằng.

Câu 7: Một thanh AB nằm ngang, có trục quay tại A. Một lực F tác dụng vào điểm B hướng thẳng đứng xuống dưới. Để tăng mômen lực của F đối với trục quay A, ta có thể:

  • A. Tăng độ lớn của lực F.
  • B. Giảm độ lớn của lực F.
  • C. Thay đổi hướng của lực F sao cho vuông góc với thanh.
  • D. Di chuyển trục quay lại gần điểm B hơn.

Câu 8: Hai lực song song, ngược chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 10N và F2 = 20N tác dụng vào một vật rắn. Khoảng cách giữa giá của hai lực là 30cm. Mômen ngẫu lực do hai lực này gây ra có độ lớn là:

  • A. 1.5 Nm.
  • B. 4.5 Nm.
  • C. 3 Nm.
  • D. 6 Nm.

Câu 9: Một bánh xe có thể quay quanh một trục cố định. Khi có một mômen lực không đổi tác dụng lên bánh xe, đại lượng nào sau đây của bánh xe sẽ thay đổi?

  • A. Vị trí của trục quay.
  • B. Tốc độ góc.
  • C. Khối lượng của bánh xe.
  • D. Mômen quán tính.

Câu 10: Điều kiện nào sau đây là ĐỦ để một vật rắn có trục quay cố định cân bằng?

  • A. Hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
  • B. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng 0.
  • C. Tổng mômen lực tác dụng lên vật đối với trục quay bằng 0.
  • D. Cả hợp lực và tổng mômen lực đều bằng 0.

Câu 11: Một thanh nhẹ, nằm ngang, đầu A gắn vào tường bằng bản lề, đầu B treo vật nặng 10N bằng dây. Thanh được giữ cân bằng nằm ngang nhờ dây BC. Biết góc ABC = 30°. Tính lực căng của dây BC.

  • A. 5N.
  • B. 20N.
  • C. 10N.
  • D. 17.3N.

Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây, mômen lực của trọng lực đối với trục quay đi qua trọng tâm của vật bằng 0?

  • A. Trục quay đi qua trọng tâm của vật.
  • B. Vật đang chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật nằm trên mặt phẳng nằm ngang.
  • D. Vật có hình dạng đối xứng.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về ngẫu lực là ĐÚNG?

  • A. Ngẫu lực luôn làm vật chuyển động thẳng.
  • B. Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào vị trí trục quay.
  • C. Ngẫu lực chỉ gây ra tác dụng làm quay vật.
  • D. Ngẫu lực là hai lực song song, cùng chiều, cùng độ lớn.

Câu 14: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P, chiều dài L, có thể quay quanh trục O cách đầu A một đoạn L/3. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần treo một vật có trọng lượng P" vào đầu B. Giá trị của P" là:

  • A. P.
  • B. 2P.
  • C. P/2.
  • D. P/4.

Câu 15: Một người dùng tay vặn vòi nước. Lực tác dụng của tay lên vòi nước tạo ra:

  • A. Lực ma sát.
  • B. Mômen lực.
  • C. Công cơ học.
  • D. Động năng.

Câu 16: Đơn vị của mômen lực trong hệ SI là:

  • A. N/m.
  • B. N.s.
  • C. N.m.
  • D. m/s².

Câu 17: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng. Để giảm lực mà người đi trước phải chịu, họ nên:

  • A. Dịch chuyển vật nặng về phía người đi trước.
  • B. Dịch chuyển vật nặng về phía người đi sau.
  • C. Tăng khoảng cách giữa hai người.
  • D. Giảm khoảng cách giữa hai người.

Câu 18: Một cánh cửa có bản lề ở một bên. Lực đẩy vào cánh cửa tại vị trí nào sẽ tạo ra mômen lực lớn nhất để mở cửa?

  • A. Gần bản lề và vuông góc với cửa.
  • B. Gần bản lề và song song với cửa.
  • C. Xa bản lề và song song với cửa.
  • D. Xa bản lề và vuông góc với cửa.

Câu 19: Tại sao tay nắm cửa thường được đặt ở vị trí xa bản lề?

  • A. Để tăng lực tác dụng lên bản lề.
  • B. Để tăng mômen lực tác dụng lên cửa.
  • C. Để giảm ma sát ở bản lề.
  • D. Để cửa đóng chặt hơn.

Câu 20: Một vật rắn cân bằng dưới tác dụng của ba lực không song song. Ba lực này phải:

  • A. Đồng phẳng và đồng quy.
  • B. Song song và cùng chiều.
  • C. Vuông góc với nhau.
  • D. Có độ lớn bằng nhau.

Câu 21: Một người dùng kìm để cắt dây thép. Tay cầm của kìm dài hơn nhiều so với lưỡi cắt. Điều này giúp:

  • A. Tăng độ bền của kìm.
  • B. Giảm lực cần thiết để giữ kìm.
  • C. Tăng mômen lực tác dụng lên dây thép.
  • D. Giảm ma sát giữa lưỡi kìm và dây thép.

Câu 22: Một thanh AB có trục quay cố định tại O (OA < OB). Khi treo vật nặng vào A và B, thanh cân bằng nằm ngang. Nếu tăng đồng thời trọng lượng của cả hai vật lên gấp đôi, thanh sẽ:

  • A. Vẫn cân bằng.
  • B. Mất cân bằng và đầu A bị hạ xuống.
  • C. Mất cân bằng và đầu B bị hạ xuống.
  • D. Dao động quanh vị trí cân bằng.

Câu 23: Một người đẩy cánh cửa quay quanh bản lề với lực 50N, cánh tay đòn là 0.4m. Mômen lực do người này tác dụng là:

  • A. 12.5 Nm.
  • B. 20 Nm.
  • C. 50.4 Nm.
  • D. 125 Nm.

Câu 24: Để xác định trọng tâm của một vật phẳng mỏng, ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Tính toán dựa trên hình dạng và khối lượng.
  • B. Đo đạc trực tiếp bằng thước.
  • C. Phương pháp dùng dây dọi.
  • D. Quan sát bằng mắt thường.

Câu 25: Một chiếc xe đạp đang đứng yên, muốn làm cho bánh xe quay, ta cần tác dụng:

  • A. Một lực dọc theo phương bán kính bánh xe.
  • B. Một lực hướng tâm.
  • C. Một lực ma sát lớn.
  • D. Một mômen lực.

Câu 26: Hai lực F1 và F2 tạo thành một ngẫu lực khi:

  • A. Cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
  • B. Song song, ngược chiều và cùng độ lớn.
  • C. Vuông góc nhau và cùng độ lớn.
  • D. Cùng phương và khác độ lớn.

Câu 27: Một thanh chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều F1 và F2. Hợp lực của chúng là F và có điểm đặt cách F1 đoạn d1, cách F2 đoạn d2. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. F = F1 - F2 và F1d1 = F2d2.
  • B. F = F1 + F2 và F1d2 = F2d1.
  • C. F = F1 + F2 và F1d1 = F2d2.
  • D. F = F2 - F1 và F2d2 = F1d1.

Câu 28: Một vật có trục quay cố định, đang quay chậm dần đều do mômen lực cản không đổi. Nếu tăng mômen lực cản lên gấp đôi, gia tốc góc của vật sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 29: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, có thể quay quanh trục nằm ngang ở O. Trọng tâm G của thanh nằm giữa O và B. Khi thanh cân bằng, vị trí của trọng tâm G so với trục quay O là:

  • A. Luôn nằm ở vị trí thấp nhất.
  • B. Luôn nằm ở vị trí cao nhất.
  • C. Nằm trên đường thẳng đứng đi qua trục quay.
  • D. Nằm ngang với trục quay.

