Trắc nghiệm Vật Lí 10 Cánh diều Chủ đề 1: Mô tả chuyển động - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một xe máy di chuyển từ điểm A đến điểm B theo một đường thẳng dài 10 km, sau đó quay ngược lại di chuyển đến điểm C nằm trên đoạn AB, cách A 2 km. Chọn chiều dương từ A đến B. Độ dịch chuyển tổng cộng của xe máy trong toàn bộ hành trình từ A đến C là bao nhiêu?
- A. 12 km
- B. -2 km
- C. 2 km
- D. 8 km
Câu 2: Một người chạy bộ trên một đường chạy hình tròn có chu vi 400 m. Người đó chạy hết 2 vòng trong 5 phút. Tốc độ trung bình của người đó trong 5 phút này là bao nhiêu?
- A. 2.67 m/s
- B. 1.33 m/s
- C. 0 m/s
- D. 800 m/s
Câu 3: Vẫn với tình huống ở Câu 2, độ dịch chuyển của người chạy bộ sau khi chạy hết 2 vòng là bao nhiêu?
- A. 800 m
- B. 400 m
- C. 0 m
- D. Không xác định được vì thiếu thông tin
Câu 4: Một ô tô di chuyển trên đường thẳng. Lúc t=0, ô tô ở vị trí x = 10 m. Đến t = 5 s, ô tô ở vị trí x = -15 m. Vận tốc trung bình của ô tô trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
- A. 5 m/s
- B. -5 m/s
- C. 3 m/s
- D. -3 m/s
Câu 5: Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vector?
- A. Thời gian
- B. Quãng đường đi được
- C. Tốc độ
- D. Độ dịch chuyển
Câu 6: Trên đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (x-t) của một chuyển động thẳng, nếu đồ thị là một đường thẳng nằm ngang, điều này cho biết gì về chuyển động?
- A. Vật đứng yên
- B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương
- C. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm
- D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều
Câu 7: Trên đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (x-t) của một chuyển động thẳng, độ lớn của vận tốc tức thời tại một thời điểm được biểu diễn bằng gì?
- A. Diện tích dưới đồ thị
- B. Độ dốc của đường nối điểm đó với gốc tọa độ
- C. Độ dốc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó
- D. Độ dài của đồ thị từ gốc tọa độ đến điểm đó
Câu 8: Một vật chuyển động có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian như hình vẽ (đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ, dốc lên). Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. Vật đứng yên
- B. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc dương
- C. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc âm
- D. Vật chuyển động nhanh dần đều
Câu 9: Hai xe A và B cùng chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của hai xe được cho trên cùng một hệ trục (đồ thị x-t của A là đường thẳng đi qua gốc tọa độ, dốc hơn đồ thị x-t của B là đường thẳng song song với trục thời gian và nằm trên trục hoành). Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Xe A chuyển động chậm hơn xe B.
- B. Xe B chuyển động nhanh hơn xe A.
- C. Hai xe chuyển động cùng chiều và cùng vận tốc.
- D. Xe A chuyển động, còn xe B đứng yên.
Câu 10: Một chiếc thuyền di chuyển trên sông với vận tốc 5 m/s so với nước. Nước sông chảy với vận tốc 2 m/s so với bờ. Nếu thuyền di chuyển xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?
- A. 7 m/s
- B. 3 m/s
- C. Căn bậc hai của (5^2 + 2^2) m/s
- D. Không xác định được
Câu 11: Vẫn với tình huống ở Câu 10, nếu thuyền di chuyển ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?
- A. 7 m/s
- B. 3 m/s
- C. Căn bậc hai của (5^2 - 2^2) m/s
- D. Không xác định được
Câu 12: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?
- A. Độ dịch chuyển
- B. Quãng đường
- C. Vận tốc
- D. Tốc độ
Câu 13: Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là gì?
Câu 14: Một ô tô đang chuyển động thẳng. Nếu vận tốc và gia tốc của ô tô cùng chiều, thì chuyển động của ô tô là:
- A. Nhanh dần
- B. Chậm dần
- C. Đều
- D. Đứng yên
Câu 15: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) là một đường thẳng song song với trục thời gian. Điều này cho biết gì về chuyển động?
- A. Vật đứng yên
- B. Vật chuyển động thẳng đều
- C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
- D. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều
Câu 16: Trên đồ thị vận tốc – thời gian (v-t) của một chuyển động thẳng, độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian được xác định bằng gì?
- A. Diện tích dưới đồ thị vận tốc (có tính dấu)
- B. Độ dốc của đồ thị vận tốc
- C. Độ lớn của vận tốc tại cuối khoảng thời gian
- D. Tổng quãng đường đi được
Câu 17: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc theo thời gian (v-t) là một đường thẳng dốc xuống, cắt trục thời gian tại một điểm và sau đó nằm phía dưới trục thời gian. Điều này mô tả chuyển động nào?
- A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
- B. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương.
- C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều âm.
- D. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương, sau đó nhanh dần đều theo chiều âm.