Câu 30: Xét một vật rắn có trục quay cố định. Khi vật không chịu tác dụng của mômen lực nào, vật sẽ:

  • A. Luôn đứng yên.
  • B. Luôn quay nhanh dần.
  • C. Luôn quay chậm dần.
  • D. Đứng yên hoặc quay đều.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Mômen lực đối với một trục quay KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một người dùng cờ lê để siết ốc. Để tăng mômen lực tác dụng lên ốc, người này nên:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi một vật rắn ở trạng thái cân bằng quay, điều nào sau đây KHÔNG đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 1m, có trọng lượng 10N, có trục quay cố định nằm ngang ở chính giữa thanh. Người ta tác dụng vào hai đầu thanh hai lực vuông góc với thanh lần lượt là F1 = 5N và F2 = 5N. Để thanh cân bằng, lực F2 phải có hướng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một vật rắn phẳng có dạng hình vuông, có trục quay vuông góc với mặt phẳng hình vuông và đi qua tâm của nó. Khi tác dụng một ngẫu lực lên vật, điều gì xảy ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một cái bập bênh gồm một thanh dài và một trục quay ở giữa. Hai bạn nhỏ có trọng lượng lần lượt là 300N và 400N chơi bập bênh. Để bập bênh cân bằng, bạn nặng hơn phải ngồi:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một thanh AB nằm ngang, có trục quay tại A. Một lực F tác dụng vào điểm B hướng thẳng đứng xuống dưới. Để tăng mômen lực của F đối với trục quay A, ta có thể:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hai lực song song, ngược chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 10N và F2 = 20N tác dụng vào một vật rắn. Khoảng cách giữa giá của hai lực là 30cm. Mômen ngẫu lực do hai lực này gây ra có độ lớn là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một bánh xe có thể quay quanh một trục cố định. Khi có một mômen lực không đổi tác dụng lên bánh xe, đại lượng nào sau đây của bánh xe sẽ thay đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Điều kiện nào sau đây là ĐỦ để một vật rắn có trục quay cố định cân bằng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một thanh nhẹ, nằm ngang, đầu A gắn vào tường bằng bản lề, đầu B treo vật nặng 10N bằng dây. Thanh được giữ cân bằng nằm ngang nhờ dây BC. Biết góc ABC = 30°. Tính lực căng của dây BC.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây, mômen lực của trọng lực đối với trục quay đi qua trọng tâm của vật bằng 0?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về ngẫu lực là ĐÚNG?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P, chiều dài L, có thể quay quanh trục O cách đầu A một đoạn L/3. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần treo một vật có trọng lượng P' vào đầu B. Giá trị của P' là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một người dùng tay vặn vòi nước. Lực tác dụng của tay lên vòi nước tạo ra:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đơn vị của mômen lực trong hệ SI là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng. Để giảm lực mà người đi trước phải chịu, họ nên:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một cánh cửa có bản lề ở một bên. Lực đẩy vào cánh cửa tại vị trí nào sẽ tạo ra mômen lực lớn nhất để mở cửa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tại sao tay nắm cửa thường được đặt ở vị trí xa bản lề?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một vật rắn cân bằng dưới tác dụng của ba lực không song song. Ba lực này phải:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một người dùng kìm để cắt dây thép. Tay cầm của kìm dài hơn nhiều so với lưỡi cắt. Điều này giúp:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một thanh AB có trục quay cố định tại O (OA < OB). Khi treo vật nặng vào A và B, thanh cân bằng nằm ngang. Nếu tăng đồng thời trọng lượng của cả hai vật lên gấp đôi, thanh sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một người đẩy cánh cửa quay quanh bản lề với lực 50N, cánh tay đòn là 0.4m. Mômen lực do người này tác dụng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để xác định trọng tâm của một vật phẳng mỏng, ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một chiếc xe đạp đang đứng yên, muốn làm cho bánh xe quay, ta cần tác dụng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Hai lực F1 và F2 tạo thành một ngẫu lực khi:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một thanh chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều F1 và F2. Hợp lực của chúng là F và có điểm đặt cách F1 đoạn d1, cách F2 đoạn d2. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một vật có trục quay cố định, đang quay chậm dần đều do mômen lực cản không đổi. Nếu tăng mômen lực cản lên gấp đôi, gia tốc góc của vật sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, có thể quay quanh trục nằm ngang ở O. Trọng tâm G của thanh nằm giữa O và B. Khi thanh cân bằng, vị trí của trọng tâm G so với trục quay O là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xét một vật rắn có trục quay cố định. Khi vật không chịu tác dụng của mômen lực nào, vật sẽ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mômen lực đối với một trục quay KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ lớn của lực
  • B. Cánh tay đòn của lực
  • C. Phương của lực
  • D. Điểm đặt của lực trên giá của nó

Câu 2: Một thanh rắn có trục quay cố định đi qua trọng tâm. Khi thanh chịu tác dụng của một ngẫu lực, trạng thái chuyển động của thanh sẽ như thế nào?

  • A. Chỉ chuyển động tịnh tiến
  • B. Chỉ chuyển động quay
  • C. Vừa chuyển động tịnh tiến, vừa chuyển động quay
  • D. Đứng yên, không chuyển động

Câu 3: Một vật rắn phẳng, mỏng, đồng chất hình vuông có cạnh a. Trọng tâm của vật này nằm ở vị trí nào?

  • A. Trung điểm của một cạnh bất kỳ
  • B. Một trong bốn đỉnh của hình vuông
  • C. Giao điểm của hai đường chéo của hình vuông
  • D. Cách đều hai cạnh kề nhau một khoảng a/4

Câu 4: Điều kiện nào sau đây là ĐỦ để một vật rắn có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng?

  • A. Tổng tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không
  • B. Tổng mômen lực tác dụng lên vật đối với trục quay bằng không
  • C. Vật không chuyển động tịnh tiến
  • D. Vật không chuyển động quay

Câu 5: Một người dùng cờ lê để vặn một ốc vít. Để tăng mômen lực tác dụng lên ốc vít mà không tăng lực tác dụng lên cờ lê, người đó nên làm gì?

  • A. Tăng lực tác dụng lên cờ lê
  • B. Giảm chiều dài cán cờ lê
  • C. Kéo dài chiều dài cán cờ lê
  • D. Tác dụng lực vuông góc với cán cờ lê

Câu 6: Hai lực song song, ngược chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 10N và F2 = 20N, tác dụng vào một vật rắn tại hai điểm A và B. Biết AB = 30cm. Xác định độ lớn của ngẫu lực tạo bởi hai lực này.

  • A. 10 N.m
  • B. 3 N.m
  • C. 6 N.m
  • D. Không phải ngẫu lực

Câu 7: Một thanh AB nằm ngang, đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng 20N, chiều dài 1m, có trục quay tại đầu A. Một lực F hướng thẳng đứng xuống dưới tác dụng vào đầu B. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần một mômen lực đối trọng là 10 N.m theo chiều kim đồng hồ đối với trục quay A. Lực F có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 5N
  • B. 10N
  • C. 20N
  • D. 40N

Câu 8: Một người đẩy cánh cửa vuông góc với cánh cửa tại điểm cách trục quay 0.8m bằng một lực 25N. Mômen lực mà người đó tác dụng lên cánh cửa là bao nhiêu?

  • A. 12.5 N.m
  • B. 200 N.m
  • C. 20 N.m
  • D. 31.25 N.m

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về ngẫu lực là SAI?

  • A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có cùng độ lớn.
  • B. Ngẫu lực làm cho vật rắn chỉ quay quanh trục.
  • C. Hợp lực của ngẫu lực luôn bằng không.
  • D. Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào vị trí trục quay.

Câu 10: Một vật rắn không có trục quay cố định sẽ ở trạng thái cân bằng khi nào?

  • A. Tổng tất cả các lực tác dụng lên vật và tổng mômen lực đối với mọi trục quay đồng thời bằng không.
  • B. Tổng tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. Tổng mômen lực tác dụng lên vật đối với một trục quay bất kỳ bằng không.
  • D. Vật không chuyển động tịnh tiến.

Câu 11: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P, được treo nằm ngang bằng hai sợi dây song song thẳng đứng tại hai đầu thanh. Lực căng của mỗi sợi dây là bao nhiêu?

  • A. P
  • B. P/2
  • C. 2P
  • D. Tùy thuộc vào chiều dài thanh

Câu 12: Để xác định trọng tâm của một vật phẳng bằng thực nghiệm, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Phương pháp hình học
  • B. Phương pháp tính toán
  • C. Phương pháp dùng dây dọi
  • D. Phương pháp cân bằng trên mặt phẳng nghiêng

Câu 13: Một chiếc bập bênh dài 4m, có trục quay ở chính giữa. Một em bé nặng 20kg ngồi ở một đầu. Một em bé khác nặng 30kg phải ngồi ở vị trí nào để bập bênh cân bằng?

  • A. Cách trục quay 2m
  • B. Cách trục quay 4/3 m
  • C. Cách trục quay 1m
  • D. Cách trục quay 0.5m

Câu 14: Khi một vật rắn ở trạng thái cân bằng bền, điều gì xảy ra khi ta làm vật lệch khỏi vị trí cân bằng một chút?

  • A. Vật có xu hướng tự trở về vị trí cân bằng ban đầu.
  • B. Vật tiếp tục lệch xa vị trí cân bằng ban đầu.
  • C. Vật giữ nguyên vị trí mới.
  • D. Vật bắt đầu dao động quanh vị trí cân bằng mới.

Câu 15: Một chiếc xe cẩu dùng để nâng một vật nặng. Để tăng khả năng chống lật của xe cẩu, người ta thường thiết kế phần đối trọng ở phía sau xe. Đối trọng này có tác dụng gì?

  • A. Giảm trọng lượng tổng cộng của xe cẩu.
  • B. Tạo ra mômen lực ngược chiều, giúp cân bằng mômen lực do vật nặng gây ra.
  • C. Tăng ma sát giữa bánh xe và mặt đường.
  • D. Giảm áp lực lên hệ thống thủy lực của xe cẩu.

Câu 16: Một thanh AB có trục quay cố định tại A. Tác dụng vào thanh một lực F vuông góc với thanh tại điểm B. Để mômen lực đối với trục quay A tăng gấp đôi, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm lực F đi một nửa.
  • B. Giảm khoảng cách AB đi một nửa.
  • C. Tăng lực F lên gấp đôi.
  • D. Tăng góc giữa lực F và thanh AB lên 60 độ.

Câu 17: Một vật rắn chịu tác dụng của hai lực đồng phẳng. Vật sẽ cân bằng khi hai lực này có đặc điểm gì?

  • A. Cùng phương, cùng chiều và có độ lớn bằng nhau.
  • B. Song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
  • C. Vuông góc nhau và có độ lớn bằng nhau.
  • D. Cùng giá, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.

Câu 18: Một hình trụ đặc đồng chất đang đứng yên trên mặt phẳng nghiêng. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để hình trụ cân bằng?

  • A. Mặt phẳng nghiêng không có ma sát.
  • B. Hình chiếu của trọng tâm hình trụ lên mặt phẳng nghiêng phải nằm trong mặt chân đế.
  • C. Góc nghiêng của mặt phẳng phải nhỏ hơn 45 độ.
  • D. Khối lượng của hình trụ phải đủ lớn.

Câu 19: Một thanh nhẹ AB dài 1m, chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều F1 = 10N và F2 = 20N lần lượt tại A và B. Hợp lực của hai lực này đặt tại điểm C cách A một khoảng là bao nhiêu?

  • A. 0.25m
  • B. 0.33m
  • C. 2/3 m
  • D. 0.75m

Câu 20: Một tấm ván nặng 50N được bắc qua một con mương. Một người nặng 600N đi qua tấm ván. Hỏi lực tác dụng lên mỗi bờ mương khi người đó đứng ở chính giữa tấm ván là bao nhiêu, bỏ qua trọng lượng tấm ván?

  • A. 25N
  • B. 300N
  • C. 350N
  • D. 325N

Câu 21: Mômen quán tính của một vật rắn KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Hình dạng của vật
  • C. Vị trí trục quay
  • D. Tốc độ góc của vật

Câu 22: Đơn vị của mômen lực trong hệ SI là gì?

  • A. Newton (N)
  • B. Newton mét (N.m)
  • C. Joule (J)
  • D. Watt (W)

Câu 23: Một bánh xe có đường kính 0.5m chịu tác dụng của một lực tiếp tuyến 100N lên vành bánh xe. Mômen lực tác dụng lên bánh xe đối với trục quay của nó là bao nhiêu?

  • A. 25 N.m
  • B. 50 N.m
  • C. 100 N.m
  • D. 200 N.m

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về cánh tay đòn của lực?

  • A. Là khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
  • B. Là khoảng cách từ trục quay đến phương của lực.
  • C. Là khoảng cách vuông góc từ trục quay đến giá của lực.
  • D. Là độ dài của đoạn thẳng nối trục quay và điểm đặt của lực.

Câu 25: Để mở một cánh cửa nặng một cách dễ dàng nhất, bạn nên tác dụng lực vào vị trí nào trên cánh cửa?

  • A. Gần bản lề
  • B. Chính giữa cánh cửa
  • C. Gần mép trong của cánh cửa
  • D. Mép ngoài cùng của cánh cửa, xa bản lề

Câu 26: Một thanh AB có trục quay tại trung điểm O. Hai lực F1 và F2 có cùng độ lớn tác dụng vuông góc vào hai đầu A và B của thanh. Để thanh cân bằng, phương và chiều của hai lực phải như thế nào?

  • A. Cùng phương, cùng chiều
  • B. Cùng phương, ngược chiều
  • C. Vuông góc nhau
  • D. Lệch phương bất kỳ

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, mômen lực của trọng lực đối với trục quay đi qua trọng tâm của vật bằng 0?

  • A. Trục quay đi qua trọng tâm của vật.
  • B. Vật đang chuyển động thẳng đều.
  • C. Vật đang ở trạng thái cân bằng bền.
  • D. Trọng lực không tác dụng lên vật.

Câu 28: Một vật rắn phẳng có dạng chữ L, đồng chất. Trọng tâm của vật này nằm ở vị trí nào?

  • A. Trên trục đối xứng của chữ L (nếu có).
  • B. Tại giao điểm của hai cạnh của chữ L.
  • C. Nằm ở "khoảng trống" bên trong chữ L, gần góc vuông.
  • D. Chính giữa phần vật liệu của chữ L.

Câu 29: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn 10N và khoảng cách giữa giá của chúng là 0.5m. Mômen của ngẫu lực này là bao nhiêu?

  • A. 2.5 N.m
  • B. 10 N.m
  • C. 20 N.m
  • D. 5 N.m

Câu 30: Một người giữ một vật nặng trên tay. Để giảm lực giữ của tay (lực cơ học cần thiết để giữ vật), người đó nên làm gì?

  • A. Đưa vật ra xa khuỷu tay.
  • B. Tăng tốc độ nâng vật lên.
  • C. Đưa vật lại gần khuỷu tay.
  • D. Thay đổi góc giữa cánh tay và cẳng tay.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Mômen lực đối với một trục quay KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một thanh rắn có trục quay cố định đi qua trọng tâm. Khi thanh chịu tác dụng của một ngẫu lực, trạng thái chuyển động của thanh sẽ như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một vật rắn phẳng, mỏng, đồng chất hình vuông có cạnh a. Trọng tâm của vật này nằm ở vị trí nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điều kiện nào sau đây là ĐỦ để một vật rắn có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một người dùng cờ lê để vặn một ốc vít. Để tăng mômen lực tác dụng lên ốc vít mà không tăng lực tác dụng lên cờ lê, người đó nên làm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hai lực song song, ngược chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 10N và F2 = 20N, tác dụng vào một vật rắn tại hai điểm A và B. Biết AB = 30cm. Xác định độ lớn của ngẫu lực tạo bởi hai lực này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một thanh AB nằm ngang, đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng 20N, chiều dài 1m, có trục quay tại đầu A. Một lực F hướng thẳng đứng xuống dưới tác dụng vào đầu B. Để thanh cân bằng nằm ngang, cần một mômen lực đối trọng là 10 N.m theo chiều kim đồng hồ đối với trục quay A. Lực F có độ lớn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một người đẩy cánh cửa vuông góc với cánh cửa tại điểm cách trục quay 0.8m bằng một lực 25N. Mômen lực mà người đó tác dụng lên cánh cửa là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về ngẫu lực là SAI?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một vật rắn không có trục quay cố định sẽ ở trạng thái cân bằng khi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P, được treo nằm ngang bằng hai sợi dây song song thẳng đứng tại hai đầu thanh. Lực căng của mỗi sợi dây là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để xác định trọng tâm của một vật phẳng bằng thực nghiệm, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một chiếc bập bênh dài 4m, có trục quay ở chính giữa. Một em bé nặng 20kg ngồi ở một đầu. Một em bé khác nặng 30kg phải ngồi ở vị trí nào để bập bênh cân bằng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi một vật rắn ở trạng thái cân bằng bền, điều gì xảy ra khi ta làm vật lệch khỏi vị trí cân bằng một chút?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một chiếc xe cẩu dùng để nâng một vật nặng. Để tăng khả năng chống lật của xe cẩu, người ta thường thiết kế phần đối trọng ở phía sau xe. Đối trọng này có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một thanh AB có trục quay cố định tại A. Tác dụng vào thanh một lực F vuông góc với thanh tại điểm B. Để mômen lực đối với trục quay A tăng gấp đôi, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một vật rắn chịu tác dụng của hai lực đồng phẳng. Vật sẽ cân bằng khi hai lực này có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một hình trụ đặc đồng chất đang đứng yên trên mặt phẳng nghiêng. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để hình trụ cân bằng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một thanh nhẹ AB dài 1m, chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều F1 = 10N và F2 = 20N lần lượt tại A và B. Hợp lực của hai lực này đặt tại điểm C cách A một khoảng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một tấm ván nặng 50N được bắc qua một con mương. Một người nặng 600N đi qua tấm ván. Hỏi lực tác dụng lên mỗi bờ mương khi người đó đứng ở chính giữa tấm ván là bao nhiêu, bỏ qua trọng lượng tấm ván?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Mômen quán tính của một vật rắn KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đơn vị của mômen lực trong hệ SI là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một bánh xe có đường kính 0.5m chịu tác dụng của một lực tiếp tuyến 100N lên vành bánh xe. Mômen lực tác dụng lên bánh xe đối với trục quay của nó là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về cánh tay đòn của lực?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để mở một cánh cửa nặng một cách dễ dàng nhất, bạn nên tác dụng lực vào vị trí nào trên cánh cửa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một thanh AB có trục quay tại trung điểm O. Hai lực F1 và F2 có cùng độ lớn tác dụng vuông góc vào hai đầu A và B của thanh. Để thanh cân bằng, phương và chiều của hai lực phải như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, mômen lực của trọng lực đối với trục quay đi qua trọng tâm của vật bằng 0?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một vật rắn phẳng có dạng chữ L, đồng chất. Trọng tâm của vật này nằm ở vị trí nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn 10N và khoảng cách giữa giá của chúng là 0.5m. Mômen của ngẫu lực này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một người giữ một vật nặng trên tay. Để giảm lực giữ của tay (lực cơ học cần thiết để giữ vật), người đó nên làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mômen lực đối với một trục quay được xác định bằng tích của lực và cánh tay đòn. Đại lượng cánh tay đòn được đo bằng khoảng cách nào sau đây?

  • A. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
  • B. Khoảng cách vuông góc từ trục quay đến giá của lực.
  • C. Khoảng cách từ điểm đặt lực đến trọng tâm vật.
  • D. Khoảng cách từ trục quay đến phương chuyển động của vật.

Câu 2: Một người dùng cờ lê để siết một ốc vít. Để tăng mômen lực tác dụng lên ốc vít mà không tăng lực tác dụng, người này nên:

  • A. Tác dụng lực mạnh hơn theo phương vuông góc với cờ lê.
  • B. Tác dụng lực theo phương song song với cờ lê.
  • C. Kéo dài cán cờ lê để tăng khoảng cách từ trục quay đến điểm tác dụng lực.
  • D. Đeo găng tay để tăng độ ma sát khi cầm cờ lê.

Câu 3: Điều kiện nào sau đây là điều kiện cân bằng tổng quát của một vật rắn?

  • A. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. Vật không chuyển động tịnh tiến.
  • D. Cả hợp lực và tổng mômen lực tác dụng lên vật đều bằng không.

Câu 4: Một thanh đồng chất AB có trục quay cố định tại O (như hình vẽ). Khi chịu tác dụng của hai lực F1 và F2, thanh cân bằng nằm ngang. Biết F1 = 10N, OA = 20cm, OB = 30cm. Tính độ lớn của lực F2.

  • A. 6.67 N
  • B. 15 N
  • C. 5 N
  • D. 20 N

Câu 5: Ngẫu lực là hệ hai lực có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Song song, cùng chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào hai vật khác nhau.
  • B. Song song, cùng chiều, độ lớn khác nhau, tác dụng vào cùng một vật.
  • C. Song song, ngược chiều, cùng độ lớn, tác dụng vào cùng một vật.
  • D. Cắt nhau tại một điểm, cùng độ lớn, tác dụng vào cùng một vật.

Câu 6: Một cặp ngẫu lực tác dụng lên một vật rắn. Mômen của ngẫu lực này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Vị trí trục quay của vật.
  • B. Độ lớn của lực và khoảng cách giữa hai lực.
  • C. Khối lượng của vật rắn.
  • D. Gia tốc trọng trường.

Câu 7: Một vật rắn phẳng, mỏng, đồng chất có dạng hình chữ L. Trọng tâm của vật này nằm ở vị trí nào?

  • A. Trung điểm của cạnh dài nhất của chữ L.
  • B. Giao điểm của hai đường chéo của chữ L.
  • C. Vị trí trùng với một phần của vật.
  • D. Vị trí nằm ngoài vật, tại "chỗ lõm" của chữ L.

Câu 8: Một chiếc xe đạp tựa vào tường và cân bằng. Các lực tác dụng lên xe đạp bao gồm trọng lực, phản lực từ tường và phản lực từ mặt đất. Điều gì xảy ra với tổng mômen lực tác dụng lên xe đạp đối với trục quay bất kỳ?

  • A. Tổng mômen lực bằng không.
  • B. Tổng mômen lực khác không và là một giá trị dương.
  • C. Tổng mômen lực khác không và là một giá trị âm.
  • D. Tổng mômen lực thay đổi tùy thuộc vào vị trí trục quay.

Câu 9: Một thanh AB có trọng lượng P, chiều dài L, có thể quay quanh bản lề A. Thanh được giữ cân bằng nằm ngang nhờ dây BC. Góc giữa dây BC và thanh AB là 30 độ. Tính lực căng dây BC.

  • A. P√3
  • B. P
  • C. 2P
  • D. P/2

Câu 10: Một người đẩy cánh cửa để mở. Lực đẩy có tác dụng làm quay cánh cửa quanh trục bản lề. Nếu người đó đẩy vào điểm xa bản lề hơn, với cùng độ lớn lực đẩy, thì mômen lực tác dụng lên cánh cửa sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hướng lực đẩy.

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, một lực tác dụng lên vật không gây ra mômen lực đối với trục quay?

  • A. Lực vuông góc với trục quay và không đi qua trục quay.
  • B. Lực song song với trục quay và không đi qua trục quay.
  • C. Lực có giá đi qua trục quay.
  • D. Lực nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.

Câu 12: Một vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực. Phát biểu nào sau đây là sai về hai lực này?

  • A. Hai lực phải cùng độ lớn.
  • B. Hai lực phải ngược chiều.
  • C. Hai lực phải có giá cùng nhau.
  • D. Hai lực phải tác dụng vào hai điểm khác nhau trên vật.

Câu 13: Một bánh xe chịu tác dụng của một mômen lực không đổi làm nó quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Nếu mômen lực tăng gấp đôi, gia tốc góc của bánh xe sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 14: Một thanh ngang AB, đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng 20N, chiều dài 1m, một đầu A gắn vào tường bằng bản lề, đầu B treo vật nặng 10N. Tính lực căng của dây treo để thanh cân bằng nằm ngang, dây treo nghiêng 30 độ so với thanh.

  • A. 20 N
  • B. 30 N
  • C. 40 N
  • D. 60 N

Câu 15: Một người giữ một vật nặng bằng cách tì một đầu thanh vào tường và giữ đầu kia bằng tay. Để giảm lực tay tác dụng lên thanh, người đó nên:

  • A. Tì điểm tay càng xa tường.
  • B. Tì điểm tay càng gần tường.
  • C. Thay đổi góc nghiêng của thanh.
  • D. Tăng trọng lượng của thanh.

Câu 16: Một vật đang cân bằng quay. Điều gì sẽ xảy ra nếu tổng mômen lực tác dụng lên vật tăng lên?

  • A. Vật vẫn tiếp tục đứng yên.
  • B. Vật sẽ quay chậm dần.
  • C. Vật sẽ quay nhanh dần.
  • D. Vật sẽ chuyển động thẳng đều.

Câu 17: Hai lực song song cùng chiều F1 và F2 tác dụng lên một vật tại A và B. Hợp lực F của chúng đặt tại điểm C trên AB. Vị trí điểm C được xác định như thế nào?

  • A. Điểm C nằm giữa A và B, và CA/CB = F2/F1.
  • B. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần A hơn.
  • C. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần B hơn.
  • D. Điểm C là trung điểm của AB.

Câu 18: Một vật phẳng có dạng hình vuông được treo bằng một sợi dây tại một góc. Vật cân bằng khi dây treo thẳng đứng. Điều này chứng tỏ điều gì về trọng tâm của vật?

  • A. Trọng tâm của vật trùng với điểm treo.
  • B. Trọng tâm của vật nằm trên phương thẳng đứng đi qua điểm treo.
  • C. Trọng tâm của vật nằm ở chính giữa hình vuông.
  • D. Trọng tâm của vật nằm ở góc đối diện với góc treo.

Câu 19: Một người đẩy một chiếc xe cút kít chứa cát. Để dễ dàng đẩy xe hơn (giảm lực đẩy cần thiết), người đó nên:

  • A. Đổ thêm cát vào xe.
  • B. Kéo xe thay vì đẩy.
  • C. Đẩy vào giữa thùng xe.
  • D. Cầm vào tay nắm ở xa bánh xe hơn.

Câu 20: Một vật rắn có trục quay cố định. Vật ở trạng thái cân bằng bền khi:

  • A. Trọng tâm của vật ở vị trí thấp nhất và khi vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng, trọng tâm có xu hướng trở về vị trí cũ.
  • B. Trọng tâm của vật ở vị trí cao nhất.
  • C. Trọng tâm của vật nằm trên trục quay.
  • D. Tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không, bất kể vị trí trọng tâm.

Câu 21: Xét một vật rắn cân bằng. Nếu ta tăng đồng thời độ lớn của tất cả các lực tác dụng lên vật lên gấp đôi, nhưng vẫn giữ nguyên vị trí và hướng của chúng, thì trạng thái cân bằng của vật sẽ:

  • A. Vẫn được duy trì.
  • B. Bị phá vỡ và vật sẽ chuyển động tịnh tiến.
  • C. Bị phá vỡ và vật sẽ quay.
  • D. Chỉ bị phá vỡ nếu vật ban đầu ở trạng thái cân bằng không bền.

Câu 22: Một thanh AB có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 2m, chịu tác dụng của hai lực song song ngược chiều F1 = 10N và F2 = 20N đặt tại A và B. Điểm đặt của hợp lực nằm ở vị trí nào?

  • A. Nằm giữa A và B.
  • B. Nằm ngoài đoạn AB, về phía lực F1.
  • C. Nằm ngoài đoạn AB, về phía lực F2 và cách B một đoạn bằng 2m.
  • D. Trùng với điểm B.

Câu 23: Để xác định trọng tâm của một vật phẳng bằng thực nghiệm, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Phương pháp cân bằng trên mặt phẳng nghiêng.
  • B. Phương pháp treo vật.
  • C. Phương pháp chia nhỏ vật thành các phần đều nhau.
  • D. Phương pháp tính toán dựa trên hình dạng vật.

Câu 24: Một cái cân đòn ở trạng thái cân bằng khi chưa đặt vật. Khi đặt một vật lên một bên đĩa cân, để cân bằng trở lại, người ta cần dịch chuyển quả cân đối trọng. Nguyên tắc hoạt động của cân đòn dựa trên:

  • A. Định luật bảo toàn năng lượng.
  • B. Định luật 2 Newton.
  • C. Nguyên tắc cộng vectơ lực.
  • D. Nguyên tắc cân bằng mômen lực.

Câu 25: Một người giữ một tấm ván nặng bằng hai tay. Tay trái chịu lực F1, tay phải chịu lực F2. Để tay trái chịu lực nhỏ hơn, người đó nên:

  • A. Dịch chuyển tay phải lại gần tay trái.
  • B. Dịch chuyển tay trái lại gần trọng tâm tấm ván hơn.
  • C. Nâng cao tay phải hơn tay trái.
  • D. Hạ thấp tay trái hơn tay phải.

Câu 26: Một vật rắn quay quanh một trục cố định. Mức quán tính của vật trong chuyển động quay được đặc trưng bởi đại lượng nào?

  • A. Mômen lực.
  • B. Vận tốc góc.
  • C. Mômen quán tính.
  • D. Gia tốc góc.

Câu 27: Một vật hình trụ đồng chất đang lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc không đổi. Điều gì có thể kết luận về tổng mômen lực tác dụng lên vật?

  • A. Tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng mômen lực tác dụng lên vật là một hằng số khác không.
  • C. Tổng mômen lực tác dụng lên vật tăng dần.
  • D. Tổng mômen lực tác dụng lên vật giảm dần.

Câu 28: Một đòn bẩy được sử dụng để nâng một vật nặng. Điểm tựa của đòn bẩy nằm ở vị trí nào để có lợi về lực nhất (lực cần tác dụng nhỏ nhất)?

  • A. Điểm tựa nằm càng xa vật nặng càng tốt.
  • B. Điểm tựa nằm càng gần vật nặng càng tốt.
  • C. Điểm tựa nằm ở chính giữa đòn bẩy.
  • D. Vị trí điểm tựa không ảnh hưởng đến lợi về lực.

Câu 29: Một bánh xe đang quay đều quanh trục cố định. Nếu có một mômen lực cản không đổi tác dụng lên bánh xe, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Bánh xe tiếp tục quay đều với tốc độ không đổi.
  • B. Bánh xe quay nhanh dần.
  • C. Bánh xe dừng lại ngay lập tức.
  • D. Bánh xe quay chậm dần đều rồi dừng lại.

Câu 30: Một người dùng tay giữ một quả bóng ở trạng thái cân bằng trên một mặt phẳng nghiêng. Các lực tác dụng lên quả bóng bao gồm trọng lực, phản lực mặt phẳng nghiêng và lực giữ của tay. Trong điều kiện cân bằng, tổng mômen lực của các lực này đối với tâm quả bóng bằng:

  • A. Không.
  • B. Bằng tích của trọng lực và khoảng cách từ trọng tâm đến mặt phẳng nghiêng.
  • C. Bằng tích của lực tay và khoảng cách từ tay đến tâm bóng.
  • D. Bằng tổng độ lớn của các mômen lực thành phần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Mômen lực đối với một trục quay được xác định bằng tích của lực và cánh tay đòn. Đại lượng cánh tay đòn được đo bằng khoảng cách nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một người dùng cờ lê để siết một ốc vít. Để tăng mômen lực tác dụng lên ốc vít mà không tăng lực tác dụng, người này nên:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điều kiện nào sau đây là điều kiện cân bằng *tổng quát* của một vật rắn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một thanh đồng chất AB có trục quay cố định tại O (như hình vẽ). Khi chịu tác dụng của hai lực F1 và F2, thanh cân bằng nằm ngang. Biết F1 = 10N, OA = 20cm, OB = 30cm. Tính độ lớn của lực F2.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Ngẫu lực là hệ hai lực có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một cặp ngẫu lực tác dụng lên một vật rắn. Mômen của ngẫu lực này phụ thuộc vào yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một vật rắn phẳng, mỏng, đồng chất có dạng hình chữ L. Trọng tâm của vật này nằm ở vị trí nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một chiếc xe đạp tựa vào tường và cân bằng. Các lực tác dụng lên xe đạp bao gồm trọng lực, phản lực từ tường và phản lực từ mặt đất. Điều gì xảy ra với tổng mômen lực tác dụng lên xe đạp đối với trục quay bất kỳ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một thanh AB có trọng lượng P, chiều dài L, có thể quay quanh bản lề A. Thanh được giữ cân bằng nằm ngang nhờ dây BC. Góc giữa dây BC và thanh AB là 30 độ. Tính lực căng dây BC.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một người đẩy cánh cửa để mở. Lực đẩy có tác dụng làm quay cánh cửa quanh trục bản lề. Nếu người đó đẩy vào điểm xa bản lề hơn, với cùng độ lớn lực đẩy, thì mômen lực tác dụng lên cánh cửa sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, một lực tác dụng lên vật *không* gây ra mômen lực đối với trục quay?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực. Phát biểu nào sau đây là *sai* về hai lực này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một bánh xe chịu tác dụng của một mômen lực không đổi làm nó quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Nếu mômen lực tăng gấp đôi, gia tốc góc của bánh xe sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một thanh ngang AB, đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng 20N, chiều dài 1m, một đầu A gắn vào tường bằng bản lề, đầu B treo vật nặng 10N. Tính lực căng của dây treo để thanh cân bằng nằm ngang, dây treo nghiêng 30 độ so với thanh.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một người giữ một vật nặng bằng cách tì một đầu thanh vào tường và giữ đầu kia bằng tay. Để giảm lực tay tác dụng lên thanh, người đó nên:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một vật đang cân bằng quay. Điều gì sẽ xảy ra nếu tổng mômen lực tác dụng lên vật tăng lên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Hai lực song song cùng chiều F1 và F2 tác dụng lên một vật tại A và B. Hợp lực F của chúng đặt tại điểm C trên AB. Vị trí điểm C được xác định như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một vật phẳng có dạng hình vuông được treo bằng một sợi dây tại một góc. Vật cân bằng khi dây treo thẳng đứng. Điều này chứng tỏ điều gì về trọng tâm của vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một người đẩy một chiếc xe cút kít chứa cát. Để dễ dàng đẩy xe hơn (giảm lực đẩy cần thiết), người đó nên:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một vật rắn có trục quay cố định. Vật ở trạng thái cân bằng bền khi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét một vật rắn cân bằng. Nếu ta tăng đồng thời độ lớn của tất cả các lực tác dụng lên vật lên gấp đôi, nhưng vẫn giữ nguyên vị trí và hướng của chúng, thì trạng thái cân bằng của vật sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một thanh AB có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 2m, chịu tác dụng của hai lực song song ngược chiều F1 = 10N và F2 = 20N đặt tại A và B. Điểm đặt của hợp lực nằm ở vị trí nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để xác định trọng tâm của một vật phẳng bằng thực nghiệm, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một cái cân đòn ở trạng thái cân bằng khi chưa đặt vật. Khi đặt một vật lên một bên đĩa cân, để cân bằng trở lại, người ta cần dịch chuyển quả cân đối trọng. Nguyên tắc hoạt động của cân đòn dựa trên:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một người giữ một tấm ván nặng bằng hai tay. Tay trái chịu lực F1, tay phải chịu lực F2. Để tay trái chịu lực nhỏ hơn, người đó nên:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một vật rắn quay quanh một trục cố định. Mức quán tính của vật trong chuyển động quay được đặc trưng bởi đại lượng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một vật hình trụ đồng chất đang lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc không đổi. Điều gì có thể kết luận về tổng mômen lực tác dụng lên vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một đòn bẩy được sử dụng để nâng một vật nặng. Điểm tựa của đòn bẩy nằm ở vị trí nào để có lợi về lực nhất (lực cần tác dụng nhỏ nhất)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một bánh xe đang quay đều quanh trục cố định. Nếu có một mômen lực cản không đổi tác dụng lên bánh xe, điều gì sẽ xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một người dùng tay giữ một quả bóng ở trạng thái cân bằng trên một mặt phẳng nghiêng. Các lực tác dụng lên quả bóng bao gồm trọng lực, phản lực mặt phẳng nghiêng và lực giữ của tay. Trong điều kiện cân bằng, tổng mômen lực của các lực này đối với tâm quả bóng bằng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người dùng cờ lê để siết một ốc vít. Để tăng mômen lực tác dụng lên ốc vít, người này nên tác dụng lực theo phương nào và tại điểm nào trên cờ lê?

  • A. Phương song song với cờ lê, tại điểm bất kỳ.
  • B. Phương vuông góc với cờ lê, tại điểm gần ốc vít nhất.
  • C. Phương bất kỳ, tại điểm giữa cờ lê.
  • D. Phương vuông góc với cờ lê, tại điểm xa ốc vít nhất.

Câu 2: Mômen lực của một lực đối với một trục quay không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ lớn của lực.
  • B. Cánh tay đòn của lực.
  • C. Khối lượng của vật.
  • D. Phương của lực so với trục quay.

Câu 3: Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để một vật rắn có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng?

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng mômen lực tác dụng lên vật đối với trục quay bằng không.
  • C. Vật không chuyển động tịnh tiến.
  • D. Vật không chịu tác dụng của bất kỳ lực nào.

Câu 4: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 1m, trọng lượng 10N, có trục quay đi qua điểm chính giữa thanh. Người ta tác dụng hai lực vuông góc với thanh: lực F1 = 5N tại một đầu thanh và lực F2 = 5N tại đầu kia thanh. Để thanh cân bằng, lực F2 phải có hướng như thế nào so với F1?

  • A. Ngược chiều với F1.
  • B. Cùng chiều với F1.
  • C. Vuông góc với F1.
  • D. Song song với F1.

Câu 5: Một ngẫu lực gồm hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau tác dụng vào một vật rắn. Tác dụng của ngẫu lực là gì?

  • A. Làm vật chuyển động tịnh tiến.
  • B. Làm vật đứng yên.
  • C. Làm vật quay.
  • D. Vừa làm vật chuyển động tịnh tiến, vừa làm vật quay.

Câu 6: Một vật chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều F1 và F2. Hợp lực F của hai lực này có đặc điểm gì về điểm đặt?

  • A. Nằm ngoài khoảng giữa hai điểm đặt của F1 và F2.
  • B. Nằm trong khoảng giữa hai điểm đặt của F1 và F2, gần lực lớn hơn.
  • C. trùng với điểm đặt của F1.
  • D. trùng với điểm đặt của F2.

Câu 7: Một thanh AB có trục quay cố định tại A. Một lực F tác dụng lên thanh tại điểm B và vuông góc với AB. Cánh tay đòn của lực F là đoạn nào?

  • A. Đoạn từ điểm đặt lực đến điểm xa nhất trên thanh.
  • B. Đoạn từ điểm đặt lực đến trục quay theo phương vuông góc với lực.
  • C. Đoạn từ trục quay đến điểm gần nhất trên thanh.
  • D. Đoạn AB.

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, mômen lực của trọng lực đối với trục quay đi qua trọng tâm của vật bằng không?

  • A. Trục quay đi qua trọng tâm của vật.
  • B. Trục quay nằm trên mặt phẳng ngang.
  • C. Vật đang chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật có hình dạng đối xứng.

Câu 9: Một cái cân đòn ở trạng thái cân bằng khi chưa đặt vật. Khi đặt một vật có trọng lượng P1 vào một bên đòn cân, để cân bằng, người ta phải đặt một vật có trọng lượng P2 vào bên kia đòn cân. Nếu cánh tay đòn tương ứng là d1 và d2, biểu thức nào sau đây là đúng?

  • A. P1 + P2 = d1 + d2.
  • B. P1/P2 = d1/d2.
  • C. P1 * d1 = P2 * d2.
  • D. P1 - P2 = d1 - d2.

Câu 10: Một thanh ngang AB, đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng 20N, chiều dài 1m, được treo bằng hai sợi dây thẳng đứng tại A và B. Hỏi lực căng của dây treo tại A và B khi thanh cân bằng?

  • A. TA = 20N, TB = 0N.
  • B. TA = 10N, TB = 10N.
  • C. TA = 0N, TB = 20N.
  • D. TA = 5N, TB = 15N.

Câu 11: Một bánh xe có bán kính 0.5m chịu tác dụng của một lực tiếp tuyến 100N lên vành bánh xe. Mômen lực này có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 25 Nm.
  • B. 40 Nm.
  • C. 80 Nm.
  • D. 50 Nm.

Câu 12: Hai lực F1 và F2 song song ngược chiều tác dụng vào một vật rắn tại A và B. Biết F1 = 20N, F2 = 30N. Hợp lực của hai lực này có độ lớn và hướng như thế nào?

  • A. 10N, hướng theo F1.
  • B. 50N, hướng theo F1.
  • C. 10N, hướng theo F2.
  • D. 50N, hướng theo F2.

Câu 13: Một thanh AB có trục quay tại trung điểm O. Tại A tác dụng lực F1 hướng xuống, tại B tác dụng lực F2 hướng lên. Để thanh cân bằng, điều kiện nào về mômen lực phải được thỏa mãn?

  • A. Mômen lực của F1 phải lớn hơn mômen lực của F2.
  • B. Mômen lực của F1 phải bằng mômen lực của F2.
  • C. Mômen lực của F1 phải nhỏ hơn mômen lực của F2.
  • D. Tổng mômen lực của F1 và F2 phải khác không.

Câu 14: Một người đẩy cánh cửa vuông góc với mặt cửa tại điểm cách trục quay 0.8m bằng lực 25N. Mômen lực tác dụng lên cánh cửa là bao nhiêu?

  • A. 20 Nm.
  • B. 31.25 Nm.
  • C. 25 Nm.
  • D. 12.5 Nm.

Câu 15: Để tăng độ ổn định của một vật, người ta thường làm gì với trọng tâm của vật?

  • A. Nâng cao trọng tâm.
  • B. Di chuyển trọng tâm ra phía cạnh của vật.
  • C. Thay đổi hình dạng vật để trọng tâm dễ thay đổi.
  • D. Hạ thấp trọng tâm.

Câu 16: Một thanh AB dài 2m, trọng lượng 30N, có trọng tâm ở giữa thanh. Thanh được giữ cân bằng nằm ngang nhờ hai giá đỡ tại A và C (C là trung điểm AB). Lực đỡ của giá đỡ tại A và C lần lượt là:

  • A. NA = 15N, NC = 15N.
  • B. NA = 20N, NC = 10N.
  • C. NA = 0N, NC = 30N.
  • D. NA = 30N, NC = 0N.

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về mômen ngẫu lực.

  • A. Mômen ngẫu lực phụ thuộc vào vị trí trục quay.
  • B. Mômen ngẫu lực không phụ thuộc vào vị trí trục quay.
  • C. Mômen ngẫu lực luôn bằng không.
  • D. Mômen ngẫu lực chỉ tồn tại khi vật đứng yên.

Câu 18: Một vật rắn ở trạng thái cân bằng bền khi:

  • A. Trọng tâm của vật nằm cao nhất.
  • B. Trọng tâm của vật nằm ngang với trục quay.
  • C. Trọng tâm của vật nằm trên trục quay.
  • D. Trọng tâm của vật nằm thấp nhất.

Câu 19: Một thanh nhẹ, nằm ngang, đầu B treo vật nặng 10N. Thanh được giữ cân bằng nhờ bản lề tại A và dây treo CD. Biết AB = 4AC. Tính lực căng dây CD.

  • A. 40N.
  • B. 10N.
  • C. 2.5N.
  • D. Không đủ dữ kiện tính.

Câu 20: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng. Để vai của hai người chịu lực bằng nhau, họ phải đặt điểm treo vật ở đâu?

  • A. Gần người khỏe hơn.
  • B. Chính giữa gậy.
  • C. Gần người yếu hơn.
  • D. Tùy thuộc vào chiều dài gậy.

Câu 21: Một hình vuông cạnh a, đồng chất, có trục quay vuông góc với mặt hình vuông tại một đỉnh. Mômen quán tính của hình vuông đối với trục quay này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Gia tốc trọng trường.
  • B. Vận tốc góc của hình vuông.
  • C. Khối lượng và kích thước hình vuông.
  • D. Nhiệt độ của môi trường.

Câu 22: Một vật đang quay quanh một trục cố định. Để làm chậm tốc độ quay của vật, ta cần tác dụng mômen lực như thế nào?

  • A. Mômen lực ngược chiều với chiều quay.
  • B. Mômen lực cùng chiều với chiều quay.
  • C. Mômen lực vuông góc với trục quay.
  • D. Không cần tác dụng mômen lực.

Câu 23: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P, chiều dài L, tựa lên tường trơn nhẵn tại B và sàn nhà tại A. Hệ số ma sát giữa thanh và sàn là μ. Góc hợp bởi thanh và sàn là α. Điều kiện để thanh cân bằng là gì?

  • A. μ ≥ tan(α).
  • B. μ ≥ 1/tan(α).
  • C. μ ≤ tan(α).
  • D. μ ≤ 1/tan(α).

Câu 24: Một đòn bẩy loại 1 có điểm tựa nằm giữa điểm tác dụng lực và điểm đặt vật. Đòn bẩy này có ưu điểm gì?

  • A. Luôn lợi về lực.
  • B. Luôn lợi về đường đi.
  • C. Không lợi về lực cũng không lợi về đường đi.
  • D. Có thể lợi về lực hoặc thay đổi hướng của lực.

Câu 25: Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là:

  • A. Jun (J).
  • B. Watt (W).
  • C. Newton mét (Nm).
  • D. Kilogam mét vuông trên giây bình phương (kg.m²/s²).

Câu 26: Một trụ đứng vững hơn khi:

  • A. Diện tích mặt chân đế lớn.
  • B. Chiều cao lớn.
  • C. Trọng lượng nhỏ.
  • D. Hình dạng trụ tròn.

Câu 27: Một người đẩy một chiếc xe cút kít chứa cát. Để lực đẩy nhỏ nhất, người này nên tác dụng lực vào vị trí nào trên tay cầm xe?

  • A. Gần trục bánh xe.
  • B. Xa trục bánh xe nhất.
  • C. Chính giữa tay cầm.
  • D. Vị trí nào cũng như nhau.

Câu 28: Xét một vật rắn không có trục quay cố định. Vật này sẽ cân bằng khi nào?

  • A. Tổng lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. Cả tổng lực và tổng mômen lực tác dụng lên vật đều bằng không.
  • D. Chỉ cần tổng lực hoặc tổng mômen lực bằng không.

Câu 29: Một thanh AB có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 0.6m, chịu tác dụng của hai lực song song, ngược chiều F1 = 20N và F2 = 40N đặt tại A và B. Điểm đặt của hợp lực cách A bao xa?

  • A. 0.2m.
  • B. 0.3m.
  • C. 0.4m.
  • D. 0.6m.

Câu 30: Một người giữ một vật nặng bằng tay. Khi cánh tay càng duỗi thẳng, cảm giác mỏi cơ bắp tay sẽ như thế nào?

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người dùng cờ lê để siết một ốc vít. Để tăng mômen lực tác dụng lên ốc vít, người này nên tác dụng lực theo phương nào và tại điểm nào trên cờ lê?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Mômen lực của một lực đối với một trục quay không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để một vật rắn có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 1m, trọng lượng 10N, có trục quay đi qua điểm chính giữa thanh. Người ta tác dụng hai lực vuông góc với thanh: lực F1 = 5N tại một đầu thanh và lực F2 = 5N tại đầu kia thanh. Để thanh cân bằng, lực F2 phải có hướng như thế nào so với F1?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một ngẫu lực gồm hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau tác dụng vào một vật rắn. Tác dụng của ngẫu lực là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vật chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều F1 và F2. Hợp lực F của hai lực này có đặc điểm gì về điểm đặt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một thanh AB có trục quay cố định tại A. Một lực F tác dụng lên thanh tại điểm B và vuông góc với AB. Cánh tay đòn của lực F là đoạn nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, mômen lực của trọng lực đối với trục quay đi qua trọng tâm của vật bằng không?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một cái cân đòn ở trạng thái cân bằng khi chưa đặt vật. Khi đặt một vật có trọng lượng P1 vào một bên đòn cân, để cân bằng, người ta phải đặt một vật có trọng lượng P2 vào bên kia đòn cân. Nếu cánh tay đòn tương ứng là d1 và d2, biểu thức nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một thanh ngang AB, đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng 20N, chiều dài 1m, được treo bằng hai sợi dây thẳng đứng tại A và B. Hỏi lực căng của dây treo tại A và B khi thanh cân bằng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một bánh xe có bán kính 0.5m chịu tác dụng của một lực tiếp tuyến 100N lên vành bánh xe. Mômen lực này có giá trị là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hai lực F1 và F2 song song ngược chiều tác dụng vào một vật rắn tại A và B. Biết F1 = 20N, F2 = 30N. Hợp lực của hai lực này có độ lớn và hướng như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một thanh AB có trục quay tại trung điểm O. Tại A tác dụng lực F1 hướng xuống, tại B tác dụng lực F2 hướng lên. Để thanh cân bằng, điều kiện nào về mômen lực phải được thỏa mãn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một người đẩy cánh cửa vuông góc với mặt cửa tại điểm cách trục quay 0.8m bằng lực 25N. Mômen lực tác dụng lên cánh cửa là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để tăng độ ổn định của một vật, người ta thường làm gì với trọng tâm của vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một thanh AB dài 2m, trọng lượng 30N, có trọng tâm ở giữa thanh. Thanh được giữ cân bằng nằm ngang nhờ hai giá đỡ tại A và C (C là trung điểm AB). Lực đỡ của giá đỡ tại A và C lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về mômen ngẫu lực.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một vật rắn ở trạng thái cân bằng bền khi:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một thanh nhẹ, nằm ngang, đầu B treo vật nặng 10N. Thanh được giữ cân bằng nhờ bản lề tại A và dây treo CD. Biết AB = 4AC. Tính lực căng dây CD.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng. Để vai của hai người chịu lực bằng nhau, họ phải đặt điểm treo vật ở đâu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một hình vuông cạnh a, đồng chất, có trục quay vuông góc với mặt hình vuông tại một đỉnh. Mômen quán tính của hình vuông đối với trục quay này phụ thuộc vào yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một vật đang quay quanh một trục cố định. Để làm chậm tốc độ quay của vật, ta cần tác dụng mômen lực như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P, chiều dài L, tựa lên tường trơn nhẵn tại B và sàn nhà tại A. Hệ số ma sát giữa thanh và sàn là μ. Góc hợp bởi thanh và sàn là α. Điều kiện để thanh cân bằng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một đòn bẩy loại 1 có điểm tựa nằm giữa điểm tác dụng lực và điểm đặt vật. Đòn bẩy này có ưu điểm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một trụ đứng vững hơn khi:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một người đẩy một chiếc xe cút kít chứa cát. Để lực đẩy nhỏ nhất, người này nên tác dụng lực vào vị trí nào trên tay cầm xe?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xét một vật rắn không có trục quay cố định. Vật này sẽ cân bằng khi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một thanh AB có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 0.6m, chịu tác dụng của hai lực song song, ngược chiều F1 = 20N và F2 = 40N đặt tại A và B. Điểm đặt của hợp lực cách A bao xa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Bài 6: Mômen lực. Điều kiện cân bằng của vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một người giữ một vật nặng bằng tay. Khi cánh tay càng duỗi thẳng, cảm giác mỏi cơ bắp tay sẽ như thế nào?

Xem kết quả