Câu 18: Một xe bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 2 m/s². Sau 5 giây, vận tốc của xe là bao nhiêu?
- A. 2 m/s
- B. 5 m/s
- C. 10 m/s
- D. 25 m/s
Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v₀ và gia tốc a. Công thức nào sau đây không phải là công thức mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?
- A. v = v₀ + at
- B. x = x₀ + v₀t + ½at²
- C. v² - v₀² = 2as
- D. x = v.t
Câu 20: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, vận tốc của hòn đá bằng bao nhiêu?
- A. Bằng 0
- B. Bằng vận tốc ném ban đầu
- C. Bằng gia tốc trọng trường
- D. Khác 0 và khác vận tốc ban đầu
Câu 21: Vẫn với tình huống ở Câu 20, tại điểm cao nhất của quỹ đạo, gia tốc của hòn đá bằng bao nhiêu?
- A. Bằng 0
- B. Lớn hơn gia tốc trọng trường
- C. Bằng gia tốc trọng trường
- D. Nhỏ hơn gia tốc trọng trường
Câu 22: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng?
- A. Nếu vận tốc và gia tốc cùng dấu, vật chuyển động chậm dần đều.
- B. Nếu vận tốc và gia tốc trái dấu, vật chuyển động chậm dần đều.
- C. Nếu vận tốc bằng 0, gia tốc cũng bằng 0.
- D. Nếu gia tốc bằng 0, vận tốc cũng bằng 0.
Câu 23: Một vật chuyển động có đồ thị v-t như sau: từ t=0 đến t=T1, v là đường thẳng dốc lên từ 0; từ t=T1 đến t=T2, v là đường thẳng nằm ngang; từ t=T2 đến t=T3, v là đường thẳng dốc xuống về 0. Mô tả nào đúng nhất về chuyển động này?
- A. Nhanh dần đều, sau đó đều, sau đó chậm dần đều.
- B. Đều, sau đó nhanh dần đều, sau đó chậm dần đều.
- C. Chậm dần đều, sau đó đều, sau đó nhanh dần đều.
- D. Nhanh dần đều, sau đó chậm dần đều, sau đó đều.
Câu 24: Hệ quy chiếu bao gồm những yếu tố cơ bản nào để xác định vị trí và mô tả chuyển động của vật?
- A. Chỉ có trục tọa độ.
- B. Vật làm mốc, hệ trục tọa độ, đồng hồ đo thời gian.
- C. Chỉ có vật làm mốc và hệ trục tọa độ.
- D. Chỉ có vật làm mốc và đồng hồ đo thời gian.
Câu 25: Một hành khách đang ngồi trên một toa tàu đang chạy thẳng đều. Người đó thấy một quả bóng nằm yên trên sàn toa tàu. Quan sát này được thực hiện trong hệ quy chiếu nào?
- A. Hệ quy chiếu gắn với toa tàu.
- B. Hệ quy chiếu gắn với mặt đất.
- C. Hệ quy chiếu gắn với quả bóng.
- D. Bất kỳ hệ quy chiếu nào cũng thấy quả bóng đứng yên.
Câu 26: Vẫn với tình huống ở Câu 25, một người đứng dưới sân ga quan sát thấy toa tàu đang chạy thẳng đều. Người đó sẽ mô tả chuyển động của quả bóng trên sàn toa tàu như thế nào?
- A. Quả bóng đứng yên.
- B. Quả bóng chuyển động chậm dần.
- C. Quả bóng chuyển động thẳng đều.
- D. Quả bóng chuyển động nhanh dần.
Câu 27: Một xe đạp đi từ A đến B với tốc độ trung bình 15 km/h mất 2 giờ. Sau đó, xe quay về A trên chính con đường đó. Để tốc độ trung bình cho cả chuyến đi (cả đi và về) là 20 km/h, xe phải đi từ B về A với tốc độ trung bình là bao nhiêu?
- A. 25 km/h
- B. 30 km/h
- C. 35 km/h
- D. Không thể đạt được tốc độ trung bình 20 km/h cho cả chuyến đi nếu chỉ đi và về trên cùng quãng đường.
Câu 28: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ (đồ thị là một đường thẳng đi từ điểm (0, v1) đến (T, v2) với v1 và v2 cùng dấu và v1 < v2). Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
- B. Gia tốc của vật thay đổi theo thời gian.
- C. Độ lớn vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.
- D. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian T được tính bằng diện tích hình thang dưới đồ thị.
Câu 29: Hai vật A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Vật A có phương trình x_A = 10 + 2t (m, s). Vật B có phương trình x_B = 20 - 3t (m, s). Thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau là:
- A. t = 2 s, x = 14 m
- B. t = 2 s, x = 16 m
- C. t = 5 s, x = 20 m
- D. t = 5 s, x = 5 m
Câu 30: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. Phương trình chuyển động của vật là gì? (Bỏ qua sức cản, g là gia tốc trọng trường)
- A. y = h + gt²
- B. y = h - ½gt²
- C. y = h + ½gt²
- D. y = h - gt